Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 6: Tri thức ngữ văn trang 5 - Chân trời sáng tạo - Đề 01
Trắc nghiệm Ngữ Văn 12 Bài 6: Tri thức ngữ văn trang 5 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột, thường được trình diễn trên sân khấu?
- A. Trữ tình
- B. Tự sự
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 2: Phương thức biểu đạt nào chú trọng việc trình bày, giải thích, chứng minh một vấn đề, tư tưởng, quan điểm để thuyết phục người đọc, người nghe?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của ngôn ngữ?
- A. Ngữ âm
- B. Ngữ nghĩa
- C. Từ vựng
- D. Ngữ pháp
Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn hoặc thô tục?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói giảm, nói tránh
- D. Nhân hóa
Câu 5: Trong truyện ngắn, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm, thường được xây dựng thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện?
- A. Cốt truyện
- B. Nhân vật
- C. Lời thoại
- D. Bối cảnh
Câu 6: Thể thơ nào có nguồn gốc từ Trung Quốc, mỗi bài thường có số câu và số chữ nhất định, niêm luật chặt chẽ về thanh điệu, vần, đối?
- A. Lục bát
- B. Đường luật
- C. Song thất lục bát
- D. Tự do
Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ, giáo trình, sách tham khảo, hướng đến tính chính xác, khách quan, logic?
- A. Nghệ thuật
- B. Sinh hoạt
- C. Báo chí
- D. Khoa học
Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sử dụng lý lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề từ nhiều khía cạnh, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của sự vật, hiện tượng?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Bình luận
- D. Bác bỏ
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một tác phẩm văn học?
- A. Đề tài
- B. Chủ đề
- C. Thể loại
- D. Tư tưởng
Câu 10: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện tình cảm, cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình?
- A. Cốt truyện
- B. Giọng điệu
- C. Nhân vật
- D. Bối cảnh
Câu 11: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Rừng vàng biển bạc, đất đai màu mỡ… Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế.”
- A. Nghệ thuật
- B. Sinh hoạt
- C. Báo chí
- D. Khoa học
Câu 12: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nhân hóa
- D. So sánh
Câu 13: Trong văn tự sự, điểm nhìn trần thuật nào cho phép người kể chuyện biết và kể hết mọi chuyện, mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật?
- A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất
- B. Điểm nhìn ngôi thứ hai
- C. Điểm nhìn hạn tri
- D. Điểm nhìn toàn tri
Câu 14: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng khi muốn chứng minh tính đúng đắn, chân lý của một vấn đề, luận điểm?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Bình luận
- D. Phân tích
Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp, sinh động?
- A. Trữ tình
- B. Tự sự
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 16: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để tái hiện lại người, vật, cảnh vật, sự việc một cách cụ thể, sinh động?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận
Câu 17: Trong các cấp độ của nghĩa từ, cấp độ nào thể hiện ý nghĩa khái quát, chung nhất của từ, được ghi trong từ điển?
- A. Nghĩa biểu vật
- B. Nghĩa biểu thái
- C. Nghĩa tình huống
- D. Nghĩa hàm ẩn
Câu 18: Biện pháp tu từ nào sử dụng sự tương phản, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, khái niệm để làm nổi bật một ý nghĩa nào đó?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nói quá
- D. Tương phản
Câu 19: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là câu trả lời trực tiếp cho câu hỏi nghị luận, thể hiện quan điểm, tư tưởng chính của người viết?
- A. Luận cứ
- B. Luận điểm
- C. Luận chứng
- D. Luận đề
Câu 20: Thể thơ nào có số câu không hạn định, số chữ trong câu cũng không cố định, vần điệu linh hoạt, tự do?
- A. Thất ngôn bát cú
- B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
- C. Tự do
- D. Lục bát
Câu 21: Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, thường mang tính cá nhân, thoải mái, tự nhiên?
- A. Nghệ thuật
- B. Sinh hoạt
- C. Báo chí
- D. Khoa học
Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm đưa ra nhận xét, đánh giá, bàn luận về một vấn đề, sự việc, từ đó thể hiện thái độ, quan điểm của người viết?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Bình luận
- D. So sánh
Câu 23: Yếu tố nào sau đây thuộc về hình thức của một tác phẩm văn học?
- A. Ngôn ngữ
- B. Chủ đề
- C. Tư tưởng
- D. Đề tài
Câu 24: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào tạo nên nhịp điệu, âm hưởng cho bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc?
- A. Hình ảnh
- B. Chi tiết
- C. Cốt truyện
- D. Vần, nhịp
Câu 25: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với đoạn văn sau: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” (Hồ Chí Minh)
- A. Nghệ thuật
- B. Chính luận
- C. Báo chí
- D. Khoa học
Câu 26: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?
- A. Ẩn dụ
- B. Hoán dụ
- C. Nhân hóa
- D. So sánh
Câu 27: Trong văn tự sự, yếu tố nào tạo nên sự hấp dẫn, lôi cuốn cho câu chuyện, thường chứa đựng những tình huống bất ngờ, éo le?
- A. Xung đột
- B. Nhân vật
- C. Cốt truyện
- D. Bối cảnh
Câu 28: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng khi muốn chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, sự vật, hiện tượng?
- A. Giải thích
- B. Chứng minh
- C. Bình luận
- D. So sánh
Câu 29: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu, vần điệu để biểu đạt thế giới nội tâm, tình cảm của con người?
- A. Tự sự
- B. Trữ tình
- C. Kịch
- D. Nghị luận
Câu 30: Phương thức biểu đạt nào chủ yếu dùng để kể lại một chuỗi các sự việc, diễn biến có mở đầu, phát triển, cao trào, kết thúc?
- A. Tự sự
- B. Miêu tả
- C. Biểu cảm
- D. Nghị luận