15+ Đề Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết "chiếc bóng" thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Số phận con người nhỏ bé, khuất tất
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 4: Đọc câu văn sau:

  • A. Tăng tính trang trọng cho câu văn
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn
  • C. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm
  • D. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật vẻ đẹp của tiếng chim

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc, toàn diện hơn?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Trong xanh, tĩnh lặng, êm đềm
  • B. U ám, nặng nề, đáng sợ
  • C. Rực rỡ, chói lọi, đầy sức sống
  • D. Huyền ảo, mơ màng, khó tả

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Tính tự sự và trữ tình kết hợp
  • B. Có yếu tố vần, nhịp
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc kỹ chi tiết
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân vai

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "đau buồn", "sầu thảm", "vui vẻ", "bi thương"?

  • A. đau buồn
  • B. sầu thảm
  • C. vui vẻ
  • D. bi thương

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Mùa đông, thành thị
  • B. Mùa hè, đồng quê
  • C. Mùa xuân, rừng núi
  • D. Mùa thu, biển cả

Câu 12: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 14: Đọc câu sau:

  • A. Tạo sự bí ẩn cho câu văn
  • B. Tái hiện đầy đủ, sinh động hình ảnh làng quê
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài dòng
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc

Câu 15: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các loài vật, sự vật hoặc phong tục, tập quán?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì
  • B. Chỉ giúp nhớ tên tác giả
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung và giá trị tác phẩm
  • D. Chỉ cần thiết đối với tác phẩm hiện đại

Câu 17: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Róc rách
  • C. Trầm ngâm
  • D. Lung linh

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định số câu, số chữ trong bài
  • B. Quy định cách gieo vần
  • C. Quy định về chủ đề
  • D. Tạo nhạc tính, âm điệu cho bài thơ

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết bài văn nghị luận?

  • A. Viết bài - Lập dàn ý - Tìm ý - Xác định đề tài - Chỉnh sửa
  • B. Tìm ý - Viết bài - Xác định đề tài - Lập dàn ý - Chỉnh sửa
  • C. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • D. Chỉnh sửa - Viết bài - Lập dàn ý - Tìm ý - Xác định đề tài

Câu 20: Đọc câu tục ngữ:

  • A. Siêng năng lao động
  • B. Biết ơn người giúp đỡ
  • C. Tiết kiệm của cải
  • D. Yêu thương gia đình

Câu 21: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

  • A. Tình huống truyện độc đáo
  • B. Miêu tả thiên nhiên
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Nhân vật chính diện hoàn hảo

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Cốt truyện bài thơ
  • B. Số lượng từ trong bài
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Thể thơ

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây sử dụng ngôn ngữ đối thoại là chủ yếu?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Tiêu đề và đề mục rõ ràng
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • D. Văn phong trau chuốt, giàu hình ảnh

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Ẩn dụ

Câu 26: Đọc câu ca dao:

  • A. Nỗi nhớ quê hương, nhớ mẹ
  • B. Niềm vui sum họp gia đình
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Sự oán trách số phận

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, kết bài có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Chứng minh vấn đề
  • D. Tổng kết, khẳng định lại vấn đề, mở rộng

Câu 28: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa gốc là "người thầy"?

  • A. Học sinh
  • B. Sư phạm
  • C. Giáo dục
  • D. Tri thức

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là phải xác định được điều gì?

  • A. Thể loại văn bản
  • B. Nhan đề văn bản
  • C. Luận điểm của bài viết
  • D. Năm xuất bản văn bản

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ cơ thể?

  • A. Cử chỉ
  • B. Ánh mắt
  • C. Nét mặt
  • D. Giọng điệu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

"Gió theo đường gió, mây về núi,
Đêm khuya thanh vắng, nguyệt treo lầu."

Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết 'chiếc bóng' thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc câu văn sau:

"Tiếng chim hót véo von như rót mật vào lòng người."

Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc, toàn diện hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

"Trời xanh ngắt như mặt hồ thu, không gợn chút sóng."

Hình ảnh "mặt hồ thu" trong câu văn trên gợi liên tưởng đến vẻ đẹp nào của bầu trời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'đau buồn', 'sầu thảm', 'vui vẻ', 'bi thương'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

"...khi con tu hú gọi mùa,
Lúa chiêm đương chín, rộn ràng ngoài đồng."

Hai câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đọc câu sau:

"Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam."

Câu văn trên sử dụng phép liệt kê nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các loài vật, sự vật hoặc phong tục, tập quán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình viết bài văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc câu tục ngữ:

"Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

Câu tục ngữ trên khuyên dạy chúng ta điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại văn học nào sau đây sử dụng ngôn ngữ đối thoại là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu ca dao:

"Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều."

Câu ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bài văn nghị luận, kết bài có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa gốc là 'người thầy'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là phải xác định được điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ cơ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương pháp tự học Văn được hướng dẫn ở trang 86 Tập 2 sách Cánh Diều nhấn mạnh yếu tố nào là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc văn bản nhiều lần để ghi nhớ chi tiết.
  • B. Chủ động đặt câu hỏi và tìm kiếm câu trả lời khi đọc.
  • C. Tham khảo bài giảng của giáo viên trước khi đọc văn bản.
  • D. Tóm tắt nội dung văn bản ngay sau khi đọc xong.

Câu 2: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích cấu trúc văn bản?

  • A. Nêu cảm xúc cá nhân về tác phẩm.
  • B. Tìm hiểu thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • C. Xác định bố cục, mạch lạc ý tưởng và sự liên kết giữa các phần.
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng chủ đề.

Câu 3: Khi tự học môn Ngữ Văn, việc "xác định từ khóa" trong câu hỏi hoặc đề bài có vai trò gì?

  • A. Giúp tập trung vào yêu cầu chính của câu hỏi và tránh lạc đề.
  • B. Giúp nhanh chóng tìm ra đáp án đúng mà không cần đọc kỹ toàn bộ câu hỏi.
  • C. Giúp ước lượng thời gian cần thiết để trả lời câu hỏi.
  • D. Giúp trình bày câu trả lời một cách mạch lạc hơn.

Câu 4: Trong các kỹ năng tự học Ngữ Văn, kỹ năng nào sau đây thể hiện việc "vận dụng kiến thức" đã học?

  • A. Ghi nhớ các khái niệm văn học.
  • B. Liệt kê các tác phẩm của một tác giả.
  • C. Giải thích ý nghĩa của một biện pháp tu từ.
  • D. Viết bài văn nghị luận phân tích một vấn đề văn học.

Câu 5: Đọc hiểu một bài thơ trữ tình theo hướng dẫn tự học trang 86, bước nào sau đây cần thực hiện trước tiên?

  • A. Tìm hiểu về thể thơ và tác giả.
  • B. Đọc toàn bộ bài thơ một cách chậm rãi, chú ý nhịp điệu và cảm xúc.
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Xác định chủ đề và tư tưởng của bài thơ.

Câu 6: Để tự học hiệu quả môn Ngữ Văn, học sinh nên xây dựng kế hoạch học tập như thế nào?

  • A. Học theo cảm hứng, khi nào có hứng thú thì học.
  • B. Học dồn vào cuối tuần để có nhiều thời gian.
  • C. Phân chia thời gian học hợp lý, có mục tiêu cụ thể và điều chỉnh khi cần.
  • D. Chỉ tập trung học những nội dung mình yêu thích.

Câu 7: Trong quá trình tự học, việc "tự đánh giá" kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với học sinh?

  • A. So sánh kết quả của mình với bạn bè để tạo động lực.
  • B. Nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu và điều chỉnh phương pháp học tập.
  • C. Để giáo viên đánh giá chính xác hơn năng lực của mình.
  • D. Để phụ huynh thấy được sự tiến bộ của mình.

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học, khi gặp một văn bản nghị luận phức tạp, học sinh nên bắt đầu từ đâu?

  • A. Đọc ngay phần kết luận để nắm ý chính.
  • B. Tra cứu từ điển tất cả các từ mới.
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh ra đời văn bản.
  • D. Xác định vấn đề nghị luận và luận điểm chính của văn bản.

Câu 9: Biện pháp tự học nào sau đây giúp học sinh "khắc sâu kiến thức" đã học về một tác phẩm văn học?

  • A. Đọc lại tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Chép lại những đoạn văn hay trong tác phẩm.
  • C. Tự trình bày lại nội dung và ý nghĩa của tác phẩm theo cách hiểu của mình.
  • D. Làm bài tập trắc nghiệm về tác phẩm.

Câu 10: Trong tự học Ngữ Văn, việc "ghi chú" có vai trò như thế nào?

  • A. Hệ thống hóa thông tin, giúp dễ dàng ôn tập và suy nghĩ sâu hơn.
  • B. Thay thế cho việc đọc kỹ văn bản gốc.
  • C. Chỉ cần ghi chú những ý chính để tiết kiệm thời gian.
  • D. Ghi chú càng chi tiết càng tốt để không bỏ sót thông tin.

Câu 11: Để tự học tốt phần "Tiếng Việt" trong môn Ngữ Văn, học sinh nên chú trọng điều gì?

  • A. Học thuộc lòng tất cả các quy tắc ngữ pháp.
  • B. Chỉ cần đọc sách giáo khoa là đủ.
  • C. Tập trung vào lý thuyết mà không cần làm bài tập.
  • D. Thực hành làm bài tập đa dạng để vận dụng quy tắc và rèn luyện kỹ năng.

Câu 12: Khi tự học viết văn nghị luận, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính "logic" và "chặt chẽ" của bài viết?

  • A. Viết tự do theo mạch cảm xúc.
  • B. Lập dàn ý chi tiết trước khi viết.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Viết nháp nhanh rồi chỉnh sửa sau.

Câu 13: Trong tự học, việc "trao đổi, thảo luận" với bạn bè về môn Ngữ Văn mang lại lợi ích gì?

  • A. Chỉ để giải trí và giảm căng thẳng.
  • B. Để sao chép bài làm của nhau.
  • C. Mở rộng góc nhìn, làm rõ vấn đề và rèn luyện kỹ năng giao tiếp.
  • D. Để khoe khoang kiến thức của mình.

Câu 14: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một tác phẩm truyện, điều gì giúp học sinh hiểu sâu sắc về "tính cách nhân vật"?

  • A. Phân tích hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật.
  • B. Đọc tóm tắt nhân vật trên mạng.
  • C. Chỉ tập trung vào ngoại hình của nhân vật.
  • D. Đoán mò tính cách nhân vật.

Câu 15: Kỹ năng tự học nào sau đây giúp học sinh "nắm bắt được mạch cảm xúc" của một bài thơ?

  • A. Đếm số câu, số chữ trong bài thơ.
  • B. Đọc diễn cảm, chú ý nhịp điệu, âm thanh và hình ảnh thơ.
  • C. Phân tích cấu trúc bài thơ.
  • D. Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác bài thơ.

Câu 16: Để tự học hiệu quả, học sinh nên sử dụng "nguồn tài liệu tham khảo" như thế nào?

  • A. Chỉ sử dụng sách giáo khoa là đủ.
  • B. Tham khảo càng nhiều tài liệu càng tốt.
  • C. Chỉ sử dụng tài liệu trực tuyến để tiết kiệm thời gian.
  • D. Chọn lọc, đa dạng nguồn và sử dụng có mục đích để mở rộng kiến thức.

Câu 17: Trong quá trình tự học, khi gặp "khó khăn" với một nội dung Ngữ Văn, học sinh nên làm gì?

  • A. Bỏ qua nội dung đó và học nội dung khác.
  • B. Chờ đến khi giáo viên giảng trên lớp.
  • C. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè, thầy cô hoặc tài liệu tham khảo khác.
  • D. Học thuộc lòng nội dung đó mà không cần hiểu.

Câu 18: Theo hướng dẫn tự học, yếu tố nào giúp tạo "hứng thú" học tập môn Ngữ Văn?

  • A. Học theo nhóm để có bạn bè cùng học.
  • B. Liên hệ kiến thức văn học với kinh nghiệm và cuộc sống cá nhân.
  • C. Đặt mục tiêu điểm số cao.
  • D. Chỉ học những tác phẩm có nội dung hấp dẫn.

Câu 19: Biện pháp tự học nào giúp học sinh "rèn luyện khả năng diễn đạt" ý tưởng về văn học một cách mạch lạc?

  • A. Đọc nhiều bài văn mẫu.
  • B. Học thuộc lòng các đoạn văn hay.
  • C. Xem video bài giảng văn học.
  • D. Thường xuyên viết bài tập, trình bày ý kiến về các vấn đề văn học.

Câu 20: Trong tự học Ngữ Văn, việc "lập sơ đồ tư duy" có tác dụng gì?

  • A. Thay thế cho việc ghi chú thông thường.
  • B. Chỉ dùng cho những nội dung khó.
  • C. Trực quan hóa kiến thức, thấy mối liên hệ và tổng quan nội dung.
  • D. Giúp tiết kiệm giấy vở.

Câu 21: Để tự học tốt môn Ngữ Văn, học sinh cần có thái độ học tập như thế nào?

  • A. Chủ động, tích cực, kiên trì và ham học hỏi.
  • B. Thụ động, chờ đợi sự hướng dẫn của giáo viên.
  • C. Chỉ học khi có bài kiểm tra.
  • D. Học đối phó, chỉ cần đạt điểm trung bình.

Câu 22: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một đoạn văn miêu tả, học sinh nên tập trung vào điều gì để cảm nhận được "cái hay, cái đẹp" của ngôn ngữ?

  • A. Đếm số lượng từ láy, từ tượng thanh.
  • B. Hình dung các hình ảnh, âm thanh, màu sắc và cảm giác được gợi tả.
  • C. Tìm hiểu về bút pháp miêu tả của tác giả.
  • D. Phân tích cấu trúc đoạn văn.

Câu 23: Kỹ năng tự học nào giúp học sinh "phân biệt" được các thể loại văn học khác nhau (ví dụ: truyện ngắn, thơ, kịch)?

  • A. Học thuộc định nghĩa các thể loại.
  • B. Đọc nhiều tác phẩm thuộc các thể loại khác nhau mà không cần phân tích.
  • C. Nghiên cứu đặc trưng của từng thể loại và so sánh sự khác biệt.
  • D. Chỉ cần biết tên các thể loại văn học.

Câu 24: Để tự học viết văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài viết "chân thật" và "sâu sắc"?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, trau chuốt.
  • B. Viết theo khuôn mẫu có sẵn.
  • C. Kể lại một câu chuyện cảm động.
  • D. Thể hiện cảm xúc chân thật, xuất phát từ trái tim.

Câu 25: Trong tự học Ngữ Văn, việc "tạo ra sản phẩm" (ví dụ: bài viết, bài thuyết trình) có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để nộp cho giáo viên kiểm tra.
  • B. Vận dụng kiến thức, thể hiện năng lực và đánh giá mức độ hiểu biết.
  • C. Để trang trí vở học tập thêm đẹp.
  • D. Để có thêm điểm cộng.

Câu 26: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một bài ca dao, dân ca, học sinh nên chú ý đến yếu tố nào để hiểu được "giá trị văn hóa"?

  • A. Đếm số tiếng, số nhịp trong bài.
  • B. Tìm hiểu về tác giả dân gian.
  • C. Liên hệ nội dung với phong tục, tập quán, đời sống cộng đồng.
  • D. Học thuộc lòng bài ca dao, dân ca.

Câu 27: Kỹ năng tự học nào giúp học sinh "nhận diện" và "phân tích" các biện pháp tu từ trong văn bản?

  • A. Nắm vững khái niệm, dấu hiệu nhận biết và tác dụng của các biện pháp tu từ.
  • B. Chỉ cần liệt kê các biện pháp tu từ có trong văn bản.
  • C. Học thuộc lòng định nghĩa các biện pháp tu từ.
  • D. Đoán mò tên các biện pháp tu từ.

Câu 28: Để tự học tốt Ngữ Văn, học sinh nên duy trì thói quen đọc sách như thế nào?

  • A. Chỉ đọc sách giáo khoa và sách tham khảo môn Ngữ Văn.
  • B. Đọc đa dạng thể loại, có chọn lọc và duy trì thường xuyên.
  • C. Đọc sách khi rảnh rỗi.
  • D. Chỉ đọc những cuốn sách được giáo viên yêu cầu.

Câu 29: Trong tự học, việc "tự đặt câu hỏi" cho nội dung bài học có vai trò gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra xem mình đã hiểu bài hay chưa.
  • B. Để gây khó khăn cho bản thân trong quá trình học.
  • C. Không có vai trò gì đặc biệt.
  • D. Kích thích tư duy, khám phá sâu hơn và chủ động tìm kiếm thông tin.

Câu 30: Theo hướng dẫn tự học trang 86, yếu tố nào sau đây được xem là "đích đến" của việc tự học Ngữ Văn?

  • A. Đạt điểm số cao trong các bài kiểm tra.
  • B. Thuộc lòng tất cả kiến thức trong sách giáo khoa.
  • C. Phát triển năng lực tự chủ, sáng tạo và yêu thích môn Ngữ Văn.
  • D. Trở thành học sinh giỏi môn Ngữ Văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phương pháp tự học Văn được hướng dẫn ở trang 86 Tập 2 sách Cánh Diều nhấn mạnh yếu tố nào là quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả đọc hiểu văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình tự học phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích cấu trúc văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi tự học môn Ngữ Văn, việc 'xác định từ khóa' trong câu hỏi hoặc đề bài có vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các kỹ năng tự học Ngữ Văn, kỹ năng nào sau đây thể hiện việc 'vận dụng kiến thức' đã học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đọc hiểu một bài thơ trữ tình theo hướng dẫn tự học trang 86, bước nào sau đây cần thực hiện *trước tiên*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để tự học hiệu quả môn Ngữ Văn, học sinh nên xây dựng kế hoạch học tập như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong quá trình tự học, việc 'tự đánh giá' kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với học sinh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học, khi gặp một văn bản nghị luận phức tạp, học sinh nên bắt đầu từ đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Biện pháp tự học nào sau đây giúp học sinh 'khắc sâu kiến thức' đã học về một tác phẩm văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong tự học Ngữ Văn, việc 'ghi chú' có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để tự học tốt phần 'Tiếng Việt' trong môn Ngữ Văn, học sinh nên chú trọng điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi tự học viết văn nghị luận, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính 'logic' và 'chặt chẽ' của bài viết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong tự học, việc 'trao đổi, thảo luận' với bạn bè về môn Ngữ Văn mang lại lợi ích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một tác phẩm truyện, điều gì giúp học sinh hiểu sâu sắc về 'tính cách nhân vật'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Kỹ năng tự học nào sau đây giúp học sinh 'nắm bắt được mạch cảm xúc' của một bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để tự học hiệu quả, học sinh nên sử dụng 'nguồn tài liệu tham khảo' như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình tự học, khi gặp 'khó khăn' với một nội dung Ngữ Văn, học sinh nên làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Theo hướng dẫn tự học, yếu tố nào giúp tạo 'hứng thú' học tập môn Ngữ Văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Biện pháp tự học nào giúp học sinh 'rèn luyện khả năng diễn đạt' ý tưởng về văn học một cách mạch lạc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong tự học Ngữ Văn, việc 'lập sơ đồ tư duy' có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để tự học tốt môn Ngữ Văn, học sinh cần có thái độ học tập như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một đoạn văn miêu tả, học sinh nên tập trung vào điều gì để cảm nhận được 'cái hay, cái đẹp' của ngôn ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Kỹ năng tự học nào giúp học sinh 'phân biệt' được các thể loại văn học khác nhau (ví dụ: truyện ngắn, thơ, kịch)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để tự học viết văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài viết 'chân thật' và 'sâu sắc'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong tự học Ngữ Văn, việc 'tạo ra sản phẩm' (ví dụ: bài viết, bài thuyết trình) có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Theo hướng dẫn tự học, khi đọc một bài ca dao, dân ca, học sinh nên chú ý đến yếu tố nào để hiểu được 'giá trị văn hóa'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Kỹ năng tự học nào giúp học sinh 'nhận diện' và 'phân tích' các biện pháp tu từ trong văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để tự học tốt Ngữ Văn, học sinh nên duy trì thói quen đọc sách như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong tự học, việc 'tự đặt câu hỏi' cho nội dung bài học có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Theo hướng dẫn tự học trang 86, yếu tố nào sau đây được xem là 'đích đến' của việc tự học Ngữ Văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong truyện ngắn

  • A. Thể hiện sự hống hách, ngông cuồng của Chí Phèo
  • B. Cho thấy Chí Phèo là một người vô học, thiếu văn hóa
  • C. Đơn thuần là một thói quen xấu của Chí Phèo
  • D. Vừa thể hiện sự tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu, mong muốn được giao tiếp và hòa nhập

Câu 3: Đọc câu sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Vị giác

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Tập trung vào một tình huống hoặc sự kiện
  • C. Cốt truyện phức tạp, đa tuyến
  • D. Thường có một nhân vật chính

Câu 5: Trong bài thơ

  • A. Sự hung dữ, tàn bạo của người lính
  • B. Nỗi sợ hãi, hoang mang trước khó khăn
  • C. Tinh thần chiến đấu, lý tưởng cao đẹp và lòng yêu nước, nhớ nhà
  • D. Sự lãng mạn, mơ mộng của người lính trẻ

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Chủ đề

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề
  • B. Làm rõ các khái niệm, bản chất của vấn đề
  • C. Bác bỏ một quan điểm sai lệch
  • D. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân vật
  • B. Sự kiện
  • C. Khung cảnh thiên nhiên
  • D. Tâm trạng con người

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Liệt kê
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Nhân vật đa dạng
  • D. Bố cục mạch lạc, có tiêu đề và đề mục rõ ràng

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh xung đột kịch tính trong một thời gian và không gian nhất định?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Tạo âm điệu, nhịp điệu và sự hài hòa cho bài thơ
  • C. Xác định chủ đề chính của bài thơ
  • D. Quy định về cách gieo vần

Câu 14: Đọc câu thơ:

  • A. Cảm xúc vui mừng, phấn khởi
  • B. Cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ
  • C. Cảm xúc sầu muộn thường trực, lặp lại
  • D. Cảm xúc nhất thời, thoáng qua

Câu 15: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo nên tính hấp dẫn của một bài thuyết trình?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt
  • B. Nội dung sâu sắc, hấp dẫn, phù hợp
  • C. Giọng nói to, rõ ràng
  • D. Sử dụng nhiều hiệu ứng đặc biệt

Câu 16: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất cần xác định để hiểu đúng quan điểm của tác giả?

  • A. Xác định thể loại văn bản
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Xác định luận điểm chính của bài viết
  • D. Đếm số lượng dẫn chứng

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và luôn chiến thắng cuối cùng?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật trung gian
  • D. Nhân vật bất ngờ

Câu 18: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chân thực
  • D. Tạo sự hài hước, gây cười

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Sức mạnh của đoàn kết
  • C. Sức mạnh của đồng tiền
  • D. Sức mạnh của văn chương, ngòi bút

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Phản đối, chỉ ra sự sai trái của một quan điểm
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

  • A. Suy nghĩ
  • B. Cảm xúc
  • C. Tính cách
  • D. Ngoại hình

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 6 chữ

Câu 23: Trong văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • B. Thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • C. Trình bày lại diễn biến sự việc một cách khách quan
  • D. Miêu tả chi tiết một đối tượng

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày rõ ràng, chính xác, dễ hiểu
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân sâu sắc

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn của bài thơ, tạo nên giá trị nghệ thuật?

  • A. Vần điệu
  • B. Nhịp điệu
  • C. Luật bằng trắc
  • D. Cảm xúc và ý tưởng độc đáo

Câu 27: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Cốt truyện của bài thơ
  • B. Bối cảnh xã hội của bài thơ
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lý lẽ là gì?

  • A. Làm sáng tỏ luận điểm và tăng tính thuyết phục
  • B. Trang trí cho bài viết thêm sinh động
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • D. Thay thế cho việc trình bày quan điểm cá nhân

Câu 29: Đọc câu ca dao:

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Sự vất vả của người lao động và giá trị của sản phẩm làm ra
  • C. Khát vọng về cuộc sống ấm no, hạnh phúc
  • D. Tình cảm gia đình, quê hương

Câu 30: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày các luận điểm và dẫn chứng
  • C. Nêu ra những ý kiến trái chiều
  • D. Khái quát lại vấn đề và khẳng định luận điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió thổi mùa thu lá vàng rơi,
Trăng soi bóng nước gợn chơi vơi.
Lòng ai như chiếc thuyền đơn độc,
Lạc giữa dòng đời biết về đâu khơi."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện tâm trạng của chủ thể trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì trong việc khắc họa nhân vật và chủ đề của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là hình ảnh được cảm nhận chủ yếu bằng giác quan nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm" thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

"Mưa rơi rả rích trên mái lá. Gió hun hút thổi qua hàng cây. Bóng tối bao trùm mọi vật. Chỉ có tiếng ếch kêu vọng lại từ xa xăm."

Đoạn văn trên tập trung miêu tả yếu tố nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh xung đột kịch tính trong một thời gian và không gian nhất định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu muộn". Từ "lại" trong câu thơ gợi điều gì về trạng thái cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo nên tính hấp dẫn của một bài thuyết trình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều gì quan trọng nhất cần xác định để hiểu đúng quan điểm của tác giả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và luôn chiến thắng cuối cùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

"Ngòi bút có sức mạnh phi thường,
Lật đổ bóng đêm, đón ánh dương.
Khơi nguồn cảm hứng trong tim người,
Dẫn lối tương lai, vạn nẻo đường."

Đoạn thơ trên ca ngợi sức mạnh của điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu sau: "Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn của bài thơ, tạo nên giá trị nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lý lẽ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc câu ca dao:

"Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Ai ơi bưng bát cơm đầy,
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần."

Câu ca dao trên thể hiện chủ đề chính nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11 (Cánh Diều, tập 2, trang 86), trọng tâm có thể được đặt vào việc phát triển kỹ năng nào sau đây cho học sinh?

  • A. Ghi nhớ các tác phẩm văn học một cách máy móc.
  • B. Sao chép bài văn mẫu để đạt điểm cao.
  • C. Học thuộc lòng các định nghĩa và khái niệm văn học.
  • D. Tự đánh giá và điều chỉnh quá trình học tập cá nhân.

Câu 2: Một học sinh sử dụng "Hướng dẫn tự học" trang 86 để chuẩn bị cho bài kiểm tra về truyện ngắn hiện đại Việt Nam. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự vận dụng hiệu quả nhất hướng dẫn này?

  • A. Chỉ đọc lại tóm tắt nội dung các truyện ngắn trong sách giáo khoa.
  • B. Tìm kiếm và học thuộc các bài phân tích mẫu trên mạng.
  • C. Lập sơ đồ tư duy hệ thống hóa các đặc điểm của truyện ngắn hiện đại và tự luyện tập phân tích một truyện ngắn.
  • D. Chờ đợi giáo viên cung cấp tài liệu ôn tập và học theo.

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình theo hướng dẫn trang 86, học sinh gặp khó khăn trong việc xác định chủ đề. Bước tiếp theo nào sau đây là hợp lý nhất để học sinh vượt qua trở ngại này?

  • A. Bỏ qua việc xác định chủ đề và chuyển sang phân tích các yếu tố khác.
  • B. Tham khảo các nguồn tài liệu khác (sách tham khảo, internet) để tìm hiểu thêm về tác giả, hoàn cảnh sáng tác và các phân tích gợi ý về bài thơ.
  • C. Hỏi ngay bạn bè hoặc giáo viên để được giải đáp trực tiếp.
  • D. Cho rằng bài thơ quá khó và không tiếp tục phân tích nữa.

Câu 4: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề cập đến tầm quan trọng của việc tự đánh giá trong học tập. Hình thức tự đánh giá nào sau đây mang lại hiệu quả phát triển kỹ năng tự học cao nhất?

  • A. Viết nhật ký học tập, ghi lại quá trình, khó khăn, và tiến bộ của bản thân sau mỗi buổi học hoặc bài tập.
  • B. Chỉ đơn thuần so sánh bài làm của mình với đáp án hoặc bài mẫu.
  • C. Chỉ tập trung vào việc đánh giá điểm số đạt được trong các bài kiểm tra.
  • D. Không thực hiện bất kỳ hình thức tự đánh giá nào.

Câu 5: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 86 khuyến khích học sinh "xác định mục tiêu học tập", mục tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART)?

  • A. Học giỏi môn Ngữ văn.
  • B. Trong vòng 2 tuần tới, hoàn thành phân tích chi tiết 3 truyện ngắn hiện đại Việt Nam theo dàn ý đã được học và tự đánh giá bài làm theo tiêu chí.
  • C. Đọc thêm nhiều sách văn học.
  • D. Cố gắng hiểu bài giảng của thầy cô trên lớp.

Câu 6: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề cập đến việc sử dụng hiệu quả các nguồn tài liệu học tập. Nguồn tài liệu nào sau đây được xem là thứ yếu và cần được sử dụng cẩn trọng trong quá trình tự học?

  • A. Sách giáo khoa Ngữ văn 11 Cánh Diều.
  • B. Sách tham khảo, chuyên khảo về văn học đã được kiểm duyệt.
  • C. Các bài nghiên cứu khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành.
  • D. Các bài viết, bài giảng không rõ nguồn gốc trên mạng xã hội.

Câu 7: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có một phần hướng dẫn về "phân tích nhân vật văn học", hoạt động nào sau đây thể hiện sự phân tích sâu sắc nhất?

  • A. Liệt kê các chi tiết ngoại hình và hành động của nhân vật.
  • B. Tóm tắt diễn biến cuộc đời và các mối quan hệ của nhân vật.
  • C. Giải thích sự phát triển tâm lý, mâu thuẫn nội tâm của nhân vật trong mối liên hệ với hoàn cảnh xã hội và tư tưởng của tác giả.
  • D. Đánh giá nhân vật dựa trên cảm xúc cá nhân thích hoặc không thích.

Câu 8: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể gợi ý học sinh lập kế hoạch học tập. Nguyên tắc nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo kế hoạch học tập có tính khả thi và hiệu quả?

  • A. Kế hoạch phải thật chi tiết và bao quát mọi nội dung.
  • B. Kế hoạch phải được trình bày đẹp mắt và khoa học.
  • C. Kế hoạch phải được giáo viên hoặc phụ huynh phê duyệt.
  • D. Kế hoạch phải phù hợp với năng lực, thời gian biểu cá nhân và có tính linh hoạt để điều chỉnh khi cần thiết.

Câu 9: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "kỹ năng đọc hiểu văn bản", kỹ năng nào sau đây thể hiện mức độ đọc hiểu phân tích và đánh giá?

  • A. Xác định các thông tin chính được trình bày trong văn bản.
  • B. Phân tích mối quan hệ giữa các ý tưởng, đánh giá tính logic của lập luận và nhận diện thái độ, quan điểm của người viết.
  • C. Tóm tắt nội dung chính của văn bản.
  • D. Nhớ lại và nhắc lại các chi tiết trong văn bản.

Câu 10: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề xuất các phương pháp học tập tích cực. Phương pháp nào sau đây khuyến khích sự tương tác và hợp tác giữa học sinh trong quá trình tự học?

  • A. Học tập độc lập tại nhà, tránh trao đổi với bạn bè.
  • B. Chỉ sử dụng sách giáo khoa và tài liệu cá nhân.
  • C. Tham gia các nhóm học tập trực tuyến hoặc ngoại tuyến để thảo luận, chia sẻ tài liệu và giải đáp thắc mắc cùng bạn bè.
  • D. Chỉ hỏi giáo viên khi gặp khó khăn, hạn chế trao đổi với bạn bè.

Câu 11: Giả sử "Hướng dẫn tự học" trang 86 có nội dung về "viết văn nghị luận". Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic và bằng chứng xác thực, thuyết phục.
  • C. Trình bày bài viết theo phong cách độc đáo, cá tính.
  • D. Độ dài bài viết phải thật dài và chi tiết.

Câu 12: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 86 hướng dẫn về cách "ghi nhớ kiến thức hiệu quả", phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc kết nối và liên tưởng?

  • A. Đọc đi đọc lại thông tin nhiều lần.
  • B. Chép lại thông tin ra giấy nhiều lần.
  • C. Học thuộc lòng từng câu chữ trong sách giáo khoa.
  • D. Sử dụng sơ đồ tư duy, bản đồ ý tưởng hoặc tạo ra các câu chuyện, hình ảnh liên kết với kiến thức cần nhớ.

Câu 13: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề cập đến việc quản lý thời gian học tập. Nguyên tắc nào sau đây giúp học sinh tránh được tình trạng học dồn, học tủ?

  • A. Phân chia thời gian học tập đều đặn hàng ngày hoặc hàng tuần, ôn tập thường xuyên thay vì chỉ tập trung vào giai đoạn trước kiểm tra.
  • B. Chỉ học những nội dung trọng tâm mà giáo viên gợi ý.
  • C. Học liên tục nhiều giờ trong một ngày để nhanh chóng hoàn thành.
  • D. Dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi cho việc học.

Câu 14: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "phân tích tác phẩm tự sự", điều gì quan trọng nhất cần xác định trước khi đi vào phân tích chi tiết một truyện ngắn?

  • A. Tìm hiểu thông tin chi tiết về cuộc đời tác giả.
  • B. Đọc các bài phê bình, phân tích mẫu về truyện ngắn đó.
  • C. Xác định thể loại, đề tài, chủ đề chính và mạch truyện cơ bản của tác phẩm.
  • D. Liệt kê các nhân vật chính và phụ trong truyện.

Câu 15: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể khuyến khích học sinh "tự đặt câu hỏi" trong quá trình đọc tài liệu. Loại câu hỏi nào sau đây thúc đẩy tư duy phản biện và mở rộng?

  • A. Câu hỏi "Cái gì?", "Khi nào?", "Ở đâu?" (Câu hỏi factual).
  • B. Câu hỏi "Tại sao?", "Điều gì sẽ xảy ra nếu...?", "Có những quan điểm khác nào không?" (Câu hỏi phân tích, suy luận, đánh giá).
  • C. Câu hỏi "Từ này có nghĩa là gì?" (Câu hỏi từ vựng).
  • D. Câu hỏi "Bài này có bao nhiêu trang?" (Câu hỏi thông tin hình thức).

Câu 16: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 86 có phần về "kỹ năng thuyết trình", kỹ năng nào sau đây không thuộc về kỹ năng thuyết trình hiệu quả?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc và phù hợp với đối tượng.
  • B. Tự tin, giao tiếp bằng mắt và ngôn ngữ cơ thể phù hợp.
  • C. Đọc thuộc lòng toàn bộ nội dung bài thuyết trình để tránh sai sót.
  • D. Chuẩn bị slide trình chiếu trực quan, sinh động và hỗ trợ nội dung.

Câu 17: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề xuất học sinh "tìm kiếm sự hỗ trợ" khi cần thiết. Hình thức hỗ trợ nào sau đây nên được ưu tiên sau khi học sinh đã tự cố gắng giải quyết vấn đề?

  • A. Ngay lập tức hỏi giáo viên hoặc bạn bè khi gặp bất kỳ khó khăn nào.
  • B. Sau khi đã tự tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu và thử nhiều cách giải quyết nhưng vẫn không thành công, hãy tìm đến sự giúp đỡ từ giáo viên, bạn bè hoặc các nguồn hỗ trợ khác.
  • C. Chỉ tìm kiếm sự hỗ trợ từ các nguồn trực tuyến.
  • D. Không bao giờ tìm kiếm sự hỗ trợ, tự mình giải quyết mọi vấn đề.

Câu 18: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "phong cách ngôn ngữ nghệ thuật", đặc trưng nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Tính cá thể hóa, thể hiện dấu ấn riêng của người viết.
  • C. Tính đa nghĩa, hàm súc, có nhiều tầng lớp ý nghĩa.
  • D. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc và logic chặt chẽ.

Câu 19: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể khuyến khích học sinh "ôn tập và củng cố kiến thức" thường xuyên. Hình thức ôn tập nào sau đây mang tính chủ động và hiệu quả nhất?

  • A. Đọc lại sách giáo khoa và vở ghi một cách thụ động.
  • B. Chép lại bài học nhiều lần.
  • C. Tự đặt câu hỏi và trả lời, làm bài tập vận dụng, giải thích kiến thức cho người khác hoặc tạo ra sản phẩm sáng tạo liên quan đến kiến thức đã học.
  • D. Chỉ ôn tập vào đêm trước ngày kiểm tra.

Câu 20: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 86 có phần về "so sánh và đối chiếu các tác phẩm văn học", mục đích chính của việc so sánh và đối chiếu là gì?

  • A. Làm nổi bật điểm tương đồng và khác biệt giữa các tác phẩm, từ đó hiểu sâu sắc hơn về từng tác phẩm và các vấn đề văn học chung.
  • B. Tìm ra tác phẩm nào hay hơn, tác phẩm nào dở hơn.
  • C. Học thuộc lòng nội dung của nhiều tác phẩm cùng một lúc.
  • D. Tiết kiệm thời gian đọc nhiều tác phẩm.

Câu 21: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có nội dung về "vận dụng kiến thức vào thực tế", hoạt động nào sau đây thể hiện sự vận dụng kiến thức văn học vào thực tế cuộc sống?

  • A. Học thuộc lòng các bài thơ, đoạn văn hay.
  • B. Viết bài văn phân tích tác phẩm văn học theo yêu cầu của giáo viên.
  • C. Tham gia các câu lạc bộ văn học ở trường.
  • D. Sử dụng các bài học từ tác phẩm văn học để giải quyết các tình huống trong cuộc sống cá nhân hoặc đưa ra nhận xét về các vấn đề xã hội.

Câu 22: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể đề cập đến việc duy trì động lực học tập. Chiến lược nào sau đây giúp duy trì động lực học tập lâu dài?

  • A. Chỉ tập trung vào mục tiêu điểm số cao.
  • B. Đặt ra mục tiêu nhỏ, có thể đạt được và tự thưởng cho bản thân khi đạt được mục tiêu, đồng thời tìm kiếm niềm vui và ý nghĩa trong quá trình học tập.
  • C. So sánh bản thân với những bạn học giỏi hơn và cố gắng vượt qua họ.
  • D. Học tập một cách căng thẳng và kỷ luật tuyệt đối.

Câu 23: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "phân tích đề tài và chủ đề văn học", điểm khác biệt cơ bản giữa đề tài và chủ đề là gì?

  • A. Đề tài rộng hơn chủ đề, bao gồm nhiều chủ đề nhỏ.
  • B. Chủ đề là phạm vi cuộc sống được phản ánh, đề tài là vấn đề chính mà tác phẩm muốn nói.
  • C. Đề tài là phạm vi cuộc sống được phản ánh trong tác phẩm, chủ đề là vấn đề tư tưởng, tình cảm chủ yếu mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Đề tài và chủ đề là hai khái niệm đồng nghĩa, có thể sử dụng thay thế cho nhau.

Câu 24: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể gợi ý học sinh "sử dụng công nghệ hỗ trợ học tập". Công cụ công nghệ nào sau đây hữu ích nhất cho việc tự học Ngữ văn?

  • A. Phần mềm luyện gõ bàn phím nhanh.
  • B. Các ứng dụng từ điển trực tuyến, thư viện số, diễn đàn văn học, phần mềm tạo sơ đồ tư duy.
  • C. Mạng xã hội để giải trí.
  • D. Trò chơi điện tử mang tính giáo dục.

Câu 25: Nếu "Hướng dẫn tự học" trang 86 có phần về "phân tích biện pháp tu từ", biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ?

  • A. Ẩn dụ, so sánh, nhân hóa, hoán dụ.
  • B. Điệp ngữ, liệt kê, câu hỏi tu từ.
  • C. Phép đối, phép lặp.
  • D. Chơi chữ, nói giảm nói tránh.

Câu 26: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể khuyến khích học sinh "tự tạo ra sản phẩm học tập". Loại sản phẩm nào sau đây thể hiện sự sáng tạo và khả năng tổng hợp kiến thức tốt nhất?

  • A. Bài tóm tắt nội dung tác phẩm văn học.
  • B. Bài thuyết trình về tác giả văn học.
  • C. Sơ đồ tư duy hệ thống hóa kiến thức về một giai đoạn văn học.
  • D. Viết truyện ngắn, làm thơ, dựng video clip, thiết kế infographic hoặc website giới thiệu về một tác phẩm, tác giả hoặc vấn đề văn học.

Câu 27: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "đọc diễn cảm tác phẩm văn học", yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đọc diễn cảm thành công?

  • A. Đọc to, rõ ràng và không mắc lỗi phát âm.
  • B. Hiểu sâu sắc nội dung, cảm xúc của tác phẩm và thể hiện được cảm xúc đó qua giọng đọc, ngữ điệu, nhịp điệu.
  • C. Đọc nhanh, trôi chảy và lưu loát.
  • D. Đọc đúng theo giọng điệu của vùng miền mình sinh sống.

Câu 28: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể khuyến khích học sinh "tự đặt ra thử thách" cho bản thân. Thử thách nào sau đây phù hợp với việc nâng cao kỹ năng tự học Ngữ văn?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ sách giáo khoa Ngữ văn 11.
  • B. Hoàn thành tất cả bài tập trong sách bài tập Ngữ văn 11.
  • C. Tự nghiên cứu và phân tích một tác phẩm văn học ngoài chương trình, hoặc tự viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội.
  • D. Tham gia tất cả các hoạt động ngoại khóa của trường.

Câu 29: Trong "Hướng dẫn tự học" trang 86, nếu có phần về "kết hợp các hình thức học tập khác nhau", hình thức học tập nào sau đây kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, trải nghiệm?

  • A. Học lý thuyết trên lớp và làm bài tập về nhà.
  • B. Đọc sách giáo khoa và sách tham khảo.
  • C. Xem video bài giảng trực tuyến.
  • D. Tham gia các hoạt động ngoại khóa, dự án học tập, sân khấu hóa tác phẩm văn học, hoặc phỏng vấn các nhà văn, nhà nghiên cứu văn học.

Câu 30: "Hướng dẫn tự học" trang 86 có thể nhấn mạnh đến việc "tạo môi trường học tập tích cực". Yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên môi trường học tập tích cực?

  • A. Không gian học tập yên tĩnh, thoải mái và đủ ánh sáng.
  • B. Sắp xếp tài liệu, đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp.
  • C. Áp lực từ gia đình và bạn bè về điểm số và thành tích.
  • D. Sự hỗ trợ, khích lệ từ giáo viên, bạn bè và gia đình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn 11 (Cánh Diều, tập 2, trang 86), trọng tâm có thể được đặt vào việc phát triển kỹ năng nào sau đây cho học sinh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một học sinh sử dụng 'Hướng dẫn tự học' trang 86 để chuẩn bị cho bài kiểm tra về truyện ngắn hiện đại Việt Nam. Hoạt động nào sau đây thể hiện sự vận dụng hiệu quả nhất hướng dẫn này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình theo hướng dẫn trang 86, học sinh gặp khó khăn trong việc xác định chủ đề. Bước tiếp theo nào sau đây là hợp lý nhất để học sinh vượt qua trở ngại này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề cập đến tầm quan trọng của việc tự đánh giá trong học tập. Hình thức tự đánh giá nào sau đây mang lại hiệu quả phát triển kỹ năng tự học cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 86 khuyến khích học sinh 'xác định mục tiêu học tập', mục tiêu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, phù hợp và có thời hạn (SMART)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề cập đến việc sử dụng hiệu quả các nguồn tài liệu học tập. Nguồn tài liệu nào sau đây được xem là *thứ yếu* và cần được sử dụng cẩn trọng trong quá trình tự học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có một phần hướng dẫn về 'phân tích nhân vật văn học', hoạt động nào sau đây thể hiện sự phân tích *sâu sắc* nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể gợi ý học sinh lập kế hoạch học tập. Nguyên tắc nào sau đây *quan trọng nhất* để đảm bảo kế hoạch học tập có tính khả thi và hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'kỹ năng đọc hiểu văn bản', kỹ năng nào sau đây thể hiện mức độ đọc hiểu *phân tích và đánh giá*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề xuất các phương pháp học tập tích cực. Phương pháp nào sau đây khuyến khích sự *tương tác và hợp tác* giữa học sinh trong quá trình tự học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giả sử 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có nội dung về 'viết văn nghị luận'. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 86 hướng dẫn về cách 'ghi nhớ kiến thức hiệu quả', phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc *kết nối và liên tưởng*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề cập đến việc quản lý thời gian học tập. Nguyên tắc nào sau đây giúp học sinh tránh được tình trạng *học dồn, học tủ*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'phân tích tác phẩm tự sự', điều gì quan trọng nhất cần xác định trước khi đi vào phân tích chi tiết một truyện ngắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể khuyến khích học sinh 'tự đặt câu hỏi' trong quá trình đọc tài liệu. Loại câu hỏi nào sau đây thúc đẩy tư duy *phản biện và mở rộng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có phần về 'kỹ năng thuyết trình', kỹ năng nào sau đây *không* thuộc về kỹ năng thuyết trình hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề xuất học sinh 'tìm kiếm sự hỗ trợ' khi cần thiết. Hình thức hỗ trợ nào sau đây nên được ưu tiên *sau khi* học sinh đã tự cố gắng giải quyết vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'phong cách ngôn ngữ nghệ thuật', đặc trưng nào sau đây *không* thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể khuyến khích học sinh 'ôn tập và củng cố kiến thức' thường xuyên. Hình thức ôn tập nào sau đây mang tính *chủ động và hiệu quả* nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có phần về 'so sánh và đối chiếu các tác phẩm văn học', mục đích chính của việc so sánh và đối chiếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có nội dung về 'vận dụng kiến thức vào thực tế', hoạt động nào sau đây thể hiện sự vận dụng kiến thức văn học vào thực tế cuộc sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể đề cập đến việc duy trì động lực học tập. Chiến lược nào sau đây giúp duy trì động lực học tập *lâu dài*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'phân tích đề tài và chủ đề văn học', điểm khác biệt cơ bản giữa đề tài và chủ đề là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể gợi ý học sinh 'sử dụng công nghệ hỗ trợ học tập'. Công cụ công nghệ nào sau đây hữu ích nhất cho việc tự học Ngữ văn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nếu 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có phần về 'phân tích biện pháp tu từ', biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả *tăng sức gợi hình, gợi cảm* cho ngôn ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể khuyến khích học sinh 'tự tạo ra sản phẩm học tập'. Loại sản phẩm nào sau đây thể hiện sự sáng tạo và khả năng tổng hợp kiến thức tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'đọc diễn cảm tác phẩm văn học', yếu tố nào sau đây *quan trọng nhất* để đọc diễn cảm thành công?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể khuyến khích học sinh 'tự đặt ra thử thách' cho bản thân. Thử thách nào sau đây phù hợp với việc nâng cao kỹ năng tự học Ngữ văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong 'Hướng dẫn tự học' trang 86, nếu có phần về 'kết hợp các hình thức học tập khác nhau', hình thức học tập nào sau đây kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, trải nghiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: 'Hướng dẫn tự học' trang 86 có thể nhấn mạnh đến việc 'tạo môi trường học tập tích cực'. Yếu tố nào sau đây *không* góp phần tạo nên môi trường học tập tích cực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Lý lẽ và bằng chứng xác thực, chặt chẽ
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm xúc, mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khi ta ở chỉ là nơi đất ở, khi ta đi đất bỗng hóa tâm hồn”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Truyện cổ tích

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Cảm xúc và chủ đề chính của bài thơ
  • B. Số lượng từ láy và từ tượng thanh
  • C. Nhịp điệu và vần của bài thơ
  • D. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thông tin nào là quan trọng nhất, thông tin nào là thứ yếu?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc dò (scanning)
  • C. Xác định ý chính và ý phụ
  • D. Ghi chú và tóm tắt

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn và đủ số lượng chữ
  • B. Đảm bảo sự mạch lạc, logic và rõ ràng trong trình bày
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và cá tính của người viết
  • D. Giúp bài văn dễ dàng được đánh giá cao hơn

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • C. Chi tiết về lời thoại của nhân vật
  • D. Chi tiết có tính biểu tượng, gợi hình, gợi cảm

Câu 8: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu hơn về nội dung và ý nghĩa của một văn bản?

  • A. Đọc nhanh và ghi nhớ các sự kiện chính
  • B. Chỉ đọc phần tóm tắt và kết luận của văn bản
  • C. Phân tích cấu trúc, ngôn ngữ và liên hệ văn bản với trải nghiệm cá nhân
  • D. Đọc văn bản nhiều lần một cách thụ động

Câu 9: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sự khác biệt về giá trị nghệ thuật?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Tính độc đáo trong nội dung và hình thức thể hiện
  • C. Sự nổi tiếng của tác giả
  • D. Thời điểm ra đời của tác phẩm

Câu 10: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào tập trung vào việc chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh đối chiếu
  • D. Bác bỏ

Câu 11: Xét câu văn: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình.”, biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở từ ngữ nào?

  • A. trăng
  • B. tròn vành vạnh
  • C. vô tình
  • D. kể chi

Câu 12: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy tư cá nhân của tác giả về cuộc sống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú
  • D. Thông tin khách quan, chính xác về một vấn đề

Câu 13: Trong đoạn văn bản sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.”

  • A. Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
  • B. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.
  • C. Cả hai câu đều không sử dụng phép lặp.
  • D. Cả hai câu đều sử dụng phép lặp.

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quyết định nhạc điệu và âm hưởng của bài thơ?

  • A. Số lượng câu và chữ trong mỗi câu
  • B. Chủ đề và cảm xúc của bài thơ
  • C. Luật bằng trắc và cách gieo vần
  • D. Hình ảnh và biện pháp tu từ

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Tóm tắt nội dung chính của bài nghị luận
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài nghị luận

Câu 16: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, giàu hình ảnh
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân một cách sâu sắc
  • D. Kể chuyện minh họa hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 17: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc nhân vật lịch sử?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Truyền kì

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Ngoại hình và xuất thân của nhân vật
  • B. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật
  • C. Hành động, lời nói và mối quan hệ của nhân vật
  • D. Sở thích và thói quen của nhân vật

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ là gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi
  • B. Cung cấp thông tin một cách trực tiếp
  • C. Thể hiện sự nghi vấn, thiếu chắc chắn
  • D. Nhấn mạnh vấn đề, gợi suy nghĩ và tăng tính biểu cảm

Câu 21: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Cấu trúc song hành, đối xứng
  • B. Cấu trúc đảo ngữ
  • C. Cấu trúc câu hỏi tu từ
  • D. Cấu trúc câu cảm thán

Câu 22: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung vào xung đột nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa các thế lực xã hội
  • C. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp và hoàn cảnh nghiệt ngã
  • D. Xung đột giữa các nhân vật hài hước

Câu 23: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Xây dựng cốt truyện và tình huống truyện hấp dẫn
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 24: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố hỗ trợ như bảng biểu, sơ đồ là gì?

  • A. Trang trí cho văn bản thêm đẹp mắt
  • B. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • C. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết
  • D. Trực quan hóa thông tin, giúp người đọc dễ hiểu, dễ nhớ

Câu 25: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc cần chú ý điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài phê bình?

  • A. Sự nổi tiếng của người viết phê bình
  • B. Số lượng bài phê bình đã được viết về tác phẩm
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng và giọng văn khách quan, khoa học
  • D. Sự đồng tình của số đông người đọc với bài phê bình

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được phá vỡ so với thơ truyền thống?

  • A. Chủ đề và cảm xúc
  • B. Niêm luật, vần, nhịp cố định
  • C. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu

Câu 27: Để tóm tắt một văn bản nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xác định luận điểm chính và các luận cứ quan trọng
  • B. Ghi lại tất cả các chi tiết và ví dụ trong văn bản
  • C. Thay đổi ngôn ngữ của văn bản gốc bằng từ ngữ của người tóm tắt
  • D. Tóm tắt theo thứ tự các đoạn văn trong văn bản gốc

Câu 28: Trong kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình và hành động của nhân vật
  • B. Giới thiệu bối cảnh và không gian kịch
  • C. Thể hiện tính cách, xung đột và phát triển cốt truyện
  • D. Tạo yếu tố bất ngờ và gây cười cho khán giả

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cấu trúc kể chuyện theo diễn biến thời gian
  • B. Cấu trúc phân tích theo từng khía cạnh (nội dung, nghệ thuật, ngôn ngữ)
  • C. Cấu trúc so sánh đối chiếu hai bài thơ
  • D. Cấu trúc miêu tả cảm xúc và ấn tượng cá nhân

Câu 30: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khi ta ở chỉ là nơi đất ở, khi ta đi đất bỗng hóa tâm hồn”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thông tin nào là quan trọng nhất, thông tin nào là thứ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu hơn về nội dung và ý nghĩa của một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sự khác biệt về giá trị nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào tập trung vào việc chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét câu văn: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình.”, biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở từ ngữ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong đoạn văn bản sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Chúng ta cần bảo vệ môi trường. Môi trường sống của chúng ta đang bị ô nhiễm.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây quyết định nhạc điệu và âm hưởng của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc nhân vật lịch sử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc nặng nề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách và số phận của nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Thể loại bi kịch trong kịch thường tập trung vào xung đột nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố hỗ trợ như bảng biểu, sơ đồ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc cần chú ý điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài phê bình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong thơ tự do, yếu tố nào sau đây được phá vỡ so với thơ truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để tóm tắt một văn bản nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ Văn 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào đối với quá trình tiếp nhận văn học?

  • A. Không có vai trò đáng kể, đọc hiểu phụ thuộc vào từ vựng.
  • B. Giúp nắm bắt nhanh nội dung chính, tiết kiệm thời gian đọc.
  • C. Định hướng cách tiếp cận văn bản, giúp dự đoán nội dung và phương pháp đọc phù hợp.
  • D. Chỉ quan trọng với giáo viên, học sinh không cần thiết.

Câu 2: Khi tự học một tác phẩm văn học trung đại, theo hướng dẫn trang 86, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên tìm hiểu đầu tiên để nắm bắt bối cảnh tác phẩm?

  • A. Tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • B. Hoàn cảnh lịch sử, xã hội khi tác phẩm ra đời.
  • C. Các điển tích, điển cố được sử dụng trong tác phẩm.
  • D. Nhận xét, đánh giá của các nhà phê bình đương thời.

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định mạch cảm xúc chủ đạo của bài thơ giúp ích gì cho người học?

  • A. Không có tác dụng, mạch cảm xúc chỉ là yếu tố phụ.
  • B. Giúp học thuộc bài thơ nhanh hơn.
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa biểu đạt của bài thơ.
  • D. Chỉ cần thiết khi viết bài nghị luận văn học.

Câu 4: Khi tự học về biện pháp tu từ trong văn bản nghị luận, theo hướng dẫn, người học nên tập trung vào khía cạnh nào để hiểu rõ tác dụng của chúng?

  • A. Nhận diện và liệt kê tất cả các biện pháp tu từ.
  • B. Học thuộc định nghĩa và các loại biện pháp tu từ.
  • C. Tìm hiểu nguồn gốc và lịch sử của các biện pháp tu từ.
  • D. Phân tích hiệu quả biểu đạt và sức thuyết phục của chúng trong việc làm nổi bật luận điểm.

Câu 5: Giả sử bạn đang tự học một đoạn trích kịch. Theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

  • A. Mô tả chi tiết về bối cảnh sân khấu.
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật.
  • C. Nhạc nền và hiệu ứng âm thanh.
  • D. Tiểu sử của tác giả kịch bản.

Câu 6: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết cốt truyện và nhân vật.
  • B. Thuộc lòng các câu thơ, đoạn văn hay.
  • C. Phân tích mối liên hệ giữa nội dung, hình thức nghệ thuật và bối cảnh.
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời.

Câu 7: Khi tự học cách viết bài nghị luận văn học, bước nào sau đây cần được thực hiện trước tiên theo hướng dẫn?

  • A. Xác định đề tài và lập dàn ý chi tiết.
  • B. Viết mở bài và kết bài ấn tượng.
  • C. Tìm kiếm tài liệu tham khảo và trích dẫn.
  • D. Viết bản nháp hoàn chỉnh và chỉnh sửa.

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học, phương pháp nào sau đây giúp người học chủ động khám phá và hiểu sâu hơn về tác phẩm văn học?

  • A. Chỉ đọc sách giáo khoa và tài liệu tham khảo.
  • B. Đặt câu hỏi và tự tìm câu trả lời về tác phẩm.
  • C. Học thuộc các bài phân tích mẫu.
  • D. Sao chép bài làm của bạn bè.

Câu 9: Trong quá trình tự học, việc so sánh và đối chiếu các tác phẩm văn học có cùng chủ đề hoặc thể loại mang lại lợi ích gì?

  • A. Không có lợi ích, gây mất thời gian.
  • B. Chỉ giúp nhớ tên tác phẩm và tác giả.
  • C. Giúp nhận diện đặc điểm riêng và chung, hiểu sâu hơn về chủ đề và thể loại.
  • D. Chỉ cần thiết khi làm bài kiểm tra so sánh văn học.

Câu 10: Khi tự học một tác phẩm văn học nước ngoài, yếu tố văn hóa - xã hội của quốc gia đó có vai trò như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

  • A. Không quan trọng, văn học là ngôn ngữ toàn cầu.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu sơ lược về tác giả.
  • C. Chỉ quan trọng với các nhà nghiên cứu chuyên sâu.
  • D. Rất quan trọng, giúp giải mã các giá trị, tư tưởng và hình tượng văn học.

Câu 11: Trong hướng dẫn tự học trang 86, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với người học?

  • A. Không cần thiết, đánh giá là việc của giáo viên.
  • B. Giúp nhận ra điểm mạnh, điểm yếu và điều chỉnh phương pháp học tập.
  • C. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho kỳ thi.
  • D. Gây áp lực và căng thẳng cho người học.

Câu 12: Khi gặp một từ ngữ khó hiểu trong tác phẩm văn học, theo hướng dẫn, bước đầu tiên người học nên làm gì?

  • A. Bỏ qua và đọc tiếp, đoán nghĩa theo ngữ cảnh.
  • B. Hỏi ngay giáo viên hoặc bạn bè.
  • C. Tra từ điển hoặc công cụ hỗ trợ giải nghĩa.
  • D. Ghi chú lại và để sau cùng tìm hiểu.

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học, việc ghi chép và tóm tắt nội dung văn bản sau khi đọc có tác dụng gì?

  • A. Không cần thiết, chỉ tốn thời gian.
  • B. Chỉ giúp nhớ nhanh nội dung văn bản.
  • C. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị kiểm tra.
  • D. Giúp hệ thống hóa kiến thức, dễ dàng ôn tập và ghi nhớ lâu hơn.

Câu 14: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, theo hướng dẫn, người học nên tập trung vào những phương diện nào để hiểu rõ tính cách nhân vật?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật.
  • B. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • C. Tiểu sử và quê quán của nhân vật.
  • D. Sở thích và thói quen của nhân vật.

Câu 15: Theo hướng dẫn tự học, việc thảo luận và chia sẻ ý kiến với bạn bè về tác phẩm văn học có lợi ích gì?

  • A. Không cần thiết, tự học là đủ.
  • B. Mở rộng góc nhìn, học hỏi ý kiến khác nhau và làm sâu sắc hiểu biết.
  • C. Chỉ giúp giải trí sau giờ học.
  • D. Gây mất tập trung và xao nhãng việc học.

Câu 16: Khi tự học về thể loại truyện ngắn, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để tạo nên sức hấp dẫn của truyện?

  • A. Số lượng nhân vật phong phú.
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian rộng lớn.
  • C. Tình huống truyện độc đáo và bất ngờ.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố miêu tả thiên nhiên.

Câu 17: Trong quá trình tự học, việc liên hệ tác phẩm văn học với trải nghiệm cá nhân có vai trò như thế nào?

  • A. Không nên liên hệ, cần giữ khoảng cách với tác phẩm.
  • B. Chỉ làm mất tính khách quan của việc phân tích.
  • C. Chỉ cần thiết khi viết bài văn cảm thụ.
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa và giá trị của tác phẩm đối với bản thân.

Câu 18: Khi tự học về văn bản thông tin, theo hướng dẫn, kỹ năng nào sau đây cần được ưu tiên rèn luyện để nắm bắt thông tin hiệu quả?

  • A. Ghi nhớ tất cả các số liệu và dẫn chứng.
  • B. Xác định ý chính, ý phụ và mối liên hệ giữa chúng.
  • C. Tìm hiểu về tác giả và nguồn gốc văn bản.
  • D. Đọc lướt nhanh để nắm bắt nội dung tổng quát.

Câu 19: Theo hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ quá trình học tập Ngữ Văn như thế nào?

  • A. Không hiệu quả, chỉ phù hợp với môn khoa học tự nhiên.
  • B. Chỉ giúp trang trí vở ghi thêm đẹp mắt.
  • C. Giúp hệ thống hóa kiến thức, ghi nhớ và liên kết các ý tưởng.
  • D. Chỉ cần thiết khi học từ vựng và ngữ pháp.

Câu 20: Khi tự học về thơ Đường luật, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

  • A. Sự tự do phóng khoáng trong cảm xúc.
  • B. Việc sử dụng nhiều từ ngữ hiện đại.
  • C. Cốt truyện hấp dẫn và nhiều tình tiết.
  • D. Tính quy phạm chặt chẽ về niêm luật, đối, vần, nhịp.

Câu 21: Trong hướng dẫn tự học, việc đặt câu hỏi phản biện đối với các nhận định, đánh giá về tác phẩm văn học có ý nghĩa gì?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần chấp nhận ý kiến của người khác.
  • B. Phát triển tư duy độc lập, đa chiều và sâu sắc hơn về tác phẩm.
  • C. Gây tranh cãi và mất đoàn kết trong nhóm học tập.
  • D. Chỉ cần thiết khi viết bài phê bình văn học.

Câu 22: Khi tự học về thể loại tùy bút, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường được xem là đặc trưng nổi bật nhất?

  • A. Tính chủ quan, cảm xúc và giọng điệu cá nhân của tác giả.
  • B. Cốt truyện phức tạp và nhiều tình tiết.
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố miêu tả khách quan.
  • D. Kết cấu chặt chẽ và logic.

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả có vai trò như thế nào đối với việc đọc hiểu tác phẩm?

  • A. Không quan trọng, tác phẩm tự nói lên tất cả.
  • B. Chỉ cần biết tên tác giả là đủ.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn về tư tưởng, tình cảm và phong cách nghệ thuật của tác giả, từ đó hiểu sâu hơn về tác phẩm.
  • D. Chỉ cần thiết khi viết bài tiểu luận về tác giả.

Câu 24: Khi tự học về văn học hiện thực, theo hướng dẫn, người học nên chú ý đến khía cạnh nào để nhận diện đặc điểm của trào lưu văn học này?

  • A. Sự lãng mạn và bay bổng trong cảm xúc.
  • B. Việc tập trung vào thế giới nội tâm cá nhân.
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo và phi thực tế.
  • D. Phản ánh chân thực các vấn đề và mâu thuẫn xã hội đương thời.

Câu 25: Theo hướng dẫn tự học, việc luyện tập viết văn thường xuyên có vai trò như thế nào trong quá trình học Ngữ Văn?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần đọc và hiểu tác phẩm.
  • B. Nâng cao kỹ năng diễn đạt, tư duy và khả năng cảm thụ văn học.
  • C. Chỉ cần thiết khi chuẩn bị cho kỳ thi viết.
  • D. Gây mệt mỏi và nhàm chán cho người học.

Câu 26: Khi tự học về thể loại bi kịch, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên xung đột và kịch tính trong tác phẩm?

  • A. Sự hòa hợp và đồng thuận giữa các nhân vật.
  • B. Bối cảnh thiên nhiên tươi đẹp và yên bình.
  • C. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp của nhân vật chính và những giới hạn không thể vượt qua.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hài hước và gây cười.

Câu 27: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo khác nhau (sách, báo, internet...) có lợi ích gì?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần sách giáo khoa là đủ.
  • B. Gây rối và khó khăn trong việc chọn lọc thông tin.
  • C. Chỉ cần thiết khi viết bài nghiên cứu khoa học.
  • D. Mở rộng kiến thức, có cái nhìn đa chiều và sâu sắc hơn về vấn đề.

Câu 28: Khi tự học về văn học lãng mạn, theo hướng dẫn, người học nên chú ý đến đặc điểm nào trong cảm hứng sáng tác của các nhà văn?

  • A. Đề cao cảm xúc cá nhân, lý tưởng hóa vẻ đẹp và khát vọng.
  • B. Phản ánh chân thực và trần trụi hiện thực đời sống.
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố trào phúng và châm biếm.
  • D. Tập trung vào các vấn đề chính trị và xã hội.

Câu 29: Theo hướng dẫn tự học, việc tạo ra sản phẩm học tập (bài viết, bài thuyết trình, video...) có vai trò gì trong quá trình học Ngữ Văn?

  • A. Không cần thiết, chỉ cần làm bài tập trong sách giáo khoa.
  • B. Vận dụng kiến thức, phát triển kỹ năng sáng tạo và thể hiện bản thân.
  • C. Chỉ cần thiết khi tham gia các cuộc thi học sinh giỏi.
  • D. Gây mất thời gian và công sức.

Câu 30: Khi tự học một tác phẩm thơ hiện đại, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây có thể mang đến nhiều cách hiểu và giải thích khác nhau cho tác phẩm?

  • A. Sự rõ ràng và mạch lạc trong ngôn ngữ.
  • B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc truyền thống.
  • C. Tính đa nghĩa, biểu tượng và khả năng gợi liên tưởng phong phú.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ thông dụng và dễ hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ Văn 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào đối với quá trình tiếp nhận văn học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Khi tự học một tác phẩm văn học trung đại, theo hướng dẫn trang 86, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên tìm hiểu đầu tiên để nắm bắt bối cảnh tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong quá trình tự học phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định mạch cảm xúc chủ đạo của bài thơ giúp ích gì cho người học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Khi tự học về biện pháp tu từ trong văn bản nghị luận, theo hướng dẫn, người học nên tập trung vào khía cạnh nào để hiểu rõ tác dụng của chúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Giả sử bạn đang tự học một đoạn trích kịch. Theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng ý đồ của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong hướng dẫn tự học, kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất để đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của một tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi tự học cách viết bài nghị luận văn học, bước nào sau đây cần được thực hiện trước tiên theo hướng dẫn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Theo hướng dẫn tự học, phương pháp nào sau đây giúp người học chủ động khám phá và hiểu sâu hơn về tác phẩm văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình tự học, việc so sánh và đối chiếu các tác phẩm văn học có cùng chủ đề hoặc thể loại mang lại lợi ích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi tự học một tác phẩm văn học nước ngoài, yếu tố văn hóa - xã hội của quốc gia đó có vai trò như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong hướng dẫn tự học trang 86, việc tự đánh giá quá trình và kết quả học tập có ý nghĩa gì đối với người học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi gặp một từ ngữ khó hiểu trong tác phẩm văn học, theo hướng dẫn, bước đầu tiên người học nên làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học, việc ghi chép và tóm tắt nội dung văn bản sau khi đọc có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi tự học phân tích nhân vật văn học, theo hướng dẫn, người học nên tập trung vào những phương diện nào để hiểu rõ tính cách nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Theo hướng dẫn tự học, việc thảo luận và chia sẻ ý kiến với bạn bè về tác phẩm văn học có lợi ích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi tự học về thể loại truyện ngắn, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để tạo nên sức hấp dẫn của truyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quá trình tự học, việc liên hệ tác phẩm văn học với trải nghiệm cá nhân có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi tự học về văn bản thông tin, theo hướng dẫn, kỹ năng nào sau đây cần được ưu tiên rèn luyện để nắm bắt thông tin hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Theo hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy (mind map) có thể hỗ trợ quá trình học tập Ngữ Văn như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi tự học về thơ Đường luật, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của thể thơ này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hướng dẫn tự học, việc đặt câu hỏi phản biện đối với các nhận định, đánh giá về tác phẩm văn học có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi tự học về thể loại tùy bút, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường được xem là đặc trưng nổi bật nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả có vai trò như thế nào đối với việc đọc hiểu tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi tự học về văn học hiện thực, theo hướng dẫn, người học nên chú ý đến khía cạnh nào để nhận diện đặc điểm của trào lưu văn học này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Theo hướng dẫn tự học, việc luyện tập viết văn thường xuyên có vai trò như thế nào trong quá trình học Ngữ Văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi tự học về thể loại bi kịch, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên xung đột và kịch tính trong tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình tự học, việc sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo khác nhau (sách, báo, internet...) có lợi ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi tự học về văn học lãng mạn, theo hướng dẫn, người học nên chú ý đến đặc điểm nào trong cảm hứng sáng tác của các nhà văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Theo hướng dẫn tự học, việc tạo ra sản phẩm học tập (bài viết, bài thuyết trình, video...) có vai trò gì trong quá trình học Ngữ Văn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi tự học một tác phẩm thơ hiện đại, theo hướng dẫn, yếu tố nào sau đây có thể mang đến nhiều cách hiểu và giải thích khác nhau cho tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác đáng, logic
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Nhưng than ôi! Sức người có hạn, lòng người vô hạn. Đã mấy phen chầy chật, đã bao phen lỡ làng…”. Đoạn trích này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật trong đời sống?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Ca dao, tục ngữ
  • D. Vè

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt mạch cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo

Câu 5: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, độc đáo
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 6: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất (ví dụ: quy trình làm gốm Bát Tràng), phương pháp thuyết minh nào sau đây sẽ được sử dụng chủ yếu?

  • A. Thuyết minh bằng phương pháp trình tự
  • B. Thuyết minh bằng phương pháp so sánh
  • C. Thuyết minh bằng phương pháp phân loại
  • D. Thuyết minh bằng phương pháp nêu định nghĩa, giải thích

Câu 7: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định đến sự thành công của việc truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người khác?

  • A. Khả năng nói lưu loát, mạch lạc
  • B. Kĩ năng lắng nghe chủ động và phản hồi tích cực
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hình thể phong phú
  • D. Vốn từ vựng phong phú, đa dạng

Câu 8: Khi viết một bài nghị luận xã hội về một vấn đề mang tính thời sự (ví dụ: ô nhiễm môi trường), người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ để tăng tính hấp dẫn
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • C. Trình bày vấn đề một cách chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Đưa ra những luận điểm, luận cứ xác đáng và giải pháp khả thi

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ của ánh mặt trời
  • B. Sự dịu dàng, êm ả của buổi chiều
  • C. Hình dáng tròn trịa của mặt trời
  • D. Cảm giác mát mẻ, dễ chịu

Câu 10: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc sử dụng từ ngữ để gợi tả âm thanh, màu sắc, hình dáng, đường nét của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nhịp điệu ngôn ngữ
  • B. Tính đa nghĩa của từ ngữ
  • C. Tính biểu cảm và gợi hình của từ ngữ
  • D. Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin khoa học), kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt và xác định từ khóa
  • C. Đọc phân vai
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 12: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp vĩnh cửu của mùa xuân
  • B. Thể hiện sự nuối tiếc quá khứ
  • C. Nhấn mạnh sự trôi chảy của thời gian và quý trọng cuộc sống hiện tại
  • D. Khuyên con người sống chậm lại, tận hưởng cuộc sống

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • D. Tính chất trữ tình, thể hiện cái tôi của tác giả

Câu 14: Trong văn nghị luận, lỗi “ngụy biện” thường xuất hiện khi nào?

  • A. Sử dụng lý lẽ, dẫn chứng thiếu xác thực hoặc sai lệch
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân một cách chủ quan
  • C. Dùng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • D. Lặp lại ý kiến đã trình bày trước đó

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là cây tùng xanh/ Ta là người Việt Nam…”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện lòng yêu nước?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ, liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Khi viết một bài văn kể chuyện, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Miêu tả chi tiết cảnh vật, không gian
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn
  • D. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 18: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng
  • B. Nghĩa của từ, sắc thái biểu cảm và hiệu quả gợi tả
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Nguồn gốc và lịch sử của từ

Câu 19: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Chỉ là hành động vô thức của một người say rượu
  • C. Vừa là biểu hiện tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu, mong muốn được giao tiếp
  • D. Thể hiện sự phản kháng xã hội một cách quyết liệt

Câu 20: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp đảm bảo cuộc thảo luận diễn ra hiệu quả và đạt được mục tiêu chung?

  • A. Chỉ trình bày ý kiến cá nhân
  • B. Luôn đồng ý với ý kiến của trưởng nhóm
  • C. Tranh cãi gay gắt để bảo vệ ý kiến của mình
  • D. Lắng nghe, tôn trọng ý kiến khác biệt và hợp tác

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, vai trò của phần “kết bài” là gì?

  • A. Khái quát lại vấn đề, khẳng định luận điểm và mở rộng vấn đề
  • B. Trình bày luận điểm chính của bài viết
  • C. Đưa ra các dẫn chứng, lý lẽ để chứng minh luận điểm
  • D. Giới thiệu vấn đề nghị luận

Câu 22: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân ái, vị tha
  • C. Cần cù, chịu khó
  • D. Hiếu thảo

Câu 23: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào sau đây thường được kết hợp hài hòa để tạo nên giá trị nghệ thuật đặc sắc?

  • A. Yếu tố kịch và yếu tố triết lý
  • B. Yếu tố trào phúng và yếu tố hiện thực
  • C. Yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình
  • D. Yếu tố tượng trưng và yếu tố lãng mạn

Câu 24: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi và có hồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

  • A. Thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật ngôn từ
  • B. Thông tin, giải thích, thuyết phục về các vấn đề xã hội
  • C. Kể lại những câu chuyện hấp dẫn, ly kỳ
  • D. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm cá nhân

Câu 26: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (ví dụ: Vịnh Hạ Long), người viết cần chú trọng cung cấp những thông tin nào?

  • A. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân về danh lam thắng cảnh
  • B. Câu chuyện truyền thuyết liên quan đến danh lam thắng cảnh
  • C. Thông tin chính xác, khách quan về nguồn gốc, đặc điểm, giá trị
  • D. Lời kêu gọi bảo vệ danh lam thắng cảnh

Câu 27: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được thái độ, tình cảm của tác giả?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • B. Xác định thể loại và phương thức biểu đạt
  • C. Phân tích cấu trúc và bố cục văn bản
  • D. Phân tích giọng điệu, ngôn ngữ biểu cảm

Câu 28: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì?

  • A. Lý tưởng chiến đấu, tinh thần lạc quan và nỗi nhớ quê hương của người lính
  • B. Sự dữ dội, khốc liệt của chiến tranh
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng Tây Bắc
  • D. Nỗi buồn bã, bi thương của người lính nơi chiến trường

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đồ vật (ví dụ: chiếc áo dài Việt Nam), cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • B. Trình bày thông tin theo trình tự logic
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân quá nhiều
  • D. Đưa ra dẫn chứng, số liệu cụ thể

Câu 30: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Khái quát lại nội dung chính của bài viết
  • D. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Nhưng than ôi! Sức người có hạn, lòng người vô hạn. Đã mấy phen chầy chật, đã bao phen lỡ làng…”. Đoạn trích này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật trong đời sống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để nắm bắt mạch cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm và tạo ấn tượng sâu sắc cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất (ví dụ: quy trình làm gốm Bát Tràng), phương pháp thuyết minh nào sau đây sẽ được sử dụng chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định đến sự thành công của việc truyền đạt thông tin và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khi viết một bài nghị luận xã hội về một vấn đề mang tính thời sự (ví dụ: ô nhiễm môi trường), người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc sử dụng từ ngữ để gợi tả âm thanh, màu sắc, hình dáng, đường nét của sự vật, hiện tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bản tin khoa học), kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn nghị luận, lỗi “ngụy biện” thường xuất hiện khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là cây tùng xanh/ Ta là người Việt Nam…”. Đoạn thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện lòng yêu nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi viết một bài văn kể chuyện, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp đảm bảo cuộc thảo luận diễn ra hiệu quả và đạt được mục tiêu chung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong bài văn nghị luận, vai trò của phần “kết bài” là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào sau đây thường được kết hợp hài hòa để tạo nên giá trị nghệ thuật đặc sắc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động, gần gũi và có hồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh (ví dụ: Vịnh Hạ Long), người viết cần chú trọng cung cấp những thông tin nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được thái độ, tình cảm của tác giả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đồ vật (ví dụ: chiếc áo dài Việt Nam), cần tránh lỗi nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm của người viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày thông tin một cách chi tiết, cụ thể
  • C. Kể những câu chuyện hấp dẫn, cảm động
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ, logic

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ miêu tả trong văn bản?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngưỡng cửa vào trời - Hữu Thỉnh). Hình ảnh “sóng cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự dữ dội, đáng sợ của biển đêm
  • B. Hoạt động đánh bắt cá đêm của ngư dân
  • C. Sự chuyển giao êm đềm, kín đáo giữa ngày và đêm
  • D. Cuộc sống tĩnh lặng, buồn bã trên biển

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm dân gian về thế giới?

  • A. Truyện cổ tích sinh hoạt
  • B. Truyện cổ tích thần kỳ
  • C. Thần thoại
  • D. Truyền thuyết

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và quan điểm của nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Hệ thống lời thoại, hành động và nội tâm nhân vật
  • C. Ngôn ngữ kể chuyện của tác giả
  • D. Cốt truyện và các sự kiện chính

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào để nắm bắt thông điệp toàn diện?

  • A. Màu sắc và kích thước chữ
  • B. Bố cục trang và phông chữ
  • C. Hình ảnh, âm thanh, chữ viết và cách trình bày
  • D. Số lượng thông tin và độ dài văn bản

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề mang tính thời sự, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần mở bài là gì?

  • A. Trích dẫn ý kiến của người nổi tiếng
  • B. Kể một câu chuyện liên quan đến vấn đề
  • C. Nêu số liệu thống kê gây ấn tượng
  • D. Giới thiệu vấn đề nghị luận một cách rõ ràng, hấp dẫn và nêu khái quát quan điểm

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò như thế nào đối với việc tạo nên giá trị nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa và tính cân đối cho bài thơ
  • B. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung bài thơ
  • C. Thể hiện sự sáng tạo, phá cách của nhà thơ
  • D. Làm cho bài thơ trở nên trang trọng, cổ kính hơn

Câu 9: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Tố Hữu). Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú
  • C. Cảm xúc, suy tư, nhận thức cá nhân của tác giả về cuộc sống
  • D. Tính khách quan, trung thực tuyệt đối của sự kiện

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan, trung thực có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • B. Thể hiện phong cách riêng của người viết
  • C. Giúp văn bản dễ dàng tiếp cận với nhiều đối tượng độc giả
  • D. Đảm bảo độ tin cậy và giá trị của thông tin được truyền đạt

Câu 12: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của đoạn thơ?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của đoạn thơ
  • B. Phân tích các yếu tố ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ và chỉ ra tác dụng của chúng
  • C. So sánh đoạn thơ với các đoạn thơ khác của tác giả
  • D. Nêu cảm xúc cá nhân về đoạn thơ

Câu 13: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề và gửi gắm thông điệp của tác giả một cách sâu sắc?

  • A. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, mang tính biểu tượng
  • D. Chi tiết về lời thoại của nhân vật phụ

Câu 14: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên môn, học thuật
  • B. Đọc diễn cảm bài viết đã chuẩn bị sẵn
  • C. Trình bày nội dung một cách tuần tự, logic
  • D. Kết hợp hình ảnh, âm thanh, video minh họa và tương tác với người nghe

Câu 15: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Xung đột kịch tính giữa các nhân vật và hành động trên sân khấu
  • B. Miêu tả thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ
  • C. Thể hiện tâm trạng trữ tình của nhân vật
  • D. Kể lại một câu chuyện lịch sử hào hùng

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn, đủ số lượng chữ
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, rõ ràng và logic trong việc triển khai luận điểm
  • C. Thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của người viết
  • D. Giúp bài văn dễ dàng được đánh giá cao

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn, tạo nên sự khác biệt so với các thể thơ truyền thống?

  • A. Vần điệu phong phú, đa dạng
  • B. Số chữ và số câu không hạn định
  • C. Sự phóng khoáng trong cảm xúc, hình ảnh và cách diễn đạt
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ đời thường, giản dị

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây. Gió thổi nhẹ làm lay động những chiếc lá xanh.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Âm thanh và hình ảnh của thiên nhiên
  • B. Hoạt động của con người trong thiên nhiên
  • C. Cảm xúc của người viết về thiên nhiên
  • D. Sự thay đổi của thời tiết

Câu 19: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Thể hiện tài năng văn chương và phong cách cá nhân
  • B. Bàn luận, thuyết minh, biểu cảm về các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống
  • C. Kể lại những câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Truyền đạt kiến thức khoa học, kỹ thuật

Câu 20: Khi viết bài văn so sánh, đối chiếu hai tác phẩm văn học, cần chú ý đến điều gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

  • A. Liệt kê càng nhiều điểm giống và khác nhau càng tốt
  • B. Tập trung vào tóm tắt nội dung của hai tác phẩm
  • C. Phân tích sâu sắc các điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật, chỉ ra ý nghĩa của sự so sánh
  • D. Đưa ra nhận xét chung chung về giá trị của hai tác phẩm

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật chính diện dũng cảm, tài ba
  • C. Ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Sự mâu thuẫn, bất hợp lý, châm biếm, đả kích trong tình huống, hành động, lời nói

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và khám phá là gì?

  • A. Cốt truyện và các sự kiện được kể trong bài thơ
  • B. Cảm xúc, tâm trạng, tư tưởng và vẻ đẹp nghệ thuật mà nhà thơ gửi gắm
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác bài thơ
  • D. Thể loại và hình thức của bài thơ

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để giúp người đọc dễ dàng hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày thông tin một cách trừu tượng, khái quát
  • C. Sử dụng ví dụ, so sánh, đối chiếu và các phương tiện trực quan
  • D. Kể những câu chuyện minh họa hấp dẫn

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, phần thân bài cần tập trung vào việc gì?

  • A. Giới thiệu tác giả, tác phẩm và vấn đề nghị luận
  • B. Nêu cảm xúc cá nhân về tác phẩm
  • C. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • D. Phân tích các khía cạnh nội dung và nghệ thuật của tác phẩm để làm sáng tỏ luận điểm

Câu 25: Trong văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính thuyết phục, xác thực và cụ thể cho lập luận
  • B. Làm cho bài văn trở nên dài hơn, đủ số lượng chữ
  • C. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • D. Giúp bài văn trở nên hấp dẫn, lôi cuốn hơn

Câu 26: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc (ví dụ: công thức nấu ăn, hướng dẫn lắp ráp), điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Đọc lướt qua để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ từng bước, chú ý các từ ngữ chỉ trình tự và thao tác
  • C. Chỉ cần đọc phần đầu và phần cuối văn bản
  • D. Tìm hiểu thông tin về tác giả và nguồn gốc văn bản

Câu 27: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng khai thác để thể hiện cái tôi cá nhân và khám phá thế giới nội tâm?

  • A. Tính ước lệ, tượng trưng cao độ
  • B. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ truyền thống
  • C. Sự đa dạng trong hình thức, ngôn ngữ và giọng điệu; cảm xúc và suy tư cá nhân
  • D. Đề tài chủ yếu về lịch sử và chiến tranh

Câu 28: Khi viết một bài văn biểu cảm về một người thân yêu, điều gì quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp
  • B. Kể những câu chuyện ly kỳ, hấp dẫn về người thân
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • D. Thể hiện cảm xúc chân thành, sâu sắc và những kỷ niệm đáng nhớ

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • B. Phản bác ý kiến trái chiều, làm rõ tính đúng đắn của luận điểm
  • C. So sánh quan điểm của mình với người khác
  • D. Tóm tắt các ý kiến khác nhau về vấn đề

Câu 30: Khi tạo ra một sản phẩm truyền thông đa phương tiện (ví dụ: video clip giới thiệu sách), yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để thu hút và giữ chân người xem?

  • A. Sử dụng kỹ xảo hình ảnh phức tạp, hiện đại
  • B. Độ dài video càng dài càng tốt để cung cấp đầy đủ thông tin
  • C. Nội dung sáng tạo, hấp dẫn, phù hợp với đối tượng mục tiêu và hình thức trình bày sinh động, trực quan
  • D. Sử dụng âm nhạc nền nổi tiếng, thịnh hành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ miêu tả trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Ngưỡng cửa vào trời - Hữu Thỉnh). Hình ảnh “sóng cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường tập trung phản ánh đời sống sinh hoạt, phong tục tập quán và quan niệm dân gian về thế giới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và quan điểm của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến mối quan hệ giữa các yếu tố nào để nắm bắt thông điệp toàn diện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề mang tính thời sự, điều quan trọng nhất cần đảm bảo trong phần mở bài là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò như thế nào đối với việc tạo nên giá trị nghệ thuật của bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Tố Hữu). Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan, trung thực có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật giá trị nghệ thuật của đoạn thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong truyện ngắn hiện đại, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề và gửi gắm thông điệp của tác giả một cách sâu sắc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận chứng minh, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn, tạo nên sự khác biệt so với các thể thơ truyền thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây. Gió thổi nhẹ làm lay động những chiếc lá xanh.” Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi viết bài văn so sánh, đối chiếu hai tác phẩm văn học, cần chú ý đến điều gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận và khám phá là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để giúp người đọc dễ dàng hình dung và nắm bắt thông tin về đối tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, phần thân bài cần tập trung vào việc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc sử dụng dẫn chứng có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc (ví dụ: công thức nấu ăn, hướng dẫn lắp ráp), điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng khai thác để thể hiện cái tôi cá nhân và khám phá thế giới nội tâm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi viết một bài văn biểu cảm về một người thân yêu, điều gì quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi tạo ra một sản phẩm truyền thông đa phương tiện (ví dụ: video clip giới thiệu sách), yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để thu hút và giữ chân người xem?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ rõ ràng, xác thực và logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm tính, mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và sự từ bi, chí tại một nơi và lòng ở mọi nơi…”. (Nguyễn Văn Siêu, Đọc "Truyện Kiều" của Nguyễn Du). Đoạn trích trên bàn về giá trị nào của văn chương?

  • A. Giá trị giải trí
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị nhân đạo và giáo dục
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều sâu” (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ chuyển cảm giác

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 5: Trong quá trình đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc ý nghĩa hàm ẩn và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc quét (scanning)
  • C. Đọc suy luận và diễn giải
  • D. Đọc thành tiếng

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về bối cảnh sáng tác của một tác phẩm văn học?

  • A. Thời đại lịch sử
  • B. Tình hình kinh tế, xã hội
  • C. Tiểu sử và quan điểm của tác giả
  • D. Số lượng bản in của tác phẩm

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hành động, lời nói, và suy nghĩ của nhân vật đó giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

  • A. Tính cách và phẩm chất của nhân vật
  • B. Ngoại hình và trang phục của nhân vật
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với tác giả
  • D. Giá trị kinh tế của nhân vật

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như "xương sống" của bài viết. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Luận điểm là phần trang trí cho bài viết thêm đẹp
  • B. Luận điểm là ý kiến chủ đạo, chi phối toàn bộ bài viết
  • C. Luận điểm thường được đặt ở cuối bài viết để kết luận
  • D. Luận điểm chỉ quan trọng đối với người viết, không quan trọng với người đọc

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, lạc quan
  • B. Yêu đời, phơi phới
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Cô đơn, lạc lõng

Câu 10: Phương pháp tự học hiệu quả nhất khi đọc một tác phẩm văn học là gì?

  • A. Chỉ đọc tóm tắt nội dung và xem bài phân tích mẫu
  • B. Đọc nhanh toàn bộ tác phẩm một lần
  • C. Đọc kỹ văn bản, ghi chú, suy nghĩ, và tìm hiểu thêm thông tin liên quan
  • D. Học thuộc lòng tác phẩm mà không cần hiểu sâu

Câu 11: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh thường được diễn giải tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người phụ nữ
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Nỗi cô đơn của con người

Câu 12: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phần "thân bài" có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Tóm tắt lại vấn đề
  • C. Triển khai và chứng minh luận điểm bằng luận cứ và lý lẽ
  • D. Giới thiệu tác giả và tác phẩm

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 14: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi tả không gian như thế nào?

  • A. Không gian náo nhiệt, ồn ào
  • B. Không gian rộng lớn, mênh mang, có sự chia lìa
  • C. Không gian ấm áp, gần gũi
  • D. Không gian tù túng, chật hẹp

Câu 15: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo nên sức hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Trình bày theo lối liệt kê sự kiện
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, nhân vật sinh động, và diễn biến hấp dẫn
  • D. Viết câu văn càng dài càng tốt

Câu 16: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • C. Đoạn trường tân thanh (Nguyễn Du)
  • D. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)

Câu 17: Trong bài thơ "Tràng giang", hình ảnh "cánh bèo trôi dạt" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Kiếp người nhỏ bé, bơ vơ, trôi nổi
  • B. Vẻ đẹp thanh bình của dòng sông
  • C. Sự giàu có, sung túc
  • D. Sức mạnh đoàn kết của cộng đồng

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng?

  • A. Chủ đề và tư tưởng
  • B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • C. Phong cách ngôn ngữ
  • D. Giá bìa của cuốn sách

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

  • A. Làm cho văn bản thêm đẹp mắt
  • B. Minh họa, làm rõ thông tin, tăng tính trực quan và dễ hiểu
  • C. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi những cánh đồng quê chảy máu / Dưới gót giày xâm lược / Lúa ơi đau đớn quằn mình…”. (Đất nước - Nguyễn Đình Thi). Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự tàn khốc của chiến tranh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Viết dàn ý chi tiết
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận và lập luận điểm
  • C. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • D. Viết lời mở đầu ấn tượng

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tự đặt câu hỏi về văn bản và tìm cách trả lời có vai trò gì?

  • A. Kích thích tư duy phản biện, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn
  • B. Làm mất thời gian và gây rối trí
  • C. Chỉ cần thiết khi gặp văn bản khó
  • D. Không có vai trò gì đáng kể

Câu 24: Đọc câu thơ: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Câu thơ thể hiện cảm xúc gì về thời gian và không gian?

  • A. Niềm vui chiến thắng
  • B. Nỗi nhớ da diết về quá khứ và đồng đội
  • C. Sự hối hả của cuộc sống hiện tại
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo
  • D. Thể loại và hình thức thơ

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm khi luận điểm không rõ ràng
  • B. Trang trí cho luận điểm thêm hấp dẫn
  • C. Giới thiệu luận điểm
  • D. Làm sáng tỏ, chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào sau đây?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, cá tính hóa
  • C. Tính thông tin, thời sự, đại chúng
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói / Mai Châu mùa em thơm nếp xôi”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Đoạn thơ gợi nhớ về điều gì?

  • A. Khung cảnh chiến trận ác liệt
  • B. Cuộc sống khó khăn, thiếu thốn
  • C. Những kỷ niệm đẹp về tình quân dân và cuộc sống thanh bình
  • D. Nỗi buồn chia ly

Câu 29: Kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy và giá trị của một nguồn thông tin khi tự học?

  • A. Chỉ đọc những thông tin có hình thức trình bày đẹp
  • B. Tin tưởng tuyệt đối vào thông tin trên mạng internet
  • C. Chỉ sử dụng thông tin từ sách giáo khoa
  • D. Phân tích nguồn gốc, tác giả, mục đích, và so sánh với các nguồn khác

Câu 30: Trong bài văn nghị luận, phần "kết bài" có vai trò gì?

  • A. Khẳng định lại luận điểm, mở rộng và nâng cao vấn đề
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • C. Triển khai các luận cứ
  • D. Nêu ra các dẫn chứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và sự từ bi, chí tại một nơi và lòng ở mọi nơi…”. (Nguyễn Văn Siêu, Đọc 'Truyện Kiều' của Nguyễn Du). Đoạn trích trên bàn về giá trị nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều sâu” (Tràng giang - Huy Cận)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong quá trình đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc ý nghĩa hàm ẩn và thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về bối cảnh sáng tác của một tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét hành động, lời nói, và suy nghĩ của nhân vật đó giúp người đọc hiểu rõ nhất về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như 'xương sống' của bài viết. Điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương pháp tự học hiệu quả nhất khi đọc một tác phẩm văn học là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình tượng 'con sóng' trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh thường được diễn giải tượng trưng cho điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phần 'thân bài' có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi tả không gian như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để tạo nên sức hấp dẫn cho câu chuyện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bài thơ 'Tràng giang', hình ảnh 'cánh bèo trôi dạt' gợi liên tưởng đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ (như bảng biểu, sơ đồ, hình ảnh) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi những cánh đồng quê chảy máu / Dưới gót giày xâm lược / Lúa ơi đau đớn quằn mình…”. (Đất nước - Nguyễn Đình Thi). Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự tàn khốc của chiến tranh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển câu chuyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tự đặt câu hỏi về văn bản và tìm cách trả lời có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đọc câu thơ: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Câu thơ thể hiện cảm xúc gì về thời gian và không gian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Nhớ ôi Tây Tiến cơm lên khói / Mai Châu mùa em thơm nếp xôi”. (Tây Tiến - Quang Dũng). Đoạn thơ gợi nhớ về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy và giá trị của một nguồn thông tin khi tự học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bài văn nghị luận, phần 'kết bài' có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Giọng điệu hài hước, dí dỏm
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Để tự học hiệu quả một văn bản nghị luận, bước đầu tiên và quan trọng nhất bạn nên thực hiện là gì?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản để nắm ý chính
  • B. Tra cứu ngay các từ ngữ khó hiểu
  • C. Xác định rõ mục tiêu và nhiệm vụ tự học
  • D. Tìm đọc các bài phân tích văn bản mẫu

Câu 3: Trong quá trình đọc hiểu văn bản nghị luận, việc phân tích bố cục của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Hiểu được mạch lạc lập luận và cách tác giả triển khai ý
  • B. Nắm bắt được các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của văn bản
  • D. So sánh văn bản với các tác phẩm khác cùng thể loại

Câu 4: Khi tự học về luận điểm trong văn bản nghị luận, bạn cần tập trung vào việc xác định điều gì?

  • A. Số lượng câu văn trong đoạn văn
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà tác giả muốn khẳng định
  • C. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm trong văn bản
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của văn bản

Câu 5: Để đánh giá tính thuyết phục của một luận cứ, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Tính đa dạng của các loại luận cứ
  • B. Số lượng luận cứ được sử dụng
  • C. Sự hấp dẫn, sinh động của cách trình bày luận cứ
  • D. Tính xác thực, khách quan và liên quan trực tiếp đến luận điểm

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và sức thuyết phục cho lập luận?

  • A. Liệt kê
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Khi tự học, nếu gặp một văn bản nghị luận có nhiều thông tin phức tạp, bạn nên áp dụng phương pháp nào để hiểu rõ hơn?

  • A. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản
  • B. Chia nhỏ văn bản thành các phần nhỏ và phân tích từng phần
  • C. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận
  • D. Bỏ qua những phần khó hiểu

Câu 8: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Dẫn lời trực tiếp hoặc đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt
  • B. Liệt kê các ý chính trong đoạn văn
  • C. Nối các câu ghép lại với nhau
  • D. Nhấn mạnh nội dung quan trọng

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, yếu tố "giọng văn" thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng
  • B. Độ dài trung bình của câu văn
  • C. Thái độ, tình cảm và quan điểm của người viết
  • D. Tính chính xác của thông tin

Câu 10: Để tự học hiệu quả về cách viết văn bản nghị luận, bạn nên chú trọng thực hành kỹ năng nào?

  • A. Ghi nhớ các bài văn mẫu
  • B. Phân tích cấu trúc câu văn phức tạp
  • C. Luyện tập sử dụng từ điển
  • D. Xây dựng dàn ý và viết các đoạn văn nghị luận ngắn

Câu 11: Đâu là vai trò của phần "mở bài" trong một văn bản nghị luận hoàn chỉnh?

  • A. Trình bày các bằng chứng và lý lẽ
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận và định hướng nội dung
  • C. Đưa ra kết luận và đánh giá vấn đề
  • D. Kể lại một câu chuyện liên quan đến vấn đề

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Giúp văn bản trở nên dài hơn
  • B. Làm cho văn bản có nhiều màu sắc hơn
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy và logic của văn bản
  • D. Thay đổi giọng điệu của văn bản

Câu 13: Khi tự học, bạn nhận thấy một luận điểm trong văn bản nghị luận chưa thực sự rõ ràng. Bạn nên làm gì để hiểu sâu hơn về luận điểm đó?

  • A. Bỏ qua luận điểm đó và đọc tiếp
  • B. Chỉ đọc các câu văn chứa luận điểm
  • C. Tìm kiếm định nghĩa về luận điểm trên mạng
  • D. Phân tích kỹ các luận cứ và bằng chứng mà tác giả đưa ra để làm sáng tỏ luận điểm

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật "ẩn dụ" thường được sử dụng trong văn nghị luận nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm xúc và làm cho lập luận sâu sắc hơn
  • C. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn
  • D. Che giấu quan điểm cá nhân của người viết

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận?

  • A. Tính logic, chặt chẽ, khách quan và giàu sức thuyết phục
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. Tính sinh động, gần gũi với đời sống hàng ngày
  • D. Tính trang trọng, cổ kính và bác học

Câu 16: Khi tự học, bạn muốn kiểm tra mức độ hiểu bài của mình sau khi đọc một văn bản nghị luận. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đọc lại văn bản nhiều lần
  • B. Chép lại văn bản vào vở
  • C. Tóm tắt nội dung chính và tự trả lời các câu hỏi về văn bản
  • D. Hỏi bạn bè xem họ hiểu như thế nào

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn
  • B. Tăng tính trang trọng cho văn bản
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung hơn
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục cho lập luận

Câu 18: Khi tự học, bạn gặp một thuật ngữ chuyên môn trong văn bản nghị luận mà bạn chưa hiểu. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Bỏ qua thuật ngữ đó và đọc tiếp
  • B. Tra cứu nghĩa của thuật ngữ trong từ điển hoặc nguồn tài liệu đáng tin cậy
  • C. Đoán nghĩa của thuật ngữ dựa vào ngữ cảnh
  • D. Hỏi ngay giáo viên hoặc bạn bè

Câu 19: Phần "thân bài" trong văn bản nghị luận có chức năng chính là gì?

  • A. Triển khai các luận điểm, luận cứ và bằng chứng để làm sáng tỏ vấn đề
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • C. Đưa ra kết luận và đánh giá chung
  • D. Nêu cảm xúc và suy nghĩ cá nhân

Câu 20: Liên kết hình thức trong văn bản nghị luận được tạo ra bằng cách nào?

  • A. Sử dụng giọng văn nhất quán
  • B. Triển khai ý theo mạch logic
  • C. Sử dụng các từ ngữ liên kết, phép lặp, phép thế, ...
  • D. Đề cập đến cùng một chủ đề

Câu 21: Khi tự học, bạn muốn tìm hiểu thêm về bối cảnh ra đời của một văn bản nghị luận. Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

  • A. Các trang mạng xã hội
  • B. Sách, báo, tạp chí khoa học uy tín hoặc trang web của các tổ chức giáo dục
  • C. Các bài viết trên blog cá nhân
  • D. Lời truyền miệng từ bạn bè

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, phép so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị
  • B. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn
  • C. Che giấu quan điểm cá nhân
  • D. Làm nổi bật đặc điểm của đối tượng nghị luận và tăng sức thuyết phục

Câu 23: Đâu không phải là một yêu cầu cơ bản đối với luận cứ trong văn bản nghị luận?

  • A. Phải chân thực, đáng tin cậy
  • B. Phải tiêu biểu, chọn lọc
  • C. Phải sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Phải liên quan chặt chẽ đến luận điểm

Câu 24: Khi tự học, bạn muốn mở rộng kiến thức về một vấn đề nghị luận được đề cập trong văn bản. Bạn nên thực hiện hoạt động nào?

  • A. Tìm đọc thêm các tài liệu, bài viết liên quan đến vấn đề đó
  • B. Chỉ đọc lại văn bản nghị luận
  • C. Học thuộc lòng các luận điểm chính
  • D. Viết lại văn bản nghị luận bằng lời văn của mình

Câu 25: Phần "kết bài" trong văn bản nghị luận có vai trò gì?

  • A. Triển khai các luận điểm mới
  • B. Khái quát lại vấn đề và khẳng định luận điểm chính
  • C. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • D. Đưa ra các câu hỏi mở

Câu 26: Để rèn luyện kỹ năng viết văn nghị luận, hoạt động nào sau đây là hữu ích nhất?

  • A. Đọc nhiều bài văn mẫu
  • B. Phân tích cấu trúc các bài văn nghị luận
  • C. Ghi nhớ các luận điểm, luận cứ hay
  • D. Thực hành viết thường xuyên về các chủ đề khác nhau

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi
  • B. Làm cho văn bản trở nên dài dòng hơn
  • C. Gợi suy nghĩ, cảm xúc và nhấn mạnh vấn đề nghị luận
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ của người viết

Câu 28: Khi tự học, bạn muốn so sánh hai văn bản nghị luận về cùng một vấn đề. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để so sánh?

  • A. Luận điểm, cách lập luận và hệ thống bằng chứng của mỗi văn bản
  • B. Số lượng từ ngữ và độ dài của văn bản
  • C. Phong cách trình bày và hình thức văn bản
  • D. Nguồn gốc xuất xứ và thời điểm ra đời của văn bản

Câu 29: Đâu là vai trò của "nhan đề" trong một văn bản nghị luận?

  • A. Trình bày luận điểm chính của văn bản
  • B. Gợi mở chủ đề, thu hút sự chú ý của người đọc và thể hiện thái độ của tác giả
  • C. Tóm tắt nội dung chính của văn bản
  • D. Đưa ra kết luận cho vấn đề nghị luận

Câu 30: Để nâng cao khả năng tự học văn bản nghị luận, bạn nên xây dựng thói quen nào?

  • A. Chỉ đọc văn bản khi có yêu cầu của giáo viên
  • B. Học thuộc lòng các bài văn mẫu
  • C. Đọc và phân tích văn bản nghị luận một cách chủ động, thường xuyên
  • D. Chỉ tập trung vào phần nội dung chính, bỏ qua các chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để tự học hiệu quả một văn bản nghị luận, bước đầu tiên và quan trọng nhất bạn nên thực hiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình đọc hiểu văn bản nghị luận, việc phân tích bố cục của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi tự học về luận điểm trong văn bản nghị luận, bạn cần tập trung vào việc xác định điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để đánh giá tính thuyết phục của một luận cứ, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và sức thuyết phục cho lập luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi tự học, nếu gặp một văn bản nghị luận có nhiều thông tin phức tạp, bạn nên áp dụng phương pháp nào để hiểu rõ hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mục đích chính của việc sử dụng dấu ngoặc kép trong văn bản nghị luận là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong văn bản nghị luận, yếu tố 'giọng văn' thể hiện rõ nhất điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để tự học hiệu quả về cách viết văn bản nghị luận, bạn nên chú trọng thực hành kỹ năng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là vai trò của phần 'mở bài' trong một văn bản nghị luận hoàn chỉnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi tự học, bạn nhận thấy một luận điểm trong văn bản nghị luận chưa thực sự rõ ràng. Bạn nên làm gì để hiểu sâu hơn về luận điểm đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật 'ẩn dụ' thường được sử dụng trong văn nghị luận nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi tự học, bạn muốn kiểm tra mức độ hiểu bài của mình sau khi đọc một văn bản nghị luận. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng các số liệu, dẫn chứng cụ thể có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi tự học, bạn gặp một thuật ngữ chuyên môn trong văn bản nghị luận mà bạn chưa hiểu. Bạn nên xử lý tình huống này như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phần 'thân bài' trong văn bản nghị luận có chức năng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Liên kết hình thức trong văn bản nghị luận được tạo ra bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi tự học, bạn muốn tìm hiểu thêm về bối cảnh ra đời của một văn bản nghị luận. Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, phép so sánh thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đâu không phải là một yêu cầu cơ bản đối với luận cứ trong văn bản nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi tự học, bạn muốn mở rộng kiến thức về một vấn đề nghị luận được đề cập trong văn bản. Bạn nên thực hiện hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phần 'kết bài' trong văn bản nghị luận có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để rèn luyện kỹ năng viết văn nghị luận, hoạt động nào sau đây là hữu ích nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi tự học, bạn muốn so sánh hai văn bản nghị luận về cùng một vấn đề. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để so sánh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đâu là vai trò của 'nhan đề' trong một văn bản nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 86 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để nâng cao khả năng tự học văn bản nghị luận, bạn nên xây dựng thói quen nào?

Xem kết quả