15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất này?

  • A. Ion trung tâm là Fe³⁺.
  • B. Phối tử là CN⁻.
  • C. Số phối trí của Fe³⁺ là 6.
  • D. Ion K⁺ là ion phức tạp.

Câu 2: Trong phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]Cl, số phối trí và điện tích của ion trung tâm Cr lần lượt là:

  • A. 4 và +2
  • B. 6 và +2
  • C. 6 và +3
  • D. 4 và +3

Câu 3: Cho các phối tử sau: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻, en (etylenđiamin). Dãy nào sau đây sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

  • A. H₂O < NH₃ < Cl⁻ < CN⁻ < en
  • B. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < en < CN⁻
  • C. en < CN⁻ < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • D. CN⁻ < en < NH₃ < H₂O < Cl⁻

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (tứ diện)
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺ (đường thẳng)
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂] (vuông phẳng)
  • D. [Fe(CN)₆]³⁻ (bát diện, nhưng 1 loại phối tử)

Câu 5: Cho phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH₃ vào dung dịch chứa [Cu(H₂O)₄]²⁺?

  • A. Màu xanh lam đậm của dung dịch trở nên đậm hơn.
  • B. Màu xanh lam nhạt của dung dịch trở nên nhạt hơn.
  • C. Không có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh lam.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

  • A. Trong y học, cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) dùng làm thuốc chống ung thư.
  • B. Trong nông nghiệp, phức chất EDTA của sắt dùng làm phân bón vi lượng.
  • C. Trong sản xuất giấy, SO₂ được dùng để tẩy trắng bột giấy.
  • D. Trong phân tích hóa học, thuốc thử Nessler (K₂[HgI₄]) dùng để nhận biết ion amoni.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]Cl(aq) + 2HNO₃(aq) → AgCl(↓) + ... Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng trên là:

  • A. NH₄NO₃
  • B. 2NH₄NO₃
  • C. N₂O + 3H₂O
  • D. NO₂ + H₂O

Câu 8: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]Cl₂ là:

  • A. Clorua điclo(etylenđiamin)điamin coban(III)
  • B. Clorua clo(etylenđiamin)điamin coban(III)
  • C. Điclorua cloro(etylenđiamin)điamin coban(III)
  • D. Clorobis(etylenđiamin)amminclorocoban(III)

Câu 9: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Ion SCN⁻ đóng vai trò là phối tử một càng (monodentate) và liên kết với Fe²⁺ qua nguyên tử N hay S?

  • A. N
  • B. S
  • C. Cả N và S
  • D. Không xác định

Câu 10: Cho biết cấu hình electron của Fe là [Ar]3d⁶4s². Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion Fe có cấu hình electron là:

  • A. [Ar]3d⁶4s⁰
  • B. [Ar]3d⁶
  • C. [Ar]3d⁵4s¹
  • D. [Ar]3d⁴4s²

Câu 11: Phức chất nào sau đây có momen từ lớn nhất, biết rằng các ion kim loại trung tâm đều ở trạng thái oxi hóa +2 và phối tử là phối tử trường yếu?

  • A. [Zn(H₂O)₆]²⁺ (d¹⁰, 0 e độc thân)
  • B. [Ni(H₂O)₆]²⁺ (d⁸, 2 e độc thân)
  • C. [Mn(H₂O)₆]²⁺ (d⁵, 5 e độc thân)
  • D. [Cu(H₂O)₆]²⁺ (d⁹, 1 e độc thân)

Câu 12: Cho phản ứng: [Ni(CN)₄]²⁻(aq) + 4Ag⁺(aq) ⇌ [Ag(CN)₂]⁻(aq) + ... Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm dung dịch NaCl
  • B. Thêm dung dịch KCN
  • C. Thêm dung dịch NiCl₂
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 13: Dạng hình học của phức chất [NiCl₄]²⁻ và [Ni(CN)₄]²⁻ lần lượt là:

  • A. Tứ diện và vuông phẳng
  • B. Vuông phẳng và tứ diện
  • C. Cả hai đều tứ diện
  • D. Cả hai đều vuông phẳng

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức chất màu xanh lam đậm với Cu²⁺ trong dung dịch?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NH₃

Câu 15: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Kích thước của ion trung tâm
  • B. Nồng độ của dung dịch
  • C. Bản chất của ion trung tâm và phối tử
  • D. Thể tích của dung dịch

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về phối tử càng (chelate ligand)?

  • A. Tạo phức chất bền hơn so với phối tử đơn càng tương ứng.
  • B. Chỉ liên kết với ion trung tâm qua một nguyên tử.
  • C. Luôn là phân tử trung hòa.
  • D. Không ảnh hưởng đến độ bền của phức chất.

Câu 18: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là liên kết:

  • A. ion
  • B. cộng hóa trị
  • C. cho - nhận
  • D. kim loại

Câu 19: Cho công thức phức chất: Na₂[Fe(CN)₅(NO)]. Ion phức tạp trong công thức này là:

  • A. Na⁺
  • B. [Fe(CN)₅(NO)]²⁻
  • C. Fe²⁺
  • D. CN⁻ và NO

Câu 20: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Phản ứng tạo thành kết tủa màu:

  • A. vàng
  • B. đỏ nâu
  • C. xanh lam
  • D. trắng

Câu 21: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, ion nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • B. Cl⁻
  • C. Co³⁺
  • D. NH₃

Câu 22: Cho phức chất [Cu(NH₃)₄](OH)₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được có môi trường:

  • A. axit
  • B. trung tính
  • C. lưỡng tính
  • D. bazơ

Câu 23: Số lượng phối tử tối đa có thể liên kết với ion trung tâm trong phức chất được gọi là:

  • A. điện tích phức
  • B. số phối trí
  • C. cấu hình electron
  • D. dạng hình học

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [ZnCl₄]²⁻ (tứ diện)
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺ (đường thẳng)
  • C. [Fe(CN)₆]³⁻ (bát diện)
  • D. [PtCl₄]²⁻ (vuông phẳng)

Câu 25: Cho biết ion phức [Ni(CN)₄]²⁻ có tính nghịch từ. Điều này chứng tỏ ion Ni²⁺ trong phức chất có cấu hình electron d:

  • A. có electron độc thân
  • B. phân lớp d trống hoàn toàn
  • C. phân lớp d bán bão hòa
  • D. không có electron độc thân

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây thường được sử dụng để nhận biết và phân biệt các phức chất khác nhau?

  • A. Màu sắc
  • B. Khối lượng mol
  • C. Độ tan trong nước
  • D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất axit của ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺?

  • A. [Al(H₂O)₆]³⁺ + 6NH₃ → [Al(NH₃)₆]³⁺ + 6H₂O
  • B. [Al(H₂O)₆]³⁺ + H₂O ⇌ [Al(H₂O)₅(OH)]²⁺ + H₃O⁺
  • C. [Al(H₂O)₆]³⁺ + 3Cl⁻ → [AlCl₃(H₂O)₃] + 3H₂O
  • D. [Al(H₂O)₆]³⁺ + 6CN⁻ → [Al(CN)₆]³⁻ + 6H₂O

Câu 28: Cho biết hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Ag(NH₃)₂]⁺ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phức chất dễ bị phân ly trong dung dịch.
  • B. Phản ứng tạo phức xảy ra chậm.
  • C. Phức chất có màu kém bền.
  • D. Phức chất rất bền trong dung dịch.

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, để mạ đồng lên vật kim loại, người ta thường thêm chất tạo phức nào vào dung dịch điện phân?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Na₄P₂O₇ (natri pyrophosphate)
  • D. H₂SO₄

Câu 30: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + EDTA(aq) → [Ni(EDTA)]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Vì sao phản ứng này xảy ra dễ dàng?

  • A. EDTA là phối tử càng, tạo phức bền hơn.
  • B. Phức [Ni(H₂O)₆]²⁺ rất bền.
  • C. Nhiệt độ phản ứng cao.
  • D. Phản ứng có xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phức chất này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phức chất [Cr(NH₃)₄Cl₂]Cl, số phối trí và điện tích của ion trung tâm Cr lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các phối tử sau: H₂O, NH₃, Cl⁻, CN⁻, en (etylenđiamin). Dãy nào sau đây sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử (spectrochemical series)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH₃ vào dung dịch chứa [Cu(H₂O)₄]²⁺?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất trong thực tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: [Ag(NH₃)₂]Cl(aq) + 2HNO₃(aq) → AgCl(↓) + ... Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng trên là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(en)₂(NH₃)Cl]Cl₂ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Xét phức chất [Fe(H₂O)₅(SCN)]²⁺. Ion SCN⁻ đóng vai trò là phối tử một càng (monodentate) và liên kết với Fe²⁺ qua nguyên tử N hay S?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho biết cấu hình electron của Fe là [Ar]3d⁶4s². Trong phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻, ion Fe có cấu hình electron là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phức chất nào sau đây có momen từ lớn nhất, biết rằng các ion kim loại trung tâm đều ở trạng thái oxi hóa +2 và phối tử là phối tử trường yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phản ứng: [Ni(CN)₄]²⁻(aq) + 4Ag⁺(aq) ⇌ [Ag(CN)₂]⁻(aq) + ... Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dạng hình học của phức chất [NiCl₄]²⁻ và [Ni(CN)₄]²⁻ lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức chất màu xanh lam đậm với Cu²⁺ trong dung dịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Độ bền của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về phối tử càng (chelate ligand)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺, liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là liên kết:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho công thức phức chất: Na₂[Fe(CN)₅(NO)]. Ion phức tạp trong công thức này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Phản ứng tạo thành kết tủa màu:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, ion nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phức chất [Cu(NH₃)₄](OH)₂. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được có môi trường:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Số lượng phối tử tối đa có thể liên kết với ion trung tâm trong phức chất được gọi là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho biết ion phức [Ni(CN)₄]²⁻ có tính nghịch từ. Điều này chứng tỏ ion Ni²⁺ trong phức chất có cấu hình electron d:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây thường được sử dụng để nhận biết và phân biệt các phức chất khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất axit của ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho biết hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Ag(NH₃)₂]⁺ rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄, để mạ đồng lên vật kim loại, người ta thường thêm chất tạo phức nào vào dung dịch điện phân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + EDTA(aq) → [Ni(EDTA)]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Vì sao phản ứng này xảy ra dễ dàng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất K2[CuCl4]. Nguyên tử trung tâm và số phối trí của ion phức lần lượt là:

  • A. K+ và 2
  • B. Cu2+ và 4
  • C. Cl- và 4
  • D. Cu và 2

Câu 2: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

  • A. Cl-
  • B. CN-
  • C. NH3
  • D. OH-

Câu 3: Điện tích của ion phức trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl được xác định như thế nào?

  • A. Điện tích ion Ag+ cộng với điện tích của 2 phối tử NH3.
  • B. Điện tích ion Cl- trừ đi điện tích của 2 phối tử NH3.
  • C. Điện tích ion Ag+ trừ đi điện tích của ion Cl-.
  • D. Tổng điện tích của các nguyên tử trong phức chất.

Câu 4: Dạng hình học của ion phức [ZnCl4]2- là:

  • A. Vuông phẳng
  • B. Bát diện
  • C. Đường thẳng
  • D. Tứ diện

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi thêm NH3 vào dung dịch chứa [Cu(H2O)4]2+?

  • A. Không có hiện tượng rõ rệt.
  • B. Dung dịch vẫn giữ nguyên màu xanh lam.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang màu xanh lam đậm hơn.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu xanh.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất chỉ được tạo thành từ kim loại kiềm và các anion.
  • B. Phức chất được tạo thành từ ion kim loại trung tâm và các phối tử.
  • C. Phức chất là một loại hợp chất ion đơn giản.
  • D. Phức chất không có tính chất hóa học đặc trưng.

Câu 7: Trong phức chất [Cr(H2O)5Cl]Cl2, ion Cl- đóng vai trò là:

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử và ion cầu ngoại.
  • C. Chỉ là phối tử.
  • D. Phối tử và ion đối.

Câu 8: Số phối trí tối đa mà ion Fe2+ có thể đạt được trong phức chất là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 8

Câu 9: Liên kết hóa học giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho - nhận (phối trí)
  • D. Liên kết kim loại

Câu 10: Cho các phối tử sau: H2O, Cl-, NH3, CN-, CO. Dãy nào sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

  • A. H2O < Cl- < NH3 < CN- < CO
  • B. Cl- < H2O < CN- < NH3 < CO
  • C. CO < CN- < NH3 < Cl- < H2O
  • D. NH3 < CO < CN- < H2O < Cl-

Câu 11: Để phân biệt dung dịch FeCl3 và dung dịch AlCl3, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH dư
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 12: Tên gọi của phức chất [Pt(NH3)2Cl2] là:

  • A. Diclorodiaminplatin(II)
  • B. Diaminplatin(II)diclorua
  • C. Tetraminplatin(II) clorua
  • D. Diaminđicloroplatin(II)

Câu 13: Cho phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = etylenđiamin). Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Trong y học, phức chất nào của platin được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. cis-[PtCl2(NH3)2]
  • B. trans-[PtCl2(NH3)2]
  • C. K2[PtCl4]
  • D. [Pt(NH3)4]Cl2

Câu 15: Ion phức [Fe(CN)6]4- có màu vàng, trong khi ion phức [Fe(H2O)6]2+ có màu xanh lục nhạt. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Điện tích khác nhau của ion Fe.
  • B. Sự khác nhau về bản chất của phối tử.
  • C. Dạng hình học khác nhau của phức chất.
  • D. Số lượng phối tử khác nhau.

Câu 16: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 4CN- ⇌ [Ni(CN)4]2- + 6H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự thay đổi số phối trí của Ni?

  • A. Số phối trí của Ni không thay đổi.
  • B. Số phối trí của Ni tăng từ 4 lên 6.
  • C. Số phối trí của Ni giảm từ 6 xuống 4.
  • D. Số phối trí của Ni thay đổi không theo quy luật.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Trong phân tích hóa học để nhận biết và định lượng ion kim loại.
  • B. Trong mạ điện và luyện kim để tinh chế kim loại.
  • C. Trong y học làm thuốc chữa bệnh.
  • D. Trong sản xuất phân bón hóa học chứa nitơ.

Câu 18: Xét phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Ion NO trong phức chất này có vai trò là:

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Ion cầu ngoại.
  • D. Chất nền.

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d54s1. Trong phức chất [Cr(NH3)6]3+, cấu hình electron của ion Cr trong phức là:

  • A. [Ar]3d6
  • B. [Ar]3d44s1
  • C. [Ar]3d3
  • D. [Ar]3d54s2

Câu 20: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [MnCl4]2-
  • B. [PtCl4]2-
  • C. [FeCl4]-
  • D. [ZnCl4]2-

Câu 21: Phức chất EDTA thường được sử dụng để xử lý ngộ độc kim loại nặng. EDTA đóng vai trò là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử đơn càng (monodentate)
  • B. Phối tử hai càng (bidentate)
  • C. Phối tử đa càng (polydentate)
  • D. Phối tử cầu nối (bridging ligand)

Câu 22: Cho phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Ion phức trong phức chất này mang điện tích là:

  • A. +2
  • B. -2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 23: Trong quá trình hình thành phức chất, orbital nào của nguyên tử trung tâm thường được sử dụng để tạo liên kết với phối tử?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital d, s, p
  • C. Orbital p
  • D. Orbital f

Câu 24: Phức chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?

  • A. [Ni(CO)4]
  • B. [Fe(CO)5]
  • C. K4[Fe(CN)6]
  • D. [PtCl2(NH3)2]

Câu 25: Cho phản ứng: [AgCl2]- + 2CN- ⇌ [Ag(CN)2]- + 2Cl-. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính oxi hóa - khử
  • B. Tính axit - bazơ
  • C. Tính bền nhiệt
  • D. Tính kém bền và khả năng thay thế phối tử

Câu 26: Để tăng độ bền của phức chất, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Sử dụng phối tử đơn càng.
  • B. Sử dụng phối tử đa càng.
  • C. Giảm nồng độ ion kim loại trung tâm.
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng.

Câu 27: Trong phức chất hemoglobin, ion kim loại trung tâm là:

  • A. Cu2+
  • B. Zn2+
  • C. Fe2+
  • D. Mg2+

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Thường là ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Có orbital trống để nhận cặp electron từ phối tử.
  • C. Điện tích dương.
  • D. Luôn có số oxi hóa dương cao nhất.

Câu 29: Cho phức chất [Ag(NH3)2]+. Số oxi hóa của Ag trong phức chất là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 30: Để loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ gây nước cứng, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây dựa trên nguyên tắc tạo phức?

  • A. NaCl
  • B. Na3PO4
  • C. HCl
  • D. NaOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho phức chất K2[CuCl4]. Nguyên tử trung tâm và số phối trí của ion phức lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điện tích của ion phức trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl được xác định như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dạng hình học của ion phức [ZnCl4]2- là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H2O)4]2+ + 4NH3 ⇌ [Cu(NH3)4]2+ + 4H2O. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi thêm NH3 vào dung dịch chứa [Cu(H2O)4]2+?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phức chất [Cr(H2O)5Cl]Cl2, ion Cl- đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Số phối trí tối đa mà ion Fe2+ có thể đạt được trong phức chất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Liên kết hóa học giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các phối tử sau: H2O, Cl-, NH3, CN-, CO. Dãy nào sắp xếp các phối tử theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để phân biệt dung dịch FeCl3 và dung dịch AlCl3, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tên gọi của phức chất [Pt(NH3)2Cl2] là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phức chất [Co(en)2Cl2]+ (en = etylenđiamin). Số lượng đồng phân hình học của phức chất này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong y học, phức chất nào của platin được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ion phức [Fe(CN)6]4- có màu vàng, trong khi ion phức [Fe(H2O)6]2+ có màu xanh lục nhạt. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phản ứng: [Ni(H2O)6]2+ + 4CN- ⇌ [Ni(CN)4]2- + 6H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự thay đổi số phối trí của Ni?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong đời sống và công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phức chất [Fe(H2O)5NO]2+. Ion NO trong phức chất này có vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d54s1. Trong phức chất [Cr(NH3)6]3+, cấu hình electron của ion Cr trong phức là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phức chất EDTA thường được sử dụng để xử lý ngộ độc kim loại nặng. EDTA đóng vai trò là loại phối tử nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phức chất [Cu(NH3)4]SO4. Ion phức trong phức chất này mang điện tích là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong quá trình hình thành phức chất, orbital nào của nguyên tử trung tâm thường được sử dụng để tạo liên kết với phối tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phức chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phản ứng: [AgCl2]- + 2CN- ⇌ [Ag(CN)2]- + 2Cl-. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để tăng độ bền của phức chất, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phức chất hemoglobin, ion kim loại trung tâm là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử trung tâm trong phức chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phức chất [Ag(NH3)2]+. Số oxi hóa của Ag trong phức chất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ gây nước cứng, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây dựa trên nguyên tắc tạo phức?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là gì?

  • A. Là hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
  • B. Là hợp chất chỉ chứa liên kết ion.
  • C. Là hợp chất mà nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết ion.
  • D. Là hợp chất hình thành do nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết cho – nhận.

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, nguyên tử trung tâm là gì và có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. Cu²⁺, số oxi hóa +2
  • B. Cu, số oxi hóa 0
  • C. N, số oxi hóa -3
  • D. Cu²⁺, số oxi hóa +4

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Ag(CN)₂]⁻ là ion hoặc phân tử nào?

  • A. Ag⁺
  • B. CN⁻
  • C. Ag
  • D. (CN)₂⁻

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 5: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 6: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Cầu nội của phức chất này là gì và có điện tích bao nhiêu?

  • A. K₃, điện tích +3
  • B. Fe, điện tích +3
  • C. [Fe(CN)₆], điện tích +3
  • D. [Fe(CN)₆]³⁻, điện tích -3

Câu 7: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Cho – nhận (phối trí)
  • B. Cộng hóa trị không cực
  • C. Ion
  • D. Cộng hóa trị có cực

Câu 8: Phối tử là những ion hoặc phân tử có đặc điểm gì để có thể tạo phức chất?

  • A. Có điện tích dương
  • B. Có điện tích âm
  • C. Có cặp electron hóa trị tự do (chưa liên kết)
  • D. Có khả năng nhận electron

Câu 9: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Phức chất [Ni(CO)₄] là một ví dụ về phức chất có nguyên tử trung tâm là kim loại ở trạng thái oxi hóa bằng 0. Phối tử CO trong phức chất này là loại phối tử nào?

  • A. Anion
  • B. Cation
  • C. Ion lưỡng cực
  • D. Phân tử trung hòa

Câu 11: Phức chất [Fe(H₂O)₅NO]²⁺ được tìm thấy trong phản ứng nhận biết ion nitrat (NO₃⁻) bằng dung dịch FeSO₄ và H₂SO₄ đặc. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết NO là phối tử đặc biệt với số oxi hóa +1)

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 12: Ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam, trong khi ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào trong cấu tạo phức chất?

  • A. Bản chất của phối tử
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • C. Điện tích của phức chất
  • D. Kích thước của nguyên tử trung tâm

Câu 13: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đặc biệt, có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm tại nhiều điểm khác nhau. EDTA là loại phối tử nào?

  • A. Một càng
  • B. Hai càng
  • C. Bốn càng
  • D. Đa càng (lớn hơn hai càng)

Câu 14: Phức chất [Zn(OH)₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của kẽm trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 15: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như sử dụng phức chất của Pt để điều trị ung thư (ví dụ: Cisplatin). Tính chất nào của phức chất Pt(II) như Cisplatin (dạng hình học vuông phẳng) có thể liên quan đến khả năng tương tác với DNA?

  • A. Dạng hình học và sự phân bố của các phối tử
  • B. Điện tích tổng thể của phân tử
  • C. Màu sắc đặc trưng
  • D. Tính tan trong nước

Câu 16: Khi thêm dung dịch NH₃ từ từ đến dư vào dung dịch muối CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì và phức chất nào được tạo thành?

  • A. Tạo kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu; [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. Tạo kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm; [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. Tạo kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu; [Cu(NH₃)₆]²⁺
  • D. Tạo kết tủa xanh lam, kết tủa không tan thêm NH₃; [Cu(NH₃)₂]²⁺

Câu 17: Cho các ion phức sau: [Fe(CN)₆]⁴⁻, [Fe(CN)₆]³⁻, [CoCl₄]²⁻, [Ni(H₂O)₆]²⁺. Ion nào có nguyên tử trung tâm là ion sắt(II)?

  • A. [Fe(CN)₆]⁴⁻
  • B. [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. [CoCl₄]²⁻
  • D. [Ni(H₂O)₆]²⁺

Câu 18: Phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học (cis và trans) do cấu trúc vuông phẳng của nó. Điều này minh họa cho tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính thuận từ
  • B. Tính nghịch từ
  • C. Tính quang hoạt
  • D. Tính đồng phân hình học

Câu 19: Phức chất [Cr(en)₃]³⁺ trong đó "en" là ethylenediamine (H₂NCH₂CH₂NH₂), một phối tử hai càng. Số phối trí của Cr³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 20: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Nguyên tử trung tâm luôn là ion kim loại mang điện tích dương.
  • B. Phối tử có thể là anion hoặc phân tử trung hòa.
  • C. Số phối trí là số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • D. Phức chất có thể tồn tại dưới dạng ion hoặc phân tử trung hòa.

Câu 21: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại bền vững trong dung dịch nước. Số phối trí 6 thường dẫn đến dạng hình học nào cho phức chất?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Hình chóp tam giác đáy vuông

Câu 22: Công thức Lewis nào của phối tử sau đây cho thấy khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. H₂ (H-H)
  • B. CH₄ (metan)
  • C. H₂O (có cặp electron tự do trên O)
  • D. Na⁺ (ion natri)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về sự tạo thành phức chất?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. AgCl (kết tủa) + 2NH₃ → [Ag(NH₃)₂]Cl (tan)
  • C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • D. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂

Câu 24: Một phức chất có công thức cấu tạo [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Tên gọi của ion phức trong hợp chất này là gì?

  • A. [Co(NH₃)₅Cl]²⁺
  • B. [Co(NH₃)₅Cl]⁺
  • C. [Co(NH₃)₅Cl]³⁺
  • D. [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂

Câu 25: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ là một ví dụ điển hình cho phức chất có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 26: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phải là phức chất?

  • A. K₄[Fe(CN)₆]
  • B. [Cr(H₂O)₆]Cl₃
  • C. Na₂[Zn(OH)₄]
  • D. Al₂(SO₄)₃

Câu 27: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có màu tím. Nếu thay phối tử Cl⁻ bằng phối tử Br⁻ để tạo thành [Co(NH₃)₅Br]²⁺, màu sắc của phức chất có thể thay đổi. Điều này cho thấy sự phụ thuộc của màu sắc phức chất vào yếu tố nào?

  • A. Số phối trí
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Số oxi hóa của kim loại
  • D. Điện tích tổng của phức ion

Câu 28: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, chứa một nguyên tử Fe²⁺ liên kết với một vòng porphyrin (là một phối tử đa càng) và có khả năng liên kết thuận nghịch với phân tử O₂ (là phối tử). Điều này minh họa cho ứng dụng nào của phức chất trong đời sống?

  • A. Chất xúc tác công nghiệp
  • B. Thuốc nhuộm
  • C. Sinh học và y học
  • D. Làm mềm nước cứng

Câu 29: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong phức chất này, phối tử SCN⁻ (thiocyanat) liên kết với Fe³⁺ qua nguyên tử nào? (Biết SCN⁻ có thể liên kết qua S hoặc N)

  • A. N
  • B. S
  • C. C
  • D. O

Câu 30: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra các ion nào?

  • A. Co³⁺, 5NH₃, 3Cl⁻
  • B. [Co(NH₃)₅Cl]³⁺, 2Cl⁻
  • C. Co²⁺, 5NH₃, 3Cl⁻
  • D. [Co(NH₃)₅Cl]²⁺, 2Cl⁻

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phức chất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, nguyên tử trung tâm là gì và có số oxi hóa là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Ag(CN)₂]⁻ là ion hoặc phân tử nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học phổ biến nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Cầu nội của phức chất này là gì và có điện tích bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phối tử là những ion hoặc phân tử có đặc điểm gì để có thể tạo phức chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]Cl. Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phức chất [Ni(CO)₄] là một ví dụ về phức chất có nguyên tử trung tâm là kim loại ở trạng thái oxi hóa bằng 0. Phối tử CO trong phức chất này là loại phối tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phức chất [Fe(H₂O)₅NO]²⁺ được tìm thấy trong phản ứng nhận biết ion nitrat (NO₃⁻) bằng dung dịch FeSO₄ và H₂SO₄ đặc. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết NO là phối tử đặc biệt với số oxi hóa +1)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ion [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam, trong khi ion [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào trong cấu tạo phức chất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đặc biệt, có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm tại nhiều điểm khác nhau. EDTA là loại phối tử nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phức chất [Zn(OH)₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của kẽm trong phức chất này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như sử dụng phức chất của Pt để điều trị ung thư (ví dụ: Cisplatin). Tính chất nào của phức chất Pt(II) như Cisplatin (dạng hình học vuông phẳng) có thể liên quan đến khả năng tương tác với DNA?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi thêm dung dịch NH₃ từ từ đến dư vào dung dịch muối CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì và phức chất nào được tạo thành?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các ion phức sau: [Fe(CN)₆]⁴⁻, [Fe(CN)₆]³⁻, [CoCl₄]²⁻, [Ni(H₂O)₆]²⁺. Ion nào có nguyên tử trung tâm là ion sắt(II)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học (cis và trans) do cấu trúc vuông phẳng của nó. Điều này minh họa cho tính chất nào của phức chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phức chất [Cr(en)₃]³⁺ trong đó 'en' là ethylenediamine (H₂NCH₂CH₂NH₂), một phối tử hai càng. Số phối trí của Cr³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phức chất [Al(H₂O)₆]³⁺ tồn tại bền vững trong dung dịch nước. Số phối trí 6 thường dẫn đến dạng hình học nào cho phức chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Công thức Lewis nào của phối tử sau đây cho thấy khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về sự tạo thành phức chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một phức chất có công thức cấu tạo [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Tên gọi của ion phức trong hợp chất này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ là một ví dụ điển hình cho phức chất có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phải là phức chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có màu tím. Nếu thay phối tử Cl⁻ bằng phối tử Br⁻ để tạo thành [Co(NH₃)₅Br]²⁺, màu sắc của phức chất có thể thay đổi. Điều này cho thấy sự phụ thuộc của màu sắc phức chất vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, chứa một nguyên tử Fe²⁺ liên kết với một vòng porphyrin (là một phối tử đa càng) và có khả năng liên kết thuận nghịch với phân tử O₂ (là phối tử). Điều này minh họa cho ứng dụng nào của phức chất trong đời sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong phức chất này, phối tử SCN⁻ (thiocyanat) liên kết với Fe³⁺ qua nguyên tử nào? (Biết SCN⁻ có thể liên kết qua S hoặc N)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ khi tan trong nước sẽ phân li tạo ra các ion nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion trung tâm trong phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

  • A. Cr và +2
  • B. Cr³⁺ và +2
  • C. Cr và +3
  • D. Cr³⁺ và +3

Câu 2: Phối tử nào sau đây là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. Ethylenediamine (en)
  • B. Oxalate (C₂O₄²⁻)
  • C. Cyanide (CN⁻)
  • D. EDTA

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [CoCl₂(NH₃)₄]⁺ là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 2

Câu 4: Phức chất [Pt(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 5: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí)

Câu 6: Ion nào sau đây không có khả năng hoạt động như một phối tử trong phức chất?

  • A. Na⁺
  • B. Cl⁻
  • C. OH⁻
  • D. S²⁻

Câu 7: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Chất gây ra màu xanh đậm này là phức chất nào?

  • A. Cu(OH)₂
  • B. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Cu(NH₃)₆]²⁺

Câu 8: Cầu nội (coordination sphere) của phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ bao gồm những thành phần nào?

  • A. Ion Fe³⁺ và 6 ion CN⁻
  • B. Ion Fe³⁺, 6 ion CN⁻ và điện tích -3
  • C. 6 ion CN⁻
  • D. Chỉ ion Fe³⁺

Câu 9: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo hiệu ứng chelate (chelate effect)?

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • B. [Ni(en)₃]²⁺ (en = ethylenediamine, phối tử hai càng)
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Fe(SCN)₆]³⁻

Câu 10: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH₃(dd) → [Ag(NH₃)₂]⁺(dd) + Cl⁻(dd). Trong phản ứng này, AgCl tan ra do sự hình thành phức chất. Vai trò của NH₃ là gì?

  • A. Phối tử
  • B. Nguyên tử trung tâm
  • C. Cầu ngoại
  • D. Chất kết tủa

Câu 11: Tính điện tích của phức ion trong K₃[Fe(CN)₆]. Biết K mang điện tích +1.

  • A. +3
  • B. +6
  • C. -2
  • D. -3

Câu 12: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8

Câu 13: Nhận định nào sau đây về phức chất là sai?

  • A. Nguyên tử trung tâm thường là ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Phối tử là các ion hoặc phân tử có cặp electron chưa liên kết.
  • C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho-nhận.
  • D. Tất cả các phức chất đều mang điện tích âm.

Câu 14: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có tên gọi là gì (theo quy tắc đơn giản)?

  • A. Ion cloropentamincobalt(II)
  • B. Ion cloropentamincobalt(III)
  • C. Ion pentamincobalt(III)clorua
  • D. Ion cloropentamincobaltat(III)

Câu 15: Phân tử H₂O có thể hoạt động như một phối tử thông qua nguyên tử nào?

  • A. Oxygen
  • B. Hydrogen
  • C. Cả Oxygen và Hydrogen
  • D. Không có nguyên tử nào

Câu 16: Xét phức chất [Cr(en)₃]³⁺, trong đó "en" là ethylenediamine (H₂N-CH₂-CH₂-NH₂), một phối tử hai càng. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 17: Phức chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂] (vuông phẳng)
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (tứ diện)
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺ (bát diện)
  • D. [Ag(CN)₂]⁻ (đường thẳng)

Câu 18: Sự hình thành phức chất có thể được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Phân tích định tính các ion kim loại
  • B. Y học (ví dụ: điều trị ngộ độc kim loại nặng)
  • C. Công nghiệp mạ điện
  • D. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 19: So sánh độ bền của phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ và [Fe(H₂O)₆]²⁺. Phức chất nào bền hơn và tại sao?

  • A. [Fe(CN)₆]⁴⁻ bền hơn vì CN⁻ là phối tử trường mạnh hơn H₂O.
  • B. [Fe(H₂O)₆]²⁺ bền hơn vì H₂O là phối tử trung hòa.
  • C. [Fe(CN)₆]⁴⁻ bền hơn vì có số phối trí lớn hơn.
  • D. Độ bền của hai phức là tương đương nhau.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây minh họa sự cạnh tranh giữa phối tử OH⁻ và NH₃ để tạo phức với ion Cu²⁺?

  • A. Cu²⁺ + 2OH⁻ → Cu(OH)₂(r)
  • B. Cu(OH)₂(r) + 4NH₃(dd) → [Cu(NH₃)₄]²⁺(dd) + 2OH⁻(dd)
  • C. [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ → [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O
  • D. CuSO₄ + 2NaOH → Cu(OH)₂(r) + Na₂SO₄

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ là một hợp chất có cầu ngoại. Ion nào là cầu ngoại trong hợp chất này?

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • B. Co³⁺
  • C. Cl⁻
  • D. NH₃

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa muối kép (double salt) và phức chất (complex compound) là gì?

  • A. Muối kép phân li hoàn toàn thành các ion đơn giản trong dung dịch, còn phức chất tồn tại dưới dạng ion phức hoặc phân tử phức.
  • B. Muối kép chỉ chứa cation kim loại kiềm, còn phức chất chứa kim loại chuyển tiếp.
  • C. Muối kép có liên kết ion, còn phức chất có liên kết cộng hóa trị.
  • D. Muối kép có màu sắc, còn phức chất không màu.

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ni(CO)₄]
  • B. [AuCl₄]⁻
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Fe(SCN)₆]³⁻

Câu 24: Trong phức chất, nguyên tử trung tâm hoạt động như một Lewis acid hay Lewis base? Vì sao?

  • A. Lewis acid, vì nó nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Lewis base, vì nó cho cặp electron cho phối tử.
  • C. Lewis acid, vì nó có điện tích dương.
  • D. Lewis base, vì nó thường là kim loại.

Câu 25: Phối tử nào sau đây là phối tử lưỡng tính (ambidentate ligand) - có thể liên kết qua hai nguyên tử khác nhau?

  • A. Cl⁻
  • B. SCN⁻ (có thể liên kết qua S hoặc N)
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 26: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phân tử trung hòa. Nhận định nào về tính chất của nó trong dung dịch nước là đúng?

  • A. Phân li hoàn toàn thành Ni²⁺ và CO trong nước.
  • B. Dẫn điện tốt trong dung dịch nước.
  • C. Không phân li thành ion trong nước và không dẫn điện.
  • D. Tạo kết tủa khi tan trong nước.

Câu 27: Sắt(III) tạo phức bền với ion thiocyanat (SCN⁻) cho dung dịch màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Công thức của phức chất này có thể là [Fe(SCN)ₓ]³⁻ˣ. Nếu số phối trí của Fe³⁺ là 6, công thức phức chất là gì?

  • A. [Fe(SCN)₆]³⁻
  • B. [Fe(SCN)₆]³⁺
  • C. [Fe(SCN)₄]⁻
  • D. [Fe(SCN)₃]

Câu 28: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất có màu?

  • A. Do liên kết ion mạnh giữa kim loại và phối tử.
  • B. Do sự chuyển dịch electron trong các obitan d của ion kim loại bị tách mức năng lượng dưới ảnh hưởng của trường phối tử.
  • C. Do phối tử hấp thụ ánh sáng.
  • D. Do nguyên tử trung tâm có số oxi hóa dương.

Câu 29: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 4Cl⁻ → [NiCl₄]²⁻ + 6H₂O. Đây là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng thế phối tử (ligand exchange)
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng kết tủa

Câu 30: Vitamin B₁₂ (cyanocobalamin) chứa ion Co³⁺ làm nguyên tử trung tâm trong một cấu trúc phức tạp. Vai trò sinh học của vitamin này liên quan đến khả năng tạo phức của Cobalt. Điều này minh họa ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sinh học/Y học
  • B. Công nghiệp
  • C. Nông nghiệp
  • D. Luyện kim

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ion trung tâm trong phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ là gì và có số oxi hóa bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phối tử nào sau đây là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [CoCl₂(NH₃)₄]⁺ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phức chất [Pt(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học phổ biến nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ion nào sau đây *không* có khả năng hoạt động như một phối tử trong phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Chất gây ra màu xanh đậm này là phức chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cầu nội (coordination sphere) của phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ bao gồm những thành phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo hiệu ứng chelate (chelate effect)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH₃(dd) → [Ag(NH₃)₂]⁺(dd) + Cl⁻(dd). Trong phản ứng này, AgCl tan ra do sự hình thành phức chất. Vai trò của NH₃ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tính điện tích của phức ion trong K₃[Fe(CN)₆]. Biết K mang điện tích +1.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nhận định nào sau đây về phức chất là *sai*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có tên gọi là gì (theo quy tắc đơn giản)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tử H₂O có thể hoạt động như một phối tử thông qua nguyên tử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét phức chất [Cr(en)₃]³⁺, trong đó 'en' là ethylenediamine (H₂N-CH₂-CH₂-NH₂), một phối tử hai càng. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phức chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự hình thành phức chất có thể được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh độ bền của phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ và [Fe(H₂O)₆]²⁺. Phức chất nào bền hơn và tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây minh họa sự cạnh tranh giữa phối tử OH⁻ và NH₃ để tạo phức với ion Cu²⁺?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ là một hợp chất có cầu ngoại. Ion nào là cầu ngoại trong hợp chất này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa muối kép (double salt) và phức chất (complex compound) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phức chất, nguyên tử trung tâm hoạt động như một Lewis acid hay Lewis base? Vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phối tử nào sau đây là phối tử lưỡng tính (ambidentate ligand) - có thể liên kết qua hai nguyên tử khác nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phân tử trung hòa. Nhận định nào về tính chất của nó trong dung dịch nước là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Sắt(III) tạo phức bền với ion thiocyanat (SCN⁻) cho dung dịch màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Công thức của phức chất này có thể là [Fe(SCN)ₓ]³⁻ˣ. Nếu số phối trí của Fe³⁺ là 6, công thức phức chất là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất có màu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺ + 4Cl⁻ → [NiCl₄]²⁻ + 6H₂O. Đây là phản ứng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Vitamin B₁₂ (cyanocobalamin) chứa ion Co³⁺ làm nguyên tử trung tâm trong một cấu trúc phức tạp. Vai trò sinh học của vitamin này liên quan đến khả năng tạo phức của Cobalt. Điều này minh họa ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 17: Kinh tế Hoa Kỳ

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất này.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 2: Phức ion [Cr(H2O)4Cl2]+ có nguyên tử trung tâm là ion Cr. Hãy xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức ion này.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 3: Ion [Ni(CN)4]2- có cấu trúc hình học vuông phẳng, trong khi ion [NiCl4]2- có cấu trúc hình học tứ diện. Sự khác biệt về cấu trúc hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Điện tích của ion trung tâm Ni2+.
  • B. Bản chất và trường phối tử của các phối tử (CN- và Cl-).
  • C. Số phối trí của nguyên tử trung tâm.
  • D. Nhiệt độ và áp suất khi hình thành phức chất.

Câu 4: Trong các tiểu phân sau: H2O, Cl-, NH3, CH4, CO. Có bao nhiêu tiểu phân có khả năng hoạt động như phối tử trong phức chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

  • A. Nguyên tử trung tâm trong phức chất luôn là ion kim loại chuyển tiếp.
  • B. Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho-nhận.
  • C. Phối tử là các ion hoặc phân tử có cặp electron chưa liên kết.
  • D. Phức chất là hợp chất được tạo thành do sự kết hợp giữa ion kim loại (hoặc nguyên tử trung hòa) với các phối tử.

Câu 6: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl4]. Tính số oxi hóa của platin (Pt) trong phức chất này.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 7: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Màu xanh thẫm này là do sự hình thành của phức ion nào sau đây?

  • A. [Cu(H2O)4]2+
  • B. [Cu(OH)4]2-
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Cu(NH3)6]2+

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của liên kết cho-nhận trong phức chất?

  • A. Electron liên kết được cung cấp bởi phối tử và được chia sẻ với nguyên tử trung tâm.
  • B. Electron liên kết được cung cấp bởi nguyên tử trung tâm và được chia sẻ với phối tử.
  • C. Đây là liên kết ion hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion trung tâm và phối tử.
  • D. Đây là liên kết cộng hóa trị không phân cực giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.

Câu 9: Phức chất [Pt(en)Cl2] (trong đó "en" là etylendiamin, một phối tử hai răng) có số phối trí của Pt là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 10: Phức chất tạo bởi phối tử nhiều răng (polydentate ligand) thường bền hơn phức chất tạo bởi phối tử một răng (monodentate ligand) với cùng nguyên tử trung tâm và cùng số nguyên tử cho. Hiệu ứng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng chelate.
  • B. Hiệu ứng cảm ứng.
  • C. Hiệu ứng không gian.
  • D. Hiệu ứng cộng hưởng.

Câu 11: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], thành phần nào sau đây là phối tử?

  • A. K+
  • B. CN-
  • C. Fe3+
  • D. [Fe(CN)6]3-

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo nào của một phân tử/ion khiến nó có khả năng hoạt động như một phối tử?

  • A. Có điện tích dương lớn.
  • B. Có khả năng nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. Có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết.
  • D. Là một phân tử không phân cực.

Câu 13: Một phức chất có số phối trí bằng 4. Cấu trúc hình học nào sau đây có thể có đối với phức chất này?

  • A. Bát diện.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 14: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

  • A. [Co(NH3)6]3+ và Cl-
  • B. Co3+ và NH3 và Cl-
  • C. [Co(NH3)6]2+ và Cl2-
  • D. Co2+, NH3, Cl-

Câu 15: So sánh sự khác nhau cơ bản về hành vi trong dung dịch giữa muối kép như phèn chua KAl(SO4)2·12H2O và muối phức như K4[Fe(CN)6].

  • A. Muối kép chỉ tồn tại ở trạng thái rắn, còn muối phức tồn tại cả rắn và dung dịch.
  • B. Muối kép không dẫn điện trong dung dịch, còn muối phức dẫn điện.
  • C. Muối kép phân li hoàn toàn thành các ion đơn trong dung dịch, còn muối phức phân li thành ion phức và ion đối.
  • D. Muối kép chỉ có liên kết ion, còn muối phức có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Câu 16: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, chứa một phức chất có ion trung tâm là Fe2+ và phối tử là vòng porphyrin cùng với một số nhóm khác. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Sinh học.
  • C. Phân tích hóa học.
  • D. Nông nghiệp.

Câu 17: Phức ion [Al(H2O)6]3+ được hình thành khi hòa tan muối nhôm vào nước. Nhận định nào sau đây là đúng về phức ion này?

  • A. Nguyên tử trung tâm là Al3+ có số phối trí là 4.
  • B. Phối tử là O2-.
  • C. Đây là phức chất trung hòa về điện.
  • D. Nguyên tử trung tâm là Al3+ và phối tử là phân tử H2O.

Câu 18: Cầu nội (coordination sphere) của một phức chất bao gồm những thành phần nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • B. Nguyên tử trung tâm, phối tử và ion đối (nếu có).
  • C. Chỉ các phối tử.
  • D. Chỉ nguyên tử trung tâm và các ion đối.

Câu 19: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất bền hơn so với kim loại nhóm IA, IIA?

  • A. Kim loại chuyển tiếp có bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • B. Kim loại chuyển tiếp có năng lượng ion hóa thấp hơn.
  • C. Ion kim loại chuyển tiếp có obitan d trống hoặc chưa bão hòa, có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Kim loại chuyển tiếp có độ âm điện lớn hơn.

Câu 20: Phức chất nào sau đây là phức chất trung hòa về điện?

  • A. [Co(NH3)6]Cl3
  • B. K4[Fe(CN)6]
  • C. [Cu(H2O)4]SO4
  • D. [Ni(CO)4]

Câu 21: Cho phức ion [Fe(CN)6]4-. Biết ion CN- có điện tích -1. Xác định điện tích của ion trung tâm Fe.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 22: EDTA (acid etylendiamintetraacetic) là một phối tử có khả năng liên kết với ion kim loại tại nhiều điểm (phối tử đa răng). Phức chất tạo bởi EDTA và ion kim loại thường rất bền và được ứng dụng trong y học (giải độc kim loại nặng) hoặc trong hóa phân tích. EDTA là một ví dụ điển hình của loại phối tử nào?

  • A. Phối tử một răng.
  • B. Phối tử hai răng.
  • C. Phối tử đa răng.
  • D. Phối tử cầu nối.

Câu 23: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3. Phức chất này có cấu trúc hình học nào?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Bát diện.

Câu 24: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất của magie. Ion trung tâm trong chlorophyll là gì?

  • A. Fe2+
  • B. Mg2+
  • C. Cu2+
  • D. Zn2+

Câu 25: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3, ion đối (counter ion) là gì?

  • A. [Co(en)3]3+
  • B. en
  • C. Co3+
  • D. Cl-

Câu 26: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự hình thành phức chất?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid và base.
  • B. Hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch NH3 dư.
  • C. Kết tủa BaSO4 khi trộn dung dịch BaCl2 và Na2SO4.
  • D. Oxi hóa Fe2+ thành Fe3+.

Câu 27: Phức chất [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

  • A. Fe3+
  • B. S2-
  • C. SCN-
  • D. (SCN)6

Câu 28: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm etylendiamin (en) vào dung dịch, phức chất [Ni(en)3]2+ màu tím được tạo thành và bền hơn. Sự thay đổi màu sắc này cho thấy điều gì?

  • A. Bản chất của phối tử ảnh hưởng đến màu sắc của phức chất.
  • B. Số phối trí của nguyên tử trung tâm đã thay đổi.
  • C. Ion trung tâm Ni2+ đã bị khử hoặc oxi hóa.
  • D. Nồng độ ion Ni2+ trong dung dịch tăng lên.

Câu 29: Trong công nghiệp khai thác vàng, vàng được hòa tan bằng dung dịch NaCN có mặt của oxy để tạo phức ion [Au(CN)2]-. Phản ứng này dựa trên khả năng tạo phức bền của ion Au+ với phối tử CN-. Ứng dụng này thuộc lĩnh vực nào của phức chất?

  • A. Y học.
  • B. Sinh học.
  • C. Phân tích hóa học.
  • D. Công nghiệp (luyện kim).

Câu 30: Cầu ngoại (ionization sphere) của một phức chất là phần nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • B. Các ion hoặc phân tử liên kết với cầu nội bằng lực hút tĩnh điện (ion đối).
  • C. Chỉ nguyên tử trung tâm.
  • D. Chỉ các phối tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phức ion [Cr(H2O)4Cl2]+ có nguyên tử trung tâm là ion Cr. Hãy xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức ion này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ion [Ni(CN)4]2- có cấu trúc hình học vuông phẳng, trong khi ion [NiCl4]2- có cấu trúc hình học tứ diện. Sự khác biệt về cấu trúc hình học này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong các tiểu phân sau: H2O, Cl-, NH3, CH4, CO. Có bao nhiêu tiểu phân có khả năng hoạt động như phối tử trong phức chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhận định nào sau đây về phức chất là KHÔNG đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl4]. Tính số oxi hóa của platin (Pt) trong phức chất này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Màu xanh thẫm này là do sự hình thành của phức ion nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của liên kết cho-nhận trong phức chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phức chất [Pt(en)Cl2] (trong đó 'en' là etylendiamin, một phối tử hai răng) có số phối trí của Pt là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phức chất tạo bởi phối tử nhiều răng (polydentate ligand) thường bền hơn phức chất tạo bởi phối tử một răng (monodentate ligand) với cùng nguyên tử trung tâm và cùng số nguyên tử cho. Hiệu ứng này được gọi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], thành phần nào sau đây là phối tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đặc điểm cấu tạo nào của một phân tử/ion khiến nó có khả năng hoạt động như một phối tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một phức chất có số phối trí bằng 4. Cấu trúc hình học nào sau đây có thể có đối với phức chất này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: So sánh sự khác nhau cơ bản về hành vi trong dung dịch giữa muối kép như phèn chua KAl(SO4)2·12H2O và muối phức như K4[Fe(CN)6].

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, chứa một phức chất có ion trung tâm là Fe2+ và phối tử là vòng porphyrin cùng với một số nhóm khác. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phức ion [Al(H2O)6]3+ được hình thành khi hòa tan muối nhôm vào nước. Nhận định nào sau đây là đúng về phức ion này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cầu nội (coordination sphere) của một phức chất bao gồm những thành phần nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất bền hơn so với kim loại nhóm IA, IIA?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phức chất nào sau đây là phức chất trung hòa về điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phức ion [Fe(CN)6]4-. Biết ion CN- có điện tích -1. Xác định điện tích của ion trung tâm Fe.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: EDTA (acid etylendiamintetraacetic) là một phối tử có khả năng liên kết với ion kim loại tại nhiều điểm (phối tử đa răng). Phức chất tạo bởi EDTA và ion kim loại thường rất bền và được ứng dụng trong y học (giải độc kim loại nặng) hoặc trong hóa phân tích. EDTA là một ví dụ điển hình của loại phối tử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3. Phức chất này có cấu trúc hình học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất của magie. Ion trung tâm trong chlorophyll là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong phức chất [Co(en)3]Cl3, ion đối (counter ion) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự hình thành phức chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phức chất [Fe(SCN)6]3- có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử trong phức chất này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm etylendiamin (en) vào dung dịch, phức chất [Ni(en)3]2+ màu tím được tạo thành và bền hơn. Sự thay đổi màu sắc này cho thấy điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong công nghiệp khai thác vàng, vàng được hòa tan bằng dung dịch NaCN có mặt của oxy để tạo phức ion [Au(CN)2]-. Phản ứng này dựa trên khả năng tạo phức bền của ion Au+ với phối tử CN-. Ứng dụng này thuộc lĩnh vực nào của phức chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cầu ngoại (ionization sphere) của một phức chất là phần nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là loại hợp chất hóa học đặc trưng bởi sự hình thành liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất?

  • A. Thường là các kim loại chuyển tiếp hoặc kim loại nhóm A.
  • B. Phải luôn mang điện tích dương.
  • C. Có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Có các orbital trống để nhận cặp electron.

Câu 2: Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng liên kết với nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất. Yếu tố nào sau đây giúp một ion hoặc phân tử hoạt động như một phối tử?

  • A. Có ít nhất một cặp electron tự do chưa liên kết.
  • B. Mang điện tích âm hoặc dương.
  • C. Có kích thước nhỏ.
  • D. Là phi kim.

Câu 3: Liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất thường là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí).

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Tổng số nguyên tử trong phức chất.
  • B. Số electron mà nguyên tử trung tâm cho đi.
  • C. Số liên kết phối trí được hình thành giữa nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • D. Điện tích của nguyên tử trung tâm.

Câu 5: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4. Hãy xác định nguyên tử trung tâm, các phối tử và số phối trí của Co trong phức chất này.

  • A. Nguyên tử trung tâm: Co; Phối tử: NH3, Cl-; Số phối trí: 6.
  • B. Nguyên tử trung tâm: Co; Phối tử: NH3, Cl; Số phối trí: 6.
  • C. Nguyên tử trung tâm: Co; Phối tử: NH3, Cl-, SO42-; Số phối trí: 7.
  • D. Nguyên tử trung tâm: Co2+; Phối tử: NH3, Cl-; Số phối trí: 6.

Câu 6: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có dạng hình học bát diện. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CN)4]2-.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(H2O)5NO]2+.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 10: Phức chất [Co(NH3)6]3+ bền vững trong dung dịch. Điện tích của ion phức này được xác định như thế nào?

  • A. Là tổng điện tích của nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • B. Luôn bằng 0.
  • C. Luôn bằng điện tích của nguyên tử trung tâm.
  • D. Luôn bằng số phối trí.

Câu 11: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định điện tích của ion phức [Fe(CN)6] và số oxi hóa của Fe trong ion phức này.

  • A. Điện tích ion phức: +3, Số oxi hóa Fe: +3.
  • B. Điện tích ion phức: -3, Số oxi hóa Fe: +2.
  • C. Điện tích ion phức: +3, Số oxi hóa Fe: +2.
  • D. Điện tích ion phức: -3, Số oxi hóa Fe: +3.

Câu 12: Ion [Cu(NH3)4]2+ tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+. Ion phức này có màu xanh lam đậm đặc trưng. Phối tử NH3 trong phức chất này đóng vai trò gì?

  • A. Chất cho cặp electron để tạo liên kết phối trí.
  • B. Chất nhận electron từ ion Cu2+.
  • C. Chất trung hòa điện tích cho ion Cu2+.
  • D. Nguyên tử trung tâm thứ cấp.

Câu 13: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens. Phức chất này có dạng hình học đường thẳng. Số phối trí của Ag trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện, có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu và số oxi hóa của Ni là bao nhiêu?

  • A. Số phối trí: 4, Số oxi hóa: +4.
  • B. Số phối trí: 4, Số oxi hóa: 0.
  • C. Số phối trí: 0, Số oxi hóa: +4.
  • D. Số phối trí: 4, Số oxi hóa: +2.

Câu 15: Dựa vào số phối trí, dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là gì?

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Đường thẳng.
  • D. Bát diện.

Câu 16: Phức chất [CoCl2(en)2]+ (en là etylenđiamin, một phối tử hai càng) có nguyên tử trung tâm là Co. Phối tử etylenđiamin (NH2-CH2-CH2-NH2) liên kết với Co qua những nguyên tử nào?

  • A. Các nguyên tử Carbon.
  • B. Các nguyên tử Hydro.
  • C. Các nguyên tử Nitrogen.
  • D. Các nguyên tử Carbon và Hydrogen.

Câu 17: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm và các ion/phân tử nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • B. Nguyên tử trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • C. Chỉ các phối tử.
  • D. Tất cả các ion và phân tử trong công thức phức chất.

Câu 18: Cầu ngoại (outer coordination sphere) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

  • A. Các ion hoặc phân tử liên kết ion với cầu nội.
  • B. Nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • C. Chỉ các phối tử.
  • D. Tất cả các ion và phân tử trong công thức phức chất.

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định cầu nội và cầu ngoại của phức chất này.

  • A. Cầu nội: [Co(NH3)6]Cl3; Cầu ngoại: không có.
  • B. Cầu nội: Co(NH3)6; Cầu ngoại: Cl3.
  • C. Cầu nội: [Co(NH3)6]3+; Cầu ngoại: 3Cl-.
  • D. Cầu nội: Co3+; Cầu ngoại: NH3, Cl-.

Câu 20: Ion phức [Fe(CN)6]3- có điện tích -3. Nếu nguyên tử trung tâm là Fe3+, hãy xác định điện tích của phối tử CN-.

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. -2

Câu 21: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Xác định số oxi hóa của Cr và điện tích của ion phức.

  • A. Số oxi hóa Cr: +2, Điện tích ion phức: +1.
  • B. Số oxi hóa Cr: +3, Điện tích ion phức: +1.
  • C. Số oxi hóa Cr: +3, Điện tích ion phức: +2.
  • D. Số oxi hóa Cr: +2, Điện tích ion phức: +2.

Câu 22: Phức chất [NiCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Bán kính ion của kim loại trung tâm.
  • B. Số phối trí của kim loại trung tâm.
  • C. Bản chất (cấu hình electron và lai hóa) của kim loại trung tâm.
  • D. Bản chất của phối tử Cl-.

Câu 23: Phối tử càng cua (chelating ligand) là phối tử có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm bằng nhiều hơn một nguyên tử cho electron. Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua?

  • A. NH3
  • B. Ethylenediamine (en, NH2-CH2-CH2-NH2)
  • C. Cl-
  • D. H2O

Câu 24: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại, ví dụ như màu sắc dung dịch. Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch Cu2+, thu được dung dịch không màu chứa phức chất [Cu(CN)4]3-. Điều này cho thấy điều gì?

  • A. Ion Cu2+ đã chuyển hóa thành dạng phức bền với phối tử CN-.
  • B. Cu2+ bị khử thành Cu kim loại.
  • C. CN- bị oxi hóa.
  • D. Sự hình thành phức chất không ảnh hưởng đến màu sắc.

Câu 25: Phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm y học (ví dụ: thuốc chống ung thư cisplatin [Pt(NH3)2Cl2]), công nghiệp (ví dụ: xúc tác), và hóa phân tích. Vai trò này chủ yếu dựa trên khả năng của phức chất trong việc:

  • A. Phân li hoàn toàn trong dung dịch.
  • B. Chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.
  • C. Có cấu trúc và tính chất hóa học đặc thù, khác biệt so với ion kim loại tự do và phối tử.
  • D. Luôn trung hòa về điện.

Câu 26: Xét phức chất [Cr(en)3]3+. Phối tử etylenđiamin (en) là phối tử hai càng. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 27: Cho các ion hoặc phân tử sau: H2O, Cl-, NH3, CH4, CN-. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Phức chất [Fe(SCN)6]3- tạo thành có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- (thiocyanat) liên kết với Fe3+ qua nguyên tử nào để tạo liên kết phối trí điển hình?

  • A. Nitrogen (N).
  • B. Carbon (C).
  • C. Sulfur (S).
  • D. Cả Carbon và Nitrogen.

Câu 29: Một dung dịch chứa ion Ni2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm do tạo phức chất [Ni(NH3)6]2+. Sự thay đổi màu sắc này là bằng chứng cho thấy điều gì?

  • A. Ion Ni2+ đã bị oxi hóa.
  • B. Đã có sự hình thành phức chất mới với phối tử NH3.
  • C. Ion Ni2+ đã bị khử.
  • D. NH3 đã phản ứng trung hòa với axit.

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)4(H2O)2]Cl3. Xác định số oxi hóa của Co và số phối trí của Co trong phức chất này.

  • A. Số oxi hóa Co: +2, Số phối trí: 6.
  • B. Số oxi hóa Co: +3, Số phối trí: 4.
  • C. Số oxi hóa Co: +2, Số phối trí: 4.
  • D. Số oxi hóa Co: +3, Số phối trí: 6.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phức chất là loại hợp chất hóa học đặc trưng bởi sự hình thành liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phối tử là các ion hoặc phân tử có khả năng liên kết với nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất. Yếu tố nào sau đây giúp một ion hoặc phân tử hoạt động như một phối tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức chất thường là loại liên kết gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4. Hãy xác định nguyên tử trung tâm, các phối tử và số phối trí của Co trong phức chất này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có dạng hình học bát diện. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CN)4]2-.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(H2O)5NO]2+.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phức chất [Co(NH3)6]3+ bền vững trong dung dịch. Điện tích của ion phức này được xác định như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định điện tích của ion phức [Fe(CN)6] và số oxi hóa của Fe trong ion phức này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ion [Cu(NH3)4]2+ tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+. Ion phức này có màu xanh lam đậm đặc trưng. Phối tử NH3 trong phức chất này đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens. Phức chất này có dạng hình học đường thẳng. Số phối trí của Ag trong phức chất này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện, có dạng hình học tứ diện. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu và số oxi hóa của Ni là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dựa vào số phối trí, dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phức chất [CoCl2(en)2]+ (en là etylenđiamin, một phối tử hai càng) có nguyên tử trung tâm là Co. Phối tử etylenđiamin (NH2-CH2-CH2-NH2) liên kết với Co qua những nguyên tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cầu ngoại (outer coordination sphere) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định cầu nội và cầu ngoại của phức chất này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Ion phức [Fe(CN)6]3- có điện tích -3. Nếu nguyên tử trung tâm là Fe3+, hãy xác định điện tích của phối tử CN-.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+. Xác định số oxi hóa của Cr và điện tích của ion phức.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phức chất [NiCl4]2- có dạng hình học tứ diện. Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phối tử càng cua (chelating ligand) là phối tử có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm bằng nhiều hơn một nguyên tử cho electron. Phối tử nào sau đây là phối tử càng cua?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Sự hình thành phức chất có thể làm thay đổi tính chất của ion kim loại, ví dụ như màu sắc dung dịch. Khi thêm dung dịch KCN vào dung dịch Cu2+, thu được dung dịch không màu chứa phức chất [Cu(CN)4]3-. Điều này cho thấy điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phức chất có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm y học (ví dụ: thuốc chống ung thư cisplatin [Pt(NH3)2Cl2]), công nghiệp (ví dụ: xúc tác), và hóa phân tích. Vai trò này chủ yếu dựa trên khả năng của phức chất trong việc:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xét phức chất [Cr(en)3]3+. Phối tử etylenđiamin (en) là phối tử hai càng. Số phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho các ion hoặc phân tử sau: H2O, Cl-, NH3, CH4, CN-. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phức chất [Fe(SCN)6]3- tạo thành có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- (thiocyanat) liên kết với Fe3+ qua nguyên tử nào để tạo liên kết phối trí điển hình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một dung dịch chứa ion Ni2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm do tạo phức chất [Ni(NH3)6]2+. Sự thay đổi màu sắc này là bằng chứng cho thấy điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)4(H2O)2]Cl3. Xác định số oxi hóa của Co và số phối trí của Co trong phức chất này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất được định nghĩa là hợp chất trong đó có chứa các hạt (nguyên tử, ion hoặc phân tử) liên kết với nhau bằng những liên kết gì?

  • A. Chỉ liên kết cộng hóa trị.
  • B. Chỉ liên kết ion.
  • C. Chỉ liên kết kim loại.
  • D. Liên kết cho – nhận.

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, hạt nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

  • A. NH3
  • B. SO4^2-
  • C. Cu^2+
  • D. S

Câu 3: Hạt nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. Chỉ có các anion đơn giản như Cl^-, Br^-.
  • B. Chỉ có các phân tử trung hòa như H2O, NH3.
  • C. Chỉ có các cation kim loại.
  • D. Cả anion (ví dụ: Cl^-, CN^-) và phân tử trung hòa (ví dụ: H2O, NH3).

Câu 4: Phối tử là những ion hoặc phân tử có khả năng gì để tạo liên kết với nguyên tử (ion) trung tâm?

  • A. Có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • B. Có điện tích dương.
  • C. Có bán kính ion nhỏ.
  • D. Có tính khử mạnh.

Câu 5: Cầu nội (sphere of coordination) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm và cầu ngoại.
  • B. Nguyên tử trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • C. Chỉ các phối tử.
  • D. Toàn bộ phức chất.

Câu 6: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], đâu là cầu ngoại?

  • A. K^+
  • B. [Fe(CN)6]^3-
  • C. Fe^3+
  • D. CN^-

Câu 7: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất được xác định như thế nào?

  • A. Tổng điện tích của các phối tử.
  • B. Điện tích của nguyên tử trung tâm.
  • C. Số liên kết cho – nhận từ các phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • D. Tổng số nguyên tử trong phức chất.

Câu 8: Xác định số phối trí của ion Cu^2+ trong phức chất [Cu(NH3)4]^2+.

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 9: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có số phối trí của ion Co^3+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 10: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất [PtCl4]^2-.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 11: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(CN)6]^3-.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 12: Tính điện tích của phức ion [Cr(H2O)4Cl2]^+ biết số oxi hóa của Cr là +3.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. -1

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử trung hòa. Biết CO là phối tử trung hòa (điện tích 0), hãy tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni.

  • A. +2
  • B. +1
  • C. +4
  • D. 0

Câu 14: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Bát diện.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 15: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 16: Phức chất [Zn(NH3)4]^2+ có số phối trí của Zn^2+ là 4. Dự đoán dạng hình học của phức chất này.

  • A. Vuông phẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Bát diện.
  • D. Đường thẳng.

Câu 17: Phức chất [PtCl4]^2- có số phối trí của Pt^2+ là 4 và được biết có dạng hình học vuông phẳng. So sánh với [Zn(NH3)4]^2+ (câu 16), sự khác biệt về dạng hình học mặc dù cùng số phối trí 4 cho thấy điều gì?

  • A. Chỉ có kim loại chuyển tiếp mới tạo phức vuông phẳng.
  • B. Số phối trí không ảnh hưởng đến dạng hình học.
  • C. Phối tử quyết định hoàn toàn dạng hình học.
  • D. Dạng hình học của phức chất có số phối trí 4 phụ thuộc vào bản chất của nguyên tử trung tâm và/hoặc phối tử.

Câu 18: Phức chất [Ag(NH3)2]^+ có số phối trí của Ag^+ là 2. Dự đoán dạng hình học của phức chất này.

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện.
  • D. Vuông phẳng.

Câu 19: Ion Cl^- có thể đóng vai trò là phối tử. Điều này là do ion Cl^- có đặc điểm gì về cấu tạo electron?

  • A. Chỉ có 1 electron độc thân.
  • B. Có điện tích âm.
  • C. Có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • D. Có cấu hình electron bền vững.

Câu 20: Phức chất hemolobin trong máu chứa ion Fe^2+ làm nguyên tử trung tâm và liên kết với các phối tử phức tạp, trong đó có nhóm hem. Vai trò chính của hemolobin là gì?

  • A. Vận chuyển oxygen trong máu.
  • B. Tham gia vào quá trình quang hợp.
  • C. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  • D. Lưu trữ năng lượng.

Câu 21: Phức chất chlorophyll (diệp lục) có trong thực vật, với nguyên tử trung tâm là Mg^2+. Chức năng chính của chlorophyll là gì?

  • A. Vận chuyển khí carbon dioxide.
  • B. Hấp thụ năng lượng ánh sáng trong quang hợp.
  • C. Vận chuyển ion kim loại trong cây.
  • D. Tạo màu sắc cho hoa quả.

Câu 22: Phức chất thường được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học (ví dụ: xúc tác Ziegler-Natta trong tổng hợp polime). Điều này thể hiện ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Trong y học.
  • B. Trong nông nghiệp.
  • C. Trong công nghiệp hóa học.
  • D. Trong phân tích hóa học.

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi hòa tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

  • A. Co^3+, NH3, Cl^-
  • B. [Co(NH3)6]^2+, Cl^-
  • C. Co^3+, [NH3)6]^3+, Cl^-
  • D. [Co(NH3)6]^3+, Cl^-

Câu 24: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học (cis và trans). Đặc điểm cấu trúc nào của phức chất này cho phép sự tồn tại của các đồng phân hình học?

  • A. Số phối trí bằng 6.
  • B. Số phối trí bằng 4 và dạng hình học vuông phẳng.
  • C. Nguyên tử trung tâm là kim loại chuyển tiếp.
  • D. Phối tử là cả anion và phân tử trung hòa.

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]^4- và [Fe(CN)6]^3- đều chứa cùng nguyên tử trung tâm Fe và cùng phối tử CN^-. Sự khác biệt cơ bản giữa hai phức chất này là gì?

  • A. Số phối trí của Fe.
  • B. Loại phối tử.
  • C. Số oxi hóa của Fe và điện tích tổng thể của phức ion.
  • D. Dạng hình học.

Câu 26: Cho các ion và phân tử sau: H2O, Cl^-, NH3, Na^+, CO. Những hạt nào có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. Chỉ H2O, NH3.
  • B. Chỉ Cl^-, Na^+.
  • C. Chỉ H2O, Cl^-, NH3, CO.
  • D. H2O, Cl^-, NH3, CO.

Câu 27: Phối tử đa càng (polydentate ligand) là phối tử có khả năng gì?

  • A. Tạo nhiều hơn một liên kết cho – nhận với cùng một nguyên tử trung tâm.
  • B. Chỉ liên kết với nhiều nguyên tử trung tâm khác nhau.
  • C. Có điện tích lớn.
  • D. Chỉ tồn tại ở dạng anion.

Câu 28: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử nổi tiếng được sử dụng rộng rãi trong hóa phân tích và y học (giải độc kim loại nặng). EDTA là một phối tử đa càng, với khả năng tạo bao nhiêu liên kết cho – nhận với một ion kim loại?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 29: Phức chất [Co(en)3]^3+ trong đó "en" là ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2), một phối tử lưỡng càng (bidentate ligand). Số phối trí của Co^3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Phức chất có thể có màu sắc đặc trưng, ví dụ dung dịch [Cu(NH3)4]^2+ có màu xanh lam đậm. Tính chất này của phức chất chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự có mặt của cầu ngoại.
  • B. Sự chuyển dịch electron trong các obitan d của ion kim loại trung tâm dưới ảnh hưởng của trường phối tử.
  • C. Khối lượng mol của phức chất.
  • D. Điện tích tổng thể của phức chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phức chất được định nghĩa là hợp chất trong đó có chứa các hạt (nguyên tử, ion hoặc phân tử) liên kết với nhau bằng những liên kết gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, hạt nào đóng vai trò là nguyên tử (ion) trung tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hạt nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phối tử là những ion hoặc phân tử có khả năng gì để tạo liên kết với nguyên tử (ion) trung tâm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cầu nội (sphere of coordination) của phức chất bao gồm những thành phần nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], đâu là cầu ngoại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất được xác định như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xác định số phối trí của ion Cu^2+ trong phức chất [Cu(NH3)4]^2+.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có số phối trí của ion Co^3+ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Pt trong phức chất [PtCl4]^2-.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(CN)6]^3-.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tính điện tích của phức ion [Cr(H2O)4Cl2]^+ biết số oxi hóa của Cr là +3.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phức chất [Ni(CO)4] là một phân tử trung hòa. Biết CO là phối tử trung hòa (điện tích 0), hãy tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phức chất [Zn(NH3)4]^2+ có số phối trí của Zn^2+ là 4. Dự đoán dạng hình học của phức chất này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phức chất [PtCl4]^2- có số phối trí của Pt^2+ là 4 và được biết có dạng hình học vuông phẳng. So sánh với [Zn(NH3)4]^2+ (câu 16), sự khác biệt về dạng hình học mặc dù cùng số phối trí 4 cho thấy điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phức chất [Ag(NH3)2]^+ có số phối trí của Ag^+ là 2. Dự đoán dạng hình học của phức chất này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ion Cl^- có thể đóng vai trò là phối tử. Điều này là do ion Cl^- có đặc điểm gì về cấu tạo electron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phức chất hemolobin trong máu chứa ion Fe^2+ làm nguyên tử trung tâm và liên kết với các phối tử phức tạp, trong đó có nhóm hem. Vai trò chính của hemolobin là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phức chất chlorophyll (diệp lục) có trong thực vật, với nguyên tử trung tâm là Mg^2+. Chức năng chính của chlorophyll là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phức chất thường được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học (ví dụ: xúc tác Ziegler-Natta trong tổng hợp polime). Điều này thể hiện ứng dụng nào của phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi hòa tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học (cis và trans). Đặc điểm cấu trúc nào của phức chất này cho phép sự tồn tại của các đồng phân hình học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]^4- và [Fe(CN)6]^3- đều chứa cùng nguyên tử trung tâm Fe và cùng phối tử CN^-. Sự khác biệt cơ bản giữa hai phức chất này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho các ion và phân tử sau: H2O, Cl^-, NH3, Na^+, CO. Những hạt nào có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phối tử đa càng (polydentate ligand) là phối tử có khả năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử nổi tiếng được sử dụng rộng rãi trong hóa phân tích và y học (giải độc kim loại nặng). EDTA là một phối tử đa càng, với khả năng tạo bao nhiêu liên kết cho – nhận với một ion kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phức chất [Co(en)3]^3+ trong đó 'en' là ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2), một phối tử lưỡng càng (bidentate ligand). Số phối trí của Co^3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phức chất có thể có màu sắc đặc trưng, ví dụ dung dịch [Cu(NH3)4]^2+ có màu xanh lam đậm. Tính chất này của phức chất chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa...

  • A. Chỉ có liên kết cộng hóa trị.
  • B. Chỉ có liên kết ion.
  • C. Liên kết kim loại mạnh.
  • D. Ion kim loại hoặc nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bằng liên kết cho - nhận.

Câu 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất?

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Các phối tử liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.
  • C. Các ion bù trừ điện tích nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • D. Cầu phối trí (bao gồm nguyên tử trung tâm và các phối tử).

Câu 3: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, nguyên tử trung tâm là:

  • A. Co
  • B. NH3
  • C. Cl
  • D. Co3+

Câu 4: Phối tử trong phức chất [Ni(CN)4]2- là:

  • A. Ni
  • B. CN
  • C. CN-
  • D. Ni2+

Câu 5: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho - nhận (liên kết phối trí).
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết hydrogen.

Câu 6: Phối tử là những tiểu phân (ion hoặc phân tử) có khả năng...

  • A. Cho cặp electron chưa liên kết cho nguyên tử trung tâm.
  • B. Nhận cặp electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. Trung hòa điện tích của nguyên tử trung tâm.
  • D. Tạo liên kết ion với nguyên tử trung tâm.

Câu 7: Số phối trí (coordination number) là:

  • A. Điện tích của nguyên tử trung tâm.
  • B. Điện tích của toàn bộ phức chất.
  • C. Tổng số liên kết cho - nhận từ các phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • D. Số lượng các ion nằm ngoài cầu nội.

Câu 8: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]+.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Phức chất có số phối trí là 4 có thể có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 11: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 12: Dạng hình học bát diện (octahedral) thường gặp ở các phức chất có số phối trí là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 13: Xác định điện tích của ion phức trong K3[Fe(CN)6].

  • A. +3
  • B. +6
  • C. -3
  • D. -3

Câu 14: Xác định điện tích của ion phức trong [Cu(H2O)4]SO4.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. 0
  • D. -2

Câu 15: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr trong phức chất K3[Cr(CN)6]. Biết ion CN- có điện tích -1.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. 0

Câu 16: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4]. Biết phân tử CO là phối tử trung hòa.

  • A. +4
  • B. +2
  • C. -4
  • D. 0

Câu 17: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(H2O)5NO]SO4. Biết H2O là phối tử trung hòa, NO là phối tử trung hòa, SO4 có điện tích -2.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. +1

Câu 18: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng:

  • A. Chỉ là ion phức (cation hoặc anion).
  • B. Chỉ là phân tử trung hòa.
  • C. Chỉ là muối kép.
  • D. Ion phức (cation hoặc anion) hoặc phân tử trung hòa.

Câu 19: Phức chất [Co(en)3]3+ trong đó "en" là ethylenediamine (một phối tử hai răng). Số phối trí của Co trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [ZnCl4]2-
  • C. [Pt(NH3)4]2+
  • D. [Fe(CN)6]4-

Câu 21: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Tất cả các phức chất đều mang điện tích âm.
  • B. Phối tử có thể là anion như Cl-, CN-.
  • C. Phối tử có thể là phân tử trung hòa như H2O, NH3.
  • D. Nguyên tử trung tâm thường là ion kim loại chuyển tiếp.

Câu 22: Phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Màu sắc này được giải thích chủ yếu dựa trên:

  • A. Sự tạo thành liên kết ion giữa Cu2+ và NH3.
  • B. Sự phân ly hoàn toàn của phức chất trong nước.
  • C. Sự hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến do chuyển dịch electron trong phức chất.
  • D. Sự kết tủa của phức chất.

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)6]3- được ứng dụng trong phân tích hóa học. Tính số oxi hóa của Fe trong phức chất này.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. 0
  • D. -3

Câu 24: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

  • A. [Ag(S2O3)2]3- (S2O3 2- là phối tử một răng)
  • B. [Ni(CN)4]2-

Câu 25: Cầu ngoại (outer coordination sphere) của phức chất là:

  • A. Toàn bộ phức chất bao gồm cầu nội và cầu ngoại.
  • B. Chỉ các phối tử liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.
  • C. Các ion hoặc phân tử liên kết tĩnh điện với ion phức.
  • D. Nguyên tử trung tâm.

Câu 26: Phức chất hemoglobin trong máu có nguyên tử trung tâm là ion của kim loại nào?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Mg
  • D. Zn

Câu 27: Phức chất chlorophyll trong thực vật có nguyên tử trung tâm là ion của kim loại nào?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Mg
  • D. Zn

Câu 28: Phức chất [CoCl(NH3)5]Cl2 có điện tích của ion phức là:

  • A. +3
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -1

Câu 29: Phức chất nào dưới đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ni(CN)4]2-
  • B. [ZnCl4]2-
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. [Cr(H2O)6]3+

Câu 30: Cho các nhận định sau về phức chất: (a) Nguyên tử trung tâm luôn là cation kim loại. (b) Phối tử luôn là các anion. (c) Liên kết cho-nhận được hình thành do phối tử cho cặp electron cho nguyên tử trung tâm. (d) Số phối trí quyết định dạng hình học của phức chất. Số nhận định ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa...

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, nguyên tử trung tâm là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phối tử trong phức chất [Ni(CN)4]2- là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phối tử là những tiểu phân (ion hoặc phân tử) có khả năng...

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Số phối trí (coordination number) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]+.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phức chất có số phối trí là 4 có thể có dạng hình học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Pt trong phức chất này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dạng hình học bát diện (octahedral) thường gặp ở các phức chất có số phối trí là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xác định điện tích của ion phức trong K3[Fe(CN)6].

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định điện tích của ion phức trong [Cu(H2O)4]SO4.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr trong phức chất K3[Cr(CN)6]. Biết ion CN- có điện tích -1.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất [Ni(CO)4]. Biết phân tử CO là phối tử trung hòa.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất [Fe(H2O)5NO]SO4. Biết H2O là phối tử trung hòa, NO là phối tử trung hòa, SO4 có điện tích -2.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phức chất có thể tồn tại dưới dạng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phức chất [Co(en)3]3+ trong đó 'en' là ethylenediamine (một phối tử hai răng). Số phối trí của Co trong phức chất này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học tứ diện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh lam đậm. Màu sắc này được giải thích chủ yếu dựa trên:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phức chất [Fe(CN)6]3- được ứng dụng trong phân tích hóa học. Tính số oxi hóa của Fe trong phức chất này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phức chất nào sau đây có số phối trí khác với các phức chất còn lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cầu ngoại (outer coordination sphere) của phức chất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phức chất hemoglobin trong máu có nguyên tử trung tâm là ion của kim loại nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phức chất chlorophyll trong thực vật có nguyên tử trung tâm là ion của kim loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phức chất [CoCl(NH3)5]Cl2 có điện tích của ion phức là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phức chất nào dưới đây có dạng hình học bát diện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho các nhận định sau về phức chất: (a) Nguyên tử trung tâm luôn là cation kim loại. (b) Phối tử luôn là các anion. (c) Liên kết cho-nhận được hình thành do phối tử cho cặp electron cho nguyên tử trung tâm. (d) Số phối trí quyết định dạng hình học của phức chất. Số nhận định ĐÚNG là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào của phức chất có khả năng cho cặp electron chưa liên kết để tạo liên kết cho – nhận với nguyên tử/ion trung tâm?

  • A. Nguyên tử trung tâm
  • B. Phối tử
  • C. Cầu ngoại
  • D. Ion đối

Câu 2: Nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]+ là gì?

  • A. NH3
  • B. N
  • C. Ag
  • D. Ag+

Câu 3: Tính số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) trong phức chất [Fe(CN)6]3–. Biết ion CN– có điện tích là –1.

  • A. +2
  • B. +6
  • C. +3
  • D. 0

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(en)3]3+, trong đó "en" là viết tắt của ethylenediamine (một phối tử hai càng), là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 5: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 6 là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [PtCl4]2–
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [NiCl4]2–
  • D. [Zn(NH3)4]2+

Câu 7: Khi thêm dung dịch amoniac (NH3) từ từ vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4) cho đến dư, hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu xanh dương nhạt sang màu xanh lam đậm hoặc tím.
  • C. Dung dịch không đổi màu.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. H2O
  • B. Cl–
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. CN–

Câu 9: Hiệu ứng chelate mô tả điều gì trong hóa học phức chất?

  • A. Sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là phối tử đa càng (polydentate ligand).
  • B. Sự thay đổi màu sắc của phức chất khi thay đổi phối tử.
  • C. Sự tạo thành liên kết pi giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • D. Sự giảm độ tan của phức chất trong dung môi.

Câu 10: Phức chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển oxygen trong máu của động vật có vú?

  • A. Chlorophyll
  • B. Hemoglobin
  • C. Vitamin B12
  • D. Cytochrome c

Câu 11: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]2+, cầu nội bao gồm những thành phần nào?

  • A. Chỉ ion Co2+
  • B. Ion Co2+ và ion Cl–
  • C. Ion Co2+, 5 phân tử NH3 và ion Cl–
  • D. 5 phân tử NH3 và ion Cl–

Câu 12: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]+(dd) + Cl–(dd). Phản ứng này cho thấy ứng dụng nào của sự tạo phức?

  • A. Làm tan các chất ít tan nhờ tạo phức.
  • B. Tăng độ bền của ion kim loại trong dung dịch.
  • C. Thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • D. Tách kim loại quý khỏi hỗn hợp.

Câu 13: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí)

Câu 14: Ion nào sau đây thường đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong các phức chất?

  • A. Fe3+
  • B. Na+
  • C. Ca2+
  • D. Al3+

Câu 15: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Phức chất tồn tại dưới dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
  • B. Phối tử có thể là anion hoặc phân tử trung hòa.
  • C. Số phối trí là số liên kết cho – nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • D. Nguyên tử trung tâm luôn là cation kim loại chuyển tiếp.

Câu 16: Phức chất [Zn(OH)4]2– có dạng hình học gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 17: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

  • A. Oxalate (C2O42–)
  • B. Cyanide (CN–)
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. EDTA

Câu 18: Điện tích của phức chất [Co(NH3)6]3+ là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +2
  • D. 0

Câu 19: Quá trình nào sau đây là một ví dụ về sự tạo phức trong đời sống hoặc công nghiệp?

  • A. Sự kết tủa của muối khi thêm dung dịch kiềm.
  • B. Sự bay hơi của nước biển dưới ánh nắng mặt trời.
  • C. Sự trung hòa acid và base.
  • D. Sử dụng EDTA để loại bỏ ion kim loại nặng trong xử lý nước.

Câu 20: Phức chất [Ni(CO)4] là một ví dụ về phức chất có nguyên tử trung tâm là kim loại chuyển tiếp ở trạng thái oxi hóa bằng bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +1
  • C. 0
  • D. -1

Câu 21: Xét phức chất K3[Fe(C2O4)3]. Ion nào đóng vai trò là cầu ngoại?

  • A. K+
  • B. [Fe(C2O4)3]3–
  • C. Fe3+
  • D. C2O42–

Câu 22: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Nếu thay thế các phối tử H2O bằng các phối tử NH3 mạnh hơn, màu sắc của phức chất có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Chuyển sang màu xanh lục.
  • B. Dịch chuyển về phía năng lượng cao hơn (ví dụ: xanh dương, vàng).
  • C. Trở nên không màu.
  • D. Màu sắc không thay đổi.

Câu 23: Phức chất nào sau đây có số phối trí là 2?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Ni(CN)4]2–
  • C. [FeCl4]–
  • D. [Ag(CN)2]–

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây thường tạo phức chất bền với phối tử CN–?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Ca

Câu 25: Phức chất [CoCl2(en)2]+ có bao nhiêu loại phối tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Xét các phức chất [NiCl4]2– (tứ diện) và [Ni(CN)4]2– (vuông phẳng). Dạng hình học khác nhau của hai phức chất này với cùng ion trung tâm Ni2+ và cùng số phối trí 4 là do yếu tố nào quyết định chủ yếu?

  • A. Bản chất của phối tử (trường phối tử).
  • B. Điện tích của phức chất.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Nồng độ của ion trung tâm.

Câu 27: Phức chất nào sau đây là một phân tử trung hòa?

  • A. Na[Ag(CN)2]
  • B. [Cu(NH3)4]SO4
  • C. [Co(NH3)6]Cl3
  • D. [Fe(CO)5]

Câu 28: Vai trò của ion kim loại chuyển tiếp trong sự hình thành phức chất là gì?

  • A. Cung cấp electron cho phối tử.
  • B. Hoạt động như một acid Lewis (nhận cặp electron).
  • C. Hoạt động như một acid Lewis (nhận cặp electron) và có các orbital d trống để nhận electron.
  • D. Hoạt động như một base Lewis (cho cặp electron).

Câu 29: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại hai dạng đồng phân hình học là cis và trans. Đặc điểm cấu trúc nào của phức chất này cho phép tồn tại đồng phân hình học?

  • A. Số phối trí là 6.
  • B. Dạng hình học vuông phẳng.
  • C. Nguyên tử trung tâm là kim loại chuyển tiếp.
  • D. Có hai loại phối tử khác nhau.

Câu 30: Khi hòa tan muối CrCl3 vào nước, tạo thành ion phức [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Nếu thêm dung dịch NaOH vào dung dịch này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu lục xám. Nếu thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư, kết tủa tan ra tạo thành phức chất tan [Cr(OH)4]– có màu xanh lục đậm. Quá trình này thể hiện tính chất gì của ion Cr3+?

  • A. Chỉ tạo phức với phối tử trung hòa.
  • B. Khả năng bị khử bởi OH–.
  • C. Khả năng tạo phức với cả phối tử H2O và OH–.
  • D. Chỉ tạo phức với phối tử mang điện tích âm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thành phần nào của phức chất có khả năng cho cặp electron chưa liên kết để tạo liên kết cho – nhận với nguyên tử/ion trung tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]+ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tính số oxi hóa của nguyên tử sắt (Fe) trong phức chất [Fe(CN)6]3–. Biết ion CN– có điện tích là –1.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(en)3]3+, trong đó 'en' là viết tắt của ethylenediamine (một phối tử hai càng), là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 6 là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng có dạng hình học vuông phẳng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thêm dung dịch amoniac (NH3) từ từ vào dung dịch đồng(II) sunfat (CuSO4) cho đến dư, hiện tượng nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hiệu ứng chelate mô tả điều gì trong hóa học phức chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phức chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển oxygen trong máu của động vật có vú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phức chất [Co(NH3)5Cl]2+, cầu nội bao gồm những thành phần nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]+(dd) + Cl–(dd). Phản ứng này cho thấy ứng dụng nào của sự tạo phức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ion nào sau đây thường đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong các phức chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nhận định nào sau đây về phức chất là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phức chất [Zn(OH)4]2– có dạng hình học gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điện tích của phức chất [Co(NH3)6]3+ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Quá trình nào sau đây là một ví dụ về sự tạo phức trong đời sống hoặc công nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phức chất [Ni(CO)4] là một ví dụ về phức chất có nguyên tử trung tâm là kim loại chuyển tiếp ở trạng thái oxi hóa bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét phức chất K3[Fe(C2O4)3]. Ion nào đóng vai trò là cầu ngoại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Nếu thay thế các phối tử H2O bằng các phối tử NH3 mạnh hơn, màu sắc của phức chất có xu hướng thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phức chất nào sau đây có số phối trí là 2?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây thường tạo phức chất bền với phối tử CN–?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phức chất [CoCl2(en)2]+ có bao nhiêu loại phối tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Xét các phức chất [NiCl4]2– (tứ diện) và [Ni(CN)4]2– (vuông phẳng). Dạng hình học khác nhau của hai phức chất này với cùng ion trung tâm Ni2+ và cùng số phối trí 4 là do yếu tố nào quyết định chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phức chất nào sau đây là một phân tử trung hòa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Vai trò của ion kim loại chuyển tiếp trong sự hình thành phức chất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại hai dạng đồng phân hình học là cis và trans. Đặc điểm cấu trúc nào của phức chất này cho phép tồn tại đồng phân hình học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi hòa tan muối CrCl3 vào nước, tạo thành ion phức [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Nếu thêm dung dịch NaOH vào dung dịch này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu lục xám. Nếu thêm tiếp dung dịch NaOH đến dư, kết tủa tan ra tạo thành phức chất tan [Cr(OH)4]– có màu xanh lục đậm. Quá trình này thể hiện tính chất gì của ion Cr3+?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là gì?

  • A. Là hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim.
  • B. Là muối kép, dễ dàng phân li hoàn toàn thành các ion đơn trong dung dịch.
  • C. Là hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
  • D. Là hợp chất tạo thành do sự kết hợp giữa ion kim loại (hoặc nguyên tử) với các phối tử bằng liên kết cho-nhận.

Câu 2: Thành phần cốt lõi của phức chất bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có ion kim loại.
  • B. Chỉ có phối tử.
  • C. Nguyên tử/ion trung tâm và phối tử.
  • D. Muối đơn và muối kép.

Câu 3: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion hoặc nguyên tử nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

  • A. Cu2+
  • B. N
  • C. S
  • D. SO42-

Câu 4: Phối tử trong phức chất là gì?

  • A. Là ion dương hoặc âm nằm ngoài cầu nội.
  • B. Là các ion hoặc phân tử liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.
  • C. Là nguyên tử kim loại ở trung tâm phức chất.
  • D. Là toàn bộ phức chất.

Câu 5: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết cho-nhận (liên kết phối trí).

Câu 6: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất là gì?

  • A. Toàn bộ phức chất, bao gồm cả ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • B. Chỉ các ion hoặc phân tử nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • C. Bao gồm nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó, được đặt trong dấu ngoặc vuông.
  • D. Chỉ nguyên tử hoặc ion trung tâm.

Câu 7: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], cầu ngoại (outer coordination sphere) là gì?

  • A. Các ion K+.
  • B. Ion [Fe(CN)6]3-.
  • C. Nguyên tử Fe.
  • D. Các phối tử CN-.

Câu 8: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Tổng số nguyên tử trong phức chất.
  • B. Số lượng liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm.
  • C. Điện tích của nguyên tử trung tâm.
  • D. Số lượng các ion nằm ngoài cầu nội.

Câu 9: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(en)3]3+, biết "en" là etylendiamin (H2N-CH2-CH2-NH2), một phối tử hai càng.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 10: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

  • A. Etylendiamin (en)
  • B. Ion oxalat (C2O42-)
  • C. Ion clorua (Cl-)
  • D. EDTA

Câu 11: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. NH3
  • B. Ion oxalat (C2O42-)
  • C. H2O
  • D. CN-

Câu 12: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -1

Câu 13: Xác định điện tích của ion phức trong phức chất K4[Fe(CN)6].

  • A. +4
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -4

Câu 14: Điện tích của ion phức [CoCl2(NH3)4]+ là bao nhiêu, biết Co có số oxi hóa +3 và Cl là -1, NH3 là 0?

  • A. +3
  • B. +1
  • C. +2
  • D. 0

Câu 15: Dạng hình học phổ biến nào sau đây không phải là dạng hình học của phức chất?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Vuông phẳng.

Câu 16: Phức chất có số phối trí là 4 thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Đường thẳng.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 17: Phức chất có số phối trí là 6 thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 18: Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 19: Ion Cu2+ có thể tạo phức với NH3. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • C. Chỉ tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được hình thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch muối Ag+. Phức chất này có vai trò quan trọng trong ứng dụng nào sau đây?

  • A. Sản xuất axit sunfuric.
  • B. Làm mềm nước cứng.
  • C. Sản xuất phân bón ure.
  • D. Phản ứng tráng bạc (phản ứng Tollens).

Câu 21: So sánh tính tan của AgCl trong nước và trong dung dịch NH3 dư. Giải thích tại sao có sự khác biệt này.

  • A. AgCl tan tốt trong nước và không tan trong NH3 dư do NH3 là bazơ.
  • B. AgCl không tan trong nước và không tan trong NH3 dư vì là muối kết tủa.
  • C. AgCl không tan trong nước nhưng tan tốt trong NH3 dư do tạo phức tan [Ag(NH3)2]+.
  • D. AgCl tan tốt trong nước và tan tốt trong NH3 dư.

Câu 22: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe2+, Co3+, Cu2+, Ni2+) thường dễ tạo phức chất?

  • A. Vì chúng có điện tích rất lớn.
  • B. Vì chúng có obitan d trống hoặc chưa bão hòa, có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • C. Vì chúng có bán kính ion rất nhỏ.
  • D. Vì chúng chỉ tồn tại dưới dạng ion dương.

Câu 23: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Phức chất [CrCl2(H2O)4]+ có màu xanh lục. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào thay đổi?

  • A. Điện tích của ion trung tâm.
  • B. Số phối trí của ion trung tâm.
  • C. Cầu ngoại của phức chất.
  • D. Loại phối tử liên kết với ion trung tâm.

Câu 24: Dự đoán dạng hình học của phức chất [Zn(NH3)4]2+, biết Zn2+ thường có số phối trí 4 và tạo phức có dạng tứ diện.

  • A. Vuông phẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Bát diện.
  • D. Đường thẳng.

Câu 25: Phức chất Hemoglobin trong máu là một ví dụ về phức chất quan trọng trong sinh học. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Hemoglobin là gì?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Mg.
  • D. Zn.

Câu 26: Phức chất Chlorophyll (Diệp lục) trong thực vật cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Chlorophyll là gì?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Mg.
  • D. Mn.

Câu 27: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học (cis và trans). Tính chất này liên quan đến dạng hình học nào của phức chất có số phối trí 4?

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Đường thẳng.

Câu 28: Cho các ion và phân tử: Cl-, H2O, NH3, CN-. Phối tử nào có thể tạo liên kết cho-nhận với ion kim loại thông qua nguyên tử N?

  • A. Chỉ Cl-.
  • B. Chỉ H2O.
  • C. Chỉ CN-.
  • D. NH3 và CN-.

Câu 29: Khi hòa tan muối CoCl2 vào nước, dung dịch có màu hồng do ion [Co(H2O)6]2+. Khi thêm HCl đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo thành phức [CoCl4]2-. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

  • A. Sự tạo thành các phức chất khác nhau tùy thuộc vào loại phối tử.
  • B. Ion Co2+ bị oxi hóa thành Co3+.
  • C. Ion Cl- không thể làm phối tử.
  • D. Nước không thể làm phối tử.

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)6]Cl3. Xác định số oxi hóa của Crom (Cr) trong phức chất này.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phức chất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thành phần cốt lõi của phức chất bao gồm những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion hoặc nguyên tử nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phối tử trong phức chất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], cầu ngoại (outer coordination sphere) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(en)3]3+, biết 'en' là etylendiamin (H2N-CH2-CH2-NH2), một phối tử hai càng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phối tử nào sau đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định điện tích của ion phức trong phức chất K4[Fe(CN)6].

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điện tích của ion phức [CoCl2(NH3)4]+ là bao nhiêu, biết Co có số oxi hóa +3 và Cl là -1, NH3 là 0?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dạng hình học phổ biến nào sau đây không phải là dạng hình học của phức chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất có số phối trí là 4 thường có dạng hình học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phức chất có số phối trí là 6 thường có dạng hình học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ion Cu2+ có thể tạo phức với NH3. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, hiện tượng quan sát được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được hình thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch muối Ag+. Phức chất này có vai trò quan trọng trong ứng dụng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh tính tan của AgCl trong nước và trong dung dịch NH3 dư. Giải thích tại sao có sự khác biệt này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe2+, Co3+, Cu2+, Ni2+) thường dễ tạo phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Phức chất [CrCl2(H2O)4]+ có màu xanh lục. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào thay đổi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dự đoán dạng hình học của phức chất [Zn(NH3)4]2+, biết Zn2+ thường có số phối trí 4 và tạo phức có dạng tứ diện.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phức chất Hemoglobin trong máu là một ví dụ về phức chất quan trọng trong sinh học. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Hemoglobin là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phức chất Chlorophyll (Diệp lục) trong thực vật cũng là một phức chất. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Chlorophyll là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] tồn tại dưới dạng các đồng phân hình học (cis và trans). Tính chất này liên quan đến dạng hình học nào của phức chất có số phối trí 4?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các ion và phân tử: Cl-, H2O, NH3, CN-. Phối tử nào có thể tạo liên kết cho-nhận với ion kim loại thông qua nguyên tử N?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi hòa tan muối CoCl2 vào nước, dung dịch có màu hồng do ion [Co(H2O)6]2+. Khi thêm HCl đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo thành phức [CoCl4]2-. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 21: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phức chất [Cr(NH3)6]Cl3. Xác định số oxi hóa của Crom (Cr) trong phức chất này.

Xem kết quả