15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 – Kết nối tri thức

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ.
  • B. Niềm vui và sự hân hoan trước mùa xuân.
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự hữu hạn của đời người.
  • D. Sự lặp lại của các mùa trong năm.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác.”

  • A. So sánh và ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa và liệt kê.
  • C. Hoán dụ và điệp từ.
  • D. Nói quá và tương phản.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn thịnh của cuộc sống đô thị.
  • B. Nỗi buồn và sự tẻ nhạt của cuộc sống phố huyện.
  • C. Hy vọng về một tương lai tươi sáng hơn cho Liên và An.
  • D. Thế giới khác biệt, đối lập với cuộc sống tù túng, quẩn quanh ở phố huyện.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Thơ Xuân Diệu thể hiện cái tôi cá nhân đầy khát khao giao cảm với đời, với tình yêu và cuộc sống trần thế.
  • B. Thơ Xuân Diệu mang đậm chất trữ tình lãng mạn, hướng về thiên nhiên và quá khứ.
  • C. Thơ Xuân Diệu thể hiện sự bi tráng, hào hùng, mang đậm tinh thần dân tộc.
  • D. Thơ Xuân Diệu giản dị, mộc mạc, gần gũi với đời sống nhân dân.

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Để làm rõ và cụ thể hóa luận điểm chính.
  • B. Để so sánh luận điểm của mình với các ý kiến khác.
  • C. Để phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm nào đó.
  • D. Để đưa ra dẫn chứng và lý lẽ thuyết phục.

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Tái hiện sinh động bức tranh thiên nhiên, đời sống, chân dung nhân vật.
  • C. Tạo ra sự kịch tính và hấp dẫn cho câu chuyện.
  • D. Khái quát nội dung và ý nghĩa của tác phẩm.

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, chân thực trong phản ánh hiện thực.
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn.
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình, mang tính khái quát cao.
  • D. Tính chủ quan, trữ tình đậm nét, thể hiện cái tôi của người viết.

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Sự thanh bình, tĩnh lặng của làng quê.
  • B. Niềm vui và sự yêu đời.
  • C. Nỗi buồn man mác, cô đơn, tĩnh lặng.
  • D. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng thuyết phục.
  • C. Trình bày bố cục bài viết sáng tạo, độc đáo.
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ về tác phẩm.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân…”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 11: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Tiếng cười của sự tha hóa, mất nhân tính.
  • B. Tiếng cười phản kháng xã hội.
  • C. Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên.
  • D. Tiếng cười mỉa mai, châm biếm.

Câu 12: “Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình.” – Câu nói này nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

  • A. Vai trò giải trí, thư giãn.
  • B. Vai trò cung cấp thông tin, kiến thức.
  • C. Vai trò phát triển tư duy, nhận thức và khám phá bản thân.
  • D. Vai trò rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ.

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật.
  • B. Cảm xúc và giọng điệu.
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử.
  • D. Giá trị hiện thực và nhân đạo.

Câu 14: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagor, hình ảnh “con thuyền giấy” tượng trưng cho điều gì?

  • A. ước mơ về một cuộc sống giàu sang.
  • B. Tình bạn trong sáng, hồn nhiên.
  • C. Khát vọng khám phá thế giới.
  • D. Những ước mơ, khát vọng nhỏ bé, giản dị của tuổi thơ.

Câu 15: “Văn học là nhân học.” – Quan điểm này muốn khẳng định điều gì về vai trò của văn học?

  • A. Văn học giúp con người hiểu sâu sắc hơn về chính mình và thế giới xung quanh.
  • B. Văn học phản ánh chân thực đời sống xã hội.
  • C. Văn học có chức năng giáo dục đạo đức cho con người.
  • D. Văn học mang lại niềm vui và sự thư giãn cho người đọc.

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

  • A. Điệp ngữ.
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa.
  • C. Liệt kê.
  • D. Phép đối.

Câu 17: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Để Thúy Vân nhớ đến mình.
  • B. Để Thúy Vân trân trọng tình yêu của mình.
  • C. Để Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng.
  • D. Để Thúy Vân giữ gìn kỷ niệm về mối tình đầu.

Câu 18: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên.
  • B. Cuộc đời nhiều thăng trầm, biến động.
  • C. Nỗi nhớ nhung trong tình yêu.
  • D. Tình yêu vừa mãnh liệt, vừa dịu dàng, nhiều cung bậc cảm xúc.

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận.
  • B. Tìm kiếm dẫn chứng và tư liệu.
  • C. Lập dàn ý chi tiết.
  • D. Viết mở bài hấp dẫn.

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu cảm thán.
  • C. Câu nghi vấn.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 21: Trong “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô khao khát điều gì nhất?

  • A. Danh vọng và quyền lực.
  • B. Tình yêu và hạnh phúc cá nhân.
  • C. Sự nghiệp nghệ thuật và công trình kiến trúc vĩ đại.
  • D. Sự giàu có và cuộc sống sung túc.

Câu 22: “Ngòi bút của nhà văn chân chính luôn hướng đến con người.” – Nhận định này đề cao giá trị nào của văn học?

  • A. Giá trị thẩm mỹ.
  • B. Giá trị nhận thức.
  • C. Giá trị giáo dục.
  • D. Giá trị nhân văn.

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

  • A. Cảm thụ vẻ đẹp ngôn ngữ.
  • B. Xác định và đánh giá thông tin chính xác, khách quan.
  • C. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân.
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ.

Câu 24: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự cô đơn, buồn bã nơi đất khách.
  • B. Cuộc sống gian khổ, thiếu thốn.
  • C. Ấm áp tình người, niềm lạc quan hướng về sự sống.
  • D. Vẻ đẹp bình dị của thiên nhiên.

Câu 25: “Thơ hay là thơ có khả năng đánh thức những cảm xúc tiềm ẩn trong tâm hồn người đọc.” – Quan điểm này nhấn mạnh đến yếu tố nào của thơ?

  • A. Tính biểu cảm, gợi cảm.
  • B. Tính chân thực, hiện thực.
  • C. Tính nghệ thuật, độc đáo.
  • D. Tính giáo dục, nhân văn.

Câu 26: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn.
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng.
  • C. Trình bày bố cục sáng tạo, độc đáo.
  • D. Thông tin chính xác, khách quan, dễ hiểu.

Câu 27: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” ở cuối truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đói khổ, bi thảm của người dân.
  • B. Niềm tin vào tương lai tươi sáng, sự đổi đời.
  • C. Sức mạnh của tình yêu thương gia đình.
  • D. Khát vọng sống mãnh liệt của con người.

Câu 28: “Thơ là tiếng nói của tình cảm.” – Nhận định này tập trung vào đặc trưng nào của thơ?

  • A. Tính hình tượng.
  • B. Tính hàm súc.
  • C. Tính trữ tình.
  • D. Tính đa nghĩa.

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Ghi lại các chi tiết miêu tả.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt.
  • C. Tập trung vào lời thoại của nhân vật.
  • D. Xác định các sự kiện chính và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 30: Trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du, hình ảnh “son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau xót, thương cảm cho số phận bi kịch của người tài hoa bạc mệnh.
  • B. Sự oán hận, căm phẫn đối với xã hội bất công.
  • C. Niềm tiếc nuối về những thú vui trần tục.
  • D. Sự bất lực trước quy luật của thời gian và cuộc đời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Gió theo đường gió, mây theo lối mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân…”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong truyện “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: “Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình.” – Câu nói này nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagor, hình ảnh “con thuyền giấy” tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Văn học là nhân học.” – Quan điểm này muốn khẳng định điều gì về vai trò của văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh biểu tượng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô khao khát điều gì nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: “Ngòi bút của nhà văn chân chính luôn hướng đến con người.” – Nhận định này đề cao giá trị nào của văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ mang ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Thơ hay là thơ có khả năng đánh thức những cảm xúc tiềm ẩn trong tâm hồn người đọc.” – Quan điểm này nhấn mạnh đến yếu tố nào của thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” ở cuối truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Thơ là tiếng nói của tình cảm.” – Nhận định này tập trung vào đặc trưng nào của thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, bước quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du, hình ảnh “son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và vũ trụ.
  • B. Sự trôi chảy tuyến tính và hữu hạn của thời gian, gợi cảm giác tiếc nuối.
  • C. Vẻ đẹp vĩnh hằng của mùa xuân trong tự nhiên.
  • D. Quy luật sinh tồn và phát triển của tạo hóa.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Chừng ấy người trong bóng tối mong đợi một cái gì tươi sáng hơn cho sự sống nghèo khổ hàng ngày của họ.” “Cái gì tươi sáng hơn” mà những người dân phố huyện mong đợi trong đoạn văn trên tượng trưng cho điều gì?

  • A. Ánh đèn điện và sự náo nhiệt của đoàn tàu.
  • B. Cuộc sống giàu sang, sung túc ở Hà Nội.
  • C. Một tương lai tốt đẹp hơn, thoát khỏi cuộc sống tăm tối, nghèo khổ.
  • D. Những điều mới mẻ và thú vị từ thế giới bên ngoài.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người trong làng.
  • C. Cho thấy sự bất lực của Chí Phèo trước cuộc đời.
  • D. Vừa là tiếng kêu cứu, vừa là sự phản kháng yếu ớt của một con người bị xã hội ruồng bỏ.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

  • A. Đối
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 6: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng, mực thước.
  • B. Giọng điệu mỉa mai, châm biếm.
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ về ngoại hình nhân vật.
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân gây ấn tượng với người đọc bởi phẩm chất nổi bật nào?

  • A. Sự giàu có và quyền lực.
  • B. Tài năng quân sự và lòng dũng cảm.
  • C. Khí phách hiên ngang, bất khuất và tài hoa nghệ thuật.
  • D. Sự thông minh, sắc sảo trong giao tiếp.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phong cách thơ Xuân Diệu?

  • A. Thơ giàu cảm xúc, đặc biệt là tình yêu và khát vọng sống.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh mới lạ, táo bạo.
  • C. Nhịp điệu thơ linh hoạt, biến hóa.
  • D. Thiên về sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Nỗi buồn cô đơn, sầu vạn cổ trước vũ trụ bao la, gợi cảm hứng về tình người, tình đời.
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ của dòng sông và thiên nhiên.
  • D. Khát vọng cách mạng và niềm tin vào tương lai tươi sáng.

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng trên bầu trời.” Phép so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối chiếu

Câu 12: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử được gợi cảm hứng từ yếu tố nào?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước.
  • B. Một tấm bưu thiếp và nỗi nhớ về một người con gái ở Vĩ Dạ.
  • C. Cảnh đẹp thiên nhiên xứ Huế.
  • D. Nỗi đau bệnh tật và sự cô đơn của nhà thơ.

Câu 13: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

  • A. Sự phóng khoáng trong quan niệm về hôn nhân của người nông dân.
  • B. Tình trạng kinh tế khá giả, dư thừa lương thực.
  • C. Phong tục tập quán độc đáo của vùng quê.
  • D. Tình cảnh đói khổ, thê thảm của người dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945.

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan.
  • B. Tính thông tin, phổ biến.
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm.
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái.

Câu 15: “Đọc sách không chỉ là tiếp nhận thông tin mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình.” Câu nói trên nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

  • A. Mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh.
  • B. Phát triển tư duy phản biện và khả năng tự nhận thức.
  • C. Nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt.
  • D. Giải trí và thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Yêu đời, lạc quan.
  • C. Buồn bã, tĩnh lặng, cô đơn.
  • D. Háo hức, chờ đợi.

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố.
  • B. “Bước đường cùng” của Nguyễn Công Hoan.
  • C. “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng.
  • D. “Chí Phèo” của Nam Cao.

Câu 18: “Nghệ thuật vị nhân sinh” chủ trương văn học phải hướng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thuần túy của nghệ thuật.
  • B. Phục vụ cuộc sống con người, phản ánh hiện thực xã hội.
  • C. Thể hiện cá tính sáng tạo độc đáo của người nghệ sĩ.
  • D. Đề cao giá trị thẩm mỹ và giải trí.

Câu 19: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hành động cởi trói cho A Phủ của Mị thể hiện điều gì trong tính cách nhân vật?

  • A. Sự nổi loạn chống lại cường quyền.
  • B. Lòng thương người vô bờ bến.
  • C. Sức sống tiềm tàng và khát vọng tự do trỗi dậy.
  • D. Sự đồng cảm với những người cùng cảnh ngộ.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng thơ.
  • B. Cách gieo vần và nhịp điệu.
  • C. Bố cục và mạch lạc của bài thơ.
  • D. Chủ đề và tư tưởng của bài thơ.

Câu 21: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 22: Trong văn bản “Bài thơ số 28” ( রবীন্দ্রনাথ ঠাকুর), hình ảnh “vầng trán đêm” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự bí ẩn của vũ trụ.
  • B. Nỗi cô đơn của con người.
  • C. Sự bao la, rộng lớn và bí ẩn của tâm hồn người phụ nữ.
  • D. Thời gian trôi đi vô tận.

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính chất trữ tình, thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả.
  • B. Tính khách quan, phản ánh chân thực đời sống xã hội.
  • C. Tính hư cấu, xây dựng cốt truyện hấp dẫn.
  • D. Tính trang trọng, sử dụng ngôn ngữ bác học.

Câu 24: “Gió theo đường gió, mây về núi/Nước xuôi dòng nước, ngậm ngùi xa sông.” Hai câu thơ trên sử dụng cấu trúc đối xứng để diễn tả điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên.
  • B. Sự vận động không ngừng của vũ trụ.
  • C. Quy luật tuần hoàn của tự nhiên.
  • D. Sự chia ly, cách biệt, nỗi buồn chia xa.

Câu 25: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh tàn phá của chiến tranh.
  • B. Sức sống bất khuất, kiên cường của con người Tây Nguyên.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát của người dân trong chiến tranh.

Câu 26: “Văn học là nhân học.” Câu nói này khẳng định giá trị cốt lõi nào của văn học?

  • A. Giá trị thẩm mỹ.
  • B. Giá trị giải trí.
  • C. Giá trị nhận thức và giáo dục về con người.
  • D. Giá trị kinh tế.

Câu 27: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường.”

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 28: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/Một bếp lửa ấp iu nồng đượm.” (Bếp lửa - Bằng Việt). Hình ảnh “bếp lửa” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống vật chất đủ đầy.
  • B. Tình bà cháu, tình cảm gia đình ấm áp, thiêng liêng.
  • C. Khát vọng vươn lên trong cuộc sống.
  • D. Nỗi nhớ về quê hương.

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cười
  • C. Thần thoại
  • D. Truyện cổ tích

Câu 30: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện thơ
  • C. Kịch
  • D. Truyện ngắn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Chừng ấy người trong bóng tối mong đợi một cái gì tươi sáng hơn cho sự sống nghèo khổ hàng ngày của họ.” “Cái gì tươi sáng hơn” mà những người dân phố huyện mong đợi trong đoạn văn trên tượng trưng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân gây ấn tượng với người đọc bởi phẩm chất nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của phong cách thơ Xuân Diệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề chính của bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, sai, lợi, hại của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm bạc treo lơ lửng trên bầu trời.” Phép so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử được gợi cảm hứng từ yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở phương diện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Đọc sách không chỉ là tiếp nhận thông tin mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình.” Câu nói trên nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây được xem là đỉnh cao của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: “Nghệ thuật vị nhân sinh” chủ trương văn học phải hướng đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hành động cởi trói cho A Phủ của Mị thể hiện điều gì trong tính cách nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản “Bài thơ số 28” ( রবীন্দ্রনাথ ঠাকুর), hình ảnh “vầng trán đêm” tượng trưng cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Gió theo đường gió, mây về núi/Nước xuôi dòng nước, ngậm ngùi xa sông.” Hai câu thơ trên sử dụng cấu trúc đối xứng để diễn tả điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: “Văn học là nhân học.” Câu nói này khẳng định giá trị cốt lõi nào của văn học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo trên cành. Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: “Một bếp lửa chờn vờn sương sớm/Một bếp lửa ấp iu nồng đượm.” (Bếp lửa - Bằng Việt). Hình ảnh “bếp lửa” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Bút kí
  • D. Kịch

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự tù túng, bế tắc của cuộc sống phố huyện nghèo
  • B. Ánh sáng và niềm khao khát một thế giới khác tươi đẹp hơn
  • C. Sự tàn lụi, tiêu điều của thời gian
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Nói quá

Câu 5: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học đô thị

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, bi tráng
  • C. Lãng mạn, yêu đời
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân đại diện cho vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp tài hoa, khí phách
  • B. Vẻ đẹp giản dị, chân chất
  • C. Vẻ đẹp trí tuệ, uyên bác
  • D. Vẻ đẹp ngoại hình, lịch lãm

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố vần, nhịp
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ

Câu 9: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu nào?

  • A. Bi kịch tình yêu
  • B. Bi kịch tha hóa
  • C. Bi kịch tài năng và khát vọng bị hủy hoại
  • D. Bi kịch gia đình

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện thái độ, cảm xúc cá nhân
  • C. Ra lệnh, điều khiển
  • D. Gây ấn tượng thẩm mỹ, khơi gợi cảm xúc

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong việc tiếp cận tác phẩm văn học?

  • A. Không quan trọng, chỉ cần hiểu nội dung chính
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung và hình thức nghệ thuật của tác phẩm
  • C. Chỉ cần thiết đối với nhà nghiên cứu văn học
  • D. Làm phức tạp quá trình đọc hiểu

Câu 12: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, từ “Thu hứng” thể hiện điều gì?

  • A. Tả cảnh mùa thu đẹp
  • B. Kể chuyện về mùa thu
  • C. Cảm hứng về mùa thu
  • D. Thời tiết mùa thu

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận điểm rõ ràng
  • C. Dẫn chứng thuyết phục
  • D. Hệ thống luận điểm, luận cứ, lập luận

Câu 14: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sự mâu thuẫn, nghịch lí
  • B. Lời văn hoa mỹ
  • C. Nhân vật lý tưởng
  • D. Cốt truyện phức tạp

Câu 15: Tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng phê phán chủ yếu điều gì trong xã hội đương thời?

  • A. Chế độ phong kiến suy tàn
  • B. Sự giả dối, lố lăng của xã hội thượng lưu
  • C. Nỗi khổ của người nông dân
  • D. Chiến tranh phi nghĩa

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh
  • C. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 17: Trong thơ mới, “cái tôi” trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Ẩn mình sau hình ảnh thiên nhiên
  • B. Hòa nhập vào cộng đồng
  • C. Thể hiện lý tưởng cao cả
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy tư cá nhân

Câu 18: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Tính chủ quan, phóng túng, đậm chất trữ tình
  • C. Tính khuôn mẫu, ước lệ
  • D. Tính trang trọng, nghiêm túc

Câu 19: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

  • A. Đi từ khái quát đến cụ thể
  • B. Đi từ cụ thể đến khái quát
  • C. So sánh hai đối tượng
  • D. Phân tích nguyên nhân - kết quả

Câu 20: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi được viết theo thể văn nào?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Biểu

Câu 21: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống hết mình, tận hưởng từng khoảnh khắc của tuổi trẻ và cuộc đời
  • C. Sống thanh cao, thoát tục, lánh xa bụi trần
  • D. Sống giản dị, an phận, chấp nhận thực tại

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Giọng văn biểu cảm
  • C. Cốt truyện hấp dẫn
  • D. Bố cục rõ ràng, mạch lạc; sử dụng đề mục, số mục, chữ in đậm, in nghiêng

Câu 23: Chức năng chính của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

  • A. Giao tiếp
  • B. Biểu cảm
  • C. Thẩm mỹ
  • D. Nhận thức

Câu 24: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Lạnh lẽo, hoang vắng
  • B. U buồn, tàn tạ
  • C. Tươi mới, tràn đầy sức sống
  • D. Tĩnh lặng, bình yên

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập, làm nổi bật ý
  • C. Gây sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Tăng tính trữ tình cho văn bản

Câu 26: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kì phong kiến
  • B. Thời kì Pháp thuộc
  • C. Thời kì kháng chiến chống Pháp
  • D. Trước Cách mạng tháng Tám

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự tuyệt vọng, bế tắc
  • B. Nỗi đau thương, mất mát
  • C. Niềm tin vào tương lai tươi sáng, sự đổi đời
  • D. Sự hy sinh, mất mát trong chiến tranh

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Thể thơ
  • D. Luật, niêm, vần, đối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ một khía cạnh, một phương diện của vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các yếu tố bộ phận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nhân vật thông qua hành động, lời thoại và xung đột kịch tính, thường được trình diễn trên sân khấu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân đại diện cho vẻ đẹp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ nội dung và tư tưởng của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc hiểu văn bản theo đặc trưng thể loại có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong việc tiếp cận tác phẩm văn học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, từ “Thu hứng” thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng phê phán chủ yếu điều gì trong xã hội đương thời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thơ mới, “cái tôi” trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận, lập luận theo kiểu diễn dịch là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi được viết theo thể văn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chức năng chính của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm mang ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây cần đặc biệt chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Ca dao
  • C. Tùy bút
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong bài thơ "Thu vịnh" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt" gợi tả sắc thái nào của mùa thu?

  • A. Buồn bã, tiêu điều
  • B. Trong trẻo, tĩnh lặng
  • C. Nóng bức, oi ả
  • D. U ám, nặng nề

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ "Thuyền về bến cũ, người phương xa"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

  • A. Sự tha hóa, lưu manh hóa của người nông dân nghèo
  • B. Tinh thần yêu nước của người nông dân
  • C. Khát vọng vươn lên của tầng lớp trí thức nghèo
  • D. Sự bất khuất, kiên cường của phụ nữ nông thôn

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính hình tượng và cảm xúc
  • C. Tính chính xác
  • D. Tính đại chúng

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: "...khi con tu hú gọi mùa, lúa chiêm đương chín, bắp rạ rìa nương...", đoạn trích trên sử dụng thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Năm chữ
  • D. Tự do

Câu 7: Tác phẩm "Vội vàng" của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế
  • B. Lạc quan, yêu đời nhưng bi lụy
  • C. Tích cực, trân trọng cuộc sống
  • D. Khắc khoải, cô đơn

Câu 8: Trong truyện "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Hạnh phúc, yên bình
  • B. Buồn bã, tẻ nhạt
  • C. Vui tươi, náo nhiệt
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 9: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Cày bừa

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Trữ tình chính trị, đậm đà tính dân tộc
  • B. Hiện thực phê phán sâu sắc
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Trữ tình cá nhân, tinh tế, giàu chất suy tư

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu đẳng lập có quan hệ chặt chẽ
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Liệt kê các thành phần trong câu

Câu 12: Trong bài "Bài thơ số 28" (trích "Bài ca kút kít") của Ê-xê-nin, hình ảnh "màu vàng úa" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt
  • B. Niềm vui, hạnh phúc
  • C. Sự tàn phai, lụi tàn
  • D. Hy vọng, tương lai

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Chú trọng miêu tả thiên nhiên
  • D. Tính cô đọng, tập trung thể hiện một khoảnh khắc, một tình huống

Câu 14: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Sống tiết kiệm
  • B. Biết ơn nguồn cội
  • C. Chăm chỉ lao động
  • D. Yêu thương con người

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. Phản đối ý kiến sai trái
  • D. So sánh các khía cạnh

Câu 16: Đọc câu sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 17: Tác phẩm "Chữ người tử tù" của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp của khí phách và tài hoa
  • C. Vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa
  • D. Vẻ đẹp của cuộc sống bình dị

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Cốt truyện
  • D. Nghị luận

Câu 19: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đang tới, nghĩa là xuân đương qua" được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Đề cao cá tính sáng tạo
  • B. Chú trọng yếu tố hiện thực
  • C. Thể hiện sâu sắc đời sống thường nhật
  • D. Tính quy phạm và sùng cổ

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: "...gió theo đường gió, mây về núi mây, chim kêu vượn hú biết bao gây...". Đoạn trích trên thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Cô đơn, buồn bã
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 22: Trong các thể loại kịch (chèo, tuồng, cải lương), yếu tố nào được coi là đặc trưng nhất?

  • A. Lời thoại
  • B. Nhân vật
  • C. Tính sân khấu
  • D. Cốt truyện

Câu 23: Nghĩa của từ "gia đình" và từ "gia" có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Trái nghĩa
  • C. Quan hệ bao hàm
  • D. Quan hệ bộ phận - toàn thể

Câu 24: Dòng thơ "Sông Mã gầm lên khúc độc hành" sử dụng biện pháp tu từ nào và biện pháp đó gợi tả điều gì về dòng sông?

  • A. Ẩn dụ, gợi tả sự mềm mại của dòng sông
  • B. Nhân hóa, gợi tả sức mạnh và khí thế của dòng sông
  • C. Hoán dụ, gợi tả chiều dài của dòng sông
  • D. So sánh, gợi tả vẻ đẹp của dòng sông

Câu 25: Tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)
  • B. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)
  • C. Sông Đà (Nguyễn Tuân)
  • D. Đoạn trường tân thanh (Nguyễn Du)

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Yếu tố biểu cảm
  • B. Yếu tố tự sự
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng

Câu 27: Từ láy "rì rào" gợi âm thanh và hình ảnh của sự vật như thế nào?

  • A. Nhẹ nhàng, liên tục, lan tỏa
  • B. Mạnh mẽ, dứt khoát, đột ngột
  • C. Trầm lắng, sâu sắc, vang vọng
  • D. Vui tươi, rộn ràng, náo nhiệt

Câu 28: Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử thể hiện nỗi niềm chủ yếu nào?

  • A. Niềm vui sum họp
  • B. Nỗi cô đơn, khao khát tình người
  • C. Lòng yêu nước sâu sắc
  • D. Ý chí vươn lên mạnh mẽ

Câu 29: Trong đoạn đối thoại kịch, yếu tố nào giúp thể hiện tính cách nhân vật rõ nét nhất?

  • A. Nghệ thuật trang trí sân khấu
  • B. Âm thanh, ánh sáng
  • C. Ngôn ngữ đối thoại
  • D. Hành động của nhân vật

Câu 30: Đọc câu sau: "Trời xanh đây là của chúng ta, núi rừng đây là của chúng ta". Câu thơ sử dụng phép điệp cấu trúc nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính nhạc cho câu thơ
  • B. Miêu tả cảnh thiên nhiên
  • C. Thể hiện sự nghi vấn
  • D. Khẳng định quyền làm chủ đất nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong bài thơ 'Thu vịnh' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt' gợi tả sắc thái nào của mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ 'Thuyền về bến cũ, người phương xa'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn trích sau: '...khi con tu hú gọi mùa, lúa chiêm đương chín, bắp rạ rìa nương...', đoạn trích trên sử dụng thể thơ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tác phẩm 'Vội vàng' của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong truyện 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Từ nào sau đây *không* phải là từ Hán Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong bài 'Bài thơ số 28' (trích 'Bài ca kút kít') của Ê-xê-nin, hình ảnh 'màu vàng úa' tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên dạy chúng ta điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc câu sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh tình yêu Tổ quốc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Tác phẩm 'Chữ người tử tù' của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt người đọc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đang tới, nghĩa là xuân đương qua' được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của văn học trung đại Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn trích sau: '...gió theo đường gió, mây về núi mây, chim kêu vượn hú biết bao gây...'. Đoạn trích trên thể hiện cảm xúc gì của tác giả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các thể loại kịch (chèo, tuồng, cải lương), yếu tố nào được coi là đặc trưng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nghĩa của từ 'gia đình' và từ 'gia' có quan hệ với nhau như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dòng thơ 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành' sử dụng biện pháp tu từ nào và biện pháp đó gợi tả điều gì về dòng sông?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Tác phẩm nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Từ láy 'rì rào' gợi âm thanh và hình ảnh của sự vật như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử thể hiện nỗi niềm chủ yếu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong đoạn đối thoại kịch, yếu tố nào giúp thể hiện tính cách nhân vật rõ nét nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đọc câu sau: 'Trời xanh đây là của chúng ta, núi rừng đây là của chúng ta'. Câu thơ sử dụng phép điệp cấu trúc nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học sử Việt Nam, trào lưu văn học nào đề cao cảm xúc cá nhân, cái tôi lãng mạn và thường hướng đến những đề tài về tình yêu, thiên nhiên, hoặc quá khứ?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành
> Thú dữ lên ngàn, chim về tổ
> Súng nổ rung trời, người chết ngổn ngang
> Máu nhuộm chiều tà, hồn tử sĩ...”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để tạo ấn tượng mạnh mẽ về sự khốc liệt của chiến tranh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 3: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ, túng quẫn của Chí Phèo
  • B. Tình yêu vụ lợi của Thị Nở
  • C. Sự cám dỗ tội lỗi
  • D. Tình người và khát vọng hoàn lương

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách khách quan, chân thực, với các chi tiết đời thường và nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình?

  • A. Truyện ngắn hiện thực
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Tiểu thuyết lãng mạn
  • D. Kịch nói

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tính tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự vĩnh hằng của tuổi trẻ
  • C. Tính tuyến tính và hữu hạn của thời gian
  • D. Vẻ đẹp bất tận của mùa xuân

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính chính xác, logic
  • D. Tính đại chúng, phổ thông

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị nhân đạo trong văn học?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, đất nước
  • B. Phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • C. Thể hiện tài năng và phong cách của tác giả
  • D. Thể hiện sự cảm thông, trân trọng con người và lên án cái ác

Câu 8: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

  • A. Nhờ Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng
  • B. Muốn Thúy Vân giữ kỷ vật để tưởng nhớ mình
  • C. Thể hiện sự hối hận về mối tình với Kim Trọng
  • D. Gây khó khăn cho Thúy Vân trong cuộc sống sau này

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để tăng tính hài hước, châm biếm?

  • A. So sánh
  • B. Mỉa mai
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình.” Câu thơ này sử dụng hình ảnh trăng mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Sự vĩnh hằng, bất biến
  • D. Nỗi cô đơn, lẻ loi

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sử kiện, địa chí, hoặc kể chuyện lịch sử?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Văn tế
  • C. Hịch
  • D. Ký

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Nhân vật và cốt truyện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Giọng điệu trần thuật

Câu 13: Trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du, hình ảnh “Son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện điều gì về số phận người phụ nữ tài hoa?

  • A. Sự đam mê nhan sắc
  • B. Vòng luân hồi của cuộc đời
  • C. Nỗi oan khuất và bất hạnh
  • D. Khát vọng sống bất tử

Câu 14: Thế nào là thao tác lập luận so sánh trong văn nghị luận?

  • A. Đối chiếu hai hay nhiều đối tượng để chỉ ra điểm giống và khác
  • B. Trình bày các mặt, các bộ phận của một vấn đề
  • C. Dùng lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh một luận điểm
  • D. Giải thích ý nghĩa của từ ngữ, khái niệm

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn ngàn năm đau thương và vinh quang, vẫn còn đây núi sông này. Ta nguyện sống chết có nhau, giữ gìn đất nước muôn đời.”

Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 16: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Hào hùng, lạc quan
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Vợ nhặt (Kim Lân)
  • C. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • D. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Liên kết các phần trong bài văn

Câu 19: Đọc hai câu thơ:

> “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ?
> Cảnh buồn người có bao giờ vui đâu?”

Hai câu thơ trên thể hiện mối quan hệ nào giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật luôn độc lập với tâm trạng con người
  • B. Con người luôn chi phối cảnh vật
  • C. Sự tương quan, đồng điệu giữa tâm trạng và cảnh vật
  • D. Cảnh vật chỉ là yếu tố phụ trợ cho tâm trạng

Câu 20: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng lướt tới ... Bến bờ xa đang vẫy gọi ta mà!”. Dấu chấm lửng trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • C. Ngắt quãng câu để nhấn mạnh
  • D. Thể hiện lời nói bỏ dở, ngắt quãng

Câu 21: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống tẻ nhạt, đơn điệu ở phố huyện
  • B. Sự giàu có, xa hoa của đô thị
  • C. Nỗi buồn và sự chờ đợi vô vọng
  • D. Thế giới khác biệt và khát vọng đổi thay

Câu 22: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Kể một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • D. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Đứa con yêu quý
  • C. Tương lai tươi sáng
  • D. Sự vất vả của người mẹ

Câu 24: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao cả nào?

  • A. Sáng tạo ra công trình kiến trúc vĩ đại
  • B. Được hưởng cuộc sống giàu sang, phú quý
  • C. Giải thoát khỏi cuộc sống nghèo khổ
  • D. Được mọi người yêu mến, kính trọng

Câu 25: “Gió theo đường gió, mây về núi
Nước xuôi dòng nước, biết bao giờ gặp lại nhau?”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia ly, xa cách?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm văn bản
  • B. Xác định chủ đề và ý chính
  • C. Phân tích biện pháp tu từ
  • D. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Thuyền ai đậu bến sông trăng đó?” gợi cảm giác gì về không gian và con người?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Gần gũi, thân mật
  • C. Tráng lệ, hùng vĩ
  • D. Mơ hồ, xa xăm và cô đơn

Câu 28: “Tiếng gà trưa gáy ran trên mái lá
Đánh thức trưa hè dậy nắng chang chang”. Từ láy “chang chang” trong câu thơ trên có giá trị biểu đạt gì?

  • A. Âm thanh vui tai
  • B. Màu sắc tươi sáng
  • C. Cường độ mạnh mẽ của ánh nắng
  • D. Không gian yên tĩnh

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Ý nghĩa của từ ngữ, khái niệm
  • B. Mối quan hệ nhân quả
  • C. Sự giống và khác nhau
  • D. Tính đúng sai của vấn đề

Câu 30: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hình ảnh con cò trong ca dao thường tượng trưng cho đối tượng nào trong xã hội Việt Nam truyền thống?

  • A. Người nông dân
  • B. Người phụ nữ
  • C. Trẻ em
  • D. Người trí thức

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn học sử Việt Nam, trào lưu văn học nào đề cao cảm xúc cá nhân, cái tôi lãng mạn và thường hướng đến những đề tài về tình yêu, thiên nhiên, hoặc quá khứ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

> “...Sông Mã gầm lên khúc độc hành
> Thú dữ lên ngàn, chim về tổ
> Súng nổ rung trời, người chết ngổn ngang
> Máu nhuộm chiều tà, hồn tử sĩ...”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để tạo ấn tượng mạnh mẽ về sự khốc liệt của chiến tranh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội một cách khách quan, chân thực, với các chi tiết đời thường và nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị nhân đạo trong văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói ngược lại với ý nghĩ thực để tăng tính hài hước, châm biếm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình.” Câu thơ này sử dụng hình ảnh trăng mang ý nghĩa biểu tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sử kiện, địa chí, hoặc kể chuyện lịch sử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du, hình ảnh “Son phấn có thần chôn vẫn hận” thể hiện điều gì về số phận người phụ nữ tài hoa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Thế nào là thao tác lập luận so sánh trong văn nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

> “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn ngàn năm đau thương và vinh quang, vẫn còn đây núi sông này. Ta nguyện sống chết có nhau, giữ gìn đất nước muôn đời.”

Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Đọc hai câu thơ:

> “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ?
> Cảnh buồn người có bao giờ vui đâu?”

Hai câu thơ trên thể hiện mối quan hệ nào giữa con người và cảnh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng lướt tới ... Bến bờ xa đang vẫy gọi ta mà!”. Dấu chấm lửng trong câu văn trên có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm ẩn dụ cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao cả nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: “Gió theo đường gió, mây về núi
Nước xuôi dòng nước, biết bao giờ gặp lại nhau?”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự chia ly, xa cách?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt được nội dung chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Thuyền ai đậu bến sông trăng đó?” gợi cảm giác gì về không gian và con người?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Tiếng gà trưa gáy ran trên mái lá
Đánh thức trưa hè dậy nắng chang chang”. Từ láy “chang chang” trong câu thơ trên có giá trị biểu đạt gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: “Con cò bay lả bay la
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hình ảnh con cò trong ca dao thường tượng trưng cho đối tượng nào trong xã hội Việt Nam truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ.
  • B. Sự trôi chảy nhẹ nhàng của thời gian.
  • C. Vẻ đẹp của mùa xuân trong khoảnh khắc giao mùa.
  • D. Sự hữu hạn của đời người và sự trôi nhanh của thời gian.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Tôi là ai?” – Hàn Mặc Tử). Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất phong cách thơ nào của Hàn Mặc Tử?

  • A. Thơ lãng mạn trữ tình.
  • B. Thơ tượng trưng, siêu thực, mang đậm cái “tôi” cá nhân.
  • C. Thơ hiện thực phê phán.
  • D. Thơ trào phúng.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn leo lét” nơi phố huyện nghèo tàn lụi có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự sống lay lắt của những người dân nghèo khổ.
  • B. Vẻ đẹp tĩnh lặng của phố huyện về đêm.
  • C. Cuộc sống tăm tối, tù đọng và khát vọng đổi thay âm ỉ.
  • D. Nỗi buồn man mác của nhân vật Liên.

Câu 4: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn hiện thực.
  • B. Tiểu thuyết lãng mạn.
  • C. Truyện thơ Nôm.
  • D. Kịch nói.

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng? / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ.
  • D. So sánh.

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Làm rõ vấn đề nghị luận.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn.
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch hoặc không phù hợp.
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề.

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật chung của văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Hiện thực phê phán và lãng mạn cách mạng.
  • B. Lãng mạn chủ nghĩa và bi tráng.
  • C. Hiện thực xã hội chủ nghĩa.
  • D. Hiện thực phê phán và lãng mạn.

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu phức.
  • C. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập trong câu ghép phức tạp hoặc liệt kê.
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.

Câu 9: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh và phẩm chất của người nông dân Việt Nam trong nạn đói 1945?

  • A. Sức sống mãnh liệt, khát vọng hạnh phúc và tình thương người trong hoàn cảnh bi thảm.
  • B. Sự liều lĩnh, bất chấp của con người trong cơn đói.
  • C. Thói quen tầm thường hóa mọi giá trị trong cuộc sống nghèo khổ.
  • D. Sự cam chịu, nhẫn nhục của người nông dân trước số phận.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất của thể thơ tự do là gì?

  • A. Số câu, số chữ trong mỗi dòng và niêm luật chặt chẽ.
  • B. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, vần, nhịp.
  • C. Thường có vần chân và luật bằng trắc.
  • D. Mỗi bài thường có số câu nhất định (ví dụ: 4, 5, 7, 8 câu).

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân?

  • A. Một người nghệ sĩ tài hoa nhưng có tính cách lập dị.
  • B. Một kẻ nổi loạn chống lại triều đình.
  • C. Một người tử tù hối cải và hướng thiện.
  • D. Một người anh hùng, khí phách hiên ngang, tài hoa hơn người, trọng nghĩa khinh tài.

Câu 12: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức), tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao).
  • B. Hai đứa trẻ (Thạch Lam).
  • C. Vội vàng (Xuân Diệu).
  • D. Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân).

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn.
  • B. Của cải.
  • C. Thiên nhiên.
  • D. Tổ quốc.

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ lửng trời xanh ngắt” gợi lên cảm giác gì?

  • A. Sức sống mạnh mẽ của thiên nhiên.
  • B. Sự cô đơn, trống vắng của cảnh vật.
  • C. Vẻ đẹp thanh tĩnh, nhẹ nhàng, thư thái của mùa thu.
  • D. Sự tàn lụi, úa tàn của mùa thu.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, xấu xa, bỉ ổi...”. (Trích “Đời thừa” – Nam Cao). Đoạn văn trên thể hiện quan điểm nhân đạo nào của Nam Cao?

  • A. Lên án xã hội bất công.
  • B. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn con người.
  • C. Thương cảm số phận bi thảm của người nông dân.
  • D. Cần phải có cái nhìn thấu hiểu, cảm thông đối với con người.

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • C. Kết luận và khái quát vấn đề.
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn.

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề của bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử)?

  • A. Vẻ đẹp của thôn Vĩ Dạ và tình yêu đôi lứa.
  • B. Tình yêu thiên nhiên, quê hương và nỗi buồn cô đơn, khắc khoải trong tình yêu.
  • C. Nỗi nhớ quê hương da diết của người xa xứ.
  • D. Sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên.

Câu 18: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao).
  • B. Tắt đèn (Ngô Tất Tố).
  • C. Bước đường cùng (Nguyễn Công Hoan).
  • D. Vội vàng (Xuân Diệu).

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn) là gì?

  • A. Tự sự.
  • B. Miêu tả.
  • C. Nghị luận.
  • D. Biểu cảm.

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Ngôn ngữ.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Thể loại.
  • D. Bối cảnh sáng tác.

Câu 21: Trong câu “Tôi đã đọc cuốn sách này rồi.”, thành phần “cuốn sách này” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 22: Tác phẩm “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô”) của Nguyễn Huy Tưởng thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện thơ.
  • B. Tiểu thuyết lịch sử.
  • C. Kịch lịch sử.
  • D. Chèo.

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận), hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi tả điều gì?

  • A. Nỗi buồn mênh mang, vô tận, lan tỏa khắp không gian.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của dòng sông.
  • C. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • D. Sự yên bình, tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

  • A. Tính biểu cảm.
  • B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu.
  • C. Tính hình tượng, sinh động.
  • D. Tính hài hước, dí dỏm.

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể bi kịch?

  • A. Kết thúc có hậu, mang lại tiếng cười.
  • B. Nhân vật chính thường là người tầm thường.
  • C. Xung đột kịch tính, kết thúc thường là sự thất bại, đau khổ hoặc cái chết của nhân vật chính.
  • D. Chú trọng yếu tố hài hước, trào phúng.

Câu 26: Trong bài “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói thuốc súng” và “bóng tối bao phủ” gợi lên điều gì về hoàn cảnh sáng tác và tinh thần của tác giả?

  • A. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết.
  • B. Sự mệt mỏi, chán chường trong cảnh tù đày.
  • C. Vẻ đẹp tĩnh lặng của buổi chiều nơi núi rừng.
  • D. Hoàn cảnh tù ngục khắc nghiệt nhưng vẫn giữ vững tinh thần lạc quan, ý chí vượt lên hoàn cảnh.

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì sau đây?

  • A. Đưa ra nhiều góc nhìn khác nhau về vấn đề.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • C. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không có dẫn chứng, lí lẽ thuyết phục.
  • D. Thể hiện thái độ rõ ràng, dứt khoát.

Câu 28: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Muốn Thúy Vân giữ kỷ vật để nhớ về mình.
  • B. Gửi gắm tình yêu và nhờ Thúy Vân trả nghĩa cho Kim Trọng.
  • C. Thử lòng Thúy Vân.
  • D. Thể hiện sự dứt khoát với tình yêu Kim Trọng.

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết.
  • B. Cảm nhận vẻ đẹp ngôn ngữ.
  • C. Liên hệ với kinh nghiệm cá nhân.
  • D. Phân tích biện pháp tu từ.

Câu 30: Trong bài thơ “Số phận con người” (M. Sô-lô-khốp), chi tiết “những đứa con” có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Nỗi đau mất mát và sự hi sinh trong chiến tranh.
  • B. Tình phụ tử thiêng liêng.
  • C. Tương lai, hy vọng và sự tiếp nối của cuộc sống sau chiến tranh.
  • D. Sự tàn khốc và vô nghĩa của chiến tranh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Tôi là ai?” – Hàn Mặc Tử). Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất phong cách thơ nào của Hàn Mặc Tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “ánh sáng ngọn đèn leo lét” nơi phố huyện nghèo tàn lụi có ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng? / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật chung của văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh và phẩm chất của người nông dân Việt Nam trong nạn đói 1945?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đặc điểm nổi bật nhất của thể thơ tự do là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Huấn Cao trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức), tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), hình ảnh “cần trúc lơ lửng trời xanh ngắt” gợi lên cảm giác gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, xấu xa, bỉ ổi...”. (Trích “Đời thừa” – Nam Cao). Đoạn văn trên thể hiện quan điểm nhân đạo nào của Nam Cao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng chủ đề của bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Hịch tướng sĩ” (Trần Quốc Tuấn) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong câu “Tôi đã đọc cuốn sách này rồi.”, thành phần “cuốn sách này” đóng vai trò gì trong câu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tác phẩm “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô”) của Nguyễn Huy Tưởng thuộc thể loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” (Huy Cận), hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi tả điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể bi kịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong bài “Chiều tối” (Hồ Chí Minh), hình ảnh “làn khói thuốc súng” và “bóng tối bao phủ” gợi lên điều gì về hoàn cảnh sáng tác và tinh thần của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân nhằm mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bài thơ “Số phận con người” (M. Sô-lô-khốp), chi tiết “những đứa con” có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Thu ẩm” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “lá vàng khẽ lay khẽ khẽ” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong tâm hồn thi nhân?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước cảnh sắc mùa thu.
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ, tràn đầy khí phách.
  • C. Nhớ nhung, da diết về quê hương, gia đình.
  • D. Buồn bã, tĩnh lặng, cảm nhận sự tàn phai của thời gian.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài bốn mươi tuổi, thì cái tuổi xuân tươi đẹp đã qua rồi. Người ta chỉ còn chờ đợi cái chết đến mà thôi…”. Đoạn trích trên thể hiện rõ đặc điểm nào trong bi kịch nhân vật Chí Phèo của Nam Cao?

  • A. Bi kịch bị tha hóa về nhân phẩm.
  • B. Bi kịch bị cự tuyệt quyền làm người.
  • C. Bi kịch bị bần cùng hóa về kinh tế.
  • D. Bi kịch bị cô đơn, lạc lõng trong xã hội.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu” được lặp đi lặp lại nhiều lần có vai trò gì trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm?

  • A. Tạo nên sự đối lập giữa nông thôn và thành thị.
  • B. Miêu tả chân thực cuộc sống phố huyện nghèo nàn.
  • C. Biểu tượng cho khát vọng về một cuộc sống khác, tươi sáng hơn.
  • D. Khắc họa sự đơn điệu, buồn tẻ của thời gian nơi phố huyện.

Câu 4: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu được xếp vào thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Cáo
  • D. Chiếu

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu?

  • A. Say mê, cuống quýt, vội vàng.
  • B. Trầm lắng, suy tư, triết lý.
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng, châm biếm.
  • D. Buồn bã, bi thương, tuyệt vọng.

Câu 6: Trong đoạn trích “Chí Phèo” (Nam Cao), chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến ý nghĩa nhân văn sâu sắc nào?

  • A. Thể hiện sự quan tâm, chăm sóc của Thị Nở đối với Chí Phèo.
  • B. Minh chứng cho tình yêu thương giản dị giữa những người nghèo khổ.
  • C. Biểu tượng của tình người, khơi dậy khát vọng lương thiện trong Chí Phèo.
  • D. Làm dịu đi cơn say và sự đau đớn về thể xác của Chí Phèo.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người phương xa”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 8: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Chí Phèo”
  • B. “Vội vàng”
  • C. “Hai đứa trẻ”
  • D. “Một số thể loại văn học: Tùy bút”

Câu 9: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Cái nhìn lãng mạn, bay bổng, hướng tới những điều tốt đẹp.
  • B. Cái nhìn khách quan, chân thực, phản ánh đúng bản chất cuộc sống.
  • C. Cái nhìn chủ quan, tập trung thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • D. Cái nhìn bi quan, chỉ tập trung vào mặt tiêu cực của cuộc sống.

Câu 10: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thuộc phong trào thơ ca nào?

  • A. Thơ ca hiện thực phê phán
  • B. Thơ ca cách mạng
  • C. Thơ mới
  • D. Thơ ca trung đại

Câu 11: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự thay đổi chính trị đơn thuần.
  • B. Cuộc sống mới đầy khó khăn, vất vả.
  • C. Tình yêu thương và sự đoàn kết gia đình.
  • D. Niềm tin vào tương lai tươi sáng và sự đổi đời.

Câu 12: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Tính hàm súc, biểu cảm và giàu nhạc điệu.
  • B. Tính thông tin, logic và chính xác.
  • C. Tính tự do, phóng khoáng và đa dạng.
  • D. Tính khách quan, trung thực và khoa học.

Câu 13: Trong bài “Thực hành tiếng Việt” (Ngữ văn 11), biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm và gợi hình cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng với người đọc, người nghe.
  • C. Diễn đạt tế nhị, lịch sự, tránh gây khó chịu.
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng, uy nghiêm hơn.

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa thu đến rồi. Những hàng cây bắt đầu thay lá. Gió heo may thổi nhẹ làm lay động những cành cây khẳng khiu…”?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” có đặc trưng nổi bật nhất là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan và khoa học.
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu và gần gũi.
  • C. Tính trang trọng, lịch sự và chuẩn mực.
  • D. Tính thẩm mỹ, biểu cảm và sáng tạo.

Câu 16: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò như thế nào?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh.
  • B. Dẫn chứng, ví dụ minh họa cho luận điểm.
  • C. Lý lẽ, phân tích để làm sáng tỏ luận điểm.
  • D. Kết luận, tóm tắt lại nội dung chính.

Câu 17: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố “miêu tả” làm phương thức biểu đạt chính?

  • A. Văn bản thuyết minh
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản miêu tả
  • D. Văn bản tự sự

Câu 18: “Thơ trữ tình” tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • B. Cảm xúc, tình cảm, tâm trạng của con người.
  • C. Miêu tả cảnh vật, thiên nhiên.
  • D. Trình bày ý kiến, quan điểm về một vấn đề.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “hình thức” của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Nội dung
  • D. Liên kết

Câu 20: “Nhân vật trữ tình” trong thơ khác với “nhân vật tự sự” trong truyện ở điểm nào?

  • A. Nhân vật trữ tình có hành động, cốt truyện rõ ràng hơn.
  • B. Nhân vật trữ tình luôn là người kể chuyện.
  • C. Nhân vật tự sự chỉ xuất hiện trong thơ tự sự.
  • D. Nhân vật trữ tình tập trung thể hiện cảm xúc, suy tư, còn nhân vật tự sự tham gia vào cốt truyện.

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần đặc biệt chú trọng?

  • A. Niêm luật
  • B. Vần, đối
  • C. Sự phá cách về vần điệu
  • D. Bố cục, tứ thơ

Câu 22: “Đoạn văn” được định nghĩa là gì?

  • A. Một câu văn hoàn chỉnh về ngữ pháp.
  • B. Một phần văn bản diễn đạt một ý chính, có dấu hiệu hình thức.
  • C. Một tập hợp các câu văn có chung chủ đề.
  • D. Một phần văn bản có độ dài nhất định (ví dụ: 5-7 câu).

Câu 23: Trong bài văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Giải thích, phân tích vấn đề.
  • C. Đưa ra ý kiến cá nhân về vấn đề.
  • D. Làm sáng tỏ, tăng tính thuyết phục cho luận điểm.

Câu 24: “Ngôn ngữ đối thoại” và “ngôn ngữ độc thoại” khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Số lượng người tham gia giao tiếp.
  • B. Mục đích giao tiếp.
  • C. Nội dung giao tiếp.
  • D. Hình thức thể hiện.

Câu 25: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Biểu cảm sâu sắc.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn và nhân vật sinh động.
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ.
  • D. Lý luận chặt chẽ, sắc bén.

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố ngôn ngữ để tạo hiệu quả nghệ thuật.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 27: “Chủ đề” của văn bản được hiểu là gì?

  • A. Vấn đề chính, tư tưởng cốt lõi của văn bản.
  • B. Hệ thống nhân vật trong văn bản.
  • C. Cốt truyện, diễn biến sự việc trong văn bản.
  • D. Lời văn, giọng điệu của tác giả.

Câu 28: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước “xác định mục đích đọc” có vai trò gì?

  • A. Giúp người đọc nắm bắt toàn bộ nội dung văn bản.
  • B. Định hướng quá trình đọc và tập trung vào thông tin cần thiết.
  • C. Giúp người đọc đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản.
  • D. Tiết kiệm thời gian đọc văn bản.

Câu 29: “Tình huống truyện” trong truyện ngắn có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Tạo ra sự bất ngờ, hấp dẫn cho truyện.
  • B. Giúp truyện ngắn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Bộc lộ tính cách nhân vật và chủ đề tác phẩm.
  • D. Miêu tả bối cảnh, không gian, thời gian của truyện.

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, thao tác “phân tích” có ý nghĩa gì?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Nêu cảm nhận chung về tác phẩm.
  • C. Giới thiệu tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • D. Làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong bài thơ “Thu ẩm” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “lá vàng khẽ lay khẽ khẽ” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong tâm hồn thi nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài bốn mươi tuổi, thì cái tuổi xuân tươi đẹp đã qua rồi. Người ta chỉ còn chờ đợi cái chết đến mà thôi…”. Đoạn trích trên thể hiện rõ đặc điểm nào trong bi kịch nhân vật Chí Phèo của Nam Cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu” được lặp đi lặp lại nhiều lần có vai trò gì trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu được xếp vào thể loại văn học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong đoạn trích “Chí Phèo” (Nam Cao), chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến ý nghĩa nhân văn sâu sắc nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người phương xa”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thuộc phong trào thơ ca nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối tác phẩm có ý nghĩa biểu tượng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: “Ngôn ngữ thơ” khác biệt với “ngôn ngữ văn xuôi” ở đặc điểm cơ bản nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong bài “Thực hành tiếng Việt” (Ngữ văn 11), biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” được sử dụng nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào: “Mùa thu đến rồi. Những hàng cây bắt đầu thay lá. Gió heo may thổi nhẹ làm lay động những cành cây khẳng khiu…”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật” có đặc trưng nổi bật nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Kiểu văn bản nào thường sử dụng yếu tố “miêu tả” làm phương thức biểu đạt chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: “Thơ trữ tình” tập trung thể hiện nội dung gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về “hình thức” của văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: “Nhân vật trữ tình” trong thơ khác với “nhân vật tự sự” trong truyện ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG cần đặc biệt chú trọng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: “Đoạn văn” được định nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong bài văn nghị luận, “dẫn chứng” có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: “Ngôn ngữ đối thoại” và “ngôn ngữ độc thoại” khác nhau cơ bản ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “... là sự lặp lại có chủ ý một hoặc một số yếu tố ngôn ngữ để tạo hiệu quả nghệ thuật.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: “Chủ đề” của văn bản được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước “xác định mục đích đọc” có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: “Tình huống truyện” trong truyện ngắn có vai trò quan trọng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, thao tác “phân tích” có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng”, Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên.
  • B. Sống hết mình, tận hưởng từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.
  • C. Sống ẩn dật, xa lánh những ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống.
  • D. Sống lý tưởng, theo đuổi những giá trị cao đẹp, vĩnh cửu.

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất về hình thức nghệ thuật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực trong phản ánh hiện thực.
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, hấp dẫn với nhiều tình tiết gay cấn.
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình, tính cách rõ nét.
  • D. Tính chất tự do, phóng túng trong cách thể hiện cái tôi của tác giả.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống đô thị.
  • B. Nỗi buồn tẻ, quẩn quanh của cuộc sống nghèo khó ở phố huyện.
  • C. Ánh sáng và niềm hy vọng về một cuộc sống khác, tươi đẹp hơn.
  • D. Sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của nhân vật.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về bến xưa”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày diễn biến câu chuyện.
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, không gian, thời gian.
  • D. Nêu ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề.

Câu 6: Đoạn trích “Chí khí anh hùng” (trích “Hoàng Lê nhất thống chí”) tập trung khắc họa phẩm chất nào của người anh hùng áo vải Nguyễn Huệ?

  • A. Sự quyết đoán, mạnh mẽ và tài năng quân sự.
  • B. Lòng nhân ái, yêu thương con người.
  • C. Tính cách giản dị, gần gũi với nhân dân.
  • D. Sự thông minh, mưu trí trong ứng xử.

Câu 7: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Niềm vui phơi phới trước cảnh sắc mùa thu.
  • B. Sự lạc quan, yêu đời.
  • C. Nỗi nhớ nhà da diết.
  • D. Nỗi buồn cô đơn, sầu tủi trước cảnh thu tiêu điều.

Câu 8: “Đọc sách không chỉ là tiếp nhận thông tin mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình”. Câu nói trên nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

  • A. Mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh.
  • B. Nâng cao khả năng ngôn ngữ và tư duy.
  • C. Phát triển khả năng tự nhận thức và khám phá bản thân.
  • D. Giải trí và thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ, dẫn chứng để khẳng định ý kiến của người viết.
  • B. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch hoặc không hợp lý.
  • C. So sánh, đối chiếu các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • D. Giải thích, làm rõ các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến vấn đề.

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử?

  • A. Hào hùng, lạc quan.
  • B. Trang trọng, uy nghi.
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng.
  • D. Buồn thương, bâng khuâng, ảo não.

Câu 11: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn.

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 12: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch lớn nhất của Vũ Như Tô là gì?

  • A. Bị vua Lê nghi ngờ, xa lánh.
  • B. Tâm huyết và tài năng bị đặt sai chỗ, không được công chúng và triều đình ủng hộ.
  • C. Bị gian thần hãm hại, vu oan.
  • D. Mắc bệnh hiểm nghèo, không thể hoàn thành công trình.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình.
  • B. Sử dụng hình thức thơ ca để kể chuyện.
  • C. Thường có nhân vật, sự kiện, cốt truyện.
  • D. Chú trọng miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.

Câu 14: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Cách nhà văn phản ánh cuộc sống một cách khách quan, chân thực, không né tránh những mặt tiêu cực.
  • B. Cách nhà văn lý tưởng hóa cuộc sống, tô hồng hiện thực.
  • C. Cách nhà văn tập trung vào thế giới nội tâm, cảm xúc của nhân vật.
  • D. Cách nhà văn sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực.

Câu 15: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát”, Cao Bá Quát phê phán điều gì?

  • A. Thói ham chơi, lười biếng của con người.
  • B. Con đường danh lợi đầy gian nan, khổ ải và vô nghĩa.
  • C. Sự nhỏ bé, hữu hạn của con người trước thiên nhiên.
  • D. Cuộc sống nghèo khó, vất vả của người dân lao động.

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề … của đời sống xã hội.”

  • A. xa xôi
  • B. cao siêu
  • C. gần gũi
  • D. vĩ mô

Câu 17: Tác phẩm “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện vẻ đẹp của cái “tôi” nghệ sĩ như thế nào?

  • A. Sự tài hoa, uyên bác về văn chương.
  • B. Lối sống phóng khoáng, tự do tự tại.
  • C. Tấm lòng nhân hậu, vị tha.
  • D. Sự tài hoa, khí phách hiên ngang và tâm hồn trong sáng, cao thượng.

Câu 18: Trong bài thơ “Tràng giang”, Huy Cận sử dụng bút pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

  • A. Tượng trưng, gợi tả.
  • B. Hiện thực, trực tiếp.
  • C. Lãng mạn, trữ tình.
  • D. Trào phúng, châm biếm.

Câu 19: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm văn học có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tác phẩm trở nên dễ đọc, dễ hiểu hơn.
  • B. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột truyện và thúc đẩy sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Tạo ra sự hài hước, dí dỏm cho tác phẩm.
  • D. Giúp tác giả trực tiếp bày tỏ quan điểm, tư tưởng.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại bi kịch?

  • A. Xung đột kịch thường gay gắt, không thể hòa giải.
  • B. Kết thúc thường là sự thất bại, đau khổ hoặc cái chết của nhân vật chính diện.
  • C. Nhân vật chính thường là người hoàn hảo, không có khuyết điểm.
  • D. Gây ra cảm xúc thương cảm, bi tráng cho người xem.

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã diễn tả sự thay đổi lớn lao nào trong nhận thức và tình cảm của mình?

  • A. Từ sự bi quan đến lạc quan.
  • B. Từ cái “tôi” cá nhân đến cái “ta” chung của cộng đồng, cách mạng.
  • C. Từ sự hờ hững đến yêu thương cuộc sống.
  • D. Từ sự cô đơn đến hòa nhập với mọi người.

Câu 22: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sự kết hợp nhiều thể loại văn học trong một tác phẩm.
  • B. Sự thay đổi giọng điệu của người kể chuyện.
  • C. Sự xuất hiện nhiều chi tiết, tình tiết trong truyện.
  • D. Sự tồn tại đồng thời nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau trong tác phẩm.

Câu 23: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “đám cưới” trong nạn đói năm 1945 mang ý nghĩa như thế nào?

  • A. Sự lạc quan tếu của con người trong hoàn cảnh bi đát.
  • B. Niềm hy vọng vào một tương lai tươi sáng hơn.
  • C. Sức mạnh của tình người, khát vọng sống và vượt lên trên cái chết.
  • D. Phản ánh sự túng quẫn, nghèo đói đến mức phải “nhặt” vợ.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 25: Chức năng của yếu tố biểu cảm trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Trình bày thông tin, kiến thức về một vấn đề.
  • B. Kể lại một câu chuyện có nhân vật, sự kiện.
  • C. Miêu tả người, vật, cảnh vật.
  • D. Bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 26: Đoạn trích “Nỗi oán của người phòng khuê” (trích “Chinh phụ ngâm”) thể hiện tâm trạng chủ yếu nào của người chinh phụ?

  • A. Sự nhớ nhung, da diết.
  • B. Lòng căm hờn, phẫn uất.
  • C. Nỗi cô đơn, buồn tủi và oán hận chiến tranh.
  • D. Niềm tin và hy vọng vào ngày đoàn tụ.

Câu 27: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh nào thể hiện tinh thần lạc quan, vượt lên hoàn cảnh của Bác?

  • A. “Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ”.
  • B. “Lưng đeo gùi nặng bước đường xa/ Bóng chiều đã ngả về tây”.
  • C. “Cô em xóm núi xay ngô tối”.
  • D. “Xay hết lò than đã rực hồng”.

Câu 28: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản như thế nào?

  • A. Văn bản sử dụng đồng thời nhiều phương thức biểu đạt khác nhau như chữ viết, hình ảnh, âm thanh, video...
  • B. Văn bản có nhiều chủ đề, nội dung khác nhau.
  • C. Văn bản được viết bởi nhiều tác giả.
  • D. Văn bản có nhiều cách hiểu, nhiều tầng nghĩa.

Câu 29: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng con sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Góc độ địa lý, tự nhiên.
  • B. Góc độ lịch sử, văn hóa.
  • C. Góc độ kinh tế, xã hội.
  • D. Góc độ thẩm mỹ, nghệ thuật và cảm hứng khám phá, chinh phục.

Câu 30: “Lập luận so sánh” trong văn nghị luận có tác dụng gì?

  • A. Phân tích vấn đề thành nhiều khía cạnh khác nhau.
  • B. Làm nổi bật sự giống nhau hoặc khác nhau giữa các đối tượng, giúp nhận thức vấn đề sâu sắc hơn.
  • C. Đưa ra những bằng chứng cụ thể, xác thực.
  • D. Nêu ra những nguyên nhân và hậu quả của vấn đề.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng”, Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất về hình thức nghệ thuật của thể loại tùy bút là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người về bến xưa”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đoạn trích “Chí khí anh hùng” (trích “Hoàng Lê nhất thống chí”) tập trung khắc họa phẩm chất nào của người anh hùng áo vải Nguyễn Huệ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: “Đọc sách không chỉ là tiếp nhận thông tin mà còn là một quá trình đối thoại với chính mình”. Câu nói trên nhấn mạnh đến vai trò nào của việc đọc sách?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Hãy xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch lớn nhất của Vũ Như Tô là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát”, Cao Bá Quát phê phán điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nhật dụng thường đề cập đến những vấn đề … của đời sống xã hội.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tác phẩm “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện vẻ đẹp của cái “tôi” nghệ sĩ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bài thơ “Tràng giang”, Huy Cận sử dụng bút pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm văn học có vai trò quan trọng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại bi kịch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã diễn tả sự thay đổi lớn lao nào trong nhận thức và tình cảm của mình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “đám cưới” trong nạn đói năm 1945 mang ý nghĩa như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chức năng của yếu tố biểu cảm trong văn bản biểu cảm là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đoạn trích “Nỗi oán của người phòng khuê” (trích “Chinh phụ ngâm”) thể hiện tâm trạng chủ yếu nào của người chinh phụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh, hình ảnh nào thể hiện tinh thần lạc quan, vượt lên hoàn cảnh của Bác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng con sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Lập luận so sánh” trong văn nghị luận có tác dụng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự trôi chảy chậm rãi của thời gian.
  • B. Sự hữu hạn của thời gian và vẻ đẹp của cuộc sống.
  • C. Niềm vui khi mùa xuân đến và nỗi buồn khi mùa xuân qua.
  • D. Quy luật tuần hoàn của tự nhiên.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Mưa buồn mưa hắt, lạnh lùng cây”.

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. So sánh và điệp từ.
  • C. Nhân hóa và phép đối.
  • D. Liệt kê và phóng đại.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nông thôn.
  • B. Sự yên bình và tĩnh lặng của đêm khuya.
  • C. Khát vọng đổi đời của người dân phố huyện.
  • D. Cuộc sống tăm tối, quẩn quanh và sự tàn lụi của xã hội Việt Nam trước Cách mạng.

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Truyện ngắn.
  • B. Kịch.
  • C. Thơ trữ tình.
  • D. Tùy bút.

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nghị luận cần có tính ______ để thuyết phục người đọc.”

  • A. logic.
  • B. hoa mỹ.
  • C. hóm hỉnh.
  • D. đa nghĩa.

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn.
  • B. Văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945.
  • C. Văn học cách mạng.
  • D. Văn học đô thị.

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Nắng vàng làm dịu đi cái lạnh buổi sớm.”

  • A. Câu thứ hai.
  • B. Cả hai câu.
  • C. Không câu nào.
  • D. Câu thứ nhất.

Câu 8: Tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ Đường luật.
  • B. Thơ tự do.
  • C. Thơ song thất lục bát.
  • D. Thơ tượng trưng, siêu thực.

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề.
  • B. Làm rõ vấn đề, giúp người đọc hiểu rõ bản chất của vấn đề.
  • C. Bác bỏ một quan điểm sai lệch.
  • D. So sánh các khía cạnh của vấn đề.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta”.

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng.
  • B. Buồn bã, bi thương.
  • C. Kiêu ngạo, tự tôn.
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục.
  • B. Ngôn ngữ.
  • C. Thể loại.
  • D. Chủ đề.

Câu 12: Tác phẩm nào sau đây không phải của Nguyễn Du?

  • A. Truyện Kiều.
  • B. Văn tế thập loại chúng sinh.
  • C. Chinh phụ ngâm.
  • D. Thanh Hiên thi tập.

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Nhịp điệu và vần.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Biện pháp tu từ.
  • D. Giọng điệu trữ tình.

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 15: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: “đau khổ”, “bi thương”, “sầu muộn”, “vui vẻ”?

  • A. đau khổ
  • B. bi thương
  • C. sầu muộn
  • D. vui vẻ

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp thanh sơ, tĩnh lặng và nỗi buồn man mác của cảnh thu.
  • C. Sự thay đổi của thời tiết.
  • D. Cuộc sống bình dị nơi làng quê.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ và tăng tính biểu cảm cho câu văn, câu thơ?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Đối lập.
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

  • A. Thơ trữ tình, giàu nữ tính, thể hiện khát vọng tình yêu.
  • B. Thơ hiện thực, phản ánh cuộc sống xã hội.
  • C. Thơ tráng ca, mang âm hưởng hào hùng.
  • D. Thơ triết lý, suy tư về cuộc đời.

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh.
  • C. Cốt truyện hấp dẫn.
  • D. Bố cục mạch lạc, rõ ràng, có đề mục và các phương tiện trực quan.

Câu 20: Hãy xác định trình tự lập luận phù hợp cho một bài văn nghị luận về vấn đề ô nhiễm môi trường: (1) Đưa ra giải pháp, (2) Phân tích nguyên nhân, (3) Nêu vấn đề và hậu quả.

  • A. (1) - (2) - (3).
  • B. (2) - (3) - (1).
  • C. (3) - (2) - (1).
  • D. Trình tự nào cũng phù hợp.

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Bạn đã đọc tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng chưa?”

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 22: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận Tràng?

  • A. Sự may mắn trong tình duyên.
  • B. Tính cách hào phóng của Tràng.
  • C. Khát vọng sống và hạnh phúc của người nông dân.
  • D. Sự rẻ rúng, bi thảm của con người trong nạn đói.

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Nghị luận.
  • B. Miêu tả.
  • C. Tự sự.
  • D. Biểu cảm.

Câu 24: “Mắt sáng long lanh” là biện pháp tu từ gì?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả kết hợp với biểu cảm để thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

  • A. Văn bản khoa học.
  • B. Văn bản hành chính.
  • C. Tùy bút, tản văn.
  • D. Văn bản nghị luận.

Câu 26: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!” là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Thể loại văn bản.
  • B. Chủ đề.
  • C. Thông điệp.
  • D. Cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Buồn bã, cô đơn, sầu nhớ.
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ.
  • D. Yêu đời, lạc quan.

Câu 29: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn tuyệt đối của một vấn đề.
  • B. Làm cho vấn đề trở nên phức tạp hơn.
  • C. Bác bỏ hoàn toàn một quan điểm.
  • D. Làm nổi bật sự giống nhau hoặc khác nhau giữa các đối tượng, từ đó làm sáng tỏ vấn đề.

Câu 30: “Ôi!” là từ ngữ thường được sử dụng trong kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cầu khiến.
  • D. Câu cảm thán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Mưa buồn mưa hắt, lạnh lùng cây”.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại hoặc độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nghị luận cần có tính ______ để thuyết phục người đọc.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ: “Nắng vàng trải nhẹ trên những con đường. Nắng vàng làm dịu đi cái lạnh buổi sớm.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc thể loại thơ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta”.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Tác phẩm nào sau đây không phải của Nguyễn Du?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: “đau khổ”, “bi thương”, “sầu muộn”, “vui vẻ”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tương phản, gây bất ngờ và tăng tính biểu cảm cho câu văn, câu thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Hãy xác định trình tự lập luận phù hợp cho một bài văn nghị luận về vấn đề ô nhiễm môi trường: (1) Đưa ra giải pháp, (2) Phân tích nguyên nhân, (3) Nêu vấn đề và hậu quả.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Bạn đã đọc tác phẩm “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng chưa?”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận Tràng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Mắt sáng long lanh” là biện pháp tu từ gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả kết hợp với biểu cảm để thể hiện cảm xúc, suy tư của người viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Thuyền ơi! Xuôi mái chèo nhanh nhé!” là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của một văn bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Ôi!” là từ ngữ thường được sử dụng trong kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Điệp từ và điệp ngữ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi vào buổi chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự yên bình và tĩnh lặng của cuộc sống nông thôn
  • B. Vẻ đẹp đơn sơ và mộc mạc của làng quê Việt Nam
  • C. Hiện thực cuộc sống nghèo nàn, tù túng và quẩn quanh
  • D. Khát vọng đổi mới và vươn lên của con người

Câu 3: Đọc câu sau:

“Gió theo đường gió, mây về núi,
Nước non muôn dặm, mình lẻ loi.”

(Trích “Chiều tối” - Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Vui tươi, yêu đời
  • B. Thảnh thơi, tự tại
  • C. Nhớ nhà, da diết
  • D. Cô đơn, buồn bã

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, tác giả sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

  • A. Khoảng thời gian tươi đẹp nhất của tuổi trẻ và tình yêu
  • B. Những ngày tháng hạnh phúc trong cuộc sống gia đình
  • C. Thời kỳ đất nước hòa bình và phát triển
  • D. Giai đoạn khó khăn nhưng đầy kỷ niệm đáng nhớ

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của Nguyễn Du trong “Truyện Kiều”?

  • A. Hiện thực, trào phúng
  • B. Nhân đạo, trữ tình
  • C. Lãng mạn, hào hùng
  • D. Bi tráng, cổ điển

Câu 6: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng và tiếng người vợ chồng nhà nọ cãi nhau có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thức tỉnh của Chí Phèo?

  • A. Tạo không khí ồn ào, náo nhiệt cho buổi sáng làng quê
  • B. Thể hiện sự đối lập giữa cuộc sống yên bình và bi kịch của Chí Phèo
  • C. Gợi sự thức tỉnh về ý thức và khát vọng sống lương thiện trong Chí Phèo
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn và lạc lõng của Chí Phèo trong xã hội

Câu 7: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Lòng yêu nước
  • D. Sự thương cảm đối với số phận người phụ nữ tài hoa bạc mệnh

Câu 8: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

  • A. Sự rẻ rúng của giá trị con người trong nạn đói
  • B. Tình yêu thương và sự đùm bọc lẫn nhau giữa người dân nghèo
  • C. Khát vọng sống và vươn lên trong hoàn cảnh khó khăn
  • D. Sự tha hóa và suy đồi đạo đức của xã hội

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng) trong việc khắc họa tính cách nhân vật Vũ Như Tô.

  • A. Làm chậm nhịp điệu kịch, tạo sự căng thẳng
  • B. Khắc họa sự đối lập giữa lý tưởng và thực tế, làm nổi bật tính cách bi kịch
  • C. Tạo không khí hài hước, giảm bớt sự bi thương
  • D. Giúp khán giả dễ dàng nắm bắt cốt truyện

Câu 10: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ
  • B. Sự rộng lớn và bao la của vũ trụ
  • C. Con đường đời gian nan, vất vả
  • D. Khát vọng tự do và khám phá

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính bác học, uyên thâm
  • B. Tính tượng trưng, siêu thực
  • C. Tính triết lý, suy tư
  • D. Tính dân tộc, đại chúng

Câu 12: Trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Huấn Cao cho chữ viên quản ngục thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hận của Huấn Cao về tội lỗi của mình
  • B. Sự chiến thắng của cái đẹp và nhân cách cao thượng
  • C. Mối quan hệ bạn bè tri kỷ giữa Huấn Cao và quản ngục
  • D. Sự bất lực của Huấn Cao trước xã hội đương thời

Câu 13: Bài “Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ” trong sách Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức) tập trung vào những biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa
  • B. So sánh, tương phản, phóng đại
  • C. Điệp ngữ, liệt kê, câu hỏi tu từ
  • D. Chơi chữ, nói giảm, nói tránh

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và hình ảnh
  • C. Giọng văn truyền cảm, giàu cảm xúc
  • D. Trích dẫn ý kiến của nhiều người nổi tiếng

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • D. Các sự kiện và chi tiết trong bài thơ

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính, xung đột để phát triển câu chuyện?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 17: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ:

(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Mùa xuân là mùa của sự sống sinh sôi. (3) Mùa xuân mang đến cho con người niềm vui và hy vọng.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu

Câu 18: Đọc đoạn trích sau:

“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”

(Trích “Tôi là ai?” - Xuân Diệu)

Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ trên?

  • A. Trầm lắng, suy tư
  • B. Nhẹ nhàng, da diết
  • C. Ngạo nghễ, khẳng định
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Truyền thuyết
  • D. Ca dao, tục ngữ

Câu 20: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • B. Vấn đề bạo lực gia đình và sự nghèo đói
  • C. Vấn đề tha hóa đạo đức của con người
  • D. Vấn đề chiến tranh và hậu quả của nó

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Tình yêu của người phụ nữ
  • B. Cuộc đời con người
  • C. Thiên nhiên rộng lớn
  • D. Thời gian trôi chảy

Câu 22: Đặc điểm chung của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Thể hiện khát vọng lãng mạn, thoát ly thực tại
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội bất công và bênh vực người nghèo
  • D. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống dân tộc

Câu 23: Trong “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng kêu “Ối làng nước ơi!” của Văn Minh có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện nỗi đau buồn sâu sắc của Văn Minh
  • B. Kêu gọi mọi người đến chia buồn cùng gia đình
  • C. Bộc lộ sự bất ngờ và hoảng hốt trước cái chết
  • D. Hành động giả tạo, lố bịch, thể hiện sự đạo đức giả

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

“Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ,
Cỏ đón giêng hai chim én gặp mùa,
Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa,
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa.”

(Trích “Tiếng hát con tàu” - Chế Lan Viên)

Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để thể hiện niềm vui và sự gắn bó với nhân dân?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. So sánh liên tiếp
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 26: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

  • A. Sự giàu có và trù phú của núi rừng
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ và hùng vĩ của thiên nhiên
  • C. Sức sống mãnh liệt và tinh thần bất khuất
  • D. Sự bình dị và mộc mạc của cuộc sống

Câu 27: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) được xếp vào thể loại thơ nào?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ song thất lục bát
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ thất ngôn bát cú Đường luật

Câu 28: Trong “Đại cáo bình Ngô”, Nguyễn Trãi đã sử dụng giọng văn chủ đạo nào?

  • A. Trữ tình, tâm tình
  • B. Hùng hồn, đanh thép
  • C. Hài hước, trào phúng
  • D. Bình dị, tự nhiên

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cảm thụ vẻ đẹp ngôn ngữ
  • B. Liên hệ với trải nghiệm cá nhân
  • C. Xác định và nắm bắt thông tin chính xác
  • D. Phân tích các biện pháp tu từ

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm xúc gì?

  • A. Tươi mới, trong sáng
  • B. U buồn, hiu quạnh
  • C. Lãng mạn, mơ hồ
  • D. Nóng bức, oi ả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình trong đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi vào buổi chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc câu sau:

*“Gió theo đường gió, mây về núi,
Nước non muôn dặm, mình lẻ loi.”*

(Trích “Chiều tối” - Hồ Chí Minh)

Hai câu thơ trên thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, tác giả sử dụng hình ảnh “tuần tháng mật” để chỉ điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của Nguyễn Du trong “Truyện Kiều”?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng và tiếng người vợ chồng nhà nọ cãi nhau có ý nghĩa gì trong việc thể hiện sự thức tỉnh của Chí Phèo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bài thơ “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du thể hiện chủ đề chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ đối thoại trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng) trong việc khắc họa tính cách nhân vật Vũ Như Tô.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ Tố Hữu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Huấn Cao cho chữ viên quản ngục thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Bài “Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ” trong sách Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức) tập trung vào những biện pháp tu từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được đặc biệt chú trọng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng yếu tố kịch tính, xung đột để phát triển câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ:

(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Mùa xuân là mùa của sự sống sinh sôi. (3) Mùa xuân mang đến cho con người niềm vui và hy vọng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn trích sau:

*“Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”*

(Trích “Tôi là ai?” - Xuân Diệu)

Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đặc điểm chung của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng kêu “Ối làng nước ơi!” của Văn Minh có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn thơ sau:

*“Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ,
Cỏ đón giêng hai chim én gặp mùa,
Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa,
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa.”*

(Trích “Tiếng hát con tàu” - Chế Lan Viên)

Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để thể hiện niềm vui và sự gắn bó với nhân dân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) được xếp vào thể loại thơ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong “Đại cáo bình Ngô”, Nguyễn Trãi đã sử dụng giọng văn chủ đạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm xúc gì?

Xem kết quả