15+ Đề Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nào sau đây phản ánh đúng bản chất của tín dụng trong nền kinh tế?

  • A. Hoạt động mua bán hàng hóa trả tiền ngay.
  • B. Việc trao đổi trực tiếp hàng hóa giữa hai bên.
  • C. Quan hệ vay mượn dựa trên sự tin tưởng về khả năng hoàn trả trong tương lai.
  • D. Hoạt động đầu tư chứng khoán trên thị trường.

Câu 2: Đặc điểm nào của tín dụng thể hiện rõ nhất tính chất "vay để trả" và "có hoàn trả cả gốc và lãi"?

  • A. Tính hoàn trả.
  • B. Tính tin cậy.
  • C. Tính thời hạn.
  • D. Tính sinh lời.

Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Giúp cá nhân mua sắm tiện nghi gia đình.
  • B. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất.
  • C. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hóa.
  • D. Tập trung và phân phối vốn, thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa.

Câu 4: Khi một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho một doanh nghiệp khác, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng ngân hàng.
  • B. Tín dụng thương mại.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 5: Ông An vay ngân hàng một khoản tiền để mua nhà với thời hạn 20 năm. Đây là loại tín dụng nào dựa trên thời hạn?

  • A. Tín dụng ngắn hạn.
  • B. Tín dụng trung hạn.
  • C. Tín dụng dài hạn.
  • D. Tín dụng tiêu dùng ngắn hạn.

Câu 6: Chị B vay một khoản tiền nhỏ từ quỹ tín dụng nhân dân tại địa phương để trang trải chi phí sinh hoạt trước khi nhận lương. Đây có thể xem là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng nhà nước.
  • C. Tín dụng sản xuất.
  • D. Tín dụng tiêu dùng.

Câu 7: Dịch vụ tín dụng nào cho phép người đi vay sử dụng một khoản tiền nhất định từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng trong một thời gian và trả lãi trên số tiền thực tế đã sử dụng?

  • A. Thấu chi.
  • B. Bảo lãnh ngân hàng.
  • C. Cho thuê tài chính.
  • D. Chiết khấu thương phiếu.

Câu 8: Khi vay tiền từ ngân hàng, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo khả năng hoàn trả nợ?

  • A. Màu sắc của hợp đồng.
  • B. Số lượng nhân viên ngân hàng.
  • C. Lãi suất, thời hạn vay và khả năng tạo ra thu nhập để trả nợ.
  • D. Vị trí địa lý của chi nhánh ngân hàng.

Câu 9: Gia đình bạn đang cân nhắc vay tiền để mua một chiếc xe máy mới. Theo em, gia đình nên làm gì đầu tiên để sử dụng tín dụng một cách hiệu quả và an toàn?

  • A. Tìm ngân hàng có lãi suất thấp nhất mà không cần xem xét các điều khoản khác.
  • B. Xác định rõ mục đích vay, số tiền cần vay và khả năng tài chính để trả nợ hàng tháng.
  • C. Vay số tiền lớn hơn nhu cầu thực tế để dự phòng.
  • D. Chỉ quan tâm đến thời hạn vay, bỏ qua lãi suất.

Câu 10: Việc sử dụng tín dụng một cách không kiểm soát, vay mượn quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến rủi ro nào lớn nhất cho người đi vay?

  • A. Rơi vào tình trạng nợ xấu, bị tính lãi phạt, ảnh hưởng đến lịch sử tín dụng.
  • B. Tiết kiệm được nhiều tiền hơn trong tương lai.
  • C. Được ngân hàng ưu đãi thêm các dịch vụ khác.
  • D. Có cơ hội đầu tư vào các kênh rủi ro thấp.

Câu 11: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của dịch vụ tín dụng?

  • A. Ngân hàng cho vay tiền để mua ô tô.
  • B. Công ty tài chính cho thuê mua thiết bị sản xuất.
  • C. Một cá nhân vay tiền từ người thân và hứa trả lại sau một thời gian.
  • D. Gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng để hưởng lãi.

Câu 12: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi sử dụng tín dụng là đảm bảo khả năng hoàn trả. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ vay khi có tài sản thế chấp giá trị cao.
  • B. Trả nợ chậm hơn so với thỏa thuận để có thời gian.
  • C. Người đi vay phải có kế hoạch và nguồn thu nhập đủ để trả cả gốc và lãi đúng hạn.
  • D. Chỉ vay khi không có bất kỳ khoản nợ nào khác.

Câu 13: Tại sao tín dụng lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy đầu tư và phát triển sản xuất kinh doanh?

  • A. Vì nó giúp người tiêu dùng mua sắm nhiều hơn.
  • B. Vì nó cung cấp nguồn vốn kịp thời cho doanh nghiệp mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ.
  • C. Vì nó làm giảm giá cả hàng hóa trên thị trường.
  • D. Vì nó tạo ra việc làm cho ngành ngân hàng.

Câu 14: Anh Minh muốn vay một khoản tiền để mở một cửa hàng nhỏ. Anh ấy nên tìm hiểu kỹ những thông tin gì từ tổ chức cho vay (ngân hàng/công ty tài chính) trước khi ký hợp đồng?

  • A. Chỉ cần hỏi về số tiền tối đa có thể vay.
  • B. Chỉ cần biết ngày trả nợ hàng tháng.
  • C. Chỉ cần xem mẫu chữ ký trên hợp đồng.
  • D. Lãi suất (các loại lãi suất, cách tính), phí liên quan, thời hạn vay, điều khoản trả nợ, tài sản thế chấp (nếu có).

Câu 15: Trong các nhận định sau, nhận định nào thể hiện sự hiểu biết đúng đắn về rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Chi tiêu quá hạn mức hoặc chỉ trả khoản tối thiểu hàng tháng có thể dẫn đến nợ lãi cao và khó kiểm soát.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng giúp tiết kiệm được nhiều tiền hơn so với tiền mặt.
  • C. Mất thẻ tín dụng không gây ra rủi ro gì miễn là báo ngân hàng sau vài ngày.
  • D. Tất cả các giao dịch bằng thẻ tín dụng đều được miễn phí lãi suất.

Câu 16: Tín dụng nhà nước được thực hiện chủ yếu dưới hình thức nào?

  • A. Cho vay giữa các doanh nghiệp nhà nước với nhau.
  • B. Ngân hàng thương mại cho vay ưu đãi cho cá nhân.
  • C. Phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho ngân sách nhà nước.
  • D. Các tổ chức tín dụng cho vay đối với các dự án tư nhân lớn.

Câu 17: Phân tích tình huống: Bạn cần 5 triệu đồng để mua laptop phục vụ học tập. Bạn có thể vay từ ngân hàng với lãi suất 1.5%/tháng trong 12 tháng hoặc vay từ một người cho vay cá nhân với lãi suất 3%/tháng trong 6 tháng. Lựa chọn nào có thể giúp bạn giảm bớt gánh nặng tài chính về lãi suất tổng thể và áp lực trả nợ?

  • A. Vay ngân hàng với lãi suất 1.5%/tháng trong 12 tháng.
  • B. Vay từ người cho vay cá nhân với lãi suất 3%/tháng trong 6 tháng.
  • C. Cả hai phương án đều có gánh nặng như nhau.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin chi tiết về phí.

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng tài sản thế chấp trong quan hệ tín dụng là gì?

  • A. Giúp người đi vay có thêm tiền mặt.
  • B. Tăng cường sự an toàn cho người cho vay, đảm bảo khả năng thu hồi nợ nếu người đi vay không trả được.
  • C. Giảm bớt thời gian xử lý hồ sơ vay.
  • D. Làm cho lãi suất vay thấp hơn đáng kể.

Câu 19: Tại sao việc tìm hiểu kỹ các điều khoản trong hợp đồng tín dụng trước khi ký là vô cùng quan trọng?

  • A. Vì hợp đồng tín dụng chỉ mang tính hình thức.
  • B. Vì các điều khoản thường rất đơn giản và dễ hiểu.
  • C. Vì ngân hàng sẽ tự động điều chỉnh các điều khoản có lợi cho khách hàng.
  • D. Để nắm rõ quyền lợi, nghĩa vụ của bản thân, tránh những rủi ro pháp lý hoặc tài chính phát sinh.

Câu 20: Ngân hàng Trung ương sử dụng công cụ lãi suất tái cấp vốn như một cách để điều tiết hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại. Hoạt động này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

  • A. Là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô của Nhà nước.
  • B. Thúc đẩy tiết kiệm trong dân cư.
  • C. Phân phối lại thu nhập trong xã hội.
  • D. Hỗ trợ người nghèo tiếp cận vốn.

Câu 21: Khi nói về tín dụng tiêu dùng, điều gì sau đây là đúng?

  • A. Chỉ áp dụng cho việc mua sắm hàng hóa xa xỉ.
  • B. Luôn có lãi suất thấp hơn tín dụng sản xuất kinh doanh.
  • C. Giúp người tiêu dùng có thể mua sắm hàng hóa, dịch vụ ngay cả khi chưa có đủ tiền tích lũy.
  • D. Chỉ được cung cấp bởi các ngân hàng nhà nước.

Câu 22: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Thời hạn vay.
  • B. Chủ thể tham gia và hình thức cấp tín dụng (hàng hóa/tiền tệ).
  • C. Mục đích sử dụng vốn.
  • D. Tính pháp lý của hợp đồng.

Câu 23: Một cá nhân có thu nhập ổn định hàng tháng là 20 triệu đồng. Chi phí sinh hoạt cố định hàng tháng là 10 triệu đồng. Người này muốn vay 100 triệu đồng để sửa nhà. Ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây để đánh giá khả năng trả nợ của người này?

  • A. Địa chỉ cư trú hiện tại.
  • B. Tuổi của người thân.
  • C. Số lần đi du lịch trong năm.
  • D. Thu nhập sau khi trừ chi phí cố định (thu nhập khả dụng) và lịch sử tín dụng (nếu có).

Câu 24: Việc chính phủ phát hành trái phiếu để tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng quốc gia là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng nhà nước.
  • D. Tín dụng quốc tế từ các ngân hàng tư nhân.

Câu 25: Khi nào việc sử dụng tín dụng (vay nợ) được coi là hợp lý và có khả năng mang lại lợi ích?

  • A. Khi khoản vay được sử dụng cho mục đích đầu tư sinh lời hoặc mua sắm tài sản thiết yếu, có kế hoạch trả nợ rõ ràng dựa trên khả năng tài chính.
  • B. Khi muốn mua sắm những món đồ đắt tiền để thể hiện đẳng cấp.
  • C. Khi không có tiền mặt và muốn trì hoãn việc tiết kiệm.
  • D. Bất cứ khi nào cần tiền, không cần quan tâm đến mục đích hay khả năng trả nợ.

Câu 26: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng nợ xấu trong hoạt động tín dụng là gì?

  • A. Lãi suất cho vay quá thấp.
  • B. Thời hạn vay quá dài.
  • C. Quy trình cho vay quá đơn giản.
  • D. Người đi vay sử dụng vốn sai mục đích, quản lý tài chính cá nhân/doanh nghiệp yếu kém, hoặc gặp biến cố bất ngờ ảnh hưởng đến thu nhập.

Câu 27: Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong các giao dịch kinh tế?

  • A. Giúp người được bảo lãnh vay tiền từ ngân hàng khác dễ dàng hơn.
  • B. Ngân hàng cam kết trả nợ thay nếu người được bảo lãnh không trả được, tăng uy tín cho người được bảo lãnh trong giao dịch.
  • C. Ngân hàng đứng ra cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (bên được bảo lãnh) với bên thứ ba khi khách hàng không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ đó.
  • D. Là hình thức ngân hàng cho vay trực tiếp tiền mặt.

Câu 28: Lịch sử tín dụng (credit history) của một cá nhân hoặc doanh nghiệp có tác động như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng trong tương lai?

  • A. Lịch sử trả nợ tốt giúp dễ dàng vay vốn hơn với điều kiện ưu đãi, trong khi lịch sử trả nợ xấu khiến việc vay vốn khó khăn hơn và có thể bị áp dụng lãi suất cao hơn.
  • B. Lịch sử tín dụng chỉ ảnh hưởng đến việc vay tiền mua nhà.
  • C. Lịch sử tín dụng không quan trọng bằng thu nhập hiện tại.
  • D. Chỉ các ngân hàng nhà nước mới quan tâm đến lịch sử tín dụng.

Câu 29: Giả sử bạn là chủ một doanh nghiệp nhỏ cần mua một thiết bị sản xuất mới trị giá lớn. Thay vì vay tiền mua đứt, bạn cân nhắc sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính (leasing). Ưu điểm chính của cho thuê tài chính so với vay mua trực tiếp là gì?

  • A. Bạn sẽ sở hữu thiết bị ngay lập tức mà không cần trả trước.
  • B. Giúp doanh nghiệp sử dụng tài sản mà không cần bỏ ra một khoản vốn lớn ban đầu, có thể dàn trải chi phí theo thời gian.
  • C. Lãi suất thuê tài chính luôn thấp hơn lãi suất vay ngân hàng.
  • D. Người cho thuê tài chính chịu trách nhiệm bảo trì và sửa chữa thiết bị trọn đời.

Câu 30: Theo quy định pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây liên quan đến tín dụng có thể bị coi là vi phạm pháp luật?

  • A. Ngân hàng từ chối cho vay vì khách hàng không đủ điều kiện.
  • B. Người đi vay trả nợ trước hạn theo thỏa thuận.
  • C. Tổ chức tín dụng công bố công khai lãi suất cho vay.
  • D. Cho vay với lãi suất vượt quá mức trần quy định của pháp luật, cho vay nặng lãi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khái niệm nào sau đây phản ánh đúng bản chất của tín dụng trong nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đặc điểm nào của tín dụng thể hiện rõ nhất tính chất 'vay để trả' và 'có hoàn trả cả gốc và lãi'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi một doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho một doanh nghiệp khác, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ông An vay ngân hàng một khoản tiền để mua nhà với thời hạn 20 năm. Đây là loại tín dụng nào dựa trên thời hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chị B vay một khoản tiền nhỏ từ quỹ tín dụng nhân dân tại địa phương để trang trải chi phí sinh hoạt trước khi nhận lương. Đây có thể xem là hình thức tín dụng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Dịch vụ tín dụng nào cho phép người đi vay sử dụng một khoản tiền nhất định từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng trong một thời gian và trả lãi trên số tiền thực tế đã sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Khi vay tiền từ ngân hàng, người đi vay cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đảm bảo khả năng hoàn trả nợ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Gia đình bạn đang cân nhắc vay tiền để mua một chiếc xe máy mới. Theo em, gia đình nên làm gì đầu tiên để sử dụng tín dụng một cách hiệu quả và an toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Việc sử dụng tín dụng một cách không kiểm soát, vay mượn quá khả năng trả nợ có thể dẫn đến rủi ro nào lớn nhất cho người đi vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi của dịch vụ tín dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một trong những nguyên tắc cơ bản khi sử dụng tín dụng là đảm bảo khả năng hoàn trả. Điều này có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao tín dụng lại có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy đầu tư và phát triển sản xuất kinh doanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Anh Minh muốn vay một khoản tiền để mở một cửa hàng nhỏ. Anh ấy nên tìm hiểu kỹ những thông tin gì từ tổ chức cho vay (ngân hàng/công ty tài chính) trước khi ký hợp đồng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong các nhận định sau, nhận định nào thể hiện sự hiểu biết đúng đắn về rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tín dụng nhà nước được thực hiện chủ yếu dưới hình thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích tình huống: Bạn cần 5 triệu đồng để mua laptop phục vụ học tập. Bạn có thể vay từ ngân hàng với lãi suất 1.5%/tháng trong 12 tháng hoặc vay từ một người cho vay cá nhân với lãi suất 3%/tháng trong 6 tháng. Lựa chọn nào có thể giúp bạn giảm bớt gánh nặng tài chính về lãi suất tổng thể và áp lực trả nợ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Mục đích chính của việc sử dụng tài sản thế chấp trong quan hệ tín dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Tại sao việc tìm hiểu kỹ các điều khoản trong hợp đồng tín dụng trước khi ký là vô cùng quan trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ngân hàng Trung ương sử dụng công cụ lãi suất tái cấp vốn như một cách để điều tiết hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại. Hoạt động này thể hiện vai trò nào của tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi nói về tín dụng tiêu dùng, điều gì sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng, điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một cá nhân có thu nhập ổn định hàng tháng là 20 triệu đồng. Chi phí sinh hoạt cố định hàng tháng là 10 triệu đồng. Người này muốn vay 100 triệu đồng để sửa nhà. Ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây để đánh giá khả năng trả nợ của người này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Việc chính phủ phát hành trái phiếu để tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng quốc gia là một ví dụ về hình thức tín dụng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi nào việc sử dụng tín dụng (vay nợ) được coi là hợp lý và có khả năng mang lại lợi ích?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng nợ xấu trong hoạt động tín dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Dịch vụ bảo lãnh ngân hàng có ý nghĩa như thế nào trong các giao dịch kinh tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Lịch sử tín dụng (credit history) của một cá nhân hoặc doanh nghiệp có tác động như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử bạn là chủ một doanh nghiệp nhỏ cần mua một thiết bị sản xuất mới trị giá lớn. Thay vì vay tiền mua đứt, bạn cân nhắc sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính (leasing). Ưu điểm chính của cho thuê tài chính so với vay mua trực tiếp là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Theo quy định pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây liên quan đến tín dụng có thể bị coi là vi phạm pháp luật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của tín dụng là mối quan hệ kinh tế dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Hoàn trả có kì hạn và có lợi ích (lãi suất)
  • B. Trao đổi ngang giá trực tiếp
  • C. Cho vay không hoàn trả
  • D. Hoàn trả ngay lập tức

Câu 2: Khi bạn vay tiền từ ngân hàng để mua nhà, mối quan hệ tín dụng này thể hiện vai trò nào của tín dụng trong đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Thúc đẩy sản xuất kinh doanh
  • B. Điều tiết lưu thông tiền tệ
  • C. Huy động và tập trung vốn nhàn rỗi
  • D. Tăng cường quản lý nhà nước

Câu 3: Một doanh nghiệp nhỏ muốn mở rộng sản xuất nhưng thiếu vốn. Họ quyết định vay vốn từ ngân hàng. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

  • A. Tín dụng sản xuất kinh doanh
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng cá nhân

Câu 4: Bạn sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm quần áo và dự định thanh toán toàn bộ số tiền đã chi tiêu vào cuối kỳ sao kê để không phải trả lãi. Đây là hình thức sử dụng dịch vụ tín dụng nào?

  • A. Vay thấu chi
  • B. Vay trả góp
  • C. Vay thế chấp
  • D. Tín dụng tuần hoàn (Revolving credit)

Câu 5: So với tín dụng chính thức (từ ngân hàng, tổ chức tín dụng), tín dụng đen (vay nặng lãi từ cá nhân/tổ chức phi pháp) thường có đặc điểm gì về lãi suất và mức độ an toàn pháp lý?

  • A. Lãi suất thấp, an toàn pháp lý cao
  • B. Lãi suất rất cao, không an toàn pháp lý
  • C. Lãi suất tương đương, an toàn pháp lý cao
  • D. Lãi suất thấp, không an toàn pháp lý

Câu 6: Một trong những rủi ro chính đối với người đi vay khi sử dụng tín dụng là gì?

  • A. Khó tiếp cận nguồn vốn
  • B. Bị ép buộc sử dụng vốn sai mục đích
  • C. Khả năng không trả được nợ đúng hạn, dẫn đến phạt, lãi chồng lãi hoặc mất tài sản thế chấp
  • D. Vốn vay bị mất giá do lạm phát

Câu 7: Tại sao việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với cá nhân?

  • A. Giúp dễ dàng tiếp cận các khoản vay lớn hơn với lãi suất ưu đãi trong tương lai
  • B. Giúp nhận được trợ cấp từ chính phủ
  • C. Giúp tránh phải trả thuế thu nhập cá nhân
  • D. Không có ý nghĩa gì trong các giao dịch tài chính

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, thời gian ân hạn (grace period) là gì?

  • A. Thời gian tối đa để sử dụng hết hạn mức thẻ
  • B. Khoảng thời gian sau khi sao kê được phát hành mà bạn có thể thanh toán toàn bộ số dư mà không bị tính lãi
  • C. Thời gian tối thiểu để thanh toán khoản nợ trên thẻ
  • D. Thời gian thẻ còn hiệu lực sử dụng

Câu 9: Giả sử bạn vay 10 triệu đồng với lãi suất 12%/năm trong 1 năm, trả lãi cuối kỳ. Số tiền lãi bạn phải trả sau 1 năm là bao nhiêu?

  • A. 120.000 đồng
  • B. 1.000.000 đồng
  • C. 1.200.000 đồng
  • D. 12.000.000 đồng

Câu 10: Để sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm, điều quan trọng nhất cần làm trước khi quyết định vay tiền là gì?

  • A. Tìm hiểu về lịch sử của tổ chức cho vay
  • B. Hỏi ý kiến bạn bè
  • C. Chỉ quan tâm đến lãi suất thấp nhất
  • D. Đánh giá khả năng trả nợ của bản thân dựa trên thu nhập và chi tiêu hiện tại

Câu 11: Ngân hàng X cho vay tiêu dùng với lãi suất 15%/năm. Ngân hàng Y cho vay với lãi suất 1.3%/tháng. Nếu các điều khoản khác như nhau, bạn nên chọn ngân hàng nào để có chi phí vay thấp hơn?

  • A. Ngân hàng X (15%/năm)
  • B. Ngân hàng Y (1.3% * 12 = 15.6%/năm)
  • C. Hai ngân hàng có lãi suất tương đương
  • D. Không thể so sánh chỉ với thông tin này

Câu 12: Khoản vay được bảo đảm bằng tài sản (ví dụ: nhà cửa, ô tô) được gọi là gì?

  • A. Tín chấp
  • B. Thế chấp
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Vay thấu chi

Câu 13: Ưu điểm của việc sử dụng tín dụng trong việc mua sắm các mặt hàng có giá trị lớn (ví dụ: tủ lạnh, xe máy) là gì?

  • A. Giúp tiết kiệm tiền
  • B. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro tài chính
  • C. Cho phép sở hữu và sử dụng hàng hóa ngay cả khi chưa tích lũy đủ số tiền cần thiết
  • D. Không cần phải trả lại tiền gốc

Câu 14: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản khi sử dụng tín dụng cá nhân một cách hiệu quả và an toàn?

  • A. Vay đúng mục đích
  • B. Vay trong khả năng chi trả
  • C. Trả nợ đúng hạn
  • D. Vay càng nhiều càng tốt để có tiền mặt dự phòng

Câu 15: Khi một người đi vay không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn theo hợp đồng, tình trạng đó được gọi là gì?

  • A. Nợ xấu (hoặc nợ quá hạn)
  • B. Tín dụng tốt
  • C. Vay thấu chi
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 16: Chị Lan có thu nhập ổn định 15 triệu đồng/tháng, chi tiêu cố định hàng tháng khoảng 8 triệu đồng. Chị muốn vay 100 triệu đồng để sửa nhà trong 2 năm. Dựa trên nguyên tắc sử dụng tín dụng có trách nhiệm, chị Lan cần cân nhắc điều gì nhất trước khi vay?

  • A. Màu sắc của ngôi nhà sau khi sửa
  • B. Số tiền còn lại sau khi trừ chi tiêu cố định có đủ để trả cả gốc và lãi hàng tháng trong 2 năm không
  • C. Việc hàng xóm có vay tiền sửa nhà hay không
  • D. Thời tiết trong quá trình sửa nhà

Câu 17: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định pháp luật Việt Nam (thường cung cấp các dịch vụ tín dụng chính thức)?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Công ty tài chính
  • D. Tiệm cầm đồ cá nhân không đăng ký kinh doanh

Câu 18: Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa chủ thể nào với các chủ thể khác trong nền kinh tế?

  • A. Nhà nước (Chính phủ)
  • B. Các ngân hàng thương mại
  • C. Các doanh nghiệp
  • D. Các cá nhân

Câu 19: Khi nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho các dự án phát triển hạ tầng, đây là hình thức thể hiện vai trò nào của tín dụng nhà nước?

  • A. Cung cấp tín dụng cho doanh nghiệp
  • B. Huy động vốn cho ngân sách nhà nước và đầu tư phát triển
  • C. Điều chỉnh lãi suất thị trường
  • D. Kiểm soát lạm phát

Câu 20: Một trong những nghĩa vụ quan trọng nhất của người đi vay theo hợp đồng tín dụng là gì?

  • A. Sử dụng vốn vay cho bất kỳ mục đích nào
  • B. Yêu cầu tổ chức cho vay giảm lãi suất bất cứ lúc nào
  • C. Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận và hoàn trả nợ gốc, lãi đúng hạn
  • D. Từ chối cung cấp thông tin về tình hình tài chính

Câu 21: Anh Minh vay 50 triệu đồng với lãi suất 2%/tháng. Sau 3 tháng, anh chưa trả được đồng nào. Ngoài gốc và lãi, anh có thể phải đối mặt với chi phí nào khác theo hợp đồng tín dụng?

  • A. Phí phạt chậm trả hoặc lãi suất quá hạn
  • B. Chi phí tư vấn tài chính miễn phí
  • C. Giảm trừ vào thuế thu nhập cá nhân
  • D. Được vay thêm khoản khác không lãi suất

Câu 22: Pháp luật Việt Nam quy định về hoạt động tín dụng nhằm mục đích chính nào?

  • A. Hạn chế mọi hoạt động vay mượn trong xã hội
  • B. Chỉ bảo vệ quyền lợi của tổ chức tín dụng
  • C. Chỉ bảo vệ quyền lợi của người đi vay
  • D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cả người đi vay và người cho vay, duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính

Câu 23: Khi xem xét một khoản vay, bạn cần chú ý đến các yếu tố nào trong hợp đồng tín dụng để đánh giá tổng chi phí và rủi ro?

  • A. Lãi suất (danh nghĩa và thực tế), các loại phí (phí thẩm định, phí trả nợ trước hạn, phí phạt chậm trả), thời hạn vay, phương thức trả nợ
  • B. Chỉ cần xem xét lãi suất danh nghĩa
  • C. Chỉ cần xem xét thời hạn vay
  • D. Chỉ cần xem xét số tiền vay

Câu 24: Việc sử dụng tín dụng tiêu dùng một cách thiếu kiểm soát, vượt quá khả năng chi trả có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

  • A. Tăng điểm tín dụng nhanh chóng
  • B. Gánh nặng nợ nần, ảnh hưởng đến đời sống, stress, thậm chí phá sản
  • C. Được vay thêm nhiều khoản khác dễ dàng hơn
  • D. Giảm chi tiêu hàng ngày

Câu 25: Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể nào?

  • A. Ngân hàng và khách hàng cá nhân
  • B. Ngân hàng và Chính phủ
  • C. Các doanh nghiệp mua bán chịu hàng hóa/dịch vụ lẫn nhau
  • D. Nhà nước và người dân

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất để tổ chức tín dụng quyết định cho vay hay không và với điều kiện như thế nào?

  • A. Mối quan hệ cá nhân giữa người vay và nhân viên ngân hàng
  • B. Mục đích vay là tiêu dùng hay sản xuất
  • C. Số tiền vay là bao nhiêu
  • D. Uy tín và khả năng trả nợ của người đi vay (thể hiện qua lịch sử tín dụng, thu nhập, tài sản...)

Câu 27: Bạn đang có một khoản nợ tín dụng với lãi suất 18%/năm. Bạn nhận được một khoản tiền thưởng. Lựa chọn tài chính nào sau đây thường là hiệu quả nhất để xử lý khoản tiền thưởng này?

  • A. Sử dụng khoản tiền thưởng để trả bớt nợ tín dụng có lãi suất cao
  • B. Gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 5%/năm
  • C. Mua sắm một món đồ xa xỉ
  • D. Cho bạn bè vay không lãi suất

Câu 28: Khái niệm "khả năng trả nợ" trong tín dụng bao gồm những yếu tố chính nào?

  • A. Chỉ bao gồm tổng tài sản hiện có
  • B. Thu nhập ổn định, các khoản chi tiêu cố định, lịch sử trả nợ trong quá khứ, và tài sản có thể dùng làm bảo đảm
  • C. Chỉ bao gồm số tiền nhàn rỗi hàng tháng
  • D. Chỉ phụ thuộc vào ý chí chủ quan của người đi vay

Câu 29: Khi vay tiền từ một tổ chức tín dụng, bạn có quyền yêu cầu cung cấp thông tin gì về khoản vay?

  • A. Lịch sử vay của tất cả khách hàng khác
  • B. Mức lương của nhân viên ngân hàng
  • C. Báo cáo tài chính nội bộ của tổ chức tín dụng
  • D. Thông tin đầy đủ về lãi suất, phí, thời hạn, lịch trả nợ và các điều khoản khác của hợp đồng

Câu 30: Một trong những vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Làm giảm tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
  • B. Gây ra lạm phát trong mọi trường hợp
  • C. Huy động và phân bổ các nguồn lực tài chính từ nơi thừa sang nơi thiếu, thúc đẩy đầu tư và tăng trưởng kinh tế
  • D. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Bản chất của tín dụng là mối quan hệ kinh tế dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi bạn vay tiền từ ngân hàng để mua nhà, mối quan hệ tín dụng này thể hiện vai trò nào của tín dụng trong đời sống kinh tế - xã hội?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một doanh nghiệp nhỏ muốn mở rộng sản xuất nhưng thiếu vốn. Họ quyết định vay vốn từ ngân hàng. Đây là ví dụ về loại hình tín dụng nào xét theo mục đích sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Bạn sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm quần áo và dự định thanh toán toàn bộ số tiền đã chi tiêu vào cuối kỳ sao kê để không phải trả lãi. Đây là hình thức sử dụng dịch vụ tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: So với tín dụng chính thức (từ ngân hàng, tổ chức tín dụng), tín dụng đen (vay nặng lãi từ cá nhân/tổ chức phi pháp) thường có đặc điểm gì về lãi suất và mức độ an toàn pháp lý?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một trong những rủi ro chính đối với người đi vay khi sử dụng tín dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tại sao việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt lại quan trọng đối với cá nhân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi sử dụng thẻ tín dụng, thời gian ân hạn (grace period) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giả sử bạn vay 10 triệu đồng với lãi suất 12%/năm trong 1 năm, trả lãi cuối kỳ. Số tiền lãi bạn phải trả sau 1 năm là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm, điều quan trọng nhất cần làm trước khi quyết định vay tiền là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ngân hàng X cho vay tiêu dùng với lãi suất 15%/năm. Ngân hàng Y cho vay với lãi suất 1.3%/tháng. Nếu các điều khoản khác như nhau, bạn nên chọn ngân hàng nào để có chi phí vay thấp hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khoản vay được bảo đảm bằng tài sản (ví dụ: nhà cửa, ô tô) được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Ưu điểm của việc sử dụng tín dụng trong việc mua sắm các mặt hàng có giá trị lớn (ví dụ: tủ lạnh, xe máy) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản khi sử dụng tín dụng cá nhân một cách hiệu quả và an toàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi một người đi vay không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn theo hợp đồng, tình trạng đó được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chị Lan có thu nhập ổn định 15 triệu đồng/tháng, chi tiêu cố định hàng tháng khoảng 8 triệu đồng. Chị muốn vay 100 triệu đồng để sửa nhà trong 2 năm. Dựa trên nguyên tắc sử dụng tín dụng có trách nhiệm, chị Lan cần cân nhắc điều gì nhất trước khi vay?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng theo quy định pháp luật Việt Nam (thường cung cấp các dịch vụ tín dụng chính thức)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa chủ thể nào với các chủ thể khác trong nền kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi nhà nước phát hành trái phiếu chính phủ để huy động vốn cho các dự án phát triển hạ tầng, đây là hình thức thể hiện vai trò nào của tín dụng nhà nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trong những nghĩa vụ quan trọng nhất của người đi vay theo hợp đồng tín dụng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Anh Minh vay 50 triệu đồng với lãi suất 2%/tháng. Sau 3 tháng, anh chưa trả được đồng nào. Ngoài gốc và lãi, anh có thể phải đối mặt với chi phí nào khác theo hợp đồng tín dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Pháp luật Việt Nam quy định về hoạt động tín dụng nhằm mục đích chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi xem xét một khoản vay, bạn cần chú ý đến các yếu tố nào trong hợp đồng tín dụng để đánh giá tổng chi phí và rủi ro?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Việc sử dụng tín dụng tiêu dùng một cách thiếu kiểm soát, vượt quá khả năng chi trả có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào đối với cá nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các chủ thể nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất để tổ chức tín dụng quyết định cho vay hay không và với điều kiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Bạn đang có một khoản nợ tín dụng với lãi suất 18%/năm. Bạn nhận được một khoản tiền thưởng. Lựa chọn tài chính nào sau đây thường là hiệu quả nhất để xử lý khoản tiền thưởng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khái niệm 'khả năng trả nợ' trong tín dụng bao gồm những yếu tố chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi vay tiền từ một tổ chức tín dụng, bạn có quyền yêu cầu cung cấp thông tin gì về khoản vay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một trong những vai trò quan trọng nhất của tín dụng đối với nền kinh tế là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy tiêu dùng và kích thích tăng trưởng kinh tế.
  • B. Hỗ trợ các doanh nghiệp mở rộng sản xuất và đầu tư.
  • C. Tạo điều kiện cho người dân tiếp cận vốn để đáp ứng nhu cầu.
  • D. Đảm bảo sự ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ.

Câu 2: Đâu là hình thức tín dụng phổ biến nhất mà các ngân hàng thương mại thường cung cấp cho cá nhân?

  • A. Vay thế chấp nhà.
  • B. Vay mua ô tô trả góp.
  • C. Vay tiêu dùng cá nhân (tín chấp hoặc thế chấp).
  • D. Chiết khấu thương phiếu.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng khi xét duyệt tín dụng?

  • A. Lịch sử tín dụng (điểm tín dụng).
  • B. Thu nhập và khả năng tạo ra dòng tiền.
  • C. Giá trị tài sản đảm bảo (nếu có).
  • D. Giới tính của người vay.

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

  • A. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng tháng và trả nợ đầy đủ trước hạn.
  • B. Vay tiền để đầu tư vào các dự án rủi ro cao mà không đánh giá kỹ lưỡng khả năng trả nợ.
  • C. So sánh lãi suất và điều khoản vay từ nhiều tổ chức tín dụng trước khi quyết định vay.
  • D. Lập kế hoạch trả nợ chi tiết và tuân thủ nghiêm ngặt kế hoạch đó.

Câu 5: Điều gì xảy ra khi một cá nhân không trả được nợ tín dụng đúng hạn?

  • A. Phải chịu thêm phí phạt chậm trả và lãi suất quá hạn, đồng thời lịch sử tín dụng bị ảnh hưởng tiêu cực.
  • B. Được gia hạn thời gian trả nợ mà không phải chịu thêm bất kỳ chi phí nào.
  • C. Được xóa nợ tự động sau một thời gian nhất định.
  • D. Không có bất kỳ hậu quả nào nếu đó là lần đầu tiên chậm trả.

Câu 6: Mục đích chính của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân trước khi sử dụng tín dụng là gì?

  • A. Để được các tổ chức tín dụng dễ dàng chấp thuận cho vay hơn.
  • B. Để chứng minh với người khác rằng mình có khả năng quản lý tài chính tốt.
  • C. Để đảm bảo khả năng trả nợ và sử dụng tín dụng phù hợp với khả năng tài chính cá nhân.
  • D. Để tận dụng tối đa các ưu đãi và khuyến mại từ các sản phẩm tín dụng.

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

  • A. Vay thế chấp nhà.
  • B. Vay tín chấp tiêu dùng.
  • C. Thấu chi tài khoản.
  • D. Phát hành thẻ tín dụng.

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi và nhanh chóng.
  • B. Tận hưởng các chương trình ưu đãi, tích điểm.
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt.
  • D. Tránh được việc phải lập kế hoạch chi tiêu.

Câu 9: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được coi là "đòn bẩy tài chính" tích cực?

  • A. Khi sử dụng tín dụng để mua sắm hàng tiêu dùng trả góp.
  • B. Khi sử dụng vốn vay để đầu tư kinh doanh và tỷ suất lợi nhuận từ đầu tư cao hơn lãi suất vay.
  • C. Khi sử dụng tín dụng để trang trải các chi phí sinh hoạt hàng ngày.
  • D. Khi sử dụng tín dụng để đi du lịch hoặc giải trí.

Câu 10: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty tài chính.
  • C. Sở giao dịch chứng khoán.
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân.

Câu 11: Bạn A 18 tuổi, đang là sinh viên và muốn vay tín chấp để mua một chiếc xe máy trả góp. Theo bạn, A có nên vay tín chấp trong trường hợp này không? Giải thích.

  • A. Nên vay, vì xe máy là phương tiện cần thiết cho sinh viên đi học.
  • B. Không nên vay, vì sinh viên thường có thu nhập thấp và không ổn định, rủi ro không trả được nợ cao.
  • C. Nên vay nếu lãi suất thấp và thời gian trả góp dài.
  • D. Không nên vay vì vay tín chấp luôn là lựa chọn tồi.

Câu 12: Hình thức tín dụng "mua trước trả sau" (Buy Now Pay Later - BNPL) ngày càng phổ biến. Đâu là RỦI RO lớn nhất của hình thức tín dụng này?

  • A. Lãi suất thường cao hơn so với các hình thức tín dụng khác.
  • B. Thủ tục đăng ký phức tạp và mất nhiều thời gian.
  • C. Dễ dàng chi tiêu quá mức và khó kiểm soát nợ do tâm lý "trả sau".
  • D. Ít có chương trình ưu đãi và tích điểm so với thẻ tín dụng.

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp quản lý nợ tín dụng hiệu quả?

  • A. Lập ngân sách chi tiêu và theo dõi dòng tiền ra vào hàng tháng.
  • B. Vay thêm các khoản tín dụng mới để trả nợ cũ.
  • C. Chỉ thanh toán nợ gốc và bỏ qua lãi suất.
  • D. Tránh kiểm tra sao kê tài khoản tín dụng để không bị căng thẳng.

Câu 14: Bạn B có thu nhập 10 triệu đồng/tháng và đang có khoản vay tín dụng hàng tháng là 4 triệu đồng. Theo nguyên tắc "tỷ lệ nợ trên thu nhập" (debt-to-income ratio), tỷ lệ này của bạn B là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 15: Tỷ lệ nợ trên thu nhập (debt-to-income ratio) ở mức nào được coi là dấu hiệu cảnh báo rủi ro tài chính?

  • A. Dưới 20%.
  • B. Từ 20% đến 30%.
  • C. Trên 50%.
  • D. Dưới 10%.

Câu 16: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng, việc làm nào sau đây là KHÔNG nên?

  • A. Liên hệ với tổ chức tín dụng để đàm phán về phương án trả nợ.
  • B. Tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia tài chính.
  • C. Cắt giảm chi tiêu để ưu tiên trả nợ.
  • D. Tránh né việc liên lạc với tổ chức tín dụng và phớt lờ các thông báo nợ.

Câu 17: Đâu là LỢI ÍCH CHÍNH của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

  • A. Được tặng quà hoặc nhận ưu đãi từ các tổ chức tín dụng.
  • B. Dễ dàng được duyệt vay vốn với lãi suất ưu đãi và hạn mức cao hơn trong tương lai.
  • C. Tránh được hoàn toàn các rủi ro liên quan đến tín dụng.
  • D. Không cần phải lập kế hoạch tài chính cá nhân.

Câu 18: Điều gì có thể làm GIẢM điểm tín dụng của bạn?

  • A. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản nợ.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng thường xuyên và thanh toán hết dư nợ hàng tháng.
  • C. Thanh toán chậm hoặc không thanh toán các khoản nợ tín dụng.
  • D. Có nhiều tài khoản tín dụng nhưng không sử dụng.

Câu 19: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét kỹ trước khi ký?

  • A. Lãi suất vay và các loại phí (phí trả chậm, phí quản lý tài khoản...).
  • B. Thời hạn vay và phương thức trả nợ.
  • C. Các điều khoản về tài sản đảm bảo (nếu có).
  • D. Thông tin về tổ chức tín dụng và người đại diện.

Câu 20: Nếu bạn phát hiện sai sót trong sao kê thẻ tín dụng, bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua sai sót nếu số tiền không lớn.
  • B. Liên hệ ngay với ngân hàng phát hành thẻ để thông báo về sai sót và yêu cầu điều chỉnh.
  • C. Chờ đến kỳ sao kê tiếp theo để xem có được điều chỉnh không.
  • D. Tự ý trừ số tiền sai sót vào lần thanh toán tiếp theo.

Câu 21: Tình huống: Gia đình bạn muốn vay vốn ngân hàng để sửa chữa nhà. Ngân hàng yêu cầu thế chấp sổ đỏ. Đây là hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng tiêu dùng.
  • C. Tín dụng có tài sản đảm bảo (vay thế chấp).
  • D. Thấu chi.

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người vay tín dụng?

  • A. Được cung cấp thông tin đầy đủ, rõ ràng về các điều khoản, điều kiện vay.
  • B. Có quyền khiếu nại, tố cáo nếu phát hiện hành vi vi phạm của tổ chức tín dụng.
  • C. Được bảo mật thông tin cá nhân và thông tin về khoản vay.
  • D. Có quyền không phải trả nợ nếu gặp khó khăn tài chính đột xuất.

Câu 23: Bạn C đang cân nhắc giữa vay tín chấp và vay thế chấp để khởi nghiệp kinh doanh. Trong trường hợp nào vay thế chấp sẽ là lựa chọn phù hợp hơn?

  • A. Khi cần vốn nhỏ và không muốn thế chấp tài sản.
  • B. Khi cần số vốn lớn và có tài sản có giá trị để thế chấp.
  • C. Khi muốn thủ tục vay nhanh chóng và đơn giản.
  • D. Khi không muốn chịu áp lực trả nợ lớn.

Câu 24: Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước có vai trò gì trong việc quản lý hoạt động tín dụng?

  • A. Ban hành luật pháp, quy định và giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  • B. Trực tiếp cho người dân và doanh nghiệp vay vốn với lãi suất ưu đãi.
  • C. Đảm bảo 100% rủi ro cho các khoản vay tín dụng.
  • D. Quyết định lãi suất cho vay của tất cả các tổ chức tín dụng.

Câu 25: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng đen và tín dụng chính thức (từ ngân hàng, tổ chức tài chính hợp pháp)?

  • A. Tín dụng đen có thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • B. Tín dụng đen thường yêu cầu tài sản thế chấp giá trị cao hơn.
  • C. Lãi suất của tín dụng đen thường thấp hơn so với tín dụng chính thức.
  • D. Tín dụng đen hoạt động trái phép, lãi suất cao bất hợp pháp và sử dụng các biện pháp đòi nợ phi pháp.

Câu 26: Bạn D vay tín dụng 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, thời hạn 12 tháng, trả lãi và gốc hàng tháng. Tính tổng số tiền lãi bạn D phải trả trong 12 tháng (lãi suất đơn giản).

  • A. 500.000 đồng.
  • B. 6.000.000 đồng.
  • C. 12.000.000 đồng.
  • D. Không tính được với thông tin đã cho.

Câu 27: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, thất nghiệp gia tăng, điều gì có thể xảy ra với thị trường tín dụng?

  • A. Các tổ chức tín dụng mở rộng hoạt động cho vay để hỗ trợ người dân.
  • B. Lãi suất cho vay giảm mạnh để kích thích kinh tế.
  • C. Các tổ chức tín dụng có xu hướng thắt chặt điều kiện cho vay và tăng cường quản lý rủi ro nợ xấu.
  • D. Thị trường tín dụng không bị ảnh hưởng bởi tình hình kinh tế.

Câu 28: Theo Luật Các Tổ chức Tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

  • A. Cung cấp các sản phẩm tín dụng đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • B. Áp dụng các biện pháp công nghệ để nâng cao hiệu quả hoạt động.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tín dụng.
  • D. Cung cấp thông tin sai lệch, không chính xác về hoạt động tín dụng gây tổn hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng.

Câu 29: Để bảo vệ người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định điều gì?

  • A. Ấn định mức lãi suất cho vay tối đa cho tất cả các sản phẩm tín dụng.
  • B. Yêu cầu các tổ chức tín dụng phải công khai, minh bạch thông tin về lãi suất, phí và các điều khoản hợp đồng.
  • C. Cấm các tổ chức tín dụng thu phí phạt trả nợ trước hạn.
  • D. Buộc các tổ chức tín dụng phải cho vay không lãi suất đối với một số đối tượng.

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, Ngân hàng Nhà nước có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiểm soát tín dụng và giảm lạm phát?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
  • C. Tăng lãi suất tái cấp vốn.
  • D. Nới lỏng các điều kiện cho vay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đâu là hình thức tín dụng phổ biến nhất mà các ngân hàng thương mại thường cung cấp cho cá nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng khi xét duyệt tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Điều gì xảy ra khi một cá nhân không trả được nợ tín dụng đúng hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Mục đích chính của việc lập kế hoạch tài chính cá nhân trước khi sử dụng tín dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng được coi là 'đòn bẩy tài chính' tích cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là tổ chức tín dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Bạn A 18 tuổi, đang là sinh viên và muốn vay tín chấp để mua một chiếc xe máy trả góp. Theo bạn, A có nên vay tín chấp trong trường hợp này không? Giải thích.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hình thức tín dụng 'mua trước trả sau' (Buy Now Pay Later - BNPL) ngày càng phổ biến. Đâu là RỦI RO lớn nhất của hình thức tín dụng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp quản lý nợ tín dụng hiệu quả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Bạn B có thu nhập 10 triệu đồng/tháng và đang có khoản vay tín dụng hàng tháng là 4 triệu đồng. Theo nguyên tắc 'tỷ lệ nợ trên thu nhập' (debt-to-income ratio), tỷ lệ này của bạn B là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tỷ lệ nợ trên thu nhập (debt-to-income ratio) ở mức nào được coi là dấu hiệu cảnh báo rủi ro tài chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng, việc làm nào sau đây là KHÔNG nên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đâu là LỢI ÍCH CHÍNH của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì có thể làm GIẢM điểm tín dụng của bạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét kỹ trước khi ký?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu bạn phát hiện sai sót trong sao kê thẻ tín dụng, bạn nên làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tình huống: Gia đình bạn muốn vay vốn ngân hàng để sửa chữa nhà. Ngân hàng yêu cầu thế chấp sổ đỏ. Đây là hình thức tín dụng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là quyền lợi của người vay tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Bạn C đang cân nhắc giữa vay tín chấp và vay thế chấp để khởi nghiệp kinh doanh. Trong trường hợp nào vay thế chấp sẽ là lựa chọn phù hợp hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước có vai trò gì trong việc quản lý hoạt động tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng đen và tín dụng chính thức (từ ngân hàng, tổ chức tài chính hợp pháp)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Bạn D vay tín dụng 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, thời hạn 12 tháng, trả lãi và gốc hàng tháng. Tính tổng số tiền lãi bạn D phải trả trong 12 tháng (lãi suất đơn giản).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, thất nghiệp gia tăng, điều gì có thể xảy ra với thị trường tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Theo Luật Các Tổ chức Tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để bảo vệ người tiêu dùng tín dụng, pháp luật thường quy định điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tình huống lạm phát gia tăng, Ngân hàng Nhà nước có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kiểm soát tín dụng và giảm lạm phát?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

  • A. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa.
  • B. Đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng.
  • C. Góp phần tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • D. Trực tiếp ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường.

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng NHẤT để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, như thanh toán tiền lương hoặc mua nguyên vật liệu?

  • A. Tín dụng trung và dài hạn
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, thời hạn 1 năm, trả lãi và gốc một lần khi đáo hạn. Tổng số tiền bạn A phải trả cho ngân hàng khi đáo hạn là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 55 triệu đồng
  • C. 56 triệu đồng
  • D. 62 triệu đồng

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Thanh toán tiện lợi, nhanh chóng.
  • B. Có thể được hưởng các chương trình ưu đãi, tích điểm.
  • C. Giúp chi tiêu trước, trả tiền sau, linh hoạt tài chính.
  • D. Tự động tăng thu nhập thụ động cho người sử dụng.

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng THIẾU trách nhiệm?

  • A. Vay tiền vượt quá khả năng trả nợ và không có kế hoạch trả nợ rõ ràng.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày và trả nợ đúng hạn.
  • C. Vay vốn để đầu tư vào dự án kinh doanh có tiềm năng và đã được nghiên cứu kỹ lưỡng.
  • D. Tham khảo kỹ các điều khoản và điều kiện vay trước khi quyết định vay.

Câu 6: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng tiêu dùng được coi là HỢP LÝ?

  • A. Để mua sắm các mặt hàng xa xỉ, thể hiện đẳng cấp.
  • B. Để đáp ứng các nhu cầu thiết yếu hoặc đầu tư cho giáo dục, sức khỏe.
  • C. Khi có các chương trình khuyến mãi, lãi suất thấp.
  • D. Để chi tiêu vượt quá thu nhập hiện tại.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không thanh toán nợ tín dụng đúng hạn?

  • A. Không có vấn đề gì, chỉ cần thanh toán chậm một chút.
  • B. Được ngân hàng cho vay thêm tiền để trả nợ.
  • C. Phải chịu phí phạt, lãi suất chậm trả và ảnh hưởng xấu đến lịch sử tín dụng.
  • D. Được xóa nợ và không cần phải thanh toán.

Câu 8: Đâu là CƠ SỞ quan trọng nhất để tổ chức tín dụng quyết định cho bạn vay vốn?

  • A. Mối quan hệ thân quen với nhân viên ngân hàng.
  • B. Khả năng trả nợ của người vay (thu nhập, tài sản đảm bảo, lịch sử tín dụng).
  • C. Số tiền vay càng lớn càng dễ được duyệt.
  • D. Lý do vay vốn càng thuyết phục càng tốt.

Câu 9: Loại hình tín dụng nào mà người vay thế chấp tài sản (như nhà, đất, xe cộ) cho ngân hàng để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín dụng tín chấp
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng có tài sản đảm bảo (vay thế chấp)
  • D. Tín dụng đen

Câu 10: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Thanh toán các giao dịch mua sắm hàng ngày.
  • B. Tận dụng các chương trình ưu đãi, hoàn tiền.
  • C. Theo dõi chi tiêu và thanh toán nợ đúng hạn.
  • D. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng thường xuyên.

Câu 11: Bạn B muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng nào phù hợp NHẤT với bạn B?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng trả góp
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Vay tín chấp không mục đích

Câu 12: Lãi suất tín dụng được xác định dựa trên yếu tố nào là CHỦ YẾU?

  • A. Thời hạn vay vốn
  • B. Giá trị tài sản đảm bảo
  • C. Mức độ rủi ro của khoản vay
  • D. Chính sách của ngân hàng nhà nước

Câu 13: "Lịch sử tín dụng" có vai trò gì đối với người đi vay?

  • A. Ảnh hưởng đến khả năng được vay vốn và điều kiện vay trong tương lai.
  • B. Không có vai trò gì, chỉ là thông tin tham khảo.
  • C. Chỉ quan trọng khi vay số tiền lớn.
  • D. Chỉ ngân hàng mới quan tâm, người vay không cần biết.

Câu 14: Hình thức tín dụng "tín chấp" dựa trên cơ sở nào là chính?

  • A. Giá trị tài sản thế chấp
  • B. Uy tín và khả năng trả nợ của người vay
  • C. Mục đích sử dụng vốn vay

1 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, NGOẠI TRỪ:

2 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng NHẤT để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp, như thanh toán tiền lương hoặc mua nguyên vật liệu?

3 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, thời hạn 1 năm, trả lãi và gốc một lần khi đáo hạn. Tổng số tiền bạn A phải trả cho ngân hàng khi đáo hạn là bao nhiêu?

4 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng thẻ tín dụng một cách hợp lý?

5 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng THIẾU trách nhiệm?

6 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi nào thì việc sử dụng tín dụng tiêu dùng được coi là HỢP LÝ?

7 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn không thanh toán nợ tín dụng đúng hạn?

8 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đâu là CƠ SỞ quan trọng nhất để tổ chức tín dụng quyết định cho bạn vay vốn?

9 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại hình tín dụng nào mà người vay thế chấp tài sản (như nhà, đất, xe cộ) cho ngân hàng để đảm bảo khoản vay?

10 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Điều gì KHÔNG nên làm khi sử dụng thẻ tín dụng?

11 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Bạn B muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Hình thức tín dụng nào phù hợp NHẤT với bạn B?

12 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Lãi suất tín dụng được xác định dựa trên yếu tố nào là CHỦ YẾU?

13 / 13

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: 'Lịch sử tín dụng' có vai trò gì đối với người đi vay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của tín dụng trong nền kinh tế thị trường là gì?

  • A. Tăng cường tiết kiệm cá nhân.
  • B. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào tiền mặt trong giao dịch.
  • D. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập.

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của cá nhân?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng nhà nước
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Vay thế chấp bất động sản

Câu 3: Điều gì sau đây là không phải lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Tạo cơ hội tiếp cận hàng hóa, dịch vụ trước khi có đủ tiền.
  • B. Góp phần xây dựng lịch sử tín dụng tốt.
  • C. Hỗ trợ phát triển kinh doanh và đầu tư.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn rủi ro tài chính.

Câu 4: Rủi ro lớn nhất khi sử dụng tín dụng thiếu kiểm soát là gì?

  • A. Gánh nặng nợ nần và áp lực tài chính.
  • B. Mất cơ hội đầu tư sinh lời.
  • C. Giảm khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính khác.
  • D. Ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiếp cận tín dụng của một cá nhân?

  • A. Mức độ hài lòng với công việc hiện tại.
  • B. Lịch sử tín dụng và điểm tín dụng.
  • C. Số lượng bạn bè và người thân.
  • D. Sở thích cá nhân về thương hiệu.

Câu 6: "Điểm tín dụng" (credit score) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định mức lương tối thiểu.
  • B. Đánh giá trình độ học vấn.
  • C. Đánh giá khả năng trả nợ của người vay.
  • D. Quyết định giá trị tài sản thế chấp.

Câu 7: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Lập kế hoạch chi tiêu và trả nợ rõ ràng.
  • B. So sánh lãi suất và điều khoản vay từ nhiều tổ chức.
  • C. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào giáo dục.
  • D. Vay tiền để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ.

Câu 8: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Vay thế chấp mua nhà
  • B. Vay tiền nhanh (tín dụng đen)
  • C. Vay tín chấp ngân hàng
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 9: Khi vay tín dụng, người vay có nghĩa vụ pháp lý quan trọng nhất nào?

  • A. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn nợ gốc và lãi.
  • B. Thông báo cho người thân về khoản vay.
  • C. Sử dụng tiền vay đúng mục đích đã đăng ký.
  • D. Giữ bí mật thông tin về khoản vay.

Câu 10: Tổ chức nào sau đây không phải là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Tổ chức phi chính phủ về môi trường
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thanh toán nợ thẻ tín dụng chậm so với thời hạn?

  • A. Được hoàn lại một phần phí thường niên.
  • B. Phải chịu phí phạt và lãi suất chậm trả, ảnh hưởng điểm tín dụng.
  • C. Được gia hạn thời gian thanh toán mà không tính phí.
  • D. Nhận được thông báo nhắc nhở từ ngân hàng.

Câu 12: Tại sao việc lập kế hoạch ngân sách cá nhân lại quan trọng trước khi sử dụng tín dụng?

  • A. Để đảm bảo khả năng trả nợ và tránh rơi vào tình trạng nợ quá mức.
  • B. Để được hưởng lãi suất ưu đãi hơn khi vay tín dụng.
  • C. Để chứng minh với ngân hàng về khả năng quản lý tài chính.
  • D. Để tăng điểm tín dụng nhanh chóng.

Câu 13: Câu tục ngữ "Liệu cơm gắp mắm" liên quan đến nguyên tắc sử dụng tín dụng nào?

  • A. Đa dạng hóa nguồn vay.
  • B. Tối đa hóa lợi ích từ tín dụng.
  • C. Sử dụng tín dụng phù hợp với khả năng tài chính.
  • D. Tìm kiếm các khoản vay lãi suất thấp nhất.

Câu 14: Hành vi nào sau đây có thể giúp cải thiện điểm tín dụng?

  • A. Thường xuyên rút tiền mặt từ thẻ tín dụng.
  • B. Mở nhiều thẻ tín dụng cùng một lúc.
  • C. Chỉ thanh toán nợ tối thiểu hàng tháng.
  • D. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản vay.

Câu 15: Trong trường hợp bị mất khả năng trả nợ, người vay nên làm gì trước tiên?

  • A. Tránh né liên lạc từ tổ chức tín dụng.
  • B. Chủ động liên hệ với tổ chức tín dụng để đàm phán.
  • C. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả nợ cũ.
  • D. Bán tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức.

Câu 16: Loại hình tín dụng nào thường được doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động ngắn hạn?

  • A. Tín dụng thương mại.
  • B. Vay trung và dài hạn để đầu tư cơ sở vật chất.
  • C. Phát hành cổ phiếu.
  • D. Vay từ ngân sách nhà nước.

Câu 17: Điều gì sau đây là ví dụ về "tín dụng nhà nước"?

  • A. Vay tiêu dùng cá nhân từ ngân hàng.
  • B. Vay vốn kinh doanh từ quỹ đầu tư mạo hiểm.
  • C. Chính phủ phát hành trái phiếu để huy động vốn.
  • D. Doanh nghiệp vay vốn từ ngân hàng nước ngoài.

Câu 18: Tại sao chính phủ cần quản lý hoạt động tín dụng?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • B. Hạn chế sự phát triển của khu vực kinh tế tư nhân.
  • C. Đảm bảo lợi nhuận cho các tổ chức tín dụng.
  • D. Ổn định hệ thống tài chính và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

Câu 19: Luật pháp bảo vệ người tiêu dùng tín dụng bằng cách nào?

  • A. Khuyến khích người dân vay tín dụng nhiều hơn.
  • B. Quy định về minh bạch thông tin, lãi suất và phí.
  • C. Giảm thiểu trách nhiệm trả nợ của người vay.
  • D. Cấm các tổ chức tín dụng thu hồi nợ.

Câu 20: Tín dụng có vai trò như thế nào đối với tăng trưởng kinh tế?

  • A. Không ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
  • B. Làm chậm quá trình tăng trưởng kinh tế.
  • C. Thúc đẩy đầu tư, tiêu dùng, góp phần tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn.

Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên cân nhắc điều gì đầu tiên?

  • A. Xác định khả năng trả nợ hàng tháng của bản thân.
  • B. Tìm hiểu về các chương trình khuyến mãi lãi suất thấp.
  • C. Chọn màu sắc và kiểu dáng xe yêu thích.
  • D. Tham khảo ý kiến bạn bè và người thân.

Câu 22: Điều gì không nên làm khi sử dụng thẻ tín dụng?

  • A. Thanh toán dư nợ đúng hạn để tránh lãi suất.
  • B. Kiểm tra sao kê giao dịch thường xuyên.
  • C. Rút tiền mặt thường xuyên từ thẻ tín dụng.
  • D. Tận dụng các ưu đãi và chương trình hoàn tiền.

Câu 23: Tín dụng có thể giúp bạn đạt được mục tiêu tài chính dài hạn nào?

  • A. Mua sắm quần áo hàng hiệu mỗi tháng.
  • B. Đi du lịch nước ngoài thường xuyên.
  • C. Nâng cấp điện thoại di động mỗi năm.
  • D. Mua nhà hoặc đầu tư cho giáo dục.

Câu 24: Hình thức tín dụng nào sau đây ít chịu ảnh hưởng bởi biến động lãi suất thị trường nhất?

  • A. Vay ngắn hạn với lãi suất thả nổi.
  • B. Vay dài hạn với lãi suất cố định.
  • C. Thẻ tín dụng với lãi suất thay đổi hàng tháng.
  • D. Vay thấu chi tài khoản.

Câu 25: Nếu bạn thấy thông tin điểm tín dụng của mình không chính xác, bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua vì nghĩ rằng không ảnh hưởng nhiều.
  • B. Chia sẻ thông tin này lên mạng xã hội.
  • C. Liên hệ với tổ chức cung cấp điểm tín dụng để khiếu nại và yêu cầu điều chỉnh.
  • D. Thay đổi thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

Câu 26: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, việc sử dụng tín dụng có thể mang lại lợi ích gì?

  • A. Mua hàng hóa, tài sản ở thời điểm hiện tại trước khi giá tăng.
  • B. Hạn chế chi tiêu để đối phó với lạm phát.
  • C. Gửi tiết kiệm để bảo toàn giá trị tiền.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ tài sản sang ngoại tệ.

Câu 27: Khi so sánh giữa hai khoản vay tín dụng, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đưa ra quyết định?

  • A. Thời gian giải ngân nhanh chóng.
  • B. Thủ tục vay đơn giản.
  • C. Số lượng giấy tờ cần cung cấp.
  • D. Tổng chi phí vay (bao gồm lãi và phí).

Câu 28: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa "tín dụng" và "tiết kiệm"?

  • A. Tín dụng và tiết kiệm đều là hình thức vay mượn tiền.
  • B. Tín dụng là sử dụng vốn đi vay, tiết kiệm là tích lũy vốn.
  • C. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, tiết kiệm dành cho cá nhân.
  • D. Tín dụng mang lại lợi nhuận, tiết kiệm không sinh lời.

Câu 29: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây cần được người vay đặc biệt chú ý?

  • A. Thông tin về tổ chức tín dụng.
  • B. Mục đích sử dụng vốn vay.
  • C. Lãi suất, phí phạt và điều kiện trả nợ.
  • D. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng.

Câu 30: Tại sao "giáo dục tài chính" lại quan trọng trong việc sử dụng tín dụng?

  • A. Giúp tăng cường khả năng vay được nhiều tiền hơn.
  • B. Đảm bảo luôn được duyệt vay tín dụng.
  • C. Giúp tránh bị lừa đảo tài chính.
  • D. Giúp đưa ra quyết định sử dụng tín dụng sáng suốt và quản lý nợ hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Mục đích chính của tín dụng trong nền kinh tế thị trường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày của cá nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Điều gì sau đây là *không phải* lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Rủi ro lớn nhất khi sử dụng tín dụng thiếu kiểm soát là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *trực tiếp* đến khả năng tiếp cận tín dụng của một cá nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: 'Điểm tín dụng' (credit score) được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng *thiếu trách nhiệm*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất *cao nhất*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khi vay tín dụng, người vay có nghĩa vụ pháp lý *quan trọng nhất* nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tổ chức nào sau đây *không phải* là chủ thể cung cấp tín dụng phổ biến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thanh toán nợ thẻ tín dụng *chậm* so với thời hạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tại sao việc lập kế hoạch ngân sách cá nhân lại quan trọng trước khi sử dụng tín dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu tục ngữ 'Liệu cơm gắp mắm' liên quan đến nguyên tắc sử dụng tín dụng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hành vi nào sau đây có thể giúp cải thiện điểm tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong trường hợp bị mất khả năng trả nợ, người vay nên làm gì *trước tiên*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại hình tín dụng nào thường được doanh nghiệp sử dụng để tài trợ vốn lưu động ngắn hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Điều gì sau đây là ví dụ về 'tín dụng nhà nước'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tại sao chính phủ cần quản lý hoạt động tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Luật pháp bảo vệ người tiêu dùng tín dụng bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tín dụng có vai trò như thế nào đối với tăng trưởng kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Giả sử bạn muốn mua một chiếc xe máy trả góp. Bạn nên cân nhắc điều gì *đầu tiên*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Điều gì *không* nên làm khi sử dụng thẻ tín dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tín dụng có thể giúp bạn đạt được mục tiêu tài chính dài hạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hình thức tín dụng nào sau đây *ít* chịu ảnh hưởng bởi biến động lãi suất thị trường nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nếu bạn thấy thông tin điểm tín dụng của mình không chính xác, bạn nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, việc sử dụng tín dụng có thể mang lại lợi ích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi so sánh giữa hai khoản vay tín dụng, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đưa ra quyết định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Điều gì thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa 'tín dụng' và 'tiết kiệm'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một hợp đồng tín dụng, điều khoản nào sau đây cần được người vay đặc biệt chú ý?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tại sao 'giáo dục tài chính' lại quan trọng trong việc sử dụng tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn của An muốn mua một chiếc xe máy mới trị giá 40 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 15 triệu đồng. Để có đủ tiền mua xe ngay, bạn của An đã quyết định vay ngân hàng số tiền còn thiếu và chấp nhận trả lãi hàng tháng. Hành động này của bạn An thể hiện bản chất của hoạt động nào?

  • A. Tiết kiệm
  • B. Tín dụng
  • C. Đầu tư
  • D. Từ thiện

Câu 2: Trong các hình thức tín dụng sau đây, hình thức nào thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như thanh toán tiền hàng hoặc lương nhân viên?

  • A. Tín dụng trung và dài hạn
  • B. Tín dụng thuê mua
  • C. Tín dụng ngắn hạn
  • D. Tín dụng đầu tư dự án

Câu 3: Điều gì sau đây là lợi ích chính của tín dụng đối với người tiêu dùng?

  • A. Giảm thiểu rủi ro tài chính cá nhân
  • B. Tăng thu nhập thụ động ổn định
  • C. Đảm bảo khả năng thanh toán nợ tuyệt đối
  • D. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng vượt quá khả năng tài chính hiện tại

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô sản xuất bằng cách xây dựng thêm một nhà máy mới. Hình thức tín dụng nào sau đây sẽ phù hợp nhất để doanh nghiệp huy động vốn cho mục đích này?

  • A. Tín dụng trung và dài hạn
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Thấu chi
  • D. Tín dụng thương mại

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất mà người dùng cần lưu ý để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

  • A. Tận dụng tối đa hạn mức tín dụng được cấp
  • B. Chỉ sử dụng thẻ tín dụng cho các giao dịch lớn
  • C. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn và đầy đủ
  • D. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu hàng ngày

Câu 6: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu người vay phải cung cấp tài sản đảm bảo khi vay các khoản tín dụng có giá trị lớn?

  • A. Tăng thêm thu nhập cho tổ chức tín dụng
  • B. Giảm thiểu rủi ro mất vốn cho tổ chức tín dụng
  • C. Nâng cao uy tín của người vay
  • D. Đơn giản hóa thủ tục vay vốn

Câu 7: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai, với thời hạn vay kéo dài hàng chục năm?

  • A. Tín dụng tiêu dùng cá nhân
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Vay thấu chi
  • D. Tín dụng thế chấp nhà

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng kém phát triển?

  • A. Lạm phát tăng cao
  • B. Xuất khẩu tăng mạnh
  • C. Đầu tư và tăng trưởng kinh tế bị hạn chế
  • D. Thất nghiệp giảm

Câu 9: Gia đình bạn Lan có thu nhập ổn định hàng tháng là 15 triệu đồng. Họ đang cân nhắc vay tín chấp 50 triệu đồng để sửa nhà. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để gia đình bạn Lan quyết định có nên vay hay không?

  • A. Lãi suất vay hiện tại trên thị trường
  • B. Khả năng trả nợ hàng tháng so với thu nhập
  • C. Thời hạn vay càng dài càng tốt
  • D. Số tiền vay càng nhiều càng có lợi

Câu 10: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất mà người vay phải trả cho khoản vay?

  • A. Điều khoản về lãi suất
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo
  • C. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay
  • D. Điều khoản về thời hạn vay

Câu 11: Bạn Bình muốn mua một chiếc máy tính xách tay để phục vụ việc học tập nhưng chưa đủ tiền. Bạn bè khuyên Bình nên sử dụng dịch vụ "mua trước trả sau". Dịch vụ này thuộc loại hình tín dụng nào?

  • A. Tín dụng sản xuất
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý trong quy trình vay vốn tín dụng tại ngân hàng:
A. Thẩm định hồ sơ vay vốn
B. Hoàn thiện hồ sơ vay vốn
C. Giải ngân vốn vay
D. Nộp hồ sơ vay vốn

  • A. A - B - C - D
  • B. B - D - A - C
  • C. D - B - A - C
  • D. C - A - D - B

Câu 13: Điều gì không phải là rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Gánh nặng nợ nần
  • B. Áp lực tài chính
  • C. Mất khả năng thanh toán
  • D. Tăng khả năng tiếp cận hàng hóa và dịch vụ

Câu 14: Để sử dụng tín dụng hiệu quả, người vay cần lập kế hoạch tài chính cá nhân. Kế hoạch này nên tập trung vào điều gì?

  • A. Đảm bảo khả năng trả nợ và quản lý dòng tiền
  • B. Tối đa hóa số tiền vay để đầu tư
  • C. Tìm kiếm các khoản vay lãi suất thấp nhất bất kể điều kiện
  • D. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội

Câu 15: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, lãi suất ngân hàng có xu hướng tăng lên. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quyết định vay tín dụng của người dân và doanh nghiệp?

  • A. Nhu cầu vay tín dụng tăng lên
  • B. Nhu cầu vay tín dụng giảm xuống
  • C. Nhu cầu vay tín dụng không thay đổi
  • D. Nhu cầu vay tín dụng biến động khó lường

Câu 16: Một cửa hàng điện máy áp dụng hình thức "trả góp 0% lãi suất" cho một số sản phẩm. Thực chất, đây là một hình thức của loại tín dụng nào?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng ưu đãi
  • C. Tín dụng tiêu dùng
  • D. Không phải tín dụng

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với một khách hàng?

  • A. Lịch sử tín dụng của khách hàng
  • B. Khả năng tài chính và thu nhập của khách hàng
  • C. Tài sản đảm bảo của khách hàng (nếu có)
  • D. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng

Câu 18: Giả sử bạn muốn vay tín chấp để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Điều gì bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng nhất để tăng khả năng được ngân hàng chấp nhận cho vay?

  • A. Tìm kiếm ngân hàng có lãi suất thấp nhất
  • B. Xây dựng kế hoạch kinh doanh chi tiết và khả thi
  • C. Thế chấp tài sản có giá trị lớn
  • D. Nhờ người thân có uy tín bảo lãnh

Câu 19: So sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Thời hạn vay
  • B. Mức lãi suất
  • C. Yêu cầu về tài sản đảm bảo
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay

Câu 20: Tổ chức nào sau đây không phải là chủ thể cung cấp tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Siêu thị

Câu 21: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để mua nhà trả góp
  • B. Vay tiền để đánh bạc
  • C. Vay tiền để đầu tư kinh doanh
  • D. Vay tiền để trang trải chi phí học tập

Câu 22: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

  • A. Tránh né việc trả nợ
  • B. Vay thêm tiền để trả nợ cũ
  • C. Liên hệ với tổ chức tín dụng để đàm phán
  • D. Bán tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức (nếu chưa thực sự cần thiết)

Câu 23: Tại sao tín dụng được xem là "huyết mạch" của nền kinh tế?

  • A. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và tiêu dùng
  • B. Kiểm soát lạm phát
  • C. Giảm thiểu thất nghiệp
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 24: Chính sách tín dụng của nhà nước có thể được sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế - xã hội nào?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước
  • B. Giảm chi ngân sách nhà nước
  • C. Ổn định giá vàng
  • D. Hỗ trợ các ngành kinh tế ưu tiên

Câu 25: Đâu là một ví dụ về tín dụng thương mại?

  • A. Vay tiền ngân hàng để mua nhà
  • B. Nhà cung cấp cho phép doanh nghiệp mua hàng trả chậm
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm
  • D. Vay tiền từ người thân để tiêu dùng

Câu 26: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng đen và tín dụng chính thức?

  • A. Mức lãi suất
  • B. Thời hạn vay
  • C. Tính hợp pháp và sự quản lý của pháp luật
  • D. Đối tượng phục vụ

Câu 27: Tại sao việc kiểm tra lịch sử tín dụng của người vay lại quan trọng đối với tổ chức tín dụng?

  • A. Đánh giá mức độ rủi ro của người vay
  • B. Xác định tài sản đảm bảo của người vay
  • C. Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
  • D. Nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng

Câu 28: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

  • A. Vay tiền để mua hàng hiệu xa xỉ
  • B. Vay tiền để đi du lịch nước ngoài thường xuyên
  • C. Vay tiền để bù đắp chi tiêu vượt quá thu nhập hàng tháng
  • D. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục, nâng cao trình độ

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo vay tiền online với thủ tục cực kỳ đơn giản, giải ngân nhanh chóng và lãi suất thấp bất thường, bạn nên làm gì?

  • A. Vay thử một khoản nhỏ để kiểm tra
  • B. Cảnh giác và tìm hiểu kỹ về tổ chức cho vay
  • C. Bỏ qua quảng cáo vì không có nhu cầu vay
  • D. Chia sẻ quảng cáo cho bạn bè và người thân

Câu 30: Giả sử chính phủ quyết định giảm lãi suất cơ bản. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường tín dụng?

  • A. Tín dụng trở nên khan hiếm hơn
  • B. Lãi suất cho vay của các ngân hàng tăng lên
  • C. Tăng trưởng tín dụng có thể được thúc đẩy
  • D. Thị trường tín dụng không bị ảnh hưởng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Bạn của An muốn mua một chiếc xe máy mới trị giá 40 triệu đồng nhưng hiện tại chỉ có 15 triệu đồng. Để có đủ tiền mua xe ngay, bạn của An đã quyết định vay ngân hàng số tiền còn thiếu và chấp nhận trả lãi hàng tháng. Hành động này của bạn An thể hiện bản chất của hoạt động nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong các hình thức tín dụng sau đây, hình thức nào thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động ngắn hạn của doanh nghiệp, ví dụ như thanh toán tiền hàng hoặc lương nhân viên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điều gì sau đây là lợi ích chính của tín dụng đối với người tiêu dùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô sản xuất bằng cách xây dựng thêm một nhà máy mới. Hình thức tín dụng nào sau đây sẽ phù hợp nhất để doanh nghiệp huy động vốn cho mục đích này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất mà người dùng cần lưu ý để tránh rơi vào tình trạng nợ nần khó kiểm soát?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Tại sao các tổ chức tín dụng thường yêu cầu người vay phải cung cấp tài sản đảm bảo khi vay các khoản tín dụng có giá trị lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai, với thời hạn vay kéo dài hàng chục năm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu một quốc gia có hệ thống tín dụng kém phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Gia đình bạn Lan có thu nhập ổn định hàng tháng là 15 triệu đồng. Họ đang cân nhắc vay tín chấp 50 triệu đồng để sửa nhà. Theo bạn, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để gia đình bạn Lan quyết định có nên vay hay không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất mà người vay phải trả cho khoản vay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bạn Bình muốn mua một chiếc máy tính xách tay để phục vụ việc học tập nhưng chưa đủ tiền. Bạn bè khuyên Bình nên sử dụng dịch vụ 'mua trước trả sau'. Dịch vụ này thuộc loại hình tín dụng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý trong quy trình vay vốn tín dụng tại ngân hàng:
A. Thẩm định hồ sơ vay vốn
B. Hoàn thiện hồ sơ vay vốn
C. Giải ngân vốn vay
D. Nộp hồ sơ vay vốn

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Điều gì không phải là rủi ro khi sử dụng tín dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Để sử dụng tín dụng hiệu quả, người vay cần lập kế hoạch tài chính cá nhân. Kế hoạch này nên tập trung vào điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, lãi suất ngân hàng có xu hướng tăng lên. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quyết định vay tín dụng của người dân và doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một cửa hàng điện máy áp dụng hình thức 'trả góp 0% lãi suất' cho một số sản phẩm. Thực chất, đây là một hình thức của loại tín dụng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của ngân hàng đối với một khách hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Giả sử bạn muốn vay tín chấp để khởi nghiệp kinh doanh nhỏ. Điều gì bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng nhất để tăng khả năng được ngân hàng chấp nhận cho vay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Tổ chức nào sau đây không phải là chủ thể cung cấp tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, người vay nên làm gì đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tại sao tín dụng được xem là 'huyết mạch' của nền kinh tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Chính sách tín dụng của nhà nước có thể được sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế - xã hội nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đâu là một ví dụ về tín dụng thương mại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Điều gì thể hiện sự khác biệt giữa tín dụng đen và tín dụng chính thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Tại sao việc kiểm tra lịch sử tín dụng của người vay lại quan trọng đối với tổ chức tín dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nếu bạn thấy quảng cáo vay tiền online với thủ tục cực kỳ đơn giản, giải ngân nhanh chóng và lãi suất thấp bất thường, bạn nên làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giả sử chính phủ quyết định giảm lãi suất cơ bản. Điều này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường tín dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn A là sinh viên mới ra trường, muốn mua một chiếc xe máy để đi làm nhưng chưa đủ tiền. Hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp bạn A thực hiện được mong muốn này?

  • A. Vay tín chấp từ người thân
  • B. Sử dụng thẻ ghi nợ
  • C. Vay trả góp từ công ty tài chính
  • D. Bán tài sản cá nhân để có tiền mặt

Câu 2: Điều nào sau đây không phải là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • B. Góp phần tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm
  • C. Giúp vốn đầu tư được luân chuyển hiệu quả
  • D. Tạo ra việc làm ảo và lạm phát kinh tế

Câu 3: Loại hình tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào khả năng trả nợ của người vay mà không cần tài sản đảm bảo?

  • A. Tín dụng thế chấp
  • B. Tín dụng tín chấp
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 4: Ngân hàng X cho bạn B vay 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm trong thời hạn 1 năm. Số tiền lãi bạn B phải trả sau 1 năm là bao nhiêu?

  • A. 5 triệu đồng
  • B. 5,5 triệu đồng
  • C. 6 triệu đồng
  • D. 6,5 triệu đồng

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay không trả được nợ tín dụng đúng hạn?

  • A. Bị ghi nhận lịch sử tín dụng xấu
  • B. Được ngân hàng cho vay thêm tiền
  • C. Không bị ảnh hưởng gì
  • D. Được xóa nợ hoàn toàn

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp người tiêu dùng sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để đầu tư
  • B. Lập kế hoạch tài chính và quản lý nợ
  • C. Chỉ vay khi thực sự cần thiết và có khả năng trả
  • D. Sử dụng tất cả các loại thẻ tín dụng

Câu 7: Tổ chức nào sau đây thường cung cấp dịch vụ tín dụng cho người tiêu dùng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Tổ chức phi chính phủ
  • C. Cửa hàng tạp hóa
  • D. Trường học

Câu 8: Rủi ro tín dụng phát sinh từ đâu trong hoạt động tín dụng?

  • A. Lãi suất cho vay quá cao
  • B. Quy trình vay vốn quá phức tạp
  • C. Khả năng người vay không trả được nợ
  • D. Sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng

Câu 9: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

  • A. Rút tiền mặt nhiều nhất có thể
  • B. Mua sắm trả góp liên tục
  • C. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu
  • D. Thanh toán dư nợ thẻ đúng hạn

Câu 10: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

  • A. Vay tiêu dùng tín chấp
  • B. Vay thế chấp mua nhà
  • C. Thấu chi tài khoản
  • D. Vay trả góp hàng điện máy

Câu 11: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản tín dụng giữa các tổ chức khác nhau lại quan trọng trước khi quyết định vay?

  • A. Để thể hiện mình là người tiêu dùng thông minh
  • B. Để được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiệt tình hơn
  • C. Để chọn được gói vay phù hợp và tiết kiệm chi phí
  • D. Để tăng khả năng được duyệt hồ sơ vay

Câu 12: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và tiết kiệm?

  • A. Tín dụng là đi vay tiền, tiết kiệm là tích lũy tiền
  • B. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, tiết kiệm cho cá nhân
  • C. Tín dụng luôn có lãi suất cao hơn tiết kiệm
  • D. Tín dụng là bắt buộc, tiết kiệm là tự nguyện

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý nhất?

  • A. Vay để mua đồ hiệu theo xu hướng
  • B. Vay để đi du lịch nước ngoài thường xuyên
  • C. Vay để chi trả cho các bữa tiệc xa hoa
  • D. Vay vốn để đầu tư mở rộng kinh doanh

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của tổ chức tín dụng?

  • A. Lịch sử tín dụng của người vay
  • B. Khả năng tài chính và thu nhập
  • C. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng
  • D. Tài sản đảm bảo (nếu có)

Câu 15: Điều gì có thể giúp bạn cải thiện điểm tín dụng cá nhân?

  • A. Vay nhiều tiền hơn
  • B. Trả nợ đầy đủ và đúng hạn
  • C. Đóng tất cả các thẻ tín dụng
  • D. Không sử dụng tín dụng nữa

Câu 16: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào cho phép người vay được sử dụng một hạn mức tín dụng nhất định và trả dần theo thời gian?

  • A. Vay thấu chi
  • B. Vay tiêu dùng cá nhân
  • C. Thẻ tín dụng
  • D. Vay mua ô tô

Câu 17: Tại sao tín dụng được xem là "con dao hai lưỡi"?

  • A. Vì nó chỉ có lợi cho ngân hàng
  • B. Vì nó có thể mang lại lợi ích hoặc gây ra nợ nần
  • C. Vì lãi suất tín dụng luôn thay đổi
  • D. Vì chỉ người giàu mới nên sử dụng tín dụng

Câu 18: Để đánh giá khả năng trả nợ của người vay, tổ chức tín dụng thường xem xét yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Nguồn thu nhập ổn định
  • B. Số lượng tài sản sở hữu
  • C. Mối quan hệ xã hội
  • D. Kinh nghiệm làm việc

Câu 19: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để mua sắm đồ dùng cần thiết
  • B. Vay tiền để đầu tư sinh lời
  • C. Vay tiền để chi tiêu vượt quá khả năng trả nợ
  • D. Vay tiền để trang trải chi phí y tế khẩn cấp

Câu 20: Tại sao việc hiểu rõ các điều khoản và điều kiện của hợp đồng tín dụng lại quan trọng?

  • A. Để gây ấn tượng với nhân viên ngân hàng
  • B. Để thể hiện mình là người cẩn thận
  • C. Vì đó là thủ tục bắt buộc
  • D. Để tránh các rủi ro và hiểu rõ quyền lợi, nghĩa vụ

Câu 21: Giả sử bạn muốn vay tín chấp để sửa nhà. Bạn nên ưu tiên lựa chọn tổ chức tín dụng nào?

  • A. Ngân hàng thương mại có uy tín
  • B. Công ty tài chính tư nhân
  • C. Ứng dụng cho vay trực tuyến
  • D. Vay từ người thân, bạn bè

Câu 22: Hậu quả lâu dài của việc lạm dụng tín dụng là gì?

  • A. Tăng thu nhập thụ động
  • B. Gánh nặng nợ nần và khó khăn tài chính
  • C. Nâng cao điểm tín dụng cá nhân
  • D. Được hưởng nhiều ưu đãi từ ngân hàng

Câu 23: Khi nào thì bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính trước khi vay tín dụng?

  • A. Khi muốn vay số tiền nhỏ
  • B. Khi đã có kinh nghiệm vay tín dụng nhiều lần
  • C. Khi không chắc chắn về khả năng trả nợ hoặc các điều khoản vay
  • D. Khi vay từ người thân quen

Câu 24: Điều gì không nên làm khi gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng?

  • A. Liên hệ với tổ chức tín dụng để thương lượng
  • B. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ người thân, bạn bè
  • C. Xem xét tái cơ cấu nợ
  • D. Tránh né và không liên lạc với tổ chức tín dụng

Câu 25: Loại tín dụng nào thường có lãi suất thấp nhất?

  • A. Thẻ tín dụng
  • B. Vay thế chấp
  • C. Vay tín chấp tiêu dùng
  • D. Vay tiền mặt nhanh

Câu 26: Vì sao việc kiểm tra lịch sử tín dụng thường xuyên lại quan trọng?

  • A. Để tăng điểm tín dụng
  • B. Để được ngân hàng ưu đãi hơn
  • C. Để phát hiện sai sót và gian lận
  • D. Để khoe với bạn bè về lịch sử tín dụng tốt

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn sử dụng tín dụng để chi tiêu cho những thứ không cần thiết?

  • A. Dễ rơi vào tình trạng nợ nần và lãng phí
  • B. Tích lũy được nhiều tài sản có giá trị
  • C. Nâng cao khả năng quản lý tài chính cá nhân
  • D. Được hưởng nhiều ưu đãi từ tổ chức tín dụng

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, việc vay tín dụng có thể được xem là đầu tư cho tương lai?

  • A. Vay để mua điện thoại thông minh mới nhất
  • B. Vay để tổ chức tiệc sinh nhật linh đình
  • C. Vay để mua quần áo hàng hiệu
  • D. Vay để trang trải học phí và nâng cao trình độ

Câu 29: Hình thức tín dụng "mua trước trả sau" thường áp dụng cho loại giao dịch nào?

  • A. Mua nhà
  • B. Mua ô tô
  • C. Mua sắm trực tuyến
  • D. Thanh toán hóa đơn điện nước

Câu 30: Nguyên tắc "5C" trong tín dụng thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản vay
  • B. Khả năng tín dụng của người vay
  • C. Lãi suất cho vay phù hợp
  • D. Thời hạn vay tối ưu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bạn A là sinh viên mới ra trường, muốn mua một chiếc xe máy để đi làm nhưng chưa đủ tiền. Hình thức tín dụng nào sau đây có thể giúp bạn A thực hiện được mong muốn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Điều nào sau đây không phải là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Loại hình tín dụng nào dựa trên sự tin tưởng vào khả năng trả nợ của người vay mà không cần tài sản đảm bảo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ngân hàng X cho bạn B vay 50 triệu đồng với lãi suất 12%/năm trong thời hạn 1 năm. Số tiền lãi bạn B phải trả sau 1 năm là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay không trả được nợ tín dụng đúng hạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp người tiêu dùng sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tổ chức nào sau đây thường cung cấp dịch vụ tín dụng cho người tiêu dùng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Rủi ro tín dụng phát sinh từ đâu trong hoạt động tín dụng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Khi sử dụng thẻ tín dụng, điều gì quan trọng nhất cần lưu ý để tránh phát sinh chi phí không đáng có?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hình thức tín dụng nào thường được sử dụng để mua nhà hoặc đất đai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản tín dụng giữa các tổ chức khác nhau lại quan trọng trước khi quyết định vay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và tiết kiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của tổ chức tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Điều gì có thể giúp bạn cải thiện điểm tín dụng cá nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các dịch vụ tín dụng sau, dịch vụ nào cho phép người vay được sử dụng một hạn mức tín dụng nhất định và trả dần theo thời gian?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tại sao tín dụng được xem là 'con dao hai lưỡi'?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để đánh giá khả năng trả nợ của người vay, tổ chức tín dụng thường xem xét yếu tố nào đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tại sao việc hiểu rõ các điều khoản và điều kiện của hợp đồng tín dụng lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Giả sử bạn muốn vay tín chấp để sửa nhà. Bạn nên ưu tiên lựa chọn tổ chức tín dụng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Hậu quả lâu dài của việc lạm dụng tín dụng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi nào thì bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính trước khi vay tín dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điều gì không nên làm khi gặp khó khăn trong việc trả nợ tín dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Loại tín dụng nào thường có lãi suất thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Vì sao việc kiểm tra lịch sử tín dụng thường xuyên lại quan trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn sử dụng tín dụng để chi tiêu cho những thứ không cần thiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, việc vay tín dụng có thể được xem là đầu tư cho tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Hình thức tín dụng 'mua trước trả sau' thường áp dụng cho loại giao dịch nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nguyên tắc '5C' trong tín dụng thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính phân biệt tín dụng với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

  • A. Sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ diễn ra đồng thời.
  • B. Giá trị hàng hóa được xác định rõ ràng bằng tiền.
  • C. Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao ngay lập tức.
  • D. Dựa trên sự tin tưởng và cam kết hoàn trả trong tương lai.

Câu 2: Mục đích cơ bản của tín dụng trong nền kinh tế thị trường là gì?

  • A. Tăng cường tiết kiệm cá nhân và giảm chi tiêu.
  • B. Thúc đẩy lưu thông vốn và kích thích hoạt động kinh tế.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào vốn tự có của doanh nghiệp.

Câu 3: Loại hình tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân, hộ gia đình?

  • A. Tín dụng tiêu dùng.
  • B. Tín dụng sản xuất.
  • C. Tín dụng thương mại.
  • D. Tín dụng nhà nước.

Câu 4: Khi một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mở rộng nhà xưởng và mua sắm thiết bị mới, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

  • A. Tín dụng cá nhân.
  • B. Tín dụng sản xuất.
  • C. Tín dụng ngắn hạn.
  • D. Tín dụng cầm đồ.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thể hiện chi phí mà người đi vay phải trả cho việc sử dụng vốn tín dụng?

  • A. Thời hạn vay.
  • B. Giá trị tài sản đảm bảo.
  • C. Lãi suất tín dụng.
  • D. Uy tín của người vay.

Câu 6: Điều gì xảy ra khi lãi suất tín dụng tăng lên trong nền kinh tế?

  • A. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp và cá nhân có xu hướng giảm.
  • B. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh sẽ tăng mạnh.
  • C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm.
  • D. Tiêu dùng của người dân tăng lên đáng kể.

Câu 7: Hình thức tín dụng nào mà người vay phải có tài sản để thế chấp hoặc cầm cố để đảm bảo nghĩa vụ trả nợ?

  • A. Tín dụng tín chấp.
  • B. Tín dụng ngắn hạn.
  • C. Tín dụng tiêu dùng.
  • D. Tín dụng có bảo đảm.

Câu 8: Ưu điểm lớn nhất của tín dụng tín chấp so với tín dụng có bảo đảm là gì?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn.
  • B. Thủ tục vay vốn đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • C. Mức độ an toàn cho bên cho vay cao hơn.
  • D. Thời hạn vay vốn thường dài hơn.

Câu 9: Rủi ro lớn nhất mà người sử dụng tín dụng phải đối mặt là gì?

  • A. Lãi suất tín dụng biến động.
  • B. Thủ tục vay vốn phức tạp.
  • C. Khả năng không trả được nợ gốc và lãi.
  • D. Giá trị tài sản thế chấp giảm sút.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp người sử dụng tín dụng quản lý rủi ro nợ nần hiệu quả?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Chỉ tập trung vào việc trả nợ gốc, không quan tâm lãi suất.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu vượt quá khả năng.
  • D. Lập kế hoạch chi tiêu và trả nợ cụ thể, khoa học.

Câu 11: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng nhất trong việc cung cấp tín dụng cho nền kinh tế?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Công ty bảo hiểm.
  • C. Quỹ đầu tư.
  • D. Sở giao dịch chứng khoán.

Câu 12: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào đầu tiên?

  • A. Giá trị tài sản hiện có.
  • B. Nguồn thu nhập và khả năng tạo tiền.
  • C. Lịch sử tín dụng trước đây.
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay.

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục, nâng cao trình độ.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các hóa đơn hàng tháng và trả nợ đúng hạn.
  • C. Vay tiền để mua sắm hàng hóa xa xỉ, vượt quá khả năng tài chính.
  • D. Vay vốn để khởi nghiệp kinh doanh, tạo ra thu nhập ổn định.

Câu 14: Mục đích của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt là gì?

  • A. Tránh bị ngân hàng kiểm soát chi tiêu.
  • B. Tăng khả năng được miễn lãi suất khi vay vốn.
  • C. Giảm thiểu các thủ tục pháp lý khi vay vốn.
  • D. Dễ dàng tiếp cận các dịch vụ tín dụng và điều kiện vay ưu đãi hơn.

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

  • A. Vay tiền để đi du lịch nước ngoài hàng năm.
  • B. Vay vốn để trang trải học phí và chi phí sinh hoạt trong quá trình học đại học.
  • C. Sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm quần áo thời trang hàng hiệu.
  • D. Vay tiền để đặt cược vào các hoạt động giải trí có tính rủi ro cao.

Câu 16: Pháp luật Việt Nam quy định về độ tuổi tối thiểu để được vay tín dụng tại các tổ chức tài chính là bao nhiêu?

  • A. 16 tuổi.
  • B. 20 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. 21 tuổi.

Câu 17: Hành động nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng thẻ tín dụng thông minh?

  • A. Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đầy đủ và đúng hạn mỗi kỳ.
  • B. Chỉ thanh toán số tiền tối thiểu trên thẻ tín dụng để kéo dài thời gian trả nợ.
  • C. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu hàng ngày.
  • D. Sử dụng nhiều loại thẻ tín dụng để tăng hạn mức chi tiêu.

Câu 18: Giả sử bạn đang cân nhắc vay tín dụng để mua một chiếc xe máy phục vụ đi lại. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

  • A. Thương hiệu và kiểu dáng xe máy.
  • B. Lãi suất vay thấp nhất trên thị trường.
  • C. Thời hạn vay càng dài càng tốt để giảm áp lực trả nợ.
  • D. Khả năng tài chính hiện tại và dự kiến để trả nợ đúng hạn.

Câu 19: Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng nợ nần chồng chất và khó kiểm soát?

  • A. Vay tín dụng để đầu tư vào các dự án kinh doanh có tiềm năng.
  • B. Vay nhiều khoản tín dụng từ nhiều nguồn khác nhau để chi tiêu.
  • C. Sử dụng tín dụng để giải quyết các vấn đề tài chính khẩn cấp.
  • D. Vay tín dụng để mua nhà ở, tài sản có giá trị lâu dài.

Câu 20: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất?

  • A. Tránh né và không liên lạc với bên cho vay.
  • B. Vay thêm các khoản tín dụng khác để trả nợ cũ.
  • C. Chủ động liên hệ với tổ chức tín dụng để tìm kiếm giải pháp.
  • D. Bán tài sản cá nhân để trả nợ ngay lập tức mà không đàm phán.

Câu 21: Tại sao tín dụng được coi là "con dao hai lưỡi"?

  • A. Vì lãi suất tín dụng luôn thay đổi và khó dự đoán.
  • B. Vì có thể tạo ra cơ hội phát triển nhưng cũng gây ra gánh nặng nợ nần.
  • C. Vì chỉ có lợi cho người cho vay, không mang lại lợi ích cho người đi vay.
  • D. Vì thủ tục vay vốn quá phức tạp và mất nhiều thời gian.

Câu 22: Hình thức tín dụng "thấu chi" thường được liên kết với loại dịch vụ ngân hàng nào?

  • A. Tiền gửi tiết kiệm.
  • B. Cho vay thế chấp.
  • C. Bảo lãnh ngân hàng.
  • D. Tài khoản thanh toán (tài khoản vãng lai).

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ của người vay phải trả nợ gốc và lãi theo thời gian đã thỏa thuận?

  • A. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay.
  • B. Điều khoản về tài sản đảm bảo.
  • C. Điều khoản về phương thức và thời hạn trả nợ.
  • D. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ của các bên.

Câu 24: Để so sánh chi phí vay vốn giữa các gói tín dụng khác nhau, người vay nên tập trung vào chỉ số nào?

  • A. Lãi suất thực tế (APR - Annual Percentage Rate).
  • B. Lãi suất cơ bản.
  • C. Lãi suất danh nghĩa.
  • D. Lãi suất tái cấp vốn.

Câu 25: Tình huống: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng để kinh doanh, thời hạn 3 năm, lãi suất 12%/năm. Sau 1 năm kinh doanh thua lỗ, ông A không có khả năng trả nợ. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản đảm bảo của ông A không?

  • A. Không, ngân hàng không có quyền xử lý tài sản của khách hàng.
  • B. Có, nếu trong hợp đồng tín dụng có điều khoản về tài sản đảm bảo và xử lý tài sản đảm bảo khi vi phạm.
  • C. Có, nhưng chỉ sau khi có sự đồng ý của chính quyền địa phương.
  • D. Không, ngân hàng phải chờ đến khi hết thời hạn vay mới có quyền xử lý.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với lịch sử tín dụng của bạn nếu bạn thường xuyên thanh toán nợ trễ hạn?

  • A. Lịch sử tín dụng được cải thiện.
  • B. Không có ảnh hưởng gì đến lịch sử tín dụng.
  • C. Lịch sử tín dụng bị ảnh hưởng tiêu cực, điểm tín dụng giảm.
  • D. Chỉ bị nhắc nhở từ phía ngân hàng, không có hậu quả nào khác.

Câu 27: Bạn nên làm gì trước khi quyết định vay một khoản tín dụng lớn?

  • A. Vay ngay khi có nhu cầu để không bỏ lỡ cơ hội.
  • B. Tham khảo ý kiến của bạn bè và người thân.
  • C. Chỉ quan tâm đến lãi suất thấp nhất.
  • D. Đánh giá kỹ lưỡng nhu cầu, khả năng trả nợ và so sánh các điều khoản vay.

Câu 28: Tại sao các tổ chức tín dụng cần thẩm định kỹ lưỡng hồ sơ vay vốn của khách hàng?

  • A. Để tăng thêm thủ tục hành chính và gây khó khăn cho khách hàng.
  • B. Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng và giảm thiểu rủi ro tín dụng.
  • C. Để thu thập thông tin cá nhân của khách hàng cho mục đích khác.
  • D. Để tăng cường sự cạnh tranh giữa các tổ chức tín dụng.

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phải là cách sử dụng tín dụng hiệu quả?

  • A. Sử dụng tín dụng để đầu tư vào tài sản sinh lời.
  • B. Vay tín dụng để trang trải chi phí giáo dục.
  • C. Vay tín dụng tiêu dùng vượt quá khả năng chi trả.
  • D. Sử dụng thẻ tín dụng để tận dụng các chương trình ưu đãi và hoàn tiền.

Câu 30: Nếu bạn phát hiện thông tin lịch sử tín dụng của mình bị sai lệch, bạn nên làm gì?

  • A. Liên hệ với tổ chức cung cấp thông tin tín dụng để yêu cầu kiểm tra và điều chỉnh.
  • B. Bỏ qua vì cho rằng không ảnh hưởng lớn.
  • C. Khiếu nại lên ngân hàng nhà nước.
  • D. Tự chỉnh sửa thông tin trên hệ thống trực tuyến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính phân biệt tín dụng với các hình thức giao dịch kinh tế khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Mục đích cơ bản của tín dụng trong nền kinh tế thị trường là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Loại hình tín dụng nào sau đây thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân, hộ gia đình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi một doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mở rộng nhà xưởng và mua sắm thiết bị mới, đây là biểu hiện của hình thức tín dụng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thể hiện chi phí mà người đi vay phải trả cho việc sử dụng vốn tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì xảy ra khi lãi suất tín dụng tăng lên trong nền kinh tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hình thức tín dụng nào mà người vay phải có tài sản để thế chấp hoặc cầm cố để đảm bảo nghĩa vụ trả nợ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ưu điểm lớn nhất của tín dụng tín chấp so với tín dụng có bảo đảm là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Rủi ro lớn nhất mà người sử dụng tín dụng phải đối mặt là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp người sử dụng tín dụng quản lý rủi ro nợ nần hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung gian quan trọng nhất trong việc cung cấp tín dụng cho nền kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào đầu tiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng một cách thiếu trách nhiệm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Mục đích của việc xây dựng lịch sử tín dụng tốt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng là hợp lý và mang lại lợi ích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Pháp luật Việt Nam quy định về độ tuổi tối thiểu để được vay tín dụng tại các tổ chức tài chính là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hành động nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng thẻ tín dụng thông minh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Giả sử bạn đang cân nhắc vay tín dụng để mua một chiếc xe máy phục vụ đi lại. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng nợ nần chồng chất và khó kiểm soát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi gặp khó khăn trong việc trả nợ, lời khuyên nào sau đây là hữu ích nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tại sao tín dụng được coi là 'con dao hai lưỡi'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Hình thức tín dụng 'thấu chi' thường được liên kết với loại dịch vụ ngân hàng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về nghĩa vụ của người vay phải trả nợ gốc và lãi theo thời gian đã thỏa thuận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để so sánh chi phí vay vốn giữa các gói tín dụng khác nhau, người vay nên tập trung vào chỉ số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tình huống: Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng để kinh doanh, thời hạn 3 năm, lãi suất 12%/năm. Sau 1 năm kinh doanh thua lỗ, ông A không có khả năng trả nợ. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản đảm bảo của ông A không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với lịch sử tín dụng của bạn nếu bạn thường xuyên thanh toán nợ trễ hạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Bạn nên làm gì trước khi quyết định vay một khoản tín dụng lớn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tại sao các tổ chức tín dụng cần thẩm định kỹ lưỡng hồ sơ vay vốn của khách hàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không phải là cách sử dụng tín dụng hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu bạn phát hiện thông tin lịch sử tín dụng của mình bị sai lệch, bạn nên làm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng để mua xe máy, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 1.2%/tháng. Hình thức tín dụng mà bạn A sử dụng là gì?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng tiêu dùng
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng ưu đãi

Câu 2: Điều nào sau đây không phải là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • B. Tăng cường đầu tư vào các hoạt động kinh tế
  • C. Nâng cao mức sống dân cư
  • D. Giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai

Câu 3: Tổ chức nào sau đây không thuộc nhóm các tổ chức tín dụng?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Sở giao dịch chứng khoán
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân

Câu 4: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây đầu tiên?

  • A. Khả năng tài chính và nguồn thu nhập
  • B. Mục đích sử dụng vốn vay
  • C. Lịch sử tín dụng của khách hàng
  • D. Tài sản đảm bảo cho khoản vay

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Tạo cơ hội đầu tư và sinh lời
  • B. Giúp đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trước mắt
  • C. Gánh nặng trả nợ nếu thu nhập không ổn định
  • D. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt cho tương lai

Câu 6: Bạn B muốn vay tín chấp để sửa nhà. Loại tín dụng này được gọi là tín chấp vì điều gì?

  • A. Lãi suất cho vay thấp hơn các loại khác
  • B. Không cần tài sản đảm bảo
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng
  • D. Chỉ dành cho khách hàng có thu nhập cao

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng thiếu trách nhiệm?

  • A. Vay tiền để đầu tư kinh doanh có kế hoạch
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hàng hóa thiết yếu
  • C. Thanh toán nợ đúng hạn và đầy đủ
  • D. Vay tiền để mua sắm đồ dùng xa xỉ vượt quá khả năng trả nợ

Câu 8: Khi so sánh giữa thẻ tín dụng và vay tiêu dùng cá nhân, ưu điểm nổi bật của thẻ tín dụng là gì?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn vay tiêu dùng
  • B. Kỳ hạn trả nợ dài hơn
  • C. Tính linh hoạt trong sử dụng và thanh toán
  • D. Hạn mức vay lớn hơn

Câu 9: Để quản lý nợ tín dụng hiệu quả, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Lập kế hoạch tài chính và theo dõi chi tiêu
  • B. Chỉ vay khi thực sự cần thiết
  • C. Tìm hiểu kỹ về các điều khoản và lãi suất
  • D. Thanh toán nợ tối thiểu hàng tháng

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là hợp lý?

  • A. Vay để mua điện thoại đời mới nhất
  • B. Vay để trang trải chi phí học tập nâng cao trình độ
  • C. Vay để đi du lịch nước ngoài
  • D. Vay để cá độ bóng đá

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

  • A. Được ngân hàng gia hạn nợ tự động
  • B. Được xóa nợ nếu gặp khó khăn tài chính
  • C. Phải chịu phí phạt và lãi suất chậm trả
  • D. Được tăng hạn mức tín dụng trong tương lai

Câu 12: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản của các tổ chức tín dụng khác nhau trước khi vay là cần thiết?

  • A. Để chọn được gói vay phù hợp và có lợi nhất
  • B. Để thể hiện sự am hiểu về tín dụng
  • C. Để được ngân hàng đánh giá cao hơn
  • D. Để tránh bị phạt vì vi phạm hợp đồng

Câu 13: Hình thức tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để nhập hàng hóa hoặc nguyên vật liệu?

  • A. Tín dụng tiêu dùng
  • B. Tín dụng thương mại
  • C. Tín dụng nhà nước
  • D. Tín dụng đen

Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định cho vay của tổ chức tín dụng?

  • A. Lịch sử tín dụng của người vay
  • B. Mục đích vay vốn
  • C. Tình hình tài chính hiện tại
  • D. Sở thích cá nhân của nhân viên ngân hàng

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện lịch sử tín dụng của một người?

  • A. Thanh toán các khoản nợ đúng hạn và đầy đủ
  • B. Vay nhiều tiền hơn để tăng điểm tín dụng
  • C. Đóng tất cả các thẻ tín dụng đang có
  • D. Không sử dụng bất kỳ hình thức tín dụng nào

Câu 16: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng có đảm bảo và tín dụng không đảm bảo?

  • A. Lãi suất của hai loại hình tín dụng
  • B. Yêu cầu về tài sản đảm bảo
  • C. Thời gian xét duyệt khoản vay
  • D. Đối tượng khách hàng mục tiêu

Câu 17: Bạn C sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn điện nước hàng tháng và thanh toán đầy đủ trước hạn. Hành động này thể hiện điều gì?

  • A. Sự lãng phí khi sử dụng thẻ tín dụng
  • B. Sự phụ thuộc vào tín dụng
  • C. Sử dụng tín dụng một cách có trách nhiệm
  • D. Sự chủ quan khi quản lý tài chính

Câu 18: Trong trường hợp nào, người vay có thể thương lượng với tổ chức tín dụng để điều chỉnh điều khoản vay?

  • A. Khi muốn vay thêm tiền
  • B. Khi lãi suất thị trường giảm
  • C. Khi muốn thay đổi mục đích vay
  • D. Khi gặp khó khăn tài chính tạm thời và có nguy cơ không trả được nợ

Câu 19: Tại sao tín dụng lại được xem là "đòn bẩy" kinh tế?

  • A. Vì tín dụng giúp giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh
  • B. Vì tín dụng giúp tăng khả năng đầu tư, sản xuất và tiêu dùng
  • C. Vì tín dụng giúp ổn định giá cả thị trường
  • D. Vì tín dụng giúp giảm thất nghiệp

Câu 20: Điều gì là quan trọng nhất khi quyết định vay tín dụng?

  • A. Lãi suất vay thấp nhất
  • B. Thủ tục vay đơn giản nhất
  • C. Khả năng trả nợ đúng hạn
  • D. Hạn mức vay cao nhất

Câu 21: Trong các dịch vụ tín dụng, cho vay trả góp thường được sử dụng cho mục đích nào?

  • A. Mua sắm hàng hóa, dịch vụ có giá trị lớn
  • B. Chi tiêu hàng ngày
  • C. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  • D. Thanh toán các khoản nợ nhỏ

Câu 22: Nếu thu nhập của bạn giảm sút, bạn nên làm gì với các khoản nợ tín dụng hiện có?

  • A. Vay thêm tiền để trả nợ cũ
  • B. Liên hệ với tổ chức tín dụng để thương lượng phương án trả nợ
  • C. Tránh né việc thanh toán nợ
  • D. Chờ đợi thu nhập tăng trở lại rồi mới trả nợ

Câu 23: Rủi ro đạo đức trong tín dụng (moral hazard) thể hiện ở hành vi nào?

  • A. Ngân hàng cho vay với lãi suất quá cao
  • B. Người vay không có khả năng trả nợ
  • C. Người vay sử dụng vốn vay cho mục đích khác với cam kết
  • D. Thông tin về người vay không được kiểm chứng đầy đủ

Câu 24: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất?

  • A. Tín dụng ngân hàng
  • B. Tín dụng từ quỹ tín dụng nhân dân
  • C. Tín dụng từ công ty tài chính
  • D. Tín dụng đen

Câu 25: Để bảo vệ bản thân khỏi các hình thức tín dụng không an toàn, bạn nên làm gì?

  • A. Chỉ giao dịch với các tổ chức tín dụng được cấp phép
  • B. Vay tiền từ nhiều nguồn khác nhau để giảm rủi ro
  • C. Không tìm hiểu kỹ về các điều khoản vay để tránh bị rối
  • D. Tin tưởng hoàn toàn vào lời quảng cáo hấp dẫn

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức tính lãi?

  • A. Mục đích sử dụng vốn vay
  • B. Lãi suất và phương thức tính lãi
  • C. Thời hạn vay
  • D. Biện pháp đảm bảo tiền vay

Câu 27: Tín dụng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tiêu dùng. Hãy giải thích vai trò này.

  • A. Tín dụng giúp giảm giá hàng hóa
  • B. Tín dụng giúp tăng thu nhập cho người dân
  • C. Tín dụng giúp người dân mua hàng hóa, dịch vụ trước khi có đủ tiền
  • D. Tín dụng giúp các doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất

Câu 28: Một người có thu nhập ổn định 10 triệu đồng/tháng, chi tiêu 7 triệu đồng/tháng và đang có khoản nợ tín dụng 50 triệu đồng. Theo bạn, tình hình sử dụng tín dụng của người này có hợp lý không?

  • A. Hợp lý, vì thu nhập vẫn cao hơn chi tiêu
  • B. Cần xem xét lại, vì khoản nợ có thể hơi cao so với thu nhập và khả năng tiết kiệm
  • C. Rất hợp lý, nên tăng cường sử dụng tín dụng hơn nữa
  • D. Không thể đánh giá được nếu không biết mục đích vay nợ

Câu 29: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính về tín dụng?

  • A. Khi muốn vay một khoản tiền lớn
  • B. Khi lãi suất tín dụng giảm
  • C. Khi có nhiều ưu đãi tín dụng hấp dẫn
  • D. Khi cảm thấy khó khăn trong việc quản lý các khoản nợ tín dụng

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý khi vay tín dụng: (1) Ký hợp đồng tín dụng; (2) Chuẩn bị hồ sơ vay; (3) Thẩm định hồ sơ vay; (4) Nhận tiền vay; (5) Tìm hiểu và lựa chọn tổ chức tín dụng.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5)
  • B. (2) - (5) - (3) - (1) - (4)
  • C. (5) - (2) - (3) - (1) - (4)
  • D. (3) - (2) - (5) - (4) - (1)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Bạn A vay ngân hàng 50 triệu đồng để mua xe máy, kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 1.2%/tháng. Hình thức tín dụng mà bạn A sử dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Điều nào sau đây *không phải* là vai trò của tín dụng đối với sự phát triển kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tổ chức nào sau đây *không thuộc* nhóm các tổ chức tín dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Khi đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường xem xét yếu tố nào sau đây *đầu tiên*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện *rủi ro* khi sử dụng tín dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Bạn B muốn vay tín chấp để sửa nhà. Loại tín dụng này được gọi là tín chấp vì điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện việc sử dụng tín dụng *thiếu trách nhiệm*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Khi so sánh giữa thẻ tín dụng và vay tiêu dùng cá nhân, ưu điểm nổi bật của thẻ tín dụng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để quản lý nợ tín dụng hiệu quả, biện pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là *hợp lý*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra nếu người vay không trả nợ đúng hạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tại sao việc so sánh lãi suất và các điều khoản của các tổ chức tín dụng khác nhau trước khi vay là cần thiết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hình thức tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để nhập hàng hóa hoặc nguyên vật liệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến quyết định cho vay của tổ chức tín dụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp *cải thiện* lịch sử tín dụng của một người?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng có đảm bảo và tín dụng không đảm bảo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Bạn C sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn điện nước hàng tháng và thanh toán đầy đủ trước hạn. Hành động này thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong trường hợp nào, người vay có thể thương lượng với tổ chức tín dụng để điều chỉnh điều khoản vay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Tại sao tín dụng lại được xem là 'đòn bẩy' kinh tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều gì là quan trọng nhất khi quyết định vay tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các dịch vụ tín dụng, cho vay trả góp thường được sử dụng cho mục đích nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nếu thu nhập của bạn giảm sút, bạn nên làm gì với các khoản nợ tín dụng hiện có?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Rủi ro đạo đức trong tín dụng (moral hazard) thể hiện ở hành vi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Loại hình tín dụng nào thường có lãi suất cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để bảo vệ bản thân khỏi các hình thức tín dụng không an toàn, bạn nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức tính lãi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Tín dụng có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy tiêu dùng. Hãy giải thích vai trò này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một người có thu nhập ổn định 10 triệu đồng/tháng, chi tiêu 7 triệu đồng/tháng và đang có khoản nợ tín dụng 50 triệu đồng. Theo bạn, tình hình sử dụng tín dụng của người này có hợp lý không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi nào bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính về tín dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự hợp lý khi vay tín dụng: (1) Ký hợp đồng tín dụng; (2) Chuẩn bị hồ sơ vay; (3) Thẩm định hồ sơ vay; (4) Nhận tiền vay; (5) Tìm hiểu và lựa chọn tổ chức tín dụng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, ngoại trừ:

  • A. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng.
  • B. Tăng cường lưu thông tiền tệ.
  • C. Hỗ trợ đầu tư và phát triển kinh tế.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào tiết kiệm cá nhân.

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân, có thời hạn ngắn và lãi suất thường cao hơn?

  • A. Tín dụng thương mại
  • B. Tín dụng đen
  • C. Tín dụng ngân hàng
  • D. Tín dụng nhà nước

Câu 3: Điều gì sau đây là yếu tố quan trọng nhất mà tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá khả năng trả nợ của một cá nhân?

  • A. Mức độ thân thiết với nhân viên tín dụng.
  • B. Số lượng tài sản cá nhân hiện có.
  • C. Lịch sử tín dụng và thu nhập ổn định.
  • D. Cam kết đạo đức và trách nhiệm xã hội.

Câu 4: Tại sao việc sử dụng thẻ tín dụng không kiểm soát có thể dẫn đến "bẫy nợ"?

  • A. Lãi suất cộng dồn và phí phạt có thể nhanh chóng tăng cao.
  • B. Ngân hàng sẽ tịch thu tài sản ngay lập tức khi thanh toán chậm.
  • C. Chính phủ sẽ can thiệp và xử phạt người nợ quá hạn.
  • D. Thẻ tín dụng bị khóa vĩnh viễn sau một lần thanh toán trễ.

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là hợp lý và có lợi về mặt tài chính?

  • A. Vay tiền để mua sắm hàng hiệu khi có giảm giá lớn.
  • B. Sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán các chi phí sinh hoạt hàng ngày.
  • C. Vay vốn để đầu tư vào giáo dục hoặc khởi nghiệp có tiềm năng.
  • D. Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng để chi tiêu cá nhân.

Câu 6: "Điểm tín dụng" (credit score) là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng của một người?

  • A. Số tiền tối đa một người có thể vay; không ảnh hưởng đến khả năng vay.
  • B. Chỉ số đánh giá khả năng trả nợ; điểm cao giúp dễ dàng vay vốn với điều kiện tốt hơn.
  • C. Mức lãi suất trung bình mà một người phải trả; điểm cao giúp giảm lãi suất.
  • D. Thời gian tối đa được phép trả nợ; điểm cao giúp kéo dài thời gian trả nợ.

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày, ví dụ như mua nguyên vật liệu?

  • A. Tín dụng đầu tư dài hạn
  • B. Tín dụng bất động sản
  • C. Tín dụng thương mại
  • D. Tín dụng tiêu dùng

Câu 8: Điều gì không phải là biện pháp quản lý nợ hiệu quả khi bạn nhận thấy mình đang gặp khó khăn trong việc trả nợ?

  • A. Lập kế hoạch chi tiêu và cắt giảm các khoản không cần thiết.
  • B. Liên hệ với tổ chức tín dụng để đàm phán lại điều khoản vay.
  • C. Tìm kiếm sự tư vấn từ chuyên gia tài chính.
  • D. Vay thêm tiền từ nguồn khác để trả các khoản nợ hiện tại.

Câu 9: Hình thức tín dụng nào sau đây có thể tiềm ẩn rủi ro cao nhất cho người đi vay do lãi suất rất cao và điều kiện vay bất lợi?

  • A. Vay thế chấp ngân hàng
  • B. Tín dụng đen
  • C. Vay tiêu dùng trả góp
  • D. Thấu chi tài khoản

Câu 10: Một người có thu nhập ổn định 10 triệu đồng/tháng và chi tiêu trung bình 7 triệu đồng/tháng. Theo nguyên tắc quản lý tài chính cá nhân, tỷ lệ nợ trên thu nhập lý tưởng của người này nên ở mức nào?

  • A. Trên 50% thu nhập
  • B. Khoảng 40% - 50% thu nhập
  • C. Dưới 30% thu nhập
  • D. Không quan trọng tỷ lệ, miễn là trả nợ đúng hạn

Câu 11: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và tiết kiệm?

  • A. Tín dụng là việc cho vay, tiết kiệm là việc đi vay.
  • B. Tín dụng là sử dụng vốn đi vay, tiết kiệm là tích lũy vốn.
  • C. Tín dụng chỉ dành cho doanh nghiệp, tiết kiệm chỉ dành cho cá nhân.
  • D. Tín dụng không sinh lãi, tiết kiệm luôn sinh lãi.

Câu 12: Luật pháp Việt Nam bảo vệ người tiêu dùng tín dụng như thế nào?

  • A. Cho phép các tổ chức tín dụng tự do áp đặt lãi suất.
  • B. Khuyến khích các hình thức tín dụng tự do, không kiểm soát.
  • C. Hạn chế quyền được biết thông tin đầy đủ về điều khoản tín dụng.
  • D. Quy định về minh bạch thông tin, lãi suất, và giải quyết tranh chấp.

Câu 13: Trong trường hợp nào, việc sử dụng tín dụng có thể góp phần vào tăng trưởng kinh tế?

  • A. Khi tín dụng được sử dụng để đầu tư vào sản xuất và đổi mới công nghệ.
  • B. Khi tín dụng chủ yếu được sử dụng cho tiêu dùng xa xỉ.
  • C. Khi tín dụng chỉ tập trung vào lĩnh vực bất động sản.
  • D. Khi tín dụng được cung cấp với lãi suất quá thấp, khuyến khích đầu cơ.

Câu 14: Điều gì là rủi ro chính đối với tổ chức tín dụng khi cho vay?

  • A. Rủi ro lãi suất tăng cao.
  • B. Rủi ro người vay không trả được nợ (rủi ro tín dụng).
  • C. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động.
  • D. Rủi ro cạnh tranh từ các tổ chức tín dụng khác.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp người vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

  • A. Vay càng nhiều càng tốt để tận dụng cơ hội.
  • B. Chỉ tập trung vào lãi suất thấp mà bỏ qua các điều khoản khác.
  • C. Đánh giá kỹ nhu cầu và khả năng trả nợ trước khi vay.
  • D. Không cần đọc kỹ hợp đồng tín dụng để tiết kiệm thời gian.

Câu 16: Tại sao việc lập kế hoạch tài chính cá nhân lại quan trọng trước khi quyết định sử dụng tín dụng?

  • A. Để xác định rõ mục tiêu vay vốn và đảm bảo khả năng trả nợ.
  • B. Để gây ấn tượng tốt với tổ chức tín dụng.
  • C. Để được vay với lãi suất ưu đãi hơn.
  • D. Để chứng minh sự giàu có và khả năng chi tiêu.

Câu 17: Điều gì không phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

  • A. Đáp ứng nhu cầu tài chính cấp bách.
  • B. Tạo cơ hội đầu tư và phát triển.
  • C. Xây dựng lịch sử tín dụng tốt.
  • D. Tăng cảm giác tự tin và quyền lực cá nhân.

Câu 18: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

  • A. Lãi suất tín dụng thường giảm để kích thích kinh tế.
  • B. Lãi suất tín dụng có xu hướng tăng để kiểm soát lạm phát.
  • C. Lãi suất tín dụng không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.
  • D. Lãi suất tín dụng biến động ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 19: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc hợp tác, tương trợ giữa các thành viên?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Tổ chức tài chính vi mô

Câu 20: Hành vi nào sau đây là thiếu trung thực trong sử dụng tín dụng?

  • A. Cố tình khai báo gian dối về thu nhập để được vay nhiều hơn.
  • B. Thương lượng với ngân hàng để giảm lãi suất.
  • C. So sánh lãi suất giữa các ngân hàng trước khi vay.
  • D. Trả nợ đúng hạn và đầy đủ theo cam kết.

Câu 21: Khi một doanh nghiệp sử dụng tín dụng để đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới, điều này có thể mang lại lợi ích gì cho nền kinh tế?

  • A. Giảm năng suất lao động.
  • B. Tăng trưởng kinh tế và tạo thêm việc làm.
  • C. Gây ra lạm phát và bất ổn kinh tế.
  • D. Giảm sức cạnh tranh của doanh nghiệp.

Câu 22: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ công trên GDP quá cao?

  • A. Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng và bền vững.
  • B. Lãi suất cho vay giảm mạnh.
  • C. Gây ra bất ổn kinh tế và giảm lòng tin của nhà đầu tư.
  • D. Chính phủ có thêm nguồn lực để chi tiêu.

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

  • A. Điều khoản về lãi suất và lịch trả nợ.
  • B. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn vay.
  • C. Điều khoản về quyền và nghĩa vụ của bên vay và bên cho vay.
  • D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp.

Câu 24: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

  • A. Tín dụng tín chấp
  • B. Tín dụng thế chấp
  • C. Thấu chi tài khoản
  • D. Vay tiêu dùng cá nhân

Câu 25: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm chính của vay tín chấp là gì?

  • A. Lãi suất thường thấp hơn vay thế chấp.
  • B. Thời gian vay linh hoạt hơn vay thế chấp.
  • C. Thủ tục vay đơn giản và nhanh chóng hơn.
  • D. Giá trị khoản vay thường lớn hơn vay thế chấp.

Câu 26: Một người trẻ mới ra trường, chưa có lịch sử tín dụng. Làm thế nào để họ có thể bắt đầu xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

  • A. Vay một khoản tiền lớn ngay lập tức để chứng minh khả năng trả nợ.
  • B. Không sử dụng bất kỳ hình thức tín dụng nào để tránh rủi ro.
  • C. Mở nhiều thẻ tín dụng cùng lúc để tăng điểm tín dụng nhanh chóng.
  • D. Mở thẻ tín dụng hoặc vay một khoản nhỏ và trả nợ đúng hạn.

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn không thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn?

  • A. Bị tính phí phạt, lãi suất cao và ảnh hưởng xấu đến điểm tín dụng.
  • B. Thẻ tín dụng sẽ bị khóa ngay lập tức.
  • C. Ngân hàng sẽ kiện ra tòa ngay lập tức.
  • D. Không có hậu quả gì nghiêm trọng nếu chỉ chậm một vài ngày.

Câu 28: Trong tình huống nào, bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính về tín dụng?

  • A. Khi muốn vay một khoản tiền lớn để mua nhà.
  • B. Khi cảm thấy khó khăn trong việc quản lý nợ và thanh toán các khoản vay.
  • C. Khi muốn mở thẻ tín dụng mới để hưởng ưu đãi.
  • D. Khi có thu nhập cao và muốn đầu tư sinh lời.

Câu 29: Giả sử bạn phát hiện ra sai sót trong báo cáo tín dụng của mình. Bạn nên làm gì?

  • A. Bỏ qua vì sai sót nhỏ không quan trọng.
  • B. Đóng tài khoản tín dụng để tránh rắc rối.
  • C. Liên hệ với tổ chức cung cấp báo cáo tín dụng để khiếu nại và yêu cầu sửa đổi.
  • D. Tự sửa chữa thông tin trong báo cáo tín dụng.

Câu 30: Theo em, "văn hóa tín dụng" lành mạnh trong xã hội nên được xây dựng dựa trên những nguyên tắc nào?

  • A. Khuyến khích tiêu dùng tối đa bằng mọi hình thức tín dụng.
  • B. Tạo điều kiện vay vốn dễ dàng, không cần đánh giá kỹ khả năng trả nợ.
  • C. Chỉ tập trung vào lợi ích của tổ chức tín dụng mà không quan tâm đến người vay.
  • D. Sự hiểu biết, trách nhiệm, minh bạch và đạo đức trong vay và cho vay.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tín dụng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thị trường, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hình thức tín dụng nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân, có thời hạn ngắn và lãi suất thường cao hơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều gì sau đây là yếu tố quan trọng nhất mà tổ chức tín dụng xem xét khi đánh giá khả năng trả nợ của một cá nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tại sao việc sử dụng thẻ tín dụng không kiểm soát có thể dẫn đến 'bẫy nợ'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng tín dụng được xem là hợp lý và có lợi về mặt tài chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: 'Điểm tín dụng' (credit score) là gì và nó ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tiếp cận tín dụng của một người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại hình tín dụng nào thường được các doanh nghiệp sử dụng để tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày, ví dụ như mua nguyên vật liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Điều gì không phải là biện pháp quản lý nợ hiệu quả khi bạn nhận thấy mình đang gặp khó khăn trong việc trả nợ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình thức tín dụng nào sau đây có thể tiềm ẩn rủi ro cao nhất cho người đi vay do lãi suất rất cao và điều kiện vay bất lợi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một người có thu nhập ổn định 10 triệu đồng/tháng và chi tiêu trung bình 7 triệu đồng/tháng. Theo nguyên tắc quản lý tài chính cá nhân, tỷ lệ nợ trên thu nhập lý tưởng của người này nên ở mức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa tín dụng và tiết kiệm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Luật pháp Việt Nam bảo vệ người tiêu dùng tín dụng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp nào, việc sử dụng tín dụng có thể góp phần vào tăng trưởng kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì là rủi ro chính đối với tổ chức tín dụng khi cho vay?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp người vay giảm thiểu rủi ro khi sử dụng tín dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao việc lập kế hoạch tài chính cá nhân lại quan trọng trước khi quyết định sử dụng tín dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điều gì không phải là lợi ích của việc sử dụng tín dụng một cách hợp lý?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, điều gì có thể xảy ra với lãi suất tín dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây hoạt động theo nguyên tắc hợp tác, tương trợ giữa các thành viên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hành vi nào sau đây là thiếu trung thực trong sử dụng tín dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi một doanh nghiệp sử dụng tín dụng để đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới, điều này có thể mang lại lợi ích gì cho nền kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia có tỷ lệ nợ công trên GDP quá cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hợp đồng tín dụng, điều khoản nào quy định về mức lãi suất và phương thức trả nợ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại hình tín dụng nào thường yêu cầu tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi so sánh giữa vay tín chấp và vay thế chấp, ưu điểm chính của vay tín chấp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người trẻ mới ra trường, chưa có lịch sử tín dụng. Làm thế nào để họ có thể bắt đầu xây dựng lịch sử tín dụng tốt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu bạn không thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong tình huống nào, bạn nên cân nhắc sử dụng dịch vụ tư vấn tài chính về tín dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn phát hiện ra sai sót trong báo cáo tín dụng của mình. Bạn nên làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Chủ đề 5: Tín dụng và cách sử dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Theo em, 'văn hóa tín dụng' lành mạnh trong xã hội nên được xây dựng dựa trên những nguyên tắc nào?

Xem kết quả