Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 19: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 19: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s² và có 4 electron ở lớp 3d. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:
- A. Chu kì 4, nhóm VIB, 2 electron độc thân
- B. Chu kì 4, nhóm VB, 3 electron độc thân
- C. Chu kì 4, nhóm VIB, 4 electron độc thân
- D. Chu kì 4, nhóm VIIB, 5 electron độc thân
Câu 2: Cho các kim loại: Ca, Fe, Cu, Cr. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất và được ứng dụng rộng rãi trong việc mạ bảo vệ các chi tiết máy, thiết bị?
Câu 3: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình electron nào là của ion Fe³⁺ (Z=26)?
- A. [Ar]3d⁶4s¹
- B. [Ar]3d⁵
- C. [Ar]3d⁴4s¹
- D. [Ar]3d⁶
Câu 4: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa và số electron mà 1 phân tử chất oxi hóa đã nhận là bao nhiêu?
- A. KMnO₄, 5 electron
- B. HCl, 2 electron
- C. KMnO₄, 2 electron
- D. HCl, 5 electron
Câu 5: Xét các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, Ti⁴⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?
- A. Fe²⁺
- B. Cu²⁺
- C. Zn²⁺
- D. Ti⁴⁺
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeCl₃. Chất X có thể là chất nào sau đây?
- A. HCl loãng
- B. Cl₂ dư
- C. H₂SO₄ loãng
- D. Dung dịch muối CuSO₄
Câu 7: Tính chất vật lý chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (so với kim loại kiềm và kiềm thổ) là:
- A. Mềm hơn, nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
- B. Dẫn điện kém hơn, khối lượng riêng nhỏ hơn
- C. Cứng hơn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn
- D. Tính khử mạnh hơn, dễ dàng phản ứng với nước hơn
Câu 8: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp.
(c) Có nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(d) Ion kim loại thường có màu sắc đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?
- A. Sản xuất NaOH
- B. Chế tạo thép không gỉ
- C. Làm chất xúc tác trong công nghiệp
- D. Tạo màu cho men gốm, thủy tinh
Câu 10: Cho dung dịch FeCl₂ tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó để ngoài không khí một thời gian. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Chỉ có kết tủa trắng xanh
- B. Ban đầu kết tủa trắng xanh, sau chuyển sang nâu đỏ
- C. Chỉ có kết tủa nâu đỏ
- D. Không có hiện tượng gì
Câu 11: Trong dãy kim loại chuyển tiếp từ Sc đến Cu, tính khử của các kim loại biến đổi như thế nào?
- A. Tăng dần
- B. Không đổi
- C. Giảm dần
- D. Biến đổi không theo quy luật
Câu 12: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Ion nào có nhiều electron độc thân nhất?
- A. V³⁺
- B. Cr³⁺
- C. Mn²⁺
- D. Fe³⁺
Câu 13: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Giải thích sự khác biệt về cấu hình electron này so với dự đoán (dựa trên quy tắc Hund và nguyên lý Aufbau).
- A. Do lớp vỏ electron của Cr bị kích thích
- B. Do sự bền vững của cấu hình bán bão hòa phân lớp 3d
- C. Do Cr có độ âm điện lớn
- D. Do Cr có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 14: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, FeCl₂, FeCl₃. Chất nào có số oxi hóa của Fe cao nhất?
- A. FeO
- B. Fe₂O₃
- C. FeCl₂
- D. FeCl₃
Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của Fe²⁺?
- A. FeCl₂ + 2NaOH → Fe(OH)₂ + 2NaCl
- B. FeCl₂ + BaCl₂ → Không phản ứng
- C. FeCl₂ → Fe + Cl₂
- D. 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃
Câu 16: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 17: Cho các kim loại: K, Ca, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.
- A. Ag, Cu, Fe, Ca, K
- B. K, Ca, Fe, Cu, Ag
- C. Ca, K, Fe, Cu, Ag
- D. Fe, Cu, Ag, K, Ca
Câu 18: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂ (t°). Vai trò của CO trong phản ứng này là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất xúc tác
- C. Chất khử
- D. Môi trường
Câu 19: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch AgNO₃
- B. Dung dịch NaCl
- C. Dung dịch BaCl₂
- D. Dung dịch KMnO₄ trong H₂SO₄ loãng
Câu 20: Quặng nào sau đây là quặng sắt?
- A. Boxit
- B. Đolomit
- C. Hematit đỏ
- D. Pirit đồng
Câu 21: Cho các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất: Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn. Kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
Câu 22: Cho các phát biểu về hợp chất của sắt:
(a) FeO là oxit bazơ.
(b) Fe₂O₃ là oxit axit.
(c) Fe(OH)₂ là bazơ không tan, có tính khử.
(d) FeCl₃ có tính oxi hóa mạnh hơn FeCl₂.
Số phát biểu đúng là:
Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
- A. 44%
- B. 56%
- C. 60%
- D. 70%
Câu 24: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy cao?
Câu 25: Cho dãy các ion sau: Sc³⁺, Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
- A. Sc³⁺
- B. Ti⁴⁺
- C. Cr⁶⁺
- D. Mn⁷⁺
Câu 26: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ + X → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O + Y. Chất X và Y lần lượt có thể là:
- A. SO₂, SO₃
- B. Cl₂, HCl
- C. O₂, H₂O₂
- D. H₂S, S
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
- A. Đều là kim loại
- B. Có khả năng tạo thành nhiều số oxi hóa
- C. Được xếp ở chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
- D. Ion kim loại thường có màu sắc
Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời FeCl₃ và HCl tác dụng với lượng dư kim loại Cu. Phản ứng hóa học nào xảy ra?
- A. Cu + 2HCl → CuCl₂ + H₂
- B. Cu + 2FeCl₃ → CuCl₂ + 2FeCl₂
- C. Cu + FeCl₃ + HCl → Không phản ứng
- D. Cu + FeCl₂ → Không phản ứng
Câu 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 30: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (dùng chất khử CO, H₂ hoặc Al khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao)?