15+ Đề Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây thường được sử dụng để bày tỏ lòng thương tiếc, tưởng nhớ người đã khuất, đặc biệt là những người có công với cộng đồng, đất nước?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Bình Ngô
  • D. Văn tế

Câu 2: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ hiện lên với vẻ đẹp nổi bật nào?

  • A. Sự tài hoa, phong nhã
  • B. Sự dũng cảm, quả cảm và lòng yêu nước
  • C. Sự thông minh, mưu trí
  • D. Sự hiền lành, chất phác

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng nghệ thuật của thể loại văn tế?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bi tráng
  • B. Kết hợp yếu tố trữ tình và nghị luận
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Thể hiện cảm xúc chân thành, sâu sắc

Câu 4: “Súng giặc đất rền lòng dân căm hờn/Đoàn quân kéo đến như sóng trào”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, Nguyễn Đình Chiểu đã khắc họa hình ảnh người nghĩa sĩ nông dân chủ yếu qua phương diện nào?

  • A. Ngoại hình và xuất thân
  • B. Tính cách và phẩm chất đạo đức
  • C. Hành động và chiến công
  • D. Lời nói và suy nghĩ nội tâm

Câu 6: Bài thơ “Mưa xuân” của Nguyễn Bính thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Thơ lục bát
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 7: Chủ đề chính của bài thơ “Mưa xuân” là gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Vẻ đẹp của mùa xuân và tình yêu thiên nhiên
  • C. Nỗi nhớ về quá khứ tươi đẹp
  • D. Tình yêu đôi lứa trong khung cảnh mùa xuân

Câu 8: Hình ảnh “mưa xuân” trong thơ Nguyễn Bính mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự tươi mới, sức sống và tình yêu
  • B. Nỗi buồn và sự chia ly
  • C. Sự cô đơn và lạnh lẽo
  • D. Sự khắc nghiệt của thiên nhiên

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Mưa xuân”?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Bi thương, ai oán
  • C. Nhẹ nhàng, trữ tình, đậm chất dân dã
  • D. Mỉa mai, châm biếm

Câu 10: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, câu văn nào thể hiện rõ nhất tinh thần “thà thác mà đặng câu địch khái” của người nghĩa sĩ?

  • A. Nào quen tập khiên gươm cung ngựa
  • B. Thà thác mà đặng câu địch khái, về sau rạng tiếng thơm
  • C. Bữa thấy bòng bong che chở, muốn tới ăn gan
  • D. Ới thôi thôi! Chắc hẳn lòng trời cũng ở trong đó

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ Hán Việt trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”.

  • A. Làm cho ngôn ngữ trở nên gần gũi, dễ hiểu
  • B. Thể hiện sự trang trọng, uyên bác của tác giả
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho văn bản
  • D. Vừa tạo sự trang trọng, vừa phù hợp với không khí bi tráng của văn tế

Câu 12: So sánh sự khác biệt về hình tượng người nông dân nghĩa sĩ trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” với hình tượng người nông dân trong các tác phẩm văn học trung đại khác đã học.

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể
  • B. Người nông dân trong “Văn tế…” ít dũng cảm hơn
  • C. Người nông dân trong “Văn tế…” mang đậm tinh thần yêu nước, chống ngoại xâm
  • D. Người nông dân trong “Văn tế…” chỉ quan tâm đến đời sống cá nhân

Câu 13: Ý nghĩa nào sau đây không được thể hiện trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”?

  • A. Ca ngợi tinh thần yêu nước, dũng cảm của người nông dân
  • B. Phê phán chế độ phong kiến thối nát
  • C. Thể hiện lòng thương xót, tiếc nuối đối với người đã hy sinh
  • D. Khích lệ tinh thần chiến đấu chống ngoại xâm

Câu 14: Đoạn văn tế thường được đọc trong hoàn cảnh nào?

  • A. Trong lễ hội đình làng
  • B. Trong các buổi tế giao
  • C. Trong đám cưới
  • D. Trong đám tang hoặc lễ giỗ

Câu 15: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường được dùng để kể lại công đức, phẩm hạnh của người đã mất?

  • A. Điếu văn
  • B. Tựa
  • C. Thuật hoài
  • D. Kết

Câu 16: Xét về mặt thể loại, “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” có điểm gì khác biệt so với các bài văn tế thông thường?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố hơn
  • B. Tế những người anh hùng nghĩa sĩ vô danh
  • C. Có cấu trúc khác biệt hoàn toàn
  • D. Không mang yếu tố trữ tình

Câu 17: Nếu “Mưa xuân” của Nguyễn Bính tập trung vào tình yêu đôi lứa, thì một bài thơ khác cùng chủ đề “thơ ca mùa xuân” của Xuân Diệu thường hướng đến khía cạnh nào?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Nỗi nhớ về quá khứ
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • D. Niềm vui sống, khát vọng giao cảm với đời

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
“...Trong làn nắng ửng khói mơ tan
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng.
Sột soạt gió trêu tà áo biếc,
Trên giàn thiên lí bóng xuân sang.”
Đoạn thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

  • A. Không gian làng quê thanh bình, thời gian buổi sớm mùa xuân
  • B. Không gian đô thị hiện đại, thời gian buổi chiều mùa hạ
  • C. Không gian chiến trường ác liệt, thời gian đêm đông
  • D. Không gian cung đình lộng lẫy, thời gian giữa mùa thu

Câu 19: Từ “xuân” trong nhan đề “Mưa xuân” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 20: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính bi tráng cho tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, đời thường
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Kết hợp yếu tố bi (sự mất mát, hy sinh) và tráng (khí phách anh hùng)
  • D. Giọng điệu hài hước, châm biếm

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ Nguyễn Bính?

  • A. Tính hiện đại, cách tân mạnh mẽ
  • B. Tính dân tộc, đậm chất quê
  • C. Tính triết lý, suy tư sâu sắc
  • D. Tính tượng trưng, siêu thực

Câu 22: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, tác giả đã sử dụng hình thức nghệ thuật đối lập để?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Làm giảm đi tính bi thương
  • C. Thể hiện sự khách quan, trung lập
  • D. Tô đậm sự đối lập giữa cái cao cả và cái tầm thường, giữa chính nghĩa và phi nghĩa

Câu 23: Nếu “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là tiếng khóc bi tráng cho những người anh hùng vô danh, thì một bài văn tế khác, ví dụ “Văn tế thập loại chúng sinh” của Nguyễn Du, lại thể hiện điều gì?

  • A. Sự căm hờn giặc ngoại xâm
  • B. Niềm tự hào dân tộc
  • C. Lòng thương cảm sâu sắc đối với những kiếp người bất hạnh
  • D. Khát vọng hòa bình, thống nhất đất nước

Câu 24: Đọc câu thơ sau trong “Mưa xuân”: “Thoáng trông cô gái hái mơ…”. Từ “thoáng trông” gợi cảm xúc và trạng thái như thế nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự thờ ơ, lãnh đạm
  • B. Sự ngỡ ngàng, xao xuyến, rung động
  • C. Sự tức giận, khó chịu
  • D. Sự bình thản, quen thuộc

Câu 25: Trong các thể loại thơ truyền thống của Việt Nam, thể thơ nào gần gũi nhất với thể loại văn tế về mặt hình thức?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ song thất lục bát
  • D. Không có thể thơ nào thực sự gần gũi

Câu 26: Để hiểu sâu sắc giá trị của “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, chúng ta cần đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ đất nước thống nhất, hòa bình
  • B. Thời kỳ Pháp thuộc
  • C. Thời kỳ thực dân Pháp xâm lược và kháng chiến chống Pháp
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước

Câu 27: Nếu “Mưa xuân” là bức tranh tươi sáng về làng quê Việt Nam, em hãy kể tên một bài thơ khác đã học trong chương trình Ngữ Văn 12 cũng vẽ nên bức tranh làng quê nhưng mang màu sắc khác.

  • A. “Tây Tiến” (Quang Dũng)
  • B. “Việt Bắc” (Tố Hữu)
  • C. “Sóng” (Xuân Quỳnh)
  • D. “Người lái đò Sông Đà” (Nguyễn Tuân)

Câu 28: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, những câu văn nào thể hiện sự cảm phục, ngợi ca của tác giả đối với người nghĩa sĩ?

  • A. Ôi! Thương ôi!… Nhớ linh xưa nghĩa nặng
  • B. Ới thôi thôi! Chắc hẳn lòng trời cũng ở trong đó
  • C. Nào quen tập khiên gươm cung ngựa
  • D. Bữa thấy bòng bong che chở, muốn tới ăn gan

Câu 29: Hãy so sánh điểm tương đồng về cảm hứng chủ đạo giữa “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” và các bài thơ về người lính trong văn học trung đại (ví dụ: “Tụng giá hoàn kinh sư” của Trần Quang Khải).

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng thế sự
  • C. Cảm hứng yêu nước và tinh thần dân tộc
  • D. Cảm hứng nhân văn

Câu 30: Nếu em là người biên soạn sách giáo khoa Ngữ Văn, em sẽ đặt “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” và “Mưa xuân” vào vị trí nào trong chương trình và vì sao?

  • A. Bài đầu tiên của chương trình để tạo hứng thú
  • B. Bài cuối cùng để tổng kết kiến thức
  • C. Bài giữa chương trình để học sinh có thời gian làm quen
  • D. Đặt ở vị trí phù hợp với chủ đề về văn tế và thơ trữ tình, giúp học sinh hiểu đa dạng thể loại và cảm xúc trong văn học

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây thường được sử dụng để bày tỏ lòng thương tiếc, tưởng nhớ người đã khuất, đặc biệt là những người có công với cộng đồng, đất nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ hiện lên với vẻ đẹp nổi bật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng nghệ thuật của thể loại văn tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: “Súng giặc đất rền lòng dân căm hờn/Đoàn quân kéo đến như sóng trào”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, Nguyễn Đình Chiểu đã khắc họa hình ảnh người nghĩa sĩ nông dân chủ yếu qua phương diện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Bài thơ “Mưa xuân” của Nguyễn Bính thuộc thể thơ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chủ đề chính của bài thơ “Mưa xuân” là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hình ảnh “mưa xuân” trong thơ Nguyễn Bính mang ý nghĩa biểu tượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Mưa xuân”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, câu văn nào thể hiện rõ nhất tinh thần “thà thác mà đặng câu địch khái” của người nghĩa sĩ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ Hán Việt trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: So sánh sự khác biệt về hình tượng người nông dân nghĩa sĩ trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” với hình tượng người nông dân trong các tác phẩm văn học trung đại khác đã học.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ý nghĩa nào sau đây không được thể hiện trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đoạn văn tế thường được đọc trong hoàn cảnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường được dùng để kể lại công đức, phẩm hạnh của người đã mất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét về mặt thể loại, “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” có điểm gì khác biệt so với các bài văn tế thông thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nếu “Mưa xuân” của Nguyễn Bính tập trung vào tình yêu đôi lứa, thì một bài thơ khác cùng chủ đề “thơ ca mùa xuân” của Xuân Diệu thường hướng đến khía cạnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:
“...Trong làn nắng ửng khói mơ tan
Đôi mái nhà tranh lấm tấm vàng.
Sột soạt gió trêu tà áo biếc,
Trên giàn thiên lí bóng xuân sang.”
Đoạn thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Từ “xuân” trong nhan đề “Mưa xuân” được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính bi tráng cho tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách thơ Nguyễn Bính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, tác giả đã sử dụng hình thức nghệ thuật đối lập để?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nếu “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” là tiếng khóc bi tráng cho những người anh hùng vô danh, thì một bài văn tế khác, ví dụ “Văn tế thập loại chúng sinh” của Nguyễn Du, lại thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu thơ sau trong “Mưa xuân”: “Thoáng trông cô gái hái mơ…”. Từ “thoáng trông” gợi cảm xúc và trạng thái như thế nào của nhân vật trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các thể loại thơ truyền thống của Việt Nam, thể thơ nào gần gũi nhất với thể loại văn tế về mặt hình thức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để hiểu sâu sắc giá trị của “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, chúng ta cần đặt tác phẩm trong bối cảnh lịch sử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nếu “Mưa xuân” là bức tranh tươi sáng về làng quê Việt Nam, em hãy kể tên một bài thơ khác đã học trong chương trình Ngữ Văn 12 cũng vẽ nên bức tranh làng quê nhưng mang màu sắc khác.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”, những câu văn nào thể hiện sự cảm phục, ngợi ca của tác giả đối với người nghĩa sĩ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Hãy so sánh điểm tương đồng về cảm hứng chủ đạo giữa “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” và các bài thơ về người lính trong văn học trung đại (ví dụ: “Tụng giá hoàn kinh sư” của Trần Quang Khải).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu em là người biên soạn sách giáo khoa Ngữ Văn, em sẽ đặt “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” và “Mưa xuân” vào vị trí nào trong chương trình và vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn tế xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhất trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học trung cận đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học đương đại

Câu 2: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất về mặt nội dung của một bài văn tế?

  • A. Kể lại cuộc đời và sự nghiệp của người đã mất một cách chi tiết, khách quan.
  • B. Phân tích những đóng góp to lớn của người đã khuất cho cộng đồng và xã hội.
  • C. Thể hiện niềm thương xót, tiếc nuối và ca ngợi công đức của người đã mất.
  • D. Trình bày những bài học sâu sắc rút ra từ cuộc đời của người đã qua đời.

Câu 3: Trong cấu trúc truyền thống của một bài văn tế, phần nào thường được dùng để gợi nhớ về quê quán, gia đình, và những kỷ niệm gắn bó với người đã mất?

  • A. Phần Lung khởi
  • B. Phần Thích thực
  • C. Phần Ai vãn
  • D. Phần Kết

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong văn tế để tăng cường tính biểu cảm, sự trang trọng và thiêng liêng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, giản dị.
  • B. Tăng cường yếu tố tự sự, miêu tả.
  • C. Giảm thiểu các hình ảnh ẩn dụ, so sánh.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh, nhịp điệu.

Câu 5: Xét về mặt thể loại, "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" của Cao Bá Quát thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ Nôm Đường luật
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 6: Hình ảnh "bãi cát dài" trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" có thể tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

  • A. Sự ổn định và vững chắc của cuộc sống.
  • B. Những cơ hội rộng mở và dễ dàng đạt được.
  • C. Những khó khăn, gian nan và thử thách trên đường đời.
  • D. Vẻ đẹp bình dị và nên thơ của quê hương.

Câu 7: Câu thơ "Làm thân trâu ngựa đeo ách tròng" trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Hài lòng với cuộc sống an nhàn, tự do.
  • B. Tự hào về sức mạnh và ý chí vươn lên.
  • C. Bi quan, chán nản trước số phận.
  • D. Phẫn uất, bất mãn với hiện thực xã hội.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thơ Nôm Đường luật?

  • A. Sử dụng hoàn toàn chữ Hán.
  • B. Tuân thủ chặt chẽ luật bằng trắc.
  • C. Số câu, số chữ trong mỗi câu cố định.
  • D. Vận dụng linh hoạt tiếng Việt.

Câu 9: Trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh "khói cùng gươm súng" và "trận đánh Tây" gợi liên tưởng đến bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ nội chiến Trịnh - Nguyễn.
  • B. Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược giai đoạn đầu.
  • C. Giai đoạn nhà Nguyễn suy yếu cuối thế kỷ XIX.
  • D. Phong trào Tây Sơn khởi nghĩa.

Câu 10: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tập trung ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự thông minh, tài trí hơn người.
  • B. Tinh thần thượng võ, yêu chuộng hòa bình.
  • C. Lòng yêu nước, tinh thần chiến đấu dũng cảm.
  • D. Đức tính cần cù, chịu thương chịu khó.

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát".

  • A. Giảm nhẹ tính triết lý, suy tư của bài thơ.
  • B. Tăng cường tính suy tư, trăn trở và bế tắc của nhân vật trữ tình.
  • C. Thể hiện sự lạc quan, yêu đời của tác giả.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, khó hiểu.

Câu 12: So sánh giọng điệu chủ đạo giữa "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

  • A. Cả hai đều có giọng điệu trang trọng, bi tráng.
  • B. Cả hai đều mang giọng điệu nhẹ nhàng, trữ tình.
  • C. "Bài ca ngắn..." giọng điệu suy tư, trăn trở; "Văn tế..." giọng điệu bi tráng, hào hùng.
  • D. "Bài ca ngắn..." giọng điệu mỉa mai, châm biếm; "Văn tế..." giọng điệu căm phẫn, quyết liệt.

Câu 13: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống lam lũ thường ngày và tinh thần chiến đấu của người nông dân?

  • A. Hình ảnh nghĩa sĩ "tấm lòng son"
  • B. Lời kêu gọi "hỡi ôi"
  • C. Sự hy sinh anh dũng của nghĩa sĩ
  • D. Sự đối lập giữa "cui cút làm ăn" và "đánh Tây"

Câu 14: Nếu "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" tập trung vào "cái tôi" cá nhân, thì "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" hướng tới "cái ta" nào?

  • A. Cái ta của tầng lớp trí thức.
  • B. Cái ta của cộng đồng dân tộc, đất nước.
  • C. Cái ta của giai cấp thống trị.
  • D. Cái ta của những người phụ nữ.

Câu 15: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ của thơ và ngôn ngữ của văn tế?

  • A. Ngôn ngữ thơ thiên về hàm súc, biểu tượng; ngôn ngữ văn tế trang trọng, bi thương.
  • B. Ngôn ngữ thơ tự do, phóng khoáng; ngôn ngữ văn tế khuôn mẫu, gò bó.
  • C. Ngôn ngữ thơ gần gũi đời thường; ngôn ngữ văn tế bác học, cổ kính.
  • D. Ngôn ngữ thơ chủ yếu miêu tả; ngôn ngữ văn tế chủ yếu nghị luận.

Câu 16: Trong các yếu tố tạo nên giá trị của một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải cảm xúc và lay động lòng người?

  • A. Tính logic, chặt chẽ trong lập luận.
  • B. Sự chính xác, khách quan trong miêu tả.
  • C. Cảm xúc chân thành, sâu sắc.
  • D. Sự đa dạng, phong phú về từ vựng.

Câu 17: Hãy xác định trình tự các phần chính trong bố cục của một bài văn tế truyền thống.

  • A. Lung khởi - Thích thực - Kết - Ai vãn.
  • B. Thích thực - Lung khởi - Ai vãn - Kết.
  • C. Ai vãn - Lung khởi - Thích thực - Kết.
  • D. Lung khởi - Thích thực - Ai vãn - Kết.

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Thơ là tiếng nói của _____ khi cuộc đời chạm đến trái tim".

  • A. lý trí
  • B. tình cảm
  • C. ý chí
  • D. nhận thức

Câu 19: Xét về mục đích giao tiếp, văn tế và điếu văn có điểm gì khác biệt cơ bản?

  • A. Văn tế chỉ dùng cho người thân, điếu văn cho người ngoài.
  • B. Văn tế đọc trước mộ, điếu văn đọc trong lễ tang.
  • C. Văn tế mang tính nghi lễ, điếu văn thiên về biểu cảm cá nhân.
  • D. Văn tế chỉ ca ngợi công đức, điếu văn thể hiện sự tiếc thương.

Câu 20: Trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát", hình ảnh "mặt trời gay gắt" và "cát bỏng chân" có thể được hiểu là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự tươi sáng, hy vọng của tương lai.
  • B. Nguồn năng lượng dồi dào của cuộc sống.
  • C. Những cám dỗ, khó khăn từ bên ngoài.
  • D. Sự khắc nghiệt của hoàn cảnh và áp lực cuộc sống.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau từ "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc": "...Nhưng thôi thôi, dù sao đi nữa, hãy nghĩ đến công lao của họ, những người đã ngã xuống vì nghĩa lớn...". Đoạn văn này thể hiện rõ nhất phần nào trong bố cục văn tế?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 22: Yếu tố "nhạc" trong thơ thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

  • A. Nội dung tư tưởng.
  • B. Nhịp điệu và vần.
  • C. Hình ảnh và ngôn từ.
  • D. Cấu tứ và bố cục.

Câu 23: Trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát", biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả sự mệt mỏi, chán chường của người đi trên cát?

  • A. Câu hỏi tu từ.
  • B. So sánh.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 24: Giá trị hiện thực sâu sắc của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được thể hiện qua điều gì?

  • A. Ca ngợi triều đình nhà Nguyễn.
  • B. Miêu tả cuộc sống giàu sang, phú quý.
  • C. Phản ánh xã hội phong kiến ổn định.
  • D. Phản ánh chân thực cuộc sống và phẩm chất người nông dân trong kháng chiến.

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật đối lập trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có tác dụng gì trong việc khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ?

  • A. Làm giảm tính bi tráng của hình tượng.
  • B. Làm nổi bật vẻ đẹp bình dị và phẩm chất anh hùng.
  • C. Che lấp sự hy sinh cao cả của nghĩa sĩ.
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho tác phẩm.

Câu 26: Nếu "thơ" tập trung vào diễn tả cảm xúc, thì "văn tế" chú trọng vào yếu tố nào?

  • A. Kể chuyện.
  • B. Miêu tả.
  • C. Biểu dương công đức và bày tỏ lòng thương xót.
  • D. Nghị luận.

Câu 27: Trong "Bài ca ngắn đi trên bãi cát", câu thơ nào thể hiện rõ nhất khát vọng thay đổi hoàn cảnh, vượt lên số phận của nhân vật trữ tình?

  • A. Đi riết rồi sẽ đến nơi nao?
  • B. Bước thấp bước cao。
  • C. Bãi cát dài lại bãi cát dài ơi!
  • D. Muốn vượt bể khơi, rộng cánh bay.

Câu 28: "Văn tế" thường được đọc trong không gian và thời gian nào?

  • A. Trong tang lễ, trước linh cữu hoặc bàn thờ.
  • B. Trong lễ hội, trước đám đông.
  • C. Trong đình làng, vào dịp tế lễ.
  • D. Trong nhà hát, trên sân khấu.

Câu 29: Điểm tương đồng về tư tưởng giữa "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" và "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Ca ngợi cuộc sống thanh bình, hạnh phúc.
  • B. Đề cao tinh thần dấn thân, vượt khó vì nghĩa lớn/khát vọng.
  • C. Phê phán chế độ phong kiến suy tàn.
  • D. Thể hiện nỗi buồn cô đơn, lạc lõng.

Câu 30: Nếu phải lựa chọn một từ khóa để khái quát đặc trưng thể loại của "văn tế", từ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Bi thương
  • D. Trang nghiêm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Thể loại văn tế xuất hiện và phát triển mạnh mẽ nhất trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất về mặt nội dung của một bài văn tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong cấu trúc truyền thống của một bài văn tế, phần nào thường được dùng để gợi nhớ về quê quán, gia đình, và những kỷ niệm gắn bó với người đã mất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong văn tế để tăng cường tính biểu cảm, sự trang trọng và thiêng liêng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét về mặt thể loại, 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' của Cao Bá Quát thuộc thể loại thơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hình ảnh 'bãi cát dài' trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' có thể tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Câu thơ 'Làm thân trâu ngựa đeo ách tròng' trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' thể hiện thái độ gì của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thơ Nôm Đường luật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu, hình ảnh 'khói cùng gươm súng' và 'trận đánh Tây' gợi liên tưởng đến bối cảnh lịch sử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tập trung ca ngợi phẩm chất cao đẹp nào của người nông dân nghĩa sĩ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh giọng điệu chủ đạo giữa 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống lam lũ thường ngày và tinh thần chiến đấu của người nông dân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nếu 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' tập trung vào 'cái tôi' cá nhân, thì 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' hướng tới 'cái ta' nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ của thơ và ngôn ngữ của văn tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong các yếu tố tạo nên giá trị của một bài thơ, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải cảm xúc và lay động lòng người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hãy xác định trình tự các phần chính trong bố cục của một bài văn tế truyền thống.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 'Thơ là tiếng nói của _____ khi cuộc đời chạm đến trái tim'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xét về mục đích giao tiếp, văn tế và điếu văn có điểm gì khác biệt cơ bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát', hình ảnh 'mặt trời gay gắt' và 'cát bỏng chân' có thể được hiểu là ẩn dụ cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn sau từ 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc': '...Nhưng thôi thôi, dù sao đi nữa, hãy nghĩ đến công lao của họ, những người đã ngã xuống vì nghĩa lớn...'. Đoạn văn này thể hiện rõ nhất phần nào trong bố cục văn tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Yếu tố 'nhạc' trong thơ thể hiện rõ nhất qua phương diện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát', biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả sự mệt mỏi, chán chường của người đi trên cát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Giá trị hiện thực sâu sắc của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được thể hiện qua điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật đối lập trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có tác dụng gì trong việc khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu 'thơ' tập trung vào diễn tả cảm xúc, thì 'văn tế' chú trọng vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát', câu thơ nào thể hiện rõ nhất khát vọng thay đổi hoàn cảnh, vượt lên số phận của nhân vật trữ tình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: 'Văn tế' thường được đọc trong không gian và thời gian nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điểm tương đồng về tư tưởng giữa 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' và 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu phải lựa chọn một từ khóa để khái quát đặc trưng thể loại của 'văn tế', từ nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất nghi lễ và trang trọng của thể loại văn tế truyền thống?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, gần gũi.
  • B. Có thể viết bằng văn xuôi hoàn toàn, không vần điệu.
  • C. Thường có cấu trúc cố định với các phần như Lung khởi (Cảm khái), Thích thực (Hồi tưởng hành trạng), Ai vãn (Bi ai), Kết (An ủi, ngợi ca).
  • D. Chỉ được sử dụng trong các dịp lễ hội vui tươi.

Câu 2: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường có chức năng giới thiệu lý do và bối cảnh của việc tế lễ, thường mở đầu bằng các thán từ biểu cảm?

  • A. Lung khởi (Cảm khái/Phi lộ)
  • B. Thích thực (Hồi tưởng hành trạng)
  • C. Ai vãn (Bi ai)
  • D. Kết (An ủi, ngợi ca)

Câu 3: Phân tích đoạn văn sau trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc": "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn thằng Tây, thằng Rợ, bữa nay xin ra tay bộ hổ". Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu này để nhấn mạnh tinh thần chủ động, quyết liệt của nghĩa sĩ?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Đối (biền ngẫu)

Câu 4: Đoạn "Thích thực" (Hồi tưởng hành trạng) trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có vai trò quan trọng nhất là gì đối với việc xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ?

  • A. Thể hiện sự đau buồn tột cùng của tác giả trước sự hy sinh.
  • B. Tái hiện một cách chân thực, cảm động cuộc đời, xuất thân và quá trình chuyển biến thành nghĩa quân của các nghĩa sĩ.
  • C. Nêu bật tội ác của kẻ thù một cách chi tiết.
  • D. Dự đoán tương lai tươi sáng của cuộc kháng chiến.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất sự khác biệt về ngôn ngữ giữa "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" và một bài văn tế truyền thống thường viết cho quan lại, vua chúa?

  • A. Ngôn ngữ "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" ít sử dụng từ Hán Việt hơn.
  • B. "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" sử dụng nhiều điển cố, điển tích hơn.
  • C. "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" đưa vào nhiều từ ngữ bình dân, địa phương Nam Bộ, gần gũi với đời sống người dân.
  • D. Ngôn ngữ "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" hoàn toàn là văn nói.

Câu 6: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Sự căm ghét tột độ đối với thực dân Pháp.
  • B. Nỗi tiếc nuối về một cuộc đời lầm than, cơ cực.
  • C. Niềm tin tuyệt đối vào chiến thắng cuối cùng của cuộc kháng chiến.
  • D. Sự bi ai, tiếc thương sâu sắc trước sự hy sinh anh dũng của các nghĩa sĩ, đồng thời ngợi ca tinh thần yêu nước, bất khuất của họ.

Câu 7: Xét về mục đích sáng tác, "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" khác với một bài thơ trữ tình thông thường ở điểm nào cốt lõi?

  • A. Nhằm bày tỏ lòng tiếc thương người đã khuất và ngợi ca công đức của họ trong một nghi lễ trang trọng.
  • B. Chủ yếu để bộc lộ cảm xúc cá nhân, tâm trạng của nhà thơ về cuộc sống, tình yêu, thiên nhiên.
  • C. Kể lại một câu chuyện, sự kiện lịch sử một cách khách quan.
  • D. Mang tính chất giáo huấn, răn dạy đạo lý làm người.

Câu 8: Đoạn thơ sau (không thuộc bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"?

  • A. Sử dụng cấu trúc biền ngẫu chặt chẽ.
  • B. Tập trung miêu tả cảnh vật để bộc lộ tâm trạng, cảm xúc cá nhân của chủ thể trữ tình.
  • C. Có mục đích chính là ca ngợi công đức của một nhân vật lịch sử.
  • D. Ngôn ngữ mang tính nghi lễ cao, nhiều từ Hán Việt cổ.

Câu 9: Từ "dẫu" trong câu "Dẫu rằng chết mà danh bay như Bùi, Sái, Tướng quân như đó, thì cũng cam lòng" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có ý nghĩa biểu đạt gì?

  • A. Biểu thị sự chắc chắn, khẳng định.
  • B. Biểu thị sự nuối tiếc, giá như.
  • C. Biểu thị sự chấp nhận, đánh đổi (chết để đổi lấy danh thơm).
  • D. Biểu thị sự nghi ngờ, không chắc chắn.

Câu 10: Hình ảnh "mũ mấn, áo tơi" được sử dụng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có tác dụng gì trong việc khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ?

  • A. Nhấn mạnh xuất thân bình dị, là những người nông dân chân lấm tay bùn.
  • B. Miêu tả trang phục chiến đấu của nghĩa quân.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của họ trước khi đi đánh giặc.
  • D. Biểu tượng cho sự oai phong, lẫm liệt của người anh hùng.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Chưa quen cung ngựa đâu tới trường nhung, chỉ biết ruộng trâu ở trong bộ hạc; Chẳng hay thao lược đâu tới thao diễn, chỉ quen tập khiên ở chốn điền nhung". Đoạn này sử dụng phép đối và liệt kê để làm nổi bật điều gì về các nghĩa sĩ?

  • A. Sự tài giỏi, kinh nghiệm chiến đấu phong phú của họ.
  • B. Sự yếu kém, hèn nhát của họ trước kẻ thù.
  • C. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng, có hệ thống cho cuộc chiến.
  • D. Sự đối lập giữa cuộc sống bình dị, lao động sản xuất và hành động chiến đấu phi thường, bất chấp thiếu thốn vũ khí, kinh nghiệm.

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc trưng của thơ?

  • A. Ngôn ngữ giàu nhạc điệu, hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Thường sử dụng vần, nhịp, bố cục riêng.
  • C. Mục đích chính là truyền tải thông tin một cách khách quan, chính xác.
  • D. Là phương tiện để nhà thơ bộc lộ thế giới nội tâm, suy tư, cảm xúc của mình.

Câu 13: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", việc Nguyễn Đình Chiểu gọi những người nông dân bình thường đã hy sinh là "nghĩa sĩ" thể hiện điều gì?

  • A. Sự nhầm lẫn của tác giả về thân phận của họ.
  • B. Sự trân trọng, đề cao hành động vì nghĩa lớn, vì đất nước của họ, dù họ không phải là quân chính quy.
  • C. Việc tác giả muốn họ được phong chức tước sau khi chết.
  • D. Sự mỉa mai, châm biếm đối với hành động tự phát của họ.

Câu 14: Đoạn "Ai vãn" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tập trung thể hiện cảm xúc gì là chủ yếu?

  • A. Nỗi đau thương, tiếc nuối sâu sắc của người ở lại trước sự hy sinh của nghĩa sĩ.
  • B. Niềm vui chiến thắng trước quân thù.
  • C. Sự giận dữ đối với triều đình nhà Nguyễn.
  • D. Lòng tự mãn về chiến công của nghĩa quân.

Câu 15: Phân tích câu văn tế: "Chiếc gươm đeo chẳng ráo nước sông Hương, cái mồi thuốc hút chưa tàn lửa ngọn". Hình ảnh này gợi lên điều gì về sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

  • A. Họ đã chuẩn bị vũ khí rất kỹ lưỡng trước khi ra trận.
  • B. Họ chiến đấu rất lâu, đến khi vũ khí cùn mòn.
  • C. Họ hy sinh trong lúc nghỉ ngơi, không phải lúc chiến đấu.
  • D. Họ hy sinh một cách đột ngột, khi công việc và cuộc sống đời thường còn dang dở, chưa hoàn thành.

Câu 16: So với văn tế truyền thống, "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có điểm gì độc đáo, thể hiện sự cách tân của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Là bài văn tế đầu tiên được viết bằng chữ Quốc ngữ.
  • B. Đối tượng tế là những người nông dân bình thường, không phải vua chúa hay quan lại, và được ngợi ca như những anh hùng dân tộc.
  • C. Không tuân theo bất kỳ cấu trúc văn tế nào.
  • D. Chỉ tập trung miêu tả cảnh chiến trường, không đề cập đến cuộc sống của người được tế.

Câu 17: Hình ảnh "ngọn đồng bào" và "lưỡi dao phay" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vũ khí hiện đại mà nghĩa quân sử dụng.
  • B. Những vật dụng sinh hoạt hàng ngày của người nông dân.
  • C. Vũ khí thô sơ, tự tạo, thể hiện sự thiếu thốn nhưng quyết tâm chiến đấu của nghĩa quân.
  • D. Biểu tượng cho sức mạnh quân sự của triều đình.

Câu 18: Phép lặp cú pháp và điệp ngữ được sử dụng hiệu quả trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tạo nhịp điệu dồn dập, nhấn mạnh cảm xúc bi tráng, sự căm thù hoặc tinh thần chiến đấu.
  • B. Làm cho bài văn tế trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Giảm bớt tính trang trọng của bài văn tế.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 19: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Chỉ đơn thuần là bài văn tế ca ngợi một nhóm người hy sinh.
  • B. Là bản cáo trạng đanh thép tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
  • C. Là khúc ca bi tráng về những người anh hùng áo vải, thể hiện lòng yêu nước và tinh thần quật cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân Nam Bộ cuối thế kỷ XIX.
  • D. Kết hợp cả việc tái hiện chân dung người nghĩa sĩ, thể hiện nỗi tiếc thương, sự cảm phục và tinh thần chiến đấu bất khuất của dân tộc.

Câu 20: Phân tích câu văn tế: "Lòng trung nghĩa đã quen đâm ngang, dạ sanh sát nào chờ đợi dọc". Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự chủ động, bất ngờ trong hành động chiến đấu của nghĩa sĩ?

  • A. So sánh
  • B. Đối (biền ngẫu) kết hợp với các từ ngữ gợi hành động quyết liệt ("đâm ngang", "chờ đợi dọc").
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 21: So sánh thơ và văn tế, điểm khác biệt cơ bản về chủ thể biểu cảm là gì?

  • A. Thơ biểu cảm trực tiếp, văn tế biểu cảm gián tiếp.
  • B. Thơ biểu cảm về thiên nhiên, văn tế biểu cảm về con người.
  • C. Thơ chủ yếu biểu cảm thế giới nội tâm cá nhân của nhà thơ; văn tế biểu cảm nỗi lòng, cảm xúc của cộng đồng, của người tế đối với người đã khuất trong một nghi thức mang tính công cộng.
  • D. Thơ không biểu cảm, văn tế chỉ biểu cảm nỗi buồn.

Câu 22: Đoạn kết ("Kết") trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có vai trò gì trong việc khép lại bài văn tế?

  • A. Tổng kết lại tội ác của kẻ thù.
  • B. Kêu gọi mọi người tiếp tục chiến đấu.
  • C. Miêu tả cảnh nghĩa sĩ về trời.
  • D. Khẳng định sự bất tử của linh hồn nghĩa sĩ, bày tỏ niềm tin vào sự ghi nhớ và tôn vinh của hậu thế, đồng thời an ủi, tiễn biệt người đã khuất.

Câu 23: Phân tích câu văn tế: "Mịt mù khói tỏa ngút ngàn, bốn phía mây đen vần vũ". Hình ảnh này gợi lên bối cảnh gì?

  • A. Bối cảnh chiến trường khốc liệt, tang tóc, đầy chết chóc.
  • B. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp, yên bình.
  • C. Cảnh làng quê thanh bình trước khi giặc đến.
  • D. Cảnh lễ tế được tổ chức long trọng.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" góp phần tạo nên tính bi tráng cho tác phẩm?

  • A. Việc sử dụng nhiều từ ngữ hài hước, vui nhộn.
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả nỗi đau thương, tuyệt vọng.
  • C. Sự kết hợp giữa nỗi đau thương, tiếc nuối (bi) với tinh thần anh dũng, lẫm liệt, ngợi ca sự hy sinh cao cả (tráng).
  • D. Hoàn toàn không có yếu tố cảm xúc.

Câu 25: Hình ảnh người nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được xây dựng chủ yếu dựa trên những phẩm chất nào?

  • A. Sự giàu có, địa vị xã hội cao.
  • B. Kinh nghiệm chiến đấu lâu năm, được đào tạo bài bản.
  • C. Sự hèn nhát, sợ sệt trước kẻ thù.
  • D. Lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần tự nguyện chiến đấu, sự dũng cảm, bất khuất, hy sinh vì nghĩa lớn.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: "Chưa đánh đã toan lo liệu trước, biết đâu chẳng phải họa lây; Bởi chưng trời đất đổi dời, nền nếp xưa nay luân lạc". Đoạn này thể hiện tâm trạng, thái độ gì của tác giả?

  • A. Sự bất bình, phê phán thái độ nhu nhược, thiếu chuẩn bị của triều đình phong kiến trước họa xâm lăng.
  • B. Sự đồng tình, ủng hộ chính sách đối phó của triều đình.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến vận mệnh đất nước.
  • D. Sự vui mừng trước sự thay đổi của thời cuộc.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "một manh áo vải" khi nói về người nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

  • A. Họ là những người giàu có, sung túc.
  • B. Nhấn mạnh sự giản dị, nghèo khó, là tầng lớp lao động bình thường.
  • C. Miêu tả trang phục chiến đấu chuyên nghiệp của họ.
  • D. Biểu tượng cho sự sang trọng, quyền quý.

Câu 28: Nhạc điệu của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được tạo nên chủ yếu từ những yếu tố nào?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy chỉ âm thanh.
  • B. Có cấu trúc cố định 8 câu như thơ thất ngôn bát cú.
  • C. Chỉ sử dụng một loại vần duy nhất.
  • D. Sự kết hợp hài hòa giữa cách gieo vần, ngắt nhịp, sử dụng phép đối (biền ngẫu) và các thán từ biểu cảm.

Câu 29: Văn tế và thơ đều là các thể loại văn học có khả năng biểu cảm cao. Tuy nhiên, nếu thơ trữ tình thường đi sâu vào khám phá những cung bậc cảm xúc tinh tế, đa dạng của cá nhân, thì văn tế (đặc biệt là văn tế liệt sĩ) thường tập trung biểu đạt những cảm xúc mang tính cộng đồng nào?

  • A. Nỗi tiếc thương, lòng biết ơn, sự cảm phục, niềm tự hào về những người đã hy sinh vì nghĩa lớn.
  • B. Tình yêu đôi lứa, nỗi nhớ quê hương, tình bạn bè.
  • C. Sự chán ghét cuộc sống, tinh thần hưởng thụ cá nhân.
  • D. Niềm vui đơn thuần, sự hài hước.

Câu 30: Qua bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu thể hiện rõ nhất vai trò của mình với tư cách là ai?

  • A. Một nhà quân sự tài ba.
  • B. Một viên quan triều đình.
  • C. Một nhà thơ - chiến sĩ, dùng ngòi bút làm vũ khí chiến đấu, bày tỏ lòng yêu nước, thương dân và ghi lại tấm gương những người anh hùng dân tộc.
  • D. Một người kể chuyện lịch sử khách quan.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất nghi lễ và trang trọng của thể loại văn tế truyền thống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong cấu trúc của một bài văn tế truyền thống, phần nào thường có chức năng giới thiệu lý do và bối cảnh của việc tế lễ, thường mở đầu bằng các thán từ biểu cảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phân tích đoạn văn sau trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc': 'Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn thằng Tây, thằng Rợ, bữa nay xin ra tay bộ hổ'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong hai câu này để nhấn mạnh tinh thần chủ động, quyết liệt của nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đoạn 'Thích thực' (Hồi tưởng hành trạng) trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có vai trò quan trọng nhất là gì đối với việc xây dựng hình tượng người nghĩa sĩ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng nhất sự khác biệt về ngôn ngữ giữa 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' và một bài văn tế truyền thống thường viết cho quan lại, vua chúa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xét về mục đích sáng tác, 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' khác với một bài thơ trữ tình thông thường ở điểm nào cốt lõi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đoạn thơ sau (không thuộc bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) thể hiện đặc điểm nào của thơ trữ tình: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Từ 'dẫu' trong câu 'Dẫu rằng chết mà danh bay như Bùi, Sái, Tướng quân như đó, thì cũng cam lòng' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có ý nghĩa biểu đạt gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hình ảnh 'mũ mấn, áo tơi' được sử dụng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có tác dụng gì trong việc khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Chưa quen cung ngựa đâu tới trường nhung, chỉ biết ruộng trâu ở trong bộ hạc; Chẳng hay thao lược đâu tới thao diễn, chỉ quen tập khiên ở chốn điền nhung'. Đoạn này sử dụng phép đối và liệt kê để làm nổi bật điều gì về các nghĩa sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc trưng của thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', việc Nguyễn Đình Chiểu gọi những người nông dân bình thường đã hy sinh là 'nghĩa sĩ' thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đoạn 'Ai vãn' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tập trung thể hiện cảm xúc gì là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phân tích câu văn tế: 'Chiếc gươm đeo chẳng ráo nước sông Hương, cái mồi thuốc hút chưa tàn lửa ngọn'. Hình ảnh này gợi lên điều gì về sự hy sinh của các nghĩa sĩ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So với văn tế truyền thống, 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có điểm gì độc đáo, thể hiện sự cách tân của Nguyễn Đình Chiểu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hình ảnh 'ngọn đồng bào' và 'lưỡi dao phay' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có ý nghĩa biểu tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phép lặp cú pháp và điệp ngữ được sử dụng hiệu quả trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' nhằm mục đích chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phân tích câu văn tế: 'Lòng trung nghĩa đã quen đâm ngang, dạ sanh sát nào chờ đợi dọc'. Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự chủ động, bất ngờ trong hành động chiến đấu của nghĩa sĩ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: So sánh thơ và văn tế, điểm khác biệt cơ bản về chủ thể biểu cảm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đoạn kết ('Kết') trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có vai trò gì trong việc khép lại bài văn tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phân tích câu văn tế: 'Mịt mù khói tỏa ngút ngàn, bốn phía mây đen vần vũ'. Hình ảnh này gợi lên bối cảnh gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Yếu tố nào sau đây trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' góp phần tạo nên tính bi tráng cho tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hình ảnh người nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được xây dựng chủ yếu dựa trên những phẩm chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau: 'Chưa đánh đã toan lo liệu trước, biết đâu chẳng phải họa lây; Bởi chưng trời đất đổi dời, nền nếp xưa nay luân lạc'. Đoạn này thể hiện tâm trạng, thái độ gì của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của cụm từ 'một manh áo vải' khi nói về người nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nhạc điệu của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được tạo nên chủ yếu từ những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Văn tế và thơ đều là các thể loại văn học có khả năng biểu cảm cao. Tuy nhiên, nếu thơ trữ tình thường đi sâu vào khám phá những cung bậc cảm xúc tinh tế, đa dạng của cá nhân, thì văn tế (đặc biệt là văn tế liệt sĩ) thường tập trung biểu đạt những cảm xúc mang tính cộng đồng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Qua bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu thể hiện rõ nhất vai trò của mình với tư cách là ai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại văn tế?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bi thiết.
  • B. Diễn tả sự tiếc thương đối với người đã khuất.
  • C. Thường có cấu trúc gồm các phần: Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • D. Chủ yếu dùng để ca ngợi cảnh đẹp thiên nhiên, tình yêu đôi lứa.

Câu 2: Phần "Lung khởi" trong cấu trúc bài văn tế thường có vai trò gì?

  • A. Nêu bối cảnh, thời gian, địa điểm và mục đích của lễ tế.
  • B. Kể lại cuộc đời, hành trạng của người được tế.
  • C. Bày tỏ nỗi lòng, sự tiếc thương của người đứng tế.
  • D. Kết thúc bài tế, đưa ra lời cầu nguyện hoặc lời hứa.

Câu 3: Đọc đoạn sau trích từ một bài văn tế và cho biết đoạn này có khả năng thuộc phần nào trong cấu trúc truyền thống của văn tế:

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 4: Đặc điểm nào về ngôn ngữ góp phần tạo nên không khí bi tráng, xót thương trong văn tế?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, phóng đại.
  • B. Ngôn ngữ đời thường, giản dị, gần gũi.
  • C. Sử dụng các thán từ, điệp ngữ, câu hỏi tu từ để bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ.
  • D. Chủ yếu dùng từ Hán Việt cổ kính, ít thông dụng.

Câu 5: So với các thể loại thơ trữ tình khác, văn tế có điểm khác biệt cơ bản nào về đối tượng biểu đạt và mục đích sáng tác?

  • A. Đối tượng là người đã khuất, nhằm bày tỏ lòng tiếc thương và ca ngợi công đức/sự hy sinh.
  • B. Đối tượng là thiên nhiên, nhằm miêu tả vẻ đẹp và cảm xúc trước thiên nhiên.
  • C. Đối tượng là tình yêu đôi lứa, nhằm bày tỏ nỗi nhớ thương, giận hờn trong tình yêu.
  • D. Đối tượng là các sự kiện lịch sử, nhằm ghi chép và bình luận về sự kiện đó.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Đối
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Câu văn tế:

  • A. Sự tức giận, căm phẫn trước kẻ thù.
  • B. Nỗi buồn man mác, xa vắng.
  • C. Nỗi đau đớn, xót xa cực độ, lan tỏa khắp không gian.
  • D. Sự vui mừng, phấn khởi trước chiến thắng.

Câu 8: Phân tích cụm từ

  • A. Khoảng thời gian dài đằng đẵng, gian khổ của cuộc chiến.
  • B. Số lượng người hy sinh là mười bốn nghìn người.
  • C. Tuổi đời trung bình của các nghĩa sĩ.
  • D. Thời điểm xảy ra sự kiện là vào năm mười bốn.

Câu 9: Dòng văn tế nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần bất khuất, sẵn sàng hy sinh của người nghĩa sĩ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Trong văn tế, việc liệt kê các hành động chiến đấu, sự hy sinh của người được tế có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết, khách quan về trận đánh.
  • B. Khắc họa chân dung người anh hùng, ca ngợi công lao và sự hy sinh cao cả của họ.
  • C. Thể hiện sự giận dữ của người viết đối với kẻ thù.
  • D. Nhắc nhở người đọc về hậu quả khốc liệt của chiến tranh.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Liệt kê và cường điệu thời gian.
  • B. So sánh ngọn cờ với lòng dân.
  • C. Nhân hóa ngọn cờ.
  • D. Điệp từ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc của người nông dân.
  • B. Trang phục của quân đội chính quy.
  • C. Sự giản dị, mộc mạc, thân phận xuất thân từ tầng lớp lao động bình thường.
  • D. Màu sắc tang tóc, đau buồn.

Câu 13: Câu hỏi tu từ

  • A. Sự tức giận, không muốn nói thêm.
  • B. Nỗi đau đớn, nghẹn ngào đến tột cùng, không thể diễn tả thành lời.
  • C. Sự hoài nghi, không chắc chắn về thông tin.
  • D. Lời kêu gọi hành động, đấu tranh tiếp.

Câu 14: Đọc đoạn văn tế:

  • A. Miêu tả cảnh đất nước bị tàn phá do chiến tranh, làm nền cho sự hy sinh của nghĩa sĩ.
  • B. Miêu tả cuộc sống bình yên, no ấm trước khi giặc đến.
  • C. Miêu tả sự giàu có của vùng đất Cần Giuộc.
  • D. Miêu tả cuộc sống khó khăn của nghĩa sĩ trước khi ra trận.

Câu 15: Từ

  • A. Chỉ những người nông dân chất phác với thái độ trân trọng.
  • B. Chỉ những người cùng chiến tuyến với thái độ thân thương.
  • C. Chỉ giặc ngoại xâm với thái độ căm ghét, khinh bỉ.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa

  • A. Sự khác biệt giữa cái chết và sự sống về mặt sinh học.
  • B. Sự lựa chọn giữa hạnh phúc và đau khổ.
  • C. Sự đối lập giữa giàu có và nghèo đói.
  • D. Sự đối lập giữa cái chết vinh quang vì nghĩa lớn và cuộc sống nhục nhã làm nô lệ.

Câu 17: Trong phần Ai vãn, người viết văn tế thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau thương, tiếc nuối, xót xa cho số phận người đã khuất và tình cảnh đất nước.
  • B. Lịch sử hình thành và phát triển của vùng đất.
  • C. Danh sách chi tiết tên tuổi những người hy sinh.
  • D. Lời kêu gọi mọi người tiếp tục chiến đấu.

Câu 18: Việc sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh gợi cảm giác mạnh (như

  • A. Làm cho bài văn trở nên rùng rợn, đáng sợ.
  • B. Giảm nhẹ mức độ khốc liệt của chiến tranh.
  • C. Nhấn mạnh sự khốc liệt của trận chiến và sự hy sinh đau đớn nhưng hào hùng của nghĩa sĩ.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả lại hiện thực một cách khách quan.

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • C. Sự thương hại, xót xa đơn thuần.
  • D. Sự ngưỡng mộ, tự hào và lòng biết ơn sâu sắc.

Câu 20: Bối cảnh lịch sử nào có ảnh hưởng sâu sắc đến nội dung và cảm xúc của những bài văn tế yêu nước chống ngoại xâm thời cận đại?

  • A. Thời kỳ đất nước thái bình, thịnh trị.
  • B. Thời kỳ đất nước bị xâm lược, phong trào kháng chiến của nhân dân diễn ra mạnh mẽ.
  • C. Thời kỳ kinh tế phát triển vượt bậc.
  • D. Thời kỳ giao lưu văn hóa rộng rãi với nước ngoài.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu viết Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc bằng chữ Nôm.

  • A. Thể hiện sự yếu kém về khả năng sử dụng chữ Hán.
  • B. Muốn giữ bí mật nội dung bài tế.
  • C. Thể hiện lòng yêu nước, tự tôn dân tộc và mong muốn đưa văn chương đến gần gũi với quảng đại quần chúng nhân dân.
  • D. Chỉ đơn thuần là thói quen sáng tác.

Câu 22: Đoạn văn tế:

  • A. So sánh và nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • C. Điệp từ và liệt kê.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 23: Câu văn tế:

  • A. Sự tính toán, cân nhắc thiệt hơn.
  • B. Sự sợ hãi, do dự trước hiểm nguy.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • D. Tinh thần xả thân vì nghĩa lớn, không màng tính mạng.

Câu 24: Đọc đoạn:

  • A. Chê bai sự thiếu kinh nghiệm chiến đấu của nghĩa sĩ.
  • B. Nhấn mạnh xuất thân bình dị, làm nổi bật tinh thần yêu nước, lòng căm thù giặc đã thôi thúc họ cầm vũ khí thô sơ chiến đấu.
  • C. So sánh nghề nông và nghề lính.
  • D. Miêu tả sự thay đổi trong cuộc sống của nghĩa sĩ.

Câu 25: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các bài văn tế yêu nước là gì?

  • A. Lòng yêu nước, tinh thần căm thù giặc và sự cảm phục, tiếc thương đối với những người hy sinh vì Tổ quốc.
  • B. Cảm hứng lãng mạn về tình yêu và thiên nhiên.
  • C. Cảm hứng phê phán, tố cáo những tệ nạn xã hội.
  • D. Cảm hứng về cuộc sống lao động bình dị.

Câu 26: So sánh văn tế và thơ trữ tình hiện đại cùng viết về đề tài người lính/người anh hùng, điểm khác biệt nào thường thấy về giọng điệu và cấu trúc?

  • A. Văn tế thường có giọng điệu vui tươi, cấu trúc tự do; thơ hiện đại thường bi lụy, cấu trúc chặt chẽ.
  • B. Văn tế thường khách quan, cấu trúc linh hoạt; thơ hiện đại chủ quan, cấu trúc cố định.
  • C. Văn tế thường trang trọng, bi thiết, cấu trúc theo quy định; thơ hiện đại đa dạng giọng điệu, cấu trúc tự do hoặc theo thể thơ nhất định.
  • D. Văn tế thường mang tính châm biếm, cấu trúc phá cách; thơ hiện đại nghiêm trang, cấu trúc cổ điển.

Câu 27: Từ

  • A. Thể xác đã mất.
  • B. Sự giàu có, sung túc.
  • C. Nỗi sợ hãi, ám ảnh.
  • D. Tinh thần bất diệt, khí phách anh hùng, truyền thống yêu nước.

Câu 28: Việc kết thúc bài văn tế bằng những lời cầu nguyện hoặc lời hứa tiếp nối sự nghiệp của người đã khuất có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự tuyệt vọng, không có hy vọng vào tương lai.
  • B. Khẳng định sự tiếp nối tinh thần và hành động, biến đau thương thành sức mạnh, giữ lửa cho cuộc đấu tranh.
  • C. Chỉ đơn thuần là một nghi thức tôn giáo.
  • D. Nhằm xoa dịu nỗi đau của gia quyến người đã khuất.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các hình ảnh quen thuộc trong đời sống nông nghiệp (như ruộng đồng, rơm con cúi, cuốc bừa) trong một bài văn tế về nghĩa sĩ nông dân.

  • A. Gần gũi hóa hình tượng người anh hùng, nhấn mạnh xuất thân bình dị và làm nổi bật sự hy sinh cao cả của họ.
  • B. Cho thấy sự lạc hậu của vũ khí.
  • C. Thể hiện sự chán ghét đối với cuộc sống nông thôn.
  • D. Miêu tả chi tiết các công cụ lao động.

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị của văn tế trong văn học Việt Nam?

  • A. Chỉ là một thể loại văn học mang tính nghi thức tôn giáo, ít giá trị văn chương.
  • B. Là thể loại chỉ dùng để ghi chép lịch sử một cách khô khan.
  • C. Chủ yếu thể hiện nỗi buồn cá nhân của người viết.
  • D. Là thể loại kết hợp tính bi hùng, thể hiện sâu sắc tình yêu nước, tinh thần dân tộc và vẻ đẹp tâm hồn của con người Việt Nam trước mất mát, hy sinh vì nghĩa lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại văn tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phần 'Lung khởi' trong cấu trúc bài văn tế thường có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc đoạn sau trích từ một bài văn tế và cho biết đoạn này có khả năng thuộc phần nào trong cấu trúc truyền thống của văn tế: "Than ôi! Nhớ linh xưa..."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đặc điểm nào về ngôn ngữ góp phần tạo nên không khí bi tráng, xót thương trong văn tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: So với các thể loại thơ trữ tình khác, văn tế có điểm khác biệt cơ bản nào về đối tượng biểu đạt và mục đích sáng tác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu văn tế: "Nước mắt như mưa chan hòa ruộng đồng" thể hiện điều gì về cảm xúc của người viết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tích cụm từ "mười bốn năm trời" trong một bài văn tế nói về cuộc kháng chiến chống Pháp. Cụm từ này gợi lên điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Dòng văn tế nào sau đây thể hiện rõ nhất tinh thần bất khuất, sẵn sàng hy sinh của người nghĩa sĩ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong văn tế, việc liệt kê các hành động chiến đấu, sự hy sinh của người được tế có tác dụng chủ yếu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc đoạn thơ: "Nhớ buổi ban đầu, ngọn cờ đào bay phấp phới / Mười tám năm trời, lòng dân tộc không nguôi." Đoạn thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để nhấn mạnh cảm xúc và thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "áo vải" trong một bài văn tế về người nông dân khởi nghĩa. Hình ảnh này gợi lên điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Câu hỏi tu từ "Ôi thôi! Còn chi nữa mà nói!" trong phần Ai vãn của văn tế thể hiện cảm xúc gì của người viết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn tế: "Chợ búa tan tành, nhà cửa xiêu lạc; đồng ruộng bỏ hoang, lúa má tiêu điều." Đoạn này miêu tả điều gì và có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ "man di" trong câu văn tế "ở với man di trên đất đỏ" được dùng để chỉ đối tượng nào với thái độ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "thác" và "sống" trong cặp câu đối ở câu 9. Sự đối lập này nhấn mạnh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phần Ai vãn, người viết văn tế thường tập trung thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Việc sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh gợi cảm giác mạnh (như "đoạn kình", "máu chảy", "thịt băm") trong văn tế có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn thơ: "Nghĩa sĩ Cần Giuộc ơi! / Tên các anh còn vọng mãi ngàn đời.". Đoạn này thể hiện tình cảm gì của người viết đối với nghĩa sĩ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Bối cảnh lịch sử nào có ảnh hưởng sâu sắc đến nội dung và cảm xúc của những bài văn tế yêu nước chống ngoại xâm thời cận đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu viết Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc bằng chữ Nôm.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đoạn văn tế: "Nước mắt như mưa, cỏ cây cũng ủ; tiếng khóc như sấm, núi sông cũng sầu." sử dụng biện pháp tu từ nào để cường điệu hóa nỗi đau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Câu văn tế: "Ai liều mình như chẳng có; ai vướng víu chi mà vội xông pha!" thể hiện phẩm chất gì của nghĩa sĩ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn: "Mười năm công vỡ ruộng, chưa quen cung ngựa; một buổi đánh tà ma, chỉ biết dùng rơm con cúi." Phân tích sự đối lập trong câu này nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt các bài văn tế yêu nước là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: So sánh văn tế và thơ trữ tình hiện đại cùng viết về đề tài người lính/người anh hùng, điểm khác biệt nào thường thấy về giọng điệu và cấu trúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ "hồn" trong văn tế không chỉ mang nghĩa tâm linh mà còn biểu tượng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Việc kết thúc bài văn tế bằng những lời cầu nguyện hoặc lời hứa tiếp nối sự nghiệp của người đã khuất có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các hình ảnh quen thuộc trong đời sống nông nghiệp (như ruộng đồng, rơm con cúi, cuốc bừa) trong một bài văn tế về nghĩa sĩ nông dân.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị của văn tế trong văn học Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây thôn Vĩ Dạ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là cốt lõi nhất thể hiện mục đích chính của thể loại Văn tế?

  • A. Kể lại một câu chuyện lịch sử.
  • B. Diễn tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức người đã khuất.
  • D. Miêu tả cuộc sống sinh hoạt đời thường.

Câu 2: Về cấu trúc, một bài Văn tế truyền thống thường gồm các phần chính nào được sắp xếp theo trình tự phổ biến?

  • A. Khúc mở đầu, khúc kể tội, khúc than khóc, khúc kết.
  • B. Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết.
  • C. Mở bài, thân bài, kết bài.
  • D. Giới thiệu, phát triển, cao trào, kết thúc.

Câu 3: Trong cấu trúc Văn tế, phần "Lung khởi" thường đảm nhận vai trò gì?

  • A. Kể lại chi tiết cuộc đời người quá cố.
  • B. Bày tỏ trực tiếp nỗi đau thương.
  • C. Nêu lên lời cầu nguyện cho linh hồn.
  • D. Nêu lý do, hoàn cảnh tổ chức lễ tế và bày tỏ cảm xúc chung ban đầu.

Câu 4: Phần "Thích thực" trong Văn tế có chức năng chính là gì?

  • A. Kể lại cuộc đời, công đức, phẩm hạnh của người được tế.
  • B. Diễn tả khung cảnh tang lễ.
  • C. Nêu tên những người tham dự lễ tế.
  • D. Khẳng định ý nghĩa cái chết của người được tế.

Câu 5: Phần "Ai vãn" trong Văn tế tập trung vào nội dung nào?

  • A. Nêu lại danh tính và quê quán người đã khuất.
  • B. Mô tả lại chiến công oanh liệt nhất.
  • C. Bày tỏ nỗi xót thương, tiếc nuối trước sự ra đi của người được tế.
  • D. Kêu gọi mọi người noi gương người đã khuất.

Câu 6: Ngôn ngữ trong Văn tế thường có đặc điểm gì nổi bật, nhất là ở cấu trúc câu?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hiện đại, gần gũi.
  • B. Thường sử dụng thể biền ngẫu, đối xứng nhịp nhàng.
  • C. Chủ yếu dùng văn xuôi tự do, không vần điệu.
  • D. Rất ít sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 7: Biền ngẫu là một đặc trưng quan trọng của Văn tế. Đặc điểm của biền ngẫu là gì?

  • A. Các câu, vế câu đi sóng đôi, cân xứng về số chữ, thanh điệu và ý nghĩa.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.
  • C. Các câu có độ dài không đều nhau.
  • D. Chỉ dùng trong phần mở đầu của bài tế.

Câu 8: So với các thể loại văn học khác cùng thời, Văn tế có điểm khác biệt nào về đối tượng phản ánh?

  • A. Tập trung phản ánh cuộc sống cung đình.
  • B. Chủ yếu miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Chỉ viết về các nhân vật lịch sử nổi tiếng.
  • D. Hướng tới ca ngợi, tiếc thương những người bình thường, có công với cộng đồng, đất nước.

Câu 9: Đọc đoạn trích Văn tế và cho biết đoạn này có khả năng thuộc phần nào trong cấu trúc bài Văn tế truyền thống: "...Than ôi! Đau đớn thay! Trời xanh kia đã phụ lòng người, bỏ lại cõi trần gian này biết bao xót xa, thương nhớ...".

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 10: Mục đích của việc sử dụng các hình ảnh cụ thể, giàu sức gợi trong phần "Thích thực" của Văn tế là gì?

  • A. Làm nổi bật phẩm chất, hành động, sự hy sinh của người được tế, gây xúc động mạnh.
  • B. Để bài văn tế dài hơn.
  • C. Chứng minh người viết có vốn từ phong phú.
  • D. Giúp người đọc dễ hình dung khung cảnh đám tang.

Câu 11: Xét về đặc trưng thể loại, sự khác biệt cơ bản nhất giữa Thơ và Văn xuôi là gì?

  • A. Thơ dùng tiếng Việt còn văn xuôi thì không.
  • B. Thơ chú trọng biểu đạt cảm xúc, giàu hình ảnh, có vần điệu, nhịp điệu; văn xuôi chủ yếu kể chuyện, miêu tả sự vật, hiện tượng theo mạch tự nhiên.
  • C. Thơ luôn có số câu cố định còn văn xuôi thì không.
  • D. Thơ chỉ viết về tình yêu còn văn xuôi viết về mọi thứ.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của Thơ?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Có vần, nhịp điệu.
  • C. Ngôn ngữ cô đọng, hàm súc.
  • D. Cốt truyện phức tạp với nhiều nhân vật.

Câu 13: Vần trong Thơ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo nhạc điệu, liên kết các dòng thơ, khổ thơ.
  • B. Làm tăng số lượng từ ngữ trong bài thơ.
  • C. Giúp bài thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Quy định nội dung của bài thơ.

Câu 14: Nhịp điệu trong Thơ được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào số lượng âm tiết trong mỗi dòng thơ.
  • B. Sự phối hợp giữa vần, ngắt nhịp, số tiếng, thanh điệu.
  • C. Chỉ do người đọc tự cảm nhận.
  • D. Phụ thuộc vào loại giấy in bài thơ.

Câu 15: Ngôn ngữ Thơ thường được đánh giá là cô đọng, hàm súc. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chỉ sử dụng các từ đơn, không dùng từ ghép.
  • B. Mỗi câu thơ chỉ có một ý nghĩa duy nhất.
  • C. Sử dụng ít từ ngữ nhưng chứa đựng nhiều ý nghĩa, gợi nhiều liên tưởng.
  • D. Ngôn ngữ khó hiểu, chỉ dành cho người có trình độ cao.

Câu 16: Khi phân tích một bài Thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do...) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

  • A. Biết được tên tác giả bài thơ.
  • B. Dự đoán được nội dung chính của bài thơ.
  • C. Biết được thời gian sáng tác bài thơ.
  • D. Hiểu được cấu trúc, vần, nhịp điệu đặc trưng, từ đó cảm nhận nhạc điệu và ý tứ của bài thơ.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện đặc trưng nào của ngôn ngữ Thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo".

  • A. Giàu hình ảnh, sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo).
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp so sánh.
  • C. Cấu trúc biền ngẫu đối xứng.
  • D. Miêu tả chi tiết một sự kiện lịch sử.

Câu 18: Biện pháp tu từ phổ biến nào giúp Thơ truyền tải cảm xúc một cách trực tiếp và mãnh liệt?

  • A. Liệt kê.
  • B. Nói giảm nói tránh.
  • C. Điệp ngữ, câu hỏi tu từ, cảm thán.
  • D. Chú thích.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chập chờn" trong câu thơ: "Nhớ o du kích khung cửi / Sợi thoi ngàn bay / Áo chàm mới may / Còn Rừng Việt Bắc..." (Việt Bắc - Tố Hữu).

  • A. Diễn tả sự ổn định, chắc chắn.
  • B. Gợi cảm giác buồn bã, tuyệt vọng.
  • C. Miêu tả tốc độ nhanh của khung cửi.
  • D. Gợi tả hình ảnh người phụ nữ hiện lên mờ ảo, không rõ nét trong dòng hồi tưởng, hòa quyện với núi rừng.

Câu 20: Khi đọc một bài Thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu và cảm xúc?

  • A. Số câu, số chữ cố định.
  • B. Nhịp điệu của câu, sự lặp lại của từ ngữ, hình ảnh, cấu trúc.
  • C. Sử dụng thể biền ngẫu.
  • D. Có cốt truyện rõ ràng.

Câu 21: Xét về tính biểu cảm, Văn tế và Thơ có điểm chung nào?

  • A. Đều là những thể loại văn học giàu cảm xúc, chú trọng biểu đạt thế giới nội tâm của người viết.
  • B. Đều chỉ viết về nỗi buồn.
  • C. Đều sử dụng cùng một hệ thống vần và nhịp.
  • D. Đều có cấu trúc 4 phần rõ rệt.

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về đối tượng biểu đạt cảm xúc giữa Văn tế và Thơ trữ tình?

  • A. Văn tế biểu đạt cảm xúc cá nhân, Thơ trữ tình biểu đạt cảm xúc cộng đồng.
  • B. Văn tế biểu đạt cảm xúc về thiên nhiên, Thơ trữ tình biểu đạt cảm xúc về con người.
  • C. Văn tế biểu đạt cảm xúc trước sự ra đi của người khác (thường là người có công), Thơ trữ tình biểu đạt cảm xúc đa dạng của chủ thể trữ tình về cuộc sống, con người, thiên nhiên.
  • D. Văn tế chỉ dùng cho người đã chết, Thơ trữ tình chỉ dùng cho người đang sống.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ Hán Việt trong Văn tế truyền thống.

  • A. Làm cho bài văn tế khó hiểu hơn.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, phù hợp với nghi lễ tế bái và thể hiện sự kính cẩn.
  • C. Giúp bài văn tế ngắn gọn hơn.
  • D. Không có ý nghĩa đặc biệt nào.

Câu 24: Yếu tố nào trong Thơ thường được xem là "linh hồn" của bài thơ, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất thế giới nội tâm của nhà thơ?

  • A. Cốt truyện.
  • B. Danh sách nhân vật.
  • C. Số lượng khổ thơ.
  • D. Cảm xúc và hình ảnh thơ.

Câu 25: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ ngữ có tính biểu cảm mạnh (thán từ, từ gợi cảm giác, từ chỉ trạng thái...) giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt được giọng điệu, thái độ và cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình.
  • B. Xác định được thời gian sáng tác bài thơ.
  • C. Đếm được số câu trong bài thơ.
  • D. Tìm ra lỗi chính tả trong bài thơ.

Câu 26: Phân tích cách tác giả sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau để làm nổi bật cảm xúc: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu).

  • A. Điệp ngữ "nhớ" làm giảm nhẹ nỗi nhớ.
  • B. Điệp ngữ "nhớ" lặp lại hai lần ở đầu câu, nhấn mạnh, khắc sâu nỗi nhớ da diết, thường trực về Việt Bắc.
  • C. Điệp ngữ "nhớ" chỉ có tác dụng trang trí.
  • D. Điệp ngữ "nhớ" thể hiện sự quên lãng.

Câu 27: Dựa vào kiến thức về Thơ, hãy cho biết yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho bài thơ, bên cạnh vần và nhịp?

  • A. Số lượng từ Hán Việt.
  • B. Độ dài của bài thơ.
  • C. Chủ đề bài thơ.
  • D. Sự phối hợp thanh điệu (bằng, trắc), cách gieo vần, ngắt nhịp, lựa chọn từ ngữ giàu âm thanh.

Câu 28: Văn tế và Thơ, dù khác nhau về mục đích và cấu trúc, nhưng đều là những thể loại văn học có khả năng lớn trong việc gì?

  • A. Biểu đạt sâu sắc thế giới tình cảm, tư tưởng con người và phản ánh hiện thực đời sống qua lăng kính chủ quan, giàu cảm xúc.
  • B. Cung cấp thông tin khách quan, chính xác về sự kiện.
  • C. Trình bày một luận điểm khoa học phức tạp.
  • D. Hướng dẫn cách thực hiện một công việc cụ thể.

Câu 29: Khi đọc một bài Văn tế, để hiểu rõ hơn về người được tế và hoàn cảnh lịch sử, người đọc cần chú ý phân tích kỹ lưỡng phần nào nhất?

  • A. Phần Lung khởi (mở đầu).
  • B. Phần Thích thực (kể công đức, sự nghiệp).
  • C. Phần Ai vãn (bày tỏ xót thương).
  • D. Phần Kết (lời cầu nguyện, khẳng định).

Câu 30: Việc học về thể loại Văn tế và Thơ trong chương trình Ngữ Văn 12 giúp người học rèn luyện kỹ năng đọc hiểu nào là chủ yếu?

  • A. Kỹ năng tìm kiếm thông tin nhanh chóng.
  • B. Kỹ năng phân tích số liệu thống kê.
  • C. Kỹ năng phân tích đặc trưng thể loại, cảm nhận và phân tích cảm xúc, hình ảnh, ngôn ngữ, cấu trúc trong văn bản.
  • D. Kỹ năng viết báo cáo khoa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là cốt lõi nhất thể hiện mục đích chính của thể loại Văn tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Về cấu trúc, một bài Văn tế truyền thống thường gồm các phần chính nào được sắp xếp theo trình tự phổ biến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong cấu trúc Văn tế, phần 'Lung khởi' thường đảm nhận vai trò gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phần 'Thích thực' trong Văn tế có chức năng chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phần 'Ai vãn' trong Văn tế tập trung vào nội dung nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Ngôn ngữ trong Văn tế thường có đặc điểm gì nổi bật, nhất là ở cấu trúc câu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biền ngẫu là một đặc trưng quan trọng của Văn tế. Đặc điểm của biền ngẫu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So với các thể loại văn học khác cùng thời, Văn tế có điểm khác biệt nào về đối tượng phản ánh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đọc đoạn trích Văn tế và cho biết đoạn này có khả năng thuộc phần nào trong cấu trúc bài Văn tế truyền thống: '...Than ôi! Đau đớn thay! Trời xanh kia đã phụ lòng người, bỏ lại cõi trần gian này biết bao xót xa, thương nhớ...'.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Mục đích của việc sử dụng các hình ảnh cụ thể, giàu sức gợi trong phần 'Thích thực' của Văn tế là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét về đặc trưng thể loại, sự khác biệt cơ bản nhất giữa Thơ và Văn xuôi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của Thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Vần trong Thơ có tác dụng chủ yếu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nhịp điệu trong Thơ được tạo nên chủ yếu từ sự phối hợp của những yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ngôn ngữ Thơ thường được đánh giá là cô đọng, hàm súc. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi phân tích một bài Thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do...) giúp người đọc hiểu thêm điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện đặc trưng nào của ngôn ngữ Thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Biện pháp tu từ phổ biến nào giúp Thơ truyền tải cảm xúc một cách trực tiếp và mãnh liệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy 'chập chờn' trong câu thơ: 'Nhớ o du kích khung cửi / Sợi thoi ngàn bay / Áo chàm mới may / Còn Rừng Việt Bắc...' (Việt Bắc - Tố Hữu).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi đọc một bài Thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nhạc điệu và cảm xúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét về tính biểu cảm, Văn tế và Thơ có điểm chung nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về đối tượng biểu đạt cảm xúc giữa Văn tế và Thơ trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ Hán Việt trong Văn tế truyền thống.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Yếu tố nào trong Thơ thường được xem là 'linh hồn' của bài thơ, giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất thế giới nội tâm của nhà thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ ngữ có tính biểu cảm mạnh (thán từ, từ gợi cảm giác, từ chỉ trạng thái...) giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phân tích cách tác giả sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ sau để làm nổi bật cảm xúc: 'Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.' (Việt Bắc - Tố Hữu).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Dựa vào kiến thức về Thơ, hãy cho biết yếu tố nào tạo nên tính nhạc cho bài thơ, bên cạnh vần và nhịp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Văn tế và Thơ, dù khác nhau về mục đích và cấu trúc, nhưng đều là những thể loại văn học có khả năng lớn trong việc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi đọc một bài Văn tế, để hiểu rõ hơn về người được tế và hoàn cảnh lịch sử, người đọc cần chú ý phân tích kỹ lưỡng phần nào nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Việc học về thể loại Văn tế và Thơ trong chương trình Ngữ Văn 12 giúp người học rèn luyện kỹ năng đọc hiểu nào là chủ yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào thường được sử dụng để bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức của người đã khuất?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Cáo
  • D. Chiếu

Câu 2: Về cấu trúc, một bài văn tế truyền thống thường bao gồm các phần chính nào?

  • A. Mở đầu, Thân bài, Kết bài
  • B. Luận đề, Luận điểm, Luận cứ, Lập luận
  • C. Lung khởi, Thích thực, Ai vãn, Kết
  • D. Mở bài, Giải thích, Chứng minh, Bình luận, Kết bài

Câu 3: Phần nào trong bài văn tế có nhiệm vụ kể lại cuộc đời, công trạng hoặc sự nghiệp của người được tế?

  • A. Lung khởi (Cảm hưng)
  • B. Thích thực (Kể công, thuật sự)
  • C. Ai vãn (Bày tỏ nỗi lòng)
  • D. Kết (Lời cầu nguyện, kết thúc)

Câu 4: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Sau chiến thắng Chi Lăng năm 1427
  • B. Trong phong trào Cần Vương cuối thế kỷ 19
  • C. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
  • D. Sau trận tập kích đồn Pháp ở Cần Giuộc năm 1861

Câu 5: Đoạn mở đầu "Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ..." trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thuộc phần nào của cấu trúc văn tế truyền thống?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 6: Hình ảnh "áo vải cờ đào" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có, quyền lực của nghĩa sĩ
  • B. Trang phục của quan lại triều đình
  • C. Sự giản dị, mộc mạc của người nông dân nghĩa sĩ
  • D. Trang phục của lính Pháp xâm lược

Câu 7: Khi miêu tả cuộc sống trước khi ra trận của nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu tập trung khắc họa chủ yếu khía cạnh nào?

  • A. Cuộc sống nhàn hạ, sung sướng
  • B. Cuộc sống lao động bình dị, gắn bó với đồng ruộng
  • C. Cuộc sống giàu sang, phú quý
  • D. Cuộc sống phiêu bạt, giang hồ

Câu 8: Phân tích tác dụng của điệp ngữ "Chỉ biết..." trong đoạn văn tế miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi ra trận:

  • A. Nhấn mạnh sự thiếu hiểu biết của nghĩa sĩ
  • B. Thể hiện sự ngần ngại, do dự trước kẻ thù
  • C. Miêu tả sự sợ hãi, lúng túng của nghĩa sĩ
  • D. Khẳng định sự quyết tâm, hành động dứt khoát, quả cảm của nghĩa sĩ

Câu 9: Đoạn văn tế nào trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa trang bị thô sơ của nghĩa sĩ và vũ khí hiện đại của giặc?

  • A. Đoạn miêu tả hành động chiến đấu của nghĩa sĩ
  • B. Đoạn miêu tả cuộc sống trước khi ra trận
  • C. Đoạn bày tỏ nỗi tiếc thương của tác giả
  • D. Đoạn kết bài

Câu 10: Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong phần Ai vãn của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Niềm vui chiến thắng
  • B. Nỗi tiếc thương, xót xa và sự cảm phục sâu sắc
  • C. Sự giận dữ, căm ghét kẻ thù
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm

Câu 11: Câu văn tế "Chiêu hồn nước non; tiếng vang như mõ" sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự hy sinh cao cả của nghĩa sĩ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Tác dụng của hình ảnh "mồ hoang" và "chiêu hồn" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Miêu tả cảnh chiến trường khốc liệt
  • B. Thể hiện sự lạc quan, tin tưởng vào tương lai
  • C. Ca ngợi sức mạnh quân đội triều đình
  • D. Nhấn mạnh sự hy sinh bi tráng, không có nơi an nghỉ trọn vẹn và bày tỏ lòng thương xót, muốn triệu gọi linh hồn nghĩa sĩ

Câu 13: Qua "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu đã xây dựng thành công tượng đài về người anh hùng nào?

  • A. Người lính triều đình chính quy
  • B. Người nông dân Nam Bộ yêu nước, tự nguyện đứng lên chống giặc
  • C. Người trí thức ẩn dật
  • D. Người chỉ huy quân đội

Câu 14: Đặc điểm nào về ngôn ngữ góp phần tạo nên sức hấp dẫn và độc đáo cho "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ, hình ảnh giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống nông dân Nam Bộ
  • B. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích xa lạ, khó hiểu
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, cung đình
  • D. Ngôn ngữ khô khan, thiếu cảm xúc

Câu 15: So với thể loại Hịch, Văn tế có điểm khác biệt cơ bản nào về mục đích?

  • A. Hịch dùng để ca ngợi người đã khuất, Văn tế dùng để kêu gọi chống giặc.
  • B. Cả hai đều dùng để kêu gọi chống giặc.
  • C. Cả hai đều dùng để ca ngợi người đã khuất.
  • D. Hịch dùng để kêu gọi, hiệu triệu; Văn tế dùng để tế, bày tỏ lòng tiếc thương.

Câu 16: Đoạn văn tế nào khắc họa rõ nét nhất sự căm thù, uất hận của nghĩa sĩ đối với kẻ thù xâm lược?

  • A. Đoạn miêu tả cuộc sống trước khi ra trận.
  • B. Đoạn bày tỏ nỗi tiếc thương của tác giả.
  • C. Đoạn miêu tả hành động chiến đấu gan dạ, xông thẳng vào đồn giặc.
  • D. Đoạn kết bài.

Câu 17: Dòng thơ "Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây ủ rũ; nhìn chợ Trường Bình nước mắt đầm đìa" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để diễn tả nỗi đau thương?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả chi tiết, cụ thể những công việc lao động bình dị của nghĩa sĩ trước khi ra trận là gì?

  • A. Nhấn mạnh xuất thân nông dân, sự hy sinh lớn lao của họ khi từ bỏ cuộc sống yên bình để chiến đấu.
  • B. Thể hiện sự khinh thường đối với những người lao động chân tay.
  • C. Minh họa cuộc sống khó khăn, thiếu thốn của người dân.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp của lao động sản xuất.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về giọng điệu của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Bi tráng
  • B. Cảm phục
  • C. Xót thương
  • D. Hài hước, châm biếm

Câu 20: Hình tượng người anh hùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có điểm gì khác biệt so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (thường là vua, tướng, quý tộc)?

  • A. Là những người nông dân bình thường, xuất thân từ tầng lớp lao động.
  • B. Là những người có phép thuật phi thường.
  • C. Là những người chỉ biết hưởng thụ cuộc sống.
  • D. Là những người không có tinh thần yêu nước.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu "Chẳng qua là giận; muốn đánh mà thôi" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc".

  • A. Thể hiện sự thiếu suy nghĩ, hành động bốc đồng của nghĩa sĩ.
  • B. Nhấn mạnh sự đơn giản, ngây thơ trong suy nghĩ của nghĩa sĩ.
  • C. Khẳng định động cơ chiến đấu xuất phát từ lòng căm thù giặc và ý chí quyết tâm chiến đấu giản đơn nhưng mạnh mẽ.
  • D. Miêu tả sự sợ hãi, chỉ muốn bỏ chạy.

Câu 22: Đoạn văn tế nào thể hiện rõ nhất sự hy sinh cao cả và tinh thần "thà chết vinh còn hơn sống nhục" của nghĩa sĩ?

  • A. Đoạn miêu tả cuộc sống trước khi ra trận.
  • B. Đoạn miêu tả cảnh chiến đấu và sự hy sinh.
  • C. Đoạn bày tỏ nỗi tiếc thương của tác giả.
  • D. Đoạn kết bài.

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" để tạo nên tính bi tráng?

  • A. Đối lập giữa hiện thực tàn khốc và tinh thần bất khuất; giữa cái bình dị và cái phi thường.
  • B. Chỉ sử dụng ngôn ngữ cung đình, trang trọng.
  • C. Hoàn toàn không sử dụng biện pháp tu từ.
  • D. Tập trung vào miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây là phù hợp khi nói về giá trị của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Chỉ có giá trị lịch sử, không có giá trị văn học.
  • B. Chỉ có giá trị văn học, không phản ánh hiện thực lịch sử.
  • C. Là bài văn tế bình thường, không có gì đặc sắc.
  • D. Là áng văn yêu nước xuất sắc, vừa có giá trị hiện thực sâu sắc, vừa có giá trị nghệ thuật độc đáo, khắc họa thành công tượng đài người nông dân nghĩa sĩ.

Câu 25: Thể loại thơ khác với Văn tế ở điểm nào về đối tượng biểu đạt cảm xúc?

  • A. Thơ chỉ biểu đạt cảm xúc về thiên nhiên, Văn tế biểu đạt cảm xúc về con người.
  • B. Thơ biểu đạt cảm xúc đa dạng về con người, cuộc sống, thiên nhiên...; Văn tế chủ yếu biểu đạt cảm xúc tiếc thương người đã khuất.
  • C. Thơ chỉ dùng để ca ngợi, Văn tế dùng để phê phán.
  • D. Thơ có cấu trúc cố định, Văn tế không có cấu trúc.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhạc điệu, vần luật đặc trưng cho thể loại Văn tế?

  • A. Sự kết hợp giữa văn xuôi và biền ngẫu (từng cặp câu đối xứng về ý và lời).
  • B. Chỉ sử dụng thể thơ lục bát.
  • C. Chỉ sử dụng văn xuôi hoàn toàn.
  • D. Không có bất kỳ quy luật về vần điệu, nhịp điệu nào.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và phân tích hình ảnh thơ (imagery) nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Chỉ để đếm số lượng hình ảnh trong bài thơ.
  • B. Để xác định tác giả là ai.
  • C. Để hiểu rõ hơn cảm xúc, suy nghĩ, thông điệp mà nhà thơ muốn truyền tải.
  • D. Để so sánh bài thơ với các tác phẩm văn xuôi.

Câu 28: So sánh cách miêu tả cái chết của nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" với cách miêu tả cái chết trong các bài văn tế phong kiến khác, ta thấy điểm mới mẻ, độc đáo là gì?

  • A. Không miêu tả cái chết.
  • B. Miêu tả cái chết rất chung chung, không cụ thể.
  • C. Chỉ tập trung vào sự đau đớn thể xác.
  • D. Miêu tả cái chết như một sự hy sinh cao cả, bi tráng, thể hiện tinh thần bất tử của người anh hùng bình dân.

Câu 29: Dựa vào nội dung bài học về Văn tế và Thơ, hãy phân tích tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại chọn thể loại Văn tế để viết về nghĩa sĩ Cần Giuộc mà không phải là một bài thơ trữ tình?

  • A. Vì ông không giỏi làm thơ trữ tình.
  • B. Vì thể loại Văn tế phù hợp nhất để vừa bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức người đã khuất, vừa tái hiện chân thực cuộc đời, sự nghiệp và sự hy sinh của họ trong một bối cảnh trang trọng, thiêng liêng.
  • C. Vì Văn tế dễ viết hơn thơ trữ tình.
  • D. Vì ông muốn châm biếm kẻ thù.

Câu 30: Câu cuối cùng trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc": "Nước mắt như mưa; trời đất cũng se lòng" thể hiện cảm xúc gì của tác giả và người đọc?

  • A. Nỗi đau xót tột cùng, sự tiếc thương lan tỏa đến cả thiên nhiên, vũ trụ.
  • B. Niềm vui sướng khi chiến thắng.
  • C. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước cái chết.
  • D. Lòng căm thù, giận dữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào thường được sử dụng để bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi công đức của người đã khuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Về cấu trúc, một bài văn tế truyền thống thường bao gồm các phần chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phần nào trong bài văn tế có nhiệm vụ kể lại cuộc đời, công trạng hoặc sự nghiệp của người được tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đoạn mở đầu 'Súng giặc đất rền; lòng dân trời tỏ...' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thuộc phần nào của cấu trúc văn tế truyền thống?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hình ảnh 'áo vải cờ đào' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tượng trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Khi miêu tả cuộc sống trước khi ra trận của nghĩa sĩ Cần Giuộc, Nguyễn Đình Chiểu tập trung khắc họa chủ yếu khía cạnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phân tích tác dụng của điệp ngữ 'Chỉ biết...' trong đoạn văn tế miêu tả hành động của nghĩa sĩ khi ra trận:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đoạn văn tế nào trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa trang bị thô sơ của nghĩa sĩ và vũ khí hiện đại của giặc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong phần Ai vãn của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Câu văn tế 'Chiêu hồn nước non; tiếng vang như mõ' sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự hy sinh cao cả của nghĩa sĩ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Tác dụng của hình ảnh 'mồ hoang' và 'chiêu hồn' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Qua 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu đã xây dựng thành công tượng đài về người anh hùng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đặc điểm nào về ngôn ngữ góp phần tạo nên sức hấp dẫn và độc đáo cho 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: So với thể loại Hịch, Văn tế có điểm khác biệt cơ bản nào về mục đích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đoạn văn tế nào khắc họa rõ nét nhất sự căm thù, uất hận của nghĩa sĩ đối với kẻ thù xâm lược?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dòng thơ 'Đoái sông Cần Giuộc cỏ cây ủ rũ; nhìn chợ Trường Bình nước mắt đầm đìa' sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để diễn tả nỗi đau thương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Ý nghĩa của việc Nguyễn Đình Chiểu miêu tả chi tiết, cụ thể những công việc lao động bình dị của nghĩa sĩ trước khi ra trận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về giọng điệu của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hình tượng người anh hùng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có điểm gì khác biệt so với hình tượng người anh hùng trong văn học trung đại trước đó (thường là vua, tướng, quý tộc)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu 'Chẳng qua là giận; muốn đánh mà thôi' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Đoạn văn tế nào thể hiện rõ nhất sự hy sinh cao cả và tinh thần 'thà chết vinh còn hơn sống nhục' của nghĩa sĩ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' để tạo nên tính bi tráng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nhận xét nào sau đây là phù hợp khi nói về giá trị của 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Thể loại thơ khác với Văn tế ở điểm nào về đối tượng biểu đạt cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhạc điệu, vần luật đặc trưng cho thể loại Văn tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và phân tích hình ảnh thơ (imagery) nhằm mục đích chủ yếu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh cách miêu tả cái chết của nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' với cách miêu tả cái chết trong các bài văn tế phong kiến khác, ta thấy điểm mới mẻ, độc đáo là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dựa vào nội dung bài học về Văn tế và Thơ, hãy phân tích tại sao Nguyễn Đình Chiểu lại chọn thể loại Văn tế để viết về nghĩa sĩ Cần Giuộc mà không phải là một bài thơ trữ tình?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Câu cuối cùng trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc': 'Nước mắt như mưa; trời đất cũng se lòng' thể hiện cảm xúc gì của tác giả và người đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại văn tế?

  • A. Thường được viết theo lối văn biền ngẫu, có vần, có đối.
  • B. Dùng để đọc trước linh cữu người chết hoặc nơi thờ cúng, bày tỏ lòng thương tiếc.
  • C. Có cấu trúc gồm các phần: Lung khởi, Than vãn, Ai vãn, Kết.
  • D. Chỉ sử dụng ngôn ngữ khách quan, không bộc lộ cảm xúc cá nhân người viết.

Câu 2: Phần "Lung khởi" trong cấu trúc bài văn tế thường có chức năng gì?

  • A. Nêu lý do, hoàn cảnh viết bài văn tế và gọi hồn người chết.
  • B. Kể lại cuộc đời, công trạng của người chết.
  • C. Bày tỏ nỗi lòng thương xót, đau đớn của người sống.
  • D. Nêu lời cầu nguyện, nhắn nhủ người chết ở thế giới bên kia.

Câu 3: Đoạn văn sau được trích từ phần nào của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc":

  • A. Mở đầu bài tế, gọi hồn.
  • B. Kể lại, tái hiện chân dung và cuộc đời của người được tế.
  • C. Bày tỏ cảm xúc thương xót, đau đớn.
  • D. Kết thúc bài tế, đưa tiễn linh hồn.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về hình tượng người nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Là những vị tướng tài ba, lỗi lạc, có kinh nghiệm trận mạc.
  • B. Là những nho sĩ, văn thân yêu nước, bỏ bút nghiên theo nghiệp đao cung.
  • C. Là những người nông dân chất phác, bình dị, lần đầu cầm vũ khí đánh giặc vì lòng yêu nước.
  • D. Là những người dân nghèo bị bóc lột, vùng lên đấu tranh vì miếng cơm manh áo.

Câu 5: Phân tích đoạn văn sau trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" để thấy rõ tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ:

  • A. Phép đối, phóng đại; thể hiện sự ngang tàng, quyết liệt, khí thế mạnh mẽ của nghĩa sĩ.
  • B. So sánh, ẩn dụ; nhấn mạnh sự dũng cảm, kiên cường của nghĩa sĩ.
  • C. Liệt kê, điệp ngữ; miêu tả hành động chiến đấu liên tục, không ngừng nghỉ.
  • D. Nhân hóa, hoán dụ; làm cho hình ảnh nghĩa sĩ trở nên gần gũi, sinh động.

Câu 6: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là gì?

  • A. Vui mừng, tự hào trước chiến thắng của nghĩa sĩ.
  • B. Bi tráng (vừa bi thương, vừa hào hùng) và lòng tiếc thương sâu sắc.
  • C. Giận dữ, căm phẫn trước tội ác của quân thù.
  • D. Buồn bã, tuyệt vọng trước sự hy sinh của nghĩa sĩ.

Câu 7: Từ ngữ nào trong đoạn "Nhớ linh xưa: Cỡi ngựa... coi khinh như thù" (phần Than vãn) thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống bình dị trước kia và tư thế chiến đấu của người nghĩa sĩ?

  • A. Cuốc bừa, tập tễnh.
  • B. Chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung.
  • C. Chưa học võ, tập tành võ nghệ.
  • D. Đốt tấm lòng son, coi khinh như thù.

Câu 8: Đoạn kết của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" ("Hỡi ôi!... hồn ở lại") thể hiện điều gì về thái độ của tác giả và người dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Sự oán trách vì cái chết vô ích.
  • B. Sự chấp nhận số phận và an bài.
  • C. Nỗi buồn đơn thuần vì mất mát người thân.
  • D. Sự ghi nhận công lao, tôn vinh sự hy sinh cao cả và niềm tin vào sự bất tử của linh hồn nghĩa sĩ.

Câu 9: Yếu tố nào góp phần tạo nên tính bi tráng cho bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Sự kết hợp giữa nỗi xót thương, đau đớn trước cái chết và tinh thần anh hùng, khí phách lẫm liệt của nghĩa sĩ.
  • B. Việc sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • C. Cấu trúc bài văn tế chặt chẽ, tuân thủ quy tắc thể loại.
  • D. Việc miêu tả chi tiết cảnh chiến đấu khốc liệt, đẫm máu.

Câu 10: Giá trị hiện thực của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Phản ánh cuộc sống xa hoa, đồi trụy của tầng lớp quan lại thống trị.
  • B. Tái hiện chân thực hình ảnh những người nông dân yêu nước đứng lên chống giặc và cuộc sống bình dị của họ trước đó.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên Nam Bộ tươi đẹp, trù phú.
  • D. Kể lại chi tiết diễn biến của trận đánh Cần Giuộc theo trình tự thời gian.

Câu 11: Nguyễn Đình Chiểu viết "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Khi phong trào Cần Vương đang diễn ra sôi nổi trên cả nước.
  • B. Khi thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược toàn bộ Việt Nam.
  • C. Khi thực dân Pháp vừa bắt đầu xâm lược Nam Kỳ, phong trào kháng chiến của nhân dân đang bùng nổ.
  • D. Sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ được ký kết, đất nước tạm thời chia cắt.

Câu 12: Câu văn nào trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện rõ nhất ý chí chiến đấu đến cùng, không ngại hy sinh của nghĩa sĩ?

  • A. Chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung.
  • B. Mười năm công vỡ ruộng, chưa ắt còn danh nổi như phơi; một trận nghĩa đánh Tây, tuy là mất tiếng vang như mõ.
  • C. Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình.
  • D. Chi nhọc quan quản gióng trống kỳ, trống giục, đạp rào lướt tới, coi giặc cũng như không.

Câu 13: Đoạn "Ôi! Chợ Rạch Gầm... cho cam lòng" (phần Ai vãn) trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi nhớ về quê hương, gia đình của người nghĩa sĩ.
  • B. Nỗi xót thương, tiếc nuối của người sống trước sự hy sinh của nghĩa sĩ.
  • C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của tác giả.
  • D. Sự tự hào về truyền thống anh hùng của dân tộc.

Câu 14: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng ngôn ngữ như thế nào để khắc họa hình ảnh người nông dân một cách chân thực và cảm động?

  • A. Sử dụng chủ yếu từ ngữ Hán Việt cổ điển, trang nhã.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng thanh để tăng tính biểu cảm.
  • C. Kết hợp nhuần nhuyễn ngôn ngữ bình dị, mộc mạc của đời sống Nam Bộ với ngôn ngữ trang trọng, mang tính biểu trưng cao.
  • D. Chủ yếu dùng khẩu ngữ, lời ăn tiếng nói hàng ngày của người dân.

Câu 15: Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt cơ bản về mục đích sáng tác giữa văn tế và thơ trữ tình?

  • A. Văn tế mang tính nghi lễ, nghi thức tang lễ; thơ trữ tình chủ yếu bộc lộ cảm xúc cá nhân, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • B. Văn tế luôn có cấu trúc chặt chẽ, cố định; thơ trữ tình có cấu trúc tự do hơn.
  • C. Văn tế sử dụng ngôn ngữ trang trọng; thơ trữ tình sử dụng ngôn ngữ bình dị.
  • D. Văn tế thường viết về người đã khuất; thơ trữ tình chỉ viết về người sống.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:

  • A. Sự tiếc nuối về thời gian đã qua.
  • B. Nỗi nhớ, sự hoài niệm về kỷ niệm gắn liền với học hành, đèn sách.
  • C. Sự mệt mỏi vì phải học tập vất vả.
  • D. Lòng quyết tâm học hành thành tài.

Câu 17: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", những chi tiết miêu tả cuộc sống bình dị của người nghĩa sĩ trước khi ra trận có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm đi tính anh hùng, bi tráng của bài văn.
  • B. Chứng minh họ là những người không có kinh nghiệm chiến đấu.
  • C. Làm nổi bật sự hy sinh lớn lao của họ (từ bỏ cuộc sống yên bình vì nghĩa lớn) và tô đậm vẻ đẹp của người anh hùng áo vải.
  • D. Gợi lên sự thương hại của người đọc đối với số phận của họ.

Câu 18: Dòng thơ nào sau đây trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" sử dụng biện pháp liệt kê để làm nổi bật sự thiếu thốn vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ?

  • A. Manh áo vải, ngọn tầm vông, lưỡi dao phay, cây mác rỉ, gậy gộc, lưỡi lê, cây súng.
  • B. Đạp rào lướt tới, coi giặc cũng như không.
  • C. Kẻ đâm ngang, người chém ngược, làm cho mã tà ma ní hồn kinh.
  • D. Một giấc sa trường rằng công danh đeo đẳng, anh hùng chi sá tuổi tên.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" là chính xác?

  • A. Toàn bộ bài văn sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính, ít từ ngữ bình dân.
  • B. Chỉ sử dụng từ ngữ địa phương Nam Bộ, khó hiểu đối với người vùng khác.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa trương, cường điệu, thiếu chân thực.
  • D. Kết hợp linh hoạt giữa ngôn ngữ bình dân, mộc mạc (gắn với đời sống nông dân) và ngôn ngữ trang trọng, giàu hình ảnh (gắn với cảm hứng sử thi).

Câu 20: Đoạn "Than ôi! Súng giặc đất rền... một lưỡi dao phay mà thôi" (phần Ai vãn) trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" chủ yếu tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Cảnh chiến đấu không cân sức giữa nghĩa sĩ và quân Pháp.
  • B. Nỗi sợ hãi của nghĩa sĩ trước vũ khí hiện đại của địch.
  • C. Sự nhút nhát, thiếu kinh nghiệm của nghĩa sĩ khi ra trận.
  • D. Lòng căm thù giặc của nghĩa sĩ lên đến đỉnh điểm.

Câu 21: Chi tiết "Sống làm chi ở lại chịu tang, ở lại ăn mày dĩ vãng" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện quan niệm sống của tác giả và những người cùng chí hướng như thế nào?

  • A. Sống an nhàn, hưởng thụ là hạnh phúc.
  • B. Thà chết vinh còn hơn sống nhục, làm nô lệ mất nước.
  • C. Sống là phải ghi nhớ quá khứ hào hùng của dân tộc.
  • D. Cần phải chiến đấu để giành lại những gì đã mất.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn tế: "Đốt tấm lòng son, để rửa mối thù chung; trút nắm xương trắng, gọi đền nợ nước."?

  • A. Biền ngẫu (câu đối), ẩn dụ.
  • B. So sánh, điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa, liệt kê.
  • D. Hoán dụ, nói giảm nói tránh.

Câu 23: Giá trị nhân đạo của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

  • A. Ca ngợi những người chiến thắng vẻ vang.
  • B. Phê phán tội ác dã man của kẻ thù.
  • C. Bày tỏ sự xót thương, trân trọng đối với những người nông dân bình dị đã anh dũng hy sinh vì Tổ quốc.
  • D. Kêu gọi nhân dân đứng lên chống giặc ngoại xâm.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của sự hy sinh được thể hiện:

  • A. Là một mất mát đau thương, không thể bù đắp.
  • B. Là kết quả tất yếu của cuộc chiến không cân sức.
  • C. Là hành động liều lĩnh, thiếu suy nghĩ.
  • D. Là sự cống hiến cao cả, mang lại danh thơm, tiếng tốt cho bản thân và dân tộc, được đời đời ghi nhớ.

Câu 25: Trong thơ, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để truyền tải cảm xúc và suy nghĩ của nhà thơ?

  • A. Hình ảnh thơ, nhịp điệu, ngôn ngữ giàu tính biểu cảm.
  • B. Cốt truyện, nhân vật, tình huống truyện.
  • C. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng sắc bén.
  • D. Miêu tả chi tiết, khách quan sự vật, hiện tượng.

Câu 26: So với thơ trữ tình, văn tế có đặc điểm nào nổi bật hơn về tính chất?

  • A. Tính cá nhân, chủ quan.
  • B. Tính tự do, phóng khoáng về hình thức.
  • C. Tính nghi lễ, trang trọng, mang tính cộng đồng cao hơn.
  • D. Tính miêu tả, kể chuyện.

Câu 27: Đọc đoạn văn tế sau và xác định cảm xúc chủ đạo của người viết:

  • A. Sự giận dữ, căm phẫn.
  • B. Nỗi đau xót, thương cảm sâu sắc trước sự mất mát của người thân nghĩa sĩ.
  • C. Sự ngưỡng mộ, tự hào.
  • D. Sự lo lắng, sợ hãi.

Câu 28: "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" được coi là một áng văn yêu nước xuất sắc vì nó đã làm được điều gì?

  • A. Miêu tả chi tiết chiến công lẫy lừng của nghĩa sĩ.
  • B. Phân tích nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa.
  • C. Kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân tham gia đánh giặc.
  • D. Ca ngợi một cách chân thực, cảm động và bi tráng hình ảnh người nông dân trở thành anh hùng chống giặc, thể hiện sâu sắc tinh thần yêu nước và sự hy sinh cao cả của họ.

Câu 29: Chi tiết "Tiếng phong hạc phập phồng hơn mươi tháng, trông tin quan như trời hạn trông mưa" trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" thể hiện điều gì về tâm trạng của người dân Nam Bộ lúc bấy giờ?

  • A. Sự mong ngóng, chờ đợi quân triều đình đến ứng cứu một cách khắc khoải, tuyệt vọng.
  • B. Sự tức giận, căm phẫn vì quan quân bỏ mặc dân chúng.
  • C. Niềm tin mãnh liệt vào sự lãnh đạo của triều đình.
  • D. Sự chủ động, sẵn sàng tự mình đứng lên đánh giặc.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính sử thi trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"?

  • A. Việc sử dụng nhiều từ ngữ địa phương Nam Bộ.
  • B. Cấu trúc bài văn tế tuân thủ quy định thể loại.
  • C. Khắc họa thành công hình tượng người anh hùng tập thể (nghĩa sĩ nông dân) đại diện cho ý chí và tinh thần của cả dân tộc trong cuộc chiến vệ quốc.
  • D. Cảm xúc bi thương, xót xa trước sự hy sinh của cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thể loại văn tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phần 'Lung khởi' trong cấu trúc bài văn tế thường có chức năng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đoạn văn sau được trích từ phần nào của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc':
"Nhớ linh xưa:
...
Nước mắt như mưa chan hòa ruộng lúa; ngọn đèn như sao lờ mờ trước ngõ."
Đoạn này có chức năng chủ yếu là gì trong bố cục bài văn tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về hình tượng người nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' của Nguyễn Đình Chiểu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tích đoạn văn sau trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' để thấy rõ tinh thần chiến đấu của nghĩa sĩ:
"Đâm ngang ngọn giáo, non sông như muốn rớt; chém đứt lưỡi gươm, mã tà như muốn xéo."
Biện pháp tu từ chủ yếu và tác dụng của nó trong câu văn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Từ ngữ nào trong đoạn 'Nhớ linh xưa: Cỡi ngựa... coi khinh như thù' (phần Than vãn) thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa cuộc sống bình dị trước kia và tư thế chiến đấu của người nghĩa sĩ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Đoạn kết của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' ('Hỡi ôi!... hồn ở lại') thể hiện điều gì về thái độ của tác giả và người dân đối với sự hy sinh của nghĩa sĩ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Yếu tố nào góp phần tạo nên tính bi tráng cho bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Giá trị hiện thực của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện ở khía cạnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyễn Đình Chiểu viết 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' trong bối cảnh lịch sử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Câu văn nào trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện rõ nhất ý chí chiến đấu đến cùng, không ngại hy sinh của nghĩa sĩ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đoạn 'Ôi! Chợ Rạch Gầm... cho cam lòng' (phần Ai vãn) trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' chủ yếu thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu đã sử dụng ngôn ngữ như thế nào để khắc họa hình ảnh người nông dân một cách chân thực và cảm động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt cơ bản về mục đích sáng tác giữa văn tế và thơ trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:
"Nhớ sao tiếng mõ đêm sương
Sớm khuya đèn sách miệt mài ai quên"
Đây là cảm xúc gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', những chi tiết miêu tả cuộc sống bình dị của người nghĩa sĩ trước khi ra trận có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dòng thơ nào sau đây trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' sử dụng biện pháp liệt kê để làm nổi bật sự thiếu thốn vũ khí thô sơ của nghĩa sĩ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về ngôn ngữ 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' là chính xác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Đoạn 'Than ôi! Súng giặc đất rền... một lưỡi dao phay mà thôi' (phần Ai vãn) trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' chủ yếu tập trung miêu tả điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Chi tiết 'Sống làm chi ở lại chịu tang, ở lại ăn mày dĩ vãng' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện quan niệm sống của tác giả và những người cùng chí hướng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn tế: 'Đốt tấm lòng son, để rửa mối thù chung; trút nắm xương trắng, gọi đền nợ nước.'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Giá trị nhân đạo của bài 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của sự hy sinh được thể hiện:
"Thác mà trả nợ nước non, rồi thơm danh muôn thuở;
Thác mà ưng thờ miếu võ, để rạng tiếng nghìn xưa."
Sự hy sinh của nghĩa sĩ được nhìn nhận dưới góc độ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thơ, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để truyền tải cảm xúc và suy nghĩ của nhà thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So với thơ trữ tình, văn tế có đặc điểm nào nổi bật hơn về tính chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc đoạn văn tế sau và xác định cảm xúc chủ đạo của người viết:
"Đau đớn thay! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều;
Não nuột thay! Vợ yếu chạy tìm chồng, cánh buồm chiều hiu hắt trước sông."
Cảm xúc nào được thể hiện nổi bật nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' được coi là một áng văn yêu nước xuất sắc vì nó đã làm được điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Chi tiết 'Tiếng phong hạc phập phồng hơn mươi tháng, trông tin quan như trời hạn trông mưa' trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' thể hiện điều gì về tâm trạng của người dân Nam Bộ lúc bấy giờ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính sử thi trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc'?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc điểm nào về mục đích sáng tác là nét phân biệt rõ rệt nhất giữa thể loại văn tế và thơ trữ tình?

  • A. Đều nhằm bày tỏ cảm xúc chủ quan của người viết.
  • B. Đều sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • C. Văn tế chủ yếu để điếu tế người chết, thơ trữ tình chủ yếu để bộc lộ tâm tư, tình cảm cá nhân.
  • D. Đều phản ánh hiện thực xã hội và con người.

Câu 2: Trong cấu trúc truyền thống của một bài văn tế, phần nào thường tập trung kể lại công trạng, sự nghiệp hoặc hoàn cảnh hy sinh của người được tế?

  • A. Lung khởi (Mở đầu)
  • B. Thích thực (Kể sự thực)
  • C. Ai vãn (Than vãn)
  • D. Kết (Kết thúc)

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các cặp câu biền ngẫu trong văn tế?

  • A. Giúp câu văn trở nên đơn giản, dễ hiểu.
  • B. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu cho bài văn.
  • C. Làm giảm tính trang trọng, thiêng liêng của văn tế.
  • D. Tạo nhịp điệu cân xứng, tăng tính trang trọng, nhấn mạnh ý nghĩa và cảm xúc.

Câu 4: Đoạn văn sau đây (trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong bút pháp của Nguyễn Đình Chiểu khi khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ: “Chi nhọc quan quản đóng góp cho xuể, chuyến đò ngang buổi chống chèo coi bộ rộn ràng; Ngọn cờ đào bay phất phới, trống giục hỏa mai dậy đất rền vang”? (Ngữ liệu giả định dựa trên phong cách bài văn tế)

  • A. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích cổ.
  • B. Tập trung vào miêu tả nội tâm phức tạp.
  • C. Khắc họa hành động anh dũng, hào hùng bằng ngôn ngữ bình dị, chân thực.
  • D. Lý tưởng hóa nhân vật, xa rời hiện thực.

Câu 5: Khi so sánh Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với một bài thơ trữ tình viết về người anh hùng, điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện cảm xúc tiếc thương là gì?

  • A. Văn tế có tính nghi thức, trang trọng và thường bày tỏ nỗi đau chung, thơ trữ tình thiên về bộc lộ cảm xúc cá nhân, trực tiếp hơn.
  • B. Cả hai đều sử dụng những hình ảnh ẩn dụ phức tạp.
  • C. Văn tế ít dùng từ ngữ biểu cảm, thơ trữ tình dùng rất nhiều.
  • D. Văn tế chỉ nói về cái chết, thơ trữ tình nói về cuộc sống.

Câu 6: Bối cảnh lịch sử (thực dân Pháp đánh chiếm Nam Kỳ) đã ảnh hưởng như thế nào đến nội dung và giọng điệu chủ đạo của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Làm cho bài văn chỉ tập trung vào việc ca ngợi hòa bình.
  • B. Khiến tác giả viết về những điều xa vời, không liên quan đến thực tế.
  • C. Đưa đến giọng điệu vui tươi, lạc quan.
  • D. Tạo nên cảm hứng về tinh thần yêu nước, căm thù giặc và lòng tiếc thương sâu sắc đối với những người đã hy sinh vì nước.

Câu 7: Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh người nghĩa sĩ được khắc họa với quá trình chuyển biến từ người dân thường sang anh hùng. Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển biến đó?

  • A. Chỉ miêu tả cuộc sống lam lũ trước khi giặc đến.
  • B. Từ "cày cuốc, bừa, vỡ ruộng" chuyển sang "tập khiên, tập súng, giữ gìn cản hậu".
  • C. Chỉ nói về sự hy sinh anh dũng trên chiến trường.
  • D. Nhấn mạnh họ là những người có học vấn cao.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc Nguyễn Đình Chiểu kết hợp từ ngữ Hán Việt trang trọng với từ ngữ Nôm bình dị, dân dã trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Làm cho bài văn khó hiểu, trúc trắc.
  • B. Chỉ đơn thuần để kéo dài độ dài bài văn.
  • C. Tạo nên sự hài hòa giữa tính trang nghiêm của thể loại văn tế và sự gần gũi, chân thực khi nói về những người nông dân nghĩa sĩ.
  • D. Thể hiện sự thiếu nhất quán trong phong cách viết.

Câu 9: Câu "Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc" (hoặc ý tương đương) trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc khẳng định điều gì về tinh thần của người nghĩa sĩ?

  • A. Tinh thần chiến đấu bất khuất, sự hy sinh cao cả, ngay cả khi đã chết vẫn còn linh thiêng phù hộ.
  • B. Họ chiến đấu chỉ vì danh lợi cá nhân.
  • C. Họ rất sợ hãi cái chết.
  • D. Họ không quan tâm đến kết quả trận đánh.

Câu 10: Đoạn "Than ôi!..." trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thuộc phần nào và thường bộc lộ cảm xúc gì?

  • A. Lung khởi - Niềm vui chiến thắng.
  • B. Thích thực - Sự tức giận.
  • C. Ai vãn - Nỗi xót thương, ai oán, tiếc nuối.
  • D. Kết - Lời kêu gọi đầu hàng.

Câu 11: Hình ảnh "áo vải cờ đào" trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sang trọng.
  • B. Chỉ là trang phục thông thường của người lính.
  • C. Tượng trưng cho sự hèn nhát.
  • D. Biểu tượng cho những người nông dân bình dị, chất phác nhưng mang trong mình tinh thần yêu nước, sẵn sàng đứng lên chiến đấu dưới ngọn cờ chính nghĩa.

Câu 12: Khi phân tích nhịp điệu của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự trang trọng, bi hùng và sức truyền cảm?

  • A. Chỉ có vần lưng.
  • B. Sự phối hợp nhịp nhàng giữa các cặp câu biền ngẫu dài ngắn khác nhau và cách ngắt nhịp linh hoạt.
  • C. Sử dụng hoàn toàn nhịp thơ lục bát đều đặn.
  • D. Không có bất kỳ nhịp điệu nào.

Câu 13: Điểm nào trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ nhất tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Ca ngợi và tiếc thương những người nông dân bình thường đã anh dũng hy sinh vì độc lập dân tộc.
  • B. Chỉ tập trung vào việc lên án tội ác của kẻ thù.
  • C. Miêu tả cái chết một cách bi thảm, ghê rợn.
  • D. Khuyên mọi người nên chấp nhận số phận.

Câu 14: Giả sử có một đoạn văn tế miêu tả cảnh người vợ khóc chồng, con khóc cha, thể hiện nỗi đau mất mát tột cùng của gia đình người hy sinh. Đoạn đó có khả năng cao thuộc phần nào của bài văn tế?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả miêu tả chi tiết sự thiếu thốn, khó khăn về vũ khí của nghĩa sĩ ("dao phay, búa lớn, gậy tầm vông, rơm con cúi") trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Nhằm hạ thấp tinh thần chiến đấu của họ.
  • B. Làm nổi bật sự dũng cảm, tinh thần quyết tâm chiến đấu phi thường dù trang bị thô sơ.
  • C. Chỉ đơn thuần liệt kê các loại vũ khí.
  • D. Thể hiện sự khinh miệt đối với kẻ thù.

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện "cái tôi" của người viết giữa thơ trữ tình hiện đại và văn tế truyền thống là gì?

  • A. Cả hai đều thể hiện "cái tôi" một cách trực diện, cá nhân.
  • B. Văn tế tập trung vào "cái tôi" cá nhân, thơ trữ tình tập trung vào "cái ta" cộng đồng.
  • C. Văn tế không hề có "cái tôi" người viết.
  • D. Thơ trữ tình hiện đại thường bộc lộ "cái tôi" cá nhân một cách đa dạng, trực tiếp; văn tế truyền thống, dù có cảm xúc người điếu, vẫn mang tính nghi thức, "cái tôi" ẩn sau vai trò đại diện cho cộng đồng hoặc gia đình người chết.

Câu 17: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một bài văn tế mà còn được xem là một áng "thiên cổ hùng văn". Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng tạo nên tính "hùng văn" cho tác phẩm?

  • A. Ca ngợi khí phách anh hùng, bất khuất của nghĩa sĩ và tinh thần quật cường của dân tộc trước ngoại xâm.
  • B. Chỉ tập trung vào nỗi đau và sự mất mát.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ quá khó hiểu, phức tạp.
  • D. Không có yếu tố nào thể hiện sự "hùng văn".

Câu 18: Đoạn kết (phần Kết) của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có chức năng gì trong việc hoàn chỉnh cấu trúc và thông điệp của bài văn?

  • A. Chỉ đơn thuần là lời chào tạm biệt.
  • B. Khẳng định lại giá trị sự hy sinh, thể hiện sự ngưỡng mộ, kính cẩn và lời cầu nguyện cho linh hồn người chết.
  • C. Mở ra một chủ đề mới hoàn toàn khác.
  • D. Yêu cầu bồi thường cho gia đình người chết.

Câu 19: Phân tích tác dụng của các câu hỏi tu từ trong phần Ai vãn của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng trả lời các câu hỏi.
  • B. Làm cho bài văn khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Chỉ có tác dụng kéo dài câu văn.
  • D. Diễn tả trực tiếp nỗi đau, sự day dứt, băn khoăn của người ở lại trước sự hy sinh của nghĩa sĩ, tăng cường tính biểu cảm và gợi suy ngẫm.

Câu 20: Yếu tố nào làm cho Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang đậm tính hiện thực, khác với nhiều văn tế chỉ mang tính ước lệ, công thức?

  • A. Khắc họa chân thực cuộc sống, thân phận và hành động chiến đấu của những người nông dân nghĩa sĩ cụ thể tại Cần Giuộc.
  • B. Chỉ sử dụng các hình ảnh trừu tượng.
  • C. Không đề cập đến bất kỳ sự kiện lịch sử nào.
  • D. Sử dụng hoàn toàn ngôn ngữ cổ.

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, người đọc thường tập trung vào cảm xúc, hình ảnh, nhịp điệu và ý nghĩa biểu tượng. Khi đọc một bài văn tế như Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, ngoài những yếu tố trên, người đọc cần chú ý đặc biệt đến điều gì để hiểu hết giá trị tác phẩm?

  • A. Chỉ cần nhớ tên tác giả và năm sáng tác.
  • B. Chỉ cần thuộc lòng các câu biền ngẫu.
  • C. Nghi thức tế lễ, bối cảnh lịch sử - văn hóa, và vai trò của người điếu tế.
  • D. Số lượng chữ Hán Việt được sử dụng.

Câu 22: Phân tích sự đối lập giữa cuộc sống lao động bình thường và hành động chiến đấu anh dũng trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nhằm mục đích gì?

  • A. Nhằm chê bai cuộc sống lao động.
  • B. Làm nổi bật sự hy sinh lớn lao, phi thường của những người vốn chỉ quen với cuộc sống bình dị, không phải là lính chuyên nghiệp.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Khẳng định họ không biết gì về chiến tranh.

Câu 23: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nằm ở đâu?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ nước ngoài.
  • B. Chỉ có giá trị về mặt lịch sử.
  • C. Sao chép hoàn toàn cấu trúc văn tế cổ.
  • D. Kết hợp nhuần nhuyễn tính biền ngẫu, trang trọng của văn tế truyền thống với ngôn ngữ bình dị, giàu hình ảnh, cảm xúc chân thực; xây dựng thành công tượng đài người nông dân nghĩa sĩ.

Câu 24: Khi so sánh Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với một bài thơ lục bát hiện đại, điểm khác biệt rõ nhất về hình thức là gì?

  • A. Văn tế chủ yếu dùng thể biền ngẫu, câu dài ngắn không đều; thơ lục bát có cấu trúc cố định 6-8 chữ.
  • B. Văn tế không có vần điệu, thơ lục bát có vần điệu.
  • C. Văn tế không có nhịp, thơ lục bát có nhịp.
  • D. Cả hai đều sử dụng thể tự do.

Câu 25: Đoạn văn tế sau đây có khả năng thuộc phần nào của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc dựa trên nội dung: "Nhớ linh xưa: ... Chẳng qua là thương người lòng nghĩa, ghét vật thù tây..." (Ngữ liệu giả định)

  • A. Lung khởi (Mở đầu)
  • B. Thích thực (Kể sự thực)
  • C. Ai vãn (Than vãn)
  • D. Kết (Kết thúc)

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu "Chết vinh hơn sống nhục" được thể hiện qua số phận và hành động của các nghĩa sĩ trong bài văn tế.

  • A. Họ chiến đấu vì không còn lựa chọn nào khác.
  • B. Họ hy sinh một cách vô ích.
  • C. Khẳng định giá trị tinh thần, lòng tự tôn dân tộc, thà chết oanh liệt vì nghĩa lớn còn hơn sống tủi nhục dưới ách đô hộ.
  • D. Chỉ là một lời biện minh cho sự thất bại.

Câu 27: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có thể được coi là một "sử thi bi tráng" về cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Bộ. Yếu tố "bi" (bi thương) được thể hiện rõ nhất qua nội dung nào?

  • A. Miêu tả chiến công oanh liệt của nghĩa sĩ.
  • B. Nỗi xót thương, tiếc nuối cho sự hy sinh của nghĩa sĩ, cho cảnh tang tóc, mất mát của quê hương, gia đình.
  • C. Lên án tội ác của kẻ thù.
  • D. Ca ngợi tinh thần bất khuất.

Câu 28: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có thể được coi là một "sử thi bi tráng" về cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Bộ. Yếu tố "tráng" (hào tráng, anh hùng) được thể hiện rõ nhất qua nội dung nào?

  • A. Ca ngợi tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu quật cường và sự hy sinh lẫm liệt của nghĩa sĩ.
  • B. Nỗi buồn trước cái chết.
  • C. Phê phán triều đình bất lực.
  • D. Mô tả cảnh giặc càn quét.

Câu 29: So với thơ ca trung đại thường khắc họa người anh hùng là các bậc vương tướng, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang tính đột phá khi xây dựng hình tượng người anh hùng là ai?

  • A. Chỉ những người có học vấn cao.
  • B. Các quan lại trong triều đình.
  • C. Những người lính chuyên nghiệp.
  • D. Những người nông dân, dân chài, những người lao động bình thường.

Câu 30: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ có giá trị văn học mà còn có giá trị lịch sử quan trọng. Giá trị lịch sử đó thể hiện ở điểm nào?

  • A. Là tài liệu ghi chép chính xác diễn biến tất cả các trận đánh.
  • B. Phản ánh chân thực tinh thần yêu nước, ý chí kháng chiến của nhân dân Nam Bộ khi đối mặt với thực dân Pháp xâm lược đầu tiên.
  • C. Cung cấp thông tin về vũ khí hiện đại thời bấy giờ.
  • D. Chỉ nói về cuộc sống sinh hoạt của người dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đặc điểm nào về mục đích sáng tác là nét phân biệt rõ rệt nhất giữa thể loại văn tế và thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong cấu trúc truyền thống của một bài văn tế, phần nào thường tập trung kể lại công trạng, sự nghiệp hoặc hoàn cảnh hy sinh của người được tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các cặp câu biền ngẫu trong văn tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đoạn văn sau đây (trích Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc) thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong bút pháp của Nguyễn Đình Chiểu khi khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ: “Chi nhọc quan quản đóng góp cho xuể, chuyến đò ngang buổi chống chèo coi bộ rộn ràng; Ngọn cờ đào bay phất phới, trống giục hỏa mai dậy đất rền vang”? (Ngữ liệu giả định dựa trên phong cách bài văn tế)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi so sánh Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với một bài thơ trữ tình viết về người anh hùng, điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện cảm xúc tiếc thương là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Bối cảnh lịch sử (thực dân Pháp đánh chiếm Nam Kỳ) đã ảnh hưởng như thế nào đến nội dung và giọng điệu chủ đạo của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, hình ảnh người nghĩa sĩ được khắc họa với quá trình chuyển biến từ người dân thường sang anh hùng. Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển biến đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc Nguyễn Đình Chiểu kết hợp từ ngữ Hán Việt trang trọng với từ ngữ Nôm bình dị, dân dã trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Câu 'Sống đánh giặc, thác cũng đánh giặc' (hoặc ý tương đương) trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc khẳng định điều gì về tinh thần của người nghĩa sĩ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đoạn 'Than ôi!...' trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thuộc phần nào và thường bộc lộ cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hình ảnh 'áo vải cờ đào' trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khi phân tích nhịp điệu của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự trang trọng, bi hùng và sức truyền cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Điểm nào trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc thể hiện rõ nhất tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Đình Chiểu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Giả sử có một đoạn văn tế miêu tả cảnh người vợ khóc chồng, con khóc cha, thể hiện nỗi đau mất mát tột cùng của gia đình người hy sinh. Đoạn đó có khả năng cao thuộc phần nào của bài văn tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả miêu tả chi tiết sự thiếu thốn, khó khăn về vũ khí của nghĩa sĩ ('dao phay, búa lớn, gậy tầm vông, rơm con cúi') trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện 'cái tôi' của người viết giữa thơ trữ tình hiện đại và văn tế truyền thống là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ là một bài văn tế mà còn được xem là một áng 'thiên cổ hùng văn'. Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng tạo nên tính 'hùng văn' cho tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đoạn kết (phần Kết) của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có chức năng gì trong việc hoàn chỉnh cấu trúc và thông điệp của bài văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tích tác dụng của các câu hỏi tu từ trong phần Ai vãn của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Yếu tố nào làm cho Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang đậm tính hiện thực, khác với nhiều văn tế chỉ mang tính ước lệ, công thức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Khi đọc một bài thơ, người đọc thường tập trung vào cảm xúc, hình ảnh, nhịp điệu và ý nghĩa biểu tượng. Khi đọc một bài văn tế như Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, ngoài những yếu tố trên, người đọc cần chú ý đặc biệt đến điều gì để hiểu hết giá trị tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phân tích sự đối lập giữa cuộc sống lao động bình thường và hành động chiến đấu anh dũng trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất của Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc nằm ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi so sánh Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc với một bài thơ lục bát hiện đại, điểm khác biệt rõ nhất về hình thức là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đoạn văn tế sau đây có khả năng thuộc phần nào của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc dựa trên nội dung: 'Nhớ linh xưa: ... Chẳng qua là thương người lòng nghĩa, ghét vật thù tây...' (Ngữ liệu giả định)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu 'Chết vinh hơn sống nhục' được thể hiện qua số phận và hành động của các nghĩa sĩ trong bài văn tế.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có thể được coi là một 'sử thi bi tráng' về cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Bộ. Yếu tố 'bi' (bi thương) được thể hiện rõ nhất qua nội dung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc có thể được coi là một 'sử thi bi tráng' về cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Bộ. Yếu tố 'tráng' (hào tráng, anh hùng) được thể hiện rõ nhất qua nội dung nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: So với thơ ca trung đại thường khắc họa người anh hùng là các bậc vương tướng, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc mang tính đột phá khi xây dựng hình tượng người anh hùng là ai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc không chỉ có giá trị văn học mà còn có giá trị lịch sử quan trọng. Giá trị lịch sử đó thể hiện ở điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn văn

  • A. Lung khởi (nêu lý do làm văn tế và khái quát về người được tế)
  • B. Thích thực (hồi tưởng cuộc đời, hành động, phẩm chất của người được tế)
  • C. Ai vãn (bày tỏ nỗi tiếc thương, đau xót)
  • D. Kết (lời cầu nguyện, an ủi người sống)

Câu 2: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các cặp câu biền ngẫu, đối xứng trong đoạn

  • A. Tạo nhịp điệu trang trọng, hùng tráng, đồng thời nhấn mạnh sự đồng lòng, quy mô rộng lớn của phong trào kháng chiến.
  • B. Diễn tả sự cô đơn, lẻ loi của người nghĩa sĩ trước kẻ thù hùng mạnh.
  • C. Làm cho lời văn trở nên nhẹ nhàng, bay bổng, phù hợp với nỗi nhớ quê hương.
  • D. Gây ấn tượng về sự hỗn loạn, gấp gáp của cuộc chiến.

Câu 3: Hình ảnh người nghĩa sĩ Cần Giuộc trước khi cầm vũ khí chống giặc được Nguyễn Đình Chiểu khắc họa chủ yếu qua những chi tiết nào?

  • A. Anh dũng trên chiến trường, sẵn sàng hy sinh.
  • B. Có học thức uyên bác, am hiểu binh pháp.
  • C. Chân lấm tay bùn, quen với công việc đồng áng, làm thuê.
  • D. Xuất thân từ tầng lớp quan lại, sĩ phu yêu nước.

Câu 4: Nỗi đau xót, tiếc thương của tác giả và nhân dân được thể hiện sâu sắc nhất trong phần nào của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?

  • A. Lung khởi
  • B. Thích thực
  • C. Ai vãn
  • D. Kết

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Miêu tả sự hỗn loạn, thiếu tổ chức của nghĩa quân.
  • B. Cho thấy sự yếu kém về vũ khí, trang bị của nghĩa sĩ.
  • C. Nhấn mạnh sự tuyệt vọng, bi thương của cuộc chiến.
  • D. Khắc họa sự ngang tàng, khí thế lẫm liệt, quyết tâm chiến đấu đến cùng của người nghĩa sĩ dù vũ khí thô sơ.

Câu 6: Chủ đề chính của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc là gì?

  • A. Ca ngợi tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu và sự hy sinh oanh liệt của những nông dân nghĩa sĩ chống Pháp.
  • B. Diễn tả nỗi buồn của tác giả trước cảnh nước mất nhà tan.
  • C. Lên án tội ác của thực dân Pháp và bè lũ tay sai.
  • D. Kêu gọi nhân dân đứng lên chống lại kẻ thù xâm lược.

Câu 7: Hãy nhận xét về giá trị hiện thực trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Bài văn chỉ mang giá trị ca ngợi tinh thần anh hùng, không phản ánh thực tế cuộc sống của người dân.
  • B. Bài văn khắc họa chân thực hình ảnh người nông dân nghĩa sĩ và bối cảnh cuộc kháng chiến chống Pháp đầu tiên ở Nam Kỳ.
  • C. Bài văn tập trung miêu tả khung cảnh chiến trường một cách chi tiết, sống động.
  • D. Bài văn chủ yếu thể hiện tư tưởng Nho giáo về lòng trung quân ái quốc.

Câu 8: Điểm khác biệt nổi bật của "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" so với các bài văn tế phong kiến truyền thống là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Thể hiện tình cảm cá nhân sâu sắc của người viết.
  • C. Kêu gọi tinh thần đoàn kết toàn dân.
  • D. Đối tượng được tế là những người nông dân bình dị, không phải quan lại, vua chúa hay anh hùng trong sử sách.

Câu 9: Đoạn thơ sau đây trích từ bài thơ nào đã học trong chương trình Ngữ văn 12 Cánh diều Bài 4?

  • A. Việt Bắc (Tố Hữu)
  • B. Tây Tiến (Quang Dũng)
  • C. Mưa xuân (Nguyễn Bính)
  • D. Lưu biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu)

Câu 10: Phân tích cấu trúc đối đáp (mình - ta) trong bài thơ Việt Bắc và ý nghĩa của cấu trúc này.

  • A. Tạo không khí tranh luận, đối đầu giữa người đi và người ở.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Biểu hiện sự gắn bó sâu nặng, tình cảm thủy chung giữa người cán bộ cách mạng và đồng bào Việt Bắc, tạo nên giọng điệu tâm tình ngọt ngào.
  • D. Thể hiện sự xa cách, chia ly không thể hàn gắn.

Câu 11: Hình ảnh nào trong bài thơ Việt Bắc vừa mang ý nghĩa tả thực về thiên nhiên, con người Việt Bắc, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho cuộc sống và tinh thần kháng chiến?

  • A. Đêm đêm rầm rập như là đất rung
  • B. Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng
  • C. Tân Trào, Hồng Thái, mái đình cây đa
  • D. Những đường Việt Bắc của ta / Đêm đêm rầm rập như là đất rung

Câu 12: Đoạn thơ

  • A. Sự kết hợp hài hòa giữa hiện thực và lãng mạn, chất bi tráng và chất hào hùng.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả hiện thực khốc liệt của chiến tranh.
  • C. Thiên về miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, thơ mộng.
  • D. Chủ yếu thể hiện nỗi buồn, sự mệt mỏi của người lính.

Câu 13: Phân tích tác dụng của từ láy

  • A. Diễn tả nỗi nhớ cụ thể, rõ ràng về từng địa danh.
  • B. Thể hiện sự lãng quên, hờ hững với kỷ niệm.
  • C. Gợi cảm giác mệt mỏi, kiệt sức của người lính.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ da diết, bâng khuâng, lan tỏa trong không gian và thời gian, vừa thực vừa hư.

Câu 14: Hình ảnh người lính Tây Tiến được khắc họa với những nét đặc trưng nào?

  • A. Chỉ là những người lính mệt mỏi, bệnh tật, thiếu thốn.
  • B. Mang vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa, có chút bi tráng nhưng vẫn giữ vững tinh thần lạc quan, anh dũng.
  • C. Họ là những người nông dân chất phác, chưa quen với cuộc sống quân ngũ.
  • D. Chỉ được miêu tả qua cái chết bi hùng trên chiến trường.

Câu 15: Câu thơ

  • A. Thể hiện ý chí chiến đấu mạnh mẽ, căm thù giặc sâu sắc và khát vọng giải phóng đất nước.
  • B. Miêu tả ánh mắt mệt mỏi, thiếu ngủ của người lính.
  • C. Nói lên nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của họ.
  • D. Cho thấy sự sợ hãi, lo lắng trước kẻ thù.

Câu 16: Bài thơ Lưu biệt khi xuất dương của Phan Bội Châu thể hiện rõ nhất tinh thần và khí phách của tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX?

  • A. Người nông dân yêu nước.
  • B. Tầng lớp công nhân.
  • C. Các sĩ phu yêu nước, có tư tưởng canh tân, hướng ngoại.
  • D. Các nhà nho bảo thủ, chỉ muốn duy trì chế độ cũ.

Câu 17: Câu thơ

  • A. Sự do dự, lo sợ trước con đường phía trước.
  • B. Khí phách ngang tàng, hoài bão lớn lao, muốn làm những việc phi thường, thay đổi cả trời đất.
  • C. Nỗi buồn khi phải xa quê hương, gia đình.
  • D. Sự bất lực trước hoàn cảnh đất nước.

Câu 18: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo của bài thơ Lưu biệt khi xuất dương.

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng, sâu lắng.
  • B. Bi quan, chán nản.
  • C. Hài hước, châm biếm.
  • D. Hùng tráng, sảng khoái, quyết liệt.

Câu 19: Bài thơ Mưa xuân của Nguyễn Bính thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ trữ tình.
  • B. Thơ tự sự.
  • C. Thơ trào phúng.
  • D. Thơ anh hùng ca.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là hiện tượng thời tiết của mùa xuân.
  • B. Biểu tượng cho nỗi buồn, sự chia ly.
  • C. Biểu tượng cho sự sống sinh sôi, nảy nở, tình yêu đôi lứa e ấp, và cả nỗi buồn thầm kín của cái "tôi" trữ tình.
  • D. Tượng trưng cho sự thay đổi, biến động của thời cuộc.

Câu 21: Vẻ đẹp truyền thống, đậm chất quê Việt Nam được thể hiện rõ qua những hình ảnh nào trong bài thơ Mưa xuân?

  • A. Súng, giáo, cờ đào.
  • B. Đèo cao, rừng núi, sương lấp.
  • C. Tân Trào, Hồng Thái, mái đình cây đa.
  • D. Cỏ non, lá biếc, cành xoan, tà áo trắng, giàn thiên lý.

Câu 22: So sánh điểm khác biệt chính về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ Việt Bắc và bài thơ Tây Tiến.

  • A. Cả hai đều tập trung ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Việt Bắc chủ yếu là khúc hùng ca và trữ tình về Cách mạng và kháng chiến; Tây Tiến là bức chân dung người lính và thiên nhiên miền Tây Bắc với cảm hứng lãng mạn, bi tráng.
  • C. Việt Bắc thiên về miêu tả hiện thực; Tây Tiến thiên về lãng mạn.
  • D. Cả hai đều thể hiện nỗi nhớ về quê hương, gia đình.

Câu 23: Một đoạn văn có những đặc điểm: sử dụng nhiều câu biền ngẫu, có các phần mở đầu (nêu đối tượng, lý do), phần chính (kể công, tả cảnh), phần cuối (bày tỏ tình cảm, lời khấn). Đoạn văn đó có khả năng cao thuộc thể loại nào?

  • A. Cáo
  • B. Hịch
  • C. Văn tế
  • D. Chiếu

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Giọng điệu và hệ thống hình ảnh, ngôn từ gợi cảm xúc.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể.
  • D. Số lượng câu thơ và cách gieo vần.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện cái chết của người lính trong bài Tây Tiến (Quang Dũng) và người nghĩa sĩ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu).

  • A. Cả hai đều chỉ tập trung vào sự bi thương, mất mát.
  • B. Tây Tiến chỉ nói về cái chết lãng mạn; Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc chỉ nói về cái chết hiện thực.
  • C. Tây Tiến né tránh nói về cái chết; Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc miêu tả chi tiết.
  • D. Tây Tiến khắc họa cái chết có màu sắc bi tráng, lãng mạn hóa (rải rác biên cương mồ viễn xứ, áo bào thay chiếu anh về đất); Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc khắc họa cái chết bi hùng, chân thực của những người nông dân (trong khói lửa mịt mờ, ngã gục giữa chiến trường).

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng của thể loại thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • C. Có cốt truyện, nhân vật và diễn biến sự kiện rõ ràng.
  • D. Thường dùng các biện pháp tu từ để tăng sức gợi cảm.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh ra đời và nội dung, cảm xúc của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

  • A. Bài văn ra đời trong bối cảnh Pháp chiếm Nam Kỳ, nhằm truy điệu những nghĩa sĩ nông dân hy sinh, do đó thể hiện nỗi đau mất nước, lòng căm thù giặc và sự xót thương, cảm phục đối với nghĩa sĩ.
  • B. Hoàn cảnh ra đời không ảnh hưởng nhiều đến nội dung, bài văn chỉ đơn thuần ca ngợi người chết theo nghi thức.
  • C. Bài văn ra đời khi đất nước thái bình, nên chỉ mang tính chất tưởng niệm thông thường.
  • D. Bài văn ra đời để lên án triều đình nhà Nguyễn nhu nhược.

Câu 28: Trong bài thơ Việt Bắc, Tố Hữu đã sử dụng nhuần nhuyễn thể thơ nào để tạo nên giọng điệu tâm tình, thủ thỉ?

  • A. Thơ lục bát biến thể.
  • B. Thơ lục bát truyền thống.
  • C. Thơ tự do.
  • D. Thơ thất ngôn tứ tuyệt.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của người lính Tây Tiến:

  • A. Sự khắc nghiệt của chiến trường làm họ tiều tụy.
  • B. Tinh thần chiến đấu dũng mãnh, bất khuất.
  • C. Nỗi nhớ quê hương, gia đình.
  • D. Sự kết hợp giữa vẻ ngoài tiều tụy vì khó khăn, bệnh tật và vẻ đẹp tâm hồn lãng mạn, hào hoa, mang lý tưởng cao đẹp.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thể loại văn tế và thơ đã học, hãy phân loại mục đích chính của hai thể loại này.

  • A. Văn tế chủ yếu để bày tỏ lòng tiếc thương, ca ngợi người đã khuất; Thơ trữ tình chủ yếu để bày tỏ cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình về cuộc sống, con người.
  • B. Cả hai thể loại đều dùng để kể lại các sự kiện lịch sử.
  • C. Văn tế dùng để kêu gọi đấu tranh; Thơ dùng để miêu tả phong cảnh.
  • D. Cả hai thể loại đều chỉ mang tính chất giải trí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tích cấu trúc đối đáp (mình - ta) trong bài thơ Việt Bắc và ý nghĩa của cấu trúc này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Hình ảnh nào trong bài thơ Việt Bắc vừa mang ý nghĩa tả thực về thiên nhiên, con người Việt Bắc, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho cuộc sống và tinh thần kháng chiến?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đoạn thơ "Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi! / Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi / Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi / Mường Lát hoa về trong đêm hơi" (Tây Tiến - Quang Dũng) thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong bút pháp của Quang Dũng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phân tích tác dụng của từ láy "chơi vơi" trong câu thơ "Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi" (Tây Tiến).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hình ảnh người lính Tây Tiến được khắc họa với những nét đặc trưng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Câu thơ "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới" (Tây Tiến) thể hiện điều gì về người lính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Bài thơ Lưu biệt khi xuất dương của Phan Bội Châu thể hiện rõ nhất tinh thần và khí phách của tầng lớp nào trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Câu thơ "Chí làm trai dặm ngàn vỗ cánh / Bể Đông dậy sóng, chắn ngang trời" (Lưu biệt khi xuất dương) thể hiện điều gì về tâm thế của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhận xét về giọng điệu chủ đạo của bài thơ Lưu biệt khi xuất dương.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Bài thơ Mưa xuân của Nguyễn Bính thuộc thể loại thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "mưa xuân" trong bài thơ cùng tên của Nguyễn Bính.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Vẻ đẹp truyền thống, đậm chất quê Việt Nam được thể hiện rõ qua những hình ảnh nào trong bài thơ Mưa xuân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: So sánh điểm khác biệt chính về cảm hứng chủ đạo giữa bài thơ Việt Bắc và bài thơ Tây Tiến.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Một đoạn văn có những đặc điểm: sử dụng nhiều câu biền ngẫu, có các phần mở đầu (nêu đối tượng, lý do), phần chính (kể công, tả cảnh), phần cuối (bày tỏ tình cảm, lời khấn). Đoạn văn đó có khả năng cao thuộc thể loại nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên để nắm bắt cảm xúc chủ đạo của tác giả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện cái chết của người lính trong bài Tây Tiến (Quang Dũng) và người nghĩa sĩ trong Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng của thể loại thơ trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phân tích mối quan hệ giữa hoàn cảnh ra đời và nội dung, cảm xúc của bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong bài thơ Việt Bắc, Tố Hữu đã sử dụng nhuần nhuyễn thể thơ nào để tạo nên giọng điệu tâm tình, thủ thỉ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của người lính Tây Tiến: "Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc / Quân xanh màu lá dữ oai hùm / Mắt trừng gửi mộng qua biên giới / Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào kiến thức về thể loại văn tế và thơ đã học, hãy phân loại mục đích chính của hai thể loại này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của văn nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' được hiểu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'luận cứ' giúp người đọc nhận biết điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đâu là sự khác biệt cơ bản giữa 'lí lẽ' và 'dẫn chứng' trong văn nghị luận?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Một bài văn nghị luận về 'tác hại của biến đổi khí hậu' sẽ thuộc loại văn nghị luận nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm văn học, người viết cần tập trung vào điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất luận điểm của người viết:
"Đọc sách không chỉ là cách tiếp nhận kiến thức mà còn là con đường bồi đắp tâm hồn. Mỗi trang sách mở ra một thế giới mới, giúp ta hiểu thêm về cuộc sống, con người, và chính bản thân mình. Vì vậy, việc đọc sách cần được khuyến khích trong mọi lứa tuổi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Để làm rõ luận điểm "Sự tử tế là nền tảng để xây dựng một xã hội tốt đẹp", luận cứ nào sau đây là HỢP LÍ NHẤT để đưa vào bài viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 5: Văn nghị luận - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi sử dụng 'dẫn chứng' trong bài nghị luận, người viết cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính thuyết phục?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dòng nào sau đây NÊU ĐÚNG NHẤT đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu của thể loại văn tế?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, cấu trúc câu phức tạp.
  • B. Giàu chất tự sự, kể lại chi tiết cuộc đời người được tế.
  • C. Kết hợp nhuần nhuyễn chất trữ tình và yếu tố bi tráng, có cấu trúc chặt chẽ.
  • D. Chủ yếu là lời lẽ ca ngợi, mang tính chất tụng ca đơn thuần.

Câu 2: Trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", Nguyễn Đình Chiểu đã khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ nông dân một cách độc đáo. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự "nông dân" của họ trước khi ra trận?

  • A. Quen việc cuốc bừa, cày cấy, buôn bán nhỏ, chưa từng biết trận mạc.
  • B. Đã được huấn luyện quân sự bài bản tại địa phương.
  • C. Là những người có học thức, xuất thân từ tầng lớp quan lại.
  • D. Là lính triều đình, được trang bị vũ khí hiện đại.

Câu 3: Đoạn trích sau trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" tập trung thể hiện điều gì về tâm thế của người nghĩa sĩ khi giặc đến?
"Chẳng qua là giận cái thằng rày, Bọn họ ăn không ngồi rồi tốn gạo;
Chi chi mình cũng chẳng dám ngó,
Chỉ lo bề nhơn nghĩa cho vẹn đạo."

  • A. Sự sợ hãi, lo lắng trước sức mạnh của kẻ thù.
  • B. Lòng tiếc nuối cuộc sống yên bình nơi quê nhà.
  • C. Sự do dự, cân nhắc giữa việc chiến đấu và đầu hàng.
  • D. Nỗi căm phẫn trực diện đối với kẻ thù xâm lược và ý thức giữ trọn đạo lý làm người.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn tế: "Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn thác thác trốn, liều mình như chẳng có như không."?

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ và đối.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 5: Từ "hương hỏa" trong câu văn tế "Sống đánh giặc thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù cho nước nhà, sau ba mươi sáu nỏ thề bồi tấm tức; Thác mà trả được nợ nường, nhơn nghĩa vẹn hai, cho thơm tho sau sau nỏ tiếng, nào đợi vinh qui mới rạng mặt tổ tông, ôi thôi thôi! Chợ Rạch Gầm sương nhuộm bãi cây bàng, năm Bính Dần tháng mười hai mươi mốt, nước mắt như mưa tưới xuống, lòng ta xót thay; Hương hỏa đã đành, giận mối thù chưa trả, kể chi thân này." thể hiện ý nghĩa sâu sắc nào trong quan niệm truyền thống của người Việt?

  • A. Tài sản, của cải để lại cho con cháu.
  • B. Danh tiếng, sự nghiệp lừng lẫy.
  • C. Sự thờ cúng, nối dõi tông đường, duy trì nòi giống.
  • D. Tình cảm yêu thương, gắn bó giữa những người sống.

Câu 6: Phân tích cấu trúc đoạn thơ sau trong "Việt Bắc" (Tố Hữu):
"Mình về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi,
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng,
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng,
Nhớ cô em gái hái măng một mình.
...
Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều,
Chày đêm nện cối đều đều suối xa."
Đoạn thơ này được cấu tứ theo hình thức nào và gợi lên cảm xúc chủ đạo gì?

  • A. Đối thoại trực tiếp, thể hiện sự tranh luận về ký ức.
  • B. Độc thoại nội tâm, thể hiện sự cô đơn của người ở lại.
  • C. Tự sự kết hợp miêu tả, kể lại hành trình chiến đấu.
  • D. Đối đáp giao duyên truyền thống, thể hiện nỗi nhớ da diết về cảnh và người Việt Bắc qua các mùa.

Câu 7: Hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới / Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm" trong bài "Tây Tiến" (Quang Dũng) thể hiện điều gì về người lính?

  • A. Sự sợ hãi, lo lắng trước hoàn cảnh chiến đấu khắc nghiệt.
  • B. Khát vọng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc kết hợp với nỗi nhớ về vẻ đẹp lãng mạn của quê hương, tình yêu.
  • C. Lòng căm thù giặc sâu sắc, chỉ nghĩ đến việc tiêu diệt kẻ thù.
  • D. Sự bất cần, coi thường cái chết.

Câu 8: So sánh hai câu thơ sau: "Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm / Heo hút cồn mây súng ngửi trời" ("Tây Tiến" - Quang Dũng) và "Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều / Chày đêm nện cối đều đều suối xa" ("Việt Bắc" - Tố Hữu). Điểm khác biệt nổi bật về cách Quang Dũng và Tố Hữu khắc họa thiên nhiên là gì?

  • A. Quang Dũng tập trung vào vẻ đẹp hiểm trở, hoang sơ, kỳ vĩ; Tố Hữu tập trung vào vẻ đẹp yên bình, quen thuộc, gắn bó với sinh hoạt con người.
  • B. Quang Dũng sử dụng nhiều từ láy; Tố Hữu ít sử dụng từ láy.
  • C. Quang Dũng ít sử dụng biện pháp nhân hóa; Tố Hữu sử dụng nhiều biện pháp nhân hóa.
  • D. Quang Dũng khắc họa thiên nhiên chỉ bằng hình ảnh; Tố Hữu khắc họa bằng cả hình ảnh và âm thanh.

Câu 9: Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" (Phan Bội Châu) thể hiện rõ nhất tinh thần nào của sĩ phu yêu nước đầu thế kỷ XX?

  • A. Tinh thần ẩn dật, chờ thời.
  • B. Tinh thần hoài cổ, ca ngợi quá khứ vàng son.
  • C. Tinh thần quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước, đổi mới đất nước, từ bỏ lối sống cũ.
  • D. Tinh thần bi quan, chán nản trước hiện thực.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của câu thơ cuối trong "Lưu biệt khi xuất dương": "Thử tế kỷ Nguyên Long hải khách / Sang niên khán ngã tịch Đông Hải" (Tạm dịch: Khách bể Đông Nguyên Long thử sức / Sang năm xem ta tắm biển Đông). Câu thơ này bộc lộ điều gì về Phan Bội Châu?

  • A. Sự tự tin thái quá, ảo tưởng về sức mạnh bản thân.
  • B. Nỗi lo lắng, bất an về tương lai phía trước.
  • C. Ý chí muốn hòa mình vào thiên nhiên, sống cuộc đời tự do.
  • D. Khí phách ngang tàng, sự tự tin vào bản lĩnh và quyết tâm thực hiện chí lớn cứu nước.

Câu 11: Bài thơ "Mưa xuân" (Nguyễn Bính) mang đậm phong vị thơ ca truyền thống Việt Nam, đặc biệt thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thân thuộc của làng quê Bắc Bộ (mưa bụi, hoa xoan, tà áo), thể thơ lục bát, giọng điệu tâm tình.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hiện đại, hình ảnh siêu thực.
  • C. Cấu trúc tự do, không tuân theo niêm luật truyền thống.
  • D. Thể hiện những triết lý sâu sắc về cuộc sống hiện đại.

Câu 12: Hình ảnh "bao nhiêu hạt, bấy nhiêu tình" trong "Mưa xuân" (Nguyễn Bính) là một cách nói độc đáo. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt là gì?

  • A. So sánh; làm nổi bật sự ít ỏi của tình cảm.
  • B. Nhân hóa; làm cho hạt mưa có cảm xúc.
  • C. Hoán dụ kết hợp với phép đếm ước lệ; diễn tả sự nhiều vô kể của tình cảm, gắn kết tình yêu với hạt mưa xuân li ti, huyền ảo.
  • D. Ẩn dụ; so sánh tình yêu với hạt mưa.

Câu 13: Chủ thể trữ tình trong bài "Mưa xuân" (Nguyễn Bính) là ai và thể hiện cảm xúc chủ đạo gì?

  • A. Người xa quê, thể hiện nỗi nhớ quê hương.
  • B. Người đang yêu hoặc khao khát tình yêu, thể hiện tâm trạng bâng khuâng, xao xuyến, chờ đợi trong không gian và thời gian mùa xuân.
  • C. Một người nông dân, thể hiện niềm vui được mùa.
  • D. Nhà thơ, thể hiện sự chiêm nghiệm về quy luật của tự nhiên.

Câu 14: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn tế thường gồm các phần chính nào?

  • A. Mở bài, Thân bài, Kết bài.
  • B. Tự sự, Miêu tả, Biểu cảm.
  • C. Mở đầu, Diễn biến, Kết thúc.
  • D. Lung khởi (nêu lý do tế), Thích thực (kể công đức, sự nghiệp), Ai vãn (bày tỏ nỗi tiếc thương), Kết (lời cầu nguyện, nhắn nhủ).

Câu 15: Đoạn văn tế "Nhớ linh xưa: / Nghĩa sĩ Cần Giuộc;
Oai linh bốn cõi, một trăm lẻ tám đạo quân;
Khí phách ngàn thu, hai mươi mốt trận đánh giặc;" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để ca ngợi nghĩa sĩ?

  • A. Liệt kê và sử dụng con số ước lệ để tạo ấn tượng về số lượng và khí thế.
  • B. So sánh với các anh hùng trong lịch sử.
  • C. Nhân hóa để biến nghĩa sĩ thành những vị thần.
  • D. Ẩn dụ để nói giảm nói tránh về sự hy sinh.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Mai Châu mùa em thơm nếp xôi" trong "Tây Tiến" (Quang Dũng). Câu thơ này gợi lên vẻ đẹp và cảm giác gì?

  • A. Sự nguy hiểm, khắc nghiệt của núi rừng Tây Bắc.
  • B. Vẻ đẹp thơ mộng, ấm áp, gắn bó với cuộc sống bình dị và tình người miền núi.
  • C. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết của người lính.
  • D. Hình ảnh chiến trường đầy khói lửa và gian khổ.

Câu 17: Câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" trong "Việt Bắc" (Tố Hữu) thể hiện điều gì trong khoảnh khắc chia tay giữa người cán bộ cách mạng và đồng bào Việt Bắc?

  • A. Sự thờ ơ, lạnh nhạt của cả hai bên.
  • B. Nỗi buồn vu vơ, thoáng qua.
  • C. Tình cảm sâu nặng, bịn rịn, không nói nên lời trước giờ chia xa, thể hiện sự gắn bó máu thịt.
  • D. Sự vui mừng khi cuộc kháng chiến kết thúc.

Câu 18: Trong "Lưu biệt khi xuất dương", Phan Bội Châu viết: "Thái bình nhất mộng dữ quân sơ / Thời cục đa đoan quân thả hồ" (Giấc thái bình một giấc ngủ say / Thời cuộc rối bời anh biết sao đây?). Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng và thái độ gì của tác giả?

  • A. Hài lòng với cuộc sống yên bình hiện tại.
  • B. Chấp nhận số phận, không muốn thay đổi.
  • C. Tuyệt vọng, buông xuôi trước hoàn cảnh đất nước.
  • D. Thức tỉnh khỏi giấc mộng thái bình, nhận thức rõ hiện thực đất nước nguy nan và trăn trở về trách nhiệm bản thân.

Câu 19: Khi đọc một bài thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào sau đây THƯỜNG không phải là trọng tâm để phân tích, tìm hiểu?

  • A. Cốt truyện và diễn biến hành động của nhân vật.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình.
  • C. Các hình ảnh, biểu tượng và ý nghĩa của chúng.
  • D. Nhạc điệu, vần, nhịp của bài thơ.

Câu 20: Về mặt ngôn ngữ, "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có sự kết hợp độc đáo giữa yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ khoa học và ngôn ngữ đời thường.
  • B. Ngôn ngữ cổ điển và ngôn ngữ hiện đại.
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, bác học (từ Hán Việt, điển tích) và ngôn ngữ bình dị, dân dã (từ ngữ Nam Bộ, cách nói khẩu ngữ).
  • D. Ngôn ngữ thơ và ngôn ngữ văn xuôi tự sự.

Câu 21: Trong bài "Việt Bắc", Tố Hữu sử dụng rất thành công thể thơ lục bát. Hiệu quả của việc sử dụng thể thơ này là gì?

  • A. Tạo nên nhạc điệu êm ái, tha thiết, gần gũi với lời ăn tiếng nói, tâm hồn người Việt, dễ đi vào lòng người đọc.
  • B. Giúp thể hiện những suy tư, triết lý phức tạp.
  • C. Làm cho bài thơ có cấu trúc chặt chẽ, logic như một bài văn nghị luận.
  • D. Tạo cảm giác mới lạ, phá cách so với thơ truyền thống.

Câu 22: Phân tích tâm trạng chung của người nghĩa sĩ trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" khi đối diện với kẻ thù có vũ khí hiện đại:
"Đốt xong nhà dạy đạo kia rồi, mới tới nhà hòn Ngọ họ Hồ;
Đâm ngang, chém dọc, làm cho mã tà ma ní hồn bay sắc lạc;
Đạp rào lướt tới, coi giặc cũng như không."
Đoạn này thể hiện điều gì về họ?

  • A. Sự nhút nhát, sợ sệt khi đối diện với vũ khí hiện đại.
  • B. Chiến thuật chiến đấu khôn ngoan, bài bản.
  • C. Sự ngạc nhiên, bối rối trước kẻ thù lạ.
  • D. Tinh thần quả cảm, xả thân, coi thường hiểm nguy, lấy nhuệ khí áp đảo vũ khí.

Câu 23: Hình ảnh "những đường Việt Bắc của ta / Đêm đêm rầm rập như là đất rung" trong "Việt Bắc" (Tố Hữu) gợi tả không khí gì?

  • A. Không khí khẩn trương, sôi động của cuộc kháng chiến, sức mạnh của đoàn quân ra trận.
  • B. Sự yên tĩnh, vắng vẻ của núi rừng Việt Bắc vào ban đêm.
  • C. Nỗi sợ hãi trước những rung chấn của thiên nhiên.
  • D. Hình ảnh người dân đang lao động sản xuất.

Câu 24: Trong "Tây Tiến", Quang Dũng khắc họa chân dung người lính với vẻ đẹp bi tráng. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính "tráng" (hào hùng, lãng mạn) trong hình tượng người lính Tây Tiến?

  • A. Những câu thơ miêu tả cảnh chết chóc, hy sinh.
  • B. Khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, thơ mộng; hình ảnh "mắt trừng gửi mộng", "dáng kiều thơm"; thái độ bất chấp gian khổ, coi cái chết nhẹ tựa lông hồng.
  • C. Việc sử dụng nhiều từ ngữ chỉ sự đau thương, mất mát.
  • D. Giọng điệu buồn bã, u sầu xuyên suốt bài thơ.

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau trong "Mưa xuân" (Nguyễn Bính):
"Bữa ấy mưa xuân phơi phới bay,
Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy.
Tôi hoài vọng mãi "em không đến",
Hoa cứ bay hoài, trở gió tây."
Từ "hoài vọng" và hình ảnh "hoa cứ bay hoài, trở gió tây" thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình?

  • A. Niềm vui sướng, hạnh phúc khi gặp gỡ.
  • B. Sự giận dữ, bực bội vì chờ đợi.
  • C. Nỗi buồn man mác, hụt hẫng, sự chờ đợi không thành, gợi cảm giác chia lìa, xa cách.
  • D. Sự tiếc nuối về vẻ đẹp của mùa xuân sắp hết.

Câu 26: Trong các văn bản đã học (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc, Tây Tiến, Lưu biệt khi xuất dương, Mưa xuân), văn bản nào có tính chất HÙNG TRÁNG và BI TRÁNG rõ nét nhất?

  • A. Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc.
  • B. Việt Bắc.
  • C. Mưa xuân.
  • D. Lưu biệt khi xuất dương.

Câu 27: Liên hệ từ các văn bản "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc", "Việt Bắc", "Tây Tiến", "Lưu biệt khi xuất dương", theo bạn, tinh thần yêu nước của người Việt Nam được thể hiện đa dạng qua những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ thể hiện qua việc chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
  • B. Chỉ thể hiện qua nỗi nhớ quê hương, đất nước.
  • C. Chỉ thể hiện qua việc học tập, nâng cao tri thức.
  • D. Thể hiện qua nhiều khía cạnh: sẵn sàng xả thân chiến đấu dù là nông dân, gắn bó sâu sắc với quê hương cách mạng, lãng mạn hào hùng trong gian khổ, quyết tâm đổi mới đất nước.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ,...) giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của đoạn thơ.
  • B. Cách nhà thơ thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, tạo hình ảnh gợi cảm và làm tăng giá trị biểu đạt của ngôn ngữ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • D. Tiểu sử của nhà thơ.

Câu 29: Giả sử bạn cần thuyết trình về chủ đề "Tuổi trẻ và trách nhiệm với Tổ quốc" dựa trên các văn bản đã học trong Bài 4. Nội dung nào sau đây có thể TRÍCH DẪN hoặc LIÊN HỆ để làm minh chứng cho ý chí, khát vọng cống hiến của tuổi trẻ?

  • A. Hình ảnh người nông dân Cần Giuộc với công việc đồng áng quen thuộc.
  • B. Cảnh mưa xuân lất phất bay trong "Mưa xuân".
  • C. Tinh thần "Lưu biệt khi xuất dương" của Phan Bội Châu: quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước, từ bỏ lối sống cũ.
  • D. Lời đối đáp "Mình về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ..." trong "Việt Bắc".

Câu 30: So sánh hình tượng người lính trong "Tây Tiến" (Quang Dũng) và người nghĩa sĩ nông dân trong "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" (Nguyễn Đình Chiểu). Điểm khác biệt cơ bản nhất về xuất thân và trang bị của họ là gì?

  • A. Nghĩa sĩ Cần Giuộc là nông dân, vũ khí thô sơ; lính Tây Tiến là trí thức, học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, vũ khí tương đối tốt hơn dù vẫn thiếu thốn.
  • B. Nghĩa sĩ Cần Giuộc là lính triều đình, vũ khí hiện đại; lính Tây Tiến là dân quân tự vệ, vũ khí thô sơ.
  • C. Cả hai đều là nông dân, vũ khí đều hiện đại.
  • D. Cả hai đều là trí thức, vũ khí đều thô sơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Dòng nào sau đây NÊU ĐÚNG NHẤT đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu của thể loại văn tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', Nguyễn Đình Chiểu đã khắc họa hình tượng người nghĩa sĩ nông dân một cách độc đáo. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự 'nông dân' của họ trước khi ra trận?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đoạn trích sau trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' tập trung thể hiện điều gì về tâm thế của người nghĩa sĩ khi giặc đến?
'Chẳng qua là giận cái thằng rày, Bọn họ ăn không ngồi rồi tốn gạo;
Chi chi mình cũng chẳng dám ngó,
Chỉ lo bề nhơn nghĩa cho vẹn đạo.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu văn tế: 'Nào đợi ai đòi ai bắt, phen này xin ra sức đoạn kình; Chẳng thèm trốn thác thác trốn, liều mình như chẳng có như không.'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ 'hương hỏa' trong câu văn tế 'Sống đánh giặc thác cũng đánh giặc, linh hồn theo giúp cơ binh, muôn kiếp nguyện được trả thù cho nước nhà, sau ba mươi sáu nỏ thề bồi tấm tức; Thác mà trả được nợ nường, nhơn nghĩa vẹn hai, cho thơm tho sau sau nỏ tiếng, nào đợi vinh qui mới rạng mặt tổ tông, ôi thôi thôi! Chợ Rạch Gầm sương nhuộm bãi cây bàng, năm Bính Dần tháng mười hai mươi mốt, nước mắt như mưa tưới xuống, lòng ta xót thay; Hương hỏa đã đành, giận mối thù chưa trả, kể chi thân này.' thể hiện ý nghĩa sâu sắc nào trong quan niệm truyền thống của người Việt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích cấu trúc đoạn thơ sau trong 'Việt Bắc' (Tố Hữu):
'Mình về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi,
Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng,
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng,
Nhớ cô em gái hái măng một mình.
...
Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều,
Chày đêm nện cối đều đều suối xa.'
Đoạn thơ này được cấu tứ theo hình thức nào và gợi lên cảm xúc chủ đạo gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hình ảnh 'Mắt trừng gửi mộng qua biên giới / Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm' trong bài 'Tây Tiến' (Quang Dũng) thể hiện điều gì về người lính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: So sánh hai câu thơ sau: 'Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm / Heo hút cồn mây súng ngửi trời' ('Tây Tiến' - Quang Dũng) và 'Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều / Chày đêm nện cối đều đều suối xa' ('Việt Bắc' - Tố Hữu). Điểm khác biệt nổi bật về cách Quang Dũng và Tố Hữu khắc họa thiên nhiên là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bài thơ 'Lưu biệt khi xuất dương' (Phan Bội Châu) thể hiện rõ nhất tinh thần nào của sĩ phu yêu nước đầu thế kỷ XX?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của câu thơ cuối trong 'Lưu biệt khi xuất dương': 'Thử tế kỷ Nguyên Long hải khách / Sang niên khán ngã tịch Đông Hải' (Tạm dịch: Khách bể Đông Nguyên Long thử sức / Sang năm xem ta tắm biển Đông). Câu thơ này bộc lộ điều gì về Phan Bội Châu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bài thơ 'Mưa xuân' (Nguyễn Bính) mang đậm phong vị thơ ca truyền thống Việt Nam, đặc biệt thể hiện qua yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình ảnh 'bao nhiêu hạt, bấy nhiêu tình' trong 'Mưa xuân' (Nguyễn Bính) là một cách nói độc đáo. Biện pháp tu từ nào được sử dụng và hiệu quả biểu đạt là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chủ thể trữ tình trong bài 'Mưa xuân' (Nguyễn Bính) là ai và thể hiện cảm xúc chủ đạo gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét về mặt cấu trúc, một bài văn tế thường gồm các phần chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đoạn văn tế 'Nhớ linh xưa: / Nghĩa sĩ Cần Giuộc;
Oai linh bốn cõi, một trăm lẻ tám đạo quân;
Khí phách ngàn thu, hai mươi mốt trận đánh giặc;' sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để ca ngợi nghĩa sĩ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của câu thơ 'Mai Châu mùa em thơm nếp xôi' trong 'Tây Tiến' (Quang Dũng). Câu thơ này gợi lên vẻ đẹp và cảm giác gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay' trong 'Việt Bắc' (Tố Hữu) thể hiện điều gì trong khoảnh khắc chia tay giữa người cán bộ cách mạng và đồng bào Việt Bắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong 'Lưu biệt khi xuất dương', Phan Bội Châu viết: 'Thái bình nhất mộng dữ quân sơ / Thời cục đa đoan quân thả hồ' (Giấc thái bình một giấc ngủ say / Thời cuộc rối bời anh biết sao đây?). Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng và thái độ gì của tác giả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi đọc một bài thơ trữ tình hiện đại, yếu tố nào sau đây THƯỜNG không phải là trọng tâm để phân tích, tìm hiểu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Về mặt ngôn ngữ, 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' có sự kết hợp độc đáo giữa yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bài 'Việt Bắc', Tố Hữu sử dụng rất thành công thể thơ lục bát. Hiệu quả của việc sử dụng thể thơ này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích tâm trạng chung của người nghĩa sĩ trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' khi đối diện với kẻ thù có vũ khí hiện đại:
'Đốt xong nhà dạy đạo kia rồi, mới tới nhà hòn Ngọ họ Hồ;
Đâm ngang, chém dọc, làm cho mã tà ma ní hồn bay sắc lạc;
Đạp rào lướt tới, coi giặc cũng như không.'
Đoạn này thể hiện điều gì về họ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hình ảnh 'những đường Việt Bắc của ta / Đêm đêm rầm rập như là đất rung' trong 'Việt Bắc' (Tố Hữu) gợi tả không khí gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong 'Tây Tiến', Quang Dũng khắc họa chân dung người lính với vẻ đẹp bi tráng. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính 'tráng' (hào hùng, lãng mạn) trong hình tượng người lính Tây Tiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau trong 'Mưa xuân' (Nguyễn Bính):
'Bữa ấy mưa xuân phơi phới bay,
Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy.
Tôi hoài vọng mãi 'em không đến',
Hoa cứ bay hoài, trở gió tây.'
Từ 'hoài vọng' và hình ảnh 'hoa cứ bay hoài, trở gió tây' thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các văn bản đã học (Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Việt Bắc, Tây Tiến, Lưu biệt khi xuất dương, Mưa xuân), văn bản nào có tính chất HÙNG TRÁNG và BI TRÁNG rõ nét nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Liên hệ từ các văn bản 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc', 'Việt Bắc', 'Tây Tiến', 'Lưu biệt khi xuất dương', theo bạn, tinh thần yêu nước của người Việt Nam được thể hiện đa dạng qua những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định và phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ,...) giúp chúng ta hiểu rõ nhất điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử bạn cần thuyết trình về chủ đề 'Tuổi trẻ và trách nhiệm với Tổ quốc' dựa trên các văn bản đã học trong Bài 4. Nội dung nào sau đây có thể TRÍCH DẪN hoặc LIÊN HỆ để làm minh chứng cho ý chí, khát vọng cống hiến của tuổi trẻ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 4: Văn tế, thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh hình tượng người lính trong 'Tây Tiến' (Quang Dũng) và người nghĩa sĩ nông dân trong 'Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc' (Nguyễn Đình Chiểu). Điểm khác biệt cơ bản nhất về xuất thân và trang bị của họ là gì?

Xem kết quả