15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên hoàn toàn mà được điều chế thông qua quá trình hóa học?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ capron

Câu 2: Phản ứng lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng khả năng chống thấm nước của cao su
  • B. Giảm khối lượng riêng của cao su
  • C. Tăng độ đàn hồi và độ bền nhiệt của cao su
  • D. Làm cho cao su dễ dàng gia công hơn

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit adipic. Loại liên kết hóa học đặc trưng trong mạch polime của tơ nilon-6,6 là:

  • A. Liên kết este
  • B. Liên kết glycosidic
  • C. Liên kết peptit
  • D. Liên kết amit

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng kết dính cao và độ bền. Thành phần chính tạo nên tính chất kết dính của keo epoxy là:

  • A. Polyme epoxy có chứa nhóm epoxy
  • B. Chất độn khoáng
  • C. Dung môi hữu cơ
  • D. Chất xúc tác đóng rắn

Câu 5: Cao su buna-N có khả năng kháng dầu tốt hơn so với cao su buna-S. Điều này là do sự khác biệt về cấu trúc của monome được sử dụng để tổng hợp hai loại cao su này. Monome tạo nên tính chất đặc biệt của cao su buna-N là:

  • A. Stiren
  • B. Isopren
  • C. Acrylonitrin
  • D. Clopren

Câu 6: Sợi visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc cellulose. Điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất của hai loại tơ này là:

  • A. Loại dung môi hòa tan cellulose
  • B. Tác nhân hóa học sử dụng để biến đổi cellulose
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Áp suất phản ứng

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ capron. Số lượng tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Một loại tơ poliamit được sử dụng phổ biến để dệt vải may mặc, có độ bền và độ đàn hồi tốt, ít thấm nước. Tơ này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin. Tên gọi thông thường của loại tơ này là:

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nitron

Câu 9: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Trùng hợp
  • B. Khâu mạch
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 10: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su isopren?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. 2-Metylbuta-1,3-đien (Isopren)
  • C. Clopren
  • D. Acrylonitrin

Câu 11: So sánh tơ tằm và tơ nilon-6,6 về tính chất. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tơ tằm bền với nhiệt hơn tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nilon-6,6 có khả năng hút ẩm tốt hơn tơ tằm
  • C. Tơ nilon-6,6 có độ bền hóa học cao hơn tơ tằm trong môi trường kiềm
  • D. Cả hai loại tơ đều bị thủy phân trong môi trường axit mạnh và nhiệt độ cao

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 13: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong sản xuất đồ nội thất và có thành phần chính là polime tạo từ phản ứng của urea và formaldehyde?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate
  • C. Keo silicon
  • D. Keo urea-formaldehyde

Câu 14: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng trung bình cứ 100 mắt xích isopren trong mạch cao su thì có một cầu đisunfua -S-S- được hình thành. Số mắt xích isopren trung bình giữa hai cầu đisunfua trong mạng lưới cao su là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 25

Câu 15: Cho các vật liệu sau: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Tơ tằm, (3) Keo dán epoxy, (4) Tơ nilon-6,6. Vật liệu nào có tính đàn hồi?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (4)
  • C. (1)
  • D. (1), (3)

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tơ và sợi?

  • A. Tơ là vật liệu polime có dạng sợi dài và mảnh.
  • B. Tất cả các loại tơ đều có nguồn gốc từ tự nhiên.
  • C. Sợi bông và sợi lanh là tơ tự nhiên có nguồn gốc thực vật.
  • D. Tơ được sử dụng chủ yếu trong ngành dệt may.

Câu 17: Cho 3 mẫu vật liệu: cao su chưa lưu hóa, cao su đã lưu hóa, và nhựa PVC. Sắp xếp các mẫu vật liệu theo thứ tự độ đàn hồi giảm dần.

  • A. Cao su đã lưu hóa > Cao su chưa lưu hóa > Nhựa PVC
  • B. Nhựa PVC > Cao su đã lưu hóa > Cao su chưa lưu hóa
  • C. Cao su chưa lưu hóa > Cao su đã lưu hóa > Nhựa PVC
  • D. Cao su đã lưu hóa > Nhựa PVC > Cao su chưa lưu hóa

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát bằng mắt thường
  • B. Đo độ dài sợi tơ
  • C. Đốt và ngửi sản phẩm cháy
  • D. Thử phản ứng với dung dịch NaOH loãng

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất lốp xe, (2) May quần áo, (3) Chế tạo vật liệu cách điện, (4) Sản xuất keo dán. Ứng dụng nào liên quan đến cao su?

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2)
  • D. (3), (4)

Câu 20: Loại keo dán nào sau đây có khả năng khô nhanh trong điều kiện thường và thường được sử dụng để dán các vật liệu nhỏ, cần độ chính xác cao?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate (keo 502)
  • C. Keo silicon
  • D. Keo sữa

Câu 21: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy một mẫu tơ và nhận thấy có mùi khét giống mùi tóc cháy. Loại tơ nào có khả năng cao nhất là mẫu tơ đó?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 22: Cho các polime sau: (1) poliisopren, (2) polibutadien, (3) policlopren, (4) poli(vinyl clorua). Polime nào là cao su tổng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tơ nilon?

  • A. Dệt vải may mặc
  • B. Bện dây cáp, dây dù
  • C. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
  • D. Làm chỉ khâu vết thương trong y học

Câu 24: Tính chất nào sau đây là của cao su thiên nhiên?

  • A. Kháng dầu tốt
  • B. Đàn hồi
  • C. Bền nhiệt cao
  • D. Cứng và giòn

Câu 25: Để điều chế tơ capron, người ta trùng hợp monome nào sau đây?

  • A. Axit ađipic và hexametylenđiamin
  • B. Vinyl xianua
  • C. Etylen terephtalat
  • D. Caprolactam

Câu 26: Loại keo dán nào có khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt, thường được sử dụng trong công nghiệp hàng không và ô tô?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate
  • C. Keo urea-formaldehyde
  • D. Keo silicon

Câu 27: Sắp xếp các loại tơ sau theo thứ tự tăng dần về độ bền cơ học: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6.

  • A. Tơ tằm < Tơ visco < Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nilon-6,6 < Tơ visco < Tơ tằm
  • C. Tơ visco < Tơ tằm < Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ visco < Tơ nilon-6,6 < Tơ tằm

Câu 28: Trong quá trình lưu hóa cao su, tác nhân lưu hóa phổ biến nhất là:

  • A. Oxi
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Clo
  • D. Hiđro

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế tơ axetat?

  • A. Trùng hợp vinyl axetat
  • B. Trùng ngưng axit axetic và etylen glycol
  • C. Oxi hóa cellulose
  • D. Este hóa cellulose bằng anhidrit axetic

Câu 30: Cho sơ đồ điều chế cao su buna-S: Buta-1,3-đien + Stiren → Cao su buna-S. Cao su buna-S là sản phẩm của phản ứng:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Cộng hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên hoàn toàn mà được điều chế thông qua quá trình hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phản ứng lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit adipic. Loại liên kết hóa học đặc trưng trong mạch polime của tơ nilon-6,6 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng kết dính cao và độ bền. Thành phần chính tạo nên tính chất kết dính của keo epoxy là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cao su buna-N có khả năng kháng dầu tốt hơn so với cao su buna-S. Điều này là do sự khác biệt về cấu trúc của monome được sử dụng để tổng hợp hai loại cao su này. Monome tạo nên tính chất đặc biệt của cao su buna-N là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sợi visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc cellulose. Điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất của hai loại tơ này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ capron. Số lượng tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một loại tơ poliamit được sử dụng phổ biến để dệt vải may mặc, có độ bền và độ đàn hồi tốt, ít thấm nước. Tơ này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin. Tên gọi thông thường của loại tơ này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn của cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su isopren?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh tơ tằm và tơ nilon-6,6 về tính chất. Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong sản xuất đồ nội thất và có thành phần chính là polime tạo từ phản ứng của urea và formaldehyde?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng trung bình cứ 100 mắt xích isopren trong mạch cao su thì có một cầu đisunfua -S-S- được hình thành. Số mắt xích isopren trung bình giữa hai cầu đisunfua trong mạng lưới cao su là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các vật liệu sau: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Tơ tằm, (3) Keo dán epoxy, (4) Tơ nilon-6,6. Vật liệu nào có tính đàn hồi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tơ và sợi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 3 mẫu vật liệu: cao su chưa lưu hóa, cao su đã lưu hóa, và nhựa PVC. Sắp xếp các mẫu vật liệu theo thứ tự độ đàn hồi giảm dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất lốp xe, (2) May quần áo, (3) Chế tạo vật liệu cách điện, (4) Sản xuất keo dán. Ứng dụng nào liên quan đến cao su?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Loại keo dán nào sau đây có khả năng khô nhanh trong điều kiện thường và thường được sử dụng để dán các vật liệu nhỏ, cần độ chính xác cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy một mẫu tơ và nhận thấy có mùi khét giống mùi tóc cháy. Loại tơ nào có khả năng cao nhất là mẫu tơ đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho các polime sau: (1) poliisopren, (2) polibutadien, (3) policlopren, (4) poli(vinyl clorua). Polime nào là cao su tổng hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tơ nilon?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tính chất nào sau đây là của cao su thiên nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để điều chế tơ capron, người ta trùng hợp monome nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại keo dán nào có khả năng chịu nhiệt và hóa chất tốt, thường được sử dụng trong công nghiệp hàng không và ô tô?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Sắp xếp các loại tơ sau theo thứ tự tăng dần về độ bền cơ học: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình lưu hóa cao su, tác nhân lưu hóa phổ biến nhất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế tơ axetat?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ điều chế cao su buna-S: Buta-1,3-đien + Stiren → Cao su buna-S. Cao su buna-S là sản phẩm của phản ứng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các loại tơ sau đây, tơ nào có nguồn gốc cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ capron

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng độ bền màu cho cao su
  • B. Giảm khối lượng riêng của cao su
  • C. Tăng tính đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su
  • D. Làm cho cao su dễ dàng gia công hơn

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ poliacrilonitrin (tơ nitron)
  • B. Tơ poli vinyl clorua
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 4: Keo dán epoxy được ứng dụng rộng rãi nhờ tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng kết dính cực kỳ cao và chịu nhiệt tốt
  • B. Giá thành rẻ và dễ dàng sản xuất
  • C. Có nguồn gốc tự nhiên và thân thiện môi trường
  • D. Độ đàn hồi cao và khả năng chống thấm nước tuyệt đối

Câu 5: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su buna?

  • A. Isopren
  • B. Cloropren
  • C. Buta-1,3-đien
  • D. Stiren

Câu 6: Tơ visco và tơ axetat giống nhau ở điểm nào?

  • A. Được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
  • B. Có nguồn gốc từ cellulose
  • C. Là tơ tổng hợp hoàn toàn
  • D. Có độ bền cơ học cao tương tự tơ nilon

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về tơ nilon-6,6?

  • A. Được sản xuất từ phản ứng trùng hợp caprolactam
  • B. Có độ bền kém trong môi trường axit và kiềm
  • C. Là một loại tơ tự nhiên
  • D. Có liên kết peptit trong mạch phân tử

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + stiren → Cao su buna-S. Loại phản ứng nào đã xảy ra?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Chế tạo gioăng, đệm kín nước
  • C. Dệt vải may mặc
  • D. Làm vật liệu cách điện

Câu 10: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa
  • B. Cao su lưu hóa chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên
  • C. Cao su lưu hóa khó tan trong dung môi hữu cơ hơn cao su thiên nhiên
  • D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian, cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch thẳng

Câu 11: Cho các vật liệu sau: (1) bông, (2) len, (3) tơ tằm, (4) tơ visco, (5) tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu vật liệu là tơ tự nhiên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm chất lưu hóa cao su?

  • A. Oxi
  • B. Hydro
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Nitơ

Câu 13: Loại keo dán nào sau đây có thành phần chính là polime ure-fomanđehit?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate
  • C. Keo silicon
  • D. Keo phenol-formaldehit

Câu 14: Một loại tơ tổng hợp có đặc tính dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường dùng để dệt vải may quần áo ấm. Đó là loại tơ nào?

  • A. Tơ nitron (olon)
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 15: Cho chuỗi polime (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Đây là polime của loại cao su nào?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su cloropren
  • C. Cao su buna
  • D. Cao su isopren

Câu 16: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn của vật liệu, người ta thường gia cường polime bằng cách tạo vật liệu:

  • A. Polime compozit
  • B. Vật liệu composite
  • C. Polime bán tổng hợp
  • D. Polime biến tính

Câu 17: Loại tơ nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nitron

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Cloropren → Cao su cloropren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Trùng hợp
  • D. Crackinh

Câu 19: Tính chất đặc trưng nào giúp phân biệt cao su với các vật liệu polime khác?

  • A. Tính cứng
  • B. Tính đàn hồi
  • C. Tính dẻo
  • D. Tính bền nhiệt

Câu 20: Loại tơ nào được sử dụng phổ biến để sản xuất vải lót săm lốp xe?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 21: Cho các loại vật liệu sau: (a) cao su thiên nhiên, (b) tơ tằm, (c) keo dán epoxy, (d) tơ nilon-6,6. Vật liệu nào có nguồn gốc từ quá trình tổng hợp hóa học?

  • A. (a), (b)
  • B. (a), (c)
  • C. (c), (d)
  • D. (b), (d)

Câu 22: Để cải thiện tính năng của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình:

  • A. Polime hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Este hóa
  • D. Hiđro hóa

Câu 23: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ bằng phương pháp hóa học?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nilon
  • D. Tơ capron

Câu 24: Keo dán nào sau đây có khả năng dán được kim loại, thủy tinh và gốm sứ?

  • A. Keo sữa
  • B. Keo tinh bột
  • C. Keo ure-fomanđehit
  • D. Keo epoxy

Câu 25: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

  • A. Stiren
  • B. Acrilonitrin
  • C. Isopren
  • D. Cloropren

Câu 26: Loại tơ nào được sử dụng để sản xuất chỉ khâu vết thương trong phẫu thuật?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nitron
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ visco

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về keo dán?

  • A. Là vật liệu có khả năng kết dính hai bề mặt vật liệu lại với nhau
  • B. Luôn có nguồn gốc tự nhiên
  • C. Chỉ có khả năng kết dính khi ở nhiệt độ cao
  • D. Không có khả năng chịu nước

Câu 28: Trong quá trình lưu hóa cao su, các cầu nối -S-S- được hình thành giữa các mạch polime, có tác dụng:

  • A. Làm giảm độ đàn hồi của cao su
  • B. Tạo mạng lưới không gian cho polime, tăng độ bền
  • C. Làm tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi
  • D. Giảm khả năng chịu nhiệt của cao su

Câu 29: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ visco. Polime nào có nguồn gốc từ monome thiên nhiên?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Loại tơ nào sau đây có ứng dụng trong sản xuất vải dù và bện dây cáp nhờ tính dai, bền, ít thấm nước?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nitron
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các loại tơ sau đây, tơ nào có nguồn gốc cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Keo dán epoxy được ứng dụng rộng rãi nhờ tính chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su buna?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Tơ visco và tơ axetat giống nhau ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về tơ nilon-6,6?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + stiren → Cao su buna-S. Loại phản ứng nào đã xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các vật liệu sau: (1) bông, (2) len, (3) tơ tằm, (4) tơ visco, (5) tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu vật liệu là tơ tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm chất lưu hóa cao su?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại keo dán nào sau đây có thành phần chính là polime ure-fomanđehit?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một loại tơ tổng hợp có đặc tính dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường dùng để dệt vải may quần áo ấm. Đó là loại tơ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho chuỗi polime (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Đây là polime của loại cao su nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn của vật liệu, người ta thường gia cường polime bằng cách tạo vật liệu:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Loại tơ nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Cloropren → Cao su cloropren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Tính chất đặc trưng nào giúp phân biệt cao su với các vật liệu polime khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Loại tơ nào được sử dụng phổ biến để sản xuất vải lót săm lốp xe?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các loại vật liệu sau: (a) cao su thiên nhiên, (b) tơ tằm, (c) keo dán epoxy, (d) tơ nilon-6,6. Vật liệu nào có nguồn gốc từ quá trình tổng hợp hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để cải thiện tính năng của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ bằng phương pháp hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Keo dán nào sau đây có khả năng dán được kim loại, thủy tinh và gốm sứ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại tơ nào được sử dụng để sản xuất chỉ khâu vết thương trong phẫu thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về keo dán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình lưu hóa cao su, các cầu nối -S-S- được hình thành giữa các mạch polime, có tác dụng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ visco. Polime nào có nguồn gốc từ monome thiên nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Loại tơ nào sau đây có ứng dụng trong sản xuất vải dù và bện dây cáp nhờ tính dai, bền, ít thấm nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Bông
  • D. Tơ capron

Câu 2: Tơ visco và tơ cellulose acetate có điểm chung nào về nguồn gốc nguyên liệu?

  • A. Đều được sản xuất từ cellulose
  • B. Đều được tổng hợp từ các monomer đơn giản
  • C. Đều có nguồn gốc từ protein
  • D. Đều là tơ thiên nhiên

Câu 3: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien (CH₂=CH-CH=CH₂) với stiren (C₆H₅-CH=CH₂) tạo ra loại cao su nào sau đây?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isopren

Câu 4: Quá trình lưu hóa cao su có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm giảm khối lượng riêng của cao su
  • B. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi
  • C. Tạo các cầu nối giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi và độ bền
  • D. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn

Câu 5: Keo dán có khả năng kết dính là do đặc điểm cấu trúc và tính chất nào của vật liệu polymer tạo nên nó?

  • A. Có khả năng tạo các liên kết (như liên kết van der Waals, liên kết hydro) với bề mặt vật liệu được dán
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao
  • C. Chỉ tan trong nước
  • D. Có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững ngay cả khi chưa khô

Câu 6: Mắt xích cấu tạo của tơ nilon-6,6 được tạo thành từ hai monome là axit ađipic (HOOC-(CH₂)₄-COOH) và hexametylenđiamin (H₂N-(CH₂)₆-NH₂). Tên gọi nilon-6,6 xuất phát từ đâu?

  • A. Số nguyên tử cacbon trong mắt xích lặp lại
  • B. Số nguyên tử cacbon trong mỗi monome ban đầu
  • C. Tỉ lệ khối lượng của hai monome
  • D. Nhiệt độ cần thiết để tổng hợp

Câu 7: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Mắt xích isopren có công thức cấu tạo là:

  • A. -[CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂]-
  • B. -[CH₂-CH=CH-CH₂]-
  • C. -[CH₂-CCl=CH-CH₂]-
  • D. -[CH₂-CH(CN)]-

Câu 8: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những tính chất vượt trội nào?

  • A. Dễ tan hơn trong các dung môi hữu cơ
  • B. Ít đàn hồi hơn
  • C. Dễ bị biến dạng khi nhiệt độ thay đổi
  • D. Độ bền cơ học cao hơn, tính đàn hồi tốt hơn, ít bị mài mòn hơn

Câu 9: Keo dán ure-fomanđehit được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ure (NH₂-CO-NH₂) và fomanđehit (HCHO). Đây là loại keo dán thuộc nhóm nào theo nguồn gốc?

  • A. Keo dán tổng hợp
  • B. Keo dán thiên nhiên
  • C. Keo dán vô cơ
  • D. Keo dán bán tổng hợp

Câu 10: Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome vinyl xyanua (acrylonitril) CH₂=CH-CN. Công thức cấu tạo của tơ nitron là:

  • A. -[CH₂-CH₂-O]-
  • B. -[CH₂-CCl₂]-
  • C. -[CH₂-CH(CN)]-
  • D. -[CF₂-CF₂]-

Câu 11: Khi so sánh tơ nilon-6,6 và tơ capron, điểm khác biệt chính về monome tham gia phản ứng tạo thành chúng là gì?

  • A. Nilon-6,6 từ một monome, capron từ hai monome.
  • B. Nilon-6,6 từ monome chứa nitơ, capron từ monome không chứa nitơ.
  • C. Nilon-6,6 từ monome có liên kết đôi C=C, capron từ monome có vòng.
  • D. Nilon-6,6 từ hai loại monome, capron từ một loại monome vòng.

Câu 12: Cao su buna-N có tính chống dầu mỡ tốt, được ứng dụng làm các sản phẩm cần chịu được môi trường hóa chất. Monome nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp cao su buna-N cùng với buta-1,3-đien?

  • A. Acrylonitril (CH₂=CH-CN)
  • B. Stiren (C₆H₅-CH=CH₂)
  • C. Isopren (CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂)
  • D. Cloropren (CH₂=CCl-CH=CH₂)

Câu 13: Một loại keo dán được quảng cáo có khả năng bám dính tốt trên nhiều bề mặt ẩm. Tính chất này có thể được giải thích phần nào bởi sự hiện diện của nhóm chức nào trong cấu trúc polymer của keo, giúp tạo liên kết hydro với nước hoặc bề mặt vật liệu?

  • A. Nhóm -CCl-
  • B. Nhóm -OH hoặc -NH₂
  • C. Chỉ liên kết đôi C=C
  • D. Chỉ liên kết đơn C-C bão hòa

Câu 14: Phân tử lượng trung bình của một đoạn mạch tơ capron là 28250 đvC. Biết mắt xích capron có khối lượng mol là 113 g/mol. Số mắt xích trung bình trong đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 225
  • C. 250
  • D. 300

Câu 15: Cao su cloropren (hay neopren) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome cloropren. Monome cloropren có công thức cấu tạo là:

  • A. CH₂=CH-CH=CH₂
  • B. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂
  • C. CH₂=CH-CN
  • D. CH₂=CCl-CH=CH₂

Câu 16: Tơ nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp hóa học từ polymer thiên nhiên nhưng không giữ nguyên cấu trúc mạch polymer ban đầu?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Bông

Câu 17: Khi đốt cháy một mẫu vật liệu polymer, thấy có mùi khét như tóc cháy. Vật liệu đó có khả năng cao là loại nào sau đây?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Len hoặc tơ tằm (chứa nitơ)
  • C. Tơ visco
  • D. Cao su isopren

Câu 18: Cao su buna được tổng hợp từ monome buta-1,3-đien bằng phản ứng trùng hợp. Công thức cấu tạo của cao su buna là:

  • A. -[CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂]-
  • B. -[CH₂-CCl=CH-CH₂]-
  • C. -[CH₂-CH=CH-CH₂]-
  • D. -[CH₂-CH(CN)]-

Câu 19: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ, có khả năng chịu nước kém. Loại keo này có thể là keo dán được điều chế từ chất nào sau đây?

  • A. Ure và fomanđehit
  • B. Epoxy và chất đóng rắn
  • C. Polyurethane
  • D. Silicone

Câu 20: Tơ nilon-6,6 có tính chất bền, dai, chịu ma sát tốt, nhưng kém bền trong môi trường axit và kiềm. Nguyên nhân của tính kém bền này là do trong cấu trúc polymer có chứa nhóm chức nào?

  • A. Nhóm ete (-O-)
  • B. Nhóm cacboxyl (-COOH)
  • C. Nhóm hiđroxyl (-OH)
  • D. Nhóm amit (-CO-NH-)

Câu 21: Để phân biệt sợi bông và tơ tằm bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Nước brom
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH nóng
  • D. Dung dịch HCl loãng

Câu 22: Cao su isopren tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên, được điều chế bằng cách trùng hợp isopren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế

Câu 23: Nhận định nào sau đây về keo dán là đúng?

  • A. Tất cả các loại keo dán đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
  • B. Keo dán chỉ có tác dụng kết dính khi khô hoàn toàn và không có độ ẩm.
  • C. Chất kết dính trong keo dán luôn là các phân tử nhỏ, không phải polymer.
  • D. Keo dán là vật liệu polymer hoặc hỗn hợp chứa polymer có khả năng kết dính các vật liệu rắn.

Câu 24: Cho các loại tơ sau: (1) tơ visco; (2) tơ nilon-6,6; (3) tơ tằm; (4) tơ nitron. Số loại tơ thuộc nhóm tơ hóa học là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Tính chất nào của cao su buna-S phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Độ bền cơ học cao, chịu mài mòn tốt
  • B. Khả năng chống dầu mỡ vượt trội
  • C. Rất nhẹ và dễ gia công
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao

Câu 26: Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose bằng phản ứng este hóa với anhiđrit axetic?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ cellulose axetat
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 27: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần, cần trộn chất đóng rắn trước khi sử dụng. Đặc điểm nổi bật của keo epoxy sau khi đóng rắn là gì?

  • A. Dễ dàng hòa tan lại trong dung môi
  • B. Trở nên rất mềm và dẻo
  • C. Tạo ra mạng lưới polymer không gian bền vững, chịu lực tốt, kháng hóa chất
  • D. Chỉ bám dính trên bề mặt kim loại

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ tằm và len đều là tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ protein. (b) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. (c) Keo dán phenol-fomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (d) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Cao su nào sau đây có tính đàn hồi kém nhất so với các loại cao su buna khác (buna-S, buna-N) ở điều kiện thường nếu chưa được lưu hóa?

  • A. Cao su buna (từ buta-1,3-đien)
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su buna-N
  • D. Tính đàn hồi của chúng là như nhau trước khi lưu hóa

Câu 30: Chất liệu nào sau đây không phải là vật liệu polymer?

  • A. Tơ visco
  • B. Cao su tổng hợp
  • C. Keo dán
  • D. Thủy tinh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm tơ tổng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tơ visco và tơ cellulose acetate có điểm chung nào về nguồn gốc nguyên liệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien (CH₂=CH-CH=CH₂) với stiren (C₆H₅-CH=CH₂) tạo ra loại cao su nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Quá trình lưu hóa cao su có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Keo dán có khả năng kết dính là do đặc điểm cấu trúc và tính chất nào của vật liệu polymer tạo nên nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Mắt xích cấu tạo của tơ nilon-6,6 được tạo thành từ hai monome là axit ađipic (HOOC-(CH₂)₄-COOH) và hexametylenđiamin (H₂N-(CH₂)₆-NH₂). Tên gọi nilon-6,6 xuất phát từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Mắt xích isopren có công thức cấu tạo là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những tính chất vượt trội nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Keo dán ure-fomanđehit được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ure (NH₂-CO-NH₂) và fomanđehit (HCHO). Đây là loại keo dán thuộc nhóm nào theo nguồn gốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tơ nitron (hay olon) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome vinyl xyanua (acrylonitril) CH₂=CH-CN. Công thức cấu tạo của tơ nitron là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi so sánh tơ nilon-6,6 và tơ capron, điểm khác biệt chính về monome tham gia phản ứng tạo thành chúng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cao su buna-N có tính chống dầu mỡ tốt, được ứng dụng làm các sản phẩm cần chịu được môi trường hóa chất. Monome nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp cao su buna-N cùng với buta-1,3-đien?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một loại keo dán được quảng cáo có khả năng bám dính tốt trên nhiều bề mặt ẩm. Tính chất này có thể được giải thích phần nào bởi sự hiện diện của nhóm chức nào trong cấu trúc polymer của keo, giúp tạo liên kết hydro với nước hoặc bề mặt vật liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phân tử lượng trung bình của một đoạn mạch tơ capron là 28250 đvC. Biết mắt xích capron có khối lượng mol là 113 g/mol. Số mắt xích trung bình trong đoạn mạch này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cao su cloropren (hay neopren) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome cloropren. Monome cloropren có công thức cấu tạo là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tơ nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp hóa học từ polymer thiên nhiên nhưng không giữ nguyên cấu trúc mạch polymer ban đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi đốt cháy một mẫu vật liệu polymer, thấy có mùi khét như tóc cháy. Vật liệu đó có khả năng cao là loại nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cao su buna được tổng hợp từ monome buta-1,3-đien bằng phản ứng trùng hợp. Công thức cấu tạo của cao su buna là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ, có khả năng chịu nước kém. Loại keo này có thể là keo dán được điều chế từ chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tơ nilon-6,6 có tính chất bền, dai, chịu ma sát tốt, nhưng kém bền trong môi trường axit và kiềm. Nguyên nhân của tính kém bền này là do trong cấu trúc polymer có chứa nhóm chức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để phân biệt sợi bông và tơ tằm bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cao su isopren tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên, được điều chế bằng cách trùng hợp isopren. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nhận định nào sau đây về keo dán là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho các loại tơ sau: (1) tơ visco; (2) tơ nilon-6,6; (3) tơ tằm; (4) tơ nitron. Số loại tơ thuộc nhóm tơ hóa học là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Tính chất nào của cao su buna-S phù hợp với ứng dụng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose bằng phản ứng este hóa với anhiđrit axetic?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần, cần trộn chất đóng rắn trước khi sử dụng. Đặc điểm nổi bật của keo epoxy sau khi đóng rắn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ tằm và len đều là tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ protein. (b) Cao su thiên nhiên là polymer của isopren. (c) Keo dán phenol-fomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (d) Tơ nilon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cao su nào sau đây có tính đàn hồi kém nhất so với các loại cao su buna khác (buna-S, buna-N) ở điều kiện thường nếu chưa được lưu hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chất liệu nào sau đây *không* phải là vật liệu polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ olon (nitron)

Câu 2: Monomer dùng để tổng hợp cao su buna-N là buta-1,3-đien và chất nào sau đây?

  • A. Isoprene
  • B. Styrene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Acrylonitrile

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo cầu nối disulfide giúp tăng tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt cho cao su.
  • B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của cao su.
  • C. Làm tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • D. Giúp cao su dễ dàng bị phân hủy sinh học.

Câu 4: Tơ capron (tơ nilon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng mở của monomer nào sau đây?

  • A. Axit ω-aminoenantoic
  • B. Caprolactam
  • C. Axit adipic và hexametylenediamin
  • D. Axit ε-aminocaproic

Câu 5: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polymer của monomer nào?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Chloroprene
  • C. Isoprene
  • D. Styrene

Câu 6: Tơ nylon-6,6 kém bền trong môi trường axit và kiềm là do trong cấu trúc mạch polymer có chứa liên kết hóa học đặc trưng nào?

  • A. Liên kết peptit (-CO-NH-)
  • B. Liên kết este (-COO-)
  • C. Liên kết ete (-O-)
  • D. Liên kết C-C bão hòa

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu khác nhau. Đặc điểm nào sau đây là không phải là tính chất quan trọng của keo dán?

  • A. Có khả năng làm ướt bề mặt vật liệu được dán.
  • B. Có khả năng đông rắn sau khi tiếp xúc với không khí hoặc nhiệt độ.
  • C. Có độ bền cơ học sau khi khô.
  • D. Có tính đàn hồi cao như cao su.

Câu 8: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 9: Tơ olon (nitron) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len nhân tạo là polymer của monomer nào?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Metyl metacrylat
  • C. Acrylonitrile
  • D. Vinyl clorua

Câu 10: Cho các phát biểu sau về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene.
(b) Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrylonitrile.
(c) Quá trình lưu hóa làm tăng tính đàn hồi của cao su.
(d) Cao su chloroprene được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Khi so sánh tơ visco và tơ cellulose axetat, điểm chung về nguồn gốc của chúng là gì?

  • A. Đều có nguồn gốc từ cellulose tự nhiên.
  • B. Đều được tổng hợp từ các monomer hữu cơ đơn giản.
  • C. Đều là tơ tổng hợp hoàn toàn.
  • D. Đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 12: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monomer nào tham gia vào quá trình tổng hợp cao su buna-S?

  • A. Buta-1,3-đien và isoprene.
  • B. Buta-1,3-đien và chloroprene.
  • C. Buta-1,3-đien và styrene.
  • D. Buta-1,3-đien và acrylonitrile.

Câu 13: Loại tơ nào dưới đây được xếp vào loại tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Len

Câu 14: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer có dạng:
(-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n
Đây là công thức của loại cao su tổng hợp nào?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su chloroprene
  • C. Cao su isoprene
  • D. Cao su buna-N

Câu 15: Keo dán epoxy là một loại keo dán hai thành phần, hoạt động dựa trên phản ứng hóa học giữa hai thành phần đó để tạo mạng lưới polymer bền vững. Tính chất này giúp keo epoxy có ưu điểm gì so với keo dán một thành phần khô bằng bay hơi dung môi?

  • A. Độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn, ít bị co ngót khi khô.
  • B. Thời gian khô nhanh hơn nhiều.
  • C. Dễ dàng tháo gỡ sau khi đã khô.
  • D. Chỉ dùng được cho các vật liệu xốp.

Câu 16: Tơ được chia thành các loại dựa trên nguồn gốc. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Bông
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ tằm

Câu 17: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác thích hợp tạo ra loại cao su nào?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isoprene

Câu 18: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenediamin và axit nào?

  • A. Axit glutamic
  • B. Axit adipic
  • C. Axit terephtalic
  • D. Axit acrylic

Câu 19: Một đoạn mạch của tơ visco có cấu trúc tương tự như tơ nào dưới đây?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ olon
  • D. Tơ bông

Câu 20: Tính đàn hồi đặc trưng của cao su là do cấu trúc mạch polymer của nó như thế nào?

  • A. Mạch thẳng, xếp song song và dày đặc.
  • B. Mạch dài, cuộn xoắn hoặc gấp khúc, có khả năng co giãn.
  • C. Mạch phân nhánh mạnh và liên kết ngang dày đặc.
  • D. Mạch vòng và không có liên kết π.

Câu 21: Loại keo dán nào thường được sử dụng để dán các vật liệu gỗ trong điều kiện ẩm ướt hoặc ngoài trời, do có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nước tốt sau khi đóng rắn?

  • A. Keo dán hồ tinh bột
  • B. Keo dán PVA (Polyvinyl acetate)
  • C. Keo dán urea-formaldehyde (UF) hoặc phenol-formaldehyde (PF)
  • D. Keo dán cyanoacrylate (keo 502)

Câu 22: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, dầu. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất cho nhược điểm này là gì?

  • A. Thêm chất hóa dẻo.
  • B. Kéo sợi và dệt thành vải.
  • C. Trộn với carbon black.
  • D. Lưu hóa với lưu huỳnh.

Câu 23: Phân tích cấu trúc của một loại tơ cho thấy các đơn vị monomer liên kết với nhau bằng nhóm -CO-NH-. Đây là đặc điểm của loại tơ nào?

  • A. Tơ polyester
  • B. Tơ polyamide
  • C. Tơ polyacrylat
  • D. Tơ polyete

Câu 24: Cao su chloroprene được sử dụng trong sản xuất ống dẫn hóa chất, vật liệu cách điện, và các sản phẩm cần chịu được dầu mỡ và hóa chất. Tính chất đặc trưng nào của cao su chloroprene giúp nó có các ứng dụng này?

  • A. Khả năng chống dầu, hóa chất và chịu nhiệt tốt.
  • B. Tính đàn hồi vượt trội so với cao su buna.
  • C. Giá thành rất rẻ.
  • D. Dễ dàng phân hủy sinh học.

Câu 25: Tơ visco và tơ axetat đều được điều chế từ cellulose. Tuy nhiên, quá trình điều chế tơ visco phức tạp hơn, liên quan đến việc hòa tan cellulose trong dung dịch carbon disulfide và NaOH. Sự khác biệt này dẫn đến điều gì về cấu trúc và tính chất của tơ visco so với tơ axetat?

  • A. Tơ visco có tính đàn hồi cao hơn tơ axetat.
  • B. Tơ visco có cấu trúc hóa học tương tự cellulose ban đầu, trong khi tơ axetat là ester của cellulose.
  • C. Tơ visco bền nhiệt hơn tơ axetat.
  • D. Tơ visco dễ cháy hơn tơ axetat.

Câu 26: Loại keo dán nào dưới đây được biết đến với khả năng khô rất nhanh trong điều kiện thường, thường được gọi là "keo 502"?

  • A. Keo cyanoacrylate
  • B. Keo epoxy
  • C. Keo silicone
  • D. Keo dán PVA

Câu 27: Khi so sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron, điểm khác biệt chính về cấu trúc monomer và cách điều chế là gì?

  • A. Nylon-6,6 từ một monomer, capron từ hai monomer.
  • B. Nylon-6,6 điều chế bằng trùng hợp, capron bằng trùng ngưng.
  • C. Nylon-6,6 từ hai monomer (điamin và điaxit), capron từ một monomer vòng (caprolactam).
  • D. Nylon-6,6 là tơ thiên nhiên, capron là tơ tổng hợp.

Câu 28: Cao su buna-N có tính chống dầu và nhiên liệu tốt hơn cao su buna và buna-S. Điều này được giải thích chủ yếu do sự có mặt của nhóm chức nào trong monomer acrylonitrile?

  • A. -COOH
  • B. -OH
  • C. -Cl
  • D. -CN

Câu 29: Trong sản xuất keo dán gỗ, người ta thường sử dụng keo dán PVA (Polyvinyl acetate). Loại keo này đông rắn nhờ quá trình nào?

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Bay hơi dung môi (nước).
  • C. Phản ứng trùng ngưng.
  • D. Tạo cầu nối disulfide.

Câu 30: Tơ được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Tính chất vật lý nào sau đây là không phải là tính chất đặc trưng cần có ở hầu hết các loại tơ?

  • A. Có độ bền cơ học nhất định (chịu lực kéo).
  • B. Có dạng sợi mảnh và dài.
  • C. Có tính đàn hồi rất cao.
  • D. Có khả năng nhuộm màu hoặc giữ màu tốt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các vật liệu polymer sau, vật liệu nào thuộc loại tơ bán tổng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Monomer dùng để tổng hợp cao su buna-N là buta-1,3-đien và chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su có tác dụng chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tơ capron (tơ nilon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vòng mở của monomer nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polymer của monomer nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tơ nylon-6,6 kém bền trong môi trường axit và kiềm là do trong cấu trúc mạch polymer có chứa liên kết hóa học đặc trưng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu khác nhau. Đặc điểm nào sau đây là *không phải* là tính chất quan trọng của keo dán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monomer nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tơ olon (nitron) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len nhân tạo là polymer của monomer nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho các phát biểu sau về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp:
(a) Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene.
(b) Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrylonitrile.
(c) Quá trình lưu hóa làm tăng tính đàn hồi của cao su.
(d) Cao su chloroprene được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi so sánh tơ visco và tơ cellulose axetat, điểm chung về nguồn gốc của chúng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monomer nào tham gia vào quá trình tổng hợp cao su buna-S?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại tơ nào dưới đây được xếp vào loại tơ thiên nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer có dạng:
(-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n
Đây là công thức của loại cao su tổng hợp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Keo dán epoxy là một loại keo dán hai thành phần, hoạt động dựa trên phản ứng hóa học giữa hai thành phần đó để tạo mạng lưới polymer bền vững. Tính chất này giúp keo epoxy có ưu điểm gì so với keo dán một thành phần khô bằng bay hơi dung môi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Tơ được chia thành các loại dựa trên nguồn gốc. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác thích hợp tạo ra loại cao su nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenediamin và axit nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một đoạn mạch của tơ visco có cấu trúc tương tự như tơ nào dưới đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tính đàn hồi đặc trưng của cao su là do cấu trúc mạch polymer của nó như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Loại keo dán nào thường được sử dụng để dán các vật liệu gỗ trong điều kiện ẩm ướt hoặc ngoài trời, do có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nước tốt sau khi đóng rắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, dầu. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất cho nhược điểm này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phân tích cấu trúc của một loại tơ cho thấy các đơn vị monomer liên kết với nhau bằng nhóm -CO-NH-. Đây là đặc điểm của loại tơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cao su chloroprene được sử dụng trong sản xuất ống dẫn hóa chất, vật liệu cách điện, và các sản phẩm cần chịu được dầu mỡ và hóa chất. Tính chất đặc trưng nào của cao su chloroprene giúp nó có các ứng dụng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tơ visco và tơ axetat đều được điều chế từ cellulose. Tuy nhiên, quá trình điều chế tơ visco phức tạp hơn, liên quan đến việc hòa tan cellulose trong dung dịch carbon disulfide và NaOH. Sự khác biệt này dẫn đến điều gì về cấu trúc và tính chất của tơ visco so với tơ axetat?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Loại keo dán nào dưới đây được biết đến với khả năng khô rất nhanh trong điều kiện thường, thường được gọi là 'keo 502'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi so sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron, điểm khác biệt chính về cấu trúc monomer và cách điều chế là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cao su buna-N có tính chống dầu và nhiên liệu tốt hơn cao su buna và buna-S. Điều này được giải thích chủ yếu do sự có mặt của nhóm chức nào trong monomer acrylonitrile?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong sản xuất keo dán gỗ, người ta thường sử dụng keo dán PVA (Polyvinyl acetate). Loại keo này đông rắn nhờ quá trình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tơ được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Tính chất vật lý nào sau đây là *không phải* là tính chất đặc trưng cần có ở hầu hết các loại tơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 5: Một số vấn đề an ninh toàn cầu

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được xếp vào nhóm tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ cellulose acetate
  • D. Tơ nitron

Câu 2: Cao su buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và monome nào sau đây?

  • A. Styrene
  • B. Isoprene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Vinyl chloride

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo cấu trúc mạng không gian, tăng tính đàn hồi và độ bền
  • B. Làm mềm cao su để dễ gia công
  • C. Tăng khả năng tan trong dung môi hữu cơ
  • D. Giảm giá thành sản phẩm

Câu 4: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được chế biến hóa học?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Bông
  • D. Tơ tằm

Câu 5: Monome dùng để điều chế tơ capron bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. Caprolactam
  • B. Axít ε-aminocaproic
  • C. Axít adipic và hexamethylenediamine
  • D. Acrylonitrile

Câu 6: Cao su thiên nhiên có thành phần hóa học chính là polime của monome nào?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Chloroprene
  • C. Styrene
  • D. Isoprene

Câu 7: Đặc điểm cấu tạo nào của keo dán tổng hợp giúp chúng có khả năng kết dính các vật liệu khác?

  • A. Có khả năng tạo liên kết hóa học hoặc lực liên kết vật lý (như Van der Waals, liên kết hydrogen) với bề mặt vật liệu
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao
  • C. Là chất rắn hoàn toàn không tan trong bất kỳ dung môi nào
  • D. Có cấu trúc mạng không gian rất chặt chẽ

Câu 8: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monome nào?

  • A. Axít terephthalic và ethylene glycol
  • B. Axít ε-aminocaproic
  • C. Axít adipic và hexamethylenediamine
  • D. Phenol và formaldehyde

Câu 9: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Styrene

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tơ là đúng?

  • A. Tơ là những vật liệu polime vô định hình, không có cấu trúc sợi.
  • B. Tơ tự nhiên được tổng hợp từ các monome đơn giản.
  • C. Tơ bán tổng hợp là tơ do con người tổng hợp hoàn toàn từ các chất hóa học.
  • D. Tơ tổng hợp có nguồn gốc từ các polime tổng hợp.

Câu 11: Mắt xích cơ bản của cao su chloroprene có công thức cấu tạo là:

  • A. (-CH2-CH=CH-CH2-)
  • B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)
  • C. (-CH2-CCl=CH-CH2-)
  • D. (-CH(C6H5)-CH2-)

Câu 12: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần. Khi trộn hai thành phần này, phản ứng hóa học xảy ra tạo thành cấu trúc mạng lưới bền vững. Đây là ví dụ về loại keo dán nào?

  • A. Keo dán khô nhanh (cyanoacrylate)
  • B. Keo dán polyme hóa tại chỗ (ví dụ: keo hai thành phần)
  • C. Keo dán nóng chảy (hot melt adhesive)
  • D. Keo dán dung môi

Câu 13: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa.
  • B. Cao su thiên nhiên bền với nhiệt, hóa chất và dung môi hữu cơ hơn cao su lưu hóa.
  • C. Cao su lưu hóa dễ bị chảy dẻo khi nóng và giòn khi lạnh hơn cao su thiên nhiên.
  • D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn và khó tan trong dung môi hữu cơ hơn cao su thiên nhiên.

Câu 14: Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Vinyl chloride
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Styrene

Câu 15: Một loại keo dán cần phải được làm nóng chảy trước khi sử dụng và đông rắn lại khi nguội để tạo liên kết. Loại keo dán này thuộc nhóm nào?

  • A. Keo dán polyme hóa tại chỗ
  • B. Keo dán dung môi
  • C. Keo dán nóng chảy
  • D. Keo dán tiếp xúc

Câu 16: Tơ tằm và sợi bông khác nhau về bản chất hóa học như thế nào?

  • A. Tơ tằm là polysaccharide, sợi bông là protein.
  • B. Tơ tằm là protein, sợi bông là polysaccharide (cellulose).
  • C. Cả hai đều là protein.
  • D. Cả hai đều là polysaccharide.

Câu 17: Cao su Buna-S được ứng dụng rộng rãi để sản xuất lốp xe. Monome chính để tổng hợp cao su này là buta-1,3-diene và monome thứ hai là:

  • A. Styrene
  • B. Acrylonitrile
  • C. Isoprene
  • D. Vinyl acetate

Câu 18: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp. Điểm chung về nguồn gốc của hai loại tơ này là gì?

  • A. Được tổng hợp từ các amino axit.
  • B. Được tổng hợp từ các diol và diacid.
  • C. Được chế biến từ cellulose tự nhiên.
  • D. Được tổng hợp từ các dẫn xuất của dầu mỏ.

Câu 19: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polime dạng cis-polyisoprene. Đặc điểm này góp phần tạo nên tính chất đặc trưng nào của cao su thiên nhiên?

  • A. Độ bền hóa học cao.
  • B. Tính đàn hồi cao.
  • C. Khả năng chịu nhiệt tốt.
  • D. Độ cứng và độ bền cơ học vượt trội.

Câu 20: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ, giấy, vải, dựa trên nguyên tắc dung môi hòa tan polime, sau đó dung môi bay hơi làm polime đông rắn lại và tạo liên kết. Loại keo này thuộc nhóm nào?

  • A. Keo dán dung môi
  • B. Keo dán nóng chảy
  • C. Keo dán polyme hóa tại chỗ
  • D. Keo dán khô nhanh

Câu 21: Tơ nylon-6,6 có công thức cấu tạo chứa nhóm -CO-NH-. Nhóm chức này làm cho tơ nylon-6,6 có tính chất nào sau đây?

  • A. Rất bền với nhiệt độ cao.
  • B. Không bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm.
  • C. Có khả năng tan tốt trong nước.
  • D. Có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm.

Câu 22: Cao su chloroprene có cấu trúc mạch polime tương tự cao su thiên nhiên nhưng thay nhóm metyl (-CH3) bằng nguyên tử clo (-Cl). Điều này ảnh hưởng đến tính chất nào của cao su chloroprene so với cao su thiên nhiên?

  • A. Tăng khả năng chống cháy và bền với dầu mỡ.
  • B. Giảm tính đàn hồi.
  • C. Tăng khả năng tan trong dung môi hữu cơ.
  • D. Giảm độ bền cơ học.

Câu 23: Khi sử dụng keo dán, việc làm sạch bề mặt vật liệu cần dán là rất quan trọng. Tại sao?

  • A. Để tăng tốc độ bay hơi của dung môi trong keo.
  • B. Để làm giảm nhiệt độ đông rắn của keo.
  • C. Để đảm bảo keo có thể tiếp xúc trực tiếp và tạo liên kết hiệu quả với bề mặt.
  • D. Để làm cho keo có màu sắc đẹp hơn.

Câu 24: Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích lặp lại trong mạch polime của tơ capron có công thức là:

  • A. (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)
  • B. (-CO-C6H4-CO-O-(CH2)2-O-)
  • C. (-CH2-CH(CN)-)
  • D. (-NH-(CH2)5-CO-)

Câu 25: Cao su buna được điều chế từ buta-1,3-diene. Polime này có công thức cấu tạo là (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Công thức phân tử của một mắt xích là gì?

  • A. C4H6
  • B. C5H8
  • C. C4H4
  • D. C8H12

Câu 26: Keo dán khô nhanh (ví dụ: keo 502) thường chứa thành phần chính là cyanoacrylate. Loại keo này đông rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi có hơi ẩm. Cơ chế đông rắn này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Bay hơi dung môi.
  • B. Polyme hóa anion.
  • C. Phản ứng trùng ngưng.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 27: Tơ nào trong các loại sau đây thuộc nhóm tơ polyamide?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nitron
  • C. Tơ polyester
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 28: Cao su lưu hóa có thêm lưu huỳnh tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polime. Lượng lưu huỳnh thêm vào ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của cao su?

  • A. Lượng lưu huỳnh tăng trong một giới hạn nhất định sẽ làm tăng độ cứng và giảm tính đàn hồi.
  • B. Lượng lưu huỳnh tăng luôn làm tăng tính đàn hồi.
  • C. Lượng lưu huỳnh không ảnh hưởng đến tính chất cơ học mà chỉ ảnh hưởng đến màu sắc.
  • D. Lưu huỳnh làm cao su dễ bị tan trong dung môi hữu cơ hơn.

Câu 29: Keo dán urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Loại keo này thường được sử dụng trong sản xuất ván ép, ván dăm. Đặc điểm nổi bật của keo này là gì?

  • A. Rất linh hoạt và có tính đàn hồi cao sau khi đông rắn.
  • B. Đông rắn ngay lập tức khi tiếp xúc với không khí.
  • C. Tạo ra liên kết cứng, bền, chịu được ẩm ở mức độ nhất định.
  • D. Có khả năng chống cháy tuyệt đối.

Câu 30: Cho các vật liệu sau: (1) Tơ tằm, (2) Cao su buna-N, (3) Tơ visco, (4) Keo dán epoxy. Số lượng vật liệu là polime tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được xếp vào nhóm tơ tổng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cao su buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và monome nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được chế biến hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Monome dùng để điều chế tơ capron bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cao su thiên nhiên có thành phần hóa học chính là polime của monome nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm cấu tạo nào của keo dán tổng hợp giúp chúng có khả năng kết dính các vật liệu khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai monome nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tơ là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Mắt xích cơ bản của cao su chloroprene có công thức cấu tạo là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần. Khi trộn hai thành phần này, phản ứng hóa học xảy ra tạo thành cấu trúc mạng lưới bền vững. Đây là ví dụ về loại keo dán nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Một loại keo dán cần phải được làm nóng chảy trước khi sử dụng và đông rắn lại khi nguội để tạo liên kết. Loại keo dán này thuộc nhóm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tơ tằm và sợi bông khác nhau về bản chất hóa học như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cao su Buna-S được ứng dụng rộng rãi để sản xuất lốp xe. Monome chính để tổng hợp cao su này là buta-1,3-diene và monome thứ hai là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp. Điểm chung về nguồn gốc của hai loại tơ này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polime dạng cis-polyisoprene. Đặc điểm này góp phần tạo nên tính chất đặc trưng nào của cao su thiên nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ, giấy, vải, dựa trên nguyên tắc dung môi hòa tan polime, sau đó dung môi bay hơi làm polime đông rắn lại và tạo liên kết. Loại keo này thuộc nhóm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tơ nylon-6,6 có công thức cấu tạo chứa nhóm -CO-NH-. Nhóm chức này làm cho tơ nylon-6,6 có tính chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cao su chloroprene có cấu trúc mạch polime tương tự cao su thiên nhiên nhưng thay nhóm metyl (-CH3) bằng nguyên tử clo (-Cl). Điều này ảnh hưởng đến tính chất nào của cao su chloroprene so với cao su thiên nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi sử dụng keo dán, việc làm sạch bề mặt vật liệu cần dán là rất quan trọng. Tại sao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích lặp lại trong mạch polime của tơ capron có công thức là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cao su buna được điều chế từ buta-1,3-diene. Polime này có công thức cấu tạo là (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Công thức phân tử của một mắt xích là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Keo dán khô nhanh (ví dụ: keo 502) thường chứa thành phần chính là cyanoacrylate. Loại keo này đông rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi có hơi ẩm. Cơ chế đông rắn này dựa trên nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tơ nào trong các loại sau đây thuộc nhóm tơ polyamide?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cao su lưu hóa có thêm lưu huỳnh tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polime. Lượng lưu huỳnh thêm vào ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của cao su?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Keo dán urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Loại keo này thường được sử dụng trong sản xuất ván ép, ván dăm. Đặc điểm nổi bật của keo này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho các vật liệu sau: (1) Tơ tằm, (2) Cao su buna-N, (3) Tơ visco, (4) Keo dán epoxy. Số lượng vật liệu là polime tổng hợp là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tơ được phân loại dựa trên nguồn gốc. Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 2: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu rắn với nhau. Cơ chế kết dính của keo có thể dựa trên liên kết hóa học hoặc liên kết vật lý. Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc tạo mạng không gian bền vững khi keo epoxy khô?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Lực Van der Waals

Câu 3: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene với cấu hình cis-1,4. Tính đàn hồi đặc trưng của cao su thiên nhiên chủ yếu là do yếu tố cấu trúc nào của polymer?

  • A. Sự phân cực mạnh của mạch polymer
  • B. Cấu trúc mạch dài, xoắn không đều và có khả năng co giãn
  • C. Sự hiện diện của các nhóm chức phân cực trong mạch
  • D. Khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc mạng lưới không gian

Câu 4: Quá trình lưu hóa cao su làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Tạo liên kết hydro giữa các mạch polymer cao su.
  • B. Phân cắt mạch polymer cao su thành các đoạn ngắn hơn.
  • C. Thêm chất độn làm tăng khối lượng riêng của cao su.
  • D. Tạo cầu nối disulfide giữa các mạch polymer cao su, hình thành mạng lưới không gian.

Câu 5: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine và adipic acid. Loại phản ứng hóa học chính diễn ra trong quá trình tổng hợp này là gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp cộng (Addition polymerization)
  • B. Phản ứng trùng ngưng (Condensation polymerization)
  • C. Phản ứng trùng hợp mở vòng (Ring-opening polymerization)
  • D. Phản ứng đồng trùng hợp (Copolymerization)

Câu 6: Cao su Buna-N được sử dụng để chế tạo các sản phẩm cần chịu dầu mỡ tốt như ống dẫn xăng dầu, gioăng đệm. Monomer nào sau đây được sử dụng cùng với buta-1,3-đien để tổng hợp cao su Buna-N?

  • A. Styrene (C6H5CH=CH2)
  • B. Isoprene (CH2=C(CH3)CH=CH2)
  • C. Acrylonitrile (CH2=CHCN)
  • D. Chloroprene (CH2=CClCH=CH2)

Câu 7: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của caprolactam là một vòng chứa nhóm chức nào?

  • A. Nhóm amide (-CO-NH-)
  • B. Nhóm ester (-COO-)
  • C. Nhóm ether (-O-)
  • D. Nhóm hydroxyl (-OH)

Câu 8: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi "keo 502" hoặc "super glue", có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với bề mặt vật liệu và hơi ẩm trong không khí. Cơ chế đóng rắn của loại keo này là gì?

  • A. Phản ứng oxy hóa khử
  • B. Phản ứng trùng hợp anion hóa
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Làm bay hơi dung môi

Câu 9: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế tơ visco so với tơ cellulose acetate là gì?

  • A. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng, tơ cellulose acetate bằng trùng hợp.
  • B. Tơ visco là ester của cellulose, tơ cellulose acetate là ether của cellulose.
  • C. Tơ visco là cellulose được tái sinh từ dung dịch, tơ cellulose acetate là ester của cellulose.
  • D. Tơ visco sử dụng acid làm xúc tác, tơ cellulose acetate sử dụng kiềm.

Câu 10: Cao su Buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của mắt xích trong mạch cao su Buna là:

  • A. (-CH2-CH=CH-CH2-)
  • B. (-CH2-CCl=CH-CH2-)
  • C. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)
  • D. (-CH2-CH(CN)-)

Câu 11: Một loại keo dán hai thành phần (A và B) được sử dụng để sửa chữa kim loại. Thành phần A chứa nhựa epoxy, thành phần B chứa chất đóng rắn là một amine. Khi trộn A và B, phản ứng hóa học xảy ra tạo ra polymer mạng lưới bền vững. Vai trò của chất đóng rắn (amine) trong trường hợp này là gì?

  • A. Chất làm mềm nhựa epoxy.
  • B. Dung môi hòa tan nhựa epoxy.
  • C. Chất độn làm tăng thể tích keo.
  • D. Tác nhân phản ứng với nhựa epoxy để tạo liên kết ngang.

Câu 12: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng phổ biến để dệt vải may mặc, đặc biệt là các sản phẩm giữ ấm như áo len. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

  • A. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3)
  • C. Acrylonitrile (CH2=CHCN)
  • D. Styrene (C6H5CH=CH2)

Câu 13: Cao su Chloroprene (Neoprene) có khả năng chống dầu, chống hóa chất và chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên, được dùng làm ống dẫn hóa chất, dây đai truyền động. Monomer để tổng hợp cao su Chloroprene là:

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Isoprene
  • C. Styrene
  • D. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-đien)

Câu 14: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Độ bền kéo đứt cao hơn, ít bị chảy dẻo khi nóng và giòn khi lạnh.
  • B. Tính đàn hồi kém hơn và dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Dễ bị oxy hóa bởi không khí và ánh sáng mặt trời.
  • D. Giá thành sản xuất thấp hơn đáng kể.

Câu 15: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên có nguồn gốc từ động vật (sâu tằm). Về mặt hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyether
  • B. Polyester
  • C. Polyamide
  • D. Polyvinyl alcohol

Câu 16: Keo dán urea-formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ván gỗ công nghiệp (ván ép, MDF, particle board). Loại keo này được tổng hợp từ monome nào?

  • A. Urea và formaldehyde
  • B. Phenol và formaldehyde
  • C. Melamine và formaldehyde
  • D. Epoxy và amine

Câu 17: Sợi bông là loại tơ tự nhiên phổ biến nhất, có nguồn gốc từ thực vật. Thành phần hóa học chính của sợi bông là gì?

  • A. Protein
  • B. Starch (Tinh bột)
  • C. Lignin
  • D. Cellulose

Câu 18: Cao su Buna-S (SBR) là loại cao su tổng hợp được dùng nhiều trong sản xuất lốp xe. Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monomer nào?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Styrene
  • C. Isoprene
  • D. Vinyl chloride

Câu 19: Tơ cellulose acetate được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhydride acetic hoặc acid acetic trong điều kiện thích hợp. Quá trình này tạo ra liên kết hóa học nào trong phân tử cellulose?

  • A. Liên kết ester
  • B. Liên kết ether
  • C. Liên kết amide
  • D. Liên kết peptide

Câu 20: Một loại vật liệu polymer được mô tả là có cấu trúc mạng lưới không gian ba chiều, được tạo thành từ các liên kết ngang giữa các mạch polymer dài. Tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất của vật liệu có cấu trúc này?

  • A. Dễ nóng chảy khi đun nóng.
  • B. Tan tốt trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
  • C. Có độ bền cơ học cao, khó biến dạng và không tan trong dung môi.
  • D. Chỉ tồn tại ở dạng sợi mảnh.

Câu 21: Cho công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer: [-CH2-CCl=CH-CH2-]n. Đây là công thức cấu tạo của loại vật liệu nào?

  • A. Cao su Buna
  • B. Cao su Isoprene
  • C. Cao su Buna-N
  • D. Cao su Chloroprene

Câu 22: Tơ nylon-6,6 có đặc tính bền, dai, chịu ma sát tốt, nhưng kém bền trong môi trường acid hoặc kiềm. Nguyên nhân chính dẫn đến sự kém bền này là do sự hiện diện của nhóm chức nào trong mạch polymer?

  • A. Nhóm amide (-CO-NH-)
  • B. Nhóm ester (-COO-)
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. Liên kết C-C bão hòa

Câu 23: Keo dán có thể phân loại dựa trên cơ chế đóng rắn. Loại keo nào sau đây đóng rắn chủ yếu bằng cách bay hơi dung môi?

  • A. Keo epoxy hai thành phần
  • B. Keo cyanoacrylate (keo 502)
  • C. Keo dán tổng hợp gốc dung môi (ví dụ: keo dán mô hình)
  • D. Keo dán urea-formaldehyde

Câu 24: Cao su Isoprene tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên. Monomer để điều chế cao su Isoprene là:

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-đien)
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Styrene
  • D. Acrylonitrile

Câu 25: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ nitron

Câu 26: Trong một mắt xích của cao su Buna-S có công thức cấu tạo gần đúng là (-CH2-CH=CH-CH2-)m(-CH2-CH(C6H5)-)n. Đặc điểm cấu trúc nào quyết định tính chất đàn hồi của loại cao su này?

  • A. Sự hiện diện của vòng benzen trong styrene.
  • B. Các liên kết đôi C=C còn sót lại trong mạch polymer.
  • C. Sự phân bố ngẫu nhiên của các mắt xích buta-1,3-đien và styrene.
  • D. Khối lượng phân tử trung bình lớn.

Câu 27: Keo dán gốc nước thường chứa polymer phân tán hoặc hòa tan trong nước. Cơ chế đóng rắn của loại keo này sau khi bôi lên bề mặt vật liệu là gì?

  • A. Nước bay hơi làm polymer kết lại và tạo liên kết.
  • B. Polymer phản ứng hóa học với nước.
  • C. Nhiệt độ môi trường gây ra phản ứng trùng hợp.
  • D. Ánh sáng UV kích hoạt quá trình đóng rắn.

Câu 28: Tơ nào sau đây là kết quả của phản ứng trùng ngưng giữa hai loại monomer khác nhau?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ nitron

Câu 29: Khi tính toán phần trăm khối lượng của nguyên tố trong một mắt xích polymer, ta dựa vào khối lượng mol của các nguyên tử trong mắt xích đó. Tính phần trăm khối lượng của Clo trong mắt xích cao su Chloroprene (-CH2-CCl=CH-CH2-), biết khối lượng mol của C=12, H=1, Cl=35,5.

  • A. 25,00%
  • B. 40,11%
  • C. 35,50%
  • D. 59,89%

Câu 30: Cao su thiên nhiên có tính chất kém bền với nhiệt độ, dễ bị oxy hóa và trương nở trong xăng, dầu. Quá trình lưu hóa với lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể các tính chất này. Sự cải thiện này chủ yếu là do:

  • A. Các mạch polymer được liên kết ngang bằng cầu nối -S-, hạn chế sự trượt và tương tác với dung môi/nhiệt.
  • B. Lưu huỳnh làm tăng khối lượng phân tử của polymer.
  • C. Lưu huỳnh hoạt động như một chất chống oxy hóa.
  • D. Lưu huỳnh làm thay đổi cấu hình cis của polyisoprene thành trans.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tơ được phân loại dựa trên nguồn gốc. Loại tơ nào sau đây thuộc nhóm tơ bán tổng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu rắn với nhau. Cơ chế kết dính của keo có thể dựa trên liên kết hóa học hoặc liên kết vật lý. Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc tạo mạng không gian bền vững khi keo epoxy khô?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene với cấu hình cis-1,4. Tính đàn hồi đặc trưng của cao su thiên nhiên chủ yếu là do yếu tố cấu trúc nào của polymer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Quá trình lưu hóa cao su làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hexamethylenediamine và adipic acid. Loại phản ứng hóa học chính diễn ra trong quá trình tổng hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cao su Buna-N được sử dụng để chế tạo các sản phẩm cần chịu dầu mỡ tốt như ống dẫn xăng dầu, gioăng đệm. Monomer nào sau đây được sử dụng cùng với buta-1,3-đien để tổng hợp cao su Buna-N?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của caprolactam là một vòng chứa nhóm chức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi 'keo 502' hoặc 'super glue', có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với bề mặt vật liệu và hơi ẩm trong không khí. Cơ chế đóng rắn của loại keo này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế tơ visco so với tơ cellulose acetate là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cao su Buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của mắt xích trong mạch cao su Buna là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Một loại keo dán hai thành phần (A và B) được sử dụng để sửa chữa kim loại. Thành phần A chứa nhựa epoxy, thành phần B chứa chất đóng rắn là một amine. Khi trộn A và B, phản ứng hóa học xảy ra tạo ra polymer mạng lưới bền vững. Vai trò của chất đóng rắn (amine) trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng phổ biến để dệt vải may mặc, đặc biệt là các sản phẩm giữ ấm như áo len. Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của monomer nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cao su Chloroprene (Neoprene) có khả năng chống dầu, chống hóa chất và chịu nhiệt tốt hơn cao su thiên nhiên, được dùng làm ống dẫn hóa chất, dây đai truyền động. Monomer để tổng hợp cao su Chloroprene là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên có nguồn gốc từ động vật (sâu tằm). Về mặt hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Keo dán urea-formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ván gỗ công nghiệp (ván ép, MDF, particle board). Loại keo này được tổng hợp từ monome nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Sợi bông là loại tơ tự nhiên phổ biến nhất, có nguồn gốc từ thực vật. Thành phần hóa học chính của sợi bông là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cao su Buna-S (SBR) là loại cao su tổng hợp được dùng nhiều trong sản xuất lốp xe. Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monomer nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tơ cellulose acetate được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhydride acetic hoặc acid acetic trong điều kiện thích hợp. Quá trình này tạo ra liên kết hóa học nào trong phân tử cellulose?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một loại vật liệu polymer được mô tả là có cấu trúc mạng lưới không gian ba chiều, được tạo thành từ các liên kết ngang giữa các mạch polymer dài. Tính chất nào sau đây là đặc trưng nhất của vật liệu có cấu trúc này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer: [-CH2-CCl=CH-CH2-]n. Đây là công thức cấu tạo của loại vật liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tơ nylon-6,6 có đặc tính bền, dai, chịu ma sát tốt, nhưng kém bền trong môi trường acid hoặc kiềm. Nguyên nhân chính dẫn đến sự kém bền này là do sự hiện diện của nhóm chức nào trong mạch polymer?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Keo dán có thể phân loại dựa trên cơ chế đóng rắn. Loại keo nào sau đây đóng rắn chủ yếu bằng cách bay hơi dung môi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cao su Isoprene tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên. Monomer để điều chế cao su Isoprene là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một mắt xích của cao su Buna-S có công thức cấu tạo gần đúng là (-CH2-CH=CH-CH2-)m(-CH2-CH(C6H5)-)n. Đặc điểm cấu trúc nào quyết định tính chất đàn hồi của loại cao su này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Keo dán gốc nước thường chứa polymer phân tán hoặc hòa tan trong nước. Cơ chế đóng rắn của loại keo này sau khi bôi lên bề mặt vật liệu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tơ nào sau đây là kết quả của phản ứng trùng ngưng giữa hai loại monomer khác nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi tính toán phần trăm khối lượng của nguyên tố trong một mắt xích polymer, ta dựa vào khối lượng mol của các nguyên tử trong mắt xích đó. Tính phần trăm khối lượng của Clo trong mắt xích cao su Chloroprene (-CH2-CCl=CH-CH2-), biết khối lượng mol của C=12, H=1, Cl=35,5.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cao su thiên nhiên có tính chất kém bền với nhiệt độ, dễ bị oxy hóa và trương nở trong xăng, dầu. Quá trình lưu hóa với lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể các tính chất này. Sự cải thiện này chủ yếu là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tơ được phân loại theo nguồn gốc thành tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Dựa vào định nghĩa này, trong các loại vật liệu sau: bông, len, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, keo dán ure-formaldehyde, có bao nhiêu loại là tơ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 2: Quá trình kéo sợi là một giai đoạn quan trọng trong sản xuất tơ tổng hợp. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Tăng khối lượng phân tử của polymer.
  • B. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer.
  • C. Loại bỏ tạp chất ra khỏi polymer.
  • D. Ép đùn polymer nóng chảy hoặc dung dịch qua các lỗ nhỏ để tạo thành sợi mảnh.

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp có độ bền cơ học cao, được sử dụng rộng rãi. Monomer cần thiết để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Axit ε-aminocaproic.
  • B. Axit adipic và hexametylenđiamin.
  • C. Axit terephtalic và etylen glycol.
  • D. Caprolactam.

Câu 4: Tơ capron (tơ nilon-6) có cấu trúc mạch polymer tương tự tơ nilon-6,6 nhưng được tổng hợp từ một monomer duy nhất. Phản ứng hóa học để tạo ra tơ capron là gì?

  • A. Trùng hợp mở vòng của caprolactam.
  • B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
  • C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitril.
  • D. Trùng hợp vinyl xyanua.

Câu 5: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là các polyamit. Nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer của chúng là gì?

  • A. Nhóm este (-COO-).
  • B. Nhóm ete (-O-).
  • C. Nhóm amit (-CO-NH-).
  • D. Nhóm hidroxyl (-OH).

Câu 6: Tơ visco và tơ axetat được gọi là tơ bán tổng hợp vì chúng được điều chế từ polymer thiên nhiên (cellulose) nhưng qua xử lý hóa học. Sự khác biệt cơ bản giữa tơ visco và tơ axetat nằm ở đâu?

  • A. Nguồn gốc của cellulose sử dụng.
  • B. Phương pháp kéo sợi.
  • C. Độ dài mạch polymer.
  • D. Sản phẩm hóa học cuối cùng thu được từ cellulose.

Câu 7: Tơ nitron (olon) được sử dụng làm sợi dệt vải, làm tóc giả, len nhân tạo vì có tính dai, giữ nhiệt tốt. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

  • A. Vinyl xyanua (acrilonitril).
  • B. Metyl metacrylat.
  • C. Stiren.
  • D. Caprolactam.

Câu 8: So với các loại tơ tổng hợp như nilon, tơ visco có một nhược điểm đáng kể là kém bền trong môi trường ẩm và khi giặt. Tính chất này liên quan đến cấu trúc hóa học nào của tơ visco?

  • A. Các liên kết peptit trong mạch polymer.
  • B. Sự tồn tại của nhiều nhóm -OH tự do có khả năng hút ẩm.
  • C. Cấu trúc không gian mạng lưới.
  • D. Sự phân nhánh của mạch polymer.

Câu 9: Tơ thiên nhiên như bông, len, tơ tằm có ưu điểm là thân thiện với môi trường và người sử dụng. Tuy nhiên, chúng cũng có nhược điểm so với tơ tổng hợp. Nhược điểm nào dưới đây là không đúng đối với tơ thiên nhiên?

  • A. Dễ bị vi khuẩn, nấm mốc phân hủy.
  • B. Kém bền với nhiệt hơn một số tơ tổng hợp.
  • C. Độ bền cơ học luôn thấp hơn tơ tổng hợp.
  • D. Dễ bị côn trùng phá hoại (đối với len, tơ tằm).

Câu 10: Cao su thiên nhiên được lấy từ mủ cây cao su và có thành phần chính là polyisoprene. Mắt xích cơ bản của polyisoprene trong cao su thiên nhiên có cấu hình lập thể là gì?

  • A. Cấu hình cis.
  • B. Cấu hình trans.
  • C. Hỗn hợp cấu hình cis và trans.
  • D. Không có cấu hình lập thể cố định.

Câu 11: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt, dễ bị oxi hóa và tan trong một số dung môi hữu cơ. Để khắc phục nhược điểm này và tăng tính đàn hồi, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Phản ứng cộng H2 vào các liên kết đôi.
  • B. Phản ứng tách nước giữa các mạch polymer.
  • C. Phản ứng cộng S vào liên kết đôi làm bão hòa mạch polymer.
  • D. Tạo liên kết ngang (cầu nối -S-S-) giữa các mạch polyisoprene.

Câu 12: Cao su lưu hóa có những tính chất vượt trội so với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa. Tính chất nào sau đây là không đúng khi nói về cao su lưu hóa?

  • A. Dễ tan hơn trong dung môi hữu cơ.
  • B. Có tính đàn hồi cao hơn và phạm vi nhiệt độ đàn hồi rộng hơn.
  • C. Kém dính hơn.
  • D. Ít bị oxi hóa hơn.

Câu 13: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch cao su buna là gì?

  • A. -CH2-CH(C6H5)-CH2-CH=CH-
  • B. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • C. -CH2-CH=CH-CH2-
  • D. -CH2-CCl=CH-CH2-

Câu 14: Cao su buna-S (SBR) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monomer được đồng trùng hợp với buta-1,3-đien để tạo ra cao su buna-S là gì?

  • A. Isopren.
  • B. Stiren.
  • C. Acrilonitril.
  • D. Cloropren.

Câu 15: Cao su buna-N có khả năng chống dầu và nhiên liệu tốt, được dùng làm ống dẫn xăng, dầu, gioăng đệm. Monomer được đồng trùng hợp với buta-1,3-đien để tạo ra cao su buna-N là gì?

  • A. Stiren.
  • B. Isopren.
  • C. Cloropren.
  • D. Acrilonitril (vinyl xyanua).

Câu 16: Cao su cloropren (neopren) được tổng hợp từ monomer cloropren. Công thức cấu tạo của monomer cloropren là gì?

  • A. CH2=CCl-CH=CH2.
  • B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
  • C. CH2=CH-CH=CH2.
  • D. CH2=CH-Cl.

Câu 17: Cao su isoprene tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên nhưng có thể điều chỉnh được cấu hình lập thể. Loại cao su tổng hợp nào dưới đây có cấu trúc mắt xích giống hệt cao su thiên nhiên (polyisoprene cis)?

  • A. Cao su buna.
  • B. Cao su buna-S.
  • C. Cao su isoprene tổng hợp (với xúc tác phù hợp).
  • D. Cao su cloropren.

Câu 18: Khi so sánh tính chất của các loại cao su tổng hợp, cao su buna-N nổi bật với khả năng chống lại tác động của các dung môi không phân cực như dầu mỏ. Đặc điểm cấu tạo nào của cao su buna-N giúp nó có tính chất này?

  • A. Có nhiều liên kết đôi trong mạch.
  • B. Sự có mặt của nhóm xyanua (-CN) phân cực trong mắt xích acrilonitril.
  • C. Cấu trúc mạng không gian sau lưu hóa.
  • D. Khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 19: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu khác lại với nhau. Cơ chế kết dính của keo dán chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Phản ứng hóa học giữa keo và vật liệu cần dán.
  • B. Sự nóng chảy và đông đặc của keo.
  • C. Sự bay hơi của dung môi trong keo.
  • D. Lực tương tác giữa các phân tử polymer của keo và bề mặt vật liệu (lực Van der Waals, liên kết hydrogen, v.v.).

Câu 20: Keo dán có thể được phân loại dựa trên thành phần, cơ chế đóng rắn, hoặc ứng dụng. Keo dán ure-formaldehyde là một loại keo được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thường được dùng trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất gỗ ép, ván dăm.
  • B. Kết dính kim loại.
  • C. Kết dính thủy tinh.
  • D. Làm keo dán giấy thông thường.

Câu 21: Khi sử dụng một số loại keo dán, người ta có thể cần thêm "chất đóng rắn". Vai trò của chất đóng rắn trong quá trình sử dụng keo là gì?

  • A. Làm loãng keo để dễ sử dụng hơn.
  • B. Tăng thời gian khô của keo.
  • C. Gây ra phản ứng tạo liên kết ngang, chuyển keo từ trạng thái lỏng/nhão sang rắn.
  • D. Tăng màu sắc cho keo.

Câu 22: Xét các vật liệu polymer sau: poli(vinyl clorua), tơ visco, cao su buna-S, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại tơ hoặc cao su?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su buna-S dựa trên tính chất hóa học nào sau đây là khả thi?

  • A. Phản ứng với dung dịch brom (đều có liên kết đôi, nhưng tốc độ và mức độ phản ứng có thể khác).
  • B. Khả năng cháy.
  • C. Tính tan trong nước.
  • D. Tính đàn hồi (cần lưu hóa để so sánh).

Câu 24: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có thêm nguyên tố sulfur. Giả sử mỗi nguyên tử sulfur tạo cầu nối -S- giữa hai mạch polyisoprene, làm thay đổi khối lượng phân tử trung bình của polymer. Nếu một mẫu cao su lưu hóa chứa 2% khối lượng sulfur, tính trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một nguyên tử sulfur liên kết ngang?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 100
  • D. 200

Câu 25: Tơ axetat được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhiđrit axetic. Cấu trúc của tơ axetat chứa nhóm chức đặc trưng nào được tạo ra từ phản ứng này?

  • A. Este.
  • B. Amit.
  • C. Ete.
  • D. Hidroxyl (tự do).

Câu 26: Tơ tằm là tơ thiên nhiên có nguồn gốc protein. Đặc điểm cấu trúc nào của tơ tằm giúp nó có độ bền và độ bóng nhất định?

  • A. Các liên kết đôi C=C trong mạch.
  • B. Các liên kết peptit và cấu trúc mạch thẳng, sắp xếp song song.
  • C. Sự có mặt của các nhóm -OH phân cực.
  • D. Cấu trúc mạng không gian.

Câu 27: Cao su Buna-N có tính kháng dầu tốt hơn cao su Buna-S. Sự khác biệt này chủ yếu do sự có mặt của monomer nào trong cao su Buna-N?

  • A. Buta-1,3-đien.
  • B. Stiren.
  • C. Isopren.
  • D. Acrilonitril.

Câu 28: Một loại keo dán được sử dụng để dán các bề mặt kim loại lại với nhau, yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Loại keo dán polymer nào sau đây có thể phù hợp với yêu cầu này?

  • A. Keo hồ tinh bột.
  • B. Keo dán từ mủ cao su thiên nhiên.
  • C. Keo epoxy (thường là polymer nhiệt rắn).
  • D. Keo dán PVA (polyvinyl axetat).

Câu 29: Cao su thiên nhiên có tính dẻo ở nhiệt độ thấp và dễ bị chảy dính ở nhiệt độ cao. Quá trình lưu hóa giúp cải thiện đáng kể tính chất này. Giải thích nào sau đây là đúng về tác dụng của lưu hóa đối với phạm vi nhiệt độ sử dụng của cao su?

  • A. Tăng nhiệt độ hóa mềm và giảm nhiệt độ hóa rắn, mở rộng khoảng nhiệt độ đàn hồi.
  • B. Chỉ tăng nhiệt độ hóa mềm.
  • C. Chỉ giảm nhiệt độ hóa rắn.
  • D. Không ảnh hưởng đến phạm vi nhiệt độ sử dụng.

Câu 30: Sợi bông và tơ visco đều có nguồn gốc từ cellulose. Tuy nhiên, chúng có những khác biệt về cấu trúc và tính chất. Sự khác biệt nào sau đây là đúng khi so sánh sợi bông và tơ visco?

  • A. Sợi bông có độ hút ẩm thấp hơn tơ visco.
  • B. Sợi bông được tạo ra bằng phản ứng tổng hợp hóa học hoàn toàn, còn tơ visco là từ thiên nhiên.
  • C. Mạch cellulose trong sợi bông bị phân cắt nhiều hơn trong quá trình sản xuất so với tơ visco.
  • D. Tơ visco có độ bóng và mềm mại hơn sợi bông do cấu trúc sợi được tái tạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tơ được phân loại theo nguồn gốc thành tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Dựa vào định nghĩa này, trong các loại vật liệu sau: bông, len, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, keo dán ure-formaldehyde, có bao nhiêu loại là tơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Quá trình kéo sợi là một giai đoạn quan trọng trong sản xuất tơ tổng hợp. Mục đích chính của quá trình này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp có độ bền cơ học cao, được sử dụng rộng rãi. Monomer cần thiết để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tơ capron (tơ nilon-6) có cấu trúc mạch polymer tương tự tơ nilon-6,6 nhưng được tổng hợp từ một monomer duy nhất. Phản ứng hóa học để tạo ra tơ capron là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là các polyamit. Nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer của chúng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tơ visco và tơ axetat được gọi là tơ bán tổng hợp vì chúng được điều chế từ polymer thiên nhiên (cellulose) nhưng qua xử lý hóa học. Sự khác biệt cơ bản giữa tơ visco và tơ axetat nằm ở đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tơ nitron (olon) được sử dụng làm sợi dệt vải, làm tóc giả, len nhân tạo vì có tính dai, giữ nhiệt tốt. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: So với các loại tơ tổng hợp như nilon, tơ visco có một nhược điểm đáng kể là kém bền trong môi trường ẩm và khi giặt. Tính chất này liên quan đến cấu trúc hóa học nào của tơ visco?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tơ thiên nhiên như bông, len, tơ tằm có ưu điểm là thân thiện với môi trường và người sử dụng. Tuy nhiên, chúng cũng có nhược điểm so với tơ tổng hợp. Nhược điểm nào dưới đây là *không đúng* đối với tơ thiên nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cao su thiên nhiên được lấy từ mủ cây cao su và có thành phần chính là polyisoprene. Mắt xích cơ bản của polyisoprene trong cao su thiên nhiên có cấu hình lập thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt, dễ bị oxi hóa và tan trong một số dung môi hữu cơ. Để khắc phục nhược điểm này và tăng tính đàn hồi, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cao su lưu hóa có những tính chất vượt trội so với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa. Tính chất nào sau đây là *không đúng* khi nói về cao su lưu hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch cao su buna là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cao su buna-S (SBR) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monomer được đồng trùng hợp với buta-1,3-đien để tạo ra cao su buna-S là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cao su buna-N có khả năng chống dầu và nhiên liệu tốt, được dùng làm ống dẫn xăng, dầu, gioăng đệm. Monomer được đồng trùng hợp với buta-1,3-đien để tạo ra cao su buna-N là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cao su cloropren (neopren) được tổng hợp từ monomer cloropren. Công thức cấu tạo của monomer cloropren là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cao su isoprene tổng hợp có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên nhưng có thể điều chỉnh được cấu hình lập thể. Loại cao su tổng hợp nào dưới đây có cấu trúc mắt xích giống hệt cao su thiên nhiên (polyisoprene cis)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi so sánh tính chất của các loại cao su tổng hợp, cao su buna-N nổi bật với khả năng chống lại tác động của các dung môi không phân cực như dầu mỏ. Đặc điểm cấu tạo nào của cao su buna-N giúp nó có tính chất này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu khác lại với nhau. Cơ chế kết dính của keo dán chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Keo dán có thể được phân loại dựa trên thành phần, cơ chế đóng rắn, hoặc ứng dụng. Keo dán ure-formaldehyde là một loại keo được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thường được dùng trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi sử dụng một số loại keo dán, người ta có thể cần thêm 'chất đóng rắn'. Vai trò của chất đóng rắn trong quá trình sử dụng keo là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xét các vật liệu polymer sau: poli(vinyl clorua), tơ visco, cao su buna-S, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại tơ hoặc cao su?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su buna-S dựa trên tính chất hóa học nào sau đây là khả thi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có thêm nguyên tố sulfur. Giả sử mỗi nguyên tử sulfur tạo cầu nối -S- giữa hai mạch polyisoprene, làm thay đổi khối lượng phân tử trung bình của polymer. Nếu một mẫu cao su lưu hóa chứa 2% khối lượng sulfur, tính trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một nguyên tử sulfur liên kết ngang?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tơ axetat được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhiđrit axetic. Cấu trúc của tơ axetat chứa nhóm chức đặc trưng nào được tạo ra từ phản ứng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Tơ tằm là tơ thiên nhiên có nguồn gốc protein. Đặc điểm cấu trúc nào của tơ tằm giúp nó có độ bền và độ bóng nhất định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cao su Buna-N có tính kháng dầu tốt hơn cao su Buna-S. Sự khác biệt này chủ yếu do sự có mặt của monomer nào trong cao su Buna-N?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một loại keo dán được sử dụng để dán các bề mặt kim loại lại với nhau, yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Loại keo dán polymer nào sau đây có thể phù hợp với yêu cầu này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cao su thiên nhiên có tính dẻo ở nhiệt độ thấp và dễ bị chảy dính ở nhiệt độ cao. Quá trình lưu hóa giúp cải thiện đáng kể tính chất này. Giải thích nào sau đây là đúng về tác dụng của lưu hóa đối với phạm vi nhiệt độ sử dụng của cao su?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Sợi bông và tơ visco đều có nguồn gốc từ cellulose. Tuy nhiên, chúng có những khác biệt về cấu trúc và tính chất. Sự khác biệt nào sau đây là đúng khi so sánh sợi bông và tơ visco?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi sản xuất tơ visco và tơ cellulose acetate từ cellulose tự nhiên, người ta không thực hiện phản ứng nào dưới đây?

  • A. Thủy phân
  • B. Este hóa
  • C. Xử lý bằng dung dịch kiềm mạnh
  • D. Trùng hợp

Câu 2: Cao su thiên nhiên và cao su buna-S có những điểm khác biệt cơ bản nào về cấu trúc mắt xích và nguồn gốc monome?

  • A. Cao su thiên nhiên có mắt xích từ buta-1,3-đien, cao su buna-S từ isopren và stiren.
  • B. Cao su thiên nhiên có mắt xích từ isopren dạng trans, cao su buna-S từ buta-1,3-đien và stiren.
  • C. Cao su thiên nhiên có mắt xích từ isopren dạng cis, cao su buna-S từ buta-1,3-đien và stiren.
  • D. Cả hai đều có mắt xích từ buta-1,3-đien nhưng khác nhau về xúc tác trùng hợp.

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su. Sự cải thiện này chủ yếu là do sự hình thành của liên kết hóa học nào giữa các mạch polymer?

  • A. Liên kết ion
  • B. Cầu nối disulfide (-S-S-)
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết cộng hóa trị C-C mới trong mạch chính

Câu 4: Phân tích cấu trúc của tơ capron (tơ polyamide-6) cho thấy nó được tạo ra từ phản ứng trùng hợp vòng của một monome duy nhất. Monome đó có tên gọi là gì?

  • A. Caprolactam
  • B. Axit adipic
  • C. Hexametylendiamin
  • D. Axit ε-aminocaproic

Câu 5: Một loại keo dán được quảng cáo là có khả năng kết dính tốt trên nhiều bề mặt kim loại và nhựa, khô nhanh và có độ bền cơ học cao sau khi đóng rắn. Dựa trên tính chất này, loại keo dán đó có khả năng cao thuộc nhóm nào?

  • A. Keo dán gốc tinh bột
  • B. Keo dán gốc protein
  • C. Keo dán tổng hợp (ví dụ: epoxy, cyanoacrylate)
  • D. Keo dán gốc cao su thiên nhiên

Câu 6: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng rộng rãi để dệt vải giữ ấm, bện thành sợi làm len. Monome chính để điều chế tơ này là gì?

  • A. Metyl metacrylat
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Caprolactam
  • D. Acrylonitril

Câu 7: Cao su buna-N có tính chất đặc biệt là khả năng chống dầu mỡ và xăng rất tốt. Tính chất này có được chủ yếu là do sự hiện diện của nhóm chức nào trong mắt xích polymer?

  • A. Nhóm -CN (nitrile)
  • B. Nhóm phenyl
  • C. Liên kết đôi C=C
  • D. Nhóm -COOH (carboxyl)

Câu 8: Sợi bông, tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6. Dựa vào nguồn gốc và phương pháp điều chế, vật liệu nào trong dãy trên thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  • A. Sợi bông, tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ tằm, tơ visco

Câu 9: Cho các monome sau: (1) Buta-1,3-đien, (2) Stiren, (3) Acrylonitril, (4) Isopren, (5) Cloropren. Loại cao su nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp từ hai trong số các monome trên?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su isoprene
  • D. Cao su chloroprene

Câu 10: Keo dán ure-formaldehyde được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thường được sử dụng trong sản xuất ván gỗ công nghiệp (ván ép, MDF). Phản ứng hóa học đặc trưng để tạo ra loại keo này là gì?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng hợp
  • D. Thủy phân

Câu 11: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monome là axit adipic và hexametylendiamin. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và sản phẩm phụ là gì?

  • A. Trùng hợp, sản phẩm phụ là NH3
  • B. Đồng trùng hợp, sản phẩm phụ là H2
  • C. Trùng hợp, sản phẩm phụ là H2O
  • D. Trùng ngưng, sản phẩm phụ là H2O

Câu 12: Cao su chloroprene có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-CCl=CH-CH2-]n. Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Cl trong mắt xích này (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Biết nguyên tử khối: C=12, H=1, Cl=35,5.

  • A. 40.11%
  • B. 45.24%
  • C. 35.50%
  • D. 28.37%

Câu 13: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn và chịu nhiệt tốt hơn cao su lưu hóa.
  • B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt hơn cao su thiên nhiên.
  • C. Cao su thiên nhiên khó tan trong dung môi hữu cơ hơn cao su lưu hóa.
  • D. Cao su lưu hóa dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn cao su thiên nhiên.

Câu 14: Tơ nào dưới đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được xử lý hóa học để hòa tan và kéo thành sợi, sau đó tái sinh cellulose?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 15: Keo dán có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG phải là vai trò chính của keo dán?

  • A. Kết nối các bề mặt rắn với nhau.
  • B. Phân bố lực tác dụng lên bề mặt kết dính.
  • C. Làm kín các khe hở giữa các bộ phận.
  • D. Tăng khả năng dẫn điện cho vật liệu.

Câu 16: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome buta-1,3-đien. Cấu tạo mắt xích của cao su buna là:

  • A. [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n
  • B. [-CH2-CH=CH-CH2-]n
  • C. [-CH2-CCl=CH-CH2-]n
  • D. [-CH2-CH(CN)-]n

Câu 17: Một loại tơ có đặc điểm là rất bền, dai, mềm mại, ít thấm nước và chịu được nhiệt độ tương đối cao, thường dùng để dệt vải may mặc cao cấp hoặc bện dây cáp. Loại tơ này có cấu trúc polyamide và được tổng hợp từ hai monome có 6 nguyên tử cacbon. Đó là loại tơ nào?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 18: Phân loại tơ dựa trên nguồn gốc, tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Len
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nitron

Câu 19: Cao su isoprene tổng hợp có cấu tạo mắt xích giống với cao su thiên nhiên. Monome dùng để điều chế cao su isoprene là gì?

  • A. Isopren (2-metylbuta-1,3-đien)
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Cloropren (2-clobut-1,3-đien)
  • D. Stiren

Câu 20: Khi nói về keo dán, yếu tố nào sau đây thường quyết định khả năng kết dính của keo với bề mặt vật liệu được dán?

  • A. Màu sắc của keo
  • B. Nhiệt độ nóng chảy của keo
  • C. Sự tương tác hóa học hoặc vật lý (ví dụ: liên kết van der Waals, liên kết hydrogen) giữa phân tử polymer trong keo và bề mặt vật liệu.
  • D. Khối lượng riêng của keo

Câu 21: Tơ axetat (tơ cellulose acetate) được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhydrit axetic trong môi trường axit. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình này là:

  • A. Este hóa nhóm -OH của cellulose
  • B. Thủy phân liên kết glycosid trong cellulose
  • C. Trùng hợp các đơn vị glucose
  • D. Oxi hóa cellulose

Câu 22: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Tỉ lệ mol giữa hai monome này ảnh hưởng đến tính chất cuối cùng của cao su. Nếu muốn tăng độ cứng và độ bền kéo của cao su buna-S, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm tỉ lệ stiren so với buta-1,3-đien.
  • B. Tăng tỉ lệ buta-1,3-đien so với stiren.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng trùng hợp.
  • D. Tăng tỉ lệ stiren so với buta-1,3-đien.

Câu 23: Keo dán epoxy là loại keo tổng hợp rất phổ biến, có khả năng kết dính mạnh mẽ trên nhiều vật liệu khác nhau và chịu hóa chất tốt. Keo epoxy thường được sử dụng dưới dạng hai thành phần (nhựa epoxy và chất đóng rắn) trộn với nhau trước khi sử dụng. Vai trò của chất đóng rắn là gì?

  • A. Làm dung môi hòa tan nhựa epoxy.
  • B. Phản ứng với nhựa epoxy tạo thành mạng lưới polymer không gian ba chiều, làm keo đông cứng.
  • C. Tăng màu sắc cho keo.
  • D. Làm giảm độ nhớt của keo.

Câu 24: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer được cho như sau: [-CO-(CH2)5-NH-]n. Đây là công thức của loại tơ nào?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nitron

Câu 25: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ra khi nóng và cứng lại khi lạnh, đồng thời dễ bị oxi hóa. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất các nhược điểm này để tạo ra cao su bền hơn là gì?

  • A. Kéo dài mạch polymer bằng cách thêm monome.
  • B. Thêm chất dẻo vào cao su.
  • C. Lưu hóa cao su với lưu huỳnh hoặc các chất khác.
  • D. Tăng nhiệt độ khi sử dụng.

Câu 26: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic và etylen glycol?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ lapsan (PET)

Câu 27: Cao su buna-N (đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrylonitril) có tính chất nào sau đây nổi bật nhất, giúp nó được ứng dụng làm ống dẫn xăng dầu, gioăng đệm kín?

  • A. Chống dầu, xăng và hóa chất tốt.
  • B. Độ đàn hồi rất cao ở nhiệt độ thấp.
  • C. Chịu nhiệt độ rất cao.
  • D. Giá thành rất rẻ.

Câu 28: Phân tử nào dưới đây là monome chính để tổng hợp cao su chloroprene?

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • C. CH2=CCl-CH=CH2
  • D. C6H5-CH=CH2

Câu 29: Keo dán cyanoacrylate (keo 502) là loại keo khô rất nhanh trong điều kiện thường. Cơ chế đông rắn của loại keo này chủ yếu dựa vào phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp anion hóa bởi vết ẩm hoặc bazơ yếu trên bề mặt.
  • B. Bay hơi dung môi.
  • C. Phản ứng với oxy không khí.
  • D. Phản ứng trùng ngưng giải phóng nước.

Câu 30: Tơ tằm và sợi bông đều là tơ tự nhiên nhưng có nguồn gốc khác nhau. Nguồn gốc của tơ tằm và sợi bông lần lượt là:

  • A. Thực vật và động vật
  • B. Động vật và thực vật
  • C. Khoáng vật và thực vật
  • D. Cả hai đều từ thực vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi sản xuất tơ visco và tơ cellulose acetate từ cellulose tự nhiên, người ta không thực hiện phản ứng nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cao su thiên nhiên và cao su buna-S có những điểm khác biệt cơ bản nào về cấu trúc mắt xích và nguồn gốc monome?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su với lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su. Sự cải thiện này chủ yếu là do sự hình thành của liên kết hóa học nào giữa các mạch polymer?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tích cấu trúc của tơ capron (tơ polyamide-6) cho thấy nó được tạo ra từ phản ứng trùng hợp vòng của một monome duy nhất. Monome đó có tên gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một loại keo dán được quảng cáo là có khả năng kết dính tốt trên nhiều bề mặt kim loại và nhựa, khô nhanh và có độ bền cơ học cao sau khi đóng rắn. Dựa trên tính chất này, loại keo dán đó có khả năng cao thuộc nhóm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng rộng rãi để dệt vải giữ ấm, bện thành sợi làm len. Monome chính để điều chế tơ này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cao su buna-N có tính chất đặc biệt là khả năng chống dầu mỡ và xăng rất tốt. Tính chất này có được chủ yếu là do sự hiện diện của nhóm chức nào trong mắt xích polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Sợi bông, tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6. Dựa vào nguồn gốc và phương pháp điều chế, vật liệu nào trong dãy trên thuộc loại tơ bán tổng hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các monome sau: (1) Buta-1,3-đien, (2) Stiren, (3) Acrylonitril, (4) Isopren, (5) Cloropren. Loại cao su nào sau đây được điều chế bằng phản ứng ??ồng trùng hợp từ hai trong số các monome trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Keo dán ure-formaldehyde được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng giữa ure và formaldehyde. Loại keo này thường được sử dụng trong sản xuất ván gỗ công nghiệp (ván ép, MDF). Phản ứng hóa học đặc trưng để tạo ra loại keo này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monome là axit adipic và hexametylendiamin. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và sản phẩm phụ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cao su chloroprene có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-CCl=CH-CH2-]n. Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Cl trong mắt xích này (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Biết nguyên tử khối: C=12, H=1, Cl=35,5.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tơ nào dưới đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được xử lý hóa học để hòa tan và kéo thành sợi, sau đó tái sinh cellulose?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Keo dán có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Đặc điểm nào sau đây là KHÔNG phải là vai trò chính của keo dán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome buta-1,3-đien. Cấu tạo mắt xích của cao su buna là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một loại tơ có đặc điểm là rất bền, dai, mềm mại, ít thấm nước và chịu được nhiệt độ tương đối cao, thường dùng để dệt vải may mặc cao cấp hoặc bện dây cáp. Loại tơ này có cấu trúc polyamide và được tổng hợp từ hai monome có 6 nguyên tử cacbon. Đó là loại tơ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân loại tơ dựa trên nguồn gốc, tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cao su isoprene tổng hợp có cấu tạo mắt xích giống với cao su thiên nhiên. Monome dùng để điều chế cao su isoprene là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi nói về keo dán, yếu tố nào sau đây thường quyết định khả năng kết dính của keo với bề mặt vật liệu được dán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tơ axetat (tơ cellulose acetate) được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với anhydrit axetic trong môi trường axit. Phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Tỉ lệ mol giữa hai monome này ảnh hưởng đến tính chất cuối cùng của cao su. Nếu muốn tăng độ cứng và độ bền kéo của cao su buna-S, người ta thường làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Keo dán epoxy là loại keo tổng hợp rất phổ biến, có khả năng kết dính mạnh mẽ trên nhiều vật liệu khác nhau và chịu hóa chất tốt. Keo epoxy thường được sử dụng dưới dạng hai thành phần (nhựa epoxy và chất đóng rắn) trộn với nhau trước khi sử dụng. Vai trò của chất đóng rắn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer được cho như sau: [-CO-(CH2)5-NH-]n. Đây là công thức của loại tơ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ra khi nóng và cứng lại khi lạnh, đồng thời dễ bị oxi hóa. Biện pháp khắc phục hiệu quả nhất các nhược điểm này để tạo ra cao su bền hơn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic và etylen glycol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cao su buna-N (đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrylonitril) có tính chất nào sau đây nổi bật nhất, giúp nó được ứng dụng làm ống dẫn xăng dầu, gioăng đệm kín?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phân tử nào dưới đây là monome chính để tổng hợp cao su chloroprene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Keo dán cyanoacrylate (keo 502) là loại keo khô rất nhanh trong điều kiện thường. Cơ chế đông rắn của loại keo này chủ yếu dựa vào phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Tơ tằm và sợi bông đều là tơ tự nhiên nhưng có nguồn gốc khác nhau. Nguồn gốc của tơ tằm và sợi bông lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tơ visco và tơ cellulose acetate có nguồn gốc từ cellulose nhưng lại được phân loại là tơ bán tổng hợp. Điều này là do chúng:

  • A. Được tổng hợp hoàn toàn từ các monome hóa dầu.
  • B. Được chế biến từ polymer thiên nhiên (cellulose) bằng các phương pháp hóa học.
  • C. Có cấu trúc hóa học hoàn toàn giống với cellulose tự nhiên.
  • D. Chỉ là tên gọi khác của sợi bông và tơ tằm.

Câu 2: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi kém, dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, benzen. Để khắc phục những nhược điểm này và tăng tính đàn hồi, độ bền cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Lưu hóa.
  • D. Thủy phân.

Câu 3: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Phản ứng này thuộc loại phản ứng trùng ngưng vì:

  • A. Chỉ có một loại monome tham gia phản ứng.
  • B. Các monome chỉ nối với nhau mà không có sản phẩm phụ.
  • C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
  • D. Các monome phản ứng với nhau đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ như H2O.

Câu 4: Keo dán epoxy là loại keo dán hai thành phần phổ biến, thường bao gồm nhựa epoxy và chất đóng rắn (hardener). Chức năng chính của chất đóng rắn trong keo epoxy là gì?

  • A. Tham gia phản ứng hóa học với nhựa epoxy để tạo thành mạng lưới polymer bền vững.
  • B. Làm dung môi hòa tan nhựa epoxy.
  • C. Tăng màu sắc cho keo dán.
  • D. Làm chất độn giảm giá thành sản phẩm.

Câu 5: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monome chính để tổng hợp loại cao su này là buta-1,3-diene và một monome khác có vòng benzene. Monome còn lại đó là chất nào sau đây?

  • A. Acrylonitrile.
  • B. Isoprene.
  • C. Styrene.
  • D. Chloroprene.

Câu 6: Tơ capron (Perlon, Nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của tơ capron là:

  • A. (-CH2-CH(C6H5)-CH2-CH=CH-CH2-)n
  • B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
  • C. (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n
  • D. (-NH-(CH2)5-CO-)n

Câu 7: Khi nói về tính chất của tơ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tơ thường có độ bền cơ học cao.
  • B. Tơ có khả năng hút ẩm khác nhau tùy loại.
  • C. Tất cả các loại tơ tổng hợp đều rất bền với nhiệt và hóa chất.
  • D. Một số loại tơ có tính chất cách điện tốt.

Câu 8: Cao su chloroprene (Neoprene) là loại cao su tổng hợp có khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn cao su tự nhiên. Monome chính để tổng hợp cao su chloroprene là:

  • A. Buta-1,3-diene.
  • B. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene).
  • C. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene).
  • D. Styrene.

Câu 9: Keo dán cyanoacrylate, còn gọi là keo 502 hoặc keo siêu dính, có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm trong không khí. Cơ chế đóng rắn này dựa trên phản ứng hóa học nào?

  • A. Trùng hợp anion (anionic polymerization).
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Lưu hóa.
  • D. Thủy phân.

Câu 10: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng làm sợi dệt vải ấm, bện thành sợi len nhân tạo do có tính giữ nhiệt tốt. Monome chính để điều chế tơ nitron là:

  • A. Acrylonitrile (CH2=CH-CN).
  • B. Vinyl chloride (CH2=CH-Cl).
  • C. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3).
  • D. Styrene (C6H5-CH=CH2).

Câu 11: So sánh cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạng không gian, còn cao su lưu hóa có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
  • C. Cao su thiên nhiên bền với nhiệt và hóa chất hơn cao su lưu hóa.
  • D. Cao su lưu hóa dễ tan trong các dung môi hữu cơ hơn cao su thiên nhiên.

Câu 12: Một loại keo dán được quảng cáo có khả năng chịu nước và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các cấu trúc gỗ hoặc tàu thuyền. Dựa vào tính chất này, loại keo dán tổng hợp nào sau đây có khả năng phù hợp nhất?

  • A. Keo sữa (polyvinyl acetate).
  • B. Keo hồ tinh bột.
  • C. Keo dán giấy (dextrin).
  • D. Keo phenol-formaldehyde (keo PF).

Câu 13: Phân tử monome isoprene có công thức cấu tạo là CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi trùng hợp isoprene tạo thành cao su thiên nhiên, sản phẩm thu được chủ yếu có cấu hình cis tại liên kết đôi còn lại. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong cao su thiên nhiên là:

  • A. -CH2-C(CH3)-CH2-CH2-
  • B. -CH2-C(CH3)=CH-CH2- (cấu hình trans)
  • C. -CH2-C(CH3)=CH-CH2- (cấu hình cis)
  • D. -CH2-CH=CH-CH(CH3)-

Câu 14: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên quý giá. Về bản chất hóa học, tơ tằm thuộc loại:

  • A. Polyamide.
  • B. Polyester.
  • C. Polysaccharide.
  • D. Polyacrylonitrile.

Câu 15: Cao su buna-N có khả năng chống dầu và xăng rất tốt, được dùng làm ống dẫn xăng, dầu, lớp lót bồn chứa hóa chất. Monome dùng để tổng hợp cao su buna-N là buta-1,3-diene và:

  • A. Styrene.
  • B. Isoprene.
  • C. Chloroprene.
  • D. Acrylonitrile.

Câu 16: Cho các loại vật liệu sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ nylon-6, (3) Sợi bông, (4) Tơ lapsan, (5) Cao su buna-N. Số vật liệu thuộc loại tơ tổng hợp là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Mắt xích cơ bản của cao su buna là:

  • A. -CH2-CH=CH-CH2-
  • B. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • C. -CH2-CCl=CH-CH2-
  • D. -CH2-CH2-CH2-CH2-

Câu 18: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong nhà, có ưu điểm dễ sử dụng (chỉ cần một thành phần) nhưng độ bền với nước kém?

  • A. Keo epoxy.
  • B. Keo sữa (polyvinyl acetate).
  • C. Keo cyanoacrylate.
  • D. Keo polyurethane.

Câu 19: Tơ lapsan thuộc loại tơ polyester, được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và terephthalic acid (p-HOOC-C6H4-COOH). Mắt xích cơ bản của tơ lapsan chứa liên kết chức nào đặc trưng của polyester?

  • A. -NH-CO-
  • B. -C-O-C- (ether)
  • C. -COO- (ester)
  • D. -C-C- (carbon-carbon chain)

Câu 20: Quá trình lưu hóa cao su tạo ra các cầu nối hóa học giữa các mạch polymer. Cầu nối phổ biến nhất trong lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh là:

  • A. Liên kết hydro.
  • B. Liên kết disulfide (-S-S-).
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết phối trí.

Câu 21: Loại tơ tổng hợp nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và có chứa nguyên tố Nitơ trong công thức cấu tạo?

  • A. Tơ nitron (olon).
  • B. Tơ lapsan.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ cellulose acetate.

Câu 22: Khi một vật liệu polymer được mô tả là có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực ngừng tác dụng, vật liệu đó có tính chất đặc trưng của:

  • A. Chất dẻo.
  • B. Tơ.
  • C. Cao su.
  • D. Keo dán.

Câu 23: Keo dán urea-formaldehyde (UF) và phenol-formaldehyde (PF) là các loại keo dán nhiệt rắn, thường được sử dụng trong sản xuất gỗ công nghiệp (ván ép, MDF). Quá trình đóng rắn của chúng là do:

  • A. Hình thành mạng lưới polymer không gian ba chiều.
  • B. Sự bay hơi của dung môi.
  • C. Quá trình làm lạnh đột ngột.
  • D. Phản ứng trùng hợp các liên kết đôi C=C.

Câu 24: Cho các loại vật liệu sau: (1) Len, (2) Cao su isoprene tổng hợp, (3) Tơ tằm, (4) Cao su buna. Số vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều thuộc loại tơ polyamide. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc monome dẫn đến tên gọi khác nhau của chúng là:

  • A. Tơ nylon-6,6 được tạo từ monome có 6 nguyên tử C, tơ capron từ monome có 5 nguyên tử C.
  • B. Tơ nylon-6,6 được tạo từ một loại monome, tơ capron từ hai loại monome.
  • C. Tơ nylon-6,6 được tạo từ hai loại monome (diamin và diacid), tơ capron từ một loại monome (caprolactam).
  • D. Tơ nylon-6,6 có liên kết C-N, tơ capron có liên kết C=N.

Câu 26: Một sợi dây câu cá cần có độ bền kéo cao, khả năng chống mài mòn tốt và ít ngấm nước. Loại tơ tổng hợp nào sau đây phù hợp nhất với yêu cầu này?

  • A. Tơ polyamide (như nylon).
  • B. Tơ visco.
  • C. Sợi bông.
  • D. Tơ nitron.

Câu 27: Keo dán nóng chảy (hot-melt adhesives) là loại keo rắn ở nhiệt độ phòng và trở nên lỏng khi đun nóng, sau đó đóng rắn lại khi nguội. Cơ chế kết dính của loại keo này chủ yếu dựa vào:

  • A. Phản ứng hóa học tạo liên kết cộng hóa trị mới.
  • B. Sự hình thành mạng lưới không gian ba chiều.
  • C. Phản ứng trùng ngưng giải phóng nước.
  • D. Lực vật lý như lực van der Waals và sự đông đặc của polymer khi nguội.

Câu 28: Công thức của mắt xích trong cao su chloroprene là (-CH2-CCl=CH-CH2-). Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Clo trong mắt xích này (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Cho nguyên tử khối H=1, C=12, Cl=35.5.

  • A. 25.00%
  • B. 31.96%
  • C. 40.11%
  • D. 59.89%

Câu 29: Một nhà sản xuất lốp xe muốn tạo ra loại lốp có khả năng chịu mài mòn và độ bám đường tốt trên cả mặt đường khô và ướt. Loại cao su tổng hợp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng kết hợp với muội than để đạt được tính chất này?

  • A. Cao su buna-S.
  • B. Cao su buna-N.
  • C. Cao su chloroprene.
  • D. Cao su tự nhiên.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về keo dán là sai?

  • A. Keo dán có thể là polymer tự nhiên hoặc tổng hợp.
  • B. Quá trình đóng rắn của keo dán có thể xảy ra do bay hơi dung môi hoặc phản ứng hóa học.
  • C. Lực kết dính của keo dán có thể do liên kết hóa học hoặc lực vật lý.
  • D. Tất cả các loại keo dán đều yêu cầu nhiệt độ cao để đóng rắn hoàn toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tơ visco và tơ cellulose acetate có nguồn gốc từ cellulose nhưng lại được phân loại là tơ bán tổng hợp. Điều này là do chúng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi kém, dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, benzen. Để khắc phục những nhược điểm này và tăng tính đàn hồi, độ bền cho cao su, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Phản ứng này thuộc loại phản ứng trùng ngưng vì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Keo dán epoxy là loại keo dán hai thành phần phổ biến, thường bao gồm nhựa epoxy và chất đóng rắn (hardener). Chức năng chính của chất đóng rắn trong keo epoxy là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Monome chính để tổng hợp loại cao su này là buta-1,3-diene và một monome khác có vòng benzene. Monome còn lại đó là chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tơ capron (Perlon, Nylon-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của tơ capron là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi nói về tính chất của tơ, phát biểu nào sau đây là sai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cao su chloroprene (Neoprene) là loại cao su tổng hợp có khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn cao su tự nhiên. Monome chính để tổng hợp cao su chloroprene là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Keo dán cyanoacrylate, còn gọi là keo 502 hoặc keo siêu dính, có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm trong không khí. Cơ chế đóng rắn này dựa trên phản ứng hóa học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng làm sợi dệt vải ấm, bện thành sợi len nhân tạo do có tính giữ nhiệt tốt. Monome chính để điều chế tơ nitron là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một loại keo dán được quảng cáo có khả năng chịu nước và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các cấu trúc gỗ hoặc tàu thuyền. Dựa vào tính chất này, loại keo dán tổng hợp nào sau đây có khả năng phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tử monome isoprene có công thức cấu tạo là CH2=C(CH3)-CH=CH2. Khi trùng hợp isoprene tạo thành cao su thiên nhiên, sản phẩm thu được chủ yếu có cấu hình cis tại liên kết đôi còn lại. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong cao su thiên nhiên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên quý giá. Về bản chất hóa học, tơ tằm thuộc loại:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cao su buna-N có khả năng chống dầu và xăng rất tốt, được dùng làm ống dẫn xăng, dầu, lớp lót bồn chứa hóa chất. Monome dùng để tổng hợp cao su buna-N là buta-1,3-diene và:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho các loại vật liệu sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ nylon-6, (3) Sợi bông, (4) Tơ lapsan, (5) Cao su buna-N. Số vật liệu thuộc loại tơ tổng hợp là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Mắt xích cơ bản của cao su buna là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong nhà, có ưu điểm dễ sử dụng (chỉ cần một thành phần) nhưng độ bền với nước kém?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tơ lapsan thuộc loại tơ polyester, được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) và terephthalic acid (p-HOOC-C6H4-COOH). Mắt xích cơ bản của tơ lapsan chứa liên kết chức nào đặc trưng của polyester?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Quá trình lưu hóa cao su tạo ra các cầu nối hóa học giữa các mạch polymer. Cầu nối phổ biến nhất trong lưu hóa cao su bằng lưu huỳnh là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại tơ tổng hợp nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và có chứa nguyên tố Nitơ trong công thức cấu tạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Khi một vật liệu polymer được mô tả là có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực ngừng tác dụng, vật liệu đó có tính chất đặc trưng của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Keo dán urea-formaldehyde (UF) và phenol-formaldehyde (PF) là các loại keo dán nhiệt rắn, thường được sử dụng trong sản xuất gỗ công nghiệp (ván ép, MDF). Quá trình đóng rắn của chúng là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các loại vật liệu sau: (1) Len, (2) Cao su isoprene tổng hợp, (3) Tơ tằm, (4) Cao su buna. Số vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều thuộc loại tơ polyamide. Điểm khác biệt cơ bản trong cấu trúc monome dẫn đến tên gọi khác nhau của chúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một sợi dây câu cá cần có độ bền kéo cao, khả năng chống mài mòn tốt và ít ngấm nước. Loại tơ tổng hợp nào sau đây phù hợp nhất với yêu cầu này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Keo dán nóng chảy (hot-melt adhesives) là loại keo rắn ở nhiệt độ phòng và trở nên lỏng khi đun nóng, sau đó đóng rắn lại khi nguội. Cơ chế kết dính của loại keo này chủ yếu dựa vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Công thức của mắt xích trong cao su chloroprene là (-CH2-CCl=CH-CH2-). Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Clo trong mắt xích này (làm tròn đến 2 chữ số thập phân). Cho nguyên tử khối H=1, C=12, Cl=35.5.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một nhà sản xuất lốp xe muốn tạo ra loại lốp có khả năng chịu mài mòn và độ bám đường tốt trên cả mặt đường khô và ướt. Loại cao su tổng hợp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng kết hợp với muội than để đạt được tính chất này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về keo dán là sai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các loại vật liệu sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ tằm, (3) Cao su buna-S, (4) Bông, (5) Tơ nylon-6,6, (6) Keo dán epoxy. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Mắt xích lặp lại trong mạch polymer của tơ nylon-6,6 có khối lượng phân tử là bao nhiêu (lấy gần đúng)?

  • A. 113 g/mol
  • B. 144 g/mol
  • C. 200 g/mol
  • D. 226 g/mol

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose nhưng không phải là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Bông
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 4: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

  • A. -CH2-CH=CH-CH2-
  • B. -CH2-C(CH3)H-CH=CH2-
  • C. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • D. -CH2-CCl=CH-CH2-

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của quá trình lưu hóa cao su?

  • A. Tạo các cầu nối disulfide giữa các mạch polymer, hình thành mạng không gian.
  • B. Tách các liên kết đôi trong mạch polymer để tạo độ bền.
  • C. Thêm chất độn làm tăng khối lượng và giảm giá thành.
  • D. Làm mềm cao su, dễ gia công hơn.

Câu 6: Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Nhận định nào sau đây về cao su buna-N là đúng?

  • A. Chỉ chứa nguyên tố carbon và hydrogen.
  • B. Có cấu trúc mạch nhánh phức tạp.
  • C. Được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
  • D. Có tính chống dầu mỡ tốt hơn cao su thiên nhiên.

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu rắn với nhau. Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với một loại keo dán?

  • A. Độ dẫn điện cao.
  • B. Khả năng tạo liên kết (hóa học hoặc vật lý) với bề mặt vật liệu cần dán.
  • C. Điểm nóng chảy thấp.
  • D. Tính đàn hồi tuyệt đối.

Câu 8: Tơ capron (tơ polyamide-6) được tổng hợp từ caprolactam. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào?

  • A. Trùng hợp mở vòng.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Lưu hóa.

Câu 9: Cao su chloroprene được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chloroprene (CH2=CCl-CH=CH2). Trong một mắt xích lặp lại của cao su chloroprene, tỉ lệ phần trăm khối lượng của chlorine (Cl ≈ 35.5) là bao nhiêu (lấy gần đúng)?

  • A. 25.00%
  • B. 31.84%
  • C. 40.11%
  • D. 50.00%

Câu 10: So sánh tơ visco và tơ nylon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều là tơ thiên nhiên.
  • B. Tơ visco là tơ bán tổng hợp, tơ nylon-6,6 là tơ tổng hợp.
  • C. Cả hai đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
  • D. Tơ visco bền với nhiệt và hóa chất hơn tơ nylon-6,6.

Câu 11: Keo dán urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đây là loại keo dán tổng hợp phổ biến. Nhận định nào sau đây về keo dán này là đúng?

  • A. Quá trình đóng rắn thường tạo ra cấu trúc mạng không gian.
  • B. Có khả năng kết dính tốt nhất với kim loại.
  • C. Là polymer mạch thẳng.
  • D. Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 12: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. Isoprene
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Buta-1,3-diene

Câu 13: Tính chất nào của cao su thiên nhiên được cải thiện đáng kể sau khi lưu hóa với sulfur?

  • A. Khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Độ đàn hồi và độ bền cơ học.
  • C. Tính dẻo và dễ gia công.
  • D. Màu sắc tự nhiên.

Câu 14: Loại tơ nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch polymer?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ cellulose acetate

Câu 15: Một ứng dụng phổ biến của tơ nylon-6,6 là làm vải lót lốp xe. Tính chất nào của tơ nylon-6,6 làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Khả năng hút ẩm cao.
  • B. Độ bền kéo thấp.
  • C. Tính dai, bền, chịu ma sát và ít thấm nước.
  • D. Dễ bị phân hủy bởi ánh sáng mặt trời.

Câu 16: Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-diene và styrene. So với cao su buna (từ buta-1,3-diene), cao su buna-S thường có tính chất nào được cải thiện?

  • A. Khả năng chịu nhiệt độ thấp.
  • B. Khả năng chống dầu mỡ.
  • C. Độ bền kéo thấp hơn.
  • D. Độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.

Câu 17: Keo dán epoxy là loại keo dán hai thành phần, đóng rắn nhờ phản ứng hóa học giữa hai chất. Đặc điểm nào sau đây là đúng về quá trình đóng rắn của keo epoxy?

  • A. Tạo ra mạng lưới polymer không gian ba chiều bền vững.
  • B. Chỉ đơn thuần là sự bay hơi của dung môi.
  • C. Là quá trình thuận nghịch (có thể hoàn nguyên).
  • D. Yêu cầu nhiệt độ rất cao để xảy ra phản ứng.

Câu 18: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp acrylonitrile (CH2=CH-CN). Tơ này có tính chất gì nổi bật, khiến nó được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo?

  • A. Rất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
  • B. Giữ nhiệt tốt và nhẹ.
  • C. Khả năng chống cháy cao.
  • D. Rất dễ hút ẩm.

Câu 19: Cho các monome sau: (1) Vinyl chloride, (2) Buta-1,3-diene, (3) Isoprene, (4) Chloroprene, (5) Styrene, (6) Acrylonitrile. Các monome nào có thể dùng để tổng hợp cao su tổng hợp?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (5)
  • C. (1), (4), (6)
  • D. (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 20: Tơ tằm và len là các loại tơ tự nhiên. Bản chất hóa học của tơ tằm và len là gì?

  • A. Polysaccharide.
  • B. Polyethylene.
  • C. Polypeptide (protein).
  • D. Polyester.

Câu 21: Khi nói về tơ, cao su và keo dán, nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Tơ là vật liệu polymer có cấu trúc mạch thẳng, sắp xếp song song dọc theo sợi.
  • B. Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi cao.
  • C. Keo dán có thể đóng rắn bằng cách bay hơi dung môi hoặc phản ứng hóa học.
  • D. Tất cả các loại tơ, cao su, keo dán tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 22: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ có thành phần chính là keo urea-formaldehyde. Sau khi dán, keo sẽ đóng rắn nhờ nhiệt độ và áp suất. Quá trình này tạo liên kết hóa học giữa keo và gỗ, cũng như giữa các mạch polymer của keo. Đây là loại keo dán thuộc nhóm nào?

  • A. Keo dán tổng hợp.
  • B. Keo dán tự nhiên.
  • C. Keo dán vô cơ.
  • D. Keo dán kim loại.

Câu 23: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Tuy nhiên, cao su isoprene tổng hợp có thể có cấu trúc cis hoặc trans. Cao su thiên nhiên chủ yếu có cấu trúc nào?

  • A. cis-polyisoprene.
  • B. trans-polyisoprene.
  • C. Hỗn hợp cis và trans.
  • D. Cấu trúc mạch nhánh.

Câu 24: Tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp, được sản xuất bằng cách ester hóa cellulose với acetic anhydride. So với tơ visco, tơ cellulose acetate có đặc điểm nào khác biệt?

  • A. Độ bền kéo cao hơn.
  • B. Khả năng nhuộm màu tốt hơn.
  • C. Độ bền với nhiệt cao hơn.
  • D. Ít hút ẩm hơn.

Câu 25: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi "keo 502" hoặc "keo siêu dính", đóng rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi tiếp xúc với hơi ẩm. Quá trình đóng rắn này là một ví dụ về loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Trùng ngưng.
  • B. Oxy hóa.
  • C. Trùng hợp anion.
  • D. Thủy phân.

Câu 26: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, dầu. Để khắc phục nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Lưu hóa.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Thủy phân.

Câu 27: Tơ nào sau đây được tổng hợp từ chỉ một loại monome?

  • A. Tơ nylon-6,6.
  • B. Tơ polyester (ví dụ: poly(ethylene terephthalate)).
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ capron.

Câu 28: Trong các loại vật liệu sau, loại nào không có tính đàn hồi đặc trưng của cao su?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Cao su buna.
  • C. Cao su isoprene.
  • D. Cao su chloroprene.

Câu 29: Keo dán hai thành phần, khi trộn hai thành phần này với nhau sẽ xảy ra phản ứng tạo thành mạng lưới polymer bền vững. Loại keo dán này thường được gọi là keo đóng rắn nguội hoặc keo phản ứng. Ví dụ điển hình là keo epoxy. Ưu điểm chính của loại keo này là gì?

  • A. Thời gian khô rất nhanh chỉ vài giây.
  • B. Dễ dàng bóc tách sau khi dán.
  • C. Độ bền cơ học và khả năng kháng hóa chất cao sau khi đóng rắn hoàn toàn.
  • D. Chỉ dán được các vật liệu xốp.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp một loại cao su tổng hợp: n CH2=CH-CH=CH2 + m C6H5CH=CH2 u2192 Polymer. Loại cao su thu được từ sơ đồ trên là gì?

  • A. Cao su buna.
  • B. Cao su buna-S.
  • C. Cao su buna-N.
  • D. Cao su isoprene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét các loại vật liệu sau: (1) Tơ visco, (2) Tơ tằm, (3) Cao su buna-S, (4) Bông, (5) Tơ nylon-6,6, (6) Keo dán epoxy. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại tơ tổng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Mắt xích lặp lại trong mạch polymer của tơ nylon-6,6 có khối lượng phân tử là bao nhiêu (lấy gần đúng)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose nhưng không phải là tơ thiên nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Công thức cấu tạo của mắt xích isoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của quá trình lưu hóa cao su?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN). Nhận định nào sau đây về cao su buna-N là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các vật liệu rắn với nhau. Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất đối với một loại keo dán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tơ capron (tơ polyamide-6) được tổng hợp từ caprolactam. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cao su chloroprene được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chloroprene (CH2=CCl-CH=CH2). Trong một mắt xích lặp lại của cao su chloroprene, tỉ lệ phần trăm khối lượng của chlorine (Cl ≈ 35.5) là bao nhiêu (lấy gần đúng)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: So sánh tơ visco và tơ nylon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Keo dán urea-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đây là loại keo dán tổng hợp phổ biến. Nhận định nào sau đây về keo dán này là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tính chất nào của cao su thiên nhiên được cải thiện đáng kể sau khi lưu hóa với sulfur?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại tơ nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch polymer?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một ứng dụng phổ biến của tơ nylon-6,6 là làm vải lót lốp xe. Tính chất nào của tơ nylon-6,6 làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-diene và styrene. So với cao su buna (từ buta-1,3-diene), cao su buna-S thường có tính chất nào được cải thiện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Keo dán epoxy là loại keo dán hai thành phần, đóng rắn nhờ phản ứng hóa học giữa hai chất. Đặc điểm nào sau đây là đúng về quá trình đóng rắn của keo epoxy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp acrylonitrile (CH2=CH-CN). Tơ này có tính chất gì nổi bật, khiến nó được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các monome sau: (1) Vinyl chloride, (2) Buta-1,3-diene, (3) Isoprene, (4) Chloroprene, (5) Styrene, (6) Acrylonitrile. Các monome nào có thể dùng để tổng hợp cao su tổng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tơ tằm và len là các loại tơ tự nhiên. Bản chất hóa học của tơ tằm và len là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nói về tơ, cao su và keo dán, nhận định nào sau đây là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một loại keo dán được sử dụng để dán gỗ có thành phần chính là keo urea-formaldehyde. Sau khi dán, keo sẽ đóng rắn nhờ nhiệt độ và áp suất. Quá trình này tạo liên kết hóa học giữa keo và gỗ, cũng như giữa các mạch polymer của keo. Đây là loại keo dán thuộc nhóm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Tuy nhiên, cao su isoprene tổng hợp có thể có cấu trúc cis hoặc trans. Cao su thiên nhiên chủ yếu có cấu trúc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp, được sản xuất bằng cách ester hóa cellulose với acetic anhydride. So với tơ visco, tơ cellulose acetate có đặc điểm nào khác biệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi 'keo 502' hoặc 'keo siêu dính', đóng rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi tiếp xúc với hơi ẩm. Quá trình đóng rắn này là một ví dụ về loại phản ứng hóa học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cao su thiên nhiên có nhược điểm là dễ bị mềm ở nhiệt độ cao và giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, dầu. Để khắc phục nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tơ nào sau đây được tổng hợp từ chỉ một loại monome?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các loại vật liệu sau, loại nào không có tính đàn hồi đặc trưng của cao su?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Keo dán hai thành phần, khi trộn hai thành phần này với nhau sẽ xảy ra phản ứng tạo thành mạng lưới polymer bền vững. Loại keo dán này thường được gọi là keo đóng rắn nguội hoặc keo phản ứng. Ví dụ điển hình là keo epoxy. Ưu điểm chính của loại keo này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp một loại cao su tổng hợp: n CH2=CH-CH=CH2 + m C6H5CH=CH2 → Polymer. Loại cao su thu được từ sơ đồ trên là gì?

Xem kết quả