15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về thế giới và con người?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và góp phần biểu đạt cảm xúc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần và nhịp
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Khái niệm "nhân vật trữ tình" khác biệt với nhân vật trong tự sự ở điểm nào?

  • A. Nhân vật trữ tình có hành động cụ thể, nhân vật tự sự chỉ biểu cảm.
  • B. Nhân vật trữ tình là hình tượng biểu hiện cảm xúc, tư tưởng của tác giả, nhân vật tự sự có cốt truyện, hành động.
  • C. Nhân vật trữ tình luôn là người tốt, nhân vật tự sự có thể tốt hoặc xấu.
  • D. Nhân vật trữ tình chỉ xuất hiện trong thơ, nhân vật tự sự chỉ xuất hiện trong văn xuôi.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, cách thức hoặc phẩm chất?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Trong thể loại tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện, biến cố được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian
  • D. Thời gian

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Quan điểm của nhân vật chính về câu chuyện.
  • B. Vị trí và góc độ quan sát, nhận thức của người kể chuyện đối với các sự kiện, nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Thái độ của tác giả đối với các vấn đề trong tác phẩm.
  • D. Phong cách ngôn ngữ của người kể chuyện.

Câu 7: Ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Tạo sự khách quan và toàn diện cho câu chuyện.
  • B. Giúp tác giả dễ dàng thể hiện quan điểm cá nhân.
  • C. Tăng tính chân thực, gần gũi và thể hiện rõ nội tâm, cảm xúc của người kể.
  • D. Thu hút độc giả bằng sự bí ẩn và bất ngờ.

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách phân tích các khía cạnh, bộ phận, yếu tố của đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Phân tích

Câu 9: Dẫn chứng trong bài nghị luận văn học có vai trò gì?

  • A. Làm cho luận điểm trở nên cụ thể, sinh động và có sức thuyết phục.
  • B. Thay thế cho việc giải thích và phân tích luận điểm.
  • C. Giúp bài văn nghị luận trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết.

Câu 10: Khi viết bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, phương pháp nào sau đây giúp người viết trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học, tập trung vào bản chất của đối tượng?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả khách quan
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận chủ quan

Câu 11: Trong bài thuyết minh, yếu tố nào giúp liên kết các phần, các đoạn văn một cách mạch lạc, rõ ràng?

  • A. Ngôn ngữ hình ảnh
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Bố cục chặt chẽ
  • D. Giọng văn truyền cảm

Câu 12: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một đoạn thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng từ so sánh được sử dụng.
  • B. Vần điệu của câu thơ chứa so sánh.
  • C. Tác giả của bài thơ.
  • D. Mối quan hệ tương đồng giữa các đối tượng được so sánh và ý nghĩa biểu đạt của sự tương đồng đó.

Câu 13: Khi đọc một văn bản tự sự, việc xác định trình tự thời gian trong câu chuyện giúp ích gì cho việc hiểu nội dung?

  • A. Xác định được thể loại văn bản.
  • B. Hiểu rõ diễn biến các sự kiện, mối quan hệ nhân quả và logic của câu chuyện.
  • C. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • D. Nhận biết được phong cách của tác giả.

Câu 14: Trong nghị luận văn học, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Các câu văn diễn giải ý chính.
  • B. Dẫn chứng và lý lẽ.
  • C. Ý kiến, tư tưởng chính mà người viết muốn trình bày, khẳng định trong bài văn.
  • D. Phần kết luận của bài văn nghị luận.

Câu 15: Để viết một bài văn thuyết minh về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật, người viết cần tập trung vào những đặc điểm nào?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi câu, luật bằng trắc, vần, niêm, đối.
  • B. Nội dung và chủ đề thường được thể hiện.
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển của thể thơ.
  • D. Các tác giả tiêu biểu và tác phẩm nổi tiếng.

Câu 16: So sánh thể thơ lục bát và song thất lục bát, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể thơ này là gì?

  • A. Vần điệu và luật bằng trắc.
  • B. Số lượng câu và cách phối hợp câu trong một đơn vị hoàn chỉnh.
  • C. Khả năng biểu đạt cảm xúc.
  • D. Nguồn gốc và lịch sử hình thành.

Câu 17: Trong phân tích tác phẩm văn học, "chủ đề" của tác phẩm được hiểu là gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm.
  • B. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Vấn đề trung tâm được tác giả đặt ra và thể hiện trong tác phẩm, mang ý nghĩa khái quát.
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian của tác phẩm.

Câu 18: Đọc đoạn trích sau: "...khi con tu hú gọi vang/ Vào mùa hè, cây gạo nở ran/ Trắng như lửa...". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính hàm súc.
  • B. So sánh, gợi hình ảnh cây gạo nở hoa rực rỡ, mạnh mẽ, đầy sức sống.
  • C. Nhân hóa, làm cho cây gạo trở nên gần gũi, sinh động.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự chuyển đổi mùa.

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì trong việc xây dựng lập luận?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân của người viết.
  • B. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn.
  • C. Giới thiệu vấn đề nghị luận.
  • D. Là lý lẽ, dẫn chứng dùng để chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 20: Khi thuyết minh về một tác giả văn học, những khía cạnh nào sau đây cần được đề cập để giúp người đọc hiểu rõ về tác giả đó?

  • A. Ngoại hình và tính cách.
  • B. Quan hệ gia đình và bạn bè.
  • C. Tiểu sử, sự nghiệp văn học, phong cách nghệ thuật, đóng góp cho văn học.
  • D. Thói quen sinh hoạt và sở thích cá nhân.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa". Đây là biện pháp tu từ gì và hiệu quả diễn đạt của nó?

  • A. So sánh, làm nổi bật màu đỏ rực rỡ, gợi cảm giác ấm áp, mạnh mẽ của chiếc lá bàng.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự tàn lụi của chiếc lá.
  • C. Nhân hóa, làm cho chiếc lá có hành động như ngọn lửa.
  • D. Hoán dụ, chỉ mùa thu qua hình ảnh lá bàng.

Câu 22: Trong bài nghị luận, lỗi lập luận "ngụy biện" là gì?

  • A. Lập luận sử dụng quá nhiều dẫn chứng.
  • B. Lập luận sai lệch, không chặt chẽ, cố tình đánh lạc hướng người đọc.
  • C. Lập luận thiếu cảm xúc và hình ảnh.
  • D. Lập luận quá dài dòng và phức tạp.

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác trong tác phẩm có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định được ngôi kể của câu chuyện.
  • B. Hiểu rõ bối cảnh xã hội của tác phẩm.
  • C. Làm nổi bật tính cách, số phận và vai trò của nhân vật trong tổng thể tác phẩm.
  • D. Đánh giá được tài năng của tác giả.

Câu 24: Thuyết minh về một trào lưu văn học cần làm rõ những nội dung chính nào?

  • A. Lịch sử hình thành và phát triển của trào lưu.
  • B. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ảnh hưởng đến trào lưu.
  • C. Các tác phẩm tiêu biểu của trào lưu.
  • D. Khái niệm, đặc điểm cơ bản, các giai đoạn phát triển, đại diện tiêu biểu và ảnh hưởng của trào lưu.

Câu 25: Trong thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái "tôi" cá nhân độc đáo?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ truyền thống.
  • B. Sáng tạo trong sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, giọng điệu để thể hiện cá tính riêng.
  • C. Tập trung vào các đề tài quen thuộc, gần gũi với đời sống.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 26: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

  • A. Dẫn chứng khoa học.
  • B. Lý lẽ sắc bén.
  • C. Yếu tố biểu cảm, hình ảnh, giọng văn.
  • D. Bố cục chặt chẽ.

Câu 27: Khi đọc một bài thơ thất ngôn tứ tuyệt, việc nhận biết bố cục "khai - thừa - chuyển - hợp" có ý nghĩa gì trong việc phân tích?

  • A. Giúp nắm bắt mạch cảm xúc, ý tứ và sự vận động của tứ thơ trong bài.
  • B. Xác định thể loại của bài thơ.
  • C. Đánh giá vần điệu và luật bằng trắc.
  • D. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Hóm hỉnh, sinh động.
  • C. Trang trọng, hoa mỹ.
  • D. Chính xác, khách quan, rõ ràng, dễ hiểu.

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Chỉ tập trung phân tích giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Kết hợp phân tích các yếu tố văn học với việc liên hệ, mở rộng vấn đề ra thực tế đời sống xã hội.
  • C. Tránh đề cập đến các vấn đề xã hội nhạy cảm.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hàn lâm.

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Sự nổi tiếng của tác giả và số lượng bản in.
  • B. Độ dài của tác phẩm và số lượng nhân vật.
  • C. Giá trị nội dung (tư tưởng, nhân văn), giá trị nghệ thuật (hình thức, ngôn ngữ) và ảnh hưởng của tác phẩm.
  • D. Thể loại và phong cách viết của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc biểu đạt trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về thế giới và con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và góp phần biểu đạt cảm xúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khái niệm 'nhân vật trữ tình' khác biệt với nhân vật trong tự sự ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về hình thức, cách thức hoặc phẩm chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong thể loại tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện, biến cố được tổ chức theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Điểm nhìn trần thuật trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự có tác dụng gì nổi bật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách phân tích các khía cạnh, bộ phận, yếu tố của đối tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dẫn chứng trong bài nghị luận văn học có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi viết bài văn thuyết minh về một tác phẩm văn học, phương pháp nào sau đây giúp người viết trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học, tập trung vào bản chất của đối tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bài thuyết minh, yếu tố nào giúp liên kết các phần, các đoạn văn một cách mạch lạc, rõ ràng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một đoạn thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi đọc một văn bản tự sự, việc xác định trình tự thời gian trong câu chuyện giúp ích gì cho việc hiểu nội dung?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong nghị luận văn học, luận điểm được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để viết một bài văn thuyết minh về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật, người viết cần tập trung vào những đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh thể thơ lục bát và song thất lục bát, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai thể thơ này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'chủ đề' của tác phẩm được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn trích sau: '...khi con tu hú gọi vang/ Vào mùa hè, cây gạo nở ran/ Trắng như lửa...'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì trong việc xây dựng lập luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi thuyết minh về một tác giả văn học, những khía cạnh nào sau đây cần được đề cập để giúp người đọc hiểu rõ về tác giả đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Chiếc lá bàng đang đỏ rực như ngọn lửa'. Đây là biện pháp tu từ gì và hiệu quả diễn đạt của nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong bài nghị luận, lỗi lập luận 'ngụy biện' là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật đó với các nhân vật khác trong tác phẩm có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thuyết minh về một trào lưu văn học cần làm rõ những nội dung chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái 'tôi' cá nhân độc đáo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để bài văn nghị luận trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, người viết có thể sử dụng yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đọc một bài thơ thất ngôn tứ tuyệt, việc nhận biết bố cục 'khai - thừa - chuyển - hợp' có ý nghĩa gì trong việc phân tích?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra trong tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để đánh giá giá trị của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa trên những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/ Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 3: Trong câu văn: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Nhân vật
  • D. Kết thúc

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

  • A. Gió đưa cành trúc la đà
  • B. Ta đi ta đi giữa biển người
  • C. Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
  • D. Một trời thu để nhớ để thương

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • B. Trình bày luận điểm và dẫn chứng
  • C. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, nhân vật
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, gây cười cho người đọc

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Phóng đại

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Hệ thống luận điểm và lập luận

Câu 9: Thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, niêm luật chặt chẽ nhất?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Văn vần

Câu 10: Trong tác phẩm văn học, “hình tượng nhân vật” được xây dựng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Trang trí cho tác phẩm thêm hấp dẫn
  • B. Thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • C. Kể lại diễn biến câu chuyện
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ cho người đọc

Câu 11: “Ngòi bút sắc sảo” là chỉ đặc điểm nổi bật của loại hình văn bản nào?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “hịch” là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 13: “Điệp từ” và “điệp ngữ” khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Điệp từ chỉ dùng trong thơ, điệp ngữ chỉ dùng trong văn xuôi
  • B. Điệp từ tạo âm điệu, điệp ngữ nhấn mạnh ý
  • C. Điệp từ lặp lại một từ, điệp ngữ lặp lại cả cụm từ, câu
  • D. Điệp từ là biện pháp tu từ, điệp ngữ là biện pháp liên kết câu

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện rõ nhất qua?

  • A. Dẫn chứng và số liệu
  • B. Giọng văn truyền cảm, lôi cuốn
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Cảm xúc cá nhân của người viết

Câu 15: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Cốt truyện hư cấu
  • B. Tính khách quan, phi cảm xúc
  • C. Kết cấu chặt chẽ theo thời gian
  • D. Tính chân thực và cảm xúc cá nhân

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Cảm xúc và tâm trạng
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ

Câu 17: “Thành ngữ” và “tục ngữ” khác nhau chủ yếu về?

  • A. Nguồn gốc xuất xứ
  • B. Hình thức và chức năng diễn đạt
  • C. Giá trị văn hóa
  • D. Mức độ phổ biến trong dân gian

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Thể hiện cảm xúc người viết
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

  • A. Mặt tiêu cực của xã hội
  • B. Những thói hư tật xấu
  • C. Những phẩm chất tốt đẹp, tích cực
  • D. Sự phức tạp, đa chiều của con người

Câu 20: Dạng văn bản nào sau đây thường sử dụng yếu tố “kịch tính” cao nhất?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bút ký

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên là gì?

  • A. Phân tích chi tiết các biện pháp tu từ
  • B. Đọc văn bản để nắm nội dung chính
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Xác định chủ đề và tư tưởng của văn bản

Câu 22: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính logic
  • D. Tính hàm súc và giàu hình ảnh

Câu 23: “Biện pháp tu từ vựng” là loại biện pháp tu từ dựa trên yếu tố nào của ngôn ngữ?

  • A. Từ ngữ
  • B. Âm thanh
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Nhịp điệu

Câu 24: Thể loại “truyện kiều” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 25: “Điểm nhìn trần thuật” có vai trò gì trong tác phẩm tự sự?

  • A. Xác định thể loại tác phẩm
  • B. Xây dựng hệ thống nhân vật
  • C. Quy định giọng điệu và cách kể chuyện
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ cho cốt truyện

Câu 26: Trong bài văn nghị luận, “kết bài” thường có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày luận điểm chính
  • C. Đưa ra dẫn chứng và phân tích
  • D. Khẳng định lại vấn đề và mở rộng ý

Câu 27: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” hướng tới mục tiêu giao tiếp nào?

  • A. Thông tin chính xác, khách quan
  • B. Truyền đạt kiến thức khoa học
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, cảm xúc
  • D. Thể hiện thái độ, quan điểm cá nhân

Câu 28: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Chỉ chữ viết và âm thanh
  • B. Chữ viết và các phương tiện phi ngôn ngữ (hình ảnh, âm thanh...)
  • C. Chỉ các phương tiện trực quan (hình ảnh, sơ đồ)
  • D. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ nào đề cao “cái tôi” cá nhân, phá vỡ các quy phạm truyền thống?

  • A. Thơ ca cách mạng
  • B. Thơ ca kháng chiến
  • C. Thơ mới
  • D. Thơ Đường luật

Câu 30: Khi trích dẫn ý kiến của người khác trong bài viết, cần phải đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Ghi rõ nguồn gốc và đảm bảo tính chính xác
  • B. Diễn đạt lại theo cách hiểu của bản thân
  • C. Chỉ cần trích dẫn những ý chính
  • D. Không cần ghi nguồn nếu là ý kiến phổ biến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/ Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong câu văn: “Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời”, từ “như” được sử dụng để tạo ra biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* phải là thành phần cơ bản của cốt truyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây sử dụng phép điệp ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, niêm luật chặt chẽ nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong tác phẩm văn học, “hình tượng nhân vật” được xây dựng nhằm mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: “Ngòi bút sắc sảo” là chỉ đặc điểm nổi bật của loại hình văn bản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “hịch” là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: “Điệp từ” và “điệp ngữ” khác nhau cơ bản ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố khách quan và chính xác được thể hiện rõ nhất qua?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” có điểm chung cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Thành ngữ” và “tục ngữ” khác nhau chủ yếu về?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, “luận cứ” có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Nhân vật chính diện” trong tác phẩm tự sự thường đại diện cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dạng văn bản nào sau đây thường sử dụng yếu tố “kịch tính” cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở đặc điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: “Biện pháp tu từ vựng” là loại biện pháp tu từ dựa trên yếu tố nào của ngôn ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Thể loại “truyện kiều” thuộc loại hình văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Điểm nhìn trần thuật” có vai trò gì trong tác phẩm tự sự?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong bài văn nghị luận, “kết bài” thường có chức năng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” hướng tới mục tiêu giao tiếp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ nào đề cao “cái tôi” cá nhân, phá vỡ các quy phạm truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi trích dẫn ý kiến của người khác trong bài viết, cần phải đảm bảo yêu cầu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt hoặc mâu thuẫn giữa các đối tượng, quan điểm, hoặc khía cạnh khác nhau của vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh cụ thể.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Nhân hóa, gợi cảm xúc buồn bã, chia lìa, thấm đượm tâm trạng.
  • D. Hoán dụ, thể hiện sự vật bằng dấu hiệu đặc trưng.

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc về nhân vật, sự kiện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, đặc biệt là những trạng thái tinh tế, phức tạp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để nhận diện thể loại và đánh giá giá trị nghệ thuật?

  • A. Cảm xúc chủ đạo
  • B. Niêm luật, đối, vần
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Ngôn ngữ sử dụng

Câu 6: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh" thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

  • A. Thúy Vân
  • B. Hoạn Thư
  • C. Thúy Kiều
  • D. Kiều Nguyệt Nga

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" được hiểu là gì trong thơ?

  • A. Miêu tả cảnh vật một cách chi tiết, tỉ mỉ.
  • B. Mượn hình ảnh thiên nhiên, cảnh vật để thể hiện tình cảm, cảm xúc.
  • C. Sử dụng yếu tố tả thực để làm nổi bật tình huống.
  • D. Kết hợp giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong miêu tả cảnh.

Câu 8: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép những sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử, địa lý, phong tục?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Ngâm khúc
  • C. Hịch
  • D. Kí

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic.
  • B. Tính thông tin, đại chúng, phổ biến.
  • C. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nhất về diễn biến câu chuyện, mối quan hệ giữa các sự kiện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Lời kể, điểm nhìn

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thánh?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc suy luận
  • C. Đọc lướt
  • D. Đọc phân tích

Câu 13: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết xác định rõ mục đích giao tiếp, đối tượng tiếp nhận và nội dung cần truyền đạt?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết đoạn mở bài
  • C. Viết phần thân bài
  • D. Xác định đề tài và mục đích viết

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong dòng

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "giải thích" thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Làm rõ ý nghĩa của vấn đề, khái niệm.
  • B. Đưa ra bằng chứng để chứng minh.
  • C. Phản bác một quan điểm sai trái.
  • D. So sánh sự giống và khác nhau.

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất, tạo nên đặc trưng riêng?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật điển hình
  • C. Cái tôi trữ tình của tác giả
  • D. Tính khách quan, chân thực

Câu 18: Khi phân tích một bài ca dao, điều gì cần được ưu tiên xem xét để hiểu đúng giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Lời ăn tiếng nói của nhân dân

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, bản chất của đối tượng?

  • A. Giải thích
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Phân loại

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc cho bài viết?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài
  • D. Chọn từ ngữ

Câu 21: Thể loại "hịch" trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • B. Kể chuyện lịch sử
  • C. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu
  • D. Biểu đạt tình cảm cá nhân

Câu 22: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái tôi cá nhân và sự sáng tạo?

  • A. Niêm luật chặt chẽ
  • B. Sử dụng điển tích, điển cố
  • C. Vần điệu truyền thống
  • D. Hình ảnh, ngôn ngữ mới, độc đáo

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng "xác định thông tin chính và thông tin chi tiết" giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Đọc nhanh hơn
  • B. Hiểu rõ cấu trúc và nội dung văn bản
  • C. Phân tích biện pháp tu từ
  • D. Nhận xét về giọng điệu tác giả

Câu 24: Trong truyện cổ tích, yếu tố "hoang đường, kỳ ảo" thường có vai trò gì?

  • A. Tăng tính hiện thực cho câu chuyện
  • B. Phản ánh đúng lịch sử xã hội
  • C. Thể hiện ước mơ và khát vọng của nhân dân
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, đối tượng, hoặc sự vật, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động
  • C. Tính biểu cảm, truyền cảm
  • D. Tính hình tượng, gợi hình

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "chứng minh" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ ý nghĩa của khái niệm
  • B. Làm sáng tỏ và khẳng định tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Bác bỏ ý kiến sai trái

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm tháng chiến tranh, nay đã hồi sinh…”. Câu cảm thán trong đoạn văn trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự lo lắng, bất an
  • B. Sự nghi ngờ, hoài nghi
  • C. Sự tự hào, xúc động, ngợi ca
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm

Câu 28: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố "người kể chuyện" có vai trò như thế nào?

  • A. Xây dựng nhân vật
  • B. Tạo ra cốt truyện
  • C. Miêu tả không gian, thời gian
  • D. Dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn và giọng điệu

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp và giá trị của tác phẩm?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Cảm xúc, tình cảm chủ đạo
  • C. Thể thơ
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

  • A. Kể một câu chuyện hấp dẫn
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Bàn luận về vấn đề xã hội và định hướng hành động
  • D. Biểu đạt cảm xúc cá nhân sâu lắng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt hoặc mâu thuẫn giữa các đối tượng, quan điểm, hoặc khía cạnh khác nhau của vấn đề?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề và tạo ấn tượng sâu sắc về nhân vật, sự kiện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, đặc biệt là những trạng thái tinh tế, phức tạp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để nhận diện thể loại và đánh giá giá trị nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh' thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' được hiểu là gì trong thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép những sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử, địa lý, phong tục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hình dung rõ nhất về diễn biến câu chuyện, mối quan hệ giữa các sự kiện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, thần thánh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết xác định rõ mục đích giao tiếp, đối tượng tiếp nhận và nội dung cần truyền đạt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'giải thích' thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thể loại tùy bút, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất, tạo nên đặc trưng riêng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi phân tích một bài ca dao, điều gì cần được ưu tiên xem xét để hiểu đúng giá trị nội dung và nghệ thuật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, bản chất của đối tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây giúp đảm bảo tính logic và mạch lạc cho bài viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thể loại 'hịch' trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng để thể hiện cái tôi cá nhân và sự sáng tạo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng 'xác định thông tin chính và thông tin chi tiết' giúp ích gì cho người đọc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong truyện cổ tích, yếu tố 'hoang đường, kỳ ảo' thường có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, đối tượng, hoặc sự vật, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'chứng minh' thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bao nhiêu năm tháng chiến tranh, nay đã hồi sinh…”. Câu cảm thán trong đoạn văn trên thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố 'người kể chuyện' có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp và giá trị của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, mục đích chính của người viết thường là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về đối tượng đang bàn luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết có thể sử dụng các loại bằng chứng nào sau đây?

  • A. Chỉ bằng chứng lí lẽ
  • B. Chỉ bằng chứng thực tiễn
  • C. Bằng chứng cảm xúc cá nhân
  • D. Kết hợp bằng chứng lí lẽ và bằng chứng thực tiễn

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp, thông qua hình ảnh, biểu tượng?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Không gian, thời gian

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?"
(Tràng giang - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh dòng sông trăng huyền ảo, thể hiện nỗi cô đơn, bâng khuâng của chủ thể trữ tình.
  • B. Hoán dụ, chỉ dòng sông trăng bao la, rộng lớn, thể hiện sự hùng vĩ của thiên nhiên.
  • C. So sánh, so sánh dòng sông với trăng, làm nổi bật vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. Nhân hóa, gán cho dòng sông và trăng những hành động của con người, tạo sự gần gũi.

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính, và thể hiện quan điểm, thái độ của tác giả đối với nhân vật, sự kiện được kể?

  • A. Cốt truyện
  • B. Người kể chuyện và điểm nhìn
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian và thời gian

Câu 6: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây?

  • A. Chỉ cốt truyện và nhân vật
  • B. Chỉ ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Chỉ không gian, thời gian và chủ đề
  • D. Cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian, ngôn ngữ, giọng điệu, chủ đề

Câu 7: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

  • A. Xung đột kịch
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Hành động kịch
  • D. Sân khấu hóa

Câu 8: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thông tin chính, thông tin chi tiết, và mối quan hệ giữa chúng, từ đó nắm bắt nội dung văn bản một cách hiệu quả?

  • A. Đọc lướt
  • B. Phân tích cấu trúc văn bản
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Ghi nhớ máy móc

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính logic, chặt chẽ trong việc triển khai ý tưởng và sắp xếp các luận điểm, luận cứ?

  • A. Tìm ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Xây dựng dàn ý
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ vần và nhịp
  • B. Chỉ đối và niêm luật
  • C. Chỉ hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Vần, nhịp, đối, niêm luật, bố cục, ngôn ngữ, hình ảnh

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực như hòn lửa, thể hiện sự dữ dội của thiên nhiên.
  • B. So sánh, tạo hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, gợi cảm giác mạnh mẽ, tráng lệ.
  • C. Nhân hóa, gán cho mặt trời hành động "xuống biển", tạo sự gần gũi, sinh động.
  • D. Hoán dụ, chỉ mặt trời bằng hình ảnh "hòn lửa", thể hiện sự nóng bức của thời tiết.

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Là câu mở đầu bài văn
  • B. Là dẫn chứng cho vấn đề
  • C. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh
  • D. Là kết luận của bài văn

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng từ ngữ trang trọng hơn
  • B. Cấu trúc câu phức tạp hơn
  • C. Chỉ sử dụng trong văn bản viết
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm và thẩm mĩ cao

Câu 14: Thao tác lập luận "bình luận" trong văn nghị luận nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày lại thông tin một cách khách quan
  • B. Đánh giá, nhận xét, mở rộng vấn đề, thể hiện chính kiến của người viết
  • C. Đưa ra dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • D. Giải thích rõ nghĩa của một khái niệm

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào được giải phóng khỏi các quy tắc chặt chẽ so với thơ Đường luật?

  • A. Niêm luật, vần, nhịp
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Bố cục bài thơ
  • D. Chủ đề, cảm hứng

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có;
Cuộc đời là nơi xuất phát cũng là nơi đi tới của văn chương."
(Ý nghĩa văn chương - Hoài Thanh)
Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật vai trò của văn chương?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê và điệp cấu trúc
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để phản ánh đời sống xã hội và con người một cách đa diện, sâu sắc?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật lý tưởng hóa
  • C. Không gian, thời gian ước lệ
  • D. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, giàu ý nghĩa

Câu 18: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy trình, dạng cấu trúc nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính rõ ràng, mạch lạc?

  • A. Cấu trúc so sánh - đối chiếu
  • B. Cấu trúc trình tự thời gian
  • C. Cấu trúc nhân quả
  • D. Cấu trúc tổng - phân - hợp

Câu 19: Để hiểu rõ chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chỉ cốt truyện và nhân vật
  • B. Chỉ ngôn ngữ và hình ảnh
  • C. Cốt truyện, nhân vật, ngôn ngữ, hình ảnh và các yếu tố khác
  • D. Chỉ thể loại và tác giả

Câu 20: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Làm cho bài văn dài hơn
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc xác định giọng điệu chủ đạo của bài thơ giúp ích gì cho việc cảm thụ?

  • A. Hiểu sâu sắc hơn cảm xúc, thái độ của tác giả và chủ đề bài thơ
  • B. Nắm bắt được cốt truyện của bài thơ
  • C. Phân tích được biện pháp tu từ
  • D. Xác định được thể thơ

Câu 22: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 23: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết tập trung vào vấn đề và tránh lạc đề?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Viết mở bài
  • C. Xác định rõ đề tài, vấn đề nghị luận
  • D. Viết kết bài

Câu 24: Trong kịch, "hành động kịch" được hiểu là gì?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Sự thay đổi trang phục của nhân vật
  • D. Toàn bộ những cử chỉ, hành vi, lời nói, việc làm của nhân vật để thể hiện xung đột và tính cách

Câu 25: Để so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ so sánh về tác giả
  • B. So sánh về nội dung (chủ đề, tư tưởng, nhân vật...) và hình thức nghệ thuật (ngôn ngữ, thể loại, giọng điệu...)
  • C. Chỉ so sánh về thời gian sáng tác
  • D. Chỉ so sánh về số lượng trang

Câu 26: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có điểm khác biệt cơ bản so với biện pháp tu từ "hoán dụ" là gì?

  • A. Ẩn dụ sử dụng hình ảnh cụ thể, hoán dụ sử dụng hình ảnh trừu tượng
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho người, hoán dụ chỉ dùng cho vật
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • D. Ẩn dụ có tác dụng gợi hình, hoán dụ có tác dụng biểu cảm

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu" có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản sinh động hơn
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • C. Thay thế cho lí lẽ
  • D. Cung cấp thông tin khách quan, cụ thể, tăng tính chính xác và thuyết phục

Câu 28: Để viết một bài văn thuyết minh hấp dẫn, bên cạnh việc đảm bảo tính chính xác, khách quan, người viết cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ sinh động, dễ hiểu, phù hợp với đối tượng
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • C. Trình bày theo cấu trúc phức tạp
  • D. Chỉ tập trung vào thông tin chi tiết

Câu 29: Trong thơ trữ tình, "chủ thể trữ tình" là gì?

  • A. Nhân vật chính trong bài thơ
  • B. Người thể hiện cảm xúc, suy tư trong bài thơ, có thể là tác giả hoặc một hình tượng nghệ thuật
  • C. Thể thơ được sử dụng
  • D. Vần điệu của bài thơ

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về bối cảnh văn hóa, lịch sử của tác phẩm có ý nghĩa gì?

  • A. Không có ý nghĩa gì đặc biệt
  • B. Chỉ giúp hiểu về tác giả
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng, giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Chỉ giúp nhớ lâu hơn các chi tiết trong tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm rõ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về đối tượng đang bàn luận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết có thể sử dụng các loại bằng chứng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình một cách gián tiếp, thông qua hình ảnh, biểu tượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?'
(Tràng giang - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính, và thể hiện quan điểm, thái độ của tác giả đối với nhân vật, sự kiện được kể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để phân tích một tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những phương diện nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong kịch, yếu tố nào tạo nên sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc các lực lượng đối lập, thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhận biết được thông tin chính, thông tin chi tiết, và mối quan hệ giữa chúng, từ đó nắm bắt nội dung văn bản một cách hiệu quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính logic, chặt chẽ trong việc triển khai ý tưởng và sắp xếp các luận điểm, luận cứ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt của nó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào cơ bản nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thao tác lập luận 'bình luận' trong văn nghị luận nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong thơ tự do, yếu tố nào được giải phóng khỏi các quy tắc chặt chẽ so với thơ Đường luật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có;
Cuộc đời là nơi xuất phát cũng là nơi đi tới của văn chương.'
(Ý nghĩa văn chương - Hoài Thanh)
Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật vai trò của văn chương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác để phản ánh đời sống xã hội và con người một cách đa diện, sâu sắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi viết bài văn thuyết minh về một quy trình, dạng cấu trúc nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo tính rõ ràng, mạch lạc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để hiểu rõ chủ đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, việc xác định giọng điệu chủ đạo của bài thơ giúp ích gì cho việc cảm thụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo bài viết tập trung vào vấn đề và tránh lạc đề?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong kịch, 'hành động kịch' được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần dựa trên những tiêu chí nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có điểm khác biệt cơ bản so với biện pháp tu từ 'hoán dụ' là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để viết một bài văn thuyết minh hấp dẫn, bên cạnh việc đảm bảo tính chính xác, khách quan, người viết cần chú ý đến yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong thơ trữ tình, 'chủ thể trữ tình' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài, việc tìm hiểu về bối cảnh văn hóa, lịch sử của tác phẩm có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và thường được kể theo ngôi thứ ba?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. So sánh

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Làm cho câu văn thêm dài dòng
  • D. Thay thế cho yếu tố biểu cảm

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính phổ thông
  • C. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính lịch sự
  • D. Tính thông tin, tính đại chúng, tính ngắn gọn

Câu 7: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần, nhịp, thanh điệu
  • D. Bối cảnh

Câu 8: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

  • A. Có cốt truyện phức tạp hơn
  • B. Nhân vật được hư cấu hoàn toàn
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố tưởng tượng
  • D. Tính chân thật và yếu tố chủ quan của người viết được đề cao

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Mưa rả rích kéo dài cả ngày." Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Kể lại sự việc, câu chuyện
  • B. Miêu tả cảnh vật, con người
  • C. Nêu ý kiến, quan điểm cần chứng minh
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm

Câu 11: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Lời bình của người khác

Câu 12: "Sách là người bạn lớn của con người." Câu nói trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 13: Trong một bài văn, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung
  • C. Thể hiện trình độ viết văn của tác giả
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, thống nhất của văn bản

Câu 14: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Vị trí, thái độ của người kể chuyện
  • D. Nhân vật chính trong truyện

Câu 15: Đọc câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ" (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác, khách quan của thông tin
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 17: Phương pháp lập luận "diễn dịch" là gì?

  • A. Đi từ chi tiết đến khái quát
  • B. Đi từ khái quát đến chi tiết
  • C. So sánh các đối tượng khác nhau
  • D. Phân tích nguyên nhân và kết quả

Câu 18: Trong nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có vai trò như thế nào?

  • A. Thay thế cho lý lẽ
  • B. Làm cho bài văn dài hơn
  • C. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho lý lẽ

Câu 19: Đọc đoạn thơ: "Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền như vợ quý yêu thương" (Tố Hữu). Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Tình yêu Tổ quốc sâu sắc, thiết tha
  • B. Nỗi đau thương mất mát
  • C. Sự căm hờn, phẫn nộ
  • D. Niềm vui, sự lạc quan

Câu 20: "Từ Hán Việt" là gì?

  • A. Từ mượn từ tiếng Pháp
  • B. Từ thuần Việt cổ
  • C. Từ mượn từ tiếng Hán
  • D. Từ ghép tiếng Việt

Câu 21: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" là gì?

  • A. Chi tiết thừa, không cần thiết
  • B. Chi tiết nhỏ nhưng mang giá trị biểu đạt lớn, góp phần thể hiện chủ đề
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về thời gian, địa điểm

Câu 22: "Thành ngữ" khác với "tục ngữ" ở điểm nào?

  • A. Tục ngữ ngắn gọn hơn thành ngữ
  • B. Thành ngữ luôn có vần điệu
  • C. Tục ngữ dùng để miêu tả, thành ngữ dùng để biểu cảm
  • D. Thành ngữ dùng để biểu đạt ý nghĩa bóng bẩy, còn tục ngữ thường đúc kết kinh nghiệm

Câu 23: Để viết một bài văn thuyết minh hiệu quả, cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Thông tin chính xác, rõ ràng, khách quan
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 24: "Biệt tài" và "tài năng" khác nhau như thế nào?

  • A. Không có sự khác biệt
  • B. Biệt tài thiên về khả năng đặc biệt, hiếm có, tài năng mang tính phổ quát hơn
  • C. Tài năng là bẩm sinh, biệt tài là do rèn luyện
  • D. Biệt tài chỉ dùng cho nghệ thuật, tài năng dùng cho mọi lĩnh vực

Câu 25: Trong thơ Đường luật, "niêm luật" quy định điều gì?

  • A. Sự tương ứng về thanh điệu giữa các câu trong một bài thơ
  • B. Số lượng chữ trong mỗi câu thơ
  • C. Cách gieo vần trong bài thơ
  • D. Bố cục của bài thơ

Câu 26: "Nghĩa tường minh" và "nghĩa hàm ẩn" khác nhau ở điểm nào?

  • A. Nghĩa tường minh dễ hiểu hơn nghĩa hàm ẩn
  • B. Nghĩa hàm ẩn chỉ có trong thơ ca
  • C. Nghĩa tường minh là nghĩa trực tiếp, còn nghĩa hàm ẩn là nghĩa gián tiếp, cần suy luận
  • D. Nghĩa tường minh là nghĩa gốc, nghĩa hàm ẩn là nghĩa chuyển

Câu 27: Đọc câu: "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. So sánh

Câu 28: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" có vai trò gì?

  • A. Kể chuyện minh họa
  • B. Giải thích, phân tích vấn đề để dẫn đến kết luận
  • C. Tạo cảm xúc cho người đọc
  • D. Miêu tả đối tượng nghị luận

Câu 29: "Văn bản đa phương thức" là gì?

  • A. Văn bản có nhiều chủ đề
  • B. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ
  • C. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện giao tiếp khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh...
  • D. Văn bản có nhiều thể loại

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, để hiểu sâu sắc tác phẩm, người đọc cần làm gì sau khi đọc?

  • A. Chỉ cần đọc một lần
  • B. Học thuộc lòng bài thơ
  • C. Tìm hiểu về tác giả
  • D. Suy ngẫm về ý nghĩa, liên hệ với bản thân và cuộc sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và thường được kể theo ngôi thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: 'Gió hun hút thổi, cây cối nghiêng ngả. Mưa rả rích kéo dài cả ngày.' Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: 'Sách là người bạn lớn của con người.' Câu nói trên sử dụng phép tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong một bài văn, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự liên quan đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc câu thơ: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ' (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phương pháp lập luận 'diễn dịch' là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc đoạn thơ: 'Ôi Tổ quốc ta yêu như máu thịt/ Như mẹ hiền như vợ quý yêu thương' (Tố Hữu). Cảm xúc chủ đạo của đoạn thơ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: 'Từ Hán Việt' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: 'Thành ngữ' khác với 'tục ngữ' ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để viết một bài văn thuyết minh hiệu quả, cần chú trọng yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: 'Biệt tài' và 'tài năng' khác nhau như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong thơ Đường luật, 'niêm luật' quy định điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: 'Nghĩa tường minh' và 'nghĩa hàm ẩn' khác nhau ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu: 'Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.' Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: 'Văn bản đa phương thức' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, để hiểu sâu sắc tác phẩm, người đọc cần làm gì sau khi đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

“Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc.
Quân xanh màu lá dữ oai hùm,
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Quân xanh màu lá dữ oai hùm”?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp từ

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức có vần điệu, nhịp điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Không gian và thời gian

Câu 4: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong đoạn văn sau:

“Tôi ngồi đây, nhìn ra cửa sổ. Mưa vẫn rơi không ngớt. Lòng tôi nặng trĩu những suy tư về tương lai mờ mịt.”

  • A. Tạo sự khách quan, tăng tính xác thực cho câu chuyện.
  • B. Giúp tác giả dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Mở rộng phạm vi phản ánh của tác phẩm.
  • D. Tăng tính chân thực, giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với nhân vật.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số tiếng trong câu

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu, sự kiện cụ thể và xác thực?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 7: Đọc câu sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

Đây là hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh tu từ
  • D. So sánh ngầm

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện.
  • B. Thể hiện cảm xúc của nhân vật.
  • C. Tái hiện hình ảnh, tạo không gian, thời gian cho câu chuyện.
  • D. Đưa ra ý kiến, đánh giá về sự việc.

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, có công với cộng đồng?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết và cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 10: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng với mục đích gì trong văn chương?

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng.
  • B. Mô tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan, chân thực.
  • C. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích hơn.
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng cường tính biểu cảm.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

“Gió thổi ào ào. Cây cối nghiêng ngả. Mưa mỗi lúc một nặng hạt. Bóng tối bao trùm không gian.”

Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ.
  • B. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa âm thanh cho bài thơ.
  • C. Xác định chủ đề chính của bài thơ.
  • D. Quy định về cách gieo vần trong bài thơ.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

  • A. Luôn sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu.
  • B. Chỉ tập trung vào việc truyền đạt thông tin một cách chính xác.
  • C. Hạn chế sử dụng các biện pháp tu từ.
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm, giàu giá trị thẩm mĩ.

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn.
  • C. Tiêu đề, đề mục, hình ảnh minh họa.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả thiên nhiên, cảnh vật.
  • B. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình.
  • C. Chủ yếu thể hiện đời sống sinh hoạt thường ngày.
  • D. Luôn có yếu tố kì ảo, hoang đường.

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết.
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề.
  • C. Lời kêu gọi, nhắn nhủ đến người đọc.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

“Thuyền về bến lại sầu muộn ơi
Cá đâu không thấy, trời mưa rơi.”

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật.
  • B. Tạo sự hài hước, giải trí.
  • C. Làm chậm nhịp độ của vở kịch.
  • D. Thúc đẩy hành động kịch, thể hiện tính cách, chủ đề.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • B. Giúp văn bản trở nên dài hơn.
  • C. Tạo sự mạch lạc, logic, chặt chẽ cho văn bản.
  • D. Giúp văn bản dễ đọc, dễ hiểu hơn về mặt hình thức.

Câu 21: Đọc câu tục ngữ sau:

“Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

Câu tục ngữ trên muốn giáo dục về đạo lý gì?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Tiết kiệm, chắt chiu
  • C. Thật thà, trung thực
  • D. Biết ơn nguồn cội

Câu 22: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện sâu sắc hiện thực đời sống và số phận con người?

  • A. Đời sống thường nhật và số phận cá nhân.
  • B. Yếu tố kì ảo, hoang đường.
  • C. Chiến tranh và lịch sử.
  • D. Tình yêu lãng mạn.

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương đồng về âm thanh
  • D. Đối lập về nghĩa

Câu 24: Trong văn bản nhật dụng, tính thời sự và tính gần gũi với đời sống có vai trò gì?

  • A. Tăng tính nghệ thuật cho văn bản.
  • B. Giúp văn bản trở nên trừu tượng, khó hiểu hơn.
  • C. Phản ánh vấn đề xã hội và thu hút sự quan tâm.
  • D. Làm cho văn bản trở nên trang trọng, nghiêm túc hơn.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

“Tiếng ve kêu hè phố.
Phượng nở đỏ rực trời.
Ve kêu phượng cháy lòng.”

Khổ thơ trên gợi không gian và thời gian nào?

  • A. Không gian đô thị, thời gian mùa hè.
  • B. Không gian nông thôn, thời gian mùa xuân.
  • C. Không gian núi rừng, thời gian mùa thu.
  • D. Không gian biển cả, thời gian mùa đông.

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Giải thích
  • C. Phân loại
  • D. Nêu ví dụ

Câu 27: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Trời xanh mây trắng nắng vàng.
  • B. Hoa cười ngả nghiêng đón gió.
  • C. Thuyền về có nhớ bến chăng.
  • D. Gió lay nhẹ cành trúc la đà.

Câu 28: Trong đoạn trích kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Trình bày bối cảnh sân khấu.
  • C. Giới thiệu tác giả, tác phẩm.
  • D. Thể hiện tính cách, xung đột, hành động kịch.

Câu 29: Văn bản đa phương thức là gì?

  • A. Văn bản chỉ sử dụng một phương thức biểu đạt.
  • B. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện biểu đạt khác nhau.
  • C. Văn bản chỉ sử dụng ngôn ngữ nói.
  • D. Văn bản chỉ sử dụng ngôn ngữ viết.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 70. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
1. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác, trừ trường hợp pháp luật quy định.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

“Sông Mã gầm lên khúc độc hành,
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc.
Quân xanh màu lá dữ oai hùm,
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Quân xanh màu lá dữ oai hùm”?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức có vần điệu, nhịp điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong đoạn văn sau:

“Tôi ngồi đây, nhìn ra cửa sổ. Mưa vẫn rơi không ngớt. Lòng tôi nặng trĩu những suy tư về tương lai mờ mịt.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu, sự kiện cụ thể và xác thực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc câu sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

Đây là hình ảnh so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật anh hùng, có công với cộng đồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng với mục đích gì trong văn chương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

“Gió thổi ào ào. Cây cối nghiêng ngả. Mưa mỗi lúc một nặng hạt. Bóng tối bao trùm không gian.”

Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đâu là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

“Thuyền về bến lại sầu muộn ơi
Cá đâu không thấy, trời mưa rơi.”

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc câu tục ngữ sau:

“Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”

Câu tục ngữ trên muốn giáo dục về đạo lý gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng khai thác để thể hiện sâu sắc hiện thực đời sống và số phận con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản nhật dụng, tính thời sự và tính gần gũi với đời sống có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

“Tiếng ve kêu hè phố.
Phượng nở đỏ rực trời.
Ve kêu phượng cháy lòng.”

Khổ thơ trên gợi không gian và thời gian nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm rõ khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về đối tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong đoạn trích kịch, lời thoại của nhân vật có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Văn bản đa phương thức là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng:

“Điều 70. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
1. Không ai được xâm phạm chỗ ở của người khác, trừ trường hợp pháp luật quy định.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào tập trung thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, rõ ràng trong việc sắp xếp ý tưởng và thông tin?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Nhân vật
  • D. Cốt truyện

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện giọng điệu, thái độ, tình cảm của tác giả đối với đối tượng miêu tả?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Giọng điệu
  • C. Vần
  • D. Hình ảnh

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố "miêu tả" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, khung cảnh
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm về một vấn đề
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, tình cảm
  • D. Kể lại diễn biến sự việc, hành động

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Vị trí và góc độ quan sát của người kể chuyện
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 10: Trong văn nghị luận, "luận điểm" được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến chính mà người viết muốn khẳng định
  • B. Lời giải thích chi tiết cho một vấn đề
  • C. Dẫn chứng cụ thể để minh họa
  • D. Sự tóm tắt nội dung của văn bản

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn
  • B. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • C. Thay thế cho luận điểm
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 14: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 15: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính thông tin, khách quan, chính xác
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái, đời thường

Câu 16: Trong phân tích một tác phẩm văn học, "chủ đề" được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • B. Diễn biến các sự kiện chính
  • C. Vấn đề cơ bản, tư tưởng chủ yếu mà tác phẩm thể hiện
  • D. Lời văn, giọng điệu của tác phẩm

Câu 17: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" có đặc điểm gì?

  • A. So sánh trực tiếp sự vật, hiện tượng bằng từ "như", "là", "tựa như"
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi
  • C. Lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc câu để nhấn mạnh
  • D. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng

Câu 18: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm tự sự thường có đặc điểm gì?

  • A. Tính cách phức tạp, khó đoán
  • B. Phẩm chất tốt đẹp, đại diện cho cái thiện
  • C. Gây ra xung đột, mâu thuẫn trong truyện
  • D. Số phận bi thảm, đáng thương

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố "nhịp điệu" có tác dụng gì?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Tạo vần cho bài thơ
  • C. Tạo âm hưởng, nhạc điệu và biểu đạt cảm xúc
  • D. Phân biệt các khổ thơ

Câu 20: Trong văn nghị luận, "lập luận" được hiểu là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của bài viết
  • B. Trình bày cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • C. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng
  • D. Quá trình đưa ra lý lẽ, dẫn chứng để bảo vệ luận điểm

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính già canh giữ làng". Hình ảnh "người lính già" trong câu văn là?

  • A. Hình ảnh so sánh, gợi tả sự vững chãi, già cỗi của cây đa
  • B. Hình ảnh ẩn dụ, chỉ sự trường tồn của cây đa
  • C. Hình ảnh nhân hóa, làm cây đa thêm sinh động
  • D. Hình ảnh hoán dụ, thay thế cho làng quê

Câu 22: Thể loại "truyện ngắn" có đặc điểm nổi bật nào về dung lượng và cốt truyện?

  • A. Dung lượng lớn, cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Dung lượng ngắn gọn, cốt truyện đơn tuyến, tập trung vào một sự kiện
  • C. Không có cốt truyện rõ ràng, chủ yếu miêu tả nội tâm nhân vật
  • D. Thường có yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Dựa trên nguồn thông tin đáng tin cậy, kiểm chứng
  • D. Kể lại câu chuyện theo ngôi thứ nhất

Câu 24: Biện pháp tu từ "hoán dụ" có cơ chế chuyển nghĩa dựa trên quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đồng về phẩm chất, tính chất
  • B. Quan hệ đối lập, trái ngược
  • C. Quan hệ tương đồng về âm thanh
  • D. Quan hệ gần gũi, liên tưởng

Câu 25: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Thể hiện tính cách nhân vật, quan hệ giữa các nhân vật, thúc đẩy cốt truyện
  • C. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người kể chuyện

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 27: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Mối quan hệ gia đình
  • C. Nghề nghiệp và địa vị xã hội
  • D. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ với nhân vật khác

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào linh hoạt hơn so với thơ luật Đường?

  • A. Niêm luật, số câu, số chữ trong mỗi dòng
  • B. Vần và nhịp điệu
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Thể loại và chủ đề

Câu 29: "Văn bản nghị luận xã hội" thường tập trung vào những vấn đề nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Các vấn đề đời sống xã hội, đạo đức, văn hóa
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Lịch sử và truyền thống dân tộc

Câu 30: Khi đọc một văn bản, việc xác định "mục đích giao tiếp" giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Đánh giá được độ dài của văn bản
  • B. Xác định được thể loại văn bản
  • C. Hiểu rõ hơn ý đồ của người viết và tiếp nhận thông tin hiệu quả
  • D. Nhận biết được phong cách ngôn ngữ của văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào tập trung thể hiện cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong một văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự mạch lạc, rõ ràng trong việc sắp xếp ý tưởng và thông tin?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện giọng điệu, thái độ, tình cảm của tác giả đối với đối tượng miêu tả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố 'miêu tả' trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, bài nghiên cứu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phân tích một tác phẩm văn học, 'chủ đề' được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm tự sự thường có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ, yếu tố 'nhịp điệu' có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn nghị luận, 'lập luận' được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn: 'Cây đa cổ thụ đứng sừng sững như một người lính già canh giữ làng'. Hình ảnh 'người lính già' trong câu văn là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Thể loại 'truyện ngắn' có đặc điểm nổi bật nào về dung lượng và cốt truyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' có cơ chế chuyển nghĩa dựa trên quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi phân tích một nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thơ tự do, yếu tố nào linh hoạt hơn so với thơ luật Đường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: 'Văn bản nghị luận xã hội' thường tập trung vào những vấn đề nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đọc một văn bản, việc xác định 'mục đích giao tiếp' giúp ích gì cho người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi giàu chất thơ?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính, và thể hiện tư tưởng của tác phẩm thông qua các sự kiện, biến cố?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Ngôn ngữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong thơ ca, yếu tố nào thể hiện sự phối hợp hài hòa về âm thanh, tạo nên nhịp điệu và nhạc tính cho câu thơ, bài thơ?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh và màu sắc
  • C. Cảm xúc và suy tư
  • D. Ngôn ngữ đời thường

Câu 5: “Thuyền về có nhớ bến chăng – Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm thủy chung?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực tuyệt đối
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • D. Kết cấu chặt chẽ, theo trình tự thời gian

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm đúng, hợp lý của ý kiến đối lập trước khi bác bỏ nó?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 8: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 9: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Thơ
  • B. Kịch
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính, cấu trúc văn bản và các mối liên hệ giữa các phần?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Hình ảnh minh họa đẹp mắt
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Bố cục mạch lạc và các phương tiện hỗ trợ đọc

Câu 11: “Gió đưa cành trúc la đà – Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng phép đối nào?

  • A. Đối thanh và đối ý
  • B. Đối từ loại
  • C. Đối nhau về vần
  • D. Không sử dụng phép đối

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “chú thích” trong văn bản khoa học là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Thay thế cho nội dung chính
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin hoặc dẫn nguồn
  • D. Thể hiện cảm xúc của tác giả

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu và có vai trò gì?

  • A. Cuối đoạn, tổng kết ý
  • B. Đầu đoạn, nêu ý chính
  • C. Giữa đoạn, chuyển ý
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 14: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách khách quan, chân thực, ít tô đậm yếu tố lãng mạn hóa?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Cổ tích
  • C. Sử thi
  • D. Hiện thực

Câu 15: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi hình ảnh gì?

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời đỏ rực, tròn trịa
  • B. Ẩn dụ, gợi hình ảnh biển cả bao la
  • C. Hoán dụ, gợi hình ảnh thời gian buổi chiều
  • D. Nhân hóa, gợi hình ảnh mặt trời có cảm xúc

Câu 16: Trong văn bản nghị luận xã hội, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Yếu tố gây cười, giải trí
  • B. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng
  • D. Kể lại diễn biến sự việc

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non – Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật sức mạnh của sự đoàn kết?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 19: Yếu tố “không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện
  • B. Tạo bối cảnh, thể hiện tư tưởng và tính cách nhân vật
  • C. Làm đẹp cho tác phẩm
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 20: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng – Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hai câu thơ của Viễn Phương sử dụng hình ảnh “mặt trời” với ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Thời gian tuần hoàn
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ
  • D. Khát vọng tự do

Câu 21: Thủ pháp nghệ thuật “tương phản” thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

  • A. Làm nổi bật sự đối lập, mâu thuẫn
  • B. Tạo sự hài hước, vui nhộn
  • C. Miêu tả chi tiết, cụ thể
  • D. Giảm nhẹ giọng điệu

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố nào tạo ra tiếng cười và phê phán những thói hư tật xấu?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Yếu tố gây cười, trào phúng
  • C. Nhân vật chính diện hoàn hảo
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 23: “Kiều càng sắc sảo mặn mà – So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ tả Thúy Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tả thực
  • D. Ước lệ, tượng trưng

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các giác quan để giúp người đọc hình dung rõ hơn về đối tượng?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích
  • B. Liệt kê, phân loại
  • C. Miêu tả, tái hiện
  • D. So sánh, đối chiếu

Câu 25: “Đau lòng kẻ ở, người đi – Sao cho ta gửi một tí tình chung”. Hai câu thơ trong “Chinh phụ ngâm” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

  • A. Niềm vui đoàn tụ
  • B. Nỗi đau chia ly, nhớ thương
  • C. Sự căm hờn chiến tranh
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 26: “Dưới trăng quyên đã gọi hè – Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ của Nguyễn Du gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

  • A. Ngày hè oi ả
  • B. Đêm đông lạnh giá
  • C. Buổi sáng mùa xuân
  • D. Đêm trăng mùa hè

Câu 27: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Dẫn chứng, lý lẽ để chứng minh luận điểm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 28: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ – Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống theo đuổi danh vọng
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 29: Thể loại “bi kịch” trong kịch thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

  • A. Xung đột hài hước, vui nhộn
  • B. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải
  • C. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết
  • D. Không có xung đột

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Lịch sử xa xưa
  • B. Thế giới thần thoại
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Các vấn đề xã hội, thời sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi giàu chất thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự hấp dẫn, kịch tính, và thể hiện tư tưởng của tác phẩm thông qua các sự kiện, biến cố?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong thơ ca, yếu tố nào thể hiện sự phối hợp hài hòa về âm thanh, tạo nên nhịp điệu và nhạc tính cho câu thơ, bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: “Thuyền về có nhớ bến chăng – Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm thủy chung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm đúng, hợp lý của ý kiến đối lập trước khi bác bỏ nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ của Nguyễn Du sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và phát triển tính cách nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính, cấu trúc văn bản và các mối liên hệ giữa các phần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: “Gió đưa cành trúc la đà – Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng phép đối nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chức năng chính của yếu tố “chú thích” trong văn bản khoa học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu và có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách khách quan, chân thực, ít tô đậm yếu tố lãng mạn hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi hình ảnh gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong văn bản nghị luận xã hội, “luận điểm” đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non – Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật sức mạnh của sự đoàn kết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Yếu tố “không gian nghệ thuật” trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng – Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hai câu thơ của Viễn Phương sử dụng hình ảnh “mặt trời” với ý nghĩa biểu tượng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Thủ pháp nghệ thuật “tương phản” thường được sử dụng để làm gì trong văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong truyện cười, yếu tố nào tạo ra tiếng cười và phê phán những thói hư tật xấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Kiều càng sắc sảo mặn mà – So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ tả Thúy Kiều sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng các giác quan để giúp người đọc hình dung rõ hơn về đối tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Đau lòng kẻ ở, người đi – Sao cho ta gửi một tí tình chung”. Hai câu thơ trong “Chinh phụ ngâm” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: “Dưới trăng quyên đã gọi hè – Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông”. Hai câu thơ của Nguyễn Du gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ – Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ của Nguyễn Bỉnh Khiêm thể hiện triết lý sống nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Thể loại “bi kịch” trong kịch thường tập trung khai thác loại xung đột nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Hệ thống nhân vật
  • C. Lời người kể chuyện
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh một cách sinh động trong thơ trữ tình?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh và ẩn dụ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Tính cô đọng, tập trung vào một sự kiện hoặc tình huống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • C. Khả năng phản ánh hiện thực rộng lớn, đa dạng
  • D. Tính chất trữ tình sâu sắc

Câu 4: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào sau đây giúp làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố "không gian và thời gian" trong tác phẩm văn học?

  • A. Chỉ đơn thuần là yếu tố phụ trợ, làm nền cho câu chuyện
  • B. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng và tâm trạng nhân vật
  • C. Ít có ảnh hưởng đến việc xây dựng tính cách nhân vật
  • D. Chỉ quan trọng trong truyện lịch sử, ít quan trọng trong truyện hiện đại

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp nghệ thuật trong thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng biện pháp nghệ thuật được sử dụng
  • B. Sự độc đáo, mới lạ của biện pháp nghệ thuật
  • C. Mối quan hệ giữa biện pháp nghệ thuật và nội dung, ý nghĩa bài thơ
  • D. Sở thích cá nhân đối với biện pháp nghệ thuật đó

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được trình bày?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trích dẫn nguồn và sử dụng số liệu, dẫn chứng cụ thể

Câu 8: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của nó?

  • A. Tìm hiểu cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm nhận giọng điệu, cảm xúc và suy tư của tác giả
  • C. Phân tích bố cục và mạch lạc của văn bản
  • D. Xác định thể loại và phong cách nghệ thuật

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục cho bài viết?

  • A. Lý lẽ sắc bén và dẫn chứng xác thực
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • C. Kể chuyện cảm động, gây xúc động
  • D. Trình bày vấn đề một cách hài hước, dí dỏm

Câu 10: Đọc hiểu văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc phải có khả năng gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Bỏ qua các yếu tố hình ảnh, âm thanh
  • C. Kết hợp và giải mã thông tin từ nhiều kênh (chữ viết, hình ảnh, âm thanh...)
  • D. Chỉ quan tâm đến nội dung chính, bỏ qua chi tiết

Câu 11: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng là phải xem xét nhân vật đó trong mối quan hệ với yếu tố nào?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Thể loại văn bản
  • C. Quan điểm của người đọc
  • D. Cốt truyện và các nhân vật khác

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Giúp bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Tạo nhạc điệu và sự chặt chẽ về hình thức
  • C. Thể hiện rõ ràng nội dung tư tưởng
  • D. Giúp phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 13: Để viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xây dựng dàn ý chi tiết
  • C. Xác định rõ vấn đề và phạm vi thuyết minh
  • D. Lựa chọn giọng văn phù hợp

Câu 14: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc nên chú ý đến điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài viết?

  • A. Danh tiếng của người viết phê bình
  • B. Sự yêu thích cá nhân đối với tác phẩm
  • C. Số lượng người đồng ý với bài phê bình
  • D. Lý lẽ, dẫn chứng và cách lập luận của bài viết

Câu 15: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự gần gũi, dễ nhớ, dễ thuộc cho người đọc?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đời thường và yếu tố văn hóa dân gian
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
  • C. Miêu tả thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố

Câu 16: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ dựa trên nội dung tư tưởng
  • B. Dựa trên cả nội dung và hình thức nghệ thuật
  • C. Chỉ dựa trên phong cách tác giả
  • D. Dựa trên cảm xúc cá nhân của người đọc

Câu 17: Trong văn bản nhật dụng, mục đích giao tiếp chính là gì?

  • A. Giải trí, thư giãn
  • B. Biểu đạt cảm xúc cá nhân
  • C. Phản ánh và bàn luận về các vấn đề xã hội, thời sự
  • D. Truyền đạt kiến thức khoa học

Câu 18: Khi đọc một bài thơ tự do, điều gì quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa và giá trị của bài thơ?

  • A. Tìm hiểu thể thơ và luật thơ
  • B. Phân tích bố cục và mạch lạc
  • C. Xác định chủ đề và tư tưởng
  • D. Cảm nhận mạch cảm xúc, hình ảnh và ngôn ngữ độc đáo

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và lập luận là gì?

  • A. Luận điểm, luận cứ và lập luận là ba yếu tố độc lập
  • B. Luận cứ và lập luận làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Luận điểm là kết quả của luận cứ và lập luận
  • D. Lập luận quyết định luận điểm và luận cứ

Câu 20: Để tóm tắt một văn bản tự sự, cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Các chi tiết miêu tả và biểu cảm
  • B. Lời thoại của nhân vật
  • C. Cốt truyện, nhân vật chính và chủ đề
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian

Câu 21: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) thường được sử dụng để làm gì trong văn chương?

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, gây ấn tượng và tăng tính biểu cảm
  • B. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chân thực
  • D. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm

Câu 22: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

  • A. Làm giảm tính hấp dẫn của vở kịch
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện và thể hiện chủ đề
  • C. Chỉ tạo ra sự căng thẳng, hồi hộp
  • D. Ít có vai trò trong việc xây dựng nhân vật

Câu 23: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là phải xác định được điều gì đầu tiên?

  • A. Các dẫn chứng và số liệu
  • B. Bố cục của bài viết
  • C. Luận điểm chính của bài viết
  • D. Giọng văn và thái độ của người viết

Câu 24: Để viết một bài văn phân tích một đoạn thơ, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Chỉ phân tích nội dung
  • B. Chỉ phân tích hình thức nghệ thuật
  • C. Chỉ phân tích cảm xúc chủ đạo
  • D. Phân tích cả nội dung và hình thức nghệ thuật

Câu 25: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường mang tính ước lệ, tượng trưng cao?

  • A. Nhân vật và chi tiết
  • B. Cốt truyện
  • C. Lời kể
  • D. Bối cảnh

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận về một vấn đề phức tạp, người đọc cần có kỹ năng gì để hiểu sâu sắc vấn đề?

  • A. Ghi nhớ các số liệu và dẫn chứng
  • B. Phân tích đa chiều và đánh giá thông tin
  • C. Chỉ tập trung vào kết luận của bài viết
  • D. Đọc nhanh để nắm bắt ý chính

Câu 27: Trong văn bản hành chính công vụ, yêu cầu về ngôn ngữ thường là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Hóm hỉnh, dí dỏm
  • C. Chính xác, khách quan, trang trọng, rõ ràng
  • D. Ngắn gọn, suồng sã, tự nhiên

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • C. Trình bày vấn đề một cách logic, chặt chẽ
  • D. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn và miêu tả sinh động

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt luật thơ
  • B. Cái tôi cá nhân, cảm xúc và suy tư riêng tư
  • C. Miêu tả thiên nhiên khách quan, chân thực
  • D. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 30: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, người đọc cần tự đặt câu hỏi phản biện nào để đánh giá bài viết một cáchCritical thinking?

  • A. Bài viết có sử dụng ngôn ngữ hay không?
  • B. Bài viết có phù hợp với sở thích cá nhân không?
  • C. Luận điểm có xác đáng không? Luận cứ có đầy đủ và thuyết phục không? Lập luận có logic không?
  • D. Bài viết có được nhiều người đọc và chia sẻ không?

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh và âm thanh một cách sinh động trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào sau đây giúp làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của nó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố 'không gian và thời gian' trong tác phẩm văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp nghệ thuật trong thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy của thông tin được trình bày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất để cảm nhận được vẻ đẹp và giá trị của nó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục cho bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc hiểu văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc phải có khả năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều quan trọng là phải xem xét nhân vật đó trong mối quan hệ với yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Khi đọc một bài phê bình văn học, người đọc nên chú ý đến điều gì để đánh giá tính khách quan và thuyết phục của bài viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong truyện thơ Nôm, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự gần gũi, dễ nhớ, dễ thuộc cho người đọc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để so sánh và đối chiếu hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong văn bản nhật dụng, mục đích giao tiếp chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Khi đọc một bài thơ tự do, điều gì quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa và giá trị của bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm, luận cứ và lập luận là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để tóm tắt một văn bản tự sự, cần tập trung vào những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) thường được sử dụng để làm gì trong văn chương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là phải xác định được điều gì đầu tiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để viết một bài văn phân tích một đoạn thơ, cần chú ý đến những phương diện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường mang tính ước lệ, tượng trưng cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận về một vấn đề phức tạp, người đọc cần có kỹ năng gì để hiểu sâu sắc vấn đề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong văn bản hành chính công vụ, yêu cầu về ngôn ngữ thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi đọc một bài văn nghị luận xã hội, người đọc cần tự đặt câu hỏi phản biện nào để đánh giá bài viết một cáchCritical thinking?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ mang ý nghĩa biểu tượng đối lập nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên và sự khắc nghiệt của cuộc sống
  • B. Nghệ thuật và hiện thực cuộc sống
  • C. Sự lãng mạn và tính trần trụi
  • D. Quá khứ và tương lai

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nói quá

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người kể
  • B. Trình bày các sự kiện theo thời gian
  • C. Nêu lên ý kiến, quan điểm về vấn đề
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người

Câu 8: Dòng thơ “Cát trắng xóa, biển xanh mênh mông” gợi hình ảnh không gian nghệ thuật đặc trưng của vùng văn hóa nào?

  • A. Vùng núi cao Tây Bắc
  • B. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Vùng duyên hải miền Trung
  • D. Vùng trung du Bắc Bộ

Câu 9: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện phức tạp, ly kỳ
  • B. Sự bất ngờ, trớ trêu, mâu thuẫn
  • C. Nhân vật lý tưởng, hoàn hảo
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ

Câu 10: Xét theo nguồn gốc, từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Từ thuần Việt
  • C. Từ mượn gốc Ấn Âu
  • D. Từ tượng thanh

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị tác phẩm?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa xã hội đương thời
  • D. Sự sáng tạo trong ngôn ngữ hiện đại

Câu 12: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), hồi trống có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách nhân vật?

  • A. Tạo không khí trang nghiêm, cổ kính
  • B. Gợi sự nóng nảy, quyết đoán, khẳng khái
  • C. Thể hiện sự cô đơn, bi tráng
  • D. Diễn tả âm thanh chiến trận ác liệt

Câu 13: Kiểu câu nào sau đây được sử dụng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

  • A. Tiêu đề, đề mục, gạch đầu dòng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Nhân vật có tính cách phức tạp

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối?

  • A. Sự phá cách trong niêm luật
  • B. Niêm luật, đối, vần
  • C. Tính tự do, phóng khoáng trong cảm xúc
  • D. Ngôn ngữ đời thường, giản dị

Câu 16: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Vang bóng một thời” (Nguyễn Tuân)
  • B. “Tôi kéo xe” (Tam Lang)
  • C. “Chí Phèo” (Nam Cao)
  • D. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, khi sử dụng lý lẽ, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Lý lẽ phải mơ hồ, đa nghĩa
  • B. Lý lẽ phải cảm tính, chủ quan
  • C. Lý lẽ phải sáo rỗng, khuôn mẫu
  • D. Lý lẽ phải logic, chặt chẽ, có căn cứ

Câu 18: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng về thông tin
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính khách quan, trung lập
  • D. Tính thông tục, gần gũi đời sống

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, cần dựa vào những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Lời nói và hành động
  • C. Ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ
  • D. Suy nghĩ và ước mơ

Câu 20: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của giao tiếp?

  • A. Người nói có địa vị xã hội cao
  • B. Nội dung thông tin phức tạp
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp phù hợp

Câu 21: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân tập trung phản ánh giá trị nhân đạo sâu sắc nào?

  • A. Niềm tin vào sức sống và khát vọng hạnh phúc của con người trong hoàn cảnh bi thảm
  • B. Sự tố cáo xã hội thực dân phong kiến
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa
  • D. Phản ánh cuộc sống giàu sang, phú quý

Câu 22: Hình thức nghệ thuật “Hát Xoan” thuộc loại hình diễn xướng dân gian nào?

  • A. Múa rối nước
  • B. Ca kịch nghi lễ
  • C. Tuồng
  • D. Chèo

Câu 23: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết “dòng nước mắt của Mị” ở Hồng Ngài thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hận về quá khứ
  • B. Nỗi sợ hãi trước cường quyền
  • C. Sức sống tiềm tàng, khát vọng tự do
  • D. Tình yêu thương gia đình

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

  • A. Ngôn ngữ khách quan, chính xác, mạch lạc
  • B. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Trình bày quan điểm cá nhân mạnh mẽ

Câu 25: Trong bài thơ “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ, “ngất ngưởng” thể hiện thái độ sống như thế nào?

  • A. Khúm núm, sợ sệt
  • B. Phá cách, tự do, vượt khuôn phép
  • C. Bi quan, yếm thế
  • D. Tham lam, ích kỷ

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Chỉ tập trung vào phần hình ảnh
  • C. Xem xét sự bổ sung, hỗ trợ, tương phản giữa chữ viết và hình ảnh
  • D. Coi nhẹ yếu tố hình ảnh

Câu 27: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Hóa trang, phục trang
  • D. Mâu thuẫn kịch

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào “Thơ mới” giai đoạn 1932-1945 đã mang đến sự đổi mới nào?

  • A. Trở về với niêm luật, vần điệu thơ Đường
  • B. Đề cao tính cộng đồng, tập thể
  • C. Giải phóng cái tôi cá nhân, đề cao cảm xúc, lãng mạn
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bác học, cổ điển

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần xác định những tiêu chí so sánh nào?

  • A. Chỉ so sánh về nội dung
  • B. Chỉ so sánh về hình thức nghệ thuật
  • C. So sánh ngẫu nhiên, tùy ý
  • D. So sánh về nội dung, hình thức, giá trị tư tưởng, nghệ thuật trên cơ sở tiêu chí rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa và chiếc thuyền khi vào gần bờ mang ý nghĩa biểu tượng đối lập nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và toàn diện hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dòng thơ “Cát trắng xóa, biển xanh mênh mông” gợi hình ảnh không gian nghệ thuật đặc trưng của vùng văn hóa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét theo nguồn gốc, từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), hồi trống có vai trò gì trong việc thể hiện tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Kiểu câu nào sau đây được sử dụng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm một cách trực tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố hình thức nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, khi sử dụng lý lẽ, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca so với ngôn ngữ văn xuôi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, cần dựa vào những phương diện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của giao tiếp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân tập trung phản ánh giá trị nhân đạo sâu sắc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hình thức nghệ thuật “Hát Xoan” thuộc loại hình diễn xướng dân gian nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết “dòng nước mắt của Mị” ở Hồng Ngài thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong bài thơ “Bài ca ngất ngưởng” của Nguyễn Công Trứ, “ngất ngưởng” thể hiện thái độ sống như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản đa phương thức (kết hợp chữ viết và hình ảnh), cần chú ý đến mối quan hệ giữa các phương thức biểu đạt như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào “Thơ mới” giai đoạn 1932-1945 đã mang đến sự đổi mới nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 102 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần xác định những tiêu chí so sánh nào?

Xem kết quả