15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

  • A. Nước bị oxi hóa tạo ra khí oxygen.
  • B. Ion Cu2+ bị khử thành kim loại đồng.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa tạo ra SO3.
  • D. Nước bị khử tạo ra khí hydrogen.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối хлоua kim loại kiềm thổ (MCl2) thu được 2,24 lít khí chlorine (đktc) ở anode và 4,8 gam kim loại M ở cathode. Kim loại kiềm thổ M là:

  • A. Ca (Calcium)
  • B. Mg (Magnesium)
  • C. Be (Beryllium)
  • D. Sr (Strontium)

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

  • A. Ag+ sau đó đến Cu2+.
  • B. Cu2+ sau đó đến Ag+.
  • C. Ag+ và Cu2+ đồng thời.
  • D. Chỉ có Ag+ bị khử, Cu2+ không bị khử.

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp giữa hai điện cực. Mục đích của việc sử dụng màng ngăn là:

  • A. Giảm điện trở của dung dịch điện phân.
  • B. Ngăn không cho khí chlorine thoát ra ngoài.
  • C. Tăng hiệu suất điện phân khí hydrogen.
  • D. Ngăn không cho chlorine sinh ra ở anode tác dụng với NaOH sinh ra ở cathode.

Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,965A trong thời gian t giây thu được dung dịch có pH = 2. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của t là:

  • A. 1000 giây
  • B. 2000 giây
  • C. 3000 giây
  • D. 4000 giây

Câu 6: Cho các phát biểu sau về ứng dụng của điện phân:
(a) Điều chế kim loại Na, Ca, Al từ muối nóng chảy của chúng.
(b) Tinh luyện kim loại Cu, Ag, Au.
(c) Mạ điện các vật kim loại.
(d) Sản xuất khí chlorine và hydrogen từ nước.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích là do:

  • A. Sự tạo thành ion Cl- làm mất màu dung dịch.
  • B. Sự tạo thành khí chlorine làm nhạt màu dung dịch.
  • C. Ion Cu2+ bị khử dần thành kim loại Cu.
  • D. Sự điện phân nước làm loãng dung dịch.

Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

  • A. Khí hydrogen.
  • B. Khí chlorine và oxygen.
  • C. Khí chlorine.
  • D. Khí oxygen.

Câu 9: Để mạ một lớp đồng lên một vật bằng sắt, người ta dùng dung dịch CuSO4 làm chất điện li. Vật sắt đóng vai trò là:

  • A. Anode (cực dương).
  • B. Điện cực trơ.
  • C. Cathode (cực âm).
  • D. Chất xúc tác.

Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit, tại sao cần thêm criolit?

  • A. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
  • B. Tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm ở cathode.
  • D. Tạo chất xúc tác cho quá trình điện phân.

Câu 11: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong 3 giờ. Khối lượng bạc bám vào cathode là:

  • A. 8,064 gam
  • B. 10,8 gam
  • C. 12,96 gam
  • D. 24,192 gam

Câu 12: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ thu được kim loại ở cathode và khí chlorine ở anode?

  • A. Na2SO4
  • B. CuCl2
  • C. KNO3
  • D. AgNO3

Câu 13: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl. Tại thời điểm nào thì pH của dung dịch tăng lên?

  • A. Trong suốt quá trình điện phân.
  • B. pH không thay đổi.
  • C. Sau khi điện phân xong.
  • D. pH giảm xuống.

Câu 14: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Sắp xếp các ion kim loại theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa.

  • A. Ag+, Cu2+, Fe2+.
  • B. Fe2+, Cu2+, Ag+.
  • C. Cu2+, Ag+, Fe2+.
  • D. Fe2+, Ag+, Cu2+.

Câu 15: Điện phân dung dịch chứa ion M+ và ion X-. Để thu được kim loại M ở cathode, điều kiện nào sau đây là cần thiết?

  • A. Ion M+ phải có tính oxi hóa yếu hơn ion H+.
  • B. Dung dịch phải có pH acid.
  • C. Điện cực anode phải là kim loại M.
  • D. Ion M+ phải có tính oxi hóa mạnh hơn ion H+.

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây từ oxide của nó?

  • A. Fe (Sắt)
  • B. Zn (Kẽm)
  • C. Al (Nhôm)
  • D. Cu (Đồng)

Câu 17: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở anode trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
  • B. 2H+ + 2e → H2
  • C. SO42- → SO3 + O + 2e
  • D. H2SO4 → SO2 + H2O + O + 2e

Câu 18: Để tinh chế đồng, người ta điện phân dung dịch CuSO4 với:

  • A. Anode và cathode đều bằng đồng tinh khiết.
  • B. Anode bằng đồng thô và cathode bằng đồng tinh khiết.
  • C. Anode bằng đồng tinh khiết và cathode bằng đồng thô.
  • D. Anode và cathode đều bằng đồng thô.

Câu 19: Trong quá trình điện phân, nếu cường độ dòng điện tăng lên thì lượng chất tạo thành ở các điện cực sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 20: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Cu2+, SO42-, Cl-. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch này?

  • A. Na+
  • B. H2O
  • C. Cu2+
  • D. SO42-

Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy khối lượng cathode tăng 2,16 gam. Thể tích khí O2 (đktc) thu được ở anode là:

  • A. 0,168 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,504 lít

Câu 22: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Cường độ dòng điện cần thiết.
  • B. Sản phẩm thu được ở cathode.
  • C. Vật liệu điện cực sử dụng.
  • D. Thời gian điện phân.

Câu 23: Trong công nghiệp sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, khí chlorine thu được là sản phẩm phụ có giá trị. Ứng dụng chính của khí chlorine là:

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Làm chất đốt.
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • D. Sản xuất thuốc nổ.

Câu 24: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Kim loại Zn được tạo ra ở anode.
  • B. Khí SO2 được tạo ra ở anode.
  • C. pH của dung dịch giảm sau điện phân.
  • D. Khí oxygen được tạo ra ở anode.

Câu 25: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgNO3 và giữ nguyên các điều kiện khác thì khối lượng kim loại bám vào cathode sau cùng một thời gian sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

  • A. K và F2.
  • B. H2 và O2.
  • C. KF nóng chảy.
  • D. KOH và HF.

Câu 27: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch CuSO4, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Nếu ở bình 1 có 3,2 gam Cu bám vào cathode thì ở bình 2, khối lượng Ag bám vào cathode là:

  • A. 2,7 gam
  • B. 5,4 gam
  • C. 10,8 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 28: Điện phân dung dịch muối chloride kim loại kiềm MCl, sau một thời gian thu được 6,72 lít khí chlorine (đktc) ở anode và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 26,8 gam chất rắn khan. Kim loại kiềm M là:

  • A. Na (Sodium)
  • B. K (Potassium)
  • C. Li (Lithium)
  • D. Rb (Rubidium)

Câu 29: Điện phân là quá trình:

  • A. Tự xảy ra và giải phóng năng lượng điện.
  • B. Tự xảy ra và hấp thụ năng lượng điện.
  • C. Không tự xảy ra và giải phóng năng lượng điện.
  • D. Không tự xảy ra và hấp thụ năng lượng điện.

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4. Hãy xác định vai trò của ion SO42- trong quá trình điện phân.

  • A. Bị oxi hóa ở anode.
  • B. Không tham gia vào quá trình điện phân.
  • C. Bị khử ở cathode.
  • D. Tạo môi trường acid cho điện phân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Xét quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối хлоua kim loại kiềm thổ (MCl2) thu được 2,24 lít khí chlorine (đktc) ở anode và 4,8 gam kim loại M ở cathode. Kim loại kiềm thổ M là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ điện phân dung dịch chứa đồng thời hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở cathode là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp giữa hai điện cực. Mục đích của việc sử dụng màng ngăn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,965A trong thời gian t giây thu được dung dịch có pH = 2. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của t là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho các phát biểu sau về ứng dụng của điện phân:
(a) Điều chế kim loại Na, Ca, Al từ muối nóng chảy của chúng.
(b) Tinh luyện kim loại Cu, Ag, Au.
(c) Mạ điện các vật kim loại.
(d) Sản xuất khí chlorine và hydrogen từ nước.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Điều này được giải thích là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) với điện cực trơ. Sản phẩm khí thu được ở anode là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Để mạ một lớp đồng lên một vật bằng sắt, người ta dùng dung dịch CuSO4 làm chất điện li. Vật sắt đóng vai trò là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit, tại sao cần thêm criolit?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho dòng điện không đổi 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 trong 3 giờ. Khối lượng bạc bám vào cathode là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điện phân dung dịch nào sau đây sẽ thu được kim loại ở cathode và khí chlorine ở anode?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl. Tại thời điểm nào thì pH của dung dịch tăng lên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag. Sắp xếp các ion kim loại theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Điện phân dung dịch chứa ion M+ và ion X-. Để thu được kim loại M ở cathode, điều kiện nào sau đây là cần thiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây từ oxide của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở anode trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Để tinh chế đồng, người ta điện phân dung dịch CuSO4 với:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong quá trình điện phân, nếu cường độ dòng điện tăng lên thì lượng chất tạo thành ở các điện cực sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Cu2+, SO42-, Cl-. Ion nào sẽ bị khử đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy khối lượng cathode tăng 2,16 gam. Thể tích khí O2 (đktc) thu được ở anode là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh quá trình điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy. Điểm khác biệt cơ bản nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong công nghiệp sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl, khí chlorine thu được là sản phẩm phụ có giá trị. Ứng dụng chính của khí chlorine là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điện phân dung dịch ZnSO4 với điện cực trơ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgNO3 và giữ nguyên các điều kiện khác thì khối lượng kim loại bám vào cathode sau cùng một thời gian sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Điện phân dung dịch KF, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch CuSO4, bình 2 chứa dung dịch AgNO3. Nếu ở bình 1 có 3,2 gam Cu bám vào cathode thì ở bình 2, khối lượng Ag bám vào cathode là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điện phân dung dịch muối chloride kim loại kiềm MCl, sau một thời gian thu được 6,72 lít khí chlorine (đktc) ở anode và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 26,8 gam chất rắn khan. Kim loại kiềm M là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Điện phân là quá trình:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4. Hãy xác định vai trò của ion SO42- trong quá trình điện phân.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cathode?

  • A. Ion SO4²⁻ bị oxi hóa tạo thành khí SO2.
  • B. Ion Cu²⁺ bị khử tạo thành kim loại đồng bám trên điện cực.
  • C. Nước bị khử tạo thành khí hydrogen và ion hydroxide.
  • D. Kim loại Cu ở điện cực bị oxi hóa thành ion Cu²⁺.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ (MCl₂). Để thu được 2,4 gam kim loại M, cần điện phân trong thời gian 30 phút với cường độ dòng điện 2A. Xác định kim loại kiềm thổ M.

  • A. Mg (Magnesium)
  • B. Ca (Calcium)
  • C. Be (Beryllium)
  • D. Sr (Strontium)

Câu 3: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Quá trình nào sau đây xảy ra đồng thời ở cả anode và cathode?

  • A. Sự oxi hóa ion Cl⁻.
  • B. Sự khử ion Na⁺.
  • C. Sự tạo thành khí H₂ và khí Cl₂.
  • D. Phản ứng giữa Cl₂ và NaOH tạo nước Javel.

Câu 4: Cho các dung dịch sau: AgNO₃, Cu(NO₃)₂, Zn(NO₃)₂. Nếu mắc nối tiếp ba bình điện phân chứa các dung dịch này và điện phân đến khi ở bình chứa AgNO₃ có 10,8 gam Ag bám vào cathode thì khối lượng Cu và Zn bám vào cathode ở các bình còn lại lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam Cu và 3,27 gam Zn
  • B. 6,4 gam Cu và 6,54 gam Zn
  • C. 3,2 gam Cu và 6,54 gam Zn
  • D. 6,4 gam Cu và 3,27 gam Zn

Câu 5: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây?

  • A. Fe (Sắt)
  • B. Cu (Đồng)
  • C. Na (Natri)
  • D. Ag (Bạc)

Câu 6: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ và X⁻. Để lượng kim loại M thu được ở cathode là m gam thì lượng khí X₂ thu được ở anode (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

  • A. m gam
  • B. m/2 gam
  • C. 2m gam
  • D. Giá trị phụ thuộc vào hóa trị n của ion Mⁿ⁺ và bản chất khí X₂

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

  • A. 1,08 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 10,8 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại sao cần sử dụng màng ngăn xốp giữa anode và cathode?

  • A. Để giảm điện trở của dung dịch điện phân.
  • B. Để tăng tốc độ phản ứng điện phân.
  • C. Để ngăn khí Cl₂ sinh ra ở anode tác dụng với NaOH sinh ra ở cathode.
  • D. Để giữ cho nồng độ dung dịch NaCl không đổi trong quá trình điện phân.

Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

  • A. Cu²⁺, sau đó đến H₂O (nếu Cu²⁺ hết)
  • B. Na⁺, sau đó đến Cu²⁺
  • C. H₂O, sau đó đến Cu²⁺, cuối cùng đến Na⁺
  • D. Cl⁻, sau đó đến Cu²⁺, cuối cùng đến Na⁺

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình điện phân?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử.
  • B. Điện phân là quá trình tự xảy ra.
  • C. Điện phân ứng dụng năng lượng điện để thực hiện phản ứng hóa học.
  • D. Điện phân có thể dùng để điều chế kim loại.

Câu 11: Cho sơ đồ điện phân: Catode (Pt, -) | Dung dịch chứa FeSO₄ và H₂SO₄ | Anode (Pt, +). Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. Fe và H₂
  • B. H₂ và SO₂
  • C. Fe và O₂
  • D. H₂ và O₂

Câu 12: Để mạ một lớp niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken. Mục đích của việc dùng điện cực niken làm anode là gì?

  • A. Để bảo vệ cathode thép khỏi bị ăn mòn.
  • B. Để cung cấp ion Ni²⁺ vào dung dịch điện phân, bù đắp lượng ion Ni²⁺ bị khử ở cathode.
  • C. Để tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân.
  • D. Để tạo ra khí niken phủ lên bề mặt thép.

Câu 13: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M với cường độ dòng điện 0,5A trong thời gian 3860 giây. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Nồng độ ion Cu²⁺ còn lại trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu?

  • A. 0,025M
  • B. 0,05M
  • C. 0,075M
  • D. 0,1M

Câu 14: Trong quá trình điện phân nước (có H₂SO₄ làm chất điện ly), thể tích khí O₂ thu được ở anode so với thể tích khí H₂ thu được ở cathode (đo ở cùng điều kiện) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Bằng một nửa.
  • C. Gấp đôi.
  • D. Không xác định được.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl thu được Na ở cathode và Cl₂ ở anode.
(b) Điện phân dung dịch NaCl thu được NaOH, H₂ và Cl₂.
(c) Điện phân dung dịch CuSO₄ thu được Cu ở cathode và O₂ ở anode.
(d) Điện phân dung dịch AgNO₃ thu được Ag ở anode và O₂ ở cathode.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa HCl và NaCl đến khi khí Cl₂ ngừng thoát ra ở anode thì dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Lưỡng tính
  • D. Kiềm

Câu 17: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp chứa lần lượt dung dịch AgNO₃, CuCl₂, và Al₂(SO₄)₃. Điện phân đến khi bình AgNO₃ thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng Cu và Al thu được ở các bình còn lại lần lượt là:

  • A. 0,32 gam Cu và 0,18 gam Al
  • B. 0,64 gam Cu và 0,27 gam Al
  • C. 0,32 gam Cu và 0,27 gam Al
  • D. 0,64 gam Cu và 0,18 gam Al

Câu 18: Điện phân dung dịch MXₙ (M là kim loại kiềm thổ, X là halogen) nóng chảy đến khi hết ion kim loại thì thu được 0,0448 lít khí (đktc) ở anode và 0,192 gam kim loại ở cathode. Xác định công thức của muối MXₙ.

  • A. MgCl₂
  • B. CaCl₂
  • C. BaCl₂
  • D. SrCl₂

Câu 19: Cho các cặp điện cực sau: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Fe, (3) Cu-Pt, (4) Ag-C. Với cặp điện cực nào thì anode có thể bị tan ra trong quá trình điện phân dung dịch muối của kim loại anode?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO₄ và KCl. Thứ tự các quá trình xảy ra ở anode là:

  • A. Cl⁻, sau đó đến H₂O (nếu Cl⁻ hết)
  • B. SO₄²⁻, sau đó đến Cl⁻
  • C. H₂O, sau đó đến Cl⁻, cuối cùng đến SO₄²⁻
  • D. Cu²⁺, sau đó đến Cl⁻, cuối cùng đến H₂O

Câu 21: Tính lượng Cu tối đa có thể thu được khi điện phân 500 ml dung dịch CuSO₄ 0,2M với dòng điện 2A trong 1 giờ, giả sử hiệu suất điện phân là 90%.

  • A. 1,152 gam
  • B. 1,037 gam
  • C. 1,280 gam
  • D. 0,922 gam

Câu 22: Cho các ứng dụng sau của điện phân:
(1) Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
(2) Tinh luyện kim loại (Cu, Ag, Au).
(3) Mạ điện.
(4) Sản xuất hóa chất (NaOH, Cl₂, H₂).
Ứng dụng nào dựa trên nguyên tắc điện phân dung dịch?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa MSO₄ với điện cực trơ. Sau thời gian t giây, thu được V lít khí O₂ (đktc) ở anode và m gam kim loại M ở cathode. Xác định mối quan hệ giữa m và V (biết kim loại M có hóa trị II).

  • A. m = (M/22.4) * V
  • B. m = (M/11.2) * V
  • C. m = (M/5.6) * V
  • D. m = (2M/22.4) * V

Câu 24: Điện phân 400 ml dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, cường độ dòng điện 1,34A trong thời gian 2 giờ. Tính pH của dung dịch sau điện phân, giả sử thể tích dung dịch không đổi.

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. Không xác định được pH

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất nhôm từ Al₂O₃, người ta thêm criolit (Na₃AlF₆) vào Al₂O₃ nóng chảy. Vai trò chính của criolit là gì?

  • A. Làm tăng độ tinh khiết của nhôm.
  • B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ và tăng độ dẫn điện.
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa nhôm ở nhiệt độ cao.
  • D. Tạo lớp bảo vệ bề mặt điện cực.

Câu 26: Điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Để lượng dung dịch giảm đi 3,2 gam thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam
  • B. 1,6 gam
  • C. 3,84 gam
  • D. 2,56 gam

Câu 27: Cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân chứa dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau thời gian t, khối lượng cathode tăng lên a gam và V lít khí thoát ra ở anode (đktc). Nếu thời gian điện phân tăng gấp đôi thì khối lượng cathode tăng và thể tích khí thoát ra ở anode lần lượt là:

  • A. a gam và V lít
  • B. 2a gam và 2V lít
  • C. 2a gam và V lít
  • D. a gam và 2V lít

Câu 28: Điện phân hỗn hợp dung dịch gồm CuCl₂, FeCl₃, và NaCl. Ion kim loại nào sẽ bị khử sau cùng ở cathode?

  • A. Cu²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Fe²⁺
  • D. Na⁺

Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO₄. Sau khi điện phân 9,65 ampe trong 20 phút, người ta thấy cathode tăng 2,88 gam. Xác định kim loại M.

  • A. Zn
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 30: Để tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, người ta dùng đồng thô làm anode và đồng tinh khiết làm cathode trong dung dịch CuSO₄. Giải thích tại sao tạp chất trong đồng thô (như Fe, Zn, Ag, Au) lại không bám vào cathode.

  • A. Vì chúng không tan trong dung dịch CuSO₄.
  • B. Vì chúng có khối lượng riêng lớn hơn đồng.
  • C. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng.
  • D. Vì thế điện cực chuẩn của chúng khác biệt so với đồng, khiến chúng không bị khử (hoặc không bị oxi hóa) trong điều kiện điện phân tinh luyện đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình xảy ra ở cathode?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm thổ (MCl₂). Để thu được 2,4 gam kim loại M, cần điện phân trong thời gian 30 phút với cường độ dòng điện 2A. Xác định kim loại kiềm thổ M.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét sơ đồ điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. Quá trình nào sau đây xảy ra đồng thời ở cả anode và cathode?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho các dung dịch sau: AgNO₃, Cu(NO₃)₂, Zn(NO₃)₂. Nếu mắc nối tiếp ba bình điện phân chứa các dung dịch này và điện phân đến khi ở bình chứa AgNO₃ có 10,8 gam Ag bám vào cathode thì khối lượng Cu và Zn bám vào cathode ở các bình còn lại lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điện phân dung dịch chứa ion Mⁿ⁺ và X⁻. Để lượng kim loại M thu được ở cathode là m gam thì lượng khí X₂ thu được ở anode (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho dòng điện một chiều có cường độ 2A đi qua bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ trong thời gian 965 giây. Khối lượng bạc bám vào cathode là bao nhiêu? (Cho Ag = 108, F = 96500 C/mol)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại sao cần sử dụng màng ngăn xốp giữa anode và cathode?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl₂ và NaCl với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị khử ở cathode là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về quá trình điện phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ điện phân: Catode (Pt, -) | Dung dịch chứa FeSO₄ và H₂SO₄ | Anode (Pt, +). Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để mạ một lớp niken lên một vật bằng thép, người ta dùng vật thép làm cathode và điện cực niken làm anode trong dung dịch muối niken. Mục đích của việc dùng điện cực niken làm anode là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO₄ 0,1M với cường độ dòng điện 0,5A trong thời gian 3860 giây. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Nồng độ ion Cu²⁺ còn lại trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong quá trình điện phân nước (có H₂SO₄ làm chất điện ly), thể tích khí O₂ thu được ở anode so với thể tích khí H₂ thu được ở cathode (đo ở cùng điều kiện) có mối quan hệ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phát biểu sau về điện phân:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl thu được Na ở cathode và Cl₂ ở anode.
(b) Điện phân dung dịch NaCl thu được NaOH, H₂ và Cl₂.
(c) Điện phân dung dịch CuSO₄ thu được Cu ở cathode và O₂ ở anode.
(d) Điện phân dung dịch AgNO₃ thu được Ag ở anode và O₂ ở cathode.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa HCl và NaCl đến khi khí Cl₂ ngừng thoát ra ở anode thì dung dịch thu được có môi trường:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 3 bình điện phân mắc nối tiếp chứa lần lượt dung dịch AgNO₃, CuCl₂, và Al₂(SO₄)₃. Điện phân đến khi bình AgNO₃ thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng Cu và Al thu được ở các bình còn lại lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điện phân dung dịch MXₙ (M là kim loại kiềm thổ, X là halogen) nóng chảy đến khi hết ion kim loại thì thu được 0,0448 lít khí (đktc) ở anode và 0,192 gam kim loại ở cathode. Xác định công thức của muối MXₙ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các cặp điện cực sau: (1) Pt-Pt, (2) Fe-Fe, (3) Cu-Pt, (4) Ag-C. Với cặp điện cực nào thì anode có thể bị tan ra trong quá trình điện phân dung dịch muối của kim loại anode?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO₄ và KCl. Thứ tự các quá trình xảy ra ở anode là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tính lượng Cu tối đa có thể thu được khi điện phân 500 ml dung dịch CuSO₄ 0,2M với dòng điện 2A trong 1 giờ, giả sử hiệu suất điện phân là 90%.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các ứng dụng sau của điện phân:
(1) Điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ.
(2) Tinh luyện kim loại (Cu, Ag, Au).
(3) Mạ điện.
(4) Sản xuất hóa chất (NaOH, Cl₂, H₂).
Ứng dụng nào dựa trên nguyên tắc điện phân dung dịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Điện phân dung dịch chứa MSO₄ với điện cực trơ. Sau thời gian t giây, thu được V lít khí O₂ (đktc) ở anode và m gam kim loại M ở cathode. Xác định mối quan hệ giữa m và V (biết kim loại M có hóa trị II).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điện phân 400 ml dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ, cường độ dòng điện 1,34A trong thời gian 2 giờ. Tính pH của dung dịch sau điện phân, giả sử thể tích dung dịch không đổi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất nhôm từ Al₂O₃, người ta thêm criolit (Na₃AlF₆) vào Al₂O₃ nóng chảy. Vai trò chính của criolit là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Điện phân dung dịch Cu(NO₃)₂ với điện cực trơ. Để lượng dung dịch giảm đi 3,2 gam thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân chứa dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau thời gian t, khối lượng cathode tăng lên a gam và V lít khí thoát ra ở anode (đktc). Nếu thời gian điện phân tăng gấp đôi thì khối lượng cathode tăng và thể tích khí thoát ra ở anode lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Điện phân hỗn hợp dung dịch gồm CuCl₂, FeCl₃, và NaCl. Ion kim loại nào sẽ bị khử sau cùng ở cathode?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO₄. Sau khi điện phân 9,65 ampe trong 20 phút, người ta thấy cathode tăng 2,88 gam. Xác định kim loại M.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, người ta dùng đồng thô làm anode và đồng tinh khiết làm cathode trong dung dịch CuSO₄. Giải thích tại sao tạp chất trong đồng thô (như Fe, Zn, Ag, Au) lại không bám vào cathode.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra tại cực âm (cathode)?

  • A. Khử ion Na+ thành kim loại Na.
  • B. Khử phân tử nước thành khí H2 và ion OH-.
  • C. Oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2.
  • D. Oxi hóa phân tử nước thành khí O2 và ion H+.

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối halide của kim loại M. Tại cực dương (anode) thu được khí X, tại cực âm (cathode) thu được kim loại M. Khí X là?

  • A. Oxi.
  • B. Hiđro.
  • C. Kim loại M.
  • D. Halogen (Cl2, Br2, I2).

Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và H2SO4 loãng với điện cực trơ, ion nào sau đây sẽ bị khử đầu tiên tại cực âm (cathode)?

  • A. Cu2+.
  • B. H+.
  • C. Cl-.
  • D. SO42-.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ và cường độ dòng điện 0,5A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là (Cho Cu=64, F=96500 C/mol)?

  • A. 0,32 gam.
  • B. 0,64 gam.
  • C. 0,96 gam.
  • D. 1,28 gam.

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (điện cực tan), quá trình xảy ra tại anode là gì?

  • A. Oxi hóa ion SO42- thành SO3 và O2.
  • B. Oxi hóa kim loại đồng thành ion Cu2+.
  • C. Oxi hóa phân tử nước thành O2 và H+.
  • D. Khử ion Cu2+ thành kim loại Cu.

Câu 6: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ cho đến khi nồng độ AgNO3 giảm còn một nửa. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)

  • A. 0,056 lít.
  • B. 0,112 lít.
  • C. 0,224 lít.
  • D. 0,028 lít.

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl3, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

  • A. Na+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
  • B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Na+.
  • C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+.
  • D. Cu2+, Fe2+, Fe3+, H+.

Câu 8: Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 nóng chảy với mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ dẫn điện của hỗn hợp.
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
  • C. Ngăn chặn nhôm bị oxi hóa bởi oxi không khí.
  • D. Tăng hiệu suất điện phân.

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,224 lít.
  • B. 0,112 lít.
  • C. 0,336 lít.
  • D. 0,448 lít.

Câu 10: Khi điện phân dung dịch chứa ion Cl- và ion SO42- ở anode với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa ưu tiên hơn (giả sử nồng độ tương đương)?

  • A. Cl-.
  • B. SO42-.
  • C. Cả hai bị oxi hóa đồng thời.
  • D. Nước bị oxi hóa trước.

Câu 11: Điện phân dung dịch muối MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH dung dịch giảm. Ion kim loại M2+ có thể là ion của kim loại nào sau đây?

  • A. Na+.
  • B. K+.
  • C. Cu2+.
  • D. Ba2+.

Câu 12: Quá trình điện phân nào sau đây được ứng dụng để tinh chế kim loại đồng từ đồng thô?

  • A. Điện phân nóng chảy CuCl2.
  • B. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
  • C. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
  • D. Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng thô và cathode bằng đồng tinh khiết.

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch MCl2 1M bằng điện cực trơ, thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Kim loại M là (Cho Cl=35,5, F=96500 C/mol)?

  • A. Mg.
  • B. Cu.
  • C. Fe.
  • D. Zn.

Câu 14: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa ion Ag+, Cu2+, Fe3+, H+ với điện cực trơ, thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Ag+, Cu2+, Fe3+ (thành Fe2+), H+, Fe2+ (thành Fe).
  • B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+.
  • C. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+.
  • D. H+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.

Câu 15: Điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. Na và H2.
  • B. O2 và NaOH.
  • C. O2 và H2.
  • D. NaOH và O2.

Câu 16: Một bình điện phân chứa dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là (Cho Cu=64)?

  • A. 6,4 gam.
  • B. 9,6 gam.
  • C. 12,8 gam.
  • D. Khối lượng Cu bám vào cathode không thể tính chỉ với thông tin này.

Câu 17: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. Quá trình nào xảy ra tại cathode?

  • A. Khử ion Fe2+ thành Fe.
  • B. Khử ion H+ thành H2.
  • C. Khử ion SO42-.
  • D. Khử phân tử H2O.

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al2O3 (nóng chảy) → 4Al + 3O2
(2) 2NaCl (dung dịch) + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
(3) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Phản ứng nào là phương pháp điều chế kim loại bằng điện phân?

  • A. (1) và (3).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1) và (4).
  • D. (1) và (2).

Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện 1,93A trong 10 phút. Thể tích khí thu được ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho F=96500 C/mol)

  • A. 0,112 lít.
  • B. 0,224 lít.
  • C. 0,056 lít.
  • D. 0,028 lít.

Câu 20: Khi điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại, tại anode thu được khí không màu, không mùi. Muối X có thể là muối nào sau đây?

  • A. NaCl.
  • B. CuCl2.
  • C. CuSO4.
  • D. AgNO3.

Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn. Sản phẩm thu được trong dung dịch là gì?

  • A. NaOH, Cl2, H2.
  • B. NaCl.
  • C. NaClO.
  • D. NaClO và NaCl (dư).

Câu 22: Cần dùng cường độ dòng điện bao nhiêu ampe để trong 1 giờ điện phân hết 0,1 mol Cu2+ từ dung dịch CuSO4 với điện cực trơ? (Cho F=96500 C/mol)

  • A. 5,36 A.
  • B. 2,68 A.
  • C. 10,72 A.
  • D. 0,536 A.

Câu 23: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 2,16 gam. Nếu dừng điện phân thì thể tích khí O2 thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)

  • A. 0,056 lít.
  • B. 0,112 lít.
  • C. 0,028 lít.
  • D. 0,224 lít.

Câu 24: Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Fe3+, Cu2+, H+, Cl- với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode là:

  • A. H2O, Cl-.
  • B. Cl-, H2O.
  • C. Fe3+, Cu2+.
  • D. H+.

Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch HCl 0,1M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,224 lít.
  • B. 0,112 lít.
  • C. 0,336 lít.
  • D. 0,448 lít.

Câu 26: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t, khối lượng dung dịch giảm m gam. Sau thời gian 2t, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 0,04 mol. Giá trị của t là bao nhiêu giây? (Giả sử hiệu suất 100%, khí không tan trong nước)

  • A. 482,5.
  • B. 965.
  • C. 1930.
  • D. 3860.

Câu 27: Khi điện phân dung dịch KBr với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode (cực dương) là gì?

  • A. K.
  • B. Br2.
  • C. H2.
  • D. O2.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

  • A. Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử.
  • B. Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Điện phân là quá trình dùng năng lượng điện để gây ra phản ứng hóa học không tự xảy ra.
  • D. Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (Na, K, Ca, Mg...) với điện cực trơ, kim loại sẽ bám vào cathode.

Câu 29: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl2 0,1M và HCl 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là bao nhiêu? (Cho Fe=56)

  • A. 0,56 gam.
  • B. 1,12 gam.
  • C. 0 gam.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau điện phân, thu được 12,8 gam hỗn hợp kim loại ở cathode. Thời gian t là (Cho Ag=108, Cu=64, F=96500 C/mol)?

  • A. 1930 s.
  • B. 3860 s.
  • C. 5790 s.
  • D. 7720 s.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra tại cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối halide của kim loại M. Tại cực dương (anode) thu được khí X, tại cực âm (cathode) thu được kim loại M. Khí X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và H2SO4 loãng với điện cực trơ, ion nào sau đây sẽ bị khử đầu tiên tại cực âm (cathode)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ và cường độ dòng điện 0,5A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là (Cho Cu=64, F=96500 C/mol)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (điện cực tan), quá trình xảy ra tại anode là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ cho đến khi nồng độ AgNO3 giảm còn một nửa. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl3, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 nóng chảy với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi điện phân dung dịch chứa ion Cl- và ion SO42- ở anode với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa ưu tiên hơn (giả sử nồng độ tương đương)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Điện phân dung dịch muối MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH dung dịch giảm. Ion kim loại M2+ có thể là ion của kim loại nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quá trình điện phân nào sau đây được ứng dụng để tinh chế kim loại đồng từ đồng thô?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch MCl2 1M bằng điện cực trơ, thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Kim loại M là (Cho Cl=35,5, F=96500 C/mol)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa ion Ag+, Cu2+, Fe3+, H+ với điện cực trơ, thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một bình điện phân chứa dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là (Cho Cu=64)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. Quá trình nào xảy ra tại cathode?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al2O3 (nóng chảy) → 4Al + 3O2
(2) 2NaCl (dung dịch) + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
(3) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Phản ứng nào là phương pháp điều chế kim loại bằng điện phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện 1,93A trong 10 phút. Thể tích khí thu được ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho F=96500 C/mol)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại, tại anode thu được khí không màu, không mùi. Muối X có thể là muối nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn. Sản phẩm thu được trong dung dịch là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cần dùng cường độ dòng điện bao nhiêu ampe để trong 1 giờ điện phân hết 0,1 mol Cu2+ từ dung dịch CuSO4 với điện cực trơ? (Cho F=96500 C/mol)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 2,16 gam. Nếu dừng điện phân thì thể tích khí O2 thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Fe3+, Cu2+, H+, Cl- với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch HCl 0,1M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t, khối lượng dung dịch giảm m gam. Sau thời gian 2t, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 0,04 mol. Giá trị của t là bao nhiêu giây? (Giả sử hiệu suất 100%, khí không tan trong nước)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi điện phân dung dịch KBr với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode (cực dương) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl2 0,1M và HCl 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là bao nhiêu? (Cho Fe=56)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau điện phân, thu được 12,8 gam hỗn hợp kim loại ở cathode. Thời gian t là (Cho Ag=108, Cu=64, F=96500 C/mol)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cu2+, Fe2+, Ag+, Au3+ với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode sẽ tuân theo quy luật nào sau đây?

  • A. Tính oxi hóa giảm dần: Fe2+ > Cu2+ > Ag+ > Au3+.
  • B. Tính khử tăng dần: Fe2+ < Cu2+ < Ag+ < Au3+.
  • C. Thế điện cực chuẩn của các ion giảm dần từ trái sang phải.
  • D. Thế điện cực chuẩn của các ion tăng dần từ trái sang phải.

Câu 2: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO4, AgNO3, KBr. Khi điện phân các dung dịch này với điện cực trơ, trường hợp nào nước bị điện phân ở cả hai cực ngay từ đầu?

  • A. Không có trường hợp nào trong các dung dịch đã cho.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl.
  • C. Điện phân dung dịch KBr.
  • D. Điện phân dung dịch CuSO4.

Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ cho đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc) thì dừng lại. Khối lượng kim loại đồng thu được ở cathode là bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam.
  • B. 6,4 gam.
  • C. 9,6 gam.
  • D. 12,8 gam.

Câu 4: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp), sản phẩm thu được tại anode là khí X và tại cathode là khí Y. X và Y lần lượt là:

  • A. H2 và Cl2.
  • B. O2 và H2.
  • C. Cl2 và H2.
  • D. O2 và Cl2.

Câu 5: Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl?

  • A. Na+ + 1e → Na.
  • B. 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.

Câu 6: Để điều chế kim loại K bằng phương pháp điện phân, người ta phải điện phân hợp chất nào của K trong trạng thái nóng chảy?

  • A. Dung dịch KCl.
  • B. Dung dịch KOH.
  • C. K2O nóng chảy.
  • D. KCl nóng chảy.

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)2 với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử trước?

  • A. Cu2+.
  • B. Fe2+.
  • C. H+ (từ nước).
  • D. NO3-.

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode là:

  • A. H2.
  • B. O2.
  • C. SO2.
  • D. S.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào dưới đây sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại?

  • A. Sản xuất sắt thép.
  • B. Sản xuất đồng.
  • C. Sản xuất nhôm.
  • D. Sản xuất kẽm.

Câu 10: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KBr và Na2SO4 với điện cực trơ, quá trình xảy ra tại anode (cực dương) là gì?

  • A. Oxi hóa ion Na+.
  • B. Oxi hóa ion Br-.
  • C. Oxi hóa ion SO42-.
  • D. Khử nước.

Câu 11: Điện phân dung dịch chứa a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm đi (a.108 + b.64) gam. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. AgNO3 và Cu(NO3)2 đều bị điện phân hết.
  • B. Chỉ có AgNO3 bị điện phân hết.
  • C. Chỉ có Cu(NO3)2 bị điện phân hết.
  • D. Nước bắt đầu bị điện phân ở cathode.

Câu 12: Điện phân dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Tại cathode, thứ tự các ion bị khử là:

  • A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
  • B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
  • C. Cu2+, Fe2+, Fe3+.
  • D. Fe3+, Cu2+, Fe2+.

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với anode bằng kim loại M, hiện tượng xảy ra tại anode là gì?

  • A. Kim loại M ở anode bị hòa tan.
  • B. Nước bị oxi hóa tạo O2.
  • C. Ion SO42- bị oxi hóa.
  • D. Ion M2+ bị khử.

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc). Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai cực là bao nhiêu lít (đktc)?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 1,68 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 2,24 lít.

Câu 15: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 khi điện phân nóng chảy sản xuất nhôm là gì?

  • A. Tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng độ dẫn điện.
  • C. Ngăn cản nhôm bị oxi hóa trở lại.
  • D. Làm chất xúc tác cho phản ứng.

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuCl2 và b mol NaCl với điện cực trơ. Khi ở cathode vừa bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. 2a = b.
  • B. a = 2b.
  • C. a = b.
  • D. 2a > b.

Câu 17: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân dung dịch không được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây?

  • A. Cu.
  • B. Ag.
  • C. Zn.
  • D. Na.

Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa x mol KCl và y mol CuCl2. Nếu chỉ thu được kim loại ở cathode và khí Z ở anode, đồng thời dung dịch sau điện phân làm quỳ tím hóa đỏ thì điều kiện của x và y là:

  • A. x = 2y.
  • B. x < 2y.
  • C. x > 2y.
  • D. x = y.

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode là gì?

  • A. Cl2.
  • B. SO2.
  • C. O2.
  • D. H2.

Câu 20: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M cho đến khi thu được 0,02 mol khí tại anode thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 1,28 gam.
  • B. 0,64 gam.
  • C. 1,92 gam.
  • D. 2,56 gam.

Câu 21: Phát biểu nào về quá trình điện phân sau đây là SAI?

  • A. Điện phân nóng chảy được dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm.
  • B. Trong điện phân dung dịch, thứ tự các ion bị khử tại cathode phụ thuộc vào thế điện cực chuẩn của chúng.
  • C. Trong điện phân dung dịch, các anion gốc axit có oxi (như SO42-, NO3-) thường không bị oxi hóa ở anode.
  • D. Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ (không màng ngăn), sản phẩm chính là Cl2 và H2.

Câu 22: Điện phân dung dịch NiSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng lên 0,59 gam. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu?

  • A. 0,112 lít.
  • B. 0,224 lít.
  • C. 0,336 lít.
  • D. 0,448 lít.

Câu 23: Cho sơ đồ điện phân sau (điện cực trơ): Cathode | Dung dịch X | Anode. Nếu dung dịch X chứa hỗn hợp các ion Mg2+, Fe3+, Cl-, SO42-, thì sản phẩm đầu tiên thu được tại anode là gì?

  • A. Cl2.
  • B. O2.
  • C. Fe.
  • D. H2.

Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M và FeSO4 1M với điện cực trơ cho đến khi toàn bộ ion Cu2+ và Fe2+ bị khử hết. Tổng khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 6,4 gam.
  • B. 11,2 gam.
  • C. 17,6 gam.
  • D. 24,0 gam.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về sự điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ là đúng?

  • A. Nước bị điện phân ở cả hai cực, nồng độ K2SO4 trong dung dịch tăng dần.
  • B. K+ bị khử ở cathode tạo K.
  • C. SO42- bị oxi hóa ở anode tạo SO2 và O2.
  • D. Chỉ có nước bị điện phân ở cathode, K2SO4 không đổi.

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Kết thúc điện phân thu được kim loại tại cathode và khí Y tại anode. Khí Y là:

  • A. H2.
  • B. N2.
  • C. O2.
  • D. NO2.

Câu 27: Điện phân 100 ml dung dịch MCln x mol/lít với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A trong 32 phút 10 giây thì khối lượng kim loại M bám vào cathode là 1,28 gam. Nếu tiếp tục điện phân với cùng điều kiện đó trong 16 phút 5 giây nữa thì tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là 0,448 lít. Xác định kim loại M và nồng độ x.

  • A. Cu, 0,1 M.
  • B. Cu, 0,2 M.
  • C. Fe, 0,1 M.
  • D. Ag, 0,2 M.

Câu 28: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng vật liệu gì?

  • A. Đồng thô.
  • B. Đồng tinh khiết.
  • C. Than chì.
  • D. Bạch kim.

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và HNO3 với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử trước?

  • A. Ag+.
  • B. H+.
  • C. NO3-.
  • D. H2O.

Câu 30: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ, quá trình xảy ra tại cathode (cực âm) là gì?

  • A. Fe2+ + 2e → Fe.
  • B. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
  • C. Fe3+ + 1e → Fe2+.
  • D. 2H+ + 2e → H2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cu2+, Fe2+, Ag+, Au3+ với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode sẽ tuân theo quy luật nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO4, AgNO3, KBr. Khi điện phân các dung dịch này với điện cực trơ, trường hợp nào nước bị điện phân ở cả hai cực ngay từ đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ cho đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc) thì dừng lại. Khối lượng kim loại đồng thu được ở cathode là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp), sản phẩm thu được tại anode là khí X và tại cathode là khí Y. X và Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để điều chế kim loại K bằng phương pháp điện phân, người ta phải điện phân hợp chất nào của K trong trạng thái nóng chảy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)2 với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử trước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngành công nghiệp nào dưới đây sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KBr và Na2SO4 với điện cực trơ, quá trình xảy ra tại anode (cực dương) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điện phân dung dịch chứa a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm đi (a.108 + b.64) gam. Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Điện phân dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Tại cathode, thứ tự các ion bị khử là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với anode bằng kim loại M, hiện tượng xảy ra tại anode là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Điện phân 200 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anode là 1,12 lít (đktc). Tổng thể tích khí thoát ra ở cả hai cực là bao nhiêu lít (đktc)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Mục đích chính của việc thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 khi điện phân nóng chảy sản xuất nhôm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuCl2 và b mol NaCl với điện cực trơ. Khi ở cathode vừa bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong công nghiệp, phương pháp điện phân dung dịch không được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa x mol KCl và y mol CuCl2. Nếu chỉ thu được kim loại ở cathode và khí Z ở anode, đồng thời dung dịch sau điện phân làm quỳ tím hóa đỏ thì điều kiện của x và y là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và Na2SO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M cho đến khi thu được 0,02 mol khí tại anode thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu gam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào về quá trình điện phân sau đây là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điện phân dung dịch NiSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian, thấy khối lượng cathode tăng lên 0,59 gam. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho sơ đồ điện phân sau (điện cực trơ): Cathode | Dung dịch X | Anode. Nếu dung dịch X chứa hỗn hợp các ion Mg2+, Fe3+, Cl-, SO42-, thì sản phẩm đầu tiên thu được tại anode là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M và FeSO4 1M với điện cực trơ cho đến khi toàn bộ ion Cu2+ và Fe2+ bị khử hết. Tổng khối lượng kim loại thu được ở cathode là bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về sự điện phân dung dịch K2SO4 với điện cực trơ là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Kết thúc điện phân thu được kim loại tại cathode và khí Y tại anode. Khí Y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điện phân 100 ml dung dịch MCln x mol/lít với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A trong 32 phút 10 giây thì khối lượng kim loại M bám vào cathode là 1,28 gam. Nếu tiếp tục điện phân với cùng điều kiện đó trong 16 phút 5 giây nữa thì tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là 0,448 lít. Xác định kim loại M và nồng độ x.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, anode được làm bằng vật liệu gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và HNO3 với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử trước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ, quá trình xảy ra tại cathode (cực âm) là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 13: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi điện phân nóng chảy muối halide của kim loại kiềm (ví dụ NaCl), quá trình nào sau đây diễn ra tại cực âm (cathode)?

  • A. Ion halide bị oxi hóa thành halogen.
  • B. Ion kim loại kiềm bị khử thành kim loại.
  • C. Các phân tử nước bị khử thành hydrogen.
  • D. Các phân tử nước bị oxi hóa thành oxygen.

Câu 2: Quá trình điện phân dung dịch nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ tạo ra kim loại tại cực âm (cathode)?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch K2SO4.
  • C. Dung dịch H2SO4.
  • D. Dung dịch CuCl2.

Câu 3: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng (anode là đồng, cathode là điện cực trơ), hiện tượng nào xảy ra tại cực dương (anode)?

  • A. Kim loại đồng bị oxi hóa.
  • B. Ion sunfat bị oxi hóa.
  • C. Nước bị oxi hóa.
  • D. Khí oxygen được tạo thành.

Câu 4: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 M với cường độ dòng điện 0,2 A trong 16 phút 5 giây. Khối lượng bạc kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu? (Ag = 108, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 0,054 gam.
  • B. 0,108 gam.
  • C. 0,216 gam.
  • D. 0,432 gam.

Câu 5: Quá trình xảy ra tại cực âm (cathode) khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Fe3+, Cu2+, Ag+ (với nồng độ xấp xỉ nhau) là sự khử của ion nào đầu tiên?

  • A. Fe3+.
  • B. Cu2+.
  • C. H+ (từ nước).
  • D. Ag+.

Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, các sản phẩm thu được ở cực dương (anode) và cực âm (cathode) lần lượt là:

  • A. Cl2 và H2, NaOH.
  • B. O2 và H2, NaCl.
  • C. Na và Cl2, H2O.
  • D. H2 và Cl2, NaOH.

Câu 7: Phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng chủ yếu để điều chế các kim loại nào sau đây?

  • A. Fe, Cu, Zn.
  • B. Na, Ca, Al.
  • C. Ag, Au, Pt.
  • D. Cr, Mn, Ni.

Câu 8: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ tạo ra khí oxygen tại cực dương (anode)?

  • A. CuCl2.
  • B. AgNO3 (nồng độ cao).
  • C. Na2SO4.
  • D. KBr (nồng độ cao).

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?

  • A. Al2O3.
  • B. AlCl3.
  • C. Al(OH)3.
  • D. Al2(SO4)3.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là đúng?

  • A. Tại cực âm (cathode) luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • B. Tại cực dương (anode) luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Các cation di chuyển về cực dương.
  • D. Các anion di chuyển về cực âm.

Câu 11: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3 với điện cực trơ. Thứ tự các kim loại thoát ra ở cathode là:

  • A. Ag rồi đến Cu.
  • B. Cu rồi đến Ag.
  • C. Chỉ có Ag.
  • D. Chỉ có Cu.

Câu 12: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl2 và HCl (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra đầu tiên tại cực âm (cathode)?

  • A. Khử ion Fe2+.
  • B. Khử ion Fe3+ (nếu có).
  • C. Khử ion H+ (từ axit).
  • D. Khử nước (H2O).

Câu 13: Cần một lượng điện tích là bao nhiêu để khử hoàn toàn 0,02 mol ion Cu2+ thành kim loại Cu? (1F = 96500 C/mol)

  • A. 965 C.
  • B. 3860 C.
  • C. 1930 C.
  • D. 4825 C.

Câu 14: Điện phân dung dịch Na2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cực dương (anode) là:

  • A. Kim loại Na.
  • B. Khí SO2.
  • C. Ion Na+.
  • D. Khí O2.

Câu 15: Quá trình mạ điện (electroplating) một vật bằng kim loại thường sử dụng phương pháp điện phân. Để mạ kẽm lên một vật bằng sắt, cần sử dụng dung dịch điện phân chứa ion của kim loại nào và vật cần mạ được đặt ở cực nào?

  • A. Dung dịch chứa ion Fe2+, vật mạ ở anode.
  • B. Dung dịch chứa ion Fe2+, vật mạ ở cathode.
  • C. Dung dịch chứa ion Zn2+, vật mạ ở cathode.
  • D. Dung dịch chứa ion Zn2+, vật mạ ở anode.

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cả hai cực đều bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

  • A. b = 2a.
  • B. b < 2a.
  • C. b > 2a.
  • D. b = a.

Câu 17: Khi điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cực âm (cathode) là:

  • A. Khí Cl2.
  • B. Khí H2.
  • C. Kim loại H (không tồn tại).
  • D. Nước.

Câu 18: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 0,2 M và CuSO4 0,1 M với cường độ dòng điện không đổi. Kim loại nào sẽ được giải phóng trước tại cathode?

  • A. Fe.
  • B. H2.
  • C. Cả Fe và Cu cùng lúc.
  • D. Cu.

Câu 19: Trong quá trình tinh chế kim loại đồng bằng phương pháp điện phân, anode (cực dương) được làm từ vật liệu nào?

  • A. Đồng thô (đồng chưa tinh chế).
  • B. Đồng tinh khiết.
  • C. Than chì (graphite).
  • D. Bạch kim (platinum).

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm AlCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Khi điện phân, ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

  • A. Cu2+.
  • B. Al3+.
  • C. H+ (từ nước).
  • D. Cl-.

Câu 21: Một bình điện phân chứa dung dịch NiSO4 với điện cực trơ. Cho dòng điện 1A chạy qua trong 1930 giây. Khối lượng niken (Ni) bám vào cathode là bao nhiêu? (Ni = 58.7, 1F = 96500 C/mol)

  • A. 0,2935 gam.
  • B. 0,587 gam.
  • C. 0,8805 gam.
  • D. 1,174 gam.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng xảy ra tại cực dương (anode) khi điện phân dung dịch KI loãng với điện cực trơ?

  • A. 2K+ + 2e → 2K.
  • B. 2I- → I2 + 2e.
  • C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
  • D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.

Câu 23: Giải thích tại sao khi điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả hai cực là khí hydrogen và oxygen, mà không phải kim loại natri hay nhóm OH- bị oxi hóa thành O2?

  • A. Ion Na+ và OH- khó bị khử/oxi hóa hơn nước.
  • B. Nồng độ NaOH quá thấp.
  • C. Điện cực trơ không phản ứng.
  • D. Phản ứng điện phân NaOH là phản ứng thuận nghịch.

Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1 M với điện cực trơ cho đến khi dung dịch sau điện phân có pH = 12. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi).

  • A. 0,112 lít.
  • B. 0,224 lít.
  • C. 0,336 lít.
  • D. 0,448 lít.

Câu 25: So sánh quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 và điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Điểm khác biệt cơ bản về loại sản phẩm thu được tại cathode là gì?

  • A. Điện phân Al2O3 thu khí, điện phân NaCl thu kim loại.
  • B. Điện phân Al2O3 thu kim loại, điện phân NaCl thu khí và dung dịch bazơ.
  • C. Cả hai đều thu kim loại kiềm thổ.
  • D. Cả hai đều thu khí halogen.

Câu 26: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp ZnSO4 và FeSO4 với điện cực trơ, nếu chỉ thu được một kim loại duy nhất tại cathode, thì kim loại đó chắc chắn là:

  • A. Zn.
  • B. Fe.
  • C. Cu (không có trong dung dịch).
  • D. H2 (khí).

Câu 27: Điện phân một dung dịch muối MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam kim loại M tại cathode và 0,112 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

  • A. Fe.
  • B. Zn.
  • C. Ni.
  • D. Cu.

Câu 28: Phản ứng điện phân nóng chảy Al2O3 có thêm criolit (Na3AlF6) nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng tính dẫn điện.
  • C. Ngăn chặn Al bị oxi hóa trở lại.
  • D. Tạo ra hợp kim nhôm bền hơn.

Câu 29: Điện phân dung dịch X chứa 0,01 mol CuCl2 và 0,02 mol HCl với điện cực trơ. Dòng điện 0,5A được sử dụng. Thời gian tối thiểu cần thiết để bắt đầu thấy khí thoát ra ở cả hai điện cực là bao nhiêu giây? (Giả sử hiệu suất 100%)

  • A. 772 giây.
  • B. 1544 giây.
  • C. 386 giây.
  • D. 1158 giây.

Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên tại anode?

  • A. Mg2+.
  • B. Cl-.
  • C. Na+.
  • D. Nước (H2O).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi điện phân nóng chảy muối halide của kim loại kiềm (ví dụ NaCl), quá trình nào sau đây diễn ra tại cực âm (cathode)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Quá trình điện phân dung dịch nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ tạo ra kim loại tại cực âm (cathode)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng (anode là đồng, cathode là điện cực trơ), hiện tượng nào xảy ra tại cực dương (anode)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 M với cường độ dòng điện 0,2 A trong 16 phút 5 giây. Khối lượng bạc kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu? (Ag = 108, 1F = 96500 C/mol)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quá trình xảy ra tại cực âm (cathode) khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Fe3+, Cu2+, Ag+ (với nồng độ xấp xỉ nhau) là sự khử của ion nào đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, các sản phẩm thu được ở cực dương (anode) và cực âm (cathode) lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phương pháp điện phân nóng chảy được sử dụng chủ yếu để điều chế các kim loại nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ tạo ra khí oxygen tại cực dương (anode)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3 với điện cực trơ. Thứ tự các kim loại thoát ra ở cathode là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl2 và HCl (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra đầu tiên tại cực âm (cathode)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cần một lượng điện tích là bao nhiêu để khử hoàn toàn 0,02 mol ion Cu2+ thành kim loại Cu? (1F = 96500 C/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Điện phân dung dịch Na2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cực dương (anode) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Quá trình mạ điện (electroplating) một vật bằng kim loại thường sử dụng phương pháp điện phân. Để mạ kẽm lên một vật bằng sắt, cần sử dụng dung dịch điện phân chứa ion của kim loại nào và vật cần mạ được đặt ở cực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Khi ở cả hai cực đều bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Mối quan hệ giữa a và b là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi điện phân dung dịch HCl loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cực âm (cathode) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp FeSO4 0,2 M và CuSO4 0,1 M với cường độ dòng điện không đổi. Kim loại nào sẽ được giải phóng trước tại cathode?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình tinh chế kim loại đồng bằng phương pháp điện phân, anode (cực dương) được làm từ vật liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm AlCl3 và CuCl2 với điện cực trơ. Khi điện phân, ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một bình điện phân chứa dung dịch NiSO4 với điện cực trơ. Cho dòng điện 1A chạy qua trong 1930 giây. Khối lượng niken (Ni) bám vào cathode là bao nhiêu? (Ni = 58.7, 1F = 96500 C/mol)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng xảy ra tại cực dương (anode) khi điện phân dung dịch KI loãng với điện cực trơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Giải thích tại sao khi điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả hai cực là khí hydrogen và oxygen, mà không phải kim loại natri hay nhóm OH- bị oxi hóa thành O2?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 0,1 M với điện cực trơ cho đến khi dung dịch sau điện phân có pH = 12. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: So sánh quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 và điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Điểm khác biệt cơ bản về loại sản phẩm thu được tại cathode là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp ZnSO4 và FeSO4 với điện cực trơ, nếu chỉ thu được một kim loại duy nhất tại cathode, thì kim loại đó chắc chắn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điện phân một dung dịch muối MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam kim loại M tại cathode và 0,112 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phản ứng điện phân nóng chảy Al2O3 có thêm criolit (Na3AlF6) nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điện phân dung dịch X chứa 0,01 mol CuCl2 và 0,02 mol HCl với điện cực trơ. Dòng điện 0,5A được sử dụng. Thời gian tối thiểu cần thiết để bắt đầu thấy khí thoát ra ở cả hai điện cực là bao nhiêu giây? (Giả sử hiệu suất 100%)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa đầu tiên tại anode?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch muối X bằng điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại và tại anode thu được khí Y. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên so với dung dịch ban đầu. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. KCl
  • B. AgNO3
  • C. CuSO4
  • D. NaNO3

Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ trong một thời gian nhất định, thu được 1,28 gam kim loại tại cathode. Thể tích khí (đkc) thoát ra tại anode là bao nhiêu?

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 3: Một học sinh thực hiện điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuCl2 bằng điện cực trơ. Quan sát thấy ở cathode có kim loại màu đỏ bám vào, sau đó có khí không màu thoát ra. Ở anode ban đầu có khí màu vàng lục thoát ra, sau đó một thời gian cũng có khí không màu thoát ra. Thứ tự các quá trình xảy ra tại cathode và anode là:

  • A. Cathode: Na+, H2O; Anode: Cl-, H2O
  • B. Cathode: Cu2+, Na+, H2O; Anode: Cl-, H2O
  • C. Cathode: Na+, Cu2+; Anode: Cl-
  • D. Cathode: Cu2+, H2O; Anode: Cl-, H2O

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. Na2O
  • D. Na2CO3

Câu 5: Khi điện phân dung dịch chứa ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+ tại cathode, thứ tự các ion bị khử theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:

  • A. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+
  • B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
  • C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+
  • D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Câu 6: Điện phân nóng chảy Al2O3 với xúc tác criolit (Na3AlF6) trong bể điện phân. Tại anode (cực dương) xảy ra quá trình nào sau đây?

  • A. Al3+ + 3e → Al
  • B. 2F- → F2 + 2e
  • C. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
  • D. 2O2- → O2 + 4e

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,05 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai cực là bao nhiêu?

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,15 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: KNO3, CuCl2, H2SO4, Fe(NO3)3. Khi điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ sẽ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode?

  • A. KNO3
  • B. CuCl2
  • C. H2SO4
  • D. Fe(NO3)3

Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện 0,2A trong 16 phút 5 giây. Tính khối lượng bạc kim loại thu được tại cathode. (Biết F = 96500 C/mol)

  • A. 0,108 gam
  • B. 0,216 gam
  • C. 0,324 gam
  • D. 0,432 gam

Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ có màng ngăn, sản phẩm thu được tại cathode là:

  • A. K
  • B. Cl2
  • C. O2
  • D. H2

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl. Tại anode, quá trình oxi hóa nào sẽ ưu tiên xảy ra trước?

  • A. Oxi hóa ion Cl-
  • B. Oxi hóa phân tử H2O
  • C. Oxi hóa ion H+
  • D. Oxi hóa ion Na+

Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch X gồm CuSO4 và KCl. Khi điện phân, tại cathode và anode đều có khí thoát ra. Dung dịch X có thể chứa:

  • A. Chỉ có CuSO4
  • B. CuSO4 với nồng độ nhỏ và KCl với nồng độ lớn
  • C. Chỉ có KCl
  • D. CuSO4 với nồng độ lớn và KCl với nồng độ nhỏ

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là không đúng?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra dưới tác dụng của dòng điện một chiều.
  • B. Tại anode xảy ra sự oxi hóa.
  • C. Tại cathode xảy ra sự oxi hóa.
  • D. Điện phân có thể dùng để điều chế kim loại, phi kim, hợp chất.

Câu 14: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M với điện cực trơ. Bỏ qua sự thủy phân của Al3+. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Na+, Al3+, H2O
  • B. Al3+, Na+, H2O
  • C. Na+, H2O, Al3+
  • D. Al3+, H2O

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO4 (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thu được a gam kim loại M tại cathode. Nếu điện phân trong 2t giây thì thu được 2,5a gam kim loại M. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Ion M trong MSO4 là:

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Al3+
  • D. Fe3+

Câu 16: Khi điện phân dung dịch NaOH, tại cathode và anode đều có khí thoát ra. Các khí đó lần lượt là:

  • A. O2 và H2
  • B. Na và O2
  • C. H2 và O2
  • D. H2 và Na

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 1M và CuCl2 1M với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử đầu tiên?

  • A. Fe3+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. H+

Câu 18: Để mạ một lớp bạc lên vật bằng đồng, người ta thường dùng phương pháp điện phân. Dung dịch điện phân thích hợp là:

  • A. AgNO3
  • B. AgCl
  • C. Ag2SO4
  • D. AgNO3 pha loãng hoặc phức bạc K[Ag(CN)2]

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa a mol FeSO4 và b mol H2SO4. Tại anode (điện cực trơ), thứ tự các chất bị oxi hóa là:

  • A. SO4(2-), H2O
  • B. Fe2+, H2O
  • C. H2O, Fe2+
  • D. Fe2+, SO4(2-)

Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch MClx 1M (M là kim loại, x là hóa trị) với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 4,48 lít khí (đkc) ở anode. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Kim loại M và giá trị x là:

  • A. Cu, x=1
  • B. Fe, x=2
  • C. Cu, x=2
  • D. Fe, x=3

Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Nếu thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) tại cathode thì thể tích khí Cl2 (đkc) thu được tại anode là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 0,56 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. Không xác định được

Câu 22: Khi điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ sẽ chỉ thu được khí tại cả hai cực?

  • A. NaCl
  • B. CuSO4
  • C. AgNO3
  • D. H2SO4

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol KCl và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu?

  • A. 6,4 gam
  • B. 12,8 gam
  • C. 19,2 gam
  • D. 25,6 gam

Câu 24: Trong quá trình điện phân, năng lượng điện được chuyển hóa thành:

  • A. Năng lượng hóa học
  • B. Nhiệt năng
  • C. Cơ năng
  • D. Quang năng

Câu 25: Điện phân dung dịch NiSO4 với điện cực Ni (anode tan) và điện cực trơ (cathode). Tại anode xảy ra quá trình nào?

  • A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
  • B. 2SO4(2-) → S2O8(2-) + 2e
  • C. Ni → Ni2+ + 2e
  • D. Ni2+ + 2e → Ni

Câu 26: Điện phân 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Thể tích khí (đkc) thoát ra ở anode là bao nhiêu?

  • A. 0,56 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 0,28 lít
  • D. 0,84 lít

Câu 27: Cần bao nhiêu Faraday (F) điện lượng để điện phân hoàn toàn 1 mol Al2O3 nóng chảy thành Al và O2?

  • A. 2F
  • B. 3F
  • C. 4F
  • D. 6F

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi ở cathode thu được 17,28 gam kim loại thì ngừng điện phân. Khối lượng các kim loại thu được tại cathode là:

  • A. 10,8 gam Ag và 6,48 gam Cu
  • B. 17,28 gam Ag
  • C. 10,8 gam Ag và 6,4 gam Cu
  • D. 17,28 gam Cu

Câu 29: Khi điện phân dung dịch muối nitrat của một kim loại hoạt động trung bình (ví dụ: Cu(NO3)2) với điện cực trơ, tại anode xảy ra quá trình nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ion NO3-
  • B. Oxi hóa phân tử H2O
  • C. Oxi hóa kim loại (nếu điện cực không trơ)
  • D. Khử ion kim loại

Câu 30: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn trong công nghiệp nhằm mục đích chính là sản xuất chất nào sau đây?

  • A. NaOH, Cl2, H2
  • B. Na, Cl2
  • C. NaOH, O2, H2
  • D. NaCl tinh khiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch muối X bằng điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại và tại anode thu được khí Y. Dung dịch sau điện phân có pH tăng lên so với dung dịch ban đầu. Muối X có thể là chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ trong một thời gian nhất định, thu được 1,28 gam kim loại tại cathode. Thể tích khí (đkc) thoát ra tại anode là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một học sinh thực hiện điện phân dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và CuCl2 bằng điện cực trơ. Quan sát thấy ở cathode có kim loại màu đỏ bám vào, sau đó có khí không màu thoát ra. Ở anode ban đầu có khí màu vàng lục thoát ra, sau đó một thời gian cũng có khí không màu thoát ra. Thứ tự các quá trình xảy ra tại cathode và anode là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi điện phân dung dịch chứa ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+ tại cathode, thứ tự các ion bị khử theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Điện phân nóng chảy Al2O3 với xúc tác criolit (Na3AlF6) trong bể điện phân. Tại anode (cực dương) xảy ra quá trình nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,05 mol CuCl2 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai cực là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: KNO3, CuCl2, H2SO4, Fe(NO3)3. Khi điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ sẽ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện 0,2A trong 16 phút 5 giây. Tính khối lượng bạc kim loại thu được tại cathode. (Biết F = 96500 C/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ có màng ngăn, sản phẩm thu được tại cathode là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và NaCl. Tại anode, quá trình oxi hóa nào sẽ ưu tiên xảy ra trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch X gồm CuSO4 và KCl. Khi điện phân, tại cathode và anode đều có khí thoát ra. Dung dịch X có thể chứa:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là không đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M với điện cực trơ. Bỏ qua sự thủy phân của Al3+. Thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điện phân dung dịch MSO4 (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thu được a gam kim loại M tại cathode. Nếu điện phân trong 2t giây thì thu được 2,5a gam kim loại M. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Ion M trong MSO4 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi điện phân dung dịch NaOH, tại cathode và anode đều có khí thoát ra. Các khí đó lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 1M và CuCl2 1M với điện cực trơ. Tại cathode, ion nào sẽ bị khử đầu tiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để mạ một lớp bạc lên vật bằng đồng, người ta thường dùng phương pháp điện phân. Dung dịch điện phân thích hợp là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Điện phân dung dịch chứa a mol FeSO4 và b mol H2SO4. Tại anode (điện cực trơ), thứ tự các chất bị oxi hóa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch MClx 1M (M là kim loại, x là hóa trị) với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 4,48 lít khí (đkc) ở anode. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Kim loại M và giá trị x là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Nếu thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) tại cathode thì thể tích khí Cl2 (đkc) thu được tại anode là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi điện phân dung dịch nào sau đây với điện cực trơ sẽ chỉ thu được khí tại cả hai cực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol KCl và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Khối lượng kim loại thu được tại cathode là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình điện phân, năng lượng điện được chuyển hóa thành:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điện phân dung dịch NiSO4 với điện cực Ni (anode tan) và điện cực trơ (cathode). Tại anode xảy ra quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điện phân 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì ngừng điện phân. Thể tích khí (đkc) thoát ra ở anode là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cần bao nhiêu Faraday (F) điện lượng để điện phân hoàn toàn 1 mol Al2O3 nóng chảy thành Al và O2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Khi ở cathode thu được 17,28 gam kim loại thì ngừng điện phân. Khối lượng các kim loại thu được tại cathode là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi điện phân dung dịch muối nitrat của một kim loại hoạt động trung bình (ví dụ: Cu(NO3)2) với điện cực trơ, tại anode xảy ra quá trình nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn trong công nghiệp nhằm mục đích chính là sản xuất chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các muối với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng mol nguyên tử của ion kim loại.
  • B. Nồng độ ban đầu của ion kim loại trong dung dịch.
  • C. Vị trí của kim loại tương ứng trong dãy hoạt động hóa học (thế điện cực chuẩn).
  • D. Nhiệt độ của dung dịch điện phân.

Câu 2: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây có thể điều chế được kim loại natri?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. NaCl nóng chảy.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Na2O rắn.

Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode (cực dương) là khí gì?

  • A. O2.
  • B. SO2.
  • C. H2.
  • D. S.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau khi ngừng điện phân, khối lượng Ag bám vào cathode là 1,08 gam. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, nồng độ mol của AgNO3 còn lại trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? (Ag=108)

  • A. 0,05 M.
  • B. 0,025 M.
  • C. 0,01 M.
  • D. 0,0 M.

Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử nước tạo khí H2 và OH-.
  • B. Khử ion Na+ tạo kim loại Na.
  • C. Oxi hóa ion Cl- tạo khí Cl2.
  • D. Oxi hóa nước tạo khí O2 và H+.

Câu 6: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 với điện cực trơ. Quá trình khử xảy ra tại cathode sẽ ưu tiên ion nào trước?

  • A. Cu2+.
  • B. Ag+.
  • C. H+ (từ nước).
  • D. NO3-.

Câu 7: Để mạ đồng (Cu) lên một vật bằng sắt (Fe), người ta thường dùng phương pháp điện phân. Dung dịch điện phân và vật liệu làm anode (cực dương) phù hợp trong trường hợp này là gì?

  • A. Dung dịch CuSO4, anode bằng grafit.
  • B. Dung dịch FeCl2, anode bằng đồng.
  • C. Dung dịch CuSO4, anode bằng đồng.
  • D. Dung dịch FeSO4, anode bằng grafit.

Câu 8: Khi điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả hai điện cực là các khí. Tỉ lệ thể tích khí thu được ở cathode so với anode (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

  • A. 2:1.
  • B. 1:2.
  • C. 1:1.
  • D. 4:1.

Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ cho đến khi màu xanh của dung dịch biến mất hoàn toàn. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu lít? (Cu=64, Cl=35.5)

  • A. 0,56 lít.
  • B. 1,12 lít.
  • C. 2,24 lít.
  • D. 0,28 lít.

Câu 10: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Chất phụ gia cryolit (Na3AlF6) được thêm vào quá trình này với mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường độ dẫn điện của Al2O3.
  • B. Ngăn cản Al bị oxi hóa lại bởi O2.
  • C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn.
  • D. Tăng hiệu suất điện phân.

Câu 11: Điện phân dung dịch FeSO4 với điện cực trơ. Tại anode xảy ra phản ứng oxi hóa nào?

  • A. Fe2+ → Fe3+ + e.
  • B. SO42- → SO2 + O2 + 2e.
  • C. 2H+ + 2e → H2.
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.

Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại kiềm thổ (ví dụ: CaCl2) với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cathode chủ yếu là gì?

  • A. Khí H2.
  • B. Kim loại Ca.
  • C. Khí O2.
  • D. Kim loại Ca và khí H2.

Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa KCl và CuCl2 (điện cực trơ). Nếu chỉ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode, điều kiện nào về nồng độ ban đầu của các muối là phù hợp?

  • A. [KCl] > [CuCl2].
  • B. [CuCl2] > 0.
  • C. [KCl] = 0.
  • D. [CuCl2] = 0.

Câu 14: Cho dòng điện 10A đi qua bình điện phân chứa dung dịch NaCl trong 965 giây với điện cực trơ, có màng ngăn. Khối lượng khí Cl2 thu được tại anode là bao nhiêu gam? (Cl=35.5, F=96500 C/mol)

  • A. 1,775 gam.
  • B. 3,55 gam.
  • C. 7,1 gam.
  • D. 14,2 gam.

Câu 15: Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

  • A. Tại cathode xảy ra quá trình khử.
  • B. Tại anode xảy ra quá trình oxi hóa.
  • C. Điện phân nóng chảy thường dùng để điều chế kim loại mạnh.
  • D. Điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (K, Na, Ca...) sẽ thu được kim loại tại cathode.

Câu 16: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, quá trình oxi hóa xảy ra đầu tiên tại anode là gì?

  • A. Oxi hóa ion Cl-.
  • B. Oxi hóa ion NO3-.
  • C. Oxi hóa nước.
  • D. Oxi hóa ion Cu2+.

Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Đến khi khối lượng dung dịch giảm 4,9 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khả năng làm xanh quỳ tím. Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình điện phân?

  • A. Tại cathode chỉ xảy ra sự khử Cu2+.
  • B. Tại anode chỉ xảy ra sự oxi hóa Cl-.
  • C. Tại cathode có thể đã xảy ra sự khử nước.
  • D. Toàn bộ Cu2+ và Cl- đã bị điện phân hết.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phương pháp điện phân?

  • A. Điều chế kim loại.
  • B. Điều chế phi kim.
  • C. Tinh chế kim loại.
  • D. Sản xuất nhiệt năng.

Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol H2SO4 với điện cực trơ. Thứ tự các quá trình xảy ra tại cathode (cực âm) là gì?

  • A. Fe2+, H+ (từ H2O).
  • B. H+ (từ H2SO4), Fe2+.
  • C. Fe2+, H+ (từ H2SO4), H+ (từ H2O).
  • D. H+ (từ H2SO4), H+ (từ H2O), Fe2+.

Câu 20: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cathode và anode lần lượt là gì?

  • A. Na, O2.
  • B. H2, Na.
  • C. H2, O2.
  • D. NaOH, H2, O2.

Câu 21: Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện I A, thu được 0,03 mol khí ở anode. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây với cường độ dòng điện 2I A, thu được 0,1 mol khí ở anode và kim loại ở cathode. Tổng số mol electron trao đổi trong trường hợp thứ hai là bao nhiêu?

  • A. 0,06 mol.
  • B. 0,1 mol.
  • C. 0,12 mol.
  • D. 0,4 mol.

Câu 22: Cho các quá trình hóa học sau: (1) Điều chế Na bằng điện phân NaCl nóng chảy. (2) Điều chế Cu bằng điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. (3) Điều chế Cl2 bằng điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Có bao nhiêu quá trình là ứng dụng của điện phân?

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 23: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion: Fe3+, Cu2+, Ag+, H+ với điện cực trơ. Ion nào sau đây sẽ bị khử cuối cùng tại cathode?

  • A. Ag+.
  • B. H+.
  • C. Cu2+.
  • D. Fe3+.

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch MCl2 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 2,4 gam và ở anode thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Kim loại M là gì? (Biết M là kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất trong hợp chất và đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học)

  • A. Zn.
  • B. Fe.
  • C. Cu.
  • D. Mg.

Câu 25: Trong quá trình mạ điện, vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và kim loại dùng để mạ được đặt ở điện cực nào?

  • A. Vật cần mạ ở anode, kim loại mạ ở cathode.
  • B. Vật cần mạ ở cathode, kim loại mạ ở anode.
  • C. Cả hai đều ở anode.
  • D. Cả hai đều ở cathode.

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A, trong thời gian t giây, thu được 3,44 gam kim loại ở cathode. Giá trị của t là bao nhiêu? (Ag=108, Cu=64, F=96500 C/mol)

  • A. 965 giây.
  • B. 1930 giây.
  • C. 482,5 giây.
  • D. 2895 giây.

Câu 27: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 loãng với điện cực trơ, pH của dung dịch thay đổi như thế nào tại khu vực gần cathode?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 28: Để điều chế kim loại magie (Mg) trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

  • A. MgO nóng chảy.
  • B. Dung dịch MgCl2.
  • C. Mg(OH)2 nóng chảy.
  • D. MgCl2 nóng chảy.

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và CuSO4 với điện cực trơ. Nếu quá trình điện phân xảy ra hoàn toàn, các sản phẩm thu được ở cả hai điện cực có thể là gì?

  • A. Cu, H2, Cl2, O2.
  • B. Cu, Cl2, SO2, O2.
  • C. H2, Cl2, SO2.
  • D. Cu, H2, Cl2, SO3.

Câu 30: Theo định luật Faraday, khối lượng chất được giải phóng ở điện cực tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

  • A. Điện trở của dung dịch.
  • B. Nồng độ ban đầu của chất điện li.
  • C. Điện lượng đi qua bình điện phân.
  • D. Thời gian điện phân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các muối với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây có thể điều chế được kim loại natri?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode (cực dương) là khí gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ trong một thời gian. Sau khi ngừng điện phân, khối lượng Ag bám vào cathode là 1,08 gam. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, nồng độ mol của AgNO3 còn lại trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? (Ag=108)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 với điện cực trơ. Quá trình khử xảy ra tại cathode sẽ ưu tiên ion nào trước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để mạ đồng (Cu) lên một vật bằng sắt (Fe), người ta thường dùng phương pháp điện phân. Dung dịch điện phân và vật liệu làm anode (cực dương) phù hợp trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cả hai điện cực là các khí. Tỉ lệ thể tích khí thu được ở cathode so với anode (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ cho đến khi màu xanh của dung dịch biến mất hoàn toàn. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu lít? (Cu=64, Cl=35.5)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Chất phụ gia cryolit (Na3AlF6) được thêm vào quá trình này với mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điện phân dung dịch FeSO4 với điện cực trơ. Tại anode xảy ra phản ứng oxi hóa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại kiềm thổ (ví dụ: CaCl2) với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại cathode chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa KCl và CuCl2 (điện cực trơ). Nếu chỉ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode, điều kiện nào về nồng độ ban đầu của các muối là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho dòng điện 10A đi qua bình điện phân chứa dung dịch NaCl trong 965 giây với điện cực trơ, có màng ngăn. Khối lượng khí Cl2 thu được tại anode là bao nhiêu gam? (Cl=35.5, F=96500 C/mol)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhận định nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, quá trình oxi hóa xảy ra đầu tiên tại anode là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Đến khi khối lượng dung dịch giảm 4,9 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khả năng làm xanh quỳ tím. Nhận định nào sau đây là đúng về quá trình điện phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phương pháp điện phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol H2SO4 với điện cực trơ. Thứ tự các quá trình xảy ra tại cathode (cực âm) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cathode và anode lần lượt là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện I A, thu được 0,03 mol khí ở anode. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây với cường độ dòng điện 2I A, thu được 0,1 mol khí ở anode và kim loại ở cathode. Tổng số mol electron trao đổi trong trường hợp thứ hai là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các quá trình hóa học sau: (1) Điều chế Na bằng điện phân NaCl nóng chảy. (2) Điều chế Cu bằng điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng. (3) Điều chế Cl2 bằng điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Có bao nhiêu quá trình là ứng dụng của điện phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion: Fe3+, Cu2+, Ag+, H+ với điện cực trơ. Ion nào sau đây sẽ bị khử cuối cùng tại cathode?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch MCl2 1M với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 2,4 gam và ở anode thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Kim loại M là gì? (Biết M là kim loại chỉ có một hóa trị duy nhất trong hợp chất và đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình mạ điện, vật cần mạ được đặt ở điện cực nào và kim loại dùng để mạ được đặt ở điện cực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A, trong thời gian t giây, thu được 3,44 gam kim loại ở cathode. Giá trị của t là bao nhiêu? (Ag=108, Cu=64, F=96500 C/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 loãng với điện cực trơ, pH của dung dịch thay đổi như thế nào tại khu vực gần cathode?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để điều chế kim loại magie (Mg) trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và CuSO4 với điện cực trơ. Nếu quá trình điện phân xảy ra hoàn toàn, các sản phẩm thu được ở cả hai điện cực có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Theo định luật Faraday, khối lượng chất được giải phóng ở điện cực tỉ lệ thuận với đại lượng nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điện phân nóng chảy muối halide của một kim loại kiềm thổ (ví dụ: CaCl2) với các điện cực trơ. Quá trình hóa học xảy ra tại cực âm (cathode) là gì?

  • A. Sự oxi hóa ion halide.
  • B. Sự khử ion kim loại.
  • C. Sự oxi hóa kim loại kiềm thổ.
  • D. Sự khử nước.

Câu 2: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng (Cu), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

  • A. Gần như không đổi.
  • B. Tăng dần.
  • C. Giảm dần đến hết.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 3: Điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

  • A. Cu2+, Ag+.
  • B. H2O, Cu2+, Ag+.
  • C. Ag+, Cu2+, H2O.
  • D. Ag+, H2O, Cu2+.

Câu 4: Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,1 M (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 0,5 A trong 386 giây. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. pH của dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi) là:

  • A. 1.
  • B. 7.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 5: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cl-, SO42-, NO3-, quá trình oxi hóa ưu tiên xảy ra tại anode (điện cực trơ) theo thứ tự nào?

  • A. Cl-, H2O.
  • B. SO42-, NO3-, H2O.
  • C. H2O, Cl-.
  • D. NO3-, SO42-, Cl-.

Câu 6: Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân: (a) Tại cực dương (anode) luôn xảy ra quá trình oxi hóa. (b) Tại cực âm (cathode) luôn xảy ra quá trình khử. (c) Điện phân nóng chảy được dùng để điều chế các kim loại mạnh như Na, K, Al. (d) Điện phân dung dịch CuCl2 với anode bằng than chì, khối lượng anode giảm dần. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. H2 và O2.
  • B. O2 và H2.
  • C. SO2 và H2.
  • D. H2S và O2.

Câu 8: Để mạ kẽm (Zn) lên một vật bằng sắt (Fe) bằng phương pháp điện phân, người ta thường sử dụng dung dịch chất điện li nào dưới đây và vật cần mạ được đặt ở điện cực nào?

  • A. Dung dịch ZnCl2, vật mạ ở anode.
  • B. Dung dịch Zn(NO3)2, vật mạ ở anode.
  • C. Dung dịch ZnSO4, vật mạ ở cathode.
  • D. Dung dịch ZnO trong NaOH, vật mạ ở cathode.

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và KCl 0,1 M với điện cực trơ cho đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 0,336 lít (đktc) thì dừng lại. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

  • A. 0,64 gam.
  • B. 1,28 gam.
  • C. 1,92 gam.
  • D. 3,20 gam.

Câu 10: Quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 thường thêm criolit (Na3AlF6). Vai trò chính của criolit là gì?

  • A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 và tăng độ dẫn điện của hỗn hợp.
  • B. Ngăn cản Al bị oxi hóa trở lại bởi oxi sinh ra.
  • C. Tăng hiệu suất quá trình điện phân.
  • D. Là chất xúc tác cho phản ứng điện phân.

Câu 11: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân có pH = 2, mối quan hệ giữa a và b là gì? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, quá trình điện phân chỉ tạo ra H+ và OH- từ nước).

  • A. b = 2a.
  • B. b = a.
  • C. b = 4a.
  • D. b = 3a.

Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại M, người ta thấy khối lượng cathode tăng lên. Điều này chứng tỏ:

  • A. Ion kim loại M+ đã bị khử thành kim loại M và bám vào cathode.
  • B. Nước đã bị khử thành khí H2 tại cathode.
  • C. Ion âm trong dung dịch đã bị oxi hóa tại cathode.
  • D. Điện cực cathode bị ăn mòn.

Câu 13: Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ. Tại cathode xảy ra quá trình gì?

  • A. Mg2+ + 2e → Mg.
  • B. 2Cl- → Cl2 + 2e.
  • C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- (nếu Mg2+ bị khử).
  • D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- (vì Mg2+ không bị khử).

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa 0,01 mol FeSO4 và 0,02 mol HCl với điện cực trơ. Thứ tự các chất bị điện phân tại cathode là:

  • A. H+ (từ HCl), Fe2+, H2O.
  • B. Fe2+, H+ (từ HCl), H2O.
  • C. H+ (từ H2O), Fe2+, H+ (từ HCl).
  • D. Fe2+, H2O, H+ (từ HCl).

Câu 15: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 16: Cho dòng điện 1,93 A đi qua 200 ml dung dịch NaCl 0,2 M (điện cực trơ, màng ngăn) trong 1000 giây. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân là:

  • A. 0,05 M.
  • B. 0,1 M.
  • C. 0,15 M.
  • D. 0,2 M.

Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol ZnSO4 và b mol CuSO4. Nếu b > a, thứ tự các kim loại bám vào cathode là:

  • A. Zn, Cu.
  • B. Cu, Zn.
  • C. Zn, sau đó H2O bị khử.
  • D. Cu, sau đó H2O bị khử.

Câu 18: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, điện cực làm bằng đồng thô là:

  • A. Anode (cực dương).
  • B. Cathode (cực âm).
  • C. Cả anode và cathode.
  • D. Điện cực trơ.

Câu 19: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi ở cathode thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn. Tại anode xảy ra các quá trình theo thứ tự nào?

  • A. Oxi hóa Cl- (từ HCl), oxi hóa Cl- (từ NaCl), oxi hóa H2O.
  • B. Oxi hóa Cl- (từ NaCl), oxi hóa Cl- (từ HCl), oxi hóa H2O.
  • C. Oxi hóa H2O, oxi hóa Cl-.
  • D. Oxi hóa Cl-, oxi hóa H2O.

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ cho đến khi nồng độ NaOH còn 0,25M thì dừng lại. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là:

  • A. 0,56 lít.
  • B. 1,12 lít.
  • C. 1,68 lít.
  • D. 2,24 lít.

Câu 22: Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về ứng dụng của phương pháp điện phân?

  • A. Điều chế các kim loại hoạt động mạnh như Na, K, Al.
  • B. Điều chế kim loại sắt từ quặng hematit.
  • C. Tinh chế kim loại đồng.
  • D. Mạ kim loại để chống ăn mòn hoặc trang trí.

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và CuSO4. Khi điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Ban đầu tăng, sau đó giảm.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch MSO4 (M là kim loại) 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong 40 phút thì thu được 0,02 mol khí ở anode. Kim loại M là:

  • A. Fe.
  • B. Zn.
  • C. Ni.
  • D. Cu.

Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (ví dụ: KCl) với điện cực trơ, sản phẩm chính ở cathode là:

  • A. Kim loại K.
  • B. Ion K+.
  • C. Khí H2.
  • D. Khí Cl2.

Câu 26: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam. Khối lượng kim loại bạc bám vào cathode là:

  • A. 5,4 gam.
  • B. 10,8 gam.
  • C. 21,6 gam.
  • D. 43,2 gam.

Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn, điện cực trơ). Sản phẩm thu được trong dung dịch là:

  • A. NaOH.
  • B. NaClO.
  • C. NaCl.
  • D. Hỗn hợp các chất có thể chứa NaCl, NaOH, NaClO.

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,05 mol CuSO4 với điện cực trơ trong một thời gian. Lượng kim loại thu được ở cathode là m gam, thể tích khí thoát ra ở anode là V lít (đktc). Mối liên hệ giữa m và V khi quá trình điện phân chưa kết thúc hoàn toàn là:

  • A. m = 64 * (V/22.4) * 2 / 2 (nếu chỉ thoát Cl2).
  • B. m = 64 * (V/22.4) * 2 / 4 (nếu chỉ thoát O2).
  • C. m = 64 * (V/22.4) * 2 / 2 (nếu thoát Cl2 và O2).
  • D. m = 64 * (V/22.4) * 4 / 2 (nếu chỉ thoát Cl2).

Câu 29: Cho dòng điện có cường độ I không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng và cathode bằng platin. Sau thời gian t, khối lượng cathode tăng 3,2 gam. Nếu điện phân trong thời gian 2t thì khối lượng cathode tăng bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam.
  • B. 6,4 gam.
  • C. Khối lượng tăng lớn hơn 3,2 gam và nhỏ hơn 6,4 gam.
  • D. Khối lượng tăng lớn hơn 6,4 gam.

Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thu được 12,8 gam kim loại ở cathode. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 5,60 lít.
  • D. 6,72 lít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điện phân nóng chảy muối halide của một kim loại kiềm thổ (ví dụ: CaCl2) với các điện cực trơ. Quá trình hóa học xảy ra tại cực âm (cathode) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng (Cu), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điện phân dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,1 M (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 0,5 A trong 386 giây. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. pH của dung dịch sau điện phân (coi thể tích dung dịch không đổi) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các ion Cl-, SO42-, NO3-, quá trình oxi hóa ưu tiên xảy ra tại anode (điện cực trơ) theo thứ tự nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân: (a) Tại cực dương (anode) luôn xảy ra quá trình oxi hóa. (b) Tại cực âm (cathode) luôn xảy ra quá trình khử. (c) Điện phân nóng chảy được dùng để điều chế các kim loại mạnh như Na, K, Al. (d) Điện phân dung dịch CuCl2 với anode bằng than chì, khối lượng anode giảm dần. Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Điện phân dung dịch H2SO4 loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để mạ kẽm (Zn) lên một vật bằng sắt (Fe) bằng phương pháp điện phân, người ta thường sử dụng dung dịch chất điện li nào dưới đây và vật cần mạ được đặt ở điện cực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và KCl 0,1 M với điện cực trơ cho đến khi thể tích khí thoát ra ở anode là 0,336 lít (đktc) thì dừng lại. Khối lượng kim loại bám vào cathode là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 thường thêm criolit (Na3AlF6). Vai trò chính của criolit là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân có pH = 2, mối quan hệ giữa a và b là gì? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, quá trình điện phân chỉ tạo ra H+ và OH- từ nước).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại M, người ta thấy khối lượng cathode tăng lên. Điều này chứng tỏ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ. Tại cathode xảy ra quá trình gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa 0,01 mol FeSO4 và 0,02 mol HCl với điện cực trơ. Thứ tự các chất bị điện phân tại cathode là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,1M và CuCl2 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho dòng điện 1,93 A đi qua 200 ml dung dịch NaCl 0,2 M (điện cực trơ, màng ngăn) trong 1000 giây. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch sau điện phân là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol ZnSO4 và b mol CuSO4. Nếu b > a, thứ tự các kim loại bám vào cathode là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, điện cực làm bằng đồng thô là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi ở cathode thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn. Tại anode xảy ra các quá trình theo thứ tự nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ cho đến khi nồng độ NaOH còn 0,25M thì dừng lại. Giả sử thể tích dung dịch không đổi, thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về ứng dụng của phương pháp điện phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa HCl và CuSO4. Khi điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch MSO4 (M là kim loại) 0,5M với cường độ dòng điện 1,34 A trong 40 phút thì thu được 0,02 mol khí ở anode. Kim loại M là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (ví dụ: KCl) với điện cực trơ, sản phẩm chính ở cathode là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam. Khối lượng kim loại bạc bám vào cathode là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Điện phân dung dịch NaCl (không màng ngăn, điện cực trơ). Sản phẩm thu được trong dung dịch là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,05 mol CuSO4 với điện cực trơ trong một thời gian. Lượng kim loại thu được ở cathode là m gam, thể tích khí thoát ra ở anode là V lít (đktc). Mối liên hệ giữa m và V khi quá trình điện phân chưa kết thúc hoàn toàn là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho dòng điện có cường độ I không đổi đi qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng và cathode bằng platin. Sau thời gian t, khối lượng cathode tăng 3,2 gam. Nếu điện phân trong thời gian 2t thì khối lượng cathode tăng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thu được 12,8 gam kim loại ở cathode. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anode là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl loãng với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, sản phẩm thu được ở mỗi điện cực là gì?

  • A. Anode: O₂, Cathode: H₂
  • B. Anode: Cl₂, Cathode: H₂, NaOH
  • C. Anode: Cl₂, Cathode: Na
  • D. Anode: O₂, Cathode: Na, HCl

Câu 2: Điện phân nóng chảy muối chloride của kim loại X, thu được kim loại X ở cathode và khí chlorine ở anode. Kim loại X có thể là kim loại nào trong các kim loại sau?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Na
  • D. Ag

Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO₃)₂ và AgNO₃ với điện cực trơ, ion nào sẽ bị khử đầu tiên tại cathode?

  • A. Cu²⁺
  • B. NO₃⁻
  • C. H₂O
  • D. Ag⁺

Câu 4: Cho 100 ml dung dịch CuSO₄ 1M điện phân với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 4.8 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Tính thể tích khí (ở đkc) thoát ra ở anode.

  • A. 0.56 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 0.224 lít

Câu 5: Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode (cực dương) khi điện phân dung dịch H₂SO₄ loãng với điện cực trơ?

  • A. Sự oxi hóa nước
  • B. Sự khử H⁺
  • C. Sự oxi hóa SO₄²⁻
  • D. Sự khử SO₄²⁻

Câu 6: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào?

  • A. AlCl₃
  • B. Al(OH)₃
  • C. Al₂O₃
  • D. Al₂(SO₄)₃

Câu 7: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO₄ và b mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Ban đầu xảy ra quá trình điện phân CuCl₂. Sau đó, Cu²⁺ bị khử hết rồi đến H₂O bị khử. Tại anode, Cl⁻ bị oxi hóa hết rồi đến H₂O bị oxi hóa. Mối quan hệ giữa a và b là gì để trình tự điện phân xảy ra như mô tả?

  • A. b > 2a
  • B. b < 2a
  • C. b = 2a
  • D. b ≥ a

Câu 8: Khi điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:

  • A. O₂ và H₂
  • B. H₂ và O₂
  • C. Na và O₂
  • D. H₂ và Na

Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch MSO₄ (M là kim loại, điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi. Sau một thời gian, thu được 1.12 lít khí (ở đkc) tại anode. Đồng thời, khối lượng cathode tăng 3.2 gam. Xác định kim loại M.

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 10: Trong quá trình điện phân, tại cathode luôn xảy ra quá trình nào?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Nhường electron
  • D. Mất electron

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO₄ và H₂SO₄ loãng (điện cực trơ). Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

  • A. Khử H⁺
  • B. Khử Fe²⁺
  • C. Oxi hóa H₂O
  • D. Oxi hóa Fe²⁺

Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng 2.16 gam. Tính lượng điện (theo Coulomb) đã đi qua bình điện phân.

  • A. 1930 C
  • B. 9650 C
  • C. 965 C
  • D. 19300 C

Câu 13: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và CuCl₂ (điện cực trơ), thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode là:

  • A. Cl⁻, H₂O
  • B. Cl⁻ (từ CuCl₂), Cl⁻ (từ KCl), H₂O
  • C. H₂O, Cl⁻
  • D. Cl⁻, Cu²⁺

Câu 14: Để tinh chế đồng kim loại (có lẫn tạp chất là Fe, Zn), người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO₄ với:

  • A. Anode là đồng tinh khiết, cathode là đồng thô.
  • B. Anode là đồng thô, cathode là kim loại trơ.
  • C. Anode là kim loại trơ, cathode là đồng thô.
  • D. Anode là đồng thô, cathode là đồng tinh khiết.

Câu 15: Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0.1M và CuSO₄ 0.2M với điện cực trơ cho đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cathode. Tính thể tích khí (đkc) thoát ra ở anode.

  • A. 0.112 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 0.448 lít
  • D. 0.056 lít

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sự điện phân là SAI?

  • A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra nhờ năng lượng điện.
  • B. Tại cathode xảy ra sự khử các cation hoặc phân tử nước.
  • C. Tại anode xảy ra sự khử các anion hoặc phân tử nước.
  • D. Sản phẩm của điện phân phụ thuộc vào bản chất chất điện li, dung môi và điện cực.

Câu 17: Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời MgCl₂ và CaCl₂ (điện cực trơ), sản phẩm thu được tại cathode là gì?

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Mg và Ca
  • D. H₂

Câu 18: Điện phân 100 gam dung dịch CuSO₄ 10% (điện cực trơ) cho đến khi nồng độ CuSO₄ giảm còn một nửa. Tính khối lượng dung dịch sau điện phân.

  • A. 95.2 gam
  • B. 96.8 gam
  • C. 97.6 gam
  • D. 98.4 gam

Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeCl₃ và HCl (điện cực trơ), quá trình nào sau đây xảy ra tại anode đầu tiên?

  • A. Oxi hóa Fe²⁺
  • B. Oxi hóa Cl⁻ (từ FeCl₃)
  • C. Oxi hóa Cl⁻ (từ HCl)
  • D. Oxi hóa H₂O

Câu 20: Tại sao khi điện phân Al₂O₃ nóng chảy, người ta phải hòa tan Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆)?

  • A. Để tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃ và tăng độ dẫn điện.
  • C. Criolit tham gia phản ứng hóa học để tạo ra Al.
  • D. Criolit ngăn cản sự oxi hóa Al kim loại tạo thành.

Câu 21: Điện phân dung dịch muối nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode?

  • A. KNO₃
  • B. NaOH
  • C. CuSO₄
  • D. NaCl (có màng ngăn)

Câu 22: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0.1M và AgNO₃ 0.1M (điện cực trơ). Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

  • A. Khử Ag⁺
  • B. Khử Na⁺
  • C. Khử Cl⁻
  • D. Khử H₂O

Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl 0.2M với điện cực trơ, không có màng ngăn. Sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Na, Cl₂, H₂
  • B. NaOH, Cl₂, H₂
  • C. Na, O₂, Cl₂
  • D. NaClO, H₂, O₂

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl₂ 0.1M và NaCl 0.1M với điện cực trơ trong 193 giây, cường độ dòng điện 0.1A. Tính khối lượng kim loại bám vào cathode.

  • A. 0.32 gam
  • B. 0.64 gam
  • C. 0.16 gam
  • D. 0.064 gam

Câu 25: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AuCl₃ và HCl (điện cực trơ), quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

  • A. Khử Au³⁺
  • B. Khử H⁺
  • C. Khử Cl⁻
  • D. Khử H₂O

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa x mol H₂SO₄, y mol CuSO₄, z mol NaCl (điện cực trơ). Giả sử tại anode chỉ thoát ra khí O₂ và Cl₂. Để tại cathode thu được kim loại Cu và khí H₂, điều kiện về số mol các chất ban đầu là:

  • A. y > x
  • B. z > 2y
  • C. y > x và z > 2y
  • D. y < x và z < 2y

Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch HCl 0.1M và NaCl 0.1M với điện cực trơ. Khi ở anode vừa thoát ra 0.112 lít khí (đkc) thì dừng điện phân. Tính thể tích khí (đkc) thoát ra ở cathode.

  • A. 0.056 lít
  • B. 0.112 lít
  • C. 0.224 lít
  • D. 0.028 lít

Câu 28: Cho các nhận định sau về điện phân: (1) Khi điện phân dung dịch NaCl, nếu không có màng ngăn thì sản phẩm thu được là NaClO. (2) Điện phân nóng chảy Al₂O₃, anode làm bằng than chì (graphit) sẽ bị tiêu hao. (3) Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số nhận định đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 29: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp MgCl₂ và CuCl₂ với điện cực trơ. Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode?

  • A. Oxi hóa Cl⁻
  • B. Oxi hóa Cu²⁺
  • C. Khử Cl⁻
  • D. Khử Mg²⁺

Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ). Sau một thời gian, thu được khí ở cả hai điện cực. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. CuSO₄ đã bị điện phân hoàn toàn.
  • B. Nước đã bị điện phân ở cathode.
  • C. Nước đã bị điện phân ở cả anode và cathode.
  • D. Chỉ có nước bị điện phân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong quá trình điện phân, tại cathode luôn xảy ra quá trình nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeSO₄ và H₂SO₄ loãng (điện cực trơ). Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO₃ với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng 2.16 gam. Tính lượng điện (theo Coulomb) đã đi qua bình điện phân.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl và CuCl₂ (điện cực trơ), thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để tinh chế đồng kim loại (có lẫn tạp chất là Fe, Zn), người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch CuSO₄ với:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0.1M và CuSO₄ 0.2M với điện cực trơ cho đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cathode. Tính thể tích khí (đkc) thoát ra ở anode.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sự điện phân là SAI?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời MgCl₂ và CaCl₂ (điện cực trơ), sản phẩm thu được tại cathode là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Điện phân 100 gam dung dịch CuSO₄ 10% (điện cực trơ) cho đến khi nồng độ CuSO₄ giảm còn một nửa. Tính khối lượng dung dịch sau điện phân.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp gồm FeCl₃ và HCl (điện cực trơ), quá trình nào sau đây xảy ra tại anode đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tại sao khi điện phân Al₂O₃ nóng chảy, người ta phải hòa tan Al₂O₃ trong criolit (Na₃AlF₆)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Điện phân dung dịch muối nào sau đây (với điện cực trơ) sẽ thu được kim loại tại cathode và khí tại anode?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0.1M và AgNO₃ 0.1M (điện cực trơ). Quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Điện phân dung dịch NaCl 0.2M với điện cực trơ, không có màng ngăn. Sản phẩm chính thu được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl₂ 0.1M và NaCl 0.1M với điện cực trơ trong 193 giây, cường độ dòng điện 0.1A. Tính khối lượng kim loại bám vào cathode.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa AuCl₃ và HCl (điện cực trơ), quá trình nào sau đây xảy ra tại cathode đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa x mol H₂SO₄, y mol CuSO₄, z mol NaCl (điện cực trơ). Giả sử tại anode chỉ thoát ra khí O₂ và Cl₂. Để tại cathode thu được kim loại Cu và khí H₂, điều kiện về số mol các chất ban đầu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điện phân 200 ml dung dịch HCl 0.1M và NaCl 0.1M với điện cực trơ. Khi ở anode vừa thoát ra 0.112 lít khí (đkc) thì dừng điện phân. Tính thể tích khí (đkc) thoát ra ở cathode.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho các nhận định sau về điện phân: (1) Khi điện phân dung dịch NaCl, nếu không có màng ngăn thì sản phẩm thu được là NaClO. (2) Điện phân nóng chảy Al₂O₃, anode làm bằng than chì (graphit) sẽ bị tiêu hao. (3) Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số nhận định đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp MgCl₂ và CuCl₂ với điện cực trơ. Quá trình nào sau đây xảy ra tại anode?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ). Sau một thời gian, thu được khí ở cả hai điện cực. Điều này chứng tỏ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho các thế điện cực chuẩn sau: E°(Mg²⁺/Mg) = -2,37 V, E°(Fe²⁺/Fe) = -0,44 V, E°(Cu²⁺/Cu) = +0,34 V, E°(Ag⁺/Ag) = +0,80 V. Pin điện hóa hoạt động dựa trên cặp oxi hóa - khử nào sẽ cho sức điện động chuẩn lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một pin điện hóa, quá trình nào sau đây luôn xảy ra tại cực âm (anode)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho lá kẽm (Zn) vào dung dịch chứa hỗn hợp các muối FeSO₄ và CuSO₄. Thứ tự các kim loại được giải phóng (kết tủa) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl loãng với điện cực trơ và có màng ngăn. Tại cực âm (cathode) xảy ra quá trình gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Tính khối lượng đồng (Cu) bám vào cathode khi điện phân dung dịch CuSO₄ trong 30 phút với dòng điện cường độ 0,5 A. (Cho Cu=64, Faraday F=96500 C/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho các cặp oxi hóa - khử và thế điện cực chuẩn tương ứng: Fe³⁺/Fe²⁺ (+0,77 V), Ag⁺/Ag (+0,80 V), Cu²⁺/Cu (+0,34 V). Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở điều kiện chuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của quá trình điện phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi nối một thanh kim loại M với cực âm của nguồn điện một chiều và nhúng vào dung dịch muối của kim loại N, kim loại M bị tan ra và kim loại N bám vào thanh M. Kim loại M và N là cặp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 17: Ôn tập chương 5

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho pin điện hóa Zn-Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0,76 V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0,34 V. Phản ứng tổng quát xảy ra trong pin là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2, FeCl3 và NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

  • A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O
  • B. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O
  • C. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H2O
  • D. Cu2+, Fe2+, Fe3+, H2O

Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,95 gam một kim loại kiềm thổ M, thu được 0,168 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Ba
  • D. Sr

Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (Cu). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tại cathode xảy ra quá trình oxi hóa nước.
  • B. Nồng độ CuSO4 trong dung dịch tăng dần.
  • C. Tại anode xảy ra quá trình oxi hóa ion sunfat (SO42-).
  • D. Khối lượng anode giảm dần.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 0,1A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng Ag bám vào cathode là bao nhiêu gam? (Cho Ag = 108; 1F = 96500 C/mol)

  • A. 0,108
  • B. 0,216
  • C. 0,324
  • D. 0,432

Câu 5: Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời FeCl2 và HCl với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại cathode?

  • A. Khử ion H+
  • B. Khử ion Fe2+
  • C. Khử ion Cl-
  • D. Oxi hóa ion Fe2+

Câu 6: Cho các quá trình sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (2) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; (3) Điện phân nóng chảy Al2O3; (4) Điện phân dung dịch HCl. Số quá trình tạo ra khí tại cả hai điện cực là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 bằng điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ, nồng độ axit trong dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 9: Để mạ một lớp niken lên bề mặt của một vật bằng sắt, người ta nhúng vật đó vào dung dịch NiSO4 và thực hiện quá trình điện phân. Cực làm bằng vật cần mạ là:

  • A. Anode (cực dương)
  • B. Cathode (cực âm)
  • C. Điện cực trơ
  • D. Không phải là điện cực

Câu 10: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các muối Cu(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 với điện cực trơ. Kim loại nào sau đây sẽ được giải phóng đầu tiên tại cathode?

  • A. Ag
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Mg

Câu 11: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp 0,02 mol FeSO4 và 0,05 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi dừng điện phân thu được 0,005 mol khí tại anode. Khối lượng kim loại thoát ra ở cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 0,56
  • B. 1,12
  • C. 0,28
  • D. Không có kim loại thoát ra

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân nóng chảy NaCl là sai?

  • A. Tại cathode xảy ra quá trình khử ion Na+.
  • B. Tại anode xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
  • C. Sản phẩm thu được ở cathode là khí H2.
  • D. Sản phẩm thu được ở anode là khí Cl2.

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, pH của dung dịch tại khu vực cathode thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 14: Điện phân hoàn toàn V lít dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Tổng khối lượng kim loại thu được ở cathode là 25,4 gam. Giá trị của V là:

  • A. Chưa đủ thông tin để xác định V.
  • B. 0,1 lít
  • C. 0,2 lít
  • D. Không thể xác định V dựa vào khối lượng kim loại thu được.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của điện phân là không đúng?

  • A. Sản xuất gang từ quặng sắt.
  • B. Tinh chế kim loại.
  • C. Mạ điện.
  • D. Điều chế một số phi kim như Cl2, F2, O2.

Câu 16: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và Na2SO4 bằng điện cực trơ, sản phẩm chính thu được tại anode là:

  • A. Khí Cl2.
  • B. Khí O2.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Khí H2.

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 0,2M và NaCl 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cathode thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0,336 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 0,224 lít
  • D. 0,112 lít

Câu 18: Cho sơ đồ điện phân dung dịch X với điện cực trơ: Tại cathode thu được khí Y, tại anode thu được khí Z. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

  • A. CuSO4
  • B. NaCl (có màng ngăn)
  • C. H2SO4
  • D. AgNO3

Câu 19: Xét quá trình điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại M tại cathode và khí O2 tại anode. Kim loại M có thể là:

  • A. Na
  • B. K
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 20: Để điều chế kim loại kali (K) trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào?

  • A. Điện phân nóng chảy KCl.
  • B. Điện phân dung dịch KCl.
  • C. Dùng kim loại mạnh hơn đẩy K ra khỏi dung dịch muối.
  • D. Khử K2O bằng kim loại mạnh hơn.

Câu 21: Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ. Nếu dừng điện phân khi khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam, thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu gam?

  • A. 3,2
  • B. 6,4
  • C. 8,64
  • D. 10,8

Câu 22: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng 3,2 gam và thể tích khí thoát ra ở anode là 0,56 lít (đktc). Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ni

Câu 23: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ cho đến khi thể tích dung dịch còn 50 ml (coi như nước bay hơi hết). Nồng độ mol của NaOH sau điện phân là:

  • A. 2M
  • B. 1M
  • C. 0,5M
  • D. 0M

Câu 24: Cho các nhận định sau về quá trình điện phân: (a) Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử; (b) Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa; (c) Điện phân nóng chảy có thể điều chế tất cả các kim loại; (d) Điện phân dung dịch chỉ điều chế được kim loại trung bình và yếu. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển màu hồng, cần có điều kiện gì về tỉ lệ a và b?

  • A. b < 2a
  • B. b = 2a
  • C. b > 2a
  • D. Không liên quan đến tỉ lệ a và b.

Câu 26: Phản ứng điện phân nào sau đây tạo ra hai chất khí ở hai điện cực?

  • A. Điện phân nóng chảy NaCl.
  • B. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Điện phân dung dịch Na2SO4 với điện cực trơ.

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,3 mol AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25,8 gam thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám ở cathode là:

  • A. 21,6 gam
  • B. 25,8 gam
  • C. 32,4 gam
  • D. 10,8 gam

Câu 28: Một học sinh thực hiện điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực graphit. Sau một thời gian, học sinh quan sát thấy có kim loại màu đỏ bám vào cathode và có khí màu vàng lục thoát ra ở anode. Hiện tượng này chứng tỏ:

  • A. Ion Cu2+ bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
  • B. Nước bị khử và ion Cl- bị oxi hóa.
  • C. Ion Cu2+ bị khử và nước bị oxi hóa.
  • D. Ion Cu2+ bị oxi hóa và ion Cl- bị khử.

Câu 29: Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cathode là:

  • A. Kim loại Mg.
  • B. Khí Cl2.
  • C. Ion Mg2+.
  • D. Khí H2.

Câu 30: Điện phân 200 ml dung dịch MSO4 0,5M (M là kim loại) bằng điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam kim loại M tại cathode và 0,224 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. Zn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2, FeCl3 và NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion bị khử tại cathode là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,95 gam một kim loại kiềm thổ M, thu được 0,168 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (Cu). Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện 0,1A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng Ag bám vào cathode là bao nhiêu gam? (Cho Ag = 108; 1F = 96500 C/mol)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi điện phân dung dịch chứa đồng thời FeCl2 và HCl với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra đầu tiên tại cathode?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các quá trình sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (2) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; (3) Điện phân nóng chảy Al2O3; (4) Điện phân dung dịch HCl. Số quá trình tạo ra khí tại cả hai điện cực là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 bằng điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Tổng thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ, nồng độ axit trong dung dịch thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để mạ một lớp niken lên bề mặt của một vật bằng sắt, người ta nhúng vật đó vào dung dịch NiSO4 và thực hiện quá trình điện phân. Cực làm bằng vật cần mạ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa các muối Cu(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 với điện cực trơ. Kim loại nào sau đây sẽ được giải phóng đầu tiên tại cathode?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp 0,02 mol FeSO4 và 0,05 mol NaCl bằng điện cực trơ. Khi dừng điện phân thu được 0,005 mol khí tại anode. Khối lượng kim loại thoát ra ở cathode là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân nóng chảy NaCl là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, pH của dung dịch tại khu vực cathode thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điện phân hoàn toàn V lít dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ. Tổng khối lượng kim loại thu được ở cathode là 25,4 gam. Giá trị của V là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của điện phân là không đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và Na2SO4 bằng điện cực trơ, sản phẩm chính thu được tại anode là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điện phân 100 ml dung dịch CuCl2 0,2M và NaCl 0,1M bằng điện cực trơ cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cathode thì dừng lại. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ điện phân dung dịch X với điện cực trơ: Tại cathode thu được khí Y, tại anode thu được khí Z. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét quá trình điện phân dung dịch MSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại M tại cathode và khí O2 tại anode. Kim loại M có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để điều chế kim loại kali (K) trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ. Nếu dừng điện phân khi khối lượng dung dịch giảm 10,8 gam, thì khối lượng Cu bám vào cathode là bao nhiêu gam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một bình điện phân chứa dung dịch MSO4 với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, khối lượng cathode tăng 3,2 gam và thể tích khí thoát ra ở anode là 0,56 lít (đktc). Kim loại M là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điện phân 100 ml dung dịch NaOH 1M với điện cực trơ cho đến khi thể tích dung dịch còn 50 ml (coi như nước bay hơi hết). Nồng độ mol của NaOH sau điện phân là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các nhận định sau về quá trình điện phân: (a) Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử; (b) Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa; (c) Điện phân nóng chảy có thể điều chế tất cả các kim loại; (d) Điện phân dung dịch chỉ điều chế được kim loại trung bình và yếu. Số nhận định đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (điện cực trơ). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển màu hồng, cần có điều kiện gì về tỉ lệ a và b?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng điện phân nào sau đây tạo ra hai chất khí ở hai điện cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,3 mol AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi khối lượng dung dịch giảm 25,8 gam thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám ở cathode là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một học sinh thực hiện điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực graphit. Sau một thời gian, học sinh quan sát thấy có kim loại màu đỏ bám vào cathode và có khí màu vàng lục thoát ra ở anode. Hiện tượng này chứng tỏ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ. Sản phẩm thu được tại cathode là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điện phân 200 ml dung dịch MSO4 0,5M (M là kim loại) bằng điện cực trơ. Sau một thời gian, thu được 3,2 gam kim loại M tại cathode và 0,224 lít khí (đktc) tại anode. Kim loại M là:

Xem kết quả