15+ Đề Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 01

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tại buổi họp tổ dân phố, ông A đề xuất quy định mọi gia đình phải đóng góp 50.000 đồng/tháng cho quỹ vệ sinh chung, dựa trên phong tục "lá lành đùm lá rách" của khu phố. Quy định này, nếu được cả tổ dân phố đồng thuận và thực hiện, có phải là pháp luật không? Vì sao?

  • A. Là pháp luật, vì nó được cộng đồng đồng thuận và thực hiện.
  • B. Là pháp luật, vì nó điều chỉnh hành vi của con người trong xã hội.
  • C. Không phải pháp luật, vì nó không phải là tập quán hay đạo đức.
  • D. Không phải pháp luật, vì nó không do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

Câu 2: Một người điều khiển xe máy vượt đèn đỏ và bị cảnh sát giao thông dừng xe, lập biên bản xử phạt hành chính. Hành vi vượt đèn đỏ là vi phạm pháp luật. Việc cảnh sát giao thông xử phạt thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • C. Tính được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
  • D. Tính bắt buộc chung.

Câu 3: Chị B ký hợp đồng lao động với công ty X. Trong quá trình làm việc, chị B luôn tuân thủ giờ giấc, nội quy lao động và hoàn thành tốt công việc được giao. Việc làm của chị B thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 4: Anh C nộp đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở theo đúng quy định của pháp luật. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và cấp giấy phép cho anh C. Việc cơ quan nhà nước cấp giấy phép thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 5: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật.
  • B. Hiến pháp.
  • C. Pháp lệnh.
  • D. Nghị định.

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 quy định: "Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân." Quy định này thể hiện nội dung cơ bản nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Bản chất của Nhà nước Việt Nam.
  • B. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức nhà nước.
  • D. Quan hệ giữa Nhà nước và công dân.

Câu 7: Theo Hiến pháp Việt Nam, quyền nào sau đây được xem là quyền cơ bản của công dân?

  • A. Quyền được kinh doanh tự do mọi ngành nghề.
  • B. Quyền được miễn mọi nghĩa vụ đối với Nhà nước.
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
  • D. Quyền được làm bất cứ điều gì pháp luật không cấm.

Câu 8: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Điều này thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc:

  • A. Tham gia bầu cử và ứng cử.
  • B. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • C. Đóng thuế theo quy định của pháp luật.
  • D. Học tập để nâng cao trình độ.

Câu 9: Anh D là chủ một doanh nghiệp. Anh luôn nộp thuế đầy đủ, đúng hạn theo quy định của pháp luật. Việc làm này của anh D thể hiện anh đang thực hiện nghĩa vụ cơ bản nào của công dân theo Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ đóng thuế.
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
  • C. Nghĩa vụ học tập.
  • D. Nghĩa vụ lao động.

Câu 10: Hiến pháp Việt Nam quy định về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Nội dung này thể hiện sự quan tâm của Hiến pháp đến lĩnh vực nào?

  • A. Kinh tế.
  • B. Văn hóa.
  • C. Xã hội.
  • D. Giáo dục.

Câu 11: Hiến pháp quy định Nhà nước phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Điều này cho thấy vai trò của Nhà nước trong việc:

  • A. Chỉ đạo mọi hoạt động văn hóa của người dân.
  • B. Loại bỏ các yếu tố văn hóa nước ngoài.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc.
  • D. Tư nhân hóa các di sản văn hóa.

Câu 12: Chị E là giáo viên, chị luôn tìm tòi, áp dụng các phương pháp giảng dạy mới để nâng cao chất lượng bài giảng. Việc làm của chị E góp phần thực hiện chủ trương, chính sách của Nhà nước về lĩnh vực nào được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Kinh tế.
  • B. Xã hội.
  • C. Khoa học và công nghệ.
  • D. Giáo dục.

Câu 13: Theo Hiến pháp, cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Chính phủ.
  • D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 14: Chị F tham gia vào quá trình bầu cử đại biểu Quốc hội theo đúng quy định của pháp luật. Việc làm này của chị F thể hiện quyền nào của công dân trong lĩnh vực chính trị?

  • A. Quyền tự do ngôn luận.
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử.
  • C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

Câu 15: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?

  • A. Tam quyền phân lập.
  • B. Phân quyền độc lập.
  • C. Tập trung dân chủ.
  • D. Nhị nguyên lập pháp.

Câu 16: Anh G tham gia góp ý vào dự thảo Luật Đất đai đang được lấy ý kiến rộng rãi trong nhân dân. Việc làm này thể hiện vai trò của công dân trong việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Đây là một biểu hiện của nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nguyên tắc bình đẳng.
  • C. Nguyên tắc hiệu quả.
  • D. Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân.

Câu 17: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có chức năng lập hiến, lập pháp và quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Chính phủ.
  • D. Tòa án nhân dân.

Câu 18: Theo Hiến pháp, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước chủ yếu liên quan đến lĩnh vực nào?

  • A. Ban hành luật và pháp lệnh.
  • B. Đối nội và đối ngoại của Nhà nước.
  • C. Quản lý, điều hành hoạt động kinh tế.
  • D. Xét xử các vụ án hình sự.

Câu 19: Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Chính phủ.
  • D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 20: Một vụ án hình sự đang được đưa ra xét xử tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh. Chức năng chính của Tòa án trong trường hợp này là gì?

  • A. Giám sát việc tuân theo pháp luật.
  • B. Ban hành các văn bản pháp luật.
  • C. Quản lý các hoạt động hành chính.
  • D. Xét xử các vụ án, tuyên bản án, quyết định.

Câu 21: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp?

  • A. Viện kiểm sát nhân dân.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Bộ Công an.
  • D. Bộ Tư pháp.

Câu 22: Tại địa phương, Hội đồng nhân dân (HĐND) có vai trò gì?

  • A. Thực hiện chức năng hành chính, chấp hành.
  • B. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương và giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương.
  • C. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp ở địa phương.
  • D. Tổ chức xét xử các vụ án tại địa phương.

Câu 23: Ủy ban nhân dân (UBND) ở địa phương có vai trò gì?

  • A. Cơ quan chấp hành của HĐND, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
  • B. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
  • C. Cơ quan xét xử ở địa phương.
  • D. Cơ quan kiểm sát ở địa phương.

Câu 24: Giả sử một doanh nghiệp xả chất thải gây ô nhiễm môi trường, vi phạm quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. Doanh nghiệp này sẽ phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Trách nhiệm hình sự.
  • B. Trách nhiệm dân sự.
  • C. Trách nhiệm hành chính.
  • D. Trách nhiệm kỷ luật.

Câu 25: Anh H mượn tiền của anh K nhưng đến hạn không trả theo thỏa thuận, gây thiệt hại cho anh K. Anh H có thể phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Trách nhiệm hình sự.
  • B. Trách nhiệm dân sự.
  • C. Trách nhiệm hành chính.
  • D. Trách nhiệm kỷ luật.

Câu 26: Chị M đang làm việc tại một cơ quan nhà nước, do vi phạm nội quy làm việc nghiêm trọng, chị bị cơ quan ra quyết định buộc thôi việc. Chị M phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Trách nhiệm hình sự.
  • B. Trách nhiệm dân sự.
  • C. Trách nhiệm hành chính.
  • D. Trách nhiệm kỷ luật.

Câu 27: Pháp luật đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định trật tự xã hội. Điều này thể hiện qua việc pháp luật:

  • A. Đề ra các quy tắc xử sự chung, bắt buộc mọi người phải tuân theo.
  • B. Chỉ điều chỉnh các mối quan hệ kinh tế.
  • C. Khuyến khích mọi hành vi tự do.
  • D. Giải quyết mọi tranh chấp bằng bạo lực.

Câu 28: Một trong những vai trò quan trọng của pháp luật là bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Điều này được thể hiện rõ nhất khi:

  • A. Công dân tự giải quyết mọi tranh chấp cá nhân.
  • B. Nhà nước can thiệp vào mọi hoạt động của công dân.
  • C. Nhà nước sử dụng pháp luật để xử lý các hành vi xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
  • D. Công dân không cần tuân thủ pháp luật nếu thấy bất lợi.

Câu 29: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội và mọi công dân phải:

  • A. Chỉ tuân thủ Hiến pháp.
  • B. Chỉ tuân thủ các luật do Quốc hội ban hành.
  • C. Chỉ tuân thủ các văn bản dưới luật.
  • D. Nghiêm chỉnh tuân theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 30: Một trong những đặc điểm của pháp luật, giúp phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác như đạo đức hay tập quán, là:

  • A. Tính tự nguyện.
  • B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
  • C. Tính linh hoạt, dễ thay đổi.
  • D. Chỉ áp dụng cho một nhóm người nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tại buổi họp tổ dân phố, ông A đề xuất quy định mọi gia đình phải đóng góp 50.000 đồng/tháng cho quỹ vệ sinh chung, dựa trên phong tục 'lá lành đùm lá rách' của khu phố. Quy định này, nếu được cả tổ dân phố đồng thuận và thực hiện, có phải là pháp luật không? Vì sao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Một người điều khiển xe máy vượt đèn đỏ và bị cảnh sát giao thông dừng xe, lập biên bản xử phạt hành chính. Hành vi vượt đèn đỏ là vi phạm pháp luật. Việc cảnh sát giao thông xử phạt thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chị B ký hợp đồng lao động với công ty X. Trong quá trình làm việc, chị B luôn tuân thủ giờ giấc, nội quy lao động và hoàn thành tốt công việc được giao. Việc làm của chị B thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Anh C nộp đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở theo đúng quy định của pháp luật. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và cấp giấy phép cho anh C. Việc cơ quan nhà nước cấp giấy phép thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiến pháp năm 2013 quy định: 'Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.' Quy định này thể hiện nội dung cơ bản nào của Hiến pháp về chế độ chính trị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Theo Hiến pháp Việt Nam, quyền nào sau đây được xem là quyền cơ bản của công dân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hiến pháp quy định công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc. Điều này thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Anh D là chủ một doanh nghiệp. Anh luôn nộp thuế đầy đủ, đúng hạn theo quy định của pháp luật. Việc làm này của anh D thể hiện anh đang thực hiện nghĩa vụ cơ bản nào của công dân theo Hiến pháp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hiến pháp Việt Nam quy định về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Nội dung này thể hiện sự quan tâm của Hiến pháp đến lĩnh vực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hiến pháp quy định Nhà nước phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Điều này cho thấy vai trò của Nhà nước trong việc:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chị E là giáo viên, chị luôn tìm tòi, áp dụng các phương pháp giảng dạy mới để nâng cao chất lượng bài giảng. Việc làm của chị E góp phần thực hiện chủ trương, chính sách của Nhà nước về lĩnh vực nào được quy định trong Hiến pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Theo Hiến pháp, cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chị F tham gia vào quá trình bầu cử đại biểu Quốc hội theo đúng quy định của pháp luật. Việc làm này của chị F thể hiện quyền nào của công dân trong lĩnh vực chính trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Anh G tham gia góp ý vào dự thảo Luật Đất đai đang được lấy ý kiến rộng rãi trong nhân dân. Việc làm này thể hiện vai trò của công dân trong việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Đây là một biểu hiện của nguyên tắc nào trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có chức năng lập hiến, lập pháp và quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Theo Hiến pháp, Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Chủ tịch nước chủ yếu liên quan đến lĩnh vực nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một vụ án hình sự đang được đưa ra xét xử tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh. Chức năng chính của Tòa án trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Việt Nam có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Tại địa phương, Hội đồng nhân dân (HĐND) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ủy ban nhân dân (UBND) ở địa phương có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử một doanh nghiệp xả chất thải gây ô nhiễm môi trường, vi phạm quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. Doanh nghiệp này sẽ phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Anh H mượn tiền của anh K nhưng đến hạn không trả theo thỏa thuận, gây thiệt hại cho anh K. Anh H có thể phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chị M đang làm việc tại một cơ quan nhà nước, do vi phạm nội quy làm việc nghiêm trọng, chị bị cơ quan ra quyết định buộc thôi việc. Chị M phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Pháp luật đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định trật tự xã hội. Điều này thể hiện qua việc pháp luật:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một trong những vai trò quan trọng của pháp luật là bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Điều này được thể hiện rõ nhất khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội và mọi công dân phải:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một trong những đặc điểm của pháp luật, giúp phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác như đạo đức hay tập quán, là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 02

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có đặc điểm nào sau đây, giúp phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức, phong tục, tập quán?

  • A. Luôn phản ánh ý chí của đa số nhân dân.
  • B. Có tính quy phạm phổ biến và được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
  • C. Chỉ áp dụng đối với một nhóm người nhất định trong xã hội.
  • D. Có thể thay đổi dễ dàng theo ý muốn chủ quan của cá nhân.

Câu 2: Việc Nhà nước ban hành các luật, nghị định, thông tư để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong các lĩnh vực khác nhau (kinh tế, văn hóa, giáo dục...) thể hiện vai trò nào của pháp luật?

  • A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
  • B. Là công cụ để công dân bày tỏ nguyện vọng.
  • C. Là cơ sở để giải quyết mọi tranh chấp cá nhân.
  • D. Là yếu tố quyết định sự phát triển của kinh tế.

Câu 3: Chị A bị công ty đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật. Chị A đã tìm hiểu các quy định của Bộ luật Lao động và nộp đơn khởi kiện ra Tòa án để bảo vệ quyền lợi của mình. Hành động của chị A thể hiện vai trò nào của pháp luật?

  • A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
  • B. Là cơ sở để xây dựng hiến pháp.
  • C. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
  • D. Là yếu tố duy trì trật tự xã hội một cách tự nhiên.

Câu 4: Hệ thống pháp luật Việt Nam là tổng thể các yếu tố cấu thành nào dưới đây?

  • A. Chỉ bao gồm Hiến pháp và các bộ luật.
  • B. Bao gồm các văn bản pháp luật, cơ quan nhà nước và công dân.
  • C. Chỉ bao gồm các quy phạm pháp luật và văn bản quy phạm pháp luật.
  • D. Bao gồm quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật.

Câu 5: Trong cấu trúc của hệ thống pháp luật, "ngành luật" được hiểu là gì?

  • A. Tập hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực quan hệ xã hội nhất định.
  • B. Đơn vị cơ bản nhất, là quy tắc xử sự chung.
  • C. Hệ thống các văn bản do cơ quan nhà nước ban hành.
  • D. Tổng thể các chế định pháp luật có liên quan với nhau.

Câu 6: Văn bản nào sau đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Nghị định của Chính phủ.
  • B. Thông tư của Bộ trưởng.
  • C. Nghị quyết của Quốc hội.
  • D. Công văn hướng dẫn của một sở chuyên ngành.

Câu 7: Theo nguyên tắc thứ bậc hiệu lực pháp lý, văn bản nào dưới đây có hiệu lực pháp lý CAO HƠN so với Nghị định của Chính phủ?

  • A. Thông tư của Bộ trưởng.
  • B. Luật do Quốc hội ban hành.
  • C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
  • D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Câu 8: Anh B đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. Hành vi này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Không tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9: Chị C nộp thuế thu nhập cá nhân hàng tháng đầy đủ và đúng hạn theo quy định của pháp luật. Hành động của chị C thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 10: Anh D làm đơn tố cáo hành vi tham nhũng của một cán bộ. Hành động của anh D thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 11: Tòa án nhân dân xét xử và tuyên án đối với một vụ án hình sự. Hoạt động của Tòa án thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 12: Vi phạm pháp luật là hành vi như thế nào?

  • A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
  • B. Là mọi hành vi gây hậu quả xấu cho xã hội.
  • C. Là hành vi làm trái quy định nhưng không gây hậu quả.
  • D. Là hành vi chỉ do cá nhân thực hiện, không bao gồm tổ chức.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thể hiện mặt khách quan của vi phạm pháp luật?

  • A. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể.
  • B. Mục đích và động cơ của hành vi.
  • C. Hành vi trái pháp luật và hậu quả của hành vi đó.
  • D. Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi.

Câu 14: Anh G trộm cắp tài sản của người khác với mục đích chiếm đoạt. Yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật nào được thể hiện qua sự "trộm cắp" và "chiếm đoạt" này?

  • A. Mặt khách quan (hành vi trái pháp luật).
  • B. Mặt chủ quan (lỗi và mục đích).
  • C. Chủ thể (người thực hiện).
  • D. Khách thể (quan hệ xã hội bị xâm hại).

Câu 15: Chị H đi xe máy vượt quá tốc độ quy định do không chú ý quan sát biển báo. Lỗi của chị H trong trường hợp này là lỗi gì?

  • A. Lỗi cố ý trực tiếp.
  • B. Lỗi vô ý do cẩu thả.
  • C. Lỗi cố ý gián tiếp.
  • D. Không có lỗi.

Câu 16: Hành vi nào dưới đây thuộc loại vi phạm pháp luật hình sự?

  • A. Vứt rác sai quy định nơi công cộng.
  • B. Vi phạm hợp đồng thuê nhà.
  • C. Tổ chức đánh bạc trái phép.
  • D. Đi làm muộn nhiều lần không có lý do chính đáng.

Câu 17: Ông I xây dựng công trình lấn chiếm vỉa hè, gây cản trở giao thông. Hành vi này có thể bị xử lý theo loại vi phạm pháp luật nào?

  • A. Vi phạm pháp luật hình sự.
  • B. Vi phạm pháp luật hành chính.
  • C. Vi phạm pháp luật dân sự.
  • D. Vi phạm kỷ luật.

Câu 18: Trách nhiệm pháp lý là hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu. Mục đích chủ yếu của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?

  • A. Để nhà nước thu ngân sách.
  • B. Để trừng phạt cá nhân một cách tuyệt đối.
  • C. Để người vi phạm cảm thấy hối hận.
  • D. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, chịu những thiệt hại nhất định, giáo dục họ và răn đe người khác.

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vị trí pháp lý như thế nào trong hệ thống pháp luật?

  • A. Là luật cơ bản, đạo luật gốc của hệ thống pháp luật.
  • B. Có hiệu lực ngang bằng với tất cả các luật khác.
  • C. Chỉ điều chỉnh các vấn đề về tổ chức nhà nước.
  • D. Có thể bị sửa đổi bởi bất kỳ văn bản quy phạm pháp luật nào.

Câu 20: Theo Hiến pháp Việt Nam, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Nhân dân.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 21: Quyền nào dưới đây là quyền cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp?

  • A. Quyền được đi du lịch nước ngoài không cần hộ chiếu.
  • B. Quyền được yêu cầu bất kỳ thông tin nào từ cơ quan nhà nước.
  • C. Quyền được miễn mọi loại thuế.
  • D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

Câu 22: Điều 51 Hiến pháp 2013 quy định: "Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo." Quy định này thể hiện nội dung cơ bản của Hiến pháp về lĩnh vực nào?

  • A. Kinh tế.
  • B. Chính trị.
  • C. Văn hóa.
  • D. Xã hội.

Câu 23: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những thành phần cốt lõi nào?

  • A. Chỉ có Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước.
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước và Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng các tổ chức chính trị - xã hội.
  • C. Chỉ có Nhà nước và các tổ chức xã hội.
  • D. Chỉ có Quốc hội, Chính phủ và Tòa án.

Câu 24: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động nào là đặc trưng của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào một cơ quan duy nhất.
  • B. Tam quyền phân lập (lập pháp, hành pháp, tư pháp độc lập hoàn toàn).
  • C. Tập trung dân chủ, phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
  • D. Quyền lực nhà nước thuộc về Chính phủ.

Câu 25: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Chính phủ.
  • D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 26: Chức năng nào sau đây là chức năng của Chính phủ?

  • A. Thông qua Hiến pháp và luật.
  • B. Thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội.
  • C. Xét xử các vụ án.
  • D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật.

Câu 27: Tòa án nhân dân có chức năng chính là gì?

  • A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
  • B. Quản lý nhà nước về kinh tế.
  • C. Xét xử các vụ án, bảo vệ công lý.
  • D. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước.

Câu 28: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

  • A. Thực hiện quyền lập pháp.
  • B. Thực hiện quyền hành pháp.
  • C. Thực hiện quyền xét xử.
  • D. Thực hiện quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp.

Câu 29: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân địa phương là cơ quan nào?

  • A. Hội đồng nhân dân.
  • B. Ủy ban nhân dân.
  • C. Tòa án nhân dân địa phương.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân địa phương.

Câu 30: Ủy ban nhân dân là cơ quan nào trong bộ máy nhà nước ở địa phương?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
  • B. Cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
  • C. Cơ quan xét xử ở địa phương.
  • D. Cơ quan kiểm sát ở địa phương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Pháp luật có đặc điểm nào sau đây, giúp phân biệt nó với các quy tắc xã hội khác như đạo đức, phong tục, tập quán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Việc Nhà nước ban hành các luật, nghị định, thông tư để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong các lĩnh vực khác nhau (kinh tế, văn hóa, giáo dục...) thể hiện vai trò nào của pháp luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chị A bị công ty đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật. Chị A đã tìm hiểu các quy định của Bộ luật Lao động và nộp đơn khởi kiện ra Tòa án để bảo vệ quyền lợi của mình. Hành động của chị A thể hiện vai trò nào của pháp luật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Hệ thống pháp luật Việt Nam là tổng thể các yếu tố cấu thành nào dưới đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong cấu trúc của hệ thống pháp luật, 'ngành luật' được hiểu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Văn bản nào sau đây KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Theo nguyên tắc thứ bậc hiệu lực pháp lý, văn bản nào dưới đây có hiệu lực pháp lý CAO HƠN so với Nghị định của Chính phủ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Anh B đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. Hành vi này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chị C nộp thuế thu nhập cá nhân hàng tháng đầy đủ và đúng hạn theo quy định của pháp luật. Hành động của chị C thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Anh D làm đơn tố cáo hành vi tham nhũng của một cán bộ. Hành động của anh D thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tòa án nhân dân xét xử và tuyên án đối với một vụ án hình sự. Hoạt động của Tòa án thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Vi phạm pháp luật là hành vi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Yếu tố nào sau đây thể hiện mặt khách quan của vi phạm pháp luật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Anh G trộm cắp tài sản của người khác với mục đích chiếm đoạt. Yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật nào được thể hiện qua sự 'trộm cắp' và 'chiếm đoạt' này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chị H đi xe máy vượt quá tốc độ quy định do không chú ý quan sát biển báo. Lỗi của chị H trong trường hợp này là lỗi gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Hành vi nào dưới đây thuộc loại vi phạm pháp luật hình sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Ông I xây dựng công trình lấn chiếm vỉa hè, gây cản trở giao thông. Hành vi này có thể bị xử lý theo loại vi phạm pháp luật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trách nhiệm pháp lý là hậu quả pháp lý bất lợi mà chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu. Mục đích chủ yếu của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hiến pháp năm 2013 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có vị trí pháp lý như thế nào trong hệ thống pháp luật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Theo Hiến pháp Việt Nam, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Quyền nào dưới đây là quyền cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều 51 Hiến pháp 2013 quy định: 'Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo.' Quy định này thể hiện nội dung cơ bản của Hiến pháp về lĩnh vực nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm những thành phần cốt lõi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động nào là đặc trưng của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chức năng nào sau đây là chức năng của Chính phủ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tòa án nhân dân có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân địa phương là cơ quan nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ủy ban nhân dân là cơ quan nào trong bộ máy nhà nước ở địa phương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 03

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật ở mức độ cao nhất?

  • A. Chấp hành pháp luật vì sợ bị xử phạt.
  • B. Thực hiện pháp luật khi có người giám sát.
  • C. Tuân thủ pháp luật để được khen thưởng.
  • D. Tự giác chấp hành, tích cực bảo vệ và lên án hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn A tranh luận với bạn B về việc sử dụng điện thoại trong giờ học. Bạn A cho rằng "Nội quy trường học cấm sử dụng điện thoại trong lớp, vậy chúng ta phải tuyệt đối tuân theo". Bạn B phản bác "Nhưng nếu dùng điện thoại để tra cứu thông tin học tập thì sao?". Quan điểm của bạn A thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Thi hành pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 3: Ông X xây nhà vượt quá chiều cao quy định được cấp phép. Hành vi này của ông X là vi phạm pháp luật theo hình thức nào?

  • A. Không hành động đúng pháp luật
  • B. Hành động trái pháp luật
  • C. Cố ý vi phạm pháp luật
  • D. Vô ý vi phạm pháp luật

Câu 4: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Hiến pháp?

  • A. Chính phủ
  • B. Chủ tịch nước
  • C. Quốc hội
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 5: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, tôn giáo, địa vị xã hội?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
  • B. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
  • C. Nguyên tắc nhân đạo
  • D. Nguyên tắc dân chủ

Câu 6: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định
  • D. Thông tư

Câu 7: Quyền nào sau đây là quyền con người được Hiến pháp bảo vệ, nhưng có thể bị hạn chế trong trường hợp đặc biệt vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội?

  • A. Quyền sống
  • B. Quyền bình đẳng trước pháp luật
  • C. Quyền tự do đi lại và cư trú
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Câu 8: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

  • A. Chính phủ
  • B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • C. Quốc hội
  • D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 9: Trong một xã hội pháp quyền, pháp luật có vai trò quan trọng nhất nào sau đây?

  • A. Phát triển kinh tế
  • B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến
  • C. Đảm bảo an ninh quốc phòng
  • D. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ quyền con người

Câu 10: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, phong tục, tập quán)?

  • A. Tính cưỡng chế
  • B. Tính phổ biến
  • C. Tính lịch sử
  • D. Tính nhân văn

Câu 11: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng pháp luật?

  • A. Dừng đèn đỏ khi tham gia giao thông
  • B. Công dân làm thủ tục đăng ký kinh doanh
  • C. Nộp thuế thu nhập cá nhân đúng thời hạn
  • D. Không trộm cắp tài sản của người khác

Câu 12: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

  • A. Luật
  • B. Nghị định
  • C. Cả hai văn bản đều có giá trị pháp lý ngang nhau
  • D. Tùy thuộc vào nội dung mâu thuẫn

Câu 13: Quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền thuộc nhóm quyền nào theo Hiến pháp?

  • A. Quyền dân sự
  • B. Quyền kinh tế
  • C. Quyền văn hóa, xã hội
  • D. Quyền chính trị

Câu 14: Nội dung nào sau đây không thuộc chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp Việt Nam?

  • A. Bản chất Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  • B. Hệ thống chính trị
  • C. Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước

Câu 15: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ quyền sở hữu của người khác?

  • A. Tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
  • B. Không tự ý sử dụng xe máy của bạn khi chưa được phép
  • C. Tham gia bảo vệ Tổ quốc
  • D. Đóng thuế đầy đủ và đúng thời hạn

Câu 16: Cơ quan nào sau đây là cơ quan xét xử cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Quốc hội

Câu 17: Nguyên tắc "Tập trung dân chủ" trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước ta có nghĩa là gì?

  • A. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan
  • B. Kết hợp sự lãnh đạo tập trung và phát huy dân chủ
  • C. Đề cao quyền tự do, dân chủ của công dân
  • D. Phân chia quyền lực nhà nước thành các nhánh độc lập

Câu 18: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, vậy cơ quan nào có quyền thành lập, giải thể Chính phủ?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Tòa án nhân dân tối cao
  • C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • D. Quốc hội

Câu 19: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì?

  • A. Lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • B. Giám sát hoạt động của Nhà nước
  • C. Đại diện cho quyền lợi của giai cấp công nhân
  • D. Quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân

Câu 20: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, vậy chúng do ai bầu ra và chịu trách nhiệm trước ai?

  • A. Do Quốc hội bầu ra và chịu trách nhiệm trước Quốc hội
  • B. Do Chính phủ bổ nhiệm và chịu trách nhiệm trước Chính phủ
  • C. Do cử tri địa phương bầu ra và chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân và Nhân dân địa phương
  • D. Do Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ định và chịu trách nhiệm trước Đảng

Câu 21: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng chính gì trong bộ máy nhà nước?

  • A. Xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính
  • B. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp
  • C. Xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Quản lý hành chính nhà nước trên các lĩnh vực

Câu 22: Trong một phiên tòa xét xử vụ án hình sự, người nào có vai trò buộc tội bị cáo?

  • A. Thẩm phán
  • B. Luật sư bào chữa
  • C. Hội thẩm nhân dân
  • D. Kiểm sát viên

Câu 23: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào bầu ra?

  • A. Cử tri cả nước trực tiếp bầu
  • B. Quốc hội bầu
  • C. Hội đồng nhân dân các cấp bầu
  • D. Chính phủ giới thiệu và Quốc hội phê chuẩn

Câu 24: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội được Hiến pháp quy định?

  • A. Chính sách tiền tệ quốc gia
  • B. Quy định về các loại thuế
  • C. Phát triển giáo dục, khoa học và công nghệ
  • D. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ

Câu 25: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

  • A. 16 tuổi
  • B. 18 tuổi
  • C. 20 tuổi
  • D. 21 tuổi

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa Nhà nước và pháp luật được thể hiện như thế nào?

  • A. Nhà nước thượng tôn pháp luật và hoạt động trong khuôn khổ pháp luật
  • B. Nhà nước đứng trên pháp luật và có quyền quyết định mọi vấn đề
  • C. Pháp luật phục vụ cho mục tiêu và ý chí của Nhà nước
  • D. Nhà nước và pháp luật tồn tại độc lập, không có mối quan hệ ràng buộc

Câu 27: Hình thức pháp luật nào được áp dụng chủ yếu ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tiền lệ pháp luật
  • B. Tập quán pháp
  • C. Văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Đạo luật Hồi giáo (Sharia)

Câu 28: Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Thượng tôn Hiến pháp và pháp luật
  • B. Nhà nước bảo đảm và bảo vệ quyền con người, quyền công dân
  • C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp
  • D. Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo

Câu 29: Trong quá trình xây dựng pháp luật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp và tính khả thi của văn bản?

  • A. Soạn thảo văn bản
  • B. Thẩm định dự thảo văn bản
  • C. Thông qua văn bản
  • D. Công bố văn bản

Câu 30: Một công dân có hành vi vi phạm pháp luật hành chính. Hình thức xử lý nào sau đây là nhẹ nhất trong các hình thức xử phạt vi phạm hành chính?

  • A. Cảnh cáo
  • B. Phạt tiền
  • C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề
  • D. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật ở mức độ cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn A tranh luận với bạn B về việc sử dụng điện thoại trong giờ học. Bạn A cho rằng 'Nội quy trường học cấm sử dụng điện thoại trong lớp, vậy chúng ta phải tuyệt đối tuân theo'. Bạn B phản bác 'Nhưng nếu dùng điện thoại để tra cứu thông tin học tập thì sao?'. Quan điểm của bạn A thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ông X xây nhà vượt quá chiều cao quy định được cấp phép. Hành vi này của ông X là vi phạm pháp luật theo hình thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Hiến pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, tôn giáo, địa vị xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Quyền nào sau đây là quyền con người được Hiến pháp bảo vệ, nhưng có thể bị hạn chế trong trường hợp đặc biệt vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một xã hội pháp quyền, pháp luật có vai trò quan trọng nhất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đâu là đặc điểm cơ bản nhất phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, phong tục, tập quán)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng pháp luật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp có sự mâu thuẫn giữa Luật và Nghị định, văn bản nào sẽ được ưu tiên áp dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền thuộc nhóm quyền nào theo Hiến pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nội dung nào sau đây không thuộc chế độ chính trị được quy định trong Hiến pháp Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ quyền sở hữu của người khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cơ quan nào sau đây là cơ quan xét xử cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tắc 'Tập trung dân chủ' trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước ta có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, vậy cơ quan nào có quyền thành lập, giải thể Chính phủ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, vậy chúng do ai bầu ra và chịu trách nhiệm trước ai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng chính gì trong bộ máy nhà nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong một phiên tòa xét xử vụ án hình sự, người nào có vai trò buộc tội bị cáo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào bầu ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội được Hiến pháp quy định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa Nhà nước và pháp luật được thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hình thức pháp luật nào được áp dụng chủ yếu ở Việt Nam hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình xây dựng pháp luật, giai đoạn nào có vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp và tính khả thi của văn bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một công dân có hành vi vi phạm pháp luật hành chính. Hình thức xử lý nào sau đây là nhẹ nhất trong các hình thức xử phạt vi phạm hành chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 04

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

  • A. Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyền pháp luật tại địa phương.
  • B. Chủ động tìm hiểu và thực hiện đúng các quy định về an toàn giao thông.
  • C. Phê phán những hành vi vi phạm pháp luật của người khác.
  • D. Chấp hành luật giao thông chỉ vì sợ bị cảnh sát giao thông xử phạt.

Câu 2: Trong các hình thức thực hiện pháp luật sau đây, hình thức nào thể hiện rõ nhất bản chất quyền lực nhà nước?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Sử dụng pháp luật
  • C. Áp dụng pháp luật
  • D. Thi hành pháp luật

Câu 3: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định
  • D. Thông tư

Câu 4: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền nào sau đây?

  • A. Quyền hành pháp
  • B. Quyền lập pháp
  • C. Quyền tư pháp
  • D. Quyền giám sát tối cao

Câu 5: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc về quyền con người, không phải quyền công dân?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử
  • B. Quyền tự do ngôn luận, báo chí
  • C. Quyền sống
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
  • B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo vệ quyền lợi của giai cấp công nhân.
  • D. Nhà nước tập trung quyền lực vào một cơ quan duy nhất.

Câu 7: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng nào sau đây?

  • A. Xét xử các vụ án hình sự, dân sự.
  • B. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.
  • C. Quản lý hành chính nhà nước.
  • D. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp.

Câu 8: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân phải:

  • A. Tuân thủ và chấp hành pháp luật.
  • B. Ưu tiên lợi ích của tập thể hơn lợi ích cá nhân.
  • C. Phục tùng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • D. Thực hiện theo đúng chủ trương, đường lối của Nhà nước.

Câu 9: Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức?

  • A. Khiển trách
  • B. Cảnh cáo
  • C. Phạt tù
  • D. Hạ bậc lương

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật được áp dụng để điều chỉnh quan hệ xã hội?

  • A. Hai người bạn thân giúp đỡ nhau trong học tập.
  • B. Một người vượt đèn đỏ gây tai nạn giao thông.
  • C. Gia đình tổ chức sinh nhật cho con.
  • D. Học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa của trường.

Câu 11: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho công dân là gì?

  • A. Nâng cao ý thức pháp luật và văn hóa pháp luật.
  • B. Tăng cường quyền lực của các cơ quan nhà nước.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về chính trị.
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 12: Đâu là đặc điểm cơ bản của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán)?

  • A. Tính tự nguyện tuân thủ.
  • B. Tính phổ biến trong cộng đồng.
  • C. Tính bắt buộc chung và được nhà nước bảo đảm thực hiện.
  • D. Tính linh hoạt, mềm dẻo.

Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?

  • A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
  • B. Trộm cắp tài sản của người khác.
  • C. Vứt rác không đúng nơi quy định.
  • D. Gây rối trật tự công cộng.

Câu 14: Theo quy định của pháp luật hiện hành, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là bao nhiêu?

  • A. 14 tuổi
  • B. 15 tuổi
  • C. 18 tuổi
  • D. 16 tuổi

Câu 15: Hình thức văn bản quy phạm pháp luật nào được ban hành bởi Chính phủ?

  • A. Luật
  • B. Nghị định
  • C. Thông tư
  • D. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Câu 16: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Công cụ quản lý nhà nước và xã hội.
  • B. Phương tiện bảo vệ quyền lực của giai cấp cầm quyền.
  • C. Biện pháp trừng phạt người vi phạm.
  • D. Cơ sở để phát triển kinh tế thị trường.

Câu 17: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng pháp luật?

  • A. Không vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
  • B. Nộp thuế thu nhập cá nhân đúng thời hạn.
  • C. Ký kết hợp đồng lao động với người sử dụng lao động.
  • D. Chấp hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính.

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

  • A. Chính phủ
  • B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 19: Quyền bình đẳng giới được quy định trong Hiến pháp thuộc nhóm quyền nào?

  • A. Quyền chính trị
  • B. Quyền dân sự
  • C. Quyền kinh tế
  • D. Quyền văn hóa, xã hội

Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước thượng tôn pháp luật.
  • B. Nhà nước bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
  • C. Quyền lực nhà nước tập trung vào một cá nhân.
  • D. Nhà nước chịu trách nhiệm trước công dân.

Câu 21: Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trong trường học?

  • A. Chỉ sử dụng hình thức giảng dạy lý thuyết trên lớp.
  • B. Chỉ tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật.
  • C. Chỉ phát tờ rơi, treo băng rôn khẩu hiệu.
  • D. Kết hợp nhiều hình thức đa dạng, sinh động, phù hợp với lứa tuổi học sinh.

Câu 22: Điều nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Hạn chế sự cạnh tranh trên thị trường.
  • B. Tạo môi trường pháp lý ổn định, minh bạch cho hoạt động kinh tế.
  • C. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất, kinh doanh.
  • D. Quy định giá cả hàng hóa, dịch vụ.

Câu 23: Nguyên tắc ‘tập trung dân chủ’ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có nghĩa là gì?

  • A. Quyền lực tập trung tuyệt đối vào trung ương.
  • B. Đề cao quyền tự do, dân chủ của mọi công dân.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa tập trung và dân chủ.
  • D. Phân chia quyền lực tuyệt đối giữa các cơ quan.

Câu 24: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

  • A. Vượt đèn tín hiệu giao thông.
  • B. Cố ý gây thương tích cho người khác.
  • C. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
  • D. Giết người.

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng lập pháp của Quốc hội?

  • A. Điều hành hoạt động của Chính phủ.
  • B. Ban hành luật và nghị quyết.
  • C. Xét xử các vụ án.
  • D. Kiểm sát hoạt động của các cơ quan nhà nước.

Câu 26: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ‘tập quán pháp’ được hiểu là gì?

  • A. Văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành.
  • B. Quyết định của Tòa án được áp dụng cho các vụ việc tương tự.
  • C. Tập quán được nhà nước thừa nhận và áp dụng.
  • D. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia.

Câu 27: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc quyền tự do cơ bản của công dân?

  • A. Quyền có nhà ở
  • B. Quyền được bảo hiểm xã hội
  • C. Quyền được học tập
  • D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo

Câu 28: Điều kiện cần để một tập quán trở thành tập quán pháp là gì?

  • A. Được đa số người dân tuân theo.
  • B. Được nhà nước thừa nhận và áp dụng.
  • C. Có từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • D. Phù hợp với đạo đức xã hội.

Câu 29: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền hạn nào sau đây?

  • A. Quyết định chính sách đối nội và đối ngoại.
  • B. Điều hành hoạt động của Chính phủ.
  • C. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh.
  • D. Xét xử các vụ án đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 30: Ý thức pháp luật có vai trò như thế nào đối với việc xây dựng nhà nước pháp quyền?

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ cần có hệ thống pháp luật hoàn thiện.
  • C. Chỉ cần có bộ máy nhà nước mạnh mẽ.
  • D. Là nền tảng tinh thần, động lực để xây dựng nhà nước pháp quyền.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong các hình thức thực hiện pháp luật sau đây, hình thức nào thể hiện rõ nhất bản chất quyền lực nhà nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc về quyền con người, không phải quyền công dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nội dung nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân phải:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật được áp dụng để điều chỉnh quan hệ xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho công dân là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đâu là đặc điểm cơ bản của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Theo quy định của pháp luật hiện hành, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hình thức văn bản quy phạm pháp luật nào được ban hành bởi Chính phủ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc sử dụng pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Quyền bình đẳng giới được quy định trong Hiến pháp thuộc nhóm quyền nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật trong trường học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Điều nào sau đây thể hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nguyên tắc ‘tập trung dân chủ’ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng lập pháp của Quốc hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, ‘tập quán pháp’ được hiểu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc quyền tự do cơ bản của công dân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều kiện cần để một tập quán trở thành tập quán pháp là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền hạn nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ý thức pháp luật có vai trò như thế nào đối với việc xây dựng nhà nước pháp quyền?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 05

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò cơ bản nhất của pháp luật?

  • A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
  • B. Thiết lập trật tự xã hội, đảm bảo tính ổn định và phát triển
  • C. Hướng dẫn và giáo dục mọi người về hành vi đúng đắn
  • D. Ngăn chặn và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật

Câu 2: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 3: Hành vi nào sau đây là thực hiện pháp luật dưới hình thức tuân thủ pháp luật?

  • A. Ký kết hợp đồng mua bán nhà
  • B. Tổ chức hoạt động từ thiện
  • C. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe máy
  • D. Tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Tính chính trị - pháp lý sâu sắc
  • B. Tính nhân dân
  • C. Tính ổn định tương đối
  • D. Tính kỹ thuật cao, chi tiết

Câu 5: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Nguyên tắc này thể hiện bản chất gì của Nhà nước ta?

  • A. Bản chất giai cấp công nhân
  • B. Bản chất dân chủ
  • C. Bản chất pháp quyền
  • D. Bản chất xã hội chủ nghĩa

Câu 6: Quyền nào sau đây được Hiến pháp quy định là quyền con người, đồng thời là quyền công dân?

  • A. Quyền sống
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử
  • C. Quyền tự do kinh doanh
  • D. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 7: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ chỉ dành riêng cho công dân Việt Nam, không áp dụng cho tất cả mọi người?

  • A. Nghĩa vụ tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
  • B. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc, thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • C. Nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật
  • D. Nghĩa vụ tuân thủ Hiến pháp và pháp luật

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện chính sách của Nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế theo Hiến pháp?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước trong mọi lĩnh vực
  • B. Hạn chế tối đa sự tham gia của kinh tế tư nhân
  • C. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ trên cơ sở hội nhập quốc tế
  • D. Tập trung vào phát triển nông nghiệp, hạn chế công nghiệp hóa

Câu 9: Trong lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp quy định Nhà nước có trách nhiệm gì đối với việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc?

  • A. Thống nhất hóa các giá trị văn hóa trên cả nước
  • B. Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống, xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
  • C. Quốc hữu hóa tất cả các cơ sở văn hóa, nghệ thuật
  • D. Du nhập hoàn toàn văn hóa nước ngoài để làm giàu văn hóa dân tộc

Câu 10: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 11: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam được hiểu như thế nào?

  • A. Tuyệt đối phục tùng ý kiến của cấp trên
  • B. Mọi quyết định đều do tập thể quyết định, không có sự chỉ đạo từ trên xuống
  • C. Kết hợp giữa lãnh đạo tập trung và phát huy dân chủ, quyền làm chủ của nhân dân
  • D. Chỉ tập trung vào việc thực hiện các quyết định đã được thông qua

Câu 12: Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nào có chức năng hành pháp?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân
  • D. Viện kiểm sát nhân dân

Câu 13: Quốc hội thực hiện quyền lập pháp. Quyền lập pháp được hiểu là?

  • A. Quyền giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước
  • B. Quyền quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước
  • C. Quyền quản lý hành chính nhà nước
  • D. Quyền làm luật, xây dựng và ban hành pháp luật

Câu 14: Chủ tịch nước có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

  • A. Đứng đầu Nhà nước, thống lĩnh lực lượng vũ trang
  • B. Đứng đầu Chính phủ, điều hành hoạt động hành pháp
  • C. Đứng đầu Quốc hội, chủ trì các kỳ họp Quốc hội
  • D. Đứng đầu hệ thống Tòa án, Viện kiểm sát

Câu 15: Chức năng cơ bản của Tòa án nhân dân là gì?

  • A. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp
  • B. Quản lý hành chính nhà nước và thực hiện các chính sách
  • C. Thực hiện quyền tư pháp, xét xử các vụ án
  • D. Đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân

Câu 16: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong hệ thống tư pháp?

  • A. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp
  • B. Xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính
  • C. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
  • D. Thẩm tra, giám sát các hoạt động của cơ quan nhà nước

Câu 17: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở địa phương. Hội đồng nhân dân là cơ quan gì?

  • A. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
  • B. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
  • C. Cơ quan xét xử ở địa phương
  • D. Cơ quan kiểm sát ở địa phương

Câu 18: Ủy ban nhân dân là cơ quan gì trong hệ thống chính quyền địa phương?

  • A. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
  • B. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
  • C. Cơ quan tư pháp ở địa phương
  • D. Cơ quan kiểm sát ở địa phương

Câu 19: Một người có hành vi trộm cắp tài sản. Hành vi này vi phạm loại pháp luật nào?

  • A. Vi phạm hành chính
  • B. Vi phạm dân sự
  • C. Vi phạm hình sự
  • D. Vi phạm kỷ luật

Câu 20: Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây là nặng nhất đối với cán bộ, công chức, viên chức?

  • A. Khiển trách
  • B. Cảnh cáo
  • C. Hạ bậc lương
  • D. Buộc thôi việc

Câu 21: Khiếu nại và tố cáo là các quyền cơ bản của công dân để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo?

  • A. Khiếu nại chỉ do cá nhân thực hiện, tố cáo do tổ chức thực hiện
  • B. Khiếu nại bảo vệ quyền lợi của người khiếu nại, tố cáo bảo vệ lợi ích công cộng, nhà nước
  • C. Khiếu nại chỉ về hành vi hành chính, tố cáo về mọi hành vi vi phạm pháp luật
  • D. Khiếu nại gửi cơ quan cấp trên, tố cáo gửi cơ quan thanh tra

Câu 22: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức?

  • A. Ưu tiên lợi ích của Nhà nước hơn lợi ích của công dân
  • B. Tập trung quyền lực vào một số ít cơ quan để đảm bảo hiệu quả
  • C. Mọi cơ quan, cán bộ phải hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, tuân thủ pháp luật
  • D. Pháp luật chỉ là công cụ để quản lý xã hội, không cần tuyệt đối tuân thủ

Câu 23: Biết người khác phạm tội nhưng không tố giác, trong trường hợp nào thì hành vi này bị coi là vi phạm pháp luật?

  • A. Khi biết người đó phạm tội ít nghiêm trọng
  • B. Khi biết người đó phạm tội đặc biệt nghiêm trọng xâm phạm an ninh quốc gia
  • C. Khi người phạm tội là người thân trong gia đình
  • D. Trong mọi trường hợp biết người khác phạm tội mà không tố giác

Câu 24: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Pháp luật là công cụ để nhà nước kiểm soát xã hội
  • B. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền
  • C. Pháp luật chỉ cần thiết cho việc duy trì trật tự công cộng
  • D. Pháp luật có vị trí tối thượng, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật

Câu 25: Giả sử bạn chứng kiến một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng do người lái xe say rượu gây ra. Hành động nào sau đây của bạn thể hiện ý thức chấp hành pháp luật?

  • A. Lờ đi và tiếp tục công việc của mình
  • B. Tự ý giải quyết vụ việc để tránh phiền phức
  • C. Gọi cấp cứu cho người bị nạn và báo cho cơ quan công an
  • D. Chỉ trích người gây tai nạn và quay video đăng lên mạng xã hội

Câu 26: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự chủ động, tích cực của chủ thể pháp luật?

  • A. Sử dụng pháp luật
  • B. Tuân thủ pháp luật
  • C. Thi hành pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu pháp luật không được thực hiện nghiêm minh và thống nhất trong xã hội?

  • A. Xã hội sẽ phát triển nhanh hơn do giảm bớt sự ràng buộc
  • B. Trật tự xã hội bị rối loạn, công bằng xã hội bị xâm phạm
  • C. Quyền lực nhà nước sẽ được tăng cường
  • D. Vai trò của pháp luật sẽ trở nên quan trọng hơn

Câu 28: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử phạt. Đây là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Sử dụng pháp luật
  • C. Thi hành pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 29: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật do cơ quan nào ban hành?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 30: Để xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quyền lực của các cơ quan hành pháp
  • B. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • C. Thượng tôn pháp luật, bảo đảm pháp luật được thực thi nghiêm minh
  • D. Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc điều chỉnh các quan hệ xã hội. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò cơ bản nhất của pháp luật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hành vi nào sau đây là *thực hiện pháp luật* dưới hình thức *tuân thủ pháp luật*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nội dung nào sau đây *không phải* là đặc điểm cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Theo Hiến pháp, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa *của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân*. Nguyên tắc này thể hiện bản chất gì của Nhà nước ta?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Quyền nào sau đây được Hiến pháp quy định là *quyền con người*, đồng thời là *quyền công dân*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ *chỉ* dành riêng cho công dân Việt Nam, không áp dụng cho tất cả mọi người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nội dung nào sau đây thể hiện chính sách của Nhà nước Việt Nam về phát triển *kinh tế* theo Hiến pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong lĩnh vực *văn hóa*, Hiến pháp quy định Nhà nước có trách nhiệm gì đối với việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cơ quan nào sau đây là cơ quan *quyền lực nhà nước cao nhất* của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nguyên tắc *tập trung dân chủ* trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam được hiểu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nào có chức năng *hành pháp*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Quốc hội thực hiện quyền *lập pháp*. Quyền lập pháp được hiểu là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chủ tịch nước có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Chức năng cơ bản của Tòa án nhân dân là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Viện kiểm sát nhân dân có vai trò gì trong hệ thống tư pháp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở địa phương. Hội đồng nhân dân là cơ quan gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ủy ban nhân dân là cơ quan gì trong hệ thống chính quyền địa phương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Một người có hành vi trộm cắp tài sản. Hành vi này vi phạm loại pháp luật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hình thức xử lý kỷ luật nào sau đây là nặng nhất đối với cán bộ, công chức, viên chức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khiếu nại và tố cáo là các quyền cơ bản của công dân để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp. Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa khiếu nại và tố cáo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Biết người khác phạm tội nhưng không tố giác, trong trường hợp nào thì hành vi này bị coi là vi phạm pháp luật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong một xã hội pháp quyền, vai trò của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giả sử bạn chứng kiến một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng do người lái xe say rượu gây ra. Hành động nào sau đây của bạn thể hiện ý thức chấp hành pháp luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện sự chủ động, tích cực của chủ thể pháp luật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra nếu pháp luật không được thực hiện nghiêm minh và thống nhất trong xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một công ty sản xuất hàng giả bị phát hiện và xử phạt. Đây là hình thức thực hiện pháp luật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật do cơ quan nào ban hành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 06

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì trật tự xã hội. Theo em, trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện rõ nhất vai trò điều chỉnh hành vi của pháp luật?

  • A. Người dân tự giác tham gia các hoạt động từ thiện.
  • B. Học sinh chấp hành nội quy trường lớp.
  • C. Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận trên mạng xã hội.
  • D. Doanh nghiệp thực hiện đúng các quy định về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.

Câu 2: Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam là đạo luật gốc, có giá trị pháp lý cao nhất. Điều này thể hiện đặc điểm nào sau đây của Hiến pháp?

  • A. Tính tối cao
  • B. Tính phổ quát
  • C. Tính ổn định
  • D. Tính khả thi

Câu 3: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật
  • B. Nghị định của Chính phủ
  • C. Hiến pháp
  • D. Thông tư của Bộ

Câu 4: Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam. Theo Hiến pháp, Quốc hội có quyền nào sau đây?

  • A. Điều hành đất nước
  • B. Làm Hiến pháp và luật
  • C. Xét xử các vụ án
  • D. Kiểm sát hoạt động tư pháp

Câu 5: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào bầu ra?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 6: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về Chính phủ?

  • A. Xét xử các vụ án hình sự
  • B. Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật
  • C. Thống nhất quản lý nhà nước về kinh tế, văn hóa, xã hội...
  • D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước

Câu 7: Tòa án nhân dân có chức năng xét xử. Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo tính khách quan, công bằng của hoạt động xét xử?

  • A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
  • B. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
  • C. Nguyên tắc hiệp thương
  • D. Nguyên tắc xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật

Câu 8: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp. Vậy, Viện kiểm sát KHÔNG có nhiệm vụ nào sau đây?

  • A. Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động điều tra
  • B. Xét xử các vụ án dân sự
  • C. Kiểm sát việc giam giữ, cải tạo
  • D. Khởi tố, điều tra một số loại tội phạm

Câu 9: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan chính quyền địa phương. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền nào sau đây?

  • A. Giải quyết các tranh chấp đất đai
  • B. Tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội
  • C. Quyết định dự toán và phân bổ ngân sách cấp tỉnh
  • D. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật

Câu 10: Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Chức năng chính của UBND cấp huyện là gì?

  • A. Tổ chức và thi hành Hiến pháp, luật, văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và Nghị quyết của HĐND
  • B. Quyết định các chủ trương, biện pháp phát triển kinh tế - xã hội của huyện
  • C. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước cấp dưới
  • D. Bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện

Câu 11: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho pháp luật đi vào cuộc sống. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

  • A. Sử dụng quyền bầu cử để lựa chọn đại biểu
  • B. Không vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông
  • C. Đóng thuế thu nhập cá nhân đầy đủ
  • D. Tố cáo hành vi tham nhũng

Câu 12: Trong các hành vi sau, hành vi nào là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

  • A. Đi đường bên phải theo quy định
  • B. Thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • C. Vượt quá tốc độ cho phép khi lái xe
  • D. Giúp đỡ người gặp khó khăn

Câu 13: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật. Mục đích chính của trách nhiệm pháp lý là gì?

  • A. Trả thù người vi phạm
  • B. Bù đắp thiệt hại vật chất
  • C. Tước đoạt quyền tự do của người vi phạm
  • D. Giáo dục, răn đe và phòng ngừa vi phạm pháp luật

Câu 14: Quyền con người và quyền công dân có mối quan hệ chặt chẽ. Điểm khác biệt cơ bản giữa quyền con người và quyền công dân là gì?

  • A. Quyền con người được ghi trong Hiến pháp, quyền công dân thì không.
  • B. Quyền con người là quyền tự nhiên, còn quyền công dân do pháp luật quy định.
  • C. Quyền con người chỉ dành cho người lớn, quyền công dân dành cho mọi lứa tuổi.
  • D. Quyền con người được thực hiện ở mọi quốc gia, quyền công dân chỉ ở Việt Nam.

Câu 15: Quyền bình đẳng giới là một trong những quyền cơ bản của con người và công dân. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm quyền bình đẳng giới?

  • A. Khuyến khích phụ nữ tham gia các hoạt động xã hội
  • B. Tạo điều kiện cho cả nam và nữ học tập, phát triển
  • C. Ưu tiên tuyển dụng lao động nam cho công việc văn phòng
  • D. Tôn trọng sự khác biệt về giới tính

Câu 16: Quyền tự do ngôn luận là quyền cơ bản của công dân. Tuy nhiên, quyền này không phải là vô hạn. Theo quy định của pháp luật, công dân KHÔNG được thực hiện quyền tự do ngôn luận trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Phê bình các chủ trương, chính sách của Nhà nước
  • B. Bày tỏ quan điểm cá nhân về các vấn đề xã hội
  • C. Đóng góp ý kiến xây dựng pháp luật
  • D. Lợi dụng quyền tự do ngôn luận để vu khống, xúc phạm danh dự người khác

Câu 17: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng là nghĩa vụ cơ bản của công dân. Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện tốt nghĩa vụ này?

  • A. Sử dụng điện, nước tiết kiệm trong gia đình
  • B. Tố giác hành vi tham ô, lãng phí tài sản công
  • C. Giữ gìn vệ sinh môi trường nơi công cộng
  • D. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường

Câu 18: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân. Hình thức thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc nào sau đây là bắt buộc đối với nam công dân?

  • A. Thực hiện nghĩa vụ quân sự
  • B. Tham gia lực lượng dân quân tự vệ
  • C. Tham gia các hoạt động tình nguyện bảo vệ biên giới
  • D. Đóng góp tài chính cho quốc phòng

Câu 19: Trong một xã hội pháp quyền, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mọi người đều có quyền làm những gì pháp luật không cấm.
  • B. Mọi người đều có quyền như nhau.
  • C. Mọi người đều phải tuân thủ pháp luật và chịu trách nhiệm pháp lý như nhau.
  • D. Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mọi người như nhau.

Câu 20: Để pháp luật thực sự đi vào cuộc sống và phát huy hiệu quả, công dân cần có thái độ như thế nào đối với pháp luật?

  • A. Thờ ơ, coi pháp luật là việc của Nhà nước.
  • B. Tôn trọng và tự giác tuân thủ, chấp hành pháp luật.
  • C. Chỉ tuân thủ pháp luật khi có lợi cho bản thân.
  • D. Tìm cách lách luật để đạt được mục đích cá nhân.

Câu 21: Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
  • B. Đa nguyên chính trị
  • C. Tam quyền phân lập
  • D. Chế độ quân chủ lập hiến

Câu 22: Nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam là gì?

  • A. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
  • B. Nhân quyền
  • C. Tập trung dân chủ
  • D. Phân quyền

Câu 23: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, tổ chức nào có vai trò là trung tâm của hệ thống?

  • A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • B. Quốc hội
  • C. Chính phủ
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 24: Mục tiêu cao nhất của hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam là gì?

  • A. Duy trì quyền lực của Đảng
  • B. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, hạnh phúc
  • C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng

Câu 25: Văn bản quy phạm pháp luật là gì?

  • A. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, chứa đựng các quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần trong đời sống.
  • B. Văn bản do mọi tổ chức trong xã hội ban hành để điều chỉnh hoạt động của tổ chức đó.
  • C. Văn bản do cá nhân ban hành để thể hiện ý chí của cá nhân.
  • D. Văn bản chỉ được ban hành trong lĩnh vực kinh tế.

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Luật
  • B. Nghị định
  • C. Nghị quyết của Đại hội Đoàn
  • D. Thông tư

Câu 27: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức?

  • A. Ưu tiên lợi ích của Đảng lên trên pháp luật.
  • B. Pháp luật phải phục vụ lợi ích của giai cấp công nhân.
  • C. Cơ quan nhà nước có quyền quyết định mọi vấn đề.
  • D. Mọi cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức phải hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.

Câu 28: Trong tình huống sau: Một người dân xây nhà trái phép trên đất công. Hành vi này vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Vi phạm pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Thi hành pháp luật

Câu 29: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là đặc điểm của pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến
  • B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
  • C. Tính linh hoạt, dễ dàng thay đổi theo ý chí chủ quan
  • D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu 30: Trong các hình thức sau, hình thức nào KHÔNG phải là hình thức thực hiện pháp luật?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Thi hành pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Phổ biến pháp luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì trật tự xã hội. Theo em, trong các hành vi sau, hành vi nào thể hiện rõ nhất vai trò điều chỉnh hành vi của pháp luật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam là đạo luật gốc, có giá trị pháp lý cao nhất. Điều này thể hiện đặc điểm nào sau đây của Hiến pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam. Theo Hiến pháp, Quốc hội có quyền nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do cơ quan nào bầu ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Nhiệm vụ nào sau đây thuộc về Chính phủ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tòa án nhân dân có chức năng xét xử. Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo tính khách quan, công bằng của hoạt động xét xử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp. Vậy, Viện kiểm sát KHÔNG có nhiệm vụ nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan chính quyền địa phương. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Chức năng chính của UBND cấp huyện là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho pháp luật đi vào cuộc sống. Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây thể hiện sự tuân thủ pháp luật một cách thụ động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các hành vi sau, hành vi nào là dấu hiệu của vi phạm pháp luật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật. Mục đích chính của trách nhiệm pháp lý là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Quyền con người và quyền công dân có mối quan hệ chặt chẽ. Điểm khác biệt cơ bản giữa quyền con người và quyền công dân là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Quyền bình đẳng giới là một trong những quyền cơ bản của con người và công dân. Hành vi nào sau đây thể hiện sự vi phạm quyền bình đẳng giới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Quyền tự do ngôn luận là quyền cơ bản của công dân. Tuy nhiên, quyền này không phải là vô hạn. Theo quy định của pháp luật, công dân KHÔNG được thực hiện quyền tự do ngôn luận trong trường hợp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng là nghĩa vụ cơ bản của công dân. Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện tốt nghĩa vụ này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của công dân. Hình thức thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc nào sau đây là bắt buộc đối với nam công dân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong một xã hội pháp quyền, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. Điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để pháp luật thực sự đi vào cuộc sống và phát huy hiệu quả, công dân cần có thái độ như thế nào đối với pháp luật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam có đặc điểm nổi bật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, tổ chức nào có vai trò là trung tâm của hệ thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Mục tiêu cao nhất của hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Văn bản quy phạm pháp luật là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong tình huống sau: Một người dân xây nhà trái phép trên đất công. Hành vi này vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là đặc điểm của pháp luật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các hình thức sau, hình thức nào KHÔNG phải là hình thức thực hiện pháp luật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 07

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo đảm và thúc đẩy sự phát triển của xã hội, ngoại trừ:

  • A. Ổn định trật tự xã hội, tạo môi trường an toàn cho mọi hoạt động.
  • B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức.
  • C. Định hướng hành vi, giáo dục ý thức pháp luật cho mọi người.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự quốc gia.

Câu 2: Hành vi nào sau đây là thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật?

  • A. Nộp thuế thu nhập cá nhân đầy đủ và đúng hạn.
  • B. Không vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
  • C. Ký kết hợp đồng lao động với người lao động.
  • D. Tổ chức phiên tòa xét xử vụ án hình sự.

Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Hiến pháp.
  • B. Luật.
  • C. Nghị định của Chính phủ.
  • D. Thông tư của Bộ trưởng.

Câu 4: Theo Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam, quyền nào sau đây là quyền con ngườiđồng thờiquyền công dân?

  • A. Quyền được sống.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền bầu cử và ứng cử.
  • D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước.
  • C. Pháp luật có vị trí tối thượng trong đời sống xã hội.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo tuyệt đối, không chịu sự giám sát của pháp luật.

Câu 6: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập pháp?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 7: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân Việt Nam được bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

  • A. 16 tuổi.
  • B. 17 tuổi.
  • C. 18 tuổi.
  • D. 21 tuổi.

Câu 8: Hình thức thực hiện pháp luật nào thể hiện sự chủ động, tích cực của cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện đúng các quy định của pháp luật?

  • A. Chấp hành pháp luật.
  • B. Tuân thủ pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 9: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân phải:

  • A. Ưu tiên lợi ích của tập thể hơn lợi ích cá nhân.
  • B. Hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, tuân thủ pháp luật.
  • C. Phục tùng sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng Cộng sản.
  • D. Tập trung quyền lực vào cơ quan hành pháp.

Câu 10: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

  • A. Chính phủ.
  • B. Chủ tịch nước.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
  • D. Quốc hội.

Câu 11: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

  • A. Trộm cắp tài sản có giá trị lớn.
  • B. Gây tai nạn giao thông nghiêm trọng.
  • C. Vứt rác thải không đúng nơi quy định.
  • D. Cố ý gây thương tích cho người khác.

Câu 12: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật là gì?

  • A. Đảm bảo mọi người dân đều trở thành luật sư.
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật và hành vi xử sự phù hợp pháp luật cho mọi người.
  • C. Giúp mọi người tránh bị xử phạt vi phạm pháp luật.
  • D. Tăng cường quyền lực cho các cơ quan nhà nước.

Câu 13: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường được Hiến pháp quy định?

  • A. Phát triển giáo dục, xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
  • B. Quy định về tổ chức và hoạt động của Quốc hội.
  • C. Nguyên tắc về chế độ chính trị của nước CHXHCN Việt Nam.
  • D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về chính trị.

Câu 14: Tòa án nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

  • A. Thực hiện quyền hành pháp.
  • B. Thực hiện quyền lập pháp.
  • C. Thực hiện quyền tư pháp.
  • D. Giám sát hoạt động của Chính phủ.

Câu 15: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng chính là gì?

  • A. Xây dựng và ban hành văn bản pháp luật.
  • B. Kiểm sát hoạt động tư pháp.
  • C. Quản lý hành chính nhà nước.
  • D. Tổ chức bầu cử đại biểu dân cử.

Câu 16: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan...

  • A. chính quyền địa phương.
  • B. tư pháp trung ương.
  • C. hành pháp trung ương.
  • D. lập pháp trung ương.

Câu 17: Điều nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng về dân tộc theo Hiến pháp?

  • A. Dân tộc Kinh có quyền ưu tiên trong tuyển dụng công chức.
  • B. Các dân tộc thiểu số phải theo phong tục tập quán của dân tộc đa số.
  • C. Chỉ dân tộc đa số mới có quyền giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa.
  • D. Các dân tộc đều bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.

Câu 18: Khi nào pháp luật được coi là có tính xã hội?

  • A. Khi pháp luật được ban hành bởi đa số phiếu trong Quốc hội.
  • B. Khi pháp luật phản ánh ý chí chung của xã hội, bảo vệ lợi ích của đa số.
  • C. Khi pháp luật được áp dụng rộng rãi trong xã hội.
  • D. Khi pháp luật được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung, do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí của ... và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp nhà nước.”

  • A. giai cấp công nhân.
  • B. giai cấp cầm quyền.
  • C. giai cấp thống trị.
  • D. toàn dân.

Câu 20: Trong một xã hội dân chủ, pháp luật có vai trò quan trọng nhất là:

  • A. Bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
  • B. Duy trì trật tự kỷ cương xã hội.
  • C. Phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Tăng cường sức mạnh nhà nước.

Câu 21: Văn bản nào sau đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội.
  • B. Nghị định của Chính phủ.
  • C. Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
  • D. Thông báo của Ủy ban nhân dân xã.

Câu 22: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Tự ý xâm phạm bí mật đời tư của người khác.
  • B. Phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề kinh tế, xã hội.
  • C. Tuyên truyền chống phá Nhà nước.
  • D. Lăng mạ, xúc phạm danh dự nhân phẩm của người khác.

Câu 23: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam là gì?

  • A. Tập trung dân chủ tư sản.
  • B. Phân quyền tuyệt đối.
  • C. Tập trung dân chủ xã hội chủ nghĩa.
  • D. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ hình thức.

Câu 24: Theo Hiến pháp, ai là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN Việt Nam về đối nội và đối ngoại?

  • A. Chủ tịch nước.
  • B. Thủ tướng Chính phủ.
  • C. Chủ tịch Quốc hội.
  • D. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 25: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan...

  • A. lập pháp.
  • B. hành pháp.
  • C. tư pháp.
  • D. kiểm sát.

Câu 26: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào mang tính cưỡng chế cao nhất?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Chấp hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật?

  • A. Giáo dục, thuyết phục.
  • B. Tổ chức, kinh tế.
  • C. Khuyến khích, động viên.
  • D. Cưỡng chế nhà nước.

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật do cơ quan nào ban hành?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Chủ tịch nước.
  • D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng của công dân?

  • A. Không xâm phạm, phá hoại tài sản nhà nước, sử dụng tài sản công đúng mục đích, tiết kiệm.
  • B. Đóng góp ý kiến xây dựng chính sách của Nhà nước.
  • C. Tham gia các hoạt động bảo vệ Tổ quốc.
  • D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự khi có lệnh gọi.

Câu 30: Ý nghĩa của Hiến pháp đối với đời sống nhà nước và xã hội là gì?

  • A. Quy định chi tiết mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • B. Chỉ có ý nghĩa về mặt chính trị, không có ý nghĩa pháp lý.
  • C. Là đạo luật gốc, nền tảng pháp lý cho toàn bộ hệ thống pháp luật và hoạt động của Nhà nước, xã hội.
  • D. Chỉ có ý nghĩa đối với các cơ quan nhà nước, không liên quan đến người dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Pháp luật có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc bảo đảm và thúc đẩy sự phát triển của xã hội, ngoại trừ:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hành vi nào sau đây là *thực hiện pháp luật* theo hình thức *tuân thủ pháp luật*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Theo Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam, quyền nào sau đây là *quyền con người* và *đồng thời* là *quyền công dân*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nội dung nào sau đây *không* phải là đặc trưng của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, cơ quan nào có quyền lập pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân Việt Nam được bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Hình thức thực hiện pháp luật nào thể hiện sự chủ động, tích cực của cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện đúng các quy định của pháp luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi mọi cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và công dân phải:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường được Hiến pháp quy định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tòa án nhân dân có vai trò gì trong bộ máy nhà nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng về dân tộc theo Hiến pháp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi nào pháp luật được coi là có tính *xã hội*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung, do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí của ... và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp nhà nước.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong một xã hội dân chủ, pháp luật có vai trò quan trọng nhất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Văn bản nào sau đây *không* phải là văn bản quy phạm pháp luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Theo Hiến pháp, ai là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước CHXHCN Việt Nam về đối nội và đối ngoại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào mang tính cưỡng chế cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, Luật do cơ quan nào ban hành?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nội dung nào sau đây thể hiện nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng của công dân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ý nghĩa của Hiến pháp đối với đời sống nhà nước và xã hội là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 08

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ông A tự ý xây dựng nhà trên đất nông nghiệp đã được quy hoạch làm khu dân cư. Hành vi của ông A vi phạm nguyên tắc nào của pháp luật?

  • A. Nguyên tắc nhân đạo
  • B. Nguyên tắc dân chủ
  • C. Nguyên tắc công bằng
  • D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ

Câu 3: Quốc hội ban hành văn bản pháp luật nào sau đây?

  • A. Nghị quyết của Chính phủ
  • B. Luật giao thông đường bộ
  • C. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
  • D. Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật?

  • A. Nộp thuế thu nhập cá nhân đầy đủ
  • B. Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký
  • C. Không vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông
  • D. Thực hiện nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi

Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của pháp luật?

  • A. Tính quyền lực nhà nước
  • B. Tính quy phạm phổ biến
  • C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
  • D. Tính linh hoạt, mềm dẻo

Câu 6: Văn bản quy phạm pháp luật nào do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành?

  • A. Thông tư liên tịch
  • B. Nghị quyết
  • C. Chỉ thị
  • D. Quyết định

Câu 7: Hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?

  • A. Tòa án xét xử vụ án hình sự
  • B. Người dân thực hiện quyền bầu cử
  • C. Doanh nghiệp ký kết hợp đồng lao động
  • D. Học sinh chấp hành nội quy trường học

Câu 8: Theo Hiến pháp, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

  • A. Bản chất dân tộc
  • B. Bản chất quốc tế
  • C. Bản chất giai cấp công nhân và tính nhân dân
  • D. Bản chất pháp quyền

Câu 9: Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền con người được Hiến pháp bảo vệ?

  • A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • B. Quyền tự do ngôn luận
  • C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
  • D. Quyền được cấp bằng sáng chế

Câu 10: Theo Hiến pháp, kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Yếu tố “định hướng xã hội chủ nghĩa” thể hiện ở vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế nào?

  • A. Kinh tế tư nhân
  • B. Kinh tế nhà nước
  • C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
  • D. Kinh tế tập thể

Câu 11: Cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

  • A. Quốc hội
  • B. Chính phủ
  • C. Tòa án nhân dân tối cao
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Câu 12: Chủ tịch nước có quyền hạn nào sau đây trong lĩnh vực lập pháp?

  • A. Trình dự án luật trước Quốc hội
  • B. Tham gia thảo luận các dự án luật tại Quốc hội
  • C. Công bố luật, pháp lệnh
  • D. Đề xuất sửa đổi Hiến pháp

Câu 13: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Hành vi nào sau đây thuộc chức năng hành pháp của Chính phủ?

  • A. Xét xử các vụ án kinh tế
  • B. Ban hành nghị định hướng dẫn thi hành luật
  • C. Quyết định tổng động viên hoặc cục bộ động viên
  • D. Bãi bỏ các văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 14: Tòa án nhân dân có chức năng xét xử. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự về tội “trộm cắp tài sản” thuộc thẩm quyền của tòa án nào?

  • A. Tòa án nhân dân tối cao
  • B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh
  • C. Tòa án quân sự trung ương
  • D. Tòa án nhân dân cấp huyện

Câu 15: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp. Nội dung nào sau đây thuộc chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp?

  • A. Truy tố bị can trước Tòa án
  • B. Khởi tố vụ án hình sự
  • C. Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động điều tra
  • D. Tham gia phiên tòa xét xử vụ án hình sự

Câu 16: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là gì?

  • A. Ủy ban nhân dân giám sát Hội đồng nhân dân
  • B. Ủy ban nhân dân chấp hành và chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân
  • C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân độc lập với nhau
  • D. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân có quyền ngang nhau

Câu 17: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

  • A. 14 tuổi
  • B. 15 tuổi
  • C. 16 tuổi
  • D. 18 tuổi

Câu 18: Hình thức thực hiện pháp luật nào được thể hiện khi công dân chủ động thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình?

  • A. Chấp hành pháp luật
  • B. Tuân thủ pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 19: Trong một xã hội pháp quyền, yếu tố nào là nền tảng để bảo đảm pháp luật được thực thi nghiêm minh?

  • A. Sự đồng thuận của người dân
  • B. Tính tối thượng của pháp luật
  • C. Hệ thống pháp luật hoàn thiện
  • D. Đội ngũ cán bộ pháp luật chuyên nghiệp

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình thức xử lý vi phạm hành chính?

  • A. Cảnh cáo
  • B. Phạt tiền
  • C. Khiển trách
  • D. Tước quyền sử dụng giấy phép

Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng về dân tộc trong Hiến pháp?

  • A. Các dân tộc thiểu số được ưu tiên phát triển kinh tế
  • B. Ngôn ngữ, chữ viết của các dân tộc thiểu số được bảo tồn
  • C. Các dân tộc có quyền giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa
  • D. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển

Câu 22: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước thể hiện ở nội dung nào?

  • A. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
  • B. Phân công, phân cấp rõ ràng
  • C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ
  • D. Kiểm tra, giám sát thường xuyên

Câu 23: Để bảo đảm pháp luật được thực hiện hiệu quả trong đời sống, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng cưỡng chế thi hành pháp luật
  • B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật
  • C. Nâng cao ý thức pháp luật cho người dân
  • D. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật

Câu 24: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
  • B. Lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội
  • C. Tổ chức chính trị - xã hội rộng lớn nhất
  • D. Đại diện cho ý chí, nguyện vọng của toàn dân

Câu 25: Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm pháp luật hành chính?

  • A. Gây rối trật tự công cộng
  • B. Trộm cắp tài sản có giá trị dưới 2 triệu đồng
  • C. Vứt rác thải không đúng nơi quy định
  • D. Đi xe máy đúng làn đường

Câu 26: Theo Hiến pháp, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân có nghĩa là:

  • A. Mọi người có quyền tự do theo hoặc không theo tôn giáo
  • B. Nhà nước khuyến khích mọi người theo tôn giáo
  • C. Chỉ người lớn mới có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
  • D. Tôn giáo nào cũng được tự do hoạt động không giới hạn

Câu 27: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào mang tính bắt buộc và cưỡng chế cao nhất?

  • A. Tuân thủ pháp luật
  • B. Chấp hành pháp luật
  • C. Sử dụng pháp luật
  • D. Áp dụng pháp luật

Câu 28: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho học sinh là gì?

  • A. Đào tạo ra các chuyên gia pháp luật tương lai
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật và khả năng sống, làm việc theo pháp luật
  • C. Giúp học sinh đối phó với các tình huống vi phạm pháp luật
  • D. Tăng cường kỷ luật trong trường học

Câu 29: Văn hóa pháp luật có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của xã hội?

  • A. Giúp pháp luật trở nên phức tạp và khó hiểu hơn
  • B. Hạn chế sự sáng tạo và đổi mới trong xã hội
  • C. Thúc đẩy xã hội phát triển ổn định, văn minh, thượng tôn pháp luật
  • D. Làm giảm vai trò của các quy phạm xã hội khác

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, công dân đang thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?

  • A. Góp ý kiến xây dựng Luật Đất đai
  • B. Tự do kinh doanh các ngành nghề pháp luật không cấm
  • C. Thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
  • D. Khiếu nại khi quyền lợi bị xâm phạm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Ông A tự ý xây dựng nhà trên đất nông nghiệp đã được quy hoạch làm khu dân cư. Hành vi của ông A vi phạm nguyên tắc nào của pháp luật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có giá trị pháp lý cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Quốc hội ban hành văn bản pháp luật nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện việc thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của pháp luật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Văn bản quy phạm pháp luật nào do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Theo Hiến pháp, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. Điều này thể hiện bản chất nào của Nhà nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Quyền nào sau đây KHÔNG phải là quyền con người được Hiến pháp bảo vệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Theo Hiến pháp, kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Yếu tố “định hướng xã hội chủ nghĩa” thể hiện ở vai trò chủ đạo của thành phần kinh tế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cơ quan nào có quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Chủ tịch nước có quyền hạn nào sau đây trong lĩnh vực lập pháp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Hành vi nào sau đây thuộc chức năng hành pháp của Chính phủ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tòa án nhân dân có chức năng xét xử. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự về tội “trộm cắp tài sản” thuộc thẩm quyền của tòa án nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp. Nội dung nào sau đây thuộc chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức thực hiện pháp luật nào được thể hiện khi công dân chủ động thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong một xã hội pháp quyền, yếu tố nào là nền tảng để bảo đảm pháp luật được thực thi nghiêm minh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là hình thức xử lý vi phạm hành chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng về dân tộc trong Hiến pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước thể hiện ở nội dung nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để bảo đảm pháp luật được thực hiện hiệu quả trong đời sống, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam giữ vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm pháp luật hành chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Theo Hiến pháp, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào mang tính bắt buộc và cưỡng chế cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho học sinh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Văn hóa pháp luật có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong tình huống nào sau đây, công dân đang thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 09

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự xã hội. Theo em, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác như đạo đức hay tập quán?

  • A. Pháp luật giúp mọi người hiểu rõ điều gì là đúng, điều gì là sai.
  • B. Pháp luật điều chỉnh hành vi của con người trong xã hội.
  • C. Pháp luật được hình thành một cách tự phát trong cộng đồng.
  • D. Pháp luật có tính bắt buộc chung và được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh nhà nước.

Câu 2: Hành vi nào sau đây là thực hiện pháp luật theo hình thức tuân thủ pháp luật?

  • A. Cán bộ thuế hướng dẫn người dân kê khai và nộp thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Người dân dừng xe đúng vạch kẻ đường khi đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ.
  • C. Tòa án xét xử vụ án ly hôn theo đúng trình tự và thủ tục pháp luật.
  • D. Doanh nghiệp xây dựng nhà máy xử lý nước thải để bảo vệ môi trường.

Câu 3: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

  • A. Hiến pháp
  • B. Luật
  • C. Nghị định của Chính phủ
  • D. Thông tư của Bộ trưởng

Câu 4: Theo Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam, quyền nào sau đây là quyền con người và đồng thời cũng là quyền công dân?

  • A. Quyền tự do kinh doanh
  • B. Quyền bầu cử và ứng cử
  • C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
  • D. Quyền có quốc tịch

Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là một trong những nội dung cơ bản của Hiến pháp Việt Nam về chế độ chính trị?

  • A. Quy định về Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
  • B. Quy định về Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân.
  • C. Quy định về các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
  • D. Quy định về chính sách phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 6: Trong một xã hội dân chủ, pháp luật có vai trò như thế nào đối với việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân?

  • A. Pháp luật hạn chế quyền tự do ngôn luận để duy trì trật tự công cộng.
  • B. Pháp luật ghi nhận, bảo vệ và tạo cơ chế để công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận một cách hợp pháp.
  • C. Pháp luật chỉ quy định về hình thức và thủ tục thực hiện quyền tự do ngôn luận.
  • D. Pháp luật không can thiệp vào việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân.

Câu 7: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của bộ máy nhà nước?

  • A. Bộ máy nhà nước hoạt động theo ý chí của giai cấp công nhân.
  • B. Bộ máy nhà nước hoạt động dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của Đảng Cộng sản.
  • C. Bộ máy nhà nước hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và pháp luật, mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân phải tuân thủ pháp luật.
  • D. Bộ máy nhà nước hoạt động linh hoạt, không bị ràng buộc bởi các quy định pháp luật.

Câu 8: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thực hiện quyền lập hiến, lập pháp. Điều này có nghĩa là Quốc hội có thẩm quyền gì?

  • A. Soạn thảo, sửa đổi, bổ sung và ban hành Hiến pháp và luật.
  • B. Giám sát tối cao hoạt động của bộ máy nhà nước.
  • C. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.
  • D. Thực hiện quyền tư pháp.

Câu 9: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, tổ chức nào có vai trò là hạt nhân lãnh đạo?

  • A. Quốc hội
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam
  • C. Chính phủ
  • D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 10: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân Việt Nam được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

  • A. 16 tuổi
  • B. 17 tuổi
  • C. 18 tuổi
  • D. 21 tuổi

Câu 11: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Vậy chức năng chính của Chính phủ là gì?

  • A. Lập pháp
  • B. Hành pháp
  • C. Tư pháp
  • D. Giám sát

Câu 12: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân là các cơ quan thực hiện quyền tư pháp. Sự khác biệt cơ bản giữa Tòa án và Viện kiểm sát là gì?

  • A. Tòa án có chức năng buộc tội, Viện kiểm sát có chức năng xét xử.
  • B. Tòa án do Quốc hội thành lập, Viện kiểm sát do Chủ tịch nước bổ nhiệm.
  • C. Tòa án chỉ xét xử các vụ án hình sự, Viện kiểm sát kiểm sát hoạt động tư pháp trong mọi lĩnh vực.
  • D. Tòa án có chức năng xét xử, Viện kiểm sát có chức năng kiểm sát hoạt động tư pháp và thực hành quyền công tố.

Câu 13: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan chính quyền địa phương. Hội đồng nhân dân có vai trò gì?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân địa phương.
  • B. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước.
  • C. Cơ quan xét xử ở địa phương.
  • D. Cơ quan kiểm sát hoạt động tư pháp ở địa phương.

Câu 14: Trong một vụ án hình sự, bị cáo có quyền được bào chữa. Quyền này thể hiện nguyên tắc nào của pháp luật tố tụng?

  • A. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • C. Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của bị cáo.
  • D. Nguyên tắc xét xử công khai.

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất hàng giả, hàng kém chất lượng bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt. Đây là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Sử dụng pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Tuân thủ pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 16: Theo Hiến pháp, Nhà nước ta bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân. Hình thức dân chủ trực tiếp nào sau đây thể hiện rõ nhất quyền làm chủ của Nhân dân ở cơ sở?

  • A. Bầu cử đại biểu Quốc hội.
  • B. Nhân dân bàn và quyết định trực tiếp các công việc của thôn, tổ dân phố.
  • C. Tham gia ý kiến vào dự thảo luật.
  • D. Khiếu nại, tố cáo với cơ quan nhà nước.

Câu 17: Trong lĩnh vực kinh tế, Hiến pháp quy định Nhà nước định hướng phát triển kinh tế thị trường XHCN. Điều này có nghĩa là?

  • A. Nhà nước xóa bỏ hoàn toàn kinh tế tư nhân.
  • B. Nhà nước can thiệp sâu rộng vào mọi hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.
  • C. Nhà nước tạo hành lang pháp lý, định hướng và điều tiết kinh tế để đảm bảo phát triển bền vững, công bằng xã hội.
  • D. Nhà nước chỉ tập trung phát triển kinh tế nhà nước, không khuyến khích các thành phần kinh tế khác.

Câu 18: Quyền nào sau đây là quyền về văn hóa được ghi nhận trong Hiến pháp?

  • A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Quyền sở hữu tài sản.
  • C. Quyền tự do đi lại và cư trú.
  • D. Quyền được hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa.

Câu 19: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
  • B. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • C. Nguyên tắc đa nguyên chính trị.
  • D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.

Câu 20: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền hạn nào sau đây?

  • A. Quyết định chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước.
  • B. Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh.
  • C. Giám sát hoạt động của Chính phủ.
  • D. Xét xử các vụ án hình sự đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 21: Viện kiểm sát nhân dân có trách nhiệm kiểm sát hoạt động tư pháp của cơ quan nào sau đây?

  • A. Tòa án nhân dân.
  • B. Chính phủ.
  • C. Quốc hội.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 22: Ủy ban nhân dân các cấp chịu trách nhiệm trước cơ quan nào?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Viện kiểm sát nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.

Câu 23: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?

  • A. Trộm cắp tài sản của người khác.
  • B. Cố ý gây thương tích cho người khác.
  • C. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông.
  • D. Không trả nợ đúng hạn theo hợp đồng vay.

Câu 24: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho công dân là gì?

  • A. Để công dân trở thành chuyên gia pháp luật.
  • B. Nâng cao ý thức pháp luật, giúp công dân sống và làm việc theo pháp luật.
  • C. Để công dân biết tất cả các quy định pháp luật.
  • D. Để công dân có thể tự bào chữa trước tòa.

Câu 25: Theo quy định của pháp luật, nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của đối tượng nào?

  • A. Mọi công dân Việt Nam.
  • B. Nam công dân Việt Nam.
  • C. Công dân Việt Nam là quân nhân.
  • D. Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe.

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền, mối quan hệ giữa pháp luật và quyền lực nhà nước được thể hiện như thế nào?

  • A. Pháp luật do nhà nước ban hành nên quyền lực nhà nước là tối thượng.
  • B. Pháp luật là công cụ để nhà nước thực hiện quyền lực của mình một cách hiệu quả nhất.
  • C. Quyền lực nhà nước có thể đứng trên pháp luật trong một số trường hợp đặc biệt.
  • D. Pháp luật giới hạn quyền lực nhà nước, mọi hoạt động của nhà nước phải tuân thủ pháp luật.

Câu 27: Hình thức thực hiện pháp luật nào được thể hiện qua việc cơ quan nhà nước ban hành các văn bản quy phạm pháp luật?

  • A. Tuân thủ pháp luật.
  • B. Thi hành pháp luật.
  • C. Sử dụng pháp luật.
  • D. Áp dụng pháp luật.

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền tự do cơ bản của công dân?

  • A. Quyền có việc làm.
  • B. Quyền được bảo đảm an sinh xã hội.
  • C. Quyền tự do ngôn luận, báo chí, hội họp, lập hội, biểu tình.
  • D. Quyền học tập.

Câu 29: Nguyên tắc phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì?

  • A. Bảo đảm quyền lực nhà nước được thực hiện hiệu quả, tránh lạm quyền, chuyên quyền.
  • B. Tăng cường sự tập trung quyền lực vào một cơ quan duy nhất.
  • C. Đảm bảo sự thống nhất tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
  • D. Giảm thiểu sự chồng chéo trong hoạt động của các cơ quan nhà nước.

Câu 30: Trong hệ thống chính trị, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò gì?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
  • B. Tập hợp, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của Nhân dân.
  • C. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
  • D. Cơ quan xét xử cao nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Pháp luật có vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự xã hội. Theo em, vai trò nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa pháp luật và các loại quy phạm xã hội khác như đạo đức hay tập quán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hành vi nào sau đây là *thực hiện pháp luật* theo hình thức *tuân thủ pháp luật*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Văn bản nào sau đây có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Theo Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam, quyền nào sau đây là *quyền con người* và đồng thời cũng là *quyền công dân*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nội dung nào sau đây *không phải* là một trong những nội dung cơ bản của Hiến pháp Việt Nam về chế độ chính trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong một xã hội dân chủ, pháp luật có vai trò như thế nào đối với việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của bộ máy nhà nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thực hiện quyền lập hiến, lập pháp. Điều này có nghĩa là Quốc hội có thẩm quyền gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, tổ chức nào có vai trò là hạt nhân lãnh đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi tối thiểu để công dân Việt Nam được thực hiện quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp. Vậy chức năng chính của Chính phủ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân là các cơ quan thực hiện quyền tư pháp. Sự khác biệt cơ bản giữa Tòa án và Viện kiểm sát là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan chính quyền địa phương. Hội đồng nhân dân có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong một vụ án hình sự, bị cáo có quyền được bào chữa. Quyền này thể hiện nguyên tắc nào của pháp luật tố tụng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất hàng giả, hàng kém chất lượng bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt. Đây là hình thức thực hiện pháp luật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Theo Hiến pháp, Nhà nước ta bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của Nhân dân. Hình thức dân chủ trực tiếp nào sau đây thể hiện rõ nhất quyền làm chủ của Nhân dân ở cơ sở?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong lĩnh vực kinh tế, Hiến pháp quy định Nhà nước định hướng phát triển kinh tế thị trường XHCN. Điều này có nghĩa là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Quyền nào sau đây là quyền về văn hóa được ghi nhận trong Hiến pháp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tắc nào sau đây *không phải* là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền hạn nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Viện kiểm sát nhân dân có trách nhiệm kiểm sát hoạt động tư pháp của cơ quan nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ủy ban nhân dân các cấp chịu trách nhiệm trước cơ quan nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hành vi nào sau đây là *vi phạm pháp luật hành chính*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Mục đích chính của việc giáo dục pháp luật cho công dân là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Theo quy định của pháp luật, nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của đối tượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong một nhà nước pháp quyền, mối quan hệ giữa pháp luật và quyền lực nhà nước được thể hiện như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hình thức thực hiện pháp luật nào được thể hiện qua việc cơ quan nhà nước ban hành các văn bản quy phạm pháp luật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Theo Hiến pháp, quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền tự do cơ bản của công dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nguyên tắc phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong hệ thống chính trị, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 10

Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Pháp luật có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò đặc trưng nhất, thể hiện bản chất công cụ quản lý nhà nước của pháp luật?

  • A. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
  • B. Thiết lập trật tự, kỷ cương xã hội, đảm bảo sự ổn định để phát triển.
  • C. Giáo dục, định hướng hành vi của con người theo các chuẩn mực.
  • D. Giải quyết các tranh chấp và xung đột trong xã hội.

Câu 2: Quốc hội ban hành Luật Giáo dục, quy định về độ tuổi đi học, chương trình học, quyền và nghĩa vụ của học sinh, giáo viên. Hành vi này của Quốc hội thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính quyền lực nhà nước.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • D. Tính bắt buộc chung.

Câu 3: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

  • A. Luật.
  • B. Nghị định của Chính phủ.
  • C. Thông tư của Bộ, ngành.
  • D. Hiến pháp.

Câu 4: Ông A xây nhà vượt quá chiều cao quy định, bị UBND phường yêu cầu đình chỉ xây dựng và tháo dỡ phần xây dựng trái phép. Hành vi của UBND phường là hình thức thực hiện pháp luật nào?

  • A. Sử dụng pháp luật.
  • B. Tuân thủ pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật.

Câu 5: Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây thể hiện sự chủ động, tích cực của công dân trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình?

  • A. Sử dụng pháp luật.
  • B. Tuân thủ pháp luật.
  • C. Áp dụng pháp luật.
  • D. Thi hành pháp luật.

Câu 6: Nội dung nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội.
  • B. Thượng tôn Hiến pháp và pháp luật.
  • C. Quyền lực nhà nước tập trung tuyệt đối vào một cơ quan.
  • D. Nhà nước hoạt động dựa trên ý chí chủ quan của người lãnh đạo.

Câu 7: Theo Hiến pháp Việt Nam, quyền nào sau đây thuộc về quyền con người, được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật?

  • A. Quyền bầu cử và ứng cử.
  • B. Quyền tự do kinh doanh.
  • C. Quyền sống.
  • D. Quyền sở hữu tài sản.

Câu 8: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

  • A. Nghĩa vụ tham gia hoạt động tình nguyện.
  • B. Nghĩa vụ đóng góp từ thiện.
  • C. Nghĩa vụ tham gia bảo hiểm xã hội.
  • D. Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

Câu 9: Nội dung nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước.
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
  • C. Nhà nước quản lý kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Nhà nước bảo đảm quyền con người, quyền công dân.

Câu 10: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân tối cao.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 11: Chức năng cơ bản của Quốc hội là gì?

  • A. Hành pháp.
  • B. Tư pháp.
  • C. Lập pháp.
  • D. Giám sát.

Câu 12: Cơ quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Chính phủ.
  • B. Quốc hội.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 13: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có thẩm quyền xét xử?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 14: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng cơ bản gì trong bộ máy nhà nước?

  • A. Lập pháp.
  • B. Hành pháp.
  • C. Xét xử.
  • D. Kiểm sát hoạt động tư pháp.

Câu 15: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở cấp hành chính nào?

  • A. Cấp trung ương.
  • B. Cấp địa phương.
  • C. Cấp quốc gia.
  • D. Cấp cơ sở.

Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  • A. Nguyên tắc phân chia quyền lực tuyệt đối.
  • B. Nguyên tắc đa nguyên chính trị.
  • C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
  • D. Nguyên tắc pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

Câu 17: Trong một xã hội pháp quyền, mọi công dân đều phải tuân thủ pháp luật. Điều này thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

  • A. Tính quy phạm phổ biến.
  • B. Tính quyền lực nhà nước.
  • C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
  • D. Tính bắt buộc chung.

Câu 18: Để đảm bảo pháp luật được thực hiện nghiêm minh, cần có yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự đồng tình của dư luận xã hội.
  • B. Cơ chế kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật.
  • C. Ý thức tự giác chấp hành pháp luật của công dân.
  • D. Hệ thống pháp luật hoàn thiện, đầy đủ.

Câu 19: Khi nói đến hệ thống chính trị Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò là hạt nhân lãnh đạo?

  • A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 20: Trong hệ thống chính trị, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước.
  • B. Cơ quan hành pháp.
  • C. Tập hợp, đoàn kết nhân dân.
  • D. Thực hiện quyền tư pháp.

Câu 21: Điều gì phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác (như đạo đức, phong tục, tập quán)?

  • A. Tính phổ biến rộng rãi trong xã hội.
  • B. Tính quyền lực nhà nước và khả năng cưỡng chế.
  • C. Khả năng điều chỉnh mọi hành vi của con người.
  • D. Tính hợp lý, hợp tình, được xã hội thừa nhận.

Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?

  • A. Vượt đèn vàng khi đường vắng.
  • B. Đi xe máy vào đường một chiều ngược chiều.
  • C. Dừng đèn đỏ khi tham gia giao thông.
  • D. Đỗ xe ô tô trên vỉa hè.

Câu 23: Hiến pháp năm 2013 của Việt Nam khẳng định Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp quyền của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Nội dung này thể hiện điều gì?

  • A. Nhà nước quản lý toàn diện đời sống xã hội.
  • B. Nhà nước phục vụ lợi ích của giai cấp công nhân.
  • C. Nhà nước có quyền lực tối cao, không giới hạn.
  • D. Nhân dân là chủ thể của quyền lực nhà nước.

Câu 24: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước?

  • A. Mọi cơ quan nhà nước phải hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.
  • B. Cơ quan nhà nước có quyền quyết định cao nhất, không bị ràng buộc bởi pháp luật.
  • C. Pháp luật chỉ áp dụng đối với công dân, không áp dụng đối với cơ quan nhà nước.
  • D. Cơ quan nhà nước được tự do hành động để đạt hiệu quả cao nhất.

Câu 25: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật phát huy vai trò bảo vệ?

  • A. Pháp luật định hướng cho sự phát triển kinh tế.
  • B. Pháp luật bảo vệ người dân khỏi hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp.
  • C. Pháp luật giáo dục ý thức pháp luật cho người dân.
  • D. Pháp luật duy trì trật tự xã hội.

Câu 26: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Chủ tịch nước ban hành?

  • A. Nghị quyết của Quốc hội.
  • B. Nghị định của Chính phủ.
  • C. Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.
  • D. Thông tư của Bộ trưởng.

Câu 27: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là bao nhiêu?

  • A. Đủ 14 tuổi trở lên.
  • B. Đủ 15 tuổi trở lên.
  • C. Đủ 18 tuổi trở lên.
  • D. Đủ 16 tuổi trở lên.

Câu 28: Trong một nhà nước pháp quyền, quyền lực nhà nước được kiểm soát bởi yếu tố nào?

  • A. Pháp luật.
  • B. Đạo đức.
  • C. Tập quán.
  • D. Dư luận xã hội.

Câu 29: Điều nào sau đây thể hiện tính tối cao của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

  • A. Hiến pháp do Quốc hội ban hành.
  • B. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với Hiến pháp.
  • C. Hiến pháp quy định về các quyền con người, quyền công dân.
  • D. Hiến pháp có nội dung bao quát toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội.

Câu 30: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật?

  • A. Đi làm muộn do tắc đường.
  • B. Không chào hỏi hàng xóm.
  • C. Quên trả lời tin nhắn của bạn bè.
  • D. Trộm cắp tài sản của người khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Pháp luật có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội. Trong các vai trò sau, đâu là vai trò đặc trưng nhất, thể hiện bản chất công cụ quản lý nhà nước của pháp luật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quốc hội ban hành Luật Giáo dục, quy định về độ tuổi đi học, chương trình học, quyền và nghĩa vụ của học sinh, giáo viên. Hành vi này của Quốc hội thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ông A xây nhà vượt quá chiều cao quy định, bị UBND phường yêu cầu đình chỉ xây dựng và tháo dỡ phần xây dựng trái phép. Hành vi của UBND phường là hình thức thực hiện pháp luật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây thể hiện sự chủ động, tích cực của công dân trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nội dung nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Theo Hiến pháp Việt Nam, quyền nào sau đây thuộc về quyền con người, được công nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam được quy định trong Hiến pháp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nội dung nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cơ quan nào sau đây là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chức năng cơ bản của Quốc hội là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cơ quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Theo Hiến pháp, cơ quan nào có thẩm quyền xét xử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Viện kiểm sát nhân dân có chức năng cơ bản gì trong bộ máy nhà nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân là cơ quan nhà nước ở cấp hành chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một xã hội pháp quyền, mọi công dân đều phải tuân thủ pháp luật. Điều này thể hiện đặc điểm nào của pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để đảm bảo pháp luật được thực hiện nghiêm minh, cần có yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nói đến hệ thống chính trị Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò là hạt nhân lãnh đạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong hệ thống chính trị, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác (như đạo đức, phong tục, tập quán)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hiến pháp năm 2013 của Việt Nam khẳng định Nhà nước CHXHCN Việt Nam là Nhà nước pháp quyền của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. Nội dung này thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa đòi hỏi điều gì trong hoạt động của các cơ quan nhà nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong tình huống nào sau đây, pháp luật phát huy vai trò bảo vệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây do Chủ tịch nước ban hành?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Theo quy định của pháp luật, độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong một nhà nước pháp quyền, quyền lực nhà nước được kiểm soát bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều nào sau đây thể hiện tính tối cao của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm KTPL 10 Phần 2: Giáo dục pháp luật | Kinh tế Pháp luật 10

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật?

Xem kết quả