15+ Đề Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật nào cho Thuý Vân để làm tin ước với Kim Trọng?

  • A. Chiếc vòng vàng và đôi hoa tai
  • B. Chiếc khăn và bức thư
  • C. Ấn vàng và thẻ hương
  • D. Kim thoa và chiếc vành

Câu 2: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất tâm trạng của Kiều trong đoạn trích “Trao duyên”?

  • A. Vui mừng, háo hức vì tìm được người thay thế xứng đáng.
  • B. Giận dữ, oán trách số phận trớ trêu.
  • C. Đau khổ, giằng xé giữa tình yêu và trách nhiệm gia đình.
  • D. Bình thản, chấp nhận hoàn cảnh một cách cam chịu.

Câu 3: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận của nàng Tiểu Thanh?

  • A. Thờ ơ, khách quan
  • B. Xót thương, đồng cảm sâu sắc
  • C. Ngưỡng mộ, ca ngợi tài năng
  • D. Phê phán, lên án xã hội

Câu 4: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

  • A. Giọng điệu trữ tình, giàu cảm xúc
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Thiên về miêu tả thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Ngôn ngữ hàm súc, tinh tế

Câu 5: Ý nghĩa nhân văn sâu sắc nhất được thể hiện trong “Văn tế thập loại chúng sinh” là gì?

  • A. Ca ngợi công đức của Phật pháp.
  • B. Phản ánh bức tranh xã hội đương thời.
  • C. Thể hiện lòng yêu nước kín đáo.
  • D. Tiếng nói thương cảm sâu sắc đối với những kiếp người đau khổ.

Câu 6: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần phản kháng của nhân vật Từ Hải?

  • A. Từ Hải quyết định “dọc ngang trời rộng vẫy vùng”
  • B. Từ Hải cứu Kiều khỏi lầu xanh lần thứ hai
  • C. Từ Hải báo ân báo oán phân minh
  • D. Từ Hải trọng nghĩa khinh tài

Câu 7: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” (Truyện Kiều) thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du?

  • A. Tài năng là yếu tố quan trọng nhất của con người.
  • B. Đạo đức, tấm lòng nhân hậu quan trọng hơn tài năng.
  • C. Tài và tâm phải đi đôi với nhau.
  • D. Con người sống cần có cả tài năng và danh vọng.

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau (trích “Trao duyên”):
“Cậy em, em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ, ẩn dụ, hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

  • A. Thúy Vân
  • B. Hoạn Thư
  • C. Tú Bà
  • D. Thúy Kiều

Câu 10: “Truyện Kiều” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Lục bát
  • C. Song thất lục bát
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 11: Phân tích giá trị hiện thực của “Truyện Kiều” thể hiện qua việc phản ánh điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.
  • B. Khát vọng về một xã hội công bằng.
  • C. Số phận bi thảm của con người trong xã hội phong kiến.
  • D. Đề cao tình yêu tự do, vượt lên lễ giáo phong kiến.

Câu 12: Nhận xét nào đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du đối với văn học dân tộc?

  • A. Người có công lớn trong việc phát triển thể thơ Đường luật.
  • B. Người khởi xướng trào lưu văn học lãng mạn.
  • C. Người đặt nền móng cho văn xuôi hiện đại.
  • D. Đỉnh cao của văn học cổ điển Việt Nam, đặc biệt là thể loại truyện thơ Nôm.

Câu 13: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, cụm từ “thập loại chúng sinh” chỉ đối tượng nào?

  • A. Các loài vật trong tự nhiên.
  • B. Những hạng người bất hạnh, thấp cổ bé họng trong xã hội.
  • C. Mười loại tội ác ghê gớm nhất.
  • D. Mười phương chúng sinh trong Phật giáo.

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Sự đồng cảm với số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của nàng Tiểu Thanh.
  • C. Phê phán thói ghen tuông của Hoạn Thư.
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của nhà thơ.

Câu 15: So sánh “Trao duyên” và “Chí khí anh hùng” (Trích Truyện Kiều), điểm khác biệt cơ bản về giọng điệu trữ tình là gì?

  • A. “Trao duyên” giọng điệu mạnh mẽ, “Chí khí anh hùng” giọng điệu nhẹ nhàng.
  • B. “Trao duyên” giọng điệu đau khổ, bi ai, “Chí khí anh hùng” giọng điệu hào hùng, mạnh mẽ.
  • C. Cả hai đoạn đều có giọng điệu trữ tình thống thiết, bi thương.
  • D. Cả hai đoạn đều có giọng điệu khách quan, kể chuyện.

Câu 16: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng nói thương cảm cho số phận con người thì “Văn tế thập loại chúng sinh” mở rộng lòng thương ấy đến đối tượng nào?

  • A. Chỉ những người phụ nữ bất hạnh.
  • B. Chỉ những người có tài mà bạc mệnh.
  • C. Đến tất cả những kiếp người đau khổ, bất kể sang hèn.
  • D. Chỉ những người chết oan, chết bất đắc kì tử.

Câu 17: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ thơ lục bát điêu luyện, giàu chất dân gian.
  • B. Nghệ thuật kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.
  • C. Khắc họa nhân vật sinh động, đa dạng.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau (trích “Đọc Tiểu Thanh kí”):
“Tây Hồ cảnh vẫn là Tây Hồ,
Hàng liễu đôi bờ, bóng tịch dương khô.
Dấu xưa xe ngựa hồn thu thảo,
Nền cũ lâu đài bóng tịch dương khô.”
Cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Niềm vui trước vẻ đẹp của Tây Hồ.
  • B. Nỗi buồn hoài cổ, cảm thương cho sự tàn phai.
  • C. Sự phẫn nộ trước sự bất công của xã hội.
  • D. Khát vọng về một cuộc sống tươi đẹp hơn.

Câu 19: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào đại diện cho cái ác, sự tàn bạo và bất công trong xã hội?

  • A. Kim Trọng
  • B. Thúy Vân
  • C. Hoạn Thư, Tú Bà, Mã Giám Sinh
  • D. Từ Hải

Câu 20: Nếu xét về thể loại, “Văn tế thập loại chúng sinh” thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ Nôm
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Ngâm khúc
  • D. Văn tế

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên”, lời thoại của Kiều với Thúy Vân thể hiện điều gì về tính cách của Kiều?

  • A. Sự hy sinh, vị tha và lòng tự trọng cao.
  • B. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • C. Sự yếu đuối, nhu nhược, dễ bị chi phối.
  • D. Sự mạnh mẽ, quyết đoán, dám vượt qua mọi rào cản.

Câu 22: “Anh hùng tiếng đã gọi rằng/Giang sơn một gánh vác nâng được mình” (Chí khí anh hùng). Hai câu thơ này thể hiện phẩm chất nổi bật nào của Từ Hải?

  • A. Lòng yêu nước thương dân sâu sắc.
  • B. Khí phách anh hùng, chí lớn tự tin.
  • C. Tình yêu đôi lứa mãnh liệt.
  • D. Sự thông minh, tài trí hơn người.

Câu 23: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Hiện thực hóa và lý tưởng hóa
  • D. Bi kịch hóa

Câu 24: “Cảo thơm lần giở trước đèn/Phỏng còn chút nghĩa tạ lòng tri âm” (Đọc Tiểu Thanh kí). Câu thơ thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Nguyễn Du và Tiểu Thanh?

  • A. Nguyễn Du là bạn thân của Tiểu Thanh.
  • B. Nguyễn Du là người yêu của Tiểu Thanh.
  • C. Nguyễn Du là người cùng cảnh ngộ với Tiểu Thanh.
  • D. Nguyễn Du là người tri âm, đồng cảm với Tiểu Thanh dù cách xa về thời gian và không gian.

Câu 25: So với các tác phẩm văn học trung đại khác, điểm mới trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du là gì?

  • A. Đề cao đạo đức Khổng giáo.
  • B. Mở rộng lòng thương cảm đến những số phận nhỏ bé, bất hạnh, đặc biệt là phụ nữ.
  • C. Phê phán chiến tranh phi nghĩa.
  • D. Ca ngợi cuộc sống thanh cao, ẩn dật.

Câu 26: Trong “Truyện Kiều”, lời thề nguyền giữa Kiều và Kim Trọng có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự trói buộc của lễ giáo phong kiến.
  • B. Khẳng định quyền lực của gia đình, dòng họ.
  • C. Biểu tượng cho tình yêu tự do, vượt lên khuôn phép xã hội.
  • D. Dự báo về sự trắc trở trong tình duyên của Kiều.

Câu 27: Đoạn trích “Chí khí anh hùng” (Truyện Kiều) tập trung miêu tả giai đoạn nào trong cuộc đời Từ Hải?

  • A. Giai đoạn Từ Hải xây dựng sự nghiệp.
  • B. Giai đoạn Từ Hải gặp gỡ và yêu Kiều.
  • C. Giai đoạn Từ Hải bị mắc lừa và chết đứng.
  • D. Giai đoạn Từ Hải báo ân báo oán.

Câu 28: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện lòng thương cảm?

  • A. Kể chuyện
  • B. Kêu gọi, than vãn, kể lể
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 29: Nếu Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” thì danh hiệu này chủ yếu được khẳng định qua tác phẩm nào?

  • A. “Văn tế thập loại chúng sinh”
  • B. “Đọc Tiểu Thanh kí”
  • C. “Thơ chữ Hán”
  • D. “Truyện Kiều”

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về Nguyễn Du và các tác phẩm của ông, hãy đánh giá ý kiến: “Nguyễn Du là nhà thơ của lòng nhân đạo”?

  • A. Ý kiến sai, vì Nguyễn Du chủ yếu là nhà thơ trữ tình.
  • B. Ý kiến đúng một phần, vì chỉ một số tác phẩm của Nguyễn Du thể hiện lòng nhân đạo.
  • C. Ý kiến hoàn toàn đúng, vì lòng nhân đạo là giá trị cốt lõi trong sáng tác của Nguyễn Du.
  • D. Ý kiến gây tranh cãi, chưa có sự thống nhất trong giới nghiên cứu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật nào cho Thuý Vân để làm tin ước với Kim Trọng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất tâm trạng của Kiều trong đoạn trích “Trao duyên”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận của nàng Tiểu Thanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ý nghĩa nhân văn sâu sắc nhất được thể hiện trong “Văn tế thập loại chúng sinh” là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần phản kháng của nhân vật Từ Hải?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” (Truyện Kiều) thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau (trích “Trao duyên”):
“Cậy em, em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: “Truyện Kiều” được viết theo thể thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích giá trị hiện thực của “Truyện Kiều” thể hiện qua việc phản ánh điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nhận xét nào đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du đối với văn học dân tộc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, cụm từ “thập loại chúng sinh” chỉ đối tượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: So sánh “Trao duyên” và “Chí khí anh hùng” (Trích Truyện Kiều), điểm khác biệt cơ bản về giọng điệu trữ tình là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nếu “Truyện Kiều” là tiếng nói thương cảm cho số phận con người thì “Văn tế thập loại chúng sinh” mở rộng lòng thương ấy đến đối tượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau (trích “Đọc Tiểu Thanh kí”):
“Tây Hồ cảnh vẫn là Tây Hồ,
Hàng liễu đôi bờ, bóng tịch dương khô.
Dấu xưa xe ngựa hồn thu thảo,
Nền cũ lâu đài bóng tịch dương khô.”
Cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào đại diện cho cái ác, sự tàn bạo và bất công trong xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nếu xét về thể loại, “Văn tế thập loại chúng sinh” thuộc thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên”, lời thoại của Kiều với Thúy Vân thể hiện điều gì về tính cách của Kiều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Anh hùng tiếng đã gọi rằng/Giang sơn một gánh vác nâng được mình” (Chí khí anh hùng). Hai câu thơ này thể hiện phẩm chất nổi bật nào của Từ Hải?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để khắc họa nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Cảo thơm lần giở trước đèn/Phỏng còn chút nghĩa tạ lòng tri âm” (Đọc Tiểu Thanh kí). Câu thơ thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa Nguyễn Du và Tiểu Thanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: So với các tác phẩm văn học trung đại khác, điểm mới trong tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong “Truyện Kiều”, lời thề nguyền giữa Kiều và Kim Trọng có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đoạn trích “Chí khí anh hùng” (Truyện Kiều) tập trung miêu tả giai đoạn nào trong cuộc đời Từ Hải?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện lòng thương cảm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nếu Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” thì danh hiệu này chủ yếu được khẳng định qua tác phẩm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Dựa vào kiến thức đã học về Nguyễn Du và các tác phẩm của ông, hãy đánh giá ý kiến: “Nguyễn Du là nhà thơ của lòng nhân đạo”?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du sống trong giai đoạn lịch sử đầy biến động nào của Việt Nam?

  • A. Thời kỳ Lý - Trần với sự hưng thịnh Phật giáo.
  • B. Giai đoạn Lê Sơ với sự phát triển Nho giáo.
  • C. Thời kỳ Tây Sơn với chiến tranh liên miên.
  • D. Giai đoạn cuối Lê - đầu Nguyễn, xã hội phong kiến khủng hoảng, biến động.

Câu 2: Trong các tác phẩm sau, đâu là thể loại truyện thơ Nôm của Nguyễn Du?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Truyện Kiều
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Văn tế thập loại chúng sinh

Câu 3: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong Truyện Kiều của Nguyễn Du thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến.
  • C. Sự cảm thông sâu sắc với số phận con người, đặc biệt là người phụ nữ.
  • D. Ca ngợi tài năng và phẩm chất của người anh hùng.

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến và đặc sắc trong thơ Nguyễn Du để khắc họa nhân vật?

  • A. Ước lệ, tượng trưng.
  • B. So sánh, ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ, nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ, liệt kê.

Câu 5: Trong bài thơ "Đọc Tiểu Thanh kí", Nguyễn Du bày tỏ cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui sướng, hân hoan.
  • B. Sự xót thương, đồng cảm sâu sắc.
  • C. Lòng căm phẫn, uất hận.
  • D. Thái độ thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 6: "Văn tế thập loại chúng sinh" thể hiện tư tưởng triết học nào của Nguyễn Du?

  • A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
  • B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
  • C. Tư tưởng Khổng giáo chính thống.
  • D. Tư tưởng Phật giáo về lòng từ bi, bác ái và thuyết luân hồi.

Câu 7: Ngôn ngữ thơ Nôm của Nguyễn Du có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Mang đậm tính bác học, trang trọng.
  • C. Giàu chất liệu dân gian, gần gũi với đời sống.
  • D. Chủ yếu sử dụng từ Hán Việt để tạo sự trang nghiêm.

Câu 8: Trong "Truyện Kiều", hình tượng nhân vật nào thể hiện khát vọng tự do và ý thức về phẩm giá cá nhân mạnh mẽ nhất?

  • A. Kim Trọng
  • B. Thúy Kiều
  • C. Từ Hải
  • D. Hoạn Thư

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình đặc sắc của Nguyễn Du?

  • A. Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
  • B. Hoa cười ngợt gió đưa hương / Nguyệt say trăng gió ngậm gương giữa trời.
  • C. Cỏ non xanh rợn chân trời / Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
  • D. Dập dìu tài tử giai nhân / Ngựa xe như nước áo quần như nêm.

Câu 10: "Bắc hành tạp lục" của Nguyễn Du được sáng tác trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi Nguyễn Du đi sứ sang Trung Quốc.
  • B. Trong thời gian Nguyễn Du ẩn cư ở quê nhà.
  • C. Khi Nguyễn Du làm quan ở Huế.
  • D. Trong giai đoạn Nguyễn Du tham gia phong trào Tây Sơn.

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

  • A. Hào hùng, tráng ca.
  • B. Trầm lắng, suy tư.
  • C. Trẻ trung, sôi nổi.
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng.

Câu 12: So với văn học trung đại Việt Nam nói chung, thơ văn Nguyễn Du có đóng góp mới mẻ nào về mặt nội dung?

  • A. Đề cao tinh thần yêu nước.
  • B. Ca ngợi đạo đức quân thần.
  • C. Chú trọng yếu tố tâm linh, tôn giáo.
  • D. Đề cao giá trị con người cá nhân, cảm xúc đời thường.

Câu 13: Trong "Truyện Kiều", chi tiết "Đạm Tiên báo mộng" có ý nghĩa gì?

  • A. Giới thiệu nhân vật Đạm Tiên.
  • B. Tăng thêm yếu tố ly kỳ, hấp dẫn.
  • C. Báo hiệu trước số phận bi kịch của Kiều và thể hiện quan niệm về số mệnh.
  • D. Thể hiện sự ảnh hưởng của Phật giáo trong tác phẩm.

Câu 14: Nghệ thuật kể chuyện trong "Truyện Kiều" có điểm độc đáo nào?

  • A. Kể theo ngôi thứ nhất.
  • B. Kết hợp tự sự và trữ tình một cách nhuần nhuyễn.
  • C. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 15: Đâu không phải là một trong những tập thơ chữ Hán tiêu biểu của Nguyễn Du?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Nam trung tạp ngâm
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Ức Trai thi tập

Câu 16: Trong đoạn trích "Trao duyên", Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính nào?

  • A. Nhờ Thúy Vân trả nghĩa cho Kim Trọng.
  • B. Muốn Thúy Vân giữ lại kỷ niệm về tình yêu.
  • C. Thể hiện sự dứt khoát với tình yêu cũ.
  • D. Mong Thúy Vân hiểu và thông cảm cho mình.

Câu 17: Từ "hồng nhan" trong câu thơ "Hồng nhan bạc phận" thường được dùng để chỉ đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

  • A. Các bậc vua chúa.
  • B. Những người phụ nữ đẹp.
  • C. Các bậc hiền tài.
  • D. Những người có địa vị cao.

Câu 18: Trong "Văn tế thập loại chúng sinh", Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là "chúng sinh"?

  • A. Tất cả mọi người trên thế gian.
  • B. Chỉ những người nghèo khổ, bất hạnh.
  • C. Những linh hồn oan khuất, không nơi nương tựa.
  • D. Chỉ những người làm điều ác, tội lỗi.

Câu 19: Phân tích câu thơ "Chữ Tâm kia mới bằng ba chữ Tài" trong "Truyện Kiều", ý nghĩa câu thơ muốn nhấn mạnh điều gì?

  • A. Tài năng quan trọng hơn đạo đức.
  • B. Chữ Tâm và chữ Tài có giá trị ngang nhau.
  • C. Người có tài thường thiếu chữ Tâm.
  • D. Đạo đức, tấm lòng nhân hậu quan trọng hơn tài năng.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc trưng thể loại của truyện thơ Nôm?

  • A. Sử dụng thể thơ lục bát hoặc song thất lục bát.
  • B. Có yếu tố tự sự và trữ tình kết hợp.
  • C. Nhân vật thường là các vị thần thánh, siêu nhiên.
  • D. Kể về cuộc đời, số phận con người.

Câu 21: Trong bài "Đọc Tiểu Thanh kí", Nguyễn Du sử dụng hình ảnh "son phấn" để tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và tài năng của người phụ nữ.
  • B. Sự giàu sang, phú quý.
  • C. Cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.
  • D. Những khó khăn, thử thách trong cuộc đời.

Câu 22: "Nghìn năm sau biết có ai ai / Dưới hoa rượu rót chén này tưới hoa" (Đọc Tiểu Thanh kí). Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

  • A. Sự lạc quan, yêu đời.
  • B. Nỗi cô đơn, hoài nghi về sự tri âm.
  • C. Niềm tự hào về tài năng của bản thân.
  • D. Sự tiếc nuối về quá khứ.

Câu 23: "Truyện Kiều" được xem là đỉnh cao của văn học Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Văn học thời Lý - Trần.
  • B. Văn học thời Lê Sơ.
  • C. Văn học trung đại.
  • D. Văn học hiện đại.

Câu 24: Trong "Truyện Kiều", hình tượng "mặt trời" thường được sử dụng với ý nghĩa tượng trưng nào?

  • A. Sự tàn ác, bất công.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Thời gian trôi chảy.
  • D. Công lý, ánh sáng, hy vọng.

Câu 25: "Chẳng thà thác mà thể còn hơn là sống mà chịu lời dèm pha". Câu nói này trong "Truyện Kiều" thể hiện phẩm chất gì của nhân vật?

  • A. Sự yếu đuối, bi quan.
  • B. Sự trọng danh dự, phẩm giá.
  • C. Tính cách ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • D. Sự cam chịu, nhẫn nhục.

Câu 26: So sánh "Truyện Kiều" với "Chinh phụ ngâm", điểm khác biệt lớn nhất về nội dung tư tưởng là gì?

  • A. "Truyện Kiều" ca ngợi tình yêu đôi lứa, "Chinh phụ ngâm" ca ngợi tình yêu quê hương.
  • B. "Truyện Kiều" phản ánh hiện thực xã hội, "Chinh phụ ngâm" tập trung vào đời sống nội tâm.
  • C. "Truyện Kiều" đề cao giá trị con người cá nhân, "Chinh phụ ngâm" thể hiện nỗi đau chiến tranh.
  • D. "Truyện Kiều" sử dụng thể thơ lục bát, "Chinh phụ ngâm" sử dụng thể song thất lục bát.

Câu 27: Trong "Văn tế thập loại chúng sinh", Nguyễn Du bày tỏ thái độ như thế nào đối với "mười loại chúng sinh"?

  • A. Thương xót, cảm thông sâu sắc.
  • B. Khinh bỉ, lên án.
  • C. Thờ ơ, lạnh nhạt.
  • D. Ngợi ca, ngưỡng mộ.

Câu 28: "Đau đớn thay phận đàn bà / Hỡi ôi thân ấy biết là vào đâu!" (Truyện Kiều). Hai câu thơ này thể hiện điều gì về nhận thức của Nguyễn Du?

  • A. Sự bất lực trước số phận.
  • B. Niềm tin vào sự thay đổi của xã hội.
  • C. Sự cảm thông sâu sắc với nỗi khổ của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • D. Thái độ chấp nhận số phận.

Câu 29: Nếu "Truyện Kiều" là tiếng nói về thân phận con người thì "Văn tế thập loại chúng sinh" có thể được xem là tiếng nói về điều gì?

  • A. Về tình yêu và hạnh phúc.
  • B. Về lòng yêu nước.
  • C. Về đạo đức và lẽ sống.
  • D. Về nỗi đau khổ và sự bất công của kiếp người.

Câu 30: Trong các nhận định sau về Nguyễn Du, nhận định nào khái quát đúng nhất và đầy đủ nhất về vị trí của ông trong văn học Việt Nam?

  • A. Nguyễn Du là nhà thơ tiêu biểu của văn học trung đại.
  • B. Nguyễn Du là đại thi hào dân tộc, nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn, đỉnh cao của văn học cổ điển Việt Nam.
  • C. Nguyễn Du là tác giả của "Truyện Kiều", tác phẩm bất hủ của văn học Việt Nam.
  • D. Nguyễn Du là nhà thơ có nhiều đóng góp cho thể thơ Nôm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyễn Du sống trong giai đoạn lịch sử đầy biến động nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các tác phẩm sau, đâu là thể loại truyện thơ Nôm của Nguyễn Du?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong Truyện Kiều của Nguyễn Du thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến và đặc sắc trong thơ Nguyễn Du để khắc họa nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong bài thơ 'Đọc Tiểu Thanh kí', Nguyễn Du bày tỏ cảm xúc chủ đạo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: 'Văn tế thập loại chúng sinh' thể hiện tư tưởng triết học nào của Nguyễn Du?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ngôn ngữ thơ Nôm của Nguyễn Du có đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong 'Truyện Kiều', hình tượng nhân vật nào thể hiện khát vọng tự do và ý thức về phẩm giá cá nhân mạnh mẽ nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình đặc sắc của Nguyễn Du?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: 'Bắc hành tạp lục' của Nguyễn Du được sáng tác trong hoàn cảnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So với văn học trung đại Việt Nam nói chung, thơ văn Nguyễn Du có đóng góp mới mẻ nào về mặt nội dung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong 'Truyện Kiều', chi tiết 'Đạm Tiên báo mộng' có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nghệ thuật kể chuyện trong 'Truyện Kiều' có điểm độc đáo nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đâu không phải là một trong những tập thơ chữ Hán tiêu biểu của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong đoạn trích 'Trao duyên', Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Từ 'hồng nhan' trong câu thơ 'Hồng nhan bạc phận' thường được dùng để chỉ đối tượng nào trong xã hội phong kiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong 'Văn tế thập loại chúng sinh', Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là 'chúng sinh'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phân tích câu thơ 'Chữ Tâm kia mới bằng ba chữ Tài' trong 'Truyện Kiều', ý nghĩa câu thơ muốn nhấn mạnh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc đặc trưng thể loại của truyện thơ Nôm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong bài 'Đọc Tiểu Thanh kí', Nguyễn Du sử dụng hình ảnh 'son phấn' để tượng trưng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: 'Nghìn năm sau biết có ai ai / Dưới hoa rượu rót chén này tưới hoa' (Đọc Tiểu Thanh kí). Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: 'Truyện Kiều' được xem là đỉnh cao của văn học Việt Nam giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong 'Truyện Kiều', hình tượng 'mặt trời' thường được sử dụng với ý nghĩa tượng trưng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: 'Chẳng thà thác mà thể còn hơn là sống mà chịu lời dèm pha'. Câu nói này trong 'Truyện Kiều' thể hiện phẩm chất gì của nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So sánh 'Truyện Kiều' với 'Chinh phụ ngâm', điểm khác biệt lớn nhất về nội dung tư tưởng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong 'Văn tế thập loại chúng sinh', Nguyễn Du bày tỏ thái độ như thế nào đối với 'mười loại chúng sinh'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: 'Đau đớn thay phận đàn bà / Hỡi ôi thân ấy biết là vào đâu!' (Truyện Kiều). Hai câu thơ này thể hiện điều gì về nhận thức của Nguyễn Du?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nếu 'Truyện Kiều' là tiếng nói về thân phận con người thì 'Văn tế thập loại chúng sinh' có thể được xem là tiếng nói về điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các nhận định sau về Nguyễn Du, nhận định nào khái quát đúng nhất và đầy đủ nhất về vị trí của ông trong văn học Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du tên chữ là gì và hiệu là gì?

  • A. Tố Như, Thanh Hiên
  • B. Tố Như, Hồng Hà
  • C. Hồng Hà, Thanh Hiên
  • D. An Nam, Tố Như

Câu 2: Gia đình Nguyễn Du có truyền thống như thế nào?

  • A. Trâm anh thế phiệt
  • B. Nông dân
  • C. Thợ thủ công
  • D. Buôn bán

Câu 3: Nguyễn Du sống vào giai đoạn lịch sử nào của Việt Nam?

  • A. Thời Lý - Trần
  • B. Thời Lê Sơ
  • C. Giai đoạn cuối Lê - đầu Nguyễn
  • D. Thời Nguyễn Ánh

Câu 4: Đâu không phải là tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Nam trung tạp ngâm
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Nhật ký trong tù

Câu 5: Nội dung chủ yếu của “Thanh Hiên thi tập” là gì?

  • A. Ca ngợi cuộc sống thái bình
  • B. Tâm sự về cuộc đời và thế sự
  • C. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • D. Phản ánh chiến tranh loạn lạc

Câu 6: “Truyện Kiều” còn có tên gọi nào khác?

  • A. Đoạn trường tân thanh
  • B. Kim Vân Kiều truyện
  • C. Văn tế thập loại chúng sinh
  • D. Thác lời trai phường nón

Câu 7: Thể thơ nào được Nguyễn Du sử dụng thành công nhất trong “Truyện Kiều”?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 8: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong “Truyện Kiều” thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình thương đối với con người, đặc biệt là người phụ nữ
  • C. Phê phán xã hội phong kiến
  • D. Đề cao tinh thần yêu nước

Câu 9: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào tượng trưng cho vẻ đẹp và tài năng nhưng bạc mệnh?

  • A. Thúy Kiều
  • B. Từ Hải
  • C. Thúy Vân
  • D. Kim Trọng

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong “Truyện Kiều” để khắc họa nhân vật?

  • A. Liệt kê
  • B. So sánh
  • C. Ước lệ tượng trưng
  • D. Phóng đại

Câu 11: Đoạn trích “Trao duyên” trong “Truyện Kiều” thể hiện tâm trạng gì của Kiều?

  • A. Vui mừng, hạnh phúc
  • B. Hờn ghen, trách móc
  • C. Quyết tâm, mạnh mẽ
  • D. Đau khổ, giằng xé

Câu 12: Hành động “trao duyên” của Kiều thể hiện phẩm chất nào?

  • A. Ích kỷ
  • B. Hy sinh
  • C. Tham lam
  • D. Độc ác

Câu 13: Trong đoạn trích “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận nàng Tiểu Thanh?

  • A. Khinh thường, chế giễu
  • B. Ghen tị, đố kỵ
  • C. Thương cảm, xót xa
  • D. Ca ngợi, ngưỡng mộ

Câu 14: Hình ảnh “son phấn có thần chôn vẫn hận” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và tài năng bị vùi dập
  • B. Sự giàu sang phú quý
  • C. Cuộc sống hạnh phúc viên mãn
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 15: Bài thơ “Anh hùng tiếng đã gọi rằng…” thể hiện cảm hứng chủ đạo nào của Nguyễn Du?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân đạo
  • C. Lãng mạn
  • D. Bi tráng

Câu 16: Câu thơ “Chém cha cái số ba đào” trong bài “Anh hùng tiếng đã gọi rằng…” thể hiện thái độ gì?

  • A. Cam chịu, nhẫn nhục
  • B. Bi quan, tuyệt vọng
  • C. Thờ ơ, lãnh đạm
  • D. Phẫn uất, bất bình

Câu 17: Trong các tác phẩm sau, đâu là tác phẩm viết về đề tài người nông dân của Nguyễn Du?

  • A. Văn tế thập loại chúng sinh
  • B. Truyện Kiều
  • C. Không có tác phẩm nào
  • D. Thác lời trai phường nón

Câu 18: Nguyễn Du được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới vào năm nào?

  • A. 1956
  • B. 1965
  • C. 1986
  • D. 2005

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách nghệ thuật thơ của Nguyễn Du?

  • A. Hiện thực sâu sắc, trữ tình sâu lắng
  • B. Lãng mạn bay bổng, hào hùng
  • C. Cổ điển trang nhã, khuôn mẫu
  • D. Trào phúng sắc sảo, đả kích

Câu 20: “Văn tế thập loại chúng sinh” còn được gọi là gì?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Thanh Hiên thi tập
  • C. Bài chiêu hồn
  • D. Đoạn trường tân thanh

Câu 21: “Bắc hành tạp lục” là tập thơ ghi lại điều gì trong cuộc đời Nguyễn Du?

  • A. Cuộc sống ẩn dật
  • B. Hành trình đi sứ Trung Quốc
  • C. Những năm tháng làm quan
  • D. Thời kỳ ở quê hương

Câu 22: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào thể hiện sự thức tỉnh về nhân phẩm của Kiều sau những đau khổ?

  • A. Khi gặp Kim Trọng
  • B. Khi ở lầu Ngưng Bích
  • C. Khi báo ân báo oán
  • D. Khi quyết định tự vẫn nhưng được cứu

Câu 23: “Nam trung tạp ngâm” thể hiện tâm sự của Nguyễn Du trong giai đoạn nào của cuộc đời?

  • A. Khi làm quan ở miền Nam
  • B. Khi về quê ở ẩn
  • C. Thời niên thiếu
  • D. Cuối đời

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

  • A. Người mở đầu cho văn học trung đại
  • B. Đỉnh cao của văn học cổ điển và có giá trị vượt thời đại
  • C. Người đặt nền móng cho văn học hiện đại
  • D. Tác giả có nhiều bài thơ Đường luật hay nhất

Câu 25: Trong “Truyện Kiều”, tiếng đàn của Kiều có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu sang, quyền quý
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Nỗi lòng, tâm sự của nhân vật
  • D. Vẻ đẹp ngoại hình

Câu 26: Theo em, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

  • A. Phản ánh xã hội bất công
  • B. Miêu tả cuộc sống khổ cực của người dân
  • C. Khắc họa chân dung các tầng lớp xã hội
  • D. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 27: “Văn chiêu hồn” (Bài chiêu hồn) thể hiện rõ nhất tư tưởng nào của Nguyễn Du?

  • A. Phật giáo
  • B. Nhân đạo
  • C. Nho giáo
  • D. Đạo giáo

Câu 28: Trong “Truyện Kiều”, hình tượng Từ Hải mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Ước mơ về tự do, công lý
  • B. Quyền lực và sự thống trị
  • C. Sự phản bội và gian trá
  • D. Tình yêu lãng mạn

Câu 29: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

  • A. Long lanh đáy nước in trời
  • B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
  • C. Cỏ non xanh rợn chân trời/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
  • D. Trời trong xanh ngắt không gợn mây

Câu 30: Nếu phải so sánh Nguyễn Du với một nhà văn Việt Nam khác, em sẽ chọn ai và vì sao?

  • A. Nguyễn Trãi, vì cả hai đều có tư tưởng nhân đạo sâu sắc và tinh thần dân tộc
  • B. Hồ Xuân Hương, vì cả hai đều viết về thân phận người phụ nữ
  • C. Cao Bá Quát, vì cả hai đều có phong cách thơ phóng khoáng
  • D. Ngô Tất Tố, vì cả hai đều viết về hiện thực xã hội

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyễn Du tên chữ là gì và hiệu là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Gia đình Nguyễn Du có truyền thống như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyễn Du sống vào giai đoạn lịch sử nào của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đâu không phải là tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nội dung chủ yếu của “Thanh Hiên thi tập” là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: “Truyện Kiều” còn có tên gọi nào khác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thể thơ nào được Nguyễn Du sử dụng thành công nhất trong “Truyện Kiều”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong “Truyện Kiều” thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào tượng trưng cho vẻ đẹp và tài năng nhưng bạc mệnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong “Truyện Kiều” để khắc họa nhân vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đoạn trích “Trao duyên” trong “Truyện Kiều” thể hiện tâm trạng gì của Kiều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hành động “trao duyên” của Kiều thể hiện phẩm chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong đoạn trích “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận nàng Tiểu Thanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Hình ảnh “son phấn có thần chôn vẫn hận” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi liên tưởng đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Bài thơ “Anh hùng tiếng đã gọi rằng…” thể hiện cảm hứng chủ đạo nào của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Câu thơ “Chém cha cái số ba đào” trong bài “Anh hùng tiếng đã gọi rằng…” thể hiện thái độ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các tác phẩm sau, đâu là tác phẩm viết về đề tài người nông dân của Nguyễn Du?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nguyễn Du được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới vào năm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dòng nào sau đây thể hiện đúng nhất phong cách nghệ thuật thơ của Nguyễn Du?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Văn tế thập loại chúng sinh” còn được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Bắc hành tạp lục” là tập thơ ghi lại điều gì trong cuộc đời Nguyễn Du?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào thể hiện sự thức tỉnh về nhân phẩm của Kiều sau những đau khổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Nam trung tạp ngâm” thể hiện tâm sự của Nguyễn Du trong giai đoạn nào của cuộc đời?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong “Truyện Kiều”, tiếng đàn của Kiều có ý nghĩa biểu tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Theo em, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Văn chiêu hồn” (Bài chiêu hồn) thể hiện rõ nhất tư tưởng nào của Nguyễn Du?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong “Truyện Kiều”, hình tượng Từ Hải mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu phải so sánh Nguyễn Du với một nhà văn Việt Nam khác, em sẽ chọn ai và vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc từ những biến động lịch sử nào của Việt Nam cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, và sự ảnh hưởng này thể hiện rõ nhất qua chủ đề nào trong sáng tác của ông?

  • A. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn và chủ đề yêu nước.
  • B. Thời kỳ Tây Sơn và chủ đề ca ngợi người anh hùng.
  • C. Loạn lạc cuối Lê - đầu Nguyễn và chủ đề nhân đạo, cảm thương.
  • D. Sự hưng thịnh của nhà Nguyễn và chủ đề lạc quan, yêu đời.

Câu 2: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì trong việc miêu tả nhân vật Thúy Kiều?

  • A. So sánh, làm nổi bật sự giản dị của Thúy Kiều.
  • B. Nhân hóa, gợi tả vẻ đẹp tuyệt sắc, khiến thiên nhiên cũng phải ghen hờn.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện số phận long đong của Thúy Kiều.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh phẩm chất cao quý của Thúy Kiều.

Câu 3: Bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện trực tiếp nhất thái độ và tình cảm gì của tác giả?

  • A. Sự ngưỡng mộ tài năng của Tiểu Thanh.
  • B. Sự phẫn nộ trước sự bất công của xã hội.
  • C. Sự tiếc nuối cho một thời đã qua.
  • D. Sự đồng cảm, xót thương sâu sắc cho số phận bi kịch của Tiểu Thanh.

Câu 4: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Để Thúy Vân thay mình kết duyên và trả nghĩa cho Kim Trọng.
  • B. Để Thúy Vân giữ kỷ vật phòng khi Kiều trở về.
  • C. Để Thúy Vân có vật làm tin với gia đình Kim Trọng.
  • D. Để Thúy Vân hiểu rõ hơn về tình yêu của Kiều và Kim Trọng.

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp hiện thực của Nguyễn Du khi miêu tả xã hội?

  • A. “Cỏ non xanh tận chân trời”
  • B. “Trong như tiếng hạc bay qua”
  • C. “Oan khuất mấy đời kêu chẳng thấu”
  • D. “Sen tàn cúc lại nở hoa”

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

  • A. Tính trữ tình sâu sắc.
  • B. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi.
  • C. Giàu chất hiện thực và nhân đạo.
  • D. Tính chất bi tráng, hào hùng.

Câu 7: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là “chúng sinh”?

  • A. Tất cả mọi người đang sống trên đời.
  • B. Những linh hồn oan khuất, chết không nơi nương tựa.
  • C. Những người có địa vị thấp kém trong xã hội.
  • D. Những người gây ra tội ác và phải chịu quả báo.

Câu 8: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du thể hiện tập trung nhất ở điểm nào?

  • A. Sự phê phán chiến tranh phi nghĩa.
  • B. Niềm tin vào đạo đức và công lý.
  • C. Lòng thương cảm sâu sắc với số phận con người, đặc biệt là người phụ nữ.
  • D. Khát vọng về một xã hội công bằng, tốt đẹp hơn.

Câu 9: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều” muốn gửi gắm thông điệp gì?

  • A. Tài năng quan trọng hơn đạo đức.
  • B. Đạo đức, tấm lòng nhân ái quan trọng hơn tài năng.
  • C. Tài năng và đạo đức phải luôn đi đôi với nhau.
  • D. Người có tài thường không có đức.

Câu 10: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt giàu tính dân tộc, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bác học.
  • D. Sử dụng kết hợp Hán Việt và thuần Việt một cách cầu kỳ.

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong câu thơ “Người lên ngựa, kẻ chia bào/ Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san” (Kiều ở lầu Ngưng Bích) có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra sự hài hòa trong bức tranh thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, kiên cường của nhân vật.
  • C. Gợi tả sự chia ly, cô đơn, cảnh vật nhuốm màu sắc buồn bã, chia lìa.
  • D. Thể hiện sự lạc quan, tin tưởng vào tương lai.

Câu 12: Dòng nào sau đây KHÔNG thuộc về thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

  • A. Thanh Hiên thi tập.
  • B. Truyện Kiều.
  • C. Nam trung tạp ngâm.
  • D. Bắc hành tạp lục.

Câu 13: Trong “Truyện Kiều”, ai là người đã giúp Kiều báo ân báo oán?

  • A. Kim Trọng.
  • B. Thúc Sinh.
  • C. Hoạn Thư.
  • D. Từ Hải.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

  • A. Nguyễn Du là nhà thơ mở đầu cho văn học trung đại Việt Nam.
  • B. Nguyễn Du được tôn vinh là Đại thi hào dân tộc, có đóng góp lớn về nội dung nhân đạo và nghệ thuật.
  • C. Nguyễn Du là người Việt Nam đầu tiên viết truyện thơ Nôm.
  • D. Nguyễn Du chỉ nổi tiếng ở Việt Nam, ít được biết đến trên thế giới.

Câu 15: Đoạn thơ sau trong “Truyện Kiều” miêu tả giai đoạn nào trong cuộc đời Kiều: “Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh/ Giật mình mình lại thương mình xót xa/ Khi sao phong gấm rủ là/ Giờ sao tan nát như hoa giữa đường”?

  • A. Giai đoạn Kiều sống hạnh phúc bên Kim Trọng.
  • B. Giai đoạn Kiều ở nhà Hoạn Thư.
  • C. Giai đoạn Kiều ở lầu Ngưng Bích, cô đơn và tủi hờn.
  • D. Giai đoạn Kiều báo ân báo oán.

Câu 16: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “Son phấn có thần chôn vẫn hận” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự vô nghĩa của nhan sắc và tài hoa.
  • B. Vẻ đẹp và tài hoa của Tiểu Thanh dù chết vẫn không nguôi nỗi hận.
  • C. Sự tàn phai của nhan sắc theo thời gian.
  • D. Cuộc sống xa hoa, lộng lẫy của Tiểu Thanh khi còn sống.

Câu 17: Câu thơ “Nghìn năm sau biết có ai ai/ Khóc Tố Như chăng hỡi đời?” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện điều gì?

  • A. Sự bi quan, tuyệt vọng về cuộc đời.
  • B. Thái độ thách thức đối với xã hội đương thời.
  • C. Sự hoài nghi về giá trị văn chương.
  • D. Sự tự ý thức về tài năng và số phận, niềm tin vào sự tri âm của hậu thế.

Câu 18: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào thể hiện sự chủ động, mạnh mẽ của Kiều trong việc giải quyết cuộc đời mình?

  • A. Việc Kiều chấp nhận bán mình chuộc cha.
  • B. Việc Kiều nghe theo lời Thúy Vân trao duyên.
  • C. Việc Kiều nhảy xuống sông Tiền Đường tự vẫn.
  • D. Việc Kiều đi tu ở Quan Âm Các.

Câu 19: Hình tượng “đàn” trong “Truyện Kiều” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Biểu tượng cho tình yêu và hạnh phúc.
  • B. Biểu tượng cho tài năng, tâm hồn và số phận long đong của Kiều.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • D. Biểu tượng cho sự trói buộc, đau khổ.

Câu 20: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng thể thơ nào?

  • A. Song thất lục bát.
  • B. Thất ngôn bát cú.
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
  • D. Lục bát.

Câu 21: Dòng thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/ Hát hay càng lắm lời chua cay” (Truyện Kiều) thể hiện trực tiếp điều gì?

  • A. Sự phê phán thói ghen ghét đố kỵ của xã hội.
  • B. Niềm tự hào về tài năng của người phụ nữ.
  • C. Sự cảm thương sâu sắc cho số phận long đong, bạc mệnh của người phụ nữ tài hoa.
  • D. Lời cảnh báo về sự nguy hiểm của tài năng.

Câu 22: Trong “Trao duyên”, tâm trạng của Kiều khi trao kỷ vật cho Thúy Vân được thể hiện như thế nào?

  • A. Vui vẻ, thanh thản vì đã tìm được người thay thế.
  • B. Đau khổ, giằng xé, vừa hy sinh tình yêu vừa day dứt, xót xa.
  • C. Quyết liệt, dứt khoát để đoạn tuyệt với quá khứ.
  • D. Hy vọng, tin tưởng vào tương lai tốt đẹp hơn.

Câu 23: Câu thơ nào sau đây trong “Truyện Kiều” thể hiện quan niệm “tài mệnh tương đố”?

  • A. “Xót người tựa cửa hôm mai”
  • B. “Chữ rằng bạc mệnh ai tin”
  • C. “Hoa cười ngọc thốt đoan trang”
  • D. “Hồng nhan bạc phận có chừng ấy thôi”

Câu 24: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ sự đồng cảm với Tiểu Thanh ở điểm nào?

  • A. Cùng cảnh ngộ tài hoa nhưng bạc mệnh, bị vùi dập.
  • B. Cùng quê hương và gia cảnh.
  • C. Cùng chí hướng và lý tưởng sống.
  • D. Cùng có tài năng văn chương xuất chúng.

Câu 25: Theo em, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên giá trị hiện thực trong “Truyện Kiều”?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện sinh động, hấp dẫn.
  • B. Phản ánh chân thực bức tranh xã hội bất công, thối nát và số phận bi thảm của con người.
  • C. Xây dựng nhân vật đa dạng, phong phú.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 26: “Văn tế thập loại chúng sinh” thường được đọc vào dịp nào?

  • A. Lễ hội mừng năm mới.
  • B. Ngày giỗ tổ Hùng Vương.
  • C. Lễ cúng cô hồn, xá tội vong nhân (rằm tháng Bảy).
  • D. Ngày rằm tháng Giêng.

Câu 27: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “mặt trời gác núi, bóng trăng treo” thường xuất hiện trong bối cảnh nào?

  • A. Bối cảnh đoàn tụ, hạnh phúc.
  • B. Bối cảnh lễ hội, vui tươi.
  • C. Bối cảnh chiến trận, hào hùng.
  • D. Bối cảnh chia ly, buồn bã, cô đơn, thường là cuối ngày.

Câu 28: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần nhân đạo của Nguyễn Du trong “Văn tế thập loại chúng sinh”?

  • A. “Ai ai sống đấy mà không vong”
  • B. “ Thương thay thập loại hình hài/ Hồn xiêu phách lạc biết ai là nhà”
  • C. “ Vì ai gây dựng nên bờ cõi/ Vì ai vun đắp miếu trung trinh”
  • D. “ Cúi đầu vái vọng thập phương”

Câu 29: Nếu so sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Độ dài và số lượng nhân vật.
  • B. Thể thơ và ngôn ngữ sử dụng.
  • C. Giá trị nhân đạo sâu sắc và bút pháp nghệ thuật đạt đến đỉnh cao.
  • D. Cốt truyện hấp dẫn và ly kỳ hơn.

Câu 30: Đâu là một trong những yếu tố tạo nên sức sống lâu bền của thơ văn Nguyễn Du trong lòng độc giả?

  • A. Giá trị nhân văn sâu sắc, thể hiện lòng yêu thương, trân trọng con người.
  • B. Cốt truyện li kỳ, hấp dẫn.
  • C. Ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.
  • D. Phản ánh trung thực lịch sử xã hội đương thời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc từ những biến động lịch sử nào của Việt Nam cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX, và sự ảnh hưởng này thể hiện rõ nhất qua chủ đề nào trong sáng tác của ông?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì trong việc miêu tả nhân vật Thúy Kiều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện trực tiếp nhất thái độ và tình cảm gì của tác giả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp hiện thực của Nguyễn Du khi miêu tả xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là “chúng sinh”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du thể hiện tập trung nhất ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều” muốn gửi gắm thông điệp gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đâu là đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong câu thơ “Người lên ngựa, kẻ chia bào/ Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san” (Kiều ở lầu Ngưng Bích) có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Dòng nào sau đây KHÔNG thuộc về thơ chữ Hán của Nguyễn Du?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong “Truyện Kiều”, ai là người đã giúp Kiều báo ân báo oán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đoạn thơ sau trong “Truyện Kiều” miêu tả giai đoạn nào trong cuộc đời Kiều: “Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh/ Giật mình mình lại thương mình xót xa/ Khi sao phong gấm rủ là/ Giờ sao tan nát như hoa giữa đường”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “Son phấn có thần chôn vẫn hận” gợi liên tưởng đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Câu thơ “Nghìn năm sau biết có ai ai/ Khóc Tố Như chăng hỡi đời?” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào thể hiện sự chủ động, mạnh mẽ của Kiều trong việc giải quyết cuộc đời mình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hình tượng “đàn” trong “Truyện Kiều” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng thể thơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dòng thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/ Hát hay càng lắm lời chua cay” (Truyện Kiều) thể hiện trực tiếp điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong “Trao duyên”, tâm trạng của Kiều khi trao kỷ vật cho Thúy Vân được thể hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu thơ nào sau đây trong “Truyện Kiều” thể hiện quan niệm “tài mệnh tương đố”?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ sự đồng cảm với Tiểu Thanh ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Theo em, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên giá trị hiện thực trong “Truyện Kiều”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Văn tế thập loại chúng sinh” thường được đọc vào dịp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “mặt trời gác núi, bóng trăng treo” thường xuất hiện trong bối cảnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần nhân đạo của Nguyễn Du trong “Văn tế thập loại chúng sinh”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu so sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là một trong những yếu tố tạo nên sức sống lâu bền của thơ văn Nguyễn Du trong lòng độc giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì trước số phận bi thảm của nàng Tiểu Thanh?

  • A. Thờ ơ, lạnh nhạt
  • B. Xót thương, đồng cảm sâu sắc
  • C. Phê phán, lên án
  • D. Tò mò, hiếu kỳ

Câu 2: Dòng thơ “Văn chương đâu phải là trời sinh” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du?

  • A. Văn chương là thứ vô nghĩa, không giá trị.
  • B. Văn chương là món quà thiên phú, không phải ai cũng có được.
  • C. Văn chương có giá trị phản ánh và đồng cảm với những kiếp người tài hoa bạc mệnh.
  • D. Văn chương chỉ là công cụ để kiếm sống.

Câu 3: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

  • A. Kiều bán mình chuộc cha.
  • B. Kiều gặp gỡ Kim Trọng.
  • C. Kiều báo ân báo oán.
  • D. Đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích.

Câu 4: “Bắc hành tạp lục” của Nguyễn Du chủ yếu ghi lại điều gì?

  • A. Những trải nghiệm và suy tư của tác giả trên đường đi sứ sang Trung Quốc.
  • B. Những bài thơ ca ngợi cảnh đẹp thiên nhiên đất nước.
  • C. Những câu chuyện tình yêu lãng mạn.
  • D. Những bài thơ trào phúng, châm biếm xã hội.

Câu 5: Nghệ thuật đặc sắc nhất trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Giọng điệu trữ tình, giàu cảm xúc, đậm chất nhân văn.
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, hào hùng.
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic.

Câu 6: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du hướng tới đối tượng nào là chủ yếu?

  • A. Những người có địa vị cao trong xã hội.
  • B. Những anh hùng hào kiệt.
  • C. Những người dân nghèo khổ, bất hạnh trong xã hội.
  • D. Những bậc hiền triết, tu hành.

Câu 7: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chữ Hán thể hiện điều gì nổi bật trong sáng tác của Nguyễn Du?

  • A. Tinh thần yêu nước sâu sắc.
  • B. Khát vọng tự do, phóng khoáng.
  • C. Cảm hứng lãng mạn về tình yêu đôi lứa.
  • D. Nỗi cô đơn, u uất và tâm sự thầm kín của tác giả.

Câu 8: Câu thơ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện điều gì?

  • A. Niềm tin vào sự bất tử của văn chương.
  • B. Dự cảm về sự hữu hạn của đời người và sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Sự nuối tiếc về quá khứ huy hoàng đã qua.
  • D. Mong ước về một tương lai tươi sáng.

Câu 9: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG phải của Nguyễn Du?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Văn tế thập loại chúng sinh
  • C. Chinh phụ ngâm
  • D. Thanh Hiên thi tập

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

  • A. Tráng lệ, hào hùng, đậm chất bi tráng.
  • B. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất mơ mộng.
  • C. Hiện thực, trần trụi, phản ánh trực diện.
  • D. Hiện thực sâu sắc, trữ tình đằm thắm, đậm chất nhân đạo.

Câu 11: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 12: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du thể hiện tập trung nhất ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Đề cao tình thương con người, đặc biệt là những người đau khổ.
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời.
  • D. Thể hiện tinh thần yêu nước.

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Một mình lư hương lạnh khói tàn” (“Đọc Tiểu Thanh kí”)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Hoán dụ

Câu 14: “Truyện Kiều” được viết dựa trên cốt truyện nào?

  • A. Thạch Sanh
  • B. Tấm Cám
  • C. Nhị độ mai
  • D. Kim Vân Kiều truyện

Câu 15: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, từ “thập loại chúng sinh” có nghĩa là gì?

  • A. Mười loại người tốt trong xã hội.
  • B. Mười loại hạng người khác nhau trong xã hội.
  • C. Mười loại tội ác của con người.
  • D. Mười loại ma quỷ.

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm nội dung của thơ Nguyễn Du?

  • A. Tình cảm nhân đạo sâu sắc.
  • B. Niềm cảm thương đối với những số phận bất hạnh.
  • C. Ca ngợi chiến tranh và bạo lực.
  • D. Phê phán những bất công trong xã hội.

Câu 17: “Chiêu hồn” là tên gọi khác của tác phẩm nào của Nguyễn Du?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Đọc Tiểu Thanh kí
  • C. Thanh Hiên thi tập
  • D. Văn tế thập loại chúng sinh

Câu 18: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “son phấn” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp và tài hoa của người phụ nữ.
  • B. Sự giàu sang, phú quý.
  • C. Cuộc sống bình dị, hạnh phúc.
  • D. Sự giả dối, phù phiếm.

Câu 19: Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” vì những đóng góp to lớn nào?

  • A. Số lượng tác phẩm đồ sộ.
  • B. Giá trị nội dung và nghệ thuật đặc sắc, tầm ảnh hưởng sâu rộng.
  • C. Sự am hiểu sâu rộng về văn hóa dân gian.
  • D. Phong cách sống thanh cao, đạo đức.

Câu 20: “Hỡi ơi, sống đã dãi dầu/ Thác còn khó nhắm, nỗi sầu chưa thôi” là hai câu thơ thể hiện rõ nhất cảm xúc gì trong “Văn tế thập loại chúng sinh”?

  • A. Sự phẫn nộ trước bất công.
  • B. Niềm vui, sự lạc quan.
  • C. Nỗi đau đớn, xót thương sâu sắc.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 21: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào sau đây đại diện cho cái ác, cái xấu xa trong xã hội?

  • A. Thúy Kiều
  • B. Kim Trọng
  • C. Từ Hải
  • D. Tú Bà

Câu 22: Dòng thơ nào sau đây thể hiện sự trăn trở của Nguyễn Du về số phận con người trong “Đọc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Cỏ may mắn, hoa nên tội gì?
  • B. Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau.
  • C. Đau đớn thay phận đàn bà.
  • D. Phong vận cũng vừa vừa.

Câu 23: “Truyện Kiều” có giá trị hiện thực sâu sắc, điều này thể hiện ở việc tác phẩm đã...

  • A. Phản ánh chân thực bức tranh xã hội phong kiến đầy bất công, thối nát.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước.
  • C. Kể lại câu chuyện tình yêu lãng mạn.
  • D. Thể hiện ước mơ về một xã hội công bằng.

Câu 24: Trong “Thanh Hiên thi tập”, chủ đề nào sau đây KHÔNG được Nguyễn Du đề cập đến?

  • A. Nỗi cô đơn, buồn bã.
  • B. Tình cảm gia đình, quê hương.
  • C. Suy tư về cuộc đời, nhân thế.
  • D. Ca ngợi chiến công hiển hách.

Câu 25: Đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong “Truyện Kiều” là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • C. Giọng điệu trang trọng, cổ kính.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.

Câu 26: “Văn tế thập loại chúng sinh” thường được đọc vào dịp nào?

  • A. Lễ hội mừng năm mới.
  • B. Ngày giỗ tổ Hùng Vương.
  • C. Các dịp lễ Vu Lan, rằm tháng Bảy.
  • D. Ngày Tết Trung thu.

Câu 27: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng hình ảnh “đống giấy tàn” để nói về điều gì?

  • A. Sự lãng quên của thời gian.
  • B. Sự tàn phá của chiến tranh.
  • C. Sự hủy hoại của thiên nhiên.
  • D. Số phận bi thảm và sự nghiệp văn chương dang dở của Tiểu Thanh.

Câu 28: Nếu so sánh với các tác phẩm khác, “Truyện Kiều” của Nguyễn Du có điểm gì nổi bật về mặt thể loại?

  • A. Là truyện thơ Nôm có dung lượng lớn, đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.
  • B. Là tiểu thuyết chương hồi đầu tiên của Việt Nam.
  • C. Là thể loại ngâm khúc tiêu biểu nhất.
  • D. Là truyện ngắn hiện đại mở đầu văn xuôi Việt Nam.

Câu 29: Dòng thơ “Đau đớn thay phận đàn bà” trong “Truyện Kiều” khái quát điều gì?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình của người phụ nữ.
  • B. Số phận bi kịch, đau khổ của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
  • C. Vai trò quan trọng của người phụ nữ trong gia đình.
  • D. Sức mạnh tinh thần của người phụ nữ.

Câu 30: Hãy sắp xếp các tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du theo thứ tự thời gian sáng tác gần đúng nhất.

  • A. Thanh Hiên thi tập → Bắc hành tạp lục → Nam trung tạp ngâm
  • B. Bắc hành tạp lục → Nam trung tạp ngâm → Thanh Hiên thi tập
  • C. Nam trung tạp ngâm → Thanh Hiên thi tập → Bắc hành tạp lục
  • D. Nam trung tạp ngâm → Bắc hành tạp lục → Thanh Hiên thi tập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì trước số phận bi thảm của nàng Tiểu Thanh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dòng thơ “Văn chương đâu phải là trời sinh” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện quan niệm gì của Nguyễn Du?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: “Bắc hành tạp lục” của Nguyễn Du chủ yếu ghi lại điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nghệ thuật đặc sắc nhất trong thơ chữ Hán của Nguyễn Du là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du hướng tới đối tượng nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chữ Hán thể hiện điều gì nổi bật trong sáng tác của Nguyễn Du?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Câu thơ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào KHÔNG phải của Nguyễn Du?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du thể hiện tập trung nhất ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Một mình lư hương lạnh khói tàn” (“Đọc Tiểu Thanh kí”)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: “Truyện Kiều” được viết dựa trên cốt truyện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, từ “thập loại chúng sinh” có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm nội dung của thơ Nguyễn Du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: “Chiêu hồn” là tên gọi khác của tác phẩm nào của Nguyễn Du?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bài “Đọc Tiểu Thanh kí”, hình ảnh “son phấn” gợi liên tưởng đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” vì những đóng góp to lớn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Hỡi ơi, sống đã dãi dầu/ Thác còn khó nhắm, nỗi sầu chưa thôi” là hai câu thơ thể hiện rõ nhất cảm xúc gì trong “Văn tế thập loại chúng sinh”?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong “Truyện Kiều”, nhân vật nào sau đây đại diện cho cái ác, cái xấu xa trong xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dòng thơ nào sau đây thể hiện sự trăn trở của Nguyễn Du về số phận con người trong “Đọc Tiểu Thanh kí”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Truyện Kiều” có giá trị hiện thực sâu sắc, điều này thể hiện ở việc tác phẩm đã...

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong “Thanh Hiên thi tập”, chủ đề nào sau đây KHÔNG được Nguyễn Du đề cập đến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đặc điểm ngôn ngữ nổi bật trong “Truyện Kiều” là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Văn tế thập loại chúng sinh” thường được đọc vào dịp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng hình ảnh “đống giấy tàn” để nói về điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu so sánh với các tác phẩm khác, “Truyện Kiều” của Nguyễn Du có điểm gì nổi bật về mặt thể loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dòng thơ “Đau đớn thay phận đàn bà” trong “Truyện Kiều” khái quát điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy sắp xếp các tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du theo thứ tự thời gian sáng tác gần đúng nhất.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì trước số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa bạc mệnh?

  • A. Thờ ơ, lãnh đạm
  • B. Xót thương, đồng cảm sâu sắc
  • C. Khâm phục, ngưỡng mộ
  • D. Ghen tị, đố kỵ

Câu 2: Đoạn trích “Trao duyên” trong Truyện Kiều thể hiện rõ nhất bi kịch tinh thần nào của nhân vật Thúy Kiều?

  • A. Bi kịch về thân phận phải bán mình chuộc cha
  • B. Bi kịch tình yêu tan vỡ với Kim Trọng
  • C. Bi kịch bị xã hội phong kiến vùi dập
  • D. Bi kịch phải từ bỏ tình yêu để giữ chữ hiếu, giằng xé giữa tình và hiếu

Câu 3: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện lòng nhân đạo sâu sắc?

  • A. Thể văn tế
  • B. Thể hịch
  • C. Thể cáo
  • D. Thể chiếu

Câu 4: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong Truyện Kiều thể hiện quan niệm nhân sinh nào của Nguyễn Du?

  • A. Tài năng là yếu tố quyết định giá trị con người
  • B. Con người cần có cả tài và sắc
  • C. Đức hạnh, tấm lòng nhân ái quan trọng hơn tài năng
  • D. Cuộc đời con người là hữu hạn, tài năng cũng vậy

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du: "Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Trong Truyện Kiều, chi tiết “Kim – Kiều tái hợp” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tư tưởng của Nguyễn Du?

  • A. Thể hiện kết thúc có hậu theo mô típ truyện cổ
  • B. Khẳng định sức mạnh của tình yêu vượt qua mọi trở ngại
  • C. Cho thấy sự tha thứ và bao dung của Kim Trọng
  • D. Thể hiện ước mơ về sự công bằng, đền bù cho những đau khổ của con người

Câu 7: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

  • A. Cỏ non xanh rợn chân trời
  • B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
  • C. Buồn trông cửa bể chiều hôm
  • D. Gió đưa cành trúc la đà

Câu 8: Đâu không phải là một đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

  • A. Tính nhân đạo sâu sắc
  • B. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi đời sống
  • C. Bút pháp tả cảnh ngụ tình đặc sắc
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố bác học một cách cầu kỳ

Câu 9: Nhân vật nào trong Truyện Kiều đại diện cho tiếng nói tố cáo xã hội phong kiến bất công, tàn bạo?

  • A. Thúy Kiều
  • B. Từ Hải
  • C. Kim Trọng
  • D. Hoạn Thư

Câu 10: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm thơ văn Nguyễn Du là gì?

  • A. Cảm hứng nhân đạo
  • B. Cảm hứng yêu nước
  • C. Cảm hứng lãng mạn
  • D. Cảm hứng thế sự

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau trong “Trao duyên”: "...Cậy em, em có chịu lời,/Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa…" Hành động “lạy” của Kiều thể hiện điều gì?

  • A. Sự biết ơn đối với em gái
  • B. Sự hối hận về quyết định của mình
  • C. Sự trang trọng, đau đớn khi trao duyên
  • D. Sự cầu xin em gái giúp đỡ mình

Câu 12: “Văn tế thập loại chúng sinh” còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Văn chiêu hồn
  • B. Chiêu hồn ca
  • C. Thập loại văn
  • D. Tế chúng sinh

Câu 13: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, “Tiểu Thanh” là hình ảnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp mong manh, dễ vỡ của người phụ nữ
  • B. Tình yêu dang dở, bất hạnh
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người tài hoa
  • D. Số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa trong xã hội phong kiến

Câu 14: Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào chủ yếu trong “Truyện Kiều”?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

  • A. Phản ánh cuộc sống lý tưởng của con người
  • B. Phản ánh xã hội phong kiến bất công, thối nát và số phận bi thảm của con người
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • D. Thể hiện ước mơ về một xã hội hòa bình, thịnh trị

Câu 16: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào trong sáng tác?

  • A. Nho giáo
  • B. Lão giáo
  • C. Phật giáo
  • D. Thiên Chúa giáo

Câu 17: Dòng nào sau đây nói đúng nhất về vị trí của Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt Nam?

  • A. Nhà thơ hiện thực xuất sắc
  • B. Đại thi hào dân tộc
  • C. Nhà văn lãng mạn tiêu biểu
  • D. Nhà thơ trào phúng nổi tiếng

Câu 18: Trong “Trao duyên”, Kiều trao kỷ vật nào cho Thúy Vân để gửi gắm tình duyên?

  • A. Chiếc vòng ngọc
  • B. Bức tranh thêu
  • C. Vành, tờ mây, chén hương nguyền
  • D. Khăn và lược

Câu 19: Từ “hồng nhan” trong câu “Hồng nhan tự thuở xưa/Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu” (Đọc Tiểu Thanh kí) chỉ đối tượng nào?

  • A. Người đàn ông tài giỏi
  • B. Người phụ nữ đẹp
  • C. Người có tài năng văn chương
  • D. Người có số phận may mắn

Câu 20: “Thư phòng kín đáo” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi không gian nào?

  • A. Không gian lộng lẫy, xa hoa
  • B. Không gian rộng lớn, thoáng đãng
  • C. Không gian trang nghiêm, cổ kính
  • D. Không gian riêng tư, cô đơn, khuất lấp

Câu 21: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là “chúng sinh”?

  • A. Những linh hồn lang thang, cơ nhỡ, bất hạnh
  • B. Tất cả mọi người đang sống trên đời
  • C. Những người có tội lỗi, bị xã hội ruồng bỏ
  • D. Những người đã khuất trong chiến tranh

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất sự cảm thông của Nguyễn Du với nhân vật Kiều trong “Trao duyên”?

  • A. Ngày xuân em hãy còn dài
  • B. Ôi Kim Lang! hỡi Kim Lang!
  • C. Thôi thôi thiếp đã phụ chàng từ đây
  • D. Chiếc vành này với bức tờ mây

Câu 23: Hình ảnh “mười phương gió bụi” trong “Văn tế thập loại chúng sinh” gợi liên tưởng đến bối cảnh xã hội nào?

  • A. Xã hội thái bình, thịnh trị
  • B. Xã hội nông thôn yên bình
  • C. Xã hội loạn lạc, chiến tranh, thiên tai
  • D. Xã hội đô thị phồn hoa

Câu 24: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng từ “độc điếu” với ý nghĩa gì?

  • A. Viếng thăm trang trọng
  • B. Viếng thăm bí mật
  • C. Viếng thăm cùng bạn bè
  • D. Viếng thăm một mình, cô đơn

Câu 25: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung nhất ở phương diện nào?

  • A. Lòng thương cảm sâu sắc đối với con người
  • B. Tinh thần đấu tranh chống áp bức
  • C. Khát vọng tự do, hạnh phúc
  • D. Niềm tin vào sức mạnh của cái thiện

Câu 26: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố nào sau đây không thuộc về giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Thể thơ lục bát đạt đến đỉnh cao
  • B. Ngôn ngữ kể chuyện và miêu tả nhân vật đặc sắc
  • C. Bút pháp tả cảnh ngụ tình tinh tế
  • D. Cốt truyện có yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 27: Đoạn thơ sau trong “Trao duyên” sử dụng biện pháp tu từ gì: "Ngày xuân em hãy còn dài/Xót tình máu mủ thay lời nước non"?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, câu nào thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử của Nguyễn Du với các “chúng sinh”?

  • A. Ai ai cũng có tổ tông
  • B. Sống đã chịu một đời rồi
  • C. Kêu chi thập loại đồng bào
  • D. Hỏi ai gây dựng nên chi

Câu 29: “Đạm thanh” trong câu “Đạm thanh một bức tranh Tố Nữ” (Đọc Tiểu Thanh kí) gợi cảm giác gì về bức tranh?

  • A. Rực rỡ, tươi sáng
  • B. Sống động, chân thực
  • C. Tinh xảo, tỉ mỉ
  • D. Nhạt nhòa, phai màu, cũ kỹ

Câu 30: Nếu so sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác, điểm khác biệt nổi bật nhất trong giá trị nhân đạo của “Truyện Kiều” là gì?

  • A. Đề cao các giá trị đạo đức truyền thống
  • B. Thể hiện lòng thương cảm sâu sắc và tố cáo xã hội bất công mạnh mẽ hơn
  • C. Ca ngợi tình yêu chung thủy, vượt qua mọi khó khăn
  • D. Chú trọng yếu tố tâm linh, báo ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì trước số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa bạc mệnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đoạn trích “Trao duyên” trong *Truyện Kiều* thể hiện rõ nhất bi kịch tinh thần nào của nhân vật Thúy Kiều?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện lòng nhân đạo sâu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong *Truyện Kiều* thể hiện quan niệm nhân sinh nào của Nguyễn Du?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau của Nguyễn Du: 'Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong *Truyện Kiều*, chi tiết “Kim – Kiều tái hợp” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tư tưởng của Nguyễn Du?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đâu không phải là một đặc điểm nổi bật trong phong cách nghệ thuật thơ Nguyễn Du?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhân vật nào trong *Truyện Kiều* đại diện cho tiếng nói tố cáo xã hội phong kiến bất công, tàn bạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm thơ văn Nguyễn Du là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau trong “Trao duyên”: '...Cậy em, em có chịu lời,/Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa…' Hành động “lạy” của Kiều thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: “Văn tế thập loại chúng sinh” còn được gọi bằng tên nào khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, “Tiểu Thanh” là hình ảnh tượng trưng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào chủ yếu trong “Truyện Kiều”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc của hệ tư tưởng nào trong sáng tác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dòng nào sau đây nói đúng nhất về vị trí của Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong “Trao duyên”, Kiều trao kỷ vật nào cho Thúy Vân để gửi gắm tình duyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ “hồng nhan” trong câu “Hồng nhan tự thuở xưa/Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu” (Đọc Tiểu Thanh kí) chỉ đối tượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Thư phòng kín đáo” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi không gian nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du gọi những đối tượng nào là “chúng sinh”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất sự cảm thông của Nguyễn Du với nhân vật Kiều trong “Trao duyên”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hình ảnh “mười phương gió bụi” trong “Văn tế thập loại chúng sinh” gợi liên tưởng đến bối cảnh xã hội nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng từ “độc điếu” với ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung nhất ở phương diện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố nào sau đây không thuộc về giá trị nghệ thuật của tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đoạn thơ sau trong “Trao duyên” sử dụng biện pháp tu từ gì: 'Ngày xuân em hãy còn dài/Xót tình máu mủ thay lời nước non'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, câu nào thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử của Nguyễn Du với các “chúng sinh”?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Đạm thanh” trong câu “Đạm thanh một bức tranh Tố Nữ” (Đọc Tiểu Thanh kí) gợi cảm giác gì về bức tranh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu so sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác, điểm khác biệt nổi bật nhất trong giá trị nhân đạo của “Truyện Kiều” là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Trao duyên”, Kiều trao lại những kỷ vật nào cho Thuý Vân?

  • A. Chiếc vòng vàng, bức thư tình và cây đàn tỳ bà
  • B. Chiếc lược ngà, đôi hoa tai và bài thơ thề nguyền
  • C. Ấn vàng, nhẫn ngọc và chiếc áo gấm
  • D. Kim thoa, chiếc vành, tờ mây và phím đàn

Câu 2: Hình ảnh “vầng trăng vằng vặc giữa trời” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng của Nguyễn Du?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi của Tiểu Thanh nơi đất khách
  • B. Vẻ đẹp thanh khiết, trong sáng của người phụ nữ tài hoa
  • C. Sự soi chiếu, thấu hiểu của vũ trụ đối với số phận con người
  • D. Niềm hy vọng, ước mơ về một tương lai tươi sáng hơn

Câu 3: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung” (Đọc Tiểu Thanh kí)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Thán từ và điển cố
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Trong “Trao duyên”, Kiều sử dụng lý lẽ nào để thuyết phục Thúy Vân nhận lời trao duyên?

  • A. Nhấn mạnh tình chị em và nỗi đau khổ của bản thân
  • B. Hứa hẹn sẽ đền đáp Thúy Vân sau này
  • C. Dọa dẫm Thúy Vân nếu không nghe lời
  • D. Kể lể công ơn nuôi dưỡng của cha mẹ

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cảm thương của Nguyễn Du đối với số phận bi kịch của Tiểu Thanh?

  • A. Son phấn có thần chôn vẫn hận
  • B. Văn chương không mệnh đốt còn vương
  • C. Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa
  • D. Cảnh đấy người đây luống đoạn trường

Câu 6: Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” vì những đóng góp to lớn nào cho văn học Việt Nam?

  • A. Ông là người sáng tạo ra thể thơ lục bát
  • B. Ông có những tác phẩm có giá trị nội dung và nghệ thuật sâu sắc, đậm tính nhân văn
  • C. Ông là người đầu tiên đưa thể loại truyện Nôm lên đỉnh cao
  • D. Ông có công lớn trong việc phát triển chữ Nôm

Câu 7: “Trao duyên” thể hiện rõ nhất bi kịch tinh thần nào của nhân vật Thúy Kiều?

  • A. Bi kịch về tình yêu tan vỡ
  • B. Bi kịch về thân phận nô lệ
  • C. Bi kịch về sự hy sinh bản thân
  • D. Bi kịch giữa khát vọng hạnh phúc và trách nhiệm, chữ hiếu

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Hóm hỉnh, trào phúng
  • C. Xót xa, cảm thương
  • D. Tươi vui, lạc quan

Câu 9: Trong đoạn trích “Trao duyên”, hành động “lạy rồi sẽ thưa” của Thúy Kiều thể hiện điều gì?

  • A. Sự gượng gạo, miễn cưỡng
  • B. Sự trang trọng, ý tứ và tôn trọng
  • C. Sự vội vàng, hấp tấp
  • D. Sự lạnh lùng, dứt khoát

Câu 10: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/Người đời ai khóc Tố Như chăng?” (Đọc Tiểu Thanh kí) thể hiện điều gì?

  • A. Sự hoài nghi về giá trị văn chương
  • B. Sự tự mãn về tài năng của bản thân
  • C. Sự thách thức đối với hậu thế
  • D. Sự đồng cảm sâu sắc và niềm tin vào sự bất tử của văn chương

Câu 11: Trong “Trao duyên”, từ ngữ nào diễn tả rõ nhất sự dứt khoát, quyết tâm của Kiều khi trao duyên cho em?

  • A. Cậy
  • B. Lạy
  • C. Xin
  • D. Thưa

Câu 12: Bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • D. Lục bát

Câu 13: “Trao duyên” là một đoạn trích trong tác phẩm nào của Nguyễn Du?

  • A. Văn tế thập loại chúng sinh
  • B. Truyện Kiều
  • C. Thanh Hiên thi tập
  • D. Bắc hành tạp lục

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến
  • C. Cảm thông sâu sắc với số phận con người, đặc biệt là người phụ nữ
  • D. Đề cao đạo đức, luân thường

Câu 15: Trong “Trao duyên”, chi tiết “chiếc vành với bức tờ mây” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và lời thề ước giữa Kiều và Kim Trọng
  • B. Sự giàu sang, phú quý của gia đình Kiều
  • C. Nỗi đau khổ và sự hy sinh của Kiều
  • D. Vẻ đẹp và tài năng của Thúy Vân

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây không thuộc bài “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du?

  • A. Son phấn có thần chôn vẫn hận
  • B. Trải qua một cuộc bể dâu
  • C. Văn chương không mệnh đốt còn vương
  • D. Đọc Tiểu Thanh kí càng thêm đau

Câu 17: Trong “Trao duyên”, Kiều đã trao duyên cho Thúy Vân vào thời điểm nào?

  • A. Trước khi bị bán vào lầu xanh
  • B. Sau khi gặp Từ Hải
  • C. Trong thời gian ở lầu xanh
  • D. Khi Kiều quyết định tự vẫn để giữ trinh tiết (trong tưởng tượng)

Câu 18: Hình tượng nghệ thuật “Đạm Tiên” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp tài sắc
  • B. Biểu tượng cho sự bất hạnh trong tình yêu
  • C. Hình ảnh gợi nhắc về số phận tài hoa bạc mệnh và sự hữu hạn của kiếp người
  • D. Hình ảnh đối lập với số phận của Tiểu Thanh

Câu 19: Trong “Trao duyên”, lời thoại của Kiều hướng tới Thúy Vân chủ yếu mang tính chất gì?

  • A. Ra lệnh, áp đặt
  • B. Thuyết phục, van nài
  • C. Than vãn, kể lể
  • D. Trần thuật, thông báo

Câu 20: “Văn chương không mệnh đốt còn vương” (Đọc Tiểu Thanh kí) có thể hiểu là gì?

  • A. Văn chương không có giá trị thực tế
  • B. Văn chương dễ bị hủy hoại bởi thời gian
  • C. Văn chương thường gắn liền với số phận bất hạnh
  • D. Giá trị văn chương sẽ vượt qua sự hữu hạn của đời người và thời gian

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên”, sau khi trao kỷ vật, Kiều dặn dò Thúy Vân điều gì?

  • A. Sống trọn vẹn với Kim Trọng và quên đi Kiều
  • B. Chăm sóc cha mẹ thay Kiều
  • C. Trả thù cho Kiều
  • D. Giữ kín bí mật về mối tình của Kiều

Câu 22: “Đọc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du viết khi nào?

  • A. Khi Nguyễn Du còn trẻ tuổi
  • B. Trong thời gian Nguyễn Du làm quan
  • C. Khi Nguyễn Du đi sứ ở Trung Quốc
  • D. Cuối đời Nguyễn Du

Câu 23: Từ “hài” trong câu thơ “Hài còn mang nặng kiếp oan” (Đọc Tiểu Thanh kí) có nghĩa là gì?

  • A. Vui vẻ
  • B. Xương tàn
  • C. Tiếng cười
  • D. Nhẹ nhàng

Câu 24: Trong “Trao duyên”, Kiều gọi Kim Trọng bằng từ ngữ nào thể hiện tình cảm?

  • A. Họ Kim
  • B. Tên chàng
  • C. Người ấy
  • D. Chàng Kim

Câu 25: “Đọc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại thơ chữ Hán nào của Nguyễn Du?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Nam trung tạp ngâm
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Hoàng Trì văn

Câu 26: Phân tích tâm trạng của Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên”, theo bạn, đâu là cảm xúc chủ đạo?

  • A. Hạnh phúc và hy vọng
  • B. Đau khổ và giằng xé
  • C. Bình thản và chấp nhận
  • D. Oán hận và căm phẫn

Câu 27: Nếu so sánh “Đọc Tiểu Thanh kí” với “Văn tế thập loại chúng sinh”, điểm chung nổi bật nhất về mặt nội dung là gì?

  • A. Ca ngợi tình yêu đôi lứa
  • B. Phê phán xã hội phong kiến
  • C. Thể hiện lòng thương cảm sâu sắc đối với những số phận bất hạnh
  • D. Đề cao giá trị nhân phẩm con người

Câu 28: Trong “Trao duyên”, những câu thơ nào thể hiện sự ý thức về sự hy sinh lớn lao của Thúy Vân?

  • A. Ngày xuân em hãy còn dài/Xót tình máu mủ thay lời nước non
  • B. Chiếc vành này với tờ mây/Duyên này thì giữ vật này của chung
  • C. Cậy em, em có chịu lời/Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa
  • D. Mai sau dù có bao giờ/Đốt lò hương ấy so tơ phím này

Câu 29: “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi cho bạn suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa tài năng và số phận con người trong xã hội xưa?

  • A. Tài năng luôn mang lại vinh hoa phú quý
  • B. Người tài luôn được xã hội trọng vọng
  • C. Tài năng đôi khi không đi liền với hạnh phúc, thậm chí còn gặp nhiều bất hạnh, oan trái
  • D. Số phận con người hoàn toàn do định mệnh an bài

Câu 30: Nếu được chọn một từ khóa để khái quát chủ đề chung của “Trao duyên” và “Đọc Tiểu Thanh kí”, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

  • A. Bi kịch
  • B. Tình yêu
  • C. Số phận
  • D. Hy sinh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong đoạn trích “Trao duyên”, Kiều trao lại những kỷ vật nào cho Thuý Vân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình ảnh “vầng trăng vằng vặc giữa trời” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng của Nguyễn Du?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung” (Đọc Tiểu Thanh kí)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong “Trao duyên”, Kiều sử dụng lý lẽ nào để thuyết phục Thúy Vân nhận lời trao duyên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cảm thương của Nguyễn Du đối với số phận bi kịch của Tiểu Thanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc” vì những đóng góp to lớn nào cho văn học Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: “Trao duyên” thể hiện rõ nhất bi kịch tinh thần nào của nhân vật Thúy Kiều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn trích “Trao duyên”, hành động “lạy rồi sẽ thưa” của Thúy Kiều thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Câu hỏi tu từ “Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa/Người đời ai khóc Tố Như chăng?” (Đọc Tiểu Thanh kí) thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong “Trao duyên”, từ ngữ nào diễn tả rõ nhất sự dứt khoát, quyết tâm của Kiều khi trao duyên cho em?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí” được viết theo thể thơ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: “Trao duyên” là một đoạn trích trong tác phẩm nào của Nguyễn Du?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong “Trao duyên”, chi tiết “chiếc vành với bức tờ mây” tượng trưng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây không thuộc bài “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong “Trao duyên”, Kiều đã trao duyên cho Thúy Vân vào thời điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hình tượng nghệ thuật “Đạm Tiên” trong “Đọc Tiểu Thanh kí” có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong “Trao duyên”, lời thoại của Kiều hướng tới Thúy Vân chủ yếu mang tính chất gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Văn chương không mệnh đốt còn vương” (Đọc Tiểu Thanh kí) có thể hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong đoạn trích “Trao duyên”, sau khi trao kỷ vật, Kiều dặn dò Thúy Vân điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: “Đọc Tiểu Thanh kí” được Nguyễn Du viết khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Từ “hài” trong câu thơ “Hài còn mang nặng kiếp oan” (Đọc Tiểu Thanh kí) có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong “Trao duyên”, Kiều gọi Kim Trọng bằng từ ngữ nào thể hiện tình cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: “Đọc Tiểu Thanh kí” thuộc thể loại thơ chữ Hán nào của Nguyễn Du?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phân tích tâm trạng của Thúy Kiều trong đoạn trích “Trao duyên”, theo bạn, đâu là cảm xúc chủ đạo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nếu so sánh “Đọc Tiểu Thanh kí” với “Văn tế thập loại chúng sinh”, điểm chung nổi bật nhất về mặt nội dung là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong “Trao duyên”, những câu thơ nào thể hiện sự ý thức về sự hy sinh lớn lao của Thúy Vân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: “Đọc Tiểu Thanh kí” gợi cho bạn suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa tài năng và số phận con người trong xã hội xưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nếu được chọn một từ khóa để khái quát chủ đề chung của “Trao duyên” và “Đọc Tiểu Thanh kí”, bạn sẽ chọn từ khóa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du được mệnh danh là

  • A. Số lượng tác phẩm đồ sộ mà ông để lại.
  • B. Sự am hiểu sâu rộng về văn hóa Trung Hoa.
  • C. Phong cách thơ độc đáo, khác biệt so với các tác giả cùng thời.
  • D. Giá trị nhân đạo sâu sắc và nghệ thuật bậc thầy trong các tác phẩm, có ảnh hưởng lớn đến văn hóa dân tộc.

Câu 2: Trong các tác phẩm sau, đâu là sáng tác nổi bật nhất của Nguyễn Du viết bằng chữ Nôm, thể hiện đỉnh cao nghệ thuật và tư tưởng của ông?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Truyện Kiều
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Văn tế thập loại chúng sinh

Câu 3: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Niềm cảm hứng từ vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Sự phê phán chế độ phong kiến đương thời.
  • C. Tấm lòng thương cảm sâu sắc đối với những số phận con người đau khổ, bất hạnh.
  • D. Khát vọng về một xã hội công bằng, lý tưởng.

Câu 4: “Văn tế thập loại chúng sinh” của Nguyễn Du mang đậm giá trị nhân văn sâu sắc. Giá trị nhân văn đó thể hiện rõ nhất qua việc tác phẩm tập trung vào đối tượng nào?

  • A. Những người cùng khổ, bất hạnh, bị bỏ rơi trong xã hội.
  • B. Những anh hùng, nghĩa sĩ có công với đất nước.
  • C. Tầng lớp quý tộc, quan lại trong triều đình.
  • D. Những người có địa vị cao trong xã hội nhưng gặp bất trắc.

Câu 5: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để khắc họa thành công nhân vật Thúy Kiều, một người con gái tài sắc vẹn toàn nhưng cuộc đời đầy truân chuyên?

  • A. Bút pháp lãng mạn.
  • B. Bút pháp hiện thực.
  • C. Bút pháp tượng trưng.
  • D. Bút pháp ước lệ.

Câu 6: Đọc đoạn trích sau từ “Truyện Kiều”: “Chập chờn mây núi ngẩn ngơ/ Tâm tư riêng trẩy bóng nga về vườn”. Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật Kiều?

  • A. Vui mừng, phấn khởi.
  • B. Háo hức, chờ đợi.
  • C. Buồn bã, cô đơn, nhớ nhà.
  • D. Giận dữ, oán hờn.

Câu 7: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết “Kim – Kiều gặp gỡ” có ý nghĩa như thế nào đối với diễn biến câu chuyện?

  • A. Thể hiện sự giàu sang, quyền quý của gia đình Kim Trọng.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp tài sắc của Thúy Kiều.
  • C. Mở đầu cho những khó khăn, thử thách của Kiều.
  • D. Mở đầu cho mối tình đẹp nhưng đầy sóng gió giữa Kim Trọng và Thúy Kiều.

Câu 8: Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào chủ yếu trong “Truyện Kiều” để kể chuyện một cách linh hoạt, giàu cảm xúc?

  • A. Thể thơ lục bát.
  • B. Thể thơ song thất lục bát.
  • C. Thể thơ thất ngôn bát cú.
  • D. Thể thơ tứ tuyệt.

Câu 9: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du. Tên gọi “Thanh Hiên” có ý nghĩa gì liên quan đến cuộc đời và tâm hồn của nhà thơ?

  • A. Tên quê hương, nơi Nguyễn Du sinh ra và lớn lên.
  • B. Tên hiệu của Nguyễn Du, thể hiện sự thanh cao, ẩn dật.
  • C. Tên một địa danh nổi tiếng mà Nguyễn Du yêu thích.
  • D. Tên một người bạn thân thiết của Nguyễn Du.

Câu 10: Trong “Bắc hành tạp lục”, Nguyễn Du đã ghi lại những cảm xúc, suy tư của mình về điều gì là chủ yếu?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ của đất nước.
  • B. Những chiến công hiển hách của dân tộc.
  • C. Cảnh vật và con người Trung Quốc trong chuyến đi sứ.
  • D. Nỗi nhớ quê hương và gia đình.

Câu 11: Đâu là nhận xét đúng nhất về phong cách nghệ thuật thơ của Nguyễn Du?

  • A. Trang nhã, hào hoa, đậm chất cung đình.
  • B. Mộc mạc, giản dị, gần gũi với dân gian.
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất trữ tình.
  • D. Hiện thực sâu sắc, giàu chất nhân văn, sử dụng ngôn ngữ điêu luyện.

Câu 12: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã thể hiện thái độ gì đối với xã hội phong kiến đương thời?

  • A. Ca ngợi sự ổn định và trật tự của xã hội phong kiến.
  • B. Phê phán sự bất công, tàn bạo và thối nát của xã hội phong kiến.
  • C. Trung lập, không bày tỏ thái độ rõ ràng.
  • D. Ủng hộ những mặt tích cực của xã hội phong kiến.

Câu 13: Hình tượng “hoa” và “nguyệt” trong thơ Nguyễn Du thường được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên và vũ trụ.
  • B. Quyền lực và địa vị xã hội.
  • C. Vẻ đẹp, sự mong manh và số phận con người, đặc biệt là người phụ nữ.
  • D. Tình yêu đôi lứa và hạnh phúc gia đình.

Câu 14: “Truyện Kiều” được xem là một “tiếng kêu thương” lớn. Tiếng kêu thương đó chủ yếu xuất phát từ nỗi đau nào?

  • A. Nỗi đau mất mát tình yêu cá nhân.
  • B. Nỗi đau chiến tranh và loạn lạc.
  • C. Nỗi đau bị phản bội và lừa dối.
  • D. Nỗi đau về thân phận con người bị chà đạp, bất công trong xã hội.

Câu 15: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du đã sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm, xót thương đối với “thập loại chúng sinh”?

  • A. Kể chuyện.
  • B. Than khóc, kể lể.
  • C. Miêu tả.
  • D. Tranh luận.

Câu 16: So sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác cùng thời, đâu là điểm khác biệt lớn nhất thể hiện tài năng và tư tưởng vượt trội của Nguyễn Du?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, li kì.
  • B. Sử dụng thể thơ lục bát nhuần nhuyễn.
  • C. Giá trị nhân đạo sâu sắc và nghệ thuật miêu tả nhân vật, tâm lý tinh tế.
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực.

Câu 17: “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

  • A. Xót thương, đồng cảm với số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa.
  • B. Tức giận, phẫn uất trước sự bất công của xã hội.
  • C. Ngưỡng mộ, khâm phục tài năng của Tiểu Thanh.
  • D. Tiếc nuối cho những giá trị văn hóa bị lãng quên.

Câu 18: Trong câu thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/ Hỡi ôi thân ấy biết là mấy thân!”, từ “thân” được lặp lại có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự bi kịch, đau khổ và số phận mong manh của người phụ nữ.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của tác giả.
  • D. Làm tăng tính biểu cảm cho câu thơ.

Câu 19: “Anh hùng tiếng đã gọi rằng/ Gió lay, cây đổ, sấm vang, đá mòn”. Hai câu thơ này trong “Truyện Kiều” miêu tả nhân vật nào?

  • A. Kim Trọng.
  • B. Thúy Kiều.
  • C. Từ Hải.
  • D. Hoạn Thư.

Câu 20: Nguyễn Du có đóng góp quan trọng vào việc phát triển ngôn ngữ văn học dân tộc. Đóng góp đó thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

  • A. Sáng tạo ra chữ Nôm.
  • B. Du nhập nhiều từ Hán Việt vào văn học.
  • C. Phát triển thể thơ Đường luật.
  • D. Nâng cao khả năng biểu đạt của tiếng Việt, đưa ngôn ngữ đời sống vào văn chương.

Câu 21: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “Đạm Tiên” xuất hiện có vai trò gì trong việc thể hiện tư tưởng của Nguyễn Du?

  • A. Tạo yếu tố li kì, hấp dẫn cho câu chuyện.
  • B. Gợi mở về số phận và dự báo những biến cố trong cuộc đời Kiều.
  • C. Thể hiện quan niệm Phật giáo về luân hồi, nhân quả.
  • D. Làm nổi bật vẻ đẹp huyền bí, siêu nhiên.

Câu 22: “Văn tế thập loại chúng sinh” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ đất nước thái bình, thịnh trị.
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống quân Thanh.
  • C. Thời kỳ xã hội loạn lạc, nhiều biến động, đời sống nhân dân khổ cực.
  • D. Thời kỳ Nguyễn Du làm quan và có cuộc sống ổn định.

Câu 23: Phân tích câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều”, em hiểu như thế nào về quan niệm của Nguyễn Du?

  • A. Đề cao giá trị của chữ “tâm” (đức hạnh) hơn chữ “tài”.
  • B. Cho rằng tài năng quan trọng hơn đạo đức.
  • C. Tài và tâm là hai yếu tố ngang bằng nhau.
  • D. Chữ “tâm” chỉ là thứ yếu so với chữ “tài”.

Câu 24: Trong các tác phẩm của Nguyễn Du, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất ảnh hưởng từ tư tưởng Phật giáo?

  • A. Tinh thần yêu nước.
  • B. Cảm hứng lãng mạn.
  • C. Ý thức về cái đẹp.
  • D. Quan niệm về luân hồi, nghiệp báo, lòng từ bi.

Câu 25: “Bắc hành tạp lục” có thể được xem là một tác phẩm mang tính chất gì?

  • A. Tiểu thuyết lịch sử.
  • B. Nhật ký bằng thơ.
  • C. Truyện thơ Nôm.
  • D. Tuyển tập thơ Đường luật.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau trong “Truyện Kiều”: “Cỏ non xanh rợn chân trời/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”. Hai câu thơ này gợi tả khung cảnh thiên nhiên mùa nào?

  • A. Mùa hạ.
  • B. Mùa thu.
  • C. Mùa xuân.
  • D. Mùa đông.

Câu 27: Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào đặc sắc trong việc miêu tả nội tâm nhân vật trong “Truyện Kiều”?

  • A. So sánh, ẩn dụ.
  • B. Liệt kê, phóng đại.
  • C. Tượng trưng, ước lệ.
  • D. Tả cảnh ngụ tình, độc thoại nội tâm.

Câu 28: “Văn tế thập loại chúng sinh” có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện điều gì về tấm lòng và tư tưởng của Nguyễn Du đối với con người?

  • A. Thể hiện lòng trắc ẩn bao la, sự đồng cảm sâu sắc với mọi kiếp người đau khổ.
  • B. Thể hiện sự căm phẫn đối với chế độ xã hội bất công.
  • C. Thể hiện niềm tin vào sức mạnh của con người.
  • D. Thể hiện khát vọng về một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc.

Câu 29: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố “báo oán báo ân” thể hiện quan niệm đạo đức nào của người xưa?

  • A. Quan niệm trọng tài khinh nghĩa.
  • B. Quan niệm về nhân quả, thiện ác hữu báo.
  • C. Quan niệm sống hưởng thụ, cá nhân chủ nghĩa.
  • D. Quan niệm về sự vô thường của cuộc đời.

Câu 30: Nếu “Truyện Kiều” được xem là đỉnh cao của văn học Nôm trung đại, thì “Văn tế thập loại chúng sinh” có thể được xem là đỉnh cao của thể loại văn học nào của Nguyễn Du?

  • A. Thơ Đường luật.
  • B. Truyện ký.
  • C. Văn tế.
  • D. Ngâm khúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyễn Du được mệnh danh là "Đại thi hào dân tộc" của Việt Nam. Danh hiệu này thể hiện điều gì nổi bật nhất về đóng góp của ông cho văn học nước nhà?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các tác phẩm sau, đâu là sáng tác nổi bật nhất của Nguyễn Du viết bằng chữ Nôm, thể hiện đỉnh cao nghệ thuật và tư tưởng của ông?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Giá trị nhân đạo trong thơ văn Nguyễn Du được thể hiện tập trung nhất qua yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: “Văn tế thập loại chúng sinh” của Nguyễn Du mang đậm giá trị nhân văn sâu sắc. Giá trị nhân văn đó thể hiện rõ nhất qua việc tác phẩm tập trung vào đối tượng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để khắc họa thành công nhân vật Thúy Kiều, một người con gái tài sắc vẹn toàn nhưng cuộc đời đầy truân chuyên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn trích sau từ “Truyện Kiều”: “Chập chờn mây núi ngẩn ngơ/ Tâm tư riêng trẩy bóng nga về vườn”. Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật Kiều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong “Truyện Kiều”, chi tiết “Kim – Kiều gặp gỡ” có ý nghĩa như thế nào đối với diễn biến câu chuyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nguyễn Du đã sử dụng thể thơ nào chủ yếu trong “Truyện Kiều” để kể chuyện một cách linh hoạt, giàu cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: “Thanh Hiên thi tập” là tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du. Tên gọi “Thanh Hiên” có ý nghĩa gì liên quan đến cuộc đời và tâm hồn của nhà thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong “Bắc hành tạp lục”, Nguyễn Du đã ghi lại những cảm xúc, suy tư của mình về điều gì là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đâu là nhận xét đúng nhất về phong cách nghệ thuật thơ của Nguyễn Du?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong “Truyện Kiều”, Nguyễn Du đã thể hiện thái độ gì đối với xã hội phong kiến đương thời?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hình tượng “hoa” và “nguyệt” trong thơ Nguyễn Du thường được sử dụng để biểu tượng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Truyện Kiều” được xem là một “tiếng kêu thương” lớn. Tiếng kêu thương đó chủ yếu xuất phát từ nỗi đau nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, Nguyễn Du đã sử dụng hình thức nghệ thuật nào để thể hiện sự đồng cảm, xót thương đối với “thập loại chúng sinh”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: So sánh “Truyện Kiều” với các truyện Nôm khác cùng thời, đâu là điểm khác biệt lớn nhất thể hiện tài năng và tư tưởng vượt trội của Nguyễn Du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: “Đọc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong câu thơ “Đau đớn thay phận đàn bà/ Hỡi ôi thân ấy biết là mấy thân!”, từ “thân” được lặp lại có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Anh hùng tiếng đã gọi rằng/ Gió lay, cây đổ, sấm vang, đá mòn”. Hai câu thơ này trong “Truyện Kiều” miêu tả nhân vật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nguyễn Du có đóng góp quan trọng vào việc phát triển ngôn ngữ văn học dân tộc. Đóng góp đó thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong “Truyện Kiều”, hình ảnh “Đạm Tiên” xuất hiện có vai trò gì trong việc thể hiện tư tưởng của Nguyễn Du?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Văn tế thập loại chúng sinh” được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phân tích câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều”, em hiểu như thế nào về quan niệm của Nguyễn Du?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các tác phẩm của Nguyễn Du, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất ảnh hưởng từ tư tưởng Phật giáo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Bắc hành tạp lục” có thể được xem là một tác phẩm mang tính chất gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau trong “Truyện Kiều”: “Cỏ non xanh rợn chân trời/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”. Hai câu thơ này gợi tả khung cảnh thiên nhiên mùa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào đặc sắc trong việc miêu tả nội tâm nhân vật trong “Truyện Kiều”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Văn tế thập loại chúng sinh” có ý nghĩa quan trọng trong việc thể hiện điều gì về tấm lòng và tư tưởng của Nguyễn Du đối với con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong “Truyện Kiều”, yếu tố “báo oán báo ân” thể hiện quan niệm đạo đức nào của người xưa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu “Truyện Kiều” được xem là đỉnh cao của văn học Nôm trung đại, thì “Văn tế thập loại chúng sinh” có thể được xem là đỉnh cao của thể loại văn học nào của Nguyễn Du?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du tên chữ là gì?

  • A. Tố Như
  • B. Tố Phủ
  • C. Hồng Hà
  • D. Lãng Du

Câu 2: Nguyễn Du sinh ra và lớn lên trong giai đoạn lịch sử nào của Việt Nam?

  • A. Thời kỳ nhà Lý
  • B. Thời kỳ nhà Trần
  • C. Giai đoạn cuối Lê - đầu Nguyễn
  • D. Thời kỳ Pháp thuộc

Câu 3: Đâu là tập thơ chữ Hán nổi tiếng của Nguyễn Du, thể hiện tâm sự và cái nhìn đa chiều của ông về cuộc đời?

  • A. Thanh Hiên thi tập
  • B. Nam trung tạp ngâm
  • C. Bắc hành tạp lục
  • D. Hoàng Việt thi tuyển

Câu 4: Truyện Kiều của Nguyễn Du được viết bằng thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Song thất lục bát
  • D. Lục bát

Câu 5: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong Truyện Kiều thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự cảm thông sâu sắc với số phận con người, đặc biệt là phụ nữ
  • C. Phê phán chiến tranh phi nghĩa
  • D. Đề cao tinh thần yêu nước

Câu 6: Trong đoạn trích "Trao duyên", Kiều trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vòng vàng và bức thư
  • B. Đàn tỳ bà và bài thơ
  • C. Chiếc thoa vành, bức tờ mây, phím đàn, mảnh hương nguyền
  • D. Ấn tín và kiếm lệnh

Câu 7: Nghệ thuật miêu tả nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Miêu tả nhân vật đa dạng, sinh động, khắc họa rõ nét tính cách và số phận
  • B. Chủ yếu tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Sử dụng bút pháp ước lệ tượng trưng
  • D. Nhân vật thường mang tính cách điển hình hóa, ít cá tính

Câu 8: "Văn tế thập loại chúng sinh" của Nguyễn Du thể hiện tư tưởng nổi bật nào?

  • A. Tư tưởng trung quân ái quốc
  • B. Tư tưởng đề cao đạo Khổng
  • C. Tư tưởng trọng nông
  • D. Tư tưởng từ bi, bác ái của Phật giáo

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong "Văn tế thập loại chúng sinh" để gợi tả sự bi thương, mất mát?

  • B. Liệt kê và điệp từ, điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 10: Câu thơ "Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài" trong Truyện Kiều muốn đề cao điều gì?

  • A. Giá trị của chữ "Tâm" (đạo đức, nhân cách)
  • B. Tầm quan trọng của tài năng
  • C. Sự hài hòa giữa tài và tâm
  • D. Sự đối lập giữa tài và tâm

Câu 11: Trong "Đọc Tiểu Thanh kí", Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận của người phụ nữ?

  • A. Thờ ơ, khách quan
  • B. Phê phán, lên án
  • C. Xót thương, cảm thông sâu sắc
  • D. Ngợi ca, ngưỡng mộ

Câu 12: Hình ảnh "mười phương gió bụi" trong "Văn tế thập loại chúng sinh" gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Sự loạn lạc, đau khổ của xã hội
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên
  • D. Cuộc sống du mục

Câu 13: Nguyễn Du được UNESCO công nhận là Danh nhân văn hóa thế giới vào năm nào?

  • A. 1959
  • B. 1985
  • C. 1995
  • D. 2013

Câu 14: Trong đoạn trích "Chị em Thúy Kiều", Nguyễn Du sử dụng bút pháp "ước lệ" để miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân như thế nào?

  • A. Miêu tả chi tiết, cụ thể từng đường nét
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ tượng hình
  • C. Dùng hình ảnh thiên nhiên tượng trưng cho vẻ đẹp cao sang, quý phái
  • D. Miêu tả vẻ đẹp giản dị, gần gũi

Câu 15: "Truyện Kiều" có giá trị hiện thực sâu sắc, phản ánh điều gì của xã hội phong kiến đương thời?

  • A. Sự thịnh trị, ổn định của xã hội
  • B. Sự bất công, tàn bạo và thối nát của xã hội phong kiến
  • C. Cuộc sống hạnh phúc, ấm no của nhân dân
  • D. Những nét đẹp văn hóa truyền thống

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

  • A. Long lanh đáy nước in trời
  • B. Hoa cười ngọc thốt đoan trang
  • C. Vân xem trang trọng khác vời
  • D. Cỏ non xanh rợn chân trời/ Cành lê trắng điểm một vài bông hoa

Câu 17: Trong "Trao duyên", tâm trạng của Kiều khi trao duyên cho Thúy Vân diễn biến như thế nào?

  • A. Vui vẻ, thanh thản
  • B. Giận dữ, bất mãn
  • C. Đau khổ, giằng xé, tuyệt vọng
  • D. Luyến tiếc, nhớ nhung

Câu 18: "Thanh Hiên" là bút hiệu Nguyễn Du sử dụng khi sáng tác thơ bằng chữ viết nào?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Quốc ngữ
  • D. Cả chữ Hán và chữ Nôm

Câu 19: Đặc điểm ngôn ngữ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du là gì?

  • A. Cổ kính, trang trọng
  • B. Giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói dân gian mà vẫn tinh tế, giàu chất thơ
  • C. Hàn lâm, bác học
  • D. Chủ yếu sử dụng từ Hán Việt

Câu 20: Trong "Kiều ở lầu Ngưng Bích", Kiều cảm thấy cô đơn, buồn tủi chủ yếu vì điều gì?

  • A. Nhớ nhà, nhớ quê hương
  • B. Lo lắng cho tương lai
  • C. Bị giam lỏng, mất tự do, xa lánh mọi người
  • D. Hối hận về quá khứ

Câu 21: “Nghìn năm sau biết có ai khóc Tố Như” là câu thơ thể hiện điều gì trong "Đọc Tiểu Thanh kí"?

  • A. Sự tự hào về tài năng của bản thân
  • B. Dự cảm về tương lai tươi sáng
  • C. Niềm tin vào sự bất tử của văn chương
  • D. Nỗi cô đơn, buồn tủi và khát vọng tri âm

Câu 22: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của "Văn tế thập loại chúng sinh" là gì?

  • B. Giọng điệu bi thương, da diết, giàu sức truyền cảm
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Kết cấu chặt chẽ, mạch lạc

Câu 23: Trong đoạn trích "Thề nguyền", Kiều và Kim Trọng thề nguyền vào thời điểm và không gian nào?

  • A. Đêm trăng thanh vắng, trong vườn Thúy
  • B. Buổi sáng sớm, bên bờ sông
  • C. Chiều hoàng hôn, trên lầu cao
  • D. Ngày hội xuân, giữa đám đông

Câu 24: Nguyễn Du đã sử dụng thành công hình thức nghệ thuật nào của văn học dân gian trong Truyện Kiều?

  • C. Yếu tố kể chuyện, lối nói ví von, hình ảnh quen thuộc
  • D. Sử dụng nhiều câu đố, tục ngữ, thành ngữ

Câu 25: Nhận xét nào đúng nhất về vị trí của Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt Nam?

  • B. Nhà thơ vĩ đại, đỉnh cao của văn học trung đại Việt Nam, có tầm ảnh hưởng lớn đến văn học dân tộc
  • C. Nhà thơ tiêu biểu của văn học thời kỳ Pháp thuộc
  • D. Nhà thơ mở đầu cho dòng văn học hiện thực

Câu 26: Phân tích câu thơ "Trước sau nào thấy bóng người/ Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông" trong "Đọc Tiểu Thanh kí", chỉ ra nét tâm trạng chủ đạo của tác giả.

  • C. Cô đơn, trống vắng, cảm thương cho sự tàn phai của cái đẹp
  • D. Lạc quan, yêu đời, tin vào tương lai tươi sáng

Câu 27: So sánh "Truyện Kiều" với "Chinh phụ ngâm khúc", điểm khác biệt cơ bản về nội dung phản ánh là gì?

  • A. "Truyện Kiều" phản ánh số phận cá nhân trong xã hội bất công, "Chinh phụ ngâm khúc" thể hiện nỗi sầu chinh chiến
  • B. "Truyện Kiều" ca ngợi tình yêu đôi lứa, "Chinh phụ ngâm khúc" phê phán chiến tranh
  • C. Truyện Kiều" mang đậm yếu tố tự sự, "Chinh phụ ngâm khúc" thiên về trữ tình
  • D. Truyện Kiều" sử dụng thể thơ lục bát, "Chinh phụ ngâm khúc" dùng song thất lục bát

Câu 28: Nếu "Văn tế thập loại chúng sinh" thể hiện lòng từ bi đối với những "hồn oan", thì "Truyện Kiều" tập trung thể hiện lòng thương cảm đối tượng nào?

  • A. Những người nông dân nghèo khổ
  • B. Những người lính trận vong
  • C. Những bậc vua chúa
  • D. Những người phụ nữ tài sắc bị vùi dập, những thân phận nhỏ bé, bất hạnh trong xã hội

Câu 29: Trong chương trình Ngữ văn 11 (Cánh Diều), việc học về "Thơ văn Nguyễn Du" có ý nghĩa quan trọng nhất nào đối với học sinh?

  • B. Hiểu sâu sắc giá trị văn học và nhân văn của Nguyễn Du, bồi dưỡng tình cảm yêu thương con người, trân trọng văn hóa dân tộc
  • C. Nắm vững kiến thức về lịch sử Việt Nam thế kỷ XVIII-XIX
  • D. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản Hán Nôm

Câu 30: Từ những tác phẩm đã học của Nguyễn Du, hãy rút ra nhận xét khái quát về phong cách nghệ thuật độc đáo của ông.

  • A. Thiên về bút pháp tả thực, ngôn ngữ giản dị, mộc mạc
  • B. Phong cách trang trọng, cổ điển, đậm chất bác học
  • C. Kết hợp hài hòa giữa yếu tố hiện thực và lãng mạn, giữa bút pháp tả thực và ước lệ, ngôn ngữ vừa bình dị vừa tinh tế, giàu chất trữ tình và triết lý
  • D. Chủ yếu sử dụng bút pháp lãng mạn, ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyễn Du tên chữ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Nguyễn Du sinh ra và lớn lên trong giai đoạn lịch sử nào của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Đâu là tập thơ chữ Hán nổi tiếng của Nguyễn Du, thể hiện tâm sự và cái nhìn đa chiều của ông về cuộc đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Truyện Kiều của Nguyễn Du được viết bằng thể thơ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong Truyện Kiều thể hiện rõ nhất qua điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong đoạn trích 'Trao duyên', Kiều trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nghệ thuật miêu tả nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du có đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: 'Văn tế thập loại chúng sinh' của Nguyễn Du thể hiện tư tưởng nổi bật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong 'Văn tế thập loại chúng sinh' để gợi tả sự bi thương, mất mát?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Câu thơ 'Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài' trong Truyện Kiều muốn đề cao điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong 'Đọc Tiểu Thanh kí', Nguyễn Du bày tỏ thái độ gì đối với số phận của người phụ nữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hình ảnh 'mười phương gió bụi' trong 'Văn tế thập loại chúng sinh' gợi liên tưởng đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyễn Du được UNESCO công nhận là Danh nhân văn hóa thế giới vào năm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong đoạn trích 'Chị em Thúy Kiều', Nguyễn Du sử dụng bút pháp 'ước lệ' để miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: 'Truyện Kiều' có giá trị hiện thực sâu sắc, phản ánh điều gì của xã hội phong kiến đương thời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp tả cảnh ngụ tình của Nguyễn Du?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong 'Trao duyên', tâm trạng của Kiều khi trao duyên cho Thúy Vân diễn biến như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: 'Thanh Hiên' là bút hiệu Nguyễn Du sử dụng khi sáng tác thơ bằng chữ viết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đặc điểm ngôn ngữ trong Truyện Kiều của Nguyễn Du là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong 'Kiều ở lầu Ngưng Bích', Kiều cảm thấy cô đơn, buồn tủi chủ yếu vì điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Nghìn năm sau biết có ai khóc Tố Như” là câu thơ thể hiện điều gì trong 'Đọc Tiểu Thanh kí'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của 'Văn tế thập loại chúng sinh' là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong đoạn trích 'Thề nguyền', Kiều và Kim Trọng thề nguyền vào thời điểm và không gian nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyễn Du đã sử dụng thành công hình thức nghệ thuật nào của văn học dân gian trong Truyện Kiều?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nhận xét nào đúng nhất về vị trí của Nguyễn Du trong lịch sử văn học Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phân tích câu thơ 'Trước sau nào thấy bóng người/ Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông' trong 'Đọc Tiểu Thanh kí', chỉ ra nét tâm trạng chủ đạo của tác giả.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: So sánh 'Truyện Kiều' với 'Chinh phụ ngâm khúc', điểm khác biệt cơ bản về nội dung phản ánh là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nếu 'Văn tế thập loại chúng sinh' thể hiện lòng từ bi đối với những 'hồn oan', thì 'Truyện Kiều' tập trung thể hiện lòng thương cảm đối tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong chương trình Ngữ văn 11 (Cánh Diều), việc học về 'Thơ văn Nguyễn Du' có ý nghĩa quan trọng nhất nào đối với học sinh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Từ những tác phẩm đã học của Nguyễn Du, hãy rút ra nhận xét khái quát về phong cách nghệ thuật độc đáo của ông.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Du được mệnh danh là

  • A. Sự ảnh hưởng của Nguyễn Du đến văn học khu vực Đông Nam Á.
  • B. Số lượng tác phẩm đồ sộ và đa dạng thể loại của Nguyễn Du.
  • C. Nguyễn Du là người đầu tiên sáng tác truyện thơ Nôm.
  • D. Sự kết tinh giá trị tư tưởng, nghệ thuật và tinh thần dân tộc trong sáng tác của Nguyễn Du.

Câu 2: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ sự thương cảm sâu sắc đối với nhân vật Tiểu Thanh. Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân chính tạo nên sự đồng cảm này?

  • A. Số phận bi kịch, tài hoa bạc mệnh của Tiểu Thanh.
  • B. Sự tương đồng về cảnh ngộ giữa Tiểu Thanh và Nguyễn Du.
  • C. Vẻ đẹp ngoại hình và xuất thân cao quý của Tiểu Thanh.
  • D. Nỗi cô đơn, u uất và khát vọng sống của Tiểu Thanh thể hiện qua tác phẩm.

Câu 3: Phân tích câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều”, nhận định nào sau đây phù hợp nhất với quan điểm của Nguyễn Du?

  • A. Tài năng là yếu tố quyết định giá trị của con người, còn tâm đức chỉ là thứ yếu.
  • B. Giá trị đạo đức, tấm lòng nhân hậu quan trọng hơn tài năng.
  • C. Tài và tâm là hai yếu tố ngang bằng, không thể thiếu trong cuộc sống.
  • D. Người có tài thường thiếu tâm, người có tâm thường không có tài.

Câu 4: Trong đoạn trích “Trao duyên”, Kiều nhờ Thúy Vân trao duyên cho Kim Trọng. Hành động này thể hiện điều gì sâu sắc về tính cách và hoàn cảnh của Kiều?

  • A. Sự hi sinh bản thân, vị tha và tình yêu sâu sắc dành cho Kim Trọng.
  • B. Sự ích kỷ, muốn trút bỏ gánh nặng và tìm kiếm sự giải thoát cho bản thân.
  • C. Sự toan tính, lợi dụng Thúy Vân để đạt được mục đích cá nhân.
  • D. Sự bồng bột, thiếu suy nghĩ và nông nổi trong tình yêu.

Câu 5: Nghệ thuật tả cảnh trong thơ Nguyễn Du thường mang đậm bút pháp ước lệ và tượng trưng. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Tả cảnh một cách chân thực, khách quan, giống như chụp ảnh.
  • B. Sử dụng nhiều chi tiết cụ thể, tỉ mỉ để miêu tả ngoại cảnh.
  • C. Mượn hình ảnh thiên nhiên để gửi gắm tâm trạng, cảm xúc và ý tưởng.
  • D. Tập trung vào miêu tả vẻ đẹp tráng lệ, hùng vĩ của thiên nhiên.

Câu 6: “Truyện Kiều” được xem là một “bách khoa thư” về xã hội Việt Nam thế kỷ XVIII-XIX. Vì sao?

  • A. Truyện Kiều có số lượng nhân vật đồ sộ và đa dạng.
  • B. Truyện Kiều sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • C. Truyện Kiều phản ánh mọi lĩnh vực của đời sống vật chất và tinh thần.
  • D. Truyện Kiều phản ánh chân thực và sâu sắc bức tranh xã hội phong kiến đương thời với nhiều vấn đề.

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau:
“Trước sau nào thấy bóng người, Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông” (Đọc Tiểu Thanh kí)

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong “Trao duyên”, Kiều sử dụng nhiều từ ngữ xưng hô như “chị”, “em”, “người yêu”, “hắn”. Sự thay đổi cách xưng hô này thể hiện điều gì về tâm trạng của Kiều?

  • A. Sự bình tĩnh, khách quan và lý trí.
  • B. Sự vui vẻ, thoải mái và tự tin.
  • C. Sự giằng xé, đau khổ và rối loạn trong tâm trạng.
  • D. Sự kiên quyết, dứt khoát và mạnh mẽ.

Câu 9: Dòng nào sau đây KHÔNG thể hiện đúng đặc điểm nghệ thuật thơ Nôm của Nguyễn Du?

  • A. Sử dụng thể thơ lục bát và song thất lục bát nhuần nhuyễn.
  • B. Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hằng ngày.
  • C. Vận dụng sáng tạo ca dao, tục ngữ, thành ngữ.
  • D. Chú trọng sử dụng điển tích, điển cố Hán học.

Câu 10: Tư tưởng nhân đạo sâu sắc của Nguyễn Du được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong các tác phẩm của ông?

  • A. Nội dung phản ánh hiện thực xã hội.
  • B. Sự cảm thông, thương xót sâu sắc đối với số phận con người.
  • C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bình dị, dân dã.

Câu 11: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, từ “độc điếu” (獨弔) mang ý nghĩa gì, thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Một mình viếng, thể hiện sự cô đơn, lẻ loi và nỗi niềm riêng tư.
  • B. Cùng mọi người viếng, thể hiện sự đồng cảm của cộng đồng.
  • C. Viếng một cách trang trọng, thể hiện sự kính trọng.
  • D. Viếng một cách bí mật, thể hiện sự e ngại.

Câu 12: Xét về thể loại, “Truyện Kiều” thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện ngắn
  • C. Truyện thơ Nôm
  • D. Kịch bản văn học

Câu 13: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm hứng nhân văn trong thơ Nguyễn Du?

  • A. “Long lanh đáy nước in trời”
  • B. “Đau đớn thay phận đàn bà, Hỡi ôi thân phận biết là về đâu!”
  • C. “Cỏ non xanh rợn chân trời Cành lê trắng điểm một vài bông hoa”
  • D. “Trăm năm trong cõi người ta, Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau”

Câu 14: Trong “Trao duyên”, Kiều trao kỷ vật nào cho Thúy Vân để làm tin với Kim Trọng?

  • A. Chiếc vòng vàng
  • B. Bức thư tình
  • C. Xuyến vàng, hoa tai, vành lược, tờ mây
  • D. Áo cưới

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Nguyễn Du?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Hóm hỉnh, trào phúng
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Trầm lắng, xót xa, cảm thương

Câu 16: “Văn chiêu hồn” của Nguyễn Du còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Văn tế thập loại chúng sinh
  • B. Văn tế thập loại
  • C. Thơ chiêu hồn
  • D. Truyện chiêu hồn

Câu 17: Theo em, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

  • A. Phản ánh mâu thuẫn xã hội gay gắt.
  • B. Miêu tả chân dung các tầng lớp người trong xã hội.
  • C. Yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Lên án thế lực đồng tiền và sự bất công.

Câu 18: Câu thơ “Nghìn năm biết có ai ai/ Dưới hoa rượu rót chén này tưới hoa” (Đọc Tiểu Thanh kí) thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

  • A. Sự lạc quan, yêu đời.
  • B. Sự hờ hững, thờ ơ.
  • C. Sự tự tin, kiêu hãnh.
  • D. Sự cô đơn, hoài nghi về sự tri âm.

Câu 19: Trong “Trao duyên”, chi tiết “gẫm lời” của Thúy Vân sau khi nghe Kiều trao duyên thể hiện điều gì?

  • A. Sự vui mừng, háo hức.
  • B. Sự ngập ngừng, khó xử.
  • C. Sự tức giận, phản đối.
  • D. Sự đồng tình, ủng hộ ngay lập tức.

Câu 20: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc của các hệ tư tưởng nào?

  • A. Nho giáo và Phật giáo
  • B. Phật giáo và Lão giáo
  • C. Nho giáo, Phật giáo và Lão giáo
  • D. Chủ nghĩa yêu nước và nhân văn phương Tây

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các sự kiện chính trong đoạn trích “Trao duyên”?

  • A. Kiều thuyết phục Vân – Kiều trao kỷ vật – Kiều dặn dò Vân – Kiều hình dung về Kim Trọng và tương lai.
  • B. Kiều trao kỷ vật – Kiều thuyết phục Vân – Kiều dặn dò Vân – Kiều hình dung về Kim Trọng và tương lai.
  • C. Kiều dặn dò Vân – Kiều thuyết phục Vân – Kiều trao kỷ vật – Kiều hình dung về Kim Trọng và tương lai.
  • D. Kiều hình dung về Kim Trọng và tương lai – Kiều thuyết phục Vân – Kiều trao kỷ vật – Kiều dặn dò Vân.

Câu 22: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng hình ảnh “son phấn” để chỉ điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp và tài hoa của người phụ nữ
  • C. Sự giàu sang, phú quý
  • D. Cuộc sống hạnh phúc, viên mãn

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

  • A. Nâng cao thể loại truyện thơ Nôm lên đỉnh cao nghệ thuật.
  • B. Phát triển ngôn ngữ văn học dân tộc.
  • C. Thể hiện tinh thần nhân đạo sâu sắc.
  • D. Sáng tạo ra chữ Nôm.

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm của Nguyễn Du là gì?

  • A. Cảm hứng yêu nước
  • B. Cảm hứng lãng mạn
  • C. Cảm hứng nhân đạo
  • D. Cảm hứng thế sự

Câu 25: Trong “Trao duyên”, Kiều đã dự cảm về tương lai của mình và Kim Trọng như thế nào?

  • A. Tươi sáng, hạnh phúc
  • B. Bi thương, tan vỡ
  • C. Bấp bênh, khó đoán
  • D. Bình dị, êm đềm

Câu 26: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. “Gió càng lay trúc, trăng càng rằm”
  • B. “Người lên ngựa, kẻ chia bào”
  • C. “Xiết bao nhiêu nỗi hồng quần dở dang”
  • D. “Rằng vầng trăng bạc, rằng vành trăng tròn”

Câu 27: Theo em, vì sao “Đọc Tiểu Thanh kí” được xem là tiếng khóc lớn của Nguyễn Du?

  • A. Thể hiện sự thương cảm sâu sắc cho số phận bi kịch của người phụ nữ tài hoa.
  • B. Miêu tả cảnh ngộ éo le của chính Nguyễn Du.
  • C. Phản ánh sự suy tàn của xã hội phong kiến.
  • D. Kể về cuộc đời đầy sóng gió của Tiểu Thanh.

Câu 28: Trong “Trao duyên”, Kiều nhắc đến “tình máu mủ”. Điều này thể hiện khía cạnh nào trong tình cảm của Kiều?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình bạn bè
  • C. Tình thầy trò
  • D. Tình chị em ruột thịt

Câu 29: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm nội dung của thơ Nguyễn Du?

  • A. Đề tài đa dạng, phong phú.
  • B. Sử dụng nhiều thể thơ Đường luật.
  • C. Giá trị nhân đạo sâu sắc.
  • D. Tinh thần nhân văn cao cả.

Câu 30: Nếu so sánh “Truyện Kiều” với các truyện thơ Nôm khác, điểm khác biệt nổi bật nhất của “Truyện Kiều” là gì?

  • A. Độ dài và quy mô lớn hơn.
  • B. Sử dụng thể thơ lục bát thuần thục hơn.
  • C. Giá trị nội dung và nghệ thuật đạt đến đỉnh cao, có tầm vóc quốc gia và quốc tế.
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến rõ nét hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyễn Du được mệnh danh là "Đại thi hào dân tộc" của Việt Nam, danh hiệu này thể hiện điều gì sâu sắc nhất về vị trí và tầm vóc của ông trong văn học Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du bày tỏ sự thương cảm sâu sắc đối với nhân vật Tiểu Thanh. Điều gì KHÔNG phải là nguyên nhân chính tạo nên sự đồng cảm này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích câu thơ “Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài” trong “Truyện Kiều”, nhận định nào sau đây phù hợp nhất với quan điểm của Nguyễn Du?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong đoạn trích “Trao duyên”, Kiều nhờ Thúy Vân trao duyên cho Kim Trọng. Hành động này thể hiện điều gì sâu sắc về tính cách và hoàn cảnh của Kiều?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nghệ thuật tả cảnh trong thơ Nguyễn Du thường mang đậm bút pháp ước lệ và tượng trưng. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Truyện Kiều” được xem là một “bách khoa thư” về xã hội Việt Nam thế kỷ XVIII-XIX. Vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau:
“Trước sau nào thấy bóng người, Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông” (Đọc Tiểu Thanh kí)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong “Trao duyên”, Kiều sử dụng nhiều từ ngữ xưng hô như “chị”, “em”, “người yêu”, “hắn”. Sự thay đổi cách xưng hô này thể hiện điều gì về tâm trạng của Kiều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dòng nào sau đây KHÔNG thể hiện đúng đặc điểm nghệ thuật thơ Nôm của Nguyễn Du?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tư tưởng nhân đạo sâu sắc của Nguyễn Du được thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào trong các tác phẩm của ông?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong “Đọc Tiểu Thanh kí”, từ “độc điếu” (獨弔) mang ý nghĩa gì, thể hiện thái độ gì của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét về thể loại, “Truyện Kiều” thuộc thể loại văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm hứng nhân văn trong thơ Nguyễn Du?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong “Trao duyên”, Kiều trao kỷ vật nào cho Thúy Vân để làm tin với Kim Trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Văn chiêu hồn” của Nguyễn Du còn được gọi bằng tên nào khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Theo em, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên giá trị hiện thực của “Truyện Kiều”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Câu thơ “Nghìn năm biết có ai ai/ Dưới hoa rượu rót chén này tưới hoa” (Đọc Tiểu Thanh kí) thể hiện điều gì trong tâm trạng Nguyễn Du?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong “Trao duyên”, chi tiết “gẫm lời” của Thúy Vân sau khi nghe Kiều trao duyên thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyễn Du chịu ảnh hưởng sâu sắc của các hệ tư tưởng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các sự kiện chính trong đoạn trích “Trao duyên”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bài thơ “Đọc Tiểu Thanh kí”, Nguyễn Du sử dụng hình ảnh “son phấn” để chỉ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đâu KHÔNG phải là đóng góp của Nguyễn Du cho văn học Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm của Nguyễn Du là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong “Trao duyên”, Kiều đã dự cảm về tương lai của mình và Kim Trọng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Theo em, vì sao “Đọc Tiểu Thanh kí” được xem là tiếng khóc lớn của Nguyễn Du?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong “Trao duyên”, Kiều nhắc đến “tình máu mủ”. Điều này thể hiện khía cạnh nào trong tình cảm của Kiều?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là một đặc điểm nội dung của thơ Nguyễn Du?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 2: Thơ văn Nguyễn Du - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: N???u so sánh “Truyện Kiều” với các truyện thơ Nôm khác, điểm khác biệt nổi bật nhất của “Truyện Kiều” là gì?

Xem kết quả