Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:
- A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
- B. (CH3)2NH < (CH3)3N < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2
- C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
- D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
Câu 2: Cho 0,01 mol một amine bậc một có công thức CxHyN tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Công thức phân tử của amine đó là:
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 3: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để phân biệt amine bậc một và amine bậc hai?
- A. Tác dụng với dung dịch HCl
- B. Tác dụng với dung dịch HNO2 (acid nitrous)
- C. Tác dụng với dung dịch NaOH
- D. Đốt cháy trong oxygen
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + X → Y. Biết Y là hợp chất hữu cơ có tính base yếu hơn NH3 và làm nhạt màu nước bromine. Công thức của X và Y lần lượt là:
- A. H2 (Ni, t°), C6H5NHCH3
- B. HCl (dư), C6H5NH2.HCl
- C. NaOH (đặc, nóng), C6H5ONa
- D. Fe + HCl (hoặc Sn + HCl), C6H5NH2
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amine bậc ba có mạch carbon phân nhánh?
- A. (CH3)2N-CH(CH3)2
- B. CH3-CH2-N(CH3)2
- C. (C2H5)3N
- D. CH3-NH-CH2-CH(CH3)2
Câu 6: Phân tích một lượng chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 2,24 lít CO2 (đktc), 3,6 gam H2O và 0,56 lít N2 (đktc). Tỉ lệ mol của C : H : N trong X là:
- A. 1 : 5 : 1
- B. 2 : 7 : 1
- C. 3 : 9 : 1
- D. 4 : 11 : 1
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 15,9 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 3,1 gam
- B. 4,5 gam
- C. 4,65 gam
- D. 5,9 gam
Câu 8: Aniline (C6H5NH2) có phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene với bromine. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch bromine vào aniline là:
- A. Xuất hiện kết tủa trắng
- B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím
- C. Có khí không màu thoát ra
- D. Dung dịch mất màu vàng nâu của bromine
Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Amine là hợp chất hữu cơ có tính base.
(b) Aniline có tính base mạnh hơn methylamine.
(c) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
(d) Amine bậc một tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen.
Số phát biểu đúng là:
Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường (0-5°C) tạo ra muối diazoni bền?
- A. CH3NH2
- B. (CH3)2NH
- C. (CH3)3N
- D. C6H5NH2
Câu 11: Đun nóng 10,7 gam hỗn hợp hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,6 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là:
- A. CH3NH2 và C2H5NH2
- B. C2H5NH2 và C3H7NH2
- C. C3H7NH2 và C4H9NH2
- D. (CH3)2NH và C2H5NH2
Câu 12: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Nhiệt độ sôi của các chất này được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (3) < (1) < (2) < (4)
- C. (3) < (1) < (4) < (2)
- D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 13: Cho các nhận định sau:
(a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai.
(b) Aniline là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.
(c) Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(d) Aniline có tính base yếu hơn NH3 do gốc phenyl hút electron.
Số nhận định đúng là:
Câu 14: Để làm sạch khí methane có lẫn một ít khí methylamine, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch H2SO4 loãng
- B. Dung dịch NaOH loãng
- C. Nước cất
- D. Dung dịch NaCl bão hòa
Câu 15: Cho các công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-NH2
(Y) (CH3)2NH
(Z) CH3-CH2-CH2-NH2
(T) CH3-CH(CH3)-NH2
Các chất là đồng phân của nhau là:
- A. (X), (Y), (Z)
- B. (X), (Z), (T)
- C. (X), (Y), (T)
- D. (X), (Y), (Z), (T)
Câu 16: Cho 0,02 mol hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 1,07 gam
- B. 2,14 gam
- C. 3,21 gam
- D. 4,28 gam
Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?
- A. CH3NH2
- B. (CH3)2NH
- C. C6H5NHCH3
- D. (CH3)3N
Câu 18: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,275 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của hai amine trong X là:
- A. Methylamine và ethylamine
- B. Ethylamine và propylamine
- C. Propylamine và butylamine
- D. Isopropylamine và propylamine
Câu 19: Số đồng phân amine bậc hai, no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H11N là:
Câu 20: Cho các chất: phenylamine, methylamine, ethylamine, ammonia, dimethylamine. Chất có tính base mạnh nhất trong dãy là:
- A. Phenylamine
- B. Ammonia
- C. Methylamine
- D. Dimethylamine
Câu 21: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,0345 là:
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Amine tan trong nước tạo dung dịch có tính base.
(b) Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Phản ứng của amine với acid là phản ứng trung hòa.
(d) Amine được sử dụng trong tổng hợp polymer, thuốc nhuộm, dược phẩm.
Số phát biểu đúng là:
Câu 23: Cho 0,03 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,265 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH3NH2
- B. C2H5NH2
- C. (CH3)2NH
- D. C3H7NH2
Câu 24: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Chất có tính acid yếu nhất trong dãy là:
- A. CH3NH2
- B. C2H5OH
- C. CH3COOH
- D. C6H5OH
Câu 25: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch sodium hydroxide, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaCl
- C. Giấy quỳ tím
- D. Dung dịch FeCl3
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 27: Amin nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?
- A. CH3NH2
- B. (CH3)2NH
- C. (CH3)3N
- D. C2H5NHC2H5
Câu 28: Cho các chất sau: (1) Aniline, (2) Ammonia, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine, (5) Trimethylamine. Thứ tự giảm dần lực base là:
- A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
- B. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
- C. (4) > (3) > (5) > (2) > (1)
- D. (4) > (3) > (2) > (5) > (1)
Câu 29: Cho 5,9 gam một amine no, đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
- A. CH3NH2
- B. C2H5NH2
- C. C3H7NH2
- D. C4H9NH2
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Aniline phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
- B. Dung dịch methylamine không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
- C. Các amine đều nhẹ hơn nước.
- D. Amine bậc ba không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.