15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua hình tượng nghệ thuật, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Phóng đại

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong dòng thơ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Cách gieo vần
  • D. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn, gây cười cho văn bản
  • B. Miêu tả sinh động bối cảnh, nhân vật
  • C. Làm sáng tỏ luận điểm, tăng tính thuyết phục
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 6: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và chính xác của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Dẫn chứng, số liệu cụ thể, nguồn trích dẫn rõ ràng
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có thuyền, có nhớ bến mình hay chăng?” (Ca dao).

  • A. Khơi gợi cảm xúc nhớ thương, tình cảm quê hương
  • B. Tăng tính trang trọng, uy nghiêm cho lời thơ
  • C. Diễn tả sự ngạc nhiên, bất ngờ của tác giả
  • D. Tạo không khí hài hước, vui vẻ

Câu 8: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Tự tình” (Bài II) của Hồ Xuân Hương?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Nhẹ nhàng, tha thiết
  • C. Vui tươi, lạc quan
  • D. Chua chát, phẫn uất

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách ẩn dụ, sâu sắc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Chi tiết nghệ thuật
  • C. Nhân vật chính
  • D. Lời kể của người kể chuyện

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Tính chính xác, khoa học
  • B. Tính thông tin, phổ biến
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, hàm súc
  • D. Tính tự nhiên, ngẫu hứng

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào về bối cảnh lịch sử - văn hóa cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Thị hiếu thẩm mĩ của độc giả hiện đại
  • B. Tiểu sử chi tiết của tác giả
  • C. Ảnh hưởng của văn học nước ngoài
  • D. Hệ tư tưởng, quan niệm thẩm mỹ của thời đại

Câu 12: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa khát vọng và hoàn cảnh
  • C. Xung đột giữa các thế hệ trong gia đình
  • D. Xung đột giữa các tầng lớp xã hội

Câu 13: Đọc câu sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện quy luật nào trong miêu tả cảnh vật trữ tình?

  • A. Tả cảnh khách quan
  • B. Tả cảnh theo trình tự thời gian
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Tả cảnh chân thực, chi tiết

Câu 14: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc loại văn bản nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mạch lạc, logic của văn bản?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • B. Tra cứu từ điển để hiểu nghĩa từ khó
  • C. Đọc diễn cảm toàn bộ văn bản
  • D. Xác định bố cục và mối liên hệ giữa các phần

Câu 16: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, đất nước
  • B. Khám phá những điều bí ẩn của vũ trụ
  • C. Yêu thương, cảm thông, trân trọng con người; lên án cái ác
  • D. Thể hiện tài năng nghệ thuật của tác giả

Câu 17: Thể loại tùy bút thường chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Cái tôi chủ quan, cảm xúc, suy tư của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp
  • D. Tính khách quan, chân thực của sự kiện

Câu 18: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Vân Kiều truyện” có vai trò gì?

  • A. Là cốt truyện gốc, tiền đề sáng tạo của Nguyễn Du
  • B. Là một chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong truyện
  • C. Là tên một nhân vật quan trọng trong truyện
  • D. Là một biện pháp tu từ độc đáo

Câu 19: “Văn học sử” là gì?

  • A. Tuyển tập các tác phẩm văn học tiêu biểu
  • B. Lý thuyết về các thể loại văn học
  • C. Phương pháp phân tích tác phẩm văn học
  • D. Lịch sử phát triển của văn học

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao” (Nhàn – Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở với mọi người
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao, xa lánh danh lợi
  • C. Sống năng động, tích cực tham gia hoạt động xã hội
  • D. Sống mạnh mẽ, vượt qua mọi khó khăn

Câu 21: Thành ngữ “bút sa gà chết” thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ chính luận?

  • A. Tính biểu cảm, gợi hình
  • B. Tính sinh động, gần gũi
  • C. Tính trang trọng, nghiêm túc
  • D. Tính thông tin, khoa học

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Truyền thuyết, cổ tích
  • B. Ca dao, tục ngữ
  • C. Vè, câu đố
  • D. Chèo, tuồng

Câu 24: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

  • A. Người kể chuyện ngôi thứ nhất, hạn chế điểm nhìn
  • B. Người kể chuyện khách quan, trung lập
  • C. Người kể chuyện toàn tri, linh hoạt, giàu cảm xúc
  • D. Người kể chuyện giấu mình, tạo sự bí ẩn

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Sông Đà!…Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban mùa xuân” (Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân). Biện pháp tu từ nào tạo nên ấn tượng mạnh mẽ về hình ảnh sông Đà?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 26: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

  • A. Tăng tính thẩm mỹ cho văn bản
  • B. Giải thích, bổ sung thông tin, trích dẫn nguồn
  • C. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn người đọc
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả

Câu 27: Trong phân tích thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Xác định chủ đề, nội dung của bài thơ
  • C. Tạo âm điệu, nhịp điệu hài hòa, cân đối
  • D. Thể hiện cảm xúc, tình cảm của nhà thơ

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Hình ảnh “mưa ruộng cày” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Thời tiết khắc nghiệt của buổi trưa hè
  • B. Sự màu mỡ, phì nhiêu của đất đai
  • C. Niềm vui, hứng khởi lao động
  • D. Sự vất vả, nhọc nhằn của người nông dân

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

  • A. Muốn làm rõ, cụ thể hóa một vấn đề
  • B. Muốn phản đối, phủ nhận một ý kiến sai trái
  • C. Muốn so sánh, đối chiếu các khía cạnh
  • D. Muốn phân tích, chia nhỏ vấn đề

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích giao tiếp nào là chính?

  • A. Thông báo, truyền đạt thông tin
  • B. Thuyết phục, gây ảnh hưởng
  • C. Thỏa mãn nhu cầu thẩm mỹ, giải trí
  • D. Biểu lộ cảm xúc, thái độ cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua hình tượng nghệ thuật, thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và chính xác của thông tin?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có thuyền, có nhớ bến mình hay chăng?” (Ca dao).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Tự tình” (Bài II) của Hồ Xuân Hương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách ẩn dụ, sâu sắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ đời sống hàng ngày là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào về bối cảnh lịch sử - văn hóa cần được đặc biệt chú ý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc câu sau: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện quy luật nào trong miêu tả cảnh vật trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét về phương thức biểu đạt, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc loại văn bản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được mạch lạc, logic của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những phương diện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể loại tùy bút thường chú trọng đến yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Vân Kiều truyện” có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Văn học sử” là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao” (Nhàn – Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Thành ngữ “bút sa gà chết” thể hiện đặc trưng nào của phong cách ngôn ngữ chính luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nhận xét về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Sông Đà!…Con sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban mùa xuân” (Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân). Biện pháp tu từ nào tạo nên ấn tượng mạnh mẽ về hình ảnh sông Đà?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chức năng của chú thích trong văn bản khoa học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong phân tích thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc câu ca dao: “Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày”. Hình ảnh “mưa ruộng cày” gợi liên tưởng đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích giao tiếp nào là chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức trữ tình hoặc tự sự?

  • A. Kịch
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Kí

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số lượng câu chữ
  • B. Nhịp điệu
  • C. Vần
  • D. Chủ đề

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tác động của biện pháp tu từ đến việc thể hiện nội dung và cảm xúc.
  • B. Tên gọi và định nghĩa của biện pháp tu từ.
  • C. Số lần biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.
  • D. So sánh biện pháp tu từ đó với các biện pháp khác.

Câu 5: Trong một văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có vai trò gì?

  • A. Tạo ra giọng điệu khách quan, toàn tri về câu chuyện.
  • B. Giới hạn điểm nhìn, câu chuyện được kể từ trải nghiệm cá nhân.
  • C. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của các sự kiện được kể.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa/ Lúa chiêm đang chín, vụ mùa đang tới”. Hình ảnh “con tu hú gọi mùa” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi trong không gian tĩnh lặng.
  • B. Âm thanh náo động, ồn ào của cuộc sống.
  • C. Sự chuyển giao giữa các mùa, báo hiệu thời điểm thu hoạch và mùa mới.
  • D. Nỗi buồn bã, chia ly của người đi xa.

Câu 7: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Tràng Giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố “tả cảnh” trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Cung cấp thông tin về địa điểm, thời gian.
  • B. Gợi cảm xúc, thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên dài hơn, nhiều chi tiết hơn.
  • D. Che giấu cảm xúc thật của nhà thơ.

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

  • A. Là ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định, làm sáng tỏ.
  • B. Là các dẫn chứng, số liệu để minh họa cho vấn đề.
  • C. Là lời kêu gọi, nhắn nhủ cuối bài viết.
  • D. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề nghị luận.

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Trình bày vấn đề một cách hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực, lý lẽ thuyết phục.
  • D. Viết bài văn thật dài và nhiều trang.

Câu 11: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Ước lệ, tượng trưng
  • C. Tả thực
  • D. So sánh trực tiếp

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Không có vai trò gì đặc biệt, có thể lược bỏ.
  • C. Chỉ dùng để miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, diễn biến câu chuyện.

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Cấu trúc câu thơ này tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo ra sự phức tạp, khó hiểu.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Tạo nhịp điệu cân đối, gợi sự chia lìa, ngăn cách.
  • D. Không có hiệu quả nghệ thuật gì đáng kể.

Câu 14: “Ngòi bút của nhà văn hiện thực phê phán thường hướng đến đối tượng nào trong xã hội?

  • A. Những điều tốt đẹp, lý tưởng trong cuộc sống.
  • B. Những mặt trái, bất công, tiêu cực của xã hội đương thời.
  • C. Thế giới tâm linh, huyền bí.
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ.

Câu 15: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ẩn dụ dùng hình ảnh cụ thể, hoán dụ dùng hình ảnh trừu tượng.
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho người, hoán dụ chỉ dùng cho vật.
  • C. Ẩn dụ tạo ra nghĩa bóng, hoán dụ tạo ra nghĩa đen.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc! Nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Từ “nếu cần” trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

  • A. Sự hi sinh cao cả nhưng vẫn mang tính tự nguyện, ý thức.
  • B. Sự miễn cưỡng, bất đắc dĩ khi phải hi sinh.
  • C. Sự hèn nhát, sợ hãi trước cái chết.
  • D. Sự thờ ơ, lạnh lùng với Tổ quốc.

Câu 17: Thể loại “kịch” tập trung vào phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Đối thoại và độc thoại
  • D. Miêu tả

Câu 18: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao này sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Tình bạn bè
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Tình đồng chí

Câu 19: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 20: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai mang ý nghĩa gì?

  • A. Thời gian
  • B. Thiên nhiên
  • C. Sự sống
  • D. Sức mạnh, nguồn sống, tình yêu thương của mẹ

Câu 21: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính thông tin, chính xác.
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc.
  • C. Tính khách quan, khoa học.
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu.

Câu 22: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

  • A. Sự tương quan, đồng điệu giữa tâm trạng con người và cảnh vật.
  • B. Sự đối lập, mâu thuẫn giữa tâm trạng và cảnh vật.
  • C. Sự tách biệt hoàn toàn giữa tâm trạng và cảnh vật.
  • D. Cảnh vật quyết định tâm trạng con người.

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết.
  • C. Dẫn chứng cụ thể, nguồn thông tin rõ ràng, xác thực.
  • D. Trình bày theo lối kể chuyện hấp dẫn.

Câu 24: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của điều gì?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Sức mạnh đoàn kết
  • C. Tính kiên trì
  • D. Lòng dũng cảm

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng nội dung là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản.
  • C. Ghi nhớ các dẫn chứng, số liệu.
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận và luận điểm chính.

Câu 26: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao này thể hiện phẩm chất gì của con người?

  • A. Sự hòa đồng, dễ dãi.
  • B. Sự linh hoạt, khéo léo.
  • C. Sự kiên định, vững vàng.
  • D. Sự nhút nhát, rụt rè.

Câu 27: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Cái tôi cá nhân, những cảm xúc, suy tư riêng tư.
  • C. Kể chuyện lịch sử, anh hùng.
  • D. Phản ánh đời sống sinh hoạt thường ngày.

Câu 28: “Lá vàng rơi trên sân trường im lặng”. Câu văn này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả sinh động, hấp dẫn, người viết cần sử dụng nhiều nhất yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh, chi tiết gợi cảm, biện pháp tu từ.
  • B. Lý lẽ, dẫn chứng xác thực.
  • C. Cấu trúc bài văn mạch lạc, chặt chẽ.
  • D. Sử dụng từ ngữ trang trọng, cầu kỳ.

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ này thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Sự vui mừng, phấn khởi.
  • B. Sự nhớ nhung, luyến tiếc.
  • C. Sự tức giận, oán hờn.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức trữ tình hoặc tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong một văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi mùa/ Lúa chiêm đang chín, vụ mùa đang tới”. Hình ảnh “con tu hú gọi mùa” gợi liên tưởng đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ” (Tràng Giang - Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố “tả cảnh” trong thơ trữ tình là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần chú trọng nhất đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Cấu trúc câu thơ này tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Ngòi bút của nhà văn hiện thực phê phán thường hướng đến đối tượng nào trong xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc! Nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, con sông…”. Từ “nếu cần” trong đoạn thơ thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thể loại “kịch” tập trung vào phương thức biểu đạt chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao này sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai mang ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ này thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng nội dung là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu ca dao này thể hiện phẩm chất gì của con người?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong thơ hiện đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các nhà thơ chú trọng thể hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Lá vàng rơi trên sân trường im lặng”. Câu văn này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để viết một bài văn miêu tả sinh động, hấp dẫn, người viết cần sử dụng nhiều nhất yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu thơ này thể hiện cảm xúc gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện hoặc nhân vật, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các bài thơ trữ tình, tập trung thể hiện cảm xúc, tâm trạng của người viết?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của một vấn đề?

  • A. Luận điểm và luận cứ
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và trang trọng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học và hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 7: Trong văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung và chủ đề?

  • A. Từ ngữ
  • B. Ngữ pháp
  • C. Hình ảnh
  • D. Mạch lạc và liên kết

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng cụ thể, số liệu, sự kiện để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 9: Kiểu câu nào được sử dụng để diễn tả một nhận định, thông báo hoặc trần thuật về một sự việc, hiện tượng?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Từ loại nào thường được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng hoặc hành động?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 11: Thành phần nào trong câu thường đóng vai trò chủ thể của hành động hoặc trạng thái được diễn đạt trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa mà tác phẩm được sáng tác?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Bối cảnh sáng tác
  • C. Nhân vật
  • D. Cốt truyện

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần sử dụng hệ thống luận điểm, luận cứ và thao tác lập luận nào sau đây?

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Tự sự và miêu tả
  • C. Biểu cảm và giải thích
  • D. Lập luận chặt chẽ và dẫn chứng xác thực

Câu 14: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như người yêu dấu.” (Việt Bắc - Tố Hữu). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng cường cảm xúc?

  • A. So sánh và điệp từ
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Hoán dụ và điệp từ

Câu 15: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác sâu sắc, thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật điển hình
  • C. Bối cảnh rộng lớn
  • D. Sự kiện lịch sử

Câu 16: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề nào trong đời sống xã hội?

  • A. Vấn đề lịch sử
  • B. Vấn đề khoa học
  • C. Vấn đề thời sự, xã hội
  • D. Vấn đề văn hóa truyền thống

Câu 17: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Số lượng từ và độ dài câu
  • B. Loại từ và cấu trúc ngữ pháp
  • C. Âm điệu và nhịp điệu của từ
  • D. Tính biểu cảm, gợi hình và sắc thái nghĩa của từ

Câu 18: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chính, ý tưởng cơ bản của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt và xác định từ khóa
  • C. Đọc chi tiết từng câu
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 19: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Cấu trúc câu phức tạp
  • C. Chi tiết sinh động và giàu cảm xúc
  • D. Luận điểm rõ ràng, mạch lạc

Câu 20: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Miêu tả thế giới nội tâm nhân vật
  • C. Tập trung vào yếu tố trữ tình
  • D. Tính chất sân khấu và đối thoại

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa các lỗi về nội dung, hình thức?

  • A. Rà soát và chỉnh sửa
  • B. Tìm ý và lập dàn ý
  • C. Viết bản nháp
  • D. Công bố văn bản

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những tiêu chí nào?

  • A. Độ dài và số lượng nhân vật
  • B. Nội dung, nghệ thuật và giá trị tư tưởng
  • C. Bối cảnh sáng tác và thể loại
  • D. Ngôn ngữ và phong cách tác giả

Câu 23: Đọc câu sau: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng, lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Câu thơ gợi tả vẻ đẹp nào của thiên nhiên và con người?

  • A. Vẻ đẹp bình dị, gần gũi
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, kỳ vĩ
  • C. Vẻ đẹp tráng lệ, lãng mạn
  • D. Vẻ đẹp u buồn, tĩnh lặng

Câu 24: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được bàn luận và phân tích?

  • A. Vấn đề về lịch sử dân tộc
  • B. Vấn đề về khoa học kỹ thuật
  • C. Vấn đề về văn hóa nghệ thuật
  • D. Vấn đề về đạo đức, lối sống, quan hệ xã hội

Câu 25: Để tóm tắt một văn bản tự sự, chúng ta cần tập trung vào việc lược bỏ yếu tố nào và giữ lại yếu tố nào?

  • A. Lược bỏ chi tiết phụ, giữ lại sự kiện chính và nhân vật trung tâm
  • B. Lược bỏ nhân vật phụ, giữ lại chi tiết miêu tả
  • C. Lược bỏ yếu tố miêu tả, giữ lại yếu tố biểu cảm
  • D. Lược bỏ lời thoại, giữ lại lời người kể chuyện

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, sự vật cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng, sâu xa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Giải thích vấn đề khoa học
  • C. Giao tiếp hàng ngày
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ và biểu đạt cảm xúc

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, chúng ta cần sử dụng phương pháp nào là chủ yếu?

  • A. Phương pháp giới thiệu, phân tích, chứng minh
  • B. Phương pháp miêu tả, biểu cảm
  • C. Phương pháp tự sự, hồi tưởng
  • D. Phương pháp nghị luận, phê phán

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc xác định chủ đề và cảm hứng chủ đạo giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Ý nghĩa và giá trị của bài thơ
  • C. Thể loại bài thơ
  • D. Tác giả bài thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới khách quan thông qua lời kể của người kể chuyện hoặc nhân vật, thường có cốt truyện, nhân vật và bối cảnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các bài thơ trữ tình, tập trung thể hiện cảm xúc, tâm trạng của người viết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của một vấn đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và trang trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong văn bản, yếu tố nào giúp tạo ra sự liên kết mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn, đảm bảo tính thống nhất về nội dung và chủ đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết đưa ra các dẫn chứng cụ thể, số liệu, sự kiện để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Kiểu câu nào được sử dụng để diễn tả một nhận định, thông báo hoặc trần thuật về một sự việc, hiện tượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Từ loại nào thường được sử dụng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng hoặc hành động?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thành phần nào trong câu thường đóng vai trò chủ thể của hành động hoặc trạng thái được diễn đạt trong câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào giúp người đọc hiểu rõ hơn về bối cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa mà tác phẩm được sáng tác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần sử dụng hệ thống luận điểm, luận cứ và thao tác lập luận nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như người yêu dấu.” (Việt Bắc - Tố Hữu). Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng cường cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường được tập trung khai thác sâu sắc, thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề nào trong đời sống xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ ngữ trong một đoạn văn, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chính, ý tưởng cơ bản của văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn và lôi cuốn người đọc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa các lỗi về nội dung, hình thức?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, chúng ta cần tập trung vào những tiêu chí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đọc câu sau: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng, lướt giữa mây cao với biển bằng.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Câu thơ gợi tả vẻ đẹp nào của thiên nhiên và con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề nào thường được bàn luận và phân tích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để tóm tắt một văn bản tự sự, chúng ta cần tập trung vào việc lược bỏ yếu tố nào và giữ lại yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sử dụng hình ảnh, sự vật cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng, sâu xa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, chúng ta cần sử dụng phương pháp nào là chủ yếu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc xác định chủ đề và cảm hứng chủ đạo giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để phản ánh và bình luận về các vấn đề chính trị, xã hội, văn hóa đang diễn ra hàng ngày?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Vần và nhịp

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về vấn đề đang bàn luận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi vang/ cánh đồng lúa chín rộn ràng bờ tre”. Hình ảnh “con tu hú gọi vang” trong câu thơ trên gợi tả điều gì về thời điểm được miêu tả?

  • A. Sự tĩnh lặng của buổi trưa hè
  • B. Không khí ảm đạm của ngày mưa
  • C. Âm thanh quen thuộc của mùa hè
  • D. Tiếng chim báo hiệu mùa đông đến

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, gây chú ý và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm ở phần cuối?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Bối cảnh lãng mạn
  • C. Cốt truyện đơn tuyến
  • D. Tình huống truyện độc đáo

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu chủ đạo của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì về thái độ, tình cảm của tác giả?

  • A. Cốt truyện tác phẩm
  • B. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • C. Bối cảnh lịch sử
  • D. Thể loại văn học

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để kể về các sự kiện lịch sử, công tích của các anh hùng hoặc nguồn gốc của các dân tộc, đất nước?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao, dân ca
  • C. Sử thi
  • D. Tục ngữ, thành ngữ

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm các dẫn chứng
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết lời mở đầu hấp dẫn

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc phân biệt được đâu là thông tin khách quan, đâu là ý kiến chủ quan của người viết?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc phân tích, đánh giá
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 12: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 13: Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của bố cục trong một bài văn nghị luận?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Tiêu đề hấp dẫn

Câu 14: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào so với người kể chuyện ngôi thứ ba?

  • A. Tạo sự gần gũi, chân thực và thể hiện rõ nội tâm nhân vật
  • B. Miêu tả được toàn diện mọi sự việc, nhân vật
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn
  • D. Giấu kín được cảm xúc của người kể chuyện

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một ý nghĩa nào đó?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Để thuyết phục người đọc trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm cho lập luận trở nên vững chắc và đáng tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • D. Trình bày đẹp mắt

Câu 17: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Chi tiết miêu tả
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Yếu tố biểu cảm
  • D. Các sự kiện chính và cốt truyện

Câu 18: Trong thơ ca hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ ca truyền thống?

  • A. Niêm luật và hình thức
  • B. Đề tài và chủ đề
  • C. Cảm xúc và nội dung
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh

Câu 19: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Lời thoại
  • B. Nhân vật
  • C. Xung đột
  • D. Bối cảnh

Câu 21: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Kể chuyện minh họa sinh động
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Tính chính xác và rõ ràng

Câu 22: Trong phân tích thơ trữ tình, việc tìm hiểu hình ảnh thơ có vai trò gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Hiểu sâu sắc nội dung và cảm xúc
  • C. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác
  • D. Phân tích vần, nhịp

Câu 23: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện tính cách nhân vật và xung đột kịch?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 24: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai lầm, thiếu sót hoặc hạn chế trong ý kiến, quan điểm của người khác?

  • A. Giải thích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” được hiểu theo nghĩa ẩn dụ là gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào lăng
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của Hồ Chí Minh
  • D. Thời gian trôi đi vĩnh hằng

Câu 27: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Nhân vật lý tưởng
  • C. Ngôn ngữ trang trọng
  • D. Sự hài hước, trào phúng, mỉa mai

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh lịch sử, văn hóa
  • B. Phong cách cá nhân tác giả
  • C. Thể loại văn học
  • D. Ngôn ngữ hiện đại

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào sau đây giúp người viết trình bày thông tin một cách logic, có hệ thống?

  • A. Miêu tả chi tiết
  • B. Phân loại, phân tích đối tượng
  • C. Kể chuyện minh họa
  • D. So sánh với đối tượng khác

Câu 30: Trong quá trình đọc và tìm hiểu một bài thơ, bước nào sau đây giúp người đọc khám phá ra những tầng nghĩa sâu xa, ẩn kín của tác phẩm?

  • A. Đọc diễn cảm bài thơ
  • B. Tìm hiểu thông tin về tác giả
  • C. Phân tích ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Học thuộc lòng bài thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để phản ánh và bình luận về các vấn đề chính trị, xã hội, văn hóa đang diễn ra hàng ngày?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về vấn đề đang bàn luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú gọi vang/ cánh đồng lúa chín rộn ràng bờ tre”. Hình ảnh “con tu hú gọi vang” trong câu thơ trên gợi tả điều gì về thời điểm được miêu tả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, gây chú ý và làm nổi bật chủ đề của tác phẩm ở phần cuối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định giọng điệu chủ đạo của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì về thái độ, tình cảm của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để kể về các sự kiện lịch sử, công tích của các anh hùng hoặc nguồn gốc của các dân tộc, đất nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào giúp người đọc phân biệt được đâu là thông tin khách quan, đâu là ý kiến chủ quan của người viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của bố cục trong một bài văn nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong văn tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào so với người kể chuyện ngôi thứ ba?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một ý nghĩa nào đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để thuyết phục người đọc trong văn nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm cho lập luận trở nên vững chắc và đáng tin cậy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong thơ ca hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà thơ phá cách, đổi mới so với thơ ca truyền thống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phân tích thơ trữ tình, việc tìm hiểu hình ảnh thơ có vai trò gì đối với việc cảm thụ tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện tính cách nhân vật và xung đột kịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi viết đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai lầm, thiếu sót hoặc hạn chế trong ý kiến, quan điểm của người khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” được hiểu theo nghĩa ẩn dụ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu đúng giá trị và ý nghĩa của tác phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào sau đây giúp người viết trình bày thông tin một cách logic, có hệ thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình đọc và tìm hiểu một bài thơ, bước nào sau đây giúp người đọc khám phá ra những tầng nghĩa sâu xa, ẩn kín của tác phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Cảm xúc
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Nói quá

Câu 5: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giới hạn điểm nhìn trần thuật
  • B. Điểm nhìn trần thuật toàn tri
  • C. Khách quan, trung lập
  • D. Không thể hiện thái độ, cảm xúc

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Bố cục
  • B. Vần
  • C. Nhịp
  • D. Chủ đề

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • B. Cái tôi trữ tình của tác giả
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • D. Không gian, thời gian nghệ thuật rộng lớn

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho luận cứ
  • B. Giải thích các khái niệm
  • C. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản

Câu 9: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tính hình tượng, sinh động
  • B. Tạo sự bất ngờ, độc đáo
  • C. Nhấn mạnh, cường điệu hóa
  • D. Gây sự mơ hồ, khó hiểu

Câu 10: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 dòng, 8 chữ
  • B. 8 dòng, 7 chữ
  • C. 7 dòng, 8 chữ
  • D. 8 dòng, 6 chữ

Câu 11: Văn bản thông tin thường sử dụng kiểu câu nào là chủ yếu để truyền đạt nội dung?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Sử dụng yếu tố kì ảo
  • C. Tình huống truyện đặc sắc
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép chính phụ
  • C. Tách các vế câu đẳng lập phức tạp
  • D. Biểu thị sự ngắt quãng đột ngột

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào?

  • A. Tính hình tượng, biểu cảm
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính đại chúng, thông dụng
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 16: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Tính đúng sai của vấn đề
  • B. Bản chất, nguyên nhân của vấn đề
  • C. Mức độ phổ biến của vấn đề
  • D. Lịch sử hình thành của vấn đề

Câu 17: Trong nghị luận xã hội, dạng đề "bàn về một tư tưởng, đạo lí" thường yêu cầu người viết tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Phân tích nguyên nhân, hậu quả
  • B. Đề xuất giải pháp, kiến nghị
  • C. So sánh, đối chiếu các quan điểm
  • D. Làm rõ ý nghĩa, giá trị của tư tưởng, đạo lí

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng lên nhiều lần so với thực tế?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Bố cục bài viết sáng tạo, độc đáo

Câu 20: Thể loại truyện kí thường chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính chân thực?

  • A. Yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • B. Kết cấu truyện phức tạp
  • C. Ngôn ngữ giàu chất thơ
  • D. Sự kiện, nhân vật có thật

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc nội dung?

  • A. Cảm xúc, tình cảm chủ đạo
  • B. Hình tượng thơ độc đáo
  • C. Ngôn ngữ thơ giàu chất tạo hình
  • D. Nhịp điệu, vần thơ đặc sắc

Câu 22: Văn bản nghị luận thường sử dụng phương pháp lập luận nào để chứng minh luận điểm bằng cách nêu ra các trường hợp cụ thể?

  • A. Diễn dịch
  • B. Tương phản
  • C. Quy nạp
  • D. Loại trừ

Câu 23: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

  • A. Tạo không gian, thời gian nghệ thuật
  • B. Thúc đẩy cốt truyện phát triển
  • C. Xây dựng tính cách nhân vật
  • D. Tạo yếu tố bất ngờ, hài hước

Câu 24: Khi đọc một văn bản thông tin, chúng ta cần chú ý điều gì để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Nhịp điệu, âm thanh của ngôn ngữ
  • B. Cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Bố cục, ý chính, chi tiết quan trọng

Câu 25: Thể loại truyện thơ thường kết hợp đặc điểm của thể loại nào?

  • A. Tự sự và trữ tình
  • B. Nghị luận và biểu cảm
  • C. Miêu tả và hài kịch
  • D. Trữ tình và kịch

Câu 26: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Tạo sự đa dạng về cấu trúc câu
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ thông tin

Câu 27: Biện pháp tu từ chơi chữ thường dựa trên yếu tố nào của ngôn ngữ?

  • A. Âm điệu của từ
  • B. Đa nghĩa, đồng âm của từ
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu
  • D. Nguồn gốc, lịch sử của từ

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào cần được chú trọng để tạo nên câu chuyện hấp dẫn?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • C. Trình bày theo lối kể thời gian tuyến tính
  • D. Cốt truyện có diễn biến, xung đột

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

  • A. Đề tài, chủ đề
  • B. Cảm xúc, tình cảm
  • C. Hình thức, thể loại
  • D. Ngôn ngữ thơ

Câu 30: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
  • B. Ngôn ngữ và các phương tiện phi ngôn ngữ
  • C. Văn bản và phi văn bản
  • D. Kênh hình và kênh chữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu được sử dụng trong các văn bản nghị luận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tình cảm của chủ thể trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có đặc điểm nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút kí thường tập trung thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Văn bản thông tin thường sử dụng kiểu câu nào là chủ yếu để truyền đạt nội dung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính hấp dẫn và bất ngờ cho người đọc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có đặc trưng nổi bật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong nghị luận xã hội, dạng đề 'bàn về một tư tưởng, đạo lí' thường yêu cầu người viết tập trung vào khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng lên nhiều lần so với thực tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá tính thuyết phục của một bài văn nghị luận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Thể loại truyện kí thường chú trọng yếu tố nào để đảm bảo tính chân thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc nội dung?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Văn bản nghị luận thường sử dụng phương pháp lập luận nào để chứng minh luận điểm bằng cách nêu ra các trường hợp cụ thể?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong kịch, xung đột kịch có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi đọc một văn bản thông tin, chúng ta cần chú ý điều gì để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thể loại truyện thơ thường kết hợp đặc điểm của thể loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp tu từ chơi chữ thường dựa trên yếu tố nào của ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào cần được chú trọng để tạo nên câu chuyện hấp dẫn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường được phá cách, đổi mới so với thơ truyền thống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về cuộc sống và con người?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 3: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản nghị luận chủ yếu hướng đến mục đích nào?

  • A. Miêu tả sự vật, hiện tượng
  • B. Kể lại một câu chuyện
  • C. Bàn luận, thuyết phục về một vấn đề
  • D. Biểu lộ cảm xúc cá nhân

Câu 4: Câu tục ngữ

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính tự lập
  • C. Sự hiếu thảo
  • D. Tính trung thực

Câu 5: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Lời thoại nhân vật
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì cần được ưu tiên xem xét để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Bối cảnh xã hội ra đời bài thơ
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Cảm xúc, tâm trạng và chủ đề trữ tình
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Đọc câu văn sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong thể loại kịch, yếu tố nào tạo nên xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Xung đột kịch

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường được triển khai theo mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Miêu tả chi tiết, sinh động
  • C. Dẫn chứng và số liệu cụ thể
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 12: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Tính khách quan, khoa học cao
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân của tác giả

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Tóm tắt văn bản
  • C. Phân tích chi tiết từng câu, từng chữ
  • D. Học thuộc lòng văn bản

Câu 14: Xét về phong cách ngôn ngữ, văn bản khoa học thường có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan, logic
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính trang trọng, nghi thức
  • D. Tính tự nhiên, sinh động

Câu 15: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng, vấn đề?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 16: Khi phân tích tác phẩm truyện, yếu tố nào giúp người đọc hiểu được tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Lời người kể chuyện
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Hành động và lời nói của nhân vật

Câu 17: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào nhằm chỉ ra những điểm sai, thiếu sót, không hợp lý trong một ý kiến, quan điểm?

  • A. Phân tích
  • B. Bác bỏ
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Sống năng động, hướng ngoại
  • C. Sống thanh cao, ẩn dật
  • D. Sống thực dụng, прагматичный

Câu 19: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, chi phối toàn bộ nội dung?

  • A. Cảm xúc, tình cảm
  • B. Cốt truyện hấp dẫn
  • C. Thông tin khách quan
  • D. Lập luận chặt chẽ

Câu 20: Khi viết văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn
  • B. Thể hiện cá tính của người viết
  • C. Giúp văn bản giàu hình ảnh, cảm xúc
  • D. Tăng tính thuyết phục cho lập luận

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết và thần thoại
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là cần nhận diện được điều gì?

  • A. Các biện pháp tu từ
  • B. Cảm xúc của tác giả
  • C. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • D. Bố cục và hình thức văn bản

Câu 23: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng để tạo nên giá trị thẩm mỹ cho văn bản?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và logic
  • C. Tính phổ thông và dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng và chuẩn mực

Câu 24: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào?

  • A. Lập luận chặt chẽ
  • B. Từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • C. Dẫn chứng phong phú
  • D. Bố cục mạch lạc

Câu 25: Trong giao tiếp, ngôn ngữ đóng vai trò là gì?

  • A. Phương tiện giải trí
  • B. Công cụ nghiên cứu khoa học
  • C. Công cụ giao tiếp và tư duy
  • D. Hình thức nghệ thuật

Câu 26: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những đặc trưng nào về hình thức?

  • A. Nhịp điệu và âm hưởng
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • C. Cảm xúc và chủ đề
  • D. Số câu, số chữ, vần, luật bằng trắc

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

  • A. Luận điểm bao gồm luận cứ
  • B. Luận cứ làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • C. Luận điểm và luận cứ độc lập với nhau
  • D. Luận điểm là hình thức, luận cứ là nội dung

Câu 28: Đọc câu văn sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện
  • B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Tạo sự gần gũi, chân thực, dễ đồng cảm
  • D. Thuận tiện kể nhiều tuyến nhân vật

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thái độ của người viết cần như thế nào?

  • A. Chủ quan, thiên vị
  • B. Khách quan, chân thành, có trách nhiệm
  • C. Hài hước, trào phúng
  • D. Bi quan, tiêu cực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ một bài thơ:

"Gió theo đường gió, mây về núi mây
Long lanh đáy nước in trời
Thuyền ai đậu bến sông này?
Cô đơn trăng chếch bóng cây...".

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả cảnh vật và tâm trạng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về cuộc sống và con người?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản nghị luận chủ yếu hướng đến mục đích nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện đạo lý làm người nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì cần được ưu tiên xem xét để hiểu sâu sắc tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ hoặc vấn đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đọc câu văn sau: "Mặt trời như chiếc mâm lửa khổng lồ từ từ nhô lên khỏi mặt biển."

Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong thể loại kịch, yếu tố nào tạo nên xung đột, mâu thuẫn và thúc đẩy sự phát triển của hành động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục chung thường được triển khai theo mấy phần chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan và chính xác của nội dung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét về phong cách ngôn ngữ, văn bản khoa học thường có đặc điểm nổi bật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng, vấn đề?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi phân tích tác phẩm truyện, yếu tố nào giúp người đọc hiểu được tính cách và số phận của nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào nhằm chỉ ra những điểm sai, thiếu sót, không hợp lý trong một ý kiến, quan điểm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

Đoạn thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm, chi phối toàn bộ nội dung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi viết văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng là cần nhận diện được điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng để tạo nên giá trị thẩm mỹ cho văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên sinh động, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong giao tiếp, ngôn ngữ đóng vai trò là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những đặc trưng nào về hình thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Đọc câu văn sau: "Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ."

Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thái độ của người viết cần như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, tình cảm và thái độ của tác giả đối với hiện thực được phản ánh?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề, sự vật, hiện tượng trong văn học?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi mây/ Dòng nước hững hờ, hoa trôi man mác". Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thơ trữ tình?

  • A. Tính tự sự
  • B. Tính biểu cảm
  • C. Tính khách quan
  • D. Tính kịch tính

Câu 7: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện
  • B. Dễ dàng miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Thể hiện sâu sắc thế giới nội tâm nhân vật
  • D. Thuận tiện trong việc kể nhiều tuyến truyện

Câu 8: Biện pháp tu từ phóng đại (cường điệu) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

  • A. Giảm nhẹ mức độ của sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu cho người đọc
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm, gây ấn tượng mạnh mẽ

Câu 9: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng các tình huống độc đáo, bất ngờ, và có yếu tố hư cấu, kì ảo?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tiểu thuyết chương hồi
  • D. Bút kí

Câu 10: Trong phân tích thơ, yếu tố "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh điệu
  • B. Hình ảnh và từ ngữ
  • C. Âm thanh và ngữ nghĩa
  • D. Bút pháp và thể thơ

Câu 11: Đọc câu sau: "Một ngày ngoài ngõ, mẹ mong con về". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ mong của người mẹ?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ (thời gian chờ đợi = một ngày)

Câu 12: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Vị trí và góc độ quan sát của người kể chuyện
  • B. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện
  • C. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số lượng câu chữ trong bài
  • B. Tạo nhạc tính, sự hài hòa âm điệu cho bài thơ
  • C. Xác định chủ đề và nội dung của bài thơ
  • D. Phân loại thể thơ theo niêm luật

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Phóng đại
  • B. Liệt kê
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được coi là "linh hồn" của truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật đa dạng
  • C. Bối cảnh độc đáo
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, giàu ý nghĩa

Câu 16: Đọc đoạn văn: "Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt". Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Giải thích các khái niệm liên quan
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà bài viết muốn làm sáng tỏ
  • D. Đưa ra dẫn chứng và lý lẽ

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Sự thật đời sống, con người thật, việc thật
  • B. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • C. Mâu thuẫn kịch tính, xung đột gay gắt
  • D. Quy luật vận động của lịch sử

Câu 19: "Văn học trung đại Việt Nam" thường chú trọng đến yếu tố thẩm mỹ nào?

  • A. Vẻ đẹp hiện thực, trần trụi
  • B. Vẻ đẹp trang nhã, ước lệ, mang tính khuôn mẫu
  • C. Vẻ đẹp tự do, phóng khoáng
  • D. Vẻ đẹp bi tráng, hùng vĩ

Câu 20: Trong một tác phẩm kịch, "xung đột kịch" là yếu tố nào?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Hành động của nhân vật
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Mâu thuẫn, đối kháng giữa các lực lượng

Câu 21: Đọc câu thơ: "Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, biểu cảm
  • C. Thể hiện thái độ lịch sự, trang trọng
  • D. Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ hiểu

Câu 23: Thể loại "tùy bút" trong văn học thuộc loại hình nào?

  • A. Văn nghị luận
  • B. Văn tự sự
  • C. Văn miêu tả
  • D. Văn kí

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Sự tự do trong biểu đạt cảm xúc, ý tưởng
  • B. Niêm luật, vần điệu chặt chẽ
  • C. Số lượng câu chữ cố định
  • D. Tính khuôn mẫu trong hình thức

Câu 25: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

  • A. Tương đồng về phẩm chất
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Đối lập về ý nghĩa
  • D. Tương phản về hình thức

Câu 26: Đọc đoạn trích: "Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tình yêu thương đong đầy". Đoạn trích thể hiện tình cảm gì?

  • A. Nỗi buồn ly biệt
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng
  • C. Tình yêu quê hương sâu sắc
  • D. Lòng căm phẫn, oán hờn

Câu 27: Trong văn học, khái niệm "mô típ" thường được hiểu là gì?

  • A. Chủ đề chính của tác phẩm
  • B. Hệ thống nhân vật điển hình
  • C. Cốt truyện chung của thể loại
  • D. Yếu tố nhỏ nhất lặp lại có ý nghĩa biểu tượng

Câu 28: "Tính đa thanh" trong tiểu thuyết hiện đại được thể hiện như thế nào?

  • A. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến
  • C. Nhân vật chính diện và phản diện rõ ràng
  • D. Kết cấu chương hồi, phân đoạn

Câu 29: Đọc câu: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". Biện pháp tu từ "mái tóc bạc" trong câu thơ gợi lên điều gì về người cha?

  • A. Sự giàu có, quyền lực
  • B. Sự tần tảo, hy sinh, tuổi tác
  • C. Tính cách nghiêm nghị, cứng rắn
  • D. Tâm hồn trẻ trung, yêu đời

Câu 30: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Giải thích khái niệm
  • C. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản văn học, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện tư tưởng, tình cảm và thái độ của tác giả đối với hiện thực được phản ánh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề, sự vật, hiện tượng trong văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản văn học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi mây/ Dòng nước hững hờ, hoa trôi man mác'. Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của thơ trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong tác phẩm tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Biện pháp tu từ phóng đại (cường điệu) thường được sử dụng nhằm mục đích gì trong văn chương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thể loại truyện nào thường tập trung vào việc xây dựng các tình huống độc đáo, bất ngờ, và có yếu tố hư cấu, kì ảo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong phân tích thơ, yếu tố 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi sự phối hợp của những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu sau: 'Một ngày ngoài ngõ, mẹ mong con về'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả nỗi nhớ mong của người mẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thường được coi là 'linh hồn' của truyện ngắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn văn: 'Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên thảm cỏ xanh mướt'. Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: 'Văn học trung đại Việt Nam' thường chú trọng đến yếu tố thẩm mỹ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong một tác phẩm kịch, 'xung đột kịch' là yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu thơ: 'Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Thể loại 'tùy bút' trong văn học thuộc loại hình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thơ tự do, yếu tố nào được xem trọng hơn so với thơ Đường luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn trích: 'Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tình yêu thương đong đầy'. Đoạn trích thể hiện tình cảm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn học, khái niệm 'mô típ' thường được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: 'Tính đa thanh' trong tiểu thuyết hiện đại được thể hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. Biện pháp tu từ 'mái tóc bạc' trong câu thơ gợi lên điều gì về người cha?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố 'dẫn chứng' có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí khác nhau trong câu, đoạn để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 3: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Tương phản

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôi kể
  • D. Không gian, thời gian

Câu 5: Ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • B. Tạo sự chân thực, gần gũi và thể hiện được cảm xúc, suy nghĩ của người kể.
  • C. Giúp tác giả dễ dàng thay đổi điểm nhìn.
  • D. Thường được sử dụng trong thể loại kịch.

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.
  • C. Gợi hình ảnh sinh động, giàu sức biểu cảm, thể hiện tình yêu thương và sự vất vả của người mẹ.
  • D. Chỉ có tác dụng về mặt âm điệu, không có ý nghĩa nội dung.

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng, sự vật, hiện tượng thành các bộ phận, yếu tố?

  • A. Phân tích
  • B. Tổng hợp
  • C. So sánh
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện.
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, góp phần thể hiện tính cách nhân vật và chủ đề.
  • C. Nêu lên quan điểm, ý kiến của người viết.
  • D. Thể hiện cảm xúc, tình cảm của tác giả.

Câu 9: “Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 10: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố quan trọng, thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Lời thoại của nhân vật.
  • B. Hành động của nhân vật.
  • C. Bối cảnh sân khấu.
  • D. Mâu thuẫn giữa các nhân vật, các lực lượng đối lập.

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thể loại tùy bút?

  • A. Khách quan, chính xác, khoa học.
  • B. Giàu cảm xúc, hình ảnh, giọng điệu chủ quan, tự do.
  • C. Trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.
  • D. Ngắn gọn, súc tích, logic chặt chẽ.

Câu 12: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện nội dung gì?

  • A. So sánh; sức mạnh của sự đoàn kết.
  • B. Ẩn dụ; vai trò của cá nhân.
  • C. Hoán dụ; tầm quan trọng của số lượng.
  • D. Nhân hóa; sự kiên cường của thiên nhiên.

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Yếu tố biểu cảm.
  • B. Yếu tố tự sự.
  • C. Hệ thống đề mục, tiêu đề, hình ảnh, bảng biểu.
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm.

Câu 14: “Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương”. Hai câu ca dao trên thể hiện đặc điểm gì của ca dao trữ tình?

  • A. Tính triết lý sâu sắc.
  • B. Tính hài hước, châm biếm.
  • C. Tính tự sự, kể chuyện.
  • D. Thể hiện tình cảm cá nhân, những cảm xúc, tâm trạng.

Câu 15: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Nêu ra dẫn chứng, bằng chứng.
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định.
  • C. Giải thích các khái niệm, thuật ngữ.
  • D. Liên kết các đoạn văn trong bài.

Câu 16: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú kêu vang/ Hoa gạo nở đỏ cả rừng tháng ba”. Đoạn thơ trên gợi không gian và thời gian nào?

  • A. Không gian thành thị, thời gian mùa đông.
  • B. Không gian biển cả, thời gian mùa hè.
  • C. Không gian nông thôn, thời gian mùa hè (tháng ba âm lịch).
  • D. Không gian núi rừng, thời gian mùa thu.

Câu 17: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ dùng trong khoa học.
  • B. Phong cách ngôn ngữ dùng trong hành chính.
  • C. Phong cách ngôn ngữ dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
  • D. Phong cách ngôn ngữ dùng trong các tác phẩm văn chương, mang tính thẩm mỹ, biểu cảm.

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sự trái ngược, bất ngờ, mâu thuẫn trong tình huống, hành động, ngôn ngữ.
  • B. Sự bi thương, đau khổ của nhân vật.
  • C. Sự miêu tả thiên nhiên tươi đẹp.
  • D. Sự lý giải các hiện tượng tự nhiên.

Câu 19: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.”. Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao độ.
  • B. Chú trọng xây dựng cốt truyện phức tạp.
  • C. Đều là thể văn xuôi trữ tình, ghi chép chân thực về con người, sự vật.
  • D. Sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại là chủ yếu.

Câu 21: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định số câu, số chữ trong bài thơ.
  • B. Quy định cách gieo vần.
  • C. Quy định về niêm, luật.
  • D. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như con yêu”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

  • A. So sánh; nhấn mạnh tình yêu Tổ quốc sâu sắc, thiêng liêng.
  • B. Ẩn dụ; thể hiện Tổ quốc là máu thịt.
  • C. Hoán dụ; thay thế Tổ quốc bằng hình ảnh mẹ hiền.
  • D. Nhân hóa; làm cho Tổ quốc trở nên gần gũi.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Đoạn văn, câu văn

Câu 24: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Số phận trôi nổi, không ổn định.
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên.
  • D. Cuộc sống bình yên, êm đềm.

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân.
  • B. Giải thích vấn đề.
  • C. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm.
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, vui vẻ.
  • B. Sống tích cực, năng động.
  • C. Sống hưởng thụ, vật chất.
  • D. Sống ẩn dật, xa lánh chốn phồn hoa.

Câu 27: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

  • A. Sự tương đồng, thống nhất.
  • B. Sự khác biệt, mâu thuẫn, xung đột.
  • C. Sự hài hòa, cân bằng.
  • D. Sự đơn điệu, nhàm chán.

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được dùng để làm rõ khái niệm, bản chất của đối tượng?

  • A. Định nghĩa, giải thích
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh
  • D. Phân loại

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần cù, chịu khó.
  • B. Tiết kiệm, chăm chỉ.
  • C. Lòng biết ơn, trân trọng.
  • D. Yêu thương gia đình.

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp nắm vững cốt truyện, nhân vật.
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm.
  • C. Giúp đánh giá tài năng của tác giả.
  • D. Giúp so sánh tác phẩm với các tác phẩm khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ ở những vị trí khác nhau trong câu, đoạn để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Ngôi kể thứ nhất trong văn tự sự có đặc điểm nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng, sự vật, hiện tượng thành các bộ phận, yếu tố?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong kịch, xung đột kịch là yếu tố quan trọng, thường được thể hiện qua điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thể loại tùy bút?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào và thể hiện nội dung gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương”. Hai câu ca dao trên thể hiện đặc điểm gì của ca dao trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn trích sau: “...khi con tu hú kêu vang/ Hoa gạo nở đỏ cả rừng tháng ba”. Đoạn thơ trên gợi không gian và thời gian nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.”. Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, ta yêu như máu thịt,
Như mẹ hiền, như vợ, như con yêu”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào thường được dùng để làm rõ khái niệm, bản chất của đối tượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên khuyên dạy chúng ta điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ, ca?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về phẩm chất, hình thức?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 3: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nhằm mục đích truyền đạt thông tin khách quan, chính xác, logic về các lĩnh vực khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Trong một bài nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm sai, thiếu sót, hoặc hạn chế trong một ý kiến, quan điểm nào đó?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Giải thích

Câu 6: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 8 dòng, 7 chữ
  • B. 7 dòng, 8 chữ
  • C. 6 dòng, 8 chữ
  • D. 8 dòng, 6 chữ

Câu 7: Văn học Việt Nam giai đoạn trung đại thường chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào?

  • A. Chủ nghĩa Mác - Lênin
  • B. Nho giáo
  • C. Chủ nghĩa hiện sinh
  • D. Chủ nghĩa tự nhiên

Câu 8: Tác phẩm “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Kịch
  • B. Tùy bút
  • C. Nghị luận
  • D. Truyện thơ

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Phản ánh chân thực, phê phán sâu sắc hiện thực xã hội bất công
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, tình yêu lãng mạn
  • C. Đề cao yếu tố kì ảo, huyền bí
  • D. Hướng về đề tài lịch sử, cổ trang

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Hai dòng thơ trên gợi hình ảnh về tình cảm nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình bạn bè
  • C. Tình phụ tử
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ nội dung và lập luận?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Luận điểm
  • C. Luận cứ
  • D. Diễn giải

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính hình tượng và cảm xúc
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu

Câu 15: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 16: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên
  • B. Quê hương
  • C. Con cái
  • D. Tương lai

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm cơ sở, dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra ý kiến chính của bài viết
  • C. Giải thích rõ hơn về luận điểm
  • D. Bác bỏ các ý kiến trái ngược

Câu 19: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hai câu ca dao này thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Năm chữ

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 21: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, vấn đề nào đó?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. So sánh

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Bác Hồ
  • B. Đất nước
  • C. Hòa bình
  • D. Cách mạng

Câu 23: Thể loại kịch thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Vừa tự sự vừa trữ tình
  • D. Không thuộc loại hình nào

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ thơ
  • D. Bối cảnh xã hội

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu đạt cảm xúc, thẩm mỹ
  • B. Truyền đạt tri thức khoa học
  • C. Giao tiếp hàng ngày
  • D. Thông tin và định hướng dư luận

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Phải dài dòng, phức tạp
  • B. Phải rõ ràng, chính xác, khái quát
  • C. Phải sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • D. Phải trích dẫn nhiều nguồn khác nhau

Câu 27: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh.” (Nguyễn Duy). Hình ảnh “tre xanh” trong đoạn thơ trên có thể gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của người Việt Nam?

  • A. Giàu có, sung túc
  • B. Mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Kiên cường, bất khuất
  • D. Thông minh, sáng tạo

Câu 28: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • B. Nêu nguyên nhân và kết quả của sự việc
  • C. Làm rõ bản chất của vấn đề
  • D. Bác bỏ ý kiến sai trái

Câu 29: “Áo nâu liền áo vải/ Ăn chung một bữa nằm chung một giường.” (Tố Hữu). Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu lãng mạn
  • B. Tình đồng chí, đồng đội
  • C. Tình cảm gia đình
  • D. Tình yêu thiên nhiên

Câu 30: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh về điều gì?

  • A. Các vấn đề lịch sử xa xưa
  • B. Những câu chuyện tưởng tượng, hư cấu
  • C. Đời sống tinh thần, tâm linh
  • D. Các vấn đề thời sự, xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ, ca?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng về phẩm chất, hình thức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, nhằm mục đích truyền đạt thông tin khách quan, chính xác, logic về các lĩnh vực khoa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một bài nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những điểm sai, thiếu sót, hoặc hạn chế trong một ý kiến, quan điểm nào đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Văn học Việt Nam giai đoạn trung đại thường chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tác phẩm “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thuộc thể loại văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Người cha mái tóc bạc/ Đốt lửa cho anh nằm”. Hai dòng thơ trên gợi hình ảnh về tình cảm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ nội dung và lập luận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng hàng đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Thể loại tùy bút thuộc loại hình văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong đoạn thơ trên là ẩn dụ cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hai câu ca dao này thuộc thể loại thơ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào được sử dụng để làm sáng tỏ một khái niệm, vấn đề nào đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại kịch thuộc loại hình văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí có chức năng chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh.” (Nguyễn Duy). Hình ảnh “tre xanh” trong đoạn thơ trên có thể gợi liên tưởng đến phẩm chất nào của người Việt Nam?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Áo nâu liền áo vải/ Ăn chung một bữa nằm chung một giường.” (Tố Hữu). Hai câu thơ trên thể hiện tình cảm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh về điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố cốt truyện
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Yếu tố biểu cảm

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong thơ trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói ngược (irony)
  • D. So sánh

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây chú trọng đến việc khắc họa xung đột kịch tính và thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 4: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa âm thanh
  • B. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác
  • C. Thể hiện nội dung triết lý sâu sắc
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh (“mặt trời như hòn lửa”) và ẩn dụ (“đêm sập cửa”), nhấn mạnh sự đối lập giữa ngày và đêm.
  • B. Ẩn dụ (“mặt trời như hòn lửa”) và nhân hóa (“sóng cài then đêm sập cửa”), gợi hình ảnh vũ trụ như một ngôi nhà lớn, thể hiện sự gần gũi, ấm áp.
  • C. Hoán dụ (“mặt trời xuống biển”) và nhân hóa (“sóng cài then”), làm nổi bật vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Điệp ngữ (“mặt trời”, “sóng”) và so sánh (“đêm sập cửa”), tạo nhịp điệu và âm hưởng cho câu thơ.

Câu 6: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Trình bày cảm xúc cá nhân về tác phẩm
  • B. Miêu tả lại nội dung chính của tác phẩm
  • C. Đưa ra ý kiến khái quát, thể hiện quan điểm về vấn đề nghị luận
  • D. Kể lại tóm tắt cốt truyện của tác phẩm

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Tự sự
  • D. Miêu tả

Câu 9: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả.” Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Tượng thanh
  • D. Ẩn dụ

Câu 10: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Tấm son gột rửa cho rồi/ Lòng treo trăng giữa nguyệt soi bóng vàng” gợi nhắc đến hình ảnh nhân vật lịch sử nào?

  • A. Lý Bạch
  • B. Đỗ Phủ
  • C. Nguyễn Trãi
  • D. Khuất Nguyên

Câu 11: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Tiểu thuyết lãng mạn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch nói

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu được viết theo thể văn nào?

  • A. Hịch
  • B. Chiếu
  • C. Văn tế
  • D. Biểu

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một bài thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng
  • B. Nhịp điệu, vần
  • C. Hình tượng thơ
  • D. Chủ đề

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng
  • B. Tính phổ thông, dễ hiểu
  • C. Tính khách quan, trung lập
  • D. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và biểu cảm

Câu 15: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vòng và bức thư
  • B. Chiếc lược và đôi hoa tai
  • C. Chiếc thoa và tờ giấy
  • D. Cây đàn và bài thơ

Câu 16: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội và tàn phá của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người con gái
  • C. Khát vọng tự do và khám phá thế giới
  • D. Cuộc đời lênh đênh, vô định của con người

Câu 17: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố thuộc dòng văn học nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn
  • C. Cách mạng
  • D. Trung đại

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề?

  • A. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Chi tiết về thời gian, không gian
  • C. Chi tiết về lời thoại nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài báo cáo khoa học?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách sinh hoạt

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là vầng mây bạc/ Ta là người muôn năm…” (Trích “Mùa xuân nho nhỏ” - Thanh Hải). Điệp từ “Ta là” trong đoạn thơ có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh mẽ cho câu thơ.
  • B. Liệt kê những hình ảnh đẹp của mùa xuân.
  • C. Nhấn mạnh sự hòa nhập của cái tôi cá nhân vào thiên nhiên, cuộc sống và khát vọng cống hiến.
  • D. Thể hiện sự khẳng định cái tôi cá nhân.

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ các khái niệm, nội dung, ý nghĩa của vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Bác bỏ ý kiến trái chiều
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • C. 8 câu, mỗi câu 5 chữ
  • D. 5 câu, mỗi câu 8 chữ

Câu 23: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo phong cách thơ nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trữ tình – chính luận

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Lời kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • B. Miêu tả nhân vật sinh động, hài hước
  • C. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, trái tự nhiên trong tình huống, hành động, ngôn ngữ
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng khi tác giả miêu tả thiên nhiên bằng những từ ngữ, hình ảnh gợi cảm giác buồn bã, cô đơn?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Tả cảnh khách quan
  • C. Ước lệ tượng trưng
  • D. Lãng mạn hóa

Câu 26: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 27: Trong thơ trung đại, hình ảnh “người quân tử” thường mang những phẩm chất nào?

  • A. Giàu sang, quyền lực, danh vọng
  • B. Mạnh mẽ, quyết đoán, dũng cảm
  • C. Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín
  • D. Tài hoa, phong nhã, lãng mạn

Câu 28: Đọc câu thơ: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo/ Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo” (Nguyễn Khuyến). Cảm nhận chung về cảnh thu được gợi lên từ hai câu thơ này là gì?

  • A. Tươi vui, nhộn nhịp, tràn đầy sức sống
  • B. Hùng vĩ, tráng lệ, bao la
  • C. Ấm áp, gần gũi, thân thuộc
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ, đượm buồn

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm, gợi hình
  • B. Dẫn chứng xác thực, nguồn thông tin rõ ràng
  • C. Bố cục mạch lạc, hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung tư tưởng của tác phẩm
  • B. Chỉ phân tích các biện pháp tu từ đặc sắc
  • C. Hình thức thể loại (bố cục, ngôn ngữ, giọng điệu…) và nội dung thể loại (đề tài, chủ đề, nhân vật…)
  • D. Chỉ tìm hiểu về hoàn cảnh ra đời của tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây chú trọng đến việc khắc họa xung đột kịch tính và thường được trình diễn trên sân khấu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong nghị luận văn học, luận điểm có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả.” Câu văn này sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Tấm son gột rửa cho rồi/ Lòng treo trăng giữa nguyệt soi bóng vàng” gợi nhắc đến hình ảnh nhân vật lịch sử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu được viết theo thể văn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một bài thơ trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố thuộc dòng văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng chủ đề?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các bài báo cáo khoa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là vầng mây bạc/ Ta là người muôn năm…” (Trích “Mùa xuân nho nhỏ” - Thanh Hải). Điệp từ “Ta là” trong đoạn thơ có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) được viết theo phong cách thơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng khi tác giả miêu tả thiên nhiên bằng những từ ngữ, hình ảnh gợi cảm giác buồn bã, cô đơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong thơ trung đại, hình ảnh “người quân tử” thường mang những phẩm chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc câu thơ: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo/ Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo” (Nguyễn Khuyến). Cảm nhận chung về cảnh thu được gợi lên từ hai câu thơ này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 35 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

Xem kết quả