15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • B. Thể hiện trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của tác giả
  • C. Trình bày luận điểm và lập luận
  • D. Tạo ra nhịp điệu và âm hưởng cho văn bản

Câu 4: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể quay trở lại quá khứ!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Trình bày các lý lẽ và bằng chứng
  • B. Giải thích và làm rõ vấn đề
  • C. Phản đối và làm yếu đi quan điểm trái ngược
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 6: Xét về nguồn gốc, từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ mượn gốc Ấn Âu
  • D. Từ tượng thanh, tượng hình

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ kết hợp với âm nhạc, vũ đạo và sân khấu để biểu diễn?

  • A. Hội họa
  • B. Điêu khắc
  • C. Kiến trúc
  • D. Sân khấu

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường không đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Thể loại
  • D. Chi tiết nghệ thuật

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Tạo nhạc tính và sự hài hòa về âm điệu
  • B. Quy định về số câu và số chữ trong bài thơ
  • C. Xác định vần và cách gieo vần
  • D. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc … của nhà thơ trước vẻ đẹp của quê hương.”

  • A. suy nghĩ
  • B. nhận thức
  • C. tình cảm
  • D. ý chí

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Bố cục
  • C. Ý nghĩa
  • D. Thông điệp

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp: “Trời mưa.”

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Thể hiện thái độ, quan điểm của người viết
  • D. Kết luận và khái quát vấn đề

Câu 16: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Xinh xắn
  • B. Lung linh
  • C. Rực rỡ
  • D. Đất nước

Câu 17: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện cười
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung của văn bản?

  • A. Chủ đề
  • B. Tư tưởng
  • C. Tình cảm
  • D. Kết cấu

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”

  • A. Để đạt điểm cao
  • B. bạn
  • C. cần phải
  • D. chăm chỉ học tập

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra bằng chứng xác thực
  • B. Làm rõ nghĩa của vấn đề, khái niệm
  • C. So sánh các khía cạnh khác nhau
  • D. Bác bỏ ý kiến sai trái

Câu 21: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là ‘gốc, rễ’?

  • A. Cơ hội
  • B. Nền nếp
  • C. Căn bản
  • D. Thiết yếu

Câu 22: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Truyện ký
  • B. Tùy bút
  • C. Trường ca
  • D. Kịch

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

  • A. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm
  • B. Tạo ra sự đa dạng về nhân vật
  • C. Xây dựng cốt truyện phức tạp
  • D. Miêu tả bối cảnh rộng lớn

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ trong câu: “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”

  • A. trên bàn
  • B. Những quyển sách trên bàn
  • C. là của Lan
  • D. của Lan

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra so sánh, đối chiếu
  • B. Khái quát vấn đề
  • C. Chia nhỏ vấn đề để xem xét
  • D. Chứng minh bằng lý lẽ, dẫn chứng

Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố chỉ màu sắc?

  • A. Xanh tươi
  • B. Năng động
  • C. Vui vẻ
  • D. Hoạt bát

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình?

  • A. Ngụ ngôn
  • B. Truyện thơ
  • C. Bi kịch
  • D. Hài kịch

Câu 28: Trong thơ, vần có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại thơ
  • B. Phân chia bố cục bài thơ
  • C. Tạo nhạc tính và sự liên kết âm thanh
  • D. Thể hiện nội dung chính của bài thơ

Câu 29: Đọc câu sau và xác định thành phần vị ngữ trong câu: “Em học bài.”

  • A. Em
  • B. bài
  • C. học
  • D. học bài

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh có vai trò gì?

  • A. Đưa ra định nghĩa chính xác
  • B. Làm nổi bật sự tương đồng và khác biệt
  • C. Trình bày các giai đoạn phát triển
  • D. Dự đoán kết quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:

"Thuyền về đậu bến, chìm trăng/Hoa khuya nở rộ, thấm xuân vào lòng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: “Giá mà tôi có thể quay trở lại quá khứ!”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét về nguồn gốc, từ “gia đình” thuộc loại từ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hình thức nghệ thuật nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ kết hợp với âm nhạc, vũ đạo và sân khấu để biểu diễn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường *không* đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền chính trị cơ bản của công dân..."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: “Bài thơ này đã thể hiện sâu sắc … của nhà thơ trước vẻ đẹp của quê hương.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về hình thức của văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp: “Trời mưa.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Từ nào sau đây *không* phải là từ láy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung khắc họa đời sống nội tâm, tình cảm của nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung của văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Từ nào sau đây có nghĩa gốc là ‘gốc, rễ’?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại, độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong truyện ngắn, chi tiết nghệ thuật có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ trong câu: “Những quyển sách trên bàn là của Lan.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố chỉ màu sắc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Thể loại văn học nào sau đây thường kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong thơ, vần có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đọc câu sau và xác định thành phần vị ngữ trong câu: “Em học bài.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận so sánh có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Thuyền về bến cũ đậuCustom, / Khói bếp hoàng hôn quyện máiCustom tranh.”

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ______ để thuyết phục người đọc.”

  • A. hình tượng
  • B. biểu cảm
  • C. mô tả
  • D. logic

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

  • A. Chỉ có vai trò làm đẹp cho văn bản.
  • B. Giúp văn bản trở nên khó hiểu và phức tạp hơn.
  • C. Góp phần tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc.
  • D. Làm giảm tính khách quan của câu chuyện.

Câu 5: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng nhất trong văn bản thông tin?

  • A. Thuyết minh
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau: “______ là cách sắp xếp các câu văn, đoạn văn theo một trình tự nhất định để thể hiện mạch lạc nội dung văn bản.”

  • A. Liên kết câu
  • B. Bố cục văn bản
  • C. Mạch lạc văn bản
  • D. Đoạn văn

Câu 7: Đọc câu sau và xác định lỗi sai: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi chính tả
  • C. Lỗi liên kết
  • D. Câu không có lỗi

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Chủ đề

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện
  • B. Cảm xúc
  • C. Nhân vật
  • D. Bối cảnh

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” trong đoạn văn sau: “Bài ca ấy vang lên thật hào hùng, khí thế.”

  • A. Êm đềm
  • B. Nhẹ nhàng
  • C. Tráng lệ
  • D. Yếu ớt

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: “Thông báo. Về việc nghỉ lễ Quốc Khánh 2/9. Kính gửi: Toàn thể cán bộ, công nhân viên công ty...”.

  • A. Hành chính
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Khoa học

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “công khai” trong câu: “Thông tin này cần được giữ kín, không được công khai.”

  • A. Rõ ràng
  • B. Minh bạch
  • C. Chính thức
  • D. Bí mật

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có mục đích chính là trình bày thông tin khách quan, chính xác về một vấn đề?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản tự sự

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: “Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày/ Quê hương là đường đi học/ Con về rợp bóng vàng bay.”

  • A. Tình bạn
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Tình mẫu tử
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 17: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào sau đây tập trung vào việc kiểm tra và sửa chữa các lỗi sai về chính tả, ngữ pháp, diễn đạt?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Sửa chữa, biên tập
  • D. Công bố văn bản

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt
  • B. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Thường có tính tình huống, ngữ cảnh
  • D. Có tính hệ thống và chặt chẽ cao về ngữ pháp

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối.”

  • A. Mặt trời
  • B. Chiếc thau
  • C. Đồng đỏ
  • D. Ối

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn, cảm động
  • C. Lập luận chặt chẽ, có bằng chứng xác thực
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt

Câu 21: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

  • A. Dấu chấm
  • B. Dấu phẩy
  • C. Dấu chấm than
  • D. Dấu chấm hỏi

Câu 22: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho thông tin trở nên sinh động, dễ hiểu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh, ví von

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “______ là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp khác nhau.”

  • A. Năng lực ngôn ngữ
  • B. Kỹ năng giao tiếp
  • C. Vốn từ vựng
  • D. Ngữ pháp

Câu 25: Trong các loại truyện sau, loại truyện nào thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội thông qua các xung đột, mâu thuẫn?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngắn hiện thực
  • C. Truyện ngụ ngôn
  • D. Truyện thần thoại

Câu 26: Khi đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, thông tin quan trọng một cách nhanh chóng?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc phân tích
  • C. Đọc lướt
  • D. Đọc chi tiết

Câu 27: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự kết nối mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn?

  • A. Tính thống nhất chủ đề
  • B. Tính hoàn chỉnh
  • C. Tính mạch lạc
  • D. Tính liên kết

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: “Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước lại hồi sinh, đẹp tươi.”

  • A. Mỉa mai
  • B. Ngợi ca
  • C. Buồn bã
  • D. Hờ hững

Câu 29: Trong các hình thức trình bày thông tin sau, hình thức nào thường được sử dụng để so sánh, đối chiếu dữ liệu một cách trực quan?

  • A. Đoạn văn
  • B. Bảng biểu
  • C. Biểu đồ, sơ đồ
  • D. Danh sách liệt kê

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết được một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ______ về vấn đề nghị luận.”

  • A. cảm xúc dồi dào
  • B. từ ngữ phong phú
  • C. kinh nghiệm sống
  • D. kiến thức sâu rộng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng: “Thuyền về bến cũ đậuCustom, / Khói bếp hoàng hôn quyện máiCustom tranh.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Văn bản nghị luận cần đảm bảo tính ______ để thuyết phục người đọc.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng nhất trong văn bản thông tin?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành định nghĩa sau: “______ là cách sắp xếp các câu văn, đoạn văn theo một trình tự nhất định để thể hiện mạch lạc nội dung văn bản.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đọc câu sau và xác định lỗi sai: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng bạn ấy học giỏi và ngoan ngoãn.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “hào hùng” trong đoạn văn sau: “Bài ca ấy vang lên thật hào hùng, khí thế.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây nhằm làm rõ ý kiến bằng cách đưa ra các trường hợp, ví dụ cụ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu: “Thông báo. Về việc nghỉ lễ Quốc Khánh 2/9. Kính gửi: Toàn thể cán bộ, công nhân viên công ty...”.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chọn từ trái nghĩa với từ “công khai” trong câu: “Thông tin này cần được giữ kín, không được công khai.”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có mục đích chính là trình bày thông tin khách quan, chính xác về một vấn đề?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính: “Quê hương là chùm khế ngọt/ Cho con trèo hái mỗi ngày/ Quê hương là đường đi học/ Con về rợp bóng vàng bay.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong quá trình viết văn bản, giai đoạn nào sau đây tập trung vào việc kiểm tra và sửa chữa các lỗi sai về chính tả, ngữ pháp, diễn đạt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về đặc điểm của ngôn ngữ nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong đoạn trích sau, từ nào được sử dụng theo nghĩa chuyển: “Mặt trời *như* chiếc thau đồng đỏ ối.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để bài viết có tính thuyết phục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các dấu câu sau, dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các bộ phận đẳng lập trong câu ghép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc câu sau và xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho thông tin trở nên sinh động, dễ hiểu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “______ là khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách sáng tạo, linh hoạt, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp khác nhau.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các loại truyện sau, loại truyện nào thường tập trung phản ánh hiện thực xã hội thông qua các xung đột, mâu thuẫn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi đọc một văn bản, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính, thông tin quan trọng một cách nhanh chóng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào đảm bảo sự kết nối mạch lạc giữa các câu, các đoạn văn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định giọng điệu chủ đạo: “Ôi Tổ quốc ta yêu quý, sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước lại hồi sinh, đẹp tươi.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong các hình thức trình bày thông tin sau, hình thức nào thường được sử dụng để so sánh, đối chiếu dữ liệu một cách trực quan?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để viết được một bài văn nghị luận thuyết phục, người viết cần có ______ về vấn đề nghị luận.”

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương không chỉ là chuyện văn chương, mà còn là chuyện đời. Văn chương vị nhân sinh không tách rời văn chương vị nghệ thuật, bởi nghệ thuật chân chính luôn hướng đến con người, phản ánh và khám phá đời sống con người.” Quan điểm này nhấn mạnh mối quan hệ biện chứng giữa chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng thẩm mỹ và chức năng giáo dục
  • B. Chức năng nhận thức và chức năng giải trí
  • C. Chức năng vị nhân sinh và chức năng vị nghệ thuật
  • D. Chức năng phản ánh hiện thực và chức năng sáng tạo

Câu 3: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thường tập trung phản ánh chủ đề nào sau đây?

  • A. Tình yêu lãng mạn và vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Đề cao lý tưởng cách mạng và đấu tranh giai cấp
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp truyền thống văn hóa dân tộc
  • D. Số phận bi thảm của người nông dân và trí thức nghèo

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại
  • B. Thời gian tuần hoàn, lặp đi lặp lại
  • C. Thời gian tâm lý, chậm nhanh tùy cảm xúc
  • D. Thời gian vĩnh hằng, bất biến

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

  • A. Tính triết lý sâu sắc và giọng điệu suy tư
  • B. Tính lãng mạn, bay bổng và giàu chất tượng trưng
  • C. Tính trữ tình chính trị và giọng điệu tâm tình
  • D. Tính hiện đại, phá cách và giàu hình ảnh mới lạ

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp?

  • A. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ nhân vật
  • C. Ngôn ngữ và giọng điệu trần thuật
  • D. Chi tiết nghệ thuật và hình ảnh biểu tượng

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Buồn vắng, tĩnh lặng
  • B. Vui tươi, náo nhiệt
  • C. Mạnh mẽ, dữ dội
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 8: Để viết một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định luận điểm và lập dàn ý chi tiết
  • B. Tìm kiếm các bài phê bình, nghiên cứu về nhân vật
  • C. Đọc kỹ tác phẩm và thu thập thông tin về nhân vật
  • D. Lựa chọn ngôn ngữ và giọng văn phù hợp

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi và đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại
  • B. Sự đối lập giữa bóng tối và ánh sáng, hiện tại và ước mơ
  • C. Sự đối lập giữa thành thị và nông thôn
  • D. Sự đối lập giữa giàu sang và nghèo khó

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Đối

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tách biệt và xa cách
  • C. Tương đồng và hòa quyện
  • D. Bổ sung và hỗ trợ

Câu 12: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

  • A. Cảm xúc và tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện và hệ thống nhân vật
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Thông điệp và ý nghĩa giáo dục

Câu 13: Thể loại “tùy bút” khác với thể loại “bút ký” ở điểm cơ bản nào?

  • A. Tùy bút có yếu tố hư cấu, bút ký hoàn toàn chân thực
  • B. Tùy bút thường ngắn gọn, bút ký có độ dài lớn hơn
  • C. Tùy bút sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bút ký ngôn ngữ đời thường
  • D. Tùy bút đề cao cảm xúc chủ quan, bút ký thiên về tính khách quan

Câu 14: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

  • A. Thể hiện bản chất hung hăng, côn đồ của Chí Phèo
  • B. Vừa là biểu hiện tha hóa, vừa là tiếng kêu cứu, khát khao giao tiếp
  • C. Tạo không khí hài hước, trào phúng cho tác phẩm
  • D. Làm nổi bật sự đối kháng giữa Chí Phèo và xã hội

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân một cách mạnh mẽ
  • C. Lập luận chặt chẽ và dẫn chứng thuyết phục
  • D. Kết cấu bài viết sáng tạo và độc đáo

Câu 16: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Biểu tượng cho sự đoàn kết dân tộc
  • B. Biểu tượng cho sức mạnh quân sự
  • C. Biểu tượng cho truyền thống yêu nước
  • D. Biểu tượng cho hy vọng, tương lai tươi sáng

Câu 17: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân được đánh giá là độc đáo và tài hoa ở điểm nào?

  • A. Giản dị, chân chất, gần gũi với đời thường
  • B. Tài hoa, uyên bác, đậm chất nghệ sĩ
  • C. Giàu tính hiện thực, phê phán sâu sắc
  • D. Lãng mạn, bay bổng, giàu chất thơ

Câu 18: Khi so sánh hai bài thơ “Chiều tối” (Hồ Chí Minh) và “Tràng giang” (Huy Cận), điểm khác biệt nổi bật về cảm hứng chủ đạo là gì?

  • A. “Chiều tối” lạc quan, “Tràng giang” buồn nhớ
  • B. “Chiều tối” hướng ngoại, “Tràng giang” hướng nội
  • C. “Chiều tối” hiện thực, “Tràng giang” lãng mạn
  • D. “Chiều tối” giản dị, “Tràng giang” cổ điển

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu có ý nghĩa biểu tượng như thế nào?

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp hoang sơ của núi rừng Tây Nguyên
  • B. Biểu tượng cho sự tàn phá của chiến tranh
  • C. Biểu tượng cho sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất
  • D. Biểu tượng cho sự cô đơn, lẻ loi

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Bối cảnh không gian và thời gian
  • B. Hệ thống nhân vật phụ
  • C. Ngôn ngữ miêu tả và biểu cảm
  • D. Lời thoại và hành động của nhân vật

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện “từ ấy” có ý nghĩa bước ngoặt như thế nào trong cuộc đời nhà thơ?

  • A. Đánh dấu sự trưởng thành về mặt nghệ thuật
  • B. Đánh dấu sự giác ngộ lý tưởng cách mạng
  • C. Đánh dấu sự thay đổi trong quan niệm về tình yêu
  • D. Đánh dấu sự chuyển biến về phong cách thơ

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Tăng tính trang trọng và hình thức cho bài viết
  • B. Giúp bài viết đạt yêu cầu về độ dài
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc và logic cho bài viết
  • D. Thể hiện sự sáng tạo và độc đáo của người viết

Câu 23: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời đội biển nhô màu mới” và “sao mờ kéo lưới kịp trời rạng đông” thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng về vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên
  • B. Cảm hứng về sự cô đơn, nhỏ bé của con người trước vũ trụ
  • C. Cảm hứng về sự khó khăn, vất vả của người lao động
  • D. Cảm hứng về niềm vui lao động và khí thế lạc quan

Câu 24: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” thường được sử dụng trong thơ trung đại Việt Nam nhằm mục đích gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp khách quan của thiên nhiên
  • B. Gửi gắm tâm tư, tình cảm kín đáo, sâu lắng
  • C. Tạo sự sinh động, hấp dẫn cho cảnh vật
  • D. Thể hiện tài năng quan sát tinh tế của nhà thơ

Câu 25: Trong truyện “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, khám phá của người nghệ sĩ Phùng về bản chất cuộc sống có ý nghĩa gì?

  • A. Khẳng định vai trò của nghệ thuật đối với cuộc sống
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên và con người lao động
  • C. Nhận thức về sự phức tạp, đa diện của cuộc sống
  • D. Phê phán những mặt tiêu cực của xã hội

Câu 26: Khi trình bày một bài thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

  • A. Sử dụng hình ảnh minh họa và phương tiện trực quan
  • B. Trích dẫn nhiều ý kiến phê bình của các nhà nghiên cứu
  • C. Phân tích sâu các chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm
  • D. Đọc diễn cảm các đoạn văn, đoạn thơ hay

Câu 27: Trong bài thơ “ Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm, heo hút cồn mây súng ngửi trời” gợi lên ấn tượng chủ đạo nào về địa hình Tây Bắc?

  • A. Êm đềm, thơ mộng
  • B. Hiểm trở, hùng vĩ
  • C. Bình dị, thân thuộc
  • D. Trù phú, tươi đẹp

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận so sánh hai tác phẩm văn học, bước quan trọng nhất sau khi chọn tác phẩm là gì?

  • A. Tìm kiếm tài liệu tham khảo về hai tác phẩm
  • B. Xác định luận điểm chính của bài viết
  • C. Xác định tiêu chí so sánh cụ thể
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho từng phần của bài viết

Câu 29: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hành động “vùng chạy” của Mị có ý nghĩa bước ngoặt như thế nào trong cuộc đời nhân vật?

  • A. Thể hiện sự phản kháng yếu ớt của Mị
  • B. Thể hiện sự cam chịu số phận của Mị
  • C. Thể hiện sự thức tỉnh về nhân phẩm của Mị
  • D. Thể hiện sự trỗi dậy khát vọng sống, tự do của Mị

Câu 30: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt (skimming)
  • C. Đọc phân tích
  • D. Đọc chi tiết (scanning)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương không chỉ là chuyện văn chương, mà còn là chuyện đời. Văn chương vị nhân sinh không tách rời văn chương vị nghệ thuật, bởi nghệ thuật chân chính luôn hướng đến con người, phản ánh và khám phá đời sống con người.” Quan điểm này nhấn mạnh mối quan hệ biện chứng giữa chức năng nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam giai đoạn 1930-1945 thường tập trung phản ánh chủ đề nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đặc điểm nổi bật nhất của phong cách thơ Tố Hữu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để viết một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi và đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi đọc một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần chú ý để cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thể loại “tùy bút” khác với thể loại “bút ký” ở điểm cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong đoạn trích “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì về mặt nghệ thuật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để bài viết có sức thuyết phục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện ở cuối truyện có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phong cách nghệ thuật của nhà văn Nguyễn Tuân được đánh giá là độc đáo và tài hoa ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi so sánh hai bài thơ “Chiều tối” (Hồ Chí Minh) và “Tràng giang” (Huy Cận), điểm khác biệt nổi bật về cảm hứng chủ đạo là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu có ý nghĩa biểu tượng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu xung đột và tính cách nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện “từ ấy” có ý nghĩa bước ngoặt như thế nào trong cuộc đời nhà thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị lu???n về một tác phẩm văn học, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời đội biển nhô màu mới” và “sao mờ kéo lưới kịp trời rạng đông” thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thủ pháp nghệ thuật “tả cảnh ngụ tình” thường được sử dụng trong thơ trung đại Việt Nam nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong truyện “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, khám phá của người nghệ sĩ Phùng về bản chất cuộc sống có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi trình bày một bài thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bài thơ “ Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm, heo hút cồn mây súng ngửi trời” gợi lên ấn tượng chủ đạo nào về địa hình Tây Bắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận so sánh hai tác phẩm văn học, bước quan trọng nhất sau khi chọn tác phẩm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong truyện “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hành động “vùng chạy” của Mị có ý nghĩa bước ngoặt như thế nào trong cuộc đời nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt nhanh chóng và hiệu quả nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Niềm vui và sự hân hoan trước mùa xuân.
  • B. Sự tiếc nuối vì mùa xuân đã qua đi.
  • C. Sự cảm nhận sâu sắc về sự trôi chảy của thời gian và vẻ đẹp ngắn ngủi của cuộc đời.
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm với sự tuần hoàn của thời gian.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là con chim non / Ríu rít hót ven sông / Ta là đóa hoa hồng / Nở trong vườn thơm ngát...”. Đoạn trích này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống đô thị.
  • B. Nỗi buồn và sự tẻ nhạt của cuộc sống phố huyện nghèo nàn.
  • C. Hy vọng về một tương lai tươi sáng hơn cho hai đứa trẻ.
  • D. Ánh sáng và thế giới khác biệt, đối lập với cuộc sống tăm tối, tù túng hiện tại.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Thơ Xuân Diệu thể hiện một cái tôi cá nhân đầy khát khao yêu đời, yêu sống, với giọng điệu sôi nổi, trẻ trung.
  • B. Thơ Xuân Diệu mang đậm chất trữ tình lãng mạn, thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của con người.
  • C. Thơ Xuân Diệu hướng về đề tài quê hương đất nước, với giọng điệu trang trọng, hào hùng.
  • D. Thơ Xuân Diệu mang khuynh hướng hiện thực phê phán, phản ánh những bất công trong xã hội.

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra dẫn chứng và lý lẽ để chứng minh một luận điểm.
  • B. Làm rõ các khái niệm, vấn đề, giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn về đối tượng nghị luận.
  • C. So sánh đối chiếu các khía cạnh khác nhau của vấn đề.
  • D. Phản bác lại những ý kiến trái chiều để bảo vệ luận điểm.

Câu 6: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp và hệ thống nhân vật đa dạng.
  • B. Các sự kiện lịch sử và nhân vật có thật.
  • C. Cảm xúc, suy tư, nhận thức cá nhân của tác giả về cuộc sống.
  • D. Những vấn đề chính trị, xã hội mang tính thời sự.

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết tiết kiệm và quý trọng thành quả lao động.
  • B. Cần phải chăm chỉ lao động để tạo ra của cải vật chất.
  • C. Nên trồng nhiều cây xanh để bảo vệ môi trường.
  • D. Cần biết ơn và trân trọng những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật thông tin quan trọng?

  • A. Sử dụng giọng văn hài hước, dí dỏm.
  • B. Sử dụng các tiêu đề, đề mục, chữ in đậm, gạch chân.
  • C. Kể chuyện hoặc sử dụng yếu tố tự sự.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa phức tạp.

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Tóm tắt đầy đủ nội dung tác phẩm.
  • B. Nêu cảm xúc cá nhân một cách mạnh mẽ.
  • C. Phân tích sâu sắc các yếu tố nghệ thuật và nội dung của tác phẩm để làm sáng tỏ giá trị của nó.
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng thời.

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp âm

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản trong câu ghép phức tạp.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp.
  • B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm cho sự miêu tả, giúp người đọc dễ hình dung.
  • C. Thể hiện sự trang trọng, nghiêm túc.
  • D. Giảm bớt sự căng thẳng, nặng nề của câu văn.

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ trước cảnh sông nước bao la.
  • C. Buồn bã, cô đơn, thấm đượm nỗi sầu nhân thế.
  • D. Yêu đời, lạc quan, tin tưởng vào tương lai.

Câu 14: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Tính chính xác, rõ ràng, dễ hiểu và tính khách quan.
  • B. Tính biểu cảm, giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • C. Tính hài hước, dí dỏm và gây cười.
  • D. Tính ẩn dụ, tượng trưng và đa nghĩa.

Câu 15: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ “điếu” có nghĩa là gì?

  • A. Mùa thu
  • B. Cần câu
  • C. Câu cá
  • D. Ao thu

Câu 17: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề trong cuộc sống, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Nói to, rõ ràng để thu hút sự chú ý.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Chỉ trích, phê phán ý kiến của người khác.
  • D. Trình bày ý kiến một cách mạch lạc, có lý lẽ và dẫn chứng thuyết phục, tôn trọng người nghe.

Câu 18: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, nhân vật Tấm tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của cái ác và sự tàn bạo.
  • B. Cái thiện, sự hiền lành, nhân hậu và công bằng.
  • C. Sự thông minh, khéo léo và tài trí.
  • D. Số phận bất hạnh và sự chịu đựng.

Câu 19: “Bàn về đọc sách” của Chu Quang Tiềm thuộc thể loại văn nghị luận nào?

  • A. Nghị luận xã hội
  • B. Nghị luận về người thật việc thật
  • C. Nghị luận văn chương
  • D. Bút ký

Câu 20: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • B. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, tình huống độc đáo và nhân vật sinh động.
  • C. Trình bày bố cục bài viết rõ ràng, mạch lạc.
  • D. Sử dụng nhiều dẫn chứng, số liệu cụ thể.

Câu 22: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Hai hình tượng đối lập, thể hiện hai trạng thái cảm xúc khác nhau.
  • B. Hai hình tượng hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • C. Hai hình tượng song hành, tượng trưng cho những khía cạnh khác nhau của tình yêu.
  • D. Hình tượng “sóng” là ẩn dụ cho cuộc đời, còn “em” là ẩn dụ cho tình yêu.

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ là gì?

  • A. Chủ yếu tập trung miêu tả thiên nhiên và đời sống sinh hoạt.
  • B. Kể về các sự kiện lịch sử và nhân vật anh hùng.
  • C. Diễn tả tâm trạng, cảm xúc cá nhân một cách trực tiếp.
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, kể chuyện bằng hình thức thơ vần.

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Tạo sự mạch lạc, rõ ràng, giúp người đọc dễ theo dõi và hiểu nội dung.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và độc đáo trong cách viết.
  • D. Giúp tác giả thể hiện cảm xúc cá nhân một cách tự do.

Câu 25: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

  • A. Sự giàu có và địa vị xã hội.
  • B. Tính cách hiền lành, nhút nhát.
  • C. Lòng yêu nước, tinh thần dũng cảm và sẵn sàng hy sinh vì nghĩa lớn.
  • D. Sự thông minh, mưu trí trong chiến đấu.

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Phân tích các biện pháp tu từ.
  • B. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • C. Xác định chủ đề và tư tưởng của văn bản.
  • D. Đọc kỹ văn bản để nắm bắt nội dung chính và các chi tiết quan trọng.

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Tươi mới, tinh khôi và tràn đầy sức sống.
  • B. U buồn, tăm tối và lạnh lẽo.
  • C. Nóng bức, oi ả và khó chịu.
  • D. Nhẹ nhàng, êm dịu và tĩnh lặng.

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều cần tránh là gì?

  • A. Đưa ra quan điểm cá nhân rõ ràng.
  • B. Sử dụng giọng điệu mỉa mai, châm biếm hoặc thiếu tôn trọng.
  • C. Sử dụng dẫn chứng và lý lẽ thuyết phục.
  • D. Kết hợp nhiều thao tác lập luận khác nhau.

Câu 29: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
  • B. Thời kỳ đổi mới đất nước.
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám.
  • D. Thời kỳ phong kiến.

Câu 30: Trong các hình thức kể chuyện, hình thức nào tạo được sự khách quan và toàn diện nhất về câu chuyện?

  • A. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất.
  • B. Kể chuyện theo ngôi thứ hai.
  • C. Kể chuyện theo ngôi thứ nhất số nhiều.
  • D. Kể chuyện theo ngôi thứ ba (người kể chuyện toàn tri).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là con chim non / Ríu rít hót ven sông / Ta là đóa hoa hồng / Nở trong vườn thơm ngát...”. Đoạn trích này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật thông tin quan trọng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần chú ý là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, từ “điếu” có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề trong cuộc sống, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, nhân vật Tấm tượng trưng cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Bàn về đọc sách” của Chu Quang Tiềm thuộc thể loại văn nghị luận nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong câu “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện tình yêu Tổ quốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu ca ngợi phẩm chất nào của người nông dân nghĩa sĩ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đọc hiểu một văn bản, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi viết bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, điều cần tránh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các hình thức kể chuyện, hình thức nào tạo được sự khách quan và toàn diện nhất về câu chuyện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ hoa mỹ
  • B. Hệ thống luận cứ (dẫn chứng và lý lẽ) chặt chẽ
  • C. Giọng văn আবেগ cảm xúc
  • D. Sự đa dạng về hình ảnh so sánh, ẩn dụ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người. Văn chương ấy hoặc là ca tụng lòng thương người, lòng bác ái, vị tha, hoặc là phơi bày những nỗi khổ đau của con người, hoặc là than thở những kiếp người nhỏ bé...” (Nguyễn Văn Siêu, “Văn chương đáng thờ”). Theo Nguyễn Văn Siêu, đặc điểm chung của “văn chương đáng thờ” là gì?

  • A. Đề cao vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Thể hiện sự tráng lệ của lịch sử dân tộc
  • C. Hướng đến việc thể hiện giá trị nhân văn, lòng thương cảm đối với con người
  • D. Tập trung vào miêu tả đời sống vật chất sung túc

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. So sánh (ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ)
  • B. Điệp ngữ, điệp cấu trúc
  • C. Liệt kê
  • D. Câu hỏi tu từ

Câu 4: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết chương hồi
  • B. Truyện ngắn hiện thực
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch nói

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip quảng cáo), người đọc cần chú ý đến những phương diện giao tiếp nào?

  • A. Chỉ kênh chữ viết và cấu trúc câu
  • B. Chỉ kênh hình ảnh và màu sắc
  • C. Chỉ kênh âm thanh và nhịp điệu
  • D. Sự kết hợp và tương tác giữa kênh chữ viết, hình ảnh, âm thanh và các yếu tố khác

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển nhưng thiên về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển cân bằng

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công lao lớn với đất nước?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Hịch
  • C. Truyền kỳ, ký
  • D. Văn tế

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • C. Nhịp điệu và vần
  • D. Hình ảnh thiên nhiên

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, “hội thoại” khác với “độc thoại” ở điểm cơ bản nào?

  • A. Số lượng từ ngữ sử dụng
  • B. Mục đích giao tiếp
  • C. Sự tương tác và trao đổi thông tin giữa các bên tham gia
  • D. Hình thức thể hiện (nói hoặc viết)

Câu 10: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều sử dụng hình thức so sánh trực tiếp
  • B. Đều có tác dụng làm giảm sắc thái biểu cảm của câu văn
  • C. Đều dựa trên quan hệ tương phản
  • D. Đều dựa trên quan hệ liên tưởng giữa các đối tượng

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp bài văn trở nên dài hơn
  • B. Định hướng và sắp xếp các ý tưởng một cách logic, mạch lạc
  • C. Thay thế cho việc tìm kiếm dẫn chứng
  • D. Giúp bài văn sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối ở phố huyện
  • B. Sự lặp đi lặp lại, đơn điệu của thời gian
  • C. Thế giới khác biệt, khát vọng về một cuộc sống tươi sáng hơn
  • D. Nỗi buồn và sự cô đơn của hai đứa trẻ

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”. Câu văn này thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu phức

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách tham khảo?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 15: Khi tóm tắt văn bản tự sự, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tóm tắt chính xác và đầy đủ nội dung?

  • A. Đếm số lượng từ trong văn bản gốc
  • B. Ghi lại tất cả các chi tiết nhỏ trong văn bản
  • C. Xác định các sự kiện chính và mối quan hệ nhân quả giữa chúng
  • D. Sử dụng lại nguyên văn các câu trong văn bản gốc

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én nhỏ / Không đậu mùa thu – Ta làm con chim én bay / Lượn vòng mùa xuân”. (Xuân Diệu, “Con én nhỏ”). Hình ảnh “con chim én” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức sống, niềm vui, khát vọng tự do
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn
  • C. Sự nhỏ bé, yếu đuối
  • D. Mùa thu, sự tàn úa

Câu 17: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của tác giả khi viết hịch là gì?

  • A. Kể lại chiến công của quân đội
  • B. Khích lệ tinh thần chiến đấu, kêu gọi lòng yêu nước chống giặc ngoại xâm
  • C. Phân tích tình hình đất nước
  • D. Thể hiện nỗi lo lắng về vận mệnh dân tộc

Câu 18: Khi sử dụng mạng xã hội, chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh vi phạm các chuẩn mực đạo đức và pháp luật?

  • A. Tự do ngôn luận tuyệt đối, không giới hạn
  • B. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân để tăng tương tác
  • C. Sử dụng ngôn ngữ tùy tiện, không cần giữ lịch sự
  • D. Kiểm soát thông tin cá nhân, tôn trọng người khác, tuân thủ pháp luật

Câu 19: Trong thơ mới, yếu tố nào được các nhà thơ đặc biệt chú trọng thể hiện, khác biệt so với thơ trung đại?

  • A. Cái “tôi” cá nhân, cảm xúc, tình cảm riêng tư
  • B. Tính ước lệ, tượng trưng
  • C. Đề tài thiên nhiên
  • D. Tính giáo huấn, đạo lý

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được ý chính của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt (skimming)
  • C. Đọc phân tích chi tiết
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh “hoa trôi bèo dạt” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Vẻ đẹp mong manh, thoáng qua của tuổi xuân
  • B. Tình yêu đẹp nhưng ngắn ngủi
  • C. Số phận lênh đênh, trôi nổi, bất hạnh
  • D. Cuộc sống giàu sang, phú quý

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và đa chiều hơn?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn
  • D. Kể chuyện minh họa sinh động

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

  • A. Sự gian khổ, hiểm trở của địa hình Tây Bắc
  • B. Vẻ đẹp hùng vĩ, thơ mộng của thiên nhiên
  • C. Tinh thần lạc quan, yêu đời của người lính
  • D. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương

Câu 25: Khi tham gia thảo luận nhóm, thái độ nào sau đây thể hiện sự hợp tác và tôn trọng ý kiến của người khác?

  • A. Chỉ bảo vệ ý kiến cá nhân đến cùng
  • B. Ngắt lời và bác bỏ ý kiến của người khác một cách gay gắt
  • C. Lắng nghe tích cực, phản biện lịch sự, tôn trọng ý kiến khác biệt
  • D. Im lặng, không đóng góp ý kiến

Câu 26: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

  • A. Sự phóng khoáng, táo bạo trong tình yêu
  • B. Tình cảnh đói kém, thê thảm, con người bị rẻ rúng
  • C. Khát vọng sống và hạnh phúc gia đình
  • D. Phong tục cưới xin độc đáo của người nông thôn

Câu 27: Khi so sánh hai bài thơ cùng chủ đề (ví dụ: cùng viết về mùa xuân), chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ so sánh về nội dung
  • B. Chỉ so sánh về hình thức nghệ thuật
  • C. Chỉ so sánh về phong cách tác giả
  • D. So sánh về nội dung, hình thức nghệ thuật và phong cách tác giả

Câu 28: Trong các hình thức văn bản nghị luận, “báo cáo” thường được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Thể hiện quan điểm cá nhân về một vấn đề xã hội
  • B. Kêu gọi cộng đồng hành động
  • C. Trình bày kết quả nghiên cứu, khảo sát hoặc tình hình hoạt động
  • D. Phân tích một tác phẩm văn học

Câu 29: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn
  • C. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • D. Sử dụng giọng văn trang trọng, nghiêm túc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người. Văn chương ấy hoặc là ca tụng lòng thương người, lòng bác ái, vị tha, hoặc là phơi bày những nỗi khổ đau của con người, hoặc là than thở những kiếp người nhỏ bé...” (Nguyễn Văn Siêu, “Văn chương đáng thờ”). Theo Nguyễn Văn Siêu, đặc điểm chung của “văn chương đáng thờ” là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng được miêu tả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét về thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản đa phương thức (ví dụ: infographic, video clip quảng cáo), người đọc cần chú ý đến những phương diện giao tiếp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để ghi chép sự tích về các vị thần, thánh, hoặc những nhân vật lịch sử có công lao lớn với đất nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc hơn về nội dung và giá trị của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, “hội thoại” khác với “độc thoại” ở điểm cơ bản nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” và “hoán dụ” giống nhau ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước lập dàn ý có vai trò như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả”. Câu văn này thuộc kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo trình, sách tham khảo?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi tóm tắt văn bản tự sự, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tóm tắt chính xác và đầy đủ nội dung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim én nhỏ / Không đậu mùa thu – Ta làm con chim én bay / Lượn vòng mùa xuân”. (Xuân Diệu, “Con én nhỏ”). Hình ảnh “con chim én” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của tác giả khi viết hịch là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi sử dụng mạng xã hội, chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh vi phạm các chuẩn mực đạo đức và pháp luật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong thơ mới, yếu tố nào được các nhà thơ đặc biệt chú trọng thể hiện, khác biệt so với thơ trung đại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được ý chính của văn bản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình ảnh “hoa trôi bèo dạt” thường được dùng để chỉ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào được sử dụng để mở rộng vấn đề, làm cho vấn đề nghị luận trở nên sâu sắc và đa chiều hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ dàng thực hiện theo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi tham gia thảo luận nhóm, thái độ nào sau đây thể hiện sự hợp tác và tôn trọng ý kiến của người khác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về hoàn cảnh xã hội lúc bấy giờ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi so sánh hai bài thơ cùng chủ đề (ví dụ: cùng viết về mùa xuân), chúng ta cần tập trung vào những khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong các hình thức văn bản nghị luận, “báo cáo” thường được sử dụng trong trường hợp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Đọc câu ca dao: “Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai”. Câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật người đàn bà hàng chài được khắc họa chủ yếu qua phương diện nào sau đây?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình và sự duyên dáng trong giao tiếp
  • B. Số phận khổ cực và đức tính nhẫn nhịn, giàu lòng vị tha
  • C. Trình độ học vấn cao và khả năng diễn thuyết hùng biện
  • D. Sự mạnh mẽ, quyết đoán trong công việc kinh doanh trên biển

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng, tiếng cười trào phúng chủ yếu hướng đến đối tượng nào?

  • A. Sự giả dối, lố lăng của một bộ phận xã hội thượng lưu đương thời
  • B. Những hủ tục lạc hậu trong tang lễ truyền thống
  • C. Sự nghèo đói, lạc hậu của người dân nông thôn
  • D. Thói đạo đức giả của tầng lớp trí thức tiểu tư sản

Câu 4: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” trong bài “Tây Tiến” của Quang Dũng sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Bút pháp lãng mạn, đậm chất bi tráng

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • B. Tính chủ quan, thể hiện cảm xúc và suy tư cá nhân của tác giả
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • D. Nhân vật được xây dựng điển hình, mang tính khái quát cao

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề
  • B. Bác bỏ một quan điểm sai trái
  • C. Làm sáng tỏ bản chất, ý nghĩa của một vấn đề, sự vật, hiện tượng
  • D. So sánh sự giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 7: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học đổi mới

Câu 8: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người kể chuyện luôn đồng nhất với tác giả
  • B. Người kể chuyện là trung gian truyền đạt câu chuyện đến người đọc
  • C. Người kể chuyện chỉ đóng vai trò thứ yếu, không ảnh hưởng đến nội dung
  • D. Người kể chuyện luôn là nhân vật chính trong tác phẩm

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Yêu đời, lạc quan

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày ý kiến, quan điểm
  • B. Biểu lộ cảm xúc, tình cảm
  • C. Cung cấp thông tin, kiến thức
  • D. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, tạo không gian, thời gian cho câu chuyện

Câu 11: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân miền núi dưới ách áp bức của giai cấp nào?

  • A. Địa chủ phong kiến
  • B. Thực dân phong kiến và chế độ thổ ty
  • C. Tư sản mại bản
  • D. Cường hào ác bá

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Cuộc sống hiện đại, náo nhiệt
  • B. Sự giàu có, sung túc
  • C. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay cuộc sống tẻ nhạt
  • D. Sự chia ly, mất mát

Câu 13: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc dòng thơ nào của văn học Việt Nam hiện đại?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ hiện thực
  • C. Thơ trữ tình chính trị
  • D. Thơ tượng trưng, siêu thực

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Nghị luận
  • B. Tự sự
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, thái độ sống “vội vàng” được thể hiện như thế nào?

  • A. Tiêu cực, bi quan
  • B. Tích cực, khát khao sống hết mình
  • C. Thờ ơ, lãnh đạm
  • D. Bàng quan, chấp nhận số phận

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

  • A. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • B. Biểu thị sự liệt kê
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

  • A. Hiện thực, giản dị
  • B. Lãng mạn, trữ tình
  • C. Trữ tình, sâu lắng
  • D. Uyên bác, tài hoa, đậm chất nghệ sĩ

Câu 18: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

  • A. Sự đối lập giữa khát vọng nghệ thuật cao cả và thực tế cuộc sống nghiệt ngã
  • B. Sự phản bội của những người xung quanh
  • C. Sự yếu đuối, bất tài của bản thân
  • D. Do thiên tai, dịch bệnh

Câu 19: “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng phê phán xã hội Việt Nam đương thời chủ yếu trên phương diện nào?

  • A. Sự nghèo đói, lạc hậu
  • B. Sự giả dối, lố lăng, chạy theo lối sống phương Tây
  • C. Chế độ thực dân phong kiến
  • D. Tệ nạn xã hội

Câu 20: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Rộng lớn, bao la, tự do
  • B. Ấm áp, gần gũi, thân thuộc
  • C. Chia cắt, xa cách, cô đơn
  • D. Hài hòa, yên bình, tĩnh lặng

Câu 21: Thể loại truyện Kiều thuộc loại hình tự sự nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Truyền thuyết
  • D. Truyện thơ

Câu 22: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung ca ngợi phẩm chất nào của con người Tây Nguyên trong kháng chiến?

  • A. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • B. Lòng yêu thương, vị tha
  • C. Sự thông minh, tài trí
  • D. Tính cần cù, chịu khó

Câu 23: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc phức tạp của người con gái
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên
  • D. Khát vọng tự do

Câu 24: Thao tác lập luận bác bỏ trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề
  • B. Làm sáng tỏ bản chất của một vấn đề
  • C. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch
  • D. So sánh, đối chiếu các mặt của vấn đề

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ những bình diện văn hóa nào?

  • A. Địa lý, lịch sử
  • B. Kinh tế, chính trị
  • C. Quân sự, ngoại giao
  • D. Lịch sử, văn hóa, phong tục tập quán

Câu 26: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ mang ý nghĩa hiện thực và nhân đạo sâu sắc như thế nào?

  • A. Phản ánh nạn đói khủng khiếp và khát vọng sống, tình người trong hoàn cảnh bi thảm
  • B. Thể hiện sự táo bạo, khác thường của nhân vật Tràng
  • C. Gây cười, tạo không khí vui vẻ cho câu chuyện
  • D. Nhấn mạnh sự ngẫu nhiên, may rủi trong cuộc sống

Câu 27: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thể hiện tâm trạng chủ đạo nào của người phụ nữ?

  • A. Hạnh phúc, viên mãn
  • B. Cô đơn, buồn tủi, phẫn uất
  • C. Yêu đời, lạc quan
  • D. Bình thản, chấp nhận số phận

Câu 28: “Thuốc” của Lỗ Tấn sử dụng hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người để biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự tàn bạo của chế độ phong kiến
  • B. Sự đau khổ của người dân nghèo
  • C. Sự mê muội, lạc hậu về nhận thức và phương pháp cứu nước
  • D. Sức mạnh của đồng tiền

Câu 29: Trong đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình trong hoàn cảnh và tâm trạng như thế nào?

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc
  • B. Bình thản, dứt khoát
  • C. Háo hức, mong chờ
  • D. Đau khổ, giằng xé, tuyệt vọng

Câu 30: Văn bản thông tin khác với văn bản nghị luận chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Mục đích chính là cung cấp thông tin khách quan, trung thực
  • B. Sử dụng yếu tố biểu cảm mạnh mẽ
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết
  • D. Nhân vật được xây dựng sinh động, cá tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong đoạn trích “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, nhân vật người đàn bà hàng chài được khắc họa chủ yếu qua phương diện nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau của Xuân Diệu: “Của ong bướm này đây tuần tháng mật; Này đây hoa của đồng nội xanh rì”?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hạnh phúc của một tang gia” của Vũ Trọng Phụng, tiếng cười trào phúng chủ yếu hướng đến đối tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” trong bài “Tây Tiến” của Quang Dũng sử dụng bút pháp nghệ thuật nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm rõ điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh số phận của người nông dân miền núi dưới ách áp bức của giai cấp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu gợi lên ý nghĩa biểu tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo thuộc dòng thơ nào của văn học Việt Nam hiện đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, thái độ sống “vội vàng” được thể hiện như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của tác giả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong đoạn trích “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu bắt nguồn từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng phê phán xã hội Việt Nam đương thời chủ yếu trên phương diện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thể loại truyện Kiều thuộc loại hình tự sự nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành tập trung ca ngợi phẩm chất nào của con người Tây Nguyên trong kháng chiến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng để thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Thao tác lập luận bác bỏ trong văn nghị luận thường được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cảm nhận về Đất Nước từ những bình diện văn hóa nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ mang ý nghĩa hiện thực và nhân đạo sâu sắc như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương thể hiện tâm trạng chủ đạo nào của người phụ nữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: “Thuốc” của Lỗ Tấn sử dụng hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người để biểu tượng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình trong hoàn cảnh và tâm trạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Văn bản thông tin khác với văn bản nghị luận chủ yếu ở đặc điểm nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày quan điểm một cách hùng hồn, dứt khoát
  • D. Kể những câu chuyện cảm động liên quan đến vấn đề

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt khi miêu tả thiên nhiên hoặc cảm xúc?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Liệt kê và điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ và đảo ngữ
  • D. Phóng đại và nói giảm

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng của chủ thể trữ tình?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Trong các thể loại văn học tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt câu chuyện và tạo sự hấp dẫn cho người đọc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Cốt truyện và tình huống truyện
  • C. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các xung đột xã hội và số phận cá nhân, đồng thời thể hiện cái nhìn phê phán của nhà văn?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết hiện thực

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định "điểm nhìn trần thuật" có ý nghĩa gì quan trọng trong việc hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

  • A. Xác định giới hạn nhận thức và thái độ của người kể chuyện
  • B. Đếm số lượng nhân vật xuất hiện trong tác phẩm
  • C. Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả
  • D. Phân tích cấu trúc ngôn ngữ của văn bản

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được thông tin chính và cấu trúc tổng thể của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt và đọc quét
  • C. Đọc thuộc lòng
  • D. Đọc chú giải

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần và nhịp điệu
  • B. Số câu và số chữ trong mỗi dòng
  • C. Chủ đề và tư tưởng
  • D. Cách gieo vần và ngắt nhịp

Câu 9: Trong văn bản nghị luận xã hội, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào để đảm bảo tính logic và thuyết phục?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • B. Giải thích - Chứng minh - Bình luận
  • C. Tổng phân hợp
  • D. Diễn dịch - Quy nạp

Câu 10: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, và tập trung vào việc cung cấp thông tin, kiến thức về một vấn đề?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản thông tin
  • C. Văn bản tự sự
  • D. Văn bản miêu tả

Câu 11: Đọc câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Phép tu từ so sánh trong câu văn này có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho từ "mặt trời"
  • B. Nhấn mạnh sự chuyển động của mặt trời
  • C. Làm cho câu văn trở nên dài hơn
  • D. Gợi hình ảnh mặt trời buổi chiều rực rỡ, nóng bỏng

Câu 12: Trong bài thơ "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, hình ảnh "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi lên điều gì về cảnh thu và tâm trạng nhà thơ?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên mùa thu
  • B. Niềm vui thanh bình khi câu cá mùa thu
  • C. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ của cảnh thu và tâm trạng cô đơn
  • D. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm các tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài ấn tượng

Câu 14: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách cô đọng và sâu sắc?

  • A. Chi tiết về thời gian và địa điểm
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc, có tính biểu tượng
  • C. Chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Chi tiết về lời thoại của nhân vật

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Triết lý hành động, dấn thân
  • B. Triết lý hòa đồng, cởi mở
  • C. Triết lý lạc quan, yêu đời
  • D. Triết lý sống ẩn dật, thanh cao

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, "môtip" "tài mệnh tương đố" có ý nghĩa gì?

  • A. Sự đối lập giữa người giàu và người nghèo
  • B. Quan niệm về tài năng và số phận thường trái ngược nhau
  • C. Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên
  • D. Sự đấu tranh giữa cái thiện và cái ác

Câu 18: Khi phân tích hình tượng nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật
  • B. Xuất thân và gia cảnh của nhân vật
  • C. Hành động, lời nói, nội tâm và mối quan hệ của nhân vật
  • D. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm

Câu 19: Thể loại "tùy bút" khác biệt với "bút ký" chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân của người viết
  • B. Tính chân thực và khách quan của sự kiện
  • C. Kết cấu và hình thức trình bày
  • D. Đề tài và phạm vi phản ánh

Câu 20: Trong văn nghị luận, "luận điểm" được hiểu là gì?

  • A. Lời dẫn vào vấn đề nghị luận
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài văn
  • C. Bằng chứng và lý lẽ để chứng minh
  • D. Phần kết luận và đánh giá vấn đề

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên lá cỏ, giọt sương long lanh như viên ngọc". Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho ngôn ngữ thơ
  • B. Tạo sự đối xứng giữa các vế câu
  • C. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa cho bài thơ
  • D. Phân biệt các thể thơ khác nhau

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ hiểu và dễ thực hiện theo?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Trình bày rõ ràng, mạch lạc, cụ thể
  • C. Sử dụng nhiều ví dụ minh họa sinh động
  • D. Kể những câu chuyện hài hước liên quan

Câu 24: Trong kịch, "xung đột kịch" có vai trò gì?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển của hành động kịch
  • B. Miêu tả ngoại cảnh và không gian sân khấu
  • C. Giới thiệu nhân vật và bối cảnh câu chuyện
  • D. Tạo sự hài hước và giải trí cho khán giả

Câu 25: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

  • A. Cần phải chăm sóc cây cối để có quả ăn
  • B. Phải biết quý trọng thành quả lao động
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • D. Nên ăn nhiều hoa quả để khỏe mạnh

Câu 26: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" giống nhau ở điểm nào?

  • A. Đều dựa trên sự tương đồng về âm thanh
  • B. Đều sử dụng cách nói quá sự thật
  • C. Đều tạo ra hình ảnh so sánh trực tiếp
  • D. Đều là biện pháp chuyển nghĩa từ

Câu 27: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố "ngôi kể" ảnh hưởng như thế nào đến việc trình bày câu chuyện?

  • A. Quyết định độ dài của câu chuyện
  • B. Xác định điểm nhìn và phạm vi thông tin của người kể chuyện
  • C. Ảnh hưởng đến giọng điệu và cảm xúc của bài văn
  • D. Quy định số lượng nhân vật trong câu chuyện

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại "hịch" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên
  • B. Kể lại những câu chuyện lịch sử
  • C. Kêu gọi, động viên tinh thần chiến đấu
  • D. Ghi chép sự kiện và đời sống xã hội

Câu 29: Đọc câu thành ngữ: "Chậm như rùa". Câu thành ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn hơn đối với người nghe?

  • A. Chỉ tập trung vào nội dung chuyên sâu
  • B. Sử dụng hình ảnh, ví dụ minh họa và tương tác
  • C. Đọc diễn cảm bài thuyết trình
  • D. Nói nhanh và rõ ràng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt khi miêu tả thiên nhiên hoặc cảm xúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước hững hờ, lười biếng trôi'. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng của chủ thể trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong các thể loại văn học tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc dẫn dắt câu chuyện và tạo sự hấp dẫn cho người đọc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống thông qua các xung đột xã hội và số phận cá nhân, đồng thời thể hiện cái nhìn phê phán của nhà văn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc xác định 'điểm nhìn trần thuật' có ý nghĩa gì quan trọng trong việc hiểu nội dung và ý nghĩa của tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong quá trình đọc hiểu văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nhanh chóng nắm bắt được thông tin chính và cấu trúc tổng thể của văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong văn bản nghị luận xã hội, bố cục thường được xây dựng theo trình tự nào để đảm bảo tính logic và thuyết phục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Loại văn bản nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ chính xác, khách quan, và tập trung vào việc cung cấp thông tin, kiến thức về một vấn đề?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Đọc câu sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Phép tu từ so sánh trong câu văn này có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong bài thơ 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, hình ảnh 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi lên điều gì về cảnh thu và tâm trạng nhà thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong truyện ngắn, chi tiết nào thường được sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề của tác phẩm một cách cô đọng và sâu sắc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, giáo trình, hoặc báo cáo nghiên cứu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện triết lý sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, 'môtip' 'tài mệnh tương đố' có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi phân tích hình tượng nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để hiểu sâu sắc về nhân vật đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Thể loại 'tùy bút' khác biệt với 'bút ký' chủ yếu ở đặc điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn nghị luận, 'luận điểm' được hiểu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng chim hót líu lo trên cành cây, ánh nắng ban mai nhảy nhót trên lá cỏ, giọt sương long lanh như viên ngọc'. Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để người đọc dễ hiểu và dễ thực hiện theo?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong kịch, 'xung đột kịch' có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này khuyên dạy chúng ta điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' giống nhau ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố 'ngôi kể' ảnh hưởng như thế nào đến việc trình bày câu chuyện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong văn học trung đại Việt Nam, thể loại 'hịch' thường được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đọc câu thành ngữ: 'Chậm như rùa'. Câu thành ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi thuyết trình về một vấn đề văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và hấp dẫn hơn đối với người nghe?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

  • A. Truyện ngắn
  • B. Ca dao
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự lặp lại tuần hoàn của thời gian
  • B. Vẻ đẹp vĩnh cửu của mùa xuân
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của tuổi trẻ
  • D. Niềm vui khi mùa xuân đến và đi

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng,
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp
  • B. Trước Cách mạng tháng Tám 1945
  • C. Thời kỳ đổi mới
  • D. Thời kỳ phong kiến

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thế giới khác, cuộc sống đô thị, niềm hy vọng
  • B. Sự nghèo đói và tăm tối của cuộc sống
  • C. Kỷ niệm về quá khứ tươi đẹp
  • D. Sự trôi chảy của thời gian

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

  • A. Ông bà
  • B. Anh em
  • C. Hàng xóm
  • D. Con cháu

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

  • A. Truyền đạt thông tin chính xác, khách quan
  • B. Biểu đạt cảm xúc, gây ấn tượng thẩm mỹ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • D. Đảm bảo tính ngắn gọn, dễ hiểu

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một tác phẩm tự sự?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Sự kiện
  • D. Vần điệu

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

  • A. Sáu câu, mỗi câu bảy chữ
  • B. Tám câu, mỗi câu bảy chữ
  • C. Tám câu, mỗi câu tám chữ
  • D. Bốn câu, mỗi câu bảy chữ

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận?

  • A. Miêu tả sinh động cảnh vật, con người
  • B. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn
  • C. Trình bày luận điểm, lý lẽ, dẫn chứng
  • D. Bộc lộ cảm xúc, tình cảm trực tiếp

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, “Kim - Kiều” là mô típ thể hiện điều gì?

  • A. Sự chia ly, tan vỡ
  • B. Tình yêu lý tưởng, tài sắc
  • C. Số phận bi kịch
  • D. Sự phản bội, lừa dối

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

  • A. Chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • B. Không có vai trò quan trọng trong tác phẩm
  • C. Luôn đồng nhất với tác giả
  • D. Dẫn dắt câu chuyện, tạo điểm nhìn, thể hiện thái độ

Câu 15: “Lẽ nào vay mượn hóa công, Mà nay chút phận lại long đong đến già?” (Truyện Kiều). Hai câu thơ trên thể hiện cảm xúc gì của nhân vật Kiều?

  • A. Hạnh phúc, mãn nguyện
  • B. Hy vọng, lạc quan
  • C. Oán trách, bi thương
  • D. Tự hào, kiêu hãnh

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, ý còn bỏ lửng
  • C. Ngăn cách các bộ phận trong câu
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 17: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic, chặt chẽ
  • B. Tính chính xác, khách quan
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ, ẩn dụ, so sánh
  • D. Sử dụng từ ngữ thông thường, giản dị

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ nào giữa người và cảnh?

  • A. Cảnh tác động đến tâm trạng con người
  • B. Con người thờ ơ với cảnh vật
  • C. Cảnh và người hoàn toàn độc lập
  • D. Cảnh vật phản ánh tâm trạng con người

Câu 19: Thể loại kí chủ yếu tập trung vào việc phản ánh điều gì?

  • A. Sự thật, người thật, việc thật
  • B. Những câu chuyện hư cấu, tưởng tượng
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân
  • D. Luận điểm, lý lẽ về một vấn đề

Câu 20: Từ láy “rả rích” trong đoạn văn ở câu 8 gợi hình ảnh và âm thanh của?

  • A. Tiếng gió thổi mạnh
  • B. Tiếng mưa nhỏ, kéo dài
  • C. Tiếng sấm chớp
  • D. Tiếng lá cây rơi

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính đa nghĩa
  • D. Tính chính xác, khách quan

Câu 22: “Một cây bút chì và một quyển sách có thể thay đổi thế giới”. Câu nói trên thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Tình yêu quê hương
  • C. Nỗi nhớ gia đình
  • D. Khát vọng tự do

Câu 24: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại truyện thơ?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Lục Vân Tiên
  • C. Chí Phèo
  • D. Nhị độ mai

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Từ “trăng” trong câu thơ “Trăng cứ tròn vành vạnh” là từ loại gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 27: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

  • A. Tính chuẩn xác, chặt chẽ cao
  • B. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ
  • C. Sử dụng nhiều câu phức, cấu trúc cầu kỳ
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

Câu 28: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ trên thể hiện trạng thái tâm lý nào?

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc
  • B. Háo hức, mong chờ
  • C. Cô đơn, chia cắt
  • D. Bình yên, tĩnh lặng

Câu 29: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Tính khách quan, khoa học
  • D. Cảm xúc, suy tư, nhận thức cá nhân

Câu 30: Đâu là tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Làm mất đi tính khách quan của nghị luận
  • B. Giảm tính logic, chặt chẽ của lập luận
  • C. Làm cho bài viết sinh động, hấp dẫn, tăng tính thuyết phục
  • D. Khiến bài viết trở nên lan man, dài dòng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định thể loại văn học chính được sử dụng:

"Chiều chiều ra đứng ngõ sau
Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.
... Bấy giờ dọn quán nước trà,
Một mình nàng đứng trông ra xa vời."

Đoạn trích trên thuộc thể loại văn học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng,
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao tập trung phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “gia đình”?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật hướng đến mục tiêu chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

"Mưa rả rích suốt ngày đêm. Ngoài trời, cây cối ướt sũng, đường phố vắng tanh. Trong nhà, tiếng mưa rơi đều đều như tiếng thở dài."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về nội dung của một tác phẩm tự sự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của văn nghị luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, “Kim - Kiều” là mô típ thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong tác phẩm tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: “Lẽ nào vay mượn hóa công, Mà nay chút phận lại long đong đến già?” (Truyện Kiều). Hai câu thơ trên thể hiện cảm xúc gì của nhân vật Kiều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ nào giữa người và cảnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Thể loại kí chủ yếu tập trung vào việc phản ánh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ láy “rả rích” trong đoạn văn ở câu 8 gợi hình ảnh và âm thanh của?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: “Một cây bút chì và một quyển sách có thể thay đổi thế giới”. Câu nói trên thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong các tác phẩm sau, tác phẩm nào không thuộc thể loại truyện thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Nguyễn Khoa Điềm)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Từ “trăng” trong câu thơ “Trăng cứ tròn vành vạnh” là từ loại gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ nói?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: “Gió theo lối gió, mây đường mây”. Câu thơ trên thể hiện trạng thái tâm lý nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đâu là tác dụng của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Điệp ngữ và ẩn dụ
  • C. Hoán dụ và nói quá
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình

1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình.
2. Bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo vệ.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 3: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam hiện đại, hình tượng “cái tôi” cá nhân được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học dân gian
  • C. Văn học hiện thực phê phán 1930-1945
  • D. Văn học lãng mạn 1930-1945

Câu 4: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.”. Câu văn nào sau đây triển khai ý chủ đề theo phép diễn dịch?

  • A. Huế có sông Hương. Sông Hương rất đẹp.
  • B. Những ngọn núi soi bóng xuống dòng sông Hương xanh biếc. Những hàng cây hai bên bờ sông rợp bóng mát. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
  • C. Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp. Dòng sông uốn lượn mềm mại như dải lụa, chảy giữa lòng thành phố Huế mộng mơ. Hai bên bờ sông, những hàng cây xanh tỏa bóng, soi mình xuống làn nước trong xanh.
  • D. Vẻ đẹp của sông Hương đã đi vào thơ ca nhạc họa. Ai đến Huế cũng đều muốn ngắm sông Hương.

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Ánh sáng và niềm khao khát một cuộc sống khác
  • B. Sự giàu có và thịnh vượng của đô thị
  • C. Nỗi buồn và sự tàn lụi của thời gian
  • D. Cuộc sống hiện tại của hai đứa trẻ

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Tùy bút

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước thương nòi
  • B. Uống nước nhớ nguồn
  • C. Cần cù lao động
  • D. Hiếu học

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo bút pháp nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Sử thi
  • D. Tả cảnh ngụ tình

Câu 9: Xác định thành ngữ được sử dụng sai trong các câu sau:

  • A. Dù khó khăn đến đâu, anh ấy vẫn luôn chân cứng đá mềm vượt qua.
  • B. Hai người bạn thân thiết luôn đồng cam cộng khổ cùng nhau.
  • C. Lời khuyên của bạn dành cho tôi thật sự là nước đổ lá khoai.
  • D. Cô ấy làm việc đầu tắt mặt tối để kiếm tiền nuôi gia đình.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

“Ta là con chim én lạc mùa
Không Tổ quốc biết về đâu để nương tựa
Ta là cánh buồm rách giữa đại dương
Không bến bờ để neo đậu hồn đau khổ”

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Nỗi đau mất mát và sự bơ vơ
  • C. Khát vọng tự do và giải phóng
  • D. Sức mạnh của ý chí con người

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích và làm rõ vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của vấn đề
  • C. Phản đối quan điểm sai lệch và bảo vệ luận điểm
  • D. So sánh và đối chiếu các ý kiến khác nhau

Câu 12: Cho câu văn: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.” Từ láy trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Gợi hình ảnh và âm thanh
  • B. Tăng tính biểu cảm
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa
  • D. Làm cho câu văn dài hơn

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối lập
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Liên kết
  • D. Nội dung

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong câu đơn
  • C. Tách các vế trong câu ghép phức tạp hoặc liệt kê
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 16: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tiểu thuyết
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Bi quan, yếm thế
  • B. Hướng nội, khép kín
  • C. Lãng mạn, thoát ly thực tế
  • D. Tích cực, trân trọng cuộc sống

Câu 18: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhà văn của nhân dân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tạo sự mạch lạc và thống nhất cho đoạn văn
  • B. Làm cho câu văn dài hơn
  • C. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • D. Thay đổi chủ đề của đoạn văn

Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan và chân thực
  • B. Cốt truyện chặt chẽ và hấp dẫn
  • C. Tính chủ quan và cảm xúc cá nhân
  • D. Hình tượng nhân vật điển hình

Câu 21: Trong câu: “Mặt trời mọc đằng Đông rồi lặn đằng Tây.”, trật tự từ có vai trò gì?

  • A. Thay đổi nghĩa của câu
  • B. Thể hiện trình tự thời gian và logic
  • C. Tăng tính biểu cảm
  • D. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn

Câu 22: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

  • A. Thơ mới
  • B. Thơ ca kháng chiến chống Pháp
  • C. Thơ ca cách mạng
  • D. Thơ hiện đại

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài
  • D. Tìm dẫn chứng

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

  • A. Câu văn dài và phức tạp
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • C. Giọng văn trang trọng
  • D. Tiêu đề và đề mục rõ ràng

Câu 25: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Tài hoa, uyên bác
  • C. Lãng mạn hóa
  • D. Giản dị, chân chất

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Danh từ

Câu 27: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Bình luận
  • D. Văn tế

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Nhạc điệu và âm thanh

Câu 29: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng về đất nước và nhân dân
  • C. Cảm hứng về thiên nhiên
  • D. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa

Câu 30: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước “rút ra bài học cho bản thân” thuộc giai đoạn nào của quá trình đọc?

  • A. Đọc trước văn bản
  • B. Đọc văn bản
  • C. Đọc sau văn bản
  • D. Đọc mở rộng và kết nối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

“Điều 9. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình

1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình.
2. Bí mật cá nhân, bí mật gia đình được pháp luật bảo vệ.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các tác phẩm văn học Việt Nam hiện đại, hình tượng “cái tôi” cá nhân được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho câu chủ đề: “Sông Hương là một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.”. Câu văn nào sau đây triển khai ý chủ đề theo phép diễn dịch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc loại hình tự sự?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo đức nào của dân tộc Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo bút pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xác định thành ngữ được sử dụng *sai* trong các câu sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định chủ đề chính:

“Ta là con chim én lạc mùa
Không Tổ quốc biết về đâu để nương tựa
Ta là cánh buồm rách giữa đại dương
Không bến bờ để neo đậu hồn đau khổ”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho câu văn: “Những chiếc lá vàng rơi xào xạc.” Từ láy trong câu văn trên có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau của Tố Hữu: “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước/ Mà lòng phơi phới dậy tương lai.”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy (;) trong câu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm sống như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Từ “nhân dân” trong cụm từ “nhà văn của nhân dân” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong câu: “Mặt trời mọc đằng Đông rồi lặn đằng Tây.”, trật tự từ có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt nội dung chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thể hiện phong cách nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người.”, từ “là” đóng vai trò là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: “Đất Nước” (trích trường ca Mặt đường khát vọng) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong hoạt động đọc hiểu văn bản, bước “rút ra bài học cho bản thân” thuộc giai đoạn nào của quá trình đọc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần điệu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tái hiện sinh động hình ảnh, sự vật, con người, tạo không gian và thời gian nghệ thuật
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm của người viết về vấn đề
  • C. Nêu ra luận điểm, luận cứ và lập luận để thuyết phục người đọc
  • D. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc, tình cảm của người viết

Câu 5: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chính xác về thông tin
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • C. Tính chủ quan, cảm xúc và suy tư cá nhân sâu sắc
  • D. Hình thức sân khấu hóa, đối thoại và độc thoại

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

  • A. Miêu tả chi tiết sự vật, hiện tượng
  • B. Ý kiến, tư tưởng chủ đạo của bài văn, cần được chứng minh
  • C. Dẫn chứng cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ vấn đề
  • D. Lời giải thích, phân tích vấn đề

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Nỗi nhớ về người mẹ
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Cuộc sống lao động ở nông thôn

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ hơn về tác phẩm?

  • A. Bối cảnh xã hội
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Thể loại văn học
  • D. Ảnh hưởng của các tác phẩm khác

Câu 11: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 12: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự dữ dội của thiên nhiên
  • B. Những trạng thái cảm xúc phức tạp của tình yêu
  • C. Khát vọng tự do của con người
  • D. Sức mạnh của tuổi trẻ

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Văn tế
  • D. Chiếu

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Yếu tố biểu cảm
  • C. Yếu tố nghị luận
  • D. Cốt truyện và nhân vật

Câu 15: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học hiện thực phê phán
  • B. Văn học lãng mạn
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học trung đại

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và số liệu
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 17: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

  • A. Tính hệ thống, chặt chẽ về ngữ pháp
  • B. Tính trang trọng, lịch sự
  • C. Tính tự nhiên, linh hoạt, có yếu tố phi ngôn ngữ hỗ trợ
  • D. Tính chính xác, rõ ràng về thông tin

Câu 18: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận mang khuynh hướng thẩm mỹ nào?

  • A. Hiện thực trần trụi
  • B. Lãng mạn, trữ tình
  • C. Bi tráng, hào hùng
  • D. Hài hước, châm biếm

Câu 19: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện như thế nào?

  • A. Không có quy định về luật bằng trắc
  • B. Chỉ sử dụng thanh bằng
  • C. Chỉ sử dụng thanh trắc
  • D. Có sự phối hợp hài hòa, đối ứng giữa thanh bằng và thanh trắc

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin hiệu quả?

  • A. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
  • B. Phân tích biện pháp tu từ
  • C. Đánh giá giá trị nghệ thuật
  • D. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác

Câu 21: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

  • A. Sự cần cù, chịu khó
  • B. Lòng yêu thiên nhiên
  • C. Tinh thần dũng cảm, kiên cường, bất khuất
  • D. Sự lạc quan, yêu đời

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Tạo tính hình tượng, sinh động cho bài văn
  • B. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết
  • D. Liên kết các phần của bài văn

Câu 23: “Tôi yêu em” của Puskin thuộc thể loại thơ nào?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ sử thi

Câu 24: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo sự hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 25: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Lãng mạn, bay bổng
  • D. Cô đơn, tĩnh lặng, man mác buồn

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác so sánh và đối chiếu thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề, thấy được điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • B. Bác bỏ ý kiến sai trái
  • C. Giải thích cặn kẽ một khái niệm
  • D. Chứng minh một luận điểm là đúng đắn

Câu 27: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người dân tộc thiểu số vùng cao dưới ách thống trị của ai?

  • A. Thực dân Mỹ
  • B. Thực dân Pháp và phong kiến
  • C. Chế độ phong kiến
  • D. Chính quyền địa phương

Câu 28: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh so sánh, ẩn dụ
  • B. Lập dàn ý chi tiết, logic
  • C. Biểu cảm chân thật, sâu sắc
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, giàu tính triết lý

Câu 29: “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật thể hiện vẻ đẹp của người lính lái xe Trường Sơn qua yếu tố nào?

  • A. Tinh thần lạc quan, dũng cảm, bất chấp khó khăn
  • B. Nỗi nhớ nhà, tình yêu quê hương
  • C. Sự hy sinh thầm lặng
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Ghi chú từ mới
  • C. Tìm hiểu về tác giả
  • D. Phân tích bố cục văn bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người thông qua ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhịp điệu và vần điệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác nặng nề, đau buồn hoặc thô tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong đoạn trích sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” (Nguyễn Khoa Điềm, “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ”)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, nghị luận, hành chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che/ Quê hương là đêm trăng tỏ/ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu rõ hơn về tác phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các thao tác lập luận sau, thao tác nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nói so với ngôn ngữ viết là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận mang khuynh hướng thẩm mỹ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bài thơ thất ngôn bát cú Đường luật, luật bằng trắc được thể hiện như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tác phẩm “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành ca ngợi phẩm chất nào của người dân Tây Nguyên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Tôi yêu em” của Puskin thuộc thể loại thơ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để tạo sự hấp dẫn cho câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác so sánh và đối chiếu thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài phản ánh số phận của người dân tộc thiểu số vùng cao dưới ách thống trị của ai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào quan trọng nhất để bài văn chạm đến trái tim người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật thể hiện vẻ đẹp của người lính lái xe Trường Sơn qua yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 35 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần của văn bản?

Xem kết quả