15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bà An cho ông Bình vay một khoản tiền lớn để mở rộng sản xuất, thỏa thuận rằng ông Bình sẽ hoàn trả toàn bộ vốn gốc cộng thêm một khoản phí nhất định sau 2 năm. Mối quan hệ vay mượn này, dựa trên sự tin tưởng và cam kết hoàn trả cả gốc lẫn lãi trong một thời gian nhất định, thể hiện bản chất của khái niệm nào trong kinh tế?

  • A. Đầu tư trực tiếp
  • B. Góp vốn liên doanh
  • C. Tín dụng
  • D. Hoạt động từ thiện

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây là cốt lõibắt buộc phải có trong quan hệ tín dụng để đảm bảo người cho vay nhận lại được tài sản của mình?

  • A. Chỉ cần hoàn trả vốn gốc
  • B. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi suất
  • C. Chỉ cần hoàn trả lãi suất
  • D. Không cần hoàn trả nếu gặp khó khăn

Câu 3: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mua sắm máy móc thiết bị mới, từ đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Trường hợp này minh họa vai trò nào của tín dụng đối với nền kinh tế?

  • A. Huy động và tập trung vốn nhàn rỗi cho sản xuất, kinh doanh
  • B. Hạn chế tiêu dùng cá nhân
  • C. Làm giảm lượng tiền mặt trong lưu thông
  • D. Chỉ phục vụ mục đích tiêu dùng

Câu 4: Khi tham gia quan hệ tín dụng, yếu tố nào sau đây thể hiện sự tin tưởng của người cho vay vào khả năng và thiện chí hoàn trả của người vay?

  • A. Số tiền vay
  • B. Thời hạn vay
  • C. Mục đích sử dụng vốn
  • D. Quyết định cho vay hoặc không cho vay

Câu 5: Ông Minh vay 100 triệu đồng từ ngân hàng với lãi suất 10%/năm trong thời hạn 1 năm. Số tiền lãi mà ông Minh phải trả cho ngân hàng sau 1 năm (giả định tính lãi đơn) là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 10 triệu đồng
  • C. 110 triệu đồng
  • D. Không xác định được

Câu 6: Một công ty bán chịu hàng hóa cho đại lý của mình với điều khoản thanh toán sau 3 tháng. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 7: Ngân hàng cho một cá nhân vay tiền để mua nhà trả góp trong 20 năm. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 8: Chính phủ cấp các khoản vay ưu đãi cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn để trang trải chi phí học tập. Đây là biểu hiện của loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước (Tín dụng chính sách)
  • D. Tín dụng cá nhân

Câu 9: Lãi suất trong quan hệ tín dụng được hiểu là gì?

  • A. Khoản tiền gốc phải hoàn trả
  • B. Thời gian vay vốn
  • C. Mục đích sử dụng vốn
  • D. Phần giá trị tăng thêm mà người đi vay phải trả cho người cho vay để được sử dụng vốn trong một thời gian

Câu 10: Vai trò nào của tín dụng giúp các chủ thể kinh tế (cá nhân, doanh nghiệp, nhà nước) thực hiện được các kế hoạch chi tiêu hoặc đầu tư lớn mà không cần chờ tích lũp đủ vốn?

  • A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng
  • B. Tăng lượng tiền mặt trong lưu thông
  • C. Giảm hiệu quả sử dụng vốn
  • D. Hạn chế sự phát triển kinh tế

Câu 11: Một người vay tiền nhưng không có kế hoạch rõ ràng về cách sử dụng và nguồn để hoàn trả. Đây là rủi ro tiềm ẩn đối với nguyên tắc nào của tín dụng?

  • A. Nguyên tắc tiết kiệm tiền mặt
  • B. Nguyên tắc điều tiết kinh tế
  • C. Nguyên tắc hoàn trả đúng hạn và đầy đủ
  • D. Nguyên tắc chỉ vay khi cần thiết

Câu 12: Hoạt động nào sau đây không phải là một biểu hiện của quan hệ tín dụng?

  • A. Doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để trả lương công nhân.
  • B. Một người mua xe máy trả góp hàng tháng.
  • C. Công ty điện lực cho phép khách hàng thanh toán tiền điện vào cuối tháng.
  • D. Nhà nước thu thuế từ các hoạt động kinh doanh.

Câu 13: Tại sao tín dụng được xem là một công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết kinh tế - xã hội?

  • A. Vì Nhà nước có thể sử dụng tín dụng chính sách để định hướng đầu tư, hỗ trợ các ngành, lĩnh vực ưu tiên hoặc giải quyết các vấn đề xã hội.
  • B. Vì tín dụng chỉ do Nhà nước độc quyền thực hiện.
  • C. Vì tín dụng giúp Nhà nước in thêm tiền để chi tiêu.
  • D. Vì mọi khoản vay đều phải được Nhà nước phê duyệt.

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng nằm ở đâu?

  • A. Đối tượng vay vốn
  • B. Hình thức vốn cho vay (hàng hóa/tiền tệ)
  • C. Thời hạn vay
  • D. Mục đích vay vốn

Câu 15: Việc sử dụng tín dụng giúp giảm bớt nhu cầu sử dụng tiền mặt trong các giao dịch, từ đó tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ. Đây là vai trò nào của tín dụng?

  • A. Thúc đẩy sản xuất
  • B. Điều tiết kinh tế
  • C. Tăng vòng quay vốn, tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông
  • D. Huy động vốn nhàn rỗi

Câu 16: Một cá nhân muốn vay tiền để đầu tư chứng khoán. Ngân hàng sẽ xem xét các yếu tố nào để quyết định cho vay, thể hiện nguyên tắc tin tưởng?

  • A. Lịch sử tín dụng, thu nhập, tài sản đảm bảo của người vay
  • B. Màu sắc xe của người vay
  • C. Thời tiết tại thời điểm vay
  • D. Số lượng bạn bè của người vay

Câu 17: Khi vay tín dụng, người vay có nghĩa vụ chính nào đối với người cho vay?

  • A. Chỉ cần cảm ơn người cho vay
  • B. Chỉ cần sử dụng vốn đúng mục đích
  • C. Chỉ cần giữ gìn tài sản đảm bảo
  • D. Hoàn trả vốn gốc và lãi suất đúng thời hạn đã thỏa thuận

Câu 18: Tín dụng có thể giúp người tiêu dùng mua sắm các mặt hàng có giá trị lớn (như ô tô, nhà cửa) ngay cả khi chưa có đủ tiền tích lũy. Điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Tăng vòng quay vốn
  • B. Thúc đẩy tiêu dùng
  • C. Điều tiết sản xuất
  • D. Tiết kiệm tiền mặt

Câu 19: Hợp đồng tín dụng là văn bản pháp lý quan trọng ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên về các nội dung nào?

  • A. Chỉ có số tiền vay và lãi suất
  • B. Chỉ có thời hạn vay và phương thức trả nợ
  • C. Chỉ có quyền và nghĩa vụ của người vay
  • D. Số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay, mục đích sử dụng vốn, quyền và nghĩa vụ của các bên, và các điều khoản khác

Câu 20: Khi lãi suất cho vay trên thị trường tăng cao, điều này thường có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động vay vốn của doanh nghiệp?

  • A. Làm giảm động lực vay vốn để đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh.
  • B. Khuyến khích doanh nghiệp vay nhiều hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến quyết định vay vốn.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp nhỏ.

Câu 21: Tín dụng giúp chuyển hóa vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, từ lĩnh vực hiệu quả thấp sang lĩnh vực hiệu quả cao hơn. Điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Tiết kiệm tiền mặt
  • B. Điều tiết tiêu dùng
  • C. Huy động vốn Nhà nước
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong nền kinh tế

Câu 22: Ông Nam cho bạn mượn tiền ăn trưa và bạn hứa sẽ trả lại vào ngày mai. Mặc dù có yếu tố "hoàn trả", nhưng quan hệ này không được coi là tín dụng theo đúng nghĩa kinh tế - pháp luật vì thiếu đặc điểm nào quan trọng?

  • A. Có sự tin tưởng
  • B. Thường không phát sinh lãi suất và không có hợp đồng chính thức
  • C. Có thời hạn hoàn trả
  • D. Có đối tượng vay và cho vay

Câu 23: Rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong quan hệ tín dụng là gì?

  • A. Người vay không có khả năng hoặc cố tình không hoàn trả vốn gốc và lãi suất đúng hạn.
  • B. Người vay sử dụng vốn đúng mục đích.
  • C. Lãi suất cho vay thấp.
  • D. Thời hạn cho vay ngắn.

Câu 24: Tại sao việc quy định rõ ràng "kì hạn hoàn trả" là một nguyên tắc quan trọng của tín dụng?

  • A. Để người vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào họ muốn.
  • B. Để người cho vay có thể đòi nợ bất cứ lúc nào.
  • C. Để xác định rõ thời điểm người vay có nghĩa vụ phải hoàn trả vốn và lãi, giúp người cho vay có kế hoạch sử dụng vốn của mình.
  • D. Để tránh việc phải trả lãi suất.

Câu 25: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một doanh nghiệp, họ đang đánh giá điều gì để giảm thiểu rủi ro?

  • A. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
  • B. Màu sơn của tòa nhà văn phòng doanh nghiệp.
  • C. Sở thích cá nhân của chủ doanh nghiệp.
  • D. Khả năng sinh lời của dự án, tình hình tài chính, lịch sử tín dụng của doanh nghiệp.

Câu 26: Một trong những lợi ích chính của tín dụng chính sách (Nhà nước) là gì?

  • A. Hỗ trợ các đối tượng yếu thế, các ngành, lĩnh vực cần khuyến khích phát triển thông qua lãi suất ưu đãi hoặc điều kiện vay linh hoạt.
  • B. Kiếm lợi nhuận tối đa cho ngân sách nhà nước.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích quân sự.
  • D. Thay thế hoàn toàn tín dụng thương mại.

Câu 27: Tín dụng có thể giúp tăng tốc độ chu chuyển vốn trong nền kinh tế như thế nào?

  • A. Bằng cách giữ tiền mặt ở trạng thái nhàn rỗi.
  • B. Bằng cách hạn chế các giao dịch thanh toán.
  • C. Bằng cách đưa nguồn vốn nhàn rỗi vào sử dụng nhanh chóng cho sản xuất, kinh doanh hoặc tiêu dùng.
  • D. Bằng cách in thêm tiền giấy.

Câu 28: Điều gì xảy ra nếu người vay không hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn theo hợp đồng tín dụng?

  • A. Hợp đồng tự động bị hủy bỏ.
  • B. Người vay được miễn nghĩa vụ trả nợ.
  • C. Người cho vay không có quyền yêu cầu hoàn trả.
  • D. Người vay có thể bị phạt chậm trả, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng, và người cho vay có thể thực hiện các biện pháp thu hồi nợ theo pháp luật.

Câu 29: Mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và lãi suất cho vay thường là gì?

  • A. Rủi ro càng cao, lãi suất cho vay thường càng cao để bù đắp rủi ro.
  • B. Rủi ro càng cao, lãi suất cho vay càng thấp.
  • C. Rủi ro và lãi suất không liên quan đến nhau.
  • D. Rủi ro chỉ ảnh hưởng đến số tiền gốc, không ảnh hưởng đến lãi suất.

Câu 30: Khi một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại (mua chịu hàng hóa), đối tượng mà doanh nghiệp đó nợ là ai?

  • A. Ngân hàng Nhà nước
  • B. Doanh nghiệp bán hàng (người cung cấp hàng hóa)
  • C. Chính phủ
  • D. Khách hàng của doanh nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Bà An cho ông Bình vay một khoản tiền lớn để mở rộng sản xuất, thỏa thuận rằng ông Bình sẽ hoàn trả toàn bộ vốn gốc cộng thêm một khoản phí nhất định sau 2 năm. Mối quan hệ vay mượn này, dựa trên sự tin tưởng và cam kết hoàn trả cả gốc lẫn lãi trong một thời gian nhất định, thể hiện bản chất của khái niệm nào trong kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây là *cốt lõi* và *bắt buộc* phải có trong quan hệ tín dụng để đảm bảo người cho vay nhận lại được tài sản của mình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mua sắm máy móc thiết bị mới, từ đó nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Trường hợp này minh họa vai trò nào của tín dụng đối với nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi tham gia quan hệ tín dụng, yếu tố nào sau đây thể hiện sự *tin tưởng* của người cho vay vào khả năng và thiện chí hoàn trả của người vay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ông Minh vay 100 triệu đồng từ ngân hàng với lãi suất 10%/năm trong thời hạn 1 năm. Số tiền lãi mà ông Minh phải trả cho ngân hàng sau 1 năm (giả định tính lãi đơn) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một công ty bán chịu hàng hóa cho đại lý của mình với điều khoản thanh toán sau 3 tháng. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ngân hàng cho một cá nhân vay tiền để mua nhà trả góp trong 20 năm. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chính phủ cấp các khoản vay ưu đãi cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn để trang trải chi phí học tập. Đây là biểu hiện của loại hình tín dụng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Lãi suất trong quan hệ tín dụng được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vai trò nào của tín dụng giúp các chủ thể kinh tế (cá nhân, doanh nghiệp, nhà nước) thực hiện được các kế hoạch chi tiêu hoặc đầu tư lớn mà không cần chờ tích lũp đủ vốn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một người vay tiền nhưng không có kế hoạch rõ ràng về cách sử dụng và nguồn để hoàn trả. Đây là rủi ro tiềm ẩn đối với nguyên tắc nào của tín dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Hoạt động nào sau đây *không* phải là một biểu hiện của quan hệ tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao tín dụng được xem là một công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết kinh tế - xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng nằm ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Việc sử dụng tín dụng giúp giảm bớt nhu cầu sử dụng tiền mặt trong các giao dịch, từ đó tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ. Đây là vai trò nào của tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một cá nhân muốn vay tiền để đầu tư chứng khoán. Ngân hàng sẽ xem xét các yếu tố nào để quyết định cho vay, thể hiện nguyên tắc tin tưởng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Khi vay tín dụng, người vay có nghĩa vụ chính nào đối với người cho vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tín dụng có thể giúp người tiêu dùng mua sắm các mặt hàng có giá trị lớn (như ô tô, nhà cửa) ngay cả khi chưa có đủ tiền tích lũy. Điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hợp đồng tín dụng là văn bản pháp lý quan trọng ghi nhận sự thỏa thuận giữa các bên về các nội dung nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi lãi suất cho vay trên thị trường tăng cao, điều này thường có xu hướng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động vay vốn của doanh nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tín dụng giúp chuyển hóa vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, từ lĩnh vực hiệu quả thấp sang lĩnh vực hiệu quả cao hơn. Điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ông Nam cho bạn mượn tiền ăn trưa và bạn hứa sẽ trả lại vào ngày mai. Mặc dù có yếu tố 'hoàn trả', nhưng quan hệ này *không* được coi là tín dụng theo đúng nghĩa kinh tế - pháp luật vì thiếu đặc điểm nào quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong quan hệ tín dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao việc quy định rõ ràng 'kì hạn hoàn trả' là một nguyên tắc quan trọng của tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một doanh nghiệp, họ đang đánh giá điều gì để giảm thiểu rủi ro?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trong những lợi ích chính của tín dụng chính sách (Nhà nước) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tín dụng có thể giúp tăng tốc độ chu chuyển vốn trong nền kinh tế như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điều gì xảy ra nếu người vay không hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn theo hợp đồng tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và lãi suất cho vay thường là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại (mua chịu hàng hóa), đối tượng mà doanh nghiệp đó nợ là ai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào dưới đây phản ánh đúng bản chất của tín dụng?

  • A. Quan hệ cho và nhận tiền bạc một cách tự nguyện giữa các cá nhân.
  • B. Hoạt động trao đổi hàng hóa trực tiếp không qua trung gian tiền tệ.
  • C. Quan hệ vay mượn dựa trên nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định.
  • D. Việc nhà nước phát hành tiền giấy để đưa vào lưu thông.

Câu 2: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây là nền tảng cho mọi hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc cho vay không cần tài sản đảm bảo.
  • B. Nguyên tắc lãi suất cố định không thay đổi.
  • C. Nguyên tắc chỉ hoàn trả vốn gốc.
  • D. Nguyên tắc tin tưởng và hoàn trả có kì hạn cả vốn lẫn lãi.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính chất tạm thời của quyền sử dụng vốn trong quan hệ tín dụng?

  • A. Người vay có quyền sử dụng vốn vĩnh viễn.
  • B. Người cho vay chỉ nhượng quyền sử dụng vốn trong một khoảng thời gian nhất định.
  • C. Người vay có thể tùy ý quyết định thời gian hoàn trả.
  • D. Quyền sở hữu vốn được chuyển giao hoàn toàn cho người vay.

Câu 4: Gia đình ông An muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Ông quyết định vay ngân hàng 20 triệu đồng và cam kết trả dần trong 12 tháng kèm lãi suất. Tình huống này phản ánh loại quan hệ tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng quốc tế.

Câu 5: Vai trò nào của tín dụng giúp giảm bớt lượng tiền mặt cần thiết trong lưu thông và thúc đẩy các giao dịch không dùng tiền mặt?

  • A. Huy động vốn nhàn rỗi.
  • B. Phục vụ tiêu dùng.
  • C. Điều tiết kinh tế - xã hội.
  • D. Tăng tốc độ luân chuyển vốn và tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông.

Câu 6: Khi Nhà nước sử dụng tín dụng để huy động tiền từ dân cư và các tổ chức thông qua việc phát hành trái phiếu chính phủ, điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Thúc đẩy sản xuất kinh doanh.
  • B. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước.
  • C. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • D. Tăng vòng quay của vốn.

Câu 7: Một doanh nghiệp sản xuất A bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp B với cam kết B sẽ thanh toán sau 3 tháng. Quan hệ này thuộc loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng nằm ở đâu?

  • A. Lãi suất áp dụng.
  • B. Thời hạn cho vay.
  • C. Đối tượng cho vay và hình thức cấp tín dụng.
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay.

Câu 9: Chị Mai vay tiền của một quỹ tín dụng nhân dân để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Quan hệ này thuộc loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng (hoặc tổ chức tín dụng).
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 10: Lãi suất trong quan hệ tín dụng là gì?

  • A. Khoản tiền người vay phải trả cho người cho vay để được sử dụng vốn trong một thời gian nhất định.
  • B. Phí dịch vụ mà ngân hàng thu khi cho vay.
  • C. Phần vốn gốc được hoàn trả định kỳ.
  • D. Khoản tiền phạt khi người vay trả chậm.

Câu 11: Khi một người hoặc tổ chức không thực hiện đúng nghĩa vụ hoàn trả vốn và lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng, họ đã vi phạm nguyên tắc nào của tín dụng?

  • A. Nguyên tắc tin tưởng.
  • B. Nguyên tắc lãi suất.
  • C. Nguyên tắc hoàn trả có kì hạn và đầy đủ.
  • D. Nguyên tắc sử dụng vốn đúng mục đích.

Câu 12: Tín dụng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế bằng cách nào?

  • A. Giảm nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp.
  • B. Hạn chế tiêu dùng cá nhân.
  • C. Chỉ tập trung vốn vào một số ngành nhất định.
  • D. Huy động và tập trung vốn nhàn rỗi để đầu tư vào sản xuất, kinh doanh.

Câu 13: Ngân hàng Chính sách Xã hội cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vay tiền để trang trải chi phí học tập. Đây là ví dụ về loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng nhà nước (hoặc tín dụng chính sách).
  • D. Tín dụng quốc tế.

Câu 14: Anh Nam vay tiền ngân hàng để mua một căn hộ. Khoản vay này thường được gọi là tín dụng gì?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng tiêu dùng (mua nhà là nhu cầu tiêu dùng lớn).
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng sản xuất.

Câu 15: Trong một hợp đồng tín dụng, bên nào là người nhượng quyền sử dụng vốn?

  • A. Người cho vay.
  • B. Người vay.
  • C. Cơ quan quản lý nhà nước.
  • D. Bên bảo lãnh.

Câu 16: Rủi ro tín dụng là gì?

  • A. Khả năng lãi suất vay vốn sẽ tăng cao.
  • B. Khả năng người cho vay phá sản.
  • C. Khả năng người vay sử dụng vốn sai mục đích.
  • D. Khả năng người vay không hoàn trả được vốn và lãi theo thỏa thuận.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở để người cho vay đánh giá mức độ tin tưởng đối với người vay?

  • A. Lịch sử tín dụng (khả năng trả nợ trong quá khứ).
  • B. Khả năng tài chính và thu nhập hiện tại.
  • C. Mối quan hệ cá nhân thân thiết với người cho vay.
  • D. Tài sản đảm bảo (nếu có).

Câu 18: Tại sao tín dụng được xem là một công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết kinh tế - xã hội?

  • A. Vì Nhà nước có thể điều chỉnh chính sách lãi suất, điều kiện vay vốn để khuyến khích hoặc hạn chế đầu tư, tiêu dùng theo mục tiêu.
  • B. Vì tín dụng là nguồn thu chính của ngân sách nhà nước.
  • C. Vì mọi hoạt động vay mượn đều phải được nhà nước cấp phép.
  • D. Vì tín dụng giúp Nhà nước in thêm tiền khi cần thiết.

Câu 19: Một người có thu nhập ổn định và lịch sử trả nợ tốt thường sẽ có khả năng tiếp cận tín dụng dễ dàng hơn với điều kiện ưu đãi hơn. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của tín dụng?

  • A. Nguyên tắc lãi suất.
  • B. Nguyên tắc thời hạn.
  • C. Nguyên tắc sử dụng đúng mục đích.
  • D. Nguyên tắc tin tưởng (được xây dựng dựa trên khả năng và uy tín trả nợ).

Câu 20: Việc sử dụng tín dụng tiêu dùng một cách thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

  • A. Tăng thu nhập cá nhân.
  • B. Cải thiện lịch sử tín dụng.
  • C. Gánh nặng nợ nần, ảnh hưởng đến khả năng chi tiêu và tích lũy.
  • D. Nhận được nhiều ưu đãi hơn từ ngân hàng.

Câu 21: Tín dụng có vai trò như thế nào trong việc huy động các nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội?

  • A. Thu hút tiền gửi từ dân cư và tổ chức, sau đó cho vay lại để đầu tư.
  • B. Buộc người dân phải gửi tiền vào ngân hàng.
  • C. Giảm nhu cầu gửi tiền tiết kiệm.
  • D. Chỉ huy động vốn từ các doanh nghiệp lớn.

Câu 22: Doanh nghiệp C cần vốn để mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất trong 6 tháng tới. Doanh nghiệp này nên tìm kiếm loại tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu ngắn hạn này?

  • A. Tín dụng dài hạn (thường trên 5 năm).
  • B. Tín dụng ngắn hạn (thường dưới 1 năm).
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 23: Khi tham gia quan hệ tín dụng, người vay có nghĩa vụ quan trọng nào?

  • A. Chỉ cần trả lãi đúng hạn.
  • B. Có thể không trả vốn gốc nếu gặp khó khăn.
  • C. Chỉ cần trả vốn gốc đúng hạn.
  • D. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi theo đúng thời hạn và thỏa thuận.

Câu 24: Điều gì xảy ra với lãi suất khi rủi ro trong một khoản vay được đánh giá là cao?

  • A. Lãi suất có xu hướng cao hơn.
  • B. Lãi suất có xu hướng thấp hơn.
  • C. Lãi suất không bị ảnh hưởng bởi rủi ro.
  • D. Khoản vay sẽ không được cấp.

Câu 25: Phân tích vai trò của tín dụng đối với người cho vay vốn nhàn rỗi trong xã hội.

  • A. Giúp họ tiêu dùng nhiều hơn.
  • B. Giúp họ giảm rủi ro tài chính.
  • C. Giúp họ có thêm thu nhập từ khoản tiền chưa sử dụng (tiền lãi).
  • D. Buộc họ phải đầu tư vào sản xuất.

Câu 26: Tại sao việc xác định rõ mục đích sử dụng vốn vay lại quan trọng trong quan hệ tín dụng?

  • A. Để người cho vay kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động của người vay.
  • B. Để người vay chỉ được phép sử dụng vốn vào một mục đích duy nhất.
  • C. Để giảm bớt trách nhiệm của người vay.
  • D. Giúp người cho vay đánh giá khả năng hoàn trả, đảm bảo vốn được sử dụng hiệu quả và đúng cam kết.

Câu 27: Giả sử nền kinh tế đang suy thoái, Nhà nước có thể sử dụng công cụ tín dụng như thế nào để kích thích kinh tế?

  • A. Giảm lãi suất cho vay và nới lỏng điều kiện tín dụng để khuyến khích đầu tư và tiêu dùng.
  • B. Tăng lãi suất cho vay và thắt chặt điều kiện tín dụng.
  • C. Ngừng hoàn toàn hoạt động cho vay.
  • D. Chỉ cho các doanh nghiệp nhà nước vay vốn.

Câu 28: Anh Dũng cần 50 triệu đồng để đầu tư vào một dự án kinh doanh nhỏ có tiềm năng sinh lời cao trong 2 năm tới. Anh ấy có tài sản đảm bảo và kế hoạch kinh doanh rõ ràng. Loại hình tín dụng nào từ ngân hàng có thể phù hợp với anh Dũng?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng thương mại (nếu vay từ doanh nghiệp khác).
  • C. Tín dụng ngân hàng (vay để sản xuất kinh doanh, có thời hạn và kế hoạch trả nợ).
  • D. Tín dụng nhà nước (trừ khi dự án thuộc diện ưu tiên chính sách).

Câu 29: Điều gì có thể xảy ra nếu một người vay vốn sử dụng khoản vay sai mục đích đã cam kết trong hợp đồng tín dụng?

  • A. Người cho vay sẽ giảm lãi suất.
  • B. Khoản vay sẽ tự động được gia hạn.
  • C. Người vay sẽ được khen thưởng vì sự sáng tạo.
  • D. Người vay có thể bị phạt theo hợp đồng, bị yêu cầu trả nợ trước hạn hoặc đối mặt với các biện pháp pháp lý khác.

Câu 30: Quan hệ tín dụng khác với quan hệ cho vay thông thường giữa bạn bè, người thân ở điểm nào là cốt lõi?

  • A. Luôn có tài sản đảm bảo.
  • B. Được thực hiện dựa trên hợp đồng có ràng buộc pháp lý chặt chẽ về quyền, nghĩa vụ, thời hạn và lãi suất.
  • C. Chỉ diễn ra giữa các tổ chức tài chính.
  • D. Không dựa trên sự tin tưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khái niệm nào dưới đây phản ánh đúng bản chất của tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tắc cơ bản nào sau đây là nền tảng cho mọi hoạt động tín dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính chất tạm thời của quyền sử dụng vốn trong quan hệ tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Gia đình ông An muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Ông quyết định vay ngân hàng 20 triệu đồng và cam kết trả dần trong 12 tháng kèm lãi suất. Tình huống này phản ánh loại quan hệ tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Vai trò nào của tín dụng giúp giảm bớt lượng tiền mặt cần thiết trong lưu thông và thúc đẩy các giao dịch không dùng tiền mặt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi Nhà nước sử dụng tín dụng để huy động tiền từ dân cư và các tổ chức thông qua việc phát hành trái phiếu chính phủ, điều này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một doanh nghiệp sản xuất A bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp B với cam kết B sẽ thanh toán sau 3 tháng. Quan hệ này thuộc loại tín dụng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng nằm ở đâu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chị Mai vay tiền của một quỹ tín dụng nhân dân để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Quan hệ này thuộc loại tín dụng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Lãi suất trong quan hệ tín dụng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi một người hoặc tổ chức không thực hiện đúng nghĩa vụ hoàn trả vốn và lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng, họ đã vi phạm nguyên tắc nào của tín dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tín dụng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế bằng cách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ngân hàng Chính sách Xã hội cho học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vay tiền để trang trải chi phí học tập. Đây là ví dụ về loại tín dụng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Anh Nam vay tiền ngân hàng để mua một căn hộ. Khoản vay này thường được gọi là tín dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong một hợp đồng tín dụng, bên nào là người nhượng quyền sử dụng vốn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Rủi ro tín dụng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây *không* phải là cơ sở để người cho vay đánh giá mức độ tin tưởng đối với người vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tại sao tín dụng được xem là một công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết kinh tế - xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một người có thu nhập ổn định và lịch sử trả nợ tốt thường sẽ có khả năng tiếp cận tín dụng dễ dàng hơn với điều kiện ưu đãi hơn. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc sử dụng tín dụng tiêu dùng một cách thiếu kiểm soát có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Tín dụng có vai trò như thế nào trong việc huy động các nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Doanh nghiệp C cần vốn để mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất trong 6 tháng tới. Doanh nghiệp này nên tìm kiếm loại tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu ngắn hạn này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi tham gia quan hệ tín dụng, người vay có nghĩa vụ quan trọng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Điều gì xảy ra với lãi suất khi rủi ro trong một khoản vay được đánh giá là cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích vai trò của tín dụng đối với người cho vay vốn nhàn rỗi trong xã hội.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tại sao việc xác định rõ mục đích sử dụng vốn vay lại quan trọng trong quan hệ tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Giả sử nền kinh tế đang suy thoái, Nhà nước có thể sử dụng công cụ tín dụng như thế nào để kích thích kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Anh Dũng cần 50 triệu đồng để đầu tư vào một dự án kinh doanh nhỏ có tiềm năng sinh lời cao trong 2 năm tới. Anh ấy có tài sản đảm bảo và kế hoạch kinh doanh rõ ràng. Loại hình tín dụng nào từ ngân hàng có thể phù hợp với anh Dũng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều gì có thể xảy ra nếu một người vay vốn sử dụng khoản vay sai mục đích đã cam kết trong hợp đồng tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Quan hệ tín dụng khác với quan hệ cho vay thông thường giữa bạn bè, người thân ở điểm nào là cốt lõi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông An muốn mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình nhưng thiếu vốn. Ngân hàng X đồng ý cho ông An vay một khoản tiền với điều kiện ông phải trả lại cả gốc và lãi sau 12 tháng. Hoạt động này thể hiện bản chất nào của tín dụng?

  • A. Sự hỗ trợ tài chính vô điều kiện từ ngân hàng.
  • B. Sự chuyển giao tạm thời quyền sử dụng vốn và nghĩa vụ hoàn trả.
  • C. Sự đầu tư vốn của ngân hàng vào cửa hàng tạp hóa.
  • D. Quan hệ trao đổi hàng hóa thông thường giữa ông An và ngân hàng.

Câu 2: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
  • B. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • C. Thúc đẩy đầu tư và tăng trưởng sản xuất.
  • D. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập.

Câu 3: Nguyên tắc "hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa gì đối với người đi vay?

  • A. Đảm bảo trách nhiệm và kỷ luật tài chính.
  • B. Cho phép vay vốn nhiều lần mà không cần trả nợ cũ.
  • C. Giúp người vay có thêm thu nhập từ lãi suất.
  • D. Tạo điều kiện để người vay trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.

Câu 4: Hình thức tín dụng nào dưới đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của cá nhân và hộ gia đình?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng ngân hàng cho doanh nghiệp.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế chỉ dựa vào tiền mặt mà không có hệ thống tín dụng phát triển?

  • A. Tăng trưởng kinh tế sẽ nhanh hơn do tiết kiệm chi phí giao dịch.
  • B. Lạm phát sẽ được kiểm soát tốt hơn.
  • C. Hoạt động kinh tế sẽ kém hiệu quả và chậm phát triển.
  • D. Ngân hàng trung ương sẽ dễ dàng điều hành chính sách tiền tệ hơn.

Câu 6: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố "kỳ hạn" có vai trò gì?

  • A. Xác định số tiền lãi mà người vay phải trả.
  • B. Quy định thời gian người vay phải hoàn trả vốn và lãi.
  • C. Đảm bảo sự tin tưởng giữa người vay và người cho vay.
  • D. Thể hiện mục đích sử dụng vốn vay của người vay.

Câu 7: Hãy phân tích mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và lãi suất cho vay. Khi rủi ro tín dụng tăng, các tổ chức tín dụng thường có xu hướng điều chỉnh lãi suất như thế nào?

  • A. Tăng lãi suất để bù đắp rủi ro.
  • B. Giảm lãi suất để thu hút người vay.
  • C. Giữ nguyên lãi suất để ổn định thị trường.
  • D. Lãi suất không bị ảnh hưởng bởi rủi ro tín dụng.

Câu 8: Gia đình bà Hoa quyết định vay vốn ngân hàng để xây nhà. Quyết định này thể hiện vai trò nào của tín dụng đối với đời sống hộ gia đình?

  • A. Tăng cường tích lũy tài sản cho gia đình.
  • B. Thúc đẩy hoạt động kinh doanh của gia đình.
  • C. Giảm chi tiêu hàng ngày của gia đình.
  • D. Đáp ứng nhu cầu vốn cho tiêu dùng và cải thiện điều kiện sống.

Câu 9: Trong vai trò là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng để thực hiện mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại.
  • B. Hỗ trợ trực tiếp cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế.
  • D. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 10: Giả sử bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, bạn cần vốn để nhập thêm hàng hóa phục vụ mùa Tết. Bạn sẽ lựa chọn hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất và vì sao?

  • A. Vay tín chấp từ người thân, vì thủ tục đơn giản và lãi suất thấp.
  • B. Vay ngắn hạn từ ngân hàng, vì đáp ứng nhu cầu vốn nhanh và có kỳ hạn phù hợp.
  • C. Phát hành cổ phiếu, vì huy động được vốn lớn và không phải trả lãi.
  • D. Bán bớt tài sản cá nhân, vì không phải chịu áp lực trả nợ.

Câu 11: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cho vay nặng lãi?

  • A. Tín dụng có lãi suất, còn cho vay nặng lãi thì không.
  • B. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, còn cho vay nặng lãi cho cá nhân.
  • C. Tín dụng có sự tin tưởng, còn cho vay nặng lãi thì không.
  • D. Tín dụng được pháp luật bảo vệ, còn cho vay nặng lãi là vi phạm pháp luật.

Câu 12: Điều gì thể hiện tính "tin tưởng" trong quan hệ tín dụng?

  • A. Người vay phải có tài sản thế chấp giá trị.
  • B. Lãi suất cho vay phải được công khai minh bạch.
  • C. Người cho vay tin rằng người vay sẽ hoàn trả nợ đúng hạn.
  • D. Hợp đồng tín dụng phải được công chứng, chứng thực.

Câu 13: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quan trọng nhất mà ngân hàng xem xét khi quyết định cho một doanh nghiệp vay vốn?

  • A. Quy mô hoạt động của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng trả nợ và lịch sử tín dụng của doanh nghiệp.
  • C. Mối quan hệ cá nhân giữa chủ doanh nghiệp và nhân viên ngân hàng.
  • D. Uy tín thương hiệu của doanh nghiệp trên thị trường.

Câu 14: Chính sách tín dụng ưu đãi của nhà nước dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Hỗ trợ phát triển giáo dục và an sinh xã hội.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Ổn định hệ thống tài chính ngân hàng.
  • D. Tăng cường thu ngân sách nhà nước.

Câu 15: Hãy so sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại. Đâu là điểm khác biệt chính về đối tượng và mục đích của hai hình thức tín dụng này?

  • A. Tín dụng ngân hàng lãi suất cao hơn, tín dụng thương mại lãi suất thấp hơn.
  • B. Tín dụng ngân hàng chỉ cho vay tiền, tín dụng thương mại chỉ cho vay hàng hóa.
  • C. Tín dụng ngân hàng là quan hệ vay vốn, tín dụng thương mại là mua bán chịu hàng hóa.
  • D. Tín dụng ngân hàng chỉ dành cho cá nhân, tín dụng thương mại chỉ dành cho doanh nghiệp.

Câu 16: Điều gì có thể xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao trong nền kinh tế?

  • A. Kích thích đầu tư và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Hạn chế đầu tư và tiêu dùng, gây suy giảm kinh tế.
  • C. Làm tăng lượng tiền mặt lưu thông trong nền kinh tế.
  • D. Giảm rủi ro lạm phát và ổn định giá cả.

Câu 17: Trong một quảng cáo cho vay tín dụng, điều khoản nào sau đây là quan trọng nhất mà người tiêu dùng cần chú ý?

  • A. Thời gian giải ngân nhanh chóng.
  • B. Thủ tục vay đơn giản, dễ dàng.
  • C. Quà tặng kèm theo khi vay vốn.
  • D. Tổng chi phí phải trả, bao gồm lãi suất và các loại phí.

Câu 18: Tại sao tín dụng được xem là "chất xúc tác" cho tăng trưởng kinh tế?

  • A. Vì nó khơi thông dòng vốn, tạo điều kiện cho đầu tư và sản xuất.
  • B. Vì nó trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
  • C. Vì nó giúp giảm thiểu thất nghiệp và đói nghèo.
  • D. Vì nó đảm bảo công bằng và bình đẳng trong phân phối thu nhập.

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn tín dụng ngân hàng theo thứ tự logic:

  • A. Thẩm định hồ sơ → Giải ngân → Nộp hồ sơ → Trả nợ.
  • B. Giải ngân → Thẩm định hồ sơ → Nộp hồ sơ → Trả nợ.
  • C. Nộp hồ sơ → Thẩm định hồ sơ → Giải ngân → Trả nợ.
  • D. Trả nợ → Giải ngân → Thẩm định hồ sơ → Nộp hồ sơ.

Câu 20: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc trả nợ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống tín dụng?

  • A. Hệ thống tín dụng trở nên mạnh mẽ hơn do sàng lọc được các doanh nghiệp yếu kém.
  • B. Rủi ro tín dụng gia tăng, có thể gây bất ổn cho hệ thống tài chính.
  • C. Ngân hàng trung ương có thể giảm lãi suất để kích thích tăng trưởng tín dụng.
  • D. Chính phủ sẽ tăng cường đầu tư công để hỗ trợ doanh nghiệp trả nợ.

Câu 21: Ý nào sau đây không phải là một biện pháp để giảm thiểu rủi ro tín dụng cho người cho vay?

  • A. Yêu cầu tài sản thế chấp hoặc bảo lãnh.
  • B. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của người vay.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút nhiều khách hàng hơn.
  • D. Đa dạng hóa danh mục cho vay, không tập trung vào một nhóm khách hàng.

Câu 22: Nếu một người vay sử dụng tiền tín dụng không đúng mục đích đã cam kết trong hợp đồng, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Bị thu hồi khoản vay trước thời hạn và chịu phạt.
  • B. Được gia hạn thời gian trả nợ để khắc phục khó khăn.
  • C. Được miễn lãi suất cho phần vốn sử dụng sai mục đích.
  • D. Không có hậu quả gì nếu vẫn trả nợ đúng hạn.

Câu 23: Trong hoạt động tín dụng, "lãi suất" được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Quy định của pháp luật về trần lãi suất.
  • B. Quan hệ cung cầu vốn trên thị trường và mức độ rủi ro.
  • C. Chi phí hoạt động của tổ chức tín dụng.
  • D. Chính sách khuyến khích cho vay của nhà nước.

Câu 24: Hãy phân biệt giữa tín dụng ngắn hạn và tín dụng dài hạn. Tiêu chí phân loại chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Loại hình tổ chức tín dụng cung cấp.
  • C. Mức độ rủi ro của khoản vay.
  • D. Thời hạn hoàn trả vốn vay.

Câu 25: Một người có lịch sử tín dụng tốt sẽ có lợi thế gì khi muốn vay vốn ngân hàng?

  • A. Được miễn phí thẩm định hồ sơ vay vốn.
  • B. Được vay với số lượng vốn lớn hơn.
  • C. Dễ dàng được duyệt vay và có thể được hưởng lãi suất ưu đãi hơn.
  • D. Không cần tài sản thế chấp khi vay vốn.

Câu 26: Trong các nguyên tắc của tín dụng, nguyên tắc nào đảm bảo tính bền vững và liên tục của hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc tự nguyện.
  • B. Nguyên tắc hoàn trả.
  • C. Nguyên tắc tin tưởng.
  • D. Nguyên tắc có kỳ hạn.

Câu 27: Hãy đánh giá vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

  • A. Không có vai trò đáng kể, vì toàn cầu hóa chủ yếu do thương mại quốc tế quyết định.
  • B. Chỉ đóng vai trò trong việc thanh toán quốc tế, không ảnh hưởng đến đầu tư.
  • C. Gây ra các cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, cản trở toàn cầu hóa.
  • D. Tạo điều kiện cho dòng vốn đầu tư quốc tế lưu chuyển, thúc đẩy liên kết kinh tế.

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với nền kinh tế nếu hoạt động tín dụng bị "đóng băng" hoặc suy giảm nghiêm trọng?

  • A. Nền kinh tế sẽ trở nên ổn định hơn do giảm rủi ro tài chính.
  • B. Tiêu dùng có thể tăng lên do người dân chuyển sang sử dụng tiền mặt.
  • C. Đầu tư, sản xuất và tiêu dùng đều bị đình trệ, kinh tế suy thoái.
  • D. Chính phủ có thể tăng chi tiêu công để bù đắp sự thiếu hụt tín dụng.

Câu 29: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất và rủi ro lớn nhất cho cả người vay và người cho vay?

  • A. Tín dụng đen (cho vay nặng lãi).
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 30: Bạn hãy đưa ra một ví dụ cụ thể về việc sử dụng tín dụng một cách hiệu quả để phát triển kinh tế hộ gia đình.

  • A. Vay tín dụng để mua sắm đồ dùng cá nhân đắt tiền.
  • B. Vay tín dụng để đầu tư vào các hoạt động đầu cơ rủi ro cao.
  • C. Vay tín dụng để đầu tư mở rộng sản xuất nông nghiệp, tăng thu nhập.
  • D. Vay tín dụng để chi trả các khoản nợ tiêu dùng phát sinh trước đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Ông An muốn mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình nhưng thiếu vốn. Ngân hàng X đồng ý cho ông An vay một khoản tiền với điều kiện ông phải trả lại cả gốc và lãi sau 12 tháng. Hoạt động này thể hiện bản chất nào của tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyên tắc 'hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa gì đối với người đi vay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hình thức tín dụng nào dưới đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của cá nhân và hộ gia đình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế chỉ dựa vào tiền mặt mà không có hệ thống tín dụng phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố 'kỳ hạn' có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hãy phân tích mối quan hệ giữa rủi ro tín dụng và lãi suất cho vay. Khi rủi ro tín dụng tăng, các tổ chức tín dụng thường có xu hướng điều chỉnh lãi suất như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Gia đình bà Hoa quyết định vay vốn ngân hàng để xây nhà. Quyết định này thể hiện vai trò nào của tín dụng đối với đời sống hộ gia đình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong vai trò là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng để thực hiện mục tiêu nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Giả sử bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, bạn cần vốn để nhập thêm hàng hóa phục vụ mùa Tết. Bạn sẽ lựa chọn hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất và vì sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cho vay nặng lãi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điều gì thể hiện tính 'tin tưởng' trong quan hệ tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố quan trọng nhất mà ngân hàng xem xét khi quyết định cho một doanh nghiệp vay vốn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chính sách tín dụng ưu đãi của nhà nước dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thể hiện vai trò nào của tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hãy so sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại. Đâu là điểm khác biệt chính về đối tượng và mục đích của hai hình thức tín dụng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều gì có thể xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao trong nền kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong một quảng cáo cho vay tín dụng, điều khoản nào sau đây là quan trọng nhất mà người tiêu dùng cần chú ý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tại sao tín dụng được xem là 'chất xúc tác' cho tăng trưởng kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn tín dụng ngân hàng theo thứ tự logic:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc trả nợ. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hệ thống tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ý nào sau đây không phải là một biện pháp để giảm thiểu rủi ro tín dụng cho người cho vay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu một người vay sử dụng tiền tín dụng không đúng mục đích đã cam kết trong hợp đồng, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong hoạt động tín dụng, 'lãi suất' được hình thành dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hãy phân biệt giữa tín dụng ngắn hạn và tín dụng dài hạn. Tiêu chí phân loại chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một người có lịch sử tín dụng tốt sẽ có lợi thế gì khi muốn vay vốn ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các nguyên tắc của tín dụng, nguyên tắc nào đảm bảo tính bền vững và liên tục của hoạt động tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hãy đánh giá vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều gì sẽ xảy ra với nền kinh tế nếu hoạt động tín dụng bị 'đóng băng' hoặc suy giảm nghiêm trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất và rủi ro lớn nhất cho cả người vay và người cho vay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Bạn hãy đưa ra một ví dụ cụ thể về việc sử dụng tín dụng một cách hiệu quả để phát triển kinh tế hộ gia đình.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng.
  • B. Tăng cường hiệu quả sử dụng vốn.
  • C. Ổn định kinh tế vĩ mô.
  • D. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư.

Câu 2: Đâu là nguyên tắc cốt lõi của hoạt động tín dụng, đảm bảo tính bền vững và tin cậy trong quan hệ vay mượn?

  • A. Linh hoạt về lãi suất.
  • B. Hoàn trả.
  • C. Bảo mật thông tin.
  • D. Đa dạng hóa hình thức vay.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở vay mượn tiền tệ trực tiếp mà thông qua việc mua bán chịu hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao trong nền kinh tế?

  • A. Đầu tư và tiêu dùng giảm, có nguy cơ suy giảm kinh tế.
  • B. Lạm phát tăng cao do chi phí vốn của doanh nghiệp tăng.
  • C. Thị trường chứng khoán tăng trưởng mạnh mẽ.
  • D. Xuất khẩu hàng hóa tăng do giá thành sản xuất giảm.

Câu 5: Gia đình bạn dự định vay vốn ngân hàng để mở rộng cửa hàng kinh doanh. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để ngân hàng xem xét quyết định cho vay?

  • A. Mối quan hệ thân thiết với nhân viên ngân hàng.
  • B. Khả năng trả nợ và lịch sử tín dụng tốt.
  • C. Quy mô cửa hàng kinh doanh hiện tại.
  • D. Số lượng nhân viên hiện có.

Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục nâng cao trình độ.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày và trả nợ đúng hạn.
  • C. Vay tiền để mua sắm đồ dùng cá nhân đắt tiền vượt quá khả năng trả nợ.
  • D. Vay vốn để khởi nghiệp kinh doanh với kế hoạch rõ ràng.

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể gây ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế?

  • A. Tín dụng giúp doanh nghiệp mở rộng sản xuất, tạo việc làm.
  • B. Tín dụng thúc đẩy tiêu dùng, nâng cao mức sống người dân.
  • C. Nhà nước sử dụng tín dụng để đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • D. Nợ xấu gia tăng mất kiểm soát, gây bất ổn hệ thống ngân hàng.

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro khi vay tín dụng, người vay nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết và tuân thủ nghiêm ngặt.
  • C. Chỉ vay từ các tổ chức tín dụng phi chính thức để thủ tục đơn giản.
  • D. Không cần quan tâm đến lãi suất vì cho rằng lãi suất không đáng kể.

Câu 9: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế?

  • A. Tăng lãi suất chiết khấu.
  • B. Nới lỏng tiêu chuẩn cho vay.
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D. Tăng cường cho vay ưu đãi.

Câu 10: Bạn A là sinh viên, muốn vay vốn để trang trải học phí. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với bạn A?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng đen.
  • C. Tín dụng sinh viên.
  • D. Tín dụng bất động sản.

Câu 11: Điều gì phân biệt tín dụng với các hình thức cấp vốn khác như viện trợ không hoàn lại hoặc đầu tư trực tiếp?

  • A. Mức độ rủi ro.
  • B. Tính hoàn trả.
  • C. Thời hạn cấp vốn.
  • D. Mục đích sử dụng vốn.

Câu 12: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định rõ nghĩa vụ của người vay phải trả một khoản tiền ngoài tiền gốc?

  • A. Thời hạn vay.
  • B. Mục đích vay.
  • C. Lãi suất.
  • D. Điều kiện đảm bảo.

Câu 13: Tổ chức nào sau đây không phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến trong nền kinh tế?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân.
  • C. Công ty tài chính.
  • D. Tổ chức phi chính phủ (NGO).

Câu 14: Khi đánh giá rủi ro tín dụng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây của người vay?

  • A. Sở thích cá nhân.
  • B. Lịch sử tín dụng.
  • C. Quan hệ xã hội.
  • D. Ngoại hình.

Câu 15: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính phủ có thể khuyến khích người dân sử dụng hình thức tín dụng nào để giảm áp lực lên giá cả?

  • A. Tín dụng đầu tư.
  • B. Tín dụng xuất khẩu.
  • C. Tín dụng nông nghiệp.
  • D. Không có hình thức tín dụng nào trực tiếp giúp giảm lạm phát bằng cách khuyến khích người dân sử dụng.

Câu 16: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để nhập khẩu nguyên vật liệu sản xuất. Đây là loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng sản xuất.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng bất động sản.
  • D. Tín dụng xuất khẩu.

Câu 17: Hình thức tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro cho người vay?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng chính sách.
  • C. Tín dụng đen.
  • D. Tín dụng hợp tác xã.

Câu 18: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho khu vực nông nghiệp nhằm mục tiêu nào?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp và nông thôn.
  • C. Kiểm soát lạm phát.
  • D. Phát triển thị trường bất động sản.

Câu 19: Điều gì xảy ra với tổng cung tiền trong nền kinh tế khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

  • A. Tổng cung tiền tăng.
  • B. Tổng cung tiền giảm.
  • C. Tổng cung tiền không đổi.
  • D. Không thể xác định.

Câu 20: Trong tình huống nào, người vay tín dụng chịu rủi ro lãi suất?

  • A. Lãi suất cố định không đổi.
  • B. Lãi suất thả nổi tăng lên.
  • C. Lãi suất giảm xuống.
  • D. Lãi suất bằng 0%.

Câu 21: Để đảm bảo an toàn cho hệ thống tín dụng, cơ quan quản lý nhà nước cần tập trung vào việc gì?

  • A. Khuyến khích tăng trưởng tín dụng nhanh.
  • B. Giảm lãi suất tín dụng xuống mức thấp nhất.
  • C. Kiểm soát rủi ro và nợ xấu.
  • D. Tạo điều kiện cho tín dụng đen phát triển.

Câu 22: Hành động nào sau đây của ngân hàng thể hiện việc nới lỏng chính sách tín dụng?

  • A. Tăng cường kiểm tra giám sát hoạt động tín dụng.
  • B. Nâng cao lãi suất cho vay.
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • D. Giảm tiêu chuẩn cho vay.

Câu 23: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên ưu tiên xem xét yếu tố nào khi lựa chọn gói tín dụng?

  • A. Tổng chi phí phải trả (gốc và lãi).
  • B. Thời gian xét duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • C. Quà tặng kèm theo hấp dẫn.
  • D. Thương hiệu của tổ chức tín dụng.

Câu 24: Mục đích chính của việc Nhà nước phát triển hệ thống tín dụng vi mô là gì?

  • A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
  • B. Hỗ trợ người nghèo và doanh nghiệp nhỏ tiếp cận vốn.
  • C. Tăng trưởng GDP quốc gia.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 25: Trong tình huống kinh tế suy thoái, biện pháp nào sau đây liên quan đến tín dụng có thể giúp kích thích kinh tế?

  • A. Thắt chặt chính sách tiền tệ và tín dụng.
  • B. Tăng cường kiểm soát tín dụng.
  • C. Nới lỏng chính sách tiền tệ và tín dụng.
  • D. Giảm chi tiêu công.

Câu 26: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức?

  • A. Mức độ tiện lợi.
  • B. Thời gian giải ngân.
  • C. Lãi suất cho vay.
  • D. Sự quản lý và giám sát của pháp luật.

Câu 27: Tại sao việc đa dạng hóa các hình thức tín dụng lại quan trọng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tăng tính cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.
  • B. Đáp ứng nhu cầu vốn khác nhau của nền kinh tế.
  • C. Giảm chi phí hoạt động của hệ thống tín dụng.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục vay vốn.

Câu 28: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao, điều này báo hiệu vấn đề gì về nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đang tăng trưởng nóng.
  • B. Chính sách tín dụng quá chặt chẽ.
  • C. Sức khỏe hệ thống tài chính suy giảm.
  • D. Lãi suất tín dụng quá thấp.

Câu 29: Trong một nền kinh tế thị trường, lãi suất tín dụng được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Quan hệ cung - cầu vốn.
  • B. Quy định của chính phủ.
  • C. Chi phí hoạt động của ngân hàng.
  • D. Lạm phát dự kiến.

Câu 30: Để bảo vệ người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định về vấn đề nào?

  • A. Hạn chế số lượng khoản vay tối đa.
  • B. Quy định mức lãi suất tối thiểu.
  • C. Công khai minh bạch thông tin về lãi suất và phí.
  • D. Cấm các hình thức tín dụng tiêu dùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đâu là nguyên tắc *cốt lõi* của hoạt động tín dụng, đảm bảo tính bền vững và tin cậy trong quan hệ vay mượn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây *không* dựa trên cơ sở vay mượn tiền tệ trực tiếp mà thông qua việc mua bán chịu hàng hóa, dịch vụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Gia đình bạn dự định vay vốn ngân hàng để mở rộng cửa hàng kinh doanh. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để ngân hàng xem xét quyết định cho vay?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng *thiếu trách nhiệm*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể gây ra tác động *tiêu cực* đến nền kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro khi vay tín dụng, người vay nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lạm phát trong nền kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Bạn A là sinh viên, muốn vay vốn để trang trải học phí. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với bạn A?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Điều gì phân biệt tín dụng với các hình thức cấp vốn khác như viện trợ không hoàn lại hoặc đầu tư trực tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định rõ nghĩa vụ của người vay phải trả một khoản tiền ngoài tiền gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tổ chức nào sau đây *không* phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến trong nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi đánh giá rủi ro tín dụng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây của người vay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính phủ có thể khuyến khích người dân sử dụng hình thức tín dụng nào để giảm áp lực lên giá cả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để nhập khẩu nguyên vật liệu sản xuất. Đây là loại hình tín dụng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hình thức tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro cho người vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho khu vực nông nghiệp nhằm mục tiêu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Điều gì xảy ra với tổng cung tiền trong nền kinh tế khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong tình huống nào, người vay tín dụng chịu rủi ro lãi suất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để đảm bảo an toàn cho hệ thống tín dụng, cơ quan quản lý nhà nước cần tập trung vào việc gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hành động nào sau đây của ngân hàng thể hiện việc *nới lỏng* chính sách tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên ưu tiên xem xét yếu tố nào khi lựa chọn gói tín dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Mục đích chính của việc Nhà nước phát triển hệ thống tín dụng vi mô là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong tình huống kinh tế suy thoái, biện pháp nào sau đây liên quan đến tín dụng có thể giúp kích thích kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Tại sao việc đa dạng hóa các hình thức tín dụng lại quan trọng đối với sự phát triển kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao, điều này báo hiệu vấn đề gì về nền kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một nền kinh tế thị trường, lãi suất tín dụng được xác định chủ yếu bởi yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để bảo vệ người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định về vấn đề nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông An muốn mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình nhưng thiếu vốn. Giải pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng để giải quyết vấn đề của ông An?

  • A. Ông An sử dụng toàn bộ số tiền tiết kiệm cá nhân để đầu tư.
  • B. Ông An vay vốn ngân hàng để nhập thêm hàng hóa và trang thiết bị.
  • C. Ông An kêu gọi bạn bè và người thân góp vốn cổ phần.
  • D. Ông An quyết định thu hẹp quy mô cửa hàng để phù hợp với số vốn hiện có.

Câu 2: Nguyên tắc "hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

  • A. Người cho vay (bên cung cấp tín dụng)
  • B. Người đi vay (bên sử dụng tín dụng)
  • C. Cả người cho vay và người đi vay
  • D. Cơ quan nhà nước quản lý tín dụng

Câu 3: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò KHÔNG thuộc về tín dụng đối với nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  • B. Góp phần ổn định giá cả thị trường.
  • C. Làm giảm tổng mức tiêu dùng của xã hội.
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong nền kinh tế.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính "tạm thời" trong quan hệ tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng có thể thay đổi theo thời gian.
  • B. Người vay phải thế chấp tài sản để đảm bảo khoản vay.
  • C. Mục đích sử dụng vốn vay cần được xác định rõ ràng.
  • D. Vốn tín dụng được chuyển giao quyền sử dụng trong một thời hạn nhất định.

Câu 5: Yếu tố "tin tưởng" có vai trò như thế nào trong hoạt động tín dụng?

  • A. Giúp người vay dễ dàng tiếp cận nguồn vốn.
  • B. Là cơ sở để người cho vay quyết định cung cấp tín dụng.
  • C. Đảm bảo lãi suất tín dụng luôn ở mức hợp lý.
  • D. Tạo điều kiện để Nhà nước kiểm soát hoạt động tín dụng.

Câu 6: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng khi cá nhân mua trả góp hàng tiêu dùng như điện thoại, xe máy?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng ngân hàng

Câu 7: Tại sao lãi suất là một yếu tố quan trọng trong tín dụng?

  • A. Lãi suất là khoản chi phí người vay phải trả và là thu nhập của người cho vay.
  • B. Lãi suất giúp Nhà nước điều tiết hoạt động tín dụng.
  • C. Lãi suất đảm bảo sự công bằng giữa người vay và người cho vay.
  • D. Lãi suất giúp giảm thiểu rủi ro trong hoạt động tín dụng.

Câu 8: Điều gì xảy ra nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng kém phát triển?

  • A. Lạm phát có thể được kiểm soát tốt hơn.
  • B. Hoạt động đầu tư và tăng trưởng kinh tế bị hạn chế.
  • C. Người dân dễ dàng tiếp cận các dịch vụ tài chính.
  • D. Thị trường chứng khoán phát triển mạnh mẽ hơn.

Câu 9: Ngân hàng đóng vai trò gì trong hệ thống tín dụng?

  • A. Cơ quan duy nhất cung cấp tín dụng cho nền kinh tế.
  • B. Quản lý toàn bộ hoạt động tín dụng của quốc gia.
  • C. Chỉ cho các doanh nghiệp lớn vay vốn.
  • D. Là trung gian tài chính, huy động vốn và cho vay.

Câu 10: Tại sao việc sử dụng tín dụng hợp lý lại góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn?

  • A. Giảm chi phí quản lý vốn.
  • B. Tăng lượng tiền mặt dự trữ trong nền kinh tế.
  • C. Vốn được luân chuyển và sử dụng vào các hoạt động sản xuất, kinh doanh hiệu quả.
  • D. Giảm thiểu rủi ro mất vốn trong quá trình đầu tư.

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng tín dụng?

  • A. Khả năng không trả được nợ gốc và lãi.
  • B. Lãi suất biến động bất lợi.
  • C. Mất khả năng kiểm soát tài chính cá nhân.
  • D. Cơ hội mở rộng sản xuất, kinh doanh.

Câu 12: Chính phủ có thể sử dụng tín dụng như một công cụ điều tiết kinh tế - xã hội như thế nào?

  • A. Tăng cường quản lý các hoạt động cho vay cá nhân.
  • B. Điều chỉnh lãi suất và các chính sách tín dụng để kích thích hoặc kiềm chế kinh tế.
  • C. Trực tiếp can thiệp vào hoạt động cho vay của ngân hàng.
  • D. Phát hành tiền để tăng nguồn cung tín dụng.

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể giúp cá nhân vượt qua khó khăn tài chính tạm thời?

  • A. Khi muốn đầu tư vào bất động sản.
  • B. Khi có kế hoạch mua sắm đồ dùng gia đình mới.
  • C. Khi gặp rủi ro bất ngờ như tai nạn, bệnh tật cần chi phí lớn.
  • D. Khi muốn đi du lịch nước ngoài.

Câu 14: Tại sao tín dụng được xem là "chất xúc tác" cho tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tín dụng khơi thông dòng vốn đầu tư, thúc đẩy sản xuất và tạo việc làm.
  • B. Tín dụng giúp giảm thiểu nợ công của quốc gia.
  • C. Tín dụng làm tăng giá trị đồng tiền quốc gia.
  • D. Tín dụng giúp ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay vốn để đầu tư vào dự án kinh doanh có tiềm năng.
  • B. Vay tiền để chi tiêu cho các nhu cầu không thiết yếu vượt quá khả năng trả nợ.
  • C. Vay vốn để trang trải chi phí học tập.
  • D. Vay tiền để mua nhà ở.

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của tín dụng đối với người đi vay?

  • A. Có vốn để thực hiện các kế hoạch kinh doanh, tiêu dùng.
  • B. Giải quyết các khó khăn tài chính tạm thời.
  • C. Không phải chịu lãi suất khi sử dụng vốn.
  • D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 17: Loại hình tổ chức tín dụng nào phổ biến nhất trong việc cung cấp tín dụng cho cá nhân và hộ gia đình ở Việt Nam?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Công ty tài chính
  • D. Ngân hàng chính sách xã hội

Câu 18: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Lãi suất cho vay.
  • B. Thời hạn cho vay.
  • C. Mức độ rủi ro.
  • D. Chủ thể tham gia và mục đích tín dụng.

Câu 19: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả, người đi vay cần cân nhắc yếu tố nào quan trọng nhất trước khi quyết định vay?

  • A. Lãi suất cho vay thấp nhất.
  • B. Khả năng trả nợ đúng hạn.
  • C. Thủ tục vay đơn giản nhất.
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng.

Câu 20: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng và cho tặng?

  • A. Mục đích sử dụng vốn.
  • B. Đối tượng tham gia.
  • C. Nguyên tắc hoàn trả.
  • D. Thời gian sử dụng vốn.

Câu 21: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính sách tín dụng nào có thể được Ngân hàng Nhà nước áp dụng để kiềm chế lạm phát?

  • A. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
  • B. Tăng cường cho vay ưu đãi.
  • C. Giảm lãi suất tái cấp vốn.
  • D. Thắt chặt chính sách tín dụng, tăng lãi suất.

Câu 22: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để đầu tư dây chuyền sản xuất mới. Hành động này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông.
  • B. Thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • C. Điều tiết kinh tế vĩ mô.
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

Câu 23: Nếu không có tín dụng, điều gì sẽ xảy ra với những người có ý tưởng kinh doanh nhưng thiếu vốn ban đầu?

  • A. Họ sẽ dễ dàng tìm được nhà đầu tư thiên thần.
  • B. Họ sẽ tập trung vào các hình thức kinh doanh không cần vốn.
  • C. Khả năng hiện thực hóa ý tưởng kinh doanh của họ sẽ bị hạn chế.
  • D. Họ sẽ chuyển sang làm công ăn lương ổn định hơn.

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người cho vay?

  • A. Điều khoản về lãi suất ưu đãi.
  • B. Điều khoản về thời hạn vay linh hoạt.
  • C. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn.
  • D. Điều khoản về tài sản thế chấp hoặc bảo lãnh.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro tín dụng cho cả người vay và người cho vay?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ và mục đích sử dụng vốn.
  • B. Tăng cường quảng cáo các sản phẩm tín dụng.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng.
  • D. Nới lỏng các điều kiện vay vốn.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc tin tưởng.
  • B. Nguyên tắc hoàn trả.
  • C. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận.
  • D. Nguyên tắc có kỳ hạn.

Câu 27: Tại sao tín dụng góp phần "tăng vòng quay của vốn" trong nền kinh tế?

  • A. Tín dụng giúp vốn tập trung vào một số ít lĩnh vực.
  • B. Tín dụng giúp vốn được luân chuyển liên tục từ người thừa vốn sang người cần vốn.
  • C. Tín dụng làm giảm lượng vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế.
  • D. Tín dụng giúp vốn được bảo toàn giá trị theo thời gian.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích lâu dài?

  • A. Vay tiền để mua hàng hiệu.
  • B. Vay tiền để đi du lịch thường xuyên.
  • C. Vay tiền để đánh bạc hoặc đầu tư rủi ro cao.
  • D. Vay tiền để đầu tư vào giáo dục, nâng cao trình độ chuyên môn.

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao?

  • A. Người dân sẽ tích cực gửi tiền vào ngân hàng hơn.
  • B. Các doanh nghiệp sẽ mở rộng đầu tư sản xuất.
  • C. Hoạt động vay vốn và đầu tư kinh doanh có thể bị hạn chế.
  • D. Nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.

Câu 30: Để đánh giá mức độ rủi ro tín dụng của một khách hàng, ngân hàng thường KHÔNG dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Lịch sử tín dụng của khách hàng.
  • B. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng.
  • C. Tình hình tài chính hiện tại của khách hàng.
  • D. Khả năng tạo ra thu nhập trong tương lai của khách hàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Ông An muốn mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình nhưng thiếu vốn. Giải pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng để giải quyết vấn đề của ông An?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nguyên tắc 'hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò KHÔNG thuộc về tín dụng đối với nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính 'tạm thời' trong quan hệ tín dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Yếu tố 'tin tưởng' có vai trò như thế nào trong hoạt động tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng khi cá nhân mua trả góp hàng tiêu dùng như điện thoại, xe máy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tại sao lãi suất là một yếu tố quan trọng trong tín dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Điều gì xảy ra nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng kém phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ngân hàng đóng vai trò gì trong hệ thống tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tại sao việc sử dụng tín dụng hợp lý lại góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro tiềm ẩn khi sử dụng tín dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chính phủ có thể sử dụng tín dụng như một công cụ điều tiết kinh tế - xã hội như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể giúp cá nhân vượt qua khó khăn tài chính tạm thời?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Tại sao tín dụng được xem là 'chất xúc tác' cho tăng trưởng kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của tín dụng đối với người đi vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Loại hình tổ chức tín dụng nào phổ biến nhất trong việc cung cấp tín dụng cho cá nhân và hộ gia đình ở Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả, người đi vay cần cân nhắc yếu tố nào quan trọng nhất trước khi quyết định vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng và cho tặng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính sách tín dụng nào có thể được Ngân hàng Nhà nước áp dụng để kiềm chế lạm phát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để đầu tư dây chuyền sản xuất mới. Hành động này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu không có tín dụng, điều gì sẽ xảy ra với những người có ý tưởng kinh doanh nhưng thiếu vốn ban đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người cho vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro tín dụng cho cả người vay và người cho vay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao tín dụng góp phần 'tăng vòng quay của vốn' trong nền kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích lâu dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để đánh giá mức độ rủi ro tín dụng của một khách hàng, ngân hàng thường KHÔNG dựa vào yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò chính của tín dụng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • B. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào vốn tự có của doanh nghiệp.
  • C. Khơi thông dòng vốn đầu tư, mở rộng sản xuất và tiêu dùng.
  • D. Đảm bảo an sinh xã hội và giảm nghèo.

Câu 2: Nguyên tắc "hoàn trả" là một trong những trụ cột của hoạt động tín dụng. Điều gì sẽ xảy ra nếu nguyên tắc này không được tuân thủ rộng rãi trong nền kinh tế?

  • A. Lãi suất tín dụng sẽ giảm xuống do giảm rủi ro.
  • B. Hệ thống tài chính sẽ suy yếu, hoạt động tín dụng bị đình trệ.
  • C. Chính phủ sẽ tăng cường can thiệp để ổn định thị trường.
  • D. Các hình thức tín dụng phi chính thức sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê. Khoản vay này thuộc loại tín dụng nào dựa trên mục đích sử dụng?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng sản xuất kinh doanh.

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến mức lãi suất tín dụng mà người vay phải trả?

  • A. Thời hạn vay vốn.
  • B. Mức độ cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.
  • C. Rủi ro tín dụng và chi phí hoạt động của tổ chức tín dụng.
  • D. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước.

Câu 5: Gia đình bạn B có nhu cầu mua một chiếc ô tô để phục vụ việc đi lại. Họ đang cân nhắc giữa việc sử dụng tiền tiết kiệm và vay tín dụng. Lựa chọn vay tín dụng mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Có thể sở hữu và sử dụng ô tô ngay lập tức mà không cần chờ tích lũy đủ tiền.
  • B. Tránh được rủi ro mất giá của tiền tiết kiệm do lạm phát.
  • C. Giảm thiểu chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn tự có.
  • D. Được hưởng các ưu đãi về thuế và phí khi mua ô tô trả góp.

Câu 6: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu giữa các quốc gia?

  • A. Tín dụng thuê mua.
  • B. Tín dụng thư (L/C).
  • C. Tín dụng cá nhân.
  • D. Tín dụng cầm đồ.

Câu 7: Một doanh nghiệp nhỏ vay vốn tín dụng để mua sắm máy móc thiết bị mới. Rủi ro tín dụng lớn nhất mà ngân hàng có thể gặp phải trong trường hợp này là gì?

  • A. Doanh nghiệp sử dụng vốn vay không đúng mục đích.
  • B. Lãi suất thị trường biến động bất lợi.
  • C. Giá trị tài sản thế chấp giảm sút.
  • D. Doanh nghiệp không có khả năng trả nợ gốc và lãi đúng hạn.

Câu 8: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho khu vực nông nghiệp, nông thôn nhằm mục đích kinh tế - xã hội nào?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động tín dụng.
  • B. Hạn chế tình trạng đô thị hóa quá nhanh.
  • C. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp, cải thiện đời sống nông dân và giảm nghèo.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lương thực, thực phẩm cho đô thị.

Câu 9: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của cả người vay và người cho vay một cách công bằng nhất?

  • A. Điều khoản về quyền của người cho vay được đơn phương chấm dứt hợp đồng.
  • B. Điều khoản về nghĩa vụ hoàn trả gốc và lãi đúng hạn của người vay và trách nhiệm cung cấp vốn của người cho vay.
  • C. Điều khoản về lãi suất cho vay do người cho vay quyết định.
  • D. Điều khoản về tài sản thế chấp phải có giá trị lớn hơn nhiều so với khoản vay.

Câu 10: Bạn C đang cân nhắc vay tín dụng tiêu dùng để mua điện thoại mới. Theo em, lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất cho bạn C trước khi quyết định vay?

  • A. Nên vay ngay vì lãi suất tín dụng tiêu dùng đang thấp.
  • B. Không nên vay vì tín dụng tiêu dùng luôn tiềm ẩn rủi ro.
  • C. Chỉ nên vay nếu ngân hàng có chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
  • D. Cần đánh giá kỹ khả năng trả nợ và so sánh lãi suất, điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng khác nhau.

Câu 11: Giả sử Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu. Động thái này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại?

  • A. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại sẽ mở rộng do chi phí vốn giảm.
  • B. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại có thể bị thu hẹp do chi phí vốn tăng.
  • C. Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại sẽ giảm mạnh.
  • D. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp và người dân sẽ tăng lên.

Câu 12: Trong các hình thức đảm bảo tiền vay, biện pháp nào sau đây được xem là có tính an toàn cao nhất cho người cho vay?

  • A. Tín chấp (vay không có tài sản đảm bảo).
  • B. Bảo lãnh của bên thứ ba.
  • C. Thế chấp bằng bất động sản có giá trị.
  • D. Cầm cố bằng động sản có giá trị biến động.

Câu 13: Điều gì thể hiện rõ nhất bản chất "tin tưởng" trong quan hệ tín dụng?

  • A. Người cho vay kỳ vọng người vay sẽ hoàn trả đầy đủ và đúng hạn cả gốc lẫn lãi.
  • B. Người vay tin tưởng người cho vay sẽ cung cấp vốn với lãi suất hợp lý.
  • C. Cả hai bên đều tin tưởng vào sự ổn định của hệ thống tài chính.
  • D. Quan hệ tín dụng thường dựa trên mối quan hệ cá nhân hoặc quen biết.

Câu 14: Phân tích tình huống: Một người nông dân vay vốn tín dụng để đầu tư vào vụ mùa mới. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực nhất đến khả năng trả nợ của người nông dân?

  • A. Lãi suất tín dụng tăng nhẹ.
  • B. Thiên tai, dịch bệnh gây mất mùa.
  • C. Giá vật tư nông nghiệp tăng cao.
  • D. Chính sách hỗ trợ nông nghiệp của nhà nước thay đổi.

Câu 15: Trong các vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế, vai trò nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu sử dụng tiền mặt trong thanh toán?

  • A. Tín dụng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tín dụng nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
  • C. Tín dụng là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô.
  • D. Tín dụng góp phần phát triển các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt.

Câu 16: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao, điều này phản ánh điều gì về tình hình kinh tế và hoạt động tín dụng của quốc gia đó?

  • A. Nền kinh tế đang tăng trưởng nóng và hoạt động tín dụng rất hiệu quả.
  • B. Chính sách tiền tệ của quốc gia đang được điều hành rất tốt.
  • C. Có thể có vấn đề về suy giảm kinh tế, quản lý rủi ro tín dụng yếu kém hoặc cả hai.
  • D. Đây là dấu hiệu cho thấy người dân và doanh nghiệp đang mạnh dạn vay vốn đầu tư.

Câu 17: Hình thức tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất do rủi ro vỡ nợ tiềm ẩn lớn?

  • A. Tín dụng đen.
  • B. Tín dụng ngân hàng có thế chấp.
  • C. Tín dụng hợp tác xã.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 18: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thư tín dụng (L/C) từ ngân hàng của nhà nhập khẩu. L/C này mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp xuất khẩu?

  • A. Giúp doanh nghiệp tiếp cận vốn vay ưu đãi từ ngân hàng.
  • B. Đảm bảo thanh toán từ nhà nhập khẩu ngay cả khi có rủi ro.
  • C. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.
  • D. Tăng cường uy tín thương hiệu của doanh nghiệp trên thị trường quốc tế.

Câu 19: Chính sách tín dụng có thể được sử dụng như một công cụ để điều tiết kinh tế vĩ mô. Trong tình huống kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tín dụng như thế nào?

  • A. Thắt chặt chính sách tín dụng để kiểm soát lạm phát.
  • B. Giữ nguyên chính sách tín dụng hiện hành để đảm bảo ổn định.
  • C. Tăng cường kiểm soát hoạt động tín dụng để giảm rủi ro.
  • D. Nới lỏng chính sách tín dụng, giảm lãi suất để kích thích kinh tế phục hồi.

Câu 20: Bạn D muốn vay tín chấp một khoản tiền nhỏ để sửa chữa xe máy. Theo em, hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với nhu cầu của bạn D?

  • A. Vay thế chấp sổ đỏ.
  • B. Vay tiêu dùng trả góp mua ô tô.
  • C. Vay tiền mặt nhanh tại công ty tài chính.
  • D. Vay vốn ưu đãi dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 21: Trong hoạt động tín dụng, thông tin tín dụng của người vay đóng vai trò như thế nào đối với người cho vay?

  • A. Không quan trọng, quyết định cho vay chủ yếu dựa vào tài sản thế chấp.
  • B. Rất quan trọng, giúp đánh giá khả năng trả nợ và rủi ro tín dụng của người vay.
  • C. Chỉ quan trọng đối với các khoản vay lớn, không cần thiết với khoản vay nhỏ.
  • D. Chủ yếu dùng để tham khảo, không ảnh hưởng đến quyết định cho vay.

Câu 22: Ngân hàng từ chối cho ông E vay vốn vì lịch sử tín dụng của ông có nhiều khoản nợ quá hạn. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn.
  • B. Nguyên tắc sử dụng vốn đúng mục đích.
  • C. Nguyên tắc sinh lời.
  • D. Nguyên tắc tin tưởng.

Câu 23: Để quản lý rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng hồ sơ vay vốn và tài sản đảm bảo.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút khách hàng vay.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để tăng khả năng cạnh tranh.
  • D. Nới lỏng các điều kiện cho vay để mở rộng thị phần.

Câu 24: Trong các chủ thể tham gia quan hệ tín dụng, ai là người đóng vai trò trung gian quan trọng, kết nối người có vốn và người cần vốn?

  • A. Người đi vay.
  • B. Tổ chức tín dụng (ngân hàng, công ty tài chính...).
  • C. Chính phủ.
  • D. Ngân hàng Nhà nước.

Câu 25: Điều gì xảy ra với nền kinh tế nếu hoạt động tín dụng bị siết chặt quá mức?

  • A. Lạm phát sẽ tăng cao do lượng tiền trong lưu thông giảm.
  • B. Tăng trưởng kinh tế sẽ được thúc đẩy mạnh mẽ hơn.
  • C. Tăng trưởng kinh tế có thể chậm lại, doanh nghiệp khó tiếp cận vốn.
  • D. Thị trường chứng khoán sẽ phát triển bùng nổ.

Câu 26: Loại hình tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như bổ sung vốn lưu động?

  • A. Tín dụng ngắn hạn.
  • B. Tín dụng trung hạn.
  • C. Tín dụng dài hạn.
  • D. Tín dụng thuê mua.

Câu 27: Trong quá trình xét duyệt hồ sơ vay vốn, ngân hàng thường đánh giá "khả năng trả nợ" của khách hàng dựa trên những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào tài sản thế chấp.
  • B. Chỉ dựa vào lịch sử tín dụng.
  • C. Chủ yếu dựa vào cảm tính của cán bộ tín dụng.
  • D. Thu nhập, lịch sử tín dụng, tài sản đảm bảo và phương án kinh doanh (nếu có).

Câu 28: Điều gì là sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và cho vay nặng lãi?

  • A. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, cho vay nặng lãi dành cho cá nhân.
  • B. Tín dụng hoạt động hợp pháp, có sự quản lý của nhà nước, cho vay nặng lãi là bất hợp pháp, lãi suất cắt cổ.
  • C. Tín dụng có tài sản đảm bảo, cho vay nặng lãi không cần tài sản đảm bảo.
  • D. Tín dụng lãi suất thấp, cho vay nặng lãi lãi suất cao nhưng thủ tục đơn giản hơn.

Câu 29: Tại sao tín dụng được xem là "huyết mạch" của nền kinh tế?

  • A. Vì tín dụng giúp ngân hàng thu được nhiều lợi nhuận.
  • B. Vì tín dụng là nguồn thu ngân sách lớn cho nhà nước.
  • C. Vì tín dụng luân chuyển vốn, thúc đẩy sản xuất, tiêu dùng và đầu tư, duy trì sự vận hành của nền kinh tế.
  • D. Vì tín dụng giúp người dân có tiền để chi tiêu hàng ngày.

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ tài chính (Fintech), hình thức tín dụng nào có khả năng sẽ trở nên phổ biến hơn?

  • A. Tín dụng trực tuyến (vay online) và cho vay ngang hàng (P2P Lending).
  • B. Tín dụng truyền thống thông qua ngân hàng và chi nhánh.
  • C. Tín dụng nhà nước với lãi suất ưu đãi.
  • D. Tín dụng thương mại giữa các doanh nghiệp lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò chính của tín dụng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nguyên tắc 'hoàn trả' là một trong những trụ cột của hoạt động tín dụng. Điều gì sẽ xảy ra nếu nguyên tắc này không được tuân thủ rộng rãi trong nền kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê. Khoản vay này thuộc loại tín dụng nào dựa trên mục đích sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến mức lãi suất tín dụng mà người vay phải trả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Gia đình bạn B có nhu cầu mua một chiếc ô tô để phục vụ việc đi lại. Họ đang cân nhắc giữa việc sử dụng tiền tiết kiệm và vay tín dụng. Lựa chọn vay tín dụng mang lại lợi ích nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu giữa các quốc gia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một doanh nghiệp nhỏ vay vốn tín dụng để mua sắm máy móc thiết bị mới. Rủi ro tín dụng lớn nhất mà ngân hàng có thể gặp phải trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho khu vực nông nghiệp, nông thôn nhằm mục đích kinh tế - xã hội nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của cả người vay và người cho vay một cách công bằng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Bạn C đang cân nhắc vay tín dụng tiêu dùng để mua điện thoại mới. Theo em, lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất cho bạn C trước khi quyết định vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Giả sử Ngân hàng Trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu. Động thái này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các hình thức đảm bảo tiền vay, biện pháp nào sau đây được xem là có tính an toàn cao nhất cho người cho vay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì thể hiện rõ nhất bản chất 'tin tưởng' trong quan hệ tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tích tình huống: Một người nông dân vay vốn tín dụng để đầu tư vào vụ mùa mới. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực nhất đến khả năng trả nợ của người nông dân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong các vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế, vai trò nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc giảm thiểu sử dụng tiền mặt trong thanh toán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao, điều này phản ánh điều gì về tình hình kinh tế và hoạt động tín dụng của quốc gia đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hình thức tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất do rủi ro vỡ nợ tiềm ẩn lớn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thư tín dụng (L/C) từ ngân hàng của nhà nhập khẩu. L/C này mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp xuất khẩu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chính sách tín dụng có thể được sử dụng như một công cụ để điều tiết kinh tế vĩ mô. Trong tình huống kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tín dụng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Bạn D muốn vay tín chấp một khoản tiền nhỏ để sửa chữa xe máy. Theo em, hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với nhu cầu của bạn D?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong hoạt động tín dụng, thông tin tín dụng của người vay đóng vai trò như thế nào đối với người cho vay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Ngân hàng từ chối cho ông E vay vốn vì lịch sử tín dụng của ông có nhiều khoản nợ quá hạn. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong hoạt động tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để quản lý rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong các chủ thể tham gia quan hệ tín dụng, ai là người đóng vai trò trung gian quan trọng, kết nối người có vốn và người cần vốn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều gì xảy ra với nền kinh tế nếu hoạt động tín dụng bị siết chặt quá mức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Loại hình tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như bổ sung vốn lưu động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong quá trình xét duyệt hồ sơ vay vốn, ngân hàng thường đánh giá 'khả năng trả nợ' của khách hàng dựa trên những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Điều gì là sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và cho vay nặng lãi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Tại sao tín dụng được xem là 'huyết mạch' của nền kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ tài chính (Fintech), hình thức tín dụng nào có khả năng sẽ trở nên phổ biến hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gia đình ông An có một khoản tiền nhàn rỗi và muốn cho người khác vay để sinh lời. Bà Lan, một người hàng xóm, đang cần vốn để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất trong trường hợp này để đảm bảo cả lợi ích và sự tin tưởng giữa hai bên?

  • A. Tín dụng nhà nước
  • B. Tín dụng tư nhân
  • C. Tín dụng ngân hàng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 2: Ngân hàng X quyết định tăng lãi suất cho vay tiêu dùng. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với nền kinh tế?

  • A. Kích thích doanh nghiệp mở rộng sản xuất do chi phí vốn vay giảm.
  • B. Tăng cường đầu tư công do ngân sách nhà nước có thêm nguồn thu từ lãi suất.
  • C. Hạn chế chi tiêu của người dân và doanh nghiệp, giảm áp lực lạm phát.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu do hàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn.

Câu 3: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát tình hình?

  • A. Tăng lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn.
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
  • D. Nới lỏng điều kiện cho vay tiêu dùng.

Câu 4: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh với lãi suất 12%/năm, thời hạn 3 năm. Khoản tiền lãi mà bạn A phải trả trong năm đầu tiên là bao nhiêu nếu tính lãi đơn?

  • A. 1,2 triệu đồng
  • B. 12 triệu đồng
  • C. 36 triệu đồng
  • D. 112 triệu đồng

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một cá nhân hoặc doanh nghiệp có thể tiếp cận được nguồn vốn tín dụng từ ngân hàng?

  • A. Mối quan hệ thân thiết với nhân viên ngân hàng.
  • B. Số lượng tài sản thế chấp lớn.
  • C. Lịch sử tín dụng tốt và khả năng trả nợ.
  • D. Cam kết sử dụng vốn vay cho mục đích phi lợi nhuận.

Câu 6: Hình thức tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ cho các hoạt động thương mại ngắn hạn, ví dụ như mua nguyên vật liệu hoặc thanh toán công nợ?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng đầu tư
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 7: Một người nông dân vay vốn tín dụng để đầu tư vào vụ mùa mới. Vai trò nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

  • A. Thúc đẩy sản xuất và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Ổn định giá cả thị trường.
  • C. Đảm bảo an sinh xã hội.
  • D. Điều tiết thu nhập quốc dân.

Câu 8: Nguyên tắc "hoàn trả có kỳ hạn" trong tín dụng có ý nghĩa gì đối với người vay?

  • A. Người vay có thể trả nợ bất cứ khi nào có khả năng.
  • B. Người vay chỉ cần trả lãi, không cần trả gốc.
  • C. Người vay phải trả cả gốc và lãi theo đúng thời gian đã thỏa thuận.
  • D. Người vay được gia hạn nợ vô thời hạn nếu gặp khó khăn.

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế không có hoạt động tín dụng?

  • A. Nền kinh tế sẽ phát triển nhanh hơn do không phải trả lãi.
  • B. Lạm phát sẽ được kiểm soát tốt hơn.
  • C. Tiết kiệm cá nhân sẽ tăng lên đáng kể.
  • D. Hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư sẽ bị đình trệ, kinh tế kém phát triển.

Câu 10: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho sinh viên vay vốn học tập nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước từ lãi suất.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và đảm bảo công bằng xã hội trong giáo dục.
  • C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp trong sinh viên mới tốt nghiệp.
  • D. Khuyến khích người dân gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.

Câu 11: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người cho vay?

  • A. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Điều khoản về thời hạn vay.
  • C. Điều khoản về biện pháp bảo đảm tiền vay (ví dụ: thế chấp tài sản).
  • D. Điều khoản về phí dịch vụ tín dụng.

Câu 12: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm hàng hóa trả góp. Hình thức tín dụng này thuộc loại nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng đầu tư
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 13: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng tư nhân, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Lãi suất cho vay
  • B. Chủ thể thực hiện hoạt động tín dụng
  • C. Thời hạn cho vay
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay

Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như "huyết mạch" của nền kinh tế. Giải thích nhận định này.

  • A. Tín dụng giúp giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh.
  • B. Tín dụng tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng và các tổ chức tài chính.
  • C. Tín dụng giúp ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Tín dụng luân chuyển vốn, thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, duy trì hoạt động kinh tế.

Câu 15: Nếu bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào để có vốn mở rộng sản xuất kinh doanh?

  • A. Tín dụng nhà nước với lãi suất cao.
  • B. Tín dụng tư nhân từ người thân, bạn bè.
  • C. Tín dụng ngân hàng với các gói vay ưu đãi cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • D. Tín dụng thương mại từ các nhà cung cấp nguyên vật liệu.

Câu 16: Tại sao lãi suất tín dụng lại phát sinh trong quan hệ tín dụng?

  • A. Để bù đắp chi phí in tiền của ngân hàng.
  • B. Để bù đắp rủi ro cho người cho vay và chi phí cơ hội sử dụng vốn.
  • C. Để tăng lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • D. Để khuyến khích người dân tiết kiệm tiền.

Câu 17: Hoạt động tín dụng có thể mang lại rủi ro nào cho người cho vay?

  • A. Rủi ro mất uy tín với người vay.
  • B. Rủi ro bị phạt hành chính do cho vay lãi suất cao.
  • C. Rủi ro mất cơ hội đầu tư vào lĩnh vực khác.
  • D. Rủi ro người vay không trả được nợ gốc và lãi (rủi ro tín dụng).

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Yêu cầu tài sản thế chấp hoặc bảo lãnh.
  • B. Giảm lãi suất cho vay để thu hút nhiều khách hàng.
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi dịch vụ tín dụng.
  • D. Nới lỏng các điều kiện cho vay.

Câu 19: Quan hệ tín dụng dựa trên yếu tố "tin tưởng" có nghĩa là gì?

  • A. Người cho vay phải tin tưởng tuyệt đối vào người vay mà không cần kiểm tra thông tin.
  • B. Người vay phải tin tưởng rằng người cho vay sẽ không đòi nợ.
  • C. Người cho vay tin rằng người vay sẽ sử dụng vốn đúng mục đích và hoàn trả đầy đủ, đúng hạn.
  • D. Cả người cho vay và người vay đều phải tin vào sự may mắn trong kinh doanh.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng?

  • A. Tính hoàn trả.
  • B. Quyền sở hữu vốn chuyển giao vĩnh viễn.
  • C. Tính thời hạn.
  • D. Tính lãi suất.

Câu 21: Hình thức tín dụng nào có thể giúp người tiêu dùng mua sắm hàng hóa, dịch vụ trước và thanh toán sau?

  • A. Tín dụng thuê mua.
  • B. Tín dụng đen.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Thẻ tín dụng.

Câu 22: Trong vai trò là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng để thực hiện mục tiêu nào?

  • A. Kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Phát triển văn hóa và du lịch.
  • D. Bảo vệ môi trường.

Câu 23: Nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao, điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận vốn hơn.
  • B. Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên.
  • C. Chi phí vốn vay tăng, giảm đầu tư và mở rộng sản xuất.
  • D. Sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường quốc tế tăng lên.

Câu 24: Khi vay tín dụng, người vay có trách nhiệm gì đối với người cho vay?

  • A. Báo cáo tình hình tài chính định kỳ cho người cho vay.
  • B. Sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả nợ đầy đủ, đúng hạn.
  • C. Chia sẻ lợi nhuận kinh doanh với người cho vay.
  • D. Thế chấp thêm tài sản nếu kinh doanh thua lỗ.

Câu 25: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất cho người vay?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng hợp tác xã.
  • C. Tín dụng đen.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 26: Vì sao tín dụng được xem là "tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông"?

  • A. Vì tín dụng giúp ngân hàng tăng lượng tiền gửi tiết kiệm.
  • B. Vì tín dụng chỉ được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản.
  • C. Vì tín dụng giúp giảm phát hành tiền mặt.
  • D. Vì tín dụng thúc đẩy thanh toán không dùng tiền mặt và tăng vòng quay của vốn.

Câu 27: Một người có nhu cầu vay vốn nhưng không có tài sản thế chấp. Hình thức tín dụng nào có thể phù hợp với người này?

  • A. Tín dụng thế chấp.
  • B. Tín dụng tín chấp.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy đầu tư và mở rộng sản xuất.
  • B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • D. Tăng cường tiêu dùng và cải thiện đời sống.

Câu 29: Trong quan hệ tín dụng, người cho vay "nhượng quyền sử dụng vốn" cho người vay. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Người vay được phép sử dụng vốn trong một thời gian nhất định nhưng không trở thành chủ sở hữu vốn.
  • B. Người vay có toàn quyền sử dụng vốn như tài sản của mình.
  • C. Người cho vay mất hoàn toàn quyền kiểm soát vốn sau khi cho vay.
  • D. Quyền sử dụng vốn được chuyển giao vĩnh viễn cho người vay.

Câu 30: Để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước đối với hoạt động tín dụng thể hiện ở việc nào sau đây?

  • A. Trực tiếp tham gia hoạt động cho vay và đi vay.
  • B. Ban hành luật pháp, quy định và giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  • C. Quyết định lãi suất cho vay của tất cả các ngân hàng.
  • D. Khuyến khích tín dụng đen để tăng nguồn cung vốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Gia đình ông An có một khoản tiền nhàn rỗi và muốn cho người khác vay để sinh lời. Bà Lan, một người hàng xóm, đang cần vốn để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất trong trường hợp này để đảm bảo cả lợi ích và sự tin tưởng giữa hai bên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ngân hàng X quyết định tăng lãi suất cho vay tiêu dùng. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây đối với nền kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát tình hình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh với lãi suất 12%/năm, thời hạn 3 năm. Khoản tiền lãi mà bạn A phải trả trong năm đầu tiên là bao nhiêu nếu tính lãi đơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một cá nhân hoặc doanh nghiệp có thể tiếp cận được nguồn vốn tín dụng từ ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Hình thức tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ cho các hoạt động thương mại ngắn hạn, ví dụ như mua nguyên vật liệu hoặc thanh toán công nợ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một người nông dân vay vốn tín dụng để đầu tư vào vụ mùa mới. Vai trò nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên tắc 'hoàn trả có kỳ hạn' trong tín dụng có ý nghĩa gì đối với người vay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế không có hoạt động tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chính phủ thực hiện chính sách tín dụng ưu đãi cho sinh viên vay vốn học tập nhằm mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người cho vay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm hàng hóa trả góp. Hình thức tín dụng này thuộc loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng tư nhân, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như 'huyết mạch' của nền kinh tế. Giải thích nhận định này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nếu bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào để có vốn mở rộng sản xuất kinh doanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tại sao lãi suất tín dụng lại phát sinh trong quan hệ tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Hoạt động tín dụng có thể mang lại rủi ro nào cho người cho vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Quan hệ tín dụng dựa trên yếu tố 'tin tưởng' có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hình thức tín dụng nào có thể giúp người tiêu dùng mua sắm hàng hóa, dịch vụ trước và thanh toán sau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong vai trò là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô, Nhà nước có thể sử dụng tín dụng để thực hiện mục tiêu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu lãi suất tín dụng tăng quá cao, điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi vay tín dụng, người vay có trách nhiệm gì đối với người cho vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro nhất cho người vay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Vì sao tín dụng được xem là 'tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Một người có nhu cầu vay vốn nhưng không có tài sản thế chấp. Hình thức tín dụng nào có thể phù hợp với người này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong quan hệ tín dụng, người cho vay 'nhượng quyền sử dụng vốn' cho người vay. Điều này có nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả, vai trò quản lý nhà nước đối với hoạt động tín dụng thể hiện ở việc nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Vai trò nào sau đây không phản ánh trực tiếp vai trò này?

  • A. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng sản xuất và đầu tư.
  • B. Giúp các hộ gia đình có vốn để chi tiêu và tiêu dùng, kích thích tổng cầu.
  • C. Làm tăng vòng quay vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong nền kinh tế.
  • D. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính quốc gia.

Câu 2: Nguyên tắc "hoàn trả" trong tín dụng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với bên nào trong quan hệ tín dụng?

  • A. Bên cho vay (người cung cấp tín dụng).
  • B. Bên đi vay (người sử dụng tín dụng).
  • C. Cả bên cho vay và bên đi vay có ý nghĩa ngang nhau.
  • D. Nguyên tắc này không thực sự quan trọng trong tín dụng hiện đại.

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê. Khoản vay này thuộc loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng sản xuất.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng cá nhân.

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên đáng kể trong nền kinh tế?

  • A. Đầu tư và tiêu dùng của người dân và doanh nghiệp sẽ tăng mạnh.
  • B. Nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh chóng hơn do chi phí vốn rẻ hơn.
  • C. Đầu tư và tiêu dùng có thể giảm, làm chậm lại tăng trưởng kinh tế.
  • D. Lãi suất tăng không ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế.

Câu 5: Hình thức tín dụng nào sau đây thường tiềm ẩn rủi ro cao nhất cho người đi vay, đặc biệt là những người có thu nhập thấp?

  • A. Vay vốn từ ngân hàng thương mại.
  • B. Vay vốn từ quỹ tín dụng nhân dân.
  • C. Vay vốn từ ngân hàng chính sách xã hội.
  • D. Vay "nóng" hoặc tín dụng "đen".

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là không hợp lý và có thể gây ra hậu quả tiêu cực?

  • A. Vay vốn để mua nhà trả góp.
  • B. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục, nâng cao trình độ.
  • C. Vay tiền để mua sắm hàng hiệu và đi du lịch nước ngoài thường xuyên.
  • D. Vay vốn để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.

Câu 7: Yếu tố căn bản nào tạo nên sự tin tưởng trong quan hệ tín dụng giữa người cho vay và người đi vay?

  • A. Khả năng và ý chí trả nợ đúng hạn của người đi vay.
  • B. Mức lãi suất mà người cho vay đưa ra.
  • C. Giá trị tài sản thế chấp mà người đi vay cung cấp.
  • D. Mối quan hệ cá nhân thân thiết giữa người cho vay và người đi vay.

Câu 8: Một người nông dân vay vốn ngân hàng để mua phân bón và giống cây trồng cho vụ mùa sắp tới. Hành động này thể hiện vai trò nào của tín dụng đối với sản xuất nông nghiệp?

  • A. Giúp người nông dân tiết kiệm chi phí sản xuất.
  • B. Cung cấp vốn để duy trì và mở rộng sản xuất.
  • C. Giảm thiểu rủi ro thiên tai và dịch bệnh trong nông nghiệp.
  • D. Ổn định giá cả nông sản trên thị trường.

Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, Nhà nước có thể sử dụng công cụ tín dụng để thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội nào sau đây?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động tín dụng.
  • B. Kiểm soát hoạt động của các ngân hàng thương mại.
  • C. Hỗ trợ người nghèo và các đối tượng chính sách tiếp cận vốn.
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 10: Khi so sánh giữa việc sử dụng tiền nhàn rỗi để gửi tiết kiệm ngân hàng và cho người khác vay trực tiếp (tín dụng cá nhân), rủi ro lớn nhất mà người cho vay trực tiếp phải đối mặt là gì?

  • A. Rủi ro mất giá do lạm phát.
  • B. Rủi ro người vay không có khả năng hoặc không muốn trả nợ.
  • C. Rủi ro lãi suất biến động.
  • D. Rủi ro bị đánh cắp tiền.

Câu 11: Điều gì là bản chất của hoạt động tín dụng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

  • A. Sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các bên.
  • B. Sự chuyển giao quyền sở hữu tài sản từ người này sang người khác.
  • C. Sự chuyển giao quyền sử dụng vốn trong một thời hạn nhất định và có hoàn trả.
  • D. Sự hợp tác kinh doanh để chia sẻ lợi nhuận và rủi ro.

Câu 12: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố nào sau đây không thể thiếu để đảm bảo tính pháp lý và ràng buộc trách nhiệm giữa các bên?

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Lãi suất và phí tín dụng.
  • C. Thời hạn vay và điều khoản trả nợ.
  • D. Chữ ký của cả bên cho vay và bên đi vay.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với tổng mức tín dụng của nền kinh tế nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

  • A. Tổng mức tín dụng của nền kinh tế sẽ giảm.
  • B. Tổng mức tín dụng của nền kinh tế sẽ tăng lên.
  • C. Tổng mức tín dụng không thay đổi.
  • D. Chỉ có lãi suất tín dụng thay đổi, còn tổng mức tín dụng không đổi.

Câu 14: Bạn B dự định mua một chiếc xe máy mới bằng hình thức trả góp. Loại hình tín dụng mà bạn B sử dụng là gì?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng sản xuất.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng đầu tư.

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp người đi vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Vay càng nhiều tiền càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Chọn các khoản vay có lãi suất thấp nhất mà không cần quan tâm đến các điều khoản khác.
  • C. Lập kế hoạch tài chính cá nhân và đảm bảo khả năng trả nợ trước khi vay.
  • D. Sử dụng toàn bộ số tiền vay được để đầu tư vào một lĩnh vực duy nhất.

Câu 16: Vai trò của tín dụng trong việc "tăng vòng quay vốn" trong nền kinh tế được thể hiện như thế nào?

  • A. Tín dụng giúp các doanh nghiệp tích lũy vốn lớn hơn.
  • B. Tín dụng giúp vốn lưu thông nhanh hơn giữa các hoạt động kinh tế khác nhau.
  • C. Tín dụng làm giảm lượng tiền mặt trong lưu thông.
  • D. Tín dụng giúp ổn định giá trị của đồng tiền.

Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại khi nào?

  • A. Khi vay vốn ngân hàng để đầu tư dự án dài hạn.
  • B. Khi phát hành trái phiếu để huy động vốn từ công chúng.
  • C. Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán chi phí văn phòng.
  • D. Khi mua nguyên vật liệu từ nhà cung cấp và được trả chậm.

Câu 18: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng có xu hướng tăng để bù đắp cho sự mất giá của tiền tệ.
  • B. Lãi suất tín dụng có xu hướng giảm để kích thích kinh tế.
  • C. Lãi suất tín dụng không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
  • D. Lãi suất tín dụng trở nên không ổn định và khó dự đoán.

Câu 19: Hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp người tiêu dùng mua hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau, thường kèm theo các ưu đãi như tích điểm, hoàn tiền?

  • A. Vay tiền mặt trả góp.
  • B. Vay thấu chi.
  • C. Thẻ tín dụng.
  • D. Tín dụng thuê mua.

Câu 20: Nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng phát triển kém, điều này có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho nền kinh tế?

  • A. Nền kinh tế sẽ trở nên ổn định và ít rủi ro hơn.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại do hạn chế đầu tư và sản xuất.
  • C. Xuất khẩu của quốc gia sẽ tăng lên do chi phí vốn thấp.
  • D. Lạm phát sẽ được kiểm soát tốt hơn.

Câu 21: Tại sao các tổ chức tín dụng cần phải đánh giá "khả năng trả nợ" của khách hàng trước khi quyết định cho vay?

  • A. Để tăng lãi suất cho vay đối với khách hàng có rủi ro cao.
  • B. Để thu hút khách hàng gửi tiền vào tổ chức tín dụng.
  • C. Để giảm thiểu rủi ro không thu hồi được vốn gốc và lãi.
  • D. Để tuân thủ các quy định của pháp luật về tín dụng.

Câu 22: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thẻ tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

  • A. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ.
  • B. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên.
  • C. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu khi đến hạn.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi tiêu hàng ngày và tận dụng ưu đãi hoàn tiền, sau đó thanh toán đầy đủ dư nợ đúng hạn.

Câu 23: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu, đây là hình thức huy động vốn tín dụng từ đối tượng nào?

  • A. Từ ngân hàng thương mại.
  • B. Từ công chúng và các nhà đầu tư trên thị trường vốn.
  • C. Từ các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
  • D. Từ ngân sách nhà nước.

Câu 24: Chính sách tín dụng ưu đãi của Nhà nước đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mang lại lợi ích lớn nhất về mặt xã hội nào?

  • A. Giảm gánh nặng chi tiêu cho ngân sách nhà nước.
  • B. Tăng nguồn thu cho các ngân hàng chính sách.
  • C. Tạo cơ hội học tập và phát triển cho người có hoàn cảnh khó khăn, góp phần giảm bất bình đẳng.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Câu 25: Trong một nền kinh tế ổn định, điều gì thường xảy ra với nhu cầu tín dụng?

  • A. Nhu cầu tín dụng có xu hướng tăng lên do hoạt động kinh tế sôi động.
  • B. Nhu cầu tín dụng có xu hướng giảm xuống do người dân và doanh nghiệp tích lũy được nhiều vốn.
  • C. Nhu cầu tín dụng không thay đổi nhiều.
  • D. Nhu cầu tín dụng trở nên khó dự đoán.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung của hoạt động tín dụng?

  • A. Dựa trên sự tin tưởng giữa các bên.
  • B. Có yếu tố thời gian (vay và trả trong một khoảng thời gian nhất định).
  • C. Không có sự hoàn trả vốn và lãi.
  • D. Có chi phí sử dụng vốn (lãi suất).

Câu 27: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Tín dụng tiêu dùng trả góp.
  • B. Tín dụng thư (L/C).
  • C. Vay thế chấp bất động sản.
  • D. Tín dụng vi mô.

Câu 28: Trong trường hợp người vay không trả được nợ, tài sản thế chấp có vai trò gì đối với người cho vay?

  • A. Tài sản thế chấp giúp tăng uy tín của người đi vay.
  • B. Tài sản thế chấp giúp giảm lãi suất cho vay.
  • C. Tài sản thế chấp không có vai trò quan trọng trong trường hợp vỡ nợ.
  • D. Tài sản thế chấp là nguồn đảm bảo để người cho vay thu hồi nợ khi người vay không có khả năng trả.

Câu 29: Điều gì là mục tiêu cao nhất mà mọi hệ thống tín dụng hướng tới trong một nền kinh tế?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • B. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả.
  • C. Góp phần vào tăng trưởng kinh tế bền vững và ổn định.
  • D. Đảm bảo tất cả mọi người dân đều có thể tiếp cận tín dụng.

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự logic:

  • A. (1) Nộp hồ sơ và chờ thẩm định; (2) Chuẩn bị hồ sơ vay vốn; (3) Giải ngân vốn vay; (4) Ngân hàng thẩm định và ra quyết định.
  • B. (1) Chuẩn bị hồ sơ vay vốn; (2) Nộp hồ sơ và chờ thẩm định; (3) Ngân hàng thẩm định và ra quyết định; (4) Giải ngân vốn vay.
  • C. (1) Ngân hàng thẩm định và ra quyết định; (2) Giải ngân vốn vay; (3) Chuẩn bị hồ sơ vay vốn; (4) Nộp hồ sơ và chờ thẩm định.
  • D. (1) Giải ngân vốn vay; (2) Ngân hàng thẩm định và ra quyết định; (3) Nộp hồ sơ và chờ thẩm định; (4) Chuẩn bị hồ sơ vay vốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Vai trò nào sau đây *không* phản ánh trực tiếp vai trò này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nguyên tắc 'hoàn trả' trong tín dụng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với bên nào trong quan hệ tín dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 100 triệu đồng để khởi nghiệp kinh doanh quán cà phê. Khoản vay này thuộc loại hình tín dụng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên đáng kể trong nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hình thức tín dụng nào sau đây thường tiềm ẩn rủi ro cao nhất cho người đi vay, đặc biệt là những người có thu nhập thấp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là *không* hợp lý và có thể gây ra hậu quả tiêu cực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Yếu tố *căn bản* nào tạo nên sự tin tưởng trong quan hệ tín dụng giữa người cho vay và người đi vay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một người nông dân vay vốn ngân hàng để mua phân bón và giống cây trồng cho vụ mùa sắp tới. Hành động này thể hiện vai trò nào của tín dụng đối với sản xuất nông nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong nền kinh tế thị trường, Nhà nước có thể sử dụng công cụ tín dụng để thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi so sánh giữa việc sử dụng tiền nhàn rỗi để gửi tiết kiệm ngân hàng và cho người khác vay trực tiếp (tín dụng cá nhân), rủi ro lớn nhất mà người cho vay trực tiếp phải đối mặt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Điều gì là *bản chất* của hoạt động tín dụng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố nào sau đây *không* thể thiếu để đảm bảo tính pháp lý và ràng buộc trách nhiệm giữa các bên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra với tổng mức tín dụng của nền kinh tế nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Bạn B dự định mua một chiếc xe máy mới bằng hình thức trả góp. Loại hình tín dụng mà bạn B sử dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp người đi vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Vai trò của tín dụng trong việc 'tăng vòng quay vốn' trong nền kinh tế được thể hiện như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp người tiêu dùng mua hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau, thường kèm theo các ưu đãi như tích điểm, hoàn tiền?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng phát triển kém, điều này có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho nền kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao các tổ chức tín dụng cần phải đánh giá 'khả năng trả nợ' của khách hàng trước khi quyết định cho vay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thẻ tín dụng là *hợp lý* và mang lại lợi ích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu, đây là hình thức huy động vốn tín dụng từ đối tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Chính sách tín dụng ưu đãi của Nhà nước đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mang lại lợi ích *lớn nhất* về mặt xã hội nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong một nền kinh tế ổn định, điều gì thường xảy ra với nhu cầu tín dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm chung của hoạt động tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các hoạt động xuất nhập khẩu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong trường hợp người vay không trả được nợ, tài sản thế chấp có vai trò gì đối với người cho vay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Điều gì là mục tiêu *cao nhất* mà mọi hệ thống tín dụng hướng tới trong một nền kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự logic:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn Lan dự định vay tiền ngân hàng để mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình. Ngân hàng yêu cầu Lan cung cấp thông tin về tình hình kinh doanh hiện tại, kế hoạch mở rộng và tài sản thế chấp. Ngân hàng đang áp dụng nguyên tắc tín dụng nào sau đây?

  • A. Nguyên tắc tự nguyện
  • B. Nguyên tắc trung thực
  • C. Nguyên tắc đúng mục đích
  • D. Nguyên tắc hoàn trả và đảm bảo

Câu 2: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh
  • B. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tăng trưởng kinh tế
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường
  • D. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như thanh toán tiền lương hoặc mua nguyên vật liệu?

  • A. Tín dụng ngắn hạn
  • B. Tín dụng trung hạn
  • C. Tín dụng dài hạn
  • D. Tín dụng ưu đãi

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia lạm dụng tín dụng, tức là mở rộng tín dụng quá mức so với khả năng hấp thụ thực tế của nền kinh tế?

  • A. Kinh tế tăng trưởng ổn định và bền vững
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp giảm mạnh
  • C. Lạm phát gia tăng và nguy cơ bong bóng kinh tế
  • D. Năng suất lao động được cải thiện đáng kể

Câu 5: Trong mối quan hệ tín dụng, rủi ro lớn nhất mà bên cho vay phải đối mặt là gì?

  • A. Rủi ro lãi suất thay đổi
  • B. Rủi ro người vay không trả được nợ
  • C. Rủi ro lạm phát làm giảm giá trị khoản vay
  • D. Rủi ro cạnh tranh từ các tổ chức tín dụng khác

Câu 6: Chính phủ sử dụng tín dụng như một công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô bằng cách nào?

  • A. Điều chỉnh lãi suất và các chính sách tín dụng
  • B. Trực tiếp điều hành các ngân hàng thương mại
  • C. Quy định giá cả hàng hóa và dịch vụ
  • D. Kiểm soát tỷ giá hối đoái trên thị trường

Câu 7: Bạn An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Trong trường hợp này, ngân hàng đóng vai trò gì trong quan hệ tín dụng?

  • A. Người tiêu dùng
  • B. Người trung gian
  • C. Người đi vay
  • D. Người bảo lãnh

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của hoạt động tín dụng?

  • A. Dựa trên sự tin tưởng
  • B. Tính hoàn trả
  • C. Có yếu tố thời gian
  • D. Dựa trên quan hệ thân quen

Câu 9: Nếu lãi suất tín dụng tăng lên, điều này thường có tác động gì đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp?

  • A. Đầu tư của doanh nghiệp sẽ tăng mạnh
  • B. Đầu tư của doanh nghiệp có xu hướng giảm
  • C. Đầu tư của doanh nghiệp không thay đổi
  • D. Đầu tư chỉ tăng ở một số ngành nhất định

Câu 10: Luật pháp quy định về tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Hạn chế sự phát triển của hoạt động tín dụng
  • C. Bảo vệ quyền lợi của các bên và ổn định hệ thống tài chính
  • D. Đơn giản hóa thủ tục vay vốn

Câu 11: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và hướng đến các đối tượng chính sách xã hội?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng đen
  • D. Tín dụng chính sách xã hội

Câu 12: Điều gì phân biệt tín dụng với các hình thức cho vay khác như vay nặng lãi hay tín dụng đen?

  • A. Mức độ rủi ro
  • B. Tính hợp pháp và sự quản lý của pháp luật
  • C. Thời hạn vay
  • D. Đối tượng vay

Câu 13: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

  • A. Tỷ giá hối đoái
  • B. Thuế suất
  • C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Chi tiêu công

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ người dân vượt qua khó khăn?

  • A. Khi thị trường chứng khoán biến động mạnh
  • B. Khi người dân gặp thiên tai, dịch bệnh hoặc mất việc làm
  • C. Khi giá bất động sản tăng cao
  • D. Khi lãi suất ngân hàng giảm xuống

Câu 15: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả, người đi vay cần có kỹ năng nào sau đây?

  • A. Quản lý tài chính cá nhân và lập kế hoạch trả nợ
  • B. Đàm phán lãi suất thấp nhất có thể
  • C. Tìm kiếm nguồn vay không cần thế chấp
  • D. Sử dụng toàn bộ số tiền vay cho mục đích tiêu dùng

Câu 16: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới. Đây là ví dụ về chức năng nào của tín dụng?

  • A. Chức năng tiêu dùng
  • B. Chức năng thanh toán
  • C. Chức năng thúc đẩy sản xuất và kinh doanh
  • D. Chức năng bảo toàn vốn

Câu 17: Khi đánh giá khả năng trả nợ của người vay, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng tài sản sở hữu
  • B. Khả năng tạo ra thu nhập ổn định
  • C. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên ngân hàng
  • D. Lịch sử vay nợ của người thân

Câu 18: Tại sao tín dụng lại góp phần làm tăng vòng quay vốn trong nền kinh tế?

  • A. Vì tín dụng làm giảm lãi suất
  • B. Vì tín dụng giúp tăng giá trị hàng hóa
  • C. Vì tín dụng tạo ra nhiều tiền mặt hơn
  • D. Vì tín dụng chuyển vốn nhàn rỗi thành vốn hoạt động

Câu 19: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp hiệu quả nhất để giảm thiểu rủi ro tín dụng cho ngân hàng?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của người vay
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
  • C. Giảm lãi suất cho vay
  • D. Mở rộng mạng lưới chi nhánh

Câu 20: Hình thức tín dụng nào sau đây thường đi kèm với tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng có đảm bảo
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 21: Nếu một người vay tiền không trả nợ đúng hạn, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến yếu tố nào sau đây của hệ thống tín dụng?

  • A. Lãi suất cho vay
  • B. Quy mô tín dụng
  • C. Chính sách tín dụng
  • D. Niềm tin của người dân vào hệ thống tín dụng

Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như "huyết mạch" của nền kinh tế. Ý kiến này muốn nhấn mạnh điều gì?

  • A. Tín dụng chỉ quan trọng đối với doanh nghiệp lớn
  • B. Tín dụng là yếu tố không thể thiếu cho sự vận hành của nền kinh tế
  • C. Tín dụng chỉ cần thiết khi kinh tế gặp khó khăn
  • D. Tín dụng là nguồn thu nhập chính của ngân hàng

Câu 23: Để khuyến khích người dân gửi tiền vào ngân hàng, ngân hàng thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm lãi suất cho vay
  • B. Tăng cường quảng cáo về các dịch vụ khác
  • C. Tăng lãi suất tiền gửi
  • D. Giảm phí dịch vụ ngân hàng

Câu 24: Khi nền kinh tế tăng trưởng chậm lại, chính phủ có thể sử dụng chính sách tín dụng nào để kích thích kinh tế?

  • A. Nới lỏng chính sách tín dụng và giảm lãi suất
  • B. Thắt chặt chính sách tín dụng và tăng lãi suất
  • C. Giữ nguyên chính sách tín dụng hiện tại
  • D. Tăng cường kiểm soát hoạt động tín dụng đen

Câu 25: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chủ yếu hoạt động với mục tiêu tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Công ty tài chính
  • D. Ngân hàng đầu tư

Câu 26: Bạn Bình muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng mà Bình sử dụng là gì?

  • A. Tín dụng sản xuất
  • B. Tín dụng kinh doanh
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng xuất khẩu

Câu 27: Trong hoạt động tín dụng, "lãi suất" được hiểu là gì?

  • A. Số tiền gốc phải hoàn trả
  • B. Thời hạn vay vốn
  • C. Phí dịch vụ của ngân hàng
  • D. Chi phí sử dụng vốn vay, thể hiện giá cả của tín dụng

Câu 28: Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định điều gì đối với các tổ chức tín dụng?

  • A. Tự do ấn định lãi suất
  • B. Công khai, minh bạch thông tin về lãi suất và điều khoản vay
  • C. Không chịu trách nhiệm về rủi ro của người vay
  • D. Ưu tiên lợi nhuận hơn quyền lợi người vay

Câu 29: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố tâm lý quan trọng nhất để hoạt động tín dụng diễn ra hiệu quả?

  • A. Sự tin tưởng
  • B. Sự cạnh tranh
  • C. Sự kiểm soát
  • D. Sự ép buộc

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng giảm xuống quá thấp?

  • A. Tiết kiệm của người dân sẽ tăng lên
  • B. Ngân hàng sẽ hoạt động hiệu quả hơn
  • C. Có thể gây ra lạm phát và bong bóng tài sản
  • D. Nền kinh tế sẽ tăng trưởng chậm lại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bạn Lan dự định vay tiền ngân hàng để mở rộng cửa hàng tạp hóa của mình. Ngân hàng yêu cầu Lan cung cấp thông tin về tình hình kinh doanh hiện tại, kế hoạch mở rộng và tài sản thế chấp. Ngân hàng đang áp dụng nguyên tắc tín dụng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các vai trò sau đây, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như thanh toán tiền lương hoặc mua nguyên vật liệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia lạm dụng tín dụng, tức là mở rộng tín dụng quá mức so với khả năng hấp thụ thực tế của nền kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong mối quan hệ tín dụng, rủi ro lớn nhất mà bên cho vay phải đối mặt là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Chính phủ sử dụng tín dụng như một công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bạn An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% một năm. Trong trường hợp này, ngân hàng đóng vai trò gì trong quan hệ tín dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của hoạt động tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Nếu lãi suất tín dụng tăng lên, điều này thường có tác động gì đến hoạt động đầu tư của doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Luật pháp quy định về tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất thấp nhất và hướng đến các đối tượng chính sách xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điều gì phân biệt tín dụng với các hình thức cho vay khác như vay nặng lãi hay tín dụng đen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kiểm soát lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ người dân vượt qua khó khăn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả, người đi vay cần có kỹ năng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới. Đây là ví dụ về chức năng nào của tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi đánh giá khả năng trả nợ của người vay, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tại sao tín dụng lại góp phần làm tăng vòng quay vốn trong nền kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các biện pháp sau, đâu là biện pháp hiệu quả nhất để giảm thiểu rủi ro tín dụng cho ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hình thức tín dụng nào sau đây thường đi kèm với tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu một người vay tiền không trả nợ đúng hạn, điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến yếu tố nào sau đây của hệ thống tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như 'huyết mạch' của nền kinh tế. Ý kiến này muốn nhấn mạnh điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để khuyến khích người dân gửi tiền vào ngân hàng, ngân hàng thường sử dụng biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi nền kinh tế tăng trưởng chậm lại, chính phủ có thể sử dụng chính sách tín dụng nào để kích thích kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chủ yếu hoạt động với mục tiêu tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Bạn Bình muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng mà Bình sử dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong hoạt động tín dụng, 'lãi suất' được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định điều gì đối với các tổ chức tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố tâm lý quan trọng nhất để hoạt động tín dụng diễn ra hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng giảm xuống quá thấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như một chất xúc tác quan trọng. Hãy chọn nhận định thể hiện rõ nhất vai trò thúc đẩy của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế.

  • A. Tín dụng giúp ổn định giá trị tiền tệ và kiểm soát lạm phát.
  • B. Tín dụng khơi thông dòng vốn, thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, tạo động lực tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tín dụng là công cụ để nhà nước quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
  • D. Tín dụng giúp các ngân hàng thương mại tăng cường lợi nhuận và khả năng cạnh tranh.

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) để đầu tư vào công nghệ sản xuất xanh. Theo bạn, nguyên tắc hoàn trả trong tín dụng thể hiện như thế nào trong trường hợp này?

  • A. DNVVN phải có trách nhiệm trả lại đầy đủ vốn gốc và lãi suất cho ngân hàng X theo đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng tín dụng.
  • B. Ngân hàng X có quyền thu giữ tài sản thế chấp của DNVVN nếu dự án đầu tư công nghệ xanh không thành công.
  • C. Chính phủ sẽ hỗ trợ một phần lãi suất cho DNVVN để giảm bớt gánh nặng tài chính.
  • D. DNVVN được phép trả chậm nợ nếu gặp khó khăn trong quá trình chuyển đổi sang công nghệ xanh.

Câu 3: Gia đình ông An quyết định vay vốn ngân hàng để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Quyết định này thể hiện chức năng nào của tín dụng đối với hộ gia đình?

  • A. Tín dụng giúp hộ gia đình tiết kiệm chi tiêu và tích lũy tài sản.
  • B. Tín dụng giúp hộ gia đình quản lý rủi ro tài chính hiệu quả hơn.
  • C. Tín dụng là công cụ giúp hộ gia đình tăng cường khả năng đầu tư và phát triển kinh doanh.
  • D. Tín dụng là nguồn thu nhập thụ động cho hộ gia đình.

Câu 4: Bạn Lan muốn mua một chiếc xe máy mới để đi học nhưng chưa đủ tiền. Theo bạn, hình thức tín dụng nào sau đây có thể phù hợp nhất với nhu cầu của Lan?

  • A. Tín dụng thương mại (Trade credit)
  • B. Tín dụng tiêu dùng cá nhân (Consumer credit)
  • C. Tín dụng nhà nước (Government credit)
  • D. Tín dụng đầu tư (Investment credit)

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế chỉ dựa vào tiền mặt mà không có hệ thống tín dụng phát triển?

  • A. Nền kinh tế sẽ ổn định hơn do tránh được rủi ro từ nợ tín dụng.
  • B. Hoạt động thanh toán sẽ trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn.
  • C. Tiết kiệm tiền mặt trong dân cư sẽ tăng lên đáng kể.
  • D. Hoạt động kinh tế sẽ kém năng động, đầu tư và tiêu dùng bị hạn chế, tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại.

Câu 6: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố lãi suất thể hiện điều gì?

  • A. Chi phí mà người đi vay phải trả cho việc sử dụng vốn tín dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
  • B. Mức độ rủi ro mà người cho vay phải gánh chịu khi cung cấp tín dụng.
  • C. Thời hạn tối đa mà người đi vay được phép sử dụng vốn tín dụng.
  • D. Giá trị tài sản thế chấp mà người đi vay phải cung cấp để đảm bảo khoản vay.

Câu 7: Nguyên tắc tin tưởng trong hoạt động tín dụng được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Quy định của pháp luật về hoạt động cho vay và đi vay.
  • B. Mối quan hệ thân quen giữa người cho vay và người đi vay.
  • C. Đánh giá về khả năng và ý chí trả nợ của người vay, bao gồm lịch sử tín dụng, năng lực tài chính và uy tín cá nhân/doanh nghiệp.
  • D. Giá trị tài sản thế chấp mà người đi vay cung cấp.

Câu 8: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và tiêu dùng trong nền kinh tế.

  • A. Tín dụng và tiêu dùng là hai phạm trù kinh tế độc lập, không có mối quan hệ trực tiếp.
  • B. Tín dụng tạo điều kiện cho người tiêu dùng mua sắm hàng hóa và dịch vụ vượt quá khả năng tài chính hiện tại, từ đó kích thích tổng cầu và thúc đẩy sản xuất.
  • C. Tiêu dùng tăng cao sẽ làm giảm nhu cầu tín dụng trong nền kinh tế.
  • D. Tín dụng chỉ có vai trò đối với sản xuất, không ảnh hưởng đến tiêu dùng.

Câu 9: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò điều tiết kinh tế vĩ mô của tín dụng?

  • A. Tín dụng giúp các doanh nghiệp tiếp cận vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh.
  • B. Tín dụng tạo ra lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng và người cho vay.
  • C. Tín dụng giúp người dân có thêm nguồn lực tài chính để chi tiêu và đầu tư.
  • D. Nhà nước sử dụng chính sách tín dụng để điều chỉnh lượng tiền cung ứng, kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế và thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động tín dụng?

  • A. Dựa trên sự tin tưởng giữa người cho vay và người vay.
  • B. Có sự hoàn trả cả vốn gốc và lãi sau một thời gian nhất định.
  • C. Mang tính chất cho không, biếu không giữa các bên.
  • D. Là quan hệ kinh tế, trong đó có sự chuyển giao quyền sử dụng vốn.

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng phát huy vai trò tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông một cách rõ rệt nhất?

  • A. Ngân hàng trung ương tăng cường in và phát hành tiền mặt mới.
  • B. Người dân sử dụng thẻ tín dụng và các hình thức thanh toán điện tử thay vì tiền mặt trong giao dịch mua bán hàng ngày.
  • C. Các doanh nghiệp thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
  • D. Người dân có xu hướng tích trữ tiền mặt tại nhà để phòng ngừa rủi ro.

Câu 12: Nếu bạn là một người trẻ tuổi, đang có ý định khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, bạn sẽ cân nhắc yếu tố nào đầu tiên khi quyết định vay vốn tín dụng?

  • A. Mức lãi suất vay vốn ưu đãi nhất trên thị trường.
  • B. Thủ tục vay vốn đơn giản và nhanh chóng.
  • C. Uy tín và thương hiệu của tổ chức tín dụng cho vay.
  • D. Khả năng tạo ra lợi nhuận và dòng tiền để đảm bảo khả năng trả nợ đúng hạn.

Câu 13: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng giữa các doanh nghiệp với nhau trong quá trình mua bán chịu hàng hóa?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng thuê mua.

Câu 14: Trong một nền kinh tế, nếu lãi suất tín dụng tăng cao, điều này có thể dẫn đến hệ quả nào?

  • A. Đầu tư và tiêu dùng tăng mạnh do chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt tăng lên.
  • B. Lạm phát có xu hướng tăng cao do chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng.
  • C. Chi phí vay vốn của doanh nghiệp và người dân tăng lên, làm giảm đầu tư và tiêu dùng, có thể làm chậm lại tăng trưởng kinh tế.
  • D. Các ngân hàng thương mại tăng cường cho vay để tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 15: Bạn hãy sắp xếp các bước cơ bản trong quy trình tín dụng tại ngân hàng theo thứ tự logic:

  • A. Giải ngân vốn vay → Tiếp nhận hồ sơ vay vốn → Thẩm định tín dụng → Ra quyết định tín dụng → Giám sát và thu hồi nợ.
  • B. Ra quyết định tín dụng → Tiếp nhận hồ sơ vay vốn → Thẩm định tín dụng → Giải ngân vốn vay → Giám sát và thu hồi nợ.
  • C. Thẩm định tín dụng → Tiếp nhận hồ sơ vay vốn → Ra quyết định tín dụng → Giải ngân vốn vay → Giám sát và thu hồi nợ.
  • D. Tiếp nhận hồ sơ vay vốn → Thẩm định tín dụng → Ra quyết định tín dụng → Giải ngân vốn vay → Giám sát và thu hồi nợ.

Câu 16: Trong các hình thức đảm bảo tiền vay sau, hình thức nào được xem là ít rủi ro nhất cho người cho vay?

  • A. Tín chấp (vay không có tài sản đảm bảo).
  • B. Thế chấp bằng bất động sản có giá trị lớn.
  • C. Bảo lãnh của bên thứ ba.
  • D. Cầm cố bằng hàng hóa tồn kho.

Câu 17: Một người vay tín dụng tiêu dùng và sử dụng số tiền vay để đầu tư chứng khoán. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của tín dụng?

  • A. Rủi ro tiềm ẩn của việc sử dụng tín dụng.
  • B. Khả năng sinh lời cao khi sử dụng vốn tín dụng hiệu quả.
  • C. Tính linh hoạt trong mục đích sử dụng vốn vay của tín dụng.
  • D. Vai trò thúc đẩy đầu tư của tín dụng.

Câu 18: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ lãi suất chiết khấu để tác động đến hoạt động tín dụng như thế nào?

  • A. Điều chỉnh lãi suất chiết khấu để kiểm soát chi phí vốn của ngân hàng thương mại, từ đó tác động đến lãi suất cho vay và lượng cung ứng tín dụng trên thị trường.
  • B. Quy định trực tiếp mức lãi suất cho vay tối đa của các ngân hàng thương mại.
  • C. Trực tiếp cho vay đối với các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu vốn.
  • D. Tăng cường kiểm soát hoạt động cho vay của các ngân hàng thương mại.

Câu 19: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính phủ thường có xu hướng điều chỉnh chính sách tín dụng theo hướng nào?

  • A. Nới lỏng chính sách tín dụng, khuyến khích tăng trưởng tín dụng để thúc đẩy kinh tế.
  • B. Thắt chặt chính sách tín dụng, hạn chế tăng trưởng tín dụng để giảm áp lực lạm phát.
  • C. Giữ nguyên chính sách tín dụng hiện hành để đảm bảo ổn định kinh tế.
  • D. Tăng cường các biện pháp kiểm soát giá cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 20: Đâu là rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động tín dụng?

  • A. Người vay không có khả năng trả nợ do gặp khó khăn tài chính bất khả kháng.
  • B. Thông tin về người vay không được thẩm định đầy đủ và chính xác.
  • C. Tài sản đảm bảo tiền vay bị giảm giá trị do biến động thị trường.
  • D. Người vay sử dụng vốn vay không đúng mục đích đã cam kết hoặc thực hiện các hành vi rủi ro hơn sau khi được cấp tín dụng.

Câu 21: Vì sao thời hạn hoàn trả là một yếu tố quan trọng trong hợp đồng tín dụng?

  • A. Thời hạn hoàn trả quyết định mức lãi suất mà người vay phải trả.
  • B. Thời hạn hoàn trả thể hiện sự tin tưởng của người cho vay đối với người vay.
  • C. Thời hạn hoàn trả xác định nghĩa vụ trả nợ của người vay và kế hoạch thu hồi vốn của người cho vay, ảnh hưởng đến dòng tiền và rủi ro tín dụng.
  • D. Thời hạn hoàn trả là căn cứ để xác định giá trị tài sản thế chấp.

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của doanh nghiệp?

  • A. Lập kế hoạch kinh doanh chi tiết, phân tích hiệu quả dự án đầu tư và quản lý dòng tiền chặt chẽ.
  • B. Vay vốn tín dụng với lãi suất thấp nhất có thể.
  • C. Sử dụng toàn bộ vốn vay để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
  • D. Thế chấp tài sản có giá trị lớn để đảm bảo khoản vay.

Câu 23: Bạn hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa tín dụng ngân hàngtín dụng đen.

  • A. Tín dụng ngân hàng chỉ dành cho doanh nghiệp lớn, tín dụng đen dành cho cá nhân và doanh nghiệp nhỏ.
  • B. Tín dụng ngân hàng hoạt động hợp pháp, chịu sự quản lý của nhà nước, lãi suất thường thấp hơn và bảo vệ quyền lợi người vay; tín dụng đen hoạt động trái phép, lãi suất rất cao và tiềm ẩn nhiều rủi ro.
  • C. Tín dụng ngân hàng thủ tục phức tạp, tín dụng đen thủ tục đơn giản hơn.
  • D. Tín dụng ngân hàng chỉ cho vay ngắn hạn, tín dụng đen cho vay dài hạn.

Câu 24: Chính sách hỗ trợ lãi suất của nhà nước đối với một số lĩnh vực kinh tế có tác dụng gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước từ hoạt động tín dụng.
  • B. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá trị tiền tệ.
  • C. Nâng cao lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
  • D. Giảm chi phí vốn vay cho các doanh nghiệp và cá nhân thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích đầu tư và phát triển các lĩnh vực này.

Câu 25: Trong trường hợp nào, việc sử dụng tín dụng trở nên không hiệu quả và có thể gây ra rủi ro tài chính?

  • A. Vay tín dụng để đầu tư vào các dự án có tiềm năng sinh lời cao.
  • B. Sử dụng tín dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cấp thiết.
  • C. Vay vượt quá khả năng trả nợ và sử dụng vốn vay cho mục đích tiêu dùng không cần thiết hoặc đầu tư rủi ro cao.
  • D. Vay tín dụng từ các tổ chức tín dụng uy tín, lãi suất hợp lý.

Câu 26: Hãy xác định vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế.

  • A. Tín dụng quốc tế tạo điều kiện cho các hoạt động thương mại và đầu tư xuyên biên giới, thúc đẩy liên kết kinh tế giữa các quốc gia.
  • B. Tín dụng giúp các quốc gia tăng cường khả năng tự chủ kinh tế và giảm sự phụ thuộc vào bên ngoài.
  • C. Tín dụng làm gia tăng sự cạnh tranh giữa các nền kinh tế quốc gia.
  • D. Tín dụng giúp các quốc gia kiểm soát dòng vốn quốc tế hiệu quả hơn.

Câu 27: Trong một xã hội hiện đại, văn hóa tín dụng lành mạnh nên được xây dựng dựa trên nền tảng nào?

  • A. Khuyến khích sử dụng tín dụng để thúc đẩy tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế.
  • B. Ý thức về trách nhiệm trả nợ, sự trung thực và tuân thủ các cam kết trong quan hệ tín dụng.
  • C. Tạo điều kiện dễ dàng để mọi người tiếp cận tín dụng.
  • D. Xây dựng hệ thống pháp luật chặt chẽ để bảo vệ người cho vay.

Câu 28: Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn tài chính, bạn sẽ đưa ra lời khuyên gì cho một người muốn vay tín dụng tiêu dùng để mua sắm đồ dùng gia đình?

  • A. Nên vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội mua sắm.
  • B. Chọn gói vay có thời hạn ngắn nhất để nhanh chóng trả hết nợ.
  • C. Không cần quá lo lắng về lãi suất, quan trọng là có đủ tiền để mua sắm.
  • D. Cân nhắc kỹ nhu cầu thực sự cần thiết, lập kế hoạch trả nợ chi tiết và so sánh lãi suất, điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng khác nhau trước khi quyết định.

Câu 29: Trong nền kinh tế số hiện nay, hình thức tín dụng nào đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ?

  • A. Tín dụng thương mại truyền thống giữa các doanh nghiệp.
  • B. Tín dụng nhà nước với các chương trình cho vay ưu đãi.
  • C. Tín dụng trực tuyến (Online lending/Fintech credit) với sự hỗ trợ của công nghệ số.
  • D. Tín dụng cầm đồ truyền thống.

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả cho cả người vay và người cho vay?

  • A. Lãi suất tín dụng ở mức thấp nhất có thể.
  • B. Sự minh bạch về thông tin tín dụng, đánh giá và quản lý rủi ro hiệu quả từ cả hai phía.
  • C. Thủ tục vay và cho vay đơn giản, nhanh chóng.
  • D. Sự can thiệp mạnh mẽ của nhà nước vào hoạt động tín dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như một chất xúc tác quan trọng. Hãy chọn nhận định thể hiện rõ nhất vai trò *thúc đẩy* của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) để đầu tư vào công nghệ sản xuất xanh. Theo bạn, nguyên tắc *hoàn trả* trong tín dụng thể hiện như thế nào trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Gia đình ông An quyết định vay vốn ngân hàng để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Quyết định này thể hiện chức năng nào của tín dụng đối với hộ gia đình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Bạn Lan muốn mua một chiếc xe máy mới để đi học nhưng chưa đủ tiền. Theo bạn, hình thức tín dụng nào sau đây có thể phù hợp nhất với nhu cầu của Lan?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế chỉ dựa vào tiền mặt mà không có hệ thống tín dụng phát triển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong một hợp đồng tín dụng, yếu tố *lãi suất* thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguyên tắc *tin tưởng* trong hoạt động tín dụng được xây dựng dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hãy phân tích mối quan hệ giữa tín dụng và tiêu dùng trong nền kinh tế.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò *điều tiết kinh tế vĩ mô* của tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của hoạt động tín dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng phát huy vai trò *tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông* một cách rõ rệt nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nếu bạn là một người trẻ tuổi, đang có ý định khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, bạn sẽ cân nhắc yếu tố nào đầu tiên khi quyết định vay vốn tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng giữa các doanh nghiệp với nhau trong quá trình mua bán chịu hàng hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong một nền kinh tế, nếu lãi suất tín dụng tăng cao, điều này có thể dẫn đến hệ quả nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bạn hãy sắp xếp các bước cơ bản trong quy trình tín dụng tại ngân hàng theo thứ tự logic:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các hình thức đảm bảo tiền vay sau, hình thức nào được xem là *ít rủi ro nhất* cho người cho vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một người vay tín dụng tiêu dùng và sử dụng số tiền vay để đầu tư chứng khoán. Hành động này thể hiện khía cạnh nào của tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ *lãi suất chiết khấu* để tác động đến hoạt động tín dụng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, chính phủ thường có xu hướng điều chỉnh chính sách tín dụng theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là rủi ro *đạo đức* (moral hazard) trong hoạt động tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vì sao *thời hạn hoàn trả* là một yếu tố quan trọng trong hợp đồng tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp *nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng* của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bạn hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa *tín dụng ngân hàng* và *tín dụng đen*.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chính sách *hỗ trợ lãi suất* của nhà nước đối với một số lĩnh vực kinh tế có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp nào, việc sử dụng tín dụng trở nên *không hiệu quả* và có thể gây ra rủi ro tài chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hãy xác định vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy quá trình *toàn cầu hóa kinh tế*.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một xã hội hiện đại, *văn hóa tín dụng* lành mạnh nên được xây dựng dựa trên nền tảng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn là một chuyên gia tư vấn tài chính, bạn sẽ đưa ra lời khuyên gì cho một người muốn vay tín dụng tiêu dùng để mua sắm đồ dùng gia đình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong nền kinh tế số hiện nay, hình thức tín dụng nào đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Bài 8: Tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đâu là yếu tố *quan trọng nhất* để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả cho cả người vay và người cho vay?

Xem kết quả