15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...”. Đoạn trích trên thể hiện điều gì trong cách nhìn nhận con người của nhà văn?

  • A. Sự phê phán xã hội đương thời.
  • B. Quan điểm bi quan về bản chất con người.
  • C. Tinh thần nhân đạo, lòng trắc ẩn và sự thấu hiểu.
  • D. Niềm tin vào khả năng tự hoàn thiện của con người.

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng nhất về thể loại truyện ngắn?

  • A. Thể loại tự sự lớn, phản ánh toàn diện đời sống xã hội.
  • B. Thể loại trữ tình, thiên về biểu đạt cảm xúc và suy tư.
  • C. Thể loại kịch, tập trung vào xung đột và hành động của nhân vật trên sân khấu.
  • D. Thể loại tự sự cỡ nhỏ, tập trung vào một tình huống truyện.

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “không gian” trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra câu chuyện.
  • B. Minh họa cho thời gian trong tác phẩm.
  • C. Tạo bối cảnh, thể hiện tính cách, chủ đề và không khí tác phẩm.
  • D. Làm tăng tính chân thực của câu chuyện.

Câu 5: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường được thể hiện qua những phẩm chất nào?

  • A. Trung thành, hiếu thảo, tiết nghĩa, tài năng.
  • B. Giàu có, quyền lực, thông minh, mạnh mẽ.
  • C. Lãng mạn, hào hoa, phong nhã, đa tình.
  • D. Nổi loạn, cá tính, phá cách, tự do.

Câu 6: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa”. Câu thơ này gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng.
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi chiều tà.
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian ban ngày.
  • D. Không gian huyền ảo, thời gian ban đêm.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản miêu tả?

  • A. Liệt kê và điệp ngữ.
  • B. Câu hỏi tu từ và ẩn dụ.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Hoán dụ và nói quá.

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận “phân tích” có vai trò gì?

  • A. Khái quát giá trị chung của tác phẩm.
  • B. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác.
  • C. Chứng minh một luận điểm bằng dẫn chứng.
  • D. Làm rõ các khía cạnh nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính khách quan, phi cảm xúc, logic.
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính.
  • C. Tính thông tin, chính xác, phổ thông.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Thể thơ

Câu 11: Trong văn bản tự sự, “người kể chuyện ngôi thứ nhất” có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực, thể hiện nội tâm nhân vật.
  • B. Khách quan, bao quát toàn bộ câu chuyện.
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn trần thuật.
  • D. Giấu kín được cảm xúc, suy nghĩ của người kể.

Câu 12: “Ca dao” thuộc thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Tự sự dân gian
  • B. Trữ tình dân gian
  • C. Kịch dân gian
  • D. Văn xuôi dân gian

Câu 13: “Thơ Đường luật” có nguồn gốc từ quốc gia nào?

  • A. Nhật Bản
  • B. Hàn Quốc
  • C. Ấn Độ
  • D. Trung Quốc

Câu 14: “Bi kịch” trong kịch nói thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • A. Xung đột hài hước, gây cười.
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, dễ giải quyết.
  • C. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải, dẫn đến đau thương.
  • D. Xung đột giữa các thế lực siêu nhiên.

Câu 15: “Tác phẩm văn học” được xem là một loại hình giao tiếp đặc biệt vì điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khác biệt so với giao tiếp thông thường.
  • B. Giao tiếp gián tiếp qua văn bản, vượt qua không gian và thời gian.
  • C. Chỉ hướng đến một đối tượng độc giả cụ thể.
  • D. Không có mục đích giao tiếp rõ ràng.

Câu 16: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Lối sống tích cực, hòa nhập xã hội.
  • B. Lối sống hưởng thụ, xa hoa.
  • C. Lối sống đấu tranh, chống lại xã hội.
  • D. Lối sống ẩn dật, thanh cao, xa lánh danh lợi.

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất hung hăng, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Chỉ là hành động vô thức của một kẻ say rượu.
  • C. Vừa là biểu hiện tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu đòi làm người.
  • D. Cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người trong làng.

Câu 18: “Tính dân tộc” trong văn học Việt Nam được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Nội dung, hình thức và ngôn ngữ.
  • B. Chỉ thể hiện ở nội dung tư tưởng.
  • C. Chỉ thể hiện ở hình thức nghệ thuật.
  • D. Không thể hiện rõ ràng trong văn học hiện đại.

Câu 19: “Yếu tố kịch” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Làm giảm tính trữ tình của tác phẩm.
  • B. Tăng tính hấp dẫn, căng thẳng, khắc họa nhân vật, thể hiện chủ đề.
  • C. Chỉ xuất hiện trong các tác phẩm hiện đại.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm tự sự.

Câu 20: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, logic.
  • B. Tính thông tin, phổ thông.
  • C. Tính hàm súc, hình ảnh, nhạc điệu.
  • D. Tính tự do, phóng khoáng.

Câu 21: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận.
  • B. Giải thích các khái niệm.
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề.
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.

Câu 22: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Kịch thơ
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 23: “Điệp khúc” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Thơ ca, ca khúc
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch nói

Câu 24: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • B. Giảm bớt tính biểu cảm của câu thơ.
  • C. Tăng tính biểu cảm, gợi hình, làm sông Mã trở nên sinh động.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh của sông Mã.

Câu 25: “Văn tế” thuộc thể loại văn học trung đại nào?

  • A. Tấu sớ
  • B. Chiếu biểu
  • C. Hịch cáo
  • D. Văn tế

Câu 26: “Phong cách nghệ thuật” của một nhà văn được hình thành dựa trên yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Ảnh hưởng của gia đình và xã hội.
  • B. Cá tính sáng tạo và giọng điệu riêng biệt.
  • C. Kinh nghiệm sống và vốn kiến thức.
  • D. Sự học hỏi và tiếp thu từ các nhà văn khác.

Câu 27: Trong thơ mới, “cái tôi” cá nhân được thể hiện như thế nào?

  • A. Mờ nhạt, ẩn sau tập thể.
  • B. Hài hòa với cộng đồng, xã hội.
  • C. Được đề cao, thể hiện cảm xúc, khát vọng cá nhân.
  • D. Bị chi phối bởi các quy tắc, chuẩn mực xã hội.

Câu 28: “Thủ pháp tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp.
  • B. Giảm bớt tính sinh động của hình ảnh.
  • C. Che giấu mâu thuẫn trong tác phẩm.
  • D. Làm nổi bật sự đối lập, nhấn mạnh chủ đề.

Câu 29: “Thể tùy bút” thường tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh.
  • B. Ghi lại cảm xúc, suy nghĩ tản mạn, chủ quan.
  • C. Phân tích, đánh giá một vấn đề xã hội.
  • D. Miêu tả cảnh vật một cách khách quan.

Câu 30: “Văn học hiện thực phê phán” tập trung phản ánh điều gì trong xã hội?

  • A. Vẻ đẹp lý tưởng của cuộc sống.
  • B. Những thành tựu phát triển của xã hội.
  • C. Những mặt trái, bất công, thối nát của xã hội.
  • D. Tình yêu thiên nhiên và con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương...”. Đoạn trích trên thể hiện điều gì trong cách nhìn nhận con người của nhà văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng nhất về thể loại truyện ngắn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố “không gian” trong tác phẩm văn học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường được thể hiện qua những phẩm chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người lên ngựa”. Câu thơ này gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản miêu tả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận “phân tích” có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong văn bản tự sự, “người kể chuyện ngôi thứ nhất” có ưu điểm gì nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Ca dao” thuộc thể loại văn học dân gian nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Thơ Đường luật” có nguồn gốc từ quốc gia nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Bi kịch” trong kịch nói thường tập trung vào loại xung đột nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Tác phẩm văn học” được xem là một loại hình giao tiếp đặc biệt vì điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Tính dân tộc” trong văn học Việt Nam được thể hiện qua những phương diện nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Yếu tố kịch” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với ngôn ngữ văn xuôi chủ yếu ở đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có chức năng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Điệp khúc” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Văn tế” thuộc thể loại văn học trung đại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Phong cách nghệ thuật” của một nhà văn được hình thành dựa trên yếu tố nào là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong thơ mới, “cái tôi” cá nhân được thể hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Thủ pháp tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Thể tùy bút” thường tập trung thể hiện nội dung gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: “Văn học hiện thực phê phán” tập trung phản ánh điều gì trong xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "con thuyền và biển cả" thường tượng trưng cho mối quan hệ nào?

  • A. Sự cô đơn và lạc lõng
  • B. Sự giàu có và thịnh vượng
  • C. Sự yên bình và tĩnh lặng
  • D. Khát vọng và thử thách

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong dòng
  • B. Vần, nhịp
  • C. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo
  • D. Cách gieo vần

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính thông tin, phổ cập
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 6: Trong đoạn văn sau: "Mặt trời mọc đỏ rực như lòng đỏ trứng gà.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố "vần" trong thơ là gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc về nội dung
  • B. Làm rõ nghĩa của từ ngữ
  • C. Tạo nhạc điệu và sự liên kết
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn

Câu 8: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ, và nhân vật thường trải qua quá trình phát triển tâm lý?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngụ ngôn
  • C. Truyền thuyết
  • D. Tiểu thuyết

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra mối liên hệ nhân quả giữa các sự việc, hiện tượng, ý kiến?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là một yếu tố của bố cục trong văn bản tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Chủ đề
  • C. Thân bài
  • D. Kết bài

Câu 11: Từ nào sau đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "buồn bã", "sầu thảm", "vui tươi", "ảm đạm"?

  • A. buồn bã
  • B. sầu thảm
  • C. vui tươi
  • D. ảm đạm

Câu 12: Trong câu "Cây bút này là của Lan.", cụm từ "của Lan" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu chủ yếu để phản ánh đời sống và thể hiện tư tưởng, tình cảm?

  • A. Hội họa
  • B. Văn học
  • C. Âm nhạc
  • D. Điêu khắc

Câu 14: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Tiểu sử tác giả
  • B. Hoàn cảnh sáng tác
  • C. Nhan đề và đề tài
  • D. Lời bình của người khác

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một hoặc một nhóm từ, cụm từ?

  • A. Liệt kê
  • B. Đảo ngữ
  • C. Đối xứng
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục
  • C. Trình bày theo cảm xúc cá nhân
  • D. Kể nhiều câu chuyện minh họa

Câu 17: Thể loại nào thường sử dụng yếu tố gây cười, châm biếm để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyền thuyết
  • D. Tiểu thuyết lãng mạn

Câu 18: Trong câu "Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.", từ "như" có vai trò gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về văn bản thông tin?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính rõ ràng
  • D. Tính biểu cảm

Câu 20: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Xây dựng cốt truyện và nhân vật sinh động
  • C. Viết câu văn dài và phức tạp
  • D. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn văn lại với nhau?

  • A. Chủ đề
  • B. Nội dung
  • C. Mạch lạc
  • D. Hình thức

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều gì cần chú ý đầu tiên để nhận biết thể loại?

  • A. Nội dung trữ tình
  • B. Ngôn ngữ cổ kính
  • C. Số lượng từ Hán Việt
  • D. Số câu và luật bằng trắc

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Dẫn dắt vào vấn đề
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • C. Cung cấp thông tin chi tiết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn

Câu 25: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của con người?

  • A. Truyện ngụ ngôn
  • B. Truyện cười
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Truyền thuyết

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Hành động và lời nói
  • C. Tính cách và phẩm chất
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 27: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ nhân quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 28: Đâu là chức năng cơ bản của ngôn ngữ?

  • A. Biểu đạt cảm xúc
  • B. Tái hiện hiện thực
  • C. Giao tiếp và tư duy
  • D. Lưu trữ thông tin

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên là gì?

  • A. Tìm hiểu tác giả
  • B. Tra cứu từ điển
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc và xác định chủ đề

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Hình ảnh thơ
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Đề tài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các thể loại văn học, thể loại nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'con thuyền và biển cả' thường tượng trưng cho mối quan hệ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn sau: 'Mặt trời mọc đỏ rực như lòng đỏ trứng gà.', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố 'vần' trong thơ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ, và nhân vật thường trải qua quá trình phát triển tâm lý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra mối liên hệ nhân quả giữa các sự việc, hiện tượng, ý kiến?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là một yếu tố của bố cục trong văn bản tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Từ nào sau đây KHÔNG cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'buồn bã', 'sầu thảm', 'vui tươi', 'ảm đạm'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong câu 'Cây bút này là của Lan.', cụm từ 'của Lan' đóng vai trò gì trong câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hình thức nghệ thuật nào sử dụng ngôn ngữ làm chất liệu chủ yếu để phản ánh đời sống và thể hiện tư tưởng, tình cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Để phân tích một tác phẩm văn học, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào đầu tiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách lặp lại một hoặc một nhóm từ, cụm từ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thể loại nào thường sử dụng yếu tố gây cười, châm biếm để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong câu 'Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.', từ 'như' có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về văn bản thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào cần được chú trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn văn lại với nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi đọc một bài thơ Đường luật, điều gì cần chú ý đầu tiên để nhận biết thể loại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đâu là chức năng cơ bản của ngôn ngữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, nếu tôi là người có học, tôi sẽ viết khác. Nhưng tôi chỉ là một kẻ thất học, tôi chỉ biết kể lại những gì tôi đã thấy, đã nghe...”, giọng điệu trần thuật chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Trang trọng, khách quan
  • B. Chân thành, tự nhiên
  • C. Mỉa mai, châm biếm
  • D. Bi thương, ai oán

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây KHÔNG tập trung vào việc tạo ra hiệu quả âm thanh trong thơ?

  • A. Điệp âm
  • B. Tượng thanh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Gieo vần

Câu 3: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Hệ thống nhân vật phụ
  • C. Lời thoại của nhân vật
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “...Gió theo lối gió, mây đường mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia ly, cách biệt?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần ghi lại các sự kiện
  • B. Luôn đồng nhất với tác giả
  • C. Điều khiển điểm nhìn và dẫn dắt câu chuyện
  • D. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm của độc giả

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ và khát vọng của nhân dân?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 7: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm chất hiện thực phê phán. Điều này thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong tác phẩm?

  • A. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • B. Bút pháp lãng mạn
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Phản ánh những mặt tối của đời sống

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm cần chú ý?

  • A. Cảm xúc và tâm trạng chủ đạo
  • B. Hệ thống hình ảnh và biểu tượng
  • C. Diễn biến cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu thơ

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích và so sánh, đối chiếu
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Đọc câu ca dao sau: “Thân em như tấm lụa đào, / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Hình ảnh “tấm lụa đào” trong câu ca dao là một ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy
  • C. Cuộc sống sung sướng, an nhàn
  • D. Thân phận người phụ nữ trong xã hội xưa

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm triết lý nào?

  • A. Đề cao vai trò của tài năng
  • B. Khẳng định sức mạnh của con người
  • C. Số phận trớ trêu của người tài hoa
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính trữ tình và cảm xúc cá nhân
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Nhân vật điển hình

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường mang ý nghĩa biểu tượng cho phẩm chất nào?

  • A. Nhân cách cao đẹp, lý tưởng đạo đức
  • B. Sức mạnh thể chất và ý chí chiến đấu
  • C. Sự giàu có và quyền lực
  • D. Tình yêu lãng mạn và say đắm

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Trình bày vấn đề một cách chung chung, khái quát
  • C. Xây dựng hệ thống luận điểm chặt chẽ và dẫn chứng thuyết phục
  • D. Kể chuyện hoặc miêu tả sinh động về vấn đề

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “... Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai chiếu rọi qua kẽ lá, làn gió nhẹ thoảng qua mang theo hương thơm của cỏ cây…”. Đoạn văn này tập trung miêu tả khung cảnh thiên nhiên bằng cách sử dụng chủ yếu giác quan nào?

  • A. Xúc giác
  • B. Thị giác và thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Vị giác

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Chiếu
  • D. Văn tế

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sự đối lập về ý nghĩa
  • B. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Tạo tính nhạc và sự hài hòa cho bài thơ
  • D. Giúp bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc

Câu 19: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản
  • B. Xác định thông tin chính và ý tưởng chủ đạo
  • C. Phân tích biện pháp tu từ
  • D. So sánh với các văn bản khác

Câu 20: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật độc đáo nào?

  • A. Tài hoa, uyên bác và đậm chất lãng mạn
  • B. Giản dị, chân chất và gần gũi đời thường
  • C. Hiện thực, phê phán và trào phúng
  • D. Bi thương, u uất và đầy tính bi kịch

Câu 21: Trong các hình thức nghị luận xã hội, hình thức nào thường tập trung vào việc nêu lên quan điểm cá nhân về một vấn đề đời sống và thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết?

  • A. Báo cáo điều tra
  • B. Bài xã luận
  • C. Bài tùy bút hoặc tản văn nghị luận
  • D. Đơn kiến nghị

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao…”. Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao
  • C. Sống mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Sống thực dụng, прагматичный

Câu 23: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan
  • C. Tạo ra sự hài hước, vui nhộn
  • D. Nhấn mạnh, gây ấn tượng về đặc điểm, tính chất

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” là chi tiết như thế nào?

  • A. Chi tiết dài dòng, miêu tả tỉ mỉ
  • B. Chi tiết ít quan trọng, có thể lược bỏ
  • C. Chi tiết nhỏ nhưng có giá trị biểu đạt lớn, góp phần thể hiện chủ đề
  • D. Chi tiết gây cười, tạo không khí vui vẻ

Câu 25: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

  • A. Suy nghĩ, cảm xúc
  • B. Ước mơ, khát vọng
  • C. Tính cách, phẩm chất
  • D. Ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài

Câu 26: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ
  • B. Ngâm khúc
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Phú

Câu 27: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính mạch lạc và logic cho bài viết?

  • A. Tìm ý và lựa chọn đề tài
  • B. Viết bản nháp
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện

Câu 28: Đọc câu thơ sau: “... Việt Nam đất nước ta ơi! / Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn…”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Câu hỏi tu từ và phóng đại

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Bối cảnh sân khấu
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật
  • C. Âm thanh và ánh sáng
  • D. Trang phục và hóa trang

Câu 30: Khi so sánh giữa thơ tự do và thơ lục bát, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Tính chất tự do, phá cách về hình thức
  • B. Đề tài và chủ đề thể hiện
  • C. Giọng điệu và cảm xúc
  • D. Sử dụng ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, nếu tôi là người có học, tôi sẽ viết khác. Nhưng tôi chỉ là một kẻ thất học, tôi chỉ biết kể lại những gì tôi đã thấy, đã nghe...”, giọng điệu trần thuật chủ yếu được sử dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây KHÔNG tập trung vào việc tạo ra hiệu quả âm thanh trong thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “...Gió theo lối gió, mây đường mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia ly, cách biệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong một tác phẩm tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để phản ánh ước mơ và khát vọng của nhân dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm chất hiện thực phê phán. Điều này thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là trọng tâm cần chú ý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của vấn đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc câu ca dao sau: “Thân em như tấm lụa đào, / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Hình ảnh “tấm lụa đào” trong câu ca dao là một ẩn dụ cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào sau đây thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính chính xác, khách quan và logic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta, / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm triết lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong thơ trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường mang ý nghĩa biểu tượng cho phẩm chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “... Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai chiếu rọi qua kẽ lá, làn gió nhẹ thoảng qua mang theo hương thơm của cỏ cây…”. Đoạn văn này tập trung miêu tả khung cảnh thiên nhiên bằng cách sử dụng chủ yếu giác quan nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật độc đáo nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các hình thức nghị luận xã hội, hình thức nào thường tập trung vào việc nêu lên quan điểm cá nhân về một vấn đề đời sống và thể hiện thái độ, cảm xúc của người viết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao…”. Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của tác giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp tu từ phóng đại (nói quá) thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong văn chương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết “đắt” là chi tiết như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình tạo lập văn bản, bước nào sau đây giúp người viết đảm bảo tính mạch lạc và logic cho bài viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc câu thơ sau: “... Việt Nam đất nước ta ơi! / Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn…”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình yêu quê hương đất nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi so sánh giữa thơ tự do và thơ lục bát, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị, uyển chuyển, hoặc tránh gây cảm giác nặng nề, tiêu cực?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tuần hoàn
  • B. Tuyệt đối và một chiều
  • C. Vĩnh hằng
  • D. Tương đối

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 5: Thể loại truyện nào tập trung vào việc xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn với nhiều yếu tố bất ngờ, bí ẩn và thường có yếu tố trinh thám hoặc phiêu lưu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Tùy bút

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và bằng chứng để chỉ ra tính đúng đắn, hợp lý của vấn đề, quan điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 7: Đọc đoạn trích sau: "Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ". Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự tương quan giữa tâm trạng và cảnh vật?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tả cảnh ngụ tình

Câu 8: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, thông suốt về nội dung và hình thức giữa các phần, các câu trong văn bản?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính liên kết
  • D. Tính thông tin

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, xã hội có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • B. Không quan trọng, chỉ cần tập trung vào ngôn ngữ
  • C. Chỉ cần thiết đối với tác phẩm hiện đại
  • D. Làm phân tán sự tập trung vào giá trị nghệ thuật

Câu 11: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật và nội dung?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Chỉ là hành động vô thức của người say
  • C. Vừa thể hiện sự tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu đòi làm người
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản tự sự?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Hình tượng "con thuyền" trong bài thơ "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" của Phạm Tiến Duật mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự khó khăn, gian khổ của chiến tranh
  • B. Tình đồng chí, đồng đội
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Tinh thần lạc quan, dũng cảm của người lính lái xe

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính mà bài viết muốn làm sáng tỏ
  • B. Là các dẫn chứng, bằng chứng để minh họa
  • C. Là phần mở đầu và kết thúc bài viết
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho mỗi làng xóm, núi đồi...". Đoạn thơ trên sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

  • A. Hài hước
  • B. Trang trọng, bi tráng
  • C. Nhẹ nhàng, tâm tình
  • D. Giễu nhại

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Thể loại ký nào tập trung ghi chép một cách chân thực, sinh động về những sự việc, con người có thật, mang đậm chất tự sự và trữ tình?

  • A. Tùy bút
  • B. Bút ký
  • C. Phóng sự
  • D. Nhật ký

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nội dung, ý nghĩa của một khái niệm, vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: "Thuyền về bến lại sầu muộn/Voi về rừng rũ bóng đêm". Hai câu thơ này thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Ước lệ

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Cảm xúc
  • D. Ngôn ngữ

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "Sở Khanh" thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng
  • B. Kẻ phụ bạc, trăng hoa
  • C. Người tài giỏi nhưng bất hạnh
  • D. Người nông dân hiền lành

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 23: Hình ảnh "mặt trời" trong bài thơ "Sang thu" của Hữu Thỉnh thường được diễn giải theo nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự tàn lụi
  • B. Sự cô đơn
  • C. Sức sống, năng lượng
  • D. Sự bí ẩn

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Là ý kiến chính cần chứng minh
  • B. Là lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm
  • C. Là phần kết luận của bài viết
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao". Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống hòa đồng
  • B. Sống tích cực
  • C. Sống mạnh mẽ
  • D. Sống ẩn dật, thanh cao

Câu 26: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một vấn đề, một ý?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Thể loại văn học nào tập trung tái hiện các xung đột, mâu thuẫn trong đời sống xã hội thông qua hành động và lời thoại của nhân vật, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào so sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, vấn đề để làm sáng tỏ chúng?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. So sánh

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/Dòng nước hững hờ, hoa tự cười". Đoạn thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian chậm rãi
  • B. Không gian hẹp, thời gian trôi nhanh
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian ngừng đọng
  • D. Không gian hỗn loạn, thời gian vô định

Câu 30: Trong phân tích thơ, "thi nhãn" (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

  • A. Vần điệu đặc sắc nhất
  • B. Câu thơ đắt giá, thể hiện chủ đề, tư tưởng của bài thơ
  • C. Hình ảnh thơ độc đáo nhất
  • D. Nhịp thơ nhanh, mạnh nhất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm, nói tránh để diễn đạt một ý tế nhị, uyển chuyển, hoặc tránh gây cảm giác nặng nề, tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thể loại truyện nào tập trung vào việc xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn với nhiều yếu tố bất ngờ, bí ẩn và thường có yếu tố trinh thám hoặc phiêu lưu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và bằng chứng để chỉ ra tính đúng đắn, hợp lý của vấn đề, quan điểm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc đoạn trích sau: 'Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ'. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả sự tương quan giữa tâm trạng và cảnh vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, thông suốt về nội dung và hình thức giữa các phần, các câu trong văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu về bối cảnh lịch sử, xã hội có vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật và nội dung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hình tượng 'con thuyền' trong bài thơ 'Bài thơ về tiểu đội xe không kính' của Phạm Tiến Duật mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho mỗi làng xóm, núi đồi...'. Đoạn thơ trên sử dụng giọng điệu chủ yếu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Thể loại ký nào tập trung ghi chép một cách chân thực, sinh động về những sự việc, con người có thật, mang đậm chất tự sự và trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ nội dung, ý nghĩa của một khái niệm, vấn đề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn trích sau: 'Thuyền về bến lại sầu muộn/Voi về rừng rũ bóng đêm'. Hai câu thơ này thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'Sở Khanh' thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hình ảnh 'mặt trời' trong bài thơ 'Sang thu' của Hữu Thỉnh thường được diễn giải theo nghĩa biểu tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao'. Đoạn thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Biện pháp tu từ nào đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật một vấn đề, một ý?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thể loại văn học nào tập trung tái hiện các xung đột, mâu thuẫn trong đời sống xã hội thông qua hành động và lời thoại của nhân vật, thường được trình diễn trên sân khấu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào so sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng, vấn đề để làm sáng tỏ chúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/Dòng nước hững hờ, hoa tự cười'. Đoạn thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phân tích thơ, 'thi nhãn' (mắt thơ) thường được hiểu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người với những rung động tinh tế, đa dạng trong cuộc sống?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là đặc trưng của thể loại trữ tình?

  • A. Tính chủ quan
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Chú trọng biểu hiện cảm xúc, tình cảm

Câu 3: Hình thức nghệ thuật đặc trưng nhất của thể loại trữ tình là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 4: “Tôi nhớ mình hồi ấy/ Hay ra đứng bờ sông/ Nhìn vu vơ trời rộng…”. Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của chủ thể trữ tình?

  • A. Hướng nội, suy tư
  • B. Hành động mạnh mẽ
  • C. Hướng ngoại, sôi nổi
  • D. Khách quan, lý trí

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc, tính họa và gợi cảm xúc trong thơ trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 6: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Nhịp điệu trong thơ trữ tình có vai trò gì?

  • A. Giúp câu thơ dễ đọc, dễ nhớ
  • B. Làm cho bài thơ dài hơn
  • C. Tạo nhạc tính, diễn tả cảm xúc
  • D. Che giấu cảm xúc thật của tác giả

Câu 8: “Ôi! Sống đẹp là thế này chăng?”. Câu thơ trên thể hiện trực tiếp yếu tố nào trong thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 9: Trong bài thơ trữ tình, hình ảnh thơ thường mang tính chất gì?

  • A. Khách quan, cụ thể
  • B. Biểu tượng, gợi cảm
  • C. Trực tiếp, rõ ràng
  • D. Logic, chặt chẽ

Câu 10: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao này thuộc thể loại trữ tình hay tự sự?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 11: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên giọng điệu trữ tình của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Không gian và thời gian
  • C. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu
  • D. Thể thơ và số câu chữ

Câu 12: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ của Hàn Mặc Tử thể hiện cái ‘tôi’ trữ tình như thế nào?

  • A. Tự tin, lạc quan
  • B. Hòa nhập, yêu đời
  • C. Giản dị, chân chất
  • D. Cô đơn, khác biệt

Câu 13: Trong thơ trữ tình, ‘khung cảnh’ thiên nhiên thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp khách quan
  • B. Gửi gắm cảm xúc, tâm trạng
  • C. Tạo yếu tố bất ngờ, hấp dẫn
  • D. Trình bày kiến thức khoa học

Câu 14: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/ Càng nhớ người xưa, dạ càng buồn”. Hai câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian náo nhiệt, thời gian sôi động
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian chiều tà
  • D. Không gian huyền ảo, thời gian vô định

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “...Ở đây sương khói mờ nhân ảnh/ Ai biết tình ai có đậm đà?”. Đoạn thơ sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Tả thực
  • C. Ước lệ
  • D. Lãng mạn

Câu 16: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Sống ẩn dật, xa lánh
  • B. Sống hòa nhập cộng đồng
  • C. Sống đấu tranh mạnh mẽ
  • D. Sống hưởng thụ lạc quan

Câu 17: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. Câu thơ gợi cảm nhận chủ yếu về giác quan nào?

  • A. Thính giác
  • B. Thính giác và thị giác
  • C. Thị giác
  • D. Xúc giác

Câu 18: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm qua/ Anh nhớ em nhiều hơn đêm trước”. Cấu trúc lặp lại trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự so sánh tương phản
  • B. Miêu tả thời gian tuyến tính
  • C. Nhấn mạnh sự gia tăng cường độ cảm xúc
  • D. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn

Câu 19: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ ‘gầm lên’ trong câu thơ gợi hình ảnh và âm thanh như thế nào?

  • A. Âm thanh nhẹ nhàng, hình ảnh êm đềm
  • B. Âm thanh trong trẻo, hình ảnh thanh bình
  • C. Âm thanh trầm lắng, hình ảnh tĩnh lặng
  • D. Âm thanh mạnh mẽ, hình ảnh dữ dội

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa ‘người’ và ‘cảnh’ như thế nào trong thơ trữ tình?

  • A. Cảnh vật phản ánh tâm trạng con người
  • B. Cảnh vật độc lập với tâm trạng con người
  • C. Con người chi phối cảnh vật
  • D. Cảnh vật quyết định tâm trạng con người

Câu 21: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Yêu nước, tự hào dân tộc
  • C. Nhớ nhà, da diết
  • D. Oán hận, căm thù

Câu 22: “Khóc than gì phận bạc như vôi”. Cụm từ ‘phận bạc như vôi’ gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự trong trắng, tinh khiết
  • B. Sự mạnh mẽ, kiên cường
  • C. Sự hẩm hiu, không may mắn
  • D. Sự giàu sang, phú quý

Câu 23: “Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. Thời gian được cảm nhận qua hình ảnh nào?

  • A. Con én đưa thoi
  • B. Thiều quang chín chục
  • C. Ngoài sáu mươi
  • D. Ngày xuân

Câu 24: “Lòng quê dợn dợn vời con nước/ Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà”. Nỗi nhớ nhà được thể hiện qua hình ảnh nào?

  • A. Lòng quê
  • B. Dợn dợn vời con nước
  • C. Khói hoàng hôn
  • D. Con nước

Câu 25: “Bỗng nhận ra hương ổi/ Phả vào trong gió se”. Cảm nhận về hương ổi được gợi lên từ giác quan nào?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Xúc giác

Câu 26: “Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi!”. Đoạn thơ thể hiện mâu thuẫn nội tâm nào?

  • A. Lý trí và tình cảm
  • B. Quá khứ và hiện tại
  • C. Cái tôi và cái ta
  • D. Khát vọng tự do và sự tù túng

Câu 27: “Tôi là con chim non/ Ríu rít giữa mùa xuân”. Hình ảnh ‘con chim non’ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, trưởng thành
  • B. Sự trẻ trung, tươi mới
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng
  • D. Sự già nua, tàn tạ

Câu 28: “Đất nước mình nhân dân mình/ Một giọt máu hòa tan thành biển lớn”. Hình ảnh ‘giọt máu hòa tan thành biển lớn’ gợi cảm hứng gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Cuộc sống bình dị
  • C. Sức mạnh đoàn kết dân tộc
  • D. Sự hy sinh mất mát

Câu 29: “Mình ta với ta” là một biểu hiện đặc trưng của cái ‘tôi’ trữ tình nào?

  • A. Cái tôi cô đơn, hướng nội
  • B. Cái tôi mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Cái tôi hòa đồng, cởi mở
  • D. Cái tôi lạc quan, yêu đời

Câu 30: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”. Từ láy ‘điệp điệp’ góp phần diễn tả sắc thái cảm xúc nào?

  • A. Nỗi buồn thoáng qua, nhẹ nhàng
  • B. Nỗi buồn dữ dội, đau đớn
  • C. Nỗi buồn kín đáo, sâu lắng
  • D. Nỗi buồn miên man, vô tận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người với những rung động tinh tế, đa dạng trong cuộc sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là đặc trưng của thể loại trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hình thức nghệ thuật đặc trưng nhất của thể loại trữ tình là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: “Tôi nhớ mình hồi ấy/ Hay ra đứng bờ sông/ Nhìn vu vơ trời rộng…”. Đoạn thơ trên thể hiện đặc điểm nào của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc, tính họa và gợi cảm xúc trong thơ trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhịp điệu trong thơ trữ tình có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: “Ôi! Sống đẹp là thế này chăng?”. Câu thơ trên thể hiện trực tiếp yếu tố nào trong thơ trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bài thơ trữ tình, hình ảnh thơ thường mang tính chất gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: “Con cò bay lả bay la/ Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Câu ca dao này thuộc thể loại trữ tình hay tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên giọng điệu trữ tình của bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ của Hàn Mặc Tử thể hiện cái ‘tôi’ trữ tình như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong thơ trữ tình, ‘khung cảnh’ thiên nhiên thường được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/ Càng nhớ người xưa, dạ càng buồn”. Hai câu thơ gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “...Ở đây sương khói mờ nhân ảnh/ Ai biết tình ai có đậm đà?”. Đoạn thơ sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ thể hiện triết lý sống nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng”. Câu thơ gợi cảm nhận chủ yếu về giác quan nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm qua/ Anh nhớ em nhiều hơn đêm trước”. Cấu trúc lặp lại trong hai câu thơ trên có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành”. Từ ‘gầm lên’ trong câu thơ gợi hình ảnh và âm thanh như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa ‘người’ và ‘cảnh’ như thế nào trong thơ trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Hai câu thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Khóc than gì phận bạc như vôi”. Cụm từ ‘phận bạc như vôi’ gợi liên tưởng đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. Thời gian được cảm nhận qua hình ảnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: “Lòng quê dợn dợn vời con nước/ Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà”. Nỗi nhớ nhà được thể hiện qua hình ảnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: “Bỗng nhận ra hương ổi/ Phả vào trong gió se”. Cảm nhận về hương ổi được gợi lên từ giác quan nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi!”. Đoạn thơ thể hiện mâu thuẫn nội tâm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: “Tôi là con chim non/ Ríu rít giữa mùa xuân”. Hình ảnh ‘con chim non’ tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Đất nước mình nhân dân mình/ Một giọt máu hòa tan thành biển lớn”. Hình ảnh ‘giọt máu hòa tan thành biển lớn’ gợi cảm hứng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Mình ta với ta” là một biểu hiện đặc trưng của cái ‘tôi’ trữ tình nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp”. Từ láy ‘điệp điệp’ góp phần diễn tả sắc thái cảm xúc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, sinh động và chân thực?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực
  • C. Văn học trung đại
  • D. Văn học dân gian

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày và bảo vệ quan điểm, ý kiến?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nhật dụng?

  • A. Tính thời sự
  • B. Tính thông tin
  • C. Tính nghệ thuật sâu sắc
  • D. Sự đa dạng về thể loại

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Bối cảnh
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Ngôn ngữ

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, và bài nghiên cứu, với đặc trưng là tính khách quan, chính xác, và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để đưa ra các ví dụ, dẫn chứng cụ thể nhằm làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 9: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 10: Đọc câu sau: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm." Câu thơ gợi hình ảnh người cha như thế nào?

  • A. Người cha nghiêm khắc
  • B. Người cha mạnh mẽ
  • C. Người cha giàu có
  • D. Người cha tần tảo, yêu thương

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Cảm xúc chủ quan của người viết

Câu 12: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những sự kiện, hiện tượng có tính thời sự, được nhiều người quan tâm và có ảnh hưởng đến đời sống xã hội?

  • A. Văn bản hành chính
  • B. Văn bản báo chí
  • C. Văn bản khoa học
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm, quan điểm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

  • A. Tóm tắt nội dung
  • B. Xác định nhân vật
  • C. Phân tích giọng điệu, thái độ
  • D. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác

Câu 14: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • C. Kể nhiều câu chuyện hấp dẫn
  • D. Luận điểm rõ ràng, luận cứ vững chắc

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, chiều nay/ Quạnh hiu đứng bóng, liễu gầy trước sân." Hai câu thơ gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi vui, tâm trạng phấn khởi
  • B. Không gian tĩnh lặng, tâm trạng cô đơn
  • C. Không gian rộng lớn, tâm trạng tự do
  • D. Không gian náo nhiệt, tâm trạng vui vẻ

Câu 16: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo ra tiếng cười sảng khoái cho khán giả thông qua các tình huống hài hước, lời thoại dí dỏm?

  • A. Bi kịch
  • B. Kịch nói
  • C. Hài kịch
  • D. Kịch lịch sử

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau, ngoại trừ phương thức nào sau đây?

  • A. Chữ viết
  • B. Hình ảnh
  • C. Âm thanh
  • D. Khứu giác

Câu 19: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường tóm tắt lại các luận điểm chính và khẳng định lại vấn đề đã nghị luận?

  • A. Mở rộng
  • B. Khẳng định
  • C. Liên hệ
  • D. Đối chiếu

Câu 20: Đọc câu ca dao: "Râu tôm nấu với ruột bầu/ Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon." Câu ca dao thể hiện điều gì về cuộc sống gia đình?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự khó khăn, vất vả
  • C. Sự hòa thuận, hạnh phúc
  • D. Sự bất hòa, xung đột

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "tấm son gột rửa" thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Sự tài hoa, đức hạnh
  • C. Sự đau khổ, bất hạnh
  • D. Sự trong sạch, thanh cao

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, giàu cảm xúc và nhịp điệu để thể hiện thế giới nội tâm, tình cảm của con người?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

  • A. Làm giảm tính khách quan
  • B. Tăng tính thuyết phục, lay động
  • C. Làm rối rắm nội dung
  • D. Giảm sự chặt chẽ của lập luận

Câu 24: Đọc câu thơ: "Một tiếng chim kêu sáng cả rừng." Câu thơ gợi cảm nhận về không gian như thế nào?

  • A. Không gian ồn ào, náo nhiệt
  • B. Không gian u tối, tĩnh mịch
  • C. Không gian tĩnh lặng, rộng lớn
  • D. Không gian chật hẹp, tù túng

Câu 25: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

  • A. Ngôn ngữ sử dụng
  • B. Mục đích biểu đạt
  • C. Đối tượng biểu đạt
  • D. Cách thức tổ chức văn bản

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 chú trọng đổi mới yếu tố nào?

  • A. Nội dung phản ánh hiện thực xã hội
  • B. Hình thức và ngôn ngữ biểu đạt
  • C. Tư tưởng triết học sâu sắc
  • D. Tính dân tộc đậm đà

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có." Câu văn trên đề cao vai trò nào của văn chương?

  • A. Vai trò giải trí
  • B. Vai trò thông tin
  • C. Vai trò giáo dục, bồi dưỡng tâm hồn
  • D. Vai trò phản ánh xã hội

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sống, tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Phân tích nhân vật
  • B. Phân tích cốt truyện
  • C. Phân tích bối cảnh
  • D. Phân tích ngôn ngữ

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng, giải thích thế giới tự nhiên và xã hội theo quan niệm của người xưa?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thần thoại
  • C. Ca dao, dân ca
  • D. Truyện cười

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Trích dẫn nhiều câu văn hay
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Diễn xuôi nội dung tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc tái hiện thế giới khách quan, sự vật, hiện tượng, con người trong tính cụ thể, sinh động và chân thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận để trình bày và bảo vệ quan điểm, ý kiến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nhật dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm thông qua hành động, lời nói, và mối quan hệ giữa các nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, và bài nghiên cứu, với đặc trưng là tính khách quan, chính xác, và logic?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để đưa ra các ví dụ, dẫn chứng cụ thể nhằm làm sáng tỏ luận điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của thể thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc câu sau: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.' Câu thơ gợi hình ảnh người cha như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Loại văn bản nào thường được sử dụng để ghi lại những sự kiện, hiện tượng có tính thời sự, được nhiều người quan tâm và có ảnh hưởng đến đời sống xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được thái độ, tình cảm, quan điểm của tác giả gửi gắm trong tác phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để bài viết có tính thuyết phục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, chiều nay/ Quạnh hiu đứng bóng, liễu gầy trước sân.' Hai câu thơ gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo ra tiếng cười sảng khoái cho khán giả thông qua các tình huống hài hước, lời thoại dí dỏm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp nhiều phương thức biểu đạt khác nhau, ngoại trừ phương thức nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường tóm tắt lại các luận điểm chính và khẳng định lại vấn đề đã nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu ca dao: 'Râu tôm nấu với ruột bầu/ Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon.' Câu ca dao thể hiện điều gì về cuộc sống gia đình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'tấm son gột rửa' thường được dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ mang tính hình tượng, giàu cảm xúc và nhịp điệu để thể hiện thế giới nội tâm, tình cảm của con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các yếu tố biểu cảm có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Đọc câu thơ: 'Một tiếng chim kêu sáng cả rừng.' Câu thơ gợi cảm nhận về không gian như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phương thức tự sự khác với phương thức miêu tả ở điểm cơ bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào thơ mới giai đoạn 1932-1945 chú trọng đổi mới yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: 'Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.' Câu văn trên đề cao vai trò nào của văn chương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sống, tính cách và số phận của nhân vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của sự vật, hiện tượng, giải thích thế giới tự nhiên và xã hội theo quan niệm của người xưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa! Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập về ý nghĩa nhằm nhấn mạnh hoặc gây ấn tượng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập

Câu 3: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính thông tin trực tiếp, minh xác
  • D. Tính hàm súc

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Lời kể
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

  • A. Tùy bút
  • B. Kí
  • C. Thơ tự do
  • D. Kịch

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, tình cảm chủ đạo của bài thơ?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Nhịp điệu và vần điệu
  • C. Ngôn từ
  • D. Bố cục

Câu 9: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố nghệ thuật (âm thanh, từ ngữ, hình ảnh,...) trong tác phẩm văn học để tạo hiệu quả thẩm mỹ?

  • A. Liệt kê
  • B. Câu hỏi tu từ
  • C. Điệp
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 10: Thể loại văn học nào thường chú trọng đến việc phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định, với các nhân vật, sự kiện, bối cảnh cụ thể?

  • A. Truyện thơ
  • B. Ngụ ngôn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Chèo

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng?

  • A. Chứng minh
  • B. So sánh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 12: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều xuống”. Hình ảnh “bến cũ” trong câu thơ có thể gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự xa xôi, cách trở
  • B. Sự nguy hiểm, bất trắc
  • C. Sự mới mẻ, hiện đại
  • D. Sự thân thuộc, bình yên

Câu 13: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy, logic trong việc triển khai ý?

  • A. Tính liên kết
  • B. Tính mạch lạc
  • C. Tính chuẩn xác
  • D. Tính biểu cảm

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để miêu tả vật, cây cối, sự vật, hiện tượng, làm cho chúng trở nên sinh động, gần gũi?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, giàu hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu để thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết về cuộc sống?

  • A. Bút kí
  • B. Phóng sự
  • C. Văn nghị luận
  • D. Thơ

Câu 16: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung trình bày ý kiến đánh giá, nhận xét của người viết về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống?

  • A. Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí
  • B. Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ
  • C. Nghị luận về một tác phẩm truyện
  • D. Phân tích nhân vật văn học

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: “Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh).

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường góp phần làm nổi bật chủ đề, khắc họa tính cách nhân vật, hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

  • A. Bối cảnh không gian
  • B. Thời gian tuyến tính
  • C. Lời đối thoại thông thường
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 19: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng mạnh mẽ, sâu sắc?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 20: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, khoa học, sức thuyết phục của bài viết?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Luận điểm
  • D. Phương pháp lập luận

Câu 21: Thể loại kí văn học nào tập trung ghi chép, miêu tả chân thực những sự kiện, con người có thật trong đời sống, thường mang tính thời sự, xã hội?

  • A. Tùy bút
  • B. Bút kí
  • C. Phóng sự
  • D. Hồi kí

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 23: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể chuyện thể hiện được cái nhìn khách quan, bao quát về toàn bộ câu chuyện và nhân vật?

  • A. Ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi kể hỗn hợp
  • C. Ngôi kể thứ ba
  • D. Không có ngôi kể nào thể hiện được cái nhìn khách quan

Câu 24: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc dùng cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng, hoặc ngược lại?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo khoa học, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 26: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Tạo sự tự do, phóng khoáng cho bài thơ
  • B. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa, cân đối
  • C. Giảm bớt tính biểu cảm của thơ
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu

Câu 27: Đọc đoạn trích sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đảo ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để đưa ra những ví dụ cụ thể, sinh động nhằm làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 29: Thể loại văn học nào thường kể lại những câu chuyện có yếu tố kì ảo, hoang đường, thể hiện ước mơ, khát vọng của con người hoặc giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Thần thoại
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Truyện cổ tích

Câu 30: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đánh giá tác phẩm một cách chủ quan hơn
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về tác phẩm và thời đại
  • C. Làm giảm giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa! Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập về ý nghĩa nhằm nhấn mạnh hoặc gây ấn tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả và biểu đạt thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về ngôn ngữ văn chương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm, đồng thời tạo nên sự hấp dẫn cho người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc đau buồn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột, tính cách nhân vật và diễn biến câu chuyện trên sân khấu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận được giọng điệu, tình cảm chủ đạo của bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khái niệm nào chỉ sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố nghệ thuật (âm thanh, từ ngữ, hình ảnh,...) trong tác phẩm văn học để tạo hiệu quả thẩm mỹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thể loại văn học nào thường chú trọng đến việc phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người trong một giai đoạn lịch sử nhất định, với các nhân vật, sự kiện, bối cảnh cụ thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều xuống”. Hình ảnh “bến cũ” trong câu thơ có thể gợi liên tưởng đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự mạch lạc, trôi chảy, logic trong việc triển khai ý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để miêu tả vật, cây cối, sự vật, hiện tượng, làm cho chúng trở nên sinh động, gần gũi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ linh hoạt, giàu hình ảnh, nhịp điệu, vần điệu để thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết về cuộc sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong nghị luận xã hội, kiểu bài nào tập trung trình bày ý kiến đánh giá, nhận xét của người viết về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: “Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Hồ Chí Minh).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường góp phần làm nổi bật chủ đề, khắc họa tính cách nhân vật, hoặc tạo bước ngoặt cho câu chuyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng mạnh mẽ, sâu sắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, khoa học, sức thuyết phục của bài viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Thể loại kí văn học nào tập trung ghi chép, miêu tả chân thực những sự kiện, con người có thật trong đời sống, thường mang tính thời sự, xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể chuyện thể hiện được cái nhìn khách quan, bao quát về toàn bộ câu chuyện và nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Biện pháp tu từ nào dùng một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc dùng cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng, hoặc ngược lại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo khoa học, nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, khách quan, logic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc đoạn trích sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để đưa ra những ví dụ cụ thể, sinh động nhằm làm sáng tỏ luận điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thể loại văn học nào thường kể lại những câu chuyện có yếu tố kì ảo, hoang đường, thể hiện ước mơ, khát vọng của con người hoặc giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kí
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời của bắp thì nằm trên đồi" sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số chữ trong câu
  • D. Chủ đề

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính thông tin, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính chính xác, logic
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và bằng chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 7: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện ngắn?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Đại cáo bình Ngô
  • C. Chữ người tử tù
  • D. Tắt đèn

Câu 8: Dòng thơ "Sông Mã gầm lên khúc độc hành" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả dòng sông?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể thể hiện được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Ngôi thứ ba
  • B. Ngôi thứ nhất
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Ngôi kể linh hoạt

Câu 10: Biện pháp tu từ "liệt kê" thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật nào?

  • A. Tạo sự bất ngờ, hài hước
  • B. Tăng tính trang trọng, cổ kính
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh
  • D. Làm cho câu văn trở nên ngắn gọn

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc trưng của thể tùy bút?

  • A. Tính chất trữ tình, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • B. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện phức tạp
  • C. Tính khách quan, thông tin khoa học
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng

Câu 12: Trong đoạn trích "Vào phủ chúa Trịnh", nhân vật "Dì Đùng" thể hiện phẩm chất gì nổi bật?

  • A. Sự khôn khéo, nịnh bợ
  • B. Sự thẳng thắn, trung thực
  • C. Sự nhút nhát, sợ hãi
  • D. Sự thông minh, tài giỏi

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "mưa", "nắng", "gió", "sách"?

  • A. Mưa
  • B. Nắng
  • C. Gió
  • D. Sách

Câu 14: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, thường có số câu và số chữ không cố định, mang tính tự do, phóng khoáng?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ lục bát

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố "kịch" trong một tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Tăng tính trữ tình, lãng mạn
  • B. Tạo xung đột, tăng tính hấp dẫn
  • C. Miêu tả thiên nhiên sinh động
  • D. Khắc họa nội tâm nhân vật

Câu 16: Trong câu "Ngày mai tôi sẽ đi Huế", từ "Huế" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 17: Thể loại "bi kịch" tập trung khai thác loại xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Xung đột hài hước, vui nhộn
  • B. Xung đột giữa các thế lực thiện và ác
  • C. Xung đột đời thường, giản dị
  • D. Xung đột giữa khát vọng và hiện thực

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực
  • C. Cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Giọng điệu hài hước, dí dỏm

Câu 19: Đâu là một trong những chức năng chính của văn học?

  • A. Cung cấp thông tin khoa học
  • B. Giải trí đơn thuần
  • C. Giáo dục và nhận thức
  • D. Tuyên truyền chính trị trực tiếp

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng
  • B. Cốt truyện, diễn biến
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • D. Thông điệp triết lý

Câu 21: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 22: Trong câu "Trăng ơi... từ đâu đến?", dấu chấm lửng (...) có tác dụng gì?

  • A. Kết thúc câu
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ

Câu 23: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian kể chuyện
  • B. Không gian kể chuyện
  • C. Vị trí của người kể chuyện
  • D. Nhân vật chính của truyện

Câu 24: Tác phẩm "Hạnh phúc của một tang gia" thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Tùy bút

Câu 25: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của bài thơ được tạo nên bởi yếu tố nào là chính?

  • A. Vần và đối
  • B. Thanh điệu và ngắt giọng
  • C. Số chữ trong câu
  • D. Hình ảnh và màu sắc

Câu 26: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 27: Trong truyện "Vợ chồng A Phủ", chi tiết "Mị vùng dậy cắt dây trói cho A Phủ" thể hiện điều gì sâu sắc về nhân vật Mị?

  • A. Sức sống tiềm tàng và lòng thương người
  • B. Sự cam chịu số phận
  • C. Nỗi sợ hãi trước cường quyền
  • D. Sự nổi loạn mù quáng

Câu 28: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung và hình thức
  • C. Thời gian sáng tác của tác phẩm
  • D. Số lượng nhân vật trong tác phẩm

Câu 29: Trong câu "Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như máu thịt", từ "Ôi" thuộc loại từ cảm thán nào?

  • A. Gọi đáp
  • B. Nghi vấn
  • C. Bộc lộ cảm xúc
  • D. Mệnh lệnh

Câu 30: Đọc hiểu văn bản có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình học Ngữ văn?

  • A. Không quan trọng, chỉ cần học thuộc lòng
  • B. Chỉ cần thiết cho thi cử
  • C. Giúp nhớ tên tác giả, tác phẩm
  • D. Nền tảng để tiếp cận và khám phá văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời của bắp thì nằm trên đồi' sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và bằng chứng để chứng minh một luận điểm là đúng đắn, đáng tin cậy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dòng thơ 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành' sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả dòng sông?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn bản tự sự, ngôi kể nào giúp người kể thể hiện được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp tu từ 'liệt kê' thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc trưng của thể tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong đoạn trích 'Vào phủ chúa Trịnh', nhân vật 'Dì Đùng' thể hiện phẩm chất gì nổi bật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'mưa', 'nắng', 'gió', 'sách'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân gian, thường có số câu và số chữ không cố định, mang tính tự do, phóng khoáng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố 'kịch' trong một tác phẩm tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong câu 'Ngày mai tôi sẽ đi Huế', từ 'Huế' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại 'bi kịch' tập trung khai thác loại xung đột nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong văn nghị luận xã hội, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất để bài viết có tính thuyết phục?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đâu là một trong những chức năng chính của văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong câu 'Trăng ơi... từ đâu đến?', dấu chấm lửng (...) có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tác phẩm 'Hạnh phúc của một tang gia' thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của bài thơ được tạo nên bởi yếu tố nào là chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong truyện 'Vợ chồng A Phủ', chi tiết 'Mị vùng dậy cắt dây trói cho A Phủ' thể hiện điều gì sâu sắc về nhân vật Mị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong câu 'Ôi Tổ quốc, ta yêu Người như máu thịt', từ 'Ôi' thuộc loại từ cảm thán nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc hiểu văn bản có vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình học Ngữ văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn

  • A. Mâu thuẫn nội tâm của nhân vật Liên
  • B. Không gian tĩnh lặng, buồn bã của phố huyện nghèo
  • C. Sự đối lập giữa đêm khuya và ánh đèn
  • D. Âm thanh và hình ảnh đặc trưng của cuộc sống nông thôn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng thẩm mỹ
  • C. Chức năng giải trí
  • D. Chức năng giáo dục và bồi dưỡng tình cảm

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, những cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng và quan trọng nhất?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và logic
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính trang trọng và nghi thức

Câu 6: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được hiểu là gì?

  • A. Kể lại diễn biến một câu chuyện để minh họa luận điểm.
  • B. Miêu tả nhân vật và sự kiện theo trình tự thời gian.
  • C. Sử dụng yếu tố kể chuyện, tình huống, nhân vật để dẫn dắt, thuyết phục người đọc về vấn đề nghị luận.
  • D. Tái hiện lại một cách khách quan các sự kiện lịch sử.

Câu 7: Đọc câu sau:

  • A. Sự lạnh lẽo, tàn lụi của thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp bình dị, quen thuộc của biển cả.
  • C. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên.
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ, mạnh mẽ và có phần dữ dội của thiên nhiên lúc hoàng hôn.

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, luận điểm sai trái hoặc không hợp lý.
  • B. Đưa ra những dẫn chứng xác thực để chứng minh luận điểm.
  • C. Giải thích, làm rõ các khái niệm, vấn đề.
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng.

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

  • A. Xanh
  • B. Đỏ
  • C. Âm thanh
  • D. Vàng

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng.
  • B. Sống ẩn dật, tránh xa sự ồn ào, danh lợi.
  • C. Sống năng động, thích nghi với mọi hoàn cảnh.
  • D. Sống đấu tranh, vượt qua khó khăn.

Câu 11: Trong truyện

  • A. Báo hiệu một ngày mới tươi sáng.
  • B. Thể hiện sự thanh bình của làng quê.
  • C. Gợi sự thức tỉnh về nhân tính, khát vọng lương thiện trong Chí Phèo.
  • D. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Tính khách quan, chính xác, rõ ràng.
  • C. Giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • D. Tính biểu cảm, sinh động.

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong bài thơ

  • A. Khát vọng sống mãnh liệt, cuồng nhiệt.
  • B. Tình yêu thiên nhiên tha thiết.
  • C. Nỗi buồn chán, cô đơn.
  • D. Sự hoài nghi về cuộc đời.

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Sửa chữa
  • B. Lập dàn ý - Tìm ý - Viết bài - Sửa chữa
  • C. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài (mở bài, thân bài, kết bài) - Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Viết bài - Lập dàn ý - Tìm ý - Sửa chữa

Câu 16: Từ

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa là nghĩa gốc, vừa là nghĩa chuyển

Câu 17: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Yếu tố không gian và thời gian
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • C. Ngôn ngữ kể chuyện
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 18: Đọc câu ca dao:

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Sự giàu có, sang trọng.
  • C. Số phận bấp bênh, không tự chủ của người phụ nữ trong xã hội xưa.
  • D. Tình yêu đôi lứa đẹp đẽ.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, câu văn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ, điệp âm, điệp vần

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Làm cơ sở để chứng minh cho luận điểm.
  • C. Khái quát lại vấn đề đã nghị luận.
  • D. Thể hiện thái độ, quan điểm của người viết.

Câu 21: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực, mang tính khách quan, công vụ?

  • A. Văn bản nghệ thuật
  • B. Văn bản báo chí
  • C. Văn bản hành chính - công vụ
  • D. Văn bản khoa học

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Lãng mạn, yêu đời.
  • C. Hào hùng, bi tráng.
  • D. Buồn bã, cô đơn, sầu muộn.

Câu 23: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
  • B. Sự mâu thuẫn, nghịch lý, bất hợp lý trong tình huống, hành động, lời nói.
  • C. Nhân vật có ngoại hình kỳ dị.
  • D. Lời thoại dí dỏm, hài hước.

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm.
  • B. Giúp xác định thể loại của tác phẩm.
  • C. Giúp đánh giá tài năng của tác giả.
  • D. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác.

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Cách trình bày
  • C. Chủ đề
  • D. Ngôn ngữ

Câu 26: Thế nào là lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

  • A. Dùng từ không phù hợp với phong cách ngôn ngữ.
  • B. Dùng từ có nghĩa không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp.
  • C. Dùng từ Hán Việt không đúng chỗ.
  • D. Dùng từ không phổ biến, khó hiểu.

Câu 27: Trong bài thơ

  • A. Vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy của người phụ nữ.
  • B. Sức sống mãnh liệt, bất chấp hoàn cảnh.
  • C. Nỗi cô đơn giữa thiên nhiên bao la.
  • D. Nỗi cô đơn, tủi hổ, phẫn uất về thân phận lẻ loi, bẽ bàng.

Câu 28: Dạng văn bản nào sau đây thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc có thật?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, lôi cuốn.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và đầy đủ.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 30: Trong truyện

  • A. Sự thay đổi của thời tiết.
  • B. Niềm tin vào tương lai tươi sáng, sự đổi đời và sức mạnh của cách mạng.
  • C. Sự đoàn kết của dân làng.
  • D. Kỷ niệm về quá khứ đau thương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam: "Tiếng trống cầm canh buồn bã vẳng ra trong đêm khuya. Liên lặng lẽ ngồi nhìn ra phố, phố đã lên đèn rồi…", yếu tố nào sau đây được thể hiện rõ nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: "Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà được phong phú và rộng rãi đến trăm nghìn lần". (Hoài Thanh, Ý nghĩa văn chương). Câu văn trên thể hiện chức năng nào của văn chương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, những cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi là đặc trưng và quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Hình ảnh so sánh "mặt trời như hòn lửa" gợi cho người đọc cảm nhận gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Từ nào sau đây KHÔNG thuộc trường từ vựng chỉ màu sắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao". (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản thông tin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, khổ thơ đầu thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào,
Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?". Câu ca dao sử dụng hình ảnh "tấm lụa đào" để chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu, nhịp điệu cho câu thơ, câu văn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực, mang tính khách quan, công vụ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song". (Huy Cận, Tràng giang). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Thế nào là lỗi dùng từ không đúng nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong bài thơ "Tự tình" (bài II) của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "trơ cái hồng nhan với nước non" thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Dạng văn bản nào sau đây thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc có thật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong truyện "Vợ nhặt" của Kim Lân, hình ảnh "lá cờ đỏ sao vàng" xuất hiện ở cuối tác phẩm có ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong đoạn thơ trên?

  • A. Sử dụng từ ngữ thông thường, dễ hiểu
  • B. Hình ảnh thơ giàu sức gợi, nhịp điệu và vần điệu
  • C. Cấu trúc câu đơn giản, rõ ràng
  • D. Thông tin trực tiếp, mang tính khách quan

Câu 2: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bài thơ
  • C. Báo cáo khoa học
  • D. Tiểu thuyết

Câu 3: Xét về chức năng, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin một cách chính xác và khách quan
  • B. Thuyết phục người đọc tin vào một vấn đề
  • C. Ra lệnh, điều khiển hành động của người khác
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa
  • B. Liệt kê, giải thích, chứng minh
  • C. Định nghĩa, phân loại, thống kê
  • D. Ghi chép, tường thuật, miêu tả khách quan

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính chính xác về thông tin
  • B. Tính logic và mạch lạc trong diễn đạt
  • C. Tính biểu cảm và khả năng gợi liên tưởng
  • D. Tính khách quan và trung lập về giọng điệu

Câu 6: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính khuôn mẫu, công thức
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 7: Xét về phương tiện biểu đạt, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật sử dụng chủ yếu phương tiện nào?

  • A. Ngôn ngữ logic, chặt chẽ
  • B. Ngôn ngữ hành chính, công vụ
  • C. Ngôn ngữ khẩu ngữ hàng ngày
  • D. Ngôn ngữ được trau chuốt, chọn lọc, giàu hình ảnh

Câu 8: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Bố cục mạch lạc của bài thơ
  • B. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Hệ thống hình ảnh, biểu tượng và nhạc điệu
  • D. Lời giải thích cặn kẽ về ý nghĩa của bài thơ

Câu 9: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ gì để thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường được sử dụng trong loại hình giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp thẩm mỹ
  • B. Giao tiếp hành chính
  • C. Giao tiếp khoa học
  • D. Giao tiếp thông tin

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên phong cách ngôn ngữ nghệ thuật đặc trưng?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ
  • B. Các số liệu thống kê, dẫn chứng
  • C. Lời văn trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Giọng điệu, lời kể chuyện, miêu tả sinh động

Câu 12: So sánh phong cách ngôn ngữ nghệ thuật với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Về tính chính xác và rõ ràng
  • B. Về tính nghệ thuật và biểu cảm
  • C. Về tính tự nhiên và thoải mái
  • D. Về tính thông tin và khách quan

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi sử dụng yếu tố nghệ thuật, cần lưu ý điều gì để vẫn đảm bảo phong cách nghị luận?

  • A. Sử dụng càng nhiều biện pháp tu từ càng tốt
  • B. Tập trung vào miêu tả và biểu cảm
  • C. Yếu tố nghệ thuật phải phục vụ mục đích nghị luận
  • D. Lời văn cần trau chuốt, hoa mỹ

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

“Gió theo đường núi hắt hiu thổi,
Mưa trên sông vắng vẻ tuôn rơi.”

Đoạn văn trên thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính logic
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có vai trò như thế nào trong việc tiếp nhận và thưởng thức văn học?

  • A. Giúp người đọc cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của ngôn ngữ và tác phẩm
  • B. Giúp người đọc nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng
  • C. Giúp người đọc phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu văn
  • D. Giúp người đọc ghi nhớ các chi tiết trong tác phẩm

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích phong cách ngôn ngữ nghệ thuật của tác giả có ý nghĩa gì?

  • A. Để đánh giá trình độ sử dụng ngôn ngữ của tác giả
  • B. Để hiểu rõ hơn nội dung và giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Để so sánh với phong cách ngôn ngữ của các tác giả khác
  • D. Để xác định thể loại văn học của tác phẩm

Câu 17: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào sử dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật một cách đậm đặc nhất?

  • A. Kịch
  • B. Văn nghị luận
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 18: Để rèn luyện khả năng cảm thụ phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa về phong cách ngôn ngữ
  • B. Làm nhiều bài tập trắc nghiệm về phong cách ngôn ngữ
  • C. Đọc các sách lý luận văn học
  • D. Đọc nhiều tác phẩm văn học và phân tích ngôn ngữ trong đó

Câu 19: Khi sáng tạo tác phẩm văn học, việc sử dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật giúp tác giả đạt được điều gì?

  • A. Truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng và chính xác
  • B. Thể hiện cá tính sáng tạo và gây ấn tượng với người đọc
  • C. Tuân thủ các quy tắc ngữ pháp một cách chặt chẽ
  • D. Đảm bảo tính khách quan và trung lập trong tác phẩm

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, sự sáng tạo và độc đáo trong sử dụng ngôn ngữ được thể hiện như thế nào?

  • A. Sử dụng lại các hình ảnh, biện pháp tu từ quen thuộc
  • B. Tuân thủ theo các quy tắc ngôn ngữ một cách máy móc
  • C. Tìm tòi, đổi mới trong cách diễn đạt, tạo ra những hình ảnh mới mẻ
  • D. Sử dụng ngôn ngữ theo lối nói thông thường hàng ngày

Câu 21: “Tiếng chim hót líu lo trên cành” – Câu văn này thể hiện yếu tố nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính gợi hình, gợi cảm
  • B. Tính logic, chặt chẽ
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có mối quan hệ như thế nào với tư duy hình tượng?

  • A. Đối lập hoàn toàn với tư duy hình tượng
  • B. Là phương tiện biểu hiện của tư duy hình tượng
  • C. Không liên quan đến tư duy hình tượng
  • D. Hạn chế sự phát triển của tư duy hình tượng

Câu 23: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố chủ quan của người viết được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Sử dụng các quy tắc ngữ pháp
  • B. Trình bày thông tin một cách khách quan
  • C. Lựa chọn đề tài và chủ đề
  • D. Giọng điệu, cảm xúc và cách nhìn thế giới

Câu 24: Đọc câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời”. Từ láy “long lanh” trong câu thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Gợi tả hình ảnh ánh sáng lung linh, huyền ảo
  • B. Diễn tả trạng thái tĩnh lặng của mặt nước
  • C. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã của tác giả

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có thể được tìm thấy trong những loại hình nghệ thuật nào khác ngoài văn học?

  • A. Chỉ có trong văn học
  • B. Chỉ có trong văn học và âm nhạc
  • C. Trong âm nhạc, điện ảnh, sân khấu, hội họa (khi có yếu tố ngôn ngữ)
  • D. Chỉ trong các loại hình nghệ thuật truyền thống

Câu 26: Khi dịch một tác phẩm văn học từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, điều gì là quan trọng nhất để giữ được phong cách ngôn ngữ nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Dịch sát nghĩa từng từ, từng câu
  • B. Truyền tải được tinh thần, cảm xúc và hình ảnh của tác phẩm
  • C. Sử dụng ngôn ngữ dịch một cách thông thường, dễ hiểu
  • D. Tập trung vào việc giữ đúng cấu trúc ngữ pháp

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, tính đa nghĩa của từ ngữ có vai trò như thế nào?

  • A. Gây khó khăn cho việc hiểu tác phẩm
  • B. Làm giảm tính chính xác của thông tin
  • C. Tạo ra nhiều lớp nghĩa, tăng khả năng biểu đạt và gợi liên tưởng
  • D. Không có vai trò quan trọng

Câu 28: Để phân tích phong cách ngôn ngữ nghệ thuật trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến từ ngữ
  • B. Chỉ cần chú ý đến biện pháp tu từ
  • C. Chỉ cần chú ý đến nội dung
  • D. Từ ngữ, biện pháp tu từ, giọng điệu, hình ảnh, nhịp điệu

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có thể thay đổi như thế nào theo thời gian và theo từng tác giả?

  • A. Luôn giữ nguyên không thay đổi
  • B. Thay đổi theo trào lưu văn học và cá tính sáng tạo của tác giả
  • C. Chỉ thay đổi theo thời gian, không phụ thuộc vào tác giả
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tác giả, không thay đổi theo thời gian

Câu 30: Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta có thể vận dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ở mức độ nào?

  • A. Không thể vận dụng
  • B. Vận dụng hoàn toàn như trong tác phẩm văn học
  • C. Vận dụng một cách linh hoạt, sáng tạo để tăng tính biểu cảm
  • D. Chỉ vận dụng trong các tình huống trang trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào *không* thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét về chức năng, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật để tăng tính biểu cảm và gợi hình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào sau đây được coi trọng hơn so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đặc trưng nào sau đây *không* phải là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét về phương tiện biểu đạt, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật sử dụng chủ yếu phương tiện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc câu văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ gì để thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật thường được sử dụng trong loại hình giao tiếp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên phong cách ngôn ngữ nghệ thuật đặc trưng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh phong cách ngôn ngữ nghệ thuật với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong văn nghị luận, khi sử dụng yếu tố nghệ thuật, cần lưu ý điều gì để vẫn đảm bảo phong cách nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

*“Gió theo đường núi hắt hiu thổi,
Mưa trên sông vắng vẻ tuôn rơi.”*

Đoạn văn trên thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có vai trò như thế nào trong việc tiếp nhận và thưởng thức văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc nhận diện và phân tích phong cách ngôn ngữ nghệ thuật của tác giả có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào sử dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật một cách đậm đặc nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để rèn luyện khả năng cảm thụ phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi sáng tạo tác phẩm văn học, việc sử dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật giúp tác giả đạt được điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, sự sáng tạo và độc đáo trong sử dụng ngôn ngữ được thể hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Tiếng chim hót líu lo trên cành” – Câu văn này thể hiện yếu tố nào của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có mối quan hệ như thế nào với tư duy hình tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố chủ quan của người viết được thể hiện rõ nhất qua điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời”. Từ láy “long lanh” trong câu thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có thể được tìm thấy trong những loại hình nghệ thuật nào khác ngoài văn học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi dịch một tác phẩm văn học từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, điều gì là quan trọng nhất để giữ được phong cách ngôn ngữ nghệ thuật của tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, tính đa nghĩa của từ ngữ có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phân tích phong cách ngôn ngữ nghệ thuật trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có thể thay đổi như thế nào theo thời gian và theo từng tác giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 122 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta có thể vận dụng phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ở mức độ nào?

Xem kết quả