15+ Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê và Tượng thanh, tượng hình
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong truyện ngắn

  • A. Thể hiện sự hối hận của Chí Phèo về quá khứ
  • B. Minh chứng cho bản chất lương thiện còn sót lại trong Chí Phèo
  • C. Khẳng định sự hòa nhập của Chí Phèo vào xã hội lương thiện
  • D. Thể hiện sự tha hóa, lưu manh hóa và khao khát được giao tiếp, hòa nhập với xã hội

Câu 3: Xét đoạn văn sau:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Liệt kê và điệp từ
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 4: Trong bài tùy bút

  • A. Góc độ địa lý và lịch sử
  • B. Góc độ kinh tế và văn hóa
  • C. Góc độ địa lý, lịch sử, thẩm mỹ và nhân cách hóa
  • D. Góc độ khoa học và tâm lý

Câu 5: Thủ pháp đối lập được sử dụng trong đoạn trích

  • A. Tăng tính trữ tình cho đoạn văn
  • B. Phê phán sự xa hoa, lộng lẫy của phủ chúa đối lập với sự khổ cực của nhân dân
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp kiến trúc của phủ chúa Trịnh
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ của tác giả đối với quyền lực của chúa Trịnh

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chủ quan của người viết
  • B. Sự kết hợp giữa yếu tố tự sự, trữ tình và nghị luận
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc

Câu 7: Trong bài thơ

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ
  • B. Sự rộng lớn, bao la của đất trời
  • C. Cuộc sống bình dị, gần gũi với thiên nhiên
  • D. Con đường đời gian nan, đầy khó khăn và cám dỗ

Câu 8: Đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân là gì?

  • A. Uyên bác, tài hoa, ngôn ngữ điêu luyện, giàu chất tạo hình
  • B. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống thường ngày
  • C. Trữ tình, lãng mạn, giàu cảm xúc
  • D. Hiện thực, sắc sảo, mang tính phê phán xã hội sâu sắc

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố

  • A. Miêu tả sinh động sự vật, hiện tượng
  • B. Kể lại diễn biến của một câu chuyện
  • C. Trình bày, phân tích, chứng minh luận điểm, tư tưởng
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người viết

Câu 10: Biện pháp tu từ

  • A. Ẩn dụ dùng để so sánh, hoán dụ dùng để nhân hóa
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Ẩn dụ dùng cho văn xuôi, hoán dụ dùng cho thơ
  • D. Ẩn dụ làm cho câu văn ngắn gọn, hoán dụ làm cho câu văn dài hơn

Câu 11: Trong đoạn trích

  • A. Đồng cảm, xót thương
  • B. Khách quan, trung lập
  • C. Châm biếm, mỉa mai sâu sắc
  • D. Ngợi ca, tán dương

Câu 12: Thể loại

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Tập trung miêu tả thế giới nội tâm nhân vật
  • C. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện và nhân vật
  • D. Tính chất sân khấu, hướng tới việc trình diễn

Câu 13: Trong bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn, trống trải
  • C. Lãng mạn, mơ mộng
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 14: Giá trị hiện thực của một tác phẩm văn học được hiểu là gì?

  • A. Khả năng phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người và các vấn đề xã hội
  • B. Khả năng mang đến những bài học đạo đức, giáo dục con người
  • C. Khả năng thỏa mãn nhu cầu giải trí, thẩm mỹ của độc giả
  • D. Khả năng thể hiện tài năng, phong cách độc đáo của nhà văn

Câu 15: Trong văn bản nghị luận,

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Nêu ra ý kiến chính của người viết
  • C. Kết luận và khái quát lại vấn đề
  • D. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối đáp, hô ứng
  • D. Ẩn dụ

Câu 17: Yếu tố

  • A. Tái hiện chân thực bức tranh đời sống xã hội
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm, suy tư của tác giả, tạo sự đồng cảm với người đọc
  • C. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Phân tích, lý giải các vấn đề triết học, đạo đức

Câu 18: Trong truyện ngắn

  • A. Sự đói khát, nghèo khổ và tình cảnh thê thảm của người dân Việt Nam trong nạn đói 1945
  • B. Niềm hy vọng, sự sống và tình người trong hoàn cảnh khó khăn
  • C. Tình yêu thương, đùm bọc giữa con người với nhau
  • D. Sự tủi nhục, ê chề của người vợ nhặt

Câu 19: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Tăng tính khách quan, trung lập cho đoạn văn
  • B. Diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ của người viết
  • C. Tạo ra sự tranh luận, đối thoại với người đọc
  • D. Nhấn mạnh cảm xúc dâng trào, tình yêu quê hương tha thiết của người viết

Câu 20: Đâu là điểm khác biệt chính giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam về phương diện thể loại?

  • A. Thơ trung đại chú trọng thể thơ tự do, thơ hiện đại chú trọng thể thơ luật Đường
  • B. Thơ trung đại chủ yếu sử dụng thể thơ luật Đường, thơ hiện đại đa dạng thể loại, phá cách
  • C. Thơ trung đại mang tính ước lệ tượng trưng, thơ hiện đại mang tính hiện thực
  • D. Thơ trung đại thiên về đề tài thiên nhiên, thơ hiện đại thiên về đề tài con người

Câu 21: Trong truyện

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Sức sống mãnh liệt của con người Tây Nguyên trước thiên nhiên khắc nghiệt
  • C. Sức sống bất khuất, tinh thần đấu tranh kiên cường của người dân Tây Nguyên
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của người dân Tây Nguyên trong chiến tranh

Câu 22: Chức năng của

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc, tạo không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Trình bày luận điểm, lý lẽ và dẫn chứng
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy tư của người viết
  • D. Đối thoại, trao đổi ý kiến giữa các nhân vật

Câu 23: Đâu là đặc điểm chung về nội dung của các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Phê phán xã hội bất công, bênh vực những người nghèo khổ
  • C. Thể hiện tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng
  • D. Đề cao vẻ đẹp lãng mạn của tình yêu và ước mơ

Câu 24: Trong bài thơ

  • A. Sự trẻ trung, lãng mạn của người lính
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình khỏe mạnh, cường tráng
  • C. Tinh thần lạc quan, yêu đời
  • D. Sự gian khổ, khắc nghiệt của chiến tranh và vẻ đẹp tinh thần dũng cảm

Câu 25: Biện pháp tu từ

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, sự việc
  • B. Miêu tả sự vật, sự việc một cách khách quan, trung thực
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng và tăng sức biểu cảm
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn

Câu 26: Trong truyện ngắn

  • A. Biểu tượng cho sự nghèo đói, tăm tối của phố huyện
  • B. Gợi lên một thế giới khác, khơi dậy ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp hơn
  • C. Hiện thực cuộc sống buồn tẻ, đơn điệu
  • D. Sự kết nối giữa quá khứ và hiện tại

Câu 27: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời thường?

  • A. Tính chính xác, khoa học
  • B. Tính thông tin, phổ quát
  • C. Tính tự nhiên, ngẫu hứng
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm và hàm súc

Câu 28: Trong bài thơ

  • A. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho tâm trạng, tình cảm của người con gái
  • B. Đối lập, sóng tượng trưng cho sự dữ dội, em tượng trưng cho sự dịu dàng
  • C. Bổ sung cho nhau, sóng làm nổi bật vẻ đẹp của em
  • D. Không có mối quan hệ, hai hình tượng tồn tại độc lập

Câu 29: Giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • B. Mang đến những bài học đạo đức
  • C. Thể hiện sự cảm thông, yêu thương con người, lên án cái ác, khẳng định cái thiện, đề cao phẩm chất tốt đẹp của con người
  • D. Thỏa mãn nhu cầu thẩm mỹ của độc giả

Câu 30: Trong văn nghị luận,

  • A. Trình bày các dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định
  • C. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió lay nhẹ cành trúc la đà,
Tiếng chim hót véo von ngân nga.
Trăng soi bóng nước long lanh đáy hồ,
Cảnh đêm thanh bình, lòng người tự do."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc miêu tả cảnh đêm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách và số phận nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét đoạn văn sau:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm với gió khơi."

Đoạn thơ trên sử dụng thành công biện pháp tu từ nào để gợi tả vẻ đẹp tráng lệ của biển cả và khí thế ra khơi của người lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong bài tùy bút "Sông Đà" của Nguyễn Tuân, hình ảnh con sông Đà được miêu tả từ những góc độ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thủ pháp đối lập được sử dụng trong đoạn trích "Vào phủ chúa Trịnh" (trích "Vũ trung tùy bút" của Phạm Đình Hổ) nhằm mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" của Cao Bá Quát, hình ảnh "bãi cát" tượng trưng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố "nghị luận" trong văn nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" khác với biện pháp tu từ "hoán dụ" ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" của Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với "hạnh phúc" của những người trong đám tang được thể hiện như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thể loại "kịch" có đặc trưng cơ bản nào khác biệt so với các thể loại văn học khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi cảm xúc chủ đạo nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Giá trị hiện thực của một tác phẩm văn học được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì trong việc thuyết phục người đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Ta về ta nhớ hàm răng
Mình về mình lại nhớ chăng hỡi mình"

Đoạn thơ trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào đặc trưng của ca dao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Yếu tố "trữ tình" trong văn học có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, hình ảnh "bát cháo cám" có ý nghĩa biểu tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

"Ôi quê hương! Quê hương ơi! Biết nói gì đây, khi lòng con nghẹn ngào trước cảnh sắc này? Có phải chăng đây là nơi chôn nhau cắt rốn, là nơi nuôi dưỡng tâm hồn con lớn lên?"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là điểm khác biệt chính giữa thơ trung đại và thơ hiện đại Việt Nam về phương diện thể loại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong truyện "Rừng xà nu" của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chức năng của "yếu tố miêu tả" trong văn tự sự là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đâu là đặc điểm chung về nội dung của các tác phẩm văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Đoàn binh không mọc tóc" thể hiện điều gì về người lính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ "nói quá" (phóng đại) thường được sử dụng để làm gì trong văn chương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh "chuyến tàu đêm" có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của Liên và An?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác như truyện ngắn hay tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn.
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng, được xây dựng tỉ mỉ.
  • C. Tính hư cấu cao, tự do sáng tạo không giới hạn.
  • D. Tính chất trữ tình, thể hiện trực tiếp cảm xúc và suy tư của cái tôi tác giả.

Câu 2: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài văn nghị luận có vai trò quan trọng nhất nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn và đủ số lượng chữ theo yêu cầu.
  • B. Đảm bảo bài văn có bố cục mạch lạc, logic và đầy đủ ý.
  • C. Giúp tiết kiệm thời gian viết bài trên lớp.
  • D. Thể hiện sự chuẩn bị kỹ lưỡng của người học trước khi làm bài.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để hiểu sâu sắc nhất về nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • B. Số lượng câu, chữ và vần điệu của bài thơ.
  • C. Hệ thống hình ảnh, biện pháp tu từ và giọng điệu thể hiện cảm xúc.
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác cùng chủ đề.

Câu 4: Đọc hiểu văn bản theo hướng dẫn tự học trang 121 tập 2, kỹ năng nào sau đây thể hiện việc "đọc sâu" một tác phẩm văn học?

  • A. Đọc lướt để nắm bắt nội dung chính.
  • B. Ghi nhớ các chi tiết quan trọng trong văn bản.
  • C. Tóm tắt nội dung văn bản bằng lời văn của mình.
  • D. Phân tích ý nghĩa ẩn dụ, tượng trưng và giá trị tư tưởng của văn bản.

Câu 5: Trong hoạt động tự học, việc tự đặt câu hỏi phản biện về các kiến thức đã học có lợi ích gì đối với người học?

  • A. Giúp người học kiểm tra mức độ hiểu bài và phát hiện những chỗ chưa rõ.
  • B. Giúp người học ghi nhớ kiến thức một cách máy móc và lâu hơn.
  • C. Giúp người học trả lời nhanh các câu hỏi của giáo viên trên lớp.
  • D. Giúp người học tạo ấn tượng tốt với bạn bè và thầy cô.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm điệu và nhịp điệu đặc trưng, đồng thời tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết về các vấn đề xã hội.
  • C. Tăng tính thuyết phục, giúp luận điểm trở nên cụ thể, dễ hiểu và đáng tin cậy.
  • D. Thay thế cho việc giải thích và phân tích luận điểm.

Câu 8: Trong quá trình tự học, nếu gặp một khái niệm văn học khó hiểu, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để làm rõ nghĩa của khái niệm đó?

  • A. Bỏ qua khái niệm đó và tiếp tục học phần khác.
  • B. Chỉ đọc lại định nghĩa trong sách giáo khoa nhiều lần.
  • C. Hỏi ngay bạn bè hoặc thầy cô giáo mà không tự tìm hiểu trước.
  • D. Tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn khác nhau (sách tham khảo, internet, từ điển chuyên ngành...) và so sánh, đối chiếu.

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, việc xác định ngôi kể có ý nghĩa gì trong việc phân tích và cảm thụ tác phẩm?

  • A. Xác định thể loại của truyện (truyện ngắn, tiểu thuyết...).
  • B. Giúp hiểu rõ điểm nhìn, giọng điệu trần thuật và mức độ khách quan, chủ quan của câu chuyện.
  • C. Đánh giá trình độ của tác giả trong việc xây dựng nhân vật.
  • D. So sánh với cách kể chuyện trong các tác phẩm khác của cùng tác giả.

Câu 10: Trong tự học môn Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng sơ đồ tư duy (mind map) có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Giúp ghi chép được nhiều chữ hơn trong thời gian ngắn.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho việc ghi chép bằng chữ viết thông thường.
  • C. Giúp hệ thống hóa kiến thức một cách trực quan, dễ nhớ và dễ ôn tập.
  • D. Chỉ phù hợp với những người có khả năng vẽ đẹp.

Câu 11: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét hành động của nhân vật trong mối quan hệ với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá đạo đức của nhân vật là tốt hay xấu.
  • B. So sánh nhân vật với các nhân vật khác trong cùng tác phẩm.
  • C. Chỉ ra những điểm mạnh và điểm yếu trong tính cách nhân vật.
  • D. Hiểu rõ hơn động cơ, tính cách và số phận của nhân vật, thấy được sự tác động của hoàn cảnh đến nhân vật.

Câu 12: Để nâng cao kỹ năng viết văn biểu cảm, hoạt động tự học nào sau đây mang lại hiệu quả thiết thực nhất?

  • A. Thường xuyên đọc các bài văn mẫu biểu cảm và phân tích cách diễn đạt cảm xúc của tác giả.
  • B. Học thuộc lòng các đoạn văn biểu cảm hay.
  • C. Chỉ tập trung vào luyện tập viết các bài văn nghị luận.
  • D. Xem nhiều phim tình cảm và nghe nhạc buồn.

Câu 13: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) khác với sơ đồ tư duy ở điểm nào?

  • A. Sơ đồ tư duy phức tạp hơn bản đồ khái niệm.
  • B. Bản đồ khái niệm tập trung vào mối quan hệ giữa các khái niệm, thường có cấu trúc phân cấp rõ ràng hơn.
  • C. Sơ đồ tư duy chỉ dùng hình ảnh, bản đồ khái niệm chỉ dùng chữ viết.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai loại sơ đồ này.

Câu 14: Khi đọc một bài nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc đánh giá được tính thuyết phục của hệ thống luận điểm và lập luận?

  • A. Số lượng từ ngữ hoa mỹ và biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Sự nổi tiếng của tác giả bài nghị luận.
  • C. Tính logic, chặt chẽ của các luận điểm, sự phù hợp và sức mạnh của dẫn chứng, lý lẽ.
  • D. Độ dài của bài văn nghị luận.

Câu 15: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tham gia các diễn đàn, câu lạc bộ văn học trực tuyến có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Chỉ giúp giải trí và thư giãn sau giờ học căng thẳng.
  • B. Chủ yếu để kết bạn và giao lưu với những người cùng sở thích.
  • C. Không có nhiều lợi ích thực tế cho việc học tập.
  • D. Tạo cơ hội trao đổi, thảo luận về các vấn đề văn học, học hỏi kinh nghiệm và mở rộng kiến thức.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tương phản, làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc ý niệm?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp từ

Câu 17: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, xúc giác,...) có vai trò gì trong việc tạo nên sự sinh động và hấp dẫn cho bài viết?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn và nhiều chi tiết hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ ràng, cụ thể và cảm nhận sâu sắc về đối tượng miêu tả.
  • C. Thể hiện khả năng quan sát tinh tế của người viết.
  • D. Thay thế cho việc sử dụng các biện pháp tu từ khác.

Câu 18: Trong tự học, phương pháp "đọc tích cực" khác với "đọc thụ động" như thế nào?

  • A. Đọc tích cực nhanh hơn đọc thụ động.
  • B. Đọc tích cực chỉ áp dụng cho văn bản khó, đọc thụ động cho văn bản dễ.
  • C. Đọc tích cực là chủ động suy nghĩ, đặt câu hỏi, ghi chú, phân tích văn bản, còn đọc thụ động chỉ tiếp nhận thông tin một cách thụ động.
  • D. Không có sự khác biệt về bản chất giữa hai phương pháp đọc này.

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu được xung đột và thông điệp của vở kịch?

  • A. Bối cảnh lịch sử, xã hội mà vở kịch phản ánh.
  • B. Số lượng nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật.
  • C. Hình thức trình diễn sân khấu của vở kịch.
  • D. Hệ thống xung đột kịch, hành động và lời thoại của nhân vật.

Câu 20: Để rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản, hoạt động tự học nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thường xuyên luyện tập tóm tắt các văn bản khác nhau (bài báo, truyện ngắn, bài nghị luận...) và so sánh các bản tóm tắt.
  • B. Học thuộc lòng các quy tắc tóm tắt văn bản.
  • C. Chỉ tóm tắt các văn bản ngắn và dễ hiểu.
  • D. Xem các video hướng dẫn tóm tắt văn bản trên mạng.

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bảng biểu so sánh để phân biệt các khái niệm văn học tương đồng có lợi ích gì?

  • A. Giúp ghi nhớ định nghĩa của các khái niệm một cách máy móc.
  • B. Giúp phân tích sâu sắc sự giống và khác nhau giữa các khái niệm, tránh nhầm lẫn và hiểu rõ bản chất.
  • C. Chỉ phù hợp với các khái niệm dễ phân biệt.
  • D. Không có lợi ích đáng kể so với việc học thuộc lòng định nghĩa.

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng chất thơ?

  • A. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • B. Số lượng chữ trong mỗi câu và số câu trong bài.
  • C. Niêm luật chặt chẽ, đối xứng hài hòa và vẻ đẹp hàm súc, ý tại ngôn ngoại.
  • D. So sánh với các thể thơ tự do khác.

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ để báo cáo kết quả học tập cho giáo viên và phụ huynh.
  • B. Giúp tạo áp lực học tập và so sánh với bạn bè.
  • C. Không có nhiều tác dụng thực tế nếu không có sự đánh giá từ bên ngoài.
  • D. Giúp người học nhận biết điểm mạnh, điểm yếu, điều chỉnh phương pháp học tập và theo dõi sự tiến bộ của bản thân.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết, hình ảnh, âm thanh,...), kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào đọc hiểu phần chữ viết.
  • B. Bỏ qua các yếu tố hình ảnh và âm thanh nếu có.
  • C. Khả năng tích hợp, liên kết thông tin từ các phương thức biểu đạt khác nhau để hiểu nội dung toàn diện.
  • D. Chỉ cần hiểu ý nghĩa của từng phương thức biểu đạt riêng lẻ.

Câu 26: Để nâng cao kỹ năng viết văn thuyết minh, hoạt động tự học nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Học thuộc lòng các bài văn mẫu thuyết minh.
  • B. Chỉ tập trung vào viết văn nghị luận.
  • C. Xem nhiều phim tài liệu.
  • D. Quan sát, tìm hiểu kỹ về đối tượng thuyết minh, lập dàn ý chi tiết và luyện viết thường xuyên.

Câu 27: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các ứng dụng, phần mềm hỗ trợ học tập môn Ngữ văn có thể giúp ích gì?

  • A. Tăng tính tương tác, đa dạng hóa hình thức học tập, cung cấp nguồn tài liệu phong phú và công cụ hỗ trợ hiệu quả.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho sách giáo khoa và các phương pháp học truyền thống.
  • C. Chỉ phù hợp với những người giỏi công nghệ.
  • D. Không có nhiều lợi ích thực tế so với việc học bằng sách vở.

Câu 28: Khi đọc một bài ca dao, dân ca, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thể loại văn học dân gian?

  • A. Tên tác giả và năm sáng tác cụ thể.
  • B. Tính truyền miệng, tập thể, ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Thể hiện tư tưởng triết lý sâu sắc.

Câu 29: Trong tự học môn Ngữ văn, việc xây dựng kế hoạch học tập cá nhân có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ giúp tạo cảm giác yên tâm và có tổ chức.
  • B. Không cần thiết nếu người học có trí nhớ tốt.
  • C. Giúp người học chủ động, có mục tiêu, phân bổ thời gian hợp lý và theo dõi tiến độ học tập.
  • D. Chỉ phù hợp với những người học yếu.

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác như truyện ngắn hay tiểu thuyết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình tự học môn Ngữ văn, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài văn nghị luận có vai trò quan trọng nhất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để hiểu sâu sắc nhất về nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc hiểu văn bản theo hướng dẫn tự học trang 121 tập 2, kỹ năng nào sau đây thể hiện việc 'đọc sâu' một tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong hoạt động tự học, việc tự đặt câu hỏi phản biện về các kiến thức đã học có lợi ích gì đối với người học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong thơ trữ tình để tạo ra âm điệu và nhịp điệu đặc trưng, đồng thời tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong quá trình tự học, nếu gặp một khái niệm văn học khó hiểu, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để làm rõ nghĩa của khái niệm đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi đọc một tác phẩm truyện, việc xác định ngôi kể có ý nghĩa gì trong việc phân tích và cảm thụ tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong tự học môn Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng sơ đồ tư duy (mind map) có ưu điểm nổi bật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét hành động của nhân vật trong mối quan hệ với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Để nâng cao kỹ năng viết văn biểu cảm, hoạt động tự học nào sau đây mang lại hiệu quả thiết thực nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) khác với sơ đồ tư duy ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi đọc một bài nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người đọc đánh giá được tính thuyết phục của hệ thống luận điểm và lập luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tham gia các diễn đàn, câu lạc bộ văn học trực tuyến có thể mang lại lợi ích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tương phản, làm nổi bật sự khác biệt giữa hai đối tượng hoặc ý niệm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi viết văn miêu tả, việc sử dụng các giác quan (thị giác, thính giác, xúc giác,...) có vai trò gì trong việc tạo nên sự sinh động và hấp dẫn cho bài viết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong tự học, phương pháp 'đọc tích cực' khác với 'đọc thụ động' như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu được xung đột và thông điệp của vở kịch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản, hoạt động tự học nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bảng biểu so sánh để phân biệt các khái niệm văn học tương đồng có lợi ích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận đúng chất thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong tự học môn Ngữ văn, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có vai trò quan trọng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết, hình ảnh, âm thanh,...), kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để nâng cao kỹ năng viết văn thuyết minh, hoạt động tự học nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các ứng dụng, phần mềm hỗ trợ học tập môn Ngữ văn có thể giúp ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi đọc một bài ca dao, dân ca, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của thể loại văn học dân gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong tự học môn Ngữ văn, việc xây dựng kế hoạch học tập cá nhân có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp tự học hiệu quả nhất khi tiếp cận một tác phẩm văn học trung đại là gì?

  • A. Chỉ đọc tóm tắt nội dung và học thuộc lòng các chi tiết chính.
  • B. Tìm kiếm các bài phân tích mẫu trên mạng và sao chép lại.
  • C. Đọc lướt tác phẩm để nắm ý chính, sau đó tập trung vào phần hướng dẫn của sách giáo khoa.
  • D. Đọc kỹ văn bản gốc, tìm hiểu bối cảnh ra đời, tra cứu từ điển Hán Việt và các tài liệu liên quan, sau đó tự phân tích và đánh giá.

Câu 2: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xác định khi phân tích thể loại của một tác phẩm văn học?

  • A. Độ dài của tác phẩm và số lượng nhân vật.
  • B. Sở thích cá nhân của người đọc đối với thể loại đó.
  • C. Hình thức nghệ thuật đặc trưng và mục đích sáng tác của thể loại.
  • D. Năm xuất bản và nhà xuất bản của tác phẩm.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Chú thích
  • D. Ghi chú

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một bài nghị luận văn học, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được luận điểm chính của tác giả?

  • A. Xác định câu chủ đề hoặc các câu văn chứa ý chính trong từng đoạn văn.
  • B. Đọc nhanh toàn bài để nắm bắt nội dung chung.
  • C. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận của bài viết.
  • D. Ghi nhớ tất cả các dẫn chứng và số liệu trong bài.

Câu 5: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Trích dẫn các chi tiết tiêu biểu từ tác phẩm để minh họa.
  • C. Kể lại toàn bộ diễn biến câu chuyện thay vì tập trung phân tích nhân vật.
  • D. Đưa ra nhận xét và đánh giá chủ quan về nhân vật.

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bối cảnh lịch sử - văn hóa ảnh hưởng đến tác phẩm văn học?

  • A. Các sự kiện lịch sử lớn và biến động xã hội.
  • B. Hệ tư tưởng và quan niệm thẩm mỹ của thời đại.
  • C. Phong tục, tập quán và đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng.
  • D. Kích thước và màu sắc của cuốn sách in tác phẩm.

Câu 7: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung và bỏ qua hình thức thể loại.
  • B. Chú ý đến các dấu hiệu hình thức và nội dung đặc trưng của thể loại để giải mã ý nghĩa.
  • C. Đọc theo cảm tính và sở thích cá nhân, không cần quan tâm đến thể loại.
  • D. Chỉ đọc các tác phẩm thuộc thể loại mình yêu thích.

Câu 8: Khi tự học một tác phẩm thơ Đường luật, người học cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng niêm luật và vần điệu?

  • A. Số lượng từ trong mỗi câu thơ.
  • B. Màu sắc của chữ in trong văn bản.
  • C. Cách gieo vần, luật bằng trắc và sự đối xứng giữa các câu, các cặp câu.
  • D. Tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác.

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp và sâu sắc?

  • A. Lời kể trực tiếp của tác giả.
  • B. Hệ thống nhân vật chính diện và phản diện rõ ràng.
  • C. Cốt truyện đơn tuyến và dễ đoán.
  • D. Chi tiết nghệ thuật mang tính biểu tượng và giọng điệu trần thuật đa nghĩa.

Câu 10: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung tư tưởng và hình thức nghệ thuật.
  • B. Số trang và kích thước của hai tác phẩm.
  • C. Thứ tự xuất hiện của hai tác phẩm trong chương trình học.
  • D. Màu sắc bìa sách của hai tác phẩm.

Câu 11: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, điều gì giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn vẻ đẹp của thể loại này?

  • A. Tìm kiếm thông tin tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • B. Chú ý đến giọng điệu trữ tình, cảm xúc chân thật và cái nhìn độc đáo của tác giả.
  • C. Học thuộc lòng các câu văn hay và ý nghĩa.
  • D. Chỉ đọc phần tóm tắt nội dung chính.

Câu 12: Trong hoạt động tự học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài văn nghị luận có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Giúp người viết sao chép ý tưởng từ các bài văn mẫu.
  • C. Đảm bảo bài văn mạch lạc, logic, đầy đủ ý và tránh lạc đề.
  • D. Hạn chế sự sáng tạo và tự do diễn đạt của người viết.

Câu 13: Phương pháp tự học nào khuyến khích người học chủ động đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời trong quá trình đọc văn bản?

  • A. Đọc thụ động và ghi nhớ thông tin.
  • B. Chỉ đọc phần hướng dẫn của giáo viên.
  • C. Sao chép bài làm của bạn bè.
  • D. Đọc tích cực, tự đặt câu hỏi về nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật và tìm kiếm câu trả lời.

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Màu sắc trang phục của diễn viên.
  • B. Lời thoại, hành động và quan hệ giữa các nhân vật.
  • C. Âm thanh và ánh sáng trên sân khấu (trong văn bản kịch).
  • D. Số lượng nhân vật phụ xuất hiện trong đoạn trích.

Câu 15: Trong các kỹ năng tự học, kỹ năng nào giúp người học đánh giá độ tin cậy và giá trị của các nguồn tài liệu tham khảo?

  • A. Kỹ năng ghi nhớ và tái hiện thông tin.
  • B. Kỹ năng đọc nhanh và tóm tắt nội dung.
  • C. Kỹ năng phân tích, tổng hợp và phê phán thông tin.
  • D. Kỹ năng trình bày và diễn đạt ý tưởng.

Câu 16: Để hiểu rõ giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học, người học cần tập trung phân tích điều gì?

  • A. Những tình cảm, thái độ, khát vọng mà tác phẩm thể hiện đối với con người và cuộc sống.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn và tình tiết ly kỳ của tác phẩm.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp và mới lạ.
  • D. Số lượng giải thưởng văn học mà tác phẩm đã đạt được.

Câu 17: Khi đọc một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây trở nên quan trọng hơn so với thơ Đường luật trong việc tạo nên nhạc điệu và nhịp điệu?

  • A. Số lượng câu thơ và số chữ trong mỗi câu.
  • B. Vần và luật bằng trắc cố định.
  • C. Bố cục chặt chẽ theo khuôn mẫu.
  • D. Sự linh hoạt trong cách sử dụng từ ngữ, ngắt nhịp và phối thanh.

Câu 18: Trong bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên khó hiểu và trừu tượng.
  • B. Tăng tính thuyết phục, toàn diện và sâu sắc cho bài viết.
  • C. Thu hút sự chú ý của người đọc bằng hình thức phức tạp.
  • D. Giảm độ dài và đơn giản hóa nội dung bài văn.

Câu 19: Khi tự học, việc ghi chép bằng sơ đồ tư duy (mind map) mang lại lợi ích gì?

  • A. Gây rối mắt và khó theo dõi thông tin.
  • B. Chỉ phù hợp với môn học khoa học tự nhiên.
  • C. Giúp hệ thống hóa kiến thức, dễ dàng nhìn nhận mối liên hệ giữa các ý và ghi nhớ lâu hơn.
  • D. Tốn nhiều thời gian và công sức hơn so với ghi chép truyền thống.

Câu 20: Để đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, người học cần xem xét những phương diện nào?

  • A. Ngôn ngữ, hình tượng, bút pháp và cấu trúc tác phẩm.
  • B. Số lượng trang và khổ chữ của tác phẩm.
  • C. Giá bìa và số lượng bản in của tác phẩm.
  • D. Ý kiến đánh giá của người nổi tiếng về tác phẩm.

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc tự kiểm tra và đánh giá kiến thức đã học có vai trò như thế nào?

  • A. Gây áp lực và căng thẳng cho người học.
  • B. Giúp người học nhận biết điểm mạnh, điểm yếu, điều chỉnh phương pháp học tập và củng cố kiến thức.
  • C. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho kỳ thi.
  • D. Làm mất thời gian và không cần thiết.

Câu 22: Khi đọc một bài văn nghị luận văn học phân tích về một tác phẩm, người học cần chú ý điều gì để phân biệt ý kiến chủ quan của người viết và những luận điểm khách quan về tác phẩm?

  • A. Chỉ đọc những bài viết có giọng văn hay và hấp dẫn.
  • B. Tin tưởng hoàn toàn vào ý kiến của tác giả bài viết.
  • C. Xem xét hệ thống luận điểm, luận cứ và cách tác giả sử dụng dẫn chứng từ tác phẩm để đánh giá tính thuyết phục.
  • D. Chỉ đọc phần kết luận của bài viết.

Câu 23: Trong các hình thức tự học, hình thức nào tạo cơ hội cho người học trao đổi, tranh luận và học hỏi lẫn nhau?

  • A. Học thuộc lòng sách giáo khoa.
  • B. Xem video bài giảng trực tuyến một mình.
  • C. Làm bài tập trắc nghiệm trên mạng.
  • D. Thảo luận nhóm hoặc tham gia các diễn đàn, câu lạc bộ văn học.

Câu 24: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm các bài văn mẫu trên mạng.
  • B. Xác định rõ vấn đề cần nghị luận và giới hạn phạm vi.
  • C. Viết ngay phần mở bài để tạo ấn tượng.
  • D. Chọn một đề tài chung chung để dễ viết.

Câu 25: Khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn thơ, người học cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần nhận diện đúng tên biện pháp tu từ.
  • B. Học thuộc lòng định nghĩa của biện pháp tu từ.
  • C. Phân tích sự kết hợp giữa biện pháp tu từ với từ ngữ, hình ảnh, âm thanh để làm nổi bật nội dung và cảm xúc.
  • D. Đếm số lần biện pháp tu từ xuất hiện trong đoạn thơ.

Câu 26: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) khác với sơ đồ tư duy ở điểm nào?

  • A. Bản đồ khái niệm phức tạp hơn sơ đồ tư duy.
  • B. Sơ đồ tư duy chỉ dùng hình ảnh, bản đồ khái niệm chỉ dùng chữ.
  • C. Bản đồ khái niệm dễ vẽ hơn sơ đồ tư duy.
  • D. Bản đồ khái niệm tập trung vào mối liên hệ giữa các khái niệm, sơ đồ tư duy tập trung vào cấu trúc phân nhánh từ một chủ đề trung tâm.

Câu 27: Để rèn luyện kỹ năng đọc hiểu sâu, người học nên thực hành phương pháp đọc nào?

  • A. Đọc lướt qua để nắm ý chính.
  • B. Đọc chậm, suy ngẫm, ghi chú, đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời.
  • C. Đọc theo tốc độ nhanh nhất có thể.
  • D. Chỉ đọc phần tóm tắt và bỏ qua văn bản gốc.

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận văn học so sánh hai tác phẩm, cấu trúc bài văn thường được tổ chức theo kiểu nào?

  • A. Chỉ phân tích tác phẩm thứ nhất rồi mới đến tác phẩm thứ hai.
  • B. Phân tích lần lượt từng tác phẩm một cách độc lập.
  • C. So sánh và đối chiếu các khía cạnh tương đồng và khác biệt của hai tác phẩm một cách song song và liên tục.
  • D. Viết tự do, không cần theo cấu trúc nào.

Câu 29: Trong tự học, việc tạo ra môi trường học tập tích cực và thoải mái có vai trò gì?

  • A. Tăng cường hứng thú, tập trung và hiệu quả học tập.
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể đến kết quả học tập.
  • C. Chỉ quan trọng đối với học sinh nhỏ tuổi.
  • D. Làm mất thời gian và gây xao nhãng.

Câu 30: Để phát triển kỹ năng tự học môn Ngữ văn một cách bền vững, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Học thuộc lòng tất cả các bài văn mẫu.
  • B. Xây dựng ý thức tự giác, chủ động, kiên trì và có phương pháp học tập phù hợp.
  • C. Chỉ tập trung vào các dạng bài kiểm tra trắc nghiệm.
  • D. Chờ đợi sự hướng dẫn chi tiết từ giáo viên trong mọi hoạt động học tập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phương pháp tự học hiệu quả nhất khi tiếp cận một tác phẩm văn học trung đại là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần xác định khi phân tích thể loại của một tác phẩm văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình đọc hiểu một bài nghị luận văn học, bước nào sau đây giúp người học nắm bắt được luận điểm chính của tác giả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về bối cảnh lịch sử - văn hóa ảnh hưởng đến tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi tự học một tác phẩm thơ Đường luật, người học cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng niêm luật và vần điệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp và sâu sắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, điều gì giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn vẻ đẹp của thể loại này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong hoạt động tự học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài văn nghị luận có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phương pháp tự học nào khuyến khích người học chủ động đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời trong quá trình đọc văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các kỹ năng tự học, kỹ năng nào giúp người học đánh giá độ tin cậy và giá trị của các nguồn tài liệu tham khảo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để hiểu rõ giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học, người học cần tập trung phân tích điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi đọc một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây trở nên quan trọng hơn so với thơ Đường luật trong việc tạo nên nhạc điệu và nhịp điệu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi tự học, việc ghi chép bằng sơ đồ tư duy (mind map) mang lại lợi ích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để đánh giá giá trị nghệ thuật của một tác phẩm văn học, người học cần xem xét những phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình tự học, việc tự kiểm tra và đánh giá kiến thức đã học có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đọc một bài văn nghị luận văn học phân tích về một tác phẩm, người học cần chú ý điều gì để phân biệt ý kiến chủ quan của người viết và những luận điểm khách quan về tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các hình thức tự học, hình thức nào tạo cơ hội cho người học trao đổi, tranh luận và học hỏi lẫn nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn thơ, người học cần chú ý đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình tự học, việc sử dụng bản đồ khái niệm (concept map) khác với sơ đồ tư duy ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để rèn luyện kỹ năng đọc hiểu sâu, người học nên thực hành phương pháp đọc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận văn học so sánh hai tác phẩm, cấu trúc bài văn thường được tổ chức theo kiểu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tự học, việc tạo ra môi trường học tập tích cực và thoải mái có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để phát triển kỹ năng tự học môn Ngữ văn một cách bền vững, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết chiếc bóng thường được sử dụng với ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng hoặc phần khuất tất trong tâm hồn
  • C. Niềm hy vọng và tương lai tươi sáng
  • D. Sự giàu sang và phú quý

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại đời thường trong một tác phẩm văn xuôi hiện đại. Tác dụng chính của việc này là gì?

  • A. Tăng tính trang trọng và cổ điển cho tác phẩm
  • B. Làm giảm sự tập trung vào nội dung chính
  • C. Gây khó khăn cho người đọc trong việc tiếp cận tác phẩm
  • D. Tạo sự gần gũi, chân thực và khắc họa tính cách nhân vật

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách nghệ thuật của tác giả thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào:

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình chính trị

Câu 5: Trong bài thơ

  • A. Bi quan, yếm thế trước cuộc đời
  • B. Thờ ơ, lãnh đạm với thời gian
  • C. Trân trọng từng khoảnh khắc của cuộc sống
  • D. Chấp nhận sự tàn phai như một lẽ tự nhiên

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người kể chuyện chỉ có vai trò thuật lại các sự kiện một cách khách quan.
  • B. Người kể chuyện là người dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn và thể hiện thái độ của tác giả.
  • C. Vai trò của người kể chuyện chỉ giới hạn trong việc giới thiệu nhân vật.
  • D. Người kể chuyện không có ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm của độc giả.

Câu 7: Trong tác phẩm

  • A. Thể hiện sự tha hóa, mất nhân tính và đồng thời là tiếng kêu cứu bi thảm.
  • B. Thể hiện sự vui vẻ, hòa nhập với cộng đồng làng Vũ Đại.
  • C. Thể hiện sự thách thức, chống đối xã hội.
  • D. Thể hiện sự mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.

Câu 8: So sánh hình tượng sông Hương trong bài thơ

  • A. Sông Hương mang vẻ đẹp hùng vĩ, sông Đà mang vẻ đẹp trữ tình.
  • B. Cả hai dòng sông đều được miêu tả với vẻ đẹp thơ mộng, lãng mạn.
  • C. Cả hai dòng sông đều mang vẻ đẹp hoang sơ, dữ dội.
  • D. Sông Hương mang vẻ đẹp trữ tình, mềm mại, sông Đà mang vẻ đẹp hùng vĩ, dữ dội.

Câu 9: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, biện pháp nghệ thuật ước lệ tượng trưng được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Kiều như thế nào?

  • A. Miêu tả trực tiếp, chân thực như tả người thật, việc thật.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường để khắc họa vẻ đẹp.
  • C. Sử dụng hình ảnh thiên nhiên ước lệ, tượng trưng để gợi tả vẻ đẹp thanh cao, thoát tục.
  • D. Tập trung miêu tả chi tiết ngoại hình để làm nổi bật vẻ đẹp.

Câu 10: Chủ đề chính của bài thơ

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn của người lính Tây Tiến và nỗi nhớ đồng đội, nhớ Tây Bắc.
  • C. Khát vọng hòa bình, thống nhất đất nước.
  • D. Sự tàn khốc của chiến tranh và nỗi đau mất mát.

Câu 11: Đọc câu ca dao sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra những dẫn chứng cụ thể để minh họa cho luận điểm.
  • B. So sánh đối chiếu các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • C. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận, yếu tố để làm rõ.
  • D. Khái quát những đặc điểm chung của đối tượng.

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Hãy xác định thể loại của tác phẩm

  • A. Thơ trào phúng
  • B. Truyện ngắn trào phúng
  • C. Kịch trào phúng
  • D. Tiểu thuyết trào phúng

Câu 15: Trong bài thơ

  • A. Ấm áp, gần gũi
  • B. Nhỏ bé, chật hẹp
  • C. Bao la, rộng lớn, thăm thẳm
  • D. Ngột ngạt, tù túng

Câu 16: Ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Cuộc đời, số phận và dòng chảy thời gian
  • C. Tình yêu và hạnh phúc
  • D. Sự giàu sang và phú quý

Câu 17: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân được đánh giá là nổi bật ở đặc điểm nào?

  • A. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời thường
  • B. Hiện thực, phê phán, đậm chất trào phúng
  • C. Trữ tình, sâu lắng, giàu cảm xúc
  • D. Tài hoa, uyên bác, giàu chất nghệ sĩ và cảm hứng lãng mạn

Câu 18: Trong bài

  • A. Tả cảnh tĩnh, gợi cảm giác thu nhỏ, vắng lặng
  • B. Tả cảnh động, gợi cảm giác sôi động, náo nhiệt
  • C. Tả cảnh hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Tả cảnh chân thực, hiện thực

Câu 19: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện đơn tuyến
  • B. Dung lượng ngắn gọn
  • C. Tập trung vào một vài nhân vật, sự kiện
  • D. Cốt truyện phức tạp, đa tuyến

Câu 21: Trong đoạn trích

  • A. Để thể hiện tình cảm chị em thắm thiết.
  • B. Để nhờ Thúy Vân thay mình trả nghĩa, kết duyên với Kim Trọng.
  • C. Để Thúy Vân cất giữ kỷ vật như một vật kỷ niệm.
  • D. Để Thúy Vân hiểu rõ hơn về mối tình của mình.

Câu 22: Phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh đẹp thiên nhiên.
  • B. Hạnh phúc, mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
  • C. Buồn thương, cô đơn, khắc khoải.
  • D. Tự hào, kiêu hãnh về quê hương.

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • C. Khái quát lại nội dung nghị luận.
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn.

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ Đường luật?

  • A. Ngôn ngữ bình dị, đời thường, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • B. Ngôn ngữ hàm súc, cô đọng, giàu hình ảnh và tính biểu tượng.
  • C. Ngôn ngữ tự do, phóng khoáng, không theo khuôn mẫu.
  • D. Ngôn ngữ khoa học, chính xác, logic.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 26: Trong truyện ngắn

  • A. Cô gái trẻ trung, xinh đẹp, yêu đời, có khát vọng sống.
  • B. Người phụ nữ cam chịu, nhẫn nhục, chấp nhận số phận.
  • C. Người phụ nữ mạnh mẽ, quyết liệt, chống lại số phận.
  • D. Người phụ nữ già nua, tàn tạ, mất hết sức sống.

Câu 27: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Làm mất đi tính trữ tình của bài thơ.
  • B. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Giúp bộc lộ cảm xúc, suy tư qua diễn biến câu chuyện.
  • D. Làm bài thơ trở nên khó hiểu, phức tạp hơn.

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách thơ của Hồ Xuân Hương?

  • A. Trang trọng, cổ điển, bác học.
  • B. Phóng khoáng, mạnh mẽ, trào phúng, trữ tình.
  • C. Giản dị, mộc mạc, đậm chất dân gian.
  • D. Lãng mạn, mơ mộng, thoát ly thực tại.

Câu 29: Trong bài thơ

  • A. Hai hình tượng hoàn toàn tách biệt, không liên quan.
  • B. Hình tượng
  • C. Hình tượng
  • D. Hai hình tượng song hành, ẩn dụ cho nhau, thể hiện tình yêu.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự vật, hiện tượng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

"Gió theo đường gió, mây về núi,
Anh một mình nhớ bóng trăng suông."

Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để diễn tả tâm trạng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết chiếc bóng thường được sử dụng với ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại đời thường trong một tác phẩm văn xuôi hiện đại. Tác dụng chính của việc này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách nghệ thuật của tác giả thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào:

"Trời xanh ngắt như mặt hồ thu, soi bóng những hàng cây cổ thụ im lìm. Gió nhẹ lay động cành lá, xào xạc như tiếng đàn ai gảy. Ánh nắng ban mai dát vàng trên những mái ngói rêu phong."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già" thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu tác phẩm mang ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: So sánh hình tượng sông Hương trong bài thơ "Ai đã đặt tên cho dòng sông?" của Hoàng Phủ Ngọc Tường và sông Đà trong tùy bút "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân. Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, biện pháp nghệ thuật ước lệ tượng trưng được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật Kiều như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chủ đề chính của bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu ca dao sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thân em như tấm lụa đào,
Dãi dầu mưa nắng biết vào tay ai?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tác phẩm nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hãy xác định thể loại của tác phẩm "Hạnh phúc của một tang gia" trích "Số đỏ" của Vũ Trọng Phụng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "nắng xuống, trời lên sâu chót vót" gợi cảm giác gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ý nghĩa của hình ảnh "con thuyền" và "dòng sông" trong văn học thường tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân được đánh giá là nổi bật ở đặc điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo bút pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử. Đâu là yếu tố chủ đạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ thơ Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong truyện ngắn "Vợ chồng A Phủ" của Tô Hoài, nhân vật Mị được miêu tả là người như thế nào trước khi gặp A Phủ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tác dụng của việc sử dụng yếu tố tự sự trong thơ trữ tình là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách thơ của Hồ Xuân Hương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh sự vật, hiện tượng:

"Núi cao, cao nữa, cao mãi."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và lí lẽ chặt chẽ, xác đáng
  • C. Trình bày vấn đề một cách hài hước, dí dỏm
  • D. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần lên án mạnh mẽ những hành vi vô cảm, thờ ơ trước nỗi đau của người khác. Nhưng đồng thời, cũng cần suy nghĩ về nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự vô cảm ấy, để từ đó có những giải pháp căn cơ hơn.” Đoạn trích trên thể hiện thao tác lập luận nào?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Giải thích

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa xuân
  • C. Sự trôi chảy nhẹ nhàng của thời gian
  • D. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của đời người

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ đa dạng và phong phú.”

  • A. hình ảnh
  • B. cảm xúc
  • C. luận cứ
  • D. câu hỏi tu từ

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Khát vọng về một cuộc sống khác, sự đổi thay
  • B. Sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Cuộc sống buồn tẻ, đơn điệu của hai đứa trẻ
  • D. Ánh sáng và niềm vui trong đêm tối

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 8: “Chiếc lá rụng về cội” là thành ngữ thể hiện truyền thống đạo lý nào của người Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Lá rụng về cội
  • C. Tôn sư trọng đạo
  • D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Học tập là quá trình không ngừng nghỉ. Học tập giúp chúng ta mở mang kiến thức. Học tập còn rèn luyện cho ta ý chí và nghị lực.”

  • A. Câu 1 và Câu 2
  • B. Câu 2 và Câu 3
  • C. Câu 1 và Câu 3
  • D. Cả ba câu

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện trữ tình

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp hoặc từ ngữ đặc biệt
  • C. Liệt kê các ý trong một đoạn văn
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết mở bài - Viết thân bài - Viết kết bài
  • B. Lập dàn ý - Tìm ý - Viết mở bài - Viết thân bài - Viết kết bài
  • C. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết mở bài - Viết thân bài - Chỉnh sửa, hoàn thiện - Viết kết bài
  • D. Viết mở bài - Viết thân bài - Viết kết bài - Tìm ý - Lập dàn ý

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 16: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.” Câu này thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân về một vấn đề
  • B. Hệ thống các dẫn chứng và lý lẽ
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày, khẳng định
  • D. Lời kêu gọi, nhắn nhủ đến người đọc

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

  • A. nhỏ bé
  • B. mênh mông
  • C. chật hẹp
  • D. gần gũi

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác không ảnh hưởng đến nội dung tác phẩm.
  • B. Nội dung tác phẩm quyết định hoàn cảnh sáng tác.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác và nội dung tác phẩm là hai yếu tố độc lập.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác có thể chi phối, tác động đến nội dung tác phẩm.

Câu 20: “Ăn vóc học hay” là câu tục ngữ khuyên con người điều gì?

  • A. Chăm chỉ làm việc
  • B. Sống tiết kiệm
  • C. Trau dồi kiến thức và phẩm chất
  • D. Giữ gìn sức khỏe

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Nhật kí
  • B. Thư từ cá nhân
  • C. Báo cáo khoa học
  • D. Tin nhắn

Câu 22: Giá trị nhân đạo trong văn học được thể hiện qua điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Thể hiện sự cảm thông, yêu thương con người, đặc biệt là những người yếu thế
  • C. Phản ánh xung đột xã hội
  • D. Khám phá thế giới tâm linh

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong thơ văn?

  • A. Sự khác biệt, mâu thuẫn
  • B. Sự tương đồng, hài hòa
  • C. Vẻ đẹp ngoại hình
  • D. Âm thanh, màu sắc

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm và phân tích, chứng minh
  • C. Nêu cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • D. Khái quát lại vấn đề và đưa ra kết luận

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” là câu tục ngữ khuyên chúng ta về điều gì?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Lòng tự trọng
  • C. Sự khiêm tốn
  • D. Ảnh hưởng của môi trường sống và giao tiếp

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tử tế”?

  • A. nhân hậu
  • B. hiền lành
  • C. độc ác
  • D. tử tế

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự tươi vui, nhộn nhịp
  • B. Sự chia lìa, xa cách
  • C. Vẻ đẹp thanh bình, yên ả
  • D. Sức mạnh của thiên nhiên

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Yếu tố tâm lý nhân vật
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Yếu tố tả cảnh
  • D. Yếu tố lịch sử, xã hội đương thời

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn thuyết minh hay, cần có ______ về đối tượng thuyết minh.”

  • A. kiến thức sâu rộng
  • B. cảm xúc dạt dào
  • C. giọng văn hài hước
  • D. kinh nghiệm sống phong phú

Câu 30: Trong câu “Tôi yêu mùa thu Hà Nội.”, chủ ngữ của câu là từ nào?

  • A. mùa thu
  • B. tôi
  • C. Hà Nội
  • D. yêu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...chúng ta cần lên án mạnh mẽ những hành vi vô cảm, thờ ơ trước nỗi đau của người khác. Nhưng đồng thời, cũng cần suy nghĩ về nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự vô cảm ấy, để từ đó có những giải pháp căn cơ hơn.” Đoạn trích trên thể hiện thao tác lập luận nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng các ______ đa dạng và phong phú.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: “Chiếc lá rụng về cội” là thành ngữ thể hiện truyền thống đạo lý nào của người Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Học tập là quá trình không ngừng nghỉ. Học tập giúp chúng ta mở mang kiến thức. Học tập còn rèn luyện cho ta ý chí và nghị lực.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc câu sau: “Sách là người bạn lớn của con người.” Câu này thuộc kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa hoàn cảnh sáng tác và nội dung của một tác phẩm văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Ăn vóc học hay” là câu tục ngữ khuyên con người điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Giá trị nhân đạo trong văn học được thể hiện qua điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong thơ văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài văn nghị luận, phần thân bài có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” là câu tục ngữ khuyên chúng ta về điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại: “nhân hậu”, “hiền lành”, “độc ác”, “tử tế”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết một bài văn thuyết minh hay, cần có ______ về đối tượng thuyết minh.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong câu “Tôi yêu mùa thu Hà Nội.”, chủ ngữ của câu là từ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại "truyện ngắn" tập trung vào điều gì là chính?

  • A. Miêu tả thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Phản ánh xung đột xã hội gay gắt
  • C. Khắc họa một khía cạnh đời sống hoặc một tình huống điển hình
  • D. Tái hiện lịch sử hào hùng của dân tộc

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi," biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm, gợi cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác tuyệt đối về mặt thông tin

Câu 4: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!"

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi, cảm xúc của tác giả
  • D. Yếu tố trang trí, làm đẹp cho văn bản

Câu 6: Để bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội trở nên thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dẫn chứng xác thực và lập luận chặt chẽ
  • C. Kể nhiều câu chuyện cảm động
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 7: Hành động "bắt tay" trong giao tiếp thường thể hiện điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ, dè dặt
  • B. Sự xa cách, lạnh lùng
  • C. Sự tôn trọng, thiện chí
  • D. Sự phản đối, bất đồng

Câu 8: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép phức tạp
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Liệt kê nhiều sự kiện, số liệu
  • D. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, diễn biến hấp dẫn

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật "tương phản" thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

  • A. Sự đối lập, mâu thuẫn
  • B. Sự tương đồng, hài hòa
  • C. Sự lặp lại, nhấn mạnh
  • D. Sự mơ hồ, khó hiểu

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Cảm xúc và tâm trạng
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục văn bản
  • B. Ngôn ngữ sử dụng
  • C. Cách trình bày
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 14: Phương pháp "đọc hiểu" văn bản hiệu quả nhất là phương pháp nào?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
  • B. Đọc kỹ, phân tích và liên hệ nội dung văn bản
  • C. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các ý nhỏ trong câu
  • C. Tách các vế câu phức có quan hệ ý nghĩa
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa âm thanh
  • B. Quy định về số câu, số chữ
  • C. Xác định chủ đề của bài thơ
  • D. Thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả

Câu 17: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, suồng sã
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Viết tắt nhiều từ để tiết kiệm thời gian
  • D. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc (emoji)

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Nhấn mạnh yếu tố lịch sử, thời đại
  • D. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân đậm nét

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ ẩn dụ, tượng trưng
  • B. Kể chuyện lôi cuốn, hấp dẫn
  • C. Bố cục mạch lạc, trình bày khoa học
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn sâu

Câu 20: Khi thuyết trình, yếu tố nào quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người nghe?

  • A. Trang phục đẹp, lịch sự
  • B. Nội dung hấp dẫn, cách trình bày lôi cuốn
  • C. Giọng nói to, rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh

Câu 21: Trong nghị luận xã hội, "lý lẽ" có vai trò như thế nào?

  • A. Cơ sở để thuyết phục người đọc
  • B. Minh họa cho dẫn chứng
  • C. Tạo cảm xúc cho bài viết
  • D. Trình bày thông tin khách quan

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về núi non kia lạnh lẽo mình"

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Khi viết bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào thường được sử dụng nhiều nhất?

  • A. Xúc giác
  • B. Vị giác
  • C. Thị giác
  • D. Khứu giác

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 25: Thế nào là "lỗi dùng từ không đúng nghĩa"?

  • A. Sử dụng từ không phù hợp với ngữ cảnh hoặc ý định diễn đạt
  • B. Sử dụng từ Hán Việt quá nhiều
  • C. Sử dụng từ địa phương
  • D. Lặp lại từ nhiều lần

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, sinh động
  • B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 27: Trong giao tiếp, "ngữ điệu" có vai trò gì?

  • A. Chỉ để tạo âm thanh
  • B. Không có vai trò gì đặc biệt
  • C. Biểu đạt thái độ, cảm xúc, ý nghĩa
  • D. Làm cho câu văn dài hơn

Câu 28: Thể loại "kịch" tập trung vào hình thức thể hiện nào là chính?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • C. Kể lại diễn biến sự việc
  • D. Đối thoại và hành động của nhân vật

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận, cần chú ý đến mối quan hệ giữa các câu như thế nào?

  • A. Không cần liên kết, mỗi câu một ý
  • B. Liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức
  • C. Chỉ cần liên kết về hình thức
  • D. Chỉ cần liên kết về nội dung

Câu 30: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Hịch
  • C. Ký
  • D. Chiếu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại 'truyện ngắn' tập trung vào điều gì là chính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong câu thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi,' biện pháp tu từ nào được sử dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

'Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội trở nên thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hành động 'bắt tay' trong giao tiếp thường thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật 'tương phản' thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: 'Để đạt điểm cao, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phương pháp 'đọc hiểu' văn bản hiệu quả nhất là phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và ghi nhớ thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi thuyết trình, yếu tố nào quan trọng nhất để thu hút sự chú ý của người nghe?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong nghị luận xã hội, 'lý lẽ' có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả
Về núi non kia lạnh lẽo mình'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi viết bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào thường được sử dụng nhiều nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Thế nào là 'lỗi dùng từ không đúng nghĩa'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong giao tiếp, 'ngữ điệu' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Thể loại 'kịch' tập trung vào hình thức thể hiện nào là chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận, cần chú ý đến mối quan hệ giữa các câu như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước tôi, đất nước tươi đẹp nhất/ Trong bốn ngàn năm chưa bao giờ già…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì trong quan niệm về thời gian của nhà thơ?

  • A. Thời gian tuần hoàn của vũ trụ
  • B. Sự vĩnh hằng của thời gian
  • C. Thời gian tĩnh lặng, bất biến
  • D. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “không gian và thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo dựng bối cảnh, không khí và dòng chảy của câu chuyện
  • B. Làm cho tác phẩm trở nên khó hiểu và phức tạp hơn
  • C. Thể hiện trình độ kiến thức uyên bác của tác giả
  • D. Đánh lạc hướng sự tập trung của người đọc khỏi nội dung chính

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở nấu cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự quan tâm vụ lợi của Thị Nở
  • B. Tình người, sự cảm thông và khát vọng hoàn lương
  • C. Sự trêu ngươi, chế giễu của số phận
  • D. Biểu hiện của sự đói nghèo, khổ cực

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Phong cách hiện thực phê phán sâu sắc
  • B. Phong cách lãng mạn, bay bổng, đậm chất tượng trưng
  • C. Phong cách trữ tình chính trị, đậm tính dân tộc
  • D. Phong cách trào phúng, đả kích mạnh mẽ

Câu 8: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, từ “tấm lòng” thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Sự ích kỷ, nhỏ nhen
  • B. Sự nhân hậu, vị tha
  • C. Sự kiên cường, bất khuất
  • D. Sự thông minh, tài trí

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong thể loại tùy bút?

  • A. Trần thuật khách quan
  • B. Xây dựng cốt truyện phức tạp
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Biểu cảm trực tiếp và gián tiếp

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Thể hiện tinh thần lạc quan cách mạng
  • C. Phản ánh chân thực cuộc sống khổ cực và bất công
  • D. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc

Câu 11: Trong bài “Thu ẩm” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “lá vàng khẽ rơi” gợi không khí mùa thu như thế nào?

  • A. Náo nhiệt, tươi vui
  • B. Tĩnh lặng, buồn bã
  • C. Mạnh mẽ, dữ dội
  • D. Ấm áp, lãng mạn

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn?

  • A. Tây Tiến (Quang Dũng)
  • B. Chí Phèo (Nam Cao)
  • C. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • D. Đoàn thuyền đánh cá (Huy Cận)

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng
  • B. Nỗi buồn ly biệt
  • C. Tình yêu Tổ quốc và tinh thần hy sinh
  • D. Khát vọng tự do, hạnh phúc cá nhân

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 15: Nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” (Nguyễn Tuân) đại diện cho vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình
  • B. Vẻ đẹp của khí phách và nhân cách
  • C. Vẻ đẹp trí tuệ
  • D. Vẻ đẹp giàu sang, quyền lực

Câu 16: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những cảm xúc sâu lắng, suy tư triết lý?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Ca dao

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây không thuộc về bố cục thường gặp?

  • A. Mở đầu
  • B. Thân bài
  • C. Kết luận
  • D. Tái bút

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 19: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ gợi hình ảnh và âm thanh nào?

  • A. Sức mạnh dữ dội, hùng tráng
  • B. Sự êm đềm, tĩnh lặng
  • C. Vẻ đẹp thơ mộng, trữ tình
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn

Câu 20: Trong bài “Bài thơ số 28” (Tagore), hình ảnh “cánh đồng vàng” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự chia ly, mất mát
  • B. Nỗi cô đơn, buồn bã
  • C. Sự sống, sự trù phú
  • D. Khát vọng tự do

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật độc đáo
  • C. Ngôn ngữ trau chuốt
  • D. Hình tượng văn học

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

  • A. Có yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Kể một câu chuyện có nhân vật, sự kiện
  • C. Chú trọng diễn tả tâm trạng nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ thơ có vần điệu

Câu 23: Trong bài “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “cánh chim mỏi” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự tự do, bay bổng
  • B. Sự mệt mỏi, gian khổ
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Niềm vui sum họp

Câu 24: Tác phẩm “Vợ nhặt” (Kim Lân) tập trung phản ánh giá trị nhân đạo nào?

  • A. Phê phán chiến tranh phi nghĩa
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Đề cao tinh thần yêu nước
  • D. Khát vọng sống và tình người trong hoàn cảnh khó khăn

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa
  • C. Lời kêu gọi hành động
  • D. Phần mở đầu bài viết

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “...Ta là con chim hót/ Ta là một nhành hoa/ Ta là một nốt nhạc...”. Đoạn thơ sử dụng phép điệp cấu trúc nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự khó hiểu, mơ hồ
  • B. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu
  • C. Làm loãng ý nghĩa
  • D. Gây cười, trào phúng

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính tự nhiên, giản dị
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính thông tin, phổ biến

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” (Thạch Lam), hình ảnh đoàn tàu gợi điều gì về cuộc sống của Liên và An?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự bình yên, tĩnh lặng
  • C. Cuộc sống hiện tại của hai đứa trẻ
  • D. Một thế giới khác, khát vọng đổi thay

Câu 29: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Xung đột và hành động của nhân vật
  • C. Cảm xúc trữ tình của tác giả
  • D. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh), hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập hoàn toàn
  • B. Không liên quan
  • C. Tương đồng, biểu tượng cho nhau
  • D. Quan hệ nhân quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước tôi, đất nước tươi đẹp nhất/ Trong bốn ngàn năm chưa bao giờ già…”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện điều gì trong quan niệm về thời gian của nhà thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “không gian và thời gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở nấu cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”. Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, từ “tấm lòng” thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong thể loại tùy bút?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bài “Thu ẩm” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “lá vàng khẽ rơi” gợi không khí mùa thu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tác phẩm văn học nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Đoạn thơ trên thể hiện tình cảm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến sai trái?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” (Nguyễn Tuân) đại diện cho vẻ đẹp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những cảm xúc sâu lắng, suy tư triết lý?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây *không* thuộc về bố cục thường gặp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn nghị luận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ “gầm lên” trong câu thơ gợi hình ảnh và âm thanh nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bài “Bài thơ số 28” (Tagore), hình ảnh “cánh đồng vàng” tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây *không* thuộc về thể loại truyện thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “cánh chim mỏi” gợi liên tưởng đến điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Tác phẩm “Vợ nhặt” (Kim Lân) tập trung phản ánh giá trị nhân đạo nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “...Ta là con chim hót/ Ta là một nhành hoa/ Ta là một nốt nhạc...”. Đoạn thơ sử dụng phép điệp cấu trúc nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” (Thạch Lam), hình ảnh đoàn tàu gợi điều gì về cuộc sống của Liên và An?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bài thơ “Sóng” (Xuân Quỳnh), hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Lời kêu gọi cảm xúc mạnh mẽ
  • B. Hệ thống luận cứ (dẫn chứng và lý lẽ) chặt chẽ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Kể một câu chuyện hấp dẫn liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, thời đại mà câu chuyện diễn ra?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Ngôn ngữ nhân vật
  • C. Điểm nhìn trần thuật
  • D. Cốt truyện

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự lặp lại tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự hữu hạn, ngắn ngủi của thời gian và vẻ đẹp
  • C. Niềm vui khi mùa xuân đến
  • D. Nỗi buồn khi mùa xuân đi qua

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “tưởng tượng” trong quá trình đọc và tiếp nhận văn học?

  • A. Tưởng tượng làm sai lệch nội dung tác phẩm
  • B. Tưởng tượng chỉ cần thiết đối với thơ ca
  • C. Tưởng tượng giúp người đọc kiến tạo thế giới nghệ thuật của riêng mình và đồng sáng tạo với tác giả
  • D. Tưởng tượng là yếu tố không cần thiết, chỉ cần hiểu đúng nghĩa đen của câu chữ

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” thường có đặc điểm gì?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ
  • B. Chi tiết xuất hiện nhiều lần trong tác phẩm
  • C. Chi tiết gây cười cho người đọc
  • D. Chi tiết nhỏ nhưng mang ý nghĩa sâu sắc, góp phần thể hiện chủ đề

Câu 8: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Nêu cảm xúc cá nhân về nhân vật
  • B. Phân tích nhân vật dựa trên dẫn chứng cụ thể từ tác phẩm
  • C. So sánh nhân vật với các nhân vật khác
  • D. Tóm tắt tiểu sử của tác giả

Câu 9: Thể loại “bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa con người và thiên nhiên
  • C. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp và hoàn cảnh bi đát, thế lực đối lập
  • D. Xung đột giữa các tầng lớp xã hội

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ Đường luật, việc xác định “niêm, luật” có vai trò gì?

  • A. Giúp hiểu cấu trúc, vần điệu và luật bằng trắc của bài thơ
  • B. Giúp xác định thời điểm sáng tác bài thơ
  • C. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả
  • D. Không có vai trò quan trọng, chỉ là kiến thức hình thức

Câu 11: “Nghệ thuật vị nhân sinh” và “nghệ thuật vị nghệ thuật” là hai quan điểm văn học khác nhau. Quan điểm “nghệ thuật vị nhân sinh” nhấn mạnh điều gì?

  • A. Tính độc đáo và sáng tạo của hình thức nghệ thuật
  • B. Chức năng phản ánh hiện thực và phục vụ đời sống con người của văn học
  • C. Vẻ đẹp thuần túy của ngôn từ và hình tượng
  • D. Sự tách biệt giữa văn học và đời sống xã hội

Câu 12: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm cơ sở so sánh?

  • A. Chủ đề và tư tưởng
  • B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • C. Phong cách ngôn ngữ
  • D. Xuất xứ gia đình của tác giả

Câu 13: Đọc câu văn sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như máu thịt, như hơi thở của ta”. Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Ngôn ngữ giàu cảm xúc
  • C. Bố cục mạch lạc, phân chia thành các phần, mục rõ ràng
  • D. Trình bày dưới dạng thơ

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra “ý kiến phản biện” có tác dụng gì?

  • A. Làm loãng luận điểm chính
  • B. Thể hiện sự thiếu quyết đoán của người viết
  • C. Chỉ phù hợp với bài văn dài
  • D. Tăng tính khách quan, toàn diện và sâu sắc cho bài viết

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về “phong cách nghệ thuật” của tác giả văn học?

  • A. Đề tài tác phẩm
  • B. Giọng điệu chủ đạo
  • C. Thể loại sáng tác
  • D. Nội dung phản ánh

Câu 17: “Tính hình tượng” là một đặc trưng quan trọng của văn học. Tính hình tượng thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện
  • C. Hình tượng nghệ thuật
  • D. Thể loại

Câu 18: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu thông tin về tác giả
  • B. Hiểu sâu hơn về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm qua phân tích, đánh giá
  • C. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • D. Học thuộc lòng các chi tiết trong tác phẩm

Câu 19: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Chỉ là hành động vô thức của người say rượu
  • C. Vừa là tiếng kêu cứu, vừa thể hiện sự phản kháng bi kịch
  • D. Để gây sự chú ý với mọi người

Câu 20: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo tính thuyết phục trong giao tiếp?

  • A. Lập luận chặt chẽ, logic và có dẫn chứng
  • B. Sử dụng giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Kể chuyện hài hước để thu hút người nghe
  • D. Trình bày ý kiến một cách vòng vo, ẩn ý

Câu 21: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng đổi mới để tạo nên sự khác biệt so với thơ truyền thống?

  • A. Đề tài về thiên nhiên
  • B. Sử dụng thể thơ Đường luật
  • C. Vận dụng điển tích, điển cố
  • D. Hình thức biểu đạt và ngôn ngữ thơ

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Hình ảnh “trăng tròn vành vạnh” trong câu thơ có thể được hiểu theo nghĩa tượng trưng nào?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi
  • B. Sự vĩnh hằng, bất biến, vượt lên trên sự thay đổi của con người
  • C. Vẻ đẹp hoàn mỹ của thiên nhiên
  • D. Thời gian trôi đi nhanh chóng

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, việc kết hợp “phân tích” và “đánh giá” có vai trò gì?

  • A. Chỉ làm bài văn dài hơn
  • B. Không có vai trò gì đặc biệt
  • C. Giúp hiểu sâu tác phẩm và thể hiện quan điểm, sự đánh giá về giá trị của tác phẩm
  • D. Làm bài văn trở nên khó hiểu hơn

Câu 24: Trong truyện cổ tích, yếu tố “kỳ ảo” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Gây cười cho người đọc
  • B. Làm tăng tính ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Che giấu hiện thực xã hội
  • D. Thể hiện ước mơ, khát vọng của con người và lý tưởng thẩm mỹ

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng thông điệp?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Xem xét mối quan hệ, sự tương tác giữa chữ viết và hình ảnh
  • C. Bỏ qua phần hình ảnh nếu không rõ nghĩa
  • D. Chỉ đọc lướt qua phần hình ảnh

Câu 26: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

  • A. Chủ thể tâm trạng, cảm xúc được thể hiện trong bài thơ
  • B. Tác giả bài thơ
  • C. Nhân vật chính trong bài thơ
  • D. Người đọc bài thơ

Câu 27: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ được sử dụng bằng cách lặp lại từ ngữ. Tác dụng chính của điệp ngữ là gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Thay đổi cấu trúc ngữ pháp
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh và tăng cường cảm xúc
  • D. Giúp người đọc dễ hiểu hơn

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định “mạch cảm xúc” của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ cần thiết đối với thơ dài
  • B. Giúp hiểu sự vận động, phát triển của cảm xúc, tư tưởng trong bài thơ
  • C. Xác định thể loại của bài thơ
  • D. Không quan trọng bằng việc phân tích từ ngữ

Câu 29: Trong văn nghị luận, “luận đề” có vai trò gì?

  • A. Xác định vấn đề chính cần bàn luận trong bài
  • B. Tóm tắt nội dung bài viết
  • C. Đưa ra kết luận cho bài viết
  • D. Dẫn dắt vào bài viết

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào có thể bị ảnh hưởng và cần được người đọc lưu ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Chủ đề và tư tưởng
  • C. Phong cách ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, thời đại mà câu chuyện diễn ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “tưởng tượng” trong quá trình đọc và tiếp nhận văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” thường có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thể loại “bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ Đường luật, việc xác định “niêm, luật” có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: “Nghệ thuật vị nhân sinh” và “nghệ thuật vị nghệ thuật” là hai quan điểm văn học khác nhau. Quan điểm “nghệ thuật vị nhân sinh” nhấn mạnh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để làm cơ sở so sánh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc câu văn sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như máu thịt, như hơi thở của ta”. Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra “ý kiến phản biện” có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về “phong cách nghệ thuật” của tác giả văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: “Tính hình tượng” là một đặc trưng quan trọng của văn học. Tính hình tượng thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên để đảm bảo tính thuyết phục trong giao tiếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng đổi mới để tạo nên sự khác biệt so với thơ truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Hình ảnh “trăng tròn vành vạnh” trong câu thơ có thể được hiểu theo nghĩa tượng trưng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, việc kết hợp “phân tích” và “đánh giá” có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong truyện cổ tích, yếu tố “kỳ ảo” thường được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), người đọc cần chú ý điều gì để hiểu đúng thông điệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong thơ trữ tình, “cái tôi” trữ tình là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: “Điệp ngữ??? là biện pháp tu từ được sử dụng bằng cách lặp lại từ ngữ. Tác dụng chính của điệp ngữ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định “mạch cảm xúc” của bài thơ có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn nghị luận, “luận đề” có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào có thể bị ảnh hưởng và cần được người đọc lưu ý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Thời gian và không gian nghệ thuật
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu trần thuật
  • D. Cốt truyện và kết cấu tác phẩm

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện sâu sắc nhất số phận và tính cách nhân vật?

  • A. Chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về môi trường sống
  • C. Chi tiết về lời thoại nhân vật
  • D. Chi tiết mang tính bước ngoặt, thể hiện sự thay đổi

Câu 4: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Mức độ thể hiện cái tôi và cảm xúc cá nhân
  • B. Tính chất hư cấu và tưởng tượng
  • C. Độ dài và kết cấu của văn bản
  • D. Mục đích phản ánh hiện thực xã hội

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên nhạc tính và âm điệu cho bài thơ?

  • A. Hình ảnh và biểu tượng
  • B. Vần, nhịp và thanh điệu
  • C. Cảm xúc và tình cảm
  • D. Ngôn ngữ và hình tượng thơ

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Sự dịu dàng, êm ả của buổi chiều
  • B. Sự lạnh lẽo, tĩnh lặng của biển đêm
  • C. Sự mạnh mẽ, rực rỡ của ánh nắng chiều
  • D. Sự buồn bã, cô đơn của cảnh vật

Câu 7: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

  • A. Là dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • B. Là ý kiến chính, thể hiện quan điểm của người viết
  • C. Là lời giải thích, phân tích các chi tiết trong tác phẩm
  • D. Là phần mở đầu, giới thiệu về tác phẩm

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho mỗi dòng sông, mỗi núi đồi”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình cảm gia đình
  • C. Nỗi buồn ly biệt
  • D. Tình yêu Tổ quốc và tinh thần hi sinh

Câu 9: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì đối với sự phát triển của cốt truyện?

  • A. Làm chậm nhịp độ của câu chuyện
  • B. Giới thiệu bối cảnh và nhân vật
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch
  • D. Giải quyết mâu thuẫn và kết thúc câu chuyện

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đồng về âm thanh
  • B. Quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • C. Quan hệ đối lập về ý nghĩa
  • D. Quan hệ tương phản về hình ảnh

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng gà gáy trưa hè/Gọi giấc mơ về tuổi thơ”. Hình ảnh “tiếng gà gáy trưa hè” gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian làng quê thanh bình, thời gian buổi trưa hè
  • B. Không gian đô thị náo nhiệt, thời gian buổi sáng sớm
  • C. Không gian núi rừng hoang sơ, thời gian buổi tối
  • D. Không gian biển cả bao la, thời gian ban đêm

Câu 12: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố “cái tôi trữ tình” được hiểu là gì?

  • A. Tập hợp các biện pháp tu từ trong bài thơ
  • B. Hệ thống hình ảnh và biểu tượng trong bài thơ
  • C. Chủ thể bày tỏ cảm xúc, suy tư trong bài thơ
  • D. Cấu trúc và bố cục của bài thơ

Câu 13: Tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Toàn bộ lịch sử và đời sống xã hội
  • B. Một khía cạnh, một tình huống của đời sống
  • C. Quá trình phát triển tính cách nhân vật
  • D. Những vấn đề triết học lớn lao của nhân loại

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác và logic
  • B. Tính khách quan và khoa học
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 16: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ nghĩa của vấn đề, khái niệm
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Phân tích các mặt của vấn đề
  • D. Bác bỏ ý kiến trái chiều

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Nhân vật
  • D. Thể loại

Câu 18: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi”. Từ “ơi” trong câu thơ có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • B. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Nhấn mạnh hình ảnh con thuyền
  • D. Miêu tả âm thanh của bến vắng

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn chứng và số liệu cụ thể, nguồn tin cậy
  • D. Kết cấu mạch lạc, hấp dẫn

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh/kể chi người vô tình”. Hình ảnh “trăng tròn vành vạnh” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự thay đổi và biến động
  • B. Sự hữu hạn và mong manh
  • C. Tình yêu và hạnh phúc
  • D. Sự vĩnh hằng và bất biến

Câu 21: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính kỳ ảo và hấp dẫn?

  • A. Yếu tố hiện thực đời sống
  • B. Yếu tố hoang đường, kỳ ảo
  • C. Yếu tố tâm lý nhân vật
  • D. Yếu tố lịch sử và văn hóa

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ và so sánh khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Cách thức thể hiện mối quan hệ tương đồng
  • B. Mục đích sử dụng trong diễn đạt
  • C. Hiệu quả biểu cảm mang lại
  • D. Cấu trúc ngữ pháp của câu

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình/Những hình ảnh thân thương của quê hương”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định chủ đề của bài thơ
  • B. Quy định số câu và chữ trong bài
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa âm thanh

Câu 25: Đọc câu ca dao: “Công cha như núi Thái Sơn/Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh so sánh để làm nổi bật điều gì?

  • A. Sự vất vả, gian khổ của cha mẹ
  • B. Sự lớn lao, bao la của công lao cha mẹ
  • C. Tình yêu thương, chăm sóc của cha mẹ
  • D. Vai trò quan trọng của cha mẹ trong gia đình

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ
  • D. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết

Câu 27: Đọc câu thơ: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa cảnh và tình như thế nào?

  • A. Tương quan, cảnh vật phản ánh tâm trạng
  • B. Đối lập, cảnh vật và tâm trạng trái ngược
  • C. Độc lập, cảnh vật không liên quan đến tâm trạng
  • D. Hỗ trợ, cảnh vật làm tăng thêm niềm vui

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử và kể chuyện?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ký và truyện
  • C. Văn tế
  • D. Hịch

Câu 29: Đọc câu thơ: “Một mình giữa miệng núi đôi/Cỏ non xanh rợn gót người đi”. Từ “rợn” trong câu thơ gợi cảm giác gì?

  • A. Vui vẻ, yêu đời
  • B. Ấm áp, dễ chịu
  • C. Se lạnh, trống vắng
  • D. Tươi mới, tràn đầy sức sống

Câu 30: Trong trình bày văn bản, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa
  • B. Dùng màu sắc sặc sỡ
  • C. Viết chữ in hoa toàn bộ
  • D. Sử dụng tiêu đề, đề mục, phân đoạn rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện sâu sắc nhất số phận và tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau cơ bản ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên nhạc tính và âm điệu cho bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho mỗi dòng sông, mỗi núi đồi”. Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì đối với sự phát triển của cốt truyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng gà gáy trưa hè/Gọi giấc mơ về tuổi thơ”. Hình ảnh “tiếng gà gáy trưa hè” gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố “cái tôi trữ tình” được hiểu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Tác phẩm văn học thuộc thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở đặc điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc câu thơ: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi”. Từ “ơi” trong câu thơ có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh/kể chi người vô tình”. Hình ảnh “trăng tròn vành vạnh” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính kỳ ảo và hấp dẫn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Biện pháp tu từ ẩn dụ và so sánh khác nhau cơ bản ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình/Những hình ảnh thân thương của quê hương”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc câu ca dao: “Công cha như núi Thái Sơn/Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”. Câu ca dao sử dụng hình ảnh so sánh để làm nổi bật điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc câu thơ: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa cảnh và tình như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự kiện lịch sử và kể chuyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc câu thơ: “Một mình giữa miệng núi đôi/Cỏ non xanh rợn gót người đi”. Từ “rợn” trong câu thơ gợi cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong trình bày văn bản, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt thông tin chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp từ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết "chiếc bóng" thường mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Tình yêu và hạnh phúc
  • C. Số phận hẩm hiu, nỗi cô đơn
  • D. Sự giàu sang, phú quý

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu, luật thơ
  • D. Chủ đề

Câu 5: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Giảm bớt sự cường điệu của sự vật
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự miêu tả
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn
  • D. Thể hiện sự trang trọng, lịch sự

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện
  • B. Miêu tả một sự vật, hiện tượng
  • C. Làm sáng tỏ các khái niệm, vấn đề
  • D. Bác bỏ một ý kiến sai

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Thời gian và không gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Ca dao, tục ngữ
  • D. Truyện cười

Câu 9: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và lập luận
  • B. Viết mở bài và kết bài
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • D. Lập dàn ý chi tiết

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: "Thiên nhiên Việt Nam có rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu."?

  • A. Không có câu nào
  • B. Câu văn trên
  • C. Chỉ có cụm từ "rừng vàng, biển bạc"
  • D. Chỉ có cụm từ "đất phì nhiêu"

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản
  • B. Ghi nhớ từng câu chữ
  • C. Đọc diễn cảm văn bản
  • D. Tóm tắt nội dung văn bản

Câu 12: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, hình ảnh "gió theo đường gió, mây về núi" gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hạnh phúc, sum vầy
  • C. Chia lìa, xa cách
  • D. Ấm áp, gần gũi

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận và thuyết minh
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 14: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính trang trọng và khuôn mẫu

Câu 15: Trong đoạn trích kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ để trang trí cho vở kịch
  • B. Để miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Để kể lại diễn biến câu chuyện
  • D. Thể hiện tính cách, xung đột, hành động kịch

Câu 16: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân
  • B. Chỉ diễn xuôi nội dung tác phẩm
  • C. Sử dụng dẫn chứng từ tác phẩm
  • D. Phân tích các biện pháp nghệ thuật

Câu 17: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Niềm vui và hạnh phúc
  • B. Sự lạc quan yêu đời
  • C. Sự tha hóa, mất nhân tính
  • D. Sức mạnh và tự do

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Phóng đại
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích cho vấn đề
  • D. Phần kết luận của bài viết

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống thanh cao, lánh xa danh lợi
  • C. Sống tích cực, năng động
  • D. Sống thực dụng, chạy theo lợi ích vật chất

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật có ngoại hình đẹp
  • C. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, phê phán
  • D. Lời văn trang trọng, lịch sự

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ
  • B. Ngoại hình, trang phục
  • C. Xuất thân, gia cảnh
  • D. Sở thích, thói quen

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật là gì?

  • A. Cốt truyện hư cấu, giàu tưởng tượng
  • B. Tính chân thực và cảm xúc cá nhân
  • C. Kết cấu chặt chẽ, logic
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, khoa học?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Miêu tả sinh động
  • D. Sử dụng số liệu, dẫn chứng cụ thể

Câu 25: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào về luật và niêm?

  • A. Số câu, vần
  • B. Nhịp điệu, hình ảnh
  • C. Luật bằng trắc, niêm
  • D. Thể thơ, chủ đề

Câu 26: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài thường tập trung vào việc gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai luận điểm, lý lẽ, dẫn chứng
  • C. Nêu cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • D. Tóm tắt nội dung vấn đề

Câu 27: Đọc câu văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ chồng ta". Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn?

  • A. Lập luận chặt chẽ
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Miêu tả và biểu cảm
  • D. Thông tin chính xác

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Văn tế
  • C. Chiếu, biểu
  • D. Ký sự

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

  • A. Chỉ giá trị nội dung
  • B. Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật
  • C. Chỉ giá trị nghệ thuật
  • D. Số lượng người đọc và yêu thích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ trữ tình:

"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết 'chiếc bóng' thường mang ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liệt kê: 'Thiên nhiên Việt Nam có rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu.'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn hiểu rõ thông tin chính và các chi tiết quan trọng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, hình ảnh 'gió theo đường gió, mây về núi' gợi cảm giác gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đoạn trích kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò quan trọng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi viết bài văn phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng cần tránh là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bài văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.'

Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Thể loại tùy bút và bút ký có đặc điểm chung nổi bật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan, khoa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào về luật và niêm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài thường tập trung vào việc gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ chồng ta'. Câu văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét những phương diện nào?

Xem kết quả