15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người nông dân cần vốn để mua hạt giống và phân bón cho vụ mùa sắp tới nhưng không có đủ tiền mặt. Ông quyết định vay tiền từ ngân hàng và cam kết sẽ trả lại sau khi thu hoạch và bán nông sản. Tình huống này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của tín dụng?

  • A. Tính hoàn trả và tính lợi ích
  • B. Tính pháp lý và tính bảo mật
  • C. Tính tiện lợi và tính thanh khoản
  • D. Tính đa dạng và tính linh hoạt

Câu 2: Trong nền kinh tế hiện đại, tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh. Vai trò này được thể hiện như thế nào?

  • A. Giúp các doanh nghiệp giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với hoạt động kinh tế.
  • C. Cung cấp vốn kịp thời, giúp doanh nghiệp mở rộng quy mô và đổi mới công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung vào việc hỗ trợ các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 3: Anh Minh muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Anh quyết định vay 20 triệu đồng từ một công ty tài chính và trả góp trong 12 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

  • A. Tín dụng sản xuất
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 4: Một doanh nghiệp bán chịu lô hàng vật liệu xây dựng cho một công ty xây dựng với thỏa thuận thanh toán sau 3 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 5: Chị Lan gửi một khoản tiền nhàn rỗi vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng để nhận lãi định kỳ. Dịch vụ ngân hàng nào chị Lan đang sử dụng?

  • A. Dịch vụ tiền gửi
  • B. Dịch vụ cho vay
  • C. Dịch vụ thanh toán
  • D. Dịch vụ bảo lãnh

Câu 6: Một doanh nghiệp cần vay vốn để mở rộng nhà xưởng. Ngân hàng đồng ý cho vay nhưng yêu cầu doanh nghiệp thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất. Yêu cầu này của ngân hàng liên quan đến nguyên tắc nào trong hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc hoàn trả
  • B. Nguyên tắc có lợi
  • C. Nguyên tắc tin tưởng
  • D. Nguyên tắc có tài sản đảm bảo

Câu 7: Lãi suất tín dụng được hiểu là gì?

  • A. Khoản tiền gốc mà người vay phải trả.
  • B. Thời hạn mà khoản vay được duy trì.
  • C. Tỷ lệ phần trăm của khoản vay mà người vay phải trả thêm cho người cho vay theo thời gian.
  • D. Phí dịch vụ mà ngân hàng thu khi thực hiện khoản vay.

Câu 8: Vai trò của tín dụng đối với đời sống cá nhân được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

  • A. Tham gia vào thị trường chứng khoán.
  • B. Vay tiền mua nhà, mua xe hoặc chi trả chi phí học tập.
  • C. Nộp thuế thu nhập cá nhân.
  • D. Sử dụng dịch vụ công cộng.

Câu 9: Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

  • A. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn.
  • B. Giúp người dùng dễ dàng che giấu các giao dịch tài chính.
  • C. Bắt buộc phải sử dụng smartphone và internet tốc độ cao.
  • D. Giúp giao dịch nhanh chóng, an toàn, tiện lợi và dễ quản lý.

Câu 10: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh rủi ro tài chính?

  • A. Sử dụng tối đa hạn mức tín dụng được cấp.
  • B. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu hàng tháng.
  • C. Theo dõi sao kê, thanh toán đầy đủ và đúng hạn để tránh lãi suất cao và phí phạt.
  • D. Chia sẻ mã PIN và số thẻ cho người thân để tiện sử dụng chung.

Câu 11: Anh Ba có một số tiền nhàn rỗi và muốn gửi vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 6%/năm. Ngân hàng cam kết sẽ trả cả gốc và lãi khi đáo hạn. Dịch vụ này giúp anh Ba đạt được mục đích gì?

  • A. Sinh lời từ khoản tiền nhàn rỗi.
  • B. Thanh toán hóa đơn hàng tháng một cách tự động.
  • C. Vay một khoản tiền lớn mà không cần tài sản đảm bảo.
  • D. Chuyển tiền cho bạn bè ở nước ngoài.

Câu 12: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian quan trọng trong hoạt động tín dụng. Vai trò này thể hiện ở chỗ ngân hàng:

  • A. Chỉ thực hiện các khoản vay ngắn hạn cho cá nhân.
  • B. Huy động vốn từ người gửi tiền và cho vay lại đối với người cần vốn.
  • C. In tiền và phát hành vào nền kinh tế.
  • D. Quản lý toàn bộ ngân sách nhà nước.

Câu 13: Dịch vụ cho vay của ngân hàng thường đi kèm với các điều kiện nhất định. Điều kiện nào sau đây là phổ biến và quan trọng nhất đối với người đi vay?

  • A. Phải là khách hàng thân thiết của ngân hàng.
  • B. Phải có người bảo lãnh là cán bộ nhà nước.
  • C. Có khả năng tài chính để trả nợ (gốc và lãi) đúng hạn.
  • D. Chỉ được vay cho mục đích tiêu dùng cá nhân.

Câu 14: Chị Mai muốn mua một chiếc điện thoại mới và quyết định sử dụng dịch vụ trả góp 0% lãi suất tại cửa hàng điện máy liên kết với một công ty tài chính. Hình thức này có bản chất là gì trong các loại hình tín dụng?

  • A. Tín dụng nhà nước
  • B. Tín dụng ngân hàng (trực tiếp)
  • C. Tín dụng sản xuất
  • D. Tín dụng tiêu dùng (thường thông qua công ty tài chính hoặc liên kết với ngân hàng)

Câu 15: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để đảm bảo lợi ích và tránh rủi ro?

  • A. Chọn dịch vụ có thủ tục nhanh gọn nhất, không cần quan tâm đến lãi suất.
  • B. So sánh lãi suất, phí dịch vụ, điều khoản hợp đồng và khả năng trả nợ của bản thân.
  • C. Chỉ chọn dịch vụ từ các tổ chức tín dụng quảng cáo rầm rộ trên truyền hình.
  • D. Vay số tiền lớn hơn nhu cầu thực tế để dự phòng.

Câu 16: Anh Nam mở một tài khoản thanh toán tại ngân hàng. Dịch vụ này cho phép anh thực hiện các giao dịch nào sau đây?

  • A. Chỉ gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn.
  • B. Chỉ nhận tiền lương hàng tháng.
  • C. Chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán hóa đơn, rút tiền mặt tại ATM.
  • D. Chỉ dùng để nhận các khoản vay từ ngân hàng.

Câu 17: Rủi ro phổ biến nhất mà người đi vay có thể gặp phải khi sử dụng tín dụng là gì?

  • A. Không có khả năng trả nợ đúng hạn, dẫn đến nợ xấu và phí phạt.
  • B. Ngân hàng phá sản và không trả lại tiền đã gửi.
  • C. Bị từ chối cung cấp dịch vụ bởi ngân hàng.
  • D. Lãi suất giảm đột ngột, làm giảm lợi ích của khoản vay.

Câu 18: Khi vay tín chấp (vay không có tài sản đảm bảo), yếu tố nào đóng vai trò quyết định để tổ chức tín dụng duyệt khoản vay?

  • A. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên ngân hàng.
  • B. Giá trị của tài sản mà người vay sở hữu (không dùng để đảm bảo).
  • C. Số lượng thẻ tín dụng mà người vay đang sử dụng.
  • D. Uy tín tín dụng (lịch sử trả nợ), thu nhập ổn định và khả năng trả nợ của người vay.

Câu 19: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm dịch vụ tín dụng phổ biến của ngân hàng thương mại?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • B. Dịch vụ cho vay tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ mở tài khoản thanh toán.
  • D. Dịch vụ phát hành thẻ tín dụng.

Câu 20: Theo nguyên tắc có lợi trong hoạt động tín dụng, cả người cho vay và người đi vay đều phải đạt được lợi ích. Lợi ích của người cho vay (ví dụ: ngân hàng) chủ yếu là gì?

  • A. Giúp đỡ cộng đồng mà không cần thu phí.
  • B. Kiểm soát hoạt động kinh doanh của người đi vay.
  • C. Thu được lãi suất từ khoản vay.
  • D. Sở hữu tài sản đảm bảo của người đi vay ngay lập tức.

Câu 21: Một bạn học sinh lớp 10 muốn tiết kiệm tiền tiêu vặt hàng ngày để mua một cuốn sách. Bạn quyết định bỏ tiền vào một con heo đất. Hoạt động này có được coi là sử dụng dịch vụ tiền gửi trong hệ thống tài chính chính thức không? Vì sao?

  • A. Có, vì đó là hình thức tiết kiệm tiền.
  • B. Không, vì đây là hoạt động tiết kiệm cá nhân, không liên quan đến tổ chức tín dụng.
  • C. Có, nếu bạn ghi chép lại số tiền đã bỏ vào heo đất.
  • D. Không, trừ khi bạn nhận được lãi từ số tiền đó.

Câu 22: Anh Tuấn cần một khoản vay khẩn cấp để sửa chữa nhà bị hư hỏng đột ngột. Anh có một cuốn sổ tiết kiệm tại ngân hàng. Dịch vụ vay nào của ngân hàng có thể phù hợp nhất với tình huống của anh Tuấn để đảm bảo tốc độ giải ngân nhanh?

  • A. Vay cầm cố sổ tiết kiệm (vay thấu chi hoặc vay có tài sản đảm bảo là sổ tiết kiệm).
  • B. Vay tín chấp dựa trên bảng lương.
  • C. Vay mua nhà trả góp.
  • D. Vay qua thẻ tín dụng với hạn mức thấp.

Câu 23: Việc sử dụng thẻ ghi nợ (debit card) để thanh toán hóa đơn tại siêu thị khác với việc sử dụng thẻ tín dụng (credit card) ở điểm cơ bản nào?

  • A. Thẻ ghi nợ chỉ dùng được ở siêu thị, còn thẻ tín dụng dùng được ở mọi nơi.
  • B. Thẻ ghi nợ không cần mã PIN khi thanh toán.
  • C. Thẻ ghi nợ trừ tiền trực tiếp từ tài khoản của bạn, còn thẻ tín dụng là vay tiền của ngân hàng để chi tiêu.
  • D. Thẻ ghi nợ có lãi suất cao hơn thẻ tín dụng.

Câu 24: Chị Hoa là chủ một tiệm bánh nhỏ. Cuối tháng, chị cần thanh toán tiền mua nguyên liệu cho nhà cung cấp. Chị có thể sử dụng dịch vụ thanh toán nào của ngân hàng để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hiệu quả?

  • A. Chỉ có thể dùng tiền mặt.
  • B. Mở tài khoản tiết kiệm.
  • C. Vay tiêu dùng cá nhân.
  • D. Chuyển khoản qua Internet Banking/Mobile Banking hoặc séc.

Câu 25: Tín dụng nhà nước (ví dụ: trái phiếu chính phủ) có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với tín dụng ngân hàng?

  • A. Tín dụng nhà nước có lãi suất luôn thấp hơn tín dụng ngân hàng.
  • B. Chủ thể đi vay là Nhà nước, nhằm mục đích bù đắp bội chi ngân sách hoặc đầu tư công.
  • C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước vay vốn.
  • D. Không cần phải hoàn trả vốn gốc.

Câu 26: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng một cách thiếu kiểm soát, vay mượn quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến hậu quả gì cho cá nhân người đi vay?

  • A. Tăng điểm tín dụng và dễ dàng vay thêm tiền.
  • B. Nhận được nhiều ưu đãi hơn từ các tổ chức tín dụng.
  • C. Rơi vào vòng xoáy nợ nần, ảnh hưởng đến tài chính cá nhân và cuộc sống.
  • D. Được miễn giảm thuế thu nhập cá nhân.

Câu 27: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tín dụng, yêu cầu người đi vay phải sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết?

  • A. Nguyên tắc công khai.
  • B. Nguyên tắc minh bạch.
  • C. Nguyên tắc bình đẳng.
  • D. Nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích.

Câu 28: Anh Bình đang cân nhắc giữa việc vay tiền ngân hàng để mở rộng kinh doanh hay huy động vốn từ bạn bè. Yếu tố nào sau đây là lợi thế chính khi anh Bình chọn vay từ ngân hàng?

  • A. Số tiền vay có thể lớn hơn, thời hạn vay linh hoạt và được pháp luật bảo vệ rõ ràng bởi hợp đồng.
  • B. Lãi suất luôn thấp hơn so với vay từ bạn bè.
  • C. Không cần tài sản đảm bảo khi vay ngân hàng.
  • D. Thủ tục đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều so với vay cá nhân.

Câu 29: Chị Hương nhận được một tin nhắn quảng cáo mời vay tiền nhanh chóng qua ứng dụng điện thoại với lãi suất rất hấp dẫn. Chị nên làm gì trước khi quyết định vay?

  • A. Vay ngay một khoản nhỏ để thử nghiệm.
  • B. Chia sẻ thông tin cá nhân để được tư vấn chi tiết.
  • C. Tin tưởng vào quảng cáo và vay số tiền lớn.
  • D. Tìm hiểu kỹ về tổ chức cho vay, đọc rõ hợp đồng, đặc biệt là các điều khoản về lãi suất, phí phạt và rủi ro.

Câu 30: Dịch vụ nào của ngân hàng giúp khách hàng ủy quyền cho ngân hàng tự động trích tiền từ tài khoản để thanh toán các hóa đơn định kỳ như tiền điện, nước, internet?

  • A. Dịch vụ tiết kiệm tự động.
  • B. Dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động.
  • C. Dịch vụ vay thấu chi.
  • D. Dịch vụ chuyển tiền quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Một người nông dân cần vốn để mua hạt giống và phân bón cho vụ mùa sắp tới nhưng không có đủ tiền mặt. Ông quyết định vay tiền từ ngân hàng và cam kết sẽ trả lại sau khi thu hoạch và bán nông sản. Tình huống này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong nền kinh tế hiện đại, tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh. Vai trò này được thể hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Anh Minh muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Anh quyết định vay 20 triệu đồng từ một công ty tài chính và trả góp trong 12 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Một doanh nghiệp bán chịu lô hàng vật liệu xây dựng cho một công ty xây dựng với thỏa thuận thanh toán sau 3 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Chị Lan gửi một khoản tiền nhàn rỗi vào tài khoản tiết kiệm tại ngân hàng để nhận lãi định kỳ. Dịch vụ ngân hàng nào chị Lan đang sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một doanh nghiệp cần vay vốn để mở rộng nhà xưởng. Ngân hàng đồng ý cho vay nhưng yêu cầu doanh nghiệp thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất. Yêu cầu này của ngân hàng liên quan đến nguyên tắc nào trong hoạt động tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Lãi suất tín dụng được hiểu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Vai trò của tín dụng đối với đời sống cá nhân được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh rủi ro tài chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Anh Ba có một số tiền nhàn rỗi và muốn gửi vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 6%/năm. Ngân hàng cam kết sẽ trả cả gốc và lãi khi đáo hạn. Dịch vụ này giúp anh Ba đạt được mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung gian quan trọng trong hoạt động tín dụng. Vai trò này thể hiện ở chỗ ngân hàng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dịch vụ cho vay của ngân hàng thường đi kèm với các điều kiện nhất định. Điều kiện nào sau đây là phổ biến và quan trọng nhất đối với người đi vay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chị Mai muốn mua một chiếc điện thoại mới và quyết định sử dụng dịch vụ trả góp 0% lãi suất tại cửa hàng điện máy liên kết với một công ty tài chính. Hình thức này có bản chất là gì trong các loại hình tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng cần cân nhắc yếu tố nào sau đây để đảm bảo lợi ích và tránh rủi ro?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Anh Nam mở một tài khoản thanh toán tại ngân hàng. Dịch vụ này cho phép anh thực hiện các giao dịch nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Rủi ro phổ biến nhất mà người đi vay có thể gặp phải khi sử dụng tín dụng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi vay tín chấp (vay không có tài sản đảm bảo), yếu tố nào đóng vai trò quyết định để tổ chức tín dụng duyệt khoản vay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm dịch vụ tín dụng phổ biến của ngân hàng thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Theo nguyên tắc có lợi trong hoạt động tín dụng, cả người cho vay và người đi vay đều phải đạt được lợi ích. Lợi ích của người cho vay (ví dụ: ngân hàng) chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một bạn học sinh lớp 10 muốn tiết kiệm tiền tiêu vặt hàng ngày để mua một cuốn sách. Bạn quyết định bỏ tiền vào một con heo đất. Hoạt động này có được coi là sử dụng dịch vụ tiền gửi trong hệ thống tài chính chính thức không? Vì sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Anh Tuấn cần một khoản vay khẩn cấp để sửa chữa nhà bị hư hỏng đột ngột. Anh có một cuốn sổ tiết kiệm tại ngân hàng. Dịch vụ vay nào của ngân hàng có thể phù hợp nhất với tình huống của anh Tuấn để đảm bảo tốc độ giải ngân nhanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Việc sử dụng thẻ ghi nợ (debit card) để thanh toán hóa đơn tại siêu thị khác với việc sử dụng thẻ tín dụng (credit card) ở điểm cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Chị Hoa là chủ một tiệm bánh nhỏ. Cuối tháng, chị cần thanh toán tiền mua nguyên liệu cho nhà cung cấp. Chị có thể sử dụng dịch vụ thanh toán nào của ngân hàng để thực hiện giao dịch này một cách an toàn và hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tín dụng nhà nước (ví dụ: trái phiếu chính phủ) có đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với tín dụng ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng một cách thiếu kiểm soát, vay mượn quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến hậu quả gì cho cá nhân người đi vay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tín dụng, yêu cầu người đi vay phải sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Anh Bình đang cân nhắc giữa việc vay tiền ngân hàng để mở rộng kinh doanh hay huy động vốn từ bạn bè. Yếu tố nào sau đây là lợi thế chính khi anh Bình chọn vay từ ngân hàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Chị Hương nhận được một tin nhắn quảng cáo mời vay tiền nhanh chóng qua ứng dụng điện thoại với lãi suất rất hấp dẫn. Chị nên làm gì trước khi quyết định vay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dịch vụ nào của ngân hàng giúp khách hàng ủy quyền cho ngân hàng tự động trích tiền từ tài khoản để thanh toán các hóa đơn định kỳ như tiền điện, nước, internet?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của tín dụng được hiểu là mối quan hệ kinh tế nào?

  • A. Quan hệ vay mượn dựa trên nguyên tắc hoàn trả và có lãi.
  • B. Quan hệ mua bán trao đổi hàng hóa trực tiếp.
  • C. Quan hệ phân phối lại thu nhập trong xã hội.
  • D. Quan hệ viện trợ không hoàn lại giữa các quốc gia.

Câu 2: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc huy động và tập trung nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội để làm gì?

  • A. Tiêu hủy số vốn đó để tránh lạm phát.
  • B. Cất trữ vào kho bạc nhà nước.
  • C. Đầu tư vào sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng.
  • D. Chia đều cho mọi người dân.

Câu 3: Trong các hình thức tín dụng sau đây, hình thức nào thể hiện mối quan hệ vay mượn giữa Nhà nước (Chính phủ, ngân hàng trung ương) với các chủ thể khác trong nền kinh tế?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 4: Nguyên tắc nào của tín dụng đòi hỏi người vay phải cam kết hoàn trả cả gốc và lãi đúng hạn theo thỏa thuận?

  • A. Nguyên tắc có mục đích.
  • B. Nguyên tắc hoàn trả.
  • C. Nguyên tắc có bảo đảm.
  • D. Nguyên tắc đúng hạn.

Câu 5: Anh A muốn vay một khoản tiền nhỏ để mua chiếc xe máy phục vụ đi lại cá nhân. Anh A nên tiếp cận loại hình dịch vụ tín dụng nào là phù hợp nhất?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng sản xuất.

Câu 6: Chị B là chủ một cửa hàng bán lẻ. Chị muốn nhập hàng trước khi bán và trả tiền cho nhà cung cấp sau 30 ngày. Hình thức tín dụng nào đang được Chị B sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 7: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay (tổ chức tín dụng) có thể gặp phải trong hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Người vay trả nợ trước hạn.
  • B. Lãi suất thị trường tăng cao.
  • C. Người vay sử dụng vốn đúng mục đích.
  • D. Người vay không có khả năng hoặc cố tình không hoàn trả khoản vay.

Câu 8: Hợp đồng tín dụng là văn bản pháp lý quan trọng, trong đó quy định rõ nhất điều gì?

  • A. Lịch sử tín dụng của người vay.
  • B. Quyền, nghĩa vụ của các bên và các điều khoản vay (số tiền, lãi suất, thời hạn, phương thức trả nợ).
  • C. Tình hình tài chính chi tiết của người cho vay.
  • D. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương.

Câu 9: Một người vay 10.000.000 đồng với lãi suất đơn 10%/năm trong 2 năm. Tổng số tiền lãi người đó phải trả sau 2 năm là bao nhiêu?

  • A. 2.000.000 đồng.
  • B. 1.000.000 đồng.
  • C. 12.000.000 đồng.
  • D. 1.100.000 đồng.

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa lãi suất đơn và lãi suất kép là gì?

  • A. Lãi suất đơn chỉ áp dụng cho khoản vay nhỏ, lãi suất kép cho khoản vay lớn.
  • B. Lãi suất đơn tính trên tổng số tiền vay ban đầu, lãi suất kép tính trên số tiền vay còn lại.
  • C. Lãi suất đơn chỉ áp dụng cho cá nhân, lãi suất kép áp dụng cho doanh nghiệp.
  • D. Lãi suất đơn chỉ tính trên gốc ban đầu, lãi suất kép tính cả trên gốc và lãi tích lũy từ các kỳ trước.

Câu 11: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân.
  • C. Công ty chứng khoán.
  • D. Công ty tài chính.

Câu 12: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào các kênh rủi ro cao mà không có kiến thức.
  • B. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết và tuân thủ đúng hạn.
  • C. Vay nhiều nơi cùng lúc để chi tiêu cho nhu cầu không thiết yếu.
  • D. Chỉ đọc lướt qua hợp đồng trước khi ký.

Câu 13: Việc sử dụng tín dụng cá nhân có thể ảnh hưởng đến kế hoạch tài chính cá nhân như thế nào?

  • A. Luôn làm tăng thu nhập cá nhân.
  • B. Không ảnh hưởng gì đến khả năng tiết kiệm.
  • C. Chỉ ảnh hưởng khi không trả được nợ.
  • D. Tạo ra các khoản nợ cần được quản lý và ảnh hưởng đến khả năng chi tiêu, tiết kiệm trong tương lai.

Câu 14: Một doanh nghiệp cần mua một dây chuyền sản xuất mới nhưng không muốn bỏ ra một khoản tiền lớn cùng lúc. Doanh nghiệp có thể sử dụng dịch vụ tín dụng nào để thuê tài sản đó trong một thời gian và trả tiền thuê định kỳ?

  • A. Vay thấu chi.
  • B. Phát hành cổ phiếu.
  • C. Cho thuê tài chính (Leasing).
  • D. Bảo lãnh ngân hàng.

Câu 15: Dịch vụ Factoring (bao thanh toán) là gì?

  • A. Doanh nghiệp bán các khoản phải thu (hóa đơn bán hàng) cho ngân hàng hoặc công ty tài chính để nhận tiền mặt ngay lập tức.
  • B. Ngân hàng cho vay dựa trên tài sản thế chấp là hàng tồn kho.
  • C. Khách hàng được sử dụng số tiền vượt quá số dư có trên tài khoản thanh toán của mình.
  • D. Ngân hàng cam kết trả nợ thay cho khách hàng trong trường hợp khách hàng không trả được nợ.

Câu 16: Việc sử dụng thẻ tín dụng (credit card) cho phép người dùng chi tiêu trước và trả tiền sau. Điều này thể hiện chức năng nào của tín dụng?

  • A. Trung gian thanh toán.
  • B. Huy động vốn.
  • C. Kiểm soát chi tiêu.
  • D. Mở rộng khả năng chi tiêu (tín dụng tiêu dùng).

Câu 17: Khi một người vay tiền từ ngân hàng, nghĩa vụ cơ bản nhất của người vay là gì?

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả gốc, lãi đúng hạn.
  • B. Cung cấp thông tin sai lệch về khả năng tài chính.
  • C. Không cần thông báo cho ngân hàng khi gặp khó khăn tài chính.
  • D. Thay đổi mục đích sử dụng vốn vay mà không cần sự đồng ý của ngân hàng.

Câu 18: Lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate) là lãi suất được ghi trên hợp đồng tín dụng. Để đánh giá sức mua thực tế của khoản tiền lãi nhận được, người ta cần xem xét thêm yếu tố nào?

  • A. Tỷ giá hối đoái.
  • B. Tỷ lệ lạm phát.
  • C. Tốc độ tăng trưởng GDP.
  • D. Số lượng người thất nghiệp.

Câu 19: Anh C có một khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Đây là hình thức anh C đang thực hiện hoạt động nào với ngân hàng?

  • A. Vay tiền.
  • B. Thanh toán hóa đơn.
  • C. Mua bảo hiểm.
  • D. Cho vay (dưới hình thức gửi tiền).

Câu 20: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu tài sản bảo đảm khi cho vay các khoản lớn?

  • A. Để giảm thiểu rủi ro mất vốn khi người vay không trả được nợ.
  • B. Để tăng thêm chi phí cho người vay.
  • C. Để ngân hàng có thêm tài sản không sử dụng.
  • D. Đây là quy định bắt buộc cho mọi khoản vay.

Câu 21: Quy trình vay vốn tại ngân hàng thường bắt đầu bằng bước nào?

  • A. Ký kết hợp đồng tín dụng.
  • B. Nộp hồ sơ đề nghị vay vốn và các giấy tờ liên quan.
  • C. Giải ngân khoản vay.
  • D. Định giá tài sản bảo đảm.

Câu 22: Việc chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho các dự án công là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng nhà nước.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng ngân hàng.

Câu 23: Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Làm giảm tổng cầu trong xã hội.
  • B. Gây ra tình trạng thừa tiền mặt.
  • C. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • D. Làm chậm quá trình luân chuyển vốn.

Câu 24: Khi phân tích khả năng được cấp tín dụng, tổ chức tín dụng thường xem xét các yếu tố nào của người vay? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

  • A. Chỉ xem xét tài sản bảo đảm.
  • B. Chỉ xem xét mục đích vay vốn.
  • C. Chỉ xem xét lịch sử trả nợ.
  • D. Khả năng trả nợ, mục đích vay, tài sản bảo đảm, uy tín và lịch sử tín dụng.

Câu 25: Dịch vụ thấu chi (overdraft) là gì?

  • A. Khoản vay dài hạn có tài sản bảo đảm.
  • B. Cho phép chủ tài khoản thanh toán chi tiêu vượt quá số dư tiền gửi hiện có trong một hạn mức nhất định.
  • C. Dịch vụ chuyển tiền quốc tế.
  • D. Việc ngân hàng quản lý tài sản cho khách hàng.

Câu 26: Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động. Ngân hàng thường dựa vào yếu tố nào để đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp này?

  • A. Doanh thu, lợi nhuận, và khả năng tạo tiền mặt từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
  • C. Quy mô văn phòng của doanh nghiệp.
  • D. Lịch sử hoạt động của ban lãnh đạo doanh nghiệp.

Câu 27: Khoản vay được gọi là "nợ xấu" (non-performing loan) khi nào?

  • A. Người vay trả nợ đúng hạn.
  • B. Khoản vay có lãi suất thấp.
  • C. Người vay không trả được nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn theo thỏa thuận, vượt quá một thời gian nhất định.
  • D. Khoản vay được sử dụng đúng mục đích.

Câu 28: Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân có liên quan đến tín dụng, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào việc vay được số tiền lớn nhất có thể.
  • B. Không cần tính toán khả năng trả nợ hàng tháng.
  • C. Chỉ so sánh lãi suất mà không xem xét các loại phí khác.
  • D. Đánh giá kỹ lưỡng nhu cầu vay, khả năng trả nợ và lựa chọn sản phẩm tín dụng phù hợp nhất.

Câu 29: So sánh hai gói vay tiêu dùng: Gói A lãi suất 12%/năm, phí thẩm định 1% khoản vay. Gói B lãi suất 13%/năm, không phí thẩm định. Nếu vay 50 triệu đồng trong 1 năm, gói nào có thể có tổng chi phí thấp hơn (chưa tính lãi phạt nếu có)?

  • A. Gói A.
  • B. Gói B.
  • C. Hai gói có chi phí bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 30: Tín dụng tiêu dùng có thể mang lại lợi ích gì cho cá nhân?

  • A. Luôn giúp cá nhân trở nên giàu có hơn.
  • B. Giúp cá nhân tiếp cận hàng hóa, dịch vụ có giá trị lớn sớm hơn khả năng tiết kiệm thông thường.
  • C. Làm giảm tổng số tiền phải chi tiêu.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro tài chính cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Bản chất của tín dụng được hiểu là mối quan hệ kinh tế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong việc huy động và tập trung nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội để làm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các hình thức tín dụng sau đây, hình thức nào thể hiện mối quan hệ vay mượn giữa Nhà nước (Chính phủ, ngân hàng trung ương) với các chủ thể khác trong nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nguyên tắc nào của tín dụng đòi hỏi người vay phải cam kết hoàn trả cả gốc và lãi đúng hạn theo thỏa thuận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Anh A muốn vay một khoản tiền nhỏ để mua chiếc xe máy phục vụ đi lại cá nhân. Anh A nên tiếp cận loại hình dịch vụ tín dụng nào là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chị B là chủ một cửa hàng bán lẻ. Chị muốn nhập hàng trước khi bán và trả tiền cho nhà cung cấp sau 30 ngày. Hình thức tín dụng nào đang được Chị B sử dụng trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Rủi ro lớn nhất mà người cho vay (tổ chức tín dụng) có thể gặp phải trong hoạt động tín dụng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hợp đồng tín dụng là văn bản pháp lý quan trọng, trong đó quy định rõ nhất điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một người vay 10.000.000 đồng với lãi suất đơn 10%/năm trong 2 năm. Tổng số tiền lãi người đó phải trả sau 2 năm là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa lãi suất đơn và lãi suất kép là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Việc sử dụng tín dụng cá nhân có thể ảnh hưởng đến kế hoạch tài chính cá nhân như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một doanh nghiệp cần mua một dây chuyền sản xuất mới nhưng không muốn bỏ ra một khoản tiền lớn cùng lúc. Doanh nghiệp có thể sử dụng dịch vụ tín dụng nào để thuê tài sản đó trong một thời gian và trả tiền thuê định kỳ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dịch vụ Factoring (bao thanh toán) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Việc sử dụng thẻ tín dụng (credit card) cho phép người dùng chi tiêu trước và trả tiền sau. Điều này thể hiện chức năng nào của tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi một người vay tiền từ ngân hàng, nghĩa vụ cơ bản nhất của người vay là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate) là lãi suất được ghi trên hợp đồng tín dụng. Để đánh giá sức mua thực tế của khoản tiền lãi nhận được, người ta cần xem xét thêm yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Anh C có một khoản tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng. Đây là hình thức anh C đang thực hiện hoạt động nào với ngân hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu tài sản bảo đảm khi cho vay các khoản lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Quy trình vay vốn tại ngân hàng thường bắt đầu bằng bước nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Việc chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn cho các dự án công là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một trong những lợi ích chính của việc sử dụng tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi phân tích khả năng được cấp tín dụng, tổ chức tín dụng thường xem xét các yếu tố nào của người vay? (Chọn đáp án đầy đủ nhất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Dịch vụ thấu chi (overdraft) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động. Ngân hàng thường dựa vào yếu tố nào để đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khoản vay được gọi là 'nợ xấu' (non-performing loan) khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân có liên quan đến tín dụng, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh hai gói vay tiêu dùng: Gói A lãi suất 12%/năm, phí thẩm định 1% khoản vay. Gói B lãi suất 13%/năm, không phí thẩm định. Nếu vay 50 triệu đồng trong 1 năm, gói nào có thể có tổng chi phí thấp hơn (chưa tính lãi phạt nếu có)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tín dụng tiêu dùng có thể mang lại lợi ích gì cho cá nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Hoạt động mua bán hàng hóa trả chậm để thúc đẩy tiêu dùng.
  • B. Quan hệ vay mượn dựa trên sự tin tưởng, có hoàn trả cả gốc và lãi.
  • C. Hình thức đầu tư vốn vào các dự án kinh doanh để kiếm lợi nhuận.
  • D. Giao dịch tài chính nhằm mục đích từ thiện và hỗ trợ cộng đồng.

Câu 2: Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể đóng vai trò trung gian tín dụng quan trọng nhất trong nền kinh tế, thực hiện chức năng huy động vốn và cho vay?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Công ty tài chính
  • D. Tổ chức phi chính phủ

Câu 3: Khi một doanh nghiệp nhỏ vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất, hình thức tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng sản xuất
  • D. Tín dụng xuất nhập khẩu

Câu 4: Bạn A sử dụng thẻ tín dụng để mua một chiếc điện thoại trả góp trong 12 tháng. Đây là loại hình dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Dịch vụ bảo lãnh
  • B. Dịch vụ thẻ tín dụng
  • C. Dịch vụ cho thuê tài chính
  • D. Dịch vụ thanh toán

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

  • A. Nguyên tắc hoàn trả
  • B. Nguyên tắc thời hạn
  • C. Nguyên tắc rủi ro
  • D. Nguyên tắc bí mật thông tin khách hàng

Câu 6: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng sẽ xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Số lượng tài sản đảm bảo
  • B. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên ngân hàng
  • C. Nguồn thu nhập và khả năng tạo ra dòng tiền
  • D. Lịch sử tín dụng của người thân trong gia đình

Câu 7: Điều gì xảy ra khi nền kinh tế có quá nhiều tín dụng tiêu dùng dễ dãi?

  • A. Gia tăng rủi ro nợ xấu và bất ổn kinh tế
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững
  • C. Giảm thiểu tình trạng lạm phát
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia

Câu 8: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động thương mại quốc tế, giúp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu?

  • B. Tín dụng thư (L/C)
  • C. Thấu chi
  • D. Cho vay hợp vốn

Câu 9: Vì sao các tổ chức tín dụng cần đa dạng hóa các dịch vụ tín dụng cung cấp cho khách hàng?

  • A. Để đơn giản hóa quy trình quản lý tín dụng
  • B. Để tập trung nguồn lực vào một số dịch vụ chủ lực
  • C. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và giảm thiểu rủi ro
  • D. Để tăng cường sự cạnh tranh với các tổ chức phi tín dụng

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là HỢP LÝ và mang lại lợi ích?

  • A. Vay tiền để mua sắm hàng hiệu và tiêu dùng cá nhân
  • B. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục và phát triển kỹ năng
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ
  • D. Vay mượn để tham gia các hoạt động đầu tư mạo hiểm

Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ thanh toán trong các dịch vụ tín dụng?

  • A. Cho thuê tài chính
  • B. Bảo lãnh ngân hàng
  • C. Chiết khấu thương phiếu
  • D. Chuyển tiền điện tử

Câu 12: Điều gì là RỦI RO chính đối với người đi vay khi sử dụng các sản phẩm tín dụng?

  • A. Mất khả năng trả nợ và gánh nặng tài chính
  • B. Lãi suất tăng cao đột ngột
  • C. Thông tin cá nhân bị lộ
  • D. Bị từ chối các khoản vay trong tương lai

Câu 13: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các tổ chức tín dụng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm tín dụng
  • B. Giảm lãi suất cho vay để thu hút khách hàng
  • C. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng
  • D. Yêu cầu khách hàng mua bảo hiểm nhân thọ

Câu 14: Khi lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với nền kinh tế?

  • B. Tăng trưởng kinh tế có thể chậm lại do chi phí vay vốn tăng
  • C. Lạm phát có xu hướng gia tăng mạnh mẽ
  • D. Thị trường chứng khoán sẽ tăng điểm đột biến

Câu 15: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ của bên vay phải hoàn trả gốc và lãi cho bên cho vay?

  • A. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • C. Điều khoản về lãi suất và phí
  • D. Điều khoản về phương thức và thời hạn trả nợ

Câu 16: Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng có vai trò gì đối với doanh nghiệp?

  • A. Tăng cường uy tín và đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng
  • B. Giảm chi phí quản lý dòng tiền cho doanh nghiệp
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp trong việc tìm kiếm nguồn vốn đầu tư
  • D. Cung cấp thông tin thị trường và tư vấn chiến lược kinh doanh

Câu 17: Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất cho nhu cầu mua nhà ở của người dân?

  • A. Tín dụng thấu chi
  • B. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • C. Tín dụng thế chấp nhà ở
  • D. Tín dụng cho thuê tài chính

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Tiện lợi trong thanh toán và giao dịch
  • B. Tận hưởng các chương trình ưu đãi và tích điểm
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt
  • D. Tránh được việc phải trả lãi suất cao

Câu 19: Tại sao việc giáo dục tài chính cá nhân lại quan trọng trong việc sử dụng tín dụng?

  • B. Giúp sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rơi vào tình trạng nợ nần
  • C. Để tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ tín dụng
  • D. Để được hưởng nhiều ưu đãi từ các tổ chức tín dụng

Câu 20: Cho tình huống: Ông B vay ngân hàng 500 triệu đồng để kinh doanh, nhưng do làm ăn thua lỗ, ông B không có khả năng trả nợ. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản đảm bảo của ông B. Đây là ví dụ minh họa cho điều gì?

  • A. Rủi ro tín dụng và biện pháp xử lý nợ xấu
  • B. Lợi ích của việc vay vốn ngân hàng để kinh doanh
  • C. Sự cần thiết của bảo hiểm tín dụng
  • D. Vai trò của nhà nước trong quản lý tín dụng

Câu 21: Dịch vụ cho thuê tài chính khác biệt với tín dụng ngân hàng truyền thống ở điểm nào?

  • C. Bên cho thuê tài chính vẫn giữ quyền sở hữu tài sản trong thời gian cho thuê
  • D. Lãi suất cho thuê tài chính thường thấp hơn lãi suất vay ngân hàng

Câu 22: Nếu bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp, bạn nên cân nhắc yếu tố nào đầu tiên?

  • B. Khả năng trả nợ hàng tháng và tổng chi phí lãi vay
  • C. Thương hiệu và kiểu dáng xe máy
  • D. Ý kiến của bạn bè và người thân

Câu 23: Chính sách tín dụng của nhà nước có thể được sử dụng để thực hiện mục tiêu kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu
  • B. Nâng cao năng suất lao động và đổi mới công nghệ
  • C. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp
  • D. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả

Câu 24: Trong các dịch vụ tín dụng, dịch vụ nào giúp doanh nghiệp chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt ngay lập tức?

  • A. Chiết khấu thương phiếu (Factoring)
  • B. Bảo lãnh thanh toán
  • C. Cho vay hợp vốn
  • D. Thấu chi tài khoản

Câu 25: Luật pháp quy định về tín dụng và các dịch vụ tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • C. Bảo vệ quyền lợi của bên vay và bên cho vay, đảm bảo thị trường tín dụng minh bạch
  • D. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản vay
  • B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
  • C. Cung và cầu vốn trên thị trường
  • D. Màu sắc chủ đạo của thương hiệu ngân hàng

Câu 27: So sánh tín dụng chính thức từ ngân hàng và tín dụng đen, đâu là ưu điểm của tín dụng chính thức?

  • B. Được pháp luật bảo vệ và đảm bảo quyền lợi của người vay
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn
  • D. Không yêu cầu tài sản đảm bảo

Câu 28: Hành vi nào sau đây là VI PHẠM pháp luật về tín dụng?

  • A. Cho vay với lãi suất vượt quá quy định của pháp luật
  • B. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết
  • C. Trả nợ gốc và lãi đúng hạn theo hợp đồng
  • D. Yêu cầu tổ chức tín dụng giải thích rõ về điều khoản hợp đồng

Câu 29: Trong vai trò người tiêu dùng, bạn có trách nhiệm gì khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

  • C. Tìm hiểu kỹ thông tin về sản phẩm tín dụng và đánh giá khả năng trả nợ
  • D. Yêu cầu ngân hàng cung cấp dịch vụ tín dụng tốt nhất

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia không có hệ thống tín dụng phát triển?

  • B. Khó khăn trong việc huy động vốn cho đầu tư và phát triển kinh tế
  • C. Lạm phát sẽ được kiểm soát ở mức thấp
  • D. Thị trường chứng khoán sẽ phát triển mạnh mẽ hơn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể đóng vai trò trung gian tín dụng quan trọng nhất trong nền kinh tế, thực hiện chức năng huy động vốn và cho vay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi một doanh nghiệp nhỏ vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất, hình thức tín dụng này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Bạn A sử dụng thẻ tín dụng để mua một chiếc điện thoại trả góp trong 12 tháng. Đây là loại hình dịch vụ tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của hoạt động tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng sẽ xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều gì xảy ra khi nền kinh tế có quá nhiều tín dụng tiêu dùng dễ dãi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động thương mại quốc tế, giúp các doanh nghiệp xuất nhập khẩu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Vì sao các tổ chức tín dụng cần đa dạng hóa các dịch vụ tín dụng cung cấp cho khách hàng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là HỢP LÝ và mang lại lợi ích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ thanh toán trong các dịch vụ tín dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Điều gì là RỦI RO chính đối với người đi vay khi sử dụng các sản phẩm tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các tổ chức tín dụng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ của bên vay phải hoàn trả gốc và lãi cho bên cho vay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng có vai trò gì đối với doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hình thức tín dụng nào phù hợp nhất cho nhu cầu mua nhà ở của người dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tại sao việc giáo dục tài chính cá nhân lại quan trọng trong việc sử dụng tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho tình huống: Ông B vay ngân hàng 500 triệu đồng để kinh doanh, nhưng do làm ăn thua lỗ, ông B không có khả năng trả nợ. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản đảm bảo của ông B. Đây là ví dụ minh họa cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Dịch vụ cho thuê tài chính khác biệt với tín dụng ngân hàng truyền thống ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nếu bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp, bạn nên cân nhắc yếu tố nào đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chính sách tín dụng của nhà nước có thể được sử dụng để thực hiện mục tiêu kinh tế vĩ mô nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong các dịch vụ tín dụng, dịch vụ nào giúp doanh nghiệp chuyển đổi các khoản phải thu thành tiền mặt ngay lập tức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Luật pháp quy định về tín dụng và các dịch vụ tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh tín dụng chính thức từ ngân hàng và tín dụng đen, đâu là ưu điểm của tín dụng chính thức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Hành vi nào sau đây là VI PHẠM pháp luật về tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong vai trò người tiêu dùng, bạn có trách nhiệm gì khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia không có hệ thống tín dụng phát triển?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy mới để đi làm. Tuy nhiên, số tiền tiết kiệm của A chỉ đủ một nửa giá trị chiếc xe. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để A có thể mua được xe máy, đồng thời thể hiện vai trò của tín dụng trong trường hợp này?

  • A. A nên tiếp tục tiết kiệm tiền cho đến khi đủ tiền mua xe, vì vay tín dụng sẽ phát sinh thêm chi phí.
  • B. A có thể sử dụng dịch vụ tín dụng tiêu dùng để vay tiền mua xe trả góp, đáp ứng nhu cầu đi lại ngay lập tức.
  • C. A nên từ bỏ ý định mua xe máy mới và mua một chiếc xe đạp để tiết kiệm chi phí.
  • D. A nên hỏi vay tiền từ bạn bè và người thân thay vì sử dụng các dịch vụ tín dụng chính thức.

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho doanh nghiệp Y để mở rộng sản xuất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng mà ngân hàng X cần đánh giá về doanh nghiệp Y trước khi quyết định cho vay?

  • A. Lịch sử tín dụng và khả năng trả nợ của doanh nghiệp Y trong quá khứ.
  • B. Kế hoạch kinh doanh chi tiết và khả năng sinh lời dự kiến của dự án mở rộng sản xuất.
  • C. Giá trị tài sản thế chấp mà doanh nghiệp Y có thể cung cấp để đảm bảo khoản vay.
  • D. Sở thích cá nhân của giám đốc ngân hàng X đối với lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp Y.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng NHẤT cho các giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế, giúp đảm bảo quyền lợi cho cả bên mua và bên bán?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng thuê mua
  • C. Tín dụng chứng từ (L/C)
  • D. Thấu chi

Câu 4: Tại sao việc sử dụng thẻ tín dụng một cách thiếu kiểm soát có thể dẫn đến những rủi ro tài chính nghiêm trọng cho người tiêu dùng?

  • A. Lãi suất thẻ tín dụng thường rất cao và cộng dồn nếu không thanh toán dư nợ đúng hạn, dẫn đến nợ nần chồng chất.
  • B. Thẻ tín dụng không được chấp nhận thanh toán rộng rãi như tiền mặt.
  • C. Việc sử dụng thẻ tín dụng không được ghi nhận vào lịch sử tín dụng cá nhân.
  • D. Hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng thường quá thấp, không đáp ứng được nhu cầu chi tiêu.

Câu 5: Dịch vụ tín dụng nào sau đây cho phép doanh nghiệp chuyển giao quyền đòi nợ từ khách hàng cho một tổ chức tài chính để nhận trước một khoản tiền, giúp cải thiện dòng tiền?

  • A. Bảo lãnh
  • B. Bao thanh toán (Factoring)
  • C. Cho thuê tài chính (Leasing)
  • D. Tái chiết khấu

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy đầu tư và sản xuất kinh doanh, tạo ra tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tăng cường tiêu dùng, kích thích tổng cầu và tạo việc làm.
  • C. Giảm thiểu rủi ro tài chính cho các chủ thể kinh tế.
  • D. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và phân bổ nguồn lực trong nền kinh tế.

Câu 7: Trong hợp đồng tín dụng, nghĩa vụ của bên đi vay là gì?

  • A. Cung cấp đầy đủ thông tin và tài sản đảm bảo theo yêu cầu của bên cho vay.
  • B. Sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn theo thỏa thuận.
  • C. Đánh giá và kiểm soát rủi ro tín dụng phát sinh từ khoản vay.
  • D. Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho vốn vay.

Câu 8: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chủ yếu huy động vốn từ các thành viên và chỉ cho các thành viên vay lại, hoạt động theo nguyên tắc tương trợ?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Tổ chức tài chính vi mô

Câu 9: Cho tình huống: Doanh nghiệp Z muốn thuê một dây chuyền sản xuất hiện đại nhưng không muốn bỏ ra một số vốn lớn để mua. Dịch vụ tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu của doanh nghiệp Z?

  • A. Vay vốn lưu động
  • B. Bảo lãnh ngân hàng
  • C. Chiết khấu thương phiếu
  • D. Cho thuê tài chính (Leasing)

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cấp vốn khác như viện trợ không hoàn lại?

  • A. Tín dụng mang tính hoàn trả, trong khi viện trợ không hoàn lại thì không yêu cầu hoàn trả.
  • B. Tín dụng thường có lãi suất, còn viện trợ không hoàn lại thì không có lãi suất.
  • C. Tín dụng chỉ dành cho các hoạt động kinh doanh, còn viện trợ không hoàn lại thì không giới hạn mục đích sử dụng.
  • D. Tín dụng do các tổ chức tài chính cung cấp, còn viện trợ không hoàn lại do các tổ chức phi chính phủ cung cấp.

Câu 11: Tại sao việc đa dạng hóa các hình thức tín dụng lại quan trọng đối với một nền kinh tế?

  • A. Giúp giảm chi phí quản lý tín dụng cho các tổ chức tài chính.
  • B. Đáp ứng nhu cầu vốn khác nhau của nhiều đối tượng khách hàng và lĩnh vực kinh tế.
  • C. Tăng tính cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng, giảm lãi suất cho vay.
  • D. Đơn giản hóa quy trình cấp tín dụng, tạo điều kiện tiếp cận vốn dễ dàng hơn.

Câu 12: Khi một cá nhân chậm trả nợ tín dụng, điều gì có thể xảy ra đối với lịch sử tín dụng của người đó?

  • A. Lịch sử tín dụng sẽ được xóa bỏ hoàn toàn để làm lại từ đầu.
  • B. Không có ảnh hưởng gì đến lịch sử tín dụng nếu chỉ chậm trả một vài lần.
  • C. Lịch sử tín dụng sẽ được chuyển sang trạng thái "đóng băng" tạm thời.
  • D. Lịch sử tín dụng sẽ bị ghi nhận thông tin tiêu cực, gây khó khăn cho việc vay vốn sau này.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp người đi vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

  • A. Vay càng nhiều tiền càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Không cần đọc kỹ hợp đồng tín dụng để tiết kiệm thời gian.
  • C. Lập kế hoạch tài chính cá nhân và đảm bảo khả năng trả nợ trước khi vay.
  • D. Chỉ vay tín dụng từ các tổ chức không chính thức để tránh thủ tục phức tạp.

Câu 14: Vai trò của Ngân hàng Nhà nước trong việc quản lý hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Trực tiếp cung cấp các dịch vụ tín dụng cho người dân và doanh nghiệp.
  • B. Ban hành các quy định pháp luật, giám sát và thanh tra hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  • C. Quyết định lãi suất cho vay của tất cả các ngân hàng thương mại.
  • D. Cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại trong việc huy động vốn.

Câu 15: Tại sao tín dụng được xem là "huyết mạch" của nền kinh tế thị trường?

  • A. Tín dụng giúp luân chuyển vốn, thúc đẩy các hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng, duy trì sự vận hành của nền kinh tế.
  • B. Tín dụng chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn, không ảnh hưởng nhiều đến kinh tế hộ gia đình.
  • C. Tín dụng chỉ cần thiết trong giai đoạn kinh tế suy thoái, không quan trọng khi kinh tế tăng trưởng.
  • D. Tín dụng là công cụ để nhà nước kiểm soát nền kinh tế, không phải là yếu tố thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 16: Hình thức tín dụng nào có tài sản đảm bảo là chính chiếc xe ô tô được mua bằng vốn vay?

  • A. Tín chấp
  • B. Tín dụng thuê mua
  • C. Thấu chi
  • D. Bao thanh toán

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro tín dụng đối với bên cho vay?

  • A. Rủi ro khách hàng không có khả năng trả nợ gốc và lãi.
  • B. Rủi ro tài sản đảm bảo mất giá, không đủ bù đắp khoản nợ.
  • C. Rủi ro người đi vay sử dụng vốn vay hiệu quả, tạo ra lợi nhuận cao.
  • D. Rủi ro lãi suất thị trường biến động bất lợi.

Câu 18: Dịch vụ "bảo lãnh" trong lĩnh vực tín dụng có nghĩa là gì?

  • A. Dịch vụ cho phép khách hàng gửi tiền tiết kiệm và hưởng lãi.
  • B. Dịch vụ cho phép khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản tín dụng.
  • C. Dịch vụ thẩm định và đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
  • D. Dịch vụ mà một bên (bên bảo lãnh) cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên được bảo lãnh nếu bên đó không thực hiện được.

Câu 19: Tại sao lãi suất tín dụng lại là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi quyết định vay vốn?

  • A. Lãi suất quyết định chi phí vay vốn, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng trả nợ và hiệu quả sử dụng vốn vay.
  • B. Lãi suất chỉ quan trọng đối với các khoản vay lớn, không đáng kể đối với các khoản vay nhỏ.
  • C. Lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định nên không cần quan tâm nhiều.
  • D. Lãi suất thấp luôn là lựa chọn tốt nhất, không cần so sánh các yếu tố khác.

Câu 20: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa tín dụng và tiết kiệm trong nền kinh tế?

  • A. Tín dụng và tiết kiệm là hai hoạt động độc lập, không liên quan đến nhau.
  • B. Tín dụng và tiết kiệm cạnh tranh nhau trong việc thu hút vốn của người dân.
  • C. Tiết kiệm là nguồn vốn quan trọng để tạo ra tín dụng, tín dụng thúc đẩy tiết kiệm thông qua các sản phẩm tài chính.
  • D. Tiết kiệm chỉ cần thiết cho cá nhân, tín dụng chỉ cần thiết cho doanh nghiệp.

Câu 21: Cho bảng số liệu về tăng trưởng tín dụng và tăng trưởng GDP của một quốc gia trong 3 năm. Năm nào có dấu hiệu rủi ro tín dụng tăng cao nhất?

  • A. Năm 1: Tăng trưởng tín dụng 10%, Tăng trưởng GDP 7%
  • B. Năm 2: Tăng trưởng tín dụng 12%, Tăng trưởng GDP 8%
  • C. Năm 3: Tăng trưởng tín dụng 20%, Tăng trưởng GDP 6%
  • D. Không thể xác định rủi ro tín dụng từ thông tin trên.

Câu 22: Trong các biện pháp quản lý rủi ro tín dụng, "đa dạng hóa danh mục tín dụng" có nghĩa là gì?

  • A. Tập trung cho vay vào một số ít khách hàng lớn để dễ quản lý.
  • B. Phân bổ vốn vay cho nhiều khách hàng, nhiều lĩnh vực kinh tế khác nhau để giảm thiểu rủi ro tập trung.
  • C. Chỉ cho vay đối với các khách hàng có tài sản đảm bảo giá trị cao.
  • D. Giảm thiểu thủ tục thẩm định tín dụng để tăng tốc độ giải ngân.

Câu 23: Tại sao việc minh bạch thông tin tín dụng lại quan trọng đối với cả người đi vay và người cho vay?

  • A. Minh bạch thông tin chỉ quan trọng đối với người cho vay, giúp họ đánh giá rủi ro tốt hơn.
  • B. Minh bạch thông tin chỉ quan trọng đối với người đi vay, giúp họ lựa chọn được sản phẩm tín dụng phù hợp.
  • C. Minh bạch thông tin giúp người cho vay đánh giá rủi ro, người đi vay hiểu rõ nghĩa vụ và quyền lợi, tạo dựng lòng tin và giảm thiểu rủi ro cho cả hai bên.
  • D. Minh bạch thông tin làm tăng chi phí hoạt động của các tổ chức tín dụng.

Câu 24: Dịch vụ tín dụng "tái chiết khấu" thường được thực hiện giữa tổ chức nào với tổ chức nào?

  • A. Giữa ngân hàng thương mại và doanh nghiệp.
  • B. Giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng.
  • C. Giữa người tiêu dùng và ngân hàng thương mại.
  • D. Giữa ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước.

Câu 25: Hành vi nào sau đây KHÔNG được xem là sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

  • A. So sánh lãi suất và điều kiện vay vốn của nhiều tổ chức tín dụng trước khi quyết định.
  • B. Vay vượt quá khả năng trả nợ để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tức thời.
  • C. Đọc kỹ và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng tín dụng.
  • D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết với tổ chức tín dụng.

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng các hình thức tín dụng tiêu dùng tại Việt Nam. Hình thức nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh xu hướng tiêu dùng nào?

  • A. Tín dụng mua nhà ở chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh xu hướng gia tăng nhu cầu sở hữu bất động sản.
  • B. Tín dụng mua xe chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh xu hướng gia tăng phương tiện cá nhân.
  • C. Tín dụng thẻ tín dụng chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh xu hướng thanh toán không tiền mặt.
  • D. Tín dụng cho vay tiền mặt chiếm tỷ trọng lớn nhất, phản ánh xu hướng tiêu dùng tự do, không mục đích cụ thể.

Câu 27: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng cao, người đi vay nên làm gì để giảm thiểu tác động tiêu cực đến khả năng trả nợ?

  • A. Tăng cường vay thêm các khoản tín dụng mới để bù đắp chi phí lãi vay tăng cao.
  • B. Không cần thay đổi kế hoạch trả nợ vì lãi suất sẽ sớm giảm trở lại.
  • C. Rà soát kế hoạch tài chính, cắt giảm chi tiêu không cần thiết, ưu tiên trả nợ gốc để giảm dư nợ và chi phí lãi vay.
  • D. Chuyển sang sử dụng các hình thức tín dụng không chính thức để tránh lãi suất cao.

Câu 28: Tổ chức tín dụng cần thực hiện biện pháp nào để phòng ngừa rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động cho vay?

  • A. Giảm thiểu thủ tục thẩm định tín dụng để thu hút nhiều khách hàng hơn.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để mở rộng thị phần tín dụng.
  • C. Nới lỏng điều kiện cho vay để tăng trưởng tín dụng nhanh chóng.
  • D. Thẩm định kỹ lưỡng mục đích sử dụng vốn vay và giám sát chặt chẽ quá trình sử dụng vốn sau khi cho vay.

Câu 29: So sánh dịch vụ cho thuê tài chính (leasing) và vay vốn ngân hàng để mua tài sản, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Lãi suất của cho thuê tài chính thường thấp hơn so với vay vốn ngân hàng.
  • B. Trong cho thuê tài chính, bên đi thuê không phải là chủ sở hữu tài sản trong suốt thời gian thuê, còn vay vốn ngân hàng thì bên vay trở thành chủ sở hữu ngay khi mua tài sản.
  • C. Thủ tục cho thuê tài chính thường phức tạp hơn vay vốn ngân hàng.
  • D. Cho thuê tài chính chỉ áp dụng cho doanh nghiệp, vay vốn ngân hàng áp dụng cho cả cá nhân và doanh nghiệp.

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế phụ thuộc quá nhiều vào tín dụng ngắn hạn để tài trợ cho đầu tư dài hạn?

  • A. Nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh chóng do có nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • B. Không có vấn đề gì nếu quản lý tín dụng tốt.
  • C. Nền kinh tế dễ bị tổn thương khi có biến động lãi suất hoặc suy thoái kinh tế do rủi ro thanh khoản và rủi ro kỳ hạn.
  • D. Các doanh nghiệp sẽ có động lực đổi mới công nghệ để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy mới để đi làm. Tuy nhiên, số tiền tiết kiệm của A chỉ đủ một nửa giá trị chiếc xe. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để A có thể mua được xe máy, đồng thời thể hiện vai trò của tín dụng trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho doanh nghiệp Y để mở rộng sản xuất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng mà ngân hàng X cần đánh giá về doanh nghiệp Y trước khi quyết định cho vay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng NHẤT cho các giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế, giúp đảm bảo quyền lợi cho cả bên mua và bên bán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao việc sử dụng thẻ tín dụng một cách thiếu kiểm soát có thể dẫn đến những rủi ro tài chính nghiêm trọng cho người tiêu dùng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dịch vụ tín dụng nào sau đây cho phép doanh nghiệp chuyển giao quyền đòi nợ từ khách hàng cho một tổ chức tài chính để nhận trước một khoản tiền, giúp cải thiện dòng tiền?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong hợp đồng tín dụng, nghĩa vụ của bên đi vay là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây chủ yếu huy động vốn từ các thành viên và chỉ cho các thành viên vay lại, hoạt động theo nguyên tắc tương trợ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho tình huống: Doanh nghiệp Z muốn thuê một dây chuyền sản xuất hiện đại nhưng không muốn bỏ ra một số vốn lớn để mua. Dịch vụ tín dụng nào phù hợp nhất với nhu cầu của doanh nghiệp Z?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cấp vốn khác như viện trợ không hoàn lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tại sao việc đa dạng hóa các hình thức tín dụng lại quan trọng đối với một nền kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi một cá nhân chậm trả nợ tín dụng, điều gì có thể xảy ra đối với lịch sử tín dụng của người đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp người đi vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Vai trò của Ngân hàng Nhà nước trong việc quản lý hoạt động tín dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tại sao tín dụng được xem là 'huyết mạch' của nền kinh tế thị trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hình thức tín dụng nào có tài sản đảm bảo là chính chiếc xe ô tô được mua bằng vốn vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là rủi ro tín dụng đối với bên cho vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dịch vụ 'bảo lãnh' trong lĩnh vực tín dụng có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao lãi suất tín dụng lại là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi quyết định vay vốn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa tín dụng và tiết kiệm trong nền kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho bảng số liệu về tăng trưởng tín dụng và tăng trưởng GDP của một quốc gia trong 3 năm. Năm nào có dấu hiệu rủi ro tín dụng tăng cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các biện pháp quản lý rủi ro tín dụng, 'đa dạng hóa danh mục tín dụng' có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Tại sao việc minh bạch thông tin tín dụng lại quan trọng đối với cả người đi vay và người cho vay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dịch vụ tín dụng 'tái chiết khấu' thường được thực hiện giữa tổ chức nào với tổ chức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hành vi nào sau đây KHÔNG được xem là sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biểu đồ thể hiện tỷ trọng các hình thức tín dụng tiêu dùng tại Việt Nam. Hình thức nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh xu hướng tiêu dùng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng cao, người đi vay nên làm gì để giảm thiểu tác động tiêu cực đến khả năng trả nợ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Tổ chức tín dụng cần thực hiện biện pháp nào để phòng ngừa rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động cho vay?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: So sánh dịch vụ cho thuê tài chính (leasing) và vay vốn ngân hàng để mua tài sản, điểm khác biệt chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu một nền kinh tế phụ thuộc quá nhiều vào tín dụng ngắn hạn để tài trợ cho đầu tư dài hạn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là vai trò chính của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
  • B. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.
  • D. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập quốc dân.

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho doanh nghiệp Y. Yếu tố nào sau đây được ngân hàng X ưu tiên đánh giá hàng đầu để quyết định cấp tín dụng?

  • A. Thâm niên hoạt động của doanh nghiệp Y trên thị trường.
  • B. Số lượng nhân viên hiện có của doanh nghiệp Y.
  • C. Khả năng trả nợ của doanh nghiệp Y, bao gồm lịch sử tín dụng và dòng tiền.
  • D. Mối quan hệ cá nhân giữa giám đốc doanh nghiệp Y và cán bộ ngân hàng X.

Câu 3: Gia đình bạn An có nhu cầu vay vốn để sửa chữa nhà. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với gia đình bạn An?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng xuất khẩu.

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi, nhanh chóng, không cần tiền mặt.
  • B. Tận hưởng các chương trình ưu đãi, tích điểm, hoàn tiền.
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt, thuận lợi cho vay vốn sau này.
  • D. Tự động tăng thêm thu nhập thụ động cho người sử dụng.

Câu 5: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào trong hoạt động tín dụng?

  • A. Khi lãi suất thị trường biến động mạnh.
  • B. Khi người vay không có khả năng hoặc không muốn trả nợ.
  • C. Khi ngân hàng trung ương thay đổi chính sách tiền tệ.
  • D. Khi nền kinh tế rơi vào giai đoạn suy thoái.

Câu 6: Đâu là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng mà các tổ chức tín dụng thường áp dụng?

  • A. Giảm lãi suất cho vay để thu hút nhiều khách hàng hơn.
  • B. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi các sản phẩm tín dụng.
  • C. Yêu cầu tài sản thế chấp hoặc bảo lãnh khi cấp tín dụng.
  • D. Nới lỏng các điều kiện và thủ tục vay vốn.

Câu 7: Điều gì quyết định chi phí tín dụng mà người vay phải trả?

  • A. Lãi suất tín dụng.
  • B. Thời hạn vay vốn.
  • C. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng.

Câu 8: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm dịch vụ tín dụng ngân hàng?

  • A. Phát hành và thanh toán thẻ tín dụng.
  • B. Cho vay tiêu dùng và cho vay doanh nghiệp.
  • C. Tư vấn đầu tư chứng khoán.
  • D. Bảo lãnh vay vốn.

Câu 9: Tại sao lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với một cá nhân?

  • A. Giúp cá nhân tránh được các cuộc gọi quảng cáo từ ngân hàng.
  • B. Giúp cá nhân dễ dàng vay vốn và được hưởng lãi suất ưu đãi hơn trong tương lai.
  • C. Giúp cá nhân được miễn phí thường niên khi sử dụng thẻ tín dụng.
  • D. Giúp cá nhân trúng thưởng các chương trình khuyến mãi của ngân hàng.

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và cho vay?

  • A. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, còn cho vay chỉ dành cho cá nhân.
  • B. Tín dụng có lãi suất, còn cho vay không có lãi suất.
  • C. Tín dụng là hoạt động của ngân hàng, còn cho vay là hoạt động của các tổ chức phi ngân hàng.
  • D. Tín dụng là khái niệm rộng hơn, bao gồm cả hoạt động cho vay và các hình thức cấp vốn khác.

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là KHÔNG hợp lý và có thể gây ra rủi ro tài chính?

  • A. Vay vốn để đầu tư vào dự án kinh doanh có tiềm năng.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các hóa đơn hàng tháng và trả nợ đúng hạn.
  • C. Vay tiền để mua sắm hàng hóa xa xỉ, vượt quá khả năng chi trả.
  • D. Vay vốn để trang trải chi phí y tế khẩn cấp.

Câu 12: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến trên thị trường?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty tài chính.
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân.
  • D. Tổ chức từ thiện xã hội.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên?

  • A. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp và cá nhân sẽ tăng lên.
  • B. Chi phí vay vốn tăng lên, có thể làm giảm nhu cầu vay vốn.
  • C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường sẽ giảm xuống.
  • D. Tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế sẽ giảm.

Câu 14: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng bất động sản.
  • C. Tín dụng nông nghiệp.
  • D. Tín dụng thương mại quốc tế.

Câu 15: Khi một người đi vay không trả được nợ, điều gì có thể xảy ra đối với tài sản thế chấp (nếu có)?

  • A. Tổ chức tín dụng có thể thu giữ và bán tài sản thế chấp để thu hồi nợ.
  • B. Người đi vay sẽ được gia hạn thời gian trả nợ.
  • C. Khoản nợ sẽ tự động được xóa bỏ.
  • D. Người đi vay sẽ được ngân hàng tặng thêm một khoản vay mới.

Câu 16: Dịch vụ chuyển tiền nhanh qua ngân hàng thuộc loại hình dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Dịch vụ cho vay.
  • B. Dịch vụ bảo lãnh.
  • C. Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền.
  • D. Dịch vụ tư vấn tài chính.

Câu 17: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng quy trình cấp tín dụng của ngân hàng cho doanh nghiệp: (1) Thẩm định tín dụng, (2) Giải ngân vốn vay, (3) Tiếp nhận hồ sơ vay vốn, (4) Ra quyết định tín dụng, (5) Giám sát tín dụng.

  • A. (3) - (1) - (4) - (2) - (5)
  • B. (3) - (1) - (4) - (5) - (2)
  • C. (1) - (3) - (4) - (2) - (5)
  • D. (3) - (4) - (1) - (2) - (5)

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

  • A. Tình hình lạm phát của nền kinh tế.
  • B. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương.
  • C. Mức độ rủi ro của khoản vay.
  • D. Màu sắc ưa thích của giám đốc ngân hàng.

Câu 19: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng giữa người bán và người mua, thường áp dụng trong thương mại?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng thuê mua.
  • D. Tín dụng đen.

Câu 20: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều quan trọng nhất để tránh phát sinh chi phí lãi suất là gì?

  • A. Sử dụng thẻ tín dụng càng nhiều càng tốt để tích điểm.
  • B. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu.
  • C. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn dư nợ thẻ tín dụng hàng tháng.
  • D. Chỉ sử dụng thẻ tín dụng khi có chương trình khuyến mãi.

Câu 21: Doanh nghiệp A vay vốn ngân hàng để nhập khẩu lô hàng nguyên liệu sản xuất. Mục đích sử dụng vốn vay này thuộc loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng sản xuất kinh doanh.
  • C. Tín dụng đầu tư dự án.
  • D. Tín dụng bất động sản.

Câu 22: Hình thức tín dụng nào mà người đi vay phải trả tiền thuê tài sản định kỳ, và có thể mua lại tài sản sau khi kết thúc thời hạn thuê?

  • A. Tín dụng thấu chi.
  • B. Tín dụng cá nhân.
  • C. Tín dụng thuê mua.
  • D. Tín dụng cầm đồ.

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây KHÔNG thể thiếu?

  • A. Lãi suất tín dụng và phương thức trả nợ.
  • B. Thời hạn vay và mục đích sử dụng vốn vay.
  • C. Quyền và nghĩa vụ của bên vay và bên cho vay.
  • D. Thông tin về sở thích cá nhân của cán bộ tín dụng.

Câu 24: Dịch vụ ATM (máy rút tiền tự động) là một ví dụ về:

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ ngân hàng điện tử.
  • C. Dịch vụ bảo hiểm.
  • D. Dịch vụ kiều hối.

Câu 25: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên tìm đến tổ chức tín dụng nào?

  • A. Ngân hàng nhà nước.
  • B. Quỹ đầu tư mạo hiểm.
  • C. Công ty tài chính tiêu dùng.
  • D. Sở giao dịch chứng khoán.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của người đi vay?

  • A. Đánh giá rủi ro tín dụng của bản thân.
  • B. Cung cấp thông tin đầy đủ và trung thực cho tổ chức tín dụng.
  • C. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận.
  • D. Trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.

Câu 27: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều kiện tín dụng giữa các tổ chức khác nhau trước khi vay vốn lại quan trọng?

  • A. Để thể hiện sự am hiểu về thị trường tài chính.
  • B. Để lựa chọn được khoản vay có lợi nhất về chi phí và điều kiện.
  • C. Để tránh bị các tổ chức tín dụng lừa đảo.
  • D. Để được bạn bè và người thân đánh giá cao.

Câu 28: Trong trường hợp nào, người vay có thể được hưởng lãi suất tín dụng ưu đãi?

  • A. Khi vay vốn với số lượng lớn.
  • B. Khi vay vốn vào mùa thấp điểm của ngân hàng.
  • C. Khi có người thân làm việc trong ngân hàng.
  • D. Khi có lịch sử tín dụng tốt và điểm tín dụng cao.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ người tiêu dùng dịch vụ tín dụng?

  • A. Khuyến khích người dân hạn chế sử dụng dịch vụ tín dụng.
  • B. Tăng cường quảng cáo về lợi ích của tín dụng.
  • C. Ban hành và thực thi pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng tín dụng.
  • D. Giảm bớt các thủ tục và điều kiện vay vốn.

Câu 30: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất, hành động nào sau đây là cần thiết và ưu tiên thực hiện NGAY LẬP TỨC?

  • A. Báo ngay lập tức cho ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ để khóa thẻ.
  • B. Bình tĩnh tìm kiếm lại thẻ ở những nơi có thể đã để quên.
  • C. Đến cơ quan công an trình báo sự việc.
  • D. Hỏi ý kiến bạn bè và người thân về cách xử lý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là vai trò chính của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp một khoản vay vốn lưu động cho doanh nghiệp Y. Yếu tố nào sau đây được ngân hàng X ưu tiên đánh giá hàng đầu để quyết định cấp tín dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Gia đình bạn An có nhu cầu vay vốn để sửa chữa nhà. Hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với gia đình bạn An?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào trong hoạt động tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là một biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng mà các tổ chức tín dụng thường áp dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Điều gì quyết định chi phí tín dụng mà người vay phải trả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm dịch vụ tín dụng ngân hàng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tại sao lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với một cá nhân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và cho vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là KHÔNG hợp lý và có thể gây ra rủi ro tài chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến trên thị trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi một người đi vay không trả được nợ, điều gì có thể xảy ra đối với tài sản thế chấp (nếu có)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dịch vụ chuyển tiền nhanh qua ngân hàng thuộc loại hình dịch vụ tín dụng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng quy trình cấp tín dụng của ngân hàng cho doanh nghiệp: (1) Thẩm định tín dụng, (2) Giải ngân vốn vay, (3) Tiếp nhận hồ sơ vay vốn, (4) Ra quyết định tín dụng, (5) Giám sát tín dụng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng giữa người bán và người mua, thường áp dụng trong thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều quan trọng nhất để tránh phát sinh chi phí lãi suất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Doanh nghiệp A vay vốn ngân hàng để nhập khẩu lô hàng nguyên liệu sản xuất. Mục đích sử dụng vốn vay này thuộc loại tín dụng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hình thức tín dụng nào mà người đi vay phải trả tiền thuê tài sản định kỳ, và có thể mua lại tài sản sau khi kết thúc thời hạn thuê?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây KHÔNG thể thiếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dịch vụ ATM (máy rút tiền tự động) là một ví dụ về:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên tìm đến tổ chức tín dụng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của người đi vay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều kiện tín dụng giữa các tổ chức khác nhau trước khi vay vốn lại quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong trường hợp nào, người vay có thể được hưởng lãi suất tín dụng ưu đãi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ người tiêu dùng dịch vụ tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất, hành động nào sau đây là cần thiết và ưu tiên thực hiện NGAY LẬP TỨC?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Hoạt động cho vay tiền giữa các ngân hàng.
  • B. Quá trình tích lũy tiền tệ của các doanh nghiệp.
  • C. Sự luân chuyển hàng hóa trong nền kinh tế.
  • D. Quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn giữa người sở hữu và người sử dụng vốn trong một thời hạn nhất định.

Câu 2: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào được xem là phổ biến và quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 3: Khi một cá nhân vay tín chấp từ ngân hàng, điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính mà ngân hàng xem xét để quyết định cho vay?

  • A. Lịch sử tín dụng của người vay
  • B. Thu nhập và khả năng trả nợ
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo hiện có
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn. Giải pháp tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp huy động vốn từ nhiều nhà đầu tư trên thị trường?

  • A. Vay vốn ngân hàng thương mại
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
  • C. Vay vốn từ quỹ đầu tư mạo hiểm
  • D. Phát hành cổ phiếu ra công chúng

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên?

  • A. Chi phí vay vốn của doanh nghiệp và người dân tăng lên.
  • B. Đầu tư và tiêu dùng có xu hướng tăng mạnh.
  • C. Lạm phát có xu hướng giảm.
  • D. Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm xuống.

Câu 6: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, ngân hàng cần áp dụng biện pháp nào để hạn chế rủi ro tín dụng?

  • A. Nới lỏng tiêu chuẩn cho vay để kích thích tăng trưởng tín dụng.
  • B. Thắt chặt các tiêu chuẩn và điều kiện cho vay, tăng cường giám sát tín dụng.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp.
  • D. Tăng cường đầu tư vào các dự án rủi ro cao để tìm kiếm lợi nhuận.

Câu 7: Dịch vụ tín dụng nào sau đây giúp người tiêu dùng quản lý chi tiêu và thanh toán một cách thuận tiện, đồng thời có thể được hưởng ưu đãi từ nhà cung cấp dịch vụ?

  • A. Vay tiêu dùng cá nhân
  • B. Thấu chi tài khoản
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Cho thuê tài chính

Câu 8: Hành vi nào sau đây của người vay được xem là thiếu trung thực và vi phạm nguyên tắc tín dụng?

  • A. Cung cấp thông tin sai lệch về thu nhập và tài sản khi làm hồ sơ vay vốn.
  • B. Thường xuyên trao đổi với ngân hàng về tình hình tài chính cá nhân.
  • C. Trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.
  • D. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết.

Câu 9: Tại sao việc đánh giá và xếp hạng tín nhiệm lại quan trọng đối với hoạt động tín dụng?

  • A. Giúp ngân hàng tăng lãi suất cho vay.
  • B. Cung cấp thông tin về khả năng trả nợ của khách hàng, giúp giảm rủi ro cho người cho vay.
  • C. Tăng cường cạnh tranh giữa các ngân hàng.
  • D. Đơn giản hóa thủ tục vay vốn.

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể gây ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế?

  • A. Khi tín dụng được sử dụng để đầu tư vào các dự án hiệu quả.
  • B. Khi tín dụng giúp doanh nghiệp mở rộng sản xuất và tạo việc làm.
  • C. Khi tín dụng tăng trưởng quá nóng và không được kiểm soát, tạo bong bóng tài sản.
  • D. Khi tín dụng thúc đẩy tiêu dùng và nâng cao mức sống người dân.

Câu 11: Loại hình dịch vụ tín dụng nào cho phép cá nhân hoặc doanh nghiệp sử dụng vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán của mình?

  • A. Vay trả góp
  • B. Cho thuê tài chính
  • C. Bảo lãnh ngân hàng
  • D. Thấu chi tài khoản

Câu 12: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rủi ro, người vay cần chú ý điều gì?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Chỉ vay khi thực sự cần thiết và có khả năng trả nợ.
  • C. Sử dụng vốn vay cho mục đích tiêu dùng cá nhân.
  • D. Không cần quan tâm đến lãi suất và thời hạn vay.

Câu 13: Trong giao dịch tín dụng thương mại, bên mua hàng trả chậm cho bên bán hàng được gọi là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 14: Cơ quan nào có vai trò quản lý nhà nước đối với hoạt động tín dụng và các dịch vụ tín dụng tại Việt Nam?

  • A. Bộ Tài chính
  • B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Câu 15: Điều gì là mục tiêu chính của chính sách tín dụng quốc gia?

  • A. Tăng trưởng tín dụng nhanh chóng bằng mọi giá.
  • B. Kiểm soát lạm phát bằng cách hạn chế tín dụng.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của người cho vay.
  • D. Ổn định hệ thống tài chính, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững.

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự logic:

  • A. 1-Nộp hồ sơ vay vốn, 2-Thẩm định và phê duyệt, 3-Giải ngân vốn vay, 4-Trả nợ và thanh lý hợp đồng
  • B. 1-Thẩm định và phê duyệt, 2-Nộp hồ sơ vay vốn, 3-Trả nợ và thanh lý hợp đồng, 4-Giải ngân vốn vay
  • C. 1-Nộp hồ sơ vay vốn, 2-Thẩm định và phê duyệt, 3-Giải ngân vốn vay, 4-Trả nợ và thanh lý hợp đồng
  • D. 1-Giải ngân vốn vay, 2-Nộp hồ sơ vay vốn, 3-Thẩm định và phê duyệt, 4-Trả nợ và thanh lý hợp đồng

Câu 17: Một người có thu nhập ổn định hàng tháng 10 triệu đồng, nhưng lịch sử tín dụng không tốt do từng chậm trả nợ. Theo bạn, ngân hàng có nên cho người này vay tín chấp không và vì sao?

  • A. Nên cho vay, vì thu nhập ổn định là yếu tố quan trọng nhất.
  • B. Không nên cho vay, vì lịch sử tín dụng xấu cho thấy rủi ro cao.
  • C. Nên cho vay với lãi suất cao hơn để bù đắp rủi ro.
  • D. Chưa thể quyết định, cần thêm thông tin về tài sản đảm bảo.

Câu 18: Trong các dịch vụ tín dụng, "bảo lãnh ngân hàng" có vai trò gì?

  • A. Cung cấp vốn trực tiếp cho doanh nghiệp.
  • B. Giúp ngân hàng tăng thu nhập từ lãi suất.
  • C. Cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng nếu khách hàng không thực hiện được.
  • D. Tư vấn tài chính cho khách hàng vay vốn.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

  • A. Tỷ lệ lạm phát
  • B. Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước
  • C. Rủi ro tín dụng của khoản vay
  • D. Màu sắc chủ đạo của logo ngân hàng

Câu 20: Tại sao tín dụng tiêu dùng lại ngày càng phát triển mạnh mẽ?

  • A. Nhu cầu nâng cao chất lượng cuộc sống và khả năng tiếp cận dịch vụ tài chính của người dân tăng lên.
  • B. Lãi suất tín dụng tiêu dùng giảm xuống mức rất thấp.
  • C. Ngân hàng nhà nước khuyến khích phát triển tín dụng tiêu dùng.
  • D. Rủi ro tín dụng tiêu dùng rất thấp.

Câu 21: Trong trường hợp nào, người vay có thể bị từ chối cấp tín dụng?

  • A. Có mục đích vay vốn rõ ràng và hợp pháp.
  • B. Không chứng minh được khả năng trả nợ.
  • C. Có tài sản đảm bảo giá trị.
  • D. Có lịch sử tín dụng tốt.

Câu 22: Dịch vụ "cho thuê tài chính" khác biệt với "vay vốn ngân hàng" ở điểm nào?

  • A. Cho thuê tài chính có lãi suất thấp hơn vay vốn ngân hàng.
  • B. Vay vốn ngân hàng có thời hạn dài hơn cho thuê tài chính.
  • C. Trong cho thuê tài chính, quyền sở hữu tài sản thuộc về bên cho thuê trong suốt thời hạn thuê.
  • D. Vay vốn ngân hàng không yêu cầu tài sản đảm bảo.

Câu 23: Điều gì thể hiện sự phát triển của dịch vụ tín dụng số (digital credit)?

  • A. Giảm số lượng chi nhánh ngân hàng truyền thống.
  • B. Tăng cường sử dụng tiền mặt trong giao dịch tín dụng.
  • C. Hạn chế các hình thức thanh toán trực tuyến.
  • D. Ứng dụng công nghệ để đơn giản hóa quy trình vay, thẩm định và giải ngân trực tuyến.

Câu 24: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

  • A. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đầy đủ và đúng hạn.
  • B. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên để chi tiêu.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm những món đồ xa xỉ.
  • D. Không cần quan tâm đến hạn mức tín dụng.

Câu 25: Tại sao tín dụng được xem là "đòn bẩy kinh tế"?

  • A. Vì tín dụng giúp giảm lãi suất ngân hàng.
  • B. Vì tín dụng giúp khơi thông nguồn vốn, thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng.
  • C. Vì tín dụng giúp kiểm soát lạm phát.
  • D. Vì tín dụng giúp tăng giá trị đồng tiền.

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp bị phá sản, ngân hàng có quyền ưu tiên thu hồi nợ từ tài sản thế chấp hay không nếu khoản vay đó là tín dụng có tài sản đảm bảo?

  • A. Có, ngân hàng có quyền ưu tiên thu hồi nợ từ tài sản thế chấp.
  • B. Không, ngân hàng phải chia sẻ tài sản với các chủ nợ khác.
  • C. Quyền ưu tiên thu hồi nợ phụ thuộc vào quyết định của tòa án.
  • D. Ngân hàng mất toàn bộ vốn vay trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.

Câu 27: Dịch vụ tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ thương mại quốc tế, giúp đảm bảo thanh toán giữa người mua và người bán ở các quốc gia khác nhau?

  • A. Vay tiêu dùng cá nhân
  • B. Thẻ tín dụng doanh nghiệp
  • C. Thư tín dụng (L/C)
  • D. Bảo lãnh cá nhân

Câu 28: Nếu bạn là người đi vay, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức lãi suất nào khi vay vốn dài hạn để giảm thiểu rủi ro biến động lãi suất?

  • A. Lãi suất thả nổi
  • B. Lãi suất cố định
  • C. Lãi suất hỗn hợp
  • D. Lãi suất bằng 0%

Câu 29: Trong hoạt động tín dụng, "nợ xấu" được hiểu là gì?

  • A. Khoản nợ được ngân hàng đánh giá là có khả năng sinh lời cao.
  • B. Khoản nợ mà người vay đã trả trước hạn.
  • C. Khoản nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
  • D. Khoản nợ mà người vay không có khả năng trả nợ đúng hạn hoặc mất khả năng trả nợ.

Câu 30: Để khuyến khích phát triển kinh tế khu vực nông thôn, chính phủ có thể áp dụng biện pháp tín dụng nào?

  • A. Tăng lãi suất cho vay ở khu vực nông thôn.
  • B. Hạn chế cấp tín dụng cho khu vực nông thôn để giảm rủi ro.
  • C. Thực hiện các chương trình tín dụng ưu đãi, lãi suất thấp cho nông nghiệp và nông thôn.
  • D. Chuyển toàn bộ hoạt động tín dụng về khu vực đô thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào được xem là phổ biến và quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Khi một cá nhân vay tín chấp từ ngân hàng, điều gì sau đây KHÔNG phải là yếu tố chính mà ngân hàng xem xét để quyết định cho vay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô sản xuất nhưng thiếu vốn. Giải pháp tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp huy động vốn từ nhiều nhà đầu tư trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất tín dụng tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, ngân hàng cần áp dụng biện pháp nào để hạn chế rủi ro tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dịch vụ tín dụng nào sau đây giúp người tiêu dùng quản lý chi tiêu và thanh toán một cách thuận tiện, đồng thời có thể được hưởng ưu đãi từ nhà cung cấp dịch vụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Hành vi nào sau đây của người vay được xem là thiếu trung thực và vi phạm nguyên tắc tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tại sao việc đánh giá và xếp hạng tín nhiệm lại quan trọng đối với hoạt động tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, tín dụng có thể gây ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại hình dịch vụ tín dụng nào cho phép cá nhân hoặc doanh nghiệp sử dụng vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán của mình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để đảm bảo sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rủi ro, người vay cần chú ý điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong giao dịch tín dụng thương mại, bên mua hàng trả chậm cho bên bán hàng được gọi là hình thức tín dụng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cơ quan nào có vai trò quản lý nhà nước đối với hoạt động tín dụng và các dịch vụ tín dụng tại Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì là mục tiêu chính của chính sách tín dụng quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình vay vốn ngân hàng theo thứ tự logic:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một người có thu nhập ổn định hàng tháng 10 triệu đồng, nhưng lịch sử tín dụng không tốt do từng chậm trả nợ. Theo bạn, ngân hàng có nên cho người này vay tín chấp không và vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các dịch vụ tín dụng, 'bảo lãnh ngân hàng' có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tại sao tín dụng tiêu dùng lại ngày càng phát triển mạnh mẽ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong trường hợp nào, người vay có thể bị từ chối cấp tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dịch vụ 'cho thuê tài chính' khác biệt với 'vay vốn ngân hàng' ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điều gì thể hiện sự phát triển của dịch vụ tín dụng số (digital credit)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao tín dụng được xem là 'đòn bẩy kinh tế'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp bị phá sản, ngân hàng có quyền ưu tiên thu hồi nợ từ tài sản thế chấp hay không nếu khoản vay đó là tín dụng có tài sản đảm bảo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dịch vụ tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ thương mại quốc tế, giúp đảm bảo thanh toán giữa người mua và người bán ở các quốc gia khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu bạn là người đi vay, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức lãi suất nào khi vay vốn dài hạn để giảm thiểu rủi ro biến động lãi suất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong hoạt động tín dụng, 'nợ xấu' được hiểu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để khuyến khích phát triển kinh tế khu vực nông thôn, chính phủ có thể áp dụng biện pháp tín dụng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anh A muốn mua một chiếc xe máy mới trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 10 triệu đồng. Để có đủ tiền mua xe, anh A quyết định vay ngân hàng 20 triệu đồng. Trong trường hợp này, hành vi của anh A thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Tín dụng là công cụ để nhà nước điều tiết kinh tế vĩ mô.
  • B. Tín dụng giúp đáp ứng nhu cầu vốn cho tiêu dùng và sản xuất kinh doanh.
  • C. Tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn để mở rộng sản xuất.
  • D. Tín dụng làm tăng nguy cơ lạm phát và bất ổn kinh tế.

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho công ty Y để mở rộng nhà máy sản xuất. Để đánh giá khả năng trả nợ của công ty Y, ngân hàng X sẽ KHÔNG tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Lịch sử tín dụng của công ty Y trong quá khứ.
  • B. Khả năng tạo ra lợi nhuận và dòng tiền của công ty Y.
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo mà công ty Y có thể cung cấp.
  • D. Sở thích cá nhân của giám đốc công ty Y về loại hình tín dụng.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ trả chậm trong ngắn hạn, ví dụ như mua hàng trả góp điện máy, xe máy?

  • A. Tín dụng nhà nước
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng tiêu dùng đen

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ dễ dàng và tiện lợi.
  • B. Giúp người dùng nhanh chóng trở nên giàu có.
  • C. Tích lũy điểm thưởng, giảm giá khi mua sắm.
  • D. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt để vay vốn trong tương lai.

Câu 5: Gia đình bà B vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua nhà, thời hạn vay 20 năm với lãi suất cố định 10%/năm. Khoản vay này thuộc loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngắn hạn
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng sản xuất
  • D. Tín dụng trung và dài hạn

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là trung gian tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Siêu thị điện máy
  • D. Công ty tài chính

Câu 7: Khi lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra nhất trong nền kinh tế?

  • A. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp và người dân giảm.
  • B. Nền kinh tế tăng trưởng nóng và lạm phát gia tăng.
  • C. Các ngân hàng dễ dàng thu hút vốn nhàn rỗi.
  • D. Thị trường chứng khoán trở nên sôi động hơn.

Câu 8: Dịch vụ tín dụng nào sau đây cho phép khách hàng chi tiêu trước một khoản tiền và thanh toán lại sau, thường kèm theo một hạn mức tín dụng nhất định?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Thẻ tín dụng
  • C. Cho thuê tài chính
  • D. Bảo lãnh ngân hàng

Câu 9: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

  • A. Khi ngân hàng tăng lãi suất cho vay.
  • B. Khi nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh.
  • C. Khi người vay không có khả năng hoặc không muốn trả nợ.
  • D. Khi ngân hàng huy động vốn với lãi suất cao.

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng trước khi cho vay.
  • B. Tăng cường quảng cáo để thu hút nhiều khách hàng vay vốn.
  • C. Giảm lãi suất cho vay để kích thích tăng trưởng tín dụng.
  • D. Nới lỏng các điều kiện cho vay để tăng doanh số.

Câu 11: Anh C sử dụng dịch vụ thấu chi tại ngân hàng. Dịch vụ này có nghĩa là gì?

  • A. Gửi tiết kiệm online và nhận lãi suất cao hơn.
  • B. Chi tiêu vượt quá số tiền có trong tài khoản thanh toán.
  • C. Chuyển tiền nhanh chóng đến tài khoản khác.
  • D. Vay tiền mà không cần tài sản đảm bảo.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tín dụng?

  • A. Tín dụng là quan hệ vay mượn dựa trên lòng tin.
  • B. Tín dụng góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tín dụng chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
  • D. Tín dụng có thể mang lại lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro.

Câu 13: Loại lãi suất tín dụng nào thường không thay đổi trong suốt thời hạn vay, giúp người vay dễ dàng lập kế hoạch tài chính?

  • A. Lãi suất cố định
  • B. Lãi suất thả nổi
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Lãi suất tái cấp vốn

Câu 14: Trong hợp đồng tín dụng, bên cho vay có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết.
  • B. Cung cấp đầy đủ thông tin về lãi suất, phí và các điều khoản vay.
  • C. Trả nợ gốc và lãi đúng hạn theo thỏa thuận.
  • D. Cung cấp tài sản đảm bảo theo yêu cầu.

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một dịch vụ tín dụng ngân hàng phổ biến?

  • A. Cho vay tiêu dùng
  • B. Cho vay doanh nghiệp
  • C. Phát hành thẻ tín dụng
  • D. Tư vấn đầu tư chứng khoán

Câu 16: Khi một quốc gia có chính sách nới lỏng tín dụng, điều này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả.
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và giảm thiểu suy thoái.
  • D. Tăng cường dự trữ ngoại hối quốc gia.

Câu 17: Loại hình tín dụng nào mà người vay phải sử dụng tài sản cá nhân (ví dụ: nhà, xe) để đảm bảo cho khoản vay?

  • A. Tín dụng tín chấp
  • B. Tín dụng có bảo đảm
  • C. Tín dụng ưu đãi
  • D. Tín dụng đen

Câu 18: Anh D vay tín chấp ngân hàng 100 triệu đồng. Điều này có nghĩa là gì về khoản vay của anh D?

  • A. Anh D phải thế chấp tài sản có giá trị tương đương 100 triệu đồng.
  • B. Lãi suất khoản vay của anh D sẽ thấp hơn so với vay thế chấp.
  • C. Khoản vay của anh D dựa trên uy tín và khả năng trả nợ cá nhân.
  • D. Anh D chỉ được vay tối đa 50 triệu đồng.

Câu 19: Khi đánh giá hồ sơ vay vốn của khách hàng, ngân hàng sẽ quan tâm nhất đến yếu tố nào sau đây để xác định khả năng trả nợ?

  • A. Nguồn thu nhập ổn định và khả năng tạo ra dòng tiền.
  • B. Số lượng bạn bè và người thân quen.
  • C. Sở thích cá nhân về phong cách sống.
  • D. Mức độ nổi tiếng trên mạng xã hội.

Câu 20: Điều gì xảy ra nếu một người không trả nợ tín dụng đúng hạn và kéo dài?

  • A. Được ngân hàng tặng quà và giảm lãi suất cho vay lần sau.
  • B. Không có bất kỳ hậu quả nào, vì ngân hàng có nhiều khách hàng khác.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở nhẹ nhàng qua điện thoại.
  • D. Lịch sử tín dụng bị ảnh hưởng xấu, khó vay vốn trong tương lai và có thể bị kiện.

Câu 21: Trong bối cảnh nền kinh tế suy thoái, ngân hàng trung ương thường có xu hướng điều chỉnh chính sách tín dụng như thế nào để hỗ trợ phục hồi kinh tế?

  • A. Thắt chặt chính sách tín dụng để kiểm soát lạm phát.
  • B. Nới lỏng chính sách tín dụng để tăng cung tiền và giảm lãi suất.
  • C. Giữ nguyên chính sách tín dụng hiện hành để đảm bảo ổn định.
  • D. Tăng cường kiểm soát hoạt động tín dụng đen.

Câu 22: Dịch vụ cho thuê tài chính (leasing) khác biệt với tín dụng ngân hàng truyền thống ở điểm nào?

  • A. Lãi suất cho thuê tài chính thường thấp hơn lãi suất ngân hàng.
  • B. Cho thuê tài chính chỉ áp dụng cho cá nhân, không áp dụng cho doanh nghiệp.
  • C. Quyền sở hữu tài sản thuộc về bên cho thuê trong thời gian thuê.
  • D. Thủ tục cho thuê tài chính phức tạp hơn vay ngân hàng.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của việc nhà nước quản lý hoạt động tín dụng?

  • A. Đảm bảo an toàn và hiệu quả của hệ thống tín dụng.
  • B. Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền và người vay.
  • C. Ổn định kinh tế vĩ mô và kiểm soát lạm phát.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại.

Câu 24: Trong tình huống nào sau đây, người tiêu dùng NÊN cân nhắc sử dụng tín dụng?

  • A. Khi muốn mua một món hàng xa xỉ chỉ vì thấy thích.
  • B. Khi cần vốn để đầu tư vào giáo dục hoặc mua nhà ở.
  • C. Khi không có kế hoạch trả nợ rõ ràng.
  • D. Khi muốn thể hiện đẳng cấp với bạn bè.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng chi phí tín dụng (lãi suất) cho người vay?

  • A. Lịch sử tín dụng tốt của người vay.
  • B. Giá trị tài sản đảm bảo lớn.
  • C. Rủi ro tín dụng của người vay được đánh giá là cao.
  • D. Thời hạn vay ngắn.

Câu 26: Để sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rủi ro, người vay cần có kỹ năng nào sau đây?

  • A. Kỹ năng giao tiếp và đàm phán.
  • B. Kỹ năng sử dụng mạng xã hội.
  • C. Kỹ năng lái xe an toàn.
  • D. Kỹ năng lập kế hoạch tài chính và quản lý nợ.

Câu 27: Trong trường hợp người vay mất khả năng trả nợ, tài sản đảm bảo (nếu có) sẽ được xử lý như thế nào?

  • A. Bên cho vay có quyền thu giữ và bán tài sản để thu hồi nợ.
  • B. Tài sản đảm bảo sẽ tự động thuộc về người thân của người vay.
  • C. Nhà nước sẽ đứng ra trả nợ thay cho người vay.
  • D. Tài sản đảm bảo sẽ bị tịch thu và sung công quỹ nhà nước.

Câu 28: Dịch vụ nào sau đây giúp người vay có thể chuyển đổi khoản nợ từ nhiều nguồn khác nhau thành một khoản nợ duy nhất, thường với điều kiện ưu đãi hơn?

  • A. Dịch vụ bảo hiểm tín dụng.
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân.
  • C. Dịch vụ tái cơ cấu nợ (hợp nhất nợ).
  • D. Dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động.

Câu 29: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào dự án kinh doanh có tiềm năng.
  • B. Vay tiền để mua sắm đồ dùng cá nhân không cần thiết khi chưa có khả năng trả nợ.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày và trả nợ đúng hạn.
  • D. Vay tiền để trang trải chi phí y tế khẩn cấp.

Câu 30: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Là kênh dẫn vốn quan trọng, thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chỉ có vai trò hỗ trợ tiêu dùng cá nhân, không ảnh hưởng đến sản xuất và đầu tư.
  • C. Có thể gây ra bất ổn kinh tế và lạm phát nếu không được kiểm soát chặt chẽ.
  • D. Chỉ cần thiết cho các nước đang phát triển, không quan trọng với các nước phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Anh A muốn mua một chiếc xe máy mới trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 10 triệu đồng. Để có đủ tiền mua xe, anh A quyết định vay ngân hàng 20 triệu đồng. Trong trường hợp này, hành vi của anh A thể hiện vai trò nào của tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ngân hàng X đang xem xét cấp tín dụng cho công ty Y để mở rộng nhà máy sản xuất. Để đánh giá khả năng trả nợ của công ty Y, ngân hàng X sẽ KHÔNG tập trung vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để tài trợ cho các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ trả chậm trong ngắn hạn, ví dụ như mua hàng trả góp điện máy, xe máy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Gia đình bà B vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua nhà, thời hạn vay 20 năm với lãi suất cố định 10%/năm. Khoản vay này thuộc loại hình tín dụng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là trung gian tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi lãi suất tín dụng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra nhất trong nền kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dịch vụ tín dụng nào sau đây cho phép khách hàng chi tiêu trước một khoản tiền và thanh toán lại sau, thường kèm theo một hạn mức tín dụng nhất định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Rủi ro tín dụng phát sinh khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Anh C sử dụng dịch vụ thấu chi tại ngân hàng. Dịch vụ này có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại lãi suất tín dụng nào thường không thay đổi trong suốt thời hạn vay, giúp người vay dễ dàng lập kế hoạch tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong hợp đồng tín dụng, bên cho vay có nghĩa vụ nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một dịch vụ tín dụng ngân hàng phổ biến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi một quốc gia có chính sách nới lỏng tín dụng, điều này thường nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Loại hình tín dụng nào mà người vay phải sử dụng tài sản cá nhân (ví dụ: nhà, xe) để đảm bảo cho khoản vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Anh D vay tín chấp ngân hàng 100 triệu đồng. Điều này có nghĩa là gì về khoản vay của anh D?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi đánh giá hồ sơ vay vốn của khách hàng, ngân hàng sẽ quan tâm nhất đến yếu tố nào sau đây để xác định khả năng trả nợ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì xảy ra nếu một người không trả nợ tín dụng đúng hạn và kéo dài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong bối cảnh nền kinh tế suy thoái, ngân hàng trung ương thường có xu hướng điều chỉnh chính sách tín dụng như thế nào để hỗ trợ phục hồi kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dịch vụ cho thuê tài chính (leasing) khác biệt với tín dụng ngân hàng truyền thống ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là mục đích chính của việc nhà nước quản lý hoạt động tín dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong tình huống nào sau đây, người tiêu dùng NÊN cân nhắc sử dụng tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng chi phí tín dụng (lãi suất) cho người vay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rủi ro, người vay cần có kỹ năng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong trường hợp người vay mất khả năng trả nợ, tài sản đảm bảo (nếu có) sẽ được xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Dịch vụ nào sau đây giúp người vay có thể chuyển đổi khoản nợ từ nhiều nguồn khác nhau thành một khoản nợ duy nhất, thường với điều kiện ưu đãi hơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư.
  • B. Góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro tài chính.

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân ngắn hạn?

  • A. Tín dụng thuê mua.
  • B. Thấu chi tài khoản.
  • C. Tín dụng trung và dài hạn.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 3: Một người vay tiền cần đáp ứng yếu tố "năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự" là thể hiện nguyên tắc tín dụng nào?

  • A. Nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • B. Nguyên tắc hoàn trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.
  • C. Nguyên tắc có bảo đảm.
  • D. Nguyên tắc tự nguyện.

Câu 4: Điều gì sau đây KHÔNG phải là dịch vụ tín dụng?

  • A. Gửi tiết kiệm.
  • B. Cho thuê tài chính.
  • C. Bảo lãnh ngân hàng.
  • D. Chiết khấu thương phiếu.

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người tiêu dùng cần lưu ý điều gì để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

  • A. Tận dụng tối đa hạn mức tín dụng được cấp.
  • B. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu hàng tháng.
  • C. Theo dõi chi tiêu và thanh toán dư nợ đúng hạn.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng để rút tiền mặt thường xuyên.

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty tài chính.
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân.
  • D. Sở giao dịch chứng khoán.

Câu 7: Loại rủi ro nào mà bên cho vay phải đối mặt khi người vay không có khả năng hoặc không muốn trả nợ?

  • A. Rủi ro lãi suất.
  • B. Rủi ro tín dụng.
  • C. Rủi ro hoạt động.
  • D. Rủi ro thị trường.

Câu 8: Yếu tố "tài sản đảm bảo" trong nguyên tắc tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Giảm thiểu rủi ro cho bên cho vay.
  • B. Tăng cường lợi nhuận cho bên cho vay.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục vay vốn.
  • D. Tạo điều kiện cho người vay dễ dàng tiếp cận tín dụng.

Câu 9: Hình thức tín dụng nào mà người vay thế chấp tài sản cá nhân để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín chấp.
  • B. Bao thanh toán.
  • C. Thế chấp.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và dịch vụ tín dụng?

  • A. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, dịch vụ tín dụng cho cá nhân.
  • B. Tín dụng là quan hệ vay mượn vốn, dịch vụ tín dụng hỗ trợ các hoạt động liên quan đến tín dụng.
  • C. Tín dụng do ngân hàng cung cấp, dịch vụ tín dụng do công ty tài chính cung cấp.
  • D. Tín dụng có lãi suất thấp hơn dịch vụ tín dụng.

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

  • A. Vay tiêu dùng để mua sắm đồ dùng xa xỉ vượt quá khả năng chi trả.
  • B. Vay tiền để đầu tư vào các kênh rủi ro cao mà không có kiến thức.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu hàng ngày mà không kiểm soát.
  • D. Vay vốn kinh doanh để mở rộng quy mô sản xuất khi có kế hoạch rõ ràng.

Câu 12: Biện pháp nào giúp người vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Lập kế hoạch tài chính và vay trong khả năng trả nợ.
  • C. Chỉ vay tín chấp để tránh rủi ro mất tài sản.
  • D. Không cần quan tâm đến lãi suất và phí khi vay.

Câu 13: Dịch vụ "bao thanh toán" (factoring) thường phù hợp với loại hình doanh nghiệp nào?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Doanh nghiệp thương mại nhỏ lẻ.
  • C. Doanh nghiệp có nhiều khoản phải thu.
  • D. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu lớn.

Câu 14: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền vượt quá khả năng trả nợ để tiêu xài cá nhân.
  • B. Vay tiền để đầu tư vào giáo dục và nâng cao kỹ năng.
  • C. Sử dụng tín dụng để trang trải chi phí y tế khẩn cấp.
  • D. Vay vốn để khởi nghiệp kinh doanh với kế hoạch cụ thể.

Câu 15: Điều gì có thể xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

  • A. Được gia hạn nợ tự động.
  • B. Được xóa nợ hoàn toàn.
  • C. Không chịu bất kỳ hình phạt nào.
  • D. Chịu phí phạt trả chậm và ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.

Câu 16: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản của các gói tín dụng khác nhau lại quan trọng trước khi quyết định vay?

  • A. Để thể hiện sự sành điệu và am hiểu về tài chính.
  • B. Để chọn được gói vay phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính, tiết kiệm chi phí.
  • C. Để gây ấn tượng với nhân viên ngân hàng.
  • D. Vì đó là thủ tục bắt buộc khi vay vốn.

Câu 17: Dịch vụ "cho thuê tài chính" khác biệt với tín dụng thông thường ở điểm nào?

  • A. Lãi suất cho thuê tài chính thấp hơn tín dụng thông thường.
  • B. Thời hạn cho thuê tài chính ngắn hơn tín dụng thông thường.
  • C. Trong cho thuê tài chính, bên cho thuê vẫn giữ quyền sở hữu tài sản trong thời gian cho thuê.
  • D. Cho thuê tài chính không yêu cầu tài sản đảm bảo.

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu vốn.
  • B. Tạo điều kiện chi tiêu và đầu tư trước khi có đủ tiền.
  • C. Hỗ trợ hoạt động kinh doanh và phát triển kinh tế.
  • D. Đảm bảo chắc chắn sự giàu có và thịnh vượng.

Câu 19: Tín dụng "tín chấp" được cấp dựa trên yếu tố chính nào của người vay?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo.
  • B. Uy tín và khả năng trả nợ.
  • C. Mức thu nhập hiện tại.
  • D. Mối quan hệ với ngân hàng.

Câu 20: Tại sao nhà nước cần có các quy định pháp luật về hoạt động tín dụng?

  • A. Để khuyến khích người dân vay nợ nhiều hơn.
  • B. Để tăng lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • C. Để bảo vệ quyền lợi của cả người vay và người cho vay, duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính.
  • D. Để can thiệp sâu vào hoạt động kinh doanh của ngân hàng.

Câu 21: Nếu bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp, hình thức tín dụng nào có thể phù hợp?

  • A. Tín dụng tiêu dùng trả góp.
  • B. Thấu chi tài khoản.
  • C. Bao thanh toán.
  • D. Chiết khấu thương phiếu.

Câu 22: Doanh nghiệp A sử dụng dịch vụ bảo lãnh ngân hàng để đảm bảo nghĩa vụ thanh toán cho đối tác. Dịch vụ này giúp doanh nghiệp A điều gì?

  • A. Giảm chi phí hoạt động.
  • B. Tăng cường uy tín và khả năng hợp tác với đối tác.
  • C. Tăng doanh thu bán hàng.
  • D. Tránh được rủi ro lãi suất.

Câu 23: Bạn nhận được một lời mời vay tín chấp với lãi suất rất thấp từ một tổ chức không rõ nguồn gốc. Bạn nên làm gì?

  • A. Chấp nhận ngay vì lãi suất hấp dẫn.
  • B. Tìm hiểu thêm thông tin rồi quyết định sau.
  • C. Cảnh giác và từ chối vì có thể là tín dụng đen hoặc lừa đảo.
  • D. Tham khảo ý kiến bạn bè đã từng vay ở tổ chức đó.

Câu 24: Nếu bạn muốn cải thiện lịch sử tín dụng của mình, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Vay nhiều tiền hơn để chứng minh khả năng trả nợ.
  • B. Chỉ sử dụng tiền mặt và tránh xa tín dụng.
  • C. Thường xuyên thay đổi ngân hàng giao dịch.
  • D. Thanh toán các khoản nợ đúng hạn và đầy đủ.

Câu 25: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

  • A. Điều khoản về lãi suất và trả nợ.
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo.
  • C. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên.
  • D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp.

Câu 26: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì thường xảy ra với hoạt động tín dụng?

  • A. Hoạt động tín dụng tăng mạnh do lãi suất giảm.
  • B. Hoạt động tín dụng không bị ảnh hưởng.
  • C. Hoạt động tín dụng có xu hướng giảm do rủi ro tăng cao và nhu cầu vay vốn giảm.
  • D. Chỉ có tín dụng tiêu dùng giảm, tín dụng doanh nghiệp tăng.

Câu 27: Ngân hàng trung ương có vai trò gì trong việc quản lý hoạt động tín dụng của quốc gia?

  • A. Trực tiếp cho vay đối với người dân và doanh nghiệp.
  • B. Điều hành chính sách tiền tệ, kiểm soát lạm phát và đảm bảo an toàn hệ thống tín dụng.
  • C. Quyết định lãi suất cho vay của tất cả các ngân hàng.
  • D. Quản lý hoạt động kinh doanh của từng ngân hàng thương mại.

Câu 28: Nếu bạn thấy quảng cáo "vay tiền nhanh chóng, thủ tục đơn giản, không cần chứng minh thu nhập", bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì?

  • A. Đây là cơ hội tốt để tiếp cận vốn dễ dàng.
  • B. Chắc chắn đây là dịch vụ của ngân hàng uy tín.
  • C. Thủ tục đơn giản là ưu điểm lớn nhất.
  • D. Lãi suất và các loại phí có thể rất cao và không minh bạch.

Câu 29: Trong trường hợp tranh chấp hợp đồng tín dụng, các bên thường giải quyết bằng hình thức nào?

  • A. Tự ý hủy hợp đồng và không thực hiện nghĩa vụ.
  • B. Nhờ người thân hoặc bạn bè can thiệp.
  • C. Thương lượng, hòa giải hoặc khởi kiện tại tòa án.
  • D. Báo cáo với cơ quan hành chính để xử lý.

Câu 30: Theo em, kiến thức về tín dụng và dịch vụ tín dụng có vai trò như thế nào đối với học sinh?

  • A. Không có vai trò gì vì học sinh chưa cần sử dụng tín dụng.
  • B. Giúp học sinh có kiến thức nền tảng để quản lý tài chính cá nhân và đưa ra quyết định tín dụng thông minh trong tương lai.
  • C. Chỉ cần thiết cho học sinh có ý định làm việc trong ngành ngân hàng.
  • D. Chỉ giúp học sinh hiểu biết thêm về kinh tế xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân ngắn hạn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một người vay tiền cần đáp ứng yếu tố 'năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự' là thể hiện nguyên tắc tín dụng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Điều gì sau đây KHÔNG phải là dịch vụ tín dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người tiêu dùng cần lưu ý điều gì để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại rủi ro nào mà bên cho vay phải đối mặt khi người vay không có khả năng hoặc không muốn trả nợ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Yếu tố 'tài sản đảm bảo' trong nguyên tắc tín dụng nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hình thức tín dụng nào mà người vay thế chấp tài sản cá nhân để đảm bảo khoản vay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và dịch vụ tín dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp nào giúp người vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dịch vụ 'bao thanh toán' (factoring) thường phù hợp với loại hình doanh nghiệp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Điều gì có thể xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản của các gói tín dụng khác nhau lại quan trọng trước khi quyết định vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dịch vụ 'cho thuê tài chính' khác biệt với tín dụng thông thường ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tín dụng 'tín chấp' được cấp dựa trên yếu tố chính nào của người vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tại sao nhà nước cần có các quy định pháp luật về hoạt động tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nếu bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp, hình thức tín dụng nào có thể phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Doanh nghiệp A sử dụng dịch vụ bảo lãnh ngân hàng để đảm bảo nghĩa vụ thanh toán cho đối tác. Dịch vụ này giúp doanh nghiệp A điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Bạn nhận được một lời mời vay tín chấp với lãi suất rất thấp từ một tổ chức không rõ nguồn gốc. Bạn nên làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nếu bạn muốn cải thiện lịch sử tín dụng của mình, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì thường xảy ra với hoạt động tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Ngân hàng trung ương có vai trò gì trong việc quản lý hoạt động tín dụng của quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu bạn thấy quảng cáo 'vay tiền nhanh chóng, thủ tục đơn giản, không cần chứng minh thu nhập', bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong trường hợp tranh chấp hợp đồng tín dụng, các bên thường giải quyết bằng hình thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Theo em, kiến thức về tín dụng và dịch vụ tín dụng có vai trò như thế nào đối với học sinh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất kinh tế của tín dụng là gì?

  • A. Sự chuyển giao quyền sở hữu vốn từ người có vốn sang người cần vốn.
  • B. Quan hệ vay mượn dựa trên sự tin tưởng, có kỳ hạn và chi phí.
  • C. Hoạt động trung gian tài chính giữa người gửi tiền và người vay tiền.
  • D. Công cụ thanh toán không dùng tiền mặt trong các giao dịch kinh tế.

Câu 2: Khi một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất, chức năng nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất?

  • A. Chức năng tiết kiệm vốn
  • B. Chức năng tái phân phối thu nhập
  • C. Chức năng thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • D. Chức năng kiểm soát hoạt động kinh tế

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của tín dụng?

  • A. Tính hoàn trả
  • B. Tính thời hạn
  • C. Tính rủi ro
  • D. Tính chất phi lợi nhuận

Câu 4: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu?

  • A. Tín dụng nhà nước
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 5: Khi người tiêu dùng sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm, họ đang sử dụng hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng sản xuất
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 6: Ngân hàng X cho doanh nghiệp Y vay vốn lưu động. Loại nghiệp vụ tín dụng này thuộc loại nào?

  • A. Tín dụng ngắn hạn
  • B. Tín dụng trung hạn
  • C. Tín dụng dài hạn
  • D. Tín dụng đầu tư

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là CƠ BẢN NHẤT để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả?

  • A. Lãi suất tín dụng hấp dẫn
  • B. Thủ tục vay vốn đơn giản
  • C. Khả năng trả nợ của người vay
  • D. Sự can thiệp của nhà nước

Câu 8: Dịch vụ tín dụng nào sau đây giúp doanh nghiệp chuyển rủi ro thanh toán cho tổ chức tài chính?

  • A. Cho vay hợp vốn
  • B. Bao thanh toán (Factoring)
  • C. Thấu chi
  • D. Chiết khấu thương phiếu

Câu 9: Người tiêu dùng sử dụng dịch vụ nào khi mua hàng trả góp?

  • A. Cho thuê tài chính (Leasing)
  • B. Bảo lãnh
  • C. Thuê mua tài chính (Hire-Purchase)
  • D. Ủy thác đầu tư

Câu 10: Khi ngân hàng bảo lãnh cho một khoản vay của doanh nghiệp, ngân hàng đóng vai trò gì?

  • A. Bên đi vay
  • B. Bên bảo đảm
  • C. Bên cho vay
  • D. Bên thụ hưởng

Câu 11: Thẻ ghi nợ (debit card) và thẻ tín dụng (credit card) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Nguồn tiền sử dụng
  • B. Phí thường niên
  • C. Hạn mức giao dịch
  • D. Công nghệ bảo mật

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trước mắt
  • B. Tạo điều kiện mua sắm hàng hóa, dịch vụ giá trị lớn
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng
  • D. Giảm thiểu rủi ro tài chính

Câu 13: Rủi ro tín dụng (credit risk) phát sinh từ đâu?

  • A. Sự biến động của lãi suất
  • B. Khả năng người vay không trả được nợ
  • C. Sự thay đổi của tỷ giá hối đoái
  • D. Rủi ro hoạt động của ngân hàng

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro tín dụng cho ngân hàng?

  • A. Tăng lãi suất cho vay
  • B. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • C. Thẩm định kỹ lưỡng khách hàng vay
  • D. Quảng cáo mạnh mẽ về sản phẩm tín dụng

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng KHÔNG TRÁCH NHIỆM?

  • A. Vay tiền vượt quá khả năng trả nợ
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm hàng thiết yếu
  • C. Trả nợ đúng hạn
  • D. So sánh lãi suất trước khi vay

Câu 16: Chỉ số nào phản ánh lịch sử tín dụng của một cá nhân?

  • A. Thu nhập bình quân
  • B. Điểm tín dụng (Credit score)
  • C. Tổng tài sản
  • D. Thâm niên công tác

Câu 17: Điều gì xảy ra khi một quốc gia lạm dụng tín dụng nhà nước quá mức?

  • A. Kinh tế tăng trưởng nóng
  • B. Xuất khẩu tăng mạnh
  • C. Lạm phát và bất ổn kinh tế vĩ mô
  • D. Tỷ giá hối đoái ổn định

Câu 18: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

  • A. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • C. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ các bên
  • D. Điều khoản về lãi suất và thanh toán

Câu 19: Luật pháp bảo vệ người tiêu dùng tín dụng bằng cách nào?

  • A. Khuyến khích người dân vay vốn
  • B. Quy định về minh bạch thông tin và kiểm soát hoạt động cho vay
  • C. Hỗ trợ ngân hàng thu hồi nợ xấu
  • D. Giảm lãi suất cho vay

Câu 20: Tổ chức nào KHÔNG phải là trung gian tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Sở giao dịch chứng khoán
  • D. Công ty tài chính

Câu 21: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng cao, người đi vay nên ưu tiên loại hình tín dụng nào để giảm thiểu chi phí?

  • A. Tín dụng lãi suất cố định
  • B. Tín dụng lãi suất thả nổi
  • C. Tín dụng không lãi suất
  • D. Tín dụng ngắn hạn

Câu 22: Một hộ gia đình vay vốn để sửa chữa nhà. Mục đích vay này thuộc loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng sản xuất
  • B. Tín dụng kinh doanh
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng bất động sản

Câu 23: Doanh nghiệp A sử dụng dịch vụ chiết khấu thương phiếu. Bản chất của dịch vụ này là gì?

  • A. Vay vốn có tài sản đảm bảo là thương phiếu
  • B. Bán thương phiếu trước hạn để nhận tiền với chi phí chiết khấu
  • C. Thanh toán hàng hóa dịch vụ bằng thương phiếu
  • D. Góp vốn vào doanh nghiệp bằng thương phiếu

Câu 24: Trong hoạt động cho thuê tài chính, quyền sở hữu tài sản thuộc về ai trong suốt thời gian thuê?

  • A. Bên cho thuê tài chính
  • B. Bên đi thuê tài chính
  • C. Bên thứ ba độc lập
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận hợp đồng

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản vay
  • B. Thời hạn vay vốn
  • C. Chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
  • D. Màu sắc của tiền

Câu 26: Một người có lịch sử tín dụng tốt sẽ có lợi thế gì khi vay vốn?

  • A. Không cần tài sản đảm bảo
  • B. Dễ dàng được duyệt vay và hưởng lãi suất ưu đãi
  • C. Được vay vốn không kỳ hạn
  • D. Không bị kiểm tra thu nhập

Câu 27: Nguyên tắc "có đi có về" trong tín dụng nhấn mạnh điều gì?

  • A. Tính linh hoạt của nguồn vốn
  • B. Tính sinh lời của hoạt động tín dụng
  • C. Tính hoàn trả của vốn vay
  • D. Tính rủi ro của hoạt động tín dụng

Câu 28: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, ngân hàng trung ương thường thực hiện chính sách tín dụng nào?

  • A. Nới lỏng chính sách tín dụng
  • B. Thắt chặt chính sách tín dụng
  • C. Giữ nguyên chính sách tín dụng
  • D. Hủy bỏ chính sách tín dụng

Câu 29: Dịch vụ ngân hàng điện tử (internet banking, mobile banking) tác động như thế nào đến dịch vụ tín dụng?

  • A. Làm giảm sự đa dạng của dịch vụ tín dụng
  • B. Tăng cường khả năng tiếp cận và tiện lợi của dịch vụ tín dụng
  • C. Làm tăng chi phí giao dịch tín dụng
  • D. Giảm tính bảo mật của giao dịch tín dụng

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, người tiêu dùng NÊN sử dụng tín dụng một cách thận trọng nhất?

  • A. Vay vốn để đầu tư kinh doanh có tiềm năng sinh lời
  • B. Vay tiền để mua nhà ở
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán chi phí y tế khẩn cấp
  • D. Vay tiêu dùng để mua hàng xa xỉ khi thu nhập không ổn định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất kinh tế của tín dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Khi một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mở rộng sản xuất, chức năng nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường được sử dụng để tài trợ cho hoạt động xuất nhập khẩu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Khi người tiêu dùng sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm, họ đang sử dụng hình thức tín dụng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ngân hàng X cho doanh nghiệp Y vay vốn lưu động. Loại nghiệp vụ tín dụng này thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Yếu tố nào sau đây là CƠ BẢN NHẤT để đảm bảo hoạt động tín dụng diễn ra an toàn và hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dịch vụ tín dụng nào sau đây giúp doanh nghiệp chuyển rủi ro thanh toán cho tổ chức tài chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Người tiêu dùng sử dụng dịch vụ nào khi mua hàng trả góp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Khi ngân hàng bảo lãnh cho một khoản vay của doanh nghiệp, ngân hàng đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Thẻ ghi nợ (debit card) và thẻ tín dụng (credit card) khác nhau cơ bản ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng đối với người tiêu dùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Rủi ro tín dụng (credit risk) phát sinh từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro tín dụng cho ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng KHÔNG TRÁCH NHIỆM?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chỉ số nào phản ánh lịch sử tín dụng của một cá nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều gì xảy ra khi một quốc gia lạm dụng tín dụng nhà nước quá mức?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Luật pháp bảo vệ người tiêu dùng tín dụng bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Tổ chức nào KHÔNG phải là trung gian tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng cao, người đi vay nên ưu tiên loại hình tín dụng nào để giảm thiểu chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một hộ gia đình vay vốn để sửa chữa nhà. Mục đích vay này thuộc loại tín dụng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Doanh nghiệp A sử dụng dịch vụ chiết khấu thương phiếu. Bản chất của dịch vụ này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hoạt động cho thuê tài chính, quyền sở hữu tài sản thuộc về ai trong suốt thời gian thuê?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Một người có lịch sử tín dụng tốt sẽ có lợi thế gì khi vay vốn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tắc 'có đi có về' trong tín dụng nhấn mạnh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, ngân hàng trung ương thường thực hiện chính sách tín dụng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dịch vụ ngân hàng điện tử (internet banking, mobile banking) tác động như thế nào đến dịch vụ tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, người tiêu dùng NÊN sử dụng tín dụng một cách thận trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của tín dụng được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây trong giao dịch tín dụng?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo
  • B. Thời gian hoàn trả và lòng tin
  • C. Lãi suất và phí dịch vụ
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay

Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò là "huyết mạch" vì lý do nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy luân chuyển vốn và đầu tư
  • B. Giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa
  • D. Tăng cường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Tín dụng trung và dài hạn
  • B. Tín dụng đầu tư dự án
  • C. Tín dụng tiêu dùng trả góp
  • D. Thấu chi ngân hàng

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một dịch vụ tín dụng ngân hàng phổ biến hiện nay?

  • A. Cho vay tiêu dùng
  • B. Phát hành thẻ tín dụng
  • C. Môi giới bất động sản
  • D. Bảo lãnh ngân hàng

Câu 5: Khi một cá nhân vay tín chấp, điều gì sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong quyết định cho vay của ngân hàng?

  • A. Lịch sử tín dụng và thu nhập của người vay
  • B. Giá trị tài sản cá nhân hiện có
  • C. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên ngân hàng
  • D. Số lượng người thân bảo lãnh

Câu 6: Tại sao các tổ chức tín dụng cần đa dạng hóa danh mục cho vay?

  • A. Tăng lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
  • B. Giảm thiểu rủi ro tín dụng tập trung
  • C. Thu hút nhiều khách hàng hơn
  • D. Đơn giản hóa quy trình quản lý tín dụng

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao?

  • A. Lãi suất huy động vốn giảm xuống
  • B. Đầu tư nước ngoài tăng mạnh
  • C. Nguy cơ bất ổn hệ thống tài chính tăng lên
  • D. Giá trị đồng tiền quốc gia tăng lên

Câu 8: Loại hình tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện hoạt động tín dụng theo quy định pháp luật Việt Nam?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Doanh nghiệp sản xuất

Câu 9: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người vay vốn?

  • A. Điều khoản về lãi suất phạt quá hạn
  • B. Điều khoản về quyền được cung cấp thông tin đầy đủ, minh bạch
  • C. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • D. Điều khoản về phí trả nợ trước hạn

Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách KHÔNG có trách nhiệm?

  • A. So sánh lãi suất giữa các tổ chức tín dụng trước khi vay
  • B. Lập kế hoạch trả nợ rõ ràng
  • C. Vay vượt quá khả năng trả nợ để tiêu dùng
  • D. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào giáo dục

Câu 11: Dịch vụ "cho thuê tài chính" khác biệt với "tín dụng thuê mua" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Quyền sở hữu tài sản sau khi kết thúc hợp đồng
  • B. Thời hạn cho thuê tối đa
  • C. Mục đích sử dụng tài sản thuê
  • D. Lãi suất và phí dịch vụ

Câu 12: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?

  • A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Thắt chặt kiểm soát tín dụng tiêu dùng
  • C. Nâng cao tiêu chuẩn cho vay
  • D. Giảm lãi suất tái cấp vốn

Câu 13: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người tiêu dùng nên thanh toán dư nợ đầy đủ và đúng hạn để tránh điều gì?

  • A. Bị khóa thẻ tín dụng
  • B. Phát sinh lãi suất và phí phạt cao
  • C. Giảm hạn mức tín dụng
  • D. Bị kiện ra tòa

Câu 14: Một doanh nghiệp nhỏ muốn vay vốn để mở rộng sản xuất, hình thức tín dụng nào sau đây có thể phù hợp NHẤT?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Tín dụng bất động sản
  • C. Tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME)
  • D. Tín dụng xuất khẩu

Câu 15: Rủi ro đạo đức (moral hazard) trong tín dụng phát sinh khi nào?

  • A. Người vay không có khả năng trả nợ
  • B. Lãi suất thị trường biến động bất lợi
  • C. Tài sản đảm bảo mất giá
  • D. Người vay sử dụng vốn vay sai mục đích

Câu 16: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường KHÔNG dựa vào tiêu chí nào sau đây?

  • A. Lịch sử tín dụng
  • B. Tình hình tài chính hiện tại
  • C. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng
  • D. Nguồn thu nhập và dòng tiền

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp người vay vốn giảm thiểu rủi ro khi sử dụng các sản phẩm tín dụng?

  • A. Nâng cao kiến thức và kỹ năng quản lý tài chính cá nhân
  • B. Vay càng nhiều càng tốt để đa dạng hóa nguồn vốn
  • C. Sử dụng hết hạn mức tín dụng được cấp
  • D. Chỉ vay khi có tài sản đảm bảo giá trị lớn

Câu 18: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng chính thức và tín dụng đen?

  • A. Mức độ phổ biến trên thị trường
  • B. Tính hợp pháp và sự quản lý của pháp luật
  • C. Lãi suất cho vay
  • D. Đối tượng khách hàng mục tiêu

Câu 19: Tại sao việc tiếp cận tín dụng chính thức lại quan trọng đối với người dân và doanh nghiệp?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn tín dụng phi chính thức
  • B. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn
  • C. Đảm bảo an toàn và bảo vệ quyền lợi của người vay
  • D. Dễ dàng tiếp cận hơn so với tín dụng phi chính thức

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ tư vấn tín dụng là HỮU ÍCH NHẤT?

  • A. Khi muốn vay một khoản tiền nhỏ để chi tiêu hàng ngày
  • B. Khi đã có kinh nghiệm sử dụng nhiều sản phẩm tín dụng
  • C. Khi muốn đầu tư vào một dự án có lợi nhuận cao
  • D. Khi gặp khó khăn trong việc quản lý nợ hoặc lựa chọn sản phẩm tín dụng

Câu 21: Theo em, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

  • A. Số lượng thẻ tín dụng đang sở hữu
  • B. Thanh toán các khoản vay và hóa đơn đúng hạn và đầy đủ
  • C. Mức thu nhập hàng tháng cao
  • D. Quan hệ tốt với ngân hàng

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi và nhanh chóng
  • B. Tận hưởng các ưu đãi và tích điểm thưởng
  • C. Tránh được việc lập kế hoạch chi tiêu
  • D. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt

Câu 23: Tại sao lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn lãi suất cho vay thế chấp?

  • A. Rủi ro cho vay tín chấp cao hơn do không có tài sản đảm bảo
  • B. Chi phí quản lý khoản vay tín chấp cao hơn
  • C. Nguồn vốn huy động cho vay tín chấp đắt hơn
  • D. Thời hạn cho vay tín chấp thường ngắn hơn

Câu 24: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng nên cân nhắc yếu tố nào sau đây ĐẦU TIÊN?

  • A. Uy tín của tổ chức tín dụng
  • B. Lãi suất và các loại phí
  • C. Thủ tục vay vốn đơn giản
  • D. Nhu cầu và khả năng tài chính cá nhân

Câu 25: Trong trường hợp bị mất khả năng trả nợ, người vay nên làm gì ĐẦU TIÊN?

  • A. Tránh né và không liên lạc với tổ chức tín dụng
  • B. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả nợ
  • C. Liên hệ với tổ chức tín dụng để được tư vấn và đàm phán
  • D. Bán tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức

Câu 26: Loại hình tín dụng nào sau đây thường có thời hạn vay DÀI NHẤT?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Tín dụng bất động sản
  • C. Tín dụng nông nghiệp
  • D. Thấu chi ngân hàng

Câu 27: Dịch vụ "bảo lãnh ngân hàng" mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

  • A. Giảm chi phí vay vốn
  • B. Tăng doanh thu bán hàng
  • C. Được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Tăng cường uy tín và khả năng thực hiện hợp đồng

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là biện pháp quản lý rủi ro tín dụng mà ngân hàng thường áp dụng?

  • A. Thẩm định kỹ lưỡng khách hàng vay
  • B. Yêu cầu tài sản đảm bảo phù hợp
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
  • D. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng

Câu 29: Theo Luật các Tổ chức tín dụng, mục tiêu hoạt động của các tổ chức tín dụng là gì?

  • A. Lợi nhuận, an toàn và hiệu quả hệ thống tín dụng
  • B. Phục vụ cộng đồng và xã hội
  • C. Tăng trưởng quy mô hoạt động
  • D. Cạnh tranh với các tổ chức tín dụng khác

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể điều chỉnh chính sách tín dụng như thế nào để kiểm soát lạm phát?

  • A. Nới lỏng chính sách tiền tệ
  • B. Giảm lãi suất cho vay
  • C. Khuyến khích tăng trưởng tín dụng
  • D. Thắt chặt chính sách tín dụng và tăng lãi suất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bản chất của tín dụng được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây trong giao dịch tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, tín dụng đóng vai trò là 'huyết mạch' vì lý do nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn của doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một dịch vụ tín dụng ngân hàng phổ biến hiện nay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi một cá nhân vay tín chấp, điều gì sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong quyết định cho vay của ngân hàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao các tổ chức tín dụng cần đa dạng hóa danh mục cho vay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loại hình tổ chức nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện hoạt động tín dụng theo quy định pháp luật Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người vay vốn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách KHÔNG có trách nhiệm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dịch vụ 'cho thuê tài chính' khác biệt với 'tín dụng thuê mua' chủ yếu ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ tín dụng nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người tiêu dùng nên thanh toán dư nợ đầy đủ và đúng hạn để tránh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một doanh nghiệp nhỏ muốn vay vốn để mở rộng sản xuất, hình thức tín dụng nào sau đây có thể phù hợp NHẤT?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Rủi ro đạo đức (moral hazard) trong tín dụng phát sinh khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường KHÔNG dựa vào tiêu chí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giải pháp nào sau đây giúp người vay vốn giảm thiểu rủi ro khi sử dụng các sản phẩm tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng chính thức và tín dụng đen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao việc tiếp cận tín dụng chính thức lại quan trọng đối với người dân và doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ tư vấn tín dụng là HỮU ÍCH NHẤT?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Theo em, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn lãi suất cho vay thế chấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng nên cân nhắc yếu tố nào sau đây ĐẦU TIÊN?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong trường hợp bị mất khả năng trả nợ, người vay nên làm gì ĐẦU TIÊN?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại hình tín dụng nào sau đây thường có thời hạn vay DÀI NHẤT?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dịch vụ 'bảo lãnh ngân hàng' mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là biện pháp quản lý rủi ro tín dụng mà ngân hàng thường áp dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Theo Luật các Tổ chức tín dụng, mục tiêu hoạt động của các tổ chức tín dụng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Cánh diều Chủ đề 5: Tín dụng và các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể điều chỉnh chính sách tín dụng như thế nào để kiểm soát lạm phát?

Xem kết quả