15+ Đề Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (Cách mạng kĩ thuật số) bùng nổ vào nửa sau thế kỉ XX dựa trên những tiền đề khoa học - kĩ thuật nào sau đây?

  • A. Sự ra đời của động cơ hơi nước và máy móc cơ khí.
  • B. Các phát minh về điện và động cơ đốt trong.
  • C. Những tiến bộ vượt bậc trong công nghệ dệt may và luyện kim.
  • D. Sự phát triển của lí thuyết nguyên tử, điện tử, công nghệ thông tin và vật liệu mới.

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng quan trọng, mở đường cho sự phát triển bùng nổ của ngành công nghiệp điện tử và máy tính trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Động cơ phản lực.
  • B. Vật liệu siêu dẫn.
  • C. Bóng bán dẫn (Transistor).
  • D. Sợi quang học.

Câu 3: Việc ứng dụng rộng rãi tự động hóa và công nghệ rô-bốt trong sản xuất ở Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã mang lại tác động tích cực chủ yếu nào cho người lao động?

  • A. Giải phóng sức lao động con người khỏi nhiều công việc nặng nhọc, lặp đi lặp lại hoặc nguy hiểm.
  • B. Tăng cường sự giám sát chặt chẽ của máy móc đối với người lao động.
  • C. Giảm thiểu hoàn toàn nhu cầu về lao động chân tay trong các nhà máy.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm mới yêu cầu kỹ năng thấp cho người lao động phổ thông.

Câu 4: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 (1957) và sau đó là việc đưa con người đầu tiên vào vũ trụ có ý nghĩa lịch sử như thế nào trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh Lạnh.
  • B. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người và là biểu tượng cho sự phát triển khoa học - kĩ thuật.
  • C. Chứng minh sự vượt trội hoàn toàn của công nghệ vũ trụ so với công nghệ thông tin.
  • D. Lần đầu tiên con người sử dụng năng lượng hạt nhân cho mục đích hòa bình.

Câu 5: Mạng Internet, một trong những thành tựu nổi bật của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đã tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

  • A. Sản xuất nông nghiệp.
  • B. Giao thông vận tải đường bộ.
  • C. Khai thác khoáng sản.
  • D. Truyền thông, trao đổi thông tin và kết nối toàn cầu.

Câu 6: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội, thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp do tạo ra nhiều ngành nghề mới.
  • B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp dân cư.
  • C. Nguy cơ gia tăng khoảng cách số (Digital Divide) giữa người có khả năng tiếp cận công nghệ và người không có.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng thông qua các nền tảng số.

Câu 7: Điểm khác biệt cốt lõi về bản chất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) so với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Lần đầu tiên sử dụng điện trong sản xuất.
  • B. Sự hội tụ của các công nghệ vật lý, số và sinh học, tạo ra hệ thống thông minh và kết nối.
  • C. Phát minh ra máy tính điện tử.
  • D. Ứng dụng tự động hóa đơn lẻ trong các nhà máy.

Câu 8: Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình sản xuất như thế nào?

  • A. Cho phép máy móc và hệ thống tự học, tự đưa ra quyết định và tối ưu hóa quy trình sản xuất mà không cần nhiều sự can thiệp của con người.
  • B. Chỉ đơn thuần thay thế sức lao động chân tay của con người.
  • C. Chủ yếu phục vụ cho mục đích giải trí và truyền thông.
  • D. Làm chậm lại tốc độ đổi mới trong các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 9: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 được hiểu là gì?

  • A. Mạng lưới chỉ kết nối các máy tính cá nhân trên toàn cầu.
  • B. Hệ thống cho phép con người giao tiếp với rô-bốt.
  • C. Mạng lưới các thiết bị vật lý (cảm biến, phần mềm, công nghệ khác) có khả năng kết nối và trao đổi dữ liệu.
  • D. Công nghệ in 3D để tạo ra các vật thể.

Câu 10: Dữ liệu lớn (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có vai trò quan trọng như thế nào đối với các doanh nghiệp và tổ chức?

  • A. Chỉ dùng để lưu trữ thông tin lịch sử mà không có giá trị ứng dụng thực tế.
  • B. Là nguồn tài nguyên quý giá để phân tích, dự đoán xu hướng, hiểu hành vi khách hàng và đưa ra quyết định kinh doanh chính xác hơn.
  • C. Chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học cơ bản.
  • D. Là nguyên nhân chính dẫn đến sự chậm trễ trong xử lý thông tin.

Câu 11: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 nổi bật với đặc tính nào, khiến nó có tiềm năng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như tài chính, quản lý chuỗi cung ứng?

  • A. Dữ liệu tập trung tại một máy chủ duy nhất.
  • B. Khả năng thay đổi dữ liệu dễ dàng bởi bất kỳ ai.
  • C. Tốc độ xử lý giao dịch chậm hơn so với hệ thống truyền thống.
  • D. Tính minh bạch, an toàn và khó bị giả mạo do dữ liệu được phân tán và mã hóa.

Câu 12: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng cách mạng hóa ngành sản xuất như thế nào?

  • A. Cho phép sản xuất các sản phẩm phức tạp, tùy chỉnh theo yêu cầu với chi phí thấp hơn, ngay cả với số lượng nhỏ.
  • B. Chỉ có thể sản xuất các vật thể đơn giản bằng nhựa.
  • C. Yêu cầu quy trình sản xuất hàng loạt lớn để đạt hiệu quả.
  • D. Làm tăng chi phí sản xuất và thời gian giao hàng.

Câu 13: Một trong những tác động tích cực lớn nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (lần 3 và 4) đối với nền kinh tế toàn cầu là gì?

  • A. Làm suy giảm hoạt động thương mại quốc tế.
  • B. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế, tạo ra chuỗi cung ứng phức tạp và kết nối.
  • C. Giảm năng suất lao động do phụ thuộc vào máy móc.
  • D. Hạn chế sự đa dạng hóa các ngành nghề dịch vụ.

Câu 14: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đã làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội như thế nào?

  • A. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
  • B. Giảm nhu cầu về lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • C. Gia tăng nhu cầu về lao động có kỹ năng, trình độ cao trong các ngành công nghệ, dịch vụ và giảm dần lao động giản đơn.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân hóa giữa lao động chân tay và lao động trí óc.

Câu 15: Tác động tiêu cực đáng chú ý về mặt xã hội của Cách mạng công nghiệp 4.0, đặc biệt là sự phát triển của AI và tự động hóa, là gì?

  • A. Nguy cơ gia tăng thất nghiệp cho những người lao động không có kỹ năng phù hợp với yêu cầu mới.
  • B. Cải thiện đáng kể điều kiện làm việc cho mọi tầng lớp lao động.
  • C. Giảm bớt áp lực cạnh tranh trong thị trường lao động.
  • D. Thu hẹp khoảng cách về thu nhập giữa các ngành nghề.

Câu 16: Về mặt văn hóa, các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đặt ra thách thức nào đối với các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển?

  • A. Thúc đẩy sự phục hồi của các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Nguy cơ bị hòa tan hoặc đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc trước sự bùng nổ của các trào lưu văn hóa ngoại lai trên không gian mạng.
  • C. Giảm bớt sự giao lưu và tiếp biến văn hóa giữa các khu vực.
  • D. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với thông tin và văn hóa.

Câu 17: Sự phát triển của công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đã góp phần giải quyết một số vấn đề môi trường, nhưng đồng thời cũng tạo ra những thách thức mới. Thách thức môi trường nào sau đây có liên quan trực tiếp đến việc sản xuất và sử dụng các thiết bị điện tử?

  • A. Thiếu hụt lương thực toàn cầu.
  • B. Sạt lở đất ở các vùng núi.
  • C. Ô nhiễm tiếng ồn do động cơ hơi nước.
  • D. Vấn đề rác thải điện tử và việc tiêu thụ năng lượng lớn.

Câu 18: Cách mạng công nghiệp 4.0 với sự phát triển của các hệ thống kết nối và thu thập dữ liệu lớn đặt ra vấn đề đạo đức và pháp lý đáng quan ngại nào?

  • A. Bảo vệ quyền riêng tư và an ninh dữ liệu cá nhân.
  • B. Khó khăn trong việc chia sẻ thông tin giữa các thiết bị.
  • C. Thiếu dữ liệu để phân tích và đưa ra quyết định.
  • D. Giảm thiểu nguy cơ tấn công mạng.

Câu 19: Nếu so sánh với Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (cơ khí hóa) và lần thứ hai (điện khí hóa), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (kĩ thuật số) có điểm khác biệt cơ bản nào về động lực chính?

  • A. Chủ yếu dựa vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Động lực chính là nhu cầu mở rộng thị trường thuộc địa.
  • C. Động lực chính là sự phát triển vượt bậc của khoa học cơ bản và khoa học ứng dụng.
  • D. Chỉ tập trung vào việc cải tiến các công cụ sản xuất truyền thống.

Câu 20: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để thúc đẩy phát triển kinh tế cần tập trung đầu tư vào yếu tố cốt lõi nào sau đây?

  • A. Tăng cường sản xuất các mặt hàng nông sản thô.
  • B. Hạn chế tiếp cận các công nghệ mới để bảo vệ ngành sản xuất trong nước.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào chuyển giao công nghệ từ các nước phát triển.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có khả năng làm chủ và sáng tạo công nghệ mới.

Câu 21: Công nghệ sinh học (Biotechnology) có những bước tiến vượt bậc trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Lĩnh vực nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học trong giai đoạn này?

  • A. Chế tạo tàu ngầm hạt nhân.
  • B. Kỹ thuật di truyền, tạo ra các giống cây trồng/vật nuôi biến đổi gen.
  • C. Phát triển động cơ hơi nước hiệu suất cao.
  • D. Xây dựng mạng lưới đường sắt xuyên lục địa.

Câu 22: Về tốc độ lan tỏa và tác động, Cách mạng công nghiệp 4.0 được nhận định là có đặc điểm nào so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó?

  • A. Tốc độ nhanh hơn, phạm vi tác động rộng hơn và tính biến đổi sâu sắc hơn.
  • B. Tốc độ chậm hơn và chỉ tác động đến một vài ngành công nghiệp.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến các nước phát triển.
  • D. Ít tạo ra sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế toàn cầu.

Câu 23: Khái niệm

  • A. Chỉ sử dụng lao động chân tay.
  • B. Các dây chuyền sản xuất hoạt động độc lập, không kết nối.
  • C. Sử dụng các công nghệ kết nối (IoT, AI, Big Data) để tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất, từ thiết kế đến phân phối.
  • D. Chủ yếu dựa vào năng lượng than đá.

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất mà các chính phủ phải đối mặt trong kỷ nguyên Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Duy trì các ngành công nghiệp truyền thống lỗi thời.
  • B. Xây dựng khung pháp lý và chính sách phù hợp để quản lý, tận dụng công nghệ mới và giảm thiểu tác động tiêu cực.
  • C. Hạn chế người dân tiếp cận thông tin trên Internet.
  • D. Giảm ngân sách đầu tư cho nghiên cứu khoa học.

Câu 25: Đối với một học sinh THPT, việc trang bị kiến thức và kỹ năng gì là quan trọng nhất để có thể thích ứng và phát triển trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Chỉ cần nắm vững kiến thức sách giáo khoa hiện tại.
  • B. Tập trung vào các công việc chân tay đơn giản.
  • C. Hạn chế sử dụng các thiết bị công nghệ thông minh.
  • D. Nâng cao năng lực tư duy phản biện, sáng tạo, kỹ năng số và khả năng học tập suốt đời.

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ tài chính (Fintech) dựa trên nền tảng của Cách mạng công nghiệp 4.0 (như Blockchain, AI) có tiềm năng tác động như thế nào đến hệ thống ngân hàng truyền thống?

  • A. Tạo ra sự cạnh tranh gay gắt, buộc các ngân hàng truyền thống phải đổi mới, ứng dụng công nghệ để cải thiện dịch vụ.
  • B. Làm cho các dịch vụ tài chính trở nên đắt đỏ hơn.
  • C. Giảm số lượng người tiếp cận các dịch vụ tài chính.
  • D. Không có tác động đáng kể đến hoạt động của ngân hàng.

Câu 27: Một hệ thống giao thông đô thị ứng dụng các cảm biến IoT để thu thập dữ liệu về mật độ xe cộ, sau đó sử dụng AI để điều chỉnh đèn giao thông theo thời gian thực nhằm giảm ùn tắc là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Công nghệ Nano.
  • B. Kết hợp giữa Internet vạn vật (IoT) và Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • C. Chỉ đơn thuần là tự động hóa cơ khí.
  • D. Công nghệ in 3D.

Câu 28: Tác động tiêu cực về mặt tâm lý và xã hội của việc con người ngày càng lệ thuộc vào các thiết bị thông minh và không gian mạng trong kỷ nguyên số (Rev 3 & 4) là gì?

  • A. Tăng cường sự tương tác trực tiếp giữa con người.
  • B. Giảm thiểu căng thẳng và lo âu xã hội.
  • C. Nguy cơ giảm sự tương tác trực tiếp, cô lập xã hội, và các vấn đề sức khỏe tâm thần liên quan đến nghiện thiết bị/mạng xã hội.
  • D. Thúc đẩy lối sống năng động và lành mạnh.

Câu 29: Để thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của Cách mạng công nghiệp 4.0, chính phủ các nước cần ưu tiên xây dựng chính sách nào liên quan đến giáo dục và đào tạo?

  • A. Giữ nguyên chương trình giáo dục truyền thống.
  • B. Giảm đầu tư cho giáo dục đại học.
  • C. Chỉ tập trung đào tạo các ngành nghề giản đơn.
  • D. Đổi mới chương trình giáo dục theo hướng STEM, khuyến khích tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề và kỹ năng mềm, thúc đẩy học tập suốt đời.

Câu 30: Nhìn chung, các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (lần 3 và 4) có ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển của nhân loại?

  • A. Đưa nhân loại bước vào kỷ nguyên thông tin và số hóa, tạo ra những thay đổi sâu sắc, toàn diện chưa từng có trên mọi mặt đời sống.
  • B. Chỉ đơn thuần là sự tiếp nối của các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó mà không có điểm đột phá.
  • C. Làm chậm lại tốc độ phát triển kinh tế toàn cầu.
  • D. Giới hạn sự phát triển của con người chỉ trong lĩnh vực khoa học máy tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (Cách mạng kĩ thuật số) bùng nổ vào nửa sau thế kỉ XX dựa trên những tiền đề khoa học - kĩ thuật nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng quan trọng, mở đường cho sự phát triển bùng nổ của ngành công nghiệp điện tử và máy tính trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Việc ứng dụng rộng rãi tự động hóa và công nghệ rô-bốt trong sản xuất ở Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã mang lại tác động tích cực chủ yếu nào cho người lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 (1957) và sau đó là việc đưa con người đầu tiên vào vũ trụ có ý nghĩa lịch sử như thế nào trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Mạng Internet, một trong những thành tựu nổi bật của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đã tác động mạnh mẽ nhất đến lĩnh vực nào của đời sống xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bên cạnh những tác động tích cực, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội, thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Điểm khác biệt cốt lõi về bản chất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Công nghiệp 4.0) so với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng tác động mạnh mẽ nhất đến quá trình sản xuất như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Công nghệ Internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Dữ liệu lớn (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có vai trò quan trọng như thế nào đối với các doanh nghiệp và tổ chức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Công nghệ chuỗi khối (Blockchain) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 nổi bật với đặc tính nào, khiến nó có tiềm năng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như tài chính, quản lý chuỗi cung ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Công nghệ in 3D (Additive Manufacturing) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng cách mạng hóa ngành sản xuất như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một trong những tác động tích cực lớn nhất của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (lần 3 và 4) đối với nền kinh tế toàn cầu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đã làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Tác động tiêu cực đáng chú ý về mặt xã hội của Cách mạng công nghiệp 4.0, đặc biệt là sự phát triển của AI và tự động hóa, là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Về mặt văn hóa, các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đặt ra thách thức nào đối với các quốc gia, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Sự phát triển của công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đã góp phần giải quyết một số vấn đề môi trường, nhưng đồng thời cũng tạo ra những thách thức mới. Thách thức môi trường nào sau đây có liên quan trực tiếp đến việc sản xuất và sử dụng các thiết bị điện tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cách mạng công nghiệp 4.0 với sự phát triển của các hệ thống kết nối và thu thập dữ liệu lớn đặt ra vấn đề đạo đức và pháp lý đáng quan ngại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nếu so sánh với Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (cơ khí hóa) và lần thứ hai (điện khí hóa), Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (kĩ thuật số) có điểm khác biệt cơ bản nào về động lực chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một quốc gia muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để thúc đẩy phát triển kinh tế cần tập trung đầu tư vào yếu tố cốt lõi nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Công nghệ sinh học (Biotechnology) có những bước tiến vượt bậc trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Lĩnh vực nào sau đây là ứng dụng tiêu biểu của công nghệ sinh học trong giai đoạn này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Về tốc độ lan tỏa và tác động, Cách mạng công nghiệp 4.0 được nhận định là có đặc điểm nào so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khái niệm "nhà máy thông minh" (Smart Factory) là một biểu hiện rõ nét của Cách mạng công nghiệp 4.0. Đặc điểm chính của nhà máy thông minh là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Một trong những thách thức lớn nhất mà các chính phủ phải đối mặt trong kỷ nguyên Cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đối với một học sinh THPT, việc trang bị kiến thức và kỹ năng gì là quan trọng nhất để có thể thích ứng và phát triển trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Sự phát triển của công nghệ tài chính (Fintech) dựa trên nền tảng của Cách mạng công nghiệp 4.0 (như Blockchain, AI) có tiềm năng tác động như thế nào đến hệ thống ngân hàng truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một hệ thống giao thông đô thị ứng dụng các cảm biến IoT để thu thập dữ liệu về mật độ xe cộ, sau đó sử dụng AI để điều chỉnh đèn giao thông theo thời gian thực nhằm giảm ùn tắc là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tác động tiêu cực về mặt tâm lý và xã hội của việc con người ngày càng lệ thuộc vào các thiết bị thông minh và không gian mạng trong kỷ nguyên số (Rev 3 & 4) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của Cách mạng công nghiệp 4.0, chính phủ các nước cần ưu tiên xây dựng chính sách nào liên quan đến giáo dục và đào tạo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nhìn chung, các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại (lần 3 và 4) có ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển của nhân loại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trong những bối cảnh quan trọng thúc đẩy sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỉ XX là:

  • A. Nhu cầu phục vụ chiến tranh Lạnh và chạy đua vũ trang giữa các siêu cường.
  • B. Sự ra đời của động cơ hơi nước và cơ khí hóa sản xuất.
  • C. Việc phát hiện ra các nguồn tài nguyên hóa thạch mới dồi dào.
  • D. Sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa trên thế giới.

Câu 2: Cơ sở khoa học nền tảng, mở đường cho nhiều phát minh đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đặc biệt trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử và điện tử, là:

  • A. Thuyết tiến hóa của Darwin.
  • B. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton.
  • C. Lý thuyết nguyên tử hiện đại và Thuyết tương đối của Einstein.
  • D. Các định luật về nhiệt động lực học.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây được coi là biểu tượng và có vai trò trung tâm, tạo ra sự thay đổi căn bản trong xử lý thông tin và tính toán ở giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Máy dệt chạy bằng hơi nước.
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Công nghệ in ấn hiện đại.
  • D. Sự ra đời và phát triển của máy tính điện tử.

Câu 4: Việc ứng dụng rộng rãi công nghệ tự động hóa và rô-bốt trong sản xuất ở thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chủ yếu mang lại ý nghĩa kinh tế nào?

  • A. Giảm thiểu hoàn toàn vai trò của người lao động.
  • B. Tăng năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Đưa sản xuất thủ công trở lại vị trí thống trị.
  • D. Chỉ phục vụ cho các ngành công nghiệp quốc phòng.

Câu 5: Một trong những tác động xã hội tích cực rõ rệt nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:

  • A. Giải phóng sức lao động cơ bắp và nâng cao vai trò của lao động trí óc.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn khoảng cách giàu nghèo giữa các tầng lớp xã hội.
  • C. Giảm thiểu tối đa ô nhiễm môi trường.
  • D. Ngăn chặn được nguy cơ thất nghiệp do máy móc thay thế.

Câu 6: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt quan trọng, mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Chuyến bay đầu tiên của anh em nhà Wright.
  • B. Phát minh ra động cơ phản lực.
  • C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1.
  • D. Mỹ đưa con người lên Mặt Trăng.

Câu 7: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0) được nhận định là bắt đầu từ thời gian nào?

  • A. Giữa thế kỉ XX.
  • B. Những năm đầu thế kỉ XXI.
  • C. Cuối thế kỉ XIX.
  • D. Đầu thế kỉ XX.

Câu 8: Điểm khác biệt cốt lõi nhất về bản chất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào một ngành công nghiệp duy nhất.
  • B. Dựa trên việc sử dụng năng lượng hơi nước.
  • C. Chỉ diễn ra ở một số quốc gia phát triển.
  • D. Sự kết hợp và ứng dụng các công nghệ số, vật lý, sinh học để kết nối vạn vật và tạo ra hệ thống thông minh.

Câu 9: Công nghệ nào sau đây được coi là một trong những trụ cột chính, cho phép các thiết bị, hệ thống và con người kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Internet vạn vật (IoT).
  • B. Động cơ điện.
  • C. Máy dệt cơ khí.
  • D. Công nghệ luyện kim.

Câu 10: Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chỉ trong lĩnh vực trò chơi giải trí.
  • B. Trong hầu hết các lĩnh vực từ y tế, giáo dục, sản xuất đến dịch vụ và quản lý.
  • C. Chỉ để tự động hóa các công việc đơn giản.
  • D. Chỉ phục vụ cho nghiên cứu khoa học cơ bản.

Câu 11: Dữ liệu lớn (Big Data) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Chỉ dữ liệu được thu thập từ các trang mạng xã hội.
  • B. Chỉ dữ liệu về dân số của một quốc gia.
  • C. Chỉ dữ liệu được lưu trữ trên máy tính cá nhân.
  • D. Tập hợp dữ liệu khổng lồ và phức tạp, đòi hỏi các công cụ và phương pháp xử lý mới để phân tích và trích xuất thông tin có giá trị.

Câu 12: Công nghệ Blockchain được nhắc đến nhiều trong Cách mạng công nghiệp 4.0 với đặc điểm nổi bật là:

  • A. Tính minh bạch, bảo mật cao và khó bị làm giả nhờ chuỗi khối được phân tán.
  • B. Tốc độ xử lý dữ liệu cực nhanh.
  • C. Khả năng kết nối mọi thiết bị vật lý với nhau.
  • D. Chỉ ứng dụng trong lĩnh vực tiền tệ.

Câu 13: Một trong những tác động kinh tế quan trọng nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

  • A. Làm giảm mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
  • B. Khiến các ngành công nghiệp truyền thống hoàn toàn biến mất.
  • C. Thúc đẩy sự hình thành các mô hình kinh doanh mới, kinh tế chia sẻ và thương mại điện tử.
  • D. Hạn chế sự giao thương quốc tế.

Câu 14: Tác động xã hội tiêu cực nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với người lao động phổ thông trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Nguy cơ thất nghiệp hoặc phải chuyển đổi nghề nghiệp do máy móc và AI thay thế.
  • B. Giảm giờ làm và tăng thu nhập.
  • C. Nâng cao trình độ học vấn cho mọi người lao động.
  • D. Tăng cường sự gắn kết trong cộng đồng lao động.

Câu 15: Về mặt văn hóa, Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại (cả 3.0 và 4.0) mang lại cơ hội nào sau đây?

  • A. Làm biến mất các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Chỉ phổ biến văn hóa của các nước phát triển.
  • C. Hạn chế sự tiếp cận thông tin của người dân.
  • D. Thúc đẩy giao lưu, tiếp biến văn hóa và đa dạng hóa các hình thức truyền bá văn hóa.

Câu 16: Thách thức về môi trường mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại phải đối mặt là gì?

  • A. Giảm hoàn toàn lượng khí thải công nghiệp.
  • B. Tiềm năng gia tăng tiêu thụ năng lượng, phát sinh rác thải điện tử và ô nhiễm từ các ngành công nghiệp mới.
  • C. Khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên đã bị phá hủy.
  • D. Ngừng khai thác mọi loại tài nguyên thiên nhiên.

Câu 17: Đối với Việt Nam, một quốc gia đang phát triển, Cách mạng công nghiệp 4.0 mang lại cơ hội lớn nhất là:

  • A. Khả năng đi tắt đón đầu, ứng dụng công nghệ hiện đại để rút ngắn khoảng cách phát triển.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động phổ thông.
  • C. Phục hồi các ngành nghề thủ công truyền thống.
  • D. Giảm thiểu nhu cầu đầu tư vào giáo dục và đào tạo.

Câu 18: Thách thức lớn nhất về nguồn nhân lực mà Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 là:

  • A. Thiếu hụt lao động phổ thông.
  • B. Thừa lao động có trình độ cao.
  • C. Sự tụt hậu về kỹ năng và trình độ của người lao động so với yêu cầu của công nghệ mới.
  • D. Khó khăn trong việc thu hút lao động nước ngoài.

Câu 19: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

  • A. Cách mạng 4.0 hoàn toàn phủ nhận và thay thế các thành tựu của Cách mạng 3.0.
  • B. Cách mạng 4.0 kế thừa và phát triển dựa trên nền tảng công nghệ số và hạ tầng thông tin của Cách mạng 3.0.
  • C. Hai cuộc cách mạng này không có bất kỳ mối liên hệ nào với nhau.
  • D. Cách mạng 3.0 là kết quả của Cách mạng 4.0.

Câu 20: Sự phát triển của công nghệ sinh học, đặc biệt là công nghệ gen, trong thời kỳ hiện đại (CMCN 3.0 và 4.0) có tác động quan trọng nhất đến lĩnh vực nào?

  • A. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất ô tô.
  • B. Chỉ trong lĩnh vực hàng không vũ trụ.
  • C. Chỉ trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.
  • D. Y tế (chẩn đoán, điều trị), nông nghiệp (cây trồng biến đổi gen), công nghiệp thực phẩm.

Câu 21: Việc phát triển các loại vật liệu mới (ví dụ: vật liệu nano, composite) trong Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại có ý nghĩa gì đối với sản xuất?

  • A. Làm tăng chi phí và độ phức tạp của sản phẩm.
  • B. Chỉ thay thế các vật liệu truyền thống mà không có cải tiến.
  • C. Tạo ra các sản phẩm có tính năng vượt trội, bền hơn, nhẹ hơn, chịu nhiệt tốt hơn, mở ra các ứng dụng mới.
  • D. Chỉ phục vụ cho mục đích quân sự.

Câu 22: Một trong những đặc điểm về tốc độ và phạm vi của Cách mạng công nghiệp 4.0 so với các cuộc cách mạng trước đó là:

  • A. Tốc độ lan tỏa nhanh hơn và phạm vi ảnh hưởng sâu rộng hơn trên toàn cầu.
  • B. Tốc độ chậm hơn và chỉ giới hạn ở một vài quốc gia.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến lĩnh vực công nghiệp chế tạo.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tốc độ và phạm vi.

Câu 23: Thách thức nào sau đây mang tính toàn cầu, đòi hỏi sự hợp tác quốc tế để giải quyết trong bối cảnh tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

  • A. Vấn đề kiểm soát giá cả hàng hóa nội địa.
  • B. Việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông trong nước.
  • C. Phát triển du lịch địa phương.
  • D. An ninh mạng, bảo vệ dữ liệu cá nhân, vấn đề đạo đức trong AI và khoảng cách số giữa các quốc gia.

Câu 24: Sự phát triển của internet và các nền tảng trực tuyến trong Cách mạng công nghiệp 3.0 và 4.0 đã làm thay đổi sâu sắc cách thức con người tiếp cận:

  • A. Nguồn năng lượng hóa thạch.
  • B. Thông tin, kiến thức, dịch vụ và các mối quan hệ xã hội.
  • C. Các loại máy móc cơ khí.
  • D. Đất đai và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, khái niệm "nhà máy thông minh" (smart factory) thể hiện rõ nhất sự tích hợp của những công nghệ nào?

  • A. Internet vạn vật (IoT), Trí tuệ nhân tạo (AI), Dữ liệu lớn (Big Data), Tự động hóa và Rô-bốt.
  • B. Động cơ hơi nước, máy dệt, đầu máy xe lửa.
  • C. Điện thoại cố định, máy fax, tivi đen trắng.
  • D. Năng lượng hạt nhân và vật liệu composite.

Câu 26: Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

  • A. Nhu cầu phục hồi kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
  • B. Sự phát triển vượt bậc của ngành công nghiệp than đá.
  • C. Việc phát minh ra công nghệ luyện kim mới.
  • D. Sự hội tụ của các công nghệ số, vật lý và sinh học, cùng với nhu cầu giải quyết các thách thức toàn cầu phức tạp.

Câu 27: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội có thể được xem là hệ quả trực tiếp của việc gia tăng sự phụ thuộc vào thiết bị kỹ thuật số và internet trong thời kỳ hiện đại?

  • A. Tăng cường các hoạt động thể chất ngoài trời.
  • B. Cải thiện sức khỏe tinh thần cho mọi người.
  • C. Giảm tương tác trực tiếp, tiềm ẩn nguy cơ cô lập xã hội hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của các mối quan hệ gia đình truyền thống.

Câu 28: Công nghệ in 3D (in ba chiều) là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp 4.0, nó có tiềm năng cách mạng hóa ngành sản xuất bằng cách:

  • A. Chỉ sản xuất các sản phẩm đơn giản, hàng loạt.
  • B. Cho phép sản xuất các sản phẩm phức tạp, tùy chỉnh theo yêu cầu với chi phí thấp và thời gian nhanh hơn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về nguyên vật liệu.
  • D. Chỉ sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật.

Câu 29: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, "thành phố thông minh" (smart city) là mô hình ứng dụng công nghệ nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm quy mô dân số đô thị.
  • B. Ngăn chặn mọi hoạt động giao thông.
  • C. Chỉ lắp đặt camera giám sát ở mọi nơi.
  • D. Quản lý và vận hành đô thị hiệu quả hơn thông qua việc thu thập, phân tích dữ liệu để cải thiện chất lượng cuộc sống, dịch vụ công và môi trường.

Câu 30: Sự phát triển của các nền tảng học trực tuyến (online learning) trong kỷ nguyên số là một ví dụ về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến lĩnh vực nào?

  • A. Giáo dục.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Năng lượng.
  • D. Khai khoáng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Một trong những bối cảnh quan trọng thúc đẩy sự bùng nổ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba vào nửa sau thế kỉ XX là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Cơ sở khoa học nền tảng, mở đường cho nhiều phát minh đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, đặc biệt trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử và điện tử, là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Thành tựu nào sau đây được coi là biểu tượng và có vai trò trung tâm, tạo ra sự thay đổi căn bản trong xử lý thông tin và tính toán ở giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Việc ứng dụng rộng rãi công nghệ tự động hóa và rô-bốt trong sản xuất ở thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chủ yếu mang lại ý nghĩa kinh tế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Một trong những tác động xã hội tích cực rõ rệt nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt quan trọng, mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0) được nhận định là bắt đầu từ thời gian nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Điểm khác biệt cốt lõi nhất về bản chất giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ tư so với các cuộc cách mạng công nghiệp trước đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Công nghệ nào sau đây được coi là một trong những trụ cột chính, cho phép các thiết bị, hệ thống và con người kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 có tiềm năng ứng dụng rộng rãi nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Dữ liệu lớn (Big Data) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 đề cập đến khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Công nghệ Blockchain được nhắc đến nhiều trong Cách mạng công nghiệp 4.0 với đặc điểm nổi bật là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Một trong những tác động kinh tế quan trọng nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Tác động xã hội tiêu cực nào sau đây được xem là thách thức lớn nhất đối với người lao động phổ thông trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Về mặt văn hóa, Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại (cả 3.0 và 4.0) mang lại cơ hội nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Thách thức về môi trường mà các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại phải đối mặt là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Đối với Việt Nam, một quốc gia đang phát triển, Cách mạng công nghiệp 4.0 mang lại cơ hội lớn nhất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Thách thức lớn nhất về nguồn nhân lực mà Việt Nam phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Nhận định nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Sự phát triển của công nghệ sinh học, đặc biệt là công nghệ gen, trong thời kỳ hiện đại (CMCN 3.0 và 4.0) có tác động quan trọng nhất đến lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Việc phát triển các loại vật liệu mới (ví dụ: vật liệu nano, composite) trong Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại có ý nghĩa gì đối với sản xuất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Một trong những đặc điểm về tốc độ và phạm vi của Cách mạng công nghiệp 4.0 so với các cuộc cách mạng trước đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Thách thức nào sau đây mang tính toàn cầu, đòi hỏi sự hợp tác quốc tế để giải quyết trong bối cảnh tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Sự phát triển của internet và các nền tảng trực tuyến trong Cách mạng công nghiệp 3.0 và 4.0 đã làm thay đổi sâu sắc cách thức con người tiếp cận:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, khái niệm 'nhà máy thông minh' (smart factory) thể hiện rõ nhất sự tích hợp của những công nghệ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội có thể được xem là hệ quả trực tiếp của việc gia tăng sự phụ thuộc vào thiết bị kỹ thuật số và internet trong thời kỳ hiện đại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Công nghệ in 3D (in ba chiều) là một thành tựu tiêu biểu của Cách mạng công nghiệp 4.0, nó có tiềm năng cách mạng hóa ngành sản xuất bằng cách:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, 'thành phố thông minh' (smart city) là mô hình ứng dụng công nghệ nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 2

Sự phát triển của các nền tảng học trực tuyến (online learning) trong kỷ nguyên số là một ví dụ về tác động của Cách mạng công nghiệp hiện đại đến lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

  • A. Cách mạng lần thứ ba chỉ tập trung vào năng lượng hạt nhân, trong khi lần thứ tư mở rộng sang năng lượng tái tạo.
  • B. Cách mạng lần thứ ba diễn ra trong thời bình, còn lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh chiến tranh lạnh.
  • C. Cách mạng lần thứ ba tạo ra máy tính cá nhân, còn lần thứ tư tạo ra điện thoại thông minh.
  • D. Cách mạng lần thứ ba tự động hóa các công đoạn sản xuất, còn lần thứ tư hướng tới kết nối và tích hợp hệ thống sản xuất thông minh.

Câu 2: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động trực tiếp nhất đến việc hình thành "văn phòng không giấy tờ" và làm việc từ xa ngày nay?

  • A. Máy tính điện tử
  • B. Mạng Internet
  • C. Công nghệ sinh học
  • D. Năng lượng hạt nhân

Câu 3: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với người lao động để thích ứng với thị trường việc làm?

  • A. Kỹ năng sử dụng máy móc cơ khí truyền thống
  • B. Kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường ít thay đổi
  • C. Kỹ năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề phức tạp và khả năng thích ứng nhanh
  • D. Kỹ năng ghi nhớ thông tin và tuân thủ quy trình làm việc cố định

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về cơ cấu lao động trong ngành sản xuất từ trước Cách mạng công nghiệp đến nay. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Giai đoạn trước khi máy hơi nước ra đời
  • B. Giai đoạn chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ của tự động hóa và robot trong sản xuất
  • C. Giai đoạn tập trung vào điện khí hóa và sản xuất hàng loạt
  • D. Giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất

Câu 5: Một quốc gia đang đầu tư mạnh vào phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) và công nghệ thông tin. Định hướng phát triển này phù hợp với xu thế của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư

Câu 6: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự tác động sâu sắc nhất từ công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Khai khoáng
  • C. Y tế và chăm sóc sức khỏe
  • D. Giáo dục

Câu 7: Sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 đánh dấu bước khởi đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ, thuộc cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Ý nghĩa lớn nhất của sự kiện này là gì?

  • A. Mở ra không gian nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, vượt ra ngoài phạm vi Trái Đất.
  • B. Chứng minh ưu thế của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa so với tư bản chủ nghĩa.
  • C. Khẳng định vị thế cường quốc quân sự của Liên Xô trên thế giới.
  • D. Thúc đẩy cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.

Câu 8: Mạng Internet vạn vật (IoT) được xem là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của IoT?

  • A. Hệ thống đèn giao thông thông minh tự động điều chỉnh theo lưu lượng xe
  • B. Nhà máy thông minh với các thiết bị tự động thu thập và phân tích dữ liệu sản xuất
  • C. Thiết bị đeo thông minh theo dõi sức khỏe và gửi dữ liệu về điện thoại
  • D. Hội nghị trực tuyến giữa các chi nhánh công ty ở các quốc gia khác nhau

Câu 9: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đối với môi trường. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Cả hai cuộc cách mạng đều không gây ra tác động tiêu cực đáng kể đến môi trường.
  • B. Cách mạng lần thứ nhất chú trọng bảo vệ môi trường hơn so với lần thứ tư.
  • C. Cách mạng lần thứ tư có xu hướng chú trọng hơn đến phát triển bền vững và giảm thiểu tác động môi trường.
  • D. Tác động đến môi trường của hai cuộc cách mạng là tương đương và không có sự khác biệt.

Câu 10: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, dữ liệu lớn (Big Data) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Dữ liệu lớn chủ yếu được sử dụng để lưu trữ thông tin và thay thế các phương pháp lưu trữ truyền thống.
  • B. Dữ liệu lớn là nguồn tài nguyên quan trọng để phân tích, đưa ra quyết định thông minh và tối ưu hóa hoạt động trong nhiều lĩnh vực.
  • C. Dữ liệu lớn chỉ có vai trò trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và không có ứng dụng thực tế trong sản xuất.
  • D. Dữ liệu lớn gây ra nhiều rủi ro về bảo mật thông tin và không mang lại lợi ích kinh tế.

Câu 11: Một công ty sản xuất đang xem xét áp dụng robot vào dây chuyền sản xuất. Quyết định này chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Máy tính cá nhân
  • B. Năng lượng hạt nhân
  • C. Tự động hóa và công nghệ robot
  • D. Mạng Internet

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây được dự đoán sẽ có sự thay đổi lớn nhất dưới tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Giao thông vận tải
  • C. Công nghiệp dệt may
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 13: Giả sử một nhà máy sử dụng hệ thống quản lý sản xuất thông minh, kết nối tất cả các thiết bị và công đoạn sản xuất. Đây là ứng dụng của xu hướng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ in 3D
  • B. Công nghệ sinh học
  • C. Điện toán đám mây
  • D. Hệ thống tích hợp và kết nối (Cyber-Physical Systems)

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội là một thách thức lớn đặt ra từ các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Sự suy giảm vai trò của giáo dục truyền thống
  • B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội
  • C. Sự suy yếu của các mối quan hệ gia đình và cộng đồng
  • D. Sự đồng nhất hóa văn hóa trên toàn cầu

Câu 15: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến bộ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Phẫu thuật robot
  • B. In 3D bộ phận cơ thể
  • C. Chẩn đoán hình ảnh (CT scanner, MRI)
  • D. Liệu pháp gene

Câu 16: Để tận dụng tối đa cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia đang phát triển cần ưu tiên điều gì trong chính sách giáo dục?

  • A. Tập trung phát triển kỹ năng số, tư duy sáng tạo và khả năng học tập suốt đời cho người dân.
  • B. Ưu tiên đào tạo lực lượng lao động tay nghề cao trong các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Giảm bớt đầu tư vào giáo dục đại học và tập trung vào giáo dục nghề nghiệp.
  • D. Hạn chế tiếp cận công nghệ hiện đại trong giáo dục để bảo tồn bản sắc văn hóa.

Câu 17: Một người nông dân sử dụng cảm biến và hệ thống điều khiển tự động để quản lý tưới tiêu và bón phân cho cây trồng. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ nano
  • B. Công nghệ sinh học
  • C. Internet vạn vật (IoT) và nông nghiệp thông minh
  • D. Điện toán đám mây

Câu 18: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu chạy đua vũ trang trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh
  • B. Sự phát triển của khoa học cơ bản, đặc biệt là vật lý và điện tử
  • C. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như cạn kiệt tài nguyên
  • D. Nhu cầu về lực lượng lao động giá rẻ để tăng năng suất

Câu 19: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, bạn muốn nhấn mạnh đến tính chất "kết nối" và "thông minh" của cuộc cách mạng này. Khái niệm nào sau đây sẽ thể hiện rõ nhất đặc điểm đó?

  • A. Tự động hóa
  • B. Hệ thống vật lý mạng (Cyber-Physical Systems)
  • C. Sản xuất hàng loạt
  • D. Cơ giới hóa

Câu 20: Một trong những thách thức về văn hóa mà Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại đặt ra là gì?

  • A. Nguy cơ xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc do sự giao thoa và đồng nhất văn hóa
  • B. Sự suy giảm các hoạt động văn hóa truyền thống do thiếu nguồn lực đầu tư
  • C. Sự gia tăng các tệ nạn xã hội do ảnh hưởng của văn hóa ngoại lai
  • D. Sự phân hóa sâu sắc trong quan điểm và giá trị văn hóa giữa các thế hệ

Câu 21: Đâu là sự khác biệt chính về nguồn năng lượng sử dụng giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

  • A. Cách mạng lần thứ hai chủ yếu dựa vào than đá, còn lần thứ ba chuyển sang điện.
  • B. Cách mạng lần thứ hai sử dụng năng lượng hạt nhân, còn lần thứ ba quay lại sử dụng than đá.
  • C. Cách mạng lần thứ hai sử dụng điện và dầu mỏ, còn lần thứ ba đa dạng hóa các nguồn năng lượng, bao gồm cả năng lượng hạt nhân và tái tạo.
  • D. Nguồn năng lượng sử dụng trong cả hai cuộc cách mạng là tương đồng, chủ yếu là than đá và hơi nước.

Câu 22: Trong lĩnh vực giáo dục, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của xu hướng chuyển đổi số dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Học trực tuyến (e-learning) và lớp học ảo
  • B. Sử dụng phần mềm và ứng dụng hỗ trợ giảng dạy và học tập
  • C. Cá nhân hóa lộ trình học tập dựa trên dữ liệu và AI
  • D. Sử dụng phấn trắng và bảng đen trong lớp học truyền thống

Câu 23: Cho tình huống: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế nhưng lại có thế mạnh về công nghệ thông tin và nguồn nhân lực trẻ. Chiến lược phát triển kinh tế nào sau đây sẽ phù hợp nhất trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tập trung khai thác và xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên để tích lũy vốn.
  • B. Phát triển kinh tế số, dịch vụ công nghệ cao và các ngành công nghiệp sáng tạo.
  • C. Đầu tư mạnh vào nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.

Câu 24: Khía cạnh nào sau đây phản ánh rõ nhất sự "phân hóa lao động" do tác động của Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Sự gia tăng số lượng lao động trong khu vực nông nghiệp
  • B. Sự đồng đều về kỹ năng và trình độ của lực lượng lao động
  • C. Sự gia tăng nhu cầu về lao động có kỹ năng cao và chuyên môn sâu, đồng thời giảm nhu cầu lao động giản đơn
  • D. Sự chuyển dịch lao động từ khu vực dịch vụ sang khu vực công nghiệp

Câu 25: Trong một cuộc tranh luận về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, một ý kiến cho rằng "Công nghệ sẽ thay thế hoàn toàn con người trong tương lai". Ý kiến phản biện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đúng vậy, công nghệ sẽ sớm thay thế hoàn toàn lao động con người trong mọi lĩnh vực.
  • B. Điều này chỉ đúng trong một số ngành công nghiệp nhất định, không phải toàn bộ.
  • C. Đây là một xu hướng tích cực, giúp nâng cao năng suất và giảm chi phí lao động.
  • D. Công nghệ có thể thay thế con người trong một số công việc, nhưng đồng thời tạo ra những công việc mới và tăng cường khả năng của con người.

Câu 26: Thành tựu khoa học nào sau đây KHÔNG trực tiếp đặt nền tảng cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Thuyết tương đối của Albert Einstein
  • B. Lý thuyết về chất bán dẫn và transistor
  • C. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin
  • D. Các nghiên cứu về năng lượng hạt nhân

Câu 27: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có phạm vi tác động rộng lớn hơn ở khía cạnh nào?

  • A. Tác động đến mọi mặt của đời sống kinh tế, xã hội, văn hóa và môi trường một cách sâu rộng hơn.
  • B. Chỉ tập trung vào lĩnh vực sản xuất công nghiệp và tự động hóa.
  • C. Phạm vi tác động chủ yếu giới hạn trong các nước phát triển.
  • D. Tác động tương đương và không có sự khác biệt đáng kể về phạm vi.

Câu 28: Để đối phó với nguy cơ mất việc làm do tự động hóa trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần chủ động làm gì?

  • A. Chống lại quá trình tự động hóa và yêu cầu duy trì việc làm truyền thống.
  • B. Chủ động học tập, nâng cao kỹ năng và chuyển đổi nghề nghiệp để thích ứng với yêu cầu mới.
  • C. Chờ đợi sự can thiệp của chính phủ để bảo vệ việc làm.
  • D. Tìm kiếm các công việc có thu nhập thấp hơn để đảm bảo có việc làm.

Câu 29: Trong bài học về Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, bạn được yêu cầu phân tích mối quan hệ giữa khoa học, công nghệ và sản xuất. Cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chỉ tập trung mô tả các thành tựu khoa học và công nghệ của từng cuộc cách mạng công nghiệp.
  • B. So sánh sự khác biệt về quy mô sản xuất giữa các cuộc cách mạng công nghiệp.
  • C. Phân tích vai trò của khoa học trong việc tạo ra công nghệ mới, và công nghệ mới tác động đến sự thay đổi trong sản xuất.
  • D. Thống kê số lượng phát minh và sáng chế trong mỗi cuộc cách mạng công nghiệp.

Câu 30: Một quốc gia muốn đi đầu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cần xây dựng hệ sinh thái đổi mới sáng tạo như thế nào?

  • A. Tạo môi trường hợp tác giữa nhà nước, doanh nghiệp, viện nghiên cứu và trường đại học để thúc đẩy đổi mới sáng tạo.
  • B. Tập trung đầu tư vào một vài lĩnh vực công nghệ mũi nhọn nhất định.
  • C. Hạn chế hợp tác quốc tế để bảo vệ lợi ích quốc gia trong lĩnh vực công nghệ.
  • D. Chủ yếu dựa vào nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài để phát triển công nghệ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động trực tiếp nhất đến việc hình thành 'văn phòng không giấy tờ' và làm việc từ xa ngày nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với người lao động để thích ứng với thị trường việc làm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về cơ cấu lao động trong ngành sản xuất từ trước Cách mạng công nghiệp đến nay. Giai đoạn nào trên biểu đồ thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một quốc gia đang đầu tư mạnh vào phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) và công nghệ thông tin. Định hướng phát triển này phù hợp với xu thế của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự tác động sâu sắc nhất từ công nghệ in 3D, một thành tựu nổi bật của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 đánh dấu bước khởi đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ, thuộc cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Ý nghĩa lớn nhất của sự kiện này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Mạng Internet vạn vật (IoT) được xem là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ điển hình của IoT?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đối với môi trường. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, dữ liệu lớn (Big Data) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một công ty sản xuất đang xem xét áp dụng robot vào dây chuyền sản xuất. Quyết định này chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thành tựu nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây được dự đoán sẽ có sự thay đổi lớn nhất dưới tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Giả sử một nhà máy sử dụng hệ thống quản lý sản xuất thông minh, kết nối tất cả các thiết bị và công đoạn sản xuất. Đây là ứng dụng của xu hướng công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội là một thách thức lớn đặt ra từ các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tiến bộ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để tận dụng tối đa cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia đang phát triển cần ưu tiên điều gì trong chính sách giáo dục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một người nông dân sử dụng cảm biến và hệ thống điều khiển tự động để quản lý tưới tiêu và bón phân cho cây trồng. Đây là ví dụ về ứng dụng công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, bạn muốn nhấn mạnh đến tính chất 'kết nối' và 'thông minh' của cuộc cách mạng này. Khái niệm nào sau đây sẽ thể hiện rõ nhất đặc điểm đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một trong những thách thức về văn hóa mà Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại đặt ra là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đâu là sự khác biệt chính về nguồn năng lượng sử dụng giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong lĩnh vực giáo dục, ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của xu hướng chuyển đổi số dưới tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho tình huống: Một quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế nhưng lại có thế mạnh về công nghệ thông tin và nguồn nhân lực trẻ. Chiến lược phát triển kinh tế nào sau đây sẽ phù hợp nhất trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khía cạnh nào sau đây phản ánh rõ nhất sự 'phân hóa lao động' do tác động của Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong một cuộc tranh luận về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, một ý kiến cho rằng 'Công nghệ sẽ thay thế hoàn toàn con người trong tương lai'. Ý kiến phản biện nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thành tựu khoa học nào sau đây KHÔNG trực tiếp đặt nền tảng cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có phạm vi tác động rộng lớn hơn ở khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để đối phó với nguy cơ mất việc làm do tự động hóa trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, người lao động cần chủ động làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bài học về Cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, bạn được yêu cầu phân tích mối quan hệ giữa khoa học, công nghệ và sản xuất. Cách tiếp cận nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một quốc gia muốn đi đầu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư cần xây dựng hệ sinh thái đổi mới sáng tạo như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bùng nổ vào nửa sau thế kỷ XX?

  • A. Nhu cầu chạy đua vũ trang và phục vụ chiến tranh.
  • B. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch truyền thống.
  • C. Nhu cầu tìm kiếm vật liệu và năng lượng mới.
  • D. Xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.

Câu 2: Thuyết tương đối của Albert Einstein, ra đời đầu thế kỷ XX, có vai trò như thế nào đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Thúc đẩy sự ra đời của máy hơi nước và động cơ đốt trong.
  • B. Đặt nền tảng cho các phát minh về năng lượng nguyên tử và công nghệ hạt nhân.
  • C. Mở đường cho việc khám phá và chinh phục vũ trụ.
  • D. Giúp giải thích các hiện tượng tự nhiên phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 3: Thành tựu NÀO sau đây được xem là "phát minh vĩ đại" mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Động cơ điện.
  • B. Máy hơi nước.
  • C. Máy tính điện tử.
  • D. Điện thoại di động.

Câu 4: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 có ý nghĩa lịch sử gì?

  • A. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
  • B. Đánh dấu sự khởi đầu của Chiến tranh Lạnh.
  • C. Chứng tỏ ưu thế của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp quốc phòng.

Câu 5: Tự động hóa và công nghệ robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba KHÔNG mang lại ý nghĩa nào sau đây cho sản xuất?

  • A. Nâng cao năng suất lao động.
  • B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Giải phóng sức lao động của con người trong môi trường độc hại.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò quản lý của con người trong nhà máy.

Câu 6: Mạng Internet xuất hiện trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất nông nghiệp.
  • B. Thông tin và truyền thông.
  • C. Giao thông vận tải.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 7: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) bắt đầu diễn ra từ thời điểm nào?

  • A. Đầu thế kỷ XXI.
  • B. Cuối thế kỷ XX.
  • C. Giữa thế kỷ XX.
  • D. Đầu thế kỷ XX.

Câu 8: Bối cảnh quan trọng nhất dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Sự khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
  • B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
  • C. Nhân loại đã trải qua nhiều cuộc cách mạng công nghiệp trước đó.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cường quốc.

Câu 9: Công nghệ "Internet vạn vật" (IoT) đóng vai trò như thế nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Tạo ra mạng lưới kết nối và thu thập dữ liệu khổng lồ.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo.
  • D. Nâng cao chất lượng giáo dục trực tuyến.

Câu 10: Khái niệm "dữ liệu lớn" (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được hình thành chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển của ngành công nghiệp khai thác mỏ.
  • B. Chính sách khuyến khích nghiên cứu khoa học của các quốc gia.
  • C. Khả năng kết nối và thu thập dữ liệu từ Internet vạn vật và các thiết bị số.
  • D. Nhu cầu quản lý dân số và đô thị hóa.

Câu 11: Đâu là tác động tích cực chủ yếu của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với kinh tế?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Tăng năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
  • C. Mở rộng thị trường lao động quốc tế.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng.

Câu 12: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã góp phần vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế như thế nào?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nội địa.
  • B. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • C. Làm chậm quá trình tự do hóa thương mại.
  • D. Thúc đẩy thương mại quốc tế và liên kết kinh tế khu vực.

Câu 13: Trong lĩnh vực xã hội, tác động tích cực quan trọng nhất của tự động hóa là gì?

  • A. Giải phóng sức lao động của con người, nhất là trong môi trường độc hại.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí.
  • C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp 4.0 đặt ra là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Nguy cơ thất nghiệp gia tăng do tự động hóa.
  • D. Xung đột văn hóa giữa các quốc gia.

Câu 15: Về mặt văn hóa, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có thể dẫn đến nguy cơ nào?

  • A. Gia tăng sự hiểu biết lẫn nhau giữa các nền văn hóa.
  • B. Xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc.
  • C. Thúc đẩy sự sáng tạo văn hóa.
  • D. Nâng cao mức sống văn hóa của người dân.

Câu 16: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về công nghệ chủ đạo.

  • A. CMCN lần thứ ba dựa trên động cơ hơi nước, lần thứ tư dựa trên động cơ điện.
  • B. CMCN lần thứ ba tập trung vào cơ khí hóa, lần thứ tư tập trung vào điện khí hóa.
  • C. CMCN lần thứ ba dựa trên máy tính và tự động hóa, lần thứ tư dựa trên công nghệ số và kết nối.
  • D. CMCN lần thứ ba chủ yếu diễn ra trong lĩnh vực công nghiệp, lần thứ tư mở rộng sang nông nghiệp.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo.
  • B. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn (Big Data).
  • C. Tính kết nối và tích hợp cao giữa các hệ thống.
  • D. Tập trung vào sản xuất hàng loạt các sản phẩm tiêu chuẩn.

Câu 18: Nếu một nhà máy áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất sản phẩm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng, điều này thể hiện đặc trưng nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tự động hóa hoàn toàn quy trình sản xuất.
  • B. Sản xuất theo hướng cá nhân hóa và linh hoạt.
  • C. Tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng.
  • D. Tăng cường bảo mật thông tin trong sản xuất.

Câu 19: Hình thức sản xuất "thông minh" (smart factory) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên nền tảng công nghệ nào là chủ yếu?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ vật liệu mới.
  • C. Internet vạn vật (IoT) và trí tuệ nhân tạo (AI).
  • D. Năng lượng tái tạo.

Câu 20: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

  • A. CMCN lần thứ tư là sự phát triển tiếp nối và nâng cao của CMCN lần thứ ba.
  • B. CMCN lần thứ ba và lần thứ tư diễn ra độc lập, không liên quan đến nhau.
  • C. CMCN lần thứ tư phủ nhận hoàn toàn các thành tựu của CMCN lần thứ ba.
  • D. CMCN lần thứ ba chỉ giới hạn trong lĩnh vực quân sự, CMCN lần thứ tư mở rộng sang dân sự.

Câu 21: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bạn muốn nhấn mạnh thành tựu quan trọng nhất về mặt công nghệ. Bạn sẽ chọn hình ảnh minh họa nào?

  • A. Máy hơi nước.
  • B. Máy tính cá nhân.
  • C. Dây chuyền sản xuất ô tô hàng loạt.
  • D. Robot công nghiệp hiện đại.

Câu 22: Một công ty sản xuất ô tô truyền thống muốn chuyển đổi sang mô hình "nhà máy thông minh" theo hướng Cách mạng công nghiệp 4.0. Họ cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực công nghệ nào?

  • A. Công nghệ cơ khí chính xác.
  • B. Công nghệ luyện kim.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • D. Hệ thống IoT và phần mềm quản lý dữ liệu thông minh.

Câu 23: Giả sử bạn là một nhà quản lý doanh nghiệp trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0. Kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với nhân viên của bạn?

  • A. Kỹ năng làm việc độc lập.
  • B. Kỹ năng sử dụng máy móc cơ khí.
  • C. Kỹ năng thích ứng và học hỏi công nghệ mới.
  • D. Kỹ năng quản lý tài chính cá nhân.

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động, chính phủ các quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Hạn chế tự động hóa trong sản xuất.
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo lại lực lượng lao động.
  • C. Tăng cường bảo hộ lao động truyền thống.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển sang làm nông nghiệp.

Câu 25: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để bắt kịp các nước tiên tiến. Lĩnh vực nào nên được ưu tiên phát triển?

  • A. Hạ tầng số và nguồn nhân lực công nghệ.
  • B. Công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Nông nghiệp xuất khẩu.
  • D. Du lịch sinh thái.

Câu 26: Trong bài học về Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, giáo viên yêu cầu học sinh phân tích ảnh hưởng của Internet đến đời sống xã hội. Học sinh có thể đưa ra ví dụ KHÔNG phù hợp nào?

  • A. Sự phát triển của mạng xã hội và giao tiếp trực tuyến.
  • B. Thương mại điện tử và mua sắm trực tuyến trở nên phổ biến.
  • C. Máy hơi nước được sử dụng rộng rãi trong sản xuất.
  • D. Khả năng tiếp cận thông tin và tri thức toàn cầu dễ dàng hơn.

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về năng suất lao động qua các cuộc cách mạng công nghiệp. Đường biểu diễn nào thể hiện mức tăng năng suất lao động cao nhất và đột phá nhất?

  • A. Đường biểu diễn của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Đường biểu diễn của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Đường biểu diễn của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Đường biểu diễn của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

Câu 28: Một nhóm học sinh tranh luận về việc liệu Cách mạng công nghiệp 4.0 mang lại nhiều cơ hội hay thách thức hơn cho Việt Nam. Quan điểm nào sau đây là toàn diện và hợp lý nhất?

  • A. CMCN 4.0 chỉ mang lại thách thức, Việt Nam khó có thể tận dụng cơ hội.
  • B. CMCN 4.0 vừa mang lại cơ hội lớn để phát triển, vừa đặt ra nhiều thách thức cần vượt qua.
  • C. CMCN 4.0 chủ yếu là cơ hội, Việt Nam có thể dễ dàng bắt kịp các nước phát triển.
  • D. CMCN 4.0 không có tác động đáng kể đến Việt Nam.

Câu 29: Trong một dự án nghiên cứu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến môi trường, học sinh nên tập trung vào khía cạnh nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

  • A. Tác động của máy hơi nước đến ô nhiễm không khí.
  • B. Ảnh hưởng của việc sử dụng than đá đến biến đổi khí hậu.
  • C. Cả tác động tích cực (tiết kiệm tài nguyên, giảm ô nhiễm) và tiêu cực (rác thải điện tử, tiêu thụ năng lượng) đến môi trường.
  • D. Chỉ tập trung vào tác động tích cực của công nghệ xanh.

Câu 30: Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về lịch sử phát triển của máy tính, bạn nên tập trung nghiên cứu về giai đoạn Cách mạng công nghiệp nào?

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là động lực thúc đẩy Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bùng nổ vào nửa sau thế kỷ XX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thuyết tương đối của Albert Einstein, ra đời đầu thế kỷ XX, có vai trò như thế nào đối với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Thành tựu NÀO sau đây được xem là 'phát minh vĩ đại' mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 có ý nghĩa lịch sử gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tự động hóa và công nghệ robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba KHÔNG mang lại ý nghĩa nào sau đây cho sản xuất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Mạng Internet xuất hiện trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong lĩnh vực nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) bắt đầu diễn ra từ thời điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Bối cảnh quan trọng nhất dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Công nghệ 'Internet vạn vật' (IoT) đóng vai trò như thế nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khái niệm 'dữ liệu lớn' (Big Data) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được hình thành chủ yếu nhờ vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đâu là tác động tích cực chủ yếu của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối với kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đã góp phần vào quá trình toàn cầu hóa kinh tế như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong lĩnh vực xã hội, tác động tích cực quan trọng nhất của tự động hóa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một trong những thách thức lớn nhất về mặt xã hội do Cách mạng công nghiệp 4.0 đặt ra là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Về mặt văn hóa, các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có thể dẫn đến nguy cơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư về công nghệ chủ đạo.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nếu một nhà máy áp dụng công nghệ in 3D để sản xuất sản phẩm theo yêu cầu riêng của từng khách hàng, điều này thể hiện đặc trưng nào của Cách mạng công nghiệp 4.0?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình thức sản xuất 'thông minh' (smart factory) trong Cách mạng công nghiệp 4.0 dựa trên nền tảng công nghệ nào là chủ yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong một bài thuyết trình về Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, bạn muốn nhấn mạnh thành tựu quan trọng nhất về mặt công nghệ. Bạn sẽ chọn hình ảnh minh họa nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một công ty sản xuất ô tô truyền thống muốn chuyển đổi sang mô hình 'nhà máy thông minh' theo hướng Cách mạng công nghiệp 4.0. Họ cần ưu tiên đầu tư vào lĩnh vực công nghệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Giả sử bạn là một nhà quản lý doanh nghiệp trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0. Kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với nhân viên của bạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động, chính phủ các quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một quốc gia đang phát triển muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp 4.0 để bắt kịp các nước tiên tiến. Lĩnh vực nào nên được ưu tiên phát triển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong bài học về Cách mạng công nghiệp thời hiện đại, giáo viên yêu cầu học sinh phân tích ảnh hưởng của Internet đến đời sống xã hội. Học sinh có thể đưa ra ví dụ KHÔNG phù hợp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi về năng suất lao động qua các cuộc cách mạng công nghiệp. Đường biểu diễn nào thể hiện mức tăng năng suất lao động cao nhất và đột phá nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một nhóm học sinh tranh luận về việc liệu Cách mạng công nghiệp 4.0 mang lại nhiều cơ hội hay thách thức hơn cho Việt Nam. Quan điểm nào sau đây là toàn diện và hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một dự án nghiên cứu về tác động của Cách mạng công nghiệp đến môi trường, học sinh nên tập trung vào khía cạnh nào của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về lịch sử phát triển của máy tính, bạn nên tập trung nghiên cứu về giai đoạn Cách mạng công nghiệp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tốc độ phát triển kinh tế.
  • B. Quy mô về số lượng quốc gia tham gia.
  • C. Sự thay đổi về cơ cấu giai cấp xã hội.
  • D. Mức độ tích hợp công nghệ số và tự động hóa vào mọi mặt đời sống.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với người lao động để thích ứng và phát triển?

  • A. Kỹ năng sử dụng máy móc cơ khí.
  • B. Kỹ năng ghi nhớ và tái hiện thông tin.
  • C. Kỹ năng tư duy phản biện và giải quyết vấn đề phức tạp.
  • D. Kỹ năng làm việc độc lập, ít giao tiếp.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba tạo tiền đề công nghệ trực tiếp cho sự phát triển của "Internet vạn vật" (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Máy tính và mạng internet.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Vật liệu composite.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển đổi từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức dưới tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?

  • A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ và công nghệ thông tin tăng trưởng vượt bậc so với khu vực sản xuất vật chất.
  • B. Sản lượng nông nghiệp tăng cao nhờ cơ giới hóa và tự động hóa.
  • C. Xuất khẩu hàng hóa công nghiệp nặng chiếm ưu thế trong cán cân thương mại.
  • D. Số lượng lao động trong ngành công nghiệp chế tạo vượt trội so với các ngành khác.

Câu 5: Một nhà máy sản xuất ô tô áp dụng hệ thống robot tự động hóa hoàn toàn trong dây chuyền lắp ráp. Đây là ứng dụng của thành tựu nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Năng lượng tái tạo.
  • B. Công nghệ sinh học phân tử.
  • C. Tự động hóa và robot công nghiệp.
  • D. Vật liệu nano.

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp.
  • B. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng xã hội và khoảng cách giàu nghèo do phân hóa lao động.
  • C. Sự suy giảm dân số do tỉ lệ sinh giảm.
  • D. Sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên do khai thác quá mức.

Câu 7: Trong lĩnh vực năng lượng, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đánh dấu bước chuyển quan trọng nào?

  • A. Sự phổ biến của động cơ hơi nước.
  • B. Sự khai thác rộng rãi năng lượng than đá.
  • C. Sự phát triển của động cơ điện.
  • D. Sự phát triển năng lượng hạt nhân và các dạng năng lượng mới.

Câu 8: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phạm vi ứng dụng của công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt?

  • A. Ứng dụng công nghệ rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, không chỉ giới hạn trong sản xuất.
  • B. Chủ yếu tập trung vào ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực quân sự.
  • C. Giới hạn trong việc ứng dụng công nghệ để thay thế lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển công nghệ thông tin và truyền thông.

Câu 9: Khái niệm "dữ liệu lớn" (Big Data) trở nên quan trọng và có tính ứng dụng cao trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư vì lý do nào sau đây?

  • A. Dữ liệu lớn giúp giảm thiểu chi phí lưu trữ thông tin.
  • B. Dữ liệu lớn thay thế hoàn toàn các phương pháp thống kê truyền thống.
  • C. Dữ liệu lớn cung cấp thông tin đầu vào để phân tích, dự báo và đưa ra quyết định thông minh, hiệu quả.
  • D. Dữ liệu lớn giúp tăng cường bảo mật thông tin cá nhân.

Câu 10: Một trong những tác động tiêu cực về văn hóa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại là gì?

  • A. Sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia trở nên dễ dàng hơn.
  • B. Gia tăng nguy cơ xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại, xói mòn bản sắc văn hóa dân tộc.
  • C. Khả năng tiếp cận thông tin và tri thức văn hóa trở nên thuận tiện hơn.
  • D. Sự phát triển của các loại hình văn hóa giải trí đa dạng.

Câu 11: Quốc gia nào được xem là khởi đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với những thành tựu khoa học và công nghệ mang tính đột phá?

  • A. Mỹ.
  • B. Anh.
  • C. Nhật Bản.
  • D. Đức.

Câu 12: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc kết nối và tối ưu hóa chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Vật liệu mới.
  • C. Năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghệ Blockchain.

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nào ngày càng trở nên phổ biến trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, tận dụng lợi thế của công nghệ số và mạng internet?

  • A. Sản xuất hàng loạt theo dây chuyền cố định.
  • B. Sản xuất thủ công tại các xưởng nhỏ.
  • C. Sản xuất linh hoạt, theo yêu cầu và cá nhân hóa.
  • D. Sản xuất tập trung quy mô lớn tại các khu công nghiệp.

Câu 14: Đâu là điểm khác biệt chính giữa internet ở Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Tốc độ truyền tải dữ liệu.
  • B. Đối tượng kết nối: IoT kết nối các thiết bị vật lý, đồ vật hàng ngày, không chỉ máy tính và con người.
  • C. Khả năng bảo mật thông tin.
  • D. Chi phí sử dụng và vận hành.

Câu 15: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Phẫu thuật robot và y tế từ xa (telemedicine).
  • B. Sử dụng ống nghe và máy đo huyết áp điện tử.
  • C. Nghiên cứu và sản xuất vaccine phòng bệnh.
  • D. Chăm sóc sức khỏe ban đầu tại cộng đồng.

Câu 16: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

  • A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
  • B. Sự cạnh tranh giữa các cường quốc phương Tây.
  • C. Mong muốn chinh phục vũ trụ của loài người.
  • D. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như cạn kiệt tài nguyên, bùng nổ dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 17: Để tận dụng tối đa cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên chính sách nào?

  • A. Tăng cường bảo hộ thương mại và hạn chế nhập khẩu công nghệ.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và phát triển hạ tầng số.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.
  • D. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào thị trường.

Câu 18: Thành tựu khoa học nào sau đây được xem là nền tảng lý thuyết cho nhiều phát minh quan trọng trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Thuyết tiến hóa của Darwin.
  • B. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton.
  • C. Thuyết tương đối của Einstein.
  • D. Thuyết lượng tử của Planck.

Câu 19: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ "nhà máy thông minh" (smart factory) mô tả điều gì?

  • A. Nhà máy sử dụng hoàn toàn năng lượng tái tạo.
  • B. Nhà máy có kiến trúc xanh, thân thiện với môi trường.
  • C. Nhà máy được điều hành bởi đội ngũ lao động trí thức.
  • D. Nhà máy tích hợp các công nghệ số, tự động hóa cao, kết nối và tối ưu hóa toàn bộ quy trình sản xuất.

Câu 20: Tác động nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được xem là cơ hội lớn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME)?

  • A. Khả năng cạnh tranh về giá với các tập đoàn lớn.
  • B. Cơ hội tiếp cận thị trường toàn cầu và cá nhân hóa sản phẩm, dịch vụ.
  • C. Giảm chi phí đầu tư vào công nghệ mới.
  • D. Dễ dàng tuyển dụng lao động trình độ cao.

Câu 21: Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?

  • A. Tăng năng suất lao động và chất lượng sản phẩm.
  • B. Mở rộng và đa dạng hóa hình thức sản xuất và quản lý.
  • C. Giải phóng sức lao động của con người.
  • D. Thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế.

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của giáo dục và đào tạo có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm bớt tầm quan trọng do máy móc thay thế con người.
  • B. Tập trung vào đào tạo nghề nghiệp kỹ thuật truyền thống.
  • C. Chỉ cần trang bị kiến thức chuyên môn sâu về một lĩnh vực.
  • D. Ngày càng quan trọng, cần chú trọng phát triển kỹ năng mềm, tư duy sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.

Câu 23: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có tiềm năng thay đổi lớn nhất trong lĩnh vực sản xuất nào?

  • A. Sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • B. Sản xuất công nghiệp tùy chỉnh, linh hoạt và cá nhân hóa.
  • C. Sản xuất hàng loạt các sản phẩm tiêu dùng thông thường.
  • D. Sản xuất năng lượng sạch và tái tạo.

Câu 24: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần chú trọng đến yếu tố nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế với mọi giá.
  • B. Ưu tiên phát triển công nghệ tiên tiến nhất.
  • C. Cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế, bảo vệ môi trường và đảm bảo công bằng xã hội.
  • D. Tập trung vào khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.

Câu 25: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây có bước phát triển vượt bậc, tạo ra cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông?

  • A. Điện tử và công nghệ thông tin.
  • B. Cơ khí chế tạo máy.
  • C. Hóa chất và vật liệu.
  • D. Nông nghiệp và sinh học.

Câu 26: Một công ty logistics sử dụng hệ thống xe tự lái để vận chuyển hàng hóa. Đây là ứng dụng của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Vật liệu nano.
  • C. Năng lượng tái tạo.
  • D. Trí tuệ nhân tạo (AI) và tự động hóa.

Câu 27: Xu hướng "toàn cầu hóa" được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại thông qua yếu tố nào?

  • A. Sự gia tăng dân số toàn cầu.
  • B. Phát triển giao thông vận tải và hệ thống thông tin liên lạc.
  • C. Sự hình thành các tổ chức quốc tế.
  • D. Xu hướng bảo hộ mậu dịch gia tăng.

Câu 28: Đâu là thách thức đạo đức lớn nhất đặt ra bởi sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Khả năng AI thay thế hoàn toàn lao động con người.
  • B. Nguy cơ AI gây ra ô nhiễm môi trường.
  • C. Vấn đề về quyền riêng tư, trách nhiệm và kiểm soát AI.
  • D. Chi phí đầu tư phát triển AI quá lớn.

Câu 29: Để ứng phó với nguy cơ mất việc làm do tự động hóa, người lao động cần trang bị kỹ năng nào?

  • A. Kỹ năng học tập suốt đời, khả năng thích ứng và chuyển đổi nghề nghiệp.
  • B. Kỹ năng làm việc độc lập và ít giao tiếp.
  • C. Kỹ năng sử dụng thành thạo máy móc hiện đại.
  • D. Kỹ năng ghi nhớ và tái hiện thông tin nhanh chóng.

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ quyết định quốc gia nào dẫn đầu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Quy mô dân số lớn và nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • B. Năng lực đổi mới sáng tạo, hệ sinh thái khởi nghiệp và nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi và hệ thống chính trị ổn định.
  • D. Lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời và cơ sở hạ tầng hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng nhất đối với người lao động để thích ứng và phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba tạo tiền đề công nghệ trực tiếp cho sự phát triển của 'Internet vạn vật' (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển đổi từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức dưới tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một nhà máy sản xuất ô tô áp dụng hệ thống robot tự động hóa hoàn toàn trong dây chuyền lắp ráp. Đây là ứng dụng của thành tựu nào từ Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra đối với các quốc gia đang phát triển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong lĩnh vực năng lượng, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đánh dấu bước chuyển quan trọng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, phạm vi ứng dụng của công nghệ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì khác biệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Khái niệm 'dữ liệu lớn' (Big Data) trở nên quan trọng và có tính ứng dụng cao trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư vì lý do nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một trong những tác động tiêu cực về văn hóa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quốc gia nào được xem là khởi đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ ba với những thành tựu khoa học và công nghệ mang tính đột phá?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc kết nối và tối ưu hóa chuỗi cung ứng toàn cầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Hình thức tổ chức sản xuất nào ngày càng trở nên phổ biến trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, tận dụng lợi thế của công nghệ số và mạng internet?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đâu là điểm khác biệt chính giữa internet ở Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và internet vạn vật (IoT) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để tận dụng tối đa cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, chính phủ các quốc gia cần ưu tiên chính sách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thành tựu khoa học nào sau đây được xem là nền tảng lý thuyết cho nhiều phát minh quan trọng trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ 'nhà máy thông minh' (smart factory) mô tả điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tác động nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được xem là cơ hội lớn cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của giáo dục và đào tạo có sự thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có tiềm năng thay đổi lớn nhất trong lĩnh vực sản xuất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để đảm bảo sự phát triển bền vững trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cần chú trọng đến yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây có bước phát triển vượt bậc, tạo ra cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Một công ty logistics sử dụng hệ thống xe tự lái để vận chuyển hàng hóa. Đây là ứng dụng của công nghệ nào trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Xu hướng 'toàn cầu hóa' được thúc đẩy mạnh mẽ bởi các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại thông qua yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đâu là thách thức đạo đức lớn nhất đặt ra bởi sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để ứng phó với nguy cơ mất việc làm do tự động hóa, người lao động cần trang bị kỹ năng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ quyết định quốc gia nào dẫn đầu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là động lực sâu xa nhất thúc đẩy các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Mong muốn khẳng định vị thế cường quốc của các quốc gia.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các tập đoàn kinh tế lớn.
  • C. Yêu cầu bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
  • D. Nhu cầu ngày càng tăng của con người về vật chất và tinh thần.

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là tiền đề quan trọng, mở đầu cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Máy tính điện tử.
  • B. Máy hơi nước.
  • C. Động cơ đốt trong.
  • D. Công nghệ nano.

Câu 3: Điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai so với lần thứ nhất là gì?

  • A. Sử dụng năng lượng hơi nước thay cho sức người và động vật.
  • B. Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học tự nhiên vào sản xuất.
  • C. Chuyển từ cơ khí hóa sang điện khí hóa và tự động hóa cục bộ.
  • D. Tập trung vào phát triển công nghiệp nhẹ và nông nghiệp.

Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Tự động hóa dựa trên máy tính và công nghệ thông tin.
  • B. Cơ khí hóa toàn bộ quá trình sản xuất.
  • C. Sử dụng năng lượng hạt nhân và năng lượng tái tạo.
  • D. Phát triển mạnh mẽ công nghiệp hóa chất và luyện kim.

Câu 5: Công nghệ nào sau đây là trụ cột của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0)?

  • A. Điện khí hóa và cơ giới hóa.
  • B. Máy móc hơi nước và động cơ đốt trong.
  • C. Internet vạn vật (IoT), Trí tuệ nhân tạo (AI), Dữ liệu lớn (Big Data).
  • D. Năng lượng tái tạo và vật liệu mới.

Câu 6: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất.

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thứ ba, thứ hai, thứ nhất.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, thứ nhất, thứ ba, thứ tư.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, thứ tư, thứ nhất, thứ hai.

Câu 7: Quốc gia nào được xem là "cái nôi" của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Pháp.
  • B. Đức.
  • C. Mỹ.
  • D. Anh.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu tác động mạnh mẽ nhất từ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Dệt may.
  • B. Hóa chất.
  • C. Điện tử.
  • D. Vũ trụ.

Câu 9: Đâu là một trong những hệ quả tiêu cực về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Nâng cao trình độ dân trí.
  • B. Thu hẹp khoảng cách giữa các quốc gia.
  • C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
  • D. Cải thiện điều kiện sống ở nông thôn.

Câu 10: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong truyền thông và kết nối toàn cầu?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Mạng Internet.
  • C. Robot công nghiệp.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 11: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào được xem là "tài nguyên" quan trọng nhất của mọi quốc gia?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Vốn đầu tư tài chính.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ.
  • D. Dữ liệu (Data).

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình toàn cầu hóa.

  • A. Cách mạng công nghiệp là động lực quan trọng thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.
  • B. Toàn cầu hóa là nguyên nhân chính dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp.
  • C. Cách mạng công nghiệp và toàn cầu hóa không có mối quan hệ mật thiết.
  • D. Cách mạng công nghiệp làm chậm quá trình toàn cầu hóa.

Câu 13: Hãy cho biết một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Giao tiếp trực tuyến.
  • B. Sản xuất các bộ phận máy móc theo yêu cầu.
  • C. Nghiên cứu vũ trụ.
  • D. Chăm sóc sức khỏe từ xa.

Câu 14: Điều gì thể hiện rõ nhất tính "cách mạng" của các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Sự thay đổi về thể chế chính trị.
  • B. Sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật.
  • C. Sự biến đổi sâu sắc về lực lượng sản xuất và năng suất lao động.
  • D. Sự thay đổi về cơ cấu dân số.

Câu 15: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có khả năng thay đổi phương thức quản lý và vận hành đô thị một cách thông minh?

  • A. Internet vạn vật (IoT).
  • B. Công nghệ Blockchain.
  • C. Thực tế ảo (VR).
  • D. Năng lượng mặt trời.

Câu 16: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đến môi trường tự nhiên.

  • A. Cách mạng lần thứ nhất tác động tiêu cực, lần thứ tư tác động tích cực.
  • B. Cả hai đều gây tác động tiêu cực, nhưng lần thứ tư có tiềm năng giảm thiểu.
  • C. Cách mạng lần thứ nhất không tác động, lần thứ tư tác động tiêu cực.
  • D. Cả hai đều không gây tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 17: Khía cạnh nào sau đây không thuộc về tác động kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Tăng trưởng kinh tế vượt bậc.
  • B. Thay đổi cơ cấu ngành nghề.
  • C. Toàn cầu hóa kinh tế.
  • D. Thay đổi cơ cấu xã hội.

Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt về nguồn năng lượng chủ yếu giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

  • A. Lần hai chủ yếu dùng than đá, lần ba chủ yếu dùng dầu mỏ.
  • B. Lần hai chủ yếu dùng sức nước, lần ba chủ yếu dùng năng lượng gió.
  • C. Lần hai chủ yếu dùng điện, lần ba đa dạng hóa các nguồn năng lượng (hạt nhân, tái tạo).
  • D. Cả hai lần đều chủ yếu dựa vào năng lượng hóa thạch.

Câu 19: Trong lĩnh vực sản xuất, tự động hóa và robot hóa (thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba) mang lại lợi ích nào quan trọng nhất?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
  • B. Nâng cao năng suất và hiệu quả sản xuất.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm mới.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên.

Câu 20: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Dân số quá đông.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
  • D. Nguy cơ tụt hậu về công nghệ và kỹ năng lao động.

Câu 21: Hãy dự đoán xu hướng phát triển của lực lượng lao động trong tương lai dưới tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0.

  • A. Gia tăng lao động phổ thông, giảm lao động kỹ năng cao.
  • B. Cơ cấu lao động không thay đổi đáng kể.
  • C. Tăng nhu cầu lao động kỹ năng cao, giảm lao động giản đơn.
  • D. Lao động thủ công truyền thống sẽ được phục hồi.

Câu 22: Trong lĩnh vực y tế, công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 đang mở ra triển vọng lớn trong việc cá nhân hóa phương pháp điều trị?

  • A. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) và Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Công nghệ vật liệu nano.
  • C. Công nghệ năng lượng tái tạo.
  • D. Công nghệ sinh học biến đổi gen.

Câu 23: Đánh giá vai trò của nhà nước trong việc thúc đẩy và định hướng các cuộc cách mạng công nghiệp.

  • B. Nhà nước đóng vai trò quan trọng trong đầu tư nghiên cứu, xây dựng chính sách và định hướng phát triển.
  • C. Nhà nước nên hạn chế can thiệp, để thị trường tự do điều tiết.
  • D. Vai trò của nhà nước không đáng kể, chủ yếu do doanh nghiệp tư nhân quyết định.

Câu 24: Hãy nêu một ví dụ về sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo trong Cách mạng công nghiệp 4.0.

  • A. Sản xuất hàng loạt trên dây chuyền tự động.
  • B. Giao tiếp qua mạng xã hội.
  • C. Sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Thực tế tăng cường (AR) trong đào tạo và sản xuất.

Câu 25: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào sau đây quyết định đến tốc độ và phạm vi lan tỏa của nó?

  • A. Nguồn vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Số lượng nhà khoa học tham gia nghiên cứu.
  • C. Khả năng ứng dụng và thương mại hóa các phát minh.
  • D. Sự ủng hộ của dư luận xã hội.

Câu 26: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

  • A. Yêu cầu đổi mới phương pháp và nội dung đào tạo, chú trọng kỹ năng số và tư duy sáng tạo.
  • B. Giảm vai trò của giáo dục truyền thống, tăng cường tự học trực tuyến.
  • C. Giáo dục trở nên ít quan trọng hơn do máy móc thay thế con người.
  • D. Không có tác động đáng kể, giáo dục vẫn giữ nguyên phương pháp truyền thống.

Câu 27: Hãy cho biết một thách thức về mặt đạo đức và pháp lý phát sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0.

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường do sản xuất AI.
  • B. Vấn đề quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu cá nhân.
  • C. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo gia tăng.

Câu 28: So sánh mục tiêu chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Cả hai đều hướng tới mục tiêu chinh phục vũ trụ.
  • B. Cả hai đều tập trung vào phát triển năng lượng hạt nhân.
  • C. Lần thứ nhất tập trung cơ giới hóa, lần thứ tư tối ưu hóa và kết nối hệ thống sản xuất.
  • D. Lần thứ nhất hướng tới tự động hóa, lần thứ tư hướng tới điện khí hóa.

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, các quốc gia cần làm gì để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Đầu tư vào giáo dục, khoa học công nghệ, đổi mới thể chế và tăng cường hợp tác quốc tế.
  • B. Đóng cửa thị trường, bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Giảm đầu tư công, tập trung phát triển kinh tế tư nhân.
  • D. Tăng cường quân sự hóa để bảo vệ lợi ích quốc gia.

Câu 30: Theo bạn, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo rằng Cách mạng công nghiệp 4.0 phục vụ cho sự phát triển bền vững và bao trùm?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế.
  • B. Sự hợp tác toàn cầu và các chính sách hướng tới con người, đảm bảo lợi ích cho mọi tầng lớp xã hội.
  • C. Phát triển công nghệ bằng mọi giá.
  • D. Để thị trường tự do điều chỉnh, không cần sự can thiệp của chính phủ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đâu là động lực sâu xa nhất thúc đẩy các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là tiền đề quan trọng, mở đầu cho cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Điểm khác biệt căn bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai so với lần thứ nhất là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất bản chất của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Công nghệ nào sau đây là trụ cột của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Quốc gia nào được xem là 'cái nôi' của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Ngành công nghiệp nào sau đây chịu tác động mạnh mẽ nhất từ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đâu là một trong những hệ quả tiêu cực về mặt xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba đã tạo ra bước ngoặt lớn trong truyền thông và kết nối toàn cầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào được xem là 'tài nguyên' quan trọng nhất của mọi quốc gia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình toàn cầu hóa.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hãy cho biết một ứng dụng tiêu biểu của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Điều gì thể hiện rõ nhất tính 'cách mạng' của các cuộc cách mạng công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có khả năng thay đổi phương thức quản lý và vận hành đô thị một cách thông minh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: So sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đến môi trường tự nhiên.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khía cạnh nào sau đây không thuộc về tác động kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện sự khác biệt về nguồn năng lượng chủ yếu giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong lĩnh vực sản xuất, tự động hóa và robot hóa (thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba) mang lại lợi ích nào quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đâu là thách thức lớn nhất mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Hãy dự đoán xu hướng phát triển của lực lượng lao động trong tương lai dưới tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong lĩnh vực y tế, công nghệ nào của Cách mạng công nghiệp 4.0 đang mở ra triển vọng lớn trong việc cá nhân hóa phương pháp điều trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đánh giá vai trò của nhà nước trong việc thúc đẩy và định hướng các cuộc cách mạng công nghiệp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hãy nêu một ví dụ về sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo trong Cách mạng công nghiệp 4.0.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào sau đây quyết định đến tốc độ và phạm vi lan tỏa của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hãy cho biết một thách thức về mặt đạo đức và pháp lý phát sinh từ sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo (AI) trong Cách mạng công nghiệp 4.0.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh mục tiêu chính của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, các quốc gia cần làm gì để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ Cách mạng công nghiệp 4.0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Theo bạn, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo rằng Cách mạng công nghiệp 4.0 phục vụ cho sự phát triển bền vững và bao trùm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG đóng vai trò là động lực trực tiếp cho sự ra đời và phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Nhu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
  • B. Tiến bộ vượt bậc trong khoa học cơ bản, đặc biệt là vật lý và điện tử.
  • C. Sự phát triển của tự động hóa và mong muốn nâng cao năng suất lao động.
  • D. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế và tự do thương mại quốc tế.

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng công nghệ cốt lõi, mở đường cho sự phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Điện thoại.
  • C. Máy tính điện tử.
  • D. Động cơ đốt trong.

Câu 3: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự tác động ít nhất từ những tiến bộ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Sản xuất công nghiệp tự động hóa.
  • B. Nông nghiệp truyền thống canh tác thủ công.
  • C. Dịch vụ tài chính và ngân hàng số.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe thông minh.

Câu 4: Nếu so sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư, điểm khác biệt cơ bản nhất về phạm vi tác động là gì?

  • A. Tốc độ thay đổi công nghệ nhanh hơn trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tập trung chủ yếu vào lĩnh vực sản xuất vật chất.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba chỉ diễn ra ở các nước phát triển.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có phạm vi tác động toàn diện và sâu rộng hơn đến mọi mặt của đời sống xã hội.

Câu 5: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có khả năng ứng dụng nổi bật nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Sản xuất và chế tạo, đặc biệt là sản xuất theo yêu cầu cá nhân hóa.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao, ví dụ như in các bộ phận máy móc nông nghiệp.
  • C. Giáo dục và đào tạo, ví dụ như in mô hình học tập.
  • D. Dịch vụ tài chính, ví dụ như in thẻ tín dụng bảo mật cao.

Câu 6: Internet Vạn Vật (IoT) được xem là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ứng dụng quan trọng nhất của IoT trong đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Hệ thống giao thông thông minh và tự lái.
  • B. Các nhà máy sản xuất tự động hóa hoàn toàn.
  • C. Nhà thông minh và các thiết bị đeo thông minh (smartwatch, vòng đeo tay sức khỏe).
  • D. Nền tảng thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến.

Câu 7: Một trong những thách thức lớn mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho lực lượng lao động là gì?

  • A. Yêu cầu người lao động phải di chuyển nhiều hơn để tìm kiếm việc làm.
  • B. Nguy cơ thất nghiệp gia tăng do tự động hóa và robot thay thế con người.
  • C. Sự suy giảm về sức khỏe thể chất của người lao động do làm việc trong môi trường công nghệ cao.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo giảm đi trong xã hội.

Câu 8: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào cần ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có kỹ năng số.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.

Câu 9: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, thành tựu nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian giữa các quốc gia?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Điện thoại di động.
  • C. Vệ tinh nhân tạo.
  • D. Mạng Internet toàn cầu.

Câu 10: Biotechnology (Công nghệ sinh học) là một lĩnh vực phát triển mạnh mẽ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Ứng dụng tiêu biểu nhất của Biotechnology là gì?

  • A. Phát triển vật liệu xây dựng mới.
  • B. Sản xuất thuốc và vaccine phòng bệnh.
  • C. Chế tạo robot công nghiệp.
  • D. Xây dựng mạng lưới điện thông minh.

Câu 11: Thuật ngữ "Nhà máy thông minh" (Smart Factory) mô tả đặc điểm nổi bật của nền sản xuất trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Đặc điểm quan trọng nhất của "Nhà máy thông minh" là gì?

  • A. Khả năng tự động hóa cao và kết nối toàn diện giữa các hệ thống sản xuất.
  • B. Sử dụng 100% năng lượng tái tạo và thân thiện với môi trường.
  • C. Tập trung sản xuất các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • D. Tuyển dụng hoàn toàn lao động là robot.

Câu 12: Một công ty sản xuất ô tô truyền thống quyết định chuyển đổi sang mô hình "Nhà máy thông minh". Bước đầu tiên và quan trọng nhất họ cần thực hiện là gì?

  • A. Sa thải bớt công nhân để giảm chi phí.
  • B. Thay thế toàn bộ dây chuyền sản xuất cũ bằng robot.
  • C. Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin và hệ thống mạng kết nối.
  • D. Tăng cường quảng cáo và marketing sản phẩm.

Câu 13: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với người lao động?

  • A. Kỹ năng làm việc nhóm.
  • B. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả.
  • C. Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ văn phòng.
  • D. Kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp và tư duy sáng tạo.

Câu 14: Một trong những lo ngại về mặt đạo đức và xã hội khi ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) rộng rãi là gì?

  • A. Sự phụ thuộc quá mức vào năng lượng điện.
  • B. Nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư và giám sát cá nhân.
  • C. Sự gia tăng ô nhiễm tiếng ồn từ các thiết bị AI.
  • D. Khả năng AI thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong gia đình.

Câu 15: Chính phủ một quốc gia đang muốn xây dựng chiến lược phát triển kinh tế dựa trên Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ưu tiên hàng đầu trong chiến lược này nên là gì?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghệ.
  • B. Nhập khẩu công nghệ tiên tiến từ các nước phát triển.
  • C. Đầu tư mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển (R&D) các công nghệ lõi.
  • D. Xây dựng nhiều khu công nghiệp công nghệ cao.

Câu 16: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

  • A. Phẫu thuật robot được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI).
  • B. Sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng.
  • C. Chụp X-quang để chẩn đoán hình ảnh.
  • D. Tiêm vaccine phòng bệnh truyền nhiễm.

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, điểm khác biệt lớn nhất của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba về nguồn năng lượng sử dụng là gì?

  • A. Sử dụng than đá là nguồn năng lượng chủ yếu.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng điện.
  • C. Đa dạng hóa các nguồn năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo (mặt trời, gió...).
  • D. Chủ yếu sử dụng năng lượng hạt nhân.

Câu 18: Trong lĩnh vực giáo dục, ứng dụng nào sau đây là sản phẩm trực tiếp của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Bảng đen và phấn viết.
  • B. Máy chiếu slide.
  • C. Sách giáo khoa in màu.
  • D. Hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS).

Câu 19: Một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Lĩnh vực nào họ nên ưu tiên phát triển đầu tiên?

  • A. Công nghiệp chế tạo robot.
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao (ứng dụng IoT, AI trong nông nghiệp).
  • C. Dịch vụ tài chính số.
  • D. Du lịch vũ trụ.

Câu 20: Đâu là tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Sự suy giảm đa dạng sinh học do mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp hóa chất.
  • C. Gia tăng lượng rác thải điện tử và ô nhiễm môi trường do sản xuất thiết bị công nghệ.
  • D. Khí thải nhà kính từ các nhà máy nhiệt điện than.

Câu 21: Một trong những thay đổi căn bản trong phương thức sản xuất do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng lao động thủ công.
  • B. Tập trung vào sản xuất hàng hóa thiết yếu.
  • C. Giảm thiểu sự tham gia của máy móc vào quy trình sản xuất.
  • D. Chuyển từ sản xuất hàng loạt, tiêu chuẩn hóa sang sản xuất tùy biến theo yêu cầu cá nhân.

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của "dữ liệu lớn" (Big Data) trở nên quan trọng như thế nào?

  • A. Dữ liệu lớn chỉ có giá trị trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
  • B. Dữ liệu lớn là tài nguyên quan trọng để đưa ra quyết định thông minh và tối ưu hóa hoạt động.
  • C. Dữ liệu lớn chủ yếu được sử dụng để giám sát người dân.
  • D. Dữ liệu lớn không liên quan đến Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

Câu 23: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Hạn chế sử dụng internet và các thiết bị kết nối.
  • B. Cấm nhập khẩu các thiết bị công nghệ nước ngoài.
  • C. Phát triển hệ thống phòng thủ và tấn công mạng quốc gia.
  • D. Tăng cường kiểm soát thông tin trên mạng xã hội.

Câu 24: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự "bùng nổ" về phát triển và ứng dụng?

  • A. Công nghệ thông tin và truyền thông.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Nông nghiệp cơ giới hóa.

Câu 25: Một doanh nghiệp nhỏ muốn tham gia vào Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Chiến lược khả thi nhất cho họ là gì?

  • A. Đầu tư xây dựng nhà máy thông minh quy mô lớn.
  • B. Nghiên cứu và phát triển công nghệ AI phức tạp.
  • C. Tuyển dụng đội ngũ chuyên gia công nghệ hàng đầu thế giới.
  • D. Ứng dụng các giải pháp công nghệ số đơn giản, hiệu quả để tối ưu hóa quy trình quản lý và sản xuất.

Câu 26: Nếu xem xét tác động đến cơ cấu kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có xu hướng làm gia tăng vai trò của khu vực kinh tế nào?

  • A. Khu vực nông nghiệp.
  • B. Khu vực dịch vụ.
  • C. Khu vực công nghiệp khai khoáng.
  • D. Khu vực xây dựng.

Câu 27: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, quốc gia nào được xem là đi đầu và có nhiều thành tựu nổi bật nhất trong lĩnh vực công nghệ thông tin?

  • A. Hoa Kỳ.
  • B. Nhật Bản.
  • C. Đức.
  • D. Liên Xô.

Câu 28: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho các nước đang phát triển là gì?

  • A. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • B. Sự gia tăng dân số đô thị quá nhanh.
  • C. Khoảng cách số và nguy cơ tụt hậu so với các nước phát triển.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Hạn chế tự động hóa và ứng dụng robot trong sản xuất.
  • B. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • C. Tăng cường các chính sách bảo trợ xã hội cho người thất nghiệp.
  • D. Khuyến khích người lao động chuyển sang làm việc trong khu vực nông nghiệp.

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ quyết định sự thành công của một quốc gia trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Quy mô dân số lớn và lực lượng lao động giá rẻ.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
  • C. Năng lực đổi mới sáng tạo và khả năng thích ứng nhanh chóng với công nghệ mới.
  • D. Hệ thống chính trị ổn định và chính sách bảo hộ mậu dịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG đóng vai trò là động lực trực tiếp cho sự ra đời và phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là nền tảng công nghệ cốt lõi, mở đường cho sự phát triển của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các lĩnh vực sau, lĩnh vực nào chịu sự tác động *ít nhất* từ những tiến bộ của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nếu so sánh Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư, điểm khác biệt *cơ bản nhất* về phạm vi tác động là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Công nghệ in 3D, một thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, có khả năng ứng dụng *nổi bật nhất* trong lĩnh vực nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Internet Vạn Vật (IoT) được xem là một trong những trụ cột của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ứng dụng *quan trọng nhất* của IoT trong đời sống hàng ngày là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Một trong những thách thức lớn mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho lực lượng lao động là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia nào cần ưu tiên phát triển yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, thành tựu nào sau đây có tác động *lớn nhất* đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian giữa các quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Biotechnology (Công nghệ sinh học) là một lĩnh vực phát triển mạnh mẽ trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba. Ứng dụng *tiêu biểu nhất* của Biotechnology là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Thuật ngữ 'Nhà máy thông minh' (Smart Factory) mô tả đặc điểm nổi bật của nền sản xuất trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Đặc điểm *quan trọng nhất* của 'Nhà máy thông minh' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Một công ty sản xuất ô tô truyền thống quyết định chuyển đổi sang mô hình 'Nhà máy thông minh'. Bước đầu tiên và *quan trọng nhất* họ cần thực hiện là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, kỹ năng nào sau đây trở nên *quan trọng hơn bao giờ hết* đối với người lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Một trong những lo ngại về mặt đạo đức và xã hội khi ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) rộng rãi là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chính phủ một quốc gia đang muốn xây dựng chiến lược phát triển kinh tế dựa trên Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Ưu tiên hàng đầu trong chiến lược này nên là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự kết hợp giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, điểm khác biệt *lớn nhất* của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba về nguồn năng lượng sử dụng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong lĩnh vực giáo dục, ứng dụng nào sau đây là sản phẩm trực tiếp của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một quốc gia có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp muốn tận dụng cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Lĩnh vực nào họ nên ưu tiên phát triển *đầu tiên*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đâu là tác động *tiêu cực* của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đối với môi trường tự nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một trong những thay đổi *căn bản* trong phương thức sản xuất do Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của 'dữ liệu lớn' (Big Data) trở nên *quan trọng* như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, quốc gia cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự 'bùng nổ' về phát triển và ứng dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một doanh nghiệp nhỏ muốn tham gia vào Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Chiến lược *khả thi nhất* cho họ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu xem xét tác động đến cơ cấu kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có xu hướng làm gia tăng vai trò của khu vực kinh tế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, quốc gia nào được xem là đi đầu và có nhiều thành tựu nổi bật nhất trong lĩnh vực công nghệ thông tin?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một trong những thách thức về mặt xã hội mà Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra cho các nước đang phát triển là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến thị trường lao động, giải pháp *quan trọng nhất* là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sẽ quyết định *sự thành công* của một quốc gia trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt căn bản giữa cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư, xét về mặt công nghệ?

  • A. Sự ra đời của máy tính điện tử và internet.
  • B. Việc sử dụng năng lượng hạt nhân và năng lượng tái tạo.
  • C. Ứng dụng rộng rãi của robot trong sản xuất công nghiệp.
  • D. Khả năng kết nối vạn vật, dữ liệu lớn và trí tuệ nhân tạo.

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, khái niệm "Internet vạn vật" (IoT) thể hiện điều gì?

  • A. Mạng lưới toàn cầu kết nối con người với nhau.
  • B. Hệ thống các trang web và ứng dụng trực tuyến.
  • C. Mạng lưới các thiết bị, đồ vật có khả năng kết nối và trao đổi dữ liệu qua internet.
  • D. Công nghệ truyền thông không dây tốc độ cao.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian trong giao tiếp và trao đổi thông tin trên toàn cầu?

  • A. Máy tính cá nhân.
  • B. Mạng Internet.
  • C. Công nghệ tự động hóa dây chuyền.
  • D. Vệ tinh nhân tạo.

Câu 4: Xét về mặt kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có khả năng mang lại lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp?

  • A. Tối ưu hóa quy trình sản xuất, giảm chi phí và tạo ra sản phẩm/dịch vụ cá nhân hóa.
  • B. Tăng cường sử dụng lao động thủ công giá rẻ.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu tự nhiên.
  • D. Hạn chế sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 5: Trong lĩnh vực xã hội, một trong những thách thức lớn đặt ra bởi Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Sự gia tăng dân số đô thị.
  • B. Ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp.
  • C. Nguy cơ gia tăng tỷ lệ thất nghiệp do tự động hóa.
  • D. Sự suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.

Câu 6: Phát minh khoa học nào được xem là nền tảng lý thuyết cho sự ra đời của nhiều thành tựu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton.
  • B. Thuyết tương đối của Albert Einstein.
  • C. Thuyết tiến hóa của Charles Darwin.
  • D. Thuyết lượng tử của Max Planck.

Câu 7: Ứng dụng của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại lợi ích gì nổi bật trong sản xuất?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm hàng loạt.
  • B. Tăng tốc độ sản xuất trên quy mô lớn.
  • C. Đơn giản hóa quy trình sản xuất phức tạp.
  • D. Cho phép sản xuất các sản phẩm tùy chỉnh theo yêu cầu cá nhân và tạo mẫu nhanh chóng.

Câu 8: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự phát triển vượt bậc, mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của nhân loại?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Giao thông vận tải đường bộ.
  • C. Công nghệ vũ trụ và hàng không.
  • D. Y tế và chăm sóc sức khỏe.

Câu 9: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì mới trong việc sử dụng dữ liệu?

  • A. Sử dụng dữ liệu để tự động hóa quy trình sản xuất.
  • B. Khai thác dữ liệu lớn (Big Data) và phân tích dữ liệu thời gian thực để đưa ra quyết định thông minh.
  • C. Lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị điện tử.
  • D. Chia sẻ dữ liệu qua mạng internet.

Câu 10: Hình thức năng lượng nào sau đây được chú trọng phát triển trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, nhằm thay thế dần các nguồn năng lượng hóa thạch?

  • A. Than đá.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Khí đốt tự nhiên.
  • D. Năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

Câu 11: Đâu là một trong những tác động tiêu cực về văn hóa - xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

  • A. Gia tăng nguy cơ xung đột giữa văn hóa truyền thống và văn hóa hiện đại, xói mòn bản sắc dân tộc.
  • B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các quốc gia.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và nhận thức xã hội.
  • D. Tăng cường sự gắn kết cộng đồng thông qua mạng xã hội.

Câu 12: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các hệ thống sản xuất thông minh, linh hoạt và có khả năng tự điều chỉnh?

  • A. Công nghệ sinh học.
  • B. Công nghệ vật liệu mới.
  • C. Trí tuệ nhân tạo (AI).
  • D. Công nghệ năng lượng sạch.

Câu 13: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 vào năm 1957 đánh dấu điều gì quan trọng trong lịch sử?

  • A. Khởi đầu cuộc chạy đua vũ trang giữa Liên Xô và Mỹ.
  • B. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
  • C. Đánh dấu sự ra đời của tên lửa đẩy mạnh mẽ.
  • D. Thúc đẩy phát triển công nghệ thông tin liên lạc.

Câu 14: Một trong những ứng dụng quan trọng của "dữ liệu lớn" (Big Data) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

  • A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quy trình sản xuất.
  • B. Tự động hóa quy trình quản lý kho hàng.
  • C. Phân tích hành vi khách hàng để cá nhân hóa sản phẩm và dịch vụ.
  • D. Dự báo thời tiết và thiên tai.

Câu 15: Xét về tác động đến lực lượng lao động, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể dẫn đến sự thay đổi cơ bản nào?

  • A. Sự suy giảm về số lượng lao động trong ngành công nghiệp.
  • B. Sự gia tăng nhu cầu lao động phổ thông.
  • C. Sự đồng nhất hóa về kỹ năng và trình độ của người lao động.
  • D. Sự phân hóa sâu sắc hơn giữa lực lượng lao động có kỹ năng cao và kỹ năng thấp.

Câu 16: Trong lĩnh vực y tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mở ra tiềm năng gì nhờ các công nghệ mới?

  • A. Giảm chi phí khám chữa bệnh cho mọi người dân.
  • B. Phát triển các phương pháp chẩn đoán bệnh sớm và điều trị cá nhân hóa.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn các bệnh tật nguy hiểm.
  • D. Thay thế hoàn toàn bác sĩ bằng robot.

Câu 17: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, giáo dục và đào tạo cần tập trung vào việc phát triển năng lực nào cho người học?

  • A. Khả năng ghi nhớ kiến thức.
  • B. Kỹ năng làm việc nhóm.
  • C. Tư duy sáng tạo, kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp và năng lực số.
  • D. Sức khỏe thể chất và tinh thần.

Câu 18: Công nghệ robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có sự khác biệt cơ bản nào về khả năng?

  • A. Robot trong CMCN3 có tốc độ nhanh hơn robot trong CMCN4.
  • B. Robot trong CMCN3 có khả năng làm việc trong môi trường nguy hiểm hơn.
  • C. Robot trong CMCN4 chỉ được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất.
  • D. Robot trong CMCN4 có trí tuệ nhân tạo, khả năng học hỏi và tự ra quyết định, linh hoạt hơn robot CMCN3.

Câu 19: Xét về khía cạnh môi trường, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đều hướng đến mục tiêu chung nào?

  • A. Phát triển các công nghệ thân thiện với môi trường và sử dụng năng lượng hiệu quả, hướng tới phát triển bền vững.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phục vụ sản xuất.
  • C. Giảm thiểu chi phí xử lý chất thải công nghiệp.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang sử dụng năng lượng tái tạo trong mọi lĩnh vực.

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của quốc gia có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát và bảo hộ nền kinh tế quốc gia.
  • B. Chuyển từ vai trò kiểm soát trực tiếp sang tạo môi trường thuận lợi cho đổi mới sáng tạo, đầu tư vào giáo dục, khoa học và hạ tầng số.
  • C. Hạn chế sự tham gia của các doanh nghiệp nước ngoài.
  • D. Tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 21: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất.

  • A. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, lần thứ tư, lần thứ hai, lần thứ ba.
  • B. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, lần thứ nhất, lần thứ ba, lần thứ tư.
  • C. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, lần thứ hai, lần thứ ba, lần thứ tư.
  • D. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, lần thứ ba, lần thứ hai, lần thứ nhất.

Câu 22: Nếu một quốc gia muốn tận dụng tối đa cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, lĩnh vực nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Nông nghiệp truyền thống.
  • B. Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, hạ tầng kỹ thuật số.
  • C. Công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • D. Du lịch và dịch vụ giải trí.

Câu 23: Trong một nhà máy thông minh ứng dụng Cách mạng công nghiệp 4.0, các hệ thống sản xuất và thiết bị thường được kết nối với nhau thông qua công nghệ nào?

  • A. Điện toán đám mây.
  • B. Trí tuệ nhân tạo.
  • C. Thực tế ảo tăng cường.
  • D. Internet vạn vật (IoT).

Câu 24: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ sinh học trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Kỹ thuật di truyền và tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới.
  • B. Sản xuất máy tính cá nhân.
  • C. Phát triển mạng internet toàn cầu.
  • D. Ứng dụng robot trong sản xuất ô tô.

Câu 25: Nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông, ít đầu tư vào công nghệ cao, quốc gia đó có thể gặp phải thách thức gì trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Thiếu hụt lao động phổ thông.
  • B. Ô nhiễm môi trường gia tăng.
  • C. Khó cạnh tranh về năng suất và giá thành, nguy cơ tụt hậu và phụ thuộc công nghệ.
  • D. Gia tăng bất bình đẳng thu nhập.

Câu 26: Hãy chọn một cụm từ mô tả đúng nhất bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

  • A. Cơ khí hóa và điện khí hóa.
  • B. Kết nối số và thông minh hóa.
  • C. Tự động hóa dây chuyền sản xuất.
  • D. Năng lượng hạt nhân và vũ trụ hóa.

Câu 27: Trong tương lai, công nghệ nào có tiềm năng thay đổi cách chúng ta di chuyển và sinh sống trong các đô thị, một cách bền vững hơn?

  • A. Công nghệ khai thác khoáng sản dưới đáy biển.
  • B. Công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng siêu nhẹ.
  • C. Công nghệ du hành vũ trụ thương mại.
  • D. Công nghệ đô thị thông minh, giao thông tự động và năng lượng tái tạo tích hợp.

Câu 28: Nếu bạn là một nhà quản lý doanh nghiệp trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, quyết định nào sau đây thể hiện sự thích ứng tốt nhất?

  • A. Giảm chi phí đầu tư công nghệ để duy trì lợi nhuận ngắn hạn.
  • B. Tập trung vào các thị trường truyền thống và sản phẩm hiện có.
  • C. Đầu tư vào công nghệ số, đào tạo lại nhân lực và đổi mới mô hình kinh doanh.
  • D. Tăng cường quảng cáo và marketing để thu hút khách hàng.

Câu 29: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra những bước nhảy vọt về năng suất lao động?

  • A. Đột phá về khoa học và công nghệ, ứng dụng vào sản xuất.
  • B. Nguồn vốn đầu tư dồi dào.
  • C. Lực lượng lao động giá rẻ và dồi dào.
  • D. Chính sách kinh tế mở cửa và tự do thương mại.

Câu 30: Giả sử bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực giáo dục, từ khóa tìm kiếm nào sau đây trên internet sẽ hiệu quả nhất?

  • A. Lịch sử cách mạng công nghiệp.
  • B. Giáo dục 4.0.
  • C. Công nghệ thông tin trong giáo dục.
  • D. Tác động của tự động hóa đến việc làm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi tạo nên sự khác biệt căn bản giữa cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư, xét về mặt công nghệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, khái niệm 'Internet vạn vật' (IoT) thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Thành tựu nào sau đây của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba có tác động lớn nhất đến việc thu hẹp khoảng cách về không gian và thời gian trong giao tiếp và trao đổi thông tin trên toàn cầu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét về mặt kinh tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có khả năng mang lại lợi ích nào sau đây cho các doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong lĩnh vực xã hội, một trong những thách thức lớn đặt ra bởi Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát minh khoa học nào được xem là nền tảng lý thuyết cho sự ra đời của nhiều thành tựu trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ứng dụng của công nghệ in 3D trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại lợi ích gì nổi bật trong sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự phát triển vượt bậc, mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của nhân loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: So với Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có điểm gì mới trong việc sử dụng dữ liệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hình thức năng lượng nào sau đây được chú trọng phát triển trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba, nhằm thay thế dần các nguồn năng lượng hóa thạch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là một trong những tác động tiêu cực về văn hóa - xã hội của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các hệ thống sản xuất thông minh, linh hoạt và có khả năng tự điều chỉnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 vào năm 1957 đánh dấu điều gì quan trọng trong lịch sử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Một trong những ứng dụng quan trọng của 'dữ liệu lớn' (Big Data) trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét về tác động đến lực lượng lao động, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có thể dẫn đến sự thay đổi cơ bản nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong lĩnh vực y tế, Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mở ra tiềm năng gì nhờ các công nghệ mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, giáo dục và đào tạo cần tập trung vào việc phát triển năng lực nào cho người học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Công nghệ robot trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư có sự khác biệt cơ bản nào về khả năng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét về khía cạnh môi trường, Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư đều hướng đến mục tiêu chung nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, vai trò của quốc gia có sự thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Hãy sắp xếp các cuộc cách mạng công nghiệp theo thứ tự thời gian xuất hiện, từ sớm nhất đến muộn nhất.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nếu một quốc gia muốn tận dụng tối đa cơ hội từ Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, lĩnh vực nào cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong một nhà máy thông minh ứng dụng Cách mạng công nghiệp 4.0, các hệ thống sản xuất và thiết bị thường được kết nối với nhau thông qua công nghệ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đâu là một ví dụ về ứng dụng của công nghệ sinh học trong Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu một quốc gia chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông, ít đầu tư vào công nghệ cao, quốc gia đó có thể gặp phải thách thức gì trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hãy chọn một cụm từ mô tả đúng nhất bản chất của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong tương lai, công nghệ nào có tiềm năng thay đổi cách chúng ta di chuyển và sinh sống trong các đô thị, một cách bền vững hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu bạn là một nhà quản lý doanh nghiệp trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp 4.0, quyết định nào sau đây thể hiện sự thích ứng tốt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra những bước nhảy vọt về năng suất lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến lĩnh vực giáo dục, từ khóa tìm kiếm nào sau đây trên internet sẽ hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0)?

  • A. Nhu cầu tái thiết kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học cơ bản, đặc biệt là vật lý.
  • C. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu như cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Mong muốn khẳng định sức mạnh quân sự giữa các cường quốc thuộc địa.

Câu 2: Thành tựu nào sau đây của CMCN 3.0 tạo tiền đề cho sự phát triển của Internet và các thiết bị di động thông minh?

  • A. Năng lượng hạt nhân.
  • B. Máy tính điện tử.
  • C. Công nghệ sinh học.
  • D. Vật liệu composite.

Câu 3: Trong CMCN 4.0, thuật ngữ "Internet vạn vật" (IoT) đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới kết nối toàn cầu giữa con người với nhau.
  • B. Hệ thống các siêu máy tính có khả năng tự học.
  • C. Mạng lưới kết nối các thiết bị, đồ vật thông qua Internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.
  • D. Công nghệ truyền thông không dây tốc độ cao.

Câu 4: So với CMCN 3.0, CMCN 4.0 có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi tác động?

  • A. Tác động sâu rộng và toàn diện hơn, không chỉ trong sản xuất mà còn trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • B. Chủ yếu giới hạn trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp và tự động hóa.
  • C. Tập trung vào việc thay đổi phương thức quản lý và điều hành doanh nghiệp.
  • D. Ảnh hưởng lớn nhất đến lĩnh vực năng lượng và giao thông vận tải.

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "trái tim" của CMCN 4.0, đóng vai trò then chốt trong việc tạo ra các công nghệ đột phá?

  • A. Công nghiệp khai thác mỏ.
  • B. Công nghiệp chế tạo ô tô.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.

Câu 6: Một công ty sản xuất giày áp dụng robot vào dây chuyền lắp ráp và sử dụng phần mềm quản lý dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất. Hành động này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của CMCN 4.0?

  • A. Sản xuất hàng loạt theo yêu cầu cá nhân hóa.
  • B. Sự tích hợp của các hệ thống vật lý, kỹ thuật số và sinh học.
  • C. Tập trung vào phát triển năng lượng tái tạo và vật liệu mới.
  • D. Toàn cầu hóa chuỗi cung ứng và phân công lao động quốc tế.

Câu 7: Trong bối cảnh CMCN 4.0, kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động để thích ứng với thị trường việc làm?

  • A. Kỹ năng lao động chân tay và kinh nghiệm thực tế.
  • B. Khả năng ghi nhớ và tái hiện thông tin một cách chính xác.
  • C. Kỹ năng giải quyết vấn đề phức tạp, tư duy sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
  • D. Sự tuân thủ kỷ luật và khả năng làm việc độc lập.

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây của CMCN 4.0 đối với xã hội là đáng lo ngại nhất trong dài hạn?

  • A. Ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp tăng lên.
  • B. Gia tăng áp lực cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • C. Sự phụ thuộc vào công nghệ và giảm giao tiếp trực tiếp giữa con người.
  • D. Nguy cơ gia tăng bất bình đẳng xã hội và phân hóa giàu nghèo do tự động hóa.

Câu 9: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ CMCN 4.0, quốc gia đang phát triển như Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Tăng cường nhập khẩu công nghệ hiện đại từ các nước phát triển.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và phát triển khoa học công nghệ.
  • C. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, có lợi thế cạnh tranh.
  • D. Hạn chế sử dụng Internet và các thiết bị thông minh để bảo vệ văn hóa truyền thống.

Câu 10: Trong CMCN 3.0, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự bùng nổ và phát triển vượt bậc, tạo ra cuộc cách mạng về thông tin liên lạc?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Y tế.
  • C. Điện tử và viễn thông.
  • D. Giao thông vận tải.

Câu 11: Sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 đánh dấu điều gì trong lịch sử CMCN 3.0?

  • A. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của nhân loại.
  • B. Khởi đầu cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
  • C. Chứng minh sự vượt trội của khoa học kỹ thuật Liên Xô.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp quốc phòng.

Câu 12: Công nghệ in 3D, một thành tựu của CMCN 4.0, có tiềm năng thay đổi phương thức sản xuất như thế nào?

  • A. Giảm thiểu chi phí nhân công trong sản xuất hàng loạt.
  • B. Cho phép sản xuất sản phẩm theo yêu cầu cá nhân hóa và tại chỗ, giảm sự phụ thuộc vào chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • C. Tăng cường khả năng tự động hóa và robot hóa trong nhà máy.
  • D. Nâng cao chất lượng và độ bền của sản phẩm công nghiệp.

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt đạo đức và xã hội do sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4.0 gây ra?

  • A. Sự gia tăng tội phạm công nghệ cao.
  • B. Nguy cơ chiến tranh mạng toàn cầu.
  • C. Vấn đề việc làm, quyền riêng tư, và trách nhiệm khi AI đưa ra quyết định ảnh hưởng đến con người.
  • D. Sự suy giảm khả năng tư duy và sáng tạo của con người.

Câu 14: Biểu đồ nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi lực lượng lao động trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, từ lao động giản đơn sang lao động kỹ năng cao?

  • A. Biểu đồ hình tròn thể hiện tỷ lệ lao động trong các ngành.
  • B. Biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng tỷ trọng lao động kỹ năng cao và giảm tỷ trọng lao động giản đơn theo thời gian.
  • C. Biểu đồ cột so sánh số lượng lao động giữa các quốc gia.
  • D. Biểu đồ Venn thể hiện sự giao thoa giữa các loại hình lao động.

Câu 15: Một quốc gia tập trung phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp phần mềm, dịch vụ trực tuyến và thương mại điện tử. Đây là biểu hiện rõ nét của việc quốc gia đó đang tham gia vào?

  • A. CMCN lần thứ nhất.
  • B. CMCN lần thứ hai.
  • C. Giai đoạn hậu công nghiệp.
  • D. Nền kinh tế số và CMCN 4.0.

Câu 16: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc ứng dụng công nghệ sinh học, một thành tựu của CMCN 3.0, trong lĩnh vực nông nghiệp?

  • A. Tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen có khả năng kháng sâu bệnh và chịu hạn.
  • B. Sử dụng máy kéo và máy gặt đập liên hợp trong sản xuất nông nghiệp.
  • C. Áp dụng hệ thống tưới tiêu tự động và cảm biến độ ẩm cho cây trồng.
  • D. Phát triển các loại phân bón hóa học và thuốc trừ sâu tổng hợp.

Câu 17: Trong CMCN 4.0, "dữ liệu lớn" (Big Data) đóng vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Chỉ đơn thuần là nguồn thông tin để lưu trữ và báo cáo.
  • B. Giúp doanh nghiệp giảm chi phí quảng cáo và marketing.
  • C. Là tài nguyên quan trọng để phân tích thị trường, dự đoán xu hướng, tối ưu hóa quy trình và đưa ra quyết định kinh doanh chính xác.
  • D. Chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và phát triển sản phẩm mới.

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức về môi trường sinh thái do các cuộc CMCN thời kỳ hiện đại gây ra?

  • A. Suy giảm tầng ozon do khí thải công nghiệp.
  • B. Mưa axit do ô nhiễm không khí.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải sinh hoạt.
  • D. Biến đổi khí hậu toàn cầu do phát thải khí nhà kính.

Câu 19: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh CMCN 4.0, các quốc gia và doanh nghiệp cần chú trọng đến điều gì?

  • A. Hạn chế sử dụng Internet và các thiết bị kết nối mạng.
  • B. Xây dựng hệ thống phòng thủ mạng mạnh mẽ, nâng cao nhận thức về an ninh mạng và hợp tác quốc tế.
  • C. Tăng cường kiểm soát thông tin và nội dung trên mạng Internet.
  • D. Phát triển các phần mềm diệt virus và tường lửa.

Câu 20: Trong lĩnh vực y tế, CMCN 4.0 mang lại những ứng dụng tiềm năng nào?

  • A. Chỉ giới hạn trong việc quản lý hồ sơ bệnh án điện tử.
  • B. Chủ yếu tập trung vào sản xuất thiết bị y tế hiện đại.
  • C. Phẫu thuật robot, chẩn đoán bệnh từ xa, y học cá nhân hóa, và phát triển thuốc mới dựa trên dữ liệu lớn.
  • D. Chỉ giúp cải thiện chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Câu 21: Một nhà máy thông minh (Smart Factory) trong CMCN 4.0 hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tự động hóa cao, kết nối và tích hợp dữ liệu giữa các hệ thống, khả năng tự điều chỉnh và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
  • B. Sử dụng hoàn toàn năng lượng tái tạo và vật liệu thân thiện với môi trường.
  • C. Tập trung vào sản xuất hàng loạt các sản phẩm tiêu chuẩn hóa.
  • D. Hoạt động dựa trên sự điều khiển trực tiếp của con người thông qua máy tính.

Câu 22: So sánh về nguồn năng lượng chủ yếu, CMCN 3.0 và CMCN 4.0 có sự khác biệt như thế nào?

  • A. Cả hai đều chủ yếu dựa vào năng lượng hóa thạch (than đá, dầu mỏ).
  • B. CMCN 3.0 dựa vào năng lượng hạt nhân, CMCN 4.0 quay trở lại sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • C. CMCN 3.0 sử dụng năng lượng điện, CMCN 4.0 sử dụng năng lượng hạt nhân.
  • D. CMCN 3.0 vẫn dựa vào năng lượng hóa thạch và hạt nhân, CMCN 4.0 hướng tới sử dụng năng lượng tái tạo và các nguồn năng lượng sạch hơn.

Câu 23: Trong lĩnh vực giáo dục, CMCN 4.0 tạo ra cơ hội và thách thức nào?

  • A. Chỉ tạo ra cơ hội học tập trực tuyến, không có thách thức.
  • B. Cơ hội học tập linh hoạt, cá nhân hóa, tiếp cận tri thức dễ dàng hơn; thách thức về đổi mới phương pháp dạy học, phát triển kỹ năng số và đảm bảo chất lượng giáo dục.
  • C. Thách thức về chi phí đầu tư công nghệ, không có cơ hội mới.
  • D. Giáo dục truyền thống vẫn phù hợp, không cần thay đổi.

Câu 24: Đâu là một trong những yếu tố văn hóa - xã hội có thể cản trở quá trình chuyển đổi số và ứng dụng CMCN 4.0 ở một số quốc gia?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ.
  • B. Hạ tầng viễn thông chưa phát triển.
  • C. Tâm lý ngại thay đổi, thiếu kỹ năng số và khoảng cách số giữa các nhóm dân cư.
  • D. Chính sách pháp luật về công nghệ chưa hoàn thiện.

Câu 25: Để đo lường mức độ sẵn sàng cho CMCN 4.0 của một quốc gia, người ta thường sử dụng các chỉ số nào?

  • A. GDP bình quân đầu người và tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.
  • B. Chỉ số hạnh phúc quốc gia và tuổi thọ trung bình.
  • C. Số lượng bằng sáng chế và công trình khoa học công bố quốc tế.
  • D. Hạ tầng số, nguồn nhân lực số, năng lực đổi mới sáng tạo, môi trường chính sách và mức độ ứng dụng công nghệ 4.0 trong các ngành kinh tế.

Câu 26: Trong CMCN 3.0, phát minh nào đã giúp thu nhỏ kích thước máy tính từ kích thước phòng lớn xuống máy tính cá nhân?

  • A. Bóng đèn điện tử chân không.
  • B. Transistor (bán dẫn).
  • C. Vi mạch tích hợp (chip).
  • D. Mạng Internet toàn cầu.

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển của chuỗi cung ứng trong bối cảnh CMCN 4.0?

  • A. Chuỗi cung ứng tập trung, quy mô lớn và ít linh hoạt.
  • B. Chuỗi cung ứng kéo dài, phụ thuộc vào lao động giá rẻ.
  • C. Chuỗi cung ứng linh hoạt, phân tán, thông minh và có khả năng tự điều chỉnh theo thời gian thực.
  • D. Chuỗi cung ứng khép kín, tự cung tự cấp trong phạm vi quốc gia.

Câu 28: Trong CMCN 4.0, khái niệm "kinh tế chia sẻ" (Sharing Economy) được thúc đẩy bởi yếu tố nào?

  • A. Sự phát triển của nền tảng số, Internet và các ứng dụng di động, cho phép kết nối và giao dịch trực tiếp giữa người cung cấp và người sử dụng dịch vụ.
  • B. Chính sách khuyến khích tiêu dùng và kích cầu kinh tế của chính phủ.
  • C. Xu hướng toàn cầu hóa và tự do hóa thương mại.
  • D. Sự gia tăng dân số và nhu cầu tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ.

Câu 29: Để đảm bảo quá trình chuyển đổi số diễn ra thành công và bền vững, các doanh nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào ngoài công nghệ?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu chi phí.
  • B. Thay đổi tư duy quản lý, xây dựng văn hóa đổi mới sáng tạo, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực số.
  • C. Tăng cường quảng bá thương hiệu và mở rộng thị trường.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định pháp luật và tiêu chuẩn chất lượng.

Câu 30: Trong bối cảnh CMCN 4.0, vai trò của nhà nước cần thay đổi như thế nào để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào hoạt động kinh tế và kiểm soát thị trường.
  • B. Giữ nguyên vai trò quản lý và điều hành kinh tế như trước đây.
  • C. Chuyển từ vai trò quản lý sang kiến tạo môi trường thuận lợi, thúc đẩy đổi mới sáng tạo, đầu tư vào hạ tầng số, giáo dục và đào tạo, đảm bảo an sinh xã hội và giảm thiểu tác động tiêu cực.
  • D. Thu hẹp vai trò can thiệp vào kinh tế và để thị trường tự điều tiết hoàn toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG thúc đẩy sự ra đời của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba (CMCN 3.0)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Thành tựu nào sau đây của CMCN 3.0 tạo tiền đề cho sự phát triển của Internet và các thiết bị di động thông minh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong CMCN 4.0, thuật ngữ 'Internet vạn vật' (IoT) đề cập đến điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So với CMCN 3.0, CMCN 4.0 có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi tác động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'trái tim' của CMCN 4.0, đóng vai trò then chốt trong việc tạo ra các công nghệ đột phá?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Một công ty sản xuất giày áp dụng robot vào dây chuyền lắp ráp và sử dụng phần mềm quản lý dữ liệu lớn để tối ưu hóa quy trình sản xuất. Hành động này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của CMCN 4.0?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong bối cảnh CMCN 4.0, kỹ năng nào sau đây ngày càng trở nên quan trọng đối với người lao động để thích ứng với thị trường việc làm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tác động tiêu cực nào sau đây của CMCN 4.0 đối với xã hội là đáng lo ngại nhất trong dài hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để tận dụng cơ hội và giảm thiểu thách thức từ CMCN 4.0, quốc gia đang phát triển như Việt Nam cần ưu tiên giải pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong CMCN 3.0, lĩnh vực nào sau đây chứng kiến sự bùng nổ và phát triển vượt bậc, tạo ra cuộc cách mạng về thông tin liên lạc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Sự kiện Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo Sputnik 1 năm 1957 đánh dấu điều gì trong lịch sử CMCN 3.0?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Công nghệ in 3D, một thành tựu của CMCN 4.0, có tiềm năng thay đổi phương thức sản xuất như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt đạo đức và xã hội do sự phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) trong CMCN 4.0 gây ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Biểu đồ nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi lực lượng lao động trong các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại, từ lao động giản đơn sang lao động kỹ năng cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Một quốc gia tập trung phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp phần mềm, dịch vụ trực tuyến và thương mại điện tử. Đây là biểu hiện rõ nét của việc quốc gia đó đang tham gia vào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu là ví dụ minh họa rõ nhất cho việc ứng dụng công nghệ sinh học, một thành tựu của CMCN 3.0, trong lĩnh vực nông nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong CMCN 4.0, 'dữ liệu lớn' (Big Data) đóng vai trò như thế nào đối với hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đâu là một trong những thách thức về môi trường sinh thái do các cuộc CMCN thời kỳ hiện đại gây ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để đảm bảo an ninh mạng trong bối cảnh CMCN 4.0, các quốc gia và doanh nghiệp cần chú trọng đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong lĩnh vực y tế, CMCN 4.0 mang lại những ứng dụng tiềm năng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một nhà máy thông minh (Smart Factory) trong CMCN 4.0 hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh về nguồn năng lượng chủ yếu, CMCN 3.0 và CMCN 4.0 có sự khác biệt như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong lĩnh vực giáo dục, CMCN 4.0 tạo ra cơ hội và thách thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đâu là một trong những yếu tố văn hóa - xã hội có thể cản trở quá trình chuyển đổi số và ứng dụng CMCN 4.0 ở một số quốc gia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để đo lường mức độ sẵn sàng cho CMCN 4.0 của một quốc gia, người ta thường sử dụng các chỉ số nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong CMCN 3.0, phát minh nào đã giúp thu nhỏ kích thước máy tính từ kích thước phòng lớn xuống máy tính cá nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đâu là xu hướng phát triển của chuỗi cung ứng trong bối cảnh CMCN 4.0?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong CMCN 4.0, khái niệm 'kinh tế chia sẻ' (Sharing Economy) được thúc đẩy bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để đảm bảo quá trình chuyển đổi số diễn ra thành công và bền vững, các doanh nghiệp cần chú trọng đến yếu tố nào ngoài công nghệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bối cảnh CMCN 4.0, vai trò của nhà nước cần thay đổi như thế nào để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG đóng vai trò là tiền đề trực tiếp cho Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra tại Anh?

  • A. Cách mạng tư sản Anh thành công, tạo môi trường chính trị ổn định.
  • B. Nguồn vốn tích lũy từ thương mại và thuộc địa dồi dào.
  • C. Lực lượng lao động dư thừa do quá trình rào đất cướp ruộng.
  • D. Sự phát triển của năng lượng hạt nhân và điện toán đám mây.

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là "chìa khóa" mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, tạo ra bước nhảy vọt trong sản xuất?

  • A. Máy tính điện tử ENIAC
  • B. Máy hơi nước
  • C. Động cơ đốt trong
  • D. Công nghệ ген chỉnh sửa CRISPR

Câu 3: Hãy sắp xếp các phát minh sau theo đúng trình tự thời gian xuất hiện trong các cuộc cách mạng công nghiệp: (1) Máy kéo sợi Jenny, (2) Máy tính cá nhân, (3) Điện thoại, (4) Internet.

  • A. (1) - (3) - (2) - (4)
  • B. (3) - (1) - (4) - (2)
  • C. (1) - (3) - (4) - (2)
  • D. (2) - (4) - (3) - (1)

Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất sự khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

  • A. Lần thứ hai dựa trên điện khí hóa và động cơ đốt trong, lần thứ ba dựa trên máy tính và tự động hóa.
  • B. Lần thứ hai chỉ diễn ra ở châu Âu, lần thứ ba lan rộng toàn cầu.
  • C. Lần thứ hai tập trung vào công nghiệp nhẹ, lần thứ ba tập trung vào công nghiệp nặng.
  • D. Lần thứ hai do nhà nước khởi xướng, lần thứ ba do tư nhân dẫn dắt.

Câu 5: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ "Internet vạn vật" (IoT) đề cập đến điều gì?

  • A. Mạng lưới internet toàn cầu phủ sóng mọi nơi trên thế giới.
  • B. Sự phát triển của các ứng dụng internet giải trí và truyền thông.
  • C. Khả năng kết nối internet tốc độ cao trên các phương tiện giao thông.
  • D. Mạng lưới kết nối các thiết bị vật lý, phương tiện, đồ vật... với internet để thu thập và trao đổi dữ liệu.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là "xương sống" của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

  • A. Dệt may
  • B. Cơ khí
  • C. Điện lực và luyện kim
  • D. Công nghệ thông tin

Câu 7: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội KHÔNG phải do các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại gây ra?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp do tự động hóa.
  • B. Sự suy giảm tầng lớp quý tộc phong kiến.
  • C. Nới rộng khoảng cách giàu nghèo trong xã hội.
  • D. Xu hướng cá nhân hóa và giảm tương tác xã hội trực tiếp.

Câu 8: Biến đổi nào sau đây trong cơ cấu xã hội là hệ quả trực tiếp của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Sự hình thành giai cấp công nhân công nghiệp và tư sản công nghiệp.
  • B. Sự xuất hiện tầng lớp trí thức và kỹ sư.
  • C. Sự gia tăng dân số đô thị và các vấn đề đô thị hóa.
  • D. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Máy tính điện tử
  • B. Internet
  • C. Công nghệ sinh học
  • D. Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, "dữ liệu lớn" (Big Data) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tăng cường bảo mật thông tin cá nhân trên mạng.
  • B. Làm giảm sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch.
  • C. Cung cấp thông tin đầu vào để tối ưu hóa quy trình sản xuất và ra quyết định.
  • D. Thay thế hoàn toàn vai trò của con người trong quá trình lao động.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt môi trường do các cuộc cách mạng công nghiệp gây ra?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn đô thị
  • B. Biến đổi khí hậu do phát thải khí nhà kính
  • C. Suy giảm đa dạng sinh học
  • D. Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản

Câu 12: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • B. Hạn chế phát triển công nghệ tự động hóa.
  • C. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo lại lực lượng lao động để thích ứng với công nghệ mới.
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động thủ công.

Câu 13: Quốc gia nào được xem là "cái nôi" của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

  • A. Anh
  • B. Pháp
  • C. Đức
  • D. Mỹ

Câu 14: Đâu là động lực chính thúc đẩy các quốc gia phương Tây tiến hành Cách mạng công nghiệp?

  • A. Mong muốn khẳng định vị thế quân sự trên thế giới.
  • B. Nhu cầu gia tăng sản xuất để đáp ứng thị trường và lợi nhuận.
  • C. Áp lực từ các phong trào công nhân đòi cải thiện đời sống.
  • D. Sự tiến bộ vượt bậc của khoa học tự nhiên.

Câu 15: Hình thức tổ chức sản xuất nào trở nên phổ biến trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp?

  • A. Hợp tác xã
  • B. Công ty đa quốc gia
  • C. Công xưởng thủ công và xí nghiệp
  • D. Kinh tế hộ gia đình

Câu 16: Hãy cho biết một thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có tác động trực tiếp đến ngành giao thông vận tải.

  • A. Máy điện báo
  • B. Đầu máy xe lửa
  • C. Máy kéo sợi Jenny
  • D. Máy tính cơ khí

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

  • A. Dựa trên nền tảng công nghệ số, internet và trí tuệ nhân tạo.
  • B. Có sự kết hợp giữa thế giới thực và thế giới ảo.
  • C. Diễn ra chủ yếu trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • D. Tốc độ phát triển nhanh chóng và phạm vi ảnh hưởng rộng lớn.

Câu 18: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, nguồn năng lượng chủ yếu được sử dụng là gì?

  • A. Năng lượng gió
  • B. Năng lượng mặt trời
  • C. Than đá
  • D. Điện và dầu mỏ

Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

  • A. Tăng năng suất lao động và của cải vật chất.
  • B. Mở rộng thị trường lao động quốc tế.
  • C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • D. Nâng cao trình độ quản lý kinh tế.

Câu 20: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động cần trang bị kỹ năng nào quan trọng nhất?

  • A. Kỹ năng làm việc nhóm
  • B. Kỹ năng số và tư duy phản biện
  • C. Kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ
  • D. Kỹ năng quản lý thời gian

Câu 21: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào sau đây được coi là "vốn" quan trọng nhất?

  • A. Vốn tài chính
  • B. Vốn tự nhiên
  • C. Vốn tri thức và công nghệ
  • D. Vốn lao động

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của phát triển bền vững trong bối cảnh các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Bảo vệ môi trường
  • B. Tăng trưởng kinh tế
  • C. Công bằng xã hội
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình toàn cầu hóa.

  • A. Cách mạng công nghiệp làm chậm quá trình toàn cầu hóa.
  • B. Cách mạng công nghiệp thúc đẩy toàn cầu hóa và ngược lại.
  • C. Toàn cầu hóa là nguyên nhân chính dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp.
  • D. Cách mạng công nghiệp và toàn cầu hóa không liên quan đến nhau.

Câu 24: Trong tương lai, lĩnh vực nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Nông nghiệp truyền thống
  • B. Công nghiệp khai khoáng
  • C. Công nghệ sinh học và trí tuệ nhân tạo
  • D. Dịch vụ du lịch

Câu 25: Điều gì làm nên tính "cách mạng" của các cuộc cách mạng công nghiệp?

  • A. Sự thay đổi về thể chế chính trị.
  • B. Sự thay đổi về văn hóa xã hội.
  • C. Sự thay đổi về quân sự.
  • D. Sự thay đổi mang tính đột phá về lực lượng sản xuất và năng suất lao động.

Câu 26: Hãy so sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đến môi trường.

  • A. Lần thứ nhất gây ô nhiễm cục bộ, lần thứ tư gây biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Lần thứ nhất ít tác động, lần thứ tư gây ô nhiễm nghiêm trọng hơn.
  • C. Cả hai lần đều có tác động tích cực đến môi trường.
  • D. Tác động môi trường của hai lần là tương đương nhau.

Câu 27: Một doanh nghiệp muốn ứng dụng thành tựu của Cách mạng công nghiệp 4.0 để nâng cao hiệu quả sản xuất, họ nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường quảng cáo trên truyền hình.
  • B. Giảm chi phí nhân công bằng cách sa thải lao động.
  • C. Ứng dụng tự động hóa, IoT và phân tích dữ liệu lớn vào quy trình sản xuất.
  • D. Mở rộng quy mô nhà xưởng sản xuất.

Câu 28: Trong lịch sử các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố "năng lượng" đã trải qua những giai đoạn chuyển đổi chính nào?

  • A. Từ năng lượng tái tạo sang năng lượng hóa thạch.
  • B. Từ năng lượng cơ bắp và tự nhiên sang năng lượng hóa thạch rồi năng lượng tái tạo và hạt nhân.
  • C. Từ năng lượng hạt nhân sang năng lượng tái tạo.
  • D. Năng lượng luôn là yếu tố không đổi trong các cuộc cách mạng công nghiệp.

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là một xu hướng phát triển công nghệ trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Trí tuệ nhân tạo (AI)
  • B. Internet vạn vật (IoT)
  • C. Công nghệ in 3D
  • D. Sản xuất thủ công quy mô lớn

Câu 30: Nếu bạn là một nhà hoạch định chính sách giáo dục, bạn sẽ đưa ra khuyến nghị gì để chuẩn bị nguồn nhân lực cho Cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Tăng cường giáo dục STEM, kỹ năng số và tư duy sáng tạo.
  • B. Tập trung đào tạo các ngành nghề truyền thống.
  • C. Giảm bớt thời lượng học các môn khoa học xã hội.
  • D. Hạn chế sử dụng công nghệ trong giáo dục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đâu là yếu tố KHÔNG đóng vai trò là tiền đề trực tiếp cho Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra tại Anh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát minh nào sau đây được xem là 'chìa khóa' mở đầu cho Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, tạo ra bước nhảy vọt trong sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hãy sắp xếp các phát minh sau theo đúng trình tự thời gian xuất hiện trong các cuộc cách mạng công nghiệp: (1) Máy kéo sợi Jenny, (2) Máy tính cá nhân, (3) Điện thoại, (4) Internet.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhất sự khác biệt cơ bản giữa Cách mạng công nghiệp lần thứ hai và lần thứ ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thuật ngữ 'Internet vạn vật' (IoT) đề cập đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là 'xương sống' của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tác động tiêu cực nào sau đây về mặt xã hội KHÔNG phải do các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại gây ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biến đổi nào sau đây trong cơ cấu xã hội là hệ quả trực tiếp của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là thành tựu của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, 'dữ liệu lớn' (Big Data) có vai trò quan trọng như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt môi trường do các cuộc cách mạng công nghiệp gây ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của Cách mạng công nghiệp 4.0 đến thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quốc gia nào được xem là 'cái nôi' của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đâu là động lực chính thúc đẩy các quốc gia phương Tây tiến hành Cách mạng công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức tổ chức sản xuất nào trở nên phổ biến trong giai đoạn đầu của Cách mạng công nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hãy cho biết một thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có tác động trực tiếp đến ngành giao thông vận tải.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong Cách mạng công nghiệp lần thứ hai, nguồn năng lượng chủ yếu được sử dụng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất về mặt kinh tế của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để thích ứng với Cách mạng công nghiệp 4.0, người lao động cần trang bị kỹ năng nào quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố nào sau đây được coi là 'vốn' quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của phát triển bền vững trong bối cảnh các cuộc cách mạng công nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hãy phân tích mối quan hệ giữa Cách mạng công nghiệp và quá trình toàn cầu hóa.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong tương lai, lĩnh vực nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất nhờ Cách mạng công nghiệp 4.0?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều gì làm nên tính 'cách mạng' của các cuộc cách mạng công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hãy so sánh tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ tư đến môi trường.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một doanh nghiệp muốn ứng dụng thành tựu của Cách mạng công nghiệp 4.0 để nâng cao hiệu quả sản xuất, họ nên tập trung vào giải pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong lịch sử các cuộc cách mạng công nghiệp, yếu tố 'năng lượng' đã trải qua những giai đoạn chuyển đổi chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là một xu hướng phát triển công nghệ trong Cách mạng công nghiệp 4.0?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Bài 8: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nếu bạn là một nhà hoạch định chính sách giáo dục, bạn sẽ đưa ra khuyến nghị gì để chuẩn bị nguồn nhân lực cho Cách mạng công nghiệp 4.0?

Xem kết quả