15+ Đề Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và gợi cảm xúc cho người đọc?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Vần, nhịp, điệu

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may”. Hình ảnh “cành cây sương đượm, tiêu điều heo may” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn
  • B. Vui tươi, phấn khởi
  • C. Hào hùng, tráng lệ
  • D. Yêu thương, ấm áp

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố tự sự
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng
  • D. Ngôn ngữ biểu cảm

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, thú vị và thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình
  • D. Tình huống truyện

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm truyện, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội có vai trò gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về nguồn gốc và ý nghĩa của các vấn đề trong tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • C. Sử dụng yếu tố tự sự
  • D. Cảm xúc chủ quan của người viết

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Thuyết minh
  • D. Nghị luận

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Xây dựng bố cục
  • C. Viết mở bài
  • D. Xác định vấn đề nghị luận

Câu 12: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến chính, thể hiện quan điểm của người viết về vấn đề
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi hành động
  • D. Tóm tắt nội dung bài viết

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Hình tượng “con thuyền” và “cánh buồm” trong thơ thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Cuộc đời, số phận, hành trình
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 15: Trong kịch, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nhất xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh sân khấu
  • B. Âm thanh, ánh sáng
  • C. Trang phục, hóa trang
  • D. Hành động và lời thoại

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ kịch?

  • A. Giàu chất trữ tình, lãng mạn
  • B. Tính đối thoại, độc thoại cao
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

  • A. Vần chân
  • B. Nhịp điệu tự do
  • C. Luật bằng trắc, niêm luật
  • D. Sử dụng điển tích, điển cố

Câu 18: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật thường có bố cục mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 5 phần
  • D. 4 phần

Câu 19: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Kẻ phụ bạc, trăng hoa
  • B. Người anh hùng
  • C. Bậc hiền triết
  • D. Người nông dân chất phác

Câu 20: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những khía cạnh nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Cảm thông, yêu thương con người, trân trọng phẩm giá
  • C. Phản ánh xung đột xã hội
  • D. Thể hiện tài năng nghệ thuật của tác giả

Câu 21: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Ngoại hình
  • B. Lai lịch
  • C. Hành động, lời nói
  • D. Mối quan hệ với các nhân vật khác

Câu 22: Trong văn bản nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường tạo ấn tượng sâu sắc và khơi gợi suy nghĩ cho người đọc?

  • A. Tóm tắt lại luận điểm
  • B. Khẳng định lại vấn đề
  • C. Đưa ra lời khuyên
  • D. Mở rộng, liên hệ thực tế

Câu 23: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn
  • B. Trình bày các bước theo trình tự logic
  • C. Đưa ra nhiều dẫn chứng cụ thể
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân

Câu 24: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Các vấn đề xã hội, đời sống
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Tình yêu lãng mạn
  • D. Lịch sử hào hùng

Câu 25: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình nghệ thuật ngôn từ?

  • A. Thơ
  • B. Truyện
  • C. Hội họa
  • D. Kịch

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt văn học trung đại Việt Nam với văn học hiện đại là gì?

  • A. Thể loại văn học
  • B. Ngôn ngữ sử dụng
  • C. Đề tài phản ánh
  • D. Hệ ý thức và tư tưởng sáng tác

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Nhớ được các chi tiết trong văn bản
  • B. Nắm bắt được vấn đề chính và ý nghĩa của văn bản
  • C. Đánh giá được tài năng của tác giả
  • D. So sánh văn bản với các tác phẩm khác

Câu 28: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa những sai sót?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Kiểm tra và chỉnh sửa
  • D. Công bố văn bản

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán này thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Sự nghi ngờ, hoài nghi
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm
  • C. Sự căm phẫn, phẫn nộ
  • D. Tình yêu thương và nỗi đau

Câu 30: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào giúp bài thuyết trình trở nên hấp dẫn và thu hút người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hàn lâm, chuyên sâu
  • B. Sử dụng phương tiện trực quan, ví dụ sinh động
  • C. Đọc diễn cảm bài viết đã chuẩn bị
  • D. Tranh luận gay gắt với người nghe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhịp điệu, âm hưởng và gợi cảm xúc cho người đọc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều / Cành cây sương đượm, tiêu điều heo may”. Hình ảnh “cành cây sương đượm, tiêu điều heo may” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của vấn đề?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Để tăng tính thuyết phục cho bài văn nghị luận, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo ra sự bất ngờ, thú vị và thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm truyện, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản thông tin là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hình tượng “con thuyền” và “cánh buồm” trong thơ thường tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong kịch, yếu tố nào giúp thể hiện rõ nhất xung đột và tính cách nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ kịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về hình thức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật thường có bố cục mấy phần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những khía cạnh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường tạo ấn tượng sâu sắc và khơi gợi suy nghĩ cho người đọc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, cần chú ý điều gì nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc loại hình nghệ thuật ngôn từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt văn học trung đại Việt Nam với văn học hiện đại là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi đọc hiểu một văn bản, việc xác định chủ đề của văn bản giúp ích gì cho người đọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và chỉnh sửa những sai sót?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!”. Câu cảm thán này thể hiện trực tiếp điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào giúp bài thuyết trình trở nên hấp dẫn và thu hút người nghe?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để phân biệt giữa tùy bút và bút ký?

  • A. Tính chân thực của sự kiện
  • B. Vai trò của yếu tố chủ quan và cảm xúc cá nhân
  • C. Độ dài của tác phẩm
  • D. Sử dụng yếu tố hư cấu

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ trữ tình, thông qua việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

> “Mặt trời xuống biển như hòn lửa
> Sóng đã cài then đêm sập cửa”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài văn nghị luận?

  • A. Bố cục ba phần rõ ràng
  • B. Mạch lạc trong triển khai ý
  • C. Liên kết chặt chẽ giữa các phần, đoạn
  • D. Tính độc đáo, sâu sắc của ý tưởng

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc cá nhân trực tiếp
  • C. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc
  • D. Đảm bảo tính hiệu quả, ngắn gọn trong giao tiếp

Câu 8: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. Bản tin thời sự
  • B. Truyện ngắn hiện đại
  • C. Bài thơ trữ tình
  • D. Vở kịch nói

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 10: “Lời nói gói vàng” là một ví dụ của thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Thành ngữ
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Truyện cười

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

  • A. Gồm 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • B. Có luật bằng trắc chặt chẽ
  • C. Có sự đối xứng giữa các cặp câu
  • D. Chỉ sử dụng vần chân

Câu 12: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của bài thơ?

  • A. Số lượng chữ trong mỗi dòng
  • B. Cảm xúc và ý thơ
  • C. Quy tắc về vần
  • D. Sự lặp lại của cấu trúc ngữ pháp

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Rất quan trọng, giúp hiểu sâu sắc nội dung và giá trị tác phẩm
  • B. Ít quan trọng, chủ yếu tập trung vào yếu tố nghệ thuật
  • C. Chỉ cần thiết đối với một số thể loại nhất định
  • D. Không cần thiết, vì văn học trung đại mang tính ước lệ cao

Câu 14: Phương pháp phê bình văn học nào tập trung vào việc giải mã các biểu tượng, điển tích, và những yếu tố văn hóa truyền thống trong tác phẩm?

  • A. Phê bình hình thức
  • B. Phê bình tâm lý
  • C. Phê bình văn hóa
  • D. Phê bình xã hội học

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây diễn ra sau khi đọc văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ để phân tích chi tiết
  • C. Tra cứu từ ngữ, điển tích (nếu cần)
  • D. Đọc diễn cảm, thể hiện giọng điệu

Câu 16: Hoạt động nào sau đây thể hiện kỹ năng vận dụng kiến thức ngữ văn vào thực tế?

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa về thể loại
  • B. Viết một bài quảng cáo sản phẩm
  • C. Phân tích một bài thơ theo hướng dẫn
  • D. Tóm tắt nội dung một truyện ngắn

Câu 17: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngôn ngữ phi ngôn ngữ?

  • A. Từ ngữ
  • B. Ngữ pháp
  • C. Nét mặt
  • D. Âm điệu

Câu 18: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục của bài nói?

  • A. Dẫn chứng xác thực và lập luận logic
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp
  • C. Nói nhanh, liên tục không ngừng nghỉ
  • D. Chỉ tập trung vào nội dung, không cần giao lưu với khán giả

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, biểu đồ là gì?

  • A. Tăng tính trang trí, đẹp mắt cho văn bản
  • B. Minh họa, trực quan hóa thông tin
  • C. Thay thế cho phần chữ viết dài dòng
  • D. Thể hiện sự chuyên nghiệp của người viết

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

> “Tôi yêu mùa thu Hà Nội, yêu những con đường vắng trải đầy lá vàng, yêu cái se lạnh heo may, và cả những gánh hàng hoa.”

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào tạo ra sự căng thẳng, kịch tính, đẩy câu chuyện lên cao trào?

  • A. Nhân vật
  • B. Mâu thuẫn, xung đột
  • C. Thời gian, không gian
  • D. Lời kể

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về nhân vật chính diện trong văn học?

  • A. Luôn luôn hoàn hảo, không có khuyết điểm
  • B. Chỉ xuất hiện trong truyện cổ tích và thần thoại
  • C. Thường có số phận bất hạnh, đau khổ
  • D. Đại diện cho những phẩm chất tốt đẹp, được tác giả ngợi ca

Câu 23: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và tư liệu
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Xác định vấn đề nghị luận và giới hạn phạm vi
  • D. Viết phần mở bài hấp dẫn

Câu 24: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai đối tượng?

  • A. So sánh
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phần chữ viết
  • B. Bỏ qua các yếu tố hình ảnh, âm thanh
  • C. Đọc lướt qua các yếu tố phi văn bản
  • D. Kết hợp cả kênh chữ và kênh hình để hiểu nội dung

Câu 26: Trong các loại hình văn bản sau, loại nào thường được sử dụng để tường thuật lại một chuỗi các sự kiện theo thời gian?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tường thuật
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một bài thơ trữ tình?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Suy tư, triết lý nhân sinh
  • C. Chủ đề tư tưởng của bài thơ
  • D. Số lượng câu và cách gieo vần

Câu 28: Đọc câu sau:

> “Tre xanh
> Xanh tự bao giờ
> Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.”

(Trích “Tre Việt Nam” – Nguyễn Duy)

Câu thơ trên sử dụng hình ảnh “tre xanh” với ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sức sống bền bỉ, dẻo dai của dân tộc Việt Nam
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn
  • D. Vẻ đẹp thanh bình của làng quê

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, gợi liên tưởng sâu xa cho người đọc?

  • A. Kết bài khẳng định lại vấn đề
  • B. Kết bài tóm tắt nội dung
  • C. Kết bài mở rộng, nâng cao vấn đề
  • D. Kết bài nêu cảm xúc cá nhân

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Bám sát văn bản, phân tích có căn cứ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • D. So sánh với nhiều tác phẩm khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là *quan trọng nhất* để phân biệt giữa tùy bút và bút ký?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm và gợi hình trong thơ trữ tình, thông qua việc phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

> “Mặt trời xuống biển như hòn lửa
> Sóng đã cài then đêm sập cửa”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ nó thành nhiều khía cạnh, bộ phận khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài văn nghị luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng phong cách ngôn ngữ báo chí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: “Lời nói gói vàng” là một ví dụ của thể loại văn học dân gian nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong một bài thơ tự do, yếu tố nào quyết định nhịp điệu của bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phương pháp phê bình văn học nào tập trung vào việc giải mã các biểu tượng, điển tích, và những yếu tố văn hóa truyền thống trong tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây diễn ra *sau* khi đọc văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hoạt động nào sau đây thể hiện kỹ năng *vận dụng* kiến thức ngữ văn vào thực tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngôn ngữ *phi* ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục của bài nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, biểu đồ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

> “Tôi yêu mùa thu Hà Nội, yêu những con đường vắng trải đầy lá vàng, yêu cái se lạnh heo may, và cả những gánh hàng hoa.”

Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào tạo ra sự căng thẳng, kịch tính, đẩy câu chuyện lên cao trào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về nhân vật chính diện trong văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai đối tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần chú ý đến điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong các loại hình văn bản sau, loại nào thường được sử dụng để tường thuật lại một chuỗi các sự kiện theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung của một bài thơ trữ tình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc câu sau:

> “Tre xanh
> Xanh tự bao giờ
> Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.”

(Trích “Tre Việt Nam” – Nguyễn Duy)

Câu thơ trên sử dụng hình ảnh “tre xanh” với ý nghĩa biểu tượng chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong văn nghị luận xã hội, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, gợi liên tưởng sâu xa cho người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Bút ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường được xem là điểm khởi đầu, tạo ra sự xung đột ban đầu?

  • A. Tình huống xuất phát
  • B. Cao trào
  • C. Thắt nút
  • D. Giải quyết

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành đa gió thổi, tiêu điều…”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Tượng trưng

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ các khía cạnh, mặt của vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc và toàn diện hơn?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về phương thức biểu đạt của văn bản?

  • A. Tự sự
  • B. Thể loại
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính phổ thông, dễ hiểu

Câu 8: Hình thức tổ chức văn bản nào thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội hoặc chính luận?

  • A. Kết cấu tuyến tính
  • B. Kết cấu vòng tròn
  • C. Kết cấu hồi tưởng
  • D. Kết cấu tự do

Câu 9: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng với mục đích chính là gì?

  • A. Tạo sự dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Tạo nhạc điệu, hài hòa âm thanh
  • C. Phân biệt thể thơ với các thể loại khác
  • D. Thể hiện sự trang trọng, nghiêm túc

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • B. Luôn đồng nhất với tác giả
  • C. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm
  • D. Định hướng điểm nhìn và cảm xúc cho người đọc

Câu 11: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng
  • B. Tên gọi của biện pháp tu từ
  • C. Mối quan hệ với nội dung và chủ đề tác phẩm
  • D. Sự phức tạp của biện pháp tu từ

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Minh họa cho vấn đề nghị luận
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề
  • C. Trình bày các dẫn chứng, lý lẽ
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

Câu 13: Đọc câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Tính hiện đại trong tư tưởng
  • B. Sự ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • C. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội
  • D. Phong cách cá nhân của tác giả

Câu 15: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào?

  • A. Mâu thuẫn giữa cái thiện và cái ác
  • B. Mâu thuẫn nội tâm gay gắt của nhân vật chính
  • C. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội
  • D. Mâu thuẫn hài hước, gây cười

Câu 16: “Ngòi bút” thường được dùng để chỉ người viết văn, viết báo. Đây là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Phương pháp đọc – hiểu văn bản nào chú trọng đến việc tìm hiểu thông tin về tác giả, hoàn cảnh sáng tác và bối cảnh lịch sử, văn hóa?

  • A. Đọc – hiểu theo chiều rộng
  • B. Đọc – hiểu theo chiều sâu
  • C. Đọc chậm
  • D. Đọc lướt

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng
  • B. Chỉ dùng để kéo dài câu chuyện
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật

Câu 19: Khi viết văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Càng nhiều càng tốt
  • B. Chính xác, phù hợp, tiêu biểu
  • C. Sử dụng lý lẽ trừu tượng, dẫn chứng chung chung
  • D. Không cần kiểm chứng nguồn gốc dẫn chứng

Câu 20: “Nước non” trong cụm từ “nước non nhà” thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, thịnh vượng
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Đất nước, Tổ quốc
  • D. Cuộc sống bình yên

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ cố định
  • C. Vần điệu khuôn mẫu
  • D. Sự phóng khoáng trong diễn đạt cảm xúc, ý tưởng

Câu 22: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, logic
  • C. Trình bày vấn đề một cách cảm tính, chủ quan
  • D. Kể nhiều câu chuyện cá nhân

Câu 23: “Gieo vần” trong thơ có tác dụng gì?

  • A. Tạo tính nhạc, liên kết các dòng thơ
  • B. Giúp người đọc dễ hiểu nội dung
  • C. Thể hiện trình độ của nhà thơ
  • D. Làm cho bài thơ dài hơn

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Lời nói và hành động
  • C. Tính cách, phẩm chất, quan hệ với các nhân vật khác
  • D. Số phận và kết cục

Câu 25: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử lớn lao
  • B. Những câu chuyện hư cấu, ly kỳ
  • C. Những vấn đề chính trị, xã hội
  • D. Cảm xúc, suy tư cá nhân về cuộc sống

Câu 26: Trong câu “Tre xanh xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…đến bây giờ vẫn còn”, từ láy “xanh xanh” có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • B. Gợi hình ảnh màu xanh trải rộng, kéo dài theo thời gian
  • C. Làm cho câu thơ thêm phần trang trọng
  • D. Nhấn mạnh sự vật “tre”

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

  • A. Nội dung câu chuyện được kể
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Cảm xúc, tâm trạng của tác giả
  • D. Bố cục và hình thức bài thơ

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” được sử dụng khi nào?

  • A. Để chứng minh luận điểm của mình
  • B. Để giải thích vấn đề
  • C. Để phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Để phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái

Câu 29: “Lá vàng rơi trên giấy/Ngoài thềm rơi chiếc lá đa”. Hình ảnh “lá đa” trong câu thơ thứ hai có ý nghĩa gợi tả điều gì thêm so với “lá vàng” ở câu thơ đầu?

  • A. Sự tàn lụi, tiêu điều rõ rệt hơn
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của mùa thu
  • C. Sự nhẹ nhàng, thanh thản
  • D. Âm thanh rơi nhẹ của lá

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều cần tránh nhất là gì?

  • A. Sử dụng nhiều dẫn chứng
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân
  • C. Nói chung chung, thiếu trách nhiệm
  • D. Đưa ra giải pháp cụ thể

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các yếu tố cấu thành cốt truyện, yếu tố nào thường được xem là điểm khởi đầu, tạo ra sự xung đột ban đầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành đa gió thổi, tiêu điều…”. Hai câu thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm rõ các khía cạnh, mặt của vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc và toàn diện hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về phương thức biểu đạt của văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ thông thường là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức tổ chức văn bản nào thường được sử dụng trong các bài nghị luận xã hội hoặc chính luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng với mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đọc câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ hai được sử dụng theo phép tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các thể loại kịch, bi kịch thường tập trung khai thác mâu thuẫn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: “Ngòi bút” thường được dùng để chỉ người viết văn, viết báo. Đây là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp đọc – hiểu văn bản nào chú trọng đến việc tìm hiểu thông tin về tác giả, hoàn cảnh sáng tác và bối cảnh lịch sử, văn hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật đóng vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi viết văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và dẫn chứng cần đảm bảo yêu cầu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Nước non” trong cụm từ “nước non nhà” thường mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để viết một bài văn nghị luận thuyết phục, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Gieo vần” trong thơ có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi phân tích nhân vật văn học, cần chú ý đến những phương diện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong câu “Tre xanh xanh tự bao giờ/Chuyện ngày xưa…đến bây giờ vẫn còn”, từ láy “xanh xanh” có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần cảm nhận là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” được sử dụng khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Lá vàng rơi trên giấy/Ngoài thềm rơi chiếc lá đa”. Hình ảnh “lá đa” trong câu thơ thứ hai có ý nghĩa gợi tả điều gì thêm so với “lá vàng” ở câu thơ đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều cần tránh nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất thường mang đến hiệu ứng đặc biệt nào cho độc giả?

  • A. Tăng tính khách quan và toàn diện cho câu chuyện.
  • B. Tạo sự gần gũi, thân mật và tin cậy giữa người đọc và câu chuyện.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào quan điểm cá nhân của người kể chuyện.
  • D. Đảm bảo tính chính xác tuyệt đối của các sự kiện được kể.

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò quan trọng như thế nào trong việc giải mã ý đồ nghệ thuật của tác giả?

  • A. Ngôi kể quyết định điểm nhìn và giới hạn thông tin mà người đọc tiếp cận, từ đó ảnh hưởng đến việc cảm thụ ý đồ nghệ thuật.
  • B. Ngôi kể chỉ đơn thuần là hình thức bề ngoài, không liên quan đến nội dung và ý nghĩa sâu sắc của tác phẩm.
  • C. Ngôi kể giúp xác định thể loại văn học của tác phẩm, từ đó suy ra ý đồ nghệ thuật.
  • D. Ngôi kể thể hiện trình độ và phong cách của tác giả, giúp đánh giá giá trị văn chương.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, ngôi kể được sử dụng là ngôi thứ mấy: “Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ hiền từ, dáng người nhỏ nhắn, luôn tảo tần khuya sớm vì gia đình. Bà thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện cổ tích trước khi đi ngủ.”

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi kể hỗn hợp

Câu 4: Ngôi kể thứ ba toàn tri (omniscient) có ưu điểm nổi bật nào so với ngôi kể thứ nhất hoặc ngôi thứ ba hạn tri?

  • A. Tạo sự chân thực và khách quan cao độ cho câu chuyện.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đồng cảm và nhập vai vào nhân vật.
  • C. Người kể chuyện có thể biết và kể mọi suy nghĩ, cảm xúc, hành động của tất cả các nhân vật trong tác phẩm.
  • D. Tăng tính bí ẩn và hấp dẫn cho cốt truyện.

Câu 5: Trong một tác phẩm, việc thay đổi ngôi kể có thể tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Làm giảm sự tập trung của người đọc vào nhân vật chính.
  • B. Đơn giản hóa cấu trúc và nội dung của tác phẩm.
  • C. Giúp tác giả dễ dàng kiểm soát và dẫn dắt mạch truyện.
  • D. Tạo ra nhiều góc nhìn khác nhau về sự kiện và nhân vật, tăng tính đa dạng và phức tạp cho câu chuyện.

Câu 6:

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ hai
  • C. Ngôi thứ ba
  • D. Ngôi kể hỗn hợp

Câu 7: Nếu một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ ba hạn tri, người đọc sẽ tiếp cận được thông tin về nhân vật như thế nào?

  • A. Biết được toàn bộ suy nghĩ, cảm xúc của tất cả các nhân vật.
  • B. Chỉ biết được suy nghĩ, cảm xúc, hành động của một hoặc một vài nhân vật nhất định trong tác phẩm.
  • C. Hoàn toàn không biết gì về suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật, chỉ quan sát hành động bên ngoài.
  • D. Chỉ biết được thông tin từ lời kể của các nhân vật khác.

Câu 8: Trong nhật ký hoặc hồi ký, ngôi kể nào thường được sử dụng?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Ngôi kể thay đổi linh hoạt

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: “Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp trên mái tôn. Trong nhà, An ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, lòng nặng trĩu những suy tư.” Ngôi kể trong đoạn văn trên là gì và dấu hiệu nhận biết là gì?

  • A. Ngôi thứ nhất, dấu hiệu nhận biết là từ "tôi" được sử dụng.
  • B. Ngôi thứ hai, dấu hiệu nhận biết là cách xưng hô trực tiếp với người đọc.
  • C. Ngôi thứ ba, dấu hiệu nhận biết là cách miêu tả sự việc và nhân vật từ bên ngoài, không phải là lời của nhân vật "tôi".
  • D. Không xác định được ngôi kể rõ ràng.

Câu 10: Xét về mặt chức năng, người kể chuyện trong tác phẩm tự sự đóng vai trò gì?

  • A. Nhân vật chính của câu chuyện.
  • B. Người trung gian truyền đạt câu chuyện, dẫn dắt người đọc tiếp cận thế giới nghệ thuật của tác phẩm.
  • C. Tác giả ẩn mình trong tác phẩm.
  • D. Người ghi chép lại sự kiện một cách khách quan.

Câu 11: Trong truyện ngụ ngôn, ngôi kể thường được sử dụng là ngôi thứ mấy và vì sao?

  • A. Ngôi thứ nhất, để tăng tính chân thực và gần gũi với người đọc.
  • B. Ngôi thứ hai, để trực tiếp đối thoại và giáo dục người đọc.
  • C. Ngôi thứ ba, để tạo tính khách quan, khái quát, phù hợp với mục đích giáo huấn, rút ra bài học.
  • D. Ngôi kể linh hoạt, tùy theo từng câu chuyện.

Câu 12: Một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất có thể gặp phải hạn chế nào về mặt thông tin so với ngôi kể thứ ba toàn tri?

  • A. Thông tin bị giới hạn trong phạm vi nhận thức, trải nghiệm của nhân vật "tôi", thiếu cái nhìn toàn diện.
  • B. Khó tạo ra sự bí ẩn và bất ngờ cho người đọc.
  • C. Nhân vật "tôi" dễ trở nên quá chủ quan và thiếu khách quan.
  • D. Khó miêu tả thế giới nội tâm của các nhân vật khác.

Câu 13: Trong thơ trữ tình, "cái tôi" trữ tình có thể được xem như một dạng đặc biệt của người kể chuyện ngôi thứ mấy?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba
  • C. Ngôi thứ hai
  • D. Không thuộc ngôi kể nào

Câu 14: Đọc đoạn văn: “Hắn bước vào làng với dáng vẻ quen thuộc. Cái đầu trọc lóc, răng cạo trắng hớn… Nhưng hôm nay trông hắn khác hẳn, nom thật dữ dằn.” Trong đoạn văn này, điểm nhìn trần thuật thuộc về ai?

  • A. Nhân vật "hắn"
  • B. Người kể chuyện ngôi thứ ba
  • C. Một người dân trong làng
  • D. Tác giả

Câu 15: Trong một tác phẩm có người kể chuyện không đáng tin cậy (unreliable narrator), người đọc cần có kỹ năng gì để nhận biết và giải mã thông điệp?

  • A. Tin tưởng hoàn toàn vào những gì người kể chuyện kể.
  • B. Chỉ tập trung vào cốt truyện và bỏ qua lời kể.
  • C. Đối chiếu thông tin với các nguồn bên ngoài tác phẩm.
  • D. Kỹ năng phân tích, so sánh thông tin, và suy luận logic để nhận ra sự mâu thuẫn, thiên kiến trong lời kể.

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để phân loại ngôi kể?

  • A. Vị trí của người kể chuyện so với câu chuyện (trong hay ngoài câu chuyện).
  • B. Vai trò của người kể chuyện (chứng kiến, tham gia, biết tất cả,...).
  • C. Quan hệ của người kể chuyện với các nhân vật khác.
  • D. Thể loại văn học của tác phẩm (truyện ngắn, tiểu thuyết, thơ,...)

Câu 17: Trong văn nghị luận, "người viết" có thể được xem như một dạng của "người kể chuyện" không? Nếu có, hãy giải thích ngắn gọn.

  • A. Có, vì người viết nghị luận cũng "kể" lại quá trình lập luận, dẫn dắt người đọc theo quan điểm của mình.
  • B. Không, vì văn nghị luận tập trung vào lý lẽ, bằng chứng, không có yếu tố "kể chuyện".
  • C. Chỉ trong một số trường hợp đặc biệt, khi văn nghị luận có yếu tố tự sự.
  • D. Vấn đề này không liên quan đến kiến thức về ngôi kể.

Câu 18: Trong một bài thơ trữ tình hiện đại, "người phát ngôn" trong bài thơ có nhất thiết phải đồng nhất với tác giả ngoài đời không?

  • A. Luôn luôn đồng nhất, vì thơ trữ tình thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả.
  • B. Không nhất thiết, "người phát ngôn" là một hình tượng nghệ thuật, có thể khác với tác giả ngoài đời.
  • C. Chỉ đồng nhất trong thơ trữ tình truyền thống, không đồng nhất trong thơ hiện đại.
  • D. Sự đồng nhất hay không phụ thuộc vào thể loại thơ.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Bạn có bao giờ tự hỏi, liệu cuộc sống này có ý nghĩa gì không? Chúng ta đến từ đâu và sẽ đi về đâu?” Ngôi kể và đặc điểm nổi bật của ngôi kể trong đoạn văn này là gì?

  • A. Ngôi thứ nhất, đặc điểm là thể hiện cảm xúc, suy nghĩ cá nhân.
  • B. Ngôi thứ ba, đặc điểm là khách quan, toàn diện.
  • C. Ngôi thứ hai, đặc điểm là tạo sự đối thoại, trực tiếp hướng đến người đọc, kéo người đọc vào câu chuyện.
  • D. Không xác định được ngôi kể rõ ràng.

Câu 20: Trong kịch, yếu tố nào thay thế vai trò của "người kể chuyện" trong văn bản tự sự?

  • A. Lời dẫn chuyện của đạo diễn.
  • B. Chú thích sân khấu.
  • C. Giọng đọc của diễn viên.
  • D. Hành động, lời thoại, tương tác trực tiếp của các nhân vật trên sân khấu.

Câu 21: Khi phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì về tác phẩm?

  • A. Giá trị nội dung và tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Góc nhìn, thái độ của người kể chuyện và cách thức tổ chức, trình bày câu chuyện.
  • C. Phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả.
  • D. Bối cảnh lịch sử - xã hội của tác phẩm.

Câu 22: Trong một bài văn nghị luận, "giọng văn" của người viết có thể được xem là một hình thức thể hiện "ngôi kể" đặc biệt không?

  • A. Không, giọng văn chỉ liên quan đến phong cách diễn đạt, không liên quan đến ngôi kể.
  • B. Chỉ đúng với văn nghị luận trữ tình, không đúng với văn nghị luận xã hội.
  • C. Có, giọng văn thể hiện thái độ, quan điểm của người viết, có thể xem là một dạng "ngôi kể" phiếm chỉ.
  • D. Vấn đề này không thuộc phạm vi kiến thức về ngôi kể.

Câu 23: Nếu một tác phẩm tự sự không xác định rõ ngôi kể, hiệu quả nghệ thuật có thể là gì?

  • A. Tăng tính khách quan và chân thực cho câu chuyện.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đồng cảm với nhân vật.
  • C. Làm nổi bật vai trò của cốt truyện và sự kiện.
  • D. Tạo sự mơ hồ, đa nghĩa, kích thích trí tưởng tượng và suy tư của người đọc, hoặc gây khó hiểu, khó tiếp cận.

Câu 24: Trong đoạn văn sau: “Người ta nói rằng ở làng này có một con ma. Nhưng ai đã thấy nó bao giờ? Chỉ là những lời đồn thổi vô căn cứ.” Ngôi kể và thái độ của người kể chuyện thể hiện qua đoạn văn là gì?

  • A. Ngôi thứ ba (phiếm chỉ "người ta"), thái độ hoài nghi, không tin vào những lời đồn.
  • B. Ngôi thứ nhất, thái độ tò mò, muốn khám phá sự thật.
  • C. Ngôi thứ hai, thái độ thách thức người đọc tin vào ma.
  • D. Không xác định được ngôi kể và thái độ rõ ràng.

Câu 25: Xét về mối quan hệ giữa người kể chuyện và nhân vật, ngôi kể thứ ba toàn tri và ngôi kể thứ nhất khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ngôi thứ ba toàn tri khách quan hơn; ngôi thứ nhất chủ quan hơn.
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri đứng ngoài câu chuyện, bao quát tất cả; ngôi thứ nhất là một nhân vật trong câu chuyện.
  • C. Ngôi thứ ba toàn tri biết nhiều thông tin hơn; ngôi thứ nhất biết ít thông tin hơn.
  • D. Không có sự khác biệt cơ bản, chỉ khác nhau về hình thức diễn đạt.

Câu 26: Trong truyện trinh thám, việc lựa chọn ngôi kể có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào của thể loại này?

  • A. Tính logic và chặt chẽ của cốt truyện.
  • B. Sự phát triển tâm lý nhân vật chính.
  • C. Khả năng tạo ra và duy trì yếu tố bí ẩn, hồi hộp, bất ngờ cho người đọc.
  • D. Bối cảnh xã hội và không gian, thời gian trong truyện.

Câu 27: Nếu muốn tạo ra một câu chuyện mà người đọc cảm thấy mình đang trực tiếp trải nghiệm, ngôi kể nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Ngôi thứ hai

Câu 28: Trong một tác phẩm có nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp, ngôi kể nào có thể giúp tác giả bao quát và kiểm soát tốt nhất toàn bộ câu chuyện?

  • A. Ngôi thứ nhất
  • B. Ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Ngôi thứ hai

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm, nếu nhận thấy có sự thay đổi đột ngột về ngôi kể, người đọc cần chú ý điều gì?

  • A. Lỗi kỹ thuật của tác giả.
  • B. Sự khó hiểu và rối rắm của câu chuyện.
  • C. Hiệu quả nghệ thuật và ý đồ của tác giả khi thay đổi ngôi kể, sự thay đổi điểm nhìn.
  • D. Không cần quá chú ý, vì đó là thủ pháp thông thường.

Câu 30: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào ít khi hoặc không sử dụng khái niệm "ngôi kể" theo nghĩa truyền thống?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất thường mang đến hiệu ứng đặc biệt nào cho độc giả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có vai trò quan trọng như thế nào trong việc giải mã ý đồ nghệ thuật của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong đoạn văn sau, ngôi kể được sử dụng là ngôi thứ mấy: “Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ hiền từ, dáng người nhỏ nhắn, luôn tảo tần khuya sớm vì gia đình. Bà thường kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện cổ tích trước khi đi ngủ.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ngôi kể thứ ba toàn tri (omniscient) có ưu điểm nổi bật nào so với ngôi kể thứ nhất hoặc ngôi thứ ba hạn tri?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong một tác phẩm, việc thay đổi ngôi kể có thể tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nếu một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ ba hạn tri, người đọc sẽ tiếp cận được thông tin về nhân vật như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong nhật ký hoặc hồi ký, ngôi kể nào thường được sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: “Ngoài đường, tiếng mưa rơi lộp độp trên mái tôn. Trong nhà, An ngồi lặng lẽ bên cửa sổ, lòng nặng trĩu những suy tư.” Ngôi kể trong đoạn văn trên là gì và dấu hiệu nhận biết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét về mặt chức năng, người kể chuyện trong tác phẩm tự sự đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong truyện ngụ ngôn, ngôi kể thường được sử dụng là ngôi thứ mấy và vì sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một tác phẩm sử dụng ngôi kể thứ nhất có thể gặp phải hạn chế nào về mặt thông tin so với ngôi kể thứ ba toàn tri?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong thơ trữ tình, 'cái tôi' trữ tình có thể được xem như một dạng đặc biệt của người kể chuyện ngôi thứ mấy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn: “Hắn bước vào làng với dáng vẻ quen thuộc. Cái đầu trọc lóc, răng cạo trắng hớn… Nhưng hôm nay trông hắn khác hẳn, nom thật dữ dằn.” Trong đoạn văn này, điểm nhìn trần thuật thuộc về ai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong một tác phẩm có người kể chuyện không đáng tin cậy (unreliable narrator), người đọc cần có kỹ năng gì để nhận biết và giải mã thông điệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí để phân loại ngôi kể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn nghị luận, 'người viết' có thể được xem như một dạng của 'người kể chuyện' không? Nếu có, hãy giải thích ngắn gọn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong một bài thơ trữ tình hiện đại, 'người phát ngôn' trong bài thơ có nhất thiết phải đồng nhất với tác giả ngoài đời không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Bạn có bao giờ tự hỏi, liệu cuộc sống này có ý nghĩa gì không? Chúng ta đến từ đâu và sẽ đi về đâu?” Ngôi kể và đặc điểm nổi bật của ngôi kể trong đoạn văn này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong kịch, yếu tố nào thay thế vai trò của 'người kể chuyện' trong văn bản tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi phân tích tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể giúp người đọc hiểu rõ hơn điều gì về tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một bài văn nghị luận, 'giọng văn' của người viết có thể được xem là một hình thức thể hiện 'ngôi kể' đặc biệt không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu một tác phẩm tự sự không xác định rõ ngôi kể, hiệu quả nghệ thuật có thể là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong đoạn văn sau: “Người ta nói rằng ở làng này có một con ma. Nhưng ai đã thấy nó bao giờ? Chỉ là những lời đồn thổi vô căn cứ.” Ngôi kể và thái độ của người kể chuyện thể hiện qua đoạn văn là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét về mối quan hệ giữa người kể chuyện và nhân vật, ngôi kể thứ ba toàn tri và ngôi kể thứ nhất khác nhau cơ bản ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong truyện trinh thám, việc lựa chọn ngôi kể có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào của thể loại này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu muốn tạo ra một câu chuyện mà người đọc cảm thấy mình đang trực tiếp trải nghiệm, ngôi kể nào sẽ phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một tác phẩm có nhiều tuyến nhân vật và sự kiện phức tạp, ngôi kể nào có thể giúp tác giả bao quát và kiểm soát tốt nhất toàn bộ câu chuyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi đọc một tác phẩm, nếu nhận thấy có sự thay đổi đột ngột về ngôi kể, người đọc cần chú ý điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào ít khi hoặc không sử dụng khái niệm 'ngôi kể' theo nghĩa truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ và tượng trưng

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khó và túng quẫn của nhân vật Chí Phèo
  • B. Tình thương và sự thức tỉnh nhân tính trong Chí Phèo
  • C. Sự lợi dụng và toan tính của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • D. Phong tục ăn cháo hành giải cảm của người Việt

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Phản đối và làm suy yếu luận điểm đối lập
  • B. Trình bày và phân tích một khía cạnh khác của vấn đề
  • C. So sánh và đối chiếu các quan điểm khác nhau
  • D. Giải thích và làm rõ một khái niệm

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng và giàu cảm xúc
  • B. Tính khách quan và phi cá tính
  • C. Tính đa nghĩa và hàm súc
  • D. Tính cá thể hóa và sáng tạo

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Từ vựng thông thường
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Nhịp điệu

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày trực tiếp cảm xúc của người kể chuyện
  • B. Tái hiện sinh động thế giới nhân vật và bối cảnh
  • C. Thể hiện quan điểm và thái độ của tác giả
  • D. Dẫn dắt và kết nối các sự kiện trong cốt truyện

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Thể hiện sự đa dạng về giọng điệu
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ của lập luận
  • D. Giúp văn bản trở nên dài hơn và phức tạp hơn

Câu 10: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu.

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng tự do và giải phóng
  • C. Nỗi buồn cô đơn và lạc lõng
  • D. Khát khao sống mãnh liệt và tận hưởng tuổi trẻ

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng hào hiệp
  • B. Kẻ lừa tình, bạc bẽo
  • C. Người tài hoa phong nhã
  • D. Bậc trung thần nghĩa sĩ

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

“Ai về thăm bến Thượng Lưu?
Có nghe câu hát năm xưa vọng về?”

  • A. Tạo ra sự nghi ngờ và hoang mang
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi
  • C. Gợi nhớ kỷ niệm và khơi gợi cảm xúc
  • D. Diễn tả sự băn khoăn và do dự

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Bố cục mạch lạc và hệ thống đề mục rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • C. Cốt truyện hấp dẫn và nhân vật đa dạng
  • D. Giọng văn hài hước và dí dỏm

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

“Ôi! Sống đẹp là thế này chăng? Sao ta không thể sống như đóa hoa kia, tự do khoe sắc, dâng hương cho đời?”

Đoạn văn trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

  • A. Đối thoại
  • B. Trần thuật
  • C. Miêu tả
  • D. Độc thoại nội tâm

Câu 15: Hãy phân loại các thể thơ sau đây dựa trên số tiếng trong mỗi dòng: Thất ngôn bát cú, Ngũ ngôn tứ tuyệt, Lục bát.

  • A. Thơ Đường luật và thơ hiện đại
  • B. Thơ thất ngôn, ngũ ngôn, và hỗn hợp
  • C. Thơ cổ thể và thơ trung đại
  • D. Thơ trữ tình và thơ tự sự

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận
  • B. Giải thích ý nghĩa của luận điểm
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Mở rộng phạm vi của luận điểm

Câu 17: Đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Miêu tả chi tiết đời sống xã hội trên diện rộng
  • D. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống

Câu 18: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự trẻ trung và lãng mạn của người lính
  • B. Sự gian khổ và tinh thần bất khuất của người lính
  • C. Vẻ đẹp ngoại hình độc đáo của người lính
  • D. Sự tàn khốc và mất mát của chiến tranh

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh và nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

Nhận xét về giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ trên.

  • A. Kiêu hãnh, tự tôn
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhẹ nhàng, tâm tình
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được dùng để làm gì?

  • A. So sánh hai đối tượng khác nhau
  • B. Làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm
  • C. Phân tích nguyên nhân và hậu quả
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề

Câu 22: Hãy sắp xếp các bước cơ bản để phân tích một tác phẩm văn học theo trình tự hợp lý:

A. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ...)
B. Xác định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh ra đời tác phẩm
D. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

  • A. A - B - C - D
  • B. B - C - A - D
  • C. C - B - A - D
  • D. D - C - B - A

Câu 23: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn hoa đô thị
  • B. Cuộc sống bình lặng và đơn điệu ở phố huyện
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của hai đứa trẻ
  • D. Thế giới mơ ước và khát vọng đổi thay

Câu 24: Hình thức tổ chức văn bản nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Tự do, phóng túng
  • B. Chặt chẽ, mạch lạc
  • C. Linh hoạt, biến đổi
  • D. Tản mạn, tùy hứng

Câu 25: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tách biệt và không liên quan
  • C. Tương đồng và hòa quyện
  • D. Bổ sung và hỗ trợ lẫn nhau

Câu 26: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

“Nghiên cứu cho thấy, việc tập thể dục thường xuyên giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch. Các bài tập như đi bộ, chạy bộ, bơi lội đều có lợi cho sức khỏe tim mạch.”

  • A. Nghệ thuật
  • B. Báo chí
  • C. Sinh hoạt
  • D. Khoa học

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc và đầy đủ của bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm và hấp dẫn cho văn bản
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và phá cách của người viết
  • D. Giúp văn bản trở nên ngắn gọn và dễ đọc hơn

Câu 28: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 29: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

  • A. Yếu tố trữ tình
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Hành động kịch và lời thoại
  • D. Bối cảnh sân khấu

Câu 30: Hãy nêu một đặc điểm nổi bật của thơ tự do so với thơ truyền thống (như thơ Đường luật).

  • A. Tính khuôn mẫu về niêm luật và vần điệu
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự và khách quan
  • D. Sự phá cách về hình thức và thể loại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

*“Ai về thăm bến Thượng Lưu?
Có nghe câu hát năm xưa vọng về?”*

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

*“Ôi! Sống đẹp là thế này chăng? Sao ta không thể sống như đóa hoa kia, tự do khoe sắc, dâng hương cho đời?”*

Đoạn văn trên sử dụng hình thức ngôn ngữ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hãy phân loại các thể thơ sau đây dựa trên số tiếng trong mỗi dòng: Thất ngôn bát cú, Ngũ ngôn tứ tuyệt, Lục bát.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

Nhận xét về giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ trên.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được dùng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hãy sắp xếp các bước cơ bản để phân tích một tác phẩm văn học theo trình tự hợp lý:

A. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ...)
B. Xác định chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh ra đời tác phẩm
D. Đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hình thức tổ chức văn bản nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau:

*“Nghiên cứu cho thấy, việc tập thể dục thường xuyên giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch. Các bài tập như đi bộ, chạy bộ, bơi lội đều có lợi cho sức khỏe tim mạch.”*

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong thể loại kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy nêu một đặc điểm nổi bật của thơ tự do so với thơ truyền thống (như thơ Đường luật).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp ngữ và tượng trưng
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tà có ý nghĩa tượng trưng sâu sắc nào?

  • A. Sự yên bình và tĩnh lặng của cuộc sống nông thôn
  • B. Vẻ đẹp đơn sơ, mộc mạc của làng quê Việt Nam
  • C. Hiện thực cuộc sống nghèo khổ, tù túng và sự tàn lụi về tinh thần
  • D. Khát vọng đổi mới và vươn lên của người dân phố huyện

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực đời sống
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật được xây dựng tỉ mỉ
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Tính chủ quan, tự do thể hiện cái tôi và cảm xúc cá nhân

Câu 4: Trong bài nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận để làm rõ
  • B. Đưa ra bằng chứng, dẫn chứng để chứng minh luận điểm
  • C. So sánh đối chiếu các khía cạnh của vấn đề
  • D. Khái quát, tổng hợp các ý kiến để đưa ra kết luận

Câu 5: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm tính nhân văn sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào sau đây?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của biển cả được miêu tả trong truyện
  • B. Sự phát hiện ra vẻ đẹp khuất lấp và nỗi đau khổ của người đàn bà hàng chài
  • C. Tài năng nghệ thuật của người nghệ sĩ Phùng khi chụp ảnh
  • D. Cuộc sống khó khăn nhưng đầy nghị lực của gia đình hàng chài

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Thể thơ

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép có quan hệ đẳng lập
  • C. Liệt kê các thành phần trong câu
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc văn bản?

  • A. Hệ thống đề mục, tiêu đề rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Giọng điệu hài hước, dí dỏm

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh lời thoại và hành động của nhân vật?

  • A. Thể loại kịch
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Không gian và thời gian sân khấu

Câu 10: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Chiếu

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của tác giả?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ để tìm chi tiết
  • C. Tóm tắt nội dung văn bản
  • D. Phân tích bối cảnh và mục đích sáng tác

Câu 12: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học hiện thực phê phán. Điều gì làm nên giá trị phê phán sâu sắc của tác phẩm này?

  • A. Miêu tả chân thực cuộc sống nông thôn Việt Nam trước Cách mạng
  • B. Phê phán xã hội bất công, tàn bạo đã hủy hoại nhân phẩm con người
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân nghèo khổ
  • D. Thể hiện lòng yêu thương, cảm thông sâu sắc của tác giả với nhân vật

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm) có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ
  • B. Miêu tả không gian sống khác nhau
  • C. Làm nổi bật sự đối lập giữa hai lối sống, quan niệm sống
  • D. Thể hiện sự hài hòa giữa con người và thiên nhiên

Câu 14: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự hấp dẫn và kịch tính?

  • A. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • B. Miêu tả chân thực đời sống
  • C. Kết cấu chặt chẽ, logic
  • D. Ngôn ngữ giản dị, đời thường

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho bài văn
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và chặt chẽ của bài viết
  • C. Giúp bài văn dài hơn và đầy đủ ý hơn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 16: “Đọc sách không bằng nghe sách, nghe sách không bằng gõ sách”. Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của kỹ năng nào trong việc tiếp thu kiến thức?

  • A. Kỹ năng đọc
  • B. Kỹ năng nghe
  • C. Kỹ năng nói
  • D. Kỹ năng thực hành, trải nghiệm

Câu 17: Trong thơ ca trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường mang những phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Giàu có, quyền lực, danh vọng
  • B. Thông minh, tài giỏi, khéo léo
  • C. Chính trực, liêm khiết, nhân ái, có chí khí
  • D. Phong lưu, hào hoa, lãng tử

Câu 18: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt có vai trò gì trong tiếng Việt?

  • A. Thay thế hoàn toàn từ thuần Việt
  • B. Làm phong phú vốn từ vựng, đặc biệt trong lĩnh vực trừu tượng
  • C. Đơn giản hóa cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt
  • D. Giúp tiếng Việt trở nên dễ học hơn

Câu 19: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi tả điều gì về địa hình Tây Bắc?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ, thơ mộng của Tây Bắc
  • B. Sự trù phú, tươi tốt của núi rừng Tây Bắc
  • C. Cuộc sống thanh bình, yên ả ở Tây Bắc
  • D. Địa hình hiểm trở, khó khăn, dốc núi cao và quanh co

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

  • A. Đất Nước được cảm nhận từ chiều sâu văn hóa, lịch sử và đời sống hàng ngày
  • B. Đất Nước được cảm nhận qua vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • C. Đất Nước được cảm nhận qua những chiến công lịch sử
  • D. Đất Nước được cảm nhận qua sự giàu có, trù phú về kinh tế

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung nghị luận
  • C. Chứng minh tính đúng đắn và thuyết phục của luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng từ ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm và thẩm mỹ
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính tự nhiên, giản dị

Câu 23: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

  • A. So sánh, tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • B. Ẩn dụ, tạo sự liên tưởng sâu sắc
  • C. Nhân hóa, làm vật vô tri trở nên sống động
  • D. Hoán dụ, gọi tên sự vật bằng dấu hiệu

Câu 24: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Ngôi kể
  • D. Thời gian và không gian

Câu 26: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm giác gì?

  • A. So sánh, gợi cảm giác mạnh mẽ
  • B. Nhân hóa, gợi cảm giác sinh động
  • C. Ẩn dụ, gợi cảm giác sâu lắng
  • D. Đối, gợi cảm giác chia lìa, xa cách

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tính hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Tính biểu cảm, sinh động
  • D. Tính hàm súc, đa nghĩa

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

  • A. Sức mạnh của tình yêu vượt lên hoàn cảnh
  • B. Khát vọng sống và hạnh phúc của con người
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của số phận con người trong nạn đói
  • D. Vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân nghèo khổ

Câu 29: “Thuyền ơi!… hãy nhẹ… nhẹ thôi…”. Dấu chấm lửng trong câu thơ của Xuân Diệu có tác dụng gì?

  • A. Ngắt quãng câu
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài, cảm xúc chưa nói hết
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 30: Khi so sánh giữa thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt cơ bản nhất về hình thức là gì?

  • A. Về chủ đề và nội dung
  • B. Về ngôn ngữ sử dụng
  • C. Về cách thể hiện cảm xúc
  • D. Về niêm luật, vần, số câu, số chữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tà có ý nghĩa tượng trưng sâu sắc nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn học khác là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bài nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm tính nhân văn sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng bên cạnh lời thoại và hành động của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học hiện thực phê phán. Điều gì làm nên giá trị phê phán sâu sắc của tác phẩm này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn, người đến chốn lao xao” (Nguyễn Bỉnh Khiêm) có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong truyện cổ tích, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự hấp dẫn và kịch tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Đọc sách không bằng nghe sách, nghe sách không bằng gõ sách”. Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của kỹ năng nào trong việc tiếp thu kiến thức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong thơ ca trung đại Việt Nam, hình ảnh “người quân tử” thường mang những phẩm chất đạo đức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xét về nguồn gốc, từ Hán Việt có vai trò gì trong tiếng Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi tả điều gì về địa hình Tây Bắc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở điểm nào cơ bản nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt và phát triển câu chuyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: “Gió theo đường gió, mây về núi”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm giác gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Thuyền ơi!… hãy nhẹ… nhẹ thôi…”. Dấu chấm lửng trong câu thơ của Xuân Diệu có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi so sánh giữa thơ Đường luật và thơ tự do, điểm khác biệt cơ bản nhất về hình thức là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc phạm vi kiến thức Ngữ văn lớp 11, tập trung vào trang 87 sách Cánh Diều?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong văn bản?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói ngược (irony)
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây không được xem xét là yếu tố hình thức?

  • A. Vần, nhịp
  • B. Cảm xúc chủ đạo
  • C. Số câu, số chữ
  • D. Bố cục bài thơ

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

  • A. Tính hình tượng và biểu cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính khuôn mẫu và hành chính

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm bác bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính kịch của một tác phẩm?

  • A. Miêu tả thiên nhiên
  • B. Xung đột kịch
  • C. Lời thoại nhân vật
  • D. Yếu tố trữ tình

Câu 7: Đâu là chức năng chính của yếu tố "chú thích" trong một văn bản khoa học?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân của tác giả
  • C. Giải thích, bổ sung thông tin chi tiết hoặc nguồn gốc
  • D. Thay thế nội dung chính của văn bản

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thể hiện rõ nhất vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận văn học?

  • A. Ý đồ sáng tạo của tác giả
  • B. Ngôn ngữ văn bản
  • C. Thể loại văn học
  • D. Kinh nghiệm và vốn sống của người đọc

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách nhân vật?

  • A. Ngoại hình nhân vật
  • B. Tên gọi nhân vật
  • C. Hành động và lời nói của nhân vật
  • D. Xuất thân gia đình nhân vật

Câu 11: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây không thuộc giai đoạn lập ý?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm ý và lựa chọn ý
  • C. Xây dựng luận điểm
  • D. Viết mở bài và kết bài

Câu 12: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn của một câu chuyện kể?

  • A. Tình huống truyện độc đáo
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 13: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Dựa trên sự đối lập về ý nghĩa
  • C. Dựa trên quan hệ liên tưởng
  • D. Dựa trên sự lặp lại cấu trúc

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Bố cục mạch lạc, có đề mục rõ ràng
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Giọng văn trữ tình

Câu 15: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố "ngôn ngữ đối thoại" trong tác phẩm tự sự?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tạo không gian nghệ thuật
  • C. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • D. Khắc họa tính cách và mối quan hệ nhân vật

Câu 16: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý về mặt luật?

  • A. Màu sắc
  • B. Âm thanh
  • C. Niêm, luật, vần
  • D. Hình ảnh thiên nhiên

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng "dẫn chứng" có vai trò gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục và xác thực cho luận điểm
  • B. Tạo sự sinh động cho văn bản
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Thay thế cho lý lẽ

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "bối cảnh văn hóa - xã hội" khi nghiên cứu về tác giả văn học?

  • A. Phong tục tập quán
  • B. Điều kiện kinh tế
  • C. Tư tưởng, tôn giáo
  • D. Thói quen ăn uống

Câu 19: Đâu là đặc trưng của thể loại "tùy bút" so với "bút ký"?

  • A. Tính khách quan, chân thực cao hơn
  • B. Tính chủ quan, trữ tình đậm nét hơn
  • C. Đề tài thường là các vấn đề chính trị
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic hơn

Câu 20: Trong quá trình đọc một văn bản, "dự đoán" có vai trò gì đối với người đọc?

  • A. Thay thế cho việc đọc kỹ văn bản
  • B. Giúp người đọc bỏ qua những chi tiết khó
  • C. Tăng cường khả năng suy luận và hình dung nội dung
  • D. Chỉ cần thiết khi đọc văn bản khó

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất "giọng điệu" của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Cách sử dụng từ ngữ, câu văn và thái độ thể hiện
  • B. Ngoại hình của người kể chuyện
  • C. Số lượng nhân vật trong truyện
  • D. Bối cảnh thời gian, không gian truyện

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Hành động kịch
  • C. Bối cảnh sân khấu
  • D. Danh sách nhân vật

Câu 23: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

  • A. Thông tin khách quan
  • B. Luận điểm, luận cứ
  • C. Cảm xúc, tình cảm
  • D. Yếu tố tự sự

Câu 24: Thao tác lập luận "phân tích" thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Đưa ra định nghĩa về khái niệm
  • B. So sánh hai đối tượng
  • C. Chứng minh một nhận định đúng
  • D. Chia nhỏ vấn đề thành các bộ phận, khía cạnh

Câu 25: Yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có tác dụng gì?

  • A. Trình bày thông tin về địa lý, lịch sử
  • B. Tạo bối cảnh, thể hiện tư tưởng, cảm xúc
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung
  • D. Đánh dấu các giai đoạn phát triển của văn học

Câu 26: Đâu là đặc điểm của "ngôn ngữ thơ" so với "ngôn ngữ văn xuôi"?

  • A. Tính tường minh, rõ ràng
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • D. Tính logic, chặt chẽ

Câu 27: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc thực hiện đúng và hiệu quả các bước?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Miêu tả chi tiết
  • D. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, theo trình tự

Câu 28: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu thông tin về tác giả
  • B. Đánh giá giá trị và nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Thuộc lòng tác phẩm
  • D. Giải trí và thư giãn

Câu 29: Biện pháp tu từ "nói quá" (cường điệu) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng
  • B. Giảm nhẹ mức độ
  • C. Tạo sự so sánh
  • D. Gợi hình ảnh cụ thể

Câu 30: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" và "dẫn chứng" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Lý lẽ thay thế cho dẫn chứng
  • B. Dẫn chứng bao gồm lý lẽ
  • C. Dẫn chứng làm sáng tỏ và cụ thể hóa lý lẽ
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng không liên quan đến nhau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc phạm vi kiến thức Ngữ văn lớp 11, tập trung vào trang 87 sách Cánh Diều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong văn bản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây *không* được xem xét là yếu tố hình thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật so với phong cách ngôn ngữ khác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm bác bỏ một ý kiến, quan điểm nào đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính kịch của một tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là chức năng chính của yếu tố 'chú thích' trong một văn bản khoa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thể hiện rõ nhất vai trò của người đọc trong quá trình tiếp nhận văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản nhật dụng bàn về các vấn đề xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng nhất cần xem xét để hiểu rõ tính cách nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong quá trình viết văn bản nghị luận, bước nào sau đây *không* thuộc giai đoạn lập ý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn của một câu chuyện kể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tìm kiếm thông tin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố 'ngôn ngữ đối thoại' trong tác phẩm tự sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý về mặt luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng 'dẫn chứng' có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về 'bối cảnh văn hóa - xã hội' khi nghiên cứu về tác giả văn học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đâu là đặc trưng của thể loại 'tùy bút' so với 'bút ký'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình đọc một văn bản, 'dự đoán' có vai trò gì đối với người đọc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất 'giọng điệu' của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn bản biểu cảm, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Thao tác lập luận 'phân tích' thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đâu là đặc điểm của 'ngôn ngữ thơ' so với 'ngôn ngữ văn xuôi'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc thực hiện đúng và hiệu quả các bước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi đọc một bài phê bình văn học, mục đích chính của người đọc là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp tu từ 'nói quá' (cường điệu) thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' và 'dẫn chứng' có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyện ngắn

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ văn học bằng cách đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhịp điệu, sự hài hòa âm thanh và góp phần thể hiện cảm xúc, ý tưởng của tác giả?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Không gian, thời gian nghệ thuật
  • D. Vần và nhịp

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

  • A. Hệ thống luận điểm
  • B. Lập luận chặt chẽ
  • C. Dẫn chứng và ví dụ minh họa
  • D. Giọng văn khách quan

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn luận?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 7: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm?

  • A. Tái hiện chân thực sự vật, hiện tượng
  • B. Cung cấp thông tin khách quan về đối tượng
  • C. Tạo ra không gian, thời gian nghệ thuật
  • D. Gợi cảm xúc, làm nổi bật đối tượng biểu cảm

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc và ấn tượng?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết về ngoại hình nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • D. Chi tiết về lời thoại nhân vật

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học và dễ hiểu?

  • A. Biểu cảm
  • B. Thuyết minh
  • C. Nghị luận
  • D. Miêu tả

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Chỉ cần tập trung vào nội dung tác phẩm
  • C. Giúp hiểu rõ hơn về tác giả
  • D. Hiểu sâu hơn về tác phẩm và ý nghĩa của nó

Câu 11: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 13: Trong nghị luận xã hội, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • B. Lý lẽ để bảo vệ quan điểm
  • C. Dẫn chứng minh họa cho lý lẽ
  • D. Kết luận của vấn đề

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Sự sao chép nguyên bản đời sống
  • B. Yếu tố lịch sử và văn hóa
  • C. Hiện thực đời sống và sáng tạo nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ và giọng điệu tác giả

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Về dung lượng và kết cấu
  • B. Về tính chủ quan và khách quan
  • C. Về ngôn ngữ và giọng văn
  • D. Về đề tài và chủ đề

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Ca dao). Cấu trúc phổ biến của ca dao được thể hiện qua đoạn thơ trên là gì?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Đối đáp

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng yếu tố biểu cảm
  • C. Bố cục mạch lạc, phân chia rõ ràng
  • D. Dẫn chứng phong phú, đa dạng

Câu 18: Khi viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Đánh giá mức độ yêu thích của bản thân

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho Tổ quốc sống mãi cũng xong.” (Trích “Tố Hữu”). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ở đặc điểm nào?

  • A. Tính truyền cảm, hình tượng
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính đại chúng, thông tin
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, suy luận và đánh giá nội dung văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc diễn cảm văn bản
  • C. Đọc kĩ và phân tích chi tiết
  • D. Tìm hiểu về tác giả, tác phẩm

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục bài viết
  • B. Ngôn ngữ nghị luận
  • C. Cách trình bày, diễn đạt
  • D. Nội dung tư tưởng, quan điểm

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, tính chất “nhật dụng” được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Hình thức nghệ thuật độc đáo
  • B. Nội dung đề cập vấn đề đời sống
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Quan hệ tương đồng
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ gần gũi, liên tưởng
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào giúp bài viết trở nên thuyết phục và sâu sắc hơn?

  • A. Lý lẽ và dẫn chứng xác đáng
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • C. Giọng văn biểu cảm, আবেগ
  • D. Trình bày theo lối kể chuyện

Câu 25: Trong thơ Đường luật, số câu và niêm luật được quy định như thế nào?

  • A. Tự do về số câu và niêm luật
  • B. Quy định chặt chẽ về số câu và niêm luật
  • C. Chỉ quy định về số câu, không quy định niêm luật
  • D. Chỉ quy định về niêm luật, không quy định số câu

Câu 26: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi, trông kìa!… Bóng người thấp thoáng trong bóng tối… Lửa cháy bùng lên!...” (Nam Cao). Đoạn trích trên sử dụng loại câu nào là chủ yếu để diễn tả hành động và cảm xúc?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán, câu tỉnh lược

Câu 27: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

  • A. Không có ý nghĩa quan trọng
  • B. Chỉ cần tập trung vào hành động của nhân vật
  • C. Hiểu rõ tính cách và số phận nhân vật
  • D. Đánh giá đạo đức nhân vật

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết đoạn văn bằng phép lặp từ ngữ có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự đa dạng cho ngôn ngữ
  • B. Tạo sự liên kết và mạch lạc
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • D. Giúp bài văn trở nên dài hơn

Câu 29: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • B. Tính hấp dẫn, sinh động
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
  • D. Trình bày bằng hình ảnh minh họa đẹp mắt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, tăng tính biểu cảm và gợi hình cho ngôn ngữ văn học bằng cách đối lập các khái niệm, sự vật, hiện tượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhịp điệu, sự hài hòa âm thanh và góp phần thể hiện cảm xúc, ý tưởng của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong hai câu thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận được thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn luận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm một cách sâu sắc và ấn tượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng để trình bày, giải thích một vấn đề, sự vật, hiện tượng một cách khách quan, khoa học và dễ hiểu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội có vai trò như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan, logic và hệ thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc câu sau: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.” (Hồ Chí Minh). Câu văn trên sử dụng phép liên kết câu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong nghị luận xã hội, luận điểm được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hình tượng nghệ thuật trong văn học được tạo nên từ yếu tố nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm khác biệt cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Ca dao). Cấu trúc phổ biến của ca dao được thể hiện qua đoạn thơ trên là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính và các ý quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi viết văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết/Cho Tổ quốc sống mãi cũng xong.” (Trích “Tố Hữu”). Đoạn thơ trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nghệ thuật ở đặc điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, suy luận và đánh giá nội dung văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong văn bản nhật dụng, tính chất “nhật dụng” được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào giúp bài viết trở nên thuyết phục và sâu sắc hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thơ Đường luật, số câu và niêm luật được quy định như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi, trông kìa!… Bóng người thấp thoáng trong bóng tối… Lửa cháy bùng lên!...” (Nam Cao). Đoạn trích trên sử dụng loại câu nào là chủ yếu để diễn tả hành động và cảm xúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ giữa nhân vật với hoàn cảnh sống có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết đoạn văn bằng phép lặp từ ngữ có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ trên sử dụng phương thức biểu đạt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới khách quan, chú trọng tính chân thực, khách quan và phản ánh hiện thực xã hội một cách cụ thể, sinh động?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học hiện thực
  • D. Văn học tượng trưng

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện
  • B. Giọng điệu
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Mưa buồn mưa tủi, phận bèo trôi". Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố "ngôn ngữ" trong tác phẩm văn học là gì?

  • A. Phương tiện biểu đạt và xây dựng hình tượng nghệ thuật
  • B. Truyền tải thông tin một cách khách quan, chính xác
  • C. Ghi lại những sự kiện lịch sử
  • D. Phản ánh đời sống sinh hoạt thường ngày

Câu 6: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong một tác phẩm tự sự?

  • A. Quan điểm của tác giả về cuộc sống
  • B. Vị trí và góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và miêu tả sự việc, nhân vật
  • C. Ý kiến của nhân vật về các sự kiện trong truyện
  • D. Phong cách viết văn của tác giả

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Phân tích

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Bố cục
  • D. Chủ đề

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "chủ đề" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Tư tưởng, vấn đề chính mà tác giả muốn gửi gắm
  • C. Bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • D. Tính cách của nhân vật chính

Câu 10: Thể loại "kịch" tập trung vào phương thức biểu đạt nào là chủ yếu?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Đối thoại và độc thoại
  • D. Biểu cảm

Câu 11: Trong văn nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn trình bày và chứng minh
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích cho một khái niệm
  • D. Kết luận cuối cùng của bài viết

Câu 12: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: "Nhân vật chính diện" trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những thói hư tật xấu của con người
  • B. Mặt tiêu cực của xã hội
  • C. Sự phức tạp, đa chiều của tính cách con người
  • D. Những phẩm chất tốt đẹp, tích cực

Câu 14: "Văn bản thông tin" khác với "văn bản văn học" chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Độ dài của văn bản
  • B. Sử dụng ngôn ngữ
  • C. Mục đích truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • D. Thể loại và hình thức trình bày

Câu 15: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" của câu thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Vần
  • B. Sự phối thanh và ngắt quãng
  • C. Số chữ trong câu
  • D. Hình ảnh thơ

Câu 16: "Tình huống truyện" có vai trò gì trong truyện ngắn?

  • A. Khơi nguồn cho sự phát triển của cốt truyện, nhân vật và chủ đề
  • B. Miêu tả bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Thể hiện trực tiếp tư tưởng của tác giả
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây cười cho người đọc

Câu 17: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng "dẫn chứng" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài văn thêm dài
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • C. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho luận điểm
  • D. Giúp bài văn trở nên sinh động, hấp dẫn hơn

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: "Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi". Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Bức bối, ngột ngạt, muốn phá cách
  • C. Buồn bã, chán nản
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 19: Trong truyện, "lời thoại" của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tả cảnh thiên nhiên
  • C. Trình bày suy nghĩ của tác giả
  • D. Thể hiện tính cách, quan hệ và diễn biến tâm lý nhân vật

Câu 20: "Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật" hướng tới mục tiêu nào là chính?

  • A. Tính thẩm mỹ và khả năng gợi cảm
  • B. Tính chính xác và khách quan
  • C. Tính thông tin và phổ biến
  • D. Tính trang trọng và khuôn mẫu

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng". Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh và liệt kê
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Kể lại sự việc
  • B. Giải thích, phân tích vấn đề để dẫn đến luận điểm
  • C. Miêu tả hình ảnh
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 23: "Hình tượng nghệ thuật" trong văn học được xây dựng từ yếu tố nào là cơ bản?

  • A. Ý tưởng chủ quan của tác giả
  • B. Các yếu tố siêu nhiên, kì ảo
  • C. Những quy tắc, công thức văn học
  • D. Chất liệu hiện thực đời sống được khái quát, điển hình hóa

Câu 24: Thể loại "tùy bút" và "bút kí" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học trữ tình
  • B. Văn học tự sự hư cấu
  • C. Văn học phi hư cấu
  • D. Văn học kịch

Câu 25: "Ngôn ngữ thơ" khác với "ngôn ngữ văn xuôi" ở đặc điểm nào?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính thông tin, rõ ràng
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Cảm xúc của người viết
  • B. Bối cảnh xã hội
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Luận điểm và hệ thống lập luận

Câu 27: "Biện pháp tu từ nhân hóa" là gì?

  • A. Gán đặc điểm, hành động của con người cho vật, sự vật, hiện tượng
  • B. So sánh hai sự vật, hiện tượng khác nhau
  • C. Nói quá mức về một sự vật, hiện tượng
  • D. Ẩn ý sâu xa qua hình ảnh, biểu tượng

Câu 28: Trong truyện ngắn, "chi tiết nghệ thuật" có vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện thêm dài
  • B. Miêu tả cụ thể bối cảnh
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật và tạo ấn tượng sâu sắc
  • D. Tạo yếu tố bất ngờ, gây cấn

Câu 29: "Thơ tự do" khác với "thơ có vần luật" ở điểm nào?

  • A. Chủ đề thể hiện
  • B. Tính tự do về số câu, số chữ, vần, nhịp
  • C. Cảm xúc thể hiện
  • D. Ngôn ngữ sử dụng

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Bối cảnh không gian, thời gian
  • B. Ngôn ngữ miêu tả, biểu cảm
  • C. Cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • D. Xung đột kịch và hành động kịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc miêu tả thế giới khách quan, chú trọng tính chân thực, khách quan và phản ánh hiện thực xã hội một cách cụ thể, sinh động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Mưa buồn mưa tủi, phận bèo trôi'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố 'ngôn ngữ' trong tác phẩm văn học là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong một tác phẩm tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'chủ đề' giúp người đọc hiểu được điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Thể loại 'kịch' tập trung vào phương thức biểu đạt nào là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Đây là biện pháp tu từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: 'Nhân vật chính diện' trong tác phẩm văn học thường đại diện cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: 'Văn bản thông tin' khác với 'văn bản văn học' chủ yếu ở đặc điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' của câu thơ được tạo ra bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: 'Tình huống truyện' có vai trò gì trong truyện ngắn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi viết văn nghị luận, việc sử dụng 'dẫn chứng' có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi'. Cảm xúc chủ đạo trong đoạn thơ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong truyện, 'lời thoại' của nhân vật có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: 'Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật' hướng tới mục tiêu nào là chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: 'Hình tượng nghệ thuật' trong văn học được xây dựng từ yếu tố nào là cơ bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Thể loại 'tùy bút' và 'bút kí' thuộc loại hình văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: 'Ngôn ngữ thơ' khác với 'ngôn ngữ văn xuôi' ở đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi đọc một bài văn nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: 'Biện pháp tu từ nhân hóa' là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong truyện ngắn, 'chi tiết nghệ thuật' có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: 'Thơ tự do' khác với 'thơ có vần luật' ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào cần được đặc biệt chú ý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, và những rung động tinh tế của con người trước hiện thực cuộc sống?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn hoặc hạn chế trong một quan điểm, ý kiến?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 6: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Hình ảnh “bến” trong câu ca dao trên thường tượng trưng cho điều gì trong tình cảm?

  • A. Sự chung thủy, chờ đợi
  • B. Sự chia ly, xa cách
  • C. Sự rộng lớn, bao la
  • D. Sự thay đổi, biến động

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Lời thoại
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Thời gian và không gian
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 9: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ là gì?

  • A. Tăng tính nghệ thuật cho văn bản
  • B. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • C. Minh họa, trực quan hóa thông tin
  • D. Thay thế cho phần chữ viết

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện hoàn chỉnh
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Trình bày một vấn đề khoa học
  • D. Cảm xúc, suy tư của cá nhân về cuộc sống

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Từ “dại” và “khôn” trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, làm rõ luận điểm
  • B. Tạo sự hấp dẫn cho văn bản
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Thay thế cho lý lẽ

Câu 13: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về mặt hình thức?

  • A. Số lượng từ trong câu
  • B. Cách gieo vần tự do
  • C. Luật bằng trắc và niêm luật
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh

Câu 14: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Tăng cấp

Câu 15: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính chính xác, rõ ràng
  • C. Tính hàm súc, đa nghĩa
  • D. Tính nghệ thuật, giàu hình ảnh

Câu 16: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

  • A. Một khía cạnh, một lát cắt của cuộc sống
  • B. Toàn bộ lịch sử một giai đoạn xã hội
  • C. Quá trình phát triển nhân vật từ nhỏ đến lớn
  • D. Những vấn đề triết học, vũ trụ quan

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Kí, tùy bút

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng
  • B. Bác Hồ
  • C. Sự vĩnh hằng
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm?

  • A. Ngôn ngữ thơ
  • B. Miêu tả thiên nhiên
  • C. Xung đột kịch và hành động kịch
  • D. Yếu tố trữ tình

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Câu mở đầu bài văn
  • B. Phần kết thúc bài văn
  • C. Các dẫn chứng trong bài
  • D. Ý kiến, quan điểm chính của bài viết

Câu 22: Thể loại truyện thơ thường có đặc điểm nổi bật nào về hình thức?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Chỉ sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • C. Không có yếu tố miêu tả
  • D. Chỉ tập trung vào diễn biến tâm lý nhân vật

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ/ Cỏ đón giêng hai chim én gặp mùa…” (Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên). Phép so sánh “như nai về suối cũ”, “chim én gặp mùa” thể hiện điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lạc lõng
  • B. Sự sợ hãi, bất an
  • C. Sự gắn bó tự nhiên, sâu sắc
  • D. Sự xa lạ, gượng gạo

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng cách đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác để làm rõ đặc điểm?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích
  • B. So sánh, đối chiếu
  • C. Phân loại, phân tích
  • D. Dùng số liệu, ví dụ

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài
  • D. Xác định rõ vấn đề cần nghị luận

Câu 26: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi vui, tâm trạng phấn khởi
  • B. Không gian rộng lớn, tâm trạng tự do
  • C. Không gian chia cắt, tâm trạng cô đơn
  • D. Không gian hài hòa, tâm trạng thanh thản

Câu 27: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất thường mang lại ưu điểm gì?

  • A. Khách quan, toàn diện
  • B. Chân thực, gần gũi, thể hiện nội tâm
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn
  • D. Giấu kín được cảm xúc của người kể

Câu 28: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Các biện pháp tu từ
  • B. Ngôn ngữ biểu cảm
  • C. Luận điểm và hệ thống lập luận
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 30: Thể loại kí thường chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tính hư cấu
  • B. Tính trữ tình
  • C. Tính kịch tính
  • D. Tính chân thực, khách quan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, và những rung động tinh tế của con người trước hiện thực cuộc sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một bài thơ, biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để chỉ ra những sai sót, mâu thuẫn hoặc hạn chế trong một quan điểm, ý kiến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Hình ảnh “bến” trong câu ca dao trên thường tượng trưng cho điều gì trong tình cảm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong văn bản thông tin, mục đích chính của việc sử dụng yếu tố hình ảnh, biểu đồ, sơ đồ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm). Từ “dại” và “khôn” trong câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong văn bản nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào về mặt hình thức?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Kiều càng sắc sảo mặn mà,/ So bề tài sắc lại là phần hơn.” (Truyện Kiều - Nguyễn Du). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn bản hướng dẫn, ngôn ngữ cần đảm bảo tính chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự vật, hiện tượng cụ thể để diễn tả một ý niệm trừu tượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.” (Viếng lăng Bác - Viễn Phương). Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thể loại truyện thơ thường có đặc điểm nổi bật nào về hình thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: “...Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ/ Cỏ đón giêng hai chim én gặp mùa…” (Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên). Phép so sánh “như nai về suối cũ”, “chim én gặp mùa” thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp thuyết minh nào sử dụng cách đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác để làm rõ đặc điểm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, hoa tự cười.” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ trên gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn bản tự sự, ngôi kể thứ nhất thường mang lại ưu điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng để gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đọc một văn bản nghị luận, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 87 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thể loại kí thường chú trọng yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả