15+ Đề Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 01

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là thay đổi mang tính bước ngoặt trong đường lối kinh tế của Việt Nam tại Đại hội Đảng VI năm 1986, đánh dấu sự khởi đầu của công cuộc Đổi Mới?

  • A. Chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Thực hiện chính sách đóng cửa kinh tế để tập trung xây dựng nội lực.
  • D. Đẩy mạnh hợp tác kinh tế toàn diện với các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 2: Trong giai đoạn đầu Đổi Mới (1986-1996), thành tựu nổi bật nhất trong nông nghiệp Việt Nam là gì, và yếu tố nào đóng vai trò quyết định tạo nên thành tựu đó?

  • A. Ứng dụng rộng rãi khoa học kỹ thuật, dẫn đến năng suất tăng vượt bậc.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống thủy lợi, giải quyết vấn đề hạn hán và lũ lụt.
  • C. Giải quyết vấn đề lương thực từ chỗ thiếu ăn trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới, nhờ đổi mới cơ chế khoán hộ.
  • D. Phát triển các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.

Câu 3: So sánh với giai đoạn trước Đổi Mới, cơ cấu kinh tế Việt Nam đã có sự chuyển dịch đáng kể nào?

  • A. Giảm tỷ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỷ trọng khu vực nông nghiệp, giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng khu vực kinh tế nhà nước, giảm tỷ trọng khu vực kinh tế tư nhân.
  • D. Cơ cấu kinh tế không thay đổi đáng kể, vẫn chủ yếu dựa vào nông nghiệp.

Câu 4: Trong lĩnh vực chính trị, đổi mới ở Việt Nam tập trung vào việc phát huy dân chủ và xây dựng Nhà nước pháp quyền. Biểu hiện cụ thể của quá trình đổi mới này là gì?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • B. Thực hiện đa nguyên đa đảng để đảm bảo dân chủ.
  • C. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của các cơ quan hành pháp.
  • D. Từng bước hoàn thiện hệ thống pháp luật, nâng cao vai trò của Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.

Câu 5: Hội nhập kinh tế quốc tế là một thành công lớn của Việt Nam thời kỳ Đổi Mới. Sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất bước tiến quan trọng trong quá trình hội nhập này?

  • A. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc năm 1991.
  • B. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007.
  • C. Tham gia Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1995.
  • D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ năm 1995.

Câu 6: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng rút ra từ công cuộc Đổi Mới là gì?

  • A. Tập trung vào phát triển kinh tế bằng mọi giá, không cần quan tâm đến các vấn đề xã hội.
  • B. Duy trì tuyệt đối mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, có kế thừa và chọn lọc.
  • D. Chỉ cần đổi mới kinh tế, không cần đổi mới về chính trị và tư tưởng.

Câu 7: Thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa - xã hội thể hiện sự tiến bộ của Việt Nam thời kỳ Đổi Mới?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn các tệ nạn xã hội.
  • B. Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và đời sống văn hóa của nhân dân.
  • C. Phục hồi hoàn toàn các giá trị văn hóa truyền thống, loại bỏ văn hóa ngoại lai.
  • D. Đảm bảo 100% dân số được tiếp cận internet và công nghệ số.

Câu 8: Trong giai đoạn Đổi Mới, vai trò của kinh tế tư nhân ở Việt Nam đã thay đổi như thế nào so với trước năm 1986?

  • A. Kinh tế tư nhân bị xóa bỏ hoàn toàn để phát triển kinh tế nhà nước.
  • B. Kinh tế tư nhân vẫn bị coi là thành phần kinh tế thứ yếu, không được khuyến khích phát triển.
  • C. Kinh tế tư nhân được phép tồn tại nhưng bị quản lý chặt chẽ và hạn chế về quy mô.
  • D. Kinh tế tư nhân được thừa nhận là một bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế, được khuyến khích phát triển.

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình tiếp tục công cuộc Đổi Mới hiện nay?

  • A. Nguy cơ tụt hậu kinh tế, khoảng cách giàu nghèo gia tăng, và các vấn đề môi trường.
  • B. Sự chống phá của các thế lực thù địch muốn lật đổ chế độ xã hội chủ nghĩa.
  • C. Áp lực từ các nước lớn đòi hỏi Việt Nam phải thay đổi thể chế chính trị.
  • D. Tình trạng thiếu hụt nguồn vốn đầu tư nước ngoài và công nghệ hiện đại.

Câu 10: Chính sách đối ngoại "đa phương hóa, đa dạng hóa" được Việt Nam thực hiện từ thời kỳ Đổi Mới nhằm mục tiêu gì?

  • A. Chỉ tập trung quan hệ với các nước đang phát triển.
  • B. Ưu tiên quan hệ với các nước lớn để tranh thủ viện trợ.
  • C. Mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế, tạo môi trường hòa bình và hợp tác để phát triển.
  • D. Tham gia vào các liên minh quân sự để tăng cường sức mạnh quốc phòng.

Câu 11: Trong bối cảnh quốc tế phức tạp và nhiều biến động hiện nay, bài học nào từ công cuộc Đổi Mới vẫn còn nguyên giá trị đối với Việt Nam?

  • A. Chủ động đóng cửa kinh tế để bảo vệ nền kinh tế trong nước.
  • B. Chỉ tập trung vào phát triển quan hệ song phương, hạn chế tham gia các tổ chức đa phương.
  • C. Duy trì cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung để đảm bảo ổn định.
  • D. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, đồng thời linh hoạt, sáng tạo trong đường lối và chính sách.

Câu 12: Thành tựu nào của Đổi Mới đã góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Xây dựng thành công hệ thống chính trị một đảng.
  • B. Phát triển kinh tế năng động, hội nhập sâu rộng vào kinh tế thế giới.
  • C. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong nước.
  • D. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 13: Trong lĩnh vực xã hội, một trong những mục tiêu quan trọng của Đổi Mới là giảm nghèo. Biện pháp nào sau đây đã đóng góp lớn vào thành công giảm nghèo ở Việt Nam?

  • A. Thực hiện chính sách trợ cấp trực tiếp cho người nghèo.
  • B. Phát động các phong trào quyên góp từ thiện.
  • C. Phát triển kinh tế thị trường, tạo nhiều việc làm và cơ hội tăng thu nhập cho người dân.
  • D. Tăng cường quản lý nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.

Câu 14: Để tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi Mới trong giai đoạn mới, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố then chốt nào?

  • A. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Hạn chế hội nhập quốc tế để bảo vệ nền kinh tế trong nước.
  • C. Duy trì mô hình tăng trưởng dựa vào khai thác tài nguyên.
  • D. Đổi mới thể chế, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và phát triển khoa học công nghệ.

Câu 15: Một trong những thành tựu quan trọng về mặt đối ngoại của Việt Nam sau Đổi Mới là việc thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều quốc gia. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phá thế bị bao vây cấm vận, tạo điều kiện thuận lợi cho hợp tác và phát triển.
  • B. Chứng tỏ Việt Nam là một cường quốc quân sự trên thế giới.
  • C. Giúp Việt Nam gia tăng ảnh hưởng chính trị đối với các nước láng giềng.
  • D. Thể hiện sự thay đổi hệ thống chính trị của Việt Nam theo hướng đa nguyên.

Câu 16: Trong quá trình Đổi Mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đóng vai trò như thế nào đối với những thành tựu đạt được?

  • A. Đảng chỉ đóng vai trò giám sát, không trực tiếp can thiệp vào quá trình Đổi Mới.
  • B. Đảng lãnh đạo, đề ra đường lối, chủ trương và chính sách Đổi Mới đúng đắn, sáng tạo.
  • C. Vai trò của Đảng giảm dần theo thời gian, nhường chỗ cho các tổ chức xã hội dân sự.
  • D. Đảng tập trung vào công tác xây dựng nội bộ, ít quan tâm đến phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 17: Thành tựu nào về kinh tế phản ánh rõ nhất sự thay đổi chất lượng tăng trưởng của Việt Nam sau Đổi Mới?

  • A. GDP tăng trưởng liên tục qua các năm.
  • B. Xuất khẩu gạo đạt kỷ lục thế giới.
  • C. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghệ cao.
  • D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị.

Câu 18: Trong quá trình Đổi Mới, Việt Nam đã chú trọng đến việc kết hợp giữa tăng trưởng kinh tế và...

  • A. Tập trung phát triển quân sự.
  • B. Xây dựng hệ thống chính trị đa đảng.
  • C. Bảo tồn nguyên trạng các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Công bằng xã hội, bảo vệ môi trường và phát triển văn hóa.

Câu 19: Một trong những thách thức đặt ra cho Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng là gì?

  • A. Nguy cơ bị xâm lược quân sự từ bên ngoài.
  • B. Cạnh tranh kinh tế gay gắt và nguy cơ phụ thuộc vào bên ngoài.
  • C. Sự suy giảm bản sắc văn hóa dân tộc.
  • D. Tình trạng thiếu hụt lao động có tay nghề cao.

Câu 20: Bài học kinh nghiệm nào từ Đổi Mới giúp Việt Nam ứng phó hiệu quả với các cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu?

  • A. Đóng cửa kinh tế để tránh tác động từ bên ngoài.
  • B. Dựa hoàn toàn vào viện trợ quốc tế để vượt qua khó khăn.
  • C. Chủ động, linh hoạt điều chỉnh chính sách, đa dạng hóa thị trường và đối tác.
  • D. Thắt chặt chi tiêu công và giảm đầu tư phát triển.

Câu 21: Trong lĩnh vực giáo dục, thành tựu nổi bật của Việt Nam sau Đổi Mới là gì?

  • A. Xây dựng được nhiều trường đại học đạt chuẩn quốc tế.
  • B. Đạt nhiều giải thưởng cao trong các kỳ thi Olympic quốc tế.
  • C. Nâng cao tỷ lệ người dân có bằng cấp sau đại học.
  • D. Phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở, nâng cao mặt bằng dân trí.

Câu 22: Để đảm bảo sự phát triển bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với yếu tố nào?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự.
  • B. Bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
  • C. Mở rộng quan hệ đối ngoại.
  • D. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh.

Câu 23: Trong công cuộc Đổi Mới, phương châm "dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" thể hiện bài học kinh nghiệm nào?

  • A. Tập trung quyền lực vào nhà nước.
  • B. Phát triển kinh tế tư nhân là động lực chính.
  • C. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân, dựa vào sức mạnh của nhân dân.
  • D. Ưu tiên hợp tác quốc tế để tranh thủ nguồn lực bên ngoài.

Câu 24: So với trước Đổi Mới, đời sống vật chất và tinh thần của người dân Việt Nam đã có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Được cải thiện rõ rệt về mọi mặt, cả vật chất lẫn tinh thần.
  • B. Chỉ cải thiện về vật chất, đời sống tinh thần không có nhiều thay đổi.
  • C. Đời sống tinh thần được nâng cao, nhưng đời sống vật chất vẫn còn nhiều khó khăn.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể, đời sống người dân vẫn còn nghèo khó.

Câu 25: Để chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
  • B. Hạn chế phát triển công nghiệp để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Chỉ tập trung vào các biện pháp khắc phục hậu quả thiên tai.
  • D. Phát triển kinh tế xanh, sử dụng năng lượng tái tạo và quản lý tài nguyên hiệu quả.

Câu 26: Trong quá trình Đổi Mới, Việt Nam đã từng bước xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Bản chất của mô hình kinh tế này là gì?

  • A. Nền kinh tế hoàn toàn do nhà nước quản lý và điều hành.
  • B. Nền kinh tế vận hành theo quy luật thị trường, có sự quản lý của nhà nước và định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Nền kinh tế chỉ tập trung vào phát triển khu vực kinh tế nhà nước và tập thể.
  • D. Nền kinh tế hoàn toàn tự do, không có sự can thiệp của nhà nước.

Câu 27: Để giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Tăng cường kiểm soát thông tin và hạn chế tự do ngôn luận.
  • B. Thực hiện chính sách đóng cửa để tránh ảnh hưởng từ bên ngoài.
  • C. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh, phát huy dân chủ và đoàn kết toàn dân.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự để đối phó với các thách thức an ninh.

Câu 28: Trong giai đoạn đầu Đổi Mới, khó khăn lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong lĩnh vực kinh tế là gì?

  • A. Khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng, lạm phát phi mã và đời sống nhân dân khó khăn.
  • B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại để phát triển sản xuất.
  • C. Sự chống đối của các thế lực bảo thủ không muốn đổi mới.
  • D. Tình trạng thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.

Câu 29: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, Việt Nam cần chú trọng điều gì trong quá trình hội nhập văn hóa quốc tế?

  • A. Chủ động tiếp thu hoàn toàn văn hóa nước ngoài để hiện đại hóa đất nước.
  • B. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại, đồng thời bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với nước ngoài để bảo vệ bản sắc dân tộc.
  • D. Chỉ tập trung phát triển văn hóa hiện đại, không cần quan tâm đến văn hóa truyền thống.

Câu 30: Nhìn lại 35 năm Đổi Mới, thành tựu lớn nhất và có ý nghĩa lịch sử của Việt Nam là gì?

  • A. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
  • B. Xây dựng được hệ thống pháp luật tương đối hoàn chỉnh.
  • C. Đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, tạo dựng nền tảng cho phát triển nhanh và bền vững.
  • D. Nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đâu là thay đổi mang tính bước ngoặt trong đường lối kinh tế của Việt Nam tại Đại hội Đảng VI năm 1986, đánh dấu sự khởi đầu của công cuộc Đổi Mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong giai đoạn đầu Đổi Mới (1986-1996), thành tựu nổi bật nhất trong nông nghiệp Việt Nam là gì, và yếu tố nào đóng vai trò quyết định tạo nên thành tựu đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: So sánh với giai đoạn trước Đổi Mới, cơ cấu kinh tế Việt Nam đã có sự chuyển dịch đáng kể nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong lĩnh vực chính trị, đổi mới ở Việt Nam tập trung vào việc phát huy dân chủ và xây dựng Nhà nước pháp quyền. Biểu hiện cụ thể của quá trình đổi mới này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hội nhập kinh tế quốc tế là một thành công lớn của Việt Nam thời kỳ Đổi Mới. Sự kiện nào sau đây thể hiện rõ nhất bước tiến quan trọng trong quá trình hội nhập này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng rút ra từ công cuộc Đổi Mới là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa - xã hội thể hiện sự tiến bộ của Việt Nam thời kỳ Đổi Mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong giai đoạn Đổi Mới, vai trò của kinh tế tư nhân ở Việt Nam đã thay đổi như thế nào so với trước năm 1986?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đâu là thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình tiếp tục công cuộc Đổi Mới hiện nay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chính sách đối ngoại 'đa phương hóa, đa dạng hóa' được Việt Nam thực hiện từ thời kỳ Đổi Mới nhằm mục tiêu gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bối cảnh quốc tế phức tạp và nhiều biến động hiện nay, bài học nào từ công cuộc Đổi Mới vẫn còn nguyên giá trị đối với Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thành tựu nào của Đổi Mới đã góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong lĩnh vực xã hội, một trong những mục tiêu quan trọng của Đổi Mới là giảm nghèo. Biện pháp nào sau đây đã đóng góp lớn vào thành công giảm nghèo ở Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi Mới trong giai đoạn mới, Việt Nam cần tập trung vào yếu tố then chốt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một trong những thành tựu quan trọng về mặt đối ngoại của Việt Nam sau Đổi Mới là việc thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều quốc gia. Điều này có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong quá trình Đổi Mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đóng vai trò như thế nào đối với những thành tựu đạt được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thành tựu nào về kinh tế phản ánh rõ nhất sự thay đổi chất lượng tăng trưởng của Việt Nam sau Đổi Mới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong quá trình Đổi Mới, Việt Nam đã chú trọng đến việc kết hợp giữa tăng trưởng kinh tế và...

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một trong những thách thức đặt ra cho Việt Nam trong giai đoạn hội nhập quốc tế sâu rộng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Bài học kinh nghiệm nào từ Đổi Mới giúp Việt Nam ứng phó hiệu quả với các cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong lĩnh vực giáo dục, thành tựu nổi bật của Việt Nam sau Đổi Mới là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đảm bảo sự phát triển bền vững, Việt Nam cần chú trọng giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong công cuộc Đổi Mới, phương châm 'dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra' thể hiện bài học kinh nghiệm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: So với trước Đổi Mới, đời sống vật chất và tinh thần của người dân Việt Nam đã có sự thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường, Việt Nam cần ưu tiên thực hiện giải pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong quá trình Đổi Mới, Việt Nam đã từng bước xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Bản chất của mô hình kinh tế này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong giai đoạn đầu Đổi Mới, khó khăn lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong lĩnh vực kinh tế là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, Việt Nam cần chú trọng điều gì trong quá trình hội nhập văn hóa quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nhìn lại 35 năm Đổi Mới, thành tựu lớn nhất và có ý nghĩa lịch sử của Việt Nam là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 02

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trước Đổi mới (trước năm 1986), nền kinh tế Việt Nam chủ yếu vận hành theo cơ chế nào? Cơ chế này bộc lộ hạn chế lớn nhất nào?

  • A. Cơ chế thị trường tự do; Gây ra tình trạng lạm phát phi mã.
  • B. Cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp; Triệt tiêu động lực sản xuất, kìm hãm sáng tạo.
  • C. Cơ chế kinh tế hỗn hợp; Dẫn đến sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các thành phần kinh tế.
  • D. Cơ chế kinh tế mở cửa; Phụ thuộc quá lớn vào thị trường nước ngoài.

Câu 2: Đâu là nội dung cốt lõi trong "Đổi mới tư duy kinh tế" của Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội VI (1986)?

  • A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.
  • B. Tập trung vào kế hoạch hóa, tăng cường vai trò quản lý của Nhà nước.
  • C. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • D. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế tối đa quan hệ kinh tế với nước ngoài.

Câu 3: Trong giai đoạn đầu Đổi mới (1986-1996), thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Việt Nam là gì?

  • A. Bước đầu thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, kiềm chế được lạm phát.
  • B. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
  • C. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • D. Gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

Câu 4: Từ năm 1986 đến nay, cơ cấu kinh tế Việt Nam đã chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Giữ nguyên cơ cấu kinh tế nông nghiệp là chủ yếu.
  • C. Phát triển đồng đều tất cả các ngành, không có sự chuyển dịch.
  • D. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.

Câu 5: Chính sách "mở cửa" và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam từ Đổi mới đến nay đã đạt được thành tựu quan trọng nào trong lĩnh vực thương mại?

  • A. Giảm hoàn toàn tình trạng nhập siêu, luôn duy trì cán cân thương mại thặng dư lớn.
  • B. Cán cân thương mại được cải thiện, từng bước chuyển từ nhập siêu sang xuất siêu.
  • C. Thương mại quốc tế không có nhiều thay đổi so với trước Đổi mới.
  • D. Hoàn toàn phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu nông sản.

Câu 6: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, một trong những thành tựu nổi bật của công cuộc Đổi mới là gì?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn các tệ nạn xã hội.
  • B. Đảm bảo 100% dân số được tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng cao.
  • C. Đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân được nâng cao, đa dạng và phong phú hơn.
  • D. Giảm thiểu tối đa sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 7: Chính sách "đa phương hóa, đa dạng hóa" quan hệ đối ngoại của Việt Nam từ Đổi mới đến nay nhằm mục tiêu chiến lược nào?

  • A. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước lớn trên thế giới.
  • B. Xây dựng liên minh quân sự với các nước trong khu vực.
  • C. Cô lập về kinh tế và chính trị để đảm bảo độc lập tự chủ.
  • D. Tạo môi trường quốc tế hòa bình, ổn định và thuận lợi cho phát triển đất nước.

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập ASEAN năm 1995 và WTO năm 2007 thể hiện điều gì về quá trình hội nhập quốc tế của đất nước?

  • A. Chỉ là hình thức ngoại giao, không có tác động thực tế đến kinh tế.
  • B. Sự hội nhập sâu rộng và toàn diện vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
  • C. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào các tổ chức quốc tế.
  • D. Sự từ bỏ chủ trương tự lực tự cường.

Câu 9: Trong lĩnh vực xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, thành tựu quan trọng nhất của Đổi mới là gì?

  • A. Hệ thống pháp luật từng bước được hoàn thiện, tạo hành lang pháp lý cho sự phát triển.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng tham nhũng và quan liêu.
  • C. Thực hiện chế độ đa nguyên đa đảng.
  • D. Tăng cường quyền lực tuyệt đối của các cơ quan hành pháp.

Câu 10: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng rút ra từ công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là gì?

  • A. Chỉ cần tập trung đổi mới kinh tế, không cần đổi mới chính trị.
  • B. Duy trì cơ chế kế hoạch hóa tập trung trong mọi lĩnh vực.
  • C. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, có kế thừa và chọn lọc, có bước đi, hình thức và cách làm phù hợp.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào kinh nghiệm và mô hình phát triển của nước ngoài.

Câu 11: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự phát triển về mặt xã hội của Việt Nam trong công cuộc Đổi mới?

  • A. GDP bình quân đầu người đạt mức cao nhất thế giới.
  • B. Tỷ lệ hộ nghèo giảm mạnh qua các giai đoạn.
  • C. 100% dân số có việc làm ổn định.
  • D. Chênh lệch giàu nghèo được xóa bỏ hoàn toàn.

Câu 12: Trong bối cảnh quốc tế phức tạp và nhiều biến động, thành tựu nào của Đổi mới đã giúp Việt Nam giữ vững ổn định chính trị - xã hội?

  • A. Tăng cường sức mạnh quân sự tuyệt đối.
  • B. Đóng cửa hoàn toàn với thế giới bên ngoài.
  • C. Thực hiện chính sách "cứng rắn" với mọi vấn đề xã hội.
  • D. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, tăng cường sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới, vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay có sự thay đổi như thế nào?

  • A. Bị xóa bỏ hoàn toàn, chỉ còn kinh tế nhà nước và tập thể.
  • B. Không có sự thay đổi đáng kể, vẫn bị hạn chế.
  • C. Ngày càng được khẳng định vai trò quan trọng, trở thành động lực tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chỉ được phép hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định.

Câu 14: Trong công cuộc Đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã có sự điều chỉnh quan trọng nào trong phương thức lãnh đạo đất nước?

  • A. Tăng cường can thiệp trực tiếp vào hoạt động quản lý của Nhà nước.
  • B. Chuyển từ lãnh đạo trực tiếp, toàn diện sang lãnh đạo bằng chủ trương, đường lối, chính sách.
  • C. Từ bỏ vai trò lãnh đạo, chuyển giao quyền lực cho Nhà nước.
  • D. Giữ nguyên phương thức lãnh đạo như thời kỳ trước Đổi mới.

Câu 15: Thành tựu nào sau đây phản ánh sự tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

  • A. Đạt trình độ giáo dục hàng đầu thế giới ở mọi cấp học.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng mù chữ trong cả nước.
  • C. 100% thanh niên trong độ tuổi đều được học đại học.
  • D. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học và trung học cơ sở.

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình Đổi mới và hội nhập quốc tế là gì?

  • A. Sức ép cạnh tranh kinh tế ngày càng gay gắt từ các nước phát triển.
  • B. Nguy cơ xâm lược quân sự từ bên ngoài.
  • C. Sự chống đối của các thế lực phản động trong nước.
  • D. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.

Câu 17: Trong quá trình Đổi mới, Việt Nam đã chú trọng phát triển kinh tế đi đôi với giải quyết các vấn đề xã hội. Điều này thể hiện quan điểm phát triển nào?

  • A. Phát triển kinh tế bằng mọi giá, không quan tâm đến xã hội.
  • B. Ưu tiên giải quyết các vấn đề xã hội trước, sau đó mới phát triển kinh tế.
  • C. Phát triển bền vững, hài hòa giữa kinh tế và xã hội, bảo vệ môi trường.
  • D. Tách rời kinh tế và xã hội, phát triển độc lập từng lĩnh vực.

Câu 18: Để đạt được những thành tựu to lớn trong Đổi mới, yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất?

  • A. Sự giúp đỡ to lớn từ các nước xã hội chủ nghĩa.
  • B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • C. Điều kiện quốc tế thuận lợi, không có chiến tranh.
  • D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dồi dào.

Câu 19: Trong lĩnh vực đối ngoại, Việt Nam đã chuyển từ "đối đầu" sang "đối thoại, hợp tác" với nhiều quốc gia. Điều này thể hiện sự thay đổi nào trong tư duy đối ngoại?

  • A. Từ tư duy "khép kín" sang tư duy "mở cửa hoàn toàn".
  • B. Từ tư duy "một chiều" sang tư duy "đa chiều".
  • C. Từ tư duy "cứng nhắc, đối đầu" sang tư duy "mềm dẻo, linh hoạt, hợp tác".
  • D. Từ tư duy "dựa vào sức mình" sang tư duy "dựa hoàn toàn vào bên ngoài".

Câu 20: Thành tựu nào sau đây của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Xây dựng quân đội hùng mạnh nhất khu vực.
  • B. Trở thành quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới.
  • C. Khám phá ra nhiều loại tài nguyên quý hiếm.
  • D. Hội nhập quốc tế sâu rộng, trở thành thành viên tích cực của cộng đồng quốc tế.

Câu 21: Trong quá trình Đổi mới, Việt Nam đã thực hiện nhất quán chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần. Mục tiêu của chủ trương này là gì?

  • A. Huy động tối đa mọi nguồn lực trong và ngoài nước cho phát triển kinh tế.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước, hạn chế các thành phần kinh tế khác.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn thành phần kinh tế tư nhân.
  • D. Chỉ phát triển kinh tế tập thể và kinh tế hộ gia đình.

Câu 22: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới có giá trị đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hiện nay, khi thế giới có nhiều biến động khó lường?

  • A. Duy trì cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung để ổn định.
  • B. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, đồng thời vận dụng sáng tạo, linh hoạt.
  • C. Đóng cửa nền kinh tế để tránh tác động tiêu cực từ bên ngoài.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự giúp đỡ của các nước lớn.

Câu 23: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự đổi mới về mặt chính trị ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

  • A. Thực hiện chế độ đa nguyên đa đảng.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • C. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội được phát huy.
  • D. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào một cá nhân lãnh đạo.

Câu 24: Trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, thành tựu nào của Đổi mới có tác động lớn nhất đến tăng trưởng kinh tế?

  • A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ.
  • B. Đạt nhiều giải thưởng Nobel về khoa học.
  • C. Xây dựng được nhiều trung tâm nghiên cứu khoa học hiện đại.
  • D. Ứng dụng rộng rãi các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất và đời sống.

Câu 25: Để tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi mới trong giai đoạn mới, Việt Nam cần tập trung vào giải quyết vấn đề nào mang tính đột phá?

  • A. Tăng cường đầu tư vào quốc phòng và an ninh.
  • B. Tiếp tục đổi mới thể chế kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
  • C. Hạn chế tối đa quan hệ kinh tế quốc tế.
  • D. Quay trở lại mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 26: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự tiến bộ trong việc đảm bảo quyền con người và quyền công dân ở Việt Nam thời kỳ Đổi mới?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn hệ thống pháp luật hiện hành.
  • B. Hạn chế tối đa quyền tự do ngôn luận và báo chí.
  • C. Hệ thống pháp luật từng bước được hoàn thiện, bảo đảm quyền con người, quyền công dân.
  • D. Tăng cường kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động của người dân.

Câu 27: Trong quan hệ quốc tế, Việt Nam chủ trương "là bạn với tất cả các nước". Nguyên tắc này thể hiện điều gì trong đường lối đối ngoại?

  • A. Chỉ kết bạn với các nước có cùng hệ tư tưởng.
  • B. Ưu tiên quan hệ với các nước lớn, bỏ qua các nước nhỏ.
  • C. Không thiết lập quan hệ với các nước phương Tây.
  • D. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại, không phân biệt chế độ chính trị.

Câu 28: Một trong những hạn chế còn tồn tại của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tình trạng tham nhũng, quan liêu còn diễn biến phức tạp.
  • B. Kinh tế tăng trưởng quá nhanh, gây ra lạm phát cao.
  • C. Xã hội hoàn toàn bình đẳng, không còn phân hóa giàu nghèo.
  • D. Hệ thống pháp luật đã hoàn thiện tuyệt đối, không còn kẽ hở.

Câu 29: Trong giai đoạn tới, để công cuộc Đổi mới đạt được thành công cao hơn, Việt Nam cần chú trọng yếu tố "con người" như thế nào?

  • A. Giảm chi tiêu cho giáo dục và đào tạo để tiết kiệm ngân sách.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Hạn chế đào tạo nhân lực khoa học công nghệ cao.
  • D. Chỉ chú trọng đào tạo lao động phổ thông, không cần lao động có kỹ năng.

Câu 30: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng nhất về ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

  • A. Chỉ có ý nghĩa về kinh tế, không có ý nghĩa về chính trị và xã hội.
  • B. Đưa Việt Nam trở lại mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Mở ra bước ngoặt lịch sử, đưa đất nước từ khủng hoảng sang phát triển toàn diện.
  • D. Không có ý nghĩa lịch sử, chỉ là sự điều chỉnh nhất thời về kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trước Đổi mới (trước năm 1986), nền kinh tế Việt Nam chủ yếu vận hành theo cơ chế nào? Cơ chế này bộc lộ hạn chế lớn nhất nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đâu là nội dung cốt lõi trong 'Đổi mới tư duy kinh tế' của Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội VI (1986)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong giai đoạn đầu Đổi mới (1986-1996), thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Việt Nam là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Từ năm 1986 đến nay, cơ cấu kinh tế Việt Nam đã chuyển dịch theo hướng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chính sách 'mở cửa' và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam từ Đổi mới đến nay đã đạt được thành tựu quan trọng nào trong lĩnh vực thương mại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, một trong những thành tựu nổi bật của công cuộc Đổi mới là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chính sách 'đa phương hóa, đa dạng hóa' quan hệ đối ngoại của Việt Nam từ Đổi mới đến nay nhằm mục tiêu chiến lược nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Việc Việt Nam gia nhập ASEAN năm 1995 và WTO năm 2007 thể hiện điều gì về quá trình hội nhập quốc tế của đất nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong lĩnh vực xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, thành tựu quan trọng nhất của Đổi mới là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng rút ra từ công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự phát triển về mặt xã hội của Việt Nam trong công cuộc Đổi mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong bối cảnh quốc tế phức tạp và nhiều biến động, thành tựu nào của Đổi mới đã giúp Việt Nam giữ vững ổn định chính trị - xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: So với giai đoạn trước Đổi mới, vai trò của thành phần kinh tế tư nhân trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay có sự thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong công cuộc Đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam đã có sự điều chỉnh quan trọng nào trong phương thức lãnh đạo đất nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Thành tựu nào sau đây phản ánh sự tiến bộ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình Đổi mới và hội nhập quốc tế là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình Đổi mới, Việt Nam đã chú trọng phát triển kinh tế đi đôi với giải quyết các vấn đề xã hội. Điều này thể hiện quan điểm phát triển nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để đạt được những thành tựu to lớn trong Đổi mới, yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong lĩnh vực đối ngoại, Việt Nam đã chuyển từ 'đối đầu' sang 'đối thoại, hợp tác' với nhiều quốc gia. Điều này thể hiện sự thay đổi nào trong tư duy đối ngoại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thành tựu nào sau đây của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong quá trình Đổi mới, Việt Nam đã thực hiện nhất quán chủ trương phát triển kinh tế nhiều thành phần. Mục tiêu của chủ trương này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới có giá trị đặc biệt quan trọng trong bối cảnh hiện nay, khi thế giới có nhiều biến động khó lường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự đổi mới về mặt chính trị ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, thành tựu nào của Đổi mới có tác động lớn nhất đến tăng trưởng kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi mới trong giai đoạn mới, Việt Nam cần tập trung vào giải quyết vấn đề nào mang tính đột phá?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự tiến bộ trong việc đảm bảo quyền con người và quyền công dân ở Việt Nam thời kỳ Đổi mới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quan hệ quốc tế, Việt Nam chủ trương 'là bạn với tất cả các nước'. Nguyên tắc này thể hiện điều gì trong đường lối đối ngoại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Một trong những hạn chế còn tồn tại của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam hiện nay là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong giai đoạn tới, để công cuộc Đổi mới đạt được thành công cao hơn, Việt Nam cần chú trọng yếu tố 'con người' như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng nhất về ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 03

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trong những thay đổi cơ bản nhất về cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn đầu của công cuộc Đổi mới (khoảng 1986-1995) là sự chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Từ công nghiệp sang nông nghiệp.
  • B. Từ dịch vụ sang công nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Giảm tỷ trọng công nghiệp, tăng tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 2: Thành tựu nào về kinh tế trong công cuộc Đổi mới (từ 1986) đã góp phần quan trọng nhất vào việc cải thiện đời sống nhân dân và giải quyết nạn đói?

  • A. Sản xuất lương thực tăng nhanh, từ thiếu sang đủ ăn và có dự trữ, xuất khẩu.
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp nặng.
  • C. Đạt tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm cao nhất thế giới.
  • D. Hoàn thành cơ bản công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 3: Việc thừa nhận và phát huy vai trò của nền kinh tế nhiều thành phần trong công cuộc Đổi mới thể hiện sự thay đổi căn bản nào trong tư duy kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam?

  • A. Ưu tiên hoàn toàn cho kinh tế tư nhân.
  • B. Thoát ly khỏi mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.
  • C. Quay trở lại mô hình kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • D. Chỉ tập trung phát triển kinh tế nhà nước.

Câu 4: Công cuộc Đổi mới đã mang lại thành tựu nổi bật nào về mặt xã hội, đặc biệt trong những năm đầu?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng phân hóa giàu nghèo.
  • B. Đảm bảo 100% người dân có việc làm ổn định.
  • C. Giải quyết cơ bản vấn đề lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • D. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội hoàn hảo cho mọi đối tượng.

Câu 5: So với giai đoạn trước Đổi mới, chính sách đối ngoại của Việt Nam từ năm 1986 có điểm khác biệt căn bản nào về phương châm?

  • A. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
  • B. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước láng giềng thân thiện.
  • C. Duy trì chính sách bế quan tỏa cảng.
  • D. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ quốc tế, chủ động hội nhập.

Câu 6: Việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1995 và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 là minh chứng rõ nét nhất cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Thành tựu về phát triển nông nghiệp.
  • B. Thành tựu về hội nhập quốc tế.
  • C. Thành tựu về cải cách hành chính.
  • D. Thành tựu về bảo tồn văn hóa dân tộc.

Câu 7: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới được Đảng Cộng sản Việt Nam nhấn mạnh là "nhân tố quyết định" thành công?

  • A. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn lực bên ngoài.
  • C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
  • D. Thực hiện đổi mới chính trị trước đổi mới kinh tế.

Câu 8: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được thực hiện với phương châm "đổi mới toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, ổn định và phát triển". "Đồng bộ" ở đây có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào đổi mới kinh tế.
  • B. Thực hiện đổi mới cả về kinh tế và chính trị, văn hóa, xã hội.
  • C. Bắt chước mô hình đổi mới của các nước khác.
  • D. Đổi mới tất cả các lĩnh vực cùng một lúc với tốc độ như nhau.

Câu 9: Việc xây dựng "Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa" trong thời kỳ Đổi mới thể hiện mục tiêu cải cách nào trong hệ thống chính trị?

  • A. Tăng cường quyền lực tuyệt đối cho các cơ quan hành pháp.
  • B. Hạn chế vai trò của pháp luật trong quản lý nhà nước.
  • C. Xóa bỏ hệ thống pháp luật hiện hành.
  • D. Quản lý xã hội bằng pháp luật, đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.

Câu 10: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động.
  • B. Nền kinh tế tăng trưởng quá nóng.
  • C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và doanh nghiệp trong nước.
  • D. Không thu hút được vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 11: Phương châm xây dựng nền văn hóa trong thời kỳ Đổi mới là "tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc". Yếu tố "đậm đà bản sắc dân tộc" có ý nghĩa gì trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Giữ gìn và phát huy giá trị truyền thống, chống lại sự hòa tan về văn hóa.
  • B. Từ chối tiếp thu các yếu tố văn hóa mới từ bên ngoài.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các loại hình văn hóa truyền thống.
  • D. Xóa bỏ những hủ tục lạc hậu một cách triệt để.

Câu 12: Công cuộc Đổi mới đã góp phần đưa Việt Nam thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội trầm trọng của những năm cuối thập niên 1970 và đầu 1980. Điều này chứng tỏ tính đúng đắn của:

  • A. Mô hình kinh tế tập trung, bao cấp.
  • B. Chính sách đóng cửa, không giao lưu quốc tế.
  • C. Việc duy trì cơ cấu kinh tế cũ.
  • D. Đường lối và chủ trương đổi mới của Đảng.

Câu 13: Một trong những bài học quan trọng về phát triển kinh tế trong công cuộc Đổi mới là:

  • A. Phải ưu tiên phát triển công nghiệp nặng bằng mọi giá.
  • B. Gắn phát triển kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội, thực hiện công bằng xã hội.
  • C. Chỉ dựa vào nguồn vốn trong nước.
  • D. Hạn chế vai trò của thị trường.

Câu 14: Việc đổi mới chính trị ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới được tiến hành như thế nào so với đổi mới kinh tế?

  • A. Được tiến hành trước và nhanh hơn đổi mới kinh tế.
  • B. Được tiến hành đồng thời và với tốc độ như nhau.
  • C. Được tiến hành thận trọng, từng bước, phù hợp với đổi mới kinh tế.
  • D. Không được tiến hành trong thời kỳ này.

Câu 15: Thành tựu nào về đối ngoại đã giúp Việt Nam phá vỡ thế bao vây, cấm vận và tạo môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển?

  • A. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc (1991), Hoa Kỳ (1995).
  • B. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước Đông Nam Á.
  • C. Gia nhập các tổ chức quân sự quốc tế.
  • D. Từ chối mọi hình thức hợp tác quốc tế.

Câu 16: Công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội?

  • A. Vai trò bị thu hẹp.
  • B. Vai trò được chú trọng phát huy trong tập hợp, đoàn kết nhân dân.
  • C. Bị giải thể.
  • D. Chuyển hoàn toàn sang hoạt động kinh tế.

Câu 17: Một trong những thách thức xã hội lớn nhất nảy sinh trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường ở Việt Nam là:

  • A. Tất cả người dân đều có việc làm.
  • B. Hệ thống y tế và giáo dục phát triển đồng đều ở mọi vùng miền.
  • C. Không còn tệ nạn xã hội.
  • D. Sự phân hóa giàu nghèo gia tăng.

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới khẳng định vai trò trung tâm của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

  • A. Đường lối đổi mới phải xuất phát từ lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
  • B. Chỉ cần dựa vào sự lãnh đạo của Đảng.
  • C. Chỉ cần dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
  • D. Ưu tiên phát triển lực lượng vũ trang.

Câu 19: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ Đổi mới nhằm mục tiêu cơ bản nào?

  • A. Chỉ để tăng sản lượng nông nghiệp.
  • B. Giảm thiểu vai trò của khoa học công nghệ.
  • C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
  • D. Quay trở lại nền kinh tế thủ công nghiệp.

Câu 20: Thành tựu nào về giáo dục trong công cuộc Đổi mới đã tạo nền tảng quan trọng cho việc nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

  • A. Đảm bảo 100% học sinh tốt nghiệp đại học.
  • B. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học (năm 2000) và trung học cơ sở (năm 2010).
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn hệ thống trường công lập.
  • D. Tập trung phát triển giáo dục ở các thành phố lớn.

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc giữ vững độc lập, chủ quyền và định hướng xã hội chủ nghĩa là bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Bài học về phát triển kinh tế tư nhân.
  • B. Bài học về đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
  • C. Bài học về cải cách thủ tục hành chính.
  • D. Bài học về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

Câu 22: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra những thay đổi cơ bản nào trong đời sống văn hóa của Việt Nam?

  • A. Phát triển đa dạng các loại hình văn hóa, nghệ thuật, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
  • B. Hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • C. Chỉ tập trung khôi phục các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Xóa bỏ vai trò của văn hóa đại chúng.

Câu 23: Thách thức nào về mặt chính trị mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

  • A. Thiếu hệ thống pháp luật.
  • B. Tình trạng tham nhũng, lãng phí, suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của một bộ phận cán bộ, đảng viên.
  • C. Không có cơ quan quản lý nhà nước.
  • D. Nhân dân không quan tâm đến pháp luật.

Câu 24: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Việt Nam trở thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
  • B. Việt Nam là quốc gia duy nhất không có nợ công.
  • C. Tham gia tích cực vào các diễn đàn khu vực và quốc tế, là thành viên có trách nhiệm.
  • D. Việt Nam trở thành nước xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới.

Câu 25: Bài học "Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật" trong công cuộc Đổi mới liên quan trực tiếp đến việc:

  • A. Thừa nhận những sai lầm, khuyết điểm trong giai đoạn trước Đổi mới để tìm ra giải pháp phù hợp.
  • B. Chỉ tập trung ca ngợi thành tựu đã đạt được.
  • C. Phủ nhận hoàn toàn quá khứ.
  • D. Không cần phân tích tình hình thực tế.

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra sự thay đổi lớn về thể chế kinh tế. Sự thay đổi đó là gì?

  • A. Từ kinh tế thị trường sang kinh tế kế hoạch hóa.
  • B. Từ kinh tế nhiều thành phần sang kinh tế một thành phần.
  • C. Từ kinh tế tự cấp tự túc sang kinh tế công nghiệp nặng.
  • D. Từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 27: Một trong những thành tựu nổi bật về an ninh, quốc phòng trong thời kỳ Đổi mới là:

  • A. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định chính trị - xã hội để phát triển đất nước.
  • B. Tham gia vào các cuộc xung đột quân sự ở khu vực.
  • C. Giảm thiểu chi tiêu cho quốc phòng.
  • D. Không còn mối đe dọa nào từ bên ngoài.

Câu 28: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến của thế giới?

  • A. Bài học về phát huy nội lực.
  • B. Bài học về giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Bài học về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • D. Bài học về phát huy dân chủ.

Câu 29: Thành tựu nào về y tế trong công cuộc Đổi mới đã góp phần cải thiện đáng kể sức khỏe và tuổi thọ trung bình của người dân?

  • A. Xây dựng hệ thống y tế chỉ phục vụ người giàu.
  • B. Giảm chi tiêu cho y tế công cộng.
  • C. Đóng cửa các bệnh viện tuyến huyện.
  • D. Hệ thống y tế phát triển, mạng lưới y tế cơ sở được củng cố.

Câu 30: Nhìn lại hơn 35 năm Đổi mới, thành tựu quan trọng nhất, mang tính quyết định đến sự phát triển bền vững của Việt Nam là:

  • A. Trở thành nước giàu nhất khu vực.
  • B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng kém phát triển, gia nhập nhóm nước có thu nhập trung bình thấp.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn tham nhũng.
  • D. Giải quyết xong tất cả các vấn đề xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một trong những thay đổi cơ bản nhất về cơ cấu kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn đầu của công cuộc Đổi mới (khoảng 1986-1995) là sự chuyển dịch theo hướng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thành tựu nào về kinh tế trong công cuộc Đổi mới (từ 1986) đã góp phần quan trọng nhất vào việc cải thiện đời sống nhân dân và giải quyết nạn đói?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Việc thừa nhận và phát huy vai trò của nền kinh tế nhiều thành phần trong công cuộc Đổi mới thể hiện sự thay đổi căn bản nào trong tư duy kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Công cuộc Đổi mới đã mang lại thành tựu nổi bật nào về mặt xã hội, đặc biệt trong những năm đầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: So với giai đoạn trước Đổi mới, chính sách đối ngoại của Việt Nam từ năm 1986 có điểm khác biệt căn bản nào về phương châm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1995 và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) năm 2007 là minh chứng rõ nét nhất cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới được Đảng Cộng sản Việt Nam nhấn mạnh là 'nhân tố quyết định' thành công?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được thực hiện với phương châm 'đổi mới toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, ổn định và phát triển'. 'Đồng bộ' ở đây có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Việc xây dựng 'Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa' trong thời kỳ Đổi mới thể hiện mục tiêu cải cách nào trong hệ thống chính trị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hiện nay là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phương châm xây dựng nền văn hóa trong thời kỳ Đổi mới là 'tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc'. Yếu tố 'đậm đà bản sắc dân tộc' có ý nghĩa gì trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Công cuộc Đổi mới đã góp phần đưa Việt Nam thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội trầm trọng của những năm cuối thập niên 1970 và đầu 1980. Điều này chứng tỏ tính đúng đắn của:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một trong những bài học quan trọng về phát triển kinh tế trong công cuộc Đổi mới là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Việc đổi mới chính trị ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới được tiến hành như thế nào so với đổi mới kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Thành tựu nào về đối ngoại đã giúp Việt Nam phá vỡ thế bao vây, cấm vận và tạo môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một trong những thách thức xã hội lớn nhất nảy sinh trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường ở Việt Nam là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới khẳng định vai trò trung tâm của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ Đổi mới nhằm mục tiêu cơ bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Thành tựu nào về giáo dục trong công cuộc Đổi mới đã tạo nền tảng quan trọng cho việc nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, việc giữ vững độc lập, chủ quyền và định hướng xã hội chủ nghĩa là bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra những thay đổi cơ bản nào trong đời sống văn hóa của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Thách thức nào về mặt chính trị mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Bài học 'Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật' trong công cuộc Đổi mới liên quan trực tiếp đến việc:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra sự thay đổi lớn về thể chế kinh tế. Sự thay đổi đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một trong những thành tựu nổi bật về an ninh, quốc phòng trong thời kỳ Đổi mới là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ và kinh nghiệm quản lý tiên tiến của thế giới?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Thành tựu nào về y tế trong công cuộc Đổi mới đã góp phần cải thiện đáng kể sức khỏe và tuổi thọ trung bình của người dân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nhìn lại hơn 35 năm Đổi mới, thành tựu quan trọng nhất, mang tính quyết định đến sự phát triển bền vững của Việt Nam là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 04

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986 đến nay) được đánh dấu bằng sự chuyển đổi nền kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

  • A. Từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp nặng.
  • B. Từ kinh tế tự cung tự cấp sang kinh tế hướng nội.
  • C. Từ kinh tế tập thể sang kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • D. Từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 2: Phân tích tác động chính của việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế trong thời kỳ Đổi mới đối với xã hội Việt Nam.

  • A. Làm gia tăng mạnh mẽ sự đồng đều về thu nhập giữa các vùng miền.
  • B. Dẫn đến sự suy giảm vai trò của các ngành dịch vụ và thương mại.
  • C. Góp phần tạo ra nhiều việc làm mới, cải thiện đời sống nhân dân nhưng cũng phát sinh thách thức về phân hóa giàu nghèo.
  • D. Khiến nền kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào khu vực kinh tế nhà nước.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực kinh tế của Việt Nam sau năm 1986 thể hiện rõ nhất sự hội nhập và nâng cao vị thế trên trường quốc tế?

  • A. Gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • B. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học.
  • C. Xây dựng hệ thống đường cao tốc xuyên Việt.
  • D. Đạt được nhiều huy chương tại các kỳ SEA Games.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về công cuộc Đổi mới, hãy đánh giá ý nghĩa quan trọng nhất của việc Việt Nam thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội vào cuối thập kỷ 80, đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.

  • A. Chứng tỏ Việt Nam đã trở thành một nước công nghiệp phát triển.
  • B. Tạo tiền đề vững chắc để đất nước tiếp tục phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.
  • C. Khẳng định sự vượt trội hoàn toàn của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • D. Đánh dấu sự chấm dứt hoàn toàn của các khó khăn kinh tế.

Câu 5: Thành tựu nào sau đây chủ yếu phản ánh sự đổi mới trong tư duy chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986?

  • A. Duy trì nguyên trạng cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nước.
  • B. Tăng cường vai trò kiểm soát của nhà nước đối với mọi mặt đời sống xã hội.
  • C. Hạn chế tối đa sự tham gia của nhân dân vào công việc quản lý nhà nước.
  • D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.

Câu 6: So sánh tình hình đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986, điểm khác biệt cơ bản nhất thể hiện ở phương châm nào?

  • A. Từ khép kín, tập trung vào một số nước sang mở rộng, đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ.
  • B. Từ ưu tiên quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa sang ưu tiên quan hệ với các nước tư bản phát triển.
  • C. Từ đối đầu sang hòa hoãn với tất cả các nước.
  • D. Từ thụ động sang chủ động tham gia vào các liên minh quân sự.

Câu 7: Thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa - xã hội của công cuộc Đổi mới góp phần trực tiếp vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho đất nước?

  • A. Bảo tồn và phát huy các di sản văn hóa phi vật thể.
  • B. Đạt nhiều thành tựu trong phổ cập giáo dục và đào tạo nhân lực.
  • C. Xây dựng các thiết chế văn hóa ở cộng đồng dân cư.
  • D. Thúc đẩy các hoạt động giao lưu văn hóa quốc tế.

Câu 8: Công cuộc Đổi mới đã mang lại những thay đổi tích cực nào trong đời sống xã hội của người dân Việt Nam?

  • A. Tăng cường sự bao cấp của nhà nước đối với mọi mặt đời sống.
  • B. Giảm bớt sự đa dạng trong các hoạt động văn hóa, xã hội.
  • C. Mức sống được cải thiện, cơ hội tiếp cận giáo dục, y tế tốt hơn, đời sống văn hóa phong phú hơn.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng thất nghiệp và đói nghèo.

Câu 9: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh vai trò quyết định của yếu tố con người và sự đồng thuận xã hội?

  • A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, khơi dậy tiềm năng và sự sáng tạo của nhân dân.
  • B. Tuyệt đối không tham khảo kinh nghiệm của các nước khác.
  • C. Chỉ tập trung phát triển kinh tế mà bỏ qua các yếu tố xã hội.
  • D. Coi trọng yếu tố vật chất hơn yếu tố tinh thần.

Câu 10: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực an ninh - quốc phòng dưới thời kỳ Đổi mới là nền tảng quan trọng để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội?

  • A. Trở thành một trong những cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
  • B. Hòa giải và thiết lập quan hệ đồng minh quân sự với tất cả các nước láng giềng.
  • C. Giảm thiểu tối đa ngân sách dành cho quốc phòng để tập trung cho kinh tế.
  • D. Giữ vững ổn định chính trị, an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội.

Câu 11: Nhìn lại quá trình Đổi mới, bài học nào về vai trò lãnh đạo của Đảng được rút ra là cốt lõi nhất?

  • A. Đảng cần tập trung toàn bộ quyền lực vào tay mình, không chia sẻ với bất kỳ ai.
  • B. Đảng phải không ngừng đổi mới, chỉnh đốn để nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu.
  • C. Đảng chỉ cần tập trung vào phát triển kinh tế, bỏ qua các vấn đề xã hội.
  • D. Đảng nên học hỏi và áp dụng nguyên si mô hình lãnh đạo của các nước khác.

Câu 12: Một trong những biểu hiện của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới là gì?

  • A. Giảm bớt số lượng các cơ quan dân cử.
  • B. Hạn chế quyền tự do ngôn luận và báo chí của công dân.
  • C. Mở rộng quyền làm chủ của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện.
  • D. Tăng cường kiểm duyệt và kiểm soát thông tin trên internet.

Câu 13: Thành tựu nào trong lĩnh vực đối ngoại của Việt Nam đã góp phần quan trọng vào việc tranh thủ các nguồn lực bên ngoài phục vụ phát triển kinh tế?

  • A. Chỉ tập trung phát triển quan hệ với các nước lớn.
  • B. Không tham gia vào bất kỳ tổ chức quốc tế nào.
  • C. Ưu tiên viện trợ nhân đạo hơn thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Thiết lập và mở rộng quan hệ hợp tác với hầu hết các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Câu 14: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải gắn kết chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với đảm bảo công bằng xã hội?

  • A. Phát triển kinh tế là trung tâm, nhưng phải đi đôi với xây dựng văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế bằng mọi giá, bất chấp hậu quả xã hội.
  • C. Chỉ cần đảm bảo công bằng xã hội mà không cần quan tâm đến tăng trưởng kinh tế.
  • D. Tách rời hoàn toàn các mục tiêu kinh tế và xã hội.

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đặt ra cho Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng dưới thời kỳ Đổi mới là gì?

  • A. Thiếu cơ hội tiếp cận thị trường nước ngoài.
  • B. Không có khả năng cạnh tranh với các nền kinh tế nhỏ.
  • C. Đối mặt với áp lực cạnh tranh gay gắt, nguy cơ tụt hậu và các vấn đề về chủ quyền, an ninh.
  • D. Bị cô lập hoàn toàn với nền kinh tế thế giới.

Câu 16: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự thay đổi tích cực trong nhận thức về vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

  • A. Chỉ công nhận vai trò của kinh tế nhà nước.
  • B. Công nhận sự tồn tại lâu dài của nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
  • C. Hạn chế tối đa sự phát triển của kinh tế tư nhân.
  • D. Xem nhẹ vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu đối ngoại và thành tựu kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Thành tựu đối ngoại không có ảnh hưởng đáng kể đến phát triển kinh tế.
  • B. Phát triển kinh tế chỉ dựa vào nguồn lực nội tại, không cần quan hệ đối ngoại.
  • C. Chỉ khi kinh tế phát triển mạnh thì mới có thể mở rộng quan hệ đối ngoại.
  • D. Quan hệ đối ngoại mở rộng, đa dạng hóa đã tạo điều kiện thuận lợi để thu hút vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý, mở rộng thị trường, thúc đẩy kinh tế phát triển.

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động, sáng tạo trong việc xác định đường lối phát triển?

  • A. Chỉ nên đi theo con đường mà các nước khác đã thành công.
  • B. Không cần dựa vào thực tiễn Việt Nam để đề ra đường lối.
  • C. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, đồng thời vận dụng, phát triển sáng tạo phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
  • D. Từ bỏ hoàn toàn nền tảng tư tưởng cũ.

Câu 19: Thành tựu nào trong lĩnh vực y tế dưới thời kỳ Đổi mới đã góp phần trực tiếp vào việc nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân?

  • A. Cải thiện hệ thống y tế từ trung ương đến địa phương, tăng cường y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu.
  • B. Tăng cường nhập khẩu thuốc men từ nước ngoài.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các bệnh viện chuyên khoa tuyến trung ương.
  • D. Giảm thiểu số lượng cán bộ y tế ở tuyến cơ sở.

Câu 20: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra những thay đổi cơ bản nào trong diện mạo đô thị và nông thôn Việt Nam?

  • A. Tăng cường sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn, nông thôn ngày càng lạc hậu.
  • B. Giảm thiểu diện tích đất nông nghiệp và phá bỏ các làng nghề truyền thống.
  • C. Chỉ tập trung đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở các thành phố lớn.
  • D. Cơ sở hạ tầng được cải thiện đáng kể, đời sống vật chất và tinh thần của người dân được nâng cao.

Câu 21: Bài học kinh nghiệm nào về xây dựng Đảng được rút ra từ thực tiễn công cuộc Đổi mới?

  • A. Đảng chỉ cần chú trọng phát triển số lượng đảng viên.
  • B. Đảng phải thường xuyên tự phê bình và phê bình, kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện suy thoái khác.
  • C. Giảm bớt vai trò lãnh đạo của Đảng trong xã hội.
  • D. Không cần quan tâm đến mối liên hệ giữa Đảng với nhân dân.

Câu 22: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực đối ngoại chứng tỏ Việt Nam đã chủ động, tích cực tham gia vào các sân chơi chung của khu vực và thế giới?

  • A. Chỉ tập trung vào quan hệ song phương.
  • B. Hạn chế tham gia các tổ chức quốc tế.
  • C. Trở thành thành viên của nhiều tổ chức quốc tế quan trọng như ASEAN, APEC, WTO, Liên Hợp Quốc.
  • D. Chỉ tham gia các liên minh quân sự.

Câu 23: Công cuộc Đổi mới đã góp phần làm thay đổi nhận thức của xã hội về vai trò của khoa học và công nghệ như thế nào?

  • A. Khoa học và công nghệ được coi là thứ yếu, không quan trọng.
  • B. Chỉ đầu tư vào khoa học xã hội và nhân văn.
  • C. Xem khoa học và công nghệ là lĩnh vực độc lập, không liên quan đến phát triển kinh tế.
  • D. Khoa học và công nghệ được xác định là động lực quan trọng hàng đầu cho sự phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 24: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại?

  • A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy nội lực là chính, tranh thủ tối đa ngoại lực.
  • B. Chỉ dựa vào nội lực, không cần quan hệ với bên ngoài.
  • C. Ưu tiên hoàn toàn ngoại lực, bỏ qua nội lực.
  • D. Xem nhẹ yếu tố quốc tế trong quá trình phát triển.

Câu 25: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực văn hóa thể hiện sự đa dạng và phong phú của đời sống tinh thần người Việt trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Chỉ phát triển các loại hình nghệ thuật truyền thống.
  • B. Hạn chế sự tiếp xúc với các nền văn hóa nước ngoài.
  • C. Sự phát triển đa dạng của các lĩnh vực văn học, nghệ thuật, báo chí, truyền thông, giải trí.
  • D. Đồng nhất hóa mọi biểu hiện văn hóa trong xã hội.

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Vị thế và uy tín của Việt Nam bị suy giảm do mở cửa hội nhập.
  • B. Vị thế và uy tín của Việt Nam ngày càng được nâng cao, trở thành thành viên tích cực và có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế.
  • C. Việt Nam bị cô lập hoàn toàn với thế giới bên ngoài.
  • D. Vị thế quốc tế của Việt Nam không có gì thay đổi.

Câu 27: Bài học kinh nghiệm nào về đổi mới được rút ra từ thực tiễn Việt Nam cho thấy sự cần thiết của việc đi từng bước vững chắc, không chủ quan, nóng vội?

  • A. Cần thực hiện đổi mới một cách đột ngột, toàn diện ngay từ đầu.
  • B. Chỉ cần đổi mới về kinh tế là đủ, không cần đổi mới chính trị.
  • C. Sao chép nguyên mẫu mô hình đổi mới của các nước khác.
  • D. Đổi mới phải được tiến hành toàn diện, đồng bộ, có bước đi thích hợp, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị.

Câu 28: Thành tựu nào sau đây trong công cuộc Đổi mới thể hiện sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đối với việc chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho các đối tượng chính sách xã hội?

  • A. Thực hiện hiệu quả các chương trình xóa đói giảm nghèo, chính sách an sinh xã hội, đền ơn đáp nghĩa.
  • B. Giảm bớt các khoản chi cho y tế và giáo dục công cộng.
  • C. Tăng cường sự phân biệt đối xử giữa các tầng lớp xã hội.
  • D. Hạn chế các hoạt động từ thiện và nhân đạo.

Câu 29: Công cuộc Đổi mới đã góp phần củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc như thế nào?

  • A. Làm sâu sắc thêm sự chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.
  • B. Phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên trong việc tập hợp, vận động các tầng lớp nhân dân.
  • C. Giảm bớt sự quan tâm đến quyền lợi và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
  • D. Chỉ tập trung vào sự đoàn kết trong nội bộ Đảng.

Câu 30: Dựa trên các thành tựu đạt được, hãy nhận định về ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

  • A. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
  • B. Giải quyết triệt để mọi vấn đề tồn tại của xã hội.
  • C. Chứng minh sự thất bại của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội.
  • D. Là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam, mở ra thời kỳ phát triển mới của đất nước, nâng cao đời sống nhân dân và vị thế quốc tế của Việt Nam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986 đến nay) được đánh dấu bằng sự chuyển đổi nền kinh tế theo hướng nào là chủ yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phân tích tác động chính của việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế trong thời kỳ Đổi mới đối với xã hội Việt Nam.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực kinh tế của Việt Nam sau năm 1986 thể hiện rõ nhất sự hội nhập và nâng cao vị thế trên trường quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Dựa vào kiến thức về công cuộc Đổi mới, hãy đánh giá ý nghĩa quan trọng nhất của việc Việt Nam thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội vào cuối thập kỷ 80, đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thành tựu nào sau đây chủ yếu phản ánh sự đổi mới trong tư duy chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh tình hình đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986, điểm khác biệt cơ bản nhất thể hiện ở phương châm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa - xã hội của công cuộc Đổi mới góp phần trực tiếp vào việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho đất nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Công cuộc Đổi mới đã mang lại những thay đổi tích cực nào trong đời sống xã hội của người dân Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh vai trò quyết định của yếu tố con người và sự đồng thuận xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực an ninh - quốc phòng dưới thời kỳ Đổi mới là nền tảng quan trọng để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhìn lại quá trình Đổi mới, bài học nào về vai trò lãnh đạo của Đảng được rút ra là cốt lõi nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Một trong những biểu hiện của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Thành tựu nào trong lĩnh vực đối ngoại của Việt Nam đã góp phần quan trọng vào việc tranh thủ các nguồn lực bên ngoài phục vụ phát triển kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải gắn kết chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với đảm bảo công bằng xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một trong những thách thức lớn đặt ra cho Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng dưới thời kỳ Đổi mới là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Thành tựu nào sau đây thể hiện sự thay đổi tích cực trong nhận thức về vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu đối ngoại và thành tựu kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động, sáng tạo trong việc xác định đường lối phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Thành tựu nào trong lĩnh vực y tế dưới thời kỳ Đổi mới đã góp phần trực tiếp vào việc nâng cao tuổi thọ trung bình của người dân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra những thay đổi cơ bản nào trong diện mạo đô thị và nông thôn Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Bài học kinh nghiệm nào về xây dựng Đảng được rút ra từ thực tiễn công cuộc Đổi mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực đối ngoại chứng tỏ Việt Nam đã chủ động, tích cực tham gia vào các sân chơi chung của khu vực và thế giới?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Công cuộc Đổi mới đã góp phần làm thay đổi nhận thức của xã hội về vai trò của khoa học và công nghệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thành tựu nào sau đây trong lĩnh vực văn hóa thể hiện sự đa dạng và phong phú của đời sống tinh thần người Việt trong thời kỳ Đổi mới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã tác động như thế nào đến vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Bài học kinh nghiệm nào về đổi mới được rút ra từ thực tiễn Việt Nam cho thấy sự cần thiết của việc đi từng bước vững chắc, không chủ quan, nóng vội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Thành tựu nào sau đây trong công cuộc Đổi mới thể hiện sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đối với việc chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho các đối tượng chính sách xã hội?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Công cuộc Đổi mới đã góp phần củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Dựa trên các thành tựu đạt được, hãy nhận định về ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 05

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích động lực chủ yếu nào đã thúc đẩy Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định khởi xướng công cuộc Đổi mới vào năm 1986?

  • A. Áp lực từ các cường quốc kinh tế phương Tây yêu cầu Việt Nam mở cửa thị trường.
  • B. Tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội trầm trọng kéo dài và sự bế tắc của mô hình kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Mong muốn trở thành thành viên của các tổ chức kinh tế quốc tế hàng đầu như WTO ngay lập tức.
  • D. Sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô đã diễn ra trước đó.

Câu 2: Đánh giá tác động quan trọng nhất của việc chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đối với đời sống nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ nước ngoài.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
  • C. Cải thiện rõ rệt đời sống vật chất và tinh thần, giảm tỉ lệ đói nghèo.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích cho một nhóm nhỏ trong xã hội.

Câu 3: Trong bối cảnh xây dựng "Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa" trong thời kỳ Đổi mới, phân tích sự thay đổi cơ bản về vai trò và chức năng của Quốc hội Việt Nam.

  • A. Chuyển từ cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất sang cơ quan hành chính cao nhất.
  • B. Tập trung chủ yếu vào việc thực hiện các nghị quyết của Chính phủ.
  • C. Giảm bớt quyền lập pháp và tăng cường quyền hành pháp.
  • D. Tăng cường vai trò là cơ quan lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao.

Câu 4: So sánh chính sách đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986, chỉ ra điểm khác biệt mang tính bước ngoặt phản ánh tư duy mới về hội nhập quốc tế.

  • A. Chuyển từ đối đầu, bao vây cấm vận sang đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ, chủ động hội nhập.
  • B. Từ coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa sang chỉ tập trung vào quan hệ với các nước phương Tây.
  • C. Giảm bớt các hoạt động ngoại giao chính thức, tăng cường ngoại giao nhân dân.
  • D. Ưu tiên quan hệ với các nước láng giềng hơn là quan hệ với các tổ chức quốc tế.

Câu 5: Dựa trên những thành tựu kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới (tốc độ tăng trưởng, thu hút FDI, xuất khẩu), phân tích bài học kinh nghiệm quan trọng nhất về phát triển kinh tế.

  • A. Chỉ tập trung phát triển công nghiệp nặng là đủ để đạt tăng trưởng cao.
  • B. Cần kết hợp sức mạnh nội lực với tranh thủ nguồn lực bên ngoài thông qua hội nhập quốc tế.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào đầu tư nước ngoài sẽ đảm bảo sự phát triển bền vững.
  • D. Duy trì nền kinh tế đóng cửa để bảo vệ sản xuất trong nước là chiến lược hiệu quả nhất.

Câu 6: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu giảm nghèo ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới và sự thay đổi cơ cấu kinh tế (giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ).

  • A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế không liên quan đến giảm nghèo.
  • B. Tăng tỉ trọng nông nghiệp là yếu tố chính giúp giảm nghèo.
  • C. Phát triển công nghiệp và dịch vụ tạo ra nhiều việc làm phi nông nghiệp có thu nhập cao hơn, góp phần giảm nghèo.
  • D. Chỉ có đầu tư trực tiếp vào các vùng nông thôn mới giải quyết được vấn đề nghèo đói.

Câu 7: Đánh giá vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trong việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Vai trò bị thu hẹp do sự phát triển của kinh tế thị trường.
  • B. Chỉ tập trung vào các hoạt động từ thiện, nhân đạo.
  • C. Thay thế vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Được phát huy, trở thành cầu nối giữa Đảng, Nhà nước và nhân dân, tham gia giám sát, phản biện xã hội.

Câu 8: Phân tích lý do tại sao việc duy trì ổn định chính trị-xã hội được coi là điều kiện tiên quyết cho sự thành công của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam.

  • A. Ổn định chính trị tạo môi trường thuận lợi, thu hút đầu tư và thực hiện các cải cách kinh tế dài hạn.
  • B. Chỉ cần ổn định kinh tế, không cần ổn định chính trị.
  • C. Sự bất ổn chính trị là yếu tố thúc đẩy kinh tế phát triển nhanh hơn.
  • D. Ổn định chính trị chỉ quan trọng đối với các nước phát triển, không phải nước đang phát triển.

Câu 9: Công cuộc Đổi mới đã đạt được thành tựu quan trọng trong lĩnh vực giáo dục như phổ cập giáo dục tiểu học (2000) và trung học cơ sở (2010). Đánh giá ý nghĩa dài hạn của những thành tựu này đối với sự phát triển của đất nước.

  • A. Chỉ có ý nghĩa về mặt xã hội, không ảnh hưởng đến kinh tế.
  • B. Dẫn đến tình trạng thừa lao động có trình độ thấp.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tạo nền tảng cho phát triển kinh tế tri thức và hội nhập.
  • D. Làm tăng gánh nặng chi tiêu cho ngân sách nhà nước mà không mang lại hiệu quả rõ rệt.

Câu 10: Phân tích cách thức mà chính sách "xã hội hóa" (huy động nguồn lực từ cộng đồng và tư nhân) trong các lĩnh vực như y tế, giáo dục đã góp phần thực hiện mục tiêu "định hướng xã hội chủ nghĩa" của nền kinh tế thị trường.

  • A. Hoàn toàn tư nhân hóa các lĩnh vực này.
  • B. Giảm vai trò của nhà nước, giao toàn bộ cho thị trường điều tiết.
  • C. Chỉ cho phép các tổ chức phi lợi nhuận tham gia.
  • D. Tăng cường nguồn lực cho các dịch vụ công cơ bản, đồng thời đảm bảo sự quản lý của nhà nước để hướng tới mục tiêu công bằng xã hội.

Câu 11: Đánh giá sự thay đổi trong nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa qua các kỳ Đại hội Đảng thời kỳ Đổi mới.

  • A. Từ chỗ coi là "tàn dư" cần hạn chế, kiểm soát chặt chẽ sang coi là "động lực quan trọng" của nền kinh tế.
  • B. Từ chỗ khuyến khích không hạn chế sang hạn chế tối đa sự phát triển.
  • C. Luôn coi kinh tế tư nhân là thành phần giữ vai trò chủ đạo.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trong nhận thức.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa chiến lược của việc Việt Nam chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế (gia nhập ASEAN, APEC, WTO...) đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa.

  • A. Chỉ nhằm mục đích tăng cường vị thế quân sự trên trường quốc tế.
  • B. Tranh thủ các nguồn lực bên ngoài (vốn, công nghệ, thị trường), nâng cao vị thế quốc gia, góp phần giữ vững môi trường hòa bình.
  • C. Hoàn toàn phụ thuộc vào sự chi phối của các nước lớn.
  • D. Dẫn đến việc đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 13: Dựa trên thực tiễn công cuộc Đổi mới, phân tích bài học kinh nghiệm về mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.

  • A. Chỉ cần tập trung đổi mới kinh tế, không cần đổi mới chính trị.
  • B. Đổi mới chính trị phải đi trước và quyết định đổi mới kinh tế.
  • C. Đổi mới kinh tế là trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị phù hợp, đồng bộ.
  • D. Đổi mới kinh tế và chính trị là hai quá trình hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 14: Đánh giá thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, dựa trên các vấn đề xã hội nảy sinh (như phân hóa giàu nghèo, tệ nạn xã hội).

  • A. Giải quyết hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và đảm bảo công bằng xã hội.
  • B. Duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế ở mức rất thấp.
  • C. Phụ thuộc hoàn toàn vào các tổ chức quốc tế để giải quyết vấn đề xã hội.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn mọi tệ nạn xã hội trong thời gian ngắn.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của thành tựu giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ và ổn định chính trị-xã hội trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam thời kỳ Đổi mới.

  • A. Chỉ mang ý nghĩa về mặt quốc phòng, an ninh.
  • B. Làm giảm khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Gây cản trở quá trình hội nhập quốc tế.
  • D. Tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển kinh tế, nâng cao vị thế quốc gia và thu hút nguồn lực bên ngoài.

Câu 16: Bài học kinh nghiệm "Lấy dân làm gốc" được thể hiện như thế nào trong quá trình hoạch định và thực thi các chính sách Đổi mới?

  • A. Chỉ tham khảo ý kiến chuyên gia, không cần lắng nghe nhân dân.
  • B. Xuất phát từ lợi ích, nguyện vọng của nhân dân, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • C. Tập trung vào việc thực hiện mệnh lệnh từ cấp trên mà không cần sự đồng thuận của nhân dân.
  • D. Giao phó toàn bộ việc quản lý xã hội cho nhân dân tự quyết định.

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp giữa thời kỳ trước Đổi mới (hợp tác xã kiểu cũ) và thời kỳ Đổi mới (khoán sản phẩm, kinh tế hộ gia đình).

  • A. Từ tập thể hóa, bao cấp sang đề cao vai trò kinh tế hộ gia đình, khuyến khích sản xuất hàng hóa.
  • B. Từ kinh tế hộ gia đình sang tập thể hóa toàn bộ.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể về cơ chế quản lý.
  • D. Chuyển từ sản xuất hàng hóa sang tự cung tự cấp.

Câu 18: Đánh giá ý nghĩa của việc Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các quốc gia trên thế giới và trở thành thành viên tích cực của nhiều tổ chức quốc tế trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Chỉ là hình thức, không mang lại lợi ích thực tế.
  • B. Làm suy yếu vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • C. Nâng cao vị thế và uy tín quốc tế của Việt Nam, tạo môi trường thuận lợi cho phát triển.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích du lịch và văn hóa.

Câu 19: Phân tích thách thức đối với việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng và sự bùng nổ thông tin trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Hội nhập quốc tế giúp loại bỏ hoàn toàn các yếu tố văn hóa ngoại lai.
  • B. Bản sắc văn hóa dân tộc tự động được giữ gìn mà không cần nỗ lực.
  • C. Chỉ cần tiếp thu văn hóa nước ngoài, không cần giữ gìn văn hóa truyền thống.
  • D. Nguy cơ bị hòa tan, mai một bản sắc văn hóa do sự du nhập ồ ạt của văn hóa ngoại lai và các giá trị phi truyền thống.

Câu 20: Bài học kinh nghiệm về "Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại" trong công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Chủ động hội nhập quốc tế, thu hút đầu tư nước ngoài, tiếp thu khoa học công nghệ tiên tiến.
  • B. Đóng cửa nền kinh tế để tập trung phát triển nội lực.
  • C. Chỉ dựa vào viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
  • D. Tập trung phát triển nông nghiệp truyền thống.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong thời kỳ Đổi mới đối với sự phát triển của nền kinh tế thị trường.

  • A. Hệ thống pháp luật không ảnh hưởng đến hoạt động kinh tế.
  • B. Tạo khuôn khổ pháp lý minh bạch, ổn định, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể kinh tế, thúc đẩy sản xuất kinh doanh.
  • C. Chỉ nhằm mục đích kiểm soát chặt chẽ mọi hoạt động kinh tế.
  • D. Làm chậm quá trình phát triển kinh tế do các quy định phức tạp.

Câu 22: Đánh giá tác động của công cuộc Đổi mới đến vị thế của Việt Nam trên bản đồ chính trị thế giới.

  • A. Từ vị thế bị bao vây, cấm vận, dần trở thành quốc gia có vai trò và tiếng nói ngày càng quan trọng.
  • B. Vị thế không thay đổi đáng kể so với trước Đổi mới.
  • C. Trở thành một cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
  • D. Chỉ được biết đến là một nước nông nghiệp lạc hậu.

Câu 23: Phân tích thách thức về môi trường mà Việt Nam phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Môi trường tự động được cải thiện khi kinh tế phát triển.
  • B. Các vấn đề môi trường đã được giải quyết hoàn toàn.
  • C. Ô nhiễm không khí, nước, đất; suy giảm tài nguyên thiên nhiên; biến đổi khí hậu đòi hỏi phát triển bền vững.
  • D. Thách thức môi trường chỉ xảy ra ở các nước phát triển.

Câu 24: Bài học kinh nghiệm về "Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội" trong công cuộc Đổi mới có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Cho phép từ bỏ mục tiêu xã hội chủ nghĩa để phát triển kinh tế nhanh hơn.
  • B. Chỉ là khẩu hiệu, không có ý nghĩa thực tiễn.
  • C. Gây cản trở quá trình hội nhập quốc tế.
  • D. Là kim chỉ nam, đảm bảo công cuộc Đổi mới đi đúng hướng, không chệch mục tiêu cách mạng.

Câu 25: Phân tích lý do tại sao cải cách hành chính (cắt giảm thủ tục rườm rà, nâng cao hiệu quả bộ máy nhà nước) là một yêu cầu cấp thiết trong quá trình Đổi mới kinh tế.

  • A. Tạo môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi, giảm chi phí tuân thủ, nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • B. Chỉ nhằm mục đích giảm số lượng cán bộ nhà nước.
  • C. Không liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh tế.
  • D. Chỉ cần thiết cho các doanh nghiệp nhà nước.

Câu 26: Đánh giá thành tựu về văn hóa trong thời kỳ Đổi mới, đặc biệt là việc xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

  • A. Văn hóa bị lãng quên, không được đầu tư phát triển.
  • B. Đạt được nhiều tiến bộ, giữ gìn và phát huy giá trị truyền thống đồng thời tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
  • C. Chỉ tập trung phát triển các loại hình văn hóa truyền thống, không tiếp thu cái mới.
  • D. Hoàn toàn sao chép văn hóa nước ngoài.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, khu kinh tế trong thời kỳ Đổi mới đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

  • A. Chỉ là nơi tập trung các doanh nghiệp nhỏ lẻ.
  • B. Làm giảm tốc độ công nghiệp hóa.
  • C. Gây ô nhiễm môi trường mà không mang lại lợi ích kinh tế.
  • D. Tạo môi trường thuận lợi thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển giao công nghệ, hình thành các trung tâm sản xuất công nghiệp hiện đại.

Câu 28: Bài học kinh nghiệm về "Đổi mới phải vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân và phát huy vai trò làm chủ của nhân dân" có ý nghĩa gì đối với sự lãnh đạo của Đảng?

  • A. Đảm bảo sự ủng hộ, đồng thuận của nhân dân, là nguồn sức mạnh to lớn cho công cuộc Đổi mới.
  • B. Hạn chế vai trò lãnh đạo của Đảng.
  • C. Chỉ cần Đảng đưa ra quyết định, nhân dân có nhiệm vụ chấp hành.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào ý kiến cá nhân của từng người dân.

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu hội nhập quốc tế sâu rộng và việc giải quyết các vấn đề xã hội như tạo việc làm, xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Hội nhập quốc tế làm gia tăng thất nghiệp và nghèo đói.
  • B. Không có mối liên hệ giữa hội nhập quốc tế và các vấn đề xã hội.
  • C. Hội nhập mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút FDI, tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập, góp phần giảm nghèo.
  • D. Chỉ các nước phát triển mới hưởng lợi từ hội nhập quốc tế để giải quyết vấn đề xã hội.

Câu 30: Đánh giá tổng quát nhất về ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

  • A. Chỉ là sự điều chỉnh nhỏ trong chính sách kinh tế.
  • B. Đưa Việt Nam trở lại tình trạng khủng hoảng trước đây.
  • C. Hoàn toàn từ bỏ con đường xã hội chủ nghĩa.
  • D. Là một cuộc cải cách toàn diện, sâu sắc, tạo ra những biến đổi to lớn, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng, phát triển nhanh chóng và hội nhập sâu rộng vào thế giới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phân tích động lực chủ yếu nào đã thúc đẩy Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định khởi xướng công cuộc Đổi mới vào năm 1986?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đánh giá tác động quan trọng nhất của việc chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đối với đời sống nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bối cảnh xây dựng 'Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa' trong thời kỳ Đổi mới, phân tích sự thay đổi cơ bản về vai trò và chức năng của Quốc hội Việt Nam.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: So sánh chính sách đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986, chỉ ra điểm khác biệt mang tính bước ngoặt phản ánh tư duy mới về hội nhập quốc tế.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dựa trên những thành tựu kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới (tốc độ tăng trưởng, thu hút FDI, xuất khẩu), phân tích bài học kinh nghiệm quan trọng nhất về phát triển kinh tế.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu giảm nghèo ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới và sự thay đổi cơ cấu kinh tế (giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đánh giá vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trong việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phân tích lý do tại sao việc duy trì ổn định chính trị-xã hội được coi là điều kiện tiên quyết cho sự thành công của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Công cuộc Đổi mới đã đạt được thành tựu quan trọng trong lĩnh vực giáo dục như phổ cập giáo dục tiểu học (2000) và trung học cơ sở (2010). Đánh giá ý nghĩa dài hạn của những thành tựu này đối với sự phát triển của đất nước.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phân tích cách thức mà chính sách 'xã hội hóa' (huy động nguồn lực từ cộng đồng và tư nhân) trong các lĩnh vực như y tế, giáo dục đã góp phần thực hiện mục tiêu 'định hướng xã hội chủ nghĩa' của nền kinh tế thị trường.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đánh giá sự thay đổi trong nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa qua các kỳ Đại hội Đảng thời kỳ Đổi mới.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tích ý nghĩa chiến lược của việc Việt Nam chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế (gia nhập ASEAN, APEC, WTO...) đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong bối cảnh toàn cầu hóa.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dựa trên thực tiễn công cuộc Đổi mới, phân tích bài học kinh nghiệm về mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đánh giá thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, dựa trên các vấn đề xã hội nảy sinh (như phân hóa giàu nghèo, tệ nạn xã hội).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của thành tựu giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ và ổn định chính trị-xã hội trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam thời kỳ Đổi mới.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Bài học kinh nghiệm 'Lấy dân làm gốc' được thể hiện như thế nào trong quá trình hoạch định và thực thi các chính sách Đổi mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp giữa thời kỳ trước Đổi mới (hợp tác xã kiểu cũ) và thời kỳ Đổi mới (khoán sản phẩm, kinh tế hộ gia đình).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đánh giá ý nghĩa của việc Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các quốc gia trên thế giới và trở thành thành viên tích cực của nhiều tổ chức quốc tế trong thời kỳ Đổi mới.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích thách thức đối với việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng và sự bùng nổ thông tin trong thời kỳ Đổi mới.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Bài học kinh nghiệm về 'Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại' trong công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong thời kỳ Đổi mới đối với sự phát triển của nền kinh tế thị trường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đánh giá tác động của công cuộc Đổi mới đến vị thế của Việt Nam trên bản đồ chính trị thế giới.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích thách thức về môi trường mà Việt Nam phải đối mặt do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa nhanh chóng trong thời kỳ Đổi mới.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Bài học kinh nghiệm về 'Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội' trong công cuộc Đổi mới có ý nghĩa như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích lý do tại sao cải cách hành chính (cắt giảm thủ tục rườm rà, nâng cao hiệu quả bộ máy nhà nước) là một yêu cầu cấp thiết trong quá trình Đổi mới kinh tế.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đánh giá thành tựu về văn hóa trong thời kỳ Đổi mới, đặc biệt là việc xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, khu kinh tế trong thời kỳ Đổi mới đối với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Bài học kinh nghiệm về 'Đổi mới phải vì lợi ích của nhân dân, dựa vào nhân dân và phát huy vai trò làm chủ của nhân dân' có ý nghĩa gì đối với sự lãnh đạo của Đảng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa thành tựu hội nhập quốc tế sâu rộng và việc giải quyết các vấn đề xã hội như tạo việc làm, xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đánh giá tổng quát nhất về ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 06

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bối cảnh kinh tế - xã hội Việt Nam trước năm 1986 được miêu tả là cuộc khủng hoảng trầm trọng. Vấn đề cốt lõi nhất của cuộc khủng hoảng này mà công cuộc Đổi mới cần giải quyết là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài trầm trọng.
  • B. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp kìm hãm sức sản xuất.
  • C. Tình trạng chiến tranh biên giới kéo dài.
  • D. Quan hệ đối ngoại bị cô lập hoàn toàn.

Câu 2: Biểu đồ dưới đây (giả định) thể hiện tỷ lệ đóng góp của ba nhóm ngành chính trong GDP Việt Nam vào hai thời điểm khác nhau (1985 và 2020):

| Ngành | 1985 | 2020 |
|-----------------------|-------|-------|
| Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản | 40% | 15% |
| Công nghiệp và Xây dựng | 30% | 35% |
| Dịch vụ | 30% | 50% |

Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế này phản ánh thành tựu quan trọng nhất nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Nông nghiệp vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
  • B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn đạt mức hai con số.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng ngày càng cao.

Câu 3: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam nhấn mạnh việc xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Khía cạnh

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế nhà nước và hạn chế kinh tế tư nhân.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn vai trò quản lý của Nhà nước trong kinh tế.
  • C. Chỉ cho phép các thành phần kinh tế hoạt động trong khuôn khổ kế hoạch tập trung.
  • D. Phát triển kinh tế gắn liền với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 4: Một trong những thành tựu nổi bật của Đổi mới là đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội. Yếu tố quyết định tạo nên bước đột phá ban đầu, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp vào cuối thập kỷ 1980, là do chính sách nào?

  • A. Thừa nhận và khuyến khích kinh tế hộ gia đình trong nông nghiệp.
  • B. Tăng cường đầu tư vào các hợp tác xã nông nghiệp.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các nông trường quốc doanh.
  • D. Thực hiện chính sách "đóng cửa" để tự cung tự cấp lương thực.

Câu 5: Trong lĩnh vực chính trị, công cuộc Đổi mới ở Việt Nam nhấn mạnh việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Mục tiêu trọng tâm của việc xây dựng Nhà nước pháp quyền là gì?

  • A. Hạn chế tối đa vai trò của pháp luật trong quản lý xã hội.
  • B. Quản lý đất nước bằng pháp luật, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • C. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào tay một cơ quan duy nhất.
  • D. Ưu tiên các quy định truyền thống hơn là hệ thống luật pháp hiện đại.

Câu 6: Thành tựu của Đổi mới trong lĩnh vực văn hóa - xã hội rất đa dạng. Việc chú trọng xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế đặt ra yêu cầu quan trọng nhất nào?

  • A. Ngăn cản mọi ảnh hưởng văn hóa từ bên ngoài.
  • B. Sao chép mô hình văn hóa của các nước phát triển.
  • C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại đồng thời giữ gìn và phát huy giá trị truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển văn hóa truyền thống mà bỏ qua các yếu tố hiện đại.

Câu 7: Việt Nam đã đạt được những thành tựu ấn tượng trong xóa đói giảm nghèo trong thời kỳ Đổi mới. Thành tựu này có mối liên hệ chặt chẽ nhất với sự phát triển của lĩnh vực nào?

  • A. Phát triển kinh tế thị trường và tạo việc làm.
  • B. Tăng cường chi tiêu cho quốc phòng.
  • C. Giảm quy mô dân số.
  • D. Hạn chế di cư từ nông thôn ra thành thị.

Câu 8: Chính sách đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới được xác định là

  • A. Chỉ tập trung quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
  • B. Chỉ ưu tiên quan hệ với các cường quốc trên thế giới.
  • C. Giảm thiểu quan hệ với các tổ chức quốc tế.
  • D. Mở rộng quan hệ với tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ, không phân biệt chế độ chính trị.

Câu 9: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995 và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007. Các sự kiện này là minh chứng rõ nét cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Hoàn thành mục tiêu trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu khu vực.
  • B. Hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng và toàn diện.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn ảnh hưởng của các nước lớn.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển quan hệ song phương.

Câu 10: Vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế đã có những thay đổi đáng kể sau hơn 35 năm Đổi mới. Sự thay đổi cơ bản nhất về vị thế này là gì?

  • A. Từ vị thế bị bao vây, cấm vận trở thành thành viên tích cực, có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế.
  • B. Trở thành một trong những nước giàu nhất thế giới.
  • C. Có ảnh hưởng quyết định đến các vấn đề toàn cầu.
  • D. Chỉ tập trung vào các vấn đề nội bộ, ít quan tâm đến thế giới bên ngoài.

Câu 11: Bài học kinh nghiệm xuyên suốtquan trọng nhất được rút ra từ thành công của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế, bỏ qua các vấn đề xã hội.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
  • C. Kiên định sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Thực hiện đổi mới một cách chậm rãi, thận trọng.

Câu 12: Bài học

  • A. Tập trung quyền lực vào các cơ quan nhà nước cấp cao.
  • B. Hạn chế người dân tham gia vào quá trình xây dựng luật pháp.
  • C. Ưu tiên lợi ích của doanh nghiệp nhà nước hơn lợi ích người dân.
  • D. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân, chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.

Câu 13: Mặc dù đạt nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới vẫn đối mặt với không ít thách thức. Thách thức nghiêm trọng liên quan đến sự phát triển bền vững trong bối cảnh tăng trưởng kinh tế nhanh là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông.
  • C. Nền kinh tế đóng cửa, ít giao thương quốc tế.
  • D. Hệ thống giáo dục đã hoàn toàn đáp ứng nhu cầu phát triển.

Câu 14: Sự phát triển của kinh tế thị trường trong thời kỳ Đổi mới cũng làm nảy sinh các vấn đề xã hội phức tạp. Vấn đề nào sau đây phản ánh rõ nhất sự gia tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư?

  • A. Tất cả người dân đều có việc làm ổn định.
  • B. Chính sách an sinh xã hội đã bao phủ toàn bộ dân số.
  • C. Phân hóa giàu nghèo có xu hướng gia tăng.
  • D. Hệ thống y tế hoàn toàn miễn phí cho mọi người dân.

Câu 15: Bài học về

  • A. Chỉ dựa vào nội lực quốc gia mà không cần hợp tác quốc tế.
  • B. Phát huy nội lực, đồng thời tranh thủ tối đa các nguồn lực và xu thế tích cực của thế giới.
  • C. Ưu tiên sức mạnh quân sự hơn sức mạnh kinh tế.
  • D. Tách rời các vấn đề trong nước khỏi bối cảnh quốc tế.

Câu 16: Thành tựu của Đổi mới trong lĩnh vực giáo dục được đánh dấu bởi sự kiện phổ cập giáo dục tiểu học vào năm 2000 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở vào năm 2010. Các mốc thời gian này thể hiện nỗ lực của Nhà nước nhằm mục tiêu gì?

  • A. Nâng cao dân trí, đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn hệ thống giáo dục công lập.
  • C. Chỉ tập trung phát triển giáo dục đại học.
  • D. Buộc tất cả học sinh phải du học nước ngoài.

Câu 17: Trước Đổi mới, Việt Nam gặp nhiều khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn và công nghệ từ thế giới bên ngoài. Chính sách nào trong Đổi mới đã góp phần quan trọng khắc phục tình trạng này?

  • A. Quốc hữu hóa toàn bộ các doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Áp dụng triệt để cơ chế kế hoạch hóa tập trung.
  • C. Hạn chế tối đa hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và mở cửa thị trường.

Câu 18: Một trong những bài học lớn từ công cuộc Đổi mới là “Đổi mới phải xuất phát từ thực tiễn, tôn trọng quy luật khách quan”. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách?

  • A. Áp đặt ý chí chủ quan, không cần dựa vào thực tế.
  • B. Nghiên cứu kỹ lưỡng tình hình thực tế và áp dụng các quy luật kinh tế, xã hội.
  • C. Chỉ học hỏi nguyên mẫu từ các quốc gia khác mà không điều chỉnh.
  • D. Bỏ qua mọi lý thuyết khoa học, chỉ làm theo kinh nghiệm.

Câu 19: Thành tựu về quốc phòng - an ninh trong thời kỳ Đổi mới thể hiện ở việc:

  • A. Giữ vững ổn định chính trị, chủ quyền quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Xây dựng quân đội có quy mô lớn nhất thế giới.
  • C. Tham gia tất cả các cuộc xung đột vũ trang trên thế giới.
  • D. Không còn bất kỳ thách thức nào về an ninh quốc gia.

Câu 20: Quá trình đổi mới chính trị ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Tiến hành đổi mới chính trị trước rồi mới đổi mới kinh tế.
  • B. Tách rời hoàn toàn đổi mới chính trị khỏi đổi mới kinh tế.
  • C. Đổi mới chính trị được tiến hành thận trọng, đồng bộ với đổi mới kinh tế và từng bước phù hợp.
  • D. Sao chép nguyên mẫu mô hình chính trị của các nước tư bản.

Câu 21: Thành tựu về y tế trong thời kỳ Đổi mới đã góp phần đáng kể vào việc cải thiện chỉ số sức khỏe của người dân. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để minh chứng cho sự cải thiện này?

  • A. Tỷ lệ hút thuốc lá trong dân số.
  • B. Tuổi thọ trung bình của người dân.
  • C. Số lượng bệnh viện tư nhân.
  • D. Chi phí khám chữa bệnh cho mỗi người dân hàng năm.

Câu 22: Công cuộc Đổi mới đã chuyển Việt Nam từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển hơn. Sự thay đổi này đòi hỏi sự điều chỉnh quan trọng nào trong chính sách lao động và việc làm?

  • A. Đào tạo lại và nâng cao kỹ năng cho người lao động.
  • B. Giảm số lượng lao động trong tất cả các ngành.
  • C. Ưu tiên lao động nông nghiệp hơn lao động công nghiệp.
  • D. Hạn chế người lao động di chuyển giữa các vùng miền.

Câu 23: Bài học kinh nghiệm về

  • A. Quân đội Nhân dân Việt Nam.
  • B. Hệ thống các ngân hàng thương mại.
  • C. Các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên.

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0, Việt Nam nhận thức rõ tầm quan trọng của khoa học và công nghệ. Để tiếp tục công cuộc Đổi mới thành công, lĩnh vực này cần tập trung vào mục tiêu ưu tiên nào?

  • A. Chỉ nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài mà không phát triển nội tại.
  • B. Hạn chế ứng dụng công nghệ mới để bảo vệ sản xuất truyền thống.
  • C. Phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trở thành động lực chính cho tăng trưởng.
  • D. Tách rời nghiên cứu khoa học khỏi ứng dụng thực tiễn.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn hiện nay đối với Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế là làm thế nào để:

  • A. Hoàn toàn đóng cửa thị trường nội địa.
  • B. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế và doanh nghiệp Việt Nam.
  • C. Giảm thiểu mọi hoạt động giao thương với nước ngoài.
  • D. Chỉ tham gia các tổ chức quốc tế mang tính khu vực.

Câu 26: Quá trình Đổi mới đã làm thay đổi sâu sắc đời sống văn hóa của người dân. Bên cạnh những mặt tích cực, thách thức đặt ra là làm thế nào để:

  • A. Hạn chế sự xâm lăng của các sản phẩm văn hóa độc hại và giữ gìn bản sắc dân tộc.
  • B. Ngăn cấm mọi hoạt động giao lưu văn hóa quốc tế.
  • C. Chỉ phát triển các loại hình văn hóa truyền thống.
  • D. Buộc tất cả mọi người phải theo cùng một lối sống văn hóa.

Câu 27: Thành tựu về đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới không chỉ mở rộng quan hệ song phương mà còn tích cực tham gia vào các diễn đàn đa phương. Điều này góp phần quan trọng vào việc:

  • A. Tách rời Việt Nam khỏi các vấn đề chung của thế giới.
  • B. Chỉ giải quyết các vấn đề quốc tế bằng biện pháp quân sự.
  • C. Hạn chế tiếng nói của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • D. Nâng cao vai trò, uy tín và ảnh hưởng của Việt Nam trên trường quốc tế.

Câu 28: Bài học kinh nghiệm về

  • A. Phải tập trung mọi nguồn lực để phát triển sản xuất, nâng cao đời sống nhân dân.
  • B. Chỉ chú trọng phát triển văn hóa mà bỏ qua kinh tế.
  • C. Coi chính trị là nhiệm vụ quan trọng nhất.
  • D. Phát triển kinh tế hoàn toàn dựa vào khu vực nhà nước.

Câu 29: So với giai đoạn trước Đổi mới, hệ thống pháp luật của Việt Nam hiện nay đã có những bước phát triển đáng kể. Sự phát triển này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Hạn chế quyền tự do kinh doanh của người dân.
  • B. Tạo hành lang pháp lý cho nền kinh tế thị trường và quản lý xã hội hiệu quả hơn.
  • C. Giảm bớt vai trò của Nhà nước trong quản lý kinh tế.
  • D. Chỉ bảo vệ lợi ích của một nhóm nhỏ trong xã hội.

Câu 30: Nhìn lại toàn bộ quá trình Đổi mới từ năm 1986 đến nay, thành tựu bao trùm và có ý nghĩa lịch sử nhất đối với Việt Nam là gì?

  • A. Hoàn thành mục tiêu trở thành nước công nghiệp phát triển.
  • B. Giải quyết triệt để mọi vấn đề xã hội còn tồn tại.
  • C. Chỉ đạt được những thay đổi nhỏ lẻ, không đáng kể.
  • D. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng, đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử trên hầu hết các lĩnh vực, củng cố vững chắc con đường đi lên chủ nghĩa xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Bối cảnh kinh tế - xã hội Việt Nam trước năm 1986 được miêu tả là cuộc khủng hoảng trầm trọng. Vấn đề *cốt lõi nhất* của cuộc khủng hoảng này mà công cuộc Đổi mới cần giải quyết là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biểu đồ dưới đây (giả định) thể hiện tỷ lệ đóng góp của ba nhóm ngành chính trong GDP Việt Nam vào hai thời điểm khác nhau (1985 và 2020):

| Ngành | 1985 | 2020 |
|-----------------------|-------|-------|
| Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản | 40% | 15% |
| Công nghiệp và Xây dựng | 30% | 35% |
| Dịch vụ | 30% | 50% |

Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế này phản ánh thành tựu *quan trọng nhất* nào của công cuộc Đổi mới?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam nhấn mạnh việc xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Khía cạnh "định hướng xã hội chủ nghĩa" trong mô hình kinh tế này *chủ yếu* thể hiện ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Một trong những thành tựu nổi bật của Đổi mới là đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội. Yếu tố *quyết định* tạo nên bước đột phá ban đầu, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp vào cuối thập kỷ 1980, là do chính sách nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong lĩnh vực chính trị, công cuộc Đổi mới ở Việt Nam nhấn mạnh việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. Mục tiêu *trọng tâm* của việc xây dựng Nhà nước pháp quyền là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Thành tựu của Đổi mới trong lĩnh vực văn hóa - xã hội rất đa dạng. Việc chú trọng xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc trong bối cảnh hội nhập quốc tế đặt ra yêu cầu *quan trọng nhất* nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Việt Nam đã đạt được những thành tựu ấn tượng trong xóa đói giảm nghèo trong thời kỳ Đổi mới. Thành tựu này có mối liên hệ *chặt chẽ nhất* với sự phát triển của lĩnh vực nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chính sách đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới được xác định là "đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ". Điều này có nghĩa là Việt Nam chủ trương:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995 và Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007. Các sự kiện này là minh chứng rõ nét cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế đã có những thay đổi đáng kể sau hơn 35 năm Đổi mới. Sự thay đổi *cơ bản nhất* về vị thế này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Bài học kinh nghiệm *xuyên suốt* và *quan trọng nhất* được rút ra từ thành công của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Bài học "Lấy dân làm gốc" trong công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nét nhất qua chủ trương, chính sách nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Mặc dù đạt nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới vẫn đối mặt với không ít thách thức. Thách thức *nghiêm trọng* liên quan đến sự phát triển bền vững trong bối cảnh tăng trưởng kinh tế nhanh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Sự phát triển của kinh tế thị trường trong thời kỳ Đổi mới cũng làm nảy sinh các vấn đề xã hội phức tạp. Vấn đề nào sau đây *phản ánh rõ nhất* sự gia tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Bài học về "kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại" trong công cuộc Đổi mới có ý nghĩa là Việt Nam cần phải làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Thành tựu của Đổi mới trong lĩnh vực giáo dục được đánh dấu bởi sự kiện phổ cập giáo dục tiểu học vào năm 2000 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở vào năm 2010. Các mốc thời gian này thể hiện nỗ lực của Nhà nước nhằm mục tiêu gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trước Đổi mới, Việt Nam gặp nhiều khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn và công nghệ từ thế giới bên ngoài. Chính sách nào trong Đổi mới đã góp phần *quan trọng* khắc phục tình trạng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một trong những bài học lớn từ công cuộc Đổi mới là “Đổi mới phải xuất phát từ thực tiễn, tôn trọng quy luật khách quan”. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của yếu tố nào trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thành tựu về quốc phòng - an ninh trong thời kỳ Đổi mới thể hiện ở việc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Quá trình đổi mới chính trị ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay có đặc điểm *nổi bật* nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thành tựu về y tế trong thời kỳ Đổi mới đã góp phần *đáng kể* vào việc cải thiện chỉ số sức khỏe của người dân. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để minh chứng cho sự cải thiện này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Công cuộc Đổi mới đã chuyển Việt Nam từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển hơn. Sự thay đổi này đòi hỏi sự điều chỉnh *quan trọng* nào trong chính sách lao động và việc làm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Bài học kinh nghiệm về "phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc" trong công cuộc Đổi mới khẳng định vai trò *trọng yếu* của tổ chức nào trong việc tập hợp và đoàn kết các tầng lớp nhân dân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0, Việt Nam nhận thức rõ tầm quan trọng của khoa học và công nghệ. Để tiếp tục công cuộc Đổi mới thành công, lĩnh vực này cần tập trung vào *mục tiêu ưu tiên* nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một trong những thách thức lớn hiện nay đối với Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế là làm thế nào để:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Quá trình Đổi mới đã làm thay đổi sâu sắc đời sống văn hóa của người dân. Bên cạnh những mặt tích cực, thách thức đặt ra là làm thế nào để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thành tựu về đối ngoại của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới không chỉ mở rộng quan hệ song phương mà còn tích cực tham gia vào các diễn đàn đa phương. Điều này góp phần *quan trọng* vào việc:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Bài học kinh nghiệm về "phát triển kinh tế là nhiệm vụ trung tâm" trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam nhấn mạnh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: So với giai đoạn trước Đổi mới, hệ thống pháp luật của Việt Nam hiện nay đã có những bước phát triển đáng kể. Sự phát triển này *chủ yếu* nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nhìn lại toàn bộ quá trình Đổi mới từ năm 1986 đến nay, thành tựu *bao trùm và có ý nghĩa lịch sử* nhất đối với Việt Nam là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 07

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích tác động sâu sắc nhất của việc chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đối với đời sống kinh tế - xã hội Việt Nam sau năm 1986.

  • A. Tăng cường vai trò chủ đạo tuyệt đối của kinh tế nhà nước.
  • B. Giảm bớt sự cạnh tranh và phân hóa giàu nghèo.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển đồng đều giữa các vùng miền.
  • D. Giải phóng sức sản xuất, đa dạng hóa các thành phần kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân.

Câu 2: Dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam từ năm 1986 đến nay (giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ), hãy đánh giá ý nghĩa của sự chuyển dịch này.

  • A. Chứng tỏ Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • B. Phản ánh sự suy thoái của ngành nông nghiệp truyền thống.
  • C. Góp phần nâng cao năng suất, hiệu quả và khả năng cạnh tranh của nền kinh tế.
  • D. Dẫn đến việc thu hẹp quy mô sản xuất trong nước.

Câu 3: Thành tựu nào trong lĩnh vực đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới (từ 1986) thể hiện rõ nhất chủ trương đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ?

  • A. Việc thiết lập quan hệ ngoại giao và đối tác chiến lược/toàn diện với hầu hết các quốc gia lớn và các tổ chức quốc tế quan trọng.
  • B. Chỉ tập trung củng cố quan hệ với các nước láng giềng và truyền thống.
  • C. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước có nền kinh tế thị trường phát triển.
  • D. Hạn chế tham gia các diễn đàn đa phương để bảo vệ chủ quyền quốc gia.

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và công cuộc cải cách hành chính ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Cải cách hành chính là điều kiện tiên quyết để xây dựng Nhà nước pháp quyền.
  • B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền là định hướng và cơ sở pháp lý cho việc đẩy mạnh cải cách hành chính.
  • C. Hai quá trình này diễn ra độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Việc xây dựng Nhà nước pháp quyền làm chậm lại quá trình cải cách hành chính.

Câu 5: Đánh giá tác động của quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng đến lĩnh vực văn hóa Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

  • A. Chỉ mang lại tác động tiêu cực, làm mai một bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Chỉ thúc đẩy sự phát triển của văn hóa ngoại lai.
  • C. Không có tác động đáng kể đến nền văn hóa trong nước.
  • D. Thúc đẩy giao lưu, tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại, đồng thời đặt ra thách thức trong việc giữ gìn bản sắc dân tộc.

Câu 6: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới (từ 1986) được xem là nhân tố quyết định hàng đầu dẫn đến mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam?

  • A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Sự giúp đỡ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
  • C. Việc tận dụng tối đa nguồn lực từ nước ngoài.
  • D. Sự phát triển vượt bậc của khoa học và công nghệ.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đối với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước.

  • A. Đánh dấu sự chấm dứt hoàn toàn của nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp lớn và vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Mở ra cơ hội lớn để Việt Nam tham gia sâu rộng vào chuỗi giá trị toàn cầu và thu hút đầu tư.
  • D. Khiến Việt Nam phải đóng cửa thị trường nội địa để bảo vệ sản xuất trong nước.

Câu 8: Đánh giá thành công của Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề xã hội cơ bản như xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Việt Nam đã xóa bỏ hoàn toàn tình trạng đói nghèo và thất nghiệp.
  • B. Đạt được những thành tựu quan trọng, cải thiện đáng kể đời sống vật chất và tinh thần của đại bộ phận nhân dân, tuy vẫn còn những thách thức.
  • C. Các vấn đề xã hội ngày càng trầm trọng hơn do ảnh hưởng của kinh tế thị trường.
  • D. Chỉ tập trung giải quyết vấn đề đói nghèo ở khu vực đô thị.

Câu 9: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội?

  • A. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi phù hợp.
  • B. Kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • D. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc và đặt lợi ích của Nhân dân lên hàng đầu.

Câu 10: Phân tích sự thay đổi trong nhận thức về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Từ mô hình tập trung, quan liêu, bao cấp sang mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đa dạng hóa hình thức sở hữu và quản lý.
  • B. Từ bỏ hoàn toàn mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
  • C. Sao chép nguyên mẫu mô hình chủ nghĩa xã hội từ các nước khác.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà không quan tâm đến yếu tố xã hội.

Câu 11: Đánh giá vai trò của việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. FDI không đóng góp đáng kể vào tăng trưởng kinh tế.
  • B. FDI là nguồn vốn quan trọng, góp phần thúc đẩy tăng trưởng, chuyển giao công nghệ và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. FDI chỉ mang lại lợi ích cho nhà đầu tư nước ngoài.
  • D. FDI làm gia tăng tình trạng thất nghiệp trong nước.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam trở thành thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995.

  • A. Chỉ mang ý nghĩa chính trị, không có tác động kinh tế.
  • B. Là bước lùi trong chính sách đối ngoại độc lập, tự chủ.
  • C. Việt Nam là thành viên sáng lập của ASEAN.
  • D. Đánh dấu sự phá vỡ thế bao vây, cấm vận, mở ra cơ hội hội nhập khu vực và quốc tế.

Câu 13: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới (từ 1986) nhấn mạnh sự cần thiết phải xuất phát từ thực tiễn Việt Nam, tôn trọng quy luật khách quan?

  • A. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi phù hợp, bám sát thực tiễn.
  • B. Kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • D. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.

Câu 14: Đánh giá tác động của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới đối với sự phát triển chính trị - xã hội Việt Nam.

  • A. Dẫn đến sự mất ổn định chính trị.
  • B. Chỉ là hình thức, không có nội dung thực chất.
  • C. Góp phần tăng cường sự đồng thuận xã hội, nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Làm suy yếu vai trò lãnh đạo của Đảng.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách tiếp cận vấn đề sở hữu đất đai giữa thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung và thời kỳ Đổi mới.

  • A. Trước Đổi mới: công hữu hoàn toàn; Sau Đổi mới: tư nhân hóa hoàn toàn.
  • B. Trước Đổi mới: tập trung hóa, hợp tác hóa; Sau Đổi mới: thừa nhận quyền sử dụng đất lâu dài, có thể chuyển nhượng, kế thừa.
  • C. Trước Đổi mới: cho phép mua bán tự do; Sau Đổi mới: cấm hoàn toàn việc chuyển nhượng.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 16: Đánh giá thành tựu nổi bật về giáo dục của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới, thể hiện qua các mốc phổ cập giáo dục.

  • A. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học năm 2000 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2010.
  • B. Hoàn thành phổ cập giáo dục đại học trên cả nước.
  • C. Đạt được tỉ lệ người biết chữ thấp nhất khu vực Đông Nam Á.
  • D. Chỉ tập trung phát triển giáo dục ở các thành phố lớn.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Chỉ là hoạt động mang tính biểu tượng, không có ý nghĩa thực tế.
  • B. Làm giảm khả năng phòng thủ quốc gia.
  • C. Thể hiện trách nhiệm của Việt Nam với cộng đồng quốc tế, góp phần nâng cao vị thế và uy tín của đất nước trên trường quốc tế.
  • D. Việt Nam chỉ tham gia các hoạt động quân sự.

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải chủ động, tích cực hội nhập quốc tế?

  • A. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi phù hợp.
  • B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

Câu 19: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới đối với các vấn đề xã hội như môi trường, nhà ở, giao thông.

  • A. Đô thị hóa giải quyết triệt để các vấn đề xã hội.
  • B. Đô thị hóa không ảnh hưởng đến môi trường và giao thông.
  • C. Đô thị hóa chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà không gây ra thách thức nào.
  • D. Đô thị hóa tạo ra nhiều cơ hội phát triển nhưng cũng gây áp lực lớn lên hạ tầng, môi trường và các dịch vụ xã hội.

Câu 20: Đánh giá vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong việc phát huy quyền làm chủ của nhân dân và giám sát hoạt động của Nhà nước trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Vai trò ngày càng được khẳng định và phát huy, góp phần xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân và phản biện xã hội.
  • B. Vai trò bị suy yếu và không còn ý nghĩa trong bối cảnh mới.
  • C. Chỉ mang tính hình thức, không có ảnh hưởng thực tế.
  • D. Chỉ tập trung vào các hoạt động từ thiện.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc đổi mới tư duy về quốc phòng, an ninh trong thời kỳ Đổi mới, thể hiện qua chủ trương xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh.

  • A. Tập trung hiện đại hóa quân đội, giảm vai trò của nhân dân.
  • B. Kết hợp sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc và hệ thống chính trị để bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới.
  • C. Chỉ chú trọng phòng thủ biên giới trên bộ.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự hỗ trợ quân sự từ bên ngoài.

Câu 22: Đánh giá thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Việt Nam trong khoảng 35 năm thực hiện công cuộc Đổi mới (tính đến những năm gần đây).

  • A. Trở thành nền kinh tế lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
  • B. Hoàn thành mục tiêu trở thành nước công nghiệp phát triển.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
  • D. Đạt tốc độ tăng trưởng cao liên tục, quy mô nền kinh tế tăng trưởng vượt bậc, từ một nước nghèo kém phát triển trở thành nước có thu nhập trung bình thấp.

Câu 23: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong bối cảnh Việt Nam đang đối mặt với các thách thức về biến đổi khí hậu và phát triển bền vững?

  • A. Kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • B. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • C. Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có bước đi phù hợp, gắn kết chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường và giải quyết các vấn đề xã hội.
  • D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

Câu 24: Phân tích sự thay đổi trong quan hệ giữa Đảng và Nhà nước trong tiến trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam thời kỳ Đổi mới.

  • A. Đảng lãnh đạo Nhà nước thông qua Cương lĩnh, đường lối, chủ trương, chính sách lớn và công tác cán bộ, không làm thay công việc quản lý của Nhà nước.
  • B. Đảng trực tiếp điều hành mọi hoạt động của Nhà nước.
  • C. Nhà nước độc lập hoàn toàn với sự lãnh đạo của Đảng.
  • D. Vai trò của Đảng bị suy giảm đáng kể.

Câu 25: Đánh giá tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư đến công cuộc Đổi mới ở Việt Nam hiện nay.

  • A. Không có tác động đáng kể do Việt Nam chưa đủ điều kiện tiếp cận công nghệ mới.
  • B. Chỉ tạo ra thách thức về việc làm.
  • C. Chỉ mang lại cơ hội phát triển công nghệ thông tin.
  • D. Mở ra nhiều cơ hội phát triển đột phá nhưng cũng đặt ra những thách thức lớn về kinh tế, xã hội, quản lý nhà nước và an ninh.

Câu 26: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phòng chống tham nhũng, lãng phí hiện nay?

  • A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, dựa vào dân để xây dựng và chỉnh đốn Đảng, Nhà nước.
  • B. Chỉ tập trung vào các biện pháp xử lý hình sự.
  • C. Hạn chế quyền tự do kinh doanh của người dân.
  • D. Tăng cường quan hệ với các nước có kinh nghiệm chống tham nhũng.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong mục tiêu đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986.

  • A. Trước Đổi mới: chỉ tập trung vào các nước XHCN; Sau Đổi mới: chỉ tập trung vào các nước tư bản.
  • B. Trước Đổi mới: mở rộng quan hệ với tất cả các nước; Sau Đổi mới: thu hẹp quan hệ.
  • C. Trước Đổi mới: chịu ảnh hưởng của Chiến tranh lạnh, chủ yếu quan hệ với khối XHCN; Sau Đổi mới: đa dạng hóa, đa phương hóa, làm bạn với tất cả các nước, là thành viên tích cực của cộng đồng quốc tế.
  • D. Trước Đổi mới: không có quan hệ ngoại giao; Sau Đổi mới: có quan hệ với một số ít nước.

Câu 28: Đánh giá ý nghĩa của việc Việt Nam trở thành thành viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc (nhiệm kỳ 2008-2009 và 2020-2021) đối với vị thế quốc tế của đất nước.

  • A. Chỉ mang ý nghĩa danh dự, không có vai trò thực tế.
  • B. Thể hiện sự ghi nhận của cộng đồng quốc tế đối với vai trò và đóng góp của Việt Nam, nâng cao vị thế và uy tín của đất nước trên trường quốc tế.
  • C. Làm giảm uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
  • D. Việt Nam là thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an LHQ.

Câu 29: Bài học về kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội trong quá trình Đổi mới thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào của Đảng và Nhà nước?

  • A. Sao chép nguyên mẫu mô hình kinh tế của các nước tư bản phát triển.
  • B. Từ bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  • C. Hạn chế giao lưu, hợp tác quốc tế.
  • D. Luôn đặt lợi ích quốc gia - dân tộc lên hàng đầu, đồng thời giữ vững định hướng XHCN trong phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa ổn định chính trị và phát triển kinh tế ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

  • A. Ổn định chính trị là điều kiện tiên quyết để phát triển kinh tế bền vững; ngược lại, phát triển kinh tế góp phần củng cố ổn định chính trị.
  • B. Phát triển kinh tế chỉ có thể đạt được khi có sự thay đổi căn bản về hệ thống chính trị.
  • C. Ổn định chính trị không cần thiết cho phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Phát triển kinh tế luôn dẫn đến bất ổn chính trị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phân tích tác động sâu sắc nhất của việc chuyển đổi từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa đối với đời sống kinh tế - xã hội Việt Nam sau năm 1986.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dựa trên xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam từ năm 1986 đến nay (giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ), hãy đánh giá ý nghĩa của sự chuyển dịch này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thành tựu nào trong lĩnh vực đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới (từ 1986) thể hiện rõ nhất chủ trương đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa việc xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa và công cuộc cải cách hành chính ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đánh giá tác động của quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng đến lĩnh vực văn hóa Việt Nam từ năm 1986 đến nay.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới (từ 1986) được xem là nhân tố quyết định hàng đầu dẫn đến mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 đối với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đánh giá thành công của Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề xã hội cơ bản như xóa đói giảm nghèo, giải quyết việc làm trong thời kỳ Đổi mới.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phân tích sự thay đổi trong nhận thức về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đánh giá vai trò của việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam trở thành thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới (từ 1986) nhấn mạnh sự cần thiết phải xuất phát từ thực tiễn Việt Nam, tôn trọng quy luật khách quan?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đánh giá tác động của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ Đổi mới đối với sự phát triển chính trị - xã hội Việt Nam.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách tiếp cận vấn đề sở hữu đất đai giữa thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung và thời kỳ Đổi mới.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đánh giá thành tựu nổi bật về giáo dục của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới, thể hiện qua các mốc phổ cập giáo dục.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc trong thời kỳ Đổi mới.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải chủ động, tích cực hội nhập quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích tác động của quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới đối với các vấn đề xã hội như môi trường, nhà ở, giao thông.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đánh giá vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong việc phát huy quyền làm chủ của nhân dân và giám sát hoạt động của Nhà nước trong thời kỳ Đổi mới.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc đổi mới tư duy về quốc phòng, an ninh trong thời kỳ Đổi mới, thể hiện qua chủ trương xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đánh giá thành tựu nổi bật nhất về kinh tế của Việt Nam trong khoảng 35 năm thực hiện công cuộc Đổi mới (tính đến những năm gần đây).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong bối cảnh Việt Nam đang đối mặt với các thách thức về biến đổi khí hậu và phát triển bền vững?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phân tích sự thay đổi trong quan hệ giữa Đảng và Nhà nước trong tiến trình xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam thời kỳ Đổi mới.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đánh giá tác động của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư đến công cuộc Đổi mới ở Việt Nam hiện nay.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phòng chống tham nhũng, lãng phí hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong mục tiêu đối ngoại của Việt Nam trước và sau năm 1986.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đánh giá ý nghĩa của việc Việt Nam trở thành thành viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc (nhiệm kỳ 2008-2009 và 2020-2021) đối với vị thế quốc tế của đất nước.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Bài học về kiên định mục tiêu Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội trong quá trình Đổi mới thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào của Đảng và Nhà nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa ổn định chính trị và phát triển kinh tế ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 08

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây là một trong những nguyên nhân chính khiến Việt Nam phải tiến hành công cuộc Đổi mới từ năm 1986?

  • A. Thế giới bước vào kỷ nguyên toàn cầu hóa mạnh mẽ.
  • B. Sự sụp đổ của hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô.
  • C. Đất nước lâm vào khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng.
  • D. Mỹ và các nước phương Tây tiến hành bao vây, cấm vận về kinh tế.

Câu 2: Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra đường lối Đổi mới, trong đó xác định trọng tâm là:

  • A. Đổi mới về kinh tế, đồng thời từng bước đổi mới về chính trị.
  • B. Đổi mới toàn diện và đồng bộ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • C. Đổi mới về chính trị là khâu đột phá để thúc đẩy đổi mới kinh tế.
  • D. Tập trung đổi mới cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 3: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực kinh tế thể hiện rõ rệt sự thay đổi cơ bản từ cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa sau Đổi mới?

  • A. Ngân sách nhà nước tăng trưởng ổn định hàng năm.
  • B. Hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa đất nước.
  • C. Đảm bảo 100% doanh nghiệp nhà nước hoạt động hiệu quả.
  • D. Hình thành nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường.

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại sau Đổi mới?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp trong GDP ngày càng tăng lên.
  • B. Khu vực dịch vụ và công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp hơn khu vực nông nghiệp.
  • C. Tỷ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ trong GDP ngày càng tăng lên.
  • D. Kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng tuyệt đối trong tổng sản phẩm quốc nội.

Câu 5: Việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 là thành tựu nổi bật trên lĩnh vực nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Chính trị.
  • B. Văn hóa - Xã hội.
  • C. An ninh - Quốc phòng.
  • D. Đối ngoại và hội nhập quốc tế.

Câu 6: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực chính trị - xã hội góp phần củng cố niềm tin của nhân dân vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội?

  • A. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội, tạo môi trường thuận lợi cho phát triển.
  • B. Giải quyết triệt để các vấn đề tham nhũng và lãng phí.
  • C. Xây dựng thành công nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa trong thời gian ngắn.
  • D. Hoàn thành mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh.

Câu 7: Công cuộc Đổi mới đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong việc giải quyết các vấn đề xã hội. Thành tựu nào sau đây phản ánh đúng điều đó?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn tình trạng đói nghèo và bất bình đẳng.
  • B. Tạo thêm nhiều việc làm, từng bước xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.
  • C. Hệ thống y tế và giáo dục công lập trở nên hoàn toàn miễn phí và chất lượng cao.
  • D. Đảm bảo tất cả người dân đều có nhà ở và thu nhập ổn định.

Câu 8: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng nhất được rút ra từ thực tiễn công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là:

  • A. Chỉ tập trung vào đổi mới kinh tế, tạm gác lại đổi mới chính trị.
  • B. Dựa hoàn toàn vào sự hỗ trợ và mô hình phát triển của các nước tư bản.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng và quốc phòng.
  • D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng, lấy lợi ích của nhân dân làm trung tâm.

Câu 9: Nhìn lại quá trình Đổi mới, Việt Nam đã thành công trong việc chuyển đổi nền kinh tế từ mô hình nào sang mô hình nào?

  • A. Từ kinh tế thị trường sang kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Từ kinh tế tự cung tự cấp sang kinh tế nông nghiệp hiện đại.
  • D. Từ kinh tế chiến tranh sang kinh tế hòa bình.

Câu 10: Công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam. Biểu hiện nào sau đây chứng minh điều đó?

  • A. Việt Nam trở thành thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
  • B. Việt Nam là cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
  • C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với hầu hết các quốc gia trên thế giới, tham gia nhiều tổ chức quốc tế.
  • D. Việt Nam trở thành quốc gia có nền quân sự mạnh nhất khu vực Đông Nam Á.

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng là:

  • A. Sức ép cạnh tranh gay gắt từ các nền kinh tế phát triển và đang phát triển.
  • B. Hoàn toàn mất đi bản sắc văn hóa dân tộc do tiếp xúc với văn hóa ngoại lai.
  • C. Các nước phát triển ngừng hợp tác kinh tế với Việt Nam.
  • D. Bị cô lập hoàn toàn trên trường quốc tế.

Câu 12: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực văn hóa - xã hội thể hiện sự phát triển và bảo tồn bản sắc dân tộc trong bối cảnh hội nhập?

  • A. Tất cả các loại hình văn hóa truyền thống đều được phục hồi nguyên vẹn.
  • B. Hạn chế tối đa sự giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • C. Xây dựng nền văn hóa mới hoàn toàn khác biệt với truyền thống.
  • D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.

Câu 13: Việc đổi mới tư duy lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam sau năm 1986 dựa trên cơ sở nào?

  • A. Sao chép nguyên xi mô hình của các nước xã hội chủ nghĩa khác.
  • B. Dựa hoàn toàn vào các lý thuyết kinh tế học phương Tây.
  • C. Tổng kết thực tiễn cách mạng Việt Nam và tiếp thu có chọn lọc kinh nghiệm quốc tế.
  • D. Chỉ dựa vào kinh nghiệm của các nước tư bản phát triển.

Câu 14: Đâu là một trong những điểm khác biệt cơ bản trong chính sách đối ngoại của Việt Nam trước và sau công cuộc Đổi mới?

  • A. Chuyển từ đối đầu, đối phó sang đối thoại, hợp tác, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ.
  • B. Tăng cường liên minh quân sự với các nước xã hội chủ nghĩa.
  • C. Chỉ duy trì quan hệ với các nước láng giềng thân thiện.
  • D. Ngừng tham gia các tổ chức quốc tế và khu vực.

Câu 15: Quan sát biểu đồ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 1986 đến nay, ta có thể rút ra nhận xét gì về hiệu quả của công cuộc Đổi mới về mặt kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế diễn ra chậm chạp và không ổn định.
  • B. Kinh tế đạt được tốc độ tăng trưởng khá cao, có giai đoạn tăng trưởng vượt bậc.
  • C. GDP của Việt Nam luôn ở mức thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á.
  • D. Kinh tế Việt Nam không có sự thay đổi đáng kể sau năm 1986.

Câu 16: Thành tựu về giáo dục nào sau đây là minh chứng cho nỗ lực nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Tất cả học sinh đều được học đại học miễn phí.
  • B. Việt Nam đứng đầu thế giới về tất cả các chỉ số giáo dục.
  • C. Hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học vào năm 2000 và phổ cập giáo dục trung học cơ sở vào năm 2010.
  • D. Hệ thống giáo dục chỉ tập trung đào tạo các ngành kỹ thuật.

Câu 17: Một trong những bài học về xây dựng Đảng được rút ra từ công cuộc Đổi mới là:

  • A. Thường xuyên tự chỉnh đốn, đổi mới phương thức lãnh đạo, nâng cao năng lực cầm quyền của Đảng.
  • B. Giảm bớt vai trò lãnh đạo của Đảng trong đời sống xã hội.
  • C. Tập trung mọi quyền lực vào tay Đảng, hạn chế dân chủ.
  • D. Sao chép nguyên mẫu mô hình tổ chức Đảng của các nước khác.

Câu 18: Thách thức nào sau đây liên quan đến vấn đề môi trường mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế sau Đổi mới?

  • A. Hoàn toàn không có vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên được sử dụng một cách vô hạn.
  • C. Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng đến Việt Nam.
  • D. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên, biến đổi khí hậu diễn biến phức tạp.

Câu 19: Công cuộc Đổi mới đã tác động tích cực đến đời sống tinh thần của nhân dân như thế nào?

  • A. Đời sống tinh thần trở nên nghèo nàn, thiếu thốn.
  • B. Đời sống văn hóa, tinh thần phong phú, đa dạng hơn, nhu cầu của nhân dân được đáp ứng tốt hơn.
  • C. Người dân không còn quan tâm đến các giá trị văn hóa truyền thống.
  • D. Chỉ phát triển các loại hình văn hóa ngoại nhập.

Câu 20: Bài học về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nhất qua việc:

  • A. Chỉ dựa vào lực lượng của Đảng và Nhà nước.
  • B. Hạn chế vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân.
  • C. Đảng và Nhà nước luôn coi trọng và phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội.
  • D. Chia rẽ các tầng lớp nhân dân để dễ dàng quản lý.

Câu 21: Một trong những mục tiêu quan trọng của công cuộc Đổi mới về mặt xã hội là:

  • A. Tăng cường sự phân hóa giàu nghèo.
  • B. Hạn chế các dịch vụ y tế và giáo dục công cộng.
  • C. Bỏ qua việc giải quyết các vấn đề an sinh xã hội.
  • D. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước và từng chính sách phát triển.

Câu 22: Việc Việt Nam chủ động, tích cực hội nhập quốc tế thể hiện sự thay đổi tư duy đối ngoại theo hướng nào?

  • A. Mở cửa, đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ.
  • B. Đóng cửa, tự lực cánh sinh.
  • C. Chỉ ưu tiên quan hệ với các nước tư bản.
  • D. Chỉ ưu tiên quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 23: Thành tựu về an ninh - quốc phòng trong thời kỳ Đổi mới có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển đất nước?

  • A. Giúp Việt Nam trở thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới.
  • B. Giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
  • C. Cho phép Việt Nam can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.
  • D. Làm giảm ngân sách dành cho phát triển kinh tế.

Câu 24: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới ở Việt Nam vẫn còn tồn tại những hạn chế, yếu kém. Đâu là một trong những hạn chế đó?

  • A. Kinh tế tăng trưởng quá nhanh dẫn đến mất kiểm soát.
  • B. Đã giải quyết triệt để vấn đề tham nhũng và lãng phí.
  • C. Tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của một bộ phận cán bộ, đảng viên còn diễn biến phức tạp.
  • D. Hệ thống pháp luật đã hoàn toàn hoàn thiện và được thực thi nghiêm minh.

Câu 25: Bài học nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa?

  • A. Đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân, dựa vào dân để xây dựng và phát triển đất nước.
  • B. Hạn chế tối đa quyền tham gia quản lý nhà nước của nhân dân.
  • C. Chỉ tập trung vào dân chủ trong lĩnh vực kinh tế.
  • D. Coi nhẹ vai trò của nhân dân trong quá trình xây dựng chính sách.

Câu 26: Việc Việt Nam thành công trong việc kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế vĩ mô trong một số giai đoạn sau Đổi mới là minh chứng cho năng lực nào của Đảng và Nhà nước?

  • A. Khả năng sao chép mô hình kinh tế của các nước tư bản.
  • B. Sự can thiệp tùy tiện vào thị trường.
  • C. Hoàn toàn dựa vào sự hỗ trợ từ nước ngoài.
  • D. Năng lực điều hành, quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường.

Câu 27: Thành tựu nào sau đây cho thấy sự tiến bộ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ của Việt Nam sau Đổi mới?

  • A. Khoa học và công nghệ đã có những đóng góp quan trọng vào phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao năng suất lao động.
  • B. Việt Nam đã tự chủ hoàn toàn trong sản xuất mọi loại máy móc công nghệ cao.
  • C. Khoa học công nghệ Việt Nam đã vượt xa các nước trong khu vực.
  • D. Việt Nam ngừng nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.

Câu 28: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới khẳng định tính đúng đắn của việc kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại?

  • A. Chỉ dựa vào sức mạnh nội lực của dân tộc.
  • B. Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế, tranh thủ tối đa các nguồn lực bên ngoài.
  • C. Hạn chế giao lưu với thế giới bên ngoài để bảo vệ bản sắc dân tộc.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự giúp đỡ của các nước lớn.

Câu 29: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực đối ngoại thể hiện sự chủ động của Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề khu vực và quốc tế?

  • A. Việt Nam không tham gia bất kỳ hoạt động hòa bình nào trên thế giới.
  • B. Việt Nam chỉ giải quyết các vấn đề nội bộ, không quan tâm đến quốc tế.
  • C. Tích cực tham gia các cơ chế hợp tác khu vực và quốc tế, đóng góp vào duy trì hòa bình và phát triển.
  • D. Việt Nam chỉ tham gia vào các liên minh quân sự.

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng quát, ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu mà Việt Nam đạt được trong công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay là gì?

  • A. Chứng minh mô hình kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là phù hợp nhất.
  • B. Khẳng định sự lạc hậu của chủ nghĩa xã hội.
  • C. Đưa Việt Nam trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
  • D. Chứng tỏ đường lối Đổi mới của Đảng là đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Bối cảnh lịch sử nào sau đây là một trong những nguyên nhân chính khiến Việt Nam phải tiến hành công cuộc Đổi mới từ năm 1986?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra đường lối Đổi mới, trong đó xác định trọng tâm là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực kinh tế thể hiện rõ rệt sự thay đổi cơ bản từ cơ chế kế hoạch hóa tập trung sang cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa sau Đổi mới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại sau Đổi mới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm 2007 là thành tựu nổi bật trên lĩnh vực nào của công cuộc Đổi mới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực chính trị - xã hội góp phần củng cố niềm tin của nhân dân vào sự lãnh đạo của Đảng và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Công cuộc Đổi mới đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong việc giải quyết các vấn đề xã hội. Thành tựu nào sau đây phản ánh đúng điều đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng nhất được rút ra từ thực tiễn công cuộc Đổi mới ở Việt Nam là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nhìn lại quá trình Đổi mới, Việt Nam đã thành công trong việc chuyển đổi nền kinh tế từ mô hình nào sang mô hình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam. Biểu hiện nào sau đây chứng minh điều đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực văn hóa - xã hội thể hiện sự phát triển và bảo tồn bản sắc dân tộc trong bối cảnh hội nhập?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Việc đổi mới tư duy lý luận về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam sau năm 1986 dựa trên cơ sở nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đâu là một trong những điểm khác biệt cơ bản trong chính sách đối ngoại của Việt Nam trước và sau công cuộc Đổi mới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Quan sát biểu đồ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 1986 đến nay, ta có thể rút ra nhận xét gì về hiệu quả của công cuộc Đổi mới về mặt kinh tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Thành tựu về giáo dục nào sau đây là minh chứng cho nỗ lực nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Một trong những bài học về xây dựng Đảng được rút ra từ công cuộc Đổi mới là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Thách thức nào sau đây liên quan đến vấn đề môi trường mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế sau Đổi mới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Công cuộc Đổi mới đã tác động tích cực đến đời sống tinh thần của nhân dân như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Bài học về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nhất qua việc:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một trong những mục tiêu quan trọng của công cuộc Đổi mới về mặt xã hội là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Việc Việt Nam chủ động, tích cực hội nhập quốc tế thể hiện sự thay đổi tư duy đối ngoại theo hướng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thành tựu về an ninh - quốc phòng trong thời kỳ Đổi mới có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển đất nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới ở Việt Nam vẫn còn tồn tại những hạn chế, yếu kém. Đâu là một trong những hạn chế đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Bài học nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Việc Việt Nam thành công trong việc kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế vĩ mô trong một số giai đoạn sau Đổi mới là minh chứng cho năng lực nào của Đảng và Nhà nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thành tựu nào sau đây cho thấy sự tiến bộ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ của Việt Nam sau Đổi mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới khẳng định tính đúng đắn của việc kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Thành tựu nào sau đây trên lĩnh vực đối ngoại thể hiện sự chủ động của Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề khu vực và quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nhìn nhận một cách tổng quát, ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu mà Việt Nam đạt được trong công cuộc Đổi mới từ năm 1986 đến nay là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 09

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trong những mục tiêu hàng đầu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được khởi xướng từ năm 1986 là gì?

  • A. Trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu khu vực Đông Nam Á.
  • B. Hoàn toàn xóa bỏ tình trạng nghèo đói và bất bình đẳng xã hội.
  • C. Xây dựng thành công nền kinh tế thị trường hoàn chỉnh theo mô hình phương Tây.
  • D. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.

Câu 2: Đường lối Đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1986 đã thể hiện bước chuyển quan trọng trong tư duy về mô hình kinh tế. Sự chuyển đổi đó là gì?

  • A. Chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Chuyển từ nền kinh tế tự cấp tự túc sang nền kinh tế công nghiệp hóa.
  • C. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu sang nền kinh tế tri thức.
  • D. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.

Câu 3: Thành tựu nổi bật nhất của công cuộc Đổi mới trên lĩnh vực kinh tế từ năm 1986 đến nay là gì?

  • A. Hoàn thành mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
  • B. Trở thành một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới.
  • C. Đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực, đời sống nhân dân được cải thiện.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Câu 4: Phân tích sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế Việt Nam từ năm 1986 đến nay, xu hướng chuyển dịch nào thể hiện rõ rệt nhất?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng lên, công nghiệp và dịch vụ giảm xuống.
  • B. Tỷ trọng công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng lên, tỷ trọng nông nghiệp giảm xuống.
  • C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước tăng lên, kinh tế tư nhân giảm xuống.
  • D. Tỷ trọng xuất khẩu nguyên liệu thô tăng, xuất khẩu hàng chế biến giảm.

Câu 5: Đâu là một trong những yếu tố then chốt góp phần vào sự ổn định chính trị - xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc Đổi mới ở Việt Nam?

  • A. Sự lãnh đạo kiên định và đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • B. Sự can thiệp và hỗ trợ mạnh mẽ từ các tổ chức quốc tế.
  • C. Việc áp dụng hoàn toàn mô hình chính trị đa nguyên, đa đảng.
  • D. Thành công trong việc kiểm soát hoàn toàn các luồng thông tin từ bên ngoài.

Câu 6: Thành tựu nào trên lĩnh vực chính trị ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới thể hiện sự phát huy quyền làm chủ của nhân dân và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

  • A. Hoàn thành việc xóa bỏ tất cả các tổ chức chính trị - xã hội truyền thống.
  • B. Tập trung quyền lực tuyệt đối vào một cơ quan duy nhất.
  • C. Xây dựng một hệ thống pháp luật hoàn toàn độc lập với Hiến pháp.
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cải cách hành chính, tăng cường giám sát quyền lực nhà nước.

Câu 7: Trong lĩnh vực văn hóa - xã hội, công cuộc Đổi mới đã đạt được những thành tựu quan trọng nào liên quan đến đời sống tinh thần của nhân dân?

  • A. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc với các luồng văn hóa nước ngoài.
  • B. Chỉ tập trung phát triển văn hóa truyền thống, bỏ qua các yếu tố hiện đại.
  • C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; đời sống văn hóa của nhân dân ngày càng phong phú.
  • D. Thống nhất một mô hình văn hóa duy nhất trên toàn quốc.

Câu 8: Thành tựu nào trong lĩnh vực xã hội của Việt Nam thời kỳ Đổi mới phản ánh nỗ lực cải thiện đời sống vật chất cho bộ phận dân cư gặp khó khăn?

  • A. Xóa bỏ hoàn toàn sự khác biệt về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
  • B. Đạt được những kết quả quan trọng trong công tác xóa đói giảm nghèo, cải thiện an sinh xã hội.
  • C. Đảm bảo 100% người dân có việc làm ổn định và thu nhập cao.
  • D. Giảm thiểu hoàn toàn các vấn đề xã hội như tội phạm, tệ nạn.

Câu 9: Nhìn vào thành tựu đối ngoại của Việt Nam từ năm 1986, sự thay đổi căn bản nhất trong chính sách đối ngoại là gì?

  • A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại, từ đóng cửa sang mở cửa, hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • B. Chỉ tập trung vào quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa truyền thống.
  • C. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước lớn, bỏ qua các nước nhỏ.
  • D. Thực hiện chính sách đối ngoại chỉ dựa trên nguyên tắc tự lực, tự cường, không hợp tác với bên ngoài.

Câu 10: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995 là một minh chứng rõ nét cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

  • A. Thành công trong việc giải quyết các vấn đề nội bộ.
  • B. Sự phát triển vượt bậc của ngành công nghiệp nặng.
  • C. Hoàn thành mục tiêu xóa bỏ hoàn toàn nợ công.
  • D. Thành tựu trên lĩnh vực đối ngoại và hội nhập quốc tế.

Câu 11: Từ thực tiễn công cuộc Đổi mới, bài học kinh nghiệm hàng đầu, mang tính quyết định đến mọi thắng lợi là gì?

  • A. Phụ thuộc hoàn toàn vào sự hỗ trợ từ các quốc gia phát triển.
  • B. Ưu tiên phát triển kinh tế thị trường tự do, không có sự quản lý của nhà nước.
  • C. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Hạn chế tối đa sự tham gia của nhân dân vào quá trình quyết định chính sách.

Câu 12: Bài học kinh nghiệm về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong công cuộc Đổi mới được thể hiện như thế nào?

  • A. Phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên, lắng nghe ý kiến của nhân dân.
  • B. Chỉ tập trung vào việc đoàn kết các tầng lớp lao động trong xã hội.
  • C. Xóa bỏ sự khác biệt giữa các dân tộc và tôn giáo.
  • D. Hạn chế vai trò của các tổ chức xã hội dân sự.

Câu 13: Bài học về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong công cuộc Đổi mới được hiểu là gì?

  • A. Chỉ dựa vào sức mạnh nội lực của dân tộc, không cần hội nhập quốc tế.
  • B. Ưu tiên sức mạnh thời đại, bỏ qua các giá trị truyền thống của dân tộc.
  • C. Sao chép nguyên mẫu các mô hình phát triển của các nước khác.
  • D. Phát huy nội lực, đồng thời tranh thủ tối đa các nguồn lực, kinh nghiệm, tiến bộ khoa học kỹ thuật từ bên ngoài thông qua hội nhập quốc tế.

Câu 14: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được đánh giá là đổi mới toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm. Trọng tâm trước hết và xuyên suốt là gì?

  • A. Đổi mới về văn hóa - xã hội.
  • B. Đổi mới về kinh tế.
  • C. Đổi mới về chính trị.
  • D. Đổi mới về an ninh - quốc phòng.

Câu 15: Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới đối với sự phát triển của Việt Nam?

  • A. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng, đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử, củng cố vững chắc độc lập dân tộc và định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • B. Biến Việt Nam thành một trong những nước giàu nhất thế giới.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn hệ thống chính trị một đảng.
  • D. Hoàn thành mục tiêu xây dựng một xã hội không còn bất kỳ vấn đề tiêu cực nào.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thành tựu của công cuộc Đổi mới trên lĩnh vực kinh tế?

  • A. Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng cao.
  • B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước bị xóa bỏ hoàn toàn.
  • D. Quan hệ sản xuất được điều chỉnh phù hợp, phát huy vai trò của các thành phần kinh tế.

Câu 17: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới tạo tiền đề quan trọng để Việt Nam có thể chủ động và tích cực hội nhập quốc tế?

  • A. Hoàn thành công cuộc xóa đói giảm nghèo.
  • B. Phổ cập giáo dục đại học trên toàn quốc.
  • C. Trở thành thành viên sáng lập của các tổ chức quốc tế lớn.
  • D. Sự phát triển của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và ổn định chính trị.

Câu 18: Dưới tác động của công cuộc Đổi mới, hệ thống chính trị ở Việt Nam đã có sự điều chỉnh theo hướng nào?

  • A. Tăng cường cơ chế tập trung quyền lực vào một cá nhân.
  • B. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, phát huy dân chủ.
  • C. Sao chép nguyên mẫu mô hình chính trị của các nước tư bản phát triển.
  • D. Giảm bớt vai trò của Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.

Câu 19: Ý nghĩa lịch sử nào của công cuộc Đổi mới khẳng định con đường phát triển độc lập, tự chủ của Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng?

  • A. Chứng minh tính ưu việt tuyệt đối của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Khẳng định sự cần thiết phải từ bỏ con đường xã hội chủ nghĩa.
  • C. Chứng minh đường lối đổi mới là đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời đại.
  • D. Cho thấy Việt Nam có thể phát triển mà không cần hội nhập quốc tế.

Câu 20: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xây dựng một bộ máy nhà nước hoạt động hiệu lực, hiệu quả?

  • A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân.
  • B. Phụ thuộc vào các tổ chức phi chính phủ quốc tế.
  • C. Giảm thiểu vai trò quản lý của nhà nước đối với xã hội.
  • D. Áp dụng nguyên tắc "nhà nước nhỏ, thị trường lớn".

Câu 21: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

  • A. Trở thành thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc.
  • B. Có nền kinh tế lớn nhất thế giới.
  • C. Hoàn thành mục tiêu chinh phục không gian vũ trụ.
  • D. Tích cực hội nhập quốc tế, tham gia các tổ chức khu vực và toàn cầu, đóng góp vào hòa bình và phát triển chung.

Câu 22: Phân tích vai trò của nhân dân trong công cuộc Đổi mới, bài học kinh nghiệm nào được rút ra?

  • A. Nhân dân chỉ là đối tượng thụ động tiếp nhận chính sách.
  • B. Sự tham gia, ủng hộ và sáng tạo của nhân dân là nguồn lực to lớn, quyết định thành công.
  • C. Vai trò của nhân dân là thứ yếu, không ảnh hưởng nhiều đến tiến trình Đổi mới.
  • D. Nhân dân chỉ đóng góp thông qua bầu cử một lần duy nhất.

Câu 23: Công cuộc Đổi mới đã tác động tích cực đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo như thế nào?

  • A. Giảm bớt số lượng trường học và học sinh.
  • B. Chỉ tập trung phát triển giáo dục ở các thành phố lớn.
  • C. Quy mô giáo dục phát triển, chất lượng được nâng lên, đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập của nhân dân.
  • D. Áp dụng mô hình giáo dục hoàn toàn mới, không kế thừa những giá trị cũ.

Câu 24: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải linh hoạt, sáng tạo trong việc áp dụng chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh vào thực tiễn Việt Nam?

  • A. Tuyệt đối tuân thủ các mô hình lý luận đã có, không thay đổi.
  • B. Từ bỏ hoàn toàn nền tảng tư tưởng cũ.
  • C. Chỉ áp dụng lý luận vào một số lĩnh vực nhất định.
  • D. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, đồng thời đổi mới tư duy lý luận, thực tiễn.

Câu 25: Nhìn lại quá trình Đổi mới, sự thay đổi trong nhận thức về vai trò của các thành phần kinh tế là một minh chứng cho điều gì?

  • A. Sự đổi mới tư duy kinh tế, thừa nhận và phát huy vai trò của kinh tế tư nhân và các thành phần khác.
  • B. Sự quay trở lại mô hình kinh tế bao cấp cũ.
  • C. Việc xóa bỏ hoàn toàn vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
  • D. Chỉ tập trung phát triển một loại hình doanh nghiệp duy nhất.

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã góp phần quan trọng vào việc củng cố quốc phòng, an ninh của đất nước như thế nào?

  • A. Giảm ngân sách quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế.
  • B. Kết hợp phát triển kinh tế với củng cố quốc phòng, an ninh; giữ vững ổn định chính trị - xã hội.
  • C. Chỉ tập trung vào việc hiện đại hóa quân đội mà bỏ qua yếu tố kinh tế.
  • D. Phụ thuộc vào sự bảo trợ quân sự từ các nước lớn.

Câu 27: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động phòng ngừa và đấu tranh chống lại các nguy cơ đe dọa sự ổn định và phát triển?

  • A. Bỏ qua các nguy cơ tiềm ẩn để tập trung phát triển kinh tế.
  • B. Phụ thuộc vào lực lượng an ninh nước ngoài.
  • C. Luôn cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
  • D. Chỉ tập trung giải quyết các vấn đề nội bộ, không quan tâm đến tình hình quốc tế.

Câu 28: So sánh tình hình kinh tế Việt Nam trước và sau Đổi mới (1986), sự thay đổi lớn nhất về chất là gì?

  • A. Chuyển từ tình trạng khủng hoảng, trì trệ sang giai đoạn phát triển năng động, hội nhập.
  • B. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp.
  • C. Chuyển từ xuất khẩu sang nhập khẩu là chủ yếu.
  • D. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa.

Câu 29: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã tạo điều kiện để Việt Nam có thể giải quyết tốt hơn các vấn đề xã hội như việc làm, y tế, giáo dục?

  • A. Đạt được sự bình đẳng hoàn toàn về thu nhập.
  • B. Xóa bỏ hoàn toàn nhu cầu về y tế và giáo dục.
  • C. Tăng cường sự can thiệp của nhà nước vào mọi mặt đời sống xã hội.
  • D. Sự phát triển của nền kinh tế, tạo ra nguồn lực để đầu tư cho các lĩnh vực xã hội.

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập quốc tế hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài trầm trọng.
  • B. Tình trạng tham nhũng, lãng phí, suy thoái đạo đức, lối sống trong một bộ phận cán bộ, đảng viên.
  • C. Hoàn toàn không có cơ hội tiếp cận khoa học công nghệ hiện đại.
  • D. Bị cô lập hoàn toàn trên trường quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995 là một minh chứng rõ nét cho thành tựu nào của công cuộc Đổi mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Từ thực tiễn công cuộc Đổi mới, bài học kinh nghiệm hàng đầu, mang tính quyết định đến mọi thắng lợi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Bài học kinh nghiệm về phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc trong công cuộc Đổi mới được thể hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Bài học về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong công cuộc Đổi mới được hiểu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam được đánh giá là đổi mới toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm. Trọng tâm trước hết và xuyên suốt là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của công cuộc Đổi mới đối với sự phát triển của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nhận định nào sau đây *không đúng* khi nói về thành tựu của công cuộc Đổi mới trên lĩnh vực kinh tế?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới tạo tiền đề quan trọng để Việt Nam có thể chủ động và tích cực hội nhập quốc tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Dưới tác động của công cuộc Đổi mới, hệ thống chính trị ở Việt Nam đã có sự điều chỉnh theo hướng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Ý nghĩa lịch sử nào của công cuộc Đổi mới khẳng định con đường phát triển độc lập, tự chủ của Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xây dựng một bộ máy nhà nước hoạt động hiệu lực, hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phân tích vai trò của nhân dân trong công cuộc Đổi mới, bài học kinh nghiệm nào được rút ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Công cuộc Đổi mới đã tác động tích cực đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải linh hoạt, sáng tạo trong việc áp dụng chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh vào thực tiễn Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhìn lại quá trình Đổi mới, sự thay đổi trong nhận thức về vai trò của các thành phần kinh tế là một minh chứng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Công cuộc Đổi mới đã góp phần quan trọng vào việc củng cố quốc phòng, an ninh của đất nước như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chủ động phòng ngừa và đấu tranh chống lại các nguy cơ đe dọa sự ổn định và phát triển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: So sánh tình hình kinh tế Việt Nam trước và sau Đổi mới (1986), sự thay đổi lớn nhất về chất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã tạo điều kiện để Việt Nam có thể giải quyết tốt hơn các vấn đề xã hội như việc làm, y tế, giáo dục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức lớn mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình tiếp tục đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập quốc tế hiện nay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phân tích điểm khác biệt cơ bản về đối tượng và phương thức hoạt động đối ngoại giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong giai đoạn đầu thế kỉ XX.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc tại Pháp từ năm 1919 đến năm 1923, đặc biệt là việc gửi 'Bản yêu sách của nhân dân An Nam' tới Hội nghị Véc-xai, thể hiện mục tiêu đối ngoại ban đầu nào của Người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Sự kiện Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920) có ý nghĩa quyết định như thế nào đối với hoạt động đối ngoại của Người và cách mạng Việt Nam sau này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pháp (thành lập năm 1921) cho thấy bước phát triển mới nào trong tư duy và hành động đối ngoại của Người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Từ năm 1923 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở Liên Xô. Mục đích chính của Người trong giai đoạn này liên quan đến công tác đối ngoại là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trước Cách mạng tháng Tám năm 1945, hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương (và các tổ chức tiền thân) chủ yếu nhằm mục đích nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Bối cảnh quốc tế nào đã tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đẩy mạnh hoạt động đối ngoại và được nhiều nước công nhận vào đầu năm 1950?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô vào tháng 1/1950 có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 12: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1975

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phân tích mục đích chính của việc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) với Pháp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 10

Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam chuyển từ tình trạng thiếu lương thực triền miên sang xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới trong những năm đầu công cuộc Đổi mới (cuối thập niên 1980 - đầu thập niên 1990).

  • A. Chứng tỏ sự ưu việt hoàn toàn của cơ chế kinh tế tập trung bao cấp.
  • B. Thể hiện thành công đột phá của Đổi mới trong nông nghiệp, góp phần đảm bảo an ninh lương thực và ổn định xã hội.
  • C. Cho thấy sự phụ thuộc ngày càng tăng của Việt Nam vào thị trường quốc tế.
  • D. Là kết quả của việc giảm bớt đầu tư vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 2: Việc Đảng Cộng sản Việt Nam xác định xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân trong thời kỳ Đổi mới thể hiện sự đổi mới tư duy lý luận về lĩnh vực nào là chủ yếu?

  • A. Kinh tế
  • B. Văn hóa - Xã hội
  • C. Chính trị và tổ chức bộ máy nhà nước
  • D. Đối ngoại và hội nhập quốc tế

Câu 3: Thành tựu nào dưới đây trong lĩnh vực văn hóa-xã hội thời kỳ Đổi mới góp phần trực tiếp và quan trọng nhất vào việc nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các loại hình nghệ thuật truyền thống.
  • B. Đạt phổ cập giáo dục tiểu học (2000) và trung học cơ sở (2010).
  • C. Tăng cường hoạt động bảo tàng và di tích lịch sử.
  • D. Mở rộng các hoạt động giao lưu văn hóa quốc tế.

Câu 4: Sự thay đổi lớn nhất trong chính sách đối ngoại của Việt Nam từ

  • A. Việt Nam không còn coi trọng các mối quan hệ truyền thống với các nước xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nhận thức sâu sắc hơn về xu thế toàn cầu hóa, hội nhập và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng quốc tế.
  • C. Ưu tiên phát triển quan hệ với các nước lớn có nền kinh tế phát triển.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế đối ngoại, bỏ qua các khía cạnh chính trị, văn hóa.

Câu 5: Dựa vào bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới, yếu tố nào được coi là

  • A. Sự hỗ trợ tài chính và kỹ thuật từ các tổ chức quốc tế và các nước phát triển.
  • B. Việc áp dụng nguyên xi mô hình kinh tế thị trường của các nước tư bản phát triển.
  • C. Vai trò lãnh đạo đúng đắn, kiên định và không ngừng đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam.
  • D. Tận dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên và lao động giá rẻ.

Câu 6: Công cuộc Đổi mới đã góp phần quan trọng vào việc giải quyết vấn đề xã hội cấp bách nào ở Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn đầu, thể hiện sự quan tâm đến đời sống của đại bộ phận dân cư nông thôn?

  • A. Tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị.
  • B. Vấn đề nhà ở cho người dân ở các đô thị lớn.
  • C. Tình trạng thiếu lương thực, đói nghèo diện rộng và nâng cao đời sống vật chất của nhân dân.
  • D. Vấn đề ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Câu 7: Việc Việt Nam chủ động và tích cực tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế như APEC, WTO (gia nhập năm 2007), và ký kết các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (CPTPP, EVFTA...) thể hiện thành tựu nổi bật nào trong lĩnh vực đối ngoại?

  • A. Giữ vững độc lập, chủ quyền quốc gia trong bối cảnh quốc tế phức tạp.
  • B. Nâng cao vị thế và uy tín quốc tế, hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
  • C. Chỉ tập trung vào quan hệ kinh tế, bỏ qua các vấn đề chính trị, an ninh.
  • D. Trở thành cường quốc kinh tế có ảnh hưởng lớn trong khu vực và thế giới.

Câu 8: Một trong những biểu hiện quan trọng của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân trong thời kỳ Đổi mới là gì?

  • A. Tăng cường sự kiểm soát tập trung của Nhà nước đối với mọi hoạt động xã hội.
  • B. Mở rộng quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của nhân dân thông qua các hình thức dân chủ trực tiếp và gián tiếp.
  • C. Giảm bớt vai trò và ảnh hưởng của các tổ chức chính trị-xã hội trong đời sống đất nước.
  • D. Tập trung mọi quyền lực vào một cơ quan duy nhất để đảm bảo sự thống nhất.

Câu 9: Nhận định nào sau đây không phản ánh đúng thành tựu nổi bật về kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao liên tục trong nhiều thập kỷ, quy mô nền kinh tế tăng nhanh.
  • B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từng bước được hình thành và phát triển.
  • D. Đã giải quyết triệt để và xóa bỏ hoàn toàn tình trạng chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng miền, các tầng lớp dân cư.

Câu 10: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nét qua việc củng cố và phát huy vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội?

  • A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.

Câu 11: Việc Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mỹ (1995) và thiết lập quan hệ đối tác toàn diện, sau đó là đối tác chiến lược toàn diện, thể hiện thành tựu quan trọng nào trong lĩnh vực đối ngoại thời kỳ Đổi mới?

  • A. Việt Nam đã trở thành đồng minh quân sự của Mỹ.
  • B. Phá vỡ thế bao vây, cấm vận, mở rộng quan hệ đối ngoại, tạo môi trường hòa bình để phát triển.
  • C. Chỉ tập trung phát triển quan hệ với các nước phương Tây.
  • D. Từ bỏ nguyên tắc độc lập, tự chủ trong quan hệ quốc tế.

Câu 12: Trong lĩnh vực xã hội, thành tựu nào của Đổi mới có ý nghĩa nhân văn sâu sắc, thể hiện sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đến việc đảm bảo quyền cơ bản và nâng cao chất lượng sống cho người dân, đặc biệt là nhóm yếu thế?

  • A. Phát triển mạnh các khu công nghiệp và khu đô thị mới.
  • B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa trên cả nước.
  • C. Thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội, giảm nghèo bền vững, chăm sóc sức khỏe nhân dân.
  • D. Tăng cường chi tiêu cho các hoạt động văn hóa, giải trí.

Câu 13: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra động lực mới cho sự phát triển của khoa học và công nghệ bằng cách nào?

  • A. Tăng cường sự quản lý tập trung của Nhà nước đối với mọi hoạt động khoa học.
  • B. Xác định khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu, đầu tư và đổi mới cơ chế quản lý, ứng dụng vào sản xuất và đời sống.
  • C. Dựa chủ yếu vào việc sao chép và chuyển giao công nghệ từ nước ngoài mà không cần nghiên cứu cơ bản.
  • D. Giảm bớt vai trò của các viện nghiên cứu và trường đại học trong hoạt động khoa học.

Câu 14: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng thời kỳ Đổi mới, đặc biệt là về kinh tế, là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài trầm trọng.
  • B. Cạnh tranh gay gắt trên thị trường quốc tế, nguy cơ tụt hậu về kinh tế, chất lượng tăng trưởng chưa bền vững.
  • C. Không thể tiếp cận các công nghệ tiên tiến của thế giới.
  • D. Thiếu nguồn nhân lực giá rẻ để thu hút đầu tư.

Câu 15: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải không ngừng tìm tòi, tổng kết thực tiễn để hoàn thiện đường lối, chủ trương phát triển đất nước phù hợp với quy luật khách quan và điều kiện Việt Nam?

  • A. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, đồng thời không ngừng đổi mới tư duy lý luận.
  • B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.

Câu 16: Sự phát triển đa dạng của các loại hình văn hóa, nghệ thuật, sự ra đời của nhiều sản phẩm văn hóa mới, đồng thời chú trọng bảo tồn và phát huy giá trị di sản, thể hiện thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa thời kỳ Đổi mới?

  • A. Bảo tồn nguyên vẹn tất cả các giá trị văn hóa truyền thống mà không có sự thay đổi.
  • B. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc từng bước được xây dựng và phát triển.
  • C. Hoàn toàn tiếp thu văn hóa nước ngoài mà không có sự chọn lọc.
  • D. Giảm bớt sự quan tâm của Nhà nước đối với lĩnh vực văn hóa.

Câu 17: Việc cải cách hành chính, sắp xếp tinh gọn bộ máy nhà nước, phòng chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong thời kỳ Đổi mới nhằm mục tiêu chủ yếu gì trong xây dựng Nhà nước pháp quyền?

  • A. Chỉ nhằm mục đích giảm số lượng cán bộ, công chức để tiết kiệm ngân sách.
  • B. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, xây dựng một nền hành chính chuyên nghiệp, phục vụ nhân dân tốt hơn.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của Đảng đối với mọi hoạt động của bộ máy nhà nước.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn các thủ tục hành chính phức tạp.

Câu 18: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho Việt Nam thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế?

  • A. Giữ vững ổn định chính trị, xã hội và từng bước hoàn thiện môi trường pháp lý, chính sách đầu tư.
  • B. Chi phí lao động rất thấp so với các nước trong khu vực.
  • C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, dễ khai thác.
  • D. Thị trường nội địa với quy mô dân số lớn.

Câu 19: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải chủ động, tích cực tham gia vào các mối quan hệ quốc tế, tận dụng thời cơ và vượt qua thách thức của xu thế toàn cầu hóa?

  • A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
  • B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.

Câu 20: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu về kinh tế, Việt Nam vẫn đối mặt với thách thức nào liên quan đến chất lượng và tính bền vững của tăng trưởng trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Tăng trưởng còn dựa nhiều vào các yếu tố chiều rộng (vốn, lao động giá rẻ), năng suất lao động chưa cao, mô hình tăng trưởng chưa thực sự dựa vào khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • B. Thiếu nguồn lao động phổ thông để đáp ứng nhu cầu sản xuất.
  • C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm quá thấp so với các nước trong khu vực.
  • D. Không thu hút được vốn đầu tư nước ngoài vào các ngành công nghiệp.

Câu 21: Thành tựu nào dưới đây thể hiện sự tiến bộ rõ rệt nhất của Việt Nam trong việc đảm bảo quyền con người, công bằng và tiến bộ xã hội trong thời kỳ Đổi mới?

  • A. Tăng cường kiểm soát thông tin và các phương tiện truyền thông.
  • B. Đẩy mạnh công tác phòng chống tham nhũng, tiêu cực, cải cách tư pháp, đảm bảo quyền tự do, dân chủ theo quy định của pháp luật.
  • C. Xóa bỏ hoàn toàn sự phân biệt giàu nghèo và bất bình đẳng trong xã hội.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà ít quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Câu 22: Việc Việt Nam giữ vững ổn định chính trị, an ninh quốc phòng trong suốt quá trình Đổi mới có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển của đất nước?

  • A. Tạo môi trường hòa bình, ổn định, là điều kiện tiên quyết cho sự phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế thành công.
  • B. Giúp Việt Nam trở thành cường quốc quân sự hàng đầu khu vực.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn các thế lực thù địch và các âm mưu chống phá.
  • D. Chỉ tập trung vào nhiệm vụ quốc phòng, an ninh mà ít quan tâm đến kinh tế.

Câu 23: Bài học kinh nghiệm

  • A. Chỉ tập trung đổi mới kinh tế trước, sau đó mới từng bước tiến hành đổi mới chính trị.
  • B. Tiến hành đổi mới đồng bộ trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại... nhưng có trọng tâm, trọng điểm và bước đi phù hợp.
  • C. Chỉ đổi mới ở cấp trung ương, chưa xuống đến cấp địa phương và cơ sở.
  • D. Đổi mới chỉ mang tính thử nghiệm, chưa quyết liệt và triệt để.

Câu 24: Thành tựu nào dưới đây trong lĩnh vực y tế thời kỳ Đổi mới đã góp phần nâng cao tuổi thọ trung bình, giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng và cải thiện đáng kể sức khỏe nhân dân?

  • A. Xây dựng nhiều bệnh viện quốc tế hiện đại.
  • B. Phát triển hệ thống y tế từ trung ương đến địa phương, chú trọng y tế dự phòng, y tế cơ sở và mở rộng bảo hiểm y tế toàn dân.
  • C. Chỉ tập trung vào các bệnh viện tuyến trung ương và thành phố lớn.
  • D. Giảm bớt đầu tư của Nhà nước cho y tế công cộng.

Câu 25: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu trong hội nhập quốc tế, Việt Nam vẫn phải đối mặt với thách thức nào liên quan đến việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Nguy cơ mai một các giá trị văn hóa truyền thống, sự du nhập tràn lan của các yếu tố văn hóa ngoại lai không phù hợp.
  • B. Thiếu các sản phẩm văn hóa chất lượng cao để giới thiệu ra thế giới.
  • C. Không có khả năng quảng bá văn hóa Việt Nam ra quốc tế.
  • D. Các giá trị văn hóa truyền thống đã bị xóa bỏ hoàn toàn trong quá trình hội nhập.

Câu 26: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh vai trò chủ thể, động lực và mục tiêu của mọi sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam là do nhân dân và vì nhân dân?

  • A. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ.

Câu 27: Những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay chứng tỏ điều gì quan trọng nhất?

  • A. Sự cần thiết phải liên kết chặt chẽ về mặt quân sự với các nước lớn.
  • B. Đường lối Đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo là đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế thời đại.
  • C. Việt Nam đã trở thành cường quốc kinh tế có tầm ảnh hưởng toàn cầu.
  • D. Chỉ cần kiên định con đường xã hội chủ nghĩa theo mô hình cũ là đủ để phát triển.

Câu 28: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới vẫn phải đối mặt với thách thức nào trong lĩnh vực chính trị - xã hội, liên quan đến niềm tin của nhân dân?

  • A. Nguy cơ mất ổn định chính trị do mâu thuẫn về đường lối phát triển.
  • B. Sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống của một bộ phận cán bộ, đảng viên, tệ tham nhũng, lãng phí còn nghiêm trọng.
  • C. Không kiểm soát được tình hình an ninh trật tự trên phạm vi cả nước.
  • D. Hệ thống chính trị chưa đủ mạnh để lãnh đạo đất nước.

Câu 29: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải tiến hành đồng bộ các giải pháp, không chỉ trong lĩnh vực kinh tế mà cả chính trị, văn hóa, xã hội, an ninh, đối ngoại?

  • A. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
  • B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc.
  • D. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, có bước đi thích hợp.

Câu 30: Thành tựu nào dưới đây thể hiện sự cải thiện rõ rệt nhất về điều kiện sống vật chất và tinh thần của đa số người dân Việt Nam, thể hiện tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa trong điều kiện kinh tế thị trường?

  • A. Chỉ số hạnh phúc của người dân cao nhất thế giới.
  • B. Mức thu nhập bình quân đầu người tăng lên đáng kể, đời sống vật chất và tinh thần của đại bộ phận nhân dân được cải thiện rõ rệt.
  • C. Tất cả người dân đều có nhà ở riêng và việc làm ổn định.
  • D. Hoàn toàn xóa bỏ tệ nạn xã hội và các vấn đề tiêu cực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích ý nghĩa của việc Việt Nam chuyển từ tình trạng thiếu lương thực triền miên sang xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới trong những năm đầu công cuộc Đổi mới (cuối thập niên 1980 - đầu thập niên 1990).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Việc Đảng Cộng sản Việt Nam xác định xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân trong thời kỳ Đổi mới thể hiện sự đổi mới tư duy lý luận về lĩnh vực nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thành tựu nào dưới đây trong lĩnh vực văn hóa-xã hội thời kỳ Đổi mới góp phần trực tiếp và quan trọng nhất vào việc nâng cao dân trí và chất lượng nguồn nhân lực cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự thay đổi lớn nhất trong chính sách đối ngoại của Việt Nam từ

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dựa vào bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới, yếu tố nào được coi là

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công cuộc Đổi mới đã góp phần quan trọng vào việc giải quyết vấn đề xã hội cấp bách nào ở Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn đầu, thể hiện sự quan tâm đến đời sống của đại bộ phận dân cư nông thôn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Việc Việt Nam chủ động và tích cực tham gia các tổ chức kinh tế quốc tế như APEC, WTO (gia nhập năm 2007), và ký kết các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới (CPTPP, EVFTA...) thể hiện thành tựu nổi bật nào trong lĩnh vực đối ngoại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một trong những biểu hiện quan trọng của việc phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân trong thời kỳ Đổi mới là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhận định nào sau đây *không* phản ánh đúng thành tựu nổi bật về kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bài học kinh nghiệm nào của công cuộc Đổi mới được thể hiện rõ nét qua việc củng cố và phát huy vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Việc Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mỹ (1995) và thiết lập quan hệ đối tác toàn diện, sau đó là đối tác chiến lược toàn diện, thể hiện thành tựu quan trọng nào trong lĩnh vực đối ngoại thời kỳ Đổi mới?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong lĩnh vực xã hội, thành tựu nào của Đổi mới có ý nghĩa nhân văn sâu sắc, thể hiện sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đến việc đảm bảo quyền cơ bản và nâng cao chất lượng sống cho người dân, đặc biệt là nhóm yếu thế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công cuộc Đổi mới đã tạo ra động lực mới cho sự phát triển của khoa học và công nghệ bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong quá trình hội nhập quốc tế sâu rộng thời kỳ Đổi mới, đặc biệt là về kinh tế, là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải không ngừng tìm tòi, tổng kết thực tiễn để hoàn thiện đường lối, chủ trương phát triển đất nước phù hợp với quy luật khách quan và điều kiện Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sự phát triển đa dạng của các loại hình văn hóa, nghệ thuật, sự ra đời của nhiều sản phẩm văn hóa mới, đồng thời chú trọng bảo tồn và phát huy giá trị di sản, thể hiện thành tựu nào trong lĩnh vực văn hóa thời kỳ Đổi mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Việc cải cách hành chính, sắp xếp tinh gọn bộ máy nhà nước, phòng chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong thời kỳ Đổi mới nhằm mục tiêu chủ yếu gì trong xây dựng Nhà nước pháp quyền?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thành tựu nào của công cuộc Đổi mới đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho Việt Nam thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải chủ động, tích cực tham gia vào các mối quan hệ quốc tế, tận dụng thời cơ và vượt qua thách thức của xu thế toàn cầu hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu về kinh tế, Việt Nam vẫn đối mặt với thách thức nào liên quan đến chất lượng và tính bền vững của tăng trưởng trong thời kỳ Đổi mới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thành tựu nào dưới đây thể hiện sự tiến bộ rõ rệt nhất của Việt Nam trong việc đảm bảo quyền con người, công bằng và tiến bộ xã hội trong thời kỳ Đổi mới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Việc Việt Nam giữ vững ổn định chính trị, an ninh quốc phòng trong suốt quá trình Đổi mới có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với sự phát triển của đất nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bài học kinh nghiệm

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thành tựu nào dưới đây trong lĩnh vực y tế thời kỳ Đổi mới đã góp phần nâng cao tuổi thọ trung bình, giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng và cải thiện đáng kể sức khỏe nhân dân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu trong hội nhập quốc tế, Việt Nam vẫn phải đối mặt với thách thức nào liên quan đến việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh vai trò chủ thể, động lực và mục tiêu của mọi sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam là do nhân dân và vì nhân dân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay chứng tỏ điều gì quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, công cuộc Đổi mới vẫn phải đối mặt với thách thức nào trong lĩnh vực chính trị - xã hội, liên quan đến niềm tin của nhân dân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bài học kinh nghiệm nào từ công cuộc Đổi mới nhấn mạnh sự cần thiết phải tiến hành đồng bộ các giải pháp, không chỉ trong lĩnh vực kinh tế mà cả chính trị, văn hóa, xã hội, an ninh, đối ngoại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Lịch Sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 đến nay

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thành tựu nào dưới đây thể hiện sự cải thiện rõ rệt nhất về điều kiện sống vật chất và tinh thần của đa số người dân Việt Nam, thể hiện tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa trong điều kiện kinh tế thị trường?

Xem kết quả