15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính chất dẻo của kim loại?

  • A. Sự sắp xếp chặt chẽ của các ion dương kim loại trong mạng tinh thể.
  • B. Khả năng các lớp ion dương trượt lên nhau dễ dàng nhờ các electron tự do.
  • C. Lực hút tĩnh điện mạnh mẽ giữa các ion dương và electron tự do cố định.
  • D. Tính chất hóa học đặc trưng của từng nguyên tố kim loại.

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, hạt nào sau đây đóng vai trò liên kết các ion dương lại với nhau?

  • A. Nguyên tử kim loại trung hòa.
  • B. Ion dương kim loại.
  • C. Electron tự do.
  • D. Hạt nhân nguyên tử kim loại.

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Tính cứng cao.

Câu 4: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện thường?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 5: Vì sao kim loại có khả năng dẫn điện?

  • A. Do các ion dương kim loại mang điện tích dương.
  • B. Do có nhiều electron tự do có khả năng di chuyển.
  • C. Do cấu trúc mạng tinh thể kim loại đặc khít.
  • D. Do kim loại có tính ánh kim.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất dẫn điện của kim loại?

  • A. Chế tạo dây điện.
  • B. Làm vật liệu dẫn điện trong mạch điện tử.
  • C. Làm vỏ cách nhiệt cho tủ lạnh.
  • D. Sản xuất các thiết bị gia dụng dùng điện.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vonfram (W).

Câu 8: Tính chất ánh kim của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phản xạ ánh sáng của các electron tự do trên bề mặt kim loại.
  • B. Cấu trúc mạng tinh thể kim loại đặc trưng.
  • C. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại.
  • D. Tính chất hóa học của kim loại dễ bị oxi hóa.

Câu 9: Vì sao nhôm được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không và chế tạo vỏ lon nước giải khát?

  • A. Vì nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • B. Vì nhôm nhẹ và có khả năng chống ăn mòn.
  • C. Vì nhôm có ánh kim đẹp và dễ tạo hình.
  • D. Vì nhôm có giá thành rẻ và dễ gia công.

Câu 10: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Thủy ngân (Hg).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 11: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ cứng của kim loại?

  • A. Khối lượng nguyên tử của kim loại.
  • B. Mật độ electron tự do trong mạng tinh thể.
  • C. Kiểu mạng tinh thể của kim loại (ví dụ: lập phương tâm diện, lập phương tâm khối).
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại.

Câu 12: So sánh tính dẫn điện của nhôm (Al) và đồng (Cu), phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm.
  • B. Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.
  • C. Nhôm và đồng dẫn điện tốt như nhau.
  • D. Không thể so sánh tính dẫn điện của nhôm và đồng.

Câu 13: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, kim loại nào có độ cứng lớn nhất?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Cả ba kim loại có độ cứng tương đương.

Câu 14: Để tăng độ cứng của vàng (Au) trong chế tác trang sức, người ta thường làm gì?

  • A. Tăng nhiệt độ nung chảy vàng.
  • B. Tạo hợp kim vàng với kim loại khác.
  • C. Dát mỏng vàng thành các lá mỏng.
  • D. Ngâm vàng trong dung dịch axit.

Câu 15: Tính chất dẫn nhiệt của kim loại được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Chế tạo dây điện.
  • B. Làm vật liệu cách nhiệt.
  • C. Làm đáy nồi và dụng cụ nấu ăn.
  • D. Sản xuất đồ trang sức.

Câu 16: Dựa vào đặc điểm cấu tạo mạng tinh thể, tính chất nào sau đây của kim loại dễ dàng được giải thích?

  • A. Tính dẫn điện cao.
  • B. Tính dẫn nhiệt tốt.
  • C. Tính ánh kim đặc trưng.
  • D. Tính dẻo và dễ dát mỏng.

Câu 17: Để mạ một lớp kim loại lên bề mặt một vật, người ta thường sử dụng tính chất nào của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Tính cứng.

Câu 18: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính dẻo của kim loại?

  • A. Kéo sợi dây điện.
  • B. Dát mỏng lá nhôm.
  • C. Uốn cong ống kim loại.
  • D. Chế tạo vỏ tàu biển.

Câu 19: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Ag. Kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. K.
  • B. Ca.
  • C. Fe.
  • D. Ag.

Câu 20: Tại sao kim loại thường có ánh kim?

  • A. Do sự sắp xếp đều đặn của các ion dương trong mạng tinh thể.
  • B. Do electron tự do phản xạ hầu hết các ánh sáng nhìn thấy được.
  • C. Do kim loại dễ dàng bị oxi hóa tạo thành lớp oxit sáng bóng.
  • D. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể rỗng.

Câu 21: So sánh nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ trong cùng một chu kì, phát biểu nào sau đây thường đúng?

  • A. Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của hai nhóm kim loại tương đương.
  • D. Không có quy luật rõ ràng về nhiệt độ nóng chảy giữa hai nhóm.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên tính chất dẫn nhiệt tốt của kim loại?

  • A. Bộ tản nhiệt cho máy tính.
  • B. Vỏ bọc dây điện.
  • C. Thiết bị trao đổi nhiệt trong công nghiệp.
  • D. Đáy ấm đun nước.

Câu 23: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của một kim loại là ns². Kim loại này thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. IA.
  • B. IIA.
  • C. IIIA.
  • D. IVA.

Câu 24: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Vonfram (W).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại giảm dần khi đi từ trái sang phải trong một chu kì của bảng tuần hoàn?

  • A. Độ dẫn điện.
  • B. Độ cứng.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy.
  • D. Bán kính nguyên tử.

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại phổ biến?

  • A. Liti (Li).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Magie (Mg).
  • D. Titan (Ti).

Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào?

  • A. Nước cất.
  • B. Cồn etylic.
  • C. Dầu hỏa.
  • D. Dung dịch axit loãng.

Câu 28: Tính chất nào sau đây KHÔNG phụ thuộc trực tiếp vào số lượng electron tự do trong mạng tinh thể kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Tính chất hóa học.

Câu 29: Trong các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Al, kim loại nào thường được sử dụng làm đồ trang sức cao cấp nhờ vẻ đẹp và độ bền?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 30: Loại mạng tinh thể phổ biến nhất của kim loại là mạng tinh thể nào?

  • A. Mạng tinh thể ion.
  • B. Mạng tinh thể kim loại.
  • C. Mạng tinh thể nguyên tử.
  • D. Mạng tinh thể phân tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính tạo nên tính chất dẻo của kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong mạng tinh thể kim loại, hạt nào sau đây đóng vai trò liên kết các ion dương lại với nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Vì sao kim loại có khả năng dẫn điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất dẫn điện của kim loại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tính chất ánh kim của kim loại được giải thích bởi yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Vì sao nhôm được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không và chế tạo vỏ lon nước giải khát?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ cứng của kim loại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: So sánh tính dẫn điện của nhôm (Al) và đồng (Cu), phát biểu nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, kim loại nào có độ cứng lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để tăng độ cứng của vàng (Au) trong chế tác trang sức, người ta thường làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tính chất dẫn nhiệt của kim loại được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào đặc điểm cấu tạo mạng tinh thể, tính chất nào sau đây của kim loại dễ dàng được giải thích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để mạ một lớp kim loại lên bề mặt một vật, người ta thường sử dụng tính chất nào của kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính dẻo của kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Ag. Kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao kim loại thường có ánh kim?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ trong cùng một chu kì, phát biểu nào sau đây thường đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG dựa trên tính chất dẫn nhiệt tốt của kim loại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của một kim loại là ns². Kim loại này thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tính chất nào sau đây của kim loại giảm dần khi đi từ trái sang phải trong một chu kì của bảng tuần hoàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại phổ biến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tính chất nào sau đây KHÔNG phụ thuộc trực tiếp vào số lượng electron tự do trong mạng tinh thể kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Al, kim loại nào thường được sử dụng làm đồ trang sức cao cấp nhờ vẻ đẹp và độ bền?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Loại mạng tinh thể phổ biến nhất của kim loại là mạng tinh thể nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns². Trong bảng tuần hoàn, M thuộc nhóm nào và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

  • A. Nhóm IA, tính khử mạnh
  • B. Nhóm IIA, tính khử trung bình
  • C. Nhóm IIIA, tính lưỡng tính
  • D. Nhóm IVA, tính phi kim yếu

Câu 2: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Cu. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần độ dẫn điện.

  • A. Na < Mg < Al < Cu
  • B. Cu < Al < Mg < Na
  • C. Na < Mg < Cu < Al
  • D. Mg < Na < Al < Cu

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phụ thuộc vào mật độ electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẫn nhiệt
  • C. Ánh kim
  • D. Khối lượng riêng

Câu 4: Trong sản xuất các thiết bị điện tử siêu nhỏ, người ta cần sử dụng kim loại có độ tinh khiết rất cao. Phương pháp nào sau đây thường được dùng để tinh chế kim loại đến độ tinh khiết cao?

  • A. Điện phân dung dịch muối
  • B. Khử oxit kim loại bằng CO
  • C. Luyện kim bằng phương pháp zone melting (kết tinh phân đoạn)
  • D. Thủy luyện

Câu 5: Một vật liệu kim loại có các tính chất sau: dẫn điện tốt, nhẹ, bền trong môi trường không khí và nước biển, dễ dát mỏng. Vật liệu này phù hợp nhất để chế tạo bộ phận nào sau đây?

  • A. Lõi dây điện dân dụng
  • B. Vỏ máy bay
  • C. Dao cắt gọt kim loại
  • D. Đồ trang sức cao cấp

Câu 6: So sánh nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba). Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy như thế nào và giải thích?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Be đến Ba do bán kính nguyên tử tăng, liên kết kim loại yếu dần.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba do điện tích hạt nhân tăng, liên kết kim loại mạnh dần.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy không thay đổi đáng kể do cấu trúc mạng tinh thể tương tự.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo quy luật do ảnh hưởng của nhiều yếu tố phức tạp.

Câu 7: Vì sao kim loại có ánh kim?

  • A. Do bề mặt kim loại nhẵn bóng
  • B. Do electron tự do hấp thụ và phản xạ ánh sáng có bước sóng khác nhau
  • C. Do ion kim loại dao động trong mạng tinh thể
  • D. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt

Câu 8: Cho sơ đồ mạng tinh thể lập phương tâm diện của kim loại. Số nguyên tử kim loại gần nhất xung quanh một nguyên tử kim loại trong mạng tinh thể này là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai về tính dẻo của kim loại?

  • A. Tính dẻo là khả năng kim loại bị biến dạng khi chịu lực mà không bị đứt gãy.
  • B. Tính dẻo của kim loại là do các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau.
  • C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể càng chặt chẽ thì tính dẻo càng cao.
  • D. Tính dẻo của kim loại tỉ lệ thuận với độ cứng của kim loại.

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không dựa trên tính dẫn nhiệt của kim loại?

  • A. Đáy nồi, xoong làm bằng kim loại
  • B. Bộ tản nhiệt của máy tính làm bằng kim loại
  • C. Dây điện làm bằng kim loại
  • D. Bàn là (ủi) quần áo có mâm nhiệt bằng kim loại

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Bạch kim (Pt)
  • C. Crom (Cr)
  • D. Wolfram (W)

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Cu là [Ar]3d¹⁰4s¹. Ion Cu²⁺ có cấu hình electron là:

  • A. [Ar]3d⁹4s²
  • B. [Ar]3d⁹
  • C. [Ar]3d¹⁰
  • D. [Ar]3d⁸4s¹

Câu 13: Để tăng độ cứng của vàng, người ta thường chế tạo vàng trang sức thành hợp kim. Hợp kim vàng phổ biến nhất là vàng 18K, trong đó thành phần chính ngoài vàng còn có kim loại nào?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Đồng (Cu) và Bạc (Ag)
  • D. Niken (Ni)

Câu 14: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghệ mạ điện để bảo vệ các kim loại khác khỏi bị ăn mòn?

  • A. Crom (Cr)
  • B. Chì (Pb)
  • C. Thiếc (Sn)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Ánh kim
  • D. Tính cứng cao (tất cả kim loại)

Câu 16: Cho các kim loại: vàng (Au), bạc (Ag), đồng (Cu), nhôm (Al). Kim loại nào có tính dẻo cao nhất?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 17: Một kim loại M có cấu hình electron [Ar]4s². Vị trí của M trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của oxide cao nhất của M là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IA, oxide base mạnh
  • B. Chu kì 4, nhóm IIA, oxide base
  • C. Chu kì 3, nhóm IIIA, oxide lưỡng tính
  • D. Chu kì 4, nhóm IVA, oxide acid

Câu 18: Loại liên kết nào quyết định tính chất vật lý chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 19: Cho các kim loại: Fe, Al, Ag, Au. Kim loại nào được sử dụng làm đồ trang sức cao cấp vì vẻ đẹp và tính trơ hóa học?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Vàng (Au)

Câu 20: Vì sao nói kim loại có tính dẫn điện?

  • A. Do ion dương kim loại chuyển động tự do
  • B. Do electron tự do chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường
  • C. Do mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc biệt
  • D. Do kim loại có khả năng cho electron dễ dàng

Câu 21: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Vàng (Au)

Câu 22: Cho các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ cứng.

  • A. Li > Na > K > Rb > Cs
  • B. Cs > Rb > K > Na > Li
  • C. Na > Li > K > Rb > Cs
  • D. K > Na > Li > Rb > Cs

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây của kim loại nhôm là do tính chất nhẹ và khả năng chống ăn mòn tốt?

  • A. Làm dây điện
  • B. Chế tạo khung cửa và vật liệu xây dựng
  • C. Sản xuất đồ gia dụng (nồi, xoong)
  • D. Làm chất xúc tác trong hóa học

Câu 24: Trong mạng tinh thể kim loại, hạt nào dao động ở các nút mạng?

  • A. Electron tự do
  • B. Nguyên tử kim loại
  • C. Phân tử kim loại
  • D. Ion dương kim loại

Câu 25: Để làm tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của thép, người ta thường thêm vào thép nguyên tố nào?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Crom (Cr) và Niken (Ni)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 26: Tính chất nào sau đây của kim loại thể hiện rõ nhất tính chất tập thể của electron trong mạng tinh thể?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Ánh kim
  • D. Tính cứng

Câu 27: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sắt (Fe) là [Ar]3d⁶4s². Trong các ion Fe²⁺ và Fe³⁺, ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cả hai ion có tính oxi hóa tương đương
  • D. Không thể xác định

Câu 28: Để bảo quản thực phẩm đóng hộp bằng kim loại, người ta thường tráng một lớp thiếc (Sn) bên trong hộp sắt. Vai trò của lớp thiếc là gì?

  • A. Tăng độ cứng cho hộp
  • B. Tăng tính thẩm mỹ cho hộp
  • C. Bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn
  • D. Giảm giá thành sản xuất hộp

Câu 29: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo dây dẫn điện?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính dẻo
  • C. Ánh kim
  • D. Tính dẫn nhiệt

Câu 30: Cho các kim loại: K, Ca, Mg, Al. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Kali (K)
  • B. Canxi (Ca)
  • C. Magie (Mg)
  • D. Nhôm (Al)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố kim loại M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns². Trong bảng tuần hoàn, M thuộc nhóm nào và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Al, Cu. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần độ dẫn điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại *không* phụ thuộc vào mật độ electron tự do trong mạng tinh thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong sản xuất các thiết bị điện tử siêu nhỏ, người ta cần sử dụng kim loại có độ tinh khiết rất cao. Phương pháp nào sau đây thường được dùng để tinh chế kim loại đến độ tinh khiết cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một vật liệu kim loại có các tính chất sau: dẫn điện tốt, nhẹ, bền trong môi trường không khí và nước biển, dễ dát mỏng. Vật liệu này phù hợp nhất để chế tạo bộ phận nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So sánh nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba). Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy như thế nào và giải thích?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vì sao kim loại có ánh kim?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho sơ đồ mạng tinh thể lập phương tâm diện của kim loại. Số nguyên tử kim loại gần nhất xung quanh một nguyên tử kim loại trong mạng tinh thể này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính dẻo của kim loại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* dựa trên tính dẫn nhiệt của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Cu là [Ar]3d¹⁰4s¹. Ion Cu²⁺ có cấu hình electron là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để tăng độ cứng của vàng, người ta thường chế tạo vàng trang sức thành hợp kim. Hợp kim vàng phổ biến nhất là vàng 18K, trong đó thành phần chính ngoài vàng còn có kim loại nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghệ mạ điện để bảo vệ các kim loại khác khỏi bị ăn mòn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất vật lý chung của kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các kim loại: vàng (Au), bạc (Ag), đồng (Cu), nhôm (Al). Kim loại nào có tính dẻo cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một kim loại M có cấu hình electron [Ar]4s². Vị trí của M trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của oxide cao nhất của M là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại liên kết nào quyết định tính chất vật lý chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các kim loại: Fe, Al, Ag, Au. Kim loại nào được sử dụng làm đồ trang sức cao cấp vì vẻ đẹp và tính trơ hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Vì sao nói kim loại có tính dẫn điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ cứng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây của kim loại nhôm là do tính chất nhẹ và khả năng chống ăn mòn tốt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong mạng tinh thể kim loại, hạt nào dao động ở các nút mạng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để làm tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của thép, người ta thường thêm vào thép nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tính chất nào sau đây của kim loại thể hiện rõ nhất tính chất tập thể của electron trong mạng tinh thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sắt (Fe) là [Ar]3d⁶4s². Trong các ion Fe²⁺ và Fe³⁺, ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để bảo quản thực phẩm đóng hộp bằng kim loại, người ta thường tráng một lớp thiếc (Sn) bên trong hộp sắt. Vai trò của lớp thiếc là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tính chất nào sau đây của kim loại được ứng dụng để chế tạo dây dẫn điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho các kim loại: K, Ca, Mg, Al. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của liên kết kim loại được mô tả chính xác nhất là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các nguyên tử kim loại trung hòa hút nhau.
  • B. Các electron hóa trị bị giữ chặt tại một vị trí cố định trong mạng tinh thể.
  • C. Các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
  • D. Các ion dương kim loại cố định ở các nút mạng và các electron hóa trị chuyển động tự do (biển electron).

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện thế?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 3: Khả năng dẫn nhiệt tốt của kim loại được giải thích là do:

  • A. Các ion dương kim loại rung động mạnh ở nhiệt độ cao.
  • B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể chặt khít.
  • C. Các electron tự do truyền năng lượng nhiệt từ vùng nóng sang vùng lạnh.
  • D. Liên kết kim loại là liên kết bền vững.

Câu 4: Khi kéo sợi hoặc dát mỏng kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại trượt lên nhau nhưng không tách rời nhờ vào:

  • A. Lực đẩy giữa các ion dương.
  • B. Sự liên kết linh động của các electron tự do với các ion dương.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương.
  • D. Cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 5: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

  • A. Kim loại có độ cứng lớn.
  • B. Các ion dương kim loại phản xạ ánh sáng.
  • C. Kim loại có khối lượng riêng lớn.
  • D. Các electron tự do trong mạng tinh thể phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.

Câu 6: Các kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến bao gồm:

  • A. Lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương chặt khít.
  • B. Tứ diện đều, bát diện đều, lập phương.
  • C. Mạng lưới không gian, mạng nguyên tử, mạng phân tử.
  • D. Lập phương đơn giản, lập phương tâm khối, lập phương tâm diện.

Câu 7: Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy RẤT thấp, tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường?

  • A. Natri (Na).
  • B. Thủy ngân (Hg).
  • C. Vonfram (W).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 8: Để chế tạo dây tóc bóng đèn, người ta thường sử dụng kim loại Vonfram (W) vì tính chất vật lí nổi bật nào sau đây?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Tính dẻo cao.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Độ cứng lớn.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại?

  • A. Liti (Li).
  • B. Natri (Na).
  • C. Kali (K).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 10: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại dẫn điện tốt nhất?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Bạc (Ag).

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

  • A. Tính dẻo của kim loại cho phép chúng được kéo thành sợi hoặc dát thành lá mỏng.
  • B. Kim loại chỉ dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy, không dẫn điện ở trạng thái rắn.
  • C. Ánh kim là bề mặt sáng, phản chiếu ánh sáng của kim loại.
  • D. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện của kim loại thường tỉ lệ thuận với nhau.

Câu 12: Trong ứng dụng làm đồ trang sức, kim loại Vàng (Au) được ưa chuộng không chỉ vì vẻ đẹp mà còn vì tính chất vật lí nào sau đây?

  • A. Độ cứng cao.
  • B. Khối lượng riêng thấp.
  • C. Tính dẻo và ánh kim đặc trưng.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong các kim loại nguyên chất phổ biến?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 14: Tại sao Nhôm (Al) thường được sử dụng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay, mặc dù Sắt (Fe) rẻ hơn và cũng khá bền?

  • A. Nhôm dẫn điện tốt hơn Sắt.
  • B. Nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn đáng kể so với Sắt, giúp giảm trọng lượng máy bay.
  • C. Nhôm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Sắt.
  • D. Nhôm có độ cứng cao hơn Sắt.

Câu 15: Nhận định nào sau đây mô tả đúng về mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại?

  • A. Kim loại có nhiều electron hóa trị thì luôn có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối luôn dẻo hơn kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện.
  • C. Số lượng electron tự do và độ bền liên kết kim loại ảnh hưởng trực tiếp đến tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy và độ cứng.
  • D. Chỉ có kim loại kiềm mới có tính ánh kim.

Câu 16: Cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm là nguyên tử (hoặc ion dương) nằm ở:

  • A. Các đỉnh và tâm của hình lập phương.
  • B. Các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.
  • C. Các đỉnh của hình lập phương.
  • D. Các đỉnh và tâm các cạnh của hình lập phương.

Câu 17: Cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC) có đặc điểm là nguyên tử (hoặc ion dương) nằm ở:

  • A. Các đỉnh và tâm của hình lập phương.
  • B. Các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.
  • C. Các đỉnh của hình lập phương.
  • D. Tâm của hình lập phương.

Câu 18: So với các kim loại khác trong cùng chu kì, kim loại kiềm (nhóm IA) thường có:

  • A. Độ cứng và nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • B. Khối lượng riêng lớn hơn.
  • C. Bán kính nguyên tử lớn hơn và năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
  • D. Số electron hóa trị nhiều hơn.

Câu 19: Khả năng dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Số lượng electron tự do giảm.
  • B. Liên kết kim loại trở nên yếu hơn.
  • C. Các ion dương kim loại chuyển động tự do hơn.
  • D. Sự rung động nhiệt của các ion dương ở nút mạng tăng lên, cản trở chuyển động của electron tự do.

Câu 20: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện làm dây dẫn chính, sau Bạc, do tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Vàng (Au).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 21: Trong các kim loại sau: Na, Al, Fe, W, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Na.
  • B. Al.
  • C. Fe.
  • D. W.

Câu 22: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể cắt bằng dao?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Natri (Na).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 23: Dựa vào cấu tạo, hãy giải thích tại sao kim loại khác với các chất rắn ion hoặc cộng hóa trị ở khả năng biến dạng (dẻo, dát mỏng) mà không bị vỡ vụn?

  • A. Các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau và được giữ bởi biển electron tự do, trong khi ở chất rắn ion/cộng hóa trị, sự trượt làm xuất hiện lực đẩy giữa các ion cùng dấu hoặc phá vỡ liên kết định hướng.
  • B. Kim loại có liên kết mạnh hơn nhiều so với chất rắn ion/cộng hóa trị.
  • C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể kém chặt khít hơn.
  • D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nên dễ biến dạng hơn.

Câu 24: Khi thiết kế các bộ phận tản nhiệt cho thiết bị điện tử, tính chất vật lí nào của kim loại là quan trọng nhất cần được xem xét?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính ánh kim.
  • C. Độ cứng.
  • D. Tính dẫn nhiệt.

Câu 25: So sánh tính dẫn điện của Đồng (Cu), Nhôm (Al) và Sắt (Fe). Thứ tự đúng từ tốt nhất đến kém nhất là:

  • A. Al > Cu > Fe.
  • B. Cu > Al > Fe.
  • C. Fe > Al > Cu.
  • D. Cu > Fe > Al.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của kim loại là đúng?

  • A. Tất cả kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước.
  • B. Kim loại kiềm luôn có khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm thổ.
  • C. Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc vào khối lượng nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (độ chặt khít).
  • D. Kim loại nhẹ nhất là Nhôm (Al).

Câu 27: Tại sao Đồng (Cu) được ưu tiên sử dụng làm lõi dây điện dân dụng hơn là Bạc (Ag), mặc dù Bạc dẫn điện tốt hơn?

  • A. Đồng có giá thành rẻ hơn đáng kể so với Bạc.
  • B. Đồng dẻo hơn Bạc.
  • C. Đồng nhẹ hơn Bạc.
  • D. Đồng ít bị oxi hóa hơn Bạc.

Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất, thường được dùng để dát thành các lá mỏng hoặc làm chỉ thêu?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Vàng (Au).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của kim loại là đúng?

  • A. Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
  • B. Electron hóa trị trong kim loại chỉ di chuyển quanh hạt nhân nguyên tử của chính nó.
  • C. Mạng tinh thể kim loại chỉ tồn tại ở dạng lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
  • D. Ion dương kim loại chiếm các nút mạng tinh thể, còn electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.

Câu 30: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại:

  • A. Biến đổi rất đa dạng giữa các kim loại, từ rất thấp (Hg) đến rất cao (W).
  • B. Thường thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng nguyên tử của kim loại.
  • D. Tỉ lệ nghịch với độ cứng của kim loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bản chất của liên kết kim loại được mô tả chính xác nhất là lực hút tĩnh điện giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện thế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khả năng dẫn nhiệt tốt của kim loại được giải thích là do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi kéo sợi hoặc dát mỏng kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể kim loại trượt lên nhau nhưng không tách rời nhờ vào:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Các kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến bao gồm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Kim loại nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy RẤT thấp, tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để chế tạo dây tóc bóng đèn, người ta thường sử dụng kim loại Vonfram (W) vì tính chất vật lí nổi bật nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại dẫn điện tốt nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong ứng dụng làm đồ trang sức, kim loại Vàng (Au) được ưa chuộng không chỉ vì vẻ đẹp mà còn vì tính chất vật lí nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong các kim loại nguyên chất phổ biến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao Nhôm (Al) thường được sử dụng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay, mặc dù Sắt (Fe) rẻ hơn và cũng khá bền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhận định nào sau đây mô tả đúng về mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm là nguyên tử (hoặc ion dương) nằm ở:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC) có đặc điểm là nguyên tử (hoặc ion dương) nằm ở:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: So với các kim loại khác trong cùng chu kì, kim loại kiềm (nhóm IA) thường có:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khả năng dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. Nguyên nhân chính là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện làm dây dẫn chính, sau Bạc, do tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các kim loại sau: Na, Al, Fe, W, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể cắt bằng dao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dựa vào cấu tạo, hãy giải thích tại sao kim loại khác với các chất rắn ion hoặc cộng hóa trị ở khả năng biến dạng (dẻo, dát mỏng) mà không bị vỡ vụn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi thiết kế các bộ phận tản nhiệt cho thiết bị điện tử, tính chất vật lí nào của kim loại là quan trọng nhất cần được xem xét?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh tính dẫn điện của Đồng (Cu), Nhôm (Al) và Sắt (Fe). Thứ tự đúng từ tốt nhất đến kém nhất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của kim loại là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Tại sao Đồng (Cu) được ưu tiên sử dụng làm lõi dây điện dân dụng hơn là Bạc (Ag), mặc dù Bạc dẫn điện tốt hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất, thường được dùng để dát thành các lá mỏng hoặc làm chỉ thêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của kim loại là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính dẫn điện của kim loại được giải thích dựa trên sự chuyển động của hạt nào trong mạng tinh thể?

  • A. Các electron tự do
  • B. Các ion dương kim loại
  • C. Các nguyên tử kim loại tại nút mạng
  • D. Các phân tử kim loại

Câu 2: Tại sao kim loại có tính dẻo, dễ dát mỏng và kéo sợi?

  • A. Do lực hút giữa các ion dương và electron tự do rất mạnh.
  • B. Do các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • C. Do khi biến dạng, các lớp ion dương kim loại có thể trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết kim loại.
  • D. Do mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng.

Câu 3: Hiện tượng ánh kim đặc trưng của kim loại được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Cấu trúc mạng tinh thể chặt khít của kim loại.
  • B. Sự phản xạ ánh sáng nhìn thấy bởi các electron tự do trên bề mặt kim loại.
  • C. Kim loại hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới.
  • D. Lực liên kết mạnh mẽ giữa các nguyên tử kim loại.

Câu 4: Khi nhiệt độ của một thanh kim loại tăng lên, tính dẫn điện của nó thường giảm. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Số lượng electron tự do trong kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • B. Kích thước của các ion dương kim loại tăng lên, cản trở chuyển động của electron.
  • C. Liên kết kim loại trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao.
  • D. Dao động nhiệt của các ion dương tại nút mạng tăng lên, cản trở chuyển động có hướng của electron tự do.

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, kim loại nào sau đây trong cùng chu kì có khả năng có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đáng kể so với các kim loại còn lại: Na ([Ne]3s1), Mg ([Ne]3s2), Al ([Ne]3s23p1)?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào cấu hình electron.

Câu 6: Một kỹ sư cần chọn vật liệu làm dây dẫn điện trên không cho đường dây tải điện cao thế, yêu cầu vật liệu phải nhẹ, dẫn điện tốt và có độ bền kéo nhất định. Dựa trên các tính chất vật lí, kim loại nào trong các lựa chọn sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Chì (Pb)

Câu 7: Kim loại X có khối lượng riêng rất lớn (D > 10 g/cm3), nhiệt độ nóng chảy cao (> 1500°C) và rất cứng. Nó được sử dụng làm vật liệu chế tạo các bộ phận chịu mài mòn cao hoặc làm mũi khoan. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây phù hợp nhất với mô tả này?

  • A. Vonfram (W)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Natri (Na)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 8: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) như Na, K lại mềm và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp như Fe, Cu?

  • A. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể rỗng hơn.
  • B. Bán kính nguyên tử của kim loại kiềm nhỏ hơn.
  • C. Liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết.
  • D. Khối lượng riêng của kim loại kiềm nhỏ.

Câu 9: Crom (Cr) nổi tiếng là một trong những kim loại có độ cứng rất cao. Tính chất này liên quan mật thiết đến yếu tố nào trong cấu tạo của Crom?

  • A. Crom có khối lượng riêng lớn.
  • B. Crom có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • C. Crom có ánh kim đặc trưng.
  • D. Crom có nhiều electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, tạo liên kết bền vững.

Câu 10: Cho biết điện trở suất của một số kim loại ở 20°C: Bạc (Ag): 1.59 x 10^-8 Ω.m; Đồng (Cu): 1.72 x 10^-8 Ω.m; Nhôm (Al): 2.82 x 10^-8 Ω.m; Sắt (Fe): 10.0 x 10^-8 Ω.m. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong các kim loại trên?

  • A. Bạc
  • B. Đồng
  • C. Nhôm
  • D. Sắt

Câu 11: Vàng (Au) là kim loại được ưa chuộng hàng đầu để chế tác đồ trang sức. Ngoài màu sắc đẹp và độ bền màu, tính chất vật lí nào của vàng đóng vai trò quan trọng nhất giúp thợ kim hoàn tạo ra những chi tiết phức tạp?

  • A. Độ cứng cao
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • C. Tính dẻo và khả năng dát mỏng, kéo sợi vượt trội
  • D. Khối lượng riêng lớn

Câu 12: Để làm dây tóc bóng đèn sợi đốt, người ta sử dụng kim loại Vonfram (W). Tính chất vật lí nổi bật nào của Vonfram làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy rất cao
  • B. Tính dẫn điện tốt
  • C. Tính dẻo dễ kéo sợi
  • D. Khối lượng riêng nhỏ

Câu 13: Khi một lực đủ mạnh tác dụng lên khối kim loại, nó có thể bị biến dạng (cong, vênh, lõm) mà không bị vỡ giòn như vật liệu gốm hay thủy tinh. Tính chất vật lí nào của kim loại thể hiện khả năng này?

  • A. Tính dẫn nhiệt
  • B. Tính dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Ánh kim

Câu 14: So sánh cơ chế dẫn điện trong kim loại và trong dung dịch muối (chất điện giải). Hạt tải điện trong mỗi trường hợp là gì?

  • A. Kim loại: ion dương; Dung dịch muối: electron.
  • B. Kim loại: nguyên tử; Dung dịch muối: ion dương và ion âm.
  • C. Kim loại: ion âm; Dung dịch muối: electron.
  • D. Kim loại: electron tự do; Dung dịch muối: ion dương và ion âm.

Câu 15: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện nhiệt độ phòng (khoảng 25°C)?

  • A. Brom
  • B. Natri
  • C. Thủy ngân
  • D. Gali

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron và quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nguyên tố nào sau đây trong chu kì 3 có khả năng tạo liên kết kim loại mạnh nhất, dẫn đến nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong nhóm này: Na ([Ne]3s1), Mg ([Ne]3s2), Al ([Ne]3s23p1)?

  • A. Na, do bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • B. Mg, do có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
  • C. Al, do có nhiều electron hóa trị tham gia liên kết và bán kính nguyên tử nhỏ hơn Na, Mg.
  • D. Cả ba đều có liên kết kim loại mạnh như nhau.

Câu 17: Tại sao kim loại thường có màu sắc đặc trưng (ví dụ: đồng màu đỏ, vàng màu vàng) và có ánh kim, trong khi các hợp chất ion (ví dụ NaCl) thường là tinh thể không màu, trong suốt hoặc có màu khác và không có ánh kim?

  • A. Do kim loại có cấu trúc mạng tinh thể chặt khít hơn.
  • B. Do liên kết kim loại bền vững hơn liên kết ion.
  • C. Do kim loại có khối lượng riêng lớn hơn.
  • D. Do sự tồn tại của electron tự do trong kim loại tương tác đặc biệt với ánh sáng nhìn thấy.

Câu 18: Một kỹ sư cần chọn kim loại làm vỏ máy bay, yêu cầu vật liệu phải rất nhẹ, có độ bền cơ học cao và chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây thường được sử dụng trong ngành hàng không?

  • A. Nhôm (Al) và hợp kim của nhôm.
  • B. Sắt (Fe) và thép.
  • C. Đồng (Cu) và hợp kim của đồng.
  • D. Chì (Pb).

Câu 19: Trong mô hình mạng tinh thể kim loại, các hạt nào nằm cố định tại các nút mạng tinh thể?

  • A. Các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • B. Các ion dương kim loại.
  • C. Các electron tự do.
  • D. Các phân tử kim loại.

Câu 20: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng được sử dụng rộng rãi để sản xuất các dụng cụ nấu ăn như xoong, nồi, chảo?

  • A. Tính dẻo
  • B. Ánh kim
  • C. Tính dẫn nhiệt tốt
  • D. Độ cứng cao

Câu 21: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy: K (Kali), Al (Nhôm), Fe (Sắt), W (Vonfram).

  • A. W < Fe < Al < K
  • B. Al < K < Fe < W
  • C. Fe < Al < K < W
  • D. K < Al < Fe < W

Câu 22: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể của nó?

  • A. Khối lượng nguyên tử, bán kính nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (độ chặt khít).
  • B. Số electron hóa trị và nhiệt độ nóng chảy.
  • C. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
  • D. Độ cứng và tính dẻo.

Câu 23: Tại sao khi pha thêm một lượng nhỏ tạp chất vào kim loại nguyên chất, tính dẫn điện của kim loại thường giảm đi đáng kể?

  • A. Tạp chất làm giảm số lượng electron tự do có sẵn.
  • B. Tạp chất làm biến dạng mạng tinh thể, gây cản trở chuyển động của electron tự do.
  • C. Tạp chất hấp thụ năng lượng của các electron tự do.
  • D. Tạp chất tạo ra các ion mới mang điện tích dương, hút electron tự do.

Câu 24: Kim loại X là vật liệu được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành xây dựng và chế tạo máy, nổi bật với độ bền cơ học cao, dễ gia công và giá thành tương đối rẻ (khi ở dạng hợp kim). Kim loại nào có khả năng là X?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Titan (Ti)

Câu 25: So sánh độ chặt khít của hai kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến: lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC) và lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC). Kiểu mạng nào có độ chặt khít cao hơn?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC).
  • B. Lập phương tâm diện (FCC).
  • C. Hai kiểu mạng có độ chặt khít bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 26: Tại sao kim loại đồng (Cu) được sử dụng rất phổ biến làm dây dẫn điện trong các thiết bị điện gia dụng và công nghiệp, mặc dù bạc (Ag) có tính dẫn điện tốt hơn?

  • A. Đồng có khối lượng riêng nhỏ hơn bạc.
  • B. Đồng có nhiệt độ nóng chảy cao hơn bạc.
  • C. Đồng có tính dẻo vượt trội so với bạc.
  • D. Đồng có giá thành rẻ hơn nhiều và độ bền cơ học phù hợp cho ứng dụng này.

Câu 27: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất gương soi, các bề mặt phản xạ hoặc lớp phủ trang trí sáng bóng?

  • A. Ánh kim (khả năng phản xạ ánh sáng tốt).
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Độ cứng.
  • D. Tính dẻo.

Câu 28: Kim loại X có khối lượng riêng rất nhỏ (khoảng 2.7 g/cm3) và được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không và chế tạo ô tô để giảm trọng lượng. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây có khả năng là X?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 29: Trong mạng tinh thể kim loại, lực hút nào giữ các ion dương kim loại cố định tại các nút mạng và đám mây electron tự do chuyển động xung quanh?

  • A. Lực hút tĩnh điện (liên kết kim loại).
  • B. Lực Van der Waals.
  • C. Liên kết cộng hóa trị.
  • D. Liên kết ion.

Câu 30: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán kim loại nào trong các lựa chọn sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: Cs (nhóm IA, chu kì 6), Ba (nhóm IIA, chu kì 6), Ta (nhóm VB, chu kì 6)?

  • A. Cs, vì nó có bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • B. Ba, vì nó là kim loại kiềm thổ.
  • C. Ta, vì nó là kim loại chuyển tiếp có nhiều electron hóa trị tham gia liên kết.
  • D. Không thể dự đoán mà không có dữ liệu cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tính dẫn điện của kim loại được giải thích dựa trên sự chuyển động của hạt nào trong mạng tinh thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tại sao kim loại có tính dẻo, dễ dát mỏng và kéo sợi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hiện tượng ánh kim đặc trưng của kim loại được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi nhiệt độ của một thanh kim loại tăng lên, tính dẫn điện của nó thường giảm. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, kim loại nào sau đây trong cùng chu kì có khả năng có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đáng kể so với các kim loại còn lại: Na ([Ne]3s1), Mg ([Ne]3s2), Al ([Ne]3s23p1)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một kỹ sư cần chọn vật liệu làm dây dẫn điện trên không cho đường dây tải điện cao thế, yêu cầu vật liệu phải nhẹ, dẫn điện tốt và có độ bền kéo nhất định. Dựa trên các tính chất vật lí, kim loại nào trong các lựa chọn sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Kim loại X có khối lượng riêng rất lớn (D > 10 g/cm3), nhiệt độ nóng chảy cao (> 1500°C) và rất cứng. Nó được sử dụng làm vật liệu chế tạo các bộ phận chịu mài mòn cao hoặc làm mũi khoan. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây phù hợp nhất với mô tả này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) như Na, K lại mềm và có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim loại chuyển tiếp như Fe, Cu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Crom (Cr) nổi tiếng là một trong những kim loại có độ cứng rất cao. Tính chất này liên quan mật thiết đến yếu tố nào trong cấu tạo của Crom?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho biết điện trở suất của một số kim loại ở 20°C: Bạc (Ag): 1.59 x 10^-8 Ω.m; Đồng (Cu): 1.72 x 10^-8 Ω.m; Nhôm (Al): 2.82 x 10^-8 Ω.m; Sắt (Fe): 10.0 x 10^-8 Ω.m. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong các kim loại trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vàng (Au) là kim loại được ưa chuộng hàng đầu để chế tác đồ trang sức. Ngoài màu sắc đẹp và độ bền màu, tính chất vật lí nào của vàng đóng vai trò quan trọng nhất giúp thợ kim hoàn tạo ra những chi tiết phức tạp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để làm dây tóc bóng đèn sợi đốt, người ta sử dụng kim loại Vonfram (W). Tính chất vật lí nổi bật nào của Vonfram làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi một lực đủ mạnh tác dụng lên khối kim loại, nó có thể bị biến dạng (cong, vênh, lõm) mà không bị vỡ giòn như vật liệu gốm hay thủy tinh. Tính chất vật lí nào của kim loại thể hiện khả năng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: So sánh cơ chế dẫn điện trong kim loại và trong dung dịch muối (chất điện giải). Hạt tải điện trong mỗi trường hợp là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện nhiệt độ phòng (khoảng 25°C)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron và quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nguyên tố nào sau đây trong chu kì 3 có khả năng tạo liên kết kim loại mạnh nhất, dẫn đến nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong nhóm này: Na ([Ne]3s1), Mg ([Ne]3s2), Al ([Ne]3s23p1)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tại sao kim loại thường có màu sắc đặc trưng (ví dụ: đồng màu đỏ, vàng màu vàng) và có ánh kim, trong khi các hợp chất ion (ví dụ NaCl) thường là tinh thể không màu, trong suốt hoặc có màu khác và không có ánh kim?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một kỹ sư cần chọn kim loại làm vỏ máy bay, yêu cầu vật liệu phải rất nhẹ, có độ bền cơ học cao và chống ăn mòn tốt trong điều kiện khí quyển. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây thường được sử dụng trong ngành hàng không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong mô hình mạng tinh thể kim loại, các hạt nào nằm cố định tại các nút mạng tinh thể?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tính chất vật lí nào của kim loại cho phép chúng được sử dụng rộng rãi để sản xuất các dụng cụ nấu ăn như xoong, nồi, chảo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy: K (Kali), Al (Nhôm), Fe (Sắt), W (Vonfram).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc vào những yếu tố nào trong cấu trúc tinh thể của nó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao khi pha thêm một lượng nhỏ tạp chất vào kim loại nguyên chất, tính dẫn điện của kim loại thường giảm đi đáng kể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Kim loại X là vật liệu được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành xây dựng và chế tạo máy, nổi bật với độ bền cơ học cao, dễ gia công và giá thành tương đối rẻ (khi ở dạng hợp kim). Kim loại nào có khả năng là X?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh độ chặt khít của hai kiểu mạng tinh thể kim loại phổ biến: lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC) và lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC). Kiểu mạng nào có độ chặt khít cao hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao kim loại đồng (Cu) được sử dụng rất phổ biến làm dây dẫn điện trong các thiết bị điện gia dụng và công nghiệp, mặc dù bạc (Ag) có tính dẫn điện tốt hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất gương soi, các bề mặt phản xạ hoặc lớp phủ trang trí sáng bóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Kim loại X có khối lượng riêng rất nhỏ (khoảng 2.7 g/cm3) và được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không và chế tạo ô tô để giảm trọng lượng. Kim loại nào trong các lựa chọn sau đây có khả năng là X?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong mạng tinh thể kim loại, lực hút nào giữ các ion dương kim loại cố định tại các nút mạng và đám mây electron tự do chuyển động xung quanh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán kim loại nào trong các lựa chọn sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: Cs (nhóm IA, chu kì 6), Ba (nhóm IIA, chu kì 6), Ta (nhóm VB, chu kì 6)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Hô hấp ở thực vật

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại ảnh hưởng lớn đến nhiều tính chất vật lí của chúng. Liên kết kim loại trong mạng tinh thể được mô tả tốt nhất là:

  • A. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại lân cận tạo thành liên kết cộng hóa trị.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron hóa trị cố định tại vị trí của chúng.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử kim loại trung hòa chuyển động tự do trong toàn bộ khối kim loại.
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại các nút mạng và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể (biển electron).

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại **không** được giải thích trực tiếp và chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Ánh kim.

Câu 3: Khi một lực tác dụng lên khối kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị phá vỡ cấu trúc đáng kể. Điều này giải thích cho tính chất vật lí nào của kim loại?

  • A. Tính dẻo (có thể kéo sợi, dát mỏng).
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Ánh kim.

Câu 4: Một mẫu kim loại X được gia nhiệt và dễ dàng bị kéo thành sợi rất mảnh mà không bị đứt gãy. Dựa vào quan sát này, ta có thể suy ra kim loại X có tính chất vật lí nào nổi trội?

  • A. Độ cứng cao.
  • B. Tính dẻo tốt.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Khối lượng riêng lớn.

Câu 5: Bạc (Ag) là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại. Điều này có thể được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào liên quan đến cấu tạo của bạc?

  • A. Bạc có khối lượng nguyên tử nhỏ.
  • B. Bạc có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Mật độ electron tự do trong mạng tinh thể bạc rất lớn và khả năng di chuyển của chúng cao.
  • D. Bạc có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối bền vững.

Câu 6: Tại sao các vật dụng làm bằng kim loại (như nồi, xoong) thường được sử dụng để nấu ăn?

  • A. Kim loại có tính dẫn nhiệt tốt, giúp truyền nhiệt nhanh và đều.
  • B. Kim loại có ánh kim đẹp.
  • C. Kim loại có tính dẻo, dễ tạo hình.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ.

Câu 7: Kim loại kiềm (nhóm IA) như Li, Na, K có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với nhiều kim loại khác. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất cho đặc điểm này?

  • A. Nguyên tử kim loại kiềm rất nhỏ.
  • B. Kim loại kiềm chỉ có một electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, làm cho liên kết yếu hơn.
  • C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng lớn.
  • D. Kim loại kiềm có độ cứng cao.

Câu 8: Vonfram (W) được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt. Tính chất vật lí nào của vonfram là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Khối lượng riêng lớn.

Câu 9: Trong cùng một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại biến đổi như thế nào khi đi từ trái sang phải?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 10: Nguyên tử kim loại X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 4). Kim loại X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn và có đặc điểm chung nào về tính chất vật lí so với các kim loại khác?

  • A. Nhóm IIA, thường có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Nhóm IIA, thường có độ cứng thấp.
  • C. Nhóm IA, thường có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Nhóm IA, thường có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp.

Câu 11: Tại sao các kim loại như Au, Ag, Pt được sử dụng phổ biến trong ngành kim hoàn (trang sức)?

  • A. Chúng có khối lượng riêng rất lớn.
  • B. Chúng có ánh kim đẹp, bền, và tính dẻo cao giúp dễ dàng chế tác.
  • C. Chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Chúng là những kim loại nhẹ nhất.

Câu 12: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Thủy ngân (Hg).
  • B. Brom (Br).
  • C. Gali (Ga).
  • D. Natri (Na).

Câu 13: So sánh tính dẫn điện của Al và Cu. Yếu tố cấu tạo nào giải thích sự khác biệt (nếu có) về khả năng dẫn điện giữa hai kim loại này?

  • A. Al dẫn điện tốt hơn Cu do có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Cu dẫn điện tốt hơn Al do có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • C. Al dẫn điện tốt hơn Cu do có 3 electron hóa trị.
  • D. Cu dẫn điện tốt hơn Al do mật độ electron tự do và/hoặc khả năng di chuyển của chúng hiệu quả hơn trong mạng tinh thể Cu.

Câu 14: Một vật liệu kim loại được yêu cầu phải có độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt để sử dụng trong các chi tiết máy. Tính chất vật lí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn kim loại cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Độ cứng.
  • C. Tính dẻo.
  • D. Khối lượng riêng.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong số các kim loại thường gặp?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Liti (Li).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 16: Các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng cao hơn kim loại kiềm (nhóm IA) tương ứng trong cùng chu kì. Sự khác biệt này được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Nguyên tử kim loại kiềm thổ có 2 electron hóa trị tham gia liên kết kim loại, tạo liên kết bền vững hơn.
  • B. Bán kính nguyên tử của kim loại kiềm thổ lớn hơn.
  • C. Kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • D. Kim loại kiềm thổ có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít hơn.

Câu 17: Cấu trúc mạng tinh thể nào sau đây là phổ biến nhất ở các kim loại có tính dẻo cao?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC).
  • B. Lập phương tâm diện (FCC).
  • C. Lục phương chặt khít (HCP).
  • D. Cấu trúc kim cương.

Câu 18: Khả năng phản xạ ánh sáng của bề mặt kim loại, tạo nên ánh kim đặc trưng, là do:

  • A. Các electron tự do trên bề mặt kim loại hấp thụ và phát xạ lại ánh sáng nhìn thấy.
  • B. Các ion dương tại các nút mạng tinh thể hấp thụ ánh sáng.
  • C. Cấu trúc mạng tinh thể đặc khít của kim loại.
  • D. Kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 19: Một nhà sản xuất cần chọn vật liệu kim loại làm dây dẫn điện cho thiết bị điện tử cần độ dẫn điện cao và giá thành hợp lý. Trong các lựa chọn sau, kim loại nào phù hợp nhất?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 20: So sánh độ cứng của Crom (Cr) và Natri (Na). Giải thích sự khác biệt này dựa trên đặc điểm liên kết kim loại.

  • A. Cr cứng hơn Na vì liên kết kim loại trong Cr bền hơn do có nhiều electron hóa trị tham gia.
  • B. Na cứng hơn Cr vì Na có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • C. Độ cứng của chúng tương đương vì cả hai đều là kim loại.
  • D. Không thể so sánh độ cứng chỉ dựa vào liên kết kim loại.

Câu 21: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại liên quan chặt chẽ đến độ bền của liên kết kim loại. Kim loại có liên kết kim loại càng bền thì nhiệt độ nóng chảy càng...?

  • A. Cao.
  • B. Thấp.
  • C. Không liên quan.
  • D. Thay đổi thất thường.

Câu 22: Tại sao các kim loại nhóm IA (kiềm) và IIA (kiềm thổ) có khối lượng riêng nhỏ hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt, Đồng, Niken?

  • A. Chúng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • B. Chúng có khối lượng nguyên tử tương đối nhỏ và cấu trúc mạng tinh thể không đặc khít bằng (đối với một số kim loại chuyển tiếp).
  • C. Chúng có nhiều electron tự do hơn.
  • D. Chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có bao nhiêu electron?

  • A. 4, 5, 6 hoặc 7.
  • B. 5, 6, 7 hoặc 8.
  • C. 1, 2 hoặc 3.
  • D. 8.

Câu 24: Bán kính nguyên tử của nguyên tố X là 134 pm. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Bán kính nguyên tử của nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA có khả năng là giá trị nào sau đây?

  • A. 145 pm.
  • B. 114 pm.
  • C. 134 pm.
  • D. 156 pm.

Câu 25: Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất, thường được dát thành lá cực mỏng?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vàng (Au).

Câu 26: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng cao hơn so với kim loại nhóm IA và IIA?

  • A. Ngoài electron ở phân lớp ns, các electron ở phân lớp (n-1)d chưa bão hòa cũng tham gia vào liên kết kim loại, làm tăng độ bền liên kết.
  • B. Chúng chỉ có 1 hoặc 2 electron hóa trị.
  • C. Chúng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • D. Chúng có ánh kim mạnh hơn.

Câu 27: Khi so sánh cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) và lập phương tâm diện (FCC), cấu trúc nào có độ đặc khít cao hơn?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC).
  • B. Lập phương tâm diện (FCC).
  • C. Hai cấu trúc có độ đặc khít như nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 28: Một tấm kim loại X được sử dụng làm vỏ ngoài cho thiết bị điện tử cầm tay, yêu cầu vật liệu phải nhẹ và bền. Kim loại nào sau đây có khả năng phù hợp nhất dựa trên các tính chất vật lí của nó?

  • A. Chì (Pb).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Nhôm (Al) hoặc hợp kim của nhôm.
  • D. Vàng (Au).

Câu 29: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các bộ phận máy móc chịu lực, chịu nhiệt như trục khuỷu, bánh răng?

  • A. Độ cứng và độ bền cơ học cao.
  • B. Tính dẫn điện tốt.
  • C. Tính dẻo.
  • D. Ánh kim.

Câu 30: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, giải thích tại sao kim loại dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.

  • A. Nguyên tử kim loại có nhiều electron ở các lớp bên trong.
  • B. Nguyên tử kim loại có khối lượng lớn.
  • C. Nguyên tử kim loại có độ cứng cao.
  • D. Electron hóa trị ở lớp ngoài cùng liên kết yếu với hạt nhân do bán kính nguyên tử tương đối lớn và số electron hóa trị ít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cấu trúc mạng tinh thể kim loại ảnh hưởng lớn đến nhiều tính chất vật lí của chúng. Liên kết kim loại trong mạng tinh thể được mô tả tốt nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại **không** được giải thích trực tiếp và chủ yếu dựa vào sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi một lực tác dụng lên khối kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không bị phá vỡ cấu trúc đáng kể. Điều này giải thích cho tính chất vật lí nào của kim loại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Một mẫu kim loại X được gia nhiệt và dễ dàng bị kéo thành sợi rất mảnh mà không bị đứt gãy. Dựa vào quan sát này, ta có thể suy ra kim loại X có tính chất vật lí nào nổi trội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Bạc (Ag) là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại. Điều này có thể được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào liên quan đến cấu tạo của bạc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tại sao các vật dụng làm bằng kim loại (như nồi, xoong) thường được sử dụng để nấu ăn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Kim loại kiềm (nhóm IA) như Li, Na, K có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với nhiều kim loại khác. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất cho đặc điểm này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Vonfram (W) được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt. Tính chất vật lí nào của vonfram là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong cùng một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại biến đổi như thế nào khi đi từ trái sang phải?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nguyên tử kim loại X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns¹ (n ≥ 4). Kim loại X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn và có đặc điểm chung nào về tính chất vật lí so với các kim loại khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao các kim loại như Au, Ag, Pt được sử dụng phổ biến trong ngành kim hoàn (trang sức)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: So sánh tính dẫn điện của Al và Cu. Yếu tố cấu tạo nào giải thích sự khác biệt (nếu có) về khả năng dẫn điện giữa hai kim loại này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một vật liệu kim loại được yêu cầu phải có độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt để sử dụng trong các chi tiết máy. Tính chất vật lí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn kim loại cho ứng dụng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong số các kim loại thường gặp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Các kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng cao hơn kim loại kiềm (nhóm IA) tương ứng trong cùng chu kì. Sự khác biệt này được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cấu trúc mạng tinh thể nào sau đây là phổ biến nhất ở các kim loại có tính dẻo cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khả năng phản xạ ánh sáng của bề mặt kim loại, tạo nên ánh kim đặc trưng, là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một nhà sản xuất cần chọn vật liệu kim loại làm dây dẫn điện cho thiết bị điện tử cần độ dẫn điện cao và giá thành hợp lý. Trong các lựa chọn sau, kim loại nào phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: So sánh độ cứng của Crom (Cr) và Natri (Na). Giải thích sự khác biệt này dựa trên đặc điểm liên kết kim loại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại liên quan chặt chẽ đến độ bền của liên kết kim loại. Kim loại có liên kết kim loại càng bền thì nhiệt độ nóng chảy càng...?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tại sao các kim loại nhóm IA (kiềm) và IIA (kiềm thổ) có khối lượng riêng nhỏ hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt, Đồng, Niken?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có bao nhiêu electron?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Bán kính nguyên tử của nguyên tố X là 134 pm. X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Bán kính nguyên tử của nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA có khả năng là giá trị nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất, thường được dát thành lá cực mỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng cao hơn so với kim loại nhóm IA và IIA?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi so sánh cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) và lập phương tâm diện (FCC), cấu trúc nào có độ đặc khít cao hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một tấm kim loại X được sử dụng làm vỏ ngoài cho thiết bị điện tử cầm tay, yêu cầu vật liệu phải nhẹ và bền. Kim loại nào sau đây có khả năng phù hợp nhất dựa trên các tính chất vật lí của nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các bộ phận máy móc chịu lực, chịu nhiệt như trục khuỷu, bánh răng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử, giải thích tại sao kim loại dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô hình liên kết kim loại mô tả các electron hóa trị như thế nào?

  • A. Chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể, tạo thành “biển electron”.
  • B. Nằm yên tại các nút mạng tinh thể cùng với ion dương.
  • C. Chỉ chuyển động giữa hai nguyên tử kim loại liền kề.
  • D. Bị giữ chặt bởi từng hạt nhân nguyên tử kim loại riêng lẻ.

Câu 2: Các ion dương kim loại trong mạng tinh thể kim loại được sắp xếp như thế nào?

  • A. Chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ khối kim loại.
  • B. Nằm xen kẽ ngẫu nhiên giữa các electron tự do.
  • C. Tạo thành các phân tử rời rạc.
  • D. Nằm cố định tại các nút mạng tinh thể theo trật tự nhất định.

Câu 3: Tính dẻo của kim loại được giải thích dựa trên mô hình liên kết kim loại như thế nào?

  • A. Các electron tự do dễ dàng chuyển động, lấp đầy khoảng trống khi kim loại bị biến dạng.
  • B. Khi kim loại bị biến dạng, các lớp ion dương trượt lên nhau nhưng liên kết kim loại không bị phá vỡ hoàn toàn do sự có mặt của “biển electron”.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do rất yếu, dễ dàng bị phá vỡ.
  • D. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị có hướng.

Câu 4: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

  • A. Do mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít.
  • B. Do các ion dương kim loại dễ dàng di chuyển tạo thành dòng điện.
  • C. Do sự chuyển động có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
  • D. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.

Câu 5: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các vật dụng như xoong, nồi, ấm đun nước?

  • A. Tính dẫn nhiệt tốt.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Tính dẫn điện tốt.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm dây tóc bóng đèn?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vonfram (W).

Câu 7: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Thủy ngân (Hg).
  • B. Natri (Na).
  • C. Kali (K).
  • D. Liti (Li).

Câu 8: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất các vật dụng trang sức như nhẫn, dây chuyền?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Khối lượng riêng lớn.

Câu 9: Mạng tinh thể lập phương tâm khối có đặc điểm gì về số nguyên tử/ion trong một ô mạng cơ sở?

  • A. 1 nguyên tử.
  • B. 2 nguyên tử.
  • C. 4 nguyên tử.
  • D. 6 nguyên tử.

Câu 10: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là:

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Natri (Na).
  • C. Kali (K).
  • D. Liti (Li).

Câu 11: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dây dẫn điện do tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 12: Tại sao bạc (Ag) dẫn điện tốt hơn đồng (Cu), nhưng đồng lại được dùng phổ biến hơn làm dây dẫn điện?

  • A. Đồng có tính dẻo tốt hơn bạc.
  • B. Bạc có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn đồng.
  • C. Bạc có giá thành cao hơn nhiều so với đồng.
  • D. Đồng ít bị oxi hóa hơn bạc trong không khí.

Câu 13: Để chế tạo vỏ máy bay, người ta thường sử dụng hợp kim của nhôm với các kim loại khác. Tính chất vật lí nào của nhôm là yếu tố quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 14: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 15: Tính chất vật lí nào của kim loại không phải là tính chất chung gây ra bởi electron tự do?

  • A. Dẫn điện.
  • B. Dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim.
  • D. Độ cứng.

Câu 16: Mạng tinh thể kim loại lục phương chặt khít có đặc điểm gì nổi bật so với mạng lập phương tâm khối và lập phương tâm diện?

  • A. Có số nguyên tử/ion trong ô mạng cơ sở ít nhất.
  • B. Có tính đối xứng cao nhất.
  • C. Có độ đặc khít cao nhất (74%).
  • D. Chỉ tồn tại ở các kim loại kiềm.

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng tạo liên kết kim loại mạnh nhất trong cùng một chu kì (giả sử đều là kim loại)?

  • A. Có nhiều electron hóa trị.
  • B. Có ít electron hóa trị.
  • C. Có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Có năng lượng ion hóa thấp.

Câu 18: Giải thích tại sao natri (Na) mềm hơn nhiều so với sắt (Fe), dựa trên cấu tạo và liên kết kim loại.

  • A. Na có khối lượng riêng nhỏ hơn Fe.
  • B. Na chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết, trong khi Fe có nhiều hơn, dẫn đến liên kết kim loại trong Na yếu hơn.
  • C. Na có mạng tinh thể lập phương tâm khối, còn Fe có mạng lập phương tâm diện.
  • D. Nguyên tử Na lớn hơn nguyên tử Fe.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây của kim loại không chủ yếu dựa vào tính dẫn điện hoặc dẫn nhiệt của nó?

  • A. Dây điện làm bằng đồng.
  • B. Tản nhiệt cho thiết bị điện tử bằng nhôm.
  • C. Lưỡi dao làm bằng thép (hợp kim của sắt).
  • D. Gương soi tráng bạc.

Câu 20: Khi nung nóng kim loại, tính chất vật lí nào sau đây có xu hướng giảm đi?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Khối lượng riêng.

Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém nhất trong số các kim loại thường gặp?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Crom (Cr).

Câu 22: Tại sao hầu hết kim loại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

  • A. Do chúng có khối lượng riêng lớn.
  • B. Do cấu trúc mạng tinh thể của chúng rất lỏng lẻo.
  • C. Do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và electron tự do trong mạng tinh thể là khá mạnh.
  • D. Do chúng có khả năng nhường electron.

Câu 23: Kim loại nào sau đây có màu trắng bạc và ánh kim rất mạnh, thường được dùng để chế tạo gương hoặc tráng ruột phích?

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Bạch kim (Pt).
  • D. Thiếc (Sn).

Câu 24: Mạng tinh thể kim loại lập phương tâm diện có độ đặc khít là bao nhiêu?

  • A. 74%.
  • B. 68%.
  • C. 52%.
  • D. 100%.

Câu 25: Điều gì xảy ra với tính dẫn điện của kim loại khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên do electron chuyển động nhanh hơn.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi do dao động nhiệt của ion dương tăng lên, cản trở chuyển động của electron.
  • D. Giảm đi do số lượng electron tự do giảm.

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất trong số các kim loại phổ biến?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Osmi (Os).

Câu 27: Tính chất nào sau đây của kim loại khiến chúng có thể được kéo thành sợi mỏng hoặc dát thành lá mỏng dễ dàng?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn điện.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Tính ánh kim.

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất thấp, thường được dùng trong các nhiệt kế?

  • A. Natri (Na).
  • B. Thủy ngân (Hg).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Thiếc (Sn).

Câu 29: So sánh tính dẫn điện của kim loại và chất điện giải. Giải thích sự khác biệt đó.

  • A. Kim loại dẫn điện do ion dương chuyển động; chất điện giải dẫn điện do electron chuyển động.
  • B. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện giải do có ít hạt mang điện hơn.
  • C. Kim loại dẫn điện do electron tự do chuyển động; chất điện giải dẫn điện do ion chuyển động.
  • D. Cả hai đều dẫn điện do electron tự do chuyển động.

Câu 30: Tại sao mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương chặt khít) lại góp phần tạo nên tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Cấu trúc đặc khít giúp các nguyên tử/ion kim loại ở gần nhau, tạo điều kiện thuận lợi cho sự hình thành và ổn định của “biển electron” chung.
  • B. Cấu trúc đặc khít khiến các electron tự do bị giữ chặt hơn.
  • C. Cấu trúc đặc khít chỉ ảnh hưởng đến khối lượng riêng, không ảnh hưởng đến các tính chất khác.
  • D. Cấu trúc đặc khít làm tăng khoảng cách giữa các ion dương và electron tự do.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Mô hình liên kết kim loại mô tả các electron hóa trị như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Các ion dương kim loại trong mạng tinh thể kim loại được sắp xếp như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Tính dẻo của kim loại được giải thích dựa trên mô hình liên kết kim loại như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Tại sao kim loại dẫn điện tốt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các vật dụng như xoong, nồi, ấm đun nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm dây tóc bóng đèn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tính chất vật lí nào của kim loại được ứng dụng để sản xuất các vật dụng trang sức như nhẫn, dây chuyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Mạng tinh thể lập phương tâm khối có đặc điểm gì về số nguyên tử/ion trong một ô mạng cơ sở?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Kim loại nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dây dẫn điện do tính dẫn điện tốt và giá thành hợp lý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao bạc (Ag) dẫn điện tốt hơn đồng (Cu), nhưng đồng lại được dùng phổ biến hơn làm dây dẫn điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Để chế tạo vỏ máy bay, người ta thường sử dụng hợp kim của nhôm với các kim loại khác. Tính chất vật lí nào của nhôm là yếu tố quan trọng nhất cho ứng dụng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tính chất vật lí nào của kim loại *không* phải là tính chất chung gây ra bởi electron tự do?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Mạng tinh thể kim loại lục phương chặt khít có đặc điểm gì nổi bật so với mạng lập phương tâm khối và lập phương tâm diện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng tạo liên kết kim loại mạnh nhất trong cùng một chu kì (giả sử đều là kim loại)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giải thích tại sao natri (Na) mềm hơn nhiều so với sắt (Fe), dựa trên cấu tạo và liên kết kim loại.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây của kim loại *không* chủ yếu dựa vào tính dẫn điện hoặc dẫn nhiệt của nó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi nung nóng kim loại, tính chất vật lí nào sau đây có xu hướng giảm đi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém nhất trong số các kim loại thường gặp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tại sao hầu hết kim loại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Kim loại nào sau đây có màu trắng bạc và ánh kim rất mạnh, thường được dùng để chế tạo gương hoặc tráng ruột phích?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Mạng tinh thể kim loại lập phương tâm diện có độ đặc khít là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều gì xảy ra với tính dẫn điện của kim loại khi nhiệt độ tăng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất trong số các kim loại phổ biến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tính chất nào sau đây của kim loại khiến chúng có thể được kéo thành sợi mỏng hoặc dát thành lá mỏng dễ dàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất thấp, thường được dùng trong các nhiệt kế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: So sánh tính dẫn điện của kim loại và chất điện giải. Giải thích sự khác biệt đó.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Tại sao mạng tinh thể kim loại có cấu trúc đặc khít (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương chặt khít) lại góp phần tạo nên tính chất vật lí chung của kim loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Có ít electron (thường 1, 2 hoặc 3) và dễ nhận thêm electron.
  • B. Có ít electron (thường 1, 2 hoặc 3) và dễ nhường electron.
  • C. Có nhiều electron (thường 5, 6 hoặc 7) và dễ nhận thêm electron.
  • D. Có nhiều electron (thường 5, 6 hoặc 7) và dễ nhường electron.

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại các nút mạng tinh thể và:

  • A. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.
  • B. Các nguyên tử kim loại liên kết cộng hóa trị với nhau.
  • C. Các ion âm được tạo thành do kim loại nhận electron.
  • D. Các phân tử kim loại liên kết với nhau bằng lực Van der Waals.

Câu 3: Tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim đều được giải thích chủ yếu dựa vào sự tồn tại của:

  • A. Các ion dương kim loại cố định tại nút mạng.
  • B. Các nguyên tử kim loại liên kết chặt chẽ.
  • C. Các electron hóa trị chuyển động tự do.
  • D. Cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 4: Tại sao kim loại có tính dẻo, tức là có thể kéo sợi, dát mỏng mà không bị đứt gãy?

  • A. Vì các nguyên tử kim loại liên kết cộng hóa trị rất mạnh.
  • B. Vì mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng, dễ biến dạng.
  • C. Vì electron tự do cố định vị trí, giữ chặt các ion kim loại.
  • D. Vì khi có lực tác dụng, các lớp ion dương trong mạng tinh thể trượt lên nhau, nhưng liên kết kim loại vẫn được duy trì nhờ electron tự do.

Câu 5: Tính dẫn điện của kim loại được giải thích như thế nào?

  • A. Các ion dương kim loại di chuyển có hướng tạo thành dòng điện.
  • B. Các electron tự do chuyển động có hướng dưới tác dụng của điện trường ngoài.
  • C. Các nguyên tử kim loại nhường và nhận electron liên tục.
  • D. Năng lượng nhiệt làm tăng dao động của các nguyên tử kim loại.

Câu 6: Dựa vào tính chất vật lí, kim loại nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn, yêu cầu vật liệu có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Vonfram (W)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại kiềm, thường được sử dụng làm điện cực trong pin?

  • A. Liti (Li)
  • B. Natri (Na)
  • C. Kali (K)
  • D. Rubiđi (Rb)

Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C) và được ứng dụng trong nhiệt kế?

  • A. Brom (Br)
  • B. Nước (H₂O)
  • C. Gali (Ga)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 9: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

  • A. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
  • B. Bề mặt kim loại nhẵn bóng, phản xạ ánh sáng như gương.
  • C. Các ion dương kim loại hấp thụ và phát xạ ánh sáng.
  • D. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít, không cho ánh sáng xuyên qua.

Câu 10: Tại sao các vật dụng làm bằng bạc (Ag) lại có tính dẫn nhiệt rất tốt, vượt trội so với nhiều kim loại khác?

  • A. Vì bạc có khối lượng riêng lớn.
  • B. Vì bạc có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • C. Vì mật độ electron tự do trong mạng tinh thể bạc rất cao và chúng dễ dàng truyền năng lượng nhiệt.
  • D. Vì bạc có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 11: Kim loại nào sau đây nổi trên nước do có khối lượng riêng rất nhỏ?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 12: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất trong các kim loại nguyên chất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Vonfram (W)
  • C. Titan (Ti)
  • D. Crom (Cr)

Câu 13: Một kỹ sư cần chọn vật liệu kim loại để chế tạo khung máy bay, yêu cầu vật liệu phải nhẹ nhưng đủ bền. Dựa vào tính chất vật lý, kim loại hoặc hợp kim nào sau đây là lựa chọn phổ biến?

  • A. Thép (hợp kim của Sắt)
  • B. Hợp kim Nhôm
  • C. Đồng nguyên chất
  • D. Chì nguyên chất

Câu 14: So sánh tính dẫn điện của kim loại và dung dịch muối. Giải thích sự khác biệt về cơ chế dẫn điện.

  • A. Kim loại dẫn điện nhờ ion dương, dung dịch muối dẫn điện nhờ electron.
  • B. Kim loại và dung dịch muối đều dẫn điện nhờ electron tự do.
  • C. Kim loại dẫn điện nhờ electron tự do, dung dịch muối dẫn điện nhờ ion dương và ion âm.
  • D. Kim loại dẫn điện nhờ ion âm, dung dịch muối dẫn điện nhờ electron.

Câu 15: Mạng tinh thể kim loại có các kiểu cơ bản như lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC), lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC), và lục phương chặt khít (hexagonal close-packed - HCP). Sự khác biệt về kiểu mạng tinh thể này có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của kim loại?

  • A. Ảnh hưởng đến khối lượng riêng, độ cứng và tính dẻo của kim loại.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của kim loại.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng phản ứng hóa học của kim loại.
  • D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ tính chất vật lý nào.

Câu 16: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) như Natri (Na) và Kali (K) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt (Fe) hay Crom (Cr)?

  • A. Vì kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể rỗng hơn.
  • B. Vì liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết và bán kính nguyên tử lớn.
  • C. Vì kim loại kiềm hoạt động hóa học mạnh hơn.
  • D. Vì kim loại kiềm có khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.

Câu 17: Khi quan sát một mẩu kim loại mới cắt, ta thấy bề mặt sáng bóng. Tuy nhiên, sau một thời gian để ngoài không khí, bề mặt này có thể bị mờ đi hoặc xỉn màu. Hiện tượng ánh kim này chủ yếu liên quan đến thành phần nào trong cấu tạo của kim loại?

  • A. Các ion dương tại nút mạng.
  • B. Lớp vỏ oxit hoặc hợp chất khác trên bề mặt.
  • C. Sự phản xạ ánh sáng của các electron tự do.
  • D. Cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất dây điện, người ta thường dùng đồng (Cu) hoặc nhôm (Al). Tính chất vật lý nào là quan trọng nhất để lựa chọn hai kim loại này cho ứng dụng trên?

  • A. Tính dẫn điện và tính dẻo.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao và khối lượng riêng lớn.
  • C. Tính cứng và tính phản xạ ánh sáng.
  • D. Khả năng chống ăn mòn và tính giòn.

Câu 19: Một ứng dụng phổ biến của kim loại là làm vật liệu dẫn nhiệt trong các dụng cụ nấu ăn (nồi, chảo). Tính chất nào của kim loại giúp chúng thực hiện tốt vai trò này?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính ánh kim.
  • C. Độ cứng cao.
  • D. Tính dẫn nhiệt tốt.

Câu 20: So sánh tính dẻo của kim loại và tính giòn của các vật liệu ion (ví dụ: muối ăn NaCl). Giải thích sự khác biệt này dựa vào cấu trúc và liên kết.

  • A. Kim loại dẻo vì liên kết kim loại rất mạnh, vật liệu ion giòn vì liên kết ion yếu.
  • B. Kim loại dẻo vì các ion dương cố định, vật liệu ion giòn vì các ion chuyển động tự do.
  • C. Kim loại dẻo vì các lớp ion dương có thể trượt lên nhau nhờ electron tự do; vật liệu ion giòn vì khi các lớp ion trượt, lực đẩy giữa các ion cùng dấu làm vỡ cấu trúc.
  • D. Kim loại dẻo vì có nhiều electron tự do, vật liệu ion giòn vì không có electron tự do.

Câu 21: Tại sao kim loại đồng (Cu) lại có màu đỏ đặc trưng, khác với hầu hết các kim loại khác có màu xám bạc?

  • A. Do cấu trúc electron và cách nó hấp thụ, phản xạ các bước sóng ánh sáng nhìn thấy được.
  • B. Do đồng có khối lượng riêng lớn.
  • C. Do đồng có tính dẫn điện rất tốt.
  • D. Do mạng tinh thể của đồng là lập phương tâm diện.

Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại, thậm chí có thể nóng chảy trên lòng bàn tay?

  • A. Natri (Na)
  • B. Gali (Ga)
  • C. Cesium (Cs)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 23: Khả năng dẫn điện của kim loại thường giảm khi nhiệt độ tăng. Giải thích hiện tượng này dựa trên cấu tạo của kim loại.

  • A. Khi nhiệt độ tăng, số lượng electron tự do giảm.
  • B. Khi nhiệt độ tăng, liên kết kim loại trở nên yếu hơn.
  • C. Khi nhiệt độ tăng, các ion dương kim loại chuyển động có hướng, cản trở dòng electron.
  • D. Khi nhiệt độ tăng, dao động nhiệt của các ion dương tại nút mạng tăng lên, làm cản trở chuyển động có hướng của electron tự do.

Câu 24: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần độ cứng: Natri (Na), Sắt (Fe), Crom (Cr), Vàng (Au).

  • A. Cr < Fe < Au < Na
  • B. Na < Au < Fe < Cr
  • C. Au < Na < Fe < Cr
  • D. Na < Fe < Cr < Au

Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất, thường được sử dụng để dát thành lá mỏng trang trí hoặc mạ?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 26: Tại sao kim loại nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi để làm vỏ lon nước ngọt, mặc dù nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt?

  • A. Vì nhôm có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
  • B. Vì nhôm có tính dẫn điện tốt hơn.
  • C. Vì nhôm nhẹ, dễ dát mỏng và tạo lớp màng oxit bền bảo vệ bề mặt.
  • D. Vì nhôm có màu sắc đẹp hơn sắt.

Câu 27: Tính chất vật lý nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt như bộ tản nhiệt trong ô tô hoặc máy tính?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn nhiệt tốt.
  • C. Tính ánh kim.
  • D. Độ cứng cao.

Câu 28: Khi kéo căng một sợi dây kim loại, các lớp nguyên tử kim loại trượt lên nhau. Tính chất vật lý nào cho phép điều này xảy ra mà không làm đứt dây?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính cứng.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy.

Câu 29: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất trong các kim loại thường gặp?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Chì (Pb)
  • D. Osmi (Os)

Câu 30: Dựa vào cấu tạo và tính chất vật lý, giải thích tại sao bạc (Ag) và vàng (Au) được sử dụng phổ biến trong chế tác đồ trang sức.

  • A. Vì chúng có khối lượng riêng rất lớn.
  • B. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • C. Vì chúng có tính ánh kim đẹp, dẻo, dễ gia công và ít bị ăn mòn.
  • D. Vì chúng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại có đặc điểm chung nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại tại các nút mạng tinh thể và:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim đều được giải thích chủ yếu dựa vào sự tồn tại của:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tại sao kim loại có tính dẻo, tức là có thể kéo sợi, dát mỏng mà không bị đứt gãy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tính dẫn điện của kim loại được giải thích như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dựa vào tính chất vật lí, kim loại nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo dây tóc bóng đèn, yêu cầu vật liệu có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại kiềm, thường được sử dụng làm điện cực trong pin?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Kim loại nào sau đây là kim loại lỏng ở điều kiện thường (khoảng 25°C) và được ứng dụng trong nhiệt kế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tại sao các vật dụng làm bằng bạc (Ag) lại có tính dẫn nhiệt rất tốt, vượt trội so với nhiều kim loại khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Kim loại nào sau đây nổi trên nước do có khối lượng riêng rất nhỏ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Kim loại nào sau đây được biết đến là kim loại cứng nhất trong các kim loại nguyên chất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Một kỹ sư cần chọn vật liệu kim loại để chế tạo khung máy bay, yêu cầu vật liệu phải nhẹ nhưng đủ bền. Dựa vào tính chất vật lý, kim loại hoặc hợp kim nào sau đây là lựa chọn phổ biến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh tính dẫn điện của kim loại và dung dịch muối. Giải thích sự khác biệt về cơ chế dẫn điện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Mạng tinh thể kim loại có các kiểu cơ bản như lập phương tâm khối (body-centered cubic - BCC), lập phương tâm diện (face-centered cubic - FCC), và lục phương chặt khít (hexagonal close-packed - HCP). Sự khác biệt về kiểu mạng tinh thể này có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của kim loại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao kim loại kiềm (nhóm IA) như Natri (Na) và Kali (K) có nhiệt độ nóng chảy và độ cứng thấp hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt (Fe) hay Crom (Cr)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi quan sát một mẩu kim loại mới cắt, ta thấy bề mặt sáng bóng. Tuy nhiên, sau một thời gian để ngoài không khí, bề mặt này có thể bị mờ đi hoặc xỉn màu. Hiện tượng ánh kim này chủ yếu liên quan đến thành phần nào trong cấu tạo của kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất dây điện, người ta thường dùng đồng (Cu) hoặc nhôm (Al). Tính chất vật lý nào là quan trọng nhất để lựa chọn hai kim loại này cho ứng dụng trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một ứng dụng phổ biến của kim loại là làm vật liệu dẫn nhiệt trong các dụng cụ nấu ăn (nồi, chảo). Tính chất nào của kim loại giúp chúng thực hiện tốt vai trò này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So sánh tính dẻo của kim loại và tính giòn của các vật liệu ion (ví dụ: muối ăn NaCl). Giải thích sự khác biệt này dựa vào cấu trúc và liên kết.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Tại sao kim loại đồng (Cu) lại có màu đỏ đặc trưng, khác với hầu hết các kim loại khác có màu xám bạc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại, thậm chí có thể nóng chảy trên lòng bàn tay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khả năng dẫn điện của kim loại thường giảm khi nhiệt độ tăng. Giải thích hiện tượng này dựa trên cấu tạo của kim loại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần độ cứng: Natri (Na), Sắt (Fe), Crom (Cr), Vàng (Au).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Kim loại nào sau đây có tính dẻo nhất, thường được sử dụng để dát thành lá mỏng trang trí hoặc mạ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tại sao kim loại nhôm (Al) được sử dụng rộng rãi để làm vỏ lon nước ngọt, mặc dù nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tính chất vật lý nào của kim loại được ứng dụng để chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt như bộ tản nhiệt trong ô tô hoặc máy tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi kéo căng một sợi dây kim loại, các lớp nguyên tử kim loại trượt lên nhau. Tính chất vật lý nào cho phép điều này xảy ra mà không làm đứt dây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất trong các kim loại thường gặp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Dựa vào cấu tạo và tính chất vật lý, giải thích tại sao bạc (Ag) và vàng (Au) được sử dụng phổ biến trong chế tác đồ trang sức.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào sau đây là điển hình của kim loại?

  • A. Có 5, 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Có ít electron ở lớp ngoài cùng (thường là 1, 2 hoặc 3) và bán kính nguyên tử tương đối lớn.
  • C. Có độ âm điện lớn và năng lượng ion hóa cao.
  • D. Có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 2: Bản chất của liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại được mô tả chính xác nhất là:

  • A. Lực hút giữa các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • B. Sự góp chung các cặp electron giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các anion kim loại và cation kim loại.
  • D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại ở các nút mạng và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.

Câu 3: Mô hình mạng tinh thể kim loại mô tả các thành phần như thế nào?

  • A. Các ion dương kim loại nằm cố định tại các nút mạng, các electron hóa trị chuyển động tự do.
  • B. Các nguyên tử kim loại trung hòa nằm cố định tại các nút mạng, không có electron chuyển động tự do.
  • C. Các electron hóa trị nằm cố định tại các nút mạng, các ion dương kim loại chuyển động tự do.
  • D. Các ion dương kim loại và electron hóa trị đều chuyển động hỗn loạn trong toàn bộ mạng tinh thể.

Câu 4: Tính dẻo của kim loại, khả năng dễ dàng kéo sợi hay dát mỏng mà không bị đứt gãy, được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo mạng tinh thể?

  • A. Các ion dương kim loại có kích thước nhỏ.
  • B. Các electron tự do dễ dàng di chuyển khi có tác dụng lực.
  • C. Khi có lực tác dụng, các lớp ion dương trong mạng tinh thể có thể trượt lên nhau mà không phá vỡ liên kết do sự có mặt của các electron tự do đóng vai trò "chất keo".
  • D. Lực liên kết kim loại rất mạnh.

Câu 5: Khả năng dẫn điện của kim loại được giải thích bằng sự chuyển động có hướng của:

  • A. Các ion dương kim loại.
  • B. Các electron hóa trị tự do.
  • C. Các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • D. Các hạt nhân nguyên tử.

Câu 6: Tại sao kim loại lại có tính dẫn nhiệt tốt?

  • A. Các electron tự do trong mạng tinh thể chuyển động nhanh và truyền năng lượng từ vùng nóng sang vùng lạnh.
  • B. Các ion dương kim loại dao động mạnh hơn ở nhiệt độ cao và truyền năng lượng.
  • C. Liên kết kim loại là liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi tăng nhiệt độ.
  • D. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 7: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

  • A. Bề mặt kim loại rất nhẵn.
  • B. Các ion dương kim loại phản xạ ánh sáng.
  • C. Kim loại hấp thụ hoàn toàn ánh sáng nhìn thấy.
  • D. Các electron tự do trên bề mặt kim loại có khả năng hấp thụ và phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.

Câu 8: Bạc (Ag) là kim loại dẫn điện tốt nhất, nhưng trong thực tế, dây dẫn điện thường được làm bằng đồng (Cu) hoặc nhôm (Al). Lý do chính cho việc này là:

  • A. Đồng và nhôm có độ bền cơ học cao hơn bạc.
  • B. Đồng và nhôm dẫn điện tốt hơn bạc ở nhiệt độ cao.
  • C. Đồng và nhôm có giá thành rẻ hơn bạc đáng kể.
  • D. Đồng và nhôm ít bị ăn mòn hơn bạc trong không khí.

Câu 9: Để chế tạo các bộ phận của máy bay, người ta ưu tiên sử dụng vật liệu kim loại có tính chất nào sau đây là quan trọng nhất (ngoài độ bền cơ học)?

  • A. Khối lượng riêng thấp.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Khả năng chống ăn mòn tuyệt đối.
  • D. Tính siêu dẫn điện.

Câu 10: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: thủy ngân (Hg), natri (Na), nhôm (Al), vonfram (W).

  • A. W < Al < Na < Hg
  • B. Hg < Na < Al < W
  • C. Na < Hg < Al < W
  • D. Hg < Al < Na < W

Câu 11: Kim loại nào sau đây nổi bật về độ cứng, thường được sử dụng để mạ bảo vệ bề mặt thép hoặc chế tạo các hợp kim chịu mài mòn cao?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Natri (Na)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Crom (Cr)

Câu 12: Trong ba kiểu mạng tinh thể phổ biến của kim loại (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục giác chặt), kiểu mạng nào có độ đặc khít cao nhất?

  • A. Lập phương tâm khối.
  • B. Lập phương tâm diện.
  • C. Cả lập phương tâm diện và lục giác chặt (có cùng độ đặc khít cao nhất).
  • D. Lục giác chặt.

Câu 13: Kim loại X kết tinh theo mạng lập phương tâm diện. So với kim loại Y kết tinh theo mạng lập phương tâm khối (với bán kính nguyên tử tương đương), kim loại X có khả năng cao hơn về tính chất vật lí nào sau đây (giả sử các yếu tố khác tương đương)?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Độ cứng.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy.
  • D. Khối lượng riêng (khi so sánh cùng nguyên tố).

Câu 14: Một vật làm bằng kim loại Z có màu trắng bạc, rất nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, nhưng dễ bị ăn mòn trong môi trường axit và kiềm mạnh. Kim loại Z phù hợp nhất là:

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Chì (Pb)

Câu 15: Tính chất vật lí nào của kim loại vonfram (W) là quan trọng nhất để nó được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Tính dẻo cao.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Ánh kim đẹp.

Câu 16: Trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại (nếu có) thường có xu hướng:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Biến đổi không theo quy luật.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 17: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, khi đi từ trên xuống dưới, năng lượng ion hóa thứ nhất của các kim loại thường có xu hướng:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Biến đổi không theo quy luật.
  • D. Giảm rồi tăng.

Câu 18: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) như Na, K lại rất mềm so với các kim loại chuyển tiếp như Fe, Cu?

  • A. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít hơn.
  • B. Liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết và bán kính nguyên tử lớn.
  • C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
  • D. Các ion dương kim loại kiềm rất nhỏ.

Câu 19: Để làm vỏ nồi nấu ăn, người ta thường sử dụng kim loại hoặc hợp kim của kim loại có tính chất vật lí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính dẻo cao.
  • B. Ánh kim đẹp.
  • C. Khối lượng riêng lớn.
  • D. Khả năng dẫn nhiệt tốt.

Câu 20: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng thấp nhất trong các kim loại nguyên chất thường gặp?

  • A. Liti (Li)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại được liệt kê?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Vonfram (W)

Câu 22: Dựa vào kiến thức về cấu tạo và liên kết kim loại, kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện kém hơn hẳn so với đồng và nhôm?

  • A. Bạc (Ag)
  • B. Vàng (Au)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Liti (Li)

Câu 23: Bề mặt kim loại bị mài nhẵn hoặc đánh bóng thường có ánh kim rõ rệt. Điều này chứng tỏ ánh kim là tính chất liên quan chủ yếu đến:

  • A. Độ cứng của kim loại.
  • B. Trạng thái bề mặt và sự tương tác của electron tự do với ánh sáng.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại.
  • D. Khối lượng riêng của kim loại.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém nhất trong các kim loại nguyên chất được liệt kê?

  • A. Vàng (Au)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Vonfram (W)

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của kim loại là ĐÚNG?

  • A. Tất cả kim loại đều dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • B. Tất cả kim loại đều rất cứng ở điều kiện thường.
  • C. Tất cả kim loại đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Tất cả kim loại đều có khối lượng riêng lớn.

Câu 26: Để làm khung sườn cho các công trình xây dựng lớn như cầu, nhà cao tầng, vật liệu kim loại cần có tính chất vật lí nào là quan trọng hàng đầu (ngoài khả năng chịu lực kéo nén)?

  • A. Tính dẫn điện tốt.
  • B. Ánh kim đẹp.
  • C. Độ cứng cao.
  • D. Khối lượng riêng thấp.

Câu 27: Khi kéo sợi kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể trượt lên nhau một cách dễ dàng mà không làm đứt liên kết. Khả năng này được giải thích tốt nhất bởi:

  • A. Lực liên kết kim loại rất mạnh.
  • B. Sự tồn tại của các electron tự do có khả năng liên kết các ion dương ngay cả khi chúng bị xê dịch vị trí tương đối.
  • C. Các ion dương kim loại có kích thước rất nhỏ.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại thường cao.

Câu 28: Kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm) là:

  • A. Thủy ngân (Hg)
  • B. Natri (Na)
  • C. Gali (Ga)
  • D. Xesi (Cs)

Câu 29: Nhận định nào sau đây về mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại là KHÔNG chính xác?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của kim loại được giải thích bởi sự chuyển động của electron tự do.
  • B. Tính dẻo của kim loại là do các lớp ion dương có thể trượt lên nhau dưới tác dụng của lực bên ngoài.
  • C. Kim loại có khối lượng riêng lớn là do cấu trúc mạng tinh thể của chúng luôn là lập phương tâm diện hoặc lục giác chặt.
  • D. Ánh kim của kim loại là do electron tự do phản xạ ánh sáng.

Câu 30: Kim loại nào sau đây không phổ biến kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm diện (FCC) hoặc lục giác chặt (HCP) - các kiểu mạng có độ đặc khít cao?

  • A. Natri (Na)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Bạc (Ag)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào sau đây là điển hình của kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Bản chất của liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại được mô tả chính xác nhất là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Mô hình mạng tinh thể kim loại mô tả các thành phần như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tính dẻo của kim loại, khả năng dễ dàng kéo sợi hay dát mỏng mà không bị đứt gãy, được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo mạng tinh thể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khả năng dẫn điện của kim loại được giải thích bằng sự chuyển động có hướng của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tại sao kim loại lại có tính dẫn nhiệt tốt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ánh kim đặc trưng của kim loại là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Bạc (Ag) là kim loại dẫn điện tốt nhất, nhưng trong thực tế, dây dẫn điện thường được làm bằng đồng (Cu) hoặc nhôm (Al). Lý do chính cho việc này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để chế tạo các bộ phận của máy bay, người ta ưu tiên sử dụng vật liệu kim loại có tính chất nào sau đây là quan trọng nhất (ngoài độ bền cơ học)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: thủy ngân (Hg), natri (Na), nhôm (Al), vonfram (W).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Kim loại nào sau đây nổi bật về độ cứng, thường được sử dụng để mạ bảo vệ bề mặt thép hoặc chế tạo các hợp kim chịu mài mòn cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong ba kiểu mạng tinh thể phổ biến của kim loại (lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục giác chặt), kiểu mạng nào có độ đặc khít cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Kim loại X kết tinh theo mạng lập phương tâm diện. So với kim loại Y kết tinh theo mạng lập phương tâm khối (với bán kính nguyên tử tương đương), kim loại X có khả năng cao hơn về tính chất vật lí nào sau đây (giả sử các yếu tố khác tương đương)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một vật làm bằng kim loại Z có màu trắng bạc, rất nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng và kéo sợi, nhưng dễ bị ăn mòn trong môi trường axit và kiềm mạnh. Kim loại Z phù hợp nhất là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tính chất vật lí nào của kim loại vonfram (W) là quan trọng nhất để nó được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại (nếu có) thường có xu hướng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, khi đi từ trên xuống dưới, năng lượng ion hóa thứ nhất của các kim loại thường có xu hướng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tại sao các kim loại kiềm (nhóm IA) như Na, K lại rất mềm so với các kim loại chuyển tiếp như Fe, Cu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để làm vỏ nồi nấu ăn, người ta thường sử dụng kim loại hoặc hợp kim của kim loại có tính chất vật lí nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng thấp nhất trong các kim loại nguyên chất thường gặp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại được liệt kê?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dựa vào kiến thức về cấu tạo và liên kết kim loại, kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện kém hơn hẳn so với đồng và nhôm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Bề mặt kim loại bị mài nhẵn hoặc đánh bóng thường có ánh kim rõ rệt. Điều này chứng tỏ ánh kim là tính chất liên quan chủ yếu đến:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém nhất trong các kim loại nguyên chất được liệt kê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của kim loại là ĐÚNG?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để làm khung sườn cho các công trình xây dựng lớn như cầu, nhà cao tầng, vật liệu kim loại cần có tính chất vật lí nào là quan trọng hàng đầu (ngoài khả năng chịu lực kéo nén)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi kéo sợi kim loại, các lớp ion dương trong mạng tinh thể trượt lên nhau một cách dễ dàng mà không làm đứt liên kết. Khả năng này được giải thích tốt nhất bởi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Kim loại duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nhận định nào sau đây về mối liên hệ giữa cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại là KHÔNG chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Kim loại nào sau đây *không* phổ biến kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm diện (FCC) hoặc lục giác chặt (HCP) - các kiểu mạng có độ đặc khít cao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử kim loại thường có cấu hình electron lớp ngoài cùng như thế nào?

  • A. Có 4, 5, 6 hoặc 7 electron.
  • B. Thường có 8 electron (trừ He).
  • C. Có 1, 2 hoặc 3 electron.
  • D. Chỉ có 1 hoặc 2 electron.

Câu 2: Kiểu mạng tinh thể kim loại nào mà trong đó mỗi nguyên tử hoặc ion kim loại trung tâm tiếp xúc trực tiếp với 12 nguyên tử hoặc ion lân cận gần nhất?

  • A. Mạng lập phương tâm khối.
  • B. Mạng kim cương.
  • C. Mạng phân tử.
  • D. Mạng lập phương tâm diện hoặc mạng lục giác chặt.

Câu 3: Bản chất của liên kết kim loại trong mạng tinh thể là gì?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại ở các nút mạng và các electron hóa trị tự do.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử kim loại trung hòa.
  • C. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại lân cận.
  • D. Lực hút van der Waals giữa các phân tử kim loại.

Câu 4: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào khả năng các lớp ion dương trượt lên nhau khi có ngoại lực tác dụng mà không làm đứt liên kết?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Ánh kim.

Câu 5: Kim loại có ánh kim là do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Các ion dương kim loại phản xạ ánh sáng.
  • B. Cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • C. Các electron tự do trong mạng tinh thể phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
  • D. Liên kết kim loại rất bền vững.

Câu 6: Tại sao bạc (Ag) là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại?

  • A. Mật độ electron tự do trong mạng tinh thể bạc lớn và chúng dễ dàng di chuyển.
  • B. Bạc có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại quý.
  • C. Bạc có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Bạc có cấu trúc mạng lập phương tâm khối.

Câu 7: Khi thiết kế một bộ dây dẫn điện cần chịu được tải trọng lớn và có giá thành hợp lý, người ta thường chọn kim loại nào sau đây để làm vật liệu chính?

  • A. Vàng (Au).
  • B. Bạc (Ag).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Vonfram (W).

Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất, được xếp vào nhóm kim loại nhẹ và thường được dùng trong chế tạo hợp kim hàng không?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Liti (Li).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Chì (Pb).

Câu 9: Kim loại nào dưới đây tồn tại ở trạng thái lỏng ngay tại điều kiện nhiệt độ phòng (khoảng 25°C)?

  • A. Thủy ngân (Hg).
  • B. Natri (Na).
  • C. Gali (Ga).
  • D. Xesi (Cs).

Câu 10: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Bạch kim (Pt).
  • C. Crom (Cr).
  • D. Vonfram (W).

Câu 11: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể dễ dàng cắt bằng dao?

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Natri (Na).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 12: Kim loại nào sau đây cứng nhất trong tất cả các kim loại nguyên chất?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Vonfram (W).
  • D. Titan (Ti).

Câu 13: Tính chất vật lí chung nào của kim loại cho phép chúng ta kéo sợi hoặc dát mỏng thành lá mà không bị vỡ?

  • A. Tính dẫn nhiệt.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Ánh kim.

Câu 14: So với phi kim, kim loại trong cùng chu kì thường có bán kính nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được sử dụng làm đồ trang sức do có tính dẻo cao, ánh kim đẹp và khả năng chống ăn mòn tốt?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Bạch kim (Pt).
  • D. Vàng (Au).

Câu 16: Tại sao nồi nấu ăn thường được làm bằng kim loại như nhôm hoặc thép không gỉ (một loại hợp kim của sắt)?

  • A. Vì chúng có khối lượng riêng lớn.
  • B. Vì chúng có tính dẫn nhiệt tốt và nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Vì chúng có tính dẻo cao và ánh kim đẹp.
  • D. Vì chúng rất mềm và dễ gia công.

Câu 17: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể và liên kết kim loại, hãy giải thích tại sao kim loại có khả năng dẫn điện khi có dòng electron chạy qua?

  • A. Vì các ion dương kim loại di chuyển tự do trong mạng tinh thể.
  • B. Vì các nguyên tử kim loại góp chung electron tạo liên kết cộng hóa trị.
  • C. Vì các electron hóa trị tự do có thể dễ dàng di chuyển dưới tác dụng của điện trường.
  • D. Vì mạng tinh thể kim loại có cấu trúc rỗng.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất vật lí của kim loại A có cấu trúc mạng lập phương tâm khối (BCC) và kim loại B có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (FCC), giả sử kích thước nguyên tử và cường độ liên kết tương đương.

  • A. Kim loại A (BCC) thường dẻo hơn kim loại B (FCC).
  • B. Kim loại B (FCC) thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn kim loại A (BCC).
  • C. Kim loại A (BCC) thường có độ cứng cao hơn kim loại B (FCC).
  • D. Kim loại B (FCC) thường dẻo hơn kim loại A (BCC) do có nhiều mặt trượt hơn.

Câu 19: Một vật làm bằng kim loại X rất nhẹ, dẫn điện tốt, và dễ dát mỏng. Vật liệu này có thể là gì?

  • A. Nhôm (Al).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Chì (Pb).

Câu 20: Tại sao các kim loại kiềm như Natri (Na) và Kali (K) lại mềm hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt (Fe) hay Crom (Cr)?

  • A. Vì chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Vì liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do chỉ có 1 electron hóa trị tham gia liên kết và bán kính nguyên tử lớn.
  • C. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
  • D. Vì chúng có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 21: Khi quan sát một mẫu kim loại được đánh bóng dưới ánh sáng, ta thấy nó phản chiếu ánh sáng rất tốt. Tính chất này được gọi là gì?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Tính dẫn nhiệt.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính dẫn điện.

Câu 22: So sánh tính dẫn điện của các kim loại sau: Cu, Al, Fe. Thứ tự dẫn điện từ tốt nhất đến kém nhất là:

  • A. Cu > Al > Fe.
  • B. Al > Cu > Fe.
  • C. Fe > Al > Cu.
  • D. Cu > Fe > Al.

Câu 23: Một kỹ sư đang tìm vật liệu để chế tạo một bộ phận chịu nhiệt độ cao trong động cơ phản lực. Tính chất vật lí nào của kim loại là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Tính dẻo.
  • B. Khối lượng riêng.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 24: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

  • A. Các kim loại đều có ánh kim.
  • B. Tất cả các kim loại đều cứng hơn phi kim tương ứng trong cùng chu kì.
  • C. Kim loại có tính dẫn điện tốt hơn chất lỏng ion.
  • D. Tính dẻo của kim loại cho phép chúng được kéo thành sợi.

Câu 25: Giải thích tại sao các kim loại như Natri (Na), Kali (K), Liti (Li) lại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim loại như Sắt (Fe), Đồng (Cu) hay Nhôm (Al)?

  • A. Liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn do năng lượng ion hóa thấp và chỉ có 1 electron hóa trị.
  • B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh hơn.
  • D. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng lập phương tâm khối.

Câu 26: Trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại, vị trí của các ion dương và electron tự do là:

  • A. Ion dương chuyển động tự do, electron ở nút mạng.
  • B. Cả ion dương và electron đều ở nút mạng.
  • C. Cả ion dương và electron đều chuyển động tự do.
  • D. Ion dương ở nút mạng cố định, electron chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.

Câu 27: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém hơn đáng kể so với vàng (Au) hoặc bạc (Ag)?

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Crom (Cr).
  • C. Nhôm (Al).
  • D. Bạch kim (Pt).

Câu 28: Khi so sánh khả năng dẫn nhiệt của các kim loại, yếu tố cấu tạo nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Sự di chuyển của các electron tự do và dao động của các ion dương.
  • B. Chỉ có sự di chuyển của các ion dương.
  • C. Chỉ có sự dao động của các ion dương.
  • D. Số lượng electron hóa trị ở lớp ngoài cùng.

Câu 29: Một miếng kim loại X có thể nổi trên nước. Kim loại X có thể là gì?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Natri (Na).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 30: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây (thuộc chu kì 3, nhóm IIA) có khả năng tạo mạng tinh thể kim loại và thể hiện các tính chất vật lí đặc trưng của kim loại?

  • A. Lưu huỳnh (S).
  • B. Clo (Cl).
  • C. Photpho (P).
  • D. Magie (Mg).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tử kim loại thường có cấu hình electron lớp ngoài cùng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Kiểu mạng tinh thể kim loại nào mà trong đó mỗi nguyên tử hoặc ion kim loại trung tâm tiếp xúc trực tiếp với 12 nguyên tử hoặc ion lân cận gần nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Bản chất của liên kết kim loại trong mạng tinh thể là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Tính chất vật lí chung nào của kim loại được giải thích chủ yếu dựa vào khả năng các lớp ion dương trượt lên nhau khi có ngoại lực tác dụng mà không làm đứt liên kết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Kim loại có ánh kim là do nguyên nhân nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tại sao bạc (Ag) là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong tất cả các kim loại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thiết kế một bộ dây dẫn điện cần chịu được tải trọng lớn và có giá thành hợp lý, người ta thường chọn kim loại nào sau đây để làm vật liệu chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất, được xếp vào nhóm kim loại nhẹ và thường được dùng trong chế tạo hợp kim hàng không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Kim loại nào dưới đây tồn tại ở trạng thái lỏng ngay tại điều kiện nhiệt độ phòng (khoảng 25°C)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Kim loại nào sau đây mềm nhất, có thể dễ dàng cắt bằng dao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Kim loại nào sau đây cứng nhất trong tất cả các kim loại nguyên chất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tính chất vật lí chung nào của kim loại cho phép chúng ta kéo sợi hoặc dát mỏng thành lá mà không bị vỡ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: So với phi kim, kim loại trong cùng chu kì thường có bán kính nguyên tử như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Kim loại nào sau đây thường được sử dụng làm đồ trang sức do có tính dẻo cao, ánh kim đẹp và khả năng chống ăn mòn tốt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tại sao nồi nấu ăn thường được làm bằng kim loại như nhôm hoặc thép không gỉ (một loại hợp kim của sắt)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể và liên kết kim loại, hãy giải thích tại sao kim loại có khả năng dẫn điện khi có dòng electron chạy qua?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất vật lí của kim loại A có cấu trúc mạng lập phương tâm khối (BCC) và kim loại B có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (FCC), giả sử kích thước nguyên tử và cường độ liên kết tương đương.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một vật làm bằng kim loại X rất nhẹ, dẫn điện tốt, và dễ dát mỏng. Vật liệu này có thể là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tại sao các kim loại kiềm như Natri (Na) và Kali (K) lại mềm hơn đáng kể so với các kim loại chuyển tiếp như Sắt (Fe) hay Crom (Cr)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi quan sát một mẫu kim loại được đánh bóng dưới ánh sáng, ta thấy nó phản chiếu ánh sáng rất tốt. Tính chất này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh tính dẫn điện của các kim loại sau: Cu, Al, Fe. Thứ tự dẫn điện từ tốt nhất đến kém nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một kỹ sư đang tìm vật liệu để chế tạo một bộ phận chịu nhiệt độ cao trong động cơ phản lực. Tính chất vật lí nào của kim loại là quan trọng nhất cần xem xét?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Giải thích tại sao các kim loại như Natri (Na), Kali (K), Liti (Li) lại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim loại như Sắt (Fe), Đồng (Cu) hay Nhôm (Al)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong cấu trúc mạng tinh thể kim loại, vị trí của các ion dương và electron tự do là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Kim loại nào sau đây có tính dẻo kém hơn đáng kể so với vàng (Au) hoặc bạc (Ag)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi so sánh khả năng dẫn nhiệt của các kim loại, yếu tố cấu tạo nào đóng vai trò quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một miếng kim loại X có thể nổi trên nước. Kim loại X có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây (thuộc chu kì 3, nhóm IIA) có khả năng tạo mạng tinh thể kim loại và thể hiện các tính chất vật lí đặc trưng của kim loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

  • A. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng cặp electron chung.
  • B. Các ion dương kim loại chuyển động tự do và các electron hóa trị nằm cố định tại nút mạng.
  • C. Các ion dương kim loại nằm tại các nút mạng tinh thể và các electron hóa trị chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.
  • D. Các ion âm kim loại và các ion dương kim loại hút nhau.

Câu 2: Tính dẻo, khả năng kéo sợi và dát mỏng của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Khi kim loại bị biến dạng, các ion dương kim loại có thể trượt lên nhau mà không làm đứt liên kết kim loại do sự dịch chuyển của electron tự do.
  • B. Các ion dương kim loại có kích thước nhỏ và sắp xếp không chặt chẽ.
  • C. Lực hút giữa các ion dương và electron tự do rất mạnh.
  • D. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.

Câu 3: Tại sao kim loại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

  • A. Do kim loại có khối lượng riêng lớn.
  • B. Do các nguyên tử kim loại liên kết cộng hóa trị với nhau.
  • C. Do kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Do sự chuyển động tự do và dễ dàng của các electron hóa trị trong mạng tinh thể.

Câu 4: Ánh kim của kim loại là do:

  • A. Kim loại hấp thụ hoàn toàn ánh sáng nhìn thấy được.
  • B. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.
  • C. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
  • D. Các ion dương kim loại phát ra ánh sáng.

Câu 5: Cấu trúc mạng tinh thể nào dưới đây là phổ biến nhất ở kim loại và thường liên quan đến tính dẻo cao?

  • A. Lập phương tâm diện (FCC).
  • B. Lập phương tâm khối (BCC).
  • C. Lục phương chặt khít (HCP).
  • D. Tứ diện đều.

Câu 6: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể và liên kết kim loại, tính chất vật lí nào của kim loại có sự khác biệt lớn nhất giữa các kim loại khác nhau?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Ánh kim.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy.
  • D. Tính dẻo.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất thấp, ở thể lỏng ở điều kiện thường và được ứng dụng trong nhiệt kế?

  • A. Natri (Na).
  • B. Liti (Li).
  • C. Vonfram (W).
  • D. Thủy ngân (Hg).

Câu 8: Kim loại nào sau đây nổi bật với độ cứng rất cao, được ứng dụng trong chế tạo các dụng cụ cắt gọt?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Vàng (Au).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 9: Dây điện thường được làm bằng đồng hoặc nhôm. Đặc tính nào dưới đây là lý do chính cho việc lựa chọn này?

  • A. Độ cứng cao.
  • B. Tính dẫn điện tốt và tính dẻo cao.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Tính trơ về mặt hóa học.

Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại quý, rất dẻo, dễ dát mỏng, kéo sợi và được dùng làm đồ trang sức?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Bạch kim (Pt).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Đồng (Cu).

Câu 11: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và độ cứng.
  • B. Số electron hóa trị.
  • C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
  • D. Khối lượng nguyên tử và kiểu mạng tinh thể (độ đặc khít).

Câu 12: Tại sao kim loại kiềm (như Na, K) lại mềm hơn nhiều so với kim loại chuyển tiếp (như Fe, Cu)?

  • A. Do kim loại kiềm có khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.
  • B. Do liên kết kim loại trong kim loại kiềm yếu hơn (ít electron hóa trị tham gia liên kết, bán kính nguyên tử lớn).
  • C. Do kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lục phương chặt khít.
  • D. Do kim loại kiềm dễ bị oxi hóa hơn.

Câu 13: Khi so sánh tính dẫn điện của các kim loại Ag, Cu, Al, Fe, thứ tự đúng theo chiều giảm dần là:

  • A. Ag > Cu > Al > Fe.
  • B. Cu > Ag > Al > Fe.
  • C. Ag > Al > Cu > Fe.
  • D. Fe > Cu > Al > Ag.

Câu 14: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Bạc (Ag).
  • D. Vonfram (W).

Câu 15: Một mẫu kim loại X có khối lượng riêng nhỏ, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Dựa vào những tính chất này, X có thể là kim loại nào?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Vonfram (W).

Câu 16: Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các nguyên tử nằm ở 8 đỉnh và tâm của 6 mặt lập phương.
  • B. Các nguyên tử chỉ nằm ở 8 đỉnh của lập phương.
  • C. Các nguyên tử nằm ở 8 đỉnh và tâm của khối lập phương.
  • D. Các nguyên tử sắp xếp theo lớp lục giác chặt khít.

Câu 17: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Ánh kim.
  • D. Tính khử.

Câu 18: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (mạng BCC) và Mg (mạng HCP). Mg có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Na. Điều này được giải thích chủ yếu do:

  • A. Mg có nhiều electron hóa trị tham gia vào liên kết kim loại hơn Na (2 so với 1).
  • B. Mg có bán kính nguyên tử lớn hơn Na.
  • C. Mạng tinh thể HCP của Mg kém đặc khít hơn mạng BCC của Na.
  • D. Khối lượng nguyên tử của Mg lớn hơn Na.

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẻo cao nhất, được dùng để làm các lá vàng siêu mỏng?

  • A. Bạc (Ag).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Vàng (Au).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 20: Tại sao các kim loại kiềm thổ (như Ca, Mg) cứng hơn và có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại kiềm (như Na, K) trong cùng chu kì?

  • A. Kim loại kiềm thổ có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • B. Kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn.
  • D. Kim loại kiềm thổ có nhiều electron hóa trị tham gia vào liên kết kim loại hơn và bán kính ion nhỏ hơn (lực hút tĩnh điện mạnh hơn).

Câu 21: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong số các kim loại?

  • A. Liti (Li).
  • B. Natri (Na).
  • C. Kali (K).
  • D. Nhôm (Al).

Câu 22: Mạng tinh thể kim loại nào có độ đặc khít cao nhất (tương đương 74%)?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC).
  • B. Kim cương.
  • C. Mạng phân tử.
  • D. Lập phương tâm diện (FCC) và Lục phương chặt khít (HCP).

Câu 23: Một kim loại X được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không và chế tạo ô tô do đặc tính nhẹ và bền. Dựa vào ứng dụng này, X có thể là kim loại nào?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Nhôm (Al).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Chì (Pb).

Câu 24: Tại sao nhiệt độ nóng chảy của vonfram (W) lại rất cao (trên 3400°C) so với các kim loại khác?

  • A. Vonfram có liên kết kim loại rất mạnh do có nhiều electron hóa trị tham gia liên kết.
  • B. Vonfram có khối lượng nguyên tử rất lớn.
  • C. Vonfram có cấu trúc mạng tinh thể đặc khít.
  • D. Vonfram là kim loại hiếm.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là KHÔNG chính xác?

  • A. Tất cả kim loại đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng, trừ thủy ngân.
  • B. Độ cứng của kim loại khác nhau rất nhiều, từ rất mềm (như Na) đến rất cứng (như Cr).
  • C. Tất cả kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước.
  • D. Tính dẫn điện của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 26: Khi đun nóng một dây kim loại, khả năng dẫn điện của nó thường giảm. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng số lượng electron tự do.
  • B. Dao động nhiệt của các ion dương tại nút mạng tăng lên, cản trở chuyển động của electron tự do.
  • C. Liên kết kim loại trở nên yếu hơn ở nhiệt độ cao.
  • D. Kim loại bị giãn nở làm giảm mật độ electron tự do.

Câu 27: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Al, Fe, Hg, W.

  • A. Hg < Al < Fe < W.
  • B. W < Fe < Al < Hg.
  • C. Hg < Fe < Al < W.
  • D. Al < Fe < W < Hg.

Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử quyết định chủ yếu đến đặc điểm nào của liên kết kim loại?

  • A. Kiểu mạng tinh thể.
  • B. Kích thước của ion dương.
  • C. Số lượng electron hóa trị tham gia liên kết.
  • D. Khối lượng riêng của kim loại.

Câu 29: Tại sao kim loại có thể được kéo thành sợi mỏng hoặc dát thành lá mà không bị vỡ như các vật liệu ion hay cộng hóa trị điển hình?

  • A. Do lực hút giữa các nguyên tử kim loại rất yếu.
  • B. Do kim loại có cấu trúc vô định hình.
  • C. Khi bị biến dạng, các ion dương kim loại bị đẩy ra xa nhau làm đứt liên kết.
  • D. Sự dịch chuyển của các lớp ion dương trong mạng tinh thể được bù đắp bởi sự di chuyển linh hoạt của electron tự do, duy trì liên kết.

Câu 30: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

  • A. Osmi (Os).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Chì (Pb).
  • D. Vàng (Au).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Liên kết kim loại được mô tả là lực hút tĩnh điện giữa:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tính dẻo, khả năng kéo sợi và dát mỏng của kim loại được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu tạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao kim loại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ánh kim của kim loại là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cấu trúc mạng tinh thể nào dưới đây là phổ biến nhất ở kim loại và thường liên quan đến tính dẻo cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể và liên kết kim loại, tính chất vật lí nào của kim loại có sự khác biệt lớn nhất giữa các kim loại khác nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy rất thấp, ở thể lỏng ở điều kiện thường và được ứng dụng trong nhiệt kế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kim loại nào sau đây nổi bật với độ cứng rất cao, được ứng dụng trong chế tạo các dụng cụ cắt gọt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dây điện thường được làm bằng đồng hoặc nhôm. Đặc tính nào dưới đây là lý do chính cho việc lựa chọn này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại quý, rất dẻo, dễ dát mỏng, kéo sợi và được dùng làm đồ trang sức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khối lượng riêng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao kim loại kiềm (như Na, K) lại mềm hơn nhiều so với kim loại chuyển tiếp (như Fe, Cu)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi so sánh tính dẫn điện của các kim loại Ag, Cu, Al, Fe, thứ tự đúng theo chiều giảm dần là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kim loại nào sau đây được sử dụng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt do có nhiệt độ nóng chảy rất cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một mẫu kim loại X có khối lượng riêng nhỏ, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Dựa vào những tính chất này, X có thể là kim loại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối (BCC) có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Na (mạng BCC) và Mg (mạng HCP). Mg có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Na. Điều này được giải thích chủ yếu do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính dẻo cao nhất, được dùng để làm các lá vàng siêu mỏng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao các kim loại kiềm thổ (như Ca, Mg) cứng hơn và có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại kiềm (như Na, K) trong cùng chu kì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong số các kim loại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mạng tinh thể kim loại nào có độ đặc khít cao nhất (tương đương 74%)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một kim loại X được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không và chế tạo ô tô do đặc tính nhẹ và bền. Dựa vào ứng dụng này, X có thể là kim loại nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao nhiệt độ nóng chảy của vonfram (W) lại rất cao (trên 3400°C) so với các kim loại khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của kim loại là KHÔNG chính xác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đun nóng một dây kim loại, khả năng dẫn điện của nó thường giảm. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: Al, Fe, Hg, W.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử quyết định chủ yếu đến đặc điểm nào của liên kết kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao kim loại có thể được kéo thành sợi mỏng hoặc dát thành lá mà không bị vỡ như các vật liệu ion hay cộng hóa trị điển hình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

Xem kết quả