15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật liệu polymer nào sau đây có nguồn gốc từ sinh vật và có khả năng phân hủy sinh học tự nhiên trong môi trường?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Xenlulozơ
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 2: Phản ứng trùng hợp cộng khác biệt với phản ứng trùng ngưng chủ yếu ở điểm nào sau đây?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Điều kiện nhiệt độ và áp suất
  • C. Sản phẩm phụ được tạo ra trong phản ứng
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có khả năng tái chế dễ dàng hơn do cấu trúc mạch thẳng và liên kết yếu giữa các mạch?

  • A. Polymer nhiệt dẻo
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 4: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào đòi hỏi vật liệu polymer phải có tính đàn hồi cao nhất?

  • A. Vỏ điện thoại
  • B. Ống dẫn nước
  • C. Vật liệu cách nhiệt
  • D. Lốp xe

Câu 5: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện và ống dẫn nước nhờ tính trơ hóa học và khả năng chống thấm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và ethylene glycol tạo ra polymer nào và giải phóng sản phẩm phụ nào?

  • A. Polyamide và CO2
  • B. Polyurethane và NH3
  • C. Polyethylene terephthalate (PET) và H2O
  • D. Phenol formaldehyde và CH3OH

Câu 7: Vật liệu composite được tạo thành từ hai thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu cốt. Vật liệu cốt đóng vai trò gì trong composite?

  • A. Tạo độ dẻo dai cho vật liệu
  • B. Tăng cường độ bền cơ học và độ cứng
  • C. Bảo vệ vật liệu nền khỏi tác động môi trường
  • D. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu

Câu 8: Tại sao việc phân hủy polymer tổng hợp trong môi trường tự nhiên lại gặp nhiều khó khăn?

  • A. Do polymer có màu sắc hấp thụ nhiệt mạnh
  • B. Do polymer tan tốt trong nước
  • C. Do polymer có khối lượng phân tử nhỏ
  • D. Do liên kết hóa học trong mạch polymer bền vững và khó bị phân cắt bởi vi sinh vật

Câu 9: Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường?

  • A. Đốt rác thải polymer ở nhiệt độ cao
  • B. Chôn lấp rác thải polymer trong lòng đất
  • C. Tái chế và sử dụng lại polymer
  • D. Thải rác polymer ra biển

Câu 10: Cấu trúc mạch polymer dạng nào sau đây thường tạo ra vật liệu có độ bền cơ học và độ dẻo dai cao hơn?

  • A. Mạch nhánh
  • B. Mạch mạng lưới
  • C. Mạch vòng
  • D. Mạch xoắn

Câu 11: Tính chất quan trọng nhất của polymer để có thể sử dụng làm tơ sợi là gì?

  • A. Độ bền kéo cao
  • B. Tính dẻo dai
  • C. Tính đàn hồi
  • D. Khả năng cách điện

Câu 12: Teflon (PTFE) nổi tiếng với tính năng đặc biệt nào, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm chống dính?

  • A. Độ bền nhiệt cao
  • B. Khả năng chống thấm nước
  • C. Hệ số ma sát thấp
  • D. Độ cứng cao

Câu 13: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt
  • C. Giảm khối lượng riêng của cao su
  • D. Làm cho cao su dễ gia công hơn

Câu 14: Tính đồng phân lập thể (tacticity) của polymer ảnh hưởng chủ yếu đến tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng phân hủy sinh học
  • B. Màu sắc của polymer
  • C. Tính cách điện
  • D. Độ kết tinh và tính chất cơ học

Câu 15: Vì sao người ta thường pha trộn hai hay nhiều loại polymer khác nhau (polymer blends) để tạo vật liệu mới?

  • A. Giảm giá thành sản xuất
  • B. Tăng độ trong suốt của vật liệu
  • C. Cải thiện và điều chỉnh các tính chất của vật liệu
  • D. Làm cho polymer dễ phân hủy hơn

Câu 16: Ưu điểm chính của polymer phân hủy sinh học so với polymer truyền thống là gì?

  • A. Độ bền cơ học cao hơn
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
  • C. Giá thành sản xuất rẻ hơn
  • D. Dễ dàng tái chế hơn

Câu 17: Monomer nào đã được sử dụng để tạo ra polymer có cấu trúc (-CH2-CHCl-)n?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Ethylene (CH2=CH2)
  • C. Propylene (CH2=CH-CH3)
  • D. Styrene (C6H5-CH=CH2)

Câu 18: Loại phản ứng trùng hợp nào được sử dụng để điều chế nylon-6,6 từ hexamethylene diamine và axit adipic?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng hợp gốc
  • C. Trùng ngưng
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 19: Tính chất nào của polymer làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng để sản xuất keo dán?

  • A. Độ cứng cao
  • B. Tính đàn hồi
  • C. Khả năng cách điện
  • D. Khả năng bám dính tốt

Câu 20: Chất hóa dẻo (plasticizer) được thêm vào polymer với mục đích gì?

  • A. Tăng độ bền nhiệt
  • B. Tăng tính mềm dẻo và dễ uốn
  • C. Giảm khả năng cháy
  • D. Tăng độ cứng

Câu 21: Một kỹ sư cần chọn vật liệu polymer để làm vỏ ngoài cho thiết bị điện tử cầm tay. Yêu cầu vật liệu phải nhẹ, bền, cách điện và có khả năng chịu va đập. Polymer nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 22: So sánh cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc mạch là gì?

  • A. Cấu trúc lập thể (cis/trans) của mạch polymer
  • B. Khối lượng phân tử trung bình
  • C. Loại liên kết hóa học trong mạch
  • D. Độ dài mạch polymer

Câu 23: Vấn đề lớn nhất trong quản lý rác thải polymer là gì và giải pháp nào được ưu tiên hiện nay?

  • A. Chi phí thu gom và phân loại cao; đốt rác thải
  • B. Khả năng phân hủy tự nhiên kém; tái chế và sử dụng lại
  • C. Nguy cơ cháy nổ cao; chôn lấp
  • D. Ô nhiễm nguồn nước; giảm sử dụng polymer

Câu 24: Một polymer có đặc điểm: mềm dẻo, dễ kéo sợi, ít bền nhiệt và dễ bị hòa tan trong dung môi hữu cơ. Loại polymer này có thể thuộc loại nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo mạch thẳng
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Composite polymer

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến trong y học để sản xuất chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polylactic acid (PLA)

Câu 26: Điều gì xảy ra với độ bền kéo và độ cứng của polymer khi chiều dài mạch polymer tăng lên (trong cùng loại polymer)?

  • A. Độ bền kéo và độ cứng đều tăng
  • B. Độ bền kéo tăng, độ cứng giảm
  • C. Độ bền kéo giảm, độ cứng tăng
  • D. Độ bền kéo và độ cứng đều giảm

Câu 27: Liên kết ngang (crosslinking) trong polymer có tác động như thế nào đến tính chất nhiệt của polymer?

  • A. Tăng khả năng nóng chảy và dễ tái chế
  • B. Không ảnh hưởng đến tính chất nhiệt
  • C. Giảm khả năng nóng chảy và chuyển thành polymer nhiệt rắn
  • D. Làm cho polymer dễ bay hơi hơn

Câu 28: Quá trình phân hủy polymer quang hóa (photodegradation) xảy ra chủ yếu do tác nhân nào?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Ánh sáng (đặc biệt tia UV)
  • C. Vi sinh vật
  • D. Oxy và độ ẩm

Câu 29: Xu hướng phát triển vật liệu polymer bền vững trong tương lai tập trung vào những hướng nghiên cứu nào?

  • A. Polymer có độ bền cơ học cao hơn
  • B. Polymer chịu nhiệt tốt hơn
  • C. Polymer giá thành rẻ hơn
  • D. Polymer phân hủy sinh học, tái chế và có nguồn gốc tái tạo

Câu 30: Trong tương lai, lĩnh vực nào dự kiến sẽ có nhiều đột phá và ứng dụng mới từ vật liệu polymer?

  • A. Công nghiệp xây dựng
  • B. Sản xuất ô tô truyền thống
  • C. Y sinh học, điện tử linh hoạt và năng lượng tái tạo
  • D. Nông nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vật liệu polymer nào sau đây có nguồn gốc từ sinh vật và có khả năng phân hủy sinh học tự nhiên trong môi trường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phản ứng trùng hợp cộng khác biệt với phản ứng trùng ngưng chủ yếu ở điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có khả năng tái chế dễ dàng hơn do cấu trúc mạch thẳng và liên kết yếu giữa các mạch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào đòi hỏi vật liệu polymer phải có tính đàn hồi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện và ống dẫn nước nhờ tính trơ hóa học và khả năng chống thấm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và ethylene glycol tạo ra polymer nào và giải phóng sản phẩm phụ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vật liệu composite được tạo thành từ hai thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu cốt. Vật liệu cốt đóng vai trò gì trong composite?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tại sao việc phân hủy polymer tổng hợp trong môi trường tự nhiên lại gặp nhiều khó khăn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cấu trúc mạch polymer dạng nào sau đây thường tạo ra vật liệu có độ bền cơ học và độ dẻo dai cao hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tính chất quan trọng nhất của polymer để có thể sử dụng làm tơ sợi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Teflon (PTFE) nổi tiếng với tính năng đặc biệt nào, dẫn đến ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm chống dính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tính đồng phân lập thể (tacticity) của polymer ảnh hưởng chủ yếu đến tính chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Vì sao người ta thường pha trộn hai hay nhiều loại polymer khác nhau (polymer blends) để tạo vật liệu mới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Ưu điểm chính của polymer phân hủy sinh học so với polymer truyền thống là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Monomer nào đã được sử dụng để tạo ra polymer có cấu trúc (-CH2-CHCl-)n?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Loại phản ứng trùng hợp nào được sử dụng để điều chế nylon-6,6 từ hexamethylene diamine và axit adipic?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tính chất nào của polymer làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng để sản xuất keo dán?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chất hóa dẻo (plasticizer) được thêm vào polymer với mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một kỹ sư cần chọn vật liệu polymer để làm vỏ ngoài cho thiết bị điện tử cầm tay. Yêu cầu vật liệu phải nhẹ, bền, cách điện và có khả năng chịu va đập. Polymer nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, điểm khác biệt cơ bản nhất về cấu trúc mạch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Vấn đề lớn nhất trong quản lý rác thải polymer là gì và giải pháp nào được ưu tiên hiện nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một polymer có đặc điểm: mềm dẻo, dễ kéo sợi, ít bền nhiệt và dễ bị hòa tan trong dung môi hữu cơ. Loại polymer này có thể thuộc loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến trong y học để sản xuất chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điều gì xảy ra với độ bền kéo và độ cứng của polymer khi chiều dài mạch polymer tăng lên (trong cùng loại polymer)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Liên kết ngang (crosslinking) trong polymer có tác động như thế nào đến tính chất nhiệt của polymer?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Quá trình phân hủy polymer quang hóa (photodegradation) xảy ra chủ yếu do tác nhân nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xu hướng phát triển vật liệu polymer bền vững trong tương lai tập trung vào những hướng nghiên cứu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tương lai, lĩnh vực nào dự kiến sẽ có nhiều đột phá và ứng dụng mới từ vật liệu polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp cộng (addition polymerization)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyester
  • D. Nhựa phenol-formaldehyd

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất polyvinyl clorua (PVC)?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Styren

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm chung của vật liệu polymer?

  • A. Khối lượng phân tử lớn
  • B. Tính dẻo dai hoặc đàn hồi
  • C. Khả năng cách điện
  • D. Độ dẫn điện cao

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi chịu tác dụng lực và biến dạng?

  • A. Chất dẻo nhiệt rắn
  • B. Cao su (Elastomer)
  • C. Chất dẻo nhiệt dẻo
  • D. Tơ sợi

Câu 5: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polyacrylonitrile (PAN)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây tạo ra polymer mạch mạng lưới không gian?

  • A. Trùng hợp etylen
  • B. Trùng ngưng axit terephtalic và etylen glycol
  • C. Lưu hóa cao su isopren
  • D. Polyme hóa vinyl clorua

Câu 7: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ bông
  • D. Tơ visco

Câu 8: Polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Tinh bột

Câu 9: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Polyme hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Este hóa

Câu 10: Loại polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 11: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Độ cứng
  • B. Khả năng nóng chảy khi đun nóng
  • C. Khả năng cách điện
  • D. Độ bền hóa học

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polyetylen
  • B. Polyvinyl clorua
  • C. Polypropylen
  • D. Polystyrene

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là của polyetylen (PE)?

  • A. Màng bọc thực phẩm
  • B. Ống dẫn nước
  • C. Vỏ bọc dây điện
  • D. Lốp xe

Câu 14: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp nylon-6,6?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Oxi hóa khử

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về polymer là sai?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn
  • B. Polymer được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer)
  • C. Tất cả các polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường
  • D. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch và phân tử khối

Câu 16: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Nylon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Chỉ (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Vật liệu composite

Câu 18: Monomer nào sau đây dùng để sản xuất tơ nitron (hay tơ olon)?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Vinyl axetat
  • C. Styren
  • D. Acrylonitrile

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính chất cách nhiệt của polymer?

  • A. Sản xuất ống dẫn nước PVC
  • B. Chế tạo sợi nylon may quần áo
  • C. Làm vật liệu xốp EPS để cách nhiệt
  • D. Sản xuất màng PE bọc hàng hóa

Câu 20: Để tổng hợp cao su buna-S, người ta sử dụng các monomer nào?

  • A. Isopren và lưu huỳnh
  • B. Buta-1,3-dien và styren
  • C. Clopren và styren
  • D. Vinyl clorua và buta-1,3-dien

Câu 21: Hãy sắp xếp các polymer sau theo thứ tự độ bền kéo tăng dần: (1) PE (2) PVC (3) Nylon-6,6.

  • A. (1) < (3) < (2)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (1) < (2) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 22: Loại polymer nào sau đây có chứa liên kết este trong mạch chính?

  • A. Polyamide
  • B. Polyurethane
  • C. Polyacrylonitrile
  • D. Polyester

Câu 23: Một mẫu polymer có phân tử khối trung bình là 500.000 đvC và hệ số trùng hợp là 10.000. Tính phân tử khối của monomer tạo ra polymer này.

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 500
  • D. 5000

Câu 24: Cho các vật liệu sau: (1) Thép, (2) Gỗ, (3) Composite sợi carbon-epoxy, (4) Nhôm. Vật liệu nào là composite?

  • A. Chỉ (1)
  • B. (1), (4)
  • C. Chỉ (3)
  • D. (2), (3)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về vật liệu composite?

  • A. Composite chỉ bao gồm polymer và chất độn
  • B. Composite là vật liệu tổ hợp từ ít nhất hai pha vật chất khác nhau
  • C. Composite luôn có độ bền kém hơn các vật liệu thành phần
  • D. Composite không thể tái chế

Câu 26: Trong vật liệu composite, vật liệu nền (matrix) có vai trò gì?

  • A. Tăng độ bền cơ học chính cho composite
  • B. Quyết định màu sắc của composite
  • C. Tạo độ cứng cho composite
  • D. Liên kết các thành phần cốt lại với nhau

Câu 27: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu truyền thống như kim loại trong nhiều ứng dụng là gì?

  • A. Tỉ lệ độ bền trên khối lượng cao
  • B. Giá thành sản xuất thấp hơn
  • C. Khả năng chịu nhiệt cao hơn
  • D. Dễ dàng gia công hơn

Câu 28: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cốt trong composite?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Sợi carbon
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 29: Để giảm thiểu tác động môi trường của rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đốt rác thải polymer
  • B. Chôn lấp rác thải polymer
  • C. Sản xuất polymer từ dầu mỏ
  • D. Tăng cường tái chế và sử dụng polymer phân hủy sinh học

Câu 30: Cho sơ đồ điều chế polymer: Monomer X → Polymer Y → Vật liệu Z (dẻo, cách điện). Biết Y được dùng làm ống dẫn nước. Monomer X có thể là chất nào?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Propylen
  • D. Styren

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp cộng (addition polymerization)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất polyvinyl clorua (PVC)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tính chất nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của vật liệu polymer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Loại vật liệu polymer nào có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi chịu tác dụng lực và biến dạng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây tạo ra polymer mạch mạng lưới không gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Loại polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của polyetylen (PE)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp nylon-6,6?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về polymer là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Nylon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng tái chế tốt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Monomer nào sau đây dùng để sản xuất tơ nitron (hay tơ olon)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính chất cách nhiệt của polymer?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để tổng hợp cao su buna-S, người ta sử dụng các monomer nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hãy sắp xếp các polymer sau theo thứ tự độ bền kéo tăng dần: (1) PE (2) PVC (3) Nylon-6,6.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Loại polymer nào sau đây có chứa liên kết este trong mạch chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một mẫu polymer có phân tử khối trung bình là 500.000 đvC và hệ số trùng hợp là 10.000. Tính phân tử khối của monomer tạo ra polymer này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các vật liệu sau: (1) Thép, (2) Gỗ, (3) Composite sợi carbon-epoxy, (4) Nhôm. Vật liệu nào là composite?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về vật liệu composite?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong vật liệu composite, vật liệu nền (matrix) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu truyền thống như kim loại trong nhiều ứng dụng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cốt trong composite?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để giảm thiểu tác động môi trường của rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho sơ đồ điều chế polymer: Monomer X → Polymer Y → Vật liệu Z (dẻo, cách điện). Biết Y được dùng làm ống dẫn nước. Monomer X có thể là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa... Nó được tổng hợp từ monomer vinyl chloride. Polymer X thuộc loại vật liệu polymer nào theo công dụng chính?

  • A. Chất dẻo
  • B. Tơ
  • C. Cao su
  • D. Vật liệu composite

Câu 2: Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 được thực hiện từ hai monomer là acid hexanedioic (adipic acid) và hexamethylene diamine. Đây là phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng? Vì sao?

  • A. Trùng hợp, vì có sự kết hợp liên tiếp các phân tử monomer.
  • B. Trùng ngưng, vì có sự kết hợp các phân tử monomer đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O).
  • C. Trùng hợp, vì monomer có liên kết đôi.
  • D. Trùng ngưng, vì monomer có nhóm chức -COOH và -NH2.

Câu 3: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là cellulose. Phân loại nào sau đây là đúng cho hai loại tơ này dựa trên nguồn gốc?

  • A. Cả hai đều là tơ tổng hợp.
  • B. Cả hai đều là tơ tự nhiên.
  • C. Cả hai đều là tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ visco là tơ tự nhiên, tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp.

Câu 4: Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) là hai loại chất dẻo rất phổ biến. So với PE, PP thường có độ bền cơ học cao hơn và khả năng chịu nhiệt tốt hơn. Tính chất này chủ yếu liên quan đến cấu trúc phân tử của chúng như thế nào?

  • A. PP có mạch phân nhánh nhiều hơn PE, làm tăng tương tác giữa các mạch.
  • B. PE có khối lượng phân tử lớn hơn PP.
  • C. Liên kết C-C trong mạch chính của PP bền vững hơn trong PE.
  • D. Nhóm methyl (-CH3) trong mạch PP gây hiệu ứng không gian, ảnh hưởng đến sự sắp xếp và tương tác giữa các mạch polymer.

Câu 5: Cao su thiên nhiên được tạo thành từ monomer isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu trúc mạch của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

  • A. Polyisoprene với cấu hình cis.
  • B. Polyisoprene với cấu hình trans.
  • C. Polyisoprene với cấu trúc mạng lưới không gian.
  • D. Hỗn hợp polyisoprene cấu hình cistrans.

Câu 6: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh (sulfur) có ý nghĩa quan trọng trong việc cải thiện tính chất của cao su. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Làm tăng độ dẻo và khả năng hòa tan của cao su.
  • B. Tạo các cầu nối disulfide giữa các mạch polymer, làm tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • C. Làm giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Biến cao su thành chất dẻo.

Câu 7: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

  • A. Cao su buna-N
  • B. Cao su isoprene
  • C. Cao su buna-S
  • D. Polyethylene

Câu 8: Vật liệu composite là vật liệu được tạo nên từ sự kết hợp của hai hay nhiều vật liệu khác nhau nhằm mục đích gì?

  • A. Làm giảm khối lượng riêng của vật liệu.
  • B. Tăng tính dẫn điện của vật liệu.
  • C. Giảm giá thành sản xuất.
  • D. Tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các vật liệu thành phần ban đầu.

Câu 9: Trong một vật liệu composite, thành phần nào đóng vai trò là chất kết dính các cốt liệu lại với nhau, đảm bảo tính nguyên khối và truyền ứng suất giữa các cốt liệu?

  • A. Vật liệu cốt (phần gia cường)
  • B. Vật liệu nền (pha nền)
  • C. Chất độn
  • D. Chất xúc tác

Câu 10: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ hay plexiglass, có đặc tính trong suốt, chịu lực tốt và nhẹ hơn thủy tinh. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Methyl methacrylate
  • B. Vinyl acetate
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 11: Dây điện thường có lớp vỏ cách điện làm bằng nhựa PVC. Tính chất nào của PVC làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Độ đàn hồi cao.
  • B. Khả năng chịu nhiệt rất cao.
  • C. Cách điện tốt, bền với hóa chất và thời tiết.
  • D. Dễ bị phân hủy sinh học.

Câu 12: Tơ nitron (hay orlon) được dùng để dệt vải, chăn, thảm,... vì có tính giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và hóa chất. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Styrene
  • D. Acrylonitrile (vinyl cyanide)

Câu 13: Polyme có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có tính chất như thế nào?

  • A. Không nóng chảy, không tan trong dung môi, có độ bền cơ học cao.
  • B. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Có tính đàn hồi cao, dễ kéo thành sợi.
  • D. Mềm dẻo ở nhiệt độ thường.

Câu 14: Phản ứng depolymer hóa là quá trình ngược lại với trùng hợp hoặc trùng ngưng, phân hủy polymer thành các monomer ban đầu hoặc các sản phẩm có phân tử khối nhỏ hơn. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong công nghiệp hoặc bảo vệ môi trường?

  • A. Làm tăng độ bền của vật liệu polymer.
  • B. Tái chế hóa học polymer để thu hồi monomer hoặc nguyên liệu thô.
  • C. Giảm khả năng phân hủy sinh học của polymer.
  • D. Làm tăng khối lượng phân tử của polymer.

Câu 15: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Tơ tằm, (3) Cao su buna-N, (4) Bakelite. Polymer nào thuộc loại polymer nhiệt rắn?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (4) Bakelite

Câu 16: Để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát, người ta thường dùng Polyethylene terephthalate (PET). PET được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa acid terephthalic và ethylene glycol. Công thức cấu tạo của monomer ethylene glycol là gì?

  • A. HOOC-COOH
  • B. HOOC-C6H4-COOH
  • C. HO-CH2-CH2-OH
  • D. H2N-(CH2)6-NH2

Câu 17: Cho các monomer sau: (1) vinyl chloride, (2) styrene, (3) isoprene, (4) methyl methacrylate, (5) $epsilon$-caprolactam, (6) buta-1,3-diene. Số monomer có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Polymer thiên nhiên nào sau đây có thành phần chính là protein?

  • A. Cellulose
  • B. Tơ tằm
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Tinh bột

Câu 19: Polyvinyl acetate (PVA) là một polymer được sử dụng làm keo dán, lớp phủ. PVA được tổng hợp bằng cách trùng hợp monomer nào?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Vinyl alcohol
  • C. Vinyl chloride
  • D. Acrylic acid

Câu 20: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong điều kiện thích hợp. Loại nhựa này thuộc loại polymer nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nóng chảy khi đun nóng và đông rắn khi làm nguội.
  • B. Có thể hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
  • C. Không nóng chảy khi đun nóng và không tan trong dung môi.
  • D. Có tính đàn hồi cao ở nhiệt độ phòng.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: n CH2=CH-CN $xrightarrow{t^o, p, xt}$ (-CH2-CH(CN)-)$_n$. Polymer thu được có tên gọi là gì và ứng dụng chính của nó?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC), dùng làm ống nước.
  • B. Polystyrene (PS), dùng làm hộp xốp.
  • C. Polyethylene (PE), dùng làm túi nilon.
  • D. Polyacrylonitrile (PAN), dùng làm tơ nitron.

Câu 22: Một loại vật liệu polymer được đánh dấu bằng ký hiệu tái chế số 1 (PET). Điều này cho biết vật liệu này có khả năng tái chế và được tạo ra từ polymer nào?

  • A. Polyethylene terephthalate
  • B. Polyethylene mật độ cao
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polypropylene

Câu 23: Để điều chế 1 tấn PVC với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%, khối lượng monomer vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu kg? (Biết khối lượng mol của vinyl chloride là 62.5 g/mol, PVC là 62.5n g/mol)

  • A. 800 kg
  • B. 1000 kg
  • C. 1250 kg
  • D. 1600 kg

Câu 24: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng và có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 25: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của $epsilon$-caprolactam. Monomer này chứa vòng 7 cạnh có nhóm chức nào?

  • A. Nhóm amide (-CO-NH-)
  • B. Nhóm ester (-COO-)
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. Nhóm carboxyl (-COOH)

Câu 26: Cao su tổng hợp nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile?

  • A. Cao su buna-N
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su isoprene
  • D. Cao su cloroprene

Câu 27: So sánh chất dẻo và cao su, tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất của cao su (đã lưu hóa) mà chất dẻo thường không có hoặc có rất ít?

  • A. Khả năng cách điện.
  • B. Độ bền hóa học cao.
  • C. Tính đàn hồi, có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi biến dạng.
  • D. Khả năng nóng chảy khi đun nóng.

Câu 28: Vật liệu nào sau đây được xem là vật liệu composite?

  • A. Nhựa PVC nguyên chất.
  • B. Sợi nylon-6,6.
  • C. Cao su thiên nhiên chưa lưu hóa.
  • D. Bê tông cốt thép.

Câu 29: Tơ sợi được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Tơ tự nhiên có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Tổng hợp hóa học hoàn toàn từ các chất hữu cơ đơn giản.
  • B. Có sẵn trong tự nhiên (động vật hoặc thực vật).
  • C. Chế biến từ polymer thiên nhiên bằng phương pháp hóa học.
  • D. Kết hợp giữa polymer tự nhiên và polymer tổng hợp.

Câu 30: Polyethylene (PE) là polymer đơn giản nhất, được tổng hợp từ ethylene (CH2=CH2). Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng (áp suất, nhiệt độ, xúc tác), thu được PE mật độ cao (HDPE) hoặc PE mật độ thấp (LDPE). Sự khác biệt về mật độ này chủ yếu do yếu tố nào trong cấu trúc mạch polymer?

  • A. Mức độ phân nhánh của mạch polymer.
  • B. Khối lượng phân tử của polymer.
  • C. Độ dài của mắt xích lặp lại.
  • D. Sự hiện diện của liên kết đôi trong mạch polymer.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Polymer X được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, áo mưa... Nó được tổng hợp từ monomer vinyl chloride. Polymer X thuộc loại vật liệu polymer nào theo công dụng chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 được thực hiện từ hai monomer là acid hexanedioic (adipic acid) và hexamethylene diamine. Đây là phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng? Vì sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là cellulose. Phân loại nào sau đây là đúng cho hai loại tơ này dựa trên nguồn gốc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) là hai loại chất dẻo rất phổ biến. So với PE, PP thường có độ bền cơ học cao hơn và khả năng chịu nhiệt tốt hơn. Tính chất này chủ yếu liên quan đến cấu trúc phân tử của chúng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cao su thiên nhiên được tạo thành từ monomer isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu trúc mạch của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh (sulfur) có ý nghĩa quan trọng trong việc cải thiện tính chất của cao su. Mục đích chính của quá trình này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Vật liệu composite là vật liệu được tạo nên từ sự kết hợp của hai hay nhiều vật liệu khác nhau nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một vật liệu composite, thành phần nào đóng vai trò là chất kết dính các cốt liệu lại với nhau, đảm bảo tính nguyên khối và truyền ứng suất giữa các cốt liệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ hay plexiglass, có đặc tính trong suốt, chịu lực tốt và nhẹ hơn thủy tinh. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dây điện thường có lớp vỏ cách điện làm bằng nhựa PVC. Tính chất nào của PVC làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tơ nitron (hay orlon) được dùng để dệt vải, chăn, thảm,... vì có tính giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và hóa chất. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Polyme có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) thường có tính chất như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phản ứng depolymer hóa là quá trình ngược lại với trùng hợp hoặc trùng ngưng, phân hủy polymer thành các monomer ban đầu hoặc các sản phẩm có phân tử khối nhỏ hơn. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong công nghiệp hoặc bảo vệ môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Tơ tằm, (3) Cao su buna-N, (4) Bakelite. Polymer nào thuộc loại polymer nhiệt rắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát, người ta thường dùng Polyethylene terephthalate (PET). PET được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa acid terephthalic và ethylene glycol. Công thức cấu tạo của monomer ethylene glycol là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các monomer sau: (1) vinyl chloride, (2) styrene, (3) isoprene, (4) methyl methacrylate, (5) $epsilon$-caprolactam, (6) buta-1,3-diene. Số monomer có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Polymer thiên nhiên nào sau đây có thành phần chính là protein?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Polyvinyl acetate (PVA) là một polymer được sử dụng làm keo dán, lớp phủ. PVA được tổng hợp bằng cách trùng hợp monomer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong điều kiện thích hợp. Loại nhựa này thuộc loại polymer nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer: n CH2=CH-CN $xrightarrow{t^o, p, xt}$ (-CH2-CH(CN)-)$_n$. Polymer thu được có tên gọi là gì và ứng dụng chính của nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một loại vật liệu polymer được đánh dấu bằng ký hiệu tái chế số 1 (PET). Điều này cho biết vật liệu này có khả năng tái chế và được tạo ra từ polymer nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để điều chế 1 tấn PVC với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%, khối lượng monomer vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu kg? (Biết khối lượng mol của vinyl chloride là 62.5 g/mol, PVC là 62.5n g/mol)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng và có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tơ capron (nylon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của $epsilon$-caprolactam. Monomer này chứa vòng 7 cạnh có nhóm chức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cao su tổng hợp nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh chất dẻo và cao su, tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất của cao su (đã lưu hóa) mà chất dẻo thường không có hoặc có rất ít?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Vật liệu nào sau đây được xem là vật liệu composite?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tơ sợi được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Tơ tự nhiên có nguồn gốc từ đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Polyethylene (PE) là polymer đơn giản nhất, được tổng hợp từ ethylene (CH2=CH2). Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng (áp suất, nhiệt độ, xúc tác), thu được PE mật độ cao (HDPE) hoặc PE mật độ thấp (LDPE). Sự khác biệt về mật độ này chủ yếu do yếu tố nào trong cấu trúc mạch polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây là monomer có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-COOH
  • C. CH2=CH-CN
  • D. C6H6 (benzen)

Câu 2: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh và có khả năng bị nóng chảy khi đun nóng thường thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Vật liệu composite

Câu 3: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Tuy nhiên, tơ visco được xếp vào loại tơ bán tổng hợp, còn tơ axetat cũng được xếp vào loại tơ bán tổng hợp. Điểm chung trong quá trình điều chế hai loại tơ này từ cellulose là gì?

  • A. Đều chỉ sử dụng phản ứng trùng hợp.
  • B. Đều có sự biến đổi hóa học của cellulose nhưng cấu trúc mạch polymer vẫn giữ nguyên.
  • C. Đều là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cellulose và một chất khác.
  • D. Đều được tổng hợp hoàn toàn từ các monomer đơn giản.

Câu 4: Cao su buna-N được tạo thành từ quá trình đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile. Công thức cấu tạo của hai monomer này lần lượt là:

  • A. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-Cl
  • B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-C6H5
  • C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CN
  • D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp etilen tạo polietilen.
  • B. Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(vinyl clorua).
  • C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic tạo tơ capron.
  • D. Trùng hợp isopren tạo cao su isopren.

Câu 6: Một loại chất dẻo được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, vỏ dây điện. Polymer chính tạo nên chất dẻo này có cấu trúc mạch không phân nhánh hoặc phân nhánh ngắn, dễ nóng chảy và có tính dẻo cao. Dựa vào thông tin này, chất dẻo đó có thể là gì?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polistyren (PS)
  • C. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • D. Cao su buna

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Tinh bột, (2) Cao su thiên nhiên, (3) Tơ nylon-6,6, (4) Polietilen, (5) Tơ visco. Số lượng polymer tổng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên (cao su isopren) với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm giảm độ bền cơ học của cao su.
  • B. Tạo liên kết ngang (cầu nối disulfua) giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi, độ bền và khả năng chống mài mòn.
  • C. Biến cao su thành chất dẻo nhiệt rắn.
  • D. Làm tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi hữu cơ.

Câu 9: Tơ nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit adipic?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 10: Khi nói về vật liệu composite, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai pha khác nhau về bản chất.
  • B. Vật liệu cốt (pha gia cường) có vai trò chịu lực chính.
  • C. Vật liệu nền (pha liên kết) có vai trò liên kết các cốt lại với nhau.
  • D. Vật liệu composite luôn nhẹ hơn các vật liệu thành phần ban đầu.

Câu 11: Một loại polymer có công thức cấu tạo [-CH2-CH(C6H5)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer này là gì?

  • A. Toluen
  • B. Styren
  • C. Vinyl axetat
  • D. Metyl metacrylat

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-Cl $xrightarrow{t^o, p, xt}$ Y. Chất Y là polymer nào sau đây?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polipropilen (PP)
  • C. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • D. Polistyren (PS)

Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ polymer thiên nhiên nhưng được chế biến hóa học?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ axetat

Câu 14: Để sản xuất 1 tấn tơ capron (nylon-6) từ caprolactam với hiệu suất phản ứng 90%, khối lượng caprolactam cần dùng là bao nhiêu?

  • A. khoảng 1,11 tấn
  • B. khoảng 0,9 tấn
  • C. khoảng 1,25 tấn
  • D. khoảng 0,8 tấn

Câu 15: So sánh polietilen (PE) và bakelit (nhựa rezol, rezit). Điểm khác biệt cơ bản về tính chất nhiệt của hai loại polymer này là gì?

  • A. PE bền nhiệt hơn bakelit.
  • B. PE là polymer nhiệt dẻo, bakelit là polymer nhiệt rắn.
  • C. PE dễ bị phân hủy ở nhiệt độ thấp hơn bakelit.
  • D. Cả hai đều là polymer nhiệt rắn.

Câu 16: Nhận định nào sau đây về cao su là đúng?

  • A. Cao su là vật liệu duy nhất có tính đàn hồi.
  • B. Cao su thiên nhiên là polymer trùng ngưng của isopren.
  • C. Cao su tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp.
  • D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch thẳng.

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào thường được sử dụng làm lốp xe, đệm, ống mềm do có tính đàn hồi cao?

  • A. Chất dẻo
  • B. Tơ
  • C. Vật liệu composite
  • D. Cao su

Câu 18: Polymer nào sau đây được ứng dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Poli(metyl metacrylat)
  • B. Polistiren
  • C. Poli(vinyl axetat)
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 19: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: -[-CH2-CH(CH3)-]-n. Polymer này được tạo thành từ monomer nào?

  • A. Etilen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Propen
  • D. Buta-1,3-đien

Câu 20: Tơ lapsan là một loại tơ polieste, được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol. Phản ứng này loại bỏ phân tử nhỏ nào?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Amoniac (NH3)
  • C. Hiđro clorua (HCl)
  • D. Metanol (CH3OH)

Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

  • A. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • B. Polietilen (PE)
  • C. Tơ nitron (poliacrylonitril)
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của đa số polymer?

  • A. Không bay hơi.
  • B. Đa số không tan trong các dung môi thông thường.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ phân hủy xác định.
  • D. Là chất rắn vô định hình.

Câu 23: Trong thành phần của vật liệu composite, vai trò của vật liệu nền là gì?

  • A. Tăng cường độ cứng và bền cho vật liệu.
  • B. Liên kết các vật liệu cốt lại với nhau, tạo tính thống nhất và truyền lực.
  • C. Giảm khối lượng riêng của vật liệu.
  • D. Làm tăng tính dẫn điện của vật liệu.

Câu 24: Quá trình nào sau đây không phải là phương pháp điều chế polymer?

  • A. Thủy phân
  • B. Trùng hợp
  • C. Trùng ngưng
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 25: So sánh cấu trúc của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Điểm khác biệt chính là:

  • A. Polymer nhiệt dẻo có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Polymer nhiệt rắn có mạch phân nhánh, còn polymer nhiệt dẻo có mạch thẳng.
  • C. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, polymer nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • D. Polymer nhiệt dẻo chỉ được điều chế bằng trùng hợp, polymer nhiệt rắn chỉ bằng trùng ngưng.

Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ axetat

Câu 27: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của cao su buna là:

  • A. [-CH2-CH=CH-CH2-]n
  • B. [-CH2-CH(CH3)-CH=CH2-]n
  • C. [-CH2-CH(Cl)-]n
  • D. [-CH2-CH(C6H5)-]n

Câu 28: Vật liệu composite được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hàng không, ô tô, xây dựng, thể thao... vì các đặc tính vượt trội như:

  • A. Tính đàn hồi rất cao.
  • B. Dễ nóng chảy và tái chế.
  • C. Nhẹ, độ bền cơ học cao (chịu kéo, chịu nén, chịu uốn), chống ăn mòn tốt.
  • D. Giá thành rẻ và dễ gia công.

Câu 29: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer trở lại thành monomer hoặc các oligomer nhỏ hơn. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Tổng hợp polymer mới.
  • B. Lưu hóa cao su.
  • C. Chế tạo vật liệu composite.
  • D. Tái chế hóa học polymer.

Câu 30: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6, tơ visco, tơ axetat, tơ bông. Dãy gồm các loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

  • A. Tơ tằm, tơ bông.
  • B. Tơ nilon-6.
  • C. Tơ visco, tơ axetat.
  • D. Tơ nilon-6, tơ visco.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phân tử nào sau đây là monomer có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Polymer có cấu trúc mạch phân nhánh và có khả năng bị nóng chảy khi đun nóng thường thuộc loại polymer nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Tuy nhiên, tơ visco được xếp vào loại tơ bán tổng hợp, còn tơ axetat cũng được xếp vào loại tơ bán tổng hợp. Điểm chung trong quá trình điều chế hai loại tơ này từ cellulose là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cao su buna-N được tạo thành từ quá trình đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile. Công thức cấu tạo của hai monomer này lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một loại chất dẻo được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, vỏ dây điện. Polymer chính tạo nên chất dẻo này có cấu trúc mạch không phân nhánh hoặc phân nhánh ngắn, dễ nóng chảy và có tính dẻo cao. Dựa vào thông tin này, chất dẻo đó có thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Tinh bột, (2) Cao su thiên nhiên, (3) Tơ nylon-6,6, (4) Polietilen, (5) Tơ visco. Số lượng polymer tổng hợp là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên (cao su isopren) với lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tơ nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit adipic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi nói về vật liệu composite, phát biểu nào sau đây là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Một loại polymer có công thức cấu tạo [-CH2-CH(C6H5)-]n. Monomer dùng để điều chế polymer này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CH-Cl $xrightarrow{t^o, p, xt}$ Y. Chất Y là polymer nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ polymer thiên nhiên nhưng được chế biến hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Để sản xuất 1 tấn tơ capron (nylon-6) từ caprolactam với hiệu suất phản ứng 90%, khối lượng caprolactam cần dùng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh polietilen (PE) và bakelit (nhựa rezol, rezit). Điểm khác biệt cơ bản về tính chất nhiệt của hai loại polymer này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhận định nào sau đây về cao su là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào thường được sử dụng làm lốp xe, đệm, ống mềm do có tính đàn hồi cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Polymer nào sau đây được ứng dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: -[-CH2-CH(CH3)-]-n. Polymer này được tạo thành từ monomer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tơ lapsan là một loại tơ polieste, được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol. Phản ứng này loại bỏ phân tử nhỏ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của đa số polymer?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong thành phần của vật liệu composite, vai trò của vật liệu nền là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Quá trình nào sau đây không phải là phương pháp điều chế polymer?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh cấu trúc của polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Điểm khác biệt chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của cao su buna là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vật liệu composite được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hàng không, ô tô, xây dựng, thể thao... vì các đặc tính vượt trội như:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer trở lại thành monomer hoặc các oligomer nhỏ hơn. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng nhất trong lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6, tơ visco, tơ axetat, tơ bông. Dãy gồm các loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nam Phi

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát cấu trúc sau: [-CH₂-CH(CH₃)-]n. Đây là công thức cấu tạo của loại polymer nào? Loại polymer này thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Poly(vinyl chloride), trùng ngưng
  • B. Polypropylene, trùng hợp
  • C. Polystyrene, trùng ngưng
  • D. Polyethylene, trùng hợp

Câu 2: Để sản xuất lốp xe ô tô có độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, người ta thường sử dụng loại cao su tổng hợp nào được lưu hóa? Monomer chính để tổng hợp loại cao su này (trước khi lưu hóa) bao gồm những chất nào?

  • A. Cao su buna-N; buta-1,3-đien và acrilonitrin.
  • B. Cao su isopren; isopren.
  • C. Cao su buna-S; buta-1,3-đien và stiren.
  • D. Cao su cloropren; cloropren.

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản về cấu trúc mạch polymer dẫn đến tính chất nhiệt dẻo và nhiệt rắn của chất dẻo. Chọn phát biểu đúng.

  • A. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, dễ nóng chảy và hòa tan khi tăng nhiệt độ; polymer nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian, không nóng chảy và không tan.
  • B. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạng lưới không gian, không nóng chảy; polymer nhiệt rắn có cấu trúc mạch thẳng, dễ nóng chảy.
  • C. Polymer nhiệt dẻo được điều chế bằng trùng ngưng; polymer nhiệt rắn được điều chế bằng trùng hợp.
  • D. Polymer nhiệt dẻo có khối lượng phân tử nhỏ hơn nhiều so với polymer nhiệt rắn.

Câu 4: Tơ visco và tơ axetat (cellulose axetat) đều được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng được phân loại khác nhau về nguồn gốc. Hãy xác định loại tơ và phương pháp sản xuất của hai loại tơ này.

  • A. Tơ visco là tơ tổng hợp, sản xuất bằng trùng hợp; Tơ axetat là tơ bán tổng hợp, sản xuất bằng trùng ngưng.
  • B. Tơ visco là tơ tự nhiên, sản xuất bằng trùng ngưng; Tơ axetat là tơ tổng hợp, sản xuất bằng trùng hợp.
  • C. Tơ visco là tơ tự nhiên, sản xuất bằng trùng hợp; Tơ axetat là tơ bán tổng hợp, sản xuất bằng trùng ngưng.
  • D. Tơ visco là tơ bán tổng hợp, sản xuất bằng xử lý hóa học cellulose; Tơ axetat là tơ bán tổng hợp, sản xuất bằng xử lý hóa học cellulose.

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (polyisopren) với lưu huỳnh làm thay đổi tính chất của cao su như thế nào và tại sao?

  • A. Tăng độ đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt do tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer.
  • B. Giảm độ đàn hồi và độ bền do làm đứt mạch polymer.
  • C. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ do làm giảm khối lượng phân tử.
  • D. Chỉ làm thay đổi màu sắc của cao su chứ không ảnh hưởng đến tính chất cơ học.

Câu 6: Chất dẻo PE (polyethylene) được sử dụng rộng rãi để làm túi nilon, màng bọc thực phẩm, chai lọ. Tính chất nào sau đây của PE là ứng dụng quan trọng nhất trong các trường hợp này?

  • A. Có khả năng dẫn điện tốt.
  • B. Trơ với hóa chất, không thấm nước và khí.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Có khả năng tự phân hủy sinh học.

Câu 7: Vật liệu composite là gì? Thành phần cốt trong vật liệu composite đóng vai trò chủ yếu nào?

  • A. Là hỗn hợp của hai hay nhiều polymer khác nhau; Đảm bảo tính liên kết cho vật liệu.
  • B. Là polymer có cấu trúc mạng lưới không gian; Chống nóng chảy cho vật liệu.
  • C. Là vật liệu gồm vật liệu nền và vật liệu cốt; Đảm bảo các đặc tính cơ học (độ bền, độ cứng).
  • D. Là polymer có khối lượng phân tử rất lớn; Tăng khả năng cách điện cho vật liệu.

Câu 8: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H₂N-[CH₂]₆-NH₂) và axit adipic (HOOC-[CH₂]₄-COOH). Sản phẩm phụ của phản ứng này là gì?

  • A. Nước (H₂O)
  • B. Amoniac (NH₃)
  • C. Hidro clorua (HCl)

Câu 9: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường được gọi là thủy tinh hữu cơ, có công thức cấu tạo là [-CH₂-C(CH₃)(COOCH₃)-]n. Monomer tương ứng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Methyl acrylat
  • C. Axit metacrylic
  • D. Methyl metacrylat

Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ bông, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin. Tính chất nổi bật của cao su buna-N là khả năng chống lại sự ăn mòn của dầu mỡ. Điều này được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của nhóm chức nào trong mạch polymer?

  • A. Nhóm -CN (nitrile) phân cực.
  • B. Liên kết đôi C=C.
  • C. Mạch hydrocarbon dài.
  • D. Liên kết -C-C- bão hòa.

Câu 12: Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite) là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Điều gì xảy ra khi cố gắng nung nóng chảy Bakelite?

  • A. Bakelite sẽ nóng chảy và có thể đúc lại hình dạng khác.
  • C. Bakelite sẽ hòa tan trong nước.
  • D. Bakelite sẽ bị phân hủy (cháy hoặc hóa than) mà không nóng chảy.

Câu 13: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng hợp mở vòng. Công thức cấu tạo của tơ capron là [-NH-(CH₂)₅-CO-]n. Monomer caprolactam có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. H₂N-(CH₂)₅-COOH
  • B. Vòng 6 cạnh chứa nhóm -NH- và -CO-
  • C. H₂N-(CH₂)₆-NH₂
  • D. HOOC-(CH₂)₄-COOH

Câu 14: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên (chưa lưu hóa) và cao su lưu hóa. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi cao hơn cao su thiên nhiên.
  • B. Cao su lưu hóa ít bị dính hơn cao su thiên nhiên.
  • C. Cao su lưu hóa dễ tan trong xăng và benzen hơn cao su thiên nhiên.
  • D. Cao su lưu hóa bền với nhiệt và hóa chất hơn cao su thiên nhiên.

Câu 15: Tơ lapsan (polyethylene terephthalate, PET) là loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp tơ lapsan?

  • A. Axit terephthalic và etylen glycol.
  • B. Caprolactam.
  • C. Axit adipic và hexamethylenediamine.
  • D. Acrilonitrin.

Câu 16: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại chất dẻo phổ biến dùng làm ống nước, vỏ dây điện. Monomer để điều chế PVC là vinyl chloride. Phản ứng điều chế PVC thuộc loại nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Đồng trùng ngưng
  • D. Đồng trùng hợp

Câu 17: Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Cao su buna-S

Câu 18: Cellulose là polymer thiên nhiên có mạch thẳng không phân nhánh, đơn vị cấu tạo là các gốc β-glucose. Mặc dù có mạch thẳng, cellulose không được dùng làm chất dẻo nhiệt dẻo để ép khuôn. Lý do chính là gì?

  • A. Cellulose có liên kết hydrogen rất mạnh giữa các mạch, khiến nó khó nóng chảy và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
  • B. Cellulose có khối lượng phân tử quá nhỏ.
  • C. Cellulose chỉ tan trong các dung môi hữu cơ thông thường.
  • D. Cellulose có cấu trúc mạng lưới không gian.

Câu 19: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Acrilonitrin
  • C. Vinyl clorua
  • D. Metyl metacrylat

Câu 20: Xét các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer là hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monomer) liên kết với nhau; (2) Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O); (3) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren; (4) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Loại vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cốt gia cường trong vật liệu composite, tạo ra các sản phẩm nhẹ và bền như vỏ máy bay, cánh quạt gió?

  • A. Sợi carbon hoặc sợi thủy tinh.
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Cao su thiên nhiên.
  • D. Polyvinyl chloride (PVC).

Câu 22: Phản ứng điều chế tơ lapsan từ axit terephthalic và etylen glycol là phản ứng trùng ngưng. Điều này có nghĩa là gì về cấu tạo của các monomer và sản phẩm phụ tạo thành?

  • A. Các monomer chỉ cần có liên kết bội C=C và không có sản phẩm phụ.
  • B. Các monomer phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng và có sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ.
  • C. Các monomer phải là các vòng no và không có sản phẩm phụ.
  • D. Các monomer phải có nhóm -CN và sản phẩm phụ là amoniac.

Câu 23: Cao su polybutadiene được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-đien. Cao su này thường được sử dụng trong lốp xe. Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là gì?

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₂=CH-CH₃
  • C. CH₂=CH-CH=CH₂
  • D. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂

Câu 24: Tơ được kéo thành sợi mảnh và có độ bền nhất định. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, loại polymer nào dưới đây không thể dùng làm tơ?

  • A. Polymer có mạch thẳng, không phân nhánh.
  • B. Polymer có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các mạch.
  • C. Polymer có các gốc phân cực trong mạch.
  • D. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian.

Câu 25: Nhựa PE (polyethylene) và PP (polypropylene) đều là các polymer nhiệt dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Sự khác biệt về tính chất và ứng dụng của chúng chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Sự khác biệt về cấu tạo monomer và cấu trúc mạch polymer (PE thường thẳng hơn, PP có nhánh methyl).
  • B. PE được điều chế bằng trùng hợp, còn PP bằng trùng ngưng.
  • C. PE là polymer thiên nhiên, còn PP là polymer tổng hợp.
  • D. PE có cấu trúc mạng lưới, còn PP có cấu trúc mạch thẳng.

Câu 26: Cao su tổng hợp Buna được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-đien. Nếu hiệu suất của phản ứng là 80%, để thu được 27 kg cao su Buna, khối lượng buta-1,3-đien cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 33.75 kg
  • B. 21.6 kg
  • C. 27 kg
  • D. 42.19 kg

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm kính cửa sổ máy bay, kính ô tô, hoặc các vật dụng cần độ trong suốt và bền hơn thủy tinh thông thường?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 28: Phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào và monomer nào không tham gia trực tiếp vào phản ứng này?

  • A. Trùng hợp; Hexamethylenediamine
  • B. Trùng hợp; Axit adipic
  • C. Trùng ngưng; Caprolactam
  • D. Trùng ngưng; Hexamethylenediamine

Câu 29: So sánh tính chất của cao su buna (polybutadiene) và cao su buna-S (đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren). Tính chất nào của cao su buna-S thường vượt trội hơn, giải thích cho việc sử dụng nó trong lốp xe?

  • A. Độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt hơn do có các gốc phenyl từ stiren làm tăng độ cứng và tương tác giữa các mạch.
  • B. Độ đàn hồi cao hơn do mạch polymer mềm dẻo hơn.
  • C. Khả năng chống dầu mỡ tốt hơn do có nhóm -CN.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, dễ gia công hơn.

Câu 30: Quá trình tái chế các loại chất dẻo nhiệt dẻo (như PE, PP, PVC) thường bao gồm các bước chính như thu gom, phân loại, làm sạch, nghiền nhỏ và sau đó là gì để tạo ra sản phẩm mới?

  • A. Thực hiện phản ứng depolymer hóa để thu hồi monomer ban đầu.
  • B. Nung chảy và ép đùn hoặc đúc thành hạt hoặc sản phẩm mới.
  • C. Thực hiện phản ứng lưu hóa để tăng độ bền.
  • D. Hòa tan trong dung môi hữu cơ để tạo dung dịch polymer.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Quan sát cấu trúc sau: [-CH₂-CH(CH₃)-]n. Đây là công thức cấu tạo của loại polymer nào? Loại polymer này thường được điều chế bằng phương pháp nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Để sản xuất lốp xe ô tô có độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt, người ta thường sử dụng loại cao su tổng hợp nào được lưu hóa? Monomer chính để tổng hợp loại cao su này (trước khi lưu hóa) bao gồm những chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tích sự khác biệt cơ bản về cấu trúc mạch polymer dẫn đến tính chất nhiệt dẻo và nhiệt rắn của chất dẻo. Chọn phát biểu đúng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tơ visco và tơ axetat (cellulose axetat) đều được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng được phân loại khác nhau về nguồn gốc. Hãy xác định loại tơ và phương pháp sản xuất của hai loại tơ này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên (polyisopren) với lưu huỳnh làm thay đổi tính chất của cao su như thế nào và tại sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chất dẻo PE (polyethylene) được sử dụng rộng rãi để làm túi nilon, màng bọc thực phẩm, chai lọ. Tính chất nào sau đây của PE là ứng dụng quan trọng nhất trong các trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Vật liệu composite là gì? Thành phần cốt trong vật liệu composite đóng vai trò chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H₂N-[CH₂]₆-NH₂) và axit adipic (HOOC-[CH₂]₄-COOH). Sản phẩm phụ của phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường được gọi là thủy tinh hữu cơ, có công thức cấu tạo là [-CH₂-C(CH₃)(COOCH₃)-]n. Monomer tương ứng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các loại tơ sau: tơ bông, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6, tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin. Tính chất nổi bật của cao su buna-N là khả năng chống lại sự ăn mòn của dầu mỡ. Điều này được giải thích chủ yếu dựa vào sự có mặt của nhóm chức nào trong mạch polymer?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite) là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Điều gì xảy ra khi cố gắng nung nóng chảy Bakelite?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng hợp mở vòng. Công thức cấu tạo của tơ capron là [-NH-(CH₂)₅-CO-]n. Monomer caprolactam có công thức cấu tạo như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên (chưa lưu hóa) và cao su lưu hóa. Phát biểu nào sau đây không đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tơ lapsan (polyethylene terephthalate, PET) là loại tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp tơ lapsan?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Polyvinyl chloride (PVC) là một loại chất dẻo phổ biến dùng làm ống nước, vỏ dây điện. Monomer để điều chế PVC là vinyl chloride. Phản ứng điều chế PVC thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cellulose là polymer thiên nhiên có mạch thẳng không phân nhánh, đơn vị cấu tạo là các gốc β-glucose. Mặc dù có mạch thẳng, cellulose không được dùng làm chất dẻo nhiệt dẻo để ép khuôn. Lý do chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Xét các phát biểu sau về polymer: (1) Polymer là hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monomer) liên kết với nhau; (2) Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O); (3) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren; (4) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Loại vật liệu polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cốt gia cường trong vật liệu composite, tạo ra các sản phẩm nhẹ và bền như vỏ máy bay, cánh quạt gió?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phản ứng điều chế tơ lapsan từ axit terephthalic và etylen glycol là phản ứng trùng ngưng. Điều này có nghĩa là gì về cấu tạo của các monomer và sản phẩm phụ tạo thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cao su polybutadiene được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-đien. Cao su này thường được sử dụng trong lốp xe. Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tơ được kéo thành sợi mảnh và có độ bền nhất định. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, loại polymer nào dưới đây *không* thể dùng làm tơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nhựa PE (polyethylene) và PP (polypropylene) đều là các polymer nhiệt dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Sự khác biệt về tính chất và ứng dụng của chúng chủ yếu đến từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cao su tổng hợp Buna được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-đien. Nếu hiệu suất của phản ứng là 80%, để thu được 27 kg cao su Buna, khối lượng buta-1,3-đien cần dùng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm kính cửa sổ máy bay, kính ô tô, hoặc các vật dụng cần độ trong suốt và bền hơn thủy tinh thông thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phản ứng điều chế tơ nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào và monomer nào không tham gia trực tiếp vào phản ứng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So sánh tính chất của cao su buna (polybutadiene) và cao su buna-S (đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren). Tính chất nào của cao su buna-S thường vượt trội hơn, giải thích cho việc sử dụng nó trong lốp xe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Quá trình tái chế các loại chất dẻo nhiệt dẻo (như PE, PP, PVC) thường bao gồm các bước chính như thu gom, phân loại, làm sạch, nghiền nhỏ và sau đó là gì để tạo ra sản phẩm mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào liên quan đến sản phẩm phụ tạo thành?

  • A. Phản ứng trùng hợp tạo ra nước, còn trùng ngưng không.
  • B. Phản ứng trùng ngưng luôn tạo ra sản phẩm phụ là nước, còn trùng hợp thì không.
  • C. Phản ứng trùng hợp chỉ xảy ra với monomer có liên kết đôi C=C, còn trùng ngưng thì không.
  • D. Phản ứng trùng ngưng tạo ra sản phẩm phụ (như H₂O, NH₃, HCl,...), còn trùng hợp thì không tạo ra sản phẩm phụ.

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào của monomer giúp nó có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C≡C) hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
  • B. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
  • C. Phân tử phải có khối lượng nhỏ.
  • D. Phải là hợp chất hữu cơ đơn giản.

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) vinyl chloride, (2) styrene, (3) ethylene glycol, (4) terephthalic acid, (5) caprolactam. Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. (3), (4)
  • B. (1), (2), (5)
  • C. (1), (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3), (5)

Câu 4: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ hexamethylenediamine và adipic acid. Polymer X là gì và thuộc loại vật liệu polymer nào?

  • A. Nylon-6, thuộc loại tơ.
  • B. Teflon, thuộc loại chất dẻo.
  • C. Nylon-6,6, thuộc loại tơ.
  • D. Polyethylene terephthalate (PET), thuộc loại chất dẻo và tơ.

Câu 5: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là thủy tinh hữu cơ (plexiglass)?

  • A. Methyl acrylate (CH₂=CHCOOCH₃)
  • B. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)COOCH₃)
  • C. Vinyl acetate (CH₂=CHOCOCH₃)
  • D. Acrylonitrile (CH₂=CHCN)

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: -[-CH₂-CH(CH₃)-]n-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

  • A. Ethylene (CH₂=CH₂)
  • B. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • C. Styrene (CH₂=CHC₆H₅)
  • D. Propylene (CH₂=CHCH₃)

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào? Quá trình biến cao su thiên nhiên thành cao su lưu hóa bằng cách thêm lưu huỳnh nhằm mục đích gì?

  • A. Isoprene. Tăng độ đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt.
  • B. Buta-1,3-diene. Giảm độ đàn hồi và tăng độ dẻo.
  • C. Styrene. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn.
  • D. Chloroprene. Giảm khả năng chống mài mòn.

Câu 8: Vật liệu composite là gì? Thành phần cốt trong composite thường có vai trò chính nào?

  • A. Là hỗn hợp của hai hay nhiều polymer khác nhau. Đảm bảo tính liên kết giữa các thành phần.
  • B. Là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai pha, trong đó có pha liên tục (nền) và pha phân tán (cốt). Đảm bảo các đặc tính cơ học cần thiết (độ bền, độ cứng).
  • C. Là polymer có cấu trúc mạng lưới không gian. Làm giảm trọng lượng của vật liệu.
  • D. Là vật liệu được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. Chống ăn mòn cho vật liệu nền.

Câu 9: Tơ visco và tơ acetate đều được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại tơ nào theo nguồn gốc?

  • A. Tơ bán tổng hợp.
  • B. Tơ tự nhiên.
  • C. Tơ tổng hợp.
  • D. Tơ vô cơ.

Câu 10: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch không phân nhánh và có thể bị nóng chảy khi đun nóng?

  • A. Cao su lưu hóa.
  • B. Nhựa Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde).
  • C. Polyethylene (PE).
  • D. Tơ tằm.

Câu 11: Phân biệt chất dẻo nhiệt rắn và chất dẻo nhiệt dẻo dựa vào đặc điểm nào khi chịu tác dụng của nhiệt độ?

  • A. Nhiệt dẻo cứng hơn nhiệt rắn.
  • B. Nhiệt rắn tan trong dung môi hữu cơ, nhiệt dẻo thì không.
  • C. Nhiệt dẻo bị phân hủy khi đun nóng, nhiệt rắn thì không.
  • D. Nhiệt dẻo nóng chảy và có thể định hình lại khi đun nóng, nhiệt rắn không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 12: Tại sao các polymer có cấu trúc mạng lưới không gian thường có tính bền nhiệt và không nóng chảy?

  • A. Các mạch polymer liên kết chặt chẽ với nhau bằng các liên kết hóa học bền vững tạo thành cấu trúc 3 chiều.
  • B. Các mạch polymer chỉ liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
  • C. Phân tử khối của chúng rất lớn.
  • D. Chúng chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 13: Cho các vật liệu sau: (1) PVC, (2) tơ nilon-6,6, (3) cao su buna-S, (4) nhựa phenol-formaldehyde, (5) tơ visco. Vật liệu nào thuộc loại chất dẻo?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (5)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3), (5)

Câu 14: Polymer nào dưới đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilong, chai lọ do tính dẻo, trong suốt và cách điện tốt?

  • A. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 15: Tơ nilon-6,6 có đặc điểm cấu tạo nào dẫn đến tính bền, dai và đàn hồi tốt, phù hợp để làm sợi dệt vải, bện dây cáp?

  • A. Có nhiều liên kết đôi trong mạch carbon.
  • B. Có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • C. Có các nhóm amide (-CO-NH-) trong mạch polymer tạo liên kết hydrogen giữa các mạch.
  • D. Chỉ gồm các nguyên tử carbon và hydrogen.

Câu 16: Khi đốt các vật liệu polymer, chúng có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau. Việc đốt cháy polymer chứa chlorine (ví dụ PVC) có thể gây hại môi trường và sức khỏe do sản phẩm khí nào?

  • A. Hydrogen chloride (HCl).
  • B. Carbon dioxide (CO₂).
  • C. Nước (H₂O).
  • D. Oxygen (O₂).

Câu 17: Phản ứng depolymerization (depolymer hóa) là gì? Ứng dụng tiềm năng của phản ứng này trong xử lý chất thải polymer là gì?

  • A. Là phản ứng nối các monomer lại với nhau thành polymer. Tạo ra các polymer mới có tính chất tốt hơn.
  • B. Là phản ứng phân hủy polymer trở lại thành các monomer ban đầu hoặc các phân tử nhỏ hơn. Tái chế hóa học polymer thành nguyên liệu ban đầu.
  • C. Là phản ứng làm cứng polymer. Biến chất dẻo nhiệt dẻo thành nhiệt rắn.
  • D. Là phản ứng tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer. Tăng độ bền cho polymer.

Câu 18: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính chống dính vượt trội, thường được dùng làm lớp phủ cho xoong chảo (Teflon)?

  • A. Vinyl fluoride (CH₂=CHF)
  • B. Chlorotrifluoroethylene (CF₂=CClF)
  • C. Tetrafluoroethylene (CF₂=CF₂)
  • D. Hexafluoropropylene (CF₃CF=CF₂)

Câu 19: Xét polymer có công thức cấu tạo -[-CH₂-CH=CH-CH₂-]-n-. Polymer này được điều chế bằng cách trùng hợp monomer nào?

  • A. Buta-1,3-diene (CH₂=CH-CH=CH₂)
  • B. Isoprene (CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂)
  • C. Styrene (CH₂=CHC₆H₅)
  • D. Chloroprene (CH₂=CCl-CH=CH₂)

Câu 20: Polymer nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa styrene và buta-1,3-diene?

  • A. Cao su buna-N
  • B. Cao su chloroprene
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Cao su buna-S

Câu 21: Sợi nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ capron.
  • C. Tơ visco.
  • D. Sợi bông.

Câu 22: Phản ứng trùng ngưng của phenol và formaldehyde (dưới xúc tác phù hợp) tạo ra polymer có cấu trúc mạng lưới không gian, được gọi là nhựa Bakelite. Vật liệu này thuộc loại chất dẻo nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt rắn.
  • B. Chất dẻo nhiệt dẻo.
  • C. Cao su.
  • D. Tơ.

Câu 23: Polymer X có công thức cấu tạo -[-CO-(CH₂)₅-NH-]-n-. Polymer X được điều chế từ monomer nào và bằng phương pháp gì?

  • A. Hexan-1,6-diamine và adipic acid, trùng ngưng.
  • B. Vinyl chloride, trùng hợp.
  • C. Axit ε-aminocaproic hoặc caprolactam, trùng ngưng.
  • D. Ethylene glycol và terephthalic acid, trùng hợp.

Câu 24: Tính chất chung nào sau đây không phải là đặc điểm của hầu hết các polymer?

  • A. Phân tử khối rất lớn.
  • B. Không bay hơi.
  • C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy hoặc phân hủy thấp.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer A → Polymer B. Nếu A là CH₂=CHCN, thì B là gì và ứng dụng chính của B là gì?

  • A. Polyacrylonitrile (PAN), sản xuất tơ nitron.
  • B. Polyvinyl chloride (PVC), sản xuất ống nước, vật liệu cách điện.
  • C. Polystyrene (PS), sản xuất hộp xốp, vỏ bút.
  • D. Polyethylene (PE), sản xuất túi nilong, màng mỏng.

Câu 26: Việc tái chế polymer gặp nhiều khó khăn. Khó khăn nào sau đây là đúng khi nói về tái chế cơ học các loại chất dẻo khác nhau?

  • A. Tất cả các loại chất dẻo đều có thể tái chế cơ học dễ dàng cùng nhau.
  • B. Chất dẻo nhiệt rắn dễ tái chế cơ học hơn chất dẻo nhiệt dẻo.
  • C. Việc phân loại các loại polymer khác nhau (ví dụ PET, HDPE, PVC) là cần thiết vì chúng có nhiệt độ nóng chảy và tính chất khác nhau.
  • D. Tái chế cơ học biến polymer thành monomer ban đầu.

Câu 27: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của monomer có chứa nguyên tử fluorine, nổi tiếng với tính bền hóa học và chịu nhiệt cao?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC).
  • B. Polytetrafluoroethylene (PTFE).
  • C. Polypropylene (PP).
  • D. Polyethylene terephthalate (PET).

Câu 28: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ lapsan về phương pháp điều chế và loại liên kết trong mạch polymer.

  • A. Cả hai đều điều chế bằng trùng hợp, mạch chứa liên kết amide.
  • B. Cả hai đều điều chế bằng trùng ngưng, mạch chứa liên kết ester.
  • C. Nilon-6,6 trùng hợp, lapsan trùng ngưng. Cả hai mạch chứa liên kết amide.
  • D. Nilon-6,6 trùng ngưng, mạch chứa liên kết amide. Lapsan trùng ngưng, mạch chứa liên kết ester.

Câu 29: Tính chất nào của cao su lưu hóa làm cho nó ưu việt hơn cao su thiên nhiên trong nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là lốp xe?

  • A. Dễ tan hơn trong dung môi.
  • B. Độ đàn hồi kém hơn.
  • C. Độ bền cơ học cao hơn, ít bị biến dạng bởi nhiệt độ, chống mài mòn tốt hơn.
  • D. Dễ bị oxy hóa hơn trong không khí.

Câu 30: Trong vật liệu composite, vai trò của vật liệu nền (matrix) là gì?

  • A. Cung cấp độ bền và độ cứng chính cho vật liệu.
  • B. Liên kết các sợi cốt lại với nhau, truyền ứng suất sang sợi cốt, bảo vệ sợi cốt khỏi môi trường.
  • C. Làm tăng khả năng chịu nhiệt của sợi cốt.
  • D. Chỉ có tác dụng làm giảm khối lượng riêng của vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào liên quan đến sản phẩm phụ tạo thành?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào của monomer giúp nó có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho các monomer sau: (1) vinyl chloride, (2) styrene, (3) ethylene glycol, (4) terephthalic acid, (5) caprolactam. Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ hexamethylenediamine và adipic acid. Polymer X là gì và thuộc loại vật liệu polymer nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là thủy tinh hữu cơ (plexiglass)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Một đoạn mạch polymer có cấu trúc như sau: -[-CH₂-CH(CH₃)-]n-. Polymer này được tạo ra từ monomer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào? Quá trình biến cao su thiên nhiên thành cao su lưu hóa bằng cách thêm lưu huỳnh nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Vật liệu composite là gì? Thành phần cốt trong composite thường có vai trò chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tơ visco và tơ acetate đều được sản xuất từ cellulose. Chúng thuộc loại tơ nào theo nguồn gốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch không phân nhánh và có thể bị nóng chảy khi đun nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân biệt chất dẻo nhiệt rắn và chất dẻo nhiệt dẻo dựa vào đặc điểm nào khi chịu tác dụng của nhiệt độ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tại sao các polymer có cấu trúc mạng lưới không gian thường có tính bền nhiệt và không nóng chảy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các vật liệu sau: (1) PVC, (2) tơ nilon-6,6, (3) cao su buna-S, (4) nhựa phenol-formaldehyde, (5) tơ visco. Vật liệu nào thuộc loại chất dẻo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Polymer nào dưới đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi nilong, chai lọ do tính dẻo, trong suốt và cách điện tốt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tơ nilon-6,6 có đặc điểm cấu tạo nào dẫn đến tính bền, dai và đàn hồi tốt, phù hợp để làm sợi dệt vải, bện dây cáp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi đốt các vật liệu polymer, chúng có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau. Việc đốt cháy polymer chứa chlorine (ví dụ PVC) có thể gây hại môi trường và sức khỏe do sản phẩm khí nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phản ứng depolymerization (depolymer hóa) là gì? Ứng dụng tiềm năng của phản ứng này trong xử lý chất thải polymer là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính chống dính vượt trội, thường được dùng làm lớp phủ cho xoong chảo (Teflon)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xét polymer có công thức cấu tạo -[-CH₂-CH=CH-CH₂-]-n-. Polymer này được điều chế bằng cách trùng hợp monomer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Polymer nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa styrene và buta-1,3-diene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Sợi nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phản ứng trùng ngưng của phenol và formaldehyde (dưới xúc tác phù hợp) tạo ra polymer có cấu trúc mạng lưới không gian, được gọi là nhựa Bakelite. Vật liệu này thuộc loại chất dẻo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Polymer X có công thức cấu tạo -[-CO-(CH₂)₅-NH-]-n-. Polymer X được điều chế từ monomer nào và bằng phương pháp gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tính chất chung nào sau đây *không* phải là đặc điểm của hầu hết các polymer?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Monomer A → Polymer B. Nếu A là CH₂=CHCN, thì B là gì và ứng dụng chính của B là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Việc tái chế polymer gặp nhiều khó khăn. Khó khăn nào sau đây là *đúng* khi nói về tái chế cơ học các loại chất dẻo khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của monomer có chứa nguyên tử fluorine, nổi tiếng với tính bền hóa học và chịu nhiệt cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ lapsan về phương pháp điều chế và loại liên kết trong mạch polymer.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tính chất nào của cao su lưu hóa làm cho nó ưu việt hơn cao su thiên nhiên trong nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là lốp xe?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong vật liệu composite, vai trò của vật liệu nền (matrix) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Khi đốt cháy, X tạo ra khói trắng độc hại chứa khí clo. Monomer chính tạo nên polymer X là gì?

  • A. Vinyl cyanide (acrylonitrile)
  • B. Styrene
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Vinyl chloride

Câu 2: Cao su lưu hóa có độ bền cơ học, độ đàn hồi cao hơn và ít bị biến đổi nhiệt hơn so với cao su tự nhiên. Sự cải thiện tính chất này chủ yếu là do:

  • A. Phân tử polymer có khối lượng lớn hơn.
  • B. Các mạch polymer sắp xếp song song hơn.
  • C. Xuất hiện các cầu nối lưu huỳnh giữa các mạch polymer.
  • D. Tăng lực liên kết van der Waals giữa các mạch polymer.

Câu 3: Khi so sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng để tạo polymer, điểm khác biệt cốt lõi nào sau đây là chính xác?

  • A. Trùng hợp cần nhiệt độ cao hơn trùng ngưng.
  • B. Trùng ngưng có sự tách loại các phân tử nhỏ, còn trùng hợp thì không.
  • C. Monomer tham gia trùng hợp phải có liên kết bội hoặc vòng bền.
  • D. Sản phẩm của trùng hợp luôn là chất dẻo, còn trùng ngưng luôn là tơ.

Câu 4: Một vật liệu composite được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay có yêu cầu về độ bền kéo cao, nhẹ và chịu nhiệt tốt. Thành phần nào trong vật liệu composite đóng vai trò chính trong việc cung cấp độ bền cơ học và khả năng chịu tải?

  • A. Vật liệu cốt (pha phân tán)
  • B. Vật liệu nền (pha liên tục)
  • C. Chất phụ gia
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Monomer nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit acrylic
  • B. Caprolactam
  • C. Hexamethylenediamine và axit adipic
  • D. Axit terephtalic và ethylene glycol

Câu 6: Nhựa Bakelit là một ví dụ điển hình của loại polymer nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer trong danh sách trên thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

  • A. Dễ hòa tan trong nước và các dung môi thông thường.
  • B. Có khối lượng phân tử rất lớn.
  • C. Có tính dẻo, tính đàn hồi hoặc tính sợi.
  • D. Là chất rắn, vô định hình hoặc kết tinh.

Câu 9: Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 10: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng đồng trùng hợp với styrene (C6H5-CH=CH2) để tạo thành cao su buna-S?

  • A. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)
  • B. Isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2)
  • C. Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)
  • D. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3)

Câu 11: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, có cấu trúc mạch thẳng. Tính chất nào sau đây của PMMA được ứng dụng để làm kính ô tô, kính máy bay, kính áp tròng...?

  • A. Độ bền hóa học cao
  • B. Trong suốt và cho ánh sáng truyền qua tốt
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Có tính đàn hồi cao

Câu 12: Quá trình nào sau đây được sử dụng để điều chế polyethylene (PE) từ ethylene?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng hợp
  • D. Phản ứng thế

Câu 13: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được tổng hợp từ axit terephtalic và ethylene glycol. Phản ứng tạo thành tơ lapsan là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 14: Một mẫu cao su có khối lượng 100g được lưu hóa với 2% lưu huỳnh so với khối lượng cao su. Giả sử toàn bộ lưu huỳnh đều tạo cầu nối. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 2.0 g
  • B. 0.2 g
  • C. 50 g
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 15: Vật liệu composite có nhiều ưu điểm so với vật liệu truyền thống như kim loại, gỗ, polymer nguyên chất. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của vật liệu composite?

  • A. Độ bền riêng (tỷ lệ độ bền trên khối lượng riêng) cao.
  • B. Khả năng chống ăn mòn hóa học tốt.
  • C. Khả năng chịu nhiệt tốt (tùy loại).
  • D. Luôn rẻ hơn vật liệu truyền thống.

Câu 16: Quá trình trùng hợp monomer CH2=CH-CN tạo ra polymer có tên là polyacrylonitrile. Polymer này được sử dụng để sản xuất loại vật liệu nào?

  • A. Chất dẻo PVC
  • B. Cao su buna-N
  • C. Tơ nitron (hay Orlon)
  • D. Nhựa PE

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2
ightarrow (-CH2-CH2-)n. Tên của monomer và polymer trong sơ đồ trên lần lượt là:

  • A. Ethylene và polyethylene
  • B. Ethane và polyethane
  • C. Vinyl chloride và polyvinyl chloride
  • D. Propylene và polypropylene

Câu 18: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, có tính dẻo, bị mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi làm nguội. X có thể kéo thành sợi mảnh nhưng độ bền không cao bằng tơ nilon. Loại polymer X này có khả năng được sử dụng làm vật liệu nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt dẻo
  • B. Chất dẻo nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Vật liệu composite

Câu 19: Cao su isopren có cấu trúc hóa học tương tự cao su tự nhiên. Monomer tạo nên cao su isopren là:

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 20: Tơ capron được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng hợp vòng mở. Tơ capron thuộc loại tơ nào?

  • A. Tơ polyamide
  • B. Tơ polyester
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 21: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nhất liên quan đến việc sử dụng tràn lan các loại túi ni lông, chai nhựa (thường làm từ PE, PP) là gì?

  • A. Chúng gây ô nhiễm không khí khi sản xuất.
  • B. Chúng dẫn điện gây nguy hiểm.
  • C. Chúng rất khó phân hủy trong môi trường tự nhiên, gây tích tụ rác thải.
  • D. Chúng dễ bị ăn mòn bởi axit và bazơ.

Câu 22: Cho các polymer sau: (1) Tinh bột, (2) Cellulose, (3) Protein, (4) Polyvinyl chloride (PVC), (5) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu polymer trong danh sách trên thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Một loại vật liệu polymer được sử dụng để làm lốp xe ô tô, băng tải, hoặc các bộ phận giảm chấn. Tính chất quan trọng nhất của vật liệu này để đáp ứng các ứng dụng trên là gì?

  • A. Độ trong suốt
  • B. Độ đàn hồi cao
  • C. Khả năng chịu nhiệt rất cao (trên 500°C)
  • D. Dẫn điện tốt

Câu 24: Loại tơ nào sau đây được sản xuất bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch carbon disulfide và sodium hydroxide, sau đó ép đùn qua các lỗ nhỏ vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dạng sợi?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nilon-6
  • D. Tơ lapsan

Câu 25: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tiến hành trùng hợp thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 104 gam
  • B. 130 gam
  • C. 83.2 gam
  • D. 208 gam

Câu 26: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl acetate (PVA)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 27: Khi phân loại polymer theo cấu trúc mạch, người ta chia thành mạch thẳng, mạch phân nhánh và mạng lưới không gian. Cấu trúc mạng lưới không gian thường tạo ra loại vật liệu polymer có tính chất nào đặc trưng?

  • A. Dễ nóng chảy và tái chế.
  • B. Độ bền cao, không nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • C. Tính đàn hồi rất cao.
  • D. Trong suốt như thủy tinh.

Câu 28: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính chất chống dính, chịu nhiệt và hóa chất tốt, được dùng làm lớp phủ cho xoong chảo chống dính?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CHCl
  • C. CF2=CF2
  • D. CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 29: Cho các nhận định sau về vật liệu polymer: (a) Tất cả các polymer tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (b) Cao su thiên nhiên là polymer của buta-1,3-diene. (c) Tơ axetat là tơ hóa học được điều chế từ cellulose. (d) Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Để sản xuất 1 tấn tơ lapsan (PET) từ axit terephtalic (C8H6O4) và ethylene glycol (C2H6O2) với hiệu suất phản ứng trùng ngưng đạt 90%, khối lượng axit terephtalic cần dùng là bao nhiêu kg? (Bỏ qua khối lượng nước tách ra so với khối lượng monomer tham gia phản ứng tính theo tỉ lệ mol 1:1)

  • A. Khoảng 848 kg
  • B. Khoảng 620 kg
  • C. Khoảng 1000 kg
  • D. Khoảng 1200 kg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Polymer X được sử dụng r???ng rãi trong sản xuất ống nước, vật liệu cách điện và áo mưa. Khi đốt cháy, X tạo ra khói trắng độc hại chứa khí clo. Monomer chính tạo nên polymer X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cao su lưu hóa có độ bền cơ học, độ đàn hồi cao hơn và ít bị biến đổi nhiệt hơn so với cao su tự nhiên. Sự cải thiện tính chất này chủ yếu là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi so sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng để tạo polymer, điểm khác biệt cốt lõi nào sau đây là chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một vật liệu composite được sử dụng để chế tạo vỏ máy bay có yêu cầu về độ bền kéo cao, nhẹ và chịu nhiệt tốt. Thành phần nào trong vật liệu composite đóng vai trò chính trong việc cung cấp độ bền cơ học và khả năng chịu tải?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Monomer nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nhựa Bakelit là một ví dụ điển hình của loại polymer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene (PE), (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer trong danh sách trên thuộc loại polymer tổng hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng đồng trùng hợp với styrene (C6H5-CH=CH2) để tạo thành cao su buna-S?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, có cấu trúc mạch thẳng. Tính chất nào sau đây của PMMA được ứng dụng để làm kính ô tô, kính máy bay, kính áp tròng...?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Quá trình nào sau đây được sử dụng để điều chế polyethylene (PE) từ ethylene?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được tổng hợp từ axit terephtalic và ethylene glycol. Phản ứng tạo thành tơ lapsan là phản ứng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một mẫu cao su có khối lượng 100g được lưu hóa với 2% lưu huỳnh so với khối lượng cao su. Giả sử toàn bộ lưu huỳnh đều tạo cầu nối. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là bao nhiêu gam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vật liệu composite có nhiều ưu điểm so với vật liệu truyền thống như kim loại, gỗ, polymer nguyên chất. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của vật liệu composite?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Quá trình trùng hợp monomer CH2=CH-CN tạo ra polymer có tên là polyacrylonitrile. Polymer này được sử dụng để sản xuất loại vật liệu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2
ightarrow (-CH2-CH2-)n. Tên của monomer và polymer trong sơ đồ trên lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, có tính dẻo, bị mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi làm nguội. X có thể kéo thành sợi mảnh nhưng độ bền không cao bằng tơ nilon. Loại polymer X này có khả năng được sử dụng làm vật liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cao su isopren có cấu trúc hóa học tương tự cao su tự nhiên. Monomer tạo nên cao su isopren là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tơ capron được tổng hợp từ monomer caprolactam bằng phản ứng trùng hợp vòng mở. Tơ capron thuộc loại tơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vấn đề môi trường nghiêm trọng nhất liên quan đến việc sử dụng tràn lan các loại túi ni lông, chai nhựa (thường làm từ PE, PP) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các polymer sau: (1) Tinh bột, (2) Cellulose, (3) Protein, (4) Polyvinyl chloride (PVC), (5) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu polymer trong danh sách trên thuộc loại polymer thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một loại vật liệu polymer được sử dụng để làm lốp xe ô tô, băng tải, hoặc các bộ phận giảm chấn. Tính chất quan trọng nhất của vật liệu này để đáp ứng các ứng dụng trên là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Loại tơ nào sau đây được sản xuất bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch carbon disulfide và sodium hydroxide, sau đó ép đùn qua các lỗ nhỏ vào dung dịch axit để tái sinh cellulose dạng sợi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tiến hành trùng hợp thu được polystyrene với hiệu suất 80%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu gam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi phân loại polymer theo cấu trúc mạch, người ta chia thành mạch thẳng, mạch phân nhánh và mạng lưới không gian. Cấu trúc mạng lưới không gian thường tạo ra loại vật liệu polymer có tính chất nào đặc trưng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Monomer nào sau đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có tính chất chống dính, chịu nhiệt và hóa chất tốt, được dùng làm lớp phủ cho xoong chảo chống dính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các nhận định sau về vật liệu polymer: (a) Tất cả các polymer tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (b) Cao su thiên nhiên là polymer của buta-1,3-diene. (c) Tơ axetat là tơ hóa học được điều chế từ cellulose. (d) Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo. Số nhận định đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để sản xuất 1 tấn tơ lapsan (PET) từ axit terephtalic (C8H6O4) và ethylene glycol (C2H6O2) với hiệu suất phản ứng trùng ngưng đạt 90%, khối lượng axit terephtalic cần dùng là bao nhiêu kg? (Bỏ qua khối lượng nước tách ra so với khối lượng monomer tham gia phản ứng tính theo tỉ lệ mol 1:1)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một loại vật liệu polymer có khả năng chịu nhiệt độ cao, cách điện tốt và thường được dùng làm vỏ các thiết bị điện, tay cầm nồi chảo. Khi gia nhiệt, vật liệu này không nóng chảy mà bị phân hủy. Dựa vào các tính chất trên, vật liệu polymer này có khả năng thuộc loại nào sau đây?

  • A. Polymer nhiệt dẻo có mạch thẳng
  • B. Polymer nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian
  • C. Polymer nhiệt dẻo có mạch phân nhánh
  • D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới

Câu 2: Phân tích một mẫu sợi dệt cho thấy polymer cấu tạo nên sợi có chứa nguyên tố nitrogen và được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Dựa trên thông tin này, sợi dệt đó có thể là loại tơ nào?

  • A. Tơ visco (tơ bán tổng hợp từ cellulose)
  • B. Tơ nitron (tơ tổng hợp từ acrylonitrile bằng trùng hợp)
  • C. Tơ nylon-6,6 (tơ tổng hợp từ hexamethylenediamine và adipic acid bằng trùng ngưng)
  • D. Tơ lapsan (tơ tổng hợp từ ethylene glycol và terephthalic acid bằng trùng ngưng, không chứa N)

Câu 3: Quan sát cấu tạo của monomer vinyl axetat (CH2=CH-OCOCH3). Dự đoán loại phản ứng polymer hóa chính mà monomer này có thể tham gia và tên gọi của polymer tạo thành.

  • A. Trùng hợp, poly(vinyl axetat)
  • B. Trùng ngưng, poly(vinyl axetat)
  • C. Trùng hợp, poly(axetyl vinyl)
  • D. Trùng ngưng, poly(axetyl vinyl)

Câu 4: Một loại vật liệu polymer có tính đàn hồi cao, khả năng chịu mài mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe, ống dẫn. Vật liệu này khi bị kéo giãn mạnh có thể trở lại hình dạng ban đầu. Dựa vào đặc điểm này, vật liệu đó thuộc nhóm nào?

  • A. Chất dẻo
  • B. Tơ sợi
  • C. Polymer nhiệt rắn
  • D. Cao su

Câu 5: Vật liệu composite được tạo thành từ sự kết hợp của hai hay nhiều loại vật liệu khác nhau nhằm tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Thành phần nào trong composite đóng vai trò liên kết các thành phần khác lại với nhau và truyền lực tác dụng?

  • A. Vật liệu nền (Matrix)
  • B. Vật liệu cốt (Reinforcement)
  • C. Chất độn (Filler)
  • D. Chất liên kết (Binder)

Câu 6: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào sau đây? Phân tích cấu trúc của monome để giải thích vì sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.

  • A. Buta-1,3-đien; Cấu trúc có liên kết pi linh động.
  • B. Isoprene; Cấu trúc có liên kết đôi và nhóm metyl tạo mạch polymer xoắn, dễ biến dạng.
  • C. Styrene; Phân tử cồng kềnh tạo mạch polymer cứng.
  • D. Vinyl clorua; Phân tử phân cực tạo tương tác mạnh giữa các mạch.

Câu 7: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với lưu huỳnh (hoặc các chất khác) ở nhiệt độ thích hợp. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

  • A. Giảm độ bền và độ đàn hồi của cao su.
  • B. Tăng khả năng tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Tạo ra các liên kết cộng hóa trị ngang giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • D. Làm cho cao su mềm hơn và dễ gia công hơn.

Câu 8: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Quá trình tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid thuộc loại phản ứng polymer hóa nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Vulcan hóa

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Phân biệt hai loại tơ này dựa trên bản chất hóa học của quá trình điều chế.

  • A. Tơ visco là tơ tổng hợp hoàn toàn, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
  • B. Tơ visco được tái sinh từ dung dịch cellulose, tơ axetat là dẫn xuất este của cellulose.
  • C. Tơ visco là tơ tự nhiên, tơ axetat là tơ tổng hợp.
  • D. Cả hai đều là tơ tự nhiên được xử lý hóa học.

Câu 10: Một ống nhựa dẫn nước được làm từ polymer X. Polymer X được tổng hợp từ monomer CH2=CH-Cl. Tên gọi và loại phản ứng tổng hợp polymer X là gì?

  • A. Polyethylene, trùng ngưng
  • B. Polypropylene, trùng hợp
  • C. Polystyrene, trùng ngưng
  • D. Polyvinyl chloride (PVC), trùng hợp

Câu 11: Nhựa Bakelite là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Điều gì trong cấu trúc hoặc quá trình hình thành khiến Bakelite có tính chất cứng, giòn và không nóng chảy khi đun nóng?

  • A. Các mạch polymer chỉ liên kết với nhau bằng lực hút Van der Waals.
  • B. Cấu trúc mạng lưới không gian được hình thành bởi các liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • C. Các mạch polymer có khối lượng phân tử rất nhỏ.
  • D. Có nhiều nhóm phân cực trên mạch polymer.

Câu 12: Một loại polymer được sử dụng để chế tạo kính ô tô, vật liệu làm răng giả, và kính áp tròng cứng. Polymer này trong suốt, bền và nhẹ. Monomer chính để tổng hợp polymer này là metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3). Tên gọi thông thường của polymer này là gì?

  • A. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)
  • B. Polyvinyl axetat (PVA)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 13: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng. Điểm khác biệt cốt lõi giữa hai loại phản ứng polymer hóa này là gì?

  • A. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng không cần.
  • B. Trùng hợp tạo polymer có mạch thẳng, trùng ngưng tạo polymer có mạch nhánh.
  • C. Trùng hợp xảy ra với monome có liên kết đôi/ba, trùng ngưng xảy ra với monome có nhóm chức.
  • D. Trùng hợp chỉ cộng hợp các monome, trùng ngưng loại bỏ phân tử nhỏ (như H2O, NH3) khi các monome kết hợp.

Câu 14: Tính toán khối lượng etylen cần thiết (với hiệu suất phản ứng 80%) để sản xuất 100 kg polyethylene (PE) có cấu trúc mạch thẳng.

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 125 kg
  • D. 160 kg

Câu 15: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -[-CH2-CH(C6H5)-]n-. Polymer này được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách nhiệt, vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là gì?

  • A. Etylen (CH2=CH2)
  • B. Styrene (CH2=CH-C6H5)
  • C. Vinyl clorua (CH2=CH-Cl)
  • D. Propylen (CH2=CH-CH3)

Câu 16: Tơ có những đặc điểm cấu tạo nào giúp nó có thể kéo thành sợi mảnh và có độ bền nhất định?

  • A. Mạch polymer dài, mạch thẳng hoặc ít phân nhánh, sắp xếp song song, có lực liên kết giữa các mạch lớn.
  • B. Mạch polymer ngắn, có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • C. Mạch polymer phân nhánh mạnh, không có tương tác giữa các mạch.
  • D. Mạch polymer xoắn, dễ biến dạng khi có lực tác dụng.

Câu 17: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và styrene. Nếu tỉ lệ số mol của buta-1,3-đien và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, tính khối lượng styrene cần để đồng trùng hợp với 54 kg buta-1,3-đien (giả sử hiệu suất 100%).

  • A. 52 kg
  • B. 54 kg
  • C. 104 kg
  • D. 108 kg

Câu 18: Phân loại các polymer sau vào nhóm thích hợp: PE, PVC, cao su thiên nhiên, tơ visco, nylon-6,6, Bakelite. Polymer nào thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. PE, PVC, nylon-6,6
  • B. Cao su thiên nhiên, Bakelite
  • C. PE, cao su thiên nhiên
  • D. Tơ visco

Câu 19: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng làm vỏ chai nước giải khát, sợi dệt (tơ lapsan). Polymer X được tổng hợp từ etylen glycol và axit terephtalic. Phản ứng tổng hợp X là gì và X thuộc loại polymer nào?

  • A. Trùng ngưng, polyester
  • B. Trùng hợp, polyester
  • C. Trùng ngưng, polyamide
  • D. Trùng hợp, polyamide

Câu 20: Phân tích một mẫu polymer cho thấy nó có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững, không tan trong dung môi thông thường và không nóng chảy khi đun. Polymer này có thể được sử dụng làm gì?

  • A. Sản xuất màng bọc thực phẩm
  • B. Kéo sợi dệt vải
  • C. Chế tạo các bộ phận máy chịu lực, cách điện
  • D. Làm keo dán thông thường

Câu 21: Cho các monome sau: (1) CH2=CH2, (2) H2N-[CH2]6-COOH, (3) HOOC-[CH2]4-COOH, (4) H2N-[CH2]6-NH2. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 22: Một vật liệu polymer được sử dụng làm ống nước, áo mưa, vật liệu cách điện. Vật liệu này có độ bền cơ học khá, chịu hóa chất tốt. Tên gọi của vật liệu này là gì và monomer tương ứng?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC), vinyl chloride
  • B. Polyethylene (PE), ethylene
  • C. Polypropylene (PP), propylene
  • D. Polystyrene (PS), styrene

Câu 23: Cellulose là một polymer tự nhiên có trong gỗ, bông. Cellulose có cấu trúc mạch thẳng và được tạo thành từ các mắt xích glucose. Mắt xích trong mạch cellulose liên kết với nhau bằng liên kết gì?

  • A. Liên kết peptit
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết este
  • D. Liên kết ether

Câu 24: Tại sao các polymer nhiệt dẻo (như PE, PP, PVC) có thể tái chế bằng cách đun nóng chảy và định hình lại, trong khi polymer nhiệt rắn (như Bakelite, nhựa ure-fomanđehit) thì không?

  • A. Polymer nhiệt dẻo có khối lượng phân tử nhỏ hơn polymer nhiệt rắn.
  • B. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạng lưới không gian, còn polymer nhiệt rắn có mạch thẳng.
  • C. Polymer nhiệt dẻo chỉ có liên kết yếu giữa các mạch, polymer nhiệt rắn có liên kết cộng hóa trị bền vững tạo mạng lưới không gian.
  • D. Polymer nhiệt dẻo tan tốt trong nước, polymer nhiệt rắn thì không.

Câu 25: Tơ nitron (hay tơ Orlon) có đặc tính giữ nhiệt tốt, nhẹ và ít thấm nước, được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc chăn. Monomer chính để sản xuất tơ nitron là gì?

  • A. Acrylonitrile (CH2=CH-CN)
  • B. Caprolactam
  • C. Hexamethylenediamine và adipic acid
  • D. Vinyl clorua (CH2=CH-Cl)

Câu 26: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và acrylonitrile. So với cao su buna-S (từ buta-1,3-đien và styrene), cao su buna-N có đặc tính nổi bật nào?

  • A. Độ đàn hồi cao hơn trong điều kiện nhiệt độ thấp.
  • B. Khả năng chịu dầu mỡ và hóa chất tốt hơn.
  • C. Độ bền kéo đứt thấp hơn.
  • D. Giá thành sản xuất thấp hơn đáng kể.

Câu 27: Phân tích cấu trúc của polymer có công thức -[-CO-(CH2)5-NH-]n-. Dự đoán monome ban đầu và loại phản ứng polymer hóa đã tạo ra polymer này.

  • A. Caprolactam, trùng hợp
  • B. Axit caproic (HOOC-(CH2)5-COOH) và amoniac (NH3), trùng ngưng
  • C. Caprolactam, trùng ngưng vòng mở
  • D. Axit aminohexanoic (H2N-(CH2)5-COOH), trùng hợp

Câu 28: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (PE), tính bậc polymer hóa trung bình của nó (biết khối lượng mol của mắt xích PE là 28 g/mol).

  • A. 10000
  • B. 1000
  • C. 28000
  • D. 280000

Câu 29: So sánh tơ tự nhiên (ví dụ: bông, len, tơ tằm) và tơ tổng hợp (ví dụ: nylon, lapsan). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của tơ sợi nói chung?

  • A. Được cấu tạo từ polymer có mạch thẳng, dài.
  • B. Có khả năng kéo thành sợi mảnh.
  • C. Có độ bền cơ học nhất định.
  • D. Đều có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.

Câu 30: Vật liệu cốt trong composite có vai trò chính là gì?

  • A. Làm cho vật liệu composite nhẹ hơn.
  • B. Đảm bảo các đặc tính cơ học cần thiết (độ bền, độ cứng).
  • C. Liên kết các thành phần khác lại với nhau.
  • D. Tăng khả năng chống cháy cho vật liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một loại vật liệu polymer có khả năng chịu nhiệt độ cao, cách điện tốt và thường được dùng làm vỏ các thiết bị điện, tay cầm nồi chảo. Khi gia nhiệt, vật liệu này không nóng chảy mà bị phân hủy. Dựa vào các tính chất trên, vật liệu polymer này có khả năng thuộc loại nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích một mẫu sợi dệt cho thấy polymer cấu tạo nên sợi có chứa nguyên tố nitrogen và được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Dựa trên thông tin này, sợi dệt đó có thể là loại tơ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quan sát cấu tạo của monomer vinyl axetat (CH2=CH-OCOCH3). Dự đoán loại phản ứng polymer hóa chính mà monomer này có thể tham gia và tên gọi của polymer tạo thành.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một loại vật liệu polymer có tính đàn hồi cao, khả năng chịu mài mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe, ống dẫn. Vật liệu này khi bị kéo giãn mạnh có thể trở lại hình dạng ban đầu. Dựa vào đặc điểm này, vật liệu đó thuộc nhóm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Vật liệu composite được tạo thành từ sự kết hợp của hai hay nhiều loại vật liệu khác nhau nhằm tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Thành phần nào trong composite đóng vai trò liên kết các thành phần khác lại với nhau và truyền lực tác dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào sau đây? Phân tích cấu trúc của monome để giải thích vì sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng lưu hóa cao su là quá trình xử lý cao su với lưu huỳnh (hoặc các chất khác) ở nhiệt độ thích hợp. Mục đích chính của phản ứng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Quá trình tổng hợp nylon-6,6 từ hexamethylenediamine và adipic acid thuộc loại phản ứng polymer hóa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat đều được sản xuất từ cellulose. Phân biệt hai loại tơ này dựa trên bản chất hóa học của quá trình điều chế.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Một ống nhựa dẫn nước được làm từ polymer X. Polymer X được tổng hợp từ monomer CH2=CH-Cl. Tên gọi và loại phản ứng tổng hợp polymer X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhựa Bakelite là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Điều gì trong cấu trúc hoặc quá trình hình thành khiến Bakelite có tính chất cứng, giòn và không nóng chảy khi đun nóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một loại polymer được sử dụng để chế tạo kính ô tô, vật liệu làm răng giả, và kính áp tròng cứng. Polymer này trong suốt, bền và nhẹ. Monomer chính để tổng hợp polymer này là metyl metacrylat (CH2=C(CH3)-COOCH3). Tên gọi thông thường của polymer này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng. Điểm khác biệt cốt lõi giữa hai loại phản ứng polymer hóa này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tính toán khối lượng etylen cần thiết (với hiệu suất phản ứng 80%) để sản xuất 100 kg polyethylene (PE) có cấu trúc mạch thẳng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -[-CH2-CH(C6H5)-]n-. Polymer này được sử dụng phổ biến làm vật liệu cách nhiệt, vỏ hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Monomer ban đầu để tổng hợp polymer này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tơ có những đặc điểm cấu tạo nào giúp nó có thể kéo thành sợi mảnh và có độ bền nhất định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và styrene. Nếu tỉ lệ số mol của buta-1,3-đien và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, tính khối lượng styrene cần để đồng trùng hợp với 54 kg buta-1,3-đien (giả sử hiệu suất 100%).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân loại các polymer sau vào nhóm thích hợp: PE, PVC, cao su thiên nhiên, tơ visco, nylon-6,6, Bakelite. Polymer nào thuộc loại polymer bán tổng hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng làm vỏ chai nước giải khát, sợi dệt (tơ lapsan). Polymer X được tổng hợp từ etylen glycol và axit terephtalic. Phản ứng tổng hợp X là gì và X thuộc loại polymer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phân tích một mẫu polymer cho thấy nó có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững, không tan trong dung môi thông thường và không nóng chảy khi đun. Polymer này có thể được sử dụng làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các monome sau: (1) CH2=CH2, (2) H2N-[CH2]6-COOH, (3) HOOC-[CH2]4-COOH, (4) H2N-[CH2]6-NH2. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polymer?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Một vật liệu polymer được sử dụng làm ống nước, áo mưa, vật liệu cách điện. Vật liệu này có độ bền cơ học khá, chịu hóa chất tốt. Tên gọi của vật liệu này là gì và monomer tương ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cellulose là một polymer tự nhiên có trong gỗ, bông. Cellulose có cấu trúc mạch thẳng và được tạo thành từ các mắt xích glucose. Mắt xích trong mạch cellulose liên kết với nhau bằng liên kết gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao các polymer nhiệt dẻo (như PE, PP, PVC) có thể tái chế bằng cách đun nóng chảy và định hình lại, trong khi polymer nhiệt rắn (như Bakelite, nhựa ure-fomanđehit) thì không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tơ nitron (hay tơ Orlon) có đặc tính giữ nhiệt tốt, nhẹ và ít thấm nước, được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc chăn. Monomer chính để sản xuất tơ nitron là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và acrylonitrile. So với cao su buna-S (từ buta-1,3-đien và styrene), cao su buna-N có đặc tính nổi bật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phân tích cấu trúc của polymer có công thức -[-CO-(CH2)5-NH-]n-. Dự đoán monome ban đầu và loại phản ứng polymer hóa đã tạo ra polymer này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một mẫu polymer có khối lượng phân tử trung bình là 280000 g/mol. Nếu polymer này là polyethylene (PE), tính bậc polymer hóa trung bình của nó (biết khối lượng mol của mắt xích PE là 28 g/mol).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So sánh tơ tự nhiên (ví dụ: bông, len, tơ tằm) và tơ tổng hợp (ví dụ: nylon, lapsan). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của tơ sợi nói chung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Vật liệu cốt trong composite có vai trò chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su buna-S?

  • A. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Buta-1,3-diene và styrene

Câu 3: Chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastic) có đặc điểm cấu trúc và tính chất nào sau đây?

  • A. Cấu trúc mạng lưới không gian, không nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi làm nguội.
  • C. Có tính đàn hồi cao, kéo giãn được và trở lại hình dạng ban đầu.
  • D. Thường ở dạng sợi mảnh, có độ bền cơ học và khả năng nhuộm màu cao.

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất. Để cải thiện tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Lưu hóa
  • C. Trùng ngưng
  • D. Depolymer hóa

Câu 5: Vật liệu composite thường được cấu tạo từ hai thành phần chính. Thành phần nào đóng vai trò liên kết các vật liệu cốt lại với nhau và tạo tính thống nhất cho vật liệu?

  • A. Chất nền (matrix)
  • B. Chất cốt (reinforcement)
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất độn

Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ polyamid
  • D. Tơ visco

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là chất dẻo được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện. Monomer để tổng hợp PVC là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 8: Tại sao các vật liệu polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) lại có thể tái chế dễ dàng hơn so với vật liệu polymer nhiệt rắn (thermosetting)?

  • A. Chúng có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững.
  • B. Chúng mềm ra và nóng chảy khi đun nóng, cho phép định hình lại.
  • C. Chúng có khả năng tự phân hủy sinh học.
  • D. Chúng không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.

Câu 9: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine và adipic acid. Phản ứng này thuộc loại nào và tạo ra liên kết đặc trưng nào trong polymer?

  • A. Trùng ngưng, liên kết amide (-CO-NH-)
  • B. Trùng hợp, liên kết ester (-COO-)
  • C. Trùng ngưng, liên kết ester (-COO-)
  • D. Trùng hợp, liên kết amide (-CO-NH-)

Câu 10: Polymer nào sau đây có công thức cấu tạo là -(CF2-CF2)n- và được ứng dụng làm lớp chống dính cho xoong, chảo?

  • A. Polyvinyl acetate
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polytetrafluoroethylene (Teflon)
  • D. Polypropylene

Câu 11: Cao su buna-N có tính bền với dầu mỡ và xăng. Tính chất này làm cho cao su buna-N phù hợp nhất với ứng dụng nào dưới đây?

  • A. Làm lốp xe thông thường
  • B. Làm sợi dệt
  • C. Làm vật liệu cách điện
  • D. Làm ống dẫn xăng, dầu

Câu 12: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh nhiều và được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông?

  • A. HDPE (Polyethylene khối lượng riêng cao)
  • B. LDPE (Polyethylene khối lượng riêng thấp)
  • C. PP (Polypropylene)
  • D. PVC (Polyvinyl chloride)

Câu 13: Thủy tinh hữu cơ (Poly(methyl methacrylate) - PMMA) được ứng dụng rộng rãi thay thế kính thủy tinh ở nhiều nơi như cửa máy bay, kính xe. Tính chất nào của PMMA là nguyên nhân chính cho ứng dụng này?

  • A. Trong suốt, nhẹ và khó vỡ hơn kính thủy tinh.
  • B. Có khả năng dẫn điện tốt.
  • C. Bền với nhiệt độ cao.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 14: Tơ capron (Perlon-L) là tơ polyamid được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp vòng mở của lactam tương ứng. Monomer vòng để tổng hợp tơ capron là gì?

  • A. ε-aminoenanthoic acid
  • B. ω-aminoheptanoic acid
  • C. Caprolactam
  • D. ε-caprolactam

Câu 15: Loại vật liệu polymer nào thường được gia cường bằng sợi thủy tinh hoặc sợi carbon để tăng cường độ bền cơ học và độ cứng, ứng dụng trong sản xuất vỏ máy bay, tàu thuyền?

  • A. Vật liệu composite
  • B. Chất dẻo nhiệt dẻo
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Tơ tổng hợp

Câu 16: Cho các polymer sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ nylon-6, (3) Bông, (4) Tơ tằm, (5) Tơ lapsan, (6) Cao su buna. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su buna-N
  • C. Cao su cloroprene
  • D. Cao su polyisoprene

Câu 18: Phân tử polymer có cấu trúc mạng lưới không gian (không gian ba chiều) thường dẫn đến tính chất nào?

  • A. Dễ nóng chảy và hòa tan trong dung môi.
  • B. Có tính đàn hồi cao.
  • C. Cứng, giòn, không nóng chảy và không tan trong dung môi.
  • D. Có thể kéo thành sợi mảnh.

Câu 19: Khi đốt cháy các vật liệu polymer, chúng có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào thành phần. Việc đốt cháy PVC (Polyvinyl chloride) có thể tạo ra khí độc nào?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. CO2
  • D. N2

Câu 20: Tơ nào dưới đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ len

Câu 21: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là thủy tinh hữu cơ?

  • A. Methyl acrylate
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Vinyl acetate
  • D. Acrylonitrile

Câu 22: So với cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa có những ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Dễ nóng chảy và hòa tan trong xăng.
  • B. Tính đàn hồi kém hơn nhưng nhẹ hơn.
  • C. Độ bền cơ học, tính đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt hơn.
  • D. Dễ bị phân hủy sinh học.

Câu 23: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl acetate
  • D. Polyacrylonitrile

Câu 24: Vật liệu composite có ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống (kim loại, gốm sứ, polymer nguyên chất) ở chỗ chúng thường có:

  • A. Khối lượng riêng rất lớn.
  • B. Tính dẻo và đàn hồi cao như cao su.
  • C. Khả năng dẫn điện và nhiệt tốt.
  • D. Độ bền riêng (tỷ lệ độ bền/khối lượng riêng) cao.

Câu 25: Tơ được sử dụng để sản xuất vải dệt, dây thừng, lưới đánh cá nhờ tính chất nào là chủ yếu?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Độ bền cơ học và khả năng kéo thành sợi mảnh
  • C. Tính đàn hồi cao
  • D. Khả năng chống ăn mòn hóa học

Câu 26: Polymer nào dưới đây được sử dụng để sản xuất tơ nitron (hay Orlon), thường dùng làm sợi dệt vải ấm như len?

  • A. Polyacrylonitrile
  • B. Polyester
  • C. Polyamide
  • D. Polyvinyl alcohol

Câu 27: Phân loại polymer theo nguồn gốc gồm polymer tự nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Tiêu chí nào được sử dụng để phân biệt polymer bán tổng hợp với hai loại còn lại?

  • A. Polymer bán tổng hợp có tính đàn hồi, trong khi các loại khác không.
  • B. Polymer bán tổng hợp được tổng hợp hoàn toàn từ các chất hóa học đơn giản.
  • C. Polymer bán tổng hợp được điều chế bằng cách xử lý hóa học polymer tự nhiên.
  • D. Polymer bán tổng hợp là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp.

Câu 28: Bakelite là một ví dụ điển hình của nhựa phenol-formaldehyde, thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là Bakelite có tính chất nào khi chịu nhiệt?

  • A. Mềm ra và có thể đúc lại nhiều lần.
  • B. Co lại đáng kể và trở nên giòn.
  • C. Nóng chảy hoàn toàn thành chất lỏng.
  • D. Không nóng chảy mà chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ rất cao.

Câu 29: Một trong những thách thức môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer là vấn đề rác thải nhựa. Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực này một cách bền vững nhất?

  • A. Đốt bỏ rác thải nhựa để thu hồi năng lượng.
  • B. Tăng cường tái chế và phát triển các loại polymer có khả năng phân hủy sinh học.
  • C. Chôn lấp rác thải nhựa ở các bãi rác lớn.
  • D. Hạn chế tối đa việc sử dụng bất kỳ sản phẩm nào từ polymer.

Câu 30: Khi so sánh tính chất của HDPE (polyethylene khối lượng riêng cao) và LDPE (polyethylene khối lượng riêng thấp), nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. HDPE có cấu trúc ít phân nhánh hơn LDPE, dẫn đến độ bền và độ cứng cao hơn.
  • B. LDPE có cấu trúc mạch thẳng, còn HDPE có cấu trúc phân nhánh.
  • C. HDPE mềm dẻo hơn LDPE và thường được dùng làm màng bọc.
  • D. Cả hai loại PE đều là polymer nhiệt rắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su buna-S?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chất dẻo nhiệt rắn (thermosetting plastic) có đặc điểm cấu trúc và tính chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt và hóa chất. Để cải thiện tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Vật liệu composite thường được cấu tạo từ hai thành phần chính. Thành phần nào đóng vai trò liên kết các vật liệu cốt lại với nhau và tạo tính thống nhất cho vật liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Polyvinyl chloride (PVC) là chất dẻo được sử dụng rộng rãi để làm ống nước, vật liệu cách điện. Monomer để tổng hợp PVC là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tại sao các vật liệu polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) lại có thể tái chế dễ dàng hơn so với vật liệu polymer nhiệt rắn (thermosetting)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine và adipic acid. Phản ứng này thuộc loại nào và tạo ra liên kết đặc trưng nào trong polymer?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Polymer nào sau đây có công thức cấu tạo là -(CF2-CF2)n- và được ứng dụng làm lớp chống dính cho xoong, chảo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cao su buna-N có tính bền với dầu mỡ và xăng. Tính chất này làm cho cao su buna-N phù hợp nhất với ứng dụng nào dưới đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Polymer nào dưới đây có cấu trúc mạch phân nhánh nhiều và được sử dụng làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thủy tinh hữu cơ (Poly(methyl methacrylate) - PMMA) được ứng dụng rộng rãi thay thế kính thủy tinh ở nhiều nơi như cửa máy bay, kính xe. Tính chất nào của PMMA là nguyên nhân chính cho ứng dụng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tơ capron (Perlon-L) là tơ polyamid được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp vòng mở của lactam tương ứng. Monomer vòng để tổng hợp tơ capron là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại vật liệu polymer nào thường được gia cường bằng sợi thủy tinh hoặc sợi carbon để tăng cường độ bền cơ học và độ cứng, ứng dụng trong sản xuất vỏ máy bay, tàu thuyền?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các polymer sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ nylon-6, (3) Bông, (4) Tơ tằm, (5) Tơ lapsan, (6) Cao su buna. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tử polymer có cấu trúc mạng lưới không gian (không gian ba chiều) thường dẫn đến tính chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Khi đốt cháy các vật liệu polymer, chúng có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào thành phần. Việc đốt cháy PVC (Polyvinyl chloride) có thể tạo ra khí độc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tơ nào dưới đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có tên gọi là thủy tinh hữu cơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So với cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa có những ưu điểm nổi bật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Vật liệu composite có ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống (kim loại, gốm sứ, polymer nguyên chất) ở chỗ chúng thường có:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tơ được sử dụng để sản xuất vải dệt, dây thừng, lưới đánh cá nhờ tính chất nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Polymer nào dưới đây được sử dụng để sản xuất tơ nitron (hay Orlon), thường dùng làm sợi dệt vải ấm như len?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân loại polymer theo nguồn gốc gồm polymer tự nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Tiêu chí nào được sử dụng để phân biệt polymer bán tổng hợp với hai loại còn lại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Bakelite là một ví dụ điển hình của nhựa phenol-formaldehyde, thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn. Điều này có nghĩa là Bakelite có tính chất nào khi chịu nhiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một trong những thách thức môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer là vấn đề rác thải nhựa. Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực này một cách bền vững nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi so sánh tính chất của HDPE (polyethylene khối lượng riêng cao) và LDPE (polyethylene khối lượng riêng thấp), nhận định nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Tinh bột
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 2: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi nilon, và chai lọ đựng hóa chất thông thường. Vật liệu này có tính dẻo, bền, trơ với hóa chất ở điều kiện thường. Polymer chính cấu tạo nên vật liệu này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Ethene (CH₂=CH₂)
  • B. Propene (CH₂=CH-CH₃)
  • C. Vinyl chloride (CH₂=CH-Cl)
  • D. Styrene (CH₂=CH-C₆H₅)

Câu 3: Phản ứng tạo polymer từ các monomer có liên kết bội hoặc vòng kém bền được gọi là phản ứng trùng hợp. Ngược lại, phản ứng tạo polymer từ các monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo liên kết mới, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H₂O, NH₃) được gọi là phản ứng trùng ngưng. Monomer nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer?

  • A. CH₂=CH-CH₃
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₂=CH-Cl
  • D. H₂N-[CH₂]₅-COOH

Câu 4: Khi nung nóng, một số loại chất dẻo trở nên mềm, dễ định hình và khi nguội lại rắn lại. Quá trình này có thể lặp đi lặp lại nhiều lần mà cấu trúc hóa học không thay đổi đáng kể, cho phép tái chế dễ dàng. Loại chất dẻo có đặc điểm này được gọi là gì?

  • A. Polymer nhiệt rắn
  • B. Polymer nhiệt dẻo
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Chất dẻo composite

Câu 5: Tơ là những vật liệu polymer hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Dựa vào nguồn gốc, tơ được phân thành tơ thiên nhiên, tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay còn gọi là tơ nhân tạo)?

  • A. Tơ visco (Rayon)
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ nitron (Orlon)

Câu 6: Quá trình lưu hóa cao su tự nhiên bằng lưu huỳnh là phản ứng hóa học nhằm cải thiện tính chất của cao su. Tác dụng chính của việc lưu hóa là gì?

  • A. Làm giảm độ bền kéo của cao su.
  • B. Làm tăng tính tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng độ đàn hồi và bền nhiệt.
  • D. Làm giảm khả năng chống mài mòn của cao su.

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ ít nhất hai thành phần khác nhau về bản chất, trong đó có một thành phần làm nền và một thành phần làm cốt. Thành phần vật liệu nền trong composite có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Tăng cường độ cứng và độ bền cho vật liệu.
  • B. Liên kết các thành phần cốt lại với nhau và truyền lực ứng suất.
  • C. Chỉ có tác dụng làm giảm khối lượng riêng của vật liệu.
  • D. Quyết định màu sắc và hình dạng bên ngoài của sản phẩm.

Câu 8: Cao su Buna-S là một loại cao su tổng hợp quan trọng, được sử dụng phổ biến trong sản xuất lốp xe nhờ độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt. Monomer chính được sử dụng để tổng hợp cao su Buna-S là gì?

  • A. Isoprene và Buta-1,3-diene
  • B. Buta-1,3-diene và Acrylonitrile
  • C. Isoprene và Styrene
  • D. Buta-1,3-diene và Styrene

Câu 9: Polypropylene (PP) là một loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi để làm bao bì, đồ gia dụng, và các chi tiết kỹ thuật. Cấu trúc mạch polymer của PP được tạo thành từ sự trùng hợp của monomer propene. Đơn vị lặp lại (mắt xích) trong mạch phân tử polypropylene là gì?

  • A. -CH₂-CH₂-
  • B. -CH₂-CHCl-
  • C. -CH₂-CH(CH₃)-
  • D. -CH₂-CH(C₆H₅)-

Câu 10: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer phổ biến, được dùng làm ống nước, dây cáp điện, sàn nhà,... Đặc tính nào của PVC làm cho nó phù hợp với ứng dụng làm ống dẫn nước?

  • A. Độ đàn hồi rất cao.
  • B. Bền với hóa chất, không bị ăn mòn bởi nước và nhiều dung dịch.
  • C. Dẫn điện tốt.
  • D. Khả năng phân hủy sinh học nhanh.

Câu 11: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp thuộc nhóm polyamide, có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, được dùng để dệt vải, sản xuất dây câu cá, lưới đánh cá,... Monomer nào dưới đây được sử dụng để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Axit adipic (HOOC-[CH₂]₄-COOH) và Hexamethylenediamine (H₂N-[CH₂]₆-NH₂)
  • B. Axit ε-aminocaproic (H₂N-[CH₂]₅-COOH)
  • C. Axit terephthalic (HOOC-C₆H₄-COOH) và Ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH)
  • D. Vinyl chloride (CH₂=CH-Cl)

Câu 12: Cao su tự nhiên có cấu trúc mạch polymer không phân nhánh, được tạo thành từ monomer isoprene. Công thức cấu tạo của monomer isoprene là gì?

  • A. CH₂=CH-CH=CH₂
  • B. CH₂=C(CH₃)-CH₂-CH₃
  • C. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂
  • D. CH₂=CH-CN

Câu 13: Độ trùng hợp (degree of polymerization) của một polymer là số lượng mắt xích monomer trung bình trong một phân tử polymer. Nếu phân tử khối trung bình của polyethylene (PE) là 28000 g/mol, thì độ trùng hợp trung bình của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monomer ethene là 28 g/mol)

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 800
  • D. 1000

Câu 14: So với tơ visco được sản xuất từ cellulose, tơ nylon-6,6 có những ưu điểm vượt trội nào về mặt cơ học?

  • A. Độ bền kéo, độ đàn hồi và khả năng chống mài mòn cao hơn.
  • B. Khả năng hút ẩm tốt hơn và cảm giác mềm mại hơn.
  • C. Chịu nhiệt kém hơn và dễ bị co rút khi giặt.
  • D. Ít bị tích điện hơn và dễ nhuộm màu hơn.

Câu 15: Một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng hiện nay là sự tích tụ của rác thải polymer, đặc biệt là các loại chất dẻo thông thường như PE, PP, PVC,... Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Chúng rất dễ bị phân hủy bởi vi sinh vật và điều kiện tự nhiên.
  • B. Chúng có cấu trúc mạch polymer dễ dàng bị bẻ gãy bởi nhiệt độ và ánh sáng.
  • C. Chúng có cấu trúc bền vững, khó bị phân hủy sinh học và hóa học trong môi trường tự nhiên.
  • D. Chúng có khối lượng riêng lớn, dễ dàng chìm xuống và phân tán trong nước.

Câu 16: Tơ cellulose acetate là một loại tơ bán tổng hợp, được điều chế từ cellulose thiên nhiên bằng cách cho cellulose phản ứng với acetic anhydride. Phản ứng này làm biến đổi nhóm nào trong phân tử cellulose?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • B. Nhóm carbonyl (C=O)
  • C. Liên kết glycosidic (C-O-C)
  • D. Vòng pyranose

Câu 17: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại chất dẻo trong suốt, nhẹ và bền hơn thủy tinh thông thường, được sử dụng làm kính máy bay, kính xe, răng giả,... Monomer chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là methyl methacrylate. Công thức cấu tạo của methyl methacrylate là gì?

  • A. CH₂=CH-COOH
  • B. CH₂=C(CH₃)-COOCH₃
  • C. CH₂=CH-COOCH₃
  • D. CH₃-CH=CH-COOH

Câu 18: Polystyrene (PS) là một loại chất dẻo cứng, trong suốt, dễ gia công, thường được dùng làm vỏ tivi, hộp đựng thực phẩm xốp (ví dụ: hộp xốp). Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Propene
  • C. Ethene
  • D. Styrene

Câu 19: Tơ capron (Nylon-6) là loại tơ polyamide có độ bền cao, được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng vòng của một monomer duy nhất. Monomer đó là gì?

  • A. ε-caprolactam
  • B. Axit ω-aminocaproic
  • C. Axit adipic
  • D. Hexamethylenediamine

Câu 20: Phản ứng ngược với phản ứng trùng hợp, trong đó polymer bị phân hủy thành các monomer ban đầu hoặc các oligomer, được gọi là gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Depolymer hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 21: So sánh cao su tự nhiên chưa lưu hóa và cao su tự nhiên đã lưu hóa, tính chất nào sau đây của cao su lưu hóa thể hiện sự cải thiện rõ rệt nhất?

  • A. Độ tan trong xăng.
  • B. Độ bền cơ học và khả năng đàn hồi.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Màu sắc và mùi.

Câu 22: Trong vật liệu composite, vật liệu cốt (chất gia cường) có vai trò chính là gì?

  • A. Đảm bảo cho composite có các đặc tính cơ học cần thiết như độ bền, độ cứng.
  • B. Truyền lực ứng suất giữa các thành phần trong vật liệu.
  • C. Chỉ có tác dụng làm giảm giá thành sản xuất.
  • D. Tạo màu sắc và độ bóng cho bề mặt vật liệu.

Câu 23: Polymer thiên nhiên nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên gỗ, tre, nứa và là nguyên liệu để sản xuất giấy?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Cao su
  • D. Cellulose

Câu 24: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp được điều chế từ cellulose. Tuy nhiên, chúng khác nhau ở điểm nào?

  • A. Chỉ có tơ visco được điều chế từ cellulose.
  • B. Chỉ có tơ cellulose acetate được điều chế từ cellulose.
  • C. Tơ visco là cellulose được tái sinh (cấu trúc cellulose gần như ban đầu), còn tơ cellulose acetate là dẫn xuất este của cellulose.
  • D. Tơ visco là tơ tổng hợp, còn tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp.

Câu 25: Polytetrafluoroethylene (PTFE), thường được biết đến với tên thương mại Teflon, là một polymer có tính trơ hóa học đặc biệt, chịu nhiệt cao và có hệ số ma sát rất thấp. Nhờ tính chất này, PTFE được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?

  • A. Chế tạo lớp chống dính cho xoong chảo, ống dẫn hóa chất, vật liệu cách điện.
  • B. Sản xuất lốp xe và các sản phẩm cao su đàn hồi.
  • C. Làm sợi dệt may thông thường (quần áo, vải vóc).
  • D. Chế tạo các chi tiết máy móc yêu cầu độ cứng và giòn cao.

Câu 26: Xét phản ứng trùng hợp tạo ra polymer X từ monomer CH₂=CH-CN. Polymer X có tên gọi là gì và thường được sử dụng để sản xuất loại vật liệu nào?

  • A. Polyethylene, chất dẻo.
  • B. Polyacrylonitrile, tơ (tơ nitron).
  • C. Polyvinyl chloride, chất dẻo.
  • D. Polystyrene, chất dẻo.

Câu 27: Cao su buna-N là copolymer của buta-1,3-diene và acrylonitrile. So với cao su buna (từ buta-1,3-diene), cao su buna-N có ưu điểm gì nhờ có thêm mắt xích từ acrylonitrile?

  • A. Độ đàn hồi rất cao ở nhiệt độ thấp.
  • B. Khả năng chống cháy tốt hơn.
  • C. Độ bền kéo thấp hơn.
  • D. Khả năng chịu dầu mỡ và hóa chất tốt hơn.

Câu 28: Một nhà máy cần sản xuất 1 tấn polyethylene (PE) từ ethene (C₂H₄) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%. Khối lượng ethene (đơn vị kg) cần dùng là bao nhiêu? (Giả sử không có hao hụt nguyên liệu ngoài hiệu suất phản ứng)

  • A. Khoảng 1111 kg
  • B. Khoảng 900 kg
  • C. Khoảng 1000 kg
  • D. Khoảng 1234 kg

Câu 29: Quan sát sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer sau: n H₂N-(CH₂)₆-NH₂ + n HOOC-(CH₂)₄-COOH → Polymer + 2n H₂O. Loại phản ứng tổng hợp polymer và tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Trùng hợp, Polypropylene
  • B. Trùng hợp, Polystyrene
  • C. Trùng ngưng, Nylon-6,6
  • D. Trùng ngưng, Tơ lapsan

Câu 30: Polymer nào sau đây KHÔNG được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polybutadiene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất màng bọc thực phẩm, túi nilon, và chai lọ đựng hóa chất thông thường. Vật liệu này có tính dẻo, bền, trơ với hóa chất ở điều kiện thường. Polymer chính cấu tạo nên vật liệu này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng tạo polymer từ các monomer có liên kết bội hoặc vòng kém bền được gọi là phản ứng trùng hợp. Ngược lại, phản ứng tạo polymer từ các monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo liên kết mới, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (như H₂O, NH₃) được gọi là phản ứng trùng ngưng. Monomer nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polymer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi nung nóng, một số loại chất dẻo trở nên mềm, dễ định hình và khi nguội lại rắn lại. Quá trình này có thể lặp đi lặp lại nhiều lần mà cấu trúc hóa học không thay đổi đáng kể, cho phép tái chế dễ dàng. Loại chất dẻo có đặc điểm này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tơ là những vật liệu polymer hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Dựa vào nguồn gốc, tơ được phân thành tơ thiên nhiên, tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay còn gọi là tơ nhân tạo)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Quá trình lưu hóa cao su tự nhiên bằng lưu huỳnh là phản ứng hóa học nhằm cải thiện tính chất của cao su. Tác dụng chính của việc lưu hóa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ ít nhất hai thành phần khác nhau về bản chất, trong đó có một thành phần làm nền và một thành phần làm cốt. Thành phần vật liệu nền trong composite có vai trò chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cao su Buna-S là một loại cao su tổng hợp quan trọng, được sử dụng phổ biến trong sản xuất lốp xe nhờ độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt. Monomer chính được sử dụng để tổng hợp cao su Buna-S là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Polypropylene (PP) là một loại chất dẻo được sử dụng rộng rãi để làm bao bì, đồ gia dụng, và các chi tiết kỹ thuật. Cấu trúc mạch polymer của PP được tạo thành từ sự trùng hợp của monomer propene. Đơn vị lặp lại (mắt xích) trong mạch phân tử polypropylene là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Polyvinyl chloride (PVC) là một polymer phổ biến, được dùng làm ống nước, dây cáp điện, sàn nhà,... Đặc tính nào của PVC làm cho nó phù hợp với ứng dụng làm ống dẫn nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp thuộc nhóm polyamide, có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, được dùng để dệt vải, sản xuất dây câu cá, lưới đánh cá,... Monomer nào dưới đây được sử dụng để tổng hợp tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cao su tự nhiên có cấu trúc mạch polymer không phân nhánh, được tạo thành từ monomer isoprene. Công thức cấu tạo của monomer isoprene là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Độ trùng hợp (degree of polymerization) của một polymer là số lượng mắt xích monomer trung bình trong một phân tử polymer. Nếu phân tử khối trung bình của polyethylene (PE) là 28000 g/mol, thì độ trùng hợp trung bình của mẫu PE này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monomer ethene là 28 g/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So với tơ visco được sản xuất từ cellulose, tơ nylon-6,6 có những ưu điểm vượt trội nào về mặt cơ học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một trong những vấn đề môi trường nghiêm trọng hiện nay là sự tích tụ của rác thải polymer, đặc biệt là các loại chất dẻo thông thường như PE, PP, PVC,... Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tơ cellulose acetate là một loại tơ bán tổng hợp, được điều chế từ cellulose thiên nhiên bằng cách cho cellulose phản ứng với acetic anhydride. Phản ứng này làm biến đổi nhóm nào trong phân tử cellulose?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) là một loại chất dẻo trong suốt, nhẹ và bền hơn thủy tinh thông thường, được sử dụng làm kính máy bay, kính xe, răng giả,... Monomer chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là methyl methacrylate. Công thức cấu tạo của methyl methacrylate là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Polystyrene (PS) là một loại chất dẻo cứng, trong suốt, dễ gia công, thường được dùng làm vỏ tivi, hộp đựng thực phẩm xốp (ví dụ: hộp xốp). Monomer được sử dụng để tổng hợp polystyrene là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tơ capron (Nylon-6) là loại tơ polyamide có độ bền cao, được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng vòng của một monomer duy nhất. Monomer đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng ngược với phản ứng trùng hợp, trong đó polymer bị phân hủy thành các monomer ban đầu hoặc các oligomer, được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh cao su tự nhiên chưa lưu hóa và cao su tự nhiên đã lưu hóa, tính chất nào sau đây của cao su lưu hóa thể hiện sự cải thiện rõ rệt nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong vật liệu composite, vật liệu cốt (chất gia cường) có vai trò chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Polymer thiên nhiên nào sau đây là thành phần chính cấu tạo nên gỗ, tre, nứa và là nguyên liệu để sản xuất giấy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp được điều chế từ cellulose. Tuy nhiên, chúng khác nhau ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Polytetrafluoroethylene (PTFE), thường được biết đến với tên thương mại Teflon, là một polymer có tính trơ hóa học đặc biệt, chịu nhiệt cao và có hệ số ma sát rất thấp. Nhờ tính chất này, PTFE được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét phản ứng trùng hợp tạo ra polymer X từ monomer CH₂=CH-CN. Polymer X có tên gọi là gì và thường được sử dụng để sản xuất loại vật liệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cao su buna-N là copolymer của buta-1,3-diene và acrylonitrile. So với cao su buna (từ buta-1,3-diene), cao su buna-N có ưu điểm gì nhờ có thêm mắt xích từ acrylonitrile?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nhà máy cần sản xuất 1 tấn polyethylene (PE) từ ethene (C₂H₄) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%. Khối lượng ethene (đơn vị kg) cần dùng là bao nhiêu? (Giả sử không có hao hụt nguyên liệu ngoài hiệu suất phản ứng)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Quan sát sơ đồ phản ứng tổng hợp polymer sau: n H₂N-(CH₂)₆-NH₂ + n HOOC-(CH₂)₄-COOH → Polymer + 2n H₂O. Loại phản ứng tổng hợp polymer và tên gọi của polymer tạo thành là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Polymer nào sau đây KHÔNG được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

Xem kết quả