Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 30: Ôn tập chương 8 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các ion phức sau: [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+, [Fe(CN)6]3−, [Zn(OH)4]2−. Ion phức nào có dạng hình học vuông phẳng?
- A. [Cu(NH3)4]2+
- B. [Ag(NH3)2]+
- C. [Fe(CN)6]3−
- D. [Zn(OH)4]2−
Câu 2: Trong phức chất K3[Fe(CN)6], số phối trí của ion trung tâm Fe3+ là:
Câu 3: Cho phản ứng: [Co(H2O)6]2+(aq) + 4Cl−(aq) ⇌ [CoCl4]2−(aq) + 6H2O(l). Dung dịch chứa ion phức [Co(H2O)6]2+ có màu hồng, còn ion phức [CoCl4]2− có màu xanh lam. Khi thêm lượng lớn NaCl tinh thể vào dung dịch [Co(H2O)6]2+, màu sắc dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Màu hồng đậm hơn
- B. Màu hồng nhạt dần
- C. Chuyển từ màu hồng sang màu xanh lam
- D. Không có sự thay đổi màu sắc đáng kể
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về phức chất là **không** đúng?
- A. Phức chất có thể tồn tại ở dạng ion hoặc phân tử trung hòa.
- B. Liên kết giữa ion trung tâm và phối tử luôn là liên kết ion.
- C. Phức chất có nhiều ứng dụng trong hóa học phân tích, y học và công nghiệp.
- D. Ion trung tâm trong phức chất thường là các ion kim loại chuyển tiếp.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cr2O3 → X → Na2CrO4 → Y → CrCl3. Các chất X và Y lần lượt là:
- A. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
- B. CrO và Cr2(SO4)3
- C. NaCrO2 và K2Cr2O7
- D. CrCl3 và CrO3
Câu 6: Để phân biệt dung dịch FeCl3 và dung dịch AlCl3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaOH dư
- C. Dung dịch AgNO3
- D. Dung dịch BaCl2
Câu 7: Cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam NaCl?
- A. 5,85 gam
- B. 11,7 gam
- C. 17,55 gam
- D. 23,4 gam
Câu 8: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4. Số chất có thể tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO là:
Câu 9: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Mg2+, Ba2+, SO42−, Cl−. Để loại bỏ hết ion Ba2+ và SO42− ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể dùng chất nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch Na2CO3
- D. Dung dịch BaCl2 vừa đủ
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
- A. 28%
- B. 32%
- C. 36%
- D. 40%
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO và Fe2O3 bằng nhau) trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch Y là:
- A. 16,94 gam
- B. 14,52 gam
- C. 12,10 gam
- D. 9,68 gam
Câu 13: Cho các ion kim loại: Na+, Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Cu2+. Ion nào có khả năng tạo phức chất bền với NH3 nhất?
- A. Na+
- B. Mg2+
- C. Cu2+
- D. Al3+
Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là [Ar]3d54s1. Phát biểu nào sau đây đúng về crom và hợp chất của nó?
- A. Crom là kim loại kiềm.
- B. Cr(OH)2 là oxit lưỡng tính.
- C. Trong hợp chất, crom chỉ có số oxi hóa +3.
- D. K2Cr2O7 có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
Câu 15: Cho các chất sau: Cl2, SO2, H2S, Br2, KMnO4, Fe2O3. Số chất có thể oxi hóa được Fe trong điều kiện thích hợp là:
Câu 16: Cho dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
- A. 16,0 gam
- B. 24,0 gam
- C. 32,0 gam
- D. 40,0 gam
Câu 17: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng nguội. (b) Nhiệt phân KMnO4. (c) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. (d) Điện phân dung dịch NaCl. Số thí nghiệm tạo ra khí Cl2 là:
Câu 18: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí X (đktc) và dung dịch Y. Biết rằng trong khí X, nitơ có số oxi hóa thấp nhất. Khí X là:
- A. NO2
- B. NO
- C. N2O
- D. NH3
Câu 19: Cho các chất sau: NaOH, HCl, BaCl2, Na2SO4, AgNO3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
Câu 20: Cho 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 5,60 lít
Câu 21: Cho các ion phức: [Fe(CN)6]4−, [Fe(CN)6]3−, [Cu(NH3)4]2+, [Ag(NH3)2]+. Ion phức nào có tính khử mạnh nhất?
- A. [Fe(CN)6]4−
- B. [Fe(CN)6]3−
- C. [Cu(NH3)4]2+
- D. [Ag(NH3)2]+
Câu 22: Cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch KI. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Dung dịch X chứa chất tan nào?
- A. FeCl3 và KI
- B. FeCl2 và KI
- C. FeI2 và KCl
- D. FeI3 và KCl
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 19,05 gam muối khan. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 2,8 gam
- B. 5,6 gam
- C. 8,4 gam
- D. 11,2 gam
Câu 24: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử:
- A. Na > Mg > Al > Fe > Cu > Ag
- B. Ag > Cu > Fe > Al > Mg > Na
- C. Na > Al > Mg > Fe > Cu > Ag
- D. Mg > Na > Al > Fe > Cu > Ag
Câu 25: Cho dung dịch chứa ion phức [Ag(NH3)2]+ tác dụng với dung dịch HCl dư. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Dung dịch trong suốt, không màu.
- B. Dung dịch có màu xanh lam.
- C. Xuất hiện kết tủa trắng.
- D. Có khí không màu thoát ra.
Câu 26: Một mẫu nước thải chứa ion Cu2+. Để xử lý ion Cu2+ trong nước thải, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
- A. Điện phân dung dịch.
- B. Dùng Na2S để kết tủa CuS.
- C. Đun sôi nước thải.
- D. Lọc nước thải bằng giấy lọc thường.
Câu 27: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat trong dung dịch X là:
- A. 18,0 gam
- B. 24,2 gam
- C. 30,3 gam
- D. 24,2 gam
Câu 28: Cho các ion: K+, Ca2+, Cr3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số ion kim loại chuyển tiếp trong dãy là:
Câu 29: Cho cân bằng: 2CrO42−(aq) + 2H+(aq) ⇌ Cr2O72−(aq) + H2O(l). Màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào khi thêm dung dịch NaOH vào?
- A. Từ da cam sang đỏ.
- B. Từ da cam sang vàng.
- C. Từ vàng sang da cam.
- D. Không thay đổi màu sắc.
Câu 30: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng của phức chất?
- A. Trong y học, làm thuốc chữa bệnh.
- B. Trong nông nghiệp, làm phân bón vi lượng.
- C. Trong công nghiệp, làm chất xúc tác.
- D. Trong xây dựng, làm vật liệu chịu lực.