15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một đoạn văn nghị luận về biến đổi khí hậu, tác giả viết: “Những cơn bão ngày càng dữ dội, mực nước biển dâng cao, và sa mạc hóa lan rộng – đó là những hồi chuông cảnh tỉnh cho nhân loại.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn trên?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 2: Cho đoạn code Python sau:
```python
def tinh_tong(n):
if n == 0:
return 0
else:
return n + tinh_tong(n-1)

print(tinh_tong(5))
```
Đoạn code này thực hiện chức năng gì?

  • A. Tính giai thừa của số 5
  • B. In ra số 5
  • C. Tính tổng các số từ 1 đến 5
  • D. Đoạn code bị lỗi và không chạy được

Câu 3: Một người nông dân muốn trồng xen canh cây ngô và cây đậu tương trên cùng một diện tích đất. Lợi ích chính của việc trồng xen canh này là gì về mặt sinh thái?

  • A. Giảm sự cạnh tranh ánh sáng giữa hai loại cây
  • B. Tăng khả năng hấp thụ nước của cây ngô
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của sâu bệnh hại ngô
  • D. Cây đậu tương cố định đạm, cải tạo đất cho cây ngô

Câu 4: Trong lịch sử Việt Nam, phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX diễn ra dưới sự lãnh đạo của ai?

  • A. Nguyễn Ái Quốc
  • B. Phan Bội Châu
  • C. Vua Hàm Nghi
  • D. Vua Quang Trung

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nhận thấy lượng cầu về sản phẩm của họ giảm mạnh khi giá tăng. Để tăng doanh thu trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm giá bán sản phẩm
  • B. Tăng cường quảng cáo sản phẩm cao cấp
  • C. Thu hẹp quy mô sản xuất
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm sang lĩnh vực khác

Câu 6: Cho sơ đồ mạch điện đơn giản gồm một nguồn điện 9V, một điện trở 3Ω và một điện trở 6Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

  • A. 0.5A
  • B. 1A
  • C. 2A
  • D. 3A

Câu 7: Trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

  • A. Tinh thần yêu nước của người nông dân
  • B. Khát vọng vươn lên của tầng lớp trí thức nghèo
  • C. Sức mạnh đoàn kết của giai cấp công nhân
  • D. Sự tha hóa, lưu manh hóa của người nông dân nghèo

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp và đô thị
  • D. Phát triển nông nghiệp sinh thái bền vững

Câu 9: Trong môn Hóa học, liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm nào?

  • A. Độ âm điện khác nhau lớn
  • B. Độ âm điện gần bằng nhau
  • C. Cùng là kim loại
  • D. Cùng là phi kim

Câu 10: Quan điểm triết học nào cho rằng vật chất quyết định ý thức, ý thức chỉ là sự phản ánh của vật chất?

  • A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
  • B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
  • C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
  • D. Chủ nghĩa nhị nguyên

Câu 11: Dân số Nhật Bản đang già hóa nhanh chóng. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây có thể xảy ra do xu hướng này?

  • A. Tăng trưởng kinh tế vượt bậc
  • B. Xuất khẩu lao động tăng mạnh
  • C. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ
  • D. Giảm chi phí y tế và phúc lợi xã hội

Câu 12: Trong hình học không gian, hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các mặt bên là những tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông
  • B. Tam giác cân bằng nhau
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác tù

Câu 13: Phong cách kiến trúc Gothic, phổ biến ở châu Âu thời Trung cổ, có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Mái vòm tròn và cột trụ lớn
  • B. Đường nét đơn giản, hình khối vuông vức
  • C. Sử dụng nhiều họa tiết trang trí hình học
  • D. Vòm nhọn, cửa sổ kính màu và cấu trúc cao vút

Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình C++, khái niệm “đa hình” (polymorphism) dùng để chỉ điều gì?

  • A. Khả năng che giấu thông tin bên trong đối tượng
  • B. Khả năng kế thừa thuộc tính và phương thức
  • C. Khả năng đối tượng thuộc các lớp khác nhau phản ứng khác nhau với cùng một thông điệp
  • D. Khả năng tạo ra nhiều đối tượng từ một lớp

Câu 15: Cho đoạn nhạc bài “Tiến quân ca” (Quốc ca Việt Nam). Đoạn nhạc này được viết ở nhịp nào?

  • A. Nhịp 2/4
  • B. Nhịp 3/4
  • C. Nhịp 4/4
  • D. Nhịp 6/8

Câu 16: Phương pháp nào sau đây giúp rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện?

  • A. Học thuộc lòng các định nghĩa và công thức
  • B. Thường xuyên đặt câu hỏi và nghi vấn về mọi vấn đề
  • C. Chỉ tiếp nhận thông tin từ nguồn chính thống
  • D. Tránh tranh luận và phản biện ý kiến của người khác

Câu 17: Trong một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp bài văn dài hơn và đủ số chữ
  • B. Thể hiện sự hiểu biết về hình thức văn bản
  • C. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và rõ ràng của bài viết
  • D. Giúp bài văn trở nên trang trọng và học thuật hơn

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng học sinh giỏi của các lớp 12A, 12B, 12C, 12D. Để so sánh tỷ lệ học sinh giỏi giữa các lớp, nên sử dụng loại biểu đồ nào phù hợp hơn?

  • A. Biểu đồ đường
  • B. Biểu đồ miền
  • C. Biểu đồ cột đơn
  • D. Biểu đồ tròn

Câu 19: Trong ca dao, tục ngữ Việt Nam, câu “Bán anh em xa, mua láng giềng gần” thể hiện giá trị văn hóa nào?

  • A. Tinh thần trọng nghĩa khinh tài
  • B. Tình làng nghĩa xóm
  • C. Lòng yêu nước thương dân
  • D. Ý chí tự lực tự cường

Câu 20: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân trên mạng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng mạng xã hội hạn chế
  • B. Tắt định vị GPS khi không cần thiết
  • C. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi thường xuyên
  • D. Hạn chế truy cập các trang web lạ

Câu 21: Trong kịch nói hoặc phim ảnh, yếu tố nào tạo nên sự xung đột kịch?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Hành động của nhân vật
  • D. Mâu thuẫn giữa các nhân vật hoặc lực lượng

Câu 22: Trong tin học, thuật ngữ “điện toán đám mây” (cloud computing) mô tả mô hình dịch vụ nào?

  • A. Sử dụng máy tính lượng tử
  • B. Cung cấp tài nguyên tính toán qua internet
  • C. Lập trình ứng dụng di động
  • D. Bảo mật dữ liệu bằng mã hóa

Câu 23: Trong một thí nghiệm về quang hợp ở cây xanh, yếu tố nào sau đây là yếu tố môi trường giới hạn tốc độ quang hợp khi các yếu tố khác đều tối ưu?

  • A. Cường độ ánh sáng
  • B. Nồng độ CO2
  • C. Nhiệt độ
  • D. Độ ẩm của đất

Câu 24: Trong một bài phát biểu trước công chúng, kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ nào quan trọng nhất để tạo ấn tượng tốt?

  • A. Giọng nói rõ ràng, mạch lạc
  • B. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể linh hoạt
  • C. Duy trì giao tiếp bằng mắt với khán giả
  • D. Lựa chọn trang phục phù hợp

Câu 25: Sự kiện “Phong trào Đồng Khởi” (1959-1960) đánh dấu bước chuyển quan trọng nào trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam?

  • A. Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng
  • B. Chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
  • C. Mỹ bắt đầu can thiệp trực tiếp vào Việt Nam
  • D. Chấm dứt hoàn toàn chiến tranh đặc biệt

Câu 26: Để giải quyết xung đột giữa các quốc gia, biện pháp ngoại giao nào được xem là hòa bình và hiệu quả nhất?

  • A. Cấm vận kinh tế
  • B. Can thiệp quân sự
  • C. Tuyên truyền gây hấn
  • D. Đàm phán và thương lượng

Câu 27: Trong toán học, định lý Vi-ét (Vieta) phát biểu về mối quan hệ giữa các nghiệm và hệ số của phương trình bậc hai. Định lý này giúp ích gì trong việc giải phương trình bậc hai?

  • A. Tính nhanh giá trị của biểu thức chứa nghiệm
  • B. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm
  • C. Nhẩm nghiệm và kiểm tra nghiệm của phương trình
  • D. Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 28: Trong văn hóa phương Tây, hình tượng “Prometheus” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự hy sinh vì con người và khát vọng tiến bộ
  • B. Sức mạnh hủy diệt của thiên nhiên
  • C. Vẻ đẹp hoàn mỹ của con người
  • D. Sự trừng phạt của các vị thần

Câu 29: Để đo lường mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại một khu dân cư, đơn vị đo nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Hertz (Hz)
  • B. Decibel (dB)
  • C. Lux (lx)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 30: Trong tâm lý học, hiện tượng “định kiến” (stereotype) có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào trong giao tiếp xã hội?

  • A. Tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau
  • B. Thúc đẩy hợp tác hiệu quả hơn
  • C. Giảm thiểu xung đột cá nhân
  • D. Phân biệt đối xử và đánh giá không công bằng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong một đoạn văn nghị luận về biến đổi khí hậu, tác giả viết: “Những cơn bão ngày càng dữ dội, mực nước biển dâng cao, và sa mạc hóa lan rộng – đó là những hồi chuông cảnh tỉnh cho nhân loại.” Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu văn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho đoạn code Python sau:
```python
def tinh_tong(n):
if n == 0:
return 0
else:
return n + tinh_tong(n-1)

print(tinh_tong(5))
```
Đoạn code này thực hiện chức năng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một người nông dân muốn trồng xen canh cây ngô và cây đậu tương trên cùng một diện tích đất. Lợi ích chính của việc trồng xen canh này là gì về mặt sinh thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong lịch sử Việt Nam, phong trào Cần Vương cuối thế kỷ XIX diễn ra dưới sự lãnh đạo của ai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nhận thấy lượng cầu về sản phẩm của họ giảm mạnh khi giá tăng. Để tăng doanh thu trong ngắn hạn, doanh nghiệp nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ mạch điện đơn giản gồm một nguồn điện 9V, một điện trở 3Ω và một điện trở 6Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao, nhân vật Chí Phèo đại diện cho hiện tượng xã hội nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong môn Hóa học, liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quan điểm triết học nào cho rằng vật chất quyết định ý thức, ý thức chỉ là sự phản ánh của vật chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Dân số Nhật Bản đang già hóa nhanh chóng. Hậu quả kinh tế - xã hội nào sau đây có thể xảy ra do xu hướng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong hình học không gian, hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các mặt bên là những tam giác gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phong cách kiến trúc Gothic, phổ biến ở châu Âu thời Trung cổ, có đặc điểm nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình C++, khái niệm “đa hình” (polymorphism) dùng để chỉ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho đoạn nhạc bài “Tiến quân ca” (Quốc ca Việt Nam). Đoạn nhạc này được viết ở nhịp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phương pháp nào sau đây giúp rèn luyện kỹ năng tư duy phản biện?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong một bài văn nghị luận xã hội, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò quan trọng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện số lượng học sinh giỏi của các lớp 12A, 12B, 12C, 12D. Để so sánh tỷ lệ học sinh giỏi giữa các lớp, nên sử dụng loại biểu đồ nào phù hợp hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong ca dao, tục ngữ Việt Nam, câu “Bán anh em xa, mua láng giềng gần” thể hiện giá trị văn hóa nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để bảo vệ dữ liệu cá nhân trên mạng, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong kịch nói hoặc phim ảnh, yếu tố nào tạo nên sự xung đột kịch?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong tin học, thuật ngữ “điện toán đám mây” (cloud computing) mô tả mô hình dịch vụ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong một thí nghiệm về quang hợp ở cây xanh, yếu tố nào sau đây là yếu tố môi trường giới hạn tốc độ quang hợp khi các yếu tố khác đều tối ưu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong một bài phát biểu trước công chúng, kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ nào quan trọng nhất để tạo ấn tượng tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sự kiện “Phong trào Đồng Khởi” (1959-1960) đánh dấu bước chuyển quan trọng nào trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để giải quyết xung đột giữa các quốc gia, biện pháp ngoại giao nào được xem là hòa bình và hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong toán học, định lý Vi-ét (Vieta) phát biểu về mối quan hệ giữa các nghiệm và hệ số của phương trình bậc hai. Định lý này giúp ích gì trong việc giải phương trình bậc hai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong văn hóa phương Tây, hình tượng “Prometheus” tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để đo lường mức độ ô nhiễm tiếng ồn tại một khu dân cư, đơn vị đo nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong tâm lý học, hiện tượng “định kiến” (stereotype) có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào trong giao tiếp xã hội?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hình ảnh “mặt mũi tái mét, môi thâm” của Mị trong đêm cúng trình ma thể hiện điều gì sâu sắc nhất?

  • A. Sự hờn dỗi của Mị với A Phủ.
  • B. Tình trạng sức khỏe suy yếu của Mị do lao động vất vả.
  • C. Vẻ đẹp tiềm ẩn của Mị trong hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Sự tê liệt ý thức và sức sống tiềm tàng của Mị dưới áp bức.

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị nhân đạo trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội nông thôn Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Tố cáo sự tha hóa, lưu manh hóa của người nông dân dưới chế độ cũ.
  • C. Khẳng định niềm tin vào bản chất lương thiện và khát vọng sống của con người.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của những người nông dân nghèo khổ.

Câu 3: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả sự phức tạp, đa dạng của tình yêu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con thuyền ngoài xa” trong tác phẩm cùng tên của Nguyễn Minh Châu là gì?

  • A. Vẻ đẹp bề ngoài của cuộc sống và nghệ thuật, che khuất sự thật trần trụi.
  • B. Khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp, cao cả trong cuộc sống.
  • C. Sự mong manh, dễ vỡ của hạnh phúc gia đình.
  • D. Hành trình khám phá và nhận thức về cuộc đời của người nghệ sĩ.

Câu 5: Phong cách nghệ thuật độc đáo của nhà thơ Tố Hữu được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

  • A. Tính triết luận sâu sắc và giọng điệu suy tư, trầm lắng.
  • B. Tính hiện thực sắc sảo và bút pháp trào phúng.
  • C. Tính trữ tình nồng nhiệt và giọng điệu ngợi ca, đậm chất sử thi.
  • D. Tính lãng mạn bay bổng và cảm hứng cá nhân.

Câu 6: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

  • A. Sự cần cù, chịu thương chịu khó trong lao động sản xuất.
  • B. Sức sống mãnh liệt, tinh thần bất khuất, kiên cường trong đấu tranh.
  • C. Tình yêu quê hương, đất nước sâu nặng.
  • D. Lòng dũng cảm, mưu trí trong chiến đấu.

Câu 7: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

  • A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên Đất Nước.
  • B. Lịch sử dựng nước và giữ nước hào hùng của dân tộc.
  • C. Sức mạnh đoàn kết của cộng đồng dân tộc.
  • D. Đất Nước được cảm nhận từ chiều sâu văn hóa, lịch sử và đời sống hàng ngày.

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Thi: “Súng nổ rung trời giận dữ/ Người lên như nước vỡ bờ/ Nước Việt Nam từ máu lửa/ Rũ bùn đứng dậy sáng lòa.”?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 9: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn mang đậm giá trị hiện thực sâu sắc, thể hiện qua việc phản ánh vấn đề nào của xã hội Trung Quốc đương thời?

  • A. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
  • B. Tình trạng suy thoái đạo đức của con người.
  • C. Sự u mê, lạc hậu và căn bệnh tinh thần của người dân.
  • D. Cuộc sống khổ cực của người nông dân nghèo.

Câu 10: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân để gửi gắm tình duyên?

  • A. Chiếc vòng tay và khăn lụa.
  • B. Chiếc vành, bức tờ mây.
  • C. Đôi hoa tai và trâm cài tóc.
  • D. Chiếc áo gấm và đàn tỳ bà.

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa tính cách nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Bút ký
  • C. Kịch và truyện ngắn
  • D. Tùy bút

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu có giá trị đặc biệt trong lịch sử văn học Việt Nam vì điều gì?

  • A. Đánh dấu sự ra đời của thể loại văn tế.
  • B. Thể hiện rõ tư tưởng nhân nghĩa của tác giả.
  • C. Có giá trị nghệ thuật đặc sắc nhất trong các tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu.
  • D. Ca ngợi người nông dân nghĩa sĩ và thể hiện tinh thần yêu nước chống Pháp.

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?

  • A. Cảm hứng lãng mạn và ngợi ca thiên nhiên.
  • B. Cảm hứng buồn, cô đơn trước vũ trụ và nỗi sầu nhân thế.
  • C. Cảm hứng yêu nước và tinh thần dân tộc.
  • D. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa.

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố “tình huống truyện” trong truyện ngắn là gì?

  • A. Miêu tả bối cảnh không gian và thời gian của câu chuyện.
  • B. Giới thiệu nhân vật và các mối quan hệ của họ.
  • C. Bộc lộ chủ đề, khắc họa nhân vật và tạo kịch tính.
  • D. Dẫn dắt người đọc vào câu chuyện một cách hấp dẫn.

Câu 15: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

  • A. Khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, khẳng định quyền độc lập, tự do của dân tộc.
  • B. Tuyên bố xóa bỏ chế độ phong kiến và thực dân.
  • C. Mở ra kỷ nguyên mới của văn học Việt Nam hiện đại.
  • D. Đánh dấu sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử là gì?

  • A. Giản dị, trong sáng, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • B. Sáng tạo, độc đáo, giàu hình ảnh và nhạc điệu, mang đậm dấu ấn cá nhân.
  • C. Trang trọng, cổ kính, mang đậm màu sắc Đường thi.
  • D. Chân thực, sinh động, mang đậm chất hiện thực.

Câu 17: Giá trị nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng) là gì?

  • A. Miêu tả tâm lý nhân vật tinh tế, sâu sắc.
  • B. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.
  • C. Nghệ thuật trào phúng sắc bén, bút pháp hiện thực châm biếm.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại sinh động, tự nhiên.

Câu 18: Trong bài “ Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Sự thiếu thốn về vật chất của người lính.
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình độc đáo của người lính.
  • C. Tinh thần kỷ luật cao của quân đội.
  • D. Sự gian khổ, khắc nghiệt và vẻ đẹp bi tráng của người lính.

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Ký sự
  • D. Thơ tự do

Câu 20: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Xuân Diệu?

  • A. Sôi nổi, trẻ trung, yêu đời, thể hiện khát khao giao cảm với cuộc sống.
  • B. Trầm lắng, suy tư, mang màu sắc triết lý.
  • C. Trang trọng, hào hùng, đậm chất sử thi.
  • D. Buồn bã, cô đơn, mang cảm xúc lãng mạn.

Câu 21: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ánh sự dễ dãi trong quan hệ hôn nhân thời đó.
  • B. Tô đậm sự nghèo khổ, bần cùng của nhân vật Tràng.
  • C. Thể hiện tình cảnh thê thảm và khát vọng sống của con người trong nạn đói.
  • D. Gây cười, tạo yếu tố hài hước cho câu chuyện.

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về – trời tối – bến vắng – sông đầy” (Tràng giang – Huy Cận)?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Liệt kê

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Đề cao yếu tố lãng mạn và cảm hứng chủ quan.
  • B. Phản ánh chân thực cuộc sống và phê phán xã hội bất công.
  • C. Hướng tới đề tài lịch sử và ca ngợi quá khứ.
  • D. Chú trọng yếu tố hình thức và ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 24: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện quan niệm nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

  • A. Nghệ thuật vị nghệ thuật, đề cao tính thẩm mỹ thuần túy.
  • B. Nghệ thuật gắn liền với đời sống chính trị.
  • C. Nghệ thuật vị nhân sinh, đề cao vẻ đẹp con người.
  • D. Nghệ thuật phản ánh hiện thực khách quan một cách trung thực.

Câu 25: Trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật, hình ảnh “xe không kính” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự gian khổ, tinh thần lạc quan, dũng cảm của người lính lái xe.
  • B. Hiện thực khốc liệt của chiến tranh.
  • C. Sức mạnh của tinh thần đồng đội.
  • D. Tình yêu quê hương đất nước.

Câu 26: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh trong văn chính luận có đặc điểm nổi bật là gì?

  • A. Uyên bác, cổ điển, sử dụng nhiều điển tích.
  • B. Ngắn gọn, súc tích, lập luận sắc bén, giàu tính chiến đấu và gần gũi quần chúng.
  • C. Trữ tình, giàu hình ảnh và cảm xúc.
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng, mang tính chất hài hước.

Câu 27: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh mới mẻ nào?

  • A. Sống hòa mình với thiên nhiên, quên đi sự đời.
  • B. Sống chậm rãi, tận hưởng những thú vui bình dị.
  • C. Sống tích cực, trân trọng từng khoảnh khắc, tận hưởng cuộc sống.
  • D. Sống hướng tới tương lai, bỏ qua những điều phù du.

Câu 28: Trong đoạn trích “Đăm Săn chiến thắng Mtao Mxây”, hành động “múa khiên” của Đăm Săn thể hiện phẩm chất nào của người anh hùng Ê-đê?

  • A. Sự khôn ngoan, mưu trí trong chiến đấu.
  • B. Tình yêu thương vợ con sâu sắc.
  • C. Lòng dũng cảm, không sợ hy sinh.
  • D. Sức mạnh phi thường, vẻ đẹp dũng mãnh, tài ba.

Câu 29: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện thực phê phán 1930-1945
  • C. Văn học Việt Nam sau 1975
  • D. Văn học lãng mạn 1930-1945

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Dung lượng ngắn gọn
  • B. Cốt truyện phức tạp, đa tuyến
  • C. Tập trung vào một vài chi tiết, sự kiện
  • D. Tính huống truyện đặc sắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong đoạn trích “Vợ chồng A Phủ” của Tô Hoài, hình ảnh “mặt mũi tái mét, môi thâm” của Mị trong đêm cúng trình ma thể hiện điều gì sâu sắc nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất giá trị nhân đạo trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả sự phức tạp, đa dạng của tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh “con thuyền ngoài xa” trong tác phẩm cùng tên của Nguyễn Minh Châu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phong cách nghệ thuật độc đáo của nhà thơ Tố Hữu được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho phẩm chất nào của người dân làng Xô Man?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện cảm nhận mới mẻ về Đất Nước ở phương diện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng nổi bật trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Thi: “Súng nổ rung trời giận dữ/ Người lên như nước vỡ bờ/ Nước Việt Nam từ máu lửa/ Rũ bùn đứng dậy sáng lòa.”?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Tác phẩm “Thuốc” của Lỗ Tấn mang đậm giá trị hiện thực sâu sắc, thể hiện qua việc phản ánh vấn đề nào của xã hội Trung Quốc đương thời?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều đã trao lại những kỷ vật nào cho Thúy Vân để gửi gắm tình duyên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa tính cách nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu có giá trị đặc biệt trong lịch sử văn học Việt Nam vì điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố “tình huống truyện” trong truyện ngắn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh có ý nghĩa lịch sử to lớn nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đặc điểm nổi bật trong ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Giá trị nghệ thuật đặc sắc của đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong bài “ Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Đoàn binh không mọc tóc” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Nhận xét nào đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Xuân Diệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của Tràng có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ “Thuyền về – trời tối – bến vắng – sông đầy” (Tràng giang – Huy Cận)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đặc trưng cơ bản của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện quan niệm nghệ thuật độc đáo nào của nhà văn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật, hình ảnh “xe không kính” mang ý nghĩa biểu tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh trong văn chính luận có đặc điểm nổi bật là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: “Vội vàng” của Xuân Diệu thể hiện quan niệm nhân sinh mới mẻ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong đoạn trích “Đăm Săn chiến thắng Mtao Mxây”, hành động “múa khiên” của Đăm Săn thể hiện phẩm chất nào của người anh hùng Ê-đê?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tác phẩm “Tuyên ngôn Độc lập”, Hồ Chí Minh đã trích dẫn hai bản tuyên ngôn nào để làm cơ sở pháp lý và tư tưởng cho bản tuyên ngôn của Việt Nam?

  • A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (Pháp) và Tuyên ngôn Giải phóng (Mỹ).
  • B. Tuyên ngôn Độc lập (Mỹ) và Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền (Liên Hợp Quốc).
  • C. Tuyên ngôn Độc lập (Mỹ) và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (Pháp).
  • D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (Pháp) và Tuyên ngôn Độc lập (Anh).

Câu 2: Phân tích cách Hồ Chí Minh sử dụng các bản tuyên ngôn của Pháp và Mỹ trong “Tuyên ngôn Độc lập” cho thấy điều gì về lập luận của tác giả?

  • A. Thể hiện sự kính trọng tuyệt đối với tư tưởng phương Tây.
  • B. Chỉ đơn thuần sao chép những ý tưởng sẵn có.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt hoàn toàn giữa Việt Nam và các nước phương Tây.
  • D. Khéo léo sử dụng

Câu 3: Đoạn văn

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Mỉa mai, châm biếm.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 4: Luận điểm cốt lõi nào được trình bày trong phần thứ hai của “Tuyên ngôn Độc lập” (từ

  • A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp trên mọi mặt (chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội).
  • B. Trình bày quá trình đấu tranh giành độc lập của nhân dân Việt Nam.
  • C. Nêu lên ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám.
  • D. Khẳng định quyền độc lập, tự do của dân tộc Việt Nam.

Câu 5: Ý nghĩa lịch sử to lớn nhất của bản “Tuyên ngôn Độc lập” (2/9/1945) là gì?

  • A. Đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của Cách mạng tháng Tám trên toàn quốc.
  • B. Là văn kiện ngoại giao đầu tiên khẳng định chủ quyền của Việt Nam.
  • C. Là áng văn chính luận có giá trị lịch sử và pháp lý đặc biệt, tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
  • D. Mở đầu cho mối quan hệ hòa bình giữa Việt Nam và Pháp.

Câu 6: So sánh phần đầu của “Tuyên ngôn Độc lập” với các bản tuyên ngôn của Mỹ và Pháp, ta thấy Hồ Chí Minh đã có sự tiếp thu và phát triển như thế nào?

  • A. Chỉ đơn thuần lặp lại các nguyên tắc về quyền con người và dân tộc.
  • B. Bỏ qua các giá trị phổ quát và chỉ tập trung vào vấn đề Việt Nam.
  • C. Thay đổi hoàn toàn nội dung gốc của các bản tuyên ngôn kia.
  • D. Nâng tầm các quyền con người thành quyền của cả dân tộc, khẳng định quyền bình đẳng giữa các dân tộc.

Câu 7: Hoàn cảnh sáng tác bài thơ “Nguyên tiêu” (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh có gì đặc biệt?

  • A. Được viết trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, thể hiện tinh thần lạc quan của Bác dù trong hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Được viết khi Bác đang ở chiến khu Việt Bắc, trong không khí vui tươi của ngày tết độc lập đầu tiên.
  • C. Được sáng tác trước Cách mạng tháng Tám, thể hiện nỗi niềm ưu tư về vận mệnh đất nước.
  • D. Được viết sau khi hòa bình lập lại, thể hiện niềm vui thống nhất đất nước.

Câu 8: Hình ảnh trung tâm nào trong bài thơ “Nguyên tiêu” vừa mang ý nghĩa thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho con đường cách mạng?

  • A. Ánh trăng.
  • B. Con thuyền và dòng sông.
  • C. Tiếng hát.
  • D. Cảnh đêm khuya.

Câu 9: Phân tích hai câu thơ cuối bài “Nguyên tiêu”:

  • A. Giữa nỗi buồn và niềm vui.
  • B. Giữa quá khứ và hiện tại.
  • C. Giữa chất chiến sĩ và chất thi sĩ.
  • D. Giữa tình yêu thiên nhiên và tình yêu con người.

Câu 10: Bài thơ “Nguyên tiêu” thể hiện phong thái gì đặc trưng của Hồ Chí Minh?

  • A. Ung dung, tự tại, lạc quan trong mọi hoàn cảnh, hòa hợp với thiên nhiên và gắn bó với sự nghiệp cách mạng.
  • B. Nỗi buồn man mác trước cảnh đẹp đêm trăng.
  • C. Sự lo lắng, bồn chồn về công việc kháng chiến.
  • D. Niềm vui chiến thắng đã cận kề.

Câu 11: Giá trị nổi bật của tập truyện và kí thời kỳ đầu của Nguyễn Ái Quốc là gì?

  • A. Chủ yếu mang tính trữ tình, thể hiện tâm hồn lãng mạn.
  • B. Phản ánh sâu sắc đời sống sinh hoạt của người dân Pháp.
  • C. Tập trung vào việc ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • D. Mang đậm tính chiến đấu, tố cáo tội ác của chủ nghĩa thực dân và thức tỉnh đồng bào.

Câu 12: Phong cách nghệ thuật chủ đạo trong các tác phẩm truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ này là gì?

  • A. Trữ tình, lãng mạn.
  • B. Hiện thực, trào phúng sắc bén.
  • C. Sử thi, trang trọng.
  • D. Huyền ảo, kỳ ảo.

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm truyện hoặc kí của Nguyễn Ái Quốc, cần chú ý đến yếu tố ngữ cảnh nào để hiểu rõ hơn giá trị của tác phẩm?

  • A. Hoàn cảnh gia đình của tác giả.
  • B. Phong trào văn học đang thịnh hành ở Việt Nam lúc bấy giờ.
  • C. Bối cảnh xã hội Pháp và các nước thuộc địa đầu thế kỷ XX, đặc biệt là chính sách cai trị của thực dân.
  • D. Các tác phẩm văn học khác cùng viết về đề tài này.

Câu 14: Đoạn trích nào dưới đây có khả năng cao xuất hiện trong tập truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc dựa trên phong cách và nội dung của Người?

  • A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa / Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.
  • B. Họ bóc lột đến xương tủy những người dân An Nam khốn khổ... họ bắt những người phu mỏ làm việc trong các hầm lò ẩm thấp, thiếu ánh sáng và không khí...
  • C. Ngày hôm qua, tôi đi học / Mười lăm năm xưa...
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa.

Câu 15: Mục đích chính khi Nguyễn Ái Quốc viết các bài báo, truyện ngắn tố cáo tội ác thực dân trên báo chí Pháp là gì?

  • A. Vạch trần bộ mặt thật của chủ nghĩa thực dân, thức tỉnh lương tâm nhân loại và kêu gọi sự ủng hộ cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam.
  • B. Tìm kiếm sự đồng cảm cá nhân từ độc giả Pháp.
  • C. Chỉ đơn thuần ghi lại những gì mắt thấy, tai nghe.
  • D. Kiếm tiền để trang trải cuộc sống ở Pháp.

Câu 16: Phân tích câu

  • A. Làm cho câu văn dài hơn và khó hiểu hơn.
  • B. Tạo nhạc điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của cuộc đấu tranh.
  • D. Khẳng định mạnh mẽ tinh thần chiến đấu kiên cường và xứng đáng được hưởng độc lập, tự do của dân tộc Việt Nam.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Nỗi buồn ly biệt.
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên, sự thanh cao, người bạn tri kỷ của thi nhân.
  • C. Sự giàu sang, phú quý.
  • D. Ánh sáng của khoa học kỹ thuật.

Câu 18: Khi so sánh bài thơ “Nguyên tiêu” với một bài thơ cổ điển khác viết về trăng, điểm khác biệt cốt lõi trong “Nguyên tiêu” là gì?

  • A. Hình ảnh trăng hòa quyện với công việc cách mạng, thể hiện sự gắn bó giữa con người và sự nghiệp lớn lao.
  • B. Trăng chỉ đơn thuần là đối tượng để ngắm cảnh.
  • C. Trăng mang nỗi buồn của người xa xứ.
  • D. Trăng là biểu tượng của tình yêu đôi lứa.

Câu 19: Dựa vào các tác phẩm đã học, em hiểu thế nào về mối quan hệ giữa văn chương và cách mạng trong cuộc đời hoạt động của Hồ Chí Minh?

  • A. Văn chương là một thú vui giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng.
  • B. Văn chương chỉ là công cụ để ghi chép sự kiện.
  • C. Văn chương và cách mạng là hai lĩnh vực hoàn toàn tách biệt.
  • D. Văn chương là vũ khí sắc bén phục vụ cho sự nghiệp cách mạng, là phương tiện để giác ngộ và tập hợp quần chúng.

Câu 20: Đoạn văn nào trong “Tuyên ngôn Độc lập” thể hiện rõ nhất ý chí tự lực, tự cường và quyết tâm bảo vệ nền độc lập vừa giành được của dân tộc Việt Nam?

  • A. Phần trích dẫn Tuyên ngôn của Mỹ và Pháp.
  • B. Phần cuối:
  • C. Phần tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
  • D. Phần nói về quá trình đấu tranh giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám.

Câu 21: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về một giai đoạn lịch sử cụ thể (như các tác phẩm của Hồ Chí Minh), người đọc cần vận dụng kiến thức từ lĩnh vực nào để hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa tác phẩm?

  • A. Lịch sử và xã hội học.
  • B. Toán học và vật lý.
  • C. Sinh học và hóa học.
  • D. Địa lý và thiên văn học.

Câu 22: Giả sử em được giao nhiệm vụ giới thiệu về Hồ Chí Minh với một người bạn nước ngoài, em sẽ chọn điểm nào trong phong cách thơ Người (qua bài “Nguyên tiêu”) để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo?

  • A. Khả năng sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Việc tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật thơ Đường.
  • C. Sự hòa quyện nhuần nhuyễn giữa tâm hồn thi sĩ yêu thiên nhiên và tinh thần lạc quan, ý chí kiên cường của người chiến sĩ cách mạng.
  • D. Việc miêu tả cảnh vật rất chi tiết và cụ thể.

Câu 23: Câu văn

  • A. Liệt kê và tương phản (nhà tù - trường học).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 24: Đọc các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ đầu, em rút ra bài học gì về vai trò của ngòi bút và văn chương trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

  • A. Văn chương chỉ có giá trị giải trí.
  • B. Văn chương không thể tác động đến chính trị.
  • C. Chỉ có bạo lực mới giải quyết được vấn đề.
  • D. Văn chương là một công cụ mạnh mẽ để thức tỉnh, tố cáo, và kêu gọi hành động, góp phần vào thắng lợi của cách mạng.

Câu 25: Từ

  • A. Chỉ những người cùng chiến tuyến.
  • B. Chỉ những người thân trong gia đình Bác.
  • C. Thể hiện tình cảm gắn bó, coi toàn dân tộc là anh em một nhà, cùng chung một cội nguồn.
  • D. Một cách gọi mang tính hành chính, phân biệt giai cấp.

Câu 26: Phân tích hình ảnh

  • A. Khung cảnh sông nước mờ ảo, gợi không khí vừa thi vị, lãng mạn, vừa bí mật, quan trọng của nơi bàn việc quân sự.
  • B. Khung cảnh chiến trường khốc liệt, đầy khói súng.
  • C. Khung cảnh thành phố đông đúc, nhộn nhịp.
  • D. Khung cảnh núi rừng hoang vu, lạnh lẽo.

Câu 27: Khi đánh giá giá trị của “Tuyên ngôn Độc lập”, yếu tố nào sau đây mang tính thời sự và vẫn còn ý nghĩa sâu sắc trong bối cảnh thế giới hiện nay?

  • A. Việc tố cáo tội ác cụ thể của thực dân Pháp.
  • B. Việc nhắc đến các bản tuyên ngôn của Mỹ và Pháp.
  • C. Bối cảnh Cách mạng tháng Tám năm 1945.
  • D. Khát vọng về quyền bình đẳng, tự quyết của các dân tộc, chống lại áp bức, bóc lột dưới mọi hình thức.

Câu 28: Giả sử em là một nhà nghiên cứu văn học, em sẽ sử dụng phương pháp nào để phân tích sâu hơn mối liên hệ giữa cuộc đời hoạt động cách mạng và sự nghiệp văn chương của Hồ Chí Minh?

  • A. Chỉ tập trung vào phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu văn.
  • B. Phương pháp liên ngành, kết hợp phân tích văn học với nghiên cứu lịch sử, chính trị, và xã hội.
  • C. Chỉ so sánh các tác phẩm của Người với các tác phẩm cùng thời.
  • D. Chỉ đọc và ghi nhớ nội dung chính của từng tác phẩm.

Câu 29: Câu thơ

  • A. Sự mệt mỏi, trống rỗng sau cuộc họp kéo dài.
  • B. Sự thất bại, buồn bã.
  • C. Gợi sự viên mãn, thành công, ánh sáng của hy vọng và niềm tin vào tương lai của cách mạng.
  • D. Sự cô đơn, lạnh lẽo của đêm khuya.

Câu 30: Khi đọc các tác phẩm truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc tố cáo tội ác thực dân, điều gì ở phong cách viết của Người khiến các tác phẩm đó có sức thuyết phục mạnh mẽ đối với độc giả quốc tế?

  • A. Lối viết chân thực, sắc bén, giàu hình ảnh và giọng điệu trào phúng, vạch trần sự thật một cách thuyết phục.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Chỉ trình bày các số liệu khô khan.
  • D. Viết theo lối tự sự dài dòng, ít cảm xúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong tác phẩm “Tuyên ngôn Độc lập”, Hồ Chí Minh đã trích dẫn hai bản tuyên ngôn nào để làm cơ sở pháp lý và tư tưởng cho bản tuyên ngôn của Việt Nam?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phân tích cách Hồ Chí Minh sử dụng các bản tuyên ngôn của Pháp và Mỹ trong “Tuyên ngôn Độc lập” cho thấy điều gì về lập luận của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đoạn văn "Thế mà hơn tám mươi năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta..." trong “Tuyên ngôn Độc lập” sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để tố cáo tội ác của thực dân Pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Luận điểm cốt lõi nào được trình bày trong phần thứ hai của “Tuyên ngôn Độc lập” (từ "Thế mà hơn tám mươi năm nay..." đến "...thoát ly khỏi nền đô hộ của Pháp")?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ý nghĩa lịch sử to lớn nhất của bản “Tuyên ngôn Độc lập” (2/9/1945) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: So sánh phần đầu của “Tuyên ngôn Độc lập” với các bản tuyên ngôn của Mỹ và Pháp, ta thấy Hồ Chí Minh đã có sự tiếp thu và phát triển như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Hoàn cảnh sáng tác bài thơ “Nguyên tiêu” (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh có gì đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hình ảnh trung tâm nào trong bài thơ “Nguyên tiêu” vừa mang ý nghĩa thực, vừa mang ý nghĩa biểu tượng cho con đường cách mạng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tích hai câu thơ cuối bài “Nguyên tiêu”: "Yên ba thâm xứ đàm quân sự / Dạ bán quy lai nguyệt mãn thuyền" (Nơi sâu thẳm khói sóng bàn việc quân / Nửa đêm trở về trăng đầy thuyền) cho thấy sự hòa quyện nào trong tâm hồn Bác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Bài thơ “Nguyên tiêu” thể hiện phong thái gì đặc trưng của Hồ Chí Minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Giá trị nổi bật của tập truyện và kí thời kỳ đầu của Nguyễn Ái Quốc là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phong cách nghệ thuật chủ đạo trong các tác phẩm truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Khi phân tích một tác phẩm truyện hoặc kí của Nguyễn Ái Quốc, cần chú ý đến yếu tố ngữ cảnh nào để hiểu rõ hơn giá trị của tác phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đoạn trích nào dưới đây có khả năng cao xuất hiện trong tập truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc dựa trên phong cách và nội dung của Người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Mục đích chính khi Nguyễn Ái Quốc viết các bài báo, truyện ngắn tố cáo tội ác thực dân trên báo chí Pháp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tích câu "Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn tám mươi năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phía Đồng Minh chống phát xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! Dân tộc đó phải được độc lập!" trong “Tuyên ngôn Độc lập”, ta thấy điệp ngữ "gan góc" và cấu trúc lặp có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hình ảnh "ánh trăng" trong thơ Hồ Chí Minh (như trong “Nguyên tiêu”) thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khi so sánh bài thơ “Nguyên tiêu” với một bài thơ cổ điển khác viết về trăng, điểm khác biệt cốt lõi trong “Nguyên tiêu” là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dựa vào các tác phẩm đã học, em hiểu thế nào về mối quan hệ giữa văn chương và cách mạng trong cuộc đời hoạt động của Hồ Chí Minh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đoạn văn nào trong “Tuyên ngôn Độc lập” thể hiện rõ nhất ý chí tự lực, tự cường và quyết tâm bảo vệ nền độc lập vừa giành được của dân tộc Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi đọc một tác phẩm văn học viết về một giai đoạn lịch sử cụ thể (như các tác phẩm của Hồ Chí Minh), người đọc cần vận dụng kiến thức từ lĩnh vực nào để hiểu sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa tác phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Giả sử em được giao nhiệm vụ giới thiệu về Hồ Chí Minh với một người bạn nước ngoài, em sẽ chọn điểm nào trong phong cách thơ Người (qua bài “Nguyên tiêu”) để làm nổi bật sự khác biệt và độc đáo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Câu văn "Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học, chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta." trong “Tuyên ngôn Độc lập” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đọc các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc thời kỳ đầu, em rút ra bài học gì về vai trò của ngòi bút và văn chương trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Từ "Đồng bào ta" trong “Tuyên ngôn Độc lập” thể hiện điều gì về cách xưng hô và đối tượng mà Hồ Chí Minh muốn hướng tới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phân tích hình ảnh "khói sóng" (yên ba) trong câu thơ "Yên ba thâm xứ đàm quân sự" (“Nguyên tiêu”) gợi lên khung cảnh và không khí như thế nào của cuộc họp bàn việc quân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi đánh giá giá trị của “Tuyên ngôn Độc lập”, yếu tố nào sau đây mang tính thời sự và vẫn còn ý nghĩa sâu sắc trong bối cảnh thế giới hiện nay?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Giả sử em là một nhà nghiên cứu văn học, em sẽ sử dụng phương pháp nào để phân tích sâu hơn mối liên hệ giữa cuộc đời hoạt động cách mạng và sự nghiệp văn chương của Hồ Chí Minh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Câu thơ "Trăng soi đầy thuyền" (nguyệt mãn thuyền) trong “Nguyên tiêu” gợi lên cảm giác gì về kết quả của cuộc họp bàn việc quân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi đọc các tác phẩm truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc tố cáo tội ác thực dân, điều gì ở phong cách viết của Người khiến các tác phẩm đó có sức thuyết phục mạnh mẽ đối với độc giả quốc tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào dưới đây thường được xem là cốt lõi để làm nổi bật cảm xúc và suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Cốt truyện và tình huống truyện
  • B. Hệ thống hình ảnh, biểu tượng và nhịp điệu
  • C. Nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật
  • D. Lời thoại và hành động của nhân vật

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối lập (hoặc tương phản)
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Trình bày một cách chủ quan, dựa hoàn toàn vào ý kiến cá nhân
  • C. Chỉ tập trung vào miêu tả thực trạng mà không đưa ra giải pháp
  • D. Đưa ra dẫn chứng cụ thể, số liệu xác thực và phân tích logic

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, không gian đô thị, không gian chiến trường).

  • A. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tạo dựng bối cảnh xã hội và biểu đạt chủ đề tác phẩm.
  • B. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra các sự kiện, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Chỉ quan trọng trong các tác phẩm văn học hiện thực, không ảnh hưởng đến văn học lãng mạn.
  • D. Là yếu tố độc lập, không liên quan đến thời gian hay nhân vật.

Câu 5: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm thường thấy trong truyện ngắn hiện đại?

  • A. Tập trung khắc họa tâm lý nhân vật.
  • B. Kết cấu linh hoạt, có thể không theo trình tự thời gian tuyến tính.
  • C. Thường có dung lượng rất dài, nhiều nhân vật và cốt truyện phức tạp.
  • D. Ngôn ngữ giàu tính biểu tượng, đa nghĩa.

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo thống kê), kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi là gì?

  • A. Chỉ đọc lướt tiêu đề và đoạn mở đầu.
  • B. Tập trung vào các chi tiết nhỏ, bỏ qua ý chính.
  • C. Đọc nhanh mà không dừng lại suy ngẫm.
  • D. Xác định luận đề, các luận điểm chính và bằng chứng hỗ trợ.

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Thế nào là "giọng điệu" trong một tác phẩm văn học và nó có vai trò gì?

  • A. Là thái độ, cảm xúc của người viết/người kể chuyện thể hiện qua ngôn ngữ, góp phần bộc lộ tư tưởng và tình cảm.
  • B. Là tốc độ đọc văn bản, nhanh hay chậm tùy thuộc vào thể loại.
  • C. Là cách sử dụng từ ngữ địa phương trong tác phẩm.
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ trữ tình, không có trong văn xuôi.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về mâu thuẫn và diễn biến tâm lý của nhân vật?

  • A. Lời đề tựa của tác giả.
  • B. Bối cảnh xã hội chung được giới thiệu ở đầu tác phẩm.
  • C. Lời thoại trực tiếp và hành động (chỉ dẫn sân khấu) của nhân vật.
  • D. Tóm tắt nội dung của toàn bộ vở kịch.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Nỗi nhớ, hoài niệm về quá khứ.
  • B. Sự tức giận, bất mãn.
  • C. Niềm vui, sự phấn khởi.
  • D. Sự sợ hãi, lo lắng.

Câu 11: Trong văn nghị luận, "luận cứ" là gì?

  • A. Là ý kiến chính (luận đề) cần được chứng minh.
  • B. Là lý lẽ, dẫn chứng được đưa ra để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.
  • C. Là kết luận cuối cùng của bài viết.
  • D. Là phương pháp lập luận được sử dụng.

Câu 12: Khi phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống, cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

  • A. Văn học hoàn toàn tách rời khỏi đời sống, chỉ là sản phẩm của trí tưởng tượng.
  • B. Đời sống là bản sao của văn học.
  • C. Văn học chỉ phản ánh những khía cạnh tiêu cực của đời sống.
  • D. Văn học phản ánh đời sống nhưng đồng thời còn sáng tạo, khám phá và tác động trở lại đời sống.

Câu 13: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "tóm tắt" và "phân tích" một văn bản?

  • A. Tóm tắt là kể lại vắn tắt nội dung chính; Phân tích là đi sâu làm rõ ý nghĩa, giá trị của các yếu tố nghệ thuật và nội dung.
  • B. Tóm tắt chỉ áp dụng cho văn xuôi; Phân tích chỉ áp dụng cho thơ.
  • C. Tóm tắt là đưa ra ý kiến cá nhân; Phân tích là trình bày khách quan.
  • D. Tóm tắt và phân tích là hai khái niệm đồng nhất.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối (qua quan hệ từ
  • C. Phép thế
  • D. Phép tỉnh lược

Câu 15: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài nói dài hơn.
  • B. Gây xao nhãng cho người nghe.
  • C. Minh họa, làm rõ ý tưởng, tăng tính hấp dẫn và dễ hiểu cho bài nói.
  • D. Chứng tỏ người nói có khả năng sử dụng công nghệ.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lựa chọn ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người kể chuyện có cái nhìn toàn tri, biết hết mọi suy nghĩ, hành động của các nhân vật.
  • B. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và câu chuyện, tăng tính khách quan.
  • C. Chỉ phù hợp với các tác phẩm có yếu tố kỳ ảo.
  • D. Tạo cảm giác chân thực, gần gũi, dễ dàng bộc lộ trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".

Câu 17: Khi đọc một bài thơ lục bát, yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cấu trúc cơ bản?

  • A. Số tiếng trong mỗi dòng cố định là 7 tiếng.
  • B. Gồm cặp câu lục (6 tiếng) và bát (8 tiếng).
  • C. Tiếng cuối câu lục vần với tiếng thứ sáu hoặc thứ tám của câu bát tiếp theo.
  • D. Tiếng cuối câu bát vần với tiếng cuối câu lục tiếp theo.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh "ngọn lửa" được lặp đi lặp lại:

  • A. Chỉ đơn thuần là sự lặp lại từ ngữ.
  • B. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của đêm tối.
  • C. Tạo sự liên tưởng, mở rộng ý nghĩa từ hình ảnh thực (lửa trại) sang ý nghĩa biểu tượng (niềm tin).

Câu 19: Để viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật thành công, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

  • A. Liệt kê thật nhiều sự vật có trong cảnh.
  • B. Chỉ sử dụng một giác quan duy nhất để cảm nhận.
  • C. Miêu tả theo trình tự ngẫu nhiên.
  • D. Quan sát tinh tế, lựa chọn chi tiết đặc sắc, sử dụng các giác quan và đưa vào cảm xúc cá nhân.

Câu 20: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng giao tiếp nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và hiệu quả?

  • A. Lắng nghe tích cực ý kiến của người khác trước khi đưa ra phản hồi.
  • B. Ngắt lời người khác để bày tỏ quan điểm của mình ngay lập tức.
  • C. Chỉ trích cá nhân thay vì tập trung vào vấn đề.
  • D. Từ chối tiếp nhận bất kỳ ý kiến nào khác biệt.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của nhan đề trong một tác phẩm văn học.

  • A. Nhan đề chỉ là tên gọi ngẫu nhiên, không có ý nghĩa gì đặc biệt.
  • B. Nhan đề thường cô đọng nội dung, chủ đề, tư tưởng hoặc gợi mở không khí, cảm xúc của tác phẩm.
  • C. Nhan đề chỉ có ý nghĩa khi tác phẩm thuộc thể loại thơ.
  • D. Nhan đề luôn phải là một câu hoàn chỉnh.

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc "dự đoán" (predicting) có vai trò gì?

  • A. Làm cho người đọc chủ quan, không cần đọc kỹ.
  • B. Chỉ áp dụng khi đọc truyện trinh thám.
  • C. Kích hoạt kiến thức nền, giúp người đọc kết nối thông tin, tăng sự tò mò và tập trung vào nội dung tiếp theo.
  • D. Là một kỹ năng không cần thiết khi đọc.

Câu 23: Khi viết một bài báo cáo kết quả nghiên cứu hoặc dự án, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng để đảm bảo tính logic và khoa học?

  • A. Trình bày các ý tưởng một cách ngẫu hứng.
  • B. Chỉ tập trung vào phần kết quả mà bỏ qua phương pháp.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ cá nhân, cảm tính.
  • D. Giới thiệu vấn đề, trình bày phương pháp, báo cáo kết quả, thảo luận và kết luận.

Câu 24: Phân tích tác dụng của "độc thoại nội tâm" trong việc xây dựng nhân vật văn học.

  • A. Giúp người đọc đi sâu vào thế giới nội tâm phức tạp, mâu thuẫn, những suy nghĩ thầm kín của nhân vật.
  • B. Là hình thức đối thoại giữa hai nhân vật.
  • C. Chỉ dùng để kể lại các sự kiện trong quá khứ.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên đơn giản hơn.

Câu 25: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa "ngôn ngữ nói" và "ngôn ngữ viết"?

  • A. Ngôn ngữ nói luôn chính xác hơn ngôn ngữ viết.
  • B. Ngôn ngữ nói thường kèm theo ngữ điệu, cử chỉ, nét mặt và ít bị ràng buộc bởi quy tắc ngữ pháp chặt chẽ như ngôn ngữ viết.
  • C. Ngôn ngữ viết chỉ dùng trong văn học.
  • D. Ngôn ngữ nói không thể biểu đạt cảm xúc.

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại, cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Cốt truyện, nhân vật, tình huống truyện.
  • B. Luận đề, luận điểm, luận cứ.
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội cụ thể.
  • D. Hình ảnh, vần, nhịp, thể thơ, cảm xúc chủ đạo, các biện pháp tu từ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết đây là phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong thơ ca.

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chỉ để tạo vần điệu.
  • C. Tăng tính nhạc cho câu thơ, gợi hình ảnh, âm thanh hoặc biểu đạt sắc thái cảm xúc, mức độ của sự vật, hiện tượng.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.

Câu 29: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

  • A. Độ dài của bài viết.
  • B. Sử dụng nhiều từ khó hiểu.
  • C. Trình bày sạch đẹp.
  • D. Tính thuyết phục của lập luận (luận đề rõ ràng, luận điểm chặt chẽ, luận cứ xác đáng, lập luận logic).

Câu 30: Đâu là yếu tố tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa văn bản văn học và văn bản thông tin?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Chức năng chính (văn học: nhận thức, thẩm mỹ, giáo dục qua hình tượng nghệ thuật; thông tin: cung cấp kiến thức, dữ liệu khách quan).
  • C. Chỉ có văn bản văn học mới sử dụng ngôn ngữ.
  • D. Văn bản thông tin luôn dễ đọc hơn văn bản văn học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào dưới đây thường được xem là cốt lõi để làm nổi bật cảm xúc và suy tư của nhân vật trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để nhấn mạnh sự đối lập?
"Khi ta ở, đất đã hóa tâm hồn
Lúc ta đi, đất bỗng hóa xa lạ"

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường cần đảm bảo yếu tố nào sau đây để tăng tính thuyết phục cho lập luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tích vai trò của yếu tố 'không gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, không gian đô thị, không gian chiến trường).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dòng nào sau đây *không* phải là đặc điểm thường thấy trong truyện ngắn hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, báo cáo thống kê), kỹ năng quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: "Trời mưa. Vì vậy, buổi dã ngoại bị hoãn."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Thế nào là 'giọng điệu' trong một tác phẩm văn học và nó có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về mâu thuẫn và diễn biến tâm lý của nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình:
"Nhớ sao ngày xưa, phố cũ rêu phong
Tiếng rao đêm vắng, mùi hoa sữa nồng..."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi phân tích mối quan hệ giữa văn học và đời sống, cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa 'tóm tắt' và 'phân tích' một văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Cụ giáo Chu không những là một nhà giáo mẫu mực mà còn là một tấm gương về khí tiết." Câu này sử dụng phép liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng hình ảnh, biểu đồ, video có tác dụng chủ yếu gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc lựa chọn ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi đọc một bài thơ lục bát, yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm cấu trúc cơ bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa của hình ảnh 'ngọn lửa' được lặp đi lặp lại: "Trong đêm tối, ngọn lửa trại bập bùng sưởi ấm. Ngọn lửa của niềm tin trong lòng người lính không bao giờ tắt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật thành công, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng giao tiếp nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của nhan đề trong một tác phẩm văn học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, việc 'dự đoán' (predicting) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi viết một bài báo cáo kết quả nghiên cứu hoặc dự án, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng để đảm bảo tính logic và khoa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phân tích tác dụng của 'độc thoại nội tâm' trong việc xây dựng nhân vật văn học.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa 'ngôn ngữ nói' và 'ngôn ngữ viết'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại, cần tập trung vào những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết đây là phương thức biểu đạt chính nào?
"Sáng sớm, sương giăng mờ ảo khắp thung lũng. Những tia nắng đầu tiên bắt đầu len lỏi qua kẽ lá, làm bừng sáng những giọt sương long lanh trên cỏ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ láy trong thơ ca.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi đánh giá một bài văn nghị luận, tiêu chí quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là yếu tố tạo nên sự khác biệt cơ bản giữa văn bản văn học và văn bản thông tin?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thời gian - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi phân tích đoạn trích "Bình Ngô đại cáo", để làm nổi bật tư tưởng nhân nghĩa, người đọc cần chú ý nhất đến luận điểm nào của Nguyễn Trãi?

  • A. Việc vạch tội ác của giặc Minh.
  • B. Quá trình đấu tranh gian khổ.
  • C. Khẳng định chủ quyền và nền văn hiến Đại Việt.
  • D. Miêu tả cảnh thái bình sau chiến thắng.

Câu 2: Trong bài thơ "Nguyên tiêu" (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh, hình ảnh "Xuân đáo bình tiền thụy bất giác" (Xuân về trước án, ngỡ không hay) thể hiện điều gì về tâm thế của Bác?

  • A. Sự lãng quên hoàn toàn công việc.
  • B. Sự ung dung, hòa hợp với thiên nhiên ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn.
  • C. Nỗi buồn man mác khi xuân về.
  • D. Sự mệt mỏi sau những đêm thức trắng.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Trước mặt quần chúng, không phải ta cứ viết lên trán chữ “cộng sản” mà ta được họ yêu quý. Quần chúng chỉ quý mến những người có tư cách đạo đức, muốn làm cách mạng thì phải sửa đổi lối làm việc của mình." (Trích "Sửa đổi lối làm việc" - Hồ Chí Minh). Đoạn văn sử dụng cách lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Nêu vấn đề, giải thích và khẳng định yêu cầu.
  • B. Phân tích nguyên nhân và hậu quả.
  • C. So sánh và đối chiếu.
  • D. Bác bỏ ý kiến sai lầm.

Câu 4: Khi trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội, để đảm bảo tính khách quan và khoa học, người báo cáo cần đặc biệt chú trọng điều gì trong phần nội dung chính?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cảm thán để tạo ấn tượng.
  • B. Trình bày ý kiến cá nhân là chủ yếu.
  • C. Đưa ra những số liệu không rõ nguồn gốc.
  • D. Trình bày kết quả nghiên cứu dựa trên dữ liệu, số liệu có kiểm chứng và phân tích logic.

Câu 5: Trong tiếng Việt, việc sử dụng từ Hán Việt mang lại hiệu quả diễn đạt nào sau đây?

  • A. Chỉ dùng để thay thế các từ thuần Việt.
  • B. Tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, hoặc khái quát hóa ý nghĩa.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ xuất hiện trong văn nói hàng ngày.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "khuôn trăng đầy đặn" trong câu thơ "Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang" khi miêu tả vẻ đẹp người phụ nữ theo quan niệm thẩm mĩ truyền thống?

  • A. Miêu tả khuôn mặt gầy gò, thanh tú.
  • B. Gợi vẻ đẹp hiện đại, cá tính.
  • C. Gợi vẻ đẹp phúc hậu, đầy đặn, viên mãn.
  • D. Chỉ đơn thuần là hình ảnh so sánh.

Câu 7: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và lí lẽ, bằng chứng giúp người đọc làm gì?

  • A. Nắm vững cấu trúc lập luận và đánh giá tính thuyết phục của văn bản.
  • B. Học thuộc lòng nội dung văn bản.
  • C. Chỉ tập trung vào các chi tiết cảm xúc.
  • D. Thay đổi ý kiến của tác giả.

Câu 8: Trong bài thơ "Nguyên tiêu", sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại thể hiện rõ nhất qua điều gì?

  • A. Việc sử dụng thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
  • B. Miêu tả cảnh thiên nhiên đêm trăng.
  • C. Hình ảnh con thuyền và dòng sông.
  • D. Sự hòa quyện giữa vẻ đẹp thiên nhiên truyền thống và tâm thế người chiến sĩ cách mạng.

Câu 9: Đâu là một đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật trào phúng của Nguyễn Ái Quốc qua các tác phẩm truyện và kí?

  • A. Sử dụng giọng điệu mỉa mai, châm biếm sâu cay nhưng kín đáo, thâm thúy.
  • B. Chỉ dùng những lời lẽ trực tiếp lên án gay gắt.
  • C. Tập trung miêu tả ngoại hình nhân vật để gây cười.
  • D. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường.

Câu 10: Khi chuẩn bị nội dung cho báo cáo dự án, việc xác định rõ đối tượng người nghe giúp người báo cáo điều chỉnh yếu tố nào sau đây cho phù hợp nhất?

  • A. Thời gian báo cáo bắt buộc.
  • B. Số lượng thành viên trong nhóm.
  • C. Cách dùng từ ngữ, mức độ chi tiết và hình thức trình bày (trực quan).
  • D. Địa điểm báo cáo.

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn: "Đem đại nghĩa để thắng hung tàn / Lấy chí nhân để thay cường bạo." (Trích "Bình Ngô đại cáo").

  • A. Tạo nhịp điệu chậm rãi, buồn bã.
  • B. Nhấn mạnh tư tưởng nhân nghĩa là nguyên tắc cốt lõi để chiến thắng.
  • C. Miêu tả hành động cụ thể của quân lính.
  • D. Thể hiện sự do dự, thiếu quyết đoán.

Câu 12: Trong các văn bản thông tin, việc sử dụng tiêu đề, đề mục, in đậm, gạch chân có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm đẹp bố cục trang giấy.
  • B. Thay thế cho việc đọc toàn bộ văn bản.
  • C. Chỉ để trang trí.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt cấu trúc, nội dung chính và thông tin quan trọng.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ thể hiện thái độ khách quan, tránh thiên vị khi trình bày một vấn đề xã hội?

  • A. Thật đáng phẫn nộ khi thấy tình trạng này xảy ra!
  • B. Tôi hoàn toàn không đồng ý với quan điểm đó.
  • C. Theo số liệu thống kê, tỷ lệ... đã tăng lên trong giai đoạn gần đây.

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh vật đêm trăng và công việc kháng chiến trong bài thơ "Nguyên tiêu".

  • A. Cảnh đêm trăng đẹp là bối cảnh cho cuộc bàn bạc việc quân, thể hiện sự hòa hợp giữa chất thi sĩ và chiến sĩ.
  • B. Cảnh đẹp khiến Bác quên mất công việc.
  • C. Công việc kháng chiến làm lu mờ vẻ đẹp của đêm trăng.
  • D. Không có mối liên hệ nào giữa hai yếu tố này.

Câu 15: Khi phân tích "Tuyên ngôn Độc lập", việc nhận diện và hiểu rõ các động từ mạnh như "thủ tiêu", "bóc lột", "cướp bóc", "áp bức" giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Tính cách ôn hòa của thực dân Pháp.
  • B. Sự phát triển kinh tế dưới chế độ thực dân.
  • C. Quan hệ hợp tác giữa Pháp và Việt Nam.
  • D. Bản chất tàn bạo, dã man của chế độ thực dân Pháp.

Câu 16: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc so với nhiều tác phẩm cùng thời?

  • A. Tập trung vào miêu tả phong cảnh thiên nhiên.
  • B. Sử dụng ngòi bút sắc bén, trào phúng để tố cáo tội ác của chủ nghĩa thực dân và phong kiến.
  • C. Chủ yếu viết về tình yêu đôi lứa.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ cổ điển, trang trọng.

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài báo cáo kết quả dự án, phần "Phương pháp nghiên cứu" thường bao gồm những nội dung chính nào?

  • A. Cách thức thu thập dữ liệu, công cụ sử dụng, đối tượng khảo sát.
  • B. Kết luận và kiến nghị.
  • C. Giới thiệu về các thành viên trong nhóm.
  • D. Tóm tắt lịch sử của vấn đề.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc khẳng định "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập." ở cuối "Tuyên ngôn Độc lập".

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ về nền độc lập.
  • B. Chỉ là một lời tuyên bố suông.
  • C. Khẳng định tính tất yếu, hiện thực và tính pháp lý vững chắc của nền độc lập dân tộc.
  • D. Nhấn mạnh sự phụ thuộc vào các cường quốc.

Câu 19: Khi nghe báo cáo, người nghe cần rèn luyện kỹ năng nào để tiếp thu thông tin hiệu quả nhất?

  • A. Ngắt lời người nói thường xuyên.
  • B. Chỉ chú ý đến hình thức trình bày.
  • C. Ghi chép mọi thứ mà không chọn lọc.
  • D. Lắng nghe chủ động, đặt câu hỏi làm rõ và ghi chép có hệ thống.

Câu 20: Đâu là một trong những đặc điểm về ngôn ngữ trong thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh, thể hiện qua bài "Nguyên tiêu"?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố khó hiểu.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, hàm súc, gần gũi với đời sống.
  • C. Chỉ dùng từ ngữ miêu tả chiến tranh.
  • D. Sử dụng cấu trúc câu phức tạp.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc trong các tác phẩm truyện, kí của Nguyễn Ái Quốc, bên cạnh tính chất châm biếm?

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét hiện thực tàn khốc và khơi gợi sự đồng cảm, phẫn nộ.
  • B. Làm giảm nhẹ tính chất phê phán.
  • C. Chỉ nhằm mục đích giải trí.
  • D. Khiến văn bản trở nên khó hiểu.

Câu 22: Khi thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ trong câu giúp người học điều gì?

  • A. Viết nhanh hơn.
  • B. Chỉ để làm bài tập ngữ pháp.
  • C. Hiểu đúng nghĩa câu, tránh nhầm lẫn và đặt câu đúng cấu trúc.
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hơn.

Câu 23: Đâu là một trong những yêu cầu quan trọng về mặt hình thức khi trình bày báo cáo dự án, đặc biệt là khi sử dụng slide hoặc các phương tiện trực quan?

  • A. Sử dụng càng nhiều màu sắc càng tốt.
  • B. Thông tin trên slide/hình ảnh phải rõ ràng, súc tích, dễ đọc, hỗ trợ cho lời nói.
  • C. Chèn thật nhiều hiệu ứng phức tạp.
  • D. Chỉ cần sao chép nguyên văn nội dung báo cáo viết.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "dòng sông" trong bài thơ "Nguyên tiêu" (Bác ngồi trên thuyền bàn việc nước giữa đêm trăng trên sông).

  • A. Gợi sự tù túng, bó hẹp.
  • B. Chỉ là một yếu tố cảnh vật thông thường.
  • C. Biểu tượng cho sự tĩnh lặng, ngưng đọng.
  • D. Gợi không gian rộng lớn, mênh mang, đồng thời là con đường hoạt động bí mật của người chiến sĩ.

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến (opinion) giúp người đọc điều gì?

  • A. Đánh giá tính xác thực của thông tin và tránh bị thao túng bởi quan điểm cá nhân.
  • B. Chỉ chấp nhận những thông tin mà mình đã biết.
  • C. Bỏ qua hoàn toàn các ý kiến cá nhân.
  • D. Không cần kiểm chứng thông tin.

Câu 26: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", việc Hồ Chí Minh trích dẫn Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp nhằm mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự ngưỡng mộ tuyệt đối với các nước phương Tây.
  • B. Chỉ đơn thuần là dẫn lời để làm đẹp văn bản.
  • C. Dựa vào những nguyên lý phổ quát, tiến bộ của nhân loại mà chính Pháp và Mỹ đã đề cao để tố cáo hành động phi nghĩa của Pháp.
  • D. Xin phép các nước đó để Việt Nam được độc lập.

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất khi thực hiện bài tập dự án về một vấn đề xã hội?

  • A. Tìm kiếm thông tin quá dễ dàng.
  • B. Thu thập và xử lý dữ liệu đáng tin cậy, đảm bảo tính khách quan và phân tích sâu sắc.
  • C. Viết báo cáo quá ngắn gọn.
  • D. Không cần làm việc nhóm.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu kết "Bàn bạc việc quân giữa dòng nước" trong bài thơ "Nguyên tiêu".

  • A. Gợi tư thế chủ động, ung dung, hòa mình vào thiên nhiên nhưng vẫn tập trung cho sự nghiệp lớn.
  • B. Thể hiện sự bị động, phụ thuộc vào hoàn cảnh.
  • C. Miêu tả một cuộc dạo chơi vô định.
  • D. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của việc đi thuyền ban đêm.

Câu 29: Khi sử dụng từ ngữ trong văn bản, việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Chỉ để thể hiện vốn từ phong phú.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Giúp diễn đạt ý nghĩa chính xác hơn, tạo sắc thái biểu cảm đa dạng và tránh lặp từ đơn điệu.

Câu 30: Đâu là một trong những đóng góp quan trọng của Nguyễn Ái Quốc đối với văn học Việt Nam hiện đại?

  • A. Đặt nền móng cho nền văn học cách mạng Việt Nam với phong cách nghệ thuật độc đáo, kết hợp chất thép và chất tình.
  • B. Chỉ viết về đề tài tình yêu lãng mạn.
  • C. Là người đầu tiên sử dụng chữ Quốc ngữ trong văn chương.
  • D. Chỉ sáng tác thơ ca cổ điển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Khi phân tích đoạn trích 'Bình Ngô đại cáo', để làm nổi bật tư tưởng nhân nghĩa, người đọc cần chú ý nhất đến luận điểm nào của Nguyễn Trãi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bài thơ 'Nguyên tiêu' (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh, hình ảnh 'Xuân đáo bình tiền thụy bất giác' (Xuân về trước án, ngỡ không hay) thể hiện điều gì về tâm thế của Bác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: 'Trước mặt quần chúng, không phải ta cứ viết lên trán chữ “cộng sản” mà ta được họ yêu quý. Quần chúng chỉ quý mến những người có tư cách đạo đức, muốn làm cách mạng thì phải sửa đổi lối làm việc của mình.' (Trích 'Sửa đổi lối làm việc' - Hồ Chí Minh). Đoạn văn sử dụng cách lập luận nào là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Khi trình bày báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội, để đảm bảo tính khách quan và khoa học, người báo cáo cần đặc biệt chú trọng điều gì trong phần nội dung chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong tiếng Việt, việc sử dụng từ Hán Việt mang lại hiệu quả diễn đạt nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'khuôn trăng đầy đặn' trong câu thơ 'Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang' khi miêu tả vẻ đẹp người phụ nữ theo quan niệm thẩm mĩ truyền thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề, luận điểm và lí lẽ, bằng chứng giúp người đọc làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong bài thơ 'Nguyên tiêu', sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại thể hiện rõ nhất qua điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Đâu là một đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật trào phúng của Nguyễn Ái Quốc qua các tác phẩm truyện và kí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Khi chuẩn bị nội dung cho báo cáo dự án, việc xác định rõ đối tượng người nghe giúp người báo cáo điều chỉnh yếu tố nào sau đây cho phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn văn: 'Đem đại nghĩa để thắng hung tàn / Lấy chí nhân để thay cường bạo.' (Trích 'Bình Ngô đại cáo').

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong các văn bản thông tin, việc sử dụng tiêu đề, đề mục, in đậm, gạch chân có tác dụng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ thể hiện thái độ khách quan, tránh thiên vị khi trình bày một vấn đề xã hội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh vật đêm trăng và công việc kháng chiến trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Khi phân tích 'Tuyên ngôn Độc lập', việc nhận diện và hiểu rõ các động từ mạnh như 'thủ tiêu', 'bóc lột', 'cướp bóc', 'áp bức' giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa truyện và kí của Nguyễn Ái Quốc so với nhiều tác phẩm cùng thời?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong cấu trúc của một bài báo cáo kết quả dự án, phần 'Phương pháp nghiên cứu' thường bao gồm những nội dung chính nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc khẳng định 'Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.' ở cuối 'Tuyên ngôn Độc lập'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi nghe báo cáo, người nghe cần rèn luyện kỹ năng nào để tiếp thu thông tin hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Đâu là một trong những đặc điểm về ngôn ngữ trong thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh, thể hiện qua bài 'Nguyên tiêu'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc trong các tác phẩm truyện, kí của Nguyễn Ái Quốc, bên cạnh tính chất châm biếm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Khi thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ trong câu giúp người học điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đâu là một trong những yêu cầu quan trọng về mặt hình thức khi trình bày báo cáo dự án, đặc biệt là khi sử dụng slide hoặc các phương tiện trực quan?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'dòng sông' trong bài thơ 'Nguyên tiêu' (Bác ngồi trên thuyền bàn việc nước giữa đêm trăng trên sông).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin, việc phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến (opinion) giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong 'Tuyên ngôn Độc lập', việc Hồ Chí Minh trích dẫn Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp nhằm mục đích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất khi thực hiện bài tập dự án về một vấn đề xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu kết 'Bàn bạc việc quân giữa dòng nước' trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Khi sử dụng từ ngữ trong văn bản, việc lựa chọn từ đồng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đâu là một trong những đóng góp quan trọng của Nguyễn Ái Quốc đối với văn học Việt Nam hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn trích sau đây sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh quyền tự do và bình đẳng?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong bài thơ "Nguyên tiêu" (Rằm tháng Giêng), hình ảnh

  • A. U buồn, cô đơn trước cảnh khuya
  • B. Thanh bình, lãng mạn nhưng vẫn ẩn chứa nỗi niềm lo nước
  • C. Phấn khởi, vui tươi trước vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Chán nản, mệt mỏi với công việc cách mạng

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ chỉ không gian rộng lớn như

  • A. Làm nổi bật vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên Việt Bắc.
  • B. Thể hiện sự nhỏ bé, lạc lõng của con người trước thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự nguy hiểm, hiểm trở của vùng chiến khu.
  • D. Mở rộng không gian, thể hiện tầm vóc và ý chí của người chiến sĩ cách mạng.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu để thể hiện sự ngạc nhiên mạnh mẽ?

  • A. Ôi, phong cảnh đẹp quá.
  • B. Ôi, phong cảnh đẹp quá!
  • C. Ôi! Phong cảnh đẹp quá!
  • D. Ôi phong cảnh đẹp quá?

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Khẳng định chủ quyền thiêng liêng, hợp pháp và hiện thực của dân tộc Việt Nam.
  • B. Thể hiện mong muốn được thế giới công nhận nền độc lập.
  • C. Nhấn mạnh sự hy sinh của nhân dân để giành độc lập.
  • D. So sánh nền độc lập của Việt Nam với các nước khác.

Câu 7: Trong một đoạn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng cụ thể, số liệu thống kê có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Tăng tính thuyết phục và khách quan cho lập luận.
  • C. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc.
  • D. Minh họa cho phong cách viết của tác giả.

Câu 8: Xác định câu chủ động trong các câu sau:

  • A. Bài thơ được Nguyễn Ái Quốc sáng tác.
  • B. Cánh cửa đang được mở.
  • C. Quyển sách này được nhiều người yêu thích.
  • D. Học sinh làm bài tập về nhà.

Câu 9: Từ

  • A. Chỉ riêng tác giả, thể hiện sự cô đơn.
  • B. Chỉ chung tất cả mọi người.
  • C. Thể hiện tư thế chủ động, hòa hợp và làm chủ hoàn cảnh của người chiến sĩ cách mạng.
  • D. Là cách xưng hô thân mật giữa bạn bè.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu rút gọn thành phần chủ ngữ:

  • A. Lan rất chăm chỉ.
  • B. Sáng nào cũng dậy sớm học bài.
  • C. Tối đến thường ôn lại kiến thức đã học.
  • D. Câu 2 và câu 3.

Câu 11: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", việc trích dẫn lời của các bản Tuyên ngôn nổi tiếng của Mỹ và Pháp có mục đích gì?

  • A. Thể hiện sự ngưỡng mộ đối với các nước lớn.
  • B. Tạo cơ sở pháp lý và đạo lý cho bản Tuyên ngôn, khẳng định sự tương đồng về lý tưởng tự do, bình đẳng.
  • C. Cho thấy Việt Nam đang đi theo con đường của các nước đó.
  • D. Để bài viết thêm phần học thuật, uyên bác.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa hình ảnh thiên nhiên và con người trong bài thơ "Nguyên tiêu".

  • A. Thiên nhiên làm nền cho hoạt động của con người, con người hòa hợp và làm chủ thiên nhiên.
  • B. Thiên nhiên đối lập với sự vất vả của con người.
  • C. Con người bị thiên nhiên chi phối, trở nên nhỏ bé.
  • D. Thiên nhiên chỉ là bối cảnh phụ, không quan trọng.

Câu 13: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • B. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • C. Trời mưa to và gió thổi mạnh.
  • D. Anh ấy đi làm mặc dù trời mưa.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Phân tích vai trò của phần 1 (từ đầu đến

  • A. Nêu lên hoàn cảnh lịch sử ra đời của bản Tuyên ngôn.
  • B. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
  • C. Đưa ra lời kêu gọi toàn dân đứng lên đấu tranh.
  • D. Trình bày nguyên lý chung về quyền con người, quyền dân tộc, tạo cơ sở lý luận cho bản Tuyên ngôn.

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ "Nguyên tiêu" thể hiện sự gắn kết giữa cuộc sống cách mạng và vẻ đẹp thiên nhiên?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

  • A. Chúng tôi xin trình bày vấn đề.
  • B. Bọn mình muốn nói về việc này.
  • C. Chúng tôi xin trình bày sự việc.
  • D. Tao muốn nói cái này.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho nỗi buồn và sự cô đơn.
  • B. Biểu tượng cho vẻ đẹp thiên nhiên, đồng thời là bạn đồng hành của người chiến sĩ cách mạng và chứng nhân lịch sử.
  • C. Chỉ đơn thuần là ánh sáng trong đêm.
  • D. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết thông tin nào là ý kiến chủ quan của người viết:

  • A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
  • B. Đây là một thành phố cổ kính và đẹp tuyệt vời.
  • C. Có rất nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Hà Nội.
  • D. Tất cả các thông tin trên đều là ý kiến chủ quan.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa phần đầu (trích dẫn Tuyên ngôn Mỹ, Pháp) và phần sau (tố cáo tội ác thực dân Pháp) trong "Tuyên ngôn Độc lập".

  • A. Cả hai phần đều có giọng điệu ôn hòa.
  • B. Cả hai phần đều có giọng điệu hùng hồn, đanh thép.
  • C. Phần đầu trang trọng, khách quan; phần sau đanh thép, tố cáo mạnh mẽ.
  • D. Phần đầu cảm xúc; phần sau lý trí.

Câu 22: Dựa vào mạch cảm xúc và hình ảnh, xác định câu thơ nào trong "Nguyên tiêu" thể hiện rõ nhất sự kết hợp hài hòa giữa chất thép cách mạng và chất thơ lãng mạn?

  • A. Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền
  • B. Rằm xuân lồng lộng trăng soi
  • C. Nơi nơi bàn bạc việc quân
  • D. Sông xuân nước lẫn màu trời

Câu 23: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc:

  • A. Anh ấy học giỏi, còn em gái thì chăm ngoan.
  • B. Hoa đào nở rộ, hoa mai cũng đua sắc.
  • C. Trời càng về khuya, trăng càng sáng.
  • D. Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc Bác Hồ sử dụng cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sự tàn bạo, đẩy dân ta đến bước đường cùng, lìa xa cuộc sống bình thường.
  • B. Thể hiện sự tiến bộ, thoát khỏi lạc hậu.
  • C. Mô tả sự thay đổi trong đời sống.
  • D. Chỉ sự di chuyển, rời đi.

Câu 25: Đặc điểm nào của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật được thể hiện rõ trong bài "Nguyên tiêu"?

  • A. Số câu và số chữ không cố định.
  • B. Không có vần điệu.
  • C. Bốn câu, mỗi câu bảy chữ, có niêm luật chặt chẽ.
  • D. Sử dụng nhiều từ láy.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (topic sentence):

  • A. Du lịch mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, lịch sử của các vùng đất mới.
  • C. Du lịch còn là cơ hội để thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi.
  • D. Hơn nữa, ngành du lịch đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế địa phương.

Câu 27: Chọn từ ngữ có sắc thái biểu cảm tiêu cực để hoàn thành câu:

  • A. tuyệt vời.
  • B. khôn ngoan.
  • C. ý nghĩa.
  • D. đáng khinh.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Kéo dài câu văn.
  • B. Nhấn mạnh truyền thống yêu nước, tinh thần chiến đấu kiên cường và vị thế chính nghĩa của dân tộc Việt Nam.
  • C. Liệt kê các thành tích của dân tộc.
  • D. So sánh dân tộc Việt Nam với các dân tộc khác.

Câu 29: Dựa vào nội dung bài thơ "Nguyên tiêu", hình ảnh

  • A. Sự nguy hiểm, rình rập của kẻ thù.
  • B. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương của người lính.
  • C. Vẻ đẹp thơ mộng, trong trẻo của thiên nhiên và sự bình yên hiếm hoi trong đêm khuya chiến khu.
  • D. Âm thanh của cuộc sống sinh hoạt thường ngày.

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp nhân hóa:

  • A. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.
  • B. Ngôi nhà cao như ngọn núi.
  • C. Trái đất quay quanh mặt trời.
  • D. Anh ấy chạy nhanh như một con sóc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Đoạn trích sau đây sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào để nhấn mạnh quyền tự do và bình đẳng? "Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong bài thơ 'Nguyên tiêu' (Rằm tháng Giêng), hình ảnh "Xuân tiêu" (đêm xuân) và "Nguyệt viên" (trăng tròn) gợi không khí và tâm trạng gì của tác giả?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ chỉ không gian rộng lớn như "sông", "núi", "biên cương" trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: "Trăng rằm tháng Giêng sáng vằng vặc trên dòng sông. Tiếng mái chèo khua nước nhịp nhàng. Vài ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm xuân. Không khí thật yên tĩnh và thanh bình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu câu để thể hiện sự ngạc nhiên mạnh mẽ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập" trong 'Tuyên ngôn Độc lập'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong một đoạn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng cụ thể, số liệu thống kê có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xác định câu chủ động trong các câu sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Từ "ta" trong câu thơ "Ta đi giữa Mênh mông đêm xuân" ('Nguyên tiêu') mang ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu rút gọn thành phần chủ ngữ: "Lan rất chăm chỉ. Sáng nào cũng dậy sớm học bài. Tối đến thường ôn lại kiến thức đã học."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong 'Tuyên ngôn Độc lập', việc trích dẫn lời của các bản Tuyên ngôn nổi tiếng của Mỹ và Pháp có mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phân tích mối quan hệ giữa hình ảnh thiên nhiên và con người trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xác định câu ghép trong các câu sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phân tích vai trò của phần 1 (từ đầu đến "không ai chối cãi được") trong bố cục của 'Tuyên ngôn Độc lập'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hình ảnh nào trong bài thơ 'Nguyên tiêu' thể hiện sự gắn kết giữa cuộc sống cách mạng và vẻ đẹp thiên nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chọn câu sử dụng từ ngữ trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "trăng" trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Học sinh cần chuẩn bị kỹ lưỡng $underline{cho\;kỳ;thi;sắp;tới}$."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và cho biết thông tin nào là ý kiến chủ quan của người viết: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Đây là một thành phố cổ kính và đẹp tuyệt vời. Có rất nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Hà Nội."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về giọng điệu giữa phần đầu (trích dẫn Tuyên ngôn Mỹ, Pháp) và phần sau (tố cáo tội ác thực dân Pháp) trong 'Tuyên ngôn Độc lập'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dựa vào mạch cảm xúc và hình ảnh, xác định câu thơ nào trong 'Nguyên tiêu' thể hiện rõ nhất sự kết hợp hài hòa giữa chất thép cách mạng và chất thơ lãng mạn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn câu có sử dụng phép điệp cấu trúc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc Bác Hồ sử dụng cụm từ "thoát ly" khi nói về hành động của Pháp trong 'Tuyên ngôn Độc lập': "...chúng lại còn bóc lột nhân dân ta đến xương tủy, khiến cho nhân dân ta nghèo nàn, thiếu thốn, $underline{thoát;ly}$ đến nỗi...".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đặc điểm nào của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật được thể hiện rõ trong bài 'Nguyên tiêu'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (topic sentence): "Du lịch mang lại nhiều lợi ích. Nó giúp con người mở mang kiến thức về văn hóa, lịch sử của các vùng đất mới. Du lịch còn là cơ hội để thư giãn, giải tỏa căng thẳng sau những ngày làm việc mệt mỏi. Hơn nữa, ngành du lịch đóng góp đáng kể vào sự phát triển kinh tế địa phương."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chọn từ ngữ có sắc thái biểu cảm tiêu cực để hoàn thành câu: "Hành động của anh ta thật sự rất..."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn 80 năm nay, một dân tộc đã gan góc đứng về phe Đồng minh chống phát xít mấy năm nay" trong 'Tuyên ngôn Độc lập'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dựa vào nội dung bài thơ 'Nguyên tiêu', hình ảnh "tiếng suối trong như tiếng hát xa" gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Chọn câu có sử dụng biện pháp nhân hóa:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc thể hiện cuộc sống và tình cảm của người lính.

  • A. Làm cho hình ảnh người lính trở nên lãng mạn và hào hùng.
  • B. Nhấn mạnh sự đơn độc, lẻ loi của người lính trên chiến trường.
  • C. Tạo ra âm hưởng vui tươi, lạc quan về cuộc chiến đấu.
  • D. Gợi tả chân thực những gian khổ, thiếu thốn nhưng đồng thời làm nổi bật sự gắn bó, sẻ chia của những người lính.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ thể trữ tình" giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ.
  • B. Cảm xúc, suy nghĩ và góc nhìn của "cái tôi" đang bộc lộ trong bài thơ.
  • C. Nội dung chính và cốt truyện của bài thơ.
  • D. Các biện pháp nghệ thuật được sử dụng xuyên suốt bài thơ.

Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

  • A. Mang tính hình tượng, giàu cảm xúc và có khả năng gợi liên tưởng, tưởng tượng cao.
  • B. Ưu tiên tính chính xác, khách quan và logic thông tin.
  • C. Chỉ sử dụng từ ngữ phổ thông, dễ hiểu, tránh dùng biện pháp tu từ.
  • D. Mục đích chủ yếu là truyền đạt thông tin một cách trực tiếp và rõ ràng.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự trôi chảy không ngừng của dòng sông.
  • B. Vẻ đẹp hoang sơ, cổ kính của thiên nhiên.
  • C. Nỗi cô đơn, lạc lõng của con người trước vũ trụ rộng lớn.
  • D. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên dù trong hoàn cảnh nào.

Câu 6: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng chức năng của văn học đối với đời sống con người?

  • A. Chức năng nhận thức: Giúp con người hiểu sâu sắc hơn về thế giới và chính mình.
  • B. Chức năng kinh tế: Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
  • C. Chức năng giáo dục: Góp phần hình thành nhân cách, bồi dưỡng tâm hồn.
  • D. Chức năng thẩm mỹ: Mang đến vẻ đẹp, sự rung động cho người đọc.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự và Miêu tả
  • B. Biểu cảm và Nghị luận
  • C. Thuyết minh và Miêu tả
  • D. Tự sự và Thuyết minh

Câu 8: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc/người nghe về quan điểm của người viết/người nói?

  • A. Giọng điệu hùng hồn, tha thiết.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Hệ thống luận điểm rõ ràng, luận cứ xác đáng và lập luận chặt chẽ.
  • D. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ đặc sắc.

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu vị ngữ. Sửa:
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • C. Dùng sai từ. Sửa:
  • D. Thừa chủ ngữ. Sửa:

Câu 10: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ sự khác biệt hoặc giống nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bình luận

Câu 11: Khi đọc một bài thơ hiện đại, việc chú ý đến "nhịp điệu" của bài thơ có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ truyền thống mà bài thơ noi theo.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách đọc ngắt nghỉ cho đúng văn bản.
  • C. Góp phần quan trọng thể hiện cảm xúc, tâm trạng và ý tứ của bài thơ.
  • D. Giúp đếm chính xác số tiếng trong mỗi dòng thơ.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự sợ hãi, lo lắng khi gặp người lạ.
  • B. Sự tức giận, khó chịu.
  • C. Sự ngạc nhiên, bối rối.
  • D. Sự vui mừng, bất ngờ và tình yêu thương dành cho người cha.

Câu 13: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự diễn biến của câu chuyện, các sự kiện nối tiếp nhau theo thời gian và không gian?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Chủ đề
  • D. Giọng điệu

Câu 14: Phân tích vai trò của "người kể chuyện" trong tác phẩm tự sự.

  • A. Chỉ đơn thuần là người ghi chép lại các sự kiện đã xảy ra.
  • B. Là "cái tôi" trần thuật, có thể tham gia hoặc không tham gia vào câu chuyện, điều khiển điểm nhìn và chi phối cách câu chuyện được kể.
  • C. Luôn là nhân vật chính trong câu chuyện.
  • D. Chỉ xuất hiện ở phần mở đầu và kết thúc tác phẩm.

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

  • A. Ẩn dụ và Hoán dụ
  • B. Nhân hóa và So sánh
  • C. Liệt kê và Điệp cấu trúc/Điệp ngữ
  • D. Tượng trưng và Đối lập

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc xác định "mục đích viết" của tác giả giúp người đọc làm gì?

  • A. Dự đoán được kết thúc của văn bản.
  • B. Hiểu được cảm xúc chủ đạo mà tác giả muốn truyền tải.
  • C. Xác định thể loại văn bản một cách dễ dàng.
  • D. Hiểu rõ tác giả muốn thông báo điều gì, thuyết phục về vấn đề gì, từ đó tiếp nhận thông tin một cách hiệu quả.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

  • A. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Vì chăm chỉ ôn tập nên bạn ấy đã đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Không những thông minh mà cậu ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 18: Để viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt trang trọng.
  • B. Trình bày thật dài dòng, chi tiết về hiện tượng.
  • C. Đưa ra những lý lẽ sắc bén và dẫn chứng cụ thể, đáng tin cậy để làm sáng tỏ vấn đề.
  • D. Kể lại thật nhiều câu chuyện cá nhân liên quan.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích sáng tạo giữa văn học và khoa học.

  • A. Văn học khám phá hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật, hướng tới rung động và nhận thức thẩm mỹ; Khoa học khám phá hiện thực bằng khái niệm, công thức, hướng tới chân lý khách quan.
  • B. Văn học luôn phản ánh những điều tốt đẹp; Khoa học chỉ nghiên cứu những điều tiêu cực.
  • C. Văn học sử dụng ngôn ngữ phức tạp; Khoa học sử dụng ngôn ngữ đơn giản.
  • D. Văn học có tính ứng dụng thực tế cao hơn khoa học.

Câu 20: Trong ngữ pháp tiếng Việt, "trạng ngữ" thường bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

  • A. Chỉ đối tượng hành động hướng tới.
  • B. Diễn tả hành động, trạng thái của chủ ngữ.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về đặc điểm, tính chất cho danh từ.
  • D. Xác định thời gian, địa điểm, cách thức, mục đích, nguyên nhân... của sự việc được nói đến trong câu.

Câu 21: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự thờ ơ, vô cảm trước hoàn cảnh của gia đình Tràng.
  • B. Sự ngạc nhiên, không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
  • C. Tấm lòng nhân hậu, sự đồng cảm và thái độ căm phẫn trước tội ác.
  • D. Nỗi sợ hãi, lo lắng cho chính bản thân mình.

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội thường bao gồm các phần chính nào?

  • A. Mở bài (Nêu vấn đề), Thân bài (Giải thích, phân tích, chứng minh, bình luận), Kết bài (Khẳng định, mở rộng vấn đề).
  • B. Mở bài (Kể chuyện), Thân bài (Miêu tả), Kết bài (Nêu cảm nghĩ).
  • C. Mở bài (Giới thiệu nhân vật), Thân bài (Diễn biến sự việc), Kết bài (Kết thúc câu chuyện).
  • D. Mở bài (Nêu định nghĩa), Thân bài (Liệt kê các loại), Kết bài (Tổng kết).

Câu 23: Khi viết một bài báo cáo kết quả nghiên cứu hoặc dự án, yêu cầu quan trọng nhất về mặt ngôn ngữ là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.
  • B. Tập trung vào việc thể hiện cảm xúc cá nhân của người thực hiện.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • D. Ngôn ngữ cần chính xác, khách quan, rõ ràng, mạch lạc, tuân thủ quy tắc chính tả và ngữ pháp.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tạo ra âm hưởng vui tươi, hóm hỉnh.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng của người ra đi đối với Việt Bắc.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Miêu tả cảnh vật Việt Bắc một cách chi tiết.

Câu 25: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
  • D. Đánh dấu phần chú thích.

Câu 26: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần tập trung vào ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ cần nhớ tên và mối quan hệ của nhân vật.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu số phận cuối cùng của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), hành động, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác và ý nghĩa của nhân vật trong việc thể hiện chủ đề tác phẩm.

Câu 27: Đọc đoạn văn:

  • A. Thính giác và vị giác.
  • B. Khứu giác và xúc giác.
  • C. Thị giác và thính giác.
  • D. Vị giác và khứu giác.

Câu 28: Trong các yêu cầu đối với một bài văn nghị luận xã hội, yêu cầu nào thể hiện rõ nhất tính "thời sự" và "ý nghĩa thực tiễn" của vấn đề được bàn luận?

  • A. Vấn đề nghị luận phải là vấn đề đang được xã hội quan tâm, có ý nghĩa đối với đời sống.
  • B. Bài viết phải sử dụng ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.
  • C. Người viết phải là chuyên gia trong lĩnh vực đó.
  • D. Bài viết phải dài và có nhiều từ khó hiểu.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của yếu tố "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ là nơi diễn ra các sự kiện, không có vai trò gì khác.
  • B. Luôn phản ánh chính xác không gian địa lý có thật.
  • C. Chỉ có ý nghĩa trong các tác phẩm miêu tả thiên nhiên.
  • D. Là hình thức tồn tại của thế giới hình tượng, góp phần thể hiện hoàn cảnh, tâm trạng nhân vật, chủ đề và tư tưởng của tác phẩm.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học hoặc báo chí (hành chính-khoa học).
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh người lính trong chiến tranh:
"Áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay."
(Trích 'Đồng chí' - Chính Hữu)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc thể hiện cuộc sống và tình cảm của người lính.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ thể trữ tình' giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Trích 'Tràng Giang' - Huy Cận)
Hình ảnh 'Củi một cành khô lạc mấy dòng' gợi cho người đọc liên tưởng sâu sắc nhất đến điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nhận định nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng chức năng của văn học đối với đời sống con người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Chí Phèo ra tù, hắn hoàn toàn thay đổi. Cái đầu trọc lốc, cái răng cạo trắng hớn, cái mặt thì sẹo vằn dọc ngang, trông gớm chết! Hắn về đòi nợ, đòi tiền, đòi gạo, đòi tất cả những gì hắn cho là của hắn." (Phỏng theo Nam Cao)
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong một văn bản nghị luận, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc/người nghe về quan điểm của người viết/người nói?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ sự khác biệt hoặc giống nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, vấn đề?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Khi đọc một bài thơ hiện đại, việc chú ý đến 'nhịp điệu' của bài thơ có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:
"Con bé thấy lạ, nó ngơ ngác nhìn tôi, rồi như chợt nhớ ra, nó reo lên: 'A! Ba! Ba về!'. Cái tiếng 'ba' mà nó kêu lên nghe sao ngọt ngào, ấm áp đến thế!" (Phỏng theo Nguyễn Quang Sáng)
Trong đoạn văn, từ 'A!' và 'Ba! Ba về!' thể hiện điều gì về cảm xúc của nhân vật 'con bé'?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp người đọc hình dung được trình tự diễn biến của câu chuyện, các sự kiện nối tiếp nhau theo thời gian và không gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phân tích vai trò của 'người kể chuyện' trong tác phẩm tự sự.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
"Đất nước của những người đi không tiếc,
Khi chưa nghe hết lời chào đã đi xa,
Miền Nam đi trước, theo sau là miền Bắc,
Những đoàn quân nối tiếp đến cuối con đường."
(Trích 'Đất Nước' - Nguyễn Đình Thi)
Đoạn thơ trên chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để làm nổi bật tinh thần chiến đấu và sự hy sinh của dân tộc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc nghị luận, việc xác định 'mục đích viết' của tác giả giúp người đọc làm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để viết một đoạn văn nghị luận trình bày suy nghĩ về một hiện tượng đời sống, người viết cần chú ý nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản về mục đích sáng tạo giữa văn học và khoa học.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong ngữ pháp tiếng Việt, 'trạng ngữ' thường bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đọc đoạn văn:
"Hôm sau, trời nắng chang chang. Bà lão láng giềng sang chơi, thấy nhà Tràng sĩ sụp đổ như vậy, bà lão không khỏi xót xa. Bà lão chỉ biết thở dài: 'Trời đất này còn dung cho lũ khốn nạn ấy nữa sao!'"
(Phỏng theo Kim Lân)
Câu nói của bà lão láng giềng thể hiện rõ nhất điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội thường bao gồm các phần chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Khi viết một bài báo cáo kết quả nghiên cứu hoặc dự án, yêu cầu quan trọng nhất về mặt ngôn ngữ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Ta về mình có nhớ ta
Ta về ta nhớ những hoa cùng người"
(Trích 'Việt Bắc' - Tố Hữu)
Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' ("Ta về", "ta nhớ") trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xác định chức năng của dấu ngoặc kép trong câu sau:
"Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: 'Không có gì quý hơn độc lập, tự do.'"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Đọc đoạn văn:
"Trước mắt tôi, con đường làng quanh co uốn lượn như dải lụa mềm. Hai bên đường, những hàng tre xanh ngắt rì rào trong gió chiều."
Đoạn văn sử dụng giác quan nào là chủ yếu để miêu tả cảnh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các yêu cầu đối với một bài văn nghị luận xã hội, yêu cầu nào thể hiện rõ nhất tính 'thời sự' và 'ý nghĩa thực tiễn' của vấn đề được bàn luận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của yếu tố 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:
"Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh X trong tháng qua đã giảm 15% so với tháng trước. Các biện pháp phòng ngừa đã phát huy hiệu quả tích cực."

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nghiên cứu theo dõi 1000 người trưởng thành không hút thuốc trong 5 năm để xem xét tỷ lệ mắc bệnh tim mạch. Sau 5 năm, có 50 trường hợp mới mắc bệnh tim mạch được ghi nhận. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh tim mạch trong nhóm này là bao nhiêu?

  • A. 0.5%
  • B. 5.0%
  • C. 10.0%
  • D. 50 trên 1000 người-năm

Câu 2: Một cuộc điều tra cắt ngang tại một thành phố vào ngày 15/3/2024 cho thấy có 1200 người đang sống chung với HIV trong tổng dân số 600.000 người. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của HIV tại thời điểm này là bao nhiêu?

  • A. 0.02%
  • B. 0.1%
  • C. 0.2%
  • D. 2%

Câu 3: Trong một nghiên cứu bệnh-chứng về mối liên quan giữa việc sử dụng điện thoại di động và u não, các nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu về tiền sử sử dụng điện thoại di động ở 200 bệnh nhân u não (nhóm bệnh) và 400 người khỏe mạnh không mắc u não (nhóm chứng). Kết quả cho thấy 150 bệnh nhân u não và 100 người trong nhóm chứng có tiền sử sử dụng điện thoại di động thường xuyên. Số chẵn (Odds Ratio - OR) của mối liên quan này là bao nhiêu?

  • A. 6.0
  • B. 0.167
  • C. 2.0
  • D. 0.5

Câu 4: Dựa trên kết quả OR = 6.0 ở Câu 3, diễn giải nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Người sử dụng điện thoại di động thường xuyên có nguy cơ mắc u não cao hơn 6 lần.
  • B. Khả năng (odds) mắc u não ở người sử dụng điện thoại di động thường xuyên cao hơn 6 lần so với người không sử dụng thường xuyên.
  • C. 6% người sử dụng điện thoại di động thường xuyên sẽ mắc u não.
  • D. Trong nhóm bệnh (u não), khả năng có tiền sử sử dụng điện thoại di động thường xuyên cao gấp 6 lần so với nhóm chứng (không u não).

Câu 5: Đặc điểm chính nào phân biệt nghiên cứu thuần tập (cohort study) với nghiên cứu bệnh-chứng (case-control study)?

  • A. Nghiên cứu thuần tập thu thập dữ liệu tại một thời điểm duy nhất, còn bệnh-chứng theo dõi theo thời gian.
  • B. Nghiên cứu thuần tập bắt đầu với nhóm phơi nhiễm và không phơi nhiễm, theo dõi sự xuất hiện bệnh; còn bệnh-chứng bắt đầu với nhóm bệnh và không bệnh, truy ngược tiền sử phơi nhiễm.
  • C. Nghiên cứu thuần tập luôn ngẫu nhiên hóa sự phân bổ phơi nhiễm, còn bệnh-chứng thì không.
  • D. Nghiên cứu thuần tập chỉ phù hợp với bệnh hiếm, còn bệnh-chứng phù hợp với phơi nhiễm hiếm.

Câu 6: Trong một nghiên cứu dịch tễ học, "phơi nhiễm" (exposure) được hiểu là gì?

  • A. Yếu tố hoặc đặc điểm mà các nhà nghiên cứu nghi ngờ có liên quan đến sự xuất hiện của bệnh hoặc kết cục sức khỏe.
  • B. Tỷ lệ người mắc bệnh trong một quần thể tại một thời điểm nhất định.
  • C. Số ca bệnh mới xuất hiện trong một khoảng thời gian cụ thể.
  • D. Kết cục sức khỏe hoặc bệnh tật đang được nghiên cứu.

Câu 7: Tỷ lệ tấn công (Attack Rate) là một dạng đặc biệt của chỉ số đo lường nào sau đây, thường được sử dụng trong các vụ dịch cấp tính?

  • A. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • B. Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate)
  • C. Tỷ lệ tử vong (Mortality Rate)
  • D. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)

Câu 8: Chỉ số nào sau đây đo lường tốc độ (rate) mà các trường hợp bệnh mới xuất hiện trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian nhất định, có tính đến thời gian theo dõi của mỗi cá thể?

  • A. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence)
  • B. Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate)
  • C. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)
  • D. Tỷ lệ tử vong theo ca bệnh (Case Fatality Rate)

Câu 9: Một nghiên cứu được thiết kế để khảo sát mối liên quan giữa việc ngồi lâu và đau lưng ở nhân viên văn phòng bằng cách thu thập dữ liệu về thời gian ngồi mỗi ngày và tình trạng đau lưng của họ tại cùng một thời điểm. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • C. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng (Clinical Trial)

Câu 10: Hạn chế chính của nghiên cứu cắt ngang trong việc xác định mối quan hệ nhân quả là gì?

  • A. Không thể tính toán tỷ lệ hiện mắc.
  • B. Chỉ phù hợp với bệnh hiếm.
  • C. Khó xác định yếu tố nào xuất hiện trước (phơi nhiễm hay bệnh).
  • D. Thường tốn kém và mất nhiều thời gian.

Câu 11: Tỷ lệ tử vong theo ca bệnh (Case Fatality Rate - CFR) đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ những người mắc một bệnh cụ thể mà tử vong do bệnh đó trong một khoảng thời gian nhất định.
  • B. Tỷ lệ tử vong trong toàn bộ dân số.
  • C. Tỷ lệ người mắc bệnh mới trong một quần thể.
  • D. Số ca tử vong trung bình mỗi năm trong một khu vực.

Câu 12: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi 2 nhóm người (người hút thuốc và người không hút thuốc) trong 10 năm để xem xét tỷ lệ mắc ung thư phổi. Đây là nghiên cứu thuần tập loại nào?

  • A. Thuần tập hồi cứu (Retrospective cohort)
  • B. Thuần tập tiến cứu (Prospective cohort)
  • C. Thuần tập lai (Hybrid cohort)
  • D. Thuần tập dựa trên dân số (Population-based cohort)

Câu 13: Trong một nghiên cứu bệnh-chứng, việc lựa chọn nhóm chứng có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

  • A. Đảm bảo nhóm chứng có cùng số lượng với nhóm bệnh.
  • B. Chọn những người có nguy cơ mắc bệnh rất thấp.
  • C. Nhóm chứng phải là đại diện cho quần thể nguồn nơi các ca bệnh xuất hiện, về khả năng phơi nhiễm.
  • D. Nhóm chứng phải hoàn toàn không có bất kỳ yếu tố phơi nhiễm nào được nghiên cứu.

Câu 14: Chỉ số đo lường nào sau đây thường được sử dụng trong nghiên cứu bệnh-chứng để ước lượng nguy cơ tương đối?

  • A. Số chẵn (Odds Ratio - OR)
  • B. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • C. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • D. Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate)

Câu 15: Một nghiên cứu cho thấy OR của mối liên quan giữa yếu tố X và bệnh Y là 0.5. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Yếu tố X làm tăng gấp 0.5 lần khả năng mắc bệnh Y.
  • B. Yếu tố X có thể là yếu tố bảo vệ, làm giảm khả năng mắc bệnh Y.
  • C. Không có mối liên quan giữa yếu tố X và bệnh Y.
  • D. Yếu tố X chỉ ảnh hưởng đến 50% số người mắc bệnh Y.

Câu 16: Sai số hệ thống (Systematic error) trong nghiên cứu dịch tễ học còn được gọi là gì?

  • A. Sai số ngẫu nhiên (Random error)
  • B. Biến thiên tự nhiên (Natural variation)
  • C. Độ chính xác (Precision)
  • D. Thiên lệch (Bias)

Câu 17: Loại thiên lệch nào xảy ra khi cách thu thập thông tin về phơi nhiễm hoặc bệnh khác nhau giữa các nhóm nghiên cứu (ví dụ: nhóm bệnh và nhóm chứng trong nghiên cứu bệnh-chứng)?

  • A. Thiên lệch thông tin (Information bias)
  • B. Thiên lệch chọn mẫu (Selection bias)
  • C. Thiên lệch gây nhiễu (Confounding bias)
  • D. Thiên lệch xuất bản (Publication bias)

Câu 18: Yếu tố gây nhiễu (Confounder) trong nghiên cứu dịch tễ học là gì?

  • A. Một yếu tố chỉ liên quan đến bệnh nhưng không liên quan đến phơi nhiễm.
  • B. Một yếu tố liên quan đến cả phơi nhiễm và bệnh, và không nằm trên đường nhân quả giữa phơi nhiễm và bệnh.
  • C. Một yếu tố chỉ liên quan đến phơi nhiễm nhưng không liên quan đến bệnh.
  • D. Yếu tố được nghiên cứu như là kết cục sức khỏe.

Câu 19: Để kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu, phương pháp nào sau đây thường được áp dụng trong thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT)?

  • A. Phân tích phân tầng (Stratified analysis)
  • B. Hồi quy đa biến (Multivariate regression)
  • C. Ghép cặp (Matching)
  • D. Ngẫu nhiên hóa (Randomization)

Câu 20: Một bệnh có tỷ lệ hiện mắc cao nhưng tỷ suất mới mắc thấp. Điều này có thể gợi ý điều gì về bệnh đó?

  • A. Bệnh có thời gian mắc kéo dài hoặc tỷ lệ tử vong/khỏi bệnh thấp.
  • B. Bệnh lây lan nhanh nhưng người bệnh nhanh chóng tử vong hoặc khỏi bệnh.
  • C. Bệnh rất hiếm gặp trong quần thể.
  • D. Các biện pháp phòng ngừa và điều trị đang rất hiệu quả.

Câu 21: Chỉ số nào sau đây thể hiện mức độ mà nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm cao hơn so với nhóm không phơi nhiễm, và có thể ước tính số ca bệnh "thêm" do phơi nhiễm gây ra?

  • A. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • B. Số chẵn (Odds Ratio - OR)
  • C. Nguy cơ quy thuộc (Attributable Risk - AR)
  • D. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)

Câu 22: Trong một nghiên cứu thuần tập, tỷ lệ mới mắc ở nhóm phơi nhiễm là 20%, ở nhóm không phơi nhiễm là 5%. Nguy cơ quy thuộc (Attributable Risk) của phơi nhiễm này là bao nhiêu?

  • A. 4.0
  • B. 15%
  • C. 25%
  • D. 5%

Câu 23: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm các ca bệnh trong nhóm phơi nhiễm có thể được "quy cho" yếu tố phơi nhiễm?

  • A. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong nhóm phơi nhiễm (Attributable Fraction in Exposed - AFe)
  • B. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong toàn bộ quần thể (Population Attributable Fraction - PAF)
  • C. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • D. Nguy cơ quy thuộc (Attributable Risk - AR)

Câu 24: Trong một nghiên cứu thuần tập, RR của mối liên quan giữa phơi nhiễm A và bệnh B là 4.0. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong nhóm phơi nhiễm (AFe) là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 400%

Câu 25: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm các ca bệnh trong toàn bộ quần thể có thể được "quy cho" yếu tố phơi nhiễm, giả sử mối liên quan là nhân quả?

  • A. Nguy cơ quy thuộc (Attributable Risk - AR)
  • B. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)
  • C. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong nhóm phơi nhiễm (Attributable Fraction in Exposed - AFe)
  • D. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong toàn bộ quần thể (Population Attributable Fraction - PAF)

Câu 26: Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT) được coi là thiết kế nghiên cứu mạnh nhất để xác định mối quan hệ nhân quả vì lý do chính nào?

  • A. Nó thu thập dữ liệu về bệnh và phơi nhiễm tại cùng một thời điểm.
  • B. Ngẫu nhiên hóa giúp phân bổ các yếu tố gây nhiễu (đã biết và chưa biết) tương đối đều giữa các nhóm nghiên cứu.
  • C. Nó luôn có số lượng người tham gia lớn nhất.
  • D. Nó phù hợp nhất để nghiên cứu các bệnh hiếm gặp.

Câu 27: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin, các nhà nghiên cứu theo dõi một nhóm người đã tiêm vắc xin và một nhóm người không tiêm vắc xin để xem tỷ lệ mắc bệnh trong mỗi nhóm. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng
  • B. Nghiên cứu cắt ngang
  • C. Nghiên cứu thuần tập
  • D. Báo cáo ca bệnh

Câu 28: Ưu điểm chính của nghiên cứu bệnh-chứng so với nghiên cứu thuần tập là gì?

  • A. Phù hợp và hiệu quả hơn đối với các bệnh hiếm gặp hoặc có thời gian ủ bệnh dài.
  • B. Cho phép tính trực tiếp tỷ lệ mới mắc và nguy cơ tương đối.
  • C. Ít bị ảnh hưởng bởi thiên lệch chọn mẫu.
  • D. Giúp xác định rõ ràng mối quan hệ thời gian giữa phơi nhiễm và bệnh.

Câu 29: Khi nào thì chỉ số Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate) được ưa dùng hơn Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)?

  • A. Khi tất cả người tham gia được theo dõi trong cùng một khoảng thời gian.
  • B. Khi quần thể nghiên cứu rất ổn định và không có sự di chuyển.
  • C. Khi nghiên cứu chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn.
  • D. Khi thời gian theo dõi của những người tham gia nghiên cứu không giống nhau (ví dụ: có người rút lui sớm, có người tham gia muộn).

Câu 30: Một nghiên cứu cho thấy Nguy cơ tương đối (RR) của việc hút thuốc lá đối với ung thư phổi là 10.0. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Người hút thuốc lá có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 10 lần so với người không hút thuốc.
  • B. Chỉ 10% số ca ung thư phổi là do hút thuốc lá.
  • C. Nguy cơ mắc ung thư phổi tăng thêm 10% ở người hút thuốc.
  • D. 10 trong số 100 người hút thuốc sẽ mắc ung thư phổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Một nghiên cứu theo dõi 1000 người trưởng thành không hút thuốc trong 5 năm để xem xét tỷ lệ mắc bệnh tim mạch. Sau 5 năm, có 50 trường hợp mới mắc bệnh tim mạch được ghi nhận. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh tim mạch trong nhóm này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Một cuộc điều tra cắt ngang tại một thành phố vào ngày 15/3/2024 cho thấy có 1200 người đang sống chung với HIV trong tổng dân số 600.000 người. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của HIV tại thời điểm này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong một nghiên cứu bệnh-chứng về mối liên quan giữa việc sử dụng điện thoại di động và u não, các nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu về tiền sử sử dụng điện thoại di động ở 200 bệnh nhân u não (nhóm bệnh) và 400 người khỏe mạnh không mắc u não (nhóm chứng). Kết quả cho thấy 150 bệnh nhân u não và 100 người trong nhóm chứng có tiền sử sử dụng điện thoại di động thường xuyên. Số chẵn (Odds Ratio - OR) của mối liên quan này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dựa trên kết quả OR = 6.0 ở Câu 3, diễn giải nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đặc điểm chính nào phân biệt nghiên cứu thuần tập (cohort study) với nghiên cứu bệnh-chứng (case-control study)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong một nghiên cứu dịch tễ học, 'phơi nhiễm' (exposure) được hiểu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Tỷ lệ tấn công (Attack Rate) là một dạng đặc biệt của chỉ số đo lường nào sau đây, thường được sử dụng trong các vụ dịch cấp tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chỉ số nào sau đây đo lường tốc độ (rate) mà các trường hợp bệnh mới xuất hiện trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian nhất định, có tính đến thời gian theo dõi của mỗi cá thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Một nghiên cứu được thiết kế để khảo sát mối liên quan giữa việc ngồi lâu và đau lưng ở nhân viên văn phòng bằng cách thu thập dữ liệu về thời gian ngồi mỗi ngày và tình trạng đau lưng của họ tại cùng một thời điểm. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hạn chế chính của nghiên cứu cắt ngang trong việc xác định mối quan hệ nhân quả là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tỷ lệ tử vong theo ca bệnh (Case Fatality Rate - CFR) đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi 2 nhóm người (người hút thuốc và người không hút thuốc) trong 10 năm để xem xét tỷ lệ mắc ung thư phổi. Đây là nghiên cứu thuần tập loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong một nghiên cứu bệnh-chứng, việc lựa chọn nhóm chứng có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chỉ số đo lường nào sau đây thường được sử dụng trong nghiên cứu bệnh-chứng để ước lượng nguy cơ tương đối?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một nghiên cứu cho thấy OR của mối liên quan giữa yếu tố X và bệnh Y là 0.5. Điều này có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Sai số hệ thống (Systematic error) trong nghiên cứu dịch tễ học còn được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại thiên lệch nào xảy ra khi cách thu thập thông tin về phơi nhiễm hoặc bệnh khác nhau giữa các nhóm nghiên cứu (ví dụ: nhóm bệnh và nhóm chứng trong nghiên cứu bệnh-chứng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Yếu tố gây nhiễu (Confounder) trong nghiên cứu dịch tễ học là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu, phương pháp nào sau đây thường được áp dụng trong thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một bệnh có tỷ lệ hiện mắc cao nhưng tỷ suất mới mắc thấp. Điều này có thể gợi ý điều gì về bệnh đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chỉ số nào sau đây thể hiện mức độ mà nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm cao hơn so với nhóm không phơi nhiễm, và có thể ước tính số ca bệnh 'thêm' do phơi nhiễm gây ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong một nghiên cứu thuần tập, tỷ lệ mới mắc ở nhóm phơi nhiễm là 20%, ở nhóm không phơi nhiễm là 5%. Nguy cơ quy thuộc (Attributable Risk) của phơi nhiễm này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm các ca bệnh trong nhóm phơi nhiễm có thể được 'quy cho' yếu tố phơi nhiễm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong một nghiên cứu thuần tập, RR của mối liên quan giữa phơi nhiễm A và bệnh B là 4.0. Tỷ lệ nguy cơ quy thuộc trong nhóm phơi nhiễm (AFe) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ phần trăm các ca bệnh trong toàn bộ quần thể có thể được 'quy cho' yếu tố phơi nhiễm, giả sử mối liên quan là nhân quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT) được coi là thiết kế nghiên cứu mạnh nhất để xác định mối quan hệ nhân quả vì lý do chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin, các nhà nghiên cứu theo dõi một nhóm người đã tiêm vắc xin và một nhóm người không tiêm vắc xin để xem tỷ lệ mắc bệnh trong mỗi nhóm. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ưu điểm chính của nghiên cứu bệnh-chứng so với nghiên cứu thuần tập là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi nào thì chỉ số Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate) được ưa dùng hơn Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nghiên cứu cho thấy Nguy cơ tương đối (RR) của việc hút thuốc lá đối với ung thư phổi là 10.0. Điều này có nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích cấu trúc lập luận trong đoạn văn sau:

  • A. Diễn dịch, với luận điểm chính ở đầu và các luận cứ triển khai sau đó.
  • B. Quy nạp, đi từ các dẫn chứng cụ thể để rút ra luận điểm chung.
  • C. Song hành, các ý được trình bày ngang hàng nhau mà không có ý chính, ý phụ rõ rệt.
  • D. Phản đề, trình bày ý kiến trái chiều để làm nổi bật luận điểm của mình.

Câu 3: Đọc câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, khiêm nhường của cái tôi cá nhân trước cuộc đời.
  • B. Diễn tả khát vọng tha thiết, mãnh liệt muốn hóa thân, cống hiến cho cuộc đời chung.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh, thể hiện sự vội vã của cảm xúc.
  • D. Gợi không khí vui tươi, rộn ràng của mùa xuân.

Câu 4: Trong một bài nghị luận về tác hại của thuốc lá điện tử, tác giả đưa ra dẫn chứng:

  • A. Dẫn chứng từ thực tế đời sống.
  • B. Dẫn chứng từ ý kiến chuyên gia.
  • C. Dẫn chứng số liệu, kết quả nghiên cứu khoa học.
  • D. Dẫn chứng từ tác phẩm văn học.

Câu 5: Đọc đoạn văn:

  • A. Sự tàn lụi, kết thúc của một chu kỳ.
  • B. Vẻ đẹp mong manh, dễ vỡ của thiên nhiên.
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi của cá thể.
  • D. Sức sống mãnh liệt, niềm tin và hi vọng vượt qua nghịch cảnh.

Câu 6: Xác định câu văn mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Với sự phát triển của công nghệ, đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn.
(2) Internet mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng tiềm ẩn không ít rủi ro.
(3) Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường vì đây là trách nhiệm của mỗi người.
(4) Việc đọc sách không chỉ mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống, các mối quan hệ và hành động của nhân vật giúp ta hiểu rõ nhất điều gì về nhân vật đó?

  • A. Ngoại hình và trang phục.
  • B. Tính cách, nội tâm và sự phát triển tâm lý.
  • C. Vai trò của nhân vật trong cốt truyện.
  • D. Số phận và kết cục của nhân vật.

Câu 8: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Chẳng hạn

Câu 9: Đọc đoạn văn:

  • A. Nghệ thuật phản ánh hiện thực.
  • B. Nghệ thuật bồi dưỡng tâm hồn con người.
  • C. Nghệ thuật có sức mạnh cải tạo hiện thực thông qua việc tác động đến con người.
  • D. Nghệ thuật bao gồm văn học, âm nhạc, hội họa.

Câu 10: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do) giúp người đọc hiểu rõ hơn về khía cạnh nào của bài thơ?

  • A. Nhịp điệu, vần luật và cấu trúc hình thức.
  • B. Nội dung tư tưởng và cảm xúc chủ đạo.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • D. Tính cách và phong cách nghệ thuật của tác giả.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất nghèo.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Cô bé ấy thật xấu.
  • D. Kết quả bài kiểm tra của bạn rất tệ.

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra giải pháp cho vấn đề đã nêu (ví dụ: giải pháp khắc phục ô nhiễm môi trường) thể hiện kỹ năng nào của người viết?

  • A. Kỹ năng phân tích.
  • B. Kỹ năng chứng minh.
  • C. Kỹ năng đề xuất, kiến nghị.
  • D. Kỹ năng bác bỏ.

Câu 13: Đọc đoạn văn:

  • A. Thị giác và khứu giác.
  • B. Thính giác và vị giác.
  • C. Xúc giác và vị giác.
  • D. Thính giác và khứu giác.

Câu 14: Phân tích câu sau:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tăng tiến.
  • D. Quan hệ tương phản, nhượng bộ.

Câu 15: Khi phân tích tác phẩm truyện, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Phong cách viết độc đáo của tác giả.
  • B. Ý nghĩa các chi tiết, sự kiện, tư tưởng được phản ánh trong tác phẩm.
  • C. Số lượng nhân vật và diễn biến cốt truyện.
  • D. Thể loại và cấu trúc của tác phẩm.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mẹ già như chuối chín cây.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như sóc.
  • C. Thời gian là vàng bạc.
  • D. Mặt trời đỏ rực như mâm lửa.

Câu 17: Khi viết phần mở bài cho bài văn nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

  • A. Giới thiệu vấn đề (luận điểm) cần nghị luận và tạo hứng thú cho người đọc.
  • B. Trình bày chi tiết các luận cứ và dẫn chứng.
  • C. Rút ra kết luận và khẳng định lại vấn đề.
  • D. Phân tích sâu các khía cạnh của vấn đề.

Câu 18: Xét câu:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ bổ sung.
  • C. Quan hệ liệt kê.
  • D. Quan hệ điều kiện cần thiết.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Không gian làng quê yên bình, thơ mộng và cảm xúc thanh thản, hoài niệm.
  • B. Không gian đô thị ồn ào, náo nhiệt và cảm xúc bồn chồn, lo lắng.
  • C. Không gian núi rừng hùng vĩ và cảm xúc choáng ngợp, sợ hãi.
  • D. Không gian biển cả rộng lớn và cảm xúc cô đơn, lạc lõng.

Câu 20: Phân biệt biện pháp so sánh và nhân hóa qua các ví dụ sau:
(A) Mặt trăng tròn vành vạnh như cái đĩa bạc.
(B) Những đám mây trắng bồng bềnh trôi như những con cừu trên đồng cỏ.
(C) Cây bàng già lặng lẽ đứng gác cổng trường mỗi buổi sáng.
(D) Dòng sông uốn mình như một dải lụa mềm mại.
Câu nào sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. (A)
  • B. (B)
  • C. (C)
  • D. (D)

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc văn bản nghị luận, việc xác định quan điểm của tác giả về vấn đề được trình bày đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu nào?

  • A. Nhận biết thông tin chi tiết.
  • B. Tóm tắt nội dung chính.
  • C. Phân tích cấu trúc văn bản.
  • D. Suy luận, tổng hợp và đánh giá.

Câu 22: Đọc đoạn văn:

  • A. Miêu tả chi tiết nội thất căn phòng.
  • B. Gợi sự chuyển đổi trong không khí, tâm trạng từ u ám sang ấm áp, tươi sáng.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa trong nhà và ngoài trời.
  • D. Thể hiện sự tuần hoàn của ngày và đêm.

Câu 23: Xác định câu sử dụng đúng dấu phẩy:

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Vì trời mưa, nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • C. Nam là một học sinh, giỏi toán.
  • D. Với sự nỗ lực, anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là linh hồn, thể hiện trực tiếp cảm xúc và suy nghĩ của nhà thơ?

  • A. Hình tượng thơ và mạch cảm xúc.
  • B. Cốt truyện và nhân vật.
  • C. Lập luận và dẫn chứng.
  • D. Bối cảnh lịch sử và xã hội.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Tấn công cá nhân (Ad hominem).
  • B. Vơ đũa cả nắm (Hasty generalization).
  • C. Ngụy biện người rơm (Straw man).
  • D. Trượt dốc (Slippery slope).

Câu 26: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề.
  • D. Kết thúc đoạn văn hoặc bài văn.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy có một nghị lực rất phi thường để đạt được thành công.
  • B. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng vào cuối năm học.
  • C. Chúng tôi cần thảo luận về phương án khả thi nhất.
  • D. Vấn đề này đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

  • A. Hình ảnh con người lao động.
  • B. Âm thanh của cuộc sống.
  • C. Màu sắc rực rỡ, tươi sáng.
  • D. Màu sắc, đường nét, sự vật quen thuộc của làng quê Bắc Bộ lúc thu sang.

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm thể hiện xung đột và phát triển của câu chuyện?

  • A. Đối thoại và hành động của nhân vật.
  • B. Miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • D. Bối cảnh thiên nhiên.

Câu 30: Đọc câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Nói quá.
  • D. Điệp ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong một bài nghị luận về tác hại của thuốc lá điện tử, tác giả đưa ra dẫn chứng: "Theo một nghiên cứu gần đây, những người sử dụng thuốc lá điện tử có nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao hơn 20% so với người không sử dụng." Dẫn chứng này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Đọc đoạn văn:
"Chiếc lá cuối cùng vẫn bám trụ sau cơn bão tuyết dữ dội. Nó run rẩy, mỏng manh nhưng kiên cường đối chọi với gió rét. Nhìn chiếc lá, tôi chợt hiểu về sức sống, về niềm hi vọng không bao giờ tắt ngay cả trong hoàn cảnh khắc nghiệt nhất."
Đoạn văn sử dụng hình ảnh chiếc lá cuối cùng mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xác định câu văn mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp:
(1) Với sự phát triển của công nghệ, đã giúp con người kết nối dễ dàng hơn.
(2) Internet mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng tiềm ẩn không ít rủi ro.
(3) Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường vì đây là trách nhiệm của mỗi người.
(4) Việc đọc sách không chỉ mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống, các mối quan hệ và hành động của nhân vật giúp ta hiểu rõ nhất điều gì về nhân vật đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
"Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu. ______ , mực nước biển dâng, bão lũ gia tăng, hạn hán kéo dài ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống con người và hệ sinh thái."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc đoạn văn:
"Nghệ thuật không chỉ phản ánh hiện thực mà còn có sức mạnh cải tạo hiện thực. Qua các tác phẩm văn học, âm nhạc, hội họa, con người được bồi dưỡng tâm hồn, mở rộng nhận thức, từ đó có động lực hành động để xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn."
Luận điểm chính của đoạn văn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do) giúp người đọc hiểu rõ hơn về khía cạnh nào của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng hiệu quả biện pháp nói giảm nói tránh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc đưa ra giải pháp cho vấn đề đã nêu (ví dụ: giải pháp khắc phục ô nhiễm môi trường) thể hiện kỹ năng nào của người viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn văn:
"Buổi sáng, sương giăng mắc khắp lối đi. Những hạt sương đọng trên lá cây, lấp lánh như những viên kim cương nhỏ. Không khí trong lành, mát rượi, mang theo hương thơm của đất ẩm và hoa dại."
Đoạn văn tập trung sử dụng loại hình ảnh nào để miêu tả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phân tích câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình."
Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ "Dù... vẫn" là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Khi phân tích tác phẩm truyện, việc tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội nơi tác phẩm ra đời giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi viết phần mở bài cho bài văn nghị luận, nhiệm vụ quan trọng nhất là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Xét câu: "Sự thành công của dự án này phụ thuộc vào tinh thần làm việc nhóm và sự nỗ lực của mỗi cá nhân." Từ "phụ thuộc" trong câu này diễn tả quan hệ gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Con đường làng quanh co, rợp bóng tre xanh. Tiếng sáo diều vi vút vọng lại từ phía chân đê. Mùi lúa mới thơm ngát quyện trong gió chiều."
Đoạn văn gợi lên không gian và cảm xúc chủ đạo nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân biệt biện pháp so sánh và nhân hóa qua các ví dụ sau:
(A) Mặt trăng tròn vành vạnh như cái đĩa bạc.
(B) Những đám mây trắng bồng bềnh trôi như những con cừu trên đồng cỏ.
(C) Cây bàng già lặng lẽ đứng gác cổng trường mỗi buổi sáng.
(D) Dòng sông uốn mình như một dải lụa mềm mại.
Câu nào sử dụng biện pháp nhân hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin hoặc văn bản nghị luận, việc xác định quan điểm của tác giả về vấn đề được trình bày đòi hỏi kỹ năng đọc hiểu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Đọc đoạn văn:
"Căn phòng tối om, chỉ có ánh đèn đường hắt vào qua khe cửa. Không khí ẩm thấp, nặng nề. Bỗng, một tia nắng ấm áp lọt qua ô cửa sổ, chiếu rọi góc phòng. Mọi vật như bừng sáng, hơi ấm lan tỏa, xua đi cái lạnh lẽo ban nãy."
Sự thay đổi ánh sáng trong đoạn văn có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xác định câu sử dụng đúng dấu phẩy:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là linh hồn, thể hiện trực tiếp cảm xúc và suy nghĩ của nhà thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đọc đoạn văn:
"Anh ta nói rằng tất cả học sinh đều lười biếng vì anh ta thấy vài người bạn của mình không chịu học bài."
Đoạn văn trên mắc lỗi lập luận nào phổ biến?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Không gian mùa thu trong đoạn thơ được gợi tả chủ yếu qua những chi tiết nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi phân tích một tác phẩm kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm thể hiện xung đột và phát triển của câu chuyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đọc câu: "Mỗi khi đông về, hoa cải lại nở rộ, nhuộm vàng cả triền đê."
Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả màu sắc và số lượng hoa cải?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích tập trung thể hiện phẩm chất nào của nhân vật Ngô Tử Văn trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ):
'Tử Văn cả giận, nói: - Ngươi là một tên tướng giặc bại trận, vô lại, chết rồi còn làm hại dân, sao lại dám hỗn láo!
Dứt lời, chàng bèn tắm gội sạch sẽ, khấn trời đất rồi châm lửa đốt đền.'
Đoạn trích thể hiện rõ nhất phẩm chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ), chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất yếu tố kì ảo, khác biệt với thế giới thực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 66 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc xây dựng nhân vật Thổ công và Bách hộ Trường trong 'Chuyện chức phán sự đền Tản Viên' (Nguyễn Dữ) đối với việc thể hiện chủ đề tác phẩm. Vai trò của họ chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đoạn trích sau được trích từ văn bản nào?

  • A. Bản án chế độ thực dân Pháp
  • B. Tuyên ngôn Độc lập
  • C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
  • D. Di chúc

Câu 2: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", Hồ Chí Minh đã trích dẫn bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mỹ và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Thể hiện sự uyên bác, am hiểu văn hóa phương Tây của tác giả.
  • B. Nhấn mạnh sự tương đồng về lịch sử đấu tranh giành độc lập giữa Việt Nam và các nước lớn.
  • C. Khẳng định quyền được hưởng độc lập, tự do của dân tộc Việt Nam là chính đáng, phù hợp với các giá trị phổ quát của nhân loại mà chính các nước phương Tây cũng đã tuyên bố.
  • D. Mượn lời lẽ của chính kẻ thù để lên án hành động xâm lược phi nghĩa của chúng.

Câu 3: Phân tích cấu trúc lập luận của "Tuyên ngôn Độc lập", phần nào sau đây có vai trò như một lời "cáo buộc", vạch trần tội ác của thực dân Pháp?

  • A. Phần mở đầu (nêu nguyên lý chung về quyền con người, quyền dân tộc).
  • B. Phần giữa (vạch trần tội ác của Pháp và Nhật).
  • C. Phần kết thúc (lời tuyên bố độc lập).
  • D. Toàn bộ văn bản.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nghệ thuật của bài thơ "Nguyên tiêu" (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh?

  • A. Kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thiên nhiên đêm trăng và tinh thần lạc quan, phong thái ung dung của người chiến sĩ cách mạng.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp, giàu hình ảnh tượng trưng.
  • C. Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày.
  • D. Tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên đất nước.

Câu 5: Câu thơ "Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ" trong bài "Cảnh khuya" và "Rằm xuân lồng lộng trăng soi / Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân" trong "Nguyên tiêu" thể hiện điều gì chung về tâm hồn Hồ Chí Minh?

  • A. Sự ưu tư, trăn trở trước vận mệnh đất nước.
  • B. Nỗi nhớ quê hương, gia đình da diết.
  • C. Tình yêu thiên nhiên sâu sắc và phong thái ung dung, tự chủ ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn.
  • D. Khát vọng tự do, độc lập cho dân tộc.

Câu 6: "Giá trị của tập truyện và kí" của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu được thể hiện qua khía cạnh nào?

  • A. Giá trị giải trí, mang tính hài hước, mua vui.
  • B. Giá trị tố cáo mạnh mẽ tội ác của chế độ thực dân, thức tỉnh đồng bào yêu nước.
  • C. Giá trị văn học thuần túy, thể hiện tài năng sử dụng ngôn ngữ.
  • D. Giá trị miêu tả phong tục, tập quán của người dân thuộc địa.

Câu 7: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Ái Quốc trong các tác phẩm truyện và kí (như "Vi hành", "Lời kêu gọi thanh niên", "Thuế máu") được nhận xét là gì?

  • A. Trí tuệ sắc sảo, giọng văn châm biếm sâu cay, lập luận chặt chẽ.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, lãng mạn, bay bổng.
  • C. Giọng văn trữ tình, giàu cảm xúc, thiên về miêu tả nội tâm.
  • D. Phong cách sử thi, hùng tráng, đề cao cái cao cả, thiêng liêng.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Liệt kê kết hợp với tăng tiến
  • D. Điệp ngữ

Câu 9: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định "luận điểm" có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giúp người đọc hiểu điều gì?

  • A. Quan điểm, tư tưởng chính mà tác giả muốn khẳng định hoặc bác bỏ.
  • B. Các bằng chứng, dẫn chứng mà tác giả sử dụng.
  • C. Cách tác giả sắp xếp các ý trong bài viết.
  • D. Giọng điệu, thái độ của tác giả đối với vấn đề.

Câu 10: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", cụm từ "lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa" thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Sự kế thừa truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
  • B. Ý chí quyết tâm xây dựng một chế độ mới, nhà nước của dân, do dân, vì dân.
  • D. Sự phản đối chế độ phong kiến cũ.

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong giọng điệu giữa bài thơ "Nguyên tiêu" và bài "Cảnh khuya" của Hồ Chí Minh là gì?

  • A. "Nguyên tiêu" buồn hơn "Cảnh khuya".
  • B. "Cảnh khuya" lãng mạn hơn "Nguyên tiêu".
  • C. Cả hai đều mang giọng điệu trầm buồn, suy tư.
  • D. "Nguyên tiêu" mang giọng điệu phơi phới, lạc quan hơn "Cảnh khuya".

Câu 12: Khi viết báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội, phần "Phương pháp nghiên cứu" cần trình bày những nội dung gì?

  • A. Chỉ cần nêu tên các tài liệu tham khảo đã sử dụng.
  • B. Chỉ cần mô tả kết quả thu được.
  • C. Trình bày cách thức thu thập thông tin, công cụ sử dụng, đối tượng khảo sát (nếu có).
  • D. Trình bày cảm nghĩ cá nhân về vấn đề nghiên cứu.

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học nên đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất năng động.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ "Nguyên tiêu".

  • A. Là vẻ đẹp của thiên nhiên, đồng thời là biểu tượng của sự bình yên, niềm tin và lý tưởng cách mạng soi sáng con đường đấu tranh.
  • B. Chỉ đơn thuần là cảnh vật đêm trăng.
  • C. Biểu tượng cho nỗi buồn cô đơn của người chiến sĩ.
  • D. Biểu tượng cho quyền lực và sức mạnh.

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong "Tuyên ngôn Độc lập"?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, gần gũi với đời sống.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, đanh thép, giàu sức biểu cảm và lập luận chặt chẽ.
  • C. Ngôn ngữ bay bổng, giàu hình ảnh, lãng mạn.
  • D. Ngôn ngữ cổ kính, nhiều điển cố.

Câu 17: Tác phẩm "Vi hành" của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Kí
  • D. Tiểu thuyết

Câu 18: Việc sử dụng hình thức "truyện và kí" để tố cáo tội ác của thực dân Pháp cho thấy điều gì về ngòi bút Nguyễn Ái Quốc?

  • A. Ông là một nhà văn lãng mạn, chỉ quan tâm đến nghệ thuật.
  • B. Ông gặp khó khăn trong việc viết các thể loại chính luận trực tiếp.
  • C. Ông muốn che giấu mục đích tố cáo của mình.
  • D. Ông vận dụng linh hoạt các thể loại văn học để phục vụ mục đích cách mạng, biến văn chương thành vũ khí đấu tranh sắc bén.

Câu 19: Trong bài thơ "Nguyên tiêu", cụm từ "xuân" được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh không khí mùa xuân tươi mới, tràn đầy sức sống, đồng thời gợi liên tưởng đến mùa xuân của cách mạng, của đất nước.
  • B. Miêu tả sự lặp lại của thời gian theo chu kỳ.
  • C. Thể hiện sự đơn điệu, nhàm chán của cảnh vật.
  • D. Gợi cảm giác buồn bã, u sầu.

Câu 20: Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ trong văn bản, ta cần xem xét mối quan hệ giữa biện pháp đó với yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng từ ngữ trong câu.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Nội dung, ý nghĩa mà tác giả muốn truyền tải và hiệu quả biểu đạt.
  • D. Vị trí của câu trong đoạn văn.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú:

  • A. Nam Cao (1917-1951), một trong những nhà văn hiện thực xuất sắc của Việt Nam, đã để lại nhiều tác phẩm có giá trị.
  • B. Nam Cao đã để lại nhiều tác phẩm có giá trị.
  • C. Ông là một trong những nhà văn hiện thực xuất sắc.
  • D. Không có thành phần biệt lập phụ chú trong đoạn văn.

Câu 22: Tinh thần chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm của Hồ Chí Minh (như "Tuyên ngôn Độc lập", "Nguyên tiêu", "Bản án chế độ thực dân Pháp") là gì?

  • A. Tinh thần lãng mạn, ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • B. Tinh thần bi quan, sầu não trước thực tại.
  • C. Tinh thần hài hước, mua vui là chính.
  • D. Tinh thần yêu nước nồng nàn, ý chí đấu tranh giải phóng dân tộc và khát vọng độc lập, tự do.

Câu 23: Trong "Tuyên ngôn Độc lập", việc tác giả nhắc đến việc "dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần một trăm năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập trên nền tảng chế độ dân chủ cộng hòa" nhằm mục đích gì?

  • A. Kể lại lịch sử đấu tranh chống Pháp.
  • B. Khẳng định quyền làm chủ đất nước của nhân dân Việt Nam, đập tan luận điệu "khai hóa" của thực dân Pháp.
  • C. Thể hiện lòng biết ơn đối với các thế hệ cha ông.
  • D. Kêu gọi sự giúp đỡ từ cộng đồng quốc tế.

Câu 24: Về mặt thể loại, "Tuyên ngôn Độc lập" là một văn bản có tính chất gì?

  • A. Thuần túy văn học nghệ thuật.
  • B. Thuần túy khoa học.
  • C. Chính luận đặc biệt, kết hợp tính chặt chẽ của văn bản pháp lý với tính hùng hồn, giàu sức biểu cảm của văn chương.
  • D. Văn bản hành chính thông thường.

Câu 25: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là nổi bật?

  • A. Hoán dụ, ẩn dụ, tương phản.
  • B. So sánh, điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa, liệt kê.
  • D. Nói quá, nói giảm nói tránh.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích nghị luận, việc xác định "thao tác lập luận" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Thời gian và địa điểm ra đời của văn bản.
  • B. Cách tác giả triển khai luận điểm, sử dụng lý lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc.
  • C. Số lượng câu văn trong đoạn trích.
  • D. Mục đích giải trí của văn bản.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 28: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) tóm tắt giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Nguyên tiêu". Bạn sẽ tập trung vào những ý chính nào?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên đêm rằm tháng Giêng; hình ảnh Bác Hồ làm việc nước giữa cảnh trăng thơ mộng; sự kết hợp giữa chất thép và chất thơ; phong thái ung dung, lạc quan của người chiến sĩ cách mạng.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ; số câu, số chữ của bài thơ; các từ Hán Việt được sử dụng.
  • C. Miêu tả chi tiết từng hình ảnh trong bài thơ (sông, trăng, thuyền, bến); cảm xúc buồn bã của tác giả.
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác cùng chủ đề của tác giả; đánh giá ý nghĩa lịch sử của bài thơ.

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất giá trị của tập truyện và kí Nguyễn Ái Quốc trong bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ?

  • A. Chúng mang lại tiếng cười sảng khoái cho người đọc.
  • B. Chúng là những đòn tấn công mạnh mẽ vào kẻ thù, góp phần thức tỉnh tinh thần dân tộc, chuẩn bị cho cuộc đấu tranh giải phóng.
  • C. Chúng là những tác phẩm văn học đơn thuần, không có giá trị chính trị.
  • D. Chúng chỉ có giá trị tham khảo về mặt lịch sử.

Câu 30: Hãy phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Chúng..." trong đoạn giữa của "Tuyên ngôn Độc lập" khi vạch trần tội ác của thực dân Pháp.

  • A. Tạo nhịp điệu nhẹ nhàng, uyển chuyển cho văn bản.
  • B. Nhấn mạnh sự đa dạng trong hành động của thực dân Pháp.
  • C. Tạo giọng điệu đanh thép, dồn dập, nhấn mạnh, khắc sâu tội ác tày trời của kẻ thù, tăng sức tố cáo.
  • D. Thể hiện sự thiếu vốn từ của người viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn trích sau được trích từ văn bản nào? "Hỡi đồng bào toàn quốc, Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng để giữ vững hòa bình. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!"?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong 'Tuyên ngôn Độc lập', Hồ Chí Minh đã trích dẫn bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mỹ và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp nhằm mục đích chủ yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích cấu trúc lập luận của 'Tuyên ngôn Độc lập', phần nào sau đây có vai trò như một lời 'cáo buộc', vạch trần tội ác của thực dân Pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nghệ thuật của bài thơ 'Nguyên tiêu' (Rằm tháng Giêng) của Hồ Chí Minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu thơ 'Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ' trong bài 'Cảnh khuya' và 'Rằm xuân lồng lộng trăng soi / Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân' trong 'Nguyên tiêu' thể hiện điều gì chung về tâm hồn Hồ Chí Minh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: 'Giá trị của tập truyện và kí' của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu được thể hiện qua khía cạnh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Ái Quốc trong các tác phẩm truyện và kí (như 'Vi hành', 'Lời kêu gọi thanh niên', 'Thuế máu') được nhận xét là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Chúng bóc lột dân ta đến xương tủy, khiến cho dân ta nghèo nàn, thiếu thốn, nước ta xơ xác, tiêu điều."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận điểm' có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc giúp người đọc hiểu điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong 'Tuyên ngôn Độc lập', cụm từ 'lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa' thể hiện rõ nhất điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong giọng điệu giữa bài thơ 'Nguyên tiêu' và bài 'Cảnh khuya' của Hồ Chí Minh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi viết báo cáo kết quả bài tập dự án về một vấn đề xã hội, phần 'Phương pháp nghiên cứu' cần trình bày những nội dung gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào sau đây sử dụng sai quan hệ từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'ánh trăng' trong bài thơ 'Nguyên tiêu'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Nhà tôi ở gần trường. Hàng ngày, tôi đi bộ đến trường. Con đường đến trường khá đẹp."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong 'Tuyên ngôn Độc lập'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tác phẩm 'Vi hành' của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Việc sử dụng hình thức 'truyện và kí' để tố cáo tội ác của thực dân Pháp cho thấy điều gì về ngòi bút Nguyễn Ái Quốc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bài thơ 'Nguyên tiêu', cụm từ 'xuân' được lặp lại nhiều lần có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ trong văn bản, ta cần xem xét mối quan hệ giữa biện pháp đó với yếu tố nào là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú: "Nam Cao (1917-1951), một trong những nhà văn hiện thực xuất sắc của Việt Nam, đã để lại nhiều tác phẩm có giá trị."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tinh thần chủ đạo xuyên suốt các tác phẩm của Hồ Chí Minh (như 'Tuyên ngôn Độc lập', 'Nguyên tiêu', 'Bản án chế độ thực dân Pháp') là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong 'Tuyên ngôn Độc lập', việc tác giả nhắc đến việc 'dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần một trăm năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập trên nền tảng chế độ dân chủ cộng hòa' nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Về mặt thể loại, 'Tuyên ngôn Độc lập' là một văn bản có tính chất gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là nổi bật? "Đầu súng trăng treo."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích nghị luận, việc xác định 'thao tác lập luận' giúp người đọc hiểu được điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua tác phẩm, cho thấy giá trị hiện thực sâu sắc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu) tóm tắt giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ 'Nguyên tiêu'. Bạn sẽ tập trung vào những ý chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nhận định nào sau đây thể hiện rõ nhất giá trị của tập truyện và kí Nguyễn Ái Quốc trong bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 57 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hãy phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Chúng...' trong đoạn giữa của 'Tuyên ngôn Độc lập' khi vạch trần tội ác của thực dân Pháp.

Xem kết quả