15+ Đề Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 01

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự đa dạng về địa bàn cư trú của các dân tộc thiểu số Việt Nam (miền núi cao, trung du, đồng bằng, ven biển...) chủ yếu phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa con người và tự nhiên?

  • A. Sự tách biệt hoàn toàn về văn hóa giữa các nhóm dân tộc.
  • B. Sự phụ thuộc một chiều của con người vào điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
  • C. Xu hướng tập trung dân cư ở những vùng có tài nguyên phong phú.
  • D. Khả năng thích ứng và khai thác môi trường tự nhiên đa dạng của con người.

Câu 2: Quan sát bức ảnh về trang phục truyền thống của một dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc với nhiều họa tiết thổ cẩm rực rỡ. Đặc điểm này chủ yếu thể hiện khía cạnh nào trong đời sống tinh thần của cộng đồng?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế cao.
  • B. Thị hiếu thẩm mỹ, sự sáng tạo và bản sắc văn hóa riêng.
  • C. Ảnh hưởng sâu sắc của các tôn giáo lớn.
  • D. Chủ yếu nhằm mục đích chống lại điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Câu 3: Tại sao nói việc sử dụng các loại hình nhà ở truyền thống khác nhau như nhà sàn, nhà trệt, nhà rông... ở mỗi dân tộc Việt Nam là sự thể hiện rõ nét khả năng thích ứng với môi trường?

  • A. Mỗi loại hình nhà ở được thiết kế phù hợp với địa hình, khí hậu và điều kiện tự nhiên cụ thể của vùng cư trú.
  • B. Các loại hình nhà ở này chỉ đơn thuần là biểu tượng văn hóa, không liên quan đến môi trường.
  • C. Sự khác biệt về nhà ở chủ yếu do ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • D. Tất cả các loại nhà ở truyền thống đều có chung một mục đích là chống thú dữ.

Câu 4: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên phổ biến ở hầu hết các dân tộc Việt Nam, bao gồm cả người Kinh và các dân tộc thiểu số. Điều này thể hiện vai trò quan trọng nào trong việc gắn kết cộng đồng?

  • A. Chỉ là một nghi lễ mang tính hình thức, không có ý nghĩa thực tế.
  • B. Biểu hiện của sự phân biệt đẳng cấp trong xã hội truyền thống.
  • C. Là sợi dây kết nối các thế hệ, duy trì truyền thống gia đình, dòng họ và cộng đồng.
  • D. Thể hiện sự phụ thuộc vào các yếu tố siêu nhiên để giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống.

Câu 5: Trong lịch sử Việt Nam, các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm luôn có sự tham gia và đóng góp của đông đảo các dân tộc anh em. Điều này chứng tỏ điều gì về sức mạnh của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Chỉ có dân tộc đa số mới có vai trò quyết định trong chiến tranh.
  • B. Sự đoàn kết chỉ xuất hiện khi có nguy cơ từ bên ngoài.
  • C. Các dân tộc thiểu số tham gia chủ yếu do bị ép buộc.
  • D. Sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là yếu tố quan trọng hàng đầu quyết định thắng lợi.

Câu 6: Chính sách "bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển" của Đảng và Nhà nước Việt Nam đối với các dân tộc nhằm mục tiêu cốt lõi nào?

  • A. Đồng hóa các dân tộc thiểu số vào văn hóa của dân tộc đa số.
  • B. Xây dựng một cộng đồng các dân tộc thống nhất trong đa dạng, cùng tiến bộ và phát triển bền vững.
  • C. Hỗ trợ tài chính một chiều cho các dân tộc thiểu số.
  • D. Tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh giữa các dân tộc để thúc đẩy phát triển.

Câu 7: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ nghiên cứu về sự giao thoa văn hóa giữa dân tộc Kinh và một dân tộc thiểu số ở vùng miền núi phía Bắc trong giai đoạn thế kỷ XX. Bạn sẽ tập trung vào những khía cạnh nào để phân tích sự giao thoa này?

  • A. Sự tiếp nhận và biến đổi trong ngôn ngữ, trang phục, ẩm thực, lễ hội, hoặc tập quán sản xuất của cả hai bên.
  • B. Chỉ tập trung vào việc dân tộc thiểu số học hỏi từ dân tộc Kinh.
  • C. Chỉ ghi chép lại các đặc điểm văn hóa riêng biệt của mỗi dân tộc mà không xem xét sự tương tác.
  • D. Chỉ nghiên cứu về sự khác biệt giữa hai nền văn hóa.

Câu 8: Việc các dân tộc thiểu số Việt Nam có chữ viết riêng (ví dụ: chữ Thái, chữ Nôm Tày-Nùng, chữ Chăm cổ...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Chữ viết riêng làm cản trở sự hội nhập của các dân tộc.
  • B. Chữ viết chỉ có giá trị lịch sử, không còn ý nghĩa trong đời sống hiện đại.
  • C. Chữ viết là công cụ lưu giữ tri thức, văn học dân gian, luật tục, và truyền bá văn hóa qua các thế hệ.
  • D. Việc có chữ viết riêng không liên quan đến việc bảo tồn văn hóa.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam từ thời xa xưa?

  • A. Chủ yếu là xung đột và chia rẽ.
  • B. Mỗi dân tộc sống biệt lập, không có sự giao lưu.
  • C. Quan hệ chỉ mang tính chất kinh tế đơn thuần.
  • D. Có sự giao lưu, tiếp xúc văn hóa, kinh tế và cùng nhau đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm, xây dựng đất nước.

Câu 10: Trong bối cảnh hiện nay, công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đặt ra thách thức gì đối với việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số?

  • A. Tạo điều kiện thuận lợi để mọi bản sắc văn hóa đều được bảo tồn nguyên vẹn.
  • B. Nguy cơ mai một các giá trị văn hóa truyền thống do ảnh hưởng của văn hóa ngoại lai và lối sống hiện đại.
  • C. Thúc đẩy mạnh mẽ việc phục hồi các hủ tục lạc hậu.
  • D. Làm giảm sự quan tâm của Nhà nước đối với vấn đề dân tộc.

Câu 11: Việc Đảng và Nhà nước Việt Nam chú trọng phát triển hệ thống giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số thể hiện nguyên tắc cốt lõi nào trong chính sách dân tộc?

  • A. Đảm bảo sự bình đẳng và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho đồng bào các dân tộc.
  • B. Chỉ tập trung phát triển kinh tế mà bỏ qua văn hóa, xã hội.
  • C. Tạo ra sự phụ thuộc của đồng bào vào sự hỗ trợ của Nhà nước.
  • D. Đồng hóa các dân tộc thiểu số thông qua giáo dục và y tế.

Câu 12: Khi phân tích một lễ hội truyền thống của một dân tộc thiểu số, các nhà nghiên cứu thường chú ý đến các yếu tố như trang phục, âm nhạc, ẩm thực, các nghi thức và trò chơi dân gian. Việc phân tích tổng thể các yếu tố này giúp làm sáng tỏ điều gì về lễ hội?

  • A. Chỉ là một hoạt động giải trí đơn thuần.
  • B. Biểu hiện của sự lạc hậu, cần loại bỏ.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với những người tham gia trực tiếp.
  • D. Ý nghĩa văn hóa, lịch sử, xã hội; mối liên hệ với tín ngưỡng, đời sống sản xuất và quan niệm sống của cộng đồng.

Câu 13: Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam không chỉ thể hiện qua việc cùng nhau chống ngoại xâm mà còn ở khía cạnh nào khác?

  • A. Sự cạnh tranh gay gắt về tài nguyên giữa các dân tộc.
  • B. Sự giao lưu kinh tế, trao đổi sản vật, học hỏi kinh nghiệm sản xuất giữa các vùng miền, các dân tộc.
  • C. Việc mỗi dân tộc chỉ tập trung phát triển kinh tế riêng của mình.
  • D. Sự áp đặt văn hóa của dân tộc đa số lên các dân tộc thiểu số.

Câu 14: Một trong những yếu tố quan trọng góp phần tạo nên sự gắn kết giữa các dân tộc Việt Nam là truyền thống lịch sử cùng chung sống trên một lãnh thổ, cùng trải qua quá trình dựng nước và giữ nước. Yếu tố này thuộc về khía cạnh nào của khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Nền tảng lịch sử và ý thức cộng đồng quốc gia.
  • B. Chủ yếu do chính sách của nhà nước hiện tại.
  • C. Sự đồng nhất về ngôn ngữ và phong tục tập quán.
  • D. Chỉ là yếu tố ngẫu nhiên, không có vai trò quan trọng.

Câu 15: Giả sử bạn là một nhà quản lý du lịch đang xây dựng tour khám phá văn hóa các dân tộc Tây Nguyên. Để đảm bảo tour vừa hấp dẫn du khách vừa tôn trọng và góp phần bảo tồn văn hóa địa phương, bạn cần lưu ý điều gì nhất?

  • A. Chỉ khai thác các yếu tố văn hóa mang tính giải trí, không đi sâu vào ý nghĩa.
  • B. Khuyến khích du khách can thiệp sâu vào các nghi lễ truyền thống.
  • C. Tìm hiểu kỹ về phong tục tập quán, tôn trọng không gian sống và các giá trị thiêng liêng của cộng đồng, tạo cơ hội để người dân địa phương tham gia và hưởng lợi.
  • D. Tái hiện lại các hoạt động văn hóa một cách tùy tiện để thu hút khách.

Câu 16: Văn hóa ẩm thực của các dân tộc Việt Nam rất phong phú và đa dạng, từ món ăn chính đến cách chế biến và sử dụng gia vị. Sự đa dạng này chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự khác biệt về địa vị xã hội giữa các dân tộc.
  • B. Chỉ đơn thuần là sở thích ăn uống khác nhau.
  • C. Ảnh hưởng của văn hóa ẩm thực nước ngoài.
  • D. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, nguồn nguyên liệu sẵn có và tập quán canh tác ở mỗi vùng miền.

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc giữ gìn và phát huy tiếng nói, chữ viết của các dân tộc thiểu số gặp phải những thách thức gì?

  • A. Nguy cơ mai một do ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày, thiếu tài liệu giảng dạy và truyền thông.
  • B. Bị cấm sử dụng bởi các chính sách của nhà nước.
  • C. Được sử dụng rộng rãi hơn nhờ hội nhập quốc tế.
  • D. Không có bất kỳ thách thức nào đối với việc bảo tồn ngôn ngữ, chữ viết.

Câu 18: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về vai trò của văn nghệ dân gian (dân ca, dân vũ, nhạc cụ truyền thống...) trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam?

  • A. Là phương tiện biểu đạt cảm xúc, truyền tải tri thức, kinh nghiệm sống.
  • B. Góp phần gắn kết cộng đồng trong các dịp lễ hội, sinh hoạt chung.
  • C. Chỉ mang tính chất giải trí đơn thuần, không có giá trị giáo dục hay lịch sử.
  • D. Thể hiện bản sắc văn hóa độc đáo của từng dân tộc.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của câu nói "Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một" trong bối cảnh đa dạng về tộc người của Việt Nam.

  • A. Phủ nhận sự tồn tại của các dân tộc thiểu số.
  • B. Khẳng định chủ quyền quốc gia thống nhất và sự gắn bó keo sơn của cộng đồng các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Đề cao vai trò duy nhất của dân tộc đa số.
  • D. Chỉ là khẩu hiệu chính trị, không có giá trị thực tế.

Câu 20: Trong một buổi thảo luận về vấn đề dân tộc, một học sinh cho rằng sự khác biệt về ngôn ngữ, phong tục có thể gây chia rẽ. Với kiến thức lịch sử, bạn sẽ dùng lập luận nào để bác bỏ ý kiến này?

  • A. Chấp nhận ý kiến đó và cho rằng sự chia rẽ là không thể tránh khỏi.
  • B. Khẳng định rằng tất cả các dân tộc đều giống nhau.
  • C. Chỉ ra rằng sự khác biệt luôn dẫn đến mâu thuẫn.
  • D. Nhấn mạnh rằng sự khác biệt là nét đa dạng văn hóa và chính lịch sử dựng nước, giữ nước chung đã tạo nên khối đại đoàn kết vượt qua khác biệt.

Câu 21: Quan sát sơ đồ về cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi và giới tính. Nếu muốn phân tích mối liên hệ giữa cơ cấu dân số và sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, bạn cần thu thập thêm dữ liệu nào?

  • A. Lịch sử hình thành của từng dân tộc.
  • B. Đặc điểm tín ngưỡng của từng dân tộc.
  • C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo, thu nhập bình quân đầu người, trình độ học vấn của đồng bào dân tộc thiểu số.
  • D. Các bài hát dân ca truyền thống.

Câu 22: Việc Nhà nước khuyến khích và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số khôi phục, bảo tồn các lễ hội, nghề truyền thống có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững?

  • A. Góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa, tạo nguồn lực cho phát triển du lịch cộng đồng và nâng cao đời sống tinh thần cho người dân.
  • B. Chỉ gây tốn kém ngân sách nhà nước.
  • C. Làm chậm quá trình phát triển kinh tế hiện đại.
  • D. Không có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững.

Câu 23: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tăng cường giao lưu văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam với văn hóa thế giới mang lại cơ hội và thách thức gì đối với việc bảo tồn văn hóa truyền thống?

  • A. Chỉ mang lại cơ hội tiếp thu cái mới mà không có thách thức nào.
  • B. Chỉ tạo ra thách thức, không có cơ hội.
  • C. Làm cho văn hóa truyền thống hoàn toàn biến mất.
  • D. Cơ hội tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại để làm giàu bản sắc, nhưng cũng đối mặt với nguy cơ bị hòa tan, mai một các giá trị gốc.

Câu 24: Hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số vùng cao thường gắn liền với nương rẫy. Phương thức canh tác này có ưu điểm và hạn chế gì khi đánh giá dưới góc độ phát triển bền vững?

  • A. Ưu điểm: Năng suất cao, bảo vệ môi trường; Hạn chế: Cần nhiều vốn đầu tư.
  • B. Ưu điểm: Phù hợp với địa hình dốc, ít cần đầu tư ban đầu; Hạn chế: Dễ gây xói mòn đất, suy thoái tài nguyên rừng nếu không có biện pháp luân canh, phục hồi hợp lý.
  • C. Ưu điểm: Dễ dàng cơ giới hóa; Hạn chế: Phụ thuộc hoàn toàn vào thời tiết.
  • D. Ưu điểm: Tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn; Hạn chế: Không phù hợp với khí hậu nóng ẩm.

Câu 25: Trong lịch sử, triều Nguyễn đã thực hiện chính sách

  • A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng biên giới.
  • B. Đồng hóa hoàn toàn các dân tộc thiểu số.
  • C. Kiểm soát dân cư, bảo vệ an ninh biên giới và củng cố sự cai trị của triều đình.
  • D. Phân chia ranh giới rõ ràng giữa các dân tộc.

Câu 26: Tại sao việc nghiên cứu và giảng dạy lịch sử hình thành và phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong nhà trường phổ thông lại có ý nghĩa quan trọng?

  • A. Giúp học sinh hiểu biết về sự đa dạng văn hóa, truyền thống đoàn kết, nâng cao ý thức trách nhiệm trong việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
  • B. Chỉ cung cấp kiến thức để học sinh vượt qua kỳ thi.
  • C. Làm tăng sự phân biệt giữa các dân tộc.
  • D. Không có ý nghĩa thực tế trong đời sống hiện đại.

Câu 27: Một nhà sử học đang nghiên cứu về vai trò của phụ nữ trong các cộng đồng dân tộc thiểu số truyền thống. Để làm rõ vấn đề này, nhà sử học cần tập trung phân tích những nguồn tư liệu nào?

  • A. Chỉ các văn bản luật pháp của nhà nước phong kiến.
  • B. Chỉ các ghi chép của người nước ngoài về Việt Nam.
  • C. Chỉ các số liệu thống kê dân số hiện đại.
  • D. Tục ngữ, ca dao, truyện cổ, các nghi lễ, phong tục liên quan đến vòng đời người phụ nữ, vai trò trong sản xuất và đời sống gia đình/cộng đồng.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam?

  • A. Tất cả các dân tộc đều có cùng một phong tục tập quán.
  • B. Tất cả các dân tộc đều được tham gia bình đẳng vào các công việc chung của đất nước, có quyền giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của mình.
  • C. Chỉ có dân tộc đa số mới có quyền quyết định các vấn đề quan trọng.
  • D. Sự bình đẳng thể hiện ở việc các dân tộc thiểu số nhận được nhiều trợ cấp hơn.

Câu 29: Từ những bài học lịch sử về khối đại đoàn kết dân tộc trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, chúng ta có thể rút ra kinh nghiệm quan trọng nào cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

  • A. Đoàn kết các dân tộc là nguồn sức mạnh nội sinh vô địch, cần không ngừng củng cố và phát huy dựa trên nguyên tắc bình đẳng, tôn trọng, giúp đỡ lẫn nhau.
  • B. Sức mạnh quân sự là yếu tố duy nhất quyết định thắng lợi.
  • C. Chỉ cần tập trung phát triển kinh tế, vấn đề dân tộc sẽ tự giải quyết.
  • D. Có thể bỏ qua vai trò của các dân tộc thiểu số trong công cuộc xây dựng đất nước.

Câu 30: Tình huống: Một dự án phát triển kinh tế sắp được triển khai tại một vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống. Để đảm bảo dự án thành công và mang lại lợi ích bền vững cho cộng đồng, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu trong quá trình lập kế hoạch và thực hiện?

  • A. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế cho nhà đầu tư.
  • B. Áp đặt mô hình phát triển từ bên ngoài mà không tham khảo ý kiến cộng đồng.
  • C. Tham vấn ý kiến và đảm bảo sự tham gia của người dân địa phương, đặc biệt là đồng bào dân tộc thiểu số, trong mọi khâu của dự án, đồng thời tôn trọng văn hóa và môi trường sống của họ.
  • D. Thực hiện dự án một cách nhanh chóng mà không cần quan tâm đến yếu tố xã hội, văn hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Sự đa dạng về địa bàn cư trú của các dân tộc thiểu số Việt Nam (miền núi cao, trung du, đồng bằng, ven biển...) chủ yếu phản ánh điều gì về mối quan hệ giữa con người và tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quan sát bức ảnh về trang phục truyền thống của một dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc với nhiều họa tiết thổ cẩm rực rỡ. Đặc điểm này chủ yếu thể hiện khía cạnh nào trong đời sống tinh thần của cộng đồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao nói việc sử dụng các loại hình nhà ở truyền thống khác nhau như nhà sàn, nhà trệt, nhà rông... ở mỗi dân tộc Việt Nam là sự thể hiện rõ nét khả năng thích ứng với môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên phổ biến ở hầu hết các dân tộc Việt Nam, bao gồm cả người Kinh và các dân tộc thiểu số. Điều này thể hiện vai trò quan trọng nào trong việc gắn kết cộng đồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong lịch sử Việt Nam, các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm luôn có sự tham gia và đóng góp của đông đảo các dân tộc anh em. Điều này chứng tỏ điều gì về sức mạnh của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chính sách 'bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển' của Đảng và Nhà nước Việt Nam đối với các dân tộc nhằm mục tiêu cốt lõi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ nghiên cứu về sự giao thoa văn hóa giữa dân tộc Kinh và một dân tộc thiểu số ở vùng miền núi phía Bắc trong giai đoạn thế kỷ XX. Bạn sẽ tập trung vào những khía cạnh nào để phân tích sự giao thoa này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Việc các dân tộc thiểu số Việt Nam có chữ viết riêng (ví dụ: chữ Thái, chữ Nôm Tày-Nùng, chữ Chăm cổ...) có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất về mối quan hệ giữa các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam từ thời xa xưa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong bối cảnh hiện nay, công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đặt ra thách thức gì đối với việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Việc Đảng và Nhà nước Việt Nam chú trọng phát triển hệ thống giáo dục, y tế, cơ sở hạ tầng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số thể hiện nguyên tắc cốt lõi nào trong chính sách dân tộc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi phân tích một lễ hội truyền thống của một dân tộc thiểu số, các nhà nghiên cứu thường chú ý đến các yếu tố như trang phục, âm nhạc, ẩm thực, các nghi thức và trò chơi dân gian. Việc phân tích tổng thể các yếu tố này giúp làm sáng tỏ điều gì về lễ hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam không chỉ thể hiện qua việc cùng nhau chống ngoại xâm mà còn ở khía cạnh nào khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Một trong những yếu tố quan trọng góp phần tạo nên sự gắn kết giữa các dân tộc Việt Nam là truyền thống lịch sử cùng chung sống trên một lãnh thổ, cùng trải qua quá trình dựng nước và giữ nước. Yếu tố này thuộc về khía cạnh nào của khối đại đoàn kết dân tộc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Giả sử bạn là một nhà quản lý du lịch đang xây dựng tour khám phá văn hóa các dân tộc Tây Nguyên. Để đảm bảo tour vừa hấp dẫn du khách vừa tôn trọng và góp phần bảo tồn văn hóa địa phương, bạn cần lưu ý điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Văn hóa ẩm thực của các dân tộc Việt Nam rất phong phú và đa dạng, từ món ăn chính đến cách chế biến và sử dụng gia vị. Sự đa dạng này chủ yếu phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc giữ gìn và phát huy tiếng nói, chữ viết của các dân tộc thiểu số gặp phải những thách thức gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về vai trò của văn nghệ dân gian (dân ca, dân vũ, nhạc cụ truyền thống...) trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của câu nói 'Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một' trong bối cảnh đa dạng về tộc người của Việt Nam.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong một buổi thảo luận về vấn đề dân tộc, một học sinh cho rằng sự khác biệt về ngôn ngữ, phong tục có thể gây chia rẽ. Với kiến thức lịch sử, bạn sẽ dùng lập luận nào để bác bỏ ý kiến này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Quan sát sơ đồ về cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi và giới tính. Nếu muốn phân tích mối liên hệ giữa cơ cấu dân số và sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, bạn cần thu thập thêm dữ liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Việc Nhà nước khuyến khích và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số khôi phục, bảo tồn các lễ hội, nghề truyền thống có ý nghĩa gì đối với sự phát triển bền vững?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tăng cường giao lưu văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam với văn hóa thế giới mang lại cơ hội và thách thức gì đối với việc bảo tồn văn hóa truyền thống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số vùng cao thường gắn liền với nương rẫy. Phương thức canh tác này có ưu điểm và hạn chế gì khi đánh giá dưới góc độ phát triển bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong lịch sử, triều Nguyễn đã thực hiện chính sách "ngụ binh ư nông" và các biện pháp quản lý dân cư ở vùng biên giới có nhiều dân tộc thiểu số. Mục đích chính của các chính sách này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Tại sao việc nghiên cứu và giảng dạy lịch sử hình thành và phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong nhà trường phổ thông lại có ý nghĩa quan trọng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nhà sử học đang nghiên cứu về vai trò của phụ nữ trong các cộng đồng dân tộc thiểu số truyền thống. Để làm rõ vấn đề này, nhà sử học cần tập trung phân tích những nguồn tư liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Từ những bài học lịch sử về khối đại đoàn kết dân tộc trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, chúng ta có thể rút ra kinh nghiệm quan trọng nào cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tình huống: Một dự án phát triển kinh tế sắp được triển khai tại một vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống. Để đảm bảo dự án thành công và mang lại lợi ích bền vững cho cộng đồng, yếu tố nào cần được ưu tiên hàng đầu trong quá trình lập kế hoạch và thực hiện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 02

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển dựa trên những yếu tố nền tảng nào sau đây?

  • A. Chỉ dựa vào yếu tố địa lí và sự giao thương kinh tế.
  • B. Chỉ dựa vào ý thức hệ chính trị và sự quản lí của nhà nước phong kiến.
  • C. Chủ yếu dựa vào sự khác biệt về ngôn ngữ và tập quán sinh hoạt.
  • D. Sự gắn bó về địa lí, kinh tế, văn hóa, lịch sử và ý thức dân tộc thống nhất.

Câu 2: Điểm tương đồng nổi bật trong đời sống vật chất truyền thống của đa số các dân tộc thiểu số ở Việt Nam so với người Kinh là gì?

  • A. Gắn bó chặt chẽ với môi trường tự nhiên và hoạt động sản xuất nông nghiệp.
  • B. Phần lớn đều sống trong các đô thị lớn và làm công nghiệp dịch vụ.
  • C. Sử dụng rộng rãi các loại trang phục Âu phục trong sinh hoạt hàng ngày.
  • D. Chủ yếu dựa vào săn bắn, hái lượm làm nguồn lương thực chính.

Câu 3: Quan sát bức ảnh về một ngôi nhà sàn truyền thống của dân tộc Thái ở Tây Bắc. Kiến trúc nhà sàn này thường phản ánh điều gì về đời sống và môi trường sống của dân tộc này?

  • A. Phản ánh sự ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc phương Tây.
  • B. Cho thấy họ chủ yếu sống dựa vào biển và sông nước.
  • C. Thể hiện sự thích ứng với địa hình đồi núi, tránh ẩm thấp và thú dữ.
  • D. Minh chứng cho việc họ là dân tộc du mục, thường xuyên di chuyển nơi ở.

Câu 4: Trong các lễ hội truyền thống của đồng bào các dân tộc Việt Nam, yếu tố nào thường được coi là sợi dây kết nối cộng đồng và thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, thần linh?

  • A. Hoạt động thương mại, buôn bán các sản vật địa phương.
  • B. Các nghi thức cúng bái, cầu mùa, cầu an, tưởng nhớ người có công.
  • C. Các cuộc thi đấu thể thao hiện đại như bóng đá, cầu lông.
  • D. Việc học tập, trao đổi kiến thức khoa học kỹ thuật tiên tiến.

Câu 5: Hãy phân tích ý nghĩa của việc duy trì và phát triển các nghề thủ công truyền thống (dệt thổ cẩm, làm gốm, chạm khắc gỗ...) đối với đời sống của các dân tộc thiểu số hiện nay.

  • A. Chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế, tạo thu nhập cho người dân.
  • B. Chỉ là hoạt động giải trí, không mang lại giá trị thực tiễn.
  • C. Hoạt động này đang bị mai một hoàn toàn và không còn giá trị gì.
  • D. Góp phần bảo tồn bản sắc văn hóa, tạo sinh kế bền vững và phát triển du lịch cộng đồng.

Câu 6: Hệ thống chữ viết của một số dân tộc thiểu số (ví dụ: chữ Thái, chữ Nôm Tày, chữ Chăm cổ...) ra đời và tồn tại cho thấy điều gì về đời sống văn hóa của các dân tộc này trong lịch sử?

  • A. Họ có nền văn hóa phát triển, có nhu cầu ghi chép, lưu giữ tri thức và sáng tạo văn học.
  • B. Họ hoàn toàn phụ thuộc vào chữ viết của dân tộc khác.
  • C. Chữ viết chỉ được dùng trong các hoạt động buôn bán, trao đổi hàng hóa.
  • D. Việc có chữ viết riêng không có ý nghĩa gì đối với sự phát triển văn hóa.

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập và phát triển hiện nay, việc bảo tồn và phát huy giá trị các loại hình văn hóa dân gian (dân ca, dân vũ, nhạc cụ truyền thống) của các dân tộc thiểu số cần được thực hiện như thế nào để đạt hiệu quả?

  • A. Chỉ cần lưu trữ trong các bảo tàng và không cần truyền dạy cho thế hệ trẻ.
  • B. Sao chép y nguyên các hình thức cũ mà không có sự đổi mới, sáng tạo.
  • C. Kết hợp bảo tồn với phát triển, truyền dạy trong cộng đồng và giới thiệu rộng rãi, có sự sáng tạo phù hợp với đương đại.
  • D. Ngăn cấm mọi sự giao lưu, tiếp xúc với các nền văn hóa khác để giữ gìn bản sắc.

Câu 8: Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam trong lịch sử được củng cố và phát huy mạnh mẽ nhất trong những hoàn cảnh nào?

  • A. Trong giai đoạn đất nước hòa bình, không có bất kỳ thách thức nào.
  • B. Khi có sự phân biệt đối xử giữa các dân tộc.
  • C. Khi các dân tộc chỉ chú trọng phát triển kinh tế cá nhân.
  • D. Trong các cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập chủ quyền quốc gia.

Câu 9: Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay được xây dựng dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào?

  • A. Ưu tiên phát triển một số dân tộc nhất định, bỏ qua các dân tộc khác.
  • B. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ lẫn nhau giữa các dân tộc.
  • C. Đồng hóa các dân tộc thiểu số vào văn hóa của dân tộc đa số.
  • D. Tạo ra sự cách biệt về kinh tế và xã hội giữa các vùng miền dân tộc.

Câu 10: Phân tích vai trò của tiếng nói, chữ viết chung (tiếng Việt) trong việc xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam.

  • A. Là công cụ giao tiếp quan trọng, tạo sự hiểu biết lẫn nhau, thống nhất nhận thức và hành động trong cộng đồng quốc gia.
  • B. Chỉ có vai trò trong lĩnh vực giáo dục, không ảnh hưởng đến các mặt khác của đời sống.
  • C. Gây khó khăn cho việc duy trì tiếng nói và chữ viết riêng của các dân tộc.
  • D. Không có vai trò đáng kể trong việc gắn kết các dân tộc.

Câu 11: Đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam thể hiện rõ nét sự đa dạng và thống nhất thông qua yếu tố nào?

  • A. Tất cả các dân tộc đều có cùng một hệ thống tín ngưỡng, tôn giáo.
  • B. Các lễ hội truyền thống chỉ diễn ra ở một vài dân tộc nhất định.
  • C. Chỉ có dân tộc Kinh mới có nền văn học dân gian phong phú.
  • D. Sự phong phú, đặc sắc của tín ngưỡng, tôn giáo, phong tục, tập quán, văn nghệ của mỗi dân tộc, nhưng cùng hướng tới những giá trị chung của cộng đồng quốc gia.

Câu 12: Trong lịch sử, việc các dân tộc cùng chung sức khai khẩn đất đai, xây dựng hệ thống thủy lợi ở các vùng đồng bằng và miền núi thể hiện điều gì?

  • A. Sự phân chia rạch ròi, mỗi dân tộc chỉ làm công việc riêng biệt.
  • B. Mối quan hệ kinh tế chặt chẽ, hỗ trợ lẫn nhau trong sản xuất và phát triển.
  • C. Hoạt động này chỉ mang tính tự phát, không có sự liên kết.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt về nguồn tài nguyên đất đai và nước.

Câu 13: Hãy đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đối với đời sống văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

  • A. Chỉ mang lại tác động tiêu cực, khiến văn hóa truyền thống bị mai một hoàn toàn.
  • B. Không có bất kỳ tác động nào đến văn hóa truyền thống.
  • C. Có cả tác động tích cực (tiếp cận tri thức mới, cải thiện đời sống) và tiêu cực (nguy cơ mai một bản sắc, thay đổi lối sống).
  • D. Chỉ mang lại tác động tích cực, giúp văn hóa truyền thống phát triển mạnh mẽ hơn.

Câu 14: Việc nhà nước đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (đường sá, trường học, trạm y tế) ở các vùng sâu, vùng xa nơi có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng miền, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho đồng bào.
  • B. Chỉ để thuận tiện cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Nhằm mục đích di dời đồng bào dân tộc thiểu số ra khỏi vùng cư trú truyền thống.
  • D. Không có mục đích rõ ràng, chỉ là hoạt động ngẫu nhiên.

Câu 15: Xét về phương diện lịch sử, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự gắn kết bền chặt giữa các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam qua hàng nghìn năm?

  • A. Sự khác biệt về phong tục, tập quán.
  • B. Cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Sự cách biệt về ngôn ngữ và chữ viết.
  • D. Cùng chung vận mệnh lịch sử, cùng đấu tranh chống ngoại xâm và xây dựng đất nước.

Câu 16: Trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam rất đa dạng về màu sắc, hoa văn, kiểu dáng. Sự đa dạng này chủ yếu phản ánh điều gì?

  • A. Sự nghèo nàn, đơn điệu trong đời sống vật chất.
  • B. Việc sao chép trang phục của các quốc gia khác.
  • C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, tập quán sinh hoạt, trình độ phát triển kinh tế và quan niệm thẩm mỹ của mỗi dân tộc.
  • D. Chỉ là ngẫu nhiên, không có ý nghĩa văn hóa.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống (trồng lúa nước, làm nương rẫy) và các lễ hội liên quan đến nông nghiệp (lễ xuống đồng, lễ cúng cơm mới) trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam.

  • A. Hoạt động sản xuất là cơ sở vật chất, là nguồn cảm hứng cho các lễ hội; lễ hội thể hiện ước vọng về một mùa màng bội thu và gắn kết cộng đồng.
  • B. Hai yếu tố này hoàn toàn tách rời nhau, không có mối liên hệ nào.
  • C. Lễ hội chỉ là hoạt động giải trí đơn thuần, không liên quan đến sản xuất.
  • D. Sản xuất nông nghiệp chỉ là thứ yếu, lễ hội mới là chính trong đời sống.

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tăng cường giao lưu văn hóa giữa các dân tộc trong nước và với thế giới đặt ra thách thức gì lớn nhất đối với việc bảo tồn bản sắc văn hóa của các dân tộc Việt Nam?

  • A. Thiếu nguồn tài chính để tổ chức các lễ hội truyền thống.
  • B. Nguy cơ bị hòa tan, mai một bản sắc do tiếp nhận thụ động văn hóa ngoại lai hoặc lãng quên giá trị truyền thống.
  • C. Khó khăn trong việc học hỏi các yếu tố văn hóa mới.
  • D. Không có thách thức nào, toàn cầu hóa chỉ mang lại lợi ích.

Câu 19: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tín ngưỡng và tôn giáo trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam.

  • A. Tín ngưỡng có tổ chức chặt chẽ, giáo lí rõ ràng, còn tôn giáo thì không.
  • B. Tín ngưỡng là niềm tin vào một đấng siêu nhiên duy nhất, còn tôn giáo là niềm tin vào nhiều loại thần linh.
  • C. Tín ngưỡng thường mang tính tự phát, gắn với đời sống cộng đồng cụ thể (thờ cúng tổ tiên, thần linh thiên nhiên), còn tôn giáo có hệ thống giáo lí, tổ chức, giới luật chặt chẽ hơn (Phật giáo, Thiên Chúa giáo...).
  • D. Tôn giáo chỉ tồn tại ở các dân tộc thiểu số, còn tín ngưỡng chỉ có ở dân tộc Kinh.

Câu 20: Việc sử dụng song ngữ (tiếng mẹ đẻ của dân tộc và tiếng Việt) trong giáo dục ở các vùng dân tộc thiểu số thể hiện chủ trương gì của Nhà nước Việt Nam?

  • A. Buộc đồng bào dân tộc thiểu số phải từ bỏ tiếng mẹ đẻ.
  • B. Chỉ quan tâm đến việc dạy tiếng Việt, bỏ qua tiếng mẹ đẻ.
  • C. Không khuyến khích đồng bào dân tộc thiểu số học tiếng Việt.
  • D. Tôn trọng ngôn ngữ của các dân tộc, đồng thời tạo điều kiện để đồng bào hòa nhập vào đời sống cộng đồng quốc gia thông qua tiếng Việt.

Câu 21: Đâu là biểu hiện sinh động nhất của mối quan hệ đoàn kết, gắn bó giữa các dân tộc trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước?

  • A. Cùng nhau kề vai sát cánh chiến đấu trên khắp các chiến trường, từ miền núi đến đồng bằng, hy sinh vì độc lập dân tộc.
  • B. Mỗi dân tộc tự chiến đấu riêng lẻ, không có sự phối hợp.
  • C. Chỉ có dân tộc Kinh tham gia chiến đấu, các dân tộc khác đứng ngoài.
  • D. Các dân tộc chỉ hỗ trợ về vật chất, không tham gia trực tiếp vào chiến đấu.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc công nhận và tôn vinh các danh hiệu văn hóa (Di sản văn hóa phi vật thể, Nghệ nhân dân gian) cho các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số.

  • A. Chỉ là hình thức quảng bá du lịch, không có giá trị thực tiễn.
  • B. Gây áp lực, khó khăn cho việc thực hành văn hóa truyền thống.
  • C. Khiến các giá trị văn hóa bị thương mại hóa, mất đi tính thiêng liêng.
  • D. Khẳng định giá trị, vị thế của văn hóa các dân tộc trong kho tàng văn hóa Việt Nam và thế giới, tạo động lực cho việc bảo tồn và phát huy.

Câu 23: Trong đời sống văn hóa, yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa và tiếp biến giữa các dân tộc anh em trên lãnh thổ Việt Nam?

  • A. Mỗi dân tộc chỉ tồn tại độc lập, không có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
  • B. Sự xuất hiện của các yếu tố văn hóa (âm nhạc, ẩm thực, trang phục, lễ hội) của dân tộc này trong đời sống của dân tộc khác.
  • C. Việc bắt buộc các dân tộc phải theo một phong tục, tập quán chung.
  • D. Sự tuyệt đối hóa sự khác biệt, không thừa nhận điểm chung.

Câu 24: Hãy nhận định về vai trò của các già làng, trưởng bản, người có uy tín trong cộng đồng các dân tộc thiểu số hiện nay.

  • A. Họ không còn vai trò gì trong xã hội hiện đại.
  • B. Họ chỉ có vai trò trong việc giải quyết các tranh chấp nhỏ trong nội bộ làng bản.
  • C. Họ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn văn hóa truyền thống, giữ gìn an ninh trật tự, và là cầu nối giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân.
  • D. Họ là rào cản cho sự phát triển của cộng đồng.

Câu 25: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng nhất để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, góp phần củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Đẩy mạnh chuyển đổi cơ cấu kinh tế, ứng dụng khoa học kỹ thuật, đào tạo nghề, tạo sinh kế phù hợp với điều kiện địa phương.
  • B. Giữ nguyên phương thức sản xuất truyền thống, không thay đổi.
  • C. Chỉ tập trung vào việc khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi.
  • D. Hạn chế giao lưu kinh tế với các vùng khác.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu nói "Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một" đối với việc hiểu về cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Khẳng định chỉ có một dân tộc duy nhất trên lãnh thổ Việt Nam.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt không thể hòa giải giữa các dân tộc.
  • C. Có nghĩa là các dân tộc phải từ bỏ bản sắc riêng để trở thành giống nhau.
  • D. Khẳng định sự thống nhất về chủ quyền quốc gia và sự gắn bó máu thịt của cộng đồng các dân tộc trong một quốc gia duy nhất, dù đa dạng về văn hóa.

Câu 27: Trong các yếu tố của đời sống vật chất, yếu tố nào thường thể hiện rõ nhất sự thích ứng của các dân tộc với điều kiện tự nhiên, khí hậu của từng vùng miền?

  • A. Quan niệm về hôn nhân và gia đình.
  • B. Các loại hình văn học dân gian.
  • C. Kiến trúc nhà ở và trang phục truyền thống.
  • D. Các nghi lễ thờ cúng tổ tiên.

Câu 28: Việc tổ chức các Ngày hội Văn hóa, Thể thao và Du lịch các dân tộc thiểu số toàn quốc có ý nghĩa gì đối với việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Là dịp để các dân tộc gặp gỡ, giao lưu, học hỏi, giới thiệu bản sắc văn hóa độc đáo của mình, tăng cường sự hiểu biết và gắn kết lẫn nhau.
  • B. Chỉ là hoạt động mang tính hình thức, không có tác động thực tế.
  • C. Gây chia rẽ, phân biệt giữa các dân tộc.
  • D. Không liên quan gì đến việc củng cố đại đoàn kết dân tộc.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về tính đa dạng trong ẩm thực của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Tất cả các dân tộc đều có chung một vài món ăn truyền thống giống hệt nhau.
  • B. Ẩm thực của các dân tộc thiểu số rất đơn điệu, không phong phú.
  • C. Sự đa dạng trong ẩm thực chỉ do ảnh hưởng từ nước ngoài.
  • D. Ẩm thực phong phú, đa dạng về nguyên liệu, cách chế biến, hương vị, phản ánh sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, sản xuất và tập quán sinh hoạt của mỗi dân tộc.

Câu 30: Trong bối cảnh hiện nay, để phát huy hơn nữa sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc vì sự phát triển chung của đất nước, cần chú trọng vào những giải pháp nào?

  • A. Chỉ tập trung phát triển kinh tế cho một số vùng, bỏ qua các vùng khó khăn.
  • B. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo, nâng cao dân trí, bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa, thực hiện tốt bình đẳng dân tộc, tăng cường sự tham gia của đồng bào vào các vấn đề chung.
  • C. Hạn chế sự giao lưu, tiếp xúc giữa các dân tộc để giữ gìn bản sắc.
  • D. Chỉ dựa vào các chính sách từ trung ương, không cần sự tham gia của cộng đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển dựa trên những yếu tố nền tảng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Điểm tương đồng nổi bật trong đời sống vật chất truyền thống của đa số các dân tộc thiểu số ở Việt Nam so với người Kinh là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Quan sát bức ảnh về một ngôi nhà sàn truyền thống của dân tộc Thái ở Tây Bắc. Kiến trúc nhà sàn này thường phản ánh điều gì về đời sống và môi trường sống của dân tộc này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các lễ hội truyền thống của đồng bào các dân tộc Việt Nam, yếu tố nào thường được coi là sợi dây kết nối cộng đồng và thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, thần linh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hãy phân tích ý nghĩa của việc duy trì và phát triển các nghề thủ công truyền thống (dệt thổ cẩm, làm gốm, chạm khắc gỗ...) đối với đời sống của các dân tộc thiểu số hiện nay.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hệ thống chữ viết của một số dân tộc thiểu số (ví dụ: chữ Thái, chữ Nôm Tày, chữ Chăm cổ...) ra đời và tồn tại cho thấy điều gì về đời sống văn hóa của các dân tộc này trong lịch sử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong bối cảnh hội nhập và phát triển hiện nay, việc bảo tồn và phát huy giá trị các loại hình văn hóa dân gian (dân ca, dân vũ, nhạc cụ truyền thống) của các dân tộc thiểu số cần được thực hiện như thế nào để đạt hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam trong lịch sử được củng cố và phát huy mạnh mẽ nhất trong những hoàn cảnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay được xây dựng dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân tích vai trò của tiếng nói, chữ viết chung (tiếng Việt) trong việc xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam thể hiện rõ nét sự đa dạng và thống nhất thông qua yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong lịch sử, việc các dân tộc cùng chung sức khai khẩn đất đai, xây dựng hệ thống thủy lợi ở các vùng đồng bằng và miền núi thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hãy đánh giá tác động của quá trình đô thị hóa và hiện đại hóa đối với đời sống văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Việc nhà nước đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng (đường sá, trường học, trạm y tế) ở các vùng sâu, vùng xa nơi có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nhằm mục đích chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Xét về phương diện lịch sử, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự gắn kết bền chặt giữa các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam qua hàng nghìn năm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam rất đa dạng về màu sắc, hoa văn, kiểu dáng. Sự đa dạng này chủ yếu phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa hoạt động sản xuất nông nghiệp truyền thống (trồng lúa nước, làm nương rẫy) và các lễ hội liên quan đến nông nghiệp (lễ xuống đồng, lễ cúng cơm mới) trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc tăng cường giao lưu văn hóa giữa các dân tộc trong nước và với thế giới đặt ra thách thức gì lớn nhất đối với việc bảo tồn bản sắc văn hóa của các dân tộc Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tín ngưỡng và tôn giáo trong đời sống tinh thần của các dân tộc Việt Nam.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Việc sử dụng song ngữ (tiếng mẹ đẻ của dân tộc và tiếng Việt) trong giáo dục ở các vùng dân tộc thiểu số thể hiện chủ trương gì của Nhà nước Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đâu là biểu hiện sinh động nhất của mối quan hệ đoàn kết, gắn bó giữa các dân tộc trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc công nhận và tôn vinh các danh hiệu văn hóa (Di sản văn hóa phi vật thể, Nghệ nhân dân gian) cho các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong đời sống văn hóa, yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa và tiếp biến giữa các dân tộc anh em trên lãnh thổ Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hãy nhận định về vai trò của các già làng, trưởng bản, người có uy tín trong cộng đồng các dân tộc thiểu số hiện nay.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Đâu là một trong những giải pháp quan trọng nhất để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, góp phần củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu nói 'Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một' đối với việc hiểu về cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các yếu tố của đời sống vật chất, yếu tố nào thường thể hiện rõ nhất sự thích ứng của các dân tộc với điều kiện tự nhiên, khí hậu của từng vùng miền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Việc tổ chức các Ngày hội Văn hóa, Thể thao và Du lịch các dân tộc thiểu số toàn quốc có ý nghĩa gì đối với việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về tính đa dạng trong ẩm thực của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong bối cảnh hiện nay, để phát huy hơn nữa sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc vì sự phát triển chung của đất nước, cần chú trọng vào những giải pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 03

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển trên cơ sở nào là chủ yếu?

  • A. Sự phân biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
  • B. Chính sách chia rẽ của các triều đại phong kiến.
  • C. Nguồn gốc địa lý khác biệt.
  • D. Quá trình lịch sử chung và tinh thần đoàn kết.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và phát triển sự đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

  • A. Sự khác biệt về phong tục tập quán.
  • B. Ý thức về chung cội nguồn và văn hóa.
  • C. Địa hình đa dạng của đất nước.
  • D. Hệ thống pháp luật chặt chẽ.

Câu 3: Trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nét nhất qua điều gì?

  • A. Sự tập hợp lực lượng và sức mạnh của toàn dân tộc.
  • B. Sự hỗ trợ từ các nước láng giềng.
  • C. Ưu thế về vũ khí và quân sự.
  • D. Địa hình hiểm trở của đất nước.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự đa dạng về văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự thống nhất về thể chế chính trị.
  • B. Sự tương đồng về điều kiện kinh tế.
  • C. Sự phong phú về ngôn ngữ, trang phục, lễ hội.
  • D. Sự đồng nhất trong tín ngưỡng tôn giáo.

Câu 5: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện sự quan tâm đến cộng đồng các dân tộc thiểu số?

  • A. Chính sách đồng hóa văn hóa.
  • B. Chính sách cai trị linh hoạt và tôn trọng phong tục.
  • C. Chính sách áp đặt luật lệ hà khắc.
  • D. Chính sách kinh tế ưu tiên người Kinh.

Câu 6: Hãy phân tích vai trò của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong việc làm phong phú bản sắc văn hóa Việt Nam.

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Làm suy yếu bản sắc văn hóa Việt Nam.
  • C. Chỉ có vai trò trong phạm vi cộng đồng dân tộc đó.
  • D. Đóng góp vào sự đa dạng, độc đáo và giàu có của văn hóa Việt Nam.

Câu 7: Trong bối cảnh hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của cộng đồng các dân tộc thiểu số là gì?

  • A. Sự thiếu quan tâm của nhà nước.
  • B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc.
  • C. Quá trình đô thị hóa và hội nhập văn hóa.
  • D. Sự suy giảm dân số của các dân tộc thiểu số.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng cường giáo dục về văn hóa và lịch sử các dân tộc.
  • B. Thúc đẩy cạnh tranh kinh tế giữa các vùng miền.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài.
  • D. Tập trung phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng.

Câu 9: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Tày
  • B. Kinh
  • C. Thái
  • D. Mường

Câu 10: Vùng nào sau đây của Việt Nam tập trung chủ yếu các dân tộc thiểu số?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Duyên hải miền Trung
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Miền núi phía Bắc và Tây Nguyên

Câu 11: Phong tục "Tết nhảy" là nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào?

  • A. Thái
  • B. Mường
  • C. Dao
  • D. Ê-đê

Câu 12: Loại hình nhà sàn truyền thống phổ biến ở vùng cư trú của các dân tộc nào sau đây?

  • A. Thái, Tày, Mường
  • B. Khơ-me, Chăm, Ê-đê
  • C. Kinh, Hoa, Ngái
  • D. Sán Dìu, Hà Nhì, La Chí

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

  • A. Luôn xảy ra xung đột và chia rẽ.
  • B. Chung sống hòa bình, đoàn kết, tương trợ.
  • C. Có sự phân biệt đối xử rõ rệt từ nhà nước.
  • D. Ít có sự giao lưu văn hóa và kinh tế.

Câu 14: So sánh vai trò của ngôn ngữ và chữ viết trong việc bảo tồn văn hóa của các dân tộc thiểu số. Ngôn ngữ và chữ viết, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng hơn?

  • A. Ngôn ngữ, vì nó là phương tiện giao tiếp và truyền tải văn hóa trực tiếp.
  • B. Chữ viết, vì nó ghi lại và lưu trữ văn hóa lâu dài hơn.
  • C. Cả hai đều quan trọng như nhau và không thể so sánh.
  • D. Không yếu tố nào thực sự quan trọng trong thời đại ngày nay.

Câu 15: Cho tình huống: Một dự án phát triển kinh tế được triển khai tại vùng dân tộc thiểu số, nhưng không chú ý đến yếu tố văn hóa và môi trường. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Kinh tế địa phương phát triển mạnh mẽ.
  • B. Văn hóa truyền thống được bảo tồn tốt hơn.
  • C. Xung đột văn hóa, suy thoái môi trường, mất bản sắc.
  • D. Dân tộc thiểu số hội nhập nhanh chóng vào xã hội hiện đại.

Câu 16: Đánh giá tính hợp lý của quan điểm: "Văn hóa các dân tộc thiểu số chỉ nên được bảo tồn trong bảo tàng, không cần thiết phải phát triển trong xã hội hiện đại".

  • A. Hoàn toàn hợp lý, vì bảo tàng là nơi lưu giữ văn hóa tốt nhất.
  • B. Hợp lý một phần, vì xã hội hiện đại cần ưu tiên phát triển kinh tế.
  • C. Trung lập, vì việc bảo tồn hay phát triển là tùy thuộc vào từng dân tộc.
  • D. Không hợp lý, vì văn hóa cần được sống và phát triển trong cộng đồng.

Câu 17: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống của các dân tộc thiểu số, loại hình nào thường gắn liền với sinh hoạt cộng đồng và lễ hội?

  • A. Hội họa trên vải
  • B. Âm nhạc và các loại hình diễn xướng dân gian
  • C. Điêu khắc gỗ
  • D. Thêu thùa, dệt vải

Câu 18: Hãy xác định nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam.

  • A. Sự khác biệt về nguồn gốc chủng tộc.
  • B. Do chính sách phân biệt đối xử của nhà nước.
  • C. Môi trường tự nhiên và lịch sử phát triển khác nhau.
  • D. Ảnh hưởng từ các nền văn hóa bên ngoài.

Câu 19: Dự đoán xu hướng biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số trong tương lai dưới tác động của toàn cầu hóa.

  • A. Văn hóa các dân tộc thiểu số sẽ hoàn toàn bị đồng nhất.
  • B. Văn hóa truyền thống sẽ được bảo tồn nguyên vẹn.
  • C. Văn hóa các dân tộc thiểu số sẽ phát triển mạnh mẽ hơn.
  • D. Văn hóa truyền thống có nguy cơ mai một, nhưng cũng có sự giao thoa và thích ứng.

Câu 20: Biểu tượng "Mái nhà Rông" là đặc trưng văn hóa của dân tộc nào ở Tây Nguyên?

  • A. Ba-na, Gia-rai
  • B. Ê-đê, M"nông
  • C. Xơ-đăng, Cơ-ho
  • D. Mạ, Chu-ru

Câu 21: Chính sách nào của Đảng và Nhà nước ta hiện nay thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số?

  • A. Chính sách ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Chính sách khuyến khích di dân từ miền núi xuống đồng bằng.
  • C. Các chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
  • D. Chính sách tập trung hóa quản lý kinh tế.

Câu 22: Trong lịch sử, sự kiện nào thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc Việt Nam chống lại kẻ thù chung?

  • A. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
  • B. Khởi nghĩa Lam Sơn và các cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ.
  • C. Phong trào Tây Sơn.
  • D. Các cuộc khởi nghĩa nông dân thế kỷ 19.

Câu 23: Hãy phân loại các dân tộc Việt Nam theo ngữ hệ ngôn ngữ. Dân tộc nào sau đây thuộc ngữ hệ Nam Á?

  • A. Tày
  • B. Thái
  • C. Nùng
  • D. Khơ-me

Câu 24: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên là nét văn hóa tâm linh phổ biến của hầu hết các dân tộc Việt Nam. Ý nghĩa sâu xa của tín ngưỡng này là gì?

  • A. Thể hiện sự lạc hậu về mặt tâm linh.
  • B. Chỉ là hình thức lễ nghi bề ngoài.
  • C. Gắn kết gia đình, dòng họ, và cộng đồng, thể hiện lòng biết ơn cội nguồn.
  • D. Mong muốn được ban phước lộc từ tổ tiên.

Câu 25: So sánh hình thức tổ chức xã hội truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Dân tộc Kinh có tổ chức xã hội phức tạp hơn.
  • B. Dân tộc Kinh có tổ chức nhà nước chặt chẽ hơn, trong khi nhiều dân tộc thiểu số duy trì hình thức tự quản cộng đồng.
  • C. Các dân tộc thiểu số có tổ chức xã hội dân chủ hơn.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể về tổ chức xã hội.

Câu 26: Trong các loại hình văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để truyền đạt kinh nghiệm sản xuất và tri thức dân gian của các dân tộc?

  • A. Tục ngữ, ca dao, truyện cổ
  • B. Truyện thơ, trường ca
  • C. Chèo, tuồng
  • D. Múa rối nước

Câu 27: Đánh giá vai trò của đội ngũ trí thức người dân tộc thiểu số trong sự phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay.

  • A. Không có vai trò đáng kể.
  • B. Chỉ có vai trò trong cộng đồng dân tộc của họ.
  • C. Quan trọng, là cầu nối văn hóa, đóng góp vào phát triển kinh tế - xã hội và bảo tồn văn hóa.
  • D. Chủ yếu làm việc trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật.

Câu 28: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong bối cảnh du lịch phát triển?

  • A. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa.
  • B. Hỗ trợ các nghệ nhân, làng nghề truyền thống.
  • C. Tuyên truyền, giáo dục nâng cao ý thức bảo tồn văn hóa cho cộng đồng và du khách.
  • D. Thương mại hóa triệt để các sản phẩm văn hóa để tăng thu nhập.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Môi trường tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa của họ?

  • A. Không có mối quan hệ đáng kể.
  • B. Môi trường tự nhiên quyết định đến cách thức sản xuất, sinh hoạt, tín ngưỡng và nhiều yếu tố văn hóa khác.
  • C. Văn hóa của các dân tộc thiểu số hoàn toàn độc lập với môi trường tự nhiên.
  • D. Môi trường tự nhiên chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, không ảnh hưởng đến văn hóa.

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào được dự báo sẽ có tác động lớn nhất đến sự biến đổi của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Các chính sách của nhà nước.
  • B. Sự thay đổi về dân số.
  • C. Toàn cầu hóa, công nghệ và biến đổi khí hậu.
  • D. Các phong trào văn hóa từ bên ngoài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển trên cơ sở nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và phát triển sự đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được thể hiện rõ nét nhất qua điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự đa dạng về văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện sự quan tâm đến cộng đồng các dân tộc thiểu số?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hãy phân tích vai trò của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong việc làm phong phú bản sắc văn hóa Việt Nam.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bối cảnh hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của cộng đồng các dân tộc thiểu số là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam hiện nay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Vùng nào sau đây của Việt Nam tập trung chủ yếu các dân tộc thiểu số?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phong tục 'Tết nhảy' là nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Loại hình nhà sàn truyền thống phổ biến ở vùng cư trú của các dân tộc nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: So sánh vai trò của ngôn ngữ và chữ viết trong việc bảo tồn văn hóa của các dân tộc thiểu số. Ngôn ngữ và chữ viết, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho tình huống: Một dự án phát triển kinh tế được triển khai tại vùng dân tộc thiểu số, nhưng không chú ý đến yếu tố văn hóa và môi trường. Hậu quả có thể xảy ra là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đánh giá tính hợp lý của quan điểm: 'Văn hóa các dân tộc thiểu số chỉ nên được bảo tồn trong bảo tàng, không cần thiết phải phát triển trong xã hội hiện đại'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống của các dân tộc thiểu số, loại hình nào thường gắn liền với sinh hoạt cộng đồng và lễ hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hãy xác định nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dự đoán xu hướng biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số trong tương lai dưới tác động của toàn cầu hóa.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biểu tượng 'Mái nhà Rông' là đặc trưng văn hóa của dân tộc nào ở Tây Nguyên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chính sách nào của Đảng và Nhà nước ta hiện nay thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong lịch sử, sự kiện nào thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc Việt Nam chống lại kẻ thù chung?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hãy phân loại các dân tộc Việt Nam theo ngữ hệ ngôn ngữ. Dân tộc nào sau đây thuộc ngữ hệ Nam Á?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên là nét văn hóa tâm linh phổ biến của hầu hết các dân tộc Việt Nam. Ý nghĩa sâu xa của tín ngưỡng này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh hình thức tổ chức xã hội truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số. Điểm khác biệt lớn nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong các loại hình văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để truyền đạt kinh nghiệm sản xuất và tri thức dân gian của các dân tộc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Đánh giá vai trò của đội ngũ trí thức người dân tộc thiểu số trong sự phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam hiện nay.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong bối cảnh du lịch phát triển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Môi trường tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa của họ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào được dự báo sẽ có tác động lớn nhất đến sự biến đổi của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 04

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” thể hiện điều gì về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự đồng nhất hoàn toàn về văn hóa giữa các dân tộc.
  • B. Tính trội hơn của văn hóa Kinh so với các dân tộc khác.
  • C. Sự tồn tại của bản sắc văn hóa riêng biệt trong một tổng thể văn hóa chung.
  • D. Xu hướng các dân tộc thiểu số ngày càng hòa tan vào văn hóa Kinh.

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Sự tương đồng về trình độ phát triển kinh tế giữa các dân tộc.
  • B. Ý thức về chung cội nguồn, lịch sử và văn hóa.
  • C. Chính sách ưu đãi đặc biệt của nhà nước đối với các dân tộc thiểu số.
  • D. Vị trí địa lý liền kề và sự giao lưu kinh tế thường xuyên.

Câu 3: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và sự hình thành bản sắc văn hóa của một dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc Việt Nam. Ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của môi trường đến phong tục tập quán hoặc nghề truyền thống?

  • A. Môi trường tự nhiên không có ảnh hưởng đáng kể đến văn hóa dân tộc.
  • B. Văn hóa dân tộc quyết định hoàn toàn cách con người khai thác môi trường.
  • C. Môi trường chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, không ảnh hưởng đến văn hóa.
  • D. Môi trường khắc nghiệt tạo nên văn hóa thích ứng, ví dụ nghề dệt lanh của người H"Mông thích ứng với vùng núi lạnh.

Câu 4: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện rõ nhất sự quan tâm đến việc xây dựng khối đoàn kết dân tộc, đặc biệt là đối với các dân tộc thiểu số?

  • A. Chính sách “chiêu hiền đãi sĩ” và “an dân” kết hợp với các biện pháp mềm dẻo với các tộc trưởng.
  • B. Chính sách đồng hóa văn hóa các dân tộc thiểu số theo văn hóa Kinh.
  • C. Chính sách quân sự cứng rắn để trấn áp các cuộc nổi dậy của dân tộc thiểu số.
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng, bỏ qua vùng núi.

Câu 5: So sánh điểm khác biệt cơ bản về hình thức tổ chức cộng đồng giữa người Kinh và một dân tộc thiểu số theo chế độ mẫu hệ (ví dụ: Ê-đê, Gia-rai).

  • A. Người Kinh trọng phụ hệ, dân tộc thiểu số mẫu hệ cũng trọng phụ hệ.
  • B. Cả người Kinh và dân tộc thiểu số mẫu hệ đều tổ chức cộng đồng theo làng, xã.
  • C. Người Kinh theo phụ hệ, dòng họ cha có vai trò quyết định; dân tộc thiểu số mẫu hệ theo dòng họ mẹ.
  • D. Người Kinh không có hệ thống dòng họ, dân tộc thiểu số mẫu hệ có dòng họ.

Câu 6: Trong bối cảnh hiện nay, yếu tố nào được xem là thách thức lớn nhất đối với việc duy trì và phát huy bản sắc văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

  • A. Sự thiếu quan tâm của Nhà nước đến văn hóa dân tộc thiểu số.
  • B. Quá trình đô thị hóa và hội nhập văn hóa mạnh mẽ.
  • C. Sự suy giảm dân số của các dân tộc thiểu số.
  • D. Chính sách bảo tồn văn hóa truyền thống quá khắt khe.

Câu 7: Phong tục “ăn cơm mới” của nhiều dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì sâu sắc trong đời sống tinh thần và văn hóa của cộng đồng?

  • A. Sự coi trọng vật chất và của cải trong xã hội nông nghiệp.
  • B. Khát vọng làm giàu và tích lũy lương thực.
  • C. Nhu cầu giải trí và vui chơi sau vụ mùa vất vả.
  • D. Lòng biết ơn đối với thiên nhiên và sự gắn kết cộng đồng.

Câu 8: Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian thể hiện quá trình hình thành và phát triển cộng đồng các dân tộc Việt Nam:

  • A. A-B-C-D
  • B. B-D-A-C
  • C. C-A-D-B
  • D. D-C-B-A

Câu 9: Phân tích vai trò của ngôn ngữ và chữ viết trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa của mỗi dân tộc. Lấy ví dụ về một dân tộc thiểu số có chữ viết riêng và ý nghĩa của chữ viết đó.

  • A. Ngôn ngữ và chữ viết không quan trọng bằng phong tục tập quán.
  • B. Chỉ có chữ viết mới quan trọng, ngôn ngữ không đáng kể.
  • C. Ngôn ngữ và chữ viết là phương tiện lưu giữ, truyền tải văn hóa; chữ Thái giúp bảo tồn văn hóa Thái.
  • D. Các dân tộc thiểu số nên sử dụng chữ Kinh để hòa nhập.

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam lại rất đa dạng và phong phú?

  • A. Do sự khác biệt về môi trường tự nhiên, lịch sử và văn hóa của mỗi dân tộc.
  • B. Do ảnh hưởng của trang phục các nước trên thế giới.
  • C. Do sự sáng tạo ngẫu hứng của người dân.
  • D. Do chính sách khuyến khích đa dạng hóa trang phục của nhà nước.

Câu 11: Hãy đánh giá ý nghĩa của việc Nhà nước Việt Nam công nhận và bảo tồn văn hóa của 54 dân tộc anh em đối với sự phát triển bền vững của đất nước.

  • A. Không có ý nghĩa gì, chỉ tốn kém ngân sách.
  • B. Góp phần tăng cường sức mạnh đoàn kết, khai thác tiềm năng văn hóa, thúc đẩy phát triển.
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt văn hóa, không liên quan đến kinh tế.
  • D. Làm chậm quá trình hiện đại hóa đất nước.

Câu 12: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào thể hiện rõ nhất bản sắc văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Opera
  • B. Ballet
  • C. Dân ca, dân vũ
  • D. Nhạc giao hưởng

Câu 13: Hãy phân tích mối liên hệ giữa khối đại đoàn kết dân tộc và sức mạnh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam. Dẫn chứng một số cuộc kháng chiến thành công.

  • A. Đoàn kết dân tộc không liên quan đến bảo vệ Tổ quốc.
  • B. Sức mạnh quân sự mới là yếu tố quyết định thắng lợi.
  • C. Chỉ có đoàn kết nội bộ dân tộc Kinh mới quan trọng.
  • D. Đoàn kết là sức mạnh; kháng chiến chống Mông-Nguyên, chống Pháp, chống Mỹ thắng lợi nhờ đoàn kết.

Câu 14: Nếu bạn là một nhà quản lý văn hóa, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để vừa phát triển du lịch vừa bảo tồn được văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch, không cần quan tâm bảo tồn văn hóa.
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng, tôn trọng văn hóa bản địa, có sự tham gia của người dân.
  • C. Xây dựng các khu du lịch hiện đại, thay thế văn hóa truyền thống.
  • D. Cấm hoàn toàn du lịch để bảo tồn văn hóa.

Câu 15: Điều gì thể hiện tính thống nhất về văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam mặc dù có sự đa dạng?

  • A. Sự giống nhau hoàn toàn về ngôn ngữ.
  • B. Sự đồng nhất về tôn giáo, tín ngưỡng.
  • C. Chung ý thức về Tổ quốc, lịch sử, và các giá trị đạo đức cơ bản.
  • D. Sự tương đồng về trình độ phát triển kinh tế.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là đặc trưng của văn hóa truyền thống các dân tộc Việt Nam?

  • A. Tính cộng đồng
  • B. Tính trọng tình
  • C. Tính hướng nội
  • D. Tính cá nhân chủ nghĩa

Câu 17: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình truyền thống người Kinh và người Ê-đê.

  • A. Phụ nữ Kinh và Ê-đê đều có vai trò ngang nhau trong gia đình.
  • B. Phụ nữ Kinh vai trò nội trợ, phụ nữ Ê-đê vai trò quan trọng hơn, quyết định nhiều việc.
  • C. Phụ nữ Ê-đê bị coi thường hơn phụ nữ Kinh.
  • D. Vai trò của phụ nữ không khác biệt giữa hai dân tộc.

Câu 18: Chính sách giáo dục nào sẽ góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao trình độ dân trí và phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số?

  • A. Chỉ tập trung vào giáo dục phổ thông, không cần dạy nghề.
  • B. Áp dụng chương trình giáo dục giống hệt vùng đồng bằng.
  • C. Tăng cường giáo dục song ngữ, dạy nghề phù hợp với đặc điểm địa phương.
  • D. Giảm bớt đầu tư cho giáo dục vùng dân tộc thiểu số.

Câu 19: Hãy phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử.

  • A. Làm phong phú thêm văn hóa dân tộc, tạo ra sự biến đổi và phát triển.
  • B. Làm mất đi bản sắc văn hóa gốc của các dân tộc.
  • C. Không có tác động đáng kể.
  • D. Chỉ làm văn hóa Kinh bị ảnh hưởng.

Câu 20: Trong các hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng sau của các dân tộc thiểu số, hình thức nào có vai trò quan trọng nhất trong việc giáo dục truyền thống và gắn kết cộng đồng?

  • A. Chợ phiên
  • B. Lễ hội cầu mùa
  • C. Hội làng
  • D. Sinh hoạt văn hóa tại nhà rông/nhà dài

Câu 21: Điều gì là mục tiêu chung mà cộng đồng các dân tộc Việt Nam luôn hướng tới trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước?

  • A. Giữ nguyên trạng thái văn hóa truyền thống.
  • B. Xây dựng đất nước giàu mạnh, văn minh, hạnh phúc.
  • C. Phát triển kinh tế theo hướng tự cung tự cấp.
  • D. Trở thành cường quốc quân sự trong khu vực.

Câu 22: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số không được bảo tồn và phát huy?

  • A. Không có hậu quả gì đáng kể.
  • B. Kinh tế đất nước sẽ phát triển nhanh hơn.
  • C. Mất đi sự đa dạng văn hóa, giảm sức mạnh đoàn kết dân tộc.
  • D. Văn hóa Kinh sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Quá trình lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước.
  • B. Sự tương đồng về ngôn ngữ.
  • C. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 24: Hãy phân loại các dân tộc Việt Nam dựa trên tiêu chí ngôn ngữ.

  • A. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
  • B. Nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, Tày-Thái, Môn-Khmer, H’Mông-Dao, v.v.
  • C. Dân tộc bản địa và dân tộc di cư.
  • D. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.

Câu 25: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Các dân tộc đều có số lượng dân số ngang nhau.
  • B. Các dân tộc đều có trình độ phát triển kinh tế như nhau.
  • C. Văn hóa các dân tộc đều được đánh giá ngang nhau về giá trị.
  • D. Các dân tộc đều có quyền và nghĩa vụ như nhau trước pháp luật.

Câu 26: Hãy nêu một ví dụ về sự đóng góp của một dân tộc thiểu số vào kho tàng văn hóa nghệ thuật Việt Nam.

  • A. Ca trù của người Kinh.
  • B. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • C. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên.
  • D. Chèo, Tuồng.

Câu 27: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, làm thế nào để vừa hội nhập quốc tế vừa giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Đóng cửa với văn hóa nước ngoài để bảo tồn văn hóa dân tộc.
  • B. Chủ động tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới, đồng thời bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Hòa nhập hoàn toàn vào văn hóa thế giới, không cần giữ gìn bản sắc.
  • D. Chỉ chú trọng phát triển kinh tế, không cần quan tâm văn hóa.

Câu 28: Hãy xác định nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự đa dạng về văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Nguồn gốc lịch sử đa dạng và quá trình phát triển khác nhau của các tộc người.
  • B. Sự khác biệt về địa lý tự nhiên giữa các vùng miền.
  • C. Chính sách phân biệt đối xử của các triều đại phong kiến.
  • D. Ảnh hưởng của các nền văn minh lớn trên thế giới.

Câu 29: Hãy đánh giá vai trò của các lễ hội truyền thống trong đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Chỉ là hình thức vui chơi giải trí.
  • B. Chỉ có vai trò kinh tế, thu hút khách du lịch.
  • C. Chỉ bảo tồn được một phần nhỏ văn hóa.
  • D. Giáo dục truyền thống, gắn kết cộng đồng, bảo tồn và phát huy văn hóa.

Câu 30: Trong tương lai, bạn hình dung cộng đồng các dân tộc Việt Nam sẽ phát triển theo xu hướng nào để vừa hiện đại hóa đất nước vừa giữ vững bản sắc văn hóa?

  • A. Các dân tộc sẽ dần hòa tan vào văn hóa Kinh.
  • B. Các dân tộc sẽ tách biệt nhau về văn hóa để giữ bản sắc.
  • C. Phát triển hài hòa, các dân tộc cùng nhau xây dựng đất nước hiện đại trên nền tảng văn hóa đa dạng.
  • D. Văn hóa truyền thống sẽ dần bị mai một do quá trình hiện đại hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quan điểm “Văn hóa Việt Nam là sự thống nhất trong đa dạng” thể hiện điều gì về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và sự hình thành bản sắc văn hóa của một dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc Việt Nam. Ví dụ cụ thể về ảnh hưởng của môi trường đến phong tục tập quán hoặc nghề truyền thống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện rõ nhất sự quan tâm đến việc xây dựng khối đoàn kết dân tộc, đặc biệt là đối với các dân tộc thiểu số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: So sánh điểm khác biệt cơ bản về hình thức tổ chức cộng đồng giữa người Kinh và một dân tộc thiểu số theo chế độ mẫu hệ (ví dụ: Ê-đê, Gia-rai).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong bối cảnh hiện nay, yếu tố nào được xem là thách thức lớn nhất đối với việc duy trì và phát huy bản sắc văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phong tục “ăn cơm mới” của nhiều dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì sâu sắc trong đời sống tinh thần và văn hóa của cộng đồng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian thể hiện quá trình hình thành và phát triển cộng đồng các dân tộc Việt Nam:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích vai trò của ngôn ngữ và chữ viết trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa của mỗi dân tộc. Lấy ví dụ về một dân tộc thiểu số có chữ viết riêng và ý nghĩa của chữ viết đó.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao trang phục truyền thống của các dân tộc Việt Nam lại rất đa dạng và phong phú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hãy đánh giá ý nghĩa của việc Nhà nước Việt Nam công nhận và bảo tồn văn hóa của 54 dân tộc anh em đối với sự phát triển bền vững của đất nước.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào thể hiện rõ nhất bản sắc văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hãy phân tích mối liên hệ giữa khối đại đoàn kết dân tộc và sức mạnh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam. Dẫn chứng một số cuộc kháng chiến thành công.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nếu bạn là một nhà quản lý văn hóa, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để vừa phát triển du lịch vừa bảo tồn được văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Điều gì thể hiện tính thống nhất về văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam mặc dù có sự đa dạng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là đặc trưng của văn hóa truyền thống các dân tộc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình truyền thống người Kinh và người Ê-đê.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chính sách giáo dục nào sẽ góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao trình độ dân trí và phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hãy phân tích tác động của quá trình giao lưu văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng sau của các dân tộc thiểu số, hình thức nào có vai trò quan trọng nhất trong việc giáo dục truyền thống và gắn kết cộng đồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Điều gì là mục tiêu chung mà cộng đồng các dân tộc Việt Nam luôn hướng tới trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số không được bảo tồn và phát huy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc hình thành cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hãy phân loại các dân tộc Việt Nam dựa trên tiêu chí ngôn ngữ.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hãy nêu một ví dụ về sự đóng góp của một dân tộc thiểu số vào kho tàng văn hóa nghệ thuật Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, làm thế nào để vừa hội nhập quốc tế vừa giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hãy xác định nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự đa dạng về văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Hãy đánh giá vai trò của các lễ hội truyền thống trong đời sống văn hóa tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong tương lai, bạn hình dung cộng đồng các dân tộc Việt Nam sẽ phát triển theo xu hướng nào để vừa hiện đại hóa đất nước vừa giữ vững bản sắc văn hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 05

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển trên cơ sở nào là chủ yếu?

  • A. Sự tương đồng về nguồn gốc chủng tộc
  • B. Sự phân bố địa lý liền kề và không gian sinh tồn
  • C. Sự thống nhất về văn hóa, kinh tế và chính trị trong lịch sử
  • D. Sự du nhập và hòa trộn của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Chính sách cai trị mềm dẻo của các triều đại phong kiến
  • B. Lòng yêu nước, ý chí tự cường và chống ngoại xâm
  • C. Sự giao lưu văn hóa thường xuyên giữa các vùng miền
  • D. Hệ thống luật pháp chặt chẽ và công bằng cho mọi dân tộc

Câu 3: Các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam phản ánh điều gì về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự phân chia rạch ròi về văn hóa và lịch sử giữa các dân tộc
  • B. Nguồn gốc khác nhau hoàn toàn của các dân tộc Việt Nam
  • C. Sự áp đặt ngôn ngữ của dân tộc đa số lên các dân tộc thiểu số
  • D. Quá trình giao lưu văn hóa và lịch sử hình thành đa dạng tộc người

Câu 4: So sánh tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Kinh với các hình thức tín ngưỡng bản địa khác (ví dụ: thờ thần núi, thần sông) của các dân tộc thiểu số, điểm chung nổi bật nhất là gì?

  • A. Tính chất đa thần và sự pha trộn nhiều yếu tố tôn giáo
  • B. Sự ảnh hưởng sâu sắc của Phật giáo và Nho giáo
  • C. Sự coi trọng các giá trị tinh thần và mối liên hệ với thế giới tâm linh
  • D. Tính chất nông nghiệp và sự gắn bó với thiên nhiên

Câu 5: Trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc và Tây Nguyên đã có đóng góp nổi bật nào?

  • A. Xây dựng căn cứ địa và hậu phương vững chắc cho kháng chiến
  • B. Cung cấp nguồn lương thực và vũ khí chính cho quân đội
  • C. Lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa vũ trang chống lại quân xâm lược
  • D. Đóng góp chủ yếu về nhân lực cho các chiến dịch quân sự lớn

Câu 6: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện sự quan tâm đến việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Chính sách đồng hóa văn hóa các dân tộc thiểu số
  • B. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế vùng đồng bằng
  • C. Chính sách quân sự hóa vùng biên giới
  • D. Chính sách phong tước và gả công chúa cho tù trưởng các dân tộc

Câu 7: Yếu tố địa lý nào đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự phân bố và đặc điểm văn hóa của các dân tộc Việt Nam?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
  • B. Địa hình đa dạng, phức tạp (núi, trung du, đồng bằng, biển)
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc
  • D. Vị trí địa lý ở trung tâm Đông Nam Á

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay, việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Cản trở quá trình hiện đại hóa và phát triển kinh tế
  • B. Làm suy yếu khối đại đoàn kết dân tộc
  • C. Tạo sự đa dạng, phong phú và sức mạnh nội sinh cho sự phát triển bền vững
  • D. Gây khó khăn trong việc giao lưu và hợp tác quốc tế

Câu 9: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ sau theo thứ tự số lượng người sử dụng từ lớn đến nhỏ ở Việt Nam: Việt-Mường, Tày-Thái, Mông-Dao.

  • A. Mông-Dao, Tày-Thái, Việt-Mường
  • B. Việt-Mường, Tày-Thái, Mông-Dao
  • C. Tày-Thái, Việt-Mường, Mông-Dao
  • D. Mông-Dao, Việt-Mường, Tày-Thái

Câu 10: Phong tục "nối dây" (khi một người qua đời, người thân kết dây để tang) phổ biến ở một số dân tộc thiểu số thể hiện điều gì trong đời sống tinh thần của họ?

  • A. Sự sợ hãi trước cái chết và thế lực siêu nhiên
  • B. Quan niệm về sự trừng phạt của thần linh đối với người đã khuất
  • C. Mong muốn ngăn chặn linh hồn người chết trở về quấy phá
  • D. Ý thức về sự gắn kết cộng đồng và vòng đời sinh tử luân hồi

Câu 11: Trong lịch sử, sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc Việt Nam chống ngoại xâm?

  • A. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
  • B. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông thế kỷ XIII
  • C. Phong trào Tây Sơn
  • D. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế

Câu 12: Hình thức tổ chức xã hội truyền thống phổ biến ở nhiều dân tộc thiểu số Việt Nam là gì?

  • A. Làng, bản
  • B. Nhà nước quân chủ
  • C. Thị tộc, bộ lạc
  • D. Công xã nông thôn

Câu 13: Đặc điểm nổi bật trong kinh tế truyền thống của các dân tộc thiểu số ở vùng cao là gì?

  • A. Trồng lúa nước
  • B. Đánh bắt cá ven biển
  • C. Nông nghiệp nương rẫy
  • D. Thủ công nghiệp luyện kim

Câu 14: Hãy cho biết ý nghĩa câu tục ngữ "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao" trong bối cảnh cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Tầm quan trọng của cá nhân trong tập thể
  • B. Sức mạnh của sự đoàn kết, hợp tác
  • C. Tính tự lực, tự cường của mỗi dân tộc
  • D. Vai trò của số đông trong xã hội

Câu 15: Trong các lễ hội truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số, yếu tố nào thường được coi trọng và thể hiện rõ nét nhất?

  • A. Yếu tố thương mại và trao đổi hàng hóa
  • B. Yếu tố tôn giáo và tín ngưỡng cá nhân
  • C. Yếu tố giải trí và hưởng thụ cá nhân
  • D. Yếu tố cộng đồng và gắn kết xã hội

Câu 16: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Kinh
  • B. Tày
  • C. Thái
  • D. Mường

Câu 17: Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, điều này thể hiện giá trị gì của văn hóa các dân tộc thiểu số?

  • A. Giá trị kinh tế và du lịch
  • B. Giá trị lịch sử và khảo cổ học
  • C. Giá trị văn hóa độc đáo và đặc sắc mang tầm nhân loại
  • D. Giá trị chính trị và biểu tượng quốc gia

Câu 18: Trong quá trình giao lưu văn hóa giữa các dân tộc, yếu tố nào thường được tiếp thu và biến đổi một cách sáng tạo?

  • A. Hệ thống tín ngưỡng và tôn giáo
  • B. Văn hóa vật chất và kỹ thuật sản xuất
  • C. Phong tục tập quán và nghi lễ truyền thống
  • D. Ngôn ngữ và chữ viết

Câu 19: Chính sách "bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển" đối với các dân tộc thiểu số được Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay thực hiện nhằm mục tiêu gì?

  • A. Đồng hóa văn hóa các dân tộc thiểu số vào văn hóa Kinh
  • B. Tập trung phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng và đô thị
  • C. Xây dựng nhà nước pháp quyền của riêng dân tộc Kinh
  • D. Tăng cường sức mạnh đại đoàn kết dân tộc và phát triển toàn diện đất nước

Câu 20: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và đời sống văn hóa của các dân tộc cư trú ở vùng ven biển Việt Nam.

  • A. Môi trường biển tạo nên nền văn hóa đa dạng với các hoạt động kinh tế và tín ngưỡng liên quan đến biển
  • B. Môi trường biển ít ảnh hưởng đến văn hóa vì các dân tộc chủ yếu sống dựa vào nông nghiệp
  • C. Văn hóa ven biển nghèo nàn và ít đặc sắc hơn so với văn hóa miền núi
  • D. Môi trường biển chỉ ảnh hưởng đến kiến trúc nhà ở, còn lại không đáng kể

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tên một vị anh hùng dân tộc tiêu biểu xuất thân từ dân tộc thiểu số, có đóng góp lớn trong lịch sử Việt Nam.

  • A. Lý Thường Kiệt
  • B. Trần Hưng Đạo
  • C. N’Trang Lơng
  • D. Lê Lợi

Câu 22: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đa dạng và đặc sắc của văn hóa các dân tộc Việt Nam?

  • A. Kiến trúc đình chùa
  • B. Âm nhạc và múa dân gian
  • C. Điêu khắc tượng tròn
  • D. Hội họa cung đình

Câu 23: Chính sách giáo dục hiện nay của Nhà nước Việt Nam đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi có điểm gì khác biệt so với vùng đồng bằng?

  • A. Tập trung vào giáo dục chuyên sâu và định hướng nghề nghiệp
  • B. Áp dụng chung một chương trình và phương pháp giảng dạy
  • C. Ưu tiên phát triển giáo dục tư thục
  • D. Ưu tiên đầu tư và có chính sách hỗ trợ đặc biệt để nâng cao chất lượng giáo dục

Câu 24: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình và xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số mà em biết (ví dụ: Ê-đê, Thái).

  • A. Vai trò của phụ nữ là hoàn toàn giống nhau ở mọi dân tộc
  • B. Phụ nữ Kinh có vai trò lớn hơn trong gia đình và xã hội
  • C. Có sự khác biệt về vai trò và vị thế của phụ nữ, ví dụ phụ nữ Ê-đê/Thái có vai trò cao hơn trong gia đình theo chế độ mẫu hệ/tính mẫu hệ
  • D. Phụ nữ dân tộc thiểu số ít có vai trò trong các hoạt động kinh tế

Câu 25: Trong quá trình lịch sử, yếu tố nào sau đây giúp duy trì sự thống nhất và đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam dù có sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ?

  • A. Sự tương đồng về tôn giáo và tín ngưỡng
  • B. Ý thức về chung một Tổ quốc, lịch sử và vận mệnh
  • C. Chính sách đồng hóa văn hóa của dân tộc Kinh
  • D. Hệ thống giao thông và kinh tế phát triển

Câu 26: Khái niệm "cộng đồng các dân tộc Việt Nam" nhấn mạnh đến khía cạnh nào là chủ yếu?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ giữa các dân tộc
  • B. Tính đa dạng về nguồn gốc và lịch sử hình thành
  • C. Sự thống nhất trong đa dạng và mối quan hệ gắn bó giữa các dân tộc
  • D. Vai trò lãnh đạo của dân tộc Kinh trong cộng đồng

Câu 27: Hãy nêu một thách thức lớn đặt ra cho cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong giai đoạn hiện nay liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.

  • A. Thu hẹp khoảng cách phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền và dân tộc
  • B. Đảm bảo sự thuần nhất về văn hóa trên cả nước
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn sự giao lưu văn hóa với nước ngoài
  • D. Tăng cường quyền lực của nhà nước đối với các cộng đồng dân tộc

Câu 28: Trong tương lai, yếu tố nào được dự đoán sẽ ngày càng quan trọng trong việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?

  • A. Sức mạnh quân sự và kinh tế
  • B. Sự đồng hóa văn hóa mạnh mẽ
  • C. Vai trò của tôn giáo trong đời sống xã hội
  • D. Giáo dục và nâng cao ý thức về quyền và trách nhiệm công dân

Câu 29: Nếu em là một nhà nghiên cứu văn hóa, em sẽ đề xuất biện pháp nào để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài để giữ gìn bản sắc
  • B. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng gắn với bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống
  • C. Tập trung đầu tư xây dựng các công trình văn hóa lớn ở trung ương
  • D. Chỉ bảo tồn văn hóa vật thể, còn văn hóa phi vật thể để tự nhiên phát triển

Câu 30: Trong lịch sử Việt Nam, đã có những giai đoạn nào mà khối đại đoàn kết dân tộc được củng cố và phát huy mạnh mẽ nhất? Hãy cho ví dụ minh họa.

  • A. Thời kỳ đất nước hòa bình, thống nhất
  • B. Thời kỳ kinh tế phát triển mạnh mẽ
  • C. Các giai đoạn kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc (ví dụ: kháng chiến chống Nguyên - Mông, kháng chiến chống Pháp, Mỹ)
  • D. Thời kỳ mở cửa và hội nhập quốc tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được hình thành và phát triển trên cơ sở nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam phản ánh điều gì về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: So sánh tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Kinh với các hình thức tín ngưỡng bản địa khác (ví dụ: thờ thần núi, thần sông) của các dân tộc thiểu số, điểm chung nổi bật nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc và Tây Nguyên đã có đóng góp nổi bật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện sự quan tâm đến việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Yếu tố địa lý nào đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự phân bố và đặc điểm văn hóa của các dân tộc Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay, việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ sau theo thứ tự số lượng người sử dụng từ lớn đến nhỏ ở Việt Nam: Việt-Mường, Tày-Thái, Mông-Dao.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phong tục 'nối dây' (khi một người qua đời, người thân kết dây để tang) phổ biến ở một số dân tộc thiểu số thể hiện điều gì trong đời sống tinh thần của họ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong lịch sử, sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc Việt Nam chống ngoại xâm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Hình thức tổ chức xã hội truyền thống phổ biến ở nhiều dân tộc thiểu số Việt Nam là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đặc điểm nổi bật trong kinh tế truyền thống của các dân tộc thiểu số ở vùng cao là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hãy cho biết ý nghĩa câu tục ngữ 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao' trong bối cảnh cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các lễ hội truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số, yếu tố nào thường được coi trọng và thể hiện rõ nét nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, điều này thể hiện giá trị gì của văn hóa các dân tộc thiểu số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong quá trình giao lưu văn hóa giữa các dân tộc, yếu tố nào thường được tiếp thu và biến đổi một cách sáng tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chính sách 'bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển' đối với các dân tộc thiểu số được Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay thực hiện nhằm mục tiêu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và đời sống văn hóa của các dân tộc cư trú ở vùng ven biển Việt Nam.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tên một vị anh hùng dân tộc tiêu biểu xuất thân từ dân tộc thiểu số, có đóng góp lớn trong lịch sử Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống, loại hình nào sau đây thể hiện rõ nhất sự đa dạng và đặc sắc của văn hóa các dân tộc Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Chính sách giáo dục hiện nay của Nhà nước Việt Nam đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi có điểm gì khác biệt so với vùng đồng bằng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình và xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số mà em biết (ví dụ: Ê-đê, Thái).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình lịch sử, yếu tố nào sau đây giúp duy trì sự thống nhất và đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam dù có sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khái niệm 'cộng đồng các dân tộc Việt Nam' nhấn mạnh đến khía cạnh nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Hãy nêu một thách thức lớn đặt ra cho cộng đồng các dân tộc Việt Nam trong giai đoạn hiện nay liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong tương lai, yếu tố nào được dự đoán sẽ ngày càng quan trọng trong việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nếu em là một nhà nghiên cứu văn hóa, em sẽ đề xuất biện pháp nào để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong bối cảnh hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong lịch sử Việt Nam, đã có những giai đoạn nào mà khối đại đoàn kết dân tộc được củng cố và phát huy mạnh mẽ nhất? Hãy cho ví dụ minh họa.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 06

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì cộng đồng các dân tộc Việt Nam từ thời xa xưa?

  • A. Thể chế chính trị nhà nước Văn Lang - Âu Lạc
  • B. Nền văn hóa bản địa đa dạng và giàu bản sắc
  • C. Chính sách cai trị mềm dẻo của các triều đại phong kiến
  • D. Sự tương đồng về nguồn gốc ngôn ngữ và chủng tộc

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các triều đại phong kiến sử dụng để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, đặc biệt trong các giai đoạn kháng chiến?

  • A. Phân chia quyền lực cho các tộc trưởng thiểu số
  • B. Thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa các dân tộc
  • C. Khơi dậy lòng tự hào dân tộc và truyền thống yêu nước
  • D. Xây dựng hệ thống luật pháp riêng cho từng dân tộc

Câu 3: Chính sách nào của nhà nước Việt Nam hiện nay thể hiện sự tôn trọng và bảo tồn sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc?

  • A. Thúc đẩy các dân tộc thiểu số chuyển đổi sang sử dụng chữ Quốc ngữ
  • B. Tập trung đầu tư phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng, trung du
  • C. Quy hoạch các khu dân cư tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số
  • D. Hỗ trợ các hoạt động bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số

Câu 4: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và đặc điểm văn hóa của các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.

  • A. Môi trường núi cao, địa hình hiểm trở ảnh hưởng đến phương thức canh tác, kiến trúc nhà ở và lễ hội của các dân tộc.
  • B. Môi trường tự nhiên ít có tác động đến văn hóa, chủ yếu do yếu tố lịch sử và giao lưu văn hóa quyết định.
  • C. Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc chủ yếu chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa.
  • D. Môi trường tự nhiên khắc nghiệt làm suy giảm sự đa dạng văn hóa của các dân tộc thiểu số.

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là gì?

  • A. Sự thiếu quan tâm của thế hệ trẻ đối với văn hóa truyền thống.
  • B. Tình trạng kinh tế chậm phát triển ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
  • C. Sự xâm nhập và ảnh hưởng của các trào lưu văn hóa ngoại lai.
  • D. Chính sách bảo tồn văn hóa còn nhiều hạn chế và bất cập.

Câu 6: So sánh hình thức tổ chức xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Người Kinh có hệ thống chữ viết sớm hơn các dân tộc thiểu số.
  • B. Người Kinh tổ chức theo làng xã, còn nhiều dân tộc thiểu số theo dòng họ, bộ tộc.
  • C. Người Kinh có nền kinh tế nông nghiệp lúa nước phát triển hơn.
  • D. Người Kinh chịu ảnh hưởng của văn hóa Nho giáo sâu sắc hơn.

Câu 7: Một trong những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, có vai trò quan trọng trong việc xây dựng xã hội hiện đại là gì?

  • A. Tục thờ cúng tổ tiên và các vị thần tự nhiên.
  • B. Nghệ thuật dân gian truyền thống đa dạng và phong phú.
  • C. Phong tục tập quán và lễ hội đặc sắc của từng dân tộc.
  • D. Tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn nhau.

Câu 8: Trong lịch sử, các cuộc khởi nghĩa của nông dân và đồng bào dân tộc thiểu số có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều do tầng lớp quý tộc địa phương lãnh đạo.
  • B. Đều hướng tới mục tiêu lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.
  • C. Đều xuất phát từ mâu thuẫn xã hội gay gắt và tinh thần phản kháng.
  • D. Đều nhận được sự ủng hộ rộng rãi của các nước láng giềng.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số đang dần bị mai một hoàn toàn.
  • B. Văn hóa truyền thống vừa biến đổi để thích ứng, vừa được bảo tồn và phát huy.
  • C. Các dân tộc thiểu số hoàn toàn khước từ văn hóa hiện đại và giữ nguyên bản sắc.
  • D. Biến đổi văn hóa chỉ diễn ra ở các vùng đô thị, không ảnh hưởng đến vùng sâu vùng xa.

Câu 10: Để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường giáo dục về văn hóa, lịch sử các dân tộc trong nhà trường và xã hội.
  • B. Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa nghệ thuật quy mô lớn.
  • C. Phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số để thu hẹp khoảng cách.
  • D. Xây dựng các công trình văn hóa, bảo tàng về các dân tộc.

Câu 11: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố địa lý tự nhiên nào đã góp phần hình thành nên sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc?

  • A. Vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long màu mỡ.
  • B. Vị trí địa lý gần Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
  • C. Địa hình đa dạng với núi cao, trung du, đồng bằng, ven biển.
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm với lượng mưa lớn.

Câu 12: Phong tục "nối dây" (khi nhà trai đến nhà gái làm việc một thời gian trước khi cưới) là nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào ở Việt Nam?

  • A. Thái
  • B. Mường
  • C. Tày
  • D. Ê-đê

Câu 13: Hãy cho biết ý nghĩa của việc nhà nước Việt Nam công nhận ngày 19 tháng 4 là "Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam"?

  • A. Kỷ niệm ngày thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
  • B. Tôn vinh các giá trị văn hóa và tăng cường đoàn kết cộng đồng các dân tộc.
  • C. Khuyến khích phát triển du lịch văn hóa ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
  • D. Thực hiện chính sách ưu tiên phát triển kinh tế cho vùng dân tộc thiểu số.

Câu 14: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa giữa các dân tộc?

  • A. Ca trù
  • B. Quan họ
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế
  • D. Chèo

Câu 15: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương có vai trò như thế nào trong việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?

  • A. Tín ngưỡng này chỉ phổ biến ở người Kinh, ít ảnh hưởng đến dân tộc thiểu số.
  • B. Tín ngưỡng Hùng Vương chủ yếu mang yếu tố tâm linh, ít liên quan đến đoàn kết dân tộc.
  • C. Tín ngưỡng này có nguồn gốc từ Trung Quốc, không phải bản sắc Việt Nam.
  • D. Tín ngưỡng Hùng Vương là biểu tượng của cội nguồn chung, tạo sự gắn kết tinh thần cho cộng đồng.

Câu 16: Phân tích tác động của chính sách ruộng đất của nhà nước phong kiến đối với đời sống kinh tế và xã hội của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Chính sách ruộng đất không có nhiều tác động đến đời sống kinh tế và xã hội.
  • B. Chính sách ruộng đất góp phần phân hóa xã hội, tạo ra sự khác biệt về kinh tế giữa các dân tộc.
  • C. Chính sách ruộng đất chỉ tập trung vào phát triển nông nghiệp ở vùng đồng bằng.
  • D. Chính sách ruộng đất giúp xóa bỏ hoàn toàn sự bất bình đẳng trong xã hội.

Câu 17: Trong quá trình dựng nước và giữ nước, cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã hình thành nên truyền thống quân sự chung nào?

  • A. Ưu tiên sử dụng vũ khí hiện đại và kỹ thuật quân sự tiên tiến.
  • B. Dựa vào lực lượng quân đội chính quy tinh nhuệ, ít huy động dân thường.
  • C. Đề cao tinh thần đoàn kết, toàn dân đánh giặc, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
  • D. Chủ yếu phòng thủ bị động, ít khi chủ động tấn công địch.

Câu 18: Ngôn ngữ đóng vai trò như thế nào trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa của mỗi dân tộc?

  • A. Ngôn ngữ chỉ là phương tiện giao tiếp, ít liên quan đến văn hóa.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ quốc gia là đủ, không cần thiết bảo tồn ngôn ngữ dân tộc.
  • C. Ngôn ngữ chỉ quan trọng với văn hóa vật chất, không ảnh hưởng đến văn hóa tinh thần.
  • D. Ngôn ngữ là phương tiện lưu giữ, truyền tải văn hóa, là yếu tố quan trọng của bản sắc dân tộc.

Câu 19: Hãy nêu một ví dụ cụ thể về sự hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau giữa các dân tộc trong lịch sử Việt Nam.

  • A. Sự phối hợp tác chiến giữa quân đội nhà Trần và lực lượng dân binh các dân tộc thiểu số trong kháng chiến chống Nguyên - Mông.
  • B. Việc triều đình nhà Nguyễn ban hành chính sách "bế quan tỏa cảng" để bảo vệ văn hóa.
  • C. Phong trào Tây Sơn tập trung chủ yếu vào giải phóng nông dân người Kinh.
  • D. Cuộc kháng chiến chống Pháp chỉ diễn ra ở các đô thị lớn, không có sự tham gia của dân tộc thiểu số.

Câu 20: Trong tương lai, cộng đồng các dân tộc Việt Nam cần làm gì để vừa phát triển kinh tế - xã hội, vừa bảo tồn được bản sắc văn hóa truyền thống?

  • A. Tập trung hoàn toàn vào phát triển kinh tế để nâng cao đời sống vật chất.
  • B. Phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống.
  • C. Giữ nguyên trạng văn hóa truyền thống, hạn chế tiếp xúc với văn minh hiện đại.
  • D. Chỉ tập trung bảo tồn văn hóa ở các vùng sâu vùng xa, ít quan tâm đến vùng đô thị.

Câu 21: Đặc điểm nổi bật nhất trong trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là gì?

  • A. Sự đơn giản, tiện lợi trong sinh hoạt hàng ngày.
  • B. Sự đồng nhất về kiểu dáng và màu sắc giữa các dân tộc.
  • C. Tính đa dạng, phong phú, thể hiện bản sắc riêng của từng dân tộc.
  • D. Chất liệu chủ yếu là vải lanh và các loại sợi tự nhiên.

Câu 22: Lễ hội "Gầu Tào" là một sinh hoạt văn hóa tín ngưỡng đặc sắc của dân tộc nào?

  • A. Thái
  • B. Mông
  • C. Dao
  • D. Khơ-me

Câu 23: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình và xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số theo chế độ mẫu hệ (ví dụ: Ê-đê, Gia-rai).

  • A. Vai trò của phụ nữ là tương đồng trong mọi dân tộc ở Việt Nam.
  • B. Phụ nữ người Kinh có vai trò lớn hơn trong gia đình và xã hội.
  • C. Phụ nữ dân tộc thiểu số ít tham gia vào các hoạt động xã hội.
  • D. Phụ nữ dân tộc thiểu số theo chế độ mẫu hệ có vai trò trung tâm trong gia đình và dòng họ.

Câu 24: Trong kiến trúc nhà ở truyền thống của người Việt, kiểu nhà nào phổ biến ở vùng nông thôn đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Nhà ba gian hai chái
  • B. Nhà sàn
  • C. Nhà rông
  • D. Nhà dài

Câu 25: Giá trị "uống nước nhớ nguồn" trong văn hóa Việt Nam thể hiện mối quan hệ giữa các thế hệ như thế nào?

  • A. Đề cao vai trò của thế hệ trẻ, coi nhẹ kinh nghiệm của người lớn tuổi.
  • B. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa các thế hệ để phát triển xã hội.
  • C. Đề cao lòng biết ơn tổ tiên, trân trọng công lao của thế hệ đi trước.
  • D. Thể hiện sự phụ thuộc của thế hệ sau vào thế hệ trước về kinh tế.

Câu 26: Phân tích ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến văn hóa truyền thống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Đô thị hóa hoàn toàn phá hủy văn hóa truyền thống.
  • B. Đô thị hóa vừa tạo ra thách thức, vừa mang lại cơ hội để bảo tồn và phát triển văn hóa.
  • C. Đô thị hóa không có ảnh hưởng đáng kể đến văn hóa truyền thống.
  • D. Đô thị hóa chỉ làm thay đổi văn hóa vật chất, không ảnh hưởng đến văn hóa tinh thần.

Câu 27: Nghề thủ công truyền thống nào sau đây được xem là biểu tượng văn hóa của dân tộc Việt Nam và có giá trị kinh tế cao?

  • A. Đan lát
  • B. Gốm sứ
  • C. Mây tre đan
  • D. Lụa tơ tằm

Câu 28: Trong hệ thống chữ viết của các dân tộc thiểu số Việt Nam, chữ Nôm có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Chữ Phạn
  • B. Chữ Khơ-me cổ
  • C. Chữ Hán
  • D. Chữ Pali

Câu 29: Chính sách "bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển" của Đảng và Nhà nước ta thể hiện quan điểm như thế nào về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Coi cộng đồng các dân tộc là một khối thống nhất, bình đẳng và cùng phát triển.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế cho dân tộc Kinh, các dân tộc khác hỗ trợ.
  • C. Tập trung bảo tồn văn hóa cho dân tộc thiểu số, hiện đại hóa văn hóa Kinh.
  • D. Thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa để tạo sự thống nhất quốc gia.

Câu 30: Để phát huy vai trò của văn hóa trong phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng các khu công nghiệp lớn ở vùng dân tộc thiểu số.
  • B. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng gắn với bảo tồn các giá trị văn hóa.
  • C. Khuyến khích các dân tộc thiểu số từ bỏ văn hóa truyền thống để hội nhập.
  • D. Tập trung khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì cộng đồng các dân tộc Việt Nam từ thời xa xưa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây thường được các triều đại phong kiến sử dụng để tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc, đặc biệt trong các giai đoạn kháng chiến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Chính sách nào của nhà nước Việt Nam hiện nay thể hiện sự tôn trọng và bảo tồn sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và đặc điểm văn hóa của các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: So sánh hình thức tổ chức xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số ở Việt Nam. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một trong những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, có vai trò quan trọng trong việc xây dựng xã hội hiện đại là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong lịch sử, các cuộc khởi nghĩa của nông dân và đồng bào dân tộc thiểu số có điểm chung nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố địa lý tự nhiên nào đã góp phần hình thành nên sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phong tục 'nối dây' (khi nhà trai đến nhà gái làm việc một thời gian trước khi cưới) là nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào ở Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Hãy cho biết ý nghĩa của việc nhà nước Việt Nam công nhận ngày 19 tháng 4 là 'Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa giữa các dân tộc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương có vai trò như thế nào trong việc củng cố khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tích tác động của chính sách ruộng đất của nhà nước phong kiến đối với đời sống kinh tế và xã hội của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong quá trình dựng nước và giữ nước, cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã hình thành nên truyền thống quân sự chung nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ngôn ngữ đóng vai trò như thế nào trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa của mỗi dân tộc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hãy nêu một ví dụ cụ thể về sự hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau giữa các dân tộc trong lịch sử Việt Nam.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong tương lai, cộng đồng các dân tộc Việt Nam cần làm gì để vừa phát triển kinh tế - xã hội, vừa bảo tồn được bản sắc văn hóa truyền thống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đặc điểm nổi bật nhất trong trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Lễ hội 'Gầu Tào' là một sinh hoạt văn hóa tín ngưỡng đặc sắc của dân tộc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hãy so sánh vai trò của người phụ nữ trong gia đình và xã hội truyền thống của người Kinh và một dân tộc thiểu số theo chế độ mẫu hệ (ví dụ: Ê-đê, Gia-rai).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong kiến trúc nhà ở truyền thống của người Việt, kiểu nhà nào phổ biến ở vùng nông thôn đồng bằng Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giá trị 'uống nước nhớ nguồn' trong văn hóa Việt Nam thể hiện mối quan hệ giữa các thế hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phân tích ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến văn hóa truyền thống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nghề thủ công truyền thống nào sau đây được xem là biểu tượng văn hóa của dân tộc Việt Nam và có giá trị kinh tế cao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong hệ thống chữ viết của các dân tộc thiểu số Việt Nam, chữ Nôm có nguồn gốc từ đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Chính sách 'bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển' của Đảng và Nhà nước ta thể hiện quan điểm như thế nào về cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phát huy vai trò của văn hóa trong phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 07

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự khác biệt về địa hình cư trú
  • B. Tính đa dạng trong hoạt động kinh tế
  • C. Số lượng các dân tộc khác nhau
  • D. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán

Câu 2: Để tăng cường sự gắn kết giữa các dân tộc, một biện pháp quan trọng đã được Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện xuyên suốt lịch sử là gì?

  • A. Phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số
  • B. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
  • C. Bảo tồn văn hóa truyền thống
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa

Câu 3: Văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số Việt Nam có giá trị đặc biệt trong lĩnh vực nào sau đây, đóng góp vào sự phong phú của văn hóa Việt Nam?

  • A. Khoa học kỹ thuật
  • B. Chính trị và pháp luật
  • C. Nghệ thuật, lễ hội, tín ngưỡng
  • D. Kinh tế và thương mại

Câu 4: Trong lịch sử, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Ý thức về chung một Tổ quốc
  • B. Hệ thống pháp luật thống nhất
  • C. Mạng lưới giao thông phát triển
  • D. Nền kinh tế thị trường chung

Câu 5: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam theo thứ tự số lượng dân số từ lớn đến nhỏ:

  • A. Tày-Thái, Việt-Mường, Mông-Dao, Khác
  • B. Mông-Dao, Việt-Mường, Tày-Thái, Khác
  • C. Việt-Mường, Tày-Thái, Mông-Dao, Khác
  • D. Khác, Mông-Dao, Tày-Thái, Việt-Mường

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

  • A. Tính cộng đồng và gắn bó với thiên nhiên
  • B. Tính đô thị hóa cao
  • C. Sự đa dạng trong hình thức sinh hoạt văn hóa
  • D. Tính phong phú của các loại hình nghệ thuật dân gian

Câu 7: Trong quá trình giao lưu văn hóa, các dân tộc Việt Nam đã tiếp thu có chọn lọc yếu tố văn hóa từ bên ngoài, điều này thể hiện đặc điểm gì của văn hóa dân tộc?

  • A. Tính khép kín và bảo thủ
  • B. Tính thuần nhất và đồng nhất
  • C. Tính tĩnh tại và bất biến
  • D. Tính cởi mở và khả năng tiếp biến văn hóa

Câu 8: Chính sách nào của Nhà nước Việt Nam thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến việc bảo tồn và phát huy văn hóa của các dân tộc thiểu số?

  • A. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế
  • B. Chính sách phổ cập giáo dục
  • C. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa
  • D. Chính sách khuyến khích du lịch cộng đồng

Câu 9: Xét về mặt lịch sử, sự kiện nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết, chiến đấu chung chống ngoại xâm của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly
  • B. Kháng chiến chống quân Nguyên Mông
  • C. Phong trào Tây Sơn
  • D. Chiến dịch Điện Biên Phủ

Câu 10: Trong các hoạt động kinh tế truyền thống của các dân tộc thiểu số, hoạt động nào sau đây thể hiện sự thích ứng với điều kiện tự nhiên vùng núi cao?

  • A. Canh tác nương rẫy
  • B. Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang
  • C. Đánh bắt cá trên sông, hồ
  • D. Chăn nuôi gia súc tập trung

Câu 11: Điều gì thể hiện rõ nhất vai trò của văn hóa các dân tộc thiểu số trong việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam?

  • A. Giúp bảo tồn cảnh quan thiên nhiên
  • B. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
  • C. Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng
  • D. Tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo, hấp dẫn

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong bối cảnh hiện nay?

  • A. Thiếu nguồn lực đầu tư
  • B. Địa hình cư trú khó khăn
  • C. Sự xâm nhập của văn hóa ngoại lai và lối sống hiện đại
  • D. Tình trạng di cư tự do

Câu 13: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số?

  • A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
  • B. Áp dụng mô hình kinh tế tập trung, quy mô lớn
  • C. Phát triển giáo dục và y tế
  • D. Hỗ trợ phát triển các ngành nghề truyền thống

Câu 14: Loại hình di sản văn hóa nào sau đây thường được các dân tộc thiểu số Việt Nam đặc biệt chú trọng bảo tồn và phát huy?

  • A. Di sản văn hóa vật thể
  • B. Di sản thiên nhiên
  • C. Di sản văn hóa phi vật thể
  • D. Di sản hỗn hợp

Câu 15: Trong các loại hình văn hóa nghệ thuật sau, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự sáng tạo và độc đáo trong văn hóa của các dân tộc thiểu số?

  • A. Kiến trúc đình chùa
  • B. Văn học chữ Hán Nôm
  • C. Âm nhạc cung đình
  • D. Nghệ thuật tạo hình và trang trí trên trang phục, nhạc cụ

Câu 16: Hãy chọn một câu thành ngữ hoặc tục ngữ thể hiện tinh thần đoàn kết, tương trợ lẫn nhau trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

  • A. Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước phải thương nhau cùng
  • B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Bán anh em xa, mua láng giềng gần

Câu 17: Điều gì có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo tồn và phát huy tiếng nói, chữ viết của các dân tộc thiểu số?

  • A. Tổ chức các lễ hội văn hóa dân gian
  • B. Đưa tiếng nói, chữ viết vào giáo dục
  • C. Phát triển du lịch văn hóa cộng đồng
  • D. Xây dựng các trung tâm văn hóa

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yếu tố nào giúp cộng đồng các dân tộc Việt Nam vừa hội nhập, vừa giữ gìn bản sắc văn hóa?

  • A. Sự phát triển của kinh tế thị trường
  • B. Chính sách mở cửa và giao lưu văn hóa
  • C. Sự hỗ trợ của cộng đồng quốc tế
  • D. Ý thức tự tôn dân tộc và lòng yêu nước

Câu 19: Hãy xác định một phong tục tập quán thể hiện mối quan hệ gắn bó giữa con người với thiên nhiên trong văn hóa của một dân tộc thiểu số.

  • A. Tục cưới hỏi của người Dao
  • B. Lễ hội xuống đồng của người Thái
  • C. Lễ cúng rừng của người Cơ Tu
  • D. Tết Nguyên Đán của người Kinh

Câu 20: Theo em, hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giáo dục truyền thống và gắn kết cộng đồng?

  • A. Chợ phiên vùng cao
  • B. Sinh hoạt nhà rông, nhà dài
  • C. Lễ hội cầu mưa
  • D. Hội thi văn nghệ quần chúng

Câu 21: Trong lịch sử Việt Nam, các dân tộc thiểu số chủ yếu cư trú ở khu vực địa lý nào?

  • A. Miền núi và trung du
  • B. Đồng bằng ven biển
  • C. Các đảo và quần đảo
  • D. Vùng đô thị lớn

Câu 22: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam hiện nay?

  • A. Sự tương đồng về trình độ phát triển kinh tế
  • B. Tính thống nhất về văn hóa
  • C. Các dân tộc đều có đại diện trong Quốc hội
  • D. Sự phân bố dân cư đồng đều trên cả nước

Câu 23: Trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, đóng góp nào sau đây là đặc trưng của cộng đồng các dân tộc thiểu số Việt Nam?

  • A. Phát triển kinh tế nông nghiệp
  • B. Bảo vệ biên cương, hải đảo
  • C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến
  • D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 24: Một trong những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc Việt Nam, cần được kế thừa và phát huy trong xã hội hiện đại là gì?

  • A. Tập quán du canh du cư
  • B. Thói quen sử dụng hàng thủ công mỹ nghệ
  • C. Nếp sống khép kín với thế giới bên ngoài
  • D. Tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái

Câu 25: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và hình thức canh tác của một dân tộc thiểu số mà em biết.

  • A. Ví dụ: Người Thái ở Tây Bắc Việt Nam sống trong các thung lũng và ven sông suối. Môi trường này thuận lợi cho việc trồng lúa nước. Họ đã phát triển hệ thống mương phai, cọn nước để tưới tiêu, hình thành nên hình thức canh tác lúa nước ruộng bậc thang và ruộng thung lũng, tận dụng tối đa nguồn nước và đất phù sa.
  • B. Ví dụ: Người Ê Đê ở Tây Nguyên chủ yếu sống bằng nghề trồng cà phê và hồ tiêu. Họ canh tác trên đất đỏ bazan màu mỡ, phù hợp với các loại cây công nghiệp này. Khí hậu nhiệt đới ẩm cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của cà phê và hồ tiêu.
  • C. Ví dụ: Người Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận sống gần biển và sa mạc. Họ phát triển nghề làm muối và trồng nho, tận dụng điều kiện nắng gió và đất đai khô cằn ven biển.
  • D. Ví dụ: Người Mông ở vùng núi cao phía Bắc thường canh tác trên nương rẫy. Địa hình dốc và đất đai ít màu mỡ khiến họ phải đốt rừng làm nương và luân canh cây trồng để duy trì độ phì nhiêu của đất.

Câu 26: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa nhà sàn của người Thái và nhà rông của người Ba Na.

  • A. Vật liệu xây dựng chính (gỗ, tre, nứa)
  • B. Chức năng sử dụng và vị trí trong cộng đồng
  • C. Kỹ thuật xây dựng và trang trí
  • D. Hình dáng và kích thước

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số không được bảo tồn và phát huy?

  • A. Kinh tế vùng dân tộc thiểu số chậm phát triển
  • B. Xảy ra xung đột sắc tộc
  • C. Giao lưu văn hóa với thế giới bị hạn chế
  • D. Mất đi sự đa dạng văn hóa của Việt Nam

Câu 28: Đánh giá vai trò của lễ hội truyền thống trong đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc thiểu số.

  • A. Thúc đẩy phát triển kinh tế du lịch
  • B. Nâng cao vị thế của người già trong gia đình
  • C. Củng cố tinh thần cộng đồng, bảo lưu văn hóa
  • D. Tăng cường giao lưu văn hóa với các dân tộc khác

Câu 29: Giải quyết vấn đề: Một nhóm bạn trẻ muốn tổ chức một hoạt động giao lưu văn hóa với một cộng đồng dân tộc thiểu số. Em hãy đề xuất một hoạt động phù hợp và giải thích lý do.

  • A. Xây dựng trường học mới cho cộng đồng
  • B. Tổ chức đêm văn nghệ chung giữa thanh niên hai bên
  • C. Mở lớp dạy nghề cho người dân
  • D. Tặng quà và tiền cho người nghèo

Câu 30: Phân loại các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dựa trên nhóm ngôn ngữ chính của họ.

  • A. Dựa trên địa bàn cư trú (miền núi, trung du, ven biển)
  • B. Dựa trên trình độ phát triển kinh tế (phát triển, kém phát triển)
  • C. Dựa trên quy mô dân số (đông dân, ít dân)
  • D. Dựa trên nhóm ngôn ngữ (Việt-Mường, Tày-Thái, Mông-Dao...)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa dạng của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Để tăng cường sự gắn kết giữa các dân tộc, một biện pháp quan trọng đã được Đảng và Nhà nước Việt Nam thực hiện xuyên suốt lịch sử là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số Việt Nam có giá trị đặc biệt trong lĩnh vực nào sau đây, đóng góp vào sự phong phú của văn hóa Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong lịch sử, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam theo thứ tự số lượng dân số từ lớn đến nhỏ:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình giao lưu văn hóa, các dân tộc Việt Nam đã tiếp thu có chọn lọc yếu tố văn hóa từ bên ngoài, điều này thể hiện đặc điểm gì của văn hóa dân tộc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chính sách nào của Nhà nước Việt Nam thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến việc bảo tồn và phát huy văn hóa của các dân tộc thiểu số?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét về mặt lịch sử, sự kiện nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết, chiến đấu chung chống ngoại xâm của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các hoạt động kinh tế truyền thống của các dân tộc thiểu số, hoạt động nào sau đây thể hiện sự thích ứng với điều kiện tự nhiên vùng núi cao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Điều gì thể hiện rõ nhất vai trò của văn hóa các dân tộc thiểu số trong việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong bối cảnh hiện nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Loại hình di sản văn hóa nào sau đây thường được các dân tộc thiểu số Việt Nam đặc biệt chú trọng bảo tồn và phát huy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các loại hình văn hóa nghệ thuật sau, loại hình nào thể hiện rõ nhất sự sáng tạo và độc đáo trong văn hóa của các dân tộc thiểu số?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Hãy chọn một câu thành ngữ hoặc tục ngữ thể hiện tinh thần đoàn kết, tương trợ lẫn nhau trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Điều gì có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo tồn và phát huy tiếng nói, chữ viết của các dân tộc thiểu số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yếu tố nào giúp cộng đồng các dân tộc Việt Nam vừa hội nhập, vừa giữ gìn bản sắc văn hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hãy xác định một phong tục tập quán thể hiện mối quan hệ gắn bó giữa con người với thiên nhiên trong văn hóa của một dân tộc thiểu số.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Theo em, hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giáo dục truyền thống và gắn kết cộng đồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong lịch sử Việt Nam, các dân tộc thiểu số chủ yếu cư trú ở khu vực địa lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam hiện nay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, đóng góp nào sau đây là đặc trưng của cộng đồng các dân tộc thiểu số Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Một trong những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc Việt Nam, cần được kế thừa và phát huy trong xã hội hiện đại là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và hình thức canh tác của một dân tộc thiểu số mà em biết.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa nhà sàn của người Thái và nhà rông của người Ba Na.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra nếu các giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số không được bảo tồn và phát huy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đánh giá vai trò của lễ hội truyền thống trong đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc thiểu số.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Giải quyết vấn đề: Một nhóm bạn trẻ muốn tổ chức một hoạt động giao lưu văn hóa với một cộng đồng dân tộc thiểu số. Em hãy đề xuất một hoạt động phù hợp và giải thích lý do.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân loại các dân tộc thiểu số ở Việt Nam dựa trên nhóm ngôn ngữ chính của họ.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 08

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Chính sách đồng hóa văn hóa từ các triều đại phong kiến
  • B. Sự cô lập về địa lý giữa các vùng miền
  • C. Quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa lâu đời giữa các dân tộc
  • D. Quy định pháp luật về bảo tồn văn hóa dân tộc thiểu số

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết và tương trợ giữa các dân tộc trong cộng đồng?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và phong tục tập quán
  • B. Cùng nhau chống lại các cuộc xâm lược từ bên ngoài
  • C. Xu hướng đô thị hóa và hiện đại hóa văn hóa
  • D. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế cho vùng dân tộc thiểu số

Câu 3: Dân tộc nào sau đây ở Việt Nam có hệ thống chữ viết cổ xưa nhất, được sử dụng rộng rãi trong các nghi lễ và văn bản truyền thống?

  • A. Dân tộc Mường
  • B. Dân tộc Tày
  • C. Dân tộc Nùng
  • D. Dân tộc Thái

Câu 4: Hãy xác định đâu là đặc điểm chung về kinh tế của đa số các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trước thời kỳ đổi mới?

  • A. Phát triển kinh tế nông nghiệp tự cung tự cấp
  • B. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai khoáng và chế biến
  • C. Hình thành các trung tâm thương mại lớn với các đô thị
  • D. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ và du lịch

Câu 5: Phong tục "kéo vợ" (cướp vợ) là một nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào ở Việt Nam?

  • A. Dân tộc Dao
  • B. Dân tộc Ê-đê
  • C. Dân tộc H"Mông
  • D. Dân tộc Khmer

Câu 6: Lễ hội nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, thể hiện tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương của dân tộc Việt Nam?

  • A. Lễ hội Nghinh Ông
  • B. Lễ hội Giỗ Tổ Hùng Vương
  • C. Lễ hội Cồng Chiêng
  • D. Lễ hội Katê

Câu 7: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào được xem là "văn hóa bác học" của người Việt, thường gắn liền với cung đình và giới quý tộc?

  • A. Hát Xoan
  • B. Hát Quan họ
  • C. Múa Sạp
  • D. Nhã nhạc cung đình Huế

Câu 8: Tín ngưỡng nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống văn hóa và tâm linh của nhiều dân tộc thiểu số ở vùng Trường Sơn - Tây Nguyên?

  • A. Tín ngưỡng đa thần và thờ cúng tổ tiên
  • B. Phật giáo Tiểu thừa
  • C. Đạo Cao Đài
  • D. Kitô giáo

Câu 9: Chính sách nào của Đảng và Nhà nước Việt Nam sau năm 1945 đã góp phần xóa bỏ sự kỳ thị và phân biệt đối xử giữa các dân tộc, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

  • A. Chính sách ưu tiên phát triển kinh tế vùng đồng bằng
  • B. Chính sách khuyến khích di cư từ miền núi xuống đồng bằng
  • C. Chính sách bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc
  • D. Chính sách tập trung vào phát triển văn hóa đại chúng

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay, việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giúp các dân tộc thiểu số hòa nhập hoàn toàn vào văn hóa hiện đại
  • B. Không còn nhiều ý nghĩa trong bối cảnh toàn cầu hóa
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt văn hóa, không liên quan đến kinh tế
  • D. Góp phần tạo bản sắc văn hóa dân tộc, thúc đẩy phát triển bền vững

Câu 11: Loại hình nhà ở nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng Bắc Bộ, thể hiện sự thích ứng với khí hậu nóng ẩm và lũ lụt?

  • A. Nhà rông
  • B. Nhà sàn
  • C. Nhà trệt
  • D. Nhà mái bằng

Câu 12: Ngôn ngữ nào sau đây thuộc ngữ hệ Nam Á, được sử dụng bởi dân tộc Khmer ở Nam Bộ Việt Nam?

  • A. Tiếng Tày
  • B. Tiếng Mường
  • C. Tiếng Khmer
  • D. Tiếng Gia-rai

Câu 13: Trong các nhạc cụ truyền thống sau, nhạc cụ nào là biểu tượng văn hóa của vùng Tây Nguyên, thường gắn liền với lễ hội cồng chiêng?

  • A. Cồng chiêng
  • B. Đàn bầu
  • C. Sáo trúc
  • D. Đàn T"rưng

Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý trong quá trình hình thành cộng đồng các dân tộc Việt Nam:

  • A. (1) -> (3) -> (2) -> (4)
  • B. (2) -> (4) -> (1) -> (3)
  • C. (3) -> (1) -> (4) -> (2)
  • D. (1) -> (2) -> (3) -> (4)

Câu 15: So sánh trang phục truyền thống của người Kinh và người Ê-đê, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

  • A. Chất liệu vải sử dụng
  • B. Kiểu dáng và cấu trúc trang phục
  • C. Màu sắc chủ đạo
  • D. Hoa văn trang trí

Câu 16: Trong lịch sử, cuộc khởi nghĩa nào dưới đây thể hiện sự liên kết và phối hợp chiến đấu giữa nhiều dân tộc thiểu số chống lại ách đô hộ?

  • A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
  • B. Khởi nghĩa Lý Bí
  • C. Khởi nghĩa Lam Sơn
  • D. Phong trào Cần Vương

Câu 17: Hãy cho biết vai trò của ngôn ngữ các dân tộc thiểu số trong việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống?

  • A. Là phương tiện lưu giữ và truyền tải văn hóa, lịch sử, tri thức
  • B. Chỉ có giá trị giao tiếp trong cộng đồng dân tộc
  • C. Không còn quan trọng trong thời đại toàn cầu hóa
  • D. Chỉ được sử dụng trong các nghi lễ truyền thống

Câu 18: Trong các hình thức sinh hoạt cộng đồng sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất tính cố kết cộng đồng và chia sẻ trách nhiệm của các dân tộc thiểu số?

  • A. Lễ hội cầu mùa
  • B. Tục lệ giúp nhau trong sản xuất và xây dựng
  • C. Sinh hoạt chợ phiên
  • D. Tổ chức cưới hỏi

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

  • A. Môi trường tự nhiên không ảnh hưởng đến văn hóa dân tộc
  • B. Văn hóa dân tộc quyết định hoàn toàn môi trường tự nhiên
  • C. Môi trường tự nhiên chỉ ảnh hưởng đến kinh tế, không ảnh hưởng văn hóa
  • D. Môi trường tự nhiên tác động sâu sắc đến kinh tế, sinh hoạt và văn hóa

Câu 20: Trong giai đoạn hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa của các dân tộc thiểu số là gì?

  • A. Sự thiếu quan tâm của Nhà nước
  • B. Sự chống đối của các dân tộc thiểu số
  • C. Quá trình toàn cầu hóa và đô thị hóa
  • D. Sự suy giảm dân số của các dân tộc thiểu số

Câu 21: Chính sách giáo dục nào được ưu tiên thực hiện ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi để nâng cao trình độ dân trí?

  • A. Xây dựng các trường đại học quốc tế
  • B. Phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú và bán trú
  • C. Tăng cường dạy học trực tuyến
  • D. Khuyến khích du học nước ngoài

Câu 22: Dân tộc nào sau đây nổi tiếng với nghệ thuật dệt thổ cẩm truyền thống, tạo ra những sản phẩm độc đáo và tinh xảo?

  • A. Dân tộc M"Nông
  • B. Dân tộc Gia-rai
  • C. Dân tộc Ba-na
  • D. Dân tộc Thái

Câu 23: Trong hệ thống chính trị truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số, vai trò của già làng, trưởng bản thường thể hiện điều gì?

  • A. Người lãnh đạo tinh thần và duy trì trật tự xã hội
  • B. Người nắm giữ quyền lực kinh tế tuyệt đối
  • C. Người đại diện duy nhất trong quan hệ ngoại giao
  • D. Người chỉ huy quân sự trong thời chiến

Câu 24: Khái niệm "cộng đồng các dân tộc Việt Nam" nhấn mạnh đến yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ
  • B. Sự phân chia địa lý và hành chính
  • C. Sự thống nhất trong đa dạng, đoàn kết và bình đẳng
  • D. Sự cạnh tranh kinh tế giữa các vùng miền

Câu 25: Hãy chọn một biện pháp hiệu quả để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong xã hội hiện đại?

  • A. Hạn chế biểu diễn cồng chiêng để tránh thương mại hóa
  • B. Chỉ tổ chức lễ hội cồng chiêng vào các dịp đặc biệt
  • C. Cấm sử dụng cồng chiêng trong các hoạt động văn hóa hiện đại
  • D. Đưa nghệ thuật cồng chiêng vào chương trình giáo dục phổ thông

Câu 26: Trong ẩm thực của các dân tộc thiểu số, phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây thường được sử dụng để bảo quản lâu dài?

  • A. Chiên xào
  • B. Gác bếp (hun khói)
  • C. Luộc hấp
  • D. Nướng

Câu 27: Dân tộc nào ở Việt Nam có truyền thống làm nhà rông, một loại kiến trúc độc đáo và mang ý nghĩa cộng đồng sâu sắc?

  • A. Dân tộc Tày
  • B. Dân tộc Nùng
  • C. Dân tộc Ba-na
  • D. Dân tộc Dao

Câu 28: Hãy đánh giá vai trò của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam?

  • A. Văn hóa là nguồn tài nguyên du lịch độc đáo, tạo sản phẩm du lịch hấp dẫn
  • B. Văn hóa truyền thống không liên quan đến phát triển du lịch
  • C. Phát triển du lịch cần hiện đại hóa văn hóa, loại bỏ yếu tố truyền thống
  • D. Văn hóa truyền thống chỉ phù hợp với du lịch văn hóa, không phù hợp du lịch sinh thái

Câu 29: Trong các loại hình văn hóa phi vật thể sau, loại hình nào thể hiện nghệ thuật diễn xướng dân gian đặc sắc, thường kết hợp âm nhạc, vũ đạo và kịch?

  • A. Hát Quan họ
  • B. Hát Xoan
  • C. Ca Trù
  • D. Nhã nhạc cung đình Huế

Câu 30: Giả sử bạn là một nhà hoạch định chính sách văn hóa, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để tăng cường sự hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam?

  • A. Tổ chức các cuộc thi văn hóa giữa các dân tộc
  • B. Xây dựng các bảo tàng văn hóa dân tộc ở trung ương
  • C. Đưa nội dung về văn hóa các dân tộc vào chương trình giáo dục
  • D. Khuyến khích các hoạt động giao lưu văn hóa quốc tế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành và duy trì sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong lịch sử Việt Nam, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần đoàn kết và tương trợ giữa các dân tộc trong cộng đồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Dân tộc nào sau đây ở Việt Nam có hệ thống chữ viết cổ xưa nhất, được sử dụng rộng rãi trong các nghi lễ và văn bản truyền thống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Hãy xác định đâu là đặc điểm chung về kinh tế của đa số các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trước thời kỳ đổi mới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phong tục 'kéo vợ' (cướp vợ) là một nét văn hóa đặc trưng của dân tộc nào ở Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Lễ hội nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, thể hiện tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương của dân tộc Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào được xem là 'văn hóa bác học' của người Việt, thường gắn liền với cung đình và giới quý tộc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Tín ngưỡng nào sau đây có ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống văn hóa và tâm linh của nhiều dân tộc thiểu số ở vùng Trường Sơn - Tây Nguyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chính sách nào của Đảng và Nhà nước Việt Nam sau năm 1945 đã góp phần xóa bỏ sự kỳ thị và phân biệt đối xử giữa các dân tộc, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay, việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại hình nhà ở nào sau đây phổ biến ở vùng đồng bằng Bắc Bộ, thể hiện sự thích ứng với khí hậu nóng ẩm và lũ lụt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ngôn ngữ nào sau đây thuộc ngữ hệ Nam Á, được sử dụng bởi dân tộc Khmer ở Nam Bộ Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong các nhạc cụ truyền thống sau, nhạc cụ nào là biểu tượng văn hóa của vùng Tây Nguyên, thường gắn liền với lễ hội cồng chiêng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý trong quá trình hình thành cộng đồng các dân tộc Việt Nam:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh trang phục truyền thống của người Kinh và người Ê-đê, điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong lịch sử, cuộc khởi nghĩa nào dưới đây thể hiện sự liên kết và phối hợp chiến đấu giữa nhiều dân tộc thiểu số chống lại ách đô hộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hãy cho biết vai trò của ngôn ngữ các dân tộc thiểu số trong việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong các hình thức sinh hoạt cộng đồng sau, hình thức nào thể hiện rõ nhất tính cố kết cộng đồng và chia sẻ trách nhiệm của các dân tộc thiểu số?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và văn hóa của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong giai đoạn hiện nay, thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn văn hóa của các dân tộc thiểu số là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chính sách giáo dục nào được ưu tiên thực hiện ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi để nâng cao trình độ dân trí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dân tộc nào sau đây nổi tiếng với nghệ thuật dệt thổ cẩm truyền thống, tạo ra những sản phẩm độc đáo và tinh xảo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong hệ thống chính trị truyền thống của nhiều dân tộc thiểu số, vai trò của già làng, trưởng bản thường thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khái niệm 'cộng đồng các dân tộc Việt Nam' nhấn mạnh đến yếu tố nào là chủ yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Hãy chọn một biện pháp hiệu quả để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên trong xã hội hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong ẩm thực của các dân tộc thiểu số, phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây thường được sử dụng để bảo quản lâu dài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dân tộc nào ở Việt Nam có truyền thống làm nhà rông, một loại kiến trúc độc đáo và mang ý nghĩa cộng đồng sâu sắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Hãy đánh giá vai trò của văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong việc phát triển du lịch bền vững ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các loại hình văn hóa phi vật thể sau, loại hình nào thể hiện nghệ thuật diễn xướng dân gian đặc sắc, thường kết hợp âm nhạc, vũ đạo và kịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Giả sử bạn là một nhà hoạch định chính sách văn hóa, bạn sẽ đề xuất giải pháp nào để tăng cường sự hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 09

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự khác biệt về điều kiện địa lý tự nhiên giữa các vùng miền.
  • B. Chính sách cai trị và phân chia của các triều đại phong kiến.
  • C. Quá trình lịch sử hình thành và phát triển lâu dài của quốc gia.
  • D. Ảnh hưởng từ các nền văn hóa bên ngoài như Trung Quốc, Ấn Độ.

Câu 2: Trong các yếu tố sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của tính thống nhất trong đa dạng của văn hóa Việt Nam?

  • A. Sự tương đồng về ngôn ngữ giữa các dân tộc.
  • B. Lòng yêu nước, ý chí đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc.
  • C. Các phong tục tập quán sinh hoạt hàng ngày tương tự nhau.
  • D. Hệ thống tín ngưỡng, tôn giáo phổ biến trong cộng đồng.

Câu 3: Để tăng cường sự gắn kết cộng đồng giữa các dân tộc, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường các hoạt động giao lưu văn hóa nghệ thuật.
  • B. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất cho đồng bào.
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông kết nối các vùng miền.
  • D. Đẩy mạnh giáo dục, nâng cao nhận thức về văn hóa và lịch sử dân tộc.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là gì?

  • A. Văn hóa vật chất hữu hình, văn hóa tinh thần vô hình.
  • B. Văn hóa vật chất dễ thay đổi, văn hóa tinh thần khó thay đổi.
  • C. Văn hóa vật chất thể hiện trình độ kinh tế, văn hóa tinh thần thể hiện trình độ xã hội.
  • D. Văn hóa vật chất phổ biến ở nông thôn, văn hóa tinh thần phổ biến ở thành thị.

Câu 5: Trong lịch sử, chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện rõ nhất sự quan tâm đến cộng đồng các dân tộc thiểu số?

  • A. Chính sách đồng hóa văn hóa các dân tộc thiểu số.
  • B. Chính sách cưỡng ép các dân tộc thiểu số theo phong tục người Kinh.
  • C. Chính sách "vỗ về" và "an dân" ở vùng biên cương, miền núi.
  • D. Chính sách khai thác tài nguyên và lao động của các dân tộc thiểu số.

Câu 6: Hãy sắp xếp các loại hình văn hóa sau đây theo thứ tự từ dễ thay đổi đến khó thay đổi nhất:

  • A. Tín ngưỡng, trang phục, nhà ở, phong tục.
  • B. Trang phục, nhà ở, phong tục, tín ngưỡng.
  • C. Nhà ở, trang phục, tín ngưỡng, phong tục.
  • D. Phong tục, tín ngưỡng, nhà ở, trang phục.

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam trong lĩnh vực ngôn ngữ?

  • A. Sự ra đời của chữ Quốc ngữ.
  • B. Việc các dân tộc thiểu số có chữ viết riêng.
  • C. Sự tồn tại của nhiều nhóm ngôn ngữ khác nhau.
  • D. Hiện tượng các dân tộc sử dụng từ mượn của nhau.

Câu 8: Trong lĩnh vực nghệ thuật, hình thức sinh hoạt cộng đồng nào thể hiện rõ nét văn hóa truyền thống của nhiều dân tộc Việt Nam, đồng thời có tính cố kết cộng đồng cao?

  • A. Nghệ thuật sân khấu truyền thống.
  • B. Lễ hội truyền thống của các dân tộc.
  • C. Các loại hình âm nhạc dân gian.
  • D. Nghệ thuật tạo hình như điêu khắc, hội họa.

Câu 9: Xét về mặt kinh tế, hoạt động sản xuất nông nghiệp nào có vai trò quan trọng và phổ biến trong đời sống của hầu hết các dân tộc Việt Nam?

  • A. Trồng cây công nghiệp dài ngày.
  • B. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. Trồng lúa nước.
  • D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Câu 10: Quan niệm "Nhà nước của dân, do dân, vì dân" có nguồn gốc sâu xa từ truyền thống văn hóa nào của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Truyền thống dân chủ làng xã và tính cộng đồng.
  • B. Truyền thống tôn trọng pháp luật và kỷ cương.
  • C. Truyền thống hiếu học và trọng người tài.
  • D. Truyền thống đoàn kết và yêu thương con người.

Câu 11: Hãy cho biết đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số hiện nay?

  • A. Sự thiếu quan tâm của Nhà nước và xã hội.
  • B. Bản thân các dân tộc thiểu số không muốn bảo tồn văn hóa.
  • C. Quá trình đô thị hóa và hội nhập kinh tế diễn ra mạnh mẽ.
  • D. Ảnh hưởng tiêu cực từ các yếu tố văn hóa ngoại lai.

Câu 12: Trong các loại hình di sản văn hóa, loại hình nào thường được coi là "sợi chỉ đỏ" xuyên suốt lịch sử và văn hóa của một dân tộc?

  • A. Di sản văn hóa vật thể (công trình kiến trúc, hiện vật).
  • B. Di sản văn hóa phi vật thể (ngôn ngữ, phong tục, lễ hội).
  • C. Di sản thiên nhiên (vườn quốc gia, danh lam thắng cảnh).
  • D. Di sản tư liệu (sách cổ, văn bản Hán Nôm).

Câu 13: Điều gì thể hiện rõ nhất sự đóng góp của cộng đồng các dân tộc thiểu số vào sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào trong các ngành công nghiệp.
  • B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú ở vùng đồng bào dân tộc.
  • C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa tiềm năng ở vùng sâu, vùng xa.
  • D. Sự đa dạng văn hóa, tri thức bản địa và kinh nghiệm sản xuất truyền thống.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo tồn và phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Giúp Việt Nam hòa nhập nhanh hơn vào văn hóa thế giới.
  • B. Thể hiện sự отсталость (lạc hậu) so với các nước phát triển.
  • C. Tạo bản sắc văn hóa riêng biệt, tăng cường sức mạnh mềm quốc gia.
  • D. Gây khó khăn cho quá trình hiện đại hóa và phát triển đất nước.

Câu 15: Để tìm hiểu về đời sống văn hóa của một dân tộc thiểu số, phương pháp nghiên cứu nào sau đây mang lại thông tin trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Nghiên cứu điền dã, tham gia và quan sát đời sống cộng đồng.
  • B. Nghiên cứu tài liệu lịch sử, sách báo và công trình khoa học.
  • C. Phỏng vấn các chuyên gia và nhà nghiên cứu văn hóa.
  • D. Thống kê và phân tích dữ liệu kinh tế - xã hội.

Câu 16: Câu tục ngữ "Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao" phản ánh truyền thống văn hóa nào của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Truyền thống cần cù, chịu khó trong lao động sản xuất.
  • B. Truyền thống đoàn kết, tương thân tương ái.
  • C. Truyền thống hiếu học, tôn sư trọng đạo.
  • D. Truyền thống uống nước nhớ nguồn, biết ơn tổ tiên.

Câu 17: Hãy xác định đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng dân tộc thiểu số và miền núi so với đồng bằng?

  • A. Chính sách phân biệt đối xử của Nhà nước.
  • B. Trình độ dân trí thấp và lạc hậu.
  • C. Điều kiện tự nhiên khó khăn, địa hình hiểm trở.
  • D. Thiếu nguồn vốn đầu tư và khoa học kỹ thuật.

Câu 18: Trong các hình thức tổ chức cộng đồng truyền thống, "làng" (ở người Kinh) và "bản" (ở nhiều dân tộc thiểu số) có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Cơ cấu tổ chức và hệ thống quản lý tương đồng.
  • B. Quy mô dân số và mật độ dân cư tương đương.
  • C. Vai trò kinh tế và chức năng sản xuất giống nhau.
  • D. Đơn vị cư trú cơ bản, có tính tự quản, dựa trên quan hệ huyết thống và địa缘 (địa duyên).

Câu 19: Phong tục "ăn Tết cơm mới" của nhiều dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì trong đời sống văn hóa tinh thần của họ?

  • A. Sự gắn bó với nông nghiệp và lòng biết ơn thiên nhiên.
  • B. Mong muốn có cuộc sống ấm no, sung túc.
  • C. Tưởng nhớ tổ tiên và các vị thần linh.
  • D. Thể hiện sự đoàn kết và gắn bó cộng đồng.

Câu 20: Trong quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa, cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa nào từ bên ngoài?

  • A. Tiếp thu hoàn toàn và thay thế văn hóa truyền thống.
  • B. Khước từ mọi yếu tố văn hóa ngoại lai.
  • C. Tiếp thu có chọn lọc, phù hợp với bản sắc và truyền thống.
  • D. Chỉ tiếp thu văn hóa vật chất, không tiếp thu văn hóa tinh thần.

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và hình thái văn hóa của các dân tộc cư trú ở vùng núi cao Việt Nam.

  • A. Môi trường tự nhiên không ảnh hưởng đến văn hóa.
  • B. Môi trường tự nhiên quyết định hình thái văn hóa.
  • C. Văn hóa quyết định môi trường tự nhiên.
  • D. Môi trường và văn hóa phát triển độc lập.

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản trong hình thức canh tác nông nghiệp giữa người Kinh ở đồng bằng và các dân tộc thiểu số ở vùng cao.

  • A. Cả hai đều chủ yếu canh tác lúa nước trên ruộng bậc thang.
  • B. Người Kinh canh tác nương rẫy, dân tộc thiểu số canh tác ruộng bậc thang.
  • C. Cả hai đều chủ yếu dựa vào chăn nuôi gia súc.
  • D. Người Kinh canh tác lúa nước, dân tộc thiểu số canh tác nương rẫy, du canh.

Câu 23: Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành và củng cố dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?

  • A. Sự tương đồng về ngôn ngữ và văn hóa.
  • B. Chính sách cai trị khéo léo của các triều đại phong kiến.
  • C. Ý thức chung về chủ quyền quốc gia và lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm.
  • D. Nhu cầu hợp tác kinh tế và giao lưu văn hóa.

Câu 24: Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về sự đóng góp của văn hóa dân tộc thiểu số vào kho tàng văn hóa nghệ thuật chung của Việt Nam.

  • A. Chữ Quốc ngữ.
  • B. Không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên.
  • C. Ca trù.
  • D. Nhã nhạc cung đình Huế.

Câu 25: Theo em, chính sách nào của Nhà nước ta hiện nay thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến việc phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi?

  • A. Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài.
  • B. Chính sách ưu đãi phát triển khu công nghiệp.
  • C. Chính sách hỗ trợ xóa đói giảm nghèo ở đô thị.
  • D. Chương trình 135 về phát triển kinh tế - xã hội vùng khó khăn.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố nội sinh quan trọng nhất giúp duy trì và phát triển bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc?

  • A. Ý thức tự tôn và lòng tự hào về văn hóa dân tộc.
  • B. Sự hỗ trợ và đầu tư của Nhà nước.
  • C. Ảnh hưởng từ các yếu tố văn hóa bên ngoài.
  • D. Điều kiện kinh tế - xã hội phát triển.

Câu 27: Hãy sắp xếp các hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng sau theo mức độ trang trọng và tính nghi lễ từ thấp đến cao:

  • A. Lễ hội, chợ phiên, nghi lễ tôn giáo.
  • B. Nghi lễ tôn giáo, lễ hội, chợ phiên.
  • C. Chợ phiên, lễ hội, nghi lễ tôn giáo.
  • D. Lễ hội, nghi lễ tôn giáo, chợ phiên.

Câu 28: Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta không chú trọng bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Kinh tế đất nước chậm phát triển.
  • B. Mất bản sắc văn hóa dân tộc và sự đa dạng văn hóa.
  • C. Gây ra xung đột sắc tộc và chia rẽ cộng đồng.
  • D. Ảnh hưởng đến quan hệ ngoại giao với các nước.

Câu 29: Trong các loại hình văn hóa nghệ thuật, loại hình nào có khả năng truyền tải và lưu giữ lịch sử, văn hóa dân tộc một cách sinh động và hấp dẫn nhất?

  • A. Âm nhạc dân gian.
  • B. Hội họa và điêu khắc.
  • C. Nghệ thuật sân khấu.
  • D. Văn học dân gian (truyện kể, sử thi).

Câu 30: Hãy nêu một giải pháp cụ thể để phát huy vai trò của cộng đồng các dân tộc trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.

  • A. Tập trung phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số.
  • B. Nâng cao trình độ dân trí và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
  • C. Tăng cường giáo dục lòng yêu nước, ý thức dân tộc và trách nhiệm công dân.
  • D. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng văn hóa của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các yếu tố sau, đâu là biểu hiện rõ nhất của tính thống nhất trong đa dạng của văn hóa Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Để tăng cường sự gắn kết cộng đồng giữa các dân tộc, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong lịch sử, chính sách nào của các triều đại phong kiến Việt Nam thể hiện rõ nhất sự quan tâm đến cộng đồng các dân tộc thiểu số?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hãy sắp xếp các loại hình văn hóa sau đây theo thứ tự từ dễ thay đổi đến khó thay đổi nhất:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giao thoa văn hóa giữa các dân tộc Việt Nam trong lĩnh vực ngôn ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong lĩnh vực nghệ thuật, hình thức sinh hoạt cộng đồng nào thể hiện rõ nét văn hóa truyền thống của nhiều dân tộc Việt Nam, đồng thời có tính cố kết cộng đồng cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét về mặt kinh tế, hoạt động sản xuất nông nghiệp nào có vai trò quan trọng và phổ biến trong đời sống của hầu hết các dân tộc Việt Nam?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Quan niệm 'Nhà nước của dân, do dân, vì dân' có nguồn gốc sâu xa từ truyền thống văn hóa nào của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hãy cho biết đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số hiện nay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các loại hình di sản văn hóa, loại hình nào thường được coi là 'sợi chỉ đỏ' xuyên suốt lịch sử và văn hóa của một dân tộc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điều gì thể hiện rõ nhất sự đóng góp của cộng đồng các dân tộc thiểu số vào sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo tồn và phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số có ý nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để tìm hiểu về đời sống văn hóa của một dân tộc thiểu số, phương pháp nghiên cứu nào sau đây mang lại thông tin trực tiếp và sâu sắc nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu tục ngữ 'Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao' phản ánh truyền thống văn hóa nào của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hãy xác định đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng dân tộc thiểu số và miền núi so với đồng bằng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các hình thức tổ chức cộng đồng truyền thống, 'làng' (ở người Kinh) và 'bản' (ở nhiều dân tộc thiểu số) có điểm chung cơ bản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phong tục 'ăn Tết cơm mới' của nhiều dân tộc Việt Nam thể hiện điều gì trong đời sống văn hóa tinh thần của họ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa, cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa nào từ bên ngoài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hãy phân tích mối quan hệ giữa môi trường tự nhiên và hình thái văn hóa của các dân tộc cư trú ở vùng núi cao Việt Nam.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học, hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản trong hình thức canh tác nông nghiệp giữa người Kinh ở đồng bằng và các dân tộc thiểu số ở vùng cao.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành và củng cố dựa trên cơ sở nào là chủ yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hãy cho biết một ví dụ cụ thể về sự đóng góp của văn hóa dân tộc thiểu số vào kho tàng văn hóa nghệ thuật chung của Việt Nam.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Theo em, chính sách nào của Nhà nước ta hiện nay thể hiện sự quan tâm đặc biệt đến việc phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong các yếu tố sau, đâu là yếu tố nội sinh quan trọng nhất giúp duy trì và phát triển bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Hãy sắp xếp các hình thức sinh hoạt văn hóa cộng đồng sau theo mức độ trang trọng và tính nghi lễ từ thấp đến cao:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta không chú trọng bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các loại hình văn hóa nghệ thuật, loại hình nào có khả năng truyền tải và lưu giữ lịch sử, văn hóa dân tộc một cách sinh động và hấp dẫn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Hãy nêu một giải pháp cụ thể để phát huy vai trò của cộng đồng các dân tộc trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 10

Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điểm chung nổi bật trong sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam là gì?

  • A. Sùng bái các vị thần tự nhiên nguyên thủy.
  • B. Thờ cúng tổ tiên và các anh hùng dân tộc.
  • C. Tính ngưỡng đa thần và hòa đồng tôn giáo, tín ngưỡng.
  • D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Hoa.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn kết cộng đồng giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

  • A. Sự tương đồng về trình độ phát triển kinh tế.
  • B. Hệ thống chính trị và pháp luật thống nhất.
  • C. Mạng lưới giao thương kinh tế rộng khắp.
  • D. Cùng chung mục tiêu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 3: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào thể hiện rõ nét văn hóa của các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

  • A. Ca trù.
  • B. Khèn.
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • D. Đờn ca tài tử.

Câu 4: Chính sách nào của nhà nước Việt Nam hiện nay thể hiện sự quan tâm đến việc bảo tồn và phát huy văn hóa của các dân tộc thiểu số?

  • A. Thực hiện chính sách đồng hóa văn hóa.
  • B. Tập trung đầu tư phát triển kinh tế ở vùng đồng bằng.
  • C. Hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu, sưu tầm và bảo tồn văn hóa truyền thống.
  • D. Khuyến khích các dân tộc thiểu số từ bỏ ngôn ngữ và chữ viết riêng.

Câu 5: Sự đa dạng về ngôn ngữ của các dân tộc Việt Nam phản ánh điều gì?

  • A. Quá trình lịch sử và văn hóa phong phú, đa dạng của cộng đồng.
  • B. Sự chia rẽ và khác biệt sâu sắc giữa các dân tộc.
  • C. Ảnh hưởng của nhiều quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
  • D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội không đồng đều.

Câu 6: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam theo thứ tự số lượng dân số từ lớn đến nhỏ:

  • A. Nam Á - Hán - Thái - Mông - Tạng.
  • B. Nam Á - Hán - Thái - Mông - Tạng.
  • C. Hán - Thái - Nam Á - Mông - Tạng.
  • D. Thái - Hán - Nam Á - Mông - Tạng.

Câu 7: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Kinh (Việt).
  • B. Tày.
  • C. Thái.
  • D. Mường.

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều giữa các vùng miền của Việt Nam là gì?

  • A. Chính sách phân bổ dân cư của nhà nước qua các thời kỳ.
  • B. Sự khác biệt về phong tục tập quán giữa các vùng miền.
  • C. Tình trạng di cư tự do của người dân.
  • D. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.

Câu 9: Trong lịch sử, các cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam thường có sự tham gia của nhiều dân tộc khác nhau. Điều này thể hiện điều gì?

  • A. Sự phân hóa giai cấp trong xã hội.
  • B. Sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
  • C. Sự lãnh đạo tài tình của các vị tướng.
  • D. Ưu thế về quân số và vũ khí.

Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của văn hóa Việt Nam?

  • A. Tính cộng đồng và gắn kết.
  • B. Lòng yêu nước và tinh thần dân tộc.
  • C. Sùng bái cá nhân và độc tôn.
  • D. Tính cần cù, sáng tạo và lạc quan.

Câu 11: Hoạt động kinh tế truyền thống nào phổ biến ở vùng đồng bằng của người Kinh?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Du canh du cư.
  • C. Chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Khai thác lâm sản.

Câu 12: Trang phục truyền thống của dân tộc nào sau đây thường sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ và hoa văn tinh tế?

  • A. Ê Đê.
  • B. H"Mông.
  • C. Dao.
  • D. Khơ-me.

Câu 13: Loại hình nhà ở phổ biến của người dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên là gì?

  • A. Nhà sàn.
  • B. Nhà trệt.
  • C. Nhà rông.
  • D. Nhà ngói.

Câu 14: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương thể hiện đạo lý gì của dân tộc Việt Nam?

  • A. Tôn trọng tự nhiên.
  • B. Mong muốn cuộc sống ấm no.
  • C. Khát vọng hòa bình.
  • D. Uống nước nhớ nguồn.

Câu 15: Câu tục ngữ “Nhiễu điều phủ lấy giá gương, người trong một nước phải thương nhau cùng” thể hiện truyền thống gì của dân tộc Việt Nam?

  • A. Đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
  • B. Cần cù, chịu khó trong lao động.
  • C. Hiếu học, tôn sư trọng đạo.
  • D. Tiết kiệm, cần kiệm.

Câu 16: Trong các loại hình văn hóa phi vật thể sau, loại hình nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, liên quan đến tín ngưỡng của người Việt?

  • A. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • B. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
  • C. Dân ca Quan họ Bắc Ninh.
  • D. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên.

Câu 17: Để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc, hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực nhất?

  • A. Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về lịch sử dân tộc.
  • B. Xây dựng các tượng đài kỷ niệm các anh hùng dân tộc.
  • C. Giao lưu văn hóa, văn nghệ, thể thao giữa các dân tộc.
  • D. Tăng cường tuyên truyền về chủ nghĩa yêu nước.

Câu 18: Trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, các dân tộc thiểu số Việt Nam có vai trò như thế nào?

  • A. Không đáng kể, chủ yếu là lực lượng lao động phổ thông.
  • B. Chỉ đóng góp về mặt văn hóa tinh thần.
  • C. Góp phần bảo vệ biên giới và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Có vai trò quan trọng trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, an ninh.

Câu 19: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

  • A. Sự phân chia quyền lực đồng đều giữa các dân tộc.
  • B. Các dân tộc đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau trước pháp luật.
  • C. Sự tương đồng về mức sống kinh tế giữa các dân tộc.
  • D. Việc các dân tộc đều có tiếng nói và chữ viết riêng.

Câu 20: Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Đóng cửa và hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế hiện đại.
  • C. Ý thức tự tôn dân tộc và nỗ lực bảo tồn văn hóa từ mỗi cộng đồng.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự hỗ trợ của nhà nước.

Câu 21: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa nhà sàn của người Thái và nhà rông của người Ba Na?

  • A. Vật liệu xây dựng chính.
  • B. Công năng sử dụng trong gia đình.
  • C. Kỹ thuật xây dựng và trang trí.
  • D. Chức năng xã hội và cộng đồng.

Câu 22: Giả sử bạn là một nhà nghiên cứu văn hóa, bạn sẽ lựa chọn phương pháp nghiên cứu nào để tìm hiểu sâu về phong tục cưới hỏi của dân tộc Ê Đê?

  • A. Nghiên cứu tài liệu lịch sử và văn bản pháp luật.
  • B. Điền dã, phỏng vấn người Ê Đê và tham gia lễ cưới.
  • C. Thống kê số liệu các cuộc hôn nhân của người Ê Đê.
  • D. Phân tích các tác phẩm văn học nghệ thuật về người Ê Đê.

Câu 23: Trong bối cảnh hiện nay, việc bảo tồn ngôn ngữ các dân tộc thiểu số có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không còn nhiều ý nghĩa vì ngôn ngữ phổ thông đã đủ.
  • B. Chỉ có ý nghĩa về mặt văn hóa tinh thần.
  • C. Giữ gìn bản sắc văn hóa, tri thức bản địa và sự đa dạng văn hóa.
  • D. Gây khó khăn cho việc giao tiếp và hội nhập.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu các dân tộc thiểu số Việt Nam không được quan tâm và tạo điều kiện phát triển?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển chung của đất nước.
  • B. Chỉ gây ra sự bất bình đẳng về kinh tế.
  • C. Các dân tộc thiểu số sẽ tự vươn lên phát triển.
  • D. Gây mất đoàn kết dân tộc, ảnh hưởng đến ổn định và phát triển bền vững.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa văn hóa và kinh tế của các dân tộc Việt Nam?

  • A. Văn hóa và kinh tế có mối quan hệ tác động qua lại, hỗ trợ lẫn nhau.
  • B. Văn hóa quyết định hoàn toàn sự phát triển kinh tế.
  • C. Kinh tế phát triển sẽ làm lu mờ văn hóa truyền thống.
  • D. Văn hóa và kinh tế không liên quan đến nhau.

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Việt Nam được gọi là một quốc gia đa dân tộc nhưng thống nhất?

  • A. Do tất cả các dân tộc đều có nguồn gốc từ Bách Việt.
  • B. Tuy có nhiều dân tộc với văn hóa riêng, nhưng có chung lịch sử, mục tiêu và ý thức dân tộc.
  • C. Do chính sách hòa hợp dân tộc của nhà nước.
  • D. Do sự tương đồng về ngôn ngữ giữa các dân tộc.

Câu 27: Trong tương lai, theo em, xu hướng biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số Việt Nam sẽ như thế nào dưới tác động của toàn cầu hóa?

  • A. Hoàn toàn bị hòa tan vào văn hóa toàn cầu.
  • B. Không có sự thay đổi nào đáng kể.
  • C. Vừa tiếp thu văn hóa hiện đại, vừa cố gắng bảo tồn bản sắc văn hóa truyền thống.
  • D. Quay trở lại hoàn toàn với văn hóa truyền thống.

Câu 28: Hãy nêu một ví dụ cụ thể về sự giao thoa văn hóa giữa người Kinh và một dân tộc thiểu số mà em biết.

  • A. Ví dụ không phù hợp hoặc không có ví dụ.
  • B. Ví dụ không phù hợp hoặc không có ví dụ.
  • C. Ví dụ không phù hợp hoặc không có ví dụ.
  • D. Ví dụ không phù hợp hoặc không có ví dụ.

Câu 29: Nếu được lựa chọn đại diện cho dân tộc mình tham gia một sự kiện văn hóa cấp quốc gia, em sẽ giới thiệu điều gì để thể hiện bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Lựa chọn không phù hợp hoặc không có lựa chọn.
  • B. Lựa chọn không phù hợp hoặc không có lựa chọn.
  • C. Lựa chọn không phù hợp hoặc không có lựa chọn.
  • D. Lựa chọn không phù hợp hoặc không có lựa chọn.

Câu 30: Theo em, vai trò của thế hệ trẻ trong việc xây dựng cộng đồng các dân tộc Việt Nam ngày càng vững mạnh là gì?

  • A. Chỉ cần học tập và làm theo những gì thế hệ trước đã làm.
  • B. Không có vai trò đặc biệt, mọi việc cứ diễn ra tự nhiên.
  • C. Kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và sáng tạo để xây dựng đất nước giàu mạnh, đoàn kết.
  • D. Chủ yếu tập trung vào phát triển kinh tế cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điểm chung nổi bật trong sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng của các dân tộc Việt Nam là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn kết cộng đồng giữa các dân tộc Việt Nam trong lịch sử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các loại hình nghệ thuật truyền thống sau, loại hình nào thể hiện rõ nét văn hóa của các dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chính sách nào của nhà nước Việt Nam hiện nay thể hiện sự quan tâm đến việc bảo tồn và phát huy văn hóa của các dân tộc thiểu số?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sự đa dạng về ngôn ngữ của các dân tộc Việt Nam phản ánh điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hãy sắp xếp các nhóm ngôn ngữ chính ở Việt Nam theo thứ tự số lượng dân số từ lớn đến nhỏ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều giữa các vùng miền của Việt Nam là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong lịch sử, các cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam thường có sự tham gia của nhiều dân tộc khác nhau. Điều này thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của văn hóa Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hoạt động kinh tế truyền thống nào phổ biến ở vùng đồng bằng của người Kinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trang phục truyền thống của dân tộc nào sau đây thường sử dụng nhiều màu sắc sặc sỡ và hoa văn tinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Loại hình nhà ở phổ biến của người dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương thể hiện đạo lý gì của dân tộc Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu tục ngữ “Nhiễu điều phủ lấy giá gương, người trong một nước phải thương nhau cùng” thể hiện truyền thống gì của dân tộc Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các loại hình văn hóa phi vật thể sau, loại hình nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, liên quan đến tín ngưỡng của người Việt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để tăng cường sự hiểu biết và gắn kết giữa các dân tộc, hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, các dân tộc thiểu số Việt Nam có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất để giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa nhà sàn của người Thái và nhà rông của người Ba Na?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giả sử bạn là một nhà nghiên cứu văn hóa, bạn sẽ lựa chọn phương pháp nghiên cứu nào để tìm hiểu sâu về phong tục cưới hỏi của dân tộc Ê Đê?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bối cảnh hiện nay, việc bảo tồn ngôn ngữ các dân tộc thiểu số có ý nghĩa như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu các dân tộc thiểu số Việt Nam không được quan tâm và tạo điều kiện phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa văn hóa và kinh tế của các dân tộc Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao Việt Nam được gọi là một quốc gia đa dân tộc nhưng thống nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong tương lai, theo em, xu hướng biến đổi văn hóa của các dân tộc thiểu số Việt Nam sẽ như thế nào dưới tác động của toàn cầu hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hãy nêu một ví dụ cụ thể về sự giao thoa văn hóa giữa người Kinh và một dân tộc thiểu số mà em biết.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu được lựa chọn đại diện cho dân tộc mình tham gia một sự kiện văn hóa cấp quốc gia, em sẽ giới thiệu điều gì để thể hiện bản sắc văn hóa dân tộc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch sử 10 Kết nối tri thức Chủ đề 7: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Theo em, vai trò của thế hệ trẻ trong việc xây dựng cộng đồng các dân tộc Việt Nam ngày càng vững mạnh là gì?

Xem kết quả