Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 34 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:
“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”
Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc khắc họa cảnh vật và tâm trạng của nhân vật trữ tình?
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn:
“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người học. 1. Người học có các quyền sau đây: a) Được nhà trường, cơ sở giáo dục khác tôn trọng và đối xử bình đẳng, được cung cấp đầy đủ thông tin về việc học tập, rèn luyện của mình; b) Được học ở một trường, lớp hoặc một cơ sở giáo dục khác ở trình độ cao hơn khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; c) Được học vượt lớp, học rút ngắn thời gian thực hiện chương trình, học ở độ tuổi cao hơn tuổi quy định, học lại, học thêm, học liên thông ở các cấp học, trình độ khác theo quy định của pháp luật; d) Được bảo lưu kết quả học tập theo quy định; đ) Được cấp văn bằng, chứng chỉ sau khi hoàn thành chương trình học tập theo quy định; e) Tham gia hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của học sinh, sinh viên, của nhà trường, cơ sở giáo dục khác theo quy định của pháp luật; g) Được sử dụng cơ sở vật chất, thư viện, trang thiết bị và các phương tiện khác phục vụ các hoạt động học tập, văn hóa, thể thao của nhà trường, cơ sở giáo dục khác; h) Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với nhà trường, cơ sở giáo dục khác về các giải pháp để góp phần xây dựng nhà trường, cơ sở giáo dục khác; được bảo đảm các điều kiện về vệ sinh, an toàn để học tập, rèn luyện.”
- A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
- C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
- D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết “bát cháo hành” của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?
- A. Sự thương hại của Thị Nở dành cho Chí Phèo
- B. Sự khinh bỉ của xã hội đối với Chí Phèo
- C. Biểu tượng cho sự nghèo đói, khổ cực của nông thôn Việt Nam
- D. Biểu tượng cho tình người và khát vọng hoàn lương
Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Tràng và hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân. Hình ảnh lá cờ đỏ sao vàng tượng trưng cho điều gì trong bối cảnh truyện?
- A. Sự tuyệt vọng và bế tắc của nhân vật Tràng
- B. Cuộc sống đói nghèo và tăm tối của người nông dân
- C. Hy vọng, tương lai tươi sáng và sự đổi đời
- D. Sức mạnh của cách mạng và đấu tranh giai cấp
Câu 5: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, câu thơ “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về hình tượng người lính Tây Tiến?
- A. Ý chí chiến đấu và khát vọng lập công
- B. Nỗi nhớ nhà và tình cảm cá nhân
- C. Sự mệt mỏi và chán chường trong chiến tranh
- D. Sự hy sinh và mất mát của người lính
Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của “Truyện Kiều”?
- A. Truyện Kiều là một tiểu thuyết chương hồi.
- B. Truyện Kiều là một truyện thơ Nôm.
- C. Truyện Kiều là một vở chèo cổ.
- D. Truyện Kiều là một tập tùy bút.
Câu 7: Đọc câu ca dao sau và xác định chủ đề chính của nó:
“Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai.”
- A. Tình yêu đôi lứa
- B. Vẻ đẹp của người phụ nữ
- C. Thân phận người phụ nữ
- D. Nỗi buồn chia ly
Câu 8: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?
- A. Giải thích một vấn đề
- B. Chứng minh một luận điểm
- C. So sánh các đối tượng
- D. Phản đối một ý kiến sai lệch
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?
- A. Tính chủ quan, cảm xúc
- B. Tính trữ tình, suy tư
- C. Tính khách quan, xây dựng nhân vật điển hình
- D. Tính linh hoạt, phóng túng trong hình thức
Câu 10: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?
- A. Vui tươi, phấn khởi
- B. Cô đơn, buồn bã
- C. Mạnh mẽ, hào hùng
- D. Lãng mạn, bay bổng
Câu 11: Đâu là chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu?
- A. Kết thúc câu trần thuật
- B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu
- C. Ngăn cách các vế câu ghép có quan hệ đẳng lập
- D. Dẫn lời nói trực tiếp
Câu 12: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?
- A. Sử dụng ngôn ngữ hài hước
- B. Xây dựng tình huống bất ngờ
- C. Miêu tả ngoại hình комический
- D. Mâu thuẫn trào phúng
Câu 13: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung khắc họa vấn đề gì nổi bật trong đời sống?
- A. Sự thật cuộc sống không đơn giản, đa diện
- B. Vẻ đẹp thiên nhiên và con người lao động
- C. Hạnh phúc gia đình và tình yêu thương
- D. Khát vọng vươn lên trong cuộc sống
Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:
“Người đi Châu Mộc chiều sương ấy,
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ?
Có nhớ dáng người trên độc mộc,
Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa”
- A. Lục bát
- B. Thất ngôn tứ tuyệt
- C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
- D. Song thất lục bát
Câu 15: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?
- A. Sự hiền lành, chất phác
- B. Sự cần cù, chịu khó
- C. Sức sống mãnh liệt, kiên cường
- D. Tình yêu thiên nhiên, quê hương
Câu 16: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong ca dao than thân?
- A. Ẩn dụ, so sánh
- B. Hoán dụ, nhân hóa
- C. Điệp ngữ, liệt kê
- D. Nói quá, nói giảm
Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?
- A. Hịch
- B. Văn tế
- C. Cáo
- D. Chiếu
Câu 18: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?
- A. Đối lập, tương phản
- B. Tách biệt, không liên quan
- C. Thống nhất, bổ sung cho nhau
- D. Quan hệ nhân quả
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của phong cách thơ Tố Hữu là gì?
- A. Tính hiện đại, phá cách
- B. Tính tượng trưng, siêu thực
- C. Tính bi tráng, hào hùng
- D. Tính trữ tình chính trị, đậm chất dân tộc
Câu 20: Trong truyện “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Đình Liên), nhân vật Vũ Như Tô đại diện cho kiểu nghệ sĩ nào?
- A. Nghệ sĩ gắn bó với đời sống nhân dân
- B. Nghệ sĩ thuần túy, xa rời thực tế
- C. Nghệ sĩ tài hoa nhưng bất hạnh
- D. Nghệ sĩ đấu tranh vì tự do sáng tạo
Câu 21: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết bài học rút ra:
“Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”
- A. Cần cù lao động để có thành quả
- B. Trân trọng giá trị của lao động
- C. Lòng biết ơn và đạo lý uống nước nhớ nguồn
- D. Sống tiết kiệm, giản dị
Câu 22: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc gì?
- A. Vui tươi, lạc quan
- B. Buồn bã, cô đơn
- C. Hào hùng, mạnh mẽ
- D. Thơ mộng, lãng mạn
Câu 23: Thể loại “kịch” có nguồn gốc từ đâu?
- A. Hy Lạp cổ đại
- B. Trung Quốc
- C. Ấn Độ
- D. Việt Nam
Câu 24: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?
- A. Địa lý tự nhiên
- B. Kinh tế, xã hội
- C. Lịch sử, văn hóa
- D. Thẩm mỹ, nghệ thuật
Câu 25: “Chạy giặc” (Nguyễn Đình Chiểu) là bài thơ thuộc thể loại nào?
- A. Thơ tự do
- B. Thơ song thất lục bát
- C. Thơ Đường luật
- D. Ca trù
Câu 26: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?
- A. Tự sự
- B. Nghị luận
- C. Biểu cảm
- D. Miêu tả
Câu 27: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm về thời gian được thể hiện như thế nào?
- A. Thời gian tuần hoàn
- B. Thời gian vĩnh cửu
- C. Thời gian tâm lý
- D. Thời gian tuyến tính, hữu hạn
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện ngắn?
- A. Dung lượng ngắn
- B. Cốt truyện đơn tuyến
- C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
- D. Tập trung vào một vài chi tiết, sự kiện
Câu 29: Trong “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi, yếu tố nào được coi là “chính nghĩa” để khẳng định cuộc kháng chiến chống quân Minh?
- A. Nhân nghĩa, yên dân
- B. Sức mạnh quân sự
- C. Địa lợi, nhân hòa
- D. Mưu lược quân sự
Câu 30: “Lẽ ghét thương” trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thể hiện điều gì?
- A. Quy luật tình yêu
- B. Quan niệm về đạo đức
- C. Triết lý nhân sinh
- D. Tấm lòng nhân đạo và sự cảm thông