15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ và bằng chứng xác thực, logic
  • C. Trình bày vấn đề một cách hài hước, dí dỏm
  • D. Kể những câu chuyện cá nhân liên quan đến vấn đề

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và sự từ bi...”. (Nguyễn Văn Siêu, “Ngữ văn”). Đoạn trích trên đề cập đến giá trị nào của văn chương?

  • A. Giá trị thẩm mỹ
  • B. Giá trị nhận thức
  • C. Giá trị nhân văn
  • D. Giá trị giải trí

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự lặp lại của các mùa trong năm
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa xuân
  • C. Niềm vui khi mùa xuân đến
  • D. Quy luật thời gian tuyến tính và sự ngắn ngủi của đời người

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, vốn trọng đạo nghĩa, giàu tình thương. Trong hoạn nạn, đồng bào luôn sẵn lòng sẻ chia, giúp đỡ lẫn nhau...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển nhưng nghiêng về nghĩa gốc
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển nhưng cân bằng

Câu 8: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự nghèo khổ, tăm tối của cuộc sống phố huyện
  • B. Thời gian trôi đi chậm chạp, buồn tẻ
  • C. Cuộc sống đô thị phồn hoa, hiện đại
  • D. Khát vọng về một cuộc sống khác, tươi sáng hơn

Câu 9: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Tính chủ quan, trữ tình sâu sắc
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, quan hệ từ “là” thể hiện quan hệ gì giữa “sách” và “người bạn lớn”?

  • A. Đồng nhất
  • B. Tương phản
  • C. Nguyên nhân - kết quả
  • D. Điều kiện - giả thiết

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng nhiều câu cảm thán, câu hỏi tu từ
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng, logic
  • C. Trình bày vấn đề theo lối kể chuyện hấp dẫn
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, hàn lâm

Câu 12: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền!”. Câu thơ trên thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của tác giả?

  • A. Nỗi buồn da diết
  • B. Sự tự hào
  • C. Lòng biết ơn
  • D. Tình yêu Tổ quốc sâu nặng

Câu 13: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

  • A. Người kể chuyện luôn là nhân vật chính trong truyện
  • B. Người kể chuyện là cầu nối giữa tác giả và người đọc
  • C. Người kể chuyện chỉ đơn thuần thuật lại các sự kiện
  • D. Người kể chuyện không ảnh hưởng đến nội dung truyện

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Làm rõ nghĩa của từ
  • C. Tạo âm điệu, nhịp điệu hài hòa
  • D. Khắc họa hình ảnh sinh động

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

  • A. Nội dung và chủ đề của tác phẩm
  • B. Nghệ thuật xây dựng nhân vật
  • C. Sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh
  • D. Bối cảnh xã hội, lịch sử

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có tính khách quan, phi cá nhân cao nhất?

  • A. Thư cá nhân
  • B. Bút ký
  • C. Truyện ngắn
  • D. Báo cáo khoa học

Câu 18: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

  • A. Văn học lãng mạn
  • B. Văn học hiện thực phê phán
  • C. Văn học cách mạng
  • D. Văn học sử thi

Câu 19: Trong hoạt động đọc hiểu, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

  • A. Đọc Scanning
  • B. Đọc Skimming
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng làm nổi bật?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh sáng tác
  • C. Giá trị nghệ thuật và nội dung biểu cảm
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 21: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 22: Đọc đoạn trích: “...Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Hồ Chí Minh, “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”). Đoạn trích trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ, phóng đại
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 23: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 24: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, biện pháp nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

  • A. Chỉ sử dụng số liệu, dẫn chứng khô khan
  • B. Tránh sử dụng các biện pháp tu từ
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chuyên môn
  • D. Kết hợp các phương pháp thuyết minh và ngôn ngữ gợi hình

Câu 25: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào sau đây giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết?

  • A. Tìm ý và lập dàn ý
  • B. Viết bài
  • C. Chỉnh sửa và hoàn thiện
  • D. Công bố văn bản

Câu 26: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian trôi nhanh
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian tuần hoàn
  • C. Không gian hẹp, thời gian tuyến tính
  • D. Không gian mở, thời gian vô định

Câu 27: Trong văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm cơ bản của bài viết
  • B. Lý lẽ dẫn chứng để bảo vệ ý kiến
  • C. Kết luận rút ra từ các lý lẽ
  • D. Đề tài, chủ đề của bài viết

Câu 28: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học lãng mạn 1930-1945
  • C. Văn học hiện đại Việt Nam
  • D. Văn học dân gian

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả
  • B. Cốt truyện chính
  • C. Lời thoại của nhân vật
  • D. Cảm xúc của người kể chuyện

Câu 30: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn
  • B. Miêu tả hành động học tập
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ về việc học
  • D. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tập

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Văn chương có loại đáng thờ. Loại đáng thờ là loại văn chương chuyên chú ở sự cao thượng và sự từ bi...”. (Nguyễn Văn Siêu, “Ngữ văn”). Đoạn trích trên đề cập đến giá trị nào của văn chương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền” (Ca dao)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: “Người Việt Nam ta, từ xưa đến nay, vốn trọng đạo nghĩa, giàu tình thương. Trong hoạn nạn, đồng bào luôn sẵn lòng sẻ chia, giúp đỡ lẫn nhau...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong câu “Sách là người bạn lớn của con người”, quan hệ từ “là” thể hiện quan hệ gì giữa “sách” và “người bạn lớn”?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ hiền!”. Câu thơ trên thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của tác giả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, giáo dục?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của người kể chuyện trong truyện ngắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có tính khách quan, phi cá nhân cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm tiêu biểu cho dòng văn học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong hoạt động đọc hiểu, kỹ năng nào sau đây giúp người đọc nắm bắt thông tin chi tiết, cụ thể trong văn bản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi viết bài văn phân tích một đoạn thơ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng làm nổi bật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để bác bỏ một ý kiến, quan điểm sai trái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Đọc đoạn trích: “...Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và lũ cướp nước.” (Hồ Chí Minh, “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”). Đoạn trích trên sử dụng phép tu từ nào nổi bật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các thể thơ sau, thể thơ nào có số câu và số chữ trong mỗi câu cố định, chặt chẽ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi viết một bài văn thuyết minh về một đối tượng, biện pháp nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động, hấp dẫn hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào sau đây giúp người viết kiểm tra và hoàn thiện bài viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong văn nghị luận, “luận điểm” được hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận được sáng tác trong thời kỳ văn học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong câu “Học, học nữa, học mãi”, phép tu từ điệp ngữ được sử dụng nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận chặt chẽ
  • C. Trình bày thông tin đa dạng, phong phú
  • D. Thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Chúng ta có thể đi bộ chậm rãi dưới những hàng cây, ngắm nhìn phố phường, cảm nhận nhịp sống chậm rãi trôi qua. Đôi khi, chính sự chậm rãi ấy lại giúp ta nhận ra những vẻ đẹp bị bỏ lỡ trong cuộc sống hối hả thường ngày...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Biểu cảm
  • D. Thuyết minh

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự vĩnh cửu của mùa xuân
  • B. Niềm vui khi mùa xuân đến
  • C. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • D. Quy luật thời gian tuyến tính và sự hữu hạn của đời người

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về bối cảnh xã hội và giá trị nhân sinh mà tác phẩm muốn truyền tải?

  • A. Nhân vật và cốt truyện
  • B. Ngôn ngữ và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Điểm nhìn và lời kể

Câu 5: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Liệt kê
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 6: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, lá rụng xào xạc.” Câu văn trên tập trung miêu tả điều gì?

  • A. Hoạt động của con người
  • B. Khung cảnh thiên nhiên
  • C. Diễn biến tâm trạng
  • D. Sinh hoạt đời thường

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng và số liệu có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn
  • B. Thể hiện sự hiểu biết sâu rộng của người viết
  • C. Thay thế cho việc lập luận
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục cho lập luận

Câu 8: Thể loại “tùy bút” trong văn học Việt Nam hiện đại thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng, phong phú
  • C. Cảm xúc, suy tư cá nhân của tác giả
  • D. Tính khách quan, phi hư cấu cao

Câu 9: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Chiểu: “Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm/ Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà”, cặp câu này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Đối
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
  • C. Ghi nhớ từng câu chữ
  • D. Liên hệ với kinh nghiệm cá nhân

Câu 11: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

  • A. Thay thế cho luận điểm
  • B. Giải thích luận điểm
  • C. Chứng minh và làm sáng tỏ luận điểm
  • D. Mở rộng luận điểm

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “...Tiếng ve kêu râm ran như thúc giục mùa hè đến nhanh hơn. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời, báo hiệu kỳ nghỉ hè đã đến rồi...”. Đoạn văn sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả?

  • A. Khứu giác
  • B. Vị giác
  • C. Xúc giác
  • D. Thính giác và thị giác

Câu 13: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

  • A. Tính chính xác và rõ ràng về các bước thực hiện
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Trình bày theo lối văn kể chuyện hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 14: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn
  • B. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • C. Nhân vật đa dạng, phong phú
  • D. Không gian và thời gian cụ thể

Câu 15: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp tu từ “hoán dụ”?

  • A. Ẩn dụ sử dụng hình ảnh, hoán dụ sử dụng âm thanh
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho vật, hoán dụ chỉ dùng cho người
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi
  • D. Ẩn dụ làm tăng tính biểu cảm, hoán dụ làm tăng tính gợi hình

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên trang trọng hơn
  • B. Thể hiện trình độ của người viết
  • C. Giúp bài văn dễ đọc hơn
  • D. Đảm bảo sự mạch lạc, logic trong trình bày ý tưởng

Câu 18: Thể loại “truyện ngắn” hiện đại thường tập trung khai thác khía cạnh nào của đời sống con người?

  • A. Những sự kiện lịch sử trọng đại
  • B. Những khoảnh khắc đời thường và số phận cá nhân
  • C. Những vấn đề chính trị, xã hội lớn lao
  • D. Những yếu tố kỳ ảo, phi thường

Câu 19: Trong câu thơ “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh), biện pháp nhân hóa thể hiện điều gì?

  • A. Sự đối lập giữa người và trăng
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Sự giao hòa, đồng điệu giữa con người và thiên nhiên
  • D. Tâm trạng cô đơn của nhà thơ

Câu 20: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật
  • C. Trình bày theo bố cục chặt chẽ, rõ ràng
  • D. Chi tiết đặc sắc và tình huống bất ngờ

Câu 21: Trong văn nghị luận, “lập luận” được hiểu là gì?

  • A. Việc đưa ra ý kiến cá nhân
  • B. Cách sắp xếp và trình bày lý lẽ để dẫn dắt người đọc đến một kết luận
  • C. Việc sử dụng các biện pháp tu từ
  • D. Việc trích dẫn ý kiến của người khác

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “...Dòng sông trôi lững lờ như dải lụa mềm mại. Hai bên bờ sông, những hàng tre xanh rì rào trong gió...”. Đoạn văn tập trung miêu tả cảnh vật vào thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi trưa nắng gắt
  • B. Đêm khuya tĩnh lặng
  • C. Buổi sáng hoặc chiều êm đềm
  • D. Lúc mưa bão

Câu 23: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thật và sâu sắc?

  • A. Cảm xúc, tình cảm chân thật của người viết
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ
  • D. Thông tin khách quan, chính xác

Câu 24: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi bài thơ có đặc điểm gì?

  • A. Không giới hạn số câu và số chữ
  • B. Số câu và số chữ nhất định, tuân theo luật bằng trắc
  • C. Chỉ giới hạn số câu, không giới hạn số chữ
  • D. Chỉ giới hạn số chữ, không giới hạn số câu

Câu 25: Biện pháp tu từ “hoán dụ” thường dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ tương đồng về phẩm chất
  • C. Quan hệ nhân quả
  • D. Quan hệ gần gũi, liên tưởng trực tiếp

Câu 26: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối
  • D. So sánh

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Chính xác, khách quan, dễ hiểu
  • C. Biểu cảm, giàu cảm xúc
  • D. Hóm hỉnh, hài hước

Câu 28: Thể loại “kịch” (drama) trong văn học thường tập trung vào hình thức thể hiện nào?

  • A. Miêu tả nội tâm nhân vật
  • B. Trần thuật dòng ý thức
  • C. Biểu đạt cảm xúc trực tiếp
  • D. Xung đột và hành động của nhân vật

Câu 29: Trong câu thơ “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận), từ “sầu” gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, buồn bã và tâm trạng cô đơn, buồn bã
  • B. Không gian tĩnh lặng, thanh bình và tâm trạng thư thái, nhẹ nhàng
  • C. Không gian tươi sáng, rộn ràng và tâm trạng vui tươi, phấn khởi
  • D. Không gian bí ẩn, huyền ảo và tâm trạng tò mò, khám phá

Câu 30: Khi trình bày một bài thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chuyên môn
  • B. Đọc diễn cảm bài thuyết trình
  • C. Sử dụng hình ảnh minh họa và ví dụ sinh động
  • D. Trình bày liên tục, không ngắt quãng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện rõ ràng và thuyết phục quan điểm của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Chúng ta có thể đi bộ chậm rãi dưới những hàng cây, ngắm nhìn phố phường, cảm nhận nhịp sống chậm rãi trôi qua. Đôi khi, chính sự chậm rãi ấy lại giúp ta nhận ra những vẻ đẹp bị bỏ lỡ trong cuộc sống hối hả thường ngày...”. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ nhất về bối cảnh xã hội và giá trị nhân sinh mà tác phẩm muốn truyền tải?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào thường được sử dụng để tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự vật, hiện tượng được miêu tả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc câu sau: “Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, lá rụng xào xạc.” Câu văn trên tập trung miêu tả điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong văn nghị luận xã hội, việc sử dụng các dẫn chứng và số liệu có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Thể loại “tùy bút” trong văn học Việt Nam hiện đại thường tập trung thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong đoạn thơ sau của Nguyễn Đình Chiểu: “Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm/ Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà”, cặp câu này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong bài văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì đối với luận điểm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: “...Tiếng ve kêu râm ran như thúc giục mùa hè đến nhanh hơn. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời, báo hiệu kỳ nghỉ hè đã đến rồi...”. Đoạn văn sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy trình, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để thể hiện tình cảm, cảm xúc của chủ thể trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biện pháp tu từ “ẩn dụ” có điểm khác biệt cơ bản nào so với biện pháp tu từ “hoán dụ”?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Đọc câu sau: “Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.” Câu văn trên sử dụng biện pháp tu từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thể loại “truyện ngắn” hiện đại thường tập trung khai thác khía cạnh nào của đời sống con người?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong câu thơ “Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ/ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ” (Hồ Chí Minh), biện pháp nhân hóa thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự hấp dẫn và lôi cuốn cho câu chuyện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong văn nghị luận, “lập luận” được hiểu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Đọc đoạn văn sau: “...Dòng sông trôi lững lờ như dải lụa mềm mại. Hai bên bờ sông, những hàng tre xanh rì rào trong gió...”. Đoạn văn tập trung miêu tả cảnh vật vào thời điểm nào trong ngày?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khi viết một bài văn biểu cảm, yếu tố nào sau đây cần được thể hiện một cách chân thật và sâu sắc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong thơ Đường luật, số câu và số chữ trong mỗi bài thơ có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biện pháp tu từ “hoán dụ” thường dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Đọc câu sau: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.” Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong văn bản thuyết minh, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Thể loại “kịch” (drama) trong văn học thường tập trung vào hình thức thể hiện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu thơ “Thuyền về bến lại sầu muôn ngả, Củi một cành khô lạc mấy dòng” (Tràng giang - Huy Cận), từ “sầu” gợi không gian và tâm trạng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi trình bày một bài thuyết trình, yếu tố nào sau đây giúp thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự hối hả, vội vã của cuộc sống hiện đại.
  • B. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của tuổi trẻ và vẻ đẹp.
  • C. Niềm vui và sự háo hức đón chào mùa xuân.
  • D. Sự tiếc nuối về những điều đã qua.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Ngày nào chị Tí cũng dọn hàng từ chập tối. Cái chõng hàng nhỏ bé, tối om của chị, dưới ngọn đèn leo lét, trông thật tiêu điều, buồn bã...”. Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tả cảnh ngụ tình
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện bản chất lưu manh, côn đồ của Chí Phèo.
  • B. Là cách Chí Phèo giao tiếp với mọi người trong làng.
  • C. Là biểu hiện của sự nổi loạn chống lại xã hội.
  • D. Vừa là tiếng kêu cứu, vừa là sự phản kháng yếu ớt của một con người bị xã hội ruồng bỏ.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Tính trữ tình chính trị sâu sắc, giọng điệu tâm tình, ngọt ngào.
  • B. Tính hiện đại, mới mẻ, giàu chất suy tư triết lý.
  • C. Tính lãng mạn, bay bổng, thể hiện cái tôi cá nhân.
  • D. Tính hiện thực phê phán sâu sắc, giọng điệu đanh thép, mạnh mẽ.

Câu 5: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo được viết theo thể thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ ngũ ngôn

Câu 6: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự dễ dãi, tùy tiện trong hôn nhân thời đó.
  • B. Làm tăng tính hài hước, dí dỏm cho câu chuyện.
  • C. Vừa tố cáo xã hội đẩy con người vào cảnh khốn cùng, vừa thể hiện khát vọng sống và tình người trong hoàn cảnh bi thảm.
  • D. Cho thấy sự nghèo đói và lạc hậu của nông thôn Việt Nam trước Cách mạng.

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực đời sống xã hội.
  • B. Tính hư cấu, xây dựng cốt truyện và nhân vật.
  • C. Tính nghị luận, tập trung vào việc trình bày luận điểm, luận cứ.
  • D. Tính trữ tình, thể hiện cái tôi cá nhân, cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống.

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt, tràn đầy năng lượng.
  • B. Sự tĩnh lặng, cô đơn, man mác buồn.
  • C. Vẻ đẹp tráng lệ, hùng vĩ của thiên nhiên.
  • D. Sự tươi vui, rộn ràng của cảnh vật mùa thu.

Câu 9: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn thơ nào của bà?

  • A. Thời kỳ đầu sự nghiệp, mang màu sắc lãng mạn.
  • B. Giai đoạn kháng chiến chống Mỹ, hướng về đề tài Tổ quốc.
  • C. Giai đoạn trưởng thành, thể hiện rõ phong cách thơ Xuân Quỳnh.
  • D. Thời kỳ cuối đời, mang giọng điệu chiêm nghiệm, triết lý.

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê trong câu.
  • C. Dẫn lời nói trực tiếp.
  • D. Ngăn cách các vế câu có quan hệ đẳng lập hoặc đối lập chặt chẽ.

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm.
  • B. Làm rõ các khái niệm, vấn đề cần bàn luận.
  • C. Bác bỏ ý kiến trái chiều.
  • D. Nêu ra dẫn chứng để thuyết phục người đọc.

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch

Câu 13: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn cách mạng
  • C. Tài hoa, uyên bác, đậm chất nghệ sĩ
  • D. Giản dị, chân chất, gần gũi với đời thường

Câu 14: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện điều gì?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên.
  • B. Sự vận động, biến đổi của vũ trụ.
  • C. Khát vọng tự do, phóng khoáng.
  • D. Sự chia lìa, cách biệt, nỗi cô đơn.

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm)?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 16: Tác phẩm nào sau đây không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

  • A. “Bước đường cùng” (Nguyễn Công Hoan)
  • B. “Tắt đèn” (Ngô Tất Tố)
  • C. “Nhật ký trong tù” (Hồ Chí Minh)
  • D. “Số đỏ” (Vũ Trọng Phụng)

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Cáo
  • C. Chiếu
  • D. Văn tế

Câu 18: Nội dung chính của bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận là gì?

  • A. Nỗi buồn cô đơn, sầu vạn cổ trước vũ trụ bao la, rộng lớn.
  • B. Niềm vui và sự say mê trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên và cuộc sống.
  • D. Lòng yêu nước và ý chí cách mạng.

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh tàn phá của chiến tranh.
  • B. Sức sống bất khuất, tinh thần đấu tranh kiên cường của người dân Tây Nguyên.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ của núi rừng Tây Nguyên.
  • D. Nỗi đau thương, mất mát do chiến tranh gây ra.

Câu 20: “Bài thơ số 28” (trong tập “Nhật ký trong tù”) của Hồ Chí Minh thể hiện phẩm chất nào của Bác?

  • A. Lòng yêu nước nồng nàn.
  • B. Ý chí cách mạng kiên cường.
  • C. Tinh thần lạc quan, phong thái ung dung tự tại.
  • D. Sự tài hoa, uyên bác.

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, cấu trúc câu phức tạp.
  • B. Giản dị, tự nhiên, gần gũi với ngôn ngữ đời sống.
  • C. Tính tượng trưng, ước lệ cao.
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, sử dụng nhiều điển cố, thi liệu Hán học.

Câu 22: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo phong cách thơ nào?

  • A. Lãng mạn, bay bổng.
  • B. Trữ tình chính trị, đậm chất suy tư.
  • C. Hiện thực, trần trụi.
  • D. Giản dị, mộc mạc.

Câu 23: Trong bài “Chiều tối” (Nhật ký trong tù), hình ảnh “cô em xóm núi xay ngô tối” gợi lên cảm xúc gì?

  • A. Sự vất vả, lam lũ của người dân nghèo.
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, yên ả của làng quê.
  • C. Niềm cảm thương, sự đồng cảm sâu sắc với con người.
  • D. Sự cô đơn, buồn bã của người tù.

Câu 24: “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng) mang đậm yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Trào phúng, châm biếm
  • B. Lãng mạn, trữ tình
  • C. Bi kịch, đau thương
  • D. Hiện thực, chân thật

Câu 25: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” được nhắc đến tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • B. Lý tưởng cộng sản, ánh sáng cách mạng.
  • C. Khát vọng tự do, giải phóng.
  • D. Sức mạnh của tri thức.

Câu 26: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện chủ đề chính nào?

  • A. Tình yêu thiên nhiên, đất nước.
  • B. Phê phán xã hội đương thời.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp của cái đẹp và khí phách của người anh hùng.
  • D. Nỗi buồn về thân phận con người.

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện phức tạp, nhiều tuyến nhân vật.
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật rộng lớn.
  • C. Tập trung phản ánh toàn bộ đời sống xã hội.
  • D. Cốt truyện đơn giản, tập trung khắc họa một hoặc một vài tình huống, nhân vật.

Câu 28: Trong bài “Vội vàng”, Xuân Diệu sử dụng nhiều động từ, tính từ mạnh nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự nhẹ nhàng, uyển chuyển cho câu thơ.
  • B. Thể hiện nhịp điệu gấp gáp, sôi nổi, phù hợp với cảm xúc vội vàng.
  • C. Diễn tả vẻ đẹp tĩnh lặng, trầm lắng của thiên nhiên.
  • D. Làm nổi bật sự tương phản giữa quá khứ và hiện tại.

Câu 29: “Thương vợ” của Tú Xương thuộc dòng thơ nào?

  • A. Thơ lãng mạn
  • B. Thơ trữ tình chính trị
  • C. Thơ trào phúng
  • D. Thơ hiện thực

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

  • A. Giúp văn bản trở nên dài hơn.
  • B. Trang trí cho văn bản thêm đẹp.
  • C. Thể hiện sự uyên bác của người viết.
  • D. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ, logic cho văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn trích sau từ truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam: “...Ngày nào chị Tí cũng dọn hàng từ chập tối. Cái chõng hàng nhỏ bé, tối om của chị, dưới ngọn đèn leo lét, trông thật tiêu điều, buồn bã...”. Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo được viết theo thể thơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại tùy bút?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi lên cảm xúc gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn thơ nào của bà?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong tiếng Việt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại văn học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: “Người lái đò Sông Đà” của Nguyễn Tuân nổi bật với phong cách nghệ thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, câu thơ “Gió theo lối gió, mây đường mây” thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi” (Trích “Mặt đường khát vọng” – Nguyễn Khoa Điềm)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Tác phẩm nào sau đây không thuộc dòng văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nội dung chính của bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: “Bài thơ số 28” (trong tập “Nhật ký trong tù”) của Hồ Chí Minh thể hiện phẩm chất nào của Bác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn học trung đại Việt Nam là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng”) của Nguyễn Khoa Điềm được viết theo phong cách thơ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong bài “Chiều tối” (Nhật ký trong tù), hình ảnh “cô em xóm núi xay ngô tối” gợi lên cảm xúc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng) mang đậm yếu tố nghệ thuật nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” được nhắc đến tượng trưng cho điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân thể hiện chủ đề chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của thể loại truyện ngắn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bài “Vội vàng”, Xuân Diệu sử dụng nhiều động từ, tính từ mạnh nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: “Thương vợ” của Tú Xương thuộc dòng thơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong văn bản nghị luận, liên kết câu và liên kết đoạn văn có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Bố cục mạch lạc
  • B. Luận cứ xác thực và thuyết phục
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Giọng điệu truyền cảm

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho tôi nhận ra rằng, dẫu cuộc sống có bộn bề, thì mỗi chúng ta vẫn luôn cần một khoảng lặng để lắng nghe chính mình, để tìm về những giá trị tinh thần sâu sắc.” Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất giá trị nào của văn học?

  • A. Giá trị thẩm mỹ
  • B. Giá trị nhận thức
  • C. Giá trị nhân văn
  • D. Giá trị lịch sử

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian và vũ trụ
  • B. Niềm vui và sự hân hoan đón chào mùa xuân
  • C. Sự gắn bó với thiên nhiên và cuộc sống
  • D. Ý thức về sự hữu hạn của đời người và thời gian

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Đọc câu sau: “Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”. Câu thơ sử dụng hình ảnh đối lập “ngôi sao” và “mẹ” nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo sự hài hòa về âm điệu cho câu thơ
  • B. Miêu tả vẻ đẹp lung linh của bầu trời đêm
  • C. Tôn vinh tình yêu thương và sự hi sinh của người mẹ
  • D. Thể hiện sự nhỏ bé của con người trước vũ trụ bao la

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi được miêu tả nhằm thể hiện điều gì về cuộc sống của người dân nơi đây?

  • A. Vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam
  • B. Sự nghèo khó, tù túng và buồn tẻ của cuộc sống
  • C. Khát vọng đổi đời và vươn lên của con người
  • D. Nỗi nhớ về quá khứ tươi đẹp đã qua

Câu 7: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào sau đây trong truyện?

  • A. Hình ảnh Bá Kiến cường hào ác bá
  • B. Tình yêu giữa Chí Phèo và Thị Nở
  • C. Cái chết bi thảm của Chí Phèo
  • D. Quá trình tha hóa và lưu manh hóa của Chí Phèo

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Ngôn ngữ kể chuyện
  • B. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa các nhân vật
  • D. Cốt truyện và tình huống truyện

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề: “Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức. Đọc sách còn là cách để ta nuôi dưỡng tâm hồn. Hơn thế nữa, đọc sách giúp ta phát triển tư duy phản biện.”

  • A. Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức.
  • B. Đọc sách còn là cách để ta nuôi dưỡng tâm hồn.
  • C. Hơn thế nữa, đọc sách giúp ta phát triển tư duy phản biện.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu chủ đề.

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ mang tính ước lệ, tượng trưng cao độ?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Vần
  • B. Nhịp điệu
  • C. Số dòng, số tiếng
  • D. Chủ đề và cảm xúc

Câu 12: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh là một bài thơ giàu cảm xúc về tình cảm gia đình. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ là gì?

  • A. Niềm vui tươi trẻ của tuổi học trò
  • B. Nỗi buồn da diết về quê hương
  • C. Tình yêu thương bà cháu và kỷ niệm tuổi thơ
  • D. Sự cô đơn và lạc lõng trong cuộc sống hiện đại

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Tìm dẫn chứng và lý lẽ
  • B. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài và kết bài

Câu 14: Trong các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn, phép lặp từ ngữ được sử dụng như thế nào?

  • A. Lặp lại từ ngữ hoặc cụm từ đã dùng
  • B. Sử dụng các từ ngữ có nghĩa trái ngược
  • C. Dùng các từ ngữ chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Thay thế bằng các từ ngữ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” Giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ trên là gì?

  • A. Trữ tình, nhẹ nhàng
  • B. Hào hùng, mạnh mẽ
  • C. Suy tư, trầm lắng
  • D. Kiêu ngạo, tự tôn

Câu 16: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

  • A. Lời thoại dí dỏm của nhân vật
  • B. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn bất ngờ
  • C. Giọng kể chuyện hài hước của người kể
  • D. Sự phóng đại, cường điệu các chi tiết

Câu 17: Khi so sánh hai bài thơ thuộc hai thời kỳ văn học khác nhau, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Ngôn ngữ và hình ảnh thơ
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Bối cảnh lịch sử, xã hội và tư tưởng thời đại
  • D. Phong cách nghệ thuật của tác giả

Câu 18: “Ca dao, dân ca” thuộc thể loại văn học dân gian nào?

  • A. Tự sự dân gian
  • B. Trữ tình dân gian
  • C. Kịch dân gian
  • D. Văn xuôi dân gian

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng để phản ánh các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 20: “Nước non ngàn dặm ra đi / Cái tình cái nghĩa sờ sờ hai vai”. Hai câu thơ trên trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thể hiện phẩm chất nào của nhân vật Từ Hải?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Lòng dũng cảm và tài năng
  • C. Ý chí lớn lao và khát vọng tự do
  • D. Sự thủy chung và tình nghĩa

Câu 21: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

  • A. Lời thoại của các nhân vật
  • B. Phản ứng trái ngược của các thành viên trong gia đình
  • C. Cách miêu tả ngoại hình nhân vật
  • D. Không gian và thời gian diễn ra sự kiện

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

  • A. Xác định thông tin chính và thông tin chi tiết
  • B. Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu
  • C. Nhận diện các biện pháp tu từ
  • D. Đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • B. Trình bày theo bố cục chặt chẽ, logic
  • C. Kết hợp nhiều phương pháp thuyết minh
  • D. Đưa ra số liệu thống kê cụ thể

Câu 24: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu nữ giới. Điều này thể hiện qua yếu tố nào trong bài thơ?

  • A. Hình ảnh sóng biển đa dạng, phong phú
  • B. Nhịp điệu thơ linh hoạt, uyển chuyển
  • C. Ngôn ngữ thơ giản dị, gần gũi
  • D. Cảm xúc tình yêu nồng nàn, phức tạp và đa dạng

Câu 25: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Các chi tiết miêu tả
  • B. Cốt truyện chính và nhân vật chính
  • C. Lời thoại đặc sắc của nhân vật
  • D. Các biện pháp tu từ nổi bật

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

  • A. Giải thích các khái niệm liên quan
  • B. Đưa ra dẫn chứng và lý lẽ
  • C. Thể hiện ý kiến, quan điểm chính của bài viết
  • D. Liên kết các phần trong bài văn

Câu 27: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi / Nước xuôi dòng nước, biết về đâu?” (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

  • A. Không gian gần gũi, thời gian tuần hoàn
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian ngừng trôi
  • C. Không gian cụ thể, thời gian xác định
  • D. Không gian rộng lớn, thời gian vô định, trôi chảy

Câu 28: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Phú
  • C. Ký
  • D. Hịch

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc đặt nhân vật vào bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Làm rõ mối quan hệ giữa các nhân vật
  • B. Hiểu rõ hơn về tính cách và số phận nhân vật
  • C. Đánh giá tài năng của tác giả
  • D. Xác định thể loại của tác phẩm

Câu 30: Trong quá trình đọc một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc hình thành cách hiểu và đánh giá riêng về văn bản?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc kỹ để hiểu chi tiết
  • C. Tra cứu từ điển và tài liệu tham khảo
  • D. Suy ngẫm và đưa ra phản hồi cá nhân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho tôi nhận ra rằng, dẫu cuộc sống có bộn bề, thì mỗi chúng ta vẫn luôn cần một khoảng lặng để lắng nghe chính mình, để tìm về những giá trị tinh thần sâu sắc.” Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất giá trị nào của văn học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Đọc câu sau: “Những ngôi sao thức ngoài kia / Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con”. Câu thơ sử dụng hình ảnh đối lập “ngôi sao” và “mẹ” nhằm mục đích gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi được miêu tả nhằm thể hiện điều gì về cuộc sống của người dân nơi đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: “Chí Phèo” của Nam Cao là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Điều này thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào sau đây trong truyện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong đoạn văn nghị luận sau, câu nào đóng vai trò là câu chủ đề: “Đọc sách không chỉ là tiếp thu kiến thức. Đọc sách còn là cách để ta nuôi dưỡng tâm hồn. Hơn thế nữa, đọc sách giúp ta phát triển tư duy phản biện.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng ngôn ngữ mang tính ước lệ, tượng trưng cao độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: “Tiếng gà trưa” của Xuân Quỳnh là một bài thơ giàu cảm xúc về tình cảm gia đình. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước quan trọng đầu tiên cần thực hiện là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn, phép lặp từ ngữ được sử dụng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất / Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” Giọng điệu chủ yếu của đoạn thơ trên là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong truyện cười, yếu tố gây cười thường xuất phát từ đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Khi so sánh hai bài thơ thuộc hai thời kỳ văn học khác nhau, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: “Ca dao, dân ca” thuộc thể loại văn học dân gian nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng để phản ánh các vấn đề nóng hổi của đời sống xã hội?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: “Nước non ngàn dặm ra đi / Cái tình cái nghĩa sờ sờ hai vai”. Hai câu thơ trên trong “Truyện Kiều” của Nguyễn Du thể hiện phẩm chất nào của nhân vật Từ Hải?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố trào phúng được thể hiện rõ nhất qua chi tiết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây giúp bài viết trở nên sinh động và hấp dẫn hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: “Sóng” của Xuân Quỳnh được xem là một bài thơ tiêu biểu cho tiếng nói của tình yêu nữ giới. Điều này thể hiện qua yếu tố nào trong bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào đối với bài viết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi / Nước xuôi dòng nước, biết về đâu?” (Tràng giang - Huy Cận). Câu thơ gợi tả không gian và thời gian nghệ thuật như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép sự việc, con người một cách chân thực, khách quan?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Khi phân tích một nhân vật văn học, việc đặt nhân vật vào bối cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình đọc một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc hình thành cách hiểu và đánh giá riêng về văn bản?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió theo đường gió, mây theo lối mây
Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác"

(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa xuân
  • C. Niềm vui khi mùa xuân đến
  • D. Sự ngắn ngủi, hữu hạn của thời gian và tuổi trẻ

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Lãng mạn, bay bổng, đậm chất tượng trưng
  • B. Hiện thực, trần trụi, mang tính phê phán xã hội
  • C. Trữ tình chính trị, đậm chất sử thi và lãng mạn cách mạng
  • D. Trữ tình sâu lắng, mang đậm yếu tố bi kịch cá nhân

Câu 4: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi đời và cuộc sống tươi sáng
  • B. Sự tàn lụi, tiêu điều của cuộc sống phố huyện
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của hai đứa trẻ
  • D. Ánh sáng và niềm vui trong đêm tối

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm và chứng minh
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Bộc lộ cảm xúc, suy tư của người viết
  • D. Đối thoại và độc thoại của nhân vật

Câu 6: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (Trích "Số đỏ" - Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang được thể hiện như thế nào?

  • A. Cảm thông, xót xa trước nỗi đau mất mát
  • B. Trân trọng những giá trị văn hóa truyền thống
  • C. Ca ngợi sự giàu có, sang trọng của gia đình
  • D. Châm biếm, đả kích sự giả dối, lố lăng

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, khoa học và chặt chẽ về logic
  • B. Kết cấu chương hồi, cốt truyện phức tạp, nhiều nhân vật
  • C. Tính chủ quan, trữ tình, thể hiện cái tôi độc đáo của tác giả
  • D. Tính khuôn mẫu, ước lệ, trang trọng và cổ điển

Câu 8: Trong truyện ngắn "Chí Phèo" của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với nhân vật Chí Phèo?

  • A. Âm thanh quen thuộc, bình dị của làng quê
  • B. Sự thức tỉnh về cuộc sống lương thiện và khát vọng hoàn lương
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của Chí Phèo
  • D. Sự dữ dằn, tàn bạo trong bản chất Chí Phèo

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập."

  • A. Để đạt điểm cao trong kỳ thi
  • B. học sinh
  • C. cần chăm chỉ
  • D. học tập

Câu 11: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập, sóng là thiên nhiên còn em là con người
  • B. Tương đồng, sóng là ẩn dụ cho tâm trạng và tình yêu của em
  • C. Tách biệt, sóng và em không liên quan đến nhau
  • D. Phủ định, sóng thể hiện sự bất ổn trong tình yêu của em

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây không thuộc về nghệ thuật trào phúng?

  • A. Phóng đại
  • B. Hài hước
  • C. Mỉa mai
  • D. So sánh

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội một cách khách quan, chi tiết?

  • A. Truyền thuyết
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Tiểu thuyết hiện thực
  • D. Kịch

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

  • A. Phản đối và làm rõ tính sai trái của một quan điểm
  • B. So sánh hai hay nhiều đối tượng để làm nổi bật sự khác biệt
  • C. Giải thích và làm rõ một vấn đề, khái niệm
  • D. Chứng minh tính đúng đắn của một vấn đề

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

"Ta là con chim hót trên cành
Ta là một đóa hoa thơm ngát"

(Trích "Mùa xuân nho nhỏ" - Thanh Hải)

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Tươi vui, yêu đời
  • C. Trang trọng, nghiêm túc
  • D. Giận dữ, căm hờn

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của hình thức văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Mạch lạc, liên kết
  • C. Chủ đề
  • D. Ngôn ngữ

Câu 17: Trong bài "Thu điếu" của Nguyễn Khuyến, "cần trúc lơ phơ gió hắt hiu" gợi tả điều gì?

  • A. Sức sống mãnh liệt của thiên nhiên mùa thu
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ, tươi tắn của cảnh vật
  • C. Không khí náo nhiệt, vui tươi của cuộc sống
  • D. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ và nỗi buồn man mác của mùa thu

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Thể thơ

Câu 19: Từ "nhân dân" trong cụm từ "nhân dân ta" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 20: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" gợi cảm xúc gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Mạnh mẽ, hào hùng
  • C. Buồn bã, cô đơn, trống trải
  • D. Lãng mạn, mơ mộng

Câu 21: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, tính khách quan và tính khoa học
  • B. Tính hình tượng, tính biểu cảm và tính cá tính hóa
  • C. Tính đại chúng, tính thông tin và tính phổ biến
  • D. Tính trang trọng, tính lịch sự và tính chuẩn mực

Câu 22: Trong truyện "Vợ nhặt" của Kim Lân, chi tiết "thị nở nụ cười" có ý nghĩa gì?

  • A. Sự hồi sinh, niềm hạnh phúc và khát vọng sống
  • B. Sự chua chát, cay đắng và tủi phận
  • C. Sự ngây ngô, khờ khạo và vô tư
  • D. Sự lả lơi, dễ dãi và vô duyên

Câu 23: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

  • A. Chứng minh tính đúng đắn của một luận điểm
  • B. So sánh để thấy sự giống và khác nhau
  • C. Bác bỏ một quan điểm sai trái
  • D. Làm rõ các khái niệm, vấn đề để người đọc hiểu rõ

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ: "Ánh trăng trong rừng khuya thật huyền ảo."

  • A. Chủ ngữ: Ánh trăng; Vị ngữ: trong rừng khuya thật huyền ảo
  • B. Chủ ngữ: Ánh trăng trong rừng khuya; Vị ngữ: thật huyền ảo
  • C. Chủ ngữ: rừng khuya; Vị ngữ: thật huyền ảo
  • D. Chủ ngữ: Ánh trăng trong rừng; Vị ngữ: khuya thật huyền ảo

Câu 25: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "mắt trừng gửi mộng qua biên giới" thể hiện điều gì?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết của người lính
  • B. Sự mệt mỏi và gian khổ trong chiến tranh
  • C. Ý chí chiến đấu và khát vọng giải phóng đất nước
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn của người lính Tây Tiến

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ
  • B. So sánh, nhân hóa
  • C. Nói quá, nói giảm
  • D. Điệp từ, điệp cấu trúc

Câu 27: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Xung đột kịch tính và hành động, lời thoại của nhân vật
  • B. Cảm xúc trữ tình và hình ảnh thiên nhiên
  • C. Cốt truyện phức tạp và nhiều yếu tố bất ngờ
  • D. Lời văn trau chuốt, giàu chất thơ và nhạc

Câu 28: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Bố cục mạch lạc, rõ ràng
  • C. Giọng văn biểu cảm, giàu cảm xúc
  • D. Cốt truyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 29: Từ "tổ quốc" trong cụm từ "tổ quốc Việt Nam" thuộc loại từ nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Số từ

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Rừng vàng biển bạc, đất đai màu mỡ. Khoáng sản đa dạng, trữ lượng lớn. Cần khai thác và sử dụng hợp lý để phát triển kinh tế."

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học/báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Gió theo đường gió, mây theo lối mây
Dòng nước buồn thiu, hoa trôi man mác'

(Trích 'Đây thôn Vĩ Dạ' - Hàn Mặc Tử)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (Trích 'Số đỏ' - Vũ Trọng Phụng), thái độ của tác giả đối với đám tang được thể hiện như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong truyện ngắn 'Chí Phèo' của Nam Cao, tiếng chim hót buổi sáng có ý nghĩa gì đối với nhân vật Chí Phèo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản nghị luận là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: 'Để đạt điểm cao trong kỳ thi, học sinh cần chăm chỉ học tập.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' và 'em' có mối quan hệ như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật nào sau đây không thuộc về nghệ thuật trào phúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thường tập trung phản ánh hiện thực đời sống xã hội một cách khách quan, chi tiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn thơ:

'Ta là con chim hót trên cành
Ta là một đóa hoa thơm ngát'

(Trích 'Mùa xuân nho nhỏ' - Thanh Hải)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của hình thức văn bản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong bài 'Thu điếu' của Nguyễn Khuyến, 'cần trúc lơ phơ gió hắt hiu' gợi tả điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Từ 'nhân dân' trong cụm từ 'nhân dân ta' thuộc loại từ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận, hình ảnh 'sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' gợi cảm xúc gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong truyện 'Vợ nhặt' của Kim Lân, chi tiết 'thị nở nụ cười' có ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì trong văn nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ: 'Ánh trăng trong rừng khuya thật huyền ảo.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'mắt trừng gửi mộng qua biên giới' thể hiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biện pháp tu từ nào sau đây tạo ra hiệu quả tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt bằng cách lặp lại từ ngữ hoặc cấu trúc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người đọc dễ dàng tiếp nhận và xử lý thông tin?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Từ 'tổ quốc' trong cụm từ 'tổ quốc Việt Nam' thuộc loại từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

'Nước ta có nhiều tài nguyên thiên nhiên phong phú. Rừng vàng biển bạc, đất đai màu mỡ. Khoáng sản đa dạng, trữ lượng lớn. Cần khai thác và sử dụng hợp lý để phát triển kinh tế.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và cảm xúc
  • B. Hệ thống luận cứ và lí lẽ chặt chẽ, xác đáng
  • C. Trình bày ý kiến một cách hoa mỹ, bóng bẩy
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, cảm động

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi ta ở chỉ là nơi đất ở, Khi ta đi đất bỗng hóa tâm hồn.” (Trích “Tiếng hát con tàu” – Chế Lan Viên). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đối lập
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Vè
  • D. Truyền thuyết

Câu 4: Xét về chức năng giao tiếp, câu nghi vấn thường được dùng để làm gì?

  • A. Hỏi
  • B. Khẳng định
  • C. Cầu khiến
  • D. Cảm thán

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” – Hàn Mặc Tử). Hình ảnh “dòng nước buồn thiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Nhớ nhung, da diết
  • D. Yêu thương, trìu mến

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề và mục đích chính của tác giả?

  • A. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • B. Đọc chú thích và thông tin ngoài văn bản
  • C. Đọc kỹ các phần mở đầu và kết luận, các câu chủ đề
  • D. Tra cứu từ điển các từ ngữ khó

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Tính hư cấu cao độ
  • B. Kết cấu cốt truyện phức tạp
  • C. Nhân vật được xây dựng điển hình hóa
  • D. Tính chân thực và biểu cảm

Câu 8: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh “như hòn lửa” có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn
  • B. Tăng tính hình tượng và biểu cảm cho sự miêu tả
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ câu văn
  • D. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho bài văn trở nên dài hơn
  • B. Thể hiện sự am hiểu sâu rộng của người viết
  • C. Làm sáng tỏ vấn đề nghị luận một cách toàn diện và sâu sắc
  • D. Tránh sự đơn điệu, nhàm chán trong bài viết

Câu 10: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần!”. Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ trực tiếp cảm xúc gì?

  • A. Sự ngạc nhiên
  • B. Sự đau khổ
  • C. Sự vui mừng
  • D. Tình yêu thương

Câu 11: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

  • A. Thời gian tuyến tính, một đi không trở lại
  • B. Thời gian tuần hoàn, lặp đi lặp lại
  • C. Thời gian ngừng đọng, bất biến
  • D. Thời gian tâm lý, chủ quan

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
  • B. Hệ thống chi tiết nghệ thuật
  • C. Mối quan hệ giữa nhân vật và hoàn cảnh
  • D. Giọng điệu trần thuật của tác giả

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản có tính thuyết phục và đáng tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, trau chuốt
  • B. Thông tin chính xác, khách quan, có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Trình bày thông tin một cách hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 14: Đọc câu sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.” Thành phần nào trong câu đóng vai trò chủ ngữ?

  • A. Cây đa, giếng nước, sân đình
  • B. là
  • C. hình ảnh quen thuộc
  • D. của làng quê Việt Nam

Câu 15: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Đối lập và mâu thuẫn
  • B. Tương đồng và bổ sung
  • C. Không liên quan đến nhau
  • D. Tượng trưng cho hai thế giới khác biệt

Câu 16: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi xây dựng dàn ý chi tiết?

  • A. Viết mở bài và kết bài
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Xác định luận điểm chính
  • D. Đọc kỹ tác phẩm và tìm hiểu thông tin liên quan

Câu 17: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

  • A. Toàn bộ lịch sử xã hội
  • B. Quá trình phát triển của nhân vật
  • C. Một mảnh nhỏ, một khía cạnh của cuộc sống
  • D. Những vấn đề triết học, vũ trụ

Câu 18: Trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao), biện pháp nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. Thuyền về
  • B. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
  • C. Có nhớ bến chăng
  • D. Thuyền và bến

Câu 19: Khi trình bày ý kiến tranh luận về một vấn đề, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục của lời nói?

  • A. Nói to, rõ ràng
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
  • C. Thể hiện thái độ tự tin
  • D. Đưa ra lí lẽ và bằng chứng xác thực

Câu 20: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), hành động Trương Phi nổi giận đánh trống thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Tính cách nóng nảy, bộc trực nhưng trung nghĩa
  • B. Sự mưu trí, dũng cảm
  • C. Tính cách điềm tĩnh, cẩn trọng
  • D. Sự hiếu thảo, nhân ái

Câu 21: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

  • A. Sống hòa đồng với mọi người
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 22: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề khoa học, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Chính xác, khách quan, rõ ràng
  • C. Hóm hỉnh, sinh động
  • D. Trang trọng, lịch sự

Câu 23: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc trữ tình của nhân vật
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Phong tục tập quán
  • D. Xung đột kịch tính và hành động của nhân vật

Câu 24: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 25: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương tập trung thể hiện tâm trạng gì của người phụ nữ?

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc
  • B. Cô đơn, buồn tủi, phẫn uất
  • C. Yêu đời, lạc quan
  • D. Nhớ nhung, da diết

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự chính xác và đầy đủ?

  • A. Ghi lại các từ khóa quan trọng
  • B. Đọc lướt toàn bộ văn bản
  • C. Xác định luận điểm chính và các luận cứ quan trọng
  • D. Sử dụng ngôn ngữ của riêng mình để diễn đạt

Câu 27: Thể loại tùy bút thường chú trọng đến yếu tố nào trong việc thể hiện nội dung?

  • A. Cảm xúc và suy tư cá nhân của tác giả
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Nhân vật điển hình, tính cách sắc nét
  • D. Thông tin khoa học chính xác, khách quan

Câu 28: Trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”, biện pháp ẩn dụ được thể hiện qua hình ảnh nào?

  • A. Ăn quả
  • B. Nhớ kẻ
  • C. Trồng cây
  • D. Quả và cây

Câu 29: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để buổi thảo luận hiệu quả?

  • A. Nói nhiều và nói to
  • B. Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác
  • C. Chỉ trích ý kiến trái ngược
  • D. Áp đặt ý kiến cá nhân

Câu 30: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), cảnh thu được miêu tả chủ yếu qua điểm nhìn nào?

  • A. Điểm nhìn từ trên cao xuống
  • B. Điểm nhìn từ xa đến gần
  • C. Điểm nhìn từ không gian ao thu tĩnh lặng
  • D. Điểm nhìn thay đổi liên tục, linh hoạt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Khi ta ở chỉ là nơi đất ở, Khi ta đi đất bỗng hóa tâm hồn.” (Trích “Tiếng hát con tàu” – Chế Lan Viên). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội, thể hiện quan niệm của người xưa về thế giới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xét về chức năng giao tiếp, câu nghi vấn thường được dùng để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau: “Gió theo đường gió, mây về núi, Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay…” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” – Hàn Mặc Tử). Hình ảnh “dòng nước buồn thiu” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bài thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được chủ đề và mục đích chính của tác giả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Thể loại tùy bút và bút kí có điểm chung cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong câu: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”, phép so sánh “như hòn lửa” có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, việc sử dụng kết hợp các thao tác lập luận giải thích, chứng minh, phân tích, bình luận nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu quý vô ngần!”. Câu này thuộc kiểu câu cảm thán dùng để biểu lộ trực tiếp cảm xúc gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quy luật nào của thời gian?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây giúp người đọc hiểu rõ hơn về tính cách và số phận của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để văn bản có tính thuyết phục và đáng tin cậy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Đọc câu sau: “Cây đa, giếng nước, sân đình là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.” Thành phần nào trong câu đóng vai trò chủ ngữ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi xây dựng dàn ý chi tiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thể loại truyện ngắn thường tập trung phản ánh điều gì trong cuộc sống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.” (Ca dao), biện pháp nhân hóa được thể hiện qua chi tiết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Khi trình bày ý kiến tranh luận về một vấn đề, yếu tố nào sau đây giúp tăng tính thuyết phục của lời nói?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” (trích “Tam Quốc diễn nghĩa”), hành động Trương Phi nổi giận đánh trống thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đọc đoạn thơ: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao.” (Nguyễn Bỉnh Khiêm). Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào của tác giả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi viết một bài văn thuyết minh về một vấn đề khoa học, ngôn ngữ cần đảm bảo yêu cầu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Thể loại kịch nói thường tập trung vào việc thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong câu: “Đọc sách giúp ta mở mang kiến thức và tâm hồn.”, cụm từ “mở mang kiến thức và tâm hồn” đóng vai trò gì trong câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Bài thơ “Tự tình” (bài II) của Hồ Xuân Hương tập trung thể hiện tâm trạng gì của người phụ nữ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự chính xác và đầy đủ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Thể loại tùy bút thường chú trọng đến yếu tố nào trong việc thể hiện nội dung?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.”, biện pháp ẩn dụ được thể hiện qua hình ảnh nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi tham gia thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để buổi thảo luận hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bài “Thu điếu” (Nguyễn Khuyến), cảnh thu được miêu tả chủ yếu qua điểm nhìn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Gió theo đường gió, mây theo lối mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền về bến cũ, sáo về rừng,
Khói lam chiều rộng, nhớ người dưng..."

(Trích "Chiều xuân" - Anh Thơ)

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê và đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính khuôn mẫu, công thức
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm

Câu 4: Cho câu chủ đề: "Vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật người nông dân trong văn học Việt Nam rất phong phú." Để triển khai câu chủ đề này theo phương pháp diễn dịch, câu văn tiếp theo cần tập trung vào điều gì?

  • A. Đi sâu vào một khía cạnh cụ thể của vẻ đẹp tâm hồn người nông dân, ví dụ như lòng yêu nước.
  • B. Kể một câu chuyện về người nông dân.
  • C. So sánh vẻ đẹp tâm hồn người nông dân với các tầng lớp khác.
  • D. Nêu định nghĩa về người nông dân.

Câu 5: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, câu thơ "Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn" thể hiện khát vọng gì?

  • A. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do, phóng khoáng
  • C. Khát vọng sống mãnh liệt, tận hưởng tuổi xuân
  • D. Khát vọng khám phá thế giới

Câu 6: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các vế câu phức có quan hệ ý nghĩa chặt chẽ
  • C. Liệt kê các bộ phận tương đương trong câu
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

  • A. Sử dụng biểu tượng và hình ảnh đa nghĩa
  • B. Miêu tả chân thực hiện thực khách quan
  • C. Chú trọng yếu tố tự sự, kể chuyện
  • D. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, đời thường

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Giải thích rõ hơn về một vấn đề
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. So sánh các ý kiến khác nhau
  • D. Phản đối một quan điểm sai trái, thiếu thuyết phục

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

"Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!"

(Trích "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" - Hồ Chí Minh)

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện đơn tuyến
  • B. Số lượng nhân vật hạn chế
  • C. Dung lượng ngắn gọn
  • D. Cốt truyện phức tạp, đa tuyến

Câu 11: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép về sự tích các vị thần, thánh, người có công với đất nước?

  • A. Tản văn
  • B. Truyền kỳ
  • C. Hịch
  • D. Chiếu

Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý của quá trình đọc hiểu một văn bản nghị luận:

A. Xác định luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
B. Đọc toàn văn bản để nắm bắt nội dung chính.
C. Đánh giá giá trị và ý nghĩa của văn bản.
D. Tìm hiểu bối cảnh ra đời và mục đích của văn bản.

  • A. B - A - D - C
  • B. A - B - C - D
  • C. D - B - A - C
  • D. C - D - B - A

Câu 13: Hình tượng "con sóng" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của người con gái
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Nỗi cô đơn, lẻ loi

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Bố cục mạch lạc, hệ thống đề mục rõ ràng
  • C. Cốt truyện hấp dẫn, nhiều tình tiết bất ngờ
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Là yếu tố quan trọng nhất, quyết định tính thuyết phục của bài nghị luận
  • B. Thay thế cho yếu tố lập luận, chứng minh
  • C. Hỗ trợ làm rõ luận điểm, tăng tính sinh động, hấp dẫn cho bài nghị luận
  • D. Làm loãng tính logic, chặt chẽ của bài nghị luận

Câu 16: Từ "xuân" trong câu thơ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa chuyển hoàn toàn
  • C. Nghĩa hẹp
  • D. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Nói giảm
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Đọc đoạn trích sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn trích là gì:

"Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn!
Có Bác Hồ Chí Minh vĩ đại,
Dẫn dắt dân ta vượt qua gian nan,
Xây dựng nước nhà tươi đẹp hơn xưa."

  • A. Ngợi ca, tự hào
  • B. Buồn bã, bi thương
  • C. Hài hước, châm biếm
  • D. Lạnh lùng, khách quan

Câu 19: Hình thức "độc thoại nội tâm" thường được sử dụng trong tác phẩm tự sự để làm gì?

  • A. Tăng tính khách quan cho câu chuyện
  • B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • C. Diễn tả thế giới nội tâm, suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho tác phẩm

Câu 20: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày, giải thích tri thức về một lĩnh vực nào đó?

  • A. Văn bản nhật dụng
  • B. Văn bản khoa học
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Văn bản nghệ thuật

Câu 21: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đường luật?

  • A. Ngôn ngữ tự do, phóng khoáng
  • B. Ngôn ngữ giản dị, đời thường
  • C. Ngôn ngữ khoa học, chính xác
  • D. Ngôn ngữ hàm súc, cô đọng, giàu hình ảnh

Câu 22: Trong văn nghị luận, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Kết luận vấn đề nghị luận
  • D. Tạo sự liên kết giữa các đoạn văn

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

"Hãy giữ gìn vệ sinh chung!"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Trong đoạn trích "Hạnh phúc của một tang gia" (trích "Số đỏ" - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật dí dỏm
  • B. Tình huống trớ trêu, mâu thuẫn
  • C. Miêu tả ngoại hình nhân vật комично
  • D. Sử dụng biện pháp nói quá

Câu 25: Thể loại "tùy bút" thuộc loại hình văn học nào?

  • A. Tự sự
  • B. Kịch
  • C. Trữ tình
  • D. Ký

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài

Câu 27: Trong câu "Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình", từ "vành vạnh" gợi tả đặc điểm gì của trăng?

  • A. Ánh sáng rực rỡ
  • B. Hình dáng tròn đầy, viên mãn
  • C. Sự chuyển động của trăng
  • D. Màu sắc của trăng

Câu 28: Văn bản "Thuế máu" của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại gì?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Ký chính luận

Câu 29: Trong câu ghép "Trời mưa to, đường phố ngập lụt", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ đẳng lập
  • B. Quan hệ tương phản
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • D. Quan hệ điều kiện - giả thiết

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về..."

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước
  • B. Nỗi nhớ về người mẹ
  • C. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • D. Cuộc sống thanh bình ở nông thôn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

'Gió theo đường gió, mây theo lối mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.
Thuyền về bến cũ, sáo về rừng,
Khói lam chiều rộng, nhớ người dưng...'

(Trích 'Chiều xuân' - Anh Thơ)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho câu chủ đề: 'Vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật người nông dân trong văn học Việt Nam rất phong phú.' Để triển khai câu chủ đề này theo phương pháp diễn dịch, câu văn tiếp theo cần tập trung vào điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, câu thơ 'Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn' thể hiện khát vọng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu phức là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ tượng trưng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

'Hỡi đồng bào cả nước!
Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta một lần nữa!'

(Trích 'Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến' - Hồ Chí Minh)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc trưng của thể loại truyện ngắn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong các tác phẩm văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường được dùng để ghi chép về sự tích các vị thần, thánh, người có công với đất nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự hợp lý của quá trình đọc hiểu một văn bản nghị luận:

A. Xác định luận điểm, luận cứ và cách lập luận.
B. Đọc toàn văn bản để nắm bắt nội dung chính.
C. Đánh giá giá trị và ý nghĩa của văn bản.
D. Tìm hiểu bối cảnh ra đời và mục đích của văn bản.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Hình tượng 'con sóng' trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt thông tin chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Từ 'xuân' trong câu thơ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' (Xuân Diệu) được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào tạo ra hiệu quả bằng cách phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc đoạn trích sau và cho biết giọng điệu chủ đạo của đoạn trích là gì:

'Ôi Tổ quốc ta, yêu thương vô vàn!
Có Bác Hồ Chí Minh vĩ đại,
Dẫn dắt dân ta vượt qua gian nan,
Xây dựng nước nhà tươi đẹp hơn xưa.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Hình thức 'độc thoại nội tâm' thường được sử dụng trong tác phẩm tự sự để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào tập trung vào việc trình bày, giải thích tri thức về một lĩnh vực nào đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ thơ Đường luật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong văn nghị luận, 'luận cứ' có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Đọc câu sau và cho biết đây là kiểu câu phân loại theo mục đích nói nào:

'Hãy giữ gìn vệ sinh chung!'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong đoạn trích 'Hạnh phúc của một tang gia' (trích 'Số đỏ' - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Thể loại 'tùy bút' thuộc loại hình văn học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong câu 'Trăng cứ tròn vành vạnh kể chi người vô tình', từ 'vành vạnh' gợi tả đặc điểm gì của trăng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Văn bản 'Thuế máu' của Nguyễn Ái Quốc thuộc thể loại gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong câu ghép 'Trời mưa to, đường phố ngập lụt', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là quan hệ gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ là gì:

'Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió về...'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

  • A. Sự lặp lại tuần hoàn của thời gian trong vũ trụ.
  • B. Niềm vui và sự háo hức đón chào mùa xuân.
  • C. Quy luật khắc nghiệt của thời gian, sự ngắn ngủi của đời người.
  • D. Sự tiếc nuối mùa xuân đã qua và mong chờ mùa xuân tới.

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Gió theo đường gió, mây về núi” (Truyện Kiều – Nguyễn Du)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. Đoạn văn trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Khát vọng về một cuộc sống khác, tươi sáng hơn.
  • B. Sự tàn lụi và buồn bã của cuộc sống phố huyện nghèo.
  • C. Nỗi cô đơn và quạnh hiu của hai chị em Liên.
  • D. Sự nhộn nhịp và sôi động của cuộc sống đô thị.

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện cổ tích
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 6: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân được đánh giá cao về yếu tố nghệ thuật nào sau đây?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ.
  • B. Xây dựng nhân vật phản diện độc đáo.
  • C. Miêu tả phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Ngôn ngữ giàu tính tạo hình và biểu cảm.

Câu 7: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

  • A. Sự bi thảm của cái chết.
  • B. Sự giả dối, lố bịch của xã hội thượng lưu.
  • C. Tình huống éo le, bất ngờ.
  • D. Ngôn ngữ châm biếm sâu cay.

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận liệt kê.
  • C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép phức.
  • D. Dẫn lời nói trực tiếp.

Câu 9: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng”. Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự nào?

  • A. Từ cao xuống thấp
  • B. Từ trong ra ngoài
  • C. Từ khái quát đến cụ thể
  • D. Từ gần đến xa

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?

  • A. Trang trọng, hào hùng
  • B. Trào phúng, mạnh mẽ, thách thức
  • C. Ưu tư, buồn bã, bi lụy
  • D. Nhẹ nhàng, trong sáng, hồn nhiên

Câu 12: Tác phẩm “Tôi và Chúng ta” của Lưu Quang Vũ thuộc thể loại nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kịch
  • D. Thơ

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng để chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của vấn đề trước khi bác bỏ?

  • A. Phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Nhượng bộ

Câu 14: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong trào thơ nào?

  • A. Thơ Mới
  • B. Thơ ca kháng chiến chống Pháp
  • C. Thơ ca thời kỳ chống Mỹ
  • D. Thơ hiện đại

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Cày
  • C. Thiên nhiên
  • D. Hạnh phúc

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Phê phán hủ tục lạc hậu.
  • B. Tố cáo xã hội bất công.
  • C. Gợi tả tình cảnh thê thảm của người nông dân trong nạn đói.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn con người Việt Nam.

Câu 17: “Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn là một cách nuôi dưỡng tâm hồn”. Câu trên thể hiện luận điểm gì về vai trò của việc đọc sách?

  • A. Đọc sách giúp giải trí.
  • B. Đọc sách giúp mở rộng quan hệ xã hội.
  • C. Đọc sách giúp kiếm tiền.
  • D. Đọc sách có vai trò kép: nhận thức và bồi dưỡng tinh thần.

Câu 18: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại truyện ngắn hay tùy bút?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tùy bút
  • C. Ký
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 19: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. U buồn, tàn tạ
  • B. Tươi mới, tinh khôi
  • C. Lạnh lẽo, hoang vắng
  • D. Nóng bức, ngột ngạt

Câu 20: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Quan hệ từ

Câu 21: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận gì?

  • A. Nghị luận giải thích
  • B. Nghị luận chứng minh
  • C. Nghị luận phân tích
  • D. Nghị luận chính trị - xã hội

Câu 22: Trong truyện Kiều, nhân vật nào được xem là hiện thân của cái thiện, cái đẹp?

  • A. Thúy Vân
  • B. Kiều
  • C. Từ Hải
  • D. Hoạn Thư

Câu 23: “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

  • A. Cuối thế kỷ XIX
  • B. Đầu thế kỷ XX
  • C. Trước Cách mạng tháng Tám
  • D. Sau Cách mạng tháng Tám

Câu 24: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Văn tế
  • B. Hịch
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 25: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh của nhà văn, nhà thơ nào?

  • A. Hồ Chí Minh
  • B. Tố Hữu
  • C. Xuân Diệu
  • D. Chế Lan Viên

Câu 26: Theo quan điểm của “Chủ nghĩa hiện thực”, văn học có chức năng chính là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp lý tưởng
  • B. Phản ánh chân thực cuộc sống
  • C. Thể hiện cảm xúc lãng mạn
  • D. Đề cao yếu tố thẩm mỹ

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là vầng mây bạc/ Ta là của mọi người”. Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của tác giả nào?

  • A. Xuân Diệu
  • B. Hàn Mặc Tử
  • C. Tố Hữu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 28: Trong câu “Trăng ơi… từ đâu đến?”, dấu chấm lửng được sử dụng để làm gì?

  • A. Liệt kê
  • B. Ngắt quãng lời nói
  • C. Nối các vế câu
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài âm điệu

Câu 29: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại truyện ngắn trữ tình hay truyện ngắn hiện thực?

  • A. Truyện ngắn trữ tình
  • B. Truyện ngắn hiện thực
  • C. Truyện ngắn trinh thám
  • D. Truyện ngắn khoa học viễn tưởng

Câu 30: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo được viết theo hình thức thơ nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Thơ lục bát
  • C. Thơ tự do
  • D. Thơ song thất lục bát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ “Gió theo đường gió, mây về núi” (Truyện Kiều – Nguyễn Du)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “Chao ôi! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi... toàn là những cớ để cho ta tàn nhẫn; không bao giờ ta thấy họ là những người đáng thương; không bao giờ ta thương…”. Đoạn văn trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại nội tâm để khắc họa nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: “Chữ người tử tù” của Nguyễn Tuân được đánh giá cao về yếu tố nghệ thuật nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (Số đỏ - Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong văn bản là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Đọc câu sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt, như mẹ cha ta, như vợ như chồng”. Câu văn trên sử dụng phép tu từ nào để diễn tả tình yêu Tổ quốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, cảnh thu được miêu tả theo trình tự nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về giọng điệu chủ đạo trong thơ Hồ Xuân Hương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tác phẩm “Tôi và Chúng ta” của Lưu Quang Vũ thuộc thể loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào dùng để chỉ ra những mặt đúng, mặt hợp lý của vấn đề trước khi bác bỏ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: “Sóng” của Xuân Quỳnh là một bài thơ tiêu biểu cho phong trào thơ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: “Đọc sách không chỉ thu nhận kiến thức mà còn là một cách nuôi dưỡng tâm hồn”. Câu trên thể hiện luận điểm gì về vai trò của việc đọc sách?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: “Chiếc thuyền ngoài xa” của Nguyễn Minh Châu thuộc thể loại truyện ngắn hay tùy bút?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Từ “đi” trong câu “Tôi đi học” thuộc từ loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: “Tuyên ngôn Độc lập” của Hồ Chí Minh được viết theo thể văn nghị luận gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong truyện Kiều, nhân vật nào được xem là hiện thân của cái thiện, cái đẹp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: “Chí Phèo” của Nam Cao phản ánh hiện thực xã hội Việt Nam giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: “Nguyễn Ái Quốc” là bút danh của nhà văn, nhà thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Theo quan điểm của “Chủ nghĩa hiện thực”, văn học có chức năng chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là con chim hót/ Ta là đóa hoa thơm/ Ta là vầng mây bạc/ Ta là của mọi người”. Đoạn thơ trên thể hiện phong cách thơ của tác giả nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong câu “Trăng ơi… từ đâu đến?”, dấu chấm lửng được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long thuộc thể loại truyện ngắn trữ tình hay truyện ngắn hiện thực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: “Đàn ghi ta của Lorca” của Thanh Thảo được viết theo hình thức thơ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm của người viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận logic
  • C. Trình bày cảm xúc cá nhân một cách chân thật
  • D. Kể những câu chuyện hấp dẫn, lôi cuốn

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cười
  • D. Truyền thuyết

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Yêu nước thương dân

Câu 5: Xét theo mục đích giao tiếp, kiểu câu nào thường được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

  • A. Tính tuần hoàn
  • B. Tính vĩnh hằng
  • C. Tính tuyến tính và hữu hạn
  • D. Tính bất biến

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Viết mở bài
  • B. Tìm luận cứ
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Xác định đề tài và vấn đề nghị luận

Câu 8: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian tĩnh lặng, thời gian đêm khuya
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian ban ngày
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian buổi chiều
  • D. Không gian tươi sáng, thời gian buổi sáng

Câu 9: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết “bát cháo hành” của Thị Nở có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự khinh bỉ của Thị Nở đối với Chí Phèo
  • B. Biểu tượng cho tình người và sự thức tỉnh lương tri
  • C. Minh chứng cho sự thay đổi tính cách của Thị Nở
  • D. Gợi nhớ về quá khứ đau khổ của Chí Phèo

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích nhật dụng thường là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh và nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 11: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ thể hiện tâm trạng chủ đạo nào của tác giả?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Hạnh phúc, mãn nguyện
  • C. Yêu đời, lạc quan
  • D. Cô đơn, hiu quạnh

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm
  • B. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết
  • D. Tạo sự hấp dẫn cho bài viết

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thuộc loại hình tự sự?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
  • D. Không có nghĩa

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào quyết định tính mạch lạc của văn bản?

  • A. Yếu tố ngôn ngữ
  • B. Yếu tố liên kết
  • C. Yếu tố chủ đề
  • D. Yếu tố cấu trúc và tổ chức văn bản

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

  • A. Chức năng giải trí
  • B. Chức năng giáo dục và thẩm mỹ
  • C. Chức năng thông tin
  • D. Chức năng phản ánh hiện thực

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh và không gian
  • C. Cảm xúc và giọng điệu
  • D. Luận điểm và luận cứ

Câu 18: “Cái cò lặn lội bờ sông/ Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Đức hy sinh và chịu thương chịu khó
  • B. Sự thông minh và tài giỏi
  • C. Lòng dũng cảm và kiên cường
  • D. Vẻ đẹp dịu dàng và đằm thắm

Câu 19: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bình luận

Câu 20: “Tôi muốn tắt nắng đi/ Cho màu đừng nhạt mất”. Hai câu thơ trên thể hiện khát vọng nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Khát vọng tự do
  • B. Khát vọng hòa nhập
  • C. Khát vọng bất tử hóa cái đẹp
  • D. Khát vọng khám phá thế giới

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Giọng văn truyền cảm
  • C. Miêu tả nhân vật sinh động
  • D. Cốt truyện hấp dẫn và tình huống truyện độc đáo

Câu 22: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 23: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 24: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa cảnh và tình như thế nào?

  • A. Cảnh và tình đối lập nhau
  • B. Cảnh và tình tồn tại độc lập
  • C. Cảnh vật phản ánh tâm trạng con người
  • D. Cảnh vật quyết định tình cảm con người

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu về ngôn ngữ là gì?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, hoa mỹ
  • C. Ngôn ngữ tự nhiên, sinh động
  • D. Ngôn ngữ chính xác, khách quan, dễ hiểu

Câu 26: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của yếu tố nào?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Sức mạnh tập thể
  • C. Sức mạnh của thiên nhiên
  • D. Sức mạnh của trí tuệ

Câu 27: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, bút pháp nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật?

  • A. Bút pháp hiện thực
  • B. Bút pháp lãng mạn
  • C. Bút pháp ước lệ tượng trưng
  • D. Bút pháp tả chân

Câu 28: “Kiến bò miệng chén gió lay/ Cành khô rung rẩy trúc mai rụng rời”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và cảm giác như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, cảm giác mạnh mẽ
  • B. Không gian tươi sáng, cảm giác vui vẻ
  • C. Không gian náo nhiệt, cảm giác hưng phấn
  • D. Không gian tĩnh mịch, cảm giác nhỏ bé, yếu ớt

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, trọng tâm phân tích thường đặt vào yếu tố nào?

  • A. Giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
  • B. Tiểu sử và sự nghiệp của tác giả
  • C. Bối cảnh lịch sử và xã hội của tác phẩm
  • D. Quá trình sáng tác và xuất bản tác phẩm

Câu 30: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa hình tượng sóng?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “Sông Mã gầm lên khúc độc hành/ Cả đoàn quân đi chung một ý chí”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xét theo mục đích giao tiếp, kiểu câu nào thường được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian và cuộc đời?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.” (Tràng giang - Huy Cận). Hai câu thơ gợi tả không gian và thời gian như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết “bát cháo hành” của Thị Nở có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích nhật dụng thường là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: “Gió theo lối gió, mây đường mây/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay” (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử). Hai câu thơ thể hiện tâm trạng chủ đạo nào của tác giả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Thể loại văn học nào sau đây thuộc loại hình tự sự?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Từ “xuân” trong câu thơ “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” được sử dụng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong các yếu tố cấu thành văn bản, yếu tố nào quyết định tính mạch lạc của văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: “Văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những tình cảm ta sẵn có”. Câu văn trên bàn về chức năng nào của văn chương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: “Cái cò lặn lội bờ sông/ Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các thao tác lập luận, thao tác nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: “Tôi muốn tắt nắng đi/ Cho màu đừng nhạt mất”. Hai câu thơ trên thể hiện khát vọng nào của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Khi viết một bài văn tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên sự hấp dẫn cho câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”. Hai câu ca dao sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện tình cảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các phong cách ngôn ngữ, phong cách nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa cảnh và tình như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Khi viết một bài văn thuyết minh, yêu cầu về ngôn ngữ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, bút pháp nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả vẻ đẹp của nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: “Kiến bò miệng chén gió lay/ Cành khô rung rẩy trúc mai rụng rời”. Hai câu thơ trên gợi tả không gian và cảm giác như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi viết một bài văn nghị luận văn học, trọng tâm phân tích thường đặt vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: “Dữ dội và dịu êm/ Ồn ào và lặng lẽ”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để khắc họa hình tượng sóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian?

  • A. Tính tuần hoàn của thời gian
  • B. Tính tuyến tính và một chiều của thời gian
  • C. Tính vĩnh hằng của thời gian
  • D. Tính tương đối của thời gian

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Tôi là ai? – Lưu Quang Vũ). Câu thơ trên thể hiện rõ nhất điều gì về cái tôi trữ tình?

  • A. Cái tôi cá nhân độc đáo, ý thức về sự khác biệt
  • B. Cái tôi hòa nhập với cộng đồng, quên đi bản ngã
  • C. Cái tôi cô đơn, lạc lõng, thiếu sự sẻ chia
  • D. Cái tôi mạnh mẽ, kiên cường, vượt qua thử thách

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi người mong” (Tràng giang – Huy Cận)?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Đối

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sức sống tiềm tàng của người dân nghèo
  • B. Cuộc sống nghèo nàn, tù túng, quẩn quanh
  • C. Vẻ đẹp bình dị của làng quê Việt Nam
  • D. Sự đối lập giữa thành thị và nông thôn

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phản ánh hiện thực đời sống một cách chân xác
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn, bất ngờ
  • C. Tính chủ quan, biểu hiện cảm xúc, suy tư của tác giả về cuộc sống
  • D. Kết cấu chặt chẽ, tuân theo một hệ thống logic nhất định

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai lệch
  • B. So sánh, đối chiếu các khía cạnh khác nhau của vấn đề
  • C. Giải thích, làm rõ một khái niệm, vấn đề
  • D. Chứng minh, khẳng định một luận điểm

Câu 7: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây” (Đây thôn Vĩ Dạ – Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Không gian tươi sáng, rộng mở và tâm trạng vui tươi, phấn khởi
  • B. Không gian tĩnh lặng, yên bình và tâm trạng thanh thản, nhẹ nhàng
  • C. Không gian chia cắt, ly tán và tâm trạng buồn bã, cô đơn
  • D. Không gian hùng vĩ, tráng lệ và tâm trạng tự hào, kiêu hãnh

Câu 8: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển tích “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

  • A. Người anh hùng hào hiệp, trượng nghĩa
  • B. Kẻ lừa tình, bội bạc, tráo trở
  • C. Người tài hoa, phong nhã, đa tình
  • D. Người phụ nữ đức hạnh, thủy chung

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

  • A. Chân quê chân chất phác, thật thà (Nguyễn Bính)
  • B. Quần ngư tranh thực dưới chân cầu (Tú Xương)
  • C. Nhà kia lỗi nhịp đòi phen o (Nguyễn Khuyến)
  • D. Tôi là con chim đến từ núi lạ (Chế Lan Viên)

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: “...Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà ngọn núi con sông…” (Sao chiến thắng – Chế Lan Viên). Đoạn thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

  • A. Tình yêu Tổ quốc và tinh thần sẵn sàng hy sinh
  • B. Nỗi đau thương mất mát và lòng căm hờn giặc
  • C. Niềm vui chiến thắng và sự lạc quan cách mạng
  • D. Khát vọng hòa bình và cuộc sống ấm no, hạnh phúc

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác và hiệu quả?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc
  • B. Tính chính xác, khách quan và rõ ràng của thông tin
  • C. Kết cấu phức tạp, nhiều tầng lớp ý nghĩa
  • D. Sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả sinh động

Câu 12: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên
  • B. Những khó khăn, thử thách trong cuộc đời
  • C. Tình yêu của người phụ nữ
  • D. Khát vọng tự do, khám phá

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tính ngắn gọn, súc tích
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái
  • C. Tính thông tin, phổ biến
  • D. Tính thẩm mỹ, biểu cảm, hình tượng

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi cảm giác gì về cảnh thu?

  • A. Sức sống mãnh liệt, tràn đầy
  • B. Tĩnh lặng, vắng vẻ, hơi buồn
  • C. Rộn ràng, tươi vui, náo nhiệt
  • D. Hùng vĩ, tráng lệ, choáng ngợp

Câu 15: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc kín đáo, sâu lắng?

  • A. Thơ tự do
  • B. Thơ năm chữ
  • C. Thơ lục bát
  • D. Thơ thất ngôn bát cú

Câu 16: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

  • A. Tiếng kêu cứu, tiếng đòi làm người
  • B. Tiếng thách thức, gây hấn với xã hội
  • C. Tiếng than phận, trách móc cuộc đời
  • D. Tiếng kêu đau đớn về thể xác

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích từ tác phẩm nào?

  • A. Bước đường cùng
  • B. Tắt đèn
  • C. Vợ chồng A Phủ
  • D. Số đỏ

Câu 19: Nhân vật “Trương Ba” trong vở kịch “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ thể hiện khát vọng gì?

  • A. Khát vọng sống bất tử
  • B. Khát vọng giàu sang, phú quý
  • C. Khát vọng sống là chính mình, hòa hợp giữa tâm hồn và thể xác
  • D. Khát vọng trả thù đời

Câu 20: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Tình yêu quê hương đất nước
  • B. Lý tưởng cách mạng, ánh sáng của Đảng
  • C. Sức mạnh của quần chúng nhân dân
  • D. Tương lai tươi sáng của dân tộc

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ Nôm là gì?

  • A. Chỉ tập trung vào yếu tố trữ tình, diễn tả cảm xúc
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết ly kỳ, hấp dẫn
  • C. Sử dụng thể văn biền ngẫu, ngôn ngữ bác học
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, sử dụng thể thơ dân tộc

Câu 22: Đọc câu sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao” (Nhàn – Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa mình với cộng đồng, tích cực tham gia hoạt động xã hội
  • B. Sống mạnh mẽ, quyết liệt, đấu tranh cho lý tưởng
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa vòng danh lợi, tìm về với tự nhiên
  • D. Sống thực dụng, coi trọng vật chất, tiền bạc

Câu 23: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp tinh khiết, sự thanh cao, tình yêu thương
  • B. Sức mạnh của bóng tối, sự bí ẩn
  • C. Thời gian trôi đi, sự hữu hạn của đời người
  • D. Khát vọng vươn tới những điều cao cả

Câu 24: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại kịch?

  • A. Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài
  • B. Hồn Trương Ba, da hàng thịt
  • C. Đời thừa
  • D. Tôi và chúng ta

Câu 25: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, “tràng giang” có nghĩa là gì?

  • A. Sông ngắn
  • B. Sông dài
  • C. Sông nhỏ
  • D. Sông lớn

Câu 26: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

  • A. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • B. Tính biểu cảm, hình tượng
  • C. Tính tự nhiên, thoải mái
  • D. Tính thông tin thời sự, tính khách quan, ngắn gọn, hấp dẫn

Câu 27: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với tâm trạng như thế nào?

  • A. Đau khổ, giằng xé, hy sinh
  • B. Vui vẻ, thanh thản, nhẹ nhàng
  • C. Hờ hững, dửng dưng, lạnh lùng
  • D. Hạnh phúc, mãn nguyện, thỏa lòng

Câu 28: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn trong văn học cách mạng giai đoạn 1945-1975?

  • A. Vợ chồng A Phủ
  • B. Đất Nước
  • C. Rừng xà nu
  • D. Chiếc thuyền ngoài xa

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng”, Xuân Quỳnh sử dụng hình ảnh “em” và “sóng” song hành để thể hiện điều gì?

  • A. Sự đối lập giữa con người và thiên nhiên
  • B. Sự tách biệt giữa lý trí và cảm xúc
  • C. Sự tương đồng, hòa hợp giữa tâm hồn và tình yêu
  • D. Sự giằng co giữa khát vọng và hiện thực

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Nhịp điệu và vần
  • B. Biện pháp tu từ
  • C. Giọng điệu và hình ảnh
  • D. Cốt truyện và nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua” thể hiện quy luật nào của thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta là một, là riêng, là thứ nhất. Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Tôi là ai? – Lưu Quang Vũ). Câu thơ trên thể hiện rõ nhất điều gì về cái tôi trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ sau: “Thuyền về bến cũ, người đãi người mong” (Tràng giang – Huy Cận)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh phố huyện nghèo tàn lụi lúc chiều tối có ý nghĩa biểu tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi mây” (Đây thôn Vĩ Dạ – Hàn Mặc Tử). Câu thơ gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển tích “Sở Khanh” thường được dùng để chỉ loại nhân vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất bút pháp lãng mạn trong phong trào Thơ mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: “...Ôi Tổ quốc nếu cần ta chết/ Cho mỗi ngôi nhà ngọn núi con sông…” (Sao chiến thắng – Chế Lan Viên). Đoạn thơ thể hiện tình cảm chủ đạo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền tải nội dung chính xác và hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình tượng “con sóng” trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh tượng trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bài “Thu điếu” của Nguyễn Khuyến, hình ảnh “cần trúc lơ phơ gió hắt hiu” gợi cảm giác gì về cảnh thu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm, cảm xúc kín đáo, sâu lắng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng chửi của Chí Phèo có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tác phẩm “Hạnh phúc của một tang gia” trích từ tác phẩm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nhân vật “Trương Ba” trong vở kịch “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ thể hiện khát vọng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong bài thơ “Từ ấy” của Tố Hữu, “ánh sáng” tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đặc điểm nổi bật của thể loại truyện thơ Nôm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu sau: “Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ, Người khôn người đến chốn lao xao” (Nhàn – Nguyễn Bỉnh Khiêm). Câu thơ thể hiện quan niệm sống nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bài “Bài thơ số 28” của Tagore, hình ảnh “vầng trăng” tượng trưng cho điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại kịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, “tràng giang” có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ báo chí là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao duyên cho Thúy Vân với tâm trạng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tác phẩm nào sau đây thể hiện rõ nhất khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn trong văn học cách mạng giai đoạn 1945-1975?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bài thơ “Sóng”, Xuân Quỳnh sử dụng hình ảnh “em” và “sóng” song hành để thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 58 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

Xem kết quả