15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anh Nam muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Anh quyết định vay thêm 20 triệu đồng từ ngân hàng và cam kết trả lại sau 12 tháng cùng với một khoản lãi. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất nào của tín dụng?

  • A. Sự trao đổi hàng hóa trực tiếp giữa người có và người thiếu.
  • B. Quan hệ mua bán trả ngay bằng tiền mặt.
  • C. Quan hệ vay mượn dựa trên sự tin tưởng về khả năng hoàn trả trong tương lai.
  • D. Việc nhà nước cấp phát tiền cho người dân.

Câu 2: Chị Mai là chủ một cửa hàng quần áo nhỏ. Để mở rộng kinh doanh, chị cần nhập thêm hàng nhưng thiếu vốn. Chị quyết định vay một khoản tiền từ ngân hàng với lãi suất ưu đãi dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Trong trường hợp này, vai trò nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tập trung và phân phối lại vốn, thúc đẩy sản xuất kinh doanh.
  • B. Kích thích tiêu dùng cá nhân.
  • C. Thực hiện các chính sách xã hội của nhà nước.
  • D. Giúp người dân tiết kiệm tiền hiệu quả hơn.

Câu 3: Một doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp B với cam kết doanh nghiệp B sẽ thanh toán toàn bộ số tiền sau 3 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 4: Bà Lan cần một khoản tiền để sửa chữa nhà cửa. Bà đến ngân hàng làm thủ tục vay vốn và được chấp thuận. Khoản vay này có thể xếp vào loại hình tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

  • A. Tín dụng sản xuất.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 5: Thẻ tín dụng là một trong những dịch vụ tín dụng phổ biến hiện nay. Đặc điểm nổi bật của thẻ tín dụng so với thẻ ghi nợ là gì?

  • A. Chỉ sử dụng để rút tiền mặt tại ATM.
  • B. Tiêu tiền trực tiếp từ số dư trong tài khoản ngân hàng của bạn.
  • C. Cho phép chi tiêu trước một khoản tiền nhất định (hạn mức) và thanh toán sau.
  • D. Không cần liên kết với tài khoản ngân hàng nào.

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ trả góp để mua sắm, người tiêu dùng cần đặc biệt lưu ý điều gì để tránh rủi ro tài chính?

  • A. Kiểm tra kỹ lãi suất (đặc biệt là lãi suất thực tế nếu có phí ẩn), kỳ hạn và khả năng thanh toán đều đặn các khoản trả góp.
  • B. Chỉ quan tâm đến số tiền trả trước ban đầu.
  • C. Chọn cửa hàng có nhiều mẫu mã sản phẩm.
  • D. Không cần đọc hợp đồng chi tiết, chỉ cần nghe tư vấn viên giới thiệu.

Câu 7: Anh Hùng vay 50 triệu đồng từ ngân hàng X với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 12 tháng, trả góp hàng tháng cả gốc và lãi. Ngân hàng yêu cầu anh thế chấp sổ đỏ căn nhà đang ở. Trong giao dịch này, sổ đỏ đóng vai trò gì?

  • A. Chứng minh nhân thân của người vay.
  • B. Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn.
  • C. Biên lai xác nhận khoản vay.
  • D. Tài sản đảm bảo cho khoản vay.

Câu 8: Chị Hoa có thẻ tín dụng với hạn mức 20 triệu đồng. Cuối kỳ sao kê, tổng số tiền chi tiêu của chị là 15 triệu đồng. Chị quyết định chỉ thanh toán số tiền tối thiểu theo yêu cầu của ngân hàng. Hành động này có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Được miễn phí lãi suất cho toàn bộ số dư còn lại.
  • B. Phải chịu lãi suất rất cao trên số dư nợ còn lại và ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.
  • C. Được ngân hàng tăng hạn mức tín dụng.
  • D. Không có bất kỳ ảnh hưởng nào đến tài chính cá nhân.

Câu 9: Một người đi vay tín dụng tiêu dùng để mua sắm những thứ không thực sự cần thiết và vượt quá khả năng chi trả của bản thân. Hành vi này vi phạm nguyên tắc sử dụng tín dụng có trách nhiệm nào dưới đây?

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • B. Tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
  • C. Vay trong khả năng trả nợ.
  • D. Bảo mật thông tin cá nhân.

Câu 10: Anh Minh cần một khoản vay nhỏ, gấp để giải quyết việc cá nhân. Anh tìm đến một dịch vụ cho vay online quảng cáo "vay siêu nhanh, không cần thế chấp". Mặc dù biết lãi suất có thể cao hơn ngân hàng truyền thống, anh vẫn quyết định vay. Rủi ro lớn nhất mà anh Minh có thể đối mặt khi sử dụng dịch vụ này là gì?

  • A. Lãi suất rất cao, phí phạt nặng, và có thể bị đe dọa nếu không trả nợ đúng hạn.
  • B. Thủ tục vay quá phức tạp và mất thời gian.
  • C. Không được giải ngân đủ số tiền cần vay.
  • D. Thông tin cá nhân bị rò rỉ cho mục đích quảng cáo thông thường.

Câu 11: Lãi suất tín dụng là gì?

  • A. Số tiền gốc mà người vay phải trả.
  • B. Thời gian vay tiền.
  • C. Tài sản đảm bảo cho khoản vay.
  • D. Phần trăm số tiền vay mà người vay phải trả thêm cho người cho vay trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 12: Khi vay tiền từ ngân hàng, người vay có những quyền cơ bản nào theo quy định của pháp luật?

  • A. Không cần trả nợ nếu gặp khó khăn tài chính.
  • B. Tự ý thay đổi lãi suất và kỳ hạn vay.
  • C. Được cung cấp đầy đủ thông tin về lãi suất, phí, điều khoản hợp đồng trước khi ký kết.
  • D. Sử dụng vốn vay vào bất kỳ mục đích nào mà không cần thông báo cho ngân hàng.

Câu 13: Nghĩa vụ quan trọng nhất của người vay tín dụng là gì?

  • A. Hoàn trả đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
  • B. Cung cấp thông tin cá nhân cho bên thứ ba.
  • C. Không được vay thêm bất kỳ khoản nào khác trong thời gian đang vay.
  • D. Đảm bảo tài sản thế chấp luôn giữ nguyên giá trị.

Câu 14: Chị Thanh đang cân nhắc vay tiêu dùng để mua một chiếc tủ lạnh mới. Chị nên làm gì đầu tiên để đưa ra quyết định vay hợp lý?

  • A. Ký ngay hợp đồng vay với ngân hàng đầu tiên chị đến.
  • B. Xem xét khả năng tài chính hiện tại và tương lai của bản thân để xác định số tiền có thể trả nợ hàng tháng.
  • C. Mua chiếc tủ lạnh đắt tiền nhất chị thích.
  • D. Hỏi ý kiến bạn bè về ngân hàng nào có thủ tục nhanh nhất.

Câu 15: Anh Cường nhận được nhiều lời mời mở thẻ tín dụng từ các ngân hàng khác nhau. Anh nên dựa vào những yếu tố nào để lựa chọn thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của mình?

  • A. Chỉ nhìn vào màu sắc và thiết kế của thẻ.
  • B. Chọn thẻ có hạn mức tín dụng cao nhất mà không quan tâm đến lãi suất.
  • C. Chọn ngân hàng có chi nhánh gần nhà nhất.
  • D. So sánh các yếu tố như lãi suất, phí thường niên, phí rút tiền mặt, các chương trình ưu đãi, và điều kiện sử dụng.

Câu 16: Sử dụng tín dụng một cách thiếu kiểm soát, chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

  • A. Rơi vào nợ nần chồng chất, ảnh hưởng xấu đến lịch sử tín dụng và khó tiếp cận các khoản vay trong tương lai.
  • B. Được giảm thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Tích lũy được nhiều điểm thưởng để đổi quà.
  • D. Tăng cường mối quan hệ với ngân hàng.

Câu 17: Chị Hương muốn vay tiền để mở một tiệm làm bánh. Chị đã lập kế hoạch kinh doanh chi tiết, tính toán doanh thu, chi phí và dự kiến lợi nhuận. Việc lập kế hoạch này giúp chị Hương làm gì khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng?

  • A. Giảm bớt lãi suất vay một cách tự động.
  • B. Được miễn thẩm định hồ sơ vay.
  • C. Chứng minh được mục đích sử dụng vốn hợp lý và khả năng trả nợ, tăng khả năng được duyệt vay.
  • D. Không cần cung cấp tài sản đảm bảo.

Câu 18: Phân tích tình huống: Một sinh viên cần mua laptop để học tập nhưng không đủ tiền. Sinh viên đó có thể tiếp cận hình thức tín dụng nào phù hợp nhất với lứa tuổi và nhu cầu?

  • A. Vay tín dụng thương mại từ nhà cung cấp laptop.
  • B. Vay tín dụng nhà nước với số tiền lớn.
  • C. Mở thẻ tín dụng với hạn mức cao.
  • D. Vay tiêu dùng trả góp từ các công ty tài chính hoặc ngân hàng có gói vay dành cho sinh viên/mua sắm thiết bị học tập.

Câu 19: Lịch sử tín dụng (Credit History) của một cá nhân có ý nghĩa như thế nào khi họ muốn vay tiền hoặc mở thẻ tín dụng trong tương lai?

  • A. Không có ảnh hưởng gì đến khả năng được cấp tín dụng.
  • B. Là yếu tố quan trọng để các tổ chức tín dụng đánh giá độ tin cậy và khả năng trả nợ, ảnh hưởng trực tiếp đến việc có được duyệt vay hay không và lãi suất áp dụng.
  • C. Chỉ quan trọng khi vay tiền từ người thân.
  • D. Quyết định loại tiền tệ mà người đó có thể vay.

Câu 20: So sánh giữa vay ngân hàng truyền thống và vay online (qua app, website): Ưu điểm nổi bật của vay ngân hàng truyền thống so với vay online là gì?

  • A. Thủ tục đơn giản và giải ngân nhanh chóng hơn.
  • B. Lãi suất thường cao hơn đáng kể.
  • C. Độ tin cậy cao hơn, lãi suất minh bạch và thường thấp hơn, được tư vấn trực tiếp.
  • D. Không yêu cầu bất kỳ giấy tờ chứng minh nào.

Câu 21: Anh Ba cần một khoản tiền lớn để đầu tư vào một dự án kinh doanh dài hạn. Anh nên lựa chọn loại hình tín dụng nào để phù hợp với mục đích và kỳ hạn vay?

  • A. Vay trung hoặc dài hạn từ ngân hàng.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu.
  • C. Vay nóng từ các tổ chức tín dụng đen.
  • D. Vay tiêu dùng ngắn hạn.

Câu 22: Chị Tư muốn mua một chiếc ô tô bằng hình thức trả góp. Ngân hàng đưa ra nhiều lựa chọn về thời gian trả góp (ví dụ: 3 năm, 5 năm, 7 năm). Nếu chị chọn thời gian trả góp càng dài, thì khoản tiền gốc và lãi phải trả hàng tháng sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên đáng kể.
  • B. Giảm xuống, nhưng tổng số tiền lãi phải trả trong toàn bộ kỳ hạn sẽ tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Được ngân hàng miễn lãi hoàn toàn.

Câu 23: Một trong những lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách thông minh và có kế hoạch là gì?

  • A. Có thể chi tiêu không giới hạn mà không cần lo lắng.
  • B. Được nhà nước cấp tiền miễn phí.
  • C. Không cần phải tiết kiệm tiền nữa.
  • D. Có thể tiếp cận nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu cấp thiết, đầu tư sinh lời, hoặc cải thiện chất lượng cuộc sống khi chưa có đủ khả năng tài chính tức thời.

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy bạn đang sử dụng tín dụng một cách thiếu kiểm soát?

  • A. Lập ngân sách chi tiêu rõ ràng và luôn trả nợ đúng hạn.
  • B. Thường xuyên chỉ trả số tiền tối thiểu trên thẻ tín dụng và số dư nợ ngày càng tăng.
  • C. Phải vay tiền từ nơi này để trả nợ cho nơi khác.
  • D. Cảm thấy lo lắng, căng thẳng về các khoản nợ của mình.

Câu 25: Giả sử bạn có một khoản nợ thẻ tín dụng với lãi suất 25%/năm. Nếu bạn chỉ trả số tiền tối thiểu hàng tháng, việc này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thời gian trả hết nợ và tổng số lãi phải trả?

  • A. Thời gian trả nợ sẽ ngắn hơn và tổng lãi ít hơn.
  • B. Thời gian trả nợ sẽ ngắn hơn nhưng tổng lãi nhiều hơn.
  • C. Thời gian trả nợ sẽ kéo dài hơn đáng kể và tổng số lãi phải trả sẽ rất lớn.
  • D. Thời gian trả nợ và tổng lãi không bị ảnh hưởng.

Câu 26: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng các dịch vụ tín dụng online, người dùng cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Chỉ sử dụng dịch vụ từ các tổ chức tín dụng uy tín, được cấp phép hoạt động rõ ràng.
  • B. Chia sẻ mật khẩu tài khoản vay cho người thân để tiện quản lý.
  • C. Ký vào bất kỳ hợp đồng nào mà không cần đọc kỹ nội dung.
  • D. Truy cập vào các đường link lạ gửi qua tin nhắn hoặc email.

Câu 27: Anh Đức đang có nhu cầu vay 100 triệu đồng để mua một mảnh đất nhỏ. Anh có tài sản là một chiếc xe ô tô trị giá khoảng 300 triệu đồng. Anh nên lựa chọn hình thức vay nào có khả năng được duyệt cao và lãi suất tốt hơn?

  • A. Vay tín chấp (không cần tài sản đảm bảo) với lãi suất cao.
  • B. Vay thế chấp bằng xe ô tô (hoặc tài sản có giá trị khác) để được lãi suất ưu đãi hơn.
  • C. Vay nóng từ các cá nhân.
  • D. Chỉ sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán.

Câu 28: Chị Yến nhận được thông báo từ ngân hàng về việc chậm thanh toán khoản vay. Chị nên hành động như thế nào để giảm thiểu hậu quả tiêu cực?

  • A. Phớt lờ thông báo và hy vọng ngân hàng sẽ quên.
  • B. Vay thêm một khoản khác để trả nợ cũ mà không có kế hoạch rõ ràng.
  • C. Thay đổi số điện thoại để tránh bị đòi nợ.
  • D. Liên hệ ngay với ngân hàng để thông báo về khó khăn và tìm kiếm giải pháp (ví dụ: gia hạn nợ, cơ cấu lại khoản vay) nếu có thể.

Câu 29: Vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế được thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản xuất, tạo việc làm và tăng năng suất lao động.
  • B. Giảm nhu cầu tiết kiệm của người dân.
  • C. Hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • D. Làm giảm tổng cầu trong nền kinh tế.

Câu 30: Khi ký kết hợp đồng vay vốn, điều khoản nào sau đây là quan trọng nhất mà người vay cần đọc và hiểu rõ để bảo vệ quyền lợi của mình?

  • A. Màu sắc của hợp đồng.
  • B. Tên của nhân viên tín dụng.
  • C. Lãi suất (bao gồm cả lãi suất phạt nếu có), kỳ hạn vay, phương thức trả nợ, các loại phí phát sinh và điều kiện xử lý khi vi phạm hợp đồng.
  • D. Số trang của hợp đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Anh Nam muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng nhưng hiện chỉ có 10 triệu đồng. Anh quyết định vay thêm 20 triệu đồng từ ngân hàng và cam kết trả lại sau 12 tháng cùng với một khoản lãi. Hoạt động này thể hiện rõ nhất bản chất nào của tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chị Mai là chủ một cửa hàng quần áo nhỏ. Để mở rộng kinh doanh, chị cần nhập thêm hàng nhưng thiếu vốn. Chị quyết định vay một khoản tiền từ ngân hàng với lãi suất ưu đãi dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa. Trong trường hợp này, vai trò nào của tín dụng được thể hiện rõ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp B với cam kết doanh nghiệp B sẽ thanh toán toàn bộ số tiền sau 3 tháng. Đây là hình thức tín dụng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Bà Lan cần một khoản tiền để sửa chữa nhà cửa. Bà đến ngân hàng làm thủ tục vay vốn và được chấp thuận. Khoản vay này có thể xếp vào loại hình tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Thẻ tín dụng là một trong những dịch vụ tín dụng phổ biến hiện nay. Đặc điểm nổi bật của thẻ tín dụng so với thẻ ghi nợ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ trả góp để mua sắm, người tiêu dùng cần đặc biệt lưu ý điều gì để tránh rủi ro tài chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Anh Hùng vay 50 triệu đồng từ ngân hàng X với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn 12 tháng, trả góp hàng tháng cả gốc và lãi. Ngân hàng yêu cầu anh thế chấp sổ đỏ căn nhà đang ở. Trong giao dịch này, sổ đỏ đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chị Hoa có thẻ tín dụng với hạn mức 20 triệu đồng. Cuối kỳ sao kê, tổng số tiền chi tiêu của chị là 15 triệu đồng. Chị quyết định chỉ thanh toán số tiền tối thiểu theo yêu cầu của ngân hàng. Hành động này có thể dẫn đến hậu quả gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một người đi vay tín dụng tiêu dùng để mua sắm những thứ không thực sự cần thiết và vượt quá khả năng chi trả của bản thân. Hành vi này vi phạm nguyên tắc sử dụng tín dụng có trách nhiệm nào dưới đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Anh Minh cần một khoản vay nhỏ, gấp để giải quyết việc cá nhân. Anh tìm đến một dịch vụ cho vay online quảng cáo 'vay siêu nhanh, không cần thế chấp'. Mặc dù biết lãi suất có thể cao hơn ngân hàng truyền thống, anh vẫn quyết định vay. Rủi ro lớn nhất mà anh Minh có thể đối mặt khi sử dụng dịch vụ này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Lãi suất tín dụng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi vay tiền từ ngân hàng, người vay có những quyền cơ bản nào theo quy định của pháp luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nghĩa vụ quan trọng nhất của người vay tín dụng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chị Thanh đang cân nhắc vay tiêu dùng để mua một chiếc tủ lạnh mới. Chị nên làm gì đầu tiên để đưa ra quyết định vay hợp lý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Anh Cường nhận được nhiều lời mời mở thẻ tín dụng từ các ngân hàng khác nhau. Anh nên dựa vào những yếu tố nào để lựa chọn thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của mình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Sử dụng tín dụng một cách thiếu kiểm soát, chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Chị Hương muốn vay tiền để mở một tiệm làm bánh. Chị đã lập kế hoạch kinh doanh chi tiết, tính toán doanh thu, chi phí và dự kiến lợi nhuận. Việc lập kế hoạch này giúp chị Hương làm gì khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích tình huống: Một sinh viên cần mua laptop để học tập nhưng không đủ tiền. Sinh viên đó có thể tiếp cận hình thức tín dụng nào phù hợp nhất với lứa tuổi và nhu cầu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Lịch sử tín dụng (Credit History) của một cá nhân có ý nghĩa như thế nào khi họ muốn vay tiền hoặc mở thẻ tín dụng trong tương lai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: So sánh giữa vay ngân hàng truyền thống và vay online (qua app, website): Ưu điểm nổi bật của vay ngân hàng truyền thống so với vay online là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Anh Ba cần một khoản tiền lớn để đầu tư vào một dự án kinh doanh dài hạn. Anh nên lựa chọn loại hình tín dụng nào để phù hợp với mục đích và kỳ hạn vay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chị Tư muốn mua một chiếc ô tô bằng hình thức trả góp. Ngân hàng đưa ra nhiều lựa chọn về thời gian trả góp (ví dụ: 3 năm, 5 năm, 7 năm). Nếu chị chọn thời gian trả góp càng dài, thì khoản tiền gốc và lãi phải trả hàng tháng sẽ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một trong những lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách thông minh và có kế hoạch là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một dấu hiệu cho thấy bạn đang sử dụng tín dụng một cách thiếu kiểm soát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Giả sử bạn có một khoản nợ thẻ tín dụng với lãi suất 25%/năm. Nếu bạn chỉ trả số tiền tối thiểu hàng tháng, việc này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thời gian trả hết nợ và tổng số lãi phải trả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng các dịch vụ tín dụng online, người dùng cần thực hiện biện pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Anh Đức đang có nhu cầu vay 100 triệu đồng để mua một mảnh đất nhỏ. Anh có tài sản là một chiếc xe ô tô trị giá khoảng 300 triệu đồng. Anh nên lựa chọn hình thức vay nào có khả năng được duyệt cao và lãi suất tốt hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chị Yến nhận được thông báo từ ngân hàng về việc chậm thanh toán khoản vay. Chị nên hành động như thế nào để giảm thiểu hậu quả tiêu cực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế được thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi ký kết hợp đồng vay vốn, điều khoản nào sau đây là quan trọng nhất mà người vay cần đọc và hiểu rõ để bảo vệ quyền lợi của mình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của tín dụng là mối quan hệ kinh tế dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Trao đổi ngang giá giữa người cho vay và người đi vay.
  • B. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản tạm thời.
  • C. Quan hệ phân phối lại thu nhập trong xã hội.
  • D. Hoàn trả cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định.

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của tín dụng?

  • A. Hoàn trả đúng hạn.
  • B. Có lãi.
  • C. Không cần tài sản đảm bảo.
  • D. Sử dụng đúng mục đích.

Câu 3: Anh Minh cần vốn để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Anh quyết định vay một khoản tiền từ ngân hàng với cam kết sẽ trả lại toàn bộ số tiền gốc và một khoản tiền bổ sung sau 12 tháng. Khoản tiền bổ sung mà anh Minh phải trả được gọi là gì?

  • A. Lãi suất.
  • B. Phí dịch vụ.
  • C. Tiền đặt cọc.
  • D. Khoản phạt.

Câu 4: Trong một giao dịch tín dụng, chủ thể nào là người chuyển giao quyền sử dụng một lượng giá trị (tiền hoặc hàng hóa) cho chủ thể khác trong một thời gian nhất định?

  • A. Người đi vay.
  • B. Người cho vay.
  • C. Ngân hàng trung ương.
  • D. Nhà nước.

Câu 5: Chị Lan là chủ một cửa hàng quần áo. Chị mua một lô hàng từ nhà cung cấp và được phép thanh toán toàn bộ số tiền sau 30 ngày mà không phải trả thêm phí. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 6: Việc sử dụng tín dụng giúp nền kinh tế:

  • A. Làm giảm tổng lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế.
  • B. Chỉ hỗ trợ các doanh nghiệp lớn, không ảnh hưởng đến cá nhân.
  • C. Hạn chế hoạt động đầu tư và sản xuất.
  • D. Tập trung và phân phối lại vốn, thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng.

Câu 7: Anh Bình muốn mua một căn nhà nhưng chưa đủ tiền. Anh quyết định vay một khoản tiền lớn từ ngân hàng và dùng chính căn nhà đó làm tài sản đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức tín dụng ngân hàng phổ biến nào?

  • A. Vay tiêu dùng.
  • B. Vay thế chấp bất động sản.
  • C. Vay tín chấp.
  • D. Thấu chi.

Câu 8: Chị Hoa sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán khi mua sắm. Cuối kỳ sao kê, chị chỉ thanh toán một phần nhỏ số dư nợ và phải chịu lãi suất cho phần còn lại. Điều này cho thấy chị Hoa đang sử dụng dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng thông qua thẻ tín dụng.
  • B. Vay thấu chi.
  • C. Vay trả góp.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 9: Một trong những rủi ro chính mà người đi vay có thể gặp phải khi sử dụng tín dụng là gì?

  • A. Tiền lãi nhận được thấp hơn dự kiến.
  • B. Không tìm được dịch vụ tín dụng phù hợp.
  • C. Quy trình vay vốn quá đơn giản.
  • D. Khả năng mất khả năng trả nợ dẫn đến nợ xấu, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.

Câu 10: Để sử dụng tín dụng một cách hiệu quả và có trách nhiệm, người đi vay cần làm gì đầu tiên?

  • A. Vay số tiền lớn nhất có thể để đề phòng.
  • B. Xác định rõ mục đích vay và khả năng trả nợ của bản thân.
  • C. Chỉ quan tâm đến lãi suất thấp nhất mà không đọc kỹ các điều khoản khác.
  • D. Vay từ nhiều nguồn khác nhau cùng lúc.

Câu 11: Ông An đang cân nhắc hai khoản vay tiêu dùng: Khoản A có lãi suất 12%/năm tính theo dư nợ gốc ban đầu, trả đều hàng tháng. Khoản B có lãi suất 1%/tháng tính theo dư nợ giảm dần. Giả sử các điều khoản khác tương đương và ông An dự định trả nợ trong 12 tháng. Để đánh giá khoản vay nào có lợi hơn về chi phí lãi vay, ông An cần xem xét yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tên gọi của loại lãi suất (cố định hay thả nổi).
  • B. Mức phạt nếu trả nợ sớm.
  • C. Tổng chi phí lãi vay phải trả trong suốt thời gian vay.
  • D. Thủ tục hồ sơ vay vốn.

Câu 12: Khi sử dụng thẻ tín dụng, nếu thanh toán toàn bộ dư nợ đúng hạn trong thời gian miễn lãi, người sử dụng sẽ:

  • A. Không phải trả bất kỳ khoản lãi nào cho giao dịch đã thực hiện.
  • B. Vẫn phải trả lãi nhưng với mức thấp hơn.
  • C. Được hoàn lại một phần tiền đã chi tiêu.
  • D. Bị tính phí trả nợ sớm.

Câu 13: Dịch vụ thấu chi (overdraft) thường được cung cấp kèm theo loại tài khoản nào?

  • A. Tài khoản tiết kiệm.
  • B. Tài khoản đầu tư chứng khoán.
  • C. Tài khoản vay thế chấp.
  • D. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai).

Câu 14: Hồ sơ tín dụng (lịch sử tín dụng) của một cá nhân có vai trò quan trọng như thế nào khi họ muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến việc vay tiền từ một ngân hàng duy nhất.
  • B. Không liên quan đến việc vay tiền, chỉ dùng để theo dõi chi tiêu.
  • C. Là cơ sở để tổ chức tín dụng đánh giá độ tin cậy và khả năng trả nợ, quyết định có cho vay hay không và với điều khoản nào.
  • D. Quyết định mức lương tối thiểu mà người đó có thể nhận được.

Câu 15: Khoản vay tiêu dùng trả góp là hình thức tín dụng mà người đi vay sẽ:

  • A. Trả toàn bộ gốc và lãi một lần khi đáo hạn.
  • B. Trả cả gốc và lãi theo các kỳ hạn định sẵn cho đến khi hết nợ.
  • C. Chỉ trả lãi hàng tháng và gốc trả một lần cuối cùng.
  • D. Được miễn lãi hoàn toàn nếu trả đúng hạn.

Câu 16: Khi vay vốn, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến các loại phí nào ngoài lãi suất?

  • A. Phí gửi tiền tiết kiệm, phí rút tiền mặt.
  • B. Phí chuyển khoản, phí duy trì tài khoản thanh toán.
  • C. Phí bảo hiểm y tế, phí bảo hiểm xã hội.
  • D. Phí thẩm định hồ sơ, phí trả nợ trước hạn, phí trả nợ quá hạn.

Câu 17: Chị Mai đang có nhu cầu vay một khoản tiền nhỏ để sửa chữa nhà cửa. Chị có một số lựa chọn: vay từ bạn bè, vay từ ngân hàng, vay từ công ty tài chính tiêu dùng. Để đưa ra quyết định hợp lý, chị Mai cần cân nhắc những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần so sánh lãi suất.
  • B. Chỉ cần xem xét thời gian giải ngân nhanh hay chậm.
  • C. Chỉ cần quan tâm đến số tiền tối đa có thể vay.
  • D. Lãi suất, các loại phí, thời hạn vay, khả năng trả nợ, mức độ uy tín của bên cho vay.

Câu 18: Tín dụng nhà nước là hình thức tín dụng mà Nhà nước đóng vai trò là chủ thể nào?

  • A. Chỉ là người đi vay.
  • B. Chỉ là người cho vay.
  • C. Vừa là người cho vay, vừa là người đi vay.
  • D. Chỉ là người trung gian.

Câu 19: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng phát hành (thông qua thị trường vốn).
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 20: Việc sử dụng tín dụng một cách bừa bãi, vượt quá khả năng trả nợ của bản thân có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Nhận được nhiều ưu đãi hơn từ các tổ chức tín dụng.
  • B. Tăng điểm tín dụng một cách nhanh chóng.
  • C. Tích lũy được nhiều tài sản hơn trong ngắn hạn.
  • D. Gánh nặng nợ nần, khủng hoảng tài chính cá nhân, ảnh hưởng đến cuộc sống và uy tín.

Câu 21: Anh Nam có một khoản nợ tín dụng sắp đến hạn thanh toán. Tuy nhiên, anh đang gặp khó khăn tài chính tạm thời và không thể trả đủ số tiền. Lựa chọn tốt nhất mà anh Nam nên làm là gì để giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

  • A. Liên hệ ngay với tổ chức tín dụng để thông báo tình hình và tìm giải pháp (ví dụ: gia hạn nợ, cơ cấu lại khoản vay).
  • B. Trốn tránh liên lạc với tổ chức tín dụng và hy vọng họ quên khoản nợ.
  • C. Vay nóng từ nguồn khác với lãi suất rất cao để trả nợ cũ.
  • D. Chờ đến khi bị nhắc nhở hoặc phạt rồi mới xử lý.

Câu 22: Mục đích chủ yếu của việc các tổ chức tín dụng yêu cầu tài sản đảm bảo khi cho vay là gì?

  • A. Để tăng thêm thu nhập từ việc quản lý tài sản.
  • B. Để giảm thiểu rủi ro mất vốn khi người đi vay không có khả năng trả nợ.
  • C. Để kiểm soát hoạt động kinh doanh của người đi vay.
  • D. Để bắt buộc người đi vay phải sử dụng khoản vay đúng mục đích.

Câu 23: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người đi vay có quyền yêu cầu tổ chức tín dụng cung cấp đầy đủ thông tin về:

  • A. Lịch sử tín dụng của các khách hàng khác.
  • B. Chi tiết lợi nhuận của tổ chức tín dụng.
  • C. Thông tin cá nhân của nhân viên cho vay.
  • D. Lãi suất, các loại phí, phương thức tính lãi, thời hạn vay, các điều khoản và điều kiện khác của hợp đồng tín dụng.

Câu 24: Một người có lịch sử trả nợ đầy đủ, đúng hạn và ít khoản nợ tồn đọng sẽ có hồ sơ tín dụng như thế nào so với người thường xuyên trả nợ chậm hoặc có nhiều khoản nợ xấu?

  • A. Tốt hơn, dễ dàng tiếp cận tín dụng với điều khoản ưu đãi hơn.
  • B. Kém hơn, khó vay tiền hơn.
  • C. Không có sự khác biệt.
  • D. Chỉ ảnh hưởng nếu vay lại đúng tổ chức tín dụng cũ.

Câu 25: Khoản vay tín chấp là khoản vay mà người đi vay được cấp dựa trên cơ sở nào?

  • A. Tài sản có giá trị lớn dùng làm vật thế chấp.
  • B. Sự bảo lãnh của một người thân giàu có.
  • C. Uy tín cá nhân và khả năng trả nợ được chứng minh qua thu nhập, lịch sử tín dụng.
  • D. Mục đích sử dụng khoản vay.

Câu 26: Anh Tài muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng. Anh có 10 triệu đồng tiền tiết kiệm và cần vay thêm 20 triệu đồng. Anh nên lựa chọn hình thức tín dụng nào là phù hợp nhất trong các lựa chọn sau?

  • A. Vay tiêu dùng trả góp tại cửa hàng hoặc ngân hàng.
  • B. Vay thế chấp bất động sản.
  • C. Vay tín dụng thương mại từ nhà cung cấp xe.
  • D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.

Câu 27: Chị Hương đang xem xét một hợp đồng vay tín dụng. Hợp đồng có điều khoản phạt rất nặng nếu trả nợ chậm dù chỉ một ngày. Điều này cho thấy chị Hương cần đặc biệt lưu ý đến nguyên tắc tín dụng nào?

  • A. Nguyên tắc có lãi.
  • B. Nguyên tắc hoàn trả đúng hạn.
  • C. Nguyên tắc có tài sản đảm bảo.
  • D. Nguyên tắc sử dụng đúng mục đích.

Câu 28: Một trong những tác động tiêu cực của việc sử dụng tín dụng quá mức đối với xã hội là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế chậm lại.
  • B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Gia tăng nợ xấu trong hệ thống ngân hàng, tiềm ẩn nguy cơ bất ổn tài chính.
  • D. Giảm chi tiêu của người dân.

Câu 29: Khi ký kết hợp đồng tín dụng, người đi vay cần kiểm tra kỹ những thông tin nào?

  • A. Chỉ cần kiểm tra số tiền vay và thời hạn vay.
  • B. Chỉ cần kiểm tra tên của tổ chức cho vay.
  • C. Chỉ cần kiểm tra ngày giải ngân.
  • D. Số tiền vay, lãi suất (bao gồm cả cách tính), các loại phí, thời hạn vay, lịch trả nợ, điều khoản phạt, điều khoản về tài sản đảm bảo (nếu có).

Câu 30: Lãi suất kép (compounding interest) có ý nghĩa gì đối với người đi vay khi sử dụng các dịch vụ tín dụng, đặc biệt là với nợ thẻ tín dụng quay vòng?

  • A. Lãi được tính trên cả số tiền gốc ban đầu và số tiền lãi tích lũy từ các kỳ trước, khiến tổng nợ tăng nhanh hơn nếu không trả đủ.
  • B. Lãi chỉ được tính trên số tiền gốc ban đầu.
  • C. Lãi suất sẽ giảm dần theo thời gian.
  • D. Người đi vay được miễn lãi trong một khoảng thời gian dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Bản chất của tín dụng là mối quan hệ kinh tế dựa trên nguyên tắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của tín dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Anh Minh cần vốn để mở rộng cửa hàng tạp hóa. Anh quyết định vay một khoản tiền từ ngân hàng với cam kết sẽ trả lại toàn bộ số tiền gốc và một khoản tiền bổ sung sau 12 tháng. Khoản tiền bổ sung mà anh Minh phải trả được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một giao dịch tín dụng, chủ thể nào là người chuyển giao quyền sử dụng một lượng giá trị (tiền hoặc hàng hóa) cho chủ thể khác trong một thời gian nhất định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chị Lan là chủ một cửa hàng quần áo. Chị mua một lô hàng từ nhà cung cấp và được phép thanh toán toàn bộ số tiền sau 30 ngày mà không phải trả thêm phí. Đây là hình thức tín dụng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Việc sử dụng tín dụng giúp nền kinh tế:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Anh Bình muốn mua một căn nhà nhưng chưa đủ tiền. Anh quyết định vay một khoản tiền lớn từ ngân hàng và dùng chính căn nhà đó làm tài sản đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức tín dụng ngân hàng phổ biến nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chị Hoa sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán khi mua sắm. Cuối kỳ sao kê, chị chỉ thanh toán một phần nhỏ số dư nợ và phải chịu lãi suất cho phần còn lại. Điều này cho thấy chị Hoa đang sử dụng dịch vụ tín dụng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một trong những rủi ro chính mà người đi vay có thể gặp phải khi sử dụng tín dụng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để sử dụng tín dụng một cách hiệu quả và có trách nhiệm, người đi vay cần làm gì đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ông An đang cân nhắc hai khoản vay tiêu dùng: Khoản A có lãi suất 12%/năm tính theo dư nợ gốc ban đầu, trả đều hàng tháng. Khoản B có lãi suất 1%/tháng tính theo dư nợ giảm dần. Giả sử các điều khoản khác tương đương và ông An dự định trả nợ trong 12 tháng. Để đánh giá khoản vay nào có lợi hơn về chi phí lãi vay, ông An cần xem xét yếu tố nào là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi sử dụng thẻ tín dụng, nếu thanh toán toàn bộ dư nợ đúng hạn trong thời gian miễn lãi, người sử dụng sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dịch vụ thấu chi (overdraft) thường được cung cấp kèm theo loại tài khoản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hồ sơ tín dụng (lịch sử tín dụng) của một cá nhân có vai trò quan trọng như thế nào khi họ muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khoản vay tiêu dùng trả góp là hình thức tín dụng mà người đi vay sẽ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi vay vốn, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến các loại phí nào ngoài lãi suất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Chị Mai đang có nhu cầu vay một khoản tiền nhỏ để sửa chữa nhà cửa. Chị có một số lựa chọn: vay từ bạn bè, vay từ ngân hàng, vay từ công ty tài chính tiêu dùng. Để đưa ra quyết định hợp lý, chị Mai cần cân nhắc những yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tín dụng nhà nước là hình thức tín dụng mà Nhà nước đóng vai trò là chủ thể nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu để huy động vốn, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc sử dụng tín dụng một cách bừa bãi, vượt quá khả năng trả nợ của bản thân có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Anh Nam có một khoản nợ tín dụng sắp đến hạn thanh toán. Tuy nhiên, anh đang gặp khó khăn tài chính tạm thời và không thể trả đủ số tiền. Lựa chọn tốt nhất mà anh Nam nên làm là gì để giảm thiểu rủi ro nợ xấu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Mục đích chủ yếu của việc các tổ chức tín dụng yêu cầu tài sản đảm bảo khi cho vay là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người đi vay có quyền yêu cầu tổ chức tín dụng cung cấp đầy đủ thông tin về:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một người có lịch sử trả nợ đầy đủ, đúng hạn và ít khoản nợ tồn đọng sẽ có hồ sơ tín dụng như thế nào so với người thường xuyên trả nợ chậm hoặc có nhiều khoản nợ xấu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khoản vay tín chấp là khoản vay mà người đi vay được cấp dựa trên cơ sở nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Anh Tài muốn mua một chiếc xe máy trị giá 30 triệu đồng. Anh có 10 triệu đồng tiền tiết kiệm và cần vay thêm 20 triệu đồng. Anh nên lựa chọn hình thức tín dụng nào là phù hợp nhất trong các lựa chọn sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chị Hương đang xem xét một hợp đồng vay tín dụng. Hợp đồng có điều khoản phạt rất nặng nếu trả nợ chậm dù chỉ một ngày. Điều này cho thấy chị Hương cần đặc biệt lưu ý đến nguyên tắc tín dụng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một trong những tác động tiêu cực của việc sử dụng tín dụng quá mức đối với xã hội là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi ký kết hợp đồng tín dụng, người đi vay cần kiểm tra kỹ những thông tin nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Lãi suất kép (compounding interest) có ý nghĩa gì đối với người đi vay khi sử dụng các dịch vụ tín dụng, đặc biệt là với nợ thẻ tín dụng quay vòng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của tín dụng được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.
  • B. Việc thanh toán ngay lập tức khi giao dịch.
  • C. Quy trình sản xuất và phân phối hàng hóa.
  • D. Sự chuyển nhượng tạm thời quyền sử dụng vốn trên cơ sở lòng tin.

Câu 2: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
  • B. Thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung vốn cho đầu tư phát triển.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như bổ sung vốn lưu động?

  • A. Tín dụng đầu tư phát triển.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 4: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng để mua xe máy, đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng sản xuất.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng xuất khẩu.
  • D. Tín dụng bất động sản.

Câu 5: Điều gì xảy ra khi lãi suất tín dụng tăng lên?

  • A. Nhu cầu vay tín dụng giảm.
  • B. Nhu cầu vay tín dụng tăng.
  • C. Nhu cầu vay tín dụng không đổi.
  • D. Nền kinh tế tăng trưởng nóng.

Câu 6: Tổ chức nào sau đây không phải là trung gian tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân.
  • C. Siêu thị.
  • D. Công ty tài chính.

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều quan trọng nhất người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí lớn là gì?

  • A. Sử dụng thẻ tín dụng càng nhiều càng tốt để tích điểm.
  • B. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng khi cần thiết.
  • C. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu hàng tháng.
  • D. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn dư nợ tín dụng.

Câu 8: Khoản vay tín chấp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Không cần tài sản đảm bảo.
  • B. Lãi suất thường thấp hơn tín dụng thế chấp.
  • C. Thời gian vay thường dài hơn tín dụng thế chấp.
  • D. Thủ tục vay phức tạp hơn tín dụng thế chấp.

Câu 9: Điều gì có thể xảy ra nếu một người vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ?

  • A. Được ngân hàng cho vay thêm để trả nợ cũ.
  • B. Không bị ảnh hưởng đến khả năng vay vốn trong tương lai.
  • C. Gặp khó khăn trong việc tiếp cận các khoản vay trong tương lai do lịch sử tín dụng xấu.
  • D. Được xóa nợ hoàn toàn sau một thời gian.

Câu 10: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được coi là "lạm dụng"?

  • A. Vay tín dụng để đầu tư sinh lời.
  • B. Vay tín dụng vượt quá khả năng trả nợ.
  • C. Sử dụng tín dụng để mua sắm hàng tiêu dùng.
  • D. Vay tín dụng để khởi nghiệp kinh doanh.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây giúp người đi vay chứng minh khả năng trả nợ khi làm thủ tục vay vốn?

  • A. Số lượng bạn bè trên mạng xã hội.
  • B. Kinh nghiệm làm việc.
  • C. Nguồn thu nhập ổn định và khả năng tài chính.
  • D. Sở thích cá nhân.

Câu 12: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A. Thấu chi tài khoản.
  • B. Vay tiêu dùng tín chấp.
  • C. Tín dụng thương mại ngắn hạn.
  • D. Vay mua nhà trả góp.

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào các kênh có rủi ro cao với hy vọng thu lợi nhuận lớn.
  • B. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết trước khi vay và thực hiện đúng kế hoạch.
  • C. Vay tiền khi có nhu cầu phát sinh, không cần kế hoạch trước.
  • D. Vay tiền từ nhiều nguồn khác nhau để tối đa hóa số vốn.

Câu 14: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng khác nhau lại quan trọng?

  • A. Để lựa chọn được khoản vay có lợi nhất về chi phí và điều kiện.
  • B. Để thể hiện sự am hiểu về thị trường tín dụng.
  • C. Để gây áp lực lên các tổ chức tín dụng giảm lãi suất.
  • D. Để tăng khả năng được duyệt vay vốn.

Câu 15: Đâu là một trong những rủi ro chính khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng quá thấp.
  • B. Thủ tục vay vốn quá đơn giản.
  • C. Có quá nhiều tổ chức tín dụng trên thị trường.
  • D. Mất khả năng trả nợ và rơi vào tình trạng nợ nần.

Câu 16: Pháp luật có vai trò gì trong việc bảo vệ người tiêu dùng tín dụng?

  • A. Khuyến khích người dân vay tín dụng nhiều hơn.
  • B. Giúp các tổ chức tín dụng tăng lợi nhuận.
  • C. Quy định các chuẩn mực và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người đi vay.
  • D. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 17: Hành động nào sau đây không được coi là hành vi lừa đảo tín dụng?

  • A. Giả mạo hồ sơ để vay vốn.
  • B. So sánh các gói vay từ nhiều ngân hàng để chọn lựa.
  • C. Cung cấp thông tin sai lệch về thu nhập để được duyệt vay.
  • D. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để vay tiền.

Câu 18: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

  • A. Tránh né và không liên lạc với ngân hàng.
  • B. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả nợ.
  • C. Chờ đợi ngân hàng tự động giải quyết.
  • D. Liên hệ với tổ chức tín dụng để trao đổi và tìm giải pháp.

Câu 19: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và tiết kiệm?

  • A. Lãi suất của tín dụng luôn cao hơn tiết kiệm.
  • B. Tiết kiệm có rủi ro cao hơn tín dụng.
  • C. Tín dụng là đi vay để sử dụng trước, còn tiết kiệm là tích lũy để sử dụng sau.
  • D. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, tiết kiệm dành cho cá nhân.

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là hợp lý nhất?

  • A. Mua trả góp một chiếc tủ lạnh mới thay thế tủ cũ đã hỏng.
  • B. Vay tiền để đi du lịch nước ngoài.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm quần áo hàng hiệu.
  • D. Vay tiền để chơi chứng khoán ngắn hạn.

Câu 21: Khi đánh giá hồ sơ vay vốn, tổ chức tín dụng thường quan tâm nhất đến yếu tố nào trong lịch sử tín dụng của khách hàng?

  • A. Số lượng khoản vay đã từng có.
  • B. Kỷ luật trả nợ đúng hạn các khoản vay trước đó.
  • C. Tổng số tiền đã vay trong quá khứ.
  • D. Loại hình tín dụng đã từng sử dụng.

Câu 22: Mục đích của việc lập ngân sách cá nhân trước khi vay tín dụng là gì?

  • A. Để được ngân hàng duyệt vay với hạn mức cao hơn.
  • B. Để chứng minh với ngân hàng rằng mình là người có kế hoạch.
  • C. Để xác định khả năng trả nợ và đảm bảo sử dụng tín dụng phù hợp.
  • D. Để biết chính xác số tiền lãi phải trả cho ngân hàng.

Câu 23: Dịch vụ "thấu chi" tài khoản ngân hàng là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngắn hạn.
  • B. Tín dụng trung hạn.
  • C. Tín dụng dài hạn.
  • D. Tín dụng ưu đãi.

Câu 24: Giả sử bạn muốn vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh, loại hình tín dụng nào có thể phù hợp?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân.
  • B. Thẻ tín dụng.
  • C. Thấu chi tài khoản.
  • D. Tín dụng doanh nghiệp/kinh doanh.

Câu 25: Thông tin về lịch sử tín dụng của một người thường được lưu trữ ở đâu?

  • A. Sở Tư pháp.
  • B. Cơ quan thuế.
  • C. Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC).
  • D. Ngân hàng Nhà nước.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Tăng hạn mức tín dụng để thoải mái chi tiêu.
  • B. Thường xuyên kiểm tra và theo dõi các giao dịch thẻ.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng cho mọi giao dịch lớn nhỏ.
  • D. Không bao giờ rút tiền mặt từ thẻ tín dụng.

Câu 27: Điều gì có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến điểm tín dụng của một người?

  • A. Thường xuyên kiểm tra lịch sử tín dụng.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các hóa đơn hàng tháng.
  • C. Vay tiền để đầu tư vào giáo dục.
  • D. Thanh toán chậm trễ hoặc không thanh toán các khoản vay.

Câu 28: Tại sao tín dụng được xem là "con dao hai lưỡi"?

  • A. Vì lãi suất tín dụng luôn biến động.
  • B. Vì tín dụng chỉ có lợi cho người giàu.
  • C. Vì có thể mang lại lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nếu không sử dụng đúng cách.
  • D. Vì thủ tục vay tín dụng quá phức tạp.

Câu 29: Khi nào người vay nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính trước khi quyết định vay vốn?

  • A. Khi đã có kinh nghiệm vay vốn nhiều lần.
  • B. Khi cảm thấy không chắc chắn về khả năng trả nợ hoặc lựa chọn gói vay.
  • C. Khi chỉ vay một khoản tiền nhỏ.
  • D. Khi vay vốn từ người thân hoặc bạn bè.

Câu 30: Theo pháp luật Việt Nam, người bao nhiêu tuổi trở lên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự để tự chịu trách nhiệm về các giao dịch tín dụng?

  • A. 16 tuổi.
  • B. 20 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. 21 tuổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Bản chất của tín dụng được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các vai trò sau, đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như bổ sung vốn lưu động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng để mua xe máy, đây là hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điều gì xảy ra khi lãi suất tín dụng tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tổ chức nào sau đây *không phải* là trung gian tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều quan trọng nhất người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí lớn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khoản vay tín chấp có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Điều gì có thể xảy ra nếu một người vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được coi là 'lạm dụng'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Yếu tố nào sau đây giúp người đi vay chứng minh khả năng trả nợ khi làm thủ tục vay vốn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng khác nhau lại quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đâu là một trong những rủi ro chính khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Pháp luật có vai trò gì trong việc bảo vệ người tiêu dùng tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hành động nào sau đây *không* được coi là hành vi lừa đảo tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và tiết kiệm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là hợp lý nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi đánh giá hồ sơ vay vốn, tổ chức tín dụng thường quan tâm nhất đến yếu tố nào trong lịch sử tín dụng của khách hàng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Mục đích của việc lập ngân sách cá nhân trước khi vay tín dụng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dịch vụ 'thấu chi' tài khoản ngân hàng là hình thức tín dụng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Giả sử bạn muốn vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh, loại hình tín dụng nào có thể phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thông tin về lịch sử tín dụng của một người thường được lưu trữ ở đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến điểm tín dụng của một người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tại sao tín dụng được xem là 'con dao hai lưỡi'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi nào người vay nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính trước khi quyết định vay vốn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Theo pháp luật Việt Nam, người bao nhiêu tuổi trở lên có đầy đủ năng lực hành vi dân sự để tự chịu trách nhiệm về các giao dịch tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Hoạt động cho vay tiền để thu lợi nhuận của ngân hàng.
  • B. Sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa người mua và người bán.
  • C. Quan hệ kinh tế giữa người sở hữu vốn và người cần vốn trên nguyên tắc hoàn trả.
  • D. Hình thức đầu tư vốn vào các dự án kinh doanh để sinh lời.

Câu 2: Gia đình bạn Lan có nhu cầu mua một chiếc tủ lạnh mới nhưng chưa đủ tiền. Giải pháp tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất để gia đình Lan có thể sớm mua được tủ lạnh?

  • A. Vay thế chấp nhà ở
  • B. Vay tiêu dùng trả góp
  • C. Vay kinh doanh
  • D. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

Câu 3: Điều gì sau đây không phải là rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Chi tiêu vượt khả năng trả nợ
  • B. Phí và lãi suất cao nếu thanh toán chậm
  • C. Dễ bị lừa đảo, mất thông tin cá nhân
  • D. Tăng cường khả năng quản lý tài chính cá nhân

Câu 4: Tại sao các tổ chức tín dụng cần đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng trước khi quyết định cho vay?

  • A. Để giảm thiểu rủi ro nợ xấu, bảo toàn vốn
  • B. Để tăng cường lợi nhuận từ hoạt động cho vay
  • C. Để tuân thủ quy định của pháp luật
  • D. Để tạo điều kiện cho mọi người dân đều có thể vay vốn

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào các kênh có lợi nhuận cao, rủi ro lớn.
  • B. Lập kế hoạch trả nợ rõ ràng trước khi vay và tuân thủ kế hoạch đó.
  • C. Sử dụng nhiều loại thẻ tín dụng để tận dụng ưu đãi.
  • D. Vay tiền để chi tiêu cho các nhu cầu không thiết yếu.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm điểm tín dụng của một người?

  • A. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản vay.
  • B. Có lịch sử tín dụng tốt trong quá khứ.
  • C. Thường xuyên thanh toán chậm hoặc không thanh toán các khoản vay.
  • D. Duy trì số dư thấp trong tài khoản thẻ tín dụng.

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng đen

Câu 8: Điều gì xảy ra nếu người vay không trả được nợ tín dụng theo thỏa thuận?

  • A. Không có hậu quả gì nghiêm trọng.
  • B. Chỉ bị nhắc nhở và phạt hành chính.
  • C. Chỉ bị tăng lãi suất cho các khoản vay sau.
  • D. Chịu trách nhiệm pháp lý, bị phạt, mất tài sản thế chấp, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.

Câu 9: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Vay mua ô tô
  • B. Vay thế chấp nhà
  • C. Vay tiền mặt nhanh (tín dụng đen)
  • D. Vay thấu chi

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh là gì?

  • A. Để tăng chi tiêu cá nhân của chủ doanh nghiệp.
  • B. Để mở rộng quy mô sản xuất, tăng vốn lưu động, đầu tư phát triển.
  • C. Để trả lương cho nhân viên.
  • D. Để trang trải các khoản nợ cũ.

Câu 11: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được xem là "lạm dụng" và có thể dẫn đến "bẫy nợ"?

  • A. Khi vay tiền để mua sắm hàng hóa có giá trị cao.
  • B. Khi vay tiền để đầu tư vào các dự án rủi ro.
  • C. Khi vay tiền để chi trả cho giáo dục và y tế.
  • D. Khi vay vượt quá khả năng trả nợ, dùng nợ mới trả nợ cũ, mất kiểm soát tài chính.

Câu 12: Loại hình tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty bảo hiểm
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Công ty tài chính

Câu 13: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua xe máy. Bạn nên so sánh các yếu tố nào giữa các gói vay khác nhau?

  • A. Thương hiệu của tổ chức tín dụng.
  • B. Màu sắc chủ đạo trong quảng cáo của tổ chức tín dụng.
  • C. Lãi suất, thời hạn vay, phí dịch vụ, điều kiện vay.
  • D. Số lượng chi nhánh của tổ chức tín dụng.

Câu 14: Thông tin nào sau đây thường không được yêu cầu trong hồ sơ vay tín dụng cá nhân?

  • A. Thông tin về thu nhập và công việc
  • B. Thông tin cá nhân (CMND/CCCD, hộ khẩu)
  • C. Lịch sử tín dụng
  • D. Sở thích cá nhân (thể thao, âm nhạc)

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Khuyến khích người dân vay càng nhiều càng tốt để kích cầu.
  • B. Công khai, minh bạch thông tin về lãi suất, phí, điều khoản hợp đồng tín dụng.
  • C. Giảm thiểu các thủ tục pháp lý khi vay vốn.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 16: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cho vay nặng lãi (tín dụng đen)?

  • A. Tính hợp pháp, sự bảo vệ của pháp luật và đạo đức kinh doanh.
  • B. Mức độ dễ dàng tiếp cận nguồn vốn.
  • C. Thời gian giải ngân vốn vay.
  • D. Sự đa dạng của các gói vay.

Câu 17: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ trả nợ của người vay?

  • A. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Điều khoản về quyền của người vay.
  • C. Điều khoản về lãi suất, thời hạn trả nợ, phương thức trả nợ.
  • D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp.

Câu 18: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

  • A. Tránh né việc liên lạc với tổ chức tín dụng.
  • B. Chủ động liên hệ với tổ chức tín dụng để trao đổi, tìm giải pháp.
  • C. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả nợ.
  • D. Chờ đợi tình hình tài chính cải thiện rồi mới trả nợ.

Câu 19: Vì sao tín dụng được ví như "con dao hai lưỡi"?

  • A. Vì lãi suất tín dụng luôn biến động.
  • B. Vì tín dụng chỉ phục vụ cho một số đối tượng nhất định.
  • C. Vì thủ tục vay tín dụng phức tạp.
  • D. Vì có thể mang lại lợi ích (đầu tư, tiêu dùng) nhưng cũng có thể gây ra rủi ro (nợ nần, phá sản).

Câu 20: Trong nền kinh tế, tín dụng góp phần thúc đẩy điều gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế, đầu tư, tiêu dùng, tạo việc làm.
  • B. Lạm phát và bất ổn kinh tế.
  • C. Sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài.
  • D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 21: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, bạn đang thực chất sử dụng hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng ngắn hạn
  • C. Tín dụng đầu tư
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 22: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Mở nhiều thẻ tín dụng và sử dụng thường xuyên.
  • B. Vay tiền từ nhiều nguồn khác nhau.
  • C. Thanh toán các khoản vay và hóa đơn đầy đủ, đúng hạn.
  • D. Không sử dụng bất kỳ dịch vụ tín dụng nào.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng không hiệu quả?

  • A. Vay tiền để mua hàng giảm giá không thực sự cần thiết.
  • B. Vay tiền để đầu tư vào giáo dục nâng cao trình độ.
  • C. Vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh.
  • D. Vay tiền để mua nhà ở.

Câu 24: Tổ chức nào có vai trò quản lý và giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng tại Việt Nam?

  • A. Bộ Tài chính
  • B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • D. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Câu 25: Dịch vụ "vay thấu chi" là gì?

  • A. Vay tiền bằng cách thế chấp tài sản có giá trị lớn.
  • B. Vay tiền thông qua phát hành trái phiếu.
  • C. Vay tiền từ các quỹ tín dụng.
  • D. Vay tiền vượt quá số dư hiện có trong tài khoản thanh toán.

Câu 26: Tại sao việc hiểu rõ về các điều khoản và điều kiện tín dụng lại quan trọng trước khi quyết định vay?

  • A. Để thể hiện sự tôn trọng đối với tổ chức tín dụng.
  • B. Để làm hài lòng nhân viên tư vấn tín dụng.
  • C. Để nắm rõ quyền lợi, nghĩa vụ, tránh rủi ro và chi phí phát sinh không mong muốn.
  • D. Để được hưởng ưu đãi từ tổ chức tín dụng.

Câu 27: Hình thức tín dụng nào sau đây phù hợp với nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Vay trung và dài hạn để đầu tư dự án.
  • B. Vay vốn lưu động, chiết khấu giấy tờ có giá.
  • C. Vay thế chấp bất động sản.
  • D. Phát hành cổ phiếu huy động vốn.

Câu 28: Khi đánh giá hồ sơ vay tín dụng, tổ chức tín dụng thường xem xét yếu tố "tài sản đảm bảo" để làm gì?

  • A. Để tăng giá trị khoản vay.
  • B. Để chứng minh khả năng tài chính của người vay.
  • C. Để tăng lãi suất cho vay.
  • D. Để giảm rủi ro mất vốn, có nguồn thu hồi nợ nếu người vay không trả được.

Câu 29: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng có xu hướng tăng để bù đắp sự mất giá của tiền.
  • B. Lãi suất tín dụng có xu hướng giảm để kích thích kinh tế.
  • C. Lãi suất tín dụng không thay đổi.
  • D. Không có mối liên hệ giữa lạm phát và lãi suất tín dụng.

Câu 30: Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về hoạt động tín dụng?

  • A. Vay tiền từ ngân hàng để mua nhà.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa.
  • C. Cho vay nặng lãi, vượt quá mức lãi suất quy định của pháp luật.
  • D. Thành lập quỹ tín dụng hợp pháp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, vậy bản chất của hoạt động tín dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Gia đình bạn Lan có nhu cầu mua một chiếc tủ lạnh mới nhưng chưa đủ tiền. Giải pháp tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất để gia đình Lan có thể sớm mua được tủ lạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Điều gì sau đây không phải là rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tại sao các tổ chức tín dụng cần đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng trước khi quyết định cho vay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng có trách nhiệm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm điểm tín dụng của một người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điều gì xảy ra nếu người vay không trả được nợ tín dụng theo thỏa thuận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào thường có lãi suất cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được xem là 'lạm dụng' và có thể dẫn đến 'bẫy nợ'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại hình tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua xe máy. Bạn nên so sánh các yếu tố nào giữa các gói vay khác nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Thông tin nào sau đây thường không được yêu cầu trong hồ sơ vay tín dụng cá nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và hình thức cho vay nặng lãi (tín dụng đen)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ trả nợ của người vay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Vì sao tín dụng được ví như 'con dao hai lưỡi'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong nền kinh tế, tín dụng góp phần thúc đẩy điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán, bạn đang thực chất sử dụng hình thức tín dụng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trường hợp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng không hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tổ chức nào có vai trò quản lý và giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng tại Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dịch vụ 'vay thấu chi' là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tại sao việc hiểu rõ về các điều khoản và điều kiện tín dụng lại quan trọng trước khi quyết định vay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Hình thức tín dụng nào sau đây phù hợp với nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi đánh giá hồ sơ vay tín dụng, tổ chức tín dụng thường xem xét yếu tố 'tài sản đảm bảo' để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về hoạt động tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức tín dụng nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất cho các giao dịch mua sắm hàng ngày, với đặc điểm là người dùng có thể chi tiêu trước một số tiền và trả lại sau theo định kỳ?

  • A. Tín dụng thuê mua
  • B. Thẻ tín dụng
  • C. Vay thế chấp
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Tạo điều kiện cho tiêu dùng và đầu tư
  • B. Giúp xây dựng lịch sử tín dụng tốt
  • C. Tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính
  • D. Đảm bảo sự giàu có nhanh chóng và dễ dàng

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm và có thể dẫn đến nợ nần?

  • A. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn và đầy đủ
  • B. Lập kế hoạch chi tiêu và theo dõi các khoản vay
  • C. Vay tiền vượt quá khả năng trả nợ để mua sắm hàng xa xỉ
  • D. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào các tài sản có giá trị tăng theo thời gian

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá khả năng tín dụng của một cá nhân?

  • A. Lịch sử thanh toán nợ
  • B. Thu nhập và việc làm hiện tại
  • C. Tỷ lệ nợ trên thu nhập
  • D. Sở thích cá nhân về màu sắc

Câu 5: Dịch vụ tín dụng "vay thấu chi" thường được liên kết với loại tài khoản nào?

  • A. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai)
  • B. Tài khoản tiết kiệm
  • C. Tài khoản đầu tư chứng khoán
  • D. Tài khoản hưu trí

Câu 6: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng trong kinh doanh KHÔNG bao gồm:

  • A. Mở rộng quy mô hoạt động
  • B. Đầu tư vào tài sản cố định
  • C. Chi trả lương thưởng cao cho nhân viên quản lý
  • D. Bổ sung vốn lưu động

Câu 7: Khi nào thì việc sử dụng thẻ tín dụng trở nên tốn kém nhất?

  • A. Khi thanh toán dư nợ đúng hạn
  • B. Khi chỉ thanh toán số tiền tối thiểu mỗi kỳ
  • C. Khi tận dụng các chương trình ưu đãi và hoàn tiền
  • D. Khi sử dụng thẻ tín dụng thay thế tiền mặt trong giao dịch hàng ngày

Câu 8: Loại tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc bất động sản?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Thẻ ghi nợ
  • C. Vay thế chấp
  • D. Tín dụng đen

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "điểm tín dụng"?

  • A. Số tiền tối đa bạn được phép chi tiêu bằng thẻ tín dụng
  • B. Chỉ số đánh giá khả năng trả nợ của một cá nhân
  • C. Lãi suất mà ngân hàng áp dụng cho khoản vay của bạn
  • D. Tổng số tiền bạn đã vay từ các tổ chức tín dụng

Câu 10: Để cải thiện điểm tín dụng, hành động nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Thanh toán các khoản nợ đúng hạn và đầy đủ
  • B. Mở thêm nhiều thẻ tín dụng để tăng hạn mức tín dụng
  • C. Thường xuyên rút tiền mặt từ thẻ tín dụng
  • D. Không sử dụng bất kỳ dịch vụ tín dụng nào

Câu 11: Tình huống nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng phù hợp với mục đích tiêu dùng?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào một dự án kinh doanh rủi ro cao
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để đánh bạc trực tuyến
  • C. Vay tiền mua xe máy để đi làm hàng ngày
  • D. Dùng tín dụng để thanh toán các khoản nợ khác

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một người không trả được nợ tín dụng theo thỏa thuận?

  • A. Điểm tín dụng được cải thiện
  • B. Chịu phí phạt, lãi suất tăng và điểm tín dụng giảm
  • C. Được ngân hàng tặng thêm hạn mức tín dụng
  • D. Không có hậu quả gì đáng kể

Câu 13: Dịch vụ tín dụng nào cho phép bạn mua hàng trả chậm và thường có lãi suất 0% trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Vay tiền mặt nhanh
  • B. Vay thế chấp sổ đỏ
  • C. Vay tiêu dùng tín chấp
  • D. Trả góp qua thẻ tín dụng

Câu 14: Trong bối cảnh tín dụng, APR là viết tắt của cụm từ nào và nó thể hiện điều gì?

  • A. Annual Payment Rate - Tỷ lệ thanh toán hàng năm
  • B. Approved Percentage Ratio - Tỷ lệ phần trăm được duyệt
  • C. Annual Percentage Rate - Lãi suất phần trăm hàng năm, thể hiện chi phí tín dụng thực tế
  • D. Account Performance Review - Đánh giá hiệu quả tài khoản

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một nguồn cung cấp tín dụng hợp pháp?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Hợp tác xã tín dụng
  • D. Tín dụng đen (cho vay nặng lãi không đăng ký)

Câu 16: Tại sao việc so sánh các điều khoản tín dụng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau lại quan trọng?

  • A. Để tăng điểm tín dụng nhanh chóng
  • B. Để tìm được khoản vay với lãi suất và điều kiện phù hợp nhất
  • C. Để thể hiện sự am hiểu về thị trường tín dụng
  • D. Để được nhiều ưu đãi từ các nhà cung cấp tín dụng

Câu 17: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn nợ?

  • A. Khi bạn muốn vay thêm tiền để đầu tư
  • B. Khi bạn nhận được nhiều ưu đãi tín dụng hấp dẫn
  • C. Khi bạn cảm thấy khó khăn trong việc quản lý và trả nợ
  • D. Khi bạn muốn mở rộng hạn mức thẻ tín dụng

Câu 18: Đâu là biện pháp phòng tránh rủi ro tín dụng hiệu quả nhất?

  • A. Lập kế hoạch tài chính và quản lý chi tiêu hợp lý
  • B. Vay tiền từ nhiều nguồn khác nhau để đa dạng hóa rủi ro
  • C. Chỉ sử dụng tín dụng khi thực sự cần thiết và có khả năng trả nợ
  • D. Thường xuyên kiểm tra và theo dõi báo cáo tín dụng cá nhân

Câu 19: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Vay thế chấp mua nhà
  • B. Vay mua ô tô
  • C. Vay tín chấp ngân hàng
  • D. Vay tiền từ tín dụng đen

Câu 20: Hành động nào sau đây có thể giúp bảo vệ thông tin cá nhân và tài chính khi sử dụng các dịch vụ tín dụng trực tuyến?

  • A. Sử dụng mật khẩu dễ đoán để dễ nhớ
  • B. Kiểm tra kỹ địa chỉ website và sử dụng kết nối an toàn (https)
  • C. Chia sẻ thông tin tài khoản và mật khẩu với bạn bè thân thiết
  • D. Truy cập các dịch vụ tín dụng trực tuyến qua mạng Wi-Fi công cộng

Câu 21: Tình huống: Anh Nam muốn mua một chiếc tủ lạnh mới trị giá 15 triệu đồng nhưng chưa đủ tiền. Anh ấy nên cân nhắc hình thức tín dụng nào sau đây?

  • A. Vay tiêu dùng trả góp
  • B. Vay thế chấp nhà
  • C. Vay thấu chi tài khoản
  • D. Vay tín dụng đen

Câu 22: Khi đánh giá một đề nghị vay tín dụng, điều khoản nào sau đây cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

  • A. Thời hạn vay
  • B. Số tiền vay
  • C. Lãi suất và các loại phí
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng

Câu 23: Nếu bạn phát hiện sai sót trong báo cáo tín dụng của mình, bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua sai sót vì nó không quan trọng
  • B. Liên hệ ngay với tổ chức cung cấp báo cáo tín dụng để khiếu nại và yêu cầu sửa đổi
  • C. Tự ý sửa chữa thông tin trong báo cáo tín dụng
  • D. Chờ đợi ngân hàng tự phát hiện và sửa chữa

Câu 24: Dịch vụ tín dụng nào có thể giúp bạn thanh toán các hóa đơn định kỳ một cách tự động?

  • A. Vay tiền mặt theo ngày
  • B. Thẻ trả trước
  • C. Vay tiêu dùng nhanh online
  • D. Thanh toán hóa đơn tự động qua thẻ tín dụng hoặc tài khoản

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp quản lý nợ hiệu quả?

  • A. Lập ngân sách chi tiêu và tuân thủ theo ngân sách
  • B. Ưu tiên trả các khoản nợ có lãi suất cao trước
  • C. Vay thêm các khoản nợ mới để trả các khoản nợ cũ
  • D. Tìm kiếm sự tư vấn từ chuyên gia tài chính

Câu 26: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu tài sản thế chấp cho một số khoản vay?

  • A. Để tăng thêm lợi nhuận cho tổ chức tín dụng
  • B. Để giảm thiểu rủi ro trong trường hợp người vay không trả được nợ
  • C. Để chứng minh khả năng tài chính của người vay
  • D. Để đơn giản hóa thủ tục vay vốn

Câu 27: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ?

  • A. Vay tiêu dùng cá nhân
  • B. Vay thế chấp bất động sản cá nhân
  • C. Vay vốn kinh doanh
  • D. Tín dụng thuê mua cá nhân

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng theo quy định pháp luật?

  • A. Được cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về điều khoản tín dụng
  • B. Được bảo vệ quyền riêng tư và thông tin cá nhân
  • C. Được khiếu nại và giải quyết tranh chấp khi có vấn đề
  • D. Được miễn trừ hoàn toàn trách nhiệm trả nợ trong mọi trường hợp

Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm
  • B. Tăng cường đầu tư và tiêu dùng
  • C. Giảm thiểu rủi ro và bất ổn kinh tế
  • D. Cung cấp nguồn vốn cho sản xuất và kinh doanh

Câu 30: Tình huống: Bà Lan nhận được một cuộc gọi mời vay tín chấp với lãi suất rất thấp và thủ tục đơn giản. Bà Lan nên làm gì?

  • A. Đồng ý vay ngay vì lãi suất thấp và thủ tục đơn giản
  • B. Cẩn trọng xác minh thông tin về tổ chức tín dụng và điều khoản vay trước khi quyết định
  • C. Từ chối vì các cuộc gọi mời vay thường là lừa đảo
  • D. Chỉ cần quan tâm đến lãi suất thấp, các yếu tố khác không quan trọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Hình thức tín dụng nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất cho các giao dịch mua sắm hàng ngày, với đặc điểm là người dùng có thể chi tiêu trước một số tiền và trả lại sau theo định kỳ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích chính của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm và có thể dẫn đến nợ nần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá khả năng tín dụng của một cá nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dịch vụ tín dụng 'vay thấu chi' thường được liên kết với loại tài khoản nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng trong kinh doanh KHÔNG bao gồm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi nào thì việc sử dụng thẻ tín dụng trở nên tốn kém nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc bất động sản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'điểm tín dụng'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Để cải thiện điểm tín dụng, hành động nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tình huống nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng phù hợp với mục đích tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Điều gì xảy ra khi một người không trả được nợ tín dụng theo thỏa thuận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dịch vụ tín dụng nào cho phép bạn mua hàng trả chậm và thường có lãi suất 0% trong một khoảng thời gian nhất định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong bối cảnh tín dụng, APR là viết tắt của cụm từ nào và nó thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là một nguồn cung cấp tín dụng hợp pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tại sao việc so sánh các điều khoản tín dụng từ nhiều nhà cung cấp khác nhau lại quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn nợ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đâu là biện pháp phòng tránh rủi ro tín dụng hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hành động nào sau đây có thể giúp bảo vệ thông tin cá nhân và tài chính khi sử dụng các dịch vụ tín dụng trực tuyến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tình huống: Anh Nam muốn mua một chiếc tủ lạnh mới trị giá 15 triệu đồng nhưng chưa đủ tiền. Anh ấy nên cân nhắc hình thức tín dụng nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi đánh giá một đề nghị vay tín dụng, điều khoản nào sau đây cần được ưu tiên xem xét đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu bạn phát hiện sai sót trong báo cáo tín dụng của mình, bạn nên làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Dịch vụ tín dụng nào có thể giúp bạn thanh toán các hóa đơn định kỳ một cách tự động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp quản lý nợ hiệu quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu tài sản thế chấp cho một số khoản vay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ vốn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng theo quy định pháp luật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tình huống: Bà Lan nhận được một cuộc gọi mời vay tín chấp với lãi suất rất thấp và thủ tục đơn giản. Bà Lan nên làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gia đình bạn An có nhu cầu mua một chiếc tủ lạnh mới trị giá 15 triệu đồng. Họ đang phân vân giữa việc vay tín chấp từ ngân hàng với lãi suất 15%/năm hoặc sử dụng thẻ tín dụng với lãi suất 18%/năm (nếu trả chậm). Phương án nào sẽ tối ưu hơn về mặt chi phí nếu gia đình An dự định trả hết nợ trong vòng 12 tháng?

  • A. Vay tín chấp ngân hàng, vì lãi suất thấp hơn và ổn định trong suốt thời gian vay.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng, vì thủ tục đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • C. Cả hai phương án đều tương đương về mặt chi phí.
  • D. Không thể xác định được phương án tối ưu nếu không biết thu nhập của gia đình An.

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Giúp đáp ứng nhanh chóng các nhu cầu tài chính cấp bách.
  • B. Tạo điều kiện để mua sắm và tiêu dùng trước, trả tiền sau.
  • C. Hỗ trợ xây dựng lịch sử tín dụng tốt, thuận lợi cho các khoản vay lớn trong tương lai.
  • D. Giảm thiểu rủi ro tài chính cá nhân do không cần quản lý tiền mặt.

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng THIẾU trách nhiệm?

  • A. Lập kế hoạch chi tiêu và trả nợ cụ thể trước khi vay.
  • B. So sánh lãi suất và điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng khác nhau.
  • C. Vay tiền vượt quá khả năng trả nợ để mua sắm các mặt hàng xa xỉ.
  • D. Thanh toán nợ đúng hạn hoặc sớm hơn để tránh phát sinh phí phạt và lãi suất cao.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến quyết định phê duyệt khoản vay tín chấp của ngân hàng đối với một cá nhân?

  • A. Mức độ nổi tiếng của người vay trên mạng xã hội.
  • B. Lịch sử tín dụng và điểm tín dụng của người vay.
  • C. Số lượng bạn bè và người thân của người vay.
  • D. Sở thích cá nhân và phong cách sống của người vay.

Câu 5: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích thanh toán hàng hóa, dịch vụ hàng ngày và có thể được chi tiêu trước, trả tiền sau trong một hạn mức nhất định?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay trả góp
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 6: Khi nào việc sử dụng tín dụng trở thành gánh nặng tài chính thay vì công cụ hỗ trợ?

  • A. Khi sử dụng tín dụng để đầu tư vào các tài sản có giá trị tăng theo thời gian.
  • B. Khi tổng số nợ vượt quá khả năng trả nợ và lãi mẹ đẻ lãi con.
  • C. Khi sử dụng tín dụng để chi trả cho các nhu cầu thiết yếu hàng ngày.
  • D. Khi sử dụng tín dụng để tận dụng các chương trình khuyến mãi và giảm giá.

Câu 7: Loại hình tổ chức nào sau đây chủ yếu cung cấp dịch vụ tín dụng cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hỗ trợ thanh toán quốc tế?

  • A. Quỹ tín dụng nhân dân
  • B. Công ty tài chính tiêu dùng
  • C. Ngân hàng chính sách xã hội
  • D. Ngân hàng thương mại

Câu 8: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của bên cho vay trong trường hợp bên vay không thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ?

  • A. Điều khoản về biện pháp bảo đảm tiền vay (ví dụ: thế chấp, cầm cố).
  • B. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay.
  • C. Điều khoản về thời hạn và phương thức trả nợ.
  • D. Điều khoản về lãi suất và phí phạt.

Câu 9: Tại sao việc duy trì điểm tín dụng tốt lại quan trọng đối với người sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Để được tham gia các chương trình khuyến mãi đặc biệt từ ngân hàng.
  • B. Để được hưởng lãi suất ưu đãi hơn khi vay vốn và dễ dàng được phê duyệt các khoản vay lớn.
  • C. Để được miễn phí thường niên khi sử dụng thẻ tín dụng.
  • D. Để được nhận quà tặng và tích điểm thưởng từ các tổ chức tín dụng.

Câu 10: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động tín dụng?

  • A. Ngân hàng tăng lãi suất cho vay do lo ngại lạm phát tăng cao.
  • B. Người vay mất khả năng trả nợ do bị mất việc làm.
  • C. Người vay sử dụng vốn vay sai mục đích đã cam kết trong hợp đồng để đầu tư vào lĩnh vực rủi ro cao.
  • D. Ngân hàng từ chối cho vay do người vay không đủ điều kiện tín dụng.

Câu 11: Để đánh giá mức độ phù hợp của một khoản vay đối với khả năng tài chính cá nhân, người vay nên xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Tỷ lệ giữa tổng số nợ phải trả hàng tháng so với tổng thu nhập hàng tháng.
  • B. Số tiền gốc vay ban đầu.
  • C. Thời hạn vay càng dài càng tốt.
  • D. Lãi suất vay thấp nhất trên thị trường.

Câu 12: Hình thức tín dụng nào sau đây thường yêu cầu tài sản đảm bảo để thế chấp cho khoản vay?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng thế chấp
  • C. Tín dụng tín chấp
  • D. Tín dụng thấu chi

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Tín dụng chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân, không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tín dụng làm giảm tiết kiệm và đầu tư, gây suy thoái kinh tế.
  • C. Tín dụng thúc đẩy đầu tư, sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • D. Tín dụng chỉ có lợi cho các tổ chức tài chính, không mang lại lợi ích cho nền kinh tế.

Câu 14: Trong các dịch vụ thẻ tín dụng, "hạn mức tín dụng" có nghĩa là gì?

  • A. Số tiền lãi suất mà chủ thẻ phải trả hàng tháng.
  • B. Thời gian tối đa để chủ thẻ được hưởng ưu đãi lãi suất 0%.
  • C. Số tiền tối thiểu chủ thẻ phải thanh toán mỗi kỳ sao kê.
  • D. Số tiền tối đa mà chủ thẻ được phép chi tiêu bằng thẻ tín dụng.

Câu 15: Giả sử bạn muốn vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Loại hình tín dụng nào có thể phù hợp nhất?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME)
  • C. Thẻ tín dụng cá nhân
  • D. Vay tiền online qua app

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thanh toán nợ thẻ tín dụng trễ hạn thường xuyên?

  • A. Bạn sẽ được ngân hàng tặng điểm thưởng và nâng hạng thẻ.
  • B. Bạn sẽ không bị ảnh hưởng gì nếu chỉ trễ hạn vài ngày.
  • C. Bạn sẽ bị tính phí phạt trả chậm, lãi suất cao và điểm tín dụng bị giảm sút.
  • D. Bạn sẽ được gia hạn thời gian trả nợ mà không phải chịu thêm chi phí.

Câu 17: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  • B. Công ty tài chính HD Saison
  • C. Quỹ tín dụng Thanh niên
  • D. Sở Giao dịch Chứng khoán

Câu 18: Khi vay tín chấp, người vay KHÔNG cần phải cung cấp điều gì cho ngân hàng?

  • A. Hồ sơ chứng minh thu nhập
  • B. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất
  • C. Kế hoạch trả nợ chi tiết
  • D. Thông tin về lịch sử tín dụng

Câu 19: Mục đích chính của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân trước khi sử dụng tín dụng là gì?

  • A. Đảm bảo khả năng trả nợ đúng hạn và tránh rơi vào tình trạng nợ nần quá mức.
  • B. Để được ngân hàng phê duyệt khoản vay với số tiền lớn hơn.
  • C. Để so sánh lãi suất giữa các ngân hàng và chọn được nơi vay rẻ nhất.
  • D. Để tận dụng tối đa các ưu đãi và khuyến mãi từ các tổ chức tín dụng.

Câu 20: Trong các loại phí liên quan đến thẻ tín dụng, "phí chậm trả" được hiểu như thế nào?

  • A. Phí duy trì thẻ hàng năm.
  • B. Phí rút tiền mặt tại ATM.
  • C. Phí phạt khi chủ thẻ không thanh toán số tiền tối thiểu đúng hạn.
  • D. Phí chuyển đổi ngoại tệ khi giao dịch ở nước ngoài.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên để chi tiêu.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng cho mọi giao dịch, kể cả các khoản chi nhỏ.
  • C. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu mỗi kỳ sao kê.
  • D. Theo dõi chi tiêu thẻ tín dụng thường xuyên và thanh toán đầy đủ, đúng hạn.

Câu 22: Hình thức tín dụng "thấu chi" thường được liên kết với loại tài khoản nào?

  • A. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai)
  • B. Tài khoản tiết kiệm
  • C. Tài khoản đầu tư chứng khoán
  • D. Tài khoản hưu trí

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố cấu thành "văn hóa tiêu dùng" ảnh hưởng đến quyết định sử dụng tín dụng của một người?

  • A. Xu hướng thích sở hữu hàng hóa mới nhất, chạy theo mốt.
  • B. Áp lực từ bạn bè, xã hội trong việc tiêu dùng.
  • C. Khả năng quản lý tài chính cá nhân và kiến thức về tín dụng.
  • D. Quảng cáo và truyền thông khuyến khích tiêu dùng bằng tín dụng.

Câu 24: Trong trường hợp phát hiện giao dịch gian lận trên thẻ tín dụng, chủ thẻ nên làm gì ĐẦU TIÊN?

  • A. Báo cáo sự việc với cơ quan công an.
  • B. Thông báo ngay lập tức cho ngân hàng phát hành thẻ để khóa thẻ và yêu cầu tra soát giao dịch.
  • C. Thay đổi mã PIN và mật khẩu của thẻ tín dụng.
  • D. Chờ đến kỳ sao kê tiếp theo để kiểm tra lại giao dịch.

Câu 25: Tại sao các tổ chức tín dụng cần phải đánh giá rủi ro tín dụng trước khi cho vay?

  • A. Để tăng cường quan hệ đối tác với khách hàng.
  • B. Để thu hút thêm nhiều khách hàng vay vốn.
  • C. Để giảm thiểu nguy cơ mất vốn do khách hàng không trả được nợ.
  • D. Để tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng.

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành chi phí tín dụng?

  • A. Lãi suất vay
  • B. Phí dịch vụ
  • C. Phí phạt trả chậm
  • D. Số tiền gốc vay ban đầu

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp cải thiện điểm tín dụng?

  • A. Thanh toán nợ đúng hạn và đầy đủ.
  • B. Mở nhiều thẻ tín dụng cùng một lúc để tăng hạn mức tín dụng.
  • C. Duy trì số dư nợ ở mức thấp so với hạn mức tín dụng.
  • D. Kiểm tra báo cáo tín dụng thường xuyên và khiếu nại nếu có sai sót.

Câu 28: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng có xu hướng tăng để bù đắp cho sự mất giá của tiền tệ.
  • B. Lãi suất tín dụng có xu hướng giảm để kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • C. Lãi suất tín dụng không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
  • D. Lãi suất tín dụng trở nên không ổn định và khó dự đoán.

Câu 29: Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể bị coi là vi phạm pháp luật về tín dụng?

  • A. Vay tiền từ nhiều ngân hàng khác nhau để đầu tư.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng trả góp.
  • C. Thanh toán nợ tín dụng bằng tiền mặt.
  • D. Cung cấp thông tin gian dối để được vay vốn.

Câu 30: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm LỚN NHẤT của vay tín chấp là gì?

  • A. Lãi suất vay thường thấp hơn vay thế chấp.
  • B. Thời hạn vay linh hoạt hơn vay thế chấp.
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn, không cần tài sản đảm bảo.
  • D. Hạn mức vay có thể lớn hơn vay thế chấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Gia đình bạn An có nhu cầu mua một chiếc tủ lạnh mới trị giá 15 triệu đồng. Họ đang phân vân giữa việc vay tín chấp từ ngân hàng với lãi suất 15%/năm hoặc sử dụng thẻ tín dụng với lãi suất 18%/năm (nếu trả chậm). Phương án nào sẽ tối ưu hơn về mặt chi phí nếu gia đình An dự định trả hết nợ trong vòng 12 tháng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng THIẾU trách nhiệm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có tác động LỚN NHẤT đến quyết định phê duyệt khoản vay tín chấp của ngân hàng đối với một cá nhân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích thanh toán hàng hóa, dịch vụ hàng ngày và có thể được chi tiêu trước, trả tiền sau trong một hạn mức nhất định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khi nào việc sử dụng tín dụng trở thành gánh nặng tài chính thay vì công cụ hỗ trợ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Loại hình tổ chức nào sau đây chủ yếu cung cấp dịch vụ tín dụng cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, hỗ trợ thanh toán quốc tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của bên cho vay trong trường hợp bên vay không thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tại sao việc duy trì điểm tín dụng tốt lại quan trọng đối với người sử dụng dịch vụ tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Tình huống nào sau đây thể hiện rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động tín dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để đánh giá mức độ phù hợp của một khoản vay đối với khả năng tài chính cá nhân, người vay nên xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hình thức tín dụng nào sau đây thường yêu cầu tài sản đảm bảo để thế chấp cho khoản vay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các dịch vụ thẻ tín dụng, 'hạn mức tín dụng' có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Giả sử bạn muốn vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Loại hình tín dụng nào có thể phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thanh toán nợ thẻ tín dụng trễ hạn thường xuyên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi vay tín chấp, người vay KHÔNG cần phải cung cấp điều gì cho ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Mục đích chính của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân trước khi sử dụng tín dụng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các loại phí liên quan đến thẻ tín dụng, 'phí chậm trả' được hiểu như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Hình thức tín dụng 'thấu chi' thường được liên kết với loại tài khoản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố cấu thành 'văn hóa tiêu dùng' ảnh hưởng đến quyết định sử dụng tín dụng của một người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong trường hợp phát hiện giao dịch gian lận trên thẻ tín dụng, chủ thẻ nên làm gì ĐẦU TIÊN?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tại sao các tổ chức tín dụng cần phải đánh giá rủi ro tín dụng trước khi cho vay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành chi phí tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG giúp cải thiện điểm tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể bị coi là vi phạm pháp luật về tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm LỚN NHẤT của vay tín chấp là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là phát biểu thể hiện đúng nhất vai trò của tín dụng đối với người đi vay?

  • A. Tăng lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • B. Đảm bảo an toàn tài chính cho người cho vay.
  • C. Giúp người đi vay có nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu sản xuất, kinh doanh hoặc tiêu dùng.
  • D. Ổn định lãi suất trên thị trường tài chính.

Câu 2: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy để đi làm nhưng chưa đủ tiền. Giải pháp tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với tình huống của bạn A?

  • A. Vay tín chấp để đầu tư chứng khoán.
  • B. Vay tiêu dùng trả góp tại cửa hàng xe máy.
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • D. Sử dụng dịch vụ thấu chi tài khoản thanh toán.

Câu 3: Điều gì sau đây là rủi ro chính mà người đi vay phải đối mặt khi sử dụng các hình thức tín dụng?

  • A. Lãi suất huy động vốn tăng cao.
  • B. Nguy cơ bị lạm phát gia tăng.
  • C. Mất cơ hội đầu tư vào các lĩnh vực khác.
  • D. Khả năng không trả được nợ gốc và lãi đúng hạn, dẫn đến phát sinh chi phí phạt và ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để chi tiêu cho các nhu cầu không thiết yếu vượt quá khả năng trả nợ.
  • B. Tìm hiểu kỹ về các điều khoản và điều kiện của hợp đồng tín dụng trước khi vay.
  • C. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết và thực hiện đúng kế hoạch.
  • D. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào các dự án kinh doanh có tiềm năng phát triển.

Câu 5: Điểm tín dụng (credit score) có vai trò như thế nào đối với một cá nhân khi muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng?

  • A. Quyết định mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm.
  • B. Xác định mức phí dịch vụ ngân hàng.
  • C. Đánh giá mức độ rủi ro của người vay, ảnh hưởng đến khả năng được cấp tín dụng và điều kiện vay (lãi suất, hạn mức).
  • D. Quy định số lượng giao dịch được thực hiện trong ngày.

Câu 6: Loại hình tín dụng nào sau đây thường yêu cầu tài sản đảm bảo từ người đi vay?

  • A. Thấu chi ngân hàng.
  • B. Vay thế chấp mua nhà.
  • C. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng.

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất mà người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh các khoản phí và lãi không mong muốn?

  • A. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng cho các giao dịch có giá trị nhỏ.
  • C. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn dư nợ thẻ tín dụng hàng tháng.
  • D. Đăng ký nhiều loại thẻ tín dụng khác nhau để tận dụng ưu đãi.

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là không hợp lý và có thể dẫn đến rủi ro tài chính?

  • A. Vay vốn để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
  • B. Vay tiền để trang trải chi phí học tập.
  • C. Vay tiêu dùng để mua sắm đồ dùng gia đình cần thiết.
  • D. Vay tiền để đầu tư vào các loại tiền điện tử có biến động giá lớn mà không có kiến thức về thị trường.

Câu 9: Pháp luật hiện hành có quy định về việc bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng tín dụng như thế nào?

  • A. Quy định mức lãi suất tín dụng tối đa mà các tổ chức tín dụng được phép áp dụng.
  • B. Đảm bảo người tiêu dùng được cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về sản phẩm tín dụng, bảo vệ thông tin cá nhân và có cơ chế giải quyết khiếu nại, tranh chấp.
  • C. Miễn trừ trách nhiệm trả nợ cho người tiêu dùng trong một số trường hợp đặc biệt.
  • D. Khuyến khích người tiêu dùng sử dụng tín dụng thường xuyên để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 10: Bạn B nhận được một cuộc gọi tự xưng là nhân viên ngân hàng mời chào vay vốn với lãi suất rất thấp và thủ tục đơn giản. Bạn B nên làm gì trong tình huống này để phòng tránh rủi ro?

  • A. Cung cấp thông tin cá nhân và làm theo hướng dẫn của người gọi để nhanh chóng được giải ngân.
  • B. Từ chối thẳng thừng vì cho rằng tất cả các cuộc gọi mời chào vay vốn đều là lừa đảo.
  • C. Xác minh lại thông tin qua tổng đài hoặc website chính thức của ngân hàng và tìm hiểu kỹ về các điều kiện vay trước khi quyết định.
  • D. Đồng ý vay thử một khoản nhỏ để kiểm tra tính xác thực của lời mời chào.

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng các dịch vụ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Đáp ứng kịp thời các nhu cầu tài chính cấp bách.
  • B. Tạo cơ hội đầu tư và phát triển kinh doanh.
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt, thuận lợi cho các giao dịch tài chính trong tương lai.
  • D. Tăng gánh nặng nợ nần và áp lực tài chính nếu không quản lý tốt.

Câu 12: Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân, bạn nên cân nhắc điều gì về việc sử dụng tín dụng?

  • A. Chỉ sử dụng tín dụng khi thực sự cần thiết và đảm bảo khả năng trả nợ trong tương lai.
  • B. Tận dụng tối đa các ưu đãi từ thẻ tín dụng để tích lũy điểm thưởng.
  • C. Vay càng nhiều càng tốt để có vốn đầu tư lớn.
  • D. Không nên sử dụng tín dụng vì luôn tiềm ẩn rủi ro.

Câu 13: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày?

  • A. Tín dụng thuê mua tài chính.
  • B. Vay ngắn hạn ngân hàng hoặc tín dụng thương mại.
  • C. Phát hành cổ phiếu huy động vốn.
  • D. Vay dài hạn để đầu tư dự án bất động sản.

Câu 14: Giả sử bạn muốn vay tín chấp một khoản tiền. Yếu tố nào sau đây sẽ không được tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá hồ sơ vay của bạn?

  • A. Lịch sử tín dụng.
  • B. Thu nhập hàng tháng và khả năng trả nợ.
  • C. Sở thích cá nhân về màu sắc.
  • D. Công việc hiện tại và thời gian làm việc.

Câu 15: Bạn C đang gặp khó khăn trong việc trả nợ vay tiêu dùng. Lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất cho bạn C?

  • A. Tránh né việc liên lạc với ngân hàng và hy vọng vấn đề tự giải quyết.
  • B. Vay thêm một khoản tiền khác để trả nợ khoản vay hiện tại.
  • C. Bán tài sản cá nhân với giá rẻ để trả nợ ngay lập tức.
  • D. Liên hệ với ngân hàng để trao đổi về tình hình tài chính và đề xuất phương án tái cơ cấu nợ.

Câu 16: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào có thể giúp bạn thực hiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Thẻ tín dụng.
  • B. Vay thế chấp.
  • C. Thấu chi.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 17: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm chính của vay tín chấp là gì?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn vay thế chấp.
  • B. Thủ tục vay đơn giản và thời gian phê duyệt nhanh hơn.
  • C. Hạn mức vay thường cao hơn vay thế chấp.
  • D. Ít rủi ro hơn cho người đi vay.

Câu 18: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn thường xuyên thanh toán nợ thẻ tín dụng chậm hạn?

  • A. Được tăng hạn mức tín dụng.
  • B. Được miễn lãi suất cho kỳ thanh toán tiếp theo.
  • C. Bị tính phí phạt chậm trả, lãi suất có thể tăng lên và điểm tín dụng bị giảm sút.
  • D. Không có ảnh hưởng gì nếu chỉ chậm thanh toán một vài ngày.

Câu 19: Theo em, biện pháp nào sau đây giúp quản lý rủi ro tín dụng hiệu quả nhất từ phía người đi vay?

  • A. Lập kế hoạch tài chính cá nhân chi tiết, kiểm soát chi tiêu và đảm bảo khả năng trả nợ trước khi vay.
  • B. Vay từ nhiều nguồn khác nhau để giảm áp lực trả nợ cho một tổ chức.
  • C. Chỉ vay khi có tài sản đảm bảo giá trị cao.
  • D. Chọn các gói vay có thời gian ân hạn dài để giảm áp lực trả nợ ban đầu.

Câu 20: Trong bối cảnh nền kinh tế khó khăn, thu nhập giảm sút, việc sử dụng tín dụng cần được điều chỉnh như thế nào để đảm bảo an toàn tài chính?

  • A. Tăng cường sử dụng tín dụng để duy trì mức sống.
  • B. Chuyển sang vay các hình thức tín dụng có lãi suất cao hơn để có thêm vốn.
  • C. Không thay đổi thói quen sử dụng tín dụng vì cho rằng tình hình sẽ sớm cải thiện.
  • D. Hạn chế tối đa việc vay mới, tập trung trả các khoản nợ hiện có và cắt giảm chi tiêu không cần thiết.

Câu 21: Dịch vụ "thấu chi" tài khoản thanh toán có đặc điểm gì?

  • A. Cho phép rút tiền mặt miễn phí tại tất cả các ATM.
  • B. Cho phép chi tiêu vượt quá số tiền có trong tài khoản thanh toán trong một hạn mức nhất định và phải trả phí, lãi.
  • C. Là hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn linh hoạt.
  • D. Giúp tăng điểm tín dụng nhanh chóng.

Câu 22: Khi nào thì bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Khi có nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi lãi suất.
  • B. Để thể hiện khả năng tài chính và nâng cao vị thế xã hội.
  • C. Khi có nhu cầu chi tiêu cho các mục đích chính đáng, cần thiết và đã đánh giá kỹ khả năng trả nợ.
  • D. Để đầu tư vào các kênh có lợi nhuận cao, rủi ro lớn.

Câu 23: Nếu bạn phát hiện thông tin tín dụng cá nhân của mình bị sai lệch trên báo cáo tín dụng, bạn cần làm gì?

  • A. Bỏ qua vì cho rằng sai sót nhỏ không ảnh hưởng.
  • B. Tự ý sửa thông tin trên báo cáo tín dụng.
  • C. Khiếu nại lên các phương tiện truyền thông đại chúng.
  • D. Liên hệ với tổ chức tín dụng hoặc trung tâm thông tin tín dụng để yêu cầu kiểm tra và điều chỉnh thông tin.

Câu 24: Hình thức tín dụng "cho thuê tài chính" thường được sử dụng cho mục đích nào?

  • A. Vay tiền mặt để chi tiêu cá nhân.
  • B. Thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải phục vụ sản xuất kinh doanh.
  • C. Mua nhà ở trả góp.
  • D. Đầu tư chứng khoán.

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định lãi suất của khoản vay tín dụng?

  • A. Thời gian vay.
  • B. Số tiền vay.
  • C. Mức độ rủi ro của khoản vay (đánh giá qua điểm tín dụng, tài sản đảm bảo...).
  • D. Số lượng nhân viên của tổ chức tín dụng.

Câu 26: Bạn D muốn sử dụng thẻ tín dụng một cách hiệu quả. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Rút tiền mặt thường xuyên từ thẻ tín dụng để chi tiêu.
  • B. Tận dụng các ưu đãi, chương trình khách hàng thân thiết của thẻ nhưng vẫn kiểm soát chi tiêu và thanh toán dư nợ đúng hạn.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng thay thế hoàn toàn cho tiền mặt trong mọi giao dịch.
  • D. Mở nhiều thẻ tín dụng khác nhau để có hạn mức chi tiêu lớn.

Câu 27: Trong trường hợp bị mất thẻ tín dụng, bạn cần thực hiện hành động gì đầu tiên?

  • A. Báo ngay cho ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ để khóa thẻ khẩn cấp.
  • B. Tìm kiếm thẻ kỹ lưỡng trong vòng 24 giờ trước khi báo mất.
  • C. Chờ đến kỳ sao kê tiếp theo để kiểm tra giao dịch.
  • D. Báo công an để điều tra vụ việc.

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là nguồn thông tin để bạn tìm hiểu về các dịch vụ tín dụng?

  • A. Website chính thức của ngân hàng và các tổ chức tín dụng.
  • B. Tư vấn trực tiếp từ nhân viên ngân hàng.
  • C. Các bài viết, báo cáo phân tích về thị trường tài chính, tín dụng từ các nguồn uy tín.
  • D. Tin đồn hoặc lời truyền miệng từ bạn bè, người thân.

Câu 29: Tại sao việc so sánh các sản phẩm tín dụng từ nhiều tổ chức khác nhau trước khi quyết định vay lại quan trọng?

  • A. Để thể hiện sự am hiểu về thị trường tài chính.
  • B. Để làm hài lòng nhiều tổ chức tín dụng khác nhau.
  • C. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng tài chính, tối ưu chi phí vay vốn.
  • D. Để tăng cơ hội được duyệt vay.

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng có thể mang lại lợi ích lâu dài cho bạn?

  • A. Vay tiêu dùng để mua sắm hàng hiệu.
  • B. Vay vốn để đầu tư vào học tập, nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để tích điểm đổi quà tặng.
  • D. Vay tiền để đi du lịch nước ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là phát biểu thể hiện đúng nhất vai trò của tín dụng đối với người đi vay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy để đi làm nhưng chưa đủ tiền. Giải pháp tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất với tình huống của bạn A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Điều gì sau đây là *rủi ro* chính mà người đi vay phải đối mặt khi sử dụng các hình thức tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng *thiếu trách nhiệm*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điểm tín dụng (credit score) có vai trò như thế nào đối với một cá nhân khi muốn tiếp cận các dịch vụ tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Loại hình tín dụng nào sau đây thường yêu cầu tài sản đảm bảo từ người đi vay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất mà người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh các khoản phí và lãi không mong muốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là *không hợp lý* và có thể dẫn đến rủi ro tài chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Pháp luật hiện hành có quy định về việc bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng tín dụng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bạn B nhận được một cuộc gọi tự xưng là nhân viên ngân hàng mời chào vay vốn với lãi suất rất thấp và thủ tục đơn giản. Bạn B nên làm gì trong tình huống này để phòng tránh rủi ro?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng các dịch vụ tín dụng một cách hợp lý?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân, bạn nên cân nhắc điều gì về việc sử dụng tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động, phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giả sử bạn muốn vay tín chấp một khoản tiền. Yếu tố nào sau đây sẽ *không* được tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá hồ sơ vay của bạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Bạn C đang gặp khó khăn trong việc trả nợ vay tiêu dùng. Lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất cho bạn C?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào có thể giúp bạn thực hiện thanh toán hàng hóa, dịch vụ trước và trả tiền sau trong một khoảng thời gian nhất định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm chính của vay tín chấp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn thường xuyên thanh toán nợ thẻ tín dụng *chậm* hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Theo em, biện pháp nào sau đây giúp quản lý rủi ro tín dụng hiệu quả nhất từ phía người đi vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bối cảnh nền kinh tế khó khăn, thu nhập giảm sút, việc sử dụng tín dụng cần được điều chỉnh như thế nào để đảm bảo an toàn tài chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Dịch vụ 'thấu chi' tài khoản thanh toán có đặc điểm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi nào thì bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu bạn phát hiện thông tin tín dụng cá nhân của mình bị sai lệch trên báo cáo tín dụng, bạn cần làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Hình thức tín dụng 'cho thuê tài chính' thường được sử dụng cho mục đích nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định lãi suất của khoản vay tín dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Bạn D muốn sử dụng thẻ tín dụng một cách hiệu quả. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong trường hợp bị mất thẻ tín dụng, bạn cần thực hiện hành động gì đầu tiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là nguồn thông tin để bạn tìm hiểu về các dịch vụ tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Tại sao việc so sánh các sản phẩm tín dụng từ nhiều tổ chức khác nhau trước khi quyết định vay lại quan trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng có thể mang lại lợi ích lâu dài cho bạn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là vai trò chính của tín dụng đối với hoạt động sản xuất kinh doanh?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư và kinh doanh.
  • B. Tạo vốn đầu tư, mở rộng sản xuất và đổi mới công nghệ.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • D. Đảm bảo nguồn cung lao động cho doanh nghiệp.

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân, như mua sắm đồ dùng gia đình hoặc thanh toán dịch vụ?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng đầu tư

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố chính được các tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng (hay còn gọi là đánh giá tín nhiệm)?

  • A. Lịch sử tín dụng (thói quen trả nợ trong quá khứ)
  • B. Thu nhập hiện tại và nguồn thu nhập ổn định
  • C. Tài sản đảm bảo (nếu có)
  • D. Sở thích cá nhân về màu sắc và kiểu dáng sản phẩm

Câu 4: Bạn A muốn vay tín chấp để mua một chiếc xe máy mới. Ngân hàng yêu cầu bạn A phải có người поручательство (bảo lãnh). Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng có bảo lãnh
  • C. Tín dụng ưu đãi
  • D. Tín dụng đen

Câu 5: Sử dụng thẻ tín dụng mang lại nhiều tiện lợi, nhưng điều gì là RỦI RO LỚN NHẤT khi sử dụng thẻ tín dụng mà người dùng cần đặc biệt lưu ý?

  • A. Lãi suất cao và nguy cơ phát sinh nợ khó đòi nếu không thanh toán đúng hạn.
  • B. Phí thường niên và các loại phí giao dịch khác.
  • C. Hạn mức tín dụng có thể không đủ cho các nhu cầu chi tiêu lớn.
  • D. Rủi ro bị đánh cắp thông tin thẻ khi thanh toán trực tuyến.

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được coi là HỢP LÝ và có lợi về mặt tài chính cá nhân?

  • A. Vay tiền để mua sắm hàng hiệu và đồ dùng xa xỉ.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ.
  • C. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp.
  • D. Vay tiền để tổ chức tiệc tùng và các hoạt động giải trí.

Câu 7: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp các dịch vụ tín dụng vi mô, đặc biệt cho người nghèo và các doanh nghiệp nhỏ?

  • A. Ngân hàng thương mại cổ phần
  • B. Công ty chứng khoán
  • C. Quỹ đầu tư mạo hiểm
  • D. Tổ chức tài chính vi mô

Câu 8: Khi vay tín dụng, người vay có TRÁCH NHIỆM pháp lý nào sau đây?

  • A. Yêu cầu tổ chức tín dụng giảm lãi suất nếu gặp khó khăn tài chính.
  • B. Thực hiện đúng các cam kết trong hợp đồng tín dụng, bao gồm trả nợ gốc và lãi đúng hạn.
  • C. Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng tín dụng bất cứ lúc nào.
  • D. Yêu cầu tổ chức tín dụng phải tư vấn đầu tư tài chính.

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là sử dụng dịch vụ tín dụng THIẾU TRÁCH NHIỆM và có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực?

  • A. So sánh lãi suất và điều kiện vay của nhiều tổ chức tín dụng trước khi quyết định vay.
  • B. Lập kế hoạch chi tiêu và trả nợ cụ thể trước khi vay.
  • C. Vay tiền từ nhiều nguồn khác nhau để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ.
  • D. Tìm hiểu kỹ về các điều khoản và điều kiện của hợp đồng tín dụng.

Câu 10: Điều gì là LỢI ÍCH chính của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

  • A. Được miễn phí thường niên khi sử dụng thẻ tín dụng.
  • B. Được tặng quà và ưu đãi đặc biệt từ ngân hàng.
  • C. Không cần tài sản đảm bảo khi vay vốn.
  • D. Dễ dàng tiếp cận các dịch vụ tín dụng với lãi suất ưu đãi trong tương lai.

Câu 11: Loại hình tín dụng nào mà người vay phải thế chấp tài sản để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 12: Khi một cá nhân không trả được nợ đúng hạn, điều này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với lịch sử tín dụng của họ?

  • A. Được ngân hàng gia hạn nợ và giảm lãi suất.
  • B. Lịch sử tín dụng bị đánh giá xấu, gây khó khăn cho việc vay vốn trong tương lai.
  • C. Không có ảnh hưởng gì đến khả năng vay vốn sau này.
  • D. Được xóa nợ nếu chứng minh được hoàn cảnh khó khăn.

Câu 13: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp người vay quản lý nợ tín dụng một cách hiệu quả?

  • A. Vay thêm các khoản tín dụng mới để trả nợ cũ.
  • B. Chỉ thanh toán lãi mà không cần quan tâm đến nợ gốc.
  • C. Lập ngân sách chi tiêu và theo dõi dòng tiền ra vào thường xuyên.
  • D. Tránh giao tiếp với tổ chức tín dụng khi gặp khó khăn trong việc trả nợ.

Câu 14: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ?

  • A. Thẻ tín dụng có thể sử dụng để rút tiền mặt, thẻ ghi nợ thì không.
  • B. Thẻ ghi nợ có lãi suất cao hơn thẻ tín dụng.
  • C. Thẻ tín dụng được chấp nhận thanh toán rộng rãi hơn thẻ ghi nợ.
  • D. Thẻ tín dụng cho phép chi tiêu trước, trả tiền sau; thẻ ghi nợ chi tiêu bằng tiền có sẵn trong tài khoản.

Câu 15: Vì sao việc tìm hiểu kỹ về hợp đồng tín dụng trước khi ký kết lại vô cùng quan trọng?

  • A. Để nắm rõ các điều khoản, điều kiện vay, lãi suất, phí phạt và nghĩa vụ trả nợ, tránh rủi ro phát sinh tranh chấp sau này.
  • B. Để thể hiện sự tôn trọng đối với tổ chức tín dụng.
  • C. Để được nhận ưu đãi đặc biệt từ tổ chức tín dụng.
  • D. Vì đó là thủ tục bắt buộc trước khi vay tiền.

Câu 16: Trong tình huống kinh tế khó khăn, lãi suất tín dụng thường có xu hướng biến động như thế nào?

  • A. Giảm mạnh để kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • B. Tăng lên do rủi ro vỡ nợ gia tăng và chi phí vốn của tổ chức tín dụng tăng.
  • C. Ổn định và ít biến động để hỗ trợ doanh nghiệp.
  • D. Biến động ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng theo quy định pháp luật?

  • A. Được cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về dịch vụ tín dụng.
  • B. Được bảo vệ thông tin cá nhân và bí mật giao dịch.
  • C. Được yêu cầu xóa nợ gốc và lãi nếu không có khả năng trả nợ.
  • D. Được khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức tín dụng.

Câu 18: Hình thức tín dụng "thấu chi" (overdraft) thường được áp dụng cho loại tài khoản nào?

  • A. Tài khoản tiết kiệm
  • B. Tài khoản đầu tư chứng khoán
  • C. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
  • D. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai)

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng "tín dụng đen" (vay nặng lãi) thường là gì, và tại sao nên tránh xa hình thức tín dụng này?

  • A. Để xây dựng lịch sử tín dụng tốt và tiếp cận các khoản vay lớn hơn trong tương lai; nên tránh vì lãi suất quá thấp.
  • B. Để đáp ứng nhu cầu tài chính cấp bách khi không đủ điều kiện vay từ các tổ chức chính thức; nên tránh vì lãi suất cắt cổ, dễ rơi vào vòng xoáy nợ nần và vi phạm pháp luật.
  • C. Để đầu tư kinh doanh với lợi nhuận cao; nên tránh vì thủ tục vay quá phức tạp.
  • D. Để thể hiện sự giàu có và đẳng cấp; nên tránh vì không được xã hội công nhận.

Câu 20: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên là ưu tiên hàng đầu của người vay?

  • A. Lãi suất vay và các loại phí liên quan.
  • B. Điều khoản và điều kiện của hợp đồng tín dụng.
  • C. Quà tặng khuyến mãi hoặc chương trình tích điểm.
  • D. Uy tín và thương hiệu của tổ chức tín dụng.

Câu 21: Loại hình tín dụng nào thường được doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động, mua nguyên vật liệu hoặc thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng đầu tư
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 22: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất hoặc bị đánh cắp, hành động nào sau đây cần thực hiện NGAY LẬP TỨC?

  • A. Báo cáo sự việc cho bạn bè và người thân.
  • B. Thông báo ngay lập tức cho ngân hàng hoặc tổ chức phát hành thẻ để khóa thẻ.
  • C. Chờ đến khi nhận được sao kê giao dịch để kiểm tra.
  • D. Tự tìm kiếm thẻ trong vòng 24 giờ trước khi báo ngân hàng.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp phòng tránh rủi ro khi sử dụng các dịch vụ tín dụng trực tuyến?

  • A. Kiểm tra kỹ website và ứng dụng của tổ chức tín dụng trước khi giao dịch.
  • B. Không chia sẻ thông tin tài khoản, mật khẩu cho bất kỳ ai.
  • C. Sử dụng kết nối internet an toàn và bảo mật khi giao dịch.
  • D. Thường xuyên rút tiền mặt từ tài khoản tín dụng để tránh bị hack.

Câu 24: Tại sao Nhà nước cần có chính sách điều tiết hoạt động tín dụng?

  • A. Để tăng nguồn thu ngân sách nhà nước từ thuế.
  • B. Để tạo lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại nhà nước.
  • C. Để đảm bảo an toàn hệ thống tài chính, ổn định kinh tế vĩ mô và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
  • D. Để khuyến khích người dân vay nợ nhiều hơn.

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể bị xem là gian lận tín dụng và vi phạm pháp luật?

  • A. Cung cấp thông tin cá nhân và tài chính giả mạo để vay vốn.
  • B. So sánh lãi suất của các ngân hàng khác nhau trước khi vay.
  • C. Trả nợ trước hạn để giảm tổng chi phí vay.
  • D. Yêu cầu ngân hàng giải thích rõ các điều khoản trong hợp đồng tín dụng.

Câu 26: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp với tổ chức tín dụng, người tiêu dùng nên tìm đến cơ quan nào để được giải quyết?

  • A. Ủy ban nhân dân phường/xã nơi cư trú.
  • B. Các cơ quan bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng hoặc tòa án.
  • C. Hiệp hội doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • D. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.

Câu 27: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Vay nhiều khoản tín dụng nhỏ và trả nợ nhanh chóng.
  • B. Thường xuyên yêu cầu ngân hàng kiểm tra điểm tín dụng.
  • C. Hủy bỏ tất cả các thẻ tín dụng hiện có.
  • D. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản nợ, duy trì tỷ lệ nợ trên thu nhập hợp lý.

Câu 28: Điều gì là mục tiêu chính của việc giáo dục tài chính cá nhân, đặc biệt trong lĩnh vực tín dụng?

  • A. Khuyến khích người dân sử dụng nhiều dịch vụ tín dụng hơn.
  • B. Giúp mọi người trở thành chuyên gia tài chính.
  • C. Nâng cao nhận thức và kỹ năng quản lý tài chính, sử dụng tín dụng hiệu quả và tránh rủi ro nợ nần.
  • D. Tạo ra nhiều khách hàng tiềm năng cho các tổ chức tín dụng.

Câu 29: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua nhà, loại hình tín dụng nào thường phù hợp nhất?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Tín dụng mua nhà (thế chấp nhà)
  • C. Thấu chi tài khoản
  • D. Vay tín chấp ngắn hạn

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế số hiện nay, dịch vụ tín dụng nào đang ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi?

  • A. Tín dụng thương mại truyền thống
  • B. Tín dụng nhà nước qua ngân hàng chính sách
  • C. Tín dụng vi mô tại các vùng nông thôn
  • D. Tín dụng trực tuyến (vay online, ứng dụng cho vay)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Đâu là vai trò chính của tín dụng đối với hoạt động sản xuất kinh doanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân, như mua sắm đồ dùng gia đình hoặc thanh toán dịch vụ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố chính được các tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng (hay còn gọi là đánh giá tín nhiệm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Bạn A muốn vay tín chấp để mua một chiếc xe máy mới. Ngân hàng yêu cầu bạn A phải có người поручательство (bảo lãnh). Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Sử dụng thẻ tín dụng mang lại nhiều tiện lợi, nhưng điều gì là RỦI RO LỚN NHẤT khi sử dụng thẻ tín dụng mà người dùng cần đặc biệt lưu ý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được coi là HỢP LÝ và có lợi về mặt tài chính cá nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp các dịch vụ tín dụng vi mô, đặc biệt cho người nghèo và các doanh nghiệp nhỏ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi vay tín dụng, người vay có TRÁCH NHIỆM pháp lý nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hành vi nào sau đây được xem là sử dụng dịch vụ tín dụng THIẾU TRÁCH NHIỆM và có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì là LỢI ÍCH chính của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại hình tín dụng nào mà người vay phải thế chấp tài sản để đảm bảo khoản vay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi một cá nhân không trả được nợ đúng hạn, điều này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với lịch sử tín dụng của họ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp người vay quản lý nợ tín dụng một cách hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Vì sao việc tìm hiểu kỹ về hợp đồng tín dụng trước khi ký kết lại vô cùng quan trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong tình huống kinh tế khó khăn, lãi suất tín dụng thường có xu hướng biến động như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ tín dụng theo quy định pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức tín dụng 'thấu chi' (overdraft) thường được áp dụng cho loại tài khoản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Mục đích chính của việc sử dụng 'tín dụng đen' (vay nặng lãi) thường là gì, và tại sao nên tránh xa hình thức tín dụng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, yếu tố nào sau đây KHÔNG nên là ưu tiên hàng đầu của người vay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Loại hình tín dụng nào thường được doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động, mua nguyên vật liệu hoặc thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất hoặc bị đánh cắp, hành động nào sau đây cần thực hiện NGAY LẬP TỨC?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp phòng tránh rủi ro khi sử dụng các dịch vụ tín dụng trực tuyến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tại sao Nhà nước cần có chính sách điều tiết hoạt động tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể bị xem là gian lận tín dụng và vi phạm pháp luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp với tổ chức tín dụng, người tiêu dùng nên tìm đến cơ quan nào để được giải quyết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất trong dài hạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Điều gì là mục tiêu chính của việc giáo dục tài chính cá nhân, đặc biệt trong lĩnh vực tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Giả sử bạn muốn vay tiền để mua nhà, loại hình tín dụng nào thường phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế số hiện nay, dịch vụ tín dụng nào đang ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Giảm thiểu rủi ro tài chính cho cá nhân và doanh nghiệp
  • B. Đảm bảo sự ổn định của hệ thống ngân hàng
  • C. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, tạo ra tăng trưởng kinh tế
  • D. Cung cấp nguồn vốn cho chính phủ để thực hiện các dự án công

Câu 2: Bạn Lan 18 tuổi, đang là sinh viên và muốn mua một chiếc xe máy trả góp để đi học. Theo bạn, yếu tố quan trọng nhất Lan cần cân nhắc trước khi quyết định vay tín dụng là gì?

  • A. Thủ tục vay vốn đơn giản và nhanh chóng
  • B. Lãi suất vay thấp nhất trên thị trường
  • C. Thời hạn vay càng dài càng tốt
  • D. Khả năng trả nợ gốc và lãi hàng tháng dựa trên thu nhập hiện tại và tương lai

Câu 3: Ngân hàng X quảng cáo một sản phẩm "Vay tiêu dùng nhanh" với lãi suất 0% trong tháng đầu tiên. Tuy nhiên, sau tháng đầu, lãi suất sẽ điều chỉnh tăng lên đáng kể. Đây là hình thức tín dụng nào và người vay cần lưu ý điều gì?

  • A. Tín dụng ưu đãi, cần nắm bắt cơ hội vay ngay
  • B. Tín dụng tiêu dùng, cần cẩn trọng với lãi suất sau thời gian ưu đãi và các điều khoản ẩn
  • C. Tín dụng đen, cần tránh xa vì lãi suất quá cao
  • D. Tín dụng đầu tư, phù hợp cho người có nhu cầu kinh doanh

Câu 4: Điều gì không phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi, nhanh chóng tại nhiều điểm chấp nhận thẻ
  • B. Tận hưởng các chương trình ưu đãi, tích điểm, hoàn tiền
  • C. Tránh được việc trả nợ khi mua hàng hóa, dịch vụ
  • D. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt, thuận lợi cho vay vốn sau này

Câu 5: Bạn Bình thường xuyên thanh toán các khoản vay và thẻ tín dụng đúng hạn. Hành động này có ý nghĩa quan trọng nhất đối với điều gì?

  • A. Nhận được nhiều ưu đãi hơn từ ngân hàng
  • B. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt, tạo điều kiện vay vốn dễ dàng hơn trong tương lai
  • C. Tránh bị phạt trả chậm và tăng lãi suất
  • D. Thể hiện là người có trách nhiệm và uy tín

Câu 6: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để mua nhà hoặc bất động sản?

  • A. Thấu chi
  • B. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • C. Vay tín chấp
  • D. Vay thế chấp (vay mua nhà)

Câu 7: Khi sử dụng dịch vụ thấu chi, bạn cần lưu ý điều gì quan trọng nhất để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

  • A. Luôn duy trì số dư tài khoản trên mức thấu chi
  • B. Sử dụng thấu chi càng nhiều càng tốt để tận dụng nguồn vốn
  • C. Chỉ sử dụng thấu chi khi thực sự cần thiết và có khả năng trả nợ ngay
  • D. Không cần quan tâm đến lãi suất và phí thấu chi

Câu 8: Bạn Nam muốn vay tín chấp để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Điều kiện tiên quyết để Nam có thể được ngân hàng chấp nhận cho vay tín chấp là gì?

  • A. Có tài sản thế chấp giá trị lớn
  • B. Có người thân bảo lãnh uy tín
  • C. Chứng minh được thu nhập ổn định và khả năng trả nợ
  • D. Có ý tưởng kinh doanh độc đáo và tiềm năng

Câu 9: Điều gì không phải là rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Mắc nợ quá khả năng chi trả
  • B. Ảnh hưởng xấu đến lịch sử tín dụng
  • C. Phải trả lãi và các loại phí liên quan
  • D. Tăng cường khả năng quản lý tài chính cá nhân

Câu 10: Bạn nên làm gì đầu tiên khi nhận thấy mình có dấu hiệu khó khăn trong việc trả nợ?

  • A. Vay thêm các khoản tín dụng khác để trả nợ cũ
  • B. Liên hệ ngay với tổ chức tín dụng để được tư vấn và tìm giải pháp
  • C. Tránh né việc trả nợ và chờ đợi tình hình tài chính cải thiện
  • D. Bán bớt tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức

Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. So sánh lãi suất và điều khoản vay trước khi quyết định
  • B. Lập kế hoạch chi tiêu và trả nợ cụ thể
  • C. Vay tiền để chi tiêu cho những nhu cầu không thực sự cần thiết và vượt quá khả năng trả nợ
  • D. Thanh toán nợ đúng hạn và đầy đủ

Câu 12: "Điểm tín dụng" (credit score) có vai trò chính gì trong việc sử dụng các dịch vụ tín dụng?

  • A. Đánh giá mức độ tín nhiệm của người vay, ảnh hưởng đến khả năng được duyệt vay và lãi suất
  • B. Quyết định hạn mức tín dụng được cấp cho người vay
  • C. Xác định thời hạn vay tối đa
  • D. Làm căn cứ để ngân hàng thu hồi nợ khi người vay không trả được nợ

Câu 13: Công cụ nào sau đây giúp bạn quản lý thông tin về các khoản vay và lịch sử tín dụng của mình?

  • A. Sổ tiết kiệm ngân hàng
  • B. Ứng dụng quản lý chi tiêu cá nhân
  • C. Hợp đồng tín dụng
  • D. Báo cáo tín dụng cá nhân (credit report)

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là phù hợp nhất?

  • A. Mua sắm hàng hiệu để thể hiện đẳng cấp
  • B. Đầu tư vào giáo dục để nâng cao trình độ và kỹ năng
  • C. Đi du lịch nước ngoài thường xuyên
  • D. Tổ chức tiệc tùng linh đình

Câu 15: Khi so sánh hai khoản vay với số tiền và thời hạn vay tương đương, yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tổng chi phí bạn phải trả?

  • A. Phí trả chậm
  • B. Phí quản lý tài khoản
  • C. Lãi suất vay
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng

Câu 16: Giả sử bạn vay 10 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, trả góp trong 12 tháng. Nếu bạn trả chậm một kỳ, bạn có thể phải chịu thêm khoản phí phạt nào?

  • A. Phí tất toán trước hạn
  • B. Phí phạt trả chậm
  • C. Phí bảo hiểm khoản vay
  • D. Phí chuyển tiền

Câu 17: Điều gì không phải là một nguồn thông tin chính thức để tìm hiểu về các dịch vụ tín dụng?

  • A. Website chính thức của ngân hàng và tổ chức tín dụng
  • B. Nhân viên tư vấn của ngân hàng
  • C. Các văn bản pháp luật và quy định về tín dụng
  • D. Tin đồn từ bạn bè và mạng xã hội

Câu 18: "Nợ xấu" (bad debt) ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến điều gì?

  • A. Mất cơ hội nhận ưu đãi từ ngân hàng
  • B. Bị tính lãi suất cao hơn cho các khoản vay hiện tại
  • C. Khả năng vay vốn trong tương lai bị hạn chế hoặc từ chối
  • D. Bị đòi nợ thường xuyên bởi ngân hàng

Câu 19: Để sử dụng tín dụng hiệu quả, bạn nên lập kế hoạch tài chính cá nhân như thế nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tăng thu nhập mà không cần quan tâm đến chi tiêu
  • B. Xác định rõ mục tiêu vay vốn, đánh giá khả năng trả nợ và lập ngân sách chi tiêu hợp lý
  • C. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội đầu tư
  • D. Chỉ sử dụng tiền mặt và hạn chế tối đa việc vay tín dụng

Câu 20: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, giải pháp tốt nhất là gì?

  • A. Trốn tránh trách nhiệm trả nợ
  • B. Vay mượn từ người thân, bạn bè để trả nợ
  • C. Chủ động liên hệ ngân hàng để đàm phán tái cơ cấu nợ
  • D. Bán tài sản giá trị để trả nợ ngay lập tức

Câu 21: Dịch vụ tín dụng nào cho phép bạn chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán, trong một hạn mức nhất định?

  • A. Thấu chi
  • B. Vay trả góp
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Vay thế chấp

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với một cá nhân?

  • A. Lịch sử tín dụng
  • B. Thu nhập và khả năng trả nợ
  • C. Tài sản đảm bảo (nếu có)
  • D. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng

Câu 23: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
  • B. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân và hộ gia đình
  • C. Mua sắm tài sản cố định cho doanh nghiệp
  • D. Bổ sung vốn lưu động cho doanh nghiệp

Câu 24: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, bạn nên so sánh các yếu tố nào giữa các tổ chức tín dụng khác nhau?

  • A. Lãi suất, phí, điều khoản và điều kiện vay
  • B. Mức độ nổi tiếng của tổ chức tín dụng
  • C. Số lượng chi nhánh của tổ chức tín dụng
  • D. Mối quan hệ cá nhân với nhân viên tín dụng

Câu 25: Bạn dự định vay tín dụng để mua một chiếc điện thoại mới nhất. Theo bạn, đây có phải là mục đích sử dụng tín dụng hợp lý không? Vì sao?

  • A. Hợp lý, vì điện thoại là vật dụng cần thiết trong cuộc sống hiện đại
  • B. Hợp lý, vì mua điện thoại mới giúp nâng cao hiệu quả công việc
  • C. Không hợp lý, vì điện thoại là tài sản tiêu sản, giảm giá nhanh và có thể gây áp lực tài chính nếu không cân nhắc kỹ
  • D. Không hợp lý, vì nên tiết kiệm tiền mặt để mua điện thoại thay vì vay tín dụng

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và cách tính lãi suất?

  • A. Điều khoản về phí phạt
  • B. Điều khoản về lãi suất
  • C. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • D. Điều khoản về thời hạn vay

Câu 27: Hình thức tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A. Thấu chi
  • B. Thẻ tín dụng
  • C. Vay thế chấp
  • D. Vay tín chấp

Câu 28: Nếu bạn phát hiện thông tin tín dụng cá nhân của mình bị sai lệch trong báo cáo tín dụng, bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua vì sai sót nhỏ không ảnh hưởng lớn
  • B. Tự ý sửa thông tin trong báo cáo tín dụng
  • C. Liên hệ ngân hàng đã từng vay để yêu cầu sửa
  • D. Liên hệ tổ chức cung cấp báo cáo tín dụng để khiếu nại và yêu cầu điều chỉnh

Câu 29: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân liên quan đến tín dụng?

  • A. Khi muốn vay một khoản tiền lớn để đầu tư
  • B. Khi cảm thấy khó khăn trong việc quản lý nợ hoặc muốn có lời khuyên về sử dụng tín dụng hiệu quả
  • C. Khi muốn mở thẻ tín dụng mới
  • D. Khi có thu nhập cao và muốn tối ưu hóa tài chính

Câu 30: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất để sử dụng tín dụng một cách bền vững?

  • A. Chỉ vay khi thực sự cần thiết và đảm bảo khả năng trả nợ
  • B. Tận dụng tối đa các ưu đãi và khuyến mãi từ các dịch vụ tín dụng
  • C. Vay từ nhiều nguồn khác nhau để giảm rủi ro
  • D. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào các kênh có lợi nhuận cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Đâu là vai trò *quan trọng nhất* của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Bạn Lan 18 tuổi, đang là sinh viên và muốn mua một chiếc xe máy trả góp để đi học. Theo bạn, yếu tố *quan trọng nhất* Lan cần cân nhắc trước khi quyết định vay tín dụng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Ngân hàng X quảng cáo một sản phẩm 'Vay tiêu dùng nhanh' với lãi suất 0% trong tháng đầu tiên. Tuy nhiên, sau tháng đầu, lãi suất sẽ điều chỉnh tăng lên đáng kể. Đây là hình thức tín dụng nào và người vay cần lưu ý điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điều gì *không phải* là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Bạn Bình thường xuyên thanh toán các khoản vay và thẻ tín dụng đúng hạn. Hành động này có ý nghĩa *quan trọng nhất* đối với điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để mua nhà hoặc bất động sản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi sử dụng dịch vụ thấu chi, bạn cần lưu ý điều gì *quan trọng nhất* để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Bạn Nam muốn vay tín chấp để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Điều kiện *tiên quyết* để Nam có thể được ngân hàng chấp nhận cho vay tín chấp là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Điều gì *không phải* là rủi ro khi sử dụng tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Bạn nên làm gì *đầu tiên* khi nhận thấy mình có dấu hiệu khó khăn trong việc trả nợ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng *thiếu trách nhiệm*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: 'Điểm tín dụng' (credit score) có vai trò *chính* gì trong việc sử dụng các dịch vụ tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Công cụ nào sau đây giúp bạn quản lý thông tin về các khoản vay và lịch sử tín dụng của mình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là *phù hợp nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi so sánh hai khoản vay với số tiền và thời hạn vay tương đương, yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng *trực tiếp nhất* đến tổng chi phí bạn phải trả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Giả sử bạn vay 10 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, trả góp trong 12 tháng. Nếu bạn trả chậm một kỳ, bạn có thể phải chịu thêm khoản phí phạt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Điều gì *không* phải là một nguồn thông tin chính thức để tìm hiểu về các dịch vụ tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'Nợ xấu' (bad debt) ảnh hưởng *nghiêm trọng nhất* đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để sử dụng tín dụng hiệu quả, bạn nên lập kế hoạch tài chính cá nhân như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, giải pháp *tốt nhất* là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dịch vụ tín dụng nào cho phép bạn chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản thanh toán, trong một hạn mức nhất định?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với một cá nhân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Mục đích *chính* của việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, bạn nên so sánh các yếu tố nào giữa các tổ chức tín dụng khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Bạn dự định vay tín dụng để mua một chiếc điện thoại mới nhất. Theo bạn, đây có phải là mục đích sử dụng tín dụng *hợp lý* không? Vì sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và cách tính lãi suất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hình thức tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu bạn phát hiện thông tin tín dụng cá nhân của mình bị sai lệch trong báo cáo tín dụng, bạn nên làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính cá nhân liên quan đến tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là nguyên tắc quan trọng nhất để sử dụng tín dụng một cách *bền vững*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy mới để đi làm. Tuy nhiên, số tiền tiết kiệm hiện tại của A chỉ đáp ứng được 50% giá trị xe. Giải pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng để đáp ứng nhu cầu của A?

  • A. A quyết định tiếp tục tiết kiệm cho đến khi đủ tiền mua xe.
  • B. A vay ngân hàng một khoản tiền để mua xe trả góp hàng tháng.
  • C. A mượn xe máy của bạn bè để sử dụng tạm thời.
  • D. A sử dụng toàn bộ tiền tiết kiệm để mua một chiếc xe máy cũ giá rẻ hơn.

Câu 2: Đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Giúp các ngân hàng thương mại tăng lợi nhuận.
  • B. Đảm bảo mọi người dân đều có tiền để chi tiêu hàng ngày.
  • C. Thúc đẩy quá trình đầu tư, sản xuất và tiêu dùng của xã hội.
  • D. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để chi tiêu hàng ngày và có đặc điểm là người dùng phải trả lãi nếu không thanh toán đầy đủ dư nợ trong thời gian quy định?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Vay thế chấp
  • D. Thẻ tín dụng

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố đánh giá mức độ tín nhiệm của một cá nhân khi vay vốn?

  • A. Lịch sử tín dụng (thói quen trả nợ trước đây)
  • B. Thu nhập và khả năng tạo ra thu nhập ổn định
  • C. Màu sắc yêu thích
  • D. Tài sản đảm bảo (nếu có)

Câu 5: Tại sao việc lập kế hoạch trả nợ chi tiết lại quan trọng khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

  • A. Để gây ấn tượng với ngân hàng khi vay vốn.
  • B. Để tránh bị phạt do trả nợ trễ hạn và duy trì lịch sử tín dụng tốt.
  • C. Để chứng tỏ khả năng tính toán tốt của bản thân.
  • D. Để người cho vay tin tưởng cho vay thêm nhiều tiền hơn.

Câu 6: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến "bẫy nợ" khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu (minimum payment) mỗi tháng.
  • B. Thanh toán toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng trước hạn.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm các mặt hàng thiết yếu.
  • D. So sánh lãi suất của các loại thẻ tín dụng khác nhau trước khi mở thẻ.

Câu 7: Dịch vụ tín dụng "thấu chi" (overdraft) thường được liên kết với loại tài khoản nào?

  • A. Tài khoản tiết kiệm
  • B. Tài khoản đầu tư
  • C. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai)
  • D. Tài khoản ký quỹ

Câu 8: Để so sánh chi phí vay giữa các khoản vay khác nhau, người tiêu dùng nên tập trung vào chỉ số nào?

  • A. Thời hạn vay
  • B. Lãi suất phần trăm hàng năm (APR)
  • C. Số tiền gốc vay
  • D. Mục đích vay vốn

Câu 9: Luật pháp Việt Nam có quy định về việc bảo vệ người tiêu dùng tín dụng. Hành vi nào sau đây của tổ chức tín dụng là VI PHẠM quy định này?

  • A. Cung cấp đầy đủ thông tin về điều khoản và điều kiện vay vốn.
  • B. Hướng dẫn khách hàng lựa chọn gói vay phù hợp với khả năng tài chính.
  • C. Thực hiện các biện pháp nhắc nợ văn minh, lịch sự.
  • D. Tự ý điều chỉnh tăng lãi suất vay trong thời hạn hợp đồng mà không thông báo trước.

Câu 10: Bạn B đang cân nhắc vay tín chấp để sửa nhà. Điều gì là quan trọng nhất B cần xem xét trước khi quyết định vay?

  • A. Khả năng trả nợ của bản thân trong tương lai.
  • B. So sánh lãi suất giữa các ngân hàng khác nhau.
  • C. Thời hạn vay tối đa mà ngân hàng cho phép.
  • D. Uy tín của ngân hàng cho vay.

Câu 11: Loại hình tín dụng nào mà người đi vay cần phải có tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng có đảm bảo
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng đen

Câu 12: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư vào giáo dục.
  • B. Vay tiền để khởi nghiệp kinh doanh.
  • C. Vay tiền để tham gia các hoạt động cờ bạc, cá độ.
  • D. Vay tiền để mua nhà trả góp.

Câu 13: Trong trường hợp nào người vay vốn có thể bị từ chối cấp tín dụng?

  • A. Có thu nhập ổn định.
  • B. Có lịch sử tín dụng không tốt (nợ xấu).
  • C. Có tài sản đảm bảo giá trị.
  • D. Có kế hoạch sử dụng vốn vay rõ ràng.

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi, nhanh chóng.
  • B. Tận hưởng các chương trình ưu đãi, giảm giá.
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt.
  • D. Tích lũy nợ nần không kiểm soát.

Câu 15: Tổ chức nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ tín dụng cho nền kinh tế?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Ủy ban nhân dân
  • C. Tổ chức phi chính phủ
  • D. Công ty bảo hiểm

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A. Đầu tư vào các dự án kinh doanh lớn.
  • B. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân, hộ gia đình.
  • C. Tài trợ cho các hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 17: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì?

  • A. Tránh né, không liên lạc với bên cho vay.
  • B. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả nợ cũ.
  • C. Chủ động liên hệ với tổ chức tín dụng để được tư vấn và hỗ trợ.
  • D. Bán tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức.

Câu 18: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

  • A. Lãi suất của tín dụng thương mại thường cao hơn tín dụng ngân hàng.
  • B. Thời hạn của tín dụng ngân hàng thường dài hơn tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng thương mại chỉ dành cho hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Chủ thể tham gia: tín dụng thương mại là giữa doanh nghiệp, tín dụng ngân hàng là ngân hàng với khách hàng.

Câu 19: Đâu là một biện pháp giúp kiểm soát chi tiêu và tránh lạm dụng tín dụng?

  • A. Mở nhiều thẻ tín dụng để có nhiều ưu đãi.
  • B. Lập ngân sách cá nhân và theo dõi chi tiêu thường xuyên.
  • C. Vay tiền bất cứ khi nào có nhu cầu.
  • D. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu thẻ tín dụng hàng tháng.

Câu 20: Loại rủi ro nào mà người cho vay tín dụng phải đối mặt?

  • A. Rủi ro người vay không trả được nợ (rủi ro tín dụng).
  • B. Rủi ro lãi suất tăng cao.
  • C. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động.
  • D. Rủi ro thiên tai, dịch bệnh.

Câu 21: Hành vi "rửa tiền" có liên quan đến hoạt động tín dụng như thế nào?

  • A. Rửa tiền giúp tăng cường tính minh bạch của hoạt động tín dụng.
  • B. Rửa tiền làm giảm lãi suất tín dụng.
  • C. Tín dụng có thể bị lợi dụng để che giấu nguồn gốc tiền bất hợp pháp (rửa tiền).
  • D. Rửa tiền giúp người vay dễ dàng tiếp cận tín dụng hơn.

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là một kênh cung cấp dịch vụ tín dụng chính thức?

  • A. Ngân hàng
  • B. Công ty tài chính
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Tín dụng đen

Câu 23: Giả sử bạn muốn mua một chiếc điện thoại trả góp. Bạn nên so sánh điều khoản tín dụng của các cửa hàng khác nhau, đặc biệt chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Thời gian trả góp.
  • B. Tổng số tiền phải trả sau khi trả góp.
  • C. Số tiền trả góp hàng tháng.
  • D. Thương hiệu của cửa hàng.

Câu 24: Tại sao chính phủ cần có chính sách quản lý và kiểm soát hoạt động tín dụng?

  • A. Để tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • B. Để tạo điều kiện cho các ngân hàng tăng trưởng lợi nhuận.
  • C. Để đảm bảo an toàn hệ thống tài chính và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
  • D. Để khuyến khích người dân vay tiền nhiều hơn.

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao?

  • A. Lãi suất tín dụng giảm xuống.
  • B. Kinh tế tăng trưởng nhanh hơn.
  • C. Ngân hàng hoạt động hiệu quả hơn.
  • D. Gây ra bất ổn cho hệ thống ngân hàng và kinh tế.

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ trả nợ của người vay?

  • A. Điều khoản về lãi suất.
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo.
  • C. Điều khoản về lịch trả nợ.
  • D. Điều khoản về phí phạt trả nợ trước hạn.

Câu 27: Khi sử dụng dịch vụ "mua trước trả sau", bạn cần lưu ý điều gì để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

  • A. Thanh toán đúng hạn theo lịch trả nợ.
  • B. Mua càng nhiều hàng hóa càng tốt để tận dụng ưu đãi.
  • C. Không cần quan tâm đến lãi suất vì thường là 0%.
  • D. Chỉ cần trả một phần nhỏ khi mua hàng.

Câu 28: Nếu phát hiện thông tin tín dụng cá nhân bị sai lệch, bạn nên làm gì để bảo vệ quyền lợi?

  • A. Bỏ qua vì cho rằng không ảnh hưởng nhiều.
  • B. Liên hệ tổ chức tín dụng và trung tâm thông tin tín dụng để yêu cầu điều chỉnh.
  • C. Đăng tải thông tin sai lệch lên mạng xã hội để cảnh báo người khác.
  • D. Thay đổi toàn bộ thông tin cá nhân để tránh bị ảnh hưởng.

Câu 29: Hình thức tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro cho người vay?

  • A. Tín dụng học sinh, sinh viên.
  • B. Tín dụng từ ngân hàng chính sách.
  • C. Tín dụng đen.
  • D. Tín dụng từ hợp tác xã tín dụng.

Câu 30: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Mở thêm nhiều thẻ tín dụng.
  • B. Vay tiền thường xuyên hơn.
  • C. Hạn chế sử dụng các dịch vụ tín dụng.
  • D. Thanh toán các khoản nợ đúng hạn và đầy đủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bạn A đang có nhu cầu mua một chiếc xe máy mới để đi làm. Tuy nhiên, số tiền tiết kiệm hiện tại của A chỉ đáp ứng được 50% giá trị xe. Giải pháp nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng để đáp ứng nhu cầu của A?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đâu là vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để chi tiêu hàng ngày và có đặc điểm là người dùng phải trả lãi nếu không thanh toán đầy đủ dư nợ trong thời gian quy định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố đánh giá mức độ tín nhiệm của một cá nhân khi vay vốn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao việc lập kế hoạch trả nợ chi tiết lại quan trọng khi sử dụng các dịch vụ tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tình huống nào sau đây có thể dẫn đến 'bẫy nợ' khi sử dụng thẻ tín dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dịch vụ tín dụng 'thấu chi' (overdraft) thường được liên kết với loại tài khoản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để so sánh chi phí vay giữa các khoản vay khác nhau, người tiêu dùng nên tập trung vào chỉ số nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Luật pháp Việt Nam có quy định về việc bảo vệ người tiêu dùng tín dụng. Hành vi nào sau đây của tổ chức tín dụng là VI PHẠM quy định này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bạn B đang cân nhắc vay tín chấp để sửa nhà. Điều gì là quan trọng nhất B cần xem xét trước khi quyết định vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình tín dụng nào mà người đi vay cần phải có tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp nào người vay vốn có thể bị từ chối cấp tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tổ chức nào có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ tín dụng cho nền kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Mục đích chính của việc sử dụng tín dụng tiêu dùng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là một biện pháp giúp kiểm soát chi tiêu và tránh lạm dụng tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại rủi ro nào mà người cho vay tín dụng phải đối mặt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hành vi 'rửa tiền' có liên quan đến hoạt động tín dụng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là một kênh cung cấp dịch vụ tín dụng chính thức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giả sử bạn muốn mua một chiếc điện thoại trả góp. Bạn nên so sánh điều khoản tín dụng của các cửa hàng khác nhau, đặc biệt chú ý đến yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao chính phủ cần có chính sách quản lý và kiểm soát hoạt động tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ xấu tín dụng tăng cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ trả nợ của người vay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi sử dụng dịch vụ 'mua trước trả sau', bạn cần lưu ý điều gì để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nếu phát hiện thông tin tín dụng cá nhân bị sai lệch, bạn nên làm gì để bảo vệ quyền lợi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hình thức tín dụng nào sau đây thường có lãi suất cao nhất và tiềm ẩn nhiều rủi ro cho người vay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Chân trời sáng tạo Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để cải thiện điểm tín dụng cá nhân, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả