15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Trimethylamine
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethane
  • D. Ethylamine

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí của các chất trên là:

  • A. (4) < (1) < (2) < (3)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 3: Cho 0.1 mol ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.55 gam
  • B. 8.15 gam
  • C. 6.75 gam
  • D. 5.35 gam

Câu 4: Để phân biệt aniline và benzylamine, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 5: Amine nào sau đây là amine vòng bậc hai?

  • A. Piperidine
  • B. Pyrrolidine
  • C. Morpholine
  • D. Imidazole

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-NO2 --(khử)--> X --(CH3I dư)--> Y --(AgOH, t°)--> Z. Chất Z là:

  • A. R-CH2-NH2
  • B. R-CH2-N(CH3)2
  • C. R-CH=CH2
  • D. R-CH=CH-CH3 (nếu R có mạch carbon đủ dài)

Câu 7: Xét phản ứng giữa dimethylamine và acid nitrous ở 0-5°C. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3OH, N2 và H2O
  • B. CH3CH2OH, N2 và H2O
  • C. (CH3)2N-NO và H2O
  • D. (CH3)2N-NH2 và HNO2

Câu 8: Trong công nghiệp, aniline được điều chế chủ yếu từ phản ứng nào sau đây?

  • A. Nitrobenzene tác dụng với dung dịch NaOH
  • B. Khử nitrobenzene bằng hydrogen
  • C. Phenol tác dụng với NH3
  • D. Benzene tác dụng với HNO3 đặc

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch ethylamine 0.1M phản ứng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Nhỏ hơn 7
  • D. Không xác định được

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
  • B. Amine bậc ba có tính base mạnh nhất so với amine bậc một và bậc hai.
  • C. Aniline dễ dàng phản ứng với HCl hơn ethylamine.
  • D. Amine có thể phản ứng với acid tạo thành muối.

Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 12: Cho các amine sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base trong dung dịch nước:

  • A. Trimethylamine > Dimethylamine > Methylamine > Aniline
  • B. Dimethylamine > Trimethylamine > Methylamine > Aniline
  • C. Dimethylamine > Methylamine > Trimethylamine > Aniline
  • D. Aniline > Methylamine > Dimethylamine > Trimethylamine

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Butylamine
  • B. 2-Methylbutane
  • C. Diethyl ether
  • D. 2-Chlorobutane

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Phenol --(+HNO3 đặc)--> X --(+Sn, HCl)--> Y. Chất Y là:

  • A. Nitrobenzene
  • B. Aniline
  • C. 2-aminophenol (ortho-aminophenol)
  • D. 3-aminophenol (meta-aminophenol)

Câu 15: Phản ứng giữa amine và aldehyde hoặc ketone tạo thành base Schiff (imine) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế nucleophile
  • B. Phản ứng cộng electrophile
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng cộng-tách nước

Câu 16: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Khối lượng kết tủa Fe(OH)3 thu được là:

  • A. 5.35 gam
  • B. 10.7 gam
  • C. 2.675 gam
  • D. 16.05 gam

Câu 17: Đâu là ứng dụng của amine trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Chất đốt
  • B. Chất làm lạnh
  • C. Chất bảo quản thực phẩm
  • D. Sản xuất dược phẩm và thuốc nhuộm

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. CH3CONH2
  • D. (CH3)3N

Câu 19: Cho 3 amine: X (isopropylamine), Y (n-propylamine), Z (tert-butylamine). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < X < Y
  • C. Y < X < Z
  • D. X < Z < Y

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

  • A. Ethylamine + HCl → Ethylammonium chloride
  • B. Ethylamine + O2 → Sản phẩm cháy
  • C. Ethylamine + HNO2 → Ethanol + N2 + H2O
  • D. Ethylamine + Br2 → Phản ứng thế vào gốc alkyl

Câu 21: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2

  • A. 3-methylbutylamine
  • B. 2-methylbutylamine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. isopentylamine

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline --(+NaNO2, HCl, 0-5°C)--> X --(+CuCl)--> Y. Chất Y là:

  • A. Phenol
  • B. Chlorobenzene
  • C. Benzene
  • D. Bromobenzene

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của aniline?

  • A. Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
  • B. Aniline phản ứng dễ dàng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Aniline phản ứng với acid mạnh dễ dàng hơn alkylamine.
  • D. Nhóm -NH2 trong aniline định hướng phản ứng thế electrophile vào vị trí ortho và para.

Câu 24: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với acid hydrochloric. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

  • A. 6.8 gam
  • B. 5.4 gam
  • C. 7.2 gam
  • D. 6.7 gam

Câu 25: Trong phản ứng của amine bậc một với acid nitrous, nếu thay acid nitrous bằng muối NaNO2 và HCl thì có ảnh hưởng gì đến sản phẩm?

  • A. Không ảnh hưởng, sản phẩm vẫn tương tự vì NaNO2 và HCl tạo ra HNO2.
  • B. Sản phẩm sẽ khác hoàn toàn vì Na+ sẽ phản ứng với amine.
  • C. Phản ứng sẽ không xảy ra vì NaNO2 không phải là acid.
  • D. Tốc độ phản ứng sẽ chậm hơn nhưng sản phẩm không đổi.

Câu 26: Cho các chất: ethanol, dimethylamine, ethane, acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao thứ hai?

  • A. Ethane
  • B. Ethanol
  • C. Dimethylamine
  • D. Acetic acid

Câu 27: Để nhận biết các khí NH3, CH3NH2, C2H5NH2, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím ẩm
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 28: Một amine X mạch hở có công thức phân tử C4H11N. X tác dụng với HNO2 tạo khí N2. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 29: Cho 3 amin bậc một là X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều tăng dần lực base:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < Y < X
  • D. Z < X < Y

Câu 30: Trong phản ứng trùng ngưng nylon-6,6, một trong các monomer là hexamethylene diamine. Công thức cấu tạo của hexamethylene diamine là:

  • A. H2N-(CH2)5-NH2
  • B. H2N-(CH2)7-NH2
  • C. H2N-(CH2)6-NH2
  • D. H2N-(CH2)4-NH2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí của các chất trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho 0.1 mol ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để phân biệt aniline và benzylamine, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Amine nào sau đây là amine vòng bậc hai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-NO2 --(khử)--> X --(CH3I dư)--> Y --(AgOH, t°)--> Z. Chất Z là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét phản ứng giữa dimethylamine và acid nitrous ở 0-5°C. Sản phẩm chính của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, aniline được điều chế chủ yếu từ phản ứng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch ethylamine 0.1M phản ứng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các amine sau: methylamine, dimethylamine, trimethylamine, aniline. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base trong dung dịch nước:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Phenol --(+HNO3 đặc)--> X --(+Sn, HCl)--> Y. Chất Y là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng giữa amine và aldehyde hoặc ketone tạo thành base Schiff (imine) thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Khối lượng kết tủa Fe(OH)3 thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đâu là ứng dụng của amine trong đời sống và công nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 3 amine: X (isopropylamine), Y (n-propylamine), Z (tert-butylamine). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính base của amine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Gọi tên thay thế (IUPAC) của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline --(+NaNO2, HCl, 0-5°C)--> X --(+CuCl)--> Y. Chất Y là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của aniline?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với acid hydrochloric. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phản ứng của amine bậc một với acid nitrous, nếu thay acid nitrous bằng muối NaNO2 và HCl thì có ảnh hưởng gì đến sản phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho các chất: ethanol, dimethylamine, ethane, acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao thứ hai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để nhận biết các khí NH3, CH3NH2, C2H5NH2, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một amine X mạch hở có công thức phân tử C4H11N. X tác dụng với HNO2 tạo khí N2. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho 3 amin bậc một là X (CH3NH2), Y (C2H5NH2), Z (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều tăng dần lực base:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phản ứng trùng ngưng nylon-6,6, một trong các monomer là hexamethylene diamine. Công thức cấu tạo của hexamethylene diamine là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, trimethylamine. Chất nào có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. Ammonia
  • B. Methylamine
  • C. Aniline
  • D. Trimethylamine

Câu 2: Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo sau theo danh pháp thay thế IUPAC: CH3-CH2-NH-CH3.

  • A. Ethylmethylamine
  • B. Methylpropylamine
  • C. N-methylethanamine
  • D. N-ethylethanamine

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 0.1M
  • B. 0.02M
  • C. 0.5M
  • D. 0.2M

Câu 4: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5-NH2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Các amine có khối lượng phân tử nhỏ tan tốt trong nước.
  • C. Amine không có tính base.
  • D. Amine chỉ phản ứng với acid mạnh.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Acid carboxylic

Câu 7: Để phân biệt aniline và ethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Nước bromine

Câu 8: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.65 gam
  • B. 8.25 gam
  • C. 6.75 gam
  • D. 5.55 gam

Câu 9: Xét các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự lực base tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (1) < (3) < (2)

Câu 10: Công thức tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là gì?

  • A. CnH2n+1N
  • B. CnH2n+3N
  • C. CnH2n-1N
  • D. CnH2n+2N2

Câu 11: Cho các amine sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin. Amine nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Metylamin
  • B. Đimetylamin
  • C. Trimetylamin
  • D. Nhiệt độ sôi của chúng tương đương nhau

Câu 12: Trong công nghiệp, aniline được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxy hóa benzene với NH3
  • B. Nitro hóa benzene với NH3
  • C. Khử nitrobenzene
  • D. Tác dụng benzene với HNO3 và NH3

Câu 13: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa Fe(OH)3 thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.14 gam
  • B. 3.21 gam
  • C. 4.28 gam
  • D. 1.07 gam

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3NH2 + HCl
  • B. C6H5NH2 + HNO2
  • C. CH3NH2 + FeCl3 + H2O
  • D. CH3NH2 + NaOH

Câu 15: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc càng cao tính base càng mạnh. (c) Aniline là amine thơm. (d) Đimetylamin là amine bậc hai. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho 3 amine đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H9N. Số amine bậc một là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất nào trong dãy có pH lớn nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. NH3
  • C. NaOH
  • D. C6H5OH

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C4H11N
  • D. C3H9N

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất acid béo
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất polymer

Câu 20: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, natri hiđroxit, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 22: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo ra muối RNH3Cl. X là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Không xác định được bậc, nhưng là amine đa chức

Câu 23: Cho các chất sau: phenol, ethanol, ethylamine, diethyl ether. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất giữa các phân tử?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Ethylamine
  • D. Diethyl ether

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Nitrobenzene đã khử một phần
  • B. Benzene diazonium chloride
  • C. Phenylhydrazin
  • D. Benzamide

Câu 25: Cho 4.5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 dư ở nhiệt độ thường, thể tích khí N2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 2.479 lít
  • D. 4.958 lít

Câu 26: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. Ethylamine
  • B. Aniline
  • C. Methylamine
  • D. Trimethylamine

Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3NH2, C6H5NH2. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 29: Để nhận biết các khí NH3, CH3NH2, C2H4, CO2, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. HCl, AgNO3, NaOH
  • B. NaOH, Br2, quỳ tím
  • C. Quỳ tím ẩm, Br2, Ca(OH)2
  • D. H2SO4, KMnO4, BaCl2

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7.89 gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 2.73 gam
  • B. 3.03 gam
  • C. 4.03 gam
  • D. 3.09 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, aniline, trimethylamine. Chất nào có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo sau theo danh pháp thay thế IUPAC: CH3-CH2-NH-CH3.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine đã dùng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên thuộc loại hợp chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để phân biệt aniline và ethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho 3.1 gam methylamine phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine. Sắp xếp các amine theo thứ tự lực base tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Công thức tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các amine sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin. Amine nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong công nghiệp, aniline được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Khối lượng kết tủa Fe(OH)3 thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc càng cao tính base càng mạnh. (c) Aniline là amine thơm. (d) Đimetylamin là amine bậc hai. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 3 amine đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H9N. Số amine bậc một là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất nào trong dãy có pH lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho dãy các chất: etylamin, phenylamoni clorua, natri hiđroxit, axit axetic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 0.2 mol HCl tạo ra muối RNH3Cl. X là amine bậc mấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các chất sau: phenol, ethanol, ethylamine, diethyl ether. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất giữa các phân tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X trong sơ đồ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho 4.5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 dư ở nhiệt độ thường, thể tích khí N2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3NH2, C6H5NH2. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để nhận biết các khí NH3, CH3NH2, C2H4, CO2, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7.89 gam muối. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ở điều kiện thường?

  • A. CHu2083NHu2082
  • B. Cu2082Hu2085NHu2082
  • C. (CHu2083)u2082NH
  • D. (CHu2083)u2083N

Câu 2: Cho các chất sau: (1) ammonia, (2) methylamine, (3) dimethylamine, (4) trimethylamine, (5) aniline. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính base tăng dần.

  • A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3)
  • B. (5) < (1) < (4) < (3) < (2)
  • C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
  • D. (5) < (1) < (2) < (3) < (4)

Câu 3: Khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch hydrochloric acid dư, sản phẩm hữu cơ thu được là?

  • A. Cu2082Hu2085NHu2083Cl
  • B. Cu2082Hu2085NHCl
  • C. (Cu2082Hu2085)NHu2082Cl
  • D. Cu2082Hu2085Cl + NHu2083

Câu 4: Aniline (Cu2086Hu2085NHu2082) thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào khác biệt rõ rệt so với các alkylamine như methylamine?

  • A. Tác dụng với acid mạnh.
  • B. Có tính base yếu.
  • C. Tham gia phản ứng thế electrophin vào vòng benzene dễ dàng.
  • D. Tác dụng với nước tạo dung dịch có tính base.

Câu 5: Một dung dịch chứa 0,01 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là?

  • A. CHu2083NHu2082
  • B. Cu2082Hu2085NHu2082
  • C. Cu2083Hu2087NHu2082
  • D. Không đủ thông tin để xác định chính xác công thức phân tử.

Câu 6: Cho 0,93 gam một amine bậc một, đơn chức X tác dụng với dung dịch HNOu2082 ở nhiệt độ thường, thu được 0,224 lít khí Nu2082 (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CHu2083NHu2082
  • B. Cu2082Hu2085NHu2082
  • C. Cu2083Hu2087NHu2082
  • D. i-Cu2083Hu2087NHu2082

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của phân tử các amine là đúng?

  • A. Nguyên tử nitrogen trong amine có trạng thái lai hóa spu00b3.
  • B. Góc liên kết H-N-H trong ammonia và amine luôn là 109,5u00b0.
  • C. Phân tử amine luôn có tính đối xứng cao.
  • D. Các liên kết N-H và C-N trong amine là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch potassium hydroxide (KOH), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch FeClu2083.
  • D. Nước brom.

Câu 9: Cho các chất sau: Cu2086Hu2085OH (phenol), Cu2086Hu2085NHu2082 (aniline), CHu2083COOH (acetic acid), Cu2082Hu2085OH (ethanol). Chất có tính acid mạnh nhất là?

  • A. Cu2086Hu2085OH
  • B. Cu2086Hu2085NHu2082
  • C. CHu2083COOH
  • D. Cu2082Hu2085OH

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Cu2086Hu2085NOu2082 + X u2192 Cu2086Hu2085NHu2082 + Y. Chất X và điều kiện phản ứng thích hợp để thực hiện chuyển hóa này là?

  • A. Fe + HCl, nhiệt độ.
  • B. Hu2082SOu2084 đặc, nhiệt độ.
  • C. NaOH đặc, nhiệt độ.
  • D. HNOu2083 đặc, nhiệt độ.

Câu 11: Tại sao aniline (Cu2086Hu2085NHu2082) có tính base yếu hơn ammonia và các alkylamine?

  • A. Nguyên tử nitrogen trong aniline không còn cặp electron tự do.
  • B. Cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen bị hút về phía vòng benzene do hiệu ứng liên hợp.
  • C. Vòng benzene đẩy electron về phía nguyên tử nitrogen, làm tăng mật độ electron.
  • D. Aniline là hợp chất không tan trong nước.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Trung tính.
  • C. Base.
  • D. Không xác định được.

Câu 13: Khi cho nước brom vào dung dịch aniline, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch mất màu brom và không có hiện tượng khác.
  • D. Dung dịch mất màu brom và xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 14: Đồng phân cấu tạo của Cu2083Hu2089N là những loại amine nào?

  • A. Chỉ có amine bậc một.
  • B. Chỉ có amine bậc một và bậc hai.
  • C. Có đủ amine bậc một, bậc hai và bậc ba.
  • D. Chỉ có amine bậc hai và bậc ba.

Câu 15: Phản ứng giữa amine bậc một với nitrous acid (HNOu2082) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là?

  • A. Alcohol và khí nitrogen.
  • B. Nitrosamine và nước.
  • C. Muối diazoni.
  • D. Aldehyde hoặc ketone.

Câu 16: Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch FeClu2083. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 5,4 gam.
  • B. 10,7 gam.
  • C. 5,34 gam.
  • D. 1,07 gam.

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh rõ rệt nhất?

  • A. Ammonia.
  • B. Methylamine.
  • C. Aniline.
  • D. Dimethylamine.

Câu 18: Phân tử amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. CHu2083NHu2082.
  • B. (CHu2083)u2082NH.
  • C. (CHu2083)u2083N.
  • D. Cu2086Hu2085NHu2082.

Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Aniline là base mạnh hơn ammonia. (c) Methylamine là chất khí ở điều kiện thường. (d) Dung dịch methylamine làm hồng dung dịch phenolphthalein. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Để tổng hợp methylamine trong công nghiệp, người ta thường thực hiện phản ứng giữa methanol với chất nào sau đây?

  • A. Ammonia.
  • B. Nitrogen.
  • C. Hydrochloric acid.
  • D. Methanal.

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có công thức Cu2083Hu2089N. X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch HNOu2082 giải phóng khí Nu2082. Tên gọi của X là?

  • A. Trimethylamine.
  • B. Propane-1-amine.
  • C. N,N-dimethylmethanamine.
  • D. N-methylpropan-1-amine.

Câu 22: Một amine Y có công thức phân tử Cu2084Hu2081u2081N. Khi cho Y tác dụng với nitrous acid (HNOu2082), không thấy có khí Nu2082 thoát ra ở nhiệt độ thường. Y là đồng phân nào sau đây?

  • A. Butan-1-amine.
  • B. Butan-2-amine.
  • C. N-methylpropan-2-amine.
  • D. 2-methylpropan-1-amine.

Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) CHu2083NHu2082, (3) NHu2083, (4) Cu2086Hu2085NHu2082. Sắp xếp theo thứ tự pH giảm dần là?

  • A. (1) > (2) > (3) > (4).
  • B. (1) > (3) > (2) > (4).
  • C. (4) < (3) < (2) < (1).
  • D. (2) > (3) > (1) > (4).

Câu 24: Xét phản ứng điều chế aniline từ nitrobenzene: Cu2086Hu2085NOu2082 + 3Fe + 7HCl u2192 Cu2086Hu2085NHu2083Cl + 3FeClu2082 + 2Hu2082O. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được 9,3 gam aniline, khối lượng nitrobenzene cần dùng là?

  • A. 15,375 gam.
  • B. 12,3 gam.
  • C. 9,84 gam.
  • D. 15,0 gam.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các amine trong nước là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
  • B. Các amine có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methylamine, ethylamine) tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Tính tan của amine trong nước tăng khi mạch carbon dài ra.
  • D. Aniline tan tốt trong nước hơn methylamine.

Câu 26: Amin nào sau đây là amin thơm bậc một?

  • A. Benzylamine (Cu2086Hu2085CHu2082NHu2082).
  • B. Aniline (Cu2086Hu2085NHu2082).
  • C. N-methylaniline (Cu2086Hu2085NHCHu2083).
  • D. p-toluidine (CHu2083Cu2086Hu2084NHu2082).

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cu2082Hu2085Br u2192 X u2192 Y u2192 Ethylamine. Biết X và Y là các hợp chất hữu cơ. X và Y lần lượt là?

  • A. X: Cu2082Hu2085OH, Y: Cu2082Hu2085Cl.
  • B. X: Cu2082Hu2084, Y: Cu2082Hu2085Cl.
  • C. X: Cu2082Hu2085CN, Y: Cu2082Hu2085CHu2082NHu2082.
  • D. X: Cu2082Hu2085OH, Y: Cu2082Hu2084.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Amine được coi là dẫn xuất của ammonia khi một hay nhiều nguyên tử hydrogen được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
  • B. Bậc của amine được tính bằng số nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bị thay thế bởi gốc hydrocarbon.
  • C. Các amine có liên kết hydrogen liên phân tử nên có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng phân tử khối.
  • D. Aniline là chất lỏng, ít tan trong nước và độc.

Câu 29: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeClu2083 dư, thu được 5,35 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CHu2083NHu2082.
  • B. Cu2082Hu2085NHu2082.
  • C. Cu2083Hu2087NHu2082.
  • D. Cu2086Hu2085NHu2082.

Câu 30: Nhóm chức -NHu2082 trong phân tử amine có đặc điểm gì về mặt cấu trúc và tính chất?

  • A. Nguyên tử nitrogen có hóa trị III, không còn cặp electron tự do.
  • B. Góc liên kết H-N-H luôn là 109,5u00b0 do lai hóa spu00b2.
  • C. Luôn tạo liên kết pi với các nguyên tử carbon lân cận.
  • D. Nguyên tử nitrogen có cặp electron tự do, là trung tâm base và có khả năng tạo liên kết hydrogen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các chất sau: (1) ammonia, (2) methylamine, (3) dimethylamine, (4) trimethylamine, (5) aniline. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính base tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch hydrochloric acid dư, sản phẩm hữu cơ thu được là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Aniline (C₆H₅NH₂) thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào khác biệt rõ rệt so với các alkylamine như methylamine?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một dung dịch chứa 0,01 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X có thể là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho 0,93 gam một amine bậc một, đơn chức X tác dụng với dung dịch HNO₂ ở nhiệt độ thường, thu được 0,224 lít khí N₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của phân tử các amine là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch potassium hydroxide (KOH), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các chất sau: C₆H₅OH (phenol), C₆H₅NH₂ (aniline), CH₃COOH (acetic acid), C₂H₅OH (ethanol). Chất có tính acid mạnh nhất là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: C₆H₅NO₂ + X → C₆H₅NH₂ + Y. Chất X và điều kiện phản ứng thích hợp để thực hiện chuyển hóa này là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tại sao aniline (C₆H₅NH₂) có tính base yếu hơn ammonia và các alkylamine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi cho nước brom vào dung dịch aniline, hiện tượng quan sát được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đồng phân cấu tạo của C₃H₉N là những loại amine nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng giữa amine bậc một với nitrous acid (HNO₂) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch FeCl₃. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh rõ rệt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tử amine nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Aniline là base mạnh hơn ammonia. (c) Methylamine là chất khí ở điều kiện thường. (d) Dung dịch methylamine làm hồng dung dịch phenolphthalein. Số phát biểu đúng là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để tổng hợp methylamine trong công nghiệp, người ta thường thực hiện phản ứng giữa methanol với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có công thức C₃H₉N. X tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch HNO₂ giải phóng khí N₂. Tên gọi của X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một amine Y có c??ng thức phân tử C₄H₁₁N. Khi cho Y tác dụng với nitrous acid (HNO₂), không thấy có khí N₂ thoát ra ở nhiệt độ thường. Y là đồng phân nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) CH₃NH₂, (3) NH₃, (4) C₆H₅NH₂. Sắp xếp theo thứ tự pH giảm dần là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét phản ứng điều chế aniline từ nitrobenzene: C₆H₅NO₂ + 3Fe + 7HCl → C₆H₅NH₃Cl + 3FeCl₂ + 2H₂O. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được 9,3 gam aniline, khối lượng nitrobenzene cần dùng là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các amine trong nước là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Amin nào sau đây là amin thơm bậc một?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: C₂H₅Br → X → Y → Ethylamine. Biết X và Y là các hợp chất hữu cơ. X và Y lần lượt là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl₃ dư, thu được 5,35 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nhóm chức -NH₂ trong phân tử amine có đặc điểm gì về mặt cấu trúc và tính chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Amine nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH₃-NH₂
  • B. CH₃-NH-CH₂CH₃
  • C. (CH₃)₃N
  • D. C₆H₅-NH₂

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH₃-CH(CH₃)-NH₂ là gì?

  • A. Isopropylamine
  • B. Propylamine
  • C. Propan-2-amine
  • D. N-methylmethanamine

Câu 3: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH₃NH₂; (2) (CH₃)₂NH; (3) (CH₃)₃N; (4) C₆H₅NH₂. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (4) < (3)
  • D. (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 4: Tại sao các amine bậc thấp (như methylamine, ethylamine) có khả năng tan tốt trong nước?

  • A. Do phân tử amine có liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Do phân tử amine có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Do phân tử amine là chất điện li mạnh.
  • D. Do nguyên tử nitrogen trong amine có độ âm điện rất lớn.

Câu 5: Aniline (C₆H₅NH₂) là chất lỏng không màu, ít tan trong nước. Khi để lâu trong không khí, aniline chuyển sang màu nâu đen. Hiện tượng này là do:

  • A. Aniline bị oxi hóa bởi oxi không khí.
  • B. Aniline bị thủy phân trong không khí ẩm.
  • C. Aniline phản ứng với CO₂ trong không khí.
  • D. Aniline bị phân hủy bởi ánh sáng.

Câu 6: Để phân biệt dung dịch ethylamine (C₂H₅NH₂) và dung dịch aniline (C₆H₅NH₂), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br₂.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Giấy quỳ tím ẩm.

Câu 7: Cho 0,01 mol methylamine (CH₃NH₂) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 0,365.
  • B. 0,675.
  • C. 0,31.
  • D. 0,45.

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa methylamine (CH₃NH₂) và dung dịch HNO₂ (ở nhiệt độ thường) là:

  • A. CH₃NO₂.
  • B. CH₃ONO.
  • C. CH₃OH và N₂.
  • D. (CH₃)₂N-NO.

Câu 9: Cho các chất sau: CH₃NH₂, (CH₃)₂NH, (CH₃)₃N, NH₃, NaOH. Chất có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước là:

  • A. CH₃NH₂.
  • B. (CH₃)₃N.
  • C. NH₃.
  • D. NaOH.

Câu 10: Công thức phân tử C₃H₉N có bao nhiêu đồng phân amine bậc một?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C₂H₅Br + NH₃ (dư) → X. Chất X là:

  • A. C₂H₅NH₃Br.
  • B. C₂H₅NH₂.
  • C. (C₂H₅)₂NH.
  • D. (C₂H₅)₄NBr.

Câu 12: So sánh tính base của aniline (C₆H₅NH₂) và ammonia (NH₃). Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia do có vòng benzene hút electron.
  • B. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia do có hiệu ứng +I của nhóm phenyl.
  • C. Aniline có tính base yếu hơn ammonia do cặp electron trên N bị hút vào vòng benzene.
  • D. Aniline có tính base bằng ammonia vì đều có cặp electron tự do trên N.

Câu 13: Khi cho 0,02 mol một amine đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,47 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH₅N.
  • B. C₂H₇N.
  • C. C₃H₉N.
  • D. C₄H₁₁N.

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa ethylamine (C₂H₅NH₂) với acetyl chloride (CH₃COCl) là:

  • A. C₂H₅NH₃Cl.
  • B. CH₃COOH.
  • C. C₂H₅NHCOCH₃ và HCl.
  • D. CH₃CONHC₂H₅ và HCl.

Câu 15: Cho các chất sau: CH₃NH₂, CH₃COOH, C₂H₅OH, C₆H₅OH (phenol). Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. CH₃NH₂.
  • B. CH₃COOH.
  • C. C₂H₅OH.
  • D. C₆H₅OH.

Câu 16: Amine nào sau đây có mùi khai, tương tự mùi amonia?

  • A. Aniline.
  • B. Methylamine.
  • C. Triphenylamine.
  • D. Diphenylamine.

Câu 17: Cho 0,1 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,35 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH₅N.
  • B. C₂H₇N.
  • C. C₃H₉N.
  • D. C₄H₁₁N.

Câu 18: Cho các amine sau: (X) ethylamine, (Y) diethylamine, (Z) triethylamine. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. (X) < (Y) < (Z).
  • B. (Z) < (Y) < (X).
  • C. (Z) < (X) < (Y).
  • D. (X) < (Z) < (Y).

Câu 19: Phản ứng giữa amine với acid (ví dụ RNH₂ + HCl) cho thấy tính chất đặc trưng nào của amine?

  • A. Tính base.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính khử.

Câu 20: Cho 0,93 gam aniline (C₆H₅NH₂) tác dụng với dung dịch Br₂ dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

  • A. 1,65.
  • B. 2,48.
  • C. 3,30.
  • D. 4,96.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của amine?

  • A. Amine có tính base.
  • B. Amine bậc một và bậc hai tác dụng được với acid nitrous (HNO₂).
  • C. Tất cả các amine đều làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh.
  • D. Aniline tác dụng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.

Câu 22: Cho các chất sau: (a) C₂H₅NH₂, (b) CH₃NH₂, (c) C₆H₅NH₂, (d) (CH₃)₂NH. Chất có tính base yếu nhất là:

  • A. (a).
  • B. (b).
  • C. (c).
  • D. (d).

Câu 23: Một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch FeCl₃ tạo kết tủa nâu đỏ. Công thức của X có thể là:

  • A. CH₃NH₂.
  • B. C₆H₅NH₂.
  • C. (CH₃)₃N.
  • D. C₂H₅-NH-CH₃.

Câu 24: Trong công nghiệp, aniline (C₆H₅NH₂) được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?

  • A. Nitroethane.
  • B. Nitrobenzene.
  • C. Nitromethane.
  • D. Nitrotoluene.

Câu 25: Công thức phân tử C₄H₁₁N có bao nhiêu đồng phân amine bậc ba?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 26: Cho 1,5 gam methylamine (CH₃NH₂) tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 3,25.
  • B. 4,15.
  • C. 3,35.
  • D. 2,45.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH₃NH₂ + HCl →
  • B. C₆H₅NH₂ + Br₂ (dung dịch) →
  • C. (CH₃)₃N + HNO₃ →
  • D. CH₃NH₂ + NaOH →

Câu 28: Tại sao N-methylaniline (C₆H₅NHCH₃) có tính base mạnh hơn aniline (C₆H₅NH₂)?

  • A. Nhóm -CH₃ có hiệu ứng đẩy electron (+I) làm tăng mật độ electron trên nguyên tử N.
  • B. Nhóm -CH₃ có hiệu ứng hút electron (-I) làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N.
  • C. Vòng benzene trong N-methylaniline hút electron mạnh hơn so với aniline.
  • D. N-methylaniline có khối lượng phân tử lớn hơn aniline.

Câu 29: Cho 0,01 mol một amine bậc một, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO₂ ở nhiệt độ thường, thu được 224 ml khí N₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₃NH₂.
  • B. C₂H₅NH₂.
  • C. CH₃CH₂CH₂NH₂.
  • D. (CH₃)₂CHNH₂.

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO₂, H₂O và N₂. X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Amino acid.
  • B. Amine.
  • C. Este.
  • D. Carboxylic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Amine nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH₃-CH(CH₃)-NH₂ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH₃NH₂; (2) (CH₃)₂NH; (3) (CH₃)₃N; (4) C₆H₅NH₂. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao các amine bậc thấp (như methylamine, ethylamine) có khả năng tan tốt trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Aniline (C₆H₅NH₂) là chất lỏng không màu, ít tan trong nước. Khi để lâu trong không khí, aniline chuyển sang màu nâu đen. Hiện tượng này là do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để phân biệt dung dịch ethylamine (C₂H₅NH₂) và dung dịch aniline (C₆H₅NH₂), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho 0,01 mol methylamine (CH₃NH₂) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa methylamine (CH₃NH₂) và dung dịch HNO₂ (ở nhiệt độ thường) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các chất sau: CH₃NH₂, (CH₃)₂NH, (CH₃)₃N, NH₃, NaOH. Chất có tính base mạnh nhất trong dung dịch nước là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Công thức phân tử C₃H₉N có bao nhiêu đồng phân amine bậc một?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C₂H₅Br + NH₃ (dư) → X. Chất X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: So sánh tính base của aniline (C₆H₅NH₂) và ammonia (NH₃). Nhận định nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi cho 0,02 mol một amine đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,47 gam muối. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa ethylamine (C₂H₅NH₂) với acetyl chloride (CH₃COCl) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các chất sau: CH₃NH₂, CH₃COOH, C₂H₅OH, C₆H₅OH (phenol). Chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Amine nào sau đây có mùi khai, tương tự mùi amonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho 0,1 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,35 gam muối. Công thức phân tử của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các amine sau: (X) ethylamine, (Y) diethylamine, (Z) triethylamine. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phản ứng giữa amine với acid (ví dụ RNH₂ + HCl) cho thấy tính chất đặc trưng nào của amine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 0,93 gam aniline (C₆H₅NH₂) tác dụng với dung dịch Br₂ dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của amine?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các chất sau: (a) C₂H₅NH₂, (b) CH₃NH₂, (c) C₆H₅NH₂, (d) (CH₃)₂NH. Chất có tính base yếu nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch FeCl₃ tạo kết tủa nâu đỏ. Công thức của X có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong công nghiệp, aniline (C₆H₅NH₂) được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Công thức phân tử C₄H₁₁N có bao nhiêu đồng phân amine bậc ba?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho 1,5 gam methylamine (CH₃NH₂) tác dụng hết với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tại sao N-methylaniline (C₆H₅NHCH₃) có tính base mạnh hơn aniline (C₆H₅NH₂)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 0,01 mol một amine bậc một, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO₂ ở nhiệt độ thường, thu được 224 ml khí N₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO₂, H₂O và N₂. X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X thuộc loại hợp chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

  • A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
  • B. (CH3)2NH < (CH3)3N < CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2
  • C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)3N < CH3NH2 < (CH3)2NH
  • D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N

Câu 2: Cho 0,01 mol một amine bậc một có công thức CxHyN tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Công thức phân tử của amine đó là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 3: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để phân biệt amine bậc một và amine bậc hai?

  • A. Tác dụng với dung dịch HCl
  • B. Tác dụng với dung dịch HNO2 (acid nitrous)
  • C. Tác dụng với dung dịch NaOH
  • D. Đốt cháy trong oxygen

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + X → Y. Biết Y là hợp chất hữu cơ có tính base yếu hơn NH3 và làm nhạt màu nước bromine. Công thức của X và Y lần lượt là:

  • A. H2 (Ni, t°), C6H5NHCH3
  • B. HCl (dư), C6H5NH2.HCl
  • C. NaOH (đặc, nóng), C6H5ONa
  • D. Fe + HCl (hoặc Sn + HCl), C6H5NH2

Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amine bậc ba có mạch carbon phân nhánh?

  • A. (CH3)2N-CH(CH3)2
  • B. CH3-CH2-N(CH3)2
  • C. (C2H5)3N
  • D. CH3-NH-CH2-CH(CH3)2

Câu 6: Phân tích một lượng chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 2,24 lít CO2 (đktc), 3,6 gam H2O và 0,56 lít N2 (đktc). Tỉ lệ mol của C : H : N trong X là:

  • A. 1 : 5 : 1
  • B. 2 : 7 : 1
  • C. 3 : 9 : 1
  • D. 4 : 11 : 1

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 15,9 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 3,1 gam
  • B. 4,5 gam
  • C. 4,65 gam
  • D. 5,9 gam

Câu 8: Aniline (C6H5NH2) có phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene với bromine. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch bromine vào aniline là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím
  • C. Có khí không màu thoát ra
  • D. Dung dịch mất màu vàng nâu của bromine

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Amine là hợp chất hữu cơ có tính base.
(b) Aniline có tính base mạnh hơn methylamine.
(c) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
(d) Amine bậc một tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường (0-5°C) tạo ra muối diazoni bền?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5NH2

Câu 11: Đun nóng 10,7 gam hỗn hợp hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,6 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. (CH3)2NH và C2H5NH2

Câu 12: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Nhiệt độ sôi của các chất này được sắp xếp theo chiều tăng dần là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (1) < (2) < (4)
  • C. (3) < (1) < (4) < (2)
  • D. (4) < (1) < (2) < (3)

Câu 13: Cho các nhận định sau:
(a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai.
(b) Aniline là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.
(c) Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(d) Aniline có tính base yếu hơn NH3 do gốc phenyl hút electron.
Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Để làm sạch khí methane có lẫn một ít khí methylamine, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 loãng
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa

Câu 15: Cho các công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-NH2
(Y) (CH3)2NH
(Z) CH3-CH2-CH2-NH2
(T) CH3-CH(CH3)-NH2
Các chất là đồng phân của nhau là:

  • A. (X), (Y), (Z)
  • B. (X), (Z), (T)
  • C. (X), (Y), (T)
  • D. (X), (Y), (Z), (T)

Câu 16: Cho 0,02 mol hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

  • A. 1,07 gam
  • B. 2,14 gam
  • C. 3,21 gam
  • D. 4,28 gam

Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. C6H5NHCH3
  • D. (CH3)3N

Câu 18: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,275 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của hai amine trong X là:

  • A. Methylamine và ethylamine
  • B. Ethylamine và propylamine
  • C. Propylamine và butylamine
  • D. Isopropylamine và propylamine

Câu 19: Số đồng phân amine bậc hai, no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H11N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Cho các chất: phenylamine, methylamine, ethylamine, ammonia, dimethylamine. Chất có tính base mạnh nhất trong dãy là:

  • A. Phenylamine
  • B. Ammonia
  • C. Methylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 21: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,0345 là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Amine tan trong nước tạo dung dịch có tính base.
(b) Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Phản ứng của amine với acid là phản ứng trung hòa.
(d) Amine được sử dụng trong tổng hợp polymer, thuốc nhuộm, dược phẩm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho 0,03 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,265 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. (CH3)2NH
  • D. C3H7NH2

Câu 24: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Chất có tính acid yếu nhất trong dãy là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COOH
  • D. C6H5OH

Câu 25: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch sodium hydroxide, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Giấy quỳ tím
  • D. Dung dịch FeCl3

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 27: Amin nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C2H5NHC2H5

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Aniline, (2) Ammonia, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine, (5) Trimethylamine. Thứ tự giảm dần lực base là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
  • B. (5) > (4) > (3) > (2) > (1)
  • C. (4) > (3) > (5) > (2) > (1)
  • D. (4) > (3) > (2) > (5) > (1)

Câu 29: Cho 5,9 gam một amine no, đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Aniline phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch methylamine không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
  • C. Các amine đều nhẹ hơn nước.
  • D. Amine bậc ba không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, NH3. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho 0,01 mol một amine bậc một có công thức CxHyN tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Công thức phân tử của amine đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để phân biệt amine bậc một và amine bậc hai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + X → Y. Biết Y là hợp chất hữu cơ có tính base yếu hơn NH3 và làm nhạt màu nước bromine. Công thức của X và Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hợp chất nào sau đây là amine bậc ba có mạch carbon phân nhánh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích một lượng chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 2,24 lít CO2 (đktc), 3,6 gam H2O và 0,56 lít N2 (đktc). Tỉ lệ mol của C : H : N trong X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 15,9 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Aniline (C6H5NH2) có phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene với bromine. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch bromine vào aniline là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine:
(a) Amine là hợp chất hữu cơ có tính base.
(b) Aniline có tính base mạnh hơn methylamine.
(c) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
(d) Amine bậc một tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen.
Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường (0-5°C) tạo ra muối diazoni bền?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đun nóng 10,7 gam hỗn hợp hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,6 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Nhiệt độ sôi của các chất này được sắp xếp theo chiều tăng dần là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các nhận định sau:
(a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine ở điều kiện thường là chất khí, mùi khai.
(b) Aniline là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.
(c) Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(d) Aniline có tính base yếu hơn NH3 do gốc phenyl hút electron.
Số nhận định đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để làm sạch khí methane có lẫn một ít khí methylamine, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-NH2
(Y) (CH3)2NH
(Z) CH3-CH2-CH2-NH2
(T) CH3-CH(CH3)-NH2
Các chất là đồng phân của nhau là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 0,02 mol hỗn hợp gồm methylamine và ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 22,275 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của hai amine trong X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Số đồng phân amine bậc hai, no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H11N là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho các chất: phenylamine, methylamine, ethylamine, ammonia, dimethylamine. Chất có tính base mạnh nhất trong dãy là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Công thức phân tử của một amine no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,0345 là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Amine tan trong nước tạo dung dịch có tính base.
(b) Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Phản ứng của amine với acid là phản ứng trung hòa.
(d) Amine được sử dụng trong tổng hợp polymer, thuốc nhuộm, dược phẩm.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho 0,03 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,265 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5NH2. Chất có tính acid yếu nhất trong dãy là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch sodium hydroxide, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích V(CO2) : V(H2O) = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Amin nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Aniline, (2) Ammonia, (3) Methylamine, (4) Dimethylamine, (5) Trimethylamine. Thứ tự giảm dần lực base là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 5,9 gam một amine no, đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2; (2) (CH3)2NH; (3) (CH3)3N; (4) C2H5NH2; (5) C6H5NH2. Có bao nhiêu chất là amine bậc một?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp gốc - chức của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là gì?

  • A. Methylpropylamine
  • B. Ethylmethylamine
  • C. Methylethylamine
  • D. N-methylethanamine

Câu 3: So sánh tính base của các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2. Dãy nào sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (4) < (1) < (2) ≈ (3)

Câu 4: Cho 0,01 mol một amine đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 5: Chất nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh rõ rệt?

  • A. Aniline (Phenylamine)
  • B. Glycine
  • C. Ure
  • D. Methylamine

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7Br + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

  • A. C3H7NH3Br
  • B. (C3H7)2NH
  • C. C3H7NH2
  • D. (C3H7)3N

Câu 7: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu đậm hơn.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc hai, mạch hở có công thức phân tử C4H11N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Giấy quỳ tím khô.
  • D. Dung dịch nước bromine.

Câu 11: Cho 9,3 gam aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 16,5 gam.
  • B. 33,0 gam.
  • C. 39,7 gam.
  • D. 49,5 gam.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các đồng phân có cùng công thức phân tử C3H9N?

  • A. Trimethylamine ((CH3)3N)
  • B. Propane-1-amine (CH3CH2CH2NH2)
  • C. Propane-2-amine (CH3CH(NH2)CH3)
  • D. N-methylamine (CH3NHCH2CH3)

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là sai?

  • A. Các amine có phân tử khối nhỏ (như methylamine, dimethylamine) là những chất khí, mùi khai, độc, dễ tan trong nước.
  • B. Aniline là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ethanol, benzene.
  • C. Nhiệt độ sôi của các amine thường cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Các amine lỏng và rắn hầu như không có mùi khai mà có mùi khó chịu hơn, mùi “cá ươn”.

Câu 14: Cho 0,02 mol một amine bậc một, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 0,448 lít khí N2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2 (propan-1-amine)
  • D. Có thể là C2H5NH2 hoặc đồng phân của C3H9N

Câu 15: Aniline (C6H5NH2) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. NaOH, HCl, Br2 (dung dịch)
  • B. HCl, Br2 (dung dịch), HNO2
  • C. HCl, NaHCO3, HNO3
  • D. NaOH, HCl, HNO3

Câu 16: Cho 1,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,2875 gam muối. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,25 M
  • B. 0,50 M
  • C. 0,75 M
  • D. 1,00 M

Câu 17: Tính base của amine bị ảnh hưởng bởi cấu trúc gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen. Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính base của amine?

  • A. Nhóm đẩy electron (như nhóm alkyl)
  • B. Nhóm hút electron (như nhóm phenyl)
  • C. Nhóm trung tính
  • D. Không có nhóm thế nào làm tăng tính base

Câu 18: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (ở đkc) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,575 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là gì?

  • A. CH5N và C2H7N
  • B. C2H7N và C3H9N
  • C. C3H9N và C4H11N
  • D. C4H11N và C5H13N

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Các amine đều có tính base.
  • B. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.
  • D. Amine có thể tạo liên kết hydrogen với nhau và với nước.

Câu 20: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,1M, thu được (m + 2,94) gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 150 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là một amine thơm?

  • A. C6H5NHCH3
  • B. (CH3)3N
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. (CH3)2NH

Câu 22: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế methylamine trong công nghiệp?

  • A. Cho methanol tác dụng với amonia.
  • B. Khử nitrobenzene bằng Fe + HCl.
  • C. Cho methyl bromide tác dụng với amonia dư.
  • D. Cho methyl chloride tác dụng với amonia.

Câu 23: Cho 0,01 mol một amine bậc hai, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được chất Y có công thức cấu tạo là (CH3)2N-NO. Tên gọi của X là gì?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Ethylamine

Câu 24: Cho 0,01 mol aniline tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 1,295 gam
  • B. 1,395 gam
  • C. 1,295 gam
  • D. 1,495 gam

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo và tính chất của aniline (C6H5NH2) là sai?

  • A. Nhóm -NH2 đẩy electron vào vòng benzene làm tăng mật độ electron trên vòng, đặc biệt ở các vị trí ortho và para.
  • B. Vòng benzene hút electron của nguyên tử N làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N, do đó tính base của aniline yếu hơn NH3.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • D. Aniline làm đổi màu quỳ tím sang xanh.

Câu 26: Cho 0,03 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc ba, mạch hở có công thức phân tử C5H13N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Tính base của amine phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ dài mạch carbon của gốc hydrocarbon.
  • B. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • C. Trạng thái vật lí của amine.
  • D. Mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.

Câu 30: Cho 0,01 mol C2H5NH2 tác dụng với dung dịch chứa 0,015 mol HCl. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan nào?

  • A. C2H5NH3Cl và HCl
  • B. C2H5NH2 và C2H5NH3Cl
  • C. C2H5NH3Cl
  • D. C2H5NH2 và HCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2; (2) (CH3)2NH; (3) (CH3)3N; (4) C2H5NH2; (5) C6H5NH2. Có bao nhiêu chất là amine bậc một?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp gốc - chức của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh tính base của các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2. Dãy nào sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho 0,01 mol một amine đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chất nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh rõ rệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7Br + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc hai, mạch hở có công thức phân tử C4H11N?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho 9,3 gam aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các đồng phân có cùng công thức phân tử C3H9N?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các amine là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho 0,02 mol một amine bậc một, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được 0,448 lít khí N2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Aniline (C6H5NH2) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho 1,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,2875 gam muối. Giá trị của x là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tính base của amine bị ảnh hưởng bởi cấu trúc gốc hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen. Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính base của amine?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (ở đkc) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 2,575 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,1M, thu được (m + 2,94) gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là một amine thơm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế methylamine trong công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 0,01 mol một amine bậc hai, mạch hở X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được chất Y có công thức cấu tạo là (CH3)2N-NO. Tên gọi của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho 0,01 mol aniline tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo và tính chất của aniline (C6H5NH2) là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 0,03 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Công thức phân tử của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine bậc ba, mạch hở có công thức phân tử C5H13N?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tính base của amine phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho 0,01 mol C2H5NH2 tác dụng với dung dịch chứa 0,015 mol HCl. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân loại các amine dựa trên số nguyên tử hydrogen của ammonia bị thay thế bởi gốc hydrocarbon. Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, CH3-CH2-NH-CH3. Có bao nhiêu amine bậc hai trong số các hợp chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Theo danh pháp thay thế (IUPAC), tên gọi của hợp chất (CH3)2CH-CH2-NH2 là gì?

  • A. Isopropylmethylamine
  • B. sec-Butylamine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. Isobutylamine

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3NH2 (X), CH3OH (Y), CH3F (Z). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < Y < X
  • D. Z < X < Y

Câu 4: Tính base của các amine được quyết định bởi khả năng nhận proton của nguyên tử nitrogen. So sánh lực base của các chất sau trong dung dịch nước: NH3 (A), CH3NH2 (B), (CH3)2NH (C), (CH3)3N (D). Thứ tự giảm dần lực base là:

  • A. A > B > C > D
  • B. D > C > B > A
  • C. C > B > A > D
  • D. B > C > A > D

Câu 5: Cho 4,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch acid HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 8,15
  • B. 9,55
  • C. 10,25
  • D. 11,05

Câu 6: Để phân biệt amine bậc một (như ethylamine) và amine bậc hai (như dimethylamine), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? (Lưu ý điều kiện phản ứng với HNO2)

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HNO2 (trong điều kiện thích hợp)
  • D. Dung dịch FeCl3

Câu 7: Khi cho methylamine tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì và chứng tỏ tính chất hóa học nào của methylamine?

  • A. Dung dịch chuyển màu vàng nâu, chứng tỏ tính oxi hóa.
  • B. Tạo kết tủa trắng xanh, chứng tỏ tính khử.
  • C. Dung dịch không đổi màu, chứng tỏ tính trung tính.
  • D. Tạo kết tủa nâu đỏ, chứng tỏ tính base.

Câu 8: Cho chất hữu cơ X có công thức C3H9N. X có thể là những loại amine nào?

  • A. Chỉ có thể là amine bậc một.
  • B. Chỉ có thể là amine bậc hai.
  • C. Có thể là amine bậc một, bậc hai hoặc bậc ba.
  • D. Chỉ có thể là amine bậc ba.

Câu 9: Số lượng đồng phân cấu tạo của amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 10: Phenylamine (aniline) có công thức C6H5NH2. So sánh lực base của phenylamine (X) với ammonia (Y) và methylamine (Z). Thứ tự giảm dần lực base là:

  • A. X > Y > Z
  • B. Y > Z > X
  • C. Z > Y > X
  • D. Z > X > Y

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH3Cl + NH3 (dư) → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là sản phẩm chính, thuộc loại amine nào?

  • A. Amine bậc một
  • B. Amine bậc hai
  • C. Amine bậc ba
  • D. Muối ammonium bậc bốn

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các amine: (1) Các amine có phân tử khối nhỏ (như methylamine, ethylamine) là chất khí ở điều kiện thường. (2) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (3) Aniline là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. (4) Nhiệt độ sôi của các amine cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho 0,02 mol một amine đơn chức bậc một X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,83 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 14: Aniline (C6H5NH2) có một số tính chất đặc trưng. Phản ứng nào sau đây của aniline cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm -NH2?

  • A. Tác dụng với dung dịch HCl.
  • B. Tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Là chất lỏng ít tan trong nước.
  • D. Phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 15: Cho 0,01 mol hỗn hợp gồm ethylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 0,83 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

  • A. 0,1
  • B. 0,2
  • C. 0,05
  • D. 0,15

Câu 16: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

  • A. CH3NHC2H5
  • B. (CH3)3N
  • C. H2N-(CH2)6-NH2
  • D. C6H5N(CH3)2

Câu 17: Cho các chất: ammonia, methylamine, ethylamine, dimethylamine. Thứ tự tăng dần lực base của các chất này trong pha khí là:

  • A. Ammonia < methylamine < ethylamine < dimethylamine
  • B. Ammonia < methylamine < dimethylamine < ethylamine
  • C. Ammonia < dimethylamine < methylamine < ethylamine
  • D. Ammonia < dimethylamine < ethylamine < methylamine

Câu 18: Cho amine X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi gốc - chức của X là:

  • A. Propylamine
  • B. Butylamine
  • C. Isopropylamine
  • D. sec-Propylamine

Câu 19: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào dung dịch phenolphtalein, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ.
  • D. Dung dịch không đổi màu.

Câu 20: Cho 0,01 mol một amine bậc một X tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường), thu được 0,224 lít khí N2 (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có tính base yếu nhất trong dung dịch nước?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. NH3
  • D. C6H5NH2

Câu 22: Một amine có công thức phân tử C3H9N. Khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, tạo ra alcohol và khí nitrogen. Tên gọi của amine đó là:

  • A. Trimethylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Propylamine hoặc Isopropylamine
  • D. N-methylaziridine

Câu 23: Cho phản ứng: RNH2 + CH3I → RNHCH3 + HI. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của amine?

  • A. Phản ứng alkyl hóa
  • B. Phản ứng thế vào vòng benzene
  • C. Phản ứng với acid
  • D. Phản ứng oxi hóa

Câu 24: Cho 9,3 gam aniline tác dụng với dung dịch bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 16,5
  • B. 33,0
  • C. 49,5
  • D. 66,0

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

  • A. CH3NHCH3
  • B. C6H5NH2
  • C. CH3CONH2
  • D. (C2H5)3N

Câu 26: Từ methylamine, để điều chế N,N-dimethylmethylamine (trimethylamine) cần phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. CH3I (dư)
  • B. HCl
  • C. HNO2
  • D. NaOH

Câu 27: Một amine X có công thức phân tử C4H11N. Khi X tác dụng với dung dịch HNO2 thu được alcohol bậc hai. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CH2CH2NH2
  • B. CH3CH2CH(NH2)CH3
  • C. (CH3)2CHCH2NH2
  • D. (CH3)3CNH2

Câu 28: Cho các dung dịch sau: methylamine, urea, natri hydroxide, amoniac. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH (từ thấp đến cao) của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít?

  • A. Urea < Amoniac < Methylamine < Natri hydroxide
  • B. Urea < Amoniac < Methylamine < Natri hydroxide
  • C. Amoniac < Urea < Methylamine < Natri hydroxide
  • D. Urea < Methylamine < Amoniac < Natri hydroxide

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính base của các amine?

  • A. Amine có tính base do nguyên tử nitrogen còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton.
  • B. Gốc alkyl làm tăng mật độ electron trên nguyên tử nitrogen, do đó làm tăng tính base.
  • C. Aniline có tính base mạnh hơn amoniac do vòng benzene hút electron.
  • D. Các amine đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím hoặc chỉ thị acid-base khác.

Câu 30: Hợp chất X là một amine mạch hở, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 1,12 lít khí N2 (đktc), 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H7N
  • B. C3H9N
  • C. C4H11N
  • D. C5H13N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân loại các amine dựa trên số nguyên tử hydrogen của ammonia bị thay thế bởi gốc hydrocarbon. Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2, CH3-CH2-NH-CH3. Có bao nhiêu amine bậc hai trong số các hợp chất trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Theo danh pháp thay thế (IUPAC), tên gọi của hợp chất (CH3)2CH-CH2-NH2 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3NH2 (X), CH3OH (Y), CH3F (Z). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Tính base của các amine được quyết định bởi khả năng nhận proton của nguyên tử nitrogen. So sánh lực base của các chất sau trong dung dịch nước: NH3 (A), CH3NH2 (B), (CH3)2NH (C), (CH3)3N (D). Thứ tự giảm dần lực base là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho 4,5 gam ethylamine (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch acid HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để phân biệt amine bậc một (như ethylamine) và amine bậc hai (như dimethylamine), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? (Lưu ý điều kiện phản ứng với HNO2)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi cho methylamine tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì và chứng tỏ tính chất hóa học nào của methylamine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho chất hữu cơ X có công thức C3H9N. X có thể là những loại amine nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Số lượng đồng phân cấu tạo của amine bậc một có công thức phân tử C4H11N là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phenylamine (aniline) có công thức C6H5NH2. So sánh lực base của phenylamine (X) với ammonia (Y) và methylamine (Z). Thứ tự giảm dần lực base là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: CH3Cl + NH3 (dư) → X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là sản phẩm chính, thuộc loại amine nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của các amine: (1) Các amine có phân tử khối nhỏ (như methylamine, ethylamine) là chất khí ở điều kiện thường. (2) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (3) Aniline là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. (4) Nhiệt độ sôi của các amine cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 0,02 mol một amine đơn chức bậc một X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,83 gam muối. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Aniline (C6H5NH2) có một số tính chất đặc trưng. Phản ứng nào sau đây của aniline cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm -NH2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho 0,01 mol hỗn hợp gồm ethylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 0,83 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hợp chất nào sau đây là amine thơm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho các chất: ammonia, methylamine, ethylamine, dimethylamine. Thứ tự tăng dần lực base của các chất này trong pha khí là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho amine X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi gốc - chức của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào dung dịch phenolphtalein, hiện tượng quan sát được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho 0,01 mol một amine bậc một X tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường), thu được 0,224 lít khí N2 (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có tính base yếu nhất trong dung dịch nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một amine có công thức phân tử C3H9N. Khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, tạo ra alcohol và khí nitrogen. Tên gọi của amine đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: RNH2 + CH3I → RNHCH3 + HI. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của amine?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 9,3 gam aniline tác dụng với dung dịch bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không phải là amine?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Từ methylamine, để điều chế N,N-dimethylmethylamine (trimethylamine) cần phản ứng với chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một amine X có công thức phân tử C4H11N. Khi X tác dụng với dung dịch HNO2 thu được alcohol bậc hai. Công thức cấu tạo của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho các dung dịch sau: methylamine, urea, natri hydroxide, amoniac. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH (từ thấp đến cao) của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính base của các amine?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Hợp chất X là một amine mạch hở, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 1,12 lít khí N2 (đktc), 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính base.

  • A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
  • B. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (4) < (5) < (3) < (1) < (2)
  • D. (4) < (5) < (1) < (3) < (2)

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H11N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được sản phẩm có công thức dạng RNH3Cl. Khi cho X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được sản phẩm có khí N2 thoát ra. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:

  • A. CH3-CH(CH3)-NH-CH3
  • B. CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
  • C. (CH3)3N
  • D. (CH3)2CH-NH2

Câu 3: Cho 9,3 gam một amine bậc một, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 14,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 4: Amine nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch FeCl3 sẽ tạo kết tủa màu nâu đỏ?

  • A. Methylamine (CH3NH2)
  • B. Aniline (C6H5NH2)
  • C. Dimethylamine ((CH3)2NH)
  • D. Trimethylamine ((CH3)3N)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính base của amine?

  • A. C2H5NH2 + O2 → CO2 + H2O + N2
  • B. CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
  • C. C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
  • D. (CH3)2NH + HNO2 → (CH3)2N-NO + H2O

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của amine:
(a) Các amine khí có mùi khai tương tự amoniac.
(b) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine là các chất khí ở điều kiện thường.
(c) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước và nặng hơn nước.
(d) Độ tan của các amine trong nước giảm dần khi khối lượng phân tử tăng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Công thức cấu tạo của một amine có tên danh pháp thay thế là N-methylethanamine. Công thức phân tử của amine này là:

  • A. C2H7N
  • B. C3H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,05M. pH của dung dịch sau phản ứng sẽ:

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Bằng 7
  • C. Lớn hơn 7
  • D. Không xác định được vì không có hằng số base của methylamine

Câu 9: Aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia và các alkylamine là do:

  • A. Nguyên tử N trong aniline mang điện tích dương.
  • B. Nhóm phenyl hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N.
  • C. Nguyên tử N trong aniline không còn cặp electron tự do.
  • D. Aniline là hợp chất thơm.

Câu 10: Để tách riêng aniline ra khỏi hỗn hợp gồm aniline, phenol và benzen, người ta lần lượt dùng các hóa chất sau (theo đúng thứ tự):

  • A. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl.

Câu 11: Cho các chất sau: dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO2. Số chất có thể phản ứng với aniline ở điều kiện thích hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho 18,6 gam aniline tác dụng với dung dịch brom dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

  • A. 33,1
  • B. 66,2
  • C. 49,65
  • D. 99,3

Câu 13: Đồng phân nào của C3H9N khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường không tạo ra khí N2?

  • A. Propane-1-amine
  • B. Propane-2-amine
  • C. N-methylethanamine
  • D. N,N-dimethylmethanamine

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về nhiệt độ sôi của các chất là đúng?

  • A. Nhiệt độ sôi của ethylamine cao hơn ethanol.
  • B. Nhiệt độ sôi của dimethylamine cao hơn ethylamine.
  • C. Nhiệt độ sôi của methylamine cao hơn methane.
  • D. Nhiệt độ sôi của trimethylamine cao hơn dimethylamine.

Câu 15: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3NH2, (4) C6H5OH (phenol), (5) C6H5NH2 (aniline). Chất có tính acid và chất có tính base mạnh nhất trong dãy lần lượt là:

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (5)
  • C. (4) và (3)
  • D. (4) và (5)

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5Br + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

  • A. C2H5NH3Br
  • B. C2H5NH2
  • C. (C2H5)2NH
  • D. (C2H5)3N

Câu 17: Amine nào sau đây được sử dụng làm chất chỉ thị màu trong chuẩn độ acid-base?

  • A. Methyl orange (cam metyl)
  • B. Aniline
  • C. Hexamethylene diamine
  • D. Ethanolamine

Câu 18: Cho 13,5 gam một amine đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 20,425 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 20: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, còn aniline thì không.
(c) Methylamine có tính base mạnh hơn ethylamine.
(d) Aniline là chất lỏng không màu, độc.
Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Chất nào tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. Cả ba đều tạo liên kết hydrogen mạnh như nhau.

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất (cùng nồng độ mol)?

  • A. Dung dịch NH3
  • B. Dung dịch CH3NH2
  • C. Dung dịch C2H5NH2
  • D. Dung dịch (CH3)2NH

Câu 23: Amine nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Aniline
  • D. Hexamethylene diamine

Câu 24: Cho các amine sau: (X) CH3NH2, (Y) C2H5NH2, (Z) (CH3)2NH, (T) (CH3)3N. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. (X) < (Y) < (Z) < (T)
  • B. (T) < (X) < (Y) < (Z)
  • C. (T) < (X) < (Z) < (Y)
  • D. (X) < (T) < (Y) < (Z)

Câu 25: Cho 0,1 mol một amine bậc hai, mạch hở có công thức CnH2n+3N tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức phân tử của amine là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. Không có amine bậc hai thỏa mãn

Câu 26: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch ammonia, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Không phân biệt được bằng các thuốc thử thông thường

Câu 27: Cho các phản ứng:
(1) CH3NH2 + HCl →
(2) C6H5NH2 + HNO2 (lạnh) →
(3) (CH3)2NH + HNO2 (lạnh) →
(4) (CH3)3N + HNO2 (lạnh) →
Những phản ứng nào tạo ra muối diazoni?

  • A. (1), (2)
  • B. (2)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (2), (3)

Câu 28: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 0,02 mol aniline tác dụng với 100 ml dung dịch Br2 0,3M là:

  • A. 3,31 gam
  • B. 4,965 gam
  • C. 6,62 gam
  • D. 9,93 gam

Câu 29: Một amine X có công thức phân tử C3H9N. X có khả năng phản ứng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol bậc hai. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-NH2
  • B. CH3-CH(NH2)-CH3
  • C. CH3-NH-CH2-CH3
  • D. (CH3)3N

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(b) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
(c) Phản ứng giữa amine bậc một với acid nitrous (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen.
(d) Amine có thể phản ứng với acid hữu cơ tạo thành muối amoni carboxylate.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính base.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H11N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được sản phẩm có công thức dạng RNH3Cl. Khi cho X tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được sản phẩm có khí N2 thoát ra. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho 9,3 gam một amine bậc một, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 14,9 gam muối. Công thức phân tử của X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Amine nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch FeCl3 sẽ tạo kết tủa màu nâu đỏ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính base của amine?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của amine:
(a) Các amine khí có mùi khai tương tự amoniac.
(b) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine là các chất khí ở điều kiện thường.
(c) Aniline là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước và nặng hơn nước.
(d) Độ tan của các amine trong nước giảm dần khi khối lượng phân tử tăng.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Công thức cấu tạo của một amine có tên danh pháp thay thế là N-methylethanamine. Công thức phân tử của amine này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,05M. pH của dung dịch sau phản ứng sẽ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn ammonia và các alkylamine là do:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để tách riêng aniline ra khỏi hỗn hợp gồm aniline, phenol và benzen, người ta lần lượt dùng các hóa chất sau (theo đúng thứ tự):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho các chất sau: dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO2. Số chất có thể phản ứng với aniline ở điều kiện thích hợp là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 18,6 gam aniline tác dụng với dung dịch brom dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đồng phân nào của C3H9N khi tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường không tạo ra khí N2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhận xét nào sau đây về nhiệt độ sôi của các chất là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3NH2, (4) C6H5OH (phenol), (5) C6H5NH2 (aniline). Chất có tính acid và chất có tính base mạnh nhất trong dãy lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5Br + NH3 (dư) → X. X là chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Amine nào sau đây được sử dụng làm chất chỉ thị màu trong chuẩn độ acid-base?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 13,5 gam một amine đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 20,425 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X, thu được tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các amine đều làm xanh quỳ tím ẩm.
(b) Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, còn aniline thì không.
(c) Methylamine có tính base mạnh hơn ethylamine.
(d) Aniline là chất lỏng không màu, độc.
Số nhận định đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Chất nào tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất (cùng nồng độ mol)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Amine nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các amine sau: (X) CH3NH2, (Y) C2H5NH2, (Z) (CH3)2NH, (T) (CH3)3N. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 0,1 mol một amine bậc hai, mạch hở có công thức CnH2n+3N tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Công thức phân tử của amine là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch ammonia, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho các phản ứng:
(1) CH3NH2 + HCl →
(2) C6H5NH2 + HNO2 (lạnh) →
(3) (CH3)2NH + HNO2 (lạnh) →
(4) (CH3)3N + HNO2 (lạnh) →
Những phản ứng nào tạo ra muối diazoni?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 0,02 mol aniline tác dụng với 100 ml dung dịch Br2 0,3M là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một amine X có công thức phân tử C3H9N. X có khả năng phản ứng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol bậc hai. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Aniline là base yếu hơn ammonia.
(b) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
(c) Phản ứng giữa amine bậc một với acid nitrous (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra khí nitrogen.
(d) Amine có thể phản ứng với acid hữu cơ tạo thành muối amoni carboxylate.
Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử amine nào sau đây không thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử với nước?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. C6H5NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 2: So sánh tính base của các hợp chất sau: (1) ammonia (NH3), (2) methylamine (CH3NH2), (3) dimethylamine ((CH3)2NH), (4) trimethylamine ((CH3)3N), (5) aniline (C6H5NH2). Dãy được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần là:

  • A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
  • B. (5) < (1) < (4) < (2) < (3)
  • C. (5) < (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (1) < (5) < (4) < (2) < (3)

Câu 3: Cho các chất sau: CH3NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (aniline). Số chất làm đổi màu dung dịch phenolphtalein sang hồng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Khi cho 0,01 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,745 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 5: Cho 100 mL dung dịch methylamine 0,1 M tác dụng với 100 mL dung dịch HCl 0,15 M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có tính chất nào sau đây?

  • A. Trung tính
  • B. Base yếu
  • C. Base mạnh
  • D. Acid

Câu 6: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Brom
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 → X → C6H5NH2. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. C6H5Cl
  • B. C6H6
  • C. Không có chất trung gian X, phản ứng trực tiếp.
  • D. C6H5OH

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về aniline (C6H5NH2) là không đúng?

  • A. Aniline là base yếu hơn ammonia.
  • B. Aniline tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylammonium chloride.
  • D. Aniline làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường.

Câu 9: Cho các cặp chất sau: (a) C2H5NH2 và (CH3)3N; (b) CH3NH2 và C2H5NH2; (c) (CH3)2NH và C6H5NH2. Cặp chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. Không có cặp nào là đồng phân của nhau.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X có thể là bao nhiêu đồng phân amine khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Cho 0,02 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với V mL dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là:

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 50

Câu 12: Amin nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Butylamine
  • B. Diethylamine
  • C. Propylamine
  • D. Trimethylamine

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Các amine đều có tính base; (2) Aniline là base mạnh hơn methylamine; (3) Liên kết hydrogen giữa các phân tử amine bậc một mạnh hơn giữa các phân tử amine bậc hai có cùng số nguyên tử carbon; (4) Tất cả các amine có khối lượng phân tử nhỏ đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Sản phẩm chính tạo thành khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường) là:

  • A. Ethanol và khí nitrogen
  • B. Nitroethane
  • C. N-nitrosoethylamine
  • D. Ethylammonium nitrite

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine có tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng oxygen vừa đủ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí và hơi Y (đktc). Giá trị của m là:

  • A. 3,1 gam
  • B. 4,5 gam
  • C. 6,2 gam
  • D. 9,0 gam

Câu 16: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một amine bậc hai?

  • A. (CH3)3N
  • B. C2H5NHCH3
  • C. CH3CH(NH2)CH3
  • D. H2NCH2CH2NH2

Câu 17: Cho 0,1 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 10,7 gam
  • B. 5,35 gam
  • C. 3,21 gam
  • D. Không xác định được vì không biết công thức của X.

Câu 18: Một amine thơm Y có công thức phân tử C7H9N. Số đồng phân cấu tạo của Y chứa vòng benzene là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Cho các dung dịch: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tính base giảm dần:

  • A. (3) > (2) > (1) > (4)
  • B. (3) > (1) > (2) > (4)
  • C. (2) > (1) > (4) > (3)
  • D. (3) > (2) > (1) > (4)

Câu 20: Cho 0,01 mol aniline tác dụng với 200 mL dung dịch brom 0,15M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 3,31 gam
  • B. 0,93 gam
  • C. 6,62 gam
  • D. Không có kết tủa.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính base yếu của aniline?

  • A. Tác dụng với dung dịch HCl.
  • B. Tác dụng với nước brom.
  • C. Không làm quỳ tím đổi màu.
  • D. Ít tan trong nước.

Câu 22: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 8,31 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 23: Amine nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường?

  • A. Propylamine
  • B. Isopropylamine
  • C. Diethylamine
  • D. Triethylamine

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluene → X → Y → m-Bromoaniline. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:

  • A. Nitrobenzene và Aniline
  • B. p-Nitrotoluene và p-Toluidine
  • C. Benzyl chloride và Benzylamine
  • D. Benzene và Nitrobenzene

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về ảnh hưởng của gốc hydrocarbon đến tính base của amine là đúng?

  • A. Gốc alkyl làm tăng tính base do hiệu ứng đẩy electron.
  • B. Gốc alkyl làm giảm tính base do hiệu ứng hút electron.
  • C. Gốc phenyl làm tăng tính base do hiệu ứng đẩy electron.
  • D. Gốc phenyl không ảnh hưởng đến tính base.

Câu 26: Khi chưng cất hỗn hợp gồm aniline và nước, người ta thu được aniline ở nhiệt độ sôi thấp hơn 100°C. Hiện tượng này được giải thích bởi:

  • A. Aniline có nhiệt độ sôi rất thấp.
  • B. Aniline tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.
  • C. Hỗn hợp aniline và nước tạo hỗn hợp đẳng phí.
  • D. Aniline bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

Câu 27: Cho 13,8 gam một amine X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 28: Amine nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất thuốc nhuộm, phẩm màu, dược phẩm?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Ethylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 29: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NaOH, (5) C2H5OH. Chất có khả năng nhận proton (H+) mạnh nhất trong dung dịch nước là:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của X theo danh pháp thay thế là:

  • A. Propylamine
  • B. Propan-2-amine
  • C. Isopropylamine
  • D. Butan-2-amine

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X có thể là bao nhiêu đồng phân amine khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 0,02 mol một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với V mL dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Amin nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Các amine đều có tính base; (2) Aniline là base mạnh hơn methylamine; (3) Liên kết hydrogen giữa các phân tử amine bậc một mạnh hơn giữa các phân tử amine bậc hai có cùng số nguyên tử carbon; (4) Tất cả các amine có khối lượng phân tử nhỏ đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sản phẩm chính tạo thành khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch HNO2 (ở nhiệt độ thường) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm methylamine và ethylamine có tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng oxygen vừa đủ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí và hơi Y (đktc). Giá trị của m là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một amine bậc hai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 0,1 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một amine thơm Y có công thức phân tử C7H9N. Số đồng phân cấu tạo của Y chứa vòng benzene là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các dung dịch: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tính base giảm dần:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 0,01 mol aniline tác dụng với 200 mL dung dịch brom 0,15M. Khối lượng kết tủa thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính base yếu của aniline?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 8,31 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Amine nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO2 ở nhiệt độ thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluene → X → Y → m-Bromoaniline. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về ảnh hưởng của gốc hydrocarbon đến tính base của amine là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi chưng cất hỗn hợp gồm aniline và nước, người ta thu được aniline ở nhiệt độ sôi thấp hơn 100°C. Hiện tượng này được giải thích bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho 13,8 gam một amine X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Amine nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất thuốc nhuộm, phẩm màu, dược phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NaOH, (5) C2H5OH. Chất có khả năng nhận proton (H+) mạnh nhất trong dung dịch nước là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi đúng của X theo danh pháp thay thế là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Amino acid nào sau đây có chứa nhóm chức alcohol (-OH) trong phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Chất nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực trong dung dịch nước ở pH trung tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tử amino acid X có công thức cấu tạo là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X và số nhóm -NH2, -COOH trong một phân tử X lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho 0,1 mol amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi cho dung dịch lòng trắng trứng (chứa protein) vào dung dịch CuSO4 loãng trong môi trường kiềm (NaOH), hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển sang màu tím. Phản ứng màu biuret này chứng tỏ trong phân tử protein có:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Tripeptide X được tạo thành từ 3 gốc amino acid khác nhau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val). Số công thức cấu tạo có thể có của tripeptide X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amino acid là sai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn dipeptide Ala-Gly trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 9: Amino acid và peptide

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho 13,35 gam một amino acid X (có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 16,725 gam muối. Tên gọi của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp tính base của các chất trên theo chiều tăng dần?

  • A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)
  • B. (4) < (5) < (1) < (3) < (2)
  • C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
  • D. (4) < (5) < (1) = (2) ~ (3) (Lưu ý: Các amine mạch hở bậc I, II, III có tính base xấp xỉ nhau và mạnh hơn NH3)

Câu 2: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 3: Phản ứng giữa amine bậc một RNH2 với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm hữu cơ chính là?

  • A. Alcohol
  • B. Ester
  • C. Aldehyde
  • D. Carboxylic acid

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C4H11N + NaOH → không phản ứng. C4H11N + HCl → muối amoni. C4H11N + HNO2 (ở nhiệt độ thường) → khí N2 bay ra. Công thức cấu tạo đúng của C4H11N là?

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3CH2CH2CH2NH2
  • C. CH3CH2NHCH2CH3
  • D. (CH3)2CHNHCH3

Câu 5: Để phân biệt aniline (C6H5NH2) và cyclohexylamine (C6H11NH2), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch nước bromine
  • D. Giấy quỳ tím ẩm

Câu 6: Cho 0,02 mol chất X (là một amine bậc hai, mạch hở, đơn chức) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H7N
  • B. C3H9N
  • C. C4H11N
  • D. C5H13N

Câu 7: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của amine: (a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường. (b) Aniline là chất lỏng, màu nâu, độc, ít tan trong nước. (c) Các amine đều tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Nhiệt độ sôi của amine thường thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Amine nào sau đây có tên gốc – chức là isopropylamine?

  • A. CH3CH2CH2NH2
  • B. (CH3)2CHNH2
  • C. (CH3)2NHCH3
  • D. CH3CH(NH2)CH3

Câu 9: Cho các chất: ethylamine, diethylamine, trimethylamine. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là?

  • A. Ethylamine
  • B. Diethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Không xác định được

Câu 10: Cho 9,3 gam aniline (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là?

  • A. 16,5 gam
  • B. 24,8 gam
  • C. 33,0 gam
  • D. 39,7 gam

Câu 11: Phân tử nào sau đây chứa nhóm amine bậc ba?

  • A. N(CH3)3
  • B. (CH3)2NH
  • C. CH3NHCH2CH3
  • D. H2N(CH2)2NH2

Câu 12: Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2, NaOH, NH3. Chất có tính base mạnh nhất là?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. C6H5NH2
  • D. NaOH

Câu 13: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 7,475 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là?

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11N

Câu 14: Trong công nghiệp, aniline được tổng hợp bằng cách nào?

  • A. Khử nitrobenzene bằng kim loại và acid (ví dụ: Fe + HCl)
  • B. Thế nhóm -OH của phenol bằng nhóm -NH2
  • C. Cộng hợp NH3 vào benzene
  • D. Oxi hóa toluene

Câu 15: Cho 10 gam dung dịch methylamine 12,4% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là?

  • A. 1,695 gam
  • B. 2,55 gam
  • C. 3,1 gam
  • D. 3,375 gam

Câu 16: Nhận xét nào sau đây về tính chất của amine là không đúng?

  • A. Amine có tính base yếu hơn NaOH.
  • B. Aniline có tính base yếu hơn ammonia.
  • C. Amine bậc hai thường có tính base mạnh hơn amine bậc một tương ứng.
  • D. Tất cả các amine đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 17: Cho 1,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là CH3CH2NHCH3. Tên thay thế (IUPAC) của X là?

  • A. Ethylmethylamine
  • B. N-methylethanamine
  • C. Propylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 19: Cho các chất lỏng sau: benzene, aniline, ethanol, hex-1-ene. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch nước bromine

Câu 20: Số đồng phân amine bậc một, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H11N là?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 21: Cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt hơn.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl dư vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH dư vào, hiện tượng xảy ra theo trình tự là?

  • A. Dung dịch đục → dung dịch trong → dung dịch đục.
  • B. Dung dịch đục → dung dịch đục → dung dịch trong.
  • C. Dung dịch đục → dung dịch trong → dung dịch đục.
  • D. Dung dịch trong → dung dịch đục → dung dịch trong.

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm NH3 0,1M và CH3NH2 0,2M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl xM. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,035 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là?

  • A. 0,1M
  • B. 0,15M
  • C. 0,2M
  • D. 0,25M

Câu 24: Phân tử amine nào sau đây có chứa vòng benzene và là amine bậc một?

  • A. C6H5NH2
  • B. C6H5NHCH3
  • C. (C6H5)2NH
  • D. CH3C6H4NH2

Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Amine là hợp chất hữu cơ có tính base. (b) Các amine khí có mùi khó chịu, độc. (c) Aniline dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene hơn benzene. (d) Dung dịch methylamine làm đổi màu phenolphtalein thành màu hồng. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho 0,01 mol một amine X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH5N
  • B. C2H8N2
  • C. C4H12N2
  • D. C3H9N

Câu 27: Chất nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

  • A. (CH3)2NH
  • B. C6H5NH2
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5OH

Câu 28: Cho các amine sau: (1) C2H5NH2, (2) CH3NHCH3, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Amine nào phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (4)
  • C. (1) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X (là một amine no, đơn chức, mạch hở) bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 10,8 gam H2O, V/2 lít khí N2 và CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 30: Phân tử nào sau đây là đồng phân của diethylamine?

  • A. Trimethylamine
  • B. Propylamine
  • C. Butan-1-amine
  • D. N-methylpropylamine

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) NH3. Sắp xếp tính base của các chất trên theo chiều tăng dần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng giữa amine bậc một RNH2 với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm hữu cơ chính là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C4H11N + NaOH → không phản ứng. C4H11N + HCl → muối amoni. C4H11N + HNO2 (ở nhiệt độ thường) → khí N2 bay ra. Công thức cấu tạo đúng của C4H11N là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để phân biệt aniline (C6H5NH2) và cyclohexylamine (C6H11NH2), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho 0,02 mol chất X (là một amine bậc hai, mạch hở, đơn chức) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Công thức phân tử của X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của amine: (a) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine và ethylamine là những chất khí ở điều kiện thường. (b) Aniline là chất lỏng, màu nâu, độc, ít tan trong nước. (c) Các amine đều tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (d) Nhiệt độ sôi của amine thường thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. Số phát biểu đúng là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Amine nào sau đây có tên gốc – chức là isopropylamine?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các chất: ethylamine, diethylamine, trimethylamine. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 9,3 gam aniline (C6H5NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tử nào sau đây chứa nhóm amine bậc ba?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các hợp chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2, NaOH, NH3. Chất có tính base mạnh nhất là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 7,475 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amine là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong công nghiệp, aniline được tổng hợp bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 10 gam dung dịch methylamine 12,4% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận xét nào sau đây về tính chất của amine là không đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 1,5 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,275 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là CH3CH2NHCH3. Tên thay thế (IUPAC) của X là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các chất lỏng sau: benzene, aniline, ethanol, hex-1-ene. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Số đồng phân amine bậc một, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H11N là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl dư vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH dư vào, hiện tượng xảy ra theo trình tự là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm NH3 0,1M và CH3NH2 0,2M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl xM. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,035 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tử amine nào sau đây có chứa vòng benzene và là amine bậc một?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Amine là hợp chất hữu cơ có tính base. (b) Các amine khí có mùi khó chịu, độc. (c) Aniline dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene hơn benzene. (d) Dung dịch methylamine làm đổi màu phenolphtalein thành màu hồng. Số phát biểu đúng là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 0,01 mol một amine X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M. Công thức phân tử của X là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chất nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các amine sau: (1) C2H5NH2, (2) CH3NHCH3, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Amine nào phản ứng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1:1?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X (là một amine no, đơn chức, mạch hở) bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 10,8 gam H2O, V/2 lít khí N2 và CO2. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức Bài 8: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tử nào sau đây là đồng phân của diethylamine?

Xem kết quả