15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người và quyền công dân được quy định như thế nào?

  • A. Chỉ được quy định trong luật, không phải trong Hiến pháp.
  • B. Được Hiến pháp công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Là những quyền do Nhà nước ban phát và có thể bị thu hồi bất cứ lúc nào.
  • D. Chỉ áp dụng đối với công dân Việt Nam, không bao gồm quyền con người nói chung.

Câu 2: Việc Hiến pháp năm 2013 dành riêng Chương II để quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thể hiện điều gì?

  • A. Quyền con người và quyền công dân là vấn đề mới được quan tâm ở Việt Nam.
  • B. Nhà nước chỉ tập trung vào bảo vệ quyền mà không chú trọng nghĩa vụ.
  • C. Sự khẳng định và đề cao vị trí, vai trò của quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hệ thống pháp luật và đời sống xã hội Việt Nam.
  • D. Đây chỉ là quy định mang tính hình thức, không có giá trị thực tiễn.

Câu 3: Tình huống: Anh A bị cơ quan công an bắt giữ vì tình nghi phạm tội. Trong quá trình điều tra, anh A yêu cầu được gặp luật sư nhưng không được đáp ứng. Hành vi không cho anh A gặp luật sư đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Quyền được bào chữa.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng.
  • C. Quyền tự do kinh doanh.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước.

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, công dân có nghĩa vụ cơ bản nào sau đây?

  • A. Chỉ tuân theo pháp luật khi cảm thấy phù hợp.
  • B. Có thể từ chối thực hiện nghĩa vụ quân sự vì lý do cá nhân.
  • C. Không cần đóng thuế nếu thu nhập thấp.
  • D. Trung thành với Tổ quốc, thực hiện nghĩa vụ quân sự, đóng thuế theo quy định của luật.

Câu 5: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền dân sự, chính trị của công dân theo quy định của Hiến pháp năm 2013?

  • A. Quyền lao động.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền học tập.
  • D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 6: Tình huống: Chị B muốn tìm hiểu các văn bản pháp luật mới được ban hành liên quan đến quyền lợi của người lao động. Chị B có thể thực hiện quyền cơ bản nào của mình?

  • A. Quyền bầu cử.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng.
  • C. Quyền được thông tin.
  • D. Quyền lập hội.

Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế trong trường hợp nào?

  • A. Khi Nhà nước muốn tăng cường quản lý xã hội.
  • B. Khi công dân không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình.
  • C. Theo quyết định của bất kỳ cơ quan nhà nước nào.
  • D. Theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Câu 8: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa của công dân theo quy định của Hiến pháp năm 2013?

  • A. Quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ.
  • B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • D. Quyền tự do hội họp.

Câu 9: Tình huống: Một công dân tham gia cuộc họp tổ dân phố để đóng góp ý kiến vào dự thảo quy định về vệ sinh môi trường của khu dân cư. Hành động này thể hiện công dân đang thực hiện quyền cơ bản nào?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
  • C. Quyền tự do tín ngưỡng.
  • D. Quyền lập hội.

Câu 10: Nghĩa vụ cơ bản nào của công dân Việt Nam thể hiện trách nhiệm đối với sự tồn vong và phát triển của đất nước?

  • A. Bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Đóng thuế.
  • C. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Học tập.

Câu 11: Hiến pháp năm 2013 quy định "Mọi người có quyền sống". Điều này thể hiện quyền con người mang tính chất gì?

  • A. Chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam.
  • B. Phụ thuộc vào sự ban ơn của Nhà nước.
  • C. Là quyền tự nhiên, vốn có của con người.
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt lý thuyết.

Câu 12: Tình huống: Một người bị cơ quan nhà nước ra quyết định xử phạt hành chính mà cho rằng quyết định đó sai. Người này có thể thực hiện quyền cơ bản nào để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình?

  • A. Quyền tự do ngôn luận.
  • B. Quyền bầu cử.
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
  • D. Quyền khiếu nại.

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa "quyền con người" và "quyền công dân" được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Đối tượng được hưởng quyền (mọi người vs công dân Việt Nam).
  • B. Tầm quan trọng của quyền.
  • C. Cơ quan có thẩm quyền bảo vệ quyền.
  • D. Khả năng bị hạn chế của quyền.

Câu 14: Tình huống: Anh C là một họa sĩ. Anh sáng tác và trưng bày các tác phẩm của mình theo đúng quy định pháp luật. Anh C đang thực hiện quyền cơ bản nào?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền tự do sáng tạo.
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
  • D. Quyền tự do hội họp.

Câu 15: Mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013 là gì?

  • A. Hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • B. Quyền chỉ phát sinh khi công dân thực hiện xong tất cả nghĩa vụ.
  • C. Thống nhất, hòa quyện, công dân có quyền thì phải có nghĩa vụ và ngược lại.
  • D. Chỉ có Nhà nước có nghĩa vụ, công dân chỉ có quyền.

Câu 16: Tình huống: Một nhóm công dân muốn thành lập một tổ chức xã hội hoạt động vì lợi ích cộng đồng. Để thực hiện quyền lập hội, họ cần làm gì theo quy định của pháp luật?

  • A. Tự do thành lập mà không cần đăng ký.
  • B. Chỉ cần thông báo cho chính quyền địa phương bằng miệng.
  • C. Nhận được sự cho phép tuyệt đối từ mọi cơ quan nhà nước.
  • D. Thực hiện theo trình tự, thủ tục được quy định trong luật.

Câu 17: Quyền nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bình đẳng của công dân trước pháp luật trong lĩnh vực chính trị?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử.
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền học tập.
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng.

Câu 18: Tình huống: Một giáo viên dạy môn Lịch sử đang giảng bài về chiến tranh biên giới phía Bắc. Một học sinh đứng dậy phát biểu ý kiến cá nhân về sự kiện này. Hành động của học sinh thể hiện việc thực hiện quyền nào, và quyền này cần được thực hiện trong khuôn khổ nào?

  • A. Quyền học tập; không có giới hạn nào.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng; trong khuôn khổ nhà trường.
  • C. Quyền tự do ngôn luận; trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước; chỉ áp dụng cho người lớn.

Câu 19: Theo Hiến pháp năm 2013, Nhà nước có trách nhiệm như thế nào đối với việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chỉ can thiệp khi có đơn khiếu nại của công dân.
  • B. Có trách nhiệm bảo đảm các quyền này bằng pháp luật và các biện pháp khác.
  • C. Chỉ bảo vệ các quyền được quy định cụ thể trong luật.
  • D. Có thể tùy ý hạn chế quyền khi thấy cần thiết.

Câu 20: Tình huống: Bà D sống ở vùng nông thôn, gặp khó khăn về kinh tế và sức khỏe. Bà được nhận hỗ trợ từ chương trình an sinh xã hội của Nhà nước. Bà D đang được hưởng quyền cơ bản nào?

  • A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền bầu cử.
  • D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 21: Nghĩa vụ "tuân theo Hiến pháp và pháp luật" của công dân có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

  • A. Không có ý nghĩa quan trọng, chỉ là quy định hình thức.
  • B. Chỉ là nghĩa vụ của công dân, không liên quan đến Nhà nước.
  • C. Làm giảm quyền tự do của công dân.
  • D. Là nền tảng quan trọng để duy trì trật tự xã hội, bảo đảm quyền và tự do của công dân, và xây dựng một xã hội thượng tôn pháp luật.

Câu 22: Tình huống: Một người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Theo Hiến pháp năm 2013, người này có thể được hưởng những quyền nào?

  • A. Các quyền con người được Hiến pháp và pháp luật Việt Nam quy định, trừ trường hợp luật có quy định khác.
  • B. Tất cả các quyền như công dân Việt Nam.
  • C. Không được hưởng bất kỳ quyền nào tại Việt Nam.
  • D. Chỉ được hưởng các quyền kinh tế.

Câu 23: Quyền "bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình" thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền chính trị.
  • B. Quyền kinh tế.
  • C. Quyền dân sự.
  • D. Quyền văn hóa.

Câu 24: Tình huống: Một công dân bị buộc phải làm việc quá sức, trong điều kiện nguy hiểm, và không được trả công xứng đáng. Quyền cơ bản nào của người này đã bị vi phạm?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng.
  • B. Quyền lao động.
  • C. Quyền bầu cử.
  • D. Quyền khiếu nại.

Câu 25: Theo Hiến pháp năm 2013, việc công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình phải tuân theo nguyên tắc nào?

  • A. Chỉ cần không vi phạm lợi ích cá nhân.
  • B. Được tự do tuyệt đối, không bị giới hạn.
  • C. Chỉ cần tuân theo quy định của cơ quan quản lý trực tiếp.
  • D. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.

Câu 26: Tình huống: Một tờ báo đăng tải thông tin sai sự thật, làm tổn hại danh dự của một cá nhân. Hành vi này đã vi phạm quyền cơ bản nào của cá nhân đó?

  • A. Quyền được bảo vệ danh dự, uy tín.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền tự do báo chí.
  • D. Quyền được thông tin.

Câu 27: Nghĩa vụ "đóng thuế theo quy định của luật" có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

  • A. Chỉ là gánh nặng cho người dân.
  • B. Không liên quan đến phát triển kinh tế - xã hội.
  • C. Là nguồn thu chủ yếu để Nhà nước thực hiện các chức năng, nhiệm vụ, bao gồm cả việc bảo đảm các quyền và lợi ích công cộng.
  • D. Chỉ có ý nghĩa đối với người giàu.

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 quy định "Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào". Điều này thể hiện nguyên tắc gì của Nhà nước Việt Nam?

  • A. Chỉ công nhận một tôn giáo duy nhất.
  • B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • C. Khuyến khích mọi người theo một tôn giáo cụ thể.
  • D. Cấm mọi hình thức tín ngưỡng, tôn giáo.

Câu 29: Tình huống: Một công dân bị phân biệt đối xử trong tuyển dụng lao động chỉ vì quê quán khác tỉnh. Hành vi này vi phạm quyền cơ bản nào của công dân?

  • A. Quyền bình đẳng trước pháp luật, không bị phân biệt đối xử.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền khiếu nại.
  • D. Quyền tự do cư trú.

Câu 30: Ý nghĩa bao trùm nhất của các quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp năm 2013 là gì?

  • A. Chỉ nhằm mục đích đối phó với dư luận quốc tế.
  • B. Làm tăng gánh nặng cho Nhà nước.
  • C. Giới hạn quyền lực của nhân dân.
  • D. Khẳng định vị trí trung tâm của con người và công dân trong sự phát triển của đất nước, làm cơ sở pháp lý cho việc xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh và Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người và quyền công dân được quy định như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Việc Hiến pháp năm 2013 dành riêng Chương II để quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tình huống: Anh A bị cơ quan công an bắt giữ vì tình nghi phạm tội. Trong quá trình điều tra, anh A yêu cầu được gặp luật sư nhưng không được đáp ứng. Hành vi không cho anh A gặp luật sư đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân được quy định trong Hiến pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, công dân có nghĩa vụ cơ bản nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền dân sự, chính trị của công dân theo quy định của Hiến pháp năm 2013?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tình huống: Chị B muốn tìm hiểu các văn bản pháp luật mới được ban hành liên quan đến quyền lợi của người lao động. Chị B có thể thực hiện quyền cơ bản nào của mình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế trong trường hợp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa của công dân theo quy định của Hiến pháp năm 2013?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tình huống: Một công dân tham gia cuộc họp tổ dân phố để đóng góp ý kiến vào dự thảo quy định về vệ sinh môi trường của khu dân cư. Hành động này thể hiện công dân đang thực hiện quyền cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nghĩa vụ cơ bản nào của công dân Việt Nam thể hiện trách nhiệm đối với sự tồn vong và phát triển của đất nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiến pháp năm 2013 quy định 'Mọi người có quyền sống'. Điều này thể hiện quyền con người mang tính chất gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tình huống: Một người bị cơ quan nhà nước ra quyết định xử phạt hành chính mà cho rằng quyết định đó sai. Người này có thể thực hiện quyền cơ bản nào để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa 'quyền con người' và 'quyền công dân' được thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tình huống: Anh C là một họa sĩ. Anh sáng tác và trưng bày các tác phẩm của mình theo đúng quy định pháp luật. Anh C đang thực hiện quyền cơ bản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tình huống: Một nhóm công dân muốn thành lập một tổ chức xã hội hoạt động vì lợi ích cộng đồng. Để thực hiện quyền lập hội, họ cần làm gì theo quy định của pháp luật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Quyền nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bình đẳng của công dân trước pháp luật trong lĩnh vực chính trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tình huống: Một giáo viên dạy môn Lịch sử đang giảng bài về chiến tranh biên giới phía Bắc. Một học sinh đứng dậy phát biểu ý kiến cá nhân về sự kiện này. Hành động của học sinh thể hiện việc thực hiện quyền nào, và quyền này cần được thực hiện trong khuôn khổ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Theo Hiến pháp năm 2013, Nhà nước có trách nhiệm như thế nào đối với việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tình huống: Bà D sống ở vùng nông thôn, gặp khó khăn về kinh tế và sức khỏe. Bà được nhận hỗ trợ từ chương trình an sinh xã hội của Nhà nước. Bà D đang được hưởng quyền cơ bản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nghĩa vụ 'tuân theo Hiến pháp và pháp luật' của công dân có ý nghĩa gì đối với việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tình huống: Một người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Theo Hiến pháp năm 2013, người này có thể được hưởng những quyền nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Quyền 'bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình' thuộc nhóm quyền nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tình huống: Một công dân bị buộc phải làm việc quá sức, trong điều kiện nguy hiểm, và không được trả công xứng đáng. Quyền cơ bản nào của người này đã bị vi phạm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Theo Hiến pháp năm 2013, việc công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình phải tuân theo nguyên tắc nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tình huống: Một tờ báo đăng tải thông tin sai sự thật, làm tổn hại danh dự của một cá nhân. Hành vi này đã vi phạm quyền cơ bản nào của cá nhân đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nghĩa vụ 'đóng thuế theo quy định của luật' có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 quy định 'Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào'. Điều này thể hiện nguyên tắc gì của Nhà nước Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tình huống: Một công dân bị phân biệt đối xử trong tuyển dụng lao động chỉ vì quê quán khác tỉnh. Hành vi này vi phạm quyền cơ bản nào của công dân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Ý nghĩa bao trùm nhất của các quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp năm 2013 là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định chủ yếu ở chương nào?

  • A. Chương I: Chế độ chính trị
  • B. Chương II: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
  • C. Chương III: Kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
  • D. Chương X: Hội đồng nhân dân

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây thể hiện đúng bản chất mối quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân theo Hiến pháp Việt Nam?

  • A. Quyền công dân bao trùm lên quyền con người.
  • B. Quyền con người là nền tảng, cơ sở cho quyền công dân; quyền công dân là sự cụ thể hóa quyền con người trong mối quan hệ giữa công dân và Nhà nước.
  • C. Quyền con người và quyền công dân hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • D. Chỉ có công dân mới có quyền con người.

Câu 3: Anh A là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, không bị tước quyền bầu cử. Anh A chủ động tìm hiểu thông tin về các ứng cử viên và đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Hành động này của anh A thể hiện việc thực hiện quyền nào của công dân?

  • A. Quyền bầu cử.
  • B. Quyền ứng cử.
  • C. Quyền tự do ngôn luận.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 4: Chị B là nhà báo, chị viết bài phân tích sâu sắc về một chính sách mới của Nhà nước dựa trên các số liệu và lập luận khoa học, đăng trên báo chí chính thống. Quyền nào của công dân được chị B thực hiện trong trường hợp này?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
  • C. Quyền lập hội.
  • D. Quyền tự do ngôn luận, báo chí.

Câu 5: Theo Hiến pháp, việc hạn chế quyền con người, quyền công dân chỉ được thực hiện khi nào?

  • A. Theo ý chí chủ quan của bất kỳ cơ quan nhà nước nào.
  • B. Khi công dân yêu cầu hạn chế.
  • C. Theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
  • D. Khi có sự đồng ý của Chính phủ.

Câu 6: Gia đình ông C sống trong một ngôi nhà hợp pháp. Một cơ quan nhà nước muốn kiểm tra đột xuất nhà ông C mà không có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của luật. Nếu việc kiểm tra vẫn diễn ra, quyền nào của gia đình ông C có nguy cơ bị xâm phạm?

  • A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • C. Quyền bí mật đời tư.
  • D. Quyền sở hữu tài sản.

Câu 7: Hiến pháp quy định công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề nào mà pháp luật không cấm. Điều này thể hiện quyền nào của công dân?

  • A. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
  • B. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
  • C. Quyền học tập.
  • D. Quyền tự do kinh doanh.

Câu 8: Chị D đang làm việc tại một công ty và được hưởng đầy đủ các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật. Chị D đang thực hiện quyền nào của mình?

  • A. Quyền ứng cử.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền làm việc, quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • D. Quyền bình đẳng giới.

Câu 9: Nghĩa vụ nào dưới đây của công dân được Hiến pháp quy định, góp phần trực tiếp vào việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Nghĩa vụ học tập.
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 10: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ đóng thuế theo luật định. Việc thực hiện nghĩa vụ này có ý nghĩa gì đối với Nhà nước và xã hội?

  • A. Chỉ là gánh nặng cho người dân.
  • B. Không có ý nghĩa quan trọng.
  • C. Chỉ phục vụ lợi ích của một nhóm nhỏ.
  • D. Góp phần đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ, phục vụ lợi ích công cộng.

Câu 11: Theo Hiến pháp, công dân có quyền và nghĩa vụ học tập. Quyền này được hiểu là gì?

  • A. Chỉ áp dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
  • B. Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập và có nghĩa vụ học tập theo quy định của pháp luật.
  • C. Chỉ những người có điều kiện kinh tế mới có quyền học tập.
  • D. Nhà nước không có trách nhiệm đảm bảo quyền học tập cho công dân.

Câu 12: Anh E là công dân Việt Nam, anh đang sống và làm việc hợp pháp tại nước ngoài. Theo Hiến pháp, anh E có còn được hưởng các quyền công dân Việt Nam không?

  • A. Có, công dân Việt Nam ở nước ngoài được Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo hộ.
  • B. Không, anh E chỉ còn là công dân nước ngoài.
  • C. Chỉ được hưởng một số quyền nhất định, không đầy đủ như công dân trong nước.
  • D. Việc có được hưởng quyền hay không tùy thuộc vào nước sở tại.

Câu 13: Hiến pháp năm 2013 bổ sung và làm rõ hơn nhiều nội dung về quyền con người so với các bản Hiến pháp trước. Điều này thể hiện điều gì?

  • A. Sự thụt lùi trong việc bảo vệ quyền con người.
  • B. Quyền con người lần đầu tiên được ghi nhận ở Việt Nam.
  • C. Việc chỉ tập trung vào các quyền chính trị.
  • D. Sự phát triển nhận thức và cam kết của Nhà nước Việt Nam trong việc tôn trọng, bảo đảm và bảo vệ quyền con người.

Câu 14: Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự, chính trị của công dân theo phân loại phổ biến?

  • A. Quyền được làm việc.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
  • D. Quyền được nhà ở.

Câu 15: Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa của công dân theo phân loại phổ biến?

  • A. Quyền được hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa.
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
  • D. Quyền tự do lập hội.

Câu 16: Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Nghĩa vụ này đòi hỏi công dân phải làm gì?

  • A. Chỉ cần tuân thủ pháp luật.
  • B. Chỉ cần đóng thuế đầy đủ.
  • C. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
  • D. Chỉ áp dụng đối với cán bộ, công chức nhà nước.

Câu 17: Hiến pháp quy định mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng khác. Quyền này nhằm mục đích gì?

  • A. Để Nhà nước dễ dàng kiểm soát thông tin.
  • B. Bảo vệ đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình của mỗi người.
  • C. Khuyến khích người dân trao đổi thông tin không kiểm soát.
  • D. Chỉ áp dụng đối với các giao dịch thương mại.

Câu 18: Việc Nhà nước ban hành các đạo luật cụ thể hóa các quyền và nghĩa vụ được quy định trong Hiến pháp (ví dụ: Luật Bầu cử, Luật Khiếu nại, Luật Bảo hiểm xã hội) thể hiện điều gì về trách nhiệm của Nhà nước?

  • A. Nhà nước đang hạn chế quyền của công dân.
  • B. Các quy định trong Hiến pháp không có giá trị thực tế.
  • C. Nhà nước chỉ làm theo hình thức.
  • D. Nhà nước có trách nhiệm cụ thể hóa, bảo đảm và tổ chức thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công dân trên thực tế.

Câu 19: Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Quyền này có thể được thực hiện thông qua hình thức nào?

  • A. Chỉ bằng cách trở thành cán bộ nhà nước.
  • B. Chỉ thông qua các cuộc biểu tình trái phép.
  • C. Tham gia góp ý xây dựng pháp luật, khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật, tham gia các tổ chức chính trị - xã hội...
  • D. Chỉ những người có chức vụ mới được tham gia.

Câu 20: Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân được Hiến pháp quy định là tuân theo Hiến pháp và pháp luật. Vì sao nghĩa vụ này lại quan trọng?

  • A. Để Nhà nước dễ dàng quản lý.
  • B. Chỉ để duy trì trật tự đơn giản.
  • C. Không ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền của người khác.
  • D. Là cơ sở để đảm bảo trật tự, an toàn xã hội, tạo môi trường ổn định cho mọi công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Câu 21: Hiến pháp quy định công dân có quyền tự do nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học, nghệ thuật và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó. Quyền này thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Kinh tế, xã hội, văn hóa.
  • B. Dân sự, chính trị.
  • C. Quyền của các nhóm dễ bị tổn thương.
  • D. Quyền cơ bản về tài sản.

Câu 22: Khi thực hiện các quyền và tự do của mình, công dân có nghĩa vụ gì theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Không có nghĩa vụ gì, chỉ cần hưởng thụ.
  • B. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác.
  • C. Chỉ cần không vi phạm pháp luật hình sự.
  • D. Chỉ cần thông báo cho cơ quan nhà nước.

Câu 23: Anh F là một người khuyết tật. Theo Hiến pháp, anh F có được đối xử bình đẳng trong việc thực hiện các quyền của công dân không?

  • A. Có, mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật, không ai bị phân biệt đối xử.
  • B. Không, người khuyết tật có ít quyền hơn.
  • C. Chỉ được hưởng một số quyền nhất định.
  • D. Việc bình đẳng hay không tùy thuộc vào từng địa phương.

Câu 24: Hiến pháp quy định Nhà nước, xã hội tạo điều kiện để người khuyết tật thực hiện đầy đủ các quyền con người, quyền công dân của mình. Điều này thể hiện trách nhiệm gì của Nhà nước và xã hội?

  • A. Chỉ là sự ưu tiên hình thức.
  • B. Không có trách nhiệm cụ thể.
  • C. Chỉ là trách nhiệm của gia đình người khuyết tật.
  • D. Trách nhiệm đảm bảo và thúc đẩy quyền cho các nhóm dễ bị tổn thương, thể hiện tính nhân văn và tiến bộ xã hội.

Câu 25: Công dân có nghĩa vụ gì đối với việc bảo vệ môi trường theo Hiến pháp?

  • A. Không có nghĩa vụ gì, việc này là của Nhà nước.
  • B. Chỉ những người làm trong ngành môi trường mới có nghĩa vụ.
  • C. Có nghĩa vụ bảo vệ môi trường, giữ gìn cảnh quan thiên nhiên, sống thân thiện với môi trường.
  • D. Chỉ cần không xả rác bừa bãi.

Câu 26: Quyền nào của công dân được thực hiện khi họ tham gia vào các hoạt động văn hóa cộng đồng, lễ hội truyền thống, hoặc thành lập các câu lạc bộ văn hóa, nghệ thuật?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền tham gia vào đời sống văn hóa, quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật.
  • C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
  • D. Quyền sở hữu.

Câu 27: Theo Hiến pháp, công dân có quyền khiếu nại, tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân. Quyền này nhằm mục đích gì?

  • A. Gây khó dễ cho cơ quan nhà nước.
  • B. Chỉ để bảo vệ lợi ích cá nhân hẹp hòi.
  • C. Không có tác dụng trong thực tế.
  • D. Kiểm soát hoạt động của các cơ quan công quyền, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bản thân và xã hội, góp phần xây dựng nhà nước pháp quyền.

Câu 28: Hiến pháp quy định Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nhà nước công nhận và bảo vệ quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình.
  • B. Nhà nước có quyền tịch thu tài sản của công dân bất cứ lúc nào.
  • C. Công dân không có quyền định đoạt tài sản của mình.
  • D. Quyền sở hữu chỉ được bảo vệ khi công dân đóng thuế đầy đủ.

Câu 29: Việc Hiến pháp khẳng định

  • A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • B. Nguyên tắc tôn trọng, bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
  • C. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là vô hạn.
  • D. Nguyên tắc kinh tế thị trường.

Câu 30: Giả sử một công dân không thực hiện nghĩa vụ quân sự khi có lệnh gọi nhập ngũ hợp pháp. Hành vi này không chỉ vi phạm nghĩa vụ cá nhân mà còn ảnh hưởng tiêu cực đến khía cạnh nào của xã hội?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến cá nhân đó.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến gia đình người đó.
  • C. Ảnh hưởng đến việc thực hiện nghĩa vụ chung của toàn xã hội, suy yếu sức mạnh quốc phòng.
  • D. Không ảnh hưởng đến ai khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định chủ yếu ở chương nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây thể hiện đúng bản chất mối quan hệ giữa quyền con người và quyền công dân theo Hiến pháp Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Anh A là công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, không bị tước quyền bầu cử. Anh A chủ động tìm hiểu thông tin về các ứng cử viên và đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. Hành động này của anh A thể hiện việc thực hiện quyền nào của công dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Chị B là nhà báo, chị viết bài phân tích sâu sắc về một chính sách mới của Nhà nước dựa trên các số liệu và lập luận khoa học, đăng trên báo chí chính thống. Quyền nào của công dân được chị B thực hiện trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Theo Hiến pháp, việc hạn chế quyền con người, quyền công dân chỉ được thực hiện khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Gia đình ông C sống trong một ngôi nhà hợp pháp. Một cơ quan nhà nước muốn kiểm tra đột xuất nhà ông C mà không có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của luật. Nếu việc kiểm tra vẫn diễn ra, quyền nào của gia đình ông C có nguy cơ bị xâm phạm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hiến pháp quy định công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề nào mà pháp luật không cấm. Điều này thể hiện quyền nào của công dân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chị D đang làm việc tại một công ty và được hưởng đầy đủ các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật. Chị D đang thực hiện quyền nào của mình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nghĩa vụ nào dưới đây của công dân được Hiến pháp quy định, góp phần trực tiếp vào việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ đóng thuế theo luật định. Việc thực hiện nghĩa vụ này có ý nghĩa gì đối với Nhà nước và xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Theo Hiến pháp, công dân có quyền và nghĩa vụ học tập. Quyền này được hiểu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Anh E là công dân Việt Nam, anh đang sống và làm việc hợp pháp tại nước ngoài. Theo Hiến pháp, anh E có còn được hưởng các quyền công dân Việt Nam không?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiến pháp năm 2013 bổ sung và làm rõ hơn nhiều nội dung về quyền con người so với các bản Hiến pháp trước. Điều này thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự, chính trị của công dân theo phân loại phổ biến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa của công dân theo phân loại phổ biến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Nghĩa vụ này đòi hỏi công dân phải làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hiến pháp quy định mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng khác. Quyền này nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Việc Nhà nước ban hành các đạo luật cụ thể hóa các quyền và nghĩa vụ được quy định trong Hiến pháp (ví dụ: Luật Bầu cử, Luật Khiếu nại, Luật Bảo hiểm xã hội) thể hiện điều gì về trách nhiệm của Nhà nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Quyền này có thể được thực hiện thông qua hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trong những nghĩa vụ cơ bản của công dân được Hiến pháp quy định là tuân theo Hiến pháp và pháp luật. Vì sao nghĩa vụ này lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Hiến pháp quy định công dân có quyền tự do nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học, nghệ thuật và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó. Quyền này thuộc nhóm quyền nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi thực hiện các quyền và tự do của mình, công dân có nghĩa vụ gì theo quy định của Hiến pháp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Anh F là một người khuyết tật. Theo Hiến pháp, anh F có được đối xử bình đẳng trong việc thực hiện các quyền của công dân không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hiến pháp quy định Nhà nước, xã hội tạo điều kiện để người khuyết tật thực hiện đầy đủ các quyền con người, quyền công dân của mình. Điều này thể hiện trách nhiệm gì của Nhà nước và xã hội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Công dân có nghĩa vụ gì đối với việc bảo vệ môi trường theo Hiến pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quyền nào của công dân được thực hiện khi họ tham gia vào các hoạt động văn hóa cộng đồng, lễ hội truyền thống, hoặc thành lập các câu lạc bộ văn hóa, nghệ thuật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Theo Hiến pháp, công dân có quyền khiếu nại, tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về những việc làm trái pháp luật của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân. Quyền này nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hiến pháp quy định Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp của công dân. Điều này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Việc Hiến pháp khẳng định "Quyền con người, quyền công dân được Hiến pháp và pháp luật ghi nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật" thể hiện nguyên tắc gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Giả sử một công dân không thực hiện nghĩa vụ quân sự khi có lệnh gọi nhập ngũ hợp pháp. Hành vi này không chỉ vi phạm nghĩa vụ cá nhân mà còn ảnh hưởng tiêu cực đến khía cạnh nào của xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Bản chất giai cấp công nhân
  • B. Bản chất dân chủ, pháp quyền
  • C. Bản chất xã hội chủ nghĩa
  • D. Bản chất nhà nước của dân, do dân và vì dân

Câu 2: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông A phát biểu ý kiến về việc xây dựng nhà văn hóa. Bà B không đồng ý và cho rằng ý kiến của ông A không phù hợp. Hành vi của bà B thể hiện quyền nào dưới đây?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền tự do hội họp, lập hội
  • C. Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 3: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm”. Quy định này thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền dân sự
  • B. Quyền chính trị
  • C. Quyền kinh tế
  • D. Quyền văn hóa, xã hội

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền con người, quyền công dân là phù hợp với quy định của Hiến pháp?

  • A. Khi cơ quan hành chính nhà nước thấy cần thiết
  • B. Khi có yêu cầu từ đa số người dân
  • C. Khi quyền đó gây ảnh hưởng đến lợi ích của một nhóm người
  • D. Do luật định trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia...

Câu 5: Anh X là một người dân tộc thiểu số, sinh sống ở vùng sâu vùng xa. Theo anh/chị, Nhà nước cần có những biện pháp ưu tiên nào để đảm bảo quyền bình đẳng của anh X?

  • A. Yêu cầu anh X phải chuyển về thành phố sinh sống để dễ dàng tiếp cận các dịch vụ
  • B. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, giáo dục, y tế tại vùng sâu vùng xa để tạo điều kiện cho anh X
  • C. Tuyên truyền để anh X tự nỗ lực vươn lên
  • D. Không cần biện pháp đặc biệt, vì mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

Câu 6: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào công việc quản lý nhà nước và xã hội ở cấp địa phương?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền được học tập
  • C. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • D. Quyền biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

Câu 7: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội?

  • A. Nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
  • C. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
  • D. Nghĩa vụ đóng thuế thu nhập cá nhân

Câu 8: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây của công dân KHÔNG bị hạn chế bởi yếu tố quốc tịch?

  • A. Quyền sống
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  • D. Quyền tự do kinh doanh

Câu 9: Trong một bài kiểm tra môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, bạn H viết: “Quyền con người là do Nhà nước ban hành”. Nhận định của bạn H là đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì mọi quyền đều do Nhà nước quy định
  • B. Sai, vì quyền con người là quyền tự nhiên, vốn có
  • C. Đúng một phần, vì Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thực hiện quyền con người
  • D. Sai, vì quyền con người chỉ được quy định trong luật, không phải Hiến pháp

Câu 10: Để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, mỗi người cần có thái độ và hành vi như thế nào?

  • A. Chỉ cần biết quyền của mình, không cần quan tâm đến nghĩa vụ
  • B. Chỉ thực hiện quyền khi có lợi cho bản thân
  • C. Chỉ thực hiện nghĩa vụ khi bị bắt buộc
  • D. Tích cực tìm hiểu, thực hiện đúng đắn, bảo vệ quyền và tự giác thực hiện nghĩa vụ

Câu 11: Tình huống: Ông K phát hiện công ty X xả thải trái phép ra môi trường, gây ô nhiễm nghiêm trọng. Ông K đã tố cáo hành vi này lên cơ quan có thẩm quyền. Hành vi của ông K thể hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền khiếu nại, tố cáo
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  • D. Quyền được bảo vệ môi trường trong lành

Câu 12: Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền con người nhưng KHÔNG đồng thời là quyền công dân ở Việt Nam?

  • A. Quyền được sống
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • C. Quyền bình đẳng trước pháp luật
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử

Câu 13: Nhà nước có vai trò như thế nào trong việc bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chủ thể chính, có trách nhiệm cao nhất trong việc bảo đảm thực hiện
  • B. Chỉ đóng vai trò hỗ trợ, tạo điều kiện để công dân tự thực hiện
  • C. Không có vai trò trực tiếp, vì quyền là tự nhiên của mỗi người
  • D. Chỉ can thiệp khi có vi phạm, không chủ động bảo đảm

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo quy định của Hiến pháp và pháp luật?

  • A. Không có hậu quả gì, vì quyền quan trọng hơn nghĩa vụ
  • B. Chỉ bị nhắc nhở, phê bình
  • C. Gây ảnh hưởng tiêu cực đến bản thân, gia đình, xã hội và trật tự pháp luật
  • D. Chỉ bị xử lý hình sự trong trường hợp vi phạm nghiêm trọng

Câu 15: Theo Hiến pháp, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Quyền và nghĩa vụ là hai phạm trù độc lập, không liên quan
  • B. Quyền và nghĩa vụ có mối quan hệ biện chứng, thống nhất
  • C. Quyền là cơ sở, nghĩa vụ là hệ quả
  • D. Nghĩa vụ là cơ sở, quyền là điều kiện để thực hiện nghĩa vụ

Câu 16: Trong một buổi học về Hiến pháp, bạn P cho rằng: “Hiến pháp chỉ quy định về bộ máy nhà nước, không liên quan đến quyền con người”. Ý kiến của bạn P đúng hay sai?

  • A. Đúng, vì Hiến pháp chủ yếu tập trung vào tổ chức nhà nước
  • B. Sai, vì Hiến pháp có một chương riêng quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
  • C. Đúng một phần, vì quyền con người chỉ được đề cập gián tiếp trong Hiến pháp
  • D. Sai, vì quyền con người quan trọng hơn bộ máy nhà nước trong Hiến pháp

Câu 17: Việc Nhà nước xây dựng hệ thống pháp luật, ban hành các chính sách kinh tế - xã hội, văn hóa, giáo dục nhằm mục đích gì liên quan đến quyền con người?

  • A. Tăng cường quyền lực của Nhà nước
  • B. Hạn chế quyền tự do của công dân
  • C. Bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân
  • D. Phát triển kinh tế là mục tiêu duy nhất, quyền con người là thứ yếu

Câu 18: Trong một xã hội pháp quyền, điều gì là quan trọng nhất để bảo đảm quyền con người, quyền công dân không bị xâm phạm?

  • A. Sức mạnh của lực lượng vũ trang
  • B. Vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng
  • C. Ý thức tự giác của mỗi người dân
  • D. Sự thượng tôn pháp luật, mọi người và cơ quan phải tuân thủ pháp luật

Câu 19: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa được Hiến pháp quy định?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền có việc làm
  • C. Quyền bầu cử và ứng cử
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 20: Vì sao Hiến pháp lại được coi là đạo luật gốc, có vị trí tối cao trong hệ thống pháp luật Việt Nam liên quan đến quyền con người?

  • A. Do được ban hành bởi cơ quan quyền lực cao nhất
  • B. Do có nội dung dài nhất và chi tiết nhất
  • C. Do quy định những nguyên tắc nền tảng về quyền con người, quyền công dân
  • D. Do được sửa đổi, bổ sung thường xuyên nhất

Câu 21: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để nâng cao nhận thức của người dân về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A. Tăng cường xử phạt các hành vi vi phạm
  • B. Phát tờ rơi, khẩu hiệu tuyên truyền
  • C. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật
  • D. Giáo dục pháp luật một cách hệ thống, thường xuyên và đa dạng

Câu 22: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện sự tôn trọng quyền của người khác?

  • A. Chỉ trích công khai người có quan điểm khác mình
  • B. Áp đặt ý kiến cá nhân lên người khác
  • C. Lắng nghe ý kiến của người khác, dù không đồng ý
  • D. Coi thường người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình

Câu 23: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
  • C. Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật
  • D. Nghĩa vụ tham gia hoạt động kinh doanh

Câu 24: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật, bao gồm cả các quy định về quyền con người, quyền công dân?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 25: Quyền nào sau đây liên quan đến việc bảo đảm đời sống vật chất và tinh thần của công dân?

  • A. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • B. Quyền được hưởng thụ văn hóa
  • C. Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử

Câu 26: Trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, công dân có thể sử dụng hình thức nào để bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật?

  • A. Tự ý trả thù người xâm phạm
  • B. Im lặng chịu đựng để tránh rắc rối
  • C. Khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  • D. Tổ chức biểu tình, gây rối trật tự công cộng

Câu 27: Theo Hiến pháp, việc thực hiện quyền con người, quyền công dân phải tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Tuyệt đối không bị hạn chế trong bất kỳ trường hợp nào
  • B. Chỉ cần đảm bảo quyền của bản thân, không cần quan tâm đến người khác
  • C. Ưu tiên quyền của Nhà nước hơn quyền của công dân
  • D. Không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc và quyền, lợi ích hợp pháp của người khác

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp Việt Nam chú trọng đến quyền con người có ý nghĩa gì?

  • A. Nâng cao vị thế quốc gia trên trường quốc tế
  • B. Hạn chế sự can thiệp của nước ngoài vào công việc nội bộ
  • C. Tăng cường sức mạnh quân sự của đất nước
  • D. Thúc đẩy phát triển kinh tế nhanh chóng

Câu 29: Để Hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thực sự đi vào cuộc sống, cần có sự phối hợp đồng bộ của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần Nhà nước ban hành nhiều văn bản pháp luật
  • B. Sự phối hợp của Nhà nước, xã hội và ý thức của mỗi công dân
  • C. Chỉ cần tăng cường giám sát, kiểm tra của các cơ quan chức năng
  • D. Chỉ cần người dân tự giác thực hiện, không cần sự can thiệp của Nhà nước

Câu 30: Trong các nhóm quyền con người, quyền công dân được quy định trong Hiến pháp, nhóm quyền nào được coi là nền tảng, tạo tiền đề cho việc thực hiện các nhóm quyền khác?

  • A. Quyền kinh tế
  • B. Quyền văn hóa, xã hội
  • C. Quyền dân sự và chính trị
  • D. Quyền của nhóm dễ bị tổn thương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông A phát biểu ý kiến về việc xây dựng nhà văn hóa. Bà B không đồng ý và cho rằng ý kiến của ông A không phù hợp. Hành vi của bà B thể hiện quyền nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm”. Quy định này thuộc nhóm quyền nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong trường hợp nào sau đây, việc hạn chế quyền con người, quyền công dân là phù hợp với quy định của Hiến pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Anh X là một người dân tộc thiểu số, sinh sống ở vùng sâu vùng xa. Theo anh/chị, Nhà nước cần có những biện pháp ưu tiên nào để đảm bảo quyền bình đẳng của anh X?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào công việc quản lý nhà nước và xã hội ở cấp địa phương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây của công dân KHÔNG bị hạn chế bởi yếu tố quốc tịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một bài kiểm tra môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, bạn H viết: “Quyền con người là do Nhà nước ban hành”. Nhận định của bạn H là đúng hay sai? Vì sao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, mỗi người cần có thái độ và hành vi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tình huống: Ông K phát hiện công ty X xả thải trái phép ra môi trường, gây ô nhiễm nghiêm trọng. Ông K đã tố cáo hành vi này lên cơ quan có thẩm quyền. Hành vi của ông K thể hiện quyền nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các quyền sau đây, quyền nào là quyền con người nhưng KHÔNG đồng thời là quyền công dân ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nhà nước có vai trò như thế nào trong việc bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu công dân không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo quy định của Hiến pháp và pháp luật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Theo Hiến pháp, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có mối quan hệ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một buổi học về Hiến pháp, bạn P cho rằng: “Hiến pháp chỉ quy định về bộ máy nhà nước, không liên quan đến quyền con người”. Ý kiến của bạn P đúng hay sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Việc Nhà nước xây dựng hệ thống pháp luật, ban hành các chính sách kinh tế - xã hội, văn hóa, giáo dục nhằm mục đích gì liên quan đến quyền con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong một xã hội pháp quyền, điều gì là quan trọng nhất để bảo đảm quyền con người, quyền công dân không bị xâm phạm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa được Hiến pháp quy định?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Vì sao Hiến pháp lại được coi là đạo luật gốc, có vị trí tối cao trong hệ thống pháp luật Việt Nam liên quan đến quyền con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để nâng cao nhận thức của người dân về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện sự tôn trọng quyền của người khác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật, bao gồm cả các quy định về quyền con người, quyền công dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Quyền nào sau đây liên quan đến việc bảo đảm đời sống vật chất và tinh thần của công dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, công dân có thể sử dụng hình thức nào để bảo vệ quyền lợi của mình theo quy định của pháp luật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Theo Hiến pháp, việc thực hiện quyền con người, quyền công dân phải tuân thủ nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc Hiến pháp Việt Nam chú trọng đến quyền con người có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để Hiến pháp về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân thực sự đi vào cuộc sống, cần có sự phối hợp đồng bộ của những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các nhóm quyền con người, quyền công dân được quy định trong Hiến pháp, nhóm quyền nào được coi là nền tảng, tạo tiền đề cho việc thực hiện các nhóm quyền khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 đã có những sửa đổi quan trọng nào liên quan đến quyền con người so với các Hiến pháp trước đó?

  • A. Thu hẹp phạm vi các quyền con người được ghi nhận.
  • B. Giảm bớt vai trò của Nhà nước trong việc bảo đảm thực hiện quyền con người.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn chương quy định về quyền con người.
  • D. Mở rộng và cụ thể hóa các quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong một chương riêng.

Câu 2: Trong một cuộc tranh luận về quyền tự do ngôn luận, một học sinh cho rằng quyền này là tuyệt đối và không có giới hạn. Quan điểm này có phù hợp với quy định của Hiến pháp Việt Nam không? Giải thích.

  • A. Phù hợp, vì Hiến pháp bảo đảm quyền tự do ngôn luận tuyệt đối cho mọi công dân.
  • B. Không phù hợp, vì Hiến pháp quy định quyền tự do ngôn luận nhưng không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
  • C. Phù hợp, vì mọi giới hạn đối với quyền tự do ngôn luận đều vi phạm Hiến pháp.
  • D. Không phù hợp, vì quyền tự do ngôn luận chỉ áp dụng cho người lớn, không áp dụng cho học sinh.

Câu 3: Tình huống: Ông A bị bắt giữ vì tình nghi trộm cắp tài sản. Theo Hiến pháp, ông A có những quyền nào ngay từ thời điểm bị bắt?

  • A. Quyền được tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa sau khi có bản án kết tội.
  • B. Quyền được giữ im lặng và không phải cung cấp lời khai cho đến khi có luật sư.
  • C. Quyền được biết lý do mình bị bắt, quyền được bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa ngay từ khi bị bắt.
  • D. Quyền được trả tự do ngay lập tức nếu không có đủ bằng chứng phạm tội sau 24 giờ.

Câu 4: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc được Hiến pháp quy định là nghĩa vụ của?

  • A. Mọi công dân Việt Nam.
  • B. Chỉ nam giới trong độ tuổi quân sự.
  • C. Chỉ những người làm việc trong lực lượng vũ trang.
  • D. Chỉ Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 5: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa "quyền con người" và "quyền công dân" theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Quyền con người do Nhà nước ban hành, quyền công dân là quyền tự nhiên.
  • B. Quyền con người là quyền tự nhiên, phổ quát, còn quyền công dân gắn với quốc tịch của một quốc gia.
  • C. Quyền con người chỉ được ghi nhận trong luật, quyền công dân được ghi nhận trong Hiến pháp.
  • D. Quyền con người có thể bị hạn chế, quyền công dân là tuyệt đối.

Câu 6: Trong một bài kiểm tra về Hiến pháp, câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu: "Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa?". Phương án trả lời nào là chính xác nhất?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử.
  • B. Quyền tự do ngôn luận, báo chí.
  • C. Quyền có việc làm và lựa chọn nghề nghiệp.
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 7: Quốc hội có vai trò gì trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

  • A. Quốc hội trực tiếp xét xử các vụ án vi phạm quyền con người.
  • B. Quốc hội chỉ có vai trò tuyên truyền, phổ biến về quyền con người.
  • C. Quốc hội không có vai trò cụ thể, việc bảo đảm quyền con người là của Chính phủ.
  • D. Quốc hội có quyền lập pháp, giám sát tối cao việc tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, bao gồm cả các quy định về quyền con người, quyền công dân.

Câu 8: Hiến pháp quy định "Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở". Trong tình huống nào sau đây, việc khám xét chỗ ở của một người là phù hợp với quy định của pháp luật?

  • A. Khi nghi ngờ người đó có quan điểm chính trị khác biệt.
  • B. Khi có căn cứ pháp luật để nghi ngờ chỗ ở đó có chứa vật chứng của vụ án hình sự và có quyết định khám xét của cơ quan có thẩm quyền.
  • C. Khi hàng xóm phàn nàn về tiếng ồn phát ra từ chỗ ở đó.
  • D. Khi người đó từ chối hợp tác với cơ quan điều tra trong một vụ việc hành chính.

Câu 9: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây được coi là quyền chính trị của công dân?

  • A. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền được học tập.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 10: Trong một buổi sinh hoạt lớp, các bạn tranh luận về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự. Bạn A cho rằng chỉ khi nào đất nước có chiến tranh thì mới cần thực hiện nghĩa vụ này. Quan điểm của bạn A có đúng với quy định của Hiến pháp không?

  • A. Đúng, vì nghĩa vụ quân sự chỉ phát sinh khi có chiến tranh.
  • B. Sai, vì Hiến pháp quy định nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân để bảo vệ Tổ quốc trong mọi tình huống, không chỉ khi có chiến tranh.
  • C. Đúng, vì trong thời bình, nghĩa vụ quân sự là không bắt buộc.
  • D. Không rõ ràng, còn tùy thuộc vào chính sách của Nhà nước từng thời kỳ.

Câu 11: Điều nào sau đây không phải là một trong những thành tựu của Việt Nam trong việc bảo đảm và thúc đẩy quyền con người được ghi nhận trong Hiến pháp?

  • A. Việc Hiến pháp 2013 có một chương riêng về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Việc ban hành nhiều văn bản pháp luật để cụ thể hóa và bảo đảm thực hiện các quyền con người.
  • C. Việc xóa bỏ hoàn toàn án tử hình trong hệ thống pháp luật.
  • D. Việc tăng cường hợp tác quốc tế về quyền con người.

Câu 12: Quyền "bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình" được Hiến pháp bảo vệ nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Bảo vệ sự tự do cá nhân, nhân phẩm, danh dự của mỗi người trước sự can thiệp tùy tiện từ bên ngoài.
  • B. Tạo điều kiện cho Nhà nước kiểm soát thông tin cá nhân của công dân.
  • C. Thúc đẩy sự minh bạch thông tin trong xã hội.
  • D. Giúp các cơ quan chức năng dễ dàng thu thập chứng cứ trong các vụ án.

Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín theo Hiến pháp?

  • A. Cơ quan công an thu giữ điện thoại của người bị bắt để phục vụ điều tra theo lệnh của Viện kiểm sát.
  • B. Bố mẹ đọc tin nhắn của con cái vị thành niên để giáo dục, bảo vệ con.
  • C. Tự ý mở thư của người khác gửi đến nhà mình vì tò mò.
  • D. Nhà mạng cung cấp thông tin thuê bao điện thoại cho cơ quan điều tra theo yêu cầu bằng văn bản.

Câu 14: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam đang sinh sống trong nước.
  • B. Mang tính tuyệt đối, không bị giới hạn bởi bất kỳ điều kiện nào.
  • C. Do Nhà nước tùy ý quy định và thay đổi.
  • D. Được ghi nhận và bảo vệ bởi Hiến pháp, thể hiện mối quan hệ pháp lý giữa Nhà nước và công dân.

Câu 15: Trong trường hợp có sự xung đột giữa các quyền cơ bản của công dân, việc giải quyết cần tuân theo nguyên tắc nào để bảo đảm hài hòa lợi ích chung của xã hội và quyền của mỗi cá nhân?

  • A. Ưu tiên tuyệt đối quyền của Nhà nước.
  • B. Bảo đảm sự cân bằng, hài hòa giữa các quyền, không có quyền nào là tuyệt đối và vô hạn, mọi quyền đều có thể bị giới hạn vì lợi ích chung chính đáng của xã hội.
  • C. Ưu tiên quyền của người có địa vị xã hội cao hơn.
  • D. Giải quyết theo ý kiến của đa số.

Câu 16: Quyền "tự do tín ngưỡng, tôn giáo" theo Hiến pháp bao gồm?

  • A. Quyền theo hoặc không theo một tôn giáo nào, quyền thay đổi tôn giáo, quyền tự do hành lễ và bày tỏ tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Chỉ quyền tự do lựa chọn một tôn giáo để theo.
  • C. Quyền tự do hành lễ tại các cơ sở tôn giáo được Nhà nước công nhận.
  • D. Quyền truyền bá tôn giáo một cách không hạn chế.

Câu 17: Nghĩa vụ "tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng" có ý nghĩa gì đối với mỗi công dân?

  • A. Chỉ là trách nhiệm của cán bộ, công chức nhà nước.
  • B. Không có ý nghĩa thực tế, vì tài sản nhà nước là của chung, không ai quản lý cụ thể.
  • C. Bảo đảm sự phát triển bền vững của đất nước, phục vụ lợi ích chung của toàn xã hội, mỗi người dân đều có trách nhiệm giữ gìn và sử dụng hiệu quả tài sản công.
  • D. Chỉ áp dụng đối với tài sản là tiền bạc, vật chất, không bao gồm các công trình văn hóa, lịch sử.

Câu 18: Điều nào sau đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

  • A. Nhà nước chỉ có trách nhiệm ghi nhận quyền con người trong Hiến pháp, còn việc thực hiện là do cá nhân công dân tự lo.
  • B. Nhà nước không có trách nhiệm, vì quyền con người là quyền tự nhiên, vốn có.
  • C. Nhà nước chỉ can thiệp khi có vi phạm nghiêm trọng về quyền con người.
  • D. Nhà nước có trách nhiệm lập pháp, hành pháp, tư pháp để bảo đảm các quyền con người, quyền công dân được thực hiện trong thực tế.

Câu 19: Quyền "tham gia quản lý nhà nước và xã hội" được thực hiện chủ yếu thông qua hình thức nào?

  • A. Thông qua việc biểu tình, đình công.
  • B. Thông qua việc đóng góp ý kiến trên mạng xã hội.
  • C. Thông qua việc bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, tham gia góp ý xây dựng pháp luật, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước.
  • D. Thông qua việc thành lập các tổ chức chính trị đối lập.

Câu 20: Nghĩa vụ "tuân theo Hiến pháp và pháp luật" là cơ sở cho việc thực hiện các nghĩa vụ khác của công dân vì?

  • A. Đây là nghĩa vụ duy nhất và quan trọng nhất của công dân.
  • B. Hiến pháp và pháp luật là khuôn khổ pháp lý chung, điều chỉnh mọi hành vi của công dân, việc tuân thủ pháp luật là điều kiện tiên quyết để thực hiện các nghĩa vụ khác và bảo đảm trật tự xã hội.
  • C. Nghĩa vụ này chỉ mang tính hình thức, không có ý nghĩa thực tế.
  • D. Chỉ áp dụng đối với cán bộ, công chức nhà nước.

Câu 21: Quyền "khiếu nại, tố cáo" là công cụ pháp lý để công dân?

  • A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm phạm hoặc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật.
  • B. Can thiệp vào công việc nội bộ của cơ quan nhà nước.
  • C. Thay thế vai trò của cơ quan nhà nước trong việc giải quyết tranh chấp.
  • D. Thể hiện sự bất mãn với chính sách của Nhà nước.

Câu 22: Trong một xã hội pháp quyền, mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân được xây dựng trên cơ sở?

  • A. Sự phụ thuộc hoàn toàn của công dân vào Nhà nước.
  • B. Sự bình đẳng trước pháp luật, Nhà nước phục vụ nhân dân, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, công dân có nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
  • C. Nhà nước có quyền tuyệt đối, công dân phải phục tùng vô điều kiện.
  • D. Mối quan hệ dựa trên tình cảm và đạo đức, không cần pháp luật.

Câu 23: Hạn chế quyền con người, quyền công dân chỉ được thực hiện trong trường hợp nào?

  • A. Khi Nhà nước cho rằng việc thực hiện quyền đó không phù hợp với lợi ích quốc gia.
  • B. Khi có yêu cầu từ đa số người dân.
  • C. Chỉ trong trường hợp thật sự cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
  • D. Khi cá nhân công dân không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình.

Câu 24: Quyền "lao động" được Hiến pháp quy định thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền dân sự, chính trị.
  • B. Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa.
  • C. Quyền tố tụng.
  • D. Quyền về tư pháp.

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc.
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Nghĩa vụ tham gia các hoạt động từ thiện.

Câu 26: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất, là cơ sở cho việc xây dựng và thực hiện các văn bản pháp luật khác liên quan đến quyền con người, quyền công dân?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Thông tư của Bộ.

Câu 27: Quyền "được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục" thuộc về nhóm đối tượng nào được Hiến pháp đặc biệt quan tâm?

  • A. Người cao tuổi.
  • B. Người khuyết tật.
  • C. Trẻ em.
  • D. Phụ nữ.

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế bởi?

  • A. Ý chí chủ quan của cơ quan nhà nước.
  • B. Quyết định của người đứng đầu cơ quan nhà nước.
  • C. Phong tục, tập quán.
  • D. Luật, trong trường hợp cần thiết vì lý do chính đáng và được quy định rõ trong luật.

Câu 29: Mục đích của việc quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp là?

  • A. Để Nhà nước dễ dàng quản lý công dân.
  • B. Để ghi nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân, xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • C. Để phân biệt giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài.
  • D. Để thể hiện sự tiến bộ của xã hội.

Câu 30: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, vai trò của Hiến pháp đối với quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là?

  • A. Là đạo luật gốc, có giá trị pháp lý cao nhất, bảo đảm và định hướng cho việc xây dựng và thực thi pháp luật về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Chỉ mang tính tuyên ngôn, không có giá trị ràng buộc thực tế.
  • C. Vai trò thứ yếu, pháp luật chuyên ngành mới là quan trọng nhất.
  • D. Chỉ có vai trò trong lĩnh vực chính trị, không liên quan đến các lĩnh vực khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 đã có những sửa đổi quan trọng nào liên quan đến quyền con người so với các Hiến pháp trước đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong một cuộc tranh luận về quyền tự do ngôn luận, một học sinh cho rằng quyền này là tuyệt đối và không có giới hạn. Quan điểm này có phù hợp với quy định của Hiến pháp Việt Nam không? Giải thích.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tình huống: Ông A bị bắt giữ vì tình nghi trộm cắp tài sản. Theo Hiến pháp, ông A có những quyền nào ngay từ thời điểm bị bắt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc được Hiến pháp quy định là nghĩa vụ của?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Điều nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa 'quyền con người' và 'quyền công dân' theo quy định của pháp luật Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong một bài kiểm tra về Hiến pháp, câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu: 'Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa?'. Phương án trả lời nào là chính xác nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Quốc hội có vai trò gì trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hiến pháp quy định 'Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở'. Trong tình huống nào sau đây, việc khám xét chỗ ở của một người là phù hợp với quy định của pháp luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây được coi là quyền chính trị của công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong một buổi sinh hoạt lớp, các bạn tranh luận về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự. Bạn A cho rằng chỉ khi nào đất nước có chiến tranh thì mới cần thực hiện nghĩa vụ này. Quan điểm của bạn A có đúng với quy định của Hiến pháp không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điều nào sau đây không phải là một trong những thành tựu của Việt Nam trong việc bảo đảm và thúc đẩy quyền con người được ghi nhận trong Hiến pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Quyền 'bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình' được Hiến pháp bảo vệ nhằm mục đích chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín theo Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có đặc điểm chung nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong trường hợp có sự xung đột giữa các quyền cơ bản của công dân, việc giải quyết cần tuân theo nguyên tắc nào để bảo đảm hài hòa lợi ích chung của xã hội và quyền của mỗi cá nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Quyền 'tự do tín ngưỡng, tôn giáo' theo Hiến pháp bao gồm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nghĩa vụ 'tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng' có ý nghĩa gì đối với mỗi công dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điều nào sau đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Quyền 'tham gia quản lý nhà nước và xã hội' được thực hiện chủ yếu thông qua hình thức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nghĩa vụ 'tuân theo Hiến pháp và pháp luật' là cơ sở cho việc thực hiện các nghĩa vụ khác của công dân vì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Quyền 'khiếu nại, tố cáo' là công cụ pháp lý để công dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một xã hội pháp quyền, mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân được xây dựng trên cơ sở?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hạn chế quyền con người, quyền công dân chỉ được thực hiện trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Quyền 'lao động' được Hiến pháp quy định thuộc nhóm quyền nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều nào sau đây không phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất, là cơ sở cho việc xây dựng và thực hiện các văn bản pháp luật khác liên quan đến quyền con người, quyền công dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Quyền 'được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục' thuộc về nhóm đối tượng nào được Hiến pháp đặc biệt quan tâm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế bởi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Mục đích của việc quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, vai trò của Hiến pháp đối với quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân là gì?

  • A. Chỉ được Nhà nước ban hành và có thể thay đổi tùy theo chính sách.
  • B. Là những quyền do pháp luật quy định và có thể bị giới hạn.
  • C. Chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam, không liên quan đến người nước ngoài.
  • D. Được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 2: Theo Hiến pháp 2013, quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân?

  • A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • C. Quyền có việc làm.
  • D. Quyền được hưởng thụ văn hóa.

Câu 3: Nghĩa vụ cơ bản nào sau đây được Hiến pháp quy định nhằm bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia?

  • A. Nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
  • B. Nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
  • C. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Nghĩa vụ học tập.

Câu 4: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định về quyền bình đẳng trước pháp luật. Trong tình huống nào sau đây, quyền bình đẳng này bị vi phạm?

  • A. Tòa án xét xử kín một vụ án hình sự vì bị cáo là người dân tộc thiểu số.
  • B. Cơ quan nhà nước ưu tiên giải quyết thủ tục hành chính cho người cao tuổi.
  • C. Nhà nước có chính sách hỗ trợ đặc biệt cho học sinh vùng sâu vùng xa.
  • D. Chính phủ ban hành nghị định quy định chi tiết thi hành một luật.

Câu 5: Quyền tự do ngôn luận của công dân được Hiến pháp bảo đảm. Tuy nhiên, quyền này có giới hạn không?

  • A. Không giới hạn, công dân có thể phát ngôn tùy ý.
  • B. Chỉ giới hạn khi phát ngôn liên quan đến bí mật nhà nước.
  • C. Có giới hạn, không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
  • D. Giới hạn tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.

Câu 6: Hiến pháp 2013 quy định công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Hình thức tham gia nào sau đây thể hiện quyền này ở cấp cơ sở?

  • A. Ứng cử vào Quốc hội.
  • B. Tham gia góp ý vào dự thảo quy ước của thôn, tổ dân phố.
  • C. Biểu quyết các vấn đề quan trọng khi Quốc hội trưng cầu ý dân.
  • D. Giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Câu 7: Quyền nào sau đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đến đời sống văn hóa, tinh thần của công dân, được ghi nhận trong Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
  • D. Quyền được hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa.

Câu 8: Theo Hiến pháp, trách nhiệm chính của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân là gì?

  • A. Ban hành pháp luật, tổ chức thực thi pháp luật và bảo vệ pháp luật.
  • B. Tuyên truyền, phổ biến Hiến pháp và pháp luật đến mọi người dân.
  • C. Hỗ trợ tài chính cho các hoạt động bảo vệ quyền con người.
  • D. Giáo dục công dân về ý thức pháp luật.

Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền bí mật đời tư của người khác, phù hợp với quy định của Hiến pháp?

  • A. Chia sẻ công khai thông tin cá nhân của bạn bè trên mạng xã hội.
  • B. Xin phép trước khi chụp ảnh người khác ở nơi công cộng.
  • C. Đọc trộm tin nhắn điện thoại của người thân để biết thông tin.
  • D. Ghi âm cuộc trò chuyện riêng tư của người khác mà không được sự đồng ý.

Câu 10: Theo Hiến pháp, nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng thuộc về đối tượng nào?

  • A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước.
  • B. Chỉ những người làm việc trong khu vực công.
  • C. Chỉ người trưởng thành có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
  • D. Mọi người.

Câu 11: Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm là biểu hiện của nhóm quyền nào?

  • A. Quyền con người về dân sự.
  • B. Quyền con người về chính trị.
  • C. Quyền con người về kinh tế.
  • D. Quyền con người về văn hóa, xã hội.

Câu 12: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền chính trị cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • C. Quyền bầu cử, ứng cử.
  • D. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.

Câu 13: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng và xã hội?

  • A. Nghĩa vụ quân sự.
  • B. Nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Nghĩa vụ đóng thuế.
  • D. Nghĩa vụ học tập.

Câu 14: Theo Hiến pháp 2013, quyền nào sau đây của công dân chỉ bị hạn chế trong trường hợp đặc biệt do luật định?

  • A. Quyền sống.
  • B. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
  • C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • D. Quyền tự do đi lại, cư trú.

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, công dân thực hiện quyền khiếu nại theo đúng quy định của pháp luật và Hiến pháp?

  • A. Khiếu nại vượt cấp để được giải quyết nhanh hơn.
  • B. Khiếu nại nặc danh để tránh bị trả thù.
  • C. Khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền khi phát hiện quyết định hành chính sai trái.
  • D. Khiếu nại tập thể đông người để gây áp lực.

Câu 16: Quyền nào sau đây đảm bảo cho công dân được tiếp cận thông tin và bày tỏ ý kiến của mình về các vấn đề của đất nước?

  • A. Quyền tự do hội họp.
  • B. Quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin.
  • C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • D. Quyền tự do kinh doanh.

Câu 17: Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách ưu tiên phát triển giáo dục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Chính sách này thể hiện sự bảo đảm quyền nào của công dân?

  • A. Quyền bình đẳng giới.
  • B. Quyền phát triển kinh tế.
  • C. Quyền bảo vệ môi trường.
  • D. Quyền được giáo dục.

Câu 18: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật?

  • A. Chính phủ.
  • B. Tòa án nhân dân tối cao.
  • C. Quốc hội.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 19: Hành vi nào sau đây là vi phạm nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác?

  • A. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của người khác.
  • B. Thực hiện quyền tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
  • C. Tham gia các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.
  • D. Đóng góp ý kiến xây dựng pháp luật.

Câu 20: Hiến pháp 2013 có điểm mới nào quan trọng trong việc thể hiện sự tiến bộ về quyền con người so với các Hiến pháp trước?

  • A. Giảm bớt các quyền tự do của công dân.
  • B. Quy định chi tiết hơn về nghĩa vụ của công dân.
  • C. Tập trung vào quyền của Nhà nước hơn quyền của công dân.
  • D. Có một chương riêng quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Câu 21: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội, bao gồm bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội và các hình thức an sinh xã hội khác, thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền dân sự.
  • B. Quyền chính trị.
  • C. Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa.
  • D. Quyền tự do cá nhân.

Câu 22: Theo Hiến pháp, việc thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân phải tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Tự do tuyệt đối, không giới hạn.
  • B. Không được xâm phạm đến lợi ích quốc gia, dân tộc và quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
  • C. Phải được sự cho phép của chính quyền địa phương.
  • D. Chỉ áp dụng cho các tôn giáo được Nhà nước công nhận.

Câu 23: Trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, Hiến pháp trao cho công dân quyền gì để bảo vệ?

  • A. Quyền biểu tình.
  • B. Quyền bãi công.
  • C. Quyền lập hội.
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 24: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân để bảo vệ Tổ quốc. Theo Hiến pháp, nghĩa vụ này được thực hiện đối với?

  • A. Nam công dân đến độ tuổi quy định.
  • B. Mọi công dân Việt Nam không phân biệt giới tính.
  • C. Công dân có sức khỏe tốt và trình độ văn hóa nhất định.
  • D. Công dân tự nguyện đăng ký tham gia.

Câu 25: Quyền nào sau đây thể hiện sự bảo đảm của Nhà nước về điều kiện sống vật chất tối thiểu cho công dân?

  • A. Quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp.
  • B. Quyền sở hữu nhà ở.
  • C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • D. Quyền được chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Câu 26: Theo Hiến pháp, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chỗ ở của mỗi người là hoàn toàn riêng tư, không ai được phép biết.
  • B. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được đồng ý hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • C. Nhà nước có trách nhiệm xây dựng nhà ở miễn phí cho mọi người.
  • D. Công dân có quyền xây dựng nhà ở ở bất cứ đâu mình muốn.

Câu 27: Trong các nghĩa vụ sau, nghĩa vụ nào liên quan trực tiếp đến việc xây dựng và bảo vệ nền văn hóa dân tộc?

  • A. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản nhà nước.
  • C. Nghĩa vụ tôn trọng quyền sở hữu trí tuệ.
  • D. Nghĩa vụ bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc.

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây là cơ sở để bảo đảm các quyền tự do khác của công dân?

  • A. Quyền bình đẳng trước pháp luật.
  • B. Quyền tự do ngôn luận.
  • C. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

Câu 29: Để quyền con người, quyền công dân thực sự đi vào cuộc sống, mỗi người cần có trách nhiệm gì?

  • A. Chỉ cần biết về quyền của mình là đủ.
  • B. Chỉ cần tuân thủ pháp luật là đủ.
  • C. Tìm hiểu, tôn trọng, bảo vệ quyền của mình và người khác; đấu tranh với hành vi vi phạm.
  • D. Chỉ cần thực hiện đầy đủ nghĩa vụ công dân.

Câu 30: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 là cơ sở pháp lý cao nhất cho việc?

  • A. Xây dựng các công trình kinh tế lớn.
  • B. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật về quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân.
  • C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Tăng cường quốc phòng và an ninh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Theo Hiến pháp 2013, quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nghĩa vụ cơ bản nào sau đây được Hiến pháp quy định nhằm bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định về quyền bình đẳng trước pháp luật. Trong tình huống nào sau đây, quyền bình đẳng này bị vi phạm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Quyền tự do ngôn luận của công dân được Hiến pháp bảo đảm. Tuy nhiên, quyền này có giới hạn không?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hiến pháp 2013 quy định công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Hình thức tham gia nào sau đây thể hiện quyền này ở cấp cơ sở?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Quyền nào sau đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đến đời sống văn hóa, tinh thần của công dân, được ghi nhận trong Hiến pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Theo Hiến pháp, trách nhiệm chính của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền bí mật đời tư của người khác, phù hợp với quy định của Hiến pháp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Theo Hiến pháp, nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng thuộc về đối tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm là biểu hiện của nhóm quyền nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền chính trị cơ bản của công dân Việt Nam theo Hiến pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng và xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Theo Hiến pháp 2013, quyền nào sau đây của công dân chỉ bị hạn chế trong trường hợp đặc biệt do luật định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, công dân thực hiện quyền khiếu nại theo đúng quy định của pháp luật và Hiến pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Quyền nào sau đây đảm bảo cho công dân được tiếp cận thông tin và bày tỏ ý kiến của mình về các vấn đề của đất nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách ưu tiên phát triển giáo dục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Chính sách này thể hiện sự bảo đảm quyền nào của công dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hành vi nào sau đây là vi phạm nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hiến pháp 2013 có điểm mới nào quan trọng trong việc thể hiện sự tiến bộ về quyền con người so với các Hiến pháp trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội, bao gồm bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội và các hình thức an sinh xã hội khác, thuộc nhóm quyền nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Theo Hiến pháp, việc thực hiện quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân phải tuân thủ nguyên tắc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, Hiến pháp trao cho công dân quyền gì để bảo vệ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân để bảo vệ Tổ quốc. Theo Hiến pháp, nghĩa vụ này được thực hiện đối với?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Quyền nào sau đây thể hiện sự bảo đảm của Nhà nước về điều kiện sống vật chất tối thiểu cho công dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Theo Hiến pháp, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Điều này có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các nghĩa vụ sau, nghĩa vụ nào liên quan trực tiếp đến việc xây dựng và bảo vệ nền văn hóa dân tộc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây là cơ sở để bảo đảm các quyền tự do khác của công dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để quyền con người, quyền công dân thực sự đi vào cuộc sống, mỗi người cần có trách nhiệm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 là cơ sở pháp lý cao nhất cho việc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Tính giai cấp công nhân
  • B. Tính pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • C. Tính dân tộc sâu sắc
  • D. Tính chuyên chính vô sản

Câu 2: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp đóng vai trò là đạo luật gốc. Điều này có nghĩa là mọi văn bản pháp luật khác và hành vi của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải như thế nào?

  • A. Phù hợp và tuân thủ Hiến pháp
  • B. Tham khảo Hiến pháp
  • C. Không mâu thuẫn với tinh thần Hiến pháp
  • D. Được Hiến pháp cho phép

Câu 3: Quyền nào sau đây thể hiện quyền tự do cơ bản của công dân về nhân thân, được Hiến pháp bảo vệ?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do kinh doanh
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • D. Quyền được học tập

Câu 4: Công dân có nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc được Hiến pháp quy định. Hành vi nào sau đây thể hiện nghĩa vụ này ở thời bình?

  • A. Tham gia biểu tình phản đối chính sách nhà nước
  • B. Tích cực tham gia nghĩa vụ quân sự
  • C. Góp ý kiến xây dựng pháp luật
  • D. Đóng thuế đầy đủ và đúng hạn

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân có thể bị hạn chế theo quy định của pháp luật?

  • A. Khi thực hiện các nghi lễ tôn giáo tại nhà riêng
  • B. Khi truyền bá tôn giáo một cách hòa bình
  • C. Khi tham gia các hoạt động tôn giáo hợp pháp
  • D. Khi lợi dụng tín ngưỡng để vi phạm pháp luật

Câu 6: Hiến pháp quy định mọi người có quyền khiếu nại, tố cáo. Mục đích chính của quyền này là gì?

  • A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
  • B. Thể hiện quyền lực của công dân đối với Nhà nước
  • C. Đảm bảo sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước
  • D. Tăng cường trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước

Câu 7: Nguyên tắc "mọi người đều bình đẳng trước pháp luật" được Hiến pháp ghi nhận có ý nghĩa như thế nào trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chỉ áp dụng cho công dân Việt Nam
  • B. Đảm bảo không có sự phân biệt đối xử trong việc thực thi pháp luật
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt hình thức
  • D. Cho phép một số người được hưởng đặc quyền hơn người khác

Câu 8: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật đời tư được Hiến pháp bảo vệ?

  • A. Cơ quan điều tra thu thập thông tin cá nhân phục vụ điều tra tội phạm
  • B. Nhà báo phỏng vấn người nổi tiếng về đời tư của họ (có sự đồng ý)
  • C. Tự ý đăng tải thông tin cá nhân của người khác lên mạng xã hội
  • D. Cha mẹ kiểm tra nhật ký của con cái vị thành niên (trong một số trường hợp)

Câu 9: Quyền con người và quyền công dân theo Hiến pháp Việt Nam có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Quyền con người do Nhà nước ban hành, quyền công dân là vốn có
  • B. Quyền công dân được bảo vệ tuyệt đối, quyền con người có thể bị hạn chế
  • C. Quyền con người chỉ áp dụng cho người trưởng thành, quyền công dân cho mọi lứa tuổi
  • D. Quyền con người là của tất cả mọi người, quyền công dân gắn với quốc tịch

Câu 10: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm như thế nào trong việc bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chỉ tuyên truyền, phổ biến về quyền
  • B. Chỉ can thiệp khi có vi phạm xảy ra
  • C. Ban hành pháp luật, thực thi pháp luật và bảo vệ quyền
  • D. Chỉ đảm bảo quyền cho công dân Việt Nam, không quan tâm đến người nước ngoài

Câu 11: Trong các quyền sau đây, quyền nào thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa theo Hiến pháp?

  • A. Quyền bầu cử
  • B. Quyền có việc làm
  • C. Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 12: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân được Hiến pháp quy định?

  • A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
  • B. Tham gia hoạt động đoàn thể
  • C. Đóng góp từ thiện
  • D. Bảo vệ môi trường (ở mức độ tự nguyện)

Câu 13: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội theo Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do đi lại
  • B. Quyền sở hữu tài sản
  • C. Quyền được bảo vệ sức khỏe
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu một văn bản pháp luật mâu thuẫn với Hiến pháp?

  • A. Văn bản đó vẫn có hiệu lực cho đến khi có văn bản khác thay thế
  • B. Văn bản đó sẽ được sửa đổi để phù hợp với Hiến pháp
  • C. Văn bản đó không có hiệu lực pháp luật
  • D. Vấn đề sẽ được Quốc hội xem xét và quyết định

Câu 15: Khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, công dân cần tuân thủ giới hạn nào theo quy định của pháp luật?

  • A. Giới hạn về không gian và thời gian phát biểu
  • B. Không được xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác
  • C. Phải được cơ quan nhà nước cho phép trước khi phát biểu
  • D. Chỉ được phát biểu về những vấn đề được Nhà nước cho phép

Câu 16: Tình huống nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền khiếu nại của công dân?

  • A. Ông A gửi đơn yêu cầu xem xét lại quyết định xử phạt hành chính
  • B. Bà B tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ
  • C. Anh C góp ý kiến về dự thảo luật
  • D. Chị D biểu tình phản đối giá điện tăng

Câu 17: Hiến pháp bảo đảm quyền có chỗ ở của công dân thông qua việc nào?

  • A. Cấp nhà ở miễn phí cho mọi công dân
  • B. Quy định giá nhà ở ở mức thấp
  • C. Khuyến khích xây dựng nhiều nhà ở giá rẻ
  • D. Quy định quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 18: Nội dung nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ Hiến pháp?

  • A. Soạn thảo Hiến pháp
  • B. Tôn trọng và tuân thủ Hiến pháp
  • C. Giải thích Hiến pháp
  • D. Sửa đổi Hiến pháp

Câu 19: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền chính trị theo Hiến pháp?

  • A. Quyền được chăm sóc sức khỏe
  • B. Quyền được giáo dục
  • C. Quyền bầu cử, ứng cử
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Câu 20: Trong trường hợp quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân bị xâm phạm, cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ?

  • A. Tổ chức chính trị - xã hội
  • B. Doanh nghiệp
  • C. Gia đình
  • D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Câu 21: Quyền tự do kinh doanh của công dân được Hiến pháp bảo vệ nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh
  • B. Phát triển kinh tế - xã hội
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của Nhà nước
  • D. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp nhà nước

Câu 22: Nghĩa vụ đóng thuế của công dân được Hiến pháp quy định nhằm đảm bảo điều gì?

  • A. Làm giàu cho Nhà nước
  • B. Tăng cường quyền lực của Nhà nước
  • C. Đảm bảo nguồn lực cho Nhà nước hoạt động
  • D. Giảm bớt gánh nặng cho doanh nghiệp

Câu 23: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội của công dân thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Tính nhân dân
  • B. Tính giai cấp
  • C. Tính dân tộc
  • D. Tính quốc tế

Câu 24: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác?

  • A. Tự do thể hiện quan điểm cá nhân
  • B. Tham gia các hoạt động xã hội
  • C. Sử dụng tài sản cá nhân một cách hợp pháp
  • D. Không xâm phạm quyền riêng tư của người khác

Câu 25: Quyền được xét xử công bằng, công khai được Hiến pháp bảo đảm thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền kinh tế
  • B. Quyền tư pháp
  • C. Quyền chính trị
  • D. Quyền xã hội

Câu 26: Theo Hiến pháp, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có thể được sửa đổi, bổ sung không?

  • A. Không bao giờ được sửa đổi, bổ sung
  • B. Chỉ được sửa đổi, bổ sung trong trường hợp đặc biệt
  • C. Có thể được sửa đổi, bổ sung theo trình tự luật định
  • D. Chỉ được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định của Quốc hội

Câu 27: Quyền được học tập của công dân được Hiến pháp bảo đảm ở cấp giáo dục nào là bắt buộc và miễn phí?

  • A. Giáo dục tiểu học
  • B. Giáo dục trung học cơ sở
  • C. Giáo dục trung học phổ thông
  • D. Giáo dục đại học

Câu 28: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân được Hiến pháp quy định nhằm mục đích gì?

  • A. Phát triển kinh tế đất nước
  • B. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
  • C. Tăng cường sức mạnh quân sự của quốc gia
  • D. Đảm bảo trật tự an toàn xã hội

Câu 29: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp có giá trị pháp lý như thế nào?

  • A. Chỉ mang tính tuyên ngôn, định hướng
  • B. Có giá trị pháp lý tương đương luật
  • C. Có giá trị pháp lý thấp hơn luật
  • D. Có giá trị pháp lý cao nhất

Câu 30: Để bảo vệ quyền con người, quyền công dân được Hiến pháp ghi nhận, công dân cần có hành động thiết thực nào?

  • A. Chỉ cần biết về quyền của mình
  • B. Chỉ cần phê phán hành vi vi phạm quyền
  • C. Tìm hiểu pháp luật và sử dụng các quyền hợp pháp để bảo vệ
  • D. Chỉ cần chờ đợi sự can thiệp của Nhà nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp đóng vai trò là đạo luật gốc. Điều này có nghĩa là mọi văn bản pháp luật khác và hành vi của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân phải như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Quyền nào sau đây thể hiện quyền tự do cơ bản của công dân về nhân thân, được Hiến pháp bảo vệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Công dân có nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc được Hiến pháp quy định. Hành vi nào sau đây thể hiện nghĩa vụ này ở thời bình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân có thể bị hạn chế theo quy định của pháp luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hiến pháp quy định mọi người có quyền khiếu nại, tố cáo. Mục đích chính của quyền này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nguyên tắc 'mọi người đều bình đẳng trước pháp luật' được Hiến pháp ghi nhận có ý nghĩa như thế nào trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật đời tư được Hiến pháp bảo vệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Quyền con người và quyền công dân theo Hiến pháp Việt Nam có điểm khác biệt cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Theo Hiến pháp, Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm như thế nào trong việc bảo đảm thực hiện quyền con người, quyền công dân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các quyền sau đây, quyền nào thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa theo Hiến pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân được Hiến pháp quy định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội theo Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu một văn bản pháp luật mâu thuẫn với Hiến pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi thực hiện quyền tự do ngôn luận, công dân cần tuân thủ giới hạn nào theo quy định của pháp luật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tình huống nào sau đây thể hiện việc thực hiện quyền khiếu nại của công dân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hiến pháp bảo đảm quyền có chỗ ở của công dân thông qua việc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nội dung nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền chính trị theo Hiến pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong trường hợp quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân bị xâm phạm, cơ quan nào có trách nhiệm bảo vệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Quyền tự do kinh doanh của công dân được Hiến pháp bảo vệ nhằm mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nghĩa vụ đóng thuế của công dân được Hiến pháp quy định nhằm đảm bảo điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội của công dân thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Quyền được xét xử công bằng, công khai được Hiến pháp bảo đảm thuộc nhóm quyền nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Theo Hiến pháp, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có thể được sửa đổi, bổ sung không?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Quyền được học tập của công dân được Hiến pháp bảo đảm ở cấp giáo dục nào là bắt buộc và miễn phí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân được Hiến pháp quy định nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp có giá trị pháp lý như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để bảo vệ quyền con người, quyền công dân được Hiến pháp ghi nhận, công dân cần có hành động thiết thực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của việc quyền con người được ghi nhận trong Hiến pháp?

  • A. Liệt kê đầy đủ các quyền mà con người có.
  • B. Khẳng định giá trị nhân văn, dân chủ và pháp quyền của Nhà nước.
  • C. Tạo cơ sở pháp lý cho việc ban hành các luật khác.
  • D. Giúp người dân dễ dàng tra cứu và thực hiện quyền.

Câu 2: Trong các quyền sau, quyền nào thuộc nhóm quyền dân sự của công dân theo Hiến pháp?

  • A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • B. Quyền tham gia bầu cử.
  • C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • D. Quyền tự do kinh doanh.

Câu 3: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ tham gia hoạt động đoàn thể.
  • B. Nghĩa vụ đóng góp xây dựng quê hương.
  • C. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Nghĩa vụ giữ gìn vệ sinh môi trường.

Câu 4: Hiến pháp năm 2013 đã có bước tiến mới nào so với các Hiến pháp trước đó về quyền con người?

  • A. Giảm bớt số lượng các quyền được ghi nhận.
  • B. Chuyển quyền con người sang chương nghĩa vụ công dân.
  • C. Quy định chi tiết hơn về cơ chế thực hiện quyền.
  • D. Có một chương riêng quy định về "Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân".

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, quyền con người có thể bị hạn chế theo quy định của pháp luật?

  • A. Để phục vụ lợi ích của một nhóm người.
  • B. Để bảo đảm trật tự công cộng và an ninh quốc gia.
  • C. Khi Nhà nước gặp khó khăn về kinh tế.
  • D. Để duy trì sự ổn định chính trị.

Câu 6: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội ở địa phương?

  • A. Quyền tự do ngôn luận trên báo chí.
  • B. Quyền khiếu nại, tố cáo lên cơ quan trung ương.
  • C. Quyền biểu quyết trong các cuộc trưng cầu dân ý ở địa phương.
  • D. Quyền thành lập tổ chức chính trị.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người?

  • A. Xây dựng hệ thống pháp luật hoàn thiện về quyền con người.
  • B. Tuyên truyền về quyền con người cho người nước ngoài.
  • C. Khen thưởng những người thực hiện tốt quyền con người.
  • D. Giáo dục công dân về nghĩa vụ với Nhà nước.

Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền bí mật đời tư của công dân?

  • A. Cơ quan điều tra thu thập thông tin cá nhân phục vụ điều tra tội phạm.
  • B. Nhà trường công bố điểm thi của học sinh.
  • C. Báo chí đưa tin về hoạt động từ thiện của một cá nhân.
  • D. Tự ý đọc tin nhắn điện thoại của người khác.

Câu 9: Nguyên tắc "mọi người đều bình đẳng trước pháp luật" có ý nghĩa gì trong việc bảo đảm quyền con người?

  • A. Pháp luật phải được áp dụng giống nhau cho mọi trường hợp.
  • B. Không ai bị phân biệt đối xử trong việc hưởng thụ và thực hiện quyền.
  • C. Mọi người có quyền tham gia xây dựng pháp luật như nhau.
  • D. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền của đa số.

Câu 10: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa theo Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • C. Quyền được học tập.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước.

Câu 11: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp đóng vai trò như thế nào đối với quyền con người?

  • A. Là đạo luật gốc, nền tảng pháp lý cao nhất bảo vệ quyền con người.
  • B. Chỉ là văn bản mang tính tuyên bố về quyền con người.
  • C. Quy định chi tiết các biện pháp thực hiện quyền con người.
  • D. Có vai trò tương đương với các luật khác về quyền con người.

Câu 12: Điều gì thể hiện sự tôn trọng quyền con người trong hoạt động tư pháp?

  • A. Tăng cường trấn áp tội phạm để bảo vệ quyền của nạn nhân.
  • B. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội.
  • C. Xét xử nhanh chóng, kịp thời các vụ án.
  • D. Tăng cường quyền lực của cơ quan tư pháp.

Câu 13: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo có ý nghĩa gì đối với đời sống tinh thần của công dân?

  • A. Giúp Nhà nước quản lý các hoạt động tôn giáo.
  • B. Tạo sự đồng nhất về tư tưởng trong xã hội.
  • C. Đảm bảo an ninh trật tự trong hoạt động tôn giáo.
  • D. Tôn trọng sự đa dạng về niềm tin, giá trị tinh thần của mỗi người.

Câu 14: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ môi trường theo Hiến pháp?

  • A. Tham gia các hoạt động từ thiện.
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách.
  • C. Phân loại rác thải tại nguồn.
  • D. Tham gia lực lượng vũ trang.

Câu 15: Điều gì là mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp?

  • A. Quyền và nghĩa vụ là hai phạm trù độc lập, không liên quan.
  • B. Quyền đi đôi với nghĩa vụ, bảo đảm sự hài hòa lợi ích cá nhân và xã hội.
  • C. Quyền là ưu tiên, nghĩa vụ chỉ là thứ yếu.
  • D. Nghĩa vụ là điều kiện để được hưởng quyền.

Câu 16: Trong trường hợp có sự xung đột giữa các quyền con người, cần ưu tiên quyền nào?

  • A. Ưu tiên quyền của số đông.
  • B. Ưu tiên quyền của người có địa vị cao hơn.
  • C. Ưu tiên quyền được pháp luật quy định chi tiết hơn.
  • D. Cần xem xét cụ thể từng trường hợp để bảo đảm công bằng, hợp lý.

Câu 17: Quyền nào sau đây thể hiện quyền về văn hóa của công dân?

  • A. Quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật.
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền được xét xử công bằng.
  • D. Quyền tự do lập hội.

Câu 18: Điều gì thể hiện sự tiến bộ của Hiến pháp Việt Nam trong việc bảo vệ quyền của nhóm yếu thế?

  • A. Tập trung vào quyền của người lao động.
  • B. Mở rộng quyền cho người nước ngoài.
  • C. Quy định các nguyên tắc đặc biệt để bảo vệ phụ nữ, trẻ em, người khuyết tật...
  • D. Tăng cường quyền lực cho các tổ chức xã hội.

Câu 19: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Quyền con người và quyền công dân là đồng nhất.
  • B. Quyền công dân là một bộ phận của quyền con người, gắn với quốc tịch.
  • C. Quyền con người chỉ áp dụng cho người Việt Nam, quyền công dân cho người nước ngoài.
  • D. Quyền công dân rộng hơn quyền con người.

Câu 20: Hành vi nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ Hiến pháp?

  • A. Tuyên truyền về pháp luật nói chung.
  • B. Tham gia các hoạt động chính trị.
  • C. Chấp hành mọi chủ trương của Nhà nước.
  • D. Phê phán, tố cáo hành vi vi phạm Hiến pháp.

Câu 21: Quyền nào sau đây bảo đảm sự tự do về tinh thần và tư tưởng của công dân?

  • A. Quyền tự do kinh doanh.
  • B. Quyền tự do đi lại.
  • C. Quyền tự do ngôn luận.
  • D. Quyền tự do hội họp.

Câu 22: Trong lĩnh vực kinh tế, quyền nào sau đây được Hiến pháp bảo vệ?

  • A. Quyền được bảo trợ tư pháp.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền tham gia quản lý kinh tế nhà nước.
  • D. Quyền được sống trong môi trường trong lành.

Câu 23: Điều gì thể hiện tính nhân văn của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quy định về bộ máy nhà nước mạnh mẽ.
  • B. Đề cao vai trò lãnh đạo của Đảng.
  • C. Tập trung vào phát triển kinh tế.
  • D. Đặt con người ở vị trí trung tâm, bảo vệ các quyền cơ bản.

Câu 24: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đến khía cạnh nào trong đời sống công dân?

  • A. Đời sống vật chất và tinh thần khi gặp khó khăn.
  • B. Sự phát triển kinh tế của đất nước.
  • C. Mức sống của người giàu.
  • D. Quyền lực chính trị của công dân.

Câu 25: Trong các nghĩa vụ sau, nghĩa vụ nào góp phần xây dựng xã hội văn minh, tiến bộ?

  • A. Nghĩa vụ tham gia quân đội.
  • B. Nghĩa vụ đóng thuế.
  • C. Nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản nhà nước.

Câu 26: Để bảo vệ quyền con người hiệu quả, cần có sự phối hợp giữa những chủ thể nào?

  • A. Chỉ Nhà nước và các cơ quan công quyền.
  • B. Chỉ các tổ chức xã hội và cộng đồng.
  • C. Chỉ bản thân mỗi người dân.
  • D. Nhà nước, các tổ chức xã hội và mỗi người dân.

Câu 27: Quyền nào sau đây bảo đảm sự tiếp cận thông tin của công dân?

  • A. Quyền tự do biểu tình.
  • B. Quyền được thông tin.
  • C. Quyền học tập suốt đời.
  • D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 28: Trong lĩnh vực giáo dục, quyền nào sau đây được Hiến pháp ghi nhận?

  • A. Quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp.
  • B. Quyền được bảo hiểm y tế.
  • C. Quyền được học tập.
  • D. Quyền được vui chơi, giải trí.

Câu 29: Điều gì thể hiện sự đổi mới trong nhận thức về quyền con người ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Ngày càng coi trọng và bảo vệ quyền con người là giá trị phổ quát.
  • B. Chỉ tập trung vào quyền kinh tế, xã hội.
  • C. Hạn chế quyền tự do cá nhân để bảo đảm an ninh.
  • D. Xem quyền con người là vấn đề nội bộ của quốc gia.

Câu 30: Để quyền con người thực sự đi vào cuộc sống, yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Hiến pháp có nhiều điều khoản về quyền con người.
  • B. Ý thức pháp luật và trách nhiệm của mỗi người dân.
  • C. Sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước.
  • D. Sự hỗ trợ của quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của việc quyền con người được ghi nhận trong Hiến pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các quyền sau, quyền nào thuộc nhóm quyền dân sự của công dân theo Hiến pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hiến pháp năm 2013 đã có bước tiến mới nào so với các Hiến pháp trước đó về quyền con người?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, quyền con người có thể bị hạn chế theo quy định của pháp luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội ở địa phương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp nào sau đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền bí mật đời tư của công dân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nguyên tắc 'mọi người đều bình đẳng trước pháp luật' có ý nghĩa gì trong việc bảo đảm quyền con người?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa theo Hiến pháp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp đóng vai trò như thế nào đối với quyền con người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì thể hiện sự tôn trọng quyền con người trong hoạt động tư pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo có ý nghĩa gì đối với đời sống tinh thần của công dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ bảo vệ môi trường theo Hiến pháp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì là mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong trường hợp có sự xung đột giữa các quyền con người, cần ưu tiên quyền nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quyền nào sau đây thể hiện quyền về văn hóa của công dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều gì thể hiện sự tiến bộ của Hiến pháp Việt Nam trong việc bảo vệ quyền của nhóm yếu thế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Theo Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Hành vi nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ Hiến pháp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Quyền nào sau đây bảo đảm sự tự do về tinh thần và tư tưởng của công dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong lĩnh vực kinh tế, quyền nào sau đây được Hiến pháp bảo vệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì thể hiện tính nhân văn của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Quyền được bảo đảm an sinh xã hội thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đến khía cạnh nào trong đời sống công dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các nghĩa vụ sau, nghĩa vụ nào góp phần xây dựng xã hội văn minh, tiến bộ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để bảo vệ quyền con người hiệu quả, cần có sự phối hợp giữa những chủ thể nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Quyền nào sau đây bảo đảm sự tiếp cận thông tin của công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong lĩnh vực giáo dục, quyền nào sau đây được Hiến pháp ghi nhận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Điều gì thể hiện sự đổi mới trong nhận thức về quyền con người ở Việt Nam hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để quyền con người thực sự đi vào cuộc sống, yếu tố nào là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của việc Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định về quyền con người?

  • A. Liệt kê đầy đủ các quyền mà mọi người dân Việt Nam được hưởng.
  • B. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc bảo vệ quyền con người.
  • C. Tạo cơ sở pháp lý cho việc ban hành các luật và văn bản dưới luật về quyền con người.
  • D. Thừa nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, đặt con người ở vị trí trung tâm của sự phát triển.

Câu 2: Trong các nhóm quyền sau đây, nhóm quyền nào được xem là nền tảng, tạo tiền đề cho việc thực hiện các nhóm quyền khác?

  • A. Quyền dân sự và chính trị
  • B. Quyền kinh tế, xã hội và văn hóa
  • C. Quyền của nhóm yếu thế
  • D. Quyền và nghĩa vụ về quốc phòng, an ninh

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách không phù hợp với quy định của pháp luật?

  • A. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách của nhà nước trên báo chí.
  • B. Lan truyền thông tin sai lệch, gây hoang mang dư luận trên mạng xã hội.
  • C. Phản ánh những tiêu cực trong xã hội với mục đích xây dựng.
  • D. Tổ chức hội thảo khoa học để thảo luận về các vấn đề kinh tế - xã hội.

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền nào sau đây không thuộc nhóm quyền kinh tế?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền sở hữu tài sản
  • C. Quyền bầu cử và ứng cử
  • D. Quyền làm việc và lựa chọn nghề nghiệp

Câu 5: Tình huống: Ông A tự ý xông vào nhà bà B để tìm con trai mình vì nghi ngờ con trai bà B trộm cắp tài sản của gia đình ông. Hành vi của ông A đã xâm phạm đến quyền nào của bà B theo Hiến pháp?

  • A. Quyền bí mật đời tư
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
  • C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Câu 6: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân thể hiện trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội?

  • A. Nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • B. Nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật
  • C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
  • D. Nghĩa vụ học tập

Câu 7: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội ở cấp cơ sở?

  • A. Quyền tham gia ý kiến vào các công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 8: Trong một xã hội pháp quyền, mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ của công dân được thể hiện như thế nào?

  • A. Quyền và nghĩa vụ tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Quyền luôn được ưu tiên hơn nghĩa vụ.
  • C. Nghĩa vụ chỉ phát sinh khi Nhà nước yêu cầu.
  • D. Quyền và nghĩa vụ có mối quan hệ biện chứng, không tách rời, đảm bảo sự hài hòa lợi ích cá nhân và xã hội.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thuộc về trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

  • A. Vận động người dân tự giác thực hiện nghĩa vụ.
  • B. Xây dựng hệ thống pháp luật đầy đủ, minh bạch, khả thi về quyền con người, quyền công dân.
  • C. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về quyền và nghĩa vụ công dân.
  • D. Khen thưởng những người thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân.

Câu 10: Quyền nào sau đây liên quan đến việc bảo vệ phẩm giá và danh dự của con người?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền tự do hội họp, lập hội
  • C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
  • D. Quyền học tập

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những thành tựu của Việt Nam trong việc thúc đẩy và bảo vệ quyền con người?

  • A. Việc Hiến pháp 2013 có một chương riêng về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
  • B. Việc Việt Nam tham gia các điều ước quốc tế về quyền con người.
  • C. Sự phát triển của hệ thống tư pháp và các cơ chế bảo vệ quyền con người.
  • D. Việc xóa bỏ hoàn toàn tình trạng phân biệt đối xử trong xã hội.

Câu 12: Điều nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Tự do kinh doanh để làm giàu cho bản thân và gia đình.
  • B. Tham gia nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
  • C. Thực hiện quyền tự do ngôn luận để góp ý cho chính quyền.
  • D. Đóng góp vào các hoạt động từ thiện, nhân đạo.

Câu 13: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền văn hóa theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • C. Quyền được xét xử công bằng, công khai
  • D. Quyền được hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa

Câu 14: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông X đã phát biểu ý kiến phê bình gay gắt về hoạt động của tổ trưởng tổ dân phố. Hành vi này của ông X thể hiện việc thực hiện quyền nào?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền khiếu nại, tố cáo
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  • D. Quyền tiếp cận thông tin

Câu 15: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây của công dân chỉ bị hạn chế trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng?

  • A. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử
  • C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • D. Quyền học tập

Câu 16: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của xã hội?

  • A. Giúp Nhà nước tăng cường nguồn thu ngân sách.
  • B. Thể hiện tinh thần yêu nước của công dân.
  • C. Đảm bảo sự công bằng trong phân phối tài sản.
  • D. Tạo môi trường ổn định, lành mạnh cho sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững.

Câu 17: Quyền nào sau đây đảm bảo cho công dân được tiếp cận và thụ hưởng các dịch vụ y tế?

  • A. Quyền tự do nghiên cứu khoa học, công nghệ
  • B. Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
  • C. Quyền được học tập
  • D. Quyền được thông tin

Câu 18: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

  • A. Cơ quan điều tra thu giữ thư tín của người bị tạm giam theo lệnh của Viện Kiểm sát.
  • B. Cha mẹ kiểm tra điện thoại của con cái vị thành niên để giáo dục.
  • C. Người yêu cũ tự ý đăng tải tin nhắn riêng tư của người yêu lên mạng xã hội.
  • D. Nhà trường thông báo công khai danh sách học sinh vi phạm nội quy.

Câu 19: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong hôn nhân và gia đình thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền chính trị
  • B. Quyền xã hội
  • C. Quyền dân sự
  • D. Quyền văn hóa

Câu 20: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc bảo vệ môi trường sống?

  • A. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách bảo vệ môi trường.
  • B. Tham gia các tổ chức xã hội về bảo vệ môi trường.
  • C. Tuyên truyền, vận động người khác bảo vệ môi trường.
  • D. Thực hiện phân loại rác thải tại nguồn.

Câu 21: Quyền nào sau đây bảo đảm cho công dân được bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền tự do báo chí
  • C. Quyền tự do hội họp
  • D. Quyền tự do lập hội

Câu 22: Tình huống: Do nghi ngờ anh K buôn bán hàng giả, một nhóm người đã tự ý bắt giữ anh K và giam giữ trái phép trong nhà kho của họ. Hành vi này đã vi phạm quyền nào của anh K?

  • A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
  • B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền được bảo đảm bí mật đời tư

Câu 23: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân góp phần xây dựng một xã hội văn minh, trật tự?

  • A. Nghĩa vụ học tập để nâng cao trình độ dân trí.
  • B. Nghĩa vụ tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
  • C. Nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 24: Quyền nào sau đây đảm bảo cho người bị buộc tội được xem là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật?

  • A. Quyền bào chữa
  • B. Quyền được xét xử công bằng, công khai
  • C. Quyền khiếu nại, tố cáo
  • D. Quyền được suy đoán vô tội

Câu 25: Điều nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền con người, quyền công dân trong hoạt động tư pháp?

  • A. Tăng cường trấn áp tội phạm để bảo đảm an ninh, trật tự.
  • B. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội.
  • C. Nâng cao hiệu quả điều tra, truy tố, xét xử.
  • D. Giảm thiểu thời gian giải quyết các vụ án.

Câu 26: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân, điều này thể hiện điều gì?

  • A. Đây là nghĩa vụ bắt buộc của mọi công dân nam.
  • B. Thể hiện sức mạnh quân sự của quốc gia.
  • C. Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc của công dân.
  • D. Giúp thanh niên rèn luyện sức khỏe và kỷ luật.

Câu 27: Quyền nào sau đây tạo cơ sở pháp lý quan trọng để bảo vệ các quyền khác của con người và công dân?

  • A. Quyền học tập
  • B. Quyền làm việc
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền bình đẳng trước pháp luật

Câu 28: Trong trường hợp quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền sử dụng cơ chế nào để bảo vệ?

  • A. Quyền khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • B. Quyền tự do biểu tình, tuần hành.
  • C. Quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội.
  • D. Quyền tự do hội họp, lập hội để bảo vệ quyền.

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân trong việc bảo đảm quyền con người?

  • A. Nhà nước ban hành quyền, công dân thực hiện quyền.
  • B. Nhà nước quản lý quyền, công dân thụ hưởng quyền.
  • C. Nhà nước có trách nhiệm tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền; công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ, tôn trọng quyền của người khác.
  • D. Nhà nước và công dân cùng nhau xây dựng hệ thống pháp luật về quyền con người.

Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc giáo dục về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là gì?

  • A. Giúp công dân nắm vững các quy định của pháp luật.
  • B. Nâng cao nhận thức, ý thức pháp luật, xây dựng văn hóa tôn trọng và thực hiện quyền con người trong xã hội.
  • C. Tạo điều kiện cho công dân thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của mình.
  • D. Góp phần xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điều nào sau đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa của việc Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định về quyền con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các nhóm quyền sau đây, nhóm quyền nào được xem là nền tảng, tạo tiền đề cho việc thực hiện các nhóm quyền khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách *không* phù hợp với quy định của pháp luật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Theo Hiến pháp năm 2013, quyền nào sau đây *không* thuộc nhóm quyền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Tình huống: Ông A tự ý xông vào nhà bà B để tìm con trai mình vì nghi ngờ con trai bà B trộm cắp tài sản của gia đình ông. Hành vi của ông A đã xâm phạm đến quyền nào của bà B theo Hiến pháp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân thể hiện trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quyền nào sau đây thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lý nhà nước và xã hội ở cấp cơ sở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một xã hội pháp quyền, mối quan hệ giữa quyền và nghĩa vụ của công dân được thể hiện như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây thuộc về trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Quyền nào sau đây liên quan đến việc bảo vệ phẩm giá và danh dự của con người?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nội dung nào sau đây *không* phải là một trong những thành tựu của Việt Nam trong việc thúc đẩy và bảo vệ quyền con người?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Điều nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ Tổ quốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền văn hóa theo quy định của Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông X đã phát biểu ý kiến phê bình gay gắt về hoạt động của tổ trưởng tổ dân phố. Hành vi này của ông X thể hiện việc thực hiện quyền nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây của công dân chỉ bị hạn chế trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Quyền nào sau đây đảm bảo cho công dân được tiếp cận và thụ hưởng các dịch vụ y tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong hôn nhân và gia đình thuộc nhóm quyền nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc bảo vệ môi trường sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Quyền nào sau đây bảo đảm cho công dân được bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tình huống: Do nghi ngờ anh K buôn bán hàng giả, một nhóm người đã tự ý bắt giữ anh K và giam giữ trái phép trong nhà kho của họ. Hành vi này đã vi phạm quyền nào của anh K?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân góp phần xây dựng một xã hội văn minh, trật tự?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Quyền nào sau đây đảm bảo cho người bị buộc tội được xem là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Điều nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền con người, quyền công dân trong hoạt động tư pháp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ vẻ vang của công dân, điều này thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Quyền nào sau đây tạo cơ sở pháp lý quan trọng để bảo vệ các quyền khác của con người và công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong trường hợp quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền sử dụng cơ chế nào để bảo vệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân trong việc bảo đảm quyền con người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc giáo dục về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân. Điều này thể hiện điều gì về bản chất của Nhà nước?

  • A. Tính độc tài của nhà nước
  • B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • C. Sự ưu việt của chế độ
  • D. Quyền lực tối cao của Đảng

Câu 2: Trong các quyền sau, đâu là quyền dân sự cơ bản của công dân được Hiến pháp bảo vệ?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền có việc làm
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 3: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định: “Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được pháp luật bảo hộ. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật”. Quy định này thể hiện giá trị nào là quan trọng nhất?

  • A. Giá trị nhân văn
  • B. Giá trị kinh tế
  • C. Giá trị chính trị
  • D. Giá trị văn hóa

Câu 4: Bạn A đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai sự thật, xúc phạm danh dự nhân phẩm của người khác. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

  • A. Quyền tự do ngôn luận
  • B. Quyền bí mật đời tư
  • C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
  • D. Quyền tiếp cận thông tin

Câu 5: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông B phát biểu ý kiến đóng góp xây dựng chính quyền. Ông B đã thực hiện quyền nào sau đây?

  • A. Quyền tự do hội họp
  • B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  • C. Quyền biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
  • D. Quyền giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước

Câu 6: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội?

  • A. Nghĩa vụ học tập
  • B. Nghĩa vụ lao động
  • C. Nghĩa vụ kinh doanh
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc

Câu 7: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo tôn giáo nào”. Tuy nhiên, quyền này không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A. Tự do lựa chọn tôn giáo
  • B. Tự do hành lễ tôn giáo
  • C. Lợi dụng tín ngưỡng để vi phạm pháp luật
  • D. Tuyên truyền tôn giáo

Câu 8: Quyền nào sau đây là quyền chính trị của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử
  • B. Quyền tự do kinh doanh
  • C. Quyền được học tập
  • D. Quyền sở hữu tài sản

Câu 9: Trong tình huống thiên tai, Nhà nước huy động nguồn lực để cứu trợ người dân. Điều này thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm nhóm quyền nào?

  • A. Quyền dân sự, chính trị
  • B. Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa
  • C. Quyền con người nói chung
  • D. Quyền của nhóm dễ bị tổn thương

Câu 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có đặc điểm chung là gì?

  • A. Chỉ dành cho công dân Việt Nam
  • B. Thay đổi theo từng thời kỳ
  • C. Được Hiến pháp quy định
  • D. Do Nhà nước ban hành

Câu 11: Việc Nhà nước tạo điều kiện để người dân tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến về các vấn đề của đất nước thể hiện sự tôn trọng quyền nào?

  • A. Quyền tự do đi lại
  • B. Quyền tự do hội họp
  • C. Quyền tự do tín ngưỡng
  • D. Quyền tự do ngôn luận, báo chí, tiếp cận thông tin

Câu 12: Trong một phiên tòa xét xử vụ án hình sự, bị cáo được quyền tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa. Đây là một nội dung của quyền nào?

  • A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • B. Quyền được bảo đảm quyền bào chữa
  • C. Quyền xét xử công bằng, công khai
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân?

  • A. Kiểm tra điện thoại của người thân để phòng ngừa tội phạm
  • B. Thu thập thông tin cá nhân phục vụ điều tra tội phạm theo lệnh của tòa án
  • C. Đọc trộm tin nhắn điện thoại của người khác
  • D. Nghe lén điện thoại của đối thủ cạnh tranh để nắm bắt thông tin thị trường

Câu 14: Hiến pháp 2013 đã bổ sung và làm rõ hơn nội dung về quyền con người so với các Hiến pháp trước đó. Điều này thể hiện xu hướng phát triển nào?

  • A. Xu hướng thu hẹp quyền lực nhà nước
  • B. Xu hướng tăng cường kiểm soát xã hội
  • C. Xu hướng quốc tế hóa pháp luật
  • D. Xu hướng đề cao và bảo vệ quyền con người

Câu 15: Để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân, mỗi người cần có thái độ và hành vi như thế nào?

  • A. Tích cực tìm hiểu, thực hiện và bảo vệ quyền, tự giác thực hiện nghĩa vụ
  • B. Chỉ quan tâm đến quyền lợi cá nhân, không cần thực hiện nghĩa vụ
  • C. Phó mặc cho Nhà nước, không cần chủ động thực hiện
  • D. Chỉ thực hiện khi bị ép buộc, không tự giác

Câu 16: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa?

  • A. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • B. Quyền tự do ngôn luận và báo chí
  • C. Quyền được học tập
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử

Câu 17: Một công ty X từ chối tuyển dụng lao động nữ vì lo ngại về vấn đề thai sản. Hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của Hiến pháp?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • B. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt đối xử
  • C. Nguyên tắc tập trung dân chủ
  • D. Nguyên tắc nhân đạo

Câu 18: Trong trường hợp quyền của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền nào để bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình?

  • A. Quyền tự do biểu tình
  • B. Quyền tự do lập hội
  • C. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 19: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ quyền của người khác có ý nghĩa như thế nào trong xã hội?

  • A. Tăng cường quyền lực của Nhà nước
  • B. Hạn chế sự phát triển kinh tế
  • C. Xây dựng xã hội văn minh, trật tự, kỷ cương
  • D. Đảm bảo sự cạnh tranh trong xã hội

Câu 20: Quy định nào của Hiến pháp thể hiện sự quan tâm đặc biệt của Nhà nước đối với trẻ em?

  • A. Trẻ em được Nhà nước, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
  • B. Trẻ em có quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp
  • C. Trẻ em có quyền tham gia các hoạt động kinh tế
  • D. Trẻ em có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Câu 21: Trong một quốc gia pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chỉ mang tính hình thức, không có giá trị thực tế
  • B. Là cơ sở pháp lý cao nhất để bảo đảm quyền
  • C. Do các cơ quan hành pháp ban hành
  • D. Chỉ áp dụng cho một số đối tượng nhất định

Câu 22: Quyền nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa nam và nữ trong lĩnh vực chính trị?

  • A. Quyền kết hôn và ly hôn
  • B. Quyền sở hữu tài sản chung
  • C. Quyền nuôi con
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử không phân biệt giới tính

Câu 23: Hành vi phân biệt đối xử với người khuyết tật là vi phạm quyền nào?

  • A. Quyền bình đẳng, không bị phân biệt đối xử
  • B. Quyền được bảo vệ sức khỏe
  • C. Quyền được hòa nhập cộng đồng
  • D. Quyền được tiếp cận giáo dục

Câu 24: Nhà nước có trách nhiệm như thế nào trong việc bảo đảm quyền có việc làm của công dân?

  • A. Trực tiếp tạo việc làm cho tất cả công dân
  • B. Quy định mức lương tối thiểu bắt buộc
  • C. Tạo điều kiện để công dân có việc làm, hỗ trợ đào tạo nghề
  • D. Cấm các doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng lao động

Câu 25: Quyền con người và quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Là hai phạm trù hoàn toàn tách biệt
  • B. Quyền công dân là một bộ phận của quyền con người
  • C. Quyền con người là một bộ phận của quyền công dân
  • D. Hoàn toàn đồng nhất và có thể thay thế cho nhau

Câu 26: Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự của công dân góp phần bảo vệ quyền nào của cộng đồng và quốc gia?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền được học tập
  • C. Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền được sống trong hòa bình, an ninh

Câu 27: Trong các loại hình trách nhiệm pháp lý, hình thức nào được áp dụng cho hành vi vi phạm quyền con người, quyền công dân?

  • A. Chỉ trách nhiệm hình sự
  • B. Chỉ trách nhiệm hành chính
  • C. Nhiều hình thức trách nhiệm pháp lý
  • D. Không có trách nhiệm pháp lý cụ thể

Câu 28: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và quyền con người, quyền công dân ở Việt Nam?

  • A. Chính phủ
  • B. Quốc hội
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 29: Điều gì thể hiện sự tiến bộ của Hiến pháp Việt Nam trong việc ghi nhận và bảo đảm quyền con người so với các bản Hiến pháp trước?

  • A. Mở rộng và cụ thể hóa các quyền, phù hợp với xu thế quốc tế
  • B. Thu hẹp phạm vi quyền để dễ quản lý
  • C. Giữ nguyên các quy định cũ về quyền
  • D. Chỉ tập trung vào quyền của Nhà nước, ít đề cập đến quyền công dân

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân ở Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có nhiều ý nghĩa trong bối cảnh hội nhập
  • B. Chỉ là vấn đề nội bộ của quốc gia
  • C. Nâng cao vị thế quốc gia, tăng cường hợp tác quốc tế
  • D. Gây khó khăn cho quá trình hội nhập kinh tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 khẳng định quyền con người, quyền công dân. Điều này thể hiện điều gì về bản chất của Nhà nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các quyền sau, đâu là quyền *dân sự* cơ bản của công dân được Hiến pháp bảo vệ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều 20 Hiến pháp 2013 quy định: “Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được pháp luật bảo hộ. Không ai bị tước đoạt tính mạng trái luật”. Quy định này thể hiện giá trị nào là quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bạn A đăng tải trên mạng xã hội thông tin sai sự thật, xúc phạm danh dự nhân phẩm của người khác. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong một cuộc họp tổ dân phố, ông B phát biểu ý kiến đóng góp xây dựng chính quyền. Ông B đã thực hiện quyền nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nghĩa vụ nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo tôn giáo nào”. Tuy nhiên, quyền này *không bao gồm* nội dung nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quyền nào sau đây là quyền *chính trị* của công dân, thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước ta?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong tình huống thiên tai, Nhà nước huy động nguồn lực để cứu trợ người dân. Điều này thể hiện trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm nhóm quyền nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân có đặc điểm chung là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Việc Nhà nước tạo điều kiện để người dân tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến về các vấn đề của đất nước thể hiện sự tôn trọng quyền nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong một phiên tòa xét xử vụ án hình sự, bị cáo được quyền tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa. Đây là một nội dung của quyền nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hành vi nào sau đây là *vi phạm* quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hiến pháp 2013 đã bổ sung và làm rõ hơn nội dung về quyền con người so với các Hiến pháp trước đó. Điều này thể hiện xu hướng phát triển nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân, mỗi người cần có thái độ và hành vi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội, văn hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Một công ty X từ chối tuyển dụng lao động nữ vì lo ngại về vấn đề thai sản. Hành vi này vi phạm nguyên tắc nào của Hiến pháp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong trường hợp quyền của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền nào để bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ quyền của người khác có ý nghĩa như thế nào trong xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Quy định nào của Hiến pháp thể hiện sự quan tâm đặc biệt của Nhà nước đối với trẻ em?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong một quốc gia pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Quyền nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa nam và nữ trong lĩnh vực chính trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hành vi phân biệt đối xử với người khuyết tật là vi phạm quyền nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nhà nước có trách nhiệm như thế nào trong việc bảo đảm quyền có việc làm của công dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Quyền con người và quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự của công dân góp phần bảo vệ quyền nào của cộng đồng và quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các loại hình trách nhiệm pháp lý, hình thức nào được áp dụng cho hành vi vi phạm quyền con người, quyền công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc bảo vệ Hiến pháp và quyền con người, quyền công dân ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Điều gì thể hiện sự tiến bộ của Hiến pháp Việt Nam trong việc ghi nhận và bảo đảm quyền con người so với các bản Hiến pháp trước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo đảm quyền con người, quyền công dân ở Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều 20 Hiến pháp 2013 khẳng định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không ai bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân phẩm”. Quy định này thể hiện rõ nhất nguyên tắc hiến định nào về quyền con người?

  • A. Nguyên tắc pháp quyền
  • B. Nguyên tắc dân chủ
  • C. Nguyên tắc bình đẳng
  • D. Nguyên tắc nhân phẩm và sự bất khả xâm phạm

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn H tranh luận rằng quyền tự do ngôn luận chỉ giới hạn ở việc phát biểu ý kiến cá nhân, không bao gồm việc phê bình chính sách nhà nước. Nhận định của bạn H là đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì quyền tự do ngôn luận chỉ áp dụng trong phạm vi cá nhân.
  • B. Sai, vì quyền tự do ngôn luận bao gồm cả quyền tham gia phê bình, đóng góp ý kiến về chính sách của Nhà nước.
  • C. Đúng, vì phê bình chính sách nhà nước cần được thực hiện ở các cơ quan có thẩm quyền, không phải tự do ngôn luận.
  • D. Sai, vì quyền tự do ngôn luận chỉ dành cho người lớn, không áp dụng cho học sinh.

Câu 3: Tình huống: Ông A bị bắt vì tình nghi trộm cắp tài sản. Trong quá trình điều tra, cơ quan công an đã tạm giữ điện thoại của ông A để phục vụ công tác điều tra. Việc tạm giữ điện thoại của ông A trong trường hợp này có phù hợp với quy định của Hiến pháp về quyền bí mật đời tư không?

  • A. Phù hợp, vì pháp luật cho phép hạn chế quyền bí mật đời tư để phục vụ điều tra tội phạm.
  • B. Không phù hợp, vì Hiến pháp bảo vệ tuyệt đối quyền bí mật đời tư.
  • C. Phù hợp, vì ông A đang bị tình nghi phạm tội nên không còn quyền bí mật đời tư.
  • D. Không phù hợp, vì việc tạm giữ điện thoại là xâm phạm quyền sở hữu tài sản.

Câu 4: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội và văn hóa theo phân loại của Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử
  • C. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 5: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân được xem là nền tảng để thực hiện các quyền công dân khác, đồng thời góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Nghĩa vụ lao động
  • B. Nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
  • C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường
  • D. Nghĩa vụ đóng thuế

Câu 6: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Là luật gốc, có hiệu lực pháp lý cao nhất, là cơ sở cho mọi luật khác.
  • B. Là luật chuyên ngành, quy định chi tiết về quyền con người và nghĩa vụ công dân.
  • C. Là văn bản hướng dẫn thi hành các luật khác.
  • D. Có vai trò tương đương với các luật khác trong hệ thống pháp luật.

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền và nghĩa vụ cơ bản của người khác theo quy định của Hiến pháp?

  • A. Tự ý sử dụng điện thoại của người khác khi họ vắng mặt.
  • B. Bình luận tiêu cực trên mạng xã hội về đời tư của người khác.
  • C. Tố giác hành vi tham nhũng của cán bộ nhà nước.
  • D. Không tham gia các hoạt động bầu cử vì cho rằng không quan trọng.

Câu 8: Trong một cuộc họp dân phố, ông B phát biểu ý kiến về việc xây dựng công viên cây xanh tại địa phương. Ông B đã thực hiện quyền nào sau đây?

  • A. Quyền tự do hội họp
  • B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở cơ sở
  • C. Quyền tự do ngôn luận
  • D. Quyền kiến nghị, khiếu nại

Câu 9: Điều nào sau đây trong Hiến pháp 2013 khẳng định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật?

  • A. Điều 14
  • B. Điều 15
  • C. Điều 16
  • D. Điều 17

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được thực hiện trên thực tế?

  • A. Tăng cường tuyên truyền, phổ biến pháp luật.
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật của người dân.
  • C. Đẩy mạnh công tác giáo dục công dân trong nhà trường.
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật và cơ chế bảo vệ pháp luật hiệu quả.

Câu 11: Quyền nào sau đây thể hiện quyền tự do cá nhân của công dân theo Hiến pháp?

  • A. Quyền tham gia các tổ chức chính trị - xã hội
  • B. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • C. Quyền có việc làm
  • D. Quyền được học tập

Câu 12: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

  • A. Tự ý xông vào nhà người khác khi chưa được phép.
  • B. Cơ quan công an khám xét nhà ở theo đúng trình tự pháp luật để điều tra tội phạm.
  • C. Chính quyền địa phương giải tỏa nhà ở để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
  • D. Người thân vào nhà thăm hỏi khi chủ nhà đi vắng nhưng có chìa khóa nhà.

Câu 13: Trong trường hợp nào thì Nhà nước có thể hạn chế quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

  • A. Khi có yêu cầu từ phía cơ quan hành chính nhà nước.
  • B. Khi đa số người dân đồng ý hạn chế quyền.
  • C. Chỉ trong trường hợp cần thiết do luật định vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
  • D. Trong mọi trường hợp để đảm bảo trật tự xã hội.

Câu 14: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân?

  • A. Quyền được bảo vệ sức khỏe
  • B. Quyền được giáo dục
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền bầu cử và ứng cử

Câu 15: Theo Hiến pháp, ai là người có trách nhiệm chính trong việc bảo đảm và bảo vệ quyền con người, quyền công dân?

  • A. Mỗi cá nhân công dân
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • C. Các tổ chức chính trị - xã hội
  • D. Gia đình và cộng đồng

Câu 16: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
  • B. Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước
  • C. Nghĩa vụ tham gia hoạt động từ thiện, nhân đạo
  • D. Nghĩa vụ chấp hành Hiến pháp và pháp luật

Câu 17: Quyền nào sau đây bảo đảm cho công dân được tiếp cận thông tin và bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước?

  • A. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí
  • B. Quyền tự do hội họp, lập hội
  • C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
  • D. Quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 18: Hiến pháp 2013 đã có những điểm mới nào nổi bật trong việc quy định về quyền con người so với các Hiến pháp trước?

  • A. Thu hẹp phạm vi các quyền con người.
  • B. Xóa bỏ một số quyền con người đã được quy định trước đó.
  • C. Quy định quyền con người chung chung, không cụ thể.
  • D. Có một chương riêng quy định đầy đủ, toàn diện về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Câu 19: Theo quy định của Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Quyền con người và quyền công dân là hai phạm trù hoàn toàn tách biệt.
  • B. Quyền công dân là một bộ phận của quyền con người, được Nhà nước cụ thể hóa và bảo đảm thực hiện.
  • C. Quyền con người chỉ áp dụng cho người nước ngoài, quyền công dân áp dụng cho công dân Việt Nam.
  • D. Quyền con người quan trọng hơn quyền công dân.

Câu 20: Khi quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền sử dụng hình thức nào để bảo vệ?

  • A. Tự ý trả thù người xâm phạm.
  • B. Nhờ người thân quen can thiệp.
  • C. Khiếu nại, tố cáo đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Sử dụng bạo lực để đòi lại quyền lợi.

Câu 21: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền dân sự
  • B. Quyền chính trị
  • C. Quyền kinh tế
  • D. Quyền văn hóa, xã hội

Câu 22: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với việc bảo vệ quyền con người?

  • A. Chỉ mang tính hình thức, ít có vai trò thực tế.
  • B. Là cơ sở pháp lý cao nhất, bảo đảm và thúc đẩy quyền con người.
  • C. Chỉ có vai trò trong việc tuyên truyền, giáo dục về quyền con người.
  • D. Vai trò bảo vệ quyền con người chủ yếu thuộc về các luật khác, không phải Hiến pháp.

Câu 23: Điều 3 Hiến pháp 2013 quy định: “Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân; công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân; thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; bảo đảm mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện”. Quy định này thể hiện bản chất của Nhà nước ta là gì?

  • A. Nhà nước chuyên chính vô sản.
  • B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của giai cấp công nhân.
  • C. Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • D. Nhà nước độc lập, tự chủ, có chủ quyền quốc gia.

Câu 24: Trong một quốc gia, việc ghi nhận quyền con người vào Hiến pháp có ý nghĩa quốc tế như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa quốc tế, chỉ là vấn đề nội bộ của quốc gia.
  • B. Làm tăng thêm gánh nặng cho quốc gia trong việc thực hiện các cam kết quốc tế.
  • C. Giúp quốc gia dễ dàng can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác.
  • D. Thể hiện sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế về quyền con người, nâng cao uy tín quốc gia.

Câu 25: Giả sử bạn phát hiện một công ty xả thải gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Bạn nên thực hiện quyền nào để bảo vệ quyền được sống trong môi trường trong lành của mình và cộng đồng?

  • A. Tự ý phá hoại cơ sở vật chất của công ty đó.
  • B. Tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của công ty đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • C. Tổ chức biểu tình trái pháp luật trước cổng công ty.
  • D. Im lặng và chấp nhận tình trạng ô nhiễm để tránh rắc rối.

Câu 26: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền gắn liền với nhân thân của mỗi người và không thể chuyển giao cho người khác?

  • A. Quyền sở hữu tài sản
  • B. Quyền thừa kế tài sản
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền có quốc tịch

Câu 27: Hiến pháp quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân nhằm mục đích gì?

  • A. Để Nhà nước dễ dàng quản lý công dân.
  • B. Để công dân có thêm nhiều đặc quyền hơn so với người nước ngoài.
  • C. Để xác định rõ mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân, bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân và trách nhiệm của họ đối với Nhà nước và xã hội.
  • D. Để phân biệt đẳng cấp giữa các nhóm công dân khác nhau.

Câu 28: Quyền nào sau đây thể hiện sự bảo đảm của Nhà nước về đời sống vật chất và tinh thần cho người dân?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • B. Quyền được hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền tham gia bầu cử

Câu 29: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân được xây dựng trên cơ sở nào?

  • A. Hiến pháp và pháp luật, bảo đảm sự bình đẳng, trách nhiệm và quyền lợi của cả hai bên.
  • B. Ý chí chủ quan của người đứng đầu Nhà nước.
  • C. Truyền thống và phong tục tập quán.
  • D. Sức mạnh của lực lượng vũ trang.

Câu 30: Học sinh có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

  • A. Chỉ cần tập trung học tập, không cần quan tâm đến pháp luật.
  • B. Chỉ cần biết quyền của mình, không cần biết nghĩa vụ.
  • C. Chỉ cần tuân thủ pháp luật khi bị cơ quan nhà nước yêu cầu.
  • D. Tích cực tìm hiểu, học tập Hiến pháp và pháp luật; tôn trọng, tuân thủ và tuyên truyền, vận động mọi người cùng thực hiện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều 20 Hiến pháp 2013 khẳng định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không ai bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân phẩm”. Quy định này thể hiện rõ nhất nguyên tắc hiến định nào về quyền con người?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn H tranh luận rằng quyền tự do ngôn luận chỉ giới hạn ở việc phát biểu ý kiến cá nhân, không bao gồm việc phê bình chính sách nhà nước. Nhận định của bạn H là đúng hay sai? Vì sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tình huống: Ông A bị bắt vì tình nghi trộm cắp tài sản. Trong quá trình điều tra, cơ quan công an đã tạm giữ điện thoại của ông A để phục vụ công tác điều tra. Việc tạm giữ điện thoại của ông A trong trường hợp này có phù hợp với quy định của Hiến pháp về quyền bí mật đời tư không?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền kinh tế, xã hội và văn hóa theo phân loại của Hiến pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân được xem là nền tảng để thực hiện các quyền công dân khác, đồng thời góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vai trò như thế nào trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quyền và nghĩa vụ cơ bản của người khác theo quy định của Hiến pháp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong một cuộc họp dân phố, ông B phát biểu ý kiến về việc xây dựng công viên cây xanh tại địa phương. Ông B đã thực hiện quyền nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều nào sau đây trong Hiến pháp 2013 khẳng định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được thực hiện trên thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Quyền nào sau đây thể hiện quyền tự do cá nhân của công dân theo Hiến pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hành vi nào sau đây là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp nào thì Nhà nước có thể hạn chế quyền con người, quyền công dân theo Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Theo Hiến pháp, ai là người có trách nhiệm chính trong việc bảo đảm và bảo vệ quyền con người, quyền công dân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Quyền nào sau đây bảo đảm cho công dân được tiếp cận thông tin và bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hiến pháp 2013 đã có những điểm mới nào nổi bật trong việc quy định về quyền con người so với các Hiến pháp trước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Theo quy định của Hiến pháp, quyền con người, quyền công dân có mối quan hệ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi quyền và lợi ích hợp pháp của công dân bị xâm phạm, công dân có quyền sử dụng hình thức nào để bảo vệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm thuộc nhóm quyền nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một xã hội pháp quyền, Hiến pháp có vai trò như thế nào đối với việc bảo vệ quyền con người?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều 3 Hiến pháp 2013 quy định: “Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân; công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân; thực hiện mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; bảo đảm mọi người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện”. Quy định này thể hiện bản chất của Nhà nước ta là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong một quốc gia, việc ghi nhận quyền con người vào Hiến pháp có ý nghĩa quốc tế như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giả sử bạn phát hiện một công ty xả thải gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Bạn nên thực hiện quyền nào để bảo vệ quyền được sống trong môi trường trong lành của mình và cộng đồng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các quyền sau, quyền nào là quyền gắn liền với nhân thân của mỗi người và không thể chuyển giao cho người khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hiến pháp quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Quyền nào sau đây thể hiện sự bảo đảm của Nhà nước về đời sống vật chất và tinh thần cho người dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân được xây dựng trên cơ sở nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 16: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Học sinh có trách nhiệm gì trong việc bảo vệ Hiến pháp và pháp luật về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?

Xem kết quả