15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật mang tính biểu tượng và giàu nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Cô đơn, buồn bã
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: "Thuyền về bến đậu, bóng trăng tròn"?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, tính biểu cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính logic
  • C. Tính đại chúng, tính thông tin, tính ngắn gọn
  • D. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, tính ước lệ

Câu 5: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi, chợ phiên xơ xác có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và sung túc của xã hội
  • B. Cuộc sống nghèo khổ, tù túng và sự tàn lụi
  • C. Khát vọng vươn lên đổi đời của con người
  • D. Vẻ đẹp bình dị của cuộc sống nông thôn

Câu 6: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

  • A. Nhân vật lý tưởng
  • B. Nhân vật bi kịch
  • C. Nhân vật tha hóa
  • D. Nhân vật hài hước

Câu 7: Tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam trong giai đoạn lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ Pháp thuộc
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Thời kỳ đổi mới
  • D. Năm 1945 (nạn đói Ất Dậu)

Câu 8: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Nguyễn Du), Kiều đã trao lại những gì cho Thúy Vân?

  • A. Tài sản và gia sản
  • B. Tình yêu và duyên phận
  • C. Vòng vàng và trang sức
  • D. Lời hứa hẹn và tương lai

Câu 9: “Kí” là thể loại văn học thuộc nhóm nào?

  • A. Văn học dân gian
  • B. Văn học trung đại
  • C. Văn học tự sự
  • D. Văn học trữ tình

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: "Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả chúng ta, không phân biệt gái trai, già trẻ, tôn giáo và đảng phái, dân tộc và giai cấp, hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên chống thực dân Pháp để cứu nước." (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 11: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, nhà thơ quan niệm về thời gian như thế nào?

  • A. Thời gian tuyến tính, trôi chảy
  • B. Thời gian tuần hoàn, vĩnh cửu
  • C. Thời gian ngừng đọng, bất biến
  • D. Thời gian tâm lý, chủ quan

Câu 12: Chức năng chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Truyền đạt kiến thức khoa học
  • B. Phản ánh và giải quyết các vấn đề xã hội
  • C. Thể hiện cảm xúc và tình cảm cá nhân
  • D. Kể chuyện và xây dựng cốt truyện hấp dẫn

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Cốt truyện đơn tuyến
  • C. Tập trung vào một vài chi tiết, sự kiện
  • D. Có nhiều tuyến nhân vật phức tạp

Câu 14: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, "nắng hàng cau nắng mới lên" gợi tả điều gì?

  • A. Sự tàn lụi, héo úa
  • B. Vẻ đẹp u buồn, tĩnh lặng
  • C. Vẻ đẹp tươi mới, tràn đầy sức sống
  • D. Sự cô đơn, hiu quạnh

Câu 15: “Thơ mới” là phong trào thơ ca Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
  • B. 1932 - 1945
  • C. 1945 - 1975
  • D. Sau năm 1975

Câu 16: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

  • A. Sông Đà
  • B. Ai đã đặt tên cho dòng sông?
  • C. Chí Phèo
  • D. Tuỳ bút Sông Hương

Câu 17: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa truyện thơ và truyện Nôm?

  • A. Truyện thơ thiên về yếu tố trữ tình, truyện Nôm thiên về kể sự kiện
  • B. Truyện thơ sử dụng thể thơ tự do, truyện Nôm sử dụng thể lục bát
  • C. Truyện thơ thường ngắn gọn, truyện Nôm thường dài hơn
  • D. Truyện thơ chỉ có nhân vật chính diện, truyện Nôm có cả chính diện và phản diện

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: "Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta" (Xuân Diệu, "Tôi là một con chim họa mi")

  • A. Tình yêu thiên nhiên
  • B. Cái tôi cá nhân
  • C. Khát vọng tự do
  • D. Nỗi cô đơn

Câu 19: “Đối thoại” và “độc thoại nội tâm” là hai hình thức nào trong văn bản tự sự?

  • A. Miêu tả và biểu cảm
  • B. Tả cảnh và tả người
  • C. Trần thuật và bình luận
  • D. Lời nhân vật

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra bản chất, thuộc tính của sự vật, hiện tượng?

  • A. Định nghĩa
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 21: Tác phẩm "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Bút ký
  • D. Thơ văn xuôi

Câu 22: Ý nghĩa của hình ảnh “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh là gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Nỗi cô đơn của người phụ nữ
  • C. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của tình yêu
  • D. Khát vọng vượt qua khó khăn

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Trình bày hấp dẫn, lôi cuốn
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • D. Thông tin chính xác, nguồn dẫn tin cậy

Câu 24: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn hoạt động nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ trước năm 1945
  • C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • D. Thời kỳ sau năm 1975

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ nào sau đây?

  • A. Gió theo lối gió, mây đường mây
  • B. Mình ta với ta
  • C. Ngày xưa áo gấm xông hương/ Bây giờ áo vá lần sương dãi dầu
  • D. Hoa cười ngọc thốt đoan trang

Câu 26: “Văn tế” là thể loại văn học thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

  • A. Lễ hội đình đám
  • B. Sinh nhật, mừng thọ
  • C. Khánh thành công trình
  • D. Tang lễ, giỗ chạp

Câu 27: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói là gì?

  • A. Tính tự nhiên, tính ngẫu hứng, yếu tố phi ngôn ngữ
  • B. Tính chính xác, tính logic, cấu trúc chặt chẽ
  • C. Tính trang trọng, tính khuôn mẫu, từ ngữ chọn lọc
  • D. Tính thông tin, tính khách quan, diễn đạt ngắn gọn

Câu 28: “Chữ người tử tù” là truyện ngắn nổi tiếng của nhà văn nào?

  • A. Nam Cao
  • B. Nguyễn Tuân
  • C. Thạch Lam
  • D. Vũ Trọng Phụng

Câu 29: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

  • A. Khát vọng quyền lực
  • B. Khát vọng giàu sang
  • C. Khát vọng sáng tạo nghệ thuật độc đáo, vĩ đại
  • D. Khát vọng tình yêu đôi lứa

Câu 30: Nội dung chính của văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • A. Kể về cuộc đời và sự nghiệp của Trần Quốc Tuấn
  • B. Phân tích tình hình chính trị đương thời
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • D. Khích lệ tinh thần yêu nước, quyết tâm đánh giặc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua hình tượng nghệ thuật mang tính biểu tượng và giàu nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: 'Thuyền về bến đậu, bóng trăng tròn'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi, chợ phiên xơ xác có ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào trong văn học hiện thực phê phán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam trong giai đoạn lịch sử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong đoạn trích 'Trao duyên' (Nguyễn Du), Kiều đã trao lại những gì cho Thúy Vân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: “Kí” là thể loại văn học thuộc nhóm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng: 'Hỡi đồng bào cả nước! Tất cả chúng ta, không phân biệt gái trai, già trẻ, tôn giáo và đảng phái, dân tộc và giai cấp, hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên chống thực dân Pháp để cứu nước.' (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, nhà thơ quan niệm về thời gian như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chức năng chính của văn bản nhật dụng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện ngắn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, 'nắng hàng cau nắng mới lên' gợi tả điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: “Thơ mới” là phong trào thơ ca Việt Nam giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại tùy bút?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phân tích điểm khác biệt cơ bản giữa truyện thơ và truyện Nôm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: 'Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có ai bè bạn nổi cùng ta' (Xuân Diệu, 'Tôi là một con chim họa mi')

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: “Đối thoại” và “độc thoại nội tâm” là hai hình thức nào trong văn bản tự sự?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm chỉ ra bản chất, thuộc tính của sự vật, hiện tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tác phẩm 'Người lái đò Sông Đà' của Nguyễn Tuân thuộc thể loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Ý nghĩa của hình ảnh “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Thủ pháp nghệ thuật tương phản được sử dụng trong câu thơ nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: “Văn tế” là thể loại văn học thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Chữ người tử tù” là truyện ngắn nổi tiếng của nhà văn nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài”, Vũ Như Tô thể hiện khát vọng nghệ thuật cao đẹp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nội dung chính của văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ và dẫn chứng rõ ràng, xác thực
  • C. Trình bày quan điểm một cách cảm tính, chủ quan
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ để gây ấn tượng

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà sao xơ xác heo may tháng mười”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật?

  • A. Kịch
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Thơ trữ tình

Câu 4: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "vô tận", "nhỏ bé"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. vô tận
  • D. nhỏ bé

Câu 5: Câu tục ngữ "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" thể hiện bài học sâu sắc nào?

  • A. Cần cù, chịu khó sẽ thành công
  • B. Học hỏi từ thực tế cuộc sống quan trọng hơn sách vở
  • C. Phải biết quý trọng thời gian
  • D. Lời ăn tiếng nói quan trọng hơn của cải

Câu 6: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, chi tiết bất ngờ
  • D. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong các văn bản khoa học.

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

  • A. Đọc chi tiết -> Tìm ý chính -> Đọc toàn văn -> Tổng kết
  • B. Tổng kết -> Đọc toàn văn -> Đọc chi tiết -> Tìm ý chính
  • C. Đọc toàn văn -> Tìm ý chính -> Đọc chi tiết -> Tổng kết
  • D. Tìm ý chính -> Tổng kết -> Đọc toàn văn -> Đọc chi tiết

Câu 9: Trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.", phép so sánh được sử dụng thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh ẩn dụ
  • D. So sánh nhân hóa

Câu 10: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

  • A. Chí Phèo
  • B. Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)
  • C. Lục Vân Tiên
  • D. Số đỏ

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong bài ca dao "Thân em như tấm lụa đào..." là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

  • A. Xinh xắn
  • B. Rì rào
  • C. Trắng trẻo
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Khái quát nội dung chính
  • C. Làm sáng tỏ và chứng minh luận điểm
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết

Câu 14: Đọc câu thơ sau: "Ngòi bút có thép và lòng có lửa". Cụm từ "lòng có lửa" mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Sự giận dữ, căm hờn
  • B. Tình yêu thương gia đình
  • C. Sự cô đơn, buồn bã
  • D. Nhiệt huyết, đam mê, tinh thần chiến đấu

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào có tác dụng phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Để chứng minh cho ý kiến trên, chúng ta có thể thấy rõ qua các dẫn chứng lịch sử..."

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Chi tiết về thời gian, địa điểm
  • B. Chi tiết về trang phục nhân vật
  • C. Chi tiết về lời thoại nhân vật
  • D. Chi tiết nghệ thuật độc đáo, ấn tượng

Câu 18: Cụm từ "mùa xuân nho nhỏ" trong bài thơ cùng tên của Thanh Hải được hiểu theo nghĩa ẩn dụ là gì?

  • A. Tuổi trẻ và tình yêu
  • B. Khát vọng sống đẹp, cống hiến
  • C. Thiên nhiên tươi đẹp
  • D. Cuộc sống thanh bình

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, điển cố
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu
  • C. Ngôn ngữ gần gũi, giản dị, dễ hiểu
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp

Câu 20: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, yên bình
  • B. Không gian rộng lớn, bao la, mênh mông
  • C. Không gian chật hẹp, tù túng
  • D. Không gian tươi sáng, rực rỡ

Câu 22: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Tính liên kết
  • D. Ngữ cảnh

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phi hư cấu
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • C. Ngôn ngữ khô khan, chính xác
  • D. Tính chủ quan, trữ tình, suy tư

Câu 24: Trong câu "Sách là người bạn lớn của con người.", từ "bạn" được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 25: Bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Thơ ca cách mạng
  • C. Thơ mới
  • D. Thơ hiện đại

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm luận cứ và dẫn chứng
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 27: Trong các hình thức giao tiếp sau, hình thức nào sử dụng ngôn ngữ nói là chủ yếu?

  • A. Viết thư
  • B. Soạn email
  • C. Nhắn tin
  • D. Đối thoại trực tiếp

Câu 28: Tác phẩm "Vội vàng" của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế
  • B. Tích cực, trân trọng cuộc sống
  • C. Lãng mạn, thoát ly thực tại
  • D. Khắc khoải, cô đơn

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính thông tin, khách quan
  • C. Tính hàm súc, giàu hình ảnh, biểu cảm
  • D. Tính cụ thể, chi tiết

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cấu trúc ngôn ngữ hiện đại
  • B. Ảnh hưởng của văn học phương Tây
  • C. Tâm lý nhân vật theo Freud
  • D. Bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội đương thời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà sao xơ xác heo may tháng mười”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'vô tận', 'nhỏ bé'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Câu tục ngữ 'Đi một ngày đàng, học một sàng khôn' thể hiện bài học sâu sắc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong các văn bản khoa học.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình đọc hiểu một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.', phép so sánh được sử dụng thuộc kiểu so sánh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại truyện thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong bài ca dao 'Thân em như tấm lụa đào...' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Từ láy nào sau đây gợi tả âm thanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đọc câu thơ sau: 'Ngòi bút có thép và lòng có lửa'. Cụm từ 'lòng có lửa' mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào có tác dụng phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Để chứng minh cho ý kiến trên, chúng ta có thể thấy rõ qua các dẫn chứng lịch sử...'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cụm từ 'mùa xuân nho nhỏ' trong bài thơ cùng tên của Thanh Hải được hiểu theo nghĩa ẩn dụ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nhật dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau: “Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,/ Con thuyền xuôi mái nước song song”. Hai câu thơ gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đóng vai trò liên kết các phần, các đoạn, các câu trong văn bản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong câu 'Sách là người bạn lớn của con người.', từ 'bạn' được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các hình thức giao tiếp sau, hình thức nào sử dụng ngôn ngữ nói là chủ yếu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tác phẩm 'Vội vàng' của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Nghị luận

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. So sánh

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực chủ nghĩa trong văn học là gì?

  • A. Phản ánh chân thực đời sống xã hội và con người
  • B. Đề cao yếu tố lãng mạn, mơ mộng, thoát ly thực tại
  • C. Chú trọng hình thức nghệ thuật cầu kỳ, hoa mỹ
  • D. Khám phá thế giới tâm linh, huyền bí

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào?

  • A. Nhân vật lý tưởng hóa
  • B. Nhân vật phản diện
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật bi kịch

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phát triển của xã hội
  • B. Thế giới khác lạ, tươi sáng, đối lập với cuộc sống tăm tối
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của những người dân nghèo
  • D. Khát vọng đổi đời của nhân vật

Câu 6: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố được xem là tác phẩm tiêu biểu của dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học trinh thám

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chủ quan của người viết
  • B. Sự kết hợp giữa tự sự và trữ tình
  • C. Ngôn ngữ linh hoạt, giàu hình ảnh
  • D. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

  • A. Nói quá
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 9: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ

Câu 10: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Chiếc vòng vàng
  • B. Bức thư tình
  • C. Cây đàn tỳ bà
  • D. Chiếc thoa vành, bức tờ mây

Câu 11: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

  • A. Kể chuyện, miêu tả
  • B. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Bàn bạc, thuyết phục về một vấn đề
  • D. Tái hiện đời sống khách quan

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và giọng điệu trữ tình
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Kết cấu văn bản

Câu 13: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng văn chủ yếu nào?

  • A. Hùng hồn, khích lệ
  • B. Trữ tình, tâm tình
  • C. Trang trọng, uy nghiêm
  • D. Hài hước, châm biếm

Câu 14: “Chí khí anh hùng” là một trong những phẩm chất nổi bật của nhân vật nào trong “Truyện Kiều”?

  • A. Thúy Vân
  • B. Hoạn Thư
  • C. Từ Hải
  • D. Kim Trọng

Câu 15: Hình thức nghệ thuật sân khấu truyền thống nào của Việt Nam sử dụng mặt nạ để biểu thị tính cách nhân vật?

  • A. Chèo
  • B. Tuồng
  • C. Cải lương
  • D. Hát bội

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam! ... Nòi tre đâu chịu mọc cong...”. Đoạn văn sử dụng phép tu từ chủ yếu nào để ca ngợi cây tre?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 17: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, Mị đã vùng chạy khỏi nhà thống lý Pá Tra trong hoàn cảnh nào?

  • A. Khi A Phủ bị đánh đập tàn nhẫn
  • B. Khi được A Sử cầu xin giúp đỡ
  • C. Khi nhìn thấy A Phủ bị trói đứng
  • D. Khi nghe tiếng sáo gọi bạn tình

Câu 18: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo phong cách nghệ thuật nào?

  • A. Lãng mạn
  • B. Cổ điển
  • C. Tượng trưng
  • D. Chính luận trữ tình

Câu 19: Thành ngữ “Nước mắt cá sấu” dùng để chỉ loại hành động nào?

  • A. Giả tạo, không thật lòng
  • B. Thương cảm, xót xa
  • C. Hối hận, ăn năn
  • D. Vui mừng, hạnh phúc

Câu 20: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi sợ hãi trước hiểm nguy
  • B. Khát vọng chiến đấu và lý tưởng cao đẹp
  • C. Sự cô đơn và lạc lõng nơi rừng núi
  • D. Nỗi nhớ nhà và tình cảm quê hương

Câu 21: Thể loại “kí” trong văn học trung đại Việt Nam thường tập trung vào việc ghi chép điều gì?

  • A. Những câu chuyện hư cấu, kỳ ảo
  • B. Những bài học đạo đức, triết lý
  • C. Sự vật, sự việc có thật, người thật
  • D. Những diễn biến tâm lý nhân vật phức tạp

Câu 22: “Lẽ nào vay mượn bút thần/ Sao chép được hết tinh thần núi sông?” (Nguyễn Đình Chiểu). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 23: Tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc khuynh hướng thơ nào?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ tượng trưng, siêu thực
  • C. Thơ hiện thực
  • D. Thơ cổ điển

Câu 24: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ Tố Hữu mang ý nghĩa gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sức mạnh của ánh sáng
  • C. Tình yêu thương và sự hy sinh của mẹ
  • D. Cuộc sống lao động vất vả

Câu 25: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề gì?

  • A. Những vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội
  • B. Những câu chuyện lịch sử hào hùng
  • C. Những khám phá khoa học mới mẻ
  • D. Những trải nghiệm du lịch thú vị

Câu 26: Trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân, Huấn Cao được miêu tả là người như thế nào?

  • A. Một người giàu có, quyền lực
  • B. Một nghệ sĩ tài hoa, khí phách
  • C. Một nhà nho ẩn dật, thanh cao
  • D. Một người nông dân chất phác, hiền lành

Câu 27: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu trong thơ ca Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Trước năm 1945
  • B. Giai đoạn kháng chiến chống Pháp
  • C. Giai đoạn kháng chiến chống Mỹ và sau này
  • D. Văn học trung đại

Câu 28: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của đời sống?

  • A. Vấn đề ô nhiễm môi trường biển
  • B. Vấn đề đói nghèo ở nông thôn
  • C. Vấn đề xung đột thế hệ trong gia đình
  • D. Vấn đề về khoảng cách giữa vẻ đẹp nghệ thuật và hiện thực cuộc sống

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Lập luận chặt chẽ, dẫn chứng xác thực
  • C. Ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • D. Kết cấu bài văn sáng tạo, độc đáo

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có chi bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ trên thể hiện cái “tôi” trữ tình như thế nào trong phong trào Thơ mới?

  • A. Cái tôi hòa nhập với cộng đồng
  • B. Cái tôi khiêm nhường, giản dị
  • C. Cái tôi cá nhân, khẳng định bản ngã
  • D. Cái tôi bi quan, yếm thế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của nhân vật trữ tình, thường thể hiện qua hình thức thơ hoặc văn xuôi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách nghệ thuật hiện thực chủ nghĩa trong văn học là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao thuộc kiểu nhân vật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố được xem là tác phẩm tiêu biểu của dòng văn học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao kỷ vật nào cho Thúy Vân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng chính của văn nghị luận là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng văn chủ yếu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: “Chí khí anh hùng” là một trong những phẩm chất nổi bật của nhân vật nào trong “Truyện Kiều”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hình thức nghệ thuật sân khấu truyền thống nào của Việt Nam sử dụng mặt nạ để biểu thị tính cách nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam! ... Nòi tre đâu chịu mọc cong...”. Đoạn văn sử dụng phép tu từ chủ yếu nào để ca ngợi cây tre?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, Mị đã vùng chạy khỏi nhà thống lý Pá Tra trong hoàn cảnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo phong cách nghệ thuật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thành ngữ “Nước mắt cá sấu” dùng để chỉ loại hành động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Thể loại “kí” trong văn học trung đại Việt Nam thường tập trung vào việc ghi chép điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Lẽ nào vay mượn bút thần/ Sao chép được hết tinh thần núi sông?” (Nguyễn Đình Chiểu). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tác phẩm “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc khuynh hướng thơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ Tố Hữu mang ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Văn bản nhật dụng là loại văn bản tập trung phản ánh những vấn đề gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong truyện ngắn “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân, Huấn Cao được miêu tả là người như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu trong thơ ca Việt Nam giai đoạn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề nhức nhối nào của đời sống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất/ Không có chi bè bạn nổi cùng ta”. Hai câu thơ trên thể hiện cái “tôi” trữ tình như thế nào trong phong trào Thơ mới?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây KHÔNG tập trung vào sự tương phản?

  • A. Đối lập
  • B. Tương phản
  • C. Nghịch dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hữu tình, hoa về ai?”, hình ảnh “dòng nước hữu tình” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện cảm xúc của tác giả
  • B. Tóm tắt nội dung câu chuyện
  • C. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, nhân vật
  • D. Giải thích ý nghĩa của câu chuyện

Câu 4: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính chất trữ tình, cảm xúc đậm nét
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả
  • D. Ngôn ngữ linh hoạt, giàu hình ảnh

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép những sự việc xảy ra ở triều đình, mang tính chất sử liệu?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hịch
  • C. Kí
  • D. Phú

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lặn đỏ rực phía chân trời. Những đám mây ngũ sắc bồng bềnh trôi chậm rãi. Gió chiều thổi nhẹ làm lay động hàng cây ven đường.” Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích một vấn đề
  • B. Phản đối một ý kiến sai trái
  • C. So sánh hai đối tượng
  • D. Chứng minh một luận điểm

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • C. Nguồn thông tin được kiểm chứng, rõ ràng
  • D. Bố cục hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 11: Đọc câu thơ: “Ngày xuân con én đưa thoi”. Hình ảnh “con én đưa thoi” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lẻ loi
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Sự vất vả, khó nhọc
  • D. Thời gian trôi nhanh chóng

Câu 12: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 13: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Sống mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Sống thanh cao, ẩn dật
  • D. Sống thực dụng, прагматичный

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

  • A. Thuyết minh
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự
  • D. Nghị luận

Câu 16: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Ô, Thỏ Ngọc” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Thời gian
  • C. Sự giàu sang, phú quý
  • D. Chiến tranh, loạn lạc

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề “thời sự” có nghĩa là gì?

  • A. Vấn đề đã xảy ra trong quá khứ
  • B. Vấn đề mang tính chất triết học
  • C. Vấn đề thuộc về văn hóa truyền thống
  • D. Vấn đề đang được xã hội quan tâm hiện nay

Câu 19: “Đất nước Việt Nam ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ yếu nào?

  • A. Nỗi buồn ly biệt
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước
  • C. Sự căm phẫn, oán hờn
  • D. Niềm tin vào tương lai

Câu 20: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản tự sự?

  • A. Cung cấp thông tin về nhân vật
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của nhân vật, người kể chuyện
  • D. Tóm tắt diễn biến câu chuyện

Câu 21: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Xác định chủ đề bài thơ
  • B. Tạo âm điệu, nhịp điệu cho bài thơ
  • C. Phân biệt các thể thơ Đường luật
  • D. Thể hiện cảm xúc của nhà thơ

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Công việc đồng áng vất vả
  • B. Tình yêu thiên nhiên
  • C. Đứa con
  • D. Quê hương

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic của bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • C. Trình bày đẹp mắt, hấp dẫn
  • D. Thể hiện kiến thức sâu rộng của người viết

Câu 24: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh”. Câu thơ gợi nhắc đến giá trị văn hóa nào của cây tre Việt Nam?

  • A. Giá trị kinh tế
  • B. Giá trị truyền thống, lịch sử, văn hóa
  • C. Giá trị khoa học
  • D. Giá trị thẩm mỹ

Câu 25: Thể loại nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm “văn học trung đại Việt Nam”?

  • A. Chiếu
  • B. Hịch
  • C. Phú
  • D. Tiểu thuyết hiện đại

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Thuyết minh

Câu 27: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Sách, bút, mực
  • B. Vành, tờ mây, phím đàn, lược gương
  • C. Áo, quần, khăn
  • D. Vòng tay, nhẫn, hoa tai

Câu 28: Đọc đoạn văn: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh soi bóng xuống dòng nước trong xanh.” Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng thực hiện theo các bước?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Trình bày các bước rõ ràng, theo thứ tự

Câu 30: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Câu thơ của Huy Cận gợi tả trạng thái cảm xúc nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Mạnh mẽ, quyết liệt
  • C. Buồn bã, tĩnh lặng
  • D. Háo hức, chờ đợi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Biện pháp tu từ nào sau đây KHÔNG tập trung vào sự tương phản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong đoạn trích sau: “Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hữu tình, hoa về ai?”, hình ảnh “dòng nước hữu tình” sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thể loại tùy bút?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép những sự việc xảy ra ở triều đình, mang tính chất sử liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời lặn đỏ rực phía chân trời. Những đám mây ngũ sắc bồng bềnh trôi chậm rãi. Gió chiều thổi nhẹ làm lay động hàng cây ven đường.” Đoạn văn trên tập trung sử dụng phương thức biểu đạt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đọc câu thơ: “Ngày xuân con én đưa thoi”. Hình ảnh “con én đưa thoi” gợi liên tưởng đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại giữa các nhân vật để thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phương thức biểu đạt nào thường được sử dụng trong các văn bản thuyết minh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Kim Ô, Thỏ Ngọc” thường được dùng để chỉ điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề “thời sự” có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Đất nước Việt Nam ta ơi/ Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn”. Câu thơ trên thể hiện tình cảm chủ yếu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đâu là mục đích chính của việc sử dụng yếu tố biểu cảm trong văn bản tự sự?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Hình ảnh “mặt trời của mẹ” trong câu thơ của Nguyễn Khoa Điềm là ẩn dụ cho điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Tre xanh xanh tự bao giờ/ Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh”. Câu thơ gợi nhắc đến giá trị văn hóa nào của cây tre Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Thể loại nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm “văn học trung đại Việt Nam”?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ này sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Đọc đoạn văn: “Sông Hương như một dải lụa mềm mại vắt ngang thành phố Huế. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh soi bóng xuống dòng nước trong xanh.” Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong văn bản hướng dẫn, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng thực hiện theo các bước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Câu thơ của Huy Cận gợi tả trạng thái cảm xúc nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:

"Gió theo đường gió, mây về núi,
Sông Hậu Giang ơi hỡi, sóng bao đời?"

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Trong bài thơ "Kính gửi cụ Nguyễn Du", tác giả bày tỏ thái độ chủ yếu nào đối với đại thi hào?

  • A. Kính trọng và ngưỡng mộ
  • B. Thờ ơ và khách quan
  • C. Phê phán và chỉ trích
  • D. Bi thương và tiếc nuối

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Văn bản ... thường tập trung thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của cá nhân."

  • A. nghị luận
  • B. nhật dụng
  • C. tự sự
  • D. trữ tình

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thể loại "ký"?

  • A. Ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu, mang tính ước lệ cao.
  • B. Ngôn ngữ gần gũi đời sống, chân thực, giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • C. Ngôn ngữ khô khan, logic, chủ yếu sử dụng lý lẽ và dẫn chứng.
  • D. Ngôn ngữ bác học, cổ kính, ít yếu tố biểu cảm cá nhân.

Câu 6: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

"Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ ôn tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ
  • D. ôn tập

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng với mục đích gì?

  • A. So sánh hai quan điểm khác nhau.
  • B. Giải thích một vấn đề phức tạp.
  • C. Phủ nhận ý kiến sai trái, bảo vệ quan điểm đúng đắn.
  • D. Đưa ra dẫn chứng để minh họa cho luận điểm.

Câu 8: "Độc Tiểu Thanh kí" của Nguyễn Du thể hiện rõ nhất cảm hứng nhân văn nào?

  • A. Yêu nước
  • B. Nhân văn
  • C. Lãng mạn
  • D. Hiện thực

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật tiêu biểu của Nguyễn Du?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, giàu tính tượng trưng.
  • B. Trang trọng, cổ điển, đề cao tính khuôn mẫu.
  • C. Hóm hỉnh, trào phúng, mang tính chất dân gian.
  • D. Hiện thực sâu sắc, trữ tình, nhân đạo.

Câu 10: Trong truyện "Trao duyên", Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Sách, bút, trâm cài tóc.
  • B. Gương lược, vòng tay, áo the.
  • C. Vành, tờ mây, phím đàn.
  • D. Khăn, quạt, hoa tai.

Câu 11: "Thực hành tiếng Việt" trang 45 trong sách Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo tập trung vào kiến thức nào?

  • A. Lịch sử văn học Việt Nam.
  • B. Các biện pháp tu từ và phong cách ngôn ngữ.
  • C. Lý luận văn học.
  • D. Văn bản nghị luận xã hội.

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cảm xúc và giọng điệu.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử.
  • D. Thể loại và hình thức nghệ thuật.

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhân vật
  • C. Tình huống truyện
  • D. Thể loại

Câu 14: "Tri thức ngữ văn" trang 33 sách Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo có thể cung cấp kiến thức nền tảng cho việc đọc hiểu thể loại văn học nào?

  • A. Văn bản nhật dụng.
  • B. Văn bản nghị luận.
  • C. Nhiều thể loại văn học khác nhau.
  • D. Chỉ thể loại truyện ngắn.

Câu 15: Xét về nguồn gốc, thành ngữ "Nước đổ lá khoai" gần nghĩa với tục ngữ nào?

  • A. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • B. Nước đổ đầu vịt.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 16: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Vợ nhặt (Kim Lân)
  • C. Hai đứa trẻ (Thạch Lam)
  • D. Tắt đèn (Ngô Tất Tố)

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

"Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta."

  • A. Trầm lắng, suy tư.
  • B. Hồn nhiên, tươi vui.
  • C. Nhẹ nhàng, da diết.
  • D. Kiêu hãnh, khẳng định.

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản "Kính gửi cụ Nguyễn Du" là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Trữ tình
  • D. Miêu tả

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. So sánh
  • B. Điệp âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc đơn trong câu văn là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận câu.
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • C. Liệt kê các thành phần tương đương.
  • D. Chú thích, giải thích, bổ sung ý.

Câu 21: Thể loại "tiểu thanh kí" trong "Độc Tiểu Thanh kí" thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Ký sự
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Tùy bút

Câu 22: Trong "Trao duyên", chi tiết nào thể hiện sự giằng xé nội tâm của Kiều?

  • A. Hành động trao kỷ vật cho Thúy Vân.
  • B. Lời dặn dò Thúy Vân thay mình trả nghĩa.
  • C. Lời than "Ôi Kim Lang! hỡi Kim Lang!"
  • D. Giọng điệu trang trọng khi nói chuyện với Thúy Vân.

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Thiên nhiên
  • C. Tổ quốc
  • D. Bàn

Câu 24: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn.
  • B. Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác thô tục.
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ.
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính hình tượng.
  • B. Tính truyền cảm.
  • C. Tính khuôn mẫu.
  • D. Tính cá thể hóa.

Câu 26: Trong câu "Trăng ơi... từ đâu đến?", dấu chấm lửng (dấu ba chấm) có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. Ngăn cách các bộ phận câu.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 27: Khi viết văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính khách quan, trung thực?

  • A. Giọng văn.
  • B. Luận điểm và dẫn chứng.
  • C. Bố cục bài viết.
  • D. Biện pháp tu từ.

Câu 28: Trong "Kính gửi Cụ Nguyễn Du", từ "kính gửi" thể hiện điều gì trong mối quan hệ giữa tác giả và Nguyễn Du?

  • A. Sự thân mật, gần gũi.
  • B. Sự ngang hàng, đồng điệu.
  • C. Sự xa cách, kính sợ.
  • D. Sự tôn kính, ngưỡng mộ.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

"Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã đạt được thành tích cao trong học tập và cô ấy rất biết ơn điều đó."

  • A. Sai về dùng từ.
  • B. Sai về chính tả.
  • C. Lặp chủ ngữ.
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Biện pháp tu từ.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp.
  • C. Số lượng từ Hán Việt.
  • D. Thể loại văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:

'Gió theo đường gió, mây về núi,
Sông Hậu Giang ơi hỡi, sóng bao đời?'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong bài thơ 'Kính gửi cụ Nguyễn Du', tác giả bày tỏ thái độ chủ yếu nào đối với đại thi hào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Văn bản ... thường tập trung thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của cá nhân.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của thể loại 'ký'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ ôn tập.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng với mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: 'Độc Tiểu Thanh kí' của Nguyễn Du thể hiện rõ nhất cảm hứng nhân văn nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật tiêu biểu của Nguyễn Du?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong truyện 'Trao duyên', Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: 'Thực hành tiếng Việt' trang 45 trong sách Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo tập trung vào kiến thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về nội dung của một văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: 'Tri thức ngữ văn' trang 33 sách Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo có thể cung cấp kiến thức nền tảng cho việc đọc hiểu thể loại văn học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét về nguồn gốc, thành ngữ 'Nước đổ lá khoai' gần nghĩa với tục ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

'Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản 'Kính gửi cụ Nguyễn Du' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Chức năng chính của dấu ngoặc đơn trong câu văn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Thể loại 'tiểu thanh kí' trong 'Độc Tiểu Thanh kí' thuộc thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong 'Trao duyên', chi tiết nào thể hiện sự giằng xé nội tâm của Kiều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không thuộc phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong câu 'Trăng ơi... từ đâu đến?', dấu chấm lửng (dấu ba chấm) có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi viết văn nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo tính khách quan, trung thực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong 'Kính gửi Cụ Nguyễn Du', từ 'kính gửi' thể hiện điều gì trong mối quan hệ giữa tác giả và Nguyễn Du?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai về ngữ pháp:

'Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, Lan đã đạt được thành tích cao trong học tập và cô ấy rất biết ơn điều đó.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả nỗi buồn cô đơn, nhỏ bé của cái tôi trữ tình trước vũ trụ bao la?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối và tả cảnh ngụ tình
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ." (Nguyễn Minh Châu). Hình ảnh "chiếc thuyền" trong đoạn văn trên mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Sự bình yên của cuộc sống
  • C. Nỗi nhớ quê hương
  • D. Số phận con người

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, hành chính – công vụ, báo chí?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 5: Trong truyện ngắn "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "nhặt" vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì sâu sắc về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

  • A. Sự lạc quan, yêu đời của người nông dân
  • B. Nạn đói khủng khiếp và giá trị con người bị hạ thấp
  • C. Phong tục tập quán cưới xin độc đáo của người Việt
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc gia đình bình dị

Câu 6: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" được sử dụng nhằm mục đích chính nào trong giao tiếp và văn chương?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, thô tục, gây khó chịu
  • D. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm

Câu 7: Đọc câu sau: "Gió theo đường gió, mây về núi mây." (Nguyễn Bính). Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong câu thơ này tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính logic, chặt chẽ cho ý thơ
  • B. Tạo nhịp điệu cân đối, gợi sự chia lìa, cách biệt
  • C. Nhấn mạnh sự vận động, biến đổi của thiên nhiên
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của tác giả

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích, làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. So sánh, đối chiếu các khía cạnh
  • D. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

  • A. Tính huống truyện độc đáo
  • B. Cốt truyện thường đơn tuyến
  • C. Dung lượng lớn, nhiều tuyến nhân vật phức tạp
  • D. Kết cấu thường chặt chẽ, tập trung

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao." (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Thái độ sống được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Thái độ sống ẩn dật, thanh cao
  • B. Thái độ sống tích cực, hòa nhập cộng đồng
  • C. Thái độ sống bi quan, yếm thế
  • D. Thái độ sống đấu tranh, quyết liệt

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và hình tượng?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghệ thuật
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản báo chí

Câu 12: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Người lái đò sông Đà quả là một nghệ sĩ trên dòng sông." (Nguyễn Tuân). Nhận xét nào đúng nhất về giọng văn của Nguyễn Tuân trong đoạn văn trên?

  • A. Giọng điệu khách quan, trung tính
  • B. Giọng điệu trần thuật, kể lể
  • C. Giọng điệu ngợi ca, trang trọng, tài hoa
  • D. Giọng điệu mỉa mai, châm biếm

Câu 14: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

  • A. 6 câu, mỗi câu 8 chữ
  • B. 8 câu, mỗi câu 7 chữ
  • C. 7 câu, mỗi câu 8 chữ
  • D. 8 câu, mỗi câu 6 chữ

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, logic, chặt chẽ cho văn bản
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho văn bản
  • C. Thể hiện phong cách cá nhân của người viết
  • D. Giúp văn bản trở nên dài hơn, phức tạp hơn

Câu 16: Đọc câu ca dao: "Thương người như thể thương thân." Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Truyền thống hiếu học
  • B. Truyền thống yêu nước
  • C. Truyền thống nhân ái, vị tha
  • D. Truyền thống cần cù lao động

Câu 17: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ dùng cho tả người, hoán dụ dùng cho tả vật
  • B. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • C. Ẩn dụ làm tăng tính trừu tượng, hoán dụ làm tăng tính cụ thể
  • D. Ẩn dụ thường dùng trong văn xuôi, hoán dụ thường dùng trong thơ

Câu 18: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Thể hiện sự bất mãn với xã hội
  • C. Để gây sự chú ý của mọi người
  • D. Tiếng kêu cứu, đòi làm người lương thiện

Câu 19: Từ láy "long lanh" thường gợi tả đặc điểm gì của sự vật, hiện tượng?

  • A. Vẻ đẹp ánh sáng, lấp lánh, trong trẻo
  • B. Vẻ đẹp mạnh mẽ, hùng vĩ
  • C. Vẻ đẹp u buồn, tĩnh lặng
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ, chói lọi

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: "Sông Mã gầm lên khúc độc hành." (Quang Dũng). Hình ảnh "Sông Mã gầm lên" sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi cảm xúc gì?

  • A. So sánh, gợi cảm xúc nhẹ nhàng, êm đềm
  • B. Ẩn dụ, gợi cảm xúc sâu lắng, suy tư
  • C. Nhân hóa, gợi cảm xúc mạnh mẽ, dữ dội
  • D. Hoán dụ, gợi cảm xúc trang nghiêm, kính cẩn

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Thần thoại và truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 22: Từ "tưởng" trong câu "Tôi cứ tưởng nó dễ lắm" thể hiện sắc thái nghĩa gì?

  • A. Sự khẳng định chắc chắn
  • B. Sự nghi ngờ, không tin tưởng
  • C. Sự ngạc nhiên, nhận ra sự khác biệt so với dự đoán
  • D. Sự tiếc nuối, hối hận

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam/Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng." (Nguyễn Duy). Hình ảnh "hàng tre xanh" tượng trưng cho phẩm chất nào của người Việt Nam?

  • A. Sự hiền hòa, bình dị
  • B. Sự kiên cường, bất khuất
  • C. Sự mềm mại, uyển chuyển
  • D. Sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân rõ ràng
  • C. Cấu trúc văn bản phức tạp, nhiều tầng lớp
  • D. Thông tin chính xác, có nguồn dẫn tin cậy

Câu 25: Bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ
  • C. Thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội
  • D. Thời kỳ đổi mới đất nước

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

  • A. Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Xác định đề tài - Chỉnh sửa
  • B. Viết bài - Chỉnh sửa - Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý
  • C. Xác định đề tài - Tìm ý - Lập dàn ý - Viết bài - Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý - Xác định đề tài - Tìm ý - Chỉnh sửa - Viết bài

Câu 27: Trong truyện cổ tích, mô típ "kết thúc có hậu" thường mang ý nghĩa gì?

  • A. Phản ánh hiện thực cuộc sống
  • B. Thể hiện ước mơ về sự công bằng, cái thiện thắng cái ác
  • C. Gây bất ngờ, tạo kịch tính cho câu chuyện
  • D. Giáo dục con người về lòng tham

Câu 28: Từ "mênh mông" và "bao la" có điểm chung và khác nhau cơ bản nào về nghĩa?

  • A. Giống nhau hoàn toàn về nghĩa
  • B. Khác nhau hoàn toàn về nghĩa
  • C. Chỉ khác nhau về sắc thái biểu cảm
  • D. Cùng chỉ sự rộng lớn nhưng sắc thái biểu thị khác nhau (mênh mông - mặt phẳng, bao la - không giới hạn)

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Mình về mình có nhớ ta/Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng." (Tố Hữu). Đoạn thơ sử dụng hình thức nghệ thuật nào của ca dao?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối đáp
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

  • A. Là ý kiến chủ đạo, linh hồn của bài viết
  • B. Là dẫn chứng, làm sáng tỏ vấn đề
  • C. Là lời giải thích, phân tích vấn đề
  • D. Là yếu tố tạo sự hấp dẫn cho bài viết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả nỗi buồn cô đơn, nhỏ bé của cái tôi trữ tình trước vũ trụ bao la?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: 'Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.' (Nguyễn Minh Châu). Hình ảnh 'chiếc thuyền' trong đoạn văn trên mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản nghị luận, khoa học, hành chính – công vụ, báo chí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'nhặt' vợ của nhân vật Tràng thể hiện điều gì sâu sắc về xã hội Việt Nam thời kỳ đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' được sử dụng nhằm mục đích chính nào trong giao tiếp và văn chương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đọc câu sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi mây.' (Nguyễn Bính). Cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong câu thơ này tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của thể loại truyện ngắn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/Người khôn người đến chốn lao xao.' (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Thái độ sống được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng yếu tố biểu cảm và hình tượng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: 'Người lái đò sông Đà quả là một nghệ sĩ trên dòng sông.' (Nguyễn Tuân). Nhận xét nào đúng nhất về giọng văn của Nguyễn Tuân trong đoạn văn trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu câu và mỗi câu có mấy chữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong văn nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò quan trọng như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đọc câu ca dao: 'Thương người như thể thương thân.' Câu ca dao này thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' khác nhau cơ bản ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Từ láy 'long lanh' thường gợi tả đặc điểm gì của sự vật, hiện tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau: 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành.' (Quang Dũng). Hình ảnh 'Sông Mã gầm lên' sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi cảm xúc gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Từ 'tưởng' trong câu 'Tôi cứ tưởng nó dễ lắm' thể hiện sắc thái nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam/Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.' (Nguyễn Duy). Hình ảnh 'hàng tre xanh' tượng trưng cho phẩm chất nào của người Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng được sáng tác trong bối cảnh lịch sử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản nghị luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong truyện cổ tích, mô típ 'kết thúc có hậu' thường mang ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Từ 'mênh mông' và 'bao la' có điểm chung và khác nhau cơ bản nào về nghĩa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: 'Mình về mình có nhớ ta/Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.' (Tố Hữu). Đoạn thơ sử dụng hình thức nghệ thuật nào của ca dao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong văn nghị luận xã hội, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận cứ, bằng chứng xác thực và lập luận logic
  • C. Trình bày quan điểm cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Phản ánh đời sống xã hội đương thời
  • C. Tập trung vào giá trị và phẩm chất con người
  • D. Thể hiện tài năng nghệ thuật của người viết

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi / Cánh chim lạc đàn kêu thương nhớ bầy”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

  • A. Xây dựng hình tượng nhân vật có số phận bi kịch, phẩm chất cao đẹp
  • B. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường để tăng tính hấp dẫn
  • C. Miêu tả chi tiết đời sống vật chất của nhân vật
  • D. Tạo tình huống truyện gay cấn, bất ngờ

Câu 5: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu này sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật giá trị của sách?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm phong phú, phức tạp của nhân vật?

  • A. Truyện thơ
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 7: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

  • A. Niềm vui phơi phới trước thiên nhiên
  • B. Sự lạc quan, yêu đời
  • C. Khát vọng sống mãnh liệt
  • D. Nỗi buồn cô đơn, trống trải

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi vốn rất hòa thuận, nhưng từ khi xảy ra chuyện bất trắc đó, không khí trong nhà trở nên căng thẳng hơn.”

  • A. Gia đình
  • B. Bất trắc
  • C. Không khí
  • D. Nhà

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho văn bản
  • B. Làm cho văn bản trở nên sinh động, hấp dẫn hơn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân của người viết
  • D. Minh họa luận điểm, tăng tính thuyết phục

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ?

  • A. Kiêu ngạo, tự tôn
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Hồn nhiên, tươi vui
  • D. Trầm lắng, suy tư

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngụ ngôn
  • C. Truyện cười
  • D. Thần thoại

Câu 13: Phương pháp lập luận nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để đi từ những nguyên tắc chung đến những kết luận cụ thể?

  • A. Quy nạp
  • B. Diễn dịch
  • C. So sánh
  • D. Phân tích

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính thông tin, đại chúng
  • C. Tính biểu cảm, hàm súc, giàu hình ảnh
  • D. Tính khoa học, logic

Câu 15: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Trân trọng quá khứ, hướng về truyền thống
  • B. Trân trọng vẻ đẹp của cuộc sống hiện tại và khát khao sống hết mình
  • C. Bi quan, chán nản trước cuộc đời
  • D. Ca ngợi cuộc sống thanh cao, thoát tục

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Nhịp điệu và vần
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • B. Trình bày quan điểm cá nhân
  • C. Dẫn chứng nguồn thông tin rõ ràng, xác thực
  • D. Sử dụng yếu tố miêu tả sinh động

Câu 18: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc về kịch?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại
  • C. Hành động
  • D. Miêu tả nội tâm nhân vật trực tiếp bằng lời văn

Câu 19: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian tươi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian chậm rãi, gợi buồn
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian trôi nhanh
  • D. Không gian hùng vĩ, thời gian vĩnh hằng

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

  • A. “Chí Phèo” của Nam Cao
  • B. “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận
  • C. “Sông Đà” của Nguyễn Tuân
  • D. “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng

Câu 21: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Cần cù, chịu khó
  • B. Yêu nước, thương dân
  • C. Hiếu thảo, kính trọng
  • D. Uống nước nhớ nguồn, biết ơn

Câu 22: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

  • A. Kể chuyện, miêu tả
  • B. Giải thích, chứng minh, phân tích
  • C. Biểu cảm trực tiếp
  • D. Sử dụng hình ảnh ẩn dụ

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Chỉ đơn thuần ghi lại sự việc
  • B. Không có ảnh hưởng đến nội dung truyện
  • C. Dẫn dắt câu chuyện, thể hiện quan điểm, cảm xúc
  • D. Luôn là nhân vật chính trong truyện

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng, song hành, biểu tượng cho tình yêu
  • B. Đối lập, mâu thuẫn
  • C. Hình tượng “sóng” làm nền cho hình tượng “em”
  • D. Không có mối quan hệ

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm đẹp hình thức bài văn
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic cho bài văn
  • C. Giúp bài văn dài hơn
  • D. Thể hiện sự sáng tạo của người viết

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về ngôn ngữ?

  • A. Từ vựng
  • B. Ngữ pháp
  • C. Âm vị
  • D. Cử chỉ

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy / Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao này tập trung thể hiện giá trị nào?

  • A. Giá trị thẩm mỹ
  • B. Giá trị lịch sử
  • C. Giá trị nhân văn
  • D. Giá trị kinh tế

Câu 28: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

  • A. Sự mâu thuẫn, bất ngờ, trớ trêu
  • B. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • C. Miêu tả nhân vật đẹp đẽ
  • D. Kể chuyện ly kỳ, hấp dẫn

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý chi tiết
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận và luận điểm
  • C. Viết mở bài ấn tượng
  • D. Thu thập tài liệu tham khảo

Câu 30: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều đã sử dụng những hình thức ngôn ngữ nào để thể hiện tâm trạng đau khổ, giằng xé?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại, độc thoại nội tâm
  • B. Ngôn ngữ miêu tả, tự sự
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, xót xa, than vãn
  • D. Ngôn ngữ hài hước, trào phúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu muộn ơi / Cánh chim lạc đàn kêu thương nhớ bầy”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân đạo sâu sắc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc câu sau: “Sách là ngọn đèn sáng bất diệt của trí tuệ con người.” Câu này sử dụng phép tu từ nào để làm nổi bật giá trị của sách?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung miêu tả thế giới nội tâm phong phú, phức tạp của nhân vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến cảm xúc chủ đạo nào của tác giả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong văn bản nghị luận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt: “Gia đình tôi vốn rất hòa thuận, nhưng từ khi xảy ra chuyện bất trắc đó, không khí trong nhà trở nên căng thẳng hơn.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố tự sự trong văn bản nghị luận là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu của đoạn thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phương pháp lập luận nào thường được sử dụng trong văn bản nghị luận để đi từ những nguyên tắc chung đến những kết luận cụ thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ thơ trữ tình là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và tin cậy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không thuộc về kịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong bài thơ “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại tùy bút?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn bản nghị luận xã hội, luận điểm thường được triển khai bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi viết một bài văn nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về ngôn ngữ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc câu ca dao: “Ai ơi bưng bát cơm đầy / Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần”. Câu ca dao này tập trung thể hiện giá trị nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong truyện cười, yếu tố gây cười chủ yếu thường xuất phát từ đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Nguyễn Du), Kiều đã sử dụng những hình thức ngôn ngữ nào để thể hiện tâm trạng đau khổ, giằng xé?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Buồn bã, cô đơn, thấm đượm nỗi sầu nhân thế
  • C. Hào hùng, mạnh mẽ trước sức mạnh của dòng sông
  • D. Yêu đời, lạc quan, tin tưởng vào tương lai

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần.” (Theo Hoài Thanh). Đoạn văn trên thể hiện chức năng chính nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí và thư giãn
  • B. Chức năng thông tin và giáo dục
  • C. Chức năng bồi dưỡng và phát triển tình cảm, nhân cách
  • D. Chức năng phản ánh hiện thực xã hội

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu đêm” có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự giàu có và phồn hoa của cuộc sống đô thị
  • B. Khát vọng đổi đời và vươn lên của con người
  • C. Cuộc sống tẻ nhạt, đơn điệu và lặp đi lặp lại
  • D. Thế giới khác biệt, tươi sáng, đối lập với hiện tại buồn tẻ

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về nước lại sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

  • A. Đối
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Truyền thuyết

Câu 6: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

  • A. “Chí Phèo” của Nam Cao
  • B. “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử
  • C. “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố
  • D. “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ______ và ______ trong lập luận.”

  • A. hình tượng, cảm xúc
  • B. sinh động, hấp dẫn
  • C. mềm dẻo, linh hoạt
  • D. logic, thuyết phục

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính thông tin, khách quan, chính xác
  • B. Tính hình tượng, cảm xúc, cá tính
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu, nghi thức
  • D. Tính đại chúng, tự nhiên, thoải mái

Câu 9: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la, hùng vĩ
  • B. Tươi vui, nhộn nhịp, tràn đầy sức sống
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, đượm buồn
  • D. Ấm áp, gần gũi, thân thuộc

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành nhận định sau: “Văn học trung đại Việt Nam mang đậm tính ______ và ______.”

  • A. giáo huấn, trang nhã
  • B. hiện thực, dân chủ
  • C. lãng mạn, trữ tình
  • D. cá tính, phá cách

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có ai nhắn gửi đôi điều hay không?” (Ca dao)

  • A. Tăng tính biểu cảm, nhấn mạnh sự khẳng định
  • B. Gợi cảm xúc bâng khuâng, khắc khoải, thể hiện nỗi nhớ mong
  • C. Tạo giọng điệu vui tươi, hồn nhiên, gần gũi
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, chất vấn, gây tranh cãi

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Số tiếng trong câu
  • D. Chủ đề

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “bi quan” trong các phương án sau:

  • A. Tiêu cực
  • B. Thất vọng
  • C. Lạc quan
  • D. Chán nản

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT XYZ. Tôi viết đơn này xin phép được nghỉ học từ ngày... đến ngày... vì lý do sức khỏe. Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 15: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Sự vô trách nhiệm và liều lĩnh
  • B. Sự ích kỷ và chỉ nghĩ cho bản thân
  • C. Sự bất cần và buông xuôi trước số phận
  • D. Khát vọng sống, tình thương người và lòng trắc ẩn

Câu 16: Đâu là công dụng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ của câu
  • B. Đánh dấu sự liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ có hàm ý đặc biệt
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Song hành, tương đồng, biểu tượng cho tình yêu
  • B. Đối lập, mâu thuẫn, thể hiện sự giằng xé
  • C. Bổ sung, hỗ trợ, làm nổi bật vẻ đẹp của nhau
  • D. Không liên quan, chỉ là hai hình ảnh độc lập

Câu 18: Chức năng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

  • A. Tạo ra sự bất ngờ, thú vị
  • B. Nhấn mạnh, tăng cường cảm xúc, nhịp điệu
  • C. Làm cho câu văn thêm sinh động, cụ thể
  • D. Thể hiện sự so sánh, đối chiếu

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa.
  • B. Chúng ta phải học tập tốt. Vì vậy, chúng ta cần có phương pháp học tập hiệu quả.
  • C. Học sinh chăm chỉ học bài. Học sinh làm bài tập đầy đủ.
  • D. Tôi yêu Hà Nội và tôi cũng yêu Huế.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng thể thơ nào: “Ngửa mặt lên trời than thở rằng, “Sao ta lại đẻ ra ta?”” (Tự tình II - Hồ Xuân Hương)

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Song thất lục bát

Câu 21: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

  • A. Sống chậm rãi, ung dung, hòa mình với thiên nhiên
  • B. Sống hết mình, trân trọng từng khoảnh khắc tươi đẹp của tuổi trẻ và cuộc đời
  • C. Sống giản dị, thanh cao, lánh xa bụi trần
  • D. Sống lý tưởng, quên mình vì sự nghiệp lớn lao

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

  • A. Sung sướng
  • B. Khổ đau
  • C. Buồn bã
  • D. Tức giận

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện phẩm chất nào của người lính?

  • A. Sự yếu đuối, bi thương
  • B. Sự lãng mạn, mộng mơ
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng
  • D. Ý chí chiến đấu, tinh thần quả cảm

Câu 25: Đâu là đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, chân thực, phản ánh sự kiện lịch sử
  • B. Tính chủ quan, trữ tình, thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả
  • C. Tính hư cấu, tưởng tượng, xây dựng cốt truyện phức tạp
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, sử dụng ngôn ngữ bác học

Câu 26: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, phép tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp từ (điệp ngữ)
  • D. Hoán dụ

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu?

  • A. Hài hước, châm biếm
  • B. Trang trọng, uy nghiêm
  • C. Buồn bã, bi lụy
  • D. Bi tráng, hào hùng

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả là chính?

  • A. Văn bản thuyết minh về cảnh đẹp thiên nhiên
  • B. Văn bản nghị luận về một vấn đề xã hội
  • C. Văn bản tường trình sự việc
  • D. Văn bản nhật dụng

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc ở cả hai lần dùng
  • B. Nghĩa gốc ở lần dùng thứ nhất, nghĩa chuyển ở lần dùng thứ hai
  • C. Nghĩa chuyển ở cả hai lần dùng
  • D. Nghĩa chuyển ở lần dùng thứ nhất, nghĩa gốc ở lần dùng thứ hai

Câu 30: Nếu phải viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề “ý thức bảo vệ môi trường”, luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để triển khai?

  • A. Môi trường là vấn đề toàn cầu, vượt quá khả năng giải quyết của mỗi cá nhân.
  • B. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của các tổ chức, chính phủ, không liên quan đến học sinh.
  • C. Mỗi hành động nhỏ bé của mỗi người đều góp phần quan trọng vào việc bảo vệ môi trường.
  • D. Phát triển kinh tế quan trọng hơn bảo vệ môi trường, nên ưu tiên phát triển kinh tế trước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “...Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có; cuộc đời phù phiếm và chật hẹp của cá nhân vì văn chương mà trở nên thâm trầm và rộng rãi đến trăm nghìn lần.” (Theo Hoài Thanh). Đoạn văn trên thể hiện chức năng chính nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, chi tiết “đoàn tàu đêm” có ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về nước lại sầu trăm ngả; Củi một cành khô lạc mấy dòng.” (Tràng giang - Huy Cận)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các tác phẩm đã học ở Ngữ văn 11, tác phẩm nào thể hiện rõ nhất khuynh hướng lãng mạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ______ và ______ trong lập luận.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành nhận định sau: “Văn học trung đại Việt Nam mang đậm tính ______ và ______.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lưu? Có ai nhắn gửi đôi điều hay không?” (Ca dao)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chọn từ trái nghĩa với từ “bi quan” trong các phương án sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Xác định phong cách ngôn ngữ phù hợp nhất với văn bản sau: “Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT XYZ. Tôi viết đơn này xin phép được nghỉ học từ ngày... đến ngày... vì lý do sức khỏe. Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hành động “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về nhân vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Đâu là công dụng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chức năng chính của biện pháp tu từ điệp ngữ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép liên kết câu bằng phép lặp từ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết đoạn thơ sử dụng thể thơ nào: “Ngửa mặt lên trời than thở rằng, “Sao ta lại đẻ ra ta?”” (Tự tình II - Hồ Xuân Hương)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, quan niệm “tận hưởng cuộc sống” được thể hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” trong các phương án sau:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện phẩm chất nào của người lính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đâu là đặc điểm của thể loại tùy bút?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong câu “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân”, phép tu từ nào được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong bài thơ “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào thường sử dụng yếu tố miêu tả là chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Từ “xuân” trong câu thơ “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Nếu phải viết một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề “ý thức bảo vệ môi trường”, luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để triển khai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để diễn tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ và hoán dụ
  • B. Nhân hóa và so sánh
  • C. Liệt kê và tương phản
  • D. Điệp ngữ và đối xứng

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “phố huyện nghèo” được miêu tả chủ yếu thông qua giác quan nào của nhân vật Liên?

  • A. Thị giác và thính giác
  • B. Xúc giác và vị giác
  • C. Khứu giác và xúc giác
  • D. Vị giác và thính giác

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Thể loại tự sự hư cấu, tập trung xây dựng cốt truyện phức tạp và nhân vật đa diện.
  • B. Thể loại trữ tình, chủ yếu thể hiện tình cảm thông qua hình tượng nghệ thuật ước lệ tượng trưng.
  • C. Thể loại văn xuôi trữ tình, ghi chép chân thực cảm xúc, suy nghĩ của tác giả về cuộc sống.
  • D. Thể loại nghị luận xã hội, tập trung phân tích các vấn đề thời sự nóng hổi.

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian và cuộc đời?

  • A. Thời gian tuần hoàn, vô tận và cuộc đời con người cũng trải qua nhiều kiếp luân hồi.
  • B. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại và cuộc đời con người hữu hạn, cần trân trọng từng khoảnh khắc.
  • C. Thời gian và cuộc đời là những khái niệm tương đối, tùy thuộc vào cảm nhận chủ quan của mỗi người.
  • D. Thời gian là một dòng chảy khách quan, con người không thể thay đổi được quy luật của thời gian.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

“... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy rằng người ta đáng thương, đáng trọng, đáng yêu.”

Đoạn văn trên thể hiện thái độ và quan điểm nhân đạo nào của nhà văn Nam Cao?

  • A. Phê phán mạnh mẽ những thói hư tật xấu của con người trong xã hội đương thời.
  • B. Tố cáo sự tha hóa của con người dưới ách áp bức của xã hội thực dân phong kiến.
  • C. Đề cao lòng trắc ẩn, sự thấu hiểu và tình thương yêu đối với con người, đặc biệt là những người nghèo khổ.
  • D. Khẳng định vai trò của lý tưởng cách mạng trong việc cải tạo con người và xã hội.

Câu 6: Trong “Bài thơ số 28” (Đoàn thuyền đánh cá) của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” được sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì?

  • A. Ẩn dụ, gợi tả sự dịu dàng, êm đềm của biển cả lúc chiều tà.
  • B. So sánh, gợi tả vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ của cảnh hoàng hôn trên biển.
  • C. Nhân hóa, gợi tả sự sống động, có hồn của thiên nhiên.
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự bao la, rộng lớn của vũ trụ.

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách nghệ thuật thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính hiện thực sâu sắc, phản ánh chân thực cuộc sống khổ cực của nhân dân.
  • B. Tính lãng mạn bay bổng, ngợi ca vẻ đẹp lý tưởng của con người và cuộc sống.
  • C. Tính tượng trưng, siêu thực, khám phá thế giới vô thức và những bí ẩn của tồn tại.
  • D. Tính trữ tình chính trị sâu sắc, giọng điệu tâm tình, ngọt ngào, đậm chất dân tộc.

Câu 8: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật và nội dung?

  • A. Vừa là tiếng kêu cứu, mong muốn được giao tiếp, vừa thể hiện sự phản kháng yếu ớt của nhân vật.
  • B. Chỉ đơn thuần thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • C. Thể hiện sự bất lực, tuyệt vọng hoàn toàn của Chí Phèo trước cuộc đời.
  • D. Là cách Chí Phèo khẳng định sự tồn tại của mình trong xã hội.

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

“Với lòng yêu nước sâu sắc, nhân dân ta đã đánh bại mọi kẻ thù xâm lược.”

  • A. nhân dân ta
  • B. Với lòng yêu nước sâu sắc
  • C. đã đánh bại
  • D. mọi kẻ thù xâm lược

Câu 10: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chửi rủa, thô tục.
  • B. Xây dựng tình huống truyện éo le, bất ngờ.
  • C. Sự tương phản giữa hình thức trang trọng và nội dung kệch cỡm, giả dối.
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật một cách xấu xí, lố lăng.

Câu 11: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thuộc thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • B. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
  • D. Lục bát

Câu 12: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “tràng cười” của nhân vật Tràng ở cuối truyện thể hiện điều gì?

  • A. Sự vô tư, hồn nhiên của nhân vật Tràng.
  • B. Niềm hy vọng vào tương lai, sự đổi thay trong cuộc đời nhân vật.
  • C. Sự chế giễu, mỉa mai số phận của chính mình.
  • D. Sự thỏa mãn, tự đắc vì đã lấy được vợ.

Câu 13: Biện pháp tu từ “nói giảm nói tránh” thường được sử dụng để làm gì trong giao tiếp và văn chương?

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh, làm nổi bật đặc điểm của đối tượng miêu tả.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu văn.
  • D. Diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác nặng nề, thô tục.

Câu 14: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự tàn khốc của chiến tranh và những mất mát đau thương.
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • C. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên.
  • D. Tình yêu quê hương, đất nước sâu nặng.

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Phong phú hình ảnh, giàu cảm xúc, giọng điệu trữ tình.
  • B. Tính logic, chặt chẽ, khách quan, hướng đến mục tiêu thuyết phục.
  • C. Sinh động, gần gũi với khẩu ngữ, mang tính cá nhân.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, thường dùng trong các văn bản hành chính.

Câu 16: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho những trạng thái cảm xúc của em trong tình yêu.
  • B. Đối lập, sóng tượng trưng cho sự dữ dội, còn em tượng trưng cho sự dịu dàng.
  • C. Bổ sung cho nhau, sóng làm nổi bật vẻ đẹp của em, và ngược lại.
  • D. Không có mối quan hệ trực tiếp, hai hình tượng tồn tại độc lập.

Câu 17: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Tự sự - triết luận
  • D. Trữ tình lãng mạn

Câu 18: Trong văn bản “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sức mạnh của niềm tin và hy vọng.
  • B. Sự hi sinh cao cả vì nghĩa lớn.
  • C. Tình mẫu tử thiêng liêng.
  • D. Sự mê muội, lạc hậu và bế tắc của xã hội.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Trãi: “Dẽ có Ngu cầm đàn một tiếng,
Khiến cho gió lặng sóng ngừng ngay.”

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đã thay đổi như thế nào về tâm lý và hành động khi ở Hồng Ngài?

  • A. Trở nên mạnh mẽ, quyết liệt đấu tranh chống lại cường quyền.
  • B. Vẫn giữ nguyên tính cách hồn nhiên, yêu đời như trước khi về làm dâu nhà thống lý.
  • C. Từ một người phụ nữ hồn nhiên, yêu đời trở thành cam chịu, tê liệt về tinh thần.
  • D. Trở nên khôn khéo, biết cách đối phó với cuộc sống khắc nghiệt ở vùng núi cao.

Câu 21: “Cảnh ngày xuân” trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du được miêu tả theo trình tự thời gian nào?

  • A. Không gian từ gần đến xa
  • B. Thời gian từ sáng đến chiều
  • C. Cảm xúc từ vui đến buồn
  • D. Ấn tượng từ khái quát đến cụ thể

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

  • A. Sự hờn dỗi, trách móc gay gắt.
  • B. Sự thờ ơ, lạnh lùng, không quan tâm.
  • C. Lời mời gọi, trách móc nhẹ nhàng, thể hiện nỗi nhớ mong.
  • D. Sự ngạc nhiên, khó hiểu trước hành động của người khác.

Câu 23: Đặc điểm chung của văn học Việt Nam giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến 1945 là gì?

  • A. Hiện đại hóa và dân tộc hóa
  • B. Lãng mạn hóa và bi kịch hóa
  • C. Anh hùng hóa và sử thi hóa
  • D. Trữ tình hóa và hài hước hóa

Câu 24: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Địa lý tự nhiên
  • B. Lịch sử văn hóa
  • C. Kinh tế xã hội
  • D. Thẩm mỹ nghệ thuật

Câu 25: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Văn chính luận
  • C. Truyện ký
  • D. Hịch

Câu 26: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi tả điều gì?

  • A. Sự cô đơn, buồn bã của người tù.
  • B. Khung cảnh thiên nhiên tĩnh lặng, êm đềm.
  • C. Sự vận động của thời gian, sự sống sinh sôi và khát vọng tự do.
  • D. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết.

Câu 27: “Kim chỉ nam” là thành ngữ gốc Hán Việt dùng để chỉ điều gì?

  • A. Vật có giá trị quý báu.
  • B. Người có tài năng xuất chúng.
  • C. Phương pháp làm việc hiệu quả.
  • D. Phương hướng, nguyên tắc chỉ đạo.

Câu 28: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

  • A. Vành, tờ mây, trâm vàng
  • B. Gương, lược, vòng ngọc
  • C. Áo, khăn, xuyến vàng
  • D. Sách, đàn, bút mực

Câu 29: “Lẽ nào vay mượn hóa công,
Mua vui cũng được một vòng tháng ba?” (Nguyễn Du, “Truyện Kiều”). Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật?

  • A. Vui mừng, phấn khởi trước cảnh đẹp mùa xuân.
  • B. Xót xa, ngậm ngùi trước hạnh phúc mong manh, ngắn ngủi.
  • C. Hạnh phúc, mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
  • D. Bình thản, thờ ơ trước mọi biến đổi của cuộc đời.

Câu 30: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Rộn ràng, tươi vui, đầy sức sống.
  • B. U ám, tiêu điều, buồn bã.
  • C. Tĩnh lặng, vắng vẻ, thanh sơ, đậm chất quê.
  • D. Hùng vĩ, tráng lệ, bao la.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ trên để diễn tả nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “phố huyện nghèo” được miêu tả chủ yếu thông qua giác quan nào của nhân vật Liên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất đặc điểm của thể loại tùy bút?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian và cuộc đời?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

*“... Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy rằng người ta đáng thương, đáng trọng, đáng yêu.”*

Đoạn văn trên thể hiện thái độ và quan điểm nhân đạo nào của nhà văn Nam Cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong “Bài thơ số 28” (Đoàn thuyền đánh cá) của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời xuống biển như hòn lửa” được sử dụng biện pháp tu từ gì và gợi tả điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đặc điểm nổi bật nhất trong phong cách nghệ thuật thơ Tố Hữu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật và nội dung?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

*“Với lòng yêu nước sâu sắc, nhân dân ta đã đánh bại mọi kẻ thù xâm lược.”*

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu được tạo ra từ đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thuộc thể thơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “tràng cười” của nhân vật Tràng ở cuối truyện thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp tu từ “nói giảm nói tránh” thường được sử dụng để làm gì trong giao tiếp và văn chương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại truyện ngắn mang đậm khuynh hướng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong văn bản “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa biểu tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau của Nguyễn Trãi: “Dẽ có Ngu cầm đàn một tiếng,
Khiến cho gió lặng sóng ngừng ngay.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong truyện ngắn “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, nhân vật Mị đã thay đổi như thế nào về tâm lý và hành động khi ở Hồng Ngài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: “Cảnh ngày xuân” trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du được miêu tả theo trình tự thời gian nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu hỏi tu từ “Sao anh không về chơi thôn Vĩ?” thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đặc điểm chung của văn học Việt Nam giai đoạn từ đầu thế kỷ XX đến 1945 là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong truyện ngắn “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình ảnh Sông Đà được miêu tả chủ yếu từ góc độ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi thuộc thể loại văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong bài thơ “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói” và “cánh chim” gợi tả điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Kim chỉ nam” là thành ngữ gốc Hán Việt dùng để chỉ điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Lẽ nào vay mượn hóa công,
Mua vui cũng được một vòng tháng ba?” (Nguyễn Du, “Truyện Kiều”). Hai câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “...gió theo đường gió, mây về núi mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Đề tài
  • C. Vần
  • D. Số tiếng trong dòng thơ

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, cảnh vật
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật
  • C. Trình bày diễn biến các sự kiện, hành động
  • D. Nêu lên ý kiến, quan điểm của người viết

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao, dân ca
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ, thành ngữ
  • D. Vè

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, thông tin
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm
  • D. Tính trang trọng, nghi thức

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

  • A. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Biện pháp tu từ và hình ảnh

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm bác bỏ ý kiến sai trái, thiếu chính xác để khẳng định ý kiến đúng đắn của người viết?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 10: Đọc hiểu văn bản theo thể loại có ý nghĩa gì trong việc tiếp cận tác phẩm văn học?

  • A. Giúp ghi nhớ tên tác giả và tác phẩm
  • B. Giúp nắm bắt đặc trưng, quy luật của thể loại để hiểu sâu hơn
  • C. Giúp so sánh các tác phẩm thuộc các thể loại khác nhau
  • D. Giúp đánh giá giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài viết?

  • A. Tìm ý và lựa chọn đề tài
  • B. Viết mở bài và kết bài
  • C. Xây dựng dàn ý chi tiết
  • D. Chỉnh sửa và hoàn thiện bài viết

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì cần được chú trọng để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình và lai lịch nhân vật
  • B. Mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác
  • C. Tên gọi và xuất xứ của nhân vật
  • D. Hành động, lời nói, suy nghĩ và diễn biến tâm lý của nhân vật

Câu 13: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Tính chân thật của sự việc và con người được miêu tả
  • C. Sử dụng yếu tố hư cấu, tưởng tượng
  • D. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một văn bản?

  • A. Thể loại văn bản
  • B. Đối tượng tiếp nhận
  • C. Tình cảm, thái độ của người viết
  • D. Mục đích giao tiếp

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của nó?

  • A. Luật và niêm, vần, đối
  • B. Hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp
  • C. Cảm xúc cá nhân sâu lắng
  • D. Ngôn ngữ giản dị, đời thường

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận nhằm mục đích gì?

  • A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi suy nghĩ và nhấn mạnh vấn đề
  • C. Tạo sự gần gũi, thân mật với người đọc
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn của người viết

Câu 17: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, so sánh
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • C. Trình bày các bước theo trình tự logic, rõ ràng
  • D. Dẫn dắt bằng một câu chuyện hấp dẫn

Câu 18: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống và số phận con người?

  • A. Những yếu tố kì ảo, hoang đường
  • B. Những xung đột gay gắt, kịch tính
  • C. Những chi tiết lịch sử, văn hóa cổ xưa
  • D. Những tình huống đời thường, số phận cá nhân

Câu 19: Đọc văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ luận điểm của bài viết để làm gì?

  • A. Nắm bắt được tư tưởng, quan điểm chính của tác giả
  • B. Hiểu được các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Phân tích được bố cục của bài viết
  • D. Đánh giá được giá trị nghệ thuật của văn bản

Câu 20: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật sự khác biệt và tương đồng giữa chúng?

  • A. Thời gian sáng tác và xuất xứ của tác phẩm
  • B. Nội dung tư tưởng và hình thức nghệ thuật
  • C. Số lượng trang và chương của tác phẩm
  • D. Phong cách ngôn ngữ của tác giả

Câu 21: Trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tình yêu thương đong đầy…”, từ “Ôi” thuộc loại từ cảm thán, có tác dụng gì?

  • A. Liên kết các câu trong đoạn văn
  • B. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng được nói đến
  • C. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người viết
  • D. Miêu tả trạng thái, tính chất của sự vật

Câu 22: Khi đọc một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Số tiếng và vần trong mỗi dòng thơ
  • B. Bố cục chặt chẽ theo khuôn mẫu
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • D. Cách ngắt nhịp, phối thanh và sử dụng từ ngữ

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Bố cục mạch lạc, chia thành các phần, mục rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân sâu sắc

Câu 24: Đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần kết hợp các giác quan để tiếp nhận thông tin từ những phương tiện nào?

  • A. Chỉ thị giác
  • B. Thị giác, thính giác, xúc giác (nếu có)
  • C. Chỉ thính giác
  • D. Khứu giác và vị giác

Câu 25: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây giúp xác định các khía cạnh cần tập trung phân tích?

  • A. Đọc kỹ tác phẩm nhiều lần
  • B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • C. Lập dàn ý chi tiết các luận điểm, luận cứ
  • D. Viết mở bài và kết bài ấn tượng

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • C. Thay thế cho lý lẽ và lập luận
  • D. Tăng tính thuyết phục, xác thực cho vấn đề nghị luận

Câu 27: Để viết một bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo sự hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, cầu kỳ
  • B. Miêu tả chi tiết, sinh động cảm xúc và diễn biến sự việc
  • C. Trình bày sự việc theo trình tự thời gian tuyến tính
  • D. Nêu bài học rút ra từ trải nghiệm

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một vấn đề?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản biểu cảm

Câu 29: Khi tự đánh giá bài viết của mình, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng của bài viết?

  • A. Độ dài của bài viết
  • B. Số lượng biện pháp tu từ sử dụng
  • C. Mức độ đáp ứng yêu cầu của đề bài và mục đích giao tiếp
  • D. Sự đa dạng của từ ngữ sử dụng

Câu 30: Để tạo ra một bài thuyết trình hấp dẫn và hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được kết hợp hài hòa?

  • A. Chỉ nội dung trình bày sâu sắc
  • B. Chỉ hình thức trình bày đẹp mắt
  • C. Chỉ giọng nói truyền cảm, thu hút
  • D. Nội dung, hình thức trình bày và tương tác với người nghe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn trích sau: “...gió theo đường gió, mây về núi mây, / Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào nhằm bác bỏ ý kiến sai trái, thiếu chính xác để khẳng định ý kiến đúng đắn của người viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc hiểu văn bản theo thể loại có ý nghĩa gì trong việc tiếp cận tác phẩm văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính logic và mạch lạc của bài viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi phân tích nhân vật văn học, điều gì cần được chú trọng để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thể loại kí văn học khác với các thể loại tự sự khác ở điểm nào cơ bản nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên giọng điệu của một văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi đọc một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được vẻ đẹp cổ điển của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy trình sản xuất, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính chính xác và dễ hiểu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được các nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống và số phận con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc văn bản nghị luận, người đọc cần xác định rõ luận điểm của bài viết để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để làm nổi bật sự khác biệt và tương đồng giữa chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong đoạn văn sau: “Ôi quê hương! Nơi chôn rau cắt rốn, nơi tình yêu thương đong đầy…”, từ “Ôi” thuộc loại từ cảm thán, có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi đọc một bài thơ tự do, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu được nhịp điệu và cảm xúc của bài thơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc một văn bản đa phương thức, người đọc cần kết hợp các giác quan để tiếp nhận thông tin từ những phương tiện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, bước nào sau đây giúp xác định các khía cạnh cần tập trung phân tích?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng từ thực tế đời sống có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để viết một bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo sự hấp dẫn cho người đọc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày thông tin khách quan, chính xác về một vấn đề?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi tự đánh giá bài viết của mình, tiêu chí nào sau đây quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng của bài viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để tạo ra một bài thuyết trình hấp dẫn và hiệu quả, yếu tố nào sau đây cần được kết hợp hài hòa?

Xem kết quả