15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

  • A. Hợp chất hữu cơ có phân tử khối nhỏ, dễ bay hơi.
  • B. Chất rắn vô định hình, dẫn điện và nhiệt tốt.
  • C. Phân tử có cấu trúc mạng tinh thể, tan tốt trong nước.
  • D. Phân tử lớn (macromolecule) được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (monomer).

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer polyethylene (PE)?

  • A. Propylene
  • B. Ethylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styrene

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

  • A. nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
  • B. nNH2-[CH2]6-COOH → (-NH-[CH2]6-CO-)n + nH2O
  • C. nC6H12O6 (glucose) → (C6H10O5)n + nH2O
  • D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

Câu 4: Loại polymer nào thường được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là tính chất chung của polymer?

  • A. Là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Có phân tử khối rất lớn
  • C. Thường không tan trong nước
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 6: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Cellulose
  • C. Polyethylene terephthalate (PET)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của polymer?

  • A. Sản xuất vật liệu nhựa
  • B. Sản xuất sợi, tơ
  • C. Sản xuất dây điện cao thế
  • D. Sản xuất cao su

Câu 8: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 9: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ len

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polystyrene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polypropylene
  • D. Polytetrafluoroethylene

Câu 11: Một polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n được tạo ra từ monomer nào?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Isoprene

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là sai?

  • A. Xảy ra giữa các monomer có ít nhất hai nhóm chức.
  • B. Tạo ra polymer và phân tử nhỏ khác.
  • C. Phân tử khối của polymer trùng ngưng không bằng tổng phân tử khối các monomer.
  • D. Không có sự giải phóng phân tử nhỏ.

Câu 13: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho vật liệu polymer, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Hạ thấp nhiệt độ phản ứng trùng hợp
  • B. Khâu mạch polymer (lưu hóa)
  • C. Sử dụng monomer tinh khiết hơn
  • D. Tăng áp suất phản ứng trùng hợp

Câu 14: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Polyamide
  • B. Polyethylene
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế cao su Buna: C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → ... → Cao su Buna. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp, cộng hợp
  • B. Thế, cộng hợp
  • C. Este hóa, cộng hợp
  • D. Este hóa, trùng hợp

Câu 16: Một đoạn mạch polymer PVC chứa 1000 mắt xích. Phân tử khối gần đúng của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của vinyl chloride là 62.5 g/mol)

  • A. 62.500 amu
  • B. 625 amu
  • C. 62.500 đvC
  • D. 625 đvC

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây là vật liệu composite?

  • A. Thép
  • B. Sợi thủy tinh
  • C. Nhôm
  • D. Polyethylene

Câu 18: Nhựa Teflon (PTFE) có tính chất đặc biệt nào sau đây?

  • A. Trơ hóa học, chịu nhiệt tốt, chống dính
  • B. Dẫn điện tốt, bền cơ học cao
  • C. Tan tốt trong nước, dễ gia công
  • D. Mềm, dẻo, dễ bị ăn mòn

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch acid HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Ethanol

Câu 20: Điều nào sau đây là hạn chế của việc sử dụng rộng rãi vật liệu polymer?

  • A. Giá thành sản xuất cao
  • B. Độ bền cơ học kém
  • C. Khả năng chịu nhiệt thấp
  • D. Gây ô nhiễm môi trường do khó phân hủy

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna, (4) Tơ nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 22: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và ethylene glycol tạo PET. Nếu dùng 1 mol axit terephtalic và 2 mol ethylene glycol thì số mol PET thu được tối đa là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 0.5 mol
  • D. Không xác định được

Câu 23: Để tái chế nhựa PET, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Trùng hợp
  • B. Thủy phân
  • C. Cracking
  • D. Oxi hóa

Câu 24: So sánh polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC mềm dẻo hơn PE
  • C. PVC thường cứng hơn PE
  • D. Tính chất của PE và PVC tương tự nhau

Câu 25: Một loại cao su tổng hợp có chứa lưu huỳnh trong cấu trúc mạch. Loại cao su này có thể là cao su nào?

  • A. Cao su Buna
  • B. Cao su Isopren
  • C. Cao su Clopren
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 26: Tính khối lượng cellulose cần để sản xuất 1 tấn cellulose trinitrate, biết hiệu suất phản ứng là 90%.

  • A. 0.9 tấn
  • B. 1.11 tấn
  • C. 1 tấn
  • D. 1.2 tấn

Câu 27: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ tinh bột?

  • A. Nylon-6
  • B. PVC
  • C. Cellulose acetate
  • D. PE

Câu 28: Một polymer X có cấu tạo mạch thẳng, mềm dẻo, dễ nóng chảy. X có thể là polymer nào trong các polymer sau: cao su lưu hóa, nhựa bakelit, polyethylene, tơ nilon?

  • A. Cao su lưu hóa
  • B. Nhựa bakelit
  • C. Polyethylene
  • D. Tơ nilon

Câu 29: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Sản phẩm phụ tạo thành sau phản ứng
  • C. Điều kiện phản ứng
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 30: Cho 1 mol CH2=CH-COOH phản ứng trùng hợp hoàn toàn, thu được polymer X. Đốt cháy hoàn toàn polymer X thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (đo ở cùng điều kiện) là bao nhiêu?

  • A. 3:2
  • B. 1:1
  • C. 2:3
  • D. 3:4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer polyethylene (PE)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Loại polymer nào thường được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tính chất vật lý nào sau đây *không* phải là tính chất chung của polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một polymer có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n được tạo ra từ monomer nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học cho vật liệu polymer, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Loại polymer nào có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế cao su Buna: C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → ... → Cao su Buna. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một đoạn mạch polymer PVC chứa 1000 mắt xích. Phân tử khối gần đúng của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của vinyl chloride là 62.5 g/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Loại vật liệu nào sau đây là vật liệu composite?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhựa Teflon (PTFE) có tính chất đặc biệt nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Điều nào sau đây là *hạn chế* của việc sử dụng rộng rãi vật liệu polymer?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna, (4) Tơ nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và ethylene glycol tạo PET. Nếu dùng 1 mol axit terephtalic và 2 mol ethylene glycol thì số mol PET thu được tối đa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để tái chế nhựa PET, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So sánh polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một loại cao su tổng hợp có chứa lưu huỳnh trong cấu trúc mạch. Loại cao su này có thể là cao su nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tính khối lượng cellulose cần để sản xuất 1 tấn cellulose trinitrate, biết hiệu suất phản ứng là 90%.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Polymer nào sau đây có nguồn gốc từ tinh bột?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một polymer X có cấu tạo mạch thẳng, mềm dẻo, dễ nóng chảy. X có thể là polymer nào trong các polymer sau: cao su lưu hóa, nhựa bakelit, polyethylene, tơ nilon?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa vào tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 1 mol CH2=CH-COOH phản ứng trùng hợp hoàn toàn, thu được polymer X. Đốt cháy hoàn toàn polymer X thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (đo ở cùng điều kiện) là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào sau đây không được sử dụng để tổng hợp polymer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Polyme hóa mở vòng
  • D. Thủy phân

Câu 2: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) protein, (3) polyetylen, (4) tinh bột, (5) nylon-6,6. Số polymer thiên nhiên trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Monomer nào sau đây phù hợp để điều chế polymer có cấu trúc mạch mạng lưới (mạng không gian)?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Phenol và formaldehyde
  • D. Axit terephtalic và etylen glycol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và polymer tạo thành có tên gọi là gì?

  • A. Trùng hợp, poly(vinyl clorua)
  • B. Trùng ngưng, polyetylen
  • C. Trùng hợp, polipropylen
  • D. Trùng ngưng, nylon-6,6

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về polymer?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polymer được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ gọi là monomer.
  • C. Tất cả polymer đều không tan trong nước.
  • D. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch và phân tử khối.

Câu 6: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Clo hóa
  • D. Este hóa

Câu 7: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 8: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng, (5) sản xuất ống dẫn nước. Ứng dụng nào không phổ biến cho polymer cao su?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Loại monomer tham gia phản ứng
  • B. Phân tử khối của polymer tạo thành
  • C. Có hay không có sản phẩm phụ tạo thành ngoài polymer
  • D. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, xúc tác)

Câu 10: Xét polymer có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Polymer này thuộc loại nào và được điều chế từ monomer nào?

  • A. Polyester, từ axit terephtalic và etylen glycol
  • B. Polyolefin, từ etylen
  • C. Polyacrylat, từ axit acrylic
  • D. Polyamide, từ hexametylenđiamin và axit adipic

Câu 11: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo, có tính cách điện, không độc hại, được trùng hợp từ vinyl clorua. Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Poly(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Polipropylen (PP)
  • D. Polystyren (PS)

Câu 12: Cho chuỗi phản ứng: Tinh bột → (X) → Polibutađien. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. Metan
  • B. Etanol
  • C. Buta-1,3-đien
  • D. Axit axetic

Câu 13: Để tái chế nhựa PET (polyetylen terephtalat), phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để phân cắt mạch polymer thành monomer ban đầu?

  • A. Nhiệt phân
  • B. Đốt cháy
  • C. Nghiền cơ học
  • D. Thủy phân

Câu 14: So sánh tính chất của PE (polietylen) và PVC (polyvinyl clorua), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PVC cứng và bền hơn PE
  • B. PE có khả năng chịu nhiệt tốt hơn PVC
  • C. PVC dễ bị phân hủy sinh học hơn PE
  • D. Cả PE và PVC đều dẫn điện tốt

Câu 15: Cho 2 monomer: HOOC-CH2-CH2-COOH và HO-(CH2)2-OH. Polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa 2 monomer này thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyamide
  • B. Polyolefin
  • C. Polyester
  • D. Polyuretan

Câu 16: Để nhận biết tơ tằm và tơ nylon, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước brom

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ứng dụng của vật liệu composite?

  • A. Chỉ được sử dụng trong ngành xây dựng.
  • B. Có độ bền kém hơn so với polymer đơn thuần.
  • C. Không thể tái chế được.
  • D. Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ tính chất cơ học ưu việt.

Câu 18: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyetylen
  • C. Poly(vinyl clorua)
  • D. Polystyren

Câu 19: Cho sơ đồ điều chế cao su buna: C2H5OH → X → Y → Cao su buna. X và Y lần lượt là các chất nào?

  • A. CH4 và CH2=CH2
  • B. CO2 và H2O
  • C. CH3CHO và CH2=CH-CH=CH2
  • D. C6H12O6 và CH3COOH

Câu 20: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit ω-aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH). Polymer tạo thành có tên gọi là gì?

  • A. Nylon-6
  • B. Nylon-7
  • C. Nylon-6,6
  • D. Nylon-11

Câu 21: Để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas), monomer nào sau đây được sử dụng?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Styren
  • C. Etylen
  • D. Metyl metacrylat

Câu 22: Cho biết ứng dụng của một số polymer: (a) chế tạo vật liệu cách điện, (b) sản xuất tơ sợi, (c) chế tạo ống dẫn nước, (d) sản xuất cao su chịu dầu. Polymer PVC phù hợp với ứng dụng nào?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. Chỉ (d)

Câu 23: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer quyết định khả năng tạo thành sợi dai, bền của tơ sợi?

  • A. Khối lượng phân tử nhỏ
  • B. Cấu trúc mạch phân nhánh
  • C. Cấu trúc mạch thẳng, dài, định hướng
  • D. Khả năng tan tốt trong nước

Câu 24: Cho các polymer: (1) cao su buna-S, (2) cao su isopren, (3) cao su cloropren, (4) cao su buna-N. Polymer nào là cao su tổng hợp chịu dầu?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelit)?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Dehidrat hóa

Câu 26: Để tăng tính đàn hồi của nhựa PVC, người ta có thể sử dụng chất phụ gia nào?

  • A. Chất độn
  • B. Chất ổn định nhiệt
  • C. Chất hóa dẻo
  • D. Chất tạo màu

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: nCO + nH2 → (-CH2-)n + nH2O. Đây là phản ứng tổng hợp polymer nào?

  • A. Polietylen
  • B. Polypropylen
  • C. Poly(vinyl clorua)
  • D. Polystyren

Câu 28: Trong quá trình sản xuất polymer, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến độ dài mạch polymer?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Tỉ lệ monomer và chất khơi mào
  • C. Áp suất phản ứng
  • D. Thời gian phản ứng

Câu 29: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới)?

  • A. Polietylen
  • B. Polystyren
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Nhựa bakelit

Câu 30: Để bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong việc xử lý rác thải polymer?

  • A. Đốt rác thải polymer
  • B. Chôn lấp rác thải polymer
  • C. Tái chế rác thải polymer
  • D. Sử dụng một lần rồi bỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Loại phản ứng hóa học nào sau đây *không* được sử dụng để tổng hợp polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét các polymer sau: (1) cellulose, (2) protein, (3) polyetylen, (4) tinh bột, (5) nylon-6,6. Số polymer *thiên nhiên* trong dãy là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Monomer nào sau đây phù hợp để điều chế polymer có cấu trúc mạch *mạng lưới* (mạng không gian)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và polymer tạo thành có tên gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để tăng độ bền nhiệt và cơ học của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ *bán tổng hợp* (tơ nhân tạo)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sản xuất sợi vải, (4) vật liệu xây dựng, (5) sản xuất ống dẫn nước. Ứng dụng nào *không* phổ biến cho polymer *cao su*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân biệt polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây là *chính xác nhất*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xét polymer có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Polymer này thuộc loại nào và được điều chế từ monomer nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi làm chất dẻo, có tính cách điện, không độc hại, được trùng hợp từ vinyl clorua. Tên gọi của polymer này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho chuỗi phản ứng: Tinh bột → (X) → Polibutađien. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để tái chế nhựa PET (polyetylen terephtalat), phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng để *phân cắt* mạch polymer thành monomer ban đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: So sánh tính chất của PE (polietylen) và PVC (polyvinyl clorua), phát biểu nào sau đây là *đúng*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho 2 monomer: HOOC-CH2-CH2-COOH và HO-(CH2)2-OH. Polymer được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa 2 monomer này thuộc loại polymer nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để nhận biết tơ tằm và tơ nylon, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ứng dụng của vật liệu composite?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Loại polymer nào sau đây có khả năng *phân hủy sinh học* tốt hơn trong môi trường tự nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho sơ đồ điều chế cao su buna: C2H5OH → X → Y → Cao su buna. X và Y lần lượt là các chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit ω-aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH). Polymer tạo thành có tên gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas), monomer nào sau đây được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho biết ứng dụng của một số polymer: (a) chế tạo vật liệu cách điện, (b) sản xuất tơ sợi, (c) chế tạo ống dẫn nước, (d) sản xuất cao su chịu dầu. Polymer PVC phù hợp với ứng dụng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer *quyết định* khả năng tạo thành sợi dai, bền của tơ sợi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các polymer: (1) cao su buna-S, (2) cao su isopren, (3) cao su cloropren, (4) cao su buna-N. Polymer nào là cao su *tổng hợp* chịu dầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelit)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để tăng tính đàn hồi của nhựa PVC, người ta có thể sử dụng chất phụ gia nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: nCO + nH2 → (-CH2-)n + nH2O. Đây là phản ứng tổng hợp polymer nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong quá trình sản xuất polymer, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *trực tiếp* đến độ dài mạch polymer?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch *không gian* (mạng lưới)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để bảo vệ môi trường, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* trong việc xử lý rác thải polymer?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: vinyl cloride, axit ađipic, stiren, etylen glycol, caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -(-CH2-CHCl-CH2-CHCl-)-. Monomer dùng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH3-CHCl2
  • B. CH2=CH2 + HCl
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH≡CCl

Câu 3: Poli(hexametylen ađipamit), thường gọi là nylon-6,6, được tổng hợp từ hai monomer. Cấu tạo mắt xích của polymer này chứa những nhóm chức nào sau đây?

  • A. Amit
  • B. Este
  • C. Ete
  • D. Hiđroxit

Câu 4: Một mẫu polystyrene có khối lượng mol trung bình là 52000 g/mol. Biết khối lượng mol của monomer stiren là 104 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu polystyrene này là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 104
  • C. 520
  • D. 500

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới ba chiều) được hình thành do các mạch polymer liên kết chéo với nhau. Loại cấu trúc này thường mang lại tính chất gì cho polymer?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi.
  • B. Bền với nhiệt, không nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • C. Mềm, dẻo ở nhiệt độ thường.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 6: Tơ visco là một loại tơ được sản xuất từ cellulose (có nguồn gốc thực vật) bằng phương pháp hóa học. Tơ visco thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer tổng hợp
  • C. Polymer bán tổng hợp
  • D. Monome

Câu 7: Phản ứng tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC) từ vinyl chloride và phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ axit terephthalic và etylen glycol khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Monomer tham gia phản ứng.
  • B. Sản phẩm tạo thành.
  • C. Điều kiện phản ứng.
  • D. Có hay không có sự giải phóng phân tử nhỏ (như H2O).

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{t^o, P, xt}$ -(-CH2-CH2-)-n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polyethylene
  • B. Polypropylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 9: Poli(metyl metacrylat) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, thấu kính. Đặc tính nổi bật nào của PMMA làm cho nó phù hợp với các ứng dụng này?

  • A. Độ bền kéo rất cao.
  • B. Trong suốt, cứng và dễ gia công.
  • C. Có tính đàn hồi.
  • D. Chịu nhiệt rất tốt.

Câu 10: Monomer nào sau đây là thành phần chính để tổng hợp cao su buna-S?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Buta-1,3-đien và stiren
  • D. Buta-1,3-đien và acrylonitrile

Câu 11: Tơ capron là một loại tơ poliamit, được tổng hợp từ caprolactam. Mắt xích lặp lại của tơ capron có công thức là -(-HN-[CH2]5-CO-)-. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong mắt xích này là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 12.39%
  • B. 14.00%
  • C. 10.69%
  • D. 15.73%

Câu 12: Polymer nào sau đây kém bền nhất khi tiếp xúc với dung dịch NaOH loãng, đun nóng?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Poly(methyl methacrylate)

Câu 13: Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo -(-CH2-CH(CN)-)-n. Polymer X có khối lượng mol là 31800 g/mol. Hệ số trùng hợp n của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 600
  • C. 6000
  • D. 5000

Câu 14: Khi nung nóng, polymer nào sau đây sẽ bị chảy mềm và có thể tái chế bằng cách đun chảy rồi làm nguội?

  • A. Polypropylene
  • B. Bakelite
  • C. Nhựa ure-fomanđehit
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 15: Tên gọi thông thường của polymer poly(tetrafluoroethylene) là gì?

  • A. Orlon
  • B. Teflon
  • C. Nilon
  • D. Plexiglas

Câu 16: Monomer nào sau đây chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng mà không tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH2=C(CH3)-COOH
  • C. CH2=CH-CN
  • D. HOOC-[CH2]4-COOH

Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lý chung của polymer?

  • A. Hầu hết các polymer là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Đa số polymer không tan trong các dung môi thông thường.
  • C. Polymer có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
  • D. Polymer thường có tính dẻo, đàn hồi hoặc là chất xơ.

Câu 18: Liên kết hóa học chủ yếu nối các mắt xích monosaccarit trong phân tử tinh bột và cellulose là liên kết gì?

  • A. Glycosidic
  • B. Peptide
  • C. Este
  • D. Ete

Câu 19: Để tổng hợp 1040 kg polystyrene bằng phản ứng trùng hợp stiren, với hiệu suất phản ứng đạt 80%, khối lượng stiren cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 832
  • B. 1300
  • C. 1248
  • D. 1040

Câu 20: Trong các loại cấu trúc mạch polymer: mạch thẳng, mạch nhánh, mạng không gian. Loại cấu trúc nào thường tạo nên polymer có độ bền cơ học cao nhất, khó nóng chảy và không tan?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạng không gian
  • D. Cả ba loại cấu trúc đều cho độ bền như nhau

Câu 21: Công thức phân tử của một số đồng phân mạch hở là C4H6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H6 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer mạch thẳng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene.
  • B. Tất cả các polymer đều là chất dẻo.
  • C. Phản ứng trùng hợp là phản ứng cộng các monomer giải phóng nước.
  • D. Nilon-6,6 được tổng hợp từ một loại amino axit.

Câu 23: Cao su buna và cao su thiên nhiên đều có tính đàn hồi, nhưng cao su buna có một số ưu điểm vượt trội hơn. Ưu điểm đó là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn.
  • B. Dễ kiếm trong tự nhiên.
  • C. Có cấu trúc đều đặn hơn.
  • D. Có khả năng chống mài mòn, chịu dầu mỡ tốt hơn.

Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tinh bột trong môi trường axit, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Glucose
  • B. Fructose
  • C. Saccharose
  • D. Maltose

Câu 25: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng có thể tạo ra polymer có cấu trúc mạng không gian?

  • A. Axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH)
  • B. Etylen glycol (HO-CH2-CH2-OH)
  • C. Phenol và fomanđehit (trong điều kiện thích hợp)
  • D. Hexametylenđiamin (H2N-(CH2)6-NH2)

Câu 26: Để điều chế 1 tấn PVC (polyvinyl chloride) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 900
  • B. 1000
  • C. 1111.1
  • D. 1600

Câu 27: Cao su Buna-N là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai monomer. Hai monomer đó là gì?

  • A. Buta-1,3-đien và stiren
  • B. Buta-1,3-đien và acrylonitrile
  • C. Isoprene và stiren
  • D. Isoprene và acrylonitrile

Câu 28: Polymer nào sau đây trong mạch chính không chứa nguyên tử oxi?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl alcohol
  • C. Poly(ethylene terephthalate)
  • D. Cellulose

Câu 29: Vấn đề ô nhiễm môi trường do rác thải polymer ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt là các loại túi ni lông (làm từ PE). Nguyên nhân chính gây khó khăn trong việc xử lý rác thải này là gì?

  • A. Chúng có độc tính cao.
  • B. Chúng dễ cháy và tạo khói độc.
  • C. Chúng rất bền, khó bị phân hủy bởi vi sinh vật và các tác nhân tự nhiên.
  • D. Chúng nặng và cồng kềnh.

Câu 30: Polymer nào sau đây chứa nguyên tố clo trong công thức cấu tạo của mắt xích?

  • A. Polypropylene
  • B. Polyethylene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl chloride

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các chất sau: vinyl cloride, axit ađipic, stiren, etylen glycol, caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công thức cấu tạo của một đoạn mạch polymer như sau: -(-CH2-CHCl-CH2-CHCl-)-. Monomer dùng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Poli(hexametylen ađipamit), thường gọi là nylon-6,6, được tổng hợp từ hai monomer. Cấu tạo mắt xích của polymer này chứa những nhóm chức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một mẫu polystyrene có khối lượng mol trung bình là 52000 g/mol. Biết khối lượng mol của monomer stiren là 104 g/mol. Hệ số trùng hợp trung bình của mẫu polystyrene này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới ba chiều) được hình thành do các mạch polymer liên kết chéo với nhau. Loại cấu trúc này thường mang lại tính chất gì cho polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tơ visco là một loại tơ được sản xuất từ cellulose (có nguồn gốc thực vật) bằng phương pháp hóa học. Tơ visco thuộc loại polymer nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC) từ vinyl chloride và phản ứng tổng hợp poly(ethylene terephthalate) (PET) từ axit terephthalic và etylen glycol khác nhau cơ bản ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{t^o, P, xt}$ -(-CH2-CH2-)-n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Poli(metyl metacrylat) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả, thấu kính. Đặc tính nổi bật nào của PMMA làm cho nó phù hợp với các ứng dụng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Monomer nào sau đây là thành phần chính để tổng hợp cao su buna-S?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tơ capron là một loại tơ poliamit, được tổng hợp từ caprolactam. Mắt xích lặp lại của tơ capron có công thức là -(-HN-[CH2]5-CO-)-. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong mắt xích này là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Polymer nào sau đây *kém bền* nhất khi tiếp xúc với dung dịch NaOH loãng, đun nóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo -(-CH2-CH(CN)-)-n. Polymer X có khối lượng mol là 31800 g/mol. Hệ số trùng hợp n của đoạn mạch này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi nung nóng, polymer nào sau đây sẽ bị chảy mềm và có thể tái chế bằng cách đun chảy rồi làm nguội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tên gọi thông thường của polymer poly(tetrafluoroethylene) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Monomer nào sau đây chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng mà *không* tham gia phản ứng trùng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhận xét nào sau đây là *sai* khi nói về tính chất vật lý chung của polymer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Liên kết hóa học chủ yếu nối các mắt xích monosaccarit trong phân tử tinh bột và cellulose là liên kết gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để tổng hợp 1040 kg polystyrene bằng phản ứng trùng hợp stiren, với hiệu suất phản ứng đạt 80%, khối lượng stiren cần dùng là bao nhiêu kg?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các loại cấu trúc mạch polymer: mạch thẳng, mạch nhánh, mạng không gian. Loại cấu trúc nào thường tạo nên polymer có độ bền cơ học cao nhất, khó nóng chảy và không tan?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Công thức phân tử của một số đồng phân mạch hở là C4H6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H6 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer mạch thẳng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là *đúng*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cao su buna và cao su thiên nhiên đều có tính đàn hồi, nhưng cao su buna có một số ưu điểm vượt trội hơn. Ưu điểm đó là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tinh bột trong môi trường axit, sản phẩm thu được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Monomer nào sau đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng có thể tạo ra polymer có cấu trúc mạng không gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để điều chế 1 tấn PVC (polyvinyl chloride) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng vinyl chloride cần dùng là bao nhiêu kg?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cao su Buna-N là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của hai monomer. Hai monomer đó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Polymer nào sau đây trong mạch chính *không* chứa nguyên tử oxi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Vấn đề ô nhiễm môi trường do rác thải polymer ngày càng nghiêm trọng, đặc biệt là các loại túi ni lông (làm từ PE). Nguyên nhân chính gây khó khăn trong việc xử lý rác thải này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Polymer nào sau đây chứa nguyên tố clo trong công thức cấu tạo của mắt xích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng trùng hợp vinyl chloride (CH2=CHCl) tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC) diễn ra như thế nào về mặt cơ chế liên kết?

  • A. Sự kết hợp các phân tử monomer có giải phóng phân tử nhỏ như H2O.
  • B. Sự cộng liên tiếp các phân tử monomer chứa liên kết bội.
  • C. Sự kết hợp của các nhóm chức khác nhau trên các monomer.
  • D. Sự thay thế nguyên tử H bằng nhóm chức khác trong monomer.

Câu 2: Cho cấu trúc mắt xích polymer sau: [-CH2-C(CH3)-]n. Monomer để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH2=C(CH3)2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH2=CH-CH3
  • D. CH3-CH2-CH=CH2

Câu 3: Một đoạn mạch của polystyrene có khối lượng phân tử là 20800 g/mol. Biết khối lượng mol mắt xích của styrene (C8H8) là 104 g/mol. Hệ số trùng hợp (degree of polymerization) của đoạn mạch này là bao nhiêu?

  • A. 2000
  • B. 208
  • C. 20
  • D. 200

Câu 4: Polymer X có cấu trúc [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Xác định loại phản ứng và tên gọi của polymer X.

  • A. Trùng hợp, Polyethylene
  • B. Trùng hợp, Nylon-6
  • C. Trùng ngưng, Nylon-6,6
  • D. Trùng ngưng, PET

Câu 5: Cellulose và tinh bột đều có công thức phân tử dạng (C6H10O5)n, nhưng tính chất vật lí và ứng dụng khác nhau đáng kể. Điều gì giải thích sự khác biệt này?

  • A. Hệ số trùng hợp n trong cellulose lớn hơn nhiều so với tinh bột.
  • B. Cấu trúc mạch polymer (liên kết giữa các mắt xích glucose) khác nhau.
  • C. Tinh bột là polymer thiên nhiên còn cellulose là polymer tổng hợp.
  • D. Khối lượng phân tử của các mắt xích glucose khác nhau.

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Cao su buna-S, (2) Tơ visco, (3) Polyvinyl acetate, (4) Tơ nilon-6, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Monomer nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer bằng cơ chế gốc tự do thông thường?

  • A. CH2=CH-CN (Acrylonitrile)
  • B. CF2=CF2 (Tetrafluoroethylene)
  • C. CH2=C(CH3)-COOCH3 (Methyl methacrylate)
  • D. CH3-CH2-CH3 (Propane)

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng thường yêu cầu các monomer phải có đặc điểm cấu tạo nào để có thể tạo thành mạch polymer và giải phóng các phân tử nhỏ?

  • A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (ví dụ: -COOH, -NH2, -OH).
  • B. Chứa liên kết bội trong phân tử (ví dụ: C=C, C≡C).
  • C. Chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.
  • D. Là các hydrocarbon no, mạch hở.

Câu 9: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) của hai loại monomer khác nhau?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Polyester (ví dụ: PET)

Câu 10: Tính chất vật lí chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các polymer ở điều kiện thường?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định, rõ ràng.
  • B. Là chất rắn, không bay hơi.
  • C. Không tan hoặc rất khó tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Có tính dẻo, đàn hồi hoặc là chất xơ.

Câu 11: Phân tử khối trung bình của một loại cao su thiên nhiên là 100000 g/mol. Biết rằng cao su thiên nhiên là polyisoprene (mắt xích -CH2-C(CH3)=CH-CH2-). Hệ số trùng hợp của loại cao su này gần nhất với giá trị nào?

  • A. 1000
  • B. 1470
  • C. 1500
  • D. 1600

Câu 12: Polymer nào sau đây được xếp vào loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyethylene
  • B. Nylon-6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Protein

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Cao su buna-N, (5) Tơ tằm. Polymer nào có chứa nguyên tử nitơ trong cấu tạo mắt xích?

  • A. (2), (4)
  • B. (4), (5)
  • C. (2), (4), (5)
  • D. (1), (3), (5)

Câu 14: Phản ứng thủy phân polymer xảy ra ở những loại polymer nào sau đây?

  • A. Polyester và Polyamide
  • B. Polyolefin (ví dụ: PE, PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 15: Để tổng hợp 1 tấn polyethylene (PE) theo phản ứng trùng hợp ethylene với hiệu suất 80%, khối lượng ethylene (kg) cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 800
  • B. 1250
  • C. 1000
  • D. 1600

Câu 16: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, được tạo thành từ monomer CH2=CH-CH3. Polymer X thuộc loại polymer gì và tên gọi của nó?

  • A. Polymer trùng ngưng, Polypropylene
  • B. Polymer trùng ngưng, Polyethylene
  • C. Polymer trùng hợp, Polypropylene
  • D. Polymer trùng hợp, Polyethylene

Câu 17: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2, (2) H2N-(CH2)6-COOH, (3) CH2=C(CH3)-COOH, (4) HO-CH2-CH2-OH, (5) HOOC-(CH2)4-COOH. Monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (4), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa polymer có cấu trúc mạch thẳng và polymer có cấu trúc mạng lưới không gian là gì?

  • A. Mạch thẳng tan được trong một số dung môi, dễ nóng chảy; mạng lưới không tan, không nóng chảy.
  • B. Mạch thẳng cứng, giòn; mạng lưới dẻo, đàn hồi.
  • C. Mạch thẳng chỉ được tổng hợp bằng trùng hợp; mạng lưới chỉ bằng trùng ngưng.
  • D. Phân tử khối của mạch thẳng nhỏ hơn mạng lưới.

Câu 19: Polymer nào dưới đây thường được sử dụng làm chất dẻo chịu nhiệt, cách điện tốt và trơ với hóa chất, được biết đến với tên gọi Teflon?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về khái niệm polymer là chính xác nhất?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn được tạo thành từ các đơn vị lặp lại.
  • B. Polymer là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
  • C. Polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
  • D. Polymer là vật liệu nhựa có khả năng biến dạng dưới tác dụng của nhiệt.

Câu 21: Cho phản ứng tổng hợp tơ lapsan (PET) từ terephthalic acid và ethylene glycol. Phản ứng này thuộc loại nào và đặc điểm của nó?

  • A. Trùng hợp, không giải phóng phân tử nhỏ.
  • B. Trùng hợp, có giải phóng phân tử nhỏ.
  • C. Trùng ngưng, có giải phóng phân tử nhỏ.
  • D. Trùng ngưng, không giải phóng phân tử nhỏ.

Câu 22: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra polymer có chứa nguyên tử clo?

  • A. CH2=CHCl
  • B. CH2=CH2
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CH2=C(CH3)2

Câu 23: Một loại tơ nilon-6 có phân tử khối trung bình là 33900 g/mol. Biết mắt xích của nilon-6 là [-NH-(CH2)5-CO-]. Hệ số trùng hợp của loại nilon này là bao nhiêu?

  • A. 300
  • B. 339
  • C. 3000
  • D. 300

Câu 24: Polymer nào dưới đây được sử dụng làm vật liệu chính để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát, có thể tái chế và thường được ký hiệu là PET?

  • A. Poly(ethylene terephthalate)
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polypropylene
  • D. Polystyrene

Câu 25: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt chính giữa chúng?

  • A. Sự có mặt của nguyên tử clo trong cấu trúc.
  • B. Nhiệt độ làm mềm hoặc nóng chảy.
  • C. Khả năng tham gia phản ứng cộng H2 vào mạch polymer.
  • D. Ứng dụng trong đời sống.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Trùng hợp → Polyvinyl acetate. Chất X là monomer nào?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Vinyl acetate
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây là của polymer có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Dễ dàng tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Khi đun nóng sẽ chảy mềm.
  • C. Các mạch polymer liên kết với nhau bằng lực Van der Waals yếu.
  • D. Các mạch polymer liên kết với nhau bằng liên kết hóa học bền vững.

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styrene?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su buna-N
  • C. Cao su isopren
  • D. Polybutadiene

Câu 29: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Nhiệt độ nóng chảy của polymer thường thấp hơn monome tạo ra nó. (c) Polymer có phân tử khối rất lớn so với các hợp chất hữu cơ thông thường. (d) Phản ứng thủy phân có thể xảy ra với một số loại polymer. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Để phân biệt một mẫu chất dẻo làm từ PE và một mẫu làm từ PVC bằng phương pháp đơn giản trong phòng thí nghiệm (không cần dụng cụ phức tạp), có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Tính tan trong nước.
  • B. Màu sắc của polymer.
  • C. Khả năng dẫn điện.
  • D. Thử đốt và ngửi mùi khí thoát ra (PVC có mùi hắc đặc trưng do HCl).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phản ứng trùng hợp vinyl chloride (CH2=CHCl) tạo thành poly(vinyl chloride) (PVC) diễn ra như thế nào về mặt cơ chế liên kết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho cấu trúc mắt xích polymer sau: [-CH2-C(CH3)-]n. Monomer để điều chế polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một đoạn mạch của polystyrene có khối lượng phân tử là 20800 g/mol. Biết khối lượng mol mắt xích của styrene (C8H8) là 104 g/mol. Hệ số trùng hợp (degree of polymerization) của đoạn mạch này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Polymer X có cấu trúc [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. Xác định loại phản ứng và tên gọi của polymer X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cellulose và tinh bột đều có công thức phân tử dạng (C6H10O5)n, nhưng tính chất vật lí và ứng dụng khác nhau đáng kể. Điều gì giải thích sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Cao su buna-S, (2) Tơ visco, (3) Polyvinyl acetate, (4) Tơ nilon-6, (5) Tinh bột. Có bao nhiêu polymer thuộc loại tổng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Monomer nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer bằng cơ chế gốc tự do thông thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phản ứng trùng ngưng thường yêu cầu các monomer phải có đặc điểm cấu tạo nào để có thể tạo thành mạch polymer và giải phóng các phân tử nhỏ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Polymer nào dưới đây được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp (copolymerization) của hai loại monomer khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Tính chất vật lí chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các polymer ở điều kiện thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phân tử khối trung bình của một loại cao su thiên nhiên là 100000 g/mol. Biết rằng cao su thiên nhiên là polyisoprene (mắt xích -CH2-C(CH3)=CH-CH2-). Hệ số trùng hợp của loại cao su này gần nhất với giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Polymer nào sau đây được xếp vào loại polymer thiên nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Tinh bột, (4) Cao su buna-N, (5) Tơ tằm. Polymer nào có chứa nguyên tử nitơ trong cấu tạo mắt xích?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phản ứng thủy phân polymer xảy ra ở những loại polymer nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để tổng hợp 1 tấn polyethylene (PE) theo phản ứng trùng hợp ethylene với hiệu suất 80%, khối lượng ethylene (kg) cần dùng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh, được tạo thành từ monomer CH2=CH-CH3. Polymer X thuộc loại polymer gì và tên gọi của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2, (2) H2N-(CH2)6-COOH, (3) CH2=C(CH3)-COOH, (4) HO-CH2-CH2-OH, (5) HOOC-(CH2)4-COOH. Monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sự khác biệt cơ bản giữa polymer có cấu trúc mạch thẳng và polymer có cấu trúc mạng lưới không gian là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Polymer nào dưới đây thường được sử dụng làm chất dẻo chịu nhiệt, cách điện tốt và trơ với hóa chất, được biết đến với tên gọi Teflon?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về khái niệm polymer là chính xác nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng tổng hợp tơ lapsan (PET) từ terephthalic acid và ethylene glycol. Phản ứng này thuộc loại nào và đặc điểm của nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp tạo ra polymer có chứa nguyên tử clo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một loại tơ nilon-6 có phân tử khối trung bình là 33900 g/mol. Biết mắt xích của nilon-6 là [-NH-(CH2)5-CO-]. Hệ số trùng hợp của loại nilon này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Polymer nào dưới đây được sử dụng làm vật liệu chính để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát, có thể tái chế và thường được ký hiệu là PET?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC). Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt chính giữa chúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Trùng hợp → Polyvinyl acetate. Chất X là monomer nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây là của polymer có cấu trúc mạng lưới không gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styrene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Nhiệt độ nóng chảy của polymer thường thấp hơn monome tạo ra nó. (c) Polymer có phân tử khối rất lớn so với các hợp chất hữu cơ thông thường. (d) Phản ứng thủy phân có thể xảy ra với một số loại polymer. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để phân biệt một mẫu chất dẻo làm từ PE và một mẫu làm từ PVC bằng phương pháp đơn giản trong phòng thí nghiệm (không cần dụng cụ phức tạp), có thể dựa vào tính chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quá trình nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

  • A. n CH₂=CHCl → (-CH₂-CHCl-)n
  • B. n H₂N-[CH₂]₆-COOH → (-HN-[CH₂]₆-CO-)n + n H₂O
  • C. n H₂N-[CH₂]₆-NH₂ + n HOOC-[CH₂]₄-COOH → (-HN-[CH₂]₆-NH-CO-[CH₂]₄-CO-)n + 2n H₂O
  • D. n C₆H₁₂O₆ (glucose) → (C₆H₁₀O₅)n + n H₂O

Câu 2: Monomer được sử dụng để điều chế poly(vinyl acetate) (PVA) là chất nào sau đây?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Vinyl acetate
  • D. Styrene

Câu 3: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 4: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas). Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

  • A. (2), (4)
  • B. (1), (3), (5)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (3), (4), (5)

Câu 5: Mắt xích của polymer (-CF₂-CF₂-)n có tên gọi là gì?

  • A. Tetrafluoroethylene
  • B. Vinyl fluoride
  • C. Chlorotrifluoroethylene
  • D. Vinylidene fluoride

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết bội.
  • B. Chỉ xảy ra với monomer có hai nhóm chức.
  • C. Tạo ra polymer có mạch không phân nhánh.
  • D. Ngoài polymer còn tạo ra các phân tử nhỏ khác (như H₂O, NH₃...).

Câu 7: Polymer X có khối lượng phân tử là 280000 amu và hệ số trùng hợp là 10000. Khối lượng mol của mắt xích trong polymer X là bao nhiêu?

  • A. 2800 amu
  • B. 28 amu
  • C. 28 g/mol
  • D. 280 g/mol

Câu 8: Cho các chất sau: vinyl chloride, buta-1,3-diene, ethylene glycol, terephthalic acid, styrene. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine và adipic acid?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Nylon-6
  • C. Polyethylene terephthalate (PET)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của polymer?

  • A. Chất rắn, không bay hơi.
  • B. Tan tốt trong hầu hết các dung môi hữu cơ.
  • C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • D. Cách điện, cách nhiệt.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: C₂H₄ → X → Poly(vinyl chloride). Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Acetylene
  • C. Vinyl chloride
  • D. Ethylene oxide

Câu 12: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccharide?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Protein
  • C. Tơ tằm
  • D. Cellulose

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có chứa nguyên tố fluorine?

  • A. Tetrafluoroethylene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Acrylonitrile
  • D. Methyl methacrylate

Câu 14: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 560000 amu. Hệ số trùng hợp của loại polyethylene này là bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 15000
  • C. 20000
  • D. 25000

Câu 15: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su Buna-S

Câu 16: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Ethane
  • B. Vinyl acetate
  • C. Buta-1,3-diene
  • D. Methyl methacrylate

Câu 17: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường kiềm?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm (polypeptide) và tơ nilon-6,6 (polyamide), có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đốt cháy và ngửi mùi.
  • B. Ngâm trong nước.
  • C. Thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm rồi thử phản ứng màu biuret.
  • D. Kiểm tra độ bền kéo.

Câu 19: Mắt xích của polymer (-CH₂-CH(C₆H₅)-)n là gốc của monomer nào?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Acrylonitrile
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Styrene

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo "kính không vỡ" (thủy tinh hữu cơ)?

  • A. Poly(methyl methacrylate)
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polyethylene
  • D. Polystyrene

Câu 21: Tính dẻo của chất dẻo (một loại vật liệu polymer) được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

  • A. Cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, các mạch polymer có thể trượt lên nhau.
  • B. Cấu trúc mạng lưới không gian, các mạch polymer liên kết chặt chẽ.
  • C. Có chứa liên kết đôi hoặc ba trong mạch carbon.
  • D. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. (b) Hệ số trùng hợp (n) đặc trưng cho độ dài mạch polymer. (c) Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian không tan chảy khi đun nóng. (d) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Từ 1 tấn ethylene, giả sử hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, khối lượng polyethylene thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.8 tấn
  • B. 1.0 tấn
  • C. 0.8 tấn (khối lượng monomer bằng khối lượng mắt xích)
  • D. 1.25 tấn

Câu 24: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau?

  • A. Polyvinyl chloride
  • B. Polypropylene
  • C. Polytetrafluoroethylene (Teflon)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 25: Khi lưu hóa cao su thiên nhiên, người ta thường cho cao su phản ứng với lưu huỳnh. Mục đích chính của quá trình lưu hóa là gì?

  • A. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • B. Làm giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • C. Chuyển cao su từ dạng rắn sang dạng lỏng.
  • D. Làm cho cao su dễ tan hơn trong các dung môi hữu cơ.

Câu 26: Monomer nào sau đây có công thức cấu tạo là CH₂=C(CH₃)-COOH?

  • A. Acrylic acid
  • B. Methacrylic acid
  • C. Vinyl acetate
  • D. Acrylonitrile

Câu 27: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của một amino acid có công thức H₂N-R-COOH. Nếu phân tử khối của một mắt xích là 89 g/mol, thì R có công thức là gì?

  • A. -CH₂-
  • B. -C₂H₄-
  • C. -C₃H₆-
  • D. -CH(CH₃)-

Câu 28: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl acetate (PVA)
  • C. Nylon-6
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 29: Một đoạn mạch của tơ capron có khối lượng phân tử là 11300 amu. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết mắt xích của tơ capron có khối lượng mol là 113 g/mol)

  • A. 10
  • B. 50
  • C. 500
  • D. 100

Câu 30: Cho các polymer sau: PE, PVC, Polysaccharide, Protein, Cao su buna-S. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Quá trình nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Monomer được sử dụng để điều chế poly(vinyl acetate) (PVA) là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Cao su thiên nhiên, (5) Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas). Dãy gồm các polymer tổng hợp là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Mắt xích của polymer (-CF₂-CF₂-)n có tên gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Polymer X có khối lượng phân tử là 280000 amu và hệ số trùng hợp là 10000. Khối lượng mol của mắt xích trong polymer X là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho các chất sau: vinyl chloride, buta-1,3-diene, ethylene glycol, terephthalic acid, styrene. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine và adipic acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là tính chất vật lí chung của polymer?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: C₂H₄ → X → Poly(vinyl chloride). Chất X là chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Polymer thiên nhiên nào sau đây là polysaccharide?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có chứa nguyên tố fluorine?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 560000 amu. Hệ số trùng hợp của loại polyethylene này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Monomer nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường kiềm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm (polypeptide) và tơ nilon-6,6 (polyamide), có thể dùng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Mắt xích của polymer (-CH₂-CH(C₆H₅)-)n là gốc của monomer nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo 'kính không vỡ' (thủy tinh hữu cơ)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tính dẻo của chất dẻo (một loại vật liệu polymer) được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm cấu trúc nào của polymer?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. (b) Hệ số trùng hợp (n) đặc trưng cho độ dài mạch polymer. (c) Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian không tan chảy khi đun nóng. (d) Cao su thiên nhiên là polymer tổng hợp. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ 1 tấn ethylene, giả sử hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 80%, khối lượng polyethylene thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Polymer nào sau đây được tạo thành từ hai loại monomer khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi lưu hóa cao su thiên nhiên, người ta thường cho cao su phản ứng với lưu huỳnh. Mục đích chính của quá trình lưu hóa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Monomer nào sau đây có công thức cấu tạo là CH₂=C(CH₃)-COOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Polymer X được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của một amino acid có công thức H₂N-R-COOH. Nếu phân tử khối của một mắt xích là 89 g/mol, thì R có công thức là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Polymer nào sau đây có chứa liên kết amide (-CO-NH-) trong mạch chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một đoạn mạch của tơ capron có khối lượng phân tử là 11300 amu. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết mắt xích của tơ capron có khối lượng mol là 113 g/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho các polymer sau: PE, PVC, Polysaccharide, Protein, Cao su buna-S. Có bao nhiêu polymer là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH2=CH-Cl
  • C. CH2=C(CH3)COOCH3
  • D. C6H5-CH=CH2

Câu 2: Monomer được sử dụng để tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH2=CH-Cl
  • D. CH2=C(CH3)2

Câu 3: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tinh bột

Câu 4: Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tổng hợp PE từ ethylene.
  • B. Tổng hợp Nylon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid.
  • C. Tổng hợp PVC từ vinyl chloride.
  • D. Tổng hợp cao su buna từ buta-1,3-diene.

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạch nhánh là loại polymer có đặc điểm gì?

  • A. Các mạch polymer chính có đính kèm các mạch polymer phụ.
  • B. Các mạch polymer liên kết với nhau bằng các cầu nối ngang.
  • C. Các mạch polymer là những đường thẳng song song.
  • D. Các mạch polymer xoắn lại với nhau thành búi.

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Tơ visco, (2) Cao su buna, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Tinh bột. Số polymer tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây biểu diễn quá trình trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) để tạo thành polystyrene (PS)?

  • A. n C6H5-CH=CH2 + n H2O → (-C6H5-CH-CH2-)n + n H2O
  • B. n C6H5-CH=CH2 → (-C6H5-CH=CH2-)n
  • C. n C6H5-CH=CH2 → (-C6H5-CH-CH2-)n + sản phẩm phụ
  • D. n C6H5-CH=CH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n

Câu 8: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n và có khối lượng phân tử là 62500 amu. Bậc trùng hợp (n) của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 500
  • B. 800
  • C. 1000
  • D. 1200

Câu 9: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm?

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là sai?

  • A. Hầu hết là chất rắn, vô định hình.
  • B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định, thường chảy mềm ở nhiệt độ cao.
  • C. Dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
  • D. Không tan hoặc rất ít tan trong các dung môi thông thường.

Câu 12: Polymer nào dưới đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi nilon?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 amu. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

  • A. 1000
  • B. 1500
  • C. 1800
  • D. 2000

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng để tạo polymer là gì?

  • A. Trùng ngưng có tách ra phân tử nhỏ (như H2O), trùng hợp thì không.
  • B. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng thì không.
  • C. Monomer tham gia trùng hợp là hợp chất có liên kết bội, monomer tham gia trùng ngưng là hợp chất no.
  • D. Sản phẩm của trùng hợp là polymer mạch thẳng, sản phẩm của trùng ngưng là polymer mạch nhánh.

Câu 15: Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian có đặc điểm gì về tính chất cơ học?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi.
  • B. Có tính dẻo, dễ kéo sợi.
  • C. Khó nóng chảy, không tan trong dung môi, có độ bền cơ học cao.
  • D. Dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 16: Nhóm chức nào trong monomer thường tham gia vào phản ứng trùng ngưng?

  • A. Liên kết đôi C=C.
  • B. Nhóm -CH3.
  • C. Nguyên tử halogen.
  • D. Các nhóm chức có khả năng phản ứng và tách nước như -COOH, -NH2, -OH.

Câu 17: Xét polymer có công thức cấu tạo (-CO-(CH2)5-NH-)n. Monomer dùng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là chất nào?

  • A. Axit ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH).
  • B. Caprolactam.
  • C. Hexamethylene diamine và adipic acid.
  • D. Axit terephthalic và ethylene glycol.

Câu 18: Polymer nào sau đây được dùng làm chất kết dính (keo dán)?

  • A. Polyethylene.
  • B. Cao su.
  • C. Poly(vinyl acetate).
  • D. Cellulose.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tạo polymer?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Phản ứng este hóa.
  • C. Trùng ngưng.
  • D. Đồng trùng hợp.

Câu 20: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Tơ nilon-6. Có bao nhiêu polymer được tạo ra từ phản ứng trùng hợp các monomer có liên kết đôi C=C?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất "mắt xích" của polymer?

  • A. Toàn bộ phân tử polymer.
  • B. Phân tử monomer ban đầu.
  • C. Một nhóm nguyên tử bất kỳ trong mạch polymer.
  • D. Đơn vị cấu tạo cơ bản lặp đi lặp lại trong phân tử polymer.

Câu 22: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ trong thành phần cấu tạo?

  • A. Tơ nilon-6,6.
  • B. Polyethylene.
  • C. Polystyrene.
  • D. Poly(vinyl chloride).

Câu 23: Khi nói về polymer, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
  • B. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau.
  • C. Polymer chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.
  • D. Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{t^o, xt, P}$ (-CH2-CH2-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polyethylene.
  • B. Polypropylene.
  • C. Polystyrene.
  • D. Poly(vinyl chloride).

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp (nhân tạo)?

  • A. Cao su thiên nhiên.
  • B. Polyvinyl acetate.
  • C. Tơ visco.
  • D. Nylon-6.

Câu 26: Tính toán khối lượng monomer cần thiết để điều chế 1 tấn poly(vinyl chloride) (PVC), giả sử hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%. (Biết C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 900 kg.
  • B. 1000 kg.
  • C. 1055.6 kg.
  • D. 1111.1 kg.

Câu 27: Phân tử khối của một mắt xích polystyrene (-CH(C6H5)-CH2-) là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

  • A. 78 amu.
  • B. 91 amu.
  • C. 104 amu.
  • D. 118 amu.

Câu 28: Polymer nào sau đây được tạo ra từ hai loại monomer khác nhau?

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET).
  • B. Polyethylene (PE).
  • C. Polypropylene (PP).
  • D. Polystyrene (PS).

Câu 29: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên là do:

  • A. Các mạch polymer dài hơn.
  • B. Các mạch polymer được nối với nhau bằng các cầu nối lưu huỳnh tạo cấu trúc mạng lưới.
  • C. Các mạch polymer xoắn chặt hơn.
  • D. Phân tử khối của polymer tăng lên.

Câu 30: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ tằm, (4) Cao su buna-N. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phân tử nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Monomer được sử dụng để tổng hợp poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Polymer có cấu trúc mạch nhánh là loại polymer có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các chất sau: (1) Tơ visco, (2) Cao su buna, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Tinh bột. Số polymer tổng hợp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản ứng nào sau đây biểu diễn quá trình trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) để tạo thành polystyrene (PS)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CHCl-)n và có khối lượng phân tử là 62500 amu. Bậc trùng hợp (n) của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, Cl=35.5)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của polymer là sai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Polymer nào dưới đây được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi nilon?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 56000 amu. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng để tạo polymer là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian có đặc điểm gì về tính chất cơ học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhóm chức nào trong monomer thường tham gia vào phản ứng trùng ngưng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét polymer có công thức cấu tạo (-CO-(CH2)5-NH-)n. Monomer dùng để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng ngưng là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Polymer nào sau đây được dùng làm chất kết dính (keo dán)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tạo polymer?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Tơ nilon-6. Có bao nhiêu polymer được tạo ra từ phản ứng trùng hợp các monomer có liên kết đôi C=C?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng nhất 'mắt xích' của polymer?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ trong thành phần cấu tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi nói về polymer, nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: n CH2=CH2 $xrightarrow{t^o, xt, P}$ (-CH2-CH2-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp (nhân tạo)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tính toán khối lượng monomer cần thiết để điều chế 1 tấn poly(vinyl chloride) (PVC), giả sử hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%. (Biết C=12, H=1, Cl=35.5)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tử khối của một mắt xích polystyrene (-CH(C6H5)-CH2-) là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Polymer nào sau đây được tạo ra từ hai loại monomer khác nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các polymer sau: (1) Polyethylene, (2) Tinh bột, (3) Tơ tằm, (4) Cao su buna-N. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer tổng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho cấu trúc mạch polymer như sau: (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Mắt xích lặp lại của polymer này là đơn vị nào được tạo ra từ monomer ban đầu?

  • A. -CH2-CH=CH-CH2-
  • B. CH2=CH-CH=CH2
  • C. CH2=CH-CH=CH2
  • D. C4H6

Câu 2: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 3: Monomer nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH3COOH
  • B. CH2=CH-CN
  • C. C6H12O6 (glucose)
  • D. C2H5OH

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 42000. Hệ số trùng hợp (độ polime hóa) của loại polyethylene này là bao nhiêu? (Biết M của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

  • A. 1500
  • B. 150
  • C. 420
  • D. 4200

Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: n H2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH → (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + 2n H2O. Tên gọi của polymer tạo thành và loại phản ứng là gì?

  • A. Polyethylene, trùng hợp
  • B. Polyvinyl chloride, trùng ngưng
  • C. Nylon-6,6, trùng ngưng
  • D. Teflon, trùng hợp

Câu 6: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) có đặc điểm vật lý nổi bật nào so với polymer mạch thẳng hoặc mạch nhánh?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Không nóng chảy, không tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Có tính đàn hồi cao.
  • D. Mềm dẻo, dễ gia công.

Câu 7: Chất nào sau đây là thành phần chính của bông, gỗ, và giấy?

  • A. Cellulose
  • B. Tinh bột
  • C. Protein
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Thế
  • D. Trùng ngưng

Câu 9: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tử Clo trong cấu trúc mắt xích?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

  • A. Isoprene
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Styrene
  • D. Vinyl chloride

Câu 11: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được tổng hợp từ monomer methyl methacrylate. Monomer này có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH2=C(CH3)-COOCH3
  • C. CH3-CH=CH-COOH
  • D. CH2=C(CH3)-COOH

Câu 12: Một loại tơ được sản xuất từ caprolactam (-HN-[CH2]5-CO-). Tơ này thuộc loại polymer nào và được điều chế bằng phản ứng gì?

  • A. Polyamide, trùng hợp mở vòng
  • B. Polyester, trùng ngưng
  • C. Polyamide, trùng ngưng
  • D. Polyester, trùng hợp

Câu 13: Để tổng hợp 100 kg PVC cần bao nhiêu kg vinyl chloride (hiệu suất phản ứng 80%)? (Biết M C2H3Cl = 62.5 g/mol, M mắt xích PVC = 62.5 g/mol)

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 125 kg
  • D. 125 kg

Câu 14: Mắt xích lặp lại của tơ capron là (-HN-[CH2]5-CO-). Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu?

  • A. 99 g/mol
  • B. 111 g/mol
  • C. 113 g/mol
  • D. 127 g/mol

Câu 15: Polymer nào dưới đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Tơ tằm
  • C. Cao su buna-S
  • D. Polyester

Câu 16: Phản ứng trùng hợp khác phản ứng trùng ngưng ở điểm nào?

  • A. Trùng hợp không giải phóng phân tử nhỏ, trùng ngưng có giải phóng phân tử nhỏ.
  • B. Trùng hợp cần monomer có liên kết bội, trùng ngưng không cần.
  • C. Trùng hợp tạo ra polymer mạch thẳng, trùng ngưng tạo ra polymer mạch nhánh.
  • D. Trùng hợp chỉ xảy ra với các hợp chất vô cơ, trùng ngưng chỉ xảy ra với hợp chất hữu cơ.

Câu 17: Teflon (polytetrafluoroethylene) là một polymer có tính trơ hóa học cao, chịu nhiệt tốt, được dùng làm lớp chống dính. Monomer để điều chế Teflon là gì?

  • A. CH2=CHF
  • B. CH2=CCl2
  • C. CHF=CF2
  • D. CF2=CF2

Câu 18: Tính chất vật lý chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các polymer?

  • A. Chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Không bay hơi.
  • C. Tan tốt trong nhiều dung môi thông thường.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ mềm hóa xác định trong một khoảng nhiệt độ.

Câu 19: Cho các chất sau: (1) C2H4, (2) C2H2, (3) C6H5CH=CH2, (4) HCOOH, (5) H2N-CH2-COOH. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (3)
  • C. (1), (3), (5)
  • D. (2), (4), (5)

Câu 20: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide. Nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer của tơ nilon-6,6 là gì?

  • A. Este (-COO-)
  • B. Ete (-O-)
  • C. Axit (-COOH)
  • D. Amit (-CO-NH-)

Câu 21: Phân tử cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch như thế nào?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạch không gian (mạng lưới)
  • D. Mạch vòng

Câu 22: Monomer nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. Hexamethylene diamine (H2N-[CH2]6-NH2)
  • B. Styrene (C6H5-CH=CH2)
  • C. Tetrafluoroethylene (CF2=CF2)
  • D. Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)

Câu 23: Polymer X có công thức cấu tạo (-CH2-CH(OCOCH3)-)n. Monomer để điều chế polymer X là gì và polymer X thuộc loại gì?

  • A. Axit axetic, polyvinyl axetat
  • B. Vinyl ancol, polyvinyl axetat
  • C. Vinyl axetat, polyvinyl axetat
  • D. Metyl axetat, polyvinyl axetat

Câu 24: Polymer nào được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi đựng, và ống dẫn nước?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu trúc của polymer là đúng?

  • A. Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Polymer là những phân tử có khối lượng rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) liên kết với nhau tạo thành.
  • C. Mắt xích trong polymer luôn giống hệt monomer ban đầu.
  • D. Các polymer tổng hợp đều có cấu trúc mạng lưới không gian.

Câu 26: Để phân biệt phản ứng tạo polymer bằng trùng hợp và trùng ngưng, dựa vào yếu tố nào là rõ ràng nhất?

  • A. Điều kiện phản ứng (nhiệt độ, áp suất, xúc tác).
  • B. Khối lượng mol của polymer tạo thành.
  • C. Loại liên kết trong mạch polymer.
  • D. Sự có mặt hoặc không có mặt của các phân tử nhỏ (ví dụ: H2O) được giải phóng trong quá trình tạo polymer.

Câu 27: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CH(C6H5)-)n?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Styrene
  • D. Vinyl acetate

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su buna-S
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isopren

Câu 29: Một đoạn mạch của tơ capron có phân tử khối là 22600. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết M mắt xích tơ capron = 113 g/mol)

  • A. 200
  • B. 20
  • C. 226
  • D. 2260

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X → Polystyrene. Chất X là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Isoprene
  • D. Styrene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho cấu trúc mạch polymer như sau: (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Mắt xích lặp lại của polymer này là đơn vị nào được tạo ra từ monomer ban đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Monomer nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tử khối trung bình của một loại polyethylene là 42000. Hệ số trùng hợp (độ polime hóa) của loại polyethylene này là bao nhiêu? (Biết M của mắt xích -CH2-CH2- là 28 g/mol)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho phản ứng tổng hợp polymer sau: n H2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH → (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + 2n H2O. Tên gọi của polymer tạo thành và loại phản ứng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Polymer có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) có đặc điểm vật lý nổi bật nào so với polymer mạch thẳng hoặc mạch nhánh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chất nào sau đây là thành phần chính của bông, gỗ, và giấy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) được tổng hợp từ phenol và formaldehyde. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tử Clo trong cấu trúc mắt xích?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), còn gọi là thủy tinh hữu cơ, được tổng hợp từ monomer methyl methacrylate. Monomer này có công thức cấu tạo như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một loại tơ được sản xuất từ caprolactam (-HN-[CH2]5-CO-). Tơ này thuộc loại polymer nào và được điều chế bằng phản ứng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Để tổng hợp 100 kg PVC cần bao nhiêu kg vinyl chloride (hiệu suất phản ứng 80%)? (Biết M C2H3Cl = 62.5 g/mol, M mắt xích PVC = 62.5 g/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Mắt xích lặp lại của tơ capron là (-HN-[CH2]5-CO-). Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Polymer nào dưới đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phản ứng trùng hợp khác phản ứng trùng ngưng ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Teflon (polytetrafluoroethylene) là một polymer có tính trơ hóa học cao, chịu nhiệt tốt, được dùng làm lớp chống dính. Monomer để điều chế Teflon là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tính chất vật lý chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các polymer?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho các chất sau: (1) C2H4, (2) C2H2, (3) C6H5CH=CH2, (4) HCOOH, (5) H2N-CH2-COOH. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ polyamide. Nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer của tơ nilon-6,6 là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tử cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Monomer nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Polymer X có công thức cấu tạo (-CH2-CH(OCOCH3)-)n. Monomer để điều chế polymer X là gì và polymer X thuộc loại gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Polymer nào được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi đựng, và ống dẫn nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu trúc của polymer là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để phân biệt phản ứng tạo polymer bằng trùng hợp và trùng ngưng, dựa vào yếu tố nào là rõ ràng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Monomer nào dưới đây khi trùng hợp sẽ tạo ra polymer có công thức cấu tạo (-CH2-CH(C6H5)-)n?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một đoạn mạch của tơ capron có phân tử khối là 22600. Hệ số trùng hợp của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Biết M mắt xích tơ capron = 113 g/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X → Polystyrene. Chất X là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Trong các chất sau, chất nào là polymer?

  • A. Glucose (C6H12O6)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Protein
  • D. Axit axetic (CH3COOH)

Câu 2: Cấu trúc mạch polymer của polybutadiene có dạng (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer dùng để điều chế polybutadiene bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Butan (C4H10)
  • B. Buta-1,3-đien (CH2=CH-CH=CH2)
  • C. But-1-en (CH2=CH-CH2-CH3)
  • D. Isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2)

Câu 3: Monomer có công thức CH2=CH-COOH (axit acrylic) có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Tách

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide tổng hợp có cấu trúc mạch polymer dạng (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n. Hai monomer chính được sử dụng để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Axit terephtalic và etylen glycol
  • B. Axit ađipic và axit 6-aminohexanoic
  • C. Hexametylen điamin và axit 6-aminohexanoic
  • D. Hexametylen điamin và axit ađipic

Câu 5: Poly(etylen terephtalat) (PET) là polymer được điều chế từ axit terephtalic và etylen glycol. Phản ứng tổng hợp PET thuộc loại phản ứng nào và PET thuộc loại polymer gì?

  • A. Trùng hợp, polyamit
  • B. Trùng ngưng, poliester
  • C. Trùng hợp, poliester
  • D. Trùng ngưng, polyamit

Câu 6: Monomer isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2) có cấu trúc chứa liên kết đôi C=C. Khi isopren tham gia phản ứng trùng hợp, polymer tạo thành (cao su thiên nhiên) vẫn còn liên kết đôi trong mạch. Tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây mà polyisopren có thể tham gia?

  • A. Phản ứng cộng với halogen (ví dụ: Br2)
  • B. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng thế với kim loại kiềm

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một đoạn mạch tơ nilon-6,6 trong môi trường axit thu được các chất hữu cơ. Các chất đó là gì?

  • A. Axit 6-aminohexanoic
  • B. Axit ađipic và hexametylen điamin
  • C. Muối của hexametylen điamin và axit ađipic
  • D. Muối của axit 6-aminohexanoic

Câu 8: Poly(vinyl clorua) (PVC) có phân tử khối trung bình là 125000 g/mol. Biết mắt xích của PVC là -CH2-CHCl- có phân tử khối 62,5 g/mol. Hệ số trùng hợp (n) của mẫu PVC này là bao nhiêu?

  • A. 200
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 2000

Câu 9: Để tổng hợp 140 kg polyethylene (PE) từ etylen (C2H4, M=28 g/mol) bằng phản ứng trùng hợp với hiệu suất 80%, khối lượng etylen cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 175 kg
  • B. 112 kg
  • C. 140 kg
  • D. 224 kg

Câu 10: Cao su buna-N là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH2=CH-CN, M=53 g/mol). Nếu trong mạch copolymer, tỉ lệ số mol mắt xích buta-1,3-đien : acrylonitrile là 1:1, hãy tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Nitơ trong cao su buna-N.

  • A. 8,7%
  • B. 13,1%
  • C. 16,0%
  • D. 26,2%

Câu 11: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styren. Đây là ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Đồng trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Trùng hợp

Câu 12: Mắt xích cơ bản của polymer là đơn vị cấu trúc lặp đi lặp lại trong mạch polymer. Đối với poly(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ), mắt xích có công thức cấu tạo là gì? (Biết monomer là metyl metacrylat CH2=C(CH3)-COOCH3)

  • A. -CH2-C(CH3)-COOH-
  • B. -CH=C(CH3)-COOCH3-
  • C. -CH2-C(CH3)(COOCH3)-
  • D. -CH2-C(COOCH3)-CH3-

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ được sản xuất từ xenlulozo bằng cách xử lý hóa học. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

  • A. Polymer thiên nhiên
  • B. Polymer bán tổng hợp
  • C. Polymer tổng hợp
  • D. Polymer vô cơ

Câu 14: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc mạch polymer của nó. Mắt xích của cao su thiên nhiên là gì?

  • A. Isopren
  • B. Buta-1,3-đien
  • C. Styren
  • D. Vinyl clorua

Câu 15: Polymer nào sau đây thuộc loại polyamit?

  • A. Polyvinyl axetat
  • B. Polyacrylonitril
  • C. Polyetylen terephtalat (PET)
  • D. Tơ capron

Câu 16: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo và có độ bền hóa học cao, cách điện tốt, thường dùng làm ống dẫn nước, vỏ dây điện?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 17: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Polyethylene mạch thẳng (HDPE)
  • B. Amylopectin (một thành phần của tinh bột)
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Polyetylen terephtalat (PET)

Câu 18: Phản ứng trùng hợp thường yêu cầu monome phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=C, C≡C) hoặc vòng kém bền
  • B. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng
  • C. Là các hợp chất no, mạch hở
  • D. Có phân tử khối lớn

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng thường yêu cầu monome phải có đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Có liên kết bội (liên kết đôi C=C, C=C, C≡C)
  • B. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (ví dụ: -OH, -COOH, -NH2)
  • C. Là các hợp chất vòng no
  • D. Có phân tử khối nhỏ

Câu 20: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 21: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là các loại tơ polyamit. Điểm giống nhau về tính chất hóa học của hai loại tơ này là gì?

  • A. Bền với nhiệt độ cao
  • B. Bền trong môi trường axit và bazơ
  • C. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ
  • D. Không tan trong bất kỳ dung môi nào

Câu 22: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cao su lưu hóa

Câu 23: Cấu trúc mạng không gian của polymer có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của chúng?

  • A. Làm tăng độ cứng và độ bền, khó nóng chảy, không tan trong dung môi
  • B. Làm tăng tính dẻo và dễ nóng chảy
  • C. Làm tăng tính đàn hồi và dễ tan trong dung môi
  • D. Không ảnh hưởng đến tính chất vật lý

Câu 24: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa vào đặc điểm nào?

  • A. Sản phẩm tạo thành có phân tử khối lớn hay nhỏ
  • B. Có giải phóng phân tử nhỏ (như H2O, NH3...) hay không
  • C. Monome có liên kết bội hay không
  • D. Xúc tác sử dụng trong phản ứng

Câu 25: Chất dẻo nhiệt dẻo (thermoplastic) có tính chất nào sau đây?

  • A. Không nóng chảy khi đun nóng
  • B. Chỉ nóng chảy ở nhiệt độ rất cao và bị phân hủy
  • C. Mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi nguội, có thể tái chế bằng cách nấu chảy
  • D. Có cấu trúc mạng không gian bền vững

Câu 26: Tơ nilon-6 được điều chế từ monome axit $omega$-aminohexanoic (axit 6-aminohexanoic). Phản ứng này là:

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Cộng

Câu 27: Xenlulozo là một polysaccharide tự nhiên. Mắt xích tạo nên mạch phân tử xenlulozo là gì?

  • A. β-glucozo
  • B. α-glucozo
  • C. Fructozo
  • D. Saccarozo

Câu 28: Tinh bột là một polymer thiên nhiên, có hai dạng cấu trúc là amilozo và amilopectin. Điểm khác nhau cơ bản giữa amilozo và amilopectin là gì?

  • A. Thành phần nguyên tố
  • B. Loại liên kết glycosidic
  • C. Cấu trúc mạch (mạch thẳng so với mạch phân nhánh)
  • D. Phân tử khối

Câu 29: Một ứng dụng phổ biến của polymer là làm vật liệu cách điện. Polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vỏ cách điện cho dây điện?

  • A. Tơ nilon
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Cao su buna
  • D. Tinh bột

Câu 30: Nhựa bakelit là một loại nhựa nhiệt rắn, được tổng hợp từ phenol và fomanđehit trong môi trường kiềm hoặc axit. Cấu trúc của nhựa bakelit là mạng không gian. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhựa nhiệt rắn?

  • A. Không nóng chảy khi đun nóng, không tan trong dung môi thông thường
  • B. Mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi nguội
  • C. Có tính đàn hồi cao
  • D. Dễ bị kéo sợi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Trong các chất sau, chất nào là polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cấu trúc mạch polymer của polybutadiene có dạng (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Monomer dùng để điều chế polybutadiene bằng phản ứng trùng hợp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Monomer có công thức CH2=CH-COOH (axit acrylic) có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide tổng hợp có cấu trúc mạch polymer dạng (-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-)n. Hai monomer chính được sử dụng để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Poly(etylen terephtalat) (PET) là polymer được điều chế từ axit terephtalic và etylen glycol. Phản ứng tổng hợp PET thuộc loại phản ứng nào và PET thuộc loại polymer gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Monomer isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2) có cấu trúc chứa liên kết đôi C=C. Khi isopren tham gia phản ứng trùng hợp, polymer tạo thành (cao su thiên nhiên) vẫn còn liên kết đôi trong mạch. Tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây mà polyisopren có thể tham gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một đoạn mạch tơ nilon-6,6 trong môi trường axit thu được các chất hữu cơ. Các chất đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Poly(vinyl clorua) (PVC) có phân tử khối trung bình là 125000 g/mol. Biết mắt xích của PVC là -CH2-CHCl- có phân tử khối 62,5 g/mol. Hệ số trùng hợp (n) của mẫu PVC này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để tổng hợp 140 kg polyethylene (PE) từ etylen (C2H4, M=28 g/mol) bằng phản ứng trùng hợp với hiệu suất 80%, khối lượng etylen cần dùng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cao su buna-N là một loại cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitrile (CH2=CH-CN, M=53 g/mol). Nếu trong mạch copolymer, tỉ lệ số mol mắt xích buta-1,3-đien : acrylonitrile là 1:1, hãy tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Nitơ trong cao su buna-N.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và styren. Đây là ví dụ về loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mắt xích cơ bản của polymer là đơn vị cấu trúc lặp đi lặp lại trong mạch polymer. Đối với poly(metyl metacrylat) (thủy tinh hữu cơ), mắt xích có công thức cấu tạo là gì? (Biết monomer là metyl metacrylat CH2=C(CH3)-COOCH3)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat là các loại tơ được sản xuất từ xenlulozo bằng cách xử lý hóa học. Chúng thuộc loại polymer nào theo nguồn gốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi là do cấu trúc mạch polymer của nó. Mắt xích của cao su thiên nhiên là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Polymer nào sau đây thuộc loại polyamit?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo và có độ bền hóa học cao, cách điện tốt, thường dùng làm ống dẫn nước, vỏ dây điện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng trùng hợp thường yêu cầu monome phải có đặc điểm cấu tạo nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phản ứng trùng ngưng thường yêu cầu monome phải có đặc điểm cấu tạo nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là các loại tơ polyamit. Điểm giống nhau về tính chất hóa học của hai loại tơ này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cấu trúc mạng không gian của polymer có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phân biệt phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng dựa vào đặc điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chất dẻo nhiệt dẻo (thermoplastic) có tính chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tơ nilon-6 được điều chế từ monome axit $omega$-aminohexanoic (axit 6-aminohexanoic). Phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xenlulozo là một polysaccharide tự nhiên. Mắt xích tạo nên mạch phân tử xenlulozo là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tinh bột là một polymer thiên nhiên, có hai dạng cấu trúc là amilozo và amilopectin. Điểm khác nhau cơ bản giữa amilozo và amilopectin là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một ứng dụng phổ biến của polymer là làm vật liệu cách điện. Polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vỏ cách điện cho dây điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhựa bakelit là một loại nhựa nhiệt rắn, được tổng hợp từ phenol và fomanđehit trong môi trường kiềm hoặc axit. Cấu trúc của nhựa bakelit là mạng không gian. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhựa nhiệt rắn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: (1) vinyl chloride, (2) buta-1,3-diene, (3) caprolactam, (4) isoprene, (5) ethylene glycol, (6) adipic acid. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Quá trình tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexamethylene diamine và adipic acid thuộc loại phản ứng nào? Đặc điểm nào của phản ứng này là quan trọng nhất để phân biệt với trùng hợp?

  • A. Trùng hợp; Monomer có liên kết bội.
  • B. Trùng hợp; Có sự tạo thành liên kết peptide.
  • C. Trùng ngưng; Monomer có liên kết bội.
  • D. Trùng ngưng; Giải phóng phân tử nhỏ (như H₂O).

Câu 3: Poly(vinyl chloride) (PVC) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. Mắt xích lặp lại trong phân tử PVC có công thức cấu tạo là gì?

  • A. -CH₂-CHCl-CH₂-CHCl-
  • B. -CH₂-CHCl-
  • C. -CH=CHCl-
  • D. -CH₂-CCl₂-

Câu 4: Một đoạn mạch của một polymer có công thức cấu tạo như sau: -[-CH₂-CH₂-]-n. Tên gọi của polymer này là gì và nó được điều chế từ monomer nào?

  • A. Polyethylene, từ ethylene.
  • B. Polypropylene, từ propylene.
  • C. Polystyrene, từ styrene.
  • D. Poly(vinyl alcohol), từ vinyl alcohol.

Câu 5: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của buta-1,3-diene và styrene lần lượt là gì?

  • A. CH₂=CH-CH=CH₂ và CH₂=C(CH₃)₂
  • B. CH₂=CH₂ và C₆H₅-CH=CH₂
  • C. CH₂=CH-CH=CH₂ và C₆H₅-CH=CH₂
  • D. CH₂=C(CH₃)COOH và CH₃OH

Câu 6: Tinh bột và cellulose là hai polymer thiên nhiên quan trọng. Mặc dù đều được cấu tạo từ các đơn vị glucose, nhưng chúng lại có tính chất vật lý khác nhau đáng kể (ví dụ: khả năng hòa tan, độ bền cơ học). Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Kích thước phân tử khác nhau.
  • B. Cấu trúc mạch polymer và kiểu liên kết giữa các đơn vị glucose khác nhau.
  • C. Khối lượng riêng khác nhau.
  • D. Nguồn gốc tự nhiên khác nhau.

Câu 7: Phân tử khối trung bình của một mẫu polyethylene là 56000 g/mol. Hệ số trùng hợp (số mắt xích trung bình trong một phân tử) của mẫu polymer này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích -CH₂-CH₂- là 28 g/mol)

  • A. 560
  • B. 1000
  • C. 2000
  • D. 5600

Câu 8: Polymer có cấu trúc mạch mạng không gian (mạng lưới) thường có những đặc điểm vật lý nào so với polymer mạch thẳng hoặc phân nhánh?

  • A. Độ bền cơ học cao, khó nóng chảy, không tan trong dung môi.
  • B. Dễ kéo sợi, mềm dẻo, dễ nóng chảy.
  • C. Tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ, có tính đàn hồi.
  • D. Dễ gia công, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 9: Polystyrene (PS) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene (vinylbenzene). Nếu trùng hợp 104 kg styrene với hiệu suất 80%, khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 80 kg
  • B. 83.2 kg
  • C. 104 kg
  • D. 83.2 tấn

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Protein
  • B. Polyethylene
  • C. Nilon-6
  • D. Cao su buna

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có công thức cấu tạo mạch -[-CH₂-C(CH₃)₂-]-n?

  • A. Propylene
  • B. Isobutylene
  • C. Isoprene
  • D. Buta-1,3-diene

Câu 12: Polymer X có công thức cấu tạo -[-NH-(CH₂)₆-NH-CO-(CH₂)₄-CO-]-n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ cặp monomer nào sau đây?

  • A. H₂N-(CH₂)₆-NH₂ và HOOC-(CH₂)₄-COOH
  • B. H₂N-(CH₂)₅-COOH
  • C. H₂N-(CH₂)₆-COOH
  • D. HOOC-(CH₂)₄-COOH và HO-(CH₂)₆-OH

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là SAI?

  • A. Hầu hết là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định, mà nóng chảy hoặc mềm ra ở một khoảng nhiệt độ.
  • C. Dễ tan trong hầu hết các dung môi thông thường.
  • D. Đa số là chất cách điện, cách nhiệt.

Câu 14: Polymer nào dưới đây khi bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm sẽ tạo ra các monomer ban đầu?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(ethylene terephthalate) (PET)

Câu 15: Cho phản ứng sau: n CH₂=CH-COOH → -[-CH₂-CH(COOH)-]-n. Phản ứng này thuộc loại nào và polymer tạo thành là gì?

  • A. Trùng hợp, poly(acrylic acid).
  • B. Trùng ngưng, poly(acrylic acid).
  • C. Trùng hợp, poly(vinyl alcohol).
  • D. Trùng ngưng, poly(ester).

Câu 16: Dacron là một loại tơ polyester, được điều chế từ ethylene glycol và terephthalic acid. Phản ứng điều chế Dacron thuộc loại nào và nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer là gì?

  • A. Trùng hợp, nhóm -COO-.
  • B. Trùng ngưng, nhóm -COO-.
  • C. Trùng hợp, nhóm -CONH-.
  • D. Trùng ngưng, nhóm -CONH-.

Câu 17: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu hình của liên kết đôi trong mạch polymer của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

  • A. cis
  • B. trans
  • C. cả cis và trans với tỉ lệ ngang nhau
  • D. không có liên kết đôi

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vòng mở (ring-opening polymerization)?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Nilon-6
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 19: Một mẫu tơ nilon-6 có phân tử khối trung bình là 33900 g/mol. Hệ số trùng hợp của mẫu tơ này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích trong nilon-6 là 113 g/mol)

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 250
  • D. 300

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) PE (polyethylene), (2) PVC (polyvinyl chloride), (3) Cao su buna-N, (4) Tinh bột. Polymer nào có chứa nguyên tử halogen?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) thôi
  • C. (2) và (3)
  • D. (4) thôi

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo ống nước, vật liệu cách điện?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 22: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Trùng hợp cần monomer có liên kết bội hoặc vòng kém bền, trùng ngưng cần monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết mới và giải phóng phân tử nhỏ.
  • B. Sản phẩm của trùng hợp là polymer, sản phẩm của trùng ngưng chỉ là dimer hoặc trimer.
  • C. Trùng hợp là phản ứng cộng, trùng ngưng là phản ứng thế.
  • D. Khối lượng mol của polymer trùng hợp bằng tổng khối lượng mol của tất cả monomer ban đầu, còn polymer trùng ngưng thì nhỏ hơn.

Câu 23: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm lốp xe?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su buna
  • C. Poly(vinyl acetate) (PVA)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X → Polyme Y. Biết Y là bakelite, một loại nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạng không gian. Monomer X có thể là chất nào?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Caprolactam
  • D. Phenol và formaldehyde

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ tằm

Câu 26: Khối lượng mol của một mắt xích trong poly(methyl methacrylate) (PMMA) là 100 g/mol. Một mẫu PMMA có hệ số trùng hợp là 1500. Khối lượng mol trung bình của mẫu polymer này là bao nhiêu?

  • A. 150 000 g/mol
  • B. 15 000 g/mol
  • C. 1500 g/mol
  • D. 100 g/mol

Câu 27: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp (như buna-S) dựa trên đặc điểm nào sau đây là chính xác nhất về mặt cấu tạo?

  • A. Cao su thiên nhiên có liên kết đôi C=C, cao su tổng hợp thì không.
  • B. Cao su thiên nhiên là polymer mạch thẳng, cao su tổng hợp là mạch phân nhánh.
  • C. Cao su thiên nhiên chỉ được tạo từ một loại monomer, cao su tổng hợp luôn được tạo từ hai loại monomer trở lên.
  • D. Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene với cấu hình cis, cao su tổng hợp có thể là polymer của buta-1,3-diene hoặc đồng trùng hợp với các monomer khác.

Câu 28: Polymer nào sau đây có khả năng tạo màng mỏng, trong suốt, được dùng làm kính ô tô, kính máy bay, hay kính áp tròng cứng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polytetrafluoroethylene (PTFE)

Câu 29: Cho các chất: CH₂=CHCl, C₆H₅-CH=CH₂, H₂N-[CH₂]₆-NH₂, HOOC-[CH₂]₄-COOH. Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng từ các chất này (riêng lẻ hoặc kết hợp), có thể thu được bao nhiêu loại polymer khác nhau (không tính đồng phân hình học)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Polymer X có công thức cấu tạo -[-CO-C₆H₄-CO-O-CH₂-CH₂-O-]-n, trong đó C₆H₄ là vòng benzene. Polymer X là gì và được điều chế bằng phản ứng nào?

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET), trùng ngưng.
  • B. Poly(vinyl acetate) (PVA), trùng hợp.
  • C. Polystyrene (PS), trùng hợp.
  • D. Nilon-6,6, trùng ngưng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có công thức cấu tạo mạch -[-CH₂-C(CH₃)₂-]-n?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Polymer X có công thức cấu tạo -[-NH-(CH₂)₆-NH-CO-(CH₂)₄-CO-]-n. Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ cặp monomer nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý chung của polymer là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Polymer nào dưới đây khi bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm sẽ tạo ra các monomer ban đầu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng sau: n CH₂=CH-COOH → -[-CH₂-CH(COOH)-]-n. Phản ứng này thuộc loại nào và polymer tạo thành là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dacron là một loại tơ polyester, được điều chế từ ethylene glycol và terephthalic acid. Phản ứng điều chế Dacron thuộc loại nào và nhóm chức đặc trưng trong mạch polymer là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). Cấu hình của liên kết đôi trong mạch polymer của cao su thiên nhiên chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vòng mở (ring-opening polymerization)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một mẫu tơ nilon-6 có phân tử khối trung bình là 33900 g/mol. Hệ số trùng hợp của mẫu tơ này là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của mắt xích trong nilon-6 là 113 g/mol)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) PE (polyethylene), (2) PVC (polyvinyl chloride), (3) Cao su buna-N, (4) Tinh bột. Polymer nào có chứa nguyên tử halogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu chế tạo ống nước, vật liệu cách điện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao, được sử dụng làm lốp xe?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X → Polyme Y. Biết Y là bakelite, một loại nhựa nhiệt rắn có cấu trúc mạng không gian. Monomer X có thể là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Polymer nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khối lượng mol của một mắt xích trong poly(methyl methacrylate) (PMMA) là 100 g/mol. Một mẫu PMMA có hệ số trùng hợp là 1500. Khối lượng mol trung bình của mẫu polymer này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp (như buna-S) dựa trên đặc điểm nào sau đây là chính xác nhất về mặt cấu tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Polymer nào sau đây có khả năng tạo màng mỏng, trong suốt, được dùng làm kính ô tô, kính máy bay, hay kính áp tròng cứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các chất: CH₂=CHCl, C₆H₅-CH=CH₂, H₂N-[CH₂]₆-NH₂, HOOC-[CH₂]₄-COOH. Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng từ các chất này (riêng lẻ hoặc kết hợp), có thể thu được bao nhiêu loại polymer khác nhau (không tính đồng phân hình học)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Polymer X có công thức cấu tạo -[-CO-C₆H₄-CO-O-CH₂-CH₂-O-]-n, trong đó C₆H₄ là vòng benzene. Polymer X là gì và được điều chế bằng phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Ethyl acetate là một ester có mùi thơm đặc trưng. Công thức phân tử của ethyl acetate là C4H8O2. Công thức cấu tạo thu gọn của ethyl acetate là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho ester X có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH3. Tên gọi đúng của ester X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3COOCH3, (4) C3H7OH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ thấp đến cao).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thủy phân hoàn toàn ester HCOOC2H5 trong môi trường acid, đun nóng, thu được sản phẩm là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đun nóng một lượng ester X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối của acid hữu cơ Y và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho phản ứng thủy phân ester CH3COOC6H5 (phenyl acetate) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được sau phản ứng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một ester có công thức phân tử C3H6O2. Khi thủy phân ester này trong môi trường acid, thu được acid propanoic và chất hữu cơ X. Công thức của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ester nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm sẽ tạo ra muối và aldehyde?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 1: Ester - Lipid

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Triolein là một triglyceride được tạo bởi glycerol và acid oleic. Công thức của acid oleic là C17H33COOH. Công thức cấu tạo của triolein là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Biết monomer ethylene (C2H4) có phân tử khối là 28 g/mol. Hệ số polime hóa (degree of polymerization) của đoạn mạch PE này là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 2800
  • D. 28000

Câu 2: Polystyrene (PS) được sử dụng rộng rãi làm cốc, hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Monomer để tổng hợp PS là styrene. Phản ứng tổng hợp PS từ styrene thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Tách nước

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Tơ visco, (3) Polyvinyl chloride (PVC), (4) Tinh bột, (5) Nylon-6,6. Có bao nhiêu chất thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

  • A. CH3COOH và CH3OH
  • B. CH2=C(CH3)COOH
  • C. CH3COOCH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)COOCH3

Câu 5: Polymer X có khả năng kéo sợi, bền và dai, được sử dụng để dệt vải, làm tơ. Mắt xích của polymer X chứa nhóm chức amide (-CO-NH-). Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H2N-[CH2]6-NH2) và adipic acid (HOOC-[CH2]4-COOH). Tên gọi của polymer X là gì?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nylon-6,6
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
  • B. Giải phóng các phân tử nhỏ (như H2O, NH3...) trong quá trình tạo polymer.
  • C. Sản phẩm polymer có phân tử khối bằng tổng phân tử khối của các monomer tham gia.
  • D. Monomer tham gia phản ứng phải có ít nhất một liên kết đôi.

Câu 7: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer cùng lúc). Hai monomer chính để tổng hợp cao su buna-S là buta-1,3-diene và styrene. Đặc điểm cấu tạo của buta-1,3-diene là gì?

  • A. Có 4 nguyên tử carbon và 1 liên kết đôi.
  • B. Có 4 nguyên tử carbon và 2 liên kết ba.
  • C. Có 4 nguyên tử carbon, 1 liên kết đôi và 1 nhóm chức -OH.
  • D. Có 4 nguyên tử carbon và 2 liên kết đôi xen kẽ.

Câu 8: Polyvinyl acetate (PVA) là một polymer được sử dụng trong keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là CH3COOCH=CH2. Phát biểu nào sau đây về vinyl acetate là đúng?

  • A. Là một hydrocarbon no, mạch hở.
  • B. Không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
  • C. Chứa nhóm chức ester và liên kết đôi C=C.
  • D. Là một aldehyde không no.

Câu 9: Khi nung nóng, một số loại polymer mềm ra, chảy lỏng và giữ nguyên tính chất này khi nguội. Loại polymer này có thể tái chế bằng cách nung chảy và đúc lại. Đây là đặc điểm của loại polymer nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo (thermoplastic)
  • B. Polymer nhiệt rắn (thermosetting)
  • C. Elastomer
  • D. Polymer thiên nhiên

Câu 10: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde)

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp tơ capron: n(-[CH2]5-CO-NH-) → (-CO-[CH2]5-NH-)n. Đây là phản ứng trùng ngưng của monomer X. Monomer X có công thức cấu tạo nào?

  • A. H2N-[CH2]5-COOH
  • B. Vòng lactam của axit ε-aminocaproic
  • C. HOOC-[CH2]5-NH2
  • D. CH2=CH-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 12: Một loại polymer tổng hợp Y được dùng làm chất dẻo, có khả năng chịu nhiệt, cách điện tốt, không thấm nước, được sử dụng làm vỏ dây điện, ống nước. Phân tích cho thấy polymer Y có chứa nguyên tố chlorine trong mắt xích. Polymer Y là gì và được tổng hợp từ monomer nào?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC) từ vinyl chloride (CH2=CHCl)
  • B. Polyethylene (PE) từ ethylene (CH2=CH2)
  • C. Polytetrafluoroethylene (PTFE) từ tetrafluoroethylene (CF2=CF2)
  • D. Polypropylene (PP) từ propylene (CH2=CHCH3)

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của các monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (ví dụ: -COOH và -OH, -COOH và -NH2, -OH và -NH2)?

  • A. Polymer addition
  • B. Polymer vinyl
  • C. Polymer condensation
  • D. Polymer thiên nhiên

Câu 14: Tơ tằm là một loại tơ thiên nhiên. Xét về bản chất hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

  • A. Polysaccharide
  • B. Polyamide (protein)
  • C. Polyester
  • D. Polyhydrocarbon

Câu 15: Cho các tính chất sau của polymer: (1) Độ bền cơ học cao, (2) Cách điện, cách nhiệt tốt, (3) Khó hòa tan trong các dung môi thông thường, (4) Dễ bị biến dạng khi nung nóng (đối với polymer nhiệt dẻo), (5) Phân tử khối rất lớn. Những tính chất nào là tính chất vật lí chung của hầu hết các polymer?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (5)
  • D. (2), (3), (4), (5)

Câu 16: Polytetrafluoroethylene (PTFE), thường gọi là Teflon, có công thức mắt xích là [-CF2-CF2-]n. PTFE nổi tiếng với tính chất không bám dính và chịu nhiệt cao, được dùng làm lớp chống dính cho xoong chảo. Monomer để tổng hợp PTFE là gì?

  • A. CF2=CH2
  • B. CHF=CHF
  • C. CF2=CF2
  • D. C2F6

Câu 17: Cao su lưu hóa là cao su thiên nhiên đã được xử lý với lưu huỳnh. Mục đích chính của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Tạo ra các cầu nối disulfide giữa các mạch polymer, tăng độ bền và tính đàn hồi.
  • B. Giảm phân tử khối của polymer.
  • C. Làm cho cao su dễ nóng chảy hơn.
  • D. Tăng khả năng hòa tan của cao su trong nước.

Câu 18: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN)?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su isoprene
  • C. Polybutadiene
  • D. Cao su buna-N

Câu 19: Cellulose là một polysaccharide được cấu tạo từ các mắt xích β-glucose liên kết với nhau. Cellulose là polymer mạch thẳng. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của cellulose?

  • A. Làm cho cellulose dễ nóng chảy và hòa tan trong nước.
  • B. Cho phép các mạch polymer xếp sát nhau, tạo cấu trúc sợi, bền chắc.
  • C. Khiến cellulose có tính đàn hồi cao như cao su.
  • D. Làm cho cellulose dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 20: Polyethylene terephthalate (PET) là một polyester được sử dụng rộng rãi làm chai nhựa, sợi tổng hợp (tơ polyester). Monomer để tổng hợp PET bằng phản ứng trùng ngưng là terephthalic acid và ethylene glycol. Công thức của ethylene glycol là gì?

  • A. HO-CH2-CH2-OH
  • B. HOOC-C6H4-COOH (para)
  • C. CH2=CH2
  • D. HOOC-CH2-CH2-COOH

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

  • A. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
  • B. Mắt xích là đơn vị cấu tạo lặp đi lặp lại trong phân tử polymer.
  • C. Tất cả các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
  • D. Polymer có thể được phân loại thành polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp.

Câu 22: Polymer X có công thức mắt xích [-NH-(CH2)5-CO-]n. Polymer này được sử dụng làm tơ. Quá trình tổng hợp polymer X có thể đi từ monomer là axit ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH) hoặc từ caprolactam. Loại phản ứng hóa học để tổng hợp polymer X là gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng
  • D. Este hóa

Câu 23: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào khi bị nung nóng?

  • A. Phân tử khối.
  • B. Loại monomer cấu tạo nên.
  • C. Khả năng cháy.
  • D. Khả năng nóng chảy và giữ nguyên hình dạng khi nguội.

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chế tạo lốp xe, ống cao su do tính đàn hồi cao và khả năng chống mài mòn tốt?

  • A. Cao su (tổng hợp hoặc thiên nhiên)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polyethylene (PE)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 25: Phản ứng trùng hợp vinyl chloride (CH2=CHCl) tạo ra polyvinyl chloride (PVC). Nếu có 1000 phân tử vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp hoàn toàn thì số lượng mắt xích trong một phân tử PVC tạo thành (giả sử chỉ tạo ra 1 phân tử polymer duy nhất) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 100
  • C. 1000
  • D. Không xác định được

Câu 26: Tơ visco là tơ bán tổng hợp được sản xuất từ cellulose. Phát biểu nào sau đây về tơ visco là đúng?

  • A. Được tạo ra bằng cách xử lý hóa học cellulose thiên nhiên.
  • B. Là sản phẩm của phản ứng trùng hợp hoàn toàn.
  • C. Mắt xích cấu tạo giống hệt mắt xích của cellulose.
  • D. Không có khả năng hút ẩm.

Câu 27: Xét cấu trúc của các polymer: (1) Mạch thẳng, (2) Mạch phân nhánh, (3) Mạch mạng không gian. Khả năng hòa tan và nhiệt độ nóng chảy của polymer thường giảm dần theo thứ tự cấu trúc nào?

  • A. (1) > (2) > (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) > (1) > (3)
  • D. (1) = (2) = (3)

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Polyethylene terephthalate (PET)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 29: Một polymer được tổng hợp từ monomer CH2=C(CH3)2. Monomer này có tên là isobutylene. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và polymer tạo thành có công thức mắt xích là gì?

  • A. Trùng hợp, [-CH2-C(CH3)2-]n
  • B. Trùng ngưng, [-CH2-C(CH3)2-]n
  • C. Trùng hợp, [-CH=C(CH3)2-]n
  • D. Trùng ngưng, [-CH=C(CH3)2-]n

Câu 30: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao nhựa Bakelite rất khó nóng chảy và không thể tái chế bằng cách nung chảy?

  • A. Phân tử khối rất lớn.
  • B. Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị C-C bền vững.
  • C. Có cấu trúc mạng lưới không gian với nhiều liên kết ngang bền vững.
  • D. Được tạo thành từ phản ứng trùng hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polyethylene (PE) là 28000 g/mol. Biết monomer ethylene (C2H4) có phân tử khối là 28 g/mol. Hệ số polime hóa (degree of polymerization) của đoạn mạch PE này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Polystyrene (PS) được sử dụng rộng rãi làm cốc, hộp đựng thực phẩm dùng một lần. Monomer để tổng hợp PS là styrene. Phản ứng tổng hợp PS từ styrene thuộc loại phản ứng hóa học nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Cao su thiên nhiên, (2) Tơ visco, (3) Polyvinyl chloride (PVC), (4) Tinh bột, (5) Nylon-6,6. Có bao nhiêu chất thuộc loại polymer tổng hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, có công thức cấu tạo mắt xích là [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Polymer X có khả năng kéo sợi, bền và dai, được sử dụng để dệt vải, làm tơ. Mắt xích của polymer X chứa nhóm chức amide (-CO-NH-). Polymer X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H2N-[CH2]6-NH2) và adipic acid (HOOC-[CH2]4-COOH). Tên gọi của polymer X là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở đặc điểm cơ bản nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp (trùng hợp hai loại monomer cùng lúc). Hai monomer chính để tổng hợp cao su buna-S là buta-1,3-diene và styrene. Đặc điểm cấu tạo của buta-1,3-diene là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Polyvinyl acetate (PVA) là một polymer được sử dụng trong keo dán, sơn nhũ tương. Monomer để tổng hợp PVA là vinyl acetate. Công thức cấu tạo của vinyl acetate là CH3COOCH=CH2. Phát biểu nào sau đây về vinyl acetate là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi nung nóng, một số loại polymer mềm ra, chảy lỏng và giữ nguyên tính chất này khi nguội. Loại polymer này có thể tái chế bằng cách nung chảy và đúc lại. Đây là đặc điểm của loại polymer nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng không gian (mạng lưới)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp tơ capron: n(-[CH2]5-CO-NH-) → (-CO-[CH2]5-NH-)n. Đây là phản ứng trùng ngưng của monomer X. Monomer X có công thức cấu tạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một loại polymer tổng hợp Y được dùng làm chất dẻo, có khả năng chịu nhiệt, cách điện tốt, không thấm nước, được sử dụng làm vỏ dây điện, ống nước. Phân tích cho thấy polymer Y có chứa nguyên tố chlorine trong mắt xích. Polymer Y là gì và được tổng hợp từ monomer nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng của các monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (ví dụ: -COOH và -OH, -COOH và -NH2, -OH và -NH2)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tơ tằm là một loại tơ thiên nhiên. Xét về bản chất hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các tính chất sau của polymer: (1) Độ bền cơ học cao, (2) Cách điện, cách nhiệt tốt, (3) Khó hòa tan trong các dung môi thông thường, (4) Dễ bị biến dạng khi nung nóng (đối với polymer nhiệt dẻo), (5) Phân tử khối rất lớn. Những tính chất nào là tính chất vật lí chung của hầu hết các polymer?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Polytetrafluoroethylene (PTFE), thường gọi là Teflon, có công thức mắt xích là [-CF2-CF2-]n. PTFE nổi tiếng với tính chất không bám dính và chịu nhiệt cao, được dùng làm lớp chống dính cho xoong chảo. Monomer để tổng hợp PTFE là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cao su lưu hóa là cao su thiên nhiên đã được xử lý với lưu huỳnh. Mục đích chính của quá trình lưu hóa cao su là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và acrylonitrile (CH2=CH-CN)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cellulose là một polysaccharide được cấu tạo từ các mắt xích β-glucose liên kết với nhau. Cellulose là polymer mạch thẳng. Đặc điểm này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của cellulose?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Polyethylene terephthalate (PET) là một polyester được sử dụng rộng rãi làm chai nhựa, sợi tổng hợp (tơ polyester). Monomer để tổng hợp PET bằng phản ứng trùng ngưng là terephthalic acid và ethylene glycol. Công thức của ethylene glycol là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về polymer là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Polymer X có công thức mắt xích [-NH-(CH2)5-CO-]n. Polymer này được sử dụng làm tơ. Quá trình tổng hợp polymer X có thể đi từ monomer là axit ε-aminocaproic (H2N-(CH2)5-COOH) hoặc từ caprolactam. Loại phản ứng hóa học để tổng hợp polymer X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa vào đặc điểm nào khi bị nung nóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng làm vật liệu chế tạo lốp xe, ống cao su do tính đàn hồi cao và khả năng chống mài mòn tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng trùng hợp vinyl chloride (CH2=CHCl) tạo ra polyvinyl chloride (PVC). Nếu có 1000 phân tử vinyl chloride tham gia phản ứng trùng hợp hoàn toàn thì số lượng mắt xích trong một phân tử PVC tạo thành (giả sử chỉ tạo ra 1 phân tử polymer duy nhất) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tơ visco là tơ bán tổng hợp được sản xuất từ cellulose. Phát biểu nào sau đây về tơ visco là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xét cấu trúc của các polymer: (1) Mạch thẳng, (2) Mạch phân nhánh, (3) Mạch mạng không gian. Khả năng hòa tan và nhiệt độ nóng chảy của polymer thường giảm dần theo thứ tự cấu trúc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polymer X chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể là polymer nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một polymer được tổng hợp từ monomer CH2=C(CH3)2. Monomer này có tên là isobutylene. Phản ứng tổng hợp này thuộc loại nào và polymer tạo thành có công thức mắt xích là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo Bài 9: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite) là một loại polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây giải thích tại sao nhựa Bakelite rất khó nóng chảy và không thể tái chế bằng cách nung chảy?

Xem kết quả