15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm là ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. [B(OH)4]−
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. [SiF6]2−
  • D. [PO4]3−

Câu 2: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], số phối trí của ion trung tâm Fe3+ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là:

  • A. Pentaamminecobalt(II) chloride
  • B. Chloropentaamminecobalt(III) chloride
  • C. Pentaamminechlorocobalt(III) chloride
  • D. Pentaamminecobalt(III) dichloride

Câu 4: Cho các phối tử sau: H2O, NH3, Cl−, CN−. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

  • A. H2O < NH3 < Cl− < CN−
  • B. Cl− < H2O < NH3 < CN−
  • C. CN− < NH3 < H2O < Cl−
  • D. NH3 < CN− < Cl− < H2O

Câu 5: Phức chất nào sau đây có tính chất nghịch từ?

  • A. [Fe(H2O)6]3+ (ion Fe3+ có 5e độc thân)
  • B. [Ni(CN)4]2− (Ni2+ d8, CN- trường mạnh, ghép đôi e)
  • C. [CoF6]3− (Co3+ d6, F- trường yếu, 4e độc thân)
  • D. [Mn(H2O)6]2+ (Mn2+ d5, 5e độc thân)

Câu 6: Hiện tượng đồng phân hình học cis-trans có thể xảy ra với phức chất nào sau đây?

  • A. [Ag(NH3)2]+ (dạng đường thẳng)
  • B. [BF4]− (dạng tứ diện)
  • C. [Pt(NH3)2Cl2] (dạng vuông phẳng)
  • D. [Zn(H2O)4]2+ (dạng tứ diện)

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất trao đổi phối tử của phức chất?

  • A. [Ag(NH3)2]+ + 2HCl → AgCl + 2NH4Cl (phản ứng phá vỡ phức chất)
  • B. [Cu(H2O)4]2+ + H2S → CuS + ... (phản ứng tạo kết tủa không phải trao đổi phối tử)
  • C. [Fe(CN)6]4− → Fe2+ + 6CN− (phản ứng phân ly phức chất)
  • D. [Ni(H2O)6]2+ + 6NH3 → [Ni(NH3)6]2+ + 6H2O (phản ứng thế phối tử H2O bằng NH3)

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ (ví dụ: xúc tác Wilkinson)
  • B. Thuốc điều trị ung thư (ví dụ: cisplatin)
  • C. Vật liệu bán dẫn (chủ yếu là các hợp chất cộng hóa trị, không phải phức chất)
  • D. Chất tạo màu trong công nghiệp dệt, nhuộm (ví dụ: phức chất của kim loại chuyển tiếp)

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

  • A. Bản chất của ion kim loại trung tâm
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Hiệu ứng chelate
  • D. Thể tích dung dịch phức chất

Câu 10: Phức chất [EDTA]4− được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước cứng. Vai trò của EDTA4− là gì?

  • A. Oxi hóa các ion Ca2+ và Mg2+ gây nước cứng
  • B. Tạo phức bền với ion Ca2+ và Mg2+, loại bỏ chúng khỏi dung dịch
  • C. Kết tủa các ion Ca2+ và Mg2+ dưới dạng muối không tan
  • D. Khử các ion Ca2+ và Mg2+ thành kim loại

Câu 11: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+(aq) + 4NH3(aq) ⇌ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+(aq) + 4H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng này?

  • A. Thêm H2O vào, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Giảm nồng độ NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
  • C. Thêm NH3 vào, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
  • D. Giảm nồng độ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, cân bằng không chuyển dịch

Câu 12: Phức chất nào sau đây có phối tử là anion?

  • A. K2[PtCl4]
  • B. [Cu(NH3)4]SO4
  • C. [Ni(en)3]Cl2 (en: ethylenediamine, phối tử trung hòa)
  • D. [Ag(NH3)2]NO3

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: AgCl (kết tủa trắng) --+dd NH3 dư--> X (dung dịch không màu). Chất X là phức chất nào?

  • A. [Ag(NH3)4]Cl2
  • B. [Ag(NH3)2]Cl
  • C. Ag(NH4)2Cl3
  • D. Ag(NH4)Cl2

Câu 14: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+, ion trung tâm Cr có số oxi hóa là:

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +3

Câu 15: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết phối trí (cho - nhận)
  • D. Liên kết kim loại

Câu 16: Cho biết phức chất [Fe(CN)6]4− có màu vàng. Điều này là do:

  • A. Sự dao động của các ion trong mạng tinh thể
  • B. Sự chuyển dời electron giữa các mức năng lượng d dưới tác dụng của trường phối tử
  • C. Sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt phức chất
  • D. Sự hấp thụ nhiệt từ môi trường

Câu 17: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Ni(DMG)2] (DMG: dimethylglyoxime)
  • D. [Fe(SCN)]2+ (phức màu đỏ máu)

Câu 18: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [ZnCl4]2−
  • B. [PtCl4]2− (vuông phẳng)
  • C. [Co(NH3)6]3+ (bát diện)
  • D. [Cr(H2O)6]3+ (bát diện)

Câu 19: Cho ion phức [MX4]n−, trong đó M là kim loại chuyển tiếp và X là phối tử đơn càng. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Số phối trí của ion trung tâm M là 4
  • B. Phức chất có thể có dạng tứ diện hoặc vuông phẳng
  • C. Phức chất luôn có tính thuận từ (tính từ phụ thuộc vào ion trung tâm và phối tử)
  • D. Điện tích của phức chất phụ thuộc vào điện tích của ion trung tâm và phối tử X

Câu 20: Xét phản ứng: [Co(H2O)6]2+ + en → [Co(en)(H2O)4]2+ + 2H2O (en = ethylenediamine). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng thế phối tử
  • C. Phản ứng cộng hợp
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 21: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Phức chất nào sau đây có phối tử là phân tử trung hòa?

  • A. Na4[Fe(CN)6]
  • B. K2[HgI4]
  • C. Na[AuCl4]
  • D. [Cr(NH3)6]Cl3

Câu 23: Cho biết ion Cu2+ tạo phức màu xanh lam với NH3. Màu xanh lam này là do phức chất nào tạo thành?

  • A. [Cu(NH3)2]2+
  • B. [Cu(NH3)3]2+
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Cu(NH3)6]2+

Câu 24: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

  • A. K4[Fe(CN)6] (phức ion, tan tốt trong nước)
  • B. [Ni(DMG)2] (phức trung hòa, có thể tan trong dung môi không phân cực)
  • C. [Cu(NH3)4]SO4 (phức ion, tan tốt trong nước)
  • D. Na3[AlF6] (phức ion, tan tốt trong nước)

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Mg2+, có thể sử dụng chất nào sau đây tạo phức?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. Na2EDTA

Câu 26: Trong phức chất [Fe(CO)5], nguyên tử trung tâm Fe có số electron hóa trị là bao nhiêu sau khi tạo phức?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 27: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+ + 2H+ + Cl− → AgCl + 2NH4+. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

  • A. Kém bền trong môi trường axit
  • B. Bền trong môi trường axit
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính khử mạnh

Câu 28: Phức chất nào sau đây có chứa phối tử đa càng (chelate)?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(EDTA)]−
  • C. [Ag(CN)2]−
  • D. [Ni(H2O)6]2+

Câu 29: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất nào thường được sử dụng để giảm nồng độ ion kim loại tự do, giúp lớp mạ mịn và bám dính tốt hơn?

  • A. Phức chất có phối tử halogenua
  • B. Phức chất aqua
  • C. Phức chất cyano
  • D. Phức chất ammine

Câu 30: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Phức chất này thuộc loại phức chất nào theo điện tích?

  • A. Phức chất cation
  • B. Phức chất anion
  • C. Phức chất ion lưỡng tính
  • D. Phức chất trung hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phức chất nào sau đây có nguyên tử trung tâm là ion kim loại chuyển tiếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], số phối trí của ion trung tâm Fe3+ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tên gọi IUPAC của phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho các phối tử sau: H2O, NH3, Cl−, CN−. Dãy phối tử nào sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh của trường phối tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phức chất nào sau đây có tính chất nghịch từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiện tượng đồng phân hình học *cis-trans* có thể xảy ra với phức chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất trao đổi phối tử của phức chất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phức chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phức chất [EDTA]4− được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước cứng. Vai trò của EDTA4− là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+(aq) + 4NH3(aq) ⇌ [Cu(NH3)4(H2O)2]2+(aq) + 4H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phức chất nào sau đây có phối tử là anion?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: AgCl (kết tủa trắng) --+dd NH3 dư--> X (dung dịch không màu). Chất X là phức chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+, ion trung tâm Cr có số oxi hóa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Liên kết hóa học giữa ion trung tâm và phối tử trong phức chất là loại liên kết gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho biết phức chất [Fe(CN)6]4− có màu vàng. Điều này là do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phức chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc thử để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho ion phức [MX4]n−, trong đó M là kim loại chuyển tiếp và X là phối tử đơn càng. Phát biểu nào sau đây *không* đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Xét phản ứng: [Co(H2O)6]2+ + en → [Co(en)(H2O)4]2+ + 2H2O (en = ethylenediamine). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phức chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phức chất nào sau đây có phối tử là phân tử trung hòa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biết ion Cu2+ tạo phức màu xanh lam với NH3. Màu xanh lam này là do phức chất nào tạo thành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phức chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong dung môi không phân cực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để làm mềm nước cứng có chứa ion Mg2+, có thể sử dụng chất nào sau đây tạo phức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phức chất [Fe(CO)5], nguyên tử trung tâm Fe có số electron hóa trị là bao nhiêu sau khi tạo phức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phản ứng: [Ag(NH3)2]+ + 2H+ + Cl− → AgCl + 2NH4+. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của phức chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phức chất nào sau đây có chứa phối tử đa càng (chelate)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất nào thường được sử dụng để giảm nồng độ ion kim loại tự do, giúp lớp mạ mịn và bám dính tốt hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Phức chất này thuộc loại phức chất nào theo điện tích?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl.2H2O. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng cho phức chất này?

  • A. dichlorotetraaquacrom(III) chloride dihydrate
  • B. tetraaquadichlorocrom(II) chloride dihydrate
  • C. tetraaquadichlorocrom(III) chloride dihydrate
  • D. dichlorotetraaquacrom(II) chloride dihydrate

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ trong phức chất K₃[Co(CN)₆] là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành nhờ liên kết phối trí.
  • B. Ion trung tâm luôn là cation kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
  • C. Phối tử có thể là phân tử hoặc ion.
  • D. Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa.

Câu 4: Cho các phức chất sau: (1) [Ag(NH₃)₂]Cl, (2) K₂[Zn(OH)₄], (3) [Cu(en)₂]SO₄, (4) [Fe(CO)₅]. Phức chất nào là phức chất cation?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Tất cả các phức chất trên

Câu 5: Xét phản ứng thế phối tử: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ bền hơn phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺.
  • C. Số oxi hóa của Ni thay đổi trong phản ứng.
  • D. Phản ứng xảy ra do NH₃ là phối tử mạnh hơn H₂O đối với Ni²⁺.

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện tính chất từ thuận paramagnet mạnh nhất?

  • A. K₄[Fe(CN)₆] (Fe²⁺ cấu hình d⁶, CN⁻ phối tử mạnh, spin thấp)
  • B. [Zn(NH₃)₄]Cl₂ (Zn²⁺ cấu hình d¹⁰, không electron độc thân)
  • C. [Mn(H₂O)₆]Cl₂ (Mn²⁺ cấu hình d⁵, H₂O phối tử yếu, spin cao)
  • D. K₃[Co(CN)₆] (Co³⁺ cấu hình d⁶, CN⁻ phối tử mạnh, spin thấp)

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực y học?

  • A. Cisplatin dùng trong điều trị ung thư.
  • B. EDTA dùng làm thuốc giải độc kim loại nặng.
  • C. Phức chất của sắt trong hemoglobin vận chuyển oxy.
  • D. Phức chất đồng dùng trong mạ điện.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: [PtCl₄]²⁻ + 2NH₃ → X + 2Cl⁻. Phức chất X có cấu trúc hình học nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 9: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (Tứ diện, không đồng phân cis-trans)
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺ (Đường thẳng, không đồng phân cis-trans)
  • C. [Pt(NH₃)₂Cl₂] (Vuông phẳng, có đồng phân cis-trans)
  • D. [Cr(NH₃)₆]³⁺ (Bát diện, không đồng phân cis-trans đơn giản)

Câu 10: EDTA là một phối tử càng 6 răng. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền của phức chất tạo bởi EDTA so với phối tử đơn càng tương tự?

  • A. Phức chất EDTA bền hơn nhiều do hiệu ứng chelate.
  • B. Phức chất EDTA kém bền hơn do kích thước phối tử lớn.
  • C. Độ bền của phức chất EDTA tương đương với phối tử đơn càng.
  • D. Không thể so sánh độ bền nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

Câu 11: Màu sắc của phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ là màu xanh lam. Điều này là do:

  • A. Sự rung động của các phân tử nước phối tử.
  • B. Sự chuyển dời electron giữa các orbital d của ion Cu²⁺.
  • C. Sự phản xạ ánh sáng xanh lam từ ion Cu²⁺.
  • D. Tính chất lưỡng tính của nước.

Câu 12: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ → [Ag(CN)₂]⁻ + 2Cl⁻ + 2NH₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng phân hủy phức chất
  • C. Phản ứng thế phối tử
  • D. Phản ứng cộng hợp

Câu 13: Trong phân tích định tính, ion Fe³⁺ tạo phức màu đỏ máu với ion SCN⁻. Phản ứng này được ứng dụng để:

  • A. Nhận biết sự có mặt của ion Fe³⁺.
  • B. Khử ion Fe³⁺ trong dung dịch.
  • C. Tạo kết tủa Fe(SCN)₃.
  • D. Định lượng ion SCN⁻.

Câu 14: Nguyên tử trung tâm trong phức chất đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Acid Lewis
  • C. Base Lewis
  • D. Chất oxi hóa

Câu 15: Phối tử trong phức chất đóng vai trò là:

  • A. Acid Lewis
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Base Lewis
  • D. Chất khử

Câu 16: Cho phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Số lượng ion tạo thành khi phức chất này tan trong nước là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tên gọi là tetraamin đồng(II) sunfat?

  • A. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • B. K₂[Cu(CN)₄]
  • C. [Cu(H₂O)₄]Cl₂
  • D. Na₂[CuCl₄]

Câu 18: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, ion trung tâm Fe³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

  • A. [Ar]3d⁶
  • B. [Ar]3d⁵4s¹
  • C. [Ar]3d⁵
  • D. [Ar]3d⁴4s²

Câu 19: Cho biết phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng, còn [Co(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Sự khác biệt màu sắc này chủ yếu do:

  • A. Sự khác biệt về điện tích của phức chất.
  • B. Sự khác biệt về kích thước của ion trung tâm.
  • C. Sự khác biệt về số phối trí.
  • D. Sự khác biệt về bản chất của phối tử.

Câu 20: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong điều trị ngộ độc chì?

  • A. Cisplatin
  • B. Na₂CaEDTA
  • C. [Ag(NH₃)₂]Cl
  • D. K₃[Fe(CN)₆]

Câu 21: Xét phức chất [Cr(en)₂(H₂O)Cl]²⁺ (en = ethylenediamine). Số lượng phối tử đơn càng và phối tử càng trong phức chất này lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 2 và 1
  • C. 2 và 2
  • D. 1 và 2

Câu 22: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Ion phức trong phức chất này là:

  • A. K⁺
  • B. Ag⁺
  • C. CN⁻
  • D. [Ag(CN)₂]⁻

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

  • A. [Ni(CN)₄]²⁻ (Vuông phẳng)
  • B. [Fe(H₂O)₆]³⁺ (Bát diện)
  • C. [Ag(NH₃)₂]⁺ (Đường thẳng)
  • D. [ZnCl₄]²⁻ (Tứ diện)

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của phức chất?

  • A. Có màu sắc đặc trưng.
  • B. Có khả năng tạo thành từ nhiều ion kim loại.
  • C. Luôn tan tốt trong nước.
  • D. Có cấu trúc hình học xác định.

Câu 25: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, liên kết giữa ion Cu²⁺ và phối tử NH₃ là liên kết:

  • A. Ion
  • B. Cộng hóa trị không cực
  • C. Cộng hóa trị có cực
  • D. Phối trí (cho - nhận)

Câu 26: Cho cân bằng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺(aq) + H₂O(l). Thêm dung dịch SCN⁻ vào dung dịch chứa [Fe(H₂O)₆]³⁺, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu đỏ máu.
  • B. Dung dịch mất màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 27: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức bằng 0?

  • A. K₃[Fe(CN)₆]
  • B. [Cu(NH₃)₄]SO₄
  • C. [Ni(CO)₄]
  • D. [Ag(NH₃)₂]Cl

Câu 28: Trong công nghiệp, phức chất K₄[Fe(CN)₆] (Kali ferrocyanide) được sử dụng để:

  • A. Điều trị ung thư
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm màu xanh Prussian
  • C. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
  • D. Thuốc giải độc chì

Câu 29: Cho biết độ bền của các phức chất aqua của ion M²⁺ dãy 3d biến đổi theo dãy Irving-Williams. Theo dãy này, phức chất nào bền nhất?

  • A. [Mn(H₂O)₆]²⁺
  • B. [Fe(H₂O)₆]²⁺
  • C. [Co(H₂O)₆]²⁺
  • D. [Cu(H₂O)₆]²⁺

Câu 30: Một dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ (màu hồng). Thêm từ từ dung dịch NH₃ đặc vào dung dịch này, màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Màu hồng đậm hơn.
  • B. Màu hồng nhạt dần rồi mất màu.
  • C. Màu hồng chuyển sang màu vàng nâu.
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho phức chất [CrCl2(H2O)4]Cl.2H2O. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng cho phức chất này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ trong phức chất K₃[Co(CN)₆] là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là *sai* về phức chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho các phức chất sau: (1) [Ag(NH₃)₂]Cl, (2) K₂[Zn(OH)₄], (3) [Cu(en)₂]SO₄, (4) [Fe(CO)₅]. Phức chất nào là phức chất cation?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét phản ứng thế phối tử: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) ⇌ [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng thể hiện tính chất từ thuận paramagnet mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực y học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: [PtCl₄]²⁻ + 2NH₃ → X + 2Cl⁻. Phức chất X có cấu trúc hình học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: EDTA là một phối tử càng 6 răng. Điều này có ý nghĩa gì về độ bền của phức chất tạo bởi EDTA so với phối tử đơn càng tương tự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Màu sắc của phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ là màu xanh lam. Điều này là do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng: [AgCl₂(NH₃)₂]⁺ + 2CN⁻ → [Ag(CN)₂]⁻ + 2Cl⁻ + 2NH₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong phân tích định tính, ion Fe³⁺ tạo phức màu đỏ máu với ion SCN⁻. Phản ứng này được ứng dụng để:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên tử trung tâm trong phức chất đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phối tử trong phức chất đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phức chất [Co(NH₃)₄Cl₂]Cl. Số lượng ion tạo thành khi phức chất này tan trong nước là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phức chất nào sau đây có tên gọi là tetraamin đồng(II) sunfat?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻, ion trung tâm Fe³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho biết phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng, còn [Co(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Sự khác biệt màu sắc này chủ yếu do:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong điều trị ngộ độc chì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét phức chất [Cr(en)₂(H₂O)Cl]²⁺ (en = ethylenediamine). Số lượng phối tử đơn càng và phối tử càng trong phức chất này lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phức chất K[Ag(CN)₂]. Ion phức trong phức chất này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học bát diện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của phức chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺, liên kết giữa ion Cu²⁺ và phối tử NH₃ là liên kết:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho cân bằng: [Fe(H₂O)₆]³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺(aq) + H₂O(l). Thêm dung dịch SCN⁻ vào dung dịch chứa [Fe(H₂O)₆]³⁺, hiện tượng quan sát được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phức chất nào sau đây có điện tích ion phức bằng 0?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong công nghiệp, phức chất K₄[Fe(CN)₆] (Kali ferrocyanide) được sử dụng để:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho biết độ bền của các phức chất aqua của ion M²⁺ dãy 3d biến đổi theo dãy Irving-Williams. Theo dãy này, phức chất nào bền nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một dung dịch chứa ion [Co(H₂O)₆]²⁺ (màu hồng). Thêm từ từ dung dịch NH₃ đặc vào dung dịch này, màu sắc dung dịch thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion phức [Fe(CN)6]3- và [Fe(H2O)6]3+ đều chứa ion Fe3+ làm hạt trung tâm nhưng có màu sắc rất khác nhau (một màu đỏ máu, một màu tím nhạt). Sự khác biệt lớn về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây quyết định?

  • A. Điện tích của ion trung tâm.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • D. Số lượng phối tử.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất thế phối tử của phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+?

  • A. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
  • B. Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2
  • C. [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O
  • D. CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức [Fe(SCN)(H2O)5]2+. Phản ứng này thường được dùng để nhận biết ion Fe3+. Đây là ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Ứng dụng trong hóa học phân tích.
  • B. Ứng dụng trong y học.
  • C. Ứng dụng trong công nghiệp.
  • D. Ứng dụng trong nông nghiệp.

Câu 4: Một dung dịch chứa phức chất aqua của Ni2+, có màu xanh lá cây. Khi thêm một lượng dư dung dịch ethylenediamine (en = H2N-CH2-CH2-NH2) vào dung dịch này, màu sắc chuyển từ xanh lá cây sang xanh tím. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Ni2+ đã bị khử.
  • B. Phối tử H2O đã bị oxi hóa.
  • C. Phức chất tạo thành kém bền hơn phức aqua ban đầu.
  • D. Phối tử en đã thế chỗ phối tử H2O tạo phức mới bền hơn.

Câu 5: Phức chất Hemoglobin trong máu người có vai trò vận chuyển khí oxygen. Cấu trúc của Hemoglobin chứa một ion Fe2+ làm hạt trung tâm, được liên kết với một vòng porphyrin và các phối tử khác. Việc vận chuyển oxygen của Hemoglobin dựa trên khả năng nào của ion trung tâm Fe2+?

  • A. Khả năng bị oxi hóa mạnh.
  • B. Khả năng tạo liên kết ion với oxygen.
  • C. Khả năng tạo liên kết cho-nhận thuận nghịch với oxygen.
  • D. Khả năng phản ứng với nước.

Câu 6: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất màu sắc đa dạng, trong khi ion kim loại nhóm IA, IIA ít hoặc không có khả năng này?

  • A. Ion kim loại chuyển tiếp có obitan d trống hoặc chưa bão hòa, cho phép tạo liên kết cho-nhận và sự phân tách năng lượng obitan d dưới ảnh hưởng của phối tử.
  • B. Ion kim loại nhóm IA, IIA có kích thước nhỏ hơn.
  • C. Ion kim loại chuyển tiếp có điện tích lớn hơn.
  • D. Ion kim loại nhóm IA, IIA chỉ tạo liên kết ion.

Câu 7: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng trong:

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Tổng hợp chất nổ.
  • C. Tẩy rửa.
  • D. Tráng bạc gương hoặc nhận biết ion Ag+.

Câu 8: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2], còn gọi là Cisplatin, là một thuốc chống ung thư quan trọng. Hoạt tính chống ung thư của Cisplatin liên quan đến khả năng nào của nó?

  • A. Phản ứng oxi hóa mạnh các tế bào ung thư.
  • B. Liên kết với DNA của tế bào ung thư, gây ức chế sự nhân lên.
  • C. Hòa tan màng tế bào ung thư.
  • D. Trung hòa môi trường axit trong tế bào ung thư.

Câu 9: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng rất mạnh, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng rộng rãi trong:

  • A. Kiểm soát độ cứng của nước, điều trị ngộ độc kim loại nặng, chuẩn độ phức chất.
  • B. Chế tạo vật liệu siêu dẫn.
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm.
  • D. Tổng hợp polymer.

Câu 10: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa ion [Al(H2O)6]3+, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3. Nếu tiếp tục thêm NaOH dư, kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt chứa phức chất [Al(OH)4]−. Phản ứng này cho thấy điều gì về tính chất của Al(OH)3?

  • A. Al(OH)3 là một bazơ mạnh.
  • B. Al(OH)3 là một axit mạnh.
  • C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính, có khả năng tạo phức với OH−.
  • D. Al(OH)3 bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 11: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thay thế phối tử H2O bằng phối tử NH3, ví dụ trong phức [Cr(NH3)6]3+, màu sắc chuyển sang vàng. Sự thay đổi màu sắc này khẳng định:

  • A. Điện tích của ion trung tâm đã thay đổi.
  • B. Số oxi hóa của crom đã thay đổi.
  • C. Số phối trí của crom đã thay đổi.
  • D. Loại phối tử ảnh hưởng đến sự tách mức năng lượng của obitan d, dẫn đến sự hấp thụ ánh sáng khác nhau.

Câu 12: Trong nông nghiệp, phức chất của sắt(III) với EDTA, gọi là Fe-EDTA, thường được sử dụng làm phân bón vi lượng cho cây trồng trong môi trường đất kiềm. Lợi ích của việc sử dụng Fe-EDTA thay vì muối sắt(III) đơn thuần trong trường hợp này là gì?

  • A. Ngăn chặn ion Fe3+ bị kết tủa dưới dạng hiđroxit hoặc photphat trong môi trường kiềm, giúp cây dễ dàng hấp thụ.
  • B. Làm tăng độ pH của đất.
  • C. Cung cấp thêm nguyên tố nitơ cho cây.
  • D. Tăng khả năng bay hơi của sắt.

Câu 13: Phức chất [CoCl4]2− có dạng tứ diện và màu xanh lam. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có dạng bát diện và màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc và cấu trúc giữa hai phức chất này (cùng ion trung tâm Co2+) chủ yếu là do:

  • A. Điện tích tổng thể của phức chất.
  • B. Loại phối tử và số lượng phối tử, dẫn đến cấu trúc và sự tách mức năng lượng obitan d khác nhau.
  • C. Số oxi hóa của coban.
  • D. Nhiệt độ của môi trường.

Câu 14: Phức chất [Ag(S2O3)2]3− được tạo thành khi cố định ảnh trong nhiếp ảnh, bằng cách hòa tan AgBr không bị chiếu sáng trong dung dịch Na2S2O3 (natri thiosunfat). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng oxi hóa mạnh.
  • B. Khả năng khử mạnh.
  • C. Khả năng tạo phức tan, bền.
  • D. Khả năng tạo kết tủa.

Câu 15: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp X có màu xanh tím. Khi thêm một phối tử Y vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ. Điều này gợi ý rằng:

  • A. Phối tử Y đã thế chỗ phối tử ban đầu tạo phức mới có sự tách mức năng lượng obitan d khác.
  • B. Ion kim loại X đã chuyển sang trạng thái oxi hóa khác.
  • C. Phối tử Y đã bị phân hủy.
  • D. Đã xảy ra phản ứng tạo kết tủa.

Câu 16: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam, trong khi ion [CoF6]3− có màu xanh lá cây. Cả hai phức chất đều chứa ion trung tâm Co3+. Sự khác biệt về màu sắc này là ví dụ minh họa cho ảnh hưởng của yếu tố nào?

  • A. Điện tích tổng thể của phức.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số phối trí.
  • D. Hình dạng hình học của phức.

Câu 17: Trong y học, phức chất của Technetium-99m (Tc-99m) được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán hình ảnh (chụp xạ hình). Tc-99m thường được gắn với các phối tử khác nhau để tạo ra phức chất có khả năng tập trung vào các cơ quan hoặc mô cụ thể trong cơ thể. Ứng dụng này dựa trên:

  • A. Tính phóng xạ của phức chất.
  • B. Khả năng làm tan cục máu đông của phức chất.
  • C. Tính độc đối với tế bào ung thư của phức chất.
  • D. Khả năng tạo phức bền, có tính đặc hiệu sinh học với các phối tử khác nhau.

Câu 18: Phức chất [Ni(CO)4] là một chất lỏng không màu, rất độc, được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Trong phức chất này, số oxi hóa của niken là 0. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử trung hòa. Số phối trí của niken trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 8

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là một muối phức. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự phân li của muối phức này trong dung dịch?

  • A. Phân li thành Co3+, 5NH3, 3Cl−
  • B. Phân li thành [Co(NH3)5]3+, 3Cl−
  • C. Phân li thành [Co(NH3)5Cl]2+, 2Cl−
  • D. Phân li thành Co2+, 5NH3, Cl−, 2Cl−

Câu 20: Phức chất [Cu(NH3)4]SO4 có màu xanh thẫm. Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chứa phức này, màu xanh thẫm nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt đặc trưng của ion [Cu(H2O)6]2+. Phản ứng xảy ra là:

  • A. Phối tử NH3 bị thế bởi H2O do H+ phản ứng với NH3 làm giảm nồng độ NH3.
  • B. Ion Cu2+ bị khử thành Cu+.
  • C. Phức chất bị kết tủa.
  • D. Ion SO42− phản ứng với phức chất.

Câu 21: Phức chất chlorophyll, sắc tố xanh lá cây ở thực vật, có vai trò quang hợp. Cấu trúc của chlorophyll chứa ion Mg2+ làm hạt trung tâm. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Sinh học.
  • C. Điện hóa.
  • D. Vật liệu xây dựng.

Câu 22: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi đun nóng dung dịch chứa phức này với HCl đậm đặc, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo phức [CoCl4]2−. Phản ứng này là một ví dụ về:

  • A. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Phản ứng thế phối tử.
  • D. Phản ứng kết tủa.

Câu 23: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng để tạo ra lớp mạ kim loại đồng đều và bám chắc. Ví dụ, phức xyanua của đồng [Cu(CN)2]− hoặc [Cu(CN)3]2− được dùng trong mạ đồng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện so với ion kim loại đơn giản là gì?

  • A. Kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do thấp, giúp tốc độ lắng đọng chậm và tạo lớp mạ mịn, bám tốt.
  • B. Làm tăng tốc độ lắng đọng kim loại.
  • C. Giảm độ bền của lớp mạ.
  • D. Tiết kiệm năng lượng.

Câu 24: Phức chất [Cr(en)3]3+ (en = ethylenediamine) có cấu trúc bát diện. Ethylenediamine là phối tử hai càng (bidentate ligand). Số phối trí của ion Cr3+ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 9
  • D. 6

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]4− (ferrocyanide) và [Fe(CN)6]3− (ferricyanide) đều chứa ion Fe và phối tử CN−. Sự khác biệt về màu sắc ([Fe(CN)6]4− màu vàng nhạt, [Fe(CN)6]3− màu đỏ máu) và tính chất oxi hóa-khử giữa hai phức này là do yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa của ion sắt trung tâm.
  • B. Số lượng phối tử.
  • C. Bản chất của phối tử.
  • D. Điện tích tổng thể của phức chất.

Câu 26: Một dung dịch chứa phức chất aqua của kẽm, [Zn(H2O)6]2+, là không màu. Khi thêm dung dịch NH3 vào, phức [Zn(NH3)4]2+ không màu được tạo thành. Tuy nhiên, nếu thêm dung dịch NaCN vào, phức [Zn(CN)4]2− không màu cũng được tạo thành. Điều này cho thấy:

  • A. Phối tử NH3 và CN− đều kém bền hơn H2O.
  • B. Ion Zn2+ chỉ tạo phức không màu.
  • C. Ion Zn2+ có khả năng tạo phức với nhiều loại phối tử khác nhau.
  • D. Phản ứng tạo phức chỉ xảy ra với phối tử trung hòa.

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được sử dụng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hóa học. Vai trò xúc tác của phức chất trong trường hợp này dựa trên khả năng nào?

  • A. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng.
  • B. Tạo ra trạng thái chuyển tiếp bền vững hơn hoặc cung cấp cơ chế phản ứng mới với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • C. Hấp thụ sản phẩm phản ứng.
  • D. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.

Câu 28: Vitamin B12, một hợp chất thiết yếu cho cơ thể, chứa một ion Co3+ làm hạt trung tâm, được liên kết với một phối tử phức tạp là corrin và các phối tử khác. Sự có mặt của ion Co3+ trong cấu trúc Vitamin B12 là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sinh học và y học.
  • B. Luyện kim.
  • C. Sản xuất chất dẻo.
  • D. Chất tẩy rửa.

Câu 29: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch NH3 vào, màu xanh lá cây nhạt dần và chuyển sang màu xanh tím đặc trưng của phức [Ni(NH3)6]2+ khi NH3 dư. Sự thay đổi màu sắc và phản ứng này cho thấy NH3 là phối tử có khả năng:

  • A. Oxi hóa ion Ni2+.
  • B. Khử ion Ni2+.
  • C. Tạo kết tủa với ion Ni2+.
  • D. Thế chỗ phối tử H2O trong cầu nội của phức.

Câu 30: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh da trời nhạt. Khi thêm dung dịch NaCl đậm đặc vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể chuyển sang màu vàng lục hoặc vàng do tạo thành phức [CuCl4]2−. Phản ứng này chứng tỏ ion Cl− có khả năng:

  • A. Phản ứng với nước tạo môi trường axit.
  • B. Thế chỗ phối tử H2O trong cầu nội của phức.
  • C. Làm giảm số oxi hóa của đồng.
  • D. Tạo liên kết ion với ion Cu2+.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ion phức [Fe(CN)6]3- và [Fe(H2O)6]3+ đều chứa ion Fe3+ làm hạt trung tâm nhưng có màu sắc rất khác nhau (một màu đỏ máu, một màu tím nhạt). Sự khác biệt lớn về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây quyết định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất thế phối tử của phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch KSCN vào dung dịch chứa ion Fe3+, dung dịch chuyển sang màu đỏ máu do tạo thành phức [Fe(SCN)(H2O)5]2+. Phản ứng này thường được dùng để nhận biết ion Fe3+. Đây là ứng dụng nào của phức chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một dung dịch chứa phức chất aqua của Ni2+, có màu xanh lá cây. Khi thêm một lượng dư dung dịch ethylenediamine (en = H2N-CH2-CH2-NH2) vào dung dịch này, màu sắc chuyển từ xanh lá cây sang xanh tím. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phức chất Hemoglobin trong máu người có vai trò vận chuyển khí oxygen. Cấu trúc của Hemoglobin chứa một ion Fe2+ làm hạt trung tâm, được liên kết với một vòng porphyrin và các phối tử khác. Việc vận chuyển oxygen của Hemoglobin dựa trên khả năng nào của ion trung tâm Fe2+?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất màu sắc đa dạng, trong khi ion kim loại nhóm IA, IIA ít hoặc không có khả năng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng trong:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2], còn gọi là Cisplatin, là một thuốc chống ung thư quan trọng. Hoạt tính chống ung thư của Cisplatin liên quan đến khả năng nào của nó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng rất mạnh, có khả năng tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng rộng rãi trong:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa ion [Al(H2O)6]3+, ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3. Nếu tiếp tục thêm NaOH dư, kết tủa tan dần tạo thành dung dịch trong suốt chứa phức chất [Al(OH)4]−. Phản ứng này cho thấy điều gì về tính chất của Al(OH)3?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thay thế phối tử H2O bằng phối tử NH3, ví dụ trong phức [Cr(NH3)6]3+, màu sắc chuyển sang vàng. Sự thay đổi màu sắc này khẳng định:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong nông nghiệp, phức chất của sắt(III) với EDTA, gọi là Fe-EDTA, thường được sử dụng làm phân bón vi lượng cho cây trồng trong môi trường đất kiềm. Lợi ích của việc sử dụng Fe-EDTA thay vì muối sắt(III) đơn thuần trong trường hợp này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phức chất [CoCl4]2− có dạng tứ diện và màu xanh lam. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có dạng bát diện và màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc và cấu trúc giữa hai phức chất này (cùng ion trung tâm Co2+) chủ yếu là do:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phức chất [Ag(S2O3)2]3− được tạo thành khi cố định ảnh trong nhiếp ảnh, bằng cách hòa tan AgBr không bị chiếu sáng trong dung dịch Na2S2O3 (natri thiosunfat). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một dung dịch chứa ion kim loại chuyển tiếp X có màu xanh tím. Khi thêm một phối tử Y vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ. Điều này gợi ý rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam, trong khi ion [CoF6]3− có màu xanh lá cây. Cả hai phức chất đều chứa ion trung tâm Co3+. Sự khác biệt về màu sắc này là ví dụ minh họa cho ảnh hưởng của yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong y học, phức chất của Technetium-99m (Tc-99m) được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán hình ảnh (chụp xạ hình). Tc-99m thường được gắn với các phối tử khác nhau để tạo ra phức chất có khả năng tập trung vào các cơ quan hoặc mô cụ thể trong cơ thể. Ứng dụng này dựa trên:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phức chất [Ni(CO)4] là một chất lỏng không màu, rất độc, được sử dụng trong quá trình Mond để tinh chế niken. Trong phức chất này, số oxi hóa của niken là 0. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử trung hòa. Số phối trí của niken trong phức này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là một muối phức. Khi tan trong nước, nó phân li thành các ion. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự phân li của muối phức này trong dung dịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phức chất [Cu(NH3)4]SO4 có màu xanh thẫm. Khi thêm dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch chứa phức này, màu xanh thẫm nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt đặc trưng của ion [Cu(H2O)6]2+. Phản ứng xảy ra là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phức chất chlorophyll, sắc tố xanh lá cây ở thực vật, có vai trò quang hợp. Cấu trúc của chlorophyll chứa ion Mg2+ làm hạt trung tâm. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi đun nóng dung dịch chứa phức này với HCl đậm đặc, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo phức [CoCl4]2−. Phản ứng này là một ví dụ về:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng để tạo ra lớp mạ kim loại đồng đều và bám chắc. Ví dụ, phức xyanua của đồng [Cu(CN)2]− hoặc [Cu(CN)3]2− được dùng trong mạ đồng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện so với ion kim loại đơn giản là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phức chất [Cr(en)3]3+ (en = ethylenediamine) có cấu trúc bát diện. Ethylenediamine là phối tử hai càng (bidentate ligand). Số phối trí của ion Cr3+ trong phức này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phức chất [Fe(CN)6]4− (ferrocyanide) và [Fe(CN)6]3− (ferricyanide) đều chứa ion Fe và phối tử CN−. Sự khác biệt về màu sắc ([Fe(CN)6]4− màu vàng nhạt, [Fe(CN)6]3− màu đỏ máu) và tính chất oxi hóa-khử giữa hai phức này là do yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một dung dịch chứa phức chất aqua của kẽm, [Zn(H2O)6]2+, là không màu. Khi thêm dung dịch NH3 vào, phức [Zn(NH3)4]2+ không màu được tạo thành. Tuy nhiên, nếu thêm dung dịch NaCN vào, phức [Zn(CN)4]2− không màu cũng được tạo thành. Điều này cho thấy:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được sử dụng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hóa học. Vai trò xúc tác của phức chất trong trường hợp này dựa trên khả năng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Vitamin B12, một hợp chất thiết yếu cho cơ thể, chứa một ion Co3+ làm hạt trung tâm, được liên kết với một phối tử phức tạp là corrin và các phối tử khác. Sự có mặt của ion Co3+ trong cấu trúc Vitamin B12 là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch NH3 vào, màu xanh lá cây nhạt dần và chuyển sang màu xanh tím đặc trưng của phức [Ni(NH3)6]2+ khi NH3 dư. Sự thay đổi màu sắc và phản ứng này cho thấy NH3 là phối tử có khả năng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh da trời nhạt. Khi thêm dung dịch NaCl đậm đặc vào dung dịch chứa phức này, màu sắc có thể chuyển sang màu vàng lục hoặc vàng do tạo thành phức [CuCl4]2−. Phản ứng này chứng tỏ ion Cl− có khả năng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. SO4(2-)
  • D. Fe3+

Câu 2: Phối tử là những tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng liên kết với nguyên tử hoặc ion trung tâm bằng liên kết phối trí. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử cho phép chúng tạo liên kết này?

  • A. Mang điện tích dương
  • B. Có kích thước nhỏ
  • C. Có cặp electron hóa trị tự do
  • D. Có độ âm điện lớn

Câu 3: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2

Câu 4: Phức chất nào sau đây có phối tử lưỡng răng (bidentate ligand)?

  • A. [Ni(en)3]2+ (en là ethylenediamine)
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Ag(NH3)2]+
  • D. [Cu(H2O)6]2+

Câu 5: Phản ứng giữa ion Cu2+ và dung dịch ammonia (NH3) dư tạo ra phức chất có màu xanh lam đặc trưng. Công thức ion phức của phức chất này là gì?

  • A. [Cu(NH3)2]2+
  • B. [Cu(NH3)3]2+
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Cu(NH3)6]2+

Câu 6: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KCN vào dung dịch chứa ion Fe3+ cho đến dư?

  • A. Ban đầu có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu vàng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh đậm ngay lập tức.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Tạo thành kết tủa màu đen không tan trong KCN dư.

Câu 7: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng dư dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức này, màu sắc chuyển sang xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do:

  • A. Sự thay đổi số oxi hóa của Co.
  • B. Sự thay đổi số phối trí của Co.
  • C. Sự tạo thành kết tủa CoCl2.
  • D. Sự thế phối tử H2O bằng phối tử Cl- tạo phức mới.

Câu 8: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào, màu xanh lục chuyển sang màu tím. Phản ứng xảy ra là:

  • A. Phản ứng thế phối tử, en thế chỗ H2O.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng tạo kết tủa.
  • D. Phản ứng phân hủy phức chất.

Câu 9: Sự bền vững của phức chất được đặc trưng bởi hằng số bền (K_bền). Giá trị K_bền càng lớn thì phức chất càng bền. Yếu tố nào sau đây thường làm tăng độ bền của phức chất?

  • A. Sử dụng phối tử đơn răng thay vì đa răng.
  • B. Giảm số phối trí.
  • C. Hiệu ứng chelate (sử dụng phối tử đa răng tạo vòng).
  • D. Tăng nồng độ của nguyên tử trung tâm.

Câu 10: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được ứng dụng trong nhiếp ảnh (tráng bạc). Phức chất này được hình thành khi hòa tan AgCl kết tủa trong dung dịch NH3 dư. Viết phương trình ion đầy đủ của phản ứng này và xác định chất tham gia phản ứng là gì.

  • A. Ag+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+
  • B. AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]+(dd) + Cl-(dd)
  • C. [Ag(H2O)4]+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + 4H2O
  • D. AgCl(r) + NH3(dd) → [Ag(NH3)]Cl(dd)

Câu 11: Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) là một phức chất của platin(II) được sử dụng rộng rãi trong hóa trị ung thư. Phức chất này hoạt động bằng cách liên kết với DNA, gây cản trở sự phân chia tế bào ung thư. Dựa vào công thức, hãy xác định số phối trí và điện tích của nguyên tử trung tâm trong Cisplatin.

  • A. Số phối trí là 4, điện tích của Pt là +2.
  • B. Số phối trí là 4, điện tích của Pt là 0.
  • C. Số phối trí là 6, điện tích của Pt là +2.
  • D. Số phối trí là 6, điện tích của Pt là +4.

Câu 12: Phức chất [Fe(CN)6]4- (ferrocyanide) và [Fe(CN)6]3- (ferricyanide) có màu sắc khác nhau rõ rệt. Điều này chứng tỏ màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Bản chất của phối tử.
  • B. Số phối trí.
  • C. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • D. Dạng hình học của phức chất.

Câu 13: Khi sục khí CO vào dung dịch chứa ion Ni2+, có thể tạo thành phức chất [Ni(CO)4] không màu, rất độc. Phối tử CO trong phức chất này thuộc loại phối tử nào?

  • A. Phân tử trung hòa.
  • B. Anion.
  • C. Cation.
  • D. Phối tử lưỡng răng.

Câu 14: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa răng (lục răng) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào?

  • A. Tổng hợp vật liệu nano.
  • B. Chuẩn độ complexon (phân tích thể tích).
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Chế tạo chất nổ.

Câu 15: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH3 vào dung dịch phức này, màu sắc sẽ thay đổi. Nếu thêm NH3 đến dư, dự đoán màu sắc của dung dịch sau phản ứng là gì?

  • A. Không màu.
  • B. Xanh lục.
  • C. Vàng.
  • D. Đỏ.

Câu 16: Xét cấu tạo của phức chất [PtCl4]2-. Xác định dạng hình học phổ biến của phức chất này dựa trên số phối trí và bản chất của nguyên tử trung tâm (Pt2+).

  • A. Tứ diện.
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Bát diện.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 17: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt. Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch phức này, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)2. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Kết tủa xanh lam tan ra tạo dung dịch không màu.
  • B. Kết tủa xanh lam tan ra tạo dung dịch màu xanh đậm.
  • C. Kết tủa xanh lam chuyển sang màu đen.
  • D. Kết tủa xanh lam không tan trong NaOH dư.

Câu 18: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học. Ngoài Cisplatin, Carbidopa là một phức chất của đồng được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson. Ứng dụng này minh họa tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng tương tác đặc hiệu với các phân tử sinh học.
  • B. Khả năng dẫn điện tốt.
  • C. Độ bền nhiệt cao.
  • D. Khả năng hòa tan mọi chất.

Câu 19: Tại sao phức chất [Fe(CN)6]3- lại bền hơn rất nhiều so với phức chất [Fe(H2O)6]3+?

  • A. Vì CN- là phối tử đơn răng.
  • B. Vì H2O là phối tử mang điện tích.
  • C. Vì CN- là phối tử trường mạnh hơn H2O.
  • D. Vì số phối trí trong [Fe(CN)6]3- lớn hơn.

Câu 20: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào, màu sắc không thay đổi đáng kể. Tuy nhiên, nếu thêm HCl đặc và đun nóng, màu sắc chuyển sang xanh lam. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Co3+ bị khử thành Co2+.
  • B. Phối tử NH3 bị thế dần bởi phối tử Cl-.
  • C. Phức chất bị phân hủy hoàn toàn.
  • D. HCl đặc làm tăng nồng độ của phức chất.

Câu 21: Phức chất [NiCl4]2- có dạng hình học tứ diện và có màu xanh lục. Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng và không màu. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Điện tích tổng thể của phức chất.
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • C. Số phối trí.
  • D. Bản chất và trường phối tử của Cl- và CN-.

Câu 22: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, là một phức chất của sắt. Nguyên tử trung tâm trong Hemoglobin là gì?

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Mg2+
  • D. Zn2+

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được điều chế từ CoCl2 và NH3 trong không khí. Phản ứng này có sự tham gia của chất oxi hóa là O2 trong không khí. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của O2.

  • A. O2 là chất khử, làm tăng số oxi hóa của Co.
  • B. O2 là phối tử, liên kết với Co.
  • C. O2 là chất oxi hóa, làm tăng số oxi hóa của Co.
  • D. O2 là chất xúc tác.

Câu 24: Khi hòa tan muối K3[Fe(CN)6] vào nước, ion nào sau đây tồn tại trong dung dịch?

  • A. K+, Fe3+, CN-
  • B. K3+, [Fe(CN)6]3-
  • C. K+, Fe2+, CN-
  • D. K+, [Fe(CN)6]3-

Câu 25: Tại sao phức chất [Cu(en)2]2+ (en là ethylenediamine) lại bền hơn phức chất [Cu(NH3)4]2+ mặc dù số phối trí của Cu2+ trong cả hai phức đều là 4?

  • A. Do hiệu ứng chelate của phối tử en.
  • B. Do phối tử en có kích thước nhỏ hơn NH3.
  • C. Do số liên kết cho-nhận trong [Cu(en)2]2+ nhiều hơn.
  • D. Do phối tử en mang điện tích âm.

Câu 26: Phức chất [Au(CN)2]- được sử dụng trong công nghệ khai thác vàng. Phức chất này được tạo thành khi hòa tan vàng kim loại trong dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa. Phương trình phản ứng tổng quát là gì?

  • A. Au + CN- → [Au(CN)2]-
  • B. Au + CN- + O2/H2O → [Au(CN)2]- + OH-
  • C. Au + 2CN- → [Au(CN)2]-
  • D. Au + KCN → K[Au(CN)2]

Câu 27: Phức chất có thể đóng vai trò là chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học. Ví dụ, phức chất của Rhodium được dùng làm xúc tác hydro hóa alkene. Tính chất nào của phức chất giúp chúng có khả năng xúc tác?

  • A. Màu sắc đặc trưng.
  • B. Độ bền vững cao.
  • C. Khả năng thay đổi trạng thái oxi hóa và số phối trí linh hoạt.
  • D. Tính tan trong nước.

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ có bao nhiêu đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không có đồng phân hình học.

Câu 29: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 khi tan trong nước tạo ra các ion nào?

  • A. Co2+, NH3, Cl-
  • B. [Co(NH3)5Cl]2+, Cl-
  • C. [Co(NH3)5]3+, Cl-
  • D. Co3+, NH3, Cl-

Câu 30: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất. Nguyên tử trung tâm trong Chlorophyll là gì?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Mg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ion nào sau đây có khả năng đóng vai trò là nguyên tử trung tâm trong phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phối tử là những tiểu phân (ion hoặc phân tử trung hòa) có khả năng liên kết với nguyên tử hoặc ion trung tâm bằng liên kết phối trí. Đặc điểm cấu tạo nào của phối tử cho phép chúng tạo liên kết này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phức chất nào sau đây có phối tử lưỡng răng (bidentate ligand)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng giữa ion Cu2+ và dung dịch ammonia (NH3) dư tạo ra phức chất có màu xanh lam đặc trưng. Công thức ion phức của phức chất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KCN vào dung dịch chứa ion Fe3+ cho đến dư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng dư dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức này, màu sắc chuyển sang xanh lam. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào, màu xanh lục chuyển sang màu tím. Phản ứng xảy ra là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sự bền vững của phức chất được đặc trưng bởi hằng số bền (K_bền). Giá trị K_bền càng lớn thì phức chất càng bền. Yếu tố nào sau đây thường làm tăng độ bền của phức chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được ứng dụng trong nhiếp ảnh (tráng bạc). Phức chất này được hình thành khi hòa tan AgCl kết tủa trong dung dịch NH3 dư. Viết phương trình ion đầy đủ của phản ứng này và xác định chất tham gia phản ứng là gì.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cisplatin ([PtCl2(NH3)2]) là một phức chất của platin(II) được sử dụng rộng rãi trong hóa trị ung thư. Phức chất này hoạt động bằng cách liên kết với DNA, gây cản trở sự phân chia tế bào ung thư. Dựa vào công thức, hãy xác định số phối trí và điện tích của nguyên tử trung tâm trong Cisplatin.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phức chất [Fe(CN)6]4- (ferrocyanide) và [Fe(CN)6]3- (ferricyanide) có màu sắc khác nhau rõ rệt. Điều này chứng tỏ màu sắc của phức chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi sục khí CO vào dung dịch chứa ion Ni2+, có thể tạo thành phức chất [Ni(CO)4] không màu, rất độc. Phối tử CO trong phức chất này thuộc loại phối tử nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa răng (lục răng) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Tính chất này của EDTA được ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH3 vào dung dịch phức này, màu sắc sẽ thay đổi. Nếu thêm NH3 đến dư, dự đoán màu sắc của dung dịch sau phản ứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét cấu tạo của phức chất [PtCl4]2-. Xác định dạng hình học phổ biến của phức chất này dựa trên số phối trí và bản chất của nguyên tử trung tâm (Pt2+).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt. Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch phức này, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)2. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, hiện tượng gì xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học. Ngoài Cisplatin, Carbidopa là một phức chất của đồng được sử dụng để điều trị bệnh Parkinson. Ứng dụng này minh họa tính chất nào của phức chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao phức chất [Fe(CN)6]3- lại bền hơn rất nhiều so với phức chất [Fe(H2O)6]3+?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Khi thêm dung dịch HCl loãng vào, màu sắc không thay đổi đáng kể. Tuy nhiên, nếu thêm HCl đặc và đun nóng, màu sắc chuyển sang xanh lam. Giải thích hiện tượng này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phức chất [NiCl4]2- có dạng hình học tứ diện và có màu xanh lục. Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng và không màu. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học này chủ yếu do yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hemoglobin, protein vận chuyển oxy trong máu, là một phức chất của sắt. Nguyên tử trung tâm trong Hemoglobin là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phức chất [Co(NH3)6]3+ được điều chế từ CoCl2 và NH3 trong không khí. Phản ứng này có sự tham gia của chất oxi hóa là O2 trong không khí. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của O2.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi hòa tan muối K3[Fe(CN)6] vào nước, ion nào sau đây tồn tại trong dung dịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tại sao phức chất [Cu(en)2]2+ (en là ethylenediamine) lại bền hơn phức chất [Cu(NH3)4]2+ mặc dù số phối trí của Cu2+ trong cả hai phức đều là 4?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phức chất [Au(CN)2]- được sử dụng trong công nghệ khai thác vàng. Phức chất này được tạo thành khi hòa tan vàng kim loại trong dung dịch KCN có mặt chất oxi hóa. Phương trình phản ứng tổng quát là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phức chất có thể đóng vai trò là chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học. Ví dụ, phức chất của Rhodium được dùng làm xúc tác hydro hóa alkene. Tính chất nào của phức chất giúp chúng có khả năng xúc tác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)4Cl2]+ có bao nhiêu đồng phân hình học (cis-trans)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 khi tan trong nước tạo ra các ion nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất. Nguyên tử trung tâm trong Chlorophyll là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 4: Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được sử dụng trong một số ứng dụng phân tích hóa học. Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

  • A. Co, 6
  • B. N, 6
  • C. Co, 3
  • D. Cl, 6

Câu 2: Phức chất [Fe(CN)6]3- có màu đỏ máu. Khi thêm dung dịch chứa ion CN- vào dung dịch muối Fe3+, màu sắc của dung dịch thay đổi rõ rệt. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào của phức chất?

  • A. Điện tích của ion phức
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • C. Loại phối tử liên kết với nguyên tử trung tâm
  • D. Dạng hình học của phức

Câu 3: Khi cho dung dịch ammonia (NH3) dư vào dung dịch chứa ion Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm đậm. Phản ứng xảy ra là sự thế các phối tử H2O bởi NH3 tạo thành phức chất tetraamin đồng(II). Công thức ion phức tạo thành là gì?

  • A. [Cu(H2O)4]2+
  • B. [Cu(NH3)6]2+
  • C. [Cu(H2O)2(NH3)4]2+
  • D. [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 4: Phối tử ethylenediamine (en), NH2-CH2-CH2-NH2, là một phối tử hai càng (bidentate ligand) vì nó có hai nguyên tử N có cặp electron tự do có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm. So với các phối tử một càng như NH3, phối tử hai càng thường tạo ra phức chất bền hơn. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng chelate (Chelate effect)
  • B. Hiệu ứng cảm ứng (Inductive effect)
  • C. Hiệu ứng không gian (Steric effect)
  • D. Hiệu ứng cộng hưởng (Resonance effect)

Câu 5: Ion phức [Ag(CN)2]- được hình thành khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Ag+. Phức chất này rất bền, giải thích vì sao AgCl (kết tủa trắng) có thể tan trong dung dịch KCN dư. Phản ứng hòa tan AgCl trong KCN dư tạo ra ion phức này có phương trình ion thu gọn là gì?

  • A. Ag+ + CN- → [Ag(CN)]
  • B. AgCl(s) + 2CN-(aq) → [Ag(CN)2]-(aq) + Cl-(aq)
  • C. AgCl(s) + CN-(aq) → [Ag(CN)]Cl(aq)
  • D. [Ag(CN)2]-(aq) + Cl-(aq) → AgCl(s) + 2CN-(aq)

Câu 6: Phức chất [PtCl2(NH3)2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Cis-platin được sử dụng rộng rãi trong hóa trị liệu ung thư, trong khi trans-platin lại không có hoạt tính tương tự. Sự khác biệt về hoạt tính sinh học này là minh chứng cho tầm quan trọng của yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

  • A. Số phối trí
  • B. Điện tích của phức
  • C. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • D. Dạng hình học (vị trí tương đối của các phối tử)

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+, biết Cr có số oxi hóa +3, H2O là phối tử trung hòa, và Cl là phối tử mang điện tích -1.

  • A. +1
  • B. +3
  • C. -1
  • D. +2

Câu 8: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang tím hoặc xanh tím. Điều này cho thấy điều gì về tính chất của phối tử en so với H2O trong trường hợp này?

  • A. en tạo liên kết yếu hơn với Ni2+ so với H2O.
  • B. en là phối tử một càng.
  • C. en có khả năng tạo phức bền hơn và làm thay đổi năng lượng tách d-orbital khác với H2O.
  • D. Phản ứng tạo phức với en là phản ứng oxi hóa-khử.

Câu 9: Phức chất tetraamin đồng(II) hiđroxit, [Cu(NH3)4](OH)2, là một chất rắn màu xanh thẫm, dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ mạnh. Tính bazơ mạnh của dung dịch này chủ yếu là do thành phần nào của phức chất?

  • A. Ion phức [Cu(NH3)4]2+
  • B. Ion hiđroxit (OH-) ở cầu ngoại
  • C. Phối tử NH3
  • D. Nguyên tử trung tâm Cu

Câu 10: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng (hexadentate ligand) được sử dụng rộng rãi trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Khả năng "bắt giữ" các ion kim loại nặng trong cơ thể của EDTA là nhờ tính chất nào của nó?

  • A. Tạo phức chelate rất bền với nhiều ion kim loại.
  • B. Khả năng oxi hóa các ion kim loại.
  • C. Khả năng khử các ion kim loại.
  • D. Tính acid mạnh giúp trung hòa kim loại.

Câu 11: Phức chất [CoCl4]2- có dạng tứ diện và màu xanh lam. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có dạng bát diện và màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học giữa hai phức chất này, mặc dù cùng nguyên tử trung tâm Co2+, chủ yếu là do:

  • A. Sự khác biệt về số oxi hóa của Co.
  • B. Sự khác biệt về điện tích của ion phức.
  • C. Sự khác biệt về số electron độc thân.
  • D. Sự khác biệt về loại phối tử và số phối trí.

Câu 12: Trong y học, phức chất của Gadolinium (Gd3+) được sử dụng làm chất tương phản trong chụp cộng hưởng từ (MRI). Gd3+ tạo phức rất bền với các phối tử thích hợp để giảm độc tính và tăng khả năng tập trung vào các mô nhất định. Việc sử dụng phức chất thay vì ion Gd3+ tự do là để:

  • A. Giảm độc tính của ion kim loại và kiểm soát sự phân bố của nó trong cơ thể.
  • B. Tăng khả năng oxi hóa của ion kim loại.
  • C. Giúp ion kim loại dễ dàng đi qua màng tế bào.
  • D. Làm tăng kích thước của ion kim loại để dễ phát hiện bằng MRI.

Câu 13: Phức chất [Cr(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Viết công thức của chất ban đầu có thể được sử dụng để điều chế phức chất này bằng cách cho muối Cr3+ tác dụng với dung dịch NH3 dư, giả sử muối Cr3+ ban đầu là muối nitrat.

  • A. Cr(OH)3
  • B. Cr2O3
  • C. Cr(NO3)3
  • D. K2Cr2O7

Câu 14: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối ZnCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu. Sự hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong NaOH dư là do tạo thành ion phức nào?

  • A. [Zn(OH)2]+
  • B. [Zn(H2O)4]2+
  • C. [Zn(OH)3]-
  • D. [Zn(OH)4]2-

Câu 15: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là một phức chất trong đó ion phức mang điện tích dương. Ion phức trong công thức này là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

  • A. [CoCl]2+, +2
  • B. [Co(NH3)5Cl]2+, +2
  • C. [Co(NH3)5]3+, +3
  • D. [Co(NH3)5Cl]3+, +3

Câu 16: Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này phù hợp với nguyên tử trung tâm Ni có số phối trí là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 17: Trong nông nghiệp, các phức chất chelate của kim loại như Fe, Zn, Mn, Cu được sử dụng làm phân bón vi lượng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất chelate so với muối vô cơ đơn giản là gì?

  • A. Kim loại được giữ ở dạng dễ hấp thụ bởi cây trồng và ít bị kết tủa trong đất.
  • B. Phức chất chelate có tính oxi hóa mạnh hơn giúp cây tổng hợp chất hữu cơ.
  • C. Phức chất chelate cung cấp thêm nitơ cho cây trồng.
  • D. Phức chất chelate làm tăng độ pH của đất.

Câu 18: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 <=> [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào là chủ yếu?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng thế phối tử (trao đổi phối tử)
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 19: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm ion SCN- vào dung dịch, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức [Co(SCN)4]2-. Giả sử số oxi hóa của Co không đổi (+2) và SCN- là phối tử mang điện tích -1. Phản ứng thế phối tử xảy ra như thế nào?

  • A. [Co(H2O)6]2+ + 4SCN- → [Co(SCN)4(H2O)2] + 4H2O
  • B. [Co(H2O)6]2+ + 6SCN- → [Co(SCN)6]4- + 6H2O
  • C. [Co(H2O)6]2+ + 2SCN- → [Co(SCN)2(H2O)4] + 2H2O
  • D. [Co(H2O)6]2+ + 4SCN- → [Co(SCN)4]2- + 6H2O

Câu 20: Phức chất được sử dụng trong thuốc chống ung thư Cisplatin có công thức [PtCl2(NH3)2]. Nguyên tử trung tâm trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 21: Ion phức [CuCl4]2- có màu vàng. Khi pha loãng dung dịch chứa ion này bằng nước, màu vàng nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt. Hiện tượng này xảy ra là do:

  • A. Ion Cl- bị thế bởi các phân tử H2O tạo thành phức aqua đồng(II).
  • B. Ion phức [CuCl4]2- bị phân hủy hoàn toàn.
  • C. Ion Cu2+ bị khử thành Cu+.
  • D. Ion Cl- bị oxi hóa thành Cl2.

Câu 22: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Phức chất [Cr(CN)6]3- có màu vàng. Sự khác biệt màu sắc này chứng tỏ điều gì về phối tử CN- so với H2O?

  • A. CN- là phối tử yếu hơn H2O.
  • B. CN- là phối tử trường mạnh hơn H2O, gây tách mức năng lượng d-orbital lớn hơn.
  • C. CN- mang điện tích dương.
  • D. H2O là phối tử đa càng.

Câu 23: Phức chất [Al(OH)4]- được hình thành khi cho dung dịch NaOH dư vào kết tủa Al(OH)3. Điện tích của ion phức này là -1. Nếu nguyên tử trung tâm là Al3+ và phối tử là OH- (-1), hãy giải thích tại sao điện tích của phức là -1.

  • A. Tổng số oxi hóa của Al và OH là +1.
  • B. Có 3 ion OH- liên kết với Al3+.
  • C. Điện tích của nguyên tử trung tâm (+3) cộng với tổng điện tích của 4 phối tử (-1 * 4 = -4) bằng -1.
  • D. Điện tích của phức là do ion Al3+ quyết định.

Câu 24: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Ion nào đóng vai trò phối tử trong phức chất này?

  • A. Fe3+
  • B. H2O
  • C. SCN-
  • D. Cả H2O và SCN-

Câu 25: Phức chất hexaaquacobalt(II) có công thức [Co(H2O)6]2+. Phối tử H2O trong phức này liên kết với ion Co2+ bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho - nhận (liên kết phối trí)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết hiđro

Câu 26: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp dệt nhuộm. Một số thuốc nhuộm tạo phức màu với ion kim loại trên sợi vải để tạo màu bền. Quá trình này dựa trên khả năng của ion kim loại tạo liên kết phối trí với:

  • A. Các phân tử nước trong thuốc nhuộm.
  • B. Các anion trong thuốc nhuộm.
  • C. Các nguyên tử có cặp electron tự do trong phân tử thuốc nhuộm và trên sợi vải.
  • D. Các cation trong thuốc nhuộm.

Câu 27: Phức chất [Ni(CO)4] là một hợp chất carbonylvanic không màu, dễ bay hơi. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử trường mạnh. Trong phức này, Ni có số oxi hóa bằng 0. Số phối trí của Ni trong [Ni(CO)4] là:

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 1

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 khi tan trong nước tồn tại chủ yếu dưới dạng ion phức [Cr(H2O)6]3+ và các ion Cl- ở cầu ngoại. Tổng số ion tạo thành khi hòa tan hoàn toàn 1 mol [Cr(H2O)6]Cl3 trong nước là bao nhiêu mol?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: So sánh độ bền của hai phức chất [Fe(H2O)6]3+ và [Fe(C2O4)3]3- trong dung dịch. Biết C2O42- (oxalate) là phối tử hai càng. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

  • A. [Fe(C2O4)3]3- bền hơn [Fe(H2O)6]3+ do hiệu ứng chelate.
  • B. [Fe(H2O)6]3+ bền hơn [Fe(C2O4)3]3- vì H2O là phối tử trung hòa.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền nếu không biết nồng độ của các phối tử.

Câu 30: Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phối tử là một phản ứng cân bằng. Hằng số bền (stability constant) K của phức càng lớn thì phức càng bền. Khi thêm một phối tử X mạnh hơn vào dung dịch chứa phức của kim loại M với phối tử Y yếu hơn, phản ứng thế phối tử có xu hướng xảy ra theo chiều nào?

  • A. Chiều tạo thành phức mới với phối tử X.
  • B. Chiều tạo thành phức ban đầu với phối tử Y.
  • C. Phản ứng không xảy ra theo chiều nào cả.
  • D. Phản ứng xảy ra theo cả hai chiều với tốc độ bằng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phức chất [Co(NH3)6]Cl3 được sử dụng trong một số ứng dụng phân tích hóa học. Nguyên tử trung tâm trong phức chất này là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phức chất [Fe(CN)6]3- có màu đỏ máu. Khi thêm dung dịch chứa ion CN- vào dung dịch muối Fe3+, màu sắc của dung dịch thay đổi rõ rệt. Hiện tượng này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào của phức chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Khi cho dung dịch ammonia (NH3) dư vào dung dịch chứa ion Cu2+, dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm đậm. Phản ứng xảy ra là sự thế các phối tử H2O bởi NH3 tạo thành phức chất tetraamin đồng(II). Công thức ion phức tạo thành là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phối tử ethylenediamine (en), NH2-CH2-CH2-NH2, là một phối tử hai càng (bidentate ligand) vì nó có hai nguyên tử N có cặp electron tự do có khả năng liên kết với nguyên tử trung tâm. So với các phối tử một càng như NH3, phối tử hai càng thường tạo ra phức chất bền hơn. Hiện tượng này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ion phức [Ag(CN)2]- được hình thành khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Ag+. Phức chất này rất bền, giải thích vì sao AgCl (kết tủa trắng) có thể tan trong dung dịch KCN dư. Phản ứng hòa tan AgCl trong KCN dư tạo ra ion phức này có phương trình ion thu gọn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phức chất [PtCl2(NH3)2] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Cis-platin được sử dụng rộng rãi trong hóa trị liệu ung thư, trong khi trans-platin lại không có hoạt tính tương tự. Sự khác biệt về hoạt tính sinh học này là minh chứng cho tầm quan trọng của yếu tố nào trong cấu trúc phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tính điện tích của ion phức [Cr(H2O)4Cl2]+, biết Cr có số oxi hóa +3, H2O là phối tử trung hòa, và Cl là phối tử mang điện tích -1.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lục. Khi thêm dung dịch ethylenediamine (en) vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang tím hoặc xanh tím. Điều này cho thấy điều gì về tính chất của phối tử en so với H2O trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phức chất tetraamin đồng(II) hiđroxit, [Cu(NH3)4](OH)2, là một chất rắn màu xanh thẫm, dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ mạnh. Tính bazơ mạnh của dung dịch này chủ yếu là do thành phần nào của phức chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng (hexadentate ligand) được sử dụng rộng rãi trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Khả năng 'bắt giữ' các ion kim loại nặng trong cơ thể của EDTA là nhờ tính chất nào của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phức chất [CoCl4]2- có dạng tứ diện và màu xanh lam. Phức chất [Co(H2O)6]2+ có dạng bát diện và màu hồng. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học giữa hai phức chất này, mặc dù cùng nguyên tử trung tâm Co2+, chủ yếu là do:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong y học, phức chất của Gadolinium (Gd3+) được sử dụng làm chất tương phản trong chụp cộng hưởng từ (MRI). Gd3+ tạo phức rất bền với các phối tử thích hợp để giảm độc tính và tăng khả năng tập trung vào các mô nhất định. Việc sử dụng phức chất thay vì ion Gd3+ tự do là để:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phức chất [Cr(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Viết công thức của chất ban đầu có thể được sử dụng để điều chế phức chất này bằng cách cho muối Cr3+ tác dụng với dung dịch NH3 dư, giả sử muối Cr3+ ban đầu là muối nitrat.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối ZnCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu. Sự hòa tan kết tủa Zn(OH)2 trong NaOH dư là do tạo thành ion phức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2 là một phức chất trong đó ion phức mang điện tích dương. Ion phức trong công thức này là gì và điện tích của nó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phức chất [Ni(CN)4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này phù hợp với nguyên tử trung tâm Ni có số phối trí là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong nông nghiệp, các phức chất chelate của kim loại như Fe, Zn, Mn, Cu được sử dụng làm phân bón vi lượng. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất chelate so với muối vô cơ đơn giản là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho phản ứng: [Cu(H2O)6]2+ + 4NH3 <=> [Cu(NH3)4(H2O)2]2+ + 4H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm ion SCN- vào dung dịch, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức [Co(SCN)4]2-. Giả sử số oxi hóa của Co không đổi (+2) và SCN- là phối tử mang điện tích -1. Phản ứng thế phối tử xảy ra như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phức chất được sử dụng trong thuốc chống ung thư Cisplatin có công thức [PtCl2(NH3)2]. Nguyên tử trung tâm trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ion phức [CuCl4]2- có màu vàng. Khi pha loãng dung dịch chứa ion này bằng nước, màu vàng nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt. Hiện tượng này xảy ra là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Phức chất [Cr(CN)6]3- có màu vàng. Sự khác biệt màu sắc này chứng tỏ điều gì về phối tử CN- so với H2O?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phức chất [Al(OH)4]- được hình thành khi cho dung dịch NaOH dư vào kết tủa Al(OH)3. Điện tích của ion phức này là -1. Nếu nguyên tử trung tâm là Al3+ và phối tử là OH- (-1), hãy giải thích tại sao điện tích của phức là -1.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu và được dùng để nhận biết ion Fe3+. Ion nào đóng vai trò phối tử trong phức chất này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phức chất hexaaquacobalt(II) có công thức [Co(H2O)6]2+. Phối tử H2O trong phức này liên kết với ion Co2+ bằng loại liên kết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một trong những ứng dụng của phức chất là trong công nghiệp dệt nhuộm. Một số thuốc nhuộm tạo phức màu với ion kim loại trên sợi vải để tạo màu bền. Quá trình này dựa trên khả năng của ion kim loại tạo liên kết phối trí với:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phức chất [Ni(CO)4] là một hợp chất carbonylvanic không màu, dễ bay hơi. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử trường mạnh. Trong phức này, Ni có số oxi hóa bằng 0. Số phối trí của Ni trong [Ni(CO)4] là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phức chất [Cr(H2O)6]Cl3 khi tan trong nước tồn tại chủ yếu dưới dạng ion phức [Cr(H2O)6]3+ và các ion Cl- ở cầu ngoại. Tổng số ion tạo thành khi hòa tan hoàn toàn 1 mol [Cr(H2O)6]Cl3 trong nước là bao nhiêu mol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So sánh độ bền của hai phức chất [Fe(H2O)6]3+ và [Fe(C2O4)3]3- trong dung dịch. Biết C2O42- (oxalate) là phối tử hai càng. Nhận định nào sau đây có khả năng đúng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phối tử là một phản ứng cân bằng. Hằng số bền (stability constant) K của phức càng lớn thì phức càng bền. Khi thêm một phối tử X mạnh hơn vào dung dịch chứa phức của kim loại M với phối tử Y yếu hơn, phản ứng thế phối tử có xu hướng xảy ra theo chiều nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y học để điều trị một số loại ung thư?

  • A. [Fe(CN)6]3−
  • B. Cisplatin ([PtCl2(NH3)2])
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Co(EDTA)]−

Câu 2: Phức chất aqua của ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng. Sự xuất hiện màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chuyển dịch electron giữa các obitan d bị tách mức năng lượng dưới ảnh hưởng của trường phối tử.
  • B. Sự chuyển dịch electron giữa nguyên tử trung tâm và phối tử.
  • C. Sự hấp thụ ánh sáng trong vùng tử ngoại.
  • D. Sự tạo thành liên kết cộng hóa trị bền vững giữa kim loại và phối tử.

Câu 3: Phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh thẫm. Khi thêm từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch phức chất này, màu xanh thẫm nhạt dần rồi mất hẳn. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Ion H+ đã oxy hóa ion Cu2+ trong phức.
  • B. Ion SO42− đã tạo phức bền hơn với Cu2+.
  • C. Ion H+ đã phản ứng với phối tử NH3, làm phá vỡ phức chất.
  • D. Phức chất bị kết tủa khi gặp axit.

Câu 4: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nhiều càng (phối tử sáu càng) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng quan trọng nhất của EDTA trong y học là gì?

  • A. Làm thuốc nhuộm mô sinh học.
  • B. Điều trị bệnh thiếu máu.
  • C. Tăng cường hấp thu kim loại vào cơ thể.
  • D. Giải độc kim loại nặng.

Câu 5: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó:

  • A. Một hoặc nhiều phối tử trong phức chất bị thay thế bởi các phối tử khác.
  • B. Nguyên tử trung tâm trong phức chất bị thay thế bởi ion kim loại khác.
  • C. Phức chất bị phân hủy hoàn toàn thành các ion thành phần.
  • D. Phối tử nhường electron cho nguyên tử trung tâm.

Câu 6: Hằng số bền (stability constant) của phức chất càng lớn thì:

  • A. Phức chất càng dễ bị phân hủy.
  • B. Phức chất càng bền vững.
  • C. Phức chất có màu sắc càng nhạt.
  • D. Nguyên tử trung tâm có số oxy hóa càng cao.

Câu 7: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa ion Ag+. Ứng dụng nào sau đây liên quan đến phản ứng tạo phức này?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Tổng hợp tơ hóa học.
  • C. Chế tạo thuốc nổ.
  • D. Trong kỹ thuật tráng gương.

Câu 8: Hiệu ứng chelate (chelate effect) mô tả sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là phối tử nhiều càng (polydentate ligand) so với phối tử một càng (monodentate ligand) tương ứng. Yếu tố chính gây ra hiệu ứng chelate là gì?

  • A. Sự tăng entropy của hệ khi tạo phức chelate.
  • B. Sự giảm enthalpy khi tạo phức chelate.
  • C. Sự thay đổi cấu trúc hình học của phức chất.
  • D. Sự tăng điện tích của nguyên tử trung tâm.

Câu 9: Hemoglobin, một protein quan trọng trong máu, là một phức chất của ion kim loại nào?

  • A. Mg2+
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Zn2+

Câu 10: Chlorophyll, sắc tố quang hợp ở thực vật, là một phức chất của ion kim loại nào?

  • A. Mg2+
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Zn2+

Câu 11: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch này, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2−. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxy hóa - khử.
  • B. Phản ứng kết tủa.
  • C. Phản ứng thế phối tử.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 12: Trong công nghiệp mạ điện, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất của kim loại cần mạ thay vì dung dịch muối đơn giản. Lý do chính là gì?

  • A. Kiểm soát tốc độ lắng đọng kim loại, tạo lớp mạ mịn, bám chắc.
  • B. Giảm chi phí nguyên liệu.
  • C. Tăng độ dẫn điện của dung dịch.
  • D. Ngăn chặn sự ăn mòn điện cực.

Câu 13: Vitamin B12 (cyanocobalamin) là một phức chất quan trọng trong cơ thể người. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Vitamin B12 là:

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. Co

Câu 14: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối CuCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, sau đó kết tủa tan dần khi NH3 dư tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Phản ứng tạo phức ở giai đoạn sau là:

  • A. Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4+
  • B. Cu(OH)2↓ + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
  • C. Cu2+ + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl− → [Cu(NH3)4]Cl2

Câu 15: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu và được dùng làm thuốc thử nhận biết ion Fe3+. Đây là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Phân tích hóa học.
  • B. Tổng hợp hữu cơ.
  • C. Sản xuất polyme.
  • D. Xử lý nước thải.

Câu 16: Sắp xếp các phối tử sau theo khả năng tạo phức bền với cùng một ion kim loại (xét hiệu ứng chelate): H2O, NH3, en (ethylenediamine - phối tử hai càng).

  • A. H2O < NH3 < en
  • B. NH3 < H2O < en
  • C. H2O ≈ NH3 < en
  • D. en < NH3 < H2O

Câu 17: Trong phức chất [PtCl2(NH3)2], nếu hai phối tử Cl− nằm ở vị trí đối diện nhau qua nguyên tử trung tâm Pt, và hai phối tử NH3 cũng đối diện nhau, phức chất này là đồng phân hình học nào?

  • A. Đồng phân cis.
  • B. Đồng phân trans.
  • C. Đồng phân quang học.
  • D. Không có đồng phân hình học.

Câu 18: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Ion Co3+ có cấu hình electron [Ar]3d6. Dưới ảnh hưởng của trường phối tử NH3 (phối tử trường mạnh), các electron d của Co3+ sẽ phân bố như thế nào?

  • A. Tạo cặp electron ở các obitan t2g trước khi điền vào obitan eg (phức spin thấp).
  • B. Điền lần lượt vào các obitan t2g và eg theo quy tắc Hund (phức spin cao).
  • C. Tất cả electron đều ở obitan t2g.
  • D. Tất cả electron đều ở obitan eg.

Câu 19: Phức chất nào sau đây được sử dụng để tách hoặc tinh chế kim loại quý như vàng, bạc?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]4−
  • C. [Cr(H2O)6]3+
  • D. [Au(CN)2]−

Câu 20: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H2O)5]2+ (màu đỏ máu) được dùng để nhận biết ion Fe3+. Nếu thêm ion F− vào dung dịch này, màu đỏ máu sẽ biến mất do ion F− tạo phức bền hơn với Fe3+. Phản ứng xảy ra là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng thế phối tử.
  • B. Phản ứng oxy hóa - khử.
  • C. Phản ứng kết tủa.
  • D. Phản ứng thủy phân.

Câu 21: Phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ đều có nguyên tử trung tâm là Co2+ và số phối trí là 6, nhưng chúng có màu sắc khác nhau (hồng và vàng cam). Điều này chứng tỏ yếu tố nào ảnh hưởng lớn đến màu sắc của phức chất?

  • A. Điện tích của phức chất.
  • B. Số oxy hóa của nguyên tử trung tâm.
  • C. Số phối trí.
  • D. Bản chất của phối tử.

Câu 22: Phức chất [Cu(EDTA)]2− được tạo thành khi ion Cu2+ phản ứng với EDTA. Công thức hóa học của ion EDTA (khi tạo phức với kim loại) là (C2H4N2(CH2COO)4)4−. Điện tích của phức chất [Cu(EDTA)] là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -4
  • D. 0

Câu 23: Trong phức chất [Ni(CO)4], số oxy hóa của nguyên tử Ni là 0. Phối tử CO là một phối tử trung hòa. Công thức electron (orbital) của Ni trong phức này tuân theo quy tắc nào?

  • A. Quy tắc octet.
  • B. Quy tắc Hund.
  • C. Quy tắc 18 electron (hoặc gần 18 electron).
  • D. Quy tắc Klechkovsky.

Câu 24: Phức chất [Fe(CN)6]3− được sử dụng trong phân tích để nhận biết ion Fe2+ (tạo kết tủa xanh Turnbull"s blue) và ion K+ (tạo kết tủa vàng). Tính chất này thể hiện ứng dụng của phức chất trong:

  • A. Y học.
  • B. Hóa học phân tích.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Sản xuất vật liệu mới.

Câu 25: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch phức chất này với một lượng nhỏ dung dịch NH3, màu sắc có thể thay đổi. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Cr3+ bị oxy hóa bởi NH3.
  • B. Cr3+ bị khử bởi NH3.
  • C. NH3 tạo kết tủa với Cr3+.
  • D. Xảy ra phản ứng thế phối tử, H2O được thay thế bởi NH3 tạo phức mới có màu khác.

Câu 26: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng ở vùng khả kiến mạnh nhất, dẫn đến màu sắc đậm nhất (trong cùng điều kiện nồng độ và số phối trí)?

  • A. [Ni(CN)4]2− (phối tử trường mạnh)
  • B. [NiCl4]2− (phối tử trường yếu)
  • C. [Ni(H2O)6]2+ (phối tử trường trung bình)
  • D. Tất cả đều hấp thụ ánh sáng như nhau.

Câu 27: Một trong những ứng dụng của phức chất trong công nghiệp là làm chất xúc tác. Ví dụ về phức chất được sử dụng làm xúc tác là:

  • A. [Ag(NH3)2]+ (tráng gương)
  • B. Phức chất của Rh, Ru, Pt (trong tổng hợp hữu cơ, xử lý khí thải)
  • C. [Cu(NH3)4]2+ (nhuộm vải)
  • D. [Fe(CN)6]3− (thuốc thử nhận biết)

Câu 28: Xét phản ứng tạo phức: [M(H2O)6]n+ + m L → [M(L)m(H2O)6-m]n+ + m H2O. Hằng số bền của phức tạo thành càng lớn khi phối tử L có đặc điểm gì so với H2O?

  • A. Là phối tử một càng và có tính axit mạnh.
  • B. Là phối tử trung hòa và có kích thước lớn.
  • C. Có khả năng tạo liên kết cho - nhận mạnh hơn hoặc là phối tử nhiều càng.
  • D. Có điện tích dương.

Câu 29: Phức chất [Ni(en)3]2+ (en = ethylenediamine) có màu tím. Phức chất này rất bền. Nếu thêm dung dịch NH3 vào dung dịch [Ni(en)3]2+, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Màu tím chuyển sang xanh dương do tạo phức [Ni(NH3)6]2+.
  • B. Xuất hiện kết tủa Ni(OH)2.
  • C. Dung dịch mất màu.
  • D. Không có hiện tượng đáng kể xảy ra do phức [Ni(en)3]2+ rất bền.

Câu 30: Ngoài ứng dụng trong y học, EDTA còn được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để làm chất bảo quản. Vai trò của EDTA trong trường hợp này là gì?

  • A. Tạo phức với các ion kim loại (như Fe, Cu) có thể xúc tác cho phản ứng phân hủy thực phẩm.
  • B. Diệt khuẩn trực tiếp.
  • C. Trung hòa axit trong thực phẩm.
  • D. Tăng độ ngọt của thực phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phức chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y học để điều trị một số loại ung thư?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phức chất aqua của ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng. Sự xuất hiện màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phức chất [Cu(NH3)4]2+ có màu xanh thẫm. Khi thêm từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch phức chất này, màu xanh thẫm nhạt dần rồi mất hẳn. Giải thích hiện tượng này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử nhiều càng (phối tử sáu càng) có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Ứng dụng quan trọng nhất của EDTA trong y học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hằng số bền (stability constant) của phức chất càng lớn thì:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa ion Ag+. Ứng dụng nào sau đây liên quan đến phản ứng tạo phức này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hiệu ứng chelate (chelate effect) mô tả sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là phối tử nhiều càng (polydentate ligand) so với phối tử một càng (monodentate ligand) tương ứng. Yếu tố chính gây ra hiệu ứng chelate là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hemoglobin, một protein quan trọng trong máu, là một phức chất của ion kim loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chlorophyll, sắc tố quang hợp ở thực vật, là một phức chất của ion kim loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch này, màu chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2−. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong công nghiệp mạ điện, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất của kim loại cần mạ thay vì dung dịch muối đơn giản. Lý do chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Vitamin B12 (cyanocobalamin) là một phức chất quan trọng trong cơ thể người. Nguyên tử kim loại trung tâm trong Vitamin B12 là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối CuCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, sau đó kết tủa tan dần khi NH3 dư tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Phản ứng tạo phức ở giai đoạn sau là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu và được dùng làm thuốc thử nhận biết ion Fe3+. Đây là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Sắp xếp các phối tử sau theo khả năng tạo phức bền với cùng một ion kim loại (xét hiệu ứng chelate): H2O, NH3, en (ethylenediamine - phối tử hai càng).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong phức chất [PtCl2(NH3)2], nếu hai phối tử Cl− nằm ở vị trí đối diện nhau qua nguyên tử trung tâm Pt, và hai phối tử NH3 cũng đối diện nhau, phức chất này là đồng phân hình học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu vàng cam. Ion Co3+ có cấu hình electron [Ar]3d6. Dưới ảnh hưởng của trường phối tử NH3 (phối tử trường mạnh), các electron d của Co3+ sẽ phân bố như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phức chất nào sau đây được sử dụng để tách hoặc tinh chế kim loại quý như vàng, bạc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H2O)5]2+ (màu đỏ máu) được dùng để nhận biết ion Fe3+. Nếu thêm ion F− vào dung dịch này, màu đỏ máu sẽ biến mất do ion F− tạo phức bền hơn với Fe3+. Phản ứng xảy ra là phản ứng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ đều có nguyên tử trung tâm là Co2+ và số phối trí là 6, nhưng chúng có màu sắc khác nhau (hồng và vàng cam). Điều này chứng tỏ yếu tố nào ảnh hưởng lớn đến màu sắc của phức chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phức chất [Cu(EDTA)]2− được tạo thành khi ion Cu2+ phản ứng với EDTA. Công thức hóa học của ion EDTA (khi tạo phức với kim loại) là (C2H4N2(CH2COO)4)4−. Điện tích của phức chất [Cu(EDTA)] là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phức chất [Ni(CO)4], số oxy hóa của nguyên tử Ni là 0. Phối tử CO là một phối tử trung hòa. Công thức electron (orbital) của Ni trong phức này tuân theo quy tắc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phức chất [Fe(CN)6]3− được sử dụng trong phân tích để nhận biết ion Fe2+ (tạo kết tủa xanh Turnbull's blue) và ion K+ (tạo kết tủa vàng). Tính chất này thể hiện ứng dụng của phức chất trong:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch phức chất này với một lượng nhỏ dung dịch NH3, màu sắc có thể thay đổi. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phức chất nào sau đây có khả năng hấp thụ ánh sáng ở vùng khả kiến mạnh nhất, dẫn đến màu sắc đậm nhất (trong cùng điều kiện nồng độ và số phối trí)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Một trong những ứng dụng của phức chất trong công nghiệp là làm chất xúc tác. Ví dụ về phức chất được sử dụng làm xúc tác là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét phản ứng tạo phức: [M(H2O)6]n+ + m L → [M(L)m(H2O)6-m]n+ + m H2O. Hằng số bền của phức tạo thành càng lớn khi phối tử L có đặc điểm gì so với H2O?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phức chất [Ni(en)3]2+ (en = ethylenediamine) có màu tím. Phức chất này rất bền. Nếu thêm dung dịch NH3 vào dung dịch [Ni(en)3]2+, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Ngoài ứng dụng trong y học, EDTA còn được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để làm chất bảo quản. Vai trò của EDTA trong trường hợp này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch này, màu của dung dịch chuyển sang xanh lam, tạo thành phức chất [CoCl₄]²⁻. Hiện tượng chuyển màu này chủ yếu là do yếu tố nào thay đổi?

  • A. Sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co.
  • B. Sự thay thế phối tử H₂O bằng phối tử Cl⁻.
  • C. Sự thay đổi điện tích tổng thể của phức chất.
  • D. Sự thay đổi số phối trí của nguyên tử trung tâm Co.

Câu 2: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó:

  • A. Nguyên tử trung tâm bị thay thế bởi một ion kim loại khác.
  • B. Các phối tử liên kết với nhau tạo thành phức chất mới.
  • C. Electron được chuyển từ phối tử sang nguyên tử trung tâm.
  • D. Một hoặc nhiều phối tử trong phức chất bị thay thế bởi phối tử khác.

Câu 3: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch muối Cu²⁺ (ví dụ CuSO₄), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NH₃ đến dư, kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Phức chất màu xanh thẫm được tạo thành có công thức là:

  • A. [Cu(NH₃)₂](OH)₂
  • B. [Cu(NH₃)₄](SO₄)
  • C. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • D. [Cu(H₂O)₆]²⁺

Câu 4: Tính chất nào sau đây của phức chất được ứng dụng trong y học để điều trị ung thư?

  • A. Khả năng liên kết với DNA và ức chế sự phân chia tế bào.
  • B. Khả năng tạo màu đặc trưng với các chất khác.
  • C. Khả năng tan tốt trong nước và không gây độc.
  • D. Khả năng phân hủy sinh học nhanh chóng trong cơ thể.

Câu 5: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được tạo thành khi cho dung dịch NH₃ vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng trong:

  • A. Tổng hợp các chất nổ.
  • B. Phân tích định tính ion Ag⁺.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Làm chất tẩy rửa.

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo hiệu ứng chelate mạnh nhất khi liên kết với cùng một ion kim loại trung tâm?

  • A. [M(NH₃)₆]ⁿ⁺ (phối tử một càng)
  • B. [M(H₂O)₆]ⁿ⁺ (phối tử một càng)
  • C. [M(Cl)₆]ⁿ⁻ (phối tử một càng)
  • D. [M(EDTA)]ⁿ⁻ (phối tử nhiều càng)

Câu 7: Hiệu ứng chelate là sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là loại nào?

  • A. Phối tử mang điện tích âm.
  • B. Phối tử mang điện tích dương.
  • C. Phối tử đa càng (có nhiều nguyên tử cho electron).
  • D. Phối tử có kích thước nhỏ.

Câu 8: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrat(III) ion) và [Fe(H₂O)₆]³⁺ (hexaaquairon(III) ion) đều chứa nguyên tử trung tâm Fe³⁺. Tuy nhiên, chúng có màu sắc và từ tính khác nhau đáng kể. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

  • A. Bản chất và trường tinh thể gây ra bởi phối tử (CN⁻ và H₂O).
  • B. Sự khác nhau về số oxi hóa của Fe.
  • C. Sự khác nhau về số phối trí.
  • D. Sự khác nhau về điện tích tổng thể của phức chất.

Câu 9: Phức chất được sử dụng làm thuốc chống ung thư nổi tiếng là Cisplatin. Công thức hóa học của Cisplatin là:

  • A. [Pt(NH₃)₄]Cl₂
  • B. cis-[PtCl₂(NH₃)₂]
  • C. [Co(NH₃)₆]Cl₃
  • D. [Cu(EDTA)]²⁻

Câu 10: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng để tạo ra lớp mạ kim loại đồng đều và bám chắc. Ví dụ, để mạ vàng, người ta có thể dùng dung dịch chứa phức chất [Au(CN)₂]⁻. Vai trò của phức chất trong ứng dụng này là gì?

  • A. Kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do trong dung dịch.
  • B. Làm tăng tốc độ phản ứng oxi hóa kim loại cần mạ.
  • C. Làm giảm độ dẫn điện của dung dịch.
  • D. Ngăn cản sự tạo thành lớp oxit trên bề mặt kim loại cần mạ.

Câu 11: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng mạnh, tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Phức chất của EDTA với ion Ca²⁺ được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng hoặc làm chất chống đông máu (bằng cách cô lập ion Ca²⁺ cần cho quá trình đông máu). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

  • A. Khả năng tạo màu đặc trưng.
  • B. Khả năng xúc tác phản ứng hóa học.
  • C. Khả năng bay hơi ở nhiệt độ phòng.
  • D. Khả năng tạo phức bền, cô lập ion kim loại.

Câu 12: Xét phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch acid mạnh (ví dụ HCl) vào dung dịch chứa phức chất này, phức chất bị phá hủy và tạo thành ion Ni²⁺ aqua ([Ni(H₂O)₆]²⁺) có màu xanh lục. Phản ứng này là ví dụ về:

  • A. Phản ứng phân hủy phức chất bởi acid.
  • B. Phản ứng oxi hóa khử.
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng thế nguyên tử trung tâm.

Câu 13: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu, được tạo thành khi cho ion Fe³⁺ tác dụng với ion SCN⁻. Phản ứng này thường được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch. Đây là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp mạ.
  • B. Điều chế thuốc nhuộm.
  • C. Phân tích hóa học định tính.
  • D. Xúc tác phản ứng.

Câu 14: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là:

  • A. Đồng (Cu).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Kẽm (Zn).
  • D. Magie (Mg).

Câu 15: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có màu xanh lam thẫm. Phức chất này được tạo thành từ ion Cu²⁺ và phối tử NH₃ và H₂O. Số phối trí của nguyên tử Cu²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 6

Câu 16: Tại sao các phức chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng?

  • A. Do sự chuyển dịch electron giữa các orbital d bị tách mức năng lượng dưới tác dụng của trường phối tử.
  • B. Do sự chuyển dịch electron giữa các mức năng lượng s và p.
  • C. Do các phối tử hấp thụ ánh sáng trong vùng khả kiến.
  • D. Do nguyên tử trung tâm bị oxi hóa hoặc khử.

Câu 17: Xét hai phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ (màu xanh lục) và [Ni(en)₃]²⁺ (màu tím), trong đó en là ethylenediamine (phối tử hai càng). Sự khác biệt về màu sắc giữa hai phức chất này minh chứng cho yếu tố nào ảnh hưởng đến màu của phức chất?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số phối trí.
  • D. Kích thước của nguyên tử trung tâm.

Câu 18: Phức chất [Co(EDTA)]⁻ được sử dụng trong y học để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể. Cơ chế hoạt động của phức chất này là:

  • A. Oxi hóa các ion kim loại nặng thành dạng không độc.
  • B. Khử các ion kim loại nặng thành kim loại nguyên chất.
  • C. Tạo phức bền với các ion kim loại nặng, giúp chúng dễ dàng được bài tiết ra ngoài.
  • D. Làm kết tủa các ion kim loại nặng trong cơ thể.

Câu 19: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi cố định ảnh trong nhiếp ảnh bằng cách cho Na₂S₂O₃ tác dụng với AgBr không bị chiếu sáng. Phản ứng này cho thấy AgBr, một hợp chất ion không tan, có thể:

  • A. Tạo phức tan với ion thiosunfat.
  • B. Bị khử bởi ion thiosunfat.
  • C. Bị oxi hóa bởi ion thiosunfat.
  • D. Thủy phân trong dung dịch thiosunfat.

Câu 20: Trong phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l), phối tử H₂O bị thay thế hoàn toàn bởi phối tử NH₃. So sánh độ bền của hai phức chất, phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺ bền hơn [Ni(H₂O)₆]²⁺. Điều này được chứng minh bằng:

  • A. Phản ứng diễn ra chậm.
  • B. Phản ứng là thuận nghịch.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Phản ứng diễn ra một chiều, hoàn toàn.

Câu 21: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch phức chất này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)₃ màu xanh lục. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm, chứa phức chất [Cr(OH)₄(H₂O)₂]⁻. Phản ứng này cho thấy Cr(OH)₃ có tính chất gì?

  • A. Tính acid yếu.
  • B. Tính lưỡng tính.
  • C. Tính base mạnh.
  • D. Chỉ có tính acid.

Câu 22: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin) được sử dụng làm thuốc. Đồng phân hình học nào của phức chất này có hoạt tính chống ung thư mạnh?

  • A. Đồng phân cis.
  • B. Đồng phân trans.
  • C. Cả hai đồng phân cis và trans đều có hoạt tính như nhau.
  • D. Không có đồng phân hình học.

Câu 23: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ được tạo thành khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Zn²⁺ hoặc kết tủa Zn(OH)₂. Phản ứng này chứng tỏ ion Zn²⁺ có khả năng tạo phức với phối tử nào?

  • A. Chỉ với phối tử H₂O.
  • B. Chỉ với phối tử mang điện tích âm.
  • C. Với phối tử trung hòa như NH₃.
  • D. Chỉ với phối tử đa càng.

Câu 24: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu xanh thẫm. Khi đun nóng dung dịch phức chất này, màu xanh thẫm nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt của ion Cu²⁺ aqua. Hiện tượng này xảy ra do:

  • A. Phức chất bị phân hủy hoặc thủy phân ở nhiệt độ cao, giải phóng NH₃.
  • B. Ion Cu²⁺ bị khử thành Cu⁺.
  • C. Phối tử NH₃ bị oxi hóa.
  • D. Số phối trí của Cu²⁺ tăng lên khi đun nóng.

Câu 25: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong ngành dệt nhuộm để làm chất cắn màu, giúp màu nhuộm bám chắc vào sợi vải?

  • A. Cisplatin.
  • B. Phức chất của crom, nhôm với các thuốc nhuộm hữu cơ.
  • C. Phức chất của bạc với thiosunfat.
  • D. Phức chất của vàng với xyanua.

Câu 26: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrat(II) ion) được dùng để nhận biết ion Fe³⁺, tạo ra kết tủa màu xanh Berlin (Prussian blue). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng thế phối tử.
  • B. Phản ứng thủy phân.
  • C. Phản ứng tạo kết tủa phức chất.
  • D. Phản ứng oxi hóa khử giữa hai phức chất.

Câu 27: Vitamin B₁₂ là một phức chất tự nhiên quan trọng, chứa nguyên tử kim loại nào ở trung tâm?

  • A. Cobalt (Co).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Kẽm (Zn).
  • D. Magie (Mg).

Câu 28: Phức chất [CuCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện và màu vàng. Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có dạng hình học bát diện biến dạng và màu xanh. Sự khác biệt về dạng hình học và màu sắc giữa chúng khi cùng ion trung tâm Cu²⁺ là do:

  • A. Sự khác biệt về số oxi hóa của Cu.
  • B. Sự khác biệt về điện tích tổng thể của phức chất.
  • C. Sự khác biệt về trạng thái lai hóa của Cu.
  • D. Sự khác biệt về bản chất và số lượng phối tử.

Câu 29: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có tên gọi là pentaamminechlorocobalt(III) ion. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất này.

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. 0

Câu 30: Phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Điều này cho thấy phức chất có dạng hình học nào?

  • A. Bát diện.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Tam giác phẳng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng. Khi thêm dung dịch HCl đặc vào dung dịch này, màu của dung dịch chuyển sang xanh lam, tạo thành phức chất [CoCl₄]²⁻. Hiện tượng chuyển màu này chủ yếu là do yếu tố nào thay đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ vào dung dịch muối Cu²⁺ (ví dụ CuSO₄), ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NH₃ đến dư, kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Phức chất màu xanh thẫm được tạo thành có công thức là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tính chất nào sau đây của phức chất được ứng dụng trong y học để điều trị ung thư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được tạo thành khi cho dung dịch NH₃ vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng trong:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phức chất nào sau đây có khả năng tạo hiệu ứng chelate mạnh nhất khi liên kết với cùng một ion kim loại trung tâm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hiệu ứng chelate là sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là loại nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ (hexacyanoferrat(III) ion) và [Fe(H₂O)₆]³⁺ (hexaaquairon(III) ion) đều chứa nguyên tử trung tâm Fe³⁺. Tuy nhiên, chúng có màu sắc và từ tính khác nhau đáng kể. Sự khác biệt này chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phức chất được sử dụng làm thuốc chống ung thư nổi tiếng là Cisplatin. Công thức hóa học của Cisplatin là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng để tạo ra lớp mạ kim loại đồng đều và bám chắc. Ví dụ, để mạ vàng, người ta có thể dùng dung dịch chứa phức chất [Au(CN)₂]⁻. Vai trò của phức chất trong ứng dụng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: EDTA (acid ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử đa càng mạnh, tạo phức bền với nhiều ion kim loại. Phức chất của EDTA với ion Ca²⁺ được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng hoặc làm chất chống đông máu (bằng cách cô lập ion Ca²⁺ cần cho quá trình đông máu). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch acid mạnh (ví dụ HCl) vào dung dịch chứa phức chất này, phức chất bị phá hủy và tạo thành ion Ni²⁺ aqua ([Ni(H₂O)₆]²⁺) có màu xanh lục. Phản ứng này là ví dụ về:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phức chất [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu, được tạo thành khi cho ion Fe³⁺ tác dụng với ion SCN⁻. Phản ứng này thường được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch. Đây là ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hemoglobin, chất vận chuyển oxygen trong máu, là một phức chất tự nhiên. Nguyên tử kim loại trung tâm trong phân tử hemoglobin là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phức chất [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ có màu xanh lam thẫm. Phức chất này được tạo thành từ ion Cu²⁺ và phối tử NH₃ và H₂O. Số phối trí của nguyên tử Cu²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao các phức chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc đặc trưng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Xét hai phức chất [Ni(H₂O)₆]²⁺ (màu xanh lục) và [Ni(en)₃]²⁺ (màu tím), trong đó en là ethylenediamine (phối tử hai càng). Sự khác biệt về màu sắc giữa hai phức chất này minh chứng cho yếu tố nào ảnh hưởng đến màu của phức chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phức chất [Co(EDTA)]⁻ được sử dụng trong y học để loại bỏ các ion kim loại nặng độc hại ra khỏi cơ thể. Cơ chế hoạt động của phức chất này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được tạo thành khi cố định ảnh trong nhiếp ảnh bằng cách cho Na₂S₂O₃ tác dụng với AgBr không bị chiếu sáng. Phản ứng này cho thấy AgBr, một hợp chất ion không tan, có thể:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong phản ứng: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l), phối tử H₂O bị thay thế hoàn toàn bởi phối tử NH₃. So sánh độ bền của hai phức chất, phức chất [Ni(NH₃)₆]²⁺ bền hơn [Ni(H₂O)₆]²⁺. Điều này được chứng minh bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch phức chất này, ban đầu xuất hiện kết tủa Cr(OH)₃ màu xanh lục. Nếu tiếp tục thêm NaOH đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm, chứa phức chất [Cr(OH)₄(H₂O)₂]⁻. Phản ứng này cho thấy Cr(OH)₃ có tính chất gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phức chất [PtCl₂(NH₃)₂] (Cisplatin) được sử dụng làm thuốc. Đồng phân hình học nào của phức chất này có hoạt tính chống ung thư mạnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phức chất [Zn(NH₃)₄]²⁺ được tạo thành khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Zn²⁺ hoặc kết tủa Zn(OH)₂. Phản ứng này chứng tỏ ion Zn²⁺ có khả năng tạo phức với phối tử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu xanh thẫm. Khi đun nóng dung dịch phức chất này, màu xanh thẫm nhạt dần và có thể chuyển sang màu xanh nhạt của ion Cu²⁺ aqua. Hiện tượng này xảy ra do:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong ngành dệt nhuộm để làm chất cắn màu, giúp màu nhuộm bám chắc vào sợi vải?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ (hexacyanoferrat(II) ion) được dùng để nhận biết ion Fe³⁺, tạo ra kết tủa màu xanh Berlin (Prussian blue). Phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Vitamin B₁₂ là một phức chất tự nhiên quan trọng, chứa nguyên tử kim loại nào ở trung tâm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phức chất [CuCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện và màu vàng. Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ có dạng hình học bát diện biến dạng và màu xanh. Sự khác biệt về dạng hình học và màu sắc giữa chúng khi cùng ion trung tâm Cu²⁺ là do:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có tên gọi là pentaamminechlorocobalt(III) ion. Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Co trong phức chất này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phức chất [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis và trans. Điều này cho thấy phức chất có dạng hình học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối Cu(NO3)2 cho đến dư, hiện tượng quan sát được là gì? Hiện tượng này liên quan đến sự tạo phức của ion Cu2+.

  • A. Dung dịch chuyển từ không màu sang xanh đậm.
  • B. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lơ, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lơ và kết tủa này không tan khi thêm NH3 dư.
  • D. Dung dịch chuyển từ xanh nhạt sang không màu.

Câu 2: Ion phức [Ag(NH3)2]+ được hình thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Ag+. Ứng dụng nào sau đây dựa trên khả năng tạo phức này?

  • A. Sản xuất sơn chống gỉ.
  • B. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
  • C. Trong kỹ thuật tráng gương hoặc phục hồi ảnh cũ.
  • D. Tẩy màu thuốc nhuộm.

Câu 3: Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand) và có khả năng tạo hiệu ứng chelate mạnh?

  • A. Cl-
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. Ethylenediamine (en)

Câu 4: Hiệu ứng chelate (chelate effect) là gì? Nó ảnh hưởng như thế nào đến độ bền của phức chất?

  • A. Sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử đa càng tạo thành các vòng càng cua với ion trung tâm; phức chất tạo thành bền hơn so với phức tạo bởi phối tử đơn càng tương ứng.
  • B. Sự giảm độ bền của phức chất khi phối tử đa càng liên kết với ion trung tâm.
  • C. Sự thay đổi màu sắc của phức chất khi phối tử đơn càng bị thay thế bởi phối tử đa càng.
  • D. Sự tạo thành kết tủa khi phối tử đa càng phản ứng với ion kim loại.

Câu 5: EDTA (axit ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử rất quan trọng trong hóa học phân tích. Đặc điểm cấu tạo nào của EDTA làm cho nó trở thành phối tử đa càng hiệu quả?

  • A. Chỉ có một nguyên tử nitơ có cặp electron tự do.
  • B. Có nhiều nguyên tử (N và O) mang cặp electron tự do có khả năng liên kết với ion kim loại.
  • C. Phân tử có khối lượng mol nhỏ.
  • D. Chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị đơn.

Câu 6: Trong cơ thể sống, nhiều phân tử sinh học quan trọng là phức chất. Phức chất nào sau đây đóng vai trò vận chuyển oxy trong máu?

  • A. Hemoglobin (chứa ion Fe2+)
  • B. Chlorophyll (chứa ion Mg2+)
  • C. Vitamin B12 (chứa ion Co3+)
  • D. Carboxypeptidase A (chứa ion Zn2+)

Câu 7: Phức chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm thuốc chống ung thư?

  • A. Cisplatin ([Pt(NH3)2Cl2])
  • B. EDTA
  • C. Hemoglobin
  • D. Xyanua ([Fe(CN)6]4-)

Câu 8: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh da trời. Khi thêm một lượng dư dung dịch NaCl đặc vào dung dịch chứa phức này, màu dung dịch chuyển sang màu vàng. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu+.
  • B. Nước bị oxi hóa.
  • C. Tạo thành kết tủa CuCl2.
  • D. Phối tử Cl- đã thế chỗ phối tử H2O tạo thành phức chất mới có màu khác ([CuCl4]2-).

Câu 9: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, ion trung tâm là gì, số phối trí là bao nhiêu và phối tử là gì?

  • A. Ion trung tâm Co3+, số phối trí 6, phối tử NH3.
  • B. Ion trung tâm Co, số phối trí 3, phối tử NH3 và Cl-.
  • C. Ion trung tâm Co2+, số phối trí 6, phối tử NH3.
  • D. Ion trung tâm [Co(NH3)6]3+, số phối trí không xác định, phối tử Cl-.

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)6]4- được sử dụng trong thuốc thử phát hiện ion Fe3+. Khi cho ion Fe3+ vào dung dịch chứa [Fe(CN)6]4-, tạo thành kết tủa màu xanh đậm của sắt(III) hexacyanoferrat(II) (Xanh Phổ). Phản ứng này là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Tổng hợp hữu cơ.
  • B. Phân tích định tính.
  • C. Điện phân dung dịch.
  • D. Điều chế kim loại.

Câu 11: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa, có cấu trúc tứ diện. Nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 12: Sự hình thành phức chất có thể làm tăng độ tan của một số chất ít tan. Ví dụ điển hình là sự tan của AgCl trong dung dịch NH3 dư. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là gì?

  • A. AgCl(r) + NH3(dd) → AgNH3Cl(dd)
  • B. Ag+(dd) + NH3(dd) → [Ag(NH3)]+(dd)
  • C. AgCl(r) + 2NH4+(dd) → [Ag(NH3)2]+(dd) + Cl-(dd) + 2H2O(l)
  • D. AgCl(r) + 2NH3(dd) → [Ag(NH3)2]+(dd) + Cl-(dd)

Câu 13: Phức chất [PtCl4]2- có cấu trúc vuông phẳng. Khi phản ứng với NH3, hai phối tử Cl- đối diện nhau bị thay thế bởi hai phối tử NH3 tạo thành phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (cisplatin). Đây là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng thế phối tử.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 14: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong cấu trúc của chlorophyll là gì?

  • A. Fe2+
  • B. Cu2+
  • C. Mg2+
  • D. Zn2+

Câu 15: Trong phương pháp chuẩn độ phức chất (complexometric titration), chất chuẩn thường dùng là dung dịch EDTA. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sự tạo thành phức chất bền vững giữa EDTA với ion kim loại cần chuẩn độ.
  • B. Sự thay đổi số oxi hóa của ion kim loại trong phản ứng với EDTA.
  • C. Sự tạo thành kết tủa giữa EDTA và ion kim loại.
  • D. Sự phân hủy EDTA dưới tác dụng của ion kim loại.

Câu 16: Một số chất tạo phức được dùng làm "chất che" (masking agent) trong phân tích hóa học. Vai trò của chất che là gì?

  • A. Làm tăng nồng độ của chất cần phân tích.
  • B. Làm thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • C. Giúp kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích.
  • D. Tạo phức bền với các ion cản trở, ngăn chúng tham gia vào phản ứng phân tích chính.

Câu 17: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức chất này, màu dung dịch chuyển sang xanh lam. Phức chất mới tạo thành có thể là gì?

  • A. [CoCl6]4-
  • B. [Co(H2O)4Cl2]
  • C. [CoCl4]2-
  • D. [Co(H2O)5Cl]+

Câu 18: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng trong dung dịch mạ. Vai trò của phức chất trong quá trình mạ là gì?

  • A. Làm tăng tốc độ tan của kim loại ở anot.
  • B. Điều chỉnh nồng độ ion kim loại tự do ở catot, giúp lớp mạ mịn và bám chắc.
  • C. Ngăn chặn quá trình khử nước ở catot.
  • D. Tăng điện trở suất của dung dịch mạ.

Câu 19: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phản ứng này là một ví dụ về sự thay đổi màu sắc của dung dịch khi có sự tạo thành phức chất. Phối tử SCN- trong phức này là phối tử đơn càng hay đa càng?

  • A. Đơn càng.
  • B. Đa càng.
  • C. Không phải phối tử.
  • D. Vừa đơn càng vừa đa càng tùy thuộc vào ion trung tâm.

Câu 20: Vitamin B12 là một phức chất quan trọng trong cơ thể, chứa ion Co3+ ở trung tâm. Sự thiếu hụt vitamin B12 có thể gây ra bệnh thiếu máu ác tính. Điều này cho thấy tầm quan trọng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Sản xuất vật liệu.
  • C. Sinh học và y học.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 21: Axit oxalic (H2C2O4) có thể hoạt động như một phối tử đa càng, tạo phức với ion Fe3+. Phức chất này có thể hòa tan các vết gỉ sắt (Fe2O3) trên vải. Ứng dụng này dựa trên khả năng nào của axit oxalic?

  • A. Tính axit mạnh của nó.
  • B. Khả năng tạo phức bền với ion kim loại.
  • C. Tính chất oxi hóa mạnh.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydro với nước.

Câu 22: Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phối tử là phản ứng thuận nghịch. Độ bền của phức chất được đặc trưng bằng hằng số bền (Kf). Hằng số Kf càng lớn thì phức chất càng:

  • A. Bền.
  • B. Kém bền.
  • C. Dễ bay hơi.
  • D. Ít tan trong nước.

Câu 23: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xám. Nếu thêm NaOH dư, kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lá cây chứa phức chất [Cr(OH)4(H2O)2]-. Đây là ví dụ về tính chất nào của phức chất Crom(III)?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Khả năng tạo phức bền với axit.
  • D. Tính lưỡng tính của hidroxit kim loại chuyển tiếp thông qua sự tạo phức anion hydroxo.

Câu 24: Trong phức chất [CoCl4]2-, ion trung tâm Co có số oxi hóa là +2. Phối tử Cl- mang điện tích -1. Điện tích tổng cộng của ion phức được tính như thế nào?

  • A. (+2) + (-1) = +1
  • B. (+2) + 4*(-1) = -2
  • C. 4*(+2) + (-1) = +7
  • D. 4*(-1) = -4

Câu 25: Ion phức [Fe(CN)6]3- và [Fe(CN)6]4- đều chứa ion Fe và phối tử CN-. Tuy nhiên, chúng có màu sắc và tính chất hóa học khác nhau. Sự khác biệt chính giữa hai ion phức này là gì?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử Fe trung tâm.
  • B. Số phối trí của nguyên tử Fe.
  • C. Loại phối tử liên kết với Fe.
  • D. Hình dạng không gian của ion phức.

Câu 26: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý ngộ độc kim loại nặng (ví dụ như chì, thủy ngân) bằng cách tạo phức bền với chúng và loại bỏ ra khỏi cơ thể?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Ag(S2O3)2]3-
  • D. EDTA (hoặc muối của EDTA)

Câu 27: Trong nhiếp ảnh truyền thống, dung dịch sodium thiosulfate (Na2S2O3) được dùng làm "chất hãm ảnh" để loại bỏ bạc halide chưa bị chiếu sáng trên phim hoặc giấy ảnh. Phản ứng này dựa trên sự tạo thành phức chất tan của bạc với ion thiosulfate ([Ag(S2O3)2]3-). Đây là ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Công nghiệp nhiếp ảnh.
  • C. Sản xuất chất nổ.
  • D. Xử lý nước thải công nghiệp.

Câu 28: Màu sắc đặc trưng của các phức chất kim loại chuyển tiếp là do sự hấp thụ ánh sáng khả kiến, gây ra bởi sự chuyển dịch electron giữa các obitan d của ion kim loại trung tâm dưới ảnh hưởng của trường phối tử. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Tất cả các phức chất đều có màu giống nhau.
  • B. Các phức chất chỉ có màu khi ở trạng thái rắn.
  • C. Thay đổi ion kim loại trung tâm hoặc phối tử có thể làm thay đổi màu sắc của phức chất.
  • D. Các phức chất của kim loại nhóm IA, IIA cũng có màu sắc đa dạng.

Câu 29: So sánh độ bền của phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Co(en)3]3+. Biết rằng ethylenediamine (en) là phối tử đa càng tạo vòng 5 cạnh với ion Co3+, còn NH3 là phối tử đơn càng. Phức chất nào bền hơn và giải thích tại sao?

  • A. [Co(en)3]3+ bền hơn do hiệu ứng chelate.
  • B. [Co(NH3)6]3+ bền hơn vì có nhiều phối tử hơn.
  • C. Hai phức chất có độ bền tương đương nhau.
  • D. Độ bền phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch.

Câu 30: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Zn2+. Phức chất này có tính chất nào sau đây?

  • A. Là kết tủa màu trắng.
  • B. Dễ bị phân hủy bởi nước.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Là ion phức tan, không màu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch muối Cu(NO3)2 cho đến dư, hiện tượng quan sát được là gì? Hiện tượng này liên quan đến sự tạo phức của ion Cu2+.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Ion phức [Ag(NH3)2]+ được hình thành khi cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa ion Ag+. Ứng dụng nào sau đây dựa trên khả năng tạo phức này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phối tử nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand) và có khả năng tạo hiệu ứng chelate mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hiệu ứng chelate (chelate effect) là gì? Nó ảnh hưởng như thế nào đến độ bền của phức chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: EDTA (axit ethylenediaminetetraacetic) là một phối tử rất quan trọng trong hóa học phân tích. Đặc điểm cấu tạo nào của EDTA làm cho nó trở thành phối tử đa càng hiệu quả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong cơ thể sống, nhiều phân tử sinh học quan trọng là phức chất. Phức chất nào sau đây đóng vai trò vận chuyển oxy trong máu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phức chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm thuốc chống ung thư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh da trời. Khi thêm một lượng dư dung dịch NaCl đặc vào dung dịch chứa phức này, màu dung dịch chuyển sang màu vàng. Điều này chứng tỏ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phức chất [Co(NH3)6]Cl3, ion trung tâm là gì, số phối trí là bao nhiêu và phối tử là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)6]4- được sử dụng trong thuốc thử phát hiện ion Fe3+. Khi cho ion Fe3+ vào dung dịch chứa [Fe(CN)6]4-, tạo thành kết tủa màu xanh đậm của sắt(III) hexacyanoferrat(II) (Xanh Phổ). Phản ứng này là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa, có cấu trúc tứ diện. Nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này có số oxi hóa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Sự hình thành phức chất có thể làm tăng độ tan của một số chất ít tan. Ví dụ điển hình là sự tan của AgCl trong dung dịch NH3 dư. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phức chất [PtCl4]2- có cấu trúc vuông phẳng. Khi phản ứng với NH3, hai phối tử Cl- đối diện nhau bị thay thế bởi hai phối tử NH3 tạo thành phức chất [Pt(NH3)2Cl2] (cisplatin). Đây là loại phản ứng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất. Ion kim loại trung tâm trong cấu trúc của chlorophyll là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong phương pháp chuẩn độ phức chất (complexometric titration), chất chuẩn thường dùng là dung dịch EDTA. Phương pháp này dựa trên nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một số chất tạo phức được dùng làm 'chất che' (masking agent) trong phân tích hóa học. Vai trò của chất che là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch chứa phức chất này, màu dung dịch chuyển sang xanh lam. Phức chất mới tạo thành có thể là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong công nghiệp mạ điện, phức chất thường được sử dụng trong dung dịch mạ. Vai trò của phức chất trong quá trình mạ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được dùng để nhận biết ion Fe3+. Phản ứng này là một ví dụ về sự thay đổi màu sắc của dung dịch khi có sự tạo thành phức chất. Phối tử SCN- trong phức này là phối tử đơn càng hay đa càng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vitamin B12 là một phức chất quan trọng trong cơ thể, chứa ion Co3+ ở trung tâm. Sự thiếu hụt vitamin B12 có thể gây ra bệnh thiếu máu ác tính. Điều này cho thấy tầm quan trọng của phức chất trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Axit oxalic (H2C2O4) có thể hoạt động như một phối tử đa càng, tạo phức với ion Fe3+. Phức chất này có thể hòa tan các vết gỉ sắt (Fe2O3) trên vải. Ứng dụng này dựa trên khả năng nào của axit oxalic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và phối tử là phản ứng thuận nghịch. Độ bền của phức chất được đặc trưng bằng hằng số bền (Kf). Hằng số Kf càng lớn thì phức chất càng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa phức này, xuất hiện kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xám. Nếu thêm NaOH dư, kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lá cây chứa phức chất [Cr(OH)4(H2O)2]-. Đây là ví dụ về tính chất nào của phức chất Crom(III)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phức chất [CoCl4]2-, ion trung tâm Co có số oxi hóa là +2. Phối tử Cl- mang điện tích -1. Điện tích tổng cộng của ion phức được tính như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ion phức [Fe(CN)6]3- và [Fe(CN)6]4- đều chứa ion Fe và phối tử CN-. Tuy nhiên, chúng có màu sắc và tính chất hóa học khác nhau. Sự khác biệt chính giữa hai ion phức này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng để xử lý ngộ độc kim loại nặng (ví dụ như chì, thủy ngân) bằng cách tạo phức bền với chúng và loại bỏ ra khỏi cơ thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong nhiếp ảnh truyền thống, dung dịch sodium thiosulfate (Na2S2O3) được dùng làm 'chất hãm ảnh' để loại bỏ bạc halide chưa bị chiếu sáng trên phim hoặc giấy ảnh. Phản ứng này dựa trên sự tạo thành phức chất tan của bạc với ion thiosulfate ([Ag(S2O3)2]3-). Đây là ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Màu sắc đặc trưng của các phức chất kim loại chuyển tiếp là do sự hấp thụ ánh sáng khả kiến, gây ra bởi sự chuyển dịch electron giữa các obitan d của ion kim loại trung tâm dưới ảnh hưởng của trường phối tử. Điều này giải thích tại sao:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So sánh độ bền của phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Co(en)3]3+. Biết rằng ethylenediamine (en) là phối tử đa càng tạo vòng 5 cạnh với ion Co3+, còn NH3 là phối tử đơn càng. Phức chất nào bền hơn và giải thích tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối Zn2+. Phức chất này có tính chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4, dung dịch chuyển từ màu xanh lam nhạt sang màu xanh thẫm đặc trưng. Hiện tượng này là do sự tạo thành phức chất nào sau đây?

  • A. [Cu(H2O)6]2+
  • B. [Cu(OH)2(H2O)4]
  • C. [Cu(NH3)2(H2O)4]2+
  • D. [Cu(NH3)4(H2O)2]2+

Câu 2: Phức chất [Co(H2O)6]2+ (màu hồng) có thể phản ứng với ion SCN- tạo thành phức chất [Co(SCN)4]2- (màu xanh dương). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng thế phối tử
  • C. Phản ứng tạo kết tủa
  • D. Phản ứng phân li

Câu 3: Sự khác biệt về màu sắc của các phức chất của cùng một ion kim loại trung tâm (ví dụ: [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, [CuCl4]2-) chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Điện tích của ion trung tâm
  • B. Số phối tử
  • C. Bản chất của phối tử
  • D. Nhiệt độ của dung dịch

Câu 4: Phức chất [Fe(SCN)(H2O)5]2+ có màu đỏ máu, được sử dụng trong hóa học phân tích để nhận biết ion Fe3+. Phối tử SCN- trong phức chất này liên kết với ion Fe3+ thông qua nguyên tử nào?

  • A. Chỉ S
  • B. Chỉ N
  • C. Cả S hoặc N tùy điều kiện
  • D. Chỉ C

Câu 5: Phức chất [Ni(DMG)2] (DMG là dimetylglioxim, một phối tử hai càng) là một kết tủa màu đỏ tươi, bền, không tan trong nước, được dùng để nhận biết ion Ni2+. Đặc điểm nào sau đây của DMG góp phần tạo nên sự bền vững và màu sắc đặc trưng của phức chất này?

  • A. Là phối tử hai càng tạo hiệu ứng chelate
  • B. Chỉ chứa nguyên tử N có cặp electron tự do
  • C. Có kích thước phân tử nhỏ
  • D. Là phân tử có tính axit yếu

Câu 6: So sánh độ bền của hai phức chất [Ni(NH3)6]2+ và [Ni(en)3]2+ (en là etylendiamin, NH2-CH2-CH2-NH2, một phối tử hai càng). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. [Ni(NH3)6]2+ bền hơn do có nhiều phối tử hơn.
  • B. [Ni(NH3)6]2+ bền hơn do phối tử NH3 nhỏ hơn en.
  • C. [Ni(en)3]2+ bền hơn do hiệu ứng chelate.
  • D. Hai phức chất có độ bền tương đương nhau.

Câu 7: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, đặc biệt là điều trị ung thư. Phức chất nào của platin (Pt) được biết đến rộng rãi với vai trò này?

  • A. [Pt(H2O)4]2+
  • B. Cisplatin ([PtCl2(NH3)2])
  • C. [PtCl6]2-
  • D. [Pt(NH3)4]2+

Câu 8: Phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành khi cho dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl. Phản ứng này được ứng dụng để giải thích hiện tượng nào?

  • A. Kết tủa AgCl tan trong dung dịch NH3 dư.
  • B. Kết tủa AgCl tan trong nước.
  • C. Kết tủa Ag2O tan trong dung dịch NH3.
  • D. Kết tủa AgCl tan trong dung dịch NaCl.

Câu 9: Phức chất [Fe(H2O)6]3+ có màu vàng nhạt. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch chứa ion Fe3+, kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 xuất hiện. Tiếp tục thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa không tan. Điều này chứng tỏ điều gì về khả năng tạo phức hydroxo của ion Fe3+?

  • A. Ion Fe3+ tạo phức hydroxo rất bền với OH-.
  • B. Ion Fe3+ không có khả năng tạo phức hydroxo với OH-.
  • C. Ion Fe3+ tạo phức hydroxo không tan, không bền trong môi trường kiềm dư.
  • D. Ion Fe3+ tạo phức hydroxo không tan trong môi trường kiềm dư.

Câu 10: Trong công nghiệp mạ điện, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất của kim loại cần mạ thay vì ion kim loại đơn giản. Ví dụ, mạ bạc thường dùng dung dịch chứa phức [Ag(CN)2]-. Lợi ích của việc sử dụng phức chất trong mạ điện là gì?

  • A. Tăng tốc độ lắng đọng kim loại.
  • B. Giảm chi phí nguyên liệu.
  • C. Tạo lớp mạ mịn, bám chắc và đồng đều hơn.
  • D. Giảm điện năng tiêu thụ.

Câu 11: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình học bát diện. Khi 4 phân tử H2O bị thế bởi 4 phân tử NH3 tạo thành [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, dạng hình học của phức chất mới vẫn là bát diện bị biến dạng. Điều này cho thấy số liên kết phối trí của Cu2+ trong cả hai phức chất này là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 6

Câu 12: Phức chất [Co(NH3)6]3+ bền hơn đáng kể so với phức chất [Co(H2O)6]3+. Sự khác biệt về độ bền này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Bản chất của phối tử (NH3 là phối tử trường mạnh hơn H2O).
  • B. Điện tích của ion trung tâm.
  • C. Số phối tử.
  • D. Dạng hình học của phức chất.

Câu 13: Khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Fe2+, ban đầu có thể xuất hiện kết tủa Fe(CN)2, sau đó kết tủa tan tạo thành phức chất [Fe(CN)6]4-. Phản ứng này là một ví dụ về:

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng tạo phức
  • C. Phản ứng axit - bazơ
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 14: Phối tử là gì trong cấu trúc của phức chất?

  • A. Ion kim loại hoặc nguyên tử trung tâm.
  • B. Ion đối.
  • C. Phân tử hoặc ion liên kết trực tiếp với ion kim loại trung tâm bằng liên kết cho - nhận.
  • D. Toàn bộ cấu tử nằm trong dấu ngoặc vuông.

Câu 15: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ HCl đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2-. Phản ứng này thuận nghịch và phụ thuộc vào nồng độ ion Cl-. Điều này chứng tỏ:

  • A. Sự thế phối tử H2O bằng Cl- làm thay đổi màu sắc phức chất.
  • B. Ion Co2+ bị oxi hóa thành Co3+.
  • C. HCl đóng vai trò là chất xúc tác.
  • D. Phức chất [CoCl4]2- kém bền hơn [Co(H2O)6]2+.

Câu 16: Hiệu ứng chelate là sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là phối tử đa càng (tạo vòng). Giải thích nào sau đây không đúng về nguyên nhân của hiệu ứng chelate?

  • A. Tăng entropy của hệ khi phối tử đa càng thay thế nhiều phối tử đơn càng.
  • B. Sự hình thành các vòng bền vững trong cấu trúc phức.
  • C. Sự liên kết đồng thời của nhiều điểm trên cùng một phân tử phối tử với ion trung tâm.
  • D. Giảm điện tích tổng cộng của phức chất.

Câu 17: Trong nông nghiệp, phức chất EDTA của kim loại được sử dụng làm phân bón vi lượng (phân bón chelate) để cung cấp các nguyên tố như Fe, Zn, Mn, Cu cho cây trồng, đặc biệt là trong đất kiềm. Lợi ích chính của việc sử dụng phức chất EDTA so với ion kim loại đơn giản là gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan của kim loại trong đất.
  • B. Ngăn chặn sự kết tủa hoặc cố định kim loại trong đất, giúp cây dễ hấp thụ.
  • C. Kích thích sự phát triển của vi sinh vật có lợi trong đất.
  • D. Giảm độc tính của kim loại đối với cây trồng.

Câu 18: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch etylendiamin (en) vào, màu xanh lá cây nhạt dần và chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức [Ni(en)3]2+. Phản ứng này là một ví dụ điển hình cho:

  • A. Phản ứng oxi hóa Ni2+.
  • B. Phản ứng tạo kết tủa.
  • C. Phản ứng thế phối tử với hiệu ứng chelate.
  • D. Phản ứng trung hòa axit-bazơ.

Câu 19: Phức chất [Ag(S2O3)2]3- được sử dụng trong nhiếp ảnh để hòa tan bạc halide (AgBr) chưa bị chiếu sáng trên phim sau khi hiện ảnh. Phương trình phản ứng là: AgBr(s) + 2S2O3^2-(aq) → [Ag(S2O3)2]^3-(aq) + Br-(aq). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng oxi hóa AgBr.
  • B. Khả năng khử AgBr.
  • C. Khả năng tạo kết tủa với AgBr.
  • D. Khả năng tạo phức tan với ion Ag+.

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ không màu. Khi sục khí H2S vào dung dịch chứa phức chất này, kết tủa ZnS màu trắng có thể xuất hiện. Điều này cho thấy:

  • A. Phức chất [Zn(NH3)4]2+ kém bền hơn so với kết tủa ZnS trong điều kiện có H2S.
  • B. Phức chất [Zn(NH3)4]2+ bền vững, không bị phá vỡ bởi H2S.
  • C. H2S là phối tử mạnh hơn NH3 đối với ion Zn2+.
  • D. ZnS là phức chất tan trong nước.

Câu 21: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch này với dung dịch HCl đặc, màu tím chuyển sang màu xanh lá cây do sự hình thành các phức clorido như [CrCl(H2O)5]2+, [CrCl2(H2O)4]+,... Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng oxi hóa Cr3+.
  • B. Phản ứng thế phối tử.
  • C. Phản ứng tạo kết tủa.
  • D. Phản ứng thủy phân.

Câu 22: Phức chất [Fe(CN)6]3- và [Fe(CN)6]4- đều chứa ion kim loại trung tâm là Fe và phối tử CN-, nhưng lại có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)6]3- màu vàng, [Fe(CN)6]4- màu vàng nhạt) và tính chất oxi hóa - khử khác nhau. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Số lượng phối tử.
  • B. Bản chất của phối tử.
  • C. Số oxi hóa của ion kim loại trung tâm.
  • D. Điện tích tổng cộng của phức chất.

Câu 23: Trong xử lý nước thải công nghiệp chứa ion kim loại nặng, người ta có thể sử dụng các chất tạo phức để cô lập hoặc loại bỏ các ion này. Nguyên tắc hoạt động của phương pháp này là gì?

  • A. Chuyển ion kim loại nặng thành phức chất tan hoặc không tan dễ xử lý hơn.
  • B. Oxi hóa hoàn toàn ion kim loại nặng.
  • C. Khử hoàn toàn ion kim loại nặng về kim loại.
  • D. Trung hòa điện tích của ion kim loại nặng.

Câu 24: Phức chất [PtCl2(NH3)2] (cisplatin) có cấu trúc hình vuông phẳng. Số liên kết cho - nhận trong phân tử cisplatin là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4

Câu 25: Phức chất [Co(H2O)6]2+ màu hồng. Khi thêm dung dịch etylendiamin (en) vào, phức [Co(en)3]2+ màu vàng cam được tạo thành. Phản ứng này có hằng số bền rất lớn. Điều này chứng tỏ phức [Co(en)3]2+:

  • A. Rất bền trong dung dịch.
  • B. Kém bền trong dung dịch.
  • C. Dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
  • D. Dễ bị oxi hóa.

Câu 26: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch ZnCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan dần khi thêm NH3 dư tạo thành dung dịch không màu. Phức chất tạo thành là:

  • A. [Zn(H2O)4]2+
  • B. [Zn(OH)4]2-
  • C. [Zn(NH3)4]2+
  • D. [Zn(NH3)6]2+

Câu 27: Phức chất [Al(H2O)6]3+ có tính axit yếu. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối Al3+, kết tủa Al(OH)3 xuất hiện, sau đó kết tủa tan trong NaOH dư tạo thành phức chất [Al(OH)4]-. Phản ứng tạo phức này minh họa khả năng tạo phức hydroxo của Al3+ trong môi trường kiềm mạnh. Phối tử OH- là phối tử đơn càng hay đa càng?

  • A. Đơn càng
  • B. Hai càng
  • C. Ba càng
  • D. Bốn càng

Câu 28: Phức chất hemoglobin trong máu có ion kim loại trung tâm là Fe2+, liên kết với phối tử porphyrin (một phối tử đa càng) và phân tử O2 hoặc CO. Khả năng vận chuyển O2 và độc tính của CO đối với cơ thể liên quan trực tiếp đến khả năng tạo liên kết cho - nhận của ion Fe2+ với các phối tử này. Điều này cho thấy ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp mạ
  • C. Phân tích hóa học
  • D. Sinh học và Y học

Câu 29: Một phức chất có công thức [Cr(en)2Cl2]+. Ion kim loại trung tâm là Cr, số oxi hóa của Cr là +3. Phối tử en (etylendiamin) là phối tử hai càng, phối tử Cl- là phối tử đơn càng. Số liên kết phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5

Câu 30: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó một hoặc nhiều phối tử trong phức chất bị thay thế bởi các phân tử hoặc ion khác. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng xảy ra và tốc độ của phản ứng thế phối tử?

  • A. Chỉ bản chất của ion kim loại trung tâm.
  • B. Chỉ bản chất của phối tử đi vào.
  • C. Chỉ bản chất của phối tử bị thế.
  • D. Bản chất của ion kim loại trung tâm, bản chất của phối tử đi vào và phối tử bị thế, điều kiện phản ứng (nhiệt độ, dung môi,...).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong công nghiệp mạ điện, người ta thường sử dụng dung dịch chứa phức chất của kim loại cần mạ thay vì ion kim loại đơn giản. Ví dụ, mạ bạc thường dùng dung dịch chứa phức [Ag(CN)2]-. Lợi ích của việc sử dụng phức chất trong mạ điện là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phức chất [Cu(H2O)6]2+ có dạng hình học bát diện. Khi 4 phân tử H2O bị thế bởi 4 phân tử NH3 tạo thành [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, dạng hình học của phức chất mới vẫn là bát diện bị biến dạng. Điều này cho thấy số liên kết phối trí của Cu2+ trong cả hai phức chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phức chất [Co(NH3)6]3+ bền hơn đáng kể so với phức chất [Co(H2O)6]3+. Sự khác biệt về độ bền này chủ yếu là do yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi cho dung dịch KCN dư vào dung dịch chứa ion Fe2+, ban đầu có thể xuất hiện kết tủa Fe(CN)2, sau đó kết tủa tan tạo thành phức chất [Fe(CN)6]4-. Phản ứng này là một ví dụ về:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phối tử là gì trong cấu trúc của phức chất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phức chất [Co(H2O)6]2+ có màu hồng. Khi thêm lượng nhỏ HCl đặc vào dung dịch này, màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo thành phức chất [CoCl4]2-. Phản ứng này thuận nghịch và phụ thuộc vào nồng độ ion Cl-. Điều này chứng tỏ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Hiệu ứng chelate là sự tăng độ bền của phức chất khi phối tử là phối tử đa càng (tạo vòng). Giải thích nào sau đây *không* đúng về nguyên nhân của hiệu ứng chelate?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong nông nghiệp, phức chất EDTA của kim loại được sử dụng làm phân bón vi lượng (phân bón chelate) để cung cấp các nguyên tố như Fe, Zn, Mn, Cu cho cây trồng, đặc biệt là trong đất kiềm. Lợi ích chính của việc sử dụng phức chất EDTA so với ion kim loại đơn giản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phức chất [Ni(H2O)6]2+ có màu xanh lá cây. Khi thêm dung dịch etylendiamin (en) vào, màu xanh lá cây nhạt dần và chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức [Ni(en)3]2+. Phản ứng này là một ví dụ điển hình cho:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phức chất [Ag(S2O3)2]3- được sử dụng trong nhiếp ảnh để hòa tan bạc halide (AgBr) chưa bị chiếu sáng trên phim sau khi hiện ảnh. Phương trình phản ứng là: AgBr(s) + 2S2O3^2-(aq) → [Ag(S2O3)2]^3-(aq) + Br-(aq). Phản ứng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ không màu. Khi sục khí H2S vào dung dịch chứa phức chất này, kết tủa ZnS màu trắng có thể xuất hiện. Điều này cho thấy:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phức chất [Cr(H2O)6]3+ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch này với dung dịch HCl đặc, màu tím chuyển sang màu xanh lá cây do sự hình thành các phức clorido như [CrCl(H2O)5]2+, [CrCl2(H2O)4]+,... Phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phức chất [Fe(CN)6]3- và [Fe(CN)6]4- đều chứa ion kim loại trung tâm là Fe và phối tử CN-, nhưng lại có màu sắc khác nhau ([Fe(CN)6]3- màu vàng, [Fe(CN)6]4- màu vàng nhạt) và tính chất oxi hóa - khử khác nhau. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong xử lý nước thải công nghiệp chứa ion kim loại nặng, người ta có thể sử dụng các chất tạo phức để cô lập hoặc loại bỏ các ion này. Nguyên tắc hoạt động của phương pháp này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phức chất [PtCl2(NH3)2] (cisplatin) có cấu trúc hình vuông phẳng. Số liên kết cho - nhận trong phân tử cisplatin là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phức chất [Co(H2O)6]2+ màu hồng. Khi thêm dung dịch etylendiamin (en) vào, phức [Co(en)3]2+ màu vàng cam được tạo thành. Phản ứng này có hằng số bền rất lớn. Điều này chứng tỏ phức [Co(en)3]2+:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch ZnCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Zn(OH)2, sau đó kết tủa tan dần khi thêm NH3 dư tạo thành dung dịch không màu. Phức chất tạo thành là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phức chất [Al(H2O)6]3+ có tính axit yếu. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối Al3+, kết tủa Al(OH)3 xuất hiện, sau đó kết tủa tan trong NaOH dư tạo thành phức chất [Al(OH)4]-. Phản ứng tạo phức này minh họa khả năng tạo phức hydroxo của Al3+ trong môi trường kiềm mạnh. Phối tử OH- là phối tử đơn càng hay đa càng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phức chất hemoglobin trong máu có ion kim loại trung tâm là Fe2+, liên kết với phối tử porphyrin (một phối tử đa càng) và phân tử O2 hoặc CO. Khả năng vận chuyển O2 và độc tính của CO đối với cơ thể liên quan trực tiếp đến khả năng tạo liên kết cho - nhận của ion Fe2+ với các phối tử này. Điều này cho thấy ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Một phức chất có công thức [Cr(en)2Cl2]+. Ion kim loại trung tâm là Cr, số oxi hóa của Cr là +3. Phối tử en (etylendiamin) là phối tử hai càng, phối tử Cl- là phối tử đơn càng. Số liên kết phối trí của Cr trong phức chất này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phản ứng thế phối tử là phản ứng trong đó một hoặc nhiều phối tử trong phức chất bị thay thế bởi các phân tử hoặc ion khác. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng xảy ra và tốc độ của phản ứng thế phối tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,6 gam muối natri của một axit cacboxylic và một ancol Y. Công thức phân tạo của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: metyl axetat, metyl fomat, etyl axetat, propyl axetat. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit Y và ancol Z. Biết Z bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo thành anđehit T. Công thức cấu tạo của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng glixerol thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về chất béo là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn một loại chất béo X cần 0,15 mol NaOH, thu được 0,05 mol glixerol và hỗn hợp hai muối natri của hai axit béo. Khối lượng mol phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Axit béo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về dầu thực vật và mỡ động vật là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion phức [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh đặc trưng trong dung dịch nước. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch này, màu sắc chuyển từ xanh sang xanh lam đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về tính chất của phức chất?

  • A. Phức chất Cu²⁺ chỉ có màu xanh trong nước.
  • B. Phức chất [Cu(H₂O)₆]²⁺ không bền vững.
  • C. Phối tử H₂O đã bị thay thế bởi phối tử NH₃ tạo thành phức chất mới có màu khác.
  • D. NH₃ phản ứng với Cu²⁺ tạo thành kết tủa không tan.

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phản ứng này xảy ra hoàn toàn khi NH₃ dư. Dựa vào nguyên tắc chung về độ bền của phức chất, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phức [Ni(H₂O)₆]²⁺ bền hơn phức [Ni(NH₃)₆]²⁺.
  • B. Phối tử H₂O có khả năng tạo liên kết cho nhận mạnh hơn phối tử NH₃ với ion Ni²⁺.
  • C. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và cân bằng dịch chuyển về bên trái.
  • D. Phức [Ni(NH₃)₆]²⁺ bền hơn phức [Ni(H₂O)₆]²⁺.

Câu 3: Dung dịch chứa ion [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong phản ứng tráng bạc (phản ứng Tollens). Trong phức chất này, ion trung tâm là Ag⁺, liên kết với hai phối tử NH₃. Dạng hình học của ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ là gì?

  • A. Đường thẳng (Linear)
  • B. Tứ diện (Tetrahedral)
  • C. Vuông phẳng (Square planar)
  • D. Bát diện (Octahedral)

Câu 4: Phức chất được hình thành giữa ion kim loại và phối tử chứa nhiều hơn một nguyên tử cho (phối tử đa càng) thường có độ bền cao hơn so với phức chất tương ứng với các phối tử đơn càng. Hiệu ứng làm tăng độ bền này được gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng cảm ứng
  • B. Hiệu ứng chelate
  • C. Hiệu ứng không gian
  • D. Hiệu ứng cộng hưởng

Câu 5: Trong phân tích hóa học, phức chất được ứng dụng để xác định nồng độ ion kim loại. Ví dụ, dung dịch KSCN được dùng để chuẩn độ dung dịch Fe³⁺ vì tạo phức màu đỏ máu [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính tan trong nước
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính tạo màu đặc trưng
  • D. Tính dẫn điện

Câu 6: Cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) là một phức chất platin(II) được sử dụng rộng rãi trong hóa trị liệu ung thư. Cấu trúc hình học của cisplatin là gì?

  • A. Tứ diện đều
  • B. Bát diện
  • C. Vuông phẳng
  • D. Đường thẳng

Câu 7: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Phức chất [Co(CN)₆]³⁻ có màu đỏ. Cả hai phức chất này đều có ion trung tâm là Co³⁺ và số phối trí là 6. Sự khác biệt về màu sắc chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Điện tích của ion phức
  • B. Bản chất của phối tử
  • C. Số oxi hóa của kim loại trung tâm
  • D. Số lượng phối tử

Câu 8: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử hexadentate (sáu càng), có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

  • A. Khả năng tạo phức tan trong nước.
  • B. Khả năng tạo liên kết ion.
  • C. Khả năng tạo phức có màu.
  • D. Khả năng tạo phức chelate rất bền.

Câu 9: Một dung dịch chứa ion Cu²⁺ có màu xanh nhạt do tạo phức aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch này, màu xanh biến mất và dung dịch trở nên không màu do tạo thành phức chất [Cu(CN)₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là phản ứng thế phối tử. Điều này cho thấy phối tử nào tạo phức bền hơn với ion Cu²⁺?

  • A. CN⁻ bền hơn H₂O
  • B. H₂O bền hơn CN⁻
  • C. Cả hai phối tử tạo phức có độ bền tương đương
  • D. Độ bền phức không liên quan đến sự thay đổi màu sắc

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có màu đỏ máu, trong khi phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ có màu vàng nhạt. Cả hai phức này đều có ion trung tâm là Fe, phối tử CN⁻ và số phối trí là 6. Sự khác biệt về màu sắc là do yếu tố nào?

  • A. Số lượng phối tử
  • B. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • C. Bản chất của phối tử
  • D. Dạng hình học của phức chất

Câu 11: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch chứa phức này với một lượng nhỏ dung dịch HCl đặc, màu sắc chuyển sang xanh lá do tạo thành phức [CrCl₂(H₂O)₄]⁺. Đây là ví dụ về tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng thế phối tử và sự thay đổi màu sắc tương ứng.
  • B. Tính oxi hóa - khử của crom.
  • C. Sự phân li của phức chất trong dung dịch.
  • D. Tính axit của ion kim loại trong phức aqua.

Câu 12: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Khi thêm dung dịch KSCN vào, màu sắc chuyển sang xanh do tạo thành phức [Co(SCN)₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là [Co(H₂O)₆]²⁺ + 4SCN⁻ → [Co(SCN)₄]²⁻ + 6H₂O. Dựa vào phương trình, số phối trí của Co²⁺ trong phức tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 4
  • D. 6

Câu 13: Phức chất [Au(CN)₂]⁻ được sử dụng trong công nghiệp mạ vàng. Trong phức chất này, ion trung tâm là Au⁺. Số phối trí của ion Au⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 14: Hemoglobin, chất vận chuyển oxy trong máu, là một phức chất chứa ion Fe²⁺ liên kết với một phối tử porphyrin (phối tử đa càng) và các phối tử khác. Cấu trúc phức tạp này giúp hemoglobin thực hiện chức năng sinh học quan trọng. Đây là ví dụ về ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Chất xúc tác công nghiệp
  • B. Chất phân tích
  • C. Chất có vai trò sinh học
  • D. Chất tẩy màu

Câu 15: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam, còn phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Cả hai đều có ion trung tâm là Co²⁺. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học (tứ diện với Cl⁻, bát diện với H₂O) là do sự khác nhau về điều gì?

  • A. Số oxi hóa của Co
  • B. Điện tích của ion phức
  • C. Môi trường dung môi
  • D. Bản chất và số lượng phối tử

Câu 16: Phản ứng giữa ion Fe³⁺ và phối tử SCN⁻ tạo phức màu đỏ máu được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch. Đây là ứng dụng phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Phân tích định tính
  • B. Tổng hợp hữu cơ
  • C. Xử lý nước
  • D. Mạ điện

Câu 17: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được hình thành khi xử lý phim ảnh sau khi chụp (quá trình cố định ảnh). Phức chất này có tính tan tốt, giúp loại bỏ AgBr chưa phản ứng. Phương trình phản ứng là AgBr(s) + 2S₂O₃²⁻(aq) → [Ag(S₂O₃)₂]³⁻(aq) + Br⁻(aq). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng tạo màu.
  • B. Khả năng tạo phức tan từ chất rắn.
  • C. Khả năng xúc tác phản ứng.
  • D. Khả năng dẫn điện.

Câu 18: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Cu²⁺, thu được dung dịch màu xanh lam đậm do tạo thành phức tetraammin đồng(II) [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ (hoặc [Cu(NH₃)₄]²⁺ tùy điều kiện). Phức này có dạng hình học phổ biến nào?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Đường thẳng
  • D. Vuông phẳng

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)₄] là một hợp chất trung hòa về điện, được sử dụng trong quá trình tinh chế niken (quá trình Mond). Trong phức chất này, niken có số oxi hóa bằng 0. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử đặc biệt. Dạng hình học của phức chất [Ni(CO)₄] là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 20: Phức chất [Fe(C₂O₄)₃]³⁻ (trioxalatoferrat(III)) có phối tử oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử lưỡng càng (hai càng). Số phối trí của ion Fe³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Trong công nghiệp mạ điện, các phức chất thường được sử dụng thay vì ion kim loại tự do. Ví dụ, mạ đồng từ dung dịch chứa phức [Cu(CN)₄]³⁻. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện là gì?

  • A. Kiểm soát tốc độ lắng đọng kim loại và cải thiện chất lượng lớp mạ.
  • B. Làm tăng nồng độ ion kim loại trong dung dịch.
  • C. Giảm chi phí năng lượng cho quá trình điện phân.
  • D. Tăng khả năng hòa tan của kim loại được mạ.

Câu 22: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Khi phản ứng với NH₃, nó có thể tạo ra hai đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Điều này liên quan đến tính chất nào của phức chất?

  • A. Tính quang hoạt
  • B. Tính đồng phân hình học
  • C. Tính thuận từ
  • D. Tính đối xứng tâm

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có màu tím đỏ. Ion trung tâm là Co³⁺, có 5 phối tử NH₃ và 1 phối tử Cl⁻. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 6

Câu 24: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất chứa ion Mg²⁺ liên kết với một vòng porphyrin. Phức chất này đóng vai trò trung tâm trong quá trình quang hợp. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp hóa chất
  • B. Phân tích môi trường
  • C. Sinh học và y học
  • D. Luyện kim

Câu 25: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó "en" là ethylenediamine (phối tử lưỡng càng NH₂CH₂CH₂NH₂), có khả năng tồn tại dưới dạng đồng phân quang học (enantiomers). Điều này chứng tỏ phức chất này có đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Không có mặt phẳng đối xứng hoặc tâm đối xứng.
  • B. Có dạng hình học vuông phẳng.
  • C. Chỉ chứa phối tử đơn càng.
  • D. Có màu sắc đặc trưng.

Câu 26: Phức chất [Cr(H₂O)₆]²⁺ có tính khử mạnh, dễ dàng bị oxi hóa thành [Cr(H₂O)₆]³⁺. Phức chất [Cr(CN)₆]³⁻ lại rất bền và ít tham gia phản ứng. Sự khác biệt về tính chất hóa học này chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Điện tích của ion phức.
  • B. Bản chất của phối tử ảnh hưởng đến độ bền và tính chất của phức.
  • C. Số phối trí của ion kim loại.
  • D. Số oxi hóa của crom.

Câu 27: Trong xử lý nước cứng, các tác nhân tạo phức như EDTA được sử dụng để loại bỏ hoặc làm giảm nồng độ các ion kim loại như Ca²⁺ và Mg²⁺ bằng cách tạo ra các phức chất tan, bền. Đây là ứng dụng phức chất dựa trên tính chất nào?

  • A. Khả năng tạo phức màu.
  • B. Khả năng xúc tác.
  • C. Tính oxi hóa - khử.
  • D. Khả năng tạo phức bền với ion kim loại.

Câu 28: Phức chất [Pt(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Ion trung tâm là Pt²⁺. Số phối trí của ion Pt²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 29: Vitamin B₁₂ (cyanocobalamin) là một phức chất chứa ion Co³⁺ liên kết với một vòng corrin và một nhóm cyano. Phức chất này là cần thiết cho sự hình thành tế bào máu và chức năng thần kinh. Đây là một ví dụ điển hình về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

  • A. Y học và sinh học
  • B. Phân tích môi trường
  • C. Công nghiệp dệt nhuộm
  • D. Sản xuất phân bón

Câu 30: Phức chất [Ni(DMG)₂], trong đó DMG là dimethylglyoximate (phối tử lưỡng càng), là một kết tủa đỏ tươi không tan, được sử dụng để nhận biết và xác định nồng độ ion Ni²⁺ trong phân tích hóa học. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

  • A. Khả năng tạo phức tan có màu.
  • B. Khả năng tạo phức không tan với màu sắc đặc trưng.
  • C. Khả năng xúc tác phản ứng oxi hóa.
  • D. Khả năng tạo đồng phân quang học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ion phức [Cu(H₂O)₆]²⁺ có màu xanh đặc trưng trong dung dịch nước. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch này, màu sắc chuyển từ xanh sang xanh lam đậm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về tính chất của phức chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng thế phối tử sau: [Ni(H₂O)₆]²⁺(aq) + 6NH₃(aq) → [Ni(NH₃)₆]²⁺(aq) + 6H₂O(l). Phản ứng này xảy ra hoàn toàn khi NH₃ dư. Dựa vào nguyên tắc chung về độ bền của phức chất, nhận định nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dung dịch chứa ion [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong phản ứng tráng bạc (phản ứng Tollens). Trong phức chất này, ion trung tâm là Ag⁺, liên kết với hai phối tử NH₃. Dạng hình học của ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phức chất được hình thành giữa ion kim loại và phối tử chứa nhiều hơn một nguyên tử cho (phối tử đa càng) thường có độ bền cao hơn so với phức chất tương ứng với các phối tử đơn càng. Hiệu ứng làm tăng độ bền này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phân tích hóa học, phức chất được ứng dụng để xác định nồng độ ion kim loại. Ví dụ, dung dịch KSCN được dùng để chuẩn độ dung dịch Fe³⁺ vì tạo phức màu đỏ máu [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cisplatin ([PtCl₂(NH₃)₂]) là một phức chất platin(II) được sử dụng rộng rãi trong hóa trị liệu ung thư. Cấu trúc hình học của cisplatin là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu vàng cam. Phức chất [Co(CN)₆]³⁻ có màu đỏ. Cả hai phức chất này đều có ion trung tâm là Co³⁺ và số phối trí là 6. Sự khác biệt về màu sắc chủ yếu là do yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử hexadentate (sáu càng), có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. EDTA được sử dụng trong y học để điều trị ngộ độc kim loại nặng. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất EDTA?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một dung dịch chứa ion Cu²⁺ có màu xanh nhạt do tạo phức aqua [Cu(H₂O)₆]²⁺. Khi thêm dung dịch KCN dư vào dung dịch này, màu xanh biến mất và dung dịch trở nên không màu do tạo thành phức chất [Cu(CN)₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là phản ứng thế phối tử. Điều này cho thấy phối tử nào tạo phức bền hơn với ion Cu²⁺?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có màu đỏ máu, trong khi phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ có màu vàng nhạt. Cả hai phức này đều có ion trung tâm là Fe, phối tử CN⁻ và số phối trí là 6. Sự khác biệt về màu sắc là do yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi đun nóng dung dịch chứa phức này với một lượng nhỏ dung dịch HCl đặc, màu sắc chuyển sang xanh lá do tạo thành phức [CrCl₂(H₂O)₄]⁺. Đây là ví dụ về tính chất nào của phức chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Khi thêm dung dịch KSCN vào, màu sắc chuyển sang xanh do tạo thành phức [Co(SCN)₄]²⁻. Phản ứng xảy ra là [Co(H₂O)₆]²⁺ + 4SCN⁻ → [Co(SCN)₄]²⁻ + 6H₂O. Dựa vào phương trình, số phối trí của Co²⁺ trong phức tạo thành là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phức chất [Au(CN)₂]⁻ được sử dụng trong công nghiệp mạ vàng. Trong phức chất này, ion trung tâm là Au⁺. Số phối trí của ion Au⁺ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hemoglobin, chất vận chuyển oxy trong máu, là một phức chất chứa ion Fe²⁺ liên kết với một phối tử porphyrin (phối tử đa càng) và các phối tử khác. Cấu trúc phức tạp này giúp hemoglobin thực hiện chức năng sinh học quan trọng. Đây là ví dụ về ứng dụng nào của phức chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phức chất [CoCl₄]²⁻ có màu xanh lam, còn phức chất [Co(H₂O)₆]²⁺ có màu hồng đỏ. Cả hai đều có ion trung tâm là Co²⁺. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học (tứ diện với Cl⁻, bát diện với H₂O) là do sự khác nhau về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng giữa ion Fe³⁺ và phối tử SCN⁻ tạo phức màu đỏ máu được sử dụng để nhận biết ion Fe³⁺ trong dung dịch. Đây là ứng dụng phức chất trong lĩnh vực nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phức chất [Ag(S₂O₃)₂]³⁻ được hình thành khi xử lý phim ảnh sau khi chụp (quá trình cố định ảnh). Phức chất này có tính tan tốt, giúp loại bỏ AgBr chưa phản ứng. Phương trình phản ứng là AgBr(s) + 2S₂O₃²⁻(aq) → [Ag(S₂O₃)₂]³⁻(aq) + Br⁻(aq). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch muối Cu²⁺, thu được dung dịch màu xanh lam đậm do tạo thành phức tetraammin đồng(II) [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺ (hoặc [Cu(NH₃)₄]²⁺ tùy điều kiện). Phức này có dạng hình học phổ biến nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)₄] là một hợp chất trung hòa về điện, được sử dụng trong quá trình tinh chế niken (quá trình Mond). Trong phức chất này, niken có số oxi hóa bằng 0. Phối tử CO (carbon monoxide) là một phối tử đặc biệt. Dạng hình học của phức chất [Ni(CO)₄] là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phức chất [Fe(C₂O₄)₃]³⁻ (trioxalatoferrat(III)) có phối tử oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử lưỡng càng (hai càng). Số phối trí của ion Fe³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong công nghiệp mạ điện, các phức chất thường được sử dụng thay vì ion kim loại tự do. Ví dụ, mạ đồng từ dung dịch chứa phức [Cu(CN)₄]³⁻. Ưu điểm của việc sử dụng phức chất trong mạ điện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Khi phản ứng với NH₃, nó có thể tạo ra hai đồng phân hình học là cis-platin và trans-platin. Điều này liên quan đến tính chất nào của phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ có màu tím đỏ. Ion trung tâm là Co³⁺, có 5 phối tử NH₃ và 1 phối tử Cl⁻. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chlorophyll, sắc tố xanh lá cây trong thực vật, là một phức chất chứa ion Mg²⁺ liên kết với một vòng porphyrin. Phức chất này đóng vai trò trung tâm trong quá trình quang hợp. Đây là một ví dụ về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phức chất [Co(en)₃]³⁺, trong đó 'en' là ethylenediamine (phối tử lưỡng càng NH₂CH₂CH₂NH₂), có khả năng tồn tại dưới dạng đồng phân quang học (enantiomers). Điều này chứng tỏ phức chất này có đặc điểm cấu trúc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phức chất [Cr(H₂O)₆]²⁺ có tính khử mạnh, dễ dàng bị oxi hóa thành [Cr(H₂O)₆]³⁺. Phức chất [Cr(CN)₆]³⁻ lại rất bền và ít tham gia phản ứng. Sự khác biệt về tính chất hóa học này chủ yếu do yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong xử lý nước cứng, các tác nhân tạo phức như EDTA được sử dụng để loại bỏ hoặc làm giảm nồng độ các ion kim loại như Ca²⁺ và Mg²⁺ bằng cách tạo ra các phức chất tan, bền. Đây là ứng dụng phức chất dựa trên tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phức chất [Pt(NH₃)₄]²⁺ có dạng hình học vuông phẳng. Ion trung tâm là Pt²⁺. Số phối trí của ion Pt²⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vitamin B₁₂ (cyanocobalamin) là một phức chất chứa ion Co³⁺ liên kết với một vòng corrin và một nhóm cyano. Phức chất này là cần thiết cho sự hình thành tế bào máu và chức năng thần kinh. Đây là một ví dụ điển hình về ứng dụng của phức chất trong lĩnh vực nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phức chất [Ni(DMG)₂], trong đó DMG là dimethylglyoximate (phối tử lưỡng càng), là một kết tủa đỏ tươi không tan, được sử dụng để nhận biết và xác định nồng độ ion Ni²⁺ trong phân tích hóa học. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của phức chất?

Xem kết quả