15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Hồi ký

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là "xương sống", định hướng và chi phối toàn bộ nội dung và cách triển khai lập luận?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Luận điểm
  • C. Lập luận
  • D. Bố cục

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

  • A. Tính biểu cảm và hình tượng cao
  • B. Tính logic và chặt chẽ
  • C. Tính khách quan và phi cảm xúc
  • D. Tính đại chúng và dễ hiểu

Câu 5: Trong đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi", biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng nước?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu phức có quan hệ đẳng lập hoặc chính phụ
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các thành phần tương đương

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Chủ đề

Câu 8: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài văn bản
  • B. Sử dụng yếu tố tự sự
  • C. Tính chủ quan và biểu cảm của tác giả
  • D. Mục đích phản ánh hiện thực

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đề mục và tiêu đề
  • B. Câu văn phức tạp
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Yếu tố biểu cảm

Câu 10: Phát hiện và chỉ ra lỗi sai về logic trong lập luận sau: "Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc."

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi khái quát hóa vội vàng, tiền đề không đúng
  • C. Lỗi đánh tráo khái niệm
  • D. Lỗi ngụy biện cá trích

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi". Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong đoạn thơ là gì?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Yêu đời, lạc quan
  • C. Bức bối, khát khao tự do
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết "đắt" thường có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho bối cảnh
  • B. Gợi mở chủ đề, tư tưởng hoặc bước ngoặt của truyện
  • C. Tạo yếu tố bất ngờ, gây cười
  • D. Mô tả ngoại hình nhân vật

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật "tượng trưng" thường được sử dụng để làm gì trong thơ và văn?

  • A. Tăng tính nhạc cho câu văn
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng sinh động
  • C. Tạo sự tương phản, đối lập
  • D. Biểu đạt ý nghĩa sâu xa, trừu tượng

Câu 14: Đọc câu sau: "Sách là người bạn lớn của con người". Câu này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo không khí vui vẻ thông qua các tình huống hài hước, lời thoại dí dỏm?

  • A. Bi kịch
  • B. Hài kịch
  • C. Kịch nói
  • D. Kịch thơ

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và số liệu
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 17: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu: "Cơn mưa rào ào ào như trút nước xuống mặt đường."

  • A. Sử dụng từ Hán Việt trang trọng
  • B. Dùng từ ngữ thông thường, thiếu tính biểu cảm
  • C. Lặp từ gây nhàm chán
  • D. Sử dụng từ tượng thanh, tượng hình gợi hình ảnh, âm thanh sinh động

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại "chiếu" thường được dùng để làm gì?

  • A. Ban bố mệnh lệnh, chủ trương của nhà vua
  • B. Ghi chép sử sách
  • C. Tả cảnh thiên nhiên
  • D. Kể chuyện đời thường

Câu 19: Đâu là vai trò của yếu tố "không gian" và "thời gian" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Thể hiện trực tiếp tư tưởng của tác giả
  • B. Tạo bối cảnh, làm nền cho sự phát triển của cốt truyện và nhân vật
  • C. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ
  • D. Quyết định thể loại của tác phẩm

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của văn bản?

  • A. Phân tích từ ngữ, hình ảnh
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Xác định thể loại và phong cách ngôn ngữ
  • D. Tìm hiểu bối cảnh ra đời

Câu 21: Cho đoạn văn: "Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sức sống." Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Tâm trạng con người
  • B. Cảnh sắc thiên nhiên mùa xuân
  • C. Sinh hoạt đời thường
  • D. Một câu chuyện cảm động

Câu 22: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chính xác, chặt chẽ về ngữ pháp
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ trừu tượng
  • C. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định thể thơ
  • B. Phân loại chủ đề
  • C. Thể hiện cảm xúc
  • D. Tạo nhịp điệu, âm hưởng cho bài thơ

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh lịch sử, văn hóa" có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả
  • B. Hiểu sâu hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Xác định thể loại tác phẩm

Câu 25: Đọc câu ca dao: "Thương người như thể thương thân". Câu ca dao thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc ta?

  • A. Cần cù lao động
  • B. Hiếu thảo với cha mẹ
  • C. Lòng nhân ái, yêu thương con người
  • D. Tôn sư trọng đạo

Câu 26: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm
  • B. Thay thế cho luận điểm
  • C. Trang trí cho bài văn
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 27: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "nghĩa đen" và "nghĩa bóng" của từ.

  • A. Nghĩa đen dùng trong văn nói, nghĩa bóng dùng trong văn viết
  • B. Nghĩa đen là nghĩa gốc, trực tiếp, nghĩa bóng là nghĩa chuyển, hàm ẩn
  • C. Nghĩa đen thể hiện tình cảm, nghĩa bóng thể hiện lý trí
  • D. Nghĩa đen mang tính khách quan, nghĩa bóng mang tính chủ quan

Câu 28: Đọc hai câu thơ: "Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi". Hai câu thơ gợi tả cảm nhận nào về thời gian?

  • A. Thời gian tuần hoàn
  • B. Thời gian chậm rãi, tĩnh lặng
  • C. Thời gian vô tận
  • D. Thời gian trôi nhanh, vội vã

Câu 29: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh, nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 30: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để đảm bảo tính lịch sự và chuyên nghiệp?

  • A. Sử dụng nhiều biểu tượng cảm xúc (emoji)
  • B. Cách xưng hô, mở đầu và kết thư
  • C. Viết tắt từ ngữ
  • D. Dùng màu sắc sặc sỡ cho chữ viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là 'xương sống', định hướng và chi phối toàn bộ nội dung và cách triển khai lập luận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khoa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi', biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả dòng nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu phức là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phát hiện và chỉ ra lỗi sai về logic trong lập luận sau: 'Mọi người đều thích âm nhạc. Lan là một người. Vậy Lan thích âm nhạc.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi'. Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong đoạn thơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong truyện ngắn, chi tiết 'đắt' thường có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật 'tượng trưng' thường được sử dụng để làm gì trong thơ và văn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đọc câu sau: 'Sách là người bạn lớn của con người'. Câu này sử dụng phép tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các thể loại kịch, thể loại nào tập trung vào việc gây cười, tạo không khí vui vẻ thông qua các tình huống hài hước, lời thoại dí dỏm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu: 'Cơn mưa rào ào ào như trút nước xuống mặt đường.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại 'chiếu' thường được dùng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đâu là vai trò của yếu tố 'không gian' và 'thời gian' trong tác phẩm tự sự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho đoạn văn: 'Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sức sống.' Đoạn văn trên tập trung miêu tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh lịch sử, văn hóa' có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu ca dao: 'Thương người như thể thương thân'. Câu ca dao thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc ta?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì trong việc làm sáng tỏ luận điểm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'nghĩa đen' và 'nghĩa bóng' của từ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đọc hai câu thơ: 'Ngày xuân con én đưa thoi/ Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi'. Hai câu thơ gợi tả cảm nhận nào về thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để đảm bảo tính lịch sự và chuyên nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và hoàn cảnh cụ thể, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng chi tiết?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường cảm xúc?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Hình tượng "mặt trời" thường được sử dụng trong thơ ca Việt Nam để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lạnh lẽo
  • B. Sự tàn phá, hủy diệt
  • C. Sự nhỏ bé, yếu đuối
  • D. Sức sống, tương lai, sự tươi sáng

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong dòng
  • B. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo
  • C. Vần, nhịp
  • D. Cách gieo vần

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian
  • B. Chi tiết về không gian
  • C. Chi tiết đắt giá
  • D. Chi tiết thừa

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

  • A. Tính hình tượng, giàu cảm xúc
  • B. Tính chính xác, logic
  • C. Tính phổ thông, dễ hiểu
  • D. Tính khách quan, trung lập

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Bình luận
  • D. Chứng minh

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Giá trị hiện thực

Câu 10: Thể loại "kịch" có đặc điểm gì khác biệt so với các thể loại văn học khác?

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ văn xuôi
  • B. Không có yếu tố miêu tả
  • C. Hướng đến việc trình diễn trên sân khấu
  • D. Luôn có kết thúc bi thảm

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đề mục rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Ngôn ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Nhân vật và sự kiện
  • B. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • C. Cảm xúc của tác giả
  • D. Giá trị nghệ thuật

Câu 13: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tăng tính trừu tượng cho câu chuyện
  • B. Giảm sự hấp dẫn của câu chuyện
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên sinh động, cụ thể
  • D. Che giấu nội dung chính của câu chuyện

Câu 14: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Ẩn mình sau hình tượng thiên nhiên
  • B. Hòa tan vào cộng đồng
  • C. Khách quan, lý trí
  • D. Cá nhân, độc đáo, đa dạng

Câu 15: Biện pháp tu từ "so sánh" có chức năng gì trong văn bản?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng
  • B. Giảm sự sinh động của ngôn ngữ
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu
  • D. Che giấu bản chất của sự vật, hiện tượng

Câu 16: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần phải làm gì?

  • A. Thuộc lòng văn bản
  • B. Phân tích, đánh giá giá trị của văn bản
  • C. Tóm tắt văn bản
  • D. Sao chép văn bản

Câu 17: Trong đoạn trích sau từ bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Ôi quê hương! Quê hương là gì mà sao ta yêu đến thế?"

  • A. Tăng tính logic cho lập luận
  • B. Giảm sự lan man của cảm xúc
  • C. Làm cho câu văn trở nên khô khan
  • D. Gợi cảm xúc, nhấn mạnh tình cảm, tăng tính biểu cảm

Câu 19: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cười
  • B. Ca dao, tục ngữ
  • C. Thần thoại
  • D. Truyện ngụ ngôn

Câu 21: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Nguồn gốc xuất thân
  • B. Mối quan hệ với tác giả
  • C. Ý kiến của người khác về nhân vật
  • D. Hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • C. Đảm bảo tính khoa học, khách quan
  • D. Sử dụng ngôn ngữ phổ thông, dễ hiểu

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề được bàn luận thường là gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Các vấn đề liên quan đến đời sống con người và xã hội
  • D. Lịch sử và văn hóa dân tộc

Câu 24: Đọc diễn cảm một bài thơ trữ tình cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Giọng điệu phù hợp với cảm xúc của bài thơ
  • B. Đọc nhanh, rõ ràng từng chữ
  • C. Giữ giọng đều đều, không thay đổi
  • D. Nhấn mạnh vào vần điệu

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Thông tin chính xác, khách quan, khoa học
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Kể một câu chuyện hấp dẫn

Câu 26: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác?

  • A. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Đời sống nội tâm, số phận cá nhân
  • D. Bối cảnh lịch sử hào hùng

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người đọc đối với tác phẩm văn học?

  • A. Người đọc chỉ tiếp nhận thụ động nội dung tác phẩm
  • B. Người đọc không có vai trò gì trong việc tạo ra ý nghĩa tác phẩm
  • C. Ý nghĩa tác phẩm hoàn toàn do tác giả quyết định
  • D. Người đọc tham gia kiến tạo ý nghĩa tác phẩm

Câu 28: Thế nào là "văn bản đa phương thức"?

  • A. Văn bản kết hợp nhiều phương tiện biểu đạt khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh...
  • B. Văn bản chỉ sử dụng chữ viết
  • C. Văn bản có nhiều nghĩa khác nhau
  • D. Văn bản được viết bằng nhiều ngôn ngữ

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Thay đổi hoàn toàn ngôn ngữ của văn bản gốc
  • B. Giữ nguyên ý chính và cấu trúc của văn bản gốc
  • C. Thêm ý kiến cá nhân vào bản tóm tắt
  • D. Tóm tắt dài hơn văn bản gốc

Câu 30: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết phát triển ý tưởng và lập dàn ý chi tiết?

  • A. Giai đoạn viết bài
  • B. Giai đoạn chỉnh sửa
  • C. Giai đoạn chuẩn bị
  • D. Giai đoạn công bố

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh hiện thực khách quan thông qua các sự kiện, nhân vật và hoàn cảnh cụ thể, thường có cốt truyện và nhân vật được xây dựng chi tiết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng diễn tả tình cảm, cảm xúc, suy tư của người viết trước thế giới xung quanh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách lặp lại một hoặc một cụm từ để nhấn mạnh, tạo nhịp điệu và tăng cường cảm xúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hình tượng 'mặt trời' thường được sử dụng trong thơ ca Việt Nam để biểu tượng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn, chi tiết nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các dẫn chứng, số liệu cụ thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thể loại 'kịch' có đặc điểm gì khác biệt so với các thể loại văn học khác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tác dụng chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ 'so sánh' có chức năng gì trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc hiểu văn bản không chỉ dừng lại ở việc nắm bắt nội dung mà còn cần phải làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong đoạn trích sau từ bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Ôi quê hương! Quê hương là gì mà sao ta yêu đến thế?'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới mục tiêu chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vấn đề được bàn luận thường là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc diễn cảm một bài thơ trữ tình cần chú ý đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được các nhà văn chú trọng khai thác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của người đọc đối với tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thế nào là 'văn bản đa phương thức'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi tóm tắt một văn bản, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết phát triển ý tưởng và lập dàn ý chi tiết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc trình bày, giải thích, bình luận về một vấn đề, sự vật, hiện tượng theo một hệ thống lập luận chặt chẽ, logic?

  • A. Trữ tình
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Kịch

Câu 2: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, là tư tưởng chủ đạo, chi phối toàn bộ nội dung và hình thức của bài viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lập luận
  • C. Luận điểm
  • D. Bố cục

Câu 3: Để làm cho luận điểm trong văn nghị luận trở nên thuyết phục, người viết cần sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Biện pháp ẩn dụ
  • C. Yếu tố miêu tả
  • D. Lập luận và dẫn chứng

Câu 4: Phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các sự kiện, ví dụ cụ thể rồi khái quát thành nhận định chung?

  • A. Quy nạp
  • B. Diễn dịch
  • C. Tương đồng
  • D. Phản bác

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc phân tích các yếu tố nghệ thuật (như ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ) nhằm mục đích gì?

  • A. Kể lại nội dung tác phẩm
  • B. Làm sáng tỏ giá trị nội dung của tác phẩm
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Đánh giá mức độ nổi tiếng của tác phẩm

Câu 6: Khi viết văn nghị luận, giọng văn cần thể hiện thái độ như thế nào của người viết đối với vấn đề đang bàn luận?

  • A. Trung lập, khách quan tuyệt đối
  • B. Mơ hồ, đa nghĩa
  • C. Rõ ràng, dứt khoát
  • D. Hài hước, dí dỏm

Câu 7: Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục cao, người viết cần chú trọng đến tính chất nào của hệ thống luận điểm và luận cứ?

  • A. Tính đa dạng, phong phú
  • B. Tính cảm xúc, gợi hình
  • C. Tính ước lệ, tượng trưng
  • D. Tính logic, chặt chẽ

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về vấn đề đang bàn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết muốn khẳng định tính đúng đắn của một vấn đề, một ý kiến bằng cách đưa ra các bằng chứng xác thực?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 10: Khi muốn đánh giá, nhận xét về một vấn đề, sự việc, hiện tượng, thể hiện quan điểm cá nhân và đưa ra những ý kiến riêng, người viết sẽ sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. So sánh

Câu 11: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Làm đẹp hình thức bài văn
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, rõ ràng trong triển khai ý

Câu 12: Phần Mở bài trong văn nghị luận thường có chức năng chính là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Trình bày luận điểm chính
  • C. Đưa ra dẫn chứng tiêu biểu
  • D. Tổng kết lại vấn đề

Câu 13: Phần Thân bài trong văn nghị luận có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân
  • D. Tạo ấn tượng cho người đọc

Câu 14: Phần Kết bài trong văn nghị luận thường thực hiện nhiệm vụ nào?

  • A. Đưa ra vấn đề mới
  • B. Miêu tả lại vấn đề
  • C. Tổng kết và khẳng định lại vấn đề
  • D. Kể chuyện liên quan đến vấn đề

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Lập dàn ý
  • C. Viết mở bài
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 16: Trong quá trình xây dựng luận điểm cho bài văn nghị luận, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Rõ ràng, chính xác, khái quát
  • B. Mơ hồ, gợi mở, đa nghĩa
  • C. Cụ thể, chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Giàu hình ảnh, cảm xúc

Câu 17: Khi sử dụng dẫn chứng trong văn nghị luận, cần lưu ý điều gì?

  • A. Càng nhiều dẫn chứng càng tốt
  • B. Dẫn chứng phải tiêu biểu, xác thực và phù hợp với luận điểm
  • C. Dẫn chứng phải dài và chi tiết
  • D. Dẫn chứng không cần phân tích

Câu 18: Để tăng tính thuyết phục cho lập luận, ngoài dẫn chứng thực tế, người viết có thể sử dụng loại dẫn chứng nào khác?

  • A. Dẫn chứng văn học
  • B. Dẫn chứng lịch sử
  • C. Dẫn chứng lí lẽ
  • D. Dẫn chứng khoa học

Câu 19: Trong văn nghị luận, ngôn ngữ cần đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Giàu hình ảnh, gợi cảm
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Linh hoạt, biến đổi
  • D. Chính xác, rõ ràng, biểu đạt mạch lạc tư tưởng, tình cảm

Câu 20: Khi viết văn nghị luận về một tác phẩm văn học, cần tránh lỗi nào sau đây?

  • A. Sa đà vào kể lại nội dung tác phẩm
  • B. Phân tích quá sâu về hình thức nghệ thuật
  • C. Đánh giá thấp giá trị tác phẩm
  • D. Không trích dẫn tác phẩm

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương có loại đáng quý và không đáng quý. Loại đáng quý là loại làm cho người ta yêu nhau, thương nhau, muốn sống chết cho nhau. Loại không đáng quý là loại đọc mà chỉ thấy người ta như con vật hoặc đáng khinh, đáng ghét...”. Đoạn văn trên thể hiện quan điểm của ai về văn chương?

  • A. Nguyễn Du
  • B. Nam Cao
  • C. Tố Hữu
  • D. Hồ Chí Minh

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Luận điểm
  • D. Cách trình bày

Câu 23: Khi phê bình một tác phẩm văn học, người viết cần thể hiện thái độ như thế nào?

  • A. Chủ quan, áp đặt ý kiến cá nhân
  • B. Thiên vị, khen ngợi quá mức
  • C. Chỉ trích, phê phán gay gắt
  • D. Khách quan, tôn trọng tác phẩm và người đọc

Câu 24: Phương pháp lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Làm nổi bật sự giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • B. Bác bỏ ý kiến đối lập
  • C. Giải thích một khái niệm
  • D. Chứng minh một luận điểm

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục về vai trò của đọc sách, em hãy xác định luận điểm chính phù hợp nhất.

  • A. Đọc sách là một hình thức giải trí.
  • B. Đọc sách là chìa khóa mở cánh cửa tri thức và phát triển nhân cách.
  • C. Sách ngày nay có giá trị thấp hơn trước.
  • D. Chỉ nên đọc sách kinh điển.

Câu 26: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Trang trí hình thức bài văn
  • C. Tạo sự mạch lạc, trôi chảy cho bài văn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo ngôn ngữ

Câu 27: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ chính xác, thể hiện sắc thái biểu cảm phù hợp có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Làm cho bài văn trở nên hoa mỹ
  • B. Thể hiện vốn từ vựng phong phú
  • C. Giúp bài văn trở nên khó hiểu hơn
  • D. Tăng tính biểu cảm, thuyết phục và thể hiện rõ thái độ của người viết

Câu 28: Trong các loại lỗi thường gặp khi viết văn nghị luận, lỗi “ngụy biện” là gì?

  • A. Đưa ra lập luận sai logic, không chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ thiếu chính xác
  • C. Trình bày ý không rõ ràng
  • D. Dẫn chứng không xác thực

Câu 29: Để rèn luyện kỹ năng viết văn nghị luận, phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ đọc nhiều bài văn mẫu
  • B. Thực hành viết thường xuyên, đa dạng các đề tài
  • C. Học thuộc lòng các bài văn hay
  • D. Chỉ tập trung vào lý thuyết

Câu 30: Trong quá trình tự đánh giá và chỉnh sửa bài văn nghị luận của mình, em cần tập trung vào những tiêu chí nào?

  • A. Số lượng từ và độ dài của bài
  • B. Hình thức trình bày đẹp mắt
  • C. Tính chính xác của luận điểm, tính chặt chẽ của lập luận, sự mạch lạc của bố cục và ngôn ngữ
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc trình bày, giải thích, bình luận về một vấn đề, sự vật, hiện tượng theo một hệ thống lập luận chặt chẽ, logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, là tư tưởng chủ đạo, chi phối toàn bộ nội dung và hình thức của bài viết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để làm cho luận điểm trong văn nghị luận trở nên thuyết phục, người viết cần sử dụng yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phương pháp lập luận nào đi từ việc nêu ra các sự kiện, ví dụ cụ thể rồi khái quát thành nhận định chung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận về tác phẩm văn học, việc phân tích các yếu tố nghệ thuật (như ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ) nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi viết văn nghị luận, giọng văn cần thể hiện thái độ như thế nào của người viết đối với vấn đề đang bàn luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để bài văn nghị luận có sức thuyết phục cao, người viết cần chú trọng đến tính chất nào của hệ thống luận điểm và luận cứ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về vấn đề đang bàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thao tác lập luận nào được sử dụng khi người viết muốn khẳng định tính đúng đắn của một vấn đề, một ý kiến bằng cách đưa ra các bằng chứng xác thực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi muốn đánh giá, nhận xét về một vấn đề, sự việc, hiện tượng, thể hiện quan điểm cá nhân và đưa ra những ý kiến riêng, người viết sẽ sử dụng thao tác lập luận nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phần Mở bài trong văn nghị luận thường có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phần Thân bài trong văn nghị luận có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phần Kết bài trong văn nghị luận thường thực hiện nhiệm vụ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quá trình xây dựng luận điểm cho bài văn nghị luận, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi sử dụng dẫn chứng trong văn nghị luận, cần lưu ý điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để tăng tính thuyết phục cho lập luận, ngoài dẫn chứng thực tế, người viết có thể sử dụng loại dẫn chứng nào khác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận, ngôn ngữ cần đáp ứng yêu cầu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi viết văn nghị luận về một tác phẩm văn học, cần tránh lỗi nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương có loại đáng quý và không đáng quý. Loại đáng quý là loại làm cho người ta yêu nhau, thương nhau, muốn sống chết cho nhau. Loại không đáng quý là loại đọc mà chỉ thấy người ta như con vật hoặc đáng khinh, đáng ghét...”. Đoạn văn trên thể hiện quan điểm của ai về văn chương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi phê bình một tác phẩm văn học, người viết cần thể hiện thái độ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phương pháp lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục về vai trò của đọc sách, em hãy xác định luận điểm chính phù hợp nhất.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn đóng vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ chính xác, thể hiện sắc thái biểu cảm phù hợp có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các loại lỗi thường gặp khi viết văn nghị luận, lỗi “ngụy biện” là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để rèn luyện kỹ năng viết văn nghị luận, phương pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình tự đánh giá và chỉnh sửa bài văn nghị luận của mình, em cần tập trung vào những tiêu chí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu tá?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Hiệu quả nghệ thuật chính của biện pháp tu từ trong câu “Gió gào thét, cây cối nghiêng mình” là gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn, câu thơ
  • C. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm
  • D. Làm cho câu văn trở nên bí ẩn, khó hiểu

Câu 4: Chủ đề thường gặp trong thơ trữ tình trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Đấu tranh giai cấp
  • B. Khám phá khoa học
  • C. Tình yêu đôi lứa hiện đại
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước và nhân sinh

Câu 5: Phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong đoạn thơ sau:

  • A. Háo hức, mong chờ
  • B. Cô đơn, muốn lánh xa cuộc đời
  • C. Phẫn nộ, bất bình
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • C. Giải thích ý nghĩa của câu chuyện
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, kịch tính

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Chi tiết nghệ thuật
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Lời văn

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Cách xây dựng nhân vật
  • C. Dung lượng và độ phức tạp của cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ sử dụng

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Khoa học
  • D. Chính luận

Câu 11: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng nhất?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính biểu cảm, thẩm mỹ
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 12: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn nghị luận thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 13: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bác bỏ

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Trình bày dẫn chứng, lí lẽ
  • D. Kết thúc và mở rộng vấn đề

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • D. Trình bày nhiều thông tin

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết đây là lời của nhân vật nào trong tác phẩm

  • A. Bà cụ Tứ
  • B. Tràng
  • C. Người vợ nhặt
  • D. Anh cu Trưởng

Câu 17: Tác phẩm

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 18: Ý nghĩa nhan đề

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Kể về lịch sử hình thành đất nước
  • C. Phân tích tình hình kinh tế đất nước
  • D. Thể hiện tình yêu và cảm xúc về Tổ quốc

Câu 19: Hình tượng

  • A. Thiên nhiên rộng lớn
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Nỗi cô đơn

Câu 20: Đặc điểm nổi bật trong phong cách thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính triết lý sâu sắc
  • B. Tính tượng trưng, siêu thực
  • C. Tính trữ tình chính trị, giọng điệu ngọt ngào, đậm chất dân gian
  • D. Tính hiện đại, phá cách

Câu 21: Trong truyện Kiều, cụm từ

  • A. Thúy Kiều
  • B. Thúy Vân
  • C. Hoạn Thư
  • D. Tú Bà

Câu 22: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Đề cao tinh thần thượng võ
  • C. Khuyên răn đạo đức
  • D. Đồng cảm với số phận con người và tố cáo xã hội bất công

Câu 23: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam theo thứ tự thời gian đúng:

  • A. Văn học hiện đại - Văn học trung đại - Văn học đương đại
  • B. Văn học trung đại - Văn học hiện đại - Văn học đương đại
  • C. Văn học đương đại - Văn học trung đại - Văn học hiện đại
  • D. Văn học hiện đại - Văn học đương đại - Văn học trung đại

Câu 24: Đọc câu sau:

  • A. Tăng sức gợi hình, giúp hình dung cụ thể, sinh động
  • B. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc của người viết
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn

Câu 25: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể thơ Đường luật?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 26: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Là nhân vật chính của câu chuyện
  • B. Dẫn dắt câu chuyện, truyền đạt nội dung và quan điểm
  • C. Luôn xuất hiện trực tiếp trong câu chuyện
  • D. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm của người đọc

Câu 27: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Kết thúc bài viết

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định mạch cảm xúc chủ đạo:

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Vui mừng, xúc động
  • C. Phẫn nộ, căm hờn
  • D. Bình thản, thờ ơ

Câu 30: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, đoạn văn, tạo nên sự mạch lạc, thống nhất?

  • A. Liên kết văn bản
  • B. Bố cục văn bản
  • C. Chủ đề văn bản
  • D. Phong cách ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

"Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.
Cò lả cò lả về chiều, authority
Sao xơ xác tiếng tiêu não nùng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong câu thơ: “Thuyền về bến cũ, người xưa đâu tá?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hiệu quả nghệ thuật chính của biện pháp tu từ trong câu “Gió gào thét, cây cối nghiêng mình” là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chủ đề thường gặp trong thơ trữ tình trung đại Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

Tâm trạng nhân vật thể hiện rõ nhất điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn nghị luận thường bao gồm mấy phần chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn trích sau và cho biết đây là lời của nhân vật nào trong tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân:

"- Thì có hề gì. Mình người có học, lại có sức lực, lo gì không có việc gì làm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tác phẩm "Chí Phèo" của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Ý nghĩa nhan đề "Đất Nước" của Nguyễn Khoa Điềm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đặc điểm nổi bật trong phong cách thơ Tố Hữu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong truyện Kiều, cụm từ "hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh" gợi tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong các tác phẩm văn học hiện thực phê phán là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển của văn học Việt Nam theo thứ tự thời gian đúng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn này có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể thơ Đường luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và xác định mạch cảm xúc chủ đạo:

"Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ,
Cỏ đón giêng hai chim én gặp mùa,
Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa,
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, đoạn văn, tạo nên sự mạch lạc, thống nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ, làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi hơn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Gió hun hút thổi, cát bay mù mịt. Mặt trời như hòn than đỏ treo lơ lửng. Đoàn người lữ hành mệt mỏi bước đi trên sa mạc.", biện pháp nghệ thuật nào nổi bật nhất được sử dụng?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

  • A. Nghĩa
  • B. Nhạc điệu
  • C. Hình ảnh
  • D. Cảm xúc

Câu 6: Tác phẩm văn học thuộc thể loại kịch thường tập trung vào yếu tố nào là chính?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Biểu đạt cảm xúc
  • C. Xung đột và hành động
  • D. Phân tích tâm lý nhân vật

Câu 7: Biện pháp tu từ so sánh có chức năng chính là gì?

  • A. Thay thế tên gọi sự vật
  • B. Nhấn mạnh số lượng
  • C. Giảm nhẹ ý nghĩa
  • D. Tăng tính hình tượng, gợi cảm

Câu 8: Thể loại tùy bút và tản văn khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chất trữ tình và cá tính
  • B. Độ dài của văn bản
  • C. Chủ đề phản ánh
  • D. Kết cấu văn bản

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành các khía cạnh, bộ phận?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Gây ấn tượng thẩm mỹ
  • C. Thể hiện thái độ khách quan
  • D. Đảm bảo tính logic chặt chẽ

Câu 11: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng". Từ "bến lòng" trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Nhịp điệu

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Giải thích khái niệm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân đến mang theo hơi ấm, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi." Đoạn văn trên tập trung miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân bằng giác quan nào là chủ yếu?

  • A. Khứu giác
  • B. Vị giác
  • C. Xúc giác
  • D. Thị giác và thính giác

Câu 15: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 dòng, 8 chữ
  • B. 8 dòng, 6 chữ
  • C. 8 dòng, 7 chữ
  • D. 7 dòng, 8 chữ

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Cái kết bất ngờ
  • C. Không gian, thời gian
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Tương đồng
  • C. Đối lập
  • D. Gần gũi, liên quan

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Sự thật khách quan
  • B. Thế giới tưởng tượng
  • C. Cảm xúc chủ quan
  • D. Xung đột kịch tính

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 20: Đọc câu sau: "Một ngày ngoài trời đổ lửa.", cụm từ "đổ lửa" được sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Theo bạn, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất dấu ấn cá nhân của tác giả trong một tác phẩm văn học?

  • A. Thể loại
  • B. Đề tài
  • C. Cốt truyện
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc so với thơ Đường luật?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Luật bằng trắc
  • D. Hình ảnh

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc
  • B. Tái hiện sinh động
  • C. Giải thích vấn đề
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi". Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Bức bối, khao khát tự do
  • D. Nhẹ nhàng, thanh thản

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Ý nghĩa của vấn đề
  • B. Tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Nguyên nhân của vấn đề
  • D. Hậu quả của vấn đề

Câu 26: Từ nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Từ ngữ thông thường
  • B. Khẩu ngữ
  • C. Từ ngữ địa phương
  • D. Thuật ngữ

Câu 27: Đọc câu: "Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm". Hình ảnh "mái tóc bạc" trong câu thơ là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nói giảm

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Vần, nhịp
  • D. Nhân vật

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, bút pháp nào được sử dụng thành công trong việc khắc họa nhân vật?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Tả người

Câu 30: Đọc đoạn văn: "Tiếng ve kêu râm ran như thúc giục, phượng vĩ nở đỏ rực cả góc trời, báo hiệu mùa hè đã đến.". Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để miêu tả âm thanh tiếng ve?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ, làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: 'Gió hun hút thổi, cát bay mù mịt. Mặt trời như hòn than đỏ treo lơ lửng. Đoàn người lữ hành mệt mỏi bước đi trên sa mạc.', biện pháp nghệ thuật nào nổi bật nhất được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tác phẩm văn học thuộc thể loại kịch thường tập trung vào yếu tố nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp tu từ so sánh có chức năng chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể loại tùy bút và tản văn khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành các khía cạnh, bộ phận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, người xa bến lòng'. Từ 'bến lòng' trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân đến mang theo hơi ấm, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi.' Đoạn văn trên tập trung miêu tả vẻ đẹp của mùa xuân bằng giác quan nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc câu sau: 'Một ngày ngoài trời đổ lửa.', cụm từ 'đổ lửa' được sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Theo bạn, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất dấu ấn cá nhân của tác giả trong một tác phẩm văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong thơ tự do, yếu tố nào không còn bị ràng buộc so với thơ Đường luật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc đoạn thơ: 'Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi'. Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Từ nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đọc câu: 'Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm'. Hình ảnh 'mái tóc bạc' trong câu thơ là biện pháp tu từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, bút pháp nào được sử dụng thành công trong việc khắc họa nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn: 'Tiếng ve kêu râm ran như thúc giục, phượng vĩ nở đỏ rực cả góc trời, báo hiệu mùa hè đã đến.'. Đoạn văn sử dụng phép tu từ nào để miêu tả âm thanh tiếng ve?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Uyển ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, nhịp điệu cho câu thơ, giúp thể hiện cảm xúc và ý thơ một cách sinh động?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Hình ảnh
  • D. Vần và nhịp

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Ẩn dụ, chỉ sự vất vả, tình yêu thương của mẹ
  • B. Hoán dụ, chỉ cuộc sống lam lũ của người mẹ
  • C. So sánh, mẹ vĩ đại như mặt trời
  • D. Nhân hóa, mặt trời mang phẩm chất của con người

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào trình bày các mặt đối lập của vấn đề để làm nổi bật vấn đề chính hoặc đưa ra cái nhìn toàn diện?

  • A. Phân tích
  • B. Đối chiếu
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 6: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và tâm trạng?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Ước lệ tượng trưng

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Thời gian
  • D. Cốt truyện

Câu 8: Trong đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/ Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”, từ “Ôi!” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

  • A. Từ cảm thán, biểu lộ cảm xúc
  • B. Thán từ, tạo nhịp điệu cho câu
  • C. Trợ từ, nhấn mạnh ý
  • D. Tình thái từ, thể hiện thái độ

Câu 9: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ này?

  • A. Nội dung và hình ảnh thơ
  • B. Niêm luật, vần, đối, nhịp
  • C. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ
  • D. Bút pháp nghệ thuật tác giả

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác và tin cậy của nội dung?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • C. Nguồn dẫn và trích dẫn rõ ràng
  • D. Kết cấu mạch lạc, hấp dẫn

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết có định hướng và trọng tâm rõ ràng?

  • A. Tìm dẫn chứng và lập luận
  • B. Xây dựng dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài và kết bài
  • D. Xác định đề tài và luận điểm

Câu 12: “Thuyền về có nhớ bến chăng?/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm thủy chung?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Truyện cười
  • B. Truyện thần thoại
  • C. Truyện cổ tích sinh hoạt
  • D. Truyện ngụ ngôn

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định giọng điệu chủ đạo của văn bản giúp ích gì cho quá trình phân tích và cảm thụ?

  • A. Xác định thể loại văn bản
  • B. Nhận biết bố cục văn bản
  • C. Hiểu đúng thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Nắm bắt thông tin chính của văn bản

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì trong việc tạo nên một văn bản mạch lạc, chặt chẽ?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Trình bày nhiều ý tưởng
  • D. Đảm bảo tính thống nhất và mạch lạc

Câu 16: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hai câu ca dao này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian làng quê thanh bình, thời gian buổi đêm tĩnh lặng
  • B. Không gian đô thị náo nhiệt, thời gian buổi sáng sớm
  • C. Không gian chiến trận ác liệt, thời gian buổi chiều tà
  • D. Không gian cung đình uy nghi, thời gian ban ngày

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào cần được xem xét để đánh giá mức độ trung thành và giá trị của bản dịch?

  • A. Số lượng từ ngữ được dịch
  • B. Khả năng truyền tải tinh thần và phong cách tác giả
  • C. Độ dài của bản dịch so với nguyên tác
  • D. Sử dụng từ ngữ hiện đại, dễ hiểu

Câu 18: Trong bài thơ tự do, yếu tố nào mang tính linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ Đường luật hoặc thơ song thất lục bát?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số tiếng và số dòng
  • D. Đối

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, cần dựa vào những phương diện nào để có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về nhân vật?

  • A. Nguồn gốc xuất thân và nghề nghiệp
  • B. Ngoại hình và trang phục
  • C. Lời nói và hành động
  • D. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ

Câu 20: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lí lẽ là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục và làm sáng tỏ luận điểm
  • B. Làm cho bài văn sinh động, hấp dẫn
  • C. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết
  • D. Giúp bài văn dài và đầy đủ hơn

Câu 21: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Kiều). Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Cảnh và tình
  • C. Thời gian và không gian
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh

Câu 22: Khi viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, yếu tố nào cần được ưu tiên để đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • C. Thông tin xác thực, kiểm chứng
  • D. Bố cục sáng tạo, độc đáo

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây cười
  • C. Mô tả tỉ mỉ bối cảnh
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng

Câu 24: “Kiến bò miệng chén thương đau/ Đêm sâu nghĩ lại càng rầu bao nhiêu.” (Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng hình ảnh “kiến bò miệng chén” để gợi tả điều gì?

  • A. Sự nhỏ bé, cô đơn, tuyệt vọng của con người
  • B. Cuộc sống bình dị, đời thường
  • C. Sự chăm chỉ, cần cù
  • D. Khát vọng sống mãnh liệt

Câu 25: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, điều gì làm nên sức hấp dẫn đặc biệt của thể loại này?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Giọng điệu trữ tình, giàu cảm xúc và suy tư
  • C. Thông tin phong phú, đa dạng
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic

Câu 26: “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây súng ngửi trời.” (Quang Dũng). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả độ cao và sự hiểm trở của địa hình?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Cường điệu
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất?

  • A. Thơ Nôm
  • B. Truyện thơ
  • C. Văn tế
  • D. Ký địa phương

Câu 28: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính rõ ràng, chính xác, dễ hiểu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc
  • D. Trình bày theo bố cục sáng tạo, tự do

Câu 29: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi). Hai câu thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Nỗi buồn ly biệt
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Lòng căm thù giặc

Câu 30: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và dẫn dắt sự phát triển của câu chuyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh sân khấu
  • C. Xung đột kịch
  • D. Hành động của nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thông qua hình thức tự bạch hoặc độc thoại nội tâm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào tạo nên tính nhạc, nhịp điệu cho câu thơ, giúp thể hiện cảm xúc và ý thơ một cách sinh động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào trình bày các mặt đối lập của vấn đề để làm nổi bật vấn đề chính hoặc đưa ra cái nhìn toàn diện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song.” (Huy Cận). Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và tâm trạng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua hệ thống các sự kiện, biến cố?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/ Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.”, từ “Ôi!” thuộc loại từ nào và có chức năng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp chỉnh chu, hài hòa của thể thơ này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đảm bảo tính khách quan, chính xác và tin cậy của nội dung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên để đảm bảo bài viết có định hướng và trọng tâm rõ ràng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Thuyền về có nhớ bến chăng?/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm thủy chung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về nguồn gốc của các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định giọng điệu chủ đạo của văn bản giúp ích gì cho quá trình phân tích và cảm thụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì trong việc tạo nên một văn bản mạch lạc, chặt chẽ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Gió đưa cành trúc la đà/ Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.” (Ca dao). Hai câu ca dao này gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi đọc một tác phẩm văn học nước ngoài dịch sang tiếng Việt, yếu tố nào cần được xem xét để đánh giá mức độ trung thành và giá trị của bản dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong bài thơ tự do, yếu tố nào mang tính linh hoạt và ít bị ràng buộc hơn so với thơ Đường luật hoặc thơ song thất lục bát?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi phân tích nhân vật văn học, cần dựa vào những phương diện nào để có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lí lẽ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Kiều). Câu thơ của Nguyễn Du thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong văn học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, yếu tố nào cần được ưu tiên để đảm bảo tính chính xác và khách quan của thông tin?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò như thế nào trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: “Kiến bò miệng chén thương đau/ Đêm sâu nghĩ lại càng rầu bao nhiêu.” (Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng hình ảnh “kiến bò miệng chén” để gợi tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, điều gì làm nên sức hấp dẫn đặc biệt của thể loại này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm/ Heo hút cồn mây súng ngửi trời.” (Quang Dũng). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả độ cao và sự hiểm trở của địa hình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép về lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.” (Nguyễn Đình Thi). Hai câu thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện xung đột, mâu thuẫn và dẫn dắt sự phát triển của câu chuyện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống hoặc sự kiện
  • C. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • D. Tính chất phi hư cấu, ghi chép sự thật

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố của truyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Nhịp điệu
  • D. Không gian và thời gian

Câu 4: Thế nào là "điểm nhìn" trong tự sự?

  • A. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để trần thuật câu chuyện
  • B. Quan điểm, tư tưởng của tác giả thể hiện trong tác phẩm
  • C. Cách xây dựng nhân vật của nhà văn
  • D. Ngôn ngữ, giọng điệu của người kể chuyện

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Bố cục bài thơ

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
"Thuyền về bến cũ đậu xong,
Vầng trăng khuyết nửa in song cửa ngoài."
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Để xác định bối cảnh lịch sử của tác phẩm
  • B. Để tạo dựng bối cảnh, không khí và thể hiện quan niệm nghệ thuật về thế giới, con người
  • C. Để phân biệt các thể loại văn học
  • D. Để giúp người đọc dễ dàng hình dung câu chuyện

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể, sinh động?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

  • A. Đọc - Phân tích - Tóm tắt - Đánh giá
  • B. Tóm tắt - Đọc - Phân tích - Đánh giá
  • C. Đọc - Tóm tắt - Phân tích - Đánh giá
  • D. Đánh giá - Phân tích - Tóm tắt - Đọc

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Thần thoại

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật "ẩn dụ" và "hoán dụ" có điểm gì khác biệt cơ bản?

  • A. Ẩn dụ dùng để tăng tính biểu cảm, hoán dụ dùng để giảm nhẹ nghĩa
  • B. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Ẩn dụ thường dùng trong thơ, hoán dụ thường dùng trong văn xuôi
  • D. Ẩn dụ tạo ra nghĩa bóng, hoán dụ tạo ra nghĩa đen

Câu 15: Đọc câu sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi."
Từ "mặt trời" trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và đầy đủ của bài viết
  • B. Giúp bài viết trở nên dài hơn
  • C. Thể hiện trình độ viết văn của người viết
  • D. Làm cho bài văn nghị luận khác biệt với các thể loại khác

Câu 17: Loại hình văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự kiện, vấn đề?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản tự sự

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả
  • C. Giúp đánh giá tác phẩm hay hay dở
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung, ý nghĩa và giá trị của tác phẩm

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Thể loại
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Bố cục

Câu 20: Thế nào là "ngôn ngữ văn học"?

  • A. Ngôn ngữ được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
  • B. Ngôn ngữ được sử dụng một cách nghệ thuật, có tính thẩm mỹ cao trong tác phẩm văn học
  • C. Ngôn ngữ của các nhà văn nổi tiếng
  • D. Ngôn ngữ được viết trong sách giáo khoa văn học

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:
"Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm chiến tranh, nay đã hồi sinh mạnh mẽ."
Câu văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 22: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu có vai trò gì?

  • A. Không có vai trò gì đặc biệt, chỉ là quy định hình thức
  • B. Để phân biệt với các thể thơ khác
  • C. Để thể hiện trình độ làm thơ của tác giả
  • D. Tạo nên tính khuôn mẫu, chặt chẽ và góp phần biểu đạt nội dung, cảm xúc

Câu 23: Biện pháp tu từ "liệt kê" có tác dụng gì trong văn bản?

  • A. Tạo sự bất ngờ, gây chú ý
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật các đối tượng, sự vật, hiện tượng được đề cập
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn

Câu 24: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Là ý kiến, quan điểm cơ bản mà người viết muốn trình bày, làm sáng tỏ
  • B. Là dẫn chứng để chứng minh cho luận cứ
  • C. Là lời kêu gọi, nhắn nhủ của người viết
  • D. Là phần mở đầu và kết thúc của bài văn

Câu 25: Thể loại "kịch" thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
"Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự giao hòa giữa người và trăng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính hình tượng
  • D. Tính đa nghĩa

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Khẳng định lại luận điểm
  • C. Đưa ra lý lẽ, dẫn chứng để chứng minh cho luận điểm
  • D. Tạo sự liên kết giữa các phần của bài văn

Câu 29: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" có điểm gì chung?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Nhấn mạnh yếu tố trữ tình
  • D. Tính chân thực, ghi chép người thật việc thật

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng chim hót véo von trên cành cây, như một bản nhạc du dương chào đón ngày mới."
Hình ảnh "tiếng chim hót véo von" trong đoạn văn trên gợi tả điều gì?

  • A. Sự tươi vui, sinh động của thiên nhiên và cuộc sống
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình
  • D. Sức mạnh, sự dữ dội của thiên nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đặc trưng cơ bản nhất của thể loại truyện ngắn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là yếu tố của truyện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Thế nào là 'điểm nhìn' trong tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
'Thuyền về bến cũ đậu xong,
Vầng trăng khuyết nửa in song cửa ngoài.'
Biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ trên là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các ví dụ cụ thể, sinh động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của văn bản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội hoặc kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' có điểm gì khác biệt cơ bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc câu sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.'
Từ 'mặt trời' trong câu thơ trên được sử dụng theo phép tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại hình văn bản nào sau đây thường được sử dụng để trình bày thông tin một cách khách quan, chính xác về một sự kiện, vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Thế nào là 'ngôn ngữ văn học'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:
'Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm chiến tranh, nay đã hồi sinh mạnh mẽ.'
Câu văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp tu từ 'liệt kê' có tác dụng gì trong văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Thể loại 'kịch' thuộc phương thức biểu đạt chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để tạo nên sự giao hòa giữa người và trăng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi viết một bài văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' có điểm gì chung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:
'Tiếng chim hót véo von trên cành cây, như một bản nhạc du dương chào đón ngày mới.'
Hình ảnh 'tiếng chim hót véo von' trong đoạn văn trên gợi tả điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách sâu sắc và tinh tế nhất?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm nổi bật tính cách và số phận nhân vật?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Xuất thân gia đình nhân vật
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia lìa, cách biệt?

  • A. Đối
  • B. Điệp
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề thời sự, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng thuyết phục
  • C. Giọng văn giàu cảm xúc
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc thu hút và duy trì sự chú ý của người đọc?

  • A. Cốt truyện độc đáo, hấp dẫn
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Kết thúc bất ngờ

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm truyện, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của truyện
  • B. Phân tích bối cảnh xã hội của truyện
  • C. Tìm hiểu về tác giả của truyện
  • D. Hiểu rõ hơn về giọng điệu và cách tác giả thể hiện thái độ, tình cảm

Câu 9: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh, bộ phận nhỏ hơn?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Tổng hợp
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu thông tin về tác giả
  • B. Xác định bố cục bài văn
  • C. Đọc kỹ và cảm thụ tác phẩm
  • D. Lập dàn ý chi tiết

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, làm nổi bật ý bằng cách lặp lại một cấu trúc câu?

  • A. Câu hỏi tu từ
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu phủ định
  • D. Điệp cấu trúc

Câu 12: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tóm tắt càng ngắn gọn càng tốt
  • B. Đảm bảo đầy đủ các luận điểm chính
  • C. Sử dụng ngôn ngữ của người tóm tắt
  • D. Giữ nguyên giọng văn của tác giả

Câu 13: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ
  • B. Làm cho câu thơ trở nên giàu hình ảnh
  • C. Vừa tăng tính hình tượng, vừa tăng tính biểu cảm
  • D. Nhấn mạnh sự chuyển động của thời gian

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát nhất?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc kỹ (close reading)
  • C. Đọc dò (scanning)
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 15: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính khách quan và khoa học của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thông tin chính xác, có dẫn chứng cụ thể
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 16: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động của vở kịch?

  • A. Bối cảnh sân khấu
  • B. Hành động của nhân vật
  • C. Lời thoại của nhân vật
  • D. Âm thanh, ánh sáng

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Bố cục bài thơ
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Nhịp điệu và vần điệu

Câu 18: Để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài báo có tính xác thực và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Thông tin chính xác, khách quan, có kiểm chứng
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều nhân chứng

Câu 19: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận so sánh, cấu trúc bài văn thường được tổ chức theo những cách nào?

  • A. Cấu trúc diễn dịch hoặc quy nạp
  • B. Cấu trúc tổng - phân - hợp
  • C. So sánh theo từng phương diện hoặc so sánh lần lượt từng đối tượng
  • D. Cấu trúc thời gian tuyến tính

Câu 21: Trong các thể thơ truyền thống Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, thường mang tính trang trọng, cổ kính?

  • A. Lục bát
  • B. Đường luật
  • C. Song thất lục bát
  • D. Thơ tự do

Câu 22: Khi viết một bài văn biểu cảm về một người, điều quan trọng nhất cần thể hiện là gì?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình người đó
  • B. Kể lại những kỷ niệm về người đó
  • C. Tình cảm, cảm xúc chân thành của người viết
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo hiệu quả nhấn mạnh sự đối lập, tương phản?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Đối lập

Câu 24: Để viết một bài văn thuyết minh về quy trình sản xuất một sản phẩm, phương pháp thuyết minh nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thuyết minh bằng phương pháp trình tự
  • B. Thuyết minh bằng phương pháp so sánh
  • C. Thuyết minh bằng phương pháp phân loại
  • D. Thuyết minh bằng phương pháp nêu định nghĩa

Câu 25: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Nhân vật có ngoại hình đẹp
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, giàu ý nghĩa
  • D. Lời văn trau chuốt, tỉ mỉ

Câu 26: Khi đọc một bài thơ theo thể tự do, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp và ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng
  • B. Vần và luật bằng trắc
  • C. Thể thơ truyền thống
  • D. Hình ảnh và nhịp điệu

Câu 27: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc xác định đối tượng và mục đích nghị luận có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn dài hơn
  • B. Định hướng nội dung và phương pháp nghị luận
  • C. Làm cho bài văn dễ viết hơn
  • D. Thể hiện sự hiểu biết của người viết

Câu 28: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, cảm xúc, thường được sử dụng trong nhật ký, thư từ, hồi ký?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 29: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại tác phẩm
  • B. Tìm hiểu về tác giả
  • C. Hiểu rõ hơn về tính cách, số phận và ý nghĩa nhân vật
  • D. So sánh nhân vật với các nhân vật khác

Câu 30: Để tăng tính liên kết và mạch lạc cho đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng câu dài, phức tạp
  • B. Lặp lại từ ngữ
  • C. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ
  • D. Sử dụng từ ngữ chuyển ý, liên kết câu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách sâu sắc và tinh tế nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm nổi bật tính cách và số phận nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay'. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia lìa, cách biệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề thời sự, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, pháp luật, hành chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để viết một bài văn tự sự hấp dẫn, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc thu hút và duy trì sự chú ý của người đọc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm truyện, việc xác định điểm nhìn trần thuật có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành nhiều khía cạnh, bộ phận nhỏ hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra hiệu quả nhấn mạnh, làm nổi bật ý bằng cách lặp lại một cấu trúc câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu thơ này có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khi viết bài văn thuyết minh về một đối tượng, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính khách quan và khoa học của bài viết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động của vở kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc hơn về tình cảm, cảm xúc của nhà thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để viết một bài báo tường thuật về một sự kiện, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài báo có tính xác thực và tin cậy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận so sánh, cấu trúc bài văn thường được tổ chức theo những cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các thể thơ truyền thống Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, thường mang tính trang trọng, cổ kính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi viết một bài văn biểu cảm về một người, điều quan trọng nhất cần thể hiện là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo hiệu quả nhấn mạnh sự đối lập, tương phản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để viết một bài văn thuyết minh về quy trình sản xuất một sản phẩm, phương pháp thuyết minh nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi đọc một bài thơ theo thể tự do, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp và ý nghĩa của bài thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc xác định đối tượng và mục đích nghị luận có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào mang tính cá nhân, cảm xúc, thường được sử dụng trong nhật ký, thư từ, hồi ký?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét nhân vật trong mối quan hệ với bối cảnh lịch sử - xã hội có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để tăng tính liên kết và mạch lạc cho đoạn văn, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình tượng trữ tình và ngôn ngữ giàu nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Cảm xúc chủ đạo
  • D. Cách gieo vần

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc thuyền im băng trôi trên sông trăng. Khói tan trong sương mờ nhân ảnh.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua các sự kiện, biến cố và mối quan hệ giữa các nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Ngôn ngữ

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có ai nhớ bến sôngình năm xưa?”

  • A. Tăng tính logic cho lập luận
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng khách quan
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, gợi suy tư, tạo âm hưởng
  • D. Thông báo thông tin trực tiếp đến người đọc

Câu 7: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các tác phẩm văn chương, mang tính biểu cảm, hình tượng và thẩm mỹ.
  • B. Phong cách ngôn ngữ dùng trong giao tiếp hàng ngày, mang tính tự nhiên, giản dị.
  • C. Phong cách ngôn ngữ sử dụng trong lĩnh vực khoa học, mang tính chính xác, khách quan.
  • D. Phong cách ngôn ngữ dùng trong các văn bản hành chính, mang tính khuôn mẫu, trang trọng.

Câu 8: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp và hoàn cảnh bi đát
  • C. Xung đột giữa các tầng lớp xã hội
  • D. Xung đột giữa cá nhân và cộng đồng

Câu 9: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương tôi cánh đồng vàng hoa cải/ Bên bờ sông con đê nhỏ quanh co/ Mái nhà tranh nghiêng nghiêng bóng chiều đổ/ Tiếng sáo diều lảnh lót giữa trời xanh.”

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Khát vọng hòa bình
  • C. Nỗi nhớ chiến tranh
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Miêu tả hình ảnh, sự vật, con người
  • B. Nêu ý kiến, quan điểm chính cần bàn luận
  • C. Kể lại diễn biến câu chuyện
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm trực tiếp

Câu 12: Nhận xét về giọng điệu chủ yếu của bài thơ “Vào chùa gặp lại” của Trần Quang Quý?

  • A. Trầm lắng, suy tư, giàu chất triết lý
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ, lạc quan
  • C. Vui tươi, hồn nhiên, dí dỏm
  • D. Buồn bã, bi thương, tuyệt vọng

Câu 13: Đặc trưng nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Tính hư cấu, tưởng tượng
  • C. Tính cá nhân, trữ tình, tự do
  • D. Tính khuôn mẫu, trang trọng

Câu 14: Trong văn bản “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, hình ảnh sông Hương được miêu tả từ những góc độ nào?

  • A. Địa lý, lịch sử, văn hóa
  • B. Địa lý, lịch sử, văn hóa, nghệ thuật
  • C. Địa lý, kinh tế, chính trị
  • D. Địa lý, xã hội, tôn giáo

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày các luận điểm, luận cứ
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Giải thích các khái niệm, thuật ngữ
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, không gian, thời gian, nhân vật

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do về mặt hình thức.

  • A. Thơ Đường luật chú trọng vần, thơ tự do không chú trọng
  • B. Thơ Đường luật có tính ước lệ cao, thơ tự do không có
  • C. Thơ Đường luật có luật lệ chặt chẽ về niêm, luật, vần, số câu chữ; thơ tự do phá vỡ luật lệ
  • D. Thơ Đường luật thường viết về thiên nhiên, thơ tự do viết về đời sống

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự thức tỉnh nhân tính, khát vọng lương thiện của Chí Phèo
  • B. Thể hiện sự tàn nhẫn, độc ác của Bá Kiến
  • C. Miêu tả cuộc sống nghèo khổ của nông thôn Việt Nam
  • D. Gợi nhớ về tuổi thơ của Chí Phèo

Câu 18: Chức năng chính của yếu tố nghị luận trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Tạo tính khách quan, khoa học cho văn bản
  • B. Làm sâu sắc thêm cảm xúc, suy tư, triết lý
  • C. Trình bày diễn biến câu chuyện
  • D. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ... cho ta...”. Dấu chấm lửng trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Ngăn cách các bộ phận câu
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, ngắt quãng, kéo dài âm điệu
  • D. Trích dẫn lời nói trực tiếp

Câu 20: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào thường được chú trọng hơn so với truyện ngắn hoặc tiểu thuyết?

  • A. Cốt truyện phức tạp
  • B. Tính cách nhân vật đa dạng
  • C. Bối cảnh rộng lớn
  • D. Tính trữ tình, nhạc điệu

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và hình ảnh thiên nhiên trong bài thơ “Thương nhớ mùa xuân” của Vũ Quần Phương.

  • A. Thiên nhiên đối lập với tâm trạng nhân vật
  • B. Thiên nhiên là phương tiện thể hiện tâm trạng, cảm xúc của nhân vật trữ tình
  • C. Thiên nhiên chỉ là yếu tố trang trí, không liên quan đến nhân vật trữ tình
  • D. Nhân vật trữ tình chinh phục, làm chủ thiên nhiên

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt
  • B. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt
  • C. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp
  • D. Tính trực tiếp, tức thời

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Miêu tả sinh động đời sống xã hội
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết về vấn đề xã hội
  • C. Kể lại các sự kiện, câu chuyện xã hội
  • D. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 24: Hình tượng “con sông” trong văn học Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Quê hương, đất nước, lịch sử, dòng chảy thời gian
  • B. Sức mạnh thiên nhiên, sự hủy diệt
  • C. Tình yêu đôi lứa, sự chia ly
  • D. Cuộc sống cá nhân, số phận con người

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập (tương phản)
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Hãy chỉ ra điểm khác biệt chính giữa bút ký và phóng sự?

  • A. Bút ký tập trung vào sự kiện, phóng sự tập trung vào nhân vật
  • B. Bút ký mang tính khách quan, phóng sự mang tính chủ quan
  • C. Bút ký thiên về trữ tình, thể hiện cảm xúc cá nhân; phóng sự thiên về thông tin, phản ánh vấn đề xã hội
  • D. Bút ký sử dụng ngôn ngữ trang trọng, phóng sự sử dụng ngôn ngữ đời thường

Câu 27: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, hình ảnh “ánh trăng” thường mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự tươi mới, hy vọng
  • B. Sự cô đơn, lạnh lẽo
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên thuần túy
  • D. Quá khứ, kỷ niệm, sự trong sáng, vĩnh hằng

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác, khách quan?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Yếu tố khách quan, trung thực của thông tin
  • D. Yếu tố hình tượng

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thể loại truyện cười, hãy giải thích vì sao truyện cười lại có sức sống lâu bền trong đời sống văn hóa dân gian?

  • A. Do truyện cười có cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • B. Do truyện cười sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • C. Do truyện cười phản ánh chân thực mọi mặt của đời sống
  • D. Do truyện cười mang lại tiếng cười giải trí, phê phán nhẹ nhàng các thói hư tật xấu, gần gũi với đời sống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người, thường thể hiện qua hình tượng trữ tình và ngôn ngữ giàu nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Chiếc thuyền im băng trôi trên sông trăng. Khói tan trong sương mờ nhân ảnh.” Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm thông qua các sự kiện, biến cố và mối quan hệ giữa các nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Đình/ Có ai nhớ bến sôngình năm xưa?”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thế nào là phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung vào xung đột nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Quê hương tôi cánh đồng vàng hoa cải/ Bên bờ sông con đê nhỏ quanh co/ Mái nhà tranh nghiêng nghiêng bóng chiều đổ/ Tiếng sáo diều lảnh lót giữa trời xanh.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nhận xét về giọng điệu chủ yếu của bài thơ “Vào chùa gặp lại” của Trần Quang Quý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đặc trưng nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong văn bản “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, hình ảnh sông Hương được miêu tả từ những góc độ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa thơ Đường luật và thơ tự do về mặt hình thức.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chức năng chính của yếu tố nghị luận trong văn bản biểu cảm là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ... cho ta...”. Dấu chấm lửng trong câu thơ trên có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong thể loại truyện thơ, yếu tố nào thường được chú trọng hơn so với truyện ngắn hoặc tiểu thuyết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và hình ảnh thiên nhiên trong bài thơ “Thương nhớ mùa xuân” của Vũ Quần Phương.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hình tượng “con sông” trong văn học Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau để làm nổi bật ý?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hãy chỉ ra điểm khác biệt chính giữa bút ký và phóng sự?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong thơ ca hiện đại Việt Nam, hình ảnh “ánh trăng” thường mang ý nghĩa biểu tượng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác, khách quan?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thể loại truyện cười, hãy giải thích vì sao truyện cười lại có sức sống lâu bền trong đời sống văn hóa dân gian?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc tùy bút?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Bố cục

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để gợi tả sự vất vả, gian truân của người đi biển?

  • A. Nhân hóa và tả thực
  • B. Ẩn dụ và tượng trưng
  • C. So sánh và phóng đại
  • D. Hoán dụ và liệt kê

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết là gì?

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo hơn
  • B. Nhân vật chính diện luôn chiến thắng
  • C. Dung lượng ngắn gọn, cốt truyện đơn tuyến
  • D. Luôn có kết thúc bất ngờ

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Miêu tả sinh động sự vật, sự việc
  • B. Nêu ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Dẫn dắt vào vấn đề cần nghị luận
  • D. Tóm tắt nội dung toàn bài

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 8: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao này thể hiện sắc thái tình cảm gì?

  • A. Thủy chung, chờ đợi
  • B. Giận hờn, trách móc
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Vui tươi, yêu đời

Câu 9: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng của Chí Phèo
  • B. Khát vọng hoàn lương, hướng thiện
  • C. Sức mạnh tàn bạo của xã hội
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên làng quê

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Đối
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

  • A. Nhận thức
  • B. Thẩm mỹ
  • C. Giải trí
  • D. Giáo dục

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, con người?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

  • A. Nghệ thuật
  • B. Báo chí
  • C. Khoa học
  • D. Sinh hoạt

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện bài học về giá trị nào?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Tiết kiệm, giản dị
  • C. Trung thực, thật thà
  • D. Đoàn kết, hợp tác

Câu 15: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Người thật, việc thật
  • B. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • C. Tình cảm cá nhân sâu kín
  • D. Quy luật tự nhiên, vũ trụ

Câu 16: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chuẩn xác, chặt chẽ về ngữ pháp
  • B. Tính tự nhiên, ngẫu hứng, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • D. Cấu trúc câu phức tạp

Câu 17: Trong truyện thơ dân gian, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân vật?

  • A. Yếu tố tả thực
  • B. Yếu tố lịch sử
  • C. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • D. Yếu tố trào phúng

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Tâm cảnh tương giao
  • B. Nhân quả
  • C. Vật đổi sao dời
  • D. Thiên nhân hợp nhất

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước ta có rừng vàng biển bạc. Rừng cho ta gỗ quý, củi đốt. Biển cho ta cá tôm, muối mặn”.

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Chính luận

Câu 20: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm gì về thời gian?

  • A. Thời gian tuần hoàn
  • B. Thời gian tĩnh tại
  • C. Thời gian tuyến tính
  • D. Thời gian tâm lý

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ thông thường, giản dị
  • B. Chú trọng tính logic, chặt chẽ về ngữ pháp
  • C. Ưu tiên tính thông tin, khách quan
  • D. Cô đọng, hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu

Câu 22: Trong truyện cười dân gian, tiếng cười chủ yếu hướng đến điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Phê phán, châm biếm thói hư tật xấu
  • C. Thể hiện tình yêu đôi lứa
  • D. Kể chuyện lịch sử, anh hùng

Câu 23: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

  • A. Chữ viết và âm thanh
  • B. Chữ viết và hình ảnh
  • C. Chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các phương tiện khác
  • D. Chữ viết và cử chỉ, điệu bộ

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên của Xuân Quỳnh sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả sóng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng ba mùa con nai con én lượn”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Tính chân thật và yếu tố trữ tình
  • C. Cốt truyện phức tạp
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, nghiêm túc

Câu 27: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu ca dao này thể hiện tình cảm gì?

  • A. Oán trách, hờn giận
  • B. Vui mừng, phấn khởi
  • C. Lưu luyến, nhớ nhung
  • D. Quyết tâm, mạnh mẽ

Câu 28: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • B. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • C. So sánh các khía cạnh của vấn đề
  • D. Làm rõ vấn đề, khái niệm

Câu 29: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 30: “Kiến thức là sức mạnh”. Câu tục ngữ này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Khoa học
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc tùy bút?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự rơi”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để gợi tả sự vất vả, gian truân của người đi biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại truyện ngắn so với tiểu thuyết là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao này thể hiện sắc thái tình cảm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa biểu tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự hài hòa, cân đối?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên đề cập đến chức năng nào của văn chương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, sự vật, con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách chuyên khảo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này thể hiện bài học về giá trị nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thể loại ký thường tập trung phản ánh điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói khác biệt với ngôn ngữ viết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện thơ dân gian, yếu tố nào thường được sử dụng để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước ta có rừng vàng biển bạc. Rừng cho ta gỗ quý, củi đốt. Biển cho ta cá tôm, muối mặn”.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm gì về thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về ngôn ngữ thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong truyện cười dân gian, tiếng cười chủ yếu hướng đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Văn bản đa phương thức là loại văn bản kết hợp những phương tiện giao tiếp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên của Xuân Quỳnh sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả sóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: “Sông Đà tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu tóc chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc bung nở hoa ban hoa gạo tháng ba mùa con nai con én lượn”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Hai câu ca dao này thể hiện tình cảm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”. Từ “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm được sử dụng theo phép tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 54 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Kiến thức là sức mạnh”. Câu tục ngữ này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

Xem kết quả