15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Ký

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính chính xác về ngữ pháp
  • B. Sự mạch lạc trong diễn đạt
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ
  • D. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức

Câu 3: Phân tích đoạn trích sau: “...Ngòi bút tả cảnh cũng là ngòi bút tả tình. Cảnh vật và tâm trạng con người hòa quyện, tạo nên bức tranh thiên nhiên vừa hùng vĩ, vừa trữ tình.” Đoạn trích trên đề cập đến đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • C. Tượng trưng
  • D. Lãng mạn

Câu 4: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan mật thiết đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Ngôi kể
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Thời gian và không gian nghệ thuật

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào sau đây tạo nên nhạc tính của ngôn ngữ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Vần, nhịp, điệu
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Cốt truyện và nhân vật (nếu có)
  • B. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • C. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Thể loại và hình thức nghệ thuật

Câu 7: “Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm”. Quan điểm này nhấn mạnh vai trò chủ yếu nào của văn học?

  • A. Nhận thức và khám phá thế giới
  • B. Biểu đạt cảm xúc và tình cảm
  • C. Giáo dục và đạo đức
  • D. Giải trí và thẩm mỹ

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Bố cục bài viết mạch lạc
  • C. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận sắc bén

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 10: “Văn học là nhân học”. Câu nói này khẳng định điều gì về đối tượng phản ánh chủ yếu của văn học?

  • A. Con người và đời sống con người
  • B. Thiên nhiên và vũ trụ
  • C. Lịch sử và xã hội
  • D. Cái đẹp và cái xấu

Câu 11: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Kết thúc truyện độc đáo, đảo ngược tình huống
  • C. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • D. Xây dựng nhân vật điển hình

Câu 13: “Ngôn ngữ thơ là ngôn ngữ cô đọng, hàm súc”. Ý kiến này muốn nói đến đặc trưng nào của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính hàm súc
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ giúp hiểu về tác giả
  • C. Chỉ giúp hiểu về thể loại
  • D. Rất quan trọng, ảnh hưởng đến nội dung và hình thức tác phẩm

Câu 15: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

  • A. Mâu thuẫn giữa cái cao cả và cái thấp hèn, giữa khát vọng và hiện thực
  • B. Mâu thuẫn giữa các nhân vật phản diện
  • C. Mâu thuẫn giữa các thế hệ trong gia đình
  • D. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “_____ là hình thức cơ bản của tư duy nghệ thuật trong văn học.”

  • A. Khái niệm
  • B. Hình tượng
  • C. Phán đoán
  • D. Suy luận

Câu 17: “Thơ hay là thơ có khả năng gợi”. Ý kiến này đề cao yếu tố nào trong việc đánh giá một bài thơ?

  • A. Tính chân thực
  • B. Tính thời sự
  • C. Tính giáo dục
  • D. Khả năng gợi cảm, gợi liên tưởng

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo cao nhất?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Tính biểu cảm, sinh động
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đa nghĩa, gợi mở

Câu 19: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Nhận định này thể hiện chức năng nào của văn học?

  • A. Nhận thức
  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giải trí

Câu 20: Thể loại “hài kịch” thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

  • A. Mâu thuẫn giai cấp
  • B. Mâu thuẫn dân tộc
  • C. Mâu thuẫn комическое (gây cười)
  • D. Mâu thuẫn chính trị

Câu 21: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: “Văn học giúp con người tự nhận thức về bản thân mình”. Ý kiến này nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

  • A. Nhận thức
  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giải trí

Câu 23: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành các khía cạnh, bộ phận?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Cây bút của nhà văn không chỉ miêu tả cuộc sống mà còn gửi gắm những suy tư, trăn trở về con người và xã hội”. Đoạn văn nhấn mạnh đặc điểm nào của văn học?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính thẩm mỹ
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính tư tưởng

Câu 25: “Văn học là tấm gương phản ánh hiện thực cuộc sống”. Quan điểm này nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

  • A. Nhận thức
  • B. Giáo dục
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Giải trí

Câu 26: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu có đặc điểm gì?

  • A. Không có quy định
  • B. Có quy định chặt chẽ về số câu và chữ
  • C. Chỉ quy định về số câu, không quy định số chữ
  • D. Chỉ quy định về số chữ, không quy định số câu

Câu 27: “Nghệ thuật vị nghệ thuật” là quan điểm nghệ thuật đề cao yếu tố nào của văn học?

  • A. Giá trị nhận thức
  • B. Giá trị giáo dục
  • C. Giá trị thẩm mỹ
  • D. Giá trị giải trí

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nghị luận thường liên quan đến phạm vi nào?

  • A. Vấn đề khoa học tự nhiên
  • B. Vấn đề lịch sử cổ đại
  • C. Vấn đề văn học nghệ thuật
  • D. Vấn đề đời sống xã hội, đạo đức, nhân sinh

Câu 29: “Thơ ca là tiếng nói của trái tim”. Quan điểm này nhấn mạnh yếu tố nào trong thơ?

  • A. Lý trí
  • B. Cảm xúc
  • C. Logic
  • D. Thông tin

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số trang của tác phẩm
  • B. Thời gian sáng tác
  • C. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và nghệ thuật
  • D. Thể loại văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *quan trọng nhất* để tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phân tích đoạn trích sau: “...Ngòi bút tả cảnh cũng là ngòi bút tả tình. Cảnh vật và tâm trạng con người hòa quyện, tạo nên bức tranh thiên nhiên vừa hùng vĩ, vừa trữ tình.” Đoạn trích trên đề cập đến đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan mật thiết đến yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong thơ ca, yếu tố nào sau đây tạo nên nhạc tính của ngôn ngữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để phân tích hiệu quả của một bài thơ trữ tình, người đọc cần chú trọng nhất đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: “Nghệ thuật là tiếng nói của tình cảm”. Quan điểm này nhấn mạnh vai trò chủ yếu nào của văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quyết định* đến tính thuyết phục của bài viết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Văn học là nhân học”. Câu nói này khẳng định điều gì về đối tượng phản ánh chủ yếu của văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Ngôn ngữ thơ là ngôn ngữ cô đọng, hàm súc”. Ý kiến này muốn nói đến đặc trưng nào của ngôn ngữ thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “_____ là hình thức cơ bản của tư duy nghệ thuật trong văn học.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Thơ hay là thơ có khả năng gợi”. Ý kiến này đề cao yếu tố nào trong việc đánh giá một bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo *cao nhất*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Nhận định này thể hiện chức năng nào của văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Thể loại “hài kịch” thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Văn học giúp con người tự nhận thức về bản thân mình”. Ý kiến này nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành các khía cạnh, bộ phận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Cây bút của nhà văn không chỉ miêu tả cuộc sống mà còn gửi gắm những suy tư, trăn trở về con người và xã hội”. Đoạn văn nhấn mạnh đặc điểm nào của văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Văn học là tấm gương phản ánh hiện thực cuộc sống”. Quan điểm này nhấn mạnh chức năng nào của văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Nghệ thuật vị nghệ thuật” là quan điểm nghệ thuật đề cao yếu tố nào của văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nghị luận thường liên quan đến phạm vi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Thơ ca là tiếng nói của trái tim”. Quan điểm này nhấn mạnh yếu tố nào trong thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Hình ảnh minh họa sinh động

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Nói quá

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi". Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Tả cảnh ngụ tình
  • C. Hiện thực
  • D. Trữ tình trực tiếp

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Cách gieo vần

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • C. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • D. Giải thích, thuyết minh về sự vật, hiện tượng

Câu 7: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm các biện pháp tu từ hay
  • B. Lựa chọn giọng văn phù hợp
  • C. Xác định bố cục bài văn
  • D. Xác định rõ vấn đề và phạm vi nghị luận

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết đắt giá, mang tính biểu tượng
  • C. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 9: Văn bản thông tin có mục đích chính là gì?

  • A. Gây xúc động, khơi gợi cảm xúc
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Cung cấp tri thức, thông tin khách quan
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân

Câu 10: Đọc câu sau: "Mặt trời như một chiếc thau đồng đỏ ối đang từ từ nhô lên khỏi mặt biển". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Kết luận và khái quát vấn đề
  • D. Dẫn dắt người đọc vào bài viết

Câu 12: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học kịch
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học nghị luận

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm cây. Phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Học sinh rộn ràng chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè". Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ
  • B. Quy định về vần
  • C. Quy định về niêm
  • D. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa âm thanh

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Để đánh giá tài năng của tác giả
  • B. Để biết tác phẩm được viết khi nào
  • C. Để hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • D. Để so sánh với các tác phẩm khác

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Ca dao
  • D. Tục ngữ

Câu 17: Đọc câu sau: "Một ngày ngoài trời đổ lửa/ Mà lòng con mãi nhớ về bà". Từ "đổ lửa" trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chuyên môn
  • B. Trình bày theo bố cục thời gian
  • C. Sử dụng ví dụ, so sánh, đối chiếu
  • D. Tập trung vào số liệu thống kê

Câu 19: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận được là gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật điển hình
  • C. Thông tin phong phú
  • D. Cảm xúc, tâm trạng của tác giả

Câu 20: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây diễn ra sau bước "xác định đề tài và mục đích giao tiếp"?

  • A. Viết bản nháp
  • B. Tìm ý và lập dàn ý
  • C. Sửa chữa và hoàn thiện
  • D. Công bố văn bản

Câu 21: Phương thức biểu đạt tự sự được sử dụng chủ yếu trong thể loại văn học nào?

  • A. Truyện, tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Văn nghị luận
  • D. Văn bản thông tin

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Đối lập
  • C. Tương cận
  • D. Tăng tiến

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận, phần thân bài có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Giới thiệu vấn đề

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa nhập cộng đồng
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống hưởng thụ lạc quan

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Nhân vật
  • D. Thể loại

Câu 26: Trong văn bản tự sự, ngôi kể có vai trò gì?

  • A. Quyết định điểm nhìn và giọng điệu kể chuyện
  • B. Xác định thể loại văn bản
  • C. Thể hiện cảm xúc của nhân vật
  • D. Tạo ra yếu tố bất ngờ cho câu chuyện

Câu 27: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, việc sử dụng hình ảnh minh họa có tác dụng gì?

  • A. Thay thế cho lời văn
  • B. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • C. Tăng tính trực quan, sinh động và hấp dẫn
  • D. Giảm bớt dung lượng chữ viết

Câu 28: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có chức năng gì?

  • A. Làm tăng tính chân thực cho câu chuyện
  • B. Thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân
  • C. Tạo ra sự khác biệt so với truyện hiện đại
  • D. Che đậy những yếu tố hiện thực

Câu 29: Văn bản nhật dụng có đặc điểm nổi bật nào về nội dung?

  • A. Tính trừu tượng, khái quát cao
  • B. Tính chuyên môn sâu sắc
  • C. Tính hư cấu, tưởng tượng
  • D. Tính thời sự, gần gũi với đời sống

Câu 30: Đọc câu sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của quan điểm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi'. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Văn bản thông tin có mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đọc câu sau: 'Mặt trời như một chiếc thau đồng đỏ ối đang từ từ nhô lên khỏi mặt biển'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng ve kêu râm ran trong những vòm cây. Phượng vĩ nở đỏ rực cả một góc trời. Học sinh rộn ràng chuẩn bị cho kỳ nghỉ hè'. Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đọc câu sau: 'Một ngày ngoài trời đổ lửa/ Mà lòng con mãi nhớ về bà'. Từ 'đổ lửa' trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây diễn ra sau bước 'xác định đề tài và mục đích giao tiếp'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phương thức biểu đạt tự sự được sử dụng chủ yếu trong thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng trên mối quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong một bài văn nghị luận, phần thân bài có chức năng chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản tự sự, ngôi kể có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để viết một bài văn thuyết minh về một danh lam thắng cảnh, việc sử dụng hình ảnh minh họa có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong truyện cổ tích, yếu tố hoang đường, kỳ ảo thường có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Văn bản nhật dụng có đặc điểm nổi bật nào về nội dung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc câu sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, khách quan, ít hoặc không thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người viết?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Biểu cảm

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại trữ tình?

  • A. Tính chủ quan
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tâm trạng
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Thuyền về bến cũ lặng lẽ thôi
Cây đa, bến nước, con đò ơi!
...Vẫn còn đây đó bóng hình xưa"
(Ca dao)
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, yếu tố?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của một tác phẩm tự sự?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian
  • D. Giọng điệu

Câu 7: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 8: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh tương phản
  • D. So sánh ngầm

Câu 9: Thể loại kịch có đặc điểm nổi bật nhất là gì, phân biệt với các thể loại văn học khác?

  • A. Tính trữ tình sâu sắc
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chất sân khấu, đối thoại và độc thoại
  • D. Miêu tả thiên nhiên sinh động

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Đảm bảo mạch lạc, logic
  • C. Tạo sự đa dạng về ngữ pháp
  • D. Giảm thiểu sự lặp từ

Câu 11: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

  • A. Văn bản tường thuật
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Trời xanh trong, nắng vàng tươi, gió nhẹ hiu hiu thổi."
Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận câu
  • C. Thể hiện sự bỏ lửng, ngập ngừng
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 17: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản
  • B. Đọc kỹ và xác định từ khóa, câu chủ đề
  • C. Tra cứu thông tin về tác giả
  • D. Đọc phần tóm tắt văn bản

Câu 18: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để khắc họa tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Giá trị nghệ thuật của ngôn ngữ

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Dẫn dắt vào vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Giải thích, chứng minh luận cứ
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 21: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Nhấn mạnh, làm nổi bật ý
  • D. Trình bày đầy đủ, toàn diện các đối tượng

Câu 22: Đọc câu văn: "Sách là người bạn lớn của con người." Câu văn này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Hóm hỉnh, sinh động
  • C. Rõ ràng, chính xác, dễ hiểu
  • D. Trang trọng, hoa mỹ

Câu 24: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt giữa các đối tượng?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Giải thích

Câu 25: Đọc câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ" (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự giao hòa giữa người và trăng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Khái quát nội dung
  • C. Chứng minh, làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Kết thúc vấn đề

Câu 27: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại các sự kiện, hiện tượng một cách khách quan, trung thực, theo trình tự thời gian?

  • A. Văn bản tường thuật
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy của thông tin?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Ghi nhớ các chi tiết cụ thể
  • C. So sánh với kiến thức đã biết
  • D. Kiểm tra nguồn gốc, tác giả văn bản

Câu 29: Đọc đoạn thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn" (Nguyễn Đình Thi). Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Tự hào, yêu mến
  • C. Hài hước, châm biếm
  • D. Trang trọng, nghiêm túc

Câu 30: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Viết kết bài
  • B. Viết thân bài
  • C. Xác định đề tài và luận điểm
  • D. Chọn dẫn chứng, lý lẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự kiện, con người và đời sống xã hội một cách chân thực, khách quan, ít hoặc không thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
'Thuyền về bến cũ lặng lẽ thôi
Cây đa, bến nước, con đò ơi!
...Vẫn còn đây đó bóng hình xưa'
(Ca dao)
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề, khái niệm bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các bộ phận, yếu tố?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của một tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hình thức ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thể loại kịch có đặc điểm nổi bật nhất là gì, phân biệt với các thể loại văn học khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
'Trời xanh trong, nắng vàng tươi, gió nhẹ hiu hiu thổi.'
Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để khắc họa tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc câu văn: 'Sách là người bạn lớn của con người.' Câu văn này sử dụng phép tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt giữa các đối tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc câu thơ: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ' (Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự giao hòa giữa người và trăng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong văn nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại các sự kiện, hiện tượng một cách khách quan, trung thực, theo trình tự thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc đánh giá độ tin cậy của thông tin?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đọc đoạn thơ: 'Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn' (Nguyễn Đình Thi). Giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ trong dòng

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "tình" trong văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Thể hiện sự kiện lịch sử
  • B. Biểu đạt cảm xúc, đạo đức, quan niệm sống
  • C. Mô tả thiên nhiên
  • D. Phản ánh đời sống sinh hoạt

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống, sự kiện
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • C. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • D. Thường mang tính chất sử thi, ca ngợi chiến công

Câu 7: Trong một tác phẩm tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • C. Dễ dàng miêu tả ngoại hình, hành động của nhân vật
  • D. Thuận tiện trong việc thay đổi điểm nhìn

Câu 8: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự dùng để chỉ điều gì?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Giọng điệu của người kể chuyện
  • C. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • D. Vị trí quan sát, nhận thức của người kể chuyện

Câu 9: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương phản
  • B. Sử dụng cách nói quá để cường điệu
  • C. Dựa trên quan hệ liên tưởng để gọi tên sự vật, hiện tượng
  • D. Tạo ra sự đối lập về ý nghĩa

Câu 10: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phối hợp thanh điệu, âm thanh, ngắt quãng
  • B. Số lượng từ trong một dòng thơ
  • C. Cách sử dụng vần trong bài thơ
  • D. Bố cục của bài thơ

Câu 11: Thể loại "kịch" khác biệt với "truyện" và "thơ" ở phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Đối thoại, độc thoại và hành động
  • D. Trữ tình

Câu 12: "Văn bản nghị luận" thường sử dụng thao tác lập luận nào để làm rõ vấn đề?

  • A. Miêu tả
  • B. Chứng minh, giải thích, phân tích
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Trong văn học, "thiên nhiên" có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự vô nghĩa của cuộc sống
  • B. Sức mạnh của con người
  • C. Sự thay đổi của xã hội
  • D. Vẻ đẹp, sự vĩnh hằng, thử thách, biến đổi

Câu 14: "Ngôn ngữ văn học" khác với "ngôn ngữ đời thường" chủ yếu ở đặc tính nào?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, hàm súc
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu

Câu 15: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Đọc kỹ và nắm vững văn bản
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Tham khảo ý kiến phê bình
  • D. Xác định thể loại tác phẩm

Câu 16: "Cốt truyện" trong tác phẩm tự sự có vai trò chính là gì?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Tổ chức các sự kiện, thể hiện chủ đề
  • C. Xây dựng không gian, thời gian
  • D. Tạo giọng điệu cho tác phẩm

Câu 17: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình
  • B. Lời nói, hành động
  • C. Nội tâm, suy nghĩ
  • D. Tổng hợp: ngoại hình, hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ

Câu 18: "Không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có thể mang đến ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ nơi xảy ra câu chuyện
  • B. Minh họa bối cảnh xã hội
  • C. Biểu hiện môi trường sống, tâm trạng, quan niệm của nhân vật
  • D. Xác định thời gian trong tác phẩm

Câu 19: "Thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì so với thời gian thực tế?

  • A. Luôn tuyến tính và khách quan
  • B. Ước lệ, linh hoạt, có thể đảo ngược, kéo dài, rút ngắn
  • C. Trùng khớp hoàn toàn với thời gian lịch sử
  • D. Chỉ diễn ra theo trật tự tự nhiên

Câu 20: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • B. Cốt truyện của tác phẩm
  • C. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • D. Vấn đề chính, tư tưởng trung tâm mà tác phẩm thể hiện

Câu 21: "Giọng điệu" trong văn bản thể hiện điều gì của người viết?

  • A. Thái độ, tình cảm, cách nhìn của người viết
  • B. Nội dung chính của văn bản
  • C. Hình thức trình bày văn bản
  • D. Thể loại của văn bản

Câu 22: "Văn bản đa phương thức" là loại văn bản kết hợp những yếu tố nào?

  • A. Chỉ chữ viết và hình ảnh
  • B. Chữ viết, hình ảnh, âm thanh, video...
  • C. Chỉ chữ viết và âm thanh
  • D. Chỉ chữ viết và video

Câu 23: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Diễn đạt ý kiến logic, chặt chẽ
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, gợi cảm xúc, tạo hình tượng
  • D. Đảm bảo tính trang trọng, lịch sự

Câu 24: Đọc diễn cảm một văn bản trữ tình đòi hỏi người đọc phải chú trọng điều gì?

  • A. Đọc nhanh, rõ ràng từng chữ
  • B. Đọc đúng chính tả, ngữ pháp
  • C. Đọc theo tốc độ đều đặn
  • D. Thể hiện cảm xúc, nhịp điệu, giọng điệu phù hợp với nội dung

Câu 25: "Văn bản thông tin" có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp thông tin, kiến thức, sự kiện
  • B. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • C. Kể chuyện, miêu tả
  • D. Thuyết phục, tranh luận

Câu 26: Trong văn nghị luận, "luận điểm" có vai trò như thế nào?

  • A. Dẫn dắt vào vấn đề
  • B. Ý kiến chính, trung tâm cần chứng minh
  • C. Giải thích các khái niệm
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 27: "Thao tác lập luận bác bỏ" được sử dụng khi nào?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. So sánh, đối chiếu

Câu 28: "Lí lẽ" và "dẫn chứng" có mối quan hệ như thế nào trong văn nghị luận?

  • A. Lí lẽ thay thế dẫn chứng
  • B. Dẫn chứng đối lập với lí lẽ
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng không liên quan
  • D. Dẫn chứng làm sáng tỏ, cụ thể hóa lí lẽ

Câu 29: "Kết bài" trong văn nghị luận có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Tóm tắt, khẳng định lại luận điểm, mở rộng vấn đề
  • C. Trình bày lí lẽ và dẫn chứng
  • D. Phân tích vấn đề

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Trình bày bố cục đẹp mắt
  • C. Lập luận chặt chẽ, lí lẽ sắc bén, dẫn chứng xác thực
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'tình' trong văn học trung đại Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong một tác phẩm tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự dùng để chỉ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của bài thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thể loại 'kịch' khác biệt với 'truyện' và 'thơ' ở phương thức biểu đạt chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: 'Văn bản nghị luận' thường sử dụng thao tác lập luận nào để làm rõ vấn đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn học, 'thiên nhiên' có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: 'Ngôn ngữ văn học' khác với 'ngôn ngữ đời thường' chủ yếu ở đặc tính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để phân tích một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: 'Cốt truyện' trong tác phẩm tự sự có vai trò chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: 'Không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có thể mang đến ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: 'Thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có đặc điểm gì so với thời gian thực tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: 'Giọng điệu' trong văn bản thể hiện điều gì của người viết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: 'Văn bản đa phương thức' là loại văn bản kết hợp những yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' hướng đến mục tiêu chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc diễn cảm một văn bản trữ tình đòi hỏi người đọc phải chú trọng điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: 'Văn bản thông tin' có chức năng chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: 'Thao tác lập luận bác bỏ' được sử dụng khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Lí lẽ' và 'dẫn chứng' có mối quan hệ như thế nào trong văn nghị luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: 'Kết bài' trong văn nghị luận có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 6 chữ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 5: Dòng thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đối
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm
  • B. Tái hiện sinh động hiện thực
  • C. Bộc lộ cảm xúc trực tiếp
  • D. Giải thích khái niệm

Câu 7: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích thần thoại
  • D. Vè

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt
  • B. Tính chính xác, chặt chẽ
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính phổ biến, rộng rãi

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn trong ý kiến đối lập?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 11: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình?

  • A. Chỉ đơn thuần làm đẹp cho câu thơ
  • B. Giúp bài thơ trở nên dễ hiểu hơn
  • C. Tăng tính khách quan cho bài thơ
  • D. Gửi gắm cảm xúc, tâm trạng qua hình ảnh thiên nhiên

Câu 13: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Tình huống truyện
  • C. Lời kể của tác giả
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 14: “Lục bát” là thể thơ truyền thống của Việt Nam, có đặc điểm về số tiếng trong mỗi dòng như thế nào?

  • A. Các dòng đều 6 tiếng
  • B. Các dòng đều 8 tiếng
  • C. Dòng trên 6 tiếng, dòng dưới 8 tiếng
  • D. Dòng trên 8 tiếng, dòng dưới 6 tiếng

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi đi sâu vào phân tích nội dung?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Phân tích các biện pháp tu từ
  • C. Xác định chủ đề của tác phẩm
  • D. Đánh giá giá trị nghệ thuật của tác phẩm

Câu 16: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 17: “So sánh” là biện pháp tu từ đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • C. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin

Câu 18: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học nghệ thuật
  • D. Văn học hiện thực

Câu 19: Trong một bài văn nghị luận, phần “kết bài” có chức năng chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày các luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng và phân tích
  • D. Tổng kết và khẳng định lại vấn đề

Câu 20: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính tường minh, rõ ràng, logic
  • C. Tính tự nhiên, gần gũi với đời sống
  • D. Tính trang trọng, lịch sự, chuẩn mực

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi bầy/ Lúa chiêm đương chín, trái cây ngọt dần…”. Đoạn thơ trên sử dụng thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Năm chữ
  • D. Song thất lục bát

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý lớn?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Bố cục mạch lạc, chia ý rõ ràng
  • D. Giọng văn biểu cảm, sinh động

Câu 23: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ như thế nào?

  • A. Tương phản
  • B. Đối lập
  • C. Tương đồng
  • D. Gần gũi, liên quan

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của “người kể chuyện” trong văn bản tự sự?

  • A. Dẫn dắt câu chuyện, trình bày các sự kiện
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • C. Thay thế cho nhân vật chính trong truyện
  • D. Chỉ xuất hiện trong truyện cổ tích

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng minh họa
  • B. Xác định vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 26: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, cảm xúc và sáng tạo cao nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 27: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại một từ ngữ hoặc cả một câu nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn, súc tích
  • B. Làm cho ý thơ trở nên dễ hiểu hơn
  • C. Tăng tính khách quan cho sự miêu tả
  • D. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cảm xúc

Câu 28: Thể loại nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

  • A. Kịch
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 29: Trong một bài thơ, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Thanh điệu, vần, cách ngắt nhịp
  • D. Cảm xúc chủ đạo

Câu 30: “Ẩn dụ” và “hoán dụ” là hai biện pháp tu từ có điểm chung nào?

  • A. Dựa trên sự tương phản
  • B. Dựa trên quan hệ liên tưởng, chuyển nghĩa
  • C. Chỉ dùng trong văn nghị luận
  • D. Làm giảm nhẹ ý nghĩa của câu văn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dòng thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” sử dụng biện pháp tu từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn trong ý kiến đối lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được dùng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: “Lục bát” là thể thơ truyền thống của Việt Nam, có đặc điểm về số tiếng trong mỗi dòng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện *trước* khi đi sâu vào phân tích nội dung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào dùng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “So sánh” là biện pháp tu từ đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong một bài văn nghị luận, phần “kết bài” có chức năng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” chủ yếu ở đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi bầy/ Lúa chiêm đương chín, trái cây ngọt dần…”. Đoạn thơ trên sử dụng thể thơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Hoán dụ” là biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng về chức năng của “người kể chuyện” trong văn bản tự sự?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, cảm xúc và sáng tạo cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: “Điệp ngữ” là biện pháp tu từ lặp lại một từ ngữ hoặc cả một câu nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Thể loại nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một bài thơ, “nhịp điệu” được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Ẩn dụ” và “hoán dụ” là hai biện pháp tu từ có điểm chung nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được trình bày theo hình thức thơ, văn xuôi hoặc kịch?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

  • A. Nhân hóa, làm cho cảnh vật mang tâm trạng buồn bã, cô đơn của con người.
  • B. So sánh, gợi tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu quê hương đất nước.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh sự chia ly, xa cách.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu, chữ trong dòng thơ
  • B. Vần, nhịp điệu
  • C. Cách gieo vần
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho cốt truyện?

  • A. Chi tiết thời gian
  • B. Chi tiết không gian
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Chi tiết miêu tả ngoại hình

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự. Ngôi kể này có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • B. Tăng tính chân thực, gần gũi và thể hiện rõ điểm nhìn chủ quan của người kể.
  • C. Giúp tác giả dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Phù hợp với mọi thể loại và đề tài.

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Hoán dụ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi khác, ẩn dụ thì không.
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.
  • C. Hoán dụ chỉ sử dụng trong thơ, ẩn dụ sử dụng trong văn xuôi.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi, liên tưởng.

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những mặt đúng, mặt sai, mặt tốt, mặt xấu của vấn đề để đưa ra nhận định, đánh giá?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 9: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào và nêu ý nghĩa của nó?

  • A. Ẩn dụ, ca ngợi sức mạnh của sự đoàn kết, hợp tác.
  • B. So sánh, khẳng định vai trò của cá nhân.
  • C. Nhân hóa, thể hiện sự gắn bó giữa con người và thiên nhiên.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh tầm quan trọng của số lượng.

Câu 10: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết.
  • B. Tính chân thực, đề cao yếu tố tự sự và trữ tình.
  • C. Nhân vật được xây dựng đa dạng, nhiều chiều.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc.

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

  • A. Nêu ý chính, định hướng nội dung cho toàn đoạn.
  • B. Làm rõ nghĩa của các từ ngữ quan trọng.
  • C. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.
  • D. Liên kết đoạn văn này với đoạn văn khác.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Sử dụng hình thức thơ để kể chuyện
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong một tác phẩm văn học. Môi trường có vai trò như thế nào đối với việc hình thành và phát triển tính cách nhân vật?

  • A. Môi trường không có vai trò gì đối với nhân vật.
  • B. Môi trường có vai trò quan trọng, tác động đến tính cách, số phận nhân vật.
  • C. Nhân vật chỉ chịu ảnh hưởng từ yếu tố gia đình.
  • D. Môi trường chỉ là yếu tố trang trí, làm nền cho câu chuyện.

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận, nắm bắt và ghi nhớ thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Bố cục mạch lạc, trình bày khoa học, rõ ràng.
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau từ một bài tùy bút: “...Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ tần tảo sớm khuya, đôi vai gầy guộc oằn trĩu gánh hàng rong. Tiếng rao của mẹ khắc khoải trong đêm vắng, thấm đẫm mồ hôi và nước mắt...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 17: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật? Đặc trưng cơ bản của phong cách này là gì?

  • A. Phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hàng ngày.
  • B. Phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản hành chính.
  • D. Phong cách ngôn ngữ dùng trong văn chương, chú trọng tính hình tượng, truyền cảm.

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ.
  • B. Quy định về số câu, chữ trong bài thơ.
  • C. Thể hiện nội dung, chủ đề của bài thơ.
  • D. Quy định về cách gieo vần trong bài thơ.

Câu 19: Phân biệt sự khác nhau giữa truyện kí và bút kí.

  • A. Truyện kí và bút kí là hai tên gọi khác nhau của cùng một thể loại.
  • B. Bút kí có yếu tố hư cấu, truyện kí hoàn toàn chân thực.
  • C. Bút kí thiên về ghi chép cảm xúc, suy nghĩ, truyện kí có yếu tố cốt truyện và nhân vật rõ ràng hơn.
  • D. Truyện kí chỉ viết về người thật việc thật, bút kí có thể viết về sự vật, phong cảnh.

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Làm cho bài văn thêm sinh động, hấp dẫn.
  • B. Tăng tính thuyết phục, làm sáng tỏ luận điểm.
  • C. Thay thế cho lý lẽ, lập luận.
  • D. Thể hiện vốn kiến thức sâu rộng của người viết.

Câu 21: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến.

  • A. Giọng điệu hào hùng, tráng lệ.
  • B. Giọng điệu vui tươi, lạc quan.
  • C. Giọng điệu buồn, tĩnh lặng, man mác.
  • D. Giọng điệu giận dữ, căm phẫn.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản thêm dài.
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ cho văn bản.
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung.
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.

Câu 24: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới thần tiên, kì ảo.
  • B. Những câu chuyện lịch sử xa xưa.
  • C. Tình yêu đôi lứa lãng mạn.
  • D. Đời sống hiện thực, con người và sự kiện có thật.

Câu 25: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi người”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và nêu tác dụng?

  • A. So sánh, gợi hình ảnh đẹp về thiên nhiên.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình cảm quê hương.
  • C. Đảo ngữ, nhấn mạnh hành động, tạo nhịp điệu.
  • D. Nhân hóa, làm cho sự vật có hồn.

Câu 26: Trong các yếu tố của truyện, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chi tiết
  • D. Ngôi kể

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời thường.

  • A. Ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời thường không có sự khác biệt.
  • B. Ngôn ngữ đời thường luôn chính xác và logic hơn ngôn ngữ văn học.
  • C. Ngôn ngữ văn học chỉ sử dụng trong văn bản viết, ngôn ngữ đời thường chỉ dùng trong giao tiếp nói.
  • D. Ngôn ngữ văn học có tính nghệ thuật, hàm súc, giàu hình ảnh, biểu cảm hơn ngôn ngữ đời thường.

Câu 28: Thể loại tùy bút và tản văn có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều thuộc thể loại kí, biểu hiện cái tôi trữ tình, suy tư, nghị luận.
  • B. Đều có cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật.
  • C. Đều sử dụng hình thức thơ để diễn đạt.
  • D. Đều tập trung miêu tả thiên nhiên.

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn thêm dài và phức tạp.
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ các dẫn chứng.
  • C. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài văn, cần được chứng minh.
  • D. Liên kết các đoạn văn trong bài.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Quan niệm sống tích cực, hòa nhập với cộng đồng.
  • B. Quan niệm sống ẩn dật, thanh cao, tránh xa sự ồn ào, danh lợi.
  • C. Quan niệm sống mạnh mẽ, đấu tranh với cuộc đời.
  • D. Quan niệm sống thực dụng, coi trọng vật chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và thường được trình bày theo hình thức thơ, văn xuôi hoặc kịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ là gì và tác dụng của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật hoặc tạo bước ngoặt cho cốt truyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự. Ngôi kể này có ưu điểm nổi bật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ và ẩn dụ có điểm khác biệt cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những mặt đúng, mặt sai, mặt tốt, mặt xấu của vấn đề để đưa ra nhận định, đánh giá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào và nêu ý nghĩa của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào cơ bản nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, câu chủ đề thường có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại truyện thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật và môi trường trong một tác phẩm văn học. Môi trường có vai trò như thế nào đối với việc hình thành và phát triển tính cách nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận, nắm bắt và ghi nhớ thông tin?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn trích sau từ một bài tùy bút: “...Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ tần tảo sớm khuya, đôi vai gầy guộc oằn trĩu gánh hàng rong. Tiếng rao của mẹ khắc khoải trong đêm vắng, thấm đẫm mồ hôi và nước mắt...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật? Đặc trưng cơ bản của phong cách này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phân biệt sự khác nhau giữa truyện kí và bút kí.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi người”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào và nêu tác dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các yếu tố của truyện, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự kiện được sắp xếp theo một trình tự nhất định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tích sự khác biệt giữa ngôn ngữ văn học và ngôn ngữ đời thường.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Thể loại tùy bút và tản văn có điểm chung cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm kết hợp miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký sự
  • D. Thơ trữ tình

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Thuyền về bến đậu nặng tình quê hương"?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • B. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • C. Trình bày quan điểm, lý lẽ để thuyết phục người đọc
  • D. Cung cấp thông tin khách quan, khoa học về đối tượng

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu để...

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, biểu lộ cảm xúc
  • C. Phục vụ giao tiếp hàng ngày, thông thường
  • D. Trình bày vấn đề một cách logic, chặt chẽ

Câu 6: Đâu là đặc điểm không thuộc về ngôn ngữ nghị luận?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Tính khách quan, công bằng
  • C. Tính thuyết phục, hướng đích
  • D. Tính đa nghĩa, giàu hình ảnh

Câu 7: Thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để...

  • A. Làm sáng tỏ một vấn đề
  • B. Đưa ra bằng chứng để chứng minh
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến sai
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau

Câu 8: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Sự kiện, cốt truyện
  • B. Cảm xúc, tình cảm
  • C. Lý lẽ, dẫn chứng
  • D. Thông tin, số liệu

Câu 9: Đọc câu sau và xác định từ loại của từ "xanh": "Bầu trời xanh ngắt một màu xanh"

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Lượng từ

Câu 10: Nhận xét nào đúng về mối quan hệ giữa văn học và đời sống?

  • A. Văn học chỉ phản ánh đời sống một cách thụ động
  • B. Văn học và đời sống không có mối quan hệ mật thiết
  • C. Văn học phản ánh và tác động trở lại đời sống
  • D. Đời sống là nguồn gốc duy nhất của văn học

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc nội dung của một bài nghị luận xã hội?

  • A. Vấn đề đạo đức, lối sống
  • B. Hiện tượng đời sống
  • C. Quan niệm nhân sinh
  • D. Giá trị nghệ thuật của tác phẩm

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn:

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Vai trò của sách trong đời sống
  • C. Ý nghĩa của việc học tập
  • D. Khát vọng khám phá thế giới

Câu 13: Kiểu câu nào sau đây thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để định nghĩa, giải thích?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận điểm được hiểu là...

  • A. Hệ thống các dẫn chứng
  • B. Lời giải thích, phân tích
  • C. Cách sắp xếp ý
  • D. Ý kiến, quan điểm chính

Câu 15: Đâu là yêu cầu không bắt buộc đối với một bài văn tự sự?

  • A. Có cốt truyện
  • B. Có nhân vật
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Kể lại sự việc

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tình cảm
  • C. Bố cục và mạch lạc
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào mang tính khách quan, phi cá nhân cao nhất?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản khoa học

Câu 18: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng nhất là...

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ

Câu 19: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: "Bạn có khỏe không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Chức năng của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Ngăn cách các bộ phận cùng chức năng trong câu
  • C. Ngăn cách các vế trong câu phức
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • B. Định nghĩa của biện pháp tu từ
  • C. Số lần biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Tác dụng biểu đạt trong ngữ cảnh cụ thể

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Đọc lướt toàn văn bản
  • B. Xác định chủ đề của văn bản
  • C. Ghi chú các từ khóa
  • D. Tìm hiểu về tác giả

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh, cần tránh điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chính xác
  • B. Trình bày thông tin rõ ràng
  • C. Bộc lộ cảm xúc cá nhân
  • D. Đảm bảo tính khách quan

Câu 24: Yếu tố nào sau đây tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Biện pháp tu từ
  • B. Ngữ pháp chuẩn mực
  • C. Từ ngữ thông dụng
  • D. Cấu trúc câu đơn giản

Câu 25: Trong văn nghị luận chứng minh, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và thuyết phục luận điểm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Giải thích khái niệm

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ so sánh về nội dung
  • B. Chỉ so sánh về hình thức
  • C. So sánh cả nội dung và hình thức
  • D. Chỉ so sánh về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: "Đêm nay trăng sáng quá!
Ngắm cảnh lòng xốn xang.
Gió thổi cây rung nhẹ,
Hoa nở đón mùa sang."

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ ngũ ngôn
  • D. Thơ tự do

Câu 28: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Chỉ bằng quan hệ từ
  • B. Bằng quan hệ từ hoặc dấu câu
  • C. Chỉ bằng dấu câu
  • D. Không có sự liên kết

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, cần chú ý đến điều gì để bài viết có tính thuyết phục về mặt đạo đức?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đao to búa lớn
  • B. Chỉ trích gay gắt những điều tiêu cực
  • C. Thể hiện thái độ chân thành, thiện ý
  • D. Đưa ra những lời khuyên giáo huấn

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày, thân mật
  • B. Hội nghị, hội thảo khoa học
  • C. Văn bản hành chính, công vụ
  • D. Tác phẩm văn học nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Tất cả đều chìm trong giấc ngủ.
Chỉ còn vầng trăng treo trên trời."

(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Thuyền về bến đậu nặng tình quê hương'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu để...

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về ngôn ngữ nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc câu sau và xác định từ loại của từ 'xanh': 'Bầu trời xanh ngắt một màu xanh'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhận xét nào đúng về mối quan hệ giữa văn học và đời sống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc nội dung của một bài nghị luận xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và cho biết chủ đề chính của đoạn văn:

"Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người. Sách mở mang kiến thức, bồi dưỡng tâm hồn, chắp cánh ước mơ. Đọc sách là một hành trình khám phá thế giới vô tận."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Kiểu câu nào sau đây thường được sử dụng trong văn bản thuyết minh để định nghĩa, giải thích?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, luận điểm được hiểu là...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là yêu cầu *không* bắt buộc đối với một bài văn tự sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào mang tính khách quan, phi cá nhân cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, điều quan trọng nhất là...

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: 'Bạn có khỏe không?'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chức năng của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh, cần tránh điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Yếu tố nào sau đây tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn nghị luận chứng minh, vai trò của dẫn chứng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, cần tập trung vào những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ: 'Đêm nay trăng sáng quá!
Ngắm cảnh lòng xốn xang.
Gió thổi cây rung nhẹ,
Hoa nở đón mùa sang.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong câu ghép, các vế câu thường được liên kết với nhau bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, cần chú ý đến điều gì để bài viết có tính thuyết phục về mặt đạo đức?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong môi trường giao tiếp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ xác đáng, logic và bằng chứng thuyết phục
  • C. Trình bày vấn đề một cách cảm xúc, gây xúc động mạnh
  • D. Đưa ra nhiều thông tin mới lạ, gây tò mò

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ hận chưa thể xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật ‘ta’?

  • A. Sự lo lắng, sợ hãi trước sức mạnh của kẻ thù
  • B. Nỗi buồn bã, thất vọng về tình hình đất nước
  • C. Lòng yêu nước nồng nàn, căm thù giặc sâu sắc và ý chí quyết chiến
  • D. Sự mệt mỏi, chán chường vì chiến tranh kéo dài

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến đậu, bóng trăng tròn.” (Ca dao)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Vè
  • D. Tục ngữ

Câu 5: Xét về cấu trúc, một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật chuẩn mực có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa nơi câu chuyện diễn ra?

  • A. Yếu tố không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Ngôn ngữ nhân vật
  • C. Cốt truyện và tình huống truyện
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hình ảnh “cành trúc la đà”, “tiếng chuông Thiên Mụ” gợi lên cảm nhận chung về điều gì?

  • A. Sự náo nhiệt, ồn ào của cuộc sống
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên
  • C. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng và đậm chất thơ của làng quê Việt Nam
  • D. Nỗi buồn bã, cô đơn của con người

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận và lập dàn ý chi tiết
  • B. Tìm kiếm và thu thập tài liệu, dẫn chứng liên quan
  • C. Viết mở bài và kết bài ấn tượng
  • D. Lựa chọn phong cách ngôn ngữ phù hợp

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm, tạo nên bước ngoặt hoặc làm thay đổi diễn biến câu chuyện?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết bất ngờ, độc đáo (chi tiết đắt)
  • C. Chi tiết về thời gian, địa điểm diễn ra câu chuyện
  • D. Chi tiết lặp lại nhiều lần trong truyện

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng (ví dụ: bản tin, quảng cáo, thông báo) là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Thuyết minh

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa thơm ngát/ Ta là giọt sương long lanh/ Ta là tất cả mùa xuân của đất nước.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự hòa nhập và khát vọng cống hiến của cái ‘tôi’?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột kịch tính và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 15: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học), kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được thông tin chính xác và đầy đủ?

  • A. Xác định mục đích đọc và cấu trúc văn bản
  • B. Đọc lướt để tìm từ khóa
  • C. Ghi nhớ từng chi tiết nhỏ
  • D. So sánh với các văn bản khác cùng chủ đề

Câu 16: Trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào thuộc về ‘chủ thể tiếp nhận’ (người đọc, người nghe) có ảnh hưởng lớn đến cách hiểu và cảm thụ tác phẩm?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Nội dung và hình thức tác phẩm
  • D. Vốn sống, kinh nghiệm cá nhân và trình độ văn hóa

Câu 17: Trong các loại văn bản, văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh) để phản ánh đa dạng các khía cạnh của đời sống?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản nhật dụng

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này chủ yếu khuyên dạy con người về phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Siêng năng, cần cù
  • B. Trung thực, thật thà
  • C. Biết ơn, trân trọng
  • D. Tiết kiệm, giản dị

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng (ví dụ: một danh lam thắng cảnh), yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu thống kê chính xác
  • B. Trình bày thông tin một cách khách quan, khoa học
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Kết hợp miêu tả, kể chuyện và sử dụng các biện pháp tu từ

Câu 20: Trong thơ trữ tình, ‘nhân vật trữ tình’ thường là hình ảnh đại diện cho ai?

  • A. Một nhân vật cụ thể, có tên tuổi, lai lịch rõ ràng
  • B. Tác giả hoặc tiếng nói tình cảm, cảm xúc của tác giả
  • C. Một người kể chuyện khách quan, đứng ngoài câu chuyện
  • D. Một hình tượng ước lệ, tượng trưng cho một nhóm người

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Trong đoạn thơ, hình ảnh “sóng đã cài then đêm sập cửa” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì?

  • A. Nhân hóa, gợi tả sự vận động của vũ trụ như một ngôi nhà lớn, khép lại ngày và mở ra đêm
  • B. So sánh, gợi tả sự tương phản giữa ngày và đêm trên biển
  • C. Ẩn dụ, gợi tả sự bí ẩn, nguy hiểm của biển đêm
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự chuyển giao thời gian từ chiều sang tối

Câu 22: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ cá nhân, sáng tạo
  • B. Trung thành với nội dung chính và mạch lạc của văn bản gốc
  • C. Thêm vào những chi tiết, bình luận cá nhân để làm rõ ý
  • D. Tập trung vào những chi tiết gây ấn tượng mạnh nhất

Câu 23: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào mang tính trừu tượng cao nhất và thể hiện rõ nhất khả năng tư duy của con người?

  • A. Âm vị
  • B. Hình vị
  • C. Ngữ nghĩa
  • D. Ngữ pháp

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội một cách rộng lớn, đa dạng với nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Tùy bút

Câu 25: Khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

  • A. Liệt kê tên các biện pháp tu từ
  • B. Giải thích khái niệm của biện pháp tu từ
  • C. Tìm ra số lượng biện pháp tu từ
  • D. Xác định biện pháp tu từ đó được sử dụng trong ngữ cảnh nào và nhằm mục đích biểu đạt gì

Câu 26: Trong văn nghị luận, ‘luận điểm’ được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân về một vấn đề
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản, bao trùm mà người viết muốn trình bày và chứng minh
  • C. Lời giải thích chi tiết cho một vấn đề
  • D. Dẫn chứng cụ thể để minh họa cho một ý kiến

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, giữa bạn bè, người thân, đồng nghiệp?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

  • A. Niềm vui sum họp gia đình
  • B. Nỗi nhớ mong người yêu
  • C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình da diết
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng nơi đất khách

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • B. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, có xung đột và diễn biến bất ngờ
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ về không gian, thời gian
  • D. Sử dụng giọng văn trang trọng, nghiêm túc

Câu 30: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử và văn hóa?

  • A. Ngâm khúc
  • B. Hát nói
  • C. Truyện Nôm
  • D. Ký sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ hận chưa thể xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng cam lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất điều gì trong tình cảm của nhân vật ‘ta’?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến đậu, bóng trăng tròn.” (Ca dao)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc các sự vật, sự việc trong đời sống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét về cấu trúc, một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật chuẩn mực có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa nơi câu chuyện diễn ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc câu sau: “Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hình ảnh “cành trúc la đà”, “tiếng chuông Thiên Mụ” gợi lên cảm nhận chung về điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết đi đúng hướng và đạt hiệu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm, tạo nên bước ngoặt hoặc làm thay đổi diễn biến câu chuyện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng (ví dụ: bản tin, quảng cáo, thông báo) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót trên cành/ Ta là một đóa hoa thơm ngát/ Ta là giọt sương long lanh/ Ta là tất cả mùa xuân của đất nước.” (Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải). Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự hòa nhập và khát vọng cống hiến của cái ‘tôi’?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các thao tác lập luận nghị luận, thao tác nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột kịch tính và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học), kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được thông tin chính xác và đầy đủ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong quá trình tiếp nhận văn học, yếu tố nào thuộc về ‘chủ thể tiếp nhận’ (người đọc, người nghe) có ảnh hưởng lớn đến cách hiểu và cảm thụ tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các loại văn bản, văn bản nào sau đây thường sử dụng kết hợp nhiều phương thức biểu đạt (tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh) để phản ánh đa dạng các khía cạnh của đời sống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này chủ yếu khuyên dạy con người về phẩm chất đạo đức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng (ví dụ: một danh lam thắng cảnh), yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết trở nên hấp dẫn và sinh động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong thơ trữ tình, ‘nhân vật trữ tình’ thường là hình ảnh đại diện cho ai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Trong đoạn thơ, hình ảnh “sóng đã cài then đêm sập cửa” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào mang tính trừu tượng cao nhất và thể hiện rõ nhất khả năng tư duy của con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội một cách rộng lớn, đa dạng với nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong một đoạn văn, cần chú ý đến điều gì đầu tiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn nghị luận, ‘luận điểm’ được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, giữa bạn bè, người thân, đồng nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất lịch sử và văn hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương và dễ đi vào lòng người?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần, nhịp điệu, thanh điệu
  • C. Hình tượng nhân vật
  • D. Bố cục

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa." (trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ "Sóng đã cài then đêm sập cửa" là gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Xây dựng hình tượng nhân vật
  • B. Trình bày và dẫn dắt câu chuyện
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Tạo ra xung đột trong tác phẩm

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, hành chính – công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ một vấn đề, khái niệm bằng cách phân chia đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Cốt truyện đơn giản, tập trung vào một tình huống
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn
  • D. Khả năng phản ánh hiện thực rộng lớn và đa dạng

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ trong dòng thơ

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền đạt kiến thức, sự kiện một cách rõ ràng, chính xác?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cá nhân
  • D. Tính khách quan và chính xác của thông tin

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có thuyền, có nhớ bến mình hay không?" (Ca dao).

  • A. Tăng tính biểu cảm, làm rõ nội dung thông tin
  • B. Gợi cảm xúc, nhấn mạnh tình cảm, khơi gợi sự suy tư
  • C. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh mẽ
  • D. Làm cho câu thơ trở nên sinh động, hấp dẫn hơn

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi.

  • A. Ngôn ngữ thơ tự do, phóng khoáng hơn ngôn ngữ văn xuôi
  • B. Ngôn ngữ văn xuôi giàu hình ảnh và nhạc điệu hơn ngôn ngữ thơ
  • C. Ngôn ngữ thơ cô đọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu; ngôn ngữ văn xuôi tự do, thiên về kể, tả
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi

Câu 13: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Biểu tượng cho tình người, sự thức tỉnh lương thiện
  • B. Biểu tượng cho sự nghèo khổ, túng quẫn của Chí Phèo
  • C. Biểu tượng cho sự tha hóa, tha nhân hóa của xã hội
  • D. Biểu tượng cho sự bi kịch của người nông dân

Câu 14: Xác định thể loại của văn bản "Hịch tướng sĩ" của Trần Quốc Tuấn.

  • A. Chiếu
  • B. Biểu
  • C. Sớ
  • D. Hịch

Câu 15: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự?

  • A. Giọng điệu, thái độ của người kể chuyện
  • B. Vị trí, góc độ quan sát của người kể chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • D. Cốt truyện và diễn biến câu chuyện

Câu 16: Đọc câu sau: "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta." (Hồ Chí Minh). Câu văn sử dụng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép đối
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 17: Chức năng của yếu tố "đề tài" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Xác định phạm vi đời sống được phản ánh
  • B. Thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả
  • C. Xây dựng hệ thống nhân vật
  • D. Tạo ra cốt truyện hấp dẫn

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau giữa "tự sự" và "miêu tả" trong văn bản.

  • A. Tự sự tập trung vào cảm xúc, miêu tả tập trung vào lý trí
  • B. Tự sự kể diễn biến sự việc, miêu tả tái hiện đặc điểm, trạng thái
  • C. Tự sự dùng trong văn nghị luận, miêu tả dùng trong văn biểu cảm
  • D. Tự sự và miêu tả không có sự khác biệt

Câu 19: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh chóng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực

Câu 20: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người" gợi lên điều gì về bối cảnh chiến tranh?

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên Tây Bắc
  • B. Sự dũng cảm, gan dạ của người lính Tây Tiến
  • C. Cuộc sống sinh hoạt đời thường của quân và dân
  • D. Sự khắc nghiệt, hoang vu, nguy hiểm của chiến tranh và núi rừng

Câu 21: Thế nào là "nhịp điệu thơ"?

  • A. Sự phối hợp âm thanh, tạo âm hưởng cho thơ
  • B. Cách gieo vần trong bài thơ
  • C. Số lượng câu chữ trong mỗi dòng thơ
  • D. Nội dung và ý nghĩa của bài thơ

Câu 22: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Giải thích vấn đề nghị luận
  • B. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • C. Dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề
  • D. Cách thức sắp xếp ý tưởng trong bài

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: "Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng" (Tố Hữu). Câu thơ sử dụng hình thức đối thoại nào?

  • A. Đối thoại kịch
  • B. Đối thoại triết lý
  • C. Đối thoại trữ tình
  • D. Đối thoại hài hước

Câu 24: Biện pháp tu từ "so sánh" có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Làm sự vật, hiện tượng cụ thể, sinh động, dễ hình dung
  • B. Tăng tính biểu cảm, thể hiện cảm xúc
  • C. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn, súc tích

Câu 25: Thế nào là "văn bản nghị luận xã hội"?

  • A. Văn bản trình bày thông tin về khoa học, kỹ thuật
  • B. Văn bản bàn về vấn đề thuộc đời sống xã hội, con người
  • C. Văn bản kể chuyện có nhân vật, sự kiện
  • D. Văn bản thể hiện cảm xúc, tình cảm cá nhân

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa "tác giả" và "tác phẩm" văn học.

  • A. Tác phẩm là sự sao chép đơn thuần cuộc đời tác giả
  • B. Tác phẩm hoàn toàn độc lập với tác giả, không liên quan
  • C. Tác phẩm phản ánh tác giả nhưng có đời sống riêng
  • D. Tác giả chỉ là phương tiện để tác phẩm tồn tại

Câu 27: Chức năng của "yếu tố miêu tả" trong văn tự sự là gì?

  • A. Thay thế cho yếu tố tự sự
  • B. Làm chậm nhịp điệu câu chuyện
  • C. Thể hiện cảm xúc của người kể chuyện
  • D. Làm câu chuyện sinh động, cụ thể, dễ hình dung

Câu 28: Đâu không phải là một trong các yếu tố tạo nên "giọng điệu" của văn bản?

  • A. Từ ngữ
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhịp điệu
  • D. Hình ảnh

Câu 29: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Quy định về cách gieo vần
  • C. Tạo sự hài hòa âm thanh, tăng tính nhạc
  • D. Thể hiện nội dung, chủ đề của bài thơ

Câu 30: So sánh mục đích giao tiếp chính của văn bản "thông tin" và văn bản "nghị luận".

  • A. Cả hai đều nhằm biểu đạt cảm xúc, tình cảm
  • B. Cả hai đều nhằm kể lại một câu chuyện
  • C. Văn bản thông tin thuyết phục, văn nghị luận cung cấp thông tin
  • D. Văn bản thông tin cung cấp kiến thức, văn nghị luận thuyết phục

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, sự du dương và dễ đi vào lòng người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.' (trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ 'Sóng đã cài then đêm sập cửa' là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, hành chính – công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ một vấn đề, khái niệm bằng cách phân chia đối tượng thành các bộ phận, khía cạnh khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền đạt kiến thức, sự kiện một cách rõ ràng, chính xác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có thuyền, có nhớ bến mình hay không?' (Ca dao).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xác định thể loại của văn bản 'Hịch tướng sĩ' của Trần Quốc Tuấn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc câu sau: 'Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.' (Hồ Chí Minh). Câu văn sử dụng phép liên kết nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chức năng của yếu tố 'đề tài' trong tác phẩm văn học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân biệt sự khác nhau giữa 'tự sự' và 'miêu tả' trong văn bản.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người' gợi lên điều gì về bối cảnh chiến tranh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Thế nào là 'nhịp điệu thơ'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: 'Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng' (Tố Hữu). Câu thơ sử dụng hình thức đối thoại nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Biện pháp tu từ 'so sánh' có tác dụng gì trong văn miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Thế nào là 'văn bản nghị luận xã hội'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa 'tác giả' và 'tác phẩm' văn học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Chức năng của 'yếu tố miêu tả' trong văn tự sự là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đâu không phải là một trong các yếu tố tạo nên 'giọng điệu' của văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: So sánh mục đích giao tiếp chính của văn bản 'thông tin' và văn bản 'nghị luận'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong tính cụ thể, cảm tính?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Miêu tả

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số tiếng trong dòng thơ
  • D. Chủ đề

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố "không gian" trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tạo bối cảnh, môi trường cho sự phát triển của cốt truyện và nhân vật
  • B. Đơn thuần chỉ là nơi diễn ra hành động của nhân vật
  • C. Chỉ có chức năng trang trí, làm đẹp cho câu chuyện
  • D. Không gian không có vai trò quan trọng trong tác phẩm tự sự

Câu 5: Loại ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để đảm bảo tính khách quan, logic và chặt chẽ?

  • A. Ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Ngôn ngữ khoa học
  • C. Ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Ngôn ngữ khẩu ngữ

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự việc, hiện tượng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Số câu và số chữ tự do
  • B. Luật bằng trắc và niêm luật chặt chẽ
  • C. Không yêu cầu về vần
  • D. Chỉ dùng để tả cảnh thiên nhiên

Câu 8: Trong văn bản kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Lời thoại của nhân vật phụ
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Yếu tố sân khấu hóa
  • D. Lời thoại và độc thoại của nhân vật

Câu 9: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự liên quan đến điều gì?

  • A. Vị trí và góc độ quan sát của người kể chuyện
  • B. Quan điểm cá nhân của tác giả
  • C. Thái độ của nhân vật chính
  • D. Bối cảnh xã hội của câu chuyện

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn
  • B. Tính nghệ thuật
  • C. Tính chính xác
  • D. Tính biểu cảm

Câu 12: Thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ và tin vào vấn đề đó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 13: Dòng thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, gây chú ý cho người đọc ở phần cuối?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Tả cảnh thiên nhiên
  • C. Cái kết bất ngờ
  • D. Đối thoại nhân vật

Câu 15: Thể loại văn học nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, tình cảm, suy tư của cá nhân?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 16: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày dẫn chứng
  • B. Nêu vấn đề
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết

Câu 18: Biện pháp tu từ nào đối lập các sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Cốt truyện
  • D. Vần và nhịp

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả nhân vật
  • B. Chỉ biểu đạt cảm xúc
  • C. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • D. Chỉ sử dụng thể thơ tự do

Câu 22: "Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm". Hình ảnh "mái tóc bạc" trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự giàu sang
  • B. Tuổi già và sự hy sinh
  • C. Sức mạnh thể chất
  • D. Sự lạnh lùng

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, giải thích quy trình, cách thức thực hiện?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 24: Thao tác lập luận nào đưa ra những bằng chứng cụ thể, xác thực để chứng minh một luận điểm là đúng đắn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 25: "Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương". Hai câu thơ tả cảnh sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Ước lệ

Câu 26: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực
  • D. Sử dụng âm thanh gợi tả

Câu 27: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 28: "Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao". Câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn đạt ý?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong văn bản tự sự, cốt truyện có vai trò gì?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Tả cảnh thiên nhiên
  • C. Tổ chức, sắp xếp các sự kiện, biến cố
  • D. Thể hiện cảm xúc của tác giả

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng và con người trong tính cụ thể, cảm tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố 'không gian' trong tác phẩm tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Loại ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để đảm bảo tính khách quan, logic và chặt chẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào tập trung vào việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, sự việc, hiện tượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn bản kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự liên quan đến điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ và tin vào vấn đề đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dòng thơ 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' sử dụng biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự bất ngờ, đảo ngược tình huống, gây chú ý cho người đọc ở phần cuối?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thể loại văn học nào chú trọng biểu đạt trực tiếp cảm xúc, tình cảm, suy tư của cá nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp tu từ nào đối lập các sự vật, khái niệm trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung của một văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, công vụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: 'Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm'. Hình ảnh 'mái tóc bạc' trong câu thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn, giải thích quy trình, cách thức thực hiện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thao tác lập luận nào đưa ra những bằng chứng cụ thể, xác thực để chứng minh một luận điểm là đúng đắn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: 'Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương'. Hai câu thơ tả cảnh sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào giúp tăng tính thuyết phục của bài viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: 'Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao'. Câu tục ngữ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn đạt ý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn bản tự sự, cốt truyện có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 11 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các tác phẩm văn học nghệ thuật?

Xem kết quả