Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 6: Amino acid - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối Y có phân tử khối là 111,5. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X.
- A. H2N-CH2-CH2-COOH
- B. CH3-CH(NH2)-COOH
- C. H2N-CH(CH3)-COOH
- D. H2N-CH2-COOCH3
Câu 2: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 0,1 mol X cũng tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
- A. 75
- B. 89
- C. 103
- D. 117
Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
- A. Glycine
- B. Alanine
- C. Valine
- D. Lysine
Câu 4: Cho các phát biểu sau về amino acid:
(a) Là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Tinh thể không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Có tính lưỡng tính.
(d) Tác dụng với cồn (ethanol) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ester.
(e) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
Câu 5: Cho 0,02 mol amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,07 mol. Xác định công thức phân tử của X.
- A. C5H12N2O2
- B. C6H14N2O2
- C. C4H10N2O2
- D. C3H9N2O2
Câu 6: Amino acid nào sau đây có công thức cấu tạo là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH?
- A. Acid glutamic
- B. Lysine
- C. Alanine
- D. Glycine
Câu 7: Cho 15 gam glycine (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
- A. 17,2 gam
- B. 19,4 gam
- C. 19,8 gam
- D. 21,6 gam
Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử C4H9NO2. X là một amino acid có mạch carbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là:
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → X + Y.
Chất X là sản phẩm chính. Công thức của X là:
- A. CH3-CH(NH2)-ONa
- B. CH3-CH(NH2)-COONa + H2O
- C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
- D. CH3-CH(NH2)-COONa
Câu 10: Amino acid Y có công thức phân tử C3H7NO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối Z. Phần trăm khối lượng của clo trong Z là 31,88%. Xác định công thức cấu tạo của Y.
- A. H2N-CH2-CH2-COOH
- B. CH3-CH(NH2)-COOH
- C. H2N-CH2-COOCH3
- D. CH3-CH2-CH2-NO2
Câu 11: Cho 0,1 mol acid glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH tối đa phản ứng là bao nhiêu?
- A. 0,1 mol
- B. 0,15 mol
- C. 0,2 mol
- D. 0,3 mol
Câu 12: Phân tử amino acid X chứa 52,0% carbon về khối lượng. Biết X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Công thức cấu tạo của X là:
- A. H2N-CH2-COOH
- B. H2N-CH(CH3)-COOH
- C. H2N-CH2-CH2-COOH
- D. H2N-CH(C2H5)-COOH
Câu 13: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) H2N-CH2-COOH, (3) CH3NH2, (4) CH3COONa. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là:
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (3), (4)
- C. (2), (4)
- D. (2), (3), (4)
Câu 14: Khi cho amino acid X tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư tạo muối Z. Phân tử khối của Z lớn hơn phân tử khối của X là 36,5. Biết X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Tên gọi của X là:
- A. Glycine
- B. Alanine
- C. Valine
- D. Axit glutamic
Câu 15: Một amino acid X có công thức H2N-R-COOH. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo của X có thể là:
- A. H2N-CH2-COOH
- B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
- C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
- D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 16: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tổng số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Công thức phân tử của X là:
- A. C2H5NO2
- B. C3H7NO2
- C. C4H9NO2
- D. C5H11NO2
Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là không đúng?
- A. Là chất rắn ở điều kiện thường.
- B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
- C. Dễ tan trong nước.
- D. Không màu và có mùi đặc trưng.
Câu 18: Cho 0,1 mol một amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO2 (trong môi trường HCl) thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Amino acid X có bao nhiêu nhóm -NH2 trong phân tử?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Không xác định được
Câu 19: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
- A. Glycine
- B. Alanine
- C. Axit glutamic
- D. Lysine
Câu 20: Este Y được điều chế từ amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) và ethanol. Phân tử khối của Y là 103. Công thức cấu tạo của X là:
- A. H2N-CH2-COOH
- B. CH3-CH(NH2)-COOH
- C. H2N-CH2-CH2-COOH
- D. H2N-CH(CH3)-COOCH3
Câu 21: Cho 0,1 mol este của amino acid X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 9,7 gam muối natri của X và 4,6 gam ancol Y. Xác định công thức cấu tạo của este.
- A. H2N-CH2-COOCH3
- B. H2N-CH2-COOC2H5
- C. CH3-CH(NH2)-COOCH3
- D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của amino acid là đúng?
- A. Phân tử chỉ chứa nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).
- B. Nhóm amino và nhóm carboxyl luôn gắn vào cùng một nguyên tử carbon.
- C. Nhóm amino và nhóm carboxyl cùng gắn vào nguyên tử carbon bậc 1 (carbon alpha) trong các amino acid thiên nhiên.
- D. Phân tử luôn có số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH.
Câu 23: Cho 100 ml dung dịch amino acid X 0,1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,22 gam muối khan. Xác định công thức phân tử của X.
- A. C2H5NO2
- B. C3H7NO2
- C. C4H9NO2
- D. C5H12N2O2
Câu 24: Khi cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glycine và alanine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa (m + 7,3) gam muối. Số mol HCl đã phản ứng là:
- A. 0,1 mol
- B. 0,2 mol
- C. 0,3 mol
- D. 0,4 mol
Câu 25: Amino acid nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:1) và tác dụng với dung dịch HCl (tỉ lệ mol 1:1) đều tạo ra muối trung hòa?
- A. Alanine
- B. Acid glutamic
- C. Lysine
- D. Không có amino acid nào như vậy
Câu 26: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng, để trung hòa lượng H2SO4 dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau khi trung hòa là:
- A. 14,7 gam
- B. 17,9 gam
- C. 21,1 gam
- D. 24,3 gam
Câu 27: Có bao nhiêu chất là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C3H7NO2 và đều là amino acid?
Câu 28: Amino acid X có công thức phân tử C4H9NO2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được một muối Y có công thức C4H8NO2Na và một ancol Z. Công thức cấu tạo của X là:
- A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
- B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
- C. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH
- D. H2N-CH2-COOCH2CH3
Câu 29: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
- A. Dung dịch glycine
- B. Dung dịch acid glutamic
- C. Dung dịch lysine
- D. Dung dịch alanine
Câu 30: Cho m gam một amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 8,8) gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
- A. H2N-CH2-COOH
- B. CH3-CH(NH2)-COOH
- C. H2N-CH2-CH2-COOH
- D. H2N-CH(C2H5)-COOH