15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Chiều xuân” của Anh Thơ: “Mưa riêu riêu, gió lành lạnh/ Đường non cỏ rợn, lòng thêm say”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp từ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: “Chí làm trai dặm nghìn da ngựa/ Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao”. Câu thơ trên thể hiện phẩm chất nào của người tráng sĩ?

  • A. Sự hiếu thảo
  • B. Lòng yêu nước
  • C. Khí phách anh hùng
  • D. Sự khiêm nhường

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự thay đổi của nhân vật Tràng sau khi có vợ?

  • A. Tràng vẫn giữ thói quen ngủ dậy muộn.
  • B. Tràng chỉ quan tâm đến việc ăn uống.
  • C. Tràng lờ đi những lời nói của mẹ và vợ.
  • D. Tràng cảm thấy mình nên người, cần phải lo lắng cho gia đình.

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và lời kể?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “chiếc thuyền câu” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống mưu sinh vất vả
  • B. Cuộc sống ẩn dật, thanh nhàn
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Nỗi cô đơn, buồn bã

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

  • A. Sự tự do trong niêm luật
  • B. Tính phóng khoáng về hình thức
  • C. Tính quy phạm chặt chẽ
  • D. Sự đa dạng về vần điệu

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Cần phải biết ơn người giúp đỡ mình
  • C. Nên tự trồng cây để có quả ăn
  • D. Phải biết quý trọng thành quả lao động

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Ý tưởng
  • C. Hình thức trình bày
  • D. Thông tin

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu đẳng lập
  • B. Kết thúc câu trần thuật
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 11: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả nỗi buồn?

  • A. So sánh
  • B. Điệp từ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện ngắn
  • D. Tiểu thuyết

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách nêu ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 14: “Ngòi bút của Nguyễn Du đã làm sống dậy cả một giai đoạn lịch sử đầy biến động”. Câu nói trên đề cao yếu tố nào trong văn chương?

  • A. Tính thẩm mỹ
  • B. Tính hiện thực
  • C. Tính nhân văn
  • D. Tính sáng tạo

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc
  • C. Đảm bảo tính chính xác, khách quan, rõ ràng
  • D. Tạo sự hấp dẫn, lôi cuốn bằng cách kể chuyện

Câu 16: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và cuối cùng chiến thắng cái ác?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật trung gian
  • D. Nhân vật bất ngờ

Câu 17: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Liệt kê
  • D. Tăng tiến

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Đề tài phản ánh
  • B. Tính chất trữ tình
  • C. Hình thức ngôn ngữ
  • D. Cấu trúc văn bản

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, giọng điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

  • A. Trầm lắng, suy tư
  • B. Buồn bã, bi quan
  • C. Sôi nổi, say mê
  • D. Hài hước, trào phúng

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Phong cách cá nhân của tác giả
  • B. Giá trị kinh tế của tác phẩm
  • C. Sự phù hợp với thị hiếu đương đại
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa

Câu 21: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Tình bạn bè

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài
  • B. Dẫn chứng minh họa cho vấn đề
  • C. Lời kêu gọi hành động
  • D. Tóm tắt nội dung bài viết

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa ẩn dụ gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Sức mạnh của cách mạng
  • C. Sự vất vả, hy sinh của mẹ
  • D. Tương lai tươi sáng

Câu 24: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 25: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa...”. Câu thơ gợi nhắc đến điều gì trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Phong tục tập quán
  • B. Lễ hội truyền thống
  • C. Ẩm thực dân gian
  • D. Truyền thống và lịch sử dân tộc

Câu 26: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng tính khách quan, thông tin chính xác và thường được sử dụng trong khoa học, đời sống?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản văn chương
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản báo chí

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của yếu tố nào?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Tính kiên trì, nhẫn nại
  • C. Tinh thần đoàn kết
  • D. Sự thông minh, sáng tạo

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng luật thơ?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Niêm, luật, đối
  • C. Hình ảnh và ngôn ngữ
  • D. Cảm xúc và chủ đề

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Cảnh vật tác động đến tâm trạng
  • B. Con người hòa hợp với thiên nhiên
  • C. Cảnh vật luôn thay đổi
  • D. Tâm trạng chi phối cảm nhận về cảnh vật

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tạo tính hình tượng, sinh động
  • B. Giúp bài văn giàu cảm xúc
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ
  • D. Tránh sự lặp lại về nội dung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Chiều xuân” của Anh Thơ: “Mưa riêu riêu, gió lành lạnh/ Đường non cỏ rợn, lòng thêm say”, biện pháp tu từ nào được sử dụng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: “Chí làm trai dặm nghìn da ngựa/ Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao”. Câu thơ trên thể hiện phẩm chất nào của người tráng sĩ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết nào sau đây thể hiện sự thay đổi của nhân vật Tràng sau khi có vợ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các nhân vật, sự kiện cụ thể, có cốt truyện và lời kể?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “chiếc thuyền câu” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên dạy chúng ta điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả nỗi buồn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách nêu ra các mặt, các khía cạnh khác nhau của vấn đề?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: “Ngòi bút của Nguyễn Du đã làm sống dậy cả một giai đoạn lịch sử đầy biến động”. Câu nói trên đề cao yếu tố nào trong văn chương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, người viết cần chú trọng điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp và cuối cùng chiến thắng cái ác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: “Kiều càng sắc sảo mặn mà/ So bề tài sắc lại là phần hơn”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa vẻ đẹp của Thúy Kiều?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Thể loại tùy bút và bút kí khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, giọng điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Ca dao trên thể hiện tình cảm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm mang ý nghĩa ẩn dụ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Biện pháp tu từ nào phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa...”. Câu thơ gợi nhắc đến điều gì trong văn hóa Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào chú trọng tính khách quan, thông tin chính xác và thường được sử dụng trong khoa học, đời sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đúng luật thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ thể hiện quy luật nào trong mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 2: Trong bài thơ "Chiều xuân" của Vũ Đình Liên, hình ảnh "mưa riêu riêu" gợi lên cảm xúc và không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Sự mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng của mùa xuân
  • B. Sự nhẹ nhàng, tĩnh lặng và man mác buồn của không gian mùa xuân
  • C. Sự dữ dội, khắc nghiệt và tàn phá của thiên nhiên
  • D. Sự vui tươi, nhộn nhịp và hối hả của cuộc sống

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: "Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng"?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khó và khổ cực của Chí Phèo
  • B. Sự khinh bỉ và xa lánh của xã hội đối với Chí Phèo
  • C. Tình người và khát vọng hoàn lương của Chí Phèo
  • D. Sức khỏe và sự hồi phục thể chất của Chí Phèo

Câu 6: Từ "xuân" trong cụm từ "tuổi xuân" và "mùa xuân" có nét nghĩa gốc và nghĩa chuyển như thế nào?

  • A. Cả hai đều là nghĩa gốc chỉ mùa trong năm
  • B. Nghĩa gốc chỉ mùa trong năm, nghĩa chuyển chỉ tuổi trẻ
  • C. Nghĩa gốc chỉ tuổi trẻ, nghĩa chuyển chỉ mùa trong năm
  • D. Cả hai đều là nghĩa chuyển chỉ sự tươi đẹp

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "phân tích" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra ý kiến khẳng định hoặc phủ định về vấn đề
  • B. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • C. Chia nhỏ đối tượng, vấn đề thành các bộ phận để làm rõ
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của một luận điểm

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

"Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm
Trăng soi bóng anh và bóng súng
Và gió ru êm giấc ngủ say trầm."

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt
  • C. Ngũ ngôn
  • D. Song thất lục bát

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Thông tin
  • D. Kiểu chữ

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Bài văn nghị luận cần có luận điểm _____, luận cứ và lập luận."

  • A. rõ ràng
  • B. phức tạp
  • C. dài dòng
  • D. trừu tượng

Câu 11: Tác phẩm "Hạnh phúc của một tang gia" trích từ tác phẩm nào của Vũ Trọng Phụng?

  • A. "Giông tố"
  • B. "Số đỏ"
  • C. "Vỡ đê"
  • D. "Bước đường cùng"

Câu 12: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, hình ảnh "lá cờ đỏ sao vàng" xuất hiện vào cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Sự nghèo đói và khổ cực của người dân
  • B. Sự bi thảm và mất mát của chiến tranh
  • C. Sự vô vọng và bế tắc của cuộc sống
  • D. Niềm tin vào tương lai và sự đổi đời

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan và khoa học
  • B. Tính hư cấu và tưởng tượng
  • C. Tính chủ quan và trữ tình
  • D. Tính logic và chặt chẽ

Câu 14: Trong câu "Mặt trời mọc ở đằng Đông", thành phần "ở đằng Đông" đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc chi tiết - Đọc tổng quan - Phân tích - Đánh giá
  • B. Phân tích - Đánh giá - Đọc tổng quan - Đọc chi tiết
  • C. Đọc tổng quan - Đọc chi tiết - Phân tích - Đánh giá
  • D. Đánh giá - Phân tích - Đọc chi tiết - Đọc tổng quan

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép phức tạp
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 17: Trong bài thơ "Bài ca ngắn đi trên bãi cát" của Cao Bá Quát, hình ảnh "bãi cát dài" tượng trưng cho điều gì?

  • A. Con đường đời gian nan, thử thách
  • B. Sự rộng lớn, bao la của thiên nhiên
  • C. Cuộc sống bình yên, tĩnh lặng
  • D. Sức mạnh và sự vĩnh cửu của thời gian

Câu 18: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm và gợi hình
  • B. Tính hài hước và dí dỏm
  • C. Tính trừu tượng và đa nghĩa
  • D. Tính chính xác và rõ ràng

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Giải thích rõ nghĩa của từ ngữ
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài văn

Câu 20: Đọc câu ca dao sau và xác định chủ đề chính:

"Thương người như thể thương thân
Dữ lành phận cũng có phần có khi."

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Ý chí vượt khó vươn lên
  • C. Lòng nhân ái, yêu thương con người
  • D. Kinh nghiệm sống của người xưa

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Thần thoại
  • B. Truyền thuyết
  • C. Cổ tích
  • D. Ngụ ngôn

Câu 22: Trong đoạn trích "Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài", Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

  • A. Khát vọng quyền lực và danh vọng
  • B. Khát vọng sáng tạo nghệ thuật độc đáo, vĩ đại
  • C. Khát vọng tình yêu và hạnh phúc cá nhân
  • D. Khát vọng cuộc sống giàu sang, phú quý

Câu 23: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Trình bày luận điểm rõ ràng
  • C. Cốt truyện và tình tiết hấp dẫn
  • D. Dẫn chứng phong phú và đa dạng

Câu 24: Biện pháp tu từ "nói quá" (phóng đại) được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh, gây ấn tượng
  • B. Giảm nhẹ mức độ
  • C. So sánh hai sự vật
  • D. Mô tả chi tiết sự vật

Câu 25: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người", từ "bạn" được sử dụng theo phép tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "giọng điệu" của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Bố cục của tác phẩm
  • B. Nội dung chính của tác phẩm
  • C. Thái độ, tình cảm của tác giả
  • D. Nghệ thuật miêu tả nhân vật

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một đối tượng?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản nghị luận
  • D. Văn bản thông tin

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic:

"Hôm nay trời mưa, vì vậy tôi mang áo mưa. Ai mang áo mưa thì trời mưa."

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi diễn đạt rườm rà
  • C. Lỗi suy luận thiếu căn cứ (ngụy biện)
  • D. Lỗi chính tả

Câu 29: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

  • A. Sự yêu đời, lạc quan
  • B. Sự mạnh mẽ, kiên cường
  • C. Sự thanh thản, bình yên
  • D. Sự cô đơn, u buồn

Câu 30: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào tạo nên âm điệu, nhịp điệu cho lời nói, câu văn?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Từ vựng
  • C. Ngữ pháp
  • D. Chính tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy."

Đoạn trích trên thể hiện phong cách ngôn ngữ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong bài thơ 'Chiều xuân' của Vũ Đình Liên, hình ảnh 'mưa riêu riêu' gợi lên cảm xúc và không gian nghệ thuật như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Nguyễn Du: 'Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang trở nên nghiêm trọng hơn bao giờ hết. Rác thải nhựa, dầu tràn, và nước thải công nghiệp không được xử lý đang hủy hoại hệ sinh thái biển, đe dọa đa dạng sinh học và ảnh hưởng đến đời sống con người."

Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Từ 'xuân' trong cụm từ 'tuổi xuân' và 'mùa xuân' có nét nghĩa gốc và nghĩa chuyển như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'phân tích' thường được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và xác định thể thơ được sử dụng:

'Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm
Anh đứng gác trời, súng chắcằm
Trăng soi bóng anh và bóng súng
Và gió ru êm giấc ngủ say trầm.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Bài văn nghị luận cần có luận điểm _____, luận cứ và lập luận.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tác phẩm 'Hạnh phúc của một tang gia' trích từ tác phẩm nào của Vũ Trọng Phụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, hình ảnh 'lá cờ đỏ sao vàng' xuất hiện vào cuối truyện có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong câu 'Mặt trời mọc ở đằng Đông', thành phần 'ở đằng Đông' đóng vai trò gì trong câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước của quá trình đọc hiểu văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong bài thơ 'Bài ca ngắn đi trên bãi cát' của Cao Bá Quát, hình ảnh 'bãi cát dài' tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đọc câu ca dao sau và xác định chủ đề chính:

'Thương người như thể thương thân
Dữ lành phận cũng có phần có khi.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong đoạn trích 'Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài', Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo nên sự hấp dẫn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Biện pháp tu từ 'nói quá' (phóng đại) được sử dụng nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người', từ 'bạn' được sử dụng theo phép tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'giọng điệu' của tác phẩm giúp người đọc hiểu được điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một đối tượng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic:

'Hôm nay trời mưa, vì vậy tôi mang áo mưa. Ai mang áo mưa thì trời mưa.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các yếu tố của ngôn ngữ, yếu tố nào tạo nên âm điệu, nhịp điệu cho lời nói, câu văn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

  • A. Đề cao yếu tố lãng mạn, thoát ly thực tại
  • B. Chú trọng xây dựng cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Hướng đến phản ánh hiện thực đời sống và số phận con người
  • D. Kế thừa và phát huy các yếu tố truyền thống của truyện cổ

Câu 3: Trong bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, trữ tình
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 4: Xét về cấu trúc, một bài nghị luận xã hội thường bao gồm mấy phần chính?

  • A. 2 phần (Mở bài, Kết bài)
  • B. 4 phần (Mở bài, Thân bài 1, Thân bài 2, Kết bài)
  • C. 3 phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài)
  • D. Không có cấu trúc nhất định

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản nhật dụng?

  • A. Các vấn đề chính trị, xã hội
  • B. Các hiện tượng tự nhiên, môi trường
  • C. Các vấn đề đạo đức, lối sống
  • D. Các yếu tố kỳ ảo, hoang đường

Câu 6: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào về phương thức biểu đạt?

  • A. Tùy bút thiên về biểu cảm, bút ký thiên về tự sự và thông tin
  • B. Tùy bút sử dụng yếu tố hư cấu, bút ký hoàn toàn chân thực
  • C. Tùy bút có dung lượng ngắn, bút ký dung lượng dài
  • D. Tùy bút chỉ viết về đề tài thiên nhiên, bút ký viết về mọi đề tài

Câu 7: Cho câu chủ đề:

  • A. So sánh vẻ đẹp sông Hương với các dòng sông khác
  • B. Miêu tả cụ thể vẻ đẹp của sông Hương qua các chi tiết, hình ảnh
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân về sông Hương
  • D. Kể một câu chuyện liên quan đến sông Hương

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Khẳng định lại ý kiến của người viết
  • B. Giải thích rõ hơn về vấn đề nghị luận
  • C. Phản đối và làm cho ý kiến đối lập trở nên thiếu sức thuyết phục
  • D. So sánh các ý kiến khác nhau về vấn đề

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Huy Cận
  • B. Thế Lữ
  • C. Hàn Mặc Tử
  • D. Xuân Diệu

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa chúng
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác phẩm
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Văn tế
  • C. Ký sự/Truyện ký
  • D. Hịch

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sau đây có tác dụng làm tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động cho lời văn bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói quá (Khoa trương)
  • B. Nói giảm, nói tránh
  • C. Liệt kê
  • D. So sánh

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

  • A. Chỉ cần tập trung vào nội dung ngôn ngữ
  • B. Các yếu tố hình ảnh, âm thanh, màu sắc, bố cục trình bày
  • C. Số lượng từ ngữ được sử dụng
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của văn bản

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày bài viết đẹp mắt, sáng tạo
  • C. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ, xác đáng
  • D. Chọn đề tài mới lạ, độc đáo

Câu 15: Trong bài thơ

  • A. Tính tuần hoàn của thời gian
  • B. Sự vĩnh cửu của thời gian
  • C. Thời gian đứng im, bất biến
  • D. Tính tuyến tính, một đi không trở lại của thời gian

Câu 16: Thể loại kịch nói hiện đại Việt Nam bắt đầu phát triển mạnh mẽ từ giai đoạn nào?

  • A. Thế kỷ XVIII
  • B. Đầu thế kỷ XX
  • C. Giữa thế kỷ XX
  • D. Cuối thế kỷ XX

Câu 17: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm và cá tính
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu

Câu 18: Trong truyện ngắn

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Nỗi buồn và sự cô đơn
  • C. Cuộc sống bình yên, tĩnh lặng
  • D. Khát vọng đổi thay, một thế giới khác

Câu 19: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

  • A. Giúp bài viết trở nên dài hơn
  • B. Đảm bảo bố cục mạch lạc, logic và đầy đủ ý
  • C. Giúp người viết dễ dàng tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • D. Thay thế cho việc đọc kỹ tác phẩm

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp âm/Gieo vần
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Đọc câu sau:

  • A. So sánh ngang bằng
  • B. So sánh hơn kém
  • C. So sánh ngầm
  • D. So sánh đối lập

Câu 22: Trong bài

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thu nhỏ, thời gian buổi chiều tàn
  • C. Không gian náo nhiệt, đông đúc, thời gian ban ngày
  • D. Không gian bí ẩn, huyền ảo, thời gian ban đêm

Câu 23: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên hấp dẫn và sinh động hơn?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung lý thuyết
  • B. Đọc diễn văn một cách trôi chảy
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hàn lâm, chuyên môn
  • D. Kết hợp sử dụng các phương tiện trực quan (hình ảnh, video, sơ đồ)

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Giới thiệu vấn đề nghị luận
  • C. Nêu cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • D. Kết luận vấn đề nghị luận

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Thể loại truyện thơ Nôm trung đại Việt Nam thường có đặc điểm gì về hình thức?

  • A. Viết bằng văn xuôi
  • B. Viết bằng thể thơ Đường luật
  • C. Viết bằng thể thơ lục bát
  • D. Viết bằng thể song thất lục bát

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện thể thơ?

  • A. Nội dung và chủ đề của bài thơ
  • B. Số câu, số chữ, luật bằng trắc, niêm luật, vần
  • C. Tên tác giả và thời gian sáng tác
  • D. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ

Câu 29: Trong truyện ngắn

  • A. Niềm vui sướng tột độ
  • B. Sự vô tư, hồn nhiên
  • C. Vừa lạc quan, vừa lo âu, dự cảm
  • D. Sự chế giễu, mỉa mai

Câu 30: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm bánh, quy trình trồng cây), yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Nêu cảm xúc cá nhân về quy trình
  • D. Trình bày các bước một cách chính xác, rõ ràng, mạch lạc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm " Chí Phèo" của Nam Cao: "Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Hắn cứ chửi. Trời không của riêng ai. Ai của riêng trời? Ai cho hắn quyền chửi? Mà hắn cứ chửi, chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Chửi đứa chết mẹ nào đẻ ra thân hắn cho hắn khổ...", biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất về đặc điểm thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét về cấu trúc, một bài nghị luận xã hội thường bao gồm mấy phần chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản nhật dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm khác biệt cơ bản nào về phương thức biểu đạt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho câu chủ đề: "Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp". Để triển khai câu chủ đề này theo phép diễn dịch, câu văn tiếp theo nên tập trung vào điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: "...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta.". Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào trong phong trào Thơ mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự việc, con người có thật, mang tính chất sử học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sau đây có tác dụng làm tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động cho lời văn bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip), người đọc cần chú ý đến yếu tố nào ngoài ngôn ngữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Thể loại kịch nói hiện đại Việt Nam bắt đầu phát triển mạnh mẽ từ giai đoạn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh giữa các tiếng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép so sánh trong câu văn trên thuộc kiểu so sánh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "ao thu lạnh lẽo nước trong veo" gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên hấp dẫn và sinh động hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,
Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng". Đoạn thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Thể loại truyện thơ Nôm trung đại Việt Nam thường có đặc điểm gì về hình thức?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây giúp nhận diện thể thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "tràng cười" của Tràng trong ngày đói có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình (ví dụ: quy trình làm bánh, quy trình trồng cây), yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để gợi tả cảnh sông nước xứ Huế?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và lòng bác ái. Nó ca tụng lòng thương, sự công bình, tinh thần vị tha, khinh bỉ sự ích kỷ, ruồng rẫy sự giả dối, làm cho người gần người hơn…”. Đoạn văn trên thể hiện quan điểm của tác giả về chức năng chính của văn chương là gì?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội
  • B. Giải trí và thư giãn
  • C. Bồi dưỡng tâm hồn và đạo đức
  • D. Lưu giữ và truyền đạt kiến thức

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì trong việc thể hiện bi kịch nhân vật?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh của Chí Phèo
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người
  • C. Cho thấy Chí Phèo là người mất trí
  • D. Là tiếng kêu cứu của một con người bị xã hội ruồng bỏ

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Liệt kê và điệp ngữ
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh xung đột giữa cái thiện và cái ác, cái tốt và cái xấu trong xã hội?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Tùy bút

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm về thời gian như thế nào?

  • A. Thời gian là vô tận và tuần hoàn
  • B. Thời gian là khách quan và không phụ thuộc vào con người
  • C. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại, nên cần sống hết mình
  • D. Thời gian là ảo ảnh, không có thực

Câu 7: “Kiến thức là sức mạnh”. Câu tục ngữ này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Xuân Diệu
  • B. Hồ Xuân Hương
  • C. Tố Hữu
  • D. Tản Đà

Câu 9: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự phản kháng âm thầm của Mị?

  • A. Mị câm lặng chấp nhận số phận
  • B. Mị làm việc quần quật cả ngày
  • C. Mị bỏ trốn theo A Phủ
  • D. Mị nhớ về quá khứ tươi đẹp

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục bằng cách nêu ra lý lẽ và dẫn chứng?

  • A. Lập luận và chứng minh
  • B. So sánh và đối chiếu
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nhân hóa và ẩn dụ

Câu 11: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập
  • B. Tương phản
  • C. Xa lạ
  • D. Tương đồng và thống nhất

Câu 13: “Học thầy không tày học bạn”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của hình thức học tập nào?

  • A. Học tập cá nhân
  • B. Học tập trực tuyến
  • C. Học tập hợp tác
  • D. Học tập từ sách vở

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Người ta sinh ra ở đâu, lớn lên ở đâu, có nghĩa vụ phải yêu mến và bảo vệ quê hương mình”. Đoạn văn trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu gia đình
  • B. Tình yêu quê hương đất nước
  • C. Ý thức trách nhiệm công dân
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 15: Trong “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự sống
  • B. Thời gian
  • C. Sức mạnh hủy diệt
  • D. Tri thức và ánh sáng

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách báo chí
  • D. Phong cách hành chính

Câu 17: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng, yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng
  • B. Tình huống комический (hài hước)
  • C. Giọng điệu nghiêm túc
  • D. Miêu tả thiên nhiên trữ tình

Câu 18: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta về đạo lý gì?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Biết ơn và trân trọng thành quả
  • D. Cần cù lao động

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: “...Đất Nước mình khi Nguyễn Du
Kể chuyện Kiều, đất nước hoá thành thơ…”. Đoạn thơ trên ca ngợi điều gì ở “Truyện Kiều”?

  • A. Giá trị hiện thực
  • B. Giá trị nhân đạo
  • C. Giá trị nghệ thuật
  • D. Giá trị văn hóa và tinh thần dân tộc

Câu 20: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề thành nhiều khía cạnh?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 21: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

  • A. Tiểu thuyết hiện thực
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Kịch nói
  • D. Phóng sự

Câu 22: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, lạc quan
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu đời, lãng mạn

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong cuộc sống?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Sự thông minh
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Sức mạnh tập thể

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội, về lịch sử và về chính bản thân mình”. Đoạn văn trên đề cập đến giá trị nào của văn học?

  • A. Giá trị nhận thức
  • B. Giá trị thẩm mỹ
  • C. Giá trị giáo dục
  • D. Giá trị giải trí

Câu 25: Trong “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), Kiều thể hiện phẩm chất anh hùng qua hành động nào?

  • A. Chấp nhận số phận
  • B. Chủ động tự giải thoát
  • C. Nhẫn nhục chịu đựng
  • D. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác

Câu 26: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 27: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la
  • B. Tươi vui, rộn ràng
  • C. Ấm áp, sinh động
  • D. Tĩnh lặng, vắng vẻ

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta về điều gì trong cuộc sống?

  • A. Cần cù, chăm chỉ
  • B. Chọn bạn mà chơi
  • C. Tiết kiệm, giản dị
  • D. Khiêm tốn, nhún nhường

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Văn học là nhân học”. Câu nói này của M. Gorki nhấn mạnh khía cạnh nào của văn học?

  • A. Khía cạnh nghệ thuật
  • B. Khía cạnh lịch sử
  • C. Khía cạnh nhân văn
  • D. Khía cạnh giải trí

Câu 30: Trong văn nghị luận, kết bài thường có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Giải thích vấn đề
  • C. Chứng minh vấn đề
  • D. Khái quát và nâng cao vấn đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để gợi tả cảnh sông nước xứ Huế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và lòng bác ái. Nó ca tụng lòng thương, sự công bình, tinh thần vị tha, khinh bỉ sự ích kỷ, ruồng rẫy sự giả dối, làm cho người gần người hơn…”. Đoạn văn trên thể hiện quan điểm của tác giả về chức năng chính của văn chương là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì trong việc thể hiện bi kịch nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh xung đột giữa cái thiện và cái ác, cái tốt và cái xấu trong xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm về thời gian như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: “Kiến thức là sức mạnh”. Câu tục ngữ này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự phản kháng âm thầm của Mị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng trong văn nghị luận để tăng tính thuyết phục bằng cách nêu ra lý lẽ và dẫn chứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thể loại văn học nào chú trọng miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Học thầy không tày học bạn”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của hình thức học tập nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Người ta sinh ra ở đâu, lớn lên ở đâu, có nghĩa vụ phải yêu mến và bảo vệ quê hương mình”. Đoạn văn trên thể hiện chủ đề gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “mặt trời” tượng trưng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, đảm bảo tính chính xác, khách quan, logic?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng, yếu tố trào phúng được thể hiện chủ yếu qua hình thức nghệ thuật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta về đạo lý gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau: “...Đất Nước mình khi Nguyễn Du
Kể chuyện Kiều, đất nước hoá thành thơ…”. Đoạn thơ trên ca ngợi điều gì ở “Truyện Kiều”?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề thành nhiều khía cạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Thể loại văn học nào thường sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để phản ánh hiện thực cuộc sống một cách gián tiếp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong cuộc sống?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: “Văn học giúp chúng ta hiểu biết về con người, về xã hội, về lịch sử và về chính bản thân mình”. Đoạn văn trên đề cập đến giá trị nào của văn học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong “Chí khí anh hùng” (trích “Truyện Kiều”), Kiều thể hiện phẩm chất anh hùng qua hành động nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong các văn bản nhật dụng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này khuyên chúng ta về điều gì trong cuộc sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Đọc đoạn văn sau: “Văn học là nhân học”. Câu nói này của M. Gorki nhấn mạnh khía cạnh nào của văn học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong văn nghị luận, kết bài thường có chức năng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 2: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm và tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan và tính phổ quát
  • C. Tính thông tin, tính mệnh lệnh và tính khuôn mẫu
  • D. Tính đại chúng, tính sinh động và tính khẩu ngữ

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc loại hình nhân vật nào?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Nhân vật tính cách

Câu 5: Giá trị hiện thực sâu sắc nhất mà tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh là gì?

  • A. Tình yêu thương giữa con người trong nạn đói
  • B. Số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trong nạn đói 1945
  • C. Khát vọng sống và hạnh phúc của con người
  • D. Sức mạnh của tình mẫu tử

Câu 6: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Cuộc đời nhiều thăng trầm
  • C. Nỗi cô đơn của người phụ nữ
  • D. Tình yêu và tâm trạng của người con gái

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thể loại tùy bút?

  • A. Xây dựng cốt truyện phức tạp
  • B. Miêu tả nhân vật đa tuyến
  • C. Yếu tố trữ tình và cái tôi của tác giả
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố kịch tính

Câu 8: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

  • A. Trình bày, phân tích, đánh giá và thuyết phục người đọc về một vấn đề
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc
  • C. Miêu tả cảnh vật, con người một cách sinh động, gợi cảm
  • D. Biểu đạt cảm xúc, tình cảm của người viết

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là yếu tố của nghị luận xã hội?

  • A. Tính thời sự
  • B. Tính vấn đề
  • C. Tính đa chiều
  • D. Tính trừu tượng cao

Câu 10: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách trực tiếp, nồng nàn?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ ngũ ngôn
  • D. Thơ lục bát

Câu 11: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật?

  • A. Cốt truyện
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Lời kể và điểm nhìn
  • D. Biện pháp tu từ

Câu 13: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học đổi mới

Câu 14: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi! Sông Lam ơi, sông Lam! Trong cuộc đời tôi, mấy lần trở lại quê nhà? Mà mỗi lần về, có lần nào không gặp lại dòng sông thân thương này?”

  • A. Tạo sự tò mò cho người đọc
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc ngậm ngùi, xúc động của tác giả
  • C. Tăng tính khách quan cho đoạn văn
  • D. Giảm nhẹ giọng điệu trữ tình

Câu 15: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị văn học nổi bật nhất của tác phẩm là gì?

  • A. Tài liệu lịch sử quý giá
  • B. Bài hịch kêu gọi toàn dân kháng chiến
  • C. Áng văn chương mẫu mực, thể hiện khí phách dân tộc
  • D. Tác phẩm ghi lại quá trình kháng chiến chống quân Minh

Câu 16: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm về thời gian được thể hiện như thế nào?

  • A. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại, nên cần sống vội vàng, tận hưởng
  • B. Thời gian tuần hoàn, lặp lại, nên không cần quá vội vàng
  • C. Thời gian tĩnh lặng, chậm rãi, phù hợp với nhịp sống thanh bình
  • D. Thời gian vô hạn, con người có thể sống trường tồn

Câu 17: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có chi bè bạn nổi cùng ta” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” – Hàn Mặc Tử).

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Niềm tự hào cá nhân
  • C. Khát vọng hòa nhập
  • D. Nỗi cô đơn, lạc lõng

Câu 18: “Thuốc lá và tác hại của thuốc lá” thuộc loại văn bản nghị luận nào?

  • A. Nghị luận văn học
  • B. Nghị luận xã hội
  • C. Nghị luận khoa học
  • D. Nghị luận chính trị

Câu 19: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp lý tưởng của người phụ nữ
  • B. Sức mạnh của đồng tiền
  • C. Số phận bi kịch của người phụ nữ tài sắc trong xã hội phong kiến
  • D. Khát vọng tự do cá nhân

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ Nôm là gì?

  • A. Tính bác học, sử dụng nhiều điển tích
  • B. Tính triết lý sâu sắc, mang đậm tư tưởng Nho giáo
  • C. Tính trang trọng, ngôn ngữ ước lệ
  • D. Tính dân gian, gần gũi với đời sống và tâm hồn người Việt

Câu 21: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích vấn đề; (2) Chứng minh luận điểm; (3) Bác bỏ ý kiến trái chiều; (4) Nêu vấn đề.

  • A. (4) – (1) – (2) – (3)
  • B. (1) – (2) – (3) – (4)
  • C. (4) – (1) – (2) – (3)
  • D. (2) – (1) – (4) – (3)

Câu 22: “Sông Đà” trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân được miêu tả chủ yếu qua góc độ nào?

  • A. Địa lý tự nhiên
  • B. Vẻ đẹp hung bạo và trữ tình
  • C. Lịch sử văn hóa
  • D. Đời sống con người bên bờ sông

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, giọng điệu chủ đạo là gì: “Mình ta với ta thôi/ Tình riêng ai có tỏ/ Thản nhiên ai hay” (Trích “Tự tình II” – Hồ Xuân Hương)?

  • A. Cô đơn, u uất
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Vui tươi, lạc quan
  • D. Trang trọng, nghiêm túc

Câu 24: “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và chủ đề của bài thơ “Bài thơ số 28” (Trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm.

  • A. Nhan đề và chủ đề không liên quan đến nhau
  • B. Nhan đề giản dị, trung tính, nhưng chủ đề sâu sắc về đất nước và nhân dân
  • C. Nhan đề trực tiếp thể hiện chủ đề của bài thơ
  • D. Nhan đề gây hiểu lầm về chủ đề chính

Câu 26: “Người trong bao” của Sê-khốp phê phán điều gì trong xã hội Nga cuối thế kỷ XIX?

  • A. Chế độ nông nô lạc hậu
  • B. Sự tha hóa của giới quý tộc
  • C. Cuộc sống nghèo khổ của người dân
  • D. Thói quen sống thu mình, hèn nhát, bảo thủ

Câu 27: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất tinh thần nhân đạo sâu sắc?

  • A. Vợ nhặt (Kim Lân)
  • B. Chí Phèo (Nam Cao)
  • C. Người lái đò Sông Đà (Nguyễn Tuân)
  • D. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)

Câu 28: “Kịch” thuộc loại hình nghệ thuật nào?

  • A. Nghệ thuật tạo hình
  • B. Nghệ thuật biểu diễn
  • C. Nghệ thuật ngôn từ
  • D. Nghệ thuật âm nhạc

Câu 29: Hãy chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người thêm… về cuộc sống và con người.”

  • A. xa lạ
  • B. hờ hững
  • C. hiểu biết
  • D. mơ hồ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm tự sự?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa/ Sóng đã cài then đêm sập cửa” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc loại hình nhân vật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Giá trị hiện thực sâu sắc nhất mà tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân phản ánh là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là yếu tố của nghị luận xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả tình cảm, cảm xúc một cách trực tiếp, nồng nàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo phong cách ngôn ngữ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tính cách nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc khuynh hướng văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: “Ôi! Sông Lam ơi, sông Lam! Trong cuộc đời tôi, mấy lần trở lại quê nhà? Mà mỗi lần về, có lần nào không gặp lại dòng sông thân thương này?”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi có giá trị lịch sử và văn học to lớn. Giá trị văn học nổi bật nhất của tác phẩm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm về thời gian được thể hiện như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Hãy xác định chủ đề chính của đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có chi bè bạn nổi cùng ta” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” – Hàn Mặc Tử).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: “Thuốc lá và tác hại của thuốc lá” thuộc loại văn bản nghị luận nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ Nôm là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hãy sắp xếp các thao tác lập luận sau theo trình tự hợp lý trong một bài văn nghị luận: (1) Giải thích vấn đề; (2) Chứng minh luận điểm; (3) Bác bỏ ý kiến trái chiều; (4) Nêu vấn đề.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Sông Đà” trong tùy bút “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân được miêu tả chủ yếu qua góc độ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong đoạn thơ sau, giọng điệu chủ đạo là gì: “Mình ta với ta thôi/ Tình riêng ai có tỏ/ Thản nhiên ai hay” (Trích “Tự tình II” – Hồ Xuân Hương)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và chủ đề của bài thơ “Bài thơ số 28” (Trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: “Người trong bao” của Sê-khốp phê phán điều gì trong xã hội Nga cuối thế kỷ XIX?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất tinh thần nhân đạo sâu sắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Kịch” thuộc loại hình nghệ thuật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hãy chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn học giúp con người thêm… về cuộc sống và con người.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ
  • B. Ca dao
  • C. Vè
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp tráng lệ của thiên nhiên
  • B. Sự khó khăn, vất vả của cuộc sống ngư dân
  • C. Vẻ đẹp bề ngoài và sự thật trần trụi bên trong cuộc sống
  • D. Khát vọng vươn khơi của con người

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Thơ ‘mới’ lãng mạn, giàu cảm xúc, mang ‘cái tôi’ cá nhân
  • B. Thơ hiện thực phê phán, đậm chất trào phúng
  • C. Thơ trữ tình chính trị, giọng điệu hào hùng, lạc quan
  • D. Thơ tượng trưng, siêu thực, khó nắm bắt

Câu 5: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự phản bội của Lê Sát
  • B. Sự xa hoa, lãng phí của triều đình
  • C. Sự bất tài của Vũ Như Tô
  • D. Sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật và lợi ích thiết thực của nhân dân

Câu 6: Đề tài chính của văn học trung đại Việt Nam thường tập trung vào điều gì?

  • A. Đời sống sinh hoạt thường ngày của người dân
  • B. Đạo đức, luân lý, trung quân ái quốc
  • C. Khám phá vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Tình yêu đôi lứa tự do, phóng khoáng

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chủ quan của người viết
  • B. Sự kết hợp giữa tự sự, trữ tình và nghị luận
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự tươi mới, tinh khôi, tràn đầy sức sống
  • B. Sự u buồn, cô đơn, hiu quạnh
  • C. Sự bí ẩn, ma mị, rợn ngợp
  • D. Sự tĩnh lặng, thanh bình, êm ả

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Ôi dòng sông quê hương, dòng sông tuổi thơ tôi! Nơi tôi đã tắm mát mỗi trưa hè, nơi tôi đã thả diều mỗi chiều thu, nơi tôi đã cùng bạn bè bắt cá, hái rau… Dòng sông ấy đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, đã bồi đắp cho tôi những kỷ niệm ngọt ngào.”

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

  • A. Phân tích
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 11: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc khuynh hướng văn học nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • C. Tượng trưng
  • D. Hiện thực phê phán

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ văn học là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính khoa học, chuyên môn

Câu 13: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp?

  • A. Nhân vật chính diện
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật trung tâm
  • D. Nhân vật phụ

Câu 14: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • C. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa (sau 1945)
  • D. Văn học đổi mới

Câu 15: Hãy xác định thể thơ của bài “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Lục bát

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho đề tài nào trong thơ ca Việt Nam hiện đại?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Khát vọng hòa bình, thống nhất
  • C. Tình yêu đôi lứa
  • D. Đấu tranh giai cấp

Câu 18: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Tiểu thuyết

Câu 19: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc! Ta yêu Người như máu thịt, như hơi thở của ta”. Xác định phép tu từ chủ yếu được sử dụng.

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 20: Nhân vật Trương Ba trong “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ đặt ra vấn đề triết lý gì?

  • A. Vấn đề về sự tha hóa của con người
  • B. Vấn đề về chiến tranh và hòa bình
  • C. Vấn đề về quyền lực và sự tha hóa của quyền lực
  • D. Vấn đề về sự thống nhất giữa thể xác và tâm hồn

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Dẫn chứng và nguồn thông tin rõ ràng
  • D. Bố cục linh hoạt, sáng tạo

Câu 22: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người dân tộc thiểu số vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

  • A. Thực dân Pháp
  • B. Địa chủ phong kiến
  • C. Tư sản mại bản
  • D. Cường hào ác bá

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, tráng lệ
  • C. Yêu đời, lạc quan
  • D. Buồn bã, cô đơn

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Chọn đề tài hấp dẫn
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trau chuốt
  • C. Đưa ra luận điểm rõ ràng, lý lẽ và dẫn chứng xác thực
  • D. Trình bày bố cục mạch lạc

Câu 25: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) thuộc chùm thơ nào nổi tiếng của tác giả?

  • A. Tú Xương thi tập
  • B. Tam Nguyên Yên Đổ
  • C. Nhật ký trong tù
  • D. Vang bóng một thời

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng
  • C. Sức sống bất khuất, tinh thần quật cường của người dân Tây Nguyên
  • D. Nỗi đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra

Câu 27: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

  • A. Gió đưa cành trúc la đà
  • B. Nước chảy hoa trôi hữu ý vô tình
  • C. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
  • D. Đã bấy lâu nay bác tới nhà

Câu 28: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

  • A. Kêu gọi, cổ vũ tinh thần chiến đấu
  • B. Ghi chép sự kiện lịch sử
  • C. Trình bày tâm tư, tình cảm cá nhân
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trạc Tuyền” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý
  • B. Tình yêu chung thủy
  • C. Nỗi oan khuất, đau khổ
  • D. Cuộc sống thanh cao, ẩn dật

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (Vũ Như Tô), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Đề tài chính của văn học trung đại Việt Nam thường tập trung vào điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng: “Ôi dòng sông quê hương, dòng sông tuổi thơ tôi! Nơi tôi đã tắm mát mỗi trưa hè, nơi tôi đã thả diều mỗi chiều thu, nơi tôi đã cùng bạn bè bắt cá, hái rau… Dòng sông ấy đã nuôi dưỡng tâm hồn tôi, đã bồi đắp cho tôi những kỷ niệm ngọt ngào.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng để chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc khuynh hướng văn học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất của ngôn ngữ văn học là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hãy xác định thể thơ của bài “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho đề tài nào trong thơ ca Việt Nam hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc! Ta yêu Người như máu thịt, như hơi thở của ta”. Xác định phép tu từ chủ yếu được sử dụng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nhân vật Trương Ba trong “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ đặt ra vấn đề triết lý gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người dân tộc thiểu số vùng cao dưới ách áp bức của giai cấp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến) thuộc chùm thơ nào nổi tiếng của tác giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dòng thơ nào sau đây sử dụng biện pháp đảo ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại thường được dùng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trạc Tuyền” thường được dùng để chỉ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, độc thoại?

  • A. Kịch
  • B. Trữ tình
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong bài thơ "Chiều xuân" của Anh Thơ, hình ảnh "cỏ non xanh tận chân trời" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng
  • B. Tính truyền cảm
  • C. Tính cá thể hóa
  • D. Tính khách quan, phi cảm xúc

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

  • A. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ
  • D. Giải thích, chứng minh vấn đề

Câu 5: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "nhặt" được vợ thể hiện điều gì sâu sắc nhất về số phận con người?

  • A. Sự táo bạo, liều lĩnh của nhân vật
  • B. Khát vọng sống và hạnh phúc gia đình
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của con người
  • D. Tình yêu thương và lòng trắc ẩn

Câu 6: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Yêu nước thương nòi

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: "Thuyền về bến cũ, người về nhà/ Trăng tàn trăng mọc, hoa tàn hoa nở"?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Liệt kê
  • D. Đối

Câu 8: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành các khía cạnh, bộ phận khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Cốt truyện chặt chẽ, nhân vật điển hình
  • B. Tính chất trữ tình, cảm xúc cá nhân đậm nét
  • C. Kết cấu theo trình tự thời gian tuyến tính
  • D. Sử dụng nhiều yếu tố hư cấu, tưởng tượng

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

  • A. Đọc - Tổng kết - Phân tích - Tìm hiểu chung
  • B. Tìm hiểu chung - Đọc - Tổng kết - Phân tích
  • C. Đọc - Tìm hiểu chung - Phân tích - Tổng kết
  • D. Phân tích - Đọc - Tìm hiểu chung - Tổng kết

Câu 12: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", từ "như" có vai trò gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 13: Đặc trưng nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Tính quy phạm và khuôn mẫu
  • B. Tính hiện đại và cá tính sáng tạo
  • C. Tính dân gian và phóng khoáng
  • D. Tính đa dạng và thể nghiệm

Câu 14: Trong đoạn văn bản nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

  • A. Chỉ ở đầu đoạn
  • B. Chỉ ở cuối đoạn
  • C. Đầu hoặc cuối đoạn
  • D. Giữa đoạn

Câu 15: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, mang đậm chất trữ tình, thường dùng để diễn tả tình cảm lứa đôi?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Lục bát
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Kể chuyện một cách hấp dẫn
  • D. Ngôn ngữ chính xác, khách quan, dễ hiểu

Câu 17: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Tiếng kêu cứu, đòi làm người
  • B. Sự hung hăng, bản chất lưu manh
  • C. Sự bất cần đời, buông xuôi
  • D. Thói quen xấu, không kiểm soát được

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 19: Từ láy "lung linh" gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

  • A. Kích thước lớn
  • B. Ánh sáng đẹp, huyền ảo
  • C. Âm thanh vui tai
  • D. Màu sắc rực rỡ

Câu 20: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn
  • B. Cuộc đời nhiều biến động
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Tình yêu và tâm hồn người phụ nữ

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định đề tài, vấn đề nghị luận
  • B. Tìm ý và lập dàn ý
  • C. Viết mở bài
  • D. Tìm tài liệu tham khảo

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn
  • C. Dung lượng nhỏ, tập trung vào một tình huống
  • D. Tính chất lịch sử, tái hiện giai đoạn lịch sử

Câu 23: Trong câu "Đọc sách là mở cánh cửa tri thức", biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện ở cụm từ nào?

  • A. Đọc sách
  • B. Mở cánh cửa tri thức
  • C. Là
  • D. Tri thức

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Bối cảnh
  • D. Cảm xúc, tình cảm

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • D. Giọng văn hài hước, sinh động

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại văn học dân gian?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Ca dao
  • C. Kịch nói
  • D. Tùy bút

Câu 27: Khi viết đoạn văn nghị luận theo phép lập luận diễn dịch, câu chủ đề được đặt ở vị trí nào?

  • A. Đầu đoạn
  • B. Cuối đoạn
  • C. Giữa đoạn
  • D. Không có vị trí cố định

Câu 28: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, hình ảnh "gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hòa hợp, gắn bó
  • C. Chia lìa, xa cách
  • D. Bình yên, tĩnh lặng

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Phóng đại
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần đảm bảo yếu tố nào để bài viết có tính khách quan?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Sử dụng số liệu, dẫn chứng cụ thể
  • C. Kể chuyện hấp dẫn về đối tượng
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người, thường thông qua hình thức tự bạch, độc thoại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ 'Chiều xuân' của Anh Thơ, hình ảnh 'cỏ non xanh tận chân trời' sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dòng nào sau đây nêu đúng chức năng của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'nhặt' được vợ thể hiện điều gì sâu sắc nhất về số phận con người?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến cũ, người về nhà/ Trăng tàn trăng mọc, hoa tàn hoa nở'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chia nhỏ vấn đề đó thành các khía cạnh, bộ phận khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của thể loại tùy bút?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong câu 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa', từ 'như' có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Đặc trưng nổi bật của văn học trung đại Việt Nam là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong đoạn văn bản nghị luận, câu chủ đề thường có vị trí ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Thể thơ nào có nguồn gốc từ dân ca, mang đậm chất trữ tình, thường dùng để diễn tả tình cảm lứa đôi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, cần chú ý điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong các văn bản khoa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Từ láy 'lung linh' gợi tả đặc điểm gì của sự vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong câu 'Đọc sách là mở cánh cửa tri thức', biện pháp tu từ ẩn dụ được thể hiện ở cụm từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào cần được chú trọng hàng đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng thể loại văn học dân gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi viết đoạn văn nghị luận theo phép lập luận diễn dịch, câu chủ đề được đặt ở vị trí nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, hình ảnh 'gió theo lối gió, mây đường mây' gợi cảm giác gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một đối tượng, cần đảm bảo yếu tố nào để bài viết có tính khách quan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh “làn khói sóng” và “nước sông” gợi lên điều gì về không gian và thời gian?

  • A. Sự tĩnh lặng và vĩnh cửu của thiên nhiên.
  • B. Không gian rộng lớn và thời gian vô tận.
  • C. Sự vận động và biến đổi không ngừng của vũ trụ.
  • D. Vẻ đẹp buồn bã, cô đơn của không gian chiều tối, thời gian chậm rãi trôi.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ tác phẩm “Số phận con người” của Sô-lô-khốp (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo): “Anh ta kể về cuộc đời mình không vội vã, bằng giọng đều đều, bình thản, nhưng đằng sau cái vẻ bình thản ấy, tôi cảm thấy một nỗi đau âm ỉ, không nguôi.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nội tâm nhân vật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tương phản
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), chi tiết “Tràng nhặt được vợ” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện giá trị nhân đạo của tác phẩm?

  • A. Thể hiện sự may mắn của nhân vật Tràng trong hoàn cảnh đói khổ.
  • B. Khẳng định khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc của con người ngay cả trong hoàn cảnh bi thảm nhất.
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam.

Câu 4: Xét theo phong cách ngôn ngữ, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo) thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 5: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, Tổ quốc ta ơi!” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta ơi!” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Sự ngạc nhiên, bất ngờ
  • B. Sự nghi ngờ, hoài nghi
  • C. Sự tự hào, yêu mến
  • D. Sự căm phẫn, oán hận

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • B. Làm rõ vấn đề nghị luận.
  • C. Thể hiện thái độ chủ quan của người viết.
  • D. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái hoặc chưa đầy đủ.

Câu 7: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
  • B. Số phận, cuộc sống thường ngày của con người trong xã hội đương thời.
  • C. Những câu chuyện cổ tích, thần thoại mang yếu tố kỳ ảo.
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu đôi lứa lãng mạn.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê
  • C. Điệp ngữ
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • B. Khái quát chủ đề của bài viết.
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi nguyệt/ 99 con chim én liệng trời xanh” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh thiên nhiên theo cảm hứng nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng thanh bình, tĩnh lặng
  • C. Cảm hứng bi tráng
  • D. Cảm hứng dữ dội, hùng vĩ

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Cáo
  • D. Truyền kì

Câu 12: Đọc câu văn: “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Điệp ngữ “xuân” trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh thời điểm mùa xuân.
  • C. Gợi sự liên tưởng giữa mùa xuân thiên nhiên và sức sống của đất nước.
  • D. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu văn.

Câu 13: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh “trơ cái hồng nhan với nước non” thể hiện điều gì về thân phận người phụ nữ?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi và tủi hổ của người phụ nữ.
  • B. Vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy của người phụ nữ.
  • C. Sức mạnh và bản lĩnh của người phụ nữ.
  • D. Khát vọng tình yêu và hạnh phúc của người phụ nữ.

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ và luật thơ

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Đoạn văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng nhận thức
  • C. Chức năng giáo dục, bồi dưỡng tình cảm
  • D. Chức năng thẩm mỹ

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), từ láy “trong veo” được sử dụng để miêu tả cảnh vật nào?

  • A. Bầu trời
  • B. Hàng tre
  • C. Ngõ trúc
  • D. Nước ao

Câu 17: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại và hiện đại
  • C. Văn học nước ngoài
  • D. Văn học dân tộc thiểu số

Câu 18: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi, Nước non ngàn dặm mình lẻ loi.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên sử dụng phép đối để thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên.
  • B. Sự rộng lớn, bao la của không gian.
  • C. Sự chia lìa, cách biệt và nỗi cô đơn của con người.
  • D. Tình yêu thiên nhiên tha thiết.

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

  • A. So sánh, đối chiếu
  • B. Định nghĩa, giải thích
  • C. Phân loại, phân tích
  • D. Nêu số liệu, dẫn chứng

Câu 20: Đọc đoạn trích sau từ “Chí phèo” của Nam Cao (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo): “…Thị Cún, tên tục của vợ hắn, nom thị rách quá, lại còn cong cớn. Hắn tóm lấy thị, thị vùng vẫy…” Cách kể chuyện và giọng điệu trong đoạn trích trên có đặc điểm gì?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Giản dị, chân thực, đậm chất đời thường
  • C. Lãng mạn, trữ tình
  • D. Kịch tính, gay cấn

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn lại với nhau?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Mạch lạc
  • D. Luận điểm

Câu 22: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên gợi hình ảnh sông Mã như thế nào?

  • A. Hiền hòa, dịu dàng
  • B. Êm đềm, tĩnh lặng
  • C. Nhẹ nhàng, thanh thoát
  • D. Mạnh mẽ, hùng tráng

Câu 23: Thể loại “hồi kí” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại và hiện đại
  • C. Văn học nước ngoài
  • D. Văn học dân tộc thiểu số

Câu 24: Trong văn nghị luận, “luận cứ” và “luận chứng” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Luận chứng là các dẫn chứng, lí lẽ cụ thể để làm sáng tỏ luận cứ.
  • B. Luận cứ là kết luận được rút ra từ luận chứng.
  • C. Luận cứ và luận chứng là hai khái niệm đồng nghĩa.
  • D. Luận chứng là ý kiến khái quát, luận cứ là sự phân tích chi tiết.

Câu 25: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

  • A. Quan niệm sống hòa đồng với mọi người.
  • B. Quan niệm sống tích cực, lạc quan.
  • C. Quan niệm sống ẩn dật, thanh cao.
  • D. Quan niệm sống mạnh mẽ, quyết liệt.

Câu 26: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống tăm tối, nghèo khổ ở phố huyện.
  • B. Thế giới khác biệt, tươi sáng và những ước mơ, khát vọng đổi đời.
  • C. Sự tàn lụi, tiêu điều của cuộc sống.
  • D. Thời gian trôi đi lặng lẽ, buồn tẻ.

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến điều gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn.
  • C. Miêu tả cảnh vật sinh động.
  • D. Lập luận chặt chẽ, logic và đưa ra giải pháp thuyết phục.

Câu 28: Đọc câu thơ: “Chao ôi! Về đến ngõ, thấy hoa cười” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Từ cảm thán “chao ôi” thể hiện cảm xúc gì?

  • A. Ngạc nhiên, vui mừng
  • B. Buồn bã, thất vọng
  • C. Tức giận, phẫn nộ
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 29: Trong các thể loại văn học trung đại, thể loại nào thường dùng để bày tỏ ý chí, nguyện vọng của cá nhân hoặc một tập thể?

  • A. Chiếu
  • B. Biểu
  • C. Cáo
  • D. Hịch

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sức mạnh của ngôn từ không chỉ ở khả năng miêu tả hiện thực mà còn ở khả năng tạo ra hiện thực.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Đoạn văn trên nhấn mạnh khía cạnh nào của ngôn ngữ?

  • A. Tính biểu cảm của ngôn ngữ
  • B. Tính chính xác của ngôn ngữ
  • C. Tính sáng tạo và khả năng tác động của ngôn ngữ
  • D. Tính đa dạng và phong phú của ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bài thơ “Chiều tối” của Hồ Chí Minh (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh “làn khói sóng” và “nước sông” gợi lên điều gì về không gian và thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ tác phẩm “Số phận con người” của Sô-lô-khốp (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo): “Anh ta kể về cuộc đời mình không vội vã, bằng giọng đều đều, bình thản, nhưng đằng sau cái vẻ bình thản ấy, tôi cảm thấy một nỗi đau âm ỉ, không nguôi.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nội tâm nhân vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), chi tiết “Tràng nhặt được vợ” có ý nghĩa gì trong việc thể hiện giá trị nhân đạo của tác phẩm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét theo phong cách ngôn ngữ, văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo) thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, sau bốn nghìn năm đau thương và vinh quang, Tổ quốc ta ơi!” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Câu cảm thán “Ôi Tổ quốc ta ơi!” thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh điều gì trong đời sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn nghị luận, yếu tố “luận cứ” có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi nguyệt/ 99 con chim én liệng trời xanh” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên gợi tả khung cảnh thiên nhiên theo cảm hứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép sự tích các vị thần, thánh, nhân vật lịch sử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đọc câu văn: “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Điệp ngữ “xuân” trong câu văn trên có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh “trơ cái hồng nhan với nước non” thể hiện điều gì về thân phận người phụ nữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Đoạn văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), từ láy “trong veo” được sử dụng để miêu tả cảnh vật nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thể loại “tùy bút” thuộc loại hình văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi, Nước non ngàn dặm mình lẻ loi.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên sử dụng phép đối để thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong văn bản thuyết minh, phương pháp nào thường được sử dụng để làm cho đối tượng thuyết minh trở nên dễ hiểu, sinh động hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn trích sau từ “Chí phèo” của Nam Cao (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo): “…Thị Cún, tên tục của vợ hắn, nom thị rách quá, lại còn cong cớn. Hắn tóm lấy thị, thị vùng vẫy…” Cách kể chuyện và giọng điệu trong đoạn trích trên có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các câu, các đoạn văn lại với nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đọc câu thơ: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Biện pháp nhân hóa trong câu thơ trên gợi hình ảnh sông Mã như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Thể loại “hồi kí” thuộc loại hình văn học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong văn nghị luận, “luận cứ” và “luận chứng” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo), hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi viết văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội, người viết cần chú ý nhất đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc câu thơ: “Chao ôi! Về đến ngõ, thấy hoa cười” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Từ cảm thán “chao ôi” thể hiện cảm xúc gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các thể loại văn học trung đại, thể loại nào thường dùng để bày tỏ ý chí, nguyện vọng của cá nhân hoặc một tập thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: “Sức mạnh của ngôn từ không chỉ ở khả năng miêu tả hiện thực mà còn ở khả năng tạo ra hiện thực.” (Ngữ Văn 11, Chân trời sáng tạo). Đoạn văn trên nhấn mạnh khía cạnh nào của ngôn ngữ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • B. Hệ thống luận cứ và dẫn chứng xác thực, logic.
  • C. Trình bày vấn đề một cách khách quan, trung lập.
  • D. Đưa ra nhiều ý kiến trái chiều để tạo sự đa dạng.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà sao xơ xác heo may trên đầu…”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết ‘nghệ thuật’ thường được nhà văn sử dụng với mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Đánh lạc hướng sự chú ý của người đọc khỏi chủ đề chính.
  • C. Thể hiện sự tài hoa của người viết trong việc sử dụng ngôn ngữ.
  • D. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng và khắc họa nhân vật, tình huống.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử và nội dung tư tưởng của một tác phẩm văn học. Hãy chọn nhận định đúng nhất.

  • A. Bối cảnh lịch sử là một trong những yếu tố quan trọng định hình nội dung tư tưởng của tác phẩm.
  • B. Nội dung tư tưởng của tác phẩm hoàn toàn độc lập với bối cảnh lịch sử.
  • C. Bối cảnh lịch sử chỉ ảnh hưởng đến hình thức nghệ thuật, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Tác phẩm văn học chỉ phản ánh trực tiếp bối cảnh lịch sử mà không mang nội dung tư tưởng riêng.

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Hình ảnh “sóng cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sức mạnh dữ dội của thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp tĩnh lặng của biển đêm.
  • C. Sự chuyển giao thời gian từ chiều tối sang đêm khuya, vũ trụ như một ngôi nhà lớn.
  • D. Cuộc sống sinh hoạt của người dân vùng biển.

Câu 7: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản thông tin khác biệt với văn bản văn học ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Văn bản thông tin sử dụng ngôn ngữ khoa học, còn văn bản văn học sử dụng ngôn ngữ nghệ thuật.
  • B. Văn bản thông tin hướng đến truyền đạt kiến thức, sự kiện; văn bản văn học hướng đến biểu đạt cảm xúc, tư tưởng.
  • C. Văn bản thông tin thường ngắn gọn, còn văn bản văn học thường dài.
  • D. Văn bản thông tin mang tính khách quan, còn văn bản văn học mang tính chủ quan.

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • B. Phân tích bố cục và mạch vận động của bài thơ.
  • C. Xác định thể thơ và vần điệu.
  • D. Chú ý đến ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ thể hiện cảm xúc.

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Thay thế cho việc tìm kiếm luận điểm và luận cứ.
  • C. Đảm bảo sự mạch lạc, logic trong triển khai ý tưởng và sắp xếp các phần của bài văn.
  • D. Giúp người viết dễ dàng thay đổi chủ đề bài viết khi cần thiết.

Câu 10: So sánh truyện ngắn “ Chí Phèo ” của Nam Cao và “ Vợ nhặt ” của Kim Lân. Điểm tương đồng nổi bật nhất về giá trị nhân đạo giữa hai tác phẩm là gì?

  • A. Đều phản ánh hiện thực xã hội phong kiến Việt Nam.
  • B. Đều thể hiện niềm tin vào bản chất tốt đẹp của con người ngay cả trong hoàn cảnh khốn cùng.
  • C. Đều xây dựng nhân vật chính là những người nông dân nghèo khổ.
  • D. Đều có kết thúc bi thảm, thể hiện sự bế tắc của xã hội.

Câu 11: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ?

  • A. Sự phù hợp của ngôn ngữ với đối tượng, hoàn cảnh và mục đích giao tiếp.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt.
  • C. Nói nhiều và nói liên tục để truyền đạt thông tin.
  • D. Chỉ sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.

Câu 12: Đọc câu sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.” Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu trần thuật
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Trong truyện thơ “ Lục Vân Tiên ”, nhân vật Lục Vân Tiên đại diện cho phẩm chất đạo đức nào?

  • A. Sự giàu có và quyền lực.
  • B. Lòng dũng cảm, vị nghĩa và tinh thần trượng nghĩa.
  • C. Sự thông minh, tài trí hơn người.
  • D. Khát vọng công danh, sự nghiệp.

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Miêu tả
  • C. Tự sự
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cánh diều biếc/ Tuổi thơ con thả trên đồng…”. Từ “biếc” trong câu thơ gợi cảm giác gì về cánh diều và quê hương?

  • A. Nặng nề, trĩu xuống.
  • B. Tối tăm, u ám.
  • C. Nhỏ bé, đơn sơ.
  • D. Trong trẻo, tươi sáng, thanh bình.

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào dựa trên sự thay thế tên gọi?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học hiện đại
  • D. Văn học nước ngoài

Câu 18: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì đối với toàn bộ bài viết?

  • A. Minh họa cho dẫn chứng.
  • B. Giải thích cho luận cứ.
  • C. Nêu vấn đề cần nghị luận.
  • D. Là ý kiến chủ đạo, chi phối toàn bộ nội dung bài viết.

Câu 19: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
  • B. Cần cù, chịu khó.
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ.
  • D. Tôn sư trọng đạo.

Câu 20: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình.
  • B. Tạo sự bất ngờ, hài hước.
  • C. Nhấn mạnh sự phong phú, đa dạng, đầy đủ của đối tượng.
  • D. Thể hiện sự đối lập, mâu thuẫn.

Câu 21: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

  • A. Tạo sự khách quan, toàn diện về câu chuyện.
  • B. Tạo sự chân thực, gần gũi và thể hiện được tâm trạng, cảm xúc của nhân vật.
  • C. Dễ dàng thay đổi điểm nhìn trần thuật.
  • D. Giấu kín được thông tin, tạo sự bí ẩn.

Câu 22: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật.
  • B. Lời thoại và hành động của nhân vật.
  • C. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • D. Lời thoại, hành động, diễn biến tâm lý và mối quan hệ của nhân vật.

Câu 23: Thể loại “tùy bút” và “bút kí” có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều là thể loại tự sự dân gian.
  • B. Đều tập trung miêu tả thiên nhiên.
  • C. Đều thuộc thể văn xuôi trữ tình, ghi chép chân thực về người thật, việc thật.
  • D. Đều có yếu tố hư cấu, tưởng tượng.

Câu 24: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có chức năng gì?

  • A. Nêu vấn đề cần nghị luận.
  • B. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận cứ.
  • C. Khái quát nội dung chính của bài viết.
  • D. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.

Câu 25: Đọc câu thơ: “Ngòi bút có sức mạnh hơn gươm giáo”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện ý nghĩa gì?

  • A. So sánh, khẳng định sức mạnh vật chất của ngòi bút.
  • B. Ẩn dụ, nói về sự nguy hiểm của ngòi bút.
  • C. Hoán dụ, thay thế ngòi bút cho văn chương.
  • D. Ẩn dụ, khẳng định sức mạnh tinh thần, tư tưởng của văn chương.

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Tóm tắt càng ngắn gọn càng tốt.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ của người tóm tắt.
  • C. Đảm bảo trung thành với nội dung và mạch truyện của văn bản gốc.
  • D. Nhấn mạnh vào các chi tiết gây ấn tượng mạnh nhất.

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố “khách quan” và “chính xác” được thể hiện như thế nào?

  • A. Thông tin được trình bày trung thực, dựa trên sự thật, có nguồn gốc rõ ràng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • C. Trình bày thông tin theo quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Tập trung vào những thông tin gây chú ý, hấp dẫn.

Câu 28: Đọc câu sau: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.” Xác định thành phần chính của câu?

  • A. Trạng ngữ và vị ngữ.
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ và định ngữ.
  • D. Khởi ngữ và vị ngữ.

Câu 29: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

  • A. Tạo sự tự do, phóng khoáng cho bài thơ.
  • B. Giúp bài thơ dễ hiểu, gần gũi với đời sống.
  • C. Tạo nhạc điệu, sự hài hòa và tính chặt chẽ cho bài thơ.
  • D. Giúp phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác.

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Xây dựng dàn ý chi tiết.
  • C. Tìm kiếm tài liệu tham khảo.
  • D. Đọc kỹ tác phẩm, xác định thể loại và chủ đề chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà sao xơ xác heo may trên đầu…”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, chi tiết ‘nghệ thuật’ thường được nhà văn sử dụng với mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh lịch sử và nội dung tư tưởng của một tác phẩm văn học. Hãy chọn nhận định đúng nhất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.” (Chiều tối - Hồ Chí Minh). Hình ảnh “sóng cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét về chức năng giao tiếp, văn bản thông tin khác biệt với văn bản văn học ở điểm nào cơ bản nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong quá trình đọc hiểu một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về tâm trạng, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: So sánh truyện ngắn “ Chí Phèo ” của Nam Cao và “ Vợ nhặt ” của Kim Lân. Điểm tương đồng nổi bật nhất về giá trị nhân đạo giữa hai tác phẩm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định hiệu quả của việc sử dụng ngôn ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Đọc câu sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.” Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong truyện thơ “ Lục Vân Tiên ”, nhân vật Lục Vân Tiên đại diện cho phẩm chất đạo đức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Quê hương là cánh diều biếc/ Tuổi thơ con thả trên đồng…”. Từ “biếc” trong câu thơ gợi cảm giác gì về cánh diều và quê hương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào dựa trên sự thay thế tên gọi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Thể loại “kịch” thuộc loại hình văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong bài văn nghị luận, luận điểm có vai trò gì đối với toàn bộ bài viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc câu ca dao: “Thương người như thể thương thân”. Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp tu từ “liệt kê” thường được sử dụng để tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong văn bản tự sự, người kể chuyện ngôi thứ nhất có ưu điểm gì nổi bật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Thể loại “tùy bút” và “bút kí” có điểm chung cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn nghị luận, “dẫn chứng” có chức năng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc câu thơ: “Ngòi bút có sức mạnh hơn gươm giáo”. Câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong văn bản thông tin, yếu tố “khách quan” và “chính xác” được thể hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc câu sau: “Tiếng chim hót véo von trên cành cây.” Xác định thành phần chính của câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc và niêm luật có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn học sử Việt Nam, trào lưu văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh chủ yếu vào vấn đề nào của xã hội?

  • A. Đời sống xa hoa của giới thượng lưu
  • B. Số phận bi thảm của người nông dân và trí thức nghèo
  • C. Tinh thần yêu nước và chống Pháp của dân tộc
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên và tình yêu lãng mạn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đau đớn thay phận đàn bà/Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 3: Thể loại truyện ngắn khác biệt với tiểu thuyết chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường
  • B. Kết cấu phức tạp, nhiều tuyến nhân vật
  • C. Đề tài thường là lịch sử hoặc cổ tích
  • D. Dung lượng ngắn gọn và tập trung vào một tình huống, sự kiện

Câu 4: Trong bài thơ “Chiều xuân” của Anh Thơ, hình ảnh “mưa riêu riêu” gợi cảm giác gì về không gian và thời gian?

  • A. Nhẹ nhàng, tĩnh lặng và chậm rãi của buổi chiều xuân
  • B. Mạnh mẽ, tươi vui và tràn đầy sức sống
  • C. U buồn, cô đơn và hiu quạnh
  • D. Nóng bức, ngột ngạt và khó chịu

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề của tác phẩm?

  • A. Ngôn ngữ trần thuật
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Giọng điệu của người kể chuyện

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho lập luận trở nên phức tạp hơn
  • C. Phản đối và làm suy yếu quan điểm trái ngược
  • D. Trình bày quan điểm một cách khách quan, trung lập

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Từ “như” trong câu thơ trên có chức năng liên kết gì?

  • A. Liên kết đẳng lập
  • B. Liên kết chính phụ
  • C. Liên kết tương phản
  • D. Liên kết so sánh

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Tính chính xác, khoa học
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc
  • C. Tính thông tin, khách quan
  • D. Tính đại chúng, dễ hiểu

Câu 9: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội và phẩm chất nhân vật?

  • A. Sự táo bạo, nổi loạn của nhân vật Tràng
  • B. Phong tục tập quán cưới xin độc đáo của người nông thôn
  • C. Tình cảnh đói khổ và khát vọng sống, tình người trong nạn đói
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm của con người trước nỗi đau khổ của người khác

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

  • A. Làm nổi bật sự đối lập, mâu thuẫn giữa các sự vật, hiện tượng
  • B. Tạo sự hài hòa, cân đối trong câu văn, đoạn văn
  • C. Giảm nhẹ tính chất gay gắt của vấn đề
  • D. Tăng tính trừu tượng, khó hiểu cho tác phẩm

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người phụ nữ
  • C. Cuộc đời con người với những thăng trầm
  • D. Khát vọng tự do và khám phá

Câu 12: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính hấp dẫn, sinh động
  • B. Tính biểu cảm, gợi hình
  • C. Tính chính xác, rõ ràng
  • D. Tính hài hước, dí dỏm

Câu 13: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Thể hiện sự ngắt quãng trong lời nói
  • C. Báo hiệu sự liệt kê
  • D. Báo hiệu bộ phận giải thích, thuyết minh cho phần trước

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Giới thiệu luận điểm
  • D. Tóm tắt luận điểm

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “...Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương nặng, trĩu đều bóng đêm”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian mở, thời gian chuyển động nhanh
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm rãi, tĩnh tại
  • D. Không gian náo nhiệt, thời gian hối hả

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký giống nhau ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Tính hư cấu cao
  • B. Kết cấu chặt chẽ
  • C. Đề tài tập trung vào đời sống cá nhân
  • D. Tính chất trữ tình và chân thực

Câu 17: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - giả thiết
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc lướt để tìm ý chính
  • B. Đọc kỹ để phân tích và tổng hợp thông tin
  • C. Đọc diễn cảm để cảm nhận
  • D. Đọc theo nhóm để trao đổi

Câu 19: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và thịnh vượng của cuộc sống đô thị
  • B. Nỗi buồn và sự cô đơn của cuộc sống nghèo khó
  • C. Ánh sáng và thế giới khác lạ, khát vọng đổi thay cuộc sống
  • D. Sự tàn lụi và tiêu điều của phố huyện nghèo

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đồng về âm thanh
  • B. Quan hệ tương phản về nghĩa
  • C. Quan hệ đồng loại
  • D. Quan hệ gần gũi, liên tưởng

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • B. Đảm bảo tính logic, mạch lạc và đầy đủ của bài viết
  • C. Thay thế cho việc tìm ý và lập luận
  • D. Giúp bài văn có nhiều hình ảnh và cảm xúc hơn

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì trong việc tạo nên âm điệu và nhạc tính?

  • A. Làm cho bài thơ dễ nhớ, dễ thuộc
  • B. Tạo sự khác biệt giữa thơ Đường luật và các thể thơ khác
  • C. Tạo sự hài hòa, nhịp nhàng và biến hóa trong âm thanh
  • D. Giúp bài thơ trở nên trang trọng, nghiêm túc hơn

Câu 23: Đọc câu sau: “Ôi! Sao mà độ lượng hải hà!”. Câu cảm thán trên bộc lộ trực tiếp cảm xúc gì?

  • A. Sự tức giận, phẫn nộ
  • B. Sự đau khổ, tuyệt vọng
  • C. Sự ngạc nhiên, bất ngờ
  • D. Sự ngưỡng mộ, kính phục

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào trong việc sử dụng từ ngữ?

  • A. Tính thông tin, thời sự và ngắn gọn
  • B. Tính trang trọng, lịch sự và chuẩn mực
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm và gợi tả
  • D. Tính chuyên môn, chính xác và khoa học

Câu 25: Trong truyện Kiều, chi tiết “Kim Trọng về chịu tang chú” có ý nghĩa gì đối với cốt truyện?

  • A. Thể hiện sự hiếu thảo của Kim Trọng
  • B. Tạo ra bước ngoặt, đẩy Kiều vào bi kịch và xa cách Kim Trọng
  • C. Giới thiệu về gia cảnh và tính cách của Kim Trọng
  • D. Làm nổi bật tình yêu sâu đậm giữa Kiều và Kim Trọng

Câu 26: Khi phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • C. Cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình
  • D. Thể thơ và hình thức nghệ thuật

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • B. Làm cho lập luận trở nên phức tạp hơn
  • C. Phản bác ý kiến đối lập
  • D. Làm rõ vấn đề, tăng tính thuyết phục bằng cách đối chiếu

Câu 28: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh giữa trời”. Từ láy “tròn vành vạnh” có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh trăng?

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của trăng
  • B. Tăng cường độ tròn đầy, hoàn hảo và gợi cảm giác viên mãn của trăng
  • C. Làm cho câu thơ thêm phần nhịp điệu
  • D. Thể hiện sự chuyển động của trăng

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

  • A. Tóm tắt theo ý thích cá nhân
  • B. Chỉ tóm tắt những chi tiết gây ấn tượng
  • C. Đảm bảo trung thành với nội dung chính và mạch lạc của văn bản gốc
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

  • A. Sự trách móc hờn dỗi
  • B. Lời mời gọi chân thành
  • C. Sự ngạc nhiên, khó hiểu
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn và khát khao giao cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn học sử Việt Nam, trào lưu văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 tập trung phản ánh chủ yếu vào vấn đề nào của xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đau đớn thay phận đàn bà/Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể loại truyện ngắn khác biệt với tiểu thuyết chủ yếu ở đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài thơ “Chiều xuân” của Anh Thơ, hình ảnh “mưa riêu riêu” gợi cảm giác gì về không gian và thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề của tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, phép lập luận bác bỏ thường được sử dụng với mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Từ “như” trong câu thơ trên có chức năng liên kết gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt ở đặc điểm cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội và phẩm chất nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong văn học nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “...Thuyền về bến cũ, trời chiều/Cành cây sương nặng, trĩu đều bóng đêm”. Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thể loại tùy bút và bút ký giống nhau ở điểm nào cơ bản nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu: “Vì trời mưa nên đường rất trơn”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Biện pháp tu từ hoán dụ được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì trong việc tạo nên âm điệu và nhạc tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc câu sau: “Ôi! Sao mà độ lượng hải hà!”. Câu cảm thán trên bộc lộ trực tiếp cảm xúc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ báo chí có đặc trưng nổi bật nào trong việc sử dụng từ ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong truyện Kiều, chi tiết “Kim Trọng về chịu tang chú” có ý nghĩa gì đối với cốt truyện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận so sánh thường được sử dụng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh giữa trời”. Từ láy “tròn vành vạnh” có tác dụng gì trong việc miêu tả hình ảnh trăng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 140 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

Xem kết quả