15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

“Điều 70. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình của công dân, việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Sự hữu hạn của đời người và vẻ đẹp của tuổi xuân
  • C. Sự đối lập giữa quá khứ và tương lai
  • D. Sự vội vã của cuộc sống hiện đại

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh và hoán dụ
  • B. Nói quá và điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ và nhân hóa
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 4: Đọc câu chủ đề sau: “Ô nhiễm môi trường đang là một vấn đề nhức nhối của toàn cầu.” Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

  • A. Thực tế, từ ô nhiễm không khí, nguồn nước, đất đai đến ô nhiễm tiếng ồn, rác thải nhựa, tất cả đều đang đe dọa nghiêm trọng đến hệ sinh thái và sức khỏe con người.
  • B. Các quốc gia trên thế giới đã có nhiều biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm.
  • C. Ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và xã hội.
  • D. Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho thế hệ tương lai.

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam
  • B. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối và quẩn quanh
  • C. Sự yên bình và tĩnh lặng của buổi chiều quê
  • D. Nỗi buồn man mác của những người tha hương

Câu 6: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn nghị luận sau: “Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường, chúng ta cần đồng bộ nhiều giải pháp: nâng cao ý thức cộng đồng, hoàn thiện hệ thống pháp luật, tăng cường kiểm tra giám sát và đầu tư công nghệ xử lý chất thải.”

  • A. So sánh
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: “mưa, nắng, gió, bão, lụt, hạn hán, động đất”?

  • A. Mưa
  • B. Nắng
  • C. Bão
  • D. Động đất

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • C. Khái quát nội dung chính của bài viết
  • D. Tạo sự liên kết giữa các phần của văn bản

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

“Ta là con chim phượng hoàng bay
Ngàn năm đậu núi ngủ say
Gọi đàn réo bạn lưng ngày
Ngon tươi lá trúc còn dày bóng râm”

  • A. Tự hào, phóng khoáng
  • B. Buồn bã, bi thương
  • C. Nhẹ nhàng, da diết
  • D. Hài hước, trào phúng

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được nghĩa

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao, tục ngữ
  • B. Thần thoại, truyền thuyết
  • C. Truyện cổ tích, truyện cười
  • D. Vè, câu đố

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, thông tin nhanh
  • C. Tính khuôn mẫu, công thức
  • D. Tính hình tượng và biểu cảm

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về hình tượng nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao?

  • A. Hình tượng người nông dân hiền lành, chất phác
  • B. Hình tượng người trí thức nghèo khổ, bất lực
  • C. Hình tượng người nông dân bị tha hóa, bi kịch
  • D. Hình tượng người anh hùng nông dân nổi dậy chống áp bức

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả qua những hình ảnh nào là chủ yếu?

  • A. Ao thu, cần trúc, lá vàng
  • B. Núi non, sông dài, rừng cây
  • C. Chợ quê, đường làng, mái nhà
  • D. Đồng lúa, cánh cò, gió heo may

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu ghép đẳng lập
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán
  • D. Liệt kê các sự vật, hiện tượng

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

“Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ tần tảo sớm hôm, lưng còng gánh nặng, đôi mắt trũng sâu vì những đêm dài thao thức lo cho con. Tình thương mẹ bao la như biển cả, không gì sánh bằng.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Miêu tả

Câu 17: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

  • A. Sức mạnh của tình yêu vượt lên hoàn cảnh
  • B. Khát vọng sống mãnh liệt của con người
  • C. Sự thay đổi số phận nhờ may mắn bất ngờ
  • D. Sự rẻ rúng, bi thảm của thân phận con người

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

  • A. Tìm ý – Lập dàn ý – Viết bài – Xác định vấn đề
  • B. Xác định vấn đề – Tìm ý, lập dàn ý – Viết bài – Chỉnh sửa
  • C. Viết bài – Chỉnh sửa – Xác định vấn đề – Lập dàn ý
  • D. Lập dàn ý – Xác định vấn đề – Viết bài – Tìm ý

Câu 19: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái là Thúy Vân thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Sự ích kỷ, nhỏ nhen
  • B. Sự ghen tuông, đố kỵ
  • C. Sự hy sinh, vị tha
  • D. Sự toan tính, vụ lợi

Câu 20: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất của một bài văn thuyết minh?

  • A. Cung cấp thông tin chính xác, khách quan
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy nghĩ cá nhân
  • C. Sử dụng biện pháp tu từ phong phú
  • D. Kể lại một câu chuyện hấp dẫn

Câu 21: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối xứng

Câu 22: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của việc tác giả kể tội ác của giặc là gì?

  • A. Để phân tích tình hình địch – ta
  • B. Để khơi gợi lòng căm thù giặc và ý chí chiến đấu
  • C. Để thể hiện sự lo lắng cho vận mệnh đất nước
  • D. Để ca ngợi tinh thần yêu nước của nhân dân

Câu 23: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”

  • A. Để đạt kết quả cao trong học tập
  • B. chúng ta
  • C. cần có
  • D. phương pháp học tập khoa học

Câu 24: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc có thật?

  • A. Văn bản biểu cảm
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản tường thuật
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả?

“Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương
Trong tim con mãi mãi chẳng phai mờ
Dù đi xa muôn dặm vẫn nhớ về
Nơi chôn rau cắt rốn, tình thiết tha.”

  • A. Muôn dặm
  • B. Thân thương, thiết tha
  • C. Chôn rau cắt rốn
  • D. Mãi mãi chẳng phai mờ

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề “Người lái đò Sông Đà” và hình tượng nhân vật người lái đò trong tùy bút của Nguyễn Tuân.

  • A. Nhan đề chỉ đơn giản giới thiệu về nhân vật chính.
  • B. Nhan đề và hình tượng nhân vật không có mối liên hệ.
  • C. Nhan đề gợi mở sự đối lập và làm nổi bật chủ đề tác phẩm.
  • D. Nhan đề tập trung miêu tả vẻ đẹp dòng sông Đà.

Câu 27: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo ở đầu tác phẩm có ý nghĩa gì trong việc thể hiện bi kịch của nhân vật?

  • A. Thể hiện sự mạnh mẽ, ngang tàng của Chí Phèo.
  • B. Thể hiện sự hài hước, trào phúng của tác giả.
  • C. Thể hiện sự hòa nhập của Chí Phèo với xã hội.
  • D. Thể hiện sự phản kháng yếu ớt và tha hóa nhân cách.

Câu 28: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể tùy bút và bút kí về phương diện thể hiện cái tôi của tác giả.

  • A. Tùy bút và bút kí không có sự khác biệt về thể hiện cái tôi.
  • B. Tùy bút thiên về cái tôi trữ tình, bút kí thiên về cái tôi khách quan.
  • C. Bút kí thể hiện cái tôi mạnh mẽ hơn tùy bút.
  • D. Tùy bút chỉ tập trung vào miêu tả thiên nhiên, bút kí tập trung vào con người.

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. “Sóng” là ẩn dụ cho tâm trạng, tình cảm của “em”.
  • B. “Sóng” và “em” là hai hình tượng hoàn toàn độc lập.
  • C. “Sóng” đối lập với vẻ đẹp dịu dàng của “em”.
  • D. “Em” điều khiển và chế ngự “sóng”.

Câu 30: Đánh giá vai trò của yếu tố “ngôn ngữ đối thoại” trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề của một tác phẩm truyện.

  • A. Ngôn ngữ đối thoại chỉ dùng để tạo không khí truyện.
  • B. Ngôn ngữ đối thoại không quan trọng bằng ngôn ngữ độc thoại.
  • C. Ngôn ngữ đối thoại góp phần xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề.
  • D. Ngôn ngữ đối thoại chỉ phản ánh quan hệ xã hội.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

“Điều 70. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình của công dân, việc thực hiện các quyền này do pháp luật quy định.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đọc câu chủ đề sau: “Ô nhiễm môi trường đang là một vấn đề nhức nhối của toàn cầu.” Câu nào sau đây triển khai ý phù hợp nhất cho câu chủ đề trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xác định thao tác lập luận chính được sử dụng trong đoạn văn nghị luận sau: “Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường, chúng ta cần đồng bộ nhiều giải pháp: nâng cao ý thức cộng đồng, hoàn thiện hệ thống pháp luật, tăng cường kiểm tra giám sát và đầu tư công nghệ xử lý chất thải.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ nào sau đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại: “mưa, nắng, gió, bão, lụt, hạn hán, động đất”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong văn bản nghị luận, vai trò của luận cứ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

“Ta là con chim phượng hoàng bay
Ngàn năm đậu núi ngủ say
Gọi đàn réo bạn lưng ngày
Ngon tươi lá trúc còn dày bóng râm”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đâu là đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về hình tượng nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả qua những hình ảnh nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

“Tôi nhớ mãi hình ảnh người mẹ tần tảo sớm hôm, lưng còng gánh nặng, đôi mắt trũng sâu vì những đêm dài thao thức lo cho con. Tình thương mẹ bao la như biển cả, không gì sánh bằng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của Tràng thể hiện điều gì về số phận con người trong nạn đói năm 1945?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho em gái là Thúy Vân thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Đâu là yêu cầu cơ bản nhất của một bài văn thuyết minh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự cân đối, hài hòa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của việc tác giả kể tội ác của giặc là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ trong câu: “Để đạt kết quả cao trong học tập, chúng ta cần có phương pháp học tập khoa học.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Kiểu văn bản nào thường được sử dụng để tường thuật lại một sự kiện, vụ việc có thật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong đoạn thơ sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất cảm xúc chủ đạo của tác giả?

“Ôi quê hương! Hai tiếng gọi thân thương
Trong tim con mãi mãi chẳng phai mờ
Dù đi xa muôn dặm vẫn nhớ về
Nơi chôn rau cắt rốn, tình thiết tha.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề “Người lái đò Sông Đà” và hình tượng nhân vật người lái đò trong tùy bút của Nguyễn Tuân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng chửi của Chí Phèo ở đầu tác phẩm có ý nghĩa gì trong việc thể hiện bi kịch của nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa thể tùy bút và bút kí về phương diện thể hiện cái tôi của tác giả.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đánh giá vai trò của yếu tố “ngôn ngữ đối thoại” trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề của một tác phẩm truyện.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của một vấn đề, nhưng đồng thời cũng không né tránh những mặt hạn chế, bất cập của nó?

  • A. Bác bỏ
  • B. So sánh
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thấy sức mạnh của nhân dân/Trong mỗi bước đi/Trong mỗi tiếng cười...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp cấu trúc
  • D. Nói quá

Câu 3: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất hoặc quốc gia?

  • A. Hịch
  • B. Kí
  • C. Chiếu
  • D. Phú

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Yêu nước thương dân

Câu 5: Xét về cấu trúc ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

  • A. Trời mưa.
  • B. Học sinh chăm chỉ.
  • C. Vì trời mưa nên chúng tôi nghỉ học.
  • D. Sách rất hay.

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, người nghe về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Nghệ thuật sử dụng ngôn từ
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng
  • C. Giọng điệu hùng hồn, mạnh mẽ
  • D. Sự đa dạng trong dẫn chứng

Câu 7: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ “vành vạnh” trong câu thơ trên gợi tả đặc điểm gì của trăng?

  • A. Mờ ảo, hư ảo
  • B. Lạnh lẽo, cô đơn
  • C. Nhỏ bé, khiêm nhường
  • D. Tròn đầy, viên mãn

Câu 8: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Miêu tả cảnh thiên nhiên chi tiết
  • C. Xây dựng nhân vật và tình huống truyện đặc sắc
  • D. Trình bày bố cục bài văn rõ ràng

Câu 9: Trong giao tiếp, “hàm ý” được hiểu là gì?

  • A. Lời nói trực tiếp, rõ ràng
  • B. Ý nghĩa ẩn chứa bên trong câu chữ, cần suy luận để hiểu
  • C. Lời giải thích cho một sự việc
  • D. Lời hứa hẹn hoặc cam kết

Câu 10: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính chất trữ tình và chân thực
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Nhân vật được hư cấu hoàn toàn
  • D. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường

Câu 11: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây,/Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Hai câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Ý thức bảo vệ môi trường và xây dựng đất nước
  • C. Niềm vui ngày Tết
  • D. Khát vọng hòa bình

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có vai trò gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm
  • B. Đánh giá tài năng của tác giả
  • C. So sánh với các tác phẩm khác
  • D. Hiểu rõ hơn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

  • A. Nói giảm, nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Sự xa cách và nhớ nhung
  • B. Sự chờ đợi và hy vọng
  • C. Tình cảm gắn bó, thủy chung
  • D. Sự giận hờn, trách móc

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để thông tin trở nên dễ hiểu và hấp dẫn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày thông tin một cách khoa học, rõ ràng, mạch lạc
  • C. Đưa ra nhiều ý kiến cá nhân
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ mạnh mẽ

Câu 17: “Gió theo đường gió, mây về có núi”. Câu thơ trên gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian sinh hoạt đời thường
  • B. Không gian khép kín, tù túng
  • C. Không gian tĩnh lặng, yên bình
  • D. Không gian rộng lớn, bao la

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc lướt
  • C. Tóm tắt văn bản
  • D. Ghi chú chi tiết

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của yếu tố nào?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • C. Tính tự lập, tự cường
  • D. Lòng dũng cảm, quyết tâm

Câu 20: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thành, sâu sắc?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Trình bày bố cục mạch lạc
  • C. Dẫn chứng phong phú, đa dạng
  • D. Cảm xúc, tình cảm của người viết

Câu 21: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hai câu ca dao trên miêu tả hình ảnh con cò trong không gian nào?

  • A. Không gian mở rộng, tự do
  • B. Không gian khép kín, hạn hẹp
  • C. Không gian tĩnh lặng, yên ả
  • D. Không gian đô thị, náo nhiệt

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề nào yêu cầu người viết bày tỏ quan điểm, chính kiến về một vấn đề đang được xã hội quan tâm?

  • A. Giải thích một hiện tượng tự nhiên
  • B. Bàn luận về một tư tưởng, đạo lí
  • C. Phân tích một tác phẩm văn học
  • D. Kể lại một câu chuyện

Câu 23: Đọc câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa ẩn dụ gì?

  • A. Ánh sáng của lí tưởng cách mạng
  • B. Sự trường tồn của thiên nhiên
  • C. Sự vĩ đại, bất tử của lãnh tụ
  • D. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng

Câu 24: Khi sử dụng internet để tìm kiếm thông tin phục vụ học tập, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin?

  • A. Kiểm tra thông tin tác giả, nguồn gốc, thời gian đăng tải
  • B. Tìm kiếm thông tin trên nhiều trang web
  • C. Sử dụng từ khóa tìm kiếm hiệu quả
  • D. Lưu trữ thông tin tìm được

Câu 25: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ trên thể hiện phẩm chất gì?

  • A. Tính khiêm tốn, nhún nhường
  • B. Sự linh hoạt, mềm dẻo
  • C. Lòng tự trọng, tự ái
  • D. Sự kiên định, vững vàng

Câu 26: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh những vấn đề nào?

  • A. Những quy luật của tự nhiên, vũ trụ
  • B. Những vấn đề bức thiết của đời sống xã hội
  • C. Những câu chuyện lịch sử xa xưa
  • D. Những cảm xúc, suy tư cá nhân sâu kín

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… Ta về…” trong đoạn thơ trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, sôi động
  • B. Gây bất ngờ, thú vị
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, tình cảm
  • D. Miêu tả hành động liên tục

Câu 28: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp buổi thảo luận đạt hiệu quả tốt nhất?

  • A. Chỉ trình bày ý kiến của bản thân
  • B. Ngắt lời người khác để nói
  • C. Áp đặt ý kiến cá nhân
  • D. Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của các thành viên khác

Câu 29: “Ăn vóc học hay”. Câu tục ngữ này đề cao sự kết hợp giữa việc bồi dưỡng phẩm chất và?

  • A. Sức khỏe thể chất
  • B. Tri thức, học vấn
  • C. Kỹ năng lao động
  • D. Vẻ đẹp ngoại hình

Câu 30: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc tái hiện lại các sự vật, hiện tượng, con người một cách sinh động, cụ thể?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của một vấn đề, nhưng đồng thời cũng không né tránh những mặt hạn chế, bất cập của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thấy sức mạnh của nhân dân/Trong mỗi bước đi/Trong mỗi tiếng cười...”. Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép những sự kiện lịch sử, địa lý, phong tục tập quán của một vùng đất hoặc quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét về cấu trúc ngữ pháp, câu nào sau đây là câu phức?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong văn nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc, người nghe về tính đúng đắn của luận điểm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Đọc câu sau: “Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình”. Từ “vành vạnh” trong câu thơ trên gợi tả đặc điểm gì của trăng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong giao tiếp, “hàm ý” được hiểu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “Mùa xuân là Tết trồng cây,/Làm cho đất nước càng ngày càng xuân”. Hai câu thơ trên thể hiện chủ đề gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, đau buồn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Thuyền về có nhớ bến chăng/Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao trên sử dụng hình ảnh “thuyền” và “bến” để ẩn dụ cho điều gì trong tình yêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để thông tin trở nên dễ hiểu và hấp dẫn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Gió theo đường gió, mây về có núi”. Câu thơ trên gợi tả không gian nghệ thuật như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này đề cao giá trị của yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi viết văn bản biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thành, sâu sắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Con cò bay lả bay la/Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng”. Hai câu ca dao trên miêu tả hình ảnh con cò trong không gian nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn nghị luận xã hội, dạng đề nào yêu cầu người viết bày tỏ quan điểm, chính kiến về một vấn đề đang được xã hội quan tâm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đọc câu thơ sau: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. Hình ảnh “mặt trời trong lăng” trong câu thơ trên mang ý nghĩa ẩn dụ gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi sử dụng internet để tìm kiếm thông tin phục vụ học tập, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Dù ai nói ngả nói nghiêng/Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Câu tục ngữ trên thể hiện phẩm chất gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn bản nhật dụng, nội dung thường tập trung phản ánh những vấn đề nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Đọc đoạn thơ: “Ta về mình có nhớ ta/Ta về ta nhớ những hoa cùng người”. Cấu trúc “Ta về… Ta về…” trong đoạn thơ trên tạo hiệu quả nghệ thuật gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp buổi thảo luận đạt hiệu quả tốt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Ăn vóc học hay”. Câu tục ngữ này đề cao sự kết hợp giữa việc bồi dưỡng phẩm chất và?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chú trọng việc tái hiện lại các sự vật, hiện tượng, con người một cách sinh động, cụ thể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, và những trải nghiệm cá nhân của con người, thường thông qua hình thức tự sự hoặc trữ tình?

  • A. Kịch
  • B. Truyện ngắn
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Văn nghị luận

Câu 2: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời xuống biển như hòn lửa" sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

  • A. Mở đầu
  • B. Cao trào
  • C. Kết thúc
  • D. Nhịp điệu

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ" (Hồ Chí Minh, "Ngắm trăng"). Biện pháp tu từ nhân hóa trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Làm cho trăng trở nên gần gũi, có hồn và thể hiện sự giao hòa giữa con người với thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của người tù trong hoàn cảnh ngục tù.
  • C. Tăng tính trang trọng, uy nghiêm cho hình ảnh vầng trăng.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa con người và thiên nhiên.

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. Phân tích

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính thông tin
  • B. Tính đại chúng
  • C. Tính hình tượng và biểu cảm
  • D. Tính khách quan

Câu 7: Đọc câu sau: "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương." (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của thể thơ lục bát?

  • A. Tính trang nghiêm
  • B. Tính trào phúng
  • C. Tính triết lý
  • D. Tính nhạc điệu và vần điệu

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp, sâu sắc hơn?

  • A. Lời thoại trực tiếp của nhân vật
  • B. Chi tiết nghệ thuật mang tính biểu tượng
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ
  • D. Sử dụng ngôi kể thứ nhất

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Bố cục bài thơ
  • B. Thể thơ
  • C. Cảm xúc chủ đạo và thông điệp
  • D. Các biện pháp tu từ

Câu 10: Văn bản thông tin (văn bản khoa học, báo chí,...) thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Thuyết minh
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ và phân tích
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: "bao la", "mênh mông", "rộng lớn", "xinh xắn"?

  • A. bao la
  • B. mênh mông
  • C. rộng lớn
  • D. xinh xắn

Câu 13: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại kịch?

  • A. Chí Phèo (Nam Cao)
  • B. Đoàn thuyền đánh cá (Huy Cận)
  • C. Vũ Như Tô (Nguyễn Huy Tưởng)
  • D. Số đỏ (Vũ Trọng Phụng)

Câu 14: Trong văn nghị luận xã hội, khi muốn phản bác một ý kiến sai trái, người viết thường sử dụng thao tác lập luận nào?

  • A. Bác bỏ
  • B. Giải thích
  • C. Chứng minh
  • D. So sánh

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao" (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Sống ẩn dật, thanh cao
  • C. Sống tích cực, năng động
  • D. Sống giản dị, chân chất

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp, cuối cùng luôn chiến thắng cái ác?

  • A. Nhân vật phản diện
  • B. Nhân vật trung gian
  • C. Nhân vật chính diện
  • D. Nhân vật lịch sử

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức tạp hoặc các bộ phận tương đương về mặt ngữ pháp
  • C. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 19: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

  • A. Tính chất trữ tình và nghị luận kết hợp
  • B. Cốt truyện hư cấu, hấp dẫn
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, nghiêm túc

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

  • A. Tính hình tượng, gợi cảm
  • B. Tính hài hước, dí dỏm
  • C. Tính chính xác, khách quan
  • D. Tính biểu cảm, sinh động

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững." (Trích). Câu cảm thán "Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!" thể hiện điều gì?

  • A. Sự ngạc nhiên trước vẻ đẹp đất nước
  • B. Tình yêu thương sâu sắc và niềm tự hào về Tổ quốc
  • C. Nỗi buồn bã trước những mất mát chiến tranh
  • D. Sự lo lắng cho tương lai đất nước

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một bài văn?

  • A. Mở bài
  • B. Kết bài
  • C. Thân bài
  • D. Nhan đề

Câu 23: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

  • A. Dựa trên quan hệ tương phản
  • B. Dựa trên âm thanh tương tự
  • C. Dùng từ ngữ trực tiếp
  • D. Dựa trên quan hệ liên tưởng

Câu 24: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này chủ yếu khuyên dạy con người điều gì?

  • A. Lòng biết ơn
  • B. Tính cần cù
  • C. Sự khiêm tốn
  • D. Đức trung thực

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Tạo sự đa dạng về vần
  • B. Tạo nhạc điệu và sự hài hòa âm thanh
  • C. Xác định số câu trong bài
  • D. Quy định về niêm luật

Câu 26: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để thu hút người đọc?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Trình bày luận điểm sắc sảo
  • C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn
  • D. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng, chính xác?

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu trần thuật

Câu 28: Đọc câu thơ: "Sông Mã gầm lên khúc độc hành". Từ "gầm lên" trong câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm nhận gì về dòng sông?

  • A. Sức mạnh dữ dội, hùng vĩ
  • B. Vẻ đẹp êm đềm, thơ mộng
  • C. Sự tĩnh lặng, hiền hòa
  • D. Nỗi buồn bã, cô đơn

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Tạo sự đa dạng về hình thức
  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ trong lập luận
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • D. Giúp văn bản dài hơn

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả
  • B. Lời thoại nhân vật
  • C. Cốt truyện và nhân vật chính
  • D. Các biện pháp tu từ đặc sắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc, và những trải nghiệm cá nhân của con người, thường thông qua hình thức tự sự hoặc trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời xuống biển như hòn lửa' sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không thuộc về cốt truyện của một tác phẩm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ' (Hồ Chí Minh, 'Ngắm trăng'). Biện pháp tu từ nhân hóa trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, giúp người đọc hiểu đúng và thống nhất về vấn đề đang bàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đọc câu sau: 'Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.' (Ca dao). Câu ca dao trên thể hiện đặc điểm nổi bật nào của thể thơ lục bát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào sau đây thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng chủ đề một cách gián tiếp, sâu sắc hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Văn bản thông tin (văn bản khoa học, báo chí,...) thường sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: 'bao la', 'mênh mông', 'rộng lớn', 'xinh xắn'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Tác phẩm văn học nào sau đây thuộc thể loại kịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong văn nghị luận xã hội, khi muốn phản bác một ý kiến sai trái, người viết thường sử dụng thao tác lập luận nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao' (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Đoạn thơ trên thể hiện quan niệm sống nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hoặc thô tục?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong truyện cổ tích, kiểu nhân vật nào thường đại diện cho cái thiện, cái tốt đẹp, cuối cùng luôn chiến thắng cái ác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung nổi bật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo hàng đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: 'Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương! Sau bao nhiêu năm chiến tranh, đất nước mình vẫn hiên ngang đứng vững.' (Trích). Câu cảm thán 'Ôi Tổ quốc ta, yêu quý và đau thương!' thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong văn nghị luận, luận điểm được ví như bộ phận nào của một bài văn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này chủ yếu khuyên dạy con người điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò quan trọng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để thu hút người đọc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phong cách ngôn ngữ báo chí thường sử dụng loại câu nào để truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng, chính xác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đọc câu thơ: 'Sông Mã gầm lên khúc độc hành'. Từ 'gầm lên' trong câu thơ trên gợi hình ảnh và cảm nhận gì về dòng sông?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

“Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII đã khẳng định: ‘Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội’. Quan điểm này thể hiện sự nhận thức sâu sắc về vai trò then chốt của văn hóa trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Truyền thuyết

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thơ trữ tình?

  • A. Thể hiện cảm xúc, tâm trạng của chủ thể trữ tình
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu
  • D. Tính hàm súc, cô đọng

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của truyện ngắn so với tiểu thuyết?

  • A. Dung lượng ngắn gọn, tập trung vào một tình huống hoặc một số phận
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và sự kiện
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật rộng lớn, bao quát
  • D. Tính chất lịch sử, phản ánh các giai đoạn phát triển của xã hội

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

  • A. “Mặt trời xuống biển”
  • B. “hòn lửa”
  • C. “như”
  • D. “xuống biển”

Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động nói?

  • A. Suy nghĩ
  • B. Cảm nhận
  • C. Hành động
  • D. Kêu gọi

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Tính biểu cảm cao, sử dụng nhiều từ ngữ gợi hình
  • C. Tính logic, chặt chẽ, diễn đạt rõ ràng, mạch lạc
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vẻ đẹp của quê hương đã ... sâu đậm trong tâm trí tôi.”

  • A. Khắc họa
  • B. Ăn sâu
  • C. Ghi lại
  • D. Phản ánh

Câu 11: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn
  • B. Niềm vui, sự hân hoan
  • C. Sự hòa hợp, gắn kết
  • D. Khát vọng tự do, phóng khoáng

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Tách các vế câu ghép có quan hệ đẳng lập hoặc tương phản
  • D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp

Câu 13: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự vất vả, gian truân của người dân chài?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Tính chủ quan, trữ tình
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • D. Tính thông tin, thời sự

Câu 15: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào để khích lệ tinh thần quân sĩ?

  • A. Trữ tình, tâm tình
  • B. Hài hước, châm biếm
  • C. Hùng hồn, mạnh mẽ
  • D. Nhẹ nhàng, sâu lắng

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Làm nổi bật sự tương phản, mâu thuẫn giữa các sự vật, hiện tượng
  • B. Giúp câu văn trở nên giàu hình ảnh, sinh động
  • C. Tạo âm điệu, nhịp điệu cho câu văn
  • D. Thể hiện sự tương đồng, đồng nhất giữa các sự vật, hiện tượng

Câu 17: Trong đoạn thơ sau, từ “xuân” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

“Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già.”
(Xuân Diệu)

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 18: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để kể chuyện, có yếu tố tự sự rõ rệt?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tứ tuyệt
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 19: “Gió lùa vào hang đá lạnh lẽo.” - Câu văn này tập trung miêu tả yếu tố nào của cảnh vật?

  • A. Hình ảnh
  • B. Âm thanh
  • C. Màu sắc
  • D. Cảm giác

Câu 20: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường mang tính chất giáo huấn, răn dạy đạo đức?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Phú
  • D. Chiếu

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

“Môi trường đang ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải công nghiệp và sinh hoạt xả bừa bãi, khí thải từ các nhà máy và phương tiện giao thông làm ô nhiễm không khí. Nguồn nước cũng bị đe dọa bởi hóa chất và chất thải. Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ môi trường sống.”

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

  • A. Chỉ đơn thuần ghi lại sự việc một cách khách quan
  • B. Không có vai trò gì đáng kể đến nội dung truyện
  • C. Luôn là nhân vật chính trong câu chuyện
  • D. Định hướng cách tiếp nhận và cảm thụ câu chuyện của người đọc

Câu 23: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Trích “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” - Phạm Tiến Duật). Hình ảnh “lái gió”, “buồm trăng” thể hiện phẩm chất nào của người lính lái xe?

  • A. Sự mệt mỏi, gian khổ
  • B. Tinh thần lạc quan, dũng cảm, lãng mạn
  • C. Nỗi nhớ nhà, tình cảm gia đình
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần
  • C. Chủ đề
  • D. Nhịp

Câu 25: Từ “nhân dân” trong cụm từ “tinh thần nhân dân” là từ loại gì?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 26: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” - Câu tục ngữ này thể hiện bài học về giá trị của điều gì?

  • A. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • B. Lòng dũng cảm, quyết tâm
  • C. Trí thông minh, sáng tạo
  • D. Tinh thần đoàn kết, hợp tác

Câu 27: Đâu là chức năng chính của lời thoại trong kịch?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Tái hiện bối cảnh không gian, thời gian
  • C. Thể hiện tính cách nhân vật, xung đột và hành động kịch
  • D. Truyền đạt thông tin trực tiếp đến khán giả

Câu 28: “Nước non Lam Sơn tươi đẹp vô cùng.” - Câu văn này sử dụng kiểu câu xét theo mục đích nói nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. Phân tích

Câu 30: “Tiếng gà trưa gáyKhanh khách buồn cười…” (Trích “Tiếng gà trưa” - Xuân Quỳnh). Từ láy “khanh khách” gợi tả điều gì về tiếng gà?

  • A. Âm thanh to, vang vọng
  • B. Âm thanh khô, giòn, có phần lạc lõng
  • C. Âm thanh ấm áp, gần gũi
  • D. Âm thanh trong trẻo, vui tươi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận:

*“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”*

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất trong việc thể hiện nỗi buồn và sự cô đơn của cái tôi trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn là gì:

*“Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII đã khẳng định: ‘Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội’. Quan điểm này thể hiện sự nhận thức sâu sắc về vai trò then chốt của văn hóa trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”*

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc nhóm tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thơ trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đâu là đặc điểm nổi bật của truyện ngắn so với tiểu thuyết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép tu từ so sánh được thể hiện qua yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa gốc chỉ hành động nói?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường tạo ra hiệu quả gây cười, châm biếm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của văn bản nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vẻ đẹp của quê hương đã ... sâu đậm trong tâm trí tôi.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự vất vả, gian truân của người dân chài?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là đặc trưng cơ bản nhất của thể loại tùy bút?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ”, Trần Quốc Tuấn đã sử dụng giọng điệu chủ yếu nào để khích lệ tinh thần quân sĩ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Biện pháp nghệ thuật đối lập trong văn học có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong đoạn thơ sau, từ “xuân” được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

*“Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già.”* (Xuân Diệu)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để kể chuyện, có yếu tố tự sự rõ rệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: “Gió lùa vào hang đá lạnh lẽo.” - Câu văn này tập trung miêu tả yếu tố nào của cảnh vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường mang tính chất giáo huấn, răn dạy đạo đức?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

*“Môi trường đang ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Rác thải công nghiệp và sinh hoạt xả bừa bãi, khí thải từ các nhà máy và phương tiện giao thông làm ô nhiễm không khí. Nguồn nước cũng bị đe dọa bởi hóa chất và chất thải. Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ môi trường sống.”*

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò của người kể chuyện trong truyện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng” (Trích “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” - Phạm Tiến Duật). Hình ảnh “lái gió”, “buồm trăng” thể hiện phẩm chất nào của người lính lái xe?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Từ “nhân dân” trong cụm từ “tinh thần nhân dân” là từ loại gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” - Câu tục ngữ này thể hiện bài học về giá trị của điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đâu là chức năng chính của lời thoại trong kịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: “Nước non Lam Sơn tươi đẹp vô cùng.” - Câu văn này sử dụng kiểu câu xét theo mục đích nói nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: “Tiếng gà trưa gáyKhanh khách buồn cười…” (Trích “Tiếng gà trưa” - Xuân Quỳnh). Từ láy “khanh khách” gợi tả điều gì về tiếng gà?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến cũ đậu cô đơn / Khuya rồi chăng, gác mái rêu phong / Nghe ra như tiếng thở dài / Của thời gian vọng lại tháng ngày xa xăm.”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Ký
  • D. Thơ trữ tình

Câu 3: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học trung đại

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật được miêu tả.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp hơn.
  • C. Giảm nhẹ sắc thái biểu cảm của câu văn.
  • D. Che giấu ý đồ thực sự của người viết.

Câu 5: Trong một bài nghị luận văn học, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Luận điểm rõ ràng, luận cứ xác đáng, lập luận chặt chẽ.
  • C. Trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà phê bình nổi tiếng.
  • D. Kể lại diễn biến cốt truyện một cách chi tiết.

Câu 6: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • C. Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa
  • D. Văn học đổi mới

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật (nếu có).
  • B. Bối cảnh xã hội và lịch sử ra đời bài thơ.
  • C. Thể thơ và vần điệu.
  • D. Cảm xúc, tình cảm và thế giới nội tâm được thể hiện.

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

  • A. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.
  • B. Tình huống truyện độc đáo, kết thúc bất ngờ.
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, hoang đường.
  • D. Giọng điệu kể chuyện trang trọng, nghiêm túc.

Câu 9: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh cuộc sống của người dân tộc thiểu số nào ở vùng núi Tây Bắc?

  • A. Dân tộc Thái
  • B. Dân tộc Tày
  • C. Dân tộc Mèo (H"Mông)
  • D. Dân tộc Dao

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc
  • C. Chủ đề
  • D. Liên kết

Câu 12: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ (số từ)
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên, con người.
  • C. Tự sự về cuộc đời và số phận cá nhân.
  • D. Trình bày những kiến thức khoa học, kỹ thuật.

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản.
  • B. Chỉ đọc phần mở đầu và kết luận.
  • C. Đọc kỹ và phân tích chi tiết từng phần của văn bản.
  • D. Đọc theo nhóm và thảo luận chung chung.

Câu 15: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học cách mạng
  • C. Văn học hiện thực phê phán
  • D. Văn học đô thị

Câu 16: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thật và sâu sắc?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.
  • B. Cảm xúc, tình cảm chân thật và sâu sắc.
  • C. Sử dụng nhiều số liệu, dẫn chứng khoa học.
  • D. Giọng văn khách quan, trung lập.

Câu 17: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận.
  • C. Thể hiện cảm xúc, thái độ của người viết.
  • D. Tạo ra sự liên kết giữa các đoạn văn.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở với mọi người.
  • B. Sống năng động, tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
  • C. Sống theo đuổi danh lợi, địa vị.
  • D. Sống ẩn dật,远离尘嚣 (lánh xa sự ồn ào).

Câu 19: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Đều có cốt truyện hư cấu phức tạp.
  • B. Đều mang tính chất ký sự, ghi chép chân thực.
  • C. Đều sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính.
  • D. Đều tập trung miêu tả thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 20: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Gần gũi, hòa hợp với thiên nhiên.
  • B. Tươi vui, tràn đầy sức sống.
  • C. Chia lìa, xa cách, cô đơn.
  • D. Bình yên, tĩnh lặng.

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc là gì?

  • A. Tiếp nhận và hiểu rõ thông tin.
  • B. Tìm kiếm vẻ đẹp ngôn ngữ.
  • C. Cảm nhận cảm xúc, tình cảm.
  • D. Đánh giá giá trị nghệ thuật.

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

  • A. Phong cách thơ tượng trưng, siêu thực.
  • B. Phong cách thơ trữ tình, nữ tính, giàu cảm xúc.
  • C. Phong cách thơ tráng ca, hào hùng.
  • D. Phong cách thơ triết luận, suy tư.

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Tình yêu đôi lứa.
  • C. Số phận cá nhân trong lịch sử.
  • D. Các vấn đề đạo đức, lối sống, quan hệ xã hội.

Câu 24: Đọc câu sau: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.” Đây là loại văn bản gì?

  • A. Văn bản tự sự
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản thông tin
  • D. Văn bản nghị luận

Câu 25: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ của núi rừng Tây Nguyên.
  • B. Sức sống mạnh mẽ, tinh thần bất khuất của người dân Tây Nguyên.
  • C. Nỗi đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra.
  • D. Khát vọng hòa bình, tự do.

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm.
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu của tác giả.
  • C. Bối cảnh không gian, thời gian cụ thể.
  • D. Cốt truyện chính và nhân vật quan trọng.

Câu 27: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Tùy bút
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Thơ trữ tình

Câu 28: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra bởi yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Hình ảnh và màu sắc.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Thanh điệu, vần và ngắt quãng.
  • D. Biện pháp tu từ.

Câu 29: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thuộc chùm thơ nào?

  • A. Chùm thơ “Quê hương”
  • B. Chùm thơ “Tình yêu”
  • C. Chùm thơ “Vịnh sử”
  • D. Chùm thơ “Ba bài thơ thu”

Câu 30: Khi phân tích tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Các đặc trưng thi pháp của thể loại.
  • B. Tiểu sử và cuộc đời tác giả.
  • C. Hoàn cảnh xã hội và lịch sử ra đời tác phẩm.
  • D. Ý kiến đánh giá của các nhà phê bình khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu: “Thuyền về bến cũ đậu cô đơn / Khuya rồi chăng, gác mái rêu phong / Nghe ra như tiếng thở dài / Của thời gian vọng lại tháng ngày xa xăm.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” Phép tu từ so sánh trong câu văn trên có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong một bài nghị luận văn học, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, điều gì sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong truyện ngắn, yếu tố nào thường được sử dụng để tạo nên sự hấp dẫn, bất ngờ cho người đọc ở cuối tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài tập trung phản ánh cuộc sống của người dân tộc thiểu số nào ở vùng núi Tây Bắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* thuộc về hình thức của một văn bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể loại “hịch” thường được sử dụng để làm gì trong văn học trung đại Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: “Tắt đèn” của Ngô Tất Tố là một tác phẩm tiêu biểu cho khuynh hướng văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thật và sâu sắc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong văn nghị luận, “luận cứ” có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” Đoạn thơ thể hiện quan niệm sống nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Thể loại “tùy bút” và “bút ký” có điểm chung cơ bản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, mục tiêu chính của người đọc là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong cách thơ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong văn bản nghị luận xã hội, vấn đề nào sau đây thường được đề cập đến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu sau: “Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.” Đây là loại văn bản gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong truyện “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong thơ ca, “nhịp điệu” được tạo ra bởi yếu tố nào là chủ yếu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thuộc chùm thơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi phân tích tác phẩm văn học theo đặc điểm thể loại, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc miêu tả cảnh vật ở đoạn thơ trên?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và điệp ngữ
  • C. Nhân hóa và câu hỏi tu từ
  • D. Nói quá và chơi chữ

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự vui vẻ, hài lòng với cuộc sống hiện tại
  • B. Sự tha hóa, mất nhân tính và phản kháng xã hội
  • C. Niềm hy vọng vào một tương lai tươi sáng hơn
  • D. Tình yêu thương và sự hòa đồng với mọi người

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

  • A. Tính khách quan, phản ánh hiện thực một cách chân xác
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Nhân vật được xây dựng theo kiểu mẫu lý tưởng
  • D. Tính trữ tình, cá nhân hóa và sự tự do biểu đạt

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian?

  • A. Thời gian là tuyến tính, một đi không trở lại
  • B. Thời gian là tuần hoàn, lặp đi lặp lại
  • C. Thời gian là vô tận, không có giới hạn
  • D. Thời gian chỉ là khái niệm trừu tượng, không có thực

Câu 5: Đọc đoạn trích sau:

“...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Nhưng cũng có kẻ gan dạ, tò mò muốn thử xem thực hư thế nào. Họ bèn rủ nhau đến gần để quan sát. Thì ra đó chỉ là một con vật lạ, hình thù kỳ dị, mình đầy lông lá, mắt xanh lè, đang gầm gừ…”

Đoạn trích trên có thể thuộc thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích/Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Cô đơn, sầu muộn
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 7: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao thể hiện bi kịch của người trí thức nào trong xã hội cũ?

  • A. Bi kịch về sự cô đơn, lạc lõng trong xã hội hiện đại
  • B. Bi kịch về sự xung đột giữa lý tưởng và thực tại trong tình yêu
  • C. Bi kịch về sự thất bại trong sự nghiệp và danh vọng
  • D. Bi kịch về sự tha hóa nhân cách do nghèo đói và áp lực cuộc sống

Câu 8: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Tự sự

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống nghèo khổ, tăm tối ở phố huyện
  • B. Sự tuần hoàn của thời gian và cuộc sống
  • C. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay
  • D. Sự cô đơn, buồn tẻ của hai chị em

Câu 10: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

  • A. Báo hiệu bộ phận giải thích, thuyết minh, liệt kê
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép phức
  • C. Kết thúc câu trần thuật
  • D. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

“...Ta nghe vè, ta hát vè
Vè cây lúa, vè bông sen
Vè người nông dân, vè người lính
Vè Tổ quốc mình, vè hòa bình…”

Đoạn trích trên sử dụng thể thơ nào của văn học dân gian?

  • A. Lục bát
  • B. Song thất lục bát
  • C. Thất ngôn bát cú
  • D. Vè

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập, mâu thuẫn
  • B. Tương đồng, hòa nhập
  • C. Tách biệt, xa cách
  • D. Phụ thuộc, lệ thuộc

Câu 13: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

  • A. Cách nhìn lãng mạn, lý tưởng hóa cuộc sống
  • B. Cách nhìn chủ quan, tập trung vào cảm xúc cá nhân
  • C. Cách nhìn chân thực, khách quan về đời sống xã hội
  • D. Cách nhìn bi quan, tiêu cực về tương lai

Câu 14: Đọc câu sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

Phép so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm, sinh động cho sự vật
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • C. Che giấu bản chất thực sự của sự vật
  • D. Giảm nhẹ tính chất mạnh mẽ của sự vật

Câu 15: Thể loại “kịch” tập trung phản ánh mâu thuẫn và xung đột chủ yếu ở phương diện nào của đời sống?

  • A. Tâm lý nhân vật
  • B. Hành động và lời thoại của nhân vật
  • C. Cảnh thiên nhiên
  • D. Nội tâm nhân vật

Câu 16: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói?

  • A. Sự may mắn, tình cờ trong cuộc sống
  • B. Sức mạnh của tình yêu vượt lên hoàn cảnh
  • C. Sự rẻ rúng, bi thảm của thân phận con người
  • D. Khát vọng sống và hạnh phúc của con người

Câu 17: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

  • A. Sự đơn điệu trong giọng văn
  • B. Sự thống nhất về giọng điệu của tác giả
  • C. Sự lặp lại giọng điệu trong tác phẩm
  • D. Sự tồn tại nhiều giọng điệu, điểm nhìn khác nhau

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là con chim én nhỏ
Không thể nào bay lượn giữa trời cao
Nhưng ta vẫn hót, vẫn ca
Dâng cho đời tiếng chim yêu đời…”

Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

  • A. Hàn Mặc Tử
  • B. Tố Hữu
  • C. Xuân Diệu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của con người Tây Nguyên?

  • A. Sự hiền hòa, nhẫn nhịn
  • B. Sự yếu đuối, mỏng manh
  • C. Sức sống mãnh liệt, kiên cường
  • D. Sự cô đơn, lẻ loi

Câu 20: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

  • A. Thể hiện tính cách nhân vật, bộc lộ mâu thuẫn, thúc đẩy cốt truyện
  • B. Làm chậm nhịp điệu câu chuyện, gây nhàm chán
  • C. Che giấu suy nghĩ, tình cảm của nhân vật
  • D. Giảm tính kịch tính, xung đột trong tác phẩm

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

“Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.”

Đoạn văn trên tập trung sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả mùa xuân?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê và miêu tả chi tiết
  • D. Nói quá

Câu 22: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người” gợi ấn tượng về điều gì?

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên
  • B. Cuộc sống thanh bình, yên ả
  • C. Tình đồng chí, đồng đội sâu sắc
  • D. Sự hoang sơ, dữ dội và hiểm nguy của núi rừng

Câu 23: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện biểu đạt nào?

  • A. Chữ viết và các phương tiện phi ngôn ngữ (hình ảnh, âm thanh...)
  • B. Chỉ sử dụng chữ viết
  • C. Chỉ sử dụng hình ảnh
  • D. Chỉ sử dụng âm thanh

Câu 24: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời đội biển nhô màu mới” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự kết thúc một ngày làm việc vất vả
  • B. Sự khởi đầu mới, sức sống mới, tương lai tươi sáng
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ, bao la của biển cả
  • D. Nỗi vất vả, gian truân của người lao động

Câu 25: “Thủ pháp tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Làm giảm tính kịch tính của câu chuyện
  • B. Che giấu mâu thuẫn trong tác phẩm
  • C. Làm nổi bật ý nghĩa, chủ đề, tăng tính biểu cảm
  • D. Gây khó hiểu, mơ hồ cho người đọc

Câu 26: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

  • A. Sự tàn ác của chế độ phong kiến
  • B. Sự thờ ơ, vô cảm của con người
  • C. Nỗi đau khổ của người bệnh tật
  • D. Sự lạc hậu, mê muội và niềm tin sai lầm

Câu 27: “Điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Giọng điệu của người kể chuyện
  • B. Vị trí, góc độ quan sát của người kể chuyện
  • C. Thời gian kể chuyện
  • D. Không gian kể chuyện

Câu 28: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện “từ ấy” đánh dấu bước ngoặt quan trọng nào trong cuộc đời nhà thơ?

  • A. Bước ngoặt trong tình yêu
  • B. Bước ngoặt trong sự nghiệp văn chương
  • C. Bước ngoặt giác ngộ lý tưởng cộng sản
  • D. Bước ngoặt rời xa quê hương

Câu 29: “Yếu tố trữ tình” trong văn nghị luận được thể hiện qua những phương tiện nào?

  • A. Luận điểm, lý lẽ, dẫn chứng
  • B. Kết cấu chặt chẽ, logic
  • C. Tính khách quan, khoa học
  • D. Giọng văn, cảm xúc, hình ảnh, biện pháp tu từ

Câu 30: Trong truyện “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, “chiếc thuyền ngoài xa” và “chiếc thuyền khi vào gần” tượng trưng cho hai mặt nào của cuộc sống?

  • A. Vẻ đẹp bên ngoài và sự thật trần trụi bên trong
  • B. Quá khứ và hiện tại
  • C. Lý tưởng và thực tế
  • D. Thiện và ác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đọc đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử:

“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?”

Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong việc miêu tả cảnh vật ở đoạn thơ trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đầu truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút so với các thể loại văn xuôi khác là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn trích sau:

“...khiến cho người ta ai nấy đều rùng mình, kinh sợ. Nhưng cũng có kẻ gan dạ, tò mò muốn thử xem thực hư thế nào. Họ bèn rủ nhau đến gần để quan sát. Thì ra đó chỉ là một con vật lạ, hình thù kỳ dị, mình đầy lông lá, mắt xanh lè, đang gầm gừ…”

Đoạn trích trên có thể thuộc thể loại văn học dân gian nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm xúc chủ đạo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nhân vật “Hộ” trong truyện ngắn “Đời thừa” của Nam Cao thể hiện bi kịch của người trí thức nào trong xã hội cũ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chức năng chính của dấu hai chấm trong câu văn là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đọc đoạn trích sau:

“...Ta nghe vè, ta hát vè
Vè cây lúa, vè bông sen
Vè người nông dân, vè người lính
Vè Tổ quốc mình, vè hòa bình…”

Đoạn trích trên sử dụng thể thơ nào của văn học dân gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: “Cái nhìn hiện thực” trong văn học được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu sau:

“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”

Phép so sánh trong câu thơ trên có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Thể loại “kịch” tập trung phản ánh mâu thuẫn và xung đột chủ yếu ở phương diện nào của đời sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ thể hiện điều gì về thân phận con người trong nạn đói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: “Tính đa thanh” trong tiểu thuyết là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau:

“Ta là con chim én nhỏ
Không thể nào bay lượn giữa trời cao
Nhưng ta vẫn hót, vẫn ca
Dâng cho đời tiếng chim yêu đời…”

Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của nhà thơ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của con người Tây Nguyên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: “Ngôn ngữ đối thoại” trong tác phẩm tự sự có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

“Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc, chim hót líu lo, hoa nở rộ khắp nơi. Khắp nơi tràn ngập sức sống mới.”

Đoạn văn trên tập trung sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả mùa xuân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đêm đêm Mường Hịch cọp trêu người” gợi ấn tượng về điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: “Văn bản đa phương thức” là loại văn bản kết hợp những phương tiện biểu đạt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận, hình ảnh “mặt trời đội biển nhô màu mới” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: “Thủ pháp tương phản” trong văn học có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong truyện ngắn “Thuốc” của Lỗ Tấn, hình ảnh chiếc bánh bao tẩm máu người có ý nghĩa phê phán sâu sắc điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: “Điểm nhìn trần thuật” trong văn bản tự sự là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, sự kiện “từ ấy” đánh dấu bước ngoặt quan trọng nào trong cuộc đời nhà thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: “Yếu tố trữ tình” trong văn nghị luận được thể hiện qua những phương tiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong truyện “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu, “chiếc thuyền ngoài xa” và “chiếc thuyền khi vào gần” tượng trưng cho hai mặt nào của cuộc sống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt hoặc đối lập giữa hai hoặc nhiều đối tượng, quan điểm, hoặc vấn đề, từ đó khẳng định tính ưu việt của một phía?

  • A. Giải thích
  • B. Đối chiếu
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khi người ta đã ngoài tuổi thanh xuân, thì cái đẹp của người ta, không phải là cái đẹp trẻ trung nữa, mà là cái đẹp của sự từng trải, của chiều sâu tâm hồn.” Đoạn trích trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật để thể hiện sự thay đổi vẻ đẹp theo thời gian?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hạnh phúc, viên mãn
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Cô đơn, chia lìa

Câu 4: Xét theo thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Kịch

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Hiếu học
  • B. Cần cù lao động
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Yêu thương đồng loại

Câu 6: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào về tình người trong hoàn cảnh đói nghèo?

  • A. Sự ích kỷ, vụ lợi
  • B. Sức mạnh của tình thương và khát vọng sống
  • C. Thói tục cưới xin đơn giản
  • D. Sự cam chịu số phận

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

  • A. Trữ tình, bi tráng
  • B. Hiện thực, phê phán
  • C. Mới mẻ, gợi cảm, giàu chất thơ
  • D. Cổ điển, trang trọng

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một biện pháp liên kết câu, thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa hai ý?

  • A. và
  • B. vì vậy
  • C. nhưng
  • D. hoặc

Câu 9: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng minh họa
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Viết mở bài hấp dẫn
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận

Câu 10: Đọc câu thơ sau: “Ngòi bút có khiếu hóa công/ Lời thơ có cánh bay bổng lên không”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi sức mạnh của văn chương?

  • A. Ẩn dụ và phóng đại
  • B. Hoán dụ và so sánh
  • C. Nhân hóa và điệp ngữ
  • D. Liệt kê và tương phản

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hoặc giải thích các hiện tượng tự nhiên?

  • A. Ca dao
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của tác phẩm?

  • A. Bối cảnh lịch sử sáng tác
  • B. Tiểu sử tác giả
  • C. Cảm xúc và hình tượng thơ
  • D. Thể thơ và vần điệu

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến giải thích vấn đề
  • B. Dẫn chứng để chứng minh
  • C. Lời kêu gọi hành động
  • D. Ý kiến, quan điểm chính cần được chứng minh

Câu 14: Đọc đoạn trích sau: “Ôi quê hương, nếu em không sớm trở về, liệu có ai còn nhớ đến tên em?” Câu hỏi tu từ trong đoạn trích thể hiện điều gì trong tâm trạng nhân vật?

  • A. Sự tò mò, nghi ngờ
  • B. Nỗi nhớ thương, lo lắng
  • C. Sự trách móc, hờn giận
  • D. Niềm vui sướng, tự hào

Câu 15: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào tập trung vào việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, chính xác?

  • A. Văn bản thông tin
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản tự sự

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn và sinh động cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt
  • B. Lập dàn ý chi tiết
  • C. Xây dựng tình huống và chi tiết độc đáo
  • D. Viết câu văn dài, phức tạp

Câu 17: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian hữu hạn
  • B. Không gian hữu hạn, thời gian vô tận
  • C. Không gian tĩnh lặng, thời gian trôi nhanh
  • D. Không gian bao la, thời gian vô cùng

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Mỗi người đều có một quê hương. Quê hương là nơi chôn nhau cắt rốn, là nơi nuôi dưỡng tâm hồn ta từ thuở ấu thơ.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 19: Khi thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và thu hút người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, học thuật
  • B. Trình bày dàn ý chi tiết, phức tạp
  • C. Kết hợp hình ảnh, âm thanh và ví dụ minh họa
  • D. Đọc diễn cảm toàn bộ tác phẩm

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chia nhỏ vấn đề thành các khía cạnh để xem xét
  • B. Đưa ra những bằng chứng xác thực
  • C. So sánh với các vấn đề tương tự
  • D. Nêu ra những hậu quả tiêu cực

Câu 21: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

  • A. Tình yêu đôi lứa
  • B. Nỗi nhớ quê hương, gia đình
  • C. Sự cô đơn, buồn bã
  • D. Niềm vui sum họp

Câu 22: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, nhân vật nào được xem là hiện thân cho vẻ đẹp tài sắc vẹn toàn nhưng cuộc đời đầy bi kịch?

  • A. Thúy Vân
  • B. Từ Hải
  • C. Kiều
  • D. Kim Trọng

Câu 23: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động và có hồn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

  • A. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • B. Sống hòa mình với thiên nhiên
  • C. Sống tích cực, năng động
  • D. Sống giản dị, thanh bạch

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Số câu, số chữ

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) cho thầy cô giáo, điều quan trọng nhất cần lưu ý về giọng điệu là gì?

  • A. Thân mật, suồng sã
  • B. Lịch sự, tôn trọng
  • C. Hài hước, dí dỏm
  • D. Nghiêm nghị, cứng nhắc

Câu 27: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian mùa thu ở làng quê Bắc Bộ như thế nào?

  • A. Náo nhiệt, đông đúc
  • B. Ấm áp, tươi vui
  • C. U tối, hoang vắng
  • D. Tĩnh lặng, thanh sơ

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ đề cao giá trị nào?

  • A. Tính kiên trì, nhẫn nại
  • B. Sức mạnh cá nhân
  • C. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • D. Lòng dũng cảm, quyết tâm

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

  • A. Dẫn chứng cụ thể, xác thực
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Kể chuyện hấp dẫn

Câu 30: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp buổi thảo luận đạt hiệu quả tốt nhất?

  • A. Chỉ nói ý kiến của bản thân
  • B. Lắng nghe và tôn trọng ý kiến khác
  • C. Tranh cãi gay gắt để bảo vệ ý kiến
  • D. Áp đặt ý kiến lên người khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây thường được sử dụng để làm nổi bật sự khác biệt hoặc đối lập giữa hai hoặc nhiều đối tượng, quan điểm, hoặc vấn đề, từ đó khẳng định tính ưu việt của một phía?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khi người ta đã ngoài tuổi thanh xuân, thì cái đẹp của người ta, không phải là cái đẹp trẻ trung nữa, mà là cái đẹp của sự từng trải, của chiều sâu tâm hồn.” Đoạn trích trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật để thể hiện sự thay đổi vẻ đẹp theo thời gian?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong tâm trạng nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét theo thể loại, “Chí Phèo” của Nam Cao thuộc thể loại văn học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ của nhân vật Tràng có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc nào về tình người trong hoàn cảnh đói nghèo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng như một biện pháp liên kết câu, thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa hai ý?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Đọc câu thơ sau: “Ngòi bút có khiếu hóa công/ Lời thơ có cánh bay bổng lên không”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi sức mạnh của văn chương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để kể về nguồn gốc các loài vật, sự vật, hoặc giải thích các hiện tượng tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để hiểu sâu sắc nội dung và giá trị của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong văn nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Đọc đoạn trích sau: “Ôi quê hương, nếu em không sớm trở về, liệu có ai còn nhớ đến tên em?” Câu hỏi tu từ trong đoạn trích thể hiện điều gì trong tâm trạng nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào tập trung vào việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn và sinh động cho câu chuyện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi liên tưởng đến không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: “Mỗi người đều có một quê hương. Quê hương là nơi chôn nhau cắt rốn, là nơi nuôi dưỡng tâm hồn ta từ thuở ấu thơ.” Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Khi thuyết trình về một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây giúp bài thuyết trình trở nên sinh động và thu hút người nghe?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc câu ca dao: “Chiều chiều ra đứng ngõ sau/ Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”. Câu ca dao thể hiện tình cảm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, nhân vật nào được xem là hiện thân cho vẻ đẹp tài sắc vẹn toàn nhưng cuộc đời đầy bi kịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, biện pháp nghệ thuật nào sau đây thường được sử dụng để làm cho cảnh vật trở nên sinh động và có hồn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao”. Hai câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào của Nguyễn Bỉnh Khiêm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi viết thư điện tử (email) cho thầy cô giáo, điều quan trọng nhất cần lưu ý về giọng điệu là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi không gian mùa thu ở làng quê Bắc Bộ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Đọc câu tục ngữ: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ đề cao giá trị nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và khoa học của thông tin?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi tham gia thảo luận nhóm, kỹ năng nào sau đây giúp buổi thảo luận đạt hiệu quả tốt nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tính nghệ thuật và thẩm mỹ
  • B. Tính hình tượng và biểu cảm
  • C. Tính thời sự và tính thực tiễn
  • D. Tính trừu tượng và khái quát

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng từ ngữ được sử dụng trong biện pháp so sánh.
  • B. Mối quan hệ tương đồng giữa các đối tượng và tác dụng biểu đạt.
  • C. Nhịp điệu và âm điệu của câu thơ chứa biện pháp so sánh.
  • D. Nguồn gốc xuất xứ của biện pháp so sánh trong văn học.

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân văn sâu sắc?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Sử dụng yếu tố kỳ ảo, hoang đường
  • C. Ngôn ngữ trang trọng, giàu tính bác học
  • D. Hình tượng nhân vật và số phận con người

Câu 4: Đọc hiểu văn bản thông tin khác với đọc hiểu văn bản văn học chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Mục đích và cách thức truyền tải thông tin, cảm xúc.
  • B. Độ dài và cấu trúc của văn bản.
  • C. Sử dụng từ ngữ Hán Việt hay từ thuần Việt.
  • D. Thể loại và hình thức trình bày văn bản.

Câu 5: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một đoạn thơ, thao tác nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Tìm kiếm các tài liệu tham khảo liên quan đến tác giả, tác phẩm.
  • B. Xác định các biện pháp tu từ và nghệ thuật được sử dụng.
  • C. Đọc kỹ đoạn thơ, xác định chủ đề và cảm xúc chính.
  • D. Lập dàn ý chi tiết cho bài viết nghị luận.

Câu 6: Trong các yếu tố cấu thành kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Xung đột kịch
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Hệ thống nhân vật

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Độ dài và cấu trúc văn bản
  • B. Tính chất hư cấu và tưởng tượng
  • C. Mục đích sử dụng ngôn ngữ
  • D. Mức độ thể hiện cái tôi của tác giả

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh trong thơ?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ, điệp âm
  • D. Nói quá

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lý lẽ là gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm và sinh động cho bài viết.
  • B. Làm sáng tỏ luận điểm và tăng tính thuyết phục.
  • C. Thể hiện sự am hiểu sâu rộng của người viết.
  • D. Tạo sự cân đối và hài hòa cho bố cục bài văn.

Câu 10: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào về hình thức cần đặc biệt chú ý?

  • A. Sự đa dạng về chủ đề và cảm xúc.
  • B. Tính tự do, phóng khoáng trong diễn đạt.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, giản dị.
  • D. Quy tắc về niêm luật, đối, vần, số câu, chữ.

Câu 11: Đọc văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc có kỹ năng gì khác biệt so với đọc văn bản truyền thống?

  • A. Giải mã và liên kết các phương thức biểu đạt khác nhau.
  • B. Tập trung vào phân tích ngôn ngữ và từ ngữ.
  • C. Ghi nhớ các chi tiết và sự kiện trong văn bản.
  • D. So sánh với các văn bản cùng thể loại.

Câu 12: Trong quá trình viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản trở nên rõ ràng, dễ hiểu?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.
  • B. Đưa ra nhiều dẫn chứng và số liệu phức tạp.
  • C. Trình bày mạch lạc, logic, có hệ thống.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, hàn lâm.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc.
  • B. Tính hình tượng, biểu cảm, đậm dấu ấn cá nhân.
  • C. Tính thông tin, đại chúng, dễ hiểu.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ.

Câu 14: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm kiếm các nguồn tư liệu và dẫn chứng.
  • B. Xác định bố cục và lập dàn ý chi tiết.
  • C. Lựa chọn phong cách ngôn ngữ phù hợp.
  • D. Xác định rõ vấn đề nghị luận và phạm vi.

Câu 15: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và tâm trạng của chủ thể?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện.
  • B. Hệ thống nhân vật và xung đột.
  • C. Nhịp điệu và âm điệu của ngôn ngữ.
  • D. Bối cảnh không gian và thời gian nghệ thuật.

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Hiểu rõ hơn về tính cách và số phận nhân vật trong tác phẩm.
  • B. Xác định thể loại và phong cách của tác phẩm.
  • C. Đánh giá tài năng và quan điểm của tác giả.
  • D. So sánh nhân vật với các hình tượng văn học khác.

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

  • A. Hệ thống các dẫn chứng và lý lẽ.
  • B. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài viết.
  • C. Kết luận rút ra từ quá trình phân tích.
  • D. Mục đích và yêu cầu của bài văn.

Câu 18: Hình thức nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ trữ tình

Câu 19: Khi đọc một bài báo cáo điều tra, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính khách quan và tin cậy của thông tin?

  • A. Hình thức trình bày và bố cục bài báo cáo.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ và giọng văn của người viết.
  • C. Nguồn gốc và độ tin cậy của nguồn thông tin.
  • D. Số lượng và loại hình dữ liệu được sử dụng.

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự.
  • B. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc và độc đáo.
  • C. Trình bày theo trình tự thời gian tuyến tính.
  • D. Nhấn mạnh yếu tố giáo dục và đạo đức.

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật và thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.

  • A. Số lượng câu thơ trong mỗi bài.
  • B. Vần và luật bằng trắc.
  • C. Mức độ sử dụng điển tích, điển cố.
  • D. Chủ đề và cảm hứng sáng tác.

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác "bác bỏ" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ và cụ thể hóa luận điểm.
  • B. So sánh và đối chiếu các ý kiến khác nhau.
  • C. Phản biện ý kiến sai lệch để bảo vệ chính kiến.
  • D. Mở rộng và phát triển vấn đề nghị luận.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục và kết cấu.
  • B. Thể loại và kiểu văn bản.
  • C. Ngôn ngữ và giọng văn.
  • D. Nội dung và chủ đề.

Câu 24: Khi viết bài nghị luận giải thích một câu tục ngữ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. So sánh với các câu tục ngữ khác.
  • B. Giải thích nghĩa đen, nghĩa bóng và bài học.
  • C. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu tục ngữ.
  • D. Tìm hiểu nguồn gốc và lịch sử hình thành tục ngữ.

Câu 25: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường mang tính phá cách so với thơ truyền thống?

  • A. Sử dụng hình ảnh thiên nhiên.
  • B. Thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • C. Hình thức và luật lệ.
  • D. Chủ đề về tình yêu quê hương.

Câu 26: Đọc "chậm" và "đọc nhanh" khác nhau về mục đích và cách thức như thế nào?

  • A. Tốc độ đọc và thời gian đọc.
  • B. Loại văn bản và thể loại văn bản.
  • C. Kỹ năng đọc và trình độ đọc.
  • D. Mục đích đọc và mức độ tập trung vào chi tiết.

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào cần được trình bày theo một trình tự nhất định?

  • A. Các bước thực hiện quy trình.
  • B. Nguyên vật liệu và dụng cụ cần thiết.
  • C. Lịch sử hình thành và phát triển quy trình.
  • D. Ưu điểm và nhược điểm của quy trình.

Câu 28: Trong văn bản thông tin, "dữ liệu" đóng vai trò gì?

  • A. Tạo tính hấp dẫn và sinh động cho văn bản.
  • B. Cung cấp bằng chứng và cơ sở cho thông tin.
  • C. Thể hiện quan điểm và thái độ của người viết.
  • D. Liên kết các phần và đoạn trong văn bản.

Câu 29: Để phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định thể loại và phong cách tác phẩm.
  • B. Phân tích hệ thống nhân vật và xung đột.
  • C. Hiểu rõ điểm nhìn và giọng điệu kể chuyện.
  • D. Đánh giá tài năng và tư tưởng của tác giả.

Câu 30: Trong văn nghị luận, "luận cứ" được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến chính mà bài viết muốn khẳng định.
  • B. Phương pháp và cách thức lập luận.
  • C. Kết quả và bài học rút ra từ vấn đề.
  • D. Lý lẽ và dẫn chứng để chứng minh luận điểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong văn bản nhật dụng, yếu tố nào sau đây thường được ưu tiên hàng đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong truyện ngắn hiện đại Việt Nam, yếu tố nào thường được nhà văn sử dụng để thể hiện tư tưởng nhân văn sâu sắc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đọc hiểu văn bản thông tin khác với đọc hiểu văn bản văn học chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một đoạn thơ, thao tác nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các yếu tố cấu thành kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút ký khác nhau chủ yếu ở phương diện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính nhạc điệu và gợi hình ảnh trong thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn nghị luận xã hội, vai trò của dẫn chứng và lý lẽ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào về hình thức cần đặc biệt chú ý?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc văn bản đa phương thức đòi hỏi người đọc có kỹ năng gì khác biệt so với đọc văn bản truyền thống?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong quá trình viết văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản trở nên rõ ràng, dễ hiểu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện cảm xúc và tâm trạng của chủ thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét mối quan hệ của nhân vật với bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, luận điểm được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hình thức nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' thường được sử dụng trong thể loại văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khi đọc một bài báo cáo điều tra, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá tính khách quan và tin cậy của thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong quá trình viết bài văn tự sự, yếu tố nào giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật và thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong văn nghị luận, thao tác 'bác bỏ' thường được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi viết bài nghị luận giải thích một câu tục ngữ, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thơ hiện đại, yếu tố nào thường mang tính phá cách so với thơ truyền thống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đọc 'chậm' và 'đọc nhanh' khác nhau về mục đích và cách thức như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào cần được trình bày theo một trình tự nhất định?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong văn bản thông tin, 'dữ liệu' đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để phân tích một tác phẩm tự sự, việc xác định ngôi kể có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' được hiểu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để diễn tả cảnh vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và đối
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

  • A. Đề cao tính thẩm mỹ và hình thức nghệ thuật.
  • B. Phản ánh hiện thực xã hội một cách chân thực.
  • C. Hướng đến việc khám phá và thể hiện giá trị con người.
  • D. Chú trọng yếu tố giải trí và tính hấp dẫn.

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự trôi chảy của thời gian và cuộc sống.
  • B. Nỗi buồn và sự tẻ nhạt của cuộc sống phố huyện nghèo.
  • C. Ánh sáng và niềm vui mà Liên và An mong đợi mỗi đêm.
  • D. Thế giới khác biệt, khát vọng và ước mơ về một cuộc sống tốt đẹp hơn.

Câu 4: Xét bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

  • A. Thời gian tuyến tính và sự hữu hạn của đời người.
  • B. Thời gian tuần hoàn và sự tái sinh của thiên nhiên.
  • C. Thời gian tâm lý, chậm nhanh tùy thuộc cảm xúc.
  • D. Thời gian vĩnh hằng, không thay đổi.

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “tình” trong văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Thể hiện quan niệm “văn dĩ tải đạo” của văn học.
  • B. Biểu đạt cảm xúc, đời sống nội tâm và quan niệm nhân văn.
  • C. Phản ánh các quy tắc và lễ giáo phong kiến.
  • D. Tạo ra sự khác biệt giữa văn chương bác học và dân gian.

Câu 6: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “chú tiểu ngồi khóc tỉ tê” sau khi Kiều tự tử ở lầu Ngưng Bích thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hận của Kiều về hành động tự tử.
  • B. Lời cảnh báo về sự vô thường của cuộc đời.
  • C. Sự cảm thương, xót xa và lòng nhân ái của con người.
  • D. Phản ánh sự cô đơn và tuyệt vọng của Kiều.

Câu 7: Đọc câu sau: “Cái cò… sung chát đào chua, Câu ca mẹ hát gió đưa về trời.” (Ca dao). Hình ảnh “sung chát đào chua” trong câu ca dao trên gợi liên tưởng đến điều gì trong cuộc sống?

  • A. Vẻ đẹp đa dạng và phong phú của thiên nhiên.
  • B. Hương vị đặc trưng của vùng quê Việt Nam.
  • C. Sự trưởng thành và thay đổi của con người.
  • D. Những khó khăn, vất vả và đắng cay trong cuộc sống.

Câu 8: Thể loại “tùy bút” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Những sự kiện lịch sử và biến động xã hội.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ cá nhân và những trải nghiệm sống.
  • C. Những câu chuyện hư cấu, giàu tính kịch tính.
  • D. Những triết lý nhân sinh sâu sắc và trừu tượng.

Câu 9: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, âm thanh nào được sử dụng để gợi tả không gian tĩnh lặng, vắng vẻ của mùa thu?

  • A. Tiếng gió thổi hiu hắt trên cành cây.
  • B. Tiếng lá vàng rơi xào xạc.
  • C. Tiếng cá đớp động dưới chân bèo.
  • D. Tiếng chim kêu văng vẳng.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?

  • A. Trang trọng, nghiêm túc và mang tính giáo huấn.
  • B. Buồn bã, bi thương và đầy cảm xúc chia ly.
  • C. Hóm hỉnh, dí dỏm nhưng thiếu chiều sâu.
  • D. Trào phúng, mạnh mẽ, vừa trữ tình vừa đả kích.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất, Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu, “Vội vàng”). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

  • A. Cái tôi cá nhân đầy kiêu hãnh và tự tin.
  • B. Nỗi cô đơn, lạc lõng và bi quan.
  • C. Sự hòa nhập, gắn bó với cộng đồng.
  • D. Khát vọng yêu thương và sẻ chia.

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong ca dao than thân?

  • B. So sánh và ẩn dụ.
  • C. Liệt kê và phóng đại.
  • D. Điệp ngữ và câu hỏi tu từ.

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích và làm rõ vấn đề.
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • C. Phản đối và phủ nhận ý kiến sai trái.
  • D. Mở rộng và phát triển vấn đề.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. (Nam Cao, “Đời thừa”). Đoạn văn trên thể hiện tư tưởng nhân đạo nào của nhà văn Nam Cao?

  • A. Lên án xã hội bất công, tàn bạo.
  • B. Khẳng định giá trị của con người cá nhân.
  • C. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn trong hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Kêu gọi sự thấu hiểu, cảm thông và lòng thương người.

Câu 15: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

  • A. Âm thanh quen thuộc của cuộc sống nông thôn.
  • B. Biểu tượng cho sự thức tỉnh lương tri và khát vọng sống lương thiện.
  • C. Tín hiệu báo hiệu một ngày mới đầy đau khổ.
  • D. Âm thanh đối lập với cuộc đời tăm tối của Chí Phèo.

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác và logic.
  • B. Tính khách quan và phi cảm xúc.
  • C. Tính biểu cảm và hình tượng.
  • D. Tính đại chúng và dễ hiểu.

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn.
  • B. Tách biệt và không liên quan.
  • C. Tương đồng về hình thức nhưng khác biệt về nội dung.
  • D. Song hành, tương ứng và bổ sung cho nhau.

Câu 18: Yếu tố “kịch tính” trong truyện ngắn thường được tạo ra từ đâu?

  • A. Xung đột, mâu thuẫn và tình huống bất ngờ.
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ.
  • D. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính.

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Nguyễn Du viết Kiều, đất nước hóa thành văn.” (Chế Lan Viên). Câu thơ trên khẳng định điều gì về giá trị của Truyện Kiều?

  • A. Truyện Kiều là tác phẩm có giá trị nghệ thuật cao nhất của Nguyễn Du.
  • B. Truyện Kiều là biểu tượng văn hóa, tinh thần của dân tộc Việt Nam.
  • C. Nguyễn Du là nhà văn vĩ đại nhất của Việt Nam.
  • D. Truyện Kiều có sức lan tỏa và ảnh hưởng sâu rộng trong văn học thế giới.

Câu 20: Trong bài “Bài thơ số 28” (trích “Trường ca Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh “mặt đường” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Cuộc sống cá nhân và những trải nghiệm riêng tư.
  • B. Hiện thực xã hội đầy rẫy khó khăn và thử thách.
  • C. Con đường cách mạng, con đường đấu tranh giải phóng dân tộc.
  • D. Vẻ đẹp thiên nhiên và quê hương đất nước.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất về đặc điểm của thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật”?

  • A. Tự do về số câu, số chữ và vần điệu.
  • B. Chú trọng yếu tố tự sự và miêu tả.
  • C. Ưu tiên thể hiện cảm xúc cá nhân một cách trực tiếp.
  • D. Quy tắc chặt chẽ về niêm luật, đối và vần, số câu, số chữ.

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố “dữ liệu” có vai trò gì?

  • A. Tạo ra tính hấp dẫn và sinh động cho văn bản.
  • B. Cung cấp bằng chứng, làm tăng tính xác thực và thuyết phục.
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết.
  • D. Giúp văn bản trở nên dễ hiểu và gần gũi hơn.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta sẽ chết Cho Tổ quốc bay lên giữa gió Lào.” (Tố Hữu, “Chào xuân 69”). Đoạn thơ trên thể hiện phẩm chất cao đẹp nào của người chiến sĩ cách mạng?

  • A. Lòng dũng cảm và sự kiên cường.
  • B. Tinh thần lạc quan và yêu đời.
  • C. Lòng yêu nước sâu sắc và tinh thần hy sinh.
  • D. Ý chí quyết tâm chiến thắng kẻ thù.

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Sức mạnh và tinh thần chiến đấu dũng mãnh.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn và hào hoa phong nhã.
  • C. Sự trẻ trung và nhiệt huyết của tuổi trẻ.
  • D. Sự gian khổ, hy sinh và vẻ đẹp bi tráng.

Câu 25: Chức năng chính của yếu tố “ngôn ngữ đối thoại” trong truyện ngắn là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình và hành động của nhân vật.
  • B. Khắc họa tính cách, thể hiện xung đột và phát triển cốt truyện.
  • C. Tạo ra không gian và thời gian nghệ thuật.
  • D. Thể hiện giọng điệu và thái độ của người kể chuyện.

Câu 26: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu ở phương diện nào?

  • A. Vẻ đẹp vừa hung bạo, vừa trữ tình, thơ mộng.
  • B. Giá trị kinh tế và vai trò giao thông.
  • C. Lịch sử hình thành và biến đổi địa chất.
  • D. Ảnh hưởng đến đời sống văn hóa của người dân.

Câu 27: Đọc câu sau: “Con ong làm mật, yêu hoa; Con cá bơi, yêu nước; con chim ca, yêu trời. Con người muốn sống, con ơi! Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.” (Tố Hữu, “Một khúc ca xuân”). Đoạn thơ trên thể hiện đạo lý làm người nào?

  • A. Uống nước nhớ nguồn.
  • B. Tôn sư trọng đạo.
  • C. Yêu thương đồng loại, sống có tình nghĩa.
  • D. Cần cù, chịu khó trong lao động.

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện cuối truyện có ý nghĩa gì?

  • A. Sự thay đổi của thời tiết và thiên nhiên.
  • B. Khát vọng về một cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
  • C. Lời kêu gọi đấu tranh chống lại cái đói.
  • D. Niềm tin vào tương lai tươi sáng và sự đổi đời nhờ cách mạng.

Câu 29: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại Việt Nam thường được dùng để làm gì?

  • A. Ghi chép sự kiện lịch sử và đời sống xã hội.
  • B. Kêu gọi, khích lệ tinh thần chiến đấu và ý chí cứu nước.
  • C. Bày tỏ tâm tư, tình cảm cá nhân.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên và con người.

Câu 30: Trong bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy, hình ảnh “ánh trăng” cuối bài mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Vẻ đẹp bình dị và quen thuộc của thiên nhiên.
  • B. Thời gian trôi đi và sự thay đổi của cuộc sống.
  • C. Quá khứ nghĩa tình, những giá trị tinh thần cần trân trọng.
  • D. Nỗi cô đơn và sự lạc lõng của con người hiện đại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử: “Gió theo lối gió, mây đường mây, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất để diễn tả cảnh vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở con người.” (Nguyễn Đình Thi, “Tiếng nói của văn nghệ”). Theo Nguyễn Đình Thi, đặc điểm chính của “loại văn chương đáng thờ” là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “tình” trong văn học trung đại Việt Nam là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “chú tiểu ngồi khóc tỉ tê” sau khi Kiều tự tử ở lầu Ngưng Bích thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đọc câu sau: “Cái cò… sung chát đào chua, Câu ca mẹ hát gió đưa về trời.” (Ca dao). Hình ảnh “sung chát đào chua” trong câu ca dao trên gợi liên tưởng đến điều gì trong cuộc sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thể loại “tùy bút” trong văn học hiện đại Việt Nam thường tập trung thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, âm thanh nào được sử dụng để gợi tả không gian tĩnh lặng, vắng vẻ của mùa thu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất, Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Xuân Diệu, “Vội vàng”). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ trên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong ca dao than thân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. (Nam Cao, “Đời thừa”). Đoạn văn trên thể hiện tư tưởng nhân đạo nào của nhà văn Nam Cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với Chí Phèo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ khoa học chủ yếu ở đặc điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Yếu tố “kịch tính” trong truyện ngắn thường được tạo ra từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Nguyễn Du viết Kiều, đất nước hóa thành văn.” (Chế Lan Viên). Câu thơ trên khẳng định điều gì về giá trị của Truyện Kiều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong bài “Bài thơ số 28” (trích “Trường ca Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm, hình ảnh “mặt đường” tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Nhận xét nào sau đây thể hiện đúng nhất về đặc điểm của thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật”?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong văn bản thông tin, yếu tố “dữ liệu” có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc, nếu cần, ta sẽ chết Cho Tổ quốc bay lên giữa gió Lào.” (Tố Hữu, “Chào xuân 69”). Đoạn thơ trên thể hiện phẩm chất cao đẹp nào của người chiến sĩ cách mạng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” gợi liên tưởng đến điều gì về người lính Tây Tiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chức năng chính của yếu tố “ngôn ngữ đối thoại” trong truyện ngắn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong bài “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân, hình tượng Sông Đà được miêu tả chủ yếu ở phương diện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc câu sau: “Con ong làm mật, yêu hoa; Con cá bơi, yêu nước; con chim ca, yêu trời. Con người muốn sống, con ơi! Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.” (Tố Hữu, “Một khúc ca xuân”). Đoạn thơ trên thể hiện đạo lý làm người nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, hình ảnh “lá cờ đỏ sao vàng” xuất hiện cuối truyện có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Thể loại “hịch” trong văn học trung đại Việt Nam thường được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy, hình ảnh “ánh trăng” cuối bài mang ý nghĩa biểu tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa và ẩn dụ

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc nhóm tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Ký

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu và ngữ pháp?

  • A. Để đạt được thành công, cần phải có sự kiên trì; nỗ lực và đam mê.
  • B. Để đạt được thành công, cần phải có sự kiên trì, nỗ lực và đam mê.
  • C. Để đạt được thành công cần phải có sự kiên trì, nỗ lực, và đam mê!
  • D. Để đạt được thành công, cần phải có sự kiên trì nỗ lực đam mê.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vẻ đẹp của trăng rằm tháng tám thật là ______.”

  • A. xuất sắc
  • B. phi thường
  • C. tuyệt diệu
  • D. vĩ đại

Câu 5: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Hào hùng, tráng lệ
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 6: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ gì để thể hiện sự gắn bó với quê hương?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các khía cạnh khác nhau?

  • A. So sánh
  • B. Bác bỏ
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc về điều gì?

  • A. Tính tự lập
  • B. Sức mạnh đoàn kết
  • C. Lòng dũng cảm
  • D. Sự kiên trì

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê
  • C. Ngăn cách các vế trong câu phức
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chi tiết nghệ thuật
  • D. Lời văn

Câu 12: “Người ta là hoa của đất.” Câu nói này sử dụng phép tu từ gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 13: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 6 dòng, 8 chữ
  • B. 8 dòng, 6 chữ
  • C. 8 dòng, 7 chữ
  • D. 7 dòng, 8 chữ

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc văn bản?

  • A. Hình ảnh minh họa
  • B. Lời văn trau chuốt
  • C. Câu văn dài, phức tạp
  • D. Tiêu đề, đề mục, gạch đầu dòng

Câu 15: “Tiếng gà trưa gáy ổ / Nghe xao xác bờ rào.” (Trích “Tiếng gà trưa” - Xuân Quỳnh). Từ láy nào được sử dụng trong câu thơ trên?

  • A. Trưa
  • B. Xao xác
  • C. Bờ rào
  • D. Nghe

Câu 16: “Dù ai nói ngả nói nghiêng / Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân.” Câu ca dao này đề cao phẩm chất nào của con người?

  • A. Lòng nhân ái
  • B. Sự thông minh
  • C. Sự kiên định
  • D. Tính trung thực

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn nghị luận?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Em bé
  • C. Tình yêu quê hương
  • D. Cuộc sống lao động

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ sắc bén và dẫn chứng xác thực.”

  • A. lập luận
  • B. từ ngữ
  • C. hình ảnh
  • D. cảm xúc

Câu 20: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường được sử dụng để truyền đạt thông tin về một sự kiện, vấn đề xã hội một cách khách quan, trung thực?

  • A. Thư từ
  • B. Nhật ký
  • C. Báo cáo, tin tức
  • D. Quảng cáo

Câu 21: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị / Hai村四 thôn vẫn nghĩa nặng tình dày.” (Ca dao). Cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng trong câu ca dao trên?

  • A. Nặng - dày
  • B. Hai - bốn
  • C. Áo nâu - áo xanh
  • D. Anh - chị

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính: “Thưa quý vị đại biểu, kính thưa các thầy cô giáo và các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, trong không khí trang trọng này, chúng ta long trọng tổ chức lễ khai giảng năm học mới…”

  • A. Chính luận
  • B. Sinh hoạt
  • C. Nghệ thuật
  • D. Khoa học

Câu 23: “Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.” (Ca dao). Biện pháp tu từ so sánh trong câu ca dao này tập trung làm nổi bật điều gì?

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • B. Sự vất vả của người lao động
  • C. Niềm vui trong lao động
  • D. Tình yêu quê hương

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi tả điều gì về địa hình Tây Bắc?

  • A. Vẻ đẹp thơ mộng
  • B. Sự trù phú, màu mỡ
  • C. Không khí trong lành
  • D. Sự hiểm trở, gập ghềnh

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “chân thành” trong các phương án sau:

  • A. Thật thà
  • B. Thẳng thắn
  • C. Thành thật
  • D. Trung thực

Câu 26: “Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.” (Trích “Tre Việt Nam” - Nguyễn Duy). Hình ảnh “tre xanh” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Phẩm chất con người Việt Nam
  • C. Cuộc sống thanh bình
  • D. Lịch sử dân tộc

Câu 27: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, liên hệ thực tế hoặc đưa ra lời kêu gọi?

  • A. Kết bài tóm tắt
  • B. Kết bài nêu cảm nghĩ
  • C. Kết bài khẳng định lại vấn đề
  • D. Kết bài mở rộng

Câu 28: “Gươm mài đá, đá núi cũng mòn / Voi uống nước, nước sông phải cạn.” (Nguyễn Trãi). Biện pháp tu từ phóng đại trong câu thơ nhằm mục đích gì?

  • A. Miêu tả thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Thể hiện sự bất lực trước khó khăn
  • C. Nhấn mạnh sức mạnh, ý chí con người
  • D. Gây cười, tạo sự hài hước

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm gì về mối quan hệ giữa tài năng và số phận?

  • A. Tài mệnh tương đố
  • B. Nhân quả báo ứng
  • C. Thiên mệnh bất khả kháng
  • D. An phận thủ thường

Câu 30: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Hình ảnh “bến” trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

  • A. Quê hương
  • B. Lòng chung thủy, sự chờ đợi
  • C. Cuộc sống bình yên
  • D. Kỷ niệm quá khứ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió gào thét, cây cối nghiêng ngả,
Sóng biển dữ dội vỗ bờ cát dài.
Lòng người trăn trở, hồn đau thương mãi,
Tìm về quá khứ, bóng hình phai."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc nhóm tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu và ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Vẻ đẹp của trăng rằm tháng tám thật là ______.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm / Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Trích “Quê hương” - Tế Hanh). Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ gì để thể hiện sự gắn bó với quê hương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ vấn đề bằng cách chia nhỏ đối tượng thành các khía cạnh khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ này thể hiện bài học sâu sắc về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong truyện ngắn, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: “Người ta là hoa của đất.” Câu nói này sử dụng phép tu từ gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt thông tin chính và cấu trúc văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: “Tiếng gà trưa gáy ổ / Nghe xao xác bờ rào.” (Trích “Tiếng gà trưa” - Xuân Quỳnh). Từ láy nào được sử dụng trong câu thơ trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: “Dù ai nói ngả nói nghiêng / Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân.” Câu ca dao này đề cao phẩm chất nào của con người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.” (Trích “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của mẹ” là ẩn dụ cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để bài văn nghị luận thêm sức thuyết phục, cần sử dụng ______ sắc bén và dẫn chứng xác thực.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các loại văn bản nhật dụng, văn bản nào thường được sử dụng để truyền đạt thông tin về một sự kiện, vấn đề xã hội một cách khách quan, trung thực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: “Áo nâu liền anh, áo xanh liền chị / Hai村四 thôn vẫn nghĩa nặng tình dày.” (Ca dao). Cặp từ trái nghĩa nào được sử dụng trong câu ca dao trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chính: “Thưa quý vị đại biểu, kính thưa các thầy cô giáo và các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, trong không khí trang trọng này, chúng ta long trọng tổ chức lễ khai giảng năm học mới…”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: “Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.” (Ca dao). Biện pháp tu từ so sánh trong câu ca dao này tập trung làm nổi bật điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm” gợi tả điều gì về địa hình Tây Bắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ đồng nghĩa với từ “chân thành” trong các phương án sau:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: “Tre xanh, xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa… đã có bờ tre xanh.” (Trích “Tre Việt Nam” - Nguyễn Duy). Hình ảnh “tre xanh” trong đoạn thơ tượng trưng cho điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong văn nghị luận, kiểu kết bài nào thường được sử dụng để mở rộng vấn đề, liên hệ thực tế hoặc đưa ra lời kêu gọi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Gươm mài đá, đá núi cũng mòn / Voi uống nước, nước sông phải cạn.” (Nguyễn Trãi). Biện pháp tu từ phóng đại trong câu thơ nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố “Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau” thể hiện quan niệm gì về mối quan hệ giữa tài năng và số phận?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 55 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao). Hình ảnh “bến” trong câu ca dao tượng trưng cho điều gì?

Xem kết quả