Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 1: Ester – Lipid - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các ester sau: methyl acetate, ethyl formate, vinyl acetate, propyl acetate. Có bao nhiêu ester trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng Bru003csubu003e2u003c/subu003e (trong dung dịch)?
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol ester X mạch hở bằng dung dịch NaOH thu được 1 mol muối của acid hữu cơ Y và 1 mol alcohol Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được COu003csubu003e2u003c/subu003e và Hu003csubu003e2u003c/subu003eO với tỉ lệ mol 1:2. Nhận định nào sau đây về X là đúng?
- A. X có công thức phân tử Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e6u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e.
- B. X là ester của acid formic.
- C. X tham gia phản ứng tráng bạc.
- D. X là đồng phân của acid propanoic.
Câu 3: Cho 13,2 gam ethyl acetate (CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOCu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e) phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
- A. 8,2 gam
- B. 16,4 gam
- C. 13,6 gam
- D. 17,2 gam
Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin ([Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOO]u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e) bằng dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
- A. Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOOH và Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e(OH)u003csubu003e3u003c/subu003e.
- B. Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOONa và Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e(OH)u003csubu003e3u003c/subu003e.
- C. Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOOH và Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003eONa.
- D. Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOONa và Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e8u003c/subu003eOu003csubu003e3u003c/subu003e.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các ester đều tan tốt trong nước.
(b) Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid là phản ứng thuận nghịch.
(c) Phản ứng giữa acid hữu cơ và alcohol tạo thành ester gọi là phản ứng ester hóa.
(d) Nhiệt độ sôi của các ester thường cao hơn nhiệt độ sôi của các acid và alcohol tương ứng có cùng khối lượng phân tử.
Số phát biểu đúng là:
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triester no, mạch hở X thu được 13,44 lít COu003csubu003e2u003c/subu003e (đkc) và 9,9 gam Hu003csubu003e2u003c/subu003eO. Giá trị của m là bao nhiêu?
- A. 12,9 gam
- B. 17,2 gam
- C. 25,8 gam
- D. 8,6 gam
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lipid là không đúng?
- A. Lipid là este của glycerol với các acid vô cơ.
- B. Chất béo là triester của glycerol và các acid béo.
- C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn đều là lipid.
- D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOH + Cu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003eOH u003c/subu003eu003csupu003eHu003csubu003e2u003c/subu003eSOu003csubu003e4 đu003c/subu003e, t°u003c/supu003e X + Hu003csubu003e2u003c/subu003eO. Chất X có tên gọi là gì?
- A. Methyl acetate
- B. Propyl acetate
- C. Ethyl acetate
- D. Ethyl formate
Câu 9: Để chuyển hóa dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?
- A. Thủy phân trong môi trường acid.
- B. Hydrogen hóa (phản ứng cộng Hu003csubu003e2u003c/subu003e).
- C. Xà phòng hóa.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 10: Số đồng phân ester của Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e6u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e là bao nhiêu?
Câu 11: Cho ester X có công thức phân tử Cu003csubu003e4u003c/subu003eHu003csubu003e8u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e. Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu được muối Y và alcohol Z. Biết Z bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) tạo thành aldehyde. Tên gọi của X là gì?
- A. Isopropyl acetate
- B. Ethyl formate
- C. Propyl formate
- D. Methyl propionate
Câu 12: Thủy phân 0,1 mol một triacylglycerol X cần vừa đủ 0,3 mol NaOH, thu được glycerol và hỗn hợp hai muối natri stearat (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOONa) và natri oleat (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e33u003c/subu003eCOONa). Số mol natri stearat trong hỗn hợp muối là 0,1 mol. Công thức cấu tạo của X là:
- A. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOO)u003csubu003e2u003c/subu003e(Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e33u003c/subu003eCOO)Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- B. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e33u003c/subu003eCOO)u003csubu003e2u003c/subu003e(Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOO)Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- C. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOO)u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- D. Cả A và B đều có thể là công thức cấu tạo của X
Câu 13: Cho các chất sau: acid acetic, ethanol, methyl formate, dimethyl ether. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
- A. Acid acetic
- B. Ethanol
- C. Methyl formate
- D. Dimethyl ether
Câu 14: Thủy phân ester X có công thức phân tử Cu003csubu003e4u003c/subu003eHu003csubu003e6u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e trong môi trường acid thu được hai sản phẩm hữu cơ Y và Z. Khi cho Y tác dụng với AgNOu003csubu003e3u003c/subu003e trong NHu003csubu003e3u003c/subu003e tạo kết tủa bạc. Z làm mất màu dung dịch Bru003csubu003e2u003c/subu003e. Công thức cấu tạo của X là:
- A. HCOOCH=CH-CHu003csubu003e3u003c/subu003e
- B. HCOOCHu003csubu003e2u003c/subu003e-CH=CHu003csubu003e2u003c/subu003e
- C. CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOCH=CHu003csubu003e2u003c/subu003e
- D. CHu003csubu003e2u003c/subu003e=CH-COOCHu003csubu003e3u003c/subu003e
Câu 15: Cho các chất sau: (1) CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOH, (2) HCOOCHu003csubu003e3u003c/subu003e, (3) Cu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003eOH, (4) CHu003csubu003e3u003c/subu003eCHO. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
- A. (1) u003c (2) u003c (3) u003c (4)
- B. (2) u003c (4) u003c (3) u003c (1)
- C. (4) u003c (2) u003c (1) u003c (3)
- D. (4) u003c (2) u003c (3) u003c (1)
Câu 16: Khối lượng dung dịch NaOH 20% cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 8,6 gam triolein ([Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e33u003c/subu003eCOO]u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e) là bao nhiêu?
- A. 20 gam
- B. 12 gam
- C. 16 gam
- D. 24 gam
Câu 17: Cho các chất sau: metyl acrylat, metyl metacrylat, vinyl axetat, triolein. Số chất có thể làm mất màu dung dịch KMnOu003csubu003e4u003c/subu003e ở điều kiện thường là:
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol một ester đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,92 gam muối của acid hữu cơ Y và 0,92 gam alcohol Z. Công thức cấu tạo của X là:
- A. HCOOCu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- B. CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOCHu003csubu003e3u003c/subu003e
- C. Cu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003eCOOH
- D. HCOOCHu003csubu003e3u003c/subu003e
Câu 19: Nhận định nào sau đây về phản ứng xà phòng hóa là đúng?
- A. Là phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid.
- B. Chỉ xảy ra với các triester.
- C. Là phản ứng một chiều.
- D. Sản phẩm luôn là muối carboxylate và alcohol.
Câu 20: Khi đun nóng chất béo lỏng với dung dịch NaOH đặc, người ta thu được glycerol và hỗn hợp muối của các acid béo. Phản ứng này được gọi là:
- A. Phản ứng xà phòng hóa.
- B. Phản ứng ester hóa.
- C. Phản ứng hydrogen hóa.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 21: Cho 0,1 mol một ester đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 11,2 gam muối kali của acid hữu cơ Y và một alcohol Z. Tên gọi của acid Y là:
- A. Acid formic
- B. Acid acetic
- C. Acid propanoic
- D. Acid butanoic
Câu 22: Công thức cấu tạo của triolein là:
- A. (Cu003csubu003e15u003c/subu003eHu003csubu003e31u003c/subu003eCOO)u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- B. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e33u003c/subu003eCOO)u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- C. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e35u003c/subu003eCOO)u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
- D. (Cu003csubu003e17u003c/subu003eHu003csubu003e31u003c/subu003eCOO)u003csubu003e3u003c/subu003eCu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003e
Câu 23: Cho các chất sau: vinyl acetate, methyl acrylate, ethyl formate. Chất nào có đồng phân hình học?
- A. Vinyl acetate
- B. Methyl acrylate
- C. Ethyl formate
- D. Không có chất nào
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ester đơn chức X thu được 8,96 lít khí COu003csubu003e2u003c/subu003e (đkc) và 7,2 gam Hu003csubu003e2u003c/subu003eO. Công thức phân tử của X là:
- A. Cu003csubu003e3u003c/subu003eHu003csubu003e6u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e
- B. Cu003csubu003e4u003c/subu003eHu003csubu003e8u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e
- C. Cu003csubu003e4u003c/subu003eHu003csubu003e6u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e
- D. Cu003csubu003e5u003c/subu003eHu003csubu003e10u003c/subu003eOu003csubu003e2u003c/subu003e
Câu 25: Một loại mỡ động vật chứa 40% tristearin, 30% triolein và 30% tripalmitin về khối lượng. Khối lượng glycerol thu được khi xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg loại mỡ này bằng dung dịch NaOH là bao nhiêu?
- A. 91,2 gam
- B. 103,5 gam
- C. 115,0 gam
- D. 128,0 gam
Câu 26: Cho các chất sau: HCOOH, CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOH, HCOOCHu003csubu003e3u003c/subu003e, CHu003csubu003e3u003c/subu003eCOOCHu003csubu003e3u003c/subu003e, Cu003csubu003e2u003c/subu003eHu003csubu003e5u003c/subu003eOH. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng bạc?
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol vinyl acetate bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng. Tổng khối lượng các chất hữu cơ thu được là:
- A. 8,2 gam
- B. 4,4 gam
- C. 12,6 gam
- D. 16,8 gam
Câu 28: Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử chất béo lỏng (dầu) khiến nó có trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng, trong khi chất béo rắn (mỡ) lại rắn?
- A. Chứa gốc acid béo không no (có liên kết C=C).
- B. Chứa gốc acid béo no (không có liên kết C=C).
- C. Có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
- D. Có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
Câu 29: Để phân biệt dầu ăn và mỡ bôi trơn, người ta có thể dựa vào tính chất nào sau đây?
- A. Khả năng làm mất màu dung dịch Bru003csubu003e2u003c/subu003e.
- B. Khả năng tác dụng với NaOH.
- C. Khả năng hòa tan trong nước.
- D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
(b) Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thu được glycerol và acid béo.
(c) Phản ứng hydrogen hóa dầu thực vật là phản ứng cộng Hu003csubu003e2u003c/subu003e vào liên kết đôi C=C của gốc acid béo không no.
(d) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ.
Số phát biểu đúng là: