15+ Đề Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 – Chân trời sáng tạo

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây KHÔNG tập trung vào việc làm rõ các khía cạnh, mặt của vấn đề mà hướng đến việc chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề?

  • A. Giải thích
  • B. Phân tích
  • C. So sánh
  • D. Chứng minh

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang.”
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Phóng đại
  • D. So sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật lịch sử, văn hóa?

  • A. Ca dao
  • B. Truyền thuyết
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Uống nước nhớ nguồn
  • B. Tôn sư trọng đạo
  • C. Hiếu thảo với cha mẹ
  • D. Yêu nước thương dân

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian?

  • A. Thời gian tuần hoàn
  • B. Thời gian tuyến tính và hữu hạn
  • C. Thời gian vô tận
  • D. Thời gian tâm lý

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung mà thuộc về hình thức nghệ thuật?

  • A. Nhân vật
  • B. Cốt truyện
  • C. Chủ đề
  • D. Ngôi kể

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic cao?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật tương phản thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì trong thơ văn?

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập, làm nổi bật ý
  • C. Tạo ra sự mơ hồ, đa nghĩa
  • D. Miêu tả chi tiết, cụ thể sự vật

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày vấn đề một cách chung chung, trừu tượng
  • C. Đưa ra luận điểm rõ ràng, bằng chứng xác thực
  • D. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn người đọc

Câu 10: Trong các loại hình văn bản, loại hình nào chú trọng đến việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, trung thực và nhanh chóng đến công chúng?

  • A. Văn bản báo chí
  • B. Văn bản nghị luận
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản hành chính

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Cát Bà ơi! Hỡi Cát Bà!/Tim ta như cánh chim xa nhớ rừng”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong câu thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Nhớ nhung, da diết
  • C. Tự hào, kiêu hãnh
  • D. Bi tráng, hào hùng

Câu 12: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá sự khác biệt và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Đề tài và chủ đề
  • C. Nội dung phản ánh
  • D. Số lượng trang của tác phẩm

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp, thái độ và tình cảm của người viết?

  • A. Đọc lướt để nắm ý chính
  • B. Đọc chi tiết để hiểu nội dung
  • C. Phân tích ngữ cảnh và giọng điệu
  • D. Tóm tắt nội dung văn bản

Câu 14: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh những khía cạnh nào của đời sống xã hội và con người?

  • A. Những vấn đề đời thường, số phận cá nhân
  • B. Những sự kiện lịch sử trọng đại, anh hùng ca
  • C. Thế giới thần tiên, kỳ ảo
  • D. Cuộc sống nơi cung đình, quý tộc

Câu 15: Khi viết một đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Giữa đoạn văn
  • D. Không nhất thiết có câu chủ đề

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

  • A. Nói quá
  • B. Nói móc
  • C. Nói ẩn dụ
  • D. Nói giảm, nói tránh

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

  • A. Miêu tả là yếu tố chính, quyết định giá trị nghị luận
  • B. Miêu tả hỗ trợ làm rõ luận điểm, tăng tính sinh động
  • C. Văn nghị luận không sử dụng yếu tố miêu tả
  • D. Miêu tả chỉ dùng để trang trí, làm đẹp văn bản

Câu 18: Trong các thể thơ truyền thống của Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, thường mang tính trang trọng, nghiêm túc?

  • A. Thơ lục bát
  • B. Thơ tự do
  • C. Thơ Đường luật
  • D. Thơ song thất lục bát

Câu 19: Khi trình bày ý kiến phản biện về một vấn đề, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

  • A. Phản bác gay gắt, quyết liệt
  • B. Đưa ra lý lẽ, bằng chứng xác đáng
  • C. Sử dụng ngôn ngữ mỉa mai, châm biếm
  • D. Chỉ trích cá nhân người đưa ra ý kiến

Câu 20: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc, cảm xúc?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính đa nghĩa
  • C. Tính hàm súc
  • D. Tính chính xác

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,
Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng”.
Biện pháp tu từ so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

  • A. Giảm nhẹ mức độ tình cảm
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng
  • C. Nhấn mạnh tình yêu sâu sắc, thiêng liêng
  • D. Tạo ra sự khó hiểu, mơ hồ

Câu 22: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép những sự việc, hiện tượng có thật trong cuộc sống, mang tính chất tản mạn, tùy bút?

  • A. Hịch
  • B. Tùy bút
  • C. Chiếu
  • D. Phú

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hài hước, dí dỏm
  • B. Trình bày dài dòng, phức tạp
  • C. Đưa ra nhiều ví dụ minh họa sinh động
  • D. Diễn đạt rõ ràng, chính xác, dễ hiểu

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để kể lại diễn biến của sự việc, câu chuyện?

  • A. Biểu cảm
  • B. Nghị luận
  • C. Tự sự
  • D. Thuyết minh

Câu 25: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi,
Ánh trăng tan giữa bóng tre già”.
Hình ảnh “ánh trăng tan giữa bóng tre già” gợi cảm giác gì về thời gian?

  • A. Thời gian tươi mới, bắt đầu
  • B. Thời gian chậm rãi, tĩnh lặng, tàn phai
  • C. Thời gian nhanh chóng, vội vã
  • D. Thời gian vĩnh hằng, bất tận

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra sự cân đối, nhịp nhàng cho câu văn, câu thơ bằng cách lặp lại cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Điệp cấu trúc
  • B. Liệt kê
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Đảo ngữ

Câu 27: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm, tinh thần của nhân vật?

  • A. Tính cách
  • B. Tâm trạng
  • C. Ngoại hình
  • D. Phẩm chất

Câu 28: Trong quá trình viết một bài văn nghị luận, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định rõ vấn đề, phạm vi và hướng triển khai bài viết?

  • A. Tìm hiểu đề và lập dàn ý
  • B. Viết bài văn
  • C. Sửa chữa, hoàn thiện bài viết
  • D. Đọc lại bài văn đã viết

Câu 29: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường được sử dụng để bày tỏ ý kiến cá nhân về một vấn đề thời sự, xã hội?

  • A. Thông báo
  • B. Báo cáo
  • C. Đơn từ
  • D. Bình luận, xã luận

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về thế giới nội tâm, cảm xúc của tác giả?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Nhân vật đa dạng, phong phú
  • D. Bối cảnh lịch sử rộng lớn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào sau đây KHÔNG tập trung vào việc làm rõ các khía cạnh, mặt của vấn đề mà hướng đến việc chỉ ra sự đúng đắn, hợp lý của vấn đề?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Góp phần xây dựng Tổ quốc giàu sang.”
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các hiện tượng tự nhiên, phong tục tập quán hoặc kể về các nhân vật lịch sử, văn hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, hình ảnh “Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua, / Xuân còn non nghĩa là xuân sẽ già” thể hiện quan niệm triết lý nào về thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về nội dung mà thuộc về hình thức nghệ thuật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic cao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật tương phản thường được sử dụng để tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì trong thơ văn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong các loại hình văn bản, loại hình nào chú trọng đến việc trình bày thông tin, sự kiện một cách khách quan, trung thực và nhanh chóng đến công chúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đọc câu thơ sau: “Cát Bà ơi! Hỡi Cát Bà!/Tim ta như cánh chim xa nhớ rừng”. Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong câu thơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá sự khác biệt và giá trị riêng của mỗi tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong quá trình đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc xác định được mục đích giao tiếp, thái độ và tình cảm của người viết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Thể loại truyện ngắn hiện đại Việt Nam thường tập trung phản ánh những khía cạnh nào của đời sống xã hội và con người?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Khi viết một đoạn văn theo phương pháp diễn dịch, câu chủ đề thường được đặt ở vị trí nào trong đoạn văn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ từ vựng, biện pháp nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác khó chịu, nặng nề?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về vai trò của yếu tố miêu tả trong văn nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong các thể thơ truyền thống của Việt Nam, thể thơ nào có số câu và số chữ cố định, thường mang tính trang trọng, nghiêm túc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi trình bày ý kiến phản biện về một vấn đề, điều quan trọng nhất cần lưu ý là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong các yếu tố tạo nên tính hình tượng của ngôn ngữ văn học, yếu tố nào liên quan đến việc sử dụng từ ngữ gợi hình ảnh, âm thanh, màu sắc, cảm xúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: “Ôi Tổ quốc ta, yêu như máu thịt,
Như mẹ, như cha, như vợ, như chồng”.
Biện pháp tu từ so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các thể loại văn học trung đại Việt Nam, thể loại nào thường dùng để ghi chép những sự việc, hiện tượng có thật trong cuộc sống, mang tính chất tản mạn, tùy bút?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để kể lại diễn biến của sự việc, câu chuyện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đọc câu sau: “Gió theo đường gió, mây về núi,
Ánh trăng tan giữa bóng tre già”.
Hình ảnh “ánh trăng tan giữa bóng tre già” gợi cảm giác gì về thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong các biện pháp tu từ cú pháp, biện pháp nào tạo ra sự cân đối, nhịp nhàng cho câu văn, câu thơ bằng cách lặp lại cấu trúc ngữ pháp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về phương diện nội tâm, tinh thần của nhân vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong quá trình viết một bài văn nghị luận, giai đoạn nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định rõ vấn đề, phạm vi và hướng triển khai bài viết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các loại văn bản nhật dụng, loại văn bản nào thường được sử dụng để bày tỏ ý kiến cá nhân về một vấn đề thời sự, xã hội?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận sâu sắc nhất về thế giới nội tâm, cảm xúc của tác giả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ các khía cạnh khác nhau của vấn đề, từ đó đưa ra đánh giá toàn diện và sâu sắc hơn?

  • A. So sánh
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Bác bỏ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người đọc như thấy cả một thế giới nghệ thuật rộng lớn mở ra trước mắt, ở đó có cả tiếng cười và nước mắt, niềm vui và nỗi buồn,...”. Đoạn trích trên đề cập đến đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Kịch
  • C. Truyện
  • D. Tùy bút

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và làm nổi bật âm điệu trong thơ?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Số tiếng trong dòng thơ
  • B. Vần, nhịp
  • C. Chủ đề
  • D. Bố cục

Câu 5: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm tài liệu tham khảo
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

  • A. So sánh hơn kém
  • B. So sánh ngang bằng
  • C. So sánh ẩn dụ
  • D. So sánh tu từ

Câu 7: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyền thuyết
  • D. Vè

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

  • A. Không gian, thời gian nghệ thuật
  • B. Ngôn ngữ trần thuật
  • C. Điểm nhìn trần thuật
  • D. Hệ thống nhân vật

Câu 9: “...Dù ai nói ngả nói nghiêng,
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”
Hai câu ca dao trên sử dụng thành công biện pháp tu từ nào để thể hiện sự kiên định?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Ý kiến, quan điểm chính
  • C. Dẫn chứng, lý lẽ
  • D. Kết luận vấn đề

Câu 11: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Tiểu thuyết
  • D. Kịch

Câu 12: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhận biết được thông tin nào là quan trọng nhất?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Xác định thông tin chính
  • D. Tóm tắt văn bản

Câu 13: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng một cách logic và mạch lạc?

  • A. Tìm ý
  • B. Lập dàn ý
  • C. Viết bản nháp
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 14: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự chia ly, cách biệt?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Đối

Câu 15: Đặc trưng nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Cốt truyện hấp dẫn, ly kỳ
  • C. Tính chủ quan, cảm xúc cá nhân
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic

Câu 16: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • B. Tính chính xác và rõ ràng
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

Câu 17: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi,
Chớ làm rung động giấc mơ đời.”
(Trích “Thuyền và biển” – Xuân Quỳnh)
Trong đoạn thơ trên, hình ảnh “thuyền” và “biển” có thể tượng trưng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên và con người
  • B. Quê hương và đất nước
  • C. Lý tưởng và hiện thực
  • D. Tình yêu và cuộc đời

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Giải thích vấn đề
  • B. So sánh các khía cạnh
  • C. Phản đối ý kiến sai lệch
  • D. Chứng minh luận điểm

Câu 19: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc quy tắc niêm, luật?

  • A. Số câu, chữ
  • B. Vần
  • C. Nhịp điệu
  • D. Chủ đề

Câu 20: Để viết một bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

  • A. Cảm xúc chân thực, sinh động
  • B. Sử dụng nhiều chi tiết cụ thể
  • C. Kết cấu bài viết mạch lạc
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, lịch sự

Câu 21: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Đối lập
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, chức năng chính của phần “kết bài” là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Trình bày luận điểm
  • C. Đưa ra dẫn chứng
  • D. Tổng kết và khẳng định lại vấn đề

Câu 23: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào?

  • A. Thể hiện cảm xúc trữ tình
  • B. Miêu tả thế giới khách quan
  • C. Tính chất trình diễn trên sân khấu
  • D. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại

Câu 24: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

  • A. Chi tiết miêu tả
  • B. Cốt truyện chính
  • C. Ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Cảm xúc của người viết

Câu 25: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”.
(Trích “Đêm nay Bác không ngủ” – Minh Huệ)
Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về người cha?

  • A. Sự trẻ trung, khỏe mạnh
  • B. Sự nghiêm nghị, cứng rắn
  • C. Sự tần tảo, hy sinh
  • D. Sự lạc quan, yêu đời

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

  • A. Làm sáng tỏ luận điểm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận
  • C. Khái quát nội dung
  • D. Đưa ra kết luận

Câu 27: Khi phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

  • A. Hình ảnh thơ
  • B. Giọng điệu thơ
  • C. Nhịp điệu thơ
  • D. Vần thơ

Câu 28: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận và tái hiện hình ảnh?

  • A. Thính giác
  • B. Xúc giác
  • C. Thị giác
  • D. Vị giác

Câu 29: “...Khăn thương nhớ ai, Khăn rơi xuống đất?
Khăn thương nhớ ai, Khăn vắt lên vai?”
(Ca dao)
Điệp ngữ “Khăn thương nhớ ai” trong đoạn ca dao trên có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả hình ảnh chiếc khăn
  • B. Gợi tả không gian buồn bã
  • C. Tăng tính biểu cảm cho sự vật
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ và tạo nhịp điệu

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung chính?

  • A. Ngôn ngữ sinh động
  • B. Bố cục mạch lạc
  • C. Dẫn chứng phong phú
  • D. Thông tin chi tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào giúp người viết làm sáng tỏ các khía cạnh khác nhau của vấn đề, từ đó đưa ra đánh giá toàn diện và sâu sắc hơn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...khiến cho người đọc như thấy cả một thế giới nghệ thuật rộng lớn mở ra trước mắt, ở đó có cả tiếng cười và nước mắt, niềm vui và nỗi buồn,...”. Đoạn trích trên đề cập đến đặc điểm nổi bật của thể loại văn học nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động và làm nổi bật âm điệu trong thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG thuộc về hình thức của một bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên và quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đọc câu sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa”. Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc kiểu so sánh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu cốt truyện và thông điệp của tác phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: “...Dù ai nói ngả nói nghiêng,
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”
Hai câu ca dao trên sử dụng thành công biện pháp tu từ nào để thể hiện sự kiên định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong văn nghị luận, luận điểm đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Thể loại văn học nào tập trung miêu tả thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người một cách trực tiếp và sâu sắc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây giúp bạn nhận biết được thông tin nào là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong quá trình viết văn, giai đoạn nào giúp người viết sắp xếp ý tưởng một cách logic và mạch lạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: “Gió theo đường gió, mây về núi mây”. Câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sự chia ly, cách biệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đặc trưng nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: “Thuyền ơi! ... hãy nhẹ nhàng thôi,
Chớ làm rung động giấc mơ đời.”
(Trích “Thuyền và biển” – Xuân Quỳnh)
Trong đoạn thơ trên, hình ảnh “thuyền” và “biển” có thể tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận “bác bỏ” thường được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi đọc một bài thơ Đường luật, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc quy tắc niêm, luật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để viết một bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: “Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.”
Câu tục ngữ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật ý nghĩa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong văn bản nghị luận, chức năng chính của phần “kết bài” là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Thể loại kịch khác biệt với các thể loại văn học khác ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi tóm tắt văn bản tự sự, điều quan trọng nhất cần giữ lại là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: “Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”.
(Trích “Đêm nay Bác không ngủ” – Minh Huệ)
Hình ảnh “mái tóc bạc” trong câu thơ trên gợi cho người đọc cảm nhận gì về người cha?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong văn nghị luận, luận cứ có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi phân tích thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất cảm xúc và tâm trạng của tác giả?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để viết một bài văn miêu tả cảnh thiên nhiên, giác quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu nhận và tái hiện hình ảnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: “...Khăn thương nhớ ai, Khăn rơi xuống đất?
Khăn thương nhớ ai, Khăn vắt lên vai?”
(Ca dao)
Điệp ngữ “Khăn thương nhớ ai” trong đoạn ca dao trên có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung chính?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Chửi thì chửi, ai nghe? Có ai nghe đâu. Cả làng Vũ Đại ai cũng biết hắn chửi vớ chửi vẩn.”, biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để khắc họa nhân vật Chí Phèo?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ trên là gì?

  • A. Tự hào
  • B. Kiêu hãnh
  • C. Cô đơn
  • D. Hạnh phúc

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của nhân vật Tràng mang ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc nhất?

  • A. Sự may mắn bất ngờ
  • B. Hạnh phúc giản dị
  • C. Tình yêu sét đánh
  • D. Thân phận con người rẻ rúng và khát vọng sống

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Thơ mới, lãng mạn, thể hiện cái tôi cá nhân
  • B. Thơ hiện thực phê phán sâu sắc xã hội đương thời
  • C. Thơ trữ tình đậm chất cổ điển
  • D. Thơ trào phúng, đả kích mạnh mẽ

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên
  • B. Tạo không gian và thời gian nghệ thuật
  • C. Gửi gắm tình cảm, cảm xúc của con người
  • D. Làm cho bài thơ thêm sinh động, hấp dẫn

Câu 6: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột và hành động của nhân vật thông qua lời thoại và hành động sân khấu?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Kịch
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Bút ký

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong văn học?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nghịch ngữ (irony)

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, chân thực
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • C. Tính chủ quan, trữ tình đậm nét
  • D. Kết cấu chặt chẽ, logic

Câu 9: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng như một ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên bao la
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Cuộc đời con người
  • D. Nỗi cô đơn

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của văn nghị luận?

  • A. Luận điểm rõ ràng
  • B. Lập luận chặt chẽ
  • C. Dẫn chứng thuyết phục
  • D. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.” (Trích “Mặt đường khát vọng” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của bắp” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Ánh nắng ban mai
  • B. Vẻ đẹp của thiên nhiên
  • C. Sự sống và những giá trị bình dị
  • D. Sức mạnh của con người

Câu 12: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của việc tác giả kể lại những tấm gương trung thần nghĩa sĩ trong lịch sử là gì?

  • A. Chứng minh lòng yêu nước của bản thân
  • B. Khích lệ tinh thần chiến đấu của tướng sĩ
  • C. Tái hiện lịch sử hào hùng của dân tộc
  • D. Ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người

Câu 13: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

  • A. 8 dòng, 7 chữ
  • B. 7 dòng, 8 chữ
  • C. 6 dòng, 8 chữ
  • D. 8 dòng, 6 chữ

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sức mạnh của đồng tiền
  • B. Khát vọng tự do
  • C. Lòng hiếu thảo
  • D. Vẻ đẹp và số phận bi kịch của người phụ nữ

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 16: Đặc điểm chung nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên đất nước
  • B. Phản ánh hiện thực cuộc sống và phê phán xã hội
  • C. Thể hiện tinh thần lãng mạn, yêu đời
  • D. Hướng về đề tài lịch sử và truyền thống

Câu 17: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự vất vả của cuộc sống
  • B. Nỗi buồn tẻ, đơn điệu
  • C. Thời gian trôi đi
  • D. Ánh sáng và niềm hy vọng về một thế giới khác

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về giọng điệu chủ yếu trong thơ Hồ Chí Minh?

  • A. Giản dị, lạc quan, yêu đời
  • B. Trang trọng, cổ kính, uy nghiêm
  • C. Buồn bã, bi thương, tuyệt vọng
  • D. Mỉa mai, châm biếm, phê phán

Câu 19: Biện pháp tu từ “hoán dụ” được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

  • A. Tương đồng
  • B. Tương cận
  • C. Đối lập
  • D. Tương phản

Câu 20: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tâm trạng nàng?

  • A. Niềm tin vào tương lai tươi sáng
  • B. Sự hờn trách số phận
  • C. Sự hy sinh và nỗi đau đớn tột cùng
  • D. Mong muốn tìm kiếm hạnh phúc mới

Câu 21: Văn bản “Chiếu cầu hiền” của Ngô Thì Nhậm thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Chiếu
  • C. Biểu
  • D. Tấu

Câu 22: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính đại chúng, dễ hiểu
  • C. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • D. Tính hình tượng, biểu cảm, cá tính

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm giác gì?

  • A. Vui tươi, rộn ràng
  • B. Mạnh mẽ, dữ dội
  • C. Buồn bã, mênh mang, vô tận
  • D. Yên bình, tĩnh lặng

Câu 24: Thể loại “ngâm khúc” trong văn học trung đại thường tập trung thể hiện nội dung gì?

  • A. Tình cảm bi thương, nỗi đau khổ cá nhân
  • B. Khí phách anh hùng, tinh thần yêu nước
  • C. Vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống thanh bình
  • D. Bài học đạo đức, triết lý nhân sinh

Câu 25: Trong văn bản “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu xuất phát từ đâu?

  • A. Sự phản bội của Lê Tương Dực
  • B. Áp lực từ triều đình
  • C. Sự ghen ghét của đồng nghiệp
  • D. Sự xa rời thực tế và không hiểu lòng dân

Câu 26: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại thể hiện ở điều gì?

  • A. Ca ngợi chiến công hiển hách
  • B. Đề cao tình thương và phẩm giá con người
  • C. Khẳng định sức mạnh của cộng đồng
  • D. Tôn vinh đạo đức phong kiến

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà da diết
  • B. Sự oai phong, lẫm liệt
  • C. Khát vọng chiến đấu và tinh thần yêu nước
  • D. Sự mệt mỏi, gian khổ

Câu 28: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân được đánh giá là độc đáo và tài hoa ở phương diện nào?

  • A. Sự tài hoa trong sử dụng ngôn ngữ và góc nhìn độc đáo
  • B. Tính chân thực, gần gũi với đời sống
  • C. Giọng điệu trữ tình, sâu lắng
  • D. Kết cấu truyện độc đáo, hấp dẫn

Câu 29: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng cười của Chí Phèo ở cuối truyện mang ý nghĩa gì?

  • A. Sự mãn nguyện, hạnh phúc
  • B. Niềm vui chiến thắng
  • C. Sự chế giễu, mỉa mai
  • D. Sự tuyệt vọng và bế tắc

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố “bối cảnh lịch sử - văn hóa” có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Không có vai trò quan trọng
  • B. Giúp hiểu sâu sắc nội dung và ý nghĩa tác phẩm
  • C. Chỉ quan trọng đối với tác phẩm trung đại
  • D. Làm phức tạp thêm quá trình phân tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ tác phẩm “Chí Phèo” của Nam Cao: “Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng vậy, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Chửi thì chửi, ai nghe? Có ai nghe đâu. Cả làng Vũ Đại ai cũng biết hắn chửi vớ chửi vẩn.”, biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để khắc họa nhân vật Chí Phèo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.” (Trích “Đây thôn Vĩ Dạ” - Hàn Mặc Tử). Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong hai câu thơ trên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong truyện ngắn “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” được vợ của nhân vật Tràng mang ý nghĩa biểu tượng gì sâu sắc nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về phong cách nghệ thuật của nhà thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chức năng chính của yếu tố “tả cảnh ngụ tình” trong thơ trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thường tập trung khắc họa xung đột và hành động của nhân vật thông qua lời thoại và hành động sân khấu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giọng điệu mỉa mai, châm biếm trong văn học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đặc điểm nổi bật nhất của thể loại tùy bút là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” được sử dụng như một ẩn dụ cho điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của văn nghị luận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.” (Trích “Mặt đường khát vọng” - Nguyễn Khoa Điềm). Hình ảnh “mặt trời của bắp” gợi liên tưởng đến điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn, mục đích chính của việc tác giả kể lại những tấm gương trung thần nghĩa sĩ trong lịch sử là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thể thơ “thất ngôn bát cú Đường luật” có bao nhiêu dòng và mỗi dòng có bao nhiêu chữ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, hình tượng nhân vật Thúy Kiều tượng trưng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đặc điểm chung nhất của văn học hiện thực phê phán giai đoạn 1930-1945 là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về giọng điệu chủ yếu trong thơ Hồ Chí Minh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Biện pháp tu từ “hoán dụ” được xây dựng dựa trên quan hệ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều), Kiều trao kỷ vật cho Thúy Vân thể hiện điều gì sâu sắc nhất trong tâm trạng nàng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Văn bản “Chiếu cầu hiền” của Ngô Thì Nhậm thuộc thể loại văn học nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đặc trưng cơ bản của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận, hình ảnh “sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp” gợi cảm giác gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thể loại “ngâm khúc” trong văn học trung đại thường tập trung thể hiện nội dung gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong văn bản “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng), bi kịch của Vũ Như Tô chủ yếu xuất phát từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Giá trị nhân đạo sâu sắc nhất của văn học Việt Nam giai đoạn trung đại thể hiện ở điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong bài thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “Mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân được đánh giá là độc đáo và tài hoa ở phương diện nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong truyện ngắn “Chí Phèo”, tiếng cười của Chí Phèo ở cuối truyện mang ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi phân tích một tác phẩm văn học, yếu tố “bối cảnh lịch sử - văn hóa” có vai trò quan trọng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Trình bày vấn đề một cách cảm tính, chủ quan
  • C. Kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn
  • D. Hệ thống lập luận chặt chẽ, bằng chứng xác thực

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng từ được sử dụng trong biện pháp so sánh
  • B. Mối quan hệ tương đồng và khác biệt giữa các đối tượng được so sánh và ý nghĩa biểu đạt
  • C. Vị trí của biện pháp so sánh trong bài thơ
  • D. Âm điệu của câu thơ chứa biện pháp so sánh

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Truyện cổ tích
  • D. Vè

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: "Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...". Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả cảnh vật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận và luận điểm chính
  • B. Tìm kiếm các câu danh ngôn, trích dẫn hay để mở đầu bài viết
  • C. Lựa chọn giọng văn phù hợp với đối tượng người đọc
  • D. Phác thảo dàn ý chi tiết cho toàn bài văn

Câu 6: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật tỉ mỉ
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, phi thực tế
  • C. Xây dựng nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình và tình huống truyện độc đáo
  • D. Tập trung vào diễn biến tâm lý nhân vật một cách chi tiết

Câu 7: Phương pháp đọc hiểu văn bản nào sau đây chú trọng đến việc tìm ra mối liên hệ giữa văn bản với bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội khi nó được sáng tạo?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Đọc theo chiều sâu văn hóa - lịch sử
  • C. Đọc lướt
  • D. Đọc phân tích ngôn ngữ

Câu 8: Trong bài thơ "Nhớ đồng", Tố Hữu sử dụng hình ảnh "khói bếp" để gợi nhớ điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống nông thôn
  • B. Nỗi nhớ về chiến tranh và bom đạn
  • C. Cuộc sống bình dị, thân thuộc và tình cảm gia đình ấm áp ở quê hương
  • D. Sự khó khăn, vất vả của người nông dân

Câu 9: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành văn học
  • B. Tham khảo ý kiến của nhiều nhà phê bình khác nhau
  • C. Đưa ra những nhận xét sắc sảo, độc đáo
  • D. Áp đặt quan điểm cá nhân một cách chủ quan, thiếu căn cứ

Câu 10: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Tùy bút thường dài hơn bút ký
  • B. Tùy bút thiên về biểu cảm, trữ tình; bút ký chú trọng tính chân thực, khách quan của sự kiện, con người
  • C. Bút ký sử dụng nhiều yếu tố hư cấu hơn tùy bút
  • D. Tùy bút chỉ viết về đề tài thiên nhiên, bút ký viết về mọi đề tài

Câu 11: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài thơ
  • B. Xác định chủ đề và nội dung của bài thơ
  • C. Tạo ra sự hài hòa về âm thanh, nhịp điệu cho bài thơ
  • D. Phân biệt thơ Đường luật với các thể thơ khác

Câu 12: Đọc câu thơ sau: "Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến quen". Từ "bến lạ", "bến quen" trong câu thơ có thể gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng con người?

  • A. Sự đối lập giữa xa lạ và thân thuộc, mới mẻ và cũ kỹ trong trải nghiệm cảm xúc
  • B. Sự thay đổi của cảnh vật thiên nhiên theo thời gian
  • C. Hành trình khám phá những vùng đất mới
  • D. Nỗi nhớ về quê hương, xứ sở

Câu 13: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm tự sự, bố cục thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Theo trình tự thời gian tuyến tính của cốt truyện
  • B. Mở bài giới thiệu tác phẩm, thân bài phân tích các khía cạnh nội dung và nghệ thuật, kết bài khái quát giá trị
  • C. Bắt đầu bằng phân tích nhân vật chính, sau đó đến các yếu tố khác
  • D. Tùy ý sắp xếp, không cần theo trình tự nhất định

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố "tấm son gột rửa" thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Sự thông minh, tài trí hơn người
  • B. Vẻ đẹp nghiêng nước nghiêng thành
  • C. Sự giàu sang, quyền quý
  • D. Lòng chung thủy, son sắt và khát vọng trong sạch hóa bản thân

Câu 15: Yếu tố "không gian và thời gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là bối cảnh diễn ra câu chuyện
  • B. Giúp tác phẩm trở nên dài hơn, phức tạp hơn
  • C. Góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng, tính cách nhân vật và tạo không khí, cảm xúc cho tác phẩm
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu hơn

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa". Hình ảnh "sóng đã cài then, đêm sập cửa" gợi cảm nhận về thời điểm nào trong ngày?

  • A. Buổi sáng sớm
  • B. Đêm khuya
  • C. Buổi trưa
  • D. Chiều tà

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, "dẫn chứng" có chức năng gì?

  • A. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm
  • B. Trang trí cho bài văn thêm đẹp
  • C. Thay thế cho lập luận
  • D. Thể hiện sự uyên bác của người viết

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, khách quan
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm và giàu giá trị thẩm mỹ
  • D. Tính thông tin, truyền đạt kiến thức

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và thế giới nội tâm của chủ thể trữ tình
  • C. Bối cảnh xã hội và lịch sử
  • D. Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật

Câu 20: Trong quá trình đọc một văn bản, "tưởng tượng" có vai trò gì?

  • A. Làm phân tán sự tập trung vào văn bản
  • B. Chỉ cần thiết đối với văn bản tự sự
  • C. Không có vai trò quan trọng
  • D. Giúp hình dung, tái hiện sinh động thế giới được miêu tả trong văn bản và tăng cường sự đồng cảm, thấu hiểu

Câu 21: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng tính hài hước cho câu văn
  • B. Nhấn mạnh sự việc, hiện tượng
  • C. Giảm nhẹ tính chất nghiêm trọng, đau buồn hoặc thô tục của sự việc, hiện tượng
  • D. Tạo sự bí ẩn, khó hiểu

Câu 22: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", "gió theo lối gió, mây đường mây" gợi cảm giác gì về mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

  • A. Sự chia lìa, xa cách, không hòa hợp
  • B. Sự gắn bó, hòa quyện mật thiết
  • C. Sự vận động, biến đổi không ngừng của thiên nhiên
  • D. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng của thôn quê

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

  • A. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • B. Giải thích, đánh giá một khía cạnh nổi bật về nội dung hoặc nghệ thuật của tác phẩm
  • C. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác
  • D. Nêu cảm xúc cá nhân về tác phẩm

Câu 24: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những yếu tố nào?

  • A. Miêu tả những điều tốt đẹp, cao cả
  • B. Phê phán cái xấu, cái ác
  • C. Thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời
  • D. Sự đồng cảm, xót thương đối với số phận con người, khẳng định phẩm giá và khát vọng của con người

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

  • A. Tính niêm luật chặt chẽ
  • B. Số lượng câu chữ cố định
  • C. Sự phóng khoáng trong diễn đạt cảm xúc, ý tưởng và hình thức thể hiện
  • D. Sử dụng điển cố, điển tích

Câu 26: Đọc câu văn sau: "Tiếng chim hót đánh thức bình minh". Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn để làm nổi bật sự vật vô tri như chim?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, cần tập trung vào việc giữ lại những thông tin nào?

  • A. Luận điểm chính, lập luận và bằng chứng tiêu biểu
  • B. Các chi tiết miêu tả, biểu cảm
  • C. Những câu văn hay, giàu hình ảnh
  • D. Phần mở bài và kết bài

Câu 28: Trong truyện cười dân gian, tiếng cười thường hướng đến đối tượng nào?

  • A. Những điều tốt đẹp, đáng ca ngợi
  • B. Những thói hư tật xấu, sự lố bịch, trái tự nhiên trong cuộc sống
  • C. Những số phận bất hạnh, đáng thương
  • D. Những bí ẩn, điều kỳ lạ trong thế giới tự nhiên

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật "tương phản" trong văn học có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự hài hòa, cân đối cho tác phẩm
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài dòng, phức tạp
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt, đối lập giữa các sự vật, hiện tượng, từ đó làm nổi bật chủ đề, tư tưởng
  • D. Giảm nhẹ giọng điệu phê phán

Câu 30: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để hiểu được thông điệp của tác giả là gì?

  • A. Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả
  • B. Học thuộc lòng bài thơ
  • C. Đọc diễn cảm bài thơ nhiều lần
  • D. Phân tích các hình ảnh, ngôn ngữ, biện pháp tu từ và mối liên hệ giữa chúng để suy luận ra ý nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thuyết phục người đọc về tính đúng đắn của luận điểm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong các thể loại văn học dân gian Việt Nam, thể loại nào thường được sử dụng để giải thích nguồn gốc của sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Đọc đoạn trích sau: 'Gió theo đường gió, mây về núi/ Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...'. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật để gợi tả cảnh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất cần thực hiện là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn chú trọng để thể hiện tư tưởng, chủ đề của tác phẩm một cách sâu sắc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương pháp đọc hiểu văn bản nào sau đây chú trọng đến việc tìm ra mối liên hệ giữa văn bản với bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội khi nó được sáng tạo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong bài thơ 'Nhớ đồng', Tố Hữu sử dụng hình ảnh 'khói bếp' để gợi nhớ điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Khi trình bày ý kiến về một vấn đề văn học, điều quan trọng nhất cần tránh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đọc câu thơ sau: 'Thuyền về bến lạ, sầu đậu bến quen'. Từ 'bến lạ', 'bến quen' trong câu thơ có thể gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm trạng con người?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm tự sự, bố cục thường được sắp xếp theo trình tự nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, điển cố 'tấm son gột rửa' thường được dùng để chỉ phẩm chất nào của nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Yếu tố 'không gian và thời gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa'. Hình ảnh 'sóng đã cài then, đêm sập cửa' gợi cảm nhận về thời điểm nào trong ngày?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong văn nghị luận xã hội, 'dẫn chứng' có chức năng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong quá trình đọc một văn bản, 'tưởng tượng' có vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ', 'gió theo lối gió, mây đường mây' gợi cảm giác gì về mối quan hệ giữa con người và cảnh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm chính cần tập trung vào điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Giá trị nhân đạo trong văn học thường thể hiện qua những yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong thơ tự do, yếu tố nào được coi trọng hơn so với thơ Đường luật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đọc câu văn sau: 'Tiếng chim hót đánh thức bình minh'. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu văn để làm nổi bật sự vật vô tri như chim?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản nghị luận, cần tập trung vào việc giữ lại những thông tin nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong truyện cười dân gian, tiếng cười thường hướng đến đối tượng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nghệ thuật 'tương phản' trong văn học có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Khi đọc một bài thơ hiện đại, điều quan trọng nhất để hiểu được thông điệp của tác giả là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: “Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, hơi nắng, / Tôi muốn ngất ngưởng say men rượu tháng giêng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và liệt kê
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Thể hiện trực tiếp cảm xúc của tác giả
  • B. Giải thích ý nghĩa của các sự kiện trong truyện
  • C. Tái hiện sinh động không gian, thời gian, hình dáng, tính cách nhân vật
  • D. Tạo ra sự bất ngờ, gây cười cho người đọc

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Hình ảnh “Sóng đã cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự dữ dội, đáng sợ của thiên nhiên
  • B. Thời điểm mặt trời lặn và biển động mạnh
  • C. Cuộc sống vất vả, nguy hiểm của người dân chài
  • D. Vũ trụ như một ngôi nhà lớn, đêm tối như cánh cửa đang đóng lại

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong thơ?

  • A. Vẻ đẹp hài hòa của thiên nhiên
  • B. Mâu thuẫn, xung đột hoặc các mặt đối lập của cuộc sống, con người
  • C. Nhịp điệu và âm hưởng của câu thơ
  • D. Sự giàu có, phong phú của ngôn ngữ

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

  • A. Tóm tắt nội dung chính của vấn đề
  • B. Đưa ra các dẫn chứng cụ thể để minh họa
  • C. Chia nhỏ đối tượng, sự vật, hiện tượng thành các bộ phận, yếu tố để làm rõ nội dung
  • D. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng

Câu 7: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Cảm xúc, suy tư, nhận xét chủ quan của tác giả về con người, cuộc sống
  • B. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Hệ thống nhân vật đa dạng, nhiều tuyến nhân vật
  • D. Tính khách quan, trung thực của sự kiện, nhân vật

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Chủ đề

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải tiết kiệm khi ăn uống
  • B. Nên trồng nhiều cây xanh
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình
  • D. Cần quý trọng thành quả lao động

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • B. Nguồn thông tin được trích dẫn rõ ràng, chính xác
  • C. Bố cục văn bản mạch lạc, hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

  • A. Xác định rõ vấn đề nghị luận
  • B. Tìm kiếm các dẫn chứng, tư liệu
  • C. Lập dàn ý chi tiết
  • D. Viết mở bài hấp dẫn

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính tự nhiên, thoải mái
  • C. Tính hình tượng, biểu cảm, thẩm mỹ
  • D. Tính thông tin, phổ biến

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chi tiết chỉ có vai trò minh họa cho cốt truyện
  • B. Chi tiết không quan trọng bằng nhân vật và cốt truyện
  • C. Chi tiết chỉ dùng để kéo dài câu chuyện
  • D. Chi tiết nhỏ nhưng góp phần thể hiện chủ đề, tính cách nhân vật, tạo ấn tượng

Câu 14: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

  • A. Số lượng nhân vật và sự kiện
  • B. Luật và niêm, vần, đối
  • C. Cảm xúc chủ đạo của bài thơ
  • D. Bối cảnh xã hội và lịch sử

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. Giang sơn
  • B. Tổ quốc
  • C. Bàn
  • D. Thiên nhiên

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp âm

Câu 17: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến - Quang Dũng) sử dụng biện pháp tu từ gì để miêu tả dòng sông?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Thể loại kịch khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại
  • B. Có cốt truyện và nhân vật
  • C. Tính chất trình diễn, hướng tới sân khấu
  • D. Thể hiện xung đột kịch tính

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

  • A. Ý kiến, quan điểm chính của bài văn
  • B. Dẫn chứng để minh họa cho vấn đề
  • C. Lời giải thích, phân tích vấn đề
  • D. Kết luận của bài văn

Câu 20: “Thuyền ơi… hãy nhẹ… cho… trăng… khỏi… vỡ…” (Trăng ơi… từ đâu đến?). Dấu chấm lửng trong câu thơ trên thể hiện điều gì?

  • A. Sự im lặng, ngừng lại của hành động
  • B. Sự ngập ngừng, dòng cảm xúc lan tỏa, sự nâng niu, trân trọng
  • C. Sự khó khăn, vất vả của hành động
  • D. Sự tiếc nuối, buồn bã

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào lời nói và hành động của nhân vật
  • B. Chỉ dựa vào ngoại hình và lai lịch của nhân vật
  • C. Chỉ dựa vào mối quan hệ của nhân vật với những người khác
  • D. Hành động, lời nói, suy nghĩ, mối quan hệ và ngoại hình (nếu có) của nhân vật

Câu 22: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

  • A. Biểu cảm
  • B. Miêu tả
  • C. Thuyết minh và nghị luận
  • D. Tự sự

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng gửi thầy cô giáo, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, thoải mái như nói chuyện hàng ngày
  • B. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, lịch sự, thể hiện sự tôn kính
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ chuyên môn, học thuật
  • D. Sử dụng ngôn ngữ ngắn gọn, súc tích tối đa

Câu 25: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

  • A. Sự êm đềm, thanh bình của cuộc sống
  • B. Sức mạnh của thiên nhiên trước con người
  • C. Sự trôi nổi, vô định, không ổn định
  • D. Vẻ đẹp của dòng sông, con nước

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra các dẫn chứng để chứng minh
  • B. So sánh với các ý kiến khác
  • C. Giải thích rõ hơn về vấn đề
  • D. Phản đối, phủ nhận một ý kiến, quan điểm sai trái

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Tóm tắt càng ngắn gọn càng tốt, không cần đầy đủ ý chính
  • B. Ngắn gọn, chính xác, đầy đủ ý chính và trung thành với văn bản gốc
  • C. Tóm tắt theo ý hiểu chủ quan của người đọc
  • D. Tóm tắt chi tiết như văn bản gốc để dễ hiểu

Câu 28: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

  • A. Quan hệ giữa quá khứ và hiện tại
  • B. Quan hệ giữa con người và thiên nhiên
  • C. Quan hệ giữa tâm trạng con người và cảnh vật
  • D. Quan hệ giữa lý tưởng và thực tại

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có tính chất thông tin, khách quan cao nhất?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản tự sự
  • C. Văn bản biểu cảm
  • D. Văn bản khoa học

Câu 30: Khi viết đoạn văn nghị luận, cần chú ý đến sự liên kết giữa các câu như thế nào?

  • A. Các câu không cần liên kết, mỗi câu trình bày một ý riêng
  • B. Các câu liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức, tạo mạch lập luận
  • C. Chỉ cần liên kết về nội dung, hình thức không quan trọng
  • D. Chỉ cần liên kết bằng các từ ngữ liên kết, nội dung không cần liên quan

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong đoạn trích sau từ bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu: “Tôi muốn riết mây đưa và gió lượn, / Tôi muốn say cánh bướm với tình yêu, / Tôi muốn chuếnh choáng mùi thơm, hơi nắng, / Tôi muốn ngất ngưởng say men rượu tháng giêng.”, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào thuộc loại hình tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi. Câu hát căng buồm với gió khơi.” (Trích “Đoàn thuyền đánh cá” - Huy Cận). Hình ảnh “Sóng đã cài then đêm sập cửa” gợi liên tưởng đến điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Biện pháp nghệ thuật đối lập thường được sử dụng để làm nổi bật điều gì trong thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận phân tích có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Thể loại tùy bút thường tập trung thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc về hình thức của một văn bản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính khách quan, tin cậy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước đầu tiên quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật khác biệt với phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu ở đặc điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong truyện ngắn, chi tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Khi đọc hiểu một bài thơ Đường luật, cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong các biện pháp tu từ sau, biện pháp nào dựa trên sự tương đồng về âm thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dòng thơ “Sông Mã gầm lên khúc độc hành” (Tây Tiến - Quang Dũng) sử dụng biện pháp tu từ gì để miêu tả dòng sông?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thể loại kịch khác với các thể loại văn học khác ở điểm nào cơ bản nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, luận điểm có vai trò như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: “Thuyền ơi… hãy nhẹ… cho… trăng… khỏi… vỡ…” (Trăng ơi… từ đâu đến?). Dấu chấm lửng trong câu thơ trên thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi phân tích một nhân vật văn học, chúng ta cần dựa vào những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong các phương thức biểu đạt sau, phương thức nào thường được sử dụng trong văn bản nhật dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: “Một cây làm chẳng nên non / Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ này sử dụng biện pháp tu từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Khi viết thư điện tử (email) trang trọng gửi thầy cô giáo, cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Thành ngữ “Nước chảy bèo trôi” thường được dùng để chỉ điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi tóm tắt văn bản tự sự, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào trong thơ trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào có tính chất thông tin, khách quan cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Khi viết đoạn văn nghị luận, cần chú ý đến sự liên kết giữa các câu như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

  • A. Chứng minh
  • B. Phân tích
  • C. Bác bỏ
  • D. Giải thích

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước tôi, đất nước tươi đẹp vô cùng. Nắng vàng trải thảm trên cánh đồng lúa. Gió nhẹ lay động hàng tre xanh. Tiếng chim hót véo von trên cành cây…”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được xây dựng theo một trình tự thời gian, không gian nhất định?

  • A. Tự sự
  • B. Trữ tình
  • C. Nghị luận
  • D. Kịch

Câu 4: Trong bài thơ “Nhớ đồng”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh “ruộng nương mỡ màu” để gợi tả điều gì về quê hương cách mạng?

  • A. Sự giàu có về vật chất
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. Sức sống và tiềm lực cách mạng
  • D. Nỗi nhớ về cuộc sống thanh bình

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tính cá nhân sáng tạo
  • B. Hệ thống thi pháp và quy phạm văn chương
  • C. Ảnh hưởng của văn hóa phương Tây
  • D. Sự đa dạng về thể loại

Câu 6: Trong truyện ngắn “ Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đoạn cuối truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự vui mừng, hạnh phúc
  • B. Sự thỏa mãn, hả hê
  • C. Sự hối hận, ăn năn
  • D. Sự tuyệt vọng, bi phẫn

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo, đề án?

  • A. Sinh hoạt
  • B. Nghệ thuật
  • C. Khoa học
  • D. Báo chí

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề nóng bỏng, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Dẫn chứng xác thực, lập luận chặt chẽ
  • C. Thể hiện cảm xúc mạnh mẽ
  • D. Trình bày theo lối văn chương

Câu 9: Trong đoạn thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tương đồng, hòa nhập
  • B. Đối lập, mâu thuẫn
  • C. Bổ sung, hỗ trợ
  • D. Tách biệt, độc lập

Câu 10: Thể loại tùy bút thuộc nhóm phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Báo chí
  • B. Khoa học
  • C. Hành chính
  • D. Nghệ thuật

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Hiện thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Ước lệ tượng trưng
  • D. Tả thực

Câu 12: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

  • A. Đọc diễn cảm
  • B. Xác định mục đích đọc và thông tin trọng tâm
  • C. Ghi nhớ từng chi tiết
  • D. Đọc lướt nhanh toàn văn bản

Câu 13: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

  • A. Trân trọng quá khứ
  • B. Hướng tới tương lai
  • C. Khát vọng trường tồn
  • D. Sống hết mình cho hiện tại

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 15: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống tăm tối
  • B. Ánh sáng và ước mơ
  • C. Sự lặp lại đơn điệu
  • D. Nỗi buồn và cô đơn

Câu 16: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì trong văn miêu tả?

  • A. Tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • B. Tạo sự bất ngờ, thú vị
  • C. Nhấn mạnh ý chính
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn

Câu 17: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể loại thơ Đường luật?

  • A. Thất ngôn bát cú
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Lục bát
  • D. Thất ngôn tứ tuyệt

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để thông tin trở nên dễ hiểu, tin cậy?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hàm súc
  • C. Tính đa nghĩa
  • D. Tính khách quan, chính xác

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Câu thơ gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

  • A. Rộng lớn, vui tươi
  • B. Hẹp, buồn bã, cô đơn
  • C. Mênh mông, hy vọng
  • D. Ấm áp, bình yên

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Làm rõ vấn đề
  • B. So sánh các khía cạnh
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. Giải thích cặn kẽ

Câu 21: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh khía cạnh nào của đời sống?

  • A. Sự thật đời sống và con người
  • B. Thế giới tưởng tượng, kỳ ảo
  • C. Tình cảm cá nhân, lãng mạn
  • D. Vấn đề chính trị, xã hội

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu để hiểu sâu sắc tác phẩm?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và chủ đề
  • C. Bối cảnh lịch sử
  • D. Thể loại và hình thức

Câu 23: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Muôn hoa khoe sắc thắm…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho đoạn văn?

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Ẩn dụ, nhân hóa

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có chức năng chính là gì?

  • A. Thông tin, giải thích
  • B. Điều khiển, thuyết phục
  • C. Biểu cảm, thẩm mỹ
  • D. Giao tiếp thông thường

Câu 25: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

  • A. Tươi mới, tinh khôi
  • B. U buồn, tàn lụi
  • C. Nóng bức, oi ả
  • D. Lạnh lẽo, hoang vắng

Câu 26: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút kí
  • D. Kịch

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục bài văn thường được tổ chức theo trình tự nào?

  • A. Thời gian
  • B. Mở bài, thân bài, kết bài
  • C. Không gian
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 28: Trong đoạn thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

  • A. Nỗi nhớ nhà
  • B. Sự sợ hãi
  • C. Khát vọng chiến đấu, lý tưởng cao đẹp
  • D. Sự mệt mỏi, chán chường

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ có tác dụng gì trong việc sử dụng ngôn ngữ?

  • A. Làm cho câu văn dài hơn
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm
  • C. Giảm nhẹ nghĩa của câu
  • D. Tăng tính gợi hình, gợi liên tưởng sâu xa

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng nội dung là gì?

  • A. Xác định vấn đề nghị luận
  • B. Tìm hiểu các biện pháp tu từ
  • C. Đọc lướt toàn văn bản
  • D. Ghi nhớ các dẫn chứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Đất nước tôi, đất nước tươi đẹp vô cùng. Nắng vàng trải thảm trên cánh đồng lúa. Gió nhẹ lay động hàng tre xanh. Tiếng chim hót véo von trên cành cây…”. Đoạn văn trên sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Thể loại văn học nào tập trung phản ánh đời sống thông qua hệ thống nhân vật, sự kiện, cốt truyện và thường được xây dựng theo một trình tự thời gian, không gian nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong bài thơ “Nhớ đồng”, Tố Hữu đã sử dụng hình ảnh “ruộng nương mỡ màu” để gợi tả điều gì về quê hương cách mạng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý bên cạnh giá trị nội dung và nghệ thuật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong truyện ngắn “ Chí Phèo” của Nam Cao, tiếng cười của Chí Phèo ở đoạn cuối truyện mang ý nghĩa biểu tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, bài nghiên cứu, báo cáo, đề án?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề nóng bỏng, người viết cần chú trọng nhất đến yếu tố nào để bài viết có sức thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong đoạn thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” và “em” có mối quan hệ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Thể loại tùy bút thuộc nhóm phong cách ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, chi tiết “hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh” thể hiện bút pháp nghệ thuật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khi đọc hiểu một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt thông tin chính xác và hiệu quả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong bài “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện quan niệm nhân sinh nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phương thức biểu đạt chính của văn bản nhật dụng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm mang ý nghĩa biểu tượng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì trong văn miêu tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Thể thơ nào sau đây không thuộc thể loại thơ Đường luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong văn bản thuyết minh, yếu tố nào sau đây cần được đảm bảo để thông tin trở nên dễ hiểu, tin cậy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Đọc câu thơ sau: “Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng”. Câu thơ gợi tả không gian và tâm trạng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận bác bỏ thường được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Thể loại truyện kí thường tập trung phản ánh khía cạnh nào của đời sống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét hàng đầu để hiểu sâu sắc tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân đến rồi! Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim én bay lượn trên bầu trời. Muôn hoa khoe sắc thắm…”, biện pháp tu từ nào được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm cho đoạn văn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật có chức năng chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, cảnh “nắng hàng cau nắng mới lên” gợi cảm giác gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Thể loại văn học nào thường sử dụng ngôn ngữ đối thoại và độc thoại để thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bố cục bài văn thường được tổ chức theo trình tự nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong đoạn thơ “Tây Tiến” của Quang Dũng, hình ảnh “mắt trừng gửi mộng qua biên giới” thể hiện điều gì về người lính Tây Tiến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Biện pháp tu từ hoán dụ có tác dụng gì trong việc sử dụng ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Khi đọc một văn bản nghị luận, bước quan trọng đầu tiên để hiểu đúng nội dung là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây không thuộc nhóm trữ tình?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ca dao
  • C. Tùy bút
  • D. Kịch nói

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả quan niệm sống tích cực, gấp gáp?

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. Hoán dụ
  • C. Liệt kê và điệp cấu trúc
  • D. So sánh

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính hình tượng, giàu cảm xúc, cá tính hóa
  • C. Tính đại chúng, dễ hiểu, thông tin nhanh chóng
  • D. Tính trang trọng, khuôn mẫu, chuẩn mực cao

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi! Sông Đà! - Sông Đà! ... Đúng là cũng kha khá gớm ghê. Than ôi! Cái thác Héc-Niăng ở trên sông Pô-pô thuộc Thượng Lào, thác Khôn ở sông Mê-công đã dễ sợ đấy chứ, ấy thế mà cũng còn kém xa cái thác này…”. Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Cuộc sống tăm tối, tù túng ở phố huyện
  • B. Thế giới khác biệt, khát vọng đổi thay
  • C. Sự lặp lại, đơn điệu của thời gian
  • D. Ánh sáng và niềm vui trong cuộc sống

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính phê phán trong tác phẩm?

  • A. Miêu tả chân thực cuộc sống nông thôn nghèo khổ
  • B. Xây dựng nhân vật điển hình trong hoàn cảnh điển hình
  • C. Phê phán xã hội đẩy con người vào con đường tha hóa
  • D. Đề cao vẻ đẹp tâm hồn của người nông dân

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

  • A. Tính khách quan, trung thực, thông tin chính xác
  • B. Tính hư cấu, xây dựng cốt truyện phức tạp
  • C. Tính khuôn mẫu, tuân thủ nghiêm ngặt thể thức
  • D. Tính chủ quan, tự do biểu đạt cảm xúc, suy nghĩ

Câu 8: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

  • A. Sự mâu thuẫn, giả tạo trong hành vi, cảm xúc
  • B. Ngôn ngữ châm biếm, đả kích trực tiếp
  • C. Tình huống bất ngờ, trớ trêu
  • D. Ngoại hình, hành động комического персонажа

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lưu/ Có nhắn gửi về câu hát năm nào?”

  • A. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho sự vật
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, gợi suy tư, thể hiện nỗi nhớ
  • C. Tạo nhịp điệu, vần điệu cho câu thơ
  • D. Làm rõ ý nghĩa, nội dung thông tin

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

  • A. Cảm hứng lãng mạn
  • B. Cảm hứng thế sự
  • C. Cảm hứng yêu nước, ngợi ca văn hóa dân tộc
  • D. Cảm hứng nhân văn

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

  • A. Phê phán hủ tục lạc hậu
  • B. Miêu tả cuộc sống đói khổ của người nông dân
  • C. Thể hiện sự rẻ rúng của con người
  • D. Vừa bi thảm vừa hé mở khát vọng sống, tương lai

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn sáng tác nào của nhà thơ?

  • A. Giai đoạn thơ tình yêu nồng nàn, da diết
  • B. Giai đoạn thơ trưởng thành, suy tư về cuộc đời
  • C. Giai đoạn thơ kháng chiến chống Mỹ
  • D. Giai đoạn đầu sự nghiệp, mang màu sắc lãng mạn

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

  • A. So sánh và ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và nhân hóa
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Trình bày luận điểm, ý kiến
  • B. Tái hiện sinh động bối cảnh, nhân vật, sự việc
  • C. Biểu đạt cảm xúc, thái độ
  • D. Cung cấp thông tin, kiến thức

Câu 15: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Bút ký
  • C. Tùy bút
  • D. Thơ tự do

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

  • A. Sự hòa hợp, gắn bó
  • B. Vẻ đẹp thanh bình, tĩnh lặng
  • C. Sức sống mãnh liệt, tươi trẻ
  • D. Sự chia lìa, xa cách, cô đơn

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong thơ trào phúng?

  • A. Lãng mạn hóa
  • B. Phóng đại, nói ngược, hài hước
  • C. Biểu tượng hóa
  • D. Trừu tượng hóa

Câu 18: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ gì và ca ngợi điều gì?

  • A. Ẩn dụ; tình mẫu tử, sự hy sinh của mẹ
  • B. Hoán dụ; vẻ đẹp thiên nhiên
  • C. So sánh; sức mạnh con người
  • D. Nhân hóa; cuộc sống lao động

Câu 19: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Hịch
  • B. Văn tế
  • C. Chiếu
  • D. Biểu

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

  • A. Vẻ đẹp thiên nhiên Tây Nguyên
  • B. Cuộc sống bình dị, thanh bình
  • C. Sức sống bất khuất, tinh thần đấu tranh
  • D. Nỗi đau thương, mất mát

Câu 21: “Bài thơ số 28” (Tràng giang) của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

  • A. Thơ ca cách mạng
  • B. Thơ hiện đại
  • C. Thơ trữ tình
  • D. Thơ mới

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký là gì?

  • A. Tùy bút mang tính hư cấu, bút ký thiên về sự thật
  • B. Tùy bút chú trọng biểu hiện cái tôi, bút ký thiên về ghi chép khách quan
  • C. Tùy bút thường ngắn gọn, bút ký có dung lượng lớn hơn
  • D. Tùy bút sử dụng ngôn ngữ trang trọng, bút ký ngôn ngữ đời thường

Câu 23: Trong đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du), tâm trạng chủ đạo của Kiều là gì?

  • A. Hạnh phúc, viên mãn
  • B. Vui tươi, hy vọng
  • C. Đau khổ, giằng xé, hy sinh
  • D. Bình thản, chấp nhận số phận

Câu 24: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm (dịch từ nguyên tác chữ Hán) thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Thơ Đường luật
  • B. Ca khúc
  • C. Hát nói
  • D. Ngâm khúc

Câu 25: Hình tượng “con cò” trong ca dao, dân ca thường biểu tượng cho phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

  • A. Vẻ đẹp ngoại hình
  • B. Sự tần tảo, chịu thương chịu khó
  • C. Sức mạnh, ý chí
  • D. Sự thông minh, tài giỏi

Câu 26: “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng) thể hiện xung đột kịch nào?

  • A. Xung đột giữa cái thiện và cái ác
  • B. Xung đột giữa cá nhân và cộng đồng
  • C. Xung đột giữa lý tưởng cao đẹp và thực tế phũ phàng
  • D. Xung đột giữa tình yêu và danh vọng

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh thiên nhiên trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận.

  • A. Tạo vẻ đẹp lãng mạn, tươi sáng
  • B. Miêu tả chân thực cuộc sống
  • C. Gợi cảm giác gần gũi, thân thuộc
  • D. Gợi không gian bao la, nỗi buồn cô đơn, vũ trụ và tâm trạng hòa hợp

Câu 28: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thuộc chùm thơ nào?

  • A. Chùm thơ thu
  • B. Chùm thơ quê hương
  • C. Chùm thơ trào phúng
  • D. Chùm thơ trữ tình

Câu 29: Đặc trưng thi pháp của văn học trung đại Việt Nam là gì?

  • A. Tính hiện thực, cá tính hóa
  • B. Tính tự do, phóng khoáng
  • C. Tính quy phạm, ước lệ, tượng trưng
  • D. Tính đa dạng, đổi mới

Câu 30: Trong bài “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” và “cánh chim” gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự cô đơn, lạnh lẽo
  • B. Vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ
  • C. Nỗi nhớ quê hương
  • D. Sự sống, ấm áp, khát vọng tự do

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Thể loại văn học nào sau đây *không* thuộc nhóm trữ tình?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật để diễn tả quan niệm sống tích cực, gấp gáp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm ngôn ngữ của phong cách nghệ thuật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: “...Ôi! Sông Đà! - Sông Đà! ... Đúng là cũng kha khá gớm ghê. Than ôi! Cái thác Héc-Niăng ở trên sông Pô-pô thuộc Thượng Lào, thác Khôn ở sông Mê-công đã dễ sợ đấy chứ, ấy thế mà cũng còn kém xa cái thác này…”. Đoạn văn trên sử dụng phong cách ngôn ngữ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh “đoàn tàu” mang ý nghĩa biểu tượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: “Chí Phèo” của Nam Cao được xem là một tác phẩm hiện thực phê phán sâu sắc. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính phê phán trong tác phẩm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thể loại tùy bút là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong đoạn trích “Hạnh phúc của một tang gia” (trích “Số đỏ” của Vũ Trọng Phụng), yếu tố gây cười chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: “Ai về thăm bến Thượng Lưu/ Có nhắn gửi về câu hát năm nào?”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: “Đất Nước” (trích trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm) thể hiện cảm hứng chủ đạo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, chi tiết “nhặt” vợ có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: “Sóng” của Xuân Quỳnh thuộc giai đoạn sáng tác nào của nhà thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: “Thuyền về có nhớ bến chăng/ Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: “Người lái đò sông Đà” của Nguyễn Tuân thuộc thể loại văn học nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong bài thơ “Đây thôn Vĩ Dạ” của Hàn Mặc Tử, hình ảnh “gió theo lối gió, mây đường mây” gợi cảm giác gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Thủ pháp nghệ thuật nào được sử dụng phổ biến trong thơ trào phúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Đọc câu sau: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ gì và ca ngợi điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu thuộc thể loại văn học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong truyện ngắn “Rừng xà nu” của Nguyễn Trung Thành, hình ảnh cây xà nu tượng trưng cho điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: “Bài thơ số 28” (Tràng giang) của Huy Cận thuộc phong trào thơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa tùy bút và bút ký là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong đoạn trích “Trao duyên” (trích “Truyện Kiều” của Nguyễn Du), tâm trạng chủ đạo của Kiều là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: “Chinh phụ ngâm khúc” của Đoàn Thị Điểm (dịch từ nguyên tác chữ Hán) thuộc thể loại văn học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Hình tượng “con cò” trong ca dao, dân ca thường biểu tượng cho phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: “Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài” (trích “Vũ Như Tô” của Nguyễn Huy Tưởng) thể hiện xung đột kịch nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh thiên nhiên trong bài thơ “Tràng giang” của Huy Cận.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: “Thu điếu” (Câu cá mùa thu) của Nguyễn Khuyến thuộc chùm thơ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đặc trưng thi pháp của văn học trung đại Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong bài “Chiều tối” (Mộ) của Hồ Chí Minh, hình ảnh “làn khói bếp” và “cánh chim” gợi liên tưởng đến điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

"Thuyền về đậu bến, nắng chiều buông lơi.
Chim rừng vỗ cánh, gọi bạn lưng trời.
Sóng vỗ mạn thuyền, lời ru biển cả.
Gió lay rặng dừa, khúc nhạc quê nhà."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Liệt kê và nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, hình ảnh "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện điều gì?

  • A. Sự tuần hoàn của thời tiết bốn mùa
  • B. Niềm vui khi mùa xuân đến và đi
  • C. Quy luật sinh tồn của tự nhiên
  • D. Sự hữu hạn của thời gian và vẻ đẹp cuộc sống

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong thơ trữ tình là gì?

  • A. Biểu đạt ý niệm, cảm xúc trừu tượng
  • B. Tạo ra âm điệu du dương cho bài thơ
  • C. Miêu tả chi tiết, cụ thể sự vật, hiện tượng
  • D. Làm cho bài thơ trở nên dễ hiểu, gần gũi

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện ngắn?

  • A. Cốt truyện thường đơn tuyến, ít nhân vật
  • B. Thời gian và không gian nghệ thuật thường hạn chế
  • C. Kết cấu phức tạp, nhiều tuyến nhân vật và sự kiện
  • D. Thể hiện một khoảnh khắc, một lát cắt của cuộc sống

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Đưa ra bằng chứng để chứng minh tính đúng đắn
  • B. Làm rõ bản chất, nguyên nhân, ý nghĩa của vấn đề
  • C. So sánh điểm giống và khác nhau giữa các đối tượng
  • D. Phân tích vấn đề thành nhiều khía cạnh khác nhau

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

"Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. ..."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 7: Trong truyện "Chí Phèo" của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Sự quan tâm đơn thuần của Thị Nở
  • B. Tình thương và sự thức tỉnh nhân tính trong Chí Phèo
  • C. Biểu hiện của sự nghèo khó, túng quẫn
  • D. Món ăn dân dã, quen thuộc của làng quê

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để hiểu được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

  • A. Thể thơ và số câu chữ
  • B. Bố cục và mạch lạc của bài thơ
  • C. Thông tin về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh, và giọng điệu thơ

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố "dữ liệu" có vai trò gì?

  • A. Tạo ra sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • B. Thể hiện quan điểm cá nhân của người viết
  • C. Cung cấp thông tin khách quan, làm cơ sở cho lập luận
  • D. Giúp văn bản trở nên sinh động, giàu hình ảnh

Câu 10: Biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh" thường được sử dụng để làm gì trong giao tiếp và văn chương?

  • A. Diễn đạt ý một cách tế nhị, lịch sự
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình cho câu văn
  • C. Nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh mẽ
  • D. Tạo sự hài hước, dí dỏm

Câu 11: Đọc câu sau: "Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng." Đây là phép tu từ gì và tác dụng của nó?

  • A. Ẩn dụ, tăng tính hàm súc
  • B. So sánh, tăng tính hình tượng, gợi cảm
  • C. Nhân hóa, làm vật trở nên sống động
  • D. Hoán dụ, tăng tính liên tưởng

Câu 12: Thể loại "kịch" tập trung phản ánh cuộc sống thông qua yếu tố nào là chính?

  • A. Miêu tả thiên nhiên và con người
  • B. Trình bày cảm xúc, suy tư của tác giả
  • C. Xung đột và hành động của nhân vật
  • D. Kể lại một câu chuyện có thật

Câu 13: Trong bài thơ "Tây Tiến" của Quang Dũng, hình ảnh "Mắt trừng gửi mộng qua biên giới" thể hiện điều gì về người lính?

  • A. Sự mệt mỏi, kiệt sức của người lính
  • B. Nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết
  • C. Sự căm hờn, phẫn nộ trước kẻ thù
  • D. Tinh thần chiến đấu, ý chí quyết tâm cao độ

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ, giàu hình ảnh
  • B. Xây dựng hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân một cách mạnh mẽ
  • D. Kể chuyện, dẫn dắt bằng tình huống hấp dẫn

Câu 15: Khái niệm "điểm nhìn trần thuật" trong tự sự là gì?

  • A. Thời gian và không gian diễn ra câu chuyện
  • B. Thái độ, cảm xúc của người kể chuyện
  • C. Vị trí quan sát và kể chuyện của người kể chuyện
  • D. Hệ thống nhân vật và mối quan hệ giữa họ

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào tạo nên âm hưởng và nhịp điệu đặc biệt?

"Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Láy âm và phối thanh

Câu 17: Chức năng của yếu tố "ngôn ngữ đối thoại" trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Khắc họa tính cách nhân vật, thể hiện xung đột
  • C. Tạo ra không gian, thời gian nghệ thuật
  • D. Trình bày suy nghĩ nội tâm của nhân vật

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận "bác bỏ" được sử dụng khi nào?

  • A. Trình bày ý kiến đồng tình, ủng hộ
  • B. Làm rõ vấn đề, khái niệm
  • C. Phản đối, phủ nhận ý kiến sai trái
  • D. So sánh, đối chiếu các khía cạnh

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định thể loại văn học:

"Ngày xưa, có hai vợ chồng nọ hiếm muộn con cái. Một hôm, bà vợ ra đồng thấy một vết chân rất to liền tò mò ướm thử..."

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Truyện ngụ ngôn
  • C. Truyền thuyết
  • D. Tiểu thuyết

Câu 20: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, cảnh "nắng hàng cau nắng mới lên" gợi cảm giác gì?

  • A. U buồn, hiu quạnh
  • B. Tươi mới, tinh khôi
  • C. Nóng bức, oi ả
  • D. Lạnh lẽo, hoang sơ

Câu 21: Yếu tố "không gian nghệ thuật" trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Xác định thời gian diễn ra câu chuyện
  • B. Tạo ra sự kiện, tình huống trong tác phẩm
  • C. Giới thiệu nhân vật và mối quan hệ
  • D. Thể hiện bối cảnh, tính cách, chủ đề tác phẩm

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng cần tránh là gì?

  • A. Trích dẫn nhiều câu thơ, đoạn văn
  • B. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân
  • C. Chỉ kể lại nội dung, tóm tắt tác phẩm
  • D. Sử dụng các thao tác lập luận đa dạng

Câu 23: Trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống tẻ nhạt, đơn điệu ở phố huyện
  • B. Thế giới khác biệt, khát vọng về một cuộc sống khác
  • C. Sự giàu có, phồn hoa của đô thị
  • D. Nỗi buồn, sự cô đơn của hai chị em

Câu 24: Thể loại "tùy bút" và "bút ký" khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Độ dài và kết cấu văn bản
  • B. Sử dụng yếu tố tự sự và trữ tình
  • C. Ngôn ngữ và giọng văn
  • D. Tính chủ quan và tính khách quan trong thể hiện

Câu 25: Trong thơ hiện đại Việt Nam, "cái tôi" trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

  • A. Cá nhân, tự do, đa dạng
  • B. Tập thể, cộng đồng, thống nhất
  • C. Kín đáo, e dè, ẩn mình
  • D. Trang trọng, khuôn mẫu, ước lệ

Câu 26: Biện pháp tu từ "hoán dụ" dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Tương đồng về âm thanh
  • B. Đối lập về ý nghĩa
  • C. Gần gũi, liên quan về ý nghĩa
  • D. Tương đồng về hình thức

Câu 27: Trong văn bản nghị luận xã hội, "luận cứ" có vai trò gì?

  • A. Nêu ra vấn đề cần nghị luận
  • B. Chứng minh tính đúng đắn của luận điểm
  • C. Giải thích rõ các khái niệm
  • D. Kết luận và mở rộng vấn đề

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

"Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè"

  • A. Tình yêu quê hương
  • B. Nỗi nhớ về mẹ
  • C. Cảnh đẹp thiên nhiên
  • D. Cuộc sống thanh bình ở làng quê

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, biện pháp nghệ thuật "tả cảnh ngụ tình" được thể hiện như thế nào?

  • A. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ ngoại hình nhân vật
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố
  • C. Mượn cảnh vật để thể hiện tâm trạng nhân vật
  • D. Kể lại diễn biến câu chuyện một cách hấp dẫn

Câu 30: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố "hành động" của nhân vật có vai trò gì?

  • A. Miêu tả ngoại hình nhân vật
  • B. Trình bày suy nghĩ nội tâm nhân vật
  • C. Giới thiệu hoàn cảnh sống nhân vật
  • D. Thể hiện tính cách, số phận nhân vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật nhất:

'Thuyền về đậu bến, nắng chiều buông lơi.
Chim rừng vỗ cánh, gọi bạn lưng trời.
Sóng vỗ mạn thuyền, lời ru biển cả.
Gió lay rặng dừa, khúc nhạc quê nhà.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, hình ảnh 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố tượng trưng trong thơ trữ tình là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thể loại truyện ngắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận giải thích thường được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng:

'Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Công dân có quyền bầu cử và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật. ...'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong truyện 'Chí Phèo' của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành của Thị Nở có ý nghĩa biểu tượng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để hiểu được cảm xúc chủ đạo của tác giả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố 'dữ liệu' có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh' thường được sử dụng để làm gì trong giao tiếp và văn chương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Đọc câu sau: 'Trăng tròn vành vạnh như chiếc mâm vàng.' Đây là phép tu từ gì và tác dụng của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Thể loại 'kịch' tập trung phản ánh cuộc sống thông qua yếu tố nào là chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong bài thơ 'Tây Tiến' của Quang Dũng, hình ảnh 'Mắt trừng gửi mộng qua biên giới' thể hiện điều gì về người lính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Khái niệm 'điểm nhìn trần thuật' trong tự sự là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào tạo nên âm hưởng và nhịp điệu đặc biệt?

'Gió đưa cành trúc la đà,
Tiếng chuông Thiên Mụ canh gà Thọ Xương.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chức năng của yếu tố 'ngôn ngữ đối thoại' trong văn bản tự sự là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận 'bác bỏ' được sử dụng khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định thể loại văn học:

'Ngày xưa, có hai vợ chồng nọ hiếm muộn con cái. Một hôm, bà vợ ra đồng thấy một vết chân rất to liền tò mò ướm thử...'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, cảnh 'nắng hàng cau nắng mới lên' gợi cảm giác gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Yếu tố 'không gian nghệ thuật' trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm văn học, điều quan trọng cần tránh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thể loại 'tùy bút' và 'bút ký' khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong thơ hiện đại Việt Nam, 'cái tôi' trữ tình thường được thể hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' dựa trên quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong văn bản nghị luận xã hội, 'luận cứ' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chủ đề chính của đoạn thơ:

'Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hương cau thoang thoảng gió hè'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong truyện Kiều của Nguyễn Du, biện pháp nghệ thuật 'tả cảnh ngụ tình' được thể hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Khi phân tích nhân vật văn học, yếu tố 'hành động' của nhân vật có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tượng thanh, tượng hình
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào không thuộc loại hình tự sự?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Tiểu thuyết
  • C. Kí
  • D. Thơ trữ tình

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

  • A. Trình bày diễn biến sự việc
  • B. Giới thiệu bối cảnh câu chuyện
  • C. Gợi cảm xúc, hình dung, làm nổi bật đối tượng biểu cảm
  • D. Phân tích tâm lý nhân vật

Câu 4: Đâu là đặc điểm không thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

  • A. Tính chính xác, khách quan, phi cảm xúc
  • B. Tính hình tượng, giàu hình ảnh và nhạc điệu
  • C. Tính cá thể hóa, sáng tạo
  • D. Tính đa nghĩa, hàm súc

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 6: Hình thức nghệ thuật nào sau đây không sử dụng ngôn ngữ làm phương tiện biểu đạt chính?

  • A. Văn học
  • B. Sân khấu
  • C. Điện ảnh (phần thoại)
  • D. Hội họa

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu cốt truyện và thông điệp?

  • A. Ngôn ngữ nhân vật
  • B. Hệ thống nhân vật và sự kiện
  • C. Bối cảnh không gian và thời gian
  • D. Giọng điệu tác giả

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

  • A. Tính logic chặt chẽ
  • B. Tính biểu cảm trực tiếp
  • C. Việc sử dụng các biện pháp tu từ và hình ảnh
  • D. Sự tuân thủ các quy tắc ngữ pháp

Câu 9: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

  • A. Liệt kê
  • B. Đối
  • C. Điệp ngữ
  • D. Phóng đại

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy?

  • A. Dẫn chứng và nguồn tham khảo rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ biểu cảm
  • C. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ
  • D. Cấu trúc phức tạp, nhiều tầng nghĩa

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi lập dàn ý?

  • A. Viết lời mở đầu
  • B. Tìm dẫn chứng
  • C. Xác định rõ vấn đề nghị luận và giới hạn phạm vi
  • D. Viết kết bài

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 14: Trong các yếu tố của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp nhất tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

  • A. Nhịp điệu
  • B. Vần
  • C. Hình ảnh thơ
  • D. Chủ thể trữ tình và giọng điệu

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là chính?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Bút kí
  • C. Kịch
  • D. Thơ tự do

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát?

  • A. Đọc lướt (skimming)
  • B. Đọc kỹ (scanning)
  • C. Đọc chậm, phân tích từng câu
  • D. Đọc diễn cảm

Câu 17: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu?

  • B. Văn bản hành chính - công vụ
  • C. Văn bản báo chí
  • D. Văn bản khoa học

Câu 18: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nêu định nghĩa, giải thích
  • B. So sánh, đối chiếu
  • C. Phân loại, phân tích
  • D. Liệt kê, nêu ví dụ

Câu 19: Đâu là vai trò chính của yếu tố tự sự trong một tác phẩm kí?

  • A. Tái hiện chân thực các sự kiện, con người, không gian, thời gian
  • B. Thể hiện cảm xúc, suy tư của tác giả
  • C. Xây dựng cốt truyện hấp dẫn, kịch tính
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ phong phú

Câu 20: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào tập trung vào việc sắp xếp ý tưởng, lựa chọn bố cục và triển khai ý?

  • A. Tìm ý
  • B. Viết bản nháp
  • C. Lập dàn ý
  • D. Chỉnh sửa, hoàn thiện

Câu 21: Xét về nguồn gốc, từ mượn được sử dụng trong tiếng Việt chủ yếu có nguồn gốc từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh
  • B. Tiếng Hán
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Tiếng Nga

Câu 22: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh hành vi và thái độ của người nói?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Từ ngữ
  • C. Cấu trúc câu
  • D. Ngữ cảnh giao tiếp

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng hơn cả?

  • A. Mô tả ngoại hình chi tiết
  • B. Liệt kê hành động của nhân vật
  • C. Phân tích diễn biến tâm lý và phẩm chất nhân vật
  • D. So sánh nhân vật với các nhân vật khác

Câu 24: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

  • A. Ngăn cách các thành phần phụ chú
  • B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp, tên riêng, từ ngữ đặc biệt
  • C. Liệt kê các ý
  • D. Thể hiện sự ngắt quãng trong câu

Câu 25: Trong các loại văn bản nghị luận, loại văn bản nào tập trung vào việc bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề đời sống?

  • A. Báo cáo
  • B. Tham luận
  • C. Đề nghị
  • D. Bài luận (tự luận)

Câu 26: Khi viết một bài văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp bài văn trở nên sinh động và hấp dẫn?

  • A. Sử dụng các giác quan để cảm nhận và miêu tả
  • B. Sử dụng nhiều số liệu thống kê
  • C. Trình bày theo bố cục thời gian tuyến tính
  • D. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Để đạt kết quả cao
  • B. chúng ta
  • C. cần phải nỗ lực
  • D. học tập

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò gì?

  • B. Đảm bảo tính mạch lạc, logic và chặt chẽ của lập luận
  • C. Tăng tính biểu cảm cho văn bản
  • D. Giúp văn bản trở nên dài hơn

Câu 29: Khi trích dẫn tài liệu tham khảo trong bài viết, mục đích chính là gì?

  • A. Làm cho bài viết thêm phần trang trọng
  • B. Tăng số lượng trang của bài viết
  • C. Thể hiện sự trung thực, tránh đạo văn và tôn trọng nguồn tri thức
  • D. Chứng tỏ người viết có kiến thức sâu rộng

Câu 30: Trong các hình thức trình bày thông tin sau, hình thức nào phù hợp nhất để so sánh và đối chiếu hai đối tượng?

  • A. Đoạn văn miêu tả
  • B. Sơ đồ cây
  • C. Biểu đồ tròn
  • D. Bảng so sánh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:

"Thuyền về - trời tối -... không gian
Chỉ còn nghe tiếng sóng vỗ lan tràn
Một tiếng chim kêu sương - não nùng
Hay là vọng tiếng sáo trên không?"

(Trích từ một bài thơ)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong các thể loại văn học sau, thể loại nào *không* thuộc loại hình tự sự?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Chức năng chính của yếu tố miêu tả trong văn bản biểu cảm là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đâu là đặc điểm *không* thuộc về phong cách ngôn ngữ nghệ thuật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong văn nghị luận, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm sáng tỏ một vấn đề bằng cách chỉ ra các mặt đúng, mặt sai, mặt lợi, mặt hại của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hình thức nghệ thuật nào sau đây *không* sử dụng ngôn ngữ làm phương tiện biểu đạt chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi phân tích một tác phẩm tự sự, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu để hiểu cốt truyện và thông điệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quyết định tính hình tượng của ngôn ngữ văn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đọc câu sau và xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: "Giá mà tôi có thể trở lại tuổi thơ!"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong thơ Đường luật để tạo sự đăng đối, hài hòa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào sau đây đảm bảo tính khách quan và độ tin cậy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội, bước nào sau đây cần thực hiện *trước* khi lập dàn ý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định phương thức biểu đạt chính: "Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới tắm cho đất đai. Khắp nơi tràn ngập sắc xanh tươi mới."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các yếu tố của một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thể hiện trực tiếp nhất tình cảm, cảm xúc của chủ thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Thể loại văn học nào thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi đọc hiểu một văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được ý chính và cấu trúc của văn bản một cách tổng quát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các loại hình văn bản sau, loại hình nào thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng, khuôn mẫu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để viết một bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, phương pháp thuyết minh nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Đâu là vai trò chính của yếu tố tự sự trong một tác phẩm kí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong quá trình tạo lập văn bản, giai đoạn nào tập trung vào việc sắp xếp ý tưởng, lựa chọn bố cục và triển khai ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét về nguồn gốc, từ mượn được sử dụng trong tiếng Việt chủ yếu có nguồn gốc từ ngôn ngữ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh hành vi và thái độ của người nói?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật văn học, điều gì quan trọng hơn cả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Đâu là chức năng chính của dấu ngoặc kép trong văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các loại văn bản nghị luận, loại văn bản nào tập trung vào việc bày tỏ quan điểm cá nhân về một vấn đề đời sống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Khi viết một bài văn miêu tả, yếu tố nào sau đây giúp bài văn trở nên sinh động và hấp dẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Để đạt kết quả cao, chúng ta cần phải nỗ lực học tập."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong văn nghị luận, liên kết câu và đoạn văn đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Khi trích dẫn tài liệu tham khảo trong bài viết, mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các hình thức trình bày thông tin sau, hình thức nào phù hợp nhất để so sánh và đối chiếu hai đối tượng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Yếu tố miêu tả
  • B. Cốt truyện và nhân vật
  • C. Ngôn ngữ kể chuyện
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt trong thơ trữ tình?

  • A. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ
  • B. Liệt kê, điệp ngữ, câu hỏi tu từ
  • C. Phóng đại, nói giảm, nói quá
  • D. Đảo ngữ, chêm xen, lặp cấu trúc

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi ман mác...”. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng nhân vật trữ tình?

  • A. Bút pháp hiện thực
  • B. Bút pháp lãng mạn
  • C. Bút pháp tả cảnh ngụ tình
  • D. Bút pháp tượng trưng

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn được xây dựng thành hệ thống?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Bút ký
  • D. Kịch

Câu 5: Trong bài nghị luận văn học, luận điểm đóng vai trò gì?

  • A. Trình bày cảm xúc cá nhân về tác phẩm
  • B. Đưa ra ý kiến, quan điểm chính cần chứng minh
  • C. Tóm tắt nội dung tác phẩm
  • D. Kể lại diễn biến câu chuyện trong tác phẩm

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, chính xác và giàu tính…”,

  • A. Biểu cảm
  • B. Hình tượng
  • C. Thông tin
  • D. Trữ tình

Câu 7: Phương pháp đọc nào sau đây chú trọng việc nắm bắt thông tin chi tiết, phân tích cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc dò
  • C. Đọc diễn cảm
  • D. Đọc phân tích

Câu 8: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên gợi hình ảnh con thuyền trong trạng thái nào?

  • A. Hăm hở ra khơi
  • B. Mệt mỏi, nghỉ ngơi
  • C. Kiên cường vượt sóng
  • D. Cô đơn, lạc lõng

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

  • A. Ca dao
  • B. Tục ngữ
  • C. Thần thoại
  • D. Truyện cổ tích

Câu 10: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

  • A. Viết kết bài
  • B. Viết thân bài
  • C. Tìm dẫn chứng
  • D. Xác định đề tài và lập dàn ý

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

  • A. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa
  • B. Tính chính xác, tính khách quan, tính logic
  • C. Tính đại chúng, tính khẩu ngữ, tính tự nhiên
  • D. Tính trang trọng, tính nghi thức, tính khuôn mẫu

Câu 12: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống nội tâm, suy nghĩ của nhân vật?

  • A. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • B. Nghệ thuật miêu tả tâm lý
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết
  • D. Không gian và thời gian rộng lớn

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

  • A. Viết bài → Lập dàn ý → Xác định đề tài → Thu thập tài liệu → Chỉnh sửa
  • B. Thu thập tài liệu → Viết bài → Xác định đề tài → Lập dàn ý → Chỉnh sửa
  • C. Xác định đề tài → Thu thập tài liệu → Lập dàn ý → Viết bài → Chỉnh sửa
  • D. Lập dàn ý → Viết bài → Thu thập tài liệu → Xác định đề tài → Chỉnh sửa

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Phóng đại

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bình luận
  • D. Bác bỏ

Câu 16: Đọc câu sau: “Học, học nữa, học mãi!”. Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

  • A. Cốt truyện hư cấu
  • B. Tính chân thực và trữ tình
  • C. Nhân vật điển hình
  • D. Không gian và thời gian nghệ thuật

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

  • A. Tăng tính biểu cảm cho đoạn văn
  • B. Tránh lặp từ trong đoạn văn
  • C. Giúp đoạn văn dài hơn
  • D. Tạo sự mạch lạc, logic cho đoạn văn

Câu 19: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Câu thơ sử dụng hình ảnh “mặt trời” với ý nghĩa tượng trưng nào về người mẹ?

  • A. Sự vất vả, gian lao
  • B. Vẻ đẹp ngoại hình
  • C. Nguồn sống, tình yêu thương
  • D. Sức mạnh phi thường

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và giọng điệu
  • C. Không gian và thời gian nghệ thuật
  • D. Ngôn ngữ kể chuyện

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo tính mạch lạc, chặt chẽ cho bài viết
  • B. Tăng tính biểu cảm cho bài viết
  • C. Giúp bài viết dài hơn
  • D. Thể hiện cá tính người viết

Câu 22: “Ôi quê hương nếu ai không nhớ/ Sẽ không lớn nổi thành người”. Câu thơ thể hiện tình cảm gì?

  • A. Sự nuối tiếc quá khứ
  • B. Nỗi buồn xa quê
  • C. Lòng tự hào dân tộc
  • D. Tình yêu quê hương sâu nặng

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản thông tin, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

  • A. Thêm ý kiến cá nhân
  • B. Thay đổi giọng văn
  • C. Đảm bảo tính chính xác, khách quan
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hình tượng

Câu 24: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Tương phản
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Thay thế cho lý lẽ
  • B. Tăng tính biểu cảm
  • C. Giúp bài văn dài hơn
  • D. Làm sáng tỏ và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột làm sao, chết uất thôi/ Chim non liền ngáy trên cành lim dim!”. Đoạn thơ thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Bức bối, ngột ngạt, khao khát tự do
  • B. Vui tươi, yêu đời, tràn đầy sức sống
  • C. Buồn bã, cô đơn, trống trải
  • D. Nhớ nhung, da diết về quê hương

Câu 27: Thể loại truyện ký lịch sử có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Hoàn toàn hư cấu, không dựa trên sự kiện lịch sử
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả nhân vật lịch sử
  • C. Kết hợp yếu tố chân thực lịch sử và yếu tố văn chương
  • D. Chỉ sử dụng ngôn ngữ trang trọng, cổ kính

Câu 28: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của yếu tố nào?

  • A. Sức mạnh cá nhân
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Sự kiên trì, nhẫn nại
  • D. Trí thông minh, sáng tạo

Câu 29: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhịp điệu thơ có đặc điểm gì?

  • A. Nhịp điệu chậm rãi, nhẹ nhàng
  • B. Nhịp điệu đều đặn, cân đối
  • C. Nhịp điệu trầm lắng, suy tư
  • D. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Tính biểu cảm, sinh động
  • B. Tính hình tượng, gợi tả
  • C. Tính rõ ràng, chính xác, dễ hiểu
  • D. Tính trang trọng, lịch sự

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng để tăng tính hình tượng, gợi cảm cho ngôn ngữ thơ, đặc biệt trong thơ trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đọc đoạn trích sau: “...Gió theo đường gió, mây theo lối mây, Dòng nước buồn thiu, hoa trôi ман mác...”. Đoạn thơ trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào để thể hiện tâm trạng nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Thể loại văn học nào sau đây tập trung phản ánh đời sống xã hội thông qua các xung đột và mâu thuẫn được xây dựng thành hệ thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong bài nghị luận văn học, luận điểm đóng vai trò gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống: “Văn bản thông tin thường sử dụng ngôn ngữ khách quan, chính xác và giàu tính…”,

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp đọc nào sau đây chú trọng việc nắm bắt thông tin chi tiết, phân tích cấu trúc và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: “Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm/ Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”. Hai câu thơ trên gợi hình ảnh con thuyền trong trạng thái nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các thể loại văn học dân gian, thể loại nào thường dùng để giải thích nguồn gốc các sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bước nào sau đây cần thực hiện trước khi viết mở bài?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của phong cách ngôn ngữ nghệ thuật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong truyện ngắn hiện đại, yếu tố nào thường được nhà văn tập trung khai thác để thể hiện đời sống nội tâm, suy nghĩ của nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dòng nào sau đây nêu đúng trình tự các bước cơ bản của quá trình tạo lập văn bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng/ Lướt giữa mây cao với biển bằng”. Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong văn nghị luận xã hội, thao tác lập luận nào thường được sử dụng để làm rõ nghĩa của một khái niệm, thuật ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu sau: “Học, học nữa, học mãi!”. Câu này thuộc kiểu câu nào xét theo mục đích nói?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Thể loại tùy bút và bút ký có điểm chung cơ bản nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong đoạn văn nghị luận, liên kết câu có vai trò gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”. Câu thơ sử dụng hình ảnh “mặt trời” với ý nghĩa tượng trưng nào về người mẹ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong văn bản nghị luận, bố cục ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: “Ôi quê hương nếu ai không nhớ/ Sẽ không lớn nổi thành người”. Câu thơ thể hiện tình cảm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi tóm tắt văn bản thông tin, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”. Câu tục ngữ trên sử dụng phép tu từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc đoạn thơ: “...Ta nghe hè dậy bên lòng/ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi/ Ngột làm sao, chết uất thôi/ Chim non liền ngáy trên cành lim dim!”. Đoạn thơ thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thể loại truyện ký lịch sử có đặc điểm nổi bật nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị của yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhịp điệu thơ có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 76 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

Xem kết quả