15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh bát cháo hành Thị Nở mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

  • A. Sự thương hại của Thị Nở dành cho Chí Phèo.
  • B. Biểu tượng cho sự nghèo khó và túng quẫn của Chí Phèo.
  • C. Biểu tượng của tình người và khả năng thức tỉnh nhân tính.
  • D. Một món ăn dân dã giúp Chí Phèo giải cảm.

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: "Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng".

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài" (Vũ Như Tô) của Nguyễn Huy Tưởng thuộc thể loại kịch nói mang đặc trưng nào sau đây?

  • A. Sử dụng nhiều yếu tố trữ tình, lãng mạn.
  • B. Chú trọng yếu tố kể chuyện và miêu tả.
  • C. Kết hợp nhiều hình thức nghệ thuật sân khấu truyền thống.
  • D. Xung đột kịch được thể hiện qua lời thoại và hành động của nhân vật.

Câu 4: Trong bài thơ "Chí khí anh hùng", hình tượng Từ Hải được khắc họa chủ yếu bằng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực
  • C. Tượng trưng
  • D. Trào phúng

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong truyện ngắn?

  • A. Chỉ đơn thuần là yếu tố phụ trợ, giúp câu chuyện thêm sinh động.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật và tạo không khí tác phẩm.
  • D. Chỉ quan trọng trong truyện dài, ít có vai trò trong truyện ngắn.

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề.
  • B. Phản đối ý kiến sai trái và bảo vệ quan điểm đúng đắn.
  • C. So sánh hai hay nhiều đối tượng.
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống hòa đồng, gần gũi với mọi người.
  • B. Sống tích cực, năng động, tham gia vào các hoạt động xã hội.
  • C. Sống mạnh mẽ, quyết liệt, đấu tranh với cái xấu.
  • D. Sống ẩn dật, thanh cao, xa lánh sự ồn ào, danh lợi.

Câu 8: Xét về cấu trúc, bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Số câu, số chữ và luật bằng trắc, niêm, luật chặt chẽ.
  • B. Không giới hạn về số câu, số chữ và luật.
  • C. Chỉ yêu cầu về số câu, không bắt buộc về luật bằng trắc.
  • D. Chú trọng yếu tố vần điệu, ít quan tâm đến số chữ và luật.

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng để thể hiện chiều sâu tâm lý nhân vật?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ, chi tiết.
  • B. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính.
  • C. Khắc họa thế giới nội tâm, diễn biến tâm lý nhân vật.
  • D. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường.

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các vế câu phức hoặc các ý trong liệt kê.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 11: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký về phương diện thể loại.

  • A. Tùy bút mang tính hư cấu, bút ký hoàn toàn phi hư cấu.
  • B. Tùy bút chỉ viết về đề tài thiên nhiên, bút ký viết về con người.
  • C. Tùy bút thiên về biểu cảm, bút ký chú trọng tính xác thực, ghi chép.
  • D. Tùy bút sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bút ký sử dụng ngôn ngữ đời thường.

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò như thế nào đối với sự mạch lạc của văn bản?

  • A. Giúp câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • B. Làm cho văn bản trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. Giảm bớt sự lặp lại từ ngữ trong văn bản.
  • D. Tạo sự mạch lạc, logic, giúp văn bản dễ hiểu và thuyết phục.

Câu 13: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Đây là hình ảnh so sánh đặc sắc trong bài thơ nào của Huy Cận?

  • A. Chiều xuân
  • B. Tràng giang
  • C. Đây thôn Vĩ Dạ
  • D. Tây Tiến

Câu 14: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy trong thơ ca.

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, trừu tượng hơn.
  • B. Giảm bớt tính nhạc điệu và âm hưởng của thơ.
  • C. Gợi hình, gợi cảm, tạo nhịp điệu và tăng tính biểu cảm.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp hình thức câu thơ.

Câu 15: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Số đỏ) của Vũ Trọng Phụng, tiếng khóc "hờ" của cụ cố Hồng và mọi người xung quanh thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi đau buồn sâu sắc trước cái chết của người thân.
  • B. Sự thương tiếc chân thành dành cho người đã khuất.
  • C. Phong tục truyền thống trong đám tang.
  • D. Sự giả tạo, đạo đức giả và lố lăng của xã hội.

Câu 16: Yếu tố "cốt truyện" đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc xây dựng một tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ là yếu tố hình thức, ít ảnh hưởng đến nội dung tác phẩm.
  • B. Là khung sườn, hệ thống sự kiện tạo nên diễn biến câu chuyện.
  • C. Không quan trọng bằng yếu tố nhân vật và ngôn ngữ.
  • D. Chỉ cần thiết trong truyện dài, không cần thiết trong truyện ngắn.

Câu 17: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Đoàn binh không mọc tóc" gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Sự trẻ trung, tinh nghịch của người lính.
  • B. Vẻ đẹp thư sinh, lãng mạn của người lính.
  • C. Sự gian khổ, thiếu thốn và vẻ đẹp oai hùng, dữ dội.
  • D. Tình yêu thiên nhiên, đất nước của người lính.

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa "ngôn ngữ văn học" và "ngôn ngữ đời sống".

  • A. Ngôn ngữ văn học hoàn toàn khác biệt và tách rời ngôn ngữ đời sống.
  • B. Ngôn ngữ văn học chỉ là sự sao chép đơn thuần ngôn ngữ đời sống.
  • C. Ngôn ngữ văn học đơn giản và dễ hiểu hơn ngôn ngữ đời sống.
  • D. Ngôn ngữ văn học bắt nguồn từ ngôn ngữ đời sống, nhưng được nghệ thuật hóa, biểu cảm hơn.

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính sáng tạo.
  • B. Tính chính xác, khách quan, logic.
  • C. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông dụng.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực.

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan" có vai trò như thế nào?

  • A. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
  • B. Đảm bảo tính xác thực, tin cậy và sức thuyết phục.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Tạo sự liên kết giữa các phần trong văn bản.

Câu 21: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh.

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên, biển cả.
  • C. Tình yêu đôi lứa với những cung bậc cảm xúc.
  • D. Khát vọng tự do, giải phóng của người phụ nữ.

Câu 22: Phân tích giá trị nhân đạo sâu sắc trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân.

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Ca ngợi khát vọng sống, tình yêu thương và niềm tin vào tương lai.
  • C. Tố cáo tội ác của chế độ phong kiến, thực dân.
  • D. Khắc họa vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân Việt Nam.

Câu 23: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi cảm giác gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên mùa thu.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tươi vui của làng quê.
  • C. Sự náo nhiệt, ồn ào của cuộc sống.
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ, buồn bã, hiu quạnh.

Câu 24: Hãy nêu đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ Nôm.

  • A. Tự sự bằng thơ Nôm, kể chuyện, trữ tình, ngôn ngữ bình dân.
  • B. Trữ tình bằng thơ Nôm, biểu cảm trực tiếp.
  • C. Nghị luận bằng văn xuôi, bàn về các vấn đề xã hội.
  • D. Kịch nói, tái hiện xung đột trên sân khấu.

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn thuần là người thuật lại các sự kiện.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc tiếp nhận tác phẩm của người đọc.
  • C. Quyết định điểm nhìn, giọng điệu và mức độ khách quan, chủ quan.
  • D. Luôn đồng nhất với tác giả và quan điểm của tác giả.

Câu 26: Trong bài "Bài thơ số 28" (gửi Nhã Khanh) của Thâm Tâm, yếu tố "lãng mạn" được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. Hình ảnh người chinh phu ra đi.
  • B. Hình ảnh "liễu rủ mà không xanh".
  • C. Âm hưởng hùng tráng, mạnh mẽ.
  • D. Sự chân thực, gần gũi với đời sống.

Câu 27: Hãy so sánh điểm tương đồng về chủ đề giữa bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận và "Chiều xuân" của Anh Thơ.

  • A. Chủ đề về chiến tranh và người lính.
  • B. Chủ đề về tình yêu đôi lứa.
  • C. Chủ đề về cuộc sống lao động của người nông dân.
  • D. Chủ đề về tình yêu thiên nhiên, đất nước và nỗi buồn cô đơn.

Câu 28: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì trong việc xây dựng lập luận?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khái quát nội dung chính của bài viết.
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm, tăng tính thuyết phục.
  • D. Bác bỏ các ý kiến trái chiều.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: "Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng". Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp của cây tre?

  • A. So sánh và hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa.
  • C. Liệt kê và điệp từ.
  • D. Nói quá và tương phản.

Câu 30: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống hiện đại, náo nhiệt ở đô thị.
  • B. Sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Khát vọng đổi đời và thoát khỏi cuộc sống tù túng.
  • D. Phương tiện giao thông quan trọng của người dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao, hình ảnh bát cháo hành Thị Nở mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phân tích biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Du: 'Long lanh đáy nước in trời/Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài' (Vũ Như Tô) của Nguyễn Huy Tưởng thuộc thể loại kịch nói mang đặc trưng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong bài thơ 'Chí khí anh hùng', hình tượng Từ Hải được khắc họa chủ yếu bằng bút pháp nghệ thuật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong truyện ngắn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Xét về cấu trúc, bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật có đặc điểm nổi bật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng để thể hiện chiều sâu tâm lý nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu văn là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hãy so sánh điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký về phương diện thể loại.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò như thế nào đối với sự mạch lạc của văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Đây là hình ảnh so sánh đặc sắc trong bài thơ nào của Huy Cận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy trong thơ ca.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Số đỏ) của Vũ Trọng Phụng, tiếng khóc 'hờ' của cụ cố Hồng và mọi người xung quanh thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Yếu tố 'cốt truyện' đóng vai trò quan trọng như thế nào trong việc xây dựng một tác phẩm tự sự?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Đoàn binh không mọc tóc' gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tích mối quan hệ giữa 'ngôn ngữ văn học' và 'ngôn ngữ đời sống'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan' có vai trò như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Hãy xác định chủ đề chính của bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân tích giá trị nhân đạo sâu sắc trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi cảm giác gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hãy nêu đặc trưng cơ bản của thể loại truyện thơ Nôm.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong bài 'Bài thơ số 28' (gửi Nhã Khanh) của Thâm Tâm, yếu tố 'lãng mạn' được thể hiện qua chi tiết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Hãy so sánh điểm tương đồng về chủ đề giữa bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận và 'Chiều xuân' của Anh Thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì trong việc xây dựng lập luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam!/Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng'. Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi vẻ đẹp của cây tre?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tuần hoàn của thời gian
  • B. Tuyến tính và hữu hạn của thời gian
  • C. Vô tận và vĩnh hằng của thời gian
  • D. Thời gian tâm lý chủ quan

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong văn học là gì?

  • A. Tạo ra âm điệu cho câu văn
  • B. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách cụ thể
  • C. Gợi ra những ý nghĩa sâu xa, trừu tượng
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi chủ yếu gợi lên điều gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam
  • B. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối, quẩn quanh và sự tàn lụi
  • C. Sức sống tiềm tàng của con người nơi phố huyện
  • D. Khát vọng vươn lên của những người dân nghèo

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống, sự kiện
  • D. Tính chất lịch sử và biên niên

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ “điếu” mang ý nghĩa gốc là gì?

  • A. Câu cá
  • B. Uống rượu
  • C. Ngắm cảnh
  • D. Buồn bã

Câu 8: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Chí Phèo” (Nam Cao)
  • B. “Đất Nước” (Nguyễn Khoa Điềm)
  • C. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • D. “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” (Hoàng Phủ Ngọc Tường)

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính sáng tạo
  • C. Tính thông tin, đại chúng, dễ hiểu
  • D. Tính khuôn mẫu, công thức, trang trọng

Câu 10: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của mọi người mang bản chất gì?

  • A. Sự đau buồn, thương tiếc chân thành
  • B. Sự hối hận, ăn năn về quá khứ
  • C. Sự giả tạo, đạo đức giả, cơ hội
  • D. Sự cảm thông, chia sẻ với người đã mất

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong văn học có tác dụng chủ yếu nào?

  • A. Tạo ra sự hài hòa, cân đối trong câu văn
  • B. Làm nổi bật sự tương phản, khắc sâu ý nghĩa
  • C. Giảm nhẹ giọng điệu, tạo sự nhẹ nhàng
  • D. Gây khó hiểu, mơ hồ cho người đọc

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự hòa hợp, gắn bó
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, êm ả
  • C. Sức sống mãnh liệt, tươi trẻ
  • D. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Bút ký

Câu 14: Phân tích giá trị nhân đạo trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố, đâu là biểu hiện rõ nhất?

  • A. Miêu tả chân thực cuộc sống nông thôn
  • B. Tố cáo xã hội bất công và cảm thông số phận người nông dân
  • C. Khắc họa thành công nhân vật chị Dậu
  • D. Sử dụng ngôn ngữ nông thôn đặc sắc

Câu 15: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Phản ánh hiện thực đói khổ
  • B. Thể hiện sự táo bạo của nhân vật Tràng
  • C. Vừa bi thảm hóa vừa nhân đạo hóa tình cảnh con người
  • D. Tạo yếu tố bất ngờ, hấp dẫn cho câu chuyện

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn học là nhân học, bởi vì văn học nghiên cứu về…”

  • A. thiên nhiên
  • B. con người
  • C. lịch sử
  • D. xã hội

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật thơ Tố Hữu?

  • A. Trữ tình chính trị, giọng điệu tâm tình, đậm đà tính dân tộc
  • B. Hiện thực phê phán sâu sắc, giọng điệu trào phúng
  • C. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất suy tưởng triết lý
  • D. Trữ tình ngoại tình, giọng điệu đằm thắm, thiết tha

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Nguồn sống vật chất và tinh thần
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 19: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

  • A. Vẻ đẹp của lao động và nghệ thuật
  • B. Sự đối lập giữa lý tưởng và hiện thực
  • C. Vai trò của người nghệ sĩ trong xã hội
  • D. Mối quan hệ phức tạp, đa diện giữa nghệ thuật và cuộc sống

Câu 20: Giá trị hiện thực của văn học được hiểu là gì?

  • A. Khả năng phản ánh chân thực đời sống xã hội, con người
  • B. Khả năng giáo dục đạo đức, nhân cách cho người đọc
  • C. Khả năng mang lại cảm xúc thẩm mỹ cho người đọc
  • D. Khả năng dự báo tương lai

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, cụm từ “chữ trinh đáng giá nghìn vàng” thể hiện quan niệm nào của xã hội phong kiến?

  • A. Quan niệm về giá trị của đồng tiền
  • B. Quan niệm trọng nam khinh nữ và đề cao trinh tiết
  • C. Quan niệm về tình yêu và hôn nhân tự do
  • D. Quan niệm về đạo đức và lẽ sống

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết phép tu từ được sử dụng: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Đặc trưng cơ bản nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Tự do về số câu, số chữ
  • B. Không có quy định về luật bằng trắc
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự
  • D. Số câu, số chữ, luật bằng trắc, niêm luật và bố cục chặt chẽ

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và loại trừ nhau
  • B. Song hành, tương đồng và bổ sung cho nhau
  • C. Không có mối quan hệ
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 25: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản?

  • A. Để tạo ra sự nghi vấn, hoài nghi
  • B. Để cung cấp thông tin, kiến thức
  • C. Để nhấn mạnh ý, bộc lộ cảm xúc, tăng tính biểu cảm
  • D. Để gây khó hiểu cho người đọc

Câu 26: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Đề cao cá tính sáng tạo, tự do
  • B. Phản ánh chân thực đời sống hiện đại
  • C. Mang đậm yếu tố trào phúng, châm biếm
  • D. Chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc, tính quy phạm, ước lệ

Câu 27: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tri thức, sự hiểu biết
  • B. Quyền lực, sức mạnh
  • C. Tình yêu, hạnh phúc
  • D. Thời gian, sự trôi chảy

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện ngắn
  • D. Kịch

Câu 29: Giá trị nhân văn của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

  • A. Giá trị kinh tế và chính trị
  • B. Giá trị khoa học và kỹ thuật
  • C. Đề cao con người, tình yêu thương, khát vọng sống tốt đẹp
  • D. Phản ánh xung đột giai cấp

Câu 30: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” (sông dài) gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Mạnh mẽ, hào hùng
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Buồn bã, cô đơn, nhỏ bé trước vũ trụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Thuyền về bến cũ đậu chiều hôm,
Vẳng tiếng còi sương não nùng trông.
Mấy lớp mây bay ngang trời rộng,
Chim kêu lẻ bạn nhớ rừng không?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong văn học là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

"Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo. Khắp nơi tràn ngập sắc xanh tươi mới, không khí ấm áp và tràn đầy sức sống."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi chủ yếu gợi lên điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ “điếu” mang ý nghĩa gốc là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), tiếng khóc của mọi người mang bản chất gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong văn học có tác dụng chủ yếu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tích giá trị nhân đạo trong tác phẩm “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố, đâu là biểu hiện rõ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn học là nhân học, bởi vì văn học nghiên cứu về…”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật thơ Tố Hữu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong đoạn thơ sau, hình ảnh “mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về mối quan hệ giữa nghệ thuật và cuộc sống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Giá trị hiện thực của văn học được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, cụm từ “chữ trinh đáng giá nghìn vàng” thể hiện quan niệm nào của xã hội phong kiến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc câu sau và cho biết phép tu từ được sử dụng: “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc trưng cơ bản nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về văn học trung đại Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Giá trị nhân văn của văn học được thể hiện qua những phương diện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “tràng giang” (sông dài) gợi cảm xúc chủ đạo nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào: “...Đau đớn thay phận đàn bà, / Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu? / Ba năm vú mẹ chưa khô, / Đã mang vòng khóa vào tròng tử sinh.”

  • A. Truyện Kiều của Nguyễn Du
  • B. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn (bản dịch Đoàn Thị Điểm)
  • C. Cung oán ngâm khúc của Nguyễn Gia Thiều
  • D. Tỳ bà hành của Bạch Cư Dị (bản dịch Phan Huy Vịnh)

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại “ngâm khúc”?

  • A. Thể thơ tự do, thường kể chuyện lịch sử
  • B. Thể văn xuôi, miêu tả phong tục tập quán
  • C. Thể thơ Đường luật, luật lệ chặt chẽ, niêm luật nghiêm ngặt
  • D. Thể thơ song thất lục bát hoặc biến thể, thường抒情 (trữ tình) và叙事 (tự sự)

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự trôi chảy tuyến tính và không thể đảo ngược của thời gian
  • B. Sự tuần hoàn của thời gian theo chu kỳ
  • C. Niềm vui và sự hứng khởi trước mùa xuân
  • D. Sự lặp lại của các mùa trong năm

Câu 5: “Chí khí anh hùng” trong văn học trung đại Việt Nam thường được thể hiện qua hình tượng nhân vật nào?

  • A. Người nông dân hiền lành, chất phác
  • B. Người tráng sĩ dũng cảm, lập công lớn
  • C. Người phụ nữ đức hạnh, chịu thương chịu khó
  • D. Người trí thức ẩn dật, lánh xa danh lợi

Câu 6: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh phải nghỉ học.”

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đa tầng (gồm nhiều vế có quan hệ khác nhau)
  • D. Câu đơn mở rộng

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích rõ hơn vấn đề
  • B. Chứng minh luận điểm
  • C. So sánh các ý kiến
  • D. Phản đối quan điểm sai trái, bảo vệ ý kiến đúng đắn

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của nó: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao. / Ở bầu thì dáng ắt nên tròn, / Xanh vỏ thì ngoài xanh cả lòng.”

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Triết lý sống ẩn dật, giữ gìn phẩm chất
  • C. Sự đối lập giữa người khôn và người dại
  • D. Khát vọng hòa nhập cộng đồng

Câu 9: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh có điểm tương đồng nào về cảm xúc chủ đạo?

  • A. Nỗi buồn chia ly
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng
  • C. Tình yêu mãnh liệt, khát khao hòa hợp
  • D. Lòng yêu nước sâu sắc

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc gì?

  • A. Buồn bã, hiu hắt, gợi thương cảm
  • B. Vui tươi, nhộn nhịp, đầy sức sống
  • C. Bình yên, tĩnh lặng, thanh thản
  • D. Hào hùng, mạnh mẽ, thôi thúc

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

  • A. hình ảnh
  • B. luận cứ
  • C. cảm xúc
  • D. biện pháp tu từ

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ngâm khúc
  • C. Hịch
  • D. Văn tế

Câu 13: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Trước Cách mạng tháng Tám 1945
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước

Câu 14: Ý nghĩa của hình ảnh “con cò” trong ca dao Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh và quyền lực
  • B. Sự vất vả, lam lũ của người nông dân
  • C. Vẻ đẹp thanh cao, thoát tục
  • D. Tình yêu đôi lứa

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật Tố Hữu là gì?

  • A. Tính lãng mạn bay bổng, thoát ly thực tại
  • B. Tính hiện thực trần trụi, phê phán xã hội
  • C. Tính trữ tình chính trị sâu sắc, giọng điệu tâm tình
  • D. Tính triết luận sâu sắc, giọng điệu suy tư

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, hòa hợp với thiên nhiên
  • B. Mạnh mẽ, dữ dội của cơn giông bão
  • C. Êm đềm, thanh bình của cảnh quê
  • D. Chia lìa, xa cách, cô đơn

Câu 17: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ và ngôn ngữ
  • D. Bối cảnh sáng tác và tác giả

Câu 18: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng về chiến tranh và cách mạng
  • B. Cảm hứng về thiên nhiên tươi đẹp và lao động hăng say
  • C. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa
  • D. Cảm hứng về sự suy tư triết lý nhân sinh

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bi tráng” để miêu tả vẻ đẹp của hình tượng người anh hùng?

  • A. Hùng vĩ
  • B. Uy nghi
  • C. Khí phách
  • D. Lãng mạn

Câu 20: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Tượng trưng hóa
  • D. Tả cảnh ngụ tình

Câu 21: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào của con người?

  • A. Vẻ đẹp tài hoa, khí phách và tâm hồn trong sáng
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình và sức mạnh thể chất
  • C. Vẻ đẹp trí tuệ và sự thông thái
  • D. Vẻ đẹp đạo đức và lòng vị tha

Câu 22: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt?

  • A. Cốt truyện và diễn biến sự kiện
  • B. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Thông điệp và ý nghĩa triết lý

Câu 23: “Số phận con người” là một chủ đề lớn trong văn học hiện thực phê phán giai đoạn nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học 1930-1945
  • D. Văn học thời kỳ đổi mới

Câu 24: “Tôi yêu em” của Puskin (bản dịch) thể hiện cung bậc cảm xúc nào trong tình yêu?

  • A. Ghen tuông và chiếm hữu
  • B. Hờn dỗi và trách móc
  • C. Say đắm và cuồng nhiệt
  • D. Chân thành, thầm lặng và cao thượng

Câu 25: Phương thức biểu đạt chính của thể loại “kịch” là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả và đối thoại
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 26: Trong bài “Bài thơ số 28” (trích “Điêu tàn”) của Chế Lan Viên, hình ảnh “hoa” và “rượu” thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống và niềm vui
  • B. Sự giàu sang và phú quý
  • C. Vẻ đẹp phù du, ngắn ngủi và sự say đắm
  • D. Tình yêu và hạnh phúc lứa đôi

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, cần đảm bảo yếu tố nào về mặt nội dung?

  • A. Tính nghệ thuật và cảm xúc
  • B. Tính cá nhân và chủ quan
  • C. Tính trừu tượng và khái quát
  • D. Tính thời sự, thiết thực và có tính xây dựng

Câu 28: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo ở điểm nào?

  • A. Giọng điệu trữ tình, ngọt ngào
  • B. Ngôn ngữ giàu chất tạo hình, độc đáo và tài hoa
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • D. Miêu tả chân thực cuộc sống thường ngày

Câu 29: “Ông già và biển cả” của Hemingway (bản dịch) mang đến thông điệp nhân văn sâu sắc nào?

  • A. Ca ngợi sức mạnh của đồng tiền
  • B. Khuyên con người nên sống an phận thủ thường
  • C. Ca ngợi sức mạnh tinh thần, ý chí và khát vọng của con người
  • D. Phê phán sự thờ ơ của xã hội

Câu 30: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch của người nghệ sĩ như thế nào?

  • A. Bi kịch về sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật và thực tế cuộc sống
  • B. Bi kịch về tình yêu và sự phản bội
  • C. Bi kịch về sự cô đơn và lạc lõng
  • D. Bi kịch về cái chết oan khuất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm nào: “...Đau đớn thay phận đàn bà, / Kiếp sinh ra thế biết là tại đâu? / Ba năm vú mẹ chưa khô, / Đã mang vòng khóa vào tròng tử sinh.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng, / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại “ngâm khúc”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: “Chí khí anh hùng” trong văn học trung đại Việt Nam thường được thể hiện qua hình tượng nhân vật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tích cấu trúc của câu ghép sau: “Trời mưa to, đường phố ngập lụt, học sinh phải nghỉ học.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của nó: “...Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, / Người khôn người đến chốn lao xao. / Ở bầu thì dáng ắt nên tròn, / Xanh vỏ thì ngoài xanh cả lòng.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh có điểm tương đồng nào về cảm xúc chủ đạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi gợi lên cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Để bài văn nghị luận thuyết phục, cần sử dụng các ______ logic và bằng chứng xác thực.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Ý nghĩa của hình ảnh “con cò” trong ca dao Việt Nam thường tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật Tố Hữu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bi tráng” để miêu tả vẻ đẹp của hình tượng người anh hùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo bút pháp nghệ thuật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân ca ngợi vẻ đẹp nào của con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: “Số phận con người” là một chủ đề lớn trong văn học hiện thực phê phán giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Tôi yêu em” của Puskin (bản dịch) thể hiện cung bậc cảm xúc nào trong tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương thức biểu đạt chính của thể loại “kịch” là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong bài “Bài thơ số 28” (trích “Điêu tàn”) của Chế Lan Viên, hình ảnh “hoa” và “rượu” thường tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, cần đảm bảo yếu tố nào về mặt nội dung?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Ông già và biển cả” của Hemingway (bản dịch) mang đến thông điệp nhân văn sâu sắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch của người nghệ sĩ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống lập luận chặt chẽ, bằng chứng xác thực
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm xúc, mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, gây xúc động

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, so sánh
  • B. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ, bác bỏ
  • C. Chơi chữ, nói giảm, nói quá, phản biện
  • D. Ước lệ, tượng trưng, tượng thanh, tượng hình

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài 70 tuổi, thì tuổi tác không còn là điều đáng sợ nữa. Điều đáng sợ hơn là sự cô đơn, sự lãng quên, và cảm giác mình không còn hữu ích cho ai...”. Đoạn trích trên tập trung thể hiện chủ đề nào?

  • A. Niềm vui tuổi già
  • B. Sức khỏe người cao tuổi
  • C. Nỗi cô đơn và sự vô dụng của người già
  • D. Kinh nghiệm sống của người cao tuổi

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật và thể hiện qua hành động, lời thoại?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào của con người?

  • A. Tính trung thực
  • B. Lòng biết ơn
  • C. Sự cần cù
  • D. Tinh thần đoàn kết

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về một tác phẩm văn học?

  • A. Đọc lướt qua tác phẩm để nắm nội dung chính
  • B. Chỉ tập trung vào cốt truyện và nhân vật
  • C. Phân tích chi tiết các yếu tố nội dung và hình thức, đặt trong bối cảnh
  • D. Học thuộc lòng các chi tiết trong tác phẩm

Câu 7: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian
  • B. Vẻ đẹp của mùa xuân
  • C. Niềm vui đón xuân
  • D. Sự hữu hạn, ngắn ngủi của thời gian

Câu 8: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

  • A. Dẫn lời nói trực tiếp hoặc ý nghĩ của nhân vật
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • C. Nối các vế câu trong câu ghép
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú

Câu 9: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện có cốt truyện phức tạp
  • B. Ghi lại cảm xúc, suy tư, nhận xét cá nhân về cuộc sống
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội một cách khách quan
  • D. Miêu tả thiên nhiên một cách chi tiết, tỉ mỉ

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên tính hấp dẫn, bất ngờ cho tác phẩm?

  • A. Nhân vật chính diện hoàn hảo
  • B. Cốt truyện tuyến tính, dễ đoán
  • C. Tình huống truyện độc đáo, bất ngờ
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 12: Đọc câu sau: “Những ngôi sao минь tinh trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu cảm xúc
  • B. Trình bày thông tin một cách hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Thông tin chính xác, khách quan, có nguồn dẫn chứng tin cậy

Câu 14: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh khác nhau chủ yếu ở điểm nào trong cách thể hiện?

  • A. Đề tài và cảm hứng chủ đạo
  • B. Giọng điệu và hình thức thể hiện
  • C. Hình ảnh sóng và biển
  • D. Cấu tứ và mạch cảm xúc

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Vội vàng - Xuân Diệu) được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không rõ nghĩa

Câu 16: Mục đích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

  • A. Phân tích chi tiết nội dung văn bản
  • B. Đánh giá giá trị nghệ thuật của văn bản
  • C. Nắm bắt nhanh chóng nội dung chính của văn bản
  • D. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần, nhịp
  • B. Số câu, số chữ trong câu
  • C. Thể thơ
  • D. Chủ đề, cảm hứng chủ đạo

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én nhỏ/ Không gian chẳng chịu khuất phục trời/ Ta là hoa hướng dương bé bỏng/ Luôn hướng về phía mặt trời chói chang”. Đoạn thơ sử dụng hình ảnh ẩn dụ nào?

  • A. Đối lập
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 20: Câu văn “Học, học nữa, học mãi” thể hiện phương châm học tập nào?

  • A. Học đi đôi với hành
  • B. Học thầy không tày học bạn
  • C. Học rộng biết nhiều
  • D. Học tập suốt đời

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt
  • B. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp
  • C. Sử dụng ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt
  • D. Tính cụ thể, sinh động

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Gần gũi, liên tưởng
  • B. Tương phản, đối lập
  • C. Tương đồng, giống nhau
  • D. Phóng đại, cường điệu

Câu 23: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên
  • B. Sự vận động không ngừng của vũ trụ
  • C. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn
  • D. Không khí trong lành, yên bình

Câu 24: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì?

  • A. Thế giới tưởng tượng, kỳ ảo
  • B. Tình cảm lãng mạn, bay bổng
  • C. Mâu thuẫn, xung đột gay gắt
  • D. Hiện thực đời sống, con người thật

Câu 25: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố hình thức nào?

  • A. Luật bằng trắc, niêm luật, vần, đối
  • B. Nhịp điệu, âm hưởng
  • C. Hình ảnh, ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc, chủ đề

Câu 26: Mục đích của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của người kể chuyện
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Giải thích ý nghĩa của câu chuyện
  • D. Tạo tính triết lý cho tác phẩm

Câu 27: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Từ “xuống” trong câu thơ được dùng theo phép tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

  • A. Lịch sử, quá khứ
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Các vấn đề xã hội, đời sống thường ngày
  • D. Thiên nhiên, vũ trụ

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trang trọng
  • B. Trình bày chính xác, rõ ràng, dễ hiểu
  • C. Kể những câu chuyện minh họa hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn của bài thơ?

  • A. Vần điệu
  • B. Nhịp điệu
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Cảm xúc, tư tưởng, cái tôi của nhà thơ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Khi người ta đã ngoài 70 tuổi, thì tuổi tác không còn là điều đáng sợ nữa. Điều đáng sợ hơn là sự cô đơn, sự lãng quên, và cảm giác mình không còn hữu ích cho ai...”. Đoạn trích trên tập trung thể hiện chủ đề nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột, mâu thuẫn giữa các nhân vật và thể hiện qua hành động, lời thoại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đề cao phẩm chất đạo đức nào của con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phương pháp nào sau đây giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất về một tác phẩm văn học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong câu văn là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường tạo nên tính hấp dẫn, bất ngờ cho tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc câu sau: “Những ngôi sao минь tinh trên bầu trời đêm như những viên kim cương lấp lánh.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn trên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản có tính thuyết phục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: “Sóng” của Xuân Diệu và “Sóng” của Xuân Quỳnh khác nhau chủ yếu ở điểm nào trong cách thể hiện?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Vội vàng - Xuân Diệu) được hiểu theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Mục đích chính của việc tóm tắt văn bản là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én nhỏ/ Không gian chẳng chịu khuất phục trời/ Ta là hoa hướng dương bé bỏng/ Luôn hướng về phía mặt trời chói chang”. Đoạn thơ sử dụng hình ảnh ẩn dụ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Câu văn “Học, học nữa, học mãi” thể hiện phương châm học tập nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Biện pháp tu từ hoán dụ thường được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý nhất đến yếu tố hình thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Mục đích của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn tự sự là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Từ “xuống” trong câu thơ được dùng theo phép tu t?? nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong văn bản nhật dụng, vấn đề nào thường được đề cập đến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý nhất đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi là linh hồn của bài thơ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhịp điệu?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Vội vàng” (Xuân Diệu):

_“Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn,
Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu,
Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng,
Tôi muốn cắn vào nguôi xanh của trời;…”_

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao là hình tượng tiêu biểu cho kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Nhân vật anh hùng
  • B. Nhân vật trí thức
  • C. Nhân vật nông dân bị tha hóa
  • D. Nhân vật tiểu tư sản thành thị

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Lá lành đùm lá rách
  • D. Thương người như thể thương thân

Câu 5: Trong bài “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập
  • B. Tương đồng, song hành
  • C. Loại trừ nhau
  • D. Không liên quan

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính khách quan, logic, chính xác?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ
  • D. Tùy bút

Câu 8: Trong đoạn thơ sau:

_“Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao.”_

(Nguyễn Bỉnh Khiêm, “Nhàn”)

Từ “nhàn” trong nhan đề bài thơ được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Rỗi rãi, không bận rộn
  • B. Thanh thản, ung dung
  • C. Lười biếng, không làm việc
  • D. Bình thường, giản dị

Câu 9: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học trung đại nào?

  • A. Hịch
  • B. Chiếu
  • C. Biểu
  • D. Sớ

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thể hiện tập trung ở nội dung nào?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Phản ánh đời sống sinh hoạt thường ngày
  • C. Đề cao tinh thần thượng võ
  • D. Cảm thông, thương xót số phận con người

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì?

  • A. Tính thông tin chính xác
  • B. Tính hàm súc, giàu hình ảnh
  • C. Tính khách quan, trung lập
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự lặp lại, nhàm chán
  • B. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối
  • C. Thế giới khác biệt, tươi sáng
  • D. Thời gian trôi đi vô nghĩa

Câu 13: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • B. Giảm tính biểu cảm
  • C. Làm cho câu văn dài dòng
  • D. Che giấu đặc điểm của sự vật

Câu 14: Nội dung chính của bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng) là gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng hòa bình
  • C. Nỗi nhớ gia đình, người thân
  • D. Vẻ đẹp người lính và thiên nhiên Tây Bắc

Câu 15: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập, xung đột
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc
  • D. Làm giảm tính biểu cảm

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

  • A. Yếu tố tự sự
  • B. Yếu tố miêu tả
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 17: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện nỗi sầu của cái “tôi” cá nhân trước khung cảnh nào?

  • A. Cuộc sống nghèo khổ
  • B. Chiến tranh loạn lạc
  • C. Tình yêu tan vỡ
  • D. Vũ trụ, thiên nhiên

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu phức
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng
  • D. Diễn tả cảm xúc ngạc nhiên

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố kì ảo thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính chân thực cho câu chuyện
  • B. Giảm bớt sự bi thương
  • C. Thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

  • A. Kể chuyện
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

_“Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”_

(Ca dao)

Hình ảnh “con cò” trong ca dao thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Người đàn ông
  • B. Người phụ nữ
  • C. Cuộc sống giàu sang
  • D. Thiên nhiên tươi đẹp

Câu 22: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam vào giai đoạn lịch sử nào?

  • A. Thời kì Pháp thuộc
  • B. Thời kì kháng chiến chống Pháp
  • C. Thời kì kháng chiến chống Mỹ
  • D. Năm 1945 (nạn đói Ất Dậu)

Câu 23: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 dòng, 8 chữ
  • B. 8 dòng, 6 chữ
  • C. 8 dòng, 7 chữ
  • D. 7 dòng, 8 chữ

Câu 24: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ tên tác giả
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người tạo ra nhân vật
  • B. Người quyết định kết thúc truyện
  • C. Người thay đổi cốt truyện
  • D. Người dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm

Câu 26: Cho đoạn văn:

_“Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”_

(Hồ Chí Minh)

Đoạn thơ trên sử dụng phép tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc trồng cây?

  • A. Điệp từ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính khách quan, chân xác?

  • A. Thơ
  • B. Truyện
  • C. Kí
  • D. Hịch

Câu 28: Đọc câu sau:

_“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”_

(Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn Độc lập”)

Từ “nồng nàn” trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm nhẹ ý nghĩa
  • B. Nhấn mạnh mức độ sâu sắc
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu
  • D. Không có tác dụng gì

Câu 29: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử), cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Ấm áp, hạnh phúc
  • C. Bình yên, tĩnh lặng
  • D. Chia lìa, ngăn cách

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa gì
  • B. Chỉ cần tập trung vào nội dung
  • C. Hiểu sâu hơn về ý nghĩa tác phẩm
  • D. Làm mất đi tính khách quan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhịp điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong đoạn trích sau của bài thơ “Vội vàng” (Xuân Diệu):

_“Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn,
Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu,
Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng,
Tôi muốn cắn vào nguôi xanh của trời;…”_

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao là hình tượng tiêu biểu cho kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lí nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong bài “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, đảm bảo tính khách quan, logic, chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Tác phẩm “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong đoạn thơ sau:

_“Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao.”_

(Nguyễn Bỉnh Khiêm, “Nhàn”)

Từ “nhàn” trong nhan đề bài thơ được hiểu theo nghĩa nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn thuộc thể loại văn học trung đại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giá trị nhân đạo sâu sắc trong văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thể hiện tập trung ở nội dung nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ ca là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì trong văn miêu tả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Nội dung chính của bài thơ “Tây Tiến” (Quang Dũng) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong đoạn văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện luận điểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận thể hiện nỗi sầu của cái “tôi” cá nhân trước khung cảnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong truyện cổ tích, yếu tố kì ảo thường được sử dụng để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phương thức biểu đạt chính của văn bản tự sự là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

_“Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”_

(Ca dao)

Hình ảnh “con cò” trong ca dao thường tượng trưng cho điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam vào giai đoạn lịch sử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho đoạn văn:

_“Mùa xuân là Tết trồng cây,
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”_

(Hồ Chí Minh)

Đoạn thơ trên sử dụng phép tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc trồng cây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính khách quan, chân xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đọc câu sau:

_“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.”_

(Hồ Chí Minh, “Tuyên ngôn Độc lập”)

Từ “nồng nàn” trong câu văn trên có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” (Hàn Mặc Tử), cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản giữa ý nghĩa đen và ý nghĩa bóng của từ ngữ, nhằm tăng tính biểu cảm và gợi hình cho câu văn?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ đậu mái chèo/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ/ Cành khô lả ngọn gió hiu hắt/ Sương buông lơi phủ kín nẻo đường." Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật để miêu tả cảnh vật?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Hiện thực hóa
  • C. Tượng trưng hóa
  • D. Trữ tình hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo trải qua quá trình tha hóa như thế nào? Chọn trình tự đúng nhất.

  • A. Hiền lành – lưu manh – tha hóa hoàn toàn – thức tỉnh
  • B. Lưu manh – hiền lành – tha hóa hoàn toàn – thức tỉnh
  • C. Thức tỉnh – hiền lành – lưu manh – tha hóa hoàn toàn
  • D. Hiền lành – bị tha hóa – lưu manh – bi kịch thức tỉnh muộn màng

Câu 4: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu, thường mang tính tự sự hoặc trữ tình?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Thơ
  • D. Nghị luận

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính cá thể hóa

Câu 6: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện triết lý nhân sinh nào?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự hữu hạn của đời người và thời gian
  • C. Vẻ đẹp vĩnh cửu của mùa xuân
  • D. Niềm vui và nỗi buồn trong cuộc sống

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi." Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả hình ảnh mặt trời?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về đối tượng đang bàn luận?

  • A. Bác bỏ
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Giải thích - Chứng minh

Câu 9: Tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân tập trung phản ánh giá trị nhân đạo nào sâu sắc nhất?

  • A. Tố cáo xã hội thực dân phong kiến
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Niềm tin vào sức sống và khát vọng hạnh phúc của con người
  • D. Phản ánh hiện thực đời sống nông thôn trước Cách mạng

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng trong thơ Đường luật để làm nổi bật điều gì?

  • A. Nhịp điệu của câu thơ
  • B. Sự hài hòa và cân đối trong cấu trúc và ý nghĩa
  • C. Tính trữ tình của bài thơ
  • D. Vẻ đẹp cổ điển, trang nhã

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, vai trò chính của luận điểm là gì?

  • A. Nêu ra ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định
  • B. Cung cấp dẫn chứng và lý lẽ để minh họa cho luận điểm
  • C. Mở đầu và giới thiệu vấn đề nghị luận
  • D. Kết thúc và khái quát lại vấn đề nghị luận

Câu 12: Đọc câu ca dao: "Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày/ Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần." Câu ca dao trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của lao động
  • C. Phản ánh nỗi khổ cực của người nông dân
  • D. Sự trân trọng giá trị của hạt gạo và công sức người nông dân

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 14: Trong truyện "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài", Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nhưng cuối cùng lại dẫn đến bi kịch. Nguyên nhân sâu xa của bi kịch này là gì?

  • A. Do sự đố kỵ của đồng nghiệp
  • B. Do sự xa rời thực tế và lợi ích của nhân dân
  • C. Do tài năng nghệ thuật bị hạn chế
  • D. Do sự phản bội của người thân tín

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Cốt truyện phức tạp
  • C. Tính chất tự do, phóng khoáng trong hình thức và biểu đạt
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố miêu tả thiên nhiên

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao." Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống ẩn dật, lánh xa vòng danh lợi
  • B. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • C. Sống tích cực, hòa nhập cộng đồng
  • D. Sống đấu tranh chống lại cái ác

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát", hình ảnh "bãi cát dài" tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

  • A. Sự rộng lớn của thiên nhiên
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ của bãi biển
  • C. Sự gian nan, vất vả của cuộc đời
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng

Câu 19: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • B. Có yếu tố xung đột, kịch tính
  • C. Phản ánh đời sống xã hội
  • D. Tính chất hướng đến trình diễn trên sân khấu

Câu 20: Đọc câu thơ: "Chao ôi! Vẫn gió, vẫn mưa, vẫn nắng/ Vẫn trời, vẫn đất, vẫn lối đi." Câu thơ trên sử dụng phép điệp cấu trúc để nhấn mạnh điều gì?

  • A. Sự thay đổi của cuộc sống
  • B. Sự đơn điệu, lặp lại của cuộc sống
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn

Câu 21: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là bằng chứng cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ luận điểm?

  • A. Luận đề
  • B. Luận cứ
  • C. Dẫn chứng
  • D. Luận điểm

Câu 22: Tác phẩm "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" của Vũ Trọng Phụng) sử dụng thủ pháp nghệ thuật trào phúng chủ yếu nào để phê phán xã hội đương thời?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Bi kịch hóa
  • C. Hiện thực hóa
  • D. Hài kịch hóa

Câu 23: Dòng thơ "Con sóng dưới lòng sâu" (Xuân Quỳnh) gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm hồn con người?

  • A. Sự tĩnh lặng, bình yên
  • B. Những cảm xúc sâu kín, mãnh liệt
  • C. Vẻ đẹp bí ẩn của đại dương
  • D. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên

Câu 24: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

  • A. Truyền kỳ
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Ngâm khúc
  • D. Tản văn

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói mỉa
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ đẹp." Cách so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho sự miêu tả
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • C. Giảm nhẹ mức độ tình cảm
  • D. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, thiêng liêng dành cho Tổ quốc

Câu 27: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng về hình thức
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và thống nhất cho văn bản
  • C. Giúp người viết thể hiện cá tính
  • D. Tăng tính biểu cảm cho văn bản

Câu 28: Tác phẩm "Rừng xà nu" của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến?

  • A. Sự cần cù, chịu khó trong lao động
  • B. Tình yêu thiên nhiên, quê hương
  • C. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • D. Lòng nhân ái, vị tha

Câu 29: Dòng thơ "Đất nước mình nhân dân" (Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cách nhìn mới về đất nước như thế nào?

  • A. Đất nước được cảm nhận qua không gian địa lý
  • B. Đất nước được cảm nhận qua lịch sử hào hùng
  • C. Đất nước được cảm nhận qua vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Đất nước được cảm nhận từ góc độ văn hóa và nhân dân

Câu 30: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Sóng là ẩn dụ cho tâm trạng, tình cảm của "em"
  • B. Sóng và "em" là hai hình tượng hoàn toàn tách biệt
  • C. "Em" là nguyên nhân tạo ra "sóng"
  • D. Sóng là biểu tượng cho sự dữ dội của tình yêu, còn "em" là sự dịu dàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn học, biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản giữa ý nghĩa đen và ý nghĩa bóng của từ ngữ, nhằm tăng tính biểu cảm và gợi hình cho câu văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ đậu mái chèo/ Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ/ Cành khô lả ngọn gió hiu hắt/ Sương buông lơi phủ kín nẻo đường.' Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật để miêu tả cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo trải qua quá trình tha hóa như thế nào? Chọn trình tự đúng nhất.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện và cốt truyện được hư cấu, thường mang tính tự sự hoặc trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện triết lý nhân sinh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.' Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả hình ảnh mặt trời?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong nghị luận văn học, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của từ ngữ, khái niệm, hoặc vấn đề, giúp người đọc hiểu đúng và đầy đủ về đối tượng đang bàn luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân tập trung phản ánh giá trị nhân đạo nào sâu sắc nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng trong thơ Đường luật để làm nổi bật điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, vai trò chính của luận điểm là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đọc câu ca dao: 'Cày đồng đang buổi ban trưa/ Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày/ Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.' Câu ca dao trên thể hiện chủ đề gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong truyện 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài', Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nhưng cuối cùng lại dẫn đến bi kịch. Nguyên nhân sâu xa của bi kịch này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao.' Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong bài thơ 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát', hình ảnh 'bãi cát dài' tượng trưng cho điều gì trong cuộc đời con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc câu thơ: 'Chao ôi! Vẫn gió, vẫn mưa, vẫn nắng/ Vẫn trời, vẫn đất, vẫn lối đi.' Câu thơ trên sử dụng phép điệp cấu trúc để nhấn mạnh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò là bằng chứng cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ luận điểm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tác phẩm 'Hạnh phúc của một tang gia' (trích 'Số đỏ' của Vũ Trọng Phụng) sử dụng thủ pháp nghệ thuật trào phúng chủ yếu nào để phê phán xã hội đương thời?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dòng thơ 'Con sóng dưới lòng sâu' (Xuân Quỳnh) gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm hồn con người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần thánh, nhân vật lịch sử hoặc địa danh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền, như vợ đẹp.' Cách so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Tác phẩm 'Rừng xà nu' của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên trong kháng chiến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dòng thơ 'Đất nước mình nhân dân' (Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cách nhìn mới về đất nước như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện bằng hình thức vần điệu, thường có yếu tố tự sự và trữ tình kết hợp?

  • A. Kịch
  • B. Tùy bút
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Truyện thơ

Câu 2: Trong đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài", Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu thuộc loại nào?

  • A. Bi kịch đạo đức
  • B. Bi kịch tài năng
  • C. Bi kịch tình yêu
  • D. Bi kịch gia đình

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Trong bài thơ "Chí khí anh hùng", hình ảnh "ngọn lửa" thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

  • A. Sức mạnh và ý chí
  • B. Sự bình yên và tĩnh lặng
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn
  • D. Sự yếu đuối và mỏng manh

Câu 5: Đặt câu chủ đề sau vào vị trí nào trong đoạn văn sẽ tạo ra cấu trúc diễn dịch: "Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách của toàn cầu."

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

  • A. Vì trời mưa to, nên chúng tôi không đi chơi.
  • B. Hôm nay, là ngày sinh nhật của tôi.
  • C. Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần chăm chỉ học tập.
  • D. Bạn Lan và bạn Mai là đôi bạn thân nhất lớp.

Câu 7: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính thông tin
  • D. Tính khách quan

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu một văn bản?

  • A. Đọc - Suy ngẫm - Chuẩn bị
  • B. Suy ngẫm - Đọc - Chuẩn bị
  • C. Đọc - Chuẩn bị - Suy ngẫm
  • D. Chuẩn bị - Đọc - Suy ngẫm

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Số câu
  • D. Chủ đề

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: "... là quá trình giao tiếp bằng ngôn ngữ giữa người với người."

  • A. Đọc
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Văn bản
  • D. Diễn đạt

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • C. Tính trữ tình, cảm xúc cá nhân
  • D. Kết cấu chặt chẽ, theo khuôn mẫu

Câu 13: Trong câu: "Những ngôi sao nhấp nháy như những viên kim cương trên bầu trời đêm.", phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối lập

Câu 14: Tác phẩm "Sống hay không sống - Đó là vấn đề" thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ
  • D. Kịch

Câu 15: Chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

  • A. Để làm đẹp văn chương
  • B. Để giao tiếp và trao đổi thông tin
  • C. Để ghi nhớ lịch sử
  • D. Để phân loại xã hội

Câu 16: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Sử dụng ý tương đồng
  • B. Sử dụng mạch cảm xúc
  • C. Sử dụng từ ngữ và câu
  • D. Sử dụng yếu tố thời gian

Câu 17: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, số dòng nhất định trong bài và tuân theo luật bằng trắc?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ Đường luật
  • C. Thơ lục bát
  • D. Văn xuôi

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Nội dung và chủ đề
  • B. Nghệ thuật và ngôn ngữ
  • C. Tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 19: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Yêu quý thiên nhiên
  • C. Biết ơn người đi trước
  • D. Chăm sóc cây cối

Câu 20: Trong đoạn văn bản, biện pháp tu từ "điệp ngữ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Giảm sự nhàm chán
  • B. Nhấn mạnh và tăng biểu cảm
  • C. Thay đổi cấu trúc câu
  • D. Giải thích nghĩa từ ngữ

Câu 21: Hình tượng "Cửu Trùng Đài" trong tác phẩm "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài" mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Quyền lực và sự giàu sang
  • B. Cuộc sống hạnh phúc
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Khát vọng và bi kịch

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Tính chính xác và khách quan
  • B. Tính biểu cảm và sinh động
  • C. Tính hài hước và gây cười
  • D. Tính trừu tượng và mơ hồ

Câu 23: Trong câu "Trăng ơi... từ đâu đến?", từ "ơi" thuộc loại từ gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Trợ từ
  • D. Tính từ

Câu 24: Nghĩa của từ "chí khí" trong cụm từ "chí khí anh hùng" là gì?

  • A. Sức mạnh thể chất
  • B. Ý chí và nghị lực
  • C. Tài năng nghệ thuật
  • D. Vẻ đẹp ngoại hình

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục thông thường gồm mấy phần?

  • A. Hai phần
  • B. Bốn phần
  • C. Ba phần
  • D. Năm phần

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Báo cáo khoa học
  • B. Nghị quyết của chính phủ
  • C. Bài xã luận trên báo
  • D. Thư gửi bạn bè

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời đẹp.
  • B. Trời mưa và gió thổi mạnh.
  • C. Bạn Lan học rất giỏi.
  • D. Tôi thích đọc sách.

Câu 28: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo nên tính mạch lạc trong văn bản?

  • A. Sử dụng nhiều từ hoa mỹ
  • B. Câu văn dài và phức tạp
  • C. Liên kết ý tưởng logic
  • D. Đa dạng về kiểu câu

Câu 29: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, cảm xúc chủ đạo là gì?

  • A. Yêu đời, ham sống
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Giận dữ, phẫn nộ
  • D. Thờ ơ, lãnh đạm

Câu 30: Khi viết phần kết bài cho một bài văn, nhiệm vụ chính là gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng mới
  • B. Khái quát và mở rộng vấn đề
  • C. Giới thiệu vấn đề
  • D. Phân tích chi tiết vấn đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung vào việc kể chuyện bằng hình thức vần điệu, thường có yếu tố tự sự và trữ tình kết hợp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài', Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu thuộc loại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng bằng cách gán đặc điểm của người cho vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong bài thơ 'Chí khí anh hùng', hình ảnh 'ngọn lửa' thường tượng trưng cho điều gì trong văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đặt câu chủ đề sau vào vị trí nào trong đoạn văn sẽ tạo ra cấu trúc diễn dịch: 'Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề cấp bách của toàn cầu.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: '... là quá trình giao tiếp bằng ngôn ngữ giữa người với người.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong câu: 'Những ngôi sao nhấp nháy như những viên kim cương trên bầu trời đêm.', phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Tác phẩm 'Sống hay không sống - Đó là vấn đề' thuộc thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Chức năng chính của ngôn ngữ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong đoạn văn, liên kết hình thức chủ yếu được thực hiện bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thể thơ nào có số tiếng cố định trong mỗi dòng, số dòng nhất định trong bài và tuân theo luật bằng trắc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong đoạn văn bản, biện pháp tu từ 'điệp ngữ' được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Hình tượng 'Cửu Trùng Đài' trong tác phẩm 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài' mang ý nghĩa biểu tượng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Khi viết văn bản thuyết minh, người viết cần chú trọng yếu tố nào nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu 'Trăng ơi... từ đâu đến?', từ 'ơi' thuộc loại từ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Nghĩa của từ 'chí khí' trong cụm từ 'chí khí anh hùng' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bố cục thông thường gồm mấy phần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các loại văn bản sau, loại nào thuộc phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Câu nào sau đây là câu ghép?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để tạo nên tính mạch lạc trong văn bản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, cảm xúc chủ đạo là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi viết phần kết bài cho một bài văn, nhiệm vụ chính là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già" thể hiện điều gì?

  • A. Niềm vui và sự hân hoan trước mùa xuân
  • B. Sự trôi chảy của thời gian và nỗi lo về sự hữu hạn của đời người
  • C. Tình yêu thiên nhiên và cảnh sắc mùa xuân tươi đẹp
  • D. Sự hòa hợp giữa con người và vũ trụ

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 4: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, chi tiết đoàn tàu đêm chạy qua phố huyện nghèo mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Biểu tượng cho một thế giới khác tươi sáng, đối lập với cuộc sống hiện tại
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có và sung túc của xã hội
  • C. Biểu tượng cho sự lặp lại và nhàm chán của cuộc sống
  • D. Biểu tượng cho nỗi cô đơn và buồn bã của hai đứa trẻ

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ chặt chẽ
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc của nhân vật?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích một vấn đề
  • B. Chứng minh một luận điểm
  • C. Phân tích các khía cạnh của vấn đề
  • D. Phủ nhận ý kiến sai trái, bảo vệ ý kiến đúng đắn

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính trữ tình, cảm xúc
  • B. Tính hư cấu
  • C. Tính chân thực
  • D. Cái tôi cá tính của tác giả

Câu 10: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" - Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

  • A. Giọng điệu trào phúng, mỉa mai
  • B. Lời văn trang trọng, nghiêm túc
  • C. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt

Câu 11: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh ý cần diễn đạt
  • C. Diễn đạt tế nhị, tránh gây cảm giác khó chịu
  • D. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho người đọc

Câu 12: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, cảnh "Nắng hàng cau nắng mới lên" gợi cảm giác gì?

  • A. Buồn bã, hiu quạnh
  • B. Tươi mới, tinh khôi
  • C. Nóng bức, oi ả
  • D. U ám, tăm tối

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Tìm hiểu bối cảnh xã hội của tác phẩm
  • C. Phân tích nhân vật chính trong tác phẩm
  • D. Hiểu rõ hơn về cách kể chuyện và ý đồ của tác giả

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Xác định đề tài - Chỉnh sửa
  • B. Viết bài - Chỉnh sửa - Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý
  • C. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý - Xác định đề tài - Viết bài - Tìm ý - Chỉnh sửa

Câu 15: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

  • A. Tiếng kêu cứu, đòi quyền sống của một con người bị xã hội ruồng bỏ
  • B. Biểu hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • C. Cách Chí Phèo thể hiện sự bất cần đời
  • D. Âm thanh quen thuộc ở làng Vũ Đại

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Tính hình tượng, gợi cảm
  • D. Tính cá nhân, chủ quan

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Khát vọng tự do, vươn lên và ý chí dẫn dắt
  • D. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng

Câu 18: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Nhộn nhịp, tấp nập
  • B. Rộn ràng, tươi vui
  • C. Ấm áp, dễ chịu
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ

Câu 19: Khi so sánh giữa văn nghị luận và văn biểu cảm, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Đối tượng phản ánh
  • B. Mục đích và phương thức biểu đạt chính
  • C. Hình thức ngôn ngữ sử dụng
  • D. Cấu trúc văn bản

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

  • A. Sai về trật tự từ
  • B. Sai về quan hệ từ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Thiếu thành phần câu

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu khách quan" có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính xác thực và độ tin cậy của thông tin
  • B. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn hơn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • D. Giúp văn bản trở nên dễ hiểu, dễ nhớ hơn

Câu 22: Bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng tình yêu như thế nào?

  • A. Tình yêu đơn phương, buồn bã
  • B. Tình yêu nhẹ nhàng, kín đáo
  • C. Tình yêu thoáng qua, hời hợt
  • D. Tình yêu mãnh liệt, thủy chung, vượt thời gian

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Gây ấn tượng mạnh mẽ
  • B. Rõ ràng, chính xác, có tính thuyết phục
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân sâu sắc

Câu 24: Trong truyện cổ tích "Tấm Cám", mâu thuẫn chính trong truyện là mâu thuẫn giữa các lực lượng nào?

  • A. Giữa con người và thiên nhiên
  • B. Giữa các tầng lớp xã hội
  • C. Giữa cái thiện và cái ác
  • D. Giữa khát vọng và hiện thực

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật "tương phản" thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn chương?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối
  • B. Làm giảm nhẹ sắc thái
  • C. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập, làm nổi bật ý

Câu 26: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Ngày mai
  • B. Chắc chắn rồi
  • C. Trời sẽ nắng
  • D. Không có thành phần biệt lập

Câu 27: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "nắng xuống, trời lên sâu chót vót" gợi cảm giác về không gian như thế nào?

  • A. Vũ trụ bao la, vô tận
  • B. Hẹp hòi, tù túng
  • C. Gần gũi, thân thuộc
  • D. Huyền ảo, mờ ảo

Câu 28: Khi viết văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

  • A. Bày tỏ ý kiến cá nhân
  • B. Kêu gọi sự giúp đỡ
  • C. Trình bày diễn biến và kết quả sự việc
  • D. Miêu tả lại một cảnh tượng

Câu 29: Trong bài "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả với những nét tính cách nào?

  • A. Hiền lành, dịu dàng
  • B. Hung bạo và trữ tình
  • C. Nóng nảy, bốc đồng
  • D. Lạnh lùng, vô cảm

Câu 30: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản để tóm tắt văn bản tự sự?

  • A. Đọc nhanh - Ghi nhớ chi tiết - Viết tóm tắt
  • B. Đọc lướt - Xác định nhân vật - Viết tóm tắt
  • C. Đọc diễn cảm - Phân tích nội dung - Viết tóm tắt
  • D. Đọc kỹ - Xác định ý chính - Lược bỏ chi tiết - Viết tóm tắt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Ăn cá thu, vàng lưới rạng đông."

(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Toà án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, chi tiết đoàn tàu đêm chạy qua phố huyện nghèo mang ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu văn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, cảm xúc của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

"Giá mà tôi có thể quay ngược thời gian!"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (trích 'Số đỏ' - Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang được thể hiện chủ yếu qua yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, cảnh 'Nắng hàng cau nắng mới lên' gợi cảm giác gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

"Ta là con chim phượng hoàng bay
Ngàn năm đậu núi ngủ say
Gọi đàn con đến cùng bay lượn
Vượt núi non cao khắp mọi ngày."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi không gian mùa thu như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi so sánh giữa văn nghị luận và văn biểu cảm, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

"Tuy rằng trời mưa rất to nhưng mà em vẫn đi học đúng giờ."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu khách quan' có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng tình yêu như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, luận điểm cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong truyện cổ tích 'Tấm Cám', mâu thuẫn chính trong truyện là mâu thuẫn giữa các lực lượng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật 'tương phản' thường được sử dụng để tạo hiệu quả gì trong văn chương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu:

"Chắc chắn rồi, ngày mai trời sẽ nắng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'nắng xuống, trời lên sâu chót vót' gợi cảm giác về không gian như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi viết văn bản tường trình, mục đích chính của người viết là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bài 'Người lái đò Sông Đà' của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả với những nét tính cách nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Dòng nào sau đây nêu đúng các bước cơ bản để tóm tắt văn bản tự sự?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung phản ánh đời sống qua lời thoại và hành động của nhân vật, thường được trình diễn trên sân khấu?

  • A. Trữ tình
  • B. Tự sự
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính chính xác, khách quan tuyệt đối

Câu 3: Trong đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác...", biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố "người kể chuyện" trong thể loại truyện là gì?

  • A. Truyền đạt thông tin, dẫn dắt câu chuyện đến người đọc
  • B. Trực tiếp thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của nhân vật
  • D. Đánh giá, phán xét các sự kiện trong truyện

Câu 5: Đâu là đặc điểm của thơ trung đại Việt Nam?

  • A. Sử dụng rộng rãi thể thơ tự do
  • B. Đề cao yếu tố cá nhân, cái tôi trữ tình
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy phạm về niêm, luật, vần
  • D. Chú trọng miêu tả thế giới nội tâm phức tạp

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Minh họa cho vấn đề nghị luận
  • B. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • C. Cung cấp thông tin khách quan về đề tài
  • D. Tạo ra sự hấp dẫn, lôi cuốn cho bài viết

Câu 7: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh, cường điệu hóa sự vật, hiện tượng
  • C. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị cho người đọc
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, tế nhị, tránh gây cảm giác khó chịu

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về "bối cảnh" của truyện?

  • A. Thời gian diễn ra câu chuyện
  • B. Không gian diễn ra câu chuyện
  • C. Tính cách nhân vật chính
  • D. Môi trường xã hội của câu chuyện

Câu 9: Thể loại "tùy bút" thường tập trung vào điều gì?

  • A. Ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ chân thực, tự do của tác giả về cuộc sống
  • B. Xây dựng cốt truyện phức tạp, hấp dẫn
  • C. Phản ánh những vấn đề chính trị, xã hội một cách trực diện
  • D. Khắc họa nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình

Câu 10: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối chiếu

Câu 11: "Điệp ngữ" được sử dụng trong thơ ca nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng tính logic, chặt chẽ cho mạch thơ
  • B. Miêu tả chi tiết, cụ thể sự vật, hiện tượng
  • C. Nhấn mạnh, tạo nhịp điệu, tăng cường cảm xúc
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, phức tạp hơn

Câu 12: Thế nào là "điểm nhìn trần thuật" trong văn bản tự sự?

  • A. Quan điểm cá nhân của tác giả về câu chuyện
  • B. Ý kiến đánh giá của nhân vật về các sự kiện
  • C. Thái độ của người đọc đối với tác phẩm
  • D. Vị trí, góc độ mà người kể chuyện sử dụng để quan sát và thuật lại câu chuyện

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung của một bài văn nghị luận?

  • A. Luận điểm
  • B. Yếu tố tự sự, miêu tả
  • C. Luận cứ
  • D. Lập luận

Câu 14: "Thơ Đường luật" có nguồn gốc từ quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc
  • B. Nhật Bản
  • C. Hàn Quốc
  • D. Việt Nam

Câu 15: Chức năng của "dấu chấm lửng" trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu ghép
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài, hoặc ý còn bỏ lửng
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 16: Đâu là một trong những đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và con người
  • B. Phản ánh chân thực, phê phán các mặt trái của xã hội
  • C. Hướng tới lý tưởng thẩm mỹ lãng mạn, cao siêu
  • D. Tập trung vào thế giới nội tâm phong phú của con người

Câu 17: "Nhân vật chính diện" trong truyện thường đại diện cho điều gì?

  • A. Những mặt tiêu cực, đáng phê phán trong xã hội
  • B. Sự phức tạp, đa chiều trong tính cách con người
  • C. Quyền lực, sức mạnh của cái ác
  • D. Những giá trị tốt đẹp, tích cực, hướng thiện

Câu 18: Trong cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

  • A. 6 câu, 7 chữ
  • B. 8 câu, 7 chữ
  • C. 7 câu, 8 chữ
  • D. 8 câu, 5 chữ

Câu 19: "Biệt tài" của "nghệ thuật ngôn từ" thể hiện rõ nhất ở phương diện nào trong tác phẩm văn học?

  • A. Xây dựng cốt truyện
  • B. Khắc họa nhân vật
  • C. Sử dụng từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ
  • D. Thể hiện tư tưởng, chủ đề

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong mỗi giấc mơ...", cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Tình yêu Tổ quốc sâu sắc, thiêng liêng
  • B. Nỗi buồn đau, mất mát
  • C. Sự căm hờn, phẫn uất
  • D. Niềm vui sướng, tự hào

Câu 21: Trong thể loại kịch, "xung đột kịch" có vai trò như thế nào?

  • A. Làm nền cho sự phát triển của nhân vật
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch, tạo kịch tính
  • C. Thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm
  • D. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật cho khán giả

Câu 22: "Ngôn ngữ đối thoại" trong truyện ngắn thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Trình bày suy nghĩ nội tâm của nhân vật
  • C. Thể hiện tính cách, mối quan hệ giữa các nhân vật, thúc đẩy diễn biến câu chuyện
  • D. Tạo ra không khí trang trọng, nghiêm túc

Câu 23: Đâu là một trong những yêu cầu cơ bản của "bố cục" trong văn nghị luận?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Miêu tả sinh động, gợi cảm
  • D. Mạch lạc, chặt chẽ, hợp lý

Câu 24: "Thể thơ tự do" khác biệt với các thể thơ truyền thống ở điểm nào?

  • A. Không bị ràng buộc về số câu, số chữ, niêm luật, vần
  • B. Chú trọng yếu tố tự sự, kể chuyện
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính
  • D. Thể hiện cảm xúc một cách gián tiếp, kín đáo

Câu 25: Trong câu: "Tiếng chim hót làm rung động cả khu rừng", biện pháp tu từ nào được sử dụng để cảm nhận âm thanh bằng xúc giác?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • D. Nhân hóa

Câu 26: "Chủ đề" của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Cốt truyện chính của tác phẩm
  • B. Vấn đề trung tâm, tư tưởng, tình cảm mà tác giả muốn gửi gắm
  • C. Hệ thống nhân vật trong tác phẩm
  • D. Bối cảnh thời gian, không gian của tác phẩm

Câu 27: "Tính đa thanh" trong tiểu thuyết thể hiện ở điều gì?

  • A. Sự thay đổi giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Sự xuất hiện nhiều nhân vật phụ
  • C. Sự kết hợp nhiều thể loại văn học
  • D. Sự tồn tại đồng thời nhiều giọng điệu, quan điểm khác nhau của các nhân vật

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Làm sáng tỏ, chứng minh cho luận điểm
  • B. Thay thế cho luận điểm khi cần thiết
  • C. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài viết

Câu 29: "Yếu tố tượng trưng" trong thơ ca thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả cụ thể, chi tiết sự vật, hiện tượng
  • B. Gợi ra những ý nghĩa sâu xa, trừu tượng, khái quát
  • C. Tạo ra âm điệu, nhịp điệu cho câu thơ
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dễ hiểu, gần gũi hơn

Câu 30: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có nhớ chăng hòn đá năm xưa?"

  • A. Tăng tính biểu cảm, diễn tả trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • B. Tạo ra sự bất ngờ, gây chú ý cho người đọc
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức về bến Thượng Lưu
  • D. Gợi nhớ, khơi gợi tình cảm, tạo sự liên tưởng sâu xa về quê hương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào tập trung phản ánh đời sống qua lời thoại và hành động của nhân vật, thường được trình diễn trên sân khấu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây KHÔNG thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác...', biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố 'người kể chuyện' trong thể loại truyện là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đâu là đặc điểm của thơ trung đại Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về 'bối cảnh' của truyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Thể loại 'tùy bút' thường tập trung vào điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa', phép so sánh thuộc kiểu so sánh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: 'Điệp ngữ' được sử dụng trong thơ ca nhằm mục đích chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thế nào là 'điểm nhìn trần thuật' trong văn bản tự sự?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về nội dung của một bài văn nghị luận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: 'Thơ Đường luật' có nguồn gốc từ quốc gia nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chức năng của 'dấu chấm lửng' trong câu văn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đâu là một trong những đặc điểm nổi bật của văn học hiện thực phê phán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: 'Nhân vật chính diện' trong truyện thường đại diện cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong cấu trúc của một bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi câu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: 'Biệt tài' của 'nghệ thuật ngôn từ' thể hiện rõ nhất ở phương diện nào trong tác phẩm văn học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, Như mẹ hiền trong mỗi giấc mơ...', cảm xúc chủ đạo được thể hiện là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong thể loại kịch, 'xung đột kịch' có vai trò như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: 'Ngôn ngữ đối thoại' trong truyện ngắn thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đâu là một trong những yêu cầu cơ bản của 'bố cục' trong văn nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: 'Thể thơ tự do' khác biệt với các thể thơ truyền thống ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong câu: 'Tiếng chim hót làm rung động cả khu rừng', biện pháp tu từ nào được sử dụng để cảm nhận âm thanh bằng xúc giác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: 'Chủ đề' của tác phẩm văn học là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: 'Tính đa thanh' trong tiểu thuyết thể hiện ở điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong bài văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì đối với luận điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: 'Yếu tố tượng trưng' trong thơ ca thường được sử dụng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có nhớ chăng hòn đá năm xưa?'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

“Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn,
Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu,
Tôi muốn chuếch choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng màu tươi,
Tôi muốn cắn vào ngươi một miếng non xanh…”

Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất điều gì trong phong cách nghệ thuật của Xuân Diệu?

  • A. Sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố cổ điển và hiện đại
  • B. Cái tôi cá nhân đầy khát khao giao cảm với cuộc đời
  • C. Tinh thần lạc quan, yêu đời, tin vào tương lai tươi sáng
  • D. Giọng điệu trữ tình, nhẹ nhàng, giàu chất suy tư triết lý

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm lặp đi lặp lại nhiều lần có ý nghĩa tượng trưng chủ yếu nào?

  • A. Sự giàu có và phát triển của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi buồn và sự tàn lụi của phố huyện nghèo
  • C. Niềm khao khát một cuộc sống tươi sáng hơn, khác với hiện tại tẻ nhạt
  • D. Sự trôi chảy của thời gian và vòng tuần hoàn của cuộc đời

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đảo ngữ

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

  • A. Tính chất trữ tình, thể hiện trực tiếp cảm xúc và suy tư của tác giả
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Nhân vật được xây dựng với tính cách đa diện, phức tạp
  • D. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực

Câu 5: Trong bài “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), chi tiết Từ Hải “Nửa năm hương lửa đương nồng/Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương” thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Sự đa tình, dễ thay lòng đổi dạ
  • B. Khát vọng lớn lao, chí hướng tung hoành
  • C. Sự gắn bó sâu nặng với tình yêu gia đình
  • D. Tính cách quyết đoán, dứt khoát trong mọi hoàn cảnh

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện, biến cố trong truyện
  • B. Luôn thể hiện quan điểm khách quan, trung lập về các nhân vật
  • C. Dẫn dắt người đọc vào thế giới nghệ thuật của tác phẩm và thể hiện tư tưởng, tình cảm của tác giả
  • D. Chỉ xuất hiện ở ngôi thứ nhất để tăng tính chân thực cho câu chuyện

Câu 7: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu nào?

  • A. Bi kịch tha hóa về nhân cách
  • B. Bi kịch tình yêu
  • C. Bi kịch mất mát người thân
  • D. Bi kịch về lý tưởng và thực tế

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm
  • C. Đối tượng giao tiếp
  • D. Hoàn cảnh giao tiếp

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” (Kiều)
  • B. “Gió theo đường gió, mây về núi mây” (Xuân Diệu)
  • C. “Thuyền ơi, có nhớ bến chăng?” (Ca dao)
  • D. “Ngày xuân con én đưa thoi” (Nguyễn Du)

Câu 10: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích từ tác phẩm nào?

  • A. Số đỏ
  • B. Việc nhỏ
  • C. Tắt đèn
  • D. Bước đường cùng

Câu 12: Trong bài thơ “Bài thơ số 28”, Tagore thể hiện quan niệm về điều gì?

  • A. Sức mạnh của đồng tiền
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Giá trị của lao động và sáng tạo
  • D. Nỗi cô đơn của con người hiện đại

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Thường có cốt truyện và nhân vật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ thơ giàu hình ảnh, nhịp điệu
  • D. Chú trọng miêu tả nội tâm nhân vật một cách trực tiếp

Câu 14: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

  • A. Sự tha hóa về đạo đức của con người
  • B. Mặt trái của cuộc sống sau chiến tranh và sự đói nghèo
  • C. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • D. Sự xung đột giữa truyền thống và hiện đại

Câu 15: Trong đoạn trích “Sống hay không sống – Đó là vấn đề”, Hamlet thể hiện sự giằng xé nội tâm chủ yếu về điều gì?

  • A. Lựa chọn giữa sống hèn nhát và đấu tranh
  • B. Tình yêu và trách nhiệm gia đình
  • C. Khát vọng trả thù và sự tha thứ
  • D. Danh vọng và hạnh phúc cá nhân

Câu 16: Thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép những cảm xúc, suy nghĩ tản mạn về cuộc sống?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 17: “Mị Châu – Trọng Thủy” thuộc thể loại truyện nào?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện truyền thuyết
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện cười

Câu 18: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh “mặt trời chân lý” để chỉ điều gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Ánh sáng của khoa học kỹ thuật
  • C. Sự giác ngộ về lý tưởng cách mạng
  • D. Lý tưởng cộng sản chủ nghĩa

Câu 19: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn phê phán điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

  • A. Sự bất công trong xã hội phong kiến
  • B. Tệ nạn xã hội và sự suy đồi đạo đức
  • C. Sự lạc hậu về nhận thức và mê tín dị đoan
  • D. Cuộc sống nghèo khổ của người dân lao động

Câu 20: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Là tiếng kêu cứu của một con người bị xã hội ruồng bỏ, muốn được giao tiếp với thế giới
  • C. Chỉ là hành động vô thức của một người say rượu
  • D. Thể hiện sự bất mãn với cuộc đời

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của thơ Đường luật?

  • A. Ngắn gọn, hàm súc, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • B. Giản dị, tự nhiên, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày
  • C. Trang trọng, cổ kính, sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Phong phú, đa dạng, không theo khuôn mẫu nhất định

Câu 22: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “lá vàng khẽ đưa vèo” gợi tả điều gì?

  • A. Sự mạnh mẽ của cơn gió mùa thu
  • B. Âm thanh xào xạc của lá cây
  • C. Sự nhẹ nhàng, tĩnh lặng của cảnh thu
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu

Câu 23: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Tùy bút
  • D. Văn nghị luận

Câu 24: Tình huống truyện độc đáo trong “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

  • A. Nhân vật Tràng gặp lại người yêu cũ
  • B. Anh nông dân nghèo nhặt được vợ giữa nạn đói
  • C. Gia đình Tràng chuyển từ nông thôn lên thành thị
  • D. Tràng và vợ cùng nhau tham gia cách mạng

Câu 25: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo mang đậm phong cách thơ nào?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ hiện thực
  • C. Thơ tượng trưng, siêu thực
  • D. Thơ trữ tình – chính trị

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, hoang sơ của núi rừng Tây Nguyên
  • C. Nỗi đau thương, mất mát của người dân trong chiến tranh
  • D. Khát vọng hòa bình, tự do

Câu 27: “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát thể hiện thái độ gì của tác giả?

  • A. Ca ngợi cuộc sống an nhàn, tự do
  • B. Phê phán con đường danh lợi tầm thường, bế tắc
  • C. Khẳng định ý chí vươn lên trong cuộc sống
  • D. Thể hiện nỗi buồn cô đơn, lạc lõng

Câu 28: “Số phận con người” của Sô-lô-khốp tập trung khắc họa phẩm chất nào của người lính Nga trong chiến tranh?

  • A. Sự dũng cảm, mưu trí trong chiến đấu
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước sâu sắc
  • C. Lòng căm thù giặc sâu sắc
  • D. Sức mạnh tinh thần, lòng nhân hậu và khát vọng sống

Câu 29: Trong “Thực hành tiếng Việt” (Sách Ngữ văn 11), biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho câu văn
  • B. Tạo sự bất ngờ, thú vị cho người đọc
  • C. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, đau buồn hoặc thô tục của sự việc
  • D. Nhấn mạnh, làm nổi bật ý cần diễn đạt

Câu 30: Cho đoạn văn: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm
  • C. Chức năng thẩm mỹ
  • D. Chức năng giải trí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu:

“Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn,
Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu,
Tôi muốn chuếch choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng màu tươi,
Tôi muốn cắn vào ngươi một miếng non xanh…”

Đoạn thơ trên thể hiện rõ nhất điều gì trong phong cách nghệ thuật của Xuân Diệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm lặp đi lặp lại nhiều lần có ý nghĩa tượng trưng chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: “Long lanh đáy nước in trời”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bài “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), chi tiết Từ Hải “Nửa năm hương lửa đương nồng/Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương” thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện bi kịch chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở phương diện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích từ tác phẩm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bài thơ “Bài thơ số 28”, Tagore thể hiện quan niệm về điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu tập trung phản ánh vấn đề nhức nhối nào của xã hội?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đoạn trích “Sống hay không sống – Đó là vấn đề”, Hamlet thể hiện sự giằng xé nội tâm chủ yếu về điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép những cảm xúc, suy nghĩ tản mạn về cuộc sống?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: “Mị Châu – Trọng Thủy” thuộc thể loại truyện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bài thơ “Từ ấy”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh “mặt trời chân lý” để chỉ điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn phê phán điều gì trong xã hội Trung Quốc đương thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của thơ Đường luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bài “Câu cá mùa thu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “lá vàng khẽ đưa vèo” gợi tả điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tình huống truyện độc đáo trong “Vợ nhặt” của Kim Lân là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo mang đậm phong cách thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát thể hiện thái độ gì của tác giả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Số phận con người” của Sô-lô-khốp tập trung khắc họa phẩm chất nào của người lính Nga trong chiến tranh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong “Thực hành tiếng Việt” (Sách Ngữ văn 11), biện pháp tu từ “nói giảm, nói tránh” được sử dụng nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 109 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho đoạn văn: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Hoài Thanh). Câu văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

Xem kết quả