15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. Ag và Cl⁻
  • B. Ag⁺ và NH₃
  • C. Ag và NH₃
  • D. Ag⁺ và Cl⁻

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Cu²⁺ trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 3: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành theo cơ chế nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị thuần túy
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho - nhận (cộng hóa trị có cực)

Câu 4: Phân tử hoặc ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. CN⁻ (ion cyanide)
  • B. CH₄ (methane)
  • C. Na⁺ (ion natri)
  • D. H⁺ (ion hydro)

Câu 5: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là:

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 6: Cho phức chất K₂[Ni(CN)₄]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

  • A. Ion trung tâm là K⁺
  • B. Phối tử là ion kali
  • C. Số phối trí của Ni là 2
  • D. Tên gọi là kali tetracyanonickelat(II)

Câu 7: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH₃ trong phản ứng?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Phối tử thay thế
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 8: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có ion Fe³⁺?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh Prussian
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 9: Cho các phối tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết phối trí mạnh với ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. CN⁻ < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. CN⁻ < Cl⁻ < NH₃ < H₂O
  • C. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < CN⁻
  • D. H₂O < Cl⁻ < CN⁻ < NH₃

Câu 10: Trong phức chất [Cr(NH₃)₆]Cl₃, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr là:

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +4

Câu 11: Xét phức chất [PtCl₂Br₂]²⁻. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho các ion phức: [Fe(CN)₆]³⁻, [Fe(H₂O)₆]³⁺, [FeCl₆]³⁻. Ion phức nào có momen từ lớn nhất?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻
  • B. [Fe(H₂O)₆]³⁺
  • C. [FeCl₆]³⁻
  • D. Cả ba ion phức có momen từ bằng nhau

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong y học (chất tương phản MRI)
  • B. Trong nông nghiệp (phân bón vi lượng)
  • C. Trong công nghiệp (chất xúc tác)
  • D. Sản xuất polyethylene

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: [CoCl₂(NH₃)₄]Cl + AgNO₃ → X↓ + ... Chất X là:

  • A. AgCl
  • B. AgNO₃
  • C. Ag[CoCl₂(NH₃)₄]
  • D. Co(NO₃)₂

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Phức chất có thể là ion hoặc phân tử trung hòa
  • B. Phối tử là các phân tử hoặc ion có cặp electron tự do
  • C. Liên kết trong phức chất luôn là liên kết ion
  • D. Số phối trí phụ thuộc vào kích thước và điện tích của ion trung tâm

Câu 16: Xét phức [ML₄] với M là kim loại chuyển tiếp và L là phối tử một càng. Dạng hình học vuông phẳng thường gặp khi ion trung tâm M có cấu hình electron nào sau đây?

  • A. d¹⁰
  • B. d⁵
  • C. d³
  • D. d⁸ (cấu hình d⁸ của các kim loại nhóm VIII như Pt²⁺, Ni²⁺ thường tạo phức vuông phẳng)

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tên gọi KHÔNG phù hợp với quy tắc IUPAC?

  • A. K₃[Fe(CN)₆]: Kali hexacyanoferrat(III)
  • B. [Ag(NH₃)₂]Cl: Bạc diammin clorua (Tên sai: nên là clorua diammin bạc(I))
  • C. [Cu(NH₃)₄]SO₄: Tetraammin đồng(II) sulfat
  • D. Na₂[Zn(OH)₄]: Natri tetrahidroxozincat(II)

Câu 18: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri hexacyanoferrat(II).

  • A. Na₃[Fe(CN)₆]
  • B. Na[Fe(CN)₆]
  • C. Na₄[Fe(CN)₆]
  • D. Na₂[Fe(CN)₆]

Câu 19: Tính điện tích của ion phức [Co(en)₂(Cl)₂] biết en là ethylenediamine (C₂H₈N₂) trung hòa và Cl là chloride ion (Cl⁻). Ion trung tâm Co có số oxi hóa +3.

  • A. +1
  • B. -1
  • C. +2
  • D. 0

Câu 20: Trong phức chất [Ni(CO)₄], nguyên tử trung tâm Ni có số electron hóa trị là bao nhiêu sau khi tạo phức?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 18 (Ni có 10e hóa trị, nhận 4 cặp e từ 4 CO, tổng 18e)

Câu 21: Điều kiện cần để một ion kim loại tạo phức chất bền là gì?

  • A. Kích thước ion kim loại lớn và điện tích thấp
  • B. Kích thước ion kim loại nhỏ và điện tích cao
  • C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa
  • D. Khả năng tạo liên kết ion mạnh

Câu 22: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ (hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh lam) + 6H₂O. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ Cl⁻?

  • A. Màu hồng đậm hơn
  • B. Màu hồng nhạt dần
  • C. Chuyển từ hồng sang xanh lam
  • D. Không đổi màu

Câu 23: Phức chất nào được sử dụng trong điều trị ngộ độc kim loại nặng?

  • A. [Ag(NH₃)₂]Cl
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • D. EDTA (ethylene-diamine-tetraacetic acid)

Câu 24: Trong quá trình tạo phức, orbital nào của ion trung tâm tham gia vào liên kết phối trí?

  • A. Orbital trống
  • B. Orbital chứa electron độc thân
  • C. Orbital chứa cặp electron
  • D. Orbital hóa trị đã bão hòa

Câu 25: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng vuông phẳng. Kiểu lai hóa của ion trung tâm Ni²⁺ trong phức chất này là:

  • A. sp³
  • B. dsp²
  • C. sp³d²
  • D. d²sp³

Câu 26: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

  • A. K₄[Fe(CN)₆]
  • B. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • C. Na₂[Zn(OH)₄]
  • D. [Ni(CO)₄] (phức carbonyl thường có tính không phân cực)

Câu 27: Phức chất đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh là:

  • A. Hemoglobin
  • B. Vitamin B₁₂
  • C. Chlorophyll
  • D. Myoglobin

Câu 28: Trong phức chất [Fe(H₂O)₅(NO)]²⁺, phối tử NO đóng vai trò là:

  • A. H₂O
  • B. NO
  • C. Fe
  • D. Cả H₂O và NO

Câu 29: So sánh độ bền nhiệt của các phức chất [Ni(NH₃)₄]Cl₂ và [Ni(en)₂]Cl₂ (en = ethylenediamine). Phức chất nào bền nhiệt hơn và vì sao?

  • A. [Ni(en)₂]Cl₂ bền hơn do hiệu ứng càng cua
  • B. [Ni(NH₃)₄]Cl₂ bền hơn do phối tử NH₃ mạnh hơn
  • C. Hai phức chất có độ bền nhiệt tương đương
  • D. Không đủ thông tin để so sánh

Câu 30: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ → ... + 2NH₄⁺ + Ag⁺. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. 2Cl⁻
  • D. Ag₂Cl₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong phức chất [Ag(NH3)2]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Cu²⁺ trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất được hình thành theo cơ chế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tử hoặc ion nào sau đây có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dạng hình học phổ biến của phức chất có số phối trí 6 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phức chất K₂[Ni(CN)₄]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét phản ứng tạo phức: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4NH₃ ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺ + 4H₂O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của NH₃ trong phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử K₄[Fe(CN)₆]. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có ion Fe³⁺?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các phối tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết phối trí mạnh với ion kim loại chuyển tiếp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong phức chất [Cr(NH₃)₆]Cl₃, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Cr là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét phức chất [PtCl₂Br₂]²⁻. Số lượng đồng phân hình học có thể có của phức chất này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các ion phức: [Fe(CN)₆]³⁻, [Fe(H₂O)₆]³⁺, [FeCl₆]³⁻. Ion phức nào có momen từ lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phức chất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: [CoCl₂(NH₃)₄]Cl + AgNO₃ → X↓ + ... Chất X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét phức [ML₄] với M là kim loại chuyển tiếp và L là phối tử một càng. Dạng hình học vuông phẳng thường gặp khi ion trung tâm M có cấu hình electron nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tên gọi KHÔNG phù hợp với quy tắc IUPAC?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho biết công thức hóa học của phức chất natri hexacyanoferrat(II).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tính điện tích của ion phức [Co(en)₂(Cl)₂] biết en là ethylenediamine (C₂H₈N₂) trung hòa và Cl là chloride ion (Cl⁻). Ion trung tâm Co có số oxi hóa +3.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong phức chất [Ni(CO)₄], nguyên tử trung tâm Ni có số electron hóa trị là bao nhiêu sau khi tạo phức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều kiện cần để một ion kim loại tạo phức chất bền là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺ (hồng) + 4Cl⁻ ⇌ [CoCl₄]²⁻ (xanh lam) + 6H₂O. Màu sắc của dung dịch thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ Cl⁻?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phức chất nào được sử dụng trong điều trị ngộ độc kim loại nặng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình tạo phức, orbital nào của ion trung tâm tham gia vào liên kết phối trí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng vuông phẳng. Kiểu lai hóa của ion trung tâm Ni²⁺ trong phức chất này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phức chất đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong phức chất [Fe(H₂O)₅(NO)]²⁺, phối tử NO đóng vai trò là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: So sánh độ bền nhiệt của các phức chất [Ni(NH₃)₄]Cl₂ và [Ni(en)₂]Cl₂ (en = ethylenediamine). Phức chất nào bền nhiệt hơn và vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2H⁺ → ... + 2NH₄⁺ + Ag⁺. Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl (en = ethylenediamine). Phối tử nào trong phức chất đóng vai trò là phối tử hai càng (bidentate)?

  • A. H₂O
  • B. en
  • C. Cl⁻ (trong ngoặc vuông)
  • D. Cl⁻ (ngoài ngoặc vuông)

Câu 2: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm Fe là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 3: Cho các ion phức sau: [CuCl₄]²⁻, [Ni(CO)₄], [Fe(H₂O)₆]³⁺. Ion phức nào có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Fe(H₂O)₆]³⁺
  • B. Chỉ [CuCl₄]²⁻
  • C. Chỉ [Ni(CO)₄]
  • D. [CuCl₄]²⁻ và [Ni(CO)₄]

Câu 4: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là gì?

  • A. Diamminesilver(I) chloride
  • B. Diamminesilver(II) chloride
  • C. Silver(I) diammine chloride
  • D. Silver(II) diammine chloride

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cân bằng khi thêm HCl vào hệ?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch đậm màu xanh lam hơn.
  • B. Cân bằng không chuyển dịch.
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, dung dịch nhạt màu xanh lam hơn.
  • D. Xuất hiện kết tủa.

Câu 6: Xét phức chất [Cr(NH₃)₆]Cl₃. Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phức chất?

  • A. Liên kết ion giữa ion kim loại trung tâm và phối tử.
  • B. Liên kết cho - nhận giữa phối tử và ion kim loại trung tâm.
  • C. Liên kết cộng hóa trị thuần túy giữa ion kim loại trung tâm và phối tử.
  • D. Liên kết kim loại giữa các phối tử và ion kim loại trung tâm.

Câu 8: Cho các phối tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo thứ tự độ mạnh trường phối tử tăng dần (từ trường yếu đến trường mạnh) theo dãy quang phổ hóa học.

  • A. CN⁻ < en < NH₃ < H₂O < Cl⁻
  • B. Cl⁻ < NH₃ < H₂O < en < CN⁻
  • C. Cl⁻ < H₂O < NH₃ < en < CN⁻
  • D. H₂O < Cl⁻ < en < NH₃ < CN⁻

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Điều trị ung thư (cisplatin)
  • B. Phân bón vi lượng cho cây trồng
  • C. Chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất
  • D. Sản xuất polyethylene

Câu 10: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Trong phân tử hemoglobin của máu, ion kim loại nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Cu
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 12: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức là dương?

  • A. [Ag(NH₃)₂]Cl
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. Na₂[Zn(OH)₄]
  • D. [Ni(CO)₄]

Câu 13: Cho phản ứng tạo phức: Cu²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq). Hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ càng lớn thì:

  • A. Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ càng bền.
  • B. Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ càng kém bền.
  • C. Tốc độ phản ứng tạo phức càng chậm.
  • D. Nồng độ Cu²⁺ tự do trong dung dịch càng lớn.

Câu 14: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

  • A. Cl⁻
  • B. H₂O
  • C. CN⁻
  • D. OH⁻

Câu 15: Cho phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Ion trung tâm là Fe²⁺.
  • B. Phối tử là CN⁻.
  • C. Số phối trí của Fe²⁺ là 6.
  • D. Điện tích của ion phức là 2-.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch AgNO₃ và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NH₃
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 17: Cho phức chất [CoCl₂(en)₂]Cl. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện đồng phân quang học?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. [ZnCl₄]²⁻
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. cis-[CoCl₂(en)₂]⁺

Câu 19: Nguyên tử trung tâm trong phức chất đóng vai trò là:

  • A. Chất cho electron, acid Bronsted
  • B. Chất nhận electron, acid Lewis
  • C. Chất cho proton, acid Bronsted
  • D. Chất nhận proton, base Lewis

Câu 20: Cho biết công thức hóa học của phức chất potassium hexacyanoferrate(II).

  • A. K₂[Fe(CN)₆]
  • B. K₃[Fe(CN)₆]
  • C. K₄[Fe(CN)₆]
  • D. K[Fe(CN)₆]

Câu 21: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + EDTA(aq) → [Ni(EDTA)]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Vai trò của EDTA trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Phối tử tạo phức

Câu 22: Màu sắc của dung dịch phức chất thường được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Kích thước của ion trung tâm
  • B. Điện tích của phối tử
  • C. Bản chất của ion trung tâm và phối tử
  • D. Nhiệt độ của dung dịch

Câu 23: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. [PtCl₂(NH₃)₂]
  • B. K₄[Fe(CN)₆]
  • C. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • D. Na₂[Zn(OH)₄]

Câu 24: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Biết ΔH > 0. Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?

  • A. Màu sắc không đổi.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu hồng sang màu xanh lam.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh lam sang màu hồng.
  • D. Xuất hiện kết tủa.

Câu 25: Trong quá trình mạ bạc, người ta thường dùng phức chất [Ag(CN)₂]⁻ thay vì ion Ag⁺ tự do. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng mạ.
  • B. Giảm chi phí mạ.
  • C. Thu được lớp mạ bạc mịn và bám dính tốt hơn.
  • D. Tăng độ dẫn điện của dung dịch mạ.

Câu 26: Cho các ion kim loại: Fe²⁺, Fe³⁺, Zn²⁺, Cu²⁺. Ion kim loại nào tạo phức chất bền nhất với phối tử EDTA?

  • A. Zn²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Fe²⁺

Câu 27: Trong phân tích định lượng, EDTA thường được sử dụng để chuẩn độ các ion kim loại. Phương pháp chuẩn độ này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

  • A. Tính tan tốt trong nước.
  • B. Màu sắc đặc trưng của phức chất EDTA.
  • C. Khả năng oxi hóa khử của EDTA.
  • D. Khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại.

Câu 28: Phức chất có vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây ở thực vật?

  • A. Quang hợp
  • B. Hô hấp
  • C. Vận chuyển nước
  • D. Sinh sản

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra khi thêm dung dịch NH₃ dư vào kết tủa AgCl?

  • A. Kết tủa AgCl không tan.
  • B. Kết tủa AgCl tan dần, dung dịch trong suốt.
  • C. Xuất hiện kết tủa mới.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 30: So sánh độ bền của phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ và [Cu(en)₂]²⁺ (en = ethylenediamine). Phức chất nào bền hơn và tại sao?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺ bền hơn vì NH₃ là phối tử mạnh hơn.
  • B. Hai phức chất có độ bền tương đương.
  • C. [Cu(en)₂]²⁺ bền hơn vì en là phối tử càng, tạo hiệu ứng chelate.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh độ bền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét phức chất [Co(en)₂(H₂O)Cl]Cl (en = ethylenediamine). Phối tử nào trong phức chất đóng vai trò là phối tử hai càng (bidentate)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong phức chất K₃[Fe(CN)₆], số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm Fe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các ion phức sau: [CuCl₄]²⁻, [Ni(CO)₄], [Fe(H₂O)₆]³⁺. Ion phức nào có dạng hình học tứ diện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Tên gọi IUPAC của phức chất [Ag(NH₃)₂]Cl là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq) + 4H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cân bằng khi thêm HCl vào hệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét phức chất [Cr(NH₃)₆]Cl₃. Số phối trí của ion trung tâm Cr³⁺ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phức chất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho các phối tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻, en (ethylenediamine). Sắp xếp các phối tử theo thứ tự độ mạnh trường phối tử tăng dần (từ trường yếu đến trường mạnh) theo dãy quang phổ hóa học.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong phân tử hemoglobin của máu, ion kim loại nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức là dương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng tạo phức: Cu²⁺(aq) + 4NH₃(aq) ⇌ [Cu(NH₃)₄]²⁺(aq). Hằng số bền tổng cộng (β) của phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ càng lớn thì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phối tử nào sau đây là phối tử trung hòa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻. Phát biểu nào sau đây không đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để phân biệt dung dịch AgNO₃ và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây dựa trên phản ứng tạo phức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phức chất [CoCl₂(en)₂]Cl. Khi hòa tan phức chất này vào nước, dung dịch thu được chứa bao nhiêu ion?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện đồng phân quang học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử trung tâm trong phức chất đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho biết công thức hóa học của phức chất potassium hexacyanoferrate(II).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + EDTA(aq) → [Ni(EDTA)]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Vai trò của EDTA trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Màu sắc của dung dịch phức chất thường được quyết định bởi yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: [Co(H₂O)₆]²⁺(aq) + 4Cl⁻(aq) ⇌ [CoCl₄]²⁻(aq) + 6H₂O(l). Biết ΔH > 0. Màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong quá trình mạ bạc, người ta thường dùng phức chất [Ag(CN)₂]⁻ thay vì ion Ag⁺ tự do. Mục đích chính của việc này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho các ion kim loại: Fe²⁺, Fe³⁺, Zn²⁺, Cu²⁺. Ion kim loại nào tạo phức chất bền nhất với phối tử EDTA?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phân tích định lượng, EDTA thường được sử dụng để chuẩn độ các ion kim loại. Phương pháp chuẩn độ này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phức chất có vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây ở thực vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra khi thêm dung dịch NH₃ dư vào kết tủa AgCl?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh độ bền của phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ và [Cu(en)₂]²⁺ (en = ethylenediamine). Phức chất nào bền hơn và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa các tiểu phân được gọi là cầu nội phức. Cầu nội phức được tạo thành từ:

  • A. Một anion kim loại và các phân tử trung hòa.
  • B. Một cation phi kim và các anion.
  • C. Nguyên tử hoặc ion trung tâm và các phối tử.
  • D. Các cation kim loại và các anion phi kim.

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, thành phần nào là nguyên tử (ion) trung tâm?

  • A. NH₃
  • B. Co
  • C. Cl⁻
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺

Câu 3: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. Pt
  • B. Pt²⁺
  • C. Cl
  • D. Cl⁻

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Fe(CN)₆]⁴⁻ là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2

Câu 5: Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất K₂[Ni(CN)₄].

  • A. +2
  • B. +4
  • C. 0
  • D. -2

Câu 6: Phối tử là các ion hoặc phân tử liên kết với nguyên tử (ion) trung tâm. Đặc điểm cấu tạo chung của các phối tử là gì?

  • A. Có kích thước nhỏ.
  • B. Có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • C. Luôn mang điện tích âm.
  • D. Là các phân tử phân cực mạnh.

Câu 7: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử (ion) trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí).
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 8: Phức chất có số phối trí 4 có thể có những dạng hình học nào ở cầu nội phức?

  • A. Tứ diện hoặc bát diện.
  • B. Chỉ có dạng tứ diện.
  • C. Chỉ có dạng vuông phẳng.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 9: Phức chất có số phối trí 6 thường có dạng hình học nào ở cầu nội phức?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Hình chóp tam giác.

Câu 10: Phức ion [Cu(H₂O)₆]²⁺ thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 11: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. NH₃
  • B. Cl⁻
  • C. Ethylenediamine (en)
  • D. H₂O

Câu 12: Phức chất tạo bởi ion Co³⁺ và phối tử ethylenediamine (en) có công thức [Co(en)₃]³⁺. Số phối trí của Co³⁺ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 6

Câu 13: Trong phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃], phối tử oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử hai càng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Fe là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 14: Ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ có dạng hình học nào?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Bát diện.

Câu 15: Phức chất nào sau đây là phức trung hòa (không mang điện tích)?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ni(CO)₄]
  • C. [FeCl₄]⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]³⁺

Câu 16: Khi hòa tan Cu(OH)₂ trong dung dịch NH₃ dư, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm chứa phức [Cu(NH₃)₄]²⁺. Trong phức này, ion Cu²⁺ đóng vai trò gì?

  • A. Nguyên tử (ion) trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Ion đối.
  • D. Phân tử dung môi.

Câu 17: Cho các ion và phân tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CO₃²⁻, CH₄. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Trong phức chất Na[AuCl₄], ion đối (counter ion) là gì?

  • A. Na⁺
  • B. [AuCl₄]⁻
  • C. Au
  • D. Cl⁻

Câu 19: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe, Co, Ni, Cu) thường mạnh hơn các kim loại nhóm IA, IIA. Nguyên nhân chính là do các ion kim loại chuyển tiếp có:

  • A. Bán kính ion lớn hơn.
  • B. Điện tích dương nhỏ hơn.
  • C. Các orbital trống có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron của phối tử.
  • D. Độ âm điện cao hơn.

Câu 20: Phức ion [Al(H₂O)₆]³⁺ có số phối trí và điện tích lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 4 và +3
  • B. 6 và +3
  • C. 6 và 0
  • D. 4 và +6

Câu 21: Cho phức ion [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Số phối trí của Cr là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5

Câu 22: Phức chelate là phức chất có chứa phối tử gì?

  • A. Phối tử một càng.
  • B. Phối tử nhiều càng (polydentate).
  • C. Phối tử trung hòa.
  • D. Phối tử mang điện tích âm.

Câu 23: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 8

Câu 24: Hợp chất K₄[Fe(CN)₆] khi tan trong nước tạo ra ion K⁺ và ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻. Sự tồn tại của ion phức này trong dung dịch chứng tỏ:

  • A. Liên kết giữa Fe và CN⁻ là liên kết ion.
  • B. Cầu nội phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ là một cấu trúc bền vững.
  • C. Fe trong phức có số oxi hóa +4.
  • D. Phối tử CN⁻ là phối tử một càng và trung hòa.

Câu 25: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi cho AgCl rắn vào dung dịch Na₂S₂O₃. Trong phức này, ion trung tâm là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?

  • A. S, +2
  • B. Ag, 0
  • C. Ag, +1
  • D. S₂O₃, -2

Câu 26: Phối tử SCN⁻ (thiocyanat) có thể liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử S hoặc nguyên tử N. Đây là ví dụ về loại phối tử nào?

  • A. Phối tử lưỡng càng (ambidentate ligand).
  • B. Phối tử hai càng.
  • C. Phối tử chelate.
  • D. Phối tử trung hòa.

Câu 27: Phức chất [Pt(NH₃)₂(H₂O)₂]²⁺ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho các phát biểu sau về phức chất: (1) Phức chất luôn có điện tích khác 0. (2) Phối tử cho cặp electron chưa liên kết vào orbital trống của nguyên tử trung tâm. (3) Số phối trí là số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm. (4) Tất cả các kim loại đều có khả năng tạo phức như nhau. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Phức ion [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺. Hãy xác định số oxi hóa của Cr và điện tích của cầu nội phức.

  • A. Số oxi hóa +2, điện tích +1.
  • B. Số oxi hóa +3, điện tích 0.
  • C. Số oxi hóa +2, điện tích +2.
  • D. Số oxi hóa +3, điện tích +1.

Câu 30: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Cầu nội phức và ion đối trong phức chất này lần lượt là:

  • A. [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ và Cl⁻
  • B. Co³⁺ và Cl⁻
  • C. NH₃ và Cl⁻
  • D. [Co(NH₃)₅Cl] và Cl₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa các tiểu phân được gọi là cầu nội phức. Cầu nội phức được tạo thành từ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃, thành phần nào là nguyên tử (ion) trung tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, thành phần nào đóng vai trò là phối tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Fe(CN)₆]⁴⁻ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất K₂[Ni(CN)₄].

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phối tử là các ion hoặc phân tử liên kết với nguyên tử (ion) trung tâm. Đặc điểm cấu tạo chung của các phối tử là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử (ion) trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phức chất có số phối trí 4 có thể có những dạng hình học nào ở cầu nội phức?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phức chất có số phối trí 6 thường có dạng hình học nào ở cầu nội phức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phức ion [Cu(H₂O)₆]²⁺ thường có dạng hình học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phức chất tạo bởi ion Co³⁺ và phối tử ethylenediamine (en) có công thức [Co(en)₃]³⁺. Số phối trí của Co³⁺ trong phức này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phức chất K₃[Fe(C₂O₄)₃], phối tử oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử hai càng. Số phối trí của nguyên tử trung tâm Fe là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ có dạng hình học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phức chất nào sau đây là phức trung hòa (không mang điện tích)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi hòa tan Cu(OH)₂ trong dung dịch NH₃ dư, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm chứa phức [Cu(NH₃)₄]²⁺. Trong phức này, ion Cu²⁺ đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các ion và phân tử: Cl⁻, H₂O, NH₃, CO₃²⁻, CH₄. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phức chất Na[AuCl₄], ion đối (counter ion) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp (như Fe, Co, Ni, Cu) thường mạnh hơn các kim loại nhóm IA, IIA. Nguyên nhân chính là do các ion kim loại chuyển tiếp có:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phức ion [Al(H₂O)₆]³⁺ có số phối trí và điện tích lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phức ion [Cr(NH₃)₄Cl₂]⁺. Số phối trí của Cr là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phức chelate là phức chất có chứa phối tử gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hợp chất K₄[Fe(CN)₆] khi tan trong nước tạo ra ion K⁺ và ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻. Sự tồn tại của ion phức này trong dung dịch chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi cho AgCl rắn vào dung dịch Na₂S₂O₃. Trong phức này, ion trung tâm là gì và số oxi hóa của nó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phối tử SCN⁻ (thiocyanat) có thể liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử S hoặc nguyên tử N. Đây là ví dụ về loại phối tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phức chất [Pt(NH₃)₂(H₂O)₂]²⁺ có bao nhiêu loại phối tử khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho các phát biểu sau về phức chất: (1) Phức chất luôn có điện tích khác 0. (2) Phối tử cho cặp electron chưa liên kết vào orbital trống của nguyên tử trung tâm. (3) Số phối trí là số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm. (4) Tất cả các kim loại đều có khả năng tạo phức như nhau. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phức ion [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺. Hãy xác định số oxi hóa của Cr và điện tích của cầu nội phức.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Cầu nội phức và ion đối trong phức chất này lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất?

  • A. Là phân tử trung hòa hoặc anion có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • B. Là cation kim loại chỉ có các orbital đã chứa đầy electron.
  • C. Là anion hoặc cation có khả năng nhận proton H+.
  • D. Là nguyên tử kim loại hoặc ion kim loại có các orbital trống hoặc orbital đã chứa electron nhưng có khả năng nhận thêm cặp electron từ phối tử.

Câu 2: Phối tử trong phức chất là gì và có đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Là nguyên tử kim loại hoặc ion kim loại ở trung tâm phức chất, có khả năng cho electron.
  • B. Là các phân tử hoặc ion bao quanh nguyên tử trung tâm và nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. Là các phân tử trung hòa hoặc ion (thường là anion) có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết, có khả năng cho cặp electron đó vào orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • D. Là các ion dương nằm ngoài cầu nội phức, cân bằng điện tích cho phức chất.

Câu 3: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí).
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 4: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Cu2+
  • C. SO42−
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 5: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, phân tử/ion nào đóng vai trò là phối tử?

  • A. NH3
  • B. Cu2+
  • C. SO42−
  • D. [Cu(NH3)4]2+

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là gì?

  • A. Tổng số electron mà nguyên tử trung tâm nhận từ các phối tử.
  • B. Điện tích của ion phức.
  • C. Số lượng các loại phối tử khác nhau liên kết với nguyên tử trung tâm.
  • D. Số liên kết cho – nhận được tạo thành giữa nguyên tử trung tâm và các phối tử bao quanh nó.

Câu 7: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong ion phức [Co(NH3)6]3+.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 9

Câu 8: Ion phức [PtCl4]2− có số phối trí của Pt là 4. Dạng hình học phổ biến nào có thể có của ion phức này?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Vuông phẳng.

Câu 9: Ion phức [Fe(H2O)6]3+ có số phối trí của Fe là 6. Dạng hình học của ion phức này là gì?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 10: Phân tử H2O có thể hoạt động như một phối tử vì:

  • A. Nó có khối lượng phân tử nhỏ.
  • B. Nó là dung môi phổ biến.
  • C. Nguyên tử oxygen có cặp electron hóa trị chưa liên kết.
  • D. Nó là phân tử không phân cực.

Câu 11: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất K4[Fe(CN)6].

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. 0

Câu 12: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl.

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +2
  • D. 0

Câu 13: Cho phản ứng: AgCl(rắn) + 2NH3(dung dịch) → [Ag(NH3)2]Cl(dung dịch). Trong phức chất tạo thành, ion nào là nguyên tử trung tâm và phân tử nào là phối tử?

  • A. Nguyên tử trung tâm: Ag+, phối tử: NH3.
  • B. Nguyên tử trung tâm: Cl−, phối tử: NH3.
  • C. Nguyên tử trung tâm: NH3, phối tử: Ag+.
  • D. Nguyên tử trung tâm: Ag, phối tử: Cl−.

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. -2
  • D. 0

Câu 15: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [ZnCl4]2−
  • B. [Pt(NH3)4]2+
  • C. [Co(en)3]3+ (en là ethylenediamine, phối tử hai càng)
  • D. [HgI4]2−

Câu 16: Ion phức [AlF6]3− có số phối trí là 6. Dự đoán dạng hình học của ion phức này.

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Chóp tam giác.

Câu 17: Cho các ion và phân tử sau: Cl−, H2O, NH3, CH4, OH−. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch muối CuCl2 đến dư, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Sự hình thành phức chất là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng nào?

  • A. Sự xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • B. Sự thay đổi pH của dung dịch.
  • C. Sự bay hơi của NH3.
  • D. Sự tan của kết tủa và tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 19: Công thức của phức chất tạo thành khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 dư là [Ag(NH3)2]Cl. Nhận định nào sau đây về phức chất này là đúng?

  • A. Ion phức là [Ag(NH3)2]+, ion ngoài cầu nội phức là Cl−.
  • B. Ion phức là Cl−, ion ngoài cầu nội phức là [Ag(NH3)2]+.
  • C. Nguyên tử trung tâm là NH3, phối tử là Ag+.
  • D. Số phối trí của Ag là 4.

Câu 20: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp (như Fe, Co, Ni, Cu...) dễ tạo phức chất hơn các kim loại nhóm IA, IIA?

  • A. Chúng có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
  • B. Ion của chúng thường có nhiều orbital d trống hoặc orbital đã chứa electron nhưng có khả năng nhận thêm cặp electron từ phối tử.
  • C. Chúng có độ âm điện lớn hơn.
  • D. Chúng có năng lượng ion hóa thấp.

Câu 21: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có tên hệ thống (theo quy tắc đơn giản) là:

  • A. Dicloro pentaamin Coban(III).
  • B. Clorua pentaamincloro Coban(II).
  • C. Điclorua pentaamincloro Coban(III).
  • D. Clorua pentaamincloro Coban(III).

Câu 22: Ion phức [Fe(CN)6]3− có điện tích là 3−. Biết ion CN− mang điện tích 1−. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. 0

Câu 23: Cầu nội phức (coordination sphere) của phức chất [Co(NH3)6]Cl3 bao gồm những thành phần nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm Co3+ và 6 phối tử NH3.
  • B. Ion phức [Co(NH3)6]3+ và 3 ion Cl−.
  • C. Nguyên tử trung tâm Co và 6 phối tử NH3.
  • D. Toàn bộ phân tử [Co(NH3)6]Cl3.

Câu 24: Dạng hình học nào sau đây không phổ biến đối với phức chất có số phối trí là 4?

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Tứ diện hoặc vuông phẳng.
  • D. Bát diện.

Câu 25: Phức chất được ứng dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) bằng cách tạo phức bền với ion kim loại và giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể. Đặc tính nào của phức chất giúp nó thực hiện vai trò này?

  • A. Khả năng tạo phức bền với các ion kim loại.
  • B. Tính tan tốt trong nước.
  • C. Khả năng dẫn điện.
  • D. Có màu sắc đặc trưng.

Câu 26: Phân tích cấu tạo của ion phức [Zn(OH)4]2−. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí.

  • A. Nguyên tử trung tâm: O, phối tử: Zn2+ và H+, số phối trí: 4.
  • B. Nguyên tử trung tâm: Zn, phối tử: OH, số phối trí: 4.
  • C. Nguyên tử trung tâm: Zn2+, phối tử: OH−, số phối trí: 4.
  • D. Nguyên tử trung tâm: Zn, phối tử: O2− và H+, số phối trí: 4.

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

  • A. Co3+ và NH3 và Cl−.
  • B. [Co(NH3)6]3+ và Cl−.
  • C. Co3+ và [NH3]6Cl3−.
  • D. [Co(NH3)6]Cl− và 2Cl−.

Câu 28: Một phức chất của Niken có công thức [Ni(H2O)6]2+ và có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch phức này, màu sắc chuyển sang xanh tím và tạo thành phức [Ni(NH3)6]2+. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Phối tử H2O đã bị thay thế bởi phối tử NH3, tạo thành phức mới bền hơn.
  • B. Nguyên tử trung tâm Ni2+ đã bị oxi hóa.
  • C. Số phối trí của Ni2+ đã thay đổi từ 6 xuống 4.
  • D. Phức chất [Ni(NH3)6]2+ là chất kết tủa.

Câu 29: Nhận định nào sau đây về liên kết cho – nhận trong phức chất là sai?

  • A. Được hình thành do sự xen phủ giữa orbital chứa cặp electron của phối tử và orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử đóng vai trò là chất cho cặp electron.
  • C. Nguyên tử trung tâm đóng vai trò là chất nhận cặp electron.
  • D. Là loại liên kết mà mỗi nguyên tử (trung tâm và phối tử) đóng góp một electron độc thân để tạo cặp electron liên kết.

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được điều chế bằng cách cho CoCl2 tác dụng với NH3 trong điều kiện có chất oxi hóa. Trong phức chất này, số oxi hóa của Co là +3. Công thức của phức chất phù hợp với số phối trí phổ biến là 6. Xác định ion phức và điện tích của nó.

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Co(NH3)6]2+
  • C. [CoCl3]3−
  • D. [Co(NH3)6Cl3]0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tử hoặc ion trung tâm trong phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phối tử trong phức chất là gì và có đặc điểm cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, ion nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, phân tử/ion nào đóng vai trò là phối tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong ion phức [Co(NH3)6]3+.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ion phức [PtCl4]2− có số phối trí của Pt là 4. Dạng hình học phổ biến nào có thể có của ion phức này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ion phức [Fe(H2O)6]3+ có số phối trí của Fe là 6. Dạng hình học của ion phức này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phân tử H2O có thể hoạt động như một phối tử vì:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất K4[Fe(CN)6].

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: AgCl(rắn) + 2NH3(dung dịch) → [Ag(NH3)2]Cl(dung dịch). Trong phức chất tạo thành, ion nào là nguyên tử trung tâm và phân tử nào là phối tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ni.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ion phức [AlF6]3− có số phối trí là 6. Dự đoán dạng hình học của ion phức này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các ion và phân tử sau: Cl−, H2O, NH3, CH4, OH−. Có bao nhiêu chất có thể đóng vai trò là phối tử đơn càng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch muối CuCl2 đến dư, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Sự hình thành phức chất là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Công thức của phức chất tạo thành khi hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH3 dư là [Ag(NH3)2]Cl. Nhận định nào sau đây về phức chất này là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tại sao ion kim loại chuyển tiếp (như Fe, Co, Ni, Cu...) dễ tạo phức chất hơn các kim loại nhóm IA, IIA?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có tên hệ thống (theo quy tắc đơn giản) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Ion phức [Fe(CN)6]3− có điện tích là 3−. Biết ion CN− mang điện tích 1−. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cầu nội phức (coordination sphere) của phức chất [Co(NH3)6]Cl3 bao gồm những thành phần nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dạng hình học nào sau đây *không* phổ biến đối với phức chất có số phối trí là 4?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phức chất được ứng dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) bằng cách tạo phức bền với ion kim loại và giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể. Đặc tính nào của phức chất giúp nó thực hiện vai trò này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phân tích cấu tạo của ion phức [Zn(OH)4]2−. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành những ion nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một phức chất của Niken có công thức [Ni(H2O)6]2+ và có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch phức này, màu sắc chuyển sang xanh tím và tạo thành phức [Ni(NH3)6]2+. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhận định nào sau đây về liên kết cho – nhận trong phức chất là sai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được điều chế bằng cách cho CoCl2 tác dụng với NH3 trong điều kiện có chất oxi hóa. Trong phức chất này, số oxi hóa của Co là +3. Công thức của phức chất phù hợp với số phối trí phổ biến là 6. Xác định ion phức và điện tích của nó.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 31: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có sự tạo thành liên kết phối trí (liên kết cho – nhận) giữa các tiểu phân (ion hoặc phân tử) với một ion hoặc nguyên tử trung tâm. Dựa trên định nghĩa này, phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

  • A. Phức chất luôn mang điện tích dương.
  • B. Nguyên tử trung tâm trong phức chất luôn là kim loại kiềm.
  • C. Phối tử chỉ có thể là các phân tử trung hòa.
  • D. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho – nhận.

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất này.

  • A. Nguyên tử trung tâm là N, phối tử là Co và Cl-.
  • B. Nguyên tử trung tâm là Co, phối tử là NH3.
  • C. Nguyên tử trung tâm là Cl, phối tử là Co và NH3.
  • D. Nguyên tử trung tâm là Co, phối tử là Cl-.

Câu 3: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]3-.

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +3
  • D. +6

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là số liên kết phối trí mà nguyên tử trung tâm tạo thành với các phối tử. Xác định số phối trí của Cr trong phức ion [Cr(H2O)4Cl2]+.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 6

Câu 5: Phối tử có thể được phân loại theo số lượng nguyên tử có khả năng liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm (độ càng). Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. H2O
  • B. CN-
  • C. NH3
  • D. Ethylenediamine (H2N-CH2-CH2-NH2)

Câu 6: Dạng hình học của phức chất phụ thuộc vào số phối trí và bản chất của nguyên tử trung tâm/phối tử. Phức chất [Ni(CN)4]2- (với Ni có số oxi hóa +2) có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 7: Phức chất [Zn(H2O)4]2+ (với Zn có số oxi hóa +2) thường có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Chóp tam giác

Câu 8: Nước (H2O) có thể hoạt động như một phối tử trong nhiều phức chất, ví dụ như [Cu(H2O)6]2+. Giải thích nào sau đây đúng về khả năng làm phối tử của phân tử nước?

  • A. Nguyên tử O trong H2O có điện tích dương cục bộ.
  • B. Nguyên tử O trong H2O có cặp electron chưa liên kết.
  • C. Phân tử H2O có kích thước nhỏ.
  • D. Nguyên tử H trong H2O có khả năng nhận electron.

Câu 9: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, cầu nội (inner sphere) và cầu ngoại (outer sphere) bao gồm những tiểu phân nào?

  • A. Cầu nội: [Cu(NH3)4]2+; Cầu ngoại: SO42-.
  • B. Cầu nội: Cu2+ và NH3; Cầu ngoại: SO42-.
  • C. Cầu nội: Cu2+ và SO42-; Cầu ngoại: NH3.
  • D. Cầu nội: [Cu(NH3)4]SO4; Không có cầu ngoại.

Câu 10: Phản ứng hòa tan kết tủa bạc chloride (AgCl) trong dung dịch ammonia dư được biểu diễn bằng phương trình: AgCl(s) + 2NH3(aq) -> [Ag(NH3)2]+(aq) + Cl-(aq). Trong phản ứng này, phức ion nào được hình thành và vai trò của nó trong việc hòa tan AgCl là gì?

  • A. Phức ion [AgCl2]- được hình thành, làm tăng nồng độ ion Cl- trong dung dịch.
  • B. Phức ion [NH3Cl]- được hình thành, làm giảm nồng độ ion Ag+ trong dung dịch.
  • C. Phức ion [Ag(NH3)]+ được hình thành, tạo ra một chất kết tủa mới.
  • D. Phức ion [Ag(NH3)2]+ được hình thành, làm giảm nồng độ ion Ag+ trong dung dịch theo nguyên lý Le Chatelier.

Câu 11: Hiệu ứng chelate (chelate effect) mô tả sự tăng cường độ bền của phức chất khi phối tử đa càng tạo thành các vòng với nguyên tử trung tâm. Dựa vào hiệu ứng này, phức ion nào sau đây có độ bền nhiệt động học cao hơn so với phức còn lại? (en = ethylenediamine)

  • A. [Ni(NH3)6]2+
  • B. [Ni(en)3]2+
  • C. Cả hai có độ bền như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền dựa trên thông tin này.

Câu 12: Cho phức ion [Fe(SCN)6]3-. Xác định nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức ion này.

  • A. Nguyên tử trung tâm là Fe, phối tử là SCN-.
  • B. Nguyên tử trung tâm là SCN, phối tử là Fe3+.
  • C. Nguyên tử trung tâm là Fe, phối tử là SCN.
  • D. Nguyên tử trung tâm là S, phối tử là CN- và Fe3+.

Câu 13: Tính điện tích của phức ion được tạo thành từ ion Cr3+ và 6 phối tử F-.

  • A. -3
  • B. +3
  • C. -6
  • D. +6

Câu 14: Số phối trí phổ biến nhất của các kim loại chuyển tiếp trong phức chất là 4 và 6. Số phối trí nào sau đây không điển hình cho các phức chất đơn giản của kim loại chuyển tiếp?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa số phối trí và dạng hình học của phức chất là sai?

  • A. Phức chất có số phối trí 6 thường có dạng bát diện.
  • B. Tất cả các phức chất có số phối trí 4 đều có dạng tứ diện.
  • C. Phức chất có số phối trí 2 thường có dạng đường thẳng.
  • D. Phức chất có số phối trí 4 có thể có dạng tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 16: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp do chúng có các orbital d trống hoặc dễ dàng tạo liên kết cho nhận. Ion kim loại nào sau đây ít có khả năng nhất đóng vai trò nguyên tử trung tâm trong một phức chất điển hình?

  • A. Na+
  • B. Fe3+
  • C. Co2+
  • D. Pt4+

Câu 17: Ethylenediamine (en) là một phối tử hai càng. Khi liên kết với nguyên tử trung tâm, mỗi phân tử ethylenediamine tạo ra bao nhiêu liên kết cho – nhận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho phức ion [Co(en)2Cl2]+, trong đó en là ethylenediamine (phối tử hai càng). Số phối trí của Co trong phức ion này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 19: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử quan trọng trong hóa học phân tích và y học. Phân tử EDTA có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua 2 nguyên tử N và 4 nguyên tử O từ các nhóm carboxylate. Dựa vào cấu trúc và khả năng liên kết, EDTA là loại phối tử nào?

  • A. Hai càng
  • B. Bốn càng
  • C. Sáu càng
  • D. Tám càng

Câu 20: Trong phức muối K4[Fe(CN)6], thành phần nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

  • A. K+
  • B. [Fe(CN)6]4-
  • C. Fe2+
  • D. CN-

Câu 21: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và các phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết phối trí (cho – nhận)

Câu 22: Nhiều phức chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc sặc sỡ, khác biệt so với màu của ion kim loại tự do. Điều này chủ yếu là do sự tương tác giữa các orbital d của kim loại và trường phối tử, dẫn đến sự hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng cụ thể. Hiện tượng này liên quan chặt chẽ đến khía cạnh nào của phức chất?

  • A. Tính tan trong nước.
  • B. Số phối trí của nguyên tử trung tâm.
  • C. Cấu trúc electron và sự phân tách mức năng lượng các orbital d.
  • D. Khối lượng mol của phức chất.

Câu 23: Tính số oxi hóa của Pt trong phức ion [PtCl4]2-.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 24: Một phức ion được tạo thành từ ion kim loại M có điện tích +2 và được phối trí bởi 4 phối tử cyanide (CN-). Điện tích tổng cộng của phức ion này là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -4
  • D. +4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của phối tử trong liên kết cho – nhận với nguyên tử trung tâm?

  • A. Phối tử cung cấp cặp electron chưa liên kết cho nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. Phối tử tạo liên kết ion với nguyên tử trung tâm.
  • D. Phối tử chia sẻ electron hóa trị với nguyên tử trung tâm theo kiểu cộng hóa trị thông thường.

Câu 26: Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa ion Cu2+ (thường tồn tại dưới dạng phức aquo [Cu(H2O)6]2+), màu xanh nhạt chuyển thành màu xanh thẫm do tạo thành phức [Cu(NH3)4]2+. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào liên quan đến phức chất?

  • A. Phản ứng oxi hóa – khử.
  • B. Phản ứng kết tủa.
  • C. Phản ứng thay thế phối tử (trao đổi phối tử).
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 27: Trong phản ứng ở Câu 26, phức chất [Cu(NH3)4]2+ được tạo thành. Số phối trí của ion Cu2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 8

Câu 28: So sánh điện tích của ion trung tâm và điện tích tổng cộng của phức ion [Co(NH3)5Cl]2+ (biết NH3 là phối tử trung hòa, Cl- là phối tử mang điện tích -1).

  • A. Điện tích ion trung tâm bằng điện tích phức ion.
  • B. Điện tích ion trung tâm luôn dương, điện tích phức ion luôn âm.
  • C. Điện tích phức ion luôn bằng tổng điện tích của các phối tử.
  • D. Điện tích phức ion bằng tổng điện tích của ion trung tâm và điện tích của tất cả các phối tử.

Câu 29: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức ion [Fe(SCN)(H2O)5]2+ hoặc các phức có tỉ lệ SCN- cao hơn. Hiện tượng màu sắc đặc trưng này cho thấy ứng dụng của phản ứng tạo phức trong lĩnh vực nào?

  • A. Nhận biết ion kim loại.
  • B. Tổng hợp vật liệu nano.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Điều chế chất nổ.

Câu 30: Cho phức ion [Al(H2O)6]3+. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí trong phức ion này.

  • A. Nguyên tử trung tâm: H2O, Phối tử: Al3+, Số phối trí: 6.
  • B. Nguyên tử trung tâm: Al, Phối tử: H2O, Số phối trí: 3.
  • C. Nguyên tử trung tâm: Al, Phối tử: H2O, Số phối trí: 6.
  • D. Nguyên tử trung tâm: Al3+, Phối tử: H2O, Số phối trí: 3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có sự tạo thành liên kết phối trí (liên kết cho – nhận) giữa các tiểu phân (ion hoặc phân tử) với một ion hoặc nguyên tử trung tâm. Dựa trên định nghĩa này, phát biểu nào sau đây về phức chất là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH3)6]Cl3. Xác định nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Tính số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]3-.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm là số liên kết phối trí mà nguyên tử trung tâm tạo thành với các phối tử. Xác định số phối trí của Cr trong phức ion [Cr(H2O)4Cl2]+.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phối tử có thể được phân loại theo số lượng nguyên tử có khả năng liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm (độ càng). Phối tử nào sau đây là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dạng hình học của phức chất phụ thuộc vào số phối trí và bản chất của nguyên tử trung tâm/phối tử. Phức chất [Ni(CN)4]2- (với Ni có số oxi hóa +2) có dạng hình học phổ biến nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phức chất [Zn(H2O)4]2+ (với Zn có số oxi hóa +2) thường có dạng hình học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nước (H2O) có thể hoạt động như một phối tử trong nhiều phức chất, ví dụ như [Cu(H2O)6]2+. Giải thích nào sau đây đúng về khả năng làm phối tử của phân tử nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong phức chất [Cu(NH3)4]SO4, cầu nội (inner sphere) và cầu ngoại (outer sphere) bao gồm những tiểu phân nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng hòa tan kết tủa bạc chloride (AgCl) trong dung dịch ammonia dư được biểu diễn bằng phương trình: AgCl(s) + 2NH3(aq) -> [Ag(NH3)2]+(aq) + Cl-(aq). Trong phản ứng này, phức ion nào được hình thành và vai trò của nó trong việc hòa tan AgCl là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hiệu ứng chelate (chelate effect) mô tả sự tăng cường độ bền của phức chất khi phối tử đa càng tạo thành các vòng với nguyên tử trung tâm. Dựa vào hiệu ứng này, phức ion nào sau đây có độ bền nhiệt động học cao hơn so với phức còn lại? (en = ethylenediamine)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho phức ion [Fe(SCN)6]3-. Xác định nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức ion này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tính điện tích của phức ion được tạo thành từ ion Cr3+ và 6 phối tử F-.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Số phối trí phổ biến nhất của các kim loại chuyển tiếp trong phức chất là 4 và 6. Số phối trí nào sau đây *không* điển hình cho các phức chất đơn giản của kim loại chuyển tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa số phối trí và dạng hình học của phức chất là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp do chúng có các orbital d trống hoặc dễ dàng tạo liên kết cho nhận. Ion kim loại nào sau đây *ít có khả năng nhất* đóng vai trò nguyên tử trung tâm trong một phức chất điển hình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ethylenediamine (en) là một phối tử hai càng. Khi liên kết với nguyên tử trung tâm, mỗi phân tử ethylenediamine tạo ra bao nhiêu liên kết cho – nhận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho phức ion [Co(en)2Cl2]+, trong đó en là ethylenediamine (phối tử hai càng). Số phối trí của Co trong phức ion này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử quan trọng trong hóa học phân tích và y học. Phân tử EDTA có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua 2 nguyên tử N và 4 nguyên tử O từ các nhóm carboxylate. Dựa vào cấu trúc và khả năng liên kết, EDTA là loại phối tử nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phức muối K4[Fe(CN)6], thành phần nào đóng vai trò là ion đối (counter ion)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và các phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nhiều phức chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc sặc sỡ, khác biệt so với màu của ion kim loại tự do. Điều này chủ yếu là do sự tương tác giữa các orbital d của kim loại và trường phối tử, dẫn đến sự hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng cụ thể. Hiện tượng này liên quan chặt chẽ đến khía cạnh nào của phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tính số oxi hóa của Pt trong phức ion [PtCl4]2-.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Một phức ion được tạo thành từ ion kim loại M có điện tích +2 và được phối trí bởi 4 phối tử cyanide (CN-). Điện tích tổng cộng của phức ion này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của phối tử trong liên kết cho – nhận với nguyên tử trung tâm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa ion Cu2+ (thường tồn tại dưới dạng phức aquo [Cu(H2O)6]2+), màu xanh nhạt chuyển thành màu xanh thẫm do tạo thành phức [Cu(NH3)4]2+. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào liên quan đến phức chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phản ứng ở Câu 26, phức chất [Cu(NH3)4]2+ được tạo thành. Số phối trí của ion Cu2+ trong phức chất này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh điện tích của ion trung tâm và điện tích tổng cộng của phức ion [Co(NH3)5Cl]2+ (biết NH3 là phối tử trung hòa, Cl- là phối tử mang điện tích -1).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức ion [Fe(SCN)(H2O)5]2+ hoặc các phức có tỉ lệ SCN- cao hơn. Hiện tượng màu sắc đặc trưng này cho thấy ứng dụng của phản ứng tạo phức trong lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phức ion [Al(H2O)6]3+. Xác định nguyên tử trung tâm, phối tử và số phối trí trong phức ion này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc cầu phối trí (coordination sphere) của phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃?

  • A. Nguyên tử Co
  • B. Các phân tử NH₃
  • C. Ion phức [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. Các ion Cl⁻

Câu 2: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [PtCl₄]²⁻.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +2
  • D. +4

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Phân tử hoặc ion nào sau đây không thể hoạt động như một phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. H₂O
  • B. CN⁻
  • C. NH₃
  • D. CH₄

Câu 5: Trong phức chất [Ni(en)₃]SO₄ (với en là ethylenediamine, phối tử hai càng), ion nào sau đây là ion đối (counter ion)?

  • A. Ni²⁺
  • B. en
  • C. SO₄²⁻
  • D. [Ni(en)₃]²⁺

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng cao nhất có dạng hình học bát diện (octahedral)?

  • A. [Fe(CN)₆]⁴⁻
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • D. [Zn(OH)₄]²⁻

Câu 7: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng (square planar)?

  • A. [Al(H₂O)₆]³⁺
  • B. [PtCl₄]²⁻
  • C. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • D. [FeF₆]³⁻

Câu 8: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết phối trí (cho-nhận)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 9: Ethylenediamine (H₂N-CH₂-CH₂-NH₂) là một phối tử hai càng (bidentate ligand) vì:

  • A. Nó chứa hai nguyên tử carbon.
  • B. Nó có khả năng tạo hai loại liên kết.
  • C. Nó có hai nguyên tử nitrogen đều có cặp electron tự do có thể cho đi.
  • D. Nó mang điện tích âm -2.

Câu 10: Tính khối lượng mol gần đúng của phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄. (Biết Cu=64, N=14, H=1, S=32, O=16)

  • A. 160 g/mol
  • B. 240 g/mol
  • C. 224 g/mol
  • D. 256 g/mol

Câu 11: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong hai phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ và [Zn(OH)₄]²⁻.

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺ có số phối trí lớn hơn.
  • B. [Zn(OH)₄]²⁻ có số phối trí nhỏ hơn.
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺ có số phối trí là 2, [Zn(OH)₄]²⁻ có số phối trí là 4.
  • D. Cả hai đều có số phối trí là 4.

Câu 12: Ion thiocyanat (SCN⁻) có thể hoạt động như một phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua nguyên tử Lưu huỳnh (S) hoặc nguyên tử Nitrogen (N). Điều này cho thấy SCN⁻ là một phối tử loại gì?

  • A. Phối tử lưỡng tính (ambidentate ligand)
  • B. Phối tử đa càng (polydentate ligand)
  • C. Phối tử càng cua (chelating ligand)
  • D. Phối tử đơn càng (monodentate ligand)

Câu 13: Nếu một ion Coban(III) (Co³⁺) tạo phức với ba phối tử oxalat (C₂O₄²⁻), biết oxalat là phối tử hai càng (bidentate), thì số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về điện tích của phức chất là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các phức chất đều mang điện tích dương.
  • B. Phức chất có thể mang điện tích dương, âm hoặc trung hòa.
  • C. Tất cả các phức chất đều mang điện tích âm.
  • D. Tất cả các phức chất đều trung hòa về điện.

Câu 15: Khi thêm dung dịch amoniac dư vào kết tủa đồng(II) hydroxide (Cu(OH)₂), kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm đặc trưng. Phức chất được hình thành trong quá trình này là gì?

  • A. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • B. [Cu(OH)₄]²⁻
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Cu(NH₃)₆]²⁺

Câu 16: Xác định ion kim loại trung tâm trong phức chất K₄[Fe(CN)₆].

  • A. K⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Fe
  • D. CN⁻

Câu 17: Trong quá trình hình thành ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺ từ ion Al³⁺ và các phân tử H₂O, theo thuyết acid-base Lewis, vai trò của ion Al³⁺ là gì?

  • A. Acid Lewis (chất nhận cặp electron)
  • B. Base Lewis (chất cho cặp electron)
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 18: Phức chất nào sau đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 2?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [ZnCl₄]²⁻

Câu 19: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Platin (Pt) trong ion phức [PtCl₆]²⁻.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +4

Câu 20: So sánh điện tích của ion phức trong [Co(NH₃)₆]Cl₃ và Na₂[PtCl₆].

  • A. [Co(NH₃)₆]³⁺ và [PtCl₆]²⁻ đều có điện tích +3.
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺ có điện tích +3, [PtCl₆]²⁻ có điện tích +2.
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺ có điện tích +3, [PtCl₆]²⁻ có điện tích -2.
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺ có điện tích +2, [PtCl₆]²⁻ có điện tích -2.

Câu 21: Ion nào sau đây ÍT có khả năng nhất hoạt động như một nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Na⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Ni²⁺

Câu 22: Khi phức chất K₃[Fe(CN)₆] hòa tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

  • A. K⁺ và Fe³⁺ và CN⁻
  • B. K³⁺ và [Fe(CN)₆]³⁻
  • C. K⁺ và Fe²⁺ và CN⁻
  • D. K⁺ và [Fe(CN)₆]³⁻

Câu 23: Kết tủa bạc chloride (AgCl) không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch NH₃ dư do tạo thành phức [Ag(NH₃)₂]⁺ tan. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ so với AgCl?

  • A. Phức [Ag(NH₃)₂]⁺ bền hơn và tan tốt hơn trong nước so với AgCl.
  • B. Phức [Ag(NH₃)₂]⁺ kém bền hơn so với AgCl.
  • C. Phản ứng tạo phức là phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. NH₃ hoạt động như một acid trong phản ứng này.

Câu 24: Công thức nào sau đây có khả năng biểu diễn một phức chất với M là ion kim loại và L là phối tử đơn càng phổ biến nhất?

  • A. [ML]²⁺
  • B. [ML₅]³⁻
  • C. [ML₆]²⁺
  • D. [ML₇]⁺

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa liên kết phối trí (coordinate covalent bond) trong phức chất và liên kết cộng hóa trị thông thường trong phân tử phối tử (ví dụ: liên kết O-H trong H₂O) là gì?

  • A. Liên kết phối trí mạnh hơn liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết phối trí được hình thành khi một nguyên tử (phối tử) cho cả cặp electron cho nguyên tử kia (trung tâm).
  • C. Liên kết phối trí chỉ tồn tại trong dung dịch nước.
  • D. Liên kết phối trí là liên kết ion.

Câu 26: Trong ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻, phối tử cyanide (CN⁻) thường liên kết với ion sắt thông qua nguyên tử nào?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Cả Carbon và Nitrogen
  • D. Nguyên tử Fe

Câu 27: Khi 1 mol phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ hòa tan hoàn toàn trong nước, sẽ tạo ra bao nhiêu mol ion?

  • A. 1 mol ion
  • B. 2 mol ion
  • C. 3 mol ion
  • D. 4 mol ion

Câu 28: Tính phần trăm khối lượng của phối tử NH₃ trong ion phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. (Biết Cr=52, N=14, H=1)

  • A. 52.0%
  • B. 66.2%
  • C. 33.8%
  • D. 48.0%

Câu 29: Sự hình thành các phức chất bền vững có thể được ứng dụng để làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan hoặc loại bỏ các ion kim loại độc hại khỏi dung dịch. Tính chất này liên quan trực tiếp đến khái niệm nào?

  • A. Tích số tan (Solubility product)
  • B. Hiệu ứng ion chung (Common ion effect)
  • C. Nguyên lí Le Chatelier
  • D. Độ bền của phức chất (Stability of complex)

Câu 30: Trong phức chất [Ni(H₂O)₆]Cl₂, phần nào sau đây đại diện cho cầu phối trí?

  • A. [Ni(H₂O)₆]²⁺
  • B. Cl⁻
  • C. H₂O
  • D. Ni²⁺

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc cầu phối trí (coordination sphere) của phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xác định điện tích của ion trung tâm trong phức chất [PtCl₄]²⁻.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tử hoặc ion nào sau đây *không thể* hoạt động như một phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong phức chất [Ni(en)₃]SO₄ (với en là ethylenediamine, phối tử hai càng), ion nào sau đây là ion đối (counter ion)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng cao nhất có dạng hình học bát diện (octahedral)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phức chất nào sau đây có thể có dạng hình học vuông phẳng (square planar)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ethylenediamine (H₂N-CH₂-CH₂-NH₂) là một phối tử hai càng (bidentate ligand) vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tính khối lượng mol gần đúng của phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄. (Biết Cu=64, N=14, H=1, S=32, O=16)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong hai phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ và [Zn(OH)₄]²⁻.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Ion thiocyanat (SCN⁻) có thể hoạt động như một phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua nguyên tử Lưu huỳnh (S) hoặc nguyên tử Nitrogen (N). Điều này cho thấy SCN⁻ là một phối tử loại gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nếu một ion Coban(III) (Co³⁺) tạo phức với ba phối tử oxalat (C₂O₄²⁻), biết oxalat là phối tử hai càng (bidentate), thì số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về điện tích của phức chất là ĐÚNG?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi thêm dung dịch amoniac dư vào kết tủa đồng(II) hydroxide (Cu(OH)₂), kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm đặc trưng. Phức chất được hình thành trong quá trình này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xác định ion kim loại trung tâm trong phức chất K₄[Fe(CN)₆].

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quá trình hình thành ion phức [Al(H₂O)₆]³⁺ từ ion Al³⁺ và các phân tử H₂O, theo thuyết acid-base Lewis, vai trò của ion Al³⁺ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phức chất nào sau đây có số phối trí của nguyên tử trung tâm là 2?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Platin (Pt) trong ion phức [PtCl₆]²⁻.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh điện tích của ion phức trong [Co(NH₃)₆]Cl₃ và Na₂[PtCl₆].

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Ion nào sau đây ÍT có khả năng nhất hoạt động như một nguyên tử trung tâm trong phức chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phức chất K₃[Fe(CN)₆] hòa tan trong nước, nó phân li thành các ion nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Kết tủa bạc chloride (AgCl) không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch NH₃ dư do tạo thành phức [Ag(NH₃)₂]⁺ tan. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ so với AgCl?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Công thức nào sau đây có khả năng biểu diễn một phức chất với M là ion kim loại và L là phối tử đơn càng phổ biến nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Sự khác biệt cơ bản giữa liên kết phối trí (coordinate covalent bond) trong phức chất và liên kết cộng hóa trị thông thường trong phân tử phối tử (ví dụ: liên kết O-H trong H₂O) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻, phối tử cyanide (CN⁻) thường liên kết với ion sắt thông qua nguyên tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi 1 mol phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ hòa tan hoàn toàn trong nước, sẽ tạo ra bao nhiêu mol ion?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tính phần trăm khối lượng của phối tử NH₃ trong ion phức [Cr(NH₃)₆]³⁺. (Biết Cr=52, N=14, H=1)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Sự hình thành các phức chất bền vững có thể được ứng dụng để làm tăng độ tan của các hợp chất ít tan hoặc loại bỏ các ion kim loại độc hại khỏi dung dịch. Tính chất này liên quan trực tiếp đến khái niệm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phức chất [Ni(H₂O)₆]Cl₂, phần nào sau đây đại diện cho cầu phối trí?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa các tiểu phân được tạo thành bởi sự liên kết giữa một ion kim loại hoặc nguyên tử trung tâm với các phối tử bằng liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho – nhận (liên kết phối trí).
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Liên kết hydrogen.

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, ion hoặc nguyên tử nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

  • A. N trong NH₃.
  • B. S trong SO₄.
  • C. Cu²⁺.
  • D. SO₄²⁻.

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Ag(CN)₂]⁻ là tiểu phân nào?

  • A. Ag⁺.
  • B. Ag.
  • C. [Ag(CN)₂]⁻.
  • D. CN⁻.

Câu 4: Số phối trí (số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm) của ion Co³⁺ trong phức chất [Co(en)₃]³⁺ là bao nhiêu? (Biết "en" là ethylenediamine, H₂N-CH₂-CH₂-NH₂, là phối tử hai càng)

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 2.

Câu 5: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

  • A. +2.
  • B. +3.
  • C. 0.
  • D. -1.

Câu 6: Tính điện tích của ion phức [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺. Biết Cr có số oxi hóa +3, H₂O là phối tử trung hòa, Cl là phối tử mang điện tích -1.

  • A. +1.
  • B. +1.
  • C. +2.
  • D. 0.

Câu 7: Phức chất có công thức tổng quát [ML₄] có thể có những dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng.

Câu 8: Dạng hình học đặc trưng của phức chất có số phối trí 6 là gì?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 9: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối đồng(II) sunfat (CuSO₄), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm. Dung dịch xanh thẫm này chứa ion phức nào?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • B. [Cu(H₂O)₄]²⁺.
  • C. [Cu(NH₃)₆]²⁺.
  • D. [Cu(OH)₄]²⁻.

Câu 10: Phối tử nào dưới đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

  • A. Ethylenediamine (en).
  • B. Oxalate (C₂O₄²⁻).
  • C. Cyanide (CN⁻).
  • D. EDTA (ethylenediaminetetraacetate).

Câu 11: Phối tử nào dưới đây có khả năng tạo phức càng cua (chelate complex)?

  • A. Ethylenediamine (en).
  • B. Chloride (Cl⁻).
  • C. Ammonia (NH₃).
  • D. Nước (H₂O).

Câu 12: Liên kết cho-nhận trong phức chất được hình thành do sự cho cặp electron chưa liên kết từ tiểu phân nào tới tiểu phân nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm cho phối tử.
  • B. Phối tử nhận electron từ nguyên tử trung tâm.
  • C. Cả nguyên tử trung tâm và phối tử cùng góp electron.
  • D. Phối tử cho nguyên tử trung tâm.

Câu 13: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃. Trong dung dịch, phức chất này phân li thành những ion nào?

  • A. Co³⁺ và Cl⁻.
  • B. [Co(NH₃)₆]³⁺ và Cl⁻.
  • C. Co³⁺, NH₃ và Cl⁻.
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺ và Cl₃⁻.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây là phức chất?

  • A. NaCl.
  • B. H₂SO₄.
  • C. [Zn(NH₃)₄]Cl₂.
  • D. KMnO₄.

Câu 15: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử?

  • A. OH⁻.
  • B. Na⁺.
  • C. Al³⁺.
  • D. H⁺.

Câu 16: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, nguyên tử trung tâm Pt có số oxi hóa là +2 và số phối trí là 4. Dạng hình học có thể có của ion phức này là gì?

  • A. Tứ diện.
  • B. Bát diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Đường thẳng.

Câu 17: Phức chất [Fe(CO)₅] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

  • A. +2.
  • B. +3.
  • C. +1.
  • D. 0.

Câu 18: Cho phản ứng hòa tan AgCl kết tủa trong dung dịch Na₂S₂O₃ tạo thành dung dịch trong suốt chứa ion phức [Ag(S₂O₃)₂]³⁻. Trong ion phức này, phối tử là gì?

  • A. S₂O₃²⁻.
  • B. Ag⁺.
  • C. Cl⁻.
  • D. Na⁺.

Câu 19: Phức chất nào sau đây là một ion phức cation?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻.
  • B. [Cr(H₂O)₆]³⁺.
  • C. [Ni(CO)₄].
  • D. [PtCl₄]²⁻.

Câu 20: Phức chất nào sau đây là một ion phức anion?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺.
  • B. [Co(en)₃]³⁺.
  • C. [Fe(H₂O)₅NO]²⁺.
  • D. [Al(OH)₄]⁻.

Câu 21: Phân tử H₂O trong phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ đóng vai trò là gì?

  • A. Phối tử.
  • B. Nguyên tử trung tâm.
  • C. Ion đối.
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 22: Cho các tiểu phân sau: Cl⁻, NH₃, H₂O, Na⁺, SO₄²⁻. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Phức chất [Ni(CO)₄] là một chất lỏng dễ bay hơi, được sử dụng trong tinh chế niken. Trong phức chất này, nguyên tử trung tâm Ni có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. +2.
  • C. +4.
  • D. -1.

Câu 24: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất được tạo thành bởi sự xen phủ giữa các orbital nào của chúng?

  • A. Orbital chứa electron độc thân của nguyên tử trung tâm và orbital chứa electron độc thân của phối tử.
  • B. Orbital trống của phối tử và orbital chứa cặp electron của nguyên tử trung tâm.
  • C. Orbital chứa electron độc thân của phối tử và orbital trống của nguyên tử trung tâm.
  • D. Orbital chứa cặp electron chưa liên kết của phối tử và orbital trống của nguyên tử trung tâm.

Câu 25: Một phức chất có công thức [Co(NH₃)₅Cl]²⁺. Xác định số oxi hóa của Co trong phức chất này.

  • A. +1.
  • B. +3.
  • C. +2.
  • D. 0.

Câu 26: Phức chất [Cr(en)₂(C₂O₄)]⁺ (en là ethylenediamine, C₂O₄²⁻ là ion oxalate) có số phối trí của Cr³⁺ là bao nhiêu? (en là phối tử hai càng, C₂O₄²⁻ là phối tử hai càng)

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 5.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về phức chất [PtCl₂(NH₃)₂].

  • A. Đây là phức chất trung hòa.
  • B. Nguyên tử trung tâm là Cl⁻.
  • C. Phối tử là Pt.
  • D. Số phối trí của Pt là 2.

Câu 28: Trong y học, phức chất được ứng dụng để giải độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) bằng cách sử dụng các phối tử tạo phức bền với ion kim loại nặng, giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính chất oxi hóa - khử.
  • B. Khả năng tạo phức bền.
  • C. Tính tan trong nước.
  • D. Tính dẫn điện.

Câu 29: Phức chất [Fe(SCN)₆]³⁻ có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺ trong hóa học phân tích. Hiện tượng màu sắc này là do sự hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy, liên quan đến sự dịch chuyển electron trong các orbital của ion kim loại dưới ảnh hưởng của trường phối tử. Đây là một ví dụ về tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính bền nhiệt.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Tính màu sắc đặc trưng.

Câu 30: Cho các hợp chất sau: (1) K₄[Fe(CN)₆], (2) [Cu(NH₃)₄]SO₄, (3) NiCl₂, (4) [Ag(NH₃)₂]Cl, (5) H₂O. Có bao nhiêu hợp chất là phức chất?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phức chất là những hợp chất mà trong đó có chứa các tiểu phân được tạo thành bởi sự liên kết giữa một ion kim loại hoặc nguyên tử trung tâm với các phối tử bằng liên kết gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]SO₄, ion hoặc nguyên tử nào đóng vai trò là nguyên tử trung tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Ag(CN)₂]⁻ là tiểu phân nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Số phối trí (số liên kết cho-nhận từ phối tử đến nguyên tử trung tâm) của ion Co³⁺ trong phức chất [Co(en)₃]³⁺ là bao nhiêu? (Biết 'en' là ethylenediamine, H₂N-CH₂-CH₂-NH₂, là phối tử hai càng)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho phức chất K₃[Fe(CN)₆]. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tính điện tích của ion phức [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺. Biết Cr có số oxi hóa +3, H₂O là phối tử trung hòa, Cl là phối tử mang điện tích -1.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phức chất có công thức tổng quát [ML₄] có thể có những dạng hình học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dạng hình học đặc trưng của phức chất có số phối trí 6 là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối đồng(II) sunfat (CuSO₄), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm. Dung dịch xanh thẫm này chứa ion phức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phối tử nào dưới đây là phối tử một càng (monodentate ligand)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phối tử nào dưới đây có khả năng tạo phức càng cua (chelate complex)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Liên kết cho-nhận trong phức chất được hình thành do sự cho cặp electron chưa liên kết từ tiểu phân nào tới tiểu phân nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃. Trong dung dịch, phức chất này phân li thành những ion nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hợp chất nào sau đây là phức chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là phối tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phức chất [PtCl₄]²⁻, nguyên tử trung tâm Pt có số oxi hóa là +2 và số phối trí là 4. Dạng hình học có thể có của ion phức này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phức chất [Fe(CO)₅] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho phản ứng hòa tan AgCl kết tủa trong dung dịch Na₂S₂O₃ tạo thành dung dịch trong suốt chứa ion phức [Ag(S₂O₃)₂]³⁻. Trong ion phức này, phối tử là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phức chất nào sau đây là một ion phức cation?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phức chất nào sau đây là một ion phức anion?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tử H₂O trong phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ đóng vai trò là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các tiểu phân sau: Cl⁻, NH₃, H₂O, Na⁺, SO₄²⁻. Có bao nhiêu tiểu phân có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phức chất [Ni(CO)₄] là một chất lỏng dễ bay hơi, được sử dụng trong tinh chế niken. Trong phức chất này, nguyên tử trung tâm Ni có số oxi hóa là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất được tạo thành bởi sự xen phủ giữa các orbital nào của chúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một phức chất có công thức [Co(NH₃)₅Cl]²⁺. Xác định số oxi hóa của Co trong phức chất này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phức chất [Cr(en)₂(C₂O₄)]⁺ (en là ethylenediamine, C₂O₄²⁻ là ion oxalate) có số phối trí của Cr³⁺ là bao nhiêu? (en là phối tử hai càng, C₂O₄²⁻ là phối tử hai càng)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về phức chất [PtCl₂(NH₃)₂].

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong y học, phức chất được ứng dụng để giải độc kim loại nặng (như chì, thủy ngân) bằng cách sử dụng các phối tử tạo phức bền với ion kim loại nặng, giúp đào thải chúng ra khỏi cơ thể. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phức chất [Fe(SCN)₆]³⁻ có màu đỏ máu đặc trưng, được dùng để nhận biết ion Fe³⁺ trong hóa học phân tích. Hiện tượng màu sắc này là do sự hấp thụ ánh sáng trong vùng nhìn thấy, liên quan đến sự dịch chuyển electron trong các orbital của ion kim loại dưới ảnh hưởng của trường phối tử. Đây là một ví dụ về tính chất nào của phức chất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho các hợp chất sau: (1) K₄[Fe(CN)₆], (2) [Cu(NH₃)₄]SO₄, (3) NiCl₂, (4) [Ag(NH₃)₂]Cl, (5) H₂O. Có bao nhiêu hợp chất là phức chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là những hợp chất được hình thành do sự kết hợp của nguyên tử hoặc ion trung tâm với các phối tử. Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho – nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử/ion trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Cl-
  • C. Co3+
  • D. Co

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Pt(NH3)2Cl4] là những tiểu phân nào?

  • A. Pt và NH3
  • B. Cl và NH3
  • C. Pt2+
  • D. NH3 và Cl-

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Ag(NH3)2]+ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất K4[Fe(CN)6].

  • A. +3
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +1

Câu 6: Tiểu phân nào dưới đây có khả năng đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. Na+
  • B. CH4
  • C. H2O
  • D. He

Câu 7: Phối tử có khả năng tạo ra nhiều hơn một liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm được gọi là gì?

  • A. Phối tử đơn chức
  • B. Phối tử bão hòa
  • C. Phối tử không bão hòa
  • D. Phối tử đa chức (đa càng)

Câu 8: Ion phức [Zn(CN)4]2- có điện tích là -2. Nếu số oxi hóa của Zn trong phức này là +2, thì điện tích của phối tử CN- là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +1

Câu 9: Dạng hình học điển hình của phức chất có số phối trí bằng 6 là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Tam giác phẳng

Câu 10: Trong phức chất [Cu(H2O)6]SO4, ion nào nằm ở cầu ngoại (outer sphere)?

  • A. [Cu(H2O)6]2+
  • B. Cu2+
  • C. H2O
  • D. SO42-

Câu 11: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, xuất hiện dung dịch màu xanh lam đậm. Hiện tượng này là do tạo thành phức chất nào?

  • A. [Cu(NH3)2]2+
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Cu(NH3)6]2+
  • D. [Cu(H2O)4]2+

Câu 12: Công thức của phức ion tạo thành khi cho ion Ag+ tác dụng với dung dịch NH3 dư trong phản ứng tráng gương là gì?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Ag(NH3)4]+
  • C. [Ag(NH3)]+
  • D. [Ag(H2O)2]+

Câu 13: Phức ion [PtCl4]2- có nguyên tử trung tâm là Pt. Xác định số oxi hóa của Pt trong phức ion này.

  • A. +4
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +1

Câu 14: Trong phức ion [Cr(H2O)6]3+, có bao nhiêu phối tử H2O liên kết trực tiếp với ion Cr3+?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Trong các phối tử sau: H2O, Cl-, NH3, ethylenediamine (en), phối tử nào là phối tử đa chức (cụ thể là bidentate - hai càng)?

  • A. H2O
  • B. Cl-
  • C. NH3
  • D. ethylenediamine (en)

Câu 16: Ion phức [Co(NH3)5Cl]2+ có điện tích +2. Nếu phối tử NH3 không mang điện tích và phối tử Cl mang điện tích -1, hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +1
  • D. 0

Câu 17: Một ion kim loại M2+ tạo phức với 4 phối tử X- có công thức [MX4]2-. Điện tích của ion phức này là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -4

Câu 18: Điều kiện để một nguyên tử hoặc ion có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Phải có cặp electron hóa trị riêng.
  • B. Phải có điện tích dương.
  • C. Phải có các orbital trống (hoặc có khả năng tạo orbital trống).
  • D. Phải là kim loại kiềm thổ.

Câu 19: Phức chất [NiCl4]2- có số phối trí 4 và thường có dạng hình học tứ diện. Phức chất [PtCl4]2- cũng có số phối trí 4 nhưng lại có dạng hình học vuông phẳng. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Điện tích của ion phức.
  • B. Bản chất của nguyên tử trung tâm (cấu hình electron).
  • C. Bản chất của phối tử.
  • D. Nhiệt độ và áp suất.

Câu 20: Hợp chất K3[Fe(C2O4)3] là một phức chất, trong đó C2O42- (oxalate) là phối tử bidentate. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

  • A. +3
  • B. +2
  • C. 0
  • D. +1

Câu 21: Khi hòa tan hoàn toàn 1 mol phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 trong nước, giả sử phức ion không bị phân li, sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu mol ion trong dung dịch?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 22: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất là phần nào?

  • A. Gồm nguyên tử trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó.
  • B. Gồm các ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông.
  • C. Chỉ gồm nguyên tử trung tâm.
  • D. Chỉ gồm các phối tử.

Câu 23: Phức chất [Co(en)3]3+ được tạo thành từ ion Co3+ và phối tử ethylenediamine (en), biết "en" là phối tử bidentate. Số phối trí của Co3+ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 24: Phức chất K3[Fe(CN)6] khi tan trong nước tạo ra ion phức [Fe(CN)6]3-. Xác định điện tích của ion phức này.

  • A. +3
  • B. -3
  • C. 0
  • D. -4

Câu 25: Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp có xu hướng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại nhóm IA, IIA. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào của kim loại chuyển tiếp giải thích điều này?

  • A. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron của phối tử.
  • B. Có năng lượng ion hóa thấp.
  • C. Có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất.

Câu 26: Phức chất cisplatin, [Pt(NH3)2Cl2], là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp dệt nhuộm
  • B. Chụp ảnh
  • C. Y học (hóa trị liệu ung thư)
  • D. Chế tạo vật liệu siêu dẫn

Câu 27: Axit ethylenediaminetetraacetic (EDTA) là một phối tử đa chức (hexadentate - sáu càng) rất quan trọng trong hóa học phân tích. Khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại của EDTA được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp chuẩn độ nào?

  • A. Chuẩn độ axit-bazơ
  • B. Chuẩn độ oxi hóa-khử
  • C. Chuẩn độ kết tủa
  • D. Chuẩn độ tạo phức

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ là một ion phức mang điện tích +1. Nếu số oxi hóa của Cr là +3 và phối tử H2O không mang điện tích, hãy xác nhận điện tích của phối tử Cl là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. -2

Câu 29: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có công thức bao gồm ion phức [Co(NH3)6]3+ và các ion Cl-. Bộ phận nào của phức chất này nằm ở cầu ngoại?

  • A. Ion Co3+
  • B. Các ion Cl-
  • C. Các phân tử NH3
  • D. Toàn bộ ion [Co(NH3)6]3+

Câu 30: Hầu hết các phức chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc đặc trưng. Tính chất này chủ yếu là do sự chuyển dịch electron giữa các orbital nào trong ion kim loại dưới ảnh hưởng của trường phối tử?

  • A. s và p
  • B. p và d
  • C. s và d
  • D. d và d

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phức chất là những hợp chất được hình thành do sự kết hợp của nguyên tử hoặc ion trung tâm với các phối tử. Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò là nguyên tử/ion trung tâm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phối tử trong phức chất [Pt(NH3)2Cl4] là những tiểu phân nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức ion [Ag(NH3)2]+ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất K4[Fe(CN)6].

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tiểu phân nào dưới đây có khả năng đóng vai trò là phối tử trong phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phối tử có khả năng tạo ra nhiều hơn một liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ion phức [Zn(CN)4]2- có điện tích là -2. Nếu số oxi hóa của Zn trong phức này là +2, thì điện tích của phối tử CN- là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Dạng hình học điển hình của phức chất có số phối trí bằng 6 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phức chất [Cu(H2O)6]SO4, ion nào nằm ở cầu ngoại (outer sphere)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Cu2+, xuất hiện dung dịch màu xanh lam đậm. Hiện tượng này là do tạo thành phức chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Công thức của phức ion tạo thành khi cho ion Ag+ tác dụng với dung dịch NH3 dư trong phản ứng tráng gương là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phức ion [PtCl4]2- có nguyên tử trung tâm là Pt. Xác định số oxi hóa của Pt trong phức ion này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phức ion [Cr(H2O)6]3+, có bao nhiêu phối tử H2O liên kết trực tiếp với ion Cr3+?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các phối tử sau: H2O, Cl-, NH3, ethylenediamine (en), phối tử nào là phối tử đa chức (cụ thể là bidentate - hai càng)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ion phức [Co(NH3)5Cl]2+ có điện tích +2. Nếu phối tử NH3 không mang điện tích và phối tử Cl mang điện tích -1, hãy xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một ion kim loại M2+ tạo phức với 4 phối tử X- có công thức [MX4]2-. Điện tích của ion phức này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều kiện để một nguyên tử hoặc ion có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phức chất [NiCl4]2- có số phối trí 4 và thường có dạng hình học tứ diện. Phức chất [PtCl4]2- cũng có số phối trí 4 nhưng lại có dạng hình học vuông phẳng. Sự khác biệt về dạng hình học này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hợp chất K3[Fe(C2O4)3] là một phức chất, trong đó C2O42- (oxalate) là phối tử bidentate. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi hòa tan hoàn toàn 1 mol phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 trong nước, giả sử phức ion không bị phân li, sẽ tạo ra tổng cộng bao nhiêu mol ion trong dung dịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cầu nội (inner coordination sphere) của phức chất là phần nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phức chất [Co(en)3]3+ được tạo thành từ ion Co3+ và phối tử ethylenediamine (en), biết 'en' là phối tử bidentate. Số phối trí của Co3+ trong phức này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phức chất K3[Fe(CN)6] khi tan trong nước tạo ra ion phức [Fe(CN)6]3-. Xác định điện tích của ion phức này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp có xu hướng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại nhóm IA, IIA. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nào của kim loại chuyển tiếp giải thích điều này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phức chất cisplatin, [Pt(NH3)2Cl2], là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Axit ethylenediaminetetraacetic (EDTA) là một phối tử đa chức (hexadentate - sáu càng) rất quan trọng trong hóa học phân tích. Khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại của EDTA được ứng dụng rộng rãi trong phương pháp chuẩn độ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ là một ion phức mang điện tích +1. Nếu số oxi hóa của Cr là +3 và phối tử H2O không mang điện tích, hãy xác nhận điện tích của phối tử Cl là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 có công thức bao gồm ion phức [Co(NH3)6]3+ và các ion Cl-. Bộ phận nào của phức chất này nằm ở cầu ngoại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hầu hết các phức chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc đặc trưng. Tính chất này chủ yếu là do sự chuyển dịch electron giữa các orbital nào trong ion kim loại dưới ảnh hưởng của trường phối tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất là hợp chất được hình thành do sự liên kết giữa nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử bằng loại liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cho-nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Trong phức chất, nguyên tử hoặc ion trung tâm thường là các nguyên tố có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Các nguyên tố nhóm IA và IIA
  • B. Các kim loại chuyển tiếp hoặc một số kim loại nhóm A có orbital trống
  • C. Các phi kim có độ âm điện lớn
  • D. Các khí hiếm

Câu 3: Phối tử trong phức chất là các tiểu phân (phân tử hoặc ion) có khả năng tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử/ion trung tâm. Điều kiện cần để một tiểu phân có thể đóng vai trò phối tử là gì?

  • A. Có kích thước nhỏ
  • B. Mang điện tích âm
  • C. Có độ âm điện thấp
  • D. Có cặp electron hóa trị chưa liên kết

Câu 4: Cho phức ion [Co(NH3)6]3+. Hãy xác định nguyên tử/ion trung tâm và phối tử trong phức này.

  • A. Nguyên tử trung tâm: Co3+; Phối tử: NH3
  • B. Nguyên tử trung tâm: NH3; Phối tử: Co3+
  • C. Nguyên tử trung tâm: Co; Phối tử: NH3
  • D. Nguyên tử trung tâm: Co3+; Phối tử: N

Câu 5: Số phối trí của nguyên tử/ion trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Tổng số electron mà phối tử cho đi
  • B. Số liên kết cho-nhận mà nguyên tử/ion trung tâm tạo với phối tử
  • C. Điện tích của nguyên tử/ion trung tâm
  • D. Tổng số phối tử trong phức chất

Câu 6: Xác định số phối trí của ion trung tâm trong phức chất [PtCl4]2−.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 4

Câu 7: Phức chất có công thức [Fe(H2O)6]3+ có số phối trí của ion Fe3+ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 8: Phối tử đơn càng (monodentate ligand) là phối tử nào?

  • A. Chỉ tạo một liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm
  • B. Tạo hai liên kết cho-nhận với nguyên tử trung tâm
  • C. Mang điện tích âm
  • D. Luôn là phân tử trung hòa điện

Câu 9: Phân tử ethylenediamine (en = C2H4(NH2)2) là một phối tử có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm thông qua hai nguyên tử N. Loại phối tử này được gọi là gì?

  • A. Phối tử đơn càng
  • B. Phối tử hai càng (bidentate ligand)
  • C. Phối tử đa càng
  • D. Phối tử vòng càng

Câu 10: Trong phức chất [Ni(en)3]2+ (với en là ethylenediamine), số phối trí của ion Ni2+ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 2

Câu 11: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

  • A. Bát diện
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Đường thẳng
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng

Câu 12: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện
  • B. Tứ diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 13: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất trung hòa [Ni(CO)4]. Biết CO là phối tử trung hòa điện.

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 14: Xác định số oxi hóa của ion trung tâm trong phức ion [Ag(CN)2]−. Biết CN− là phối tử mang điện tích -1.

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. -1

Câu 15: Xác định số oxi hóa của ion trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]3−. Biết CN− là phối tử mang điện tích -1.

  • A. +2
  • B. +6
  • C. +3
  • D. -3

Câu 16: Khi cho dung dịch ammonia (NH3) dư vào dung dịch muối copper(II) sulfate (CuSO4), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)2, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Sự hình thành phức chất nào đã gây ra hiện tượng dung dịch xanh thẫm?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(H2O)4]2+
  • C. [Cu(OH)4]2−
  • D. [Cu(SO4)2]2−

Câu 17: Cầu nội (inner sphere) của phức chất là phần nào?

  • A. Chỉ chứa các ion đối
  • B. Chỉ chứa các phân tử dung môi
  • C. Toàn bộ phức chất
  • D. Bao gồm nguyên tử/ion trung tâm và các phối tử liên kết trực tiếp với nó

Câu 18: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định ion đối (outer-sphere ion) trong phức chất này.

  • A. [Fe(CN)6]3−
  • B. K+
  • C. Fe3+
  • D. CN−

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có điện tích của cầu nội là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. -1
  • C. +3
  • D. 0

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Phức chất có thể là cation, anion hoặc trung hòa điện.
  • B. Sự hình thành phức chất thường làm thay đổi màu sắc dung dịch.
  • C. Tất cả các phối tử đều là các anion.
  • D. Liên kết cho-nhận là liên kết đặc trưng trong cầu nội của phức chất.

Câu 21: Ion Cl− có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất. Nguyên tử nào trong ion Cl− cho cặp electron chưa liên kết để tạo liên kết cho-nhận?

  • A. Không có nguyên tử nào cho electron
  • B. Nguyên tử Cl
  • C. Điện tích âm của ion
  • D. Nguyên tử trung tâm nhận electron từ Cl−

Câu 22: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại điển hình nhóm IA, IIA?

  • A. Chúng có nhiều orbital d trống hoặc chưa bão hòa có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Chúng có độ âm điện rất cao.
  • C. Chúng có bán kính nguyên tử lớn.
  • D. Chúng luôn tồn tại dưới dạng ion dương.

Câu 23: Dung dịch bạc nitrat (AgNO3) phản ứng với dung dịch natri chloride (NaCl) tạo kết tủa trắng AgCl. Nếu thêm dung dịch ammonia (NH3) dư vào kết tủa này, kết tủa sẽ tan tạo thành dung dịch trong suốt. Phức chất nào được hình thành trong quá trình này?

  • A. [AgCl(NH3)]
  • B. [Ag(OH)2]−
  • C. [AgCl2]−
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 24: Phức chất có công thức [Cr(H2O)4Cl2]+. Số phối trí của ion Cr3+ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 3

Câu 25: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành các ion nào?

  • A. [Co(NH3)6]3+ và 3Cl−
  • B. Co3+, 6NH3 và 3Cl−
  • C. CoCl3 và 6NH3
  • D. [Co(NH3)6]Cl+ và 2Cl−

Câu 26: Phức chất có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của phức chất?

  • A. Làm chất xúc tác trong công nghiệp hóa học
  • B. Làm nhiên liệu chính trong động cơ đốt trong
  • C. Trong hóa học phân tích để nhận biết hoặc tách các ion kim loại
  • D. Trong y học (ví dụ: một số phức chất kim loại dùng làm thuốc chống ung thư)

Câu 27: Phức ion [AlF6]3− được hình thành khi hòa tan Al(OH)3 trong dung dịch kiềm mạnh, nóng (ví dụ NaOH). Nguyên tử trung tâm trong phức này là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

  • A. Nguyên tử trung tâm: Al3+; Số phối trí: 6
  • B. Nguyên tử trung tâm: Al; Số phối trí: 6
  • C. Nguyên tử trung tâm: F−; Số phối trí: 6
  • D. Nguyên tử trung tâm: Al3+; Số phối trí: 3

Câu 28: So sánh tính tan của AgCl và phức chất [Ag(NH3)2]Cl. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. AgCl tan tốt hơn [Ag(NH3)2]Cl trong nước.
  • B. Cả hai đều không tan trong nước.
  • C. Tính tan của cả hai là như nhau.
  • D. [Ag(NH3)2]Cl tan tốt trong nước do là muối chứa phức cation tan.

Câu 29: Phối tử vòng càng (chelating ligand) là loại phối tử nào?

  • A. Phối tử đa càng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm tại nhiều điểm, hình thành cấu trúc vòng.
  • B. Phối tử chỉ có một nguyên tử cho electron.
  • C. Phối tử mang điện tích âm.
  • D. Phối tử chỉ liên kết với nguyên tử trung tâm bằng liên kết ion.

Câu 30: Sự hình thành phức chất là một yếu tố quan trọng trong nhiều quá trình hóa học và sinh học. Ví dụ nào sau đây thể hiện vai trò của phức chất trong sinh học?

  • A. Quá trình đốt cháy metan tạo CO2 và H2O.
  • B. Hemoglobin trong máu vận chuyển oxy (là một phức chất của Fe2+).
  • C. Phản ứng trung hòa giữa axit và bazơ.
  • D. Sự bay hơi của nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phức chất [Ni(en)3]2+ (với en là ethylenediamine), số phối trí của ion Ni2+ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dạng hình học phổ biến nhất của phức chất có số phối trí bằng 4 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phức chất có số phối trí bằng 6 thường có dạng hình học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm trong phức chất trung hòa [Ni(CO)4]. Biết CO là phối tử trung hòa điện.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định số oxi hóa của ion trung tâm trong phức ion [Ag(CN)2]−. Biết CN− là phối tử mang điện tích -1.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xác định số oxi hóa của ion trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]3−. Biết CN− là phối tử mang điện tích -1.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi cho dung dịch ammonia (NH3) dư vào dung dịch muối copper(II) sulfate (CuSO4), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)2, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Sự hình thành phức chất nào đã gây ra hiện tượng dung dịch xanh thẫm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cầu nội (inner sphere) của phức chất là phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Xác định ion đối (outer-sphere ion) trong phức chất này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 có điện tích của cầu nội là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Ion Cl− có thể đóng vai trò là phối tử trong phức chất. Nguyên tử nào trong ion Cl− cho cặp electron chưa liên kết để tạo liên kết cho-nhận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất mạnh hơn các kim loại điển hình nhóm IA, IIA?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dung dịch bạc nitrat (AgNO3) phản ứng với dung dịch natri chloride (NaCl) tạo kết tủa trắng AgCl. Nếu thêm dung dịch ammonia (NH3) dư vào kết tủa này, kết tủa sẽ tan tạo thành dung dịch trong suốt. Phức chất nào được hình thành trong quá trình này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phức chất có công thức [Cr(H2O)4Cl2]+. Số phối trí của ion Cr3+ trong phức này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 khi tan trong nước sẽ phân li thành các ion nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phức chất có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của ph??c chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phức ion [AlF6]3− được hình thành khi hòa tan Al(OH)3 trong dung dịch kiềm mạnh, nóng (ví dụ NaOH). Nguyên tử trung tâm trong phức này là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So sánh tính tan của AgCl và phức chất [Ag(NH3)2]Cl. Phát biểu nào sau đây đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phối tử vòng càng (chelating ligand) là loại phối tử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Sự hình thành phức chất là một yếu tố quan trọng trong nhiều quá trình hóa học và sinh học. Ví dụ nào sau đây thể hiện vai trò của phức chất trong sinh học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang màu xanh thẫm đặc trưng. Hiện tượng này là do sự tạo thành phức chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phức chất [Co(H2O)6]2+ (màu hồng) có thể phản ứng với ion SCN- tạo thành phức chất [Co(SCN)4]2- (màu xanh dương). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất của cùng một ion kim loại trung tâm (ví dụ: [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, [CuCl4]2-) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được sử dụng trong hóa học phân tích để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức chất này liên kết với ion Fe3+ thông qua nguyên tử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phức chất [Ni(DMG)2] (DMG là dimetylglioxim, một phối tử hai càng) là một kết tủa màu đỏ tươi, bền, không tan trong nước, được dùng để nhận biết ion Ni2+. Đặc điểm nào sau đây của DMG góp phần tạo nên sự bền vững và màu sắc đặc trưng của phức chất này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: So sánh độ bền của hai phức chất [Ni(NH3)6]2+ và [Ni(en)3]2+ (en là etylendiamin, NH2-CH2-CH2-NH2, một phối tử hai càng). Phát biểu nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, đặc biệt là điều trị ung thư. Phức chất nào của platin (Pt) được biết đến rộng rãi với vai trò này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng để giải thích hiện tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phức chất [Fe(H2O)6]3+ có màu vàng nhạt. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa ion Fe3+, kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 xuất hiện. Tiếp tục thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa không tan. Điều này chứng tỏ điều gì về khả năng tạo phức hydroxo của ion Fe3+?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò nguyên tử trung tâm?

  • A. NH3
  • B. Co
  • C. Cl-
  • D. [Co(NH3)6]3+

Câu 2: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho - nhận (liên kết phối trí)

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm Pt trong phức ion [PtCl4]2- là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức ion [Fe(CN)6]4- là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. 0

Câu 5: Phức ion tạo thành từ ion Ni2+ và 4 phối tử CN- có điện tích tổng cộng là bao nhiêu?

  • A. 2-
  • B. 4-
  • C. 2+
  • D. 4+

Câu 6: Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có khả năng đóng vai trò phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

  • A. CH4
  • B. Na+
  • C. Ar
  • D. H2O

Câu 7: Phức chất có số phối trí 6 thường có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Tam giác phẳng

Câu 8: Với số phối trí 4, phức chất có thể tồn tại ở những dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Bát diện hoặc tứ diện
  • B. Vuông phẳng hoặc bát diện
  • C. Chỉ có tứ diện
  • D. Tứ diện hoặc vuông phẳng

Câu 9: Khi cho Cu(OH)2 kết tủa màu xanh vào dung dịch NH3 dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ sự hình thành của loại hợp chất nào?

  • A. Muối tan của Cu2+
  • B. Oxide base của Cu
  • C. Phức chất của Cu2+
  • D. Hydroxide lưỡng tính của Cu

Câu 10: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl3, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu. Màu đỏ này là do sự hình thành của phức ion [Fe(SCN)x]y-. Đây là một ví dụ về ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Nhận biết ion kim loại
  • B. Tăng tính tan của muối
  • C. Làm xúc tác phản ứng
  • D. Tạo vật liệu mới

Câu 11: Số phối trí của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4 là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 6

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4 là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 13: Khi phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 tan trong nước, những ion nào được tạo thành trong dung dịch?

  • A. [Cr(H2O)6]3+ và Cl-
  • B. Cr3+ và Cl-
  • C. Cr3+, H2O và Cl-
  • D. [Cr(H2O)6]3+ và Cl3

Câu 14: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác vai trò của phối tử trong phức chất?

  • A. Là ion dương liên kết với nguyên tử trung tâm.
  • B. Là phân tử hoặc ion có cặp electron chưa liên kết để cho nguyên tử trung tâm.
  • C. Là nguyên tử kim loại ở trung tâm phức chất.
  • D. Là ion âm cân bằng điện tích cho phức ion.

Câu 15: Số phối trí của nguyên tử trung tâm được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng số electron mà nguyên tử trung tâm nhận từ các phối tử.
  • B. Điện tích của phức ion.
  • C. Số lượng các nguyên tử cho liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.
  • D. Số lượng phối tử có mặt trong phức chất.

Câu 16: Trong các phối tử sau, phối tử nào là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

  • A. Cl-
  • B. NH3
  • C. en (ethylenediamine, H2N-CH2-CH2-NH2)
  • D. H2O

Câu 17: Phức chất nào sau đây là phức anion?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(H2O)6]3+
  • C. [Ag(CN)2]-
  • D. [Zn(NH3)4]SO4

Câu 18: Vòng benzen C6H6 có khả năng đóng vai trò phối tử không? Vì sao?

  • A. Có, vì có các nguyên tử H linh động.
  • B. Có, vì có hệ electron pi liên hợp.
  • C. Không, vì không có cặp electron chưa liên kết rõ rệt.
  • D. Không, vì là phân tử không phân cực.

Câu 19: Phức ion [Ni(CN)4]2- (với Ni ở trạng thái oxi hóa +2) thường có dạng hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Tam giác phẳng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

  • A. Tất cả các phức chất đều có màu đặc trưng.
  • B. Phức chất có thể là cation, anion hoặc phân tử trung hòa.
  • C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết cho - nhận.
  • D. Số phối trí là số nguyên tử cho liên kết trực tiếp với nguyên tử trung tâm.

Câu 21: Điều kiện cần thiết để một ion kim loại có thể đóng vai trò nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

  • A. Phải có điện tích dương lớn.
  • B. Phải có bán kính ion nhỏ.
  • C. Phải có các orbital trống có năng lượng phù hợp để nhận cặp electron.
  • D. Phải là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.

Câu 22: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần [Co(NH3)6]3+ được gọi là gì?

  • A. Cầu nội (inner coordination sphere)
  • B. Cầu ngoại (outer coordination sphere)
  • C. Nguyên tử trung tâm
  • D. Phối tử

Câu 23: Khi hòa tan 1 mol phức chất K4[Fe(CN)6] vào nước, số mol ion tạo thành là bao nhiêu? (Giả sử phức ion không bị phân hủy).

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 4 mol
  • D. 5 mol

Câu 24: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong các phức ion [Cu(H2O)6]2+ và [Ag(NH3)2]+.

  • A. [Cu(H2O)6]2+ có số phối trí lớn hơn [Ag(NH3)2]+.
  • B. [Cu(H2O)6]2+ có số phối trí nhỏ hơn [Ag(NH3)2]+.
  • C. Cả hai đều có số phối trí bằng 4.
  • D. Cả hai đều có số phối trí bằng 6.

Câu 25: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, liên kết nào tồn tại giữa cầu nội ([Co(NH3)6]3+) và cầu ngoại (Cl-)?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 26: Phức ion có công thức [M(H2O)4Cl2]+. Nếu phối tử H2O trung hòa và Cl- có điện tích -1, thì số oxi hóa của nguyên tử trung tâm M là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 27: Phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có thể chiếm nhiều vị trí phối trí quanh nguyên tử trung tâm, tạo thành cấu trúc vòng gọi là chelate. Phức chelate thường có đặc điểm gì so với phức chỉ chứa phối tử đơn càng?

  • A. Kém bền hơn.
  • B. Bền vững hơn.
  • C. Luôn không màu.
  • D. Chỉ tồn tại trong môi trường acid.

Câu 28: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa điện tích. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +1
  • C. +4
  • D. 0

Câu 29: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (như Fe, Co, Ni, Cu, Zn) thường mạnh hơn ion kim loại nhóm IA, IIA (như Na+, K+, Ca2+, Mg2+). Nguyên nhân chủ yếu là do các ion kim loại chuyển tiếp có đặc điểm gì?

  • A. Bán kính ion nhỏ hơn.
  • B. Điện tích ion lớn hơn.
  • C. Có các orbital d trống hoặc chưa bão hòa năng lượng phù hợp để nhận cặp electron từ phối tử.
  • D. Độ âm điện lớn hơn.

Câu 30: Phức chất khác với muối đơn giản ở điểm cơ bản nào?

  • A. Chứa liên kết cho - nhận giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • B. Luôn có màu.
  • C. Chỉ tồn tại ở trạng thái dung dịch.
  • D. Không tuân theo quy tắc hóa trị thông thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần nào đóng vai trò nguyên tử trung tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Liên kết chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số phối trí (coordination number) của nguyên tử trung tâm Pt trong phức ion [PtCl4]2- là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức ion [Fe(CN)6]4- là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phức ion tạo thành từ ion Ni2+ và 4 phối tử CN- có điện tích tổng cộng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có khả năng đóng vai trò phối tử đơn càng (monodentate ligand)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phức chất có số phối trí 6 thường có dạng hình học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Với số phối trí 4, phức chất có thể tồn tại ở những dạng hình học phổ biến nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi cho Cu(OH)2 kết tủa màu xanh vào dung dịch NH3 dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ sự hình thành của loại hợp chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi thêm dung dịch KSCN vào dung dịch FeCl3, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu. Màu đỏ này là do sự hình thành của phức ion [Fe(SCN)x]y-. Đây là một ví dụ về ứng dụng nào của phức chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Số phối trí của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4 là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất [Co(NH3)5Cl]SO4 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 tan trong nước, những ion nào được tạo thành trong dung dịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác vai trò của phối tử trong phức chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Số phối trí của nguyên tử trung tâm được định nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các phối tử sau, phối tử nào là phối tử hai càng (bidentate ligand)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phức chất nào sau đây là phức anion?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vòng benzen C6H6 có khả năng đóng vai trò phối tử không? Vì sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phức ion [Ni(CN)4]2- (với Ni ở trạng thái oxi hóa +2) thường có dạng hình học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phức chất là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều kiện cần thiết để một ion kim loại có thể đóng vai trò nguyên tử trung tâm trong phức chất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, thành phần [Co(NH3)6]3+ được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi hòa tan 1 mol phức chất K4[Fe(CN)6] vào nước, số mol ion tạo thành là bao nhiêu? (Giả sử phức ion không bị phân hủy).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh số phối trí của nguyên tử trung tâm trong các phức ion [Cu(H2O)6]2+ và [Ag(NH3)2]+.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, liên kết nào tồn tại giữa cầu nội ([Co(NH3)6]3+) và cầu ngoại (Cl-)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phức ion có công thức [M(H2O)4Cl2]+. Nếu phối tử H2O trung hòa và Cl- có điện tích -1, thì số oxi hóa của nguyên tử trung tâm M là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phối tử nhiều càng (polydentate ligand) có thể chiếm nhiều vị trí phối trí quanh nguyên tử trung tâm, tạo thành cấu trúc vòng gọi là chelate. Phức chelate thường có đặc điểm gì so với phức chỉ chứa phối tử đơn càng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa điện tích. Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khả năng tạo phức của các ion kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (như Fe, Co, Ni, Cu, Zn) thường mạnh hơn ion kim loại nhóm IA, IIA (như Na+, K+, Ca2+, Mg2+). Nguyên nhân chủ yếu là do các ion kim loại chuyển tiếp có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 28: Sơ lược về phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phức chất khác với muối đơn giản ở điểm cơ bản nào?

Xem kết quả