Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
"Gió theo đường gió, mây theo lối mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền về bến cũ, sáo về rừng,
Khói lam chiều rộng, nhớ người dưng..."
(Trích "Chiều xuân" - Anh Thơ)
- A. Ẩn dụ
- B. Liệt kê và đối
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?
- A. Truyện ngắn
- B. Tiểu thuyết
- C. Thơ trữ tình
- D. Ký
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?
- A. Tính chính xác, khách quan
- B. Tính đại chúng, dễ hiểu
- C. Tính khuôn mẫu, công thức
- D. Tính hình tượng, biểu cảm
Câu 4: Cho câu chủ đề: "Vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật người nông dân trong văn học Việt Nam rất phong phú." Để triển khai câu chủ đề này theo phương pháp diễn dịch, câu văn tiếp theo cần tập trung vào điều gì?
- A. Đi sâu vào một khía cạnh cụ thể của vẻ đẹp tâm hồn người nông dân, ví dụ như lòng yêu nước.
- B. Kể một câu chuyện về người nông dân.
- C. So sánh vẻ đẹp tâm hồn người nông dân với các tầng lớp khác.
- D. Nêu định nghĩa về người nông dân.
Câu 5: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn" thể hiện khát vọng gì?
- A. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
- B. Khát vọng tự do, phóng khoáng
- C. Khát vọng sống mãnh liệt, tận hưởng tuổi xuân
- D. Khát vọng khám phá thế giới
Câu 6: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?
- A. Kết thúc câu trần thuật
- B. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
- C. Liệt kê các bộ phận tương đương trong câu
- D. Dẫn lời nói trực tiếp
Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?
- A. Sử dụng biểu tượng và hình ảnh đa nghĩa
- B. Miêu tả chân thực hiện thực khách quan
- C. Chú trọng yếu tố tự sự, kể chuyện
- D. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường
Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?
- A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
- B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
- C. So sánh các ý kiến khác nhau
- D. Phản đối một quan điểm sai trái, thiếu thuyết phục
Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:
"Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!"
(Trích "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" - Hồ Chí Minh)
- A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
- B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
- C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
- D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?
- A. Cốt truyện đơn tuyến
- B. Số lượng nhân vật hạn chế
- C. Dung lượng ngắn gọn
- D. Cốt truyện phức tạp, đa tuyến
Câu 11: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép về sự tích các vị thần, thánh, người có công với đất nước?
- A. Tản văn
- B. Truyền kỳ
- C. Hịch
- D. Chiếu
Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý của quá trình đọc hiểu một văn bản nghị luận:
A. Xác định luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
B. Đọc toàn văn bản để nắm bắt nội dung chính.
C. Đánh giá giá trị và ý nghĩa của văn bản.
D. Tìm hiểu bối cảnh ra đời và mục đích của văn bản.
- A. B - A - D - C
- B. A - B - C - D
- C. D - B - A - C
- D. C - D - B - A
Câu 13: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?
- A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người con gái
- B. Sức mạnh của thiên nhiên
- C. Cuộc đời con người
- D. Nỗi cô đơn, lẻ loi
Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?
- A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
- B. Bố cục mạch lạc, hệ thống đề mục rõ ràng
- C. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết bất ngờ
- D. Giọng văn hài hước, dí dỏm
Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?
- A. Là yếu tố quan trọng nhất, quyết định tính thuyết phục của bài nghị luận
- B. Thay thế cho yếu tố lập luận, chứng minh
- C. Hỗ trợ làm rõ luận điểm, tăng tính sinh động, hấp dẫn cho bài nghị luận
- D. Làm loãng tính logic, chặt chẽ của bài nghị luận
Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc hoàn toàn
- B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
- C. Nghĩa hẹp
- D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
Câu 17: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?
- A. Nói giảm
- B. Nói quá
- C. Ẩn dụ
- D. Hoán dụ
Câu 18: Đọc đoạn trích sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn trích là gì:
"Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn!
Có Bác Hồ Chí Minh vĩ đại,
Dẫn dắt dân ta vượt qua gian nan,
Xây dựng nước nhà tươi đẹp hơn xưa."
- A. Ngợi ca, tự hào
- B. Buồn bã, bi thương
- C. Hài hước, châm biếm
- D. Lạnh lùng, khách quan
Câu 19: Hình thức "độc thoại nội tâm" thường được sử dụng trong tác phẩm tự sự để làm gì?
- A. Tăng tính khách quan cho câu chuyện
- B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
- C. Diễn tả thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật
- D. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho tác phẩm
Câu 20: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày, giải thích tri thức về một lĩnh vực nào đó?
- A. Văn bản nhật dụng
- B. Văn bản khoa học
- C. Văn bản hành chính
- D. Văn bản nghệ thuật
Câu 21: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đường luật?
- A. Ngôn ngữ tự do, phóng khoáng
- B. Ngôn ngữ giản dị, đời thường
- C. Ngôn ngữ khoa học, chính xác
- D. Ngôn ngữ hàm súc, cô đọng, giàu hình ảnh
Câu 22: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?
- A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
- B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
- C. Kết luận vấn đề nghị luận
- D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn
Câu 23: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:
"Hãy giữ gìn vệ sinh chung!"
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 24: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?
- A. Ngôn ngữ nhân vật dí dỏm
- B. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn
- C. Miêu tả ngoại hình nhân vật комично
- D. Sử dụng biện pháp nói quá
Câu 25: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?
- A. Tự sự
- B. Kịch
- C. Trữ tình
- D. Ký
Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
- A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
- B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
- C. Lập dàn ý chi tiết
- D. Viết mở bài
Câu 27: Trong câu "Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình", từ "vành vạnh" gợi tả đặc điểm gì của trăng?
- A. Ánh sáng rực rỡ
- B. Hình dáng tròn đầy, viên mãn
- C. Sự chuyển động của trăng
- D. Màu sắc của trăng
Câu 28: Văn bản "Thuế máu" của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại gì?
- A. Truyện ngắn
- B. Tiểu thuyết
- C. Thơ trữ tình
- D. Ký chính luận
Câu 29: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?
- A. Quan hệ đẳng lập
- B. Quan hệ tương phản
- C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
- D. Quan hệ điều kiện - giả thiết
Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:
"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về..."
- A. Tình yêu quê hương, đất nước
- B. Nỗi nhớ về người mẹ
- C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
- D. Cuộc sống thanh bình ở nông thôn