15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H7NO2 và chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Biết X phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH-CH3
  • C. HO-CH2-CH2-CH2-NH2
  • D. CH3-CO-NH-CH2-OH

Câu 2: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là:

  • A. Etylamin
  • B. Phenylamin
  • C. Amoniac
  • D. Natri hiđroxit

Câu 3: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: alanin, lysin, axit glutamic, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Glyxin + HCl → X; Alanin + NaOH → Y. X và Y lần lượt là:

  • A. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COONa
  • B. H2N-CH2-COONa và ClH3N-CH(CH3)-COOH
  • C. H2N-CH2-COONa và H2N-CH(CH3)-COOH
  • D. ClH3N-CH2-COONa và ClH3N-CH(CH3)-COONa

Câu 5: Peptit X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein chỉ tan trong nước.
  • B. Protein là polime tổng hợp.
  • C. Protein chỉ có cấu trúc bậc một và bậc hai.
  • D. Protein có vai trò quan trọng trong sự sống.

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm carboxyl và amino?

  • A. 1 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl
  • B. 1 nhóm amino và 2 nhóm carboxyl
  • C. 2 nhóm amino và 1 nhóm carboxyl
  • D. 2 nhóm amino và 2 nhóm carboxyl

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

  • A. NH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. CH3-CO-NH2
  • D. HCOO-CH2-NH2

Câu 9: Cho dãy các chất: metylamin, anilin, amoniac, natri hiđroxit. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là:

  • A. anilin < metylamin < amoniac < natri hiđroxit
  • B. metylamin < anilin < amoniac < natri hiđroxit
  • C. amoniac < anilin < metylamin < natri hiđroxit
  • D. anilin < amoniac < metylamin < natri hiđroxit

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Amino acid tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Amino acid tác dụng với dung dịch brom
  • C. Amino acid tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • D. Amino acid tác dụng với kim loại kiềm

Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 12: Cho 0,02 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M và tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X cũng phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M tạo ra muối Z. X là amino acid nào trong các chất sau?

  • A. Axit glutamic
  • B. Alanin
  • C. Lysin
  • D. Aspartic acid

Câu 13: Cho các dung dịch sau: metylamin, etylamin, anilin, amoniac. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. Metylamin
  • B. Etylamin
  • C. Anilin
  • D. Amoniac

Câu 14: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amin), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Nước muối
  • B. Nước vôi trong
  • C. Xà phòng
  • D. Giấm ăn

Câu 15: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Cho các amino acid sau: glyxin, alanin, valin, phenylalanin. Amino acid nào có mạch carbon dài nhất?

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Valin
  • D. Phenylalanin

Câu 17: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

  • A. Amino acid
  • B. Peptit và protein
  • C. Amin
  • D. Carbohydrate

Câu 18: Cho 14,8 gam một amino acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 18,45 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H7NO2
  • B. C4H9NO2
  • C. C5H11NO2
  • D. C2H5NO2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về amin là sai?

  • A. Amin có tính bazơ.
  • B. Amin có thể phản ứng với axit.
  • C. Tất cả các amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Amin bậc một có thể phản ứng với HNO2.

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 2 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X, trong hỗn hợp sản phẩm thấy xuất hiện các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val. Trình tự amino acid trong peptit X là:

  • A. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala
  • B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala
  • C. Ala-Gly-Gly-Val-Ala-Gly
  • D. Val-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly

Câu 21: Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, NH3, NaOH, KOH. Chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. C6H5NH2
  • C. NH3
  • D. KOH

Câu 22: Cho 3,6 gam một amino acid X no, mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm carboxyl tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,9 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH
  • D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 23: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu đặc trưng nào?

  • A. Màu xanh lam
  • B. Màu vàng
  • C. Màu tím
  • D. Màu đỏ gạch

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + HNO2 (0-5°C) → Y + N2 + H2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Amoniac
  • B. Etylamin
  • C. Anilin
  • D. Đimetylamin

Câu 25: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z chứa 177 gam muối. Biết phân tử khối của X là 75 đvC. Số nhóm carboxyl trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Trong phân tử protein, liên kết peptit là liên kết giữa nhóm CO-NH- giữa hai đơn vị nào?

  • A. Gluxit
  • B. Lipit
  • C. α-amino acid
  • D. Nucleotide

Câu 27: Cho các dung dịch sau: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glyxin
  • B. Alanin
  • C. Valin
  • D. Lysin

Câu 28: Cho 0,1 mol amin X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X cần vừa đủ 0,6 mol O2. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 29: Một đoạn mạch polipeptit có 10 mắt xích α-amino acid. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này thu được bao nhiêu phân tử nước?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amin: (1) Tất cả các amin đều độc. (2) Tính bazơ của amin giảm dần theo bậc amin. (3) Anilin là amin bậc một, có tính bazơ yếu. (4) Đimetylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H7NO2 và chứa một nhóm amino và một nhóm carboxyl. Biết X phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, natri hiđroxit. Chất có tính bazơ yếu nhất là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: alanin, lysin, axit glutamic, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Glyxin + HCl → X; Alanin + NaOH → Y. X và Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Peptit X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Val-Gly. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được bao nhiêu loại amino acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho 0,1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có bao nhiêu nhóm carboxyl và amino?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối Y và khí Z. Khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho dãy các chất: metylamin, anilin, amoniac, natri hiđroxit. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh amino acid là hợp chất lưỡng tính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 0,02 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M và tạo ra muối Y. Mặt khác, 0,02 mol amino acid X cũng phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M tạo ra muối Z. X là amino acid nào trong các chất sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các dung dịch sau: metylamin, etylamin, anilin, amoniac. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để làm giảm mùi tanh của cá (gây ra bởi các amin), người ta thường dùng chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các amino acid sau: glyxin, alanin, valin, phenylalanin. Amino acid nào có mạch carbon dài nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 14,8 gam một amino acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 18,45 gam muối. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về amin là sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin, 2 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X, trong hỗn hợp sản phẩm thấy xuất hiện các đipeptit Ala-Gly, Gly-Val. Trình tự amino acid trong peptit X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, NH3, NaOH, KOH. Chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 3,6 gam một amino acid X no, mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm carboxyl tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,9 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu đặc trưng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + HNO2 (0-5°C) → Y + N2 + H2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho 1 mol amino acid X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z chứa 177 gam muối. Biết phân tử khối của X là 75 đvC. Số nhóm carboxyl trong phân tử X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phân tử protein, liên kết peptit là liên kết giữa nhóm CO-NH- giữa hai đơn vị nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các dung dịch sau: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 0,1 mol amin X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X cần vừa đủ 0,6 mol O2. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một đoạn mạch polipeptit có 10 mắt xích α-amino acid. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này thu được bao nhiêu phân tử nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amin: (1) Tất cả các amin đều độc. (2) Tính bazơ của amin giảm dần theo bậc amin. (3) Anilin là amin bậc một, có tính bazơ yếu. (4) Đimetylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Alanine là một amino acid phổ biến. Phát biểu nào sau đây không đúng về alanine?

  • A. Alanine là chất rắn, tồn tại ở dạng tinh thể.
  • B. Alanine có khả năng phản ứng với cả acid và base.
  • C. Alanine có thể tham gia hình thành liên kết peptide.
  • D. Dung dịch alanine làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + HCl → Y
Y + NaOH → Z
Z + HCl → Y
Biết X là một amino acid đơn giản nhất. Chất Y trong sơ đồ trên là chất nào?

  • A. H2N-CH2-COONa
  • B. ClH3N-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2-COOH
  • D. ClH3N-CH2-COONa

Câu 3: Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn gồm: ethylamine, acetic acid và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây theo thứ tự?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Quỳ tím và dung dịch Cu(OH)2
  • D. Kim loại Na

Câu 4: Đipeptide X được tạo thành từ hai α-amino acid no, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, thu được 15 gam muối natri của amino acid. Cũng m gam X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 17.15 gam muối hydrochloride của amino acid. Giá trị của m là:

  • A. 12.5
  • B. 13.2
  • C. 11.7
  • D. 14.9

Câu 5: Cho 9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam muối?

  • A. 14.6
  • B. 16.3
  • C. 18.0
  • D. 20.5

Câu 6: Xét các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần lực base.

  • A. (3) < (2) < (1) < (4)
  • B. (2) < (3) < (1) < (4)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (3) < (1) < (2) < (4)

Câu 7: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
(b) Protein có chức năng xúc tác sinh học, vận chuyển, bảo vệ cơ thể.
(c) Protein bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các α-amino acid.
(d) Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết protein và peptide.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X có thể là:

  • A. CH3CH2NO2
  • B. NH2CH2COOH
  • C. CH3COONH4
  • D. HCOONH3CH3

Câu 9: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có cấu trúc như thế nào?

  • A. Chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
  • B. Chứa 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
  • C. Chứa 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH
  • D. Chứa 2 nhóm -COOH

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là sai?

  • A. Amine có tính base.
  • B. Amine bậc một và bậc hai có thể tạo liên kết hydrogen.
  • C. Aniline có tính base yếu hơn methylamine.
  • D. Tất cả amine đều là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 11: Cho các dung dịch sau: (1) lysine, (2) glutamic acid, (3) valine, (4) alanine. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. (1) lysine
  • B. (2) glutamic acid
  • C. (3) valine
  • D. (4) alanine

Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Cho 2 peptide sau: X: Gly-Ala-Gly và Y: Ala-Gly-Val. Số lượng liên kết peptide trong mỗi peptide X và Y lần lượt là:

  • A. 1 và 2
  • B. 2 và 2
  • C. 2 và 3
  • D. 3 và 3

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0.5M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 200 ml dung dịch amino acid X 0.5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Tỉ lệ số nhóm carboxyl và amino trong phân tử X là:

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 1:3
  • D. 1:2

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → X → Amino acid. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. Glucose
  • B. Peptide
  • C. Lipid
  • D. Nucleotide

Câu 16: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (2) < (3) < (1)

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.6 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 18: Cho các chất: etyl alcohol, acetic acid, ethylamine, alanine. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Etyl alcohol
  • B. Acetic acid
  • C. Ethylamine
  • D. Alanine

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế amine?

  • A. Alkyl hóa ammonia
  • B. Khử nitro hóa hợp chất nitro
  • C. Thủy phân ester
  • D. Phản ứng Hofmann

Câu 20: Cho 3.7 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7.3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 21: Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. H2NCH2COOH
  • D. CH3NH2

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch glycine 0.1M phản ứng với 20 ml dung dịch NaOH 0.5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn?

  • A. 0.75
  • B. 0.97
  • C. 1.15
  • D. 1.33

Câu 23: Cho tripeptide Ala-Gly-Ala. Khi thủy phân không hoàn toàn tripeptide này có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Cho các phát biểu sau về amino acid:
(a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Amino acid có tính lưỡng tính.
(c) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid.
(d) Amino acid dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Để nhận biết dung dịch protein, người ta sử dụng phản ứng màu nào?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng biuret
  • C. Phản ứng màu tím xanh với FeCl3
  • D. Phản ứng với dung dịch brom

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về peptide?

  • A. Peptide là hợp chất chỉ chứa liên kết ion.
  • B. Peptide luôn là mạch vòng.
  • C. Peptide được tạo thành từ các α-amino acid liên kết với nhau.
  • D. Peptide không có tính chất hóa học nào.

Câu 27: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C6H5NH2), Z (NH3). Thứ tự tăng dần độ tan trong nước của các amine là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < Y < X
  • D. Y < Z < X

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + CH3OH (HCl xúc tác) → X. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH(NH2)-COONa
  • B. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
  • C. CH3-CH(NH2)-COOCH3
  • D. CH3-CH(NH3Cl)-COOCH3

Câu 29: Số dipeptide tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp 3 amino acid: glycine, alanine, valine là:

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 15

Câu 30: Cho 7.5 gam amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9.7 gam muối. Amino acid X là:

  • A. Alanine
  • B. Valine
  • C. Glycine
  • D. Lysine

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Alanine là một amino acid phổ biến. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alanine?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + HCl → Y
Y + NaOH → Z
Z + HCl → Y
Biết X là một amino acid đơn giản nhất. Chất Y trong sơ đồ trên là chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn gồm: ethylamine, acetic acid và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây theo thứ tự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đipeptide X được tạo thành từ hai α-amino acid no, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, thu được 15 gam muối natri của amino acid. Cũng m gam X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 17.15 gam muối hydrochloride của amino acid. Giá trị của m là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho 9 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam muối?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) C6H5NH2, (4) NaOH. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần lực base.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
(b) Protein có chức năng xúc tác sinh học, vận chuyển, bảo vệ cơ thể.
(c) Protein bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các α-amino acid.
(d) Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết protein và peptide.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đun nóng chất X có công thức phân tử C2H5NO2 với dung dịch NaOH thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Chất X có thể là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo thành muối Y. Mặt khác, 0.1 mol amino acid X phản ứng vừa đủ với 0.1 mol NaOH tạo thành muối Z. Amino acid X có cấu trúc như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là *sai*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các dung dịch sau: (1) lysine, (2) glutamic acid, (3) valine, (4) alanine. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 2 peptide sau: X: Gly-Ala-Gly và Y: Ala-Gly-Val. Số lượng liên kết peptide trong mỗi peptide X và Y lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch amino acid X 0.5M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 200 ml dung dịch amino acid X 0.5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Tỉ lệ số nhóm carboxyl và amino trong phân tử X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → X → Amino acid. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự tăng dần tính base.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 0.6 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các chất: etyl alcohol, acetic acid, ethylamine, alanine. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phản ứng nào sau đây *không* dùng để điều chế amine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho 3.7 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7.3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Chất nào tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch glycine 0.1M phản ứng với 20 ml dung dịch NaOH 0.5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho tripeptide Ala-Gly-Ala. Khi thủy phân không hoàn toàn tripeptide này có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các phát biểu sau về amino acid:
(a) Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Amino acid có tính lưỡng tính.
(c) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là α-amino acid.
(d) Amino acid dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để nhận biết dung dịch protein, người ta sử dụng phản ứng màu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về peptide?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 3 amine: X (CH3NH2), Y (C6H5NH2), Z (NH3). Thứ tự tăng dần độ tan trong nước của các amine là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + CH3OH (HCl xúc tác) → X. Công thức cấu tạo của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Số dipeptide tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp 3 amino acid: glycine, alanine, valine là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 7.5 gam amino acid X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9.7 gam muối. Amino acid X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là một amino acid?

  • A. CH₃NH₂
  • B. CH₃COOH
  • C. H₂NCH₂COOH
  • D. C₆H₅NH₂

Câu 2: Phân tử Glycine (Gly) có công thức H₂NCH₂COOH. Dung dịch Glycine trong nước có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Methylamine, (2) Aniline, (3) Ammonia, (4) Dimethylamine. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

  • A. (2) < (3) < (1) < (4)
  • B. (2) < (3) < (4) < (1)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (1) < (3) < (2) < (4)

Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn một đoạn peptide mạch hở X, thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:1. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) có thể có của X?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Đặc điểm chung về trạng thái vật lí của các amino acid ở điều kiện thường là:

  • A. Chất rắn kết tinh, không màu.
  • B. Chất lỏng không màu.
  • C. Chất khí có mùi khai.
  • D. Chất rắn vô định hình, màu vàng nhạt.

Câu 6: Cho 0,1 mol Glycine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m₁ gam muối. Cho 0,1 mol Glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m₂ gam muối. Giá trị của m₁ và m₂ lần lượt là (biết M(Gly) = 75, M(HCl) = 36,5, M(NaOH) = 40)?

  • A. 11,15 gam và 9,7 gam
  • B. 9,7 gam và 11,15 gam
  • C. 11,15 gam và 9,7 gam
  • D. 9,7 gam và 11,15 gam

Câu 7: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng của loại hợp chất nào sau đây?

  • A. Amino acid
  • B. Peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên
  • C. Monosaccharide
  • D. Este

Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Methylamine và Ethylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng Methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 3,1 gam
  • B. 4,6 gam
  • C. 6,2 gam
  • D. 9,0 gam

Câu 9: Công thức cấu tạo của Alanine là CH₃CH(NH₂)COOH. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử Alanine là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 10: Khi nói về tính chất của protein, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Protein bị thủy phân bởi acid, base hoặc enzyme.
  • B. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm.
  • C. Khi đun nóng hoặc thêm hóa chất (acid, base, muối kim loại nặng), protein bị đông tụ (biến tính).
  • D. Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo dung dịch thực.

Câu 11: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  • A. Methylamine
  • B. Phenylamine (Aniline)
  • C. Lysine
  • D. Sodium hydroxide

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Muối + H₂O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Glycine

Câu 13: Peptit Gly-Ala-Val được tạo thành từ các α-amino acid nào?

  • A. Glycine và Alanine
  • B. Glycine và Valine
  • C. Glycine, Alanine và Valine
  • D. Alanine và Valine

Câu 14: Để phân biệt dung dịch Alanine, dung dịch Lysine và dung dịch Acid glutamic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 15: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

  • A. Glycine
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Acid glutamic

Câu 16: Cho 0,02 mol một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của X là?

  • A. C₃H₇NO₂
  • B. C₂H₅NO₂
  • C. C₄H₉NO₂
  • D. C₅H₁₁NO₂

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là sai?

  • A. Các amine bậc thấp (methylamine, ethylamine) là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
  • B. Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước.
  • C. Các amine lỏng hoặc rắn có nhiệt độ sôi thấp hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Các amine tan trong nước tạo dung dịch có môi trường base.

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptide X tạo thành từ Glycine và Alanine bằng dung dịch NaOH dư, thu được 24,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

  • A. 16,2 gam
  • B. 17,4 gam
  • C. 20,6 gam
  • D. 21,8 gam

Câu 19: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. (CH₃)₃N
  • B. CH₃NH₂
  • C. CH₃NHC₂H₅
  • D. C₆H₅NH₂

Câu 20: Để phân biệt Aniline và Cyclohexylamine (C₆H₁₁NH₂) người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch Brom

Câu 21: Phân tử nào sau đây không có tính lưỡng tính?

  • A. CH₃COOH
  • B. H₂NCH₂COOH
  • C. H₂NCH₂CH₂COOH
  • D. HOOC-CH₂CH(NH₂)COOH

Câu 22: Cho 0,1 mol một dipeptide X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,25 gam muối. X là dipeptide được tạo thành từ hai amino acid nào?

  • A. Gly-Gly
  • B. Ala-Ala
  • C. Gly-Ala
  • D. Ala-Gly

Câu 23: Chất nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch Br₂?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 24: Khi đun nóng dung dịch protein, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Đông tụ (biến tính).
  • B. Chuyển màu xanh tím.
  • C. Tạo kết tủa trắng.
  • D. Thủy phân hoàn toàn.

Câu 25: Có bao nhiêu amine bậc một là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C₄H₁₁N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 0,1 mol Alanine (M = 89) phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị của x là?

  • A. 0,5M
  • B. 1,0M
  • C. 1,5M
  • D. 2,0M

Câu 27: Đặc điểm cấu tạo của α-amino acid là:

  • A. Nhóm amino (-NH₂) gắn vào nguyên tử carbon bậc alpha (carbon liền kề nhóm carboxyl).
  • B. Nhóm amino (-NH₂) gắn vào nguyên tử carbon cuối mạch.
  • C. Chỉ có một nhóm amino (-NH₂) và một nhóm carboxyl (-COOH).
  • D. Có mạch carbon không phân nhánh.

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. C₂H₅OH
  • B. CH₃COOH
  • C. CH₃NH₂
  • D. C₂H₆

Câu 29: Khi điện di một hỗn hợp gồm Glycine, Lysine và Acid glutamic trong dung dịch có pH = 6,0. Chiều di chuyển của các amino acid này về các điện cực là (biết pI của Glycine ≈ 6,0; pI của Lysine ≈ 9,7; pI của Acid glutamic ≈ 3,2):

  • A. Glycine, Lysine về cực âm; Acid glutamic về cực dương.
  • B. Glycine đứng yên; Lysine về cực dương; Acid glutamic về cực âm.
  • C. Glycine đứng yên; Lysine về cực âm; Acid glutamic về cực dương.
  • D. Glycine về cực dương; Lysine về cực âm; Acid glutamic đứng yên.

Câu 30: Cho 8,9 gam Alanine tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị tối thiểu của V là (biết M(Ala) = 89)?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chất nào sau đây là một amino acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tử Glycine (Gly) có công thức H₂NCH₂COOH. Dung dịch Glycine trong nước có môi trường gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Methylamine, (2) Aniline, (3) Ammonia, (4) Dimethylamine. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi thủy phân hoàn toàn một đoạn peptide mạch hở X, thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:1. Có bao nhiêu công thức cấu tạo (đồng phân) có thể có của X?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đặc điểm chung về trạng thái vật lí của các amino acid ở điều kiện thường là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho 0,1 mol Glycine tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m₁ gam muối. Cho 0,1 mol Glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m₂ gam muối. Giá trị của m₁ và m₂ lần lượt là (biết M(Gly) = 75, M(HCl) = 36,5, M(NaOH) = 40)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng của loại hợp chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Methylamine và Ethylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng Methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Công thức cấu tạo của Alanine là CH₃CH(NH₂)COOH. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử Alanine là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi nói về tính chất của protein, phát biểu nào sau đây không đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Muối + H₂O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Peptit Gly-Ala-Val được tạo thành từ các α-amino acid nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để phân biệt dung dịch Alanine, dung dịch Lysine và dung dịch Acid glutamic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Amino acid nào sau đây có số nhóm -NH₂ lớn hơn số nhóm -COOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 0,02 mol một amino acid X chỉ chứa một nhóm -NH₂ và một nhóm -COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của X là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptide X tạo thành từ Glycine và Alanine bằng dung dịch NaOH dư, thu được 24,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để phân biệt Aniline và Cyclohexylamine (C₆H₁₁NH₂) người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân tử nào sau đây không có tính lưỡng tính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 0,1 mol một dipeptide X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được 18,25 gam muối. X là dipeptide được tạo thành từ hai amino acid nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chất nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch Br₂?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi đun nóng dung dịch protein, hiện tượng xảy ra là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Có bao nhiêu amine bậc một là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C₄H₁₁N?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 0,1 mol Alanine (M = 89) phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị của x là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đặc điểm cấu tạo của α-amino acid là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi điện di một hỗn hợp gồm Glycine, Lysine và Acid glutamic trong dung dịch có pH = 6,0. Chiều di chuyển của các amino acid này về các điện cực là (biết pI của Glycine ≈ 6,0; pI của Lysine ≈ 9,7; pI của Acid glutamic ≈ 3,2):

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 8,9 gam Alanine tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị tối thiểu của V là (biết M(Ala) = 89)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các chất thuộc chương Amin, Amino acid và Protein là đúng?

  • A. Anilin là chất khí không màu, mùi khai đặc trưng, tan tốt trong nước.
  • B. Protein là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước, có vị ngọt.
  • C. Glycine (amino acid đơn giản nhất) là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước.
  • D. Methylamine là chất lỏng ở điều kiện thường, có mùi khai.

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần lực base: ammonia (NH₃), methylamine (CH₃NH₂), dimethylamine ((CH₃)₂NH), aniline (C₆H₅NH₂).

  • A. C₆H₅NH₂ < NH₃ < CH₃NH₂ < (CH₃)₂NH
  • B. NH₃ < CH₃NH₂ < (CH₃)₂NH < C₆H₅NH₂
  • C. (CH₃)₂NH < CH₃NH₂ < NH₃ < C₆H₅NH₂
  • D. C₆H₅NH₂ < NH₃ < (CH₃)₂NH < CH₃NH₂

Câu 3: Cho các dung dịch riêng biệt sau: methylamine, aniline, acetic acid, và dung dịch NaOH. Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử, hãy chọn thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trên.

  • A. Dung dịch quỳ tím
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Br₂
  • D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 4: Amino acid X có công thức cấu tạo H₂NCH₂COOH. Tên gọi của X là gì?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

  • A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Amino acid tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong dung dịch nước.
  • C. Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • D. Amino acid có tính chất lưỡng tính, vừa phản ứng được với dung dịch acid mạnh, vừa phản ứng được với dung dịch base mạnh.

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được muối có công thức phân tử C₃H₆NO₂Na?

  • A. Glycine (H₂NCH₂COOH)
  • B. Alanine (CH₃CH(NH₂)COOH)
  • C. Methylamine (CH₃NH₂)
  • D. Acid acrylic (CH₂=CHCOOH)

Câu 7: Trong môi trường có pH rất thấp (acid mạnh), một amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) sẽ tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào và di chuyển về cực nào trong điện trường?

  • A. Ion dương, cực âm.
  • B. Ion âm, cực dương.
  • C. Ion lưỡng cực, không di chuyển.
  • D. Ion dương, cực dương.

Câu 8: Cho 0,1 mol glycine (H₂NCH₂COOH) phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 7,5 gam
  • B. 11,15 gam
  • C. 11,1 gam
  • D. 9,7 gam

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide, người ta thu được các α-amino acid. Điều này chứng tỏ polypeptide đó được tạo thành từ các đơn vị nào?

  • A. Chỉ từ glycine.
  • B. Từ các β-amino acid.
  • C. Từ các amino acid bất kỳ.
  • D. Từ các α-amino acid.

Câu 10: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein là liên kết gì?

  • A. Liên kết peptide (-CO-NH-).
  • B. Liên kết ester (-COO-).
  • C. Liên kết ether (-O-).
  • D. Liên kết amide (-CO-N<).

Câu 11: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng của hợp chất nào sau đây?

  • A. Monosaccharide.
  • B. Protein và một số peptide có từ hai liên kết peptide trở lên.
  • C. Amino acid.
  • D. Chất béo.

Câu 12: Khi đun nóng dung dịch protein với acid hoặc base mạnh, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Protein bị thủy phân tạo thành các amino acid.
  • B. Protein bị đông tụ và kết tủa.
  • C. Protein bị biến tính nhưng cấu trúc bậc một vẫn giữ nguyên.
  • D. Protein chuyển sang màu tím đặc trưng.

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) (CH₃)₂NH, (3) C₆H₅NH₂, (4) H₂NCH₂COOH, (5) CH₃COOH. Chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (2), (5)
  • D. (1), (2)

Câu 14: Cho 0,02 mol một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. H₂NCH₂COOH
  • B. CH₃CH(NH₂)COOH
  • C. HOOC(CH₂)₂CH(NH₂)COOH
  • D. H₂N(CH₂)₄CH(NH₂)COOH

Câu 15: Đun nóng 10,8 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) với lượng dư dung dịch HCl, thu được 15 gam muối. Tên gọi của X là?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Phenylalanine

Câu 16: Cho 17,4 gam một amine đơn chức, bậc hai X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 25,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH₃-NH-CH₂-CH₃
  • B. (CH₃)₃N
  • C. (CH₃)₂NH
  • D. CH₃-CH₂-NH₂

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptide Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư thu được bao nhiêu mol muối?

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 18: Xét các phát biểu sau: (a) Peptide mạch hở tạo bởi n gốc α-amino acid có (n-1) liên kết peptide. (b) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được các α-amino acid. (c) Dung dịch các amino acid có số nhóm -NH₂ bằng số nhóm -COOH có pH = 7. (d) Phản ứng giữa amino acid với alcohol có xúc tác HCl khí tạo thành ester. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 19: Cho một lượng alanine phản ứng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl phản ứng với dung dịch X gấp bao nhiêu lần số mol alanine ban đầu?

  • A. 1 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Cho tripeptide X có công thức Gly-Ala-Gly. Số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 21: Tính chất nào của protein bị ảnh hưởng khi đun nóng protein với nhiệt độ cao hoặc cho tác dụng với acid/base mạnh, muối của kim loại nặng? (Chọn đáp án chính xác nhất)

  • A. Bị biến tính (thay đổi cấu trúc không gian).
  • B. Bị thủy phân hoàn toàn.
  • C. Bị phân hủy thành các nguyên tố.
  • D. Bị đông tụ thuận nghịch.

Câu 22: Để phân biệt lòng trắng trứng (protein) với dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Nước brom.
  • D. Dung dịch CuSO₄ và NaOH.

Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amine đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,95 gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là?

  • A. Methylamine và ethylamine.
  • B. Ethylamine và propylamine.
  • C. Dimethylamine và trimethylamine.
  • D. Aniline và methylaniline.

Câu 24: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Các α-amino acid là đơn vị cấu tạo nên protein.
  • B. Amino acid có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polypeptide.
  • C. Dung dịch lysine làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
  • D. Amino acid tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy khá cao.

Câu 25: Cho 0,2 mol một peptide mạch hở X chỉ tạo bởi glycine và alanine. X phản ứng vừa đủ với 0,6 mol NaOH. Số liên kết peptide trong X là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Methylamine.
  • B. Glycine.
  • C. Aniline.
  • D. Alanine.

Câu 27: Amin nào sau đây có công thức phân tử C₃H₉N?

  • A. Allylamine.
  • B. Aniline.
  • C. Benzylamine.
  • D. Isopropylamine.

Câu 28: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C₄H₁₁N là?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 5.

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm alanine và glycine phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 30,1 gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là?

  • A. 22,5 gam.
  • B. 26,1 gam.
  • C. 28,3 gam.
  • D. 24,7 gam.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu trúc của protein?

  • A. Cấu trúc bậc một của protein là sự sắp xếp không gian ba chiều của chuỗi polypeptide.
  • B. Cấu trúc bậc một của protein là trình tự sắp xếp các gốc α-amino acid trong mạch polypeptide.
  • C. Cấu trúc bậc hai của protein được giữ vững bởi các liên kết peptide.
  • D. Cấu trúc bậc bốn của protein luôn tồn tại ở tất cả các loại protein.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các chất thuộc chương Amin, Amino acid và Protein là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần lực base: ammonia (NH₃), methylamine (CH₃NH₂), dimethylamine ((CH₃)₂NH), aniline (C₆H₅NH₂).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các dung dịch riêng biệt sau: methylamine, aniline, acetic acid, và dung dịch NaOH. Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử, hãy chọn thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Amino acid X có công thức cấu tạo H₂NCH₂COOH. Tên gọi của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 sẽ thu được muối có công thức phân tử C₃H₆NO₂Na?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong môi trường có pH rất thấp (acid mạnh), một amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) sẽ tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào và di chuyển về cực nào trong điện trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho 0,1 mol glycine (H₂NCH₂COOH) phản ứng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide, người ta thu được các α-amino acid. Điều này chứng tỏ polypeptide đó được tạo thành từ các đơn vị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein là liên kết gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng của hợp chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi đun nóng dung dịch protein với acid hoặc base mạnh, hiện tượng gì xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH₃NH₂, (2) (CH₃)₂NH, (3) C₆H₅NH₂, (4) H₂NCH₂COOH, (5) CH₃COOH. Chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho 0,02 mol một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đun nóng 10,8 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH₂ và 1 nhóm -COOH) với lượng dư dung dịch HCl, thu được 15 gam muối. Tên gọi của X là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 17,4 gam một amine đơn chức, bậc hai X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 25,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptide Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư thu được bao nhiêu mol muối?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét các phát biểu sau: (a) Peptide mạch hở tạo bởi n gốc α-amino acid có (n-1) liên kết peptide. (b) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được các α-amino acid. (c) Dung dịch các amino acid có số nhóm -NH₂ bằng số nhóm -COOH có pH = 7. (d) Phản ứng giữa amino acid với alcohol có xúc tác HCl khí tạo thành ester. Số phát biểu đúng là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho một lượng alanine phản ứng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl phản ứng với dung dịch X gấp bao nhiêu lần số mol alanine ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho tripeptide X có công thức Gly-Ala-Gly. Số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tính chất nào của protein bị ảnh hưởng khi đun nóng protein với nhiệt độ cao hoặc cho tác dụng với acid/base mạnh, muối của kim loại nặng? (Chọn đáp án chính xác nhất)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để phân biệt lòng trắng trứng (protein) với dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amine đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,95 gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây là sai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 0,2 mol một peptide mạch hở X chỉ tạo bởi glycine và alanine. X phản ứng vừa đủ với 0,6 mol NaOH. Số liên kết peptide trong X là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có khả năng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Amin nào sau đây có công thức phân tử C₃H₉N?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C₄H₁₁N là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm alanine và glycine phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 30,1 gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH dư thì lượng NaOH phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu trúc của protein?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Một số vấn đề về an ninh toàn cầu

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính base của các hợp chất hữu cơ là đúng?

  • A. Aniline (C6H5NH2) có tính base mạnh hơn methylamine (CH3NH2).
  • B. Trimethylamine ((CH3)3N) có tính base yếu hơn dimethylamine ((CH3)2NH).
  • C. Amonia (NH3) có tính base mạnh hơn tất cả các amine béo bậc một.
  • D. Các amine béo thường có tính base mạnh hơn amonia.

Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. CH3NH2
  • B. H2NCH2COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5OH

Câu 3: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Axit glutamic. Sử dụng quỳ tím để phân biệt ba dung dịch này, kết quả quan sát được là:

  • A. (1) không đổi màu, (2) hóa đỏ, (3) hóa xanh.
  • B. (1) hóa xanh, (2) hóa đỏ, (3) không đổi màu.
  • C. (1) không đổi màu, (2) hóa xanh, (3) hóa đỏ.
  • D. (1) hóa đỏ, (2) không đổi màu, (3) hóa xanh.

Câu 4: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Dung dịch các amino acid luôn làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
  • C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.
  • D. Amino acid thường là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 5: Công thức cấu tạo thu gọn của một dipeptide tạo bởi Glycine và Alanine có thể là:

  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
  • B. H2N-CH(CH3)-CO-O-CH2-COOH
  • C. H2N-CH2-NH-CO-CH(CH3)-COOH
  • D. CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH2-COOH

Câu 6: Cho 0.1 mol Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M(Gly) = 75, M(Na) = 23, M(H) = 1, M(O) = 16)

  • A. 7.5
  • B. 9.7
  • C. 11.7
  • D. 13.9

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptide mạch hở X, chỉ thu được 2 mol Alanine và 3 mol Glycine. Tổng số liên kết peptide trong phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Để nhận biết dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein), người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây để thực hiện phản ứng màu biuret?

  • A. Dung dịch CuSO4 và dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Dung dịch HNO3 đặc.

Câu 9: Phân tử nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A. CH3NH2
  • B. CH3COOH
  • C. H2N-CH(CH3)-COOH
  • D. C6H5OH

Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho 7.4 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 9.6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?

  • A. H2N-CH2-COOH (Glycine)
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH (Alanine)
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH (β-alanine)
  • D. C3H7NO2, có M = 74

Câu 12: Trong môi trường kiềm, peptide có từ hai liên kết peptide trở lên cho phản ứng màu đặc trưng với Cu(OH)2 tạo ra màu:

  • A. Tím
  • B. Xanh lam
  • C. Đỏ gạch
  • D. Vàng

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

  • A. Protein là những polypeptide cao phân tử.
  • B. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch acid hoặc base hoặc nhờ enzyme.
  • C. Tất cả các protein đều tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch đồng nhất.
  • D. Phân tử protein được cấu tạo từ các gốc α-amino acid nối với nhau bằng liên kết peptide.

Câu 14: Cho 0.02 mol một tripeptide X (mạch hở) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 80

Câu 15: Phản ứng của methylamine với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa có màu:

  • A. Trắng xanh
  • B. Đen
  • C. Nâu đỏ
  • D. Trắng keo

Câu 16: Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng đặc trưng của:

  • A. Liên kết peptide.
  • B. Gốc amino acid chứa vòng thơm (phenylalanine, tyrosine, tryptophan).
  • C. Nhóm -NH2.
  • D. Nhóm -COOH.

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Axit glutamic.
  • D. Methylamine.

Câu 18: Phân tử Gly-Ala-Val có số nguyên tử O là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với 0.5 mol HCl. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Biết M(CH3NH2)=31, M(C2H5NH2)=45, M(HCl)=36.5)

  • A. 41.33%
  • B. 58.67%
  • C. 31.00%
  • D. 45.00%

Câu 20: Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường có pH:

  • A. Rất thấp (pH < 2).
  • B. Trung tính (pH ≈ 6-7, hoặc điểm đẳng điện của amino acid).
  • C. Rất cao (pH > 10).
  • D. Bất kỳ pH nào.

Câu 21: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3NHCH3
  • B. CH3CH2NH2
  • C. (CH3)2CHNH2
  • D. (CH3)3N

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

  • A. Amino acid là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Amino acid ít tan hoặc không tan trong nước.
  • D. Amino acid dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của nhóm -COOH trong amino acid?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl.
  • C. Phản ứng trùng ngưng tạo peptide.
  • D. Phản ứng với HNO2 giải phóng N2.

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 0.1 mol Ala-Gly trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (M(Ala)=89, M(Gly)=75, M(K)=39, M(O)=16)

  • A. 14.6
  • B. 23.6
  • C. 27.4
  • D. 31.8

Câu 25: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng giữa methylamine và axit axetic?

  • A. CH3COOCH3 + H2O
  • B. CH3COONH3CH3
  • C. CH3CONHCH3 + H2O
  • D. CH3NHCH3 + HCOOH

Câu 26: Khi đun nóng, protein bị đông tụ. Hiện tượng này gọi là sự:

  • A. Biến tính protein.
  • B. Thủy phân protein.
  • C. Trùng ngưng protein.
  • D. Oxi hóa protein.

Câu 27: Cho 0.01 mol axit glutamic (chứa 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) phản ứng với dung dịch NaOH. Lượng NaOH tối đa có thể phản ứng là:

  • A. 0.01 mol.
  • B. 0.015 mol.
  • C. 0.02 mol.
  • D. 0.03 mol.

Câu 28: Khả năng làm mất màu dung dịch brom của aniline (C6H5NH2) chứng tỏ điều gì về cấu tạo của phân tử aniline?

  • A. Nhóm -NH2 ảnh hưởng đến vòng benzene, làm cho các nguyên tử H ở vị trí ortho và para trở nên linh động hơn.
  • B. Nhóm -NH2 có tính acid.
  • C. Vòng benzene có liên kết bội kém bền.
  • D. Aniline là một hydrocarbon không no.

Câu 29: Khi thủy phân một đoạn peptide Val-Gly-Ala-Gly, các amino acid thu được là:

  • A. Val-Gly và Ala-Gly.
  • B. Val và Gly-Ala-Gly.
  • C. Val-Gly-Ala và Gly.
  • D. Valine, Glycine và Alanine.

Câu 30: Chất nào sau đây được sử dụng để điều chế một số polymer như nylon?

  • A. Amino acid chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
  • B. Amino acid hoặc dẫn xuất chứa nhóm -NH2 và -COOH (hoặc các nhóm chức tương tự ở hai đầu mạch).
  • C. Chỉ có các amine đơn giản.
  • D. Chỉ có các dicarboxylic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tính base của các hợp chất hữu cơ là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Lysine, (3) Axit glutamic. Sử dụng quỳ tím để phân biệt ba dung dịch này, kết quả quan sát được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây *không* đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Công thức cấu tạo thu gọn của một dipeptide tạo bởi Glycine và Alanine có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 0.1 mol Glycine phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam? (Biết M(Gly) = 75, M(Na) = 23, M(H) = 1, M(O) = 16)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptide mạch hở X, chỉ thu được 2 mol Alanine và 3 mol Glycine. Tổng số liên kết peptide trong phân tử X là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để nhận biết dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein), người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây để thực hiện phản ứng màu biuret?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phân tử nào sau đây có tính lưỡng tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 7.4 gam một amino acid X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 9.6 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong môi trường kiềm, peptide có từ hai liên kết peptide trở lên cho phản ứng màu đặc trưng với Cu(OH)2 tạo ra màu:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 0.02 mol một tripeptide X (mạch hở) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phản ứng của methylamine với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa có màu:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng đặc trưng của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tử Gly-Ala-Val có số nguyên tử O là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với 0.5 mol HCl. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Biết M(CH3NH2)=31, M(C2H5NH2)=45, M(HCl)=36.5)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường có pH:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của amino acid là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của nhóm -COOH trong amino acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 0.1 mol Ala-Gly trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (M(Ala)=89, M(Gly)=75, M(K)=39, M(O)=16)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng giữa methylamine và axit axetic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đun nóng, protein bị đông tụ. Hiện tượng này gọi là sự:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 0.01 mol axit glutamic (chứa 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) phản ứng với dung dịch NaOH. Lượng NaOH tối đa có thể phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khả năng làm mất màu dung dịch brom của aniline (C6H5NH2) chứng tỏ điều gì về cấu tạo của phân tử aniline?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi thủy phân một đoạn peptide Val-Gly-Ala-Gly, các amino acid thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Chất nào sau đây được sử dụng để điều chế một số polymer như nylon?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần lực base: (1) Ammonia (NH3), (2) Methylamine (CH3NH2), (3) Dimethylamine ((CH3)2NH), (4) Aniline (C6H5NH2).

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (1) < (4) < (2) < (3)

Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amine bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Cho 13.5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 20.0 gam
  • B. 24.45 gam
  • C. 28.9 gam
  • D. 36.5 gam

Câu 4: Nhận định nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia (NH3)?

  • A. Vòng benzene hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.
  • B. Nguyên tử nitrogen trong aniline ở trạng thái lai hóa sp2.
  • C. Aniline là chất lỏng, khó tan trong nước.
  • D. Phân tử khối của aniline lớn hơn ammonia.

Câu 5: Trong các amino acid sau: Glycine, Alanine, Lysine, Glutamic acid. Amino acid nào khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Lysine
  • D. Glutamic acid

Câu 6: Ở pH = 1 (môi trường rất acid), Alanine (có pI khoảng 6) tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. H2N−CH(CH3)−COOH
  • B. H3N+−CH(CH3)−COO−
  • C. H3N+−CH(CH3)−COOH
  • D. H2N−CH(CH3)−COO−

Câu 7: Cho 0.1 mol Glycine (H2NCH2COOH, M=75) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium glycinate (H2NCH2COONa) thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.7 gam
  • B. 11.3 gam
  • C. 7.5 gam
  • D. 10.0 gam

Câu 8: Một hỗn hợp gồm Glycine (pI ~ 6), Lysine (pI ~ 9.7), và Glutamic acid (pI ~ 3.2) được điện di trong dung dịch đệm có pH = 7. Chiều di chuyển của các amino acid này về các điện cực sẽ như thế nào?

  • A. Glycine di chuyển về cực dương, Lysine di chuyển về cực âm, Glutamic acid ở gần điểm xuất phát.
  • B. Glycine ở gần điểm xuất phát, Lysine di chuyển về cực âm, Glutamic acid di chuyển về cực dương.
  • C. Cả ba đều di chuyển về cực âm.
  • D. Cả ba đều di chuyển về cực dương.

Câu 9: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alpha-amino acid?

  • A. CH3−CH(NH2)−CH2−COOH
  • B. H2N−CH2−CH2−COOH
  • C. CH3−CH(NH2)−COOH
  • D. CH3−CH2−NH2

Câu 10: Số liên kết peptide có trong một decapeptide (peptide được tạo thành từ 10 gốc amino acid) là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 20

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn peptide Ala-Gly-Val-Ala trong môi trường acid sẽ thu được hỗn hợp các amino acid nào?

  • A. Alanine và Glycine.
  • B. Alanine, Glycine và Valine.
  • C. Alanine và Valine.
  • D. Alanine, Glycine, Valine và nước.

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một lượng dipeptide X thu được 8.9 gam Alanine (M=89) và 7.5 gam Glycine (M=75). Molar mass của dipeptide X là bao nhiêu?

  • A. 132 g/mol
  • B. 146 g/mol
  • C. 160 g/mol
  • D. 174 g/mol

Câu 13: Có bao nhiêu loại tetrapeptide khác nhau có thể được tạo thành từ 2 gốc Glycine và 2 gốc Alanine (biết thứ tự các gốc amino acid trong chuỗi peptide là quan trọng)?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 16

Câu 14: Dung dịch nào sau đây cho phản ứng màu biuret đặc trưng khi tác dụng với dung dịch CuSO4 trong môi trường kiềm?

  • A. Dung dịch glucose.
  • B. Dung dịch glycine.
  • C. Dung dịch ethanol.
  • D. Dung dịch lòng trắng trứng.

Câu 15: Khi đun nóng dung dịch protein đến nhiệt độ cao, protein có thể bị biến tính. Cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất bởi quá trình biến tính này?

  • A. Cấu trúc bậc một.
  • B. Cấu trúc bậc hai.
  • C. Cấu trúc bậc ba.
  • D. Cấu trúc bậc bốn.

Câu 16: Glutamic acid (Glu) có pK1(COOH) ≈ 2.1, pK2(R-COOH) ≈ 4.1, pK3(NH3+) ≈ 9.5. Tại pH = 7, điện tích tổng cộng (net charge) của Glutamic acid là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. -2

Câu 17: Cho một lượng khí methylamine (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch HCl 1M. Thể tích khí methylamine (ở điều kiện tiêu chuẩn, 0°C, 1 atm) đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 0.1 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 18: Tính chất vật lí đặc trưng của các amino acid là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Nguyên nhân chính là do chúng tồn tại ở dạng:

  • A. Phân tử phân cực.
  • B. Ion lưỡng cực (zwitterion).
  • C. Có khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Là hợp chất hữu cơ đơn giản.

Câu 19: Có bao nhiêu loại tripeptide khác nhau có thể được tạo thành từ ba amino acid X, Y, Z khác nhau (biết thứ tự các gốc amino acid trong chuỗi peptide là quan trọng)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 20: Chức năng sinh học chính nào sau đây không phải là chức năng của protein trong cơ thể sống?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học (enzyme).
  • B. Cấu tạo nên các mô và cơ quan.
  • C. Dự trữ năng lượng chính.
  • D. Vận chuyển các chất.

Câu 21: Phương pháp phổ biến để điều chế các amine bậc một từ haloalkane là cho haloalkane tác dụng với:

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Ammonia (dư).
  • C. Hydrogen halogenide.
  • D. Nước.

Câu 22: Khi cho một amino acid tác dụng với ethanol trong môi trường acid (HCl khan), nhóm chức nào của amino acid đã phản ứng?

  • A. Nhóm amino (−NH2).
  • B. Nhóm carboxyl (−COOH).
  • C. Cả hai nhóm −NH2 và −COOH.
  • D. Gốc hydrocarbon.

Câu 23: Trong tripeptide Ala-Gly-Val, gốc amino acid nào nằm ở đầu N (đầu chứa nhóm amino tự do)?

  • A. Alanine.
  • B. Glycine.
  • C. Valine.
  • D. Không thể xác định từ tên gọi.

Câu 24: Khi nhỏ dung dịch acid nitric đặc vào lòng trắng trứng gà, thấy xuất hiện màu vàng. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến quá trình nào của protein?

  • A. Thủy phân.
  • B. Oxi hóa.
  • C. Khử.
  • D. Biến tính.

Câu 25: Các amine có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methylamine, ethylamine) dễ tan trong nước. Tính chất này chủ yếu là do khả năng tạo liên kết nào với nước?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết phối trí.

Câu 26: Phân tử Threonine có công thức cấu tạo là CH3−CH(OH)−CH(NH2)−COOH. Số nguyên tử carbon bất đối xứng (carbon chiral) trong một phân tử Threonine là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 27: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide Gly-Ala-Ser-Val có thể thu được những dipeptide nào sau đây?

  • A. Gly-Val
  • B. Ala-Ser
  • C. Ser-Gly
  • D. Val-Ala

Câu 28: Loại protein nào sau đây là ví dụ điển hình của protein dạng sợi (fibrous protein), đóng vai trò cấu trúc?

  • A. Hemoglobin
  • B. Insulin
  • C. Keratin
  • D. Enzyme amylase

Câu 29: Tính chất hóa học nào của amino acid cho phép nó phản ứng được với cả dung dịch acid mạnh (như HCl) và dung dịch base mạnh (như NaOH)?

  • A. Tính phân cực.
  • B. Tính quang hoạt.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

Câu 30: Cho một hỗn hợp gồm 0.1 mol Glycine và 0.1 mol Methylamine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.4 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần lực base: (1) Ammonia (NH3), (2) Methylamine (CH3NH2), (3) Dimethylamine ((CH3)2NH), (4) Aniline (C6H5NH2).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amine bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho 13.5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nhận định nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia (NH3)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong các amino acid sau: Glycine, Alanine, Lysine, Glutamic acid. Amino acid nào khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ở pH = 1 (môi trường rất acid), Alanine (có pI khoảng 6) tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho 0.1 mol Glycine (H2NCH2COOH, M=75) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium glycinate (H2NCH2COONa) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một hỗn hợp gồm Glycine (pI ~ 6), Lysine (pI ~ 9.7), và Glutamic acid (pI ~ 3.2) được điện di trong dung dịch đệm có pH = 7. Chiều di chuyển của các amino acid này về các điện cực sẽ như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alpha-amino acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Số liên kết peptide có trong một decapeptide (peptide được tạo thành từ 10 gốc amino acid) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn peptide Ala-Gly-Val-Ala trong môi trường acid sẽ thu được hỗn hợp các amino acid nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một lượng dipeptide X thu được 8.9 gam Alanine (M=89) và 7.5 gam Glycine (M=75). Molar mass của dipeptide X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Có bao nhiêu loại tetrapeptide khác nhau có thể được tạo thành từ 2 gốc Glycine và 2 gốc Alanine (biết thứ tự các gốc amino acid trong chuỗi peptide là quan trọng)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dung dịch nào sau đây cho phản ứng màu biuret đặc trưng khi tác dụng với dung dịch CuSO4 trong môi trường kiềm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi đun nóng dung dịch protein đến nhiệt độ cao, protein có thể bị biến tính. Cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất bởi quá trình biến tính này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Glutamic acid (Glu) có pK1(COOH) ≈ 2.1, pK2(R-COOH) ≈ 4.1, pK3(NH3+) ≈ 9.5. Tại pH = 7, điện tích tổng cộng (net charge) của Glutamic acid là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho một lượng khí methylamine (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch HCl 1M. Thể tích khí methylamine (ở điều kiện tiêu chuẩn, 0°C, 1 atm) đã phản ứng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Tính chất vật lí đặc trưng của các amino acid là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Nguyên nhân chính là do chúng tồn tại ở dạng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Có bao nhiêu loại tripeptide khác nhau có thể được tạo thành từ ba amino acid X, Y, Z khác nhau (biết thứ tự các gốc amino acid trong chuỗi peptide là quan trọng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chức năng sinh học chính nào sau đây *không* phải là chức năng của protein trong cơ thể sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phương pháp phổ biến để điều chế các amine bậc một từ haloalkane là cho haloalkane tác dụng với:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi cho một amino acid tác dụng với ethanol trong môi trường acid (HCl khan), nhóm chức nào của amino acid đã phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong tripeptide Ala-Gly-Val, gốc amino acid nào nằm ở đầu N (đầu chứa nhóm amino tự do)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi nhỏ dung dịch acid nitric đặc vào lòng trắng trứng gà, thấy xuất hiện màu vàng. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến quá trình nào của protein?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Các amine có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methylamine, ethylamine) dễ tan trong nước. Tính chất này chủ yếu là do khả năng tạo liên kết nào với nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tử Threonine có công thức cấu tạo là CH3−CH(OH)−CH(NH2)−COOH. Số nguyên tử carbon bất đối xứng (carbon chiral) trong một phân tử Threonine là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide Gly-Ala-Ser-Val có thể thu được những dipeptide nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Loại protein nào sau đây là ví dụ điển hình của protein dạng sợi (fibrous protein), đóng vai trò cấu trúc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tính chất hóa học nào của amino acid cho phép nó phản ứng được với cả dung dịch acid mạnh (như HCl) và dung dịch base mạnh (như NaOH)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho một hỗn hợp gồm 0.1 mol Glycine và 0.1 mol Methylamine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tổng số mol HCl đã phản ứng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, NH3. Thứ tự tăng dần lực base của các chất trên là:

  • A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
  • B. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
  • D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N

Câu 2: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 3: Phản ứng giữa ethylamine và dung dịch HCl (loãng) tạo ra sản phẩm là:

  • A. C2H5NHOH + HCl
  • B. C2H5NH2Cl
  • C. C2H4Cl + NH3
  • D. C2H5NH3Cl

Câu 4: Aniline (C6H5NH2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Nước Brom.

Câu 5: Amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Valine.
  • D. Lysine.

Câu 6: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Glycine.
  • B. Alanine.
  • C. Lysine.
  • D. Valine.

Câu 7: Cho 0,1 mol glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 9,7 gam.
  • B. 11,3 gam.
  • C. 13,9 gam.
  • D. 15,5 gam.

Câu 8: Cho 0,1 mol alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 12,55 gam.
  • B. 9,9 gam.
  • C. 11,15 gam.
  • D. 14,7 gam.

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của amino acid giúp nó có tính chất lưỡng tính?

  • A. Có nhóm amino (-NH2).
  • B. Có nhóm carboxyl (-COOH).
  • C. Có nguyên tử carbon bất đối xứng.
  • D. Có đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).

Câu 10: Phản ứng trùng ngưng các α-amino acid tạo ra loại hợp chất nào?

  • A. Polysaccharide.
  • B. Polyester.
  • C. Polyamide.
  • D. Polyether.

Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một đoạn mạch polypeptide thu được các amino acid X, Y, Z. Phát biểu nào sau đây về polypeptide này là sai?

  • A. Đoạn mạch được cấu tạo từ các α-amino acid.
  • B. Số liên kết peptide trong đoạn mạch bằng tổng số gốc amino acid.
  • C. Các amino acid X, Y, Z có thể giống hoặc khác nhau.
  • D. Đoạn mạch có thể có phản ứng màu biuret nếu có từ 2 liên kết peptide trở lên.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol glycine và 0,1 mol alanine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

  • A. 300 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptide Gly-Ala trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 22,0 gam.
  • B. 25,8 gam.
  • C. 27,4 gam.
  • D. 29,2 gam.

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N. X vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Alanine.
  • B. Ethylamine acetate.
  • C. Methyl formate.
  • D. Propionamide.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Protein là polymer tổng hợp hoàn toàn.
  • B. Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
  • C. Protein có thể bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi cho acid/base mạnh vào.
  • D. Protein chỉ bị thủy phân trong môi trường acid.

Câu 16: Cho các nhận xét sau về tính chất vật lí của các chất hữu cơ: (1) Methylamine, ethylamine là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (2) Aniline là chất lỏng, không màu, mùi đặc trưng, ít tan trong nước. (3) Glycine là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt nhẹ, dễ tan trong nước. (4) Protein là chất rắn, dễ tan trong nước tạo dung dịch keo. Số nhận xét đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

  • A. Amino acid.
  • B. Monosaccharide.
  • C. Dipeptide.
  • D. Polypeptide có từ hai liên kết peptide trở lên.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được (m + 14,6) gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là:

  • A. Methylamine và ethylamine.
  • B. Ethylamine và propylamine.
  • C. Propylamine và butylamine.
  • D. Dimethylamine và trimethylamine.

Câu 19: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Amino acid là hợp chất chỉ chứa nhóm -NH2 và -COOH.
  • B. Amino acid tồn tại ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch.
  • C. Amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Amino acid có thể tham gia phản ứng ester hóa với alcohol.

Câu 20: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng giữa alanine và glycine (tạo thành dipeptide)?

  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
  • B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Chỉ có A đúng, B sai.

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COONa, (3) C2H5NH2, (4) H2NCH2COOH, (5) HCl. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự pH tăng dần (trong dung dịch có cùng nồng độ mol)?

  • A. (5) < (1) < (4) < (3) < (2)
  • B. (1) < (5) < (4) < (3) < (2)
  • C. (5) < (1) < (4) < (2) < (3)
  • D. (1) < (5) < (4) < (2) < (3)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của amine là đúng?

  • A. Amine bậc 1, bậc 2, bậc 3 đều phản ứng với acid nitric.
  • B. Amine bậc 1 và bậc 2 phản ứng với acid nitrous (HNO2) tạo khí N2.
  • C. Tất cả các amine đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
  • D. Amine có tính base do nguyên tử nitrogen có cặp electron tự do.

Câu 23: Cho 0,01 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức phân tử của dipeptide X có thể là:

  • A. (Gly)2
  • B. Gly-Ala
  • C. Lys-Gly
  • D. Ala-Ala

Câu 24: Phân tử nào sau đây vừa có nhóm -NH2, vừa có nhóm -COOH, vừa có liên kết peptide?

  • A. Alanine.
  • B. Tripeptide.
  • C. Protein bậc 1.
  • D. Amino acid bất kỳ.

Câu 25: Cho 7,5 gam glycine tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 9,7 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

  • A. 100 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 150 ml.
  • D. 50 ml.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch lòng trắng trứng và dung dịch glucose, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Dung dịch CuSO4 và NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là base yếu hơn ammonia. (b) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (c) Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino acid. (d) Tất cả các protein đều tan trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Thủy phân không hoàn toàn một polypeptide có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Val-Ala có thể thu được bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 29: Cho 0,1 mol một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH(CH3)-COOH.
  • B. H2N-CH2-COOH.
  • C. H2N-(CH2)2-COOH.
  • D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch protein, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, NH3. Thứ tự tăng dần lực base của các chất trên là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng giữa ethylamine và dung dịch HCl (loãng) tạo ra sản phẩm là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Aniline (C6H5NH2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Amino acid X có công thức cấu tạo H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 0,1 mol glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho 0,1 mol alanine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của amino acid giúp nó có tính chất lưỡng tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng trùng ngưng các α-amino acid tạo ra loại hợp chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một đoạn mạch polypeptide thu được các amino acid X, Y, Z. Phát biểu nào sau đây về polypeptide này là sai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol glycine và 0,1 mol alanine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn m gam dipeptide Gly-Ala trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam muối. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N. X vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl. X có thể là chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các nhận xét sau về tính chất vật lí của các chất hữu cơ: (1) Methylamine, ethylamine là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (2) Aniline là chất lỏng, không màu, mùi đặc trưng, ít tan trong nước. (3) Glycine là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt nhẹ, dễ tan trong nước. (4) Protein là chất rắn, dễ tan trong nước tạo dung dịch keo. Số nhận xét đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được (m + 14,6) gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi nói về amino acid, phát biểu nào sau đây sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng giữa alanine và glycine (tạo thành dipeptide)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COONa, (3) C2H5NH2, (4) H2NCH2COOH, (5) HCl. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự pH tăng dần (trong dung dịch có cùng nồng độ mol)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của amine là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 0,01 mol một dipeptide X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Công thức phân tử của dipeptide X có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tử nào sau đây vừa có nhóm -NH2, vừa có nhóm -COOH, vừa có liên kết peptide?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 7,5 gam glycine tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 9,7 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để phân biệt dung dịch lòng trắng trứng và dung dịch glucose, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là base yếu hơn ammonia. (b) Amino acid là hợp chất lưỡng tính. (c) Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino acid. (d) Tất cả các protein đều tan trong nước. Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Thủy phân không hoàn toàn một polypeptide có công thức cấu tạo là Ala-Gly-Val-Ala có thể thu được bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 0,1 mol một amino acid X (chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch protein, hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3, (5) C6H5NH2. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực base là:

  • A. (1) < (3) < (4) < (2) < (5)
  • B. (5) < (4) < (1) < (3) < (2)
  • C. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)
  • D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 2: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Đây là phản ứng dùng để nhận biết aniline. Phương trình phản ứng thể hiện tính chất nào của vòng benzene khi có nhóm -NH2 đính vào?

  • A. Nhóm -NH2 làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para, làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn.
  • B. Nhóm -NH2 làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, làm cho phản ứng thế khó khăn hơn.
  • C. Nhóm -NH2 không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Phản ứng này chỉ xảy ra với aniline mà không liên quan đến ảnh hưởng của nhóm -NH2 lên vòng benzene.

Câu 3: Cho 13,5 gam một amine X đơn chức, bậc nhất tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,475 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2 (đồng phân mạch thẳng)
  • D. C3H7NH2 (đồng phân mạch nhánh)

Câu 4: Một amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. X phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

  • A. X là một amino acid có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2.
  • B. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
  • C. X có thể là Alanine (axit α-aminopropionic).
  • D. X chỉ tồn tại ở dạng phân tử trung hòa trong mọi điều kiện pH.

Câu 5: Glycine (Gly) và Alanine (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide X thu được hỗn hợp các amino acid gồm Glycine, Alanine và Valine. Số liên kết peptide trong một phân tử X là 5. Phân tử khối của X là 505. Công thức phân tử của X có thể được biểu diễn dưới dạng nào?

  • A. (Gly)2(Ala)2(Val)1
  • B. (Gly)3(Ala)1(Val)2
  • C. (Gly)1(Ala)3(Val)2
  • D. (Gly)2(Ala)3(Val)1

Câu 7: Dung dịch protein có phản ứng màu biuret với thuốc thử nào và cho màu đặc trưng là gì?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3, kết tủa trắng bạc.
  • B. Dung dịch I2, màu xanh tím.
  • C. Dung dịch CuSO4 trong môi trường kiềm (NaOH), màu tím đặc trưng.
  • D. Dung dịch HNO3 đặc, màu vàng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amino acid là SAI?

  • A. Các amino acid là chất lỏng ở điều kiện thường, có nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Các amino acid là chất rắn kết tinh, không màu.
  • C. Các amino acid thường có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Các amino acid thường tan tốt trong nước.

Câu 9: Cho 0,1 mol Glycine phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 12,7 gam
  • B. 13,95 gam
  • C. 14,1 gam
  • D. 16,45 gam

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. Lysine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Axit glutamic

Câu 11: Phân tử chất nào sau đây vừa có tính chất của amine, vừa có tính chất của acid carboxylic?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. CH3COOH
  • C. H2N-CH2-CH2-CH2-NH2
  • D. H2N-CH(CH3)-COOH

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → Sản phẩm X. Alanine + HCl → Sản phẩm Y. Sản phẩm X và Y lần lượt là:

  • A. CH3CH(NH2)COONa và CH3CH(NH3Cl)COOH
  • B. CH3CH(NH2)COONa và CH3CH(NH3Cl)COOH
  • C. CH3CH(NH3OH)COOH và CH3CH(NH2)COOH.HCl
  • D. CH3CH(NH3)COONa và CH3CH(NH2)COONa.HCl

Câu 13: Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng (chứa albumin là một loại protein) đến sôi, hiện tượng quan sát được là gì? Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của protein?

  • A. Lòng trắng trứng bị đông tụ lại (kết tủa). Đây là hiện tượng biến tính của protein do nhiệt.
  • B. Lòng trắng trứng tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt. Đây là hiện tượng hòa tan protein.
  • C. Lòng trắng trứng chuyển sang màu tím đặc trưng. Đây là phản ứng màu biuret.
  • D. Lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn thành các amino acid.

Câu 14: Cho 1,5 gam Glycine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 1,94 gam
  • B. 2,22 gam
  • C. 2,32 gam
  • D. 2,54 gam

Câu 15: Cho 0,1 mol một amine X đơn chức, bậc hai phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Sau phản ứng thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. (CH3)2NH
  • B. CH3NHC2H5
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 16: Phân tử chất nào sau đây có nhiều hơn một liên kết peptide?

  • A. Gly-Ala
  • B. Gly-Ala-Val
  • C. H2N-CH2-COOH
  • D. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH

Câu 17: Axit glutamic (Axit 2-aminopentanedioic) là một amino acid có công thức phân tử C5H9NO4. Axit glutamic có đặc điểm cấu tạo nào khiến dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

  • A. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2.
  • B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH.
  • C. Số nhóm -COOH bằng số nhóm -NH2.
  • D. Phân tử không có nhóm chức nào có tính acid hay base.

Câu 18: Cho một đoạn mạch peptide có cấu trúc như sau: Ala-Gly-Val-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này, thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với HNO3 đặc.
  • B. Phản ứng trùng ngưng tạo polypeptide.
  • C. Phản ứng màu biuret.
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH và phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 20: Chọn phát biểu SAI khi nói về protein:

  • A. Protein là những polypeptide cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu đơn vị carbon.
  • B. Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch thực.
  • C. Protein có thể bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các α-amino acid.
  • D. Protein bị biến tính khi đun nóng hoặc tác dụng với acid, base mạnh, hoặc muối của kim loại nặng.

Câu 21: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi 2 amino acid no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X là:

  • A. 146
  • B. 132
  • C. 160
  • D. 174

Câu 22: Phân tử Trimethylamine ((CH3)3N) có đặc điểm cấu tạo nào khiến nó là một amine bậc ba?

  • A. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với một gốc hydrocarbon.
  • B. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với hai gốc hydrocarbon.
  • C. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với nguyên tử hydrogen.
  • D. Nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với ba gốc hydrocarbon.

Câu 23: Một số amino acid có khả năng di chuyển trong điện trường khi ở dạng ion lưỡng cực. Chiều di chuyển của amino acid trong điện trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. pH của môi trường và bản chất (cấu tạo) của amino acid.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ của amino acid.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào cường độ điện trường.

Câu 24: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Axit glutamic, (3) Lysine, (4) Methylamine, (5) Aniline. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Alanine và 0,2 mol Glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 8,0 gam
  • B. 12,0 gam
  • C. 16,0 gam
  • D. 20,0 gam

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp X gồm CH3NH2 0,1M và (CH3)2NH 0,15M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:

  • A. 30 ml
  • B. 40 ml
  • C. 50 ml
  • D. 60 ml

Câu 28: Phản ứng giữa amino acid với alcohol (ví dụ: Glycine tác dụng với methanol có xúc tác HCl khí) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng ester hóa của nhóm -COOH.
  • B. Phản ứng thế vào nhóm -NH2.
  • C. Phản ứng cộng vào liên kết peptide.
  • D. Phản ứng trùng ngưng.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về liên kết peptide là đúng?

  • A. Liên kết peptide là liên kết -NH-CO- giữa hai nguyên tử carbon.
  • B. Liên kết peptide được tạo thành từ phản ứng giữa nhóm -COOH của amino acid này và nhóm -COOH của amino acid khác.
  • C. Trong một phân tử peptide mạch hở, số liên kết peptide luôn bằng số gốc α-amino acid.
  • D. Liên kết peptide được tạo thành từ phản ứng giữa nhóm -COOH của amino acid này và nhóm -NH2 của amino acid khác, loại đi một phân tử nước.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3NH2 + O2 → X. Sản phẩm X (ở điều kiện thích hợp) là:

  • A. CO2, H2O, N2
  • B. CO2, H2O, N2
  • C. CO, H2O, NH3
  • D. CH3OH, N2, H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3, (5) C6H5NH2. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực base là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Đây là phản ứng dùng để nhận biết aniline. Phương trình phản ứng thể hiện tính chất nào của vòng benzene khi có nhóm -NH2 đính vào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho 13,5 gam một amine X đơn chức, bậc nhất tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,475 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Một amino acid X có công thức phân tử C3H7NO2. X phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Glycine (Gly) và Alanine (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dipeptide khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide X thu được hỗn hợp các amino acid gồm Glycine, Alanine và Valine. Số liên kết peptide trong một phân tử X là 5. Phân tử khối của X là 505. Công thức phân tử của X có thể được biểu diễn dưới dạng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dung dịch protein có phản ứng màu biuret với thuốc thử nào và cho màu đặc trưng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amino acid là SAI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho 0,1 mol Glycine phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tử chất nào sau đây vừa có tính chất của amine, vừa có tính chất của acid carboxylic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + NaOH → Sản phẩm X. Alanine + HCl → Sản phẩm Y. Sản phẩm X và Y lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi đun nóng dung dịch lòng trắng trứng (chứa albumin là một loại protein) đến sôi, hiện tượng quan sát được là gì? Hiện tượng này thể hiện tính chất nào của protein?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho 1,5 gam Glycine phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 0,1 mol một amine X đơn chức, bậc hai phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Sau phản ứng thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phân tử chất nào sau đây có nhiều hơn một liên kết peptide?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Axit glutamic (Axit 2-aminopentanedioic) là một amino acid có công thức phân tử C5H9NO4. Axit glutamic có đặc điểm cấu tạo nào khiến dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu đỏ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho một đoạn mạch peptide có cấu trúc như sau: Ala-Gly-Val-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này, thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Chọn phát biểu SAI khi nói về protein:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi 2 amino acid no, mạch hở, chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tử Trimethylamine ((CH3)3N) có đặc điểm cấu tạo nào khiến nó là một amine bậc ba?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một số amino acid có khả năng di chuyển trong điện trường khi ở dạng ion lưỡng cực. Chiều di chuyển của amino acid trong điện trường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Axit glutamic, (3) Lysine, (4) Methylamine, (5) Aniline. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol Alanine và 0,2 mol Glycine tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH đã phản ứng là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp X gồm CH3NH2 0,1M và (CH3)2NH 0,15M tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng giữa amino acid với alcohol (ví dụ: Glycine tác dụng với methanol có xúc tác HCl khí) thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về liên kết peptide là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3NH2 + O2 → X. Sản phẩm X (ở điều kiện thích hợp) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2), aniline (C6H5NH2), ethylamine (C2H5NH2). Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính base là:

  • A. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < C6H5NH2
  • B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2
  • C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < CH3NH2
  • D. CH3NH2 < C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2

Câu 2: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 7,65 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 3: Amino acid X có công thức cấu tạo CH3CH(NH2)COOH. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ Y. Chất Y là:

  • A. CH3CH(NH2)COONa
  • B. CH3CH(NH2)COOH.NaOH
  • C. CH3CH(NH3Cl)COOH
  • D. CH3CH(NH2)COONa + H2O

Câu 4: Một hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C3H7NO2. Z tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đặc, đun nóng, thu được khí T làm xanh giấy quỳ ẩm và một muối vô cơ. Công thức cấu tạo phù hợp nhất của Z là:

  • A. CH3CH2COONH4
  • B. H2NCH2CH2COOH
  • C. CH3COONH3CH3
  • D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amino acid là đúng?

  • A. Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Amino acid thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Trong môi trường acid, amino acid tồn tại chủ yếu dưới dạng anion.
  • D. Amino acid chỉ có tính acid hoặc tính base tùy thuộc vào cấu tạo.

Câu 6: Cho các dung dịch sau: glycine, lysine, glutamic acid. Dùng quỳ tím để phân biệt ba dung dịch này, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Glycine, lysine, glutamic acid đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • B. Glycine không đổi màu quỳ tím, lysine làm xanh, glutamic acid làm đỏ.
  • C. Glycine không đổi màu quỳ tím, lysine làm xanh, glutamic acid làm hồng.
  • D. Glycine làm hồng, lysine làm xanh, glutamic acid không đổi màu.

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn một dipeptide mạch hở có công thức Gly-Ala trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết khối lượng mol của Gly là 75 g/mol, của Ala là 89 g/mol. Giá trị của m là:

  • A. 29,2 gam
  • B. 36,6 gam
  • C. 38,8 gam
  • D. 41,6 gam

Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amine no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,5 mol dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 18,25 gam
  • B. 33,25 gam
  • C. 48,25 gam
  • D. 51,50 gam

Câu 9: Phân tử Gly-Ala-Val có bao nhiêu liên kết peptide?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Protein X có khối lượng mol là 50000 g/mol. Giả sử protein này được tạo thành từ các amino acid có khối lượng mol trung bình là 100 g/mol. Số mắt xích amino acid trung bình trong một phân tử protein X là:

  • A. Khoảng 500
  • B. Khoảng 499
  • C. Khoảng 501
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 11: Trong điện trường, ở giá trị pH nào thì alanine [CH3CH(NH2)COOH, có pI = 6,0] sẽ di chuyển về phía cực âm?

  • A. pH < 6,0
  • B. pH = 6,0
  • C. pH > 6,0
  • D. Không di chuyển ở bất kỳ pH nào

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

  • A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch acid hoặc base.
  • B. Protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
  • C. Protein có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
  • D. Khi bị đông tụ, protein luôn bị biến đổi cấu trúc bậc một.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + X → Y. Biết Y là một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7O2NCl. Chất X là:

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5OH

Câu 14: Có bao nhiêu tripeptide khác nhau có thể tạo thành từ ba loại α-amino acid là glycine (Gly), alanine (Ala) và valine (Val)? (Các amino acid có thể lặp lại)

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 27

Câu 15: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm glycine và lysine. Để tách riêng hai chất này dựa vào tính chất lưỡng tính của chúng, có thể sử dụng phương pháp nào và dựa trên nguyên tắc gì?

  • A. Chưng cất phân đoạn, dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau.
  • B. Sắc ký ion hoặc điện di, dựa vào điện tích khác nhau ở cùng một pH.
  • C. Kết tinh lại, dựa vào độ tan khác nhau trong cùng một dung môi.
  • D. Chiết lỏng-lỏng, dựa vào hệ số phân bố khác nhau giữa hai dung môi không trộn lẫn.

Câu 16: Cho 0,02 mol một amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3CH(NH2)COOH
  • C. C2H5CH(NH2)COOH
  • D. H2N(CH2)3COOH

Câu 17: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (chứa albumin - một loại protein), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 18: Phân tử nào sau đây không có tính lưỡng tính?

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3COONH4
  • C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
  • D. CH3NH2

Câu 19: Cho các chất: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COOH. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết cả ba chất trên?

  • A. Dung dịch quỳ tím.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Nước brom.

Câu 20: Một peptide X khi thủy phân hoàn toàn thu được các amino acid gồm Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:2. Peptide X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo (mạch hở)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 6

Câu 21: Cho 0,1 mol ester của amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) với ethanol phản ứng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,7 gam muối natri của amino acid. Công thức cấu tạo của amino acid X là:

  • A. H2NCH2COOH
  • B. CH3CH(NH2)COOH
  • C. C2H5CH(NH2)COOH
  • D. H2N(CH2)2COOH

Câu 22: Một dung dịch protein được thêm một lượng nhỏ dung dịch muối (ví dụ NaCl). Hiện tượng có thể xảy ra là sự kết tủa của protein. Hiện tượng này được gọi là:

  • A. Biến tính protein
  • B. Sự làm mặn (kết tủa thuận nghịch)
  • C. Sự đông tụ protein
  • D. Thủy phân protein

Câu 23: Cho 0,1 mol alanine phản ứng với 150 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa các chất tan với tổng khối lượng là:

  • A. 12,55 gam
  • B. 13,85 gam
  • C. 16,20 gam
  • D. 17,65 gam

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của peptide?

  • A. Bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base.
  • B. Có phản ứng màu biuret nếu có từ hai liên kết peptide trở lên.
  • C. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo muối và nước.
  • D. Làm đổi màu quỳ tím rõ rệt tùy thuộc vào số nhóm -NH2 và -COOH.

Câu 25: Cho 0,1 mol một amine bậc hai, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NHCH2CH3
  • B. (CH3)2NH
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 26: Phân tử nào sau đây là một α-amino acid?

  • A. H2N-CH2-CH2-COOH
  • B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
  • C. H2N-CH(CH3)-COOH
  • D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 27: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa peptide Gly-Ala-Gly với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là:

  • A. Muối natri của glycine và muối natri của alanine.
  • B. Glycine, alanine và NaOH dư.
  • C. Gly-Ala-Gly-ONa và H2O.
  • D. Gly-ONa và Ala-ONa.

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch aniline làm hồng phenolphtalein. (b) Methylamine là chất khí, tan nhiều trong nước. (c) Glycine là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao. (d) Protein bị đông tụ khi đun nóng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl chỉ tạo ra một loại muối duy nhất. Tên gọi của X là:

  • A. Butylamine
  • B. sec-Butylamine
  • C. iso-Butylamine
  • D. tert-Butylamine

Câu 30: Khi nói về ứng dụng của các hợp chất thuộc chương 3 (amine, amino acid, peptide, protein), phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Một số amino acid được dùng làm thuốc bổ gan, giải độc.
  • B. Aniline được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
  • C. Protein là thành phần chính cấu tạo nên cơ thể sinh vật.
  • D. Một số amine đơn giản được dùng trong tổng hợp hữu cơ hoặc làm chất xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Protein X có khối lượng mol là 50000 g/mol. Giả sử protein này được tạo thành từ các amino acid có khối lượng mol trung bình là 100 g/mol. Số mắt xích amino acid trung bình trong một phân tử protein X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong điện trường, ở giá trị pH nào thì alanine [CH3CH(NH2)COOH, có pI = 6,0] sẽ di chuyển về phía cực âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Alanine + X → Y. Biết Y là một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7O2NCl. Chất X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Có bao nhiêu tripeptide khác nhau có thể tạo thành từ ba loại α-amino acid là glycine (Gly), alanine (Ala) và valine (Val)? (Các amino acid có thể lặp lại)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm glycine và lysine. Để tách riêng hai chất này dựa vào tính chất lưỡng tính của chúng, có thể sử dụng phương pháp nào và dựa trên nguyên tắc gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 0,02 mol một amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (chứa albumin - một loại protein), hiện tượng quan sát được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tử nào sau đây không có tính lưỡng tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các chất: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COOH. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để nhận biết cả ba chất trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một peptide X khi thủy phân hoàn toàn thu được các amino acid gồm Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 1:2. Peptide X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo (mạch hở)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho 0,1 mol ester của amino acid X (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) với ethanol phản ứng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,7 gam muối natri của amino acid. Công thức cấu tạo của amino acid X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một dung dịch protein được thêm một lượng nhỏ dung dịch muối (ví dụ NaCl). Hiện tượng có thể xảy ra là sự kết tủa của protein. Hiện tượng này được gọi là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho 0,1 mol alanine phản ứng với 150 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa các chất tan với tổng khối lượng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải của peptide?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 0,1 mol một amine bậc hai, mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 8,15 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tử nào sau đây là một α-amino acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa peptide Gly-Ala-Gly với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch aniline làm hồng phenolphtalein. (b) Methylamine là chất khí, tan nhiều trong nước. (c) Glycine là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao. (d) Protein bị đông tụ khi đun nóng. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl chỉ tạo ra một loại muối duy nhất. Tên gọi của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi nói về ứng dụng của các hợp chất thuộc chương 3 (amine, amino acid, peptide, protein), phát biểu nào sau đây sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích. Mắt xích này được tạo ra từ phân tử nhỏ hơn gọi là monomer. Phát biểu nào sau đây về polymer là không đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một đoạn polymer như sau: (-CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)-)n. Mắt xích lặp lại và monomer tương ứng để tạo ra polymer này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng đều là các phương pháp tổng hợp polymer. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Để tham gia phản ứng trùng hợp, monomer thường phải có đặc điểm cấu tạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chất nào trong các chất sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Polyethylene (PE) và Polypropylene (PP) là hai loại polymer được sử dụng rất phổ biến. So sánh tính chất của PE và PP, phát biểu nào sau đây thường đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tơ nilon-6,6 là một loại polyamide được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp tơ nilon-6,6?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa hai loại monomer. Hai monomer đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 12: Đại cương về polymer

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Một đoạn mạch của polyethylene có phân tử khối là 280.000 amu. Biết phân tử khối của mắt xích ethylene (-CH2-CH2-) là 28 amu. Hệ số trùng hợp (độ trùng hợp) của đoạn mạch này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3NH2 (X), (CH3)2NH (Y), (CH3)3N (Z), C6H5NH2 (T), NH3 (P). Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base từ trái sang phải.

  • A. P < T < X < Y < Z
  • B. T < P < X < Z < Y
  • C. T < P < X < Y < Z
  • D. T < P < Z < Y < X

Câu 2: Cho 11,8 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 3: Amin bậc hai có công thức phân tử C4H11N là:

  • A. Butan-1-amine
  • B. N-methylpropan-1-amine
  • C. 2-methylpropan-2-amine
  • D. N-ethylethanamine

Câu 4: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine no, mạch hở là đúng?

  • A. Các amine có phân tử khối nhỏ là chất khí, tan nhiều trong nước.
  • B. Các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Các amine có phân tử khối lớn hơn là chất lỏng, nhẹ hơn nước và tan tốt trong nước.
  • D. Tất cả các amine đều không màu, có mùi khai khó chịu.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + Br2 (dd) → X. Tên gọi của X là:

  • A. p-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromoaniline
  • D. Bromobenzene

Câu 6: Công thức cấu tạo của một α-amino acid X có chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH là C3H7NO2. Tên gọi của X là:

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Valine
  • D. Lysine

Câu 7: Amino acid X có công thức H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

  • A. X có tính chất lưỡng tính.
  • B. Dung dịch của X không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
  • D. X là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 8: Cho các dung dịch sau: (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch NaOH, (3) dung dịch Na2CO3, (4) dung dịch Ba(OH)2. Amino acid H2N-[CH2]2-COOH có thể phản ứng được với những dung dịch nào trong các dung dịch trên?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (1), (2), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 9: Một amino acid X có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Phân tử khối của X là 147. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là:

  • A. H2N-C3H5-(COOH)2
  • B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
  • C. H2N-C4H7-(COOH)2
  • D. (H2N)2-C2H3-COOH

Câu 10: Cho 0,1 mol một amino acid X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. (H2N)2RCOOH
  • B. H2NR(COOH)2
  • C. (H2N)2R(COOH)2
  • D. H2NRCOOH

Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide mạch hở có công thức (Gly-Ala-Val)2, thu được các amino acid là:

  • A. Glycine và Alanine.
  • B. Glycine, Alanine và Valine.
  • C. Glycylalanine và Valine.
  • D. Glycine và Alanine-Valine.

Câu 12: Số liên kết peptide có trong một phân tử hexapeptide mạch hở là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 20,8 gam
  • B. 22,4 gam
  • C. 24,0 gam
  • D. 20,4 gam

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptide mạch hở chỉ thu được 18,0 gam Glycine và 13,35 gam Alanine. Giá trị của m là:

  • A. 27,75 gam
  • B. 29,55 gam
  • C. 31,35 gam
  • D. 33,15 gam

Câu 15: Dung dịch protein có phản ứng màu biuret là do:

  • A. Sự có mặt của liên kết peptide.
  • B. Sự có mặt của từ hai liên kết peptide trở lên trong phân tử.
  • C. Sự có mặt của nhóm -NH2 tự do.
  • D. Sự có mặt của nhóm -COOH tự do.

Câu 16: Khi nhỏ axit nitric đặc vào lòng trắng trứng gà, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím.

Câu 17: Chất nào sau đây không có phản ứng màu biuret?

  • A. Glycylalanine.
  • B. Albumine.
  • C. Glycylalanylglycine.
  • D. Lòng trắng trứng.

Câu 18: Khi đun nóng dung dịch protein với dung dịch NaOH đến sôi, xảy ra hiện tượng gì?

  • A. Protein bị đông tụ.
  • B. Protein bị khử màu.
  • C. Protein bị kết tủa.
  • D. Protein bị thủy phân.

Câu 19: Phân tử nào sau đây thuộc loại tripeptide?

  • A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
  • B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
  • C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
  • D. (H2N)2-CH-COOH

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (b) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được các α-amino acid. (c) Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino acid. (d) Phân tử Lysine có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho 0,01 mol một amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,94 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. H2N-CH2-COOH (Glycine)
  • B. CH3-CH(NH2)-COOH (Alanine)
  • C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (Lysine)
  • D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH (Glutamic acid)

Câu 22: Amin X là một chất khí ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh. X có công thức cấu tạo là CH3-NH2. Đồng phân amine bậc một của X có công thức cấu tạo là:

  • A. (CH3)2NH
  • B. (CH3)3N
  • C. C2H5NH2
  • D. Không có đồng phân amine bậc một.

Câu 23: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi Glycine và Alanine) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m1 gam muối. Nếu cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m2 gam muối. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là (biết X là Gly-Ala):

  • A. 3,19 và 4,16
  • B. 4,16 và 3,19
  • C. 3,19 và 4,08
  • D. 4,08 và 3,19

Câu 24: Một amino acid X có điểm đẳng điện pI = 9,74. Khi cho X vào dung dịch có pH = 6,0, dạng tồn tại chủ yếu của X trong dung dịch là:

  • A. Cation (tích điện dương).
  • B. Anion (tích điện âm).
  • C. Lưỡng cực (zwitterion).
  • D. Phân tử trung hòa về điện.

Câu 25: Cho các chất sau: alanine, lysine, axit glutamic, valine. Số chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Protein là những polypeptide cao phân tử.
  • B. Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với một số hóa chất.
  • C. Protein có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
  • D. Phân tử protein chỉ được cấu tạo từ các α-amino acid.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 28: Cho các chất: Gly-Ala, Ala-Gly, Gly-Gly-Ala, lòng trắng trứng, tơ tằm. Số chất có phản ứng màu biuret là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một tripeptide X chỉ thu được 0,2 mol Glycine và 0,1 mol Alanine. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

  • A. Gly-Ala-Gly
  • B. Ala-Gly-Gly
  • C. Gly-Gly-Ala
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 30: Cho 0,01 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:

  • A. 10 ml
  • B. 20 ml
  • C. 30 ml
  • D. 40 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3NH2 (X), (CH3)2NH (Y), (CH3)3N (Z), C6H5NH2 (T), NH3 (P). Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần lực base từ trái sang phải.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho 11,8 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,3 gam muối. Công thức phân tử của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Amin bậc hai có công thức phân tử C4H11N là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các amine no, mạch hở là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + Br2 (dd) → X. Tên gọi của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công thức cấu tạo của một α-amino acid X có chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH là C3H7NO2. Tên gọi của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Amino acid X có công thức H2N-CH2-COOH. Phát biểu nào sau đây về X là sai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các dung dịch sau: (1) dung dịch HCl, (2) dung dịch NaOH, (3) dung dịch Na2CO3, (4) dung dịch Ba(OH)2. Amino acid H2N-[CH2]2-COOH có thể phản ứng được với những dung dịch nào trong các dung dịch trên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một amino acid X có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Phân tử khối của X là 147. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 0,1 mol một amino acid X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH. Công thức cấu tạo của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một polypeptide mạch hở có công thức (Gly-Ala-Val)2, thu được các amino acid là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số liên kết peptide có trong một phân tử hexapeptide mạch hở là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn m gam một pentapeptide mạch hở chỉ thu được 18,0 gam Glycine và 13,35 gam Alanine. Giá trị của m là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dung dịch protein có phản ứng màu biuret là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi nhỏ axit nitric đặc vào lòng trắng trứng gà, hiện tượng xảy ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chất nào sau đây không có phản ứng màu biuret?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đun nóng dung dịch protein với dung dịch NaOH đến sôi, xảy ra hiện tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tử nào sau đây thuộc loại tripeptide?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím. (b) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được các α-amino acid. (c) Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino acid. (d) Phân tử Lysine có tính chất lưỡng tính. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 0,01 mol một amino acid X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,94 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Amin X là một chất khí ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh. X có công thức cấu tạo là CH3-NH2. Đồng phân amine bậc một của X có công thức cấu tạo là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 0,02 mol một dipeptide X (tạo bởi Glycine và Alanine) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được m1 gam muối. Nếu cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m2 gam muối. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là (biết X là Gly-Ala):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một amino acid X có điểm đẳng điện pI = 9,74. Khi cho X vào dung dịch có pH = 6,0, dạng tồn tại chủ yếu của X trong dung dịch là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các chất sau: alanine, lysine, axit glutamic, valine. Số chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các chất: Gly-Ala, Ala-Gly, Gly-Gly-Ala, lòng trắng trứng, tơ tằm. Số chất có phản ứng màu biuret là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một tripeptide X chỉ thu được 0,2 mol Glycine và 0,1 mol Alanine. Công thức cấu tạo có thể có của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 11: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 0,01 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:

Xem kết quả