15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước và màng bọc thực phẩm?

  • A. Polystyrene (PS)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polymethyl methacrylate (PMMA)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp ethylene tạo polyethylene
  • B. Trùng hợp vinyl chloride tạo polyvinyl chloride
  • C. Trùng ngưng hexamethylene diamine và adipic acid tạo nylon-6,6
  • D. Trùng hợp propylene tạo polypropylene

Câu 3: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su Buna-S?

  • A. Isoprene
  • B. Chloroprene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Butadiene và styrene

Câu 4: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc cellulose?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ capron

Câu 5: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nhựa bakelite (phenol-formaldehyde)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → PVC. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. C2H4 và CH2=CHCl
  • B. C2H2 và CH2=CHCl
  • C. CH3Cl và CH2=CH2
  • D. C2H6 và CH3-CH2Cl

Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vật liệu polymer nhiệt dẻo?

  • A. Không nóng chảy khi đun nóng
  • B. Cấu trúc mạng lưới không gian
  • C. Không thể tái chế
  • D. Có thể nóng chảy và tái chế

Câu 8: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyethylene terephthalate (PET)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về polymer?

  • A. Đa số polymer là chất rắn
  • B. Tất cả polymer đều tan tốt trong nước
  • C. Polymer có phân tử khối lớn
  • D. Nhiều polymer có tính dẻo

Câu 10: Cho 10 kg ethylene trùng hợp hoàn toàn thành polyethylene (PE). Khối lượng polyethylene thu được là:

  • A. 10 kg
  • B. 5 kg
  • C. 20 kg
  • D. Không xác định được

Câu 11: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của PVC?

  • A. Ống dẫn nước
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Áo mưa
  • D. Vật liệu cách nhiệt chịu nhiệt độ cao

Câu 13: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hòa tan trong nước
  • B. Đốt
  • C. Thử với axit
  • D. Quan sát màu sắc

Câu 14: Cho dãy các polymer: PE, PVC, cao su Buna, tơ nylon-6,6. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất polyethylene (PE) từ ethylene?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Este hóa

Câu 16: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa phenol-formaldehyde, người ta thường gia thêm chất độn nào?

  • A. Chất hóa dẻo
  • B. Bột gỗ hoặc sợi thủy tinh
  • C. Chất tạo màu
  • D. Chất xúc tác

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: Xenlulose → X → Tơ visco. Chất X là:

  • A. Xenlulose axetat
  • B. Glixerol
  • C. Xenlulose xanthate
  • D. Etyl xenlulose

Câu 18: Tính khối lượng vinyl chloride cần dùng để điều chế 100 kg PVC, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

  • A. 75 kg
  • B. 125 kg
  • C. 80 kg
  • D. 100 kg

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về tơ tằm?

  • A. Tơ tằm là polymer tổng hợp
  • B. Tơ tằm kém bền với nhiệt và axit
  • C. Thành phần chính của tơ tằm là cellulose
  • D. Tơ tằm có bản chất là protein

Câu 20: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Cao su Buna-S
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)

Câu 21: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6, tơ axetat. Số tơ bán tổng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH4
  • B. CH3-CH3
  • C. CH2=CH-Cl
  • D. CH3-OH

Câu 23: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Lưu hóa

Câu 24: Loại polymer nào sau đây thường được dùng để chế tạo sợi vải?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 25: Cho biết tên gọi của polymer có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n.

  • A. Polyetylen
  • B. Polipropylen
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 26: Trong quá trình sản xuất tơ tằm, tơ tằm được hình thành từ chất tiết ra của con vật nào?

  • A. Con ong
  • B. Con kiến
  • C. Con nhện
  • D. Con tằm

Câu 27: Phản ứng giữa acid terephthalic và ethylene glycol tạo ra polymer thuộc loại nào?

  • A. Polyester
  • B. Polyamide
  • C. Polyurethane
  • D. Polyolefin

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế polymer: C6H12O6 (lên men) → X → Cao su Buna. Chất X là:

  • A. Acetic acid
  • B. Vinyl alcohol
  • C. Butadiene
  • D. Isoprene

Câu 29: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. PE cứng hơn PVC
  • B. PVC dẻo hơn PE
  • C. PE chịu nhiệt tốt hơn PVC
  • D. PVC cứng và ít dẻo hơn PE

Câu 30: Một đoạn mạch polymer có 500 mắt xích vinyl chloride. Phân tử khối của đoạn mạch polymer đó là bao nhiêu?

  • A. 312500 amu
  • B. 25000 amu
  • C. 31250 amu
  • D. 62500 amu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu cách điện, ống dẫn nước và màng bọc thực phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su Buna-S?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc cellulose?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → PVC. Chất X và Y lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính chất nào sau đây là của vật liệu polymer nhiệt dẻo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loại polymer nào được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về polymer?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho 10 kg ethylene trùng hợp hoàn toàn thành polyethylene (PE). Khối lượng polyethylene thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của PVC?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để phân biệt tơ tằm và tơ nylon, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho dãy các polymer: PE, PVC, cao su Buna, tơ nylon-6,6. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất polyethylene (PE) từ ethylene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để tăng độ bền nhiệt và độ cứng của nhựa phenol-formaldehyde, người ta thường gia thêm chất độn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho chuỗi phản ứng: Xenlulose → X → Tơ visco. Chất X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tính khối lượng vinyl chloride cần dùng để điều chế 100 kg PVC, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về tơ tằm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6, tơ axetat. Số tơ bán tổng hợp là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để sản xuất cao su lưu hóa, người ta thực hiện quá trình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Loại polymer nào sau đây thường được dùng để chế tạo sợi vải?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho biết tên gọi của polymer có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quá trình sản xuất tơ tằm, tơ tằm được hình thành từ chất tiết ra của con vật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng giữa acid terephthalic và ethylene glycol tạo ra polymer thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho sơ đồ điều chế polymer: C6H12O6 (lên men) → X → Cao su Buna. Chất X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một đoạn mạch polymer có 500 mắt xích vinyl chloride. Phân tử khối của đoạn mạch polymer đó là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polymer tự nhiên?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ tằm

Câu 2: Monomer nào sau đây được trùng hợp để tạo ra поливинилхлорид (PVC)?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styren

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp etylen tạo polyethylene
  • B. Trùng hợp vinyl chloride tạo PVC
  • C. Trùng hợp propylen tạo polypropylen
  • D. Trùng ngưng axit terephtalic và ethylene glycol tạo polyester

Câu 4: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Thủy tinh hữu cơ (PMMA)
  • D. Cao su buna-S

Câu 5: Phát biểu nào sau đây SAI về polymer?

  • A. Polymer là các hợp chất có phân tử khối lớn.
  • B. Nhiều polymer có tính dẻo.
  • C. Tất cả polymer đều tan tốt trong nước.
  • D. Polymer có thể là chất rắn hoặc chất lỏng.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulose → X → Tơ axetat. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. Xenlulose trinitrat
  • B. Xenlulose axetat
  • C. Xenlulose xanthogenat
  • D. Amilozơ

Câu 7: Loại cao su nào sau đây là cao su tổng hợp?

  • A. Cao su tự nhiên (isopren)
  • B. Gutapeccha
  • C. Cao su balata
  • D. Cao su buna-S

Câu 8: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer nhiệt dẻo KHÁC BIỆT so với polymer nhiệt rắn?

  • A. Có cấu trúc mạng lưới không gian
  • B. Có thể nóng chảy khi đun nóng
  • C. Không tan trong dung môi
  • D. Bền với nhiệt độ cao

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của tơ nilon?

  • A. Dệt vải may mặc
  • B. Chế tạo lốp xe
  • C. Vật liệu cách điện
  • D. Sản xuất chỉ khâu vết thương

Câu 10: Phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng cách nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ dai
  • C. Thử độ tan trong nước
  • D. Đốt và ngửi mùi

Câu 11: Loại polymer nào sau đây có chứa liên kết peptit trong mạch phân tử?

  • A. Protein (tơ tằm)
  • B. Xenlulose (bông)
  • C. Tinh bột
  • D. Polyethylene

Câu 12: Để tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su tự nhiên, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Lưu hóa
  • D. Este hóa

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polyvinyl clorua (PVC)
  • B. Poly(metyl metacrylat) (PMMA)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyethylene (PE)

Câu 14: Monomer tạo thành Teflon (PTFE) là gì?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Etylen
  • C. Styren
  • D. Tetrafloetylen

Câu 15: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyethylene
  • C. Polyvinyl clorua
  • D. Polystyrene

Câu 16: Loại tơ nào được điều chế bằng phương pháp hóa học từ cellulose nhưng không thay đổi mạch polymer cellulose?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nilon
  • D. Tơ capron

Câu 17: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su isopren, (4) nilon-6,6. Polymer nào được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 18: Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH3-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. CH3-COOH

Câu 19: Loại vật liệu polymer nào có khả năng tái chế?

  • A. Polymer nhiệt rắn
  • B. Polymer nhiệt dẻo
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Tơ tằm

Câu 20: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 21: Polystyrene (PS) được sử dụng chủ yếu để sản xuất vật liệu nào sau đây?

  • A. Ống dẫn nước
  • B. Vải may mặc
  • C. Xốp cách nhiệt
  • D. Lốp xe

Câu 22: Để phân biệt da thật và da giả (PVC), người ta thường dùng phương pháp nào đơn giản nhất?

  • A. Ngâm trong nước
  • B. Cào xước bề mặt
  • C. Đo độ dày
  • D. Đốt thử

Câu 23: Loại polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

  • A. Cao su tự nhiên
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Xenlulose
  • D. Protein

Câu 24: Khối lượng trung bình của một mắt xích vinyl clorua là 62.5 đvC. Nếu một đoạn mạch PVC có phân tử khối là 62500 đvC thì số mắt xích vinyl clorua trong đoạn mạch đó là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 500
  • C. 1000
  • D. 5000

Câu 25: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Xenlulose
  • B. Polyethylene mạch thẳng
  • C. Nilon-6,6
  • D. Amilopectin

Câu 26: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất cao phân tử. (b) Monomer là mắt xích cơ bản của polymer. (c) Trùng hợp là quá trình tạo polymer từ monomer. (d) Tất cả polymer đều là chất rắn. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su buna?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 28: So sánh tính chất của sợi bông và sợi len. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Độ bền cơ học
  • B. Khả năng hút ẩm
  • C. Độ bền với axit và kiềm
  • D. Màu sắc tự nhiên

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer, biện pháp nào sau đây KHÔNG hiệu quả?

  • A. Tái chế polymer
  • B. Sử dụng polymer phân hủy sinh học
  • C. Giảm thiểu sử dụng đồ nhựa dùng một lần
  • D. Đốt rác thải polymer ngoài trời

Câu 30: Cho chuỗi phản ứng: CH4 → C2H2 → C2H4 → PE. Phản ứng cuối cùng (C2H4 → PE) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thế
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng
  • D. Oxi hóa - khử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polymer tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Monomer nào sau đây được trùng hợp để tạo ra поливинилхлорид (PVC)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Loại polymer nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong dây cáp điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây SAI về polymer?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulose → X → Tơ axetat. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Loại cao su nào sau đây là cao su tổng hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tính chất đặc trưng nào sau đây của polymer nhiệt dẻo KHÁC BIỆT so với polymer nhiệt rắn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của tơ nilon?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng cách nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Loại polymer nào sau đây có chứa liên kết peptit trong mạch phân tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su tự nhiên, người ta thực hiện quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Monomer tạo thành Teflon (PTFE) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Loại tơ nào được điều chế bằng phương pháp hóa học từ cellulose nhưng không thay đổi mạch polymer cellulose?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su isopren, (4) nilon-6,6. Polymer nào được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Loại vật liệu polymer nào có khả năng tái chế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat. Loại tơ nào là tơ thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Polystyrene (PS) được sử dụng chủ yếu để sản xuất vật liệu nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Để phân biệt da thật và da giả (PVC), người ta thường dùng phương pháp nào đơn giản nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khối lượng trung bình của một mắt xích vinyl clorua là 62.5 đvC. Nếu một đoạn mạch PVC có phân tử khối là 62500 đvC thì số mắt xích vinyl clorua trong đoạn mạch đó là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Polymer là hợp chất cao phân tử. (b) Monomer là mắt xích cơ bản của polymer. (c) Trùng hợp là quá trình tạo polymer từ monomer. (d) Tất cả polymer đều là chất rắn. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Loại phản ứng nào được sử dụng để sản xuất cao su buna?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: So sánh tính chất của sợi bông và sợi len. Điểm khác biệt chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải polymer, biện pháp nào sau đây KHÔNG hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho chuỗi phản ứng: CH4 → C2H2 → C2H4 → PE. Phản ứng cuối cùng (C2H4 → PE) thuộc loại phản ứng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH₂-CHCl-)n-. Monome tạo nên polymer X là gì và phản ứng tổng hợp X thuộc loại nào?

  • A. Vinyl chloride, trùng ngưng
  • B. Vinyl chloride, trùng hợp
  • C. Propen, trùng hợp
  • D. 1,2-đicloroetan, trùng ngưng

Câu 2: Cho các monome sau: (1) CH₂=CH₂; (2) CH₃-CH=CH₂; (3) CH₂=CH-Cl; (4) CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂; (5) H₂N-(CH₂)₅-COOH; (6) HOOC-(CH₂)₄-COOH và H₂N-(CH₂)₆-NH₂. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

  • A. (1), (2), (3), (5)
  • B. (1), (2), (3), (6)
  • C. (1), (2), (3), (4)
  • D. (4), (5), (6)

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H₂N-(CH₂)₆-NH₂) và adipic acid (HOOC-(CH₂)₄-COOH) tạo ra loại polymer nào?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Cao su Buna-S

Câu 4: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ, một vật liệu trong suốt, bền, nhẹ, dùng làm kính máy bay, cửa sổ tàu hỏa, kính ô tô, răng giả?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 5: Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, còn polyisoprene được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp isoprene lại có thể khác về tính chất mặc dù cùng công thức cấu tạo (-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-)n-?

  • A. Cao su thiên nhiên có cấu trúc cis, còn polyisoprene tổng hợp luôn có cấu trúc trans.
  • B. Cao su thiên nhiên là polyisoprene với cấu trúc cis (đồng phân hình học), mang lại tính đàn hồi đặc trưng.
  • C. Cao su thiên nhiên có liên kết ngang giữa các mạch polymer, còn polyisoprene tổng hợp thì không.
  • D. Phân tử khối của cao su thiên nhiên lớn hơn nhiều so với polyisoprene tổng hợp.

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  • A. Tơ tằm
  • B. Len
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 7: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước. (b) Polymer có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. (c) Tinh bột và cellulose là các polysaccharide thiên nhiên. (d) Polymer nhiệt dẻo có thể tái chế bằng cách đun nóng chảy và tạo hình lại. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -CH₂-CH(C₆H₅)-CH₂-CH(C₆H₅)-. Monome tạo nên polymer này là gì?

  • A. Styrene (C₆H₅-CH=CH₂)
  • B. Toluene (C₆H₅-CH₃)
  • C. Vinyl acetate (CH₃COO-CH=CH₂)
  • D. Acrylic acid (CH₂=CH-COOH)

Câu 9: Poly(vinyl acetate) (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn, và màng phủ. Monome để tổng hợp PVA là gì và có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. Vinyl alcohol, CH₂=CH-OH
  • B. Methyl acetate, CH₃COOCH₃
  • C. Vinyl acetate, CH₃COO-CH=CH₂
  • D. Ethyl acetate, CH₃COOC₂H₅

Câu 10: Phân tử khối trung bình của một mẫu polypropylene (PP) là 42000 amu. Bậc trùng hợp (độ trùng hợp) của mẫu PP này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monome propen là 42 amu)

  • A. 100
  • B. 1000
  • C. 420
  • D. 4200

Câu 11: Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monome nào?

  • A. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • B. Isoprene và styrene
  • C. Buta-1,3-diene và isoprene
  • D. Buta-1,3-diene và styrene

Câu 12: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy thường có mùi khét đặc trưng giống mùi tóc cháy?

  • A. Len (protein)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Tơ visco (cellulose)

Câu 13: Tơ tằm và tơ nylon-6,6 đều là các loại tơ. Tuy nhiên, chúng có nguồn gốc và bản chất hóa học khác nhau. Phân biệt điểm khác biệt cơ bản về bản chất hóa học của hai loại tơ này.

  • A. Tơ tằm là polysaccharide, tơ nylon-6,6 là polyester.
  • B. Tơ tằm là polyester, tơ nylon-6,6 là polyamide.
  • C. Tơ tằm là protein (polyamide thiên nhiên), tơ nylon-6,6 là polyamide tổng hợp.
  • D. Tơ tằm là cellulose, tơ nylon-6,6 là protein tổng hợp.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C₂H₂ → X → Poly(vinyl acetate) (PVA). Chất X trong sơ đồ này là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Vinyl acetate
  • C. Acetaldehyde
  • D. Acetic acid

Câu 15: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (polymer nhiệt rắn) và được sử dụng làm chất kết dính, vật liệu cách điện, vỏ một số thiết bị điện?

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyvinyl acetate (PVA)

Câu 16: Khi so sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. PE và PVC đều bền với nhiệt như nhau.
  • B. PE và PVC đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
  • C. PVC cứng và bền hơn PE do có nguyên tử Cl trong mạch polymer, làm tăng lực tương tác giữa các mạch.
  • D. PE và PVC đều dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Câu 17: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên bằng lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • B. Tăng khả năng tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • C. Tăng tính dẻo và khả năng kéo sợi của cao su.
  • D. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.

Câu 18: Cho phản ứng trùng ngưng giữa terephthalic acid (HOOC-C₆H₄-COOH) và ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH). Công thức của mắt xích polymer tạo thành là gì?

  • A. (-CO-C₆H₄-CO-NH-CH₂-CH₂-NH-)
  • B. (-CO-C₆H₄-CO-O-CH₂-CH₂-O-)
  • C. (-CH₂-CH₂-O-CO-C₆H₄-)
  • D. (-CH₂-CH₂-O-O-CO-C₆H₄-CO-)

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được xử lý hóa học để tạo thành sợi?

  • A. Tơ axetat
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ nylon-6
  • D. Tơ lapsan

Câu 20: Cho 1 tấn ethylene (C₂H₄) thực hiện phản ứng trùng hợp để tạo ra polyethylene (PE). Giả sử hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng PE thu được là bao nhiêu kilogam?

  • A. 90 kg
  • B. 1000 kg
  • C. 900 kg
  • D. 1111 kg

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ đựng nước?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 22: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa trên tính chất nào khi chịu tác dụng của nhiệt?

  • A. Khả năng bị phân hủy.
  • B. Khả năng nóng chảy và hóa rắn thuận nghịch.
  • C. Khả năng chịu lực kéo.
  • D. Khả năng tan trong dung môi.

Câu 23: Cellulose là một polymer thiên nhiên quan trọng. Mắt xích cơ bản cấu tạo nên phân tử cellulose là gì?

  • A. Glucose (liên kết α-1,4-glycosidic)
  • B. Fructose
  • C. Saccharose
  • D. Glucose (liên kết β-1,4-glycosidic)

Câu 24: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen (N) trong mạch chính?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Tơ capron
  • D. Cao su Buna

Câu 25: Để tổng hợp tơ lapsan, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH) và acid terephthalic (HOOC-C₆H₄-COOH). Phản ứng này thuộc loại phản ứng tạo liên kết nào giữa các monome?

  • A. Liên kết ester (-COO-)
  • B. Liên kết amide (-CONH-)
  • C. Liên kết ether (-O-)
  • D. Liên kết cacbon-cacbon đơn (-C-C-)

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất và được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn hóa chất, màng mỏng chịu nhiệt?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polytetrafluoroethylene (PTFE, Teflon)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 27: Từ 1,3-butadiene và acrylonitrile, có thể tổng hợp được loại cao su nào bằng phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Cao su Buna-N
  • B. Cao su Buna-S
  • C. Cao su isopren
  • D. Polychloroprene

Câu 28: Một loại polymer có công thức cấu tạo là (-NH-(CH₂)₅-CO-)n-. Tên gọi của loại polymer này là gì và nó thuộc loại vật liệu nào?

  • A. Tơ nylon-6,6; Cao su
  • B. Tơ lapsan; Nhựa
  • C. Tơ capron; Tơ
  • D. Polyethylene; Nhựa

Câu 29: Khi tiến hành trùng hợp 2,5 tấn vinyl chloride (CH₂=CHCl) với hiệu suất 80%, khối lượng PVC thu được theo lí thuyết là bao nhiêu?

  • A. 2,5 tấn
  • B. 2,0 tấn
  • C. 3,125 tấn
  • D. Khối lượng PVC thu được theo lí thuyết là 2,5 tấn (không tính hiệu suất).

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu đóng gói xốp, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH₂-CHCl-)n-. Monome tạo nên polymer X là gì và phản ứng tổng hợp X thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các monome sau: (1) CH₂=CH₂; (2) CH₃-CH=CH₂; (3) CH₂=CH-Cl; (4) CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂; (5) H₂N-(CH₂)₅-COOH; (6) HOOC-(CH₂)₄-COOH và H₂N-(CH₂)₆-NH₂. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polymer?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H₂N-(CH₂)₆-NH₂) và adipic acid (HOOC-(CH₂)₄-COOH) tạo ra loại polymer nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Polymer nào sau đây được sử dụng để chế tạo thủy tinh hữu cơ, một vật liệu trong suốt, bền, nhẹ, dùng làm kính máy bay, cửa sổ tàu hỏa, kính ô tô, răng giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, còn polyisoprene được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp isoprene lại có thể khác về tính chất mặc dù cùng công thức cấu tạo (-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-)n-?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Hầu hết các polymer đều tan tốt trong nước. (b) Polymer có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. (c) Tinh bột và cellulose là các polysaccharide thiên nhiên. (d) Polymer nhiệt dẻo có thể tái chế bằng cách đun nóng chảy và tạo hình lại. Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Một đoạn mạch polymer có công thức cấu tạo như sau: -CH₂-CH(C₆H₅)-CH₂-CH(C₆H₅)-. Monome tạo nên polymer này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Poly(vinyl acetate) (PVA) được sử dụng làm keo dán, sơn, và màng phủ. Monome để tổng hợp PVA là gì và có công thức cấu tạo như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân tử khối trung bình của một mẫu polypropylene (PP) là 42000 amu. Bậc trùng hợp (độ trùng hợp) của mẫu PP này là bao nhiêu? (Biết phân tử khối của monome propen là 42 amu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cao su Buna-S là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monome nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Polymer nào sau đây khi bị đốt cháy thường có mùi khét đặc trưng giống mùi tóc cháy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tơ tằm và tơ nylon-6,6 đều là các loại tơ. Tuy nhiên, chúng có nguồn gốc và bản chất hóa học khác nhau. Phân biệt điểm khác biệt cơ bản về bản chất hóa học của hai loại tơ này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C₂H₂ → X → Poly(vinyl acetate) (PVA). Chất X trong sơ đồ này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (polymer nhiệt rắn) và được sử dụng làm chất kết dính, vật liệu cách điện, vỏ một số thiết bị điện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi so sánh tính chất của polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC), phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên bằng lưu huỳnh nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng trùng ngưng giữa terephthalic acid (HOOC-C₆H₄-COOH) và ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH). Công thức của mắt xích polymer tạo thành là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng được xử lý hóa học để tạo thành sợi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 1 tấn ethylene (C₂H₄) thực hiện phản ứng trùng hợp để tạo ra polyethylene (PE). Giả sử hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng PE thu được là bao nhiêu kilogam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ đựng nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân biệt polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn dựa trên tính chất nào khi chịu tác dụng của nhiệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cellulose là một polymer thiên nhiên quan trọng. Mắt xích cơ bản cấu tạo nên phân tử cellulose là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen (N) trong mạch chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để tổng hợp tơ lapsan, người ta thực hiện phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol (HO-CH₂-CH₂-OH) và acid terephthalic (HOOC-C₆H₄-COOH). Phản ứng này thuộc loại phản ứng tạo liên kết nào giữa các monome?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính cách điện tốt, bền với hóa chất và được sử dụng làm vật liệu cách điện, ống dẫn hóa chất, màng mỏng chịu nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Từ 1,3-butadiene và acrylonitrile, có thể tổng hợp được loại cao su nào bằng phản ứng đồng trùng hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một loại polymer có công thức cấu tạo là (-NH-(CH₂)₅-CO-)n-. Tên gọi của loại polymer này là gì và nó thuộc loại vật liệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi tiến hành trùng hợp 2,5 tấn vinyl chloride (CH₂=CHCl) với hiệu suất 80%, khối lượng PVC thu được theo lí thuyết là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng phổ biến làm vật liệu đóng gói xốp, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6, (5) cao su buna-S. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Polime X có công thức cấu tạo mạch: -[-CH2-CH(CH3)-]-n. Monome tạo nên polime X là:

  • A. Propen
  • B. Propan
  • C. Vinyl clorua
  • D. Acrilonitril

Câu 3: Cho phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH) và hexametylenđiamin (H2N-(CH2)6-NH2). Sản phẩm polime thu được thuộc loại:

  • A. Polieste
  • B. Polisaccarit
  • C. Polietilen
  • D. Poliamit

Câu 4: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Len

Câu 5: Khi đốt cháy một mẫu cao su thiên nhiên, người ta thấy có mùi khét đặc trưng của tóc cháy. Điều này chứng tỏ cao su thiên nhiên chứa nguyên tố nào sau đây?

  • A. Nitrogen
  • B. Oxygen
  • C. Chlorine
  • D. Sulfur

Câu 6: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) được điều chế từ monome nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Metyl acrylat
  • B. Axit metacrylic
  • C. Metyl metacrylat
  • D. Axit acrylic

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Poli(vinyl axetat). Các chất X, Y lần lượt là:

  • A. Glucozơ, etanol
  • B. Glucozơ, vinyl axetat
  • C. Etanol, vinyl axetat
  • D. Fructozơ, vinyl axetat

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polime là sai?

  • A. Đa số polime là chất rắn, không bay hơi.
  • B. Polime thường không tan trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường.
  • C. Polime có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • D. Khi đun nóng, polime nhiệt dẻo chảy mềm và có thể tạo hình lại.

Câu 9: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

  • A. Đốt hai mẫu tơ.
  • B. Ngâm hai mẫu tơ vào nước.
  • C. Ngâm hai mẫu tơ vào dung dịch kiềm loãng.
  • D. Ngâm hai mẫu tơ vào dung dịch axit loãng.

Câu 10: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

  • A. Isopren
  • B. Acrilonitril
  • C. Metyl metacrylat
  • D. Stiren

Câu 11: Cho các loại vật liệu sau: (1) nhựa Bakelit, (2) tơ capron, (3) cao su lưu hóa, (4) poli(vinyl axetat). Số vật liệu thuộc loại polime nhiệt rắn là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Monome được sử dụng để điều chế tơ capron bằng phản ứng trùng ngưng là:

  • A. Axit ađipic và hexametylenđiamin
  • B. Axit terephtalic và etylen glicol
  • C. Axit ε-aminocaproic
  • D. Caprolactam

Câu 13: Một đoạn mạch của polime có công thức cấu tạo: -[-NH-(CH2)5-CO-]-n. Tên gọi của polime này là:

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ capron (nilon-6)
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 14: Cho 1 tấn etilen tiến hành trùng hợp tạo polietilen (PE) với hiệu suất 90%. Khối lượng PE thu được là:

  • A. 0,9 tấn
  • B. 1,0 tấn
  • C. 1,1 tấn
  • D. 0,8 tấn

Câu 15: Phân tử khối trung bình của một loại polietilen là 560000 amu. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong phân tử polime này là:

  • A. 10000
  • B. 15000
  • C. 18000
  • D. 20000

Câu 16: Cho các nhận định sau: (a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên. (b) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (c) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (d) Nhựa Bakelit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và fomanđehit. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Amilozơ
  • B. Amilopectin
  • C. Xenlulozơ
  • D. Polietilen (mạch thẳng)

Câu 18: Phân biệt các loại vật liệu polime dựa vào tính chất nào sau đây?

  • A. Tính dẻo, tính đàn hồi, tính sợi.
  • B. Màu sắc và trạng thái.
  • C. Khả năng cháy trong không khí.
  • D. Độ cứng và khối lượng riêng.

Câu 19: Monome CH2=C(CH3)-CH=CH2 khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tên gọi là:

  • A. Poli(buta-1,3-đien)
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polietilen
  • D. Poliisopren (cao su isopren)

Câu 20: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH) và:

  • A. Etylen glicol
  • B. Glyxin
  • C. Axit ađipic
  • D. Hexametylenđiamin

Câu 21: Nhựa PVC (poli(vinyl clorua)) được ứng dụng rộng rãi để sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Tính chất quan trọng giúp PVC được sử dụng làm vật liệu cách điện là:

  • A. Có tính dẻo.
  • B. Bền với axit và kiềm.
  • C. Không dẫn điện.
  • D. Dễ gia công.

Câu 22: Polime nào sau đây kém bền nhất trong môi trường axit và kiềm?

  • A. Polietilen
  • B. Cao su buna-S
  • C. Polistiren
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 23: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome CH2=CH-CN là:

  • A. Tơ nilon-6
  • B. Tơ olon (hay tơ nitron)
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ lapsan

Câu 24: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • B. Giảm khối lượng riêng.
  • C. Tăng khả năng hòa tan.
  • D. Giảm nhiệt độ nóng chảy.

Câu 25: Quá trình nào sau đây là quá trình trùng ngưng?

  • A. Vinyl clorua tạo PVC.
  • B. Buta-1,3-đien tạo cao su buna.
  • C. Axit ε-aminocaproic tạo tơ capron.
  • D. Isopren tạo cao su isopren.

Câu 26: Cho 4 monome sau: etilen, vinyl clorua, axit ađipic, hexametylenđiamin. Số cặp monome có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có tính trong suốt, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 28: Chất nào sau đây không phải là polime?

  • A. Saccarozơ
  • B. Xenlulozơ
  • C. Protein
  • D. Tinh bột

Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tơ nilon-6,6 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là:

  • A. Axit ađipic và amoniac.
  • B. Axit ε-aminocaproic.
  • C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
  • D. Axit ađipic và hexametylenđiamoni clorua.

Câu 30: Tổng hợp 2,85 tấn PVC từ C2H2 với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Thể tích C2H2 (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 896 m3
  • B. 1120 m3
  • C. 2240 m3
  • D. 3500 m3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6, (5) cao su buna-S. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Polime X có công thức cấu tạo mạch: -[-CH2-CH(CH3)-]-n. Monome tạo nên polime X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH) và hexametylenđiamin (H2N-(CH2)6-NH2). Sản phẩm polime thu được thuộc loại:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi đốt cháy một mẫu cao su thiên nhiên, người ta thấy có mùi khét đặc trưng của tóc cháy. Điều này chứng tỏ cao su thiên nhiên chứa nguyên tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thủy tinh hữu cơ (plexiglass) được điều chế từ monome nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Poli(vinyl axetat). Các chất X, Y lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polime là *sai*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và monome nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các loại vật liệu sau: (1) nhựa Bakelit, (2) tơ capron, (3) cao su lưu hóa, (4) poli(vinyl axetat). Số vật liệu thuộc loại polime nhiệt rắn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Monome được sử dụng để điều chế tơ capron bằng phản ứng trùng ngưng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một đoạn mạch của polime có công thức cấu tạo: -[-NH-(CH2)5-CO-]-n. Tên gọi của polime này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho 1 tấn etilen tiến hành trùng hợp tạo polietilen (PE) với hiệu suất 90%. Khối lượng PE thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phân tử khối trung bình của một loại polietilen là 560000 amu. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trung bình trong phân tử polime này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các nhận định sau: (a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên. (b) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. (c) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (d) Nhựa Bakelit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa phenol và fomanđehit. Số nhận định đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phân biệt các loại vật liệu polime dựa vào tính chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Monome CH2=C(CH3)-CH=CH2 khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tên gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH) và:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhựa PVC (poli(vinyl clorua)) được ứng dụng rộng rãi để sản xuất ống nước, vật liệu cách điện. Tính chất quan trọng giúp PVC được sử dụng làm vật liệu cách điện là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Polime nào sau đây kém bền nhất trong môi trường axit và kiềm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome CH2=CH-CN là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phản ứng lưu hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Quá trình nào sau đây là quá trình trùng ngưng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho 4 monome sau: etilen, vinyl clorua, axit ađipic, hexametylenđiamin. Số cặp monome có thể tham gia phản ứng đồng trùng hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có tính trong suốt, được dùng làm kính máy bay, kính ô tô?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chất nào sau đây *không* phải là polime?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn một mẫu tơ nilon-6,6 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Tổng hợp 2,85 tấn PVC từ C2H2 với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Thể tích C2H2 (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các monome sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-COOH; (3) H2N-[CH2]6-NH2; (4) HOOC-[CH2]4-COOH; (5) CH2=CH-CN; (6) CH3-CH2-OH. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (1), (5)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (6)

Câu 2: Phân tử khối trung bình của một đoạn polietilen (PE) là 42000 amu. Số mắt xích etilen trung bình trong đoạn mạch polime này là bao nhiêu? (Biết M(C2H4) = 28 amu)

  • A. 150
  • B. 1500
  • C. 15000
  • D. 42000

Câu 3: Loại tơ nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 4: Thủy tinh hữu cơ (Poli(methyl metacrylat)) được điều chế từ monome có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH2=C(CH3)-COOCH3
  • B. CH2=CH-COOH
  • C. CH2=C(CH3)-COOH
  • D. CH2=CH-COOCH3

Câu 5: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của hai monome nào sau đây?

  • A. Buta-1,3-đien và acrilonitrin
  • B. Isopren và stiren
  • C. Buta-1,3-đien và stiren
  • D. Isopren và acrilonitrin

Câu 6: Cho các nhận định sau về polime: (a) Hầu hết các polime đều là chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (b) Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime thiên nhiên. (c) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (d) Cao su buna-N có tính chống dầu cao hơn cao su buna. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Khi đun nóng hỗn hợp gồm axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH) và etylen glycol (HO-CH2-CH2-OH) với xúc tác thích hợp, người ta thu được một loại polime dùng để sản xuất tơ sợi và chai nhựa. Tên gọi của polime này là gì?

  • A. Poli(etylen terephtalat) (PET)
  • B. Poli(vinyl axetat) (PVA)
  • C. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)
  • D. Poliacrilonitrin (PAN)

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Khí thiên nhiên (chứa CH4) → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 1 tấn PVC từ khí thiên nhiên theo sơ đồ trên với hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần dùng là bao nhiêu? (Biết PVC có công thức mắt xích -(CH2-CHCl)-n)

  • A. 358,4 m3
  • B. 448,0 m3
  • C. 286,72 m3
  • D. 560,0 m3

Câu 9: Loại vật liệu polime nào sau đây khi bị nung nóng sẽ mềm ra và giữ nguyên hình dạng khi làm nguội, có thể tái chế nhiều lần?

  • A. Polime nhiệt dẻo
  • B. Polime nhiệt rắn
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Tơ visco

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tính chất của cao su?

  • A. Có tính đàn hồi.
  • B. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
  • C. Không tan trong nước, tan được trong một số dung môi hữu cơ như xăng, benzen.
  • D. Kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh, không bị oxi hóa bởi không khí.

Câu 11: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6,6, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Phản ứng trùng hợp monome CH2=CH-CH3 tạo ra polime có tên gọi là gì?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Polistiren
  • D. Poli(vinyl clorua)

Câu 13: Polime được sử dụng làm chất kết dính trong công nghiệp gỗ (ví dụ: ván ép, MDF) hoặc sản xuất nhựa bakelit (nhựa rezol, rezit) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa phenol và chất nào sau đây?

  • A. Axit axetic
  • B. Axit fomic
  • C. Axetanđehit
  • D. Fomanđehit

Câu 14: Nhóm chức nào sau đây có trong monome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Liên kết bội (liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C)
  • B. Nhóm -COOH và nhóm -NH2
  • C. Nhóm -OH và nhóm -COOH
  • D. Liên kết peptit

Câu 15: Cho các vật liệu sau: nhựa PP, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tơ visco, nhựa PVC, bông. Có bao nhiêu vật liệu là polime tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Một loại cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử là 105000 amu. Giả sử cao su này được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren với hiệu suất 100%. Số mắt xích isopren trung bình trong phân tử cao su này là bao nhiêu? (Biết M(isopren) = 68 amu)

  • A. Khoảng 1544
  • B. Khoảng 1050
  • C. Khoảng 680
  • D. Khoảng 154

Câu 17: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho cao su mềm hơn.
  • B. Tăng khả năng tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Tạo các cầu nối disunfua giữa các mạch polime, làm tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • D. Giảm khối lượng phân tử của cao su.

Câu 18: Cho các polime sau: (1) Tinh bột; (2) Cao su buna; (3) Nilon-6; (4) Xenlulozơ; (5) Thủy tinh hữu cơ. Những polime nào thuộc loại polime thiên nhiên?

  • A. (1), (4)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (3), (5)
  • D. (2), (3), (5)

Câu 19: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của monome nào sau đây?

  • A. Axit ađipic và hexametylenđiamin
  • B. Axit ε-aminocaproic
  • C. Caprolactam
  • D. Axit terephtalic và etylen glycol

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Ngâm trong nước.
  • B. Đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa.
  • C. Ngâm trong dung dịch NaOH loãng.
  • D. Đốt cháy và ngửi mùi khét đặc trưng của protein.

Câu 21: Cho polime có công thức cấu tạo như sau: -(-CH2-CH(C6H5)-)-n. Monome để điều chế polime này là gì?

  • A. Toluen
  • B. Benzen
  • C. Stiren
  • D. Vinyl clorua

Câu 22: Nhựa bakelit (nhựa rezit) có tính chất nào sau đây?

  • A. Dễ nóng chảy khi đun nóng, dễ uốn.
  • B. Không nóng chảy, không tan trong nhiều dung môi, cứng, bền.
  • C. Có tính đàn hồi cao.
  • D. Dễ bị phân hủy ở nhiệt độ thường.

Câu 23: Cho các nhận định sau: (a) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (b) Len, tơ tằm thuộc loại tơ hóa học. (c) Tơ nilon-6,6 là poliamit. (d) Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Poli(vinyl axetat) (PVA) được ứng dụng rộng rãi làm keo dán, sơn nhũ tương. Monome để điều chế PVA là gì?

  • A. Vinyl axetat
  • B. Metyl axetat
  • C. Etyl axetat
  • D. Axit axetic

Câu 25: Trong các polime sau: PE, PVC, teflon, cao su buna-S, tơ nilon-6,6, tinh bột. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Một mẫu cao su buna-N có khối lượng 100 gam được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrilonitrin với tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Khối lượng acrilonitrin đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam? (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, M(C4H6) = 54, M(C3H3N) = 53)

  • A. 33,125 gam
  • B. 66,25 gam
  • C. 53 gam
  • D. 39,84 gam

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ bằng phương pháp hóa học nhưng cấu trúc mạch polime vẫn giữ nguyên là xenlulozơ?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 28: Cho các tính chất sau: (1) Tính đàn hồi; (2) Kém bền với nhiệt; (3) Bền với axit và kiềm; (4) Không tan trong nước. Cao su thiên nhiên có những tính chất nào?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 29: Chất nào sau đây là monome dùng để điều chế tơ olon (hay nitron)?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Acrilonitrin
  • C. Metyl metacrylat
  • D. Stiren

Câu 30: Phản ứng trùng hợp khác phản ứng trùng ngưng ở điểm nào?

  • A. Sản phẩm tạo thành là polime.
  • B. Monome tham gia phản ứng phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.
  • C. Trùng ngưng có tách ra phân tử nhỏ (như H2O, NH3,...), còn trùng hợp thì không.
  • D. Đều là phản ứng cộng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các monome sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-COOH; (3) H2N-[CH2]6-NH2; (4) HOOC-[CH2]4-COOH; (5) CH2=CH-CN; (6) CH3-CH2-OH. Những monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phân tử khối trung bình của một đoạn polietilen (PE) là 42000 amu. Số mắt xích etilen trung bình trong đoạn mạch polime này là bao nhiêu? (Biết M(C2H4) = 28 amu)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Loại tơ nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thủy tinh hữu cơ (Poli(methyl metacrylat)) được điều chế từ monome có công thức cấu tạo là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của hai monome nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho các nhận định sau về polime: (a) Hầu hết các polime đều là chất rắn, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (b) Polietilen và poli(vinyl clorua) là polime thiên nhiên. (c) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (d) Cao su buna-N có tính chống dầu cao hơn cao su buna. Số nhận định đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi đun nóng hỗn hợp gồm axit terephtalic (p-HOOC-C6H4-COOH) và etylen glycol (HO-CH2-CH2-OH) với xúc tác thích hợp, người ta thu được một loại polime dùng để sản xuất tơ sợi và chai nhựa. Tên gọi của polime này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Khí thiên nhiên (chứa CH4) → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 1 tấn PVC từ khí thiên nhiên theo sơ đồ trên với hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần dùng là bao nhiêu? (Biết PVC có công thức mắt xích -(CH2-CHCl)-n)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Loại vật liệu polime nào sau đây khi bị nung nóng sẽ mềm ra và giữ nguyên hình dạng khi làm nguội, có thể tái chế nhiều lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tính chất của cao su?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6,6, tơ capron. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phản ứng trùng hợp monome CH2=CH-CH3 tạo ra polime có tên gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Polime được sử dụng làm chất kết dính trong công nghiệp gỗ (ví dụ: ván ép, MDF) hoặc sản xuất nhựa bakelit (nhựa rezol, rezit) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa phenol và chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nhóm chức nào sau đây có trong monome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các vật liệu sau: nhựa PP, tơ tằm, cao su thiên nhiên, tơ visco, nhựa PVC, bông. Có bao nhiêu vật liệu là polime tổng hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một loại cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử là 105000 amu. Giả sử cao su này được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren với hiệu suất 100%. Số mắt xích isopren trung bình trong phân tử cao su này là bao nhiêu? (Biết M(isopren) = 68 amu)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên nhằm mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các polime sau: (1) Tinh bột; (2) Cao su buna; (3) Nilon-6; (4) Xenlulozơ; (5) Thủy tinh hữu cơ. Những polime nào thuộc loại polime thiên nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của monome nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho polime có công thức cấu tạo như sau: -(-CH2-CH(C6H5)-)-n. Monome để điều chế polime này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhựa bakelit (nhựa rezit) có tính chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các nhận định sau: (a) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (b) Len, tơ tằm thuộc loại tơ hóa học. (c) Tơ nilon-6,6 là poliamit. (d) Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. Số nhận định đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Poli(vinyl axetat) (PVA) được ứng dụng rộng rãi làm keo dán, sơn nhũ tương. Monome để điều chế PVA là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các polime sau: PE, PVC, teflon, cao su buna-S, tơ nilon-6,6, tinh bột. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một mẫu cao su buna-N có khối lượng 100 gam được tổng hợp từ buta-1,3-đien và acrilonitrin với tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Khối lượng acrilonitrin đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam? (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, M(C4H6) = 54, M(C3H3N) = 53)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ bằng phương pháp hóa học nhưng cấu trúc mạch polime vẫn giữ nguyên là xenlulozơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho các tính chất sau: (1) Tính đàn hồi; (2) Kém bền với nhiệt; (3) Bền với axit và kiềm; (4) Không tan trong nước. Cao su thiên nhiên có những tính chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chất nào sau đây là monome dùng để điều chế tơ olon (hay nitron)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phản ứng trùng hợp khác phản ứng trùng ngưng ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc của một polymer?

  • A. Là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ (mắt xích) lặp đi lặp lại.
  • B. Là những hợp chất hữu cơ phức tạp, luôn chứa liên kết đôi hoặc ba trong mạch carbon.
  • C. Là các phân tử có cấu trúc mạng lưới không gian ba chiều bền vững.
  • D. Là các chất rắn, không tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 2: Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

  • A. Glycine tạo thành polyglycine.
  • B. Adipic acid và hexamethylenediamine tạo thành nylon-6,6.
  • C. Vinyl chloride tạo thành poly(vinyl chloride).
  • D. Terephthalic acid và ethylene glycol tạo thành poly(ethylene terephthalate).

Câu 3: Mắt xích lặp lại trong phân tử polyisoprene (cao su thiên nhiên) có cấu trúc là:

  • A. -CH2-CH(CH3)-
  • B. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • C. -CH(C6H5)-CH2-
  • D. -CH2-CH=CH-CH2-

Câu 4: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới)?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Nhựa Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde rắn)

Câu 5: Loại vật liệu polymer nào sau đây được phân loại là "tơ tổng hợp"?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ tằm
  • D. Sợi bông

Câu 6: Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl acetate; (2) Polyethylene; (3) Tinh bột; (4) Protein. Các polymer nào bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm đun nóng?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 7: Polymer nào sau đây được sử dụng làm "thủy tinh hữu cơ" nhờ tính trong suốt và khả năng chịu lực?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 8: Monome được sử dụng để tổng hợp polyacrylonitrile (tơ Orlon, tơ nitron) là:

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH2=CH-CN
  • C. CH2=C(CH3)-CN
  • D. CH2=CCl2

Câu 9: Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monome nào?

  • A. Buta-1,3-diene và styrene.
  • B. Isoprene và styrene.
  • C. Buta-1,3-diene và acrylonitrile.
  • D. Isoprene và acrylonitrile.

Câu 10: Khi đốt cháy một mẫu tơ, thấy có mùi khét đặc trưng giống như mùi tóc cháy. Mẫu tơ đó có thể là loại nào sau đây?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ polyester
  • D. Tơ tằm

Câu 11: Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo là -[-CH2-CH(OCOCH3)-]-n-. Polymer X được tạo thành từ monome nào?

  • A. Vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2)
  • B. Methyl acrylate (CH2=CH-COOCH3)
  • C. Ethyl acetate (CH3COOC2H5)
  • D. Vinyl alcohol (CH2=CH-OH)

Câu 12: Cho các nhận định sau về tính chất vật lí của polymer: (1) Hầu hết là chất rắn, không bay hơi. (2) Thường không có nhiệt độ nóng chảy xác định, mà nóng chảy trong khoảng nhiệt độ rộng. (3) Đa số tan tốt trong nước. (4) Một số có tính đàn hồi. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Polymer nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Nylon-6
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 14: Monome để điều chế tơ capron (nylon-6) là:

  • A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
  • B. H2N-(CH2)6-NH2
  • C. HOOC-(CH2)5-COOH
  • D. ε-caprolactam

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Trùng hợp → Poly(methyl methacrylate). Công thức cấu tạo của monome X là:

  • A. CH2=C(CH3)-COOCH3
  • B. CH2=CH-COOCH3
  • C. CH3COO-CH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)-COOH

Câu 16: Polymer nào sau đây có tính chất đàn hồi và được dùng để sản xuất lốp xe?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Cao su Buna-S
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của polymer?

  • A. Cách điện, cách nhiệt.
  • B. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
  • C. Hầu hết không tan trong nước.
  • D. Có khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 18: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

  • A. Cao su Buna-N
  • B. Polyisoprene
  • C. Polystyrene
  • D. Polyvinyl acetate

Câu 19: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose bằng cách chế hóa hóa học, nhưng cấu trúc hóa học vẫn giữ nguyên mạch polysaccharide ban đầu?

  • A. Tơ acetate
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 20: Polymer X được sử dụng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa, túi đựng. Polymer X có công thức là (-CH2-CH2-)n-. Tên của polymer X là:

  • A. Polypropylene
  • B. Polyethylene
  • C. Polyvinyl chloride
  • D. Polystyrene

Câu 21: Cho các vật liệu: (1) Cao su lưu hóa; (2) Nhựa Bakelite; (3) Polyethylene; (4) Tơ nylon-6,6. Các vật liệu thuộc loại polymer nhiệt rắn là:

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (3), (4)

Câu 22: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể dùng:

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Phép thử đốt cháy.

Câu 23: Phân tử khối trung bình của poly(vinyl chloride) là 75000 amu. Số mắt xích vinyl chloride trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 1200
  • B. 1500
  • C. 1600
  • D. 1800

Câu 24: Polymer X có công thức cấu tạo là -[-HN-(CH2)5-CO-]-n-. Tên gọi của polymer X là:

  • A. Nylon-6
  • B. Nylon-6,6
  • C. Tơ capron
  • D. Polyglycine

Câu 25: Cho các chất: styrene, vinyl acetate, ethylene glycol, adipic acid, phenol, formaldehyde. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp tạo ra polymer có mạch thẳng, còn trùng ngưng tạo ra polymer có mạch nhánh hoặc mạng lưới.
  • B. Trùng hợp chỉ xảy ra với monome có liên kết đôi, còn trùng ngưng chỉ xảy ra với monome có nhóm chức.
  • C. Trùng hợp là sự kết hợp các monome mà không loại bỏ phân tử nhỏ, còn trùng ngưng là sự kết hợp có loại bỏ phân tử nhỏ (như H2O, NH3...).
  • D. Trùng hợp cần xúc tác, còn trùng ngưng thì không cần xúc tác.

Câu 27: Để tổng hợp 1 tấn polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng ethylene cần dùng là bao nhiêu kilogam? (Cho C=12, H=1)

  • A. 1250 kg
  • B. 800 kg
  • C. 1000 kg
  • D. 1600 kg

Câu 28: Polymer nào sau đây là thành phần chính của gỗ, tre, nứa và được sử dụng để sản xuất giấy, tơ visco, tơ acetate?

  • A. Tinh bột
  • B. Cellulose
  • C. Protein
  • D. Chất dẻo

Câu 29: Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ nylon-6, tơ axetat. Loại tơ nào thuộc loại tơ hóa học nhân tạo?

  • A. Tơ tằm, tơ visco.
  • B. Tơ nylon-6, tơ axetat.
  • C. Tơ tằm, tơ nylon-6.
  • D. Tơ visco, tơ axetat.

Câu 30: Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, trong khi polyethylene có cấu trúc mạch tương tự lại không có tính đàn hồi đáng kể?

  • A. Trong mạch cao su thiên nhiên có các liên kết đôi C=C làm cho mạch polymer kém bền vững, dễ bị biến dạng và phục hồi khi có lực tác dụng.
  • B. Cao su thiên nhiên có phân tử khối nhỏ hơn polyethylene.
  • C. Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạng lưới không gian, còn polyethylene có cấu trúc mạch thẳng.
  • D. Các phân tử cao su thiên nhiên liên kết chặt chẽ với nhau hơn các phân tử polyethylene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc của một polymer?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Phản ứng tổng hợp polymer nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Mắt xích lặp lại trong phân tử polyisoprene (cao su thiên nhiên) có cấu trúc là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Loại vật liệu polymer nào sau đây được phân loại là 'tơ tổng hợp'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho các polymer sau: (1) Polyvinyl acetate; (2) Polyethylene; (3) Tinh bột; (4) Protein. Các polymer nào bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm đun nóng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây được sử dụng làm 'thủy tinh hữu cơ' nhờ tính trong suốt và khả năng chịu lực?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Monome được sử dụng để tổng hợp polyacrylonitrile (tơ Orlon, tơ nitron) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa hai monome nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Khi đốt cháy một mẫu tơ, thấy có mùi khét đặc trưng giống như mùi tóc cháy. Mẫu tơ đó có thể là loại nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Một đoạn mạch của polymer X có công thức cấu tạo là -[-CH2-CH(OCOCH3)-]-n-. Polymer X được tạo thành từ monome nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho các nhận định sau về tính chất vật lí của polymer: (1) Hầu hết là chất rắn, không bay hơi. (2) Thường không có nhiệt độ nóng chảy xác định, mà nóng chảy trong khoảng nhiệt độ rộng. (3) Đa số tan tốt trong nước. (4) Một số có tính đàn hồi. Số nhận định đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Monome để điều chế tơ capron (nylon-6) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho sơ đồ phản ứng: Monome X → Trùng hợp → Poly(methyl methacrylate). Công thức cấu tạo của monome X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây có tính chất đàn hồi và được dùng để sản xuất lốp xe?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của polymer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose bằng cách chế hóa hóa học, nhưng cấu trúc hóa học vẫn giữ nguyên mạch polysaccharide ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer X được sử dụng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa, túi đựng. Polymer X có công thức là (-CH2-CH2-)n-. Tên của polymer X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho các vật liệu: (1) Cao su lưu hóa; (2) Nhựa Bakelite; (3) Polyethylene; (4) Tơ nylon-6,6. Các vật liệu thuộc loại polymer nhiệt rắn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Để phân biệt tơ tằm và tơ visco bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể dùng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Phân tử khối trung bình của poly(vinyl chloride) là 75000 amu. Số mắt xích vinyl chloride trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer X có công thức cấu tạo là -[-HN-(CH2)5-CO-]-n-. Tên gọi của polymer X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho các chất: styrene, vinyl acetate, ethylene glycol, adipic acid, phenol, formaldehyde. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Để tổng hợp 1 tấn polyethylene (PE) với hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng ethylene cần dùng là bao nhiêu kilogam? (Cho C=12, H=1)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Polymer nào sau đây là thành phần chính của gỗ, tre, nứa và được sử dụng để sản xuất giấy, tơ visco, tơ acetate?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Cho các loại tơ: tơ visco, tơ tằm, tơ nylon-6, tơ axetat. Loại tơ nào thuộc loại tơ hóa học nhân tạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Tại sao cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, trong khi polyethylene có cấu trúc mạch tương tự lại không có tính đàn hồi đáng kể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) nilon-6,6, (4) poli(metyl metacrylat), (5) tơ visco, (6) cao su buna-S. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp poli(vinyl axetat)?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH3-COO-CH=CH2
  • C. CH2=C(CH3)-COOH
  • D. CH2=CH-OCOCH3

Câu 3: Phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6 bằng phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đốt cháy
  • B. Ngâm trong nước
  • C. Ngâm trong dung dịch HCl loãng
  • D. Quan sát màu sắc

Câu 4: Từ monome stiren (C6H5-CH=CH2) có thể tổng hợp được polime có tên gọi là gì và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?

  • A. Poli(vinyl clorua) (PVC), làm ống dẫn nước
  • B. Polistiren (PS), làm vỏ hộp, đồ dùng gia đình
  • C. Polietilen (PE), làm màng bọc thực phẩm
  • D. Poli(metyl metacrylat) (PMMA), làm kính ô tô

Câu 5: Quá trình tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Thủy phân

Câu 6: Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức chung (C6H10O5)n. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc mạch polime dẫn đến tính chất vật lí khác nhau của chúng là?

  • A. Tinh bột có mạch phân nhánh và không phân nhánh, xenlulozơ có mạch không phân nhánh
  • B. Tinh bột có liên kết α-glucozit, xenlulozơ có liên kết β-glucozit
  • C. Tinh bột tan trong nước nóng, xenlulozơ không tan trong nước
  • D. Tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ hơn xenlulozơ

Câu 7: Khi thủy phân hoàn toàn một polime X trong môi trường axit, thu được duy nhất một amino axit có công thức H2N-(CH2)5-COOH. Polime X có thể là?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ visco

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polime của monome nào sau đây?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Cloropren
  • C. Acrilonitrin
  • D. Isopren

Câu 9: Vật liệu nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

  • A. Poli(vinyl clorua)
  • B. Tơ tằm
  • C. Cao su thiên nhiên
  • D. Len

Câu 10: Cho các nhận định sau về polime: (a) Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Tất cả các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (c) Các polime thường là chất rắn, không bay hơi. (d) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. Số nhận định đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử là 28000 amu. Số mắt xích -CH2-CH2- trong đoạn mạch đó là bao nhiêu?

  • A. 500
  • B. 800
  • C. 1000
  • D. 2000

Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ tằm

Câu 13: Loại liên kết đặc trưng trong phân tử poliamit là?

  • A. Liên kết este
  • B. Liên kết amit
  • C. Liên kết ete
  • D. Liên kết peptit

Câu 14: Polime nào sau đây được dùng làm thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna-S: Buta-1,3-đien + Stiren → Cao su buna-S. Đây là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 16: Polime X có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)6-CO-]n. Tên gọi của X là?

  • A. Tơ nilon-7
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của hầu hết polime là không đúng?

  • A. Hầu hết là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Thường không có nhiệt độ nóng chảy xác định (nóng chảy ở khoảng nhiệt độ rộng).
  • C. Cách điện và cách nhiệt tốt.
  • D. Dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.

Câu 18: Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 19: Để sản xuất 1 tấn poli(vinyl clorua) (PVC) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng monome vinyl clorua cần dùng là bao nhiêu kilogam?

  • A. 900 kg
  • B. 1111.1 kg
  • C. 1000 kg
  • D. 909.1 kg

Câu 20: Polime nào sau đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn xăng dầu do có tính đàn hồi và khả năng chống dầu cao?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su isopren
  • C. Cao su buna-S
  • D. Cao su buna-N

Câu 21: Khi đốt một mẫu vật liệu polime, thấy có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vật liệu đó có thể là loại tơ nào?

  • A. Tơ tằm hoặc len
  • B. Tơ visco hoặc tơ axetat
  • C. Tơ nilon hoặc tơ lapsan
  • D. Polietilen hoặc poli(vinyl clorua)

Câu 22: Đặc điểm cấu trúc của polime nhiệt rắn (thermosetting polymer) là gì?

  • A. Các mạch polime chỉ liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
  • B. Các mạch polime có cấu trúc thẳng hoặc phân nhánh ít.
  • C. Các mạch polime liên kết với nhau bằng các cầu nối hóa học tạo thành mạng không gian.
  • D. Khi nung nóng, chúng trở nên mềm và dễ tạo hình, khi nguội thì rắn lại.

Câu 23: Polime nào sau đây được sử dụng để làm keo dán gỗ và vật liệu xây dựng?

  • A. Nhựa ure-fomanđehit
  • B. Polietilen
  • C. Cao su buna
  • D. Tơ visco

Câu 24: Cho các chất sau: (1) vinyl clorua, (2) buta-1,3-đien, (3) etylen glicol, (4) axit ađipic, (5) axit ε-aminocaproic, (6) stiren. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Polime nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với glucozơ (C6H12O6)?

  • A. Tinh bột
  • B. Xenlulozơ
  • C. Glicogen
  • D. Cả tinh bột, xenlulozơ và glicogen

Câu 26: Nhận định nào sau đây về ứng dụng của polime là không chính xác?

  • A. PE được dùng làm màng bọc, túi nilong.
  • B. PVC được dùng làm ống dẫn nước, vỏ dây điện.
  • C. Cao su được dùng làm lốp xe, vật liệu đàn hồi.
  • D. Tơ nilon được dùng làm sợi quang học trong truyền thông.

Câu 27: Cho monome CH2=C(CH3)-CH=CH2. Sản phẩm trùng hợp của monome này là?

  • A. Cao su isopren
  • B. Cao su buna
  • C. Cao su cloropren
  • D. Polipropilen

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tơ?

  • A. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
  • B. Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
  • C. Tơ nilon và tơ lapsan đều kém bền với nhiệt.
  • D. Tơ visco được sản xuất từ xenlulozơ.

Câu 29: Polime nào sau đây có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng?

  • A. Polietilen
  • B. Polistiren
  • C. Cao su buna
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 30: Từ etilen có thể điều chế polime nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Polietilen
  • B. Poli(vinyl clorua)
  • C. Polistiren
  • D. Poli(metyl metacrylat)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các polime sau: (1) poli(vinyl clorua), (2) polietilen, (3) nilon-6,6, (4) poli(metyl metacrylat), (5) tơ visco, (6) cao su buna-S. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp poli(vinyl axetat)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6 bằng phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Từ monome stiren (C6H5-CH=CH2) có thể tổng hợp được polime có tên gọi là gì và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Quá trình tổng hợp tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit ađipic thuộc loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit có công thức chung (C6H10O5)n. Điểm khác biệt cơ bản về cấu trúc mạch polime dẫn đến tính chất vật lí khác nhau của chúng là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi thủy phân hoàn toàn một polime X trong môi trường axit, thu được duy nhất một amino axit có công thức H2N-(CH2)5-COOH. Polime X có thể là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polime của monome nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Vật liệu nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho các nhận định sau về polime: (a) Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn. (b) Tất cả các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (c) Các polime thường là chất rắn, không bay hơi. (d) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. Số nhận định đúng là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử là 28000 amu. Số mắt xích -CH2-CH2- trong đoạn mạch đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại liên kết đặc trưng trong phân tử poliamit là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Polime nào sau đây được dùng làm thủy tinh hữu cơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna-S: Buta-1,3-đien + Stiren → Cao su buna-S. Đây là phản ứng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Polime X có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)6-CO-]n. Tên gọi của X là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của hầu hết polime là không đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Polime nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để sản xuất 1 tấn poli(vinyl clorua) (PVC) với hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt 90%, khối lượng monome vinyl clorua cần dùng là bao nhiêu kilogam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Polime nào sau đây được sử dụng để chế tạo lốp xe, ống dẫn xăng dầu do có tính đàn hồi và khả năng chống dầu cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi đốt một mẫu vật liệu polime, thấy có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vật liệu đó có thể là loại tơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đặc điểm cấu trúc của polime nhiệt rắn (thermosetting polymer) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Polime nào sau đây được sử dụng để làm keo dán gỗ và vật liệu xây dựng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các chất sau: (1) vinyl clorua, (2) buta-1,3-đien, (3) etylen glicol, (4) axit ađipic, (5) axit ε-aminocaproic, (6) stiren. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Polime nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với glucozơ (C6H12O6)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nhận định nào sau đây về ứng dụng của polime là không chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho monome CH2=C(CH3)-CH=CH2. Sản phẩm trùng hợp của monome này là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Polime nào sau đây có thể bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Từ etilen có thể điều chế polime nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có cấu trúc (-CH2-CHCl-)n. Đây là polymer được ứng dụng rộng rãi để sản xuất vật liệu cách điện và ống nước. Monome được sử dụng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Styrene
  • B. Vinyl chloride
  • C. Ethylene
  • D. Propylene

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH) tạo ra một loại tơ tổng hợp rất bền, dai, được dùng làm sợi dệt vải, bện dây cáp, lưới đánh cá. Tên gọi của loại tơ này là gì?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ lapsan

Câu 3: Để phân biệt tơ tằm (tơ tự nhiên) và tơ visco (tơ bán tổng hợp), phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Đốt mẫu thử và ngửi mùi
  • B. Ngâm vào nước nóng
  • C. Ngâm vào dung dịch NaOH loãng
  • D. Quan sát màu sắc

Câu 4: Cao su thiên nhiên được tổng hợp từ monome isoprene (2-methylbuta-1,3-diene) bằng phản ứng trùng hợp. Công thức cấu tạo của isoprene là gì?

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=C(Cl)-CH=CH2
  • C. CH2=CH-C≡CH
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 5: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để làm chai đựng nước giải khát, sợi dệt (polyester). Polymer này được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa terephthalic acid (p-HOOC-C6H4-COOH) và ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH). Tên gọi của polymer này là gì?

  • A. Poly(ethylene terephthalate) (PET)
  • B. Poly(vinyl chloride) (PVC)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polyisoprene

Câu 6: Cho các polime sau: (1) Polyethylene, (2) Cao su Buna-S, (3) Tơ visco, (4) Tinh bột, (5) Tơ nylon-6,6, (6) Thủy tinh hữu cơ. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các vật liệu polymer?

  • A. Là chất rắn, không bay hơi ở nhiệt độ thường.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Đa số không tan hoặc ít tan trong các dung môi thông thường.
  • D. Là chất cách điện, cách nhiệt tốt.

Câu 8: Tại sao quần áo làm từ len hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh hoặc đun sôi?

  • A. Liên kết amide (-CO-NH-) trong cấu trúc protein (thành phần chính của len, tơ tằm) dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc nhiệt độ cao.
  • B. Chúng dễ bị oxy hóa bởi các chất tẩy trắng trong xà phòng.
  • C. Chúng tan hoàn toàn trong nước nóng.
  • D. Chúng bị phân hủy tạo ra khí độc.

Câu 9: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

  • A. 93.6 kg
  • B. 104 kg
  • C. 93.6 g
  • D. 104 g

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Nylon-6
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Cellulose

Câu 11: Phản ứng tổng hợp tơ capron từ caprolactam thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Cộng hợp
  • D. Thủy phân

Câu 12: Mắt xích lặp lại trong phân tử tơ capron có công thức là (-NH-(CH2)5-CO-). Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu?

  • A. 113 g/mol
  • B. 131 g/mol
  • C. 127 g/mol
  • D. 141 g/mol

Câu 13: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nylon-6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ lapsan

Câu 14: Chất nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su Buna-N?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Isoprene
  • C. Chloroprene
  • D. Hỗn hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile

Câu 15: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới), thường cứng, giòn, không nóng chảy khi đun nóng?

  • A. Polyethylene
  • B. Poly(phenol formaldehyde) (nhựa bakelite)
  • C. Polypropylene
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Vinyl chloride → PVC. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethylene (C2H4) hoặc acetylene (C2H2)
  • B. Methane (CH4)
  • C. Ethanol (C2H5OH)
  • D. Benzene (C6H6)

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polymer là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các polymer đều tan tốt trong nước.
  • B. Các polymer đều dễ bay hơi do phân tử khối lớn.
  • C. Polymer nhiệt dẻo không thể tái chế.
  • D. Nhiều polymer có tính cách điện, cách nhiệt và bền với hóa chất.

Câu 18: Khi trùng hợp 200 gam vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2) với hiệu suất 80%, khối lượng polyvinyl acetate thu được là bao nhiêu?

  • A. 160 gam
  • B. 200 gam
  • C. 180 gam
  • D. 250 gam

Câu 19: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ lapsan
  • C. Tơ acetate
  • D. Tơ tằm

Câu 20: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ (poly(methyl methacrylate))?

  • A. Methyl acrylate
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Vinyl acetate
  • D. Styrene

Câu 21: Loại phản ứng nào chủ yếu được sử dụng để tổng hợp các loại tơ polyamide như nylon-6,6 và nylon-6?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Cộng hợp
  • D. Oxy hóa - khử

Câu 22: Cho các polime: (a) PE, (b) PVC, (c) Cao su thiên nhiên, (d) Tinh bột, (e) Tơ nylon-6, (f) Tơ lapsan. Các polime thuộc loại tơ là:

  • A. (a), (b), (c)
  • B. (d), (e), (f)
  • C. (c), (d), (e)
  • D. (e), (f)

Câu 23: Khối lượng mol trung bình của một mẫu polyethylene là 280.000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

  • A. 10.000
  • B. 20.000
  • C. 100.000
  • D. 280.000

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cao su lưu hóa là ĐÚNG?

  • A. Cao su lưu hóa là cao su thiên nhiên được đun nóng ở nhiệt độ rất cao.
  • B. Cao su lưu hóa là cao su thiên nhiên được xử lý bằng lưu huỳnh, tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer, làm tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • C. Cao su lưu hóa là cao su tổng hợp được điều chế từ isoprene và lưu huỳnh.
  • D. Cao su lưu hóa dễ tan trong xăng và các dung môi hữu cơ.

Câu 25: Khi xử lý cellulose bằng dung dịch NaOH và carbon disulfide (CS2), thu được dung dịch nhớt gọi là visco. Từ dung dịch visco này, người ta kéo thành sợi tơ visco. Tơ visco thuộc loại nào?

  • A. Tơ bán tổng hợp
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ thiên nhiên
  • D. Cao su

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính "nhớ hình" (shape memory) và được sử dụng trong y tế (chỉ tự tiêu) hoặc làm đồ chơi "biến hình"?

  • A. Polyethylene
  • B. Polyvinyl chloride
  • C. Polystyrene
  • D. Polyurethane (PU) hoặc một số polylactide (PLA)

Câu 27: Một trong những vấn đề môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer là rác thải nhựa. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là giải pháp bền vững để giảm thiểu tác động môi trường của rác thải nhựa?

  • A. Tái chế nhựa thành sản phẩm mới.
  • B. Đốt rác thải nhựa ở bãi rác không kiểm soát.
  • C. Phát triển và sử dụng các loại polymer phân hủy sinh học.
  • D. Giảm thiểu sử dụng các sản phẩm nhựa dùng một lần.

Câu 28: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2, (b) CH2=CHCl, (c) CH2=C(CH3)-CH=CH2, (d) H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. Các monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

  • A. (a), (b), (c)
  • B. (d) chỉ trùng ngưng
  • C. (a), (b), (c), (d)
  • D. (a), (c), (d)

Câu 29: Khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

  • A. Trùng hợp cần xúc tác, trùng ngưng không cần.
  • B. Trùng hợp tạo ra polymer có cấu trúc mạch thẳng, trùng ngưng tạo ra polymer có cấu trúc mạng lưới.
  • C. Trùng hợp chỉ cộng gộp các monome, trùng ngưng loại bỏ phân tử nhỏ (như H2O, NH3...) ngoài việc cộng gộp monome.
  • D. Trùng hợp áp dụng cho monome có liên kết bội, trùng ngưng áp dụng cho monome có nhóm chức.

Câu 30: Polypropylene (PP) là một polymer được sử dụng làm bao bì, sợi, vật dụng gia đình. Monome chính để tổng hợp PP là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Propylene
  • C. Butadiene
  • D. Styrene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Polymer X có cấu trúc (-CH2-CHCl-)n. Đây là polymer được ứng dụng rộng rãi để sản xuất vật liệu cách điện và ống nước. Monome được sử dụng để tổng hợp polymer X bằng phản ứng trùng hợp là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH) tạo ra một loại tơ tổng hợp rất bền, dai, được dùng làm sợi dệt vải, bện dây cáp, lưới đánh cá. Tên gọi của loại tơ này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để phân biệt tơ tằm (tơ tự nhiên) và tơ visco (tơ bán tổng hợp), phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cao su thiên nhiên được tổng hợp từ monome isoprene (2-methylbuta-1,3-diene) bằng phản ứng trùng hợp. Công thức cấu tạo của isoprene là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi để làm chai đựng nước giải khát, sợi dệt (polyester). Polymer này được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa terephthalic acid (p-HOOC-C6H4-COOH) và ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH). Tên gọi của polymer này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các polime sau: (1) Polyethylene, (2) Cao su Buna-S, (3) Tơ visco, (4) Tinh bột, (5) Tơ nylon-6,6, (6) Thủy tinh hữu cơ. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của hầu hết các vật liệu polymer?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tại sao quần áo làm từ len hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh hoặc đun sôi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho 104 gam styrene (C6H5-CH=CH2) tham gia phản ứng trùng hợp, thu được polystyrene với hiệu suất 90%. Khối lượng polystyrene thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng tổng hợp tơ capron từ caprolactam thuộc loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Mắt xích lặp lại trong phân tử tơ capron có công thức là (-NH-(CH2)5-CO-). Khối lượng mol của một mắt xích này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chất nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su Buna-N?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới), thường cứng, giòn, không nóng chảy khi đun nóng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Vinyl chloride → PVC. Chất X có thể là chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tính chất của polymer là ĐÚNG?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi trùng hợp 200 gam vinyl acetate (CH3COO-CH=CH2) với hiệu suất 80%, khối lượng polyvinyl acetate thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành thủy tinh hữu cơ (poly(methyl methacrylate))?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại phản ứng nào chủ yếu được sử dụng để tổng hợp các loại tơ polyamide như nylon-6,6 và nylon-6?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các polime: (a) PE, (b) PVC, (c) Cao su thiên nhiên, (d) Tinh bột, (e) Tơ nylon-6, (f) Tơ lapsan. Các polime thuộc loại tơ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khối lượng mol trung bình của một mẫu polyethylene là 280.000 g/mol. Số mắt xích (-CH2-CH2-) trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về cao su lưu hóa là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi xử lý cellulose bằng dung dịch NaOH và carbon disulfide (CS2), thu được dung dịch nhớt gọi là visco. Từ dung dịch visco này, người ta kéo thành sợi tơ visco. Tơ visco thuộc loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Polymer nào sau đây có tính 'nhớ hình' (shape memory) và được sử dụng trong y tế (chỉ tự tiêu) hoặc làm đồ chơi 'biến hình'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một trong những vấn đề môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer là rác thải nhựa. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là giải pháp bền vững để giảm thiểu tác động môi trường của rác thải nhựa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2, (b) CH2=CHCl, (c) CH2=C(CH3)-CH=CH2, (d) H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH. Các monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Polypropylene (PP) là một polymer được sử dụng làm bao bì, sợi, vật dụng gia đình. Monome chính để tổng hợp PP là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Polymer X có công thức cấu tạo là (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của monomer tạo nên polymer X là gì?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Vinyl chloride
  • C. Vinyl alcohol
  • D. Acrylic acid

Câu 2: Cho các monomer sau: (1) CH2=CH2; (2) CH3-CH=CH2; (3) H2N-(CH2)6-NH2; (4) HOOC-(CH2)4-COOH; (5) CH3COOH; (6) CH2=C(CH3)-CH=CH2. Những monomer nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. (3), (4), (5)
  • B. (1), (2), (3), (6)
  • C. (3), (4)
  • D. (1), (2), (6)

Câu 3: Phản ứng trùng ngưng khác phản ứng trùng hợp ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chỉ xảy ra với monomer có liên kết đôi C=C.
  • B. Sản phẩm chỉ có polymer duy nhất.
  • C. Ngoài polymer còn tạo ra các phân tử nhỏ (như H2O, NH3...).
  • D. Điều kiện phản ứng luôn cần xúc tác kim loại.

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -CO-(CH2)5-CO-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)5-CO-NH-(CH2)6-NH-. Polymer này được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng của cặp monomer nào sau đây?

  • A. Axit ε-aminocaproic.
  • B. Axit adipic và hexamethylenediamine.
  • C. Axit terephthalic và ethylene glycol.
  • D. Axit adipic và hexamethylenediamine.

Câu 5: Dựa vào cấu trúc mạch, polymer được phân loại thành mạch thẳng, mạch nhánh và mạch mạng lưới. Loại polymer nào khi đun nóng sẽ chảy mềm và giữ nguyên hình dạng khi làm nguội, có thể tái chế?

  • A. Polymer mạch thẳng và mạch nhánh.
  • B. Chỉ polymer mạch thẳng.
  • C. Chỉ polymer mạch mạng lưới.
  • D. Tất cả các loại polymer.

Câu 6: Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là loại vật liệu polymer phổ biến. Monomer chính để tổng hợp thủy tinh hữu cơ là gì?

  • A. Vinyl acetate
  • B. Methyl acrylate
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Styrene

Câu 7: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp quan trọng. Liên kết đặc trưng trong mạch phân tử của tơ nilon-6,6 là liên kết gì?

  • A. Liên kết ether (-O-)
  • B. Liên kết amide (-CO-NH-)
  • C. Liên kết ester (-COO-)
  • D. Liên kết glycosidic (-O-)

Câu 8: Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene. Công thức cấu tạo của isoprene là gì?

  • A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
  • B. CH2=CH-CH=CH2
  • C. CH2=CCl-CH=CH2
  • D. CH2=C(CH3)-CH2-CH3

Câu 9: Quần áo làm từ len hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh và không nên phơi dưới nhiệt độ cao hoặc ánh nắng trực tiếp quá lâu. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Len và tơ tằm là polymer nhiệt dẻo, dễ bị chảy ở nhiệt độ cao.
  • B. Len và tơ tằm chứa liên kết glycosidic dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
  • C. Len và tơ tằm là polymer tổng hợp, kém bền với hóa chất.
  • D. Len và tơ tằm có bản chất là protein, chứa liên kết peptide (-CO-NH-) dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm và kém bền với nhiệt.

Câu 10: Cho 100 kg vinyl chloride tiến hành phản ứng trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 90%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu?

  • A. 100 kg
  • B. 90 kg
  • C. 90 kg
  • D. 111.1 kg

Câu 11: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su lưu hóa
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 12: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có khả năng cách điện tốt, thường dùng làm vỏ dây điện?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Isoprene
  • D. Ethylene

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

  • A. Tơ visco là tơ tổng hợp, tơ axetat là tơ thiên nhiên.
  • B. Tơ visco là cellulose tái sinh, tơ axetat là cellulose bị este hóa một phần.
  • C. Tơ visco được tạo bằng trùng hợp, tơ axetat bằng trùng ngưng.
  • D. Chỉ tơ axetat có thể nhuộm màu.

Câu 14: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 15: Để phân biệt tơ tằm (tơ tự nhiên) và tơ nilon (tơ tổng hợp) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể dựa vào tính chất nào?

  • A. Phản ứng cháy tạo mùi khét đặc trưng của protein.
  • B. Khả năng tan trong nước nóng.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
  • D. Màu sắc của sợi.

Câu 16: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của hai loại monomer nào?

  • A. Butadiene và isoprene.
  • B. Butadiene và acrylonitrile.
  • C. Butadiene và styrene.
  • D. Isoprene và styrene.

Câu 17: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có tính bền nhiệt cao, cách điện tốt, thường dùng làm vỏ các thiết bị điện, vật liệu cách nhiệt?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polymethyl methacrylate (PMMA)
  • D. Phenol-formaldehyde (Bakelite)

Câu 18: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng độ bền, độ đàn hồi, giảm tính dẻo và khả năng tan.
  • B. Làm mềm cao su, dễ gia công hơn.
  • C. Giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 19: Cho 2 mol axit terephthalic phản ứng với 2 mol ethylene glycol để tổng hợp PET. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng PET thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 384 gam
  • B. 307.2 gam
  • C. 307.2 gam
  • D. 480 gam

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng của caprolactam?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 21: Khi đốt cháy một mẫu chất dẻo, thấy ngọn lửa màu xanh lá cây và có mùi hắc khó chịu. Mẫu chất dẻo đó có thể là loại polymer nào sau đây?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 22: Polymer nào sau đây có tính chất hút ẩm tốt, thường được dùng làm vật liệu may mặc?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Tơ visco

Câu 23: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Polymer nhiệt dẻo có thể nóng chảy và đóng rắn nhiều lần. (c) Polymer thiên nhiên là những polymer có sẵn trong tự nhiên. (d) Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene ở dạng cis. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp?

  • A. Styrene
  • B. Axit lactic
  • C. Glycine
  • D. Caprolactam

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, sơn, vật liệu phủ bề mặt nhờ khả năng bám dính tốt và tạo màng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyvinyl acetate (PVA)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 26: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

  • A. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • C. Đa số không tan trong nước.
  • D. Là chất cách điện.

Câu 27: Cellulose và tinh bột đều là polysaccharide có công thức (C6H10O5)n. Tuy nhiên, con người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu do:

  • A. Sự khác biệt về kiểu liên kết glycosidic giữa các đơn vị glucose.
  • B. Sự khác biệt về khối lượng phân tử.
  • C. Sự khác biệt về nguồn gốc (thiên nhiên hay tổng hợp).
  • D. Sự khác biệt về thành phần nguyên tố.

Câu 28: Để sản xuất 1 tấn tơ nilon-6,6 cần ít nhất bao nhiêu tấn hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2), giả sử hiệu suất phản ứng là 100%?

  • A. 0.435 tấn
  • B. 0.5 tấn
  • C. 0.435 tấn
  • D. 0.565 tấn

Câu 29: Một loại vật liệu polymer được sử dụng làm chai đựng nước giải khát, có tính bền cơ học, trong suốt và ít bị ăn mòn bởi hóa chất thông thường. Loại polymer đó là:

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polypropylene (PP)
  • D. Polyethylene terephthalate (PET)

Câu 30: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

  • A. Polyvinyl alcohol (PVA)
  • B. Protein
  • C. Polyurethane
  • D. Polybutadiene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho 100 kg vinyl chloride tiến hành phản ứng trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 90%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch mạng lưới không gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Monomer nào sau đây khi trùng hợp tạo ra polymer có khả năng cách điện tốt, thường dùng làm vỏ dây điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Polymer nào sau đây có khả năng bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để phân biệt tơ tằm (tơ tự nhiên) và tơ nilon (tơ tổng hợp) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể dựa vào tính chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của hai loại monomer nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo, có tính bền nhiệt cao, cách điện tốt, thường dùng làm vỏ các thiết bị điện, vật liệu cách nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 2 mol axit terephthalic phản ứng với 2 mol ethylene glycol để tổng hợp PET. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng PET thu được là bao nhiêu gam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Polymer nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng của caprolactam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi đốt cháy một mẫu chất dẻo, thấy ngọn lửa màu xanh lá cây và có mùi hắc khó chịu. Mẫu chất dẻo đó có thể là loại polymer nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Polymer nào sau đây có tính chất hút ẩm tốt, thường được dùng làm vật liệu may mặc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các phát biểu sau về polymer: (a) Tất cả các polymer đều có cấu trúc mạch thẳng. (b) Polymer nhiệt dẻo có thể nóng chảy và đóng rắn nhiều lần. (c) Polymer thiên nhiên là những polymer có sẵn trong tự nhiên. (d) Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene ở dạng cis. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Monomer nào sau đây có thể tham gia cả phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán, sơn, vật liệu phủ bề mặt nhờ khả năng bám dính tốt và tạo màng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của hầu hết các polymer?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cellulose và tinh bột đều là polysaccharide có công thức (C6H10O5)n. Tuy nhiên, con người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để sản xuất 1 tấn tơ nilon-6,6 cần ít nhất bao nhiêu tấn hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2), giả sử hiệu suất phản ứng là 100%?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một loại vật liệu polymer được sử dụng làm chai đựng nước giải khát, có tính bền cơ học, trong suốt và ít bị ăn mòn bởi hóa chất thông thường. Loại polymer đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cặp oxi hóa – khử nào sau đây có thế điện cực chuẩn lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một pin điện hóa, cực âm (anode) là nơi xảy ra quá trình:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho pin điện hóa Zn-Cu. Biết E°(Zn2+/Zn) = -0,76 V và E°(Cu2+/Cu) = +0,34 V. Sức điện động chuẩn của pin này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt (Fe) ra khỏi dung dịch muối Fe2+?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thế điện cực chuẩn của cặp 2H+/H2 được quy ước bằng bao nhiêu vôn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi nhúng thanh kẽm vào dung dịch đồng(II) sulfate, quan sát thấy có lớp đồng màu đỏ bám vào thanh kẽm. Hiện tượng này chứng tỏ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong pin Leclanché (pin kẽm-mangan dioxide), chất nào đóng vai trò là cực âm (anode)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho E°(Mg2+/Mg) = -2,37 V và E°(Fe2+/Fe) = -0,44 V. Khi ghép hai nửa pin Mg-Mg2+ và Fe-Fe2+ thành pin điện hóa, cực dương (cathode) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2; (b) CH3-CH=CH2; (c) H2N-(CH2)6-COOH; (d) C6H5-CH=CH2; (e) CH2=C(CH3)-CH=CH2; (f) HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. Có bao nhiêu monome hoặc cặp monome có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Poly(methyl methacrylate) là thủy tinh hữu cơ phổ biến. Công thức cấu tạo của monome tạo nên polymer này là gì?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH2=C(CH3)-COOH
  • C. CH2=C(CH3)-COOCH3
  • D. CH2=CH-COOCH3

Câu 3: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là cellulose. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc hóa học giữa tơ visco và tơ axetat là gì?

  • A. Tơ visco giữ nguyên mạch cellulose, tơ axetat có các nhóm -OH bị este hóa.
  • B. Tơ visco là polymer tổng hợp, tơ axetat là polymer thiên nhiên.
  • C. Tơ visco có liên kết ngang, tơ axetat không có.
  • D. Tơ visco có thành phần là protein, tơ axetat là polysaccharide.

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -[CH2-CCl=CH-CH2]n-. Monome ban đầu để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. CH2=CH-CHCl-CH3
  • B. CH2=CCl-CH=CH2
  • C. CH3-CCl=CH-CH3
  • D. CH2=C(Cl)-CH=CH2

Câu 5: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một loại polyester được sử dụng rộng rãi để làm chai nhựa, sợi tổng hợp. PET được tổng hợp từ hai monome nào?

  • A. Terephthalic acid và ethylene glycol.
  • B. Adipic acid và hexamethylenediamine.
  • C. Caprolactam.
  • D. Vinyl chloride.

Câu 6: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Nếu một đoạn mạch cao su buna-S có tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien : stiren là 2:1 về số mol, hãy viết một đoạn công thức cấu tạo có thể có của polymer này.

  • A. -[CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2]n-
  • B. -[CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)]n-
  • C. -[CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2]n-
  • D. -[CH(C6H5)-CH2-CH2-CH=CH-CH2]n-

Câu 7: Phân loại polymer dựa trên tính chất vật lý khi đun nóng, người ta chia thành polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với polymer nhiệt rắn?

  • A. Mạch phân tử là mạch thẳng hoặc phân nhánh.
  • B. Mềm ra khi đun nóng và rắn lại khi làm nguội, có thể tái chế.
  • C. Tan được trong một số dung môi hữu cơ thích hợp khi đun nóng.
  • D. Có cấu trúc mạng lưới không gian, không nóng chảy khi đun nóng.

Câu 8: Protein là một loại polymer sinh học quan trọng. Đơn vị cơ bản (monome) cấu tạo nên protein là gì?

  • A. Amino acid.
  • B. Monosaccharide.
  • C. Nucleotide.
  • D. Acid béo và glycerol.

Câu 9: Tại sao cao su thiên nhiên (polyisoprene) sau khi lưu hóa bằng lưu huỳnh lại có tính đàn hồi tốt hơn, bền hơn và ít tan hơn?

  • A. Lưu hóa làm tăng độ dài mạch polymer.
  • B. Lưu hóa tạo ra các cầu nối -S-S- giữa các mạch polymer, tạo cấu trúc mạng lưới.
  • C. Lưu hóa làm giảm khối lượng phân tử của polymer.
  • D. Lưu hóa phá vỡ các liên kết đôi trong mạch polymer.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng điều chế một loại polymer: X → Vinyl chloride → Poly(vinyl chloride) (PVC). Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethane.
  • B. Ethylene.
  • C. Acetone.
  • D. Acetylene.

Câu 11: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 amu. Biết rằng polymer X được tổng hợp từ monome CH2=CH2. Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 20000
  • C. 30000
  • D. 40000

Câu 12: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là loại tơ poliamit. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tổng hợp hai loại tơ này là gì?

  • A. Nilon-6,6 được tổng hợp từ hai monome khác nhau, còn capron được tổng hợp từ một monome.
  • B. Nilon-6,6 được tổng hợp bằng trùng hợp, còn capron bằng trùng ngưng.
  • C. Nilon-6,6 là polymer thiên nhiên, capron là polymer tổng hợp.
  • D. Nilon-6,6 có liên kết -COO-, capron có liên kết -CO-NH-.

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán gỗ và thủy tinh hữu cơ?

  • A. Polyethylene.
  • B. Poly(methyl methacrylate).
  • C. Poly(vinyl chloride).
  • D. Polystyrene.

Câu 14: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào?

  • A. Trùng hợp tạo ra polymer, trùng ngưng không tạo ra polymer.
  • B. Trùng hợp chỉ áp dụng cho monome có liên kết bội, trùng ngưng chỉ áp dụng cho monome có nhóm chức.
  • C. Trùng hợp chỉ tạo ra polymer, trùng ngưng ngoài polymer còn tạo ra sản phẩm phụ nhỏ (như H2O, HCl...).
  • D. Trùng hợp là phản ứng cộng, trùng ngưng là phản ứng thế.

Câu 15: Cellulose và tinh bột đều là polysaccharide có công thức chung là (C6H10O5)n. Tuy nhiên, cơ thể người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Sự khác nhau về loại liên kết glycosidic giữa các đơn vị glucose.
  • B. Sự khác nhau về khối lượng phân tử.
  • C. Sự khác nhau về nguồn gốc (thực vật/động vật).
  • D. Tinh bột tan trong nước nóng, cellulose không tan.

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyethylene.
  • B. Poly(vinyl chloride).
  • C. Nilon-6,6.
  • D. Bakelite (nhựa phenol-formaldehyde).

Câu 17: Khi đốt một mẫu vải, thấy có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vải đó có khả năng được làm từ loại tơ nào sau đây?

  • A. Tơ tằm hoặc len.
  • B. Tơ visco hoặc tơ axetat.
  • C. Tơ nilon hoặc tơ capron.
  • D. Tơ polyester.

Câu 18: Cho 1 tấn vinyl chloride tiến hành trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 90%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu kg?

  • A. 800 kg
  • B. 850 kg
  • C. 900 kg
  • D. 1000 kg

Câu 19: Polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên so với các loại nhựa PE, PP, PVC thông thường?

  • A. Tinh bột.
  • B. Polyethylene.
  • C. Polystyrene.
  • D. Cao su buna-S.

Câu 20: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có tính đàn hồi cao, được dùng làm cao su tổng hợp?

  • A. Vinyl chloride.
  • B. Methyl methacrylate.
  • C. Styrene.
  • D. Isoprene.

Câu 21: Quần áo làm từ tơ nilon hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Kiềm làm tơ bị co rút.
  • B. Kiềm có thể thủy phân liên kết peptit (trong tơ tằm) hoặc amit (trong tơ nilon).
  • C. Kiềm làm phai màu tơ.
  • D. Kiềm làm tơ trở nên giòn, dễ đứt.

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polypropylene (PP).
  • B. Polyvinyl acetate (PVA).
  • C. Nilon-6.
  • D. Polytetrafluoroethylene (Teflon).

Câu 23: Cho các phát biểu sau về polymer:
(1) Hầu hết các polymer đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(2) Polymer có khối lượng phân tử rất lớn so với các phân tử hữu cơ thông thường.
(3) Các polymer đều dễ dàng hòa tan trong nước.
(4) Polymer tổng hợp luôn bền hơn polymer thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 24: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. Buta-1,3-đien.
  • B. Vinyl acetate.
  • C. Acrylonitrile.
  • D. Ethylene glycol.

Câu 25: Tơ được điều chế bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch copper(II) hydroxide trong ammonia (nước Svayde), sau đó ép qua các lỗ nhỏ và ngâm vào dung dịch sulfuric acid loãng để tái sinh cellulose. Loại tơ này là gì?

  • A. Tơ axetat.
  • B. Tơ đồng-amoniac (cuprammonium rayon).
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ nilon.

Câu 26: Cho 1 kg cao su thiên nhiên (chứa 90% polyisoprene, còn lại là tạp chất) phản ứng với lưu huỳnh (để lưu hóa) theo tỉ lệ khối lượng 100 phần polyisoprene với 2 phần lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lưu huỳnh tham gia phản ứng tạo cầu nối. Khối lượng lưu huỳnh cần dùng là bao nhiêu gam?

  • A. 18 gam.
  • B. 20 gam.
  • C. 90 gam.
  • D. 100 gam.

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, ống dẫn nước chịu nhiệt?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polystyrene (PS).
  • C. Poly(methyl methacrylate) (PMMA).
  • D. Cao su buna.

Câu 28: Để tăng độ dẻo và khả năng gia công cho các loại nhựa như PVC, người ta thường thêm vào chất nào sau đây?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất độn.
  • C. Chất hóa dẻo (plasticizer).
  • D. Chất màu.

Câu 29: Phân tử khối của một đoạn tơ capron là 22600 amu. Số mắt xích (đơn vị lặp lại) trong đoạn tơ này là bao nhiêu? (Làm tròn đến số nguyên gần nhất)

  • A. 100
  • B. 150
  • C. 200
  • D. 250

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách nhiệt, vỏ máy thu hình, vật dụng gia đình (như lược, vỏ bút)?

  • A. Polyethylene (PE).
  • B. Polystyrene (PS).
  • C. Poly(vinyl chloride) (PVC).
  • D. Polyvinyl acetate (PVA).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2; (b) CH3-CH=CH2; (c) H2N-(CH2)6-COOH; (d) C6H5-CH=CH2; (e) CH2=C(CH3)-CH=CH2; (f) HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. Có bao nhiêu monome hoặc cặp monome có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Poly(methyl methacrylate) là thủy tinh hữu cơ phổ biến. Công thức cấu tạo của monome tạo nên polymer này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ nguyên liệu ban đầu là cellulose. Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc hóa học giữa tơ visco và tơ axetat là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một đoạn mạch polymer có cấu tạo như sau: -[CH2-CCl=CH-CH2]n-. Monome ban đầu để tổng hợp polymer này bằng phản ứng trùng hợp là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Poly(ethylene terephthalate) (PET) là một loại polyester được sử dụng rộng rãi để làm chai nhựa, sợi tổng hợp. PET được tổng hợp từ hai monome nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Nếu một đoạn mạch cao su buna-S có tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien : stiren là 2:1 về số mol, hãy viết một đoạn công thức cấu tạo có thể có của polymer này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân loại polymer dựa trên tính chất vật lý khi đun nóng, người ta chia thành polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn. Đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với polymer nhiệt rắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Protein là một loại polymer sinh học quan trọng. Đơn vị cơ bản (monome) cấu tạo nên protein là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao cao su thiên nhiên (polyisoprene) sau khi lưu hóa bằng lưu huỳnh lại có tính đàn hồi tốt hơn, bền hơn và ít tan hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng điều chế một loại polymer: X → Vinyl chloride → Poly(vinyl chloride) (PVC). Chất X có thể là chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một mẫu polymer X có khối lượng phân tử trung bình là 280000 amu. Biết rằng polymer X được tổng hợp từ monome CH2=CH2. Độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là loại tơ poliamit. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình tổng hợp hai loại tơ này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng làm keo dán gỗ và thủy tinh hữu cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cellulose và tinh bột đều là polysaccharide có công thức chung là (C6H10O5)n. Tuy nhiên, cơ thể người có thể tiêu hóa tinh bột nhưng không tiêu hóa được cellulose. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi đốt một mẫu vải, thấy có mùi khét như tóc cháy. Mẫu vải đó có khả năng được làm từ loại tơ nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 1 tấn vinyl chloride tiến hành trùng hợp thu được PVC với hiệu suất 90%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu kg?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học tốt hơn trong môi trường tự nhiên so với các loại nhựa PE, PP, PVC thông thường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành polymer có tính đàn hồi cao, được dùng làm cao su tổng hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Quần áo làm từ tơ nilon hoặc tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm mạnh. Nguyên nhân chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Polymer nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các phát biểu sau về polymer:
(1) Hầu hết các polymer đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
(2) Polymer có khối lượng phân tử rất lớn so với các phân tử hữu cơ thông thường.
(3) Các polymer đều dễ dàng hòa tan trong nước.
(4) Polymer tổng hợp luôn bền hơn polymer thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Monome nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tơ được điều chế bằng cách hòa tan cellulose trong dung dịch copper(II) hydroxide trong ammonia (nước Svayde), sau đó ép qua các lỗ nhỏ và ngâm vào dung dịch sulfuric acid loãng để tái sinh cellulose. Loại tơ này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 1 kg cao su thiên nhiên (chứa 90% polyisoprene, còn lại là tạp chất) phản ứng với lưu huỳnh (để lưu hóa) theo tỉ lệ khối lượng 100 phần polyisoprene với 2 phần lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lưu huỳnh tham gia phản ứng tạo cầu nối. Khối lượng lưu huỳnh cần dùng là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Polymer nào sau đây được sử dụng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, ống dẫn nước chịu nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tăng độ dẻo và khả năng gia công cho các loại nhựa như PVC, người ta thường thêm vào chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tử khối của một đoạn tơ capron là 22600 amu. Số mắt xích (đơn vị lặp lại) trong đoạn tơ này là bao nhiêu? (Làm tròn đến số nguyên gần nhất)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm vật liệu cách nhiệt, vỏ máy thu hình, vật dụng gia đình (như lược, vỏ bút)?

Xem kết quả