15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 – Cánh diều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả không gian bao la, rộng lớn của sông nước?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: "...Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết, Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, dòng sông...". Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất chủ đề nào trong thơ ca Việt Nam?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Đấu tranh giai cấp
  • D. Chủ nghĩa yêu nước

Câu 4: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu trong phong trào Thơ mới thường được nhận xét là gì?

  • A. Mới mẻ, gợi cảm, tràn đầy sức sống
  • B. Trang trọng, cổ điển, giàu tính triết lý
  • C. Bình dị, chân chất, đậm chất dân gian
  • D. Lãng mạn, ảo mộng, thoát ly thực tại

Câu 5: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối và đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đối lập giữa nông thôn và thành thị
  • B. Hiện thực cuộc sống nghèo khổ và khát vọng đổi thay
  • C. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống thôn quê
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn của con người

Câu 6: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao được xem là điển hình cho loại nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Người nông dân hiền lành, chất phác
  • B. Người trí thức tiểu tư sản
  • C. Người nông dân bị tha hóa, lưu manh hóa
  • D. Địa chủ phong kiến tàn bạo

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính huống truyện độc đáo
  • B. Cốt truyện đơn tuyến
  • C. Nhân vật thường ít
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến

Câu 8: Trong bài "Vội vàng" của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào về thời gian và tuổi trẻ?

  • A. Thời gian là vô tận, tuổi trẻ là vĩnh cửu
  • B. Thời gian hữu hạn, tuổi trẻ cần được sống trọn vẹn
  • C. Thời gian trôi nhanh, tuổi trẻ chóng tàn phai
  • D. Thời gian là gánh nặng, tuổi trẻ là nỗi buồn

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của văn nghị luận trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Tính cá nhân hóa cao
  • B. Tính đa dạng về đề tài
  • C. Tính khuôn mẫu, giáo huấn
  • D. Tính hiện đại, dân chủ

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa".

  • A. Tăng tính trừu tượng cho hình ảnh
  • B. Giảm sự gợi hình, gợi cảm của câu thơ
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, thiếu sinh động
  • D. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm nổi bật vẻ rực rỡ của hình ảnh

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Nhân hóa
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 13: "Chiếc thuyền ngoài xa" của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • B. Sự tha hóa của đạo đức xã hội
  • C. Cuộc sống khó khăn của người dân vùng biển
  • D. Mâu thuẫn giữa vẻ đẹp nghệ thuật và sự thật cuộc sống

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật "tương phản" được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối trong tác phẩm
  • B. Làm nổi bật sự đối lập, mâu thuẫn
  • C. Giảm nhẹ xung đột trong câu chuyện
  • D. Che giấu bản chất của sự vật, hiện tượng

Câu 15: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng, bổ sung cho nhau
  • B. Đối lập, mâu thuẫn
  • C. Không liên quan đến nhau
  • D. Tượng trưng cho hai thế giới khác biệt

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính thuyết phục
  • D. Tính thông tin

Câu 17: "Nguyễn Đình Chiểu - ngôi sao khuê lấp lánh trong đêm đen" là nhận định của ai?

  • A. Hoài Thanh
  • B. Phạm Văn Đồng
  • C. Vũ Ngọc Phan
  • D. Lê Trí Viễn

Câu 18: Đọc câu sau: "Gió theo lối gió, mây đường mây". Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự thời gian hay không gian?

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Kết hợp cả thời gian và không gian
  • D. Không theo trình tự nào

Câu 20: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ chặt chẽ
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xác định chủ đề và tư tưởng tác phẩm
  • B. Tìm hiểu tiểu sử tác giả
  • C. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • D. Nhận xét về hình thức nghệ thuật

Câu 22: Trong đoạn văn bản, "phép lặp" được sử dụng để làm gì?

  • A. Giảm sự mạch lạc của văn bản
  • B. Làm loãng ý nghĩa của câu văn
  • C. Gây sự nhàm chán cho người đọc
  • D. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, tăng tính biểu cảm

Câu 23: Thể loại "hồi ký" khác với "tiểu thuyết" ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Độ dài của tác phẩm
  • B. Cách xây dựng nhân vật
  • C. Tính chân thực của nội dung
  • D. Hình thức trình bày

Câu 24: "Văn tế" thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

  • A. Lễ hội
  • B. Tang lễ, giỗ
  • C. Sinh nhật
  • D. Hội nghị

Câu 25: Trong thơ ca, "nhạc điệu" được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Vần, nhịp, thanh điệu

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, "lập luận" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Trình bày và chứng minh luận điểm
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • C. Kết thúc và khái quát vấn đề
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 27: "Chữ người tử tù" của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp lao động
  • C. Vẻ đẹp của khí phách và nhân cách
  • D. Vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa

Câu 28: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính khoa học, chuyên môn

Câu 29: Khi đọc hiểu một bài thơ, điều gì giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất giá trị của tác phẩm?

  • A. Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác
  • B. Đọc diễn cảm bài thơ
  • C. Học thuộc lòng bài thơ
  • D. Phân tích các yếu tố nghệ thuật của bài thơ

Câu 30: "Tuyên ngôn Độc lập" của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn như thế nào đối với dân tộc Việt Nam?

  • A. Đánh dấu sự kết thúc chiến tranh
  • B. Mở đầu thời kỳ đổi mới đất nước
  • C. Khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, khẳng định độc lập, tự do
  • D. Thể hiện tinh thần đoàn kết dân tộc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật giàu tính biểu cảm và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả không gian bao la, rộng lớn của sông nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: '...Ôi Tổ quốc, nếu cần ta chết, Cho mỗi ngôi nhà, ngọn núi, dòng sông...'. Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất chủ đề nào trong thơ ca Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu trong phong trào Thơ mới thường được nhận xét là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối và đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao được xem là điển hình cho loại nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không thuộc về đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong bài 'Vội vàng' của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào về thời gian và tuổi trẻ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của văn nghị luận trung đại Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong văn bản nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: 'Chiếc thuyền ngoài xa' của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thủ pháp nghệ thuật 'tương phản' được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: 'Nguyễn Đình Chiểu - ngôi sao khuê lấp lánh trong đêm đen' là nhận định của ai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc câu sau: 'Gió theo lối gió, mây đường mây'. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự thời gian hay không gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi phân tích một tác phẩm văn học, bước nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong đoạn văn bản, 'phép lặp' được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Thể loại 'hồi ký' khác với 'tiểu thuyết' ở điểm nào cơ bản nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: 'Văn tế' thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong thơ ca, 'nhạc điệu' được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, 'lập luận' đóng vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: 'Chữ người tử tù' của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ văn chương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi đọc hiểu một bài thơ, điều gì giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất giá trị của tác phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: 'Tuyên ngôn Độc lập' của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn như thế nào đối với dân tộc Việt Nam?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

“Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang.”

(Trích “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” - Phạm Tiến Duật)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật, hình ảnh “xe không kính” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Sự thiếu thốn về vật chất trong chiến tranh
  • B. Hiện thực khốc liệt của chiến tranh
  • C. Tinh thần lạc quan, dũng cảm, bất chấp khó khăn của người lính
  • D. Sự tàn phá của chiến tranh đối với cơ sở vật chất

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Mọi công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
(Trích Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 4: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • B. Gợi lại phần lương thiện trong con người Chí Phèo, khơi dậy khát vọng sống lương thiện
  • C. Giúp Chí Phèo hồi phục sức khỏe sau cơn say
  • D. Biểu tượng cho cuộc sống gia đình hạnh phúc mà Chí Phèo mong muốn

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Hộ trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao?

  • A. Một người chồng vô trách nhiệm, ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân
  • B. Một nhà văn tài năng nhưng bất hạnh trong cuộc sống gia đình
  • C. Một người trí thức nghèo khổ, luôn đấu tranh cho lý tưởng sống cao đẹp
  • D. Một người trí thức nghèo, có khát vọng nhưng bị cuộc sống mưu sinh làm tha hóa

Câu 6: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự ghen ghét, đố kỵ của những kẻ tiểu nhân
  • B. Sự bất tài, vô dụng của những người thợ
  • C. Sự xa rời thực tế, không hiểu được lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
  • D. Do bối cảnh xã hội loạn lạc, nhiều biến động

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

  • A. Dung lượng ngắn gọn, tập trung khắc họa một hoặc một vài khía cạnh của đời sống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật, phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn
  • C. Chú trọng miêu tả thiên nhiên, cảnh vật hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để tạo hấp dẫn

Câu 8: Trong bài “Thu vịnh” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh mùa thu được miêu tả theo cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn, bay bổng
  • B. Cảm hứng hào hùng, tráng lệ
  • C. Cảm hứng tĩnh lặng, vắng vẻ, buồn man mác
  • D. Cảm hứng vui tươi, rộn ràng, tràn đầy sức sống

Câu 9: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả, tái hiện lại hiện thực cuộc sống một cách sinh động
  • B. Bày tỏ tư tưởng, quan điểm, thuyết phục người đọc, người nghe về một vấn đề
  • C. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc
  • D. Thể hiện cảm xúc, tình cảm của người viết một cách trực tiếp

Câu 10: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Dẫn dắt câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, chặt chẽ, xác thực
  • D. Trình bày vấn đề một cách mới lạ, độc đáo

Câu 11: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn bã, cô đơn, trống trải
  • B. Vui tươi, phấn khởi, yêu đời
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ, lạc quan
  • D. Nhớ nhung, da diết, luyến tiếc

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Vũ Nương và Trương Sinh trong “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ, đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến bi kịch của Vũ Nương?

  • A. Tính cách ghen tuông, độc đoán của Trương Sinh
  • B. Sự hiểu lầm, thiếu tin tưởng giữa hai vợ chồng
  • C. Lời nói vô tình của đứa con trẻ
  • D. Chế độ phong kiến bất công, trọng nam khinh nữ

Câu 13: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng của sự nghèo đói, lạc hậu ở phố huyện
  • B. Biểu tượng của một thế giới khác, khát vọng đổi thay cuộc sống
  • C. Biểu tượng của thời gian trôi đi buồn tẻ, chậm chạp
  • D. Biểu tượng của sự chia ly, mất mát

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh thơ

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết thể thơ được sử dụng:

“Lưng trần đội nắng cháy da người
Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
Cơm ăn vội bữa, lưng quần đẫm mồ hôi
Mà sao tiếng hát vẫn vang lưng đồi.”

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính của bài viết
  • C. Chứng minh cho luận điểm, làm cho luận điểm có sức thuyết phục
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản khoa học là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 18: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

“Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

  • A. Để đạt được ước mơ
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. hết mình

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về ý nghĩa?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Nói quá và nói giảm
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 3 phần
  • D. 5 phần

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính:

“Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Nằm giữa đám cây xanh ấy, nổi lên những ngôi nhà kiến trúc Pháp cổ kính. Mùa thu Hà Nội đẹp và nên thơ đến lạ.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 22: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng của sự đói nghèo, khổ cực
  • B. Biểu tượng của hy vọng mong manh
  • C. Biểu tượng của cách mạng, niềm tin vào tương lai tươi sáng
  • D. Biểu tượng của tình yêu thương gia đình

Câu 23: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Bày tỏ cảm xúc chân thành, sâu sắc
  • D. Cốt truyện lôi cuốn, tình huống truyện độc đáo, nhân vật sinh động

Câu 24: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

“Bạn có khỏe không?”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 25: Trong các tác phẩm đã học ở chương trình Ngữ văn 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (Nguyễn Huy Tưởng)
  • C. Ai đã đặt tên cho dòng sông? (Hoàng Phủ Ngọc Tường)
  • D. Tràng giang (Huy Cận)

Câu 26: Biện pháp tu từ “nói quá” còn được gọi bằng tên nào khác?

  • A. Nói giảm
  • B. Phóng đại
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, thân mật
  • B. Hòa hợp, thống nhất
  • C. Tự do, phóng khoáng
  • D. Chia lìa, xa cách

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một đoạn thơ, cần tập trung phân tích những yếu tố nào?

  • A. Hình ảnh thơ, ngôn ngữ thơ, biện pháp tu từ, cảm xúc, tư tưởng
  • B. Cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian
  • C. Bố cục, luận điểm, luận cứ, dẫn chứng
  • D. Phong cách ngôn ngữ, phương thức biểu đạt, thể loại

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

“Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”

  • A. Lỗi dùng từ không phù hợp
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Câu không mắc lỗi ngữ pháp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

“Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang.”

(Trích “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” - Phạm Tiến Duật)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bài thơ “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật, hình ảnh “xe không kính” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử
1. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
2. Mọi công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
(Trích Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhân vật Hộ trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện ngắn là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong bài “Thu vịnh” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh mùa thu được miêu tả theo cảm hứng chủ đạo nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi viết văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa nhân vật Vũ Nương và Trương Sinh trong “Chuyện người con gái Nam Xương” của Nguyễn Dữ, đâu là nguyên nhân sâu xa dẫn đến bi kịch của Vũ Nương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết thể thơ được sử dụng:

“Lưng trần đội nắng cháy da người
Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
Cơm ăn vội bữa, lưng quần đẫm mồ hôi
Mà sao tiếng hát vẫn vang lưng đồi.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong văn bản nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản khoa học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

“Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải nỗ lực hết mình.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung thường gồm mấy phần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính:

“Hà Nội mùa thu, cây cơm nguội vàng, cây bàng lá đỏ. Nằm giữa đám cây xanh ấy, nổi lên những ngôi nhà kiến trúc Pháp cổ kính. Mùa thu Hà Nội đẹp và nên thơ đến lạ.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

“Bạn có khỏe không?”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các tác phẩm đã học ở chương trình Ngữ văn 11, tác phẩm nào thuộc thể loại tùy bút?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Biện pháp tu từ “nói quá” còn được gọi bằng tên nào khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một đoạn thơ, cần tập trung phân tích những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các phong cách ngôn ngữ sau, phong cách nào thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

“Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế, kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự thương hại của Thị Nở dành cho Chí Phèo.
  • B. Ánh sáng của tình người và sự thức tỉnh lương tri trong Chí Phèo.
  • C. Biểu tượng cho sự nghèo khó và túng quẫn của Chí Phèo.
  • D. Phương thuốc giải cảm đơn thuần cho Chí Phèo.

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Những luồng run rẩy rung rinh lá/ Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và gợi hình
  • D. So sánh

Câu 3: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện khía cạnh nào sâu sắc nhất trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

  • A. Sự mãnh liệt, dữ dội và nhiều cung bậc của tình yêu.
  • B. Nỗi cô đơn và sự chờ đợi trong tình yêu.
  • C. Sự dịu dàng, êm đềm của tình yêu đôi lứa.
  • D. Khát vọng tự do và khám phá thế giới.

Câu 4: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch lớn nhất của Vũ Như Tô là gì?

  • A. Bị triều đình nghi ngờ và khép tội.
  • B. Không thể hoàn thành được Cửu Trùng Đài.
  • C. Bị người đời hiểu lầm và oán trách.
  • D. Sự tan vỡ của giấc mơ nghệ thuật và lý tưởng cao đẹp.

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám là gì?

  • A. Tính trữ tình lãng mạn.
  • B. Tính trữ tình chính trị và đậm chất dân tộc.
  • C. Tính hiện đại và thể nghiệm.
  • D. Tính triết lý và suy tư về nhân sinh.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị hiện thực của tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” (Thanh Thảo)?

  • A. Phản ánh cuộc sống du mục của người dân du mục Tây Ban Nha.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước Tây Ban Nha.
  • C. Tái hiện bi kịch của người nghệ sĩ Lorca và phản kháng chế độ độc tài Franco.
  • D. Miêu tả đời sống tinh thần phong phú của người nghệ sĩ.

Câu 7: Trong bài “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

  • A. Sự lạc hậu về y học.
  • B. Sự tàn ác của chế độ phong kiến.
  • C. Sự mê tín dị đoan trong dân gian.
  • D. Sự ngu muội về chính trị và sự thờ ơ của quần chúng.

Câu 8: Thể loại ký hiện đại Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX có đóng góp quan trọng nào vào sự phát triển của văn học dân tộc?

  • A. Mở rộng biên độ phản ánh hiện thực và đời sống xã hội.
  • B. Đề cao yếu tố trữ tình trong văn xuôi.
  • C. Phát triển mạnh mẽ khuynh hướng lãng mạn.
  • D. Khẳng định vai trò của cá nhân trong lịch sử.

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố “người kể chuyện” trong tác phẩm tự sự là gì?

  • A. Thay thế tác giả để trực tiếp thể hiện tư tưởng.
  • B. Tổ chức và truyền đạt câu chuyện đến người đọc.
  • C. Đóng vai trò là nhân vật chính trong tác phẩm.
  • D. Miêu tả ngoại hình và tính cách nhân vật.

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác phân tích có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ vấn đề?

  • A. Giúp tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Thay thế cho việc giải thích và chứng minh.
  • C. Chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh, làm rõ nội dung và ý nghĩa.
  • D. Đưa ra đánh giá chung về tác phẩm.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “...Ta là một – là riêng – là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu)

  • A. Vui tươi, yêu đời
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Cái tôi cá nhân đầy kiêu ngạo và cô đơn

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 14: Tác phẩm nào sau đây được xem là tiêu biểu cho khuynh hướng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Hai buổi chiều vàng” (Thạch Lam)
  • B. “Bước đường cùng” (Nguyễn Công Hoan)
  • C. “Vang bóng một thời” (Nguyễn Tuân)
  • D. “Thơ thơ” (Xuân Diệu)

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý chi tiết.
  • B. Viết mở bài và kết bài.
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi.
  • D. Thu thập tài liệu và dẫn chứng.

Câu 16: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui và sự náo nhiệt.
  • B. Sự buồn bã, tẻ nhạt và quạnh hiu.
  • C. Sự bình yên và tĩnh lặng.
  • D. Sự mong chờ và hy vọng.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi vốn có của nó?

  • A. Tả thực
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Thể thơ “tự do” khác biệt so với các thể thơ truyền thống (như thất ngôn bát cú, lục bát) ở đặc điểm nào?

  • A. Vần điệu phong phú hơn.
  • B. Hình ảnh thơ giàu tính biểu tượng hơn.
  • C. Ngôn ngữ thơ gần gũi với đời sống hơn.
  • D. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ và niêm luật.

Câu 19: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

  • A. Nêu dẫn chứng để minh họa.
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết.
  • C. Giải thích các khái niệm liên quan.
  • D. Tóm tắt nội dung bài viết.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập… Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 21: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ Nôm
  • B. Văn tế
  • C. Hịch
  • D. Sử ký

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp “mơ” và “ảo” của cảnh vật?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Nhịp điệu thơ chậm rãi, du dương.
  • C. Hình ảnh thơ gần gũi, quen thuộc.
  • D. Sự kết hợp giữa hình ảnh thực và ảo, cảm xúc chủ quan của nhà thơ.

Câu 23: “Chí khí anh hùng” là một trong những đặc trưng nổi bật của văn học giai đoạn nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện thực phê phán 1930-1945
  • C. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • D. Văn học hiện đại sau 1945

Câu 24: Khi trình bày ý kiến đánh giá về một hiện tượng đời sống, yếu tố quan trọng nhất để tăng tính thuyết phục là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt.
  • B. Trình bày một cách dõng dạc, tự tin.
  • C. Đưa ra lý lẽ và dẫn chứng xác đáng, khách quan.
  • D. Nhấn mạnh vào cảm xúc cá nhân.

Câu 25: “Nguyễn Ái Quốc đã đi đến chủ nghĩa Mác – Lênin, tìm thấy ở đó con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc” – nhận định này thuộc loại văn bản nào?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản miêu tả
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 26: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bình dân, suồng sã.
  • B. Tạo tình huống trớ trêu, mâu thuẫn комическое.
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật комическое.
  • D. Sử dụng biện pháp nói quá, phóng đại.

Câu 27: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” – hai câu thơ trên thể hiện cảm xúc gì của người lính Tây Tiến?

  • A. Lòng dũng cảm và sự quyết tâm chiến đấu.
  • B. Nỗi nhớ nhà và tình cảm gia đình.
  • C. Nỗi nhớ đồng đội và những kỷ niệm về đoàn quân Tây Tiến.
  • D. Sự mệt mỏi và gian khổ trong cuộc hành quân.

Câu 28: “Nghệ thuật vị nhân sinh” và “nghệ thuật vị nghệ thuật” là hai quan điểm trái ngược nhau về điều gì?

  • A. Mục đích và chức năng của văn học.
  • B. Đối tượng phản ánh của văn học.
  • C. Phương pháp sáng tác văn học.
  • D. Phong cách nghệ thuật của nhà văn.

Câu 29: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian hẹp và thời gian hữu hạn.
  • B. Không gian tươi sáng và thời gian tươi đẹp.
  • C. Không gian tĩnh lặng và thời gian chậm rãi.
  • D. Không gian rộng lớn, vô tận và thời gian vô cùng, vĩnh cửu.

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người … thế giới khách quan và khám phá thế giới nội tâm phong phú của chính mình.”

  • A. thay đổi
  • B. nhận thức
  • C. chinh phục
  • D. lãng quên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở mang đến cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Những luồng run rẩy rung rinh lá/ Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh.”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh thể hiện khía cạnh nào sâu sắc nhất trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch lớn nhất của Vũ Như Tô là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giá trị hiện thực của tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” (Thanh Thảo)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bài “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thể loại ký hiện đại Việt Nam giai đoạn đầu thế kỷ XX có đóng góp quan trọng nào vào sự phát triển của văn học dân tộc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chức năng chính của yếu tố “người kể chuyện” trong tác phẩm tự sự là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong nghị luận văn học, thao tác phân tích có vai trò như thế nào trong việc làm sáng tỏ vấn đề?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm xúc chủ đạo của tác giả: “...Ta là một – là riêng – là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Tác phẩm nào sau đây được xem là tiêu biểu cho khuynh hướng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng khi tác giả gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi vốn có của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thể thơ “tự do” khác biệt so với các thể thơ truyền thống (như thất ngôn bát cú, lục bát) ở đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong văn nghị luận, “luận điểm” đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập… Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào tạo nên vẻ đẹp “mơ” và “ảo” của cảnh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Chí khí anh hùng” là một trong những đặc trưng nổi bật của văn học giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khi trình bày ý kiến đánh giá về một hiện tượng đời sống, yếu tố quan trọng nhất để tăng tính thuyết phục là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: “Nguyễn Ái Quốc đã đi đến chủ nghĩa Mác – Lênin, tìm thấy ở đó con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc” – nhận định này thuộc loại văn bản nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi/ Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi” – hai câu thơ trên thể hiện cảm xúc gì của người lính Tây Tiến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Nghệ thuật vị nhân sinh” và “nghệ thuật vị nghệ thuật” là hai quan điểm trái ngược nhau về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người … thế giới khách quan và khám phá thế giới nội tâm phong phú của chính mình.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Ấy là văn chương của một thời đại hoặc một dân tộc mà khi ta đọc lên, ta thấy cả lịch sử, cả xã hội, cả phong tục, cả đạo đức, cả cái tinh thần, cả cái giọng điệu riêng biệt của thời đại hoặc của dân tộc ấy.” (Nguyễn Tuân, “Chữ người tử tù”). Theo Nguyễn Tuân, đặc điểm quan trọng nhất của loại “văn chương đáng thờ” là gì?

  • A. Tính thẩm mỹ và nghệ thuật cao
  • B. Sự mới lạ và độc đáo trong hình thức thể hiện
  • C. Khả năng phản ánh chân thực và sâu sắc về thời đại, dân tộc
  • D. Giá trị nhân đạo và lòng yêu thương con người

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tính tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự vĩnh hằng của tuổi trẻ
  • C. Tính bất biến của cuộc sống
  • D. Tính hữu hạn và trôi chảy của thời gian

Câu 4: Nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân được xây dựng theo kiểu nhân vật nào?

  • A. Nhân vật lý tưởng hóa
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật bi kịch
  • D. Nhân vật tự sự

Câu 5: Đọc câu ca dao sau: “Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”. Câu ca dao này sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giàu có và sang trọng
  • B. Vẻ đẹp và thân phận người phụ nữ
  • C. Sự mong manh của cuộc sống
  • D. Giá trị của vật chất

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • B. Cuộc sống lặp đi lặp lại, buồn tẻ
  • C. Thế giới khác biệt, ước mơ về sự đổi thay
  • D. Nỗi cô đơn và buồn bã của nhân vật

Câu 7: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Giản dị, tự nhiên, gần gũi đời thường
  • B. Trữ tình, lãng mạn, bay bổng
  • C. Hiện thực, phê phán, trào phúng
  • D. Tài hoa, uyên bác, đậm chất nghệ sĩ

Câu 8: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học kịch
  • D. Văn học nghị luận

Câu 9: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ gợi cho người đọc cảm nhận gì?

  • A. Sự cô đơn, lạnh lẽo nơi núi rừng
  • B. Vẻ đẹp bình dị của thiên nhiên
  • C. Hơi ấm của sự sống, niềm tin và nghị lực
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học hiện thực phê phán

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ Xuân Diệu là gì?

  • A. Trang trọng, cổ kính, giàu tính triết lý
  • B. Tươi mới, gợi cảm, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Giản dị, mộc mạc, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày
  • D. Sâu lắng, suy tư, mang đậm chất tự sự

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

  • A. Sự phóng khoáng trong quan niệm về hôn nhân
  • B. Tình yêu thương giữa người với người
  • C. Nạn đói khủng khiếp và thân phận rẻ rúng của con người
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc của người dân nghèo

Câu 13: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng mang đậm cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Lãng mạn và bi tráng
  • B. Hiện thực và phê phán
  • C. Trữ tình và sâu lắng
  • D. Hài hước và trào phúng

Câu 14: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng kêu “Ôi! Sướng quá!” của cụ cố Hồng thể hiện điều gì về bản chất nhân vật?

  • A. Nỗi đau buồn trước cái chết của người thân
  • B. Sự ngạc nhiên trước tình huống bất ngờ
  • C. Niềm vui mừng vì thoát khỏi bệnh tật
  • D. Sự giả dối, vô đạo đức và hám lợi

Câu 15: “Nguyễn Đình Chiểu – ngôi sao khuê lấp lánh trên bầu trời văn nghệ của dân tộc” là nhận định của ai?

  • A. Hoài Thanh
  • B. Xuân Diệu
  • C. Phạm Văn Đồng
  • D. Vũ Ngọc Phan

Câu 16: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Thuyết phục và nhận thức
  • C. Tự sự và tái hiện
  • D. Giải trí và thư giãn

Câu 17: Biện pháp tu từ “so sánh” có tác dụng gì trong văn chương?

  • A. Tăng tính hình tượng, sinh động cho sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo sự bất ngờ, gây cười
  • C. Nhấn mạnh âm điệu, nhịp điệu của câu thơ
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 18: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 6 chữ
  • C. 8 câu, 7 chữ
  • D. 7 câu, 8 chữ

Câu 19: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rực rỡ, tươi vui
  • B. U ám, tiêu điều
  • C. Nóng bức, oi ả
  • D. Tĩnh lặng, trong trẻo, se lạnh

Câu 20: “Văn học trung đại Việt Nam” thường tập trung phản ánh những chủ đề tư tưởng nào?

  • A. Tình yêu lãng mạn và khát vọng cá nhân
  • B. Yêu nước, nhân đạo và đạo lý làm người
  • C. Đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
  • D. Khoa học kỹ thuật và khám phá thế giới

Câu 21: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Sự tàn khốc của chiến tranh
  • C. Sức sống và tinh thần bất khuất của con người Việt Nam
  • D. Nỗi đau thương và mất mát

Câu 22: Thế nào là thao tác lập luận “bác bỏ” trong văn nghị luận?

  • A. Trình bày các khía cạnh khác nhau của vấn đề
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Phân tích vấn đề thành nhiều bộ phận nhỏ
  • D. Phản đối và chỉ ra tính sai trái của một ý kiến

Câu 23: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • B. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa (sau 1954)
  • C. Văn học thời kỳ đổi mới
  • D. Văn học dân gian

Câu 24: Trong “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Vẻ đẹp và sự vĩnh hằng của tình yêu
  • B. Sự chia ly và xa cách
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn
  • D. Niềm vui và hạnh phúc

Câu 25: “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thể hiện tinh thần yêu nước nào?

  • A. Yêu nước thương dân
  • B. Yêu chuộng hòa bình
  • C. Yêu nước chống ngoại xâm
  • D. Yêu thiên nhiên, cuộc sống

Câu 26: Đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) tập trung thể hiện tâm trạng gì của nhân vật Kiều?

  • A. Hạnh phúc và mãn nguyện
  • B. Đau khổ và giằng xé
  • C. Quyết tâm và mạnh mẽ
  • D. Bình thản và chấp nhận

Câu 27: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học tự sự
  • B. Văn học trữ tình
  • C. Văn học kịch
  • D. Văn học nghị luận

Câu 28: Phương thức biểu đạt chính của bài “Câu cá mùa thu” (Thu điếu) của Nguyễn Khuyến là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tách biệt và xa rời
  • C. Bổ sung và hỗ trợ
  • D. Hòa nhập và thống nhất

Câu 30: Đặc điểm chung nhất của văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 là gì?

  • A. Hướng về cộng đồng, mang tính sử thi và lãng mạn cách mạng
  • B. Đề cao cá nhân, thể hiện bi kịch con người
  • C. Phê phán hiện thực xã hội gay gắt
  • D. Đa dạng về thể loại và phong cách

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp, Con thuyền xuôi mái nước song song. Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Ấy là văn chương của một thời đại hoặc một dân tộc mà khi ta đọc lên, ta thấy cả lịch sử, cả xã hội, cả phong tục, cả đạo đức, cả cái tinh thần, cả cái giọng điệu riêng biệt của thời đại hoặc của dân tộc ấy.” (Nguyễn Tuân, “Chữ người tử tù”). Theo Nguyễn Tuân, đặc điểm quan trọng nhất của loại “văn chương đáng thờ” là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhân vật Huấn Cao trong “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân được xây dựng theo kiểu nhân vật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc câu ca dao sau: “Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?”. Câu ca dao này sử dụng hình ảnh “tấm lụa đào” để ẩn dụ cho điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân có đặc điểm nổi bật nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” cuối bài thơ gợi cho người đọc cảm nhận gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ Xuân Diệu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng mang đậm cảm hứng chủ đạo nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng kêu “Ôi! Sướng quá!” của cụ cố Hồng thể hiện điều gì về bản chất nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Nguyễn Đình Chiểu – ngôi sao khuê lấp lánh trên bầu trời văn nghệ của dân tộc” là nhận định của ai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Biện pháp tu từ “so sánh” có tác dụng gì trong văn chương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Văn học trung đại Việt Nam” thường tập trung phản ánh những chủ đề tư tưởng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Thế nào là thao tác lập luận “bác bỏ” trong văn nghị luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì trong tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thể hiện tinh thần yêu nước nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du) tập trung thể hiện tâm trạng gì của nhân vật Kiều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phương thức biểu đạt chính của bài “Câu cá mùa thu” (Thu điếu) của Nguyễn Khuyến là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đặc điểm chung nhất của văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975 là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự lặp lại tuần hoàn của thời gian và mùa xuân.
  • B. Niềm vui và sự hân hoan khi mùa xuân đến.
  • C. Sự hữu hạn của thời gian và lời giục giã sống nhanh, sống hết mình.
  • D. Quy luật khắc nghiệt của tự nhiên, không ai tránh khỏi sự tàn phai.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam:

“...Chừng ấy người trong bóng tối mong đợi một cái gì tươi sáng hơn cho sự sống nghèo khổ hàng ngày của họ. Và thực họ chỉ sống bằng cái mơ hồ ấy…”

Đoạn văn trên thể hiện chủ đề chính nào của tác phẩm?

  • A. Sự tàn lụi của phố huyện nghèo trước sự xâm nhập của văn minh đô thị.
  • B. Ước mơ về một cuộc sống tươi sáng hơn của những người dân nghèo khổ.
  • C. Tình cảm chị em sâu sắc của Liên và An trong cuộc sống khó khăn.
  • D. Sự cảm thông sâu sắc của tác giả đối với những kiếp người nhỏ bé.

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ và bằng chứng để khẳng định ý kiến của người viết.
  • B. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các ý kiến khác nhau.
  • C. Giải thích rõ ràng và chi tiết một vấn đề nào đó.
  • D. Phản đối và làm cho luận điểm đối lập trở nên thiếu sức thuyết phục.

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

  • A. Đối và tả cảnh ngụ tình.
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa.
  • C. Hoán dụ và so sánh.
  • D. Điệp ngữ và phóng đại.

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Là tiếng kêu cứu, tiếng lòng đau khổ và khao khát được làm người lương thiện.
  • C. Chỉ là hành động vô thức của một kẻ say rượu.
  • D. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người trong làng Vũ Đại.

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực hiện thực đời sống.
  • B. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật được xây dựng điển hình.
  • C. Tính chủ quan, cảm xúc và suy tư cá nhân của tác giả.
  • D. Sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng phong phú.

Câu 7: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận gì về mùa thu?

  • A. Sức sống mãnh liệt và vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • B. Không khí trong lành, mát mẻ và dễ chịu của mùa thu.
  • C. Sự yên bình, tĩnh lặng và trầm lắng của mùa thu.
  • D. Vẻ tiêu điều, hiu hắt và sự chuyển động nhẹ nhàng, thoáng buồn của mùa thu.

Câu 8: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và khách quan.
  • C. Thể hiện cảm xúc và thái độ cá nhân.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui sướng, hân hoan trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Sự lạc quan, yêu đời và tin tưởng vào tương lai.
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn và cảm giác nhỏ bé trước vũ trụ bao la.
  • D. Lòng yêu nước sâu sắc và niềm tự hào dân tộc.

Câu 10: Chức năng chính của dấu ngoặc đơn trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận câu có cùng chức năng.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • C. Thể hiện sự liệt kê, phân loại.
  • D. Chú thích, giải thích, bổ sung thông tin hoặc liệt kê.

Câu 11: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: “Trời đã vào thu, lá cây bắt đầu chuyển màu vàng và gió heo may thổi nhẹ.”

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập gồm ba vế câu.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu phức có nhiều thành phần phụ.

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào góp phần tạo nên vẻ đẹp “mơ phai” của cảnh vật?

  • A. Âm thanh tiếng chim hót líu lo.
  • B. Sự xuất hiện của con người.
  • C. Ánh sáng và màu sắc nhẹ nhàng, không rõ nét.
  • D. Không gian rộng lớn, bao la.

Câu 13: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi cần bàn luận.
  • B. Tìm kiếm và lựa chọn dẫn chứng, tư liệu.
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết cho bài viết.
  • D. Viết mở bài và kết bài ấn tượng.

Câu 14: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Cái chết đột ngột của cụ cố Hồng.
  • B. Không khí trang nghiêm, buồn bã của đám tang.
  • C. Những lời than khóc ai oán của các thành viên trong gia đình.
  • D. Sự vui mừng, hớn hở của các thành viên khi nghĩ đến việc chia gia tài.

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Sinh viên
  • C. Bàn
  • D. Tình yêu

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Sự liều lĩnh và táo bạo của nhân vật Tràng.
  • B. Tình người, lòng trắc ẩn và khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc.
  • C. Sự vô tư, hồn nhiên và thiếu suy nghĩ của Tràng.
  • D. Bản năng sinh tồn mạnh mẽ trong hoàn cảnh khó khăn.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đoạn thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa nhập với cộng đồng, tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
  • B. Sống năng động, thích nghi với mọi hoàn cảnh.
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa sự ồn ào, tìm đến sự thanh tĩnh.
  • D. Sống mạnh mẽ, đấu tranh để vượt qua khó khăn.

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm.
  • B. Không có vai trò quan trọng, chỉ cần tập trung vào ngôn ngữ và hình tượng.
  • C. Chỉ cần thiết đối với một số tác phẩm nhất định.
  • D. Chỉ giúp hiểu về cuộc đời tác giả, không liên quan đến tác phẩm.

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Bố cục mạch lạc, đề mục rõ ràng, tiêu đề hấp dẫn.
  • C. Trình bày thông tin theo lối kể chuyện.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích sâu sắc nhất?

  • A. Nhận diện các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • B. Tóm tắt nội dung chính của đoạn thơ.
  • C. Nêu cảm xúc chung về đoạn thơ.
  • D. Phân tích và đánh giá giá trị nội dung, nghệ thuật, chỉ ra ý nghĩa của chúng.

Câu 21: Trong bài “Chiếu cầu hiền” của Ngô Thì Nhậm, mục đích chính của việc ban chiếu là gì?

  • A. Kể lại tình hình đất nước đương thời.
  • B. Phê phán những kẻ sĩ ẩn dật, không chịu ra làm việc nước.
  • C. Kêu gọi người hiền tài ra giúp nước, xây dựng đất nước.
  • D. Tuyên bố về chủ trương trọng dụng nhân tài của triều đình.

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong ca dao?

  • A. Thể thơ lục bát, sử dụng biện pháp tu từ quen thuộc, ngôn ngữ giản dị.
  • B. Thể thơ tự do, sử dụng nhiều từ Hán Việt, cấu trúc phức tạp.
  • C. Thể văn xuôi, kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình.
  • D. Thể kịch, có lời thoại và hành động của nhân vật.

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt.
  • B. Giữ được cốt truyện chính, nhân vật và sự kiện quan trọng.
  • C. Nêu cảm xúc và nhận xét cá nhân về tác phẩm.
  • D. Tóm tắt chi tiết từng phần của văn bản.

Câu 24: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng mặt trời chân lý” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống.
  • B. Tình yêu quê hương đất nước.
  • C. Lý tưởng cộng sản, ánh sáng của cách mạng.
  • D. Sức mạnh của tri thức và khoa học.

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên tính nhạc trong thơ?

  • A. Vần, nhịp, điệu.
  • B. Ẩn dụ, so sánh, nhân hóa.
  • C. Liệt kê, đối chiếu, tương phản.
  • D. Tả cảnh, tả người, kể chuyện.

Câu 26: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • B. Cuộc sống bình dị, thanh bình của người dân làng Xô Man.
  • C. Sự tàn khốc của chiến tranh.
  • D. Sức sống bất khuất, kiên cường của con người Việt Nam.

Câu 27: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề gây tranh cãi, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Áp đặt ý kiến cá nhân, bác bỏ mọi ý kiến khác.
  • B. Tôn trọng ý kiến khác biệt, lắng nghe và phản biện lịch sự, có lý lẽ.
  • C. Giữ im lặng, không bày tỏ quan điểm để tránh xung đột.
  • D. Công kích cá nhân người có ý kiến trái ngược.

Câu 28: Trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, rộng lớn của thiên nhiên.
  • B. Cuộc sống tự do, phóng khoáng.
  • C. Con đường đời gian nan, đầy khó khăn, thử thách.
  • D. Khát vọng vươn tới những điều cao cả, tốt đẹp.

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Miêu tả hình thức nghệ thuật của tác phẩm.
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân về tác phẩm.
  • D. Làm sáng tỏ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.

Câu 30: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, môtip “hoán thân” (biến hóa) của Tấm có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện yếu tố kỳ ảo, hoang đường trong truyện cổ tích.
  • B. Khẳng định sức sống bất diệt, sự trỗi dậy mạnh mẽ của cái thiện.
  • C. Tạo sự hấp dẫn, ly kỳ cho câu chuyện.
  • D. Phản ánh ước mơ về sự thay đổi số phận của con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam:

“...Chừng ấy người trong bóng tối mong đợi một cái gì tươi sáng hơn cho sự sống nghèo khổ hàng ngày của họ. Và thực họ chỉ sống bằng cái mơ hồ ấy…”

Đoạn văn trên thể hiện chủ đề chính nào của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong bài “Thu hứng” của Đỗ Phủ, hình ảnh “Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo” gợi cho người đọc cảm nhận gì về mùa thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chức năng chính của dấu ngoặc đơn trong văn bản là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: “Trời đã vào thu, lá cây bắt đầu chuyển màu vàng và gió heo may thổi nhẹ.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, yếu tố nào góp phần tạo nên vẻ đẹp “mơ phai” của cảnh vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao.”

(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đoạn thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, bước nào sau đây thể hiện kỹ năng phân tích sâu sắc nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong bài “Chiếu cầu hiền” của Ngô Thì Nhậm, mục đích chính của việc ban chiếu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong ca dao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng mặt trời chân lý” tượng trưng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên tính nhạc trong thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề gây tranh cãi, thái độ nào sau đây là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, môtip “hoán thân” (biến hóa) của Tấm có ý nghĩa gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào sau đây đại diện cho vẻ đẹp khuất lấp, đầy bí ẩn của cuộc sống?

  • A. Nghệ sĩ Phùng
  • B. Người đàn bà hàng chài
  • C. Chánh án Đẩu
  • D. Thằng bé Phác

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“...Ta là con chim én nhỏ
Không thể nào bay giữa trời giông bão
Ta là hạt sương bé bỏng
Tan giữa lòng đại dương vô tận...”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất nào cao đẹp nhất của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự cần cù, chịu khó
  • B. Tình yêu gia đình, quê hương
  • C. Lòng yêu nước, căm thù giặc
  • D. Đức tính hiền lành, chất phác

Câu 4: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự hi sinh cao cả
  • B. Tình mẫu tử thiêng liêng
  • C. Hy vọng vào sự sống
  • D. Sự mê muội, lạc hậu

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Bút ký

Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới việc… thông tin và khơi gợi cảm xúc thẩm mỹ ở người đọc.”

  • A. truyền đạt chính xác
  • B. mô tả chi tiết
  • C. biểu đạt hình tượng
  • D. ghi chép khách quan

Câu 7: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng
  • B. Sự gian nan, thử thách
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Khát vọng tự do

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Chủ yếu tập trung vào kể chuyện với cốt truyện phức tạp.
  • B. Luôn sử dụng ngôi kể thứ ba để đảm bảo tính khách quan.
  • C. Đề cao tính hư cấu và xây dựng nhân vật điển hình.
  • D. Thể hiện cái tôi trữ tình, cảm xúc và suy tư của tác giả.

Câu 9: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Trích “Số đỏ” - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Ngôn ngữ bình dân, suồng sã
  • B. Hành động ngớ ngẩn của nhân vật
  • C. Sự tương phản комизм giữa hình thức và bản chất
  • D. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • C. Bối cảnh lịch sử - xã hội
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học sử thi

Câu 14: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả qua những hình ảnh nào là chủ yếu?

  • A. Rực rỡ, tươi vui, náo nhiệt
  • B. U buồn, ảm đạm, tiêu điều
  • C. Mạnh mẽ, dữ dội, hoang sơ
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ, trong trẻo

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • B. Tái hiện sinh động thế giới hình tượng
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ
  • D. Giải thích, phân tích vấn đề

Câu 16: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị lịch sử của tác phẩm thể hiện ở điểm nào?

  • A. Thể hiện tài năng văn chương của Nguyễn Trãi
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • C. Tuyên ngôn độc lập, khẳng định chủ quyền dân tộc
  • D. Phản ánh cuộc sống xã hội đương thời

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống vội vàng, tận hưởng từng khoảnh khắc
  • B. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên
  • C. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời
  • D. Sống lý tưởng, quên mình vì người khác

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn nghị luận?

  • A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa
  • B. Tả cảnh, tả người, kể chuyện
  • C. Điệp từ, điệp ngữ, liệt kê
  • D. Phân tích, chứng minh, giải thích

Câu 19: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh chủ đề chính nào của xã hội Việt Nam đương thời?

  • A. Tinh thần yêu nước và đấu tranh chống ngoại xâm
  • B. Số phận bi thảm của người nông dân nghèo
  • C. Vẻ đẹp truyền thống văn hóa dân tộc
  • D. Khát vọng đổi mới và vươn lên của xã hội

Câu 20: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, “tràng giang” gợi hình ảnh con sông như thế nào?

  • A. Êm đềm, thơ mộng, trữ tình
  • B. Dữ dội, hùng vĩ, tráng lệ
  • C. Rộng lớn, mênh mông, vô tận
  • D. Hiền hòa, gần gũi, thân thuộc

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 5 phần

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu trong thơ ca Việt Nam hiện đại. Tiếng nói ấy mang đặc điểm gì?

  • A. Mạnh mẽ, lý trí, vượt lên trên mọi rào cản
  • B. U buồn, bi lụy, đầy đau khổ và thất vọng
  • C. Nồng nàn, chân thành, da diết và nữ tính
  • D. Lãng mạn, bay bổng, thoát ly thực tại

Câu 23: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống hiện tại buồn tẻ, đơn điệu
  • B. Khát vọng đổi đời, vươn lên
  • C. Thời gian trôi đi vô nghĩa
  • D. Thế giới khác biệt, tươi sáng, đầy ước mơ

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

  • A. Giao tiếp hàng ngày
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 25: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả ở điểm nào?

  • A. Giản dị, chân chất, gần gũi với đời thường
  • B. Tài hoa, uyên bác, độc đáo và giàu chất tạo hình
  • C. Trữ tình, lãng mạn, bay bổng
  • D. Hiện thực, phê phán, sâu sắc

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. U buồn, hiu hắt, cô đơn
  • B. Nóng bức, oi ả, ngột ngạt
  • C. Tươi mới, tinh khôi, tràn đầy sức sống
  • D. Lạnh lẽo, hoang vắng, tiêu điều

Câu 27: Thể loại truyện kí trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Những câu chuyện thần thoại, kỳ ảo
  • B. Cuộc sống sinh hoạt của tầng lớp quý tộc
  • C. Những cuộc phiêu lưu mạo hiểm
  • D. Con người và hiện thực xã hội đương thời

Câu 28: “Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng gì trong tình yêu?

  • A. Khát vọng tự do, phóng khoáng trong tình yêu
  • B. Khát vọng về một tình yêu vĩnh cửu, thủy chung
  • C. Khát vọng chinh phục và chiếm hữu trong tình yêu
  • D. Khát vọng hòa nhập vào thiên nhiên trong tình yêu

Câu 29: Trong bài văn nghị luận, vai trò của phần kết bài là gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Triển khai các luận điểm, dẫn chứng
  • C. Khái quát, tổng kết và mở rộng vấn đề
  • D. Giới thiệu tác giả, tác phẩm

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

“...Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.
Chiều chiều ra đứng ngõ trông,
Ngóng trông con cò về tổ ấm…”

Đoạn thơ trên thuộc thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Ngũ ngôn tứ tuyệt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào sau đây đại diện cho vẻ đẹp khuất lấp, đầy bí ẩn của cuộc sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:

“...Ta là con chim én nhỏ
Không thể nào bay giữa trời giông bão
Ta là hạt sương bé bỏng
Tan giữa lòng đại dương vô tận...”

Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất nào cao đẹp nhất của người nông dân nghĩa sĩ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật một cách trực tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng tới việc… thông tin và khơi gợi cảm xúc thẩm mỹ ở người đọc.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong bài thơ “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát, hình ảnh “bãi cát dài” tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại tùy bút?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Trích “Số đỏ” - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng treo lơ lửng giữa trời.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả qua những hình ảnh nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị lịch sử của tác phẩm thể hiện ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn nghị luận?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh chủ đề chính nào của xã hội Việt Nam đương thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, “tràng giang” gợi hình ảnh con sông như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường bao gồm mấy phần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu trong thơ ca Việt Nam hiện đại. Tiếng nói ấy mang đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu được sử dụng trong loại văn bản nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo của tác giả ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thể loại truyện kí trung đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: “Thuyền và biển” của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng gì trong tình yêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong bài văn nghị luận, vai trò của phần kết bài là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

“...Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.
Chiều chiều ra đứng ngõ trông,
Ngóng trông con cò về tổ ấm…”

Đoạn thơ trên thuộc thể thơ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại
  • C. Sự vĩnh hằng của tuổi trẻ và tình yêu
  • D. Tính chất lặp lại của các mùa trong năm

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kí

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Hành chính
  • B. Báo chí
  • C. Nghệ thuật
  • D. Sinh hoạt

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của một ý kiến, quan điểm, nhưng đồng thời cũng chỉ ra những hạn chế, thiếu sót của nó?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bác bỏ
  • D. Bình luận

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Chủ đề
  • D. Liên kết

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả thiên nhiên
  • B. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • C. Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • D. Không có cốt truyện rõ ràng

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về ý nghĩa?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển cân bằng

Câu 11: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần thân bài thường được triển khai theo trình tự nào?

  • A. Nêu vấn đề - Phân tích các khía cạnh của vấn đề - Đề xuất giải pháp
  • B. Giới thiệu vấn đề - Giải thích vấn đề - Kết luận vấn đề
  • C. Nêu ý kiến phản đối - Phân tích ý kiến đồng tình - Đưa ra ý kiến cá nhân
  • D. Trình bày nguyên nhân - Phân tích hậu quả - Dự đoán tương lai

Câu 12: Đọc đoạn trích sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn trích:

  • A. Vui tươi, lạc quan
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Trang trọng, nghiêm túc
  • D. Bi thương, ai oán

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Ngữ pháp chuẩn mực
  • D. Sự chính xác về thông tin

Câu 14: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giải thích các sự kiện
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân
  • C. Tái hiện sinh động thế giới hình tượng
  • D. Đưa ra các thông tin khách quan

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Kể lại nội dung tác phẩm
  • B. Trích dẫn nhiều câu văn hay trong tác phẩm
  • C. Miêu tả chi tiết các nhân vật
  • D. Thể hiện rõ quan điểm và có khả năng chứng minh

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 17: Đâu là vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

  • A. Thay thế hoàn toàn yếu tố trữ tình
  • B. Làm giảm tính biểu cảm của thơ
  • C. Gợi ra tình huống, làm nền cho cảm xúc
  • D. Khiến bài thơ trở nên khô khan, thiếu chất thơ

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc chi tiết và phân tích văn bản
  • C. Đọc diễn cảm văn bản
  • D. Tóm tắt nội dung văn bản

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính hấp dẫn và sinh động
  • C. Tính biểu cảm và giàu hình ảnh
  • D. Tính đa nghĩa và gợi liên tưởng

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình yêu cuộc sống
  • C. Ước mơ về tự do
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho câu thơ, văn xuôi?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tra cứu thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Bố cục rõ ràng, mạch lạc
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 24: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

  • A. Tính chuẩn xác cao về ngữ pháp
  • B. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Bố cục chặt chẽ, mạch lạc
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng

Câu 25: Trong quá trình viết, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và nâng cao chất lượng bài viết?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Thu thập tài liệu
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 26: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Tiết kiệm, quý trọng của cải
  • C. Biết ơn, trân trọng người khác
  • D. Sống hòa đồng, yêu thương

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Bối cảnh văn hóa, tư tưởng thời đại
  • B. So sánh với văn học hiện đại
  • C. Tiểu sử tác giả
  • D. Số lượng bản dịch tác phẩm

Câu 28: Trong các dạng bài nghị luận xã hội, dạng bài nào tập trung vào việc đánh giá, nhận xét về một hiện tượng, vấn đề trong đời sống?

  • A. Nghị luận về tư tưởng, đạo lí
  • B. Nghị luận về hiện tượng đời sống
  • C. Nghị luận về một tác phẩm văn học
  • D. Nghị luận về một vấn đề khoa học

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 30: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự liền mạch, thống nhất về nội dung giữa các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

  • A. Tính mạch lạc
  • B. Tính thống nhất chủ đề
  • C. Tính liên kết
  • D. Tính hoàn chỉnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Gom luồng cá nặng đo ánh trăng."

(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá', Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý.
2. Việc khám xét chỗ ở do luật định."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của một ý kiến, quan điểm, nhưng đồng thời cũng chỉ ra những hạn chế, thiếu sót của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về hình thức của văn bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên cơ sở tương đồng về ý nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào: “Giá mà tôi trúng xổ số!”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần thân bài thường được triển khai theo trình tự nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn trích sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn trích:

"Than ôi!
Dễ có dễ không, ai ngờ đó!
Vận nước đến đây, khí số phải như thế!
Mấy năm trời đất tối tăm,
Khóc than há dễ ngửa Nam cho cùng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng đến việc biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đâu là vai trò của yếu tố tự sự trong thơ trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào cần được đảm bảo hàng đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

"Ta là con chim hót trên cành
Ta là giọt nắng giữa mùa đông
Ta là tiếng sáo thổi giữa đồng
Ta là tất cả, của cuộc sống này…"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu cho câu thơ, văn xuôi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và tra cứu thông tin?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đâu là đặc trưng của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình viết, giai đoạn nào giúp người viết hoàn thiện và nâng cao chất lượng bài viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Đọc câu tục ngữ sau và cho biết câu tục ngữ này khuyên chúng ta điều gì: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các dạng bài nghị luận xã hội, dạng bài nào tập trung vào việc đánh giá, nhận xét về một hiện tượng, vấn đề trong đời sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Hôm nay trời nắng đẹp. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh. Gió nhẹ thổi làm lay động những hàng cây bên đường. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự liền mạch, thống nhất về nội dung giữa các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở nấu cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự thương hại của Thị Nở dành cho Chí Phèo.
  • B. Biểu tượng cho sự nghèo khó, túng quẫn của Chí Phèo.
  • C. Tình yêu đơn thuần giữa Chí Phèo và Thị Nở.
  • D. Ánh sáng nhân tính, lòng trắc ẩn khơi dậy phần người trong Chí Phèo.

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu:

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ.
  • B. Điệp ngữ và liệt kê.
  • C. So sánh và nhân hóa.
  • D. Nói quá và nói giảm.

Câu 3: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi.
  • B. Lãng mạn, yêu đời.
  • C. Buồn bã, cô đơn, trống trải.
  • D. Hào hùng, bi tráng.

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Đưa ra những bằng chứng xác thực.
  • B. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái, bảo vệ chính kiến.
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng.
  • D. Giải thích rõ ràng các khái niệm, vấn đề.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đề cao yếu tố lãng mạn, thoát ly thực tại.
  • B. Chú trọng xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
  • C. Hướng đến phản ánh hiện thực đời sống và thân phận con người.
  • D. Kế thừa và phát triển mạnh mẽ khuynh hướng sử thi.

Câu 6: Trong bài thơ

  • A. Sống vội vàng, tận hưởng từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.
  • B. Sống chậm rãi, hòa mình vào thiên nhiên.
  • C. Sống ẩn dật, xa lánh cuộc đời.
  • D. Sống bi quan, chán nản trước cuộc đời.

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của người kể chuyện.
  • B. Trình bày diễn biến các sự kiện, hành động.
  • C. Giải thích, bình luận về các vấn đề trong truyện.
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, tạo không gian, thời gian, khắc họa nhân vật.

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng.
  • B. Tính biểu cảm.
  • C. Tính khách quan, phi cảm xúc.
  • D. Tính cá thể hóa.

Câu 9: Trong đoạn trích

  • A. Nỗi đau buồn sâu sắc trước cái chết của người thân.
  • B. Sự giả tạo, lố lăng, đạo đức giả trong xã hội.
  • C. Tình yêu thương, sự quan tâm dành cho con cháu.
  • D. Sự hối hận, ăn năn về những lỗi lầm trong quá khứ.

Câu 10: Thể loại nào sau đây không thuộc loại hình kịch?

  • A. Bi kịch.
  • B. Hài kịch.
  • C. Kịch nói.
  • D. Truyện thơ.

Câu 11: Trong bài thơ

  • A. Tình yêu của người phụ nữ, vừa mãnh liệt vừa dịu dàng.
  • B. Nỗi cô đơn, lẻ loi của con người trong cuộc đời.
  • C. Khát vọng tự do, vượt lên mọi giới hạn.
  • D. Vẻ đẹp của thiên nhiên và sức sống của tuổi trẻ.

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hô ngữ và điệp cấu trúc.
  • D. Liệt kê.

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực tuyệt đối.
  • B. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân và sự phóng túng.
  • C. Cốt truyện chặt chẽ, li kì.
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng.

Câu 14: Trong bài thơ

  • A. Sự hòa hợp, gắn bó giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng của thôn Vĩ Dạ.
  • C. Sức sống mãnh liệt, tươi trẻ của thiên nhiên.
  • D. Sự chia lìa, xa cách, không thể hòa hợp.

Câu 15: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong tác phẩm

  • A. Phê phán chế độ phong kiến.
  • B. Tố cáo tội ác của bọn thống trị.
  • C. Cảm thông số phận người nghèo và khẳng định khát vọng sống, tự do.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên Tây Bắc.

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì?

  • A. Đưa ra quan điểm cá nhân rõ ràng.
  • B. Sử dụng giọng điệu cảm tính, thiếu khách quan.
  • C. Trình bày vấn đề một cách logic, mạch lạc.
  • D. Đưa ra các luận cứ, bằng chứng thuyết phục.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Người phụ nữ Việt Nam tần tảo, chịu thương chịu khó.
  • B. Người đàn ông mạnh mẽ, kiên cường.
  • C. Cuộc sống sung túc, giàu sang.
  • D. Thiên nhiên tươi đẹp, thanh bình.

Câu 18: Trong truyện ngắn

  • A. Sự tàn lụi, nghèo nàn của phố huyện.
  • B. Thời gian trôi đi chậm chạp, buồn tẻ.
  • C. Hy vọng về một tương lai tươi sáng ở phố huyện.
  • D. Thế giới khác biệt, cuộc sống tươi sáng, đối lập với phố huyện.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần.
  • B. Nhịp.
  • C. Chủ đề và cảm hứng chủ đạo.
  • D. Số câu, số chữ.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc điệu cho thơ?

  • A. So sánh.
  • B. Điệp âm, điệp vần, điệp ngữ.
  • C. Ẩn dụ, hoán dụ.
  • D. Nhân hóa, ẩn dụ.

Câu 21: Trong đoạn trích

  • A. Thể hiện tình yêu thương em gái.
  • B. Muốn Thúy Vân giữ gìn kỷ niệm về mối tình của mình.
  • C. Tìm người tâm sự, chia sẻ nỗi buồn.
  • D. Nhờ Thúy Vân thay mình trả nghĩa cho Kim Trọng, thực hiện lời ước hẹn.

Câu 22: Đặc trưng cơ bản của thể loại bi kịch là gì?

  • A. Xung đột nhẹ nhàng, hài hước, kết thúc có hậu.
  • B. Tập trung vào yếu tố gây cười, giải trí.
  • C. Xung đột gay gắt, kết thúc bằng sự thất bại, đau khổ của nhân vật chính diện.
  • D. Ca ngợi những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Câu 23: Trong bài thơ

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.
  • B. Tuổi xuân đang trôi qua, sự cô đơn, lẻ bóng.
  • C. Hy vọng về một tương lai tươi sáng.
  • D. Sức sống mãnh liệt, bất diệt.

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa vì sao?

  • A. Văn học trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của bối cảnh lịch sử - văn hóa.
  • B. Tác phẩm văn học trung đại thường mang tính ước lệ, tượng trưng.
  • C. Ngôn ngữ văn học trung đại khác biệt so với hiện đại.
  • D. Tác giả văn học trung đại thường ẩn danh hoặc ít được biết đến.

Câu 25: Trong truyện

  • A. Sự lạc quan, yêu đời của người dân nghèo.
  • B. Hy vọng vào một cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
  • C. Sự nghèo đói, khổ cực và tình người, sự sẻ chia trong nạn đói.
  • D. Vẻ đẹp của tình yêu thương trong hoàn cảnh khó khăn.

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn.
  • C. Giọng điệu hài hước, dí dỏm.
  • D. Tiêu đề, đề mục, hình ảnh, sơ đồ minh họa.

Câu 27: Thủ pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu ca dao

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu ca dao.
  • B. Làm nổi bật thân phận bấp bênh, không tự chủ của người phụ nữ.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu ca dao.
  • D. Thể hiện sự lạc quan, yêu đời.

Câu 28: Trong bài

  • A. Rộn ràng, tươi vui, tràn đầy sức sống.
  • B. Mênh mông, hùng vĩ, tráng lệ.
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, mang chút buồn hiu hắt.
  • D. Ấm áp, gần gũi, thân thuộc.

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài.
  • B. Kết bài - Thân bài - Mở bài.
  • C. Thân bài - Mở bài - Kết bài.
  • D. Tùy ý sắp xếp, không theo trình tự nhất định.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Phong cách sống hòa đồng, cởi mở.
  • B. Phong cách sống năng động, tích cực.
  • C. Phong cách sống phóng khoáng, tự do.
  • D. Phong cách sống ẩn dật, thanh nhàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành Thị Nở nấu cho Chí Phèo có ý nghĩa biểu tượng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Xuân Diệu: "Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận:

Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Mặt trời xuống núi khói lam cây,
Chim về vội vã có đôi không.

Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong bài thơ "Vội vàng", Xuân Diệu thể hiện quan niệm sống như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), tiếng kêu "Ôi! tôi chết mất thôi!" của cụ cố Hồng thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Thể loại nào sau đây không thuộc loại hình kịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong bài thơ "Sóng", Xuân Quỳnh sử dụng hình tượng "sóng" và "em" để diễn tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc! Nếu cần, ta sẽ chết cho Tổ quốc!"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" gợi lên cảm giác gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất trong tác phẩm "Vợ chồng A Phủ" của Tô Hoài là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần tránh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh "đoàn tàu" có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng tính nhạc điệu cho thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân với mục đích chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đặc trưng cơ bản của thể loại bi kịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong bài thơ "Tự tình II" của Hồ Xuân Hương, hình ảnh "vầng trăng bóng xế" gợi liên tưởng đến điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, cần chú ý đến yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa vì sao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong truyện "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "bát cháo cám" thể hiện điều gì về cuộc sống của người dân Việt Nam thời kỳ đói kém?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thủ pháp nghệ thuật đối lập được sử dụng trong câu ca dao "Thân em như tấm lụa đào/ Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, bố cục chung thường được sắp xếp theo trình tự nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau:

"Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn người đến chốn lao xao."

(Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Đoạn thơ trên thể hiện phong cách sống nào của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người lính mang trong mình vẻ đẹp của đời thường, gần gũi với cuộc sống?

  • A. Người đàn bà hàng chài
  • B. Phùng
  • C. Đẩu
  • D. Thằng bé Phác

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân trước Cách mạng tháng Tám là gì?

  • A. Sử thi, hào hùng
  • B. Trữ tình, lãng mạn
  • C. Tài hoa, uyên bác, đậm chất ngông
  • D. Hiện thực phê phán sâu sắc

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện quan niệm sống tích cực, khát khao sống mãnh liệt?

  • A. Liệt kê và điệp từ, điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 4: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị nhân đạo trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

  • A. Phê phán xã hội thực dân nửa phong kiến
  • B. Tố cáo giai cấp địa chủ phong kiến tàn bạo
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân
  • D. Đề cao khát vọng hoàn lương và quyền sống của con người

Câu 5: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu tiêu biểu của thơ ca Việt Nam hiện đại. Yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên sự đặc sắc của bài thơ?

  • A. Hình tượng sóng đôi độc đáo, đa nghĩa
  • B. Nhịp điệu linh hoạt, phù hợp với diễn biến cảm xúc
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Ngôn ngữ giản dị, tự nhiên, giàu sức gợi

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về vấn đề nghị luận
  • B. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một ý kiến, quan điểm
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Tăng tính khách quan cho bài viết

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 8: Thể loại văn học nào thường tập trung phản ánh những xung đột, mâu thuẫn trong đời sống xã hội thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ trong dòng

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong thời kỳ nào của lịch sử dân tộc?

  • A. Trước Cách mạng tháng Tám
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội
  • D. Thời kỳ đổi mới

Câu 11: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)

  • A. Tăng tính nhạc điệu, dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Làm cho câu thơ trở nên sinh động, hấp dẫn
  • C. Gợi hình ảnh bến thuyền quen thuộc, thể hiện tình cảm thủy chung
  • D. Nhấn mạnh sự chia ly, cách trở trong tình yêu

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự đổi thay trong tâm lý của Tràng sau khi có vợ?

  • A. Ánh mắt lo lắng, sợ hãi khi nhặt được vợ
  • B. Ý thức về bổn phận, trách nhiệm với gia đình
  • C. Sự thờ ơ, lạnh nhạt với vợ
  • D. Niềm vui sướng tột độ khi có vợ

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng/ Mình về mình lại nhớ không/ Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn” (Tố Hữu, Việt Bắc)

  • A. Tình cảm gắn bó sâu nặng giữa người cán bộ và nhân dân Việt Bắc
  • B. Khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp của núi rừng Việt Bắc
  • C. Nỗi nhớ quê hương da diết của người ra đi
  • D. Lời hẹn ước thủy chung trong tình yêu

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “chiếc thuyền câu bé tẻo teo” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Cô đơn, tĩnh lặng, u buồn

Câu 15: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể tùy bút và bút ký trong văn học?

  • A. Tùy bút thiên về kể chuyện, bút ký thiên về miêu tả
  • B. Tùy bút mang tính khách quan, bút ký mang tính chủ quan
  • C. Tùy bút chú trọng biểu hiện cái tôi trữ tình, bút ký coi trọng tính xác thực của sự kiện
  • D. Tùy bút sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bút ký sử dụng ngôn ngữ đời thường

Câu 16: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn của con người trước vũ trụ bao la
  • C. Sức mạnh tiềm tàng của dòng sông quê hương
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày vấn đề theo lối kể chuyện hấp dẫn
  • C. Đưa ra nhiều dẫn chứng, số liệu thống kê
  • D. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, bằng chứng xác thực

Câu 18: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân là một tác phẩm tiêu biểu cho thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Thơ tự do

Câu 19: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

  • A. Sự giả tạo, lố lăng, kệch cỡm của các thành viên trong gia đình
  • B. Ngôn ngữ đối thoại hài hước, dí dỏm
  • C. Tình huống trớ trêu, bất ngờ
  • D. Nghệ thuật phóng đại, cường điệu

Câu 20: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới/ Với áo mơ phai dệt lá vàng” (Xuân Diệu, Đây mùa thu tới). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 21: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con sông” trong nhiều tác phẩm văn học Việt Nam thường liên quan đến điều gì?

  • A. Sức mạnh thiên nhiên
  • B. Sự chia ly, mất mát
  • C. Quê hương, nguồn cội, cuộc đời
  • D. Khát vọng chinh phục

Câu 22: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết
  • B. Khát vọng hòa bình
  • C. Sự dũng cảm, kiên cường
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn, hào hoa, tinh thần lạc quan

Câu 23: Phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán trong văn học giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh chủ yếu vấn đề gì của xã hội?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Những bất công, khổ cực của người dân nghèo
  • C. Khát vọng đổi mới xã hội
  • D. Đời sống tinh thần phong phú của con người

Câu 24: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ này là gì và tác dụng của nó?

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu quê hương
  • C. Điệp ngữ kết hợp ẩn dụ, ca ngợi tình mẹ thiêng liêng
  • D. Nhân hóa, làm cho hình ảnh mặt trời gần gũi hơn

Câu 25: Trong bài “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt lớn trong cuộc đời nhà thơ?

  • A. Gặp gỡ lý tưởng cộng sản
  • B. Tham gia hoạt động cách mạng
  • C. Bắt đầu sáng tác thơ
  • D. Được kết nạp vào Đảng Cộng sản

Câu 26: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc dòng thơ nào trong phong trào Thơ mới?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ tượng trưng
  • C. Thơ trữ tình – chính trị
  • D. Thơ hiện đại

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Nhân vật và xung đột
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

Câu 28: “Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn” (Xuân Diệu). Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ Xuân Diệu?

  • A. Sự mạnh mẽ, quyết liệt
  • B. Sự kín đáo, hàm súc
  • C. Sự tinh tế, nhạy cảm trong cảm xúc
  • D. Sự giản dị, chân chất

Câu 29: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên
  • C. Nỗi đau thương, mất mát trong chiến tranh
  • D. Khát vọng hòa bình, tự do

Câu 30: “Con cò mày đi ăn đêm/ Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”. Câu ca dao trên thuộc thể loại nào?

  • A. Ca dao than thân
  • B. Ca dao hài hước
  • C. Ca dao yêu thương, tình nghĩa
  • D. Ca dao về lao động sản xuất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật nào được xem là người lính mang trong mình vẻ đẹp của đời thường, gần gũi với cuộc sống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật Nguyễn Tuân trước Cách mạng tháng Tám là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để thể hiện quan niệm sống tích cực, khát khao sống mãnh liệt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị nhân đạo trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tình yêu tiêu biểu của thơ ca Việt Nam hiện đại. Yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên sự đặc sắc của bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và cho biết phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng: “Hỡi đồng bào cả nước! Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa!” (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thể loại văn học nào thường tập trung phản ánh những xung đột, mâu thuẫn trong đời sống xã hội thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, và cốt truyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết trong thời kỳ nào của lịch sử dân tộc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự đổi thay trong tâm lý của Tràng sau khi có vợ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng/ Mình về mình lại nhớ không/ Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn” (Tố Hữu, Việt Bắc)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “chiếc thuyền câu bé tẻo teo” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể tùy bút và bút ký trong văn học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu để đảm bảo tính thuyết phục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân là một tác phẩm tiêu biểu cho thể loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới/ Với áo mơ phai dệt lá vàng” (Xuân Diệu, Đây mùa thu tới). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con sông” trong nhiều tác phẩm văn học Việt Nam thường liên quan đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phong cách nghệ thuật hiện thực phê phán trong văn học giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh chủ yếu vấn đề gì của xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Biện pháp tu từ nổi bật trong hai câu thơ này là gì và tác dụng của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong bài “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt lớn trong cuộc đời nhà thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc dòng thơ nào trong phong trào Thơ mới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Tôi buồn không hiểu vì sao tôi buồn” (Xuân Diệu). Câu thơ trên thể hiện đặc điểm nào của thơ Xuân Diệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu có ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Con cò mày đi ăn đêm/ Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”. Câu ca dao trên thuộc thể loại nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và các mùa trong năm.
  • B. Sự hữu hạn, ngắn ngủi của thời gian và vẻ đẹp của tuổi trẻ, cuộc sống.
  • C. Quy luật sinh tồn của vũ trụ, mọi thứ đều phải trải qua sinh và diệt.
  • D. Sự trôi chảy liên tục của thời gian, không bao giờ ngừng lại.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người ta ai nấy đều tưởng rằng mình cũng là người có nghĩa khí, thấy việc bất bình thì không thể không nói, thấy người yếu thế thì không thể không bênh vực.” (Trích “Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn”, Ngữ văn 11, Cánh Diều). Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống đô thị.
  • B. Sự vất vả, nhọc nhằn của cuộc sống nghèo khó.
  • C. Khát vọng đổi đời của những người dân nghèo.
  • D. Thế giới khác biệt, tươi sáng, đối lập với cuộc sống tẻ nhạt hiện tại.

Câu 4: Nhận định nào sau đây phù hợp nhất với phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Tính trữ tình chính trị sâu sắc, giọng điệu tâm tình ngọt ngào.
  • B. Tính hiện thực sâu sắc, giọng điệu trào phúng, châm biếm.
  • C. Cảm hứng lãng mạn, giọng điệu hào hùng, bay bổng.
  • D. Tính triết luận sâu sắc, giọng điệu suy tư, trầm lắng.

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Trình bày quan điểm cá nhân một cách chủ quan.
  • B. Phản đối và làm rõ tính sai trái, thiếu thuyết phục của ý kiến đối lập.
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các ý kiến.
  • D. Củng cố và làm mạnh mẽ thêm ý kiến của người khác.

Câu 6: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Trích “Việt Bắc”, Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Nói quá và nói giảm
  • C. So sánh và liệt kê
  • D. Điệp ngữ và đối xứng

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả.
  • B. Tái hiện sinh động hình ảnh nhân vật, cảnh vật, tạo không gian, thời gian cụ thể.
  • C. Trình bày các luận điểm, luận cứ để thuyết phục người đọc.
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, hấp dẫn cho câu chuyện.

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo nhiều nhất?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Truyện cổ tích

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • B. Trình bày vấn đề một cách cảm tính, chủ quan.
  • C. Đưa ra luận điểm rõ ràng, luận cứ xác thực, lập luận chặt chẽ.
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc.

Câu 10: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Sự oán hận, căm thù giặc sâu sắc.
  • B. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết và vẻ đẹp lãng mạn trong tâm hồn người lính.
  • C. Quyết tâm chiến đấu và hy sinh vì Tổ quốc.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng nơi chiến trường xa xôi.

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính chất trữ tình, thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả.
  • B. Tính chất khách quan, phản ánh chân thực hiện thực đời sống.
  • C. Tính chất hư cấu, xây dựng cốt truyện và nhân vật.
  • D. Tính chất luận chiến, thể hiện quan điểm tranh biện.

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Nhân văn
  • D. Sử thi

Câu 13: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự không gian hay thời gian?

  • A. Không gian
  • B. Thời gian
  • C. Kết hợp cả không gian và thời gian
  • D. Phi tuyến tính, phá vỡ trật tự

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói trên đề cao chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng giáo dục và bồi dưỡng tình cảm
  • C. Chức năng nhận thức và phản ánh hiện thực
  • D. Chức năng thẩm mỹ

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

  • A. Giải thích chi tiết cho luận đề.
  • B. Dẫn dắt vào vấn đề nghị luận.
  • C. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết.
  • D. Cung cấp bằng chứng để chứng minh luận đề.

Câu 16: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ của bà ở điểm nào?

  • A. Tính chất hùng tráng, đậm chất sử thi.
  • B. Tính chất trào phúng, châm biếm sâu sắc.
  • C. Tính chất triết lý, suy tư về cuộc đời.
  • D. Tính chất nữ tính, thể hiện thế giới cảm xúc phong phú, chân thành.

Câu 17: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ thể hiện điều gì về nhân vật Tràng?

  • A. Sự vô tâm, hời hợt trong tình cảm.
  • B. Sự khao khát hạnh phúc, tình yêu thương dù trong hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Sự liều lĩnh, bất chấp mọi giá để có vợ.
  • D. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân.

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều) là gì?

  • A. Tả cảnh ngụ tình
  • B. Tượng trưng, ẩn dụ
  • C. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm
  • D. So sánh, đối chiếu

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá giá trị nghệ thuật của tác phẩm.
  • B. Xác định thể loại của tác phẩm.
  • C. Tìm hiểu về cuộc đời tác giả.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm trong mối liên hệ với thời đại.

Câu 20: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

  • A. Trường ca
  • B. Thơ tự do
  • C. Văn xuôi trữ tình
  • D. Kịch thơ

Câu 21: Trong ngôn ngữ học, thuật ngữ “hàm ý” chỉ điều gì?

  • A. Nghĩa tường minh của câu nói.
  • B. Nghĩa ẩn chứa, không trực tiếp thể hiện trong câu nói.
  • C. Ngữ cảnh giao tiếp.
  • D. Giọng điệu của người nói.

Câu 22: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện rõ nét phong cách nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

  • A. Hiện thực phê phán sâu sắc.
  • B. Lãng mạn, bay bổng.
  • C. Tài hoa, uyên bác, đậm chất ngông.
  • D. Giản dị, gần gũi với đời thường.

Câu 23: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

  • A. Khát vọng quyền lực và danh vọng.
  • B. Khát vọng tình yêu đôi lứa.
  • C. Khát vọng cuộc sống giàu sang, sung túc.
  • D. Khát vọng sáng tạo ra những công trình kiến trúc vĩ đại, trường tồn.

Câu 24: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Tiểu thuyết

Câu 25: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề, việc sử dụng lý lẽ và bằng chứng có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài nói thêm dài và phức tạp.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người nói.
  • C. Tăng tính thuyết phục và khách quan cho ý kiến.
  • D. Giúp người nghe dễ dàng đồng tình với ý kiến.

Câu 26: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới/ Với áo mơ phai dệt lá vàng” (Xuân Diệu). Hai câu thơ trên gợi tả vẻ đẹp mùa thu bằng cảm nhận nào là chủ yếu?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Khứu giác
  • D. Xúc giác

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh rừng xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn khốc của chiến tranh.
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên Tây Nguyên.
  • C. Cuộc sống bình dị của người dân làng Xô Man.
  • D. Sức sống bất diệt, tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên.

Câu 28: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 câu, 8 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 8 chữ

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về thông tin là gì?

  • A. Thông tin phải mới lạ, độc đáo.
  • B. Thông tin phải gây ấn tượng mạnh.
  • C. Thông tin phải chính xác, khách quan, khoa học.
  • D. Thông tin phải mang tính chủ quan, thể hiện cảm xúc.

Câu 30: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” (Tố Hữu, “Việt Bắc”). Hai câu thơ trên sử dụng hình thức đối thoại giữa những nhân vật trữ tình nào?

  • A. Nhân vật người ra đi và người ở lại.
  • B. Nhân vật Đảng và nhân dân.
  • C. Nhân vật anh bộ đội và người mẹ.
  • D. Nhân vật “mình” và “ta” (khách và chủ).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người ta ai nấy đều tưởng rằng mình cũng là người có nghĩa khí, thấy việc bất bình thì không thể không nói, thấy người yếu thế thì không thể không bênh vực.” (Trích “Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn”, Ngữ văn 11, Cánh Diều). Đoạn văn trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận định nào sau đây phù hợp nhất với phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ, như chồng.” (Trích “Việt Bắc”, Tố Hữu). Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ trên để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo nhiều nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu được đánh giá là một truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nghệ thuật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự không gian hay thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu nói trên đề cao chức năng nào của văn chương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ của bà ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ thể hiện điều gì về nhân vật Tràng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc đặt tác phẩm vào bối cảnh lịch sử - văn hóa có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm) là một đoạn trích tiêu biểu cho thể loại văn học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong ngôn ngữ học, thuật ngữ “hàm ý” chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện rõ nét phong cách nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề, việc sử dụng lý lẽ và bằng chứng có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Đây mùa thu tới, mùa thu tới/ Với áo mơ phai dệt lá vàng” (Xuân Diệu). Hai câu thơ trên gợi tả vẻ đẹp mùa thu bằng cảm nhận nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh rừng xà nu tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có bao nhiêu chữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi viết văn bản thuyết minh, yêu cầu quan trọng nhất về thông tin là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Mình về mình có nhớ ta/ Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng” (Tố Hữu, “Việt Bắc”). Hai câu thơ trên sử dụng hình thức đối thoại giữa những nhân vật trữ tình nào?

Xem kết quả