15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây có công thức phân tử chứa nguyên tố nitrogen, thể hiện tính base và có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

  • A. Ethanol
  • B. Methylamine
  • C. Acetic acid
  • D. Glucose

Câu 2: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3-CH2-NH2. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. Methylamine
  • B. Propylamine
  • C. Ethylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 3: Amine bậc hai có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Nguyên tử nitrogen liên kết với ba gốc hydrocarbon.
  • B. Nguyên tử nitrogen liên kết với hai gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • C. Nguyên tử nitrogen liên kết với một gốc hydrocarbon và hai nguyên tử hydrogen.
  • D. Nguyên tử nitrogen không liên kết với gốc hydrocarbon nào.

Câu 4: Xét các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực base của các chất là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (3) < (4) < (1)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 5: Cho 200 ml dung dịch CH3NH2 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.35 gam
  • B. 2.70 gam
  • C. 0.675 gam
  • D. 3.375 gam

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa trắng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 7: Để phân biệt methylamine và dimethylamine, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím ẩm
  • D. Dung dịch HNO2

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về amine?

  • A. Amine có tính base.
  • B. Amine bậc thấp dễ tan trong nước.
  • C. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Amine có chứa nguyên tử nitrogen trong phân tử.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 11: Cho các chất sau: phenol, ethanol, aniline, benzene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Aniline
  • D. Benzene

Câu 12: Trong công nghiệp, amine nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Aniline
  • D. Dimethylamine

Câu 13: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16.975 gam muối. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 25%
  • B. 30%
  • C. 31%
  • D. 35%

Câu 15: Cho dãy các chất: CH3NH2, C2H5OH, H2O, NH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5OH
  • C. H2O
  • D. NH3

Câu 16: Amine nào sau đây là amine vòng no?

  • A. Aniline
  • B. Benzylamine
  • C. Pyridin
  • D. Piperidine

Câu 17: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất. (c) Aniline có tính base yếu hơn ammonia. (d) Amine có khả năng tạo liên kết hydrogen. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong phản ứng của aniline với acid hydrochloric, vai trò của aniline là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 19: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí không màu, không mùi?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Aniline

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrobenzene → (X) → Aniline. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Phenyl hydroxylamine
  • D. Benzaldehyde

Câu 21: Để loại bỏ vết bẩn aniline trên ống nghiệm, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Ethanol

Câu 22: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Aniline

Câu 23: Cho 3 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4.775 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 24: Khi so sánh nhiệt độ sôi của ethylamine, ethanol và ethane, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethane
  • B. Ethanol
  • C. Ethylamine
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 25: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine. Amine nào là amine thơm?

  • A. Aniline
  • B. Benzylamine
  • C. Methylamine
  • D. Cả (1) và (2)

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí methylamine, phương pháp thu khí nào phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy nước và úp bình
  • C. Đẩy không khí và úp bình
  • D. Đẩy không khí và ngửa bình

Câu 27: Cho 2-methylpropan-2-ol phản ứng với NH3 (xúc tác Al2O3, nhiệt độ). Sản phẩm chính thu được là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Hỗn hợp bậc một và bậc hai

Câu 28: Để nhận biết sự có mặt của hơi amine trong không khí, người ta thường dùng giấy tẩm dung dịch nào sau đây?

  • A. Phenolphthalein
  • B. Quỳ tím
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 29: So sánh tính tan trong nước của methylamine, dimethylamine và trimethylamine. Amine nào tan tốt nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Ba amine tan tương đương

Câu 30: Cho m gam aniline phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 15.54 gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 9.3 gam
  • B. 10.0 gam
  • C. 12.0 gam
  • D. 13.95 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây có công thức phân tử chứa nguyên tố nitrogen, thể hiện tính base và có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3-CH2-NH2. Tên gọi IUPAC của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Amine bậc hai có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực base của các chất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho 200 ml dung dịch CH3NH2 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa trắng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để phân biệt methylamine và dimethylamine, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về amine?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các chất sau: phenol, ethanol, aniline, benzene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong công nghiệp, amine nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Số đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16.975 gam muối. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho dãy các chất: CH3NH2, C2H5OH, H2O, NH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Amine nào sau đây là amine vòng no?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất. (c) Aniline có tính base yếu hơn ammonia. (d) Amine có khả năng tạo liên kết hydrogen. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong phản ứng của aniline với acid hydrochloric, vai trò của aniline là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí không màu, không mùi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrobenzene → (X) → Aniline. Chất X trong sơ đồ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Để loại bỏ vết bẩn aniline trên ống nghiệm, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 3 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4.775 gam muối. Công thức phân tử của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi so sánh nhiệt độ sôi của ethylamine, ethanol và ethane, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine. Amine nào là amine thơm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí methylamine, phương pháp thu khí nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 2-methylpropan-2-ol phản ứng với NH3 (xúc tác Al2O3, nhiệt độ). Sản phẩm chính thu được là amine bậc mấy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để nhận biết sự có mặt của hơi amine trong không khí, người ta thường dùng giấy tẩm dung dịch nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh tính tan trong nước của methylamine, dimethylamine và trimethylamine. Amine nào tan tốt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho m gam aniline phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 15.54 gam muối. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. CH3CH2NH2
  • D. NH3

Câu 2: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

  • A. butylamine
  • B. sec-butylamine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. isobutylamine

Câu 3: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, ethanol. Chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. ammonia
  • B. methylamine
  • C. aniline
  • D. ethanol

Câu 4: Ethylamine phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối ethylammonium chloride?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. KCl

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng (R-NH2 là amine bậc một) là:

  • A. R-NO2
  • B. R-NH-OH
  • C. R-OH
  • D. R-NH-NO

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa màu gì?

  • A. trắng
  • B. vàng
  • C. đỏ
  • D. tím

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch HCl
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch quỳ tím
  • D. nước bromine

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là (với n ≥ 1):

  • A. CnH2n+2N
  • B. CnH2n+3N
  • C. CnH2n-1N
  • D. CnH2n+1N

Câu 9: Cho 3,1 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 6,65 gam
  • B. 8,15 gam
  • C. 6,55 gam
  • D. 5,55 gam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Amine có tính acid yếu.
  • C. Amine bậc ba có tính base mạnh hơn amine bậc một.
  • D. Amine có khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine. Amine nào là arylamine?

  • A. (1) Aniline
  • B. (2) Benzylamine
  • C. (3) Methylamine
  • D. (4) Dimethylamine

Câu 13: Đun nóng amine nào sau đây với dung dịch NaOH không xảy ra phản ứng?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. CH3NH2
  • D. HNO3

Câu 14: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Aniline

Câu 15: Cho 0,1 mol một amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Amine X là amine:

  • A. bậc một, đơn chức
  • B. hai chức
  • C. bậc ba, đơn chức
  • D. vòng no đơn chức

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của ethylamine (16,6°C), ethanol (78,3°C), ethane (-88,6°C). Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Ethanol có liên kết hydrogen mạnh hơn ethylamine và ethane chỉ có lực van der Waals.
  • B. Ethylamine có liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol và ethane.
  • C. Ethane có khối lượng phân tử nhỏ nhất nên nhiệt độ sôi thấp nhất.
  • D. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào loại liên kết giữa các phân tử.

Câu 17: Cho các chất: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Thứ tự tăng dần tính base của các chất là:

  • A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
  • B. CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • D. CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N

Câu 18: Cho sơ đồ điều chế amine: Alkyl halide + NH3 → Amine + HX. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng oxi hóa - khử
  • C. phản ứng trùng hợp
  • D. phản ứng thế nucleophile

Câu 19: Chất nào sau đây vừa có tính base, vừa có tính nucleophile?

  • A. HCl
  • B. CH3NH2
  • C. CH3COOH
  • D. NaCl

Câu 20: Để giảm mùi tanh của cá (do amine gây ra), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. nước
  • B. muối ăn
  • C. giấm ăn (acetic acid)
  • D. nước đường

Câu 21: Cho 5,9 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với HCl tạo 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C3H9N

Câu 22: Trong phản ứng của aniline với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0-5°C), sản phẩm tạo thành là muối:

  • A. phenylammonium nitrite
  • B. benzenediazonium chloride
  • C. nitrobenzene
  • D. phenol

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

  • A. Aniline phản ứng với HCl tạo muối.
  • B. Ammonia phản ứng với HCl tạo muối.
  • C. Dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
  • D. Dung dịch ammonia làm quỳ tím ẩm hóa xanh.

Câu 24: Cho các gốc: phenyl, methyl, ethyl, isopropyl. Gốc nào làm giảm tính base của amine so với ammonia?

  • A. phenyl
  • B. methyl
  • C. ethyl
  • D. isopropyl

Câu 25: Aniline tác dụng với chất X tạo thành 2,4,6-tribromoaniline. Chất X là:

  • A. dung dịch HCl
  • B. dung dịch NaOH
  • C. dung dịch HNO3
  • D. nước bromine

Câu 26: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tan tốt nhất trong nước?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Diethylamine
  • D. Triphenylamine

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

  • A. 0,01M
  • B. 0,05M
  • C. 0,1M
  • D. 0,5M

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amine?

  • A. Sản xuất phẩm nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Tổng hợp polymer
  • D. Chất làm lạnh

Câu 29: Chọn phát biểu sai về tính chất hóa học của amine.

  • A. Amine tác dụng với acid tạo muối.
  • B. Tất cả các amine đều phản ứng với HNO2 tạo alcohol.
  • C. Aniline phản ứng với nước bromine tạo kết tủa.
  • D. Amine có tính base.

Câu 30: Hợp chất nào sau đây có vòng benzene và nhóm amine bậc hai?

  • A. Benzylamine
  • B. Cyclohexylamine
  • C. N-methylaniline
  • D. Triethylamine

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, ethanol. Chất nào có tính base mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ethylamine phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối ethylammonium chloride?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng (R-NH2 là amine bậc một) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa màu gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là (với n ≥ 1):

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 3,1 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine. Amine nào là arylamine?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đun nóng amine nào sau đây với dung dịch NaOH không xảy ra phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho 0,1 mol một amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Amine X là amine:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của ethylamine (16,6°C), ethanol (78,3°C), ethane (-88,6°C). Giải thích sự khác biệt này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các chất: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Thứ tự tăng dần tính base của các chất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho sơ đồ điều chế amine: Alkyl halide + NH3 → Amine + HX. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chất nào sau đây vừa có tính base, vừa có tính nucleophile?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để giảm mùi tanh của cá (do amine gây ra), người ta thường dùng chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 5,9 gam amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với HCl tạo 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng của aniline với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0-5°C), sản phẩm tạo thành là muối:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các gốc: phenyl, methyl, ethyl, isopropyl. Gốc nào làm giảm tính base của amine so với ammonia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Aniline tác dụng với chất X tạo thành 2,4,6-tribromoaniline. Chất X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các amine sau, amine nào có khả năng tan tốt nhất trong nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của amine?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Chọn phát biểu sai về tính chất hóa học của amine.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Hợp chất nào sau đây có vòng benzene và nhóm amine bậc hai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitrogen?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Glycine
  • D. Ethanol

Câu 2: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có 3 nguyên tử carbon là:

  • A. C3H7N
  • B. C3H9N
  • C. C3H5N
  • D. C3H8N

Câu 3: Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

  • A. Propane-2-amine
  • B. Isopropylamine
  • C. Propan-2-amine
  • D. 2-methylpropan-1-amine

Câu 4: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH3-NH-C2H5
  • B. (CH3)3N
  • C. H2N-(CH2)2-NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Chất nào là amine bậc ba?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Aniline (phenylamine) có công thức cấu tạo là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C6H5CH2NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo là amine bậc một của hợp chất có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Ở điều kiện thường, methylamine tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

  • A. Khí
  • B. Lỏng
  • C. Rắn
  • D. Hơi

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5OH
  • C. CH3Cl
  • D. CH3OCH3

Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh đậm nhất?

  • A. NH3
  • B. CH3NH2
  • C. (CH3)2NH
  • D. (CH3)3N

Câu 12: Dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím là do:

  • A. Nhóm phenyl hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N.
  • B. Aniline là chất rắn ở điều kiện thường.
  • C. Nhóm amino không có khả năng nhận proton.
  • D. Phân tử aniline không có liên kết hydrogen.

Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) NH3, (3) CH3NH2, (4) C6H5NH2. Khả năng làm đổi màu quỳ tím sang xanh của các dung dịch này tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. (4) < (2) < (3) < (1)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (4) < (2) < (3) < (1)
  • D. (2) < (4) < (3) < (1)

Câu 14: Cho ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. C2H5OH
  • B. C2H5NH3Cl
  • C. C2H6
  • D. (C2H5)2NH

Câu 15: Phản ứng giữa một amine bậc nhất, no, đơn chức mạch hở (RNH2) với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra:

  • A. Alcohol, khí nitrogen và nước.
  • B. Muối diazonium.
  • C. Nitrosamine.
  • D. Este và nước.

Câu 16: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 17: Cho 9,3 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 18: Cho 22,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 10,7 gam
  • B. 21,4 gam
  • C. 32,1 gam
  • D. Khối lượng kết tủa là 21,4 gam.

Câu 19: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện màu tím.
  • B. Có kết tủa màu trắng.
  • C. Có bọt khí thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

Câu 20: Phản ứng của aniline với nước bromine chứng tỏ:

  • A. Nhóm -NH2 làm tăng hoạt tính thế của các nguyên tử H ở vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm -NH2 làm giảm tính base của aniline.
  • C. Aniline có tính khử mạnh.
  • D. Nước bromine có tính oxi hóa mạnh.

Câu 21: Cho các chất sau: NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Sắp xếp các chất này theo chiều tính base tăng dần:

  • A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
  • B. (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2
  • C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • D. C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3

Câu 22: Để phân biệt aniline và cyclohexylamine (C6H11NH2), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím ẩm
  • D. Nước bromine

Câu 23: Amine nào sau đây được sử dụng để tổng hợp một số loại thuốc nhuộm và dược phẩm?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Ethylamine

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + X → C6H5NH2. Chất X có thể là:

  • A. HNO3 đặc
  • B. Fe/HCl đặc
  • C. NaOH đặc
  • D. Br2/H2O

Câu 25: Cho các nhận định sau về amine: (a) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm. (b) Các amine khí có mùi khai, tan tốt trong nước. (c) Aniline là amine thơm, độc. (d) Amine có tính base do nguyên tử N còn cặp electron tự do. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 13,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

  • A. CH3CH2CH2NH2 hoặc CH3CH(NH2)CH3
  • B. CH3NHCH2CH3
  • C. (CH3)3N
  • D. CH3CH2CH2NH2 hoặc CH3NHCH2CH3

Câu 28: Cho một amine Y có công thức cấu tạo (CH3)2NH. Y thuộc loại amine nào?

  • A. Amine bậc nhất
  • B. Amine bậc hai
  • C. Amine bậc ba
  • D. Amine thơm

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amine X (no, đơn chức, mạch hở) bằng lượng oxygen vừa đủ, thu được 10V lít hỗn hợp khí và hơi (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 30: Một số loài cá có mùi tanh do chứa các amine dễ bay hơi, chủ yếu là trimethylamine. Mùi tanh này có thể được khử bớt bằng cách nào sau đây?

  • A. Ngâm cá vào dung dịch kiềm loãng (ví dụ: NaOH).
  • B. Ngâm cá vào nước muối.
  • C. Ngâm cá vào dung dịch acid yếu (ví dụ: giấm ăn, nước cốt chanh).
  • D. Rửa cá bằng nước nóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tử nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có 3 nguyên tử carbon là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Chất nào là amine bậc ba?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Aniline (phenylamine) có công thức cấu tạo là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo là amine bậc một của hợp chất có công thức phân tử C3H9N là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ở điều kiện thường, methylamine tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh đậm nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) NH3, (3) CH3NH2, (4) C6H5NH2. Khả năng làm đổi màu quỳ tím sang xanh của các dung dịch này tăng dần theo thứ tự nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng giữa một amine bậc nhất, no, đơn chức mạch hở (RNH2) với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho 9,3 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho 22,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phản ứng của aniline với nước bromine chứng tỏ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các chất sau: NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. Sắp xếp các chất này theo chiều tính base tăng dần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để phân biệt aniline và cyclohexylamine (C6H11NH2), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Amine nào sau đây được sử dụng để tổng hợp một số loại thuốc nhuộm và dược phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + X → C6H5NH2. Chất X có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các nhận định sau về amine: (a) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm. (b) Các amine khí có mùi khai, tan tốt trong nước. (c) Aniline là amine thơm, độc. (d) Amine có tính base do nguyên tử N còn cặp electron tự do. Số nhận định đúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 13,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho một amine Y có công thức cấu tạo (CH3)2NH. Y thuộc loại amine nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amine X (no, đơn chức, mạch hở) bằng lượng oxygen vừa đủ, thu được 10V lít hỗn hợp khí và hơi (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một số loài cá có mùi tanh do chứa các amine dễ bay hơi, chủ yếu là trimethylamine. Mùi tanh này có thể được khử bớt bằng cách nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có nguyên tử nitrogen ở trạng thái lai hóa sp3 và còn chứa cặp electron không liên kết?

  • A. CH3COOH
  • B. HCHO
  • C. CH3CN
  • D. CH3NH2

Câu 2: Cho các amine sau: (X) CH3-CH2-CH2-NH2; (Y) CH3-NH-CH2-CH3; (Z) (CH3)3N; (T) C6H5NH2. Sắp xếp các amine theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

  • A. (X) < (Y) < (Z) < (T)
  • B. (Z) < (Y) < (X) < (T)
  • C. (Z) < (Y) < (T) < (X)
  • D. (Y) < (Z) < (X) < (T)

Câu 3: Tại sao các amine có khối lượng phân tử nhỏ như methylamine, ethylamine thường tan tốt trong nước?

  • A. Do chúng có liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Do khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước.
  • C. Do phân tử amine có cấu trúc phẳng.
  • D. Do chúng là hợp chất ion.

Câu 4: So sánh tính base của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) C6H5NH2. Thứ tự tính base giảm dần là:

  • A. (3) > (2) > (1) > (4)
  • B. (4) > (1) > (2) > (3)
  • C. (2) > (3) > (1) > (4)
  • D. (3) > (2) > (4) > (1)

Câu 5: Giải thích nào đúng nhất về lý do methylamine (CH3NH2) có tính base mạnh hơn ammonia (NH3)?

  • A. Nhóm -CH3 là nhóm hút electron làm giảm mật độ electron trên N.
  • B. Nhóm -CH3 làm tăng hiệu ứng không gian, cản trở sự kết hợp với proton.
  • C. Nhóm -CH3 là nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử N.
  • D. Methylamine tạo được nhiều liên kết hydrogen hơn ammonia.

Câu 6: Cho 0,01 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,515 gam
  • B. 0,675 gam
  • C. 0,835 gam
  • D. 0,995 gam

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về aniline (C6H5NH2) là SAI?

  • A. Aniline là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
  • B. Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylammonium chloride.
  • D. Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 8: Phản ứng của aniline với nước bromine tạo kết tủa trắng chứng tỏ điều gì về cấu trúc của aniline?

  • A. Nhóm -NH2 làm tăng khả năng thế electrophile vào vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm -NH2 làm giảm khả năng thế electrophile vào vòng benzene.
  • C. Vòng benzene trong aniline kém bền vững hơn benzene.
  • D. Aniline có khả năng cộng hợp với bromine.

Câu 9: Cho 0,02 mol ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan nào?

  • A. C2H5NH3Cl
  • B. C2H5NH3Cl và C2H5NH2
  • C. C2H5NH3Cl và HCl
  • D. C2H5NH2 và HCl

Câu 10: Amine bậc một (R-NH2) phản ứng với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. Muối diazonium.
  • B. Alcohol và khí nitrogen.
  • C. Nitroalkane.
  • D. Amine bậc hai.

Câu 11: Một amine bậc hai có công thức cấu tạo là CH3-CH2-NH-CH3. Tên gọi của amine này theo danh pháp thay thế là:

  • A. propylamine
  • B. diethylamine
  • C. dimethylamine
  • D. N-methylethylamine

Câu 12: Phân tích cấu trúc của N,N-dimethylaniline. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Đây là một arylamine bậc ba.
  • B. Đây là một aliphatic amine bậc ba.
  • C. Phân tử chứa nhóm -NH2.
  • D. Nguyên tử N liên kết trực tiếp với 3 nguyên tử H.

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. (3) only
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (2)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 14: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon là:

  • A. C4H9N
  • B. C4H11N
  • C. C4H7N
  • D. C4H5N

Câu 15: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9N. Hợp chất này có thể là những loại amine nào?

  • A. Chỉ có thể là amine bậc một.
  • B. Chỉ có thể là amine bậc hai.
  • C. Chỉ có thể là amine bậc ba.
  • D. Có thể là amine bậc một, bậc hai hoặc bậc ba.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5OH + N2 + H2O. Chất X là:

  • A. HNO2
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. Br2

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm methylamine và ammonia có tỉ khối so với H2 là 15,5. Phần trăm thể tích của methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 40%

Câu 18: Amine nào sau đây được dùng để tổng hợp các loại polymer như nylon-6,6?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Hexamethylenediamine
  • D. Dimethylamine

Câu 19: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C2H5OH, (5) H2O. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. (3) < (2) < (1) < (4) < (5)
  • B. (3) < (1) < (2) < (4) < (5)
  • C. (3) < (2) < (1) < (5) < (4)
  • D. (3) < (1) < (2) < (5) < (4)

Câu 20: Tại sao aniline có tính base rất yếu, yếu hơn cả ammonia?

  • A. Cặp electron không liên kết trên N bị hút về phía vòng benzene do hiệu ứng liên hợp.
  • B. Nhóm -NH2 là nhóm hút electron.
  • C. Nguyên tử N trong aniline ở trạng thái lai hóa sp2.
  • D. Phân tử aniline có liên kết hydrogen mạnh.

Câu 21: Cho 0,01 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 22: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

  • A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ do methylamine có tính base yếu, phản ứng với nước tạo OH- làm kết tủa Fe(OH)3.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam do methylamine tạo phức với ion Fe3+.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu đậm hơn do phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì methylamine không phản ứng với FeCl3.

Câu 23: Cho 0,03 mol một amine bậc một Y (mạch hở) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2, thu được 0,672 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo có thể có của Y là:

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5NH2

Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine có khối lượng phân tử nhỏ là chất khí ở điều kiện thường. (c) Aniline là một base mạnh hơn ammonia. (d) Dung dịch methylamine làm đỏ quỳ tím. (e) Amine bậc hai có công thức tổng quát là R-NH-R". Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Một amine bậc ba có công thức phân tử C4H11N. Tên gọi của amine này là:

  • A. butylamine
  • B. isopropylamine
  • C. triméthylamine
  • D. diethylamine

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → A → C6H5NH2. Chất A trong sơ đồ có thể là:

  • A. C6H5OH
  • B. C6H5Cl
  • C. C6H5CHO
  • D. C6H5NH3Cl

Câu 27: Khi chưng cất dung dịch chứa hỗn hợp các amine có khối lượng phân tử khác nhau, chất nào sẽ bay hơi trước?

  • A. Amine có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Amine có tính base mạnh nhất.
  • C. Amine bậc ba.
  • D. Amine tan ít nhất trong nước.

Câu 28: Amine nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm azo?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Dimethylamine
  • D. Ethylamine

Câu 29: Một mẫu nước bị nhiễm methylamine. Để loại bỏ methylamine khỏi nước, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Cho nước nhiễm methylamine tác dụng với một lượng acid yếu (ví dụ: dung dịch acetic acid) sau đó lọc.
  • B. Đun sôi nước để methylamine bay hơi hoàn toàn.
  • C. Cho nước nhiễm methylamine tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
  • D. Lọc nước qua than hoạt tính đơn thuần.

Câu 30: Cho các chất sau: (X) CH3CH2NH2, (Y) CH3CONH2, (Z) CH3COOH, (T) CH3CH2OH. Chất nào có tính base?

  • A. (X)
  • B. (Y)
  • C. (Z)
  • D. (T)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có nguyên tử nitrogen ở trạng thái lai hóa sp3 và còn chứa cặp electron không liên kết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các amine sau: (X) CH3-CH2-CH2-NH2; (Y) CH3-NH-CH2-CH3; (Z) (CH3)3N; (T) C6H5NH2. Sắp xếp các amine theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tại sao các amine có khối lượng phân tử nhỏ như methylamine, ethylamine thường tan tốt trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: So sánh tính base của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) C6H5NH2. Thứ tự tính base giảm dần là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Giải thích nào đúng nhất về lý do methylamine (CH3NH2) có tính base mạnh hơn ammonia (NH3)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho 0,01 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về aniline (C6H5NH2) là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng của aniline với nước bromine tạo kết tủa trắng chứng tỏ điều gì về cấu trúc của aniline?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho 0,02 mol ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Amine bậc một (R-NH2) phản ứng với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một amine bậc hai có công thức cấu tạo là CH3-CH2-NH-CH3. Tên gọi của amine này theo danh pháp thay thế là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích cấu trúc của N,N-dimethylaniline. Nhận xét nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9N. Hợp chất này có thể là những loại amine nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5OH + N2 + H2O. Chất X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm methylamine và ammonia có tỉ khối so với H2 là 15,5. Phần trăm thể tích của methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Amine nào sau đây được dùng để tổng hợp các loại polymer như nylon-6,6?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C2H5OH, (5) H2O. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao aniline có tính base rất yếu, yếu hơn cả ammonia?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 0,01 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 0,03 mol một amine bậc một Y (mạch hở) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2, thu được 0,672 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo có thể có của Y là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine có khối lượng phân tử nhỏ là chất khí ở điều kiện thường. (c) Aniline là một base mạnh hơn ammonia. (d) Dung dịch methylamine làm đỏ quỳ tím. (e) Amine bậc hai có công thức tổng quát là R-NH-R'. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một amine bậc ba có công thức phân tử C4H11N. Tên gọi của amine này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → A → C6H5NH2. Chất A trong sơ đồ có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi chưng cất dung dịch chứa hỗn hợp các amine có khối lượng phân tử khác nhau, chất nào sẽ bay hơi trước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Amine nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất phẩm nhuộm azo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một mẫu nước bị nhiễm methylamine. Để loại bỏ methylamine khỏi nước, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho các chất sau: (X) CH3CH2NH2, (Y) CH3CONH2, (Z) CH3COOH, (T) CH3CH2OH. Chất nào có tính base?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-NH-CH₃. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Isopropylamine
  • B. Diethylamine
  • C. N-methylethylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 2: Phân loại amine dựa trên cấu trúc, CH₃-NH₂ thuộc loại nào?

  • A. Amine bậc một, amine béo
  • B. Amine bậc hai, amine béo
  • C. Amine bậc một, amine thơm
  • D. Amine bậc ba, amine béo

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) (CH₃)₂NH, (3) (CH₃)₃N, (4) C₆H₅NH₂. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều lực base tăng dần là?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (3) < (2)
  • C. (4) < (3) < (1) < (2)
  • D. (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 4: Tính base của các amine được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ âm điện của nguyên tử N
  • B. Khả năng cho cặp electron tự do trên nguyên tử N
  • C. Liên kết cộng hóa trị N-H
  • D. Khối lượng phân tử của amine

Câu 5: Cho phản ứng: R-NH₂ + HCl → Muối. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của amine?

  • A. Tính base
  • B. Tính acid
  • C. Tính khử
  • D. Tính oxi hóa

Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa anilin (phenylamine), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh
  • B. Có bọt khí thoát ra
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Dung dịch chuyển màu đỏ nâu

Câu 7: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methylamine, ethylamine, dimethylamine) tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường, trong khi các amine có phân tử khối lớn hơn (ví dụ: propylamine, butylamine) tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Do tính acid của amine lớn hơn khi khối lượng phân tử tăng.
  • B. Do khả năng tạo liên kết ion giữa các phân tử amine tăng.
  • C. Do tính tan trong nước giảm dần khi khối lượng phân tử tăng.
  • D. Do lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng khi khối lượng phân tử tăng, làm tăng nhiệt độ sôi.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C₂H₅NH₂ + HNO₂ → X + N₂ + H₂O. Chất X là sản phẩm hữu cơ chính. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. C₂H₅NO₂
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₂H₅Cl
  • D. C₂H₅COOH

Câu 9: Amine nào sau đây có mùi tanh đặc trưng của cá?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Ure
  • D. Alanine

Câu 10: Cho 0,1 mol một amine bậc một X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH₅N
  • B. C₂H₅N
  • C. C₂H₇N
  • D. C₃H₉N

Câu 11: Hợp chất nào sau đây vừa là amine, vừa có chứa vòng benzene nhưng nguyên tử nitrogen không liên kết trực tiếp với vòng benzene?

  • A. Aniline
  • B. p-toluidine
  • C. N,N-dimethylaniline
  • D. Benzylamine (C₆H₅CH₂NH₂)

Câu 12: Để phân biệt anilin và hexylamine, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch brom
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước cất

Câu 13: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một amine bậc ba?

  • A. CH₃CH₂NH₂
  • B. (CH₃)₂CHNH₂
  • C. CH₃NHCH₂CH₃
  • D. (CH₃)₃N

Câu 14: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 20 ml
  • B. 10 ml
  • C. 30 ml
  • D. 40 ml

Câu 15: Aniline là một amine thơm. Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao anilin có tính base yếu hơn so với các amine béo như methylamine?

  • A. Nguyên tử N trong anilin có độ âm điện cao hơn.
  • B. Cặp electron tự do trên N bị hút về phía vòng benzene do hiệu ứng liên hợp.
  • C. Anilin có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • D. Anilin tạo được liên kết hydro mạnh hơn với nước.

Câu 16: Cho 5,9 gam một amine bậc một X (có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng với dung dịch HNO₂ ở nhiệt độ thường, thu được 1,12 lít khí N₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃NH₂
  • B. C₂H₅NH₂
  • C. C₃H₇NH₂
  • D. C₄H₉NH₂

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

  • A. Các amine đều không tan trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi của các amine thấp hơn alcohol có cùng phân tử khối.
  • C. Các amine có phân tử khối nhỏ thường là chất khí và tan nhiều trong nước.
  • D. Anilin là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 18: Từ methane, người ta có thể điều chế methylamine (CH₃NH₂) thông qua phản ứng nào sau đây?

  • A. Cho methane tác dụng trực tiếp với NH₃.
  • B. Oxi hóa methane rồi cho sản phẩm tác dụng với NH₃.
  • C. Halogen hóa methane tạo CH₃Cl, sau đó cho CH₃Cl tác dụng với NaOH.
  • D. Halogen hóa methane tạo CH₃Cl, sau đó cho CH₃Cl tác dụng với NH₃.

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 20: Công thức cấu tạo của N,N-dimethylaniline là gì?

  • A. C₆H₅NHCH₃
  • B. C₆H₅N(CH₃)₂
  • C. CH₃C₆H₄NH₂
  • D. (CH₃)₂NC₆H₄CH₃

Câu 21: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. CH₃NH₂
  • B. (CH₃)₂NH
  • C. (CH₃)₃N
  • D. C₆H₅NH₂

Câu 22: Cho các chất: (a) Ammonia (NH₃), (b) Methylamine (CH₃NH₂), (c) Aniline (C₆H₅NH₂), (d) Dimethylamine ((CH₃)₂NH). Chất nào có tính base yếu nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

  • A. CH₃CH₂NH₂
  • B. (CH₃)₂NH
  • C. (CH₃)₃N
  • D. H₂N-CH₂-COOH

Câu 24: Phản ứng giữa ethylamine và acetyl chloride (CH₃COCl) tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. N-ethylacetamide (CH₃CONHCH₂CH₃)
  • B. Ethyl acetate
  • C. Diethylamine
  • D. Ethylammonium chloride

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X có thể là gì?

  • A. Chlorobenzene
  • B. Phenol
  • C. Phenylammonium chloride
  • D. Benzoic acid

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được CO₂, H₂O và N₂. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Acetic acid
  • B. Methylamine
  • C. Ethanol
  • D. Benzene

Câu 27: Cho các dung dịch sau: methylamine, aniline, natri hydroxide, acid acetic. Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh đậm nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Natri hydroxide
  • D. Acid acetic

Câu 28: Một amine Y có công thức cấu tạo là (CH₃)₂CH-NH₂. Tên gọi thông thường của Y là gì?

  • A. n-propylamine
  • B. Butylamine
  • C. Isopropylmethylamine
  • D. Isopropylamine

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH₃NH₂ + NaOH →
  • B. CH₃NH₂ + HCl →
  • C. C₆H₅NH₂ + Br₂ (dung dịch) →
  • D. (CH₃)₂NH + HNO₂ →

Câu 30: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam brom. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 8 gam
  • B. 24 gam
  • C. 32 gam
  • D. 40 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-NH-CH₃. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân loại amine dựa trên cấu trúc, CH₃-NH₂ thuộc loại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) (CH₃)₂NH, (3) (CH₃)₃N, (4) C₆H₅NH₂. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều lực base tăng dần là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tính base của các amine được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: R-NH₂ + HCl → Muối. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của amine?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa anilin (phenylamine), hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methylamine, ethylamine, dimethylamine) tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường, trong khi các amine có phân tử khối lớn hơn (ví dụ: propylamine, butylamine) tồn tại ở trạng thái lỏng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C₂H₅NH₂ + HNO₂ → X + N₂ + H₂O. Chất X là sản phẩm hữu cơ chính. Công thức cấu tạo của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Amine nào sau đây có mùi tanh đặc trưng của cá?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho 0,1 mol một amine bậc một X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hợp chất nào sau đây vừa là amine, vừa có chứa vòng benzene nhưng nguyên tử nitrogen không liên kết trực tiếp với vòng benzene?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để phân biệt anilin và hexylamine, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một amine bậc ba?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Aniline là một amine thơm. Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao anilin có tính base yếu hơn so với các amine béo như methylamine?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 5,9 gam một amine bậc một X (có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng với dung dịch HNO₂ ở nhiệt độ thường, thu được 1,12 lít khí N₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Từ methane, người ta có thể điều chế methylamine (CH₃NH₂) thông qua phản ứng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Công thức cấu tạo của N,N-dimethylaniline là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các chất: (a) Ammonia (NH₃), (b) Methylamine (CH₃NH₂), (c) Aniline (C₆H₅NH₂), (d) Dimethylamine ((CH₃)₂NH). Chất nào có tính base yếu nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phản ứng giữa ethylamine và acetyl chloride (CH₃COCl) tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X có thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được CO₂, H₂O và N₂. X có thể là chất nào trong các chất sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho các dung dịch sau: methylamine, aniline, natri hydroxide, acid acetic. Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh đậm nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một amine Y có công thức cấu tạo là (CH₃)₂CH-NH₂. Tên gọi thông thường của Y là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam brom. Giá trị của m là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH₃-CH₂-NH₂
  • B. (CH₃)₃N
  • C. CH₃-NH-CH₂-CH₃
  • D. H₂N-CH₂-CH₂-NH₂

Câu 2: Tên gọi đúng của hợp chất CH₃-CH(CH₃)-NH₂ là gì?

  • A. Isopropylamine
  • B. Propylamine
  • C. sec-butylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 3: Công thức cấu tạo của N,N-dimethylaniline là:

  • A. C₆H₅-NH-CH₃
  • B. C₆H₅-N(CH₃)₂
  • C. (CH₃)₂N-C₆H₄-CH₃ (para)
  • D. CH₃-C₆H₄-NH-CH₃ (para)

Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine (bậc 1, bậc 2, bậc 3) ứng với công thức phân tử C₃H₉N?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính base tăng dần: ammonia (NH₃), methylamine (CH₃NH₂), aniline (C₆H₅NH₂).

  • A. NH₃ < CH₃NH₂ < C₆H₅NH₂
  • B. CH₃NH₂ < NH₃ < C₆H₅NH₂
  • C. CH₃NH₂ < C₆H₅NH₂ < NH₃
  • D. C₆H₅NH₂ < NH₃ < CH₃NH₂

Câu 6: Giải thích nào sau đây đúng khi nói về tính base của aniline (C₆H₅NH₂)?

  • A. Nhóm phenyl hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N.
  • B. Nhóm phenyl đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử N.
  • C. Nguyên tử N trong aniline có liên kết pi với vòng benzene.
  • D. Aniline có cấu trúc vòng thơm bền vững.

Câu 7: Cho ethylamine (C₂H₅NH₂) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sản phẩm thu được là gì?

  • A. C₂H₅OH + NH₄Cl
  • B. C₂H₅NH₃Cl
  • C. C₂H₅Cl + NH₃
  • D. (C₂H₅)₂NH₂Cl

Câu 8: Cho methylamine (CH₃NH₂) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO₂) ở nhiệt độ thường. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Methanol
  • B. Dimethylnitrosamine
  • C. Trimethyloxammonium nitrite
  • D. Methylammonium nitrite

Câu 9: Cho dimethylamine ((CH₃)₂NH) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO₂) ở nhiệt độ thường. Sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Methyl nitrite
  • C. Dimethylnitrosamine
  • D. Không phản ứng

Câu 10: Khi nhỏ nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Dung dịch bị mất màu bromine nhưng không có kết tủa.

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH₃CH₂NH₂, CH₃CH₂OH, CH₃CH₂CH₃. (Khối lượng phân tử gần bằng nhau)

  • A. CH₃CH₂NH₂ < CH₃CH₂OH < CH₃CH₂CH₃
  • B. CH₃CH₂OH < CH₃CH₂NH₂ < CH₃CH₂CH₃
  • C. CH₃CH₂CH₃ < CH₃CH₂NH₂ < CH₃CH₂OH
  • D. CH₃CH₂OH < CH₃CH₂CH₃ < CH₃CH₂NH₂

Câu 12: Khả năng tan trong nước của các amine mạch thẳng giảm dần khi:

  • A. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon tăng.
  • B. Số nguyên tử nitrogen trong phân tử tăng.
  • C. Phân tử chuyển từ amine bậc một sang bậc hai, bậc ba.
  • D. Nhiệt độ của nước tăng.

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₄H₁₁N. X tác dụng với dung dịch HNO₂ giải phóng khí nitrogen. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Có thể có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn.

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C₄H₁₁N. Y tác dụng với dung dịch HNO₂ không giải phóng khí nitrogen, mà tạo thành một lớp chất lỏng màu vàng không tan trong nước. Y là loại amine nào?

  • A. Amine bậc một
  • B. Amine bậc hai
  • C. Amine bậc ba
  • D. Hợp chất nitro

Câu 15: Cho 4,5 gam ethylamine (C₂H₅NH₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, N=14, Cl=35,5)

  • A. 8,15 gam
  • B. 7,3 gam
  • C. 9,25 gam
  • D. 10,15 gam

Câu 16: Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước?

  • A. NH₃
  • B. (CH₃)₂NH
  • C. (CH₃)₃N
  • D. CH₃NH₂

Câu 17: Trong phân tử ephedrine (một chất dùng trong thuốc cảm), nhóm chức amine thuộc loại nào?

  • A. Amine bậc một
  • B. Amine bậc hai
  • C. Amine bậc ba
  • D. Arylamine

Câu 18: Methylamine (CH₃NH₂) có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau: HCl, NaOH, HNO₃, CH₃COOH, FeCl₃?

  • A. HCl, NaOH, HNO₃
  • B. NaOH, CH₃COOH, FeCl₃
  • C. HCl, HNO₃, CH₃COOH, FeCl₃
  • D. Tất cả các chất trên.

Câu 19: Nhóm thế hút electron (ví dụ: -NO₂) gắn vào vòng benzene của aniline sẽ làm tính base của nó:

  • A. Giảm đi
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng

Câu 20: Phương pháp nào sau đây có thể điều chế amine bậc một?

  • A. Cho aldehyde tác dụng với ammonia.
  • B. Cho ketone tác dụng với amine bậc một.
  • C. Cho amine bậc một tác dụng với alkyl halide dư.
  • D. Khử hợp chất nitro bằng hydrogen mới sinh.

Câu 21: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, làm thế nào để phân biệt 3 dung dịch: methylamine, dimethylamine và trimethylamine?

  • A. Dung dịch nitrous acid (HNO₂)
  • B. Dung dịch hydrochloric acid (HCl)
  • C. Quỳ tím
  • D. Nước bromine

Câu 22: Cho ammonia (NH₃) tác dụng với lượng dư methyl iodide (CH₃I). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Methylamine (CH₃NH₂)
  • B. Dimethylamine ((CH₃)₂NH)
  • C. Trimethylamine ((CH₃)₃N)
  • D. Tetramethylammonium iodide ((CH₃)₄N⁺I⁻)

Câu 23: Chất nào sau đây vừa có tính acid vừa có tính base?

  • A. Methylamine (CH₃NH₂)
  • B. Aniline (C₆H₅NH₂)
  • C. Glycine (H₂N-CH₂-COOH)
  • D. Acetamide (CH₃CONH₂)

Câu 24: So sánh tính base của aniline (C₆H₅NH₂) và p-methylaniline (H₂N-C₆H₄-CH₃).

  • A. Aniline mạnh hơn p-methylaniline.
  • B. p-methylaniline mạnh hơn aniline.
  • C. Hai chất có tính base tương đương.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 25: Một chất lỏng X không màu, mùi khai, tan tốt trong nước, làm quỳ tím chuyển màu xanh. X tác dụng được với dung dịch HCl tạo muối. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Ethylamine
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethanol
  • D. Acetaldehyde

Câu 26: Amine mạch hở, đơn chức, bậc một, ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:

  • A. Propylamine
  • B. Isopropylamine
  • C. Ethylamine
  • D. Butylamine

Câu 27: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân bậc hai của C₃H₉N?

  • A. CH₃-CH₂-CH₂-NH₂
  • B. CH₃-CH(NH₂)-CH₃
  • C. (CH₃)₃N
  • D. CH₃-NH-CH₂-CH₃

Câu 28: Phản ứng giữa trimethylamine ((CH₃)₃N) và dung dịch sulfuric acid loãng (H₂SO₄) có tỉ lệ mol (CH₃)₃N : H₂SO₄ là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 1
  • C. 1 : 2
  • D. 3 : 1

Câu 29: Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng về amine bậc một?

  • A. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với một gốc hydrocarbon và hai nguyên tử hydrogen.
  • B. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với hai gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • C. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với ba gốc hydrocarbon.
  • D. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với vòng benzene.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về aniline là SAI?

  • A. Aniline là chất lỏng, ít tan trong nước.
  • B. Aniline có tính base, tác dụng được với dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • D. Aniline tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene dễ hơn benzene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tên gọi đúng của hợp chất CH₃-CH(CH₃)-NH₂ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Công thức cấu tạo của N,N-dimethylaniline là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine (bậc 1, bậc 2, bậc 3) ứng với công thức phân tử C₃H₉N?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính base tăng dần: ammonia (NH₃), methylamine (CH₃NH₂), aniline (C₆H₅NH₂).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giải thích nào sau đây đúng khi nói về tính base của aniline (C₆H₅NH₂)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho ethylamine (C₂H₅NH₂) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sản phẩm thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho methylamine (CH₃NH₂) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO₂) ở nhiệt độ thường. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho dimethylamine ((CH₃)₂NH) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO₂) ở nhiệt độ thường. Sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi nhỏ nước bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH₃CH₂NH₂, CH₃CH₂OH, CH₃CH₂CH₃. (Khối lượng phân tử gần bằng nhau)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khả năng tan trong nước của các amine mạch thẳng giảm dần khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₄H₁₁N. X tác dụng với dung dịch HNO₂ giải phóng khí nitrogen. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C₄H₁₁N. Y tác dụng với dung dịch HNO₂ không giải phóng khí nitrogen, mà tạo thành một lớp chất lỏng màu vàng không tan trong nước. Y là loại amine nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 4,5 gam ethylamine (C₂H₅NH₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, N=14, Cl=35,5)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong phân tử ephedrine (một chất dùng trong thuốc cảm), nhóm chức amine thuộc loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Methylamine (CH₃NH₂) có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau: HCl, NaOH, HNO₃, CH₃COOH, FeCl₃?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nhóm thế hút electron (ví dụ: -NO₂) gắn vào vòng benzene của aniline sẽ làm tính base của nó:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phương pháp nào sau đây có thể điều chế amine bậc một?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, làm thế nào để phân biệt 3 dung dịch: methylamine, dimethylamine và trimethylamine?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho ammonia (NH₃) tác dụng với lượng dư methyl iodide (CH₃I). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chất nào sau đây vừa có tính acid vừa có tính base?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: So sánh tính base của aniline (C₆H₅NH₂) và p-methylaniline (H₂N-C₆H₄-CH₃).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một chất lỏng X không màu, mùi khai, tan tốt trong nước, làm quỳ tím chuyển màu xanh. X tác dụng được với dung dịch HCl tạo muối. X là chất nào trong các chất sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Amine mạch hở, đơn chức, bậc một, ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân bậc hai của C₃H₉N?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phản ứng giữa trimethylamine ((CH₃)₃N) và dung dịch sulfuric acid loãng (H₂SO₄) có tỉ lệ mol (CH₃)₃N : H₂SO₄ là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Định nghĩa nào sau đây mô tả đúng về amine bậc một?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về aniline là SAI?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây là một amine bậc hai?

  • A. CH3-NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5-NH2

Câu 2: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)3N, C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. Chất nào có tính base yếu nhất trong môi trường nước?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. C2H5OH
  • D. C6H5NH2

Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với tên gọi isobutylamine?

  • A. CH3CH2CH2CH2NH2
  • B. (CH3)2CHNH2
  • C. (CH3)2CHCH2NH2
  • D. CH3CH2CH(NH2)CH3

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau (ở điều kiện thường): ethylamine, ethanol, dimethylamine. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. dimethylamine < ethylamine < ethanol
  • B. ethanol < ethylamine < dimethylamine
  • C. ethylamine < dimethylamine < ethanol
  • D. ethylamine < ethanol < dimethylamine

Câu 5: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3?

  • A. Dung dịch chuyển màu vàng nâu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam.

Câu 6: Cho phản ứng giữa ethylamine và dung dịch HCl. Sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. C2H5NH3Cl
  • B. C2H5NH2HCl
  • C. C2H6NCl
  • D. C2H5Cl + NH3

Câu 7: Để phân biệt aniline và cyclohexylamine (đều là chất lỏng, ít tan trong nước), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch NaNO2/HCl

Câu 8: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,35 gam muối. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 9: Amine nào sau đây được điều chế bằng phản ứng khử nitrobenzene?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Ethylamine

Câu 10: Cho 0,01 mol trimethylamine tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, bỏ qua sự thủy phân của ion amoniac, log2=0.3)

  • A. pH < 7
  • B. pH = 1
  • C. pH = 2
  • D. pH = 7

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của các amine no, mạch hở?

  • A. Các amine đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Các amine có khối lượng phân tử tăng dần thì nhiệt độ sôi giảm dần.
  • C. Các amine khí (C1-C3) tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước và không khí.
  • D. Methylamine, dimethylamine, trimethylamine là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai, độc.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. Chất X là gì?

  • A. C2H5NH2
  • B. C2H5NH3Cl
  • C. (C2H5)2NH
  • D. (C2H5)2NH2Cl

Câu 14: Aniline (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 15: Khi cho methylamine tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Methanol
  • B. Methyl nitrite
  • C. Nitromethane
  • D. Formic acid

Câu 16: Cho 0,1 mol một amine đơn chức, bậc 1 phản ứng hết với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của amine đó là?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. Không thể xác định được vì thiếu thông tin.
  • D. C3H7NH2

Câu 17: Một amine thơm có công thức C7H9N. Số đồng phân cấu tạo của amine thơm này là?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Để làm sạch khí metan có lẫn khí methylamine, người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 19: Phản ứng của amine với acid tạo thành muối là do:

  • A. Nguyên tử nitrogen trong nhóm -NH2 còn cặp electron tự do.
  • B. Nhóm -NH2 có tính acid.
  • C. Gốc hydrocarbon đẩy electron về phía nitrogen.
  • D. Phân tử amine có liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 20: Cho các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) (CH3)3N, (5) C6H5NH2. Thứ tự giảm dần tính base trong môi trường nước của các chất trên là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
  • B. (3) > (2) > (4) > (1) > (5)
  • C. (3) > (2) > (1) > (4) > (5)
  • D. (4) > (3) > (2) > (1) > (5)

Câu 21: Cho 13,8 gam một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 22: Kết tủa màu trắng xuất hiện khi cho nước bromine vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Ethylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 23: Amine nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Aniline
  • D. Dimethylamine

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Benzene
  • B. Chlorobenzene
  • C. Phenylamine hydrochloride
  • D. Phenylammonium chloride

Câu 25: Một số amine được sử dụng trong đời sống và sản xuất. Ví dụ, hexamethylenediamine là một monome để tổng hợp vật liệu polymer nào?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polietilen
  • C. Cao su buna-S
  • D. Teflon

Câu 26: Cho 9 gam một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về bậc của amine là sai?

  • A. Bậc của amine được xác định bằng số nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bị thay thế bởi gốc hydrocarbon.
  • B. Amine bậc một có công thức chung là R-NH2.
  • C. Amine bậc ba không có nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.
  • D. Aniline là amine bậc một.

Câu 28: Cho các nhận định sau: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Aniline có tính base yếu hơn ammonia. (c) Methylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylamoni clorua. Số nhận định đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một hỗn hợp khí gồm methylamine và ethene. Để tách lấy ethene tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2 dư
  • B. Dung dịch HCl dư
  • C. Dung dịch NaOH dư
  • D. Nước cất

Câu 30: Phân tích một hợp chất hữu cơ X thấy chứa C, H, N. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X thu được 4,48 lít CO2 (đktc), 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỷ lệ số nguyên tử C:H:N trong phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 1:5:1
  • B. 2:7:1
  • C. 3:9:1
  • D. 4:11:1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tử nào sau đây là một amine bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)3N, C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. Chất nào có tính base yếu nhất trong môi trường nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với tên gọi isobutylamine?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau (ở điều kiện thường): ethylamine, ethanol, dimethylamine. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho phản ứng giữa ethylamine và dung dịch HCl. Sản phẩm tạo thành là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để phân biệt aniline và cyclohexylamine (đều là chất lỏng, ít tan trong nước), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,35 gam muối. Công thức phân tử của X là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Amine nào sau đây được điều chế bằng phản ứng khử nitrobenzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 0,01 mol trimethylamine tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, bỏ qua sự thủy phân của ion amoniac, log2=0.3)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của các amine no, mạch hở?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. Chất X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Aniline (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi cho methylamine tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 0,1 mol một amine đơn chức, bậc 1 phản ứng hết với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của amine đó là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một amine thơm có công thức C7H9N. Số đồng phân cấu tạo của amine thơm này là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để làm sạch khí metan có lẫn khí methylamine, người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phản ứng của amine với acid tạo thành muối là do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các chất: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) (CH3)2NH, (4) (CH3)3N, (5) C6H5NH2. Thứ tự giảm dần tính base trong môi trường nước của các chất trên là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 13,8 gam một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Kết tủa màu trắng xuất hiện khi cho nước bromine vào dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Amine nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X có thể là chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một số amine được sử dụng trong đời sống và sản xuất. Ví dụ, hexamethylenediamine là một monome để tổng hợp vật liệu polymer nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 9 gam một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về bậc của amine là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho các nhận định sau: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Aniline có tính base yếu hơn ammonia. (c) Methylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylamoni clorua. Số nhận định đúng là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một hỗn hợp khí gồm methylamine và ethene. Để tách lấy ethene tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích một hợp chất hữu cơ X thấy chứa C, H, N. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X thu được 4,48 lít CO2 (đktc), 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỷ lệ số nguyên tử C:H:N trong phân tử X là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân loại amine dựa vào đặc điểm nào của nguyên tử nitrogen?

  • A. Số nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.
  • B. Tổng số nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử nitrogen.
  • C. Loại liên kết (đơn, đôi, ba) của nguyên tử nitrogen.
  • D. Số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH2-NH-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

  • A. Propylamine.
  • B. Ethylmethylamine.
  • C. N-methylethanamine.
  • D. Dimethylamine.

Câu 3: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. (CH3)3N.
  • B. (CH3)2NH.
  • C. CH3NH2.
  • D. C6H5NH2.

Câu 4: Dự đoán trạng thái vật lí của các amine có phân tử khối nhỏ (dưới 45 g/mol) ở điều kiện thường.

  • A. Lỏng.
  • B. Khí.
  • C. Rắn.
  • D. Chất lỏng sánh.

Câu 5: So sánh tính base trong dung dịch nước của methylamine (CH3NH2) và ammonia (NH3). Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Methylamine có tính base mạnh hơn ammonia.
  • B. Ammonia có tính base mạnh hơn methylamine.
  • C. Tính base của methylamine và ammonia là tương đương.
  • D. Methylamine là acid, ammonia là base.

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia là do:

  • A. Nguyên tử nitrogen trong aniline có kích thước lớn hơn.
  • B. Nhóm -NH2 hút electron từ vòng benzene.
  • C. Vòng benzene hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.
  • D. Aniline có liên kết hydrogen yếu hơn ammonia.

Câu 7: Cho 0.1 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 5.15 gam.
  • B. 6.75 gam.
  • C. 8.50 gam.
  • D. 9.85 gam.

Câu 8: Cho ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. C2H5ONO.
  • B. C2H5NO2.
  • C. C2H5NHNO2.
  • D. C2H5OH.

Câu 9: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Dung dịch bị mất màu vàng nâu của bromine nhưng không có kết tủa.

Câu 10: Phản ứng giữa amine bậc một (RNH2) với alkyl halide (R"X) tạo thành amine bậc cao hơn thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng cộng.
  • C. Phản ứng alkyl hóa.
  • D. Phản ứng tách.

Câu 11: Để phân biệt aniline và hex-1-ene, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước cất.

Câu 12: Cho các chất sau: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), dimethylamine ((CH3)2NH), trimethylamine ((CH3)3N). Thứ tự tăng dần tính base của các chất này là:

  • A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N.
  • B. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3.
  • C. NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH.
  • D. NH3 < (CH3)3N < (CH3)2NH ≈ CH3NH2 (trong dung dịch nước có sự ảnh hưởng của hiệu ứng không gian và solvat hóa).

Câu 13: Từ nitrobenzene, làm thế nào để điều chế aniline?

  • A. Oxi hóa bằng dung dịch KMnO4.
  • B. Khử hóa bằng kim loại (ví dụ: Fe) trong môi trường acid (ví dụ: HCl).
  • C. Cộng hydrogen có xúc tác Ni, đun nóng.
  • D. Thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 14: Dung dịch methylamine làm giấy quỳ tím chuyển màu gì?

  • A. Đỏ.
  • B. Không đổi màu.
  • C. Xanh.
  • D. Tím.

Câu 15: Cho 0.02 mol một amine bậc một tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1 M. Công thức phân tử của amine đó là:

  • A. CH5N.
  • B. C2H7N.
  • C. C3H9N.
  • D. C4H11N.

Câu 16: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C2H5NH2. Amine nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 17: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

  • A. CH3NH2.
  • B. C6H5NH2.
  • C. (CH3)2NH.
  • D. H2N-CH2-CH2-NH2.

Câu 18: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. Propylamine (CH3CH2CH2NH2).
  • B. Isopropylamine ((CH3)2CHNH2).
  • C. Dimethylamine ((CH3)2NH).
  • D. Trimethylamine ((CH3)3N).

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

  • A. C2H5NH3Cl.
  • B. (C2H5)2NH.
  • C. C2H5NH2.
  • D. (C2H5)3N.

Câu 20: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ tan tốt trong nước?

  • A. Do chúng là hợp chất ion.
  • B. Do chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • C. Do chúng có khả năng phản ứng với nước.
  • D. Do chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.

Câu 21: Trong các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H5NH2, C6H5OH (phenol). Chất có tính base mạnh nhất là:

  • A. CH3COOH.
  • B. C2H5OH.
  • C. C2H5NH2.
  • D. C6H5OH.

Câu 22: Cho 0.01 mol một amine bậc hai mạch hở tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch H2SO4 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của amine đó là:

  • A. CH3NHCH3.
  • B. C2H5NHC2H5.
  • C. CH3NHC2H5.
  • D. C3H7NHCH3.

Câu 23: Aniline có phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối. Công thức của muối đó là:

  • A. C6H5NH3Cl.
  • B. C6H5NHCl.
  • C. C6H4ClNH2.
  • D. C6H5NCl2.

Câu 24: Cho các nhận định sau về tính chất của amine: (1) Các amine đều có mùi khai hoặc mùi tanh khó chịu. (2) Methylamine, ethylamine là chất khí, tan tốt trong nước. (3) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. (4) Dung dịch các amine đều làm đổi màu quỳ tím. Số nhận định đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm methylamine và ethylene đi qua dung dịch bromine dư. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu và có khí thoát ra.
  • C. Chỉ có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Hợp chất nào sau đây không phải là đồng phân cấu tạo của C3H9N?

  • A. Propane-1-amine.
  • B. Propane-2-amine (isopropylamine).
  • C. N-methylethanamine.
  • D. Trimethylamine.

Câu 27: Cho 0.1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 5.35 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2.
  • B. C2H5NH2.
  • C. C3H7NH2.
  • D. (CH3)2NH.

Câu 28: Hợp chất N,N-dimethylethanamine là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một.
  • B. Bậc hai.
  • C. Bậc ba.
  • D. Bậc bốn.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

  • A. Phản ứng với HNO2.
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl.
  • C. Phản ứng với dung dịch Br2.
  • D. Phản ứng cháy.

Câu 30: Amin nào sau đây được sử dụng trong sản xuất một số loại polymer như nylon-6,6?

  • A. Methylamine.
  • B. Aniline.
  • C. Ethylamine.
  • D. Hexamethylenediamine (hexane-1,6-diamine).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phân loại amine dựa vào đặc điểm nào của nguyên tử nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH2-NH-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dự đoán trạng thái vật lí của các amine có phân tử khối nhỏ (dưới 45 g/mol) ở điều kiện thường.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: So sánh tính base trong dung dịch nước của methylamine (CH3NH2) và ammonia (NH3). Nhận định nào sau đây đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia là do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho 0.1 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường. Sản phẩm chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa aniline, hiện tượng quan sát được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phản ứng giữa amine bậc một (RNH2) với alkyl halide (R'X) tạo thành amine bậc cao hơn thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để phân biệt aniline và hex-1-ene, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho các chất sau: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), dimethylamine ((CH3)2NH), trimethylamine ((CH3)3N). Thứ tự tăng dần tính base của các chất này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nitrobenzene, làm thế nào để điều chế aniline?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dung dịch methylamine làm giấy quỳ tím chuyển màu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 0.02 mol một amine bậc một tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1 M. Công thức phân tử của amine đó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C2H5NH2. Amine nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ tan tốt trong nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H5NH2, C6H5OH (phenol). Chất có tính base mạnh nhất là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 0.01 mol một amine bậc hai mạch hở tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch H2SO4 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của amine đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Aniline có phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối. Công thức của muối đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các nhận định sau về tính chất của amine: (1) Các amine đều có mùi khai hoặc mùi tanh khó chịu. (2) Methylamine, ethylamine là chất khí, tan tốt trong nước. (3) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. (4) Dung dịch các amine đều làm đổi màu quỳ tím. Số nhận định đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho hỗn hợp khí gồm methylamine và ethylene đi qua dung dịch bromine dư. Hiện tượng quan sát được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hợp chất nào sau đây không phải là đồng phân cấu tạo của C3H9N?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 0.1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 5.35 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hợp chất N,N-dimethylethanamine là amine bậc mấy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Amin nào sau đây được sử dụng trong sản xuất một số loại polymer như nylon-6,6?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

  • A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
  • B. (4) < (5) < (3) < (1) < (2)
  • C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
  • D. (4) < (5) < (1) ≈ (2) < (3)

Câu 2: Aniline (C6H5NH2) là một amine thơm. Nhận định nào sau đây về tính chất của aniline là đúng?

  • A. Aniline làm xanh quỳ tím.
  • B. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối.
  • D. Aniline không phản ứng với nước bromine.

Câu 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch methylamine (CH3NH2), dung dịch ethylamine (C2H5NH2) và dung dịch aniline (C6H5NH2).

  • A. Dùng quỳ tím, sau đó dùng dung dịch NaOH.
  • B. Dùng quỳ tím, sau đó dùng dung dịch nước bromine.
  • C. Dùng dung dịch HCl, sau đó dùng dung dịch NaOH.
  • D. Dùng dung dịch nước bromine, sau đó dùng quỳ tím.

Câu 4: Cho 13,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gram?

  • A. 20,475
  • B. 24,45
  • C. 27,1
  • D. 16,925

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X phản ứng với HNO2 giải phóng khí nitrogen. Xác định cấu tạo của X.

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3-NH-CH2CH3
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một amine bậc ba?

  • A. CH3CH2NHCH3
  • B. (CH3)2CHNH2
  • C. H2N-CH2-CH2-NH2
  • D. (CH3CH2)3N

Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. (c) Các amine khí có mùi khai, tương tự ammonia. (d) Amine có tính base, tác dụng với acid tạo muối. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), NaOH, NH3. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ pH.

  • A. NaOH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
  • B. CH3NH2 > NaOH > NH3 > C6H5NH2
  • C. NaOH > NH3 > CH3NH2 > C6H5NH2
  • D. C6H5NH2 > NH3 > CH3NH2 > NaOH

Câu 9: Để điều chế aniline từ nitrobenzene, người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng thế với ammonia.
  • B. Phản ứng thủy phân.
  • C. Phản ứng khử hóa (thường dùng Fe + HCl hoặc H2/Ni, t°).
  • D. Phản ứng cộng hợp hydrogen.

Câu 10: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 11: Amine nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. CH3CH2CH2NH2
  • B. CH3CH2NHCH3
  • C. (CH3)3N
  • D. CH3CH2CH2CH2NH2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7Cl + NH3 (dư) → X. Sản phẩm chính X là:

  • A. C3H7NH2 + NH4Cl
  • B. (C3H7)2NH + NH4Cl
  • C. (C3H7)3N + NH4Cl
  • D. C3H7NH3Cl

Câu 13: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4 vào dung dịch methylamine (CH3NH2), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó hóa nâu đỏ trong không khí.

Câu 14: Phân tử nào sau đây chứa nhóm chức amine?

  • A. CH3CONH2
  • B. (CH3)2CH-NH2
  • C. CH3NO2
  • D. CH3COOH

Câu 15: Cho 2,25 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 16: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin, propylamin, isopropylamin, anilin, benzylamin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 17: Xét các đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân là amine bậc hai?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,3 gam hỗn hợp muối. Hai amine trong X là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. (CH3)2NH và CH3NHC2H5

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

  • A. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
  • B. C2H5NH2 + O2 → CO2 + H2O + N2
  • C. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
  • D. (CH3)2NH + HCl → (CH3)2NH2Cl

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. X tác dụng với HCl tạo muối Y. Công thức của muối Y là:

  • A. (C2H5)2NH2Cl
  • B. C2H5NH3Cl
  • C. (C2H5)3NHCl
  • D. C2H5NH2Cl

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các amine trong nước là đúng?

  • A. Các amine đều ít tan hoặc không tan trong nước.
  • B. Các amine có phân tử khối càng lớn thì càng tan tốt trong nước.
  • C. Các amine có phân tử khối nhỏ (1-3 nguyên tử carbon) tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Chỉ có các amine bậc một mới tan trong nước.

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

  • A. 0,675 gam
  • B. 0,585 gam
  • C. 1,35 gam
  • D. 1,17 gam

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9N. X là một amine thơm. Khi cho X tác dụng với nước bromine dư, thu được kết tủa trắng Y có công thức C7H6Br3N. Tên gọi của X là:

  • A. Aniline
  • B. Toluidine (có 3 đồng phân o-, m-, p-)
  • C. Benzylamine
  • D. N-methylaniline

Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: NH3, CH3NH2, NaOH, C6H5NH2. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là:

  • A. NH3
  • B. CH3NH2
  • C. NaOH
  • D. C6H5NH2

Câu 25: Phản ứng của amine bậc một với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra:

  • A. Muối diazoni.
  • B. Nitrogen và nước.
  • C. Alcohol và nitrogen.
  • D. Alcohol, nitrogen và nước.

Câu 26: Hợp chất nào sau đây là amine dị vòng?

  • A. Pyridine
  • B. Aniline
  • C. Benzylamine
  • D. Cyclohexylamine

Câu 27: Để làm sạch khí methylamine (CH3NH2) có lẫn khí ammonia (NH3), người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Dung dịch HCl đặc.
  • C. Nước vôi trong dư.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ.

Câu 28: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức X tác dụng với 16 gam dung dịch Br2 20%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 3,31 gam chất rắn không tan. Công thức phân tử của X là:

  • A. C6H5NH2
  • B. CH3NH2
  • C. C2H5NH2
  • D. C3H7NH2

Câu 29: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CH3NH2 và 0,1 mol C6H5NH2. Cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 18,35 gam
  • B. 25,95 gam
  • C. 12,95 gam
  • D. 19,35 gam

Câu 30: Từ ethyl chloride (C2H5Cl) và ammonia (NH3), chỉ dùng thêm các hóa chất vô cơ cần thiết và điều kiện phản ứng phù hợp, có thể điều chế được diethylamine ((C2H5)2NH) bằng cách thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Cho C2H5Cl tác dụng với NH3 dư, sau đó tách lấy C2H5NH2 và cho nó tác dụng tiếp với C2H5Cl.
  • B. Cho C2H5Cl tác dụng với NH3 theo tỉ lệ mol 1:2.
  • C. Cho C2H5Cl tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó cho sản phẩm tác dụng với NH3.
  • D. Khử hóa C2H5NO2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Aniline (C6H5NH2) là một amine thơm. Nhận định nào sau đây về tính chất của aniline là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt dung dịch methylamine (CH3NH2), dung dịch ethylamine (C2H5NH2) và dung dịch aniline (C6H5NH2).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho 13,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gram?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X phản ứng với HNO2 giải phóng khí nitrogen. Xác định cấu tạo của X.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Công thức cấu tạo nào sau đây là của một amine bậc ba?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (b) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. (c) Các amine khí có mùi khai, tương tự ammonia. (d) Amine có tính base, tác dụng với acid tạo muối. Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), NaOH, NH3. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ pH.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để điều chế aniline từ nitrobenzene, người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Amine nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7Cl + NH3 (dư) → X. Sản phẩm chính X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4 vào dung dịch methylamine (CH3NH2), hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tử nào sau đây chứa nhóm chức amine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 2,25 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin, propylamin, isopropylamin, anilin, benzylamin. Số chất làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xét các đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân là amine bậc hai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,3 gam hỗn hợp muối. Hai amine trong X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5Cl + NH3 (dư) → X. X tác dụng với HCl tạo muối Y. Công thức của muối Y là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các amine trong nước là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H9N. X là một amine thơm. Khi cho X tác dụng với nước bromine dư, thu được kết tủa trắng Y có công thức C7H6Br3N. Tên gọi của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: NH3, CH3NH2, NaOH, C6H5NH2. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản ứng của amine bậc một với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hợp chất nào sau đây là amine dị vòng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để làm sạch khí methylamine (CH3NH2) có lẫn khí ammonia (NH3), người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 0,1 mol một amine no, đơn chức X tác dụng với 16 gam dung dịch Br2 20%. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 3,31 gam chất rắn không tan. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol CH3NH2 và 0,1 mol C6H5NH2. Cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Từ ethyl chloride (C2H5Cl) và ammonia (NH3), chỉ dùng thêm các hóa chất vô cơ cần thiết và điều kiện phản ứng phù hợp, có thể điều chế được diethylamine ((C2H5)2NH) bằng cách thực hiện phản ứng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực base của các hợp chất trên là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (1) < (3) < (2) < (4)

Câu 2: Để phân biệt aniline và hex-1-ene, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch nước bromine

Câu 3: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,65 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 4: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COOH
  • D. C6H5NH2

Câu 5: Một amine no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng nitrogen là 23,73%. Công thức phân tử của amine đó là:

  • A. C3H9N
  • B. C2H7N
  • C. CH5N
  • D. C4H11N

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amine tan tốt trong nước là các amine có phân tử khối nhỏ.
(b) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(c) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(d) Methylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Công thức cấu tạo của một amine bậc hai có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. CH3CH2CH2NH2
  • B. (CH3)2CHNH2
  • C. CH3NHCH2CH3
  • D. (CH3)3N

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là:

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 150
  • D. 200

Câu 9: Aniline (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 10: Số đồng phân amine (bao gồm cả đồng phân cấu tạo và đồng phân nhóm chức nếu có) ứng với công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5OH + N2 + H2O. Chất X là:

  • A. HNO2
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. H2SO4 đặc

Câu 12: Khi cho methylamine vào nước, dung dịch thu được có tính base là do:

  • A. Nguyên tử carbon trong nhóm CH3 có tính khử.
  • B. Nguyên tử nitrogen còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton.
  • C. Có liên kết cộng hóa trị phân cực trong phân tử.
  • D. Phân tử methylamine có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.

Câu 13: Cho 9,3 gam aniline tác dụng hoàn toàn với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là:

  • A. 16,5 gam
  • B. 24,8 gam
  • C. 33,1 gam
  • D. 39,7 gam

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

  • A. Các amine khí (C1-C3) có mùi khai, nặng hơn không khí.
  • B. Các amine lỏng (C4-C6) ít tan trong nước, nhiệt độ sôi tăng dần theo phân tử khối.
  • C. Các amine rắn (từ C7 trở lên) có mùi khó chịu và rất dễ bay hơi.
  • D. Aniline là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.

Câu 15: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3CH2NHCH3
  • B. (CH3)2CHNH2
  • C. H2N-CH2-CH2-NH2
  • D. (C2H5)3N

Câu 16: Cho 0,01 mol một amine X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H4(NH2)2
  • C. C3H6(NH2)2 hoặc C4H11N
  • D. C3H7NH2

Câu 17: Để làm sạch lọ đựng aniline bị vấy bẩn, người ta nên dùng dung dịch nào sau đây để rửa?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước lạnh
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 18: Cho các chất: (1) ammonia, (2) methylamine, (3) dimethylamine, (4) trimethylamine, (5) aniline. Chất có tính base mạnh nhất là:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (5)

Câu 19: Cho 13,8 gam một amine đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 4,48 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 20: Amine nào sau đây thuộc loại amine thơm?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. CH3CH2NH2
  • D. C6H5NHCH3

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về liên kết hydrogen trong amine là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Amine bậc ba có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh hơn amine bậc một có cùng số nguyên tử carbon.
  • C. Amine bậc một và bậc hai có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Liên kết hydrogen của amine mạnh hơn liên kết hydrogen của alcohol có cùng số nguyên tử carbon.

Câu 22: Cho các dung dịch sau: methylamine, urea, glucose, sodium hydroxide. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. Methylamine
  • B. Urea
  • C. Glucose
  • D. Sodium hydroxide

Câu 23: Để trung hòa 0,02 mol một amine no, mạch hở, đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Công thức phân tử của amine là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 24: Cho các chất sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (aniline), CH3COOH (acetic acid), CH3NH2 (methylamine). Chất có tính base mạnh nhất là:

  • A. C6H5OH
  • B. C6H5NH2
  • C. CH3COOH
  • D. CH3NH2

Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được N2, CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích V(N2) : V(H2O) = 1 : 6 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 26: Amin X có công thức phân tử C4H11N. X có bao nhiêu đồng phân bậc một?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Cho các nhận định sau về aniline:
(a) Aniline là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
(b) Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
(c) Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(d) Aniline tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 15 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 22,375 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 29: Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính base của nhóm -NH2 khi gắn vào vòng benzene?

  • A. Nhóm đẩy electron (ví dụ: -CH3, -OCH3)
  • B. Nhóm hút electron (ví dụ: -NO2, -Cl)
  • C. Nhóm -COOH
  • D. Nhóm -SO3H

Câu 30: Cho các dung dịch sau: (1) ethylamine, (2) aniline, (3) potassium hydroxide (KOH), (4) ammonia. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính base giảm dần:

  • A. (3) > (2) > (1) > (4)
  • B. (3) > (1) > (4) > (2)
  • C. (1) > (3) > (4) > (2)
  • D. (4) > (1) > (2) > (3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực base của các hợp chất trên là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để phân biệt aniline và hex-1-ene, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,65 gam muối. Công thức phân tử của X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một amine no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng nitrogen là 23,73%. Công thức phân tử của amine đó là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Các amine tan tốt trong nước là các amine có phân tử khối nhỏ.
(b) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(c) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(d) Methylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công thức cấu tạo của một amine bậc hai có công thức phân tử C3H9N là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Aniline (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Số đồng phân amine (bao gồm cả đồng phân cấu tạo và đồng phân nhóm chức nếu có) ứng với công thức phân tử C3H9N là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5OH + N2 + H2O. Chất X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi cho methylamine vào nước, dung dịch thu được có tính base là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 9,3 gam aniline tác dụng hoàn toàn với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 0,01 mol một amine X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để làm sạch lọ đựng aniline bị vấy bẩn, người ta nên dùng dung dịch nào sau đây để rửa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các chất: (1) ammonia, (2) methylamine, (3) dimethylamine, (4) trimethylamine, (5) aniline. Chất có tính base mạnh nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 13,8 gam một amine đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 4,48 lít khí N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Amine nào sau đây thuộc loại amine thơm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về liên kết hydrogen trong amine là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các dung dịch sau: methylamine, urea, glucose, sodium hydroxide. Dung dịch có pH lớn nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để trung hòa 0,02 mol một amine no, mạch hở, đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Công thức phân tử của amine là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các chất sau: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (aniline), CH3COOH (acetic acid), CH3NH2 (methylamine). Chất có tính base mạnh nhất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được N2, CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích V(N2) : V(H2O) = 1 : 6 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Amin X có công thức phân tử C4H11N. X có bao nhiêu đồng phân bậc một?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các nhận định sau về aniline:
(a) Aniline là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
(b) Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
(c) Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(d) Aniline tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
Số nhận định đúng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 15 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 22,375 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính base của nhóm -NH2 khi gắn vào vòng benzene?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các dung dịch sau: (1) ethylamine, (2) aniline, (3) potassium hydroxide (KOH), (4) ammonia. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính base giảm dần:

Xem kết quả