Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.
- A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
- B. (4) < (5) < (3) < (1) < (2)
- C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
- D. (4) < (5) < (1) ≈ (2) < (3)
Câu 2: Aniline (C6H5NH2) là một amine thơm. Nhận định nào sau đây về tính chất của aniline là đúng?
- A. Aniline làm xanh quỳ tím.
- B. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia.
- C. Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối.
- D. Aniline không phản ứng với nước bromine.
Câu 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch methylamine (CH3NH2), dung dịch ethylamine (C2H5NH2) và dung dịch aniline (C6H5NH2).
- A. Dùng quỳ tím, sau đó dùng dung dịch NaOH.
- B. Dùng quỳ tím, sau đó dùng dung dịch nước bromine.
- C. Dùng dung dịch HCl, sau đó dùng dung dịch NaOH.
- D. Dùng dung dịch nước bromine, sau đó dùng quỳ tím.
Câu 4: Cho 13,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gram?
- A. 20,475
- B. 24,45
- C. 27,1
- D. 16,925
Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X phản ứng với HNO2 giải phóng khí nitrogen. Xác định cấu tạo của X.
- A. (CH3)3N
- B. CH3-NH-CH2CH3
- C. CH3CH2CH2NH2
- D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một amine bậc ba?
- A. CH3CH2NHCH3
- B. (CH3)2CHNH2
- C. H2N-CH2-CH2-NH2
- D. (CH3CH2)3N
Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. (c) Các amine khí có mùi khai, tương tự ammonia. (d) Amine có tính base, tác dụng với acid tạo muối. Số phát biểu đúng là:
Câu 8: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), NaOH, NH3. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ pH.
- A. NaOH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
- B. CH3NH2 > NaOH > NH3 > C6H5NH2
- C. NaOH > NH3 > CH3NH2 > C6H5NH2
- D. C6H5NH2 > NH3 > CH3NH2 > NaOH
Câu 9: Để điều chế aniline từ nitrobenzene, người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây?
- A. Phản ứng thế với ammonia.
- B. Phản ứng thủy phân.
- C. Phản ứng khử hóa (thường dùng Fe + HCl hoặc H2/Ni, t°).
- D. Phản ứng cộng hợp hydrogen.
Câu 10: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 11: Amine nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
- A. CH3CH2CH2NH2
- B. CH3CH2NHCH3
- C. (CH3)3N
- D. CH3CH2CH2CH2NH2
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7Cl + NH3 (dư) → X. Sản phẩm chính X là:
- A. C3H7NH2 + NH4Cl
- B. (C3H7)2NH + NH4Cl
- C. (C3H7)3N + NH4Cl
- D. C3H7NH3Cl
Câu 13: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4 vào dung dịch methylamine (CH3NH2), hiện tượng quan sát được là:
- A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
- B. Có khí không màu thoát ra.
- C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
- D. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó hóa nâu đỏ trong không khí.
Câu 14: Phân tử nào sau đây chứa nhóm chức amine?
- A. CH3CONH2
- B. (CH3)2CH-NH2
- C. CH3NO2
- D. CH3COOH
Câu 15: Cho 2,25 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH3NH2
- B. C2H5NH2
- C. C3H7NH2
- D. C4H9NH2
Câu 16: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin, propylamin, isopropylamin, anilin, benzylamin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh là:
Câu 17: Xét các đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân là amine bậc hai?
Câu 18: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,3 gam hỗn hợp muối. Hai amine trong X là:
- A. CH3NH2 và C2H5NH2
- B. C2H5NH2 và C3H7NH2
- C. C3H7NH2 và C4H9NH2
- D. (CH3)2NH và CH3NHC2H5
Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?
- A. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
- B. C2H5NH2 + O2 → CO2 + H2O + N2
- C. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
- D. (CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. X tác dụng với HCl tạo muối Y. Công thức của muối Y là:
- A. (C2H5)2NH2Cl
- B. C2H5NH3Cl
- C. (C2H5)3NHCl
- D. C2H5NH2Cl
Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các amine trong nước là đúng?
- A. Các amine đều ít tan hoặc không tan trong nước.
- B. Các amine có phân tử khối càng lớn thì càng tan tốt trong nước.
- C. Các amine có phân tử khối nhỏ (1-3 nguyên tử carbon) tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
- D. Chỉ có các amine bậc một mới tan trong nước.
Câu 22: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
- A. 0,675 gam
- B. 0,585 gam
- C. 1,35 gam
- D. 1,17 gam
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9N. X là một amine thơm. Khi cho X tác dụng với nước bromine dư, thu được kết tủa trắng Y có công thức C7H6Br3N. Tên gọi của X là:
- A. Aniline
- B. Toluidine (có 3 đồng phân o-, m-, p-)
- C. Benzylamine
- D. N-methylaniline
Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: NH3, CH3NH2, NaOH, C6H5NH2. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là:
- A. NH3
- B. CH3NH2
- C. NaOH
- D. C6H5NH2
Câu 25: Phản ứng của amine bậc một với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra:
- A. Muối diazoni.
- B. Nitrogen và nước.
- C. Alcohol và nitrogen.
- D. Alcohol, nitrogen và nước.
Câu 26: Hợp chất nào sau đây là amine dị vòng?
- A. Pyridine
- B. Aniline
- C. Benzylamine
- D. Cyclohexylamine
Câu 27: Để làm sạch khí methylamine (CH3NH2) có lẫn khí ammonia (NH3), người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH đặc.
- B. Dung dịch HCl đặc.
- C. Nước vôi trong dư.
- D. Dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ.
Câu 28: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức X tác dụng với 16 gam dung dịch Br2 20%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 3,31 gam chất rắn không tan. Công thức phân tử của X là:
- A. C6H5NH2
- B. CH3NH2
- C. C2H5NH2
- D. C3H7NH2
Câu 29: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CH3NH2 và 0,1 mol C6H5NH2. Cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
- A. 18,35 gam
- B. 25,95 gam
- C. 12,95 gam
- D. 19,35 gam
Câu 30: Từ ethyl chloride (C2H5Cl) và ammonia (NH3), chỉ dùng thêm các hóa chất vô cơ cần thiết và điều kiện phản ứng phù hợp, có thể điều chế được diethylamine ((C2H5)2NH) bằng cách thực hiện phản ứng nào sau đây?
- A. Cho C2H5Cl tác dụng với NH3 dư, sau đó tách lấy C2H5NH2 và cho nó tác dụng tiếp với C2H5Cl.
- B. Cho C2H5Cl tác dụng với NH3 theo tỉ lệ mol 1:2.
- C. Cho C2H5Cl tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó cho sản phẩm tác dụng với NH3.
- D. Khử hóa C2H5NO2.