15+ Đề Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính, hình ảnh “thôn Đoài” và “thôn Đông” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Địa điểm cụ thể nơi tác giả sinh ra và lớn lên.
  • B. Hai vùng quê có phong tục tập quán khác nhau.
  • C. Sự giàu có và nghèo khó giữa hai miền quê.
  • D. Khoảng cách địa lý ngăn trở tình yêu đôi lứa, tượng trưng cho sự xa cách và nỗi nhớ.

Câu 2: Đọc khổ thơ sau:

> “Tương tư thức mấy đêm rồi,
> Biết cho ai hỏi, ai người biết cho!
> Ngoài hiên mưa bụi mịt mờ,
> Lòng em như ngọn đèn mờ trước gió.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong khổ thơ trên để diễn tả tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong bài “Nỗi niềm tương tư”, từ “tương tư” được hiểu theo nghĩa nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Sự đồng cảm, thấu hiểu giữa hai người bạn.
  • B. Trạng thái nhớ nhung da diết về quê hương.
  • C. Nỗi nhớ nhung, mong mỏi trong tình yêu đôi lứa.
  • D. Sự lo lắng, bất an về tương lai mờ mịt.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên chất “quê” trong thơ Nguyễn Bính nói chung và bài “Nỗi niềm tương tư” nói riêng?

  • A. Sử dụng từ ngữ, hình ảnh gần gũi với đời sống nông thôn.
  • B. Thể hiện tình cảm chân chất, mộc mạc của người nhà quê.
  • C. Vận dụng các thể thơ truyền thống của dân tộc.
  • D. Đề tài về những vấn đề chính trị xã hội lớn lao.

Câu 5: Hình ảnh “giậu thưa” trong câu thơ “Tơ liễu buông mành giậu thưa” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

  • A. Sự hờ hững, lạnh lẽo trong tình cảm của cô gái.
  • B. Vẻ đẹp nên thơ, tĩnh lặng của làng quê.
  • C. Khoảng cách vô hình giữa chàng trai và cô gái.
  • D. Sự kín đáo, e lệ trong tình yêu của người thôn quê.

Câu 6: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình thể hiện nỗi “tương tư” theo trình tự thời gian nào?

  • A. Từ quá khứ đến hiện tại rồi hướng tới tương lai.
  • B. Chủ yếu tập trung vào thời điểm hiện tại của nỗi nhớ.
  • C. Từ buổi sáng sớm đến đêm khuya.
  • D. Không theo trình tự thời gian cụ thể, cảm xúc đan xen.

Câu 7: Đọc câu thơ sau: “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, / Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào…”. Câu thơ này sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Hào hùng, mạnh mẽ
  • B. Trang trọng, uy nghiêm
  • C. Hóm hỉnh, vui tươi
  • D. Nhẹ nhàng, da diết, đậm chất trữ tình

Câu 9: Trong bài thơ, hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bế tắc, không lối thoát của nhân vật trữ tình trong tình yêu?

  • A. “Áo em xanh mướt dịu dàng”
  • B. “Lòng em như ngọn đèn mờ trước gió”
  • C. “Hoa chanh nở giữa vườn chanh”
  • D. “Nhà em có một hàng cau”

Câu 10: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” chủ yếu thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Thơ năm chữ
  • D. Thơ tự do

Câu 11: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất nỗi nhớ của chàng trai trong bài thơ?

  • A. “Gió mưa là bệnh của trời”
  • B. “Nắng mưa là bệnh của giời”
  • C. “Tương tư thức mấy đêm rồi”
  • D. “Ngoài hiên mưa bụi mịt mờ”

Câu 12: Trong khổ thơ cuối bài, tác giả sử dụng hình ảnh “hoa chanh” và “vườn chanh” để gợi điều gì?

  • A. Vẻ đẹp giản dị, thanh khiết của tình yêu.
  • B. Hương thơm nồng nàn, quyến rũ của tình yêu.
  • C. Sự tươi mới, tràn đầy sức sống của tình yêu.
  • D. Tình yêu đơn phương, âm thầm, không được đáp lại.

Câu 13: “Nỗi niềm tương tư” được sáng tác trong giai đoạn nào của sự nghiệp thơ ca Nguyễn Bính?

  • A. Giai đoạn đầu sự nghiệp, trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Giai đoạn расцвет sự nghiệp, sau Cách mạng tháng Tám.
  • C. Giai đoạn cuối đời, khi đã trải qua nhiều biến cố.
  • D. Không xác định được giai đoạn sáng tác cụ thể.

Câu 14: Cụm từ “áo em xanh mướt dịu dàng” gợi hình ảnh cô gái thôn quê như thế nào?

  • A. Mạnh mẽ, cá tính
  • B. Kiêu sa, lộng lẫy
  • C. Dịu dàng, đằm thắm, duyên dáng
  • D. Năng động, hiện đại

Câu 15: Trong bài thơ, yếu tố “mưa” được lặp lại nhiều lần. Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh “mưa” là gì?

  • A. Tả cảnh mưa dầm dề của làng quê.
  • B. Gợi không gian buồn bã, cô đơn, phù hợp với tâm trạng tương tư.
  • C. Thể hiện sự khó khăn, trắc trở trong tình yêu.
  • D. Nhấn mạnh sự thay đổi thất thường của thời tiết.

Câu 16: Nếu so sánh với các bài thơ tình khác cùng thời kỳ, “Nỗi niềm tương tư” có nét độc đáo riêng biệt nào?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Thể hiện tình yêu mãnh liệt, страстный.
  • C. Mang đậm hồn quê, giọng điệu chân chất, mộc mạc.
  • D. Chú trọng miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên.

Câu 17: “Ai người biết cho!” là câu hỏi tu từ được sử dụng trong bài thơ nhằm mục đích gì?

  • A. Hỏi thông tin về người mình tương tư.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của người khác.
  • C. Muốn tìm kiếm sự đồng cảm, chia sẻ từ người đọc.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, nỗi lòng khó tỏ bày của nhân vật trữ tình.

Câu 18: “Hoa chanh nở giữa vườn chanh” là một hình ảnh mang tính chất…

  • A. Tả thực
  • B. Tượng trưng
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 19: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thể hiện quan niệm về tình yêu của người dân quê như thế nào?

  • A. Chân thành, kín đáo, sâu sắc và thủy chung.
  • B. Tự do, phóng khoáng, không ràng buộc.
  • C. Vồ vập, страстный, dễ thay đổi.
  • D. Thực dụng, vụ lợi, dựa trên vật chất.

Câu 20: Trong bài thơ, chi tiết “cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” thể hiện điều gì?

  • A. Sự khác biệt về sản vật giữa hai thôn.
  • B. Mối quan hệ giao thương giữa hai làng quê.
  • C. Sự tương hợp, gắn bó tự nhiên, không thể tách rời.
  • D. Thói quen ăn trầu của người dân thôn Đoài.

Câu 21: Nếu phải tóm tắt chủ đề chính của bài thơ “Nỗi niềm tương tư” trong một câu ngắn gọn, em sẽ chọn câu nào?

  • A. Vẻ đẹp của tình yêu quê hương.
  • B. Nỗi nhớ da diết và sự mong mỏi trong tình yêu đôi lứa.
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng của con người trong cuộc sống.
  • D. Tình cảm gắn bó với làng quê, thôn xóm.

Câu 22: Hình ảnh “gió mưa”, “nắng mưa” trong bài thơ có thể hiểu là tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Thời tiết khắc nghiệt của mùa đông.
  • B. Những khó khăn trong cuộc sống.
  • C. Sự thay đổi thất thường của lòng người.
  • D. Những trắc trở, thử thách trong tình yêu.

Câu 23: Đọc lại hai câu cuối bài thơ: “Hỏi người thôn Đoài còn nhớ ta không?
Cau thôn Đoài vẫn nhớ trầu không là giàn”. Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự hờn dỗi, trách móc người yêu.
  • B. Niềm tin vào một tương lai tươi sáng của tình yêu.
  • C. Sự băn khoăn, hoài nghi nhưng vẫn đầy hy vọng.
  • D. Quyết tâm từ bỏ tình yêu đơn phương.

Câu 24: Trong bài thơ, Nguyễn Bính đã sử dụng nhiều từ ngữ mang đậm sắc thái biểu cảm. Hãy chỉ ra một ví dụ và phân tích tác dụng của từ ngữ đó.

  • A. “Mướt” (trong “áo em xanh mướt dịu dàng”) gợi tả vẻ tươi tắn, tràn đầy sức sống, đồng thời thể hiện cảm xúc yêu mến, say mê của chàng trai.
  • B. “Nhớ” (trong “thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông”) chỉ đơn thuần là hành động nhớ về địa danh.
  • C. “Hỏi” (trong “Hỏi người thôn Đoài còn nhớ ta không?”) chỉ là một câu hỏi thông thường.
  • D. “Giàn” (trong “Cau thôn Đoài vẫn nhớ trầu không là giàn”) chỉ là một danh từ chỉ vật.

Câu 25: So sánh hình ảnh “ngọn đèn mờ trước gió” trong bài “Nỗi niềm tương tư” với hình ảnh “ngọn đèn khuya” trong bài “Thu ẩm” của Nguyễn Khuyến. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình ảnh này là gì?

  • A. “Ngọn đèn mờ trước gió” tả thực hơn, “ngọn đèn khuya” mang tính ước lệ.
  • B. “Ngọn đèn khuya” gợi sự ấm áp, “ngọn đèn mờ trước gió” gợi sự lạnh lẽo.
  • C. “Ngọn đèn mờ trước gió” tượng trưng cho tâm trạng bất an, “ngọn đèn khuya” gợi sự tĩnh lặng, suy tư.
  • D. “Ngọn đèn khuya” mang màu sắc cổ điển, “ngọn đèn mờ trước gió” mang màu sắc hiện đại.

Câu 26: Nếu bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bài hát, em nghĩ thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất?

  • A. Nhạc rock
  • B. Nhạc ballad trữ tình
  • C. Nhạc rap
  • D. Nhạc dance

Câu 27: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình xưng “tôi” hay “ta”?

  • A. Xưng “tôi”
  • B. Xưng “ta”
  • C. Vừa xưng “tôi” vừa xưng “ta”
  • D. Không sử dụng đại từ nhân xưng trực tiếp

Câu 28: “Tơ liễu buông mành giậu thưa” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian nào trong ngày?

  • A. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ buổi chiều tà.
  • B. Không gian náo nhiệt, đông đúc buổi sáng sớm.
  • C. Không gian rộng lớn, bao la của đồng quê.
  • D. Không gian kín đáo, riêng tư của căn phòng.

Câu 29: Trong bài thơ, những yếu tố nào thể hiện rõ nhất bối cảnh không gian, văn hóa làng quê Bắc Bộ?

  • A. Hình ảnh mưa bụi, gió bấc.
  • B. Tình cảm tương tư, nhớ nhung.
  • C. Hình ảnh thôn Đoài, thôn Đông, giậu thưa, hàng cau, hoa chanh.
  • D. Giọng điệu nhẹ nhàng, da diết.

Câu 30: Nếu em là một họa sĩ, em sẽ vẽ bức tranh minh họa cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư” với những hình ảnh và màu sắc chủ đạo nào?

  • A. Hình ảnh thành phố hiện đại với màu sắc tươi sáng, rực rỡ.
  • B. Hình ảnh làng quê với giậu thưa, hàng cau, mưa bụi, màu sắc trầm buồn, nhẹ nhàng.
  • C. Hình ảnh chiến trường khốc liệt với màu sắc mạnh mẽ, dữ dội.
  • D. Hình ảnh vũ trụ bao la với màu sắc huyền ảo, kỳ bí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính, hình ảnh “thôn Đoài” và “thôn Đông” có ý nghĩa biểu tượng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc khổ thơ sau:

> “Tương tư thức mấy đêm rồi,
> Biết cho ai hỏi, ai người biết cho!
> Ngoài hiên mưa bụi mịt mờ,
> Lòng em như ngọn đèn mờ trước gió.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong khổ thơ trên để diễn tả tâm trạng của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài “Nỗi niềm tương tư”, từ “tương tư” được hiểu theo nghĩa nào sau đây là chính xác nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên chất “quê” trong thơ Nguyễn Bính nói chung và bài “Nỗi niềm tương tư” nói riêng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Hình ảnh “giậu thưa” trong câu thơ “Tơ liễu buông mành giậu thưa” gợi cho người đọc cảm nhận rõ nhất về điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình thể hiện nỗi “tương tư” theo trình tự thời gian nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc câu thơ sau: “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, / Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào…”. Câu thơ này sử dụng phép tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong bài thơ, hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bế tắc, không lối thoát của nhân vật trữ tình trong tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” chủ yếu thuộc thể thơ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Câu thơ nào sau đây thể hiện trực tiếp nhất nỗi nhớ của chàng trai trong bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong khổ thơ cuối bài, tác giả sử dụng hình ảnh “hoa chanh” và “vườn chanh” để gợi điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: “Nỗi niềm tương tư” được sáng tác trong giai đoạn nào của sự nghiệp thơ ca Nguyễn Bính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cụm từ “áo em xanh mướt dịu dàng” gợi hình ảnh cô gái thôn quê như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ, yếu tố “mưa” được lặp lại nhiều lần. Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh “mưa” là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nếu so sánh với các bài thơ tình khác cùng thời kỳ, “Nỗi niềm tương tư” có nét độc đáo riêng biệt nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Ai người biết cho!” là câu hỏi tu từ được sử dụng trong bài thơ nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Hoa chanh nở giữa vườn chanh” là một hình ảnh mang tính chất…

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thể hiện quan niệm về tình yêu của người dân quê như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong bài thơ, chi tiết “cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nếu phải tóm tắt chủ đề chính của bài thơ “Nỗi niềm tương tư” trong một câu ngắn gọn, em sẽ chọn câu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hình ảnh “gió mưa”, “nắng mưa” trong bài thơ có thể hiểu là tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc lại hai câu cuối bài thơ: “Hỏi người thôn Đoài còn nhớ ta không?
Cau thôn Đoài vẫn nhớ trầu không là giàn”. Hai câu thơ này thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong bài thơ, Nguyễn Bính đã sử dụng nhiều từ ngữ mang đậm sắc thái biểu cảm. Hãy chỉ ra một ví dụ và phân tích tác dụng của từ ngữ đó.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: So sánh hình ảnh “ngọn đèn mờ trước gió” trong bài “Nỗi niềm tương tư” với hình ảnh “ngọn đèn khuya” trong bài “Thu ẩm” của Nguyễn Khuyến. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai hình ảnh này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nếu bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bài hát, em nghĩ thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình xưng “tôi” hay “ta”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Tơ liễu buông mành giậu thưa” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian nào trong ngày?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài thơ, những yếu tố nào thể hiện rõ nhất bối cảnh không gian, văn hóa làng quê Bắc Bộ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nếu em là một họa sĩ, em sẽ vẽ bức tranh minh họa cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư” với những hình ảnh và màu sắc chủ đạo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "bến nước", "con đò" và "dòng sông" thường tượng trưng cho điều gì trong văn học dân gian và đặc biệt trong truyện thơ Nôm?

  • A. Sự giàu có và thịnh vượng của quê hương
  • B. Sự chia ly, nỗi nhớ và không gian gặp gỡ, tiễn đưa trong tình yêu
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên thanh bình và cuộc sống nông thôn
  • D. Hành trình khám phá và những điều mới mẻ trong cuộc sống

Câu 2: Nhân vật "chàng trai" trong "Nỗi niềm tương tư" thể hiện "nỗi niềm tương tư" theo những cung bậc cảm xúc nào sau đây khi phải chia xa người yêu?

  • A. Vui vẻ, háo hức, mong chờ
  • B. Hờ hững, thờ ơ, buông xuôi
  • C. Lưu luyến, xót xa, nhớ nhung, quyết tâm
  • D. Giận dữ, oán trách, thù hận

Câu 3: Trong "Nỗi niềm tương tư", biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc "Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông..." có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?

  • A. Nhấn mạnh sự lưu luyến, không muốn rời xa và nỗi nhớ da diết của nhân vật
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp thể hiện sự vội vã trong cuộc chia ly
  • C. Miêu tả hành động đi lại bồn chồn, lo lắng của nhân vật
  • D. Gây cười, tạo không khí hài hước cho đoạn thơ

Câu 4: Câu thơ "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già." thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tình yêu của đôi nhân vật trong "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Sự tính toán, toan tính trong tình yêu
  • B. Sự bi quan, chán nản về tương lai
  • C. Sự thay đổi, dễ dàng từ bỏ tình yêu
  • D. Sự thủy chung, son sắt và quyết tâm vượt qua mọi khó khăn để đến với nhau

Câu 5: Trong "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng..." sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. So sánh, thể hiện sự đau khổ tột cùng của nhân vật
  • B. Cường điệu, thể hiện sự hóa thân và tình yêu bất diệt, vượt qua cả cái chết
  • C. Ẩn dụ, nói về sự quên lãng và phai nhạt của tình yêu
  • D. Hoán dụ, chỉ sự nhớ thương của người ở lại

Câu 6: Nếu "Nỗi niềm tương tư" được chuyển thể thành một vở kịch, yếu tố nào sau đây sẽ cần được đặc biệt chú trọng để truyền tải thành công cảm xúc và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Trang phục lộng lẫy và đạo cụ hoành tráng
  • B. Âm nhạc sôi động và vũ đạo đẹp mắt
  • C. Diễn xuất giàu cảm xúc của diễn viên và lời thoại thể hiện tâm trạng nhân vật
  • D. Bối cảnh sân khấu thay đổi liên tục và hiệu ứng ánh sáng phức tạp

Câu 7: So sánh "Nỗi niềm tương tư" với một bài ca dao hoặc truyện thơ khác cùng chủ đề tình yêu đôi lứa, điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện "nỗi niềm tương tư" là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Giọng điệu chân thành, mộc mạc, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày
  • C. Kết cấu chương hồi phức tạp
  • D. Miêu tả thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ

Câu 8: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "tự sự" và "trữ tình" được kết hợp hài hòa như thế nào để tạo nên sức hấp dẫn cho tác phẩm?

  • A. Yếu tố tự sự chỉ đóng vai trò phụ trợ cho yếu tố trữ tình
  • B. Yếu tố trữ tình lấn át hoàn toàn yếu tố tự sự
  • C. Hai yếu tố này tách biệt, không có sự liên kết
  • D. Yếu tố tự sự kể câu chuyện tình yêu, còn yếu tố trữ tình thể hiện sâu sắc cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện đó

Câu 9: Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm qua "Nỗi niềm tương tư" là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Phê phán xã hội phong kiến bất công
  • C. Đề cao sự thủy chung, son sắt và sức mạnh của tình yêu vượt qua thử thách
  • D. Khuyên con người nên sống thực dụng và прагматичный

Câu 10: Nếu bạn là người biên kịch chuyển thể "Nỗi niềm tương tư" thành phim, bạn sẽ chọn bối cảnh không gian và thời gian như thế nào để phù hợp nhất với tinh thần tác phẩm?

  • A. Thành phố hiện đại, nhộn nhịp
  • B. Làng quê Việt Nam truyền thống, yên bình, mang đậm nét văn hóa dân gian
  • C. Một quốc gia phương Tây xa lạ
  • D. Không gian giả tưởng, siêu thực

Câu 11: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", lời thoại của nhân vật cô gái thể hiện phẩm chất nào nổi bật?

  • A. Sự dịu dàng, kín đáo, nhưng sâu sắc và đầy tình cảm
  • B. Sự mạnh mẽ, quyết đoán, chủ động trong tình yêu
  • C. Sự ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên
  • D. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân mình

Câu 12: Theo bạn, yếu tố nào trong "Nỗi niềm tương tư" khiến tác phẩm này vẫn còn sức sống và được yêu thích đến ngày nay?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt
  • C. Miêu tả chi tiết về phong tục tập quán xưa
  • D. Thể hiện những cảm xúc chân thành, phổ quát về tình yêu và sự chia ly mà con người ở mọi thời đại đều có thể đồng cảm

Câu 13: Nếu "Nỗi niềm tương tư" được sáng tác trong thời đại ngày nay, bạn nghĩ hình thức thể hiện "nỗi niềm tương tư" của nhân vật có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Không có gì thay đổi, tình yêu luôn được thể hiện giống nhau qua mọi thời đại
  • B. Nhân vật sẽ mạnh mẽ, chủ động bày tỏ tình cảm hơn
  • C. Có thể sử dụng các phương tiện hiện đại như tin nhắn, mạng xã hội để thể hiện nỗi nhớ và sự kết nối, nhưng vẫn giữ được sự da diết, sâu lắng trong tình cảm
  • D. Tình yêu sẽ trở nên hời hợt, chóng vánh và ít sâu đậm hơn

Câu 14: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "kì ngộ" (gặp gỡ kì lạ, duyên phận) đóng vai trò như thế nào trong việc phát triển câu chuyện tình yêu?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên buồn bã và bi kịch hơn
  • B. Tạo nên sự khởi đầu đặc biệt, lãng mạn cho mối tình, đồng thời gợi mở về những thử thách, trắc trở có thể xảy đến
  • C. Giảm bớt sự căng thẳng và xung đột trong câu chuyện
  • D. Không có vai trò quan trọng, chỉ là yếu tố phụ

Câu 15: Nếu phân tích "Nỗi niềm tương tư" theo quan điểm nữ quyền, bạn có thể nhận thấy điều gì về hình ảnh và vai trò của người phụ nữ trong tác phẩm?

  • A. Người phụ nữ được khắc họa là trung tâm của câu chuyện, có vai trò quyết định
  • B. Tác phẩm thể hiện sự bất bình đẳng giới rõ rệt, người phụ nữ hoàn toàn thụ động
  • C. Dù người phụ nữ có vẻ kín đáo, dịu dàng, nhưng vẫn thể hiện tình cảm sâu sắc và ý chí mạnh mẽ trong tình yêu, đồng thời có thể thấy những hạn chế, bất công mà họ phải chịu đựng
  • D. Quan điểm nữ quyền không phù hợp để phân tích tác phẩm này

Câu 16: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "thời gian" được thể hiện qua những chi tiết và hình ảnh nào, và có tác dụng gì?

  • A. Thời gian được miêu tả tuyến tính, trôi chảy đều đặn
  • B. Thời gian vừa là dòng chảy khách quan (mùa hạ, mùa đông, tuổi trẻ, tuổi già), vừa là thời gian tâm lý (sự chờ đợi, nỗi nhớ kéo dài), góp phần diễn tả sự khắc khoải, da diết của "nỗi niềm tương tư"
  • C. Thời gian chỉ được nhắc đến một cách mơ hồ, không rõ ràng
  • D. Thời gian chỉ có vai trò làm nền cho câu chuyện, không có ý nghĩa đặc biệt

Câu 17: Hình ảnh "con sông" trong "Nỗi niềm tương tư" có thể được hiểu như một "ẩn dụ" cho điều gì rộng lớn hơn trong cuộc đời con người?

  • A. Sự giàu có, thịnh vượng của quê hương
  • B. Những khó khăn, thử thách trong cuộc sống
  • C. Con đường đi đến thành công
  • D. Dòng chảy cuộc đời, những biến động, thăng trầm và sự trôi chảy của thời gian

Câu 18: Nếu bạn được yêu cầu sáng tác một bài thơ hiện đại lấy cảm hứng từ "Nỗi niềm tương tư", bạn sẽ tập trung vào khía cạnh cảm xúc nào của tác phẩm để thể hiện?

  • A. Sự da diết, nhớ nhung, thủy chung trong tình yêu dù phải chia xa
  • B. Sự oán trách, hờn giận người yêu
  • C. Sự vui vẻ, lạc quan trong tình yêu
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm với tình yêu

Câu 19: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "đối thoại" giữa chàng trai và cô gái có vai trò gì trong việc xây dựng câu chuyện và thể hiện tâm lý nhân vật?

  • A. Đối thoại chỉ đơn thuần là phương tiện để kể chuyện
  • B. Đối thoại làm chậm nhịp điệu câu chuyện
  • C. Đối thoại là phương tiện chính để bộc lộ trực tiếp tâm trạng, tình cảm của nhân vật, đồng thời thúc đẩy diễn biến câu chuyện
  • D. Đối thoại chủ yếu mang tính chất thông tin, truyền đạt sự kiện

Câu 20: Nếu so sánh "Nỗi niềm tương tư" với các truyện thơ Nôm khác đã học, bạn nhận thấy điểm tương đồng nào về mặt thể loại và phong cách?

  • A. Sử dụng thể thơ Đường luật chặt chẽ
  • B. Sử dụng thể thơ lục bát hoặc song thất lục bát, giọng điệu trữ tình, kể chuyện bằng thơ
  • C. Kết cấu theo lối chương hồi phức tạp
  • D. Phong cách tráng lệ, hào hùng

Câu 21: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "không gian" (bến nước, dòng sông, đường về...) có ý nghĩa như thế nào trong việc biểu đạt cảm xúc của nhân vật?

  • A. Không gian chỉ là bối cảnh phụ trợ, không quan trọng
  • B. Không gian mang tính chất ước lệ, tượng trưng cho thiên nhiên
  • C. Không gian chỉ được miêu tả một cách khách quan, trung thực
  • D. Không gian gắn liền với những khoảnh khắc chia ly, nhớ nhung, góp phần gợi tả sâu sắc "nỗi niềm tương tư" của nhân vật

Câu 22: Nếu "Nỗi niềm tương tư" được phổ nhạc thành một bài hát, bạn nghĩ giai điệu và phong cách âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện được tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

  • A. Nhạc rock mạnh mẽ, sôi động
  • B. Nhạc điện tử hiện đại, tiết tấu nhanh
  • C. Nhạc dân ca, trữ tình, giai điệu chậm rãi, thiết tha
  • D. Nhạc rap, hiphop cá tính, mạnh mẽ

Câu 23: Trong "Nỗi niềm tương tư", chi tiết "chàng trai tiễn cô gái về nhà chồng" gợi liên tưởng đến phong tục, tập quán nào trong xã hội xưa?

  • A. Phong tục mừng đón cô dâu mới
  • B. Phong tục tiễn đưa người thân đi xa, đặc biệt là trong hôn nhân sắp đặt
  • C. Phong tục lễ hội mùa xuân
  • D. Phong tục thờ cúng tổ tiên

Câu 24: Nếu bạn là một họa sĩ vẽ tranh minh họa cho "Nỗi niềm tương tư", bạn sẽ chọn màu sắc chủ đạo nào để thể hiện được không khí và cảm xúc chung của tác phẩm?

  • A. Màu đỏ và vàng rực rỡ
  • B. Màu xanh lá cây tươi sáng
  • C. Gam màu trầm, buồn như xanh lam, tím nhạt, xám
  • D. Màu trắng tinh khôi

Câu 25: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "ước lệ" và "tượng trưng" được sử dụng như thế nào trong việc xây dựng hình ảnh và biểu đạt ý nghĩa?

  • A. Sử dụng hình ảnh ước lệ (bến nước, con đò, dòng sông...) và biểu tượng (mùa hạ, mùa đông...) để gợi những cảm xúc, ý niệm quen thuộc trong văn hóa dân gian và tình yêu đôi lứa
  • B. Hoàn toàn không sử dụng yếu tố ước lệ và tượng trưng, chỉ miêu tả hiện thực
  • C. Sử dụng ước lệ và tượng trưng một cách tùy tiện, không có chủ đích
  • D. Chỉ sử dụng tượng trưng, không có yếu tố ước lệ

Câu 26: Nếu bạn muốn giới thiệu "Nỗi niềm tương tư" cho bạn bè quốc tế, bạn sẽ nhấn mạnh vào giá trị văn hóa và nghệ thuật nào của tác phẩm để thu hút sự chú ý của họ?

  • A. Cốt truyện phức tạp và nhiều tình tiết bất ngờ
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt và điển tích cổ
  • C. Miêu tả chi tiết về đời sống vật chất của người Việt xưa
  • D. Giá trị biểu cảm chân thành, sâu sắc về tình yêu đôi lứa, mang đậm nét văn hóa Việt Nam nhưng vẫn có tính phổ quát, gần gũi với cảm xúc con người trên toàn thế giới

Câu 27: Trong "Nỗi niềm tương tư", bạn có nhận thấy yếu tố "bi" (buồn) hay "hài" (vui) chiếm ưu thế hơn trong cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

  • A. Yếu tố "bi" chiếm ưu thế, thể hiện nỗi buồn chia ly, nhớ nhung và những trắc trở trong tình yêu
  • B. Yếu tố "hài" chiếm ưu thế, tạo không khí vui vẻ, lạc quan
  • C. Cả yếu tố "bi" và "hài" cân bằng, tạo nên sự hài hòa
  • D. Tác phẩm trung tính, không thể hiện rõ cảm xúc "bi" hay "hài"

Câu 28: Nếu bạn là đạo diễn sân khấu dựng lại "Nỗi niềm tương tư", bạn sẽ sử dụng âm thanh và ánh sáng như thế nào để hỗ trợ việc biểu đạt cảm xúc và tạo không khí cho vở diễn?

  • A. Sử dụng âm thanh và ánh sáng mạnh mẽ, hiện đại
  • B. Sử dụng âm thanh nhẹ nhàng, du dương (nhạc dân gian, tiếng sáo, tiếng đàn...) và ánh sáng dịu nhẹ, màu sắc trầm ấm để tạo không khí trữ tình, sâu lắng
  • C. Không sử dụng âm thanh và ánh sáng đặc biệt, giữ nguyên trạng thái tự nhiên
  • D. Sử dụng âm thanh và ánh sáng gây sốc, tạo hiệu ứng bất ngờ

Câu 29: Trong "Nỗi niềm tương tư", bạn đánh giá như thế nào về vai trò của người kể chuyện (nếu có) trong việc dẫn dắt câu chuyện và tạo sự đồng cảm với nhân vật?

  • A. Người kể chuyện đóng vai trò quyết định toàn bộ diễn biến câu chuyện
  • B. Không có người kể chuyện, câu chuyện được kể trực tiếp qua lời nhân vật
  • C. Có thể có người kể chuyện ẩn mình, dẫn dắt câu chuyện một cách nhẹ nhàng, tạo không gian cho nhân vật bộc lộ cảm xúc và khơi gợi sự đồng cảm từ người đọc
  • D. Người kể chuyện chỉ xuất hiện ở đầu và cuối tác phẩm, không có vai trò đáng kể

Câu 30: Nếu bạn được chọn một từ khóa duy nhất để khái quát chủ đề chính của "Nỗi niềm tương tư", bạn sẽ chọn từ khóa nào?

  • A. Chiến tranh
  • B. Tương tư
  • C. Giàu sang
  • D. Hạnh phúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'bến nước', 'con đò' và 'dòng sông' thường tượng trưng cho điều gì trong văn học dân gian và đặc biệt trong truyện thơ Nôm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhân vật 'chàng trai' trong 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện 'nỗi niềm tương tư' theo những cung bậc cảm xúc nào sau đây khi phải chia xa người yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong 'Nỗi niềm tương tư', biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc 'Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông...' có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu thơ 'Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già.' thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tình yêu của đôi nhân vật trong 'Nỗi niềm tương tư'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng...' sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nếu 'Nỗi niềm tương tư' được chuyển thể thành một vở kịch, yếu tố nào sau đây sẽ cần được đặc biệt chú trọng để truyền tải thành công cảm xúc và thông điệp của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: So sánh 'Nỗi niềm tương tư' với một bài ca dao hoặc truyện thơ khác cùng chủ đề tình yêu đôi lứa, điểm khác biệt nổi bật nhất trong cách thể hiện 'nỗi niềm tương tư' là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'tự sự' và 'trữ tình' được kết hợp hài hòa như thế nào để tạo nên sức hấp dẫn cho tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm qua 'Nỗi niềm tương tư' là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nếu bạn là người biên kịch chuyển thể 'Nỗi niềm tương tư' thành phim, bạn sẽ chọn bối cảnh không gian và thời gian như thế nào để phù hợp nhất với tinh thần tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư', lời thoại của nhân vật cô gái thể hiện phẩm chất nào nổi bật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Theo bạn, yếu tố nào trong 'Nỗi niềm tương tư' khiến tác phẩm này vẫn còn sức sống và được yêu thích đến ngày nay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nếu 'Nỗi niềm tương tư' được sáng tác trong thời đại ngày nay, bạn nghĩ hình thức thể hiện 'nỗi niềm tương tư' của nhân vật có thể thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'kì ngộ' (gặp gỡ kì lạ, duyên phận) đóng vai trò như thế nào trong việc phát triển câu chuyện tình yêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nếu phân tích 'Nỗi niềm tương tư' theo quan điểm nữ quyền, bạn có thể nhận thấy điều gì về hình ảnh và vai trò của người phụ nữ trong tác phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'thời gian' được thể hiện qua những chi tiết và hình ảnh nào, và có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Hình ảnh 'con sông' trong 'Nỗi niềm tương tư' có thể được hiểu như một 'ẩn dụ' cho điều gì rộng lớn hơn trong cuộc đời con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nếu bạn được yêu cầu sáng tác một bài thơ hiện đại lấy cảm hứng từ 'Nỗi niềm tương tư', bạn sẽ tập trung vào khía cạnh cảm xúc nào của tác phẩm để thể hiện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'đối thoại' giữa chàng trai và cô gái có vai trò gì trong việc xây dựng câu chuyện và thể hiện tâm lý nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nếu so sánh 'Nỗi niềm tương tư' với các truyện thơ Nôm khác đã học, bạn nhận thấy điểm tương đồng nào về mặt thể loại và phong cách?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'không gian' (bến nước, dòng sông, đường về...) có ý nghĩa như thế nào trong việc biểu đạt cảm xúc của nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nếu 'Nỗi niềm tương tư' được phổ nhạc thành một bài hát, bạn nghĩ giai điệu và phong cách âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện được tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong 'Nỗi niềm tương tư', chi tiết 'chàng trai tiễn cô gái về nhà chồng' gợi liên tưởng đến phong tục, tập quán nào trong xã hội xưa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nếu bạn là một họa sĩ vẽ tranh minh họa cho 'Nỗi niềm tương tư', bạn sẽ chọn màu sắc chủ đạo nào để thể hiện được không khí và cảm xúc chung của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'ước lệ' và 'tượng trưng' được sử dụng như thế nào trong việc xây dựng hình ảnh và biểu đạt ý nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nếu bạn muốn giới thiệu 'Nỗi niềm tương tư' cho bạn bè quốc tế, bạn sẽ nhấn mạnh vào giá trị văn hóa và nghệ thuật nào của tác phẩm để thu hút sự chú ý của họ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong 'Nỗi niềm tương tư', bạn có nhận thấy yếu tố 'bi' (buồn) hay 'hài' (vui) chiếm ưu thế hơn trong cảm xúc chủ đạo của tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nếu bạn là đạo diễn sân khấu dựng lại 'Nỗi niềm tương tư', bạn sẽ sử dụng âm thanh và ánh sáng như thế nào để hỗ trợ việc biểu đạt cảm xúc và tạo không khí cho vở diễn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong 'Nỗi niềm tương tư', bạn đánh giá như thế nào về vai trò của người kể chuyện (nếu có) trong việc dẫn dắt câu chuyện và tạo sự đồng cảm với nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nếu bạn được chọn một từ khóa duy nhất để khái quát chủ đề chính của 'Nỗi niềm tương tư', bạn sẽ chọn từ khóa nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ của Nguyễn Bính thể hiện qua bài "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt và điển tích cổ điển.
  • B. Giọng điệu trữ tình, đậm chất dân gian, gần gũi với ca dao.
  • C. Chú trọng miêu tả thiên nhiên hùng vĩ, tráng lệ.
  • D. Thể hiện tinh thần đấu tranh cách mạng mạnh mẽ.

Câu 2: Trong bài "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "giàn trầu" và "ống thuốc" gợi liên tưởng đến không gian văn hóa nào?

  • A. Văn hóa làng quê Việt Nam truyền thống.
  • B. Văn hóa cung đình sang trọng.
  • C. Văn hóa đô thị hiện đại.
  • D. Văn hóa du mục hoang dã.

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ "Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông" (Nỗi niềm tương tư)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Từ "tương tư" trong nhan đề "Nỗi niềm tương tư" thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui mừng, hạnh phúc.
  • B. Giận dữ, oán hờn.
  • C. Bình thản, thờ ơ.
  • D. Mong nhớ, yêu thương da diết.

Câu 5: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "cau thôn Đoài" và "trầu thôn Đông" có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giàu có và sung túc của hai thôn.
  • B. Tình yêu đôi lứa và sự gắn kết giữa hai người.
  • C. Sự khác biệt về phong tục tập quán giữa hai thôn.
  • D. Nỗi nhớ quê hương của người xa xứ.

Câu 6: Khổ thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ mong da diết của nhân vật trữ tình trong "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. “Người ta đi cấy lấy công,
    Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.
    Trông trời, trông đất, trông mây,
    Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm.”
  • B. “Ngoài thềm rơi chiếc lá đa,
    Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.
    Đêm đêm Nguyễn Bính… Ngủ yên!
    Để cho em nhớ… nhớ riêng một mình.”
  • C. “Tương tư thức mấy đêm rồi,
    Biết cho ai hỏi, ai người biết cho!
    Cau thôn Đoài nhớ trầu không,
    Giầu thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”
  • D. “Hoa chanh nở giữa vườn chanh,
    Thầy u mình với chúng mình chân quê.
    Hôm nay trời nhẹ lên cao,
    Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn.”

Câu 7: Trong bài "Nỗi niềm tương tư", giọng điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng, da diết.
  • B. Hùng tráng, mạnh mẽ, lạc quan.
  • C. Trào phúng, hài hước, châm biếm.
  • D. Triết lý, suy tư, nghiêm nghị.

Câu 8: Câu hỏi tu từ "Ai người biết cho!" trong "Nỗi niềm tương tư" có tác dụng gì?

  • A. Khẳng định sự thấu hiểu của mọi người.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, không ai thấu hiểu nỗi lòng.
  • C. Thể hiện sự trách móc, hờn dỗi.
  • D. Gợi sự tò mò, muốn tìm kiếm người đồng cảm.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên chất "quê" trong thơ Nguyễn Bính, thể hiện qua "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Sử dụng từ ngữ, hình ảnh gần gũi với đời sống nông thôn.
  • B. Thể hiện tình cảm chân chất, mộc mạc.
  • C. Vận dụng thể thơ lục bát truyền thống.
  • D. Đề cập đến những vấn đề chính trị xã hội lớn lao.

Câu 10: Đọc câu thơ "Gió mưa là bệnh của giời, Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng", em hiểu "bệnh tương tư" ở đây được so sánh với điều gì?

  • A. Bệnh tật thể xác thông thường.
  • B. Tai họa thiên nhiên.
  • C. Hiện tượng tự nhiên khó tránh khỏi.
  • D. Sự thay đổi của thời tiết.

Câu 11: Trong "Nỗi niềm tương tư", nhân vật trữ tình thể hiện nỗi nhớ nhung hướng về đối tượng nào?

  • A. Quê hương.
  • B. Người yêu.
  • C. Gia đình.
  • D. Bạn bè.

Câu 12: Cấu trúc lặp "thôn Đoài" và "thôn Đông" trong "Nỗi niềm tương tư" tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Gây khó hiểu, rườm rà.
  • B. Làm loãng cảm xúc.
  • C. Giảm tính nhạc điệu của bài thơ.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ lan tỏa, bao trùm không gian.

Câu 13: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ trữ tình.
  • B. Thơ tự sự.
  • C. Thơ trào phúng.
  • D. Thơ đường luật.

Câu 14: Trong "Nỗi niềm tương tư", từ ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bộc trực, chân thành trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. “Kính cẩn”
  • B. “Trang trọng”
  • C. “Yêu nàng”
  • D. “Tôn kính”

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình ảnh "ngõ trúc" trong "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Hình ảnh tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý.
  • B. Hình ảnh quen thuộc, gợi không gian làng quê yên bình.
  • C. Hình ảnh thể hiện sự cô đơn, hiu quạnh.
  • D. Hình ảnh mang tính ước lệ tượng trưng cho chiến tranh.

Câu 16: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" thường được đặt cạnh những tác phẩm nào khác của Nguyễn Bính để làm nổi bật phong cách thơ?

  • A. "Lỡ bước sang ngang", "Chân quê", "Cô lái đò sông Vĩ".
  • B. "Đây thôn Vĩ Dạ", "Tràng giang", "Chiều xuân".
  • C. "Tây Tiến", "Việt Bắc", "Đồng chí".
  • D. "Ông đồ", "Vội vàng", "Xuân Diệu".

Câu 17: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ "Nỗi niềm tương tư" gửi gắm là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên làng quê.
  • B. Trân trọng tình cảm chân thành, giản dị của con người.
  • C. Phê phán xã hội phong kiến bất công.
  • D. Thể hiện khát vọng đổi mới đất nước.

Câu 18: Trong khổ thơ "Một hàng cau, một hàng trầu/Thương nhau cau nặng, trầu đau một mình", từ "đau" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện sự tương đồng trong cảm xúc giữa nhân vật trữ tình và cảnh vật trong "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. “Gió mưa là bệnh của giời, Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.”
  • B. “Người ta đi cấy lấy công, Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.”
  • C. “Cau thôn Đoài nhớ trầu không, Giầu thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”
  • D. “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, Một người chín nhớ mười mong một người.”

Câu 20: Nếu so sánh "Nỗi niềm tương tư" với thơ mới nói chung, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hiện đại, tân kỳ.
  • B. Hướng về đề tài và chất liệu dân gian truyền thống.
  • C. Thể hiện cái tôi cá nhân mạnh mẽ, nổi loạn.
  • D. Chú trọng đến yếu tố tượng trưng, siêu thực.

Câu 21: Trong "Nỗi niềm tương tư", cụm từ "chín nhớ mười mong" diễn tả sắc thái tình cảm như thế nào?

  • A. Hờ hững, thoáng qua.
  • B. Vừa đủ, không quá nhiều.
  • C. Rất sâu đậm, da diết, thường trực.
  • D. Lạnh lùng, dứt khoát.

Câu 22: Đâu là vai trò của yếu tố tự sự trong bài thơ trữ tình "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Làm mất đi tính trữ tình của bài thơ.
  • B. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Chỉ đơn thuần kể lại một câu chuyện tình yêu.
  • D. Góp phần thể hiện dòng cảm xúc, diễn biến tâm trạng của nhân vật.

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu "Một người chín nhớ mười mong một người"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Phóng đại
  • C. Liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Trong bài "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "mưa" có thể tượng trưng cho điều gì trong tâm trạng nhân vật?

  • A. Nỗi buồn, sự cô đơn, u sầu.
  • B. Niềm vui, sự tươi mới, hy vọng.
  • C. Sức sống mãnh liệt, sự trỗi dậy.
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng.

Câu 25: Câu thơ "Hỏi ai người biết cho!" trong "Nỗi niềm tương tư" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và người mình yêu?

  • A. Sự thấu hiểu, đồng điệu sâu sắc.
  • B. Tình yêu được đáp lại.
  • C. Sự giận hờn, trách móc.
  • D. Sự đơn phương, chưa được đáp lại.

Câu 26: Đọc những câu thơ trong "Nỗi niềm tương tư", em cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân Việt Nam như thế nào?

  • A. Giản dị, chất phác, nhưng khô khan, ít cảm xúc.
  • B. Giản dị, chân thành, giàu tình cảm yêu thương.
  • C. Cần cù, chịu khó, nhưng ít quan tâm đến tình yêu.
  • D. Mạnh mẽ, quyết liệt, nhưng thô lỗ, cục cằn.

Câu 27: Trong "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "tình quê" và "tình yêu" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập, tách biệt nhau.
  • B. Không liên quan đến nhau.
  • C. Hòa quyện, bổ sung cho nhau, cùng làm nổi bật vẻ đẹp.
  • D. Tình quê làm lu mờ tình yêu.

Câu 28: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" thường được phân tích trong mạch văn học nào?

  • A. Văn học Việt Nam hiện đại giai đoạn Thơ mới.
  • B. Văn học Trung đại Việt Nam.
  • C. Văn học dân gian.
  • D. Văn học Việt Nam giai đoạn kháng chiến chống Pháp.

Câu 29: Câu thơ nào sau đây KHÔNG thể hiện trực tiếp nỗi "tương tư" trong bài thơ?

  • A. “Tương tư thức mấy đêm rồi, Biết cho ai hỏi, ai người biết cho!”
  • B. “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, Một người chín nhớ mười mong một người.”
  • C. “Cau thôn Đoài nhớ trầu không, Giầu thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”
  • D. “Người ta đi cấy lấy công, Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.”

Câu 30: Nếu "Nỗi niềm tương tư" được chuyển thể thành một bài hát, thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện đúng tinh thần của bài thơ?

  • A. Rock mạnh mẽ.
  • B. Rap sôi động.
  • C. Nhạc trữ tình quê hương.
  • D. Nhạc điện tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đâu là đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ của Nguyễn Bính thể hiện qua bài 'Nỗi niềm tương tư'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'giàn trầu' và 'ống thuốc' gợi liên tưởng đến không gian văn hóa nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ 'Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông' (Nỗi niềm tương tư)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Từ 'tương tư' trong nhan đề 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'cau thôn Đoài' và 'trầu thôn Đông' có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khổ thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ mong da diết của nhân vật trữ tình trong 'Nỗi niềm tương tư'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bài 'Nỗi niềm tương tư', giọng điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Câu hỏi tu từ 'Ai người biết cho!' trong 'Nỗi niềm tương tư' có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên chất 'quê' trong thơ Nguyễn Bính, thể hiện qua 'Nỗi niềm tương tư'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đọc câu thơ 'Gió mưa là bệnh của giời, Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng', em hiểu 'bệnh tương tư' ở đây được so sánh với điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong 'Nỗi niềm tương tư', nhân vật trữ tình thể hiện nỗi nhớ nhung hướng về đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cấu trúc lặp 'thôn Đoài' và 'thôn Đông' trong 'Nỗi niềm tương tư' tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' thuộc thể loại thơ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong 'Nỗi niềm tương tư', từ ngữ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bộc trực, chân thành trong tình cảm của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về hình ảnh 'ngõ trúc' trong 'Nỗi niềm tương tư'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' thường được đặt cạnh những tác phẩm nào khác của Nguyễn Bính để làm nổi bật phong cách thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' gửi gắm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong khổ thơ 'Một hàng cau, một hàng trầu/Thương nhau cau nặng, trầu đau một mình', từ 'đau' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện sự tương đồng trong cảm xúc giữa nhân vật trữ tình và cảnh vật trong 'Nỗi niềm tương tư'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu so sánh 'Nỗi niềm tương tư' với thơ mới nói chung, điểm khác biệt lớn nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong 'Nỗi niềm tương tư', cụm từ 'chín nhớ mười mong' diễn tả sắc thái tình cảm như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đâu là vai trò của yếu tố tự sự trong bài thơ trữ tình 'Nỗi niềm tương tư'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu 'Một người chín nhớ mười mong một người'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong bài 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'mưa' có thể tượng trưng cho điều gì trong tâm trạng nhân vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Câu thơ 'Hỏi ai người biết cho!' trong 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và người mình yêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đọc những câu thơ trong 'Nỗi niềm tương tư', em cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân Việt Nam như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'tình quê' và 'tình yêu' có mối quan hệ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' thường được phân tích trong mạch văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu thơ nào sau đây KHÔNG thể hiện trực tiếp nỗi 'tương tư' trong bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nếu 'Nỗi niềm tương tư' được chuyển thể thành một bài hát, thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện đúng tinh thần của bài thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong chương trình Ngữ văn 11 Cánh Diều, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính được xếp vào thể loại thơ nào?

  • A. Thơ tự sự
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ Đường luật

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Nguyễn Bính, thể hiện rõ trong “Nỗi niềm tương tư”, là gì?

  • A. Tính hiện đại, cách tân
  • B. Tính triết lý, suy tư
  • C. Tính dân tộc, đậm chất quê
  • D. Tính tượng trưng, siêu thực

Câu 3: Hình ảnh “giàn giầu” và “tóc bỏ đuôi gà” trong “Nỗi niềm tương tư” gợi lên điều gì về bối cảnh văn hóa - xã hội?

  • A. Khung cảnh làng quê Việt Nam truyền thống
  • B. Cuộc sống đô thị hiện đại
  • C. Bối cảnh chiến tranh loạn lạc
  • D. Khung cảnh cung đình xưa

Câu 4: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện nỗi nhớ nhung, da diết của chủ thể trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ, điệp cấu trúc

Câu 5: Câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/ Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự hờn trách, giận dỗi
  • B. Nỗi nhớ da diết, lan tỏa
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng
  • D. Niềm vui và hạnh phúc

Câu 6: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” được hiểu chính xác nhất là trạng thái cảm xúc nào?

  • A. Tình yêu đôi lứa hạnh phúc
  • B. Sự căm hờn, ghen tuông
  • C. Nỗi nhớ nhung, mong nhớ người yêu
  • D. Sự thất vọng, chán chường

Câu 7: Trong khổ thơ “Gió mưa là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng”, “bệnh tương tư” được so sánh với “bệnh của giời” (gió mưa) nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm nhẹ nỗi đau của tình tương tư
  • B. Nhấn mạnh tính tự nhiên, không thể cưỡng lại của tình yêu
  • C. Thể hiện sự bất lực trước số phận
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên

Câu 8: Xét về cấu tứ, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể được chia thành mấy phần chính?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. Không thể chia phần

Câu 9: “Nỗi niềm tương tư” thể hiện rõ nhất quan niệm về tình yêu của Nguyễn Bính như thế nào?

  • A. Tình yêu chân thành, tha thiết, đậm chất quê
  • B. Tình yêu hiện đại, phóng khoáng
  • C. Tình yêu vụ lợi, thực dụng
  • D. Tình yêu bi quan, tuyệt vọng

Câu 10: Trong bài thơ, hình ảnh “hoa bướm dập dìu” có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi
  • B. Sự chia ly, xa cách
  • C. Sự giả dối, phù phiếm
  • D. Sự tươi vui, lứa đôi (trong tương phản với nỗi tương tư)

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Giọng điệu nhẹ nhàng, tâm tình, da diết
  • C. Giọng điệu châm biếm, hài hước
  • D. Giọng điệu trang trọng, hào hùng

Câu 12: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các bài thơ khác cùng chủ đề tình yêu trong chương trình Ngữ văn 11, điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Thể hiện tình yêu một cách mãnh liệt, cháy bỏng
  • C. Ngôn ngữ bình dị, hình ảnh đậm chất dân quê
  • D. Kết hợp yếu tố tượng trưng, siêu thực

Câu 13: Trong khổ thơ cuối, câu “Sao em vờ vĩnh lờ đi/ Con tim tôi đã nói gì với ai” thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình?

  • A. Sự tuyệt vọng, buông xuôi
  • B. Sự căm phẫn, oán hận
  • C. Sự vui mừng, hạnh phúc
  • D. Sự hờn dỗi, trách móc nhẹ nhàng

Câu 14: “Nỗi niềm tương tư” cho thấy Nguyễn Bính chịu ảnh hưởng sâu sắc từ dòng văn học nào?

  • A. Văn học dân gian và thơ ca truyền thống
  • B. Thơ mới lãng mạn phương Tây
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Trường phái thơ tượng trưng

Câu 15: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm là gì?

  • A. Phê phán xã hội phong kiến
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của tình yêu chân thành, cảm xúc tự nhiên
  • C. Khuyên con người sống thực dụng
  • D. Thể hiện tinh thần bi quan, yếm thế

Câu 16: Đọc bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất điều gì về tâm hồn của Nguyễn Bính?

  • A. Tâm hồn khô khan, lý trí
  • B. Tâm hồn nổi loạn, phá cách
  • C. Tâm hồn nhạy cảm, chân thành, giàu tình cảm
  • D. Tâm hồn thờ ơ, lãnh đạm

Câu 17: Trong câu thơ “Một hàng cây gạo, một hàng cây dâu”, việc liệt kê hai hình ảnh này có tác dụng gì trong việc thể hiện nỗi nhớ?

  • A. Cụ thể hóa không gian nhớ, tạo cảm giác gần gũi
  • B. Tạo sự đối lập giữa thành thị và nông thôn
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc
  • D. Gây ấn tượng về sự hoang vắng, tiêu điều

Câu 18: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần của bài thơ?

  • A. Nhạc rock
  • B. Dân ca hoặc nhạc trữ tình quê hương
  • C. Nhạc rap
  • D. Nhạc giao hưởng

Câu 19: Hãy chọn một từ láy được sử dụng trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” góp phần diễn tả sắc thái tình cảm.

  • A. Ngồi
  • B. Nhớ
  • C. Xa xôi
  • D. Đông

Câu 20: Trong khổ thơ “Tương tư thức mấy đêm rồi/ Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?”, câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Để người đọc trả lời câu hỏi
  • B. Để tăng tính tranh luận
  • C. Để thể hiện sự nghi ngờ
  • D. Để bộc lộ sự cô đơn, nỗi lòng không biết tỏ cùng ai

Câu 21: Hình ảnh “giấc ngủ không yên” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” phản ánh trạng thái tâm lý nào của người đang yêu?

  • A. Sự trằn trọc, thao thức, nhớ nhung
  • B. Sự bình yên, thanh thản
  • C. Sự mệt mỏi, kiệt sức
  • D. Sự tức giận, bực bội

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giằng xé nội tâm của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Hoa bướm dập dìu trước giậu thưa
  • B. Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
  • C. Tương tư thức mấy đêm rồi/ Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?
  • D. Gió mưa là bệnh của giời

Câu 23: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tên gọi nào sau đây sẽ vẫn giữ được tinh thần và chủ đề của tác phẩm nhất?

  • A. Bài ca tình yêu
  • B. Khúc tương tư
  • C. Lời hẹn ước
  • D. Bức tranh quê

Câu 24: Trong bài thơ, yếu tố “thôn Đoài”, “thôn Đông” có vai trò như thế nào trong việc thể hiện tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Miêu tả khung cảnh thiên nhiên
  • B. Xác định thời gian cụ thể
  • C. Tạo không gian chia cắt, làm nổi bật nỗi nhớ
  • D. Thể hiện sự giàu có của các thôn

Câu 25: Đọc “Nỗi niềm tương tư”, em liên tưởng đến những tác phẩm văn học hoặc bài hát nào khác cũng viết về chủ đề tương tự?

  • A. “Bài ca ngất ngưởng” (Nguyễn Công Trứ)
  • B. “Vội vàng” (Xuân Diệu)
  • C. “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử)
  • D. Các bài ca dao, dân ca về tình yêu lứa đôi

Câu 26: Nếu được dựng thành phim ngắn, cảnh quay nào trong “Nỗi niềm tương tư” sẽ mang lại hiệu quả thị giác và cảm xúc cao nhất cho người xem?

  • A. Cảnh hoa bướm dập dìu
  • B. Cảnh “thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/ Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào”
  • C. Cảnh “gió mưa”
  • D. Cảnh “giấc ngủ không yên”

Câu 27: Trong chương trình Ngữ văn 11, “Nỗi niềm tương tư” thường được đặt cạnh hoặc so sánh với tác phẩm nào để làm nổi bật phong cách thơ Nguyễn Bính?

  • A. “Chí Phèo” (Nam Cao)
  • B. “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến)
  • C. Các bài thơ khác của Nguyễn Bính hoặc thơ ca đồng quê
  • D. “Tuyên ngôn Độc lập” (Hồ Chí Minh)

Câu 28: Hãy chọn một câu thơ trong “Nỗi niềm tương tư” mà em cho là hay nhất và giải thích ngắn gọn lý do lựa chọn.

  • A. Câu trả lời mang tính cá nhân, đánh giá dựa trên cảm nhận và lý giải hợp lý về một câu thơ.
  • B. Câu trả lời mang tính cá nhân, đánh giá dựa trên cảm nhận và lý giải hợp lý về một câu thơ.
  • C. Câu trả lời mang tính cá nhân, đánh giá dựa trên cảm nhận và lý giải hợp lý về một câu thơ.
  • D. Câu trả lời mang tính cá nhân, đánh giá dựa trên cảm nhận và lý giải hợp lý về một câu thơ.

Câu 29: Nếu em là người phổ biến bài thơ “Nỗi niềm tương tư” đến giới trẻ ngày nay, em sẽ nhấn mạnh vào giá trị nào của tác phẩm?

  • A. Giá trị kinh tế
  • B. Giá trị về tình yêu chân thành, vẻ đẹp văn hóa truyền thống
  • C. Giá trị giải trí
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 30: Từ “Nỗi niềm tương tư”, hãy rút ra một bài học về cách thể hiện cảm xúc trong thơ ca nói riêng và trong giao tiếp nói chung.

  • A. Cần sử dụng ngôn ngữ khoa trương, cường điệu
  • B. Nên che giấu cảm xúc thật
  • C. Cần thể hiện cảm xúc chân thành, tinh tế, bằng ngôn ngữ giản dị
  • D. Nên tập trung vào lý trí, không cần biểu lộ cảm xúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong chương trình Ngữ văn 11 Cánh Diều, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính được xếp vào thể loại thơ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách thơ Nguyễn Bính, thể hiện rõ trong “Nỗi niềm tương tư”, là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Hình ảnh “giàn giầu” và “tóc bỏ đuôi gà” trong “Nỗi niềm tương tư” gợi lên điều gì về bối cảnh văn hóa - xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện nỗi nhớ nhung, da diết của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông/ Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” được hiểu chính xác nhất là trạng thái cảm xúc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong khổ thơ “Gió mưa là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng”, “bệnh tương tư” được so sánh với “bệnh của giời” (gió mưa) nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Xét về cấu tứ, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể được chia thành mấy phần chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: “Nỗi niềm tương tư” thể hiện rõ nhất quan niệm về tình yêu của Nguyễn Bính như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong bài thơ, hình ảnh “hoa bướm dập dìu” có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các bài thơ khác cùng chủ đề tình yêu trong chương trình Ngữ văn 11, điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong khổ thơ cuối, câu “Sao em vờ vĩnh lờ đi/ Con tim tôi đã nói gì với ai” thể hiện tâm trạng gì của chủ thể trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Nỗi niềm tương tư” cho thấy Nguyễn Bính chịu ảnh hưởng sâu sắc từ dòng văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, người đọc có thể cảm nhận rõ nhất điều gì về tâm hồn của Nguyễn Bính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong câu thơ “Một hàng cây gạo, một hàng cây dâu”, việc liệt kê hai hình ảnh này có tác dụng gì trong việc thể hiện nỗi nhớ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần của bài thơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hãy chọn một từ láy được sử dụng trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” góp phần diễn tả sắc thái tình cảm.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong khổ thơ “Tương tư thức mấy đêm rồi/ Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?”, câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Hình ảnh “giấc ngủ không yên” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” phản ánh trạng thái tâm lý nào của người đang yêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giằng xé nội tâm của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tên gọi nào sau đây sẽ vẫn giữ được tinh thần và chủ đề của tác phẩm nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong bài thơ, yếu tố “thôn Đoài”, “thôn Đông” có vai trò như thế nào trong việc thể hiện tình cảm của nhân vật trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đọc “Nỗi niềm tương tư”, em liên tưởng đến những tác phẩm văn học hoặc bài hát nào khác cũng viết về chủ đề tương tự?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu được dựng thành phim ngắn, cảnh quay nào trong “Nỗi niềm tương tư” sẽ mang lại hiệu quả thị giác và cảm xúc cao nhất cho người xem?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong chương trình Ngữ văn 11, “Nỗi niềm tương tư” thường được đặt cạnh hoặc so sánh với tác phẩm nào để làm nổi bật phong cách thơ Nguyễn Bính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hãy chọn một câu thơ trong “Nỗi niềm tương tư” mà em cho là hay nhất và giải thích ngắn gọn lý do lựa chọn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nếu em là người phổ biến bài thơ “Nỗi niềm tương tư” đến giới trẻ ngày nay, em sẽ nhấn mạnh vào giá trị nào của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Từ “Nỗi niềm tương tư”, hãy rút ra một bài học về cách thể hiện cảm xúc trong thơ ca nói riêng và trong giao tiếp nói chung.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

  • A. Sự khắc nghiệt của cuộc sống nông thôn
  • B. Không gian sinh hoạt chung, nơi hẹn hò, giao tiếp của cộng đồng làng xã
  • C. Nỗi cô đơn, tĩnh mịch của cảnh quê
  • D. Sự giàu có, trù phú của làng quê Việt Nam

Câu 2: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Hào hùng, tráng lệ
  • B. Mỉa mai, châm biếm
  • C. Buồn bã, nhớ nhung, da diết
  • D. Vui tươi, lạc quan, yêu đời

Câu 3: Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện rõ nhất sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập

Câu 4: Hình ảnh “con đường” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự chia ly, xa cách hoặc hành trình tình yêu
  • B. Sự gắn kết, gần gũi giữa hai người
  • C. Cuộc sống bình dị, êm đềm
  • D. Khát vọng chinh phục những điều mới mẻ

Câu 5: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ mong da diết của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Gió mưa là bệnh của trời
  • B. Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng
  • C. Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
  • D. Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào

Câu 6: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” mang đậm dấu ấn của thể thơ truyền thống nào của Việt Nam?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Hát nói

Câu 7: Trong bài thơ, những hình ảnh thiên nhiên như “gió mưa”, “trăng”, “cau trầu” có vai trò gì trong việc thể hiện tình cảm của nhân vật trữ tình?

  • A. Che lấp, làm lu mờ cảm xúc
  • B. Đánh lạc hướng sự chú ý khỏi tình cảm
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh vật
  • D. Gợi tả, diễn tả một cách kín đáo, tế nhị tình cảm của nhân vật

Câu 8: Từ “thôn Đoài” và “thôn Đông” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa tượng trưng nào?

  • A. Địa danh cụ thể có thật
  • B. Không gian gần gũi nhưng vẫn có khoảng cách, gợi sự nhớ mong
  • C. Sự đối lập giàu nghèo giữa các vùng quê
  • D. Khát vọng mở rộng địa bàn sinh sống

Câu 9: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các bài thơ khác cùng chủ đề tình yêu trong chương trình Ngữ văn 11, điểm khác biệt nổi bật của bài thơ này là gì?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Thể hiện tình yêu một cách trực tiếp, mãnh liệt
  • C. Thể hiện tình yêu kín đáo, tế nhị, đậm chất dân dã
  • D. Chú trọng miêu tả vẻ đẹp ngoại hình của người yêu

Câu 10: Cụm từ “tương tư” trong nhan đề bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được hiểu chính xác nhất là gì?

  • A. Trạng thái nhớ nhung, mong nhớ người yêu da diết
  • B. Tình yêu đơn phương, không được đáp lại
  • C. Sự giận hờn, trách móc trong tình yêu
  • D. Niềm vui, hạnh phúc khi yêu

Câu 11: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi lên điều gì?

  • A. Ẩn dụ, gợi sự xa cách
  • B. Nhân hóa, gợi sự tương hợp, gắn bó và nỗi nhớ mong
  • C. Hoán dụ, gợi sự chia ly
  • D. So sánh, gợi sự đối lập

Câu 12: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào của người dân quê?

  • A. Tình yêu vụ lợi, thực dụng
  • B. Tình yêu thoáng qua, hời hợt
  • C. Tình yêu tự do, phóng khoáng
  • D. Tình yêu kín đáo, sâu sắc, thủy chung, gắn liền với quê hương

Câu 13: “Nỗi niềm tương tư” thường được xếp vào dòng thơ nào trong văn học Việt Nam hiện đại?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ hiện thực
  • C. Thơ mang đậm hồn quê, chất liệu dân gian
  • D. Thơ tượng trưng

Câu 14: Trong khổ thơ đầu, tác giả tập trung miêu tả không gian và thời gian như thế nào để làm nổi bật “nỗi niềm tương tư”?

  • A. Không gian làng quê quen thuộc, thời gian không xác định, gợi sự da diết, kéo dài
  • B. Không gian đô thị hiện đại, thời gian cụ thể, tạo cảm giác gấp gáp
  • C. Không gian rộng lớn, bao la, thời gian tuần hoàn, vĩnh cửu
  • D. Không gian khép kín, tù túng, thời gian trôi nhanh, vội vã

Câu 15: Xét về mặt hình thức, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có đặc điểm nổi bật nào về vần và nhịp?

  • A. Vần chân, nhịp điệu nhanh, mạnh
  • B. Vần lưng, vần chân xen kẽ, nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng
  • C. Không vần, nhịp điệu tự do
  • D. Vần hỗn hợp, nhịp điệu phức tạp

Câu 16: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần của bài thơ?

  • A. Rock
  • B. Rap
  • C. Dân ca hoặc ballad trữ tình
  • D. Nhạc điện tử

Câu 17: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình xưng “tôi” và “nàng”. Cách xưng hô này thể hiện điều gì trong mối quan hệ của họ?

  • A. Sự xa lạ, không quen biết
  • B. Quan hệ bạn bè thông thường
  • C. Sự ngang hàng, bình đẳng
  • D. Sự gần gũi, thân mật nhưng vẫn giữ khoảng cách ý nhị

Câu 18: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng lòng của ai trong xã hội Việt Nam xưa?

  • A. Giới quý tộc, vua chúa
  • B. Những người trẻ yêu nhau trong xã hội truyền thống
  • C. Những người phụ nữ nông thôn
  • D. Các nhà nho, trí thức

Câu 19: Câu hỏi tu từ “Ai làm cho bướm lìa cành/ Cho chim xa tổ, cho anh xa nàng?” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì?

  • A. Để người đọc trả lời câu hỏi
  • B. Để tạo sự tò mò, bí ẩn
  • C. Nhấn mạnh nỗi đau chia ly, khơi gợi sự đồng cảm
  • D. Để thể hiện sự tức giận, oán trách

Câu 20: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tên nào sau đây sẽ vẫn giữ được tinh thần và chủ đề chính của tác phẩm?

  • A. Khúc tương tư
  • B. Bài ca hạnh phúc
  • C. Lời hẹn ước
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 21: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tác giả Nguyễn Bính đã thể hiện sự sáng tạo và đổi mới như thế nào so với thơ ca truyền thống?

  • A. Sử dụng thể thơ Đường luật một cách phá cách
  • B. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh dân dã, đậm chất quê, thể hiện tình cảm hiện đại
  • C. Khai thác đề tài chiến tranh cách mạng
  • D. Thể nghiệm các hình thức thơ tự do, phá vỡ cấu trúc truyền thống

Câu 22: Hình ảnh “trầu không” và “cau” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa văn hóa đặc biệt nào trong đời sống người Việt?

  • A. Biểu tượng của sự giàu sang, phú quý
  • B. Biểu tượng của sức khỏe, trường thọ
  • C. Biểu tượng của tình yêu, hôn nhân, sự gắn bó
  • D. Biểu tượng của sự may mắn, tài lộc

Câu 23: Nếu phân tích bài thơ “Nỗi niềm tương tư” theo hướng tiếp cận thi pháp học, yếu tố nào sẽ được chú trọng nhất?

  • A. Bối cảnh lịch sử, xã hội
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Tư tưởng, triết lý nhân sinh
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ

Câu 24: Trong bài thơ, nỗi “tương tư” được thể hiện chủ yếu qua hành động và cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Hành động mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Cảm xúc nhớ nhung, mong chờ, buồn bã, hình ảnh liên tưởng
  • C. Lời nói trực tiếp, bộc trực
  • D. Sự thờ ơ, lạnh nhạt

Câu 25: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể gợi cho người đọc suy nghĩ gì về vẻ đẹp của tình yêu trong văn hóa truyền thống Việt Nam?

  • A. Sự ràng buộc, gò bó của tình yêu truyền thống
  • B. Sự giả tạo, khuôn mẫu của tình yêu truyền thống
  • C. Vẻ đẹp kín đáo, sâu lắng, thủy chung của tình yêu truyền thống
  • D. Sự bi lụy, đau khổ của tình yêu truyền thống

Câu 26: Xét về cấu tứ, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể được chia thành mấy phần chính?

  • A. 4 phần
  • B. 3 phần
  • C. 5 phần
  • D. Không thể chia phần rõ ràng

Câu 27: Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào mang đậm chất liệu của ca dao, dân ca?

  • A. Điển tích, điển cố
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Thuật ngữ chuyên môn
  • D. Hình ảnh "giếng nước gốc đa", "cau trầu", ngôn ngữ giản dị, tự nhiên

Câu 28: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành phim ngắn, yếu tố nào sẽ cần được chú trọng để truyền tải đúng tinh thần của bài thơ?

  • A. Không khí làng quê, diễn tả cảm xúc kín đáo, sử dụng hình ảnh biểu tượng
  • B. Kỹ xảo điện ảnh hiện đại, cốt truyện phức tạp
  • C. Diễn viên nổi tiếng, trang phục lộng lẫy
  • D. Âm nhạc sôi động, tiết tấu nhanh

Câu 29: Điều gì làm nên sức sống lâu bền của bài thơ “Nỗi niềm tương tư” trong lòng độc giả?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu, gây ấn tượng
  • C. Thể hiện cảm xúc quen thuộc, gần gũi, hình thức nghệ thuật độc đáo, đậm đà bản sắc dân tộc
  • D. Mang tính giáo huấn, răn dạy đạo đức

Câu 30: Trong chương trình Ngữ văn 11, việc học bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa gì trong việc bồi dưỡng tâm hồn và tình cảm cho học sinh?

  • A. Giúp học sinh giải trí, thư giãn
  • B. Cung cấp kiến thức về lịch sử văn học
  • C. Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản
  • D. Bồi dưỡng tâm hồn, tình cảm, cảm nhận vẻ đẹp tình yêu và trân trọng văn hóa truyền thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện rõ nhất sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hình ảnh “con đường” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể tượng trưng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất nỗi nhớ mong da diết của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” mang đậm dấu ấn của thể thơ truyền thống nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong bài thơ, những hình ảnh thiên nhiên như “gió mưa”, “trăng”, “cau trầu” có vai trò gì trong việc thể hiện tình cảm của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ “thôn Đoài” và “thôn Đông” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa tượng trưng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các bài thơ khác cùng chủ đề tình yêu trong chương trình Ngữ văn 11, điểm khác biệt nổi bật của bài thơ này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cụm từ “tương tư” trong nhan đề bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được hiểu chính xác nhất là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi lên điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào của người dân quê?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: “Nỗi niềm tương tư” thường được xếp vào dòng thơ nào trong văn học Việt Nam hiện đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong khổ thơ đầu, tác giả tập trung miêu tả không gian và thời gian như thế nào để làm nổi bật “nỗi niềm tương tư”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét về mặt hình thức, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có đặc điểm nổi bật nào về vần và nhịp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình xưng “tôi” và “nàng”. Cách xưng hô này thể hiện điều gì trong mối quan hệ của họ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng lòng của ai trong xã hội Việt Nam xưa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Câu hỏi tu từ “Ai làm cho bướm lìa cành/ Cho chim xa tổ, cho anh xa nàng?” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nếu đặt tên khác cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tên nào sau đây sẽ vẫn giữ được tinh thần và chủ đề chính của tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, tác giả Nguyễn Bính đã thể hiện sự sáng tạo và đổi mới như thế nào so với thơ ca truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hình ảnh “trầu không” và “cau” trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa văn hóa đặc biệt nào trong đời sống người Việt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nếu phân tích bài thơ “Nỗi niềm tương tư” theo hướng tiếp cận thi pháp học, yếu tố nào sẽ được chú trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài thơ, nỗi “tương tư” được thể hiện chủ yếu qua hành động và cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể gợi cho người đọc suy nghĩ gì về vẻ đẹp của tình yêu trong văn hóa truyền thống Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Xét về cấu tứ, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có thể được chia thành mấy phần chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bài thơ, tác giả đã sử dụng những từ ngữ, hình ảnh nào mang đậm chất liệu của ca dao, dân ca?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành phim ngắn, yếu tố nào sẽ cần được chú trọng để truyền tải đúng tinh thần của bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì làm nên sức sống lâu bền của bài thơ “Nỗi niềm tương tư” trong lòng độc giả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong chương trình Ngữ văn 11, việc học bài thơ “Nỗi niềm tương tư” có ý nghĩa gì trong việc bồi dưỡng tâm hồn và tình cảm cho học sinh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến không gian văn hóa và tình cảm nào trong đời sống người Việt?

  • A. Không gian đô thị hiện đại, xa lạ
  • B. Không gian làng quê, thân thuộc và chứa đựng tình cảm cộng đồng
  • C. Không gian chiến tranh, loạn lạc và đau thương
  • D. Không gian cung đình, trang trọng và quyền quý

Câu 2: Xét về thể thơ, “Nỗi niềm tương tư” mang đậm dấu ấn của thể thơ truyền thống nào trong văn học Việt Nam?

  • A. Thể lục bát
  • B. Thể song thất lục bát
  • C. Thể thất ngôn bát cú Đường luật
  • D. Thể thơ tự do

Câu 3: Trong “Nỗi niềm tương tư”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả nỗi nhớ da diết, thường trực của nhân vật trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp từ, điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 4: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, giai điệu phù hợp nhất sẽ mang âm hưởng như thế nào để thể hiện đúng tinh thần và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Giai điệu nhanh, mạnh mẽ, sôi động
  • B. Giai điệu hùng tráng, bi tráng
  • C. Giai điệu tươi vui, lạc quan, yêu đời
  • D. Giai điệu chậm rãi, nhẹ nhàng, da diết, mang âm hưởng dân ca

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau từ “Nỗi niềm tương tư”:

> _“Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
> Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”_

Hai câu thơ này thể hiện hình thức tương tư nào?

  • A. Tương tư đơn phương
  • B. Tương tư đôi lứa
  • C. Tương tư về quê hương
  • D. Tương tư về tình bạn

Câu 6: Trong bài “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “cau”, “trầu” có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì trong văn hóa và tình yêu của người Việt?

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Sức mạnh, quyền lực
  • C. Tình yêu đôi lứa, sự gắn bó, hòa hợp
  • D. Nỗi buồn, sự chia ly

Câu 7: “Nỗi niềm tương tư” thường được xếp vào dòng thơ nào của Nguyễn Bính?

  • A. Thơ trào phúng
  • B. Thơ trữ tình chính trị
  • C. Thơ hiện đại hóa
  • D. Thơ tình quê, mang đậm hồn quê

Câu 8: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ “Nỗi niềm tương tư” là gì?

  • A. Nỗi nhớ nhung, da diết, cồn cào
  • B. Niềm vui sướng, hạnh phúc trọn vẹn
  • C. Sự căm hờn, phẫn uất
  • D. Sự bình yên, thanh thản

Câu 9: Trong “Nỗi niềm tương tư”, cách nhân vật trữ tình thể hiện nỗi nhớ có điểm gì đặc biệt so với cách thể hiện nỗi nhớ trong các bài thơ khác cùng chủ đề?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • B. Thể hiện nỗi nhớ một cách trực tiếp, chân chất, mộc mạc bằng ngôn ngữ đời thường
  • C. Thể hiện nỗi nhớ một cách kín đáo, ý nhị
  • D. Thể hiện nỗi nhớ bằng giọng điệu bi lụy, than vãn

Câu 10: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. “Gió mưa là bệnh của trời
    Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng”
  • B. “Nhà em có một giàn giầu
    Nhà anh có một hàng cau liên phòng”
  • C. “Tương tư thức mấy đêm ròng
    Mình ta mình biết, mình mong mình chờ”
  • D. “Hoa chanh nở giữa vườn chanh
    Thầy u mình cưới nhau nhanh thì hơn”

Câu 11: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” có nghĩa gốc là gì, và trong bài thơ, nghĩa này đã được mở rộng, phát triển như thế nào?

  • A. Nghĩa gốc: nhớ nhà; Nghĩa trong thơ: nhớ quê hương
  • B. Nghĩa gốc: nhớ nhau; Nghĩa trong thơ: nỗi nhớ người yêu, rộng hơn là nỗi nhớ nói chung
  • C. Nghĩa gốc: nhớ bạn; Nghĩa trong thơ: nhớ bạn bè
  • D. Nghĩa gốc: nhớ cha mẹ; Nghĩa trong thơ: nhớ gia đình

Câu 12: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm đến người đọc là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên làng quê
  • B. Phê phán thói hư tật xấu trong xã hội
  • C. Thể hiện khát vọng đổi mới xã hội
  • D. Trân trọng vẻ đẹp của tình yêu, nỗi nhớ và những cung bậc cảm xúc của con người

Câu 13: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình tự ví “tương tư” như “bệnh của tôi yêu nàng”. Cách ví von này thể hiện điều gì về trạng thái “tương tư”?

  • A. Tương tư là một trạng thái đau khổ, ám ảnh, khó dứt ra được, giống như bệnh tật
  • B. Tương tư là một trạng thái vui vẻ, hạnh phúc
  • C. Tương tư là một trạng thái bình thường, ai cũng trải qua
  • D. Tương tư là một trạng thái lãng mạn, bay bổng

Câu 14: So với thơ mới cùng thời, “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính có điểm gì khác biệt nổi bật về mặt ngôn ngữ và hình ảnh?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bác học, hình ảnh tráng lệ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hiện đại, hình ảnh tân kì
  • C. Sử dụng ngôn ngữ dân dã, mộc mạc, hình ảnh quen thuộc của làng quê
  • D. Sử dụng ngôn ngữ tượng trưng, hình ảnh siêu thực

Câu 15: Nếu phải tóm tắt chủ đề chính của “Nỗi niềm tương tư” trong một câu ngắn gọn, câu nào sau đây chính xác nhất?

  • A. Vẻ đẹp của tình yêu quê hương, đất nước
  • B. Nỗi nhớ da diết, cồn cào trong tình yêu đôi lứa
  • C. Sự chia ly, xa cách trong tình yêu
  • D. Khát vọng tự do, giải phóng tình yêu

Câu 16: Đọc câu thơ: “Gió mưa là bệnh của trời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng”. Phép đối trong câu thơ này có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, quyết liệt của tình yêu
  • C. Tạo sự trang trọng, uy nghiêm
  • D. Làm nổi bật sự tương đồng giữa quy luật tự nhiên và quy luật tình cảm, nhấn mạnh tính tất yếu và mạnh mẽ của “tương tư”

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Giọng điệu trang trọng, nghiêm túc
  • B. Giọng điệu vui tươi, hồn nhiên
  • C. Giọng điệu nhẹ nhàng, tâm tình, da diết
  • D. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 18: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất chất “quê” trong thơ Nguyễn Bính?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Sử dụng hình ảnh, ngôn ngữ, phong tục tập quán của làng quê Việt Nam
  • C. Đề tài về chiến tranh cách mạng
  • D. Thể hiện triết lý Phật giáo

Câu 19: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với bài “Tương tư” của Nguyễn Đình Chiểu (trong truyện Lục Vân Tiên), điểm khác biệt lớn nhất về nội dung và cảm xúc là gì?

  • A. Cả hai đều thể hiện nỗi nhớ trong tình bạn
  • B. Cả hai đều thể hiện nỗi nhớ quê hương
  • C. “Tương tư” Nguyễn Đình Chiểu thể hiện nỗi nhớ lãng mạn hơn
  • D. “Nỗi niềm tương tư” Nguyễn Bính thể hiện nỗi nhớ cá nhân, lứa đôi da diết hơn, còn “Tương tư” Nguyễn Đình Chiểu gắn với đạo nghĩa, trách nhiệm

Câu 20: Hình ảnh “giàn giầu”, “hàng cau” trong “Nỗi niềm tương tư” gợi nhớ đến phong tục văn hóa nào của người Việt?

  • A. Phong tục ăn trầu, một nét đẹp văn hóa giao tiếp, kết nối
  • B. Phong tục thờ cúng tổ tiên
  • C. Phong tục làm nhà
  • D. Phong tục cưới hỏi

Câu 21: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và diễn tả nỗi “tương tư”?

  • A. Thị giác và thính giác
  • B. Thính giác và xúc giác
  • C. Chủ yếu là cảm xúc nội tâm, ít miêu tả bằng các giác quan cụ thể
  • D. Đầy đủ các giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác

Câu 22: Câu thơ “Mình ta mình biết, mình mong mình chờ” thể hiện đặc điểm nào trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Tình yêu sôi nổi, mãnh liệt
  • B. Tình yêu âm thầm, kín đáo, hướng nội
  • C. Tình yêu lý trí, tỉnh táo
  • D. Tình yêu ích kỷ, chiếm hữu

Câu 23: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng lòng của tầng lớp nào trong xã hội đương thời?

  • A. Tầng lớp quý tộc, quan lại
  • B. Tầng lớp trí thức Tây học
  • C. Tầng lớp nông dân, bình dân
  • D. Tầng lớp công nhân

Câu 24: Trong bài thơ, thiên nhiên có vai trò như thế nào trong việc thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

  • A. Thiên nhiên là bối cảnh, là nơi khơi gợi và đồng điệu với nỗi “tương tư”
  • B. Thiên nhiên đối lập với nỗi “tương tư”
  • C. Thiên nhiên chỉ mang tính trang trí, không liên quan đến cảm xúc
  • D. Thiên nhiên là đối tượng trực tiếp của nỗi “tương tư”

Câu 25: Đọc lại hai câu thơ: “Nhà em có một giàn giầu/ Nhà anh có một hàng cau liên phòng”. Hai câu thơ này gợi ý về điều gì trong mối quan hệ giữa “em” và “anh”?

  • A. Sự xa cách về địa lý
  • B. Sự tương xứng, hòa hợp, có sự kết nối, gần gũi
  • C. Sự đối lập, mâu thuẫn
  • D. Sự thờ ơ, lạnh nhạt

Câu 26: Biện pháp tu từ lặp cấu trúc được sử dụng trong “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, dồn dập
  • D. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc, ý thơ và tạo nhịp điệu, âm hưởng đặc trưng

Câu 27: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thường được học cùng với các tác phẩm nào khác để làm nổi bật chủ đề “tình yêu và nỗi nhớ”?

  • A. “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử) và “Tràng giang” (Huy Cận)
  • B. “Sóng” (Xuân Quỳnh) và “Vội vàng” (Xuân Diệu)
  • C. Các bài thơ tình khác của Nguyễn Bính, thơ ca trung đại viết về đề tài tương tư
  • D. “Bài thơ số 28” (R. Tagore) và “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến)

Câu 28: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim ngắn, yếu tố hình ảnh nào sẽ được ưu tiên sử dụng để thể hiện không gian và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Hình ảnh đô thị náo nhiệt, hiện đại
  • B. Hình ảnh làng quê yên bình, với giếng nước, gốc đa, giàn trầu, hàng cau
  • C. Hình ảnh chiến trường khốc liệt
  • D. Hình ảnh cung điện lộng lẫy

Câu 29: Trong bài thơ, cách nhân vật trữ tình xưng “tôi” và “nàng” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tình cảm?

  • A. Thể hiện sự xa cách, trang trọng
  • B. Thể hiện sự ngang hàng, bình đẳng
  • C. Thể hiện sự suồng sã, thân mật quá mức
  • D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, kín đáo, vừa có khoảng cách vừa có sự trân trọng

Câu 30: Theo em, “Nỗi niềm tương tư” có còn giá trị đối với độc giả hiện nay không? Vì sao?

  • A. Có, vì những cảm xúc về tình yêu, nỗi nhớ là những tình cảm vĩnh cửu, luôn gần gũi với con người
  • B. Không, vì ngôn ngữ và hình ảnh trong bài thơ đã quá cũ, không phù hợp với thời đại
  • C. Chỉ có giá trị về mặt lịch sử văn học, không có giá trị thực tiễn
  • D. Giá trị của bài thơ tùy thuộc vào cảm nhận cá nhân, không có giá trị chung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến không gian văn hóa và tình cảm nào trong đời sống người Việt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét về thể thơ, “Nỗi niềm tương tư” mang đậm dấu ấn của thể thơ truyền thống nào trong văn học Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong “Nỗi niềm tương tư”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả nỗi nhớ da diết, thường trực của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được phổ nhạc, giai điệu phù hợp nhất sẽ mang âm hưởng như thế nào để thể hiện đúng tinh thần và cảm xúc của bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau từ “Nỗi niềm tương tư”:

> _“Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
> Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”_

Hai câu thơ này thể hiện hình thức tương tư nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “cau”, “trầu” có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì trong văn hóa và tình yêu của người Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: “Nỗi niềm tương tư” thường được xếp vào dòng thơ nào của Nguyễn Bính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cảm xúc chủ đạo xuyên suốt bài thơ “Nỗi niềm tương tư” là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong “Nỗi niềm tương tư”, cách nhân vật trữ tình thể hiện nỗi nhớ có điểm gì đặc biệt so với cách thể hiện nỗi nhớ trong các bài thơ khác cùng chủ đề?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đoạn thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giằng xé, mâu thuẫn trong tâm trạng của nhân vật trữ tình trong “Nỗi niềm tương tư”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” có nghĩa gốc là gì, và trong bài thơ, nghĩa này đã được mở rộng, phát triển như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm đến người đọc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình tự ví “tương tư” như “bệnh của tôi yêu nàng”. Cách ví von này thể hiện điều gì về trạng thái “tương tư”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: So với thơ mới cùng thời, “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính có điểm gì khác biệt nổi bật về mặt ngôn ngữ và hình ảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nếu phải tóm tắt chủ đề chính của “Nỗi niềm tương tư” trong một câu ngắn gọn, câu nào sau đây chính xác nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc câu thơ: “Gió mưa là bệnh của trời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng”. Phép đối trong câu thơ này có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất chất “quê” trong thơ Nguyễn Bính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với bài “Tương tư” của Nguyễn Đình Chiểu (trong truyện Lục Vân Tiên), điểm khác biệt lớn nhất về nội dung và cảm xúc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hình ảnh “giàn giầu”, “hàng cau” trong “Nỗi niềm tương tư” gợi nhớ đến phong tục văn hóa nào của người Việt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong bài thơ, nhân vật trữ tình sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và diễn tả nỗi “tương tư”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Câu thơ “Mình ta mình biết, mình mong mình chờ” thể hiện đặc điểm nào trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng lòng của tầng lớp nào trong xã hội đương thời?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong bài thơ, thiên nhiên có vai trò như thế nào trong việc thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đọc lại hai câu thơ: “Nhà em có một giàn giầu/ Nhà anh có một hàng cau liên phòng”. Hai câu thơ này gợi ý về điều gì trong mối quan hệ giữa “em” và “anh”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Biện pháp tu từ lặp cấu trúc được sử dụng trong “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì nổi bật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong chương trình Ngữ văn 11, bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thường được học cùng với các tác phẩm nào khác để làm nổi bật chủ đề “tình yêu và nỗi nhớ”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim ngắn, yếu tố hình ảnh nào sẽ được ưu tiên sử dụng để thể hiện không gian và cảm xúc của bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bài thơ, cách nhân vật trữ tình xưng “tôi” và “nàng” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện tình cảm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Theo em, “Nỗi niềm tương tư” có còn giá trị đối với độc giả hiện nay không? Vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" của Nguyễn Bính tập trung thể hiện trạng thái cảm xúc nào là chủ đạo trong tình yêu?

  • A. Niềm vui và hạnh phúc viên mãn trong tình yêu đôi lứa.
  • B. Sự giận hờn, trách móc người yêu vì những hiểu lầm.
  • C. Khát vọng tự do yêu đương, vượt qua mọi rào cản xã hội.
  • D. Nỗi nhớ nhung, mong mỏi và sự khắc khoải trong tình yêu đơn phương hoặc xa cách.

Câu 2: Trong khổ thơ sau của "Nỗi niềm tương tư":

"Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào"

Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

  • A. Ẩn dụ, tạo hình ảnh thôn Đoài và thôn Đông đối lập nhau.
  • B. Hoán dụ, chỉ sự gắn bó mật thiết giữa hai thôn làng.
  • C. Điệp ngữ "thôn Đoài", "thôn Đông" và nhân hóa "cau nhớ trầu không" diễn tả nỗi nhớ da diết, lan tỏa.
  • D. So sánh, làm nổi bật sự khác biệt giữa thôn Đoài và thôn Đông.

Câu 3: Hình ảnh "giếng nước gốc đa" thường xuất hiện trong thơ Nguyễn Bính gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

  • A. Không gian sinh hoạt cộng đồng, nơi gặp gỡ, giao tiếp và trao gửi tình cảm của người dân quê.
  • B. Sự cô đơn, tĩnh lặng và nỗi buồn của cảnh vật nông thôn.
  • C. Vẻ đẹp thanh bình, yên ả của cuộc sống điền viên.
  • D. Địa điểm linh thiêng, gắn liền với tín ngưỡng dân gian.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt, thể hiện sự đấu tranh cho tình yêu.
  • B. Giọng điệu nhẹ nhàng, tha thiết, đậm chất trữ tình, thể hiện nỗi lòng tâm sự.
  • C. Giọng điệu trào phúng, hài hước, thể hiện sự lạc quan yêu đời.
  • D. Giọng điệu trang trọng, cổ kính, mang âm hưởng ca dao, dân ca.

Câu 5: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", nhân vật trữ tình thể hiện nỗi "tương tư" với mức độ và sắc thái tình cảm như thế nào?

  • A. Nỗi tương tư thoáng qua, nhẹ nhàng, như một cảm xúc nhất thời.
  • B. Nỗi tương tư âm ỉ, kéo dài, nhưng vẫn giữ được sự bình tĩnh, lý trí.
  • C. Nỗi tương tư da diết, sâu nặng, chi phối toàn bộ tâm trạng và suy nghĩ của nhân vật.
  • D. Nỗi tương tư hờ hững, lạnh lùng, thể hiện sự thờ ơ với tình yêu.

Câu 6: Xét về thể thơ, "Nỗi niềm tương tư" mang đậm phong cách của thể thơ truyền thống nào trong văn học Việt Nam?

  • A. Thể thơ Đường luật với niêm luật chặt chẽ.
  • B. Thể thơ tự do, phóng khoáng, không theo khuôn mẫu.
  • C. Thể thơ song thất lục bát, uyển chuyển, giàu nhạc điệu.
  • D. Thể thơ lục bát, gần gũi với ca dao, dân ca, mang âm hưởng dân tộc.

Câu 7: Đọc câu thơ sau trong "Nỗi niềm tương tư": "Tương tư thức mấy đêm rồi/ Biết cho ai hỏi, ai người biết cho". Câu thơ thể hiện điều gì trong tâm trạng của người tương tư?

  • A. Sự oán trách người yêu vì không thấu hiểu.
  • B. Sự cô đơn, lẻ loi, mong muốn được chia sẻ nỗi lòng nhưng không biết tỏ cùng ai.
  • C. Sự hờn dỗi, giận lẫy vu vơ của người đang yêu.
  • D. Sự tự tin, kiêu hãnh về tình yêu của bản thân.

Câu 8: Nguyễn Bính thường được mệnh danh là "thi sĩ của đồng quê". Điều này được thể hiện như thế nào trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh, từ ngữ gần gũi, quen thuộc của làng quê Việt Nam như "thôn Đoài", "thôn Đông", "cau", "trầu", "giếng nước", "gốc đa".
  • B. Bài thơ tập trung miêu tả vẻ đẹp trù phú, giàu có của cuộc sống nông thôn.
  • C. Bài thơ phản ánh những vấn đề xã hội bức xúc ở nông thôn đương thời.
  • D. Bài thơ thể hiện khát vọng đổi mới, hiện đại hóa nông thôn.

Câu 9: Cấu trúc "...thôn Đoài thì nhớ thôn Đông/ ...thôn Đoài nhớ ...thôn nào" được lặp lại trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư" có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự đối xứng, cân đối cho bài thơ về mặt hình thức.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, bí ẩn hơn.
  • C. Nhấn mạnh nỗi nhớ lan tỏa, bao trùm không gian, từ thôn này sang thôn khác, thể hiện sự da diết của tình tương tư.
  • D. Thể hiện sự phân biệt, chia rẽ giữa các thôn làng.

Câu 10: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", yếu tố "tình" và "cảnh" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Cảnh vật hoàn toàn tách biệt với tình cảm, không có sự tương giao.
  • B. Cảnh vật mang đậm màu sắc tâm trạng, thể hiện sự tương giao, hòa hợp giữa tình và cảnh (tả cảnh ngụ tình).
  • C. Cảnh vật chỉ là yếu tố phụ trợ, làm nền cho việc thể hiện tình cảm.
  • D. Tình cảm được thể hiện trực tiếp, không thông qua miêu tả cảnh vật.

Câu 11: Nếu so sánh với các nhà thơ mới cùng thời, nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính nói chung và "Nỗi niềm tương tư" nói riêng là gì?

  • A. Sự ảnh hưởng mạnh mẽ của văn học phương Tây.
  • B. Sự phá cách, nổi loạn trong ngôn ngữ và hình tượng thơ.
  • C. Sự tập trung vào đề tài đô thị và cuộc sống hiện đại.
  • D. Sự khai thác chất liệu dân gian, truyền thống, đậm hồn quê Việt.

Câu 12: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" có thể được xem là tiếng lòng của ai trong xã hội Việt Nam truyền thống?

  • A. Tiếng lòng của những người trí thức Tây học.
  • B. Tiếng lòng của những người phụ nữ thành thị hiện đại.
  • C. Tiếng lòng của những chàng trai, cô gái ở thôn quê, mang tâm hồn chân chất, mộc mạc.
  • D. Tiếng lòng của tầng lớp quý tộc, địa chủ.

Câu 13: Trong khổ thơ: "Bao giờ bến mới gặp thuyền?/ Bao giờ trăng mới gặp miền gió trăng?", cách diễn đạt "bao giờ...mới gặp..." thể hiện điều gì?

  • A. Sự khẳng định về một tương lai tươi sáng của tình yêu.
  • B. Sự chờ đợi mòn mỏi, khắc khoải, thể hiện tình trạng xa cách và mong mỏi đoàn tụ.
  • C. Sự nghi ngờ, hoài nghi về khả năng gặp lại của đôi lứa.
  • D. Sự chấp nhận thực tại, buông xuôi trong tình yêu.

Câu 14: Hình ảnh "cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào" trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư" gợi liên tưởng đến tục lệ văn hóa nào của người Việt?

  • A. Tục ăn trầu cau, biểu tượng cho sự gắn kết, tình nghĩa trong giao tiếp và hôn nhân.
  • B. Tục trồng cau trước nhà để cầu may mắn, tài lộc.
  • C. Tục dùng trầu cau để cúng tế trong các nghi lễ tôn giáo.
  • D. Tục dùng trầu cau để chữa bệnh.

Câu 15: Theo em, từ "tương tư" trong nhan đề bài thơ "Nỗi niềm tương tư" có ý nghĩa sâu sắc như thế nào?

  • A. Chỉ đơn thuần là nỗi nhớ người yêu.
  • B. Chỉ trạng thái buồn bã, cô đơn.
  • C. Chỉ sự chờ đợi trong tình yêu.
  • D. Không chỉ là nỗi nhớ đơn thuần mà còn bao hàm cả sự mong mỏi, khắc khoải, day dứt, ám ảnh trong tâm trí người đang yêu.

Câu 16: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", người "tương tư" thể hiện những hành động hoặc biểu hiện bên ngoài nào để diễn tả nỗi lòng?

  • A. Hành động mạnh mẽ, chủ động tìm kiếm người yêu.
  • B. Hành động âm thầm, lặng lẽ nhớ mong, thể hiện qua giấc ngủ không yên, sự bồn chồn.
  • C. Hành động thờ ơ, che giấu cảm xúc.
  • D. Hành động nổi loạn, phá phách để thu hút sự chú ý.

Câu 17: Nếu "Nỗi niềm tương tư" được phổ nhạc, em hình dung giai điệu và âm hưởng của bài hát sẽ như thế nào?

  • A. Giai điệu vui tươi, rộn ràng, nhịp điệu nhanh.
  • B. Giai điệu hùng tráng, mạnh mẽ, âm hưởng hào hùng.
  • C. Giai điệu chậm rãi, da diết, âm hưởng buồn man mác, đậm chất dân ca.
  • D. Giai điệu hiện đại, phá cách, âm hưởng sôi động.

Câu 18: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", hình ảnh "trầu không" có thể tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự dịu dàng, duyên dáng, phẩm chất nữ tính trong tình yêu.
  • B. Sự mạnh mẽ, quyết đoán, phẩm chất nam tính trong tình yêu.
  • C. Sự giàu sang, phú quý trong tình yêu.
  • D. Sự trường tồn, vĩnh cửu của tình yêu.

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giãi bày trực tiếp nỗi "tương tư" của nhân vật trữ tình trong bài thơ?

  • A. "Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông"
  • B. "Ngủ ngày ngủ đêm không yên giấc"
  • C. "Nhà em có giếng nước sâu"
  • D. "Tương tư thức mấy đêm rồi"

Câu 20: Nếu đặt bài thơ "Nỗi niềm tương tư" trong dòng chảy của thơ ca Việt Nam, em thấy nó gần gũi với khuynh hướng thơ nào?

  • A. Thơ ca hiện đại, mang tính chất đô thị.
  • B. Thơ ca trữ tình, mang đậm màu sắc dân tộc, gần gũi với ca dao.
  • C. Thơ ca lãng mạn phương Tây.
  • D. Thơ ca trào phúng, châm biếm.

Câu 21: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính nhạc, sự du dương cho bài thơ?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ.
  • C. Sử dụng thể thơ lục bát, vần điệu, nhịp điệu uyển chuyển.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh đối lập.

Câu 22: Bài thơ "Nỗi niềm tương tư" có thể gợi cho người đọc suy nghĩ gì về tình yêu và nỗi nhớ trong tình yêu?

  • A. Tình yêu chân thành thường đi kèm với nỗi nhớ da diết, và nỗi nhớ ấy là một phần tất yếu của tình yêu.
  • B. Tình yêu đích thực phải luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc, không có chỗ cho nỗi buồn.
  • C. Nỗi nhớ trong tình yêu là biểu hiện của sự yếu đuối, ủy mị.
  • D. Tình yêu chỉ đẹp khi ở giai đoạn ban đầu, khi nỗi nhớ chưa xuất hiện.

Câu 23: Hình ảnh "hoa bí" và "vàng rơi" trong câu thơ "Hoa bí vàng rụng đầy sân" có thể gợi không gian và thời gian nào trong ngày?

  • A. Không gian đô thị, thời gian ban đêm.
  • B. Không gian nông thôn, thời gian buổi chiều tà hoặc hoàng hôn.
  • C. Không gian núi rừng, thời gian buổi sáng sớm.
  • D. Không gian cung đình, thời gian giữa trưa.

Câu 24: Theo em, vì sao Nguyễn Bính lại chọn nhan đề "Nỗi niềm tương tư" cho bài thơ, thay vì một nhan đề khác?

  • A. Để gây sự tò mò, hấp dẫn cho người đọc.
  • B. Để thể hiện sự giản dị, mộc mạc trong phong cách thơ.
  • C. Vì "tương tư" là từ khóa, là cảm xúc chủ đạo, bao trùm toàn bộ bài thơ, thể hiện rõ nhất nội dung chính.
  • D. Vì đây là một nhan đề phổ biến trong thơ ca truyền thống.

Câu 25: Nếu em là người đang trải qua "nỗi niềm tương tư", em có đồng cảm với cảm xúc và tâm trạng được thể hiện trong bài thơ của Nguyễn Bính không? Vì sao?

  • A. Có, vì bài thơ diễn tả chân thực và sâu sắc những cung bậc cảm xúc phức tạp của người đang yêu, đặc biệt là nỗi nhớ và sự khắc khoải.
  • B. Không, vì cảm xúc trong bài thơ quá ủy mị, yếu đuối, không phù hợp với quan điểm của em về tình yêu.
  • C. Chỉ đồng cảm một phần, vì mỗi người có cách trải nghiệm và thể hiện tình yêu khác nhau.
  • D. Không có ý kiến, vì em chưa từng trải qua "nỗi niềm tương tư".

Câu 26: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", yếu tố không gian nghệ thuật chủ yếu được gợi lên là không gian nào?

  • A. Không gian đô thị hiện đại.
  • B. Không gian chiến trường khốc liệt.
  • C. Không gian làng quê yên bình, đậm chất trữ tình.
  • D. Không gian cung đình lộng lẫy.

Câu 27: Câu thơ "Gió mưa là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng" sử dụng phép đối nào và tác dụng của phép đối đó là gì?

  • A. Đối ý, làm nổi bật sự tương đồng giữa bệnh của giời và bệnh tương tư.
  • B. Đối thanh, tạo sự hài hòa về âm điệu.
  • C. Đối từ, liệt kê các loại bệnh khác nhau.
  • D. Đối ý và đối từ, làm nổi bật sự tương xứng và ngang bằng giữa "bệnh của giời" (khách quan, tự nhiên) và "bệnh tương tư" (chủ quan, tình cảm), khẳng định tính tất yếu và tự nhiên của tình yêu.

Câu 28: Nếu hình dung "Nỗi niềm tương tư" như một bức tranh, em sẽ chọn màu sắc chủ đạo nào để thể hiện đúng nhất sắc thái cảm xúc của bài thơ?

  • A. Màu đỏ tươi, rực rỡ.
  • B. Màu vàng nhạt hoặc màu xanh da trời nhạt, gợi sự dịu dàng, man mác buồn.
  • C. Màu đen hoặc xám xịt, u ám.
  • D. Màu trắng tinh khôi, trong sáng.

Câu 29: Trong bài thơ "Nỗi niềm tương tư", yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó của Nguyễn Bính với văn hóa dân gian?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bác học.
  • C. Sử dụng thể thơ lục bát, hình ảnh, từ ngữ quen thuộc trong ca dao, dân ca.
  • D. Thể hiện tinh thần phê phán xã hội mạnh mẽ.

Câu 30: Đọc bài thơ "Nỗi niềm tương tư", em cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của người Việt truyền thống như thế nào trong tình yêu?

  • A. Vẻ đẹp mạnh mẽ, quyết liệt, dám thể hiện tình yêu một cách táo bạo.
  • B. Vẻ đẹp прагматичный, lý trí, luôn cân nhắc lợi ích cá nhân trong tình yêu.
  • C. Vẻ đẹp прагматичный, lý trí, luôn cân nhắc lợi ích cá nhân trong tình yêu.
  • D. Vẻ đẹp kín đáo, tế nhị, chân thành, sâu sắc, thủy chung và giàu lòng trắc ẩn trong tình yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' của Nguyễn Bính tập trung thể hiện trạng thái cảm xúc nào là chủ đạo trong tình yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong khổ thơ sau của 'Nỗi niềm tương tư':

'Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào'

Biện pháp tu từ nào được sử dụng và tác dụng của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Hình ảnh 'giếng nước gốc đa' thường xuất hiện trong thơ Nguyễn Bính gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', nhân vật trữ tình thể hiện nỗi 'tương tư' với mức độ và sắc thái tình cảm như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét về thể thơ, 'Nỗi niềm tương tư' mang đậm phong cách của thể thơ truyền thống nào trong văn học Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc câu thơ sau trong 'Nỗi niềm tương tư': 'Tương tư thức mấy đêm rồi/ Biết cho ai hỏi, ai người biết cho'. Câu thơ thể hiện điều gì trong tâm trạng của người tương tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyễn Bính thường được mệnh danh là 'thi sĩ của đồng quê'. Điều này được thể hiện như thế nào trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cấu trúc '...thôn Đoài thì nhớ thôn Đông/ ...thôn Đoài nhớ ...thôn nào' được lặp lại trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố 'tình' và 'cảnh' có mối quan hệ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nếu so sánh với các nhà thơ mới cùng thời, nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính nói chung và 'Nỗi niềm tương tư' nói riêng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' có thể được xem là tiếng lòng của ai trong xã hội Việt Nam truyền thống?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong khổ thơ: 'Bao giờ bến mới gặp thuyền?/ Bao giờ trăng mới gặp miền gió trăng?', cách diễn đạt 'bao giờ...mới gặp...' thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hình ảnh 'cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào' trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' gợi liên tưởng đến tục lệ văn hóa nào của người Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Theo em, từ 'tương tư' trong nhan đề bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' có ý nghĩa sâu sắc như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', người 'tương tư' thể hiện những hành động hoặc biểu hiện bên ngoài nào để diễn tả nỗi lòng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nếu 'Nỗi niềm tương tư' được phổ nhạc, em hình dung giai điệu và âm hưởng của bài hát sẽ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', hình ảnh 'trầu không' có thể tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự giãi bày trực tiếp nỗi 'tương tư' của nhân vật trữ tình trong bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nếu đặt bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' trong dòng chảy của thơ ca Việt Nam, em thấy nó gần gũi với khuynh hướng thơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính nhạc, sự du dương cho bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bài thơ 'Nỗi niềm tương tư' có thể gợi cho người đọc suy nghĩ gì về tình yêu và nỗi nhớ trong tình yêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Hình ảnh 'hoa bí' và 'vàng rơi' trong câu thơ 'Hoa bí vàng rụng đầy sân' có thể gợi không gian và thời gian nào trong ngày?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Theo em, vì sao Nguyễn Bính lại chọn nhan đề 'Nỗi niềm tương tư' cho bài thơ, thay vì một nhan đề khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nếu em là người đang trải qua 'nỗi niềm tương tư', em có đồng cảm với cảm xúc và tâm trạng được thể hiện trong bài thơ của Nguyễn Bính không? Vì sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố không gian nghệ thuật chủ yếu được gợi lên là không gian nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu thơ 'Gió mưa là bệnh của giời/ Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng' sử dụng phép đối nào và tác dụng của phép đối đó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nếu hình dung 'Nỗi niềm tương tư' như một bức tranh, em sẽ chọn màu sắc chủ đạo nào để thể hiện đúng nhất sắc thái cảm xúc của bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự gắn bó của Nguyễn Bính với văn hóa dân gian?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc bài thơ 'Nỗi niềm tương tư', em cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của người Việt truyền thống như thế nào trong tình yêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “Sao Khun Lú trên trời còn đợi” và “Áng mây kia vương vấn còn chờ” được sử dụng với mục đích nghệ thuật chính nào?

  • A. Tạo ra sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên.
  • D. Gợi sự vĩnh hằng, bất biến của tình yêu và lòng chung thủy, vượt qua thời gian và hoàn cảnh.

Câu 2: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” được xếp vào truyện thơ Nôm. Đặc trưng cơ bản nào của thể loại truyện thơ Nôm được thể hiện rõ nhất trong đoạn trích này?

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố kì ảo, hoang đường.
  • B. Kết hợp yếu tố tự sự (kể chuyện) và trữ tình (biểu lộ cảm xúc).
  • C. Chú trọng miêu tả ngoại hình và hành động của nhân vật.
  • D. Thường có kết thúc có hậu, viên mãn.

Câu 3: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, lời thoại giữa chàng trai và cô gái chủ yếu tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau khổ, giằng xé và sự lưu luyến khi phải chia lìa.
  • B. Sự trách móc, hờn giận và thất vọng về tình yêu.
  • C. Niềm vui, hạnh phúc và sự tin tưởng vào tương lai tươi sáng.
  • D. Những lời hứa hẹn, thề nguyền về một tình yêu vĩnh cửu.

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc được sử dụng nhiều trong phần hai của đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung?

  • A. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm cho lời thơ.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung chính.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc, ý tưởng và tạo nhịp điệu da diết, khắc khoải.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp hơn.

Câu 5: Câu thơ “Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già.” thể hiện điều gì sâu sắc trong tình yêu của nhân vật?

  • A. Sự bi quan, chán nản và chấp nhận số phận.
  • B. Quyết tâm vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đến với nhau.
  • C. Sự tính toán, cân nhắc thiệt hơn trong tình yêu.
  • D. Mong muốn tìm kiếm một tình yêu khác nếu không thành với người này.

Câu 6: Trong “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh cô gái bị “bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về xã hội đương thời?

  • A. Xã hội đề cao vai trò của người phụ nữ trong gia đình.
  • B. Xã hội khuyến khích sự tự do yêu đương của đôi lứa.
  • C. Xã hội tôn trọng quyền bình đẳng giữa vợ và chồng.
  • D. Xã hội còn tồn tại những bất công, áp bức đối với phụ nữ trong gia đình.

Câu 7: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các truyện thơ Nôm khác đã học, điểm khác biệt nổi bật về giọng điệu trữ tình của tác phẩm này là gì?

  • A. Giọng điệu trang trọng, hào hùng.
  • B. Giọng điệu hài hước, trào phúng.
  • C. Giọng điệu thiết tha, da diết, đậm chất dân gian.
  • D. Giọng điệu lạnh lùng, khách quan.

Câu 8: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” được hiểu theo nghĩa nào trong ngữ cảnh của tác phẩm?

  • A. Nỗi nhớ nhung, mong mỏi da diết về người yêu.
  • B. Sự hờn dỗi, trách móc trong tình yêu.
  • C. Niềm vui, hạnh phúc khi yêu.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm trong tình cảm.

Câu 9: Trong lời thoại của chàng trai, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự lo lắng, bất an cho số phận của cô gái sau khi về nhà chồng?

  • A. Lời hứa hẹn về sự đoàn tụ trong tương lai.
  • B. Những lời căn dặn, dặn dò ân cần và lo lắng.
  • C. Sự nuối tiếc về những kỷ niệm đẹp đã qua.
  • D. Lời từ biệt dứt khoát và chấp nhận.

Câu 10: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim, yếu tố nào trong tác phẩm cần được nhà làm phim đặc biệt chú trọng để giữ được tinh thần của nguyên tác?

  • A. Sự hoành tráng của bối cảnh và trang phục.
  • B. Diễn xuất nổi tiếng của các diễn viên chính.
  • C. Biểu đạt chân thực, sâu sắc những cung bậc cảm xúc của nhân vật.
  • D. Sử dụng nhiều kỹ xảo điện ảnh hiện đại.

Câu 11: Trong đoạn trích, hình ảnh “chết ba năm hình con treo đó/ Chết thành sông vục nước uống mát lòng” sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Ẩn dụ, thể hiện sự phẫn uất, căm hờn.
  • B. Hoán dụ, thể hiện sự tiếc nuối, xót xa.
  • C. So sánh, thể hiện sự đau khổ tột cùng.
  • D. Điệp ngữ và ẩn dụ, thể hiện sự hóa thân, bất tử của tình yêu và lòng chung thủy.

Câu 12: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm đến người đọc là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa trong xã hội phong kiến.
  • B. Đề cao lòng chung thủy, sự hy sinh và khát vọng tự do yêu đương.
  • C. Phê phán sự khắc nghiệt của lễ giáo phong kiến.
  • D. Thể hiện niềm tin vào một tương lai tươi sáng cho tình yêu.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Nhân vật được khắc họa chủ yếu qua ngoại hình và hành động.
  • B. Nhân vật đa dạng, phức tạp, nhiều chiều.
  • C. Nhân vật được thể hiện chủ yếu qua lời thoại và diễn biến tâm trạng.
  • D. Nhân vật mang tính cách điển hình, đại diện cho một tầng lớp xã hội.

Câu 14: Trong đoạn trích, chi tiết cô gái “vừa đi vừa ngoảnh lại/ Vừa đi vừa ngoái trông” thể hiện trạng thái tâm lý nào?

  • A. Sự luyến tiếc, không nỡ rời xa và hy vọng được níu giữ.
  • B. Sự tò mò, muốn quan sát xung quanh.
  • C. Sự lo lắng, sợ hãi về tương lai phía trước.
  • D. Sự hờ hững, muốn nhanh chóng kết thúc cuộc chia ly.

Câu 15: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho quyền sống, quyền yêu của con người trong bối cảnh xã hội nào?

  • A. Xã hội hiện đại, đề cao tự do cá nhân.
  • B. Xã hội phong kiến, lễ giáo ràng buộc con người.
  • C. Xã hội nông thôn truyền thống, đề cao tình làng nghĩa xóm.
  • D. Xã hội đô thị hóa, với nhiều mối quan hệ phức tạp.

Câu 16: Trong lời chàng trai căn dặn người yêu, câu nào thể hiện sự tin tưởng vào tình yêu của cả hai dù phải xa cách?

  • A. “Anh yêu em, lẽ tiễn đưa em đến tận nhà chồng.”
  • B. “Vừa đi vừa ngoảnh lại/ Vừa đi vừa ngoái trông…”
  • C. “Yêu nhau, yêu trọn đời gỗ cứng/ Yêu nhau, yêu trọn kiếp đến già…”
  • D. “Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.”

Câu 17: Đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” thường được diễn ngâm hoặc hát theo làn điệu dân ca nào, phù hợp với nội dung và cảm xúc của tác phẩm?

  • A. Hò Huế.
  • B. Quan họ Bắc Ninh.
  • C. Ca trù.
  • D. Ví, dặm (dân ca Bắc Bộ).

Câu 18: Nếu xét “Nỗi niềm tương tư” trong tổng thể truyện thơ “Bích cầu kì ngộ”, đoạn trích này có vai trò như thế nào trong việc phát triển cốt truyện?

  • A. Mở đầu câu chuyện, giới thiệu nhân vật và bối cảnh.
  • B. Cao trào của câu chuyện, thể hiện xung đột và bi kịch.
  • C. Phần kết thúc, giải quyết mâu thuẫn và đưa câu chuyện đến hồi kết.
  • D. Phần ngoại truyện, bổ sung thêm chi tiết cho câu chuyện chính.

Câu 19: Cảm xúc chủ đạo bao trùm toàn bộ đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” là gì?

  • A. Vui tươi, lạc quan.
  • B. Hào hùng, bi tráng.
  • C. Buồn bã, da diết.
  • D. Hài hước, châm biếm.

Câu 20: Trong chương trình Ngữ văn lớp 11, “Nỗi niềm tương tư” thường được học cùng với các tác phẩm nào khác để làm nổi bật chủ đề tình yêu và thân phận con người trong văn học trung đại?

  • A. “Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ” (trích “Chinh phụ ngâm”), “Truyện Kiều”.
  • B. “Hịch tướng sĩ”, “Bình Ngô đại cáo”.
  • C. “Vào phủ chúa Trịnh”, “Hoàng Lê nhất thống chí”.
  • D. “Thu điếu”, “Câu cá mùa thu”.

Câu 21: Nếu đặt mình vào vị trí của cô gái trong “Nỗi niềm tương tư”, em sẽ có suy nghĩ và cảm xúc như thế nào khi nghe những lời căn dặn của chàng trai?

  • A. Vui mừng, hạnh phúc vì được chàng trai yêu thương.
  • B. Xúc động, biết ơn và càng thêm đau khổ khi phải chia lìa.
  • C. Bực bội, khó chịu vì bị chàng trai can thiệp vào quyết định của mình.
  • D. Lãnh đạm, thờ ơ vì đã chấp nhận số phận.

Câu 22: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố tự sự và trữ tình được kết hợp hài hòa. Yếu tố tự sự chủ yếu thể hiện qua điều gì?

  • A. Miêu tả cảnh thiên nhiên.
  • B. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc của tác giả.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • D. Cốt truyện và diễn biến câu chuyện tình yêu.

Câu 23: So với thơ ca hiện đại, ngôn ngữ và hình ảnh trong “Nỗi niềm tương tư” mang đậm phong cách nào?

  • A. Trang trọng, bác học.
  • B. Hiện đại, tân kỳ.
  • C. Dân dã, mộc mạc, đậm chất ca dao, dân ca.
  • D. Trừu tượng, khó hiểu.

Câu 24: Trong “Nỗi niềm tương tư”, những dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự giằng xé nội tâm của nhân vật khi phải chia tay?

  • A. “Sao Khun Lú trên trời còn đợi/ Áng mây kia vương vấn còn chờ.”
  • B. “Vừa đi vừa ngoảnh lại/ Vừa đi vừa ngoái trông/ Lòng chàng ý lại dường dường/ Nghĩ thân mình phận đoạn trường mà thôi.”
  • C. “Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.”
  • D. “Yêu nhau, yêu trọn đời gỗ cứng/ Yêu nhau, yêu trọn kiếp đến già…”

Câu 25: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được trình bày dưới dạng một bài hát, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện được tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

  • A. Ballad hoặc dân ca trữ tình.
  • B. Rock mạnh mẽ.
  • C. Rap/Hip-hop.
  • D. Nhạc giao hưởng.

Câu 26: Trong đoạn trích, chi tiết nào cho thấy sự chủ động, mạnh mẽ của cô gái trong việc bày tỏ tình cảm, vượt qua những ràng buộc xã hội?

  • A. Sự im lặng, chấp nhận số phận.
  • B. Những giọt nước mắt buồn bã.
  • C. Lời than thở về nỗi khổ đau.
  • D. Lời đối đáp, bày tỏ tình yêu và quyết tâm đoàn tụ với chàng trai.

Câu 27: Biện pháp đối lập được sử dụng trong “Nỗi niềm tương tư” thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Tương phản giữa khát vọng tình yêu và thực tại phũ phàng, giữa lý tưởng và hiện thực.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên ly kỳ, hấp dẫn.

Câu 28: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các tác phẩm văn học viết về đề tài chia ly khác, điểm độc đáo trong cách thể hiện nỗi buồn chia ly của tác phẩm này là gì?

  • A. Nỗi buồn chia ly được thể hiện một cách trực tiếp, dữ dội.
  • B. Nỗi buồn chia ly được thể hiện một cách kín đáo, nhẹ nhàng.
  • C. Nỗi buồn chia ly vừa da diết, bi thương, vừa ẩn chứa niềm tin và hy vọng.
  • D. Nỗi buồn chia ly mang tính triết lý sâu sắc về cuộc đời.

Câu 29: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “dân gian” đặc trưng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ mộc mạc, hình ảnh gần gũi, sử dụng nhiều thành ngữ, tục ngữ.
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ.
  • C. Nhân vật được khắc họa tỉ mỉ, chi tiết.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 30: Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm qua “Nỗi niềm tương tư” là gì, xét trong bối cảnh xã hội và văn hóa đương thời?

  • A. Khuyên con người nên chấp nhận số phận và từ bỏ tình yêu.
  • B. Khẳng định giá trị của tình yêu chân chính, vượt lên trên những ràng buộc xã hội.
  • C. Phê phán sự thay đổi, bội bạc trong tình yêu.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống lứa đôi hạnh phúc, viên mãn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “Sao Khun Lú trên trời còn đợi” và “Áng mây kia vương vấn còn chờ” được sử dụng với mục đích nghệ thuật chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” được xếp vào truyện thơ Nôm. Đặc trưng cơ bản nào của thể loại truyện thơ Nôm được thể hiện rõ nhất trong đoạn trích này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, lời thoại giữa chàng trai và cô gái chủ yếu tập trung thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc được sử dụng nhiều trong phần hai của đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” có tác dụng gì trong việc biểu đạt nội dung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Câu thơ “Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già.” thể hiện điều gì sâu sắc trong tình yêu của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh cô gái bị “bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh” gợi cho người đọc suy nghĩ gì về xã hội đương thời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các truyện thơ Nôm khác đã học, điểm khác biệt nổi bật về giọng điệu trữ tình của tác phẩm này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” được hiểu theo nghĩa nào trong ngữ cảnh của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong lời thoại của chàng trai, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự lo lắng, bất an cho số phận của cô gái sau khi về nhà chồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim, yếu tố nào trong tác phẩm cần được nhà làm phim đặc biệt chú trọng để giữ được tinh thần của nguyên tác?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong đoạn trích, hình ảnh “chết ba năm hình con treo đó/ Chết thành sông vục nước uống mát lòng” sử dụng biện pháp tu từ nào và có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm đến người đọc là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong “Nỗi niềm tương tư”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong đoạn trích, chi tiết cô gái “vừa đi vừa ngoảnh lại/ Vừa đi vừa ngoái trông” thể hiện trạng thái tâm lý nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Nỗi niềm tương tư” có thể được xem là tiếng nói bênh vực cho quyền sống, quyền yêu của con người trong bối cảnh xã hội nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong lời chàng trai căn dặn người yêu, câu nào thể hiện sự tin tưởng vào tình yêu của cả hai dù phải xa cách?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” thường được diễn ngâm hoặc hát theo làn điệu dân ca nào, phù hợp với nội dung và cảm xúc của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nếu xét “Nỗi niềm tương tư” trong tổng thể truyện thơ “Bích cầu kì ngộ”, đoạn trích này có vai trò như thế nào trong việc phát triển cốt truyện?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cảm xúc chủ đạo bao trùm toàn bộ đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong chương trình Ngữ văn lớp 11, “Nỗi niềm tương tư” thường được học cùng với các tác phẩm nào khác để làm nổi bật chủ đề tình yêu và thân phận con người trong văn học trung đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nếu đặt mình vào vị trí của cô gái trong “Nỗi niềm tương tư”, em sẽ có suy nghĩ và cảm xúc như thế nào khi nghe những lời căn dặn của chàng trai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố tự sự và trữ tình được kết hợp hài hòa. Yếu tố tự sự chủ yếu thể hiện qua điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: So với thơ ca hiện đại, ngôn ngữ và hình ảnh trong “Nỗi niềm tương tư” mang đậm phong cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong “Nỗi niềm tương tư”, những dòng thơ nào thể hiện rõ nhất sự giằng xé nội tâm của nhân vật khi phải chia tay?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được trình bày dưới dạng một bài hát, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện được tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong đoạn trích, chi tiết nào cho thấy sự chủ động, mạnh mẽ của cô gái trong việc bày tỏ tình cảm, vượt qua những ràng buộc xã hội?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Biện pháp đối lập được sử dụng trong “Nỗi niềm tương tư” thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu so sánh “Nỗi niềm tương tư” với các tác phẩm văn học viết về đề tài chia ly khác, điểm độc đáo trong cách thể hiện nỗi buồn chia ly của tác phẩm này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “dân gian” đặc trưng của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm qua “Nỗi niềm tương tư” là gì, xét trong bối cảnh xã hội và văn hóa đương thời?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, “tương tư” thường được thể hiện như một trạng thái cảm xúc phức tạp. Đâu là yếu tố không thuộc phạm trù biểu hiện phổ biến của “tương tư” trong thơ trữ tình?

  • A. Nỗi nhớ nhung da diết về hình bóng người thương.
  • B. Sự khắc khoải, chờ đợi trong vô vọng.
  • C. Mượn cảnh vật thiên nhiên để diễn tả tâm trạng.
  • D. Sự thay đổi của thời tiết theo mùa.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
> Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?
> Gió thôn Đoài thổi về thôn Đông
> Một người thôn Đoài nhớ người thôn Đông”

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó trong việc thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

  • A. Ẩn dụ, gợi hình ảnh nỗi nhớ được giấu kín.
  • B. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự lan tỏa, day dứt của nỗi nhớ.
  • C. Hoán dụ, thể hiện sự thay thế của đối tượng nhớ.
  • D. So sánh, làm nổi bật mức độ sâu sắc của nỗi nhớ.

Câu 3: Trong bài “Tương Tư” của Nguyễn Bính, hình ảnh “giàn giầu” có thể được hiểu như một biểu tượng văn hóa mang ý nghĩa gì liên quan đến tình yêu đôi lứa và nỗi niềm tương tư?

  • A. Sự gắn bó, quấn quýt và chờ đợi trong tình yêu truyền thống.
  • B. Sự giàu có, sung túc và cuộc sống vật chất đủ đầy.
  • C. Sự trưởng thành, chín chắn trong tình yêu và cuộc sống.
  • D. Sự chia ly, xa cách và những trắc trở trong tình duyên.

Câu 4: So sánh “nỗi niềm tương tư” trong thơ Nguyễn Bính và Xuân Diệu, điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm xúc này là gì?

  • A. Cả hai đều thể hiện nỗi nhớ da diết, thường trực.
  • B. Cả hai đều sử dụng hình ảnh thiên nhiên để diễn tả.
  • C. Nguyễn Bính thể hiện kín đáo, mang màu sắc dân dã; Xuân Diệu thể hiện mãnh liệt, trực tiếp.
  • D. Cả hai đều tập trung vào sự chờ đợi và hy vọng vào tương lai.

Câu 5: Trong truyện thơ Nôm, “nỗi niềm tương tư” thường đóng vai trò như một động lực thúc đẩy cốt truyện. Hãy chọn nhận định đúng nhất về vai trò này:

  • A. Làm nền cho các yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong truyện.
  • B. Khơi nguồn cho hành động và diễn biến của nhân vật, tạo xung đột.
  • C. Thể hiện quan niệm về số phận và định mệnh của con người.
  • D. Giúp tô đậm bối cảnh xã hội và phong tục tập quán.

Câu 6: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” (trích từ Bích Câu kỳ ngộ) thuộc thể loại truyện thơ Nôm. Đặc trưng nổi bật của thể loại này trong việc diễn tả tâm trạng nhân vật là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, ước lệ.
  • B. Chú trọng xây dựng hệ thống nhân vật đa dạng.
  • C. Tập trung miêu tả ngoại hình và hành động nhân vật.
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, diễn tả tâm trạng sâu sắc.

Câu 7: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, lời thoại giữa Tú Uyên và Giáng Kiều thể hiện điều gì chủ yếu về trạng thái “tương tư” của cả hai nhân vật?

  • A. Sự khác biệt trong cách biểu lộ tình cảm của nam và nữ.
  • B. Sự đồng điệu, sâu sắc và day dứt trong nỗi niềm tương tư.
  • C. Những mâu thuẫn, xung đột trong mối quan hệ tình cảm.
  • D. Sự phát triển tình cảm từ ban đầu đến giai đoạn sâu đậm.

Câu 8: Nếu “nỗi niềm tương tư” được ví như một bản nhạc, thì âm điệu chủ đạo của bản nhạc ấy trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) sẽ gần với loại âm điệu nào nhất?

  • A. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Vui tươi, rộn ràng.
  • C. Trầm lắng, da diết.
  • D. Trong sáng, nhẹ nhàng.

Câu 9: Trong văn hóa dân gian Việt Nam, có nhiều hình ảnh, sự vật thường được liên tưởng đến “nỗi niềm tương tư”. Hình ảnh nào sau đây ít được sử dụng hoặc ít liên quan đến biểu tượng của “tương tư”?

  • A. Cánh chim lẻ bạn.
  • B. Dòng sông trôi hững hờ.
  • C. Vầng trăng khuyết.
  • D. Cây đa cổ thụ.

Câu 10: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả “nỗi niềm tương tư”:

> “Tơ duyên ngắn ngủi, đường tơ rối
> Tương tư gỡ rối, rối thêm tơ”

  • A. Hoán dụ và nhân hóa.
  • B. Chơi chữ và ẩn dụ.
  • C. So sánh và điệp ngữ.
  • D. Liệt kê và phóng đại.

Câu 11: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố tự sự và trữ tình phối hợp với nhau như thế nào để thể hiện chủ đề chính của tác phẩm?

  • A. Yếu tố tự sự làm lu mờ yếu tố trữ tình, khiến tác phẩm trở nên khách quan.
  • B. Yếu tố trữ tình lấn át tự sự, biến tác phẩm thành bài thơ trữ tình thuần túy.
  • C. Tự sự tạo khung cảnh, dẫn dắt câu chuyện; trữ tình thể hiện cảm xúc, làm nổi bật chủ đề tương tư.
  • D. Tự sự và trữ tình tách biệt, không có sự tương tác đáng kể.

Câu 12: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để làm nhạc nền, góp phần thể hiện đúng tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

  • A. Nhạc rock mạnh mẽ.
  • B. Nhạc dân gian trữ tình.
  • C. Nhạc điện tử sôi động.
  • D. Nhạc giao hưởng hoành tráng.

Câu 13: Trong các tác phẩm văn học đã học, tác phẩm nào sau đây cũng thể hiện “nỗi niềm tương tư” nhưng không đặt trong bối cảnh tình yêu đôi lứa?

  • A. “Vội vàng” (Xuân Diệu).
  • B. “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử).
  • C. “Tràng giang” (Huy Cận).
  • D. “Sóng” (Xuân Quỳnh).

Câu 14: Hình ảnh “Bích Câu” trong “Bích Câu kỳ ngộ” có thể được hiểu như một không gian mang ý nghĩa tượng trưng nào liên quan đến “nỗi niềm tương tư”?

  • A. Không gian gặp gỡ, hẹn hò, nơi tình yêu và tương tư nảy sinh.
  • B. Không gian xã hội, nơi diễn ra các hoạt động đời thường.
  • C. Không gian tâm linh, nơi con người tìm kiếm sự giải thoát.
  • D. Không gian chiến tranh, loạn lạc, nơi tình yêu bị thử thách.

Câu 15: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây không đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện “nỗi niềm” của nhân vật?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại.
  • B. Hình ảnh thiên nhiên.
  • C. Nhịp điệu thơ.
  • D. Yếu tố lịch sử.

Câu 16: Nếu “tương tư” là một loại “bệnh”, thì triệu chứng đặc trưng nhất của “bệnh tương tư” trong văn học là gì?

  • A. Mất ngủ triền miên.
  • B. Luôn nghĩ về người mình thương nhớ.
  • C. Thay đổi khẩu vị ăn uống.
  • D. Tránh giao tiếp với mọi người.

Câu 17: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, chi tiết nào cho thấy sự giằng xé nội tâm của nhân vật Tú Uyên giữa lý trí và tình cảm?

  • A. Hành động tìm đến Bích Câu.
  • B. Lời đối thoại với Giáng Kiều.
  • C. Sự ngập ngừng, không dám nói thẳng nỗi lòng.
  • D. Miêu tả ngoại hình tiều tụy, héo hon.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:

> “Mình ta trăng gió một thuyền
> Biết đâu bến đợi, biết đâu sông chờ
> Thuyền ơi trăng hỡi hững hờ
> Có hay chăng nỗi tương tư vời vợi”

  • A. Cô đơn, hoang mang và nỗi tương tư.
  • B. Hy vọng, mong chờ và niềm tin.
  • C. Giận dữ, oán trách và thất vọng.
  • D. Bình yên, thanh thản và chấp nhận.

Câu 19: Trong “Nỗi niềm tương tư”, nếu bỏ đi yếu tố trữ tình, tác phẩm sẽ bị ảnh hưởng như thế nào về mặt giá trị?

  • A. Tác phẩm sẽ trở nên khách quan và chân thực hơn.
  • B. Tác phẩm sẽ mất đi sự sâu sắc, lay động và khả năng thể hiện chủ đề tương tư.
  • C. Tác phẩm sẽ tập trung hơn vào yếu tố cốt truyện và nhân vật.
  • D. Tác phẩm sẽ không có nhiều thay đổi về giá trị.

Câu 20: “Nỗi niềm tương tư” trong văn học có thể được xem là một biểu hiện của nhu cầu tinh thần nào của con người?

  • A. Nhu cầu khẳng định bản thân.
  • B. Nhu cầu vật chất và an toàn.
  • C. Nhu cầu yêu thương, kết nối và tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống.
  • D. Nhu cầu quyền lực và kiểm soát.

Câu 21: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, giọng điệu chủ đạo của tác giả khi miêu tả tâm trạng nhân vật là gì?

  • A. Hài hước, trào phúng.
  • B. Đồng cảm, xót xa.
  • C. Lạnh lùng, thờ ơ.
  • D. Tức giận, phẫn nộ.

Câu 22: Nếu “nỗi niềm tương tư” được thể hiện qua màu sắc, thì gam màu nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả sắc thái cảm xúc này?

  • A. Màu đỏ rực rỡ.
  • B. Màu vàng tươi sáng.
  • C. Màu tím buồn.
  • D. Màu xanh lá cây.

Câu 23: Trong văn học, “nỗi niềm tương tư” thường được thể hiện qua những hình tượng nghệ thuật mang tính ước lệ. Hãy chọn một hình tượng không mang tính ước lệ cao trong biểu hiện “tương tư”:

  • A. Hoa tương tư.
  • B. Vầng trăng lẻ loi.
  • C. Chim nhạn kêu sầu.
  • D. Chiếc điện thoại.

Câu 24: So với thơ Đường luật, thơ mới Việt Nam có sự thay đổi như thế nào trong cách thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

  • A. Thơ mới ít chú trọng đến việc thể hiện “nỗi niềm tương tư” hơn.
  • B. Thơ mới sử dụng nhiều điển tích, điển cố hơn để diễn tả.
  • C. Thơ mới thể hiện “tương tư” một cách trực tiếp, cá nhân và đa dạng hơn.
  • D. Thơ mới vẫn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc niêm luật khi thể hiện “tương tư”.

Câu 25: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố không gian và thời gian được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tâm trạng nhân vật?

  • A. Tạo bối cảnh xã hội rộng lớn cho câu chuyện.
  • B. Diễn tả sự cô đơn, chờ đợi và kéo dài của nỗi tương tư.
  • C. Thể hiện sự thay đổi trong nhận thức của nhân vật.
  • D. Làm nổi bật vẻ đẹp thiên nhiên.

Câu 26: Nếu “nỗi niềm tương tư” là một món ăn, thì hương vị chủ đạo của món ăn ấy trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) sẽ gần với hương vị nào nhất?

  • A. Cay nồng, mạnh mẽ.
  • B. Ngọt ngào, lãng mạn.
  • C. Đắng chát, day dứt.
  • D. Thanh mát, nhẹ nhàng.

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thường được sử dụng để thể hiện “nỗi niềm tương tư” trong thơ?

  • A. Hình ảnh thiên nhiên.
  • B. Ngôn ngữ giàu cảm xúc.
  • C. Nhịp điệu chậm rãi, da diết.
  • D. Cốt truyện phức tạp.

Câu 28: Xét về mặt thi pháp, “nỗi niềm tương tư” trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) mang đậm dấu ấn của thi pháp văn học trung đại hay hiện đại?

  • A. Thi pháp văn học trung đại.
  • B. Thi pháp văn học hiện đại.
  • C. Sự kết hợp giữa thi pháp trung đại và hiện đại.
  • D. Không mang dấu ấn rõ rệt của thi pháp nào.

Câu 29: Nếu “nỗi niềm tương tư” là một bức tranh, thì bút pháp vẽ tranh nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện “nỗi niềm” này?

  • A. Bút pháp tả thực chi tiết.
  • B. Bút pháp lãng mạn, gợi cảm.
  • C. Bút pháp hiện thực phê phán.
  • D. Bút pháp trừu tượng.

Câu 30: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “kỳ ngộ” (gặp gỡ kỳ lạ, bất ngờ) trong câu chuyện tình?

  • A. Sự chủ động tìm kiếm của Tú Uyên.
  • B. Sự sắp đặt của gia đình hai bên.
  • C. Cuộc gặp gỡ tình cờ, bất ngờ tại Bích Câu.
  • D. Sự giúp đỡ của người thân và bạn bè.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn học Việt Nam, “tương tư” thường được thể hiện như một trạng thái cảm xúc phức tạp. Đâu là yếu tố *không* thuộc phạm trù biểu hiện phổ biến của “tương tư” trong thơ trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> “Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông
> Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?
> Gió thôn Đoài thổi về thôn Đông
> Một người thôn Đoài nhớ người thôn Đông”

Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ trên là gì và tác dụng của nó trong việc thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong bài “Tương Tư” của Nguyễn Bính, hình ảnh “giàn giầu” có thể được hiểu như một biểu tượng văn hóa mang ý nghĩa gì liên quan đến tình yêu đôi lứa và nỗi niềm tương tư?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: So sánh “nỗi niềm tương tư” trong thơ Nguyễn Bính và Xuân Diệu, điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện cảm xúc này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện thơ Nôm, “nỗi niềm tương tư” thường đóng vai trò như một động lực thúc đẩy cốt truyện. Hãy chọn nhận định đúng nhất về vai trò này:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” (trích từ Bích Câu kỳ ngộ) thuộc thể loại truyện thơ Nôm. Đặc trưng *nổi bật* của thể loại này trong việc diễn tả tâm trạng nhân vật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, lời thoại giữa Tú Uyên và Giáng Kiều thể hiện điều gì *chủ yếu* về trạng thái “tương tư” của cả hai nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nếu “nỗi niềm tương tư” được ví như một bản nhạc, thì âm điệu chủ đạo của bản nhạc ấy trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) sẽ gần với loại âm điệu nào nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong văn hóa dân gian Việt Nam, có nhiều hình ảnh, sự vật thường được liên tưởng đến “nỗi niềm tương tư”. Hình ảnh nào sau đây *ít* được sử dụng hoặc *ít* liên quan đến biểu tượng của “tương tư”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc câu thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng để diễn tả “nỗi niềm tương tư”:

> “Tơ duyên ngắn ngủi, đường tơ rối
> Tương tư gỡ rối, rối thêm tơ”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố tự sự và trữ tình phối hợp với nhau như thế nào để thể hiện chủ đề chính của tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nếu “Nỗi niềm tương tư” được chuyển thể thành một bộ phim, thể loại âm nhạc nào sẽ phù hợp nhất để làm nhạc nền, góp phần thể hiện đúng tinh thần và cảm xúc của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các tác phẩm văn học đã học, tác phẩm nào sau đây cũng thể hiện “nỗi niềm tương tư” nhưng *không* đặt trong bối cảnh tình yêu đôi lứa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Hình ảnh “Bích Câu” trong “Bích Câu kỳ ngộ” có thể được hiểu như một không gian mang ý nghĩa tượng trưng nào liên quan đến “nỗi niềm tương tư”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây *không* đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện “nỗi niềm” của nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nếu “tương tư” là một loại “bệnh”, thì triệu chứng *đặc trưng* nhất của “bệnh tương tư” trong văn học là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, chi tiết nào cho thấy sự giằng xé nội tâm của nhân vật Tú Uyên giữa lý trí và tình cảm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:

> “Mình ta trăng gió một thuyền
> Biết đâu bến đợi, biết đâu sông chờ
> Thuyền ơi trăng hỡi hững hờ
> Có hay chăng nỗi tương tư vời vợi”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong “Nỗi niềm tương tư”, nếu bỏ đi yếu tố trữ tình, tác phẩm sẽ bị ảnh hưởng như thế nào về mặt giá trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Nỗi niềm tương tư” trong văn học có thể được xem là một biểu hiện của nhu cầu tinh thần nào của con người?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, giọng điệu chủ đạo của tác giả khi miêu tả tâm trạng nhân vật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nếu “nỗi niềm tương tư” được thể hiện qua màu sắc, thì gam màu nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả sắc thái cảm xúc này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong văn học, “nỗi niềm tương tư” thường được thể hiện qua những hình tượng nghệ thuật mang tính ước lệ. Hãy chọn một hình tượng *không* mang tính ước lệ cao trong biểu hiện “tương tư”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: So với thơ Đường luật, thơ mới Việt Nam có sự thay đổi như thế nào trong cách thể hiện “nỗi niềm tương tư”?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố không gian và thời gian được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong tâm trạng nhân vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nếu “nỗi niềm tương tư” là một món ăn, thì hương vị chủ đạo của món ăn ấy trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) sẽ gần với hương vị nào nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thường được sử dụng để thể hiện “nỗi niềm tương tư” trong thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Xét về mặt thi pháp, “nỗi niềm tương tư” trong đoạn trích “Nỗi niềm tương tư” (Bích Câu kỳ ngộ) mang đậm dấu ấn của thi pháp văn học trung đại hay hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nếu “nỗi niềm tương tư” là một bức tranh, thì bút pháp vẽ tranh nào sẽ phù hợp nhất để thể hiện “nỗi niềm” này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong “Nỗi niềm tương tư”, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “kỳ ngộ” (gặp gỡ kỳ lạ, bất ngờ) trong câu chuyện tình?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyễn Bính được mệnh danh là

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt và điển tích cổ.
  • B. Thường xuyên khai thác chất liệu từ cuộc sống và văn hóa nông thôn Việt Nam.
  • C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của thơ ca lãng mạn Pháp.
  • D. Đề cao yếu tố hiện đại và tính cách tân trong hình thức thơ.

Câu 2: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

  • A. Nơi hẹn hò, gặp gỡ của những đôi lứa yêu nhau và sinh hoạt cộng đồng.
  • B. Biểu tượng của sự giàu có và sung túc của làng quê.
  • C. Không gian linh thiêng, gắn liền với các nghi lễ tôn giáo.
  • D. Nơi diễn ra các hoạt động kinh tế, buôn bán của người dân.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Hào hùng, mạnh mẽ, tràn đầy khí thế.
  • B. Trang trọng, uy nghiêm, mang tính giáo huấn.
  • C. Nhẹ nhàng, da diết, thể hiện nỗi nhớ nhung, khắc khoải.
  • D. Mỉa mai, châm biếm, thể hiện thái độ phê phán.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong các câu thơ sau: “Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông / Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào”?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp cấu trúc.

Câu 5: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Hạnh phúc, vui vẻ trong tình yêu.
  • B. Nhớ nhung, khắc khoải, mong chờ người yêu.
  • C. Giận hờn, trách móc người yêu.
  • D. Buông bỏ, chấp nhận sự chia ly trong tình yêu.

Câu 6: Trong bài thơ, hình ảnh “em” hiện lên qua lời của “tôi” chủ yếu với những phẩm chất nào?

  • A. Mạnh mẽ, quyết đoán, chủ động.
  • B. Thông minh, sắc sảo, cá tính.
  • C. Kín đáo, e ấp, duyên dáng, đáng yêu.
  • D. Giản dị, chân chất, hồn nhiên, vô tư.

Câu 7: Câu thơ “Một hàng rào dậu xanh xanh / Em đi anh dại cả tình xuân” thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật “anh”?

  • A. Sự hờn trách, обида vì bị bỏ rơi.
  • B. Niềm vui, hạnh phúc khi gặp được người yêu.
  • C. Sự tiếc nuối vì tình yêu không trọn vẹn.
  • D. Sự xao xuyến, bối rối, ngập ngừng trước tình yêu.

Câu 8: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nghệ thuật nổi bật của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Giọng điệu hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Ngôn ngữ thơ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • C. Sử dụng nhiều hình ảnh thơ quen thuộc của làng quê.
  • D. Nhạc điệu thơ nhẹ nhàng, uyển chuyển, giàu chất trữ tình.

Câu 9: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được sáng tác trong giai đoạn nào của sự nghiệp thơ ca Nguyễn Bính?

  • A. Giai đoạn đầu sự nghiệp, khi mới bước vào làng thơ.
  • B. Giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám, khẳng định phong cách thơ độc đáo.
  • C. Giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám, thể hiện sự chuyển hướng trong thơ.
  • D. Giai đoạn cuối đời, khi đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp.

Câu 10: Đọc khổ thơ sau: “Tương tư thức mấy đêm rồi / Biết cho ai hỏi, ai người biết cho? /…/ Tương tư sầu khổ triền miên”. Từ “tương tư” trong khổ thơ này được lặp lại nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự đa dạng về ngôn ngữ.
  • B. Làm cho câu thơ thêm phần du dương, uyển chuyển.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm nỗi niềm chủ đạo của bài thơ.
  • D. Thể hiện sự bế tắc, vòng vo trong cảm xúc.

Câu 11: Trong bài thơ, nhân vật “tôi” thể hiện nỗi “tương tư” hướng về đối tượng nào?

  • A. Quê hương, gia đình.
  • B. Người em gái ở thôn Đoài.
  • C. Bạn bè, những người thân quen.
  • D. Những kỷ niệm đẹp trong quá khứ.

Câu 12: Cảm xúc chủ đạo trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thuộc loại tình cảm nào?

  • A. Tình yêu lứa đôi.
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • C. Tình cảm gia đình.
  • D. Tình bạn.

Câu 13: Hình ảnh “hoa bướm dập dìu” trong bài thơ gợi không khí và khung cảnh như thế nào?

  • A. Tĩnh lặng, u buồn, vắng vẻ.
  • B. Náo nhiệt, ồn ào, đông đúc.
  • C. Trang nghiêm, cổ kính, thâm trầm.
  • D. Tươi tắn, sinh động, tràn đầy sức sống.

Câu 14: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự băn khoăn, tự hỏi của nhân vật trữ tình về tình cảm của người mình tương tư?

  • A. Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông.
  • B. Em đã có chồng còn nghẹn ngào.
  • C. Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?
  • D. Nhà em có một giàn giầu.

Câu 15: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” thuộc thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú.
  • B. Thơ lục bát.
  • C. Thơ tự do.
  • D. Thơ song thất lục bát.

Câu 16: Trong bài thơ, từ ngữ nào được sử dụng nhiều lần, góp phần tạo nên âm hưởng dân ca, đậm chất quê?

  • A. Các từ thuần Việt, chỉ sự vật, hiện tượng quen thuộc ở thôn quê.
  • B. Các từ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • C. Các từ tượng thanh, tượng hình.
  • D. Các từ ngữ mang tính trừu tượng, khái quát.

Câu 17: Đọc câu thơ: “Em đã có chồng còn nghẹn ngào / Thương anh em cũng muốn sang đò”. Dòng thơ này hé mở điều gì về tình cảm của nhân vật “em”?

  • A. Sự dứt khoát, lạnh lùng từ chối tình cảm của “anh”.
  • B. Niềm hạnh phúc, mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
  • C. Sự day dứt, khó xử vì cũng có tình cảm với “anh” nhưng không thể đáp lại.
  • D. Thái độ trêu đùa, thử thách tình cảm của “anh”.

Câu 18: Trong bài thơ, hình ảnh “giàn giầu” có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự giàu sang, phú quý của gia đình.
  • B. Tình yêu đôi lứa, duyên phận.
  • C. Cuộc sống bình dị, yên ả ở thôn quê.
  • D. Sự gắn kết bền chặt giữa con người với thiên nhiên.

Câu 19: “Nỗi niềm tương tư” thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ Nguyễn Bính so với các nhà thơ mới cùng thời?

  • A. Sự новаторство và phá cách trong hình thức thơ.
  • B. Cảm hứng lãng mạn, cái tôi cá nhân mạnh mẽ.
  • C. Tính hiện đại, đô thị hóa trong đề tài và ngôn ngữ.
  • D. Sự đậm đà chất dân tộc, khai thác vẻ đẹp của thôn quê và tình cảm chân chất.

Câu 20: Câu hỏi tu từ “Ai người biết cho?” trong bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Tạo ra sự đối thoại, giao tiếp với người đọc.
  • B. Làm tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn, nỗi lòng không ai thấu hiểu của nhân vật.
  • D. Thể hiện thái độ thách thức, nổi loạn của nhân vật trữ tình.

Câu 21: Nếu so sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề “tương tư”, “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính có điểm gì đặc biệt?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Thể hiện tình cảm kín đáo, nhẹ nhàng, đậm chất thôn quê.
  • C. Có giọng điệu mạnh mẽ, quyết liệt.
  • D. Chú trọng miêu tả ngoại hình của người mình yêu.

Câu 22: Khổ thơ “Nhà em có một giàn giầu… Anh sang hỏi cưới, sợ giầu không cay” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật “anh”?

  • A. Tự tin, mạnh dạn bày tỏ tình yêu.
  • B. Hạnh phúc, vui sướng khi được đáp lại tình cảm.
  • C. Giận dỗi, hờn trách người yêu.
  • D. E ngại, thiếu tự tin khi muốn bày tỏ tình cảm.

Câu 23: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên làng quê Việt Nam.
  • B. Phê phán những hủ tục lạc hậu ở nông thôn.
  • C. Trân trọng vẻ đẹp của tình yêu chân thành, mộc mạc và những rung động tinh tế của tâm hồn.
  • D. Thể hiện khát vọng đổi mới, vươn lên của người nông dân.

Câu 24: Trong bài thơ, sự “tương tư” được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Trữ tình.
  • B. Tự sự.
  • C. Miêu tả.
  • D. Nghị luận.

Câu 25: Dòng thơ “Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” sử dụng biện pháp nhân hóa để diễn tả điều gì?

  • A. Sự khác biệt về phong tục tập quán giữa các vùng quê.
  • B. Sự gắn bó, tương hợp, nỗi nhớ nhung da diết.
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên làng quê.
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi của con người.

Câu 26: “Nỗi niềm tương tư” thường được diễn ngâm hoặc phổ nhạc theo phong cách nào?

  • A. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • B. Sôi động, vui tươi.
  • C. Trữ tình, sâu lắng, đậm chất dân ca.
  • D. Hiện đại, phá cách.

Câu 27: Trong bài thơ, không gian nghệ thuật chủ yếu được miêu tả là không gian nào?

  • A. Đô thị.
  • B. Núi rừng.
  • C. Biển cả.
  • D. Làng quê.

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Tương tư thức mấy đêm rồi…Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?”. Đoạn thơ này sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của thơ trữ tình?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại.
  • B. Câu hỏi tu từ.
  • C. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm.
  • D. Liệt kê.

Câu 29: Theo em, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sức hấp dẫn và sự sống động cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng, phức tạp.
  • C. Sự kết hợp hài hòa giữa cảm xúc chân thành, ngôn ngữ giản dị, hình ảnh quen thuộc và âm điệu dân ca.
  • D. Tính triết lý sâu sắc, mới mẻ.

Câu 30: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thường được liên hệ và đặt cạnh với những tác phẩm văn học nào khác cùng chủ đề?

  • A. Các bài ca dao, dân ca về tình yêu đôi lứa và các tác phẩm thơ cùng chủ đề tương tư trong văn học Việt Nam.
  • B. Các tác phẩm thơ lãng mạn phương Tây.
  • C. Các truyện ngắn hiện đại về đề tài tình yêu.
  • D. Các tác phẩm văn học trung đại mang tính giáo huấn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyễn Bính được mệnh danh là "thi sĩ của đồng quê" bởi vì điều gì trong phong cách thơ của ông?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư”, hình ảnh “giếng nước gốc đa” thường gợi liên tưởng đến điều gì trong văn hóa làng quê Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với giọng điệu chủ đạo của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong các câu thơ sau: “Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông / Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ “tương tư” trong nhan đề “Nỗi niềm tương tư” thể hiện trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong bài thơ, hình ảnh “em” hiện lên qua lời của “tôi” chủ yếu với những phẩm chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu thơ “Một hàng rào dậu xanh xanh / Em đi anh dại cả tình xuân” thể hiện điều gì trong tâm trạng của nhân vật “anh”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ý nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nghệ thuật nổi bật của bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” được sáng tác trong giai đoạn nào của sự nghiệp thơ ca Nguyễn Bính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc khổ thơ sau: “Tương tư thức mấy đêm rồi / Biết cho ai hỏi, ai người biết cho? /…/ Tương tư sầu khổ triền miên”. Từ “tương tư” trong khổ thơ này được lặp lại nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bài thơ, nhân vật “tôi” thể hiện nỗi “tương tư” hướng về đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cảm xúc chủ đạo trong bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thuộc loại tình cảm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hình ảnh “hoa bướm dập dìu” trong bài thơ gợi không khí và khung cảnh như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự băn khoăn, tự hỏi của nhân vật trữ tình về tình cảm của người mình tương tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét về thể loại, “Nỗi niềm tương tư” thuộc thể thơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong bài thơ, từ ngữ nào được sử dụng nhiều lần, góp phần tạo nên âm hưởng dân ca, đậm chất quê?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc câu thơ: “Em đã có chồng còn nghẹn ngào / Thương anh em cũng muốn sang đò”. Dòng thơ này hé mở điều gì về tình cảm của nhân vật “em”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bài thơ, hình ảnh “giàn giầu” có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Nỗi niềm tương tư” thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách thơ Nguyễn Bính so với các nhà thơ mới cùng thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu hỏi tu từ “Ai người biết cho?” trong bài thơ có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu so sánh với các bài thơ khác cùng chủ đề “tương tư”, “Nỗi niềm tương tư” của Nguyễn Bính có điểm gì đặc biệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khổ thơ “Nhà em có một giàn giầu… Anh sang hỏi cưới, sợ giầu không cay” thể hiện tâm trạng gì của nhân vật “anh”?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ “Nỗi niềm tương tư” gửi gắm là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài thơ, sự “tương tư” được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dòng thơ “Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào” sử dụng biện pháp nhân hóa để diễn tả điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Nỗi niềm tương tư” thường được diễn ngâm hoặc phổ nhạc theo phong cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bài thơ, không gian nghệ thuật chủ yếu được miêu tả là không gian nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn thơ: “Tương tư thức mấy đêm rồi…Biết cho ai hỏi, ai người biết cho?”. Đoạn thơ này sử dụng hình thức ngôn ngữ nào đặc trưng của thơ trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Theo em, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất tạo nên sức hấp dẫn và sự sống động cho bài thơ “Nỗi niềm tương tư”?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bài thơ “Nỗi niềm tương tư” thường được liên hệ và đặt cạnh với những tác phẩm văn học nào khác cùng chủ đề?

Xem kết quả