15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dịch vụ tín dụng trong nền kinh tế đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro tài chính cho các chủ thể.
  • B. Kết nối người có vốn nhàn rỗi với người cần vốn để sản xuất, kinh doanh hoặc tiêu dùng.
  • C. Loại bỏ sự cần thiết của tiền mặt trong mọi giao dịch.
  • D. Đảm bảo mọi người dân đều có khả năng tiếp cận nguồn vốn không giới hạn.

Câu 2: Quan hệ tín dụng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

  • A. Chuyển nhượng quyền sở hữu vĩnh viễn.
  • B. Trao đổi hàng hóa ngang giá.
  • C. Hoàn trả có thời hạn và có lãi.
  • D. Cho vay không điều kiện.

Câu 3: Khi một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp khác, đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất bản chất của tín dụng ngân hàng?

  • A. Chỉ cho vay không cần tài sản đảm bảo.
  • B. Chỉ cho vay đối với các dự án của nhà nước.
  • C. Không có tính thời hạn cụ thể.
  • D. Dựa trên sự tin tưởng vào khả năng hoàn trả của người vay và có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.

Câu 5: Anh H muốn vay một khoản tiền lớn để mua nhà. Ngân hàng yêu cầu anh dùng chính căn nhà định mua làm tài sản đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức cho vay nào?

  • A. Cho vay tín chấp.
  • B. Cho vay thế chấp.
  • C. Cho vay trả góp (không thế chấp).
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 6: Chị M cần một khoản vay nhỏ, cấp bách để giải quyết việc gia đình và không có tài sản giá trị để thế chấp. Ngân hàng xem xét dựa trên lịch sử tín dụng tốt và thu nhập ổn định hàng tháng của chị để quyết định cho vay. Đây có thể là hình thức cho vay nào?

  • A. Cho vay tín chấp.
  • B. Cho vay thế chấp.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng (không qua ngân hàng).

Câu 7: So với cho vay thế chấp, lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn. Lý do chính là gì?

  • A. Thủ tục cho vay tín chấp phức tạp hơn.
  • B. Số tiền cho vay tín chấp thường lớn hơn.
  • C. Rủi ro đối với ngân hàng khi cho vay tín chấp cao hơn do không có tài sản đảm bảo.
  • D. Thời hạn cho vay tín chấp luôn dài hơn.

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng đang thực hiện hành vi tín dụng nào?

  • A. Vay thế chấp trực tiếp từ ngân hàng.
  • B. Gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
  • C. Thanh toán bằng tiền mặt điện tử có sẵn.
  • D. Sử dụng hạn mức tín dụng được ngân hàng cấp trước.

Câu 9: Lợi ích chính của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách có trách nhiệm (thanh toán đầy đủ và đúng hạn) là gì?

  • A. Được miễn lãi vĩnh viễn cho mọi khoản chi tiêu.
  • B. Tăng cường sự tiện lợi trong thanh toán và có thể xây dựng lịch sử tín dụng tốt.
  • C. Được rút tiền mặt miễn phí và không giới hạn.
  • D. Đảm bảo luôn có đủ tiền để chi tiêu mà không cần quan tâm đến thu nhập.

Câu 10: Rủi ro lớn nhất đối với người sử dụng thẻ tín dụng nếu không quản lý chi tiêu và thanh toán đúng hạn là gì?

  • A. Bị khóa thẻ vĩnh viễn mà không có khả năng mở lại.
  • B. Phải trả lại toàn bộ số tiền đã chi tiêu của tất cả các tháng trước đó.
  • C. Phải chịu lãi suất rất cao trên số dư nợ và có thể bị ghi nhận nợ xấu.
  • D. Bị ngân hàng buộc phải chuyển đổi sang hình thức vay thế chấp.

Câu 11: Ông B vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mở rộng sản xuất. Hợp đồng tín dụng quy định rõ số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay, mục đích sử dụng vốn, và tài sản thế chấp là nhà xưởng của ông. Khi đến hạn, ông B có nghĩa vụ gì?

  • A. Chỉ cần trả lại số tiền gốc đã vay.
  • B. Có thể kéo dài thời hạn trả nợ vô thời hạn nếu gặp khó khăn.
  • C. Chỉ cần trả lãi nếu việc kinh doanh không hiệu quả.
  • D. Hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng.

Câu 12: Nếu ông B trong tình huống ở Câu 11 không có khả năng hoàn trả khoản vay khi đến hạn, ngân hàng có quyền xử lý như thế nào theo hợp đồng tín dụng và quy định pháp luật?

  • A. Xử lý tài sản thế chấp (nhà xưởng) để thu hồi nợ.
  • B. Buộc ông B phải vay thêm một khoản mới để trả khoản cũ.
  • C. Miễn toàn bộ nợ cho ông B vì lý do kinh doanh thua lỗ.
  • D. Chỉ có quyền phạt tiền ông B mà không được đụng đến tài sản.

Câu 13: Tín dụng nhà nước có đặc điểm nổi bật nào phân biệt với tín dụng ngân hàng thương mại?

  • A. Luôn cho vay với lãi suất cao hơn thị trường.
  • B. Không yêu cầu hoàn trả cả gốc và lãi.
  • C. Thường cho vay với lãi suất ưu đãi hoặc mục tiêu chính sách xã hội, không vì lợi nhuận tối đa.
  • D. Chỉ áp dụng cho các cá nhân, không áp dụng cho doanh nghiệp.

Câu 14: Một sinh viên có hoàn cảnh khó khăn cần vay tiền để đóng học phí. Ngân hàng Chính sách Xã hội có chương trình cho vay ưu đãi dành cho sinh viên. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng (thương mại).
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng (tín chấp lãi cao).

Câu 15: Khái niệm "lịch sử tín dụng" (credit history) của một cá nhân hoặc doanh nghiệp đề cập đến điều gì?

  • A. Tổng số tiền mà họ đã từng vay trong quá khứ.
  • B. Chỉ số đánh giá khả năng chi tiêu hàng ngày của họ.
  • C. Danh sách các tài sản mà họ sở hữu để thế chấp.
  • D. Thông tin ghi nhận về các khoản vay, cách thức và lịch sử trả nợ của họ trong quá khứ.

Câu 16: Tại sao việc duy trì lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp?

  • A. Giúp dễ dàng tiếp cận các khoản vay mới với điều kiện ưu đãi hơn trong tương lai.
  • B. Đảm bảo sẽ không bao giờ phải trả lãi khi vay tiền.
  • C. Cho phép vay bất kỳ số tiền nào mà không cần chứng minh thu nhập.
  • D. Giúp tránh được mọi rủi ro khi sử dụng dịch vụ tín dụng.

Câu 17: Ông P cần mua một chiếc xe ô tô trị giá 800 triệu đồng nhưng chỉ có sẵn 300 triệu đồng. Ông quyết định vay ngân hàng phần còn lại và sẽ trả dần cả gốc và lãi theo từng tháng trong vòng 5 năm. Hình thức vay này được gọi là gì?

  • A. Cho vay tín chấp (không trả góp).
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Cho vay trả góp.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 18: Một trong những trách nhiệm pháp lý và đạo đức quan trọng nhất của người vay khi sử dụng dịch vụ tín dụng là gì?

  • A. Chỉ cần cung cấp thông tin cơ bản, không cần chính xác tuyệt đối.
  • B. Có thể trì hoãn việc trả nợ nếu gặp khó khăn đột xuất mà không cần báo trước cho ngân hàng.
  • C. Sử dụng vốn vay cho bất kỳ mục đích nào, kể cả mục đích bất hợp pháp.
  • D. Cung cấp thông tin trung thực, sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả đầy đủ, đúng hạn cả gốc và lãi.

Câu 19: Rủi ro nào sau đây chủ yếu thuộc về phía ngân hàng (người cho vay) trong quan hệ tín dụng?

  • A. Không nhận được vốn vay khi có nhu cầu.
  • B. Người vay không có khả năng hoặc cố tình không hoàn trả được nợ.
  • C. Lãi suất cho vay quá thấp so với mong muốn của người vay.
  • D. Thủ tục vay quá đơn giản, dễ dàng.

Câu 20: Tại sao việc đọc kỹ và hiểu rõ hợp đồng tín dụng trước khi ký lại vô cùng quan trọng đối với người vay?

  • A. Chỉ để biết số tiền gốc cần vay.
  • B. Giúp thương lượng để không phải trả lãi.
  • C. Để nắm rõ quyền lợi, nghĩa vụ, lãi suất, phí phạt, thời hạn trả nợ và các điều khoản khác, tránh hiểu lầm và rủi ro pháp lý.
  • D. Vì hợp đồng chỉ mang tính tham khảo, không có giá trị pháp lý bắt buộc.

Câu 21: Phân tích tình huống: Một người vay tiền từ "tín dụng đen" với lãi suất cắt cổ. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất?

  • A. Được vay số tiền lớn mà không cần trả lại.
  • B. Lãi suất thấp hơn nhiều so với ngân hàng.
  • C. Được pháp luật bảo vệ tối đa nếu không trả được nợ.
  • D. Rơi vào vòng xoáy nợ nần chồng chất, bị đe dọa, khủng bố và không được pháp luật bảo vệ.

Câu 22: Chị S được ngân hàng cấp hạn mức thẻ tín dụng 50 triệu đồng. Tháng này, chị chi tiêu 20 triệu đồng qua thẻ. Nếu chị thanh toán toàn bộ 20 triệu đồng này trước ngày đáo hạn, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chị sẽ không phải trả lãi cho khoản chi tiêu đó.
  • B. Chị vẫn phải trả lãi suất cao trên 20 triệu đồng.
  • C. Hạn mức tín dụng của chị sẽ bị giảm xuống còn 30 triệu đồng vĩnh viễn.
  • D. Chị sẽ được cộng thêm 20 triệu đồng vào hạn mức tín dụng.

Câu 23: Mục đích chủ yếu của tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh quy mô lớn.
  • B. Hỗ trợ cá nhân mua sắm hàng hóa, dịch vụ phục vụ đời sống.
  • C. Cấp vốn cho các dự án cơ sở hạ tầng quốc gia.
  • D. Giải quyết nợ xấu của các doanh nghiệp.

Câu 24: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một cá nhân, yếu tố nào sau đây được xem xét kỹ lưỡng nhất để đánh giá khả năng hoàn trả nợ?

  • A. Tuổi tác của người vay.
  • B. Số lượng người thân trong gia đình.
  • C. Thu nhập ổn định, lịch sử tín dụng, tài sản đảm bảo (nếu có).
  • D. Nơi sinh sống của người vay.

Câu 25: Anh K vay ngân hàng theo hình thức trả góp để mua xe máy. Điều này có nghĩa là anh K sẽ:

  • A. Chỉ trả tiền lãi hàng tháng cho đến hết thời hạn.
  • B. Trả toàn bộ số tiền gốc vào cuối kỳ hạn vay.
  • C. Chỉ trả tiền gốc hàng tháng mà không trả lãi.
  • D. Trả một phần tiền gốc cộng với tiền lãi theo định kỳ (thường là hàng tháng) cho đến hết thời hạn vay.

Câu 26: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng có thể góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế như thế nào?

  • A. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp mở rộng sản xuất và cá nhân tăng cường tiêu dùng.
  • B. Giảm bớt hoạt động sản xuất và kinh doanh.
  • C. Chỉ tập trung vốn vào một số ít ngành kinh tế.
  • D. Làm giảm tổng cầu trên thị trường.

Câu 27: Phân tích hậu quả của việc người vay cung cấp thông tin sai lệch hoặc giả mạo khi làm hồ sơ vay tín chấp:

  • A. Sẽ được duyệt vay dễ dàng hơn với lãi suất thấp.
  • B. Không có bất kỳ hậu quả pháp lý nào.
  • C. Có thể bị từ chối khoản vay, bị ghi nhận nợ xấu, thậm chí bị truy cứu trách nhiệm pháp lý.
  • D. Chỉ đơn giản là phải bổ sung hồ sơ.

Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại là gì?

  • A. Tín dụng ngân hàng không có lãi, còn tín dụng thương mại có lãi.
  • B. Chủ thể tham gia: Tín dụng ngân hàng là ngân hàng và các chủ thể khác; Tín dụng thương mại là giữa các doanh nghiệp với nhau.
  • C. Tín dụng ngân hàng không có thời hạn, còn tín dụng thương mại có thời hạn.
  • D. Tín dụng ngân hàng chỉ cho vay bằng tiền mặt, còn tín dụng thương mại cho vay bằng hàng hóa.

Câu 29: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người vay cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào để tránh gặp khó khăn trong việc trả nợ?

  • A. Chỉ quan tâm đến số tiền gốc được vay.
  • B. Ước tính khả năng trả nợ một cách chủ quan, không dựa trên thu nhập thực tế.
  • C. Vay số tiền vượt quá khả năng chi trả của bản thân.
  • D. Xác định rõ mục đích vay, tính toán kỹ khả năng trả nợ (gốc và lãi) dựa trên thu nhập và chi tiêu, đọc kỹ hợp đồng.

Câu 30: Dịch vụ tín dụng, nếu được sử dụng hiệu quả và có trách nhiệm, mang lại lợi ích nào cho xã hội?

  • A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh, nâng cao mức sống người dân, góp phần luân chuyển vốn trong nền kinh tế.
  • B. Làm tăng sự phụ thuộc của người dân vào ngân hàng.
  • C. Gây ra nợ xấu tràn lan trong hệ thống tài chính.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích cho người cho vay (ngân hàng).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Dịch vụ tín dụng trong nền kinh tế đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan hệ tín dụng dựa trên nguyên tắc cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Khi một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho doanh nghiệp khác, đây là hình thức tín dụng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nhất bản chất của tín dụng ngân hàng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Anh H muốn vay một khoản tiền lớn để mua nhà. Ngân hàng yêu cầu anh dùng chính căn nhà định mua làm tài sản đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức cho vay nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chị M cần một khoản vay nhỏ, cấp bách để giải quyết việc gia đình và không có tài sản giá trị để thế chấp. Ngân hàng xem xét dựa trên lịch sử tín dụng tốt và thu nhập ổn định hàng tháng của chị để quyết định cho vay. Đây có thể là hình thức cho vay nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So với cho vay thế chấp, lãi suất cho vay tín chấp thường cao hơn. Lý do chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, người dùng đang thực hiện hành vi tín dụng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Lợi ích chính của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách có trách nhiệm (thanh toán đầy đủ và đúng hạn) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Rủi ro lớn nhất đối với người sử dụng thẻ tín dụng nếu không quản lý chi tiêu và thanh toán đúng hạn là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ông B vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mở rộng sản xuất. Hợp đồng tín dụng quy định rõ số tiền vay, lãi suất, thời hạn vay, mục đích sử dụng vốn, và tài sản thế chấp là nhà xưởng của ông. Khi đến hạn, ông B có nghĩa vụ gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nếu ông B trong tình huống ở Câu 11 không có khả năng hoàn trả khoản vay khi đến hạn, ngân hàng có quyền xử lý như thế nào theo hợp đồng tín dụng và quy định pháp luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tín dụng nhà nước có đặc điểm nổi bật nào phân biệt với tín dụng ngân hàng thương mại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một sinh viên có hoàn cảnh khó khăn cần vay tiền để đóng học phí. Ngân hàng Chính sách Xã hội có chương trình cho vay ưu đãi dành cho sinh viên. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khái niệm 'lịch sử tín dụng' (credit history) của một cá nhân hoặc doanh nghiệp đề cập đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao việc duy trì lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với cá nhân và doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ông P cần mua một chiếc xe ô tô trị giá 800 triệu đồng nhưng chỉ có sẵn 300 triệu đồng. Ông quyết định vay ngân hàng phần còn lại và sẽ trả dần cả gốc và lãi theo từng tháng trong vòng 5 năm. Hình thức vay này được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một trong những trách nhiệm pháp lý và đạo đức quan trọng nhất của người vay khi sử dụng dịch vụ tín dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Rủi ro nào sau đây chủ yếu thuộc về phía ngân hàng (người cho vay) trong quan hệ tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao việc đọc kỹ và hiểu rõ hợp đồng tín dụng trước khi ký lại vô cùng quan trọng đối với người vay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tích tình huống: Một người vay tiền từ 'tín dụng đen' với lãi suất cắt cổ. Hậu quả nào sau đây có khả năng xảy ra cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Chị S được ngân hàng cấp hạn mức thẻ tín dụng 50 triệu đồng. Tháng này, chị chi tiêu 20 triệu đồng qua thẻ. Nếu chị thanh toán toàn bộ 20 triệu đồng này trước ngày đáo hạn, điều gì sẽ xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Mục đích chủ yếu của tín dụng tiêu dùng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi ngân hàng thẩm định hồ sơ vay vốn của một cá nhân, yếu tố nào sau đây được xem xét kỹ lưỡng nhất để đánh giá khả năng hoàn trả nợ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Anh K vay ngân hàng theo hình thức trả góp để mua xe máy. Điều này có nghĩa là anh K sẽ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng có thể góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tích hậu quả của việc người vay cung cấp thông tin sai lệch hoặc giả mạo khi làm hồ sơ vay tín chấp:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Điểm khác biệt cơ bản giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người vay cần đặc biệt lưu ý đến yếu tố nào để tránh gặp khó khăn trong việc trả nợ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dịch vụ tín dụng, nếu được sử dụng hiệu quả và có trách nhiệm, mang lại lợi ích nào cho xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anh B đang cần một khoản tiền gấp để thanh toán chi phí y tế cho người thân. Anh quyết định vay tiền từ ngân hàng, nhưng không có tài sản nào đủ lớn để thế chấp. Ngân hàng xem xét lịch sử tín dụng tốt và thu nhập ổn định hàng tháng của anh để duyệt khoản vay. Đây là hình thức vay tín dụng nào?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay tín chấp
  • C. Vay trả góp
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 2: Một trong những đặc điểm cốt lõi tạo nên bản chất của quan hệ tín dụng là gì?

  • A. Giao dịch mua bán trực tiếp hàng hóa
  • B. Hoán đổi tài sản ngang giá ngay tại thời điểm giao dịch
  • C. Quan hệ giữa người mua và người bán trên thị trường
  • D. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn (hoặc tài sản) tạm thời có kèm theo cam kết hoàn trả trong tương lai

Câu 3: Chị H mua một chiếc điện thoại mới trị giá 30 triệu đồng. Chị chỉ trả trước 10 triệu đồng và thỏa thuận với cửa hàng sẽ thanh toán số tiền còn lại cùng với một khoản lãi nhỏ trong vòng 12 tháng. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào phổ biến trong đời sống cá nhân?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng ngân hàng (hình thức vay thế chấp)

Câu 4: Công ty A bán chịu một lô hàng nguyên vật liệu cho Công ty B với thời hạn thanh toán là 90 ngày. Đến hạn, Công ty B phải trả lại toàn bộ giá trị lô hàng cộng thêm một khoản phí được tính như lãi vay. Mối quan hệ này phản ánh loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 5: Ngân hàng Chính sách Xã hội cho vay vốn ưu đãi đối với các đối tượng thuộc diện chính sách, như hộ nghèo, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Mục đích chính của hoạt động tín dụng này là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của Nhà nước
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với tín dụng thương mại
  • D. Khuyến khích người dân gửi tiền tiết kiệm

Câu 6: Một trong những rủi ro chính mà người cho vay (đặc biệt là ngân hàng) phải đối mặt trong hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Người vay không có khả năng hoặc cố ý không hoàn trả vốn gốc và lãi đúng hạn
  • B. Lãi suất thị trường giảm xuống sau khi cho vay
  • C. Giá trị tài sản thế chấp tăng lên
  • D. Người vay sử dụng vốn hiệu quả hơn dự kiến

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng (credit card), anh M đã chi tiêu vượt quá khả năng thanh toán trong chu kỳ thanh toán. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì cho anh M?

  • A. Ngân hàng sẽ thưởng thêm điểm tín dụng cho anh M
  • B. Anh M sẽ được miễn phí toàn bộ khoản nợ
  • C. Anh M sẽ phải chịu lãi suất cao trên số dư nợ quá hạn và có thể bị ghi nhận lịch sử tín dụng xấu
  • D. Ngân hàng sẽ tự động tăng hạn mức tín dụng cho anh M

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ sở để ngân hàng xem xét khi quyết định cấp tín dụng cho khách hàng?

  • A. Khả năng tài chính và thu nhập của người vay
  • B. Mục đích sử dụng vốn vay
  • C. Lịch sử tín dụng và uy tín của người vay
  • D. Mối quan hệ cá nhân giữa người vay và nhân viên ngân hàng

Câu 9: Chị T vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua nhà và dùng chính căn nhà đó làm tài sản thế chấp. Sau một thời gian, do gặp khó khăn, chị T không thể tiếp tục trả nợ theo đúng hợp đồng. Theo quy định, ngân hàng có quyền xử lý như thế nào đối với khoản nợ và tài sản thế chấp của chị T?

  • A. Ngân hàng có quyền phát mại (bán) tài sản thế chấp để thu hồi nợ theo thỏa thuận trong hợp đồng hoặc quy định pháp luật
  • B. Ngân hàng phải xóa nợ hoàn toàn cho chị T
  • C. Chị T chỉ cần trả khoản lãi đã phát sinh, không cần trả vốn gốc
  • D. Ngân hàng phải cho chị T thêm thời gian vô thời hạn để trả nợ

Câu 10: Một trong những trách nhiệm quan trọng nhất của người vay tín chấp là gì?

  • A. Tìm cách trốn tránh nghĩa vụ trả nợ
  • B. Chỉ trả tiền lãi mà không cần trả vốn gốc
  • C. Hoàn trả đầy đủ vốn gốc và lãi theo đúng thời hạn đã thỏa thuận
  • D. Cung cấp thông tin sai lệch để được vay số tiền lớn hơn

Câu 11: Phân tích vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất việc tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất kinh doanh và tiêu dùng?

  • A. Tập trung và phân phối lại thu nhập quốc dân
  • B. Huy động các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội để cho vay, đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư và tiêu dùng
  • C. Kiểm soát lạm phát
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa

Câu 12: Anh P muốn mua một chiếc ô tô trị giá 800 triệu đồng nhưng chỉ có sẵn 300 triệu đồng. Anh quyết định vay ngân hàng 500 triệu đồng và đồng ý trả dần cả gốc lẫn lãi hàng tháng trong vòng 5 năm. Hình thức vay này thuộc loại nào?

  • A. Vay tín chấp
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Vay trả góp

Câu 13: Để giảm thiểu rủi ro khi cho vay, ngân hàng thường áp dụng các biện pháp nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Chỉ cho vay đối với người thân quen
  • B. Không yêu cầu bất kỳ thông tin nào từ người vay
  • C. Thẩm định chặt chẽ hồ sơ vay, yêu cầu tài sản bảo đảm (đối với vay thế chấp), kiểm tra lịch sử tín dụng
  • D. Luôn cho vay không cần thế chấp để thu hút khách hàng

Câu 14: Chị M là chủ một cửa hàng tạp hóa nhỏ. Chị cần nhập thêm hàng nhưng chưa đủ vốn. Chị V, chủ cửa hàng bán buôn, đồng ý cho chị M lấy hàng trước và thanh toán sau 30 ngày với một phụ phí nhỏ. Đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 15: So với tín dụng ngân hàng, tín dụng thương mại có đặc điểm gì về chủ thể tham gia?

  • A. Chủ thể cho vay là ngân hàng, chủ thể vay là cá nhân/doanh nghiệp
  • B. Chủ thể tham gia là các doanh nghiệp trực tiếp sản xuất kinh doanh
  • C. Chủ thể cho vay là Nhà nước, chủ thể vay là cá nhân/doanh nghiệp
  • D. Chủ thể cho vay là cá nhân, chủ thể vay là doanh nghiệp

Câu 16: Tín dụng nhà nước thường được thực hiện thông qua tổ chức nào ở Việt Nam?

  • A. Các ngân hàng thương mại cổ phần
  • B. Các công ty tài chính tiêu dùng
  • C. Các quỹ đầu tư tư nhân
  • D. Ngân hàng Chính sách Xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam

Câu 17: Phân tích sự khác biệt giữa vay tín chấp và vay thế chấp. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào?

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay
  • B. Thời hạn vay
  • C. Có cần tài sản bảo đảm hay không
  • D. Mức lãi suất áp dụng

Câu 18: Ông S cần một khoản vốn lớn để mở rộng nhà xưởng sản xuất. Ông quyết định vay ngân hàng và dùng giấy tờ nhà đất thuộc sở hữu của mình để đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức vay nào?

  • A. Vay thế chấp
  • B. Vay tín chấp
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 19: Chức năng nào của tín dụng giúp tập trung các khoản tiền nhàn rỗi từ nhiều nguồn khác nhau trong xã hội (như tiền gửi tiết kiệm của dân cư, lợi nhuận chưa dùng của doanh nghiệp) để hình thành quỹ cho vay?

  • A. Chức năng kiểm soát
  • B. Chức năng huy động và tập trung vốn
  • C. Chức năng phân phối lại vốn
  • D. Chức năng tạo tiền

Câu 20: Khi vay tín chấp, tại sao ngân hàng thường áp dụng lãi suất cao hơn so với vay thế chấp?

  • A. Để khuyến khích người vay trả nợ sớm
  • B. Vì thủ tục vay đơn giản hơn
  • C. Để bù đắp chi phí quảng cáo
  • D. Vì rủi ro đối với người cho vay cao hơn do không có tài sản bảo đảm

Câu 21: Thẻ tín dụng ngân hàng cho phép chủ thẻ chi tiêu trước trong một hạn mức được cấp và thanh toán lại cho ngân hàng sau. Đặc điểm này phản ánh bản chất nào của dịch vụ tín dụng?

  • A. Là quan hệ vay mượn dựa trên cơ sở lòng tin và cam kết hoàn trả
  • B. Là hình thức thanh toán trực tiếp không qua ngân hàng
  • C. Là cách để rút tiền mặt miễn phí từ tài khoản
  • D. Là công cụ đầu tư sinh lời cho cá nhân

Câu 22: Gia đình ông B thuộc diện hộ cận nghèo ở địa phương. Ông muốn vay một khoản tiền nhỏ để chăn nuôi, cải thiện thu nhập. Nguồn tín dụng nào sau đây phù hợp và có chính sách ưu đãi cho trường hợp của ông B?

  • A. Vay từ công ty tài chính tiêu dùng tư nhân
  • B. Vay tín dụng thương mại từ các doanh nghiệp khác
  • C. Vay từ Ngân hàng Chính sách Xã hội
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng để rút tiền mặt

Câu 23: Khi vay thế chấp, tài sản thế chấp có vai trò gì trong quan hệ tín dụng?

  • A. Là khoản tiền thưởng cho người vay
  • B. Là biện pháp bảo đảm cho khoản vay, giúp giảm thiểu rủi ro cho người cho vay
  • C. Là tài sản mà người vay được sử dụng miễn phí trong thời gian vay
  • D. Là bằng chứng về uy tín của người vay

Câu 24: Phân tích tình huống: Một người vay tín chấp không trả nợ đúng hạn. Hậu quả trực tiếp và lâu dài nhất đối với người này là gì?

  • A. Được ngân hàng cho thêm thời gian trả nợ vô điều kiện
  • B. Được miễn toàn bộ khoản lãi phát sinh
  • C. Tài sản thế chấp sẽ bị ngân hàng xử lý ngay lập tức
  • D. Phải chịu phí phạt, lãi suất quá hạn cao và bị ảnh hưởng nghiêm trọng đến lịch sử tín dụng, gây khó khăn cho các khoản vay trong tương lai

Câu 25: Tín dụng tiêu dùng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tổng cầu của nền kinh tế. Điều này được giải thích như thế nào?

  • A. Giúp người dân có khả năng mua sắm hàng hóa, dịch vụ ngay cả khi chưa tích lũy đủ tiền, từ đó kích thích sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • B. Giúp Nhà nước tăng thu ngân sách
  • C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào ngân hàng
  • D. Tăng cường hoạt động xuất khẩu

Câu 26: Theo Luật Các tổ chức tín dụng Việt Nam, đối tượng kinh doanh chính, mang tính nghề nghiệp của tổ chức tín dụng là gì?

  • A. Hàng hóa vật chất
  • B. Tiền tệ và các hoạt động liên quan đến tiền tệ
  • C. Bất động sản
  • D. Các dịch vụ phi tài chính

Câu 27: Một người sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm. Khoản tiền này được ngân hàng ứng trước. Đến cuối kỳ sao kê, người đó có thể chọn thanh toán toàn bộ dư nợ hoặc chỉ thanh toán một phần (khoản thanh toán tối thiểu) và chịu lãi trên phần còn lại. Điều này thể hiện đặc điểm nào của thẻ tín dụng?

  • A. Là thẻ ghi nợ
  • B. Bắt buộc phải trả toàn bộ dư nợ đúng hạn
  • C. Không phát sinh lãi suất dưới mọi hình thức
  • D. Cho phép linh hoạt trong thanh toán dư nợ (trả toàn bộ hoặc trả tối thiểu) nhưng phát sinh lãi nếu không trả hết

Câu 28: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng, đặc biệt là vay vốn, đòi hỏi người vay phải có trách nhiệm cao nhất là:

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả nợ gốc, lãi đúng hạn
  • B. Chỉ cần trả nợ khi có khả năng
  • C. Sử dụng vốn vay vào mục đích cá nhân ngay cả khi đã cam kết mục đích khác
  • D. Không cần cung cấp thông tin trung thực cho người cho vay

Câu 29: Phân tích vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy lưu thông hàng hóa. Vai trò này được thể hiện qua hình thức tín dụng nào rõ rệt nhất?

  • A. Tín dụng nhà nước cho vay dài hạn để xây dựng cơ sở hạ tầng
  • B. Tín dụng ngân hàng cho vay cá nhân mua nhà
  • C. Tín dụng thương mại dưới hình thức mua bán chịu giữa các doanh nghiệp
  • D. Tín dụng tiêu dùng cho vay mua xe máy

Câu 30: Khi vay thế chấp, giá trị của tài sản thế chấp thường được ngân hàng định giá thấp hơn giá trị thị trường. Lý do chính cho việc này là gì?

  • A. Để giảm bớt gánh nặng cho người vay
  • B. Để dự phòng rủi ro giảm giá tài sản hoặc khó khăn trong quá trình xử lý tài sản khi người vay không trả được nợ
  • C. Để thu hút thêm khách hàng vay thế chấp
  • D. Vì ngân hàng không có chuyên môn định giá tài sản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Anh B đang cần một khoản tiền gấp để thanh toán chi phí y tế cho người thân. Anh quyết định vay tiền từ ngân hàng, nhưng không có tài sản nào đủ lớn để thế chấp. Ngân hàng xem xét lịch sử tín dụng tốt và thu nhập ổn định hàng tháng của anh để duyệt khoản vay. Đây là hình thức vay tín dụng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một trong những đặc điểm cốt lõi tạo nên bản chất của quan hệ tín dụng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chị H mua một chiếc điện thoại mới trị giá 30 triệu đồng. Chị chỉ trả trước 10 triệu đồng và thỏa thuận với cửa hàng sẽ thanh toán số tiền còn lại cùng với một khoản lãi nhỏ trong vòng 12 tháng. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào phổ biến trong đời sống cá nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Công ty A bán chịu một lô hàng nguyên vật liệu cho Công ty B với thời hạn thanh toán là 90 ngày. Đến hạn, Công ty B phải trả lại toàn bộ giá trị lô hàng cộng thêm một khoản phí được tính như lãi vay. Mối quan hệ này phản ánh loại hình tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ngân hàng Chính sách Xã hội cho vay vốn ưu đãi đối với các đối tượng thuộc diện chính sách, như hộ nghèo, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Mục đích chính của hoạt động tín dụng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một trong những rủi ro chính mà người cho vay (đặc biệt là ngân hàng) phải đối mặt trong hoạt động tín dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi sử dụng thẻ tín dụng ngân hàng (credit card), anh M đã chi tiêu vượt quá khả năng thanh toán trong chu kỳ thanh toán. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì cho anh M?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cơ sở để ngân hàng xem xét khi quyết định cấp tín dụng cho khách hàng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chị T vay ngân hàng 500 triệu đồng để mua nhà và dùng chính căn nhà đó làm tài sản thế chấp. Sau một thời gian, do gặp khó khăn, chị T không thể tiếp tục trả nợ theo đúng hợp đồng. Theo quy định, ngân hàng có quyền xử lý như thế nào đối với khoản nợ và tài sản thế chấp của chị T?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một trong những trách nhiệm quan trọng nhất của người vay tín chấp là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phân tích vai trò của tín dụng đối với nền kinh tế. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất việc tín dụng góp phần thúc đẩy sản xuất kinh doanh và tiêu dùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Anh P muốn mua một chiếc ô tô trị giá 800 triệu đồng nhưng chỉ có sẵn 300 triệu đồng. Anh quyết định vay ngân hàng 500 triệu đồng và đồng ý trả dần cả gốc lẫn lãi hàng tháng trong vòng 5 năm. Hình thức vay này thuộc loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để giảm thiểu rủi ro khi cho vay, ngân hàng thường áp dụng các biện pháp nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chị M là chủ một cửa hàng tạp hóa nhỏ. Chị cần nhập thêm hàng nhưng chưa đủ vốn. Chị V, chủ cửa hàng bán buôn, đồng ý cho chị M lấy hàng trước và thanh toán sau 30 ngày với một phụ phí nhỏ. Đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: So với tín dụng ngân hàng, tín dụng thương mại có đặc điểm gì về chủ thể tham gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tín dụng nhà nước thường được thực hiện thông qua tổ chức nào ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích sự khác biệt giữa vay tín chấp và vay thế chấp. Điểm khác biệt cốt lõi nằm ở yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ông S cần một khoản vốn lớn để mở rộng nhà xưởng sản xuất. Ông quyết định vay ngân hàng và dùng giấy tờ nhà đất thuộc sở hữu của mình để đảm bảo cho khoản vay. Đây là hình thức vay nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chức năng nào của tín dụng giúp tập trung các khoản tiền nhàn rỗi từ nhiều nguồn khác nhau trong xã hội (như tiền gửi tiết kiệm của dân cư, lợi nhuận chưa dùng của doanh nghiệp) để hình thành quỹ cho vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi vay tín chấp, tại sao ngân hàng thường áp dụng lãi suất cao hơn so với vay thế chấp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Thẻ tín dụng ngân hàng cho phép chủ thẻ chi tiêu trước trong một hạn mức được cấp và thanh toán lại cho ngân hàng sau. Đặc điểm này phản ánh bản chất nào của dịch vụ tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Gia đình ông B thuộc diện hộ cận nghèo ở địa phương. Ông muốn vay một khoản tiền nhỏ để chăn nuôi, cải thiện thu nhập. Nguồn tín dụng nào sau đây phù hợp và có chính sách ưu đãi cho trường hợp của ông B?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi vay thế chấp, tài sản thế chấp có vai trò gì trong quan hệ tín dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phân tích tình huống: Một người vay tín chấp không trả nợ đúng hạn. Hậu quả trực tiếp và lâu dài nhất đối với người này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tín dụng tiêu dùng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tổng cầu của nền kinh tế. Điều này được giải thích như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Theo Luật Các tổ chức tín dụng Việt Nam, đối tượng kinh doanh chính, mang tính nghề nghiệp của tổ chức tín dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một người sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm. Khoản tiền này được ngân hàng ứng trước. Đến cuối kỳ sao kê, người đó có thể chọn thanh toán toàn bộ dư nợ hoặc chỉ thanh toán một phần (khoản thanh toán tối thiểu) và chịu lãi trên phần còn lại. Điều này thể hiện đặc điểm nào của thẻ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Việc sử dụng dịch vụ tín dụng, đặc biệt là vay vốn, đòi hỏi người vay phải có trách nhiệm cao nhất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tích vai trò của tín dụng trong việc thúc đẩy lưu thông hàng hóa. Vai trò này được thể hiện qua hình thức tín dụng nào rõ rệt nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi vay thế chấp, giá trị của tài sản thế chấp thường được ngân hàng định giá thấp hơn giá trị thị trường. Lý do chính cho việc này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là bản chất cốt lõi của dịch vụ tín dụng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

  • A. Sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ trực tiếp giữa các bên.
  • B. Sự chuyển giao quyền sử dụng vốn dựa trên lòng tin và cam kết hoàn trả trong tương lai.
  • C. Hoạt động đầu tư vốn vào các dự án kinh doanh để sinh lời.
  • D. Việc tích lũy tiền tệ nhằm đảm bảo an toàn tài chính.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác biệt chính giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại?

  • A. Đều dựa trên nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi.
  • B. Cả hai đều có tính thời hạn nhất định.
  • C. Tín dụng ngân hàng do ngân hàng cung cấp, tín dụng thương mại giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.
  • D. Cả hai đều tiềm ẩn rủi ro tín dụng.

Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất muốn mua chịu nguyên liệu từ nhà cung cấp để sản xuất hàng hóa. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 4: Khi một cá nhân vay tiền ngân hàng để mua xe máy trả góp, yếu tố "trả góp" thể hiện đặc điểm nào của dịch vụ tín dụng?

  • A. Tính thời hạn và nghĩa vụ hoàn trả theo kỳ hạn.
  • B. Tính chất phi lợi nhuận của dịch vụ tín dụng.
  • C. Sự phụ thuộc vào tài sản đảm bảo của người vay.
  • D. Mức độ rủi ro thấp của khoản vay.

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng không đóng vai trò là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

  • A. Doanh nghiệp vay vốn để mở rộng sản xuất, tạo thêm việc làm.
  • B. Người dân vay vốn để đầu tư vào giáo dục, nâng cao kỹ năng.
  • C. Tín dụng đen phát triển mạnh, lãi suất cao, gây bất ổn xã hội.
  • D. Nhà nước sử dụng tín dụng ưu đãi để hỗ trợ các ngành kinh tế trọng điểm.

Câu 6: Phân tích rủi ro tín dụng là hoạt động quan trọng của ngân hàng. Rủi ro tín dụng chủ yếu phát sinh từ đâu?

  • A. Sự biến động của lãi suất thị trường.
  • B. Khả năng người vay không thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ.
  • C. Sự thay đổi chính sách của ngân hàng nhà nước.
  • D. Rủi ro từ các hoạt động đầu tư khác của ngân hàng.

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây trước khi quyết định cho vay?

  • A. Tăng cường hoạt động thu hồi nợ sau khi cho vay.
  • B. Nâng cao lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro.
  • C. Đa dạng hóa danh mục cho vay sang nhiều lĩnh vực.
  • D. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng.

Câu 8: Hình thức cho vay tín chấp dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Giá trị tài sản đảm bảo của người vay.
  • B. Mức thu nhập hiện tại của người vay.
  • C. Uy tín và lịch sử tín dụng của người vay.
  • D. Mối quan hệ thân quen giữa người vay và ngân hàng.

Câu 9: Ưu điểm lớn nhất của hình thức vay tín chấp đối với người vay là gì?

  • A. Lãi suất vay thường thấp hơn so với vay thế chấp.
  • B. Thủ tục vay đơn giản, nhanh chóng, không cần tài sản đảm bảo.
  • C. Số tiền vay có thể rất lớn, đáp ứng nhiều nhu cầu.
  • D. Thời gian vay linh hoạt, kéo dài.

Câu 10: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không có khả năng trả nợ theo thỏa thuận?

  • A. Ngân hàng sẽ kiện người vay ra tòa hình sự.
  • B. Người vay sẽ bị phạt tiền và gia hạn nợ.
  • C. Khoản vay sẽ được chuyển thành vay tín chấp.
  • D. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ.

Câu 11: Thẻ tín dụng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tiêu dùng với hình thức chi tiêu trước, trả tiền sau trong hạn mức.
  • B. Tín dụng thương mại giữa ngân hàng và người bán hàng.
  • C. Tín dụng ngân hàng bắt buộc phải có tài sản đảm bảo.
  • D. Hình thức thanh toán không liên quan đến tín dụng.

Câu 12: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

  • A. Sử dụng thẻ tín dụng càng nhiều càng tốt để tích điểm.
  • B. Chỉ rút tiền mặt từ thẻ tín dụng khi thực sự cần thiết.
  • C. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn hoặc trước hạn.
  • D. Chia sẻ thông tin thẻ tín dụng với người thân để quản lý chi tiêu.

Câu 13: Ngân hàng chính sách xã hội cung cấp tín dụng với mục tiêu chính nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động tín dụng.
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại khác.
  • C. Thu hút nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư.
  • D. Hỗ trợ các đối tượng chính sách và hộ nghèo phát triển kinh tế.

Câu 14: Lãi suất tín dụng nhà nước thường có đặc điểm gì so với lãi suất tín dụng thương mại?

  • A. Cao hơn và biến động thường xuyên hơn.
  • B. Thấp hơn và ổn định hơn.
  • C. Tương đương và cạnh tranh trực tiếp.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 15: Một người nông dân vay vốn ngân hàng chính sách xã hội để trồng trọt. Loại tín dụng này thuộc loại nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng ngân hàng thương mại

Câu 16: Hình thức mua hàng trả góp tại các cửa hàng điện máy là một ví dụ điển hình của loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng ngân hàng (vay thế chấp)

Câu 17: Điều gì thể hiện trách nhiệm của người vay tín dụng?

  • A. Hoàn trả đầy đủ gốc và lãi vay theo đúng thỏa thuận.
  • B. Yêu cầu ngân hàng giảm lãi suất khi gặp khó khăn tài chính.
  • C. Sử dụng vốn vay cho mục đích cá nhân ngoài thỏa thuận.
  • D. Chỉ cần trả một phần gốc và lãi khi đến hạn.

Câu 18: Giả sử bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, bạn nên tìm đến loại hình dịch vụ tín dụng nào phù hợp?

  • A. Vay tín dụng tiêu dùng cá nhân.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán chi phí khởi nghiệp.
  • C. Tìm hiểu các chương trình tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • D. Vay từ tín dụng đen để có vốn nhanh chóng.

Câu 19: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, điều gì không nên là yếu tố ưu tiên hàng đầu?

  • A. Lãi suất vay và các loại phí liên quan.
  • B. Thời hạn vay và điều kiện trả nợ.
  • C. Uy tín và chất lượng dịch vụ của tổ chức tín dụng.
  • D. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng nhất.

Câu 20: Pháp luật Việt Nam điều chỉnh hoạt động của các tổ chức tín dụng thông qua luật nào là chính?

  • A. Luật Dân sự
  • B. Luật Các Tổ Chức Tín Dụng
  • C. Luật Thương mại
  • D. Luật Đầu tư

Câu 21: Trong các loại hình tổ chức tín dụng sau, đâu là tổ chức không phải là ngân hàng?

  • A. Ngân hàng thương mại cổ phần
  • B. Ngân hàng nhà nước
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Ngân hàng liên doanh

Câu 22: Mục đích cơ bản của tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu của cá nhân và hộ gia đình.
  • B. Hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 23: Điều gì không phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
  • B. Phải hoàn trả cả gốc và lãi.
  • C. Không giới hạn về thời gian vay.
  • D. Tiềm ẩn rủi ro cho cả người vay và người cho vay.

Câu 24: Trong tình huống kinh tế khó khăn, chính phủ có thể sử dụng tín dụng nhà nước để làm gì?

  • A. Tăng lãi suất để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Cung cấp các gói tín dụng ưu đãi để hỗ trợ doanh nghiệp và người dân.
  • C. Hạn chế tăng trưởng tín dụng để kiểm soát lạm phát.
  • D. Tập trung đầu tư vào thị trường chứng khoán.

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện tác động tích cực của dịch vụ tín dụng đến đời sống xã hội?

  • A. Gia tăng tình trạng nợ nần khó đòi.
  • B. Thúc đẩy hoạt động tín dụng đen.
  • C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Giúp người dân tiếp cận vốn để cải thiện nhà ở, học tập, và chăm sóc sức khỏe.

Câu 26: Khi vay vốn ngân hàng, người vay cần cung cấp thông tin chính xáctrung thực nhằm mục đích gì?

  • A. Để được hưởng lãi suất ưu đãi hơn.
  • B. Để rút ngắn thời gian xét duyệt hồ sơ vay.
  • C. Để ngân hàng có cơ sở đánh giá đúng khả năng trả nợ và quyết định cho vay.
  • D. Để thể hiện sự tin tưởng với ngân hàng.

Câu 27: Nếu một người thường xuyên trả nợ trễ hạn và có lịch sử tín dụng xấu, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng của họ trong tương lai?

  • A. Không ảnh hưởng gì, ngân hàng vẫn phải cho vay.
  • B. Khả năng được vay vốn sẽ giảm hoặc lãi suất vay sẽ cao hơn.
  • C. Sẽ được ngân hàng ưu tiên cho vay để cải thiện lịch sử tín dụng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến việc vay vốn tại ngân hàng đó, không ảnh hưởng đến ngân hàng khác.

Câu 28: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Tín dụng ngân hàng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng tiêu dùng (trả góp).
  • D. Tín dụng đen.

Câu 29: Điều gì là quan trọng nhất khi bạn quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Đánh giá khả năng trả nợ của bản thân và sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • B. So sánh lãi suất giữa các ngân hàng để chọn nơi có lãi suất thấp nhất.
  • C. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • D. Tìm hiểu kỹ về thủ tục vay để tiết kiệm thời gian.

Câu 30: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng, bạn nên làm gì trước tiên?

  • A. Tránh né ngân hàng và chờ đợi tình hình tài chính cải thiện.
  • B. Liên hệ với ngân hàng để thông báo tình hình và tìm kiếm giải pháp hỗ trợ.
  • C. Vay thêm từ nguồn khác để trả nợ cũ.
  • D. Chấp nhận bị phạt và để nợ quá hạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là bản chất cốt lõi của dịch vụ tín dụng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là *điểm khác biệt chính* giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất muốn mua chịu nguyên liệu từ nhà cung cấp để sản xuất hàng hóa. Hình thức tín dụng này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Khi một cá nhân vay tiền ngân hàng để mua xe máy trả góp, yếu tố 'trả góp' thể hiện đặc điểm nào của dịch vụ tín dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, tín dụng *không* đóng vai trò là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích rủi ro tín dụng là hoạt động quan trọng của ngân hàng. Rủi ro tín dụng *chủ yếu* phát sinh từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây *trước* khi quyết định cho vay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình thức cho vay tín chấp dựa trên yếu tố nào là chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Ưu điểm *lớn nhất* của hình thức vay tín chấp đối với người vay là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không có khả năng trả nợ theo thỏa thuận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thẻ tín dụng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc tín dụng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất người dùng cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Ngân hàng chính sách xã hội cung cấp tín dụng với mục tiêu *chính* nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Lãi suất tín dụng nhà nước thường có đặc điểm gì so với lãi suất tín dụng thương mại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một người nông dân vay vốn ngân hàng chính sách xã hội để trồng trọt. Loại tín dụng này thuộc loại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Hình thức mua hàng trả góp tại các cửa hàng điện máy là một ví dụ điển hình của loại tín dụng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều gì thể hiện *trách nhiệm* của người vay tín dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Giả sử bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, bạn nên tìm đến loại hình dịch vụ tín dụng nào phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, điều gì *không* nên là yếu tố ưu tiên hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Pháp luật Việt Nam điều chỉnh hoạt động của các tổ chức tín dụng thông qua luật nào là chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các loại hình tổ chức tín dụng sau, đâu là tổ chức *không* phải là ngân hàng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Mục đích *cơ bản* của tín dụng tiêu dùng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì *không* phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong tình huống kinh tế khó khăn, chính phủ có thể sử dụng tín dụng nhà nước để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ví dụ nào sau đây thể hiện *tác động tích cực* của dịch vụ tín dụng đến đời sống xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi vay vốn ngân hàng, người vay cần cung cấp thông tin *chính xác* và *trung thực* nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nếu một người thường xuyên trả nợ trễ hạn và có lịch sử tín dụng xấu, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng của họ trong tương lai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào thường có lãi suất cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Điều gì là *quan trọng nhất* khi bạn quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng, bạn nên làm gì *trước tiên*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của dịch vụ tín dụng ngân hàng được xây dựng trên yếu tố cốt lõi nào, tạo nền tảng cho sự tin tưởng giữa ngân hàng và khách hàng?

  • A. Hợp đồng pháp lý chặt chẽ
  • B. Giá trị tài sản thế chấp đảm bảo
  • C. Lãi suất hấp dẫn và cạnh tranh
  • D. Sự tin tưởng vào khả năng hoàn trả nợ của khách hàng

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của tín dụng ngân hàng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch tài chính khác?

  • A. Tính thời hạn, xác định rõ thời điểm hoàn trả
  • B. Dựa trên lòng tin về khả năng trả nợ của bên vay
  • C. Luôn yêu cầu tài sản thế chấp có giá trị tương đương khoản vay
  • D. Tiềm ẩn rủi ro cho cả ngân hàng và khách hàng

Câu 3: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, cho vay tín chấp nổi bật với đặc điểm gì, tạo điều kiện tiếp cận vốn cho một bộ phận khách hàng nhất định?

  • A. Yêu cầu tài sản thế chấp giá trị cao để đảm bảo khoản vay
  • B. Dựa hoàn toàn vào uy tín và khả năng tài chính của người vay
  • C. Thủ tục vay phức tạp, đòi hỏi nhiều giấy tờ chứng minh tài sản
  • D. Lãi suất vay thấp hơn so với các hình thức cho vay khác

Câu 4: Điều gì là HẠN CHẾ lớn nhất của hình thức cho vay tín chấp so với cho vay thế chấp, xét về quyền lợi và nghĩa vụ của người vay?

  • A. Mức lãi suất thường cao hơn và hạn mức vay thấp hơn
  • B. Thủ tục vay phức tạp và thời gian giải ngân kéo dài
  • C. Yêu cầu phải có tài sản đảm bảo giá trị lớn
  • D. Ngân hàng ít khi triển khai hình thức cho vay này

Câu 5: Khi một cá nhân vay tín chấp, trách nhiệm quan trọng NHẤT mà họ cần thực hiện để duy trì uy tín và đảm bảo quan hệ tín dụng tốt đẹp là gì?

  • A. Thường xuyên cập nhật thông tin cá nhân cho ngân hàng
  • B. Sử dụng khoản vay đúng mục đích đã cam kết
  • C. Hoàn trả gốc và lãi đầy đủ, đúng thời hạn theo thỏa thuận
  • D. Giới thiệu thêm khách hàng mới cho ngân hàng

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, hình thức cho vay thế chấp trở nên BẮT BUỘC đối với người vay, thay vì các hình thức tín dụng khác?

  • A. Vay một khoản tiền nhỏ để chi tiêu hàng ngày
  • B. Vay tiền để thanh toán hóa đơn điện nước
  • C. Vay tiền để đi du lịch ngắn ngày
  • D. Vay vốn lớn để mua nhà hoặc đầu tư kinh doanh dài hạn

Câu 7: Điều gì xảy ra với tài sản thế chấp khi người vay không thể thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng vay thế chấp?

  • A. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ
  • B. Người vay bị phạt hành chính và được gia hạn nợ
  • C. Khoản nợ được chuyển thành nợ xấu và xóa nợ
  • D. Người vay phải chịu trách nhiệm hình sự ngay lập tức

Câu 8: Cho vay trả góp khác biệt với các hình thức cho vay khác ở điểm nào, mang lại lợi ích gì cho người vay?

  • A. Lãi suất vay thường thấp hơn và thời gian vay dài hơn
  • B. Nợ gốc và lãi được chia nhỏ và trả dần theo định kỳ
  • C. Không yêu cầu tài sản thế chấp và thủ tục vay đơn giản
  • D. Chỉ áp dụng cho các khoản vay có giá trị lớn

Câu 9: Sử dụng thẻ tín dụng mang lại TIỆN ÍCH gì cho người tiêu dùng trong việc quản lý tài chính và chi tiêu hàng ngày?

  • A. Giúp tiết kiệm tiền mặt và tránh rủi ro mất cắp
  • B. Tạo sự linh hoạt trong chi tiêu trước, trả tiền sau
  • C. Có thể tận hưởng các ưu đãi, tích điểm từ ngân hàng
  • D. Tất cả các lợi ích trên

Câu 10: Rủi ro LỚN NHẤT khi sử dụng thẻ tín dụng mà người dùng cần đặc biệt lưu ý để tránh rơi vào tình trạng khó khăn tài chính là gì?

  • A. Phí thường niên và các loại phí giao dịch phát sinh
  • B. Nguy cơ bị đánh cắp thông tin thẻ và gian lận
  • C. Khả năng chi tiêu quá đà và nợ chồng chất do lãi suất cao
  • D. Hạn chế về số lượng điểm chấp nhận thẻ tín dụng

Câu 11: Tổ chức tín dụng khác biệt cơ bản với các loại hình doanh nghiệp khác trong nền kinh tế ở ĐẶC ĐIỂM nào?

  • A. Đối tượng kinh doanh chính là tiền tệ và các dịch vụ tài chính liên quan
  • B. Hoạt động theo mô hình công ty cổ phần hoặc trách nhiệm hữu hạn
  • C. Chịu sự quản lý của nhiều cơ quan nhà nước khác nhau
  • D. Mục tiêu hoạt động là tối đa hóa lợi nhuận cho cổ đông

Câu 12: Luật nào ở Việt Nam quy định CHI PHỐI toàn bộ tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng, đảm bảo hành lang pháp lý cho lĩnh vực này?

  • A. Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • B. Luật Các Tổ chức tín dụng
  • C. Luật Doanh nghiệp
  • D. Luật Thương mại

Câu 13: Tín dụng thương mại, một loại hình tín dụng quan trọng, diễn ra GIỮA chủ thể kinh tế nào trong nền kinh tế?

  • A. Giữa ngân hàng và doanh nghiệp
  • B. Giữa ngân hàng và cá nhân
  • C. Giữa các doanh nghiệp với nhau
  • D. Giữa nhà nước và doanh nghiệp

Câu 14: Hình thức phổ biến nhất của tín dụng thương mại là gì, tạo điều kiện cho doanh nghiệp mua bán hàng hóa mà chưa cần thanh toán ngay?

  • A. Cho vay tiền mặt trực tiếp
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
  • C. Chiết khấu thương phiếu
  • D. Mua bán chịu hoặc trả chậm hàng hóa

Câu 15: Tín dụng nhà nước hướng tới mục tiêu chính sách nào, khác biệt với các loại hình tín dụng khác?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước
  • B. Thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội theo chủ trương của Nhà nước
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại
  • D. Hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước

Câu 16: Lãi suất trong tín dụng nhà nước thường có đặc điểm gì so với lãi suất tín dụng thương mại, phản ánh mục tiêu chính sách của nó?

  • A. Luôn cao hơn để bù đắp rủi ro
  • B. Biến động linh hoạt theo thị trường
  • C. Thường ưu đãi và ổn định hơn so với lãi suất tín dụng thương mại
  • D. Không chịu sự điều chỉnh của nhà nước

Câu 17: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ lãi suất để điều chỉnh hoạt động tín dụng như thế nào?

  • A. Tăng lãi suất để giảm cầu tín dụng và kiềm chế lạm phát
  • B. Giảm lãi suất để kích thích tăng trưởng kinh tế
  • C. Giữ nguyên lãi suất để ổn định thị trường
  • D. Áp dụng lãi suất âm để khuyến khích vay vốn

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với hoạt động tín dụng ngân hàng khi nền kinh tế rơi vào giai đoạn suy thoái?

  • A. Tín dụng tăng trưởng mạnh mẽ do nhu cầu vay vốn tăng
  • B. Tăng trưởng tín dụng chậm lại, nợ xấu có xu hướng gia tăng
  • C. Lãi suất cho vay giảm sâu để kích cầu
  • D. Ngân hàng mở rộng hoạt động tín dụng sang các lĩnh vực rủi ro cao

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để ngân hàng đánh giá và quyết định cấp tín dụng cho khách hàng?

  • A. Lịch sử tín dụng của khách hàng
  • B. Khả năng tài chính và thu nhập hiện tại
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo (nếu có)
  • D. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng

Câu 20: Để quản lý nợ vay một cách hiệu quả, người vay nên thực hiện nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội
  • B. Chỉ tập trung trả nợ gốc, bỏ qua lãi suất
  • C. Lập kế hoạch trả nợ rõ ràng và theo dõi chi tiêu thường xuyên
  • D. Khi có khó khăn thì vay thêm để trả nợ cũ

Câu 21: Fintech (công nghệ tài chính) đang tác động đến dịch vụ tín dụng ngân hàng theo hướng nào?

  • A. Làm giảm tính cạnh tranh và hiệu quả của dịch vụ tín dụng
  • B. Giới hạn khả năng tiếp cận tín dụng của người dân
  • C. Tăng chi phí hoạt động và rủi ro cho ngân hàng
  • D. Tạo ra các dịch vụ tín dụng số, tiện lợi và nhanh chóng hơn

Câu 22: Điều gì là vai trò quan trọng của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Giảm thiểu rủi ro và ổn định hệ thống tài chính
  • B. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế
  • D. Hạn chế sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài

Câu 23: Trong tình huống người vay mất khả năng trả nợ do rủi ro bất khả kháng (ví dụ: thiên tai, dịch bệnh), giải pháp nào có thể được ngân hàng xem xét để hỗ trợ khách hàng?

  • A. Yêu cầu thanh lý tài sản thế chấp ngay lập tức
  • B. Khởi kiện ra tòa để đòi nợ
  • C. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ hoặc giảm lãi suất vay
  • D. Bán khoản nợ cho công ty quản lý nợ xấu

Câu 24: So sánh thẻ ghi nợ (debit card) và thẻ tín dụng (credit card), điểm khác biệt CHÍNH YẾU giữa hai loại thẻ này là gì?

  • A. Thẻ ghi nợ sử dụng tiền có sẵn trong tài khoản, thẻ tín dụng sử dụng hạn mức tín dụng được cấp
  • B. Thẻ ghi nợ có thể rút tiền mặt, thẻ tín dụng thì không
  • C. Thẻ tín dụng có nhiều ưu đãi hơn thẻ ghi nợ
  • D. Thẻ ghi nợ được chấp nhận thanh toán quốc tế rộng rãi hơn

Câu 25: Để xây dựng lịch sử tín dụng tốt, một người trẻ mới bắt đầu sử dụng dịch vụ tín dụng nên thực hiện hành động nào?

  • A. Vay nhiều tiền và trả dần để chứng minh khả năng trả nợ
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng với hạn mức nhỏ và thanh toán đầy đủ, đúng hạn
  • C. Hạn chế sử dụng các dịch vụ tín dụng để tránh nợ nần
  • D. Mở nhiều tài khoản tín dụng khác nhau để tăng điểm tín dụng

Câu 26: Đánh giá nhận định sau: “Tín dụng là con dao hai lưỡi”. Nhận định này có ý nghĩa gì trong bối cảnh sử dụng dịch vụ tín dụng hiện nay?

  • A. Tín dụng luôn mang lại lợi ích cho người sử dụng, không có rủi ro
  • B. Tín dụng chỉ phù hợp với người giàu, không dành cho người có thu nhập thấp
  • C. Tín dụng có thể là công cụ hữu ích nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nếu không sử dụng cẩn thận
  • D. Nhà nước nên hạn chế phát triển dịch vụ tín dụng để bảo vệ người dân

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo sự phát triển bền vững của thị trường dịch vụ tín dụng?

  • A. Lãi suất cho vay ở mức cao để tăng lợi nhuận cho ngân hàng
  • B. Nới lỏng các điều kiện cấp tín dụng để tăng trưởng nhanh chóng
  • C. Hạn chế sự tham gia của các tổ chức tín dụng nước ngoài
  • D. Hành lang pháp lý minh bạch, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và sự cạnh tranh lành mạnh

Câu 28: Giả sử bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, cần vốn để mở rộng sản xuất, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào và vì sao?

  • A. Vay tín chấp để thủ tục đơn giản và nhanh chóng
  • B. Vay thế chấp nếu có tài sản đảm bảo, để có lãi suất ưu đãi và hạn mức vay lớn
  • C. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn từ nhà đầu tư
  • D. Vay trả góp để dễ dàng quản lý dòng tiền

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo dịch vụ tín dụng với lãi suất quá thấp hoặc điều kiện vay quá dễ dàng, bạn nên có thái độ như thế nào?

  • A. Nhanh chóng đăng ký vay để không bỏ lỡ cơ hội
  • B. Bỏ qua vì cho rằng đó là dịch vụ không uy tín
  • C. Cảnh giác và tìm hiểu kỹ thông tin về tổ chức tín dụng và điều khoản vay
  • D. Chia sẻ ngay cho bạn bè và người thân để cùng tham gia

Câu 30: Trong tương lai, dịch vụ tín dụng có xu hướng phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng và sự tiến bộ của công nghệ?

  • A. Cá nhân hóa dịch vụ, ứng dụng công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
  • B. Tập trung vào các dịch vụ truyền thống và giảm thiểu rủi ro
  • C. Hạn chế sự phát triển của tín dụng tiêu dùng và tăng cường tín dụng sản xuất
  • D. Tăng cường sự quản lý và kiểm soát của nhà nước đối với hoạt động tín dụng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Bản chất của dịch vụ tín dụng ngân hàng được xây dựng trên yếu tố cốt lõi nào, tạo nền tảng cho sự tin tưởng giữa ngân hàng và khách hàng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm cơ bản của tín dụng ngân hàng, phân biệt nó với các hình thức giao dịch tài chính khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các hình thức tín dụng ngân hàng, cho vay tín chấp nổi bật với đặc điểm gì, tạo điều kiện tiếp cận vốn cho một bộ phận khách hàng nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì là HẠN CHẾ lớn nhất của hình thức cho vay tín chấp so với cho vay thế chấp, xét về quyền lợi và nghĩa vụ của người vay?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi một cá nhân vay tín chấp, trách nhiệm quan trọng NHẤT mà họ cần thực hiện để duy trì uy tín và đảm bảo quan hệ tín dụng tốt đẹp là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, hình thức cho vay thế chấp trở nên BẮT BUỘC đối với người vay, thay vì các hình thức tín dụng khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều gì xảy ra với tài sản thế chấp khi người vay không thể thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng vay thế chấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho vay trả góp khác biệt với các hình thức cho vay khác ở điểm nào, mang lại lợi ích gì cho người vay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Sử dụng thẻ tín dụng mang lại TIỆN ÍCH gì cho người tiêu dùng trong việc quản lý tài chính và chi tiêu hàng ngày?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Rủi ro LỚN NHẤT khi sử dụng thẻ tín dụng mà người dùng cần đặc biệt lưu ý để tránh rơi vào tình trạng khó khăn tài chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tổ chức tín dụng khác biệt cơ bản với các loại hình doanh nghiệp khác trong nền kinh tế ở ĐẶC ĐIỂM nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Luật nào ở Việt Nam quy định CHI PHỐI toàn bộ tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng, đảm bảo hành lang pháp lý cho lĩnh vực này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tín dụng thương mại, một loại hình tín dụng quan trọng, diễn ra GIỮA chủ thể kinh tế nào trong nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hình thức phổ biến nhất của tín dụng thương mại là gì, tạo điều kiện cho doanh nghiệp mua bán hàng hóa mà chưa cần thanh toán ngay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tín dụng nhà nước hướng tới mục tiêu chính sách nào, khác biệt với các loại hình tín dụng khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Lãi suất trong tín dụng nhà nước thường có đặc điểm gì so với lãi suất tín dụng thương mại, phản ánh mục tiêu chính sách của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ lãi suất để điều chỉnh hoạt động tín dụng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Điều gì sẽ xảy ra với hoạt động tín dụng ngân hàng khi nền kinh tế rơi vào giai đoạn suy thoái?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí quan trọng để ngân hàng đánh giá và quyết định cấp tín dụng cho khách hàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để quản lý nợ vay một cách hiệu quả, người vay nên thực hiện nguyên tắc nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Fintech (công nghệ tài chính) đang tác động đến dịch vụ tín dụng ngân hàng theo hướng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điều gì là vai trò quan trọng của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong tình huống người vay mất khả năng trả nợ do rủi ro bất khả kháng (ví dụ: thiên tai, dịch bệnh), giải pháp nào có thể được ngân hàng xem xét để hỗ trợ khách hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: So sánh thẻ ghi nợ (debit card) và thẻ tín dụng (credit card), điểm khác biệt CHÍNH YẾU giữa hai loại thẻ này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để xây dựng lịch sử tín dụng tốt, một người trẻ mới bắt đầu sử dụng dịch vụ tín dụng nên thực hiện hành động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đánh giá nhận định sau: “Tín dụng là con dao hai lưỡi”. Nhận định này có ý nghĩa gì trong bối cảnh sử dụng dịch vụ tín dụng hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo sự phát triển bền vững của thị trường dịch vụ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Giả sử bạn là một chủ doanh nghiệp nhỏ, cần vốn để mở rộng sản xuất, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn hình thức tín dụng nào và vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo dịch vụ tín dụng với lãi suất quá thấp hoặc điều kiện vay quá dễ dàng, bạn nên có thái độ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tương lai, dịch vụ tín dụng có xu hướng phát triển theo hướng nào để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng và sự tiến bộ của công nghệ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi phân biệt dịch vụ tín dụng với các dịch vụ tài chính khác như bảo hiểm hay đầu tư?

  • A. Mức độ phức tạp về mặt pháp lý.
  • B. Sự tham gia của các tổ chức tài chính trung gian.
  • C. Khả năng tạo ra lợi nhuận cho người cung cấp dịch vụ.
  • D. Sự chuyển giao quyền sử dụng vốn và cam kết hoàn trả trong tương lai.

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là thuộc tính bắt buộc của một khoản tín dụng ngân hàng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin giữa ngân hàng và khách hàng.
  • B. Có tính thời hạn, xác định thời điểm hoàn trả.
  • C. Luôn yêu cầu tài sản thế chấp từ phía người vay.
  • D. Phải hoàn trả cả gốc và lãi theo thỏa thuận.

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây chú trọng nhất vào việc đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng thông qua lịch sử tín dụng và thu nhập, thay vì dựa vào tài sản đảm bảo?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng thế chấp.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 4: Nếu một người vay vốn tín chấp không thực hiện đúng cam kết trả nợ, tổ chức tín dụng chủ yếu dựa vào biện pháp nào sau đây để thu hồi nợ?

  • A. Bán đấu giá tài sản cá nhân của người vay.
  • B. Các biện pháp pháp lý và đòi nợ qua kênh thu hồi nợ.
  • C. Yêu cầu người thân của người vay trả nợ thay.
  • D. Tự động gia hạn khoản vay để giảm áp lực trả nợ.

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng hình thức vay trả góp sẽ là phương án phù hợp nhất cho người tiêu dùng?

  • A. Khi cần một khoản tiền lớn để đầu tư kinh doanh mạo hiểm.
  • B. Khi muốn mua một món hàng có giá trị nhỏ và có đủ tiền mặt.
  • C. Khi muốn mua một tài sản có giá trị lớn nhưng chưa có đủ tiền mặt ngay lập tức.
  • D. Khi muốn vay một khoản tiền nhỏ để chi tiêu hàng ngày.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra đầu tiên khi một người vay thế chấp không thể thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng?

  • A. Ngân hàng ngay lập tức phát mãi tài sản thế chấp.
  • B. Ngân hàng sẽ tiến hành các thủ tục pháp lý để thu hồi nợ và tài sản thế chấp.
  • C. Người vay bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Khoản nợ tự động được xóa bỏ sau một thời gian nhất định.

Câu 7: Thẻ tín dụng ngân hàng mang lại lợi ích chính nào sau đây cho người sử dụng so với việc chỉ sử dụng tiền mặt hoặc thẻ ghi nợ?

  • A. Giúp người dùng tiết kiệm tiền mặt.
  • B. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho giao dịch.
  • C. Cho phép chi tiêu ngay cả khi chưa có sẵn tiền trong tài khoản.
  • D. Tăng cường khả năng quản lý chi tiêu cá nhân.

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ chỉ thanh toán một phần số dư nợ đến hạn, thay vì toàn bộ?

  • A. Không có vấn đề gì, số dư nợ sẽ tự động được chuyển sang tháng sau.
  • B. Thẻ tín dụng sẽ bị khóa ngay lập tức.
  • C. Chủ thẻ sẽ được miễn lãi cho phần dư nợ còn lại.
  • D. Chủ thẻ sẽ phải chịu lãi suất trên phần dư nợ còn lại và có thể bị tính phí phạt.

Câu 9: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác biệt với ngân hàng thương mại chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Chỉ được phép hoạt động ở khu vực nông thôn.
  • B. Bị hạn chế trong một số hoạt động ngân hàng nhất định, như huy động tiền gửi từ dân cư.
  • C. Không chịu sự quản lý của Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Có mức độ rủi ro cao hơn và lãi suất cho vay thấp hơn.

Câu 10: Mục tiêu chính sách của tín dụng nhà nước thường hướng đến điều gì?

  • A. Thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của Nhà nước, như hỗ trợ phát triển nông nghiệp, xóa đói giảm nghèo.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước.
  • C. Cạnh tranh trực tiếp với các ngân hàng thương mại.
  • D. Cung cấp dịch vụ tín dụng cho mọi đối tượng trong xã hội.

Câu 11: Trong tín dụng thương mại, đối tượng chủ yếu vay và cho vay là ai?

  • A. Ngân hàng và doanh nghiệp.
  • B. Nhà nước và doanh nghiệp.
  • C. Các doanh nghiệp với nhau.
  • D. Người dân và doanh nghiệp.

Câu 12: Hình thức điển hình của tín dụng thương mại là gì?

  • A. Vay vốn trực tiếp bằng tiền mặt.
  • B. Mua bán chịu hoặc trả chậm hàng hóa.
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • D. Cho thuê tài chính.

Câu 13: Tín dụng tiêu dùng hướng đến mục đích sử dụng vốn vay nào là chính?

  • A. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh.
  • B. Mua bất động sản để cho thuê.
  • C. Thanh toán các khoản nợ doanh nghiệp.
  • D. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân, hộ gia đình.

Câu 14: Điều gì quan trọng nhất mà người tiêu dùng cần cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Sự tiện lợi và nhanh chóng của dịch vụ.
  • B. Mức độ phổ biến của tổ chức tín dụng.
  • C. Khả năng trả nợ và chi phí tín dụng (lãi suất, phí).
  • D. Các chương trình khuyến mãi và ưu đãi kèm theo.

Câu 15: Lãi suất tín dụng được xem là giá cả của dịch vụ tín dụng. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến việc xác định mức lãi suất?

  • A. Mức độ cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.
  • B. Mức độ rủi ro của khoản vay và chi phí vốn của tổ chức tín dụng.
  • C. Chính sách lãi suất của Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Thời hạn vay vốn.

Câu 16: Giả sử bạn muốn vay vốn để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Loại hình tín dụng ngân hàng nào có thể phù hợp nhất với nhu cầu này?

  • A. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • B. Vay trả góp mua xe máy.
  • C. Vay vốn kinh doanh có tài sản đảm bảo.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng cá nhân.

Câu 17: Nếu bạn thấy quảng cáo về một dịch vụ cho vay tiền nhanh với lãi suất rất thấp và thủ tục cực kỳ đơn giản, bạn nên có thái độ như thế nào?

  • A. Nên tận dụng cơ hội này vì lãi suất thấp rất hiếm.
  • B. Nên tìm hiểu kỹ hơn về dịch vụ và đăng ký vay thử.
  • C. Nên so sánh với các dịch vụ khác trước khi quyết định.
  • D. Nên cảnh giác cao vì có thể là dấu hiệu của tín dụng đen hoặc lừa đảo.

Câu 18: Điều gì là trách nhiệm quan trọng nhất của người vay tín dụng?

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích.
  • B. Hoàn trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn.
  • C. Cung cấp thông tin cá nhân chính xác.
  • D. Bảo quản tài sản thế chấp (nếu có).

Câu 19: Trong vai trò là người cho vay, tổ chức tín dụng cần ưu tiên điều gì để giảm thiểu rủi ro tín dụng?

  • A. Tăng cường quảng cáo để thu hút nhiều khách hàng.
  • B. Đơn giản hóa tối đa thủ tục vay vốn.
  • C. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng trước khi cho vay.
  • D. Nâng cao lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro.

Câu 20: Nếu bạn có lịch sử tín dụng không tốt (nợ xấu), điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

  • A. Không ảnh hưởng gì, ngân hàng chỉ quan tâm đến hiện tại.
  • B. Sẽ dễ dàng vay vốn hơn vì ngân hàng muốn giúp đỡ người gặp khó khăn.
  • C. Chỉ bị hạn chế vay vốn tại ngân hàng đã từng có nợ xấu.
  • D. Sẽ gặp khó khăn hơn trong việc vay vốn, lãi suất có thể cao hơn hoặc bị từ chối vay.

Câu 21: Chính phủ có vai trò gì trong việc quản lý và điều tiết thị trường dịch vụ tín dụng?

  • A. Ban hành luật pháp, giám sát hoạt động, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và ổn định hệ thống tài chính.
  • B. Trực tiếp cung cấp các dịch vụ tín dụng cho người dân.
  • C. Quyết định lãi suất cho vay của tất cả các tổ chức tín dụng.
  • D. Khuyến khích các tổ chức tín dụng tăng trưởng lợi nhuận tối đa.

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá nhiều người dân và doanh nghiệp cùng lúc mất khả năng trả nợ tín dụng, tạo thành một làn sóng nợ xấu?

  • A. Nền kinh tế sẽ tăng trưởng mạnh mẽ hơn do dòng tiền được giải phóng.
  • B. Các tổ chức tín dụng sẽ tăng cường cho vay để kích thích kinh tế.
  • C. Hệ thống tài chính có thể bị khủng hoảng, kinh tế suy thoái do giảm niềm tin và tắc nghẽn dòng vốn.
  • D. Chính phủ sẽ in thêm tiền để giải quyết vấn đề nợ xấu.

Câu 23: Để cải thiện lịch sử tín dụng của mình, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Vay thêm nhiều khoản tín dụng nhỏ để chứng minh khả năng vay.
  • B. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản nợ hiện có, kể cả các khoản nhỏ nhất.
  • C. Đóng tất cả các thẻ tín dụng đang sở hữu.
  • D. Thay đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ tín dụng.

Câu 24: Trong bối cảnh lãi suất thị trường tăng cao, người đi vay nên cân nhắc điều gì khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Tăng cường vay vốn để đầu tư vì lãi suất cao sẽ mang lại lợi nhuận lớn.
  • B. Không nên vay vốn vì lãi suất cao sẽ không có lợi.
  • C. Vay ngắn hạn thay vì vay dài hạn để tránh lãi suất tăng thêm.
  • D. Cân nhắc kỹ nhu cầu vay, giảm thiểu các khoản vay không thực sự cần thiết và so sánh lãi suất giữa các tổ chức.

Câu 25: Dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Cung cấp vốn cho sản xuất, tiêu dùng, đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • B. Chỉ có lợi cho các tổ chức tín dụng, không đóng góp nhiều cho kinh tế.
  • C. Kiềm chế tăng trưởng kinh tế do tạo ra nợ nần.
  • D. Chỉ quan trọng đối với các nước đang phát triển, không cần thiết cho các nước phát triển.

Câu 26: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại để mua nguyên vật liệu trả chậm từ nhà cung cấp. Điều này mang lại lợi ích chính nào cho doanh nghiệp?

  • A. Giảm chi phí mua nguyên vật liệu.
  • B. Giảm áp lực dòng tiền trong ngắn hạn, có thời gian xoay vòng vốn.
  • C. Tăng uy tín của doanh nghiệp với ngân hàng.
  • D. Được hưởng chiết khấu thanh toán từ nhà cung cấp.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, việc vay tín dụng tiêu dùng là không nên?

  • A. Khi cần tiền để mua nhà trả góp.
  • B. Khi cần tiền để mua xe phục vụ công việc.
  • C. Khi cần tiền để chi trả cho các nhu cầu tiêu dùng không thiết yếu, vượt quá khả năng trả nợ.
  • D. Khi cần tiền để trang trải chi phí y tế khẩn cấp.

Câu 28: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất hoặc bị đánh cắp, hành động đầu tiênquan trọng nhất bạn cần làm là gì?

  • A. Báo cáo sự việc với công an.
  • B. Kiểm tra lại lịch sử giao dịch thẻ.
  • C. Thay đổi mã PIN của thẻ.
  • D. Thông báo ngay lập tức cho ngân hàng phát hành thẻ để khóa thẻ.

Câu 29: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tín dụng và các hình thức cấp vốn khác như vốn chủ sở hữu hay tài trợ?

  • A. Tín dụng luôn có chi phí vốn thấp hơn.
  • B. Tín dụng không yêu cầu sự tham gia quản lý của người cấp vốn.
  • C. Tín dụng đòi hỏi nghĩa vụ hoàn trả vốn gốc và lãi, trong khi các hình thức khác có thể không.
  • D. Tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn, không dành cho cá nhân.

Câu 30: Trong một nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng góp phần vào việc phân bổ nguồn lực kinh tế như thế nào?

  • A. Tạo ra sự bất bình đẳng trong phân phối vốn.
  • B. Hướng dòng vốn đến các dự án và hoạt động kinh tế có tiềm năng sinh lợi và hiệu quả cao hơn.
  • C. Làm chậm quá trình luân chuyển vốn trong nền kinh tế.
  • D. Tập trung vốn vào một số ít ngành nghề nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là yếu tố *cốt lõi* phân biệt dịch vụ tín dụng với các dịch vụ tài chính khác như bảo hiểm hay đầu tư?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào *không* phải là thuộc tính *bắt buộc* của một khoản tín dụng ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hình thức tín dụng nào sau đây *chú trọng nhất* vào việc đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng thông qua lịch sử tín dụng và thu nhập, thay vì dựa vào tài sản đảm bảo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nếu một người vay vốn tín chấp không thực hiện đúng cam kết trả nợ, tổ chức tín dụng *chủ yếu* dựa vào biện pháp nào sau đây để thu hồi nợ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng hình thức vay trả góp sẽ là *phương án phù hợp nhất* cho người tiêu dùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra *đầu tiên* khi một người vay thế chấp không thể thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thẻ tín dụng ngân hàng mang lại *lợi ích chính* nào sau đây cho người sử dụng so với việc chỉ sử dụng tiền mặt hoặc thẻ ghi nợ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì sẽ xảy ra nếu chủ thẻ *chỉ thanh toán một phần* số dư nợ đến hạn, thay vì toàn bộ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Tổ chức tín dụng *phi ngân hàng* khác biệt với ngân hàng thương mại *chủ yếu* ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Mục tiêu *chính sách* của tín dụng nhà nước thường hướng đến điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong tín dụng thương mại, đối tượng *chủ yếu* vay và cho vay là ai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hình thức *điển hình* của tín dụng thương mại là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Tín dụng tiêu dùng *hướng đến* mục đích sử dụng vốn vay nào là chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Điều gì *quan trọng nhất* mà người tiêu dùng cần cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Lãi suất tín dụng được xem là *giá cả* của dịch vụ tín dụng. Yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng trực tiếp nhất* đến việc xác định mức lãi suất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Giả sử bạn muốn vay vốn để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Loại hình tín dụng ngân hàng nào có thể *phù hợp nhất* với nhu cầu này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nếu bạn thấy quảng cáo về một dịch vụ cho vay tiền nhanh với lãi suất *rất thấp* và thủ tục *cực kỳ đơn giản*, bạn nên có thái độ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Điều gì là *trách nhiệm quan trọng nhất* của người vay tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong vai trò là người cho vay, tổ chức tín dụng cần *ưu tiên* điều gì để giảm thiểu rủi ro tín dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu bạn có lịch sử tín dụng *không tốt* (nợ xấu), điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận các dịch vụ tín dụng trong tương lai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Chính phủ có vai trò gì trong việc *quản lý và điều tiết* thị trường dịch vụ tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điều gì sẽ xảy ra nếu *quá nhiều* người dân và doanh nghiệp cùng lúc mất khả năng trả nợ tín dụng, tạo thành một làn sóng nợ xấu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để *cải thiện* lịch sử tín dụng của mình, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bối cảnh lãi suất thị trường *tăng cao*, người đi vay nên cân nhắc điều gì khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dịch vụ tín dụng đóng vai trò *quan trọng* như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một doanh nghiệp sử dụng tín dụng thương mại để mua nguyên vật liệu trả chậm từ nhà cung cấp. Điều này mang lại *lợi ích chính* nào cho doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, việc vay tín dụng tiêu dùng là *không nên*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu bạn phát hiện thẻ tín dụng của mình bị mất hoặc bị đánh cắp, hành động *đầu tiên* và *quan trọng nhất* bạn cần làm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì thể hiện *sự khác biệt cơ bản* giữa tín dụng và các hình thức cấp vốn khác như vốn chủ sở hữu hay tài trợ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng *góp phần* vào việc phân bổ nguồn lực kinh tế như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là bản chất kinh tế của dịch vụ tín dụng?

  • A. Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tài chính nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Quan hệ vay mượn dựa trên lòng tin, trong đó người đi vay được quyền sử dụng vốn trong một thời hạn nhất định và cam kết hoàn trả.
  • C. Sự can thiệp của nhà nước vào thị trường tài chính để điều tiết nền kinh tế.
  • D. Giao dịch tài chính phức tạp, tiềm ẩn nhiều rủi ro và cần được kiểm soát chặt chẽ.

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai gói vay "Ưu đãi khởi nghiệp" dành cho sinh viên mới tốt nghiệp có dự án kinh doanh khả thi. Hình thức tín dụng này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Giá trị tài sản thế chấp mà sinh viên cung cấp.
  • B. Lịch sử tín dụng của gia đình sinh viên.
  • C. Uy tín cá nhân và tính khả thi của dự án kinh doanh.
  • D. Mức độ quen biết của sinh viên với cán bộ ngân hàng.

Câu 3: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

  • A. Đối tượng phục vụ: tín dụng ngân hàng chỉ dành cho cá nhân, tín dụng thương mại cho doanh nghiệp.
  • B. Thời hạn vay: tín dụng ngân hàng ngắn hạn, tín dụng thương mại dài hạn.
  • C. Mức lãi suất: tín dụng ngân hàng luôn thấp hơn tín dụng thương mại.
  • D. Hình thức cung cấp: tín dụng ngân hàng bằng tiền, tín dụng thương mại bằng hàng hóa/dịch vụ.

Câu 4: Nếu một doanh nghiệp muốn mở rộng sản xuất nhưng chưa đủ vốn, hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp này trì hoãn thanh toán chi phí đầu vào, từ đó giảm áp lực tài chính ngắn hạn?

  • A. Tín dụng thương mại dưới hình thức mua chịu nguyên vật liệu.
  • B. Vay tín chấp ngân hàng để thanh toán ngay chi phí đầu vào.
  • C. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn.
  • D. Sử dụng vốn tự có để thanh toán toàn bộ chi phí đầu vào.

Câu 5: Gia đình ông A có nhu cầu vay vốn để sửa chữa nhà. Tài sản đảm bảo duy nhất của gia đình là quyền sử dụng đất ở. Hình thức vay vốn nào phù hợp nhất với gia đình ông A?

  • A. Vay tín chấp tại công ty tài chính.
  • B. Vay thế chấp tại ngân hàng.
  • C. Vay trả góp tiêu dùng.
  • D. Vay từ quỹ tín dụng nhân dân.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của hình thức cho vay tín chấp?

  • A. Thủ tục vay đơn giản, nhanh chóng.
  • B. Không yêu cầu tài sản đảm bảo.
  • C. Hạn mức vay lớn, đáp ứng nhu cầu vốn lớn.
  • D. Phù hợp với nhu cầu vốn nhỏ, ngắn hạn.

Câu 7: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng tín dụng?

  • A. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ.
  • B. Người vay được tự động gia hạn nợ thêm một thời gian.
  • C. Ngân hàng phải xóa nợ cho người vay.
  • D. Người vay bị phạt hành chính và không phải trả nợ.

Câu 8: Thẻ tín dụng ngân hàng mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

  • A. Giúp người dùng tiết kiệm tiền mặt.
  • B. Tăng thu nhập cho người sử dụng.
  • C. Được miễn phí hoàn toàn lãi suất khi chi tiêu.
  • D. Cho phép chi tiêu trước và thanh toán sau, thuận tiện và có thể hưởng ưu đãi.

Câu 9: Rủi ro lớn nhất khi sử dụng thẻ tín dụng là gì?

  • A. Bị đánh cắp thông tin thẻ khi thanh toán trực tuyến.
  • B. Chi tiêu quá khả năng thanh toán và phát sinh nợ lãi cao.
  • C. Thẻ bị từ chối thanh toán tại một số điểm chấp nhận thẻ.
  • D. Phải trả phí thường niên dù không sử dụng thẻ.

Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giảm thiểu rủi ro trong hoạt động kinh tế.
  • B. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • C. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất, tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế.
  • D. Kiểm soát lạm phát và ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 11: Loại hình tín dụng nào thường được nhà nước sử dụng để hỗ trợ các chương trình phát triển kinh tế - xã hội, vùng sâu vùng xa với lãi suất ưu đãi?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng thương mại.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 12: Điều kiện tiên quyết để một giao dịch tín dụng được thực hiện thành công là gì?

  • A. Có tài sản thế chấp giá trị.
  • B. Sự tin tưởng giữa bên cho vay và bên đi vay.
  • C. Lãi suất vay hấp dẫn.
  • D. Thủ tục vay đơn giản, nhanh chóng.

Câu 13: Trong vai trò người đi vay, trách nhiệm quan trọng nhất của bạn là gì?

  • A. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết.
  • B. Cung cấp đầy đủ thông tin cho bên cho vay.
  • C. Hoàn trả đầy đủ gốc và lãi vay đúng thời hạn.
  • D. Bảo quản tài sản thế chấp (nếu có).

Câu 14: Hình thức cho vay trả góp thường được áp dụng cho loại hình mua sắm nào?

  • A. Hàng hóa tiêu dùng có giá trị lớn như xe máy, đồ điện tử, nội thất.
  • B. Các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu hàng ngày như thực phẩm, nhu yếu phẩm.
  • C. Dịch vụ vui chơi giải trí, du lịch.
  • D. Các khoản chi phí y tế, giáo dục.

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng tiêu dùng?

  • A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình.
  • B. Giá trị khoản vay thường nhỏ.
  • C. Thời hạn vay thường ngắn.
  • D. Lãi suất vay luôn thấp hơn các loại hình tín dụng khác.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, người tiêu dùng NÊN sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Khi muốn mua sắm những đồ dùng không thực sự cần thiết.
  • B. Khi có nhu cầu chi tiêu cho những mục đích chính đáng và có khả năng trả nợ.
  • C. Khi không có bất kỳ nguồn thu nhập ổn định nào.
  • D. Khi muốn đầu tư vào các kênh đầu tư rủi ro cao.

Câu 17: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại ở mục tiêu hoạt động chính nào?

  • A. Quy mô hoạt động và mạng lưới chi nhánh.
  • B. Loại hình dịch vụ cung cấp.
  • C. Mục tiêu hoạt động hướng tới lợi nhuận so với mục tiêu chính sách xã hội.
  • D. Mức độ rủi ro trong hoạt động tín dụng.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng TRỰC TIẾP đến lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng?

  • A. Chi phí huy động vốn của tổ chức tín dụng.
  • B. Mức độ cạnh tranh giữa các ngân hàng.
  • C. Chính sách điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Tỷ lệ lạm phát dự kiến.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro khi vay tín dụng, người vay cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để đa dạng hóa nguồn vốn.
  • B. Chỉ vay khi thực sự cấp bách và không có nguồn thu nhập.
  • C. Chọn các hình thức vay có lãi suất thấp nhất mà không cần quan tâm đến điều khoản khác.
  • D. Lập kế hoạch tài chính cá nhân và đảm bảo khả năng trả nợ trước khi vay.

Câu 20: Trong tình huống nào, việc sử dụng dịch vụ tín dụng được coi là "lạm dụng" và có thể gây ra hậu quả tiêu cực?

  • A. Vay vốn để đầu tư kinh doanh có lợi nhuận.
  • B. Vay trả góp để mua nhà, xe phục vụ nhu cầu thiết yếu.
  • C. Vay mượn quá nhiều cho các nhu cầu tiêu dùng xa xỉ, vượt khả năng trả nợ.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày.

Câu 21: Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây được phép thực hiện hoạt động ngân hàng và cung cấp dịch vụ tín dụng?

  • A. Tất cả các doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh.
  • B. Các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước cấp phép.
  • C. Các quỹ đầu tư mạo hiểm.
  • D. Các công ty tài chính tư nhân.

Câu 22: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Giá trị tài sản hiện có của khách hàng.
  • B. Mối quan hệ xã hội của khách hàng.
  • C. Thu nhập ổn định và lịch sử tín dụng của khách hàng.
  • D. Số lượng người thân bảo lãnh cho khoản vay.

Câu 23: Hình thức tín dụng nào có lãi suất thường cao nhất?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng thế chấp.
  • C. Tín dụng trả góp.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người đi vay?

  • A. Điều khoản về quyền xử lý tài sản thế chấp của bên cho vay.
  • B. Điều khoản về phí phạt trả nợ trước hạn.
  • C. Điều khoản về thay đổi lãi suất theo quyết định của bên cho vay.
  • D. Điều khoản về lãi suất, phương thức và thời hạn trả nợ được xác định rõ ràng.

Câu 25: Nếu bạn phát hiện thông tin cá nhân bị sử dụng trái phép để đăng ký dịch vụ tín dụng, bạn cần hành động đầu tiên là gì?

  • A. Tự tìm hiểu và giải quyết vấn đề.
  • B. Thông báo ngay cho tổ chức tín dụng và cơ quan công an.
  • C. Chờ đợi xem có phát sinh thiệt hại gì không.
  • D. Thay đổi tất cả thông tin cá nhân trên mạng.

Câu 26: Ví dụ nào sau đây KHÔNG thể hiện dịch vụ tín dụng?

  • A. Sinh viên vay vốn ngân hàng để đóng học phí.
  • B. Doanh nghiệp vay vốn để mở rộng nhà xưởng.
  • C. Cá nhân gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
  • D. Người tiêu dùng mua hàng trả góp bằng thẻ tín dụng.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu chi tiêu.
  • B. Giúp người tiêu dùng tăng thu nhập.
  • C. Cơ hội tiếp cận hàng hóa, dịch vụ chất lượng cao.
  • D. Tạo điều kiện cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 28: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng hiệu quả và an toàn, học sinh nên trang bị kiến thức nào?

  • A. Kiến thức về đầu tư chứng khoán.
  • B. Kiến thức về bất động sản.
  • C. Kiến thức về pháp luật hình sự.
  • D. Kiến thức về quản lý tài chính cá nhân và dịch vụ tín dụng.

Câu 29: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán ngay sau khi giao hàng, thay vì phải chờ đợi?

  • A. Vay vốn lưu động thông thường.
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
  • C. Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu.
  • D. Tín dụng thuê mua.

Câu 30: Trong một nền kinh tế phát triển, dịch vụ tín dụng có xu hướng đa dạng hóa như thế nào?

  • A. Xuất hiện nhiều sản phẩm, hình thức tín dụng mới, đáp ứng nhu cầu đa dạng của nền kinh tế.
  • B. Tập trung vào một vài hình thức tín dụng truyền thống.
  • C. Giảm bớt vai trò của tín dụng trong nền kinh tế.
  • D. Chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp lớn, hạn chế tín dụng tiêu dùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là bản chất kinh tế của dịch vụ tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai gói vay 'Ưu đãi khởi nghiệp' dành cho sinh viên mới tốt nghiệp có dự án kinh doanh khả thi. Hình thức tín dụng này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình thức này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nếu một doanh nghiệp muốn mở rộng sản xuất nhưng chưa đủ vốn, hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp này trì hoãn thanh toán chi phí đầu vào, từ đó giảm áp lực tài chính ngắn hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Gia đình ông A có nhu cầu vay vốn để sửa chữa nhà. Tài sản đảm bảo duy nhất của gia đình là quyền sử dụng đất ở. Hình thức vay vốn nào phù hợp nhất với gia đình ông A?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của hình thức cho vay tín chấp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng tín dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Thẻ tín dụng ngân hàng mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Rủi ro lớn nhất khi sử dụng thẻ tín dụng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Loại hình tín dụng nào thường được nhà nước sử dụng để hỗ trợ các chương trình phát triển kinh tế - xã hội, vùng sâu vùng xa với lãi suất ưu đãi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Điều kiện tiên quyết để một giao dịch tín dụng được thực hiện thành công là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong vai trò người đi vay, trách nhiệm quan trọng nhất của bạn là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Hình thức cho vay trả góp thường được áp dụng cho loại hình mua sắm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng tiêu dùng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, người tiêu dùng NÊN sử dụng dịch vụ tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại ở mục tiêu hoạt động chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng TRỰC TIẾP đến lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro khi vay tín dụng, người vay cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong tình huống nào, việc sử dụng dịch vụ tín dụng được coi là 'lạm dụng' và có thể gây ra hậu quả tiêu cực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây được phép thực hiện hoạt động ngân hàng và cung cấp dịch vụ tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hình thức tín dụng nào có lãi suất thường cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây bảo vệ quyền lợi của người đi vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nếu bạn phát hiện thông tin cá nhân bị sử dụng trái phép để đăng ký dịch vụ tín dụng, bạn cần hành động đầu tiên là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ví dụ nào sau đây KHÔNG thể hiện dịch vụ tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng hiệu quả và an toàn, học sinh nên trang bị kiến thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hình thức tín dụng nào có thể giúp doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán ngay sau khi giao hàng, thay vì phải chờ đợi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một nền kinh tế phát triển, dịch vụ tín dụng có xu hướng đa dạng hóa như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là bản chất kinh tế cốt lõi của dịch vụ tín dụng?

  • A. Hoạt động từ thiện của các tổ chức tài chính.
  • B. Sự chuyển giao quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người cần vốn, có kỳ hạn và chi phí.
  • C. Việc nhà nước cấp vốn cho các doanh nghiệp.
  • D. Giao dịch mua bán hàng hóa trả chậm.

Câu 2: Điều gì tạo nên nền tảng quan trọng nhất để một giao dịch tín dụng ngân hàng có thể diễn ra thành công?

  • A. Lòng tin vào khả năng và thiện chí hoàn trả nợ của người vay.
  • B. Giá trị tài sản thế chấp phải lớn hơn khoản vay.
  • C. Sự can thiệp của nhà nước để đảm bảo an toàn tín dụng.
  • D. Mức lãi suất hấp dẫn để thu hút người vay.

Câu 3: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác biệt chính giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại?

  • A. Thời hạn cho vay.
  • B. Mức độ rủi ro.
  • C. Chủ thể tham gia và hình thức giao dịch.
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay.

Câu 4: Hình thức tín dụng nào sau đây không yêu cầu người vay phải có tài sản đảm bảo?

  • A. Vay thế chấp nhà ở.
  • B. Vay mua ô tô trả góp.
  • C. Vay kinh doanh có tài sản đảm bảo.
  • D. Vay tín chấp tiêu dùng.

Câu 5: Vì sao lãi suất vay tín chấp thường cao hơn so với lãi suất vay thế chấp?

  • A. Do thủ tục vay tín chấp phức tạp hơn.
  • B. Do rủi ro cho người cho vay trong vay tín chấp cao hơn.
  • C. Do chi phí quản lý khoản vay tín chấp lớn hơn.
  • D. Do chính sách của ngân hàng nhà nước.

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thẻ tín dụng mang lại lợi ích thiết thực nhất cho người tiêu dùng?

  • A. Khi cần mua sắm những món đồ xa xỉ.
  • B. Khi không có đủ tiền mặt để chi tiêu hàng ngày.
  • C. Khi cần thanh toán các hóa đơn và tận dụng thời gian miễn lãi để xoay vòng vốn.
  • D. Khi muốn thể hiện đẳng cấp và sự sang trọng.

Câu 7: Hành vi nào sau đây của người vay được xem là thiếu trách nhiệm nhất khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Cố tình trì hoãn hoặc trốn tránh việc trả nợ khi có khả năng.
  • B. Vay tiền để đầu tư vào các dự án mạo hiểm.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng vượt quá khả năng chi trả.
  • D. Không đọc kỹ hợp đồng tín dụng trước khi ký.

Câu 8: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty tài chính.
  • C. Quỹ đầu tư mạo hiểm.
  • D. Hợp tác xã tín dụng.

Câu 9: Mục tiêu chính sách của tín dụng nhà nước thường hướng đến điều gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước.
  • B. Thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của nhà nước.
  • C. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại.
  • D. Hỗ trợ các doanh nghiệp lớn.

Câu 10: Trong trường hợp người vay mất khả năng trả nợ vay thế chấp, ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp như thế nào?

  • A. Yêu cầu người thân của người vay trả nợ thay.
  • B. Khởi kiện hình sự người vay.
  • C. Tịch thu toàn bộ tài sản khác của người vay.
  • D. Thu giữ và bán đấu giá tài sản thế chấp để thu hồi nợ.

Câu 11: Để đánh giá uy tín tín dụng của một cá nhân, ngân hàng thường dựa vào yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Mức thu nhập hiện tại.
  • B. Giá trị tài sản sở hữu.
  • C. Lịch sử trả nợ các khoản vay trước đây.
  • D. Mối quan hệ xã hội của người vay.

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay vi phạm hợp đồng tín dụng?

  • A. Được gia hạn nợ tự động.
  • B. Chịu các biện pháp chế tài theo thỏa thuận và pháp luật.
  • C. Được miễn lãi suất cho kỳ hạn tiếp theo.
  • D. Hợp đồng tín dụng tự động vô hiệu.

Câu 13: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để tài trợ vốn lưu động cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng thương mại (mua chịu).

Câu 14: Hình thức mua hàng trả góp thực chất là một dạng của tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng ngân hàng (vay trả góp).
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 15: Vì sao việc quản lý rủi ro tín dụng là hoạt động sống còn đối với các ngân hàng?

  • A. Để tăng cường uy tín với khách hàng.
  • B. Để đáp ứng yêu cầu của pháp luật.
  • C. Để giảm thiểu chi phí hoạt động.
  • D. Để bảo vệ vốn và đảm bảo khả năng thanh toán, sinh lời.

Câu 16: Trong các loại thẻ ngân hàng, thẻ nào cho phép chủ thẻ chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản?

  • A. Thẻ ATM.
  • B. Thẻ ghi nợ (debit card).
  • C. Thẻ tín dụng (credit card).
  • D. Thẻ trả trước (prepaid card).

Câu 17: Điều gì không phải là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy đầu tư và sản xuất kinh doanh.
  • B. Gia tăng tình trạng lạm phát.
  • C. Nâng cao mức sống dân cư.
  • D. Tạo điều kiện tiếp cận vốn cho mọi thành phần kinh tế.

Câu 18: Khi vay vốn ngân hàng, người vay có quyền nào sau đây?

  • A. Yêu cầu ngân hàng hạ lãi suất nếu kinh doanh thua lỗ.
  • B. Được tự ý thay đổi mục đích sử dụng vốn vay.
  • C. Không cần cung cấp thông tin cá nhân cho ngân hàng.
  • D. Được cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về khoản vay.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp?

  • A. Khả năng trả nợ và hiệu quả dự án của doanh nghiệp.
  • B. Quy mô vốn điều lệ của doanh nghiệp.
  • C. Mối quan hệ của doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước.
  • D. Thương hiệu và lịch sử hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 20: Điều gì không phải là rủi ro mà người vay có thể gặp phải khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Rủi ro lãi suất tăng cao.
  • B. Rủi ro mất khả năng trả nợ.
  • C. Rủi ro bị mất tiền gửi tiết kiệm.
  • D. Rủi ro bị phạt do trả nợ chậm.

Câu 21: Trong các hình thức tín dụng, đâu là hình thức có tính chất ngắn hạn nhất và thường được sử dụng giữa các doanh nghiệp?

  • A. Tín dụng ngân hàng (vay dài hạn).
  • B. Tín dụng thương mại (mua chịu).
  • C. Tín dụng tiêu dùng (vay trả góp dài hạn).
  • D. Tín dụng nhà nước (dự án lớn).

Câu 22: Để hạn chế rủi ro khi vay tín chấp, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Yêu cầu tài sản đảm bảo từ người thân của người vay.
  • B. Tăng cường quảng cáo để thu hút nhiều người vay.
  • C. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của người vay.
  • D. Giảm lãi suất vay tín chấp xuống mức thấp nhất.

Câu 23: Điều gì không phải là trách nhiệm của ngân hàng khi cung cấp dịch vụ tín dụng?

  • A. Đảm bảo người vay luôn có lợi nhuận từ vốn vay.
  • B. Cung cấp thông tin đầy đủ, minh bạch về sản phẩm tín dụng.
  • C. Thẩm định và đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
  • D. Bảo mật thông tin cá nhân của khách hàng.

Câu 24: Trong tình huống nào, người tiêu dùng nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Khi cần vốn để đầu tư kinh doanh.
  • B. Khi có nhu cầu mua nhà, mua xe.
  • C. Khi cần chi trả các chi phí y tế khẩn cấp.
  • D. Khi muốn mua sắm các đồ dùng không thực sự cần thiết và vượt quá khả năng tài chính.

Câu 25: Pháp luật điều chỉnh hoạt động của tổ chức tín dụng nhằm mục đích gì chủ yếu?

  • A. Tăng cường lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • B. Hạn chế sự phát triển của dịch vụ tín dụng.
  • C. Đảm bảo an toàn, ổn định hệ thống tài chính và bảo vệ quyền lợi người sử dụng dịch vụ.
  • D. Tạo điều kiện cạnh tranh không lành mạnh giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 26: Doanh nghiệp A mua chịu hàng hóa từ doanh nghiệp B, đây là hình thức của loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 27: Gia đình ông X vay vốn từ Ngân hàng Chính sách Xã hội để trồng rừng, đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng (thương mại).
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 28: Anh Y sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm, sau đó trả lại ngân hàng trong thời gian miễn lãi. Hành động này thể hiện điều gì?

  • A. Sự lạm dụng thẻ tín dụng.
  • B. Sự phụ thuộc vào tín dụng.
  • C. Sự sử dụng tín dụng hiệu quả và có trách nhiệm.
  • D. Sự trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.

Câu 29: Nếu một người có nhu cầu vay vốn để mua nhà, hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • B. Vay thế chấp ngân hàng.
  • C. Mua hàng trả góp.
  • D. Tín dụng thương mại.

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, điều gì là quan trọng nhất mà người vay cần lưu ý khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Tìm kiếm các khoản vay lãi suất thấp nhất.
  • B. Vay càng nhiều càng tốt để dự phòng.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để duy trì chi tiêu.
  • D. Đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ và chỉ vay khi thực sự cần thiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là bản chất kinh tế cốt lõi của dịch vụ tín dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều gì tạo nên nền tảng *quan trọng nhất* để một giao dịch tín dụng ngân hàng có thể diễn ra thành công?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các đặc điểm sau, đâu là *điểm khác biệt chính* giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hình thức tín dụng nào sau đây *không yêu cầu* người vay phải có tài sản đảm bảo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Vì sao lãi suất vay tín chấp thường *cao hơn* so với lãi suất vay thế chấp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng thẻ tín dụng *mang lại lợi ích thiết thực nhất* cho người tiêu dùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Hành vi nào sau đây của người vay được xem là *thiếu trách nhiệm nhất* khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Tổ chức nào sau đây *không phải* là tổ chức tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Mục tiêu *chính sách* của tín dụng nhà nước thường hướng đến điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong trường hợp người vay *mất khả năng trả nợ* vay thế chấp, ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để đánh giá *uy tín tín dụng* của một cá nhân, ngân hàng thường dựa vào yếu tố nào *quan trọng nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay *vi phạm hợp đồng tín dụng*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Loại hình tín dụng nào thường được sử dụng để *tài trợ vốn lưu động* cho doanh nghiệp trong ngắn hạn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hình thức *mua hàng trả góp* thực chất là một dạng của tín dụng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Vì sao việc *quản lý rủi ro tín dụng* là hoạt động *sống còn* đối với các ngân hàng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các loại thẻ ngân hàng, thẻ nào cho phép chủ thẻ *chi tiêu vượt quá số tiền hiện có* trong tài khoản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì *không phải* là lợi ích của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi vay vốn ngân hàng, người vay có *quyền* nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng trực tiếp* đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Điều gì *không phải* là rủi ro mà người vay có thể gặp phải khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các hình thức tín dụng, đâu là hình thức có *tính chất ngắn hạn nhất* và thường được sử dụng giữa các doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để *hạn chế rủi ro* khi vay tín chấp, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Điều gì *không phải* là trách nhiệm của ngân hàng khi cung cấp dịch vụ tín dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong tình huống nào, người tiêu dùng nên *cân nhắc kỹ lưỡng* trước khi quyết định sử dụng dịch vụ tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Pháp luật *điều chỉnh* hoạt động của tổ chức tín dụng nhằm mục đích gì *chủ yếu*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Doanh nghiệp A mua chịu hàng hóa từ doanh nghiệp B, đây là hình thức của loại tín dụng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Gia đình ông X vay vốn từ Ngân hàng Chính sách Xã hội để trồng rừng, đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Anh Y sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua sắm, sau đó trả lại ngân hàng trong thời gian miễn lãi. Hành động này thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu một người có nhu cầu vay vốn để mua nhà, hình thức tín dụng nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, điều gì là *quan trọng nhất* mà người vay cần lưu ý khi sử dụng dịch vụ tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào khả năng trả nợ của người vay mà không cần tài sản đảm bảo?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng trả góp
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của tín dụng ngân hàng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin
  • B. Có tính thời hạn
  • C. Không cần hoàn trả lãi
  • D. Tiềm ẩn rủi ro

Câu 3: Khi vay tín chấp, trách nhiệm quan trọng nhất của người vay là gì?

  • A. Thế chấp tài sản có giá trị tương đương khoản vay
  • B. Trả nợ trước hạn để được hưởng ưu đãi
  • C. Báo cáo tình hình tài chính định kỳ
  • D. Hoàn trả gốc và lãi đúng hạn theo thỏa thuận

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, hình thức vay trả góp là phù hợp nhất?

  • A. Mua một chiếc xe máy có giá trị lớn nhưng muốn chia nhỏ khoản thanh toán
  • B. Vay một khoản tiền nhỏ để chi tiêu hàng ngày
  • C. Đầu tư vào một dự án kinh doanh mạo hiểm
  • D. Gửi tiết kiệm để sinh lời

Câu 5: Thẻ tín dụng ngân hàng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Chi tiêu bằng tiền có sẵn trong tài khoản
  • B. Rút tiền mặt tại ATM mà không mất phí
  • C. Chi tiêu trước, trả tiền sau trong hạn mức tín dụng
  • D. Tích lũy điểm thưởng khi mua sắm

Câu 6: Tổ chức tín dụng khác biệt với doanh nghiệp thông thường ở điểm nào?

  • A. Quy mô vốn lớn hơn
  • B. Đối tượng kinh doanh chính là tiền tệ và các dịch vụ tài chính
  • C. Hoạt động phi lợi nhuận
  • D. Chỉ phục vụ khách hàng cá nhân

Câu 7: Luật nào điều chỉnh trực tiếp hoạt động của các tổ chức tín dụng tại Việt Nam?

  • A. Luật Doanh nghiệp
  • B. Luật Ngân hàng Nhà nước
  • C. Luật Đầu tư
  • D. Luật Các tổ chức tín dụng

Câu 8: Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể nào?

  • A. Ngân hàng và doanh nghiệp
  • B. Nhà nước và người dân
  • C. Các doanh nghiệp với nhau
  • D. Ngân hàng và người dân

Câu 9: Hình thức tín dụng nào thường được thực hiện thông qua mua bán chịu hoặc trả chậm hàng hóa?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 10: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không có khả năng trả nợ?

  • A. Người vay bị phạt hành chính
  • B. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp
  • C. Người vay được gia hạn nợ vô thời hạn
  • D. Nhà nước can thiệp để xóa nợ

Câu 11: So sánh lãi suất giữa tín dụng ngân hàng thương mại và tín dụng nhà nước, nhận định nào sau đây thường đúng?

  • A. Lãi suất tín dụng ngân hàng nhà nước luôn cao hơn
  • B. Lãi suất hai loại tín dụng này luôn bằng nhau
  • C. Lãi suất tín dụng nhà nước thường ưu đãi và ổn định hơn
  • D. Lãi suất tín dụng ngân hàng thương mại ổn định hơn

Câu 12: Vì sao tín dụng lại được xem là "huyết mạch" của nền kinh tế?

  • A. Tín dụng giúp giảm lạm phát
  • B. Tín dụng tạo ra việc làm cho người lao động
  • C. Tín dụng đảm bảo an sinh xã hội
  • D. Tín dụng thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng

Câu 13: Cho vay tín chấp phù hợp với đối tượng khách hàng nào?

  • A. Doanh nghiệp lớn có tài sản giá trị
  • B. Cá nhân có thu nhập ổn định và uy tín tốt
  • C. Hộ gia đình nghèo không có tài sản đảm bảo
  • D. Tổ chức phi chính phủ

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Thanh toán tiện lợi, nhanh chóng
  • B. Có thể chi tiêu trước, trả tiền sau
  • C. Không phải chịu lãi suất khi thanh toán đúng hạn
  • D. Tích điểm và hưởng ưu đãi từ ngân hàng

Câu 15: Rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong tín dụng tín chấp là gì?

  • A. Người vay không có khả năng hoặc cố tình không trả nợ
  • B. Tài sản thế chấp bị giảm giá trị
  • C. Lãi suất thị trường biến động bất lợi
  • D. Chi phí quản lý khoản vay quá cao

Câu 16: Tại sao khi sử dụng thẻ tín dụng cần chú ý đến thời hạn thanh toán?

  • A. Để được tăng hạn mức tín dụng
  • B. Để tránh bị khóa thẻ
  • C. Để được hưởng chiết khấu thanh toán
  • D. Để tránh phát sinh lãi suất và phí phạt trả chậm

Câu 17: Điều gì thể hiện tính "thời hạn" của tín dụng ngân hàng?

  • A. Lãi suất có thể thay đổi theo thời gian
  • B. Khoản vay phải được hoàn trả trong một khoảng thời gian nhất định
  • C. Thủ tục vay vốn mất nhiều thời gian
  • D. Giá trị tài sản thế chấp có thể biến động theo thời gian

Câu 18: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào có lãi suất thường cao nhất?

  • A. Vay thế chấp mua nhà
  • B. Vay trả góp mua ô tô
  • C. Vay tín chấp tiêu dùng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 19: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại chủ yếu ở mục tiêu hoạt động nào?

  • A. Mở rộng mạng lưới chi nhánh
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận
  • C. Cạnh tranh thị phần
  • D. Thực hiện chính sách xã hội của nhà nước

Câu 20: Hành động nào sau đây là sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm?

  • A. Chỉ vay khi thực sự cần thiết và có khả năng trả nợ
  • B. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng ưu đãi
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để rút tiền mặt thường xuyên
  • D. Chỉ quan tâm đến số tiền vay được mà không xem xét lãi suất

Câu 21: Trong trường hợp vay vốn kinh doanh, tín dụng có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp?

  • A. Giảm chi phí hoạt động
  • B. Bổ sung vốn đầu tư, mở rộng sản xuất
  • C. Tăng cường quản lý nhân sự
  • D. Nâng cao năng lực cạnh tranh

Câu 22: Để đánh giá khả năng trả nợ của người vay, tổ chức tín dụng thường dựa vào yếu tố nào?

  • A. Số lượng tài khoản mạng xã hội
  • B. Mức độ nổi tiếng trên truyền thông
  • C. Lịch sử tín dụng và khả năng tài chính
  • D. Quan hệ xã hội rộng rãi

Câu 23: Hình thức tín dụng nào dưới đây mang tính chất gián tiếp, thông qua trung gian?

  • A. Tín dụng thương mại (mua bán chịu)
  • B. Tín dụng ngân hàng (vay ngân hàng)
  • C. Tín dụng tiêu dùng (vay cá nhân)
  • D. Tín dụng nhà nước (vay chính sách)

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của tổ chức tín dụng đối với người vay?

  • A. Cung cấp thông tin đầy đủ, minh bạch về sản phẩm tín dụng
  • B. Đảm bảo an toàn thông tin cá nhân của khách hàng
  • C. Thẩm định kỹ lưỡng khả năng trả nợ của khách hàng
  • D. Xóa nợ cho khách hàng khi gặp khó khăn tài chính

Câu 25: Mục đích chính của tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A. Phát triển sản xuất kinh doanh
  • B. Đầu tư vào dự án lớn
  • C. Đáp ứng nhu cầu chi tiêu cá nhân, hộ gia đình
  • D. Hỗ trợ xuất nhập khẩu

Câu 26: Trong bối cảnh lạm phát, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

  • A. Lãi suất có xu hướng tăng để bù đắp giá trị đồng tiền
  • B. Lãi suất có xu hướng giảm để kích thích kinh tế
  • C. Lãi suất không bị ảnh hưởng bởi lạm phát
  • D. Lãi suất trở nên không ổn định và khó dự đoán

Câu 27: Nếu một người có lịch sử tín dụng xấu, điều này ảnh hưởng như thế nào đến khả năng vay vốn của họ trong tương lai?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Khó vay vốn hơn hoặc phải chịu lãi suất cao hơn
  • C. Dễ dàng vay vốn hơn vì ngân hàng muốn giúp đỡ
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến việc vay tín chấp, không ảnh hưởng đến vay thế chấp

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau theo quy trình vay vốn ngân hàng thông thường: (1) Thẩm định hồ sơ; (2) Giải ngân vốn vay; (3) Nộp hồ sơ vay vốn; (4) Ký hợp đồng tín dụng.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (3) - (2) - (1)
  • C. (3) - (1) - (4) - (2)
  • D. (2) - (4) - (1) - (3)

Câu 29: Trong các dịch vụ tín dụng, dịch vụ nào giúp người tiêu dùng có thể mua hàng trả góp trực tuyến một cách dễ dàng?

  • A. Vay thấu chi
  • B. Tín dụng thuê mua
  • C. Cho vay ngang hàng (P2P Lending)
  • D. Mua trước trả sau (Buy Now Pay Later - BNPL)

Câu 30: Nếu bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, loại hình tín dụng nào có thể phù hợp để bạn tiếp cận vốn ban đầu với thủ tục đơn giản hơn so với vay ngân hàng truyền thống?

  • A. Vay thế chấp bất động sản
  • B. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
  • C. Vay vốn từ quỹ tín dụng nhân dân hoặc tổ chức tài chính vi mô
  • D. Vay hợp vốn ngân hàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Hình thức tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào khả năng trả nợ của người vay mà không cần tài sản đảm bảo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của tín dụng ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Khi vay tín chấp, trách nhiệm quan trọng nhất của người vay là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong tình huống nào sau đây, hình thức vay trả góp là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thẻ tín dụng ngân hàng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Tổ chức tín dụng khác biệt với doanh nghiệp thông thường ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Luật nào điều chỉnh trực tiếp hoạt động của các tổ chức tín dụng tại Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Hình thức tín dụng nào thường được thực hiện thông qua mua bán chịu hoặc trả chậm hàng hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Điều gì xảy ra khi người vay thế chấp không có khả năng trả nợ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh lãi suất giữa tín dụng ngân hàng thương mại và tín dụng nhà nước, nhận định nào sau đây thường đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Vì sao tín dụng lại được xem là 'huyết mạch' của nền kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho vay tín chấp phù hợp với đối tượng khách hàng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong tín dụng tín chấp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tại sao khi sử dụng thẻ tín dụng cần chú ý đến thời hạn thanh toán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Điều gì thể hiện tính 'thời hạn' của tín dụng ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các hình thức tín dụng sau, hình thức nào có lãi suất thường cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại chủ yếu ở mục tiêu hoạt động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Hành động nào sau đây là sử dụng dịch vụ tín dụng một cách có trách nhiệm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong trường hợp vay vốn kinh doanh, tín dụng có vai trò như thế nào đối với doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để đánh giá khả năng trả nợ của người vay, tổ chức tín dụng thường dựa vào yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hình thức tín dụng nào dưới đây mang tính chất gián tiếp, thông qua trung gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của tổ chức tín dụng đối với người vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Mục đích chính của tín dụng tiêu dùng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong bối cảnh lạm phát, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nếu một người có lịch sử tín dụng xấu, điều này ảnh hưởng như thế nào đến khả năng vay vốn của họ trong tương lai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau theo quy trình vay vốn ngân hàng thông thường: (1) Thẩm định hồ sơ; (2) Giải ngân vốn vay; (3) Nộp hồ sơ vay vốn; (4) Ký hợp đồng tín dụng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các dịch vụ tín dụng, dịch vụ nào giúp người tiêu dùng có thể mua hàng trả góp trực tuyến một cách dễ dàng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu bạn muốn khởi nghiệp kinh doanh nhỏ, loại hình tín dụng nào có thể phù hợp để bạn tiếp cận vốn ban đầu với thủ tục đơn giản hơn so với vay ngân hàng truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Gia đình ông An có nhu cầu vay vốn để mở rộng xưởng sản xuất đồ gỗ. Tài sản thế chấp có giá trị nhất của gia đình là ngôi nhà đang ở. Tuy nhiên, ông An lo ngại về rủi ro mất nhà nếu việc kinh doanh không thuận lợi. Loại hình dịch vụ tín dụng nào vừa đáp ứng nhu cầu vốn, vừa giảm thiểu rủi ro mất tài sản lớn nhất cho ông An trong các lựa chọn sau?

  • A. Vay tín chấp với hạn mức phù hợp nhu cầu mở rộng xưởng.
  • B. Vay thế chấp bằng ngôi nhà để có vốn lớn.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán chi phí mở rộng xưởng.
  • D. Vay trả góp từ nhiều nguồn khác nhau.

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất 0% trong 3 tháng đầu cho khách hàng mới mở thẻ tín dụng. Điều kiện để hưởng ưu đãi này là khách hàng phải chi tiêu tối thiểu 5 triệu đồng trong tháng đầu tiên. Bạn A mở thẻ và chi tiêu đúng hạn mức. Tuy nhiên, sau 3 tháng, A nhận thấy lãi suất sau ưu đãi khá cao. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất cho bạn A để sử dụng thẻ tín dụng hiệu quả và tiết kiệm chi phí?

  • A. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu hàng ngày.
  • B. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu mỗi kỳ hạn để giảm áp lực tài chính.
  • C. Tận dụng ưu đãi 0% lãi suất và luôn thanh toán đầy đủ dư nợ trước hạn.
  • D. Hủy thẻ tín dụng ngay lập tức để tránh phát sinh lãi suất cao.

Câu 3: Doanh nghiệp Y chuyên sản xuất bánh kẹo muốn mở rộng thị trường sang các tỉnh lân cận. Để thực hiện kế hoạch này, doanh nghiệp cần vốn lưu động để nhập nguyên liệu và chi trả các chi phí ban đầu. Hình thức tín dụng thương mại nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp Y giải quyết vấn đề vốn một cách linh hoạt và nhanh chóng nhất?

  • A. Vay tín dụng nhà nước thông qua ngân hàng chính sách.
  • B. Vay tín dụng ngân hàng với tài sản thế chấp là máy móc sản xuất.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng doanh nghiệp để thanh toán chi phí.
  • D. Mua chịu nguyên liệu và trả chậm các chi phí vận chuyển từ nhà cung cấp.

Câu 4: Bạn B là sinh viên mới ra trường, chưa có tài sản đảm bảo nhưng có công việc ổn định với thu nhập khá. Bạn B muốn vay vốn để mua xe máy trả góp, phục vụ đi lại. Hình thức vay nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng của bạn B?

  • A. Vay tín chấp từ công ty tài chính hoặc ngân hàng.
  • B. Vay thế chấp bằng giấy tờ xe máy sau khi mua.
  • C. Vay nóng từ các tổ chức tín dụng đen.
  • D. Vay mượn từ bạn bè và người thân.

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin giữa bên vay và bên cho vay.
  • B. Có tính thời hạn, xác định thời điểm hoàn trả.
  • C. Yêu cầu hoàn trả cả vốn gốc và lãi (hoặc phí) theo thỏa thuận.
  • D. Luôn hướng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận cho bên cung cấp dịch vụ.

Câu 6: Trong các loại hình tín dụng sau, loại hình nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất, hướng tới các đối tượng chính sách và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của nhà nước?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng ngân hàng.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 7: Bạn C là chủ một cửa hàng tạp hóa nhỏ. Bạn thường nhập hàng từ một nhà cung cấp lớn và được thanh toán sau 30 ngày. Đây là hình thức của loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 8: Điều gì là rủi ro LỚN NHẤT đối với người vay tín chấp?

  • A. Phải chịu mức lãi suất cao hơn so với vay thế chấp.
  • B. Có nguy cơ mất tài sản thế chấp nếu không trả được nợ.
  • C. Thủ tục vay phức tạp và mất nhiều thời gian.
  • D. Bị đánh giá tín dụng xấu nếu trả nợ không đúng hạn.

Câu 9: Phương thức cho vay trả góp có lợi ích gì ĐẶC BIỆT đối với người vay?

  • A. Giúp người vay dễ dàng tiếp cận các sản phẩm, dịch vụ có giá trị lớn mà không cần trả toàn bộ tiền ngay lập tức.
  • B. Được hưởng mức lãi suất thấp nhất so với các hình thức vay khác.
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn các hình thức khác.
  • D. Không yêu cầu tài sản đảm bảo trong mọi trường hợp vay.

Câu 10: Hành vi nào sau đây của người vay vốn ngân hàng là THIẾU TRUNG THỰC và có thể vi phạm pháp luật?

  • A. Yêu cầu ngân hàng cơ cấu lại thời hạn trả nợ khi gặp khó khăn tài chính.
  • B. Cung cấp thông tin thu nhập và tài sản không đúng sự thật để được duyệt vay.
  • C. So sánh lãi suất và điều kiện vay của nhiều ngân hàng trước khi quyết định.
  • D. Trả nợ gốc và lãi trước thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng là KÉM HIỆU QUẢ nhất và có thể gây ra gánh nặng tài chính?

  • A. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu cho các nhu cầu hàng ngày.
  • B. Thanh toán trực tuyến cho các dịch vụ giải trí và học tập.
  • C. Mua hàng trả góp 0% lãi suất bằng thẻ tín dụng.
  • D. Chi tiêu trong hạn mức tín dụng và thanh toán đầy đủ trước hạn.

Câu 12: Giả sử bạn muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 5 triệu đồng. Phương án nào sau đây KHÔNG phải là dịch vụ tín dụng có thể giúp bạn mua được chiếc máy tính?

  • A. Vay trả góp từ cửa hàng điện máy.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán.
  • C. Vay tín chấp từ ngân hàng hoặc công ty tài chính.
  • D. Tiết kiệm tiền lương hàng tháng cho đến khi đủ 15 triệu đồng.

Câu 13: Điều gì là YẾU TỐ QUAN TRỌNG NHẤT để ngân hàng quyết định có cho một cá nhân vay tín chấp hay không?

  • A. Uy tín tín dụng và khả năng trả nợ của người vay.
  • B. Giá trị tài sản mà người vay có thể dùng để thế chấp.
  • C. Mối quan hệ cá nhân của người vay với nhân viên ngân hàng.
  • D. Giới tính và độ tuổi của người vay.

Câu 14: Trong trường hợp người vay không trả được nợ vay thế chấp, ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp. Quy trình xử lý này nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thu hồi lại khoản nợ gốc và lãi mà người vay chưa thanh toán.
  • B. Phạt người vay vì không thực hiện đúng cam kết trả nợ.
  • C. Răn đe những người khác có ý định vay vốn nhưng không trả nợ.
  • D. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng từ việc bán tài sản thế chấp.

Câu 15: Loại hình tín dụng nào sau đây KHÔNG trực tiếp liên quan đến hoạt động của ngân hàng thương mại?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng ngân hàng.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước (thông qua ngân hàng chính sách).

Câu 16: Khi vay tín dụng, người vay có TRÁCH NHIỆM quan trọng nhất nào đối với bên cho vay?

  • A. Hoàn trả đầy đủ gốc và lãi (hoặc phí) theo đúng thời hạn đã thỏa thuận.
  • B. Cung cấp thông tin cá nhân và tài chính trung thực, chính xác khi vay.
  • C. Sử dụng vốn vay đúng mục đích và có hiệu quả.
  • D. Thường xuyên báo cáo tình hình tài chính cho bên cho vay.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?

  • A. Dựa trên cơ sở lòng tin.
  • B. Có tính thời hạn.
  • C. Phải hoàn trả cả gốc và lãi.
  • D. Luôn áp dụng lãi suất cố định trong suốt thời gian vay.

Câu 18: Hình thức cho vay nào sau đây thường yêu cầu thủ tục đơn giản nhất và thời gian xét duyệt nhanh nhất?

  • A. Cho vay thế chấp.
  • B. Cho vay tín chấp.
  • C. Cho vay trả góp.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng.

Câu 19: Trong các loại thẻ ngân hàng, loại thẻ nào cho phép chủ thẻ chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản, và phải hoàn trả lại sau?

  • A. Thẻ ghi nợ (Debit card).
  • B. Thẻ trả trước (Prepaid card).
  • C. Thẻ tín dụng (Credit card).
  • D. Thẻ ATM.

Câu 20: Chính sách tín dụng ưu đãi của nhà nước thường tập trung vào đối tượng và lĩnh vực nào?

  • A. Các tập đoàn kinh tế lớn và dự án bất động sản cao cấp.
  • B. Hộ nghèo, học sinh sinh viên, và các lĩnh vực nông nghiệp, xuất khẩu.
  • C. Các nhà đầu tư chứng khoán và kinh doanh vàng.
  • D. Tất cả các thành phần kinh tế và lĩnh vực kinh doanh.

Câu 21: Nếu bạn thấy quảng cáo dịch vụ tín dụng với lãi suất "0%", bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì?

  • A. Tìm hiểu kỹ về thời gian áp dụng lãi suất 0% và các loại phí có thể phát sinh sau đó.
  • B. Tin tưởng hoàn toàn vào quảng cáo và đăng ký dịch vụ ngay để không bỏ lỡ ưu đãi.
  • C. Cho rằng thủ tục vay chắc chắn rất đơn giản và nhanh chóng.
  • D. Chỉ cần quan tâm đến thương hiệu của tổ chức tín dụng, không cần xem xét chi tiết khác.

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy hoạt động sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng.
  • B. Góp phần tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Giúp các doanh nghiệp và cá nhân tiếp cận nguồn vốn để đầu tư và phát triển.
  • D. Trực tiếp tạo ra lạm phát và làm mất ổn định kinh tế vĩ mô.

Câu 23: Nếu bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua nhà, loại hình vay nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT?

  • A. Vay thế chấp mua nhà.
  • B. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng cá nhân.
  • D. Vay tiêu dùng trả góp.

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT mà người vay cần xem xét kỹ trước khi ký?

  • A. Lãi suất vay, phí phạt trả chậm, phí dịch vụ và các loại phí liên quan.
  • B. Thời hạn vay và phương thức trả nợ.
  • C. Các thông tin cá nhân và mục đích vay vốn.
  • D. Thủ tục và thời gian giải ngân khoản vay.

Câu 25: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại CHỦ YẾU ở điểm nào?

  • A. Mức lãi suất cho vay.
  • B. Mục tiêu hoạt động chính.
  • C. Đối tượng khách hàng phục vụ.
  • D. Các loại dịch vụ tín dụng cung cấp.

Câu 26: Bạn D là sinh viên và muốn vay một khoản tiền nhỏ để mua tài liệu học tập. Loại hình tín dụng nào có thể KHÔNG PHÙ HỢP với bạn D?

  • A. Vay thế chấp tài sản có giá trị lớn.
  • B. Vay tín chấp sinh viên.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng sinh viên.
  • D. Vay vốn từ chương trình hỗ trợ sinh viên của trường.

Câu 27: Điều gì là LỢI ÍCH CHÍNH của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Giúp người tiêu dùng tăng thu nhập và tiết kiệm chi phí.
  • B. Cho phép người tiêu dùng tiếp cận hàng hóa, dịch vụ mong muốn ngay cả khi chưa có đủ tiền.
  • C. Giúp người tiêu dùng tránh được các rủi ro tài chính bất ngờ.
  • D. Đảm bảo người tiêu dùng luôn có sẵn tiền mặt để chi tiêu.

Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như "huyết mạch" của nền kinh tế. Ý kiến này muốn nhấn mạnh điều gì?

  • A. Dịch vụ tín dụng là công cụ giúp các ngân hàng kiếm được nhiều lợi nhuận.
  • B. Dịch vụ tín dụng chỉ quan trọng đối với các doanh nghiệp lớn.
  • C. Dịch vụ tín dụng là kênh dẫn vốn quan trọng, thúc đẩy sự luân chuyển vốn và hoạt động kinh tế.
  • D. Dịch vụ tín dụng giúp người dân tiết kiệm tiền và quản lý tài chính cá nhân.

Câu 29: Nếu bạn bị từ chối cho vay tín chấp, bạn nên làm gì ĐẦU TIÊN để cải thiện khả năng vay vốn trong tương lai?

  • A. Chuyển sang vay thế chấp thay vì vay tín chấp.
  • B. Kiểm tra lịch sử tín dụng cá nhân để xác định nguyên nhân bị từ chối.
  • C. Chấp nhận vay với lãi suất cao hơn để được duyệt vay.
  • D. Khiếu nại ngân hàng về việc từ chối cho vay.

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, rủi ro tín dụng gia tăng. Ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây để quản lý rủi ro tín dụng một cách HIỆU QUẢ NHẤT?

  • A. Tăng cường công tác thẩm định và đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng trước khi cho vay.
  • B. Nâng cao lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro có thể xảy ra.
  • C. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để thu hút nhiều khách hàng vay vốn hơn.
  • D. Nới lỏng điều kiện vay để hỗ trợ doanh nghiệp và người dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Gia đình ông An có nhu cầu vay vốn để mở rộng xưởng sản xuất đồ gỗ. Tài sản thế chấp có giá trị nhất của gia đình là ngôi nhà đang ở. Tuy nhiên, ông An lo ngại về rủi ro mất nhà nếu việc kinh doanh không thuận lợi. Loại hình dịch vụ tín dụng nào vừa đáp ứng nhu cầu vốn, vừa giảm thiểu rủi ro mất tài sản lớn nhất cho ông An trong các lựa chọn sau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Ngân hàng X đang triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất 0% trong 3 tháng đầu cho khách hàng mới mở thẻ tín dụng. Điều kiện để hưởng ưu đãi này là khách hàng phải chi tiêu tối thiểu 5 triệu đồng trong tháng đầu tiên. Bạn A mở thẻ và chi tiêu đúng hạn mức. Tuy nhiên, sau 3 tháng, A nhận thấy lãi suất sau ưu đãi khá cao. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất cho bạn A để sử dụng thẻ tín dụng hiệu quả và tiết kiệm chi phí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Doanh nghiệp Y chuyên sản xuất bánh kẹo muốn mở rộng thị trường sang các tỉnh lân cận. Để thực hiện kế hoạch này, doanh nghiệp cần vốn lưu động để nhập nguyên liệu và chi trả các chi phí ban đầu. Hình thức tín dụng thương mại nào sau đây có thể giúp doanh nghiệp Y giải quyết vấn đề vốn một cách linh hoạt và nhanh chóng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Bạn B là sinh viên mới ra trường, chưa có tài sản đảm bảo nhưng có công việc ổn định với thu nhập khá. Bạn B muốn vay vốn để mua xe máy trả góp, phục vụ đi lại. Hình thức vay nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng của bạn B?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các loại hình tín dụng sau, loại hình nào thường có lãi suất thấp nhất và điều kiện vay ưu đãi nhất, hướng tới các đối tượng chính sách và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của nhà nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bạn C là chủ một cửa hàng tạp hóa nhỏ. Bạn thường nhập hàng từ một nhà cung cấp lớn và được thanh toán sau 30 ngày. Đây là hình thức của loại tín dụng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Điều gì là rủi ro LỚN NHẤT đối với người vay tín chấp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phương thức cho vay trả góp có lợi ích gì ĐẶC BIỆT đối với người vay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hành vi nào sau đây của người vay vốn ngân hàng là THIẾU TRUNG THỰC và có thể vi phạm pháp luật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng là KÉM HIỆU QUẢ nhất và có thể gây ra gánh nặng tài chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Giả sử bạn muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 5 triệu đồng. Phương án nào sau đây KHÔNG phải là dịch vụ tín dụng có thể giúp bạn mua được chiếc máy tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì là YẾU TỐ QUAN TRỌNG NHẤT để ngân hàng quyết định có cho một cá nhân vay tín chấp hay không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong trường hợp người vay không trả được nợ vay thế chấp, ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp. Quy trình xử lý này nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại hình tín dụng nào sau đây KHÔNG trực tiếp liên quan đến hoạt động của ngân hàng thương mại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi vay tín dụng, người vay có TRÁCH NHIỆM quan trọng nhất nào đối với bên cho vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tín dụng ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Hình thức cho vay nào sau đây thường yêu cầu thủ tục đơn giản nhất và thời gian xét duyệt nhanh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các loại thẻ ngân hàng, loại thẻ nào cho phép chủ thẻ chi tiêu vượt quá số tiền hiện có trong tài khoản, và phải hoàn trả lại sau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chính sách tín dụng ưu đãi của nhà nước thường tập trung vào đối tượng và lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nếu bạn thấy quảng cáo dịch vụ tín dụng với lãi suất '0%', bạn cần đặc biệt lưu ý điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là vai trò của dịch vụ tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nếu bạn muốn vay vốn ngân hàng để mua nhà, loại hình vay nào sau đây là PHÙ HỢP NHẤT?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT mà người vay cần xem xét kỹ trước khi ký?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ngân hàng chính sách xã hội khác biệt với ngân hàng thương mại CHỦ YẾU ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Bạn D là sinh viên và muốn vay một khoản tiền nhỏ để mua tài liệu học tập. Loại hình tín dụng nào có thể KHÔNG PHÙ HỢP với bạn D?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Điều gì là LỢI ÍCH CHÍNH của việc sử dụng dịch vụ tín dụng đối với người tiêu dùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường, dịch vụ tín dụng đóng vai trò như 'huyết mạch' của nền kinh tế. Ý kiến này muốn nhấn mạnh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu bạn bị từ chối cho vay tín chấp, bạn nên làm gì ĐẦU TIÊN để cải thiện khả năng vay vốn trong tương lai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, rủi ro tín dụng gia tăng. Ngân hàng cần thực hiện biện pháp nào sau đây để quản lý rủi ro tín dụng một cách HIỆU QUẢ NHẤT?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hình thức tín dụng nào mà người vay không cần thế chấp tài sản nhưng phải chứng minh được khả năng trả nợ thông qua uy tín cá nhân và thu nhập ổn định?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 2: Điều gì sau đây là rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong hình thức tín dụng tín chấp?

  • A. Giá trị tài sản thế chấp giảm sút
  • B. Lãi suất thị trường biến động
  • C. Chi phí quản lý tài sản thế chấp tăng cao
  • D. Người vay mất khả năng hoặc không trả nợ

Câu 3: Loại hình tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng khi mua nguyên vật liệu trả chậm từ nhà cung cấp?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng đầu tư

Câu 4: Ngân hàng X quảng cáo gói vay mua nhà với lãi suất ưu đãi nhưng yêu cầu người vay phải dùng chính căn nhà mua để làm tài sản đảm bảo. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng trả góp
  • D. Tín dụng ưu đãi

Câu 5: Thẻ tín dụng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Trả tiền trước khi sử dụng
  • B. Chi tiêu trước, trả tiền sau
  • C. Nạp tiền vào thẻ trước khi chi tiêu
  • D. Sử dụng tiền có sẵn trong tài khoản ngân hàng

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng cần cân nhắc yếu tố nào sau đây đầu tiên để đảm bảo khả năng trả nợ?

  • A. Lãi suất vay thấp nhất
  • B. Thời hạn vay dài nhất
  • C. Khả năng tài chính cá nhân
  • D. Uy tín của tổ chức tín dụng

Câu 7: Hình thức tín dụng nào có thể giúp người dân tiếp cận vốn với chi phí thấp hơn để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo chủ trương của Nhà nước?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ngân hàng
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 8: Gia đình ông A muốn vay vốn để mở rộng trang trại chăn nuôi nhưng không có tài sản thế chấp. Loại hình tín dụng nào dưới đây có thể phù hợp với gia đình ông A nếu đáp ứng đủ điều kiện?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Thấu chi
  • D. Cho vay cầm đồ

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

  • A. Dựa trên sự tin tưởng
  • B. Có tính thời hạn hoàn trả
  • C. Phải trả chi phí sử dụng vốn (lãi)
  • D. Sử dụng vốn tức thì mà không cần hoàn trả

Câu 10: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để mua một chiếc điện thoại mới nhất. Hành động này thể hiện vai trò nào của dịch vụ tín dụng đối với tiêu dùng?

  • A. Thúc đẩy tiêu dùng
  • B. Tăng tiết kiệm
  • C. Ổn định giá cả
  • D. Giảm lạm phát

Câu 11: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc?

  • A. Kiểm soát lạm phát
  • B. Luân chuyển vốn và thúc đẩy đầu tư
  • C. Bảo vệ người tiêu dùng
  • D. Giảm thất nghiệp

Câu 12: Hình thức cho vay trả góp có lợi ích gì cho người vay so với vay một lần rồi trả toàn bộ?

  • A. Lãi suất thấp hơn
  • B. Thủ tục vay đơn giản hơn
  • C. Giảm áp lực trả nợ tức thời
  • D. Không cần chứng minh thu nhập

Câu 13: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, điều gì sau đây cần được ưu tiên xem xét về lãi suất?

  • A. Lãi suất danh nghĩa
  • B. Lãi suất cố định
  • C. Lãi suất thả nổi
  • D. Lãi suất thực tế (APR)

Câu 14: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Sở giao dịch chứng khoán
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân

Câu 15: Hành vi nào sau đây của người vay là thiếu trung thực và có thể gây hậu quả xấu khi sử dụng dịch vụ tín dụng tín chấp?

  • A. So sánh lãi suất giữa các ngân hàng
  • B. Khai báo thu nhập cao hơn thực tế để được vay nhiều hơn
  • C. Đọc kỹ hợp đồng vay trước khi ký
  • D. Trả nợ đúng hạn

Câu 16: Nếu một người không trả được nợ vay thế chấp, tổ chức tín dụng có quyền xử lý tài sản thế chấp để?

  • A. Thu hồi khoản nợ gốc và lãi
  • B. Phạt người vay vi phạm hợp đồng
  • C. Tịch thu tài sản sung công quỹ nhà nước
  • D. Tăng uy tín cho tổ chức tín dụng

Câu 17: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất trong các loại hình tín dụng phổ biến?

  • A. Tín dụng thế chấp nhà ở
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng tiêu dùng cá nhân (tín chấp)
  • D. Tín dụng nhà nước cho nông nghiệp

Câu 18: Khi sử dụng thẻ tín dụng, việc thanh toán "số nợ tối thiểu" hàng tháng có lợi hay hại về lâu dài?

  • A. Có lợi, giúp giảm tổng số nợ phải trả
  • B. Có hại, làm tăng tổng chi phí lãi vay về lâu dài
  • C. Không lợi không hại, không ảnh hưởng đến tổng nợ
  • D. Chỉ áp dụng cho một số loại thẻ tín dụng nhất định

Câu 19: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng hiệu quả và an toàn, người vay nên thực hiện điều gì trước khi quyết định vay?

  • A. Vay ngay khi có nhu cầu
  • B. Chọn tổ chức tín dụng quen thuộc nhất
  • C. Chỉ quan tâm đến số tiền được vay tối đa
  • D. Tìm hiểu kỹ thông tin về khoản vay và so sánh các lựa chọn

Câu 20: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định rõ nghĩa vụ của người vay phải hoàn trả cả gốc và lãi?

  • A. Điều khoản về phí dịch vụ
  • B. Điều khoản về phương thức và thời hạn trả nợ
  • C. Điều khoản về tài sản thế chấp (nếu có)
  • D. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng

Câu 21: Nếu doanh nghiệp A mua hàng hóa từ doanh nghiệp B và được trả chậm trong vòng 30 ngày, đây là hình thức tín dụng gì?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng thuê mua

Câu 22: Mục tiêu chính của tín dụng nhà nước KHÔNG bao gồm:

  • A. Hỗ trợ các chương trình kinh tế - xã hội của nhà nước
  • B. Cung cấp vốn ưu đãi cho các đối tượng chính sách
  • C. Thúc đẩy phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước

Câu 23: Điều gì thể hiện tính "thời hạn" của dịch vụ tín dụng ngân hàng?

  • A. Khoản vay có kỳ hạn hoàn trả xác định
  • B. Lãi suất có thể thay đổi theo thời gian
  • C. Cần thời gian để xét duyệt hồ sơ vay
  • D. Chỉ phục vụ khách hàng trong giờ hành chính

Câu 24: Trong tình huống nào sau đây, dịch vụ tín dụng giúp giải quyết vấn đề "vượt thời gian" trong tiêu dùng?

  • A. Gửi tiết kiệm để tích lũy tiền mua xe trong tương lai
  • B. Vay trả góp để mua xe máy khi chưa đủ tiền mặt
  • C. Chờ đến khi có đủ tiền mặt mới mua xe máy
  • D. Sử dụng tiền tiết kiệm để mua xe máy trả thẳng

Câu 25: Giả sử bạn muốn vay tín chấp một khoản tiền nhỏ để sửa chữa xe máy. Điều kiện nào sau đây có thể được ngân hàng ưu tiên xem xét?

  • A. Giá trị chiếc xe máy hiện tại
  • B. Số tiền tiết kiệm hiện có trong ngân hàng
  • C. Lịch sử tín dụng tốt và thu nhập ổn định
  • D. Mối quan hệ thân quen với nhân viên ngân hàng

Câu 26: Khi so sánh tín dụng tín chấp và tín dụng thế chấp, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Yêu cầu về tài sản đảm bảo
  • B. Thời hạn vay tối đa
  • C. Mức lãi suất cho vay
  • D. Thủ tục xét duyệt hồ sơ

Câu 27: Trong trường hợp lãi suất cho vay tăng cao, điều gì có thể xảy ra với nhu cầu sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Nhu cầu sử dụng dịch vụ tín dụng tăng lên
  • B. Nhu cầu sử dụng dịch vụ tín dụng giảm xuống
  • C. Nhu cầu không thay đổi, chỉ chi phí vay tăng
  • D. Nhu cầu chuyển sang các hình thức tín dụng khác

Câu 28: Để đánh giá "sức khỏe" tín dụng của một cá nhân, tổ chức tín dụng thường dựa vào yếu tố nào quan trọng nhất?

  • A. Mức thu nhập hiện tại
  • B. Giá trị tài sản sở hữu
  • C. Số năm kinh nghiệm làm việc
  • D. Lịch sử tín dụng (credit history)

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

  • A. Thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư
  • B. Đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời
  • C. Giúp tránh được hoàn toàn rủi ro tài chính
  • D. Tạo điều kiện tiếp cận các sản phẩm, dịch vụ giá trị cao

Câu 30: Tại sao Nhà nước cần có các quy định pháp luật về dịch vụ tín dụng?

  • A. Để tăng nguồn thu thuế cho ngân sách nhà nước
  • B. Để các ngân hàng dễ dàng thu hồi nợ xấu
  • C. Để khuyến khích người dân vay nợ nhiều hơn
  • D. Để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và đảm bảo an toàn hệ thống tài chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hình thức tín dụng nào mà người vay không cần thế chấp tài sản nhưng phải chứng minh được khả năng trả nợ thông qua uy tín cá nhân và thu nhập ổn định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Điều gì sau đây là rủi ro lớn nhất đối với người cho vay trong hình thức tín dụng tín chấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Loại hình tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng khi mua nguyên vật liệu trả chậm từ nhà cung cấp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ngân hàng X quảng cáo gói vay mua nhà với lãi suất ưu đãi nhưng yêu cầu người vay phải dùng chính căn nhà mua để làm tài sản đảm bảo. Đây là hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thẻ tín dụng (credit card) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi sử dụng dịch vụ tín dụng, người tiêu dùng cần cân nhắc yếu tố nào sau đây đầu tiên để đảm bảo khả năng trả nợ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hình thức tín dụng nào có thể giúp người dân tiếp cận vốn với chi phí thấp hơn để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo chủ trương của Nhà nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Gia đình ông A muốn vay vốn để mở rộng trang trại chăn nuôi nhưng không có tài sản thế chấp. Loại hình tín dụng nào dưới đây có thể phù hợp với gia đình ông A nếu đáp ứng đủ điều kiện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm chung của các dịch vụ tín dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bạn B sử dụng thẻ tín dụng để mua một chiếc điện thoại mới nhất. Hành động này thể hiện vai trò nào của dịch vụ tín dụng đối với tiêu dùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong nền kinh tế, dịch vụ tín dụng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình thức cho vay trả góp có lợi ích gì cho người vay so với vay một lần rồi trả toàn bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng, điều gì sau đây cần được ưu tiên xem xét về lãi suất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hành vi nào sau đây của người vay là thiếu trung thực và có thể gây hậu quả xấu khi sử dụng dịch vụ tín dụng tín chấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nếu một người không trả được nợ vay thế chấp, tổ chức tín dụng có quyền xử lý tài sản thế chấp để?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất trong các loại hình tín dụng phổ biến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi sử dụng thẻ tín dụng, việc thanh toán 'số nợ tối thiểu' hàng tháng có lợi hay hại về lâu dài?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để đảm bảo sử dụng dịch vụ tín dụng hiệu quả và an toàn, người vay nên thực hiện điều gì trước khi quyết định vay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định rõ nghĩa vụ của người vay phải hoàn trả cả gốc và lãi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu doanh nghiệp A mua hàng hóa từ doanh nghiệp B và được trả chậm trong vòng 30 ngày, đây là hình thức tín dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mục tiêu chính của tín dụng nhà nước KHÔNG bao gồm:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điều gì thể hiện tính 'thời hạn' của dịch vụ tín dụng ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong tình huống nào sau đây, dịch vụ tín dụng giúp giải quyết vấn đề 'vượt thời gian' trong tiêu dùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Giả sử bạn muốn vay tín chấp một khoản tiền nhỏ để sửa chữa xe máy. Điều kiện nào sau đây có thể được ngân hàng ưu tiên xem xét?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi so sánh tín dụng tín chấp và tín dụng thế chấp, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong trường hợp lãi suất cho vay tăng cao, điều gì có thể xảy ra với nhu cầu sử dụng dịch vụ tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để đánh giá 'sức khỏe' tín dụng của một cá nhân, tổ chức tín dụng thường dựa vào yếu tố nào quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng dịch vụ tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao Nhà nước cần có các quy định pháp luật về dịch vụ tín dụng?

Xem kết quả