Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 16: Điện phân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Khi tiến hành điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) với điện cực trơ, quá trình nào sau đây xảy ra tại cực âm (cathode)?
- A. Khử ion Na+ thành kim loại Na.
- B. Khử phân tử nước thành khí H2 và ion OH-.
- C. Oxi hóa ion Cl- thành khí Cl2.
- D. Oxi hóa phân tử nước thành khí O2 và ion H+.
Câu 2: Điện phân nóng chảy muối halide của kim loại M. Tại cực dương (anode) thu được khí X, tại cực âm (cathode) thu được kim loại M. Khí X là?
- A. Oxi.
- B. Hiđro.
- C. Kim loại M.
- D. Halogen (Cl2, Br2, I2).
Câu 3: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và H2SO4 loãng với điện cực trơ, ion nào sau đây sẽ bị khử đầu tiên tại cực âm (cathode)?
- A. Cu2+.
- B. H+.
- C. Cl-.
- D. SO42-.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M với điện cực trơ và cường độ dòng điện 0,5A trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại đồng thu được tại cathode là (Cho Cu=64, F=96500 C/mol)?
- A. 0,32 gam.
- B. 0,64 gam.
- C. 0,96 gam.
- D. 1,28 gam.
Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng (điện cực tan), quá trình xảy ra tại anode là gì?
- A. Oxi hóa ion SO42- thành SO3 và O2.
- B. Oxi hóa kim loại đồng thành ion Cu2+.
- C. Oxi hóa phân tử nước thành O2 và H+.
- D. Khử ion Cu2+ thành kim loại Cu.
Câu 6: Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M với điện cực trơ cho đến khi nồng độ AgNO3 giảm còn một nửa. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)
- A. 0,056 lít.
- B. 0,112 lít.
- C. 0,224 lít.
- D. 0,028 lít.
Câu 7: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl3, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, thứ tự các ion kim loại bị khử tại cathode là:
- A. Na+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
- B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Na+.
- C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+.
- D. Cu2+, Fe2+, Fe3+, H+.
Câu 8: Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit (Na3AlF6) vào Al2O3 nóng chảy với mục đích chính là gì?
- A. Tăng độ dẫn điện của hỗn hợp.
- B. Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
- C. Ngăn chặn nhôm bị oxi hóa bởi oxi không khí.
- D. Tăng hiệu suất điện phân.
Câu 9: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,1M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?
- A. 0,224 lít.
- B. 0,112 lít.
- C. 0,336 lít.
- D. 0,448 lít.
Câu 10: Khi điện phân dung dịch chứa ion Cl- và ion SO42- ở anode với điện cực trơ, ion nào sẽ bị oxi hóa ưu tiên hơn (giả sử nồng độ tương đương)?
- A. Cl-.
- B. SO42-.
- C. Cả hai bị oxi hóa đồng thời.
- D. Nước bị oxi hóa trước.
Câu 11: Điện phân dung dịch muối MSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian thấy pH dung dịch giảm. Ion kim loại M2+ có thể là ion của kim loại nào sau đây?
- A. Na+.
- B. K+.
- C. Cu2+.
- D. Ba2+.
Câu 12: Quá trình điện phân nào sau đây được ứng dụng để tinh chế kim loại đồng từ đồng thô?
- A. Điện phân nóng chảy CuCl2.
- B. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
- C. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
- D. Điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng đồng thô và cathode bằng đồng tinh khiết.
Câu 13: Điện phân hoàn toàn 100 ml dung dịch MCl2 1M bằng điện cực trơ, thu được 2,24 lít khí (đktc) ở anode. Kim loại M là (Cho Cl=35,5, F=96500 C/mol)?
- A. Mg.
- B. Cu.
- C. Fe.
- D. Zn.
Câu 14: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp chứa ion Ag+, Cu2+, Fe3+, H+ với điện cực trơ, thứ tự các ion bị khử tại cathode là:
- A. Ag+, Cu2+, Fe3+ (thành Fe2+), H+, Fe2+ (thành Fe).
- B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+.
- C. Ag+, Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+.
- D. H+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
Câu 15: Điện phân dung dịch NaOH loãng với điện cực trơ. Sản phẩm thu được ở anode và cathode lần lượt là:
- A. Na và H2.
- B. O2 và NaOH.
- C. O2 và H2.
- D. NaOH và O2.
Câu 16: Một bình điện phân chứa dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaCl và 0,2 mol CuSO4 với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí H2 thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là (Cho Cu=64)?
- A. 6,4 gam.
- B. 9,6 gam.
- C. 12,8 gam.
- D. Khối lượng Cu bám vào cathode không thể tính chỉ với thông tin này.
Câu 17: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời FeSO4 và H2SO4 loãng với điện cực trơ. Quá trình nào xảy ra tại cathode?
- A. Khử ion Fe2+ thành Fe.
- B. Khử ion H+ thành H2.
- C. Khử ion SO42-.
- D. Khử phân tử H2O.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al2O3 (nóng chảy) → 4Al + 3O2
(2) 2NaCl (dung dịch) + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
(3) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
(4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Phản ứng nào là phương pháp điều chế kim loại bằng điện phân?
- A. (1) và (3).
- B. (2) và (4).
- C. (1) và (4).
- D. (1) và (2).
Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch NaCl 0,2M với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện 1,93A trong 10 phút. Thể tích khí thu được ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho F=96500 C/mol)
- A. 0,112 lít.
- B. 0,224 lít.
- C. 0,056 lít.
- D. 0,028 lít.
Câu 20: Khi điện phân dung dịch muối X với điện cực trơ, tại cathode thu được kim loại, tại anode thu được khí không màu, không mùi. Muối X có thể là muối nào sau đây?
- A. NaCl.
- B. CuCl2.
- C. CuSO4.
- D. AgNO3.
Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn. Sản phẩm thu được trong dung dịch là gì?
- A. NaOH, Cl2, H2.
- B. NaCl.
- C. NaClO.
- D. NaClO và NaCl (dư).
Câu 22: Cần dùng cường độ dòng điện bao nhiêu ampe để trong 1 giờ điện phân hết 0,1 mol Cu2+ từ dung dịch CuSO4 với điện cực trơ? (Cho F=96500 C/mol)
- A. 5,36 A.
- B. 2,68 A.
- C. 10,72 A.
- D. 0,536 A.
Câu 23: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Sau một thời gian, khối lượng cathode tăng 2,16 gam. Nếu dừng điện phân thì thể tích khí O2 thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu? (Cho Ag=108, F=96500 C/mol)
- A. 0,056 lít.
- B. 0,112 lít.
- C. 0,028 lít.
- D. 0,224 lít.
Câu 24: Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Fe3+, Cu2+, H+, Cl- với điện cực trơ. Thứ tự các ion bị oxi hóa tại anode là:
- A. H2O, Cl-.
- B. Cl-, H2O.
- C. Fe3+, Cu2+.
- D. H+.
Câu 25: Điện phân 200 ml dung dịch HCl 0,1M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thoát ra ở anode (đktc) là bao nhiêu?
- A. 0,224 lít.
- B. 0,112 lít.
- C. 0,336 lít.
- D. 0,448 lít.
Câu 26: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t, khối lượng dung dịch giảm m gam. Sau thời gian 2t, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 0,04 mol. Giá trị của t là bao nhiêu giây? (Giả sử hiệu suất 100%, khí không tan trong nước)
- A. 482,5.
- B. 965.
- C. 1930.
- D. 3860.
Câu 27: Khi điện phân dung dịch KBr với điện cực trơ, sản phẩm thu được tại anode (cực dương) là gì?
- A. K.
- B. Br2.
- C. H2.
- D. O2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về quá trình điện phân là SAI?
- A. Tại cathode luôn xảy ra quá trình khử.
- B. Tại anode luôn xảy ra quá trình oxi hóa.
- C. Điện phân là quá trình dùng năng lượng điện để gây ra phản ứng hóa học không tự xảy ra.
- D. Khi điện phân dung dịch muối của kim loại hoạt động mạnh (Na, K, Ca, Mg...) với điện cực trơ, kim loại sẽ bám vào cathode.
Câu 29: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa FeCl2 0,1M và HCl 0,2M với điện cực trơ. Khi ở cathode bắt đầu thoát khí thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại bám vào cathode là bao nhiêu? (Cho Fe=56)
- A. 0,56 gam.
- B. 1,12 gam.
- C. 0 gam.
- D. Không xác định được.
Câu 30: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A trong thời gian t giây. Sau điện phân, thu được 12,8 gam hỗn hợp kim loại ở cathode. Thời gian t là (Cho Ag=108, Cu=64, F=96500 C/mol)?
- A. 1930 s.
- B. 3860 s.
- C. 5790 s.
- D. 7720 s.