15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các ion phức sau: [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+, [Fe(CN)6]3−, [Zn(OH)4]2−. Ion phức nào có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. [Fe(CN)6]3−
  • D. [Zn(OH)4]2−

Câu 2: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], số phối trí của ion trung tâm Fe3+ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 3: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Dung dịch chứa ion phức [Co(H2O)6]2+ có màu hồng, còn ion phức [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi thêm lượng lớn NaCl tinh thể vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu hồng đậm hơn
  • B. Màu hồng nhạt dần
  • C. Chuyển từ màu hồng sang màu xanh lam
  • D. Không có sự thay đổi màu sắc đáng kể

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về phức chất là **không** đúng?

  • A. Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
  • B. Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử luôn là liên kết ion.
  • C. Phức chất có nhiều ứng dụng trong hóa học phân tích, y học và công nghiệp.
  • D. Ion trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cr2O3 → X → Na2CrO4 → Y → CrCl3. Các chất X và Y lần lượt là:

  • A. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
  • B. CrO và Cr2(SO4)3
  • C. NaCrO2 và K2Cr2O7
  • D. CrCl3 và CrO3

Câu 6: Để phân biệt dung dịch FeCl3 và dung dịch AlCl3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH dư
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 7: Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam NaCl?

  • A. 5,85 gam
  • B. 11,7 gam
  • C. 17,55 gam
  • D. 23,4 gam

Câu 8: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4. Số chất có thể tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

  • A. Na
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ba2+, SO42−, Cl−. Để loại bỏ hết ion Ba2+ và SO42− ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch BaCl2 vừa đủ

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:

  • A. 28%
  • B. 32%
  • C. 36%
  • D. 40%

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO và Fe2O3 bằng nhau) trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch Y là:

  • A. 16,94 gam
  • B. 14,52 gam
  • C. 12,10 gam
  • D. 9,68 gam

Câu 13: Cho các ion kim loại: Na+, Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Cu2+. Ion nào có khả năng tạo phức chất bền với NH3 nhất?

  • A. Na+
  • B. Mg2+
  • C. Cu2+
  • D. Al3+

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây đúng về crom và hợp chất của nó?

  • A. Crom là kim loại kiềm.
  • B. Cr(OH)2 là oxit lưỡng tính.
  • C. Trong hợp chất, crom chỉ có số oxi hóa +3.
  • D. K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.

Câu 15: Cho các chất sau: Cl2, SO2, H2S, Br2, KMnO4, Fe2O3. Số chất có thể oxi hóa được Fe trong điều kiện thích hợp là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 16,0 gam
  • B. 24,0 gam
  • C. 32,0 gam
  • D. 40,0 gam

Câu 17: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng nguội. (b) Nhiệt phân KMnO4. (c) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. (d) Điện phân dung dịch NaCl. Số thí nghiệm tạo ra khí Cl2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí X (đktc) và dung dịch Y. Biết rằng trong khí X, nitơ có số oxi hóa thấp nhất. Khí X là:

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. NH3

Câu 19: Cho các chất sau: NaOH, HCl, BaCl2, Na2SO4, AgNO3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 20: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 21: Cho các ion phức: [Fe(CN)6]4−, [Fe(CN)6]3−, [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+. Ion phức nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. [Fe(CN)6]4−
  • B. [Fe(CN)6]3−
  • C. [Cu(NH3)4]2+
  • D. [Ag(NH3)2]+

Câu 22: Cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch KI. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X chứa chất tan nào?

  • A. FeCl3 và KI
  • B. FeCl2 và KI
  • C. FeI2 và KCl
  • D. FeI3 và KCl

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 19,05 gam muối khan. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử:

  • A. Na > Mg > Al > Fe > Cu > Ag
  • B. Ag > Cu > Fe > Al > Mg > Na
  • C. Na > Al > Mg > Fe > Cu > Ag
  • D. Mg > Na > Al > Fe > Cu > Ag

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion phức [Ag(NH3)2]+ tác dụng với dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, không màu.
  • B. Dung dịch có màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 26: Một mẫu nước thải chứa ion Cu2+. Để xử lý ion Cu2+ trong nước thải, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch.
  • B. Dùng Na2S để kết tủa CuS.
  • C. Đun sôi nước thải.
  • D. Lọc nước thải bằng giấy lọc thường.

Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch X là:

  • A. 18,0 gam
  • B. 24,2 gam
  • C. 30,3 gam
  • D. 24,2 gam

Câu 28: Cho các ion: K+, Ca2+, Cr3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số ion kim loại chuyển tiếp trong dãy là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 29: Cho cân bằng: 2CrO42−(aq) + 2H+(aq) ⇌ Cr2O72−(aq) + H2O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch NaOH vào?

  • A. Từ da cam sang đỏ.
  • B. Từ da cam sang vàng.
  • C. Từ vàng sang da cam.
  • D. Không thay đổi màu sắc.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong y học, làm thuốc chữa bệnh.
  • B. Trong nông nghiệp, làm phân bón vi lượng.
  • C. Trong công nghiệp, làm chất xúc tác.
  • D. Trong xây dựng, làm vật liệu chịu lực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho các ion phức sau: [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+, [Fe(CN)6]3−, [Zn(OH)4]2−. Ion phức nào có dạng hình học vuông phẳng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], số phối trí của ion trung tâm Fe3+ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Dung dịch chứa ion phức [Co(H2O)6]2+ có màu hồng, còn ion phức [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi thêm lượng lớn NaCl tinh thể vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về phức chất là **không** đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cr2O3 → X → Na2CrO4 → Y → CrCl3. Các chất X và Y lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để phân biệt dung dịch FeCl3 và dung dịch AlCl3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Sau ph??n ứng, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam NaCl?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4. Số chất có thể tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ba2+, SO42−, Cl−. Để loại bỏ hết ion Ba2+ và SO42− ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể dùng chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO và Fe2O3 bằng nhau) trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch Y là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các ion kim loại: Na+, Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Cu2+. Ion nào có khả năng tạo phức chất bền với NH3 nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây đúng về crom và hợp chất của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các chất sau: Cl2, SO2, H2S, Br2, KMnO4, Fe2O3. Số chất có thể oxi hóa được Fe trong điều kiện thích hợp là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng nguội. (b) Nhiệt phân KMnO4. (c) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. (d) Điện phân dung dịch NaCl. Số thí nghiệm tạo ra khí Cl2 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí X (đktc) và dung dịch Y. Biết rằng trong khí X, nitơ có số oxi hóa thấp nhất. Khí X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các chất sau: NaOH, HCl, BaCl2, Na2SO4, AgNO3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các ion phức: [Fe(CN)6]4−, [Fe(CN)6]3−, [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+. Ion phức nào có tính khử mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch KI. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X chứa chất tan nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 19,05 gam muối khan. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion phức [Ag(NH3)2]+ tác dụng với dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một mẫu nước thải chứa ion Cu2+. Để xử lý ion Cu2+ trong nước thải, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các ion: K+, Ca2+, Cr3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số ion kim loại chuyển tiếp trong dãy là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho cân bằng: 2CrO42−(aq) + 2H+(aq) ⇌ Cr2O72−(aq) + H2O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch NaOH vào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của phức chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng?

  • A. Pentaamminecobalt(III) chloride
  • B. Pentaamminechloro cobalt(III) chloride
  • C. Chloropentaamminecobalt(II) chloride
  • D. Pentaamminechlorocobalt(II) chloride

Câu 2: Số phối trí của ion kim loại trung tâm Cr3+ trong phức [Cr(en)2Cl2]+ (en = ethylenediamine) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 3: Cho các phức chất sau: (1) [Cu(NH3)4]SO4, (2) K2[PtCl4], (3) [Ag(NH3)2]Cl. Phức chất nào là phức cation?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. Chỉ (1)

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học?

  • A. [Zn(NH3)4]2+
  • B. [Ag(NH3)2]+
  • C. [Pt(NH3)2Cl2]
  • D. [BF4]-

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3d6?

  • A. Cr3+ (Z=24)
  • B. Fe2+ (Z=26)
  • C. Mn2+ (Z=25)
  • D. Ni2+ (Z=28)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

  • A. Phức chất được hình thành nhờ liên kết phối trí.
  • B. Ion kim loại trung tâm là acid Lewis và phối tử là base Lewis.
  • C. Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
  • D. Tất cả các phức chất đều có màu.

Câu 7: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+(aq) + 4NH3(aq) ⇌ [Cu(NH3)4]2+(aq) + 4H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH3 vào dung dịch?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, màu xanh đậm của dung dịch đậm dần.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch, màu sắc dung dịch không đổi.
  • D. Kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện.

Câu 8: Trong công nghiệp, phức chất nào của niken được sử dụng để tinh chế niken bằng phương pháp Mond?

  • A. [Ni(NH3)6]Cl2
  • B. K2[Ni(CN)4]
  • C. [Ni(CO)4]
  • D. [Ni(H2O)6]SO4

Câu 9: Cho biết ion phức [Fe(CN)6]4- có tính nghịch từ hay thuận từ? Giải thích.

  • A. Nghịch từ, vì tất cả electron trên orbital d đã ghép đôi.
  • B. Thuận từ, vì có electron độc thân trên orbital d.
  • C. Không thể xác định tính từ.
  • D. Tính từ phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. [Ag(NH3)2]Cl + 2HNO3 → AgCl↓ + 2NH4NO3
  • B. [Cu(NH3)4]SO4 + H2S → CuS↓ + (NH4)2SO4
  • C. K2[HgI4] + 2KOH → K2[Hg(OH)4] + 4KI
  • D. [Fe(H2O)6]3+ + NaOH → Không phản ứng

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CrCl3 + NaOH dư → X (dung dịch màu xanh lá cây). Chất X là phức chất nào?

  • A. Na[Cr(H2O)2(OH)4]
  • B. Na3[Cr(OH)6]
  • C. [Cr(H2O)3(OH)3]
  • D. Na2[CrO4]

Câu 12: Trong y học, phức chất của kim loại nào được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Platin (Pt)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 13: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Số oxi hóa của Fe và điện tích của ion phức lần lượt là:

  • A. +3 và -3
  • B. +2 và -3
  • C. +3 và -2
  • D. +2 và -2

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết phối trí
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Chất nào sau đây có vai trò là phối tử trong phức chất?

  • A. NaCl
  • B. H2SO4
  • C. NH3
  • D. HCl

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

  • A. Ion trung tâm Pt có số oxi hóa +3.
  • B. Phức chất là phức anion.
  • C. Phức chất không có đồng phân hình học.
  • D. Phức chất có dạng hình học vuông phẳng.

Câu 17: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch KSCN
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 18: Trong phức chất [Ag(CN)2]-, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

  • A. Ag và CN-
  • B. Ag+ và C-
  • C. Ag+ và CN-
  • D. Ag và C

Câu 19: Cho phản ứng: [CoCl2(NH3)4]+ + H2O ⇌ [Co(H2O)Cl(NH3)4]2+ + Cl-. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế phối tử
  • B. Phản ứng cộng hợp
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Bản chất của phối tử và ion trung tâm
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 21: Xét cân bằng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 4CN-(aq) ⇌ [Ni(CN)4]2-(aq) + 6H2O(l). Biểu thức hằng số cân bằng (Kcb) của phản ứng là:

  • A. Kcb = ([Ni(CN)4]2-.[H2O]6) / ([Ni(H2O)6]2+.[CN-]4)
  • B. Kcb = ([Ni(H2O)6]2+.[CN-]4) / ([Ni(CN)4]2-.[H2O]6)
  • C. Kcb = [Ni(CN)4]2- / ([Ni(H2O)6]2+.[CN-]4)
  • D. Kcb = [Ni(CN)4]2- / ([Ni(H2O)6]2+.[4CN-])

Câu 22: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Phức chất này thuộc loại phức chất nào theo điện tích?

  • A. Phức cation
  • B. Phức trung hòa
  • C. Phức anion
  • D. Phức tạp

Câu 23: Dãy các phối tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (dựa trên dãy quang phổ hóa học)?

  • A. Cl- < H2O < NH3 < CN-
  • B. CN- < NH3 < H2O < Cl-
  • C. H2O < Cl- < CN- < NH3
  • D. Cl- < H2O < NH3 < en

Câu 24: Một phức chất có công thức phân tử CoCl3.5NH3. Khi hòa tan vào nước, dung dịch tạo ra chỉ chứa 2 loại ion. Công thức cấu tạo của phức chất có thể là:

  • A. [CoCl(NH3)5]Cl2
  • B. [CoCl2(NH3)4]Cl.NH3
  • C. [Co(NH3)5Cl3]
  • D. [Co(NH3)6]Cl3

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp?

  • A. Có nhiều số oxi hóa
  • B. Tạo thành ion có màu
  • C. Chỉ tạo hợp chất ion
  • D. Tạo được phức chất

Câu 26: Cho 0.1 mol [Cu(NH3)4]SO4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl tối đa cần dùng là:

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.4 mol
  • C. 0.2 mol
  • D. 0.3 mol

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

  • A. Trong phân tích hóa học (thuốc thử)
  • B. Trong y học (hóa trị liệu)
  • C. Trong công nghiệp (tinh chế kim loại)
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 6.4 gam Cu trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được V lít khí NO2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ khí NO2 vào dung dịch NaOH dư, sau đó thêm tiếp dung dịch [Cu(NH3)4]SO4 vào dung dịch thu được. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch mất màu xanh.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lơ.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: FeCl3 → X → Y → Fe(OH)3. Biết X, Y đều là phức chất của Fe(III). X và Y lần lượt có thể là:

  • A. [Fe(H2O)6]Cl3 và K3[Fe(CN)6]
  • B. [Fe(H2O)5Cl]Cl2 và Na3[Fe(C2O4)3]
  • C. K4[Fe(CN)6] và [Fe(NH3)6]Cl3
  • D. [Fe(SCN)6]3- và [Fe(OH)4]-

Câu 30: So sánh độ bền của phức [AgCl2]- và [Ag(NH3)2]+ trong dung dịch. Phức chất nào bền hơn và tại sao?

  • A. [Ag(NH3)2]+ bền hơn vì NH3 là phối tử trường mạnh hơn Cl-.
  • B. [AgCl2]- bền hơn vì Cl- là phối tử anion nhỏ hơn NH3.
  • C. Cả hai phức chất có độ bền tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho phức chất [Co(NH3)5Cl]Cl2. Tên gọi IUPAC nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Số phối trí của ion kim loại trung tâm Cr3+ trong phức [Cr(en)2Cl2]+ (en = ethylenediamine) là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các phức chất sau: (1) [Cu(NH3)4]SO4, (2) K2[PtCl4], (3) [Ag(NH3)2]Cl. Phức chất nào là phức cation?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phức chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3d6?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phản ứng: [Cu(H2O)4]2+(aq) + 4NH3(aq) ⇌ [Cu(NH3)4]2+(aq) + 4H2O(l). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm NH3 vào dung dịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong công nghiệp, phức chất nào của niken được sử dụng để tinh chế niken bằng phương pháp Mond?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho biết ion phức [Fe(CN)6]4- có tính nghịch từ hay thuận từ? Giải thích.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CrCl3 + NaOH dư → X (dung dịch màu xanh lá cây). Chất X là phức chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong y học, phức chất của kim loại nào được sử dụng trong hóa trị liệu ung thư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phức chất K3[Fe(CN)6]. Số oxi hóa của Fe và điện tích của ion phức lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Liên kết hóa học giữa ion kim loại trung tâm và phối tử trong phức chất là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chất nào sau đây có vai trò là phối tử trong phức chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phức chất [Pt(NH3)2Cl2]. Phát biểu nào sau đây về phức chất này là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để nhận biết ion Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây tạo phức chất có màu đặc trưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phức chất [Ag(CN)2]-, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho phản ứng: [CoCl2(NH3)4]+ + H2O ⇌ [Co(H2O)Cl(NH3)4]2+ + Cl-. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ bền của phức chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét cân bằng: [Ni(H2O)6]2+(aq) + 4CN-(aq) ⇌ [Ni(CN)4]2-(aq) + 6H2O(l). Biểu thức hằng số cân bằng (Kcb) của phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phức chất [Cr(NH3)3Cl3]. Phức chất này thuộc loại phức chất nào theo điện tích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dãy các phối tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần lực phối tử (dựa trên dãy quang phổ hóa học)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một phức chất có công thức phân tử CoCl3.5NH3. Khi hòa tan vào nước, dung dịch tạo ra chỉ chứa 2 loại ion. Công thức cấu tạo của phức chất có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 0.1 mol [Cu(NH3)4]SO4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Số mol HCl tối đa cần dùng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phức chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 6.4 gam Cu trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được V lít khí NO2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ khí NO2 vào dung dịch NaOH dư, sau đó thêm tiếp dung dịch [Cu(NH3)4]SO4 vào dung dịch thu được. Hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: FeCl3 → X → Y → Fe(OH)3. Biết X, Y đều là phức chất của Fe(III). X và Y lần lượt có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh độ bền của phức [AgCl2]- và [Ag(NH3)2]+ trong dung dịch. Phức chất nào bền hơn và tại sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion phức [Co(NH3)6]3+ có nguyên tử trung tâm là ion Co3+. Số phối trí (coordination number) của ion Co3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 2: Phối tử (ligand) nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand), có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm qua nhiều hơn một nguyên tử cho?

  • A. Cl⁻
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. EDTA (ethylenediaminetetraacetate)

Câu 3: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion Cr3+, ban đầu xuất hiện kết tủa keo màu xanh lục. Tiếp tục thêm NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Phức chất tan được tạo thành trong trường hợp này là gì?

  • A. [Cr(OH)₆]³⁻
  • B. [Cr(H₂O)₄(OH)₂]⁺
  • C. [Cr(OH)₄]⁻
  • D. [Cr(H₂O)₂(OH)₄]⁻

Câu 4: Ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ có tên là hexacyanoferrate(II) ion. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +6
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +4

Câu 5: Phức chất nào sau đây có thể có màu vàng?

  • A. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • B. [CrO₄]²⁻
  • C. [Ni(H₂O)₆]²⁺
  • D. [Co(H₂O)₆]²⁺

Câu 6: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất?

  • A. Do có obitan d trống hoặc chưa bão hòa, có khả năng nhận cặp electron từ phối tử.
  • B. Do có bán kính ion rất nhỏ, dễ dàng chen vào giữa các phối tử.
  • C. Do có độ âm điện rất cao, dễ dàng hút electron từ phối tử.
  • D. Do có năng lượng ion hóa thấp, dễ dàng nhường electron tạo ion dương.

Câu 7: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(dd xanh lam) + 4NH₃(dd) → [Cu(NH₃)₄]²⁺(dd xanh thẫm) + 4H₂O(l). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất?

  • A. Sự phân li của phức chất trong dung dịch.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử của phức chất.
  • C. Phản ứng thay thế phối tử.
  • D. Sự tạo thành kết tủa từ phức chất.

Câu 8: Công thức của phức chất tạo thành khi cho ion Fe3+ tác dụng với ion SCN- là gì? Phức chất này có màu đặc trưng.

  • A. [Fe(SCN)₂]⁺
  • B. [Fe(SCN)₃]
  • C. [Fe(SCN)₄]⁻
  • D. [Fe(SCN)₆]³⁻

Câu 9: Ion CrO₄²⁻ và Cr₂O₇²⁻ tồn tại trong cân bằng trong dung dịch. Khi thêm dung dịch acid mạnh vào dung dịch chứa ion CrO₄²⁻ (màu vàng), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh lục.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • D. Dung dịch mất màu.

Câu 10: Cho 0,1 mol CrCl₃ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Cr = 52, O = 16)

  • A. 5,2
  • B. 7,6
  • C. 10,4
  • D. 15,2

Câu 11: Một dung dịch chứa ion Cu²⁺ có màu xanh lam đặc trưng do sự tạo phức với nước, [Cu(H₂O)₄]²⁺. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch NH₃ vào, màu xanh lam đậm dần rồi chuyển sang xanh thẫm khi NH₃ dư. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Cu²⁺ bị oxi hóa bởi NH₃.
  • B. NH₃ là một acid mạnh hơn nước.
  • C. Phức chất [Cu(H₂O)₄]²⁺ bị phân hủy bởi NH₃.
  • D. NH₃ là phối tử mạnh hơn H₂O đối với ion Cu²⁺, tạo thành phức bền hơn và có màu khác.

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z=26) là [Ar]3d⁶4s². Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là gì?

  • A. [Ar]3d⁶4s⁰
  • B. [Ar]3d⁴4s⁰
  • C. [Ar]3d⁵4s⁰
  • D. [Ar]3d³4s²

Câu 13: Phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học cis- và trans-. Đồng phân cis- của phức chất này được biết đến là thuốc chống ung thư (Cisplatin). Dạng hình học của phức chất này là gì?

  • A. Vuông phẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Bát diện
  • D. Lưỡng tháp tam giác

Câu 14: Trong phản ứng chuẩn độ Fe²⁺ bằng KMnO₄ trong môi trường acid sulfuric loãng, ion MnO₄⁻ (màu tím) bị khử thành ion Mn²⁺ (không màu hoặc hồng nhạt). Ion Fe²⁺ bị oxi hóa thành ion Fe³⁺ (màu vàng nhạt). Vai trò của H₂SO₄ trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Môi trường cung cấp H⁺.
  • C. Chất khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm chất tạo màu trong sơn hoặc gốm sứ?

  • A. Các hợp chất chứa Cr³⁺ và Cr⁶⁺.
  • B. Các hợp chất chứa ion kim loại kiềm.
  • C. Các phức chất không màu của kẽm.
  • D. Các hợp chất chứa phi kim nhóm halogen.

Câu 16: Cho một lượng bột kim loại M vào dung dịch CuSO₄. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Kim loại M là kim loại chuyển tiếp, tác dụng được với dung dịch HCl tạo khí H₂ và muối M²⁺. Kim loại M có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Ag
  • B. Au
  • C. Zn
  • D. Pt

Câu 17: Ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. 0
  • D. -1

Câu 18: Phản ứng giữa ion Fe²⁺ và ion permanganate (MnO₄⁻) trong môi trường acid là một ví dụ điển hình về phản ứng oxi hóa-khử. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

  • A. MnO₄⁻
  • B. Fe²⁺
  • C. H⁺ (từ acid)
  • D. H₂O

Câu 19: Khi nghiên cứu cấu tạo của một phức chất, người ta xác định được nguyên tử trung tâm là ion Ni²⁺ và phối tử là ion Cl⁻. Nếu số phối trí của Ni²⁺ là 4 và phức chất là anion có điện tích -2, công thức của ion phức đó là gì?

  • A. [NiCl₄]
  • B. [NiCl₄]⁺
  • C. [NiCl₄]²⁻
  • D. [NiCl₄]³⁻

Câu 20: Cho 0,01 mol tinh thể CuSO₄.5H₂O vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaCN vào dung dịch X cho đến dư hoàn toàn, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu. Phức chất không màu được tạo thành trong dung dịch khi NaCN dư là gì?

  • A. [Cu(CN)₂]⁻
  • B. [Cu(CN)₃]²⁻
  • C. [Cu(CN)₄]⁻
  • D. [Cu(CN)₄]³⁻

Câu 21: Ion Cr³⁺ trong dung dịch nước thường tồn tại dưới dạng phức [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu xanh tím. Khi đun nóng dung dịch này với lượng dư NaCl, màu của dung dịch có thể thay đổi. Dự đoán sự thay đổi màu và giải thích.

  • A. Màu xanh tím đậm hơn, do nồng độ ion Cr³⁺ tăng.
  • B. Màu chuyển dần sang xanh lá cây, do phối tử H₂O bị thay thế bởi Cl⁻ tạo phức có màu khác.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng, do Cr³⁺ tạo muối kết tủa với Cl⁻.
  • D. Màu không đổi, vì Cl⁻ không có khả năng tạo phức với Cr³⁺.

Câu 22: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện và màu xanh lá cây. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng và không màu hoặc vàng nhạt. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học giữa hai phức chất này, mặc dù cùng nguyên tử trung tâm Ni²⁺ và số phối trí 4, chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Bản chất và trường tinh thể (hoặc trường phối tử) của phối tử.
  • B. Số oxi hóa khác nhau của Ni trong hai phức.
  • C. Kích thước khác nhau của phối tử Cl⁻ và CN⁻.
  • D. Nồng độ khác nhau của hai phức chất trong dung dịch.

Câu 23: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như Cisplatin ([Pt(NH₃)₂(Cl)₂]) được sử dụng để điều trị ung thư. Cơ chế hoạt động của Cisplatin liên quan đến khả năng nào của nó?

  • A. Khả năng oxi hóa mạnh các tế bào ung thư.
  • B. Khả năng tạo liên kết ion mạnh với màng tế bào ung thư.
  • C. Khả năng liên kết với DNA, làm gián đoạn quá trình sao chép và phân chia tế bào ung thư.
  • D. Khả năng trung hòa pH trong môi trường khối u.

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Cr₂(SO₄)₃ + 3H₂O₂ + 10NaOH → 2Na₂CrO₄ + 3Na₂SO₄ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là gì?

  • A. H₂O₂
  • B. NaOH
  • C. Cr₂(SO₄)₃
  • D. Na₂CrO₄

Câu 25: Cho 0,02 mol K₂Cr₂O₇ tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M trong môi trường H₂SO₄ loãng. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết phản ứng tạo thành Fe³⁺ và Cr³⁺)

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 400
  • D. 600

Câu 26: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa, trong đó Ni có số oxi hóa 0. Phối tử CO là một phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức chất này là 4. Dạng hình học của [Ni(CO)₄] là gì?

  • A. Vuông phẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 27: Ion phức [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu xanh tím. Khi thay thế một số phân tử nước bằng phối tử khác, màu sắc của phức chất thường thay đổi. Điều này được giải thích dựa trên lý thuyết nào về phức chất?

  • A. Thuyết trường phối tử (hoặc thuyết trường tinh thể).
  • B. Thuyết liên kết hóa trị.
  • C. Thuyết obitan phân tử.
  • D. Quy tắc Hund.

Câu 28: Cho dung dịch chứa ion Fe²⁺. Để nhận biết ion này trong dung dịch, người ta có thể thêm thuốc thử nào sau đây để tạo ra màu đặc trưng hoặc kết tủa?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaNO₃.
  • C. Dung dịch K₃[Fe(CN)₆] (potassium ferricyanide) tạo kết tủa xanh Turnbull.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 29: Hợp chất K₃[Fe(C₂O₄)₃] là một phức chất của sắt với ion oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử. Ion oxalat là phối tử hai càng (bidentate ligand). Số phối trí của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 30: Xét phản ứng: 2Cr³⁺ + 3Br₂ + 16OH⁻ → 2[CrO₄]²⁻ + 6Br⁻ + 8H₂O. Trong phản ứng này, ion Br₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ion phức [Co(NH3)6]3+ có nguyên tử trung tâm là ion Co3+. Số phối trí (coordination number) của ion Co3+ trong phức chất này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phối tử (ligand) nào sau đây là phối tử đa càng (polydentate ligand), có khả năng tạo liên kết với nguyên tử trung tâm qua nhiều hơn một nguyên tử cho?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion Cr3+, ban đầu xuất hiện kết tủa keo màu xanh lục. Tiếp tục thêm NaOH dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Phức chất tan được tạo thành trong trường hợp này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ion phức [Fe(CN)₆]⁴⁻ có tên là hexacyanoferrate(II) ion. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phức chất nào sau đây có thể có màu vàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tại sao các ion kim loại chuyển tiếp thường có khả năng tạo phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺(dd xanh lam) + 4NH₃(dd) → [Cu(NH₃)₄]²⁺(dd xanh thẫm) + 4H₂O(l). Phản ứng này minh họa tính chất nào của phức chất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Công thức của phức chất tạo thành khi cho ion Fe3+ tác dụng với ion SCN- là gì? Phức chất này có màu đặc trưng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ion CrO₄²⁻ và Cr₂O₇²⁻ tồn tại trong cân bằng trong dung dịch. Khi thêm dung dịch acid mạnh vào dung dịch chứa ion CrO₄²⁻ (màu vàng), hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho 0,1 mol CrCl₃ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Cr = 52, O = 16)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một dung dịch chứa ion Cu²⁺ có màu xanh lam đặc trưng do sự tạo phức với nước, [Cu(H₂O)₄]²⁺. Khi thêm lượng nhỏ dung dịch NH₃ vào, màu xanh lam đậm dần rồi chuyển sang xanh thẫm khi NH₃ dư. Điều này chứng tỏ điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z=26) là [Ar]3d⁶4s². Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂] tồn tại dưới dạng hai đồng phân hình học cis- và trans-. Đồng phân cis- của phức chất này được biết đến là thuốc chống ung thư (Cisplatin). Dạng hình học của phức chất này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong phản ứng chuẩn độ Fe²⁺ bằng KMnO₄ trong môi trường acid sulfuric loãng, ion MnO₄⁻ (màu tím) bị khử thành ion Mn²⁺ (không màu hoặc hồng nhạt). Ion Fe²⁺ bị oxi hóa thành ion Fe³⁺ (màu vàng nhạt). Vai trò của H₂SO₄ trong phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm chất tạo màu trong sơn hoặc gốm sứ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho một lượng bột kim loại M vào dung dịch CuSO₄. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Kim loại M là kim loại chuyển tiếp, tác dụng được với dung dịch HCl tạo khí H₂ và muối M²⁺. Kim loại M có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Ag trong phức chất này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phản ứng giữa ion Fe²⁺ và ion permanganate (MnO₄⁻) trong môi trường acid là một ví dụ điển hình về phản ứng oxi hóa-khử. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi nghiên cứu cấu tạo của một phức chất, người ta xác định được nguyên tử trung tâm là ion Ni²⁺ và phối tử là ion Cl⁻. Nếu số phối trí của Ni²⁺ là 4 và phức chất là anion có điện tích -2, công thức của ion phức đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 0,01 mol tinh thể CuSO₄.5H₂O vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaCN vào dung dịch X cho đến dư hoàn toàn, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu. Phức chất không màu được tạo thành trong dung dịch khi NaCN dư là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ion Cr³⁺ trong dung dịch nước thường tồn tại dưới dạng phức [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu xanh tím. Khi đun nóng dung dịch này với lượng dư NaCl, màu của dung dịch có thể thay đổi. Dự đoán sự thay đổi màu và giải thích.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phức chất [NiCl₄]²⁻ có dạng hình học tứ diện và màu xanh lá cây. Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng và không màu hoặc vàng nhạt. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học giữa hai phức chất này, mặc dù cùng nguyên tử trung tâm Ni²⁺ và số phối trí 4, chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như Cisplatin ([Pt(NH₃)₂(Cl)₂]) được sử dụng để điều trị ung thư. Cơ chế hoạt động của Cisplatin liên quan đến khả năng nào của nó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Cr₂(SO₄)₃ + 3H₂O₂ + 10NaOH → 2Na₂CrO₄ + 3Na₂SO₄ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 0,02 mol K₂Cr₂O₇ tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M trong môi trường H₂SO₄ loãng. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết phản ứng tạo thành Fe³⁺ và Cr³⁺)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa, trong đó Ni có số oxi hóa 0. Phối tử CO là một phối tử trung hòa. Số phối trí của Ni trong phức chất này là 4. Dạng hình học của [Ni(CO)₄] là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Ion phức [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu xanh tím. Khi thay thế một số phân tử nước bằng phối tử khác, màu sắc của phức chất thường thay đổi. Điều này được giải thích dựa trên lý thuyết nào về phức chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho dung dịch chứa ion Fe²⁺. Để nhận biết ion này trong dung dịch, người ta có thể thêm thuốc thử nào sau đây để tạo ra màu đặc trưng hoặc kết tủa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Hợp chất K₃[Fe(C₂O₄)₃] là một phức chất của sắt với ion oxalat (C₂O₄²⁻) là phối tử. Ion oxalat là phối tử hai càng (bidentate ligand). Số phối trí của nguyên tử trung tâm Fe trong phức chất này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét phản ứng: 2Cr³⁺ + 3Br₂ + 16OH⁻ → 2[CrO₄]²⁻ + 6Br⁻ + 8H₂O. Trong phản ứng này, ion Br₂ đóng vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ được ứng dụng trong một số lĩnh vực. Hãy cho biết nguyên tử trung tâm trong phức chất này là gì?

  • A. N
  • B. Co
  • C. Cl
  • D. H

Câu 2: Phối tử trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ là gì?

  • A. Fe³⁺
  • B. C
  • C. CN⁻
  • D. N

Câu 3: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất chủ yếu là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho - nhận (phối trí)

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học phổ biến là bát diện?

  • A. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • B. [Cr(H₂O)₆]³⁺
  • C. [ZnCl₄]²⁻
  • D. [PtCl₄]²⁻

Câu 6: Ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu gì đặc trưng? (Biết ion Cu²⁺ ngậm nước có màu xanh lam)

  • A. Không màu
  • B. Xanh lam
  • C. Xanh thẫm (xanh da trời)
  • D. Đỏ nâu

Câu 7: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl₃, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lục Cr(OH)₃. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NaOH đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Phản ứng làm tan kết tủa tạo phức là gì?

  • A. Cr(OH)₃ + NaOH → Na[Cr(OH)₄] (hoặc dạng phức khác như [Cr(OH)₆]³⁻)
  • B. Cr(OH)₃ + 3NaOH → Na₃[Cr(OH)₆]
  • C. Cr(OH)₃ + NaOH → CrONa + 2H₂O
  • D. Cr(OH)₃ + 2NaOH → Na₂CrO₂ + 2H₂O

Câu 8: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp. Tính chất nào sau đây giúp chúng dễ dàng tạo phức chất?

  • A. Có bán kính nguyên tử nhỏ
  • B. Có năng lượng ion hóa cao
  • C. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất
  • D. Có obitan trống (d, p) để nhận cặp electron từ phối tử

Câu 9: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Nguyên tử trung tâm Pt trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +2
  • D. +4

Câu 10: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ chứa ion phức [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ và ion Cl⁻ đối ion. Số phối trí của Co trong ion phức này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 6

Câu 11: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong ion phức này, phối tử SCN⁻ liên kết với Fe³⁺ qua nguyên tử nào?

  • A. C (tạo liên kết Fe-C)
  • B. N (tạo liên kết Fe-N)
  • C. S (tạo liên kết Fe-S)
  • D. Có thể liên kết qua cả C, N hoặc S

Câu 12: Cấu hình electron của ion Cr³⁺ (Z=24) là gì?

  • A. [Ar]3d⁵4s¹
  • B. [Ar]3d³
  • C. [Ar]3d⁴
  • D. [Ar]3d⁶

Câu 13: Ion MnO₄⁻ (permanganat) có màu tím và được sử dụng rộng rãi trong chuẩn độ oxi hóa-khử. Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. +7

Câu 14: Cho phản ứng chuẩn độ: 5Fe²⁺ + MnO₄⁻ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O. Nếu chuẩn độ 20.0 mL dung dịch FeSO₄ cần 25.0 mL dung dịch KMnO₄ 0.020 M. Nồng độ mol của dung dịch FeSO₄ là bao nhiêu?

  • A. 0.125 M
  • B. 0.050 M
  • C. 0.200 M
  • D. 0.250 M

Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) khi xét tiềm năng điện cực chuẩn?

  • A. Sc (Sc³⁺/Sc)
  • B. Fe (Fe²⁺/Fe)
  • C. Cu (Cu²⁺/Cu)
  • D. Zn (Zn²⁺/Zn)

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như điều trị ngộ độc kim loại nặng. Cơ chế hoạt động chính của các thuốc giải độc dựa trên phức chất là gì?

  • A. Trung hòa axit trong cơ thể
  • B. Tạo phức bền với ion kim loại nặng, giúp chúng dễ dàng đào thải ra khỏi cơ thể
  • C. Oxi hóa kim loại nặng thành dạng không độc
  • D. Kích thích hệ miễn dịch chống lại kim loại nặng

Câu 17: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết CO là phối tử trung hòa)

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +2
  • D. +4

Câu 18: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có cấu trúc bát diện và màu vàng cam. Phức chất này thuộc loại phức chất nào?

  • A. Phức cation
  • B. Phức anion
  • C. Phức trung hòa
  • D. Phức lưỡng tính

Câu 19: Một phức chất có công thức Na₃[CoF₆]. Hãy cho biết số oxi hóa của Co và điện tích của ion phức trong hợp chất này.

  • A. Số oxi hóa của Co là +3, điện tích ion phức là 3+
  • B. Số oxi hóa của Co là +3, điện tích ion phức là 3-
  • C. Số oxi hóa của Co là +3, điện tích ion phức là 3−
  • D. Số oxi hóa của Co là +6, điện tích ion phức là 3−

Câu 20: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa phức này, màu sắc thay đổi. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Thay đổi số oxi hóa của Cr
  • B. Thay thế phối tử H₂O bằng phối tử NH₃ tạo phức mới
  • C. Sự kết tủa của Cr(OH)₃
  • D. Thay đổi nhiệt độ của dung dịch

Câu 21: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Dựa vào dạng hình học này, có thể suy đoán số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 22: Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự tạo phức chất?

  • A. Hòa tan kết tủa Zn(OH)₂ trong dung dịch NaOH dư
  • B. Hòa tan kết tủa AgCl trong dung dịch NH₃ dư
  • C. Dung dịch Cu²⁺ chuyển màu xanh thẫm khi thêm NH₃ dư
  • D. Kim loại Fe đẩy kim loại Cu ra khỏi dung dịch CuSO₄

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Cr³⁺ (dd tím) + OH⁻ (dư) → [Cr(OH)₆]³⁻ (dd xanh lá cây). Phản ứng này chứng minh tính chất nào của ion Cr³⁺?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Khả năng tạo phức với phối tử OH⁻
  • C. Tính khử
  • D. Tính axit của ion ngậm nước

Câu 24: Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa. Điều nào sau đây quyết định điện tích của ion phức hoặc tính trung hòa của phân tử phức?

  • A. Tổng điện tích của nguyên tử trung tâm và các phối tử
  • B. Số lượng phối tử liên kết
  • C. Loại liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử
  • D. Dạng hình học của phức chất

Câu 25: Trong công nghiệp, phức chất được sử dụng trong quá trình mạ điện để tạo lớp phủ kim loại đồng đều. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

  • A. Làm chất xúc tác cho phản ứng điện hóa
  • B. Tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân
  • C. Giúp kiểm soát nồng độ ion kim loại tự do, đảm bảo quá trình kết tủa kim loại diễn ra ổn định và tạo lớp mạ mịn
  • D. Ngăn chặn quá trình oxi hóa kim loại được mạ

Câu 26: Phản ứng giữa dung dịch Fe³⁺ và K₄[Fe(CN)₆] tạo ra kết tủa xanh Phổ (Prussian blue), một thuốc thử đặc trưng để nhận biết Fe³⁺. Kết tủa này là một phức chất có công thức gần đúng là Fe₄[Fe(CN)₆]₃. Phản ứng này thuộc loại ứng dụng nào của phức chất?

  • A. Ứng dụng trong phân tích hóa học
  • B. Ứng dụng trong y học
  • C. Ứng dụng trong nông nghiệp
  • D. Ứng dụng trong công nghệ vật liệu

Câu 27: Để hòa tan AgCl kết tủa, người ta có thể dùng dung dịch NH₃ dư. Phản ứng tạo phức xảy ra là AgCl(s) + 2NH₃(aq) → [Ag(NH₃)₂]⁺(aq) + Cl⁻(aq). Phối tử NH₃ là phối tử đơn càng hay đa càng?

  • A. Đơn càng
  • B. Đa càng
  • C. Lưỡng tính
  • D. Không xác định được

Câu 28: Phức chất [EDTA-Fe]²⁻ được sử dụng để bổ sung sắt cho cây trồng trong nông nghiệp. EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng (hexadentate). Việc sử dụng phức EDTA-Fe có ưu điểm gì so với việc bổ sung muối sắt thông thường?

  • A. Làm tăng độ chua của đất
  • B. Dễ bị rửa trôi bởi nước mưa
  • C. Khó hấp thụ qua rễ cây
  • D. Giúp sắt tồn tại ở dạng hòa tan, dễ hấp thụ và không bị kết tủa trong môi trường đất kiềm

Câu 29: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4Cl⁻ → [CuCl₄]²⁻ + 4H₂O. Ion [Cu(H₂O)₄]²⁺ có màu xanh lam, ion [CuCl₄]²⁻ có màu vàng. Phản ứng này là ví dụ về sự thay thế phối tử, dẫn đến sự thay đổi về:

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm
  • B. Số phối trí của nguyên tử trung tâm
  • C. Màu sắc và có thể cả dạng hình học của phức chất
  • D. Tính chất oxi hóa - khử của phức chất

Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Ca
  • B. Ni
  • C. K
  • D. Al

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ được ứng dụng trong một số lĩnh vực. Hãy cho biết nguyên tử trung tâm trong phức chất này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phối tử trong phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất chủ yếu là loại liên kết gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phức chất nào sau đây có dạng hình học phổ biến là bát diện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ion phức [Cu(NH₃)₄]²⁺ có màu gì đặc trưng? (Biết ion Cu²⁺ ngậm nước có màu xanh lam)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl₃, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lục Cr(OH)₃. Nếu tiếp tục nhỏ dung dịch NaOH đến dư, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Phản ứng làm tan kết tủa tạo phức là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nguyên tử trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp. Tính chất nào sau đây giúp chúng dễ dàng tạo phức chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phức chất [PtCl₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Nguyên tử trung tâm Pt trong phức này có số oxi hóa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂ chứa ion phức [Co(NH₃)₅Cl]²⁺ và ion Cl⁻ đối ion. Số phối trí của Co trong ion phức này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Dung dịch chứa ion [Fe(SCN)(H₂O)₅]²⁺ có màu đỏ máu đặc trưng và được dùng để nhận biết ion Fe³⁺. Trong ion phức này, phối tử SCN⁻ liên kết với Fe³⁺ qua nguyên tử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cấu hình electron của ion Cr³⁺ (Z=24) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Ion MnO₄⁻ (permanganat) có màu tím và được sử dụng rộng rãi trong chuẩn độ oxi hóa-khử. Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng chuẩn độ: 5Fe²⁺ + MnO₄⁻ + 8H⁺ → 5Fe³⁺ + Mn²⁺ + 4H₂O. Nếu chuẩn độ 20.0 mL dung dịch FeSO₄ cần 25.0 mL dung dịch KMnO₄ 0.020 M. Nồng độ mol của dung dịch FeSO₄ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (từ Sc đến Zn) khi xét tiềm năng điện cực chuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng của phức chất là trong y học, ví dụ như điều trị ngộ độc kim loại nặng. Cơ chế hoạt động chính của các thuốc giải độc dựa trên phức chất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phức chất [Ni(CO)₄] là một phức chất trung hòa (không mang điện tích). Số oxi hóa của Ni trong phức chất này là bao nhiêu? (Biết CO là phối tử trung hòa)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có cấu trúc bát diện và màu vàng cam. Phức chất này thuộc loại phức chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một phức chất có công thức Na₃[CoF₆]. Hãy cho biết số oxi hóa của Co và điện tích của ion phức trong hợp chất này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu tím. Khi thêm dung dịch NH₃ vào dung dịch chứa phức này, màu sắc thay đổi. Sự thay đổi màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có dạng hình học vuông phẳng. Dựa vào dạng hình học này, có thể suy đoán số phối trí của Ni trong phức này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Quá trình nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự tạo phức chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Cr³⁺ (dd tím) + OH⁻ (dư) → [Cr(OH)₆]³⁻ (dd xanh lá cây). Phản ứng này chứng minh tính chất nào của ion Cr³⁺?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa. Điều nào sau đây quyết định điện tích của ion phức hoặc tính trung hòa của phân tử phức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong công nghiệp, phức chất được sử dụng trong quá trình mạ điện để tạo lớp phủ kim loại đồng đều. Vai trò của phức chất trong trường hợp này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phản ứng giữa dung dịch Fe³⁺ và K₄[Fe(CN)₆] tạo ra kết tủa xanh Phổ (Prussian blue), một thuốc thử đặc trưng để nhận biết Fe³⁺. Kết tủa này là một phức chất có công thức gần đúng là Fe₄[Fe(CN)₆]₃. Phản ứng này thuộc loại ứng dụng nào của phức chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để hòa tan AgCl kết tủa, người ta có thể dùng dung dịch NH₃ dư. Phản ứng tạo phức xảy ra là AgCl(s) + 2NH₃(aq) → [Ag(NH₃)₂]⁺(aq) + Cl⁻(aq). Phối tử NH₃ là phối tử đơn càng hay đa càng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phức chất [EDTA-Fe]²⁻ được sử dụng để bổ sung sắt cho cây trồng trong nông nghiệp. EDTA (ethylenediaminetetraacetic acid) là một phối tử đa càng (hexadentate). Việc sử dụng phức EDTA-Fe có ưu điểm gì so với việc bổ sung muối sắt thông thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: [Cu(H₂O)₄]²⁺ + 4Cl⁻ → [CuCl₄]²⁻ + 4H₂O. Ion [Cu(H₂O)₄]²⁺ có màu xanh lam, ion [CuCl₄]²⁻ có màu vàng. Phản ứng này là ví dụ về sự thay thế phối tử, dẫn đến sự thay đổi về:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức Bài 7: Kinh tế khu vực Mỹ La tinh

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ được hình thành từ ion trung tâm Co³⁺ và các phối tử NH₃. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm (ion kim loại) và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cho-nhận (phối trí)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 3: Cho các ion/phân tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻. Phối tử nào có khả năng tạo liên kết phối trí mạnh nhất với nhiều ion kim loại chuyển tiếp?

  • A. Cl⁻
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. CN⁻

Câu 4: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion Cr³⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm. Phức chất tan được tạo thành trong giai đoạn sau có công thức ion là gì?

  • A. [Cr(H₂O)₆]³⁺
  • B. [Cr(OH)₃(H₂O)₃]
  • C. [Cr(OH)₆]³⁻
  • D. [Cr(H₂O)₆]²⁺

Câu 5: Ion kim loại chuyển tiếp thường có nhiều số oxi hóa khác nhau. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào trong cấu hình electron của chúng?

  • A. Chỉ có electron ở lớp ngoài cùng (ns)
  • B. Có electron ở cả phân lớp ngoài cùng (ns) và phân lớp sát ngoài cùng (n-1)d
  • C. Chỉ có electron ở phân lớp sát ngoài cùng ((n-1)d)
  • D. Có kích thước nguyên tử nhỏ

Câu 6: Crom là kim loại có nhiều trạng thái oxi hóa. Trong hợp chất K₂Cr₂O₇, số oxi hóa của Crom là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 7: Hợp chất nào của crom thể hiện tính lưỡng tính, vừa có thể phản ứng với acid mạnh vừa có thể phản ứng với base mạnh?

  • A. CrO
  • B. Cr₂(OH)₆ (hoặc Cr(OH)₃)
  • C. CrO₃
  • D. K₂CrO₄

Câu 8: Màu sắc của các hợp chất crom thường thay đổi tùy thuộc vào số oxi hóa của Crom và môi trường. Dung dịch chứa ion CrO₄²⁻ (cromate) thường có màu gì trong môi trường trung tính hoặc base?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu da cam
  • C. Màu xanh lục
  • D. Không màu

Câu 9: Khi cho dung dịch K₂Cr₂O₇ (màu da cam) tác dụng với dung dịch FeSO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng, màu của dung dịch sẽ chuyển từ da cam sang màu gì? (Biết sản phẩm có chứa ion Cr³⁺ và Fe³⁺)

  • A. Màu vàng
  • B. Màu đỏ nâu
  • C. Màu xanh lục
  • D. Màu tím

Câu 10: Sắt là kim loại phổ biến và có nhiều ứng dụng. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là gì?

  • A. [Ar]3d⁶4s²
  • B. [Ar]3d⁶
  • C. [Ar]3d⁵4s¹
  • D. [Ar]3d⁵

Câu 11: Hợp chất sắt(II) nào sau đây dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III) khi tiếp xúc với không khí ẩm?

  • A. Fe(OH)₂
  • B. Fe₂O₃
  • C. FeCl₃
  • D. FeSO₄ (dung dịch đặc, không có không khí)

Câu 12: Để loại bỏ ion Fe³⁺ trong nước thải, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm để kết tủa nó dưới dạng hiđroxit. Công thức của hiđroxit sắt(III) là gì và nó có màu gì?

  • A. Fe(OH)₂, màu xanh trắng
  • B. Fe(OH)₂, màu đỏ nâu
  • C. Fe(OH)₃, màu đỏ nâu
  • D. Fe(OH)₃, màu xanh lục

Câu 13: Một số kim loại chuyển tiếp như Fe, Co, Ni có tính chất đặc trưng là gì?

  • A. Rất mềm, dễ cắt gọt
  • B. Có tính nhiễm từ (sắt từ)
  • C. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất
  • D. Luôn tạo phức chất không màu

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của ion Fe²⁺?

  • A. Fe²⁺ + Cl₂ → Fe³⁺ + Cl⁻
  • B. Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O
  • C. Fe²⁺ + Ag⁺ → Fe³⁺ + Ag
  • D. Fe²⁺ + S²⁻ → FeS↓

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr → X → Cr₂(SO₄)₃. Chất X có thể là chất nào để thực hiện được chuyển hóa trên chỉ với một phản ứng?

  • A. Cr₂O₃
  • B. CrO
  • C. K₂CrO₄
  • D. Cr(OH)₂

Câu 16: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm. Màu xanh thẫm này là do sự hình thành của phức chất nào?

  • A. [Cu(H₂O)₄]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Ag(NH₃)₂]⁺

Câu 17: Phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂] (cisplatin) là một loại thuốc chống ung thư. Nguyên tử trung tâm trong phức này là gì và nó có số oxi hóa bao nhiêu?

  • A. Pt, số oxi hóa +1
  • B. Pt, số oxi hóa +2
  • C. Pt, số oxi hóa +2
  • D. Pt, số oxi hóa +4

Câu 18: Cho 0,1 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Tính số mol FeSO₄ còn dư sau phản ứng. (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

  • A. 0,0 mol
  • B. 0,01 mol
  • C. 0,02 mol
  • D. 0,05 mol

Câu 19: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Cr, Fe, Cu. Kim loại nào thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp?

  • A. Na, Mg, Al
  • B. Na, Mg
  • C. Al, Cu
  • D. Cr, Fe, Cu

Câu 20: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong phản ứng tráng gương. Ion trung tâm Ag⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiều số oxi hóa
  • B. Tạo thành hợp chất có màu
  • C. Chỉ tạo liên kết ion trong hợp chất
  • D. Có khả năng tạo phức chất

Câu 22: Cho phản ứng: Cr₂(SO₄)₃ + Cl₂ + NaOH → Na₂CrO₄ + NaCl + Na₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa Cr₂(SO₄)₃ và Cl₂ là bao nhiêu?

  • A. 1 : 3
  • B. 2 : 3
  • C. 1 : 2
  • D. 2 : 1

Câu 23: Một mẫu quặng sắt chứa FeCO₃. Để xác định hàm lượng sắt trong quặng, người ta nung mẫu quặng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất rắn X là gì?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe₂O₃
  • D. Fe₃O₄

Câu 24: Khi hòa tan Fe₃O₄ vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa các ion kim loại nào?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Fe²⁺ và H⁺
  • D. Fe²⁺ và Fe³⁺

Câu 25: Một phức chất có công thức [M(H₂O)₄Cl₂]SO₄. Ion ngoại cầu (ion không nằm trong cầu nội) của phức chất này là gì?

  • A. SO₄²⁻
  • B. Cl⁻
  • C. H₂O
  • D. M

Câu 26: Cho 50 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄. Giá trị của V là bao nhiêu ml? (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

  • A. 10
  • B. 25
  • C. 50
  • D. 100

Câu 27: Khi sục khí H₂S vào dung dịch chứa đồng thời FeCl₃ và CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ tạo kết tủa đen của FeS.
  • B. Chỉ tạo kết tủa đen của CuS.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Tạo kết tủa đen của CuS và dung dịch chuyển màu xanh lục (do tạo Fe²⁺).

Câu 28: Phức chất nào sau đây được ứng dụng làm chất tạo màu xanh trong công nghiệp sơn?

  • A. Xanh Phổ (Prussian Blue, Fe₄[Fe(CN)₆]₃)
  • B. Phức đồng amoniacat ([Cu(NH₃)₄]²⁺)
  • C. Phức cromat (CrO₄²⁻)
  • D. Phức dicromat (Cr₂O₇²⁻)

Câu 29: Sắt(III) oxit (Fe₂O₃) được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp amoniac. Nó thuộc loại oxit nào?

  • A. Oxit acid
  • B. Oxit base
  • C. Oxit lưỡng tính
  • D. Oxit trung tính

Câu 30: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính oxi hóa của hợp chất crom(VI)?

  • A. CrO₃ + H₂O → H₂CrO₄
  • B. 2CrO₄²⁻ + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ + H₂O
  • C. K₂Cr₂O₇ + SO₂ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O
  • D. 2CrO₃ + 2OH⁻ → 2CrO₄²⁻ + H₂O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃ được hình thành từ ion trung tâm Co³⁺ và các phối tử NH₃. Số phối trí của ion Co³⁺ trong phức chất này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử trung tâm (ion kim loại) và phối tử trong phức chất là loại liên kết nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các ion/phân tử sau: Cl⁻, H₂O, NH₃, CN⁻. Phối tử nào có khả năng tạo liên kết phối trí mạnh nhất với nhiều ion kim loại chuyển tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa ion Cr³⁺, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm. Phức chất tan được tạo thành trong giai đoạn sau có công thức ion là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ion kim loại chuyển tiếp thường có nhiều số oxi hóa khác nhau. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào trong cấu hình electron của chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Crom là kim loại có nhiều trạng thái oxi hóa. Trong hợp chất K₂Cr₂O₇, số oxi hóa của Crom là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hợp chất nào của crom thể hiện tính lưỡng tính, vừa có thể phản ứng với acid mạnh vừa có thể phản ứng với base mạnh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Màu sắc của các hợp chất crom thường thay đổi tùy thuộc vào số oxi hóa của Crom và môi trường. Dung dịch chứa ion CrO₄²⁻ (cromate) thường có màu gì trong môi trường trung tính hoặc base?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi cho dung dịch K₂Cr₂O₇ (màu da cam) tác dụng với dung dịch FeSO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng, màu của dung dịch sẽ chuyển từ da cam sang màu gì? (Biết sản phẩm có chứa ion Cr³⁺ và Fe³⁺)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Sắt là kim loại phổ biến và có nhiều ứng dụng. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hợp chất sắt(II) nào sau đây dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III) khi tiếp xúc với không khí ẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để loại bỏ ion Fe³⁺ trong nước thải, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm để kết tủa nó dưới dạng hiđroxit. Công thức của hiđroxit sắt(III) là gì và nó có màu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một số kim loại chuyển tiếp như Fe, Co, Ni có tính chất đặc trưng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của ion Fe²⁺?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr → X → Cr₂(SO₄)₃. Chất X có thể là chất nào để thực hiện được chuyển hóa trên chỉ với một phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm. Màu xanh thẫm này là do sự hình thành của phức chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phức chất [Pt(NH₃)₂(Cl)₂] (cisplatin) là một loại thuốc chống ung thư. Nguyên tử trung tâm trong phức này là gì và nó có số oxi hóa bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 0,1 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng. Tính số mol FeSO₄ còn dư sau phản ứng. (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Cr, Fe, Cu. Kim loại nào thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được sử dụng trong phản ứng tráng gương. Ion trung tâm Ag⁺ có số phối trí là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: Cr₂(SO₄)₃ + Cl₂ + NaOH → Na₂CrO₄ + NaCl + Na₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa Cr₂(SO₄)₃ và Cl₂ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Một mẫu quặng sắt chứa FeCO₃. Để xác định hàm lượng sắt trong quặng, người ta nung mẫu quặng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất rắn X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi hòa tan Fe₃O₄ vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa các ion kim loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Một phức chất có công thức [M(H₂O)₄Cl₂]SO₄. Ion ngoại cầu (ion không nằm trong cầu nội) của phức chất này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho 50 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄. Giá trị của V là bao nhiêu ml? (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi sục khí H₂S vào dung dịch chứa đồng thời FeCl₃ và CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phức chất nào sau đây được ứng dụng làm chất tạo màu xanh trong công nghiệp sơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sắt(III) oxit (Fe₂O₃) được sử dụng làm chất xúc tác trong quá trình tổng hợp amoniac. Nó thuộc loại oxit nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính oxi hóa của hợp chất crom(VI)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường có cấu hình electron ở trạng thái ion là bền vững nhất do có phân lớp d bán bão hòa hoặc bão hòa?

  • A. Fe2+
  • B. Ni2+
  • C. Cr3+
  • D. Cu+

Câu 2: Khi nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về phức chất.

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • B. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng nhạt.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng bền vững.
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe2+?

  • A. FeCl2 + Cl2 → FeCl3
  • B. FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
  • C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
  • D. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường axit: MnO4- + Fe2+ + H+ → Mn2+ + Fe3+ + H2O. Nếu dùng 0,1 mol KMnO4 để phản ứng hết với một lượng FeSO4 nhất định trong môi trường H2SO4 loãng, lượng FeSO4 đã phản ứng là bao nhiêu mol?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,5 mol
  • D. 1,0 mol

Câu 5: Crom(VI) oxit (CrO3) là một chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Nó là oxit axit hay oxit bazơ? Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất đó với một dung dịch kiềm.

  • A. Oxit bazơ, CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
  • B. Oxit axit, CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
  • C. Oxit lưỡng tính, CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
  • D. Oxit trung tính, CrO3 không phản ứng với NaOH.

Câu 6: Ion phức [Cr(H2O)6]3+ có số phối trí là 6. Dạng hình học phổ biến của phức chất với số phối trí này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng
  • C. Lưỡng chóp tam giác
  • D. Bát diện

Câu 7: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Cr, Al, kim loại nào có khả năng tạo lớp màng oxit bền vững trong không khí ở nhiệt độ thường, bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn tiếp?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Al

Câu 8: Dung dịch muối FeSO4 bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí ẩm. Sản phẩm cuối cùng của quá trình này khi có mặt nước là gì?

  • A. Fe(OH)3 màu nâu đỏ
  • B. Fe(OH)2 màu trắng xanh
  • C. FeO màu đen
  • D. Fe2O3 màu đỏ nâu

Câu 9: Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng?

  • A. Ethylenediamine (en)
  • B. Cl-
  • C. Oxalate (C2O42-)
  • D. EDTA

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion riêng biệt: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Al3+. Để nhận biết ion Fe3+ trong hỗn hợp này mà không ảnh hưởng đến các ion khác (nếu có thể), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng
  • B. Dung dịch HCl loãng
  • C. Dung dịch KSCN
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 11: Khi cho kim loại Crom tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. CrCl2 và khí H2
  • B. CrCl3 và khí H2
  • C. CrCl2
  • D. CrCl3

Câu 12: Nung nóng Cu(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là CuO. Nếu hòa tan hoàn toàn 0,05 mol CuO vào dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,375 g
  • B. 6,75 g
  • C. 8,1 g
  • D. 10,8 g

Câu 13: Ion phức nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Zn(OH)4]2-
  • B. [Cu(NH3)4]2+
  • C. [Co(NH3)6]3+
  • D. [PtCl4]2-

Câu 14: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của ion Cr2O72- trong môi trường axit?

  • A. Cr2O72- + H+ + OH- → CrO42- + H2O
  • B. Cr2O72- + 2OH- → 2CrO42- + H2O
  • C. 2CrO42- + 2H+ → Cr2O72- + H2O
  • D. Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ → 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O

Câu 15: Nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl tỉ lệ mol 1:3) có khả năng hòa tan được kim loại nào sau đây, trong khi HNO3 đặc nguội và HCl đặc nguội riêng lẻ thì không?

  • A. Au
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 16: Ion nào sau đây có màu xanh lục đặc trưng trong dung dịch nước?

  • A. Fe3+
  • B. Cr3+
  • C. Cu2+
  • D. Mn2+

Câu 17: Cho một mẫu quặng sắt chứa FeO. Để xác định hàm lượng FeO trong quặng, người ta hòa tan mẫu quặng vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch KMnO4 chuẩn. Phản ứng chính xảy ra trong quá trình chuẩn độ là gì?

  • A. FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
  • B. KMnO4 + H2SO4 → ...
  • C. Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O
  • D. FeO + KMnO4 + H2SO4 → ...

Câu 18: Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí. Mô tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển sang nâu đỏ. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl; Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3↓
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh bền vững. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển sang nâu đỏ. 2FeCl2 + 4NaOH → 2Fe(OH)2↓ + 4NaCl; 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. +4
  • D. -4

Câu 20: Khi cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, sản phẩm khí thoát ra là gì và có màu sắc đặc trưng nào?

  • A. NO, không màu hóa nâu trong không khí
  • B. N2O, không màu
  • C. NO2, màu nâu đỏ
  • D. NH3, không màu có mùi khai

Câu 21: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ?

  • A. Các phức chất của kim loại chuyển tiếp (ví dụ: phức của Pt, Rh, Ru)
  • B. Phức chất của kim loại kiềm (ví dụ: phức của Na+)
  • C. Phức chất của kim loại kiềm thổ (ví dụ: phức của Ca2+)
  • D. Các phức chất của kim loại nhóm chính (ví dụ: phức của Al3+)

Câu 22: Ion Cr6+ trong môi trường kiềm tồn tại chủ yếu dưới dạng ion nào?

  • A. Cr3+
  • B. CrO42- (cromat)
  • C. Cr2O72- (đicromat)
  • D. Cr(OH)3

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Để thu được Cu tinh khiết từ dung dịch này bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể cho kim loại nào vào dung dịch?

  • A. Ag
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Al

Câu 24: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này liên quan đến trạng thái lai hóa nào của nguyên tử trung tâm Pt?

  • A. sp3
  • B. dsp2
  • C. d2sp3
  • D. sp

Câu 25: Phản ứng của dung dịch K2Cr2O7 với dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm có chứa ion Cr3+. Ion Cr3+ có màu sắc gì trong dung dịch nước?

  • A. Xanh lục
  • B. Da cam
  • C. Vàng chanh
  • D. Tím

Câu 26: Trong y học, phức chất nào của kim loại chuyển tiếp được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

  • A. Phức của Fe
  • B. Phức của Cu
  • C. Phức của Mn
  • D. Phức của Pt (ví dụ: Cisplatin)

Câu 27: Cho 0,1 mol CrO3 tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 14,2 g
  • B. 16,2 g
  • C. 17,4 g
  • D. 20,0 g

Câu 28: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng để tạo màu cho thủy tinh hoặc gốm sứ, nhờ ion kim loại trung tâm có khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng khác nhau?

  • A. Các phức chất của kim loại chuyển tiếp (ví dụ: phức của Co, Ni, Cr)
  • B. Phức chất của kim loại kiềm
  • C. Phức chất của kim loại kiềm thổ
  • D. Các phức chất của phi kim

Câu 29: Khi cho dung dịch K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch kiềm mạnh (như NaOH), màu sắc của dung dịch chuyển từ da cam sang vàng. Phản ứng này chứng minh điều gì về cân bằng giữa ion đicromat và ion cromat?

  • A. Ion đicromat bền hơn trong môi trường kiềm.
  • B. Cân bằng 2CrO42- + 2H+ ⇌ Cr2O72- + H2O chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng pH.
  • C. Ion cromat chỉ tồn tại trong môi trường axit.
  • D. Cân bằng 2CrO42- + 2H+ ⇌ Cr2O72- + H2O chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng pH.

Câu 30: Cho 0,02 mol Cu tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu để hòa tan hết lượng Cu trên?

  • A. 0,02 lít
  • B. 0,04 lít
  • C. 0,08 lít
  • D. 0,12 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường có cấu hình electron ở trạng thái ion là bền vững nhất do có phân lớp d bán bão hòa hoặc bão hòa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng này dựa trên kiến thức về phức chất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion Fe2+?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường axit: MnO4- + Fe2+ + H+ → Mn2+ + Fe3+ + H2O. Nếu dùng 0,1 mol KMnO4 để phản ứng hết với một lượng FeSO4 nhất định trong môi trường H2SO4 loãng, lượng FeSO4 đã phản ứng là bao nhiêu mol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Crom(VI) oxit (CrO3) là một chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Nó là oxit axit hay oxit bazơ? Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất đó với một dung dịch kiềm.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ion phức [Cr(H2O)6]3+ có số phối trí là 6. Dạng hình học phổ biến của phức chất với số phối trí này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Cr, Al, kim loại nào có khả năng tạo lớp màng oxit bền vững trong không khí ở nhiệt độ thường, bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Dung dịch muối FeSO4 bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí ẩm. Sản phẩm cuối cùng của quá trình này khi có mặt nước là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phối tử nào sau đây là phối tử đơn răng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion riêng biệt: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Al3+. Để nhận biết ion Fe3+ trong hỗn hợp này mà không ảnh hưởng đến các ion khác (nếu có thể), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi cho kim loại Crom tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, sản phẩm tạo thành là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nung nóng Cu(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là CuO. Nếu hòa tan hoàn toàn 0,05 mol CuO vào dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Ion phức nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây cho thấy tính oxi hóa của ion Cr2O72- trong môi trường axit?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl tỉ lệ mol 1:3) có khả năng hòa tan được kim loại nào sau đây, trong khi HNO3 đặc nguội và HCl đặc nguội riêng lẻ thì không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Ion nào sau đây có màu xanh lục đặc trưng trong dung dịch nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho một mẫu quặng sắt chứa FeO. Để xác định hàm lượng FeO trong quặng, người ta hòa tan mẫu quặng vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch KMnO4 chuẩn. Phản ứng chính xảy ra trong quá trình chuẩn độ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí. Mô tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa. Nguyên tử trung tâm Ni trong phức chất này có số oxi hóa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, sản phẩm khí thoát ra là gì và có màu sắc đặc trưng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ion Cr6+ trong môi trường kiềm tồn tại chủ yếu dưới dạng ion nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp FeSO4 và CuSO4. Để thu được Cu tinh khiết từ dung dịch này bằng phương pháp hóa học đơn giản nhất, người ta có thể cho kim loại nào vào dung dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phức chất [PtCl4]2- có dạng hình học vuông phẳng. Điều này liên quan đến trạng thái lai hóa nào của nguyên tử trung tâm Pt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phản ứng của dung dịch K2Cr2O7 với dung dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm có chứa ion Cr3+. Ion Cr3+ có màu sắc gì trong dung dịch nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong y học, phức chất nào của kim loại chuyển tiếp được sử dụng làm thuốc chống ung thư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 0,1 mol CrO3 tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phức chất nào sau đây có thể được sử dụng để tạo màu cho thủy tinh hoặc gốm sứ, nhờ ion kim loại trung tâm có khả năng hấp thụ ánh sáng ở các bước sóng khác nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi cho dung dịch K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch kiềm mạnh (như NaOH), màu sắc của dung dịch chuyển từ da cam sang vàng. Phản ứng này chứng minh điều gì về cân bằng giữa ion đicromat và ion cromat?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho 0,02 mol Cu tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu để hòa tan hết lượng Cu trên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là gì?

  • A. [Ar] 3d6
  • B. [Ar] 3d5 4s1
  • C. [Ar] 3d5
  • D. [Ar] 3d4 4s2

Câu 2: Phản ứng chuẩn độ dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid sulfuric loãng xảy ra theo phương trình ion rút gọn: 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O. Tỉ lệ mol giữa FeSO4 và KMnO4 trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:5
  • C. 1:5
  • D. 5:1

Câu 3: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan hết tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng kết tủa tan hết và tạo dung dịch màu xanh thẫm chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu kim loại.
  • B. Ion SO42- tạo phức với NH3.
  • C. Ion Cu2+ tạo phức tan với NH3.
  • D. Kết tủa Cu(OH)2 bị oxi hóa.

Câu 4: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng khi cho kết tủa Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH dư.

  • A. Cr(OH)3 + OH- → [Cr(OH)4]-
  • B. Cr(OH)3 + 3OH- → CrO3 + 3H2O
  • C. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
  • D. Cr(OH)3 + 2OH- → [CrO2(OH)]2- + H2O

Câu 5: Khi sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 có mặt H2SO4 loãng, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Sự thay đổi màu sắc này là do ion/chất nào được tạo thành?

  • A. CrO42-
  • B. Cr3+
  • C. CrO2
  • D. Cr2O3

Câu 6: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis- và trans-. Điều này gợi ý dạng hình học của phức chất này là gì?

  • A. Tứ diện
  • B. Bát diện
  • C. Đường thẳng
  • D. Vuông phẳng

Câu 7: Số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co trong phức ion [Co(en)2Cl2]+ (en là ethylenediamine, một phối tử hai càng) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2

Câu 8: Phức chất tạo bởi phối tử nhiều càng (phối tử chelate) thường bền hơn phức chất tạo bởi phối tử đơn càng có cùng số nguyên tử phối trí. Hiệu ứng này được gọi là hiệu ứng chelate. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng chelate là gì?

  • A. Sự giảm năng lượng liên kết.
  • B. Sự tăng entropy của hệ.
  • C. Sự tăng enthalpy của hệ.
  • D. Sự giảm sức căng bề mặt.

Câu 9: Các hợp chất của kim loại chuyển tiếp nào dưới đây được sử dụng rộng rãi làm thuốc nhuộm và bột màu, đặc biệt là màu vàng và màu da cam?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Crom
  • D. Kẽm

Câu 10: Chất xúc tác V2O5 (vanadium(V) oxide) được sử dụng trong quá trình công nghiệp nào sau đây?

  • A. Tổng hợp sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc.
  • B. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.
  • C. Sản xuất nitric acid từ ammonia.
  • D. Hydro hóa dầu thực vật.

Câu 11: Kim loại chuyển tiếp nào là thành phần thiết yếu của hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu của động vật có vú?

  • A. Đồng
  • B. Sắt
  • C. Kẽm
  • D. Mangan

Câu 12: Để xác định nồng độ dung dịch FeSO4, người ta chuẩn độ 25,00 mL dung dịch FeSO4 này bằng dung dịch KMnO4 0,010 M. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng là 20,00 mL. Tính nồng độ mol của dung dịch FeSO4 ban đầu.

  • A. 0,010 M
  • B. 0,020 M
  • C. 0,040 M
  • D. 0,050 M

Câu 13: Dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe3+ và Zn2+. Để tách riêng ion Fe3+ ra khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa hydroxit mà Zn2+ vẫn còn trong dung dịch, cần làm gì?

  • A. Thêm dung dịch HCl dư.
  • B. Thêm dung dịch NaOH dư.
  • C. Thêm dung dịch NH3 dư.
  • D. Thêm từ từ dung dịch NaOH cho đến khi pH vừa đủ để Fe3+ kết tủa hoàn toàn và Zn2+ chưa kết tủa, sau đó lọc tách.

Câu 14: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch acid nitric đặc, nóng, sản phẩm khí chính thu được là gì?

  • A. H2
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O

Câu 15: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, sản phẩm khí chính thu được là gì?

  • A. H2
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. SO3

Câu 16: Trong phức ion [Ni(CN)4]2-, xác định ion kim loại trung tâm và phối tử.

  • A. Ion trung tâm: Ni2+; Phối tử: CN-
  • B. Ion trung tâm: Ni; Phối tử: CN
  • C. Ion trung tâm: CN-; Phối tử: Ni2+
  • D. Ion trung tâm: Ni; Phối tử: CN-

Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]4- là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. -2

Câu 18: Hầu hết các phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu sắc đặc trưng. Nguyên nhân chính tạo nên màu sắc này là do sự chuyển dịch electron giữa các obitan nào của ion kim loại trung tâm?

  • A. Chuyển dịch electron giữa các obitan s và p.
  • B. Sự rung động của các liên kết trong phân tử.
  • C. Chuyển dịch electron giữa các obitan f.
  • D. Chuyển dịch electron giữa các obitan d bị tách mức năng lượng.

Câu 19: Ion V3+ (Vanadium(III)) có cấu hình electron [Ar] 3d2. Dựa vào cấu hình electron, ion V3+ được dự đoán có tính chất từ nào?

  • A. Nghịch từ (Diamagnetic)
  • B. Thuận từ (Paramagnetic)
  • C. Sắt từ (Ferromagnetic)
  • D. Phản sắt từ (Antiferromagnetic)

Câu 20: Phương pháp nào thường được sử dụng để điều chế các kim loại chuyển tiếp hoạt động mạnh như Crom (Cr) từ oxit của chúng?

  • A. Điện phân dung dịch muối.
  • B. Khử bằng cacbon ở nhiệt độ cao.
  • C. Khử bằng kim loại mạnh hơn (ví dụ: phản ứng nhiệt nhôm).
  • D. Nhiệt phân oxit.

Câu 21: Nhiều ion kim loại chuyển tiếp, đặc biệt là các kim loại nặng (như Cr, Ni, Cu, Zn ở nồng độ cao), được xem là chất gây ô nhiễm môi trường nguy hiểm. Lý do chính là gì?

  • A. Chúng có tính phóng xạ.
  • B. Chúng có khả năng tích lũy sinh học và gây độc cho sinh vật.
  • C. Chúng dễ bay hơi và gây ô nhiễm không khí.
  • D. Chúng gây ra hiện tượng phú dưỡng nguồn nước.

Câu 22: Xét xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các nguyên tố chuyển tiếp ở chu kỳ 4 (từ Sc đến Zn). Xu hướng chung nào sau đây là đúng?

  • A. Giảm dần từ đầu đến giữa chu kỳ, sau đó ít thay đổi hoặc tăng nhẹ về cuối chu kỳ.
  • B. Tăng dần đều đặn từ đầu đến cuối chu kỳ.
  • C. Giảm dần đều đặn từ đầu đến cuối chu kỳ.
  • D. Không có xu hướng rõ ràng, biến đổi phức tạp.

Câu 23: Hằng số bền (hằng số tạo phức) Kf đặc trưng cho độ bền của phức chất. Nếu phức A có Kf = 10^18 và phức B có Kf = 10^12, thì nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phức A bền hơn phức B.
  • B. Phức B bền hơn phức A.
  • C. Hai phức có độ bền tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền dựa vào hằng số bền.

Câu 24: Phức ion bát diện [Co(NH3)4Cl2]+ có thể tồn tại bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 1
  • B. 2 (cis và trans)
  • C. 3 (fac và mer)
  • D. 4

Câu 25: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường được sử dụng trong công nghệ mạ điện để tạo lớp phủ cứng, chống ăn mòn và trang trí trên bề mặt kim loại khác?

  • A. Sắt
  • B. Kẽm
  • C. Crom
  • D. Mangan

Câu 26: Zinc oxide (ZnO) là một oxit lưỡng tính. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa ZnO với dung dịch HCl loãng.

  • A. ZnO + 2H+ → Zn2+ + H2O
  • B. ZnO + 2OH- → [ZnO2]2- + H2O
  • C. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
  • D. ZnO + H2O → Zn(OH)2

Câu 27: Cho thế điện cực chuẩn E0(Fe3+/Fe2+) = +0,77 V và E0(Cu2+/Cu) = +0,34 V. Dự đoán phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra ở điều kiện chuẩn?

  • A. Fe2+ + Cu → Fe + Cu2+
  • B. Fe3+ + Cu2+ → Fe2+ + Cu
  • C. Fe2+ + Cu2+ → Fe3+ + Cu
  • D. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Câu 28: Có hai dung dịch riêng biệt, một chứa ion Fe3+ và một chứa ion Cr3+. Làm thế nào để phân biệt hai dung dịch này chỉ bằng cách sử dụng dung dịch NaOH dư?

  • A. Cả hai đều tạo kết tủa không tan trong NaOH dư.
  • B. Cả hai đều tạo kết tủa tan hoàn toàn trong NaOH dư.
  • C. Fe3+ tạo kết tủa tan trong NaOH dư, còn Cr3+ thì không.
  • D. Cr3+ tạo kết tủa tan trong NaOH dư, còn Fe3+ thì không.

Câu 29: Một dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được một oxit sắt. Khối lượng oxit sắt thu được theo lý thuyết là bao nhiêu gam?

  • A. 16,0
  • B. 8,0
  • C. 32,0
  • D. 24,0

Câu 30: Phức ion tetraamminecopper(II) có công thức và điện tích là gì? (Biết ammonia là phối tử trung hòa).

  • A. [Cu(NH3)4]2+
  • B. [Cu(NH3)4]+
  • C. [Cu(H2O)4]2+
  • D. [Cu(NH3)6]2+

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phản ứng chuẩn độ dung dịch FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid sulfuric loãng xảy ra theo phương trình ion rút gọn: 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O. Tỉ lệ mol giữa FeSO4 và KMnO4 trong phản ứng này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan hết tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng kết tủa tan hết và tạo dung dịch màu xanh thẫm chứng tỏ điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng khi cho kết tủa Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH dư.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Khi sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 có mặt H2SO4 loãng, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. Sự thay đổi màu sắc này là do ion/chất nào được tạo thành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phức chất [Pt(NH3)2Cl2] có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis- và trans-. Điều này gợi ý dạng hình học của phức chất này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Số phối trí (coordination number) của ion trung tâm Co trong phức ion [Co(en)2Cl2]+ (en là ethylenediamine, một phối tử hai càng) là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phức chất tạo bởi phối tử nhiều càng (phối tử chelate) thường bền hơn phức chất tạo bởi phối tử đơn càng có cùng số nguyên tử phối trí. Hiệu ứng này được gọi là hiệu ứng chelate. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng chelate là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Các hợp chất của kim loại chuyển tiếp nào dưới đây được sử dụng rộng rãi làm thuốc nhuộm và bột màu, đặc biệt là màu vàng và màu da cam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chất xúc tác V2O5 (vanadium(V) oxide) được sử dụng trong quá trình công nghiệp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Kim loại chuyển tiếp nào là thành phần thiết yếu của hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu của động vật có vú?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để xác định nồng độ dung dịch FeSO4, người ta chuẩn độ 25,00 mL dung dịch FeSO4 này bằng dung dịch KMnO4 0,010 M. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng là 20,00 mL. Tính nồng độ mol của dung dịch FeSO4 ban đầu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe3+ và Zn2+. Để tách riêng ion Fe3+ ra khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa hydroxit mà Zn2+ vẫn còn trong dung dịch, cần làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi cho kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch acid nitric đặc, nóng, sản phẩm khí chính thu được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, sản phẩm khí chính thu được là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phức ion [Ni(CN)4]2-, xác định ion kim loại trung tâm và phối tử.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tử kim loại trung tâm trong phức ion [Fe(CN)6]4- là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hầu hết các phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu sắc đặc trưng. Nguyên nhân chính tạo nên màu sắc này là do sự chuyển dịch electron giữa các obitan nào của ion kim loại trung tâm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Ion V3+ (Vanadium(III)) có cấu hình electron [Ar] 3d2. Dựa vào cấu hình electron, ion V3+ được dự đoán có tính chất từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phương pháp nào thường được sử dụng để điều chế các kim loại chuyển tiếp hoạt động mạnh như Crom (Cr) từ oxit của chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nhiều ion kim loại chuyển tiếp, đặc biệt là các kim loại nặng (như Cr, Ni, Cu, Zn ở nồng độ cao), được xem là chất gây ô nhiễm môi trường nguy hiểm. Lý do chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Xét xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các nguyên tố chuyển tiếp ở chu kỳ 4 (từ Sc đến Zn). Xu hướng chung nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hằng số bền (hằng số tạo phức) Kf đặc trưng cho độ bền của phức chất. Nếu phức A có Kf = 10^18 và phức B có Kf = 10^12, thì nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phức ion bát diện [Co(NH3)4Cl2]+ có thể tồn tại bao nhiêu đồng phân hình học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường được sử dụng trong công nghệ mạ điện để tạo lớp phủ cứng, chống ăn mòn và trang trí trên bề mặt kim loại khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Zinc oxide (ZnO) là một oxit lưỡng tính. Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa ZnO với dung dịch HCl loãng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho thế điện cực chuẩn E0(Fe3+/Fe2+) = +0,77 V và E0(Cu2+/Cu) = +0,34 V. Dự đoán phản ứng nào sau đây có khả năng xảy ra ở điều kiện chuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Có hai dung dịch riêng biệt, một chứa ion Fe3+ và một chứa ion Cr3+. Làm thế nào để phân biệt hai dung dịch này chỉ bằng cách sử dụng dung dịch NaOH dư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vào, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được một oxit sắt. Khối lượng oxit sắt thu được theo lý thuyết là bao nhiêu gam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phức ion tetraamminecopper(II) có công thức và điện tích là gì? (Biết ammonia là phối tử trung hòa).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cation kim loại chuyển tiếp nào dưới đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵?

  • A. Cr²⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Mn²⁺
  • D. Fe³⁺

Câu 2: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa này tan hoàn toàn tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm. Muối X có thể là muối nào sau đây?

  • A. FeCl₃
  • B. AlCl₃
  • C. CrCl₃
  • D. CuCl₂

Câu 3: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

  • A. [Cr(H₂O)₆]³⁺
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • D. [Co(en)₃]³⁺

Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Cr₂(SO₄)₃ + Br₂ + NaOH → Na₂CrO₄ + NaBr + Na₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 5: Khi tiến hành chuẩn độ dung dịch FeSO₄ bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng, tại điểm tương đương, dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng nhạt bền vững. Chất nào gây ra màu hồng nhạt này?

  • A. Fe³⁺
  • B. SO₄²⁻
  • C. Mn²⁺
  • D. KMnO₄ dư

Câu 6: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp, có ứng dụng quan trọng trong ngành luyện kim để tạo hợp kim cứng, chịu nhiệt và chống ăn mòn. Oxit cao nhất của X có công thức X₂O₅. Nguyên tố X là gì?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. V
  • D. Ti

Câu 7: Phối tử nào dưới đây là phối tử đa càng?

  • A. Ethylenediamine (en)
  • B. Cl⁻
  • C. NH₃
  • D. H₂O

Câu 8: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của crom là đúng?

  • A. Crom chỉ thể hiện số oxi hóa +2 và +3.
  • B. Crom (III) oxit (Cr₂O₃) là oxit lưỡng tính.
  • C. Crom kim loại phản ứng mạnh với dung dịch NaOH loãng.
  • D. Hợp chất crom (VI) chỉ có tính oxi hóa yếu.

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄ loãng. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 125 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 10: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂, số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 6
  • D. 7

Câu 11: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh tím đậm. Ion kim loại có thể có trong dung dịch ban đầu là gì?

  • A. Cu²⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cr³⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 12: Cho các oxit sau: CrO, Cr₂O₃, CrO₃, FeO, Fe₂O₃, CuO, ZnO. Số oxit có tính lưỡng tính trong dãy là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hợp chất crom (II)?

  • A. 2Cr + 3Cl₂ → 2CrCl₃
  • B. Cr₂O₃ + 2NaOH → 2NaCrO₂ + H₂O
  • C. CrCl₃ + 3NaOH → Cr(OH)₃↓ + 3NaCl
  • D. 4CrSO₄ + K₂Cr₂O₇ + 4H₂SO₄ → 3Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + 4H₂O

Câu 14: Khi hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của m có thể là bao nhiêu?

  • A. 8,4 gam
  • B. 11,2 gam
  • C. Giá trị bất kỳ lớn hơn 3,36 và nhỏ hơn 19,2
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin tỉ lệ Fe và Cu

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis-trans?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂] (vuông phẳng)
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺ (tứ diện)
  • C. [Ni(CO)₄] (tứ diện)
  • D. [Co(NH₃)₆]³⁺ (bát diện)

Câu 16: Cho các phát biểu sau về sắt và hợp chất của sắt: (1) Sắt(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa trong không khí. (2) Sắt(III) oxit (Fe₂O₃) được sử dụng làm chất xúc tác trong tổng hợp amoniac. (3) Ion Fe³⁺ có tính oxi hóa mạnh, có thể oxi hóa Cu thành Cu²⁺. (4) Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl₂, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Một dung dịch chứa ion M²⁺ tạo kết tủa keo trắng, tan được cả trong dung dịch NaOH dư và dung dịch NH₃ dư. Ion M²⁺ là ion nào?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cr²⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Chỉ thể hiện một số oxi hóa duy nhất.
  • B. Có khả năng tạo phức chất.
  • C. Oxit và hiđroxit của chúng thường có màu sắc đặc trưng.
  • D. Có nhiều mức oxi hóa khác nhau.

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

  • A. Chỉ là chất khử.
  • B. Chỉ là môi trường.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 20: Một dung dịch muối sắt có màu vàng nâu. Khi thêm bột Cu vào dung dịch này, màu vàng nâu nhạt dần và xuất hiện kim loại màu đỏ. Dung dịch muối sắt ban đầu là gì?

  • A. FeSO₄
  • B. FeCl₃
  • C. Fe(NO₃)₂
  • D. FeCO₃

Câu 21: Phức chất [Cu(H₂O)₄]SO₄ có tên gọi là gì?

  • A. Tetraaquacopper(II) sulfat
  • B. Copper(II) tetraaquasulfat
  • C. Tetraaquacopper(I) sulfat
  • D. Đồng(II) sulfat ngậm 4 nước

Câu 22: Cho các chất: Cr, CrCl₂, Cr(OH)₂, Cr₂O₃, K₂CrO₄, K₂Cr₂O₇. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Để loại bỏ ion Fe³⁺ trong nước thải, người ta có thể thêm dung dịch NaOH vừa đủ để kết tủa Fe(OH)₃, sau đó lọc bỏ kết tủa. Phản ứng xảy ra là:

  • A. Fe³⁺ + 3OH⁻ → Fe(OH)₃
  • B. Fe³⁺ + 3NaOH → Fe(OH)₃↓ + 3Na⁺
  • C. Fe³⁺ + 3OH⁻ → Fe(OH)₃↓
  • D. Fe³⁺ + 3NaOH → Fe(OH)₃ + 3Na⁺

Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây là của một ion kim loại chuyển tiếp điển hình?

  • A. [Ar] 4s²
  • B. [Ar] 3d¹⁰ 4s¹
  • C. [Ar] 3d⁷
  • D. [Ar] 4s¹

Câu 25: Khi sục khí H₂S vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl₂ và CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu đen.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(II)?

  • A. Fe + HCl loãng
  • B. FeO + H₂SO₄ loãng
  • C. Fe₂O₃ + HNO₃ loãng
  • D. Fe(OH)₂ + H₂SO₄ loãng

Câu 27: Một phức chất bát diện có công thức [MA₄B₂]ⁿ⁺ (trong đó A và B là phối tử đơn càng khác nhau). Số lượng đồng phân hình học (không tính đồng phân quang học) của phức chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Dung dịch Na₂Cr₂O₇ có màu da cam. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch này, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Ion đicromat (Cr₂O₇²⁻) chuyển thành ion cromat (CrO₄²⁻) trong môi trường kiềm.
  • B. Ion cromat (CrO₄²⁻) chuyển thành ion đicromat (Cr₂O₇²⁻) trong môi trường kiềm.
  • C. Ion Na⁺ tạo phức với Cr₂O₇²⁻ gây màu vàng.
  • D. NaOH tạo kết tủa với Cr₂O₇²⁻.

Câu 29: Cho 0,1 mol tinh thể CuSO₄.5H₂O vào nước, thu được dung dịch X. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Số mol ion Cu²⁺ tồn tại dưới dạng phức chất trong dung dịch Y là bao nhiêu?

  • A. 0 mol
  • B. 0,05 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 30: Trong y học, một số phức chất của platin như cisplatin được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Vai trò của platin trong phức chất này là gì?

  • A. Nguyên tử trung tâm.
  • B. Phối tử.
  • C. Ion ngoại cầu.
  • D. Chất tạo môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cation kim loại chuyển tiếp nào dưới đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khi thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa này tan hoàn toàn tạo thành dung dịch màu xanh lá cây đậm. Muối X có thể là muối nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phức chất nào sau đây có dạng hình học tứ diện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Cr₂(SO₄)₃ + Br₂ + NaOH → Na₂CrO₄ + NaBr + Na₂SO₄ + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi tiến hành chuẩn độ dung dịch FeSO₄ bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ loãng, tại điểm tương đương, dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng nhạt bền vững. Chất nào gây ra màu hồng nhạt này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp, có ứng dụng quan trọng trong ngành luyện kim để tạo hợp kim cứng, chịu nhiệt và chống ăn mòn. Oxit cao nhất của X có công thức X₂O₅. Nguyên tố X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phối tử nào dưới đây là phối tử đa càng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của crom là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄ loãng. Giá trị của V là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂, số phối trí của ion trung tâm Co³⁺ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một dung dịch có màu xanh lam đặc trưng. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào, dung dịch chuyển sang màu xanh tím đậm. Ion kim loại có thể có trong dung dịch ban đầu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho các oxit sau: CrO, Cr₂O₃, CrO₃, FeO, Fe₂O₃, CuO, ZnO. Số oxit có tính lưỡng tính trong dãy là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của hợp chất crom (II)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của m có thể là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng đồng phân hình học cis-trans?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các phát biểu sau về sắt và hợp chất của sắt: (1) Sắt(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa trong không khí. (2) Sắt(III) oxit (Fe₂O₃) được sử dụng làm chất xúc tác trong tổng hợp amoniac. (3) Ion Fe³⁺ có tính oxi hóa mạnh, có thể oxi hóa Cu thành Cu²⁺. (4) Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl₂, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một dung dịch chứa ion M²⁺ tạo kết tủa keo trắng, tan được cả trong dung dịch NaOH dư và dung dịch NH₃ dư. Ion M²⁺ là ion nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của hầu hết các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một dung dịch muối sắt có màu vàng nâu. Khi thêm bột Cu vào dung dịch này, màu vàng nâu nhạt dần và xuất hiện kim loại màu đỏ. Dung dịch muối sắt ban đầu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phức chất [Cu(H₂O)₄]SO₄ có tên gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các chất: Cr, CrCl₂, Cr(OH)₂, Cr₂O₃, K₂CrO₄, K₂Cr₂O₇. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để loại bỏ ion Fe³⁺ trong nước thải, người ta có thể thêm dung dịch NaOH vừa đủ để kết tủa Fe(OH)₃, sau đó lọc bỏ kết tủa. Phản ứng xảy ra là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây là của một ion kim loại chuyển tiếp điển hình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi sục khí H₂S vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl₂ và CuCl₂, hiện tượng quan sát được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra muối sắt(II)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Một phức chất bát diện có công thức [MA₄B₂]ⁿ⁺ (trong đó A và B là phối tử đơn càng khác nhau). Số lượng đồng phân hình học (không tính đồng phân quang học) của phức chất này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dung dịch Na₂Cr₂O₇ có màu da cam. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch này, màu của dung dịch chuyển sang màu vàng. Giải thích hiện tượng này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 0,1 mol tinh thể CuSO₄.5H₂O vào nước, thu được dung dịch X. Khi thêm dung dịch NH₃ dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Số mol ion Cu²⁺ tồn tại dưới dạng phức chất trong dung dịch Y là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong y học, một số phức chất của platin như cisplatin được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Vai trò của platin trong phức chất này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong một phức chất?

  • A. Là liên kết ion hoàn toàn do sự nhường/nhận electron.
  • B. Là liên kết cộng hóa trị không phân cực do chia sẻ electron đồng đều.
  • C. Là liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh, chỉ do nguyên tử trung tâm đóng góp cặp electron.
  • D. Là liên kết cho-nhận, trong đó phối tử đóng góp cặp electron chưa liên kết cho nguyên tử trung tâm.

Câu 2: Cho phức chất [Co(NH₃)₆]Cl₃. Trong phức chất này, ion Co³⁺ đóng vai trò là gì?

  • A. Nguyên tử trung tâm
  • B. Phối tử
  • C. Ion ngoại cầu
  • D. Chất tạo phức

Câu 3: Xác định số phối trí của nguyên tử trung tâm trong phức chất [Pt(NH₃)₂Cl₂].

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 4: Ion phức [Fe(CN)₆]³⁻ có dạng hình học bát diện. Điều này cho thấy số phối trí của ion Fe³⁺ trong phức này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Crom (Cr, Z=24) là 3d⁵4s¹. Cấu hình electron của ion Cr³⁺ là:

  • A. [Ar]3d⁴
  • B. [Ar]3d³
  • C. [Ar]3d²4s¹
  • D. [Ar]3d¹4s²

Câu 6: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Crom trong ion đicromat Cr₂O₇²⁻.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 7: Khi thêm dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối Crom(III) (ví dụ CrCl₃), ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lục. Tiếp tục thêm dung dịch NaOH đặc, dư vào, kết tủa tan ra tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Hiện tượng này chứng tỏ Cr(OH)₃ có tính chất gì?

  • A. Lưỡng tính
  • B. Chỉ có tính acid
  • C. Chỉ có tính base
  • D. Chỉ có tính oxi hóa

Câu 8: Cho phản ứng oxi hóa-khử sau (chưa cân bằng): K₂Cr₂O₇ + FeSO₄ + H₂SO₄ → Cr₂(SO₄)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của K₂Cr₂O₇ là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất tạo phức

Câu 9: Ion Fe²⁺ trong dung dịch có thể dễ dàng bị oxi hóa thành ion Fe³⁺ bởi các chất oxi hóa mạnh. Phản ứng nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa Fe²⁺ thành Fe³⁺?

  • A. Fe²⁺ + Zn → Fe + Zn²⁺
  • B. Fe²⁺ + 2e⁻ → Fe
  • C. Fe²⁺ → Fe³⁺ + e⁻
  • D. Fe³⁺ + e⁻ → Fe²⁺

Câu 10: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Sau đó, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh chàm đậm. Hiện tượng này là do sự tạo thành phức chất nào?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Cu(NH₃)₄(H₂O)₂]²⁺
  • C. [Cu(OH)₄]²⁻
  • D. [Cu(H₂O)₆]²⁺

Câu 11: Đồng (Cu) là một kim loại chuyển tiếp được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện. Tính chất này của Đồng được giải thích chủ yếu dựa vào đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Chỉ có 1 electron hóa trị.
  • B. Có khối lượng riêng lớn.
  • C. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • D. Có các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại dễ di chuyển.

Câu 12: Ion MnO₄⁻ (permanganat) có màu tím rất đặc trưng. Trong môi trường acid, MnO₄⁻ là chất oxi hóa mạnh và thường bị khử đến ion Mn²⁺ không màu. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng sự khử MnO₄⁻ trong môi trường acid?

  • A. MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e⁻ → Mn²⁺ + 4H₂O
  • B. MnO₄⁻ + 2H₂O + 3e⁻ → MnO₂ + 4OH⁻
  • C. MnO₄⁻ + e⁻ → MnO₄²⁻
  • D. MnO₄⁻ + 4H⁺ + 2e⁻ → MnO₂ + 2H₂O

Câu 13: Cho 0,1 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ dư. Sau phản ứng, số mol Fe³⁺ tạo thành là bao nhiêu? (Biết phản ứng: 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,15 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 14: Khi cho dung dịch chứa ion Cr³⁺ tác dụng với dung dịch chứa ion S²⁻ trong môi trường acid, không có phản ứng xảy ra. Tuy nhiên, nếu thực hiện phản ứng này trong môi trường kiềm, lại có kết tủa Cr(OH)₃ và MnS (nếu có Mn²⁺). Sự khác biệt này chủ yếu là do yếu tố nào ảnh hưởng?

  • A. Tính chất acid-base của môi trường ảnh hưởng đến trạng thái tồn tại của ion kim loại và khả năng phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng thay đổi đáng kể giữa môi trường acid và kiềm.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng khác nhau trong hai môi trường.
  • D. Sự có mặt của phức chất trong môi trường kiềm làm tăng tính oxi hóa của Cr³⁺.

Câu 15: Crom(VI) oxit (CrO₃) là một chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Nó có thể gây cháy khi tiếp xúc với các chất hữu cơ như ancol, ete. Tính chất này của CrO₃ được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

  • A. Chất tạo màu trong sơn.
  • B. Chất xúc tác trong tổng hợp amoniac.
  • C. Chất oxi hóa trong tổng hợp hữu cơ hoặc làm khô.
  • D. Nguyên liệu sản xuất gang, thép.

Câu 16: Một dung dịch chứa 0,01 mol phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Tổng số mol các ion ngoại cầu (ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông) trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,03 mol
  • D. 0,04 mol

Câu 17: Phân tử phối tử EDTA (acid etylendiamintetraacetic) là một phối tử nhiều răng điển hình, có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Số tâm phối trí (số nguyên tử có khả năng liên kết cho-nhận với ion kim loại) trong một phân tử EDTA là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Cho phản ứng: 2CrO₄²⁻ (vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (cam) + H₂O. Phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo Cr₂O₇²⁻) khi:

  • A. Thêm acid vào dung dịch.
  • B. Thêm base vào dung dịch.
  • C. Pha loãng dung dịch bằng nước.
  • D. Giảm nhiệt độ hệ phản ứng.

Câu 19: Sắt (Fe) là kim loại chuyển tiếp có nhiều ứng dụng trong đời sống. Gang và thép là hợp kim quan trọng của sắt. Sự khác biệt cơ bản về thành phần giữa gang và thép là gì?

  • A. Gang chứa ít C hơn thép.
  • B. Gang là Fe nguyên chất, thép là hợp kim.
  • C. Gang chứa hàm lượng C (2-5%) cao hơn thép (dưới 2%).
  • D. Thép luôn chứa Crom và Niken, còn gang thì không.

Câu 20: Cho 50 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

  • A. 10 ml
  • B. 20 ml
  • C. 40 ml
  • D. 50 ml

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Niken (Ni, Z=28) là [Ar]3d⁸4s². Cấu hình electron của ion Ni²⁺ là:

  • A. [Ar]3d⁸
  • B. [Ar]3d⁶4s²
  • C. [Ar]3d⁹
  • D. [Ar]3d⁷4s¹

Câu 22: Cho phản ứng: FeS + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tử Lưu huỳnh trong FeS đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

  • A. [Pt(NH₃)₂Cl₂]
  • B. [Zn(NH₃)₄]²⁺
  • C. [Co(NH₃)₆]³⁺
  • D. [FeCl₄]⁻

Câu 24: Ion phức [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có số oxi hóa của Crom là +3. Tên gọi của phức chất này là gì?

  • A. Tetraaquađicloro Crom(III) ion
  • B. Điclorotetraaqua Crom(III) ion
  • C. Tetraaquađiclorocrom(III) ion
  • D. Điclorotetraaqua crom(III) ion

Câu 25: Một dung dịch có màu xanh lá cây. Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch đó?

  • A. Cr³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Fe³⁺
  • D. Cu²⁺

Câu 26: Khi nung nóng Fe(OH)₂ trong không khí đến khối lượng không đổi, sản phẩm rắn thu được là gì?

  • A. FeO
  • B. Fe₃O₄
  • C. Fe₂O₃
  • D. Fe

Câu 27: Tính khối lượng kết tủa Cr(OH)₃ thu được khi cho 100 ml dung dịch CrCl₃ 0,1 M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.

  • A. 0,515 g
  • B. 1,03 g
  • C. 2,06 g
  • D. 3,09 g

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch H₂S vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl₃ và CuCl₂. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ xuất hiện kết tủa đen.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa đen, sau đó tan ra.
  • D. Xuất hiện kết tủa đen và dung dịch chuyển từ vàng nâu sang xanh lục nhạt.

Câu 29: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có trạng thái oxi hóa +7 bền nhất trong hợp chất?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Mn
  • D. Cu

Câu 30: Cho phản ứng: 2Cr²⁺ + O₂ + 2H⁺ → 2Cr³⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, ion Cr²⁺ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi cho dung dịch NH₃ dư vào dung dịch CuSO₄, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam Cu(OH)₂. Sau đó, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh chàm đậm. Hiện tượng này là do sự tạo thành phức chất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đồng (Cu) là một kim loại chuyển tiếp được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện. Tính chất này của Đồng được giải thích chủ yếu dựa vào đặc điểm cấu tạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ion MnO₄⁻ (permanganat) có màu tím rất đặc trưng. Trong môi trường acid, MnO₄⁻ là chất oxi hóa mạnh và thường bị khử đến ion Mn²⁺ không màu. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng sự khử MnO₄⁻ trong môi trường acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 0,1 mol FeSO₄ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ dư. Sau phản ứng, số mol Fe³⁺ tạo thành là bao nhiêu? (Biết phản ứng: 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi cho dung dịch chứa ion Cr³⁺ tác dụng với dung dịch chứa ion S²⁻ trong môi trường acid, không có phản ứng xảy ra. Tuy nhiên, nếu thực hiện phản ứng này trong môi trường kiềm, lại có kết tủa Cr(OH)₃ và MnS (nếu có Mn²⁺). Sự khác biệt này chủ yếu là do yếu tố nào ảnh hưởng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Crom(VI) oxit (CrO₃) là một chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Nó có thể gây cháy khi tiếp xúc với các chất hữu cơ như ancol, ete. Tính chất này của CrO₃ được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một dung dịch chứa 0,01 mol phức chất [Co(NH₃)₅Cl]Cl₂. Tổng số mol các ion ngoại cầu (ion nằm ngoài dấu ngoặc vuông) trong dung dịch này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tử phối tử EDTA (acid etylendiamintetraacetic) là một phối tử nhiều răng điển hình, có khả năng tạo phức rất bền với nhiều ion kim loại. Số tâm phối trí (số nguyên tử có khả năng liên kết cho-nhận với ion kim loại) trong một phân tử EDTA là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho phản ứng: 2CrO₄²⁻ (vàng) + 2H⁺ ⇌ Cr₂O₇²⁻ (cam) + H₂O. Phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo Cr₂O₇²⁻) khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Sắt (Fe) là kim loại chuyển tiếp có nhiều ứng dụng trong đời sống. Gang và thép là hợp kim quan trọng của sắt. Sự khác biệt cơ bản về thành phần giữa gang và thép là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 50 ml dung dịch FeSO₄ 0,1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO₄ 0,02 M trong môi trường H₂SO₄. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 10FeSO₄ + 2KMnO₄ + 8H₂SO₄ → 5Fe₂(SO₄)₃ + 2MnSO₄ + K₂SO₄ + 8H₂O)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Niken (Ni, Z=28) là [Ar]3d⁸4s². Cấu hình electron của ion Ni²⁺ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: FeS + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tử Lưu huỳnh trong FeS đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phức chất nào sau đây có dạng hình học vuông phẳng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Ion phức [Cr(H₂O)₄Cl₂]⁺ có số oxi hóa của Crom là +3. Tên gọi của phức chất này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một dung dịch có màu xanh lá cây. Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi nung nóng Fe(OH)₂ trong không khí đến khối lượng không đổi, sản phẩm rắn thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tính khối lượng kết tủa Cr(OH)₃ thu được khi cho 100 ml dung dịch CrCl₃ 0,1 M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch H₂S vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl₃ và CuCl₂. Hiện tượng quan sát được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có trạng thái oxi hóa +7 bền nhất trong hợp chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phản ứng: 2Cr²⁺ + O₂ + 2H⁺ → 2Cr³⁺ + H₂O. Trong phản ứng này, ion Cr²⁺ đóng vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Carbohydrate được phân loại dựa trên khả năng thủy phân. Nhóm nào sau đây bao gồm các carbohydrate mà không bị thủy phân trong môi trường axit?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Glucose và fructose là đồng phân cấu tạo của nhau. Sự khác biệt cấu tạo chính giữa dạng mạch hở của glucose và fructose là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Glucose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng trong dung dịch. Sự hình thành cấu trúc mạch vòng này là do phản ứng giữa nhóm chức nào trong phân tử glucose?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi cho dung dịch glucose vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(OH)2 màu xanh lam ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì? Tính chất hóa học nào của glucose được chứng minh qua thí nghiệm này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Mặc dù fructose có nhóm ketone trong cấu trúc mạch hở, nhưng nó vẫn tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3). Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng lên men rượu (ethanol) từ glucose được ứng dụng trong sản xuất đồ uống có cồn. Phương trình hóa học tổng quát của quá trình này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi đun nóng dung dịch glucose với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, khối lượng bạc kim loại thu được là 21.6 gam. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, khối lượng glucose đã phản ứng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Một mẫu thử carbohydrate X cho kết quả dương tính với thuốc thử Benedict (tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng) và không bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit loãng. Chất X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 4: Giới thiệu về carbohydrate. Glucose và fructose

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nhóm chức nào trong phân tử glucose (dạng mạch hở) quyết định khả năng phản ứng với nước brom ở nhiệt độ thường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ion phức [Co(NH3)5Cl]2+ có nguyên tử trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

  • A. Co, 5
  • B. Co, 6
  • C. Cl, 1
  • D. NH3, 5

Câu 2: Cho phản ứng: Cr2O7^2- + Fe^2+ + H+ → Cr^3+ + Fe^3+ + H2O. Trong phản ứng này, ion Cr2O7^2- đóng vai trò là chất gì và nguyên tử Cr thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Chất khử, từ +6 xuống +3
  • B. Chất oxi hóa, từ +3 lên +6
  • C. Chất oxi hóa, từ +6 xuống +3
  • D. Chất khử, từ +3 lên +6

Câu 3: Dung dịch muối nào sau đây có khả năng tạo phức màu xanh lam đậm khi nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư?

  • A. CuSO4
  • B. FeCl3
  • C. Al(NO3)3
  • D. ZnCl2

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại chuyển tiếp thường có dạng như thế nào?

  • A. ns^1 hoặc ns^2
  • B. (n-1)d^1-10
  • C. (n-1)d^1-10 ns^1
  • D. (n-1)d^1-10 ns^1-2

Câu 5: Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối CrCl3, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa này tan trong NaOH dư tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Ion phức tạo thành khi kết tủa tan là gì?

  • A. [Cr(OH)3(H2O)3]
  • B. [Cr(H2O)6]3+
  • C. [Cr(OH)4(H2O)2]- (hoặc dạng tương đương)
  • D. [CrCl6]3-

Câu 6: Phức chất [PtCl2(NH3)2] có đồng phân hình học cis- và trans-. Đây là dạng hình học nào của phức chất?

  • A. Vuông phẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 7: Trong y học, phức chất cis-platin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Cơ chế hoạt động của nó liên quan đến khả năng tạo phức với DNA. Tính chất nào của phức chất cho phép ứng dụng này?

  • A. Tính oxi hóa mạnh của Pt
  • B. Khả năng thay thế phối tử Cl- bởi các nhóm khác
  • C. Tính khử mạnh của NH3
  • D. Độ tan cao trong nước

Câu 8: Ion MnO4- (permanganat) có màu tím đậm và là chất oxi hóa mạnh. Trong môi trường acid, nó có thể bị khử thành ion Mn2+ không màu. Phản ứng nào sau đây minh họa sự khử của MnO4- trong môi trường acid?

  • A. MnO4- + OH- → MnO4^2- + H2O + O2
  • B. 2MnO4- + 3H2O2 → 2MnO2 + 3O2 + 2OH- + 2H2O
  • C. MnO4- + 2H2O + 3e → MnO2 + 4OH-
  • D. MnO4- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O

Câu 9: Xét phức chất [Fe(CN)6]4-. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. 0

Câu 10: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường acid sẽ làm dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục?

  • A. dung dịch NaCl
  • B. dung dịch FeSO4
  • C. dung dịch KNO3
  • D. dung dịch H2SO4 loãng

Câu 11: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory - VBT) như thế nào?

  • A. Nguyên tử trung tâm sử dụng obitan s và p để tạo liên kết.
  • B. Có sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm.
  • C. Các phối tử liên kết bằng obitan p.
  • D. Nguyên tử trung tâm sử dụng lai hóa d2sp3 hoặc sp3d2.

Câu 12: Một dung dịch chứa ion phức [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào, dung dịch chuyển sang màu vàng lục do tạo thành ion phức [CuCl4]2-. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

  • A. Ion Cu2+ đã bị khử.
  • B. Ion Cu2+ đã bị oxi hóa.
  • C. Thành phần phối tử trong phức chất đã thay đổi.
  • D. Nồng độ ion Cu2+ đã tăng lên.

Câu 13: Ion phức [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Phản ứng tạo thành phức chất này là gì?

  • A. Ag+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+
  • B. Ag + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+
  • C. Ag2O + 4NH3 + H2O → 2[Ag(NH3)2]+ + 2OH-
  • D. [Ag(H2O)4]+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + 4H2O

Câu 14: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau?

  • A. Vì chúng có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • B. Vì năng lượng giữa phân lớp (n-1)d và ns rất gần nhau.
  • C. Vì chúng có độ âm điện cao.
  • D. Vì chúng chỉ có 1 hoặc 2 electron lớp ngoài cùng.

Câu 15: Cho 0,01 mol K2Cr2O7 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư. Khối lượng FeSO4 đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết phản ứng tạo thành Cr3+ và Fe3+)

  • A. 1.52 gam
  • B. 7.6 gam
  • C. 15.2 gam
  • D. 30.4 gam

Câu 16: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ có dạng hình học nào?

  • A. Vuông phẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Bát diện
  • D. Đường thẳng

Câu 17: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (chelate ligand)?

  • A. Cl-
  • B. NH3
  • C. H2O
  • D. ethylenediamine (en)

Câu 18: Khi sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4, dung dịch chuyển màu từ da cam sang xanh lục. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về SO2?

  • A. SO2 là chất khử.
  • B. SO2 là chất oxi hóa.
  • C. SO2 là acid.
  • D. SO2 là base.

Câu 19: Cho phản ứng: 2CrO4^2- + 2H+ <=> Cr2O7^2- + H2O. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Chuyển sang màu vàng.
  • B. Chuyển sang màu xanh lục.
  • C. Màu da cam đậm hơn.
  • D. Không đổi màu.

Câu 20: Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z=24) là:

  • A. [Ar] 3d3 4s0
  • B. [Ar] 3d4 4s0
  • C. [Ar] 3d3
  • D. [Ar] 3d5 4s1

Câu 21: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng ion mang điện tích âm?

  • A. [Co(NH3)6]3+
  • B. [Fe(CN)6]3-
  • C. [Cu(H2O)4]2+
  • D. [Zn(NH3)4]2+

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không tạo ra kết tủa Cr(OH)3?

  • A. CrCl3 + 3NaOH →
  • B. Cr2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O →
  • C. Cr(NO3)3 + 3KOH →
  • D. K2Cr2O7 + H2O2 + H2SO4 →

Câu 23: Crom và các hợp chất của crom có nhiều ứng dụng. Hợp chất nào của crom được sử dụng làm chất tạo màu vàng trong sơn?

  • A. PbCrO4
  • B. Cr2O3
  • C. (NH4)2Cr2O7
  • D. K2Cr2O7

Câu 24: Một dung dịch chứa phức chất của coban có màu đỏ. Khi thêm phối tử mạnh hơn vào, màu của dung dịch có thể thay đổi. Điều này liên quan đến lý thuyết nào về màu sắc của phức chất?

  • A. Lý thuyết VSEPR
  • B. Độ âm điện của nguyên tử trung tâm
  • C. Lý thuyết trường phối tử (Crystal Field Theory) hoặc trường Ligand (Ligand Field Theory)
  • D. Quy tắc Hund

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử của một hợp chất crom?

  • A. 2CrO4^2- + 2H+ → Cr2O7^2- + H2O
  • B. Cr2O7^2- + 2OH- → 2CrO4^2- + H2O
  • C. Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
  • D. (NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + 4H2O (phản ứng nhiệt phân)

Câu 26: Phối tử Cl- là phối tử một càng (monodentate ligand). Khi tạo phức với ion kim loại, nó liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử nào?

  • A. Cl
  • B. Không có nguyên tử cụ thể
  • C. Nguyên tử kim loại
  • D. Bất kỳ nguyên tử nào trong phân tử/ion phối tử

Câu 27: Ion [CoCl4]2- có màu xanh lam và dạng tứ diện. Ion [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và dạng bát diện. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Số oxi hóa của Co.
  • B. Điện tích của phức chất.
  • C. Bản chất và số lượng phối tử.
  • D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 28: Một phương pháp phân tích định lượng ion Fe2+ là chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Điểm cuối chuẩn độ được xác định khi dung dịch xuất hiện màu hồng tím bền. Chất nào gây ra màu hồng tím này?

  • A. Ion Fe3+
  • B. Ion MnO4- dư
  • C. Ion Mn2+
  • D. Ion Fe2+

Câu 29: Cho phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH dư → Na[Cr(OH)4]. Trong phức chất Na[Cr(OH)4], số oxi hóa của Cr là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6

Câu 30: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện tích. Nguyên tử trung tâm Ni (Z=28) ở trạng thái oxi hóa nào trong phức này? (Biết CO là phối tử trung hòa)

  • A. +2
  • B. +1
  • C. +4
  • D. 0

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ion phức [Co(NH3)5Cl]2+ có nguyên tử trung tâm là gì và số phối trí của nó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: Cr2O7^2- + Fe^2+ + H+ → Cr^3+ + Fe^3+ + H2O. Trong phản ứng này, ion Cr2O7^2- đóng vai trò là chất gì và nguyên tử Cr thay đổi số oxi hóa như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dung dịch muối nào sau đây có khả năng tạo phức màu xanh lam đậm khi nhỏ dung dịch NH3 từ từ đến dư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại chuyển tiếp thường có dạng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối CrCl3, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lục, sau đó kết tủa này tan trong NaOH dư tạo thành dung dịch màu xanh lá cây. Ion phức tạo thành khi kết tủa tan là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phức chất [PtCl2(NH3)2] có đồng phân hình học cis- và trans-. Đây là dạng hình học nào của phức chất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong y học, phức chất cis-platin ([PtCl2(NH3)2]) được sử dụng làm thuốc chống ung thư. Cơ chế hoạt động của nó liên quan đến khả năng tạo phức với DNA. Tính chất nào của phức chất cho phép ứng dụng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ion MnO4- (permanganat) có màu tím đậm và là chất oxi hóa mạnh. Trong môi trường acid, nó có thể bị khử thành ion Mn2+ không màu. Phản ứng nào sau đây minh họa sự khử của MnO4- trong môi trường acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét phức chất [Fe(CN)6]4-. Số oxi hóa của nguyên tử trung tâm Fe là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường acid sẽ làm dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có dạng hình học bát diện. Điều này được giải thích dựa trên thuyết liên kết hóa trị (Valence Bond Theory - VBT) như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một dung dịch chứa ion phức [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh dương. Khi thêm dung dịch NaCl đặc vào, dung dịch chuyển sang màu vàng lục do tạo thành ion phức [CuCl4]2-. Sự thay đổi màu sắc này chứng tỏ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Ion phức [Ag(NH3)2]+ được sử dụng trong thuốc thử Tollens để nhận biết aldehyde. Phản ứng tạo thành phức chất này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao các kim loại chuyển tiếp thường có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 0,01 mol K2Cr2O7 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư. Khối lượng FeSO4 đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết phản ứng tạo thành Cr3+ và Fe3+)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ có dạng hình học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phối tử nào sau đây là phối tử càng (chelate ligand)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4, dung dịch chuyển màu từ da cam sang xanh lục. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về SO2?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: 2CrO4^2- + 2H+ <=> Cr2O7^2- + H2O. Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam, màu sắc của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z=24) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phức chất nào sau đây có thể tồn tại dưới dạng ion mang điện tích âm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phản ứng nào sau đ??y không tạo ra kết tủa Cr(OH)3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Crom và các hợp chất của crom có nhiều ứng dụng. Hợp chất nào của crom được sử dụng làm chất tạo màu vàng trong sơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một dung dịch chứa phức chất của coban có màu đỏ. Khi thêm phối tử mạnh hơn vào, màu của dung dịch có thể thay đổi. Điều này liên quan đến lý thuyết nào về màu sắc của phức chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử của một hợp chất crom?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phối tử Cl- là phối tử một càng (monodentate ligand). Khi tạo phức với ion kim loại, nó liên kết với nguyên tử trung tâm qua nguyên tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ion [CoCl4]2- có màu xanh lam và dạng tứ diện. Ion [Co(H2O)6]2+ có màu hồng và dạng bát diện. Sự khác biệt về màu sắc và dạng hình học chủ yếu do yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một phương pháp phân tích định lượng ion Fe2+ là chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Điểm cuối chuẩn độ được xác định khi dung dịch xuất hiện màu hồng tím bền. Chất nào gây ra màu hồng tím này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH dư → Na[Cr(OH)4]. Trong phức chất Na[Cr(OH)4], số oxi hóa của Cr là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phức chất [Ni(CO)4] là một phức chất trung hòa về điện tích. Nguyên tử trung tâm Ni (Z=28) ở trạng thái oxi hóa nào trong phức này? (Biết CO là phối tử trung hòa)

Xem kết quả