15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ." Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, làm nổi bật sự vất vả của người đi biển
  • B. Ẩn dụ, thể hiện sự khó khăn của cuộc sống
  • C. Nhân hóa, gợi hình ảnh con thuyền có tâm trạng, sự vật mang vẻ đẹp tâm hồn
  • D. Hoán dụ, tăng tính biểu cảm cho lời thơ

Câu 4: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản?

  • A. Tính khách quan
  • B. Tính chính xác
  • C. Tính rõ ràng, mạch lạc
  • D. Tính biểu cảm, giàu cảm xúc

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Bối cảnh

Câu 6: Đâu là đặc điểm không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính khuôn mẫu, công thức hóa
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm rõ các khía cạnh khác nhau của đối tượng nghị luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 8: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Hiện thực đời sống và con người có thật
  • B. Thế giới tưởng tượng, hư cấu
  • C. Cảm xúc, tâm trạng cá nhân
  • D. Lịch sử và quá khứ dân tộc

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người kể chuyện
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, hình ảnh, sự vật, con người
  • C. Làm chậm nhịp điệu kể chuyện
  • D. Tăng tính triết lý cho câu chuyện

Câu 10: Đọc câu sau: "Gió thổi ào ào, lá cây xào xạc như tiếng bước chân người." Đây là kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh tu từ

Câu 11: Trong văn nghị luận, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • B. Thể hiện sự am hiểu của người viết
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Trang trí cho bài văn thêm sinh động

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Phóng đại
  • B. Liệt kê
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 13: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

  • A. Chỉ cần tập trung vào nội dung chữ viết
  • B. Hình ảnh, âm thanh, bố cục, màu sắc và các yếu tố phi ngôn ngữ khác
  • C. Chỉ cần quan tâm đến thể loại văn bản
  • D. Chỉ cần đọc phần mở đầu và kết luận

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có mục đích chính là trình bày thông tin một cách khách quan, trung thực về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản tự sự

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu, thái độ của người viết trong văn bản?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Bố cục

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 17: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao." Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Thông tin chính xác
  • C. Cảm xúc chân thật, sâu sắc
  • D. Lập luận chặt chẽ

Câu 19: Khi tóm tắt văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Truyền đạt đầy đủ và chính xác nội dung chính của văn bản gốc
  • B. Tóm tắt phải ngắn gọn nhất có thể
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khác hoàn toàn với văn bản gốc
  • D. Thêm ý kiến cá nhân vào bản tóm tắt

Câu 20: Trong các hình thức nghị luận sau, hình thức nào tập trung vào việc trình bày ý kiến về một tác phẩm văn học hoặc hiện tượng văn học?

  • A. Nghị luận xã hội
  • B. Nghị luận văn học
  • C. Giải thích vấn đề
  • D. Chứng minh luận điểm

Câu 21: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Cảm xúc và tâm trạng

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Lời dẫn vào vấn đề
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài viết
  • C. Dẫn chứng để minh họa
  • D. Kết luận của vấn đề

Câu 24: Thể loại nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính và xung đột để phát triển câu chuyện?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 25: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, người viết nên tập trung vào điều gì?

  • A. Đưa ra thêm dẫn chứng mới
  • B. Mở rộng vấn đề sang một khía cạnh khác
  • C. Tóm tắt lại các luận điểm chính
  • D. Khẳng định lại vấn đề và đưa ra đánh giá, gợi mở

Câu 26: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào nhằm chỉ ra điểm sai, bác bỏ ý kiến đối lập để bảo vệ ý kiến của mình?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 27: Đọc câu thơ: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Tràng giang - Huy Cận). Từ "trăm ngả", "mấy dòng" trong câu thơ gợi điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sự chia lìa, nhỏ bé, mất mát
  • C. Sức mạnh và sự kiên cường
  • D. Vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Dẫn chứng phong phú
  • C. Bố cục mạch lạc, trình tự hợp lý
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, phạm vi vấn đề nghị luận thường tập trung vào đâu?

  • A. Các vấn đề thuộc đời sống xã hội, con người
  • B. Phân tích tác phẩm văn học
  • C. Cảm xúc cá nhân
  • D. Kiến thức khoa học tự nhiên

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách thay thế tên gọi sự vật, hiện tượng này bằng tên gọi khác có quan hệ gần gũi với nó?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.' Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì và tác dụng của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm cơ bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm truyện, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm rõ các khía cạnh khác nhau của đối tượng nghị luận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Thể loại kí thường tập trung phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc câu sau: 'Gió thổi ào ào, lá cây xào xạc như tiếng bước chân người.' Đây là kiểu so sánh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong văn nghị luận, vai trò của dẫn chứng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có mục đích chính là trình bày thông tin một cách khách quan, trung thực về một sự vật, hiện tượng, vấn đề?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất giọng điệu, thái độ của người viết trong văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao.' Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện sự đối lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi tóm tắt văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các hình thức nghị luận sau, hình thức nào tập trung vào việc trình bày ý kiến về một tác phẩm văn học hoặc hiện tượng văn học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.' Câu tục ngữ này chủ yếu sử dụng phép tu từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Thể loại nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính và xung đột để phát triển câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi viết phần kết bài cho một bài văn nghị luận, người viết nên tập trung vào điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào nhằm chỉ ra điểm sai, bác bỏ ý kiến đối lập để bảo vệ ý kiến của mình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đọc câu thơ: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/Củi một cành khô lạc mấy dòng.' (Tràng giang - Huy Cận). Từ 'trăm ngả', 'mấy dòng' trong câu thơ gợi điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính rõ ràng, dễ hiểu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, phạm vi vấn đề nghị luận thường tập trung vào đâu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách thay thế tên gọi sự vật, hiện tượng này bằng tên gọi khác có quan hệ gần gũi với nó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, cái con người đáng thương ấy! ...Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau ích kỷ che lấp mất…”. Đoạn văn trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của văn học hiện thực?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn.
  • B. Đề cao lý tưởng cách mạng và tinh thần đấu tranh.
  • C. Thể hiện tinh thần nhân đạo, cảm thông sâu sắc với những số phận đau khổ.
  • D. Phản ánh cuộc sống xa hoa của giới thượng lưu.

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Yêu đời, phơi phới
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật. Sự thật ở đây không phải là sự thật bề ngoài mà là sự thật ở bên trong”. (Nguyễn Tuân). Theo Nguyễn Tuân, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

  • A. Sự thật sâu sắc, chân thực về đời sống và con người.
  • B. Hình thức nghệ thuật độc đáo, mới lạ.
  • C. Sức hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.
  • D. Giá trị giải trí cao.

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung miêu tả thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 6: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đồng cảm của xã hội với Chí Phèo
  • B. Tình người, lòng trắc ẩn và khát vọng lương thiện
  • C. Sự trừng phạt của xã hội đối với Chí Phèo
  • D. Cuộc sống nghèo khổ của người nông dân

Câu 7: Đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính biểu cảm, hình tượng
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả.
  • B. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại câu chuyện.
  • C. Người kể chuyện là cầu nối giữa tác phẩm và người đọc.
  • D. Người kể chuyện không ảnh hưởng đến cách tiếp nhận tác phẩm.

Câu 9: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu? / Sông nước mênh mang một nỗi sầu.”, câu hỏi tu từ “người về… đâu?” có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh sự trở về của con người.
  • B. Gợi sự bâng khuâng, trống trải, nỗi cô đơn.
  • C. Tăng tính biểu cảm cho câu thơ.
  • D. Miêu tả không gian mênh mang của sông nước.

Câu 10: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự dùng để chỉ điều gì?

  • A. Thời điểm mà câu chuyện được kể lại.
  • B. Không gian diễn ra câu chuyện.
  • C. Giọng điệu của người kể chuyện.
  • D. Vị trí quan sát, miêu tả của người kể chuyện.

Câu 11: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học nước ngoài

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Phân biệt các thể thơ khác nhau.
  • B. Tạo sự hài hòa về âm điệu, tính nhạc cho thơ.
  • C. Quy định số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Xác định vần điệu của bài thơ.

Câu 13: Đọc câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng phép đối nào?

  • A. Đối ý và đối thanh
  • B. Đối thanh và đối từ
  • C. Đối từ và đối ý
  • D. Chỉ đối ý

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố “miêu tả” trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc.
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Tái hiện hình ảnh, tạo bối cảnh cho câu chuyện.
  • D. Nêu ý nghĩa, bài học từ câu chuyện.

Câu 15: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại?

  • A. Ghi chép sự kiện lịch sử.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Bày tỏ tình cảm cá nhân.
  • D. Kêu gọi, động viên tinh thần chiến đấu.

Câu 16: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, thái độ sống mà tác giả thể hiện là gì?

  • A. Bi quan, yếm thế trước cuộc đời.
  • B. Tích cực, khát khao sống hết mình.
  • C. Thờ ơ, lãnh đạm với cuộc sống.
  • D. Trầm tư, suy ngẫm về lẽ đời.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Thể loại
  • D. Tư tưởng

Câu 18: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác tương đồng.
  • B. Đối chiếu hai sự vật, hiện tượng trái ngược nhau.
  • C. Phóng đại mức độ, quy mô của sự vật, hiện tượng.
  • D. Nhân hóa sự vật, hiện tượng như con người.

Câu 19: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Giải thích các khái niệm.
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài văn.
  • C. Dẫn chứng để minh họa.
  • D. Kết luận vấn đề.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách thơ của Xuân Diệu ở điểm nào?

  • A. Giàu chất triết lý, suy tư.
  • B. Lãng mạn, bay bổng.
  • C. Cái “tôi” cá nhân độc đáo, mạnh mẽ.
  • D. Giản dị, gần gũi với đời thường.

Câu 21: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
  • C. Sự phát triển, tiến bộ.
  • D. Cuộc đời trôi nổi, vô định.

Câu 22: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi không khí mùa thu như thế nào?

  • A. Tươi vui, rộn ràng.
  • B. Tĩnh lặng, vắng vẻ, hơi buồn.
  • C. Náo nhiệt, tấp nập.
  • D. Ấm áp, dễ chịu.

Câu 23: Thể loại “ngâm khúc” trong văn học trung đại thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Khí phách anh hùng.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Tâm trạng đau khổ, bi thương.
  • D. Lý tưởng sống cao đẹp.

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình.
  • B. Cốt truyện, nhân vật.
  • C. Bối cảnh xã hội.
  • D. Giá trị hiện thực.

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, khách quan.
  • B. Đề cao lý tưởng cách mạng, tinh thần đấu tranh.
  • C. Hướng về truyền thống, ca ngợi vẻ đẹp quê hương.
  • D. Đề cao cái “tôi” cá nhân, khát vọng tự do, lãng mạn.

Câu 26: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối ở phố huyện.
  • B. Thời gian trôi đi chậm chạp.
  • C. Thế giới khác tươi sáng, sôi động hơn.
  • D. Nỗi buồn và sự chờ đợi.

Câu 27: Thể loại “kí sự” khác với “truyện ngắn” ở điểm cơ bản nào?

  • A. Tính xác thực của nội dung.
  • B. Độ dài của tác phẩm.
  • C. Hình thức nghệ thuật.
  • D. Mục đích sáng tác.

Câu 28: “Bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

  • B. Xung đột giữa khát vọng cao đẹp và thế lực đối lập.
  • C. Xung đột giữa các nhân vật chính diện.
  • D. Xung đột trong nội tâm nhân vật.

Câu 29: Đọc hai câu thơ sau: “Ngày xuân con én đưa thoi / Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. (Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để diễn tả thời gian?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Ước lệ tượng trưng
  • D. So sánh

Câu 30: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính tự nhiên, thoải mái
  • B. Tính trang trọng, lịch sự
  • C. Tính chính xác, logic
  • D. Tính biểu cảm, hình tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ truyện ngắn hiện đại Việt Nam: “... Trời ơi, cái con người đáng thương ấy! ...Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng còn nghĩ đến ai được nữa. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau ích kỷ che lấp mất…”. Đoạn văn trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của văn học hiện thực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ và loại không đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự thật. Sự thật ở đây không phải là sự thật bề ngoài mà là sự thật ở bên trong”. (Nguyễn Tuân). Theo Nguyễn Tuân, tiêu chí quan trọng nhất để đánh giá một tác phẩm văn chương “đáng thờ” là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thể loại văn học nào thường tập trung miêu tả thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc trưng cơ bản nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về… đâu? / Sông nước mênh mang một nỗi sầu.”, câu hỏi tu từ “người về… đâu?” có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự dùng để chỉ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đọc câu thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng phép đối nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố “miêu tả” trong văn bản tự sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, thái độ sống mà tác giả thể hiện là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có đặc điểm nổi bật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. (Xuân Diệu). Đoạn thơ thể hiện phong cách thơ của Xuân Diệu ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Thành ngữ “nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi không khí mùa thu như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thể loại “ngâm khúc” trong văn học trung đại thường tập trung thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đặc điểm nổi bật của văn học lãng mạn Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thể loại “kí sự” khác với “truyện ngắn” ở điểm cơ bản nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Bi kịch” trong văn học thường tập trung vào loại xung đột nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đọc hai câu thơ sau: “Ngày xuân con én đưa thoi / Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi”. (Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để diễn tả thời gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Kịch

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 3: Trong một văn bản, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ, tuân thủ luật bằng trắc và gieo vần ở các câu 1, 2, 4, 6, 8.
  • B. Không giới hạn số câu, mỗi câu 7 chữ, vần tự do.
  • C. Gồm 6 câu, mỗi câu 8 chữ, luật bằng trắc linh hoạt.
  • D. Số câu và số chữ tự do, chủ yếu tập trung vào nhịp điệu.

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Miêu tả là phương thức biểu đạt chính, giúp nghị luận trở nên khách quan.
  • B. Miêu tả hoàn toàn không cần thiết trong văn nghị luận.
  • C. Miêu tả có thể được sử dụng để minh họa, làm rõ luận điểm, tăng tính hấp dẫn.
  • D. Miêu tả chỉ nên dùng trong phần mở bài để giới thiệu vấn đề.

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Thể thơ và vần điệu
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Nhịp điệu và âm hưởng
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, sinh hoạt, khoa học, báo chí, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các tác phẩm văn chương?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc thêm ý nghĩa của luận điểm trong văn nghị luận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Giải thích, bình luận

Câu 9: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Giọng điệu và hình ảnh thơ
  • C. Bố cục và mạch lạc
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và xác thực của nội dung?

  • A. Sử dụng biện pháp tu từ
  • B. Miêu tả sinh động, hấp dẫn
  • C. Dẫn chứng và số liệu cụ thể, rõ ràng
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 11: Xét về nguồn gốc, văn học dân gian và văn học viết khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Thể loại và hình thức thể hiện
  • B. Nội dung phản ánh và đề tài
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • D. Tính truyền miệng và tính cá nhân

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Vấn đề nghị luận và luận điểm chính
  • B. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Nhịp điệu và vần

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương phản
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương đồng
  • D. Đối lập

Câu 14: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên tính bất ngờ, hấp dẫn ở phần kết thúc?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo
  • C. Đảo ngược tình huống, tạo nút thắt bất ngờ
  • D. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu hướng tới đối tượng nào?

  • A. Giới chuyên gia, nhà khoa học
  • B. Những người thân thiết trong gia đình
  • C. Học sinh, sinh viên trong nhà trường
  • D. Công chúng rộng rãi, đại chúng

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, chặt chẽ
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ, trực tiếp

Câu 17: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được dùng để thể hiện chí khí anh hùng, hào khí Đông A?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Hát nói

Câu 18: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Tên gọi và tuổi tác
  • C. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ
  • D. Màu sắc trang phục và sở thích cá nhân

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Tóm tắt văn bản
  • C. Học thuộc lòng
  • D. Viết lại nguyên văn

Câu 21: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Nghị luận

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Yếu tố tả cảnh thiên nhiên
  • B. Yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật
  • C. Yếu tố tự sự của người kể chuyện
  • D. Hành động kịch và lời thoại

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ khoa học có đặc trưng nào nổi bật?

  • A. Tính khách quan, chính xác, logic
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính trang trọng, cổ kính
  • D. Tính gần gũi, thân mật

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Bác bỏ ý kiến đối lập
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Làm nổi bật đặc điểm, giá trị của đối tượng
  • D. Giải thích khái niệm

Câu 25: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối của thể thơ?

  • A. Hình ảnh thơ và biện pháp tu từ
  • B. Luật bằng trắc, niêm, vần
  • C. Cảm xúc và tâm trạng
  • D. Cốt truyện và nhân vật (nếu có)

Câu 26: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại văn bản thông tin?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Bài thơ trữ tình
  • C. Vở kịch
  • D. Bản tin thời sự

Câu 27: Trong văn học trung đại, khái niệm "văn dĩ tải đạo" được hiểu như thế nào?

  • A. Văn chương có chức năng chở đạo lý, tư tưởng
  • B. Văn chương chủ yếu tập trung vào miêu tả thiên nhiên
  • C. Văn chương đề cao yếu tố nghệ thuật, hình thức
  • D. Văn chương phản ánh đời sống sinh hoạt thường ngày

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép phức tạp
  • B. Miêu tả tỉ mỉ không gian, thời gian
  • C. Sử dụng chi tiết đặc sắc, giàu sức gợi
  • D. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được coi trọng nhất?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái, gần gũi
  • C. Tính trang trọng, lịch sự
  • D. Tính khoa học, chuyên môn

Câu 30: Để đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Bố cục sáng tạo, độc đáo
  • C. Số lượng dẫn chứng phong phú
  • D. Tính thuyết phục của hệ thống luận điểm, luận cứ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong một văn bản, biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, sinh hoạt, khoa học, báo chí, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các tác phẩm văn chương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm sâu sắc thêm ý nghĩa của luận điểm trong văn nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào giúp người đọc cảm nhận được cảm xúc, tâm trạng của tác giả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và xác thực của nội dung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét về nguồn gốc, văn học dân gian và văn học viết khác nhau cơ bản ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đọc một văn bản nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong thể loại truyện ngắn, yếu tố nào thường tạo nên tính bất ngờ, hấp dẫn ở phần kết thúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ báo chí chủ yếu hướng tới đối tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thơ trung đại Việt Nam, thể thơ nào thường được dùng để thể hiện chí khí anh hùng, hào khí Đông A?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản hướng dẫn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thể loại tùy bút thuộc nhóm văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phong cách ngôn ngữ khoa học có đặc trưng nào nổi bật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, cân đối của thể thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Văn bản nào sau đây thuộc thể loại văn bản thông tin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong văn học trung đại, khái niệm 'văn dĩ tải đạo' được hiểu như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, yếu tố nào được coi trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/Cành liễu nghiêng mình, bóng xế chòm”. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn hóa
  • C. Gợi tả
  • D. Hiện thực hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyện ngắn
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

  • A. Ngôn ngữ
  • B. Kết cấu
  • C. Chủ đề
  • D. Thể loại

Câu 5: “Gió đưa cành trúc la đà/Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

  • A. Gieo vần và phối thanh
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Nhân hóa và hoán dụ
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của một luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, lý lẽ xác thực?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 7: Đọc câu văn sau: “Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà khổng lồ đang từ từ nhô lên khỏi đường chân trời”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 9: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và giọng điệu của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 10: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo sự giao hòa, đồng điệu giữa con người và thiên nhiên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa và đảo ngữ
  • D. Hoán dụ và điệp ngữ

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ hơn về không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Bối cảnh

Câu 12: Trong văn nghị luận, kiểu lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc chung, phổ quát để suy ra các kết luận cụ thể, riêng biệt?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. Tương đồng
  • D. Tương phản

Câu 13: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ này thể hiện cảm hứng lãng mạn qua yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Sử dụng từ ngữ thông thường
  • B. Hình ảnh phóng đại, phi thường
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Giọng điệu trầm lắng, buồn bã

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để nhấn mạnh hoặc gây châm biếm, hài hước?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Nói mỉa mai (irony)

Câu 15: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc thay đổi nhận thức của người đọc về câu chuyện?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Yếu tố tả thực
  • C. Bước ngoặt cốt truyện
  • D. Giọng kể khách quan

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Hai câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào để thể hiện ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Xây dựng hệ thống luận điểm và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Trình bày bài viết theo bố cục sáng tạo, phá cách
  • D. Kể nhiều câu chuyện cá nhân liên quan đến vấn đề

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo sự đối xứng về hình ảnh
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ ngữ
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh
  • D. Phân biệt thể thơ lục bát và thất ngôn

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế, dịu dàng và thơ mộng”. Từ ngữ “dải lụa mềm mại” trong câu văn trên gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của sông Hương?

  • A. Sự hùng vĩ, mạnh mẽ
  • B. Sự nhẹ nhàng, uyển chuyển
  • C. Sự dữ dội, hung dữ
  • D. Sự tĩnh lặng, u buồn

Câu 20: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, khách quan, ít lý tưởng hóa?

  • A. Lãng mạn
  • B. Cổ điển
  • C. Tượng trưng
  • D. Hiện thực

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc xác định được ý chính, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

  • A. Xác định chủ đề và tư tưởng của văn bản
  • B. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu
  • C. Tìm hiểu về tiểu sử tác giả
  • D. Học thuộc lòng các chi tiết trong văn bản

Câu 22: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Uống nước nhớ nguồn”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước
  • B. Uống nước nhớ nguồn, biết ơn
  • C. Cần cù, chịu khó
  • D. Hiếu học

Câu 23: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phẩm chất, tính cách của nhân vật?

  • A. Ngoại hình
  • B. Lai lịch
  • C. Hành động và lời nói
  • D. Mối quan hệ với các nhân vật khác

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố tự sự
  • D. Hệ thống đề mục, tiêu đề rõ ràng

Câu 25: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hai câu ca dao này miêu tả hình ảnh con cò bằng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Ước lệ

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung của bài văn thường gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 27: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này sử dụng hình ảnh “kiềng ba chân” để ẩn dụ cho phẩm chất nào?

  • A. Sự linh hoạt, mềm dẻo
  • B. Sự nhanh nhẹn, hoạt bát
  • C. Sự vững vàng, kiên định
  • D. Sự hòa đồng, thân thiện

Câu 28: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các đoạn văn?

  • A. Tính thống nhất về chủ đề
  • B. Tính chính xác về thông tin
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính liên kết và mạch lạc

Câu 29: “Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn/Trơ cái hồng nhan với nước non”. Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Cô đơn, buồn tủi
  • C. Hạnh phúc, mãn nguyện
  • D. Háo hức, chờ đợi

Câu 30: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa của bài thơ là gì?

  • A. Học thuộc lòng bài thơ
  • B. Tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác của bài thơ
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật và hình tượng thơ
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác cùng chủ đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản mạnh mẽ, làm nổi bật hai mặt đối lập của một vấn đề hoặc sự vật, hiện tượng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều hôm/Cành liễu nghiêng mình, bóng xế chòm”. Hai câu thơ này sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để gợi tả không gian và thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung vào việc miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: “Gió đưa cành trúc la đà/Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương”. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo nên âm điệu và hình ảnh đặc trưng của làng quê Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của một luận điểm bằng cách đưa ra các dẫn chứng, lý lẽ xác thực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đọc câu văn sau: “Mặt trời như một lòng đỏ trứng gà khổng lồ đang từ từ nhô lên khỏi đường chân trời”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và giọng điệu của nhà thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để tạo sự giao hòa, đồng điệu giữa con người và thiên nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hình dung rõ hơn về không gian và thời gian diễn ra câu chuyện?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong văn nghị luận, kiểu lập luận nào đi từ việc nêu ra các nguyên tắc chung, phổ quát để suy ra các kết luận cụ thể, riêng biệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ này thể hiện cảm hứng lãng mạn qua yếu tố nghệ thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để nhấn mạnh hoặc gây châm biếm, hài hước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, đảo ngược tình huống hoặc thay đổi nhận thức của người đọc về câu chuyện?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Hai câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào để thể hiện ý nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế, dịu dàng và thơ mộng”. Từ ngữ “dải lụa mềm mại” trong câu văn trên gợi liên tưởng đến đặc điểm nào của sông Hương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực, khách quan, ít lý tưởng hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc xác định được ý chính, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Uống nước nhớ nguồn”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phẩm chất, tính cách của nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hai câu ca dao này miêu tả hình ảnh con cò bằng bút pháp nghệ thuật nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung của bài văn thường gồm mấy phần chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ này sử dụng hình ảnh “kiềng ba chân” để ẩn dụ cho phẩm chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các đoạn văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: “Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn/Trơ cái hồng nhan với nước non”. Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để hiểu được ý nghĩa của bài thơ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nói giảm

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, pháp luật, hợp đồng, điều lệ, với đặc trưng là tính chính xác, khách quan, khuôn mẫu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

  • A. Chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Không gian, thời gian nghệ thuật

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...Đau đớn thay phận đàn bà, / Hát hay không bằng hay hát dở.” (Ca dao). Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thẩm mỹ
  • C. Thông báo và giao tiếp
  • D. Nhận thức

Câu 8: Thể loại kịch khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • B. Có yếu tố xung đột
  • C. Thể hiện đời sống xã hội
  • D. Hướng đến trình diễn trên sân khấu

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, người nghe?

  • A. Hình ảnh
  • B. Lý lẽ và bằng chứng
  • C. Cảm xúc
  • D. Nhịp điệu

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về cuộc đời tác giả
  • B. Giúp đánh giá tác phẩm hay hay dở
  • C. Giúp hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • D. Giúp xác định thể loại tác phẩm

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vọng” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “vọng” trong câu thơ được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính bất ngờ, hấp dẫn và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Nhân vật chính
  • C. Lời kể
  • D. Không gian, thời gian nghệ thuật

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng tương đồng để diễn tả sự vật, hiện tượng khác một cách sinh động, gợi cảm?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

  • A. Thông tin chính xác
  • B. Thuyết phục lý lẽ
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ
  • D. Truyền đạt kiến thức khoa học

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến những yếu tố nào về hình thức?

  • A. Chủ đề và cảm xúc
  • B. Số câu, số chữ, niêm luật, vần, đối
  • C. Hình ảnh và biện pháp tu từ
  • D. Nhân vật trữ tình và giọng điệu

Câu 16: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Khách quan, toàn diện
  • B. Dễ dàng miêu tả nội tâm nhân vật khác
  • C. Tạo sự chân thực, gần gũi
  • D. Thuận tiện kể nhiều tuyến nhân vật

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

  • A. Mặt trời, biển
  • B. Hòn lửa, sóng
  • C. Xuống, cài
  • D. Cài, sập cửa

Câu 18: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

  • B. Người kể chuyện
  • C. Thời gian kể
  • D. Không gian kể

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Cổ tích
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ngụ ngôn

Câu 20: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì quan trọng nhất?

  • A. Tên gọi biện pháp
  • B. Vị trí của biện pháp trong văn bản
  • C. Tác dụng biểu đạt và ý nghĩa của biện pháp trong ngữ cảnh cụ thể
  • D. Số lượng biện pháp được sử dụng

Câu 21: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh
  • B. Ngắn gọn, súc tích
  • C. Gây xúc động mạnh
  • D. Rõ ràng, chính xác, khái quát

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm bằng cách cố ý nói ngược lại điều muốn diễn đạt?

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm
  • C. Mỉa mai
  • D. So sánh

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ khoa học có đặc trưng cơ bản nào sau đây?

  • A. Tính khách quan, chính xác, logic
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái

Câu 25: Khi so sánh giữa truyện cổ tích và truyện truyền thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Nhân vật
  • B. Mức độ hư cấu và yếu tố lịch sử
  • C. Cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, bi tráng
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Cô đơn, chia lìa

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

  • A. Thể loại
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Đề tài
  • D. Bố cục

Câu 28: Đọc đoạn trích: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

  • A. Tâm trạng và cảnh vật
  • B. Thời gian và không gian
  • C. Nhân vật và cốt truyện
  • D. Ngôn ngữ và hình ảnh

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của một ý kiến, quan điểm, sau đó chỉ ra giới hạn và bổ sung, điều chỉnh?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả
  • B. Đọc kỹ văn bản để nắm bắt nội dung chính
  • C. Xác định thể loại văn bản
  • D. Tra cứu từ điển các từ khó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được trình bày dưới hình thức văn xuôi hoặc văn vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào sử dụng cách thức phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản hành chính, pháp luật, hợp đồng, điều lệ, với đặc trưng là tính chính xác, khách quan, khuôn mẫu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò thể hiện trực tiếp tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: “...Đau đớn thay phận đàn bà, / Hát hay không bằng hay hát dở.” (Ca dao). Đoạn trích trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chức năng chính của ngôn ngữ trong giao tiếp là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Thể loại kịch khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, người nghe?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định bối cảnh sáng tác có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn vọng” (Tràng giang - Huy Cận). Từ “vọng” trong câu thơ được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên tính bất ngờ, hấp dẫn và thể hiện tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng tương đồng để diễn tả sự vật, hiện tượng khác một cách sinh động, gợi cảm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến những yếu tố nào về hình thức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khái niệm “điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự liên quan đến yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” (Tục ngữ). Câu tục ngữ này thể hiện phương thức biểu đạt chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biện pháp tu từ nào tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm bằng cách cố ý nói ngược lại điều muốn diễn đạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ khoa học có đặc trưng cơ bản nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi so sánh giữa truyện cổ tích và truyện truyền thuyết, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc đoạn trích: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Câu thơ thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của một ý kiến, quan điểm, sau đó chỉ ra giới hạn và bổ sung, điều chỉnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Uyển ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình, gợi cảm?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số dòng

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho dẫn chứng
  • B. Thể hiện ý kiến chính của bài viết
  • C. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
  • D. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện cười
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch nói

Câu 8: Trong truyện tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

  • A. Nhân vật
  • B. Không gian
  • C. Thời gian
  • D. Cốt truyện

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa rụng rơi". Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Ước lệ, tượng trưng
  • D. Tả chân

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "giọng điệu" của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Bố cục của tác phẩm
  • B. Thể loại của tác phẩm
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của tác phẩm

Câu 13: Trong thơ ca, "nhịp điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Vần và thanh
  • B. Số tiếng và vần
  • C. Hình ảnh và ngôn từ
  • D. Thanh điệu và quãng ngắt

Câu 14: Đọc câu văn: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền!". Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào để nhấn mạnh tình yêu đối với Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Chức năng chính của "dấu ngoặc kép" trong văn bản là gì?

  • A. Liệt kê các ý
  • B. Dẫn lời trực tiếp
  • C. Giải thích ý nghĩa
  • D. Nối các vế câu

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • D. Dẫn chứng phong phú, đa dạng

Câu 17: Thể loại "tùy bút" thuộc nhóm thể loại văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học nghị luận
  • C. Văn học tự sự
  • D. Văn xuôi trữ tình

Câu 18: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Trình bày các bước rõ ràng, chính xác
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa

Câu 19: Trong giao tiếp, "ngữ cảnh" có vai trò như thế nào đối với việc hiểu nghĩa của ngôn ngữ?

  • A. Quyết định ý nghĩa của từ ngữ
  • B. Làm thay đổi cấu trúc câu
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào ngôn ngữ
  • D. Không ảnh hưởng đến nghĩa của ngôn ngữ

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây không cần chú ý?

  • A. Vần luật
  • B. Số câu, số chữ
  • C. Niêm luật
  • D. Thể loại truyện ngắn

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết
  • B. Thay thế cho lý lẽ
  • C. Tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Giúp bài viết dài hơn

Câu 22: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dùng cách nói quá sự thật
  • B. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • C. Sử dụng âm thanh để gợi hình ảnh
  • D. Tạo sự tương phản

Câu 23: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả văn bản
  • B. Phân tích giá trị nghệ thuật
  • C. So sánh với các văn bản khác
  • D. Thực hiện đúng các bước hướng dẫn

Câu 24: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Góp phần thể hiện chủ đề, nhân vật
  • B. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • C. Trình bày thông tin khách quan
  • D. Giúp người đọc giải trí

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

  • A. Câu phức tạp, nhiều thành phần
  • B. Câu văn biền ngẫu
  • C. Câu ngắn gọn, súc tích
  • D. Câu trần thuật đơn thuần

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường vắng, tiếng ve kêu râm ran gọi hè về". Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

  • A. Vần và nhịp
  • B. Chủ đề và cảm xúc
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Bố cục và mạch thơ

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm tài liệu tham khảo
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Đọc kỹ và hiểu tác phẩm
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 29: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, "hội thoại" khác với "độc thoại" ở điểm nào?

  • A. Số lượng từ ngữ sử dụng
  • B. Sự tương tác giữa các bên
  • C. Mục đích giao tiếp
  • D. Hình thức thể hiện

Câu 30: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào để diễn đạt ý nghĩa sâu xa?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng sức gợi hình, gợi cảm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong một bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng để trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thể loại văn học nào sau đây chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong truyện tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là hệ thống các sự việc được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện mối quan hệ nhân quả hoặc logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa rụng rơi'. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ hơn về nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'giọng điệu' của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong thơ ca, 'nhịp điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu văn: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền!'. Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào để nhấn mạnh tình yêu đối với Tổ quốc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chức năng chính của 'dấu ngoặc kép' trong văn bản là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thể loại 'tùy bút' thuộc nhóm thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy trình, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong giao tiếp, 'ngữ cảnh' có vai trò như thế nào đối với việc hiểu nghĩa của ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây không cần chú ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi đọc một văn bản hướng dẫn thực hiện một công việc, mục đích chính của người đọc là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để thu hút sự chú ý của độc giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn: 'Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường vắng, tiếng ve kêu râm ran gọi hè về'. Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hoạt và ít bị ràng buộc nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, 'hội thoại' khác với 'độc thoại' ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này sử dụng phép tu từ nào để diễn đạt ý nghĩa sâu xa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh trong thơ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

  • A. 8 câu, 7 chữ
  • B. 7 câu, 8 chữ
  • C. 6 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 6 chữ

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của cốt truyện?

  • A. Mở đầu
  • B. Phát triển
  • C. Cao trào
  • D. Bút pháp trào phúng

Câu 6: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong văn tự sự liên quan đến:

  • A. Thời gian diễn ra câu chuyện
  • B. Vị trí và thái độ của người kể chuyện
  • C. Không gian trong tác phẩm
  • D. Lời thoại của nhân vật

Câu 7: Trong phân tích thơ trữ tình, "hình tượng thơ" được hiểu là:

  • A. Hình ảnh, biểu tượng nghệ thuật mang ý nghĩa
  • B. Nhân vật chính trong bài thơ
  • C. Cốt truyện của bài thơ
  • D. Thể thơ được sử dụng

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tạo sự chân thực cho câu chuyện
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung tác phẩm
  • C. Thể hiện tư tưởng và cảm xúc, tạo không khí
  • D. Đánh dấu bối cảnh lịch sử của tác phẩm

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm và tổ chức cao
  • C. Sử dụng nhiều câu phức
  • D. Tính trang trọng và lịch sự hơn

Câu 10: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa
  • C. Lý lẽ để giải thích
  • D. Kết luận của bài viết

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả sự chia lìa, cách trở?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ cốt truyện
  • C. Trang trí cho văn bản thêm đẹp
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng tác phẩm

Câu 13: Thể loại "kịch" (drama) khác biệt với các thể loại văn học khác ở đặc điểm nào?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • B. Hướng đến trình diễn trên sân khấu
  • C. Có cốt truyện phức tạp
  • D. Miêu tả thiên nhiên sinh động

Câu 14: "Ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tóm tắt nội dung câu chuyện
  • C. Thể hiện tính cách, thúc đẩy diễn biến, tạo sinh động
  • D. Diễn tả tâm trạng của tác giả

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "bối cảnh sáng tác" có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Tìm hiểu về cuộc đời tác giả
  • C. Đánh giá giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • D. Hiểu sâu hơn nội dung, tư tưởng và giá trị tác phẩm

Câu 16: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của tác phẩm
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng cốt lõi tác giả muốn gửi gắm
  • C. Cảm xúc chủ đạo của tác phẩm
  • D. Phong cách nghệ thuật của tác giả

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào không bị ràng buộc so với thơ Đường luật?

  • A. Số chữ trong câu và số câu trong bài
  • B. Vần và nhịp điệu
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc và tư tưởng

Câu 18: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những điều xấu xa, tiêu cực trong xã hội
  • B. Những mâu thuẫn, xung đột trong cuộc sống
  • C. Những giá trị tốt đẹp, phẩm chất đáng quý
  • D. Số phận bi kịch của con người

Câu 19: "Tính đa thanh" (polyphony) trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sự thay đổi giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Sự kết hợp nhiều thể loại văn học trong tiểu thuyết
  • C. Sự phong phú về ngôn ngữ trong tác phẩm
  • D. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, ý thức độc lập của nhân vật

Câu 20: "Yếu tố tượng trưng" trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn
  • B. Mang ý nghĩa sâu sắc, gợi liên tưởng, thể hiện trừu tượng
  • C. Tạo ra sự bất ngờ cho người đọc
  • D. Giúp tác phẩm trở nên hiện đại hơn

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, vẫn còn đây hình hài đất nước, vẫn còn đây tiếng nói của giống nòi." (Đất Nước - Nguyễn Đình Thi). Cảm xúc chủ đạo của đoạn văn là gì?

  • A. Tự hào, yêu mến Tổ quốc
  • B. Đau buồn, thương tiếc quá khứ
  • C. Lo lắng, sợ hãi trước tương lai
  • D. Ngạc nhiên, thích thú vẻ đẹp đất nước

Câu 22: Trong văn nghị luận, "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • B. Nêu ra các lý lẽ để phân tích
  • C. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • D. Kết nối các luận điểm trong bài

Câu 23: "Biện pháp tu từ so sánh" có cấu trúc cơ bản gồm mấy yếu tố?

  • A. 2 yếu tố
  • B. 3 yếu tố
  • C. 4 yếu tố
  • D. 5 yếu tố

Câu 24: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Trình bày hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Dựa trên sự thật, bằng chứng xác thực
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng

Câu 26: "Nhịp thơ" có vai trò gì trong thơ ca?

  • A. Tạo âm điệu, tiết tấu, thể hiện cảm xúc
  • B. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ
  • C. Phân biệt các thể loại thơ
  • D. Tăng tính trang trọng cho bài thơ

Câu 27: "Lời trần thuật" trong tác phẩm tự sự có thể được phân loại thành những dạng nào?

  • A. Lời tả cảnh và lời tả người
  • B. Lời người kể chuyện và lời nhân vật
  • C. Lời trực tiếp và lời gián tiếp
  • D. Lời trang trọng và lời thông thường

Câu 28: Đọc câu thơ: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ" (Ngắm trăng - Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự giao hòa giữa người và trăng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: "Kết cấu" của văn bản nghị luận thường được tổ chức theo trình tự nào?

  • A. Thời gian tuyến tính
  • B. Không gian mở rộng
  • C. Logic chặt chẽ (mở bài, thân bài, kết bài)
  • D. Tự do, ngẫu hứng

Câu 30: "Phong cách nghệ thuật" của một tác giả văn học được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Thể loại văn học ưa thích
  • B. Giọng điệu, ngôn ngữ, cách nhìn nhận, thủ pháp nghệ thuật riêng
  • C. Ảnh hưởng từ các tác giả khác
  • D. Sự phù hợp với thị hiếu công chúng đương thời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh trong thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* phải là yếu tố của cốt truyện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong văn tự sự liên quan đến:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phân tích thơ trữ tình, 'hình tượng thơ' được hiểu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả sự chia lìa, cách trở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Thể loại 'kịch' (drama) khác biệt với các thể loại văn học khác ở đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'bối cảnh sáng tác' có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong thơ tự do, yếu tố nào *không* bị ràng buộc so với thơ Đường luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: 'Tính đa thanh' (polyphony) trong tiểu thuyết là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Yếu tố tượng trưng' trong văn học có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, vẫn còn đây hình hài đất nước, vẫn còn đây tiếng nói của giống nòi.' (Đất Nước - Nguyễn Đình Thi). Cảm xúc chủ đạo của đoạn văn là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'dẫn chứng' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: 'Biện pháp tu từ so sánh' có cấu trúc cơ bản gồm mấy yếu tố?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: 'Nhịp thơ' có vai trò gì trong thơ ca?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: 'Lời trần thuật' trong tác phẩm tự sự có thể được phân loại thành những dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc câu thơ: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ' (Ngắm trăng - Hồ Chí Minh). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện sự giao hòa giữa người và trăng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: 'Kết cấu' của văn bản nghị luận thường được tổ chức theo trình tự nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: 'Phong cách nghệ thuật' của một tác giả văn học được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Khẳng định lại ý kiến đã nêu trước đó
  • B. So sánh ý kiến này với một ý kiến khác
  • C. Phản đối và chỉ ra tính thiếu sót, sai lầm của một ý kiến
  • D. Giải thích chi tiết hơn về một khía cạnh của vấn đề

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: "Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi...". Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ "Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi" là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp từ

Câu 4: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

  • A. Ngoại hình, dáng vẻ bên ngoài
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng
  • C. Động cơ, mục đích hành động
  • D. Phẩm chất, tính cách

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sử kiện, địa lý, nhân vật lịch sử một cách khách quan, chân thực?

  • A. Tản văn
  • B. Hịch
  • C. Kí sự
  • D. Ngâm khúc

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực phê phán
  • C. Cách mạng
  • D. Tiền chiến

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết đắt giá, độc đáo
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về bối cảnh xã hội

Câu 9: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh thuộc thể loại văn bản nào?

  • A. Hồi kí
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận chính luận

Câu 10: Khi nói về ngôn ngữ văn học, tính hàm súc được hiểu là như thế nào?

  • A. Ngôn ngữ ngắn gọn nhưng chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu xa
  • B. Ngôn ngữ dài dòng, phức tạp, nhiều tầng nghĩa
  • C. Ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu, trực tiếp
  • D. Ngôn ngữ mang tính địa phương, gần gũi đời thường

Câu 11: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa về âm thanh cho bài thơ
  • C. Quy định về vần và nhịp của bài thơ
  • D. Xác định chủ đề và nội dung của bài thơ

Câu 12: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

  • A. Địa chủ
  • B. Tư sản
  • C. Thực dân phong kiến
  • D. Nông thôn mới nổi

Câu 13: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải như thế nào?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Nỗi cô đơn của người phụ nữ
  • C. Khát vọng chinh phục biển cả
  • D. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người phụ nữ

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần bàn luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Đưa ra kết luận cho vấn đề
  • D. Dẫn dắt người đọc vào bài viết

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, cảm xúc
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 16: Thể loại “hồi kí” khác với “tiểu thuyết” chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính chân thực của nội dung phản ánh
  • B. Độ dài và quy mô của tác phẩm
  • C. Sự đa dạng về nhân vật và cốt truyện
  • D. Hình thức ngôn ngữ và nghệ thuật biểu đạt

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “tấm son gột rửa cho rồi” thể hiện điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Khát vọng trong sạch hóa, rửa sạch vết nhơ
  • C. Tình yêu thủy chung, son sắt
  • D. Sự hối hận, ăn năn về lỗi lầm

Câu 18: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố “cốt truyện” bao gồm những thành phần chính nào?

  • A. Nhân vật, bối cảnh, lời thoại
  • B. Mở đầu, diễn biến, kết thúc
  • C. Mở truyện, thắt nút, cao trào, mở nút, kết thúc
  • D. Thời gian, không gian, sự kiện

Câu 19: “Bài thơ số 28” của Tagor thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ kịch
  • D. Thơ trào phúng

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Kể chuyện hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng

Câu 21: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế
  • B. Lạc quan, yêu đời một cách hời hợt
  • C. Trân trọng cuộc sống, sống hết mình
  • D. Hướng về quá khứ, luyến tiếc thời gian

Câu 22: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “chợ tàn” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo đói, lạc hậu của phố huyện
  • B. Cuộc sống tẻ nhạt, buồn tẻ, lụi tàn
  • C. Sự đối lập giữa thành thị và nông thôn
  • D. Khung cảnh thiên nhiên về đêm

Câu 23: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân đề cao vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp của quyền lực
  • B. Vẻ đẹp của sự giàu sang
  • C. Vẻ đẹp của đạo đức
  • D. Vẻ đẹp của tài hoa và nhân cách cao thượng

Câu 24: Thao tác lập luận “so sánh” thường được sử dụng trong văn nghị luận để làm gì?

  • A. Nêu định nghĩa về khái niệm
  • B. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • C. Đối chiếu sự giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • D. Giải thích nguyên nhân và hậu quả

Câu 25: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Kể một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Tính logic, chặt chẽ trong lập luận
  • D. Trình bày theo hình thức sáng tạo, độc đáo

Câu 27: Thể loại “bi kịch” trong kịch thường tập trung vào xung đột như thế nào?

  • A. Xung đột gay gắt, không thể hóa giải, dẫn đến kết cục đau thương
  • B. Xung đột nhẹ nhàng, mang tính hài hước
  • C. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • D. Xung đột giữa các thế hệ trong gia đình

Câu 28: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

  • A. Hiện thực phê phán sâu sắc
  • B. Tài hoa, uyên bác, đậm chất lãng mạn
  • C. Giản dị, gần gũi với đời thường
  • D. Trữ tình, giàu chất suy tư triết lý

Câu 29: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số câu, số chữ cố định
  • C. Vần điệu truyền thống
  • D. Sự phóng khoáng trong biểu đạt cảm xúc và ý tưởng

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định thể loại và phương thức biểu đạt
  • B. Phân tích chi tiết nghệ thuật
  • C. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác
  • D. Rút ra bài học và liên hệ bản thân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây tập trung vào việc khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: 'Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi...'. Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ 'Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi' là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi phân tích một nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sử kiện, địa lý, nhân vật lịch sử một cách khách quan, chân thực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh thuộc thể loại văn bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi nói về ngôn ngữ văn học, tính hàm súc được hiểu là như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thường được diễn giải như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Thể loại “hồi kí” khác với “tiểu thuyết” chủ yếu ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “tấm son gột rửa cho rồi” thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi phân tích tác phẩm tự sự, yếu tố “cốt truyện” bao gồm những thành phần chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Bài thơ số 28” của Tagor thuộc thể loại thơ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây được coi là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “chợ tàn” có ý nghĩa biểu tượng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân đề cao vẻ đẹp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thao tác lập luận “so sánh” thường được sử dụng trong văn nghị luận để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc câu sau: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thể loại “bi kịch” trong kịch thường tập trung vào xung đột như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra âm điệu, nhịp nhàng và gợi cảm xúc cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Vần và nhịp điệu

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm với gió khơi." Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "tình huống truyện" trong thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Miêu tả nhân vật
  • B. Tạo sự hấp dẫn và thể hiện chủ đề
  • C. Xây dựng bối cảnh
  • D. Phát triển cốt truyện

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết?

  • A. Dẫn chứng
  • B. Lý lẽ
  • C. Luận điểm
  • D. Bố cục

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm văn học theo hướng "phân tích nhân vật", người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • B. Giá trị nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Hành động, lời nói, nội tâm, quan hệ của nhân vật

Câu 8: Thể loại "hồi kí" và "tự truyện" có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều là tác phẩm văn xuôi tự sự ghi lại cuộc đời người thật
  • B. Đều tập trung vào miêu tả thế giới khách quan
  • C. Đều sử dụng ngôi kể thứ ba
  • D. Đều có yếu tố hư cấu cao

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được ý nghĩa sâu sắc, giá trị tư tưởng và thẩm mỹ của tác phẩm?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản
  • B. Tóm tắt nội dung chính
  • C. Phân tích và đánh giá
  • D. Tìm hiểu thông tin về tác giả

Câu 10: Yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại tác phẩm
  • B. Miêu tả chân dung nhân vật
  • C. Tạo ra cốt truyện hấp dẫn
  • D. Tạo dựng thế giới nghệ thuật và thể hiện chủ đề

Câu 11: Đọc câu sau: "Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm." Từ láy "ấp iu" trong câu thơ gợi tả điều gì về tình cảm?

  • A. Sự dữ dội, mãnh liệt
  • B. Sự nhẹ nhàng, trìu mến, chăm chút
  • C. Sự lạnh lùng, thờ ơ
  • D. Sự hờ hững, xa cách

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng biện pháp tu từ
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • D. Cốt truyện hấp dẫn

Câu 13: Hình thức "đối thoại" trong văn bản tự sự có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Xây dựng bối cảnh
  • C. Tóm tắt nội dung
  • D. Thể hiện tính cách, phát triển cốt truyện, tạo không khí sinh động

Câu 14: Biện pháp tu từ "hoán dụ" được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương phản
  • B. Gần gũi, liên tưởng
  • C. Tương đồng về âm thanh
  • D. Đối lập về nghĩa

Câu 15: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào cần được chú trọng nhất trong việc xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Dẫn dắt bằng câu chuyện hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. Tính logic và chặt chẽ trong lập luận

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người." Hai câu thơ trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Tương phản
  • B. Đối xứng
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 18: Trong thể loại truyện, "người kể chuyện" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Trung gian truyền đạt câu chuyện, định hướng điểm nhìn
  • B. Nhân vật chính của câu chuyện
  • C. Tác giả ẩn mình trong tác phẩm
  • D. Người chứng kiến sự việc một cách khách quan

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác
  • B. Diễn đạt ý kiến cá nhân
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, gợi cảm xúc
  • D. Giải thích vấn đề khoa học

Câu 20: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Chỉ dựa vào nội dung
  • B. Chỉ dựa vào hình thức nghệ thuật
  • C. Chỉ dựa vào bối cảnh sáng tác
  • D. Nội dung, hình thức, giá trị tư tưởng và nghệ thuật

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề "bàn về một vấn đề" thường yêu cầu người viết thực hiện thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích, phân tích, đánh giá
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 22: Đọc câu văn: "Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai." Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, súc tích
  • B. Tạo sự đối lập giữa các sự vật
  • C. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật được miêu tả
  • D. Nhấn mạnh âm thanh mạnh mẽ, dồn dập

Câu 23: Thể loại "kịch" khác biệt với các thể loại tự sự và trữ tình ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • B. Có cốt truyện và nhân vật
  • C. Thể hiện cảm xúc
  • D. Tính chất trình diễn, hướng đến sân khấu

Câu 24: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" và "dẫn chứng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Lý lẽ và dẫn chứng độc lập, không liên quan
  • B. Dẫn chứng làm sáng tỏ và thuyết phục cho lý lẽ
  • C. Lý lẽ chỉ có vai trò minh họa cho dẫn chứng
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng thay thế cho nhau

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc về cảm xúc và tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • B. Cốt truyện bài thơ
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, "bố cục" của bài viết thường được xây dựng theo trình tự nào?

  • A. Tự do, ngẫu hứng
  • B. Theo thời gian
  • C. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • D. Điểm nhìn trần thuật

Câu 27: Đọc câu văn: "Cây đa cổ thụ như một người khổng lồ đứng giữa làng." Hình ảnh "người khổng lồ" trong câu văn trên là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong thể loại truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng khai thác để phản ánh đời sống và con người?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Đời sống tâm lý, nội tâm nhân vật
  • C. Bối cảnh lịch sử hoành tráng
  • D. Yếu tố hoang đường, kỳ ảo

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • B. Liệt kê các thông tin chi tiết
  • C. Kết hợp miêu tả và kể chuyện
  • D. Trình bày theo bố cục thời gian

Câu 30: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm chính" có vai trò gì quan trọng?

  • A. Nắm bắt tư tưởng cốt lõi của bài viết
  • B. Hiểu rõ về tác giả
  • C. Đánh giá hình thức văn bản
  • D. Tìm hiểu bối cảnh xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục hoặc tiêu cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra âm điệu, nhịp nhàng và gợi cảm xúc cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, câu hát căng buồm với gió khơi.' Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'tình huống truyện' trong thể loại truyện ngắn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là linh hồn, định hướng cho toàn bộ bài viết, thể hiện quan điểm, tư tưởng của người viết?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để phân tích một tác phẩm văn học theo hướng 'phân tích nhân vật', người đọc cần tập trung vào những khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thể loại 'hồi kí' và 'tự truyện' có điểm chung cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được ý nghĩa sâu sắc, giá trị tư tưởng và thẩm mỹ của tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc câu sau: 'Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/ Một bếp lửa ấp iu nồng đượm.' Từ láy 'ấp iu' trong câu thơ gợi tả điều gì về tình cảm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hình thức 'đối thoại' trong văn bản tự sự có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu được quy định như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào cần được chú trọng nhất trong việc xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta về mình có nhớ ta/ Ta về ta nhớ những hoa cùng người.' Hai câu thơ trên sử dụng hình thức nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong thể loại truyện, 'người kể chuyện' đóng vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để so sánh hai tác phẩm văn học, cần dựa trên những tiêu chí nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề 'bàn về một vấn đề' thường yêu cầu người viết thực hiện thao tác lập luận nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc câu văn: 'Tiếng chim hót véo von như rót mật vào tai.' Biện pháp tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại 'kịch' khác biệt với các thể loại tự sự và trữ tình ở điểm nào cơ bản nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' và 'dẫn chứng' có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu sâu sắc về cảm xúc và tâm trạng của nhà thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn bản nghị luận, 'bố cục' của bài viết thường được xây dựng theo trình tự nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc câu văn: 'Cây đa cổ thụ như một người khổng lồ đứng giữa làng.' Hình ảnh 'người khổng lồ' trong câu văn trên là biện pháp tu từ gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong thể loại truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng khai thác để phản ánh đời sống và con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, phương pháp nào giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình đọc một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận điểm chính' có vai trò gì quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành truyện ngắn, tiểu thuyết, truyện vừa?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình, tạo nên giọng điệu và nhịp điệu riêng biệt cho tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác thô tục, đau buồn hoặc tiêu cực, ví dụ như nói "đi xa" thay vì "chết"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng bằng cách chỉ ra các đặc điểm, thuộc tính, cấu trúc, nguồn gốc, quá trình phát triển của nó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Từ ngữ
  • C. Chủ đề
  • D. Câu văn

Câu 7: Loại phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Trong truyện ngắn hoặc tiểu thuyết, lời của nhân vật tự nói với chính mình, thể hiện thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật đó được gọi là gì?

  • A. Đối thoại
  • B. Gián thoại
  • C. Độc thoại
  • D. Độc thoại nội tâm

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Hiểu rõ hơn về giọng điệu và thái độ của người kể chuyện
  • C. Đánh giá giá trị nội dung của tác phẩm
  • D. Phân tích cấu trúc của tác phẩm

Câu 10: Hình tượng nghệ thuật trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Bản sao chép nguyên vẹn của hiện thực
  • B. Sự mô tả chi tiết các sự kiện lịch sử
  • C. Sự phản ánh hiện thực qua cảm xúc và trí tưởng tượng của nghệ sĩ
  • D. Hệ thống các nhân vật trong tác phẩm

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 5 chữ

Câu 12: Nguyên tắc "nhất quán" trong bố cục của một bài văn nghị luận đòi hỏi điều gì?

  • A. Các phần phải có độ dài tương đương
  • B. Các phần phải được sắp xếp theo trình tự thời gian
  • C. Các phần phải phục vụ luận điểm trung tâm
  • D. Các phần phải sử dụng ngôn ngữ đa dạng

Câu 13: Đọc câu sau: "Gió theo đường gió, mây về núi". Đây là ví dụ về loại câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu ghép

Câu 14: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử theo cách nhìn và cảm xúc của nhân dân, có yếu tố hư cấu và truyền miệng?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyền thuyết
  • C. Ngụ ngôn
  • D. Ca dao

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, nhằm thông tin, giải thích, trình bày về các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống?

  • A. Biểu cảm
  • B. Tự sự
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì, so với ngôn ngữ văn xuôi?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Tính tường minh, logic và chặt chẽ
  • C. Tính tự nhiên, sinh động và gần gũi đời thường
  • D. Tính khách quan, trung lập và phi cảm xúc

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • D. Mở rộng và phát triển luận điểm

Câu 18: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính và các chi tiết quan trọng?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc thuộc lòng
  • C. Đọc lướt
  • D. Đọc và xác định thông tin chính, chi tiết

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và chặt chẽ của bài viết?

  • A. Tìm ý
  • B. Lập dàn ý
  • C. Viết bài
  • D. Sửa chữa, hoàn thiện

Câu 21: Khái niệm "điển cố" trong văn học được hiểu như thế nào?

  • A. Thể loại văn học cổ điển
  • B. Phong cách viết trang trọng, cổ kính
  • C. Sự việc, tích xưa được dùng làm chất liệu văn học
  • D. Hệ thống các quy tắc, luật lệ trong văn học cổ

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao." (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện phong cách sống nào?

  • A. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • B. Sống hòa nhập, gắn bó với cộng đồng
  • C. Sống mạnh mẽ, quyết liệt
  • D. Sống thực dụng, hướng đến vật chất

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính thuyết phục cho bài viết?

  • A. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Lý lẽ và dẫn chứng xác thực, chặt chẽ
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng

Câu 24: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Nguồn gốc xuất thân và gia cảnh
  • B. Tên gọi và tuổi tác
  • C. Sở thích và thói quen cá nhân
  • D. Hành động, lời nói, ngoại hình, nội tâm, quan hệ

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học ký
  • C. Văn học trữ tình
  • D. Văn học kịch

Câu 26: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, "mạch lạc" được hiểu là gì?

  • A. Sự đa dạng về từ ngữ và ngữ pháp
  • B. Sự thống nhất về chủ đề
  • C. Sự liên kết ý nghĩa giữa các phần, các câu
  • D. Sự rõ ràng, dễ hiểu về nội dung

Câu 27: Đọc câu ca dao: "Thân em như tấm lụa đào,
Dãi dầu trong nắng biết vào tay ai?". Câu ca dao sử dụng hình ảnh "tấm lụa đào" để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Cuộc sống giàu sang, sung túc
  • B. Số phận long đong, lận đận
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Vẻ đẹp và phẩm chất của người phụ nữ

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật "tương phản" trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối cho tác phẩm
  • B. Làm nổi bật sự đối lập, mâu thuẫn
  • C. Tăng tính trữ tình, lãng mạn
  • D. Gây cười, tạo không khí vui vẻ

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào "Thơ mới" ra đời vào giai đoạn nào?

  • A. Đầu thế kỷ XX
  • B. Giữa thế kỷ XX
  • C. Những năm 1930-1945
  • D. Sau năm 1975

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

  • A. Đọc kỹ tác phẩm và xác định chủ đề, cảm xúc
  • B. Xác định bố cục và mạch vận động của bài thơ
  • C. Phân tích các biện pháp tu từ và hình ảnh thơ
  • D. Viết mở bài và kết bài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới khách quan thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được phân loại thành truyện ngắn, tiểu thuyết, truyện vừa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình, tạo nên giọng điệu và nhịp điệu riêng biệt cho tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác thô tục, đau buồn hoặc tiêu cực, ví dụ như nói 'đi xa' thay vì 'chết'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề, sự vật, hiện tượng bằng cách chỉ ra các đặc điểm, thuộc tính, cấu trúc, nguồn gốc, quá trình phát triển của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, công nghệ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong truyện ngắn hoặc tiểu thuyết, lời của nhân vật tự nói với chính mình, thể hiện thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật đó được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hình tượng nghệ thuật trong văn học được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu của một bài thơ thất ngôn bát cú là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tắc 'nhất quán' trong bố cục của một bài văn nghị luận đòi hỏi điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi'. Đây là ví dụ về loại câu nào xét theo cấu trúc ngữ pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường kể về các sự kiện lịch sử hoặc nhân vật lịch sử theo cách nhìn và cảm xúc của nhân dân, có yếu tố hư cấu và truyền miệng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng, nhằm thông tin, giải thích, trình bày về các vấn đề gần gũi, bức thiết của đời sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì, so với ngôn ngữ văn xuôi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong văn nghị luận, luận cứ đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột, hành động và tính cách nhân vật, hướng tới việc trình diễn trên sân khấu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính và các chi tiết quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và chặt chẽ của bài viết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khái niệm 'điển cố' trong văn học được hiểu như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.' (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện phong cách sống nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tạo nên tính thuyết phục cho bài viết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Thể loại tùy bút và bút ký thuộc loại hình văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, 'mạch lạc' được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu ca dao: 'Thân em như tấm lụa đào,
Dãi dầu trong nắng biết vào tay ai?'. Câu ca dao sử dụng hình ảnh 'tấm lụa đào' để ẩn dụ cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật 'tương phản' trong văn học có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thơ hiện đại Việt Nam, phong trào 'Thơ mới' ra đời vào giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 64 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây cần thực hiện đầu tiên?

Xem kết quả